You are on page 1of 38

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA

VRF FSV
2019 / 2020

aircon.panasonic.com

Không nạp thêm hoặc thay thế môi chất lạnh khác với loại chỉ định
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ hư hỏng hoặc thiệt hại
nào do việc sử dụng dung môi chất lạnh khác.

4/5/6/8/10HP 8-80HP
Dành cho căn hộ Dành cho tòa nhà,
và tòa nhà nhỏ trung tâm thương mại
vừa và lớn

• Những thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước • Nội dung của catalogue này có hiệu lực từ tháng 10 năm 2018
• Do kỹ thuật in ấn, màu sắc thực tế có thể thay đổi chút ít so với hình minh họa • Tất cả những hình ảnh được cung cấp chỉ nhằm mục đích minh họa

FSV EX_VN_DEC 2019


Tính năng vượt trội của
hệ thống FSV-EX

Hệ số tiết kiệm năng lượng vượt trội Độ ồn thấp


FSV-EX (ME2)
63.0 FSV (ME1)
62.0
61.0

Hệ thống FSV-EX đánh dấu một bước ngoặt trong hiệu suất hoạt động. Cải tiến công nghệ máy nén 60.0
59.0
Chỉ số EER vẫn đạt hiệu quả cao trong điều kiện vận hành tải từng phần. và thiết kế quạt gió để giảm 58.0
57.0
độ ồn dàn nóng. 56.0
55.0
54.0
53.0
8HP 10HP 12HP 14HP 16HP

LÀM LẠNH
6.0
FSV-EX (MF3)
63.0 FSV (MF2)
5.5 5.30 62.0
5.03 61.0
5.0 4.73 60.0
4.56 59.0
4.5
4.04 4.13 4.10 58.0
57.0
4.0 3.76 56.0
3.60 3.61 3.60 3.50
3.5 3.36 3.33
55.0
54.0
3.0 53.0
8 HP 10 HP 12 HP 14 HP 16 HP 18 HP 20 HP 8HP 10HP 12HP 14HP 16HP

FSV-EX ME2 series FSV ME1 series

FSV-EX MF3 series FSV MF2 series FSV-EX MF3 series FSV MF2 series
100% máy nén biến tần (Inverter)
5.5
5.09
Các máy nén được điều khiển
5.02
5.0 4.87 hoạt động độc lập nhằm nâng
4.49 4.49 4.51 cao tính ổn định của hệ thống.
4.5
4.08
4.21 4.17
3.94 3.91
4.0 3.88 3.85
3.70
3.47 3.52 3.49
3.5
3.14
3.0
8HP 10HP 12HP 14HP 16HP 8HP 10HP 12HP 14HP 16HP
LÀM LẠNH SƯỞI ẤM

Mở rộng phạm vi vận hành lên tới 52°C Dàn trao đổi nhiệt 3 lớp liền khối
Hệ thống FSV-EX hoạt động 100% Nhiệt độ không khí bên ngoài ˚C Cấu trúc 3 mặt mới giúp
công suất khi nhiệt độ ngoài trời 43°C -10 0 10 20 30 40 46 50 tăng diện tích trao đổi nhiệt.
và vẫn hoạt động ngay cả khi nhiệt độ
52˚C
ngoài trời lên tới 52°C.
FSV-EX (ME2)
FSV (ME1)

2 3
Điều khiển nối dây cao cấp

Màn hình LCD rộng 3,5’’ Nhiều chế độ cài đặt đáp ứng nhu cầu người sử dụng
đa điểm ảnh với đèn nền LED
Tự động trả về nhiệt độ cài đặt ban đầu
Ký tự và biểu tượng
hiển thị rõ ràng, dễ nhìn Ngay cả khi bạn thay đổi nhiệt độ cài đặt, sau khoảng thời gian định trước,
với màn hình rộng giúp bộ điều khiển sẽ tự trả về nhiệt độ cài đặt ban đầu. Bạn có thể thiết lập
cho quá trình cài đặt các thời gian tự động trả về trong 10 phút trong khoảng thời gian 4 giờ.
thông số thuận tiện hơn.

Phạm vi cài đặt nhiệt độ


Thiết kế hợp thời trang, Bạn có thể cài đặt giới hạn nhiệt độ trên và dưới. Việc làm này giúp giảm
bàn phím dễ sử dụng điện năng tiêu thụ do quá lạnh hoặc quá nóng. Việc thiết lập có thể dùng
trong chế độ làm lạnh, sưởi ấm hoặc hút ẩm.
Thiết kế thanh lịch, các
phím ấn rộng, bố cục
đơn giản, biểu tượng
thân thiện.
Tự động ngắt
Máy điều hòa không khí tự động dừng sau một khoảng thời gian cài đặt,
vì vậy bạn không phải lo về việc quên tắt máy. Thậm chí nếu bạn khởi
động máy trở lại bằng tay thì nó sẽ tự động tắt lần nữa sau khoảng thời
CZ-RTC5B gian được cài đặt trước đó.

PHỤ LỤC Thuận lợi hơn với nhiều chức năng điều khiển

Tính năng vượt trội của hệ thống FSV-EX..........................................................................................................................2 Điều khiển cánh gió độc lập
Điều khiển nối dây cao cấp................................................................................................................................................4
(Dàn lạnh âm trần cassette 4 hướng thổi series U2)
Bộ kết nối AHU...................................................................................................................................................................6
Mỗi cánh gió có thể được chọn và điều khiển độc lập để phân phối
Hệ thống FSV-EX................................................................................................................................................................8
không khí đến khu vực được lựa chọn.
Dòng sản phẩm FSV-EX series ME28..............................................................................................................................10
Dòng sản phẩm FSV-EX series MF3................................................................................................................................16
Dòng sản phẩm Mini-FSV Series LE................................................................................................................................20
Dàn lạnh............................................................................................................................................................................26
Loại F2 / Âm trần nối ống gió áp suất trung bình............................................................................................................30
Hẹn giờ hàng tuần
Loại M1 / Âm trần nối ống gió áp suất thấp.....................................................................................................................32 Cho phép bạn hẹn giờ 8 lần Mở/ Tắt và cài đặt trước nhiệt độ mỗi ngày
Loại Z1 / Âm trần nối ống gió áp suất thấp.....................................................................................................................33 trong tuần.
Loại E2 / Âm trần nối ống gió áp suất cao/ Cấp gió tươi................................................................................................34
Loại E1 / Âm trần nối ống gió áp suất cao.......................................................................................................................36
Loại K2 / Treo tường.........................................................................................................................................................38
Loại U2 / Âm trần Cassette 4 hướng thổi........................................................................................................................40
Loại Y2 / Âm trần mini Cassette 4 hướng thổi.................................................................................................................44 Địa chỉ liên lạc dịch vụ chăm sóc khách hàng
Loại L1 / Âm trần Cassette 2 hướng thổi.........................................................................................................................45
Khi bạn đăng ký thông tin liên lạc chi tiết của bộ phận chăm sóc
Loại D1 / Âm trần Cassette 1 hướng thổi........................................................................................................................46 khách hàng, điều khiển sẽ tự động hiển thị chúng khi hệ thống báo lỗi.
Loại T2 / Áp trần...............................................................................................................................................................47
Loại P1 / Đặt sàn..............................................................................................................................................................48
Loại R1 / Đặt sàn âm tường.............................................................................................................................................49

4 5
Bộ kết nối AHU
Bộ AHU kết nối hệ thống FSV-EX & dàn nóng FSV với thiết bị xử lý
không khí AHU

Tín hiệu điều khiển quạt

Các dự án tham khảo: Nhiệt độ hơi ga


28 kW
Mạch điều khiển
Văn phòng Các tòa nhà +
H/E
Nhiệt độ lỏng
động cơ quạt
Hồng Kông Trung tâm thương mại CZ-280MAH1
Văn phòng đại diện hội chữ thập đỏ Malaysia Utropolis, Glenmarie MOV 56 kW
H/E

CZ-560MAH1
56 kW
16 HP 16 HP 18 HP H/E
Nhiệt độ không khí vào
Ống hơi
CZ-560MAH1
Nhiệt độ không khí ra
O_U / I_U Cổng giao tiếp
Ống lỏng

Hệ thống ĐHKK Trung Hệ thống ĐHKK Trung


Tổng quan hệ thống
tâm tâm VRF ME1:
VRF ME1: Dàn nóng: 29 tổ hợp A: Bộ kết nối AHU H: Cảm biến ống hơi (E3)
Cung cấp giải pháp đáp ứng Dàn nóng: 2 tổ hợp AHU: 168 bộ
B: AHU I : Cảm biến ống lỏng (E1)
AHU: 2 bộ Bộ kết nối AHU: 9 bộ
yêu cầu về không khí sạch. Bộ kết nối AHU: 6 bộ Công suất lạnh: C: Điều khiển từ xa J : Cảm biến gió hồi (TA)
Công suất lạnh: 3.077 kW / 875 tấn lạnh
280 kW / 80 tấn lạnh D: Dàn nóng K : Cảm biến gió cấp (BL)
Ứng dụng:
Khách sạn, văn phòng, phòng server E : Đường ống hơi L : Dây tín hiệu
F : Đường ống lỏng M: Rơ le điện từ điều khiển quạt gió
G: Van tiết lưu điện tử

Bộ kết nối AHU

Bo mạch, biến áp Điều khiển từ xa dễ dàng lắp Cảm biến nhiệt x 2 Điều khiển từ xa Bộ kết nối AHU / Hệ thống kết hợp
cấp nguồn, đặt trên hộp bộ kết nối AHU. (x1 trong PACi, không khí: (tùy chọn)
cầu đấu nối điện. (tùy chọn) Van tiết lưu (E1, E3) Tf, Tb) CZ-RTC4 Công suất (HP) Kết hợp dàn nóng Kết hợp bộ kết nối AHU
22.4 kW (8 HP) U-8ME2H7 CZ-280MAH1
28.0 kW (10 HP) U-10ME2H7 CZ-280MAH1
33.5 kW (12 HP) U-12ME2H7 CZ-560MAH1
40.0 kW (14 HP) U-14ME2H7 CZ-560MAH1
45.0 kW (16 HP) U-16ME2H7 CZ-560MAH1
50.0 kW (18 HP) U-18ME2H7 CZ-560MAH1
56.0 kW (20 HP) U-20ME2H7 CZ-560MAH1
61.5 kW (22 HP) U-10ME2H7 U-12ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
68.0 kW (24 HP) U-12ME2H7 U-12ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
73.0 kW (26 HP) U-10ME2H7 U-16ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
78.5 kW (28 HP) U-12ME2H7 U-16ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
85.0 kW (30 HP) U-14ME2H7 U-16ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1

Các phụ kiện khác: 90.0 kW (32 HP)


96.0 kW (34 HP)
U-16ME2H7
U-14ME2H7
U-16ME2H7
U-20ME2H7
CZ-560MAH1
CZ-560MAH1
CZ-560MAH1
CZ-560MAH1
101.0 kW (36 HP) U-16ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1

Điều khiển có dây CZ-RTC4 Giới hạn kỹ thuật 107.0 kW (38 HP) U-18ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
113.0 kW (40 HP) U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
• Điều khiển BẬT/TẮT • Chiều dài tối đa đường ống: 100m (thực tế); 120m (tương đương)
118.0 kW (42 HP) U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
• Chọn chế độ • Chênh lệch giữa độ dài đường ống dài nhất và ngắn nhất Dòng máy
FSV-EX Series ME2 124.0 kW (44 HP) U-12ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
• Cài đặt nhiệt độ từ bộ chia đầu tiên: 10m 130.0 kW (46 HP) U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
* Tín hiệu điều khiển quạt có thể được lấy từ bo mạch • Chiều dài tối đa của ống nhánh: 12m 135.0 kW (48 HP) U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
* Các điều kiện khác vui lòng tham khảo quy định về tiêu chuẩn 140.0 kW (50 HP) U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
Tiếp điểm T10 thiết kế đường ống. 145.0 kW (52 HP) U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
• Tín hiệu đầu vào: Điều khiển BẬT / TẮT • Phạm vi nhiệt độ cho phép ở chế độ sưởi ấm: -20°C (WB)~15°C (WB) 151.0 kW (54 HP) U-14ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
• Ngăn chặn điều khiển từ xa • Phạm vi nhiệt độ cho phép của gió vào tại bộ kết nối AHU: 156.0 kW (56 HP) U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
• Tín hiệu đầu ra: Trạng thái BẬT Làm lạnh: 18~32°C / Sưởi ấm: 16~30°C 162.0 kW (58 HP) U-18ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
• Tín hiệu cảnh báo đầu ra (12V DC) 168.0 kW (60 HP) U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
CZ-280MAH1 // CZ-560MAH1 174.0 kW (62 HP) U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
PAW-OCT, đầu ra 12V DC, tiếp điểm tùy chọn • Hệ thống được điều khiển bằng nhiệt độ gió hút vào (hoặc gió hồi 180.0 kW (64 HP) U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
• Tín hiệu đầu ra = Làm lạnh/ sưởi ấm/ chế độ quạt thổi từ trong phòng) tương tự như dàn lạnh tiêu chuẩn. 185.0 kW (66 HP) U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
• Xả băng (Chế độ có thể chọn: Tự động/ Làm lạnh/ Sưởi ấm/ Quạt/ Sấy gió 190.0 kW (68 HP) U-12ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
• Themostat - MỞ (giống như làm lạnh)
196.0 kW (70 HP) U-10ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-280MAH1
202.0 kW (72 HP) U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
CZ-CAPBC2 cổng giao tiếp mở rộng cho dàn lạnh • Nhiệt độ gió cấp cũng được kiểm soát để ngăn chặn việc nhiệt độ 208.0 kW (74 HP) U-16ME2H7 U-18ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
• Cài đặt nhiệt độ bằng tín hiệu đầu vào 0-10V hoặc 0-140Ω khí ra quá thấp khi làm lạnh hoặc quá nóng khi sưởi ấm. 213.0 kW (76 HP) U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1
• Tín hiệu nhiệt độ phòng (gió cấp) đầu ra 4-20mA (trong trường hợp hệ thống ĐHKK trung tâm VRF) 219.0 kW (78 HP) U-18ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1

• Lựa chọn chế độ hoặc/ và TẮT/ BẬT • Kiểm soát cưỡng bức cảm biến nhiệt. 224.0 kW (80 HP) U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1 CZ-560MAH1

• Kiểm soát hoạt động quạt • Điều chỉnh xả băng, với công tắt nhiệt BẬT/ TẮT
• Điều khiển trạng thái đầu ra/ cảnh báo đầu ra • Cài đặt nhiệt độ ngoài giới hạn thông qua tín hiệu dàn lạnh/
dàn nóng với CZ-CAPBC2. (Ex. 0 – 10 V)

6 7
Hệ thống FSV-EX
Tiết kiệm năng lượng, lắp đặt dễ dàng, hiệu suất cao chính là mục tiêu hàng đầu của hệ thống
điều hòa không khi trung tâm FSV. Panasonic không ngừng cải tiến công nghệ để đáp ứng
các yêu cầu đa dạng và đóng góp vào việc tạo ra các không gian sống thoải mái.

HỆ THỐNG FSV-EX 2 ĐƯỜNG ỐNG Series ME2 HỆ THỐNG FSV-EX 3 ĐƯỜNG ỐNG Series MF3 MỚI

Khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng vượt trội. Vận hành đồng thời chiều lạnh và chiều sưởi. Loại
hồi nhiệt

Dòng máy tiêu chuẩn tiết kiệm không gian • Dải công suất rộng từ 8HP ~ 48HP
• Chỉ số EER : 4.87 / COP : 5.09 (model 8HP)
Làm lạnh hoặc Dòng máy mới • Chiều dài đường ống lớn (tới 500m)
sưởi ấm có độ bền cao • Kết nối tối đa 52 dàn lạnh
• Cột áp quạt giải nhiệt lên tới 80Pa
• Dải công suất rộng từ 8HP đến 80HP • Nhiệt độ hoạt động ngoài trời chiều lạnh lên tới 52oC
• Dẫn đầu với chỉ số EER 5.3 (model 8HP) • Nhiệt độ hoạt động ngoài trời chiều sưởi xuống tới -20oC
• Dẫn đầu với độ ồn thấp 53 DB (model 8HP) • Cho phép tái sử dụng hệ đường ống cũ (ga R22)
• Khả năng làm lạnh với nhiệt độ ngoài trời lên đến 52oC (DB)
• Độ dài đường ống tối đa lên đến 1,000m
• Có khả năng kết nối 64 dàn lạnh
• Cột áp tĩnh quạt giải nhiệt dàn nóng lên đến 80Pa
• Mở rộng khả năng hoạt động với chế độ sưởi ấm khi nhiệt độ
ngoài trời xuống tới âm 25oC (WB)
• Cho phép tái sử dụng hệ đường ống cũ (ga R22)

Dần đầu
chỉ số
Dòng máy hiệu suất cao Hệ thống Mini-FSV LE2 (3 pha) MỚI EER/COP

Làm lạnh hoặc Dòng máy mới Hai chiều (Lạnh/ Sưởi) loại 1 pha
sưởi ấm có độ bền cao 4/5/6 HP 8/10 HP
Hai chiều (Lạnh/ Sưởi) loại 3 pha

• Dãy công suất rộng từ 8HP đến 64HP


• Dẫn đầu về chỉ số EER 5.3 (model 8HP) • Cột áp quạt lớn lên đến 35Pa
• Chỉ số EER cao hơn so với Dòng máy tiêu chuẩn. • Chỉ số EER : 5.08 (model 4HP) / 4.20 (model 8HP)
VD: Sự kết hợp 2 Module 10HP cho ra 1 dàn nóng 20HP • Phạm vi vận hành: Chiều lạnh -10°C ~ 46°C /Chiều sưởi -20°C ~ 18°C
với hiệu suất tốt hơn • Kết nối tối đa ~ 13 dàn lạnh (với model 8/10HP)
• Chiều dài ống đồng thực tế: 150m
(Tổng chiều dài ống đồng: 180m (4/5/6HP) / 300m(8/10HP)
• Cho phép tái sử dụng hệ đường ống cũ (ga R22)
LE2 LE1

8 9
High-efficiency & Space-saving VRF system

2-WAY FSV-EX ME2


Hệ thống VRF loại tiêu chuẩn & loại hiệu suất cao

Dòng sản phẩm FSV-EX series ME2

A large number of indoor units can be connected Up to 50m length difference between the longest and the shortest piping from the first branch
Kết nối nhiều chủng loại dàn lạnh Chênh
Lên lệch
tới 50m giữa
chiều dài chiều dài giữa
chênh lệch ốngđoạn
xa nhất vànhất và đoạn ống ngắn nhất từ bộ chia đầu tiên
ống dài
Up to 64 indoor units can be connected in a single
system for ultimate design flexibility.
Up to 64 Indoor Units Connectable!*
Flexible piping layout makes it easier to design
ngắn nhất từ bộ chia ga đầu tiên lên tới 50m
systems for locations such as train stations,
L1 = Longest pipe run
L2 = Shortest pipe run

Tới 64
L1 – L2 = Maximum 50m
Có thể kết nối tối đa 64 dàn lạnh với dàn lạnh có thể được kết nối*
các chủng loại khác nhau. airports, schools and hospitals. L1 = Ống dài nhất
*Maximum number of indoor units depends on outdoor unit capacity. L2 =MAX.
Ống ngắn nhất
Linh hoạt và dễ dàng hơn trong việc thiết kế và MAX.180 m (ME1)
200 m
L1 – L2 = Tối(ME2)
đa 50m
* Số lượng dàn lạnh tối đa tùy thuộc vào công suất dàn nóng. • Up tovị64
chọn trí units can be
đặt dàn connected to one system.
nóng. MAX.
• Difference between maximum and minimum pipe MAX.180 m (ME1)
• Kết
200 m (ME2)
runsnốiafter
tối đa
first64branch
dàn lạnh
can be a maximum of 50m.
•• Chênh
Larger lệch
pipe giữa chiều
runs can bedài
up ống xa nhất và
to 200m. L2 L1
ngắn nhất từ bộ chia ga đầu tiên lên tới 50m
• Chiều dài đường ống xa nhất: 200m
Increased piping length for greater design flexibility L2 L1

Chiều dài đường ống thiết kế linh hoạt Extended operating range
Adaptable to various building types and sizes
Actual piping Mở rộng phạm vi vận hành
Thích hợp vớilength
nhiều: kết
200mcấu và quy mô tòa nhà Cooling operation range: Outside air temperature (˚C DB)
Max piping length : 1,000m
Chiều dài ống đồng thực tế: 200m Chênh lệch
độ cao hệ thống -10˚C
Chế độDBlàm
to +52˚C
lạnh:DB Nhiệt độ không khí ngoài trời (˚C nhiệt độ bầu khô)
Tổng chiều dài ống đồng: 1.000m FSV-EX ME2
Từ -10˚C DB đến +52˚C DB
* Độ cao chênh lệch tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh lên tới 90m, FSV-EX ME2
200
Chiều dài
giữa 2 dàn lạnh lên tới 30m.
Xin vui lòng liên hệ phòng kỹ thuật của Panasonic để được tư vấn
*1: 40 m if the outdoor unit is
below the indoor unit. 200
thực tế -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40
52
*1: 40m nếu dàn nóng Chênh lệch Heating operation range:
-10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40
52
giữa các dàn lạnh Outside air temperature (˚C WB)
Max.
lắp thấp hơntotal
dànlength:1,000m
lạnh.
Extended heating operation range enables
Tổng chiều dài tối đa: 1.000m heating even when the outdoor temperature is FSV-EX
Nhiệt độ ME2
không khí ngoài trời (˚C nhiệt độ bầu ướt)
Chế độ sưởi
as low as -25˚C.
ấm:
Using a wired remote control,
Từ -25 C ~ 18 C
o o

Connectable indoor/outdoor unit lạnh


capacity rationóng
up tolên
130% indoor heating temperature range can be set -25 -10 FSV-EX
-5 ME2 0 15 18
Tỷ lệ kết nối công suất giữa dàn với dàn đến *130%* Nhiệt16˚C
độ cài đặt trên điều khiển:
-20 -15 5 10
from to 30˚C*.
FSV systems
Hệ thống attain
điều hòa maximum
không khíindoor
trung unit
tâm connection capacity
FSV cho phép of up
kết nối cáctodàn
130lạnh
%* ofcóthe unit’s
tổng côngconnection
suất đếnrange,
130%* *16˚C đếnon 30˚C*.
Depending the type of remote controller. -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 18
depending on the outdoor and indoor models selected. So for a reasonable
so với công suất dàn nóng, tùy vào mã hiệu dàn nóng và dàn lạnh được chọn. investment, FSV systems provide * Tùy thuộc từng loại điều khiển
an ideal air conditioning solution for locations where full cooling/heating are not always required.
Compact design
SYSTEM
CÔNG SUẤT/ /HP
HP 8
8 10
10 12
12 14
14 16
16 18
18 20
20 22
22 24
24 26
26 28
28 30
30 32
32 34
34 36
36 38
38 40
40 42
42 44
44 46
46 48
48 50
50 52
52 54
54 56
56 58
58 60
60 62
62 64
64 66
66 68
68 70
70 72
72 74
74 76
76 78
78 80
80
MNcIU
MNcIU :: 130%
130% 13
13 16
16 19
19 23
23 26
26 29
29 33
33 36
36 40
40 43
43 46
46 50
50 53
53 56
56 59
59 63
63 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64 64
64
The new ME2 series has 18-20 HP 8-10 HP
MNcIU:: Số lượng dàn lạnhoftốiConnectable
đa
reduced the installation space Weight
375 kg
MNcIU Maximum Number Indoor Unit
Note:
Lưu ý:If Khi
more than
hơn 100%
100% dànindoor
lạnh units
hoạt are
độngoperated
đầy tảiwith a high
thì các dànload,
lạnhthe unitsthể
không may not
đạt perform
mức côngatsuất
the danh
rated định.
capacity. Độ bền
required withcaoup to 20 HP
ForĐểthe
biếtdetails,
thêm please
chi tiết consult
vui lòngwith
thaman vấn
authorised Panasonic
trực tiếp với đại lýdealer
ủy quyền của Panasonic available in a single chassis.

H 1,842
* Nếu đáp ứng các điều kiện dưới đây, tỷ lệ kết nối có thể đạt từ 130% đến 200%. 8 - 10phủ
Lớp HPchốngare able
ănto fit giúp chống gỉ sét và hơi muối,
mòn Bảng điều khiển
i ) Tuân thủ giới hạn số lượng dàn lạnh có thể kết nối trong một hệ thống.

1,000
ii ) Nhiệt độ tối thiểu trong phạm vi hoạt động của dàn nóng là -10°CWB (tiêu chuẩn -25°CWB). inside a lift for easy handling
đảm bảo máy hoạt động bền bỉ trong thời gian dài. Hộp điện
iii ) Các dàn lạnh hoạt động đồng thời giới hạn dưới 130% tổng công suất hệ thống.
on site. Vỏ bao che
D 1,000
Lưu ý: Sản phẩm này không hoàn toàn loại trừ khả năng gỉ sét. D 1,800
Để biết thêm chi tiết cách lắp đặt và bảo trì sản phẩm, 1,540 W 770
W 1,640 Bình tách lỏng
Excellent energy savings hãy liên hệ tham vấn với đại lý ủy quyền.
Ốc vít
Bình chứa cao áp
Required installation space Bình tách dầu
Tiết kiệm năng lượng vượt trội (Unit: mm)
The operation efficiency has been improved FSV-EX ME2 series FSV ME1 series FSV-EX ME2 series FSV ME1 series
Cánh tản nhiệt
6.0 5.84
using highlyhoạt
Hiệu suất efficient
độngR410A
được refrigerant, new
cải tiến bằng việc
FSV-EX ME2 series FSV ME1 series FSV-EX ME2 series
5.56
FSV ME1 series
Newly designed fan
màu xanh
6.0 5.84
DC inverter
sử dụng môicompressor,
chất R410Aand newthiện,
thân heat bảo vệ 5.5 5.30 5.38
5.29
5.56 5.13 5.05
exchanger
môi trường, design.
máy nén biến tần động cơ DC và 5.5
5.0 5.30
5.03 5.38
5.29 Noise reduction
4.73 5.13 5.05 4.60
5.03
dàn trao đổi nhiệt thiết kế mới. 5.0 4.56 4.56 Newly designed fan and Turbulence (blue) can be
4.5 4.73
4.04
4.56 4.13 4.10 4.56 4.10 4.10
4.21 4.60
bell-mouth reduces stress suppressed and the
4.5
4.0
4.13 4.10 3.76 4.10 4.10
4.21 3.85 3.86 3.82 on the fan by dispersing air unwanted noise can be
4.04 3.60 3.61 3.60
4.0
3.5 3.36
3.50
3.763.33 3.85 3.86 3.82 quickly. Thus, lower air reduced. Even though a
3.5
3.60 3.61 3.60
3.50 resistance results in lower high speed fan is utilised,
3.36 3.33
3.0
8 HP 10 HP 12 HP 14 HP 16 HP 18 HP 20 HP 8 HP 10 HP 12 HP 14 HP 16 HP 18 HP 20 HP energy consumption. the noise level is still very
3.0
8 HP COOLING
10 HP 12 HP 14 HP 16 HP 18 HP 20 HP 8 HP HEATING
10 HP 12 HP 14 HP 16 HP 18 HP 20 HP low.

32
Làm lạnh Sưởi ấm *Điều hòa chống ăn mòn có chữ “E” ở cuối tên model
33
10 11
Dòngsản
Dòng sảnphẩm
phẩm FSV-EX
Dòng
FSV-EX series
sảnseries
phẩm ME2 series ME2
ME2
FSV-EX Dòng
Dòng sản phẩm sảnsản
Dòng
FSV-EXphẩm FSV-EX
series
phẩm ME2 series
FSV-EX seriesME2
ME2

U-12ME2H7 U-12ME2H7
U-12ME2H7

Hệthống
Hệ thốngFSV-EX
FSV-EX series
Hệ thống
series LOẠILOẠI
ME2series
FSV-EX
ME2 ME2HIỆU
HIỆU SUẤT
SUẤT
LOẠI
CAO CAO
HIỆU SUẤT CAO U-8ME2H7 U-14ME2H7
U-8ME2H7
U-8ME2H7 U-14ME2H7
U-14ME2H7
U-10ME2H7 U-16ME2H7
U-10ME2H7
U-10ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7

Hình ảnh Hình ảnh

18 20 22 18 24 20 26 22 24 28
26 30 32 28 34 30 36 32 38 34 40 36 42 38 44 40 46 42 48 44 50 46 52 48 54 50 52 54
HP HP 8 10 12 8 14 10 16 12 14 16
U-18ME2H7HE U-20ME2H7HE U-22ME2H7
U-18ME2H7HE
U-24ME2H7
U-20ME2H7HE
U-26ME2H7
U-22ME2H7 U-24ME2H7 U-26ME2H7
U-28ME2H7 U-30ME2H7 U-32ME2H7
U-28ME2H7
U-34ME2H7HE
U-30ME2H7
U-36ME2H7HE
U-32ME2H7
U-38ME2H7HE
U-34ME2H7HE
U-40ME2H7HE
U-36ME2H7HE
U-42ME2H7
U-38ME2H7HE
U-44ME2H7
U-40ME2H7HE
U-46ME2H7
U-42ME2H7
U-48ME2H7
U-44ME2H7
U-50ME2H7HE
U-46ME2H7
U-52ME2H7HE
U-48ME2H7
U-54ME2H7HE
U-50ME2H7HE U-52ME2H7HE U-54ME2H7HE
U-10ME2H7 U-12ME2H7 U-10ME2H7 U-10ME2H7 U-12ME2H7
U-12ME2H7 U-10ME2H7
U-10ME2H7 U-12ME2H7
U-12ME2H7 U-10ME2H7
U-14ME2H7 U-10ME2H7
U-12ME2H7
U-16ME2H7 U-12ME2H7
U-14ME2H7 U-10ME2H7
U-16ME2H7 U-10ME2H7 U-12ME2H7 U-10ME2H7
U-8ME2H7 U-10ME2H7 U-10ME2H7
U-8ME2H7 U-12ME2H7
U-10ME2H7U-10ME2H7
U-10ME2H7 U-12ME2H7 U-10ME2H7
U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7
U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7
U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7
Model Model U-8ME2H7 U-10ME2H7 U-12ME2H7
U-8ME2H7 U-14ME2H7
U-10ME2H7U-16ME2H7
U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7
U-12ME2H7 U-12ME2H7
U-16ME2H7 U-12ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-10ME2H7 U-10ME2H7 U-12ME2H7
U-10ME2H7U-12ME2H7
U-10ME2H7U-16ME2H7
U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-16ME2H7
U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-16ME2H7
U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz
Nguồn điện Nguồn điện
380/400V/3-pha/60Hz 380/400V/3-pha/60Hz 380/400V/3-pha/60Hz 380/400V/3-pha/60Hz
kW 22.4 28.0 kW 33.522.4 40.028.0 45.033.5 50.040.0 56.045.0 61.550.0 68.056.0 73.061.5 68.0 73.0
78.5 85.0 90.0 78.5 96.0 85.0 101.090.0 107.096.0 113.0101.0 118.0107.0 124.0113.0 130.0118.0 135.0124.0 140.0130.0 145.0135.0 151.0140.0 145.0 151.0
Làm lạnh Làm lạnh
BTU/h 76,500 95,600 BTU/h
114,300
76,500 136,500
95,600 153,600
114,300 170,600
136,500 191,100
153,600 209,900
170,600 232,100
191,100 249,100
209,900 232,100 249,100
267,900 290,100 307,200
267,900 327,600
290,100 344,700
307,200 365,200
327,600 385,700
344,700 402,700
365,200 423,200
385,700 443,700
402,700 460,800
423,200 477,800
443,700 494,900
460,800 515,400
477,800 494,900 515,400
Công suất Công suất
kW 25.0 31.5 kW 37.525.0 45.031.5 50.037.5 56.045.0 63.050.0 69.056.0 76.563.0 81.569.0 76.5 81.5
87.5 95.0 100.087.5 108.095.0 113.0100.0 119.0108.0 127.0113.0 132.0119.0 138.0127.0 145.0132.0 150.0138.0 155.0145.0 160.0150.0 169.0155.0 160.0 169.0
Sưởi ấm Sưởi ấm
BTU/h 85,300 107,500 BTU/h
128,000
85,300 153,600
107,500 170,600
128,000 191,100
153,600 215,000
170,600 235,500
191,100 261,100
215,000 278,200
235,500 261,100 278,200
298,600 324,200 341,300
298,600 368,600
324,200 385,700
341,300 406,100
368,600 433,400
385,700 450,500
406,100 471,000
433,400 494,900
450,500 511,900
471,000 529,000
494,900 546,100
511,900 576,800
529,000 546,100 576,800
Làm lạnh W/W 5.30Làm lạnh 5.03 W/W
4.735.30 4.565.03 4.134.73 5.154.56 5.054.13 4.845.15 4.695.05 4.424.84 4.69 4.42
4.36 4.31 4.13 4.36 4.80 4.31 4.72 4.13 4.51 4.80 4.45 4.72 4.31 4.51 4.26 4.45 4.25 4.31 4.13 4.26 4.58 4.25 4.53 4.13 4.40 4.58 4.53 4.40
EER / COP EER / COP
Sưởi ấm W/W 5.84Sưởi ấm 5.56 W/W
5.385.84 5.295.56 5.135.38 5.715.29 5.585.13 5.485.71 5.315.58 5.295.48 5.31 5.29
5.24 5.19 5.13 5.24 5.40 5.19 5.38 5.13 5.31 5.40 5.23 5.38 5.22 5.31 5.19 5.23 5.18 5.22 5.12 5.19 5.36 5.18 5.33 5.12 5.26 5.36 5.33 5.26
1,842 x 770 x 1,842 x 770 x 1,8421,842
x 1,180
x 770
x x1,8421,842
x 1,180
x 770
x x1,8421,842
x 1,180
x 1,180
x 1,842
x 1,842
x 1,600
x 1,180
x 1,842
x 1,842
x 1,600
x 1,180
x 1,842
x 1,842
x 2,010
x 1,600
x 1,842
x 1,842
x 2,420
x 1,600
x 1,842
x 1,842
x 2,010
x 2,010
x x 1,842 x 2,420 x 1,842 x 2,010
2,420 x 1,842 x 2,420 x 1,842 1,842
x 2,420x 2,420
x 1,842
x 1,842
x 3,250x 2,420
x 1,842
x 1,842
x 3,660x 2,420
x 1,842
x 1,842
x 3,250x 3,250
x 1,842
x 1,842
x 3,660x 3,660
x 1,842
x 1,842
x 3,250x 3,250
x 1,842
x 1,842
x 3,660x 3,660
x 1,842
x 1,842
x 3,660x 3,250
x 1,842
x 1,842
x 3,660x 3,660
x 1,842
x 1,842
x 4,490x 3,660
x 1,842
x 1,842
x 4,900x 3,660
x 1,842
x 1,842
x 4,490x 4,490
x x 1,842 x 4,900 x 1,842 x 4,490 x
Kích thước CxRxS Kích thước
mm CxRxS mm
1,000 1,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
Khối lượng Khối lượng
kg 210 210 kg 270 210 315 210 315 270 420 315 420 315 480 420 540 420 525 480 540 525
585 630 630 585 750 630 810 630 795 750 855 810 840 795 900 855 945 840 945 900 1,065945 1,125945 1,1101,065 1,125 1,110
Làm Dòng điện A 7.1 / Làm
6.8 / 6.5 Dòng
9.6 / điện
9.1 / 8.8 A 11.8 /7.1
11.2
/ 6.8
/ 10.8
/ 6.5 15.3 /9.6
14.5
/ 9.1
/ 14.0
/ 8.8 18.4 /11.8
17.5/ /11.2
16.8/ 10.8
16.6 /15.3
15.7/ /14.5
15.2/ 14.0
19.2 /18.4
18.2/ /17.5
17.5/ 16.8
21.4 /16.6
20.4/ /15.7
19.6/ 15.2
24.2 /19.2
23.0/ /18.2
22.2/ 17.5
28.2 /21.4
26.8/ /20.4
25.8/ 19.6 24.2 / 23.0 / 22.2 28.2
30.4 / 26.8
28.9 / 25.8
27.8 33.6 / 31.9 / 30.8 36.8 / 35.0
30.4 / 33.7
28.9 /33.8
27.8/ 32.1
33.6 / 30.9
31.9 /35.7
30.8/ 33.9
36.8 / 32.7
35.0 /40.0
33.7/ 38.0
33.8 / 36.6
32.1 /42.4
30.9/ 40.3
35.7 / 38.8
33.9 /46.3
32.7/ 43.9
40.0 / 42.4
38.0 /49.1
36.6/ 46.7
42.4 / 45.0
40.3 /52.2
38.8/ 49.6
46.3 / 47.8
43.9 /55.2
42.4/ 52.4
49.1 / 50.5
46.7 /51.7
45.0/ 49.1
52.2 / 47.3
49.6 /53.4
47.8/ 50.8
55.2 / 48.9
52.4 /57.9
50.5/ 55.0
51.7 / 53.0
49.1 / 47.3 53.4 / 50.8 / 48.9 57.9 / 55.0 / 53.0
Công suất điện lạnh Công suất
Công kW 4.23lạnh
suất điện Công
5.57suất kW 7.084.23 8.775.57 10.97.08 9.708.77 11.110.9 12.79.70 14.511.1 16.512.7 14.5 16.5
18.0 19.7 21.8 18.0 20.0 19.7 21.4 21.8 23.7 20.0 25.4 21.4 27.4 23.7 29.1 25.4 30.6 27.4 32.7 29.1 30.6 30.6 32.0 32.7 34.3 30.6 32.0 34.3
tiêu thụ Sưởi tiêu thụ
Dòng điện A 7.1 / Sưởi
6.8 / 6.5 Dòng
9.6 / điện
9.2 / 8.8 A 11.6 /7.1
11.1
/ 6.8
/ 10.7
/ 6.5 14.9 /9.6
14.1
/ 9.2
/ 13.6
/ 8.8 16.6 /11.6
15.8/ /11.1
15.2/ 10.7
16.5 /14.9
15.7/ /14.1
15.1/ 13.6
19.3 /16.6
18.3/ /15.8
17.7/ 15.2
21.3 /16.5
20.2/ /15.7
19.5/ 15.1
24.0 /19.3
22.8/ /18.3
22.0/ 17.7
26.3 /21.3
25.0/ /20.2
24.1/ 19.5 24.0 / 22.8 / 22.0 26.3
28.2 / 25.0
26.8 / 24.1
25.8 31.6 / 30.0 / 28.9 33.3 / 31.6
28.2 / 30.5
26.8 /33.8
25.8/ 32.1
31.6 / 30.9
30.0 /35.1
28.9/ 33.3 / 32.1
31.6 /37.8
30.5/ 35.9
33.8 / 34.6
32.1 /41.0
30.9/ 39.0
35.1 / 37.6
33.3 /43.2
32.1/ 41.0
37.8 / 39.5
35.9 /44.9
34.6/ 42.7
41.0 / 41.1
39.0 /48.3
37.6/ 45.9
43.2 / 44.3
41.0 /50.0
39.5/ 47.5
44.9 / 45.8
42.7 /48.8
41.1/ 46.3
48.3 / 44.7
45.9 /50.6
44.3/ 48.1
50.0 / 46.4
47.5 /54.8
45.8/ 52.1
48.8 / 50.2
46.3 / 44.7 50.6 / 48.1 / 46.4 54.8 / 52.1 / 50.2
ấm Công suất kW 4.28ấm Công
5.67suất kW 6.974.28 8.515.67 9.756.97 9.808.51 11.39.75 12.69.80 14.411.3 15.412.6 14.4 15.4
16.7 18.3 19.5 16.7 20.0 18.3 21.0 19.5 22.4 20.0 24.3 21.0 25.3 22.4 26.6 24.3 28.0 25.3 29.3 26.6 28.9 28.0 30.0 29.3 32.1 28.9 30.0 32.1
Dòng khởi động Dòng A
khởi động
1 1 A 1 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3 4 4 3 3 4 3 4 4 3 4 3 5 4 5 4 6 5 6 5 5 6 5 6 6 5 5 6
m³/h 13,440 13,440 m³/h
13,920
13,440 13,920
13,440 13,920
13,920 26,880
13,920 26,880
13,920 27,360
26,880 27,840
26,880 27,360
27,360 27,840 27,360
27,840 27,840 27,840
27,840 41,280
27,840 41,760
27,840 41,280
41,280 41,760
41,760 41,280
41,280 41,760
41,760 41,760
41,280 41,760
41,760 55,200
41,760 55,680
41,760 55,200
55,200 55,680 55,200
Lưu lượng gió Lưu lượng gió
L/s 3,733 3,733 L/s 3,866
3,733 3,866
3,733 3,866
3,866 7,466
3,866 7,466
3,866 7,600
7,466 7,733
7,466 7,600
7,600 7,733 7,600
7,733 7,733 7,7337,733 11,466
7,733 11,600
7,733 11,466
11,466 11,600
11,600 11,416
11,466 11,600
11,600 11,600
11,416 11,600
11,600 15,333
11,600 15,460
11,600 15,333
15,333 15,460 15,333
Lượng ga nạp sẵn Lượngkgga nạp5.6
sẵn 5.6 kg 8.3 5.6 8.3 5.6 8.3 8.3 11.28.3 11.28.3 13.911.2 16.611.2 13.913.9 16.6 13.9
16.6 16.6 16.6 16.6 22.2 16.6 24.9 16.6 22.2 22.2 24.9 24.9 22.2 22.2 24.9 24.9 24.9 22.2 24.9 24.9 30.5 24.9 33.2 24.9 30.5 30.5 33.2 30.5
Cột áp quạt Cột ápPaquạt 80 80 Pa 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80
Ống hơi mm (inches) Ø19.05
Ống(Ø3/4)
hơi Ø22.22 mm
(Ø7/8) Ø25.40
(inches) Ø19.05
(Ø1) (Ø3/4)Ø25.40
Ø22.22
(Ø1) (Ø7/8)Ø28.58
Ø25.40
(Ø1-1/8)
(Ø1) Ø28.58
Ø25.40
(Ø1-1/8)
(Ø1) Ø28.58
Ø28.58
(Ø1-1/8)
(Ø1-1/8)
Ø28.58
Ø28.58
(Ø1-1/8)
(Ø1-1/8)
Ø28.58
Ø28.58
(Ø1-1/8)
(Ø1-1/8)
Ø31.75
Ø28.58
(Ø1-1/4)
(Ø1-1/8) Ø28.58 (Ø1-1/8) Ø31.75 (Ø1-1/4)
(Ø1-1/4) Ø31.75 (Ø1-1/4) Ø31.75Ø31.75
(Ø1-1/4)
(Ø1-1/4)
Ø31.75Ø31.75
(Ø1-1/4)
(Ø1-1/4)
Ø38.10Ø31.75
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/4)
Ø38.10Ø31.75
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/4)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2) Ø38.10 (Ø1-1/2) Ø38.10 (Ø1-1/2)
Ống kết nối Ống lỏng mm kết
Ống (inches)
nối Ø9.52
Ống
(Ø3/8)
lỏng Ø9.52 (Ø3/8)
mm (inches)
Ø12.70
Ø9.52
(Ø1/2)
(Ø3/8)Ø12.70
Ø9.52
(Ø1/2)
(Ø3/8)Ø12.70
Ø12.70
(Ø1/2)(Ø1/2)Ø15.88
Ø12.70
(Ø5/8)(Ø1/2)Ø15.88
Ø12.70
(Ø5/8)(Ø1/2)Ø15.88
Ø15.88
(Ø5/8)(Ø5/8)Ø15.88
Ø15.88
(Ø5/8)(Ø5/8)Ø19.05
Ø15.88
(Ø3/4)(Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4)
Ống cân bằng mm (inches) Ø6.35
Ống
(Ø1/4)
cân bằng
Ø6.35 (Ø1/4)
mm (inches)
Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
Phạm vi vận hành Phạm vi vận hành Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB).
Chiều
Chiều
lạnh:
sưởi:
-10˚C
-25˚C
(DB)~
(WB)~
+52˚C
+18˚C
(DB).(WB)
Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB) Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB).
Chiều
Chiều
lạnh:
sưởi:
-10˚C
-25˚C
(DB)~
(WB)~
+52˚C
+18˚C
(DB).(WB)
Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB)
Chế độ thường dB (A) 53.0Chế độ thường
56.0 dB (A)
57.053.0 58.056.0 61.057.0 58.058.0 59.061.0 59.558.0 60.059.0 62.559.5 60.0 62.5 63.0 64.0 62.5 61.5 63.0 62.0 64.0 63.5 61.5 63.5 62.0 65.0 63.5 65.0 63.5 65.0 65.0 66.0 65.0 64.5 65.0 64.5 66.0 65.5 64.5 64.5 65.5
Độ ồn Độ ồn
Chế độ yên tĩnh (2) dB (A) 48.0Chế độ yên51.0
tĩnh (2) dB (A)
52.048.0 53.051.0 56.052.0 53.053.0 54.056.0 54.553.0 55.054.0 57.554.5 55.0 57.5 58.0 59.0 57.5 56.5 58.0 57.0 59.0 58.5 56.5 58.5 57.0 60.0 58.5 60.0 58.5 60.0 60.0 61.0 60.0 59.5 60.0 59.5 61.0 60.5 59.5 59.5 60.5

Chú Ý Chú Ý Chú Ý


Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh LàmĐiều Sưởi8ấm/ 10 HP
lạnhkiện tiêu chuẩn:
Sưởi ấm 8 / 108HP / 10 HP 12 / 14 / 16 HP 12 /12 14/ 14/ 16 / 16 HPHP 18 / 20 HP 1818 / 20
/ 20HP HP
Điều kiện Làm
Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DBlạnh
Nhiệt độ
/ 19˚C
không Sưởi
WBkhí trong
20˚C Tùyấm
20˚C phòng
DB 27˚C DB / 19˚C WB
DB thuộc vị trí lắp đặt, nhân
Tùy
viênthuộc
kỹTùyvị thuộc
thuật trícó
lắpvịđặt,
thể trí
chọnnhân
lắp vị
đặt,viên
trí, nhânkỹviênthuật có
kỹTùy thểcó
thuật
thuộcchọn
thể vịlắp
vị tríchọntrí,đặt,
vị trí,nhân viên
Tùykỹthuộc
Tùy
thuật vị
cótrí
thuộc thể
vịlắp
trí đặt,
chọn nhân
lắp vị
đặt,
trí,nhânviên kỹ kỹ
viên thuật
Tùycó
thuật cóthể
thuộcthểchọn
vị chọn vịvịđặt,
trí lắp trí,
trí, nhân viênTùy thuộc
kỹTùy
thuật cóvịthể
thuộc trí trí
vị lắp
chọn
lắpđặt,
vị
đặt,nhân
trí,nhânviênviênkỹkỹ thuật
thuật có thể
thể chọn
chọnvịvịtrí,
trí,
Hìnhảnh
Hình ảnh Hình ảnh tiêu chuẩn: độ sâu bu-lông cố định từ vịđộ
trí sâu
A,B bu-lông
hoặc
độ sâu cố định cố
C. bu-lông từ định
vị trí từ
A,B hoặc
vị trí A,B C.
hoặc
độ sâu C.bu-lông cố định từ vị trí độ A,Bsâuđộ bu-lông
hoặc sâu cố định
C. bu-lông từ vị
cố định từtrí
vị A,B hoặc
trí A,B hoặc
độC.sâu
C. bu-lông cố định từ vị trí A,B độhoặc
sâu
độ bu-lông
sâu
C. bu-lông cốcố định
địnhtừtừvịvịtrí
tríA,B
A,Bhoặc
hoặc C.C.
Nhiệt độ Nhiệt
khôngđộ
khí không
ngoài trời
khí 35˚C
Nhiệt
DB độ không khí ngoài
7˚C DB
trời
/ 6˚C WB
35˚C DB 7˚C DB / 6˚C WB
27˚C DB / A: (Khoảng cách lắp đặt lỗ A: (Khoảng
bu-lông) ống cách
A: (Khoảng
kết nốilắp đặttrước
phía
cách lỗ bu-lông)
lắp đặt
máy ống kết
lỗ bu-lông) ống
A: nối phía
kết
(Khoảng trước
nối cách
phía lắp máy
trướcđặtmáy A: (Khoảng
lỗ bu-lông) ống kết cách
A: (Khoảng lắp trước
nối phía
cách đặt lỗ
lắp đặt bu-lông)
máy lỗ bu-lông)ống kết
ống
A: nối
kết
(Khoảng phía
nối phía
cáchtrướclắp máy
trước máy
đặt A: (Khoảng
lỗ bu-lông) ống
A: (Khoảng cách
kết nối phía
cách lắp
trước
lắpđặt
đặt lỗlỗbu-lông)
máy bu-lông) ống
ống kết nối phía
kết nối phía trước
trướcmáy
máy
20˚C DB B: (Khoảng cách lắp đặt lỗ B: (Khoảng
bu-lông) ống cách
B: (Khoảng
kết nốilắp đặtdưới
phía
cách lỗ bu-lông)
lắp đặt
máy ống kết
lỗ bu-lông) ống
B: nối phía
kết
(Khoảng dưới
nối cách
phía lắpmáy
dưới máy
đặt B: (Khoảng
lỗ bu-lông) ống kết cách
B: (Khoảng lắp dưới
nối phía
cách đặt lỗ
lắp đặt
máy bu-lông)
lỗ bu-lông)ốngống
B:kết nối
kết
(Khoảng phía
nối phía dưới
cách lắpmáy
dưới máy B: (Khoảng
đặt lỗ bu-lông) ống
B: (Khoảng cách
kết nối phía
cách lắp
dưới
lắpđặt
đặt
máylỗlỗbu-lông)
bu-lông) ống
ống kết nối phía
kết nối phía dưới
dướimáy
máy
trong phòng Thông số kỹ19˚C
thuậtWB
có thể thay đổi không
Thông báosố kỹtrước.
thuật có thể thay đổi không báo trước.
C: (Khoảng cách lắp đặt lỗ C: (Khoảng
bu-lông) cách lắpcách
C: (Khoảng đặt lắp
lỗ bu-lông)
đặt lỗ bu-lông)C: (Khoảng cách lắp đặt lỗ bu-lông) C: (Khoảng cáchcách
C: (Khoảng lắp đặt lỗ bu-lông)
lắp đặt lỗ bu-lông) C: (Khoảng cách lắp đặt lỗ bu-lông) C: (Khoảng
C: (Khoảng cách
cách lắplắpđặt
đặtlỗlỗbu-lông)
bu-lông)
56 56 58 58 60 56 60 62 58 62 64 60 64 62 64
HP
HP HP Nhiệt độ không khí 7˚C DB /
U-56ME2H7HE
U-56ME2H7HE U-58ME2H7HE
U-58ME2H7HE U-60ME2H7HE
U-60ME2H7HE
U-56ME2H7HE U-62ME2H7
U-62ME2H7
U-58ME2H7HE
U-64ME2H7U-64ME2H7
U-60ME2H7HE U-62ME2H7 ngoàiU-64ME2H7
trời 35˚C DB 6˚C WB
U-12ME2H7
U-12ME2H7 U-10ME2H7
U-10ME2H7 U-12ME2H7
U-12ME2H7
U-12ME2H7 U-14ME2H7
U-14ME2H7
U-10ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7
U-12ME2H7
U-12ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-12ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7Thông
U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7 số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.
U-16ME2H7
Model
Model Model Nhìn từ trên Nhìn từ trên
Nhìn từ trên Nhìn từ phía trước Nhìn Nhìn
từ phía trước
từ phía trước Nhìn từ trên Nhìn từ từ
Nhìn trên
trên
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 Lỗ lắp đặt bu-lông cố định máy Lỗ lắp đặt
Lỗ lắp đặt bu-lông bu-lông
cố định máycố định máy Lỗ lắp đặt bu-lông cố định máy Lỗ lắp
Lỗđặt
lắp bu-lông cố định
đặt bu-lông máy
cố định máy
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 Lỗ chôn bu-lông kích thước 8-15×21Lỗ chôn bu-lông
Lỗ chôn Lỗ lắp đặt bu-lông cố định máy LỗLỗ
lắplắp
đặt
đặtbu-lông
bu-lôngcố
cốđịnh
định máy
máy
kíchbu-lông
thướckích thước 8-15×21
8-15×21 Lỗ chôn bu-lông kích thước 8-15×21 Lỗ chôn bu-lông
Lỗ chôn kíchkích
bu-lông thước 8-15×21
thước 8-15×21
380/400/415V/3-pha/50Hz
380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz Gió vào Gió vào
Lỗ chôn bu-lông kích thước 8-15×21 LỗLỗ
chôn
chônbu-lông
bu-lôngkích
kíchthước
thước 8-15×21
8-15×21
Nguồnđiện
Nguồn điện Nguồn điện Gió vào Gió vào Gió vào
Gió vào
380/400/3-pha/60Hz
380/400/3-pha/60Hz 380/400/3-pha/60Hz Gió vào Gió vào Gió vào
Gió vào Gió
Gióvào
vào

kW kW156.0156.0 162.0 162.0kW 168.0 168.0 174.0


156.0 174.0 180.0
162.0 168.0180.0 174.0 180.0
Làm
Làm lạnh
lạnh Làm lạnh
BTU/h
BTU/h 532,400
532,400 552,900
552,900 BTU/h 573,400593,300
573,400
532,400 593,300
552,900 614,300 614,300 593,300
573,400 614,300
Côngsuất
Công suất Công suất

A:964

A:964
1000

1000

A:964

A:964
A:964
kW kW175.0175.0 182.0 182.0kW 189.0 189.0 195.0
175.0 195.0 201.0
182.0 189.0201.0 195.0 201.0

1000

1000

1000
Gió vàoA:964
1000

A:964

A:964
A:964
Sưởi
Sưởi ấmấm Sưởi ấm

1000

1000
1000
Gió vào

Gió vào

Gió vào
Gió vào

Gió vào
Gió vào
BTU/h
BTU/h 597,300
597,300 621,200
621,200 BTU/h 645,100665,300
645,100
597,300 665,300
621,200 685,800 685,800 665,300
645,100 685,800

Gió vào

Gió vào
Gió vào

Gió vào

vào
Gió vào
Gió vào

Gió vào
Gió vào

Gió vào
Làm
Làm lạnh
lạnh W/WW/W 4.38lạnh 4.27 4.27 W/W
4.38Làm 4.24
4.244.38 4.234.274.23 4.134.24 4.13 4.23 4.13

Gió
EER/ COP
EER / COP EER / COP

18

18
18
18

18
B:730

B:730
C:730

C:730
Sưởi
Sưởi ấmấm W/WW/W 5.24 ấm 5.19 5.19 W/W
5.24Sưởi 5.15
5.155.24 5.165.195.16 5.115.15 5.11 5.16 5.11 15 15 15

B:730

B:730
B:730
1150 11501150

C:730

C:730
C:730
15 740 15 740

18
B:730
C:730
15 15 15

18

18
18
770 15 740 770 1180 11801180 1510 1510
1510

B:730

B:730
B:730
C:730

C:730
1,8421,842
x 4,900x 4,900 x x1,842
x 1,842 4,490xx 4,490
1,842x1,842
1,842
x 4,900 xx 4,900
x 4,9001,842 xx 4,900
x 1,842 1,842x x 1,842
x 4,4904,900 xx4,900
x 1,842 1,842
x x x4,900
x 4,900 x x 4,900 x 1,842 x 4,900 x
1,842 770 1540 1540
1540
Kíchthước
Kích thước C xCRx xRSx S mm mm C x R x S
Kích thước mm
1,0001,000 1,000 1,000 1,000 1,0001,0001,000 1,0001,000 1,000
1,0001,000 1,000 1,000
Khốilượng
Khối lượng kg kg 1,1701,170
Khối lượng 1,155 1,155kg 1,215 1,215 1,260
1,170 1,260 1,260
1,155 1,2151,260 1,260 1,260
Làm điệnđiệnA A 60.1 Làm
Dòng
Làm Dòng / 60.1
57.1 / 55.0
57.1 /64.0
Dòng55.0điện
64.0/ /58.6
/ 60.8 60.8 / 58.6
A 66.9 66.9
/60.1
63.5 / 63.5
/ /57.1
61.2 / 61.2
/ 55.0
70.2 66.770.2
/64.0 / /60.8/ /66.7
64.2 73.6/ /64.2
58.6 69.9/ /73.6
66.9 63.5 69.9 /70.2
67.4/ 61.2 67.4/ 66.7 / 64.2 73.6 / 69.9 / 67.4
Gió thổi ra GióGió
thổithổi
ra ra Gió thổi ra Gió
Gióthổi
thổi ra
ra
Nhìn từ phía trước Gió thổi
Nhìnratừ phía
Nhìntrước Gió thổi
từ phía trước ra thổi ra
Gió Nhìn từ phía trước Nhìn Nhìn
từ phía trước
từ phía trước Nhìn từ phía trước Nhìn từ từ
Nhìn phía trước
phía trước
Côngsuất
Công suất
điện lạnh Công
điệnlạnh Công
suất suấtkW
Công suấtkW 35.6lạnh
điện 35.6 Công 37.9suất37.9 kW 39.635.6 39.6 41.137.941.1 43.639.6 43.6 41.1 43.6
tiêuthụ
tiêu thụ Sưởi Dòng
Sưởi Dòng tiêu
điện thụ
điện / 56.4
A A 56.4 Sưởi53.6 / 51.6
53.6 /59.9
Dòng51.6điện
59.9/ /54.9
/ 56.9 56.9 / 54.9
A 62.7 62.7
/56.4
59.5 / 59.5
/ /53.6
57.4 / 57.4
/ 51.6
64.5 61.364.5
/59.9 / /56.9/ /61.3
59.1 67.1/ /59.1
54.9 63.7/ /67.1
62.7 59.5 63.7 /64.5
61.4/ 57.4 61.4/ 61.3 / 59.1 67.1 / 63.7 / 61.4
ấmấm Công suấtsuấtkW kW33.4ấm
Công 33.4 Công 35.1suất35.1 kW 36.733.4 36.7 37.835.137.8 39.336.7 39.3 37.8 39.3
Dòngkhởi
Dòng khởi động
động khởiAđộng
Dòng A 6 6 7 7 A 7 6 7 8 7 8 8 7 8 8 8
m³/hm³/h 55,680
55,680 55,20055,200
m³/h
55,680 55,680 55,680
55,680 55,68055,680
55,200 55,680
55,680 55,680 55,680
Lưulượng
Lưu lượng
giógió Lưu lượng gió
L/s L/s15,466
15,466 15,33315,333
L/s 15,466 15,466 15,466
15,466 15,46615,466
15,333 15,466
15,466 15,466 15,466
Lượnggaga
Lượng nạp
nạp sẵnsẵn Lượngkggakg sẵn33.2
nạp33.2 30.5 30.5 kg 33.233.2
33.2 33.230.533.2 33.233.2 33.2 33.2 33.2
1842

1842

1842

1842

1842
1842
1842

1842
1842
Cộtápápquạt
Cột quạt Pa 80 80
Cột ápPaquạt 80 80 Pa 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80
Ống
Ống hơihơi mmmm Ø38.10
Ø38.10
(inches)
(inches) Ống hơi(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2) Ø38.10Ø38.10 (Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
mm Ø38.10
(inches) Ø38.10
Ø38.10
(Ø1-1/2) (Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
Ø41.28 Ø41.28
Ø38.10
(Ø1-5/8) (Ø1-5/8)
(Ø1-1/2)
Ø41.28 Ø41.28
Ø38.10
(Ø1-5/8) (Ø1-5/8)
(Ø1-1/2) Ø41.28 (Ø1-5/8) Ø41.28 (Ø1-5/8)
953

953

953

953

953
953
953

953
953
Ốngkết
Ống kếtnốinối Ống
Ống lỏng
lỏng mmmm
Ống (inches)
(inches)
kết nối Ø19.05
Ø19.05
Ống lỏng(Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05Ø19.05
mm
(Ø3/4) (Ø3/4)
(inches)
Ø19.05 Ø19.05
Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
(Ø3/4)
Ø19.05 Ø19.05
Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)
(Ø3/4)
Ø19.05 Ø19.05
Ø19.05 (Ø3/4) (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4)
Ống
Ống câncân bằngmmmm
bằng (inches)
(inches) Ø6.35Ø6.35
Ống
(Ø1/4)
cân(Ø1/4)
bằng Ø6.35
Ø6.35 (Ø1/4) (Ø1/4)
mm (inches) Ø6.35
Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35
Ø6.35Ø6.35 (Ø1/4)(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
Phạmvi vi
Phạm vậnvận hành
hành ChiềuChiều
Phạm vi vận hành lạnh: lạnh:
-10˚C -10˚C
(DB)~ (DB)~ +52˚C
+52˚C (DB). (DB).
Chiều
Chiều Chiều
lạnh:
sưởi:
-10˚Csưởi:
-25˚C
(DB)~-25˚C
(WB)~
+52˚C(WB)~
+18˚C
(DB). +18˚Csưởi:
(WB)
Chiều (WB)-25˚C (WB)~ +18˚C (WB) Đơn vị: mm Đơn vị: mm
Đơn vị: mm Đơn vị: mm Đơn vị: mm
Đơn vị: mm Đơn vị: mm Đơn vị:
Đơn vị: mm
mm

Chế
Chế độ độ thường dB (A)dB (A)
thường 65.5Chế
65.5độ thường
66.5 66.5 dB (A) 66.5
66.565.5 66.566.566.5 67.066.5 67.0 66.5 67.0
Độồnồn
Độ Độ ồn
Chế
Chế độ độ tĩnhtĩnh dB (A)dB (A)
yênyên 60.5độ yên61.5
60.5Chế tĩnh 61.5 dB (A) 61.5
61.560.5 61.561.561.5 62.061.5 62.0 61.5 62.0

12
12 12 13 1313
Dòng
Dòngsản
Dòng sảnphẩm
sản phẩm
phẩm FSV-EX
Dòng
series
FSV-EX
FSV-EX
Dòng sản sảnME2
phẩm
series
series
phẩm ME2
ME2 FSV-EX
FSV-EX series
series ME2ME2 Dòng sảnsản
Dòng phẩm FSV-EX
Dòng
phẩm Dòng
series
sản
FSV-EX
Dòng sảnME2
phẩm
phẩm
sản
series FSV-EXseries
FSV-EX
phẩm
ME2
FSV-EX seriesME2
series ME2
ME2

U-12ME2H7 U-12ME2H7
U-12ME2H7 U-12ME2H7
U-12ME2H7
Hệ
Hệthống FSV-EX
Hệseries
Hệ thống
ME2FSV-EX
LOẠI series
TIÊU ME2
CHUẨN TIẾT
LOẠI
KIỆM
TIÊU
KHÔNG
CHUẨN
GIAN
TIẾT KIỆM KHÔNG GIAN
U-8ME2H7 U-14ME2H7 U-8ME2H7 U-18ME2H7U-14ME2H7 U-18ME2H7
Hệ thống
thống FSV-EX
FSV-EX series
series
thống ME2
ME2
FSV-EX series
LOẠILOẠI
TIÊU ME2
TIÊU CHUẨN
CHUẨNLOẠI
TIẾT TIẾT
TIÊU
KIỆM KIỆM
CHUẨN
KHÔNGKHÔNG
TIẾT
GIAN GIAN
KIỆM KHÔNG GIAN
U-8ME2H7 U-8ME2H7
U-14ME2H7
U-8ME2H7 U-14ME2H7
U-18ME2H7
U-14ME2H7 U-18ME2H7
U-18ME2H7
U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-10ME2H7U-20ME2H7U-16ME2H7 U-20ME2H7
U-10ME2H7 U-10ME2H7
U-16ME2H7
U-10ME2H7 U-16ME2H7
U-20ME2H7
U-16ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7

Hình ảnh Hình ảnh


Hình ảnh Hình ảnh

22 24 22 26 24 28 30 2632 2834 3036 3238 3440 3642 3844 4046 4248 44 46 48


HP HP 8 10 12 8 14 1016 1218 1420 16 22 18 24 20 22 2624 28 30 26 32 28 34 30 36 32 38 34 40 36 42 38 44 40 46 42 48 44 46 48
HP HP 8 10 12 8 14 10 16 12 18 14 20 16U-22ME2H7 18
U-24ME2H7 20 U-22ME2H7
U-26ME2H7U-24ME2H7 U-28ME2H7 U-30ME2H7 U-26ME2H7 U-32ME2H7 U-28ME2H7 U-34ME2H7SPU-30ME2H7 U-36ME2H7SPU-32ME2H7 U-38ME2H7SPU-34ME2H7SPU-40ME2H7SPU-36ME2H7SP
U-42ME2H7 U-38ME2H7SP U-44ME2H7 U-40ME2H7SP U-46ME2H7 U-42ME2H7 U-48ME2H7 U-44ME2H7 U-46ME2H7 U-48ME2H7
U-22ME2H7 U-24ME2H7 U-22ME2H7 U-26ME2H7 U-24ME2H7 U-28ME2H7 U-30ME2H7
U-26ME2H7U-32ME2H7 U-28ME2H7U-34ME2H7SP U-30ME2H7U-36ME2H7SP U-32ME2H7 U-38ME2H7SP U-34ME2H7SP U-40ME2H7SP
U-36ME2H7SP U-42ME2H7
U-38ME2H7SP U-44ME2H7
U-40ME2H7SP U-46ME2H7
U-42ME2H7 U-48ME2H7 U-44ME2H7 U-46ME2H7 U-48ME2H7
U-10ME2H7 U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7
U-10ME2H7 U-12ME2H7 U-10ME2H7
U-10ME2H7U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-18ME2H7 U-14ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-10ME2H7U-18ME2H7U-12ME2H7 U-20ME2H7U-14ME2H7 U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7
Model U-8ME2H7
Model U-10ME2H7 U-12ME2H7 U-8ME2H7 U-14ME2H7 U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-18ME2H7 U-14ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-10ME2H7U-18ME2H7 U-12ME2H7U-20ME2H7 U-10ME2H7 U-10ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-14ME2H7
U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-14ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-18ME2H7 U-14ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-18ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
Model Model U-8ME2H7 U-10ME2H7 U-12ME2H7
U-8ME2H7 U-14ME2H7 U-10ME2H7U-16ME2H7 U-12ME2H7U-18ME2H7 U-14ME2H7U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-18ME2H7 U-12ME2H7 U-20ME2H7 U-12ME2H7
U-16ME2H7U-12ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7U-20ME2H7U-16ME2H7 U-20ME2H7U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-12ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz
Nguồn điện Nguồn điện 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz
Nguồn điện Nguồn điện 380/400V/3-pha/60Hz 380/400V/3-pha/60Hz 380/400V/3-pha/60Hz 380/400V/3-pha/60Hz
380/400V/3-pha/60Hz 380/400V/3-pha/60Hz 380/400V/3-pha/60Hz 380/400V/3-pha/60Hz
kW 22.4 28.0 33.5 kW 22.4
40.0 28.0
45.0 33.5
50.0 40.056.0 45.0
61.5 50.0
68.0 56.0 61.5 73.0 68.0 78.5 85.0 73.0
90.0 78.5
96.0 85.0
101.0 90.0
107.0 96.0
113.0 101.0
118.0 107.0
124.0 113.0
130.0 118.0
135.0 124.0 130.0 135.0
Làm lạnh kW 22.4 28.0lạnh
Làm kW33.5 22.4 40.0 28.0 45.0 33.5 50.0 40.0 56.0 45.0 61.5 50.0 68.0 56.0 61.5 73.0
68.0 78.5 85.0 73.0 90.0 78.5 96.0 85.0 101.090.0 107.096.0 113.0101.0 118.0107.0 124.0113.0 130.0118.0 135.0124.0 130.0 135.0
Làm lạnh BTU/h 76,500 Làm lạnh 95,600 114,300BTU/h 76,500 136,500 95,600
153,600 114,300
170,600 136,500
191,100 153,600
209,900 170,600
232,100 191,100 209,900249,100 232,100 267,900 290,100 249,100
307,200 267,900
327,600 290,100
344,700 307,200
365,200 327,600
385,700 344,700
402,700 365,200
423,200 385,700
443,700 402,700
460,800 423,200 443,700 460,800
Công suất BTU/h 76,500
Công suất 95,600 BTU/h
114,300 76,500 136,500 95,600 153,600 114,300 170,600 136,500 191,100 153,600 209,900 170,600 232,100 191,100 209,900 249,100
232,100 267,900 290,100249,100 307,200267,900 327,600 290,100 344,700307,200 365,200327,600 385,700
344,700 402,700365,200 423,200
385,700 443,700
402,700 460,800
423,200 443,700 460,800
Công suất Công suất
kW 25.0 31.5 37.5 kW 25.0
45.0 31.5
50.0 37.5
56.0 45.063.0 50.0
69.0 56.0
76.5 63.0 69.0 81.5 76.5 87.5 95.0 81.5
100.0 87.5
108.0 95.0
113.0 100.0
119.0 108.0
127.0 113.0
132.0 119.0
138.0 127.0
145.0 132.0
150.0 138.0 145.0 150.0
Sưởi ấm kW 25.0 31.5 ấm
Sưởi kW37.5 25.0 45.0 31.5 50.0 37.5 56.0 45.0 63.0 50.0 69.0 56.0 76.5 63.0 69.0 81.5
76.5 87.5 95.0 81.5 100.087.5 108.095.0 113.0100.0 119.0108.0 127.0113.0 132.0119.0 138.0127.0 145.0132.0 150.0138.0 145.0 150.0
Sưởi ấm BTU/h 85,300 Sưởi ấm 107,500 128,000BTU/h 85,300 153,600 107,500
170,600 128,000
191,100 153,600
215,000 170,600
235,500 191,100
261,100 215,000 235,500278,200 261,100 298,600 324,200 278,200
341,300 298,600
368,600 324,200
385,700 341,300
406,100 368,600
433,400 385,700
450,500 406,100
471,000 433,400
494,900 450,500
511,900 471,000 494,900 511,900
BTU/h 85,300 107,500 BTU/h
128,000 85,300 153,600 107,500 170,600 128,000 191,100 153,600 215,000 170,600 235,500 191,100 261,100 215,000 235,500 278,200
261,100 298,600 324,200278,200 341,300 298,600 368,600 324,200 385,700 341,300 406,100 368,600 433,400 385,700 450,500 406,100 471,000
433,400 494,900
450,500 511,900
471,000 494,900 511,900
Làm lạnh W/W 5.30 5.03
Làm lạnh 4.73 W/W 5.30 4.56 5.03
4.13 4.73
4.10 4.563.76 4.13
4.84 4.10
4.69 3.76 4.84 4.42 4.69 4.36 4.31 4.42
4.13 4.36
4.05 4.31
3.91 4.13
3.89 4.05
3.74 3.91
4.31 3.89
4.26 3.744.25 4.31
4.13 4.26 4.25 4.13
EER / COP Làm lạnh W/W EER 5.30/ COPLàm lạnh 5.03 W/W
4.73 5.30 4.56 5.03 4.13 4.73 4.10 4.56 3.76 4.13 4.84 4.10 4.69 3.76 4.84 4.42
4.69 4.36 4.31 4.42 4.13 4.36 4.05 4.31 3.91 4.13 3.89 4.05 3.74 3.91 4.31 3.89 4.26 3.74 4.25 4.31 4.134.26 4.25 4.13
EER / COP Sưởi ấm EER / COP
W/W 5.84 5.56
Sưởi ấm 5.38 W/W 5.84 5.29 5.56
5.13 5.38
5.05 5.294.60 5.13
5.48 5.05
5.31 4.60 5.48 5.29 5.31 5.24 5.19 5.29
5.13 5.24
4.86 5.19
4.81 5.13
4.80 4.86
4.58 4.81
5.22 4.80
5.19 4.585.18 5.22
5.12 5.19 5.18 5.12
Sưởi ấm W/W 5.84 Sưởi ấm5.56 W/W
5.38 5.84 5.29 5.56 5.13 5.38 5.05 5.29 4.60 5.13 5.48 5.05 5.31 4.60 5.48 5.29
5.31 5.24 5.19 5.29 5.13 5.24 4.86 5.19 4.81 5.13 4.80 4.86 4.58 4.81 5.22 4.80 5.19 4.58 5.18 5.22 5.125.19 5.18 5.12
1,842 x 770 x 1,842 x 770 x 1,842 x 1,180 x 1,842 1,842x 770
x 1,180
x x 1,842 1,842x 770
x 1,180
x x 1,842 1,842x 1,180
x 1,540 x x 1,842
1,842x 1,180
x 1,540x x 1,842
1,842x 1,180
x 2,010x x 1,842
1,842x 1,540
x 2,420x x 1,842 x 1,540 x 1,842 x1,842 2,010x x2,0101,842
x x1,842
2,420x x2,420 x 1,842 x 2,420 x 1,842 1,842x 2,010
x 2,420
x x 1,842
1,842 x 2,420
x 2,780
x x 1,8421,842
x 2,420
x 2,780
x x 1,8421,842x 2,420
x 3,140
x x 1,842
1,842x 2,780
x 3,140
x x 1,842
1,842x 2,780
x 3,250
x x 1,842
1,842 x 3,140
x 3,660
x x 1,8421,842
x 3,140
x 3,660
x x 1,842
1,842 x 3,250
x 3,660
x x 1,842 x 3,660 x 1,842 x 3,660 x 1,842 x 3,660 x
Kích thước CxRxS mm Kích
1,842thước
x 770 x C1,842
x R x 770
S x 1,842mmx1,842
1,180x x7701,842
x x1,842
1,180x x770 1,842
x x1,842
1,180x x1,1801,842
x x1,842 1,540x x1,180 1,842
x x1,8421,540x x1,1801,842
x x1,8422,010x 1,540
x 1,842 x 1,842
x 2,420x 1,540
x x 1,842 x 2,010 x 1,842 1,842x x2,010
2,420x x 1,842 x 2,420 x 1,842 1,842 x 2,420x 2,010
x 1,842x 1,842
x 2,420
x 2,420
x 1,842x 1,842
x 2,780x 2,420
x 1,842x 1,842
x 2,780x 2,420
x 1,842x 1,842
x 3,140x 2,780
x 1,842x 1,842
x 3,140
x 2,780
x 1,842x 1,842
x 3,250
x 3,140
x 1,842x 1,842
x 3,660x 3,140
x 1,842 x 1,842
x 3,660
x 3,250
x 1,842x 1,842x 3,660
x 3,660
x x 1,842 x 3,660 x 1,842 x 3,660 x
Kích thước CxRxS Kích
mm thước1,000 C x R1,000
xS 1,000
mm 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000 1,000 1,000
1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,000 1,000
Khối lượng kg 210
Khối lượng 210 270 kg 210315 210315 270375 315 375 315480 375540 375 480 525 540 585 630 525630 585690 630690 630750 690750 690840 750900 750 945 840945 900 945 945
Khối lượng Khối
kg lượng 210 210 kg270 210 315 210 315 270 375 315 375 315 480 375 540 375 480 525540 585 630 525 630 585 690 630 690 630 750 690 750 690 840 750 900 750 945 840 945 900 945 945
Làm Dòng điện A 7.1 / 6.8 / 6.5 9.6
Làm/ 9.1 / 8.8 11.8 / 11.2
Dòng điện A / 10.87.115.3 / 6.8/ 14.5
/ 6.5 / 14.09.618.4
/ 9.1/ 17.5
/ 8.8 / 16.811.8
20.6
/ 11.2
/ 19.6/ 10.8
/ 18.915.324.6
/ 14.5
/ 23.4/ 14.0
/ 22.518.4
21.4
/ 17.5
/ 20.4
/ 16.8
/ 19.620.6
24.2
/ 19.6
/ 23.0/ 18.9
/ 22.224.6 / 23.4 / 22.5 21.4 / 20.4
28.2 // 19.6
26.8 /24.2
25.8/ 23.0
30.4 // 22.2
28.9 / 27.8 33.6 / 31.9 / 30.828.2
36.8
/ 26.8
/ 35.0
/ 25.8
/ 33.730.4
40.0/ 28.9
/ 38.0
/ 27.8
/ 36.633.6
43.1
/ 31.9
/ 40.9
/ 30.8
/ 39.436.8
45.9
/ 35.0
/ 43.6
/ 33.7
/ 42.040.0
49.9
/ 38.0
/ 47.4
/ 36.6
/ 45.7
43.1
46.3
/ 40.9
/ 43.9
/ 39.4
/ 42.4
45.9
49.1
/ 43.6
/ 46.7
/ 42.0
/ 45.0
49.952.2
/ 47.4
/ 49.6
/ 45.7
/ 47.8
46.3
55.2/ 43.9
/ 52.4
/ 42.4
/ 50.549.1 / 46.7 / 45.0 52.2 / 49.6 / 47.8 55.2 / 52.4 / 50.5
Làm Dòng điện A 7.1 / 6.8 / Làm
6.5 9.6 / 9.1điện
Dòng / 8.8 A11.8 / 11.27.1 / /6.8
10.8
/ 6.5
15.3 / 14.5
9.6 / /9.1
14.0
/ 8.8
18.4 / 17.5
11.8 / 16.8
11.2 /20.6
10.8/ 19.6
15.3 / 18.9
14.5 /24.614.0/ 18.4
23.4 / 17.5
22.5 /21.4
16.8/ 20.6
20.4 / 19.6 / 24.2
18.9 / 24.6
23.0 / 23.4
22.2 / 22.5 21.4 / 20.4 / 19.628.2
24.2/ 26.8
/ 23.0/ 25.8
/ 22.230.4 / 28.9 / 27.8 33.6 /28.2
31.9//26.8
30.8/ 36.8
25.8 /30.4
35.0//28.9
33.7/ 27.8
40.0 /33.6
38.0//31.9
36.6/ 30.8
43.1 /36.8
40.9/ /35.0
39.4/ 33.7
45.9 /40.0
43.6/ /38.0
42.0/ 36.6
49.9 /43.1
47.4/ /40.9
45.7/ 39.4
46.3 /45.9
43.9/ /43.6
42.4/ 42.0
49.1 /49.9
46.7/ /47.4
45.0/ 45.7
52.2 /46.3
49.6/ /43.9
47.8/ 42.4
55.2 49.1
/ 52.4/ 46.7
/ 50.5/ 45.0 52.2 / 49.6 / 47.8 55.2 / 52.4 / 50.5
Công suất điện lạnh Công suất kW 4.23
Công lạnh
suất điện 5.57 Công suất
7.08 kW 4.23
8.77 5.57
10.9 7.08
12.2 8.7714.9 10.9
12.7 12.2
14.5 14.9 12.7 16.5 14.5 18.0 19.7 16.5
21.8 18.0
23.7 19.7
25.8 21.8
27.5 23.7
30.2 25.8
27.4 27.5
29.1 30.230.6 27.4
32.7 29.1 30.6 32.7
Công suất điện lạnh Công suất CôngkW suất 4.23điện lạnh 5.57 Công suất kW 7.08 4.23 8.77 5.57 10.9 7.08 12.2 8.77 14.9 10.9 12.7 12.2 14.5 14.9 12.7 16.5
14.5 18.0 19.7 16.5 21.8 18.0 23.7 19.7 25.8 21.8 27.5 23.7 30.2 25.8 27.4 27.5 29.1 30.2 30.6 27.4 32.729.1 30.6 32.7
tiêu thụ Sưởi Dòng tiêu thụ
điện Atiêu thụ7.1 / 6.8 / 6.5 9.6 / 9.2 / 8.8
Sưởi 11.6 / 11.1
Dòng điện A / 10.77.114.9 / 6.8/ 14.1
/ 6.5 / 13.69.616.6
/ 9.2/ 15.8
/ 8.8 / 15.211.6
18.9
/ 11.1
/ 18.0/ 10.7
/ 17.414.922.9
/ 14.1
/ 21.7/ 13.6
/ 20.916.6
21.3
/ 15.8
/ 20.2
/ 15.2
/ 19.518.9
24.0
/ 18.0
/ 22.8/ 17.4
/ 22.022.9 / 21.7 / 20.9 21.3 / 20.2
26.3 // 19.5
25.0 /24.0
24.1/ 22.8
28.2 // 22.0
26.8 / 25.8 31.6 / 30.0 / 28.926.3
33.3
/ 25.0
/ 31.6
/ 24.1
/ 30.528.2
37.9/ 26.8
/ 36.0
/ 25.8
/ 34.731.6
39.7
/ 30.0
/ 37.7
/ 28.9
/ 36.333.3
41.9
/ 31.6
/ 39.8
/ 30.5
/ 38.337.9
46.2
/ 36.0
/ 43.9
/ 34.7
/ 42.3
39.7
43.2
/ 37.7
/ 41.0
/ 36.3
/ 39.5
41.9
44.9
/ 39.8
/ 42.7
/ 38.3
/ 41.1
46.248.3
/ 43.9
/ 45.9
/ 42.3
/ 44.3
43.2
50.0/ 41.0
/ 47.5
/ 39.5
/ 45.844.9 / 42.7 / 41.1 48.3 / 45.9 / 44.3 50.0 / 47.5 / 45.8
tiêu thụ Sưởi Dòng điện A 7.1 / 6.8 / Sưởi
6.5 9.6 / 9.2điện
Dòng / 8.8 A11.6 / 11.17.1 / /6.8
10.7
/ 6.5
14.9 / 14.1
9.6 / /9.2
13.6
/ 8.8
16.6 / 15.8
11.6 / 15.2
11.1 /18.9
10.7/ 18.0
14.9 / 17.4
14.1 /22.913.6/ 16.6
21.7 / 15.8
20.9 /21.3
15.2/ 18.9
20.2 / 18.0
19.5 / 24.0
17.4 / 22.9
22.8 / 21.7
22.0 / 20.9 21.3 / 20.2 / 19.526.3
24.0/ 25.0
/ 22.8/ 24.1
/ 22.028.2 / 26.8 / 25.8 31.6 /26.3
30.0//25.0
28.9/ 33.3
24.1 /28.2
31.6//26.8
30.5/ 25.8
37.9 /31.6
36.0//30.0
34.7/ 28.9
39.7 /33.3
37.7/ /31.6
36.3/ 30.5
41.9 /37.9
39.8/ /36.0
38.3/ 34.7
46.2 /39.7
43.9/ /37.7
42.3/ 36.3
43.2 /41.9
41.0/ /39.8
39.5/ 38.3
44.9 /46.2
42.7/ /43.9
41.1/ 42.3
48.3 /43.2
45.9/ /41.0
44.3/ 39.5
50.0 44.9
/ 47.5/ 42.7
/ 45.8/ 41.1 48.3 / 45.9 / 44.3 50.0 / 47.5 / 45.8
ấm Công suất kW 4.28 ấm
ấm Công suất kW 4.28 ấm 5.675.67
Công suất
Công suất kW
6.97 kW
6.97 4.28
4.28
8.51
8.51 5.67
5.67
9.75
9.75 6.97
6.97
11.1
11.1 8.51
8.5113.7
13.7 9.75
9.75
12.6
12.6 11.1
11.1
14.4
14.4 13.7
13.7
12.6
12.6 15.4
15.4
14.4
14.4 16.7
16.7
18.3
18.3 15.4
15.4
19.5
19.5 16.7
16.7
22.2
22.2 18.3
18.3
23.5
23.5 19.5
19.5
24.8
24.8 22.2
22.2
27.7
27.7 23.5
23.5
25.3
25.3 24.8
24.8
26.6 27.7
26.6 27.7
28.0 25.3
28.0 25.3
29.3
29.326.6
26.6 28.0
28.0
29.3
29.3
Dòng khởi động A 1Dòng khởi động1 1 A 12 12 12 22 22 22 2 2 3 2 3 4 3 4 3 4 4 4 4 4 4 4 4 5 4 5 4 6 5 6 5 6 6
Dòng khởi động Dòng
A khởi1 động 1 A1 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 32 3 4 3 4 3 4 4 4 4 4 4 4 4 5 4 5 4 6 5 6 5 6 6
m³/h 13,440 13,440 13,920m³/h 13,440 13,920 13,440
13,920 13,920
24,300 13,920
24,300 13,920
27,360 24,300
27,840 24,300 27,36027,360 27,84027,840 27,840 27,360
27,840 27,840
38,220 27,840
38,220 27,840
48,600 38,220
48,600 38,220
41,280 48,600
41,760 48,600
41,760 41,280
41,760 41,760 41,760 41,760
Lưu luợng gió m³/h Lưu 13,440
luợng gió 13,440 m³/h
13,92013,440 13,92013,440 13,92013,920 24,30013,920 24,30013,920 27,360 24,300 27,840 24,300 27,360 27,360
27,840 27,840 27,840 27,360 27,840 27,840 38,220 27,840 38,220 27,840 48,600 38,220 48,60038,220 41,280 48,600 41,76048,600 41,76041,280 41,76041,760 41,760 41,760
Lưu luợng gió Lưu
L/s luợng3,733gió 3,733 3,866 L/s 3,733
3,866 3,733
3,866 3,866
6,758 3,866
6,758 3,866
7,600 6,758
7,733 6,758 7,600 7,600 7,733 7,733 7,733 7,600
7,733 7,733
10,616 7,733
10,616 7,733
13,500 10,616
13,500 10,616
11,466 13,500
11,600 13,500
11,600 11,466
11,600 11,600 11,600 11,600
L/s 3,733 3,733 L/s3,866 3,733 3,866 3,733 3,866 3,866 6,758 3,866 6,758 3,866 7,600 6,758 7,7336,758 7,600 7,600
7,733 7,733 7,7337,600 7,7337,733 10,616 7,733 10,616 7,733 13,500 10,616 13,50010,616 11,466 13,500 11,60013,500 11,60011,466 11,60011,600 11,600 11,600
Lượng ga nạp sẵn kg 5.6
Lượng ga nạp sẵn 5.6 8.3 kg 5.68.3 5.68.3 8.39.5 8.39.5 8.313.9 9.516.6 9.5 13.9 13.9 16.6 16.6 16.6 13.9
16.6 16.6
17.8 16.6
17.8 16.6
19.0 17.8
19.0 17.8
22.2 19.0
24.9 19.024.9 22.2
24.9 24.9 24.9 24.9
Lượng ga nạp sẵn Lượng
kg ga
5.6nạp sẵn 5.6 kg8.3 5.6 8.3 5.6 8.3 8.3 9.5 8.3 9.5 8.3 13.9 9.5 16.6 9.5 13.9 13.9
16.6 16.6 16.6 13.9 16.6 16.6 17.8 16.6 17.8 16.6 19.0 17.8 19.0 17.8 22.2 19.0 24.9 19.0 24.9 22.2 24.924.9 24.9 24.9
Cột áp quạt Pa 80
Cột áp quạt 80 80 Pa 8080 8080 8080 8080 8080 8080 80 80 80 80 80 80 8080 8080 8080 8080 8080 8080 8080 8080 8080 80 80 80
Cột áp quạt Cột
Pa áp quạt 80 80 Pa80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 8080 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80
Ống hơi mm (inches) Ø19.05 (Ø3/4) Ø22.22
Ống hơi (Ø7/8) Ø25.40 (Ø1) Ø19.05
mm (inches) Ø25.40 (Ø3/4)
(Ø1) Ø22.22 Ø28.58 (Ø7/8)
(Ø1-1/8)Ø25.40
Ø28.58 (Ø1)(Ø1-1/8)Ø25.40Ø28.58 (Ø1)
(Ø1-1/8)Ø28.58
Ø28.58 (Ø1-1/8)
(Ø1-1/8)Ø28.58
Ø28.58 (Ø1-1/8)
(Ø1-1/8)Ø28.58 (Ø1-1/8) Ø28.58Ø31.75 (Ø1-1/8)(Ø1-1/4)
Ø28.58Ø31.75
(Ø1-1/8)(Ø1-1/4) Ø31.75 (Ø1-1/4)Ø31.75 Ø31.75 (Ø1-1/4)
(Ø1-1/4)Ø31.75
Ø31.75 (Ø1-1/4)
(Ø1-1/4)Ø31.75
Ø38.10(Ø1-1/4)
(Ø1-1/2)Ø31.75
Ø38.10 (Ø1-1/4)
(Ø1-1/2)Ø31.75
Ø38.10 (Ø1-1/4)
(Ø1-1/2)Ø38.10
Ø38.10 (Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)Ø38.10
Ø38.10 (Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)Ø38.10
Ø38.10(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)Ø38.10
Ø38.10 (Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)Ø38.10 (Ø1-1/2) Ø38.10 (Ø1-1/2) Ø38.10 (Ø1-1/2)
Ống hơi mm (inches) Ø19.05 (Ø3/4) Ống hơiØ22.22 (Ø7/8) Ø25.40Ø19.05
mm (inches) (Ø1) (Ø3/4) Ø25.40Ø22.22(Ø1) (Ø7/8) Ø28.58Ø25.40
(Ø1-1/8)(Ø1)Ø28.58Ø25.40 (Ø1-1/8)(Ø1)Ø28.58Ø28.58 (Ø1-1/8)(Ø1-1/8)
Ø28.58Ø28.58
(Ø1-1/8)
(Ø1-1/8)
Ø28.58Ø28.58
(Ø1-1/8)
(Ø1-1/8) Ø28.58 (Ø1-1/8) Ø31.75 Ø28.58(Ø1-1/4)
(Ø1-1/8) Ø31.75 (Ø1-1/4) Ø31.75 Ø31.75
(Ø1-1/4)
(Ø1-1/4)
Ø31.75 Ø31.75
(Ø1-1/4)
(Ø1-1/4)
Ø31.75 Ø31.75
(Ø1-1/4)
(Ø1-1/4)
Ø38.10 Ø31.75
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/4)
Ø38.10 Ø31.75
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/4)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)
Ø38.10 Ø38.10
(Ø1-1/2)(Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)(Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)
(Ø1-1/2) Ø38.10 (Ø1-1/2) Ø38.10 (Ø1-1/2)
Ống kết nối Ống lỏng mm (inches) Ø9.52
Ống kết (Ø3/8)
nối Ø9.52
Ống lỏng
(Ø3/8) Ø12.70
mm (inches)
(Ø1/2) Ø9.52 Ø12.70(Ø3/8)
(Ø1/2) Ø9.52 Ø12.70(Ø3/8)
(Ø1/2) Ø12.70Ø15.88 (Ø1/2)
(Ø5/8) Ø12.70 Ø15.88 (Ø1/2)
(Ø5/8) Ø12.70Ø15.88 (Ø1/2)
(Ø5/8) Ø15.88Ø15.88 (Ø5/8)
(Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88Ø19.05
(Ø5/8) (Ø3/4)Ø15.88Ø19.05
(Ø5/8) (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05
Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05Ø19.05(Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05
Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05
Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05
Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05Ø19.05(Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05
Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4)
Ống kết nối Ống lỏng mm (inches)
Ống kếtØ9.52 nối (Ø3/8) Ống lỏng
Ø9.52 (Ø3/8) mm (inches)
Ø12.70Ø9.52
(Ø1/2)(Ø3/8)Ø12.70Ø9.52 (Ø1/2)(Ø3/8)Ø12.70Ø12.70(Ø1/2) (Ø1/2)Ø15.88Ø12.70(Ø5/8) (Ø1/2) Ø15.88Ø12.70
(Ø5/8) (Ø1/2)Ø15.88Ø15.88
(Ø5/8)(Ø5/8) Ø15.88Ø15.88
(Ø5/8)(Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø19.05Ø15.88(Ø3/4)
(Ø5/8) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4) Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4) Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4)Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4)Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4)Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4)Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4)Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4)Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4)Ø19.05 Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4)
Ống cân bằng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 Ống cân (Ø1/4)
bằng Ø6.35
mm (inches)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35Ø6.35 (Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
Ống cân bằng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ống cânØ6.35
bằng(Ø1/4) mm (inches)
Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35 (Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35 (Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35Ø6.35 (Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
Phạm vi vận hành Phạm vi vận hành Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều sưởi: Chiều
-25˚Clạnh:(WB)~-10˚C+18˚C(DB)~(WB)+52˚C (DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB) Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều sưởi: Chiều
-25˚Clạnh:
(WB)~
-10˚C
+18˚C(DB)~ (WB)+52˚C (DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB)
Phạm vi vận hành Phạm vi vận hành Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều Chiềusưởi:lạnh:-25˚C-10˚C(WB)~
(DB)~+18˚C +52˚C(WB)
(DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB) Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều Chiềusưởi:
lạnh: -25˚C
-10˚C (WB)~
(DB)~ +52˚C +18˚C (DB).
(WB) Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB)
Chế độ thường dB (A) 53.0 56.0
Chế độ thường57.0 dB (A) 53.0 58.0 56.0
61.0 57.0
59.0 58.059.0 61.0
59.5 59.0
60.0 59.0 59.5 62.5 60.0 62.5 63.0 62.5
64.0 62.5
61.5 63.0
63.5 64.0
62.0 61.5
62.0 63.5
65.0 62.0
65.0 62.065.0 65.0
66.0 65.0 65.0 66.0
Độ ồn Chế độ thường dB (A) Độ 53.0
ồn Chế độ56.0
thường dB57.0
(A) 53.0 58.0 56.0 61.0 57.0 59.0 58.0 59.0 61.0 59.5 59.0 60.0 59.0 59.5 62.5
60.0 62.5 63.0 62.5 64.0 62.5 61.5 63.0 63.5 64.0 62.0 61.5 62.0 63.5 65.0 62.0 65.0 62.0 65.0 65.0 66.065.0 65.0 66.0
Độ ồn Chế độ yên tĩnh (2) dBĐộ(A)ồn 48.0 51.0
Chế độ yên tĩnh52.0 (2) dB (A) 48.0 53.0 51.0
56.0 52.0
54.0 53.054.0 56.0
54.5 54.0
55.0 54.0 54.5 57.5 55.0 57.5 58.0 57.5
59.0 57.5
56.5 58.0
58.5 59.0
57.0 56.5
57.0 58.5
60.0 57.0
60.0 57.060.0 60.0
61.0 60.0 60.0 61.0
Chế độ yên tĩnh (2) dB (A) 48.0 Chế độ51.0
yên tĩnh (2) dB52.0 (A) 48.0 53.0 51.0 56.0 52.0 54.0 53.0 54.0 56.0 54.5 54.0 55.0 54.0 54.5 57.5
55.0 57.5 58.0 57.5 59.0 57.5 56.5 58.0 58.5 59.0 57.0 56.5 57.0 58.5 60.0 57.0 60.0 57.0 60.0 60.0 61.060.0 60.0 61.0

Lưu Ý Lưu Ý Lưu Ý


Lưu Ý Lưu Ý
Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Điều kiện
Sưởi tiêu
ấm chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm
Điều kiện tiêu chuẩn: Điều kiện tiêuĐiều
Làm lạnh Sưởikiện
chuẩn: ấm Làm lạnh
Làm lạnh SưởiSưởi
ấm ấm
Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB Nhiệt độ
20˚C tiêu
không
DB khíchuẩn:
trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
Hình ảnh Hình ảnh Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DBNhiệt/ 19˚C
độ WB
không khí
20˚C
trong
DB phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
Hình ảnh Hình ảnh Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB Nhiệt độ Nhiệt
7˚Ckhông
DB / 6˚C độ
khí WB không
ngoài trời khí 27˚C DB /
35˚C DB 7˚C 20˚C
DB / 6˚C WB
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DBNhiệt độ khôngtrong
khí
7˚Cngoài
DB / trời
6˚C WB 35˚C DB19˚C WB 7˚C DB DBWB
/ 6˚C
phòng
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước. Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.
50 52 54 5056 5258 5460 5662 5864 6066 62 64 68 66 70 72 6874 7076 7278 7480 76 78 80Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không
Nhiệt độ Thông
báo số
không trước.
kỹ thuật có thể thay đổi không
khí
35˚C DB
7˚C DBbáo/ trước.
HP HP 50 52 54 50 56 52 58 54 60 56 62 58 64 60 66 62 64 6866 70 72 68 74 70 76 72 78 74 80 76 78 80 ngoài trời 6˚C WB
HP HP U-50ME2H7SP U-52ME2H7SP U-54ME2H7SP U-50ME2H7SP U-56ME2H7SP U-52ME2H7SPU-58ME2H7SP U-54ME2H7SP U-60ME2H7SP U-56ME2H7SP U-62ME2H7 U-58ME2H7SP U-64ME2H7 U-60ME2H7SP U-66ME2H7SP U-62ME2H7 U-64ME2H7
U-68ME2H7SP U-66ME2H7SP
U-70ME2H7SP U-72ME2H7SPU-68ME2H7SP U-74ME2H7SPU-70ME2H7SPU-76ME2H7SPU-72ME2H7SP U-78ME2H7SPU-74ME2H7SP U-80ME2H7SPU-76ME2H7SP U-78ME2H7SP U-80ME2H7SP
U-50ME2H7SP U-52ME2H7SP U-54ME2H7SP U-50ME2H7SP U-56ME2H7SP
U-52ME2H7SP U-58ME2H7SP
U-54ME2H7SP U-60ME2H7SP
U-56ME2H7SP U-62ME2H7
U-58ME2H7SP U-64ME2H7
U-60ME2H7SP U-66ME2H7SP
U-62ME2H7 U-64ME2H7 U-68ME2H7SP
U-66ME2H7SP U-70ME2H7SP U-72ME2H7SP U-68ME2H7SP U-74ME2H7SP
U-70ME2H7SP U-76ME2H7SP
U-72ME2H7SP U-78ME2H7SP
U-74ME2H7SP U-80ME2H7SP
U-76ME2H7SP U-78ME2H7SP U-80ME2H7SP
U-14ME2H7 U-18ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-10ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7
U-12ME2H7U-10ME2H7 U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7 U-16ME2H7 U-10ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-18ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-18ME2H7 U-20ME2H7
U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-14ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-18ME2H7 U-14ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-10ME2H7
U-14ME2H7 Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.
U-14ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-14ME2H7U-14ME2H7 U-16ME2H7U-16ME2H7 U-18ME2H7 U-14ME2H7 U-20ME2H7U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-18ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-12ME2H7
U-10ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-10ME2H7U-16ME2H7
U-20ME2H7 U-16ME2H7
U-12ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-18ME2H7 U-10ME2H7
U-20ME2H7
U-20ME2H7U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7
U-20ME2H7U-18ME2H7
U-16ME2H7
U-18ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-16ME2H7
U-20ME2H7 U-18ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7U-20ME2H7
Model U-16ME2H7
Model U-16ME2H7
U-20ME2H7 U-16ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-16ME2H7 U-20ME2H7U-16ME2H7 U-20ME2H7
U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-20ME2H7U-20ME2H7 U-16ME2H7
U-16ME2H7 U-18ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-16ME2H7 U-20ME2H7
U-18ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7
Model U-16ME2H7 U-20ME2H7
Model U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7U-16ME2H7 U-20ME2H7U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7U-16ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7U-20ME2H7U-20ME2H7 U-20ME2H7U-20ME2H7 U-20ME2H7U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-16ME2H7 U-16ME2H7
U-20ME2H7U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7
U-16ME2H7 U-16ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7
U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7 U-20ME2H7
380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz
Nguồn điện Nguồn điện 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz
Nguồn điện Nguồn điện 380/400/3-pha/60Hz 380/400/3-pha/60Hz 380/400/3-pha/60Hz 380/400/3-pha/60Hz
380/400/3-pha/60Hz 380/400/3-pha/60Hz 380/400/3-pha/60Hz 380/400/3-pha/60Hz
kW 140.0 145.0 151.0 kW 140.0
156.0 145.0
162.0 151.0
168.0 156.0
174.0 162.0
180.0 168.0
185.0 174.0 180.0 190.0 185.0 196.0 202.0 190.0
208.0 196.0
213.0 202.0
219.0 208.0
224.0 213.0 219.0 224.0
Làm lạnh kW 140.0 145.0
Làm lạnh kW151.0 140.0 156.0 145.0 162.0 151.0 168.0 156.0 174.0162.0 180.0168.0 185.0174.0 180.0 190.0
185.0 196.0 202.0190.0 208.0196.0 213.0202.0 219.0208.0 224.0213.0 219.0 224.0
Làm lạnh BTU/h 477,800 Làm lạnh 494,900 515,400BTU/h 477,800 532,400 494,900
552,900 515,400
573,400 532,400
593,900 552,900
614,300 573,400
631,400 593,900 614,300648,500 631,400 668,900 689,400 648,500
709,900 668,900
727,000 689,400
747,400 709,900
764,500 727,000 747,400 764,500
Công suất BTU/h 477,800
Công suất 494,900 BTU/h
515,400 477,800 532,400 494,900 552,900 515,400 573,400 532,400 593,900 552,900 614,300 573,400 631,400593,900 614,300 648,500
631,400 668,900 689,400648,500 709,900668,900 727,000689,400 747,400 709,900 764,500
727,000 747,400 764,500
Công suất Công suất
kW 155.0 160.0 169.0 kW 155.0
175.0 160.0
182.0 169.0
189.0 175.0
195.0 182.0
201.0 189.0
207.0 195.0 201.0 213.0 207.0 219.0 226.0 213.0
233.0 219.0
239.0 226.0
245.0 233.0
252.0 239.0 245.0 252.0
Sưởi ấm kW 155.0 160.0ấm
Sưởi kW169.0 155.0 175.0 160.0 182.0 169.0 189.0 175.0 195.0182.0 201.0189.0 207.0195.0 201.0 213.0
207.0 219.0 226.0213.0 233.0219.0 239.0226.0 245.0233.0 252.0239.0 245.0 252.0
Sưởi ấm BTU/h 529,000 Sưởi ấm 546,100 576,800BTU/h 529,000 597,300 546,100
621,200 576,800
645,100 597,300
665,500 621,200
686,000 645,100
706,500 665,500 686,000727,000 706,500 747,400 771,300 727,000
795,200 747,400
815,700 771,300
836,200 795,200
860,100 815,700 836,200 860,100
BTU/h 529,000 546,100 BTU/h
576,800 529,000 597,300 546,100 621,200 576,800 645,100 597,300 665,500 621,200 686,000 645,100 706,500 665,500 686,000 727,000
706,500 747,400 771,300727,000 795,200 747,400 815,700 771,300 836,200 795,200 860,100 815,700 836,200 860,100
Làm lạnh W/W 4.09 3.99
Làm lạnh 3.95 W/W 4.09 3.87 3.99
3.86 3.95
3.76 3.87
4.23 3.86
4.13 3.76
4.00 4.23 4.13 3.99 4.00 3.90 3.91 3.99
3.90 3.90
3.83 3.91
3.82 3.90
3.76 3.83 3.82 3.76
EER / COP Làm lạnh W/W EER 4.09/ COPLàm lạnh 3.99 W/W
3.95 4.09 3.87 3.99 3.86 3.95 3.76 3.87 4.23 3.86 4.13 3.76 4.00 4.23 4.13 3.99
4.00 3.90 3.91 3.99 3.90 3.90 3.83 3.91 3.82 3.90 3.76 3.83 3.82 3.76
EER / COP Sưởi ấm EER / COP
W/W 5.00 4.95
Sưởi ấm 4.79 W/W 5.00 4.76 4.95
4.73 4.79
4.60 4.76
5.16 4.73
5.11 4.60
4.85 5.16 5.11 4.84 4.85 4.73 4.82 4.84
4.79 4.73
4.70 4.82
4.69 4.79
4.60 4.70 4.69 4.60
Sưởi ấm W/W 5.00 Sưởi ấm 4.95 W/W
4.79 5.00 4.76 4.95 4.73 4.79 4.60 4.76 5.16 4.73 5.11 4.60 4.85 5.16 5.11 4.84
4.85 4.73 4.82 4.84 4.79 4.73 4.70 4.82 4.69 4.79 4.60 4.70 4.69 4.60
1,842 x 4,020 x 1,842 x 4,020 x 1,842 x 4,380 x 1,842 1,842x 4,020
x 4,380x x 1,842
1,842x 4,020
x 4,740 x x 1,842
1,842x 4,380
x 4,740 x x 1,842
1,842x 4,380
x 4,900x x 1,842
1,842x 4,740
x 4,900x x 1,842
1,842x 4,740
x 5,210x x 1,842 x 4,900 x 1,842 x1,842 4,900x x5,6201,842
x x1,842
5,210x x5,570 x 1,842 x 5,620 x 1,842 1,842x 5,620
x 5,980
x x 1,842
1,842 x 5,570
x 5,980
x x 1,8421,842
x 5,620
x 6,340x x 1,8421,842x 5,980
x 6,340
x x 1,842 x 5,980 x 1,842 x 6,340 x 1,842 x 6,340 x
Kích thước CxRxS mm Kích
1,842thước
x 4,020 x C1,842
x R x 4,020
S x 1,842mm x1,842
4,380x x4,0201,842
x x1,8424,380x x4,020
1,842
x x1,8424,740x x4,380 1,842
x x1,8424,740x x4,380 1,842
x x1,842
4,900x x4,7401,842
x x1,842
4,900x 4,740
x 1,842x 1,842
x 5,210x 4,900
x x 1,842 x 4,900 x 1,842 1,842x x5,620
5,210x x 1,842 x 5,570 x 1,842 1,842 x 5,620x 5,620
x 1,842x 1,842
x 5,980
x 5,570
x 1,842 x 1,842
x 5,980x 5,620
x 1,842x 1,842x 6,340x 5,980
x 1,842x 1,842
x 6,340x 5,980
x x 1,842 x 6,340 x 1,842 x 6,340 x
Kích thước CxRxS Kích 1,000
mm thước C x R1,000
xS 1,000
mm 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000
1,000 1,000 1,000 1,000
1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,0001,000 1,0001,000 1,0001,000 1,000 1,000
Trọng lượng kg 1,005
Trọng lượng 1,005 1,065 kg 1,005
1,065 1,005
1,125 1,065
1,125 1,065
1,260 1,125
1,260 1,125
1,275 1,260 1,260 1,335 1,275 1,335 1,380 1,335
1,440 1,335
1,440 1,380
1,500 1,440
1,500 1,440 1,500 1,500
Trọng lượng Trọng
kg lượng 1,005 1,005 kg1,065 1,005 1,065 1,005 1,125 1,065 1,125 1,065 1,2601,125 1,2601,125 1,2751,260 1,260 1,335
1,275 1,335 1,3801,335 1,4401,335 1,4401,380 1,5001,440 1,5001,440 1,500 1,500
Làm Dòng điện A 57.7 / 54.8 / 52.9 60.6Làm / 57.6Dòng
/ 55.5 điện
63.8 / 60.6
A / 58.457.7 67.3
/ 54.8
/ 63.9
/ 52.9
/ 61.660.6
70.1
/ 57.6
/ 66.6/ 55.5
/ 64.263.8
73.8
/ 60.6
/ 70.1
/ 58.4
/ 67.667.3
70.2
/ 63.9
/ 66.7
/ 61.6
/ 64.270.1
73.6
/ 66.6
/ 69.9
/ 64.2
/ 67.473.8
77.3
/ 70.1
/ 73.4
/ 67.6
/ 70.870.2 / 66.7 / 64.2 73.6 / 69.9
79.5 // 67.4
75.5 /77.3
72.8/ 73.4
84.0 // 70.8
79.8 / 76.9 86.2 / 81.8 / 78.979.5
89.0
/ 75.5
/ 84.5
/ 72.8
/ 81.584.0
91.8/ 79.8
/ 87.2
/ 76.9
/ 84.186.2
94.6
/ 81.8
/ 89.9/ 78.9
/ 86.689.0
98.4
/ 84.5
/ 93.5
/ 81.5
/ 90.191.8 / 87.2 / 84.1 94.6 / 89.9 / 86.6 98.4 / 93.5 / 90.1
Làm Dòng điện A 57.7 / 54.8Làm
/ 52.9 60.6 / 57.6
Dòng điện/ 55.5A63.8 / 60.6
57.7 // 58.4
54.8 /67.3
52.9/ 63.9
60.6 / 61.6
57.6 /70.1
55.5/ 66.6
63.8 / 64.2
60.6 /73.8
58.4/ 70.1
67.3 / 67.6
63.9 /70.2
61.6/ 70.1
66.7 / 66.6
64.2 /73.6
64.2/ 73.8
69.9 / 70.1
67.4 / 77.3
67.6 / 70.2
73.4 / 66.7
70.8 / 64.2 73.6 / 69.9 / 67.479.5
77.3/ 75.5
/ 73.4/ 72.8
/ 70.884.0 / 79.8 / 76.9 86.2 /79.5
81.8//75.5
78.9/ 89.0
72.8 /84.0
84.5//79.8
81.5/ 76.9
91.8 /86.2
87.2//81.8
84.1/ 78.9
94.6 /89.0
89.9/ /84.5
86.6/ 81.5
98.4 /91.8
93.5/ /87.2
90.1/ 84.1 94.6 / 89.9 / 86.6 98.4 / 93.5 / 90.1
Công suất điện lạnh Công suất kW 34.2
Công lạnh
suất điện 36.3 Công suất38.2 kW 34.2
40.3 36.3
42.0 38.2
44.7 40.3
41.1 42.0
43.6 44.7
46.3 41.1 43.6 47.6 46.3 50.3 51.6 47.6
53.3 50.3
55.6 51.6
57.3 53.3
59.6 55.6 57.3 59.6
Công suất điện lạnh Công suất CôngkW suất 34.2điện lạnh 36.3 Công suất kW 38.2 34.2 40.3 36.3 42.0 38.2 44.7 40.3 41.1 42.0 43.6 44.7 46.3 41.1 43.6 47.6
46.3 50.3 51.6 47.6 53.3 50.3 55.6 51.6 57.3 53.3 59.6 55.6 57.3 59.6
tiêu thụ Sưởi Dòng tiêu thụ
điện Atiêu thụ52.9 / 50.3 / 48.5 54.5 Sưởi/ 51.8Dòng
/ 49.9 điện
59.6 / 56.6
A / 54.652.9 62.1
/ 50.3
/ 59.0
/ 48.5
/ 56.954.5
65.0
/ 51.8
/ 61.7/ 49.9
/ 59.559.6
68.6
/ 56.6
/ 65.2
/ 54.6
/ 62.862.1
64.5
/ 59.0
/ 61.3
/ 56.9
/ 59.165.0
67.1
/ 61.7
/ 63.7
/ 59.5
/ 61.468.6
72.1
/ 65.2
/ 68.5
/ 62.8
/ 66.064.5 / 61.3 / 59.1 67.1 / 63.7
73.5 // 61.4
69.8 /72.1
67.3/ 68.5
77.3 // 66.0
73.4 / 70.8 79.2 / 75.2 / 72.573.5
82.0
/ 69.8
/ 77.9
/ 67.3
/ 75.177.3
85.0/ 73.4
/ 80.7
/ 70.8
/ 77.879.2
87.2
/ 75.2
/ 82.8/ 72.5
/ 79.882.0
91.5
/ 77.9
/ 86.9
/ 75.1
/ 83.885.0 / 80.7 / 77.8 87.2 / 82.8 / 79.8 91.5 / 86.9 / 83.8
tiêu thụ Sưởi Dòng điện A 52.9 / 50.3Sưởi
/ 48.5 54.5 / 51.8
Dòng điện/ 49.9A59.6 / 56.6
52.9 // 54.6
50.3 /62.1
48.5/ 59.0
54.5 / 56.9
51.8 /65.0
49.9/ 61.7
59.6 / 59.5
56.6 /68.6
54.6/ 65.2
62.1 / 62.8
59.0 /64.5
56.9/ 65.0
61.3 / 61.7
59.1 /67.1
59.5/ 68.6
63.7 / 65.2
61.4 / 72.1
62.8 / 64.5
68.5 / 61.3
66.0 / 59.1 67.1 / 63.7 / 61.473.5
72.1/ 69.8
/ 68.5/ 67.3
/ 66.077.3 / 73.4 / 70.8 79.2 /73.5
75.2//69.8
72.5/ 82.0
67.3 /77.3
77.9//73.4
75.1/ 70.8
85.0 /79.2
80.7//75.2
77.8/ 72.5
87.2 /82.0
82.8/ /77.9
79.8/ 75.1
91.5 /85.0
86.9/ /80.7
83.8/ 77.8 87.2 / 82.8 / 79.8 91.5 / 86.9 / 83.8
ấm Công suất kW 31.0 ấm
ấm Công suất kW 31.0 ấm 32.3 32.3
Công suất
Công suất kW
35.3 kW
35.3 31.0
31.0
36.8
36.8 32.3
32.3
38.5
38.5 35.3
35.3
41.1
41.1 36.8
36.8
37.8
37.8 38.5
38.5
39.3
39.3 41.1
41.1
42.7
42.7 37.8
37.8
39.3
39.3 44.0
44.0
42.7
42.7 46.3
46.3
46.9
46.9 44.0
44.0
48.6
48.6 46.3
46.3
50.9
50.9 46.9
46.9
52.2
52.2 48.6
48.6
54.8
54.8 50.9
50.9 52.2
52.2
54.8
54.8
Dòng khởi động A 6Dòng khởi động6 6 A 66 66 66 68 68 67 8 8 7 7 7 8 7 8 7 8 8 8 8 8 8 8 8
Dòng khởi động Dòng
A khởi6 động 6 A6 6 6 6 6 6 6 6 8 6 8 6 7 8 8 77 7 8 7 8 7 8 8 8 8 8 8 8 8
m³/h 52,140 52,140 62,520m³/h 52,140 62,520 52,140
72,900 62,520
72,900 62,520
55,680 72,900
55,680 72,900
75,960 55,680 55,68076,440 75,96086,340 76,440 76,440
86,820 86,340
86,820 76,440
97,200 86,820
97,200 86,820 97,200 97,200
Lưu luợng gió m³/h Lưu 52,140
luợng gió 52,140 m³/h
62,52052,140 62,52052,140 72,90062,520 72,90062,520 55,68072,900 55,680 72,900 75,960 55,680 55,680 76,440
75,960 86,340 76,440 76,440 86,820 86,340 86,820 76,440 97,200 86,820 97,20086,820 97,200 97,200
Lưu luợng gió Lưu luợng
L/s 14,483 gió 14,483 17,366L/s 14,483
17,366 14,483
20,250 17,366
20,250 17,366
15,466 20,250
15,466 20,250
21,100 15,466 15,46621,233 21,10023,983 21,233 21,233
24,116 23,983
24,116 21,233
27,000 24,116
27,000 24,116 27,000 27,000
L/s 14,483 14,483 L/s
17,36614,483 17,36614,483 20,25017,366 20,25017,366 15,46620,250 15,466 20,250 21,100 15,466 15,466 21,233
21,100 23,983 21,233 21,233 24,116 23,983 24,116 21,233 27,000 24,116 27,00024,116 27,000 27,000
Lượng ga nạp sẵn kg 26.1
Lượng ga nạp sẵn 26.1 27.3 kg 26.1
27.3 26.1
28.5 27.3
28.5 27.3
33.2 28.5
33.2 32.9
28.5 33.2 33.2 35.6 32.9 34.1 35.6 35.6
36.8 34.1
36.8 35.6
38.0 36.8
38.0 36.8 38.0 38.0
Lượng ga nạp sẵn Lượng
kg ga
26.1
nạp sẵn 26.1 kg27.3 26.1 27.3 26.1 28.5 27.3 28.5 27.3 33.2 28.5 33.2 28.5 32.9 33.2 33.2 35.6
32.9 34.1 35.6 35.6 36.8 34.1 36.8 35.6 38.0 36.8 38.0 36.8 38.0 38.0
Cột áp quạt Pa 80
Cột áp quạt 80 80 Pa 8080 8080 8080 8080 8080 8080 80 80 80 80 80 80 8080 8080 8080 8080 80 80 80
Cột áp quạt Cột
Pa áp quạt80 80 Pa80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 8080 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80
Ống hơi mm (inches) Ø38.10 (Ø1-1/2) Ø38.10 Ống hơi mm (inches)
(Ø1-1/2) Ø38.10 (Ø1-1/2)Ø38.10
Ø38.10 (Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)Ø38.10
Ø38.10 (Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)Ø38.10 Ø38.10 (Ø1-1/2)
(Ø1-1/2)Ø38.10Ø41.28 (Ø1-1/2)
(Ø1-5/8)Ø38.10
Ø41.28 (Ø1-1/2)
(Ø1-5/8)Ø38.10
Ø41.28 (Ø1-1/2)
(Ø1-5/8)Ø41.28 (Ø1-5/8) Ø41.28Ø41.28 (Ø1-5/8)(Ø1-5/8)
Ø41.28Ø41.28
(Ø1-5/8) (Ø1-5/8) Ø44.45 (Ø1-3/4)Ø41.28Ø44.45 (Ø1-5/8)
(Ø1-3/4)Ø41.28
Ø44.45 (Ø1-5/8)
(Ø1-3/4)Ø44.45
Ø44.45(Ø1-3/4)
(Ø1-3/4)Ø44.45Ø44.45 (Ø1-3/4)
(Ø1-3/4)Ø44.45 (Ø1-3/4) Ø44.45 (Ø1-3/4) Ø44.45 (Ø1-3/4)
Ống hơi mm (inches) Ø38.10 (Ø1-1/2)Ống hơiØ38.10 (Ø1-1/2)
mm (inches)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2) (Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2) (Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10(Ø1-1/2) (Ø1-1/2)
Ø38.10Ø38.10
(Ø1-1/2)(Ø1-1/2)
Ø41.28Ø38.10
(Ø1-5/8)
(Ø1-1/2)
Ø41.28Ø38.10
(Ø1-5/8)(Ø1-1/2)
Ø41.28Ø41.28
(Ø1-5/8)
(Ø1-5/8) Ø41.28 (Ø1-5/8) Ø41.28 Ø41.28(Ø1-5/8)
(Ø1-5/8) Ø41.28 (Ø1-5/8) Ø44.45 Ø41.28
(Ø1-3/4)
(Ø1-5/8)
Ø44.45 Ø41.28
(Ø1-3/4)
(Ø1-5/8)
Ø44.45 Ø44.45
(Ø1-3/4)
(Ø1-3/4)
Ø44.45 Ø44.45
(Ø1-3/4)
(Ø1-3/4)
Ø44.45Ø44.45
(Ø1-3/4)
(Ø1-3/4) Ø44.45 (Ø1-3/4) Ø44.45 (Ø1-3/4)
Ống kết nối Ống lỏng mm (inches) Ø19.05
Ống kết(Ø3/4)
nối Ø19.05
Ống lỏng
(Ø3/4) Ø19.05
mm (inches)
(Ø3/4) Ø19.05Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05 Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05 Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05
Ø19.05 (Ø3/4)
(Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05Ø22.22
(Ø3/4) (Ø7/8)Ø19.05Ø22.22
(Ø3/4) (Ø7/8) Ø22.22 (Ø7/8) Ø22.22Ø22.22 (Ø7/8)
(Ø7/8) Ø22.22
Ø22.22 (Ø7/8)
(Ø7/8) Ø22.22Ø22.22(Ø7/8)
(Ø7/8) Ø22.22 Ø22.22 (Ø7/8)
(Ø7/8) Ø22.22 (Ø7/8) Ø22.22 (Ø7/8) Ø22.22 (Ø7/8)
Ống kết nối Ống lỏng mm (inches)
Ống kếtØ19.05
nối (Ø3/4) Ống lỏng Ø19.05 (Ø3/4)
mm (inches)
Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)Ø19.05Ø19.05(Ø3/4) (Ø3/4) Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4) Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4) (Ø3/4)Ø19.05Ø19.05
(Ø3/4)(Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø22.22Ø19.05(Ø7/8)
(Ø3/4) Ø22.22 (Ø7/8) Ø22.22 Ø22.22
(Ø7/8)(Ø7/8)Ø22.22 Ø22.22
(Ø7/8)(Ø7/8)Ø22.22 Ø22.22
(Ø7/8)(Ø7/8)Ø22.22 Ø22.22
(Ø7/8)(Ø7/8)Ø22.22 Ø22.22
(Ø7/8)(Ø7/8) Ø22.22 (Ø7/8) Ø22.22 (Ø7/8)
Ống cân bằng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35
Ống cân
(Ø1/4)bằng Ø6.35
mm (Ø1/4)
(inches) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)Ø6.35 (Ø1/4)
Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
Ống cân bằng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ống cân Ø6.35
bằng(Ø1/4)mm (inches)
Ø6.35 (Ø1/4)
Ø6.35 (Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4) (Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4) (Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35 (Ø1/4) (Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4) (Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4)Ø6.35 Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35Ø6.35(Ø1/4)(Ø1/4)Ø6.35Ø6.35 (Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35Ø6.35(Ø1/4)(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
Phạm vi vận hành Phạm vi vận hành Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều sưởi: Chiều
-25˚Clạnh:
(WB)~ -10˚C+18˚C
(DB)~ (WB)
+52˚C (DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB) Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều sưởi: Chiều
-25˚C lạnh:
(WB)~-10˚C+18˚C
(DB)~ (WB)
+52˚C (DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB)
Phạm vi vận hành Phạm vi vận hành Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều Chiềusưởi:
lạnh:-25˚C
-10˚C(WB)~
(DB)~+18˚C
+52˚C(WB) (DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB) Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều Chiềusưởi:
lạnh: -25˚C
-10˚C (WB)~
(DB)~ +52˚C
+18˚C (DB).
(WB) Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB)
Chế độ thường dB (A) 64.5 Chế độ thường63.5 dB (A) 64.5
65.5 64.5 65.5
64.0 63.5
64.0 64.5
66.5 64.0
67.0 64.0
65.5 66.5 67.0 65.5 65.5 64.5 66.5 65.5
66.0 64.5
66.0 66.5
65.0 66.0
65.0 66.0 65.0 65.0
Độ ồn Chế độ thường dB (A) Độ 64.5
ồn Chế độ65.5thường dB63.5
(A) 64.5 64.5 65.5 64.0 63.5 64.0 64.5 66.5 64.0 67.0 64.0 65.5 66.5 67.0 65.5
65.5 64.5 66.5 65.5 66.0 64.5 66.0 66.5 65.0 66.0 65.0 66.0 65.0 65.0
Độ ồn Chế độ yên tĩnh Độ(A)ồn 59.5
dB Chế độ yên tĩnh58.5 dB (A) 59.5
60.5 59.5 60.5
59.0 58.5
59.0 59.5
61.5 59.0
62.0 59.0
60.5 61.5 62.0 60.5 60.5 59.5 61.5 60.5
61.0 59.5
61.0 61.5
60.0 61.0
60.0 61.0 60.0 60.0
Chế độ yên tĩnh dB (A) 59.5 Chế độ60.5yên tĩnh dB58.5
(A) 59.5 59.5 60.5 59.0 58.5 59.0 59.5 61.5 59.0 62.0 59.0 60.5 61.5 62.0 60.5
60.5 59.5 61.5 60.5 61.0 59.5 61.0 61.5 60.0 61.0 60.0 61.0 60.0 60.0
* Điều hòa chống ăn mòn có chữ “E” ở cuối tên Model

14 14 15 15
14
14 14 15 15
15
Dòng sản phẩm FSV-EX series ME2 Dòng sản phẩm FSV-EX series ME2

3. CZ-P160BK2
Bộ chia ga Dùng cho dàn lạnh (có công suất sau bộ chia ống đồng từ 22.4kW trở xuống)

Ống hơi 110


Ống lỏng 110
110 110
97 97 97 97
Xem chi tiết tài liệu hướng dẫn lắp đặt đi kèm với Ký hiệu bộ chia Công suất (sau bộ chia) Lưu ý C C
bộ chia để lựa chọn và lắp đặt chính xác. 1. CZ-P680PJ2 Nhỏ hơn 68 kW Cho dàn nóng B
B
B
C D
C
C
C
D E D E
AB D

72

72
72
A

72
2. CZ-P1350PJ2 Lớn hơn 68 kW Cho dàn nóng A A Kết nối
*Trong trường hợp tổng công suất dàn lạnh kết nối sau bộ chia vượt quá B Kết nối B Cách nhiệt C C
Cách nhiệt ống nhánh
tổng công suất dàn nóng , lựa chọn kích thước ống và bộ chia theo ống nhánh
3. CZ-P160BK2 Nhỏ hơn 22.4 kW* Cho dàn lạnh
công suất dàn nóng. D D
4. CZ-P680BK2 Nhỏ hơn 68 kW* Cho dàn lạnh C C E E vị: mm
Đơn
5. CZ-P1350BK2 Lớn hơn 68 kW* Cho dàn lạnh

Kích thước chi tiết (đường kính trong)

Kích thước bộ chia ga


Cỡ ống Phần A Phần B Phần C Phần D Phần E
(mm) Ø19.05 Ø15.88 Ø12.70 Ø9.52 Ø6.35
Kích thước
(inches) Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8 Ø1/4

1. CZ-P680PJ2
Dùng cho dàn nóng (có công suất sau bộ chia ga từ 68.0kW trở xuống) 4. CZ-P680BK2
Dùng cho dàn lạnh (có công suất sau bộ chia ống đồng từ 22.4kW đến 68.0kW)

Ống hơi Ống lỏng


175 175 110 110
A A Ống hơi Ống lỏng
G H G H 175 175 110 110
135 135 97 97
135 135 97 97
B B E E F F

B B E D C E D C D FE F E E A A

72
C B C BD C ED F E F

72
C D E E E
114
114

D C BD C B A A F G F EG E F G HF G H

114

114

72

72
F F E E
G H G H A A
B B Kết nối
Kết nối ống nhánh Kết nối
G G ống nhánh ống nhánh
Kết nối ống nhánh H H
C C B B F F
D D G G
C C
E E Cách nhiệt H H
Côn thu D D Côn thu
Côn thu
Côn thu Cách nhiệt Cách nhiệt
Đơn vị: mm E E
Cách nhiệt F F
Đơn vị: mm
Kích thước chi tiết (đường kính trong)
Cỡ ống Phần A Phần B Phần C Phần D Phần E Phần F Phần G Phần H
Kích thước chi tiết (đường kính trong)
Kích (mm) ø31.75 ø28.58 ø25.40 ø22.22 ø19.05 ø15.88 ø12.70 ø9.52
Cỡ ống Phần A Phần B Phần C Phần D Phần E Phần F Phần G Phần H
thước (inches) Ø1-1/4 Ø1-1/8 Ø1 Ø7/8 Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8
(mm) Ø28.58 Ø25.40 Ø22.22 Ø19.05 Ø15.88 Ø12.70 Ø9.52 Ø6.35
Kích thước
(inches) Ø1-1/8 Ø1 Ø7/8 Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8 Ø1/4

2. CZ-P1350PJ2 5. CZ-P1350BK2
Dùng cho dàn lạnh (có công suất sau bộ chia ống đồng hơn 68kW)
Dùng cho dàn nóng (có công suất sau bộ chia ống đồng từ 68kW trở lên)

Ống hơi 175 110 175 110


Ống hơi Ống lỏng
175
135 Ống lỏng 110
97
H I 175135
A
110 97
A H I 135 A F 97 F
A 135 B F 97 G F
B A B F G
A B F G B G H

72
B F A B C D G

114
G
72

E F G H
114

C D B

72
A C D G

114
G F
72

E F B G
114

C D G Kết nối
H I ống nhánh B Kết nối
Kết nối ống nhánh B G C D
H I ống nhánh
B H C D H
C
Kết nối ống nhánh H I H I
C D
I I J
C D J
E
C D E
E Cách nhiệt E F Cách nhiệt
D F
Côn thu F Côn thu
F Côn thu Cách nhiệt G Côn thu
Cách nhiệt Đơn vị: mm G H
Đơn vị: mm
H

Kích thước chi tiết (đường kính trong) Kích thước chi tiết (đường kính trong)
Cỡ ống Phần A Phần B Phần C Phần D Phần E Phần F Phần G Phần H Phần I Cỡ ống Phần A Phần B Phần C Phần D Phần E Phần F Phần G Phần H Phần I Phần J

Kích (mm) ø38.10 ø31.75 ø28.58 ø25.40 ø22.22 ø19.05 ø15.88 ø12.70 ø9.52 (mm) Ø38.10 Ø31.75 Ø28.58 Ø25.40 Ø22.22 Ø19.05 Ø15.88 Ø12.70 Ø9.52 Ø6.35
thước Kích thước
(inches) Ø1-1/2 Ø1-1/4 Ø1-1/8 Ø1 Ø7/8 Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8 (inches) Ø1-1/2 Ø1-1/4 Ø1-1/8 Ø1 Ø7/8 Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8 Ø1/4
* Nếu đường kính ống lớn hơn ø38.1, sử dụng bộ giảm kích cỡ ống. * Nếu đường kính ống lớn hơn ø38.1, sử dụng côn thu do bên thứ ba cung cấp.
* Trong trường hợp tổng công suất dàn lạnh kết nối sau bộ chia vượt quá tổng công suất dàn nóng ,
lựa chọn kích thước ống và bộ chia theo công suất dàn nóng.
16 17
Dòng sản phẩm FSV-EX Series MF3 Dòng sản phẩmFSV-EX
FSV-EX Series MF3
MF3

Hệ thống VRF vận hành đồng thời chiều lạnh và chiều sưởi

Hệ thống FSV-EX 3 đường ống Series MF3

Tăng tối đa số lượng dàn lạnh kết nối Độ dài đường ống kết nối dàn lạnh sau bộ chia gas đầu tiên lên đến 40m

Hệ thống FSV 3 đường ống có dải công suất rộng từ 8HP tới 48HP và có thể kết nối tối đa 52 dàn lạnh. Hệ thống có thể kết nối tối đa với 52 dàn lạnh. Đường ống môi chất linh hoạt là cơ sở giúp hệ thống
này dễ dàng thiết kế cho các công trình như nhà ga, sân bay, trường học và bệnh viện.
Công suất (HP) 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48
8 10 12 14 16 10 12 12 12 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16
Dàn nóng 8 8 10 12 10 12 14 16 10 12 12 16 16 16 16 16
8 8 10 8 10 12 14 16
Số lượng dàn lạnh kết nối 15 19 22 27 30 34 38 41 46 49 52 52 52 52 52 52 52 52 52 52 52
Max. 40 m Max. 200 m
Tỷ lệ công suất kết nối giữa dàn lạnh/dàn nóng lên tới 150%

Hệ thống thường
Chiều dài đường ống lớn
Panasonic MF3
Dễ dàng đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cho nhiều
tòa nhà với kích cỡ khác nhau.
Chiều dài thực tế: 200m
Chiều dài tối đa: 500m Chênh lệch
độ cao hệ thống
Mở rộng phạm vi vận hành

Dải nhiệt độ hoạt động chiều lạnh:


Chiều dài
*Độ cao chênh lệch tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh thực tế Phạm vi nhiệt độ hoạt động ngoài trời của dàn nóng mở rộng từ -10oC tới 52oC nhờ được ứng dụng
lên tới 90m, giữa 2 dàn lạnh lên tới 30m. 200 công nghệ quạt giải nhiệt mới và máy nén biến tần hiệu suất cao.
Xin vui lòng liên hệ phòng kỹ thuật của Panasonic để
Chênh lệch
được tư vấn giữa các dàn lạnh
*1: 40m nếu dàn nóng
lắp thấp hơn dàn lạnh.
Nhiệt độ ngoài trời (˚C DB)
Tổng chiều dài tối đa: 500m

FSV MF3
Tiết kiệm điện năng vượt trội -20 -10 0 10 20 30 40
Nhiệt độ ngoài trời (˚C DB)
50
52
Hiệu suất vận hành được nâng cao do sử dụng môi chất lạnh tiên tiến R410a, máy nén biến tần DC và
dàn trao đổi nhiệt kiểu mới. FSV MF3
Nhiệt độ ngoài trời (˚C DB)
-20 -10
Dải nhiệt độ hoạt động chiều sưởi:
0 10 20 30 40 50
52
LÀM LẠNH MF3 MF2 SƯỞI ẤM MF3 MF2 FSVđiểm
Hệ thống có thể hoạt động tại thời MF3nhiệt độ ngoài trời xuống tới -20 C.
o

5.09 5.02
4.87
5.0 5.0
-20 -10 0 10 18 20 30
Nhiệt độ ngoài trời (˚C DB)
40 50

4.49 4.49 4.51


4.5 4.5 FSV MF3
4.21 4.17
4.0
3.94 3.91 4.0 3.88
4.08

3.85
-20 -10 0 10 18 20 30 40 50

3.70 Lưu ý: công suất lạnh/sưởi phụ thuộc vào nhiệt độ cụ thể trong nhà/ngoài trời.
Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết chi tiết.
3.52
3.5
3.47 3.49 3.5

3.14 Dải cài đặt nhiệt độ rộng:


3.0 3.0 Người sử dụng có thể cài đặt nhiệt độ hoạt động từ 16oC đến 30oC bằng điều khiển có dây.
8HP 10HP 12HP 14HP 16HP 8HP 10HP 12HP 14HP 16HP

18 19
Dòng sản phẩm FSV-EX series MF3 Dòng sản phẩm FSV-EX series MF3

Hệ thống FSV-EX Series MF3


Appearance
Hình ảnh

HP 8 8 10 10 12 12 14 14 16 16 18 18 20 2022 22
24 24
26 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48

U-8MF3R7 U-8MF3R7 U-10MF3R7 U-8MF3R7 U-10MF3R7 U-12MF3R7 U-14MF3R7 U-16MF3R7


U-8MF3R7 U-8MF3R7
U-8MF3R7 U-8MF3R7
U-10MF3R7 U-10MF3R7
U-12MF3R7 U-12MF3R7
U-10MF3R7 U-10MF3R7 U-12MF3R8 U-14MF3R7 U-16MF3R7
Model name
Tên model U-8MF3R7U-10MF3R7
U-8MF3R7 U-10MF3R7 U-12MF3R7
U-12MF3R7 U-14MF3R7
U-14MF3R7 U-16MF3R7
U-16MF3R7 U-10MF2R7 U-12MF3R7 U-12MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7
U-10MF3R7U-10MF3R7
U-12MF3R7 U-12MF3R7
U-12MF3R7 U-12MF3R7
U-12MF3R7 U-12MF3R7
U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R8 U-16MF3R7 U-16MF3R7
U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7 U-16MF3R7

380/400/415V/3-phase/50Hz
380/400/415V/3-phase/50Hz 380/400/415V/3-phase/50Hz
Power supply
Điện nguồn
380/400V/3-phase/60
380/400V/3-phase/60Hz 380/400V/3-phase/60Hz

kW kW 22.422.4 28.0 28.0 33.5 33.5 40.0 40.0 45.0 45.0 50.0 50.056.0 56.0
61.5 61.5
68.0 68.0
73.0 73.0 78.5 85.0 90.0 96.0 101.0 107.0 113.0 118.0 124.0 130.0 135.0
Cooling
Làm lạnh
BTU/h76,500
BTU/h 76,500 95,60095,600 114,300114,300136,500 136,500
153,600 153,600
170,600 170,600
191,100 191,100
209,900 209,900
232,100 232,100
249,100 249,100 267,900 290,100 307,200 327,600 344,700 365,200 385,700 402,700 423,200 443,700 460,800
Capacity
Công suất
kW kW 25.025.0 31.5 31.5 37.5 37.5 45.0 45.0 50.0 50.0 56.0 56.063.0 63.0
69.0 69.0
76.5 76.5
81.5 81.5 87.5 95.0 100.0 108.0 113.0 119.0 127.0 132.0 138.0 145.0 150.0
Heating
Sưởi ấm
BTU/h85,300
BTU/h 85,300 107,500 128,000128,000153,600 153,600
107,500 170,600 170,600
191,100 191,100
215,000 215,000
235,500 235,500
261,100 261,100
278,200 278,200 298,600 324,200 341,300 368,600 385,700 406,100 433,400 450,500 471,000 494,900 511,900

Cooling
Làm lạnh W/WW/W4.874.87 4.49 4.49 3.91 3.91 3.70 3.70 3.49 3.49 4.67 4.674.24 4.24
4.16 4.16
3.89 3.89
3.82 3.82 3.65 3.59 3.49 4.00 3.87 3.84 3.69 3.69 3.58 3.55 3.49
EER
EER // COP
COP
Heating
Sưởi ấm W/WW/W5.095.09 5.02 5.02 4.51 4.51 4.21 4.21 4.17 4.17 5.09 5.094.70 4.70
4.73 4.73
4.47 4.47
4.45 4.45 4.31 4.19 4.17 4.56 4.45 4.47 4.29 4.34 4.25 4.18 4.17

1,842x1,180
1,842x1,180 1,842x1,180
1,842x1,180 1,842x1,180
1,842x1,180 1,842x1,180
1,842x1,180 1,842x1,180
1,842x1,180 1,842x2,4201,842x2,420
1,842x2,420 1,842x2,420
1,842x2,420 1,842x2,420
1,842x2,420 1,842x2,420
1,842x2,420 1,842x2,420 1,842x2,420 1,842x2,420 1,842x2,420 1,842x3,660 1,842x3,660 1,842x3,660 1,842x3,660 1,842x3,660 1,842x3,660 1,842x3,660 1,842x3,660
Dimensions
Kích thước HHx xWW
xDxD mmmm
x1,000
x1,000 x1,000x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000x1,000 x1,000 x1,000 x1,000
x1,000 x1,000
x1,000 x1,000
x1,000 x1,000
x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000 x1,000

Net
Khối weight
lượng kg kg 264 264 265 265 289 289 337 337 337 337 529 529 553 553
553 553
578 578
602 602 626 674 674 866 890 891 938 939 963 1,011 1,011

Dòng điệncurrent
Running A A 7.527.52 10.4 10.4 13.9 13.9 18.2 18.2 21.3 21.3 17.7 17.721.3 21.3
24.2 24.2
28.3 28.3
31.5 31.5 35.1 39.6 42.6 39.6 42.6 46.1 50.5 52.8 56.5 61.1 63.9
Cooling
Làm lạnh
Electrical
Công suất Công
Powersuất
inputkW kW 4.604.60 6.23 6.23 8.57 8.57 10.8 10.8 12.9 12.9 10.7 10.713.2 13.2
14.8 14.8
17.5 17.5
19.1 19.1 21.5 23.7 25.8 24.0 26.1 27.9 30.6 32.0 34.6 36.6 38.7
ratings
điện
Dòng điệncurrent
Running A A 8.028.02 10.5 10.5 13.4 13.4 18.1 18.1 20.0 20.0 18.2 18.221.7 21.7
23.9 23.9
27.6 27.6
30.6 30.6 33.5 37.9 40.1 39.6 41.9 43.9 49.4 50.8 53.7 57.9 60.1
Heating
Sưởi ấm
Công
Powersuất
inputkW kW 4.914.91 6,27 6,27 8.32 8.32 10.7 10.7 12.0 12.0 11.0 11.013.4 13.4
14.6 14.6
17.1 17.1
18.3 18.3 20.3 22.7 24.0 23.7 25.4 26.6 29.6 30.4 32.5 34.7 36.0

m³/hm³/h12,600
12,600 13,20013,200 13,920 13,920 13,920 13,92013,920 13,920
25,800 25,800
26,520 26,520
27120 27120
27,840 27,840
27,120 27,120 27,840 27,840 27,840 39,720 40,440 41,040 40,440 41,040 41,760 41,760 41,760
Air
Lưuflow rate
lượng gió
L/s L/s 3,5003,500 3,667 3,667 3,867 3,867 3,867 3,867 3,867 3,8677,167 7,167
7,367 7,367
7,533 7,533
7,733 7,733
7,533 7,533 7,733 7,733 7,733 11,033 11,233 11,400 11,233 11,400 11,600 11,600 11,600

Refrigerant
Môi chất nạpamount
sẵn at shipment kg kg 9.8 9.8 9.8 9.8 11.8 11.8 11.8 11.8 11.8 11.8 19.6 19.621.6 21.6
21.6 21.6
23.6 23.6
21.6 21.6 23.6 23.6 23.6 31.4 33.4 33.4 33.4 33.4 35.4 35.4 35.4

mmmm Ø19.05 Ø19.05 Ø22.22Ø22.22 Ø25.40 Ø25.40 Ø25.40 Ø25.40Ø28.58 Ø28.58


Ø28.58 Ø28.58
Ø28.58 (Ø1- Ø28.58 (Ø1-
Ø28.58 (Ø1- Ø28.58
Ø28.58 (Ø1-
(Ø1- Ø28.58(Ø1-
Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1-
Ống hút pipe
Suction Ø38.1 (Ø1-1/2) Ø38.1 (Ø1-1/2) Ø38.1 (Ø1-1/2) Ø38.1 (Ø1-1/2) Ø38.1 (Ø1-1/2) Ø38.1 (Ø1-1/2) Ø38.1 (Ø1-1/2)
(inches)
(inches) (Ø3/4)
(Ø3/4) (Ø7/8)(Ø7/8) (Ø1) (Ø1) (Ø1) (Ø1) (Ø1-1/8) (Ø1-1/8)
(Ø1-1/8) (Ø1-1/8)
1/8) 1/8)
1/8) 1/8)
1/8) 1/8)
1/4) 1/4) 1/4) 1/4) 1/4) 1/4)
mmmm Ø28.58 (Ø1- Ø28.58 (Ø1- Ø28.58 (Ø1- Ø28.58 (Ø1- Ø28.58 (Ø1- Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1- Ø31.75 (Ø1-
Ống đẩy
Discharge pipe Ø15.88
Ø15.88 (Ø5/8)(Ø5/8) Ø19.05
Ø19.05 (Ø3/4) (Ø3/4)
Ø19.05 Ø19.05 (Ø3/4) (Ø7/8)
(Ø3/4) Ø22.22 Ø22.22Ø22.22
(Ø7/8)(Ø7/8)
Ø22.22 (Ø7/8)
Ø22.22 Ø22.22
(Ø7/8) (Ø7/8)
Ø22.22 (Ø7/8)Ø22.22 (Ø7/8)
Ø25.40 (Ø1) Ø25.40
Ø25.40 (Ø1)
(Ø1) Ø25.40(Ø1)
Ø25.40 (Ø1) Ø25.40 (Ø1)
Piping
Ống kết nối (inches)
(inches) 1/8) 1/8) 1/8) 1/8) 1/8) 1/4) 1/4) 1/4) 1/4) 1/4) 1/4)
connections mmmm
Liquid
Ống lỏng pipe Ø9.52
Ø9.52 (Ø3/8)(Ø3/8)
Ø9.52Ø9.52
(Ø3/8) (Ø3/8)
Ø12.70 Ø12.70 (Ø1/2) (Ø1/2)
(Ø1/2) Ø12.70 Ø12.70Ø12.70
(Ø1/2)(Ø1/2)
Ø12.70 (Ø1/2)
Ø15.88 Ø15.88
(Ø5/8) (Ø5/8)
Ø15.88 (Ø5/8)Ø15.88 (Ø5/8)
Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88
Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88(Ø3/4)
(Ø5/8) Ø19.05 (Ø5/8) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4) Ø19.05 (Ø3/4)
(inches)
(inches)

Balance pipe mmmm Ø6.35


Ống cân bằng Ø6.35
(inches) (Ø1/4)(Ø1/4)
Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4) (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 Ø6.35
Ø6.35 (Ø1/4) (Ø1/4)(Ø1/4)
Ø6.35Ø6.35
(Ø1/4)
(Ø1/4)Ø6.35 (Ø1/4)
Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35
Ø6.35(Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35(Ø1/4)
Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
(inches)
Ambient temperature
Phạm vị nhiệt operating range
độ hoạt động                                              
Làm lạnh/Hút ẩm: -10°C ~ +52°C; Sưởi ấm: -20°C ~ +18°C, vận hành đồng thời: -10°C ~ +24°C Làm lạnh/Hút ẩm: -10°C ~ +52°C; Sưởi ấm: -20°C ~ +18°C, vận hành đồng thời: -10°C ~ +24°C

Sound Normal
Chế mode
độ thường dB (A)
dB (A) 54.054.0 57.0 57.0 60.0 60.0 61.0 61.0 62.0 62.0 59.0 59.061.0 61.0
62.0 62.0
63.0 63.0
63.5 63.5 64.5 64.5 65.0 64.0 64.5 65.0 65.5 66.0 66.5 66.5 67.0
Độ ồn
pressure level Chế
Silent mode
độ tĩnh lặng dB (A)
dB (A) 51.051.0 54.0 54.0 57.0 57.0 58.0 58.0 59.0 59.0 56.0 56.058.0 58.0
59.0 59.0
60.0 60.0
60.5 60.5 61.5 61.5 62.0 61.0 61.5 62.0 62.5 63.0 63.5 63.5 64.0

Thông số kỹ thuật có thể được thay đổi không báo trước.


Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm
*Khi vận hành đồng thời chế độ lạnh và sưởi khi nhiệt độ ngoài trời trên 24°C, vui lòng vận hành
Lưu ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB tối thiểu 50% công suất dàn nóng chạy chế độ lạnh.
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB 7˚C DB / 6˚C WB

Ống kết nối Kích thước

Mặt trước máy Gió ra Mặt đỉnh máy


Dàn nóng
Lỗ treo thi công
Tất cả các đường ống chính được thi công 8-15×21
Tập trung chung một trục nên giảm thiểu chi phí và
không gian lắp đặt Gió vào

Kết nối Hệ 3 đường ống có thể kết nối các dàn nóng
với nhau tạo thành tổ hợp công suất cao
(lên tới 48HP). Van điện từ

A:964
1000

Gió vào
Gió vào
Nếu dàn lạnh/dàn nóng cần sửa chữa, bảo dưỡng

1842
thì có thể sử dụng van bi (phụ kiện) để cô lập
thiết bị trong khi hệ thống vẫn có thể hoạt động.

Dàn lạnh

18
953
15 1150

B:730
C:730
Giới hạn hệ thống

Số dàn nóng kết nối tối đa 3 Bổ sung 1180


Công suất tổ hợp dàn nóng tối đa 48HP
Số dàn lạnh kết nối tối đa 52
Tỷ lệ kết nối dàn lanh/ dàn nóng 50-150%
Có thể dễ dàng mở rộng công suất dàn nóng, dàn lạnh trong tương lai.
Chiều dài thực tế tối đa 200 m Khi lắp đặt bổ sung dàn nóng và dàn lạnh, kích thước của đường ống đồng phải được
Chênh lệch độ cao tối đa (dàn nóng thấp hơn) 50 (40) m quyết định theo tổng công suất sau khi bổ sung.
Đơn vị: mm
Chiều dài ống gas tối đa một hướng 500 m

20 21
Dòng sản phẩm FSV-EX series MF3 FSV-EX MF3 Series

Bộ chia ga cho MF3 series (phụ kiện) 3. CZ-P224BH2


Dùng cho dàn lạnh (có công suất sau bộ kia ga từ 22.4 kW trở xuống)

ÔNG HỒI GA ỐNG CẤP GA ÔNG LỎNG

210 186
235
F F F

7
12
G F G H H H H G I
GH H

77
55 40

92
H
Bộ chia ga tùy chọn F
H
I H HI

69
F
G G
Xem chi tiết tài liệu hướng dẫn lắp đặt đi kèm với bộ chia để lựa chọn và lắp đặt chính xác. H 136
145

55
Ký hiệu bộ chia Công suất(sau bộ chia) Lưu ý
1. CZ-P680PH2 nhỏ hơn 68 kW cho dàn nóng cách nhiệt cách nhiệt cách nhiệt
đơn vị: mm
2. CZ-P1350PH2 lớn hơn 68 kW & nhỏ hơn 118 kW cho dàn nóng
3. CZ-P224BH2 nhỏ hơn 22.4 kW cho dàn lạnh kích thước chi tiết (đường kính trong)
4. CZ-P680BH2 lớn hơn 22.4 kW & nhỏ hơn 68 kW cho dàn lạnh Cỡ ống A B C D E F G H I J
5. CZ-P1350BH2 lớn hơn 68 kW & nhỏ hơn 118 kW cho dàn lạnh (mm) Ø38.10 Ø31.75 Ø28.58 Ø25.40 Ø22.22 Ø19.05 Ø15.88 Ø12.70 Ø9.52 Ø6.35
kích thước
(inches) Ø1-1/2 Ø1-1/4 Ø1-1/8 Ø1 Ø7/8 Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8 Ø1/4

1. CZ-P680PH2 4. CZ-P680BH2
Dùng cho dàn nóng (có công suất sau bộ chia ga từ 68 kW trở xuống) Dùng cho dàn lạnh (có công suất sau bộ chia ga từ 22.4 kW trở lên, và nhỏ hơn 68kW)

ÔNG HỒI GA ỐNG CẤP GA ÔNG LỎNG ÔNG HỒI GA ỐNG CẤP GA ÔNG LỎNG
I II
490
490490 490
490490 H HH G GG 300
300300 300
300300
300
300300 300
300300 G GG II I
C C CC CDCDE DEF EF F HHH GG G

16
16
16
F FF D D D DEDEF EF F
F FE FED EDCDC CC C C

16
16
16
C CCC CC D DDD DD E EE F FE FED EDCDC C C C

130
130
130
C CC C CC C CDC EDDEFE FF E EDE DCD CC C CC D DED FEEFGF GG D DD G GGG FGGEFF EE E EFE GFFGGG GG GGG
112 FFF
I HI I HH H HIH I I 112112 EEE

130
130
130
112
112112 83 8383 101
101101
126

126
126
126

126
126
126
126
126

126
126
126
C CC D DD
340
340340 50 5050
CCC 112
112112 G G G GFGFE FE E E EFEFGFG GG G G
DDD
C CC D DD CCC
D DD E EE DDD I IH IH H I I HI H H
E EE F FF DDD EEE 340
340340 505050

74
74
74
230
230230 F FF 230
230230 G GG EEE FFF
FFF FFF G G
FFF G
GGG HHH
230
230230 230
230230

55
55
55
55
55
55
cách nhiệt cách nhiệt cách nhiệt
đơn vị: mm
cách nhiệt cách nhiệt cách nhiệt
kích thước chi tiết (đường kính trong) đơn vị: mm
Cỡ ống A B C D E F G H I J kích thước chi tiết (đường kính trong)
(mm) Ø38.10 Ø31.75 Ø28.58 Ø25.40 Ø22.22 Ø19.05 Ø15.88 Ø12.70 Ø9.52 Ø6.35 Cỡ ống A B C D E F G H I J
kích thước
(inches) Ø1-1/2 Ø1-1/4 Ø1-1/8 Ø1 Ø7/8 Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8 Ø1/4 (mm) Ø38.10 Ø31.75 Ø28.58 Ø25.40 Ø22.22 Ø19.05 Ø15.88 Ø12.70 Ø9.52 Ø6.35
kích thước
(inches) Ø1-1/2 Ø1-1/4 Ø1-1/8 Ø1 Ø7/8 Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8 Ø1/4

2. CZ-P1350PH2 5. CZ-P1350BH2
Dùng cho dàn nóng (có công suất sau bộ chia ga từ 68 kW trở lên & nhờ hơn 118 kW) Dùng cho dàn lạnh (có công suất sau bộ chia ga từ 68 kW trở lên, và nhỏ hơn 118 kW)

ÔNG HỒI GA ỐNG CẤP GA ÔNG LỎNG ỔNG HỒI GA / ỐNG CẤP GA ÔNG LỎNG
615 I
490 H H I
375 G H
G G F G
300 F F E G
B B E D F
130

B A C C

55
B B A C C D E F D C C C C DEF G GF E E FG G C E

130
I H C G G F E E F G G
I H
10 5 112 53 112 A
126

340 50 I H
180

B I H
C
B C F E D C C A B B B C C AD E F 340 50
B D
B A E
C F B B
230

45
315 D 90 10 5 112
66

cách nhiệt cách nhiệt cách nhiệt


cách nhiệt cách nhiệt
đơn vị: mm đơn vị: mm

kích thước chi tiết (đường kính trong) kích thước chi tiết (đường kính trong)

Cỡ ống A B C D E F G H I J Cỡ ống A B C D E F G H I J
(mm) Ø38.10 Ø31.75 Ø28.58 Ø25.40 Ø22.22 Ø19.05 Ø15.88 Ø12.70 Ø9.52 Ø6.35 (mm) Ø38.10 Ø31.75 Ø28.58 Ø25.40 Ø22.22 Ø19.05 Ø15.88 Ø12.70 Ø9.52 Ø6.35
kích thước kích thước
(inches) Ø1-1/2 Ø1-1/4 Ø1-1/8 Ø1 Ø7/8 Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8 Ø1/4 (inches) Ø1-1/2 Ø1-1/4 Ø1-1/8 Ø1 Ø7/8 Ø3/4 Ø5/8 Ø1/2 Ø3/8 Ø1/4

ví dụ: (F below indicates inner diameter. F below indicates outer diameter.)


22 23
Mini-FSV LE phẩm
Dòng sản SeriesMini-FSV Series LE Dòng sản phẩm Mini FSV series LE

Dòng sản phẩm Mini-FSV Series LE


CỘT ÁP Mini-FSV LE Series

QUẠT LỚN
35Pa
Chiều dài đường ống lớn LE1 LE2

Phù hợp với nhiều kích cỡ tòa nhà

Chênh lệch Chênh lệch


Chiều dài thực tế: 150m độ cao Chiều dài thực tế: 150m độ cao
(Chiều dài tương đương: 175m) 50m*1 (Chiều dài tương đương: 175m) 50m*1

Chênh lệch độ cao Chênh lệch độ cao


các dàn lạnh các dàn lạnh
Tổng chiều dài đường ống: 300m Tổng chiều dài đường ống: 180m 15m
15m
LE1 LE2
*1: 40m nếu dàn nóng lắp thấp hơn dàn lạnh.

Ga nạp sẵn cho 50m ống đồng LE2

Với công trình có đường ống đồng không vượt quá


50m thì không cần nạp bổ sung ga. Điều này giúp Sơ đồ mô phỏng
thuận tiện và tiết kiệm chi phí trong thiết kế và thi công.
Chiều dài ống nạp ga sẵn: 50m

Chiều dài ống cần nạp ga tối đa: 180m


(Chiều dài thực tế: 150m)
Cột áp quạt giải nhiệt lớn 35Pa LE1 LE2

Khi dàn nóng được lắp đặt và hoạt động trên khu vực diện tích hẹp, dưới trời nắng, nhiệt độ
không khí xung quanh dàn nóng sẽ bị tích lũy gây ra hiện tượng quá nhiệt. Điều này sẽ ảnh hưởng
đến tuổi thọ của hệ thống. Với cột áp quạt giải nhiệt được nâng cao tới 35Pa, gió giải nhiệt sẽ được
thổi ra xa hơn, giảm hiện tượng quẩn nhiệt khu vực dàn nóng. Thiết kế nhỏ gọn LE1 LE2

So với điều hòa cục bộ, hệ thống


Mini FSV là giải pháp tối ưu cho bài toán
Hệ Thống Cũ - Cột Áp Thấp Cột Áp Cao tiết kiệm không gian đặt dàn nóng.
Do cột áp quạt nhỏ, gió giải nhiệt gây ra hiện tượng quá nhiệt Với cột áp quạt được nâng cao tới 35Pa, gió giải nhiệt
trên dàn nóng, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động. được thổi xa hơn, tránh hiện tượng quẩn nhiệt.
Loại cục bộ Mini-FSV

Chiều cao chỉ 996mm LE 2 [ LE 2 ]

Dàn nóng được thiết kế nhỏ gọn Chiều [ LE 1 ]

tối đa để phù hợp lắp đặt cho cao 1330mm


996mm
những không gian nhỏ hẹp. 996mm
35
Pa
Đẩy gió nóng ra xa Lắp đặt trong không gian hẹp
980mm 370mm
Quẩn nhiệt

Kết nối tối đa 13 dàn lạnh LE1 LE2

35
Pa Các dàn nóng hệ thống Mini FSV có thể kết nối với tất cả các chủng loại dàn lạnh và điều khiển của hệ thống FSV EX.
* Mô phỏng cho model LE1

LE1
Quạt kiểu cũ Quạt kiểu mới Kết nối tối đa 13 (LE1) / 9 * (LE2) dàn lạnh
Áp suất tĩnh điện cao làm gián Loại quạt mới có khung sườn rộng hơn
đoạn luồng gió của quạt, gây gần đầu cánh quạt. Trong quá trình dàn
ra mất áp suất xả gió giải nhiệt. nóng hoạt động, áp suất tĩnh điện cao,
hình dạng cánh kiểu này giúp ngăn chặn LE2
sự gián đoạn trong luồng gió giải nhiệt và
cột áp quạt 35Pa giúp đẩy luồng gió Ống ga Dây tín hiệu
nóng ra xa hơn.

* Sử dụng bất kỳ model nào trong 22 kiểu dàn lạnh của hệ thống FSV. Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn lắp đặt để biết thêm chi tiết.
* Tỷ lệ kết nối 50-130%.
24 * 6 HP kết nối tối đa 9 dàn lạnh; 4 HP kết nối tối đa 7 dàn lạnh, 5 HP kết nối tối đa 8 dàn lạnh. 25
Dòng sản phẩm Mini FSV series LE Dòng sản phẩm Mini FSV series LE
Mini-FSV LE Series Mini-FSV LE Series

COOLING FSV HEATING FSV

Dòng
5.5

5.0
sảnphẩm
Dòng sản phẩmMini-FSV
Mini FSV series
Series LE LE
5.5

5.0
5.19

4.60
4.50
4.5 4.5 4.27
4.06 4.02 3.93
4.0 3.73 3.80 4.0

3.5 3.31 3.5

3.0 3.0

2.5
Hiệu suất cao 2.5
LE1 LE2 Dải nhiệt độ vận hành rộng LE 1 LE2
4 HP 5 HP 6 HP 8 HP 10 HP 4 HP 5 HP 6 HP 8 HP 10 HP
LE 2 LE 1 LE 2 LE 1
Nâng cao hiệu suất vận hành thông qua việc sử dụng môi chất lạnh
• Dải nhiệt độ hoạt động chiều lạnh: -10°C ~ 46°C
R410a, máy nén biến tần DC và thiết kế dàn trao đổi nhiệt tối ưu.
• Dải nhiệt độ vận hành chiều sưởi: -20°C ~ 18°C
Chiều Lạnh FSV FS Multi Chiều Sưởi FSV FS Multi Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển:
5.5 5.5 5.43 Chiều lạnh: 18~30oC
5.25
5.08 5.08
5.0 5.0 Chiều sưởi: 16~30oC (*1)
4.61 4.52 4.55
4.5 4.5
*1: tùy thuộc vào từng loại điều khiển
4.27 4.20 4.10
4.01 Chiều sưởi: -20°C WB ~ 18°C WB
4.0 4.0 Chiều lạnh: -10°C DB ~ 46°C DB
3.70
3.59 * Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật
3.5 3.37 3.5

3.0 3.0

2.5 2.5
4 HP 5 HP 6 HP 8 HP 10 HP 4 HP 5 HP 6 HP 8 HP 10 HP
LE 2 LE 1 LE 2 LE 1

Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn LE 1 LE2

Dàn nóng hệ thống Mini FSV trang bị cánh trao đổi nhiệt
Thiết kế tiết kiệm điện năng LE1 LE2
được sơn phủ lớp bảo vệ màu xanh (Blue fin) giúp
nâng cao khả năng chống ăn mòn.
Trang bị 1 máy nén biến tần công suất lớn và hiệu quả cao khi hoạt động
1 Máy nén biến tần trong chế độ tải từng phần.
6 2

2 Bo mạch Thiết kế bo mạch 2 phần giúp quá trình bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản hơn.
4
Bình tách lỏng giúp duy trì độ ổn định, tin cậy của máy nén khi lượng ga tăng lên
3 Bình tách lỏng
và giúp mở rộng tối đa chiều dài đường ống đồng.
Dàn trao đổi nhiệt
4 Động cơ quạt DC Thông qua việc kiểm tra tải, nhiệt độ bên ngoài, động cơ DC điều chỉnh (Cánh tản nhiệt xanh) [ Mặt cạnh máy ]
lưu lượng gió giải nhiệt phù hợp.
7
Cánh quạt được thiết kế mới để hạn chế sự nhiễu động của không khí và
5 Quạt giải nhiệt mới nâng cao hiệu quả hoạt động. Đường kính quạt được mở rộng giúp tăng

3
lưu lượng gió giải nhiệt mà không làm tăng độ ồn hoạt động. Dàn nóng chống ăn mòn LE 1 LE2
Dàn trao đổi nhiệt được thiết kế mới cả về kích thước dàn, kích cỡ ống giúp nâng
6 Dàn trao đổi nhiệt cao hiệu quả trao đổi nhiệt.
Dàn nóng được sơn phủ lớp chống ăn mòn
5 1
7 Bình tách dầu Sử dụng bình tách dầu kiểu ly tâm giúp cải thiện hiệu quả tách dầu và giảm tổn thất để chống lại quá trình gỉ sét và không khí mặn, Vỏ ngoài
áp suất ga.
để đảm bảo hiệu quả làm việc lâu dài. Vít giữ
Bo mạch

Thân kim loại


Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ kỹ thuật của
Panasonic để được tư vấn

Linh hoạt với phụ kiện cầu đấu điện LE1 LE2

Hoạt động như ý Phụ kiện quản lý hoạt động như ý CZ-CAPDC2 *1
Với công nghệ điều khiển biến tần, hệ thống Panasonic Mini FSV Có thể cài đặt ở mức 0% hoặc trong dải từ 40~100%
đều trang bị chức năng quản lý hoạt động như ý (DRM). (mỗi bước 5%). Tại thời điểm ban đầu, hệ thống được
Với chức năng này, điện năng tiêu thụ lúc cao điểm có thể được thiết lập sẵn cho ba bước 0%, 70% và 100%.
kiểm soát theo ba bước giúp duy trì hoạt động tối thiểu của hệ
thống và giảm tiêu thụ điện năng. * Cần 01 phụ kiện CZ-CAPDC2 để nhận tín hiệu vào theo yêu cầu.

* Các phụ kiện cầu đấu điện được cung cấp riêng. Vui lòng liên hệ với các đại lý
*Các bước cài đặt chế độ này được tích hợp trong các bộ điều khiển từ xa tiên tiến.
Chế độ vận hành yên tĩnh LE 1 LE2
ủy quyền để biết chi tiết.

Vận hành • Chế độ hoạt động yên tĩnh giảm độ ồn hoạt động của dàn nóng xuống 7dB so với
Điểm cài đặt
Công suất
thông thường
độ ồn định mức.
điện
DRED • Có 3 mức cài đặt chế độ hoạt động yên tĩnh.
Dàn nóng (Điều khiển như ý) • Có khả năng tiếp nhận tín hiệu ngoại vi.
Thời gian *Chế độ hoạt động yên tĩnh được tích hợp sẵn trong các bộ điều khiển từ xa tiên tiến.
Công suất tiêu thụ
Dòng điện
DC 24 V 10 mA Mức 1 100% (Đặt trước)
DRM1 DRM2 DRM3 C Có thể thay đổi từ 40~100%
Cầu đấu điện Mức 2 70% (Đặt trước)
Mức 3 0% (Luôn trong trạng thái dừng)

26 27
Dòng sản phẩm Mini FSV series LE Dòng sản phẩm Mini FSV series LE

Dòng sản phẩm Mini FSV series LE


Mini-FSV LE Series Mini-FSV LE Series

Dòng máy Mini-FSV Series LE2 Dòng máy Mini-FSV Series LE1
HP 4 4 5 5 6 6 HP 8 10
Model U-8LE1H7 U-10LE1H7
Model U-4LE2H4 U-4LE2H7 U-5LE2H4 U-5LE2H7 U-6LE2H4 U-6LE2H7
Nguồn điện 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400V/3-pha/60Hz 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400V/3-pha/60Hz
220/230/240V/ 380/400/415V/ 220/230/240V/ 380/400/415V/ 220/230/240V/ 380/400/415V/
Nguồn điện 1-phase/50Hz 3-phase/50Hz 1-phase/50Hz 3-phase/50Hz 1-phase/50Hz 3-phase/50Hz
Điện áp 380V 400V 415V 380V 400V 415V
220/230V/1-phase/60Hz 380/400V/3-phase/60Hz 220/230V/1-phase/60Hz 380/400V/3-phase/60Hz 220/230V/1-phase/60Hz 380/400V/3-phase/60Hz kW 22.4 28.0
Làm lạnh
Điện áp 220V 230V 240V 380V 400V 415V 220V 230V 240V 380V 400V 415V 220V 230V 240V 380V 400V 415V BTU/h 76,500 95,600
Công suất
kW 12.1 12.1 14.0 14.0 15.5 15.5 kW 25.0 28.0
Làm lạnh Sưởi ấm
BTU/h 41,300 41,300 47,800 47,800 52,900 52,900 BTU/h 85,300 95,600
Công suất
kW 12.5 12.5 16.0 16.0 16.5 16.5 Làm lạnh W/W 4.20 3.59
Sưởi ấm
BTU/h 42,700 42,700 54,600 54,600 56,300 56,300 EER/COP
Sưởi ấm W/W 4.52 4.55
Làm lạnh W/W 5.08 5.08 4.61 4.61 4.27 4.27
EER/COP Kích thước (C/R/S) mm 1,500 x 980 x 370 1,500 x 980 x 370
Sưởi ấm W/W 5.95 5.95 5.25 5.25 5.08 5.08
Khối lượng kg 132 133
Kích thước (C/R/S) mm 996 x 980 x 370 996 x 980 x 370 996 x 980 x 370 996 x 980 x 370 996 x 980 x 370 996 x 980 x 370
Khối lượng
Dòng điện A 8.70 8.25 7.95 12.7 12.1 11.7
kg 106 106 106 106 106 106 Làm lạnh
Dòng điện A 11.90 11.40 10.90 3.89 3.69 3.56 15.20 14.50 13.90 4.91 4.67 4.50 18.10 17.30 16.60 5.87 5.57 5.37 Công suất Công suất kW 5.33 5.33 5.33 7.8 7.80 7.80
Làm lạnh
Công suất Công suất kW 2.38 2.38 2.38 2.38 2.38 2.38 3.04 3.04 3.04 3.04 3.04 3.04 3.63 3.63 3.63 3.63 3.63 3.63 điện tiêu thụ Dòng điện A 9.05 8.60 8.25 10.0 9.55 9.20
điện tiêu thụ Sưởi ấm
Dòng điện A 10.60 10.10 9.70 3.47 3.29 3.18 15.20 14.60 14.0 4.93 4.68 4.51 16.20 15.50 14.90 5.25 4.99 4.81 Công suất kW 5.53 5.53 5.53 6.15 6.15 6.15
Sưởi ấm
Công suất kW 2.10 2.10 2.10 2.10 2.10 2.10 3.05 3.05 3.05 3.05 3.05 3.05 3.25 3.25 3.25 3.25 3.25 3.25 Dòng khởi động A 1 1
Dòng khởi động A 1 1 1 1 1 1 m3 / phút 150 160
m3 / min 69 69 72 72 74 74 Lưu lượng gió
L/s 2,500 2,666
Lưu lượng gió
L/s 1,150 1,150 1,200 1,200 1,233 1,233 Lượng ga nạp sẵn kg R410A 6.30 R410A 6.60
Lượng ga nạp sẵn kg R410A 6.70 R410A 6.70 R410A 6.70 R410A 6.70 R410A 6.70 R410A 6.70 Ống hơi mm (inches) Ø19.05 (Ø3/4) Ø22.22 (Ø7/8)
Ống kết nối
Ống hơi mm (inches) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ống lỏng mm (inches) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8)
Ống
kết nối Ống lỏng mm (inches) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8)
Chiều lạnh:-10˚CDB~+46˚CDB, Chiều lạnh:-10˚CDB~+46˚CDB,
Chiều lạnh: Chiều lạnh: Chiều lạnh: Chiều lạnh: Chiều lạnh: Chiều lạnh: Phạm vi vận hành
Chiều sưởi:-20˚CWB~+18˚CWB Chiều sưởi:-20˚CWB~+18˚CWB
Phạm vi vận hành -10˚CDB~+46˚CDB, -10˚CDB~+46˚CDB, -10˚CDB~+46˚CDB, -10˚CDB~+46˚CDB, -10˚CDB~+46˚CDB, -10˚CDB~+46˚CDB,
Chiều sưởi: Chiều sưởi: Chiều sưởi: Chiều sưởi: Chiều sưởi: Chiều sưởi:
Độ ồn Chế độ bình thường dB(A) 59.0 62.0
-20˚CWB~+18˚CWB -20˚CWB~+18˚CWB -20˚CWB~+18˚CWB -20˚CWB~+18˚CWB -20˚CWB~+18˚CWB -20˚CWB~+18˚CWB
(Chiều lạnh) Chế độ im lặng dB(A) 52.0 55.0
Độ ồn Chế độ bình thường dB(A) 52.0 52.0 53.0 53.0 54.0 54.0
(Chiều lạnh) Chế độ im lặng dB(A) 45.0 45.0 46.0 46.0 47.0 47.0

* Kích thước chân đế. * Kích thước chân đế.


Điều kiện tiêu chuẩn Làm lạnh Sưởi ấm Điều kiện tiêu chuẩn Làm lạnh Sưởi ấm
** Hệ thống chống ăn mòn có thông số kỹ thuật tương tự (model có đuôi "E"). ** Hệ thống chống ăn mòn có thông số kỹ thuật tương tự (model có đuôi "E").
Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB 7˚C DB / 6˚C WB Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB 7˚C DB / 6˚C WB

Kích thước Kích thước


U-4LE2H4 / U-4LE2H7 U-8LE1H7 / U-10LE1H7
U-5LE2H4 / U-5LE2H7
U-6LE2H4 / U-6LE2H7
Dimensions : U-8LE1H7 / U-10LE1H7

Gió hút Gió hút


(10) 160 660 160 1 Lỗ giữ cố định (4-R6.5), bu lông giữ: M10
(10) 160 660 160 2 Ống môi chất (ống lỏng) vát đầu (ø9.52) cho 8-10 HP
230 200 160 350
230 200 160 350
3 Ống đồng (ống hơi ø19.05)
4 Cửa đi ống đồng
(56) 5 Cửa đi dây điện (ø13)
Lỗ giữ cố định (4-R6.5), bu lông giữ: M10 6 Cửa đi dây điện (ø22)
A
18

412.5
Gió hút

370
(24)

330
Ống đồng (ống lỏng ø9.52) 7 Cửa đi dây điện (ø27)
412.5
450
370
330

170
8 Cửa đi dây điện (ø35)
(25)

Ống đồng (ống hơi ø15.88)

20
170

Dành cho U-10LE1H7


Cửa đi ống đồng
Ống ga chính có đường kính ø22.22 nhưng van kết nối

16
61

13

36
Cửa đi dây điện (ø13) dàn nóng có đường kính ø19.05, sử dụng bộ nối để nối
61 Gió xả 1
36

20

13 Cửa đi dây điện (ø22) 49 980 chặt đoạn ống B với đoạn ống A.
Gió xả Cửa đi dây điện (ø27) 23° 4× ø 32 Lỗ thoát nước ngưng
980 Hướng nhìn A 47.5 50

75.5
Cửa đi dây điện (ø35) Khi lắp ống thoát nước ngưng, nối ống nước với cổng thoát.
Bịt kín các cổng thoát còn lại bằng nắp cao su
1 62.5
4×Ø32 Lỗ thoát nước ngưng
Khi lắp ống thoát nước ngưng, nối ống nước với cổng thoát. Hướng nhìn A 980
370
Bịt kín các cổng thoát còn lại bằng nắp cao su.
Hướng nhìn A

980
370 6 5
8 47 Gió xả Gió hút 8 47
6 5 7
35

2
7

35
2
3
51

51
1500
Gió xả Gió hút 16
Gió hút 3
5

16
173
996

43

173
120

120
4 6
19

35 5
35 35
35
5 7 42 74
4
39

42 74
39

48 6
320

Hướng nhìn Z 100


100 8

39

469

39
29

48

48
121

7
121

Hướng nhìn Z
82

Hướng nhìn Z
Hướng nhìn Z

121

121
29

60

82

48
82
6 7 8 8
82

36 60 4 89 60 36 60 60
4 6 7 8
30 4 4
30 Đơn vị: mm 89 60 Đơn vị: mm

28 29
50 51
Dàn lạnh

Dàn Lạnh Dàn lạnh chính


đều được trang bị động cơ DC
DC
motor

Đa dạng chủng loại và dải công suất.

Cảm biến ECONAVI Tất cả những dòng dàn lạnh ống gió/ loại F2,M1,Z1,E2,E1

Kiểm soát nhiệt độ gió cấp


Dàn lạnh được trang bị nhiều cảm biến thông minh
ECONAVI mang đến khả năng tiết kiệm kiểm soát nhiệt độ gió cấp nhằm đạt nhiệt độ cài đặt Cảm biến
điện vượt trội. Cảm biến ECONAVI có thể gió hồi
chính xác.
cảm nhận sự có mặt của con người và Cảm biến E3
mức độ hoạt động trong mỗi khu vực.
Cảm biến E1
Từ đó đưa ra điều kiện hoạt động phù Cảm biến ECONAVI
hợp, giảm lãng phí điện năng. CZ-CENSC1 Cảm biến gió cấp

Nhận biết mức độ hoạt động để giảm


lãng phí năng lượng không cần thiết. Dàn lạnh treo tường/ loại K2
Những hoạt động và sự vắng mặt của con người tại vị trí của họ và mức độ hoạt
động trong khu vực văn phòng được xác định theo thời gian thực. Làm lạnh hay
sưởi ấm được tự động điều chỉnh để tối ưu hóa sự vận hành của hệ thống giúp
làm giảm điện năng tiêu thụ. Giảm độ ồn nhờ vào van tiết lưu
Công nghệ ECONAVI giúp tối ưu hóa gắn ngoài
năng lượng vận hành. Để giảm độ ồn của van tiết lưu.
Cột, tường, vách ngăn hay những vật dụng gây cản trở, che chắn những bộ (Phụ kiện tùy chọn)
cảm biến, làm giảm khả năng xác định của cảm biến và làm giảm hiệu quả tiết
kiệm năng luợng. Trên cơ sở xem xét tránh những điểm mù, Panasonic có thể
tối ưu hóa việc bố trí những cảm biến trong bất cứ khu vực văn phòng nào. Thiết kế gọn gàng, bề mặt phẳng
Điều khiển từ xa có dây cao cấp phù hợp với nhiều kiểu nội thất
CZ-P56SVK2 (cho các loại từ 22 - 56)
CZ-P160SVK2 (cho các loại từ 73 - 106)

Màn hình LCD 3.5” với đèn nền LED màu trắng
Màn hình Điều khiển rộng, cung cấp nhiều thông tin điều khiển
trực quan, dễ dàng điều chỉnh các
thông số vận hành.
Cảm biến nhiệt độ từ xa

• Được sử dụng với dàn lạnh để xác định nhiệt độ phòng


khi không có cảm biến trên thân dàn lạnh hoặc cảm biến
trên điều khiển từ xa.
Thiết kế dễ sử dụng và sang trọng • Nếu sử dụng đồng thời với điều khiển từ xa, thì điều khiển từ xa
là bộ điều khiển chính.
Nút bấm được thiết kế lớn hơn, phẳng và
tao nhã giúp cho việc sử dụng được dễ dàng
và trực quan hơn.

CZ-RTC5B CZ-CSRC3
30 31
Indoor Unit Indoor Unit

Dàn lạnh FSV


Nhiều model để lựa chọn tùy thuộc vào nhu cầu chủng loại dàn lạnh
Lớp 22 28 36 45 56 60 73 90 106 140 160 180 224 280 Điều khiển từ xa không dây
Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Làm lạnh/Sưởi ấm Tính năng
Công suất Cảm biến Cảm biến
được lắp đặt được lắp đặt
kW 2.2/2.5 2.8/3.2 3.6/4.2 4.5/5.0 5.6/6.3 6.0/7.1 7.3/8.0 9.0/10.0 10.6/11.4 14.0/16.0 16.0/18.0 18.0/20.0 22.4/25.0 28.0/31.5 tắch rời
Loại BTU/h 7,500/8,500 10,900 12,300/14,300 15,400/17,100 19,100/21,500 20,500 24,900/27,300 30,700/34,100 36,200/38,900 47,800/54,600 54,600/61,400 61,400/68,200 76,400/85,300 95,500/107,500


Loại F2 Tự chẩn đoán Chế độ quạt tự động Hút ẩm

Âm trần nối ống gió DC


motor

(áp suất trung bình) S-22MF2E5A8 S-28MF2E5A8 S-36MF2E5A8 S-45MF2E5A8 S-56MF2E5A8 S-60MF2E5A8 S-73MF2E5A8 S-90MF2E5A8 S-106MF2E5A8 S-140MF2E5A8 S-160MF2E5A8 Tự động khởi Bơm nước ngưng Động cơ điện
động lại tích hợp 1 chiều

Loại M1


Tự chẩn đoán Chế độ quạt tự động Hút ẩm
Âm trần nối ống gió DC
(áp suất thấp) motor

S-22MM1E5A S-28MM1E5A S-36MM1E5A S-45MM1E5A S-56MM1E5A Tự động khởi Bơm nước ngưng Động cơ điện
động lại tích hợp 1 chiều

Loại Z1


Tự chẩn đoán Chế độ quạt tự động Hút ẩm
Âm trần nối ống gió DC
(áp suất thấp) motor

S-22MZ1H4A S-28MZ1H4A S-36MZ1H4A S-45MZ1H4A S-56MZ1H4A S-60MZ1H4A S-73MZ1H4A Tự động khởi Động cơ điện
động lại 1 chiều

Loại E2 High Fresh Air High Fresh Air


Âm trần nối ống gió Tự chẩn đoán Chế độ quạt tự động Hút ẩm
(áp suất cao)/ DC
Cấp gió tươi
motor

S-180ME2E5 * S-224ME2E5 S-280ME2E5 Tự động khởi


động lại
Động cơ điện
1 chiều


Loại E1 Tự chẩn đoán Chế độ quạt tự động

Âm trần nối ống gió


(áp suất cao) S-73ME1E5 S-106ME1E5 S-140ME1E5 S-224ME1E5 S-280ME1E5 Tự động khởi Hút ẩm
động lại

(Model 45 - 106)

• •
Tự chẩn đoán Chế độ quạt Hút ẩm Tự động điều
Loại K2 tự động khiển cánh đảo
Treo tường DC
motor
S-22MK2E5A S-28MK2E5A S-36MK2E5A S-45MK2E5A S-56MK2E5A S-73MK2E5A S-106MK2E5A Tự động Đảo gió Động cơ
khởi động lại điện 1 chiều

• •
Loại U2 Tự chẩn đoán Chế độ quạt Hút ẩm Tự động điều
tự động khiển cánh đảo

Âm trần cassette DC
motor

4 hướng thổi S-22MU2E5A S-28MU2E5A S-36MU2E5A S-45MU2E5A S-56MU2E5A S-60MU2E5A S-73MU2E5A S-90MU2E5A S-106MU2E5A S-140MU2E5A S-160MU2E5A Tự động
khởi động lại
Đảo gió Bơm nước Động cơ
ngưng tích hợp điện 1 chiều

• •
Loại Y2 Tự chẩn đoán Chế độ quạt Hút ẩm Tự động điều
tự động khiển cánh đảo
Âm trần cassette mini
DC
4 hướng thổi motor

Mặt nạ No. CZ-KPY3A S-22MY2E5A S-28MY2E5A S-36MY2E5A S-45MY2E5A S-56MY2E5A Tự động Đảo gió Bơm nước Động cơ
khởi động lại ngưng tích hợp điện 1 chiều

Loại L1
Âm trần cassette
2 hướng thổi
• •
Tự chẩn đoán Chế độ quạt Hút ẩm Tự động điều
tự động khiển cánh đảo
Mặt nạl No. CZ-02KPL2
Mặt nạ No. CZ-03KPL2 S-22ML1E5 S-28ML1E5 S-36ML1E5 S-45ML1E5 S-56ML1E5 S-73ML1E5
Tự động Đảo gió Bơm nước
(Chỉ dành cho S-73ML1E5) khởi động lại ngưng tích hợp

Loại D1

• •
Tự chẩn đoán Chế độ quạt Hút ẩm Tự động điều
Âm trần cassette tự động khiển cánh đảo

1 hướng thổi DC
S-28MD1E5 S-36MD1E5 S-45MD1E5 S-56MD1E5 S-73MD1E5 motor

Mặt nạ No. CZ-KPD2 Tự động


khởi động lại
Đảo gió Bơm nước Động cơ
ngưng tích hợp điện 1 chiều

• •
Tự chẩn đoán Chế độ quạt Hút ẩm Tự động điều
Loại T2 tự động

Áp trần DC
motor

S-36MT2E5A S-45MT2E5A S-56MT2E5A S-73MT2E5A S-106MT2E5A S-140MT2E5A Tự động


khởi động lại
Đảo gió Động cơ
điện 1 chiều


Loại P1 Tự chẩn đoán Chế độ quạt tự động
khiển cánh đảo
Đặt sàn
Tự động khởi Hút ẩm
S-22MP1E5 S-28MP1E5 S-36MP1E5 S-45MP1E5 S-56MP1E5 S-71MP1E5 động lại

Loại R1


Tự chẩn đoán Chế độ quạt tự động
Đặt sàn âm tường
Tự động khởi Hút ẩm
S-22MR1E5 S-28MR1E5 S-36MR1E5 S-45MR1E5 S-56MR1E5 S-71MR1E5 động lại

* Chỉ dành cho ống gió áp suất tĩnh cao.


Tự chẩn đoán Chế độ quạt Hút ẩm Tự động điều khiển Tự động khởi động lại Đảo gió Bơm nước ngưng DC
motor
Động cơ điện
tự động cánh đảo thông minh tích hợp 1 chiều

32 33
Dàn lạnh / Loại F2 Dàn lạnh / Loại F2

LOẠI F2 Âm trần nối ống gió áp suất trung bình Bơm nước ngưng cao hơn
Sử dụng bơm nước ngưng với lực đẩy lớn, ống thoát
Lên đến 300mm

nước ngưng có thể được nâng lên đến 702mm Lên đến 500mm

S-22MF2E5A8 / S-28MF2E5A8 /
S-36MF2E5A8 / S-45MF2E5A8 /
DC
motor
so với thân dàn lạnh.
202mm
S-56MF2E5A8

S-60MF2E5A8 / S-73MF2E5A8
/ Cảm biến ECONAVI Tích hợp bơm nước ngưng Hộp điện dàn lạnh bên ngoài
S-90MF2E5A8 động cơ DC giúp dễ bảo trì

Cho tất cả dàn lạnh Chiều cao tiêu chuẩn cho


S-106MF2E5A8 / CZ-RWS3+ tất cả các model là 290mm
S-140MF2E5A8 / CZ-RWRC3
S-160MF2E5A8 CZ-CENSC1 CZ-RTC5B
Chiều cao được chuẩn hóa giúp
việc lắp đặt được đồng nhất và
dễ dàng cho tất cả các model
Đặc tính kỹ thuật chính với dãy công suất khác nhau.

. Kiểm soát cột áp quạt. . Tính năng ngăn gió lạnh trong chế độ sưởi
. Độ ồn thấp từ 25 dB(A). • Lưới lọc tích hợp
ấm.
• Cánh lưới lọc có thể
. Tích hợp bơm nước ngưng độ cao lên tới 702mm. . Điều chỉnh tốc độ gió.
được tháo rời
. Dễ dàng lắp đặt và bảo trì. . Tích hợp lưới lọc bụi có thể vệ sinh dễ dàng.

Kiểm soát nhiệt độ gió cấp


Kiểm soát cột áp quạt
. Có thể kiểm soát nhiệt độ gió cấp.
Việc tối ưu hóa lưu lượng gió có thể phụ thuộc vào việc thiết kế ống gió và những điều kiện khác.
. Ngăn luồng gió lạnh khi chạy chế độ sưởi ấm. Cảm biến
gió hồi
Trước khi thiết kế, vui lòng tư vấn với đại lý ủy quyền của Panasonic
Tối ưu việc kiểm soát bằng động cơ DC Cảm biến E3

Cho những đường ống


or Unit / F2 Type
gió ngắn như trong các Cho những đường ống gió
Cảm biến E1
Indoor Unit / F2 Type
khách sạn 10Pa 150Pa dài với bộ lọc hiệu suất cao Cảm biến gió cấp

* Vui lòng tham khảo chi tiết trong tài liệu kỹ thuật.

Mid
F2 TYPE Hệ thốngStatic
minh họaDucted Ống gió cấp Ống gió hồi
Dàn trao đổi nhiệt chữ V
Bắt buộc phải có một cửa thăm (tối thiểu 450 x Dàn trao đổi nhiệt được thiết kế hình chữ V làm tăng 80% diện tích bề mặt
trao đổi nhiệt. Kết hợp với thiết kế quạt hiệu suất lớn giúp nâng cao hiệu suất
450mm) tại vị trí phía dưới dàn lạnh. trao đổi nhiệt.

Tăng diện tích bề mặt


Cửa thăm Miệng gió hồi khoảng 30 đến 80%
(tối thiểu 450 x 450mm)

Model S-22MF2E5A8 S-28MF2E5A8 S-36MF2E5A8 S-45MF2E5A8 S-56MF2E5A8 S-60MF2E5A8 S-73MF2E5A8 S-90MF2E5A8 S-106MF2E5A8 S-140MF2E5A8 S-160MF2E5A8
Nguồn điện 220/230/240V, 1 pha - 50/60Hz 220/230/240V, 1 pha - 50/60Hz
kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 6.0 7.3 9.0 10.6 14.0 16.0
Công suất làm lạnh
BTU/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 20,500 24,900 30,700 36,200 47,800 54,600
kW 2.5 3.2 4.2 5.0 6.3 7.1 8.0 10.0 11.4 16.0 18.0
Công suất sưởi ấm
BTU/h 8,500 10,900 14,300 17,200 21,500 24,200 27,300 34,100 38,900 54,600 61,500
Làm lạnh kW 0.070/0.070/0.070 0.070/0.070/0.070 0.070/0.070/0.070 0.070/0.070/0.070 0.100/0.100/0.100 0.120/0.120/0.120 0.120/0.120/0.120 0.135/0.135/0.135 0.195/0.195/0.195 0.215/0.215/0.215 0.225/0.225/0.225
Công suất điện
Sưởi ấm kW 0.070/0.070/0.070 0.070/0.070/0.070 0.070/0.070/0.070 0.070/0.070/0.070 0.100/0.100/0.100 0.120/0.120/0.120 0.120/0.120/0.120 0.135/0.135/0.135 0.200/0.200/0.200 0.210/0.210/0.210 0.225/0.225/0.225

Dòng điện Làm lạnh A 0.60/0.57/0.56 0.60/0.57/0.56 0.60/0.57/0.56 0.60/0.57/0.56 0.77/0.74/0.71 0.91/0.89/0.87 0.91/0.89/0.87 0.99/0.97/0.95 1.35/1.30/1.27 1.48/1.44/1.39 1.55/1.50/1.47
Sưởi ấm A 0.60/0.57/0.56 0.60/0.57/0.56 0.60/0.57/0.56 0.60/0.57/0.56 0.77/0.74/0.71 0.91/0.89/0.87 0.91/0.89/0.87 0.99/0.97/0.95 1.37/1.34/1.29 1.46/1.42/1.38 1.55/1.50/1.46
Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc

Lưu lượng m³/h 840/780/600 840/780/600 840/780/600 840/780/600 960/900/720 1,260/1,140/900 1,260/1,140/900 1,500/1,380/1,140 1,920/1,620/1,320 2,040/1,740/1,380 2,160/1,860/1,500
Động cơ quạt (Cao/TB/Thấp) L/s 233/217/167 233/217/167 233/217/167 267/250/220 267/250/220 350/317/250 350/317/250 417/383/317 533/450/367 567/483/383 600/517/417
Công suất kW 0.119 0.119 0.119 0.119 0.119 0.124 0.124 0.124 0.235 0.235 0.235
Cột áp Pa 70(10-150) 70(10-150) 70(10-150) 70(10-150) 70(10-150) 70(10-150) 70(10-150) 70(10-150) 100(10-150) 100(10-150) 100(10-150)
Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 33/29/25 33/29/25 33/29/25 34/32/28 34/32/28 35/32/26 35/32/26 37/34/28 38/34/31 39/35/32 40/36/33
Kích thước CxRxS mm 290x800x700 290x800x700 290x800x700 290x800x700 290x800x700 290x1,000x700 290x1,000x700 290x1,000x700 290x1,400x700 290x1,400x700 290x1,400x700
Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8)
Ống kết nối
Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8)
Ống nước ngưng VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25
Khối lượng kg 29 29 29 29 29 34 34 34 46 46 46

Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm


Chú Ý Nhiệt độ khôngconditions:
khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB Specifications are subject to change without notice.
Rated Cooling Heating Những thông số kỹ thuật này có thể được thay đổi
GLOBAL Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DBDB
/ 24˚C WB 7˚C20˚C
DB /DB
6˚C WB mà không cần thông báo.
Indoor air temperature 27˚C / 19˚C WB
REMARKS
34 Outdoor air temperature 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB
SIZE 60-90 MF2E5A8 Filter
35

1 Refrigerant piping joint (liquid tube) Ø9.52 Flare


Dàn lạnh / Loại M1 Dàn lạnh / Loại Z1

LOẠI M1 Âm trần nối ống gió áp suất thấp DC


motor
LOẠI Z1 Âm trần nối ống gió áp suất thấp DC
motor

Cảm biến ECONAVI


Cảm biến ECONAVI

Cho tất cả dàn lạnh


Cho tất cả dàn lạnh
S-22MZ1H4A/ S-28MZ1H4A/ S-36MZ1H4A/ CZ-RWS3
CZ-RWS3
S-45MZ1H4A/ S-56MZ1H4A/ S-60MZ1H4A S-73MZ1H4A CZ-CENSC1 CZ-RTC5B CZ-RWRC3
CZ-CENSC1 CZ-RTC5B CZ-RWRC3

Đặc tính kỹ thuật chính Đặc tính kỹ thuật chính


• Kích thước siêu mỏng: 200mm cho tất cả các model. • Dễ dàng bảo trì và sửa chữa với hộp điện bên • Kích thước siêu mỏng: 200mm cho tất cả các model. • Dễ dàng bảo trì và sửa chữa với hộp điện bên cạnh thân máy.
• Động cơ quạt DC giảm đáng kể điện năng tiêu thụ. cạnh thân máy. • Động cơ quạt DC tiết kiệm điện năng. • Cột áp 29Pa.
• Giải pháp cho các khách sạn với độ cao trần hạn chế. • Cột áp tới 40Pa. • Giải pháp cho những khu vực có độ cao trần nhỏ. • Bơm nước ngưng (tùy chọn).
• Được trang bị lưới lọc chống nấm mốc có thể vệ sinh dễ dàng. • Tích hợp sẵn bơm nước ngưng.
Indoor Unit / M1 Type

Hình dáng nhỏ gọn Hình dáng nhỏ gọn


Với chiều cao chỉ 200mm cho tất cả các model
Với chiều cao chỉ 200mm cho tất cả các model
cho phép lắp đặt tại những nơi có trần rất hẹp. 200
cho phép lắp đặt tại những nơi trần rất thấp.
200 mm
mmECONAVI ready

Bơm nước ngưng (tùy chọn)


For all indoor units
Bơm nước ngưng mạnh hơn Lên đến 300mm CZ-RWSK2 + Sử dụng bơm nước ngưng với lực đẩy lớn, ống thoát
CZ-CENSC1 CZ-RTC5A CZ-RWSC3
Sử dụng bơm nước ngưng với lực đẩy lớn, ống thoát nước ngưng có thể được nâng lên đến 700mm
nước ngưng có
S-22MM1E5A / S-28MM1E5A / S-36MM1E5A
thể được/ S-56MM1E5A
nâng lên đến 653mm so với Lên đến 500mm
từ đường ống nước ngưng.
S-45MM1E5A
thân dàn lạnh.
153mm

CZ-73DMZ1

Model S-22MM1E5A S-28MM1E5A S-36MM1E5A S-45MM1E5A S-56MM1E5A Model S-22MZ1H4A S-28MZ1H4A S-36MZ1H4A S-45MZ1H4A S-56MZ1H4A S-60MZ1H4A S-73MZ1H4A

Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 50 / 60 Hz Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 50 / 60 Hz

kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 6.0 7.3
Công suất làm lạnh Công suất làm lạnh
BTU/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 BTU/h 7,500 9,500 12,200 15,300 19,100 20,500 24,900

kW 2.5 3.2 4.2 5.0 6.3 kW 2.5 3.2 4.2 5.1 6.4 7.1 8.0
Công suất sưởi ấm Công suất sưởi ấm
BTU/h 8,500 10,900 14,300 17,100 21,500 BTU/h 8,500 10,900 14,300 17,400 21,800 24,200 27,300

Làm lạnh kW 0.036/0.036/0.036 0.040/0.040/0.040 0.042/0.042/0.042 0.049/0.049/0.049 0.064/0.064/0.064 Làm lạnh kW 0.075/0.075/0.075 0.080/0.080/0.080 0.085/0.085/0.085 0.095/0.095/0.095 0.100/0.100/0.100 0.100/0.100/0.100 0.125/0.125/0.125
Công suất điện Công suất điện
Sưởi ấm kW 0.026/0.026/0.026 0.030/0.030/0.030 0.032/0.032/0.032 0.039/0.039/0.039 0.054/0.054/0.054 Sưởi ấm kW 0.075/0.075/0.075 0.080/0.080/0.080 0.085/0.085/0.085 0.095/0.095/0.095 0.100/0.100/0.100 0.100/0.100/0.100 0.125/0.125/0.125

Làm lạnh A 0.26/0.26/0.26 0.30/0.30/0.30 0.31/0.31/0.31 0.37/0.37/0.37 0.48/0.48/0.48 Làm lạnh A 0.50/0.47/0.45 0.55/0.52/0.50 0.60/0.57/0.55 0.70/0.68/0.65 0.75/0.72/0.70 0.75/0.72/0.70 0.80/0.78/0.75
Dòng điện Dòng điện
Sưởi ấm A 0.23/0.23/0.23 0.27/0.27/0.27 0.28/0.28/0.28 0.34/0.34/0.34 0.45/0.45/0.45 Sưởi ấm A 0.50/0.47/0.45 0.55/0.52/0.50 0.60/0.57/0.55 0.70/0.68/0.65 0.75/0.72/0.70 0.75/0.72/0.70 0.80/0.78/0.75

Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc

m³/h 480/420/360 510/450/390 540/480/420 630/570/480 750/690/600 m³/h 480/420/360 600/540/420 600/540/420 690/630/510 720/660/540 870/750/630 1,080/840/660
Lưu lượng Lưu lượng
(Cao/TB/Thấp) Quạt (Cao/TB/Thấp) L/s 133/117/100 167/150/117 167/150/117 192/175/142 200/183/150 242/208/175 300/233/183
Quạt L/s 133/117/100 142/125/108 150/133/117 175/158/133 208/192/167
Công suất kW 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 Công suất W 60 60 60 60 60 60 60

Cột áp Pa 10 (30)* 15 (30)* 15 (40)* 15 (40)* 15 (40)* Cột áp Pa 10-30 10-30 10-30 10-30 10-30 10-30 10-30

Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 28/27/25 (30/29/27)* 30/29/27 (32/31/29)* 32/30/28 (34/32/30)* 34/32/30 (36/34/32)* 35/33/31 (37/35/32)* Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 28/27/25 30/29/27 32/30/28 34/32/30 35/33/31 38/35/33 40/38/36

Kích thước CxRxS mm 200 x 750 x 640 200 x 750 x 640 200 x 750 x 640 200 x 750 x 640 200 x 750 x 640 Kích thước CxRxS mm 200×830×500 200×830×500 200×830×500 200×830×500 200×830×500 200×830×500 200x1,050×550

Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8)
Ống kết nối Ống kết nối Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8)
Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2)
O.D. Ø20.5 mm / O.D. Ø20.5 mm / O.D. Ø20.5 mm / O.D. Ø20.5 mm / O.D. Ø20.5 mm / O.D. Ø20.5 mm / O.D. Ø20.5 mm /
Ống nước ngưng VP-20 VP-20 VP-20 VP-20 VP-20 Ống nước ngưng
I.D. Ø15.5mm I.D. Ø15.5mm I.D. Ø15.5mm I.D. Ø15.5mm I.D. Ø15.5mm I.D. Ø15.5mm I.D. Ø15.5mm
Khối lượng kg 19 19 19 19 19 Khối lượng kg 17 17 18 18 18 18 24

Điều Rated
kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm Những thông số
Specifications arekỹsubject
thuật này có thể được
to change thay
without đổi
notice. * Với
* With cáp hỗcable.
booster trợ. Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm Những thông số kỹ thuật này có thể được thay đổi
conditions: Cooling Heating mà không cần thông báo. mà không cần thông báo.
GLOBAL
Chú Ý 27˚C Chú Ý
Nhiệt Indoor
độ không
air khí trong phòng
temperature 27˚CDBDB/ /19˚C
19˚CWB
WB 20˚C
20˚CDB
DB Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
REMARKS
Nhiệt Outdoor
độ khôngairkhítemperature
ngoài trời 35˚C
35˚CDBDB/ /24˚C
24˚CWB
WB 7˚C
7˚CDB
DB/ /6˚C
6˚CWB
WB Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB

36 37

M1 TYPE SLIM LOW


Dàn lạnh / Loại E2 Dàn lạnh / Loại E2

LOẠI E2 Âm trần nối ống gió áp suất cao DC


motor
LOẠI E2 Âm trần nối ống gió áp suất cao DC
motor

Thiết bị xử lý gió tươi tiết kiệm năng lượng

S-180ME2E5/ S-224ME2E5/
S-224ME2E5/ Cho tất cả dàn lạnh S-280ME2E5 Cho tất cả dàn lạnh
S-280ME2E5 CZ-RWS3 CZ-RWS3
CZ-RTC5B CZ-RWRC3 CZ-RTC5B CZ-RWRC3

Đặc tính kỹ thuật chính Đặc tính kỹ thuật chính

• Thiết kế linh hoạt nhờ vào lưu lượng gió và cột áp lớn. • Kiểm soát nhiệt độ gió cấp để giảm việc • Cấp gió tươi 100%. • Công suất tiêu thụ nhỏ giảm 45% (so với dòng H1).
• Động cơ quạt DC hiệu suất cao. đóng băng dàn lạnh trong quá trình sưởi ấm. • Thiết kế linh hoạt với cột áp và lưu lượng lớn. • Kiểm soát nhiệt độ gió cấp để hạn chế hiện tượng đóng
• Công suất điện nhỏ hơn 45% (so với dòng E1). • Kiểm soát nhiệt độ theo cấu hình cài đặt. • Động cơ quạt DC hiệu suất cao. đá trên dàn lạnh trong chế độ sưởi ấm.
• Có chế độ xử lý gió tươi. • Kiểm soát nhiệt độ theo cấu hình cài đặt.

Hệ thống xử lý gió tươi


3 cấp cài đặt cột áp Dàn nóng FSV

Hệ thống có thể xử lý gió tươi cấp vào đến nhiệt độ Gió tươi Đến phòng khác

Có thể lựa chọn 3 cấp cài đặt cột áp quạt là 270Pa / 140Pa / 60(72*) 140Pa và độ ẩm gần bằng với không khí trong phòng,
bên ngoài Bộ xử lý

270Pa
gió tươi Dàn lạnh Dàn lạnh

60(72)Pa giúp việc lắp đặt và sử dụng linh hoạt hơn. Pa Cài đặt
nhà máy giảm tiêu hao điện năng.
Gió thải

Hành lang
Miệng cấp Miệng cấp Nhà ăn /
W.C.
* 28 kW model
* Trong phòng vẫn cần phải có hệ thống điều hòa Phòng điều hòa

do thiết bị này chỉ có thể xử lý gió tươi cấp vào.


Cài đặt cột áp tối đa 270Pa Gió tươi
bên ngoài
Ống
dẩn khí
Khu vực
đầu tiên
Văn phòng,
phòng họp
Khu vực 2
Hành lang,
nhà kho
Khu vực
cuối cùng
Nhà ăn, W.C.
Bắt buộc thải

Cột áp có thể cài đặt lên mức tối đa 270Pa khi lắp đặt cho không gian cao và rộng như văn phòng, nhà hàng.

Nâng cao hiệu suất trao đổi nhiệt Kết hợp với các loại dàn lạnh khác
Dàn trao đổi nhiệt sử dụng ống φ7 mm tăng bề mặt trao đổi nhiệt, làm cải thiện hiệu quả trao đổi nhiệt 5-10%. Có thể kết hợp thiết bị xử lý gió tươi này với các dàn lạnh tiêu chuẩn khác trong cùng một hệ thống.
Lưu ý giữ tỉ lệ công suất kết nối như sau: Loại E2/ dàn nóng <30%, và tổng công suất dàn lạnh
(đã bao gồm E2)/ dàn nóng <100%.
Kiểm soát nhiệt độ gió cấp Cảm biến gió hồi
Cảm biến E3
• Được trang bị 4 cảm biến (Hồi/ Cấp).
• Kiểm soát nhiệt độ gió cấp để điều khiển chính xác Cảm biến E1 Kiểm soát nhiệt độ gió cấp Cảm biến E3
Cảm biến gió hồi

nhiệt độ phòng. • Được trang bị 4 cảm biến (Hồi/Cấp). Cảm biến E1

• Tránh thổi gió lạnh khi hoạt động chế độ sưởi ấm. • Kiểm soát nhiệt độ gió cấp giúp điều khiển nhiệt độ cài đặt chính xác.
Cảm biến gió thổi
• Tránh thổi gió lạnh khi hoạt động chế độ sưởi ấm.
Cảm biến gió thổi

Model S-224ME2E5 S-280ME2E5


Model S-180ME2E5 S-224ME2E5 S-280ME2E5
Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 50/60Hz
Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 50/60Hz
kW 22.4 28.0
kW 18.0 22.4 28.0 Công suất làm lạnh
Công suất làm lạnh BTU/h 76,400 95,500
BTU/h 61,400 76,400 95,500
kW 21.2 26.5
kW 20.0 25.0 31.5 Công suất sưởi ấm
Công suất sưởi ấm BTU/h 72,200 90,400
BTU/h 68,200 85,300 107,500
Làm lạnh kW 0.290 0.350
Làm lạnh kW 0.400 0.440 0.715 Công suất điện
Công suất điện Sưởi ấm kW 0.290 0.350
Sưởi ấm kW 0.400 0.440 0.715
Làm lạnh A 1.80 2.10
Làm lạnh A 2.40 / 2.30 / 2.20 2.55 / 2.45 / 2.35 3.95 / 3.85 / 3.70 Dòng điện
Dòng điện
Sưởi ấm A 1.80 2.10
Sưởi ấm A 2.40 / 2.30 / 2.20 2.55 / 2.45 / 2.35 3.95 / 3.85 / 3.70
Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc
Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc
m³/h 1,700 2,100
Lưu lượng m³/h 2,940 / 2,640 / 2,340 3,360 / 3,060 / 2,640 4,320 / 3,780 / 3,180 Lưu lượng
Quạt Quạt L/s 472 583
(Cao/TB/Thấp) L/s 816 / 733 / 650 933 / 850 / 733 1,200 / 1,050 / 883
Công suất W 560 560
Cột áp Pa 140 (60/270) 140 (60/270) 140 (72/270)
Cột áp Pa 200 200
Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 44 / 42 / 40 45 / 43 / 41 49 / 47 / 43
Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 43 44
Kích thước CxRxS mm 479 x 1,453 x 1,205 479 x 1,453 x 1,205 479 x 1,453 x 1,205
Kích thước CxRxS mm 479 x 1,453 x 1,205 479 x 1,453 x 1,205
Ống lỏng inches (mm) Ø9.52 (3/8) Ø9.52 (3/8) Ø9.52 (3/8)
Ống lỏng inches (mm) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8)
Ống kết nối Ống hơi inches (mm) Ø19.05 (3/4) Ø19.05 (3/4) Ø22.22 (7/8)
Ống kết nối Ống hơi inches (mm) Ø19.05 (Ø3/4) Ø22.22 (Ø7/8)
Ống nước ngưng VP-25 VP-25 VP-25
Ống nước ngưng VP-25 VP-25
Khối lượng kg 102 102 106
Khối lượng kg 102 106

Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm Những thông số kỹ thuật này có thể được thay đổi
mà không cần thông báo. Những thông số kỹ thuật này có thể được thay đổi
Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm
Chú Ý mà không cần thông báo.
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB Nhiệt độ không khí ngoài trời 33˚C DB / 28˚C WB 0˚C DB / -2.9˚C WB

38 39
Dàn lạnh / Loại E1 Dàn lạnh / Loại E1

LOẠI E1 Âm trần nối ống gió áp suất cao

Cho tất cả dàn lạnh


CZ-RWS3
S-73ME1E5 / S-106ME1E5 S-224ME1E5/ S-280ME1E5 CZ-RTC5B CZ-RWRC3

Đặc tính kỹ thuật chính Model S-73ME1E5 S-106ME1E5 S-140ME1E5 S-224ME1E5 S-280ME1E5

220/230/240 V, 1
Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 50 / 60 Hz
pha - 50 Hz
• Thiết kế nối ống gió linh hoạt. kW 7.3 10.6 14.0 22.4 28.0
• Có thể lắp đặt bên ngoài không gian làm lạnh. Công suất làm lạnh
BTU/h 24,900 36,200 47,800 76,400 95,500
• Kiểm soát nhiệt độ gió cấp để tránh hiện tượng kW 8.0 11.4 16.0 25.0 31.5
Công suất sưởi ấm
thổi gió lạnh trong quá trình sưởi. BTU/h 23,700 38,900 54,600 85,300 107,500
• Kiểm soát nhiệt độ theo cấu hình cài đặt. Làm lạnh kW 0.480/0.505/0.530 0.520/0.545/0.570 0.600/0.660/0.710 0.870/0.900/0.930 1.270/1.330/1.390
Công suất điện
Sưởi ấm kW 0.480/0.505/0.530 0.520/0.545/0.570 0.600/0.660/0.710 0.870/0.900/0.930 1.270/1.330/1.390
Làm lạnh A 2.29/2.30/2.31 2.46/2.46/2.47 2.80/2.90/3.00 4.05/4.06/4.07 6.04/6.06/6.07
Dòng điện
Sưởi ấm A 2.29/2.30/2.31 2.46/2.46/2.47 2.80/2.90/3.00 4.05/4.06/4.07 6.04/6.06/6.07
Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc

Lưu lượng m³/h 1,380/1,320/1,260 1,800/1,680/1,500 2,160/2,100/1,980 3,360/3,190/2,980 4,320/4,200/3,960


Hệ thống minh họa Quạt (Cao/TB/Thấp) L/s 383/367/350 500/467/417 600/583/550 933/886/828 1,200/1,167/1,100
Công suất kW 0.2 0.2 0.35 0.2 0.4
Bắt buộc phải có một cửa thăm Cột áp Pa 186 176 167 176 216 (235)*
(tối thiểu 450 x 450mm) tại vị trí phía dưới dàn lạnh. Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 44/43/42 45/44/42 47/46/44 48/47/46 51/50/49 (52/51/50)*
Kích thước CxRxS mm 420 x 1,065 x 620 420 x 1,065 x 620 450 x 1,065 x 620 479 x 1,428 x 1,230 479 x 1,428 x 1,230
Cửa thăm (450 x 450mm hoặc lớn hơn)
Ống lỏng mm (inches) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8)

Ống kết nối Ống hơi mm (inches) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø19.05 (Ø3/4) Ø22.22 (Ø7/8)
Ống nước ngưng VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25
Khối lượng kg 47 50 54 110 120

Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm Những thông số kỹ thuật này có thể được thay đổi
Kiểm soát nhiệt độ không khí Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
mà không cần thông báo.
Cảm biến gió hồi * Thông qua việc đấu nối các chân cắm.
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB
Cảm biến E3
• Trang bị 4 cảm biến (Hút/ Đẩy).
• Kiểm soát nhiệt độ gió cấp cho nhiệt độ cài đặt
phòng chính xác. Cảm biến E1

• Tránh thổi gió lạnh khi hoạt động chế độ sưởi ấm. Kích thước chi tiết
Model 73~140 Model 224~280
1 Đầu kết nối ống ga (ống lỏng ø9.52) 1 Đầu kết nối ống ga (ống lỏng Ø9.52)
2 Đầu kết nối ống ga (ống hơi ø15.88) 2 Đầu kết nối ống ga (ống hơi), kiểu 224: Ø19.05, kiểu
Cảm biến gió thổi 3 Cửa cấp nguồn 280: Ø22.22
4 Đầu thoát nước ngưng (20A / VP25) 940
3 Cửa cấp nguồn (Ø25)
5 Cửa gió hồi 793 4 Cửa cấp nguồn (dự phòng, Ø30)
6 Cửa gió cấp 7 × 100 = 700 5 Cửa thoát nước ngưng 25A
(Chia đều cho chu vi ống gió) 55 20 6 Cửa gió hồi
22 - ø3.2
40 90 7 Cửa gió cấp
60
48

(Khoảng cách giữa 2 bu lông)


130

Phụ kiện 290


Hộp điện
Nhìn trực tiếp theo dấu mũi tên X
80 Không gian bảo trì vượt
Ký hiệu Vận hành RAP van Bo mạch điều khiển Van 3 ngã Bộ chia ga Bộ chia ga quá 800 (Chia đều cho chu vi
4-ø20
ống gió)
CZ-P160RVK2 CZ-CAPE2 CZ-P160HR3 <2 ống> <3 ống> 46 (Lỗ bu lông treo DL)
Đơn vị: mm
16 - ø3.2
CZ-P160BK2

Không gian bảo trì vượt quá 1100


CZ-P224BH2 A B C (Chia đều cho chu vi ống gió)
cho loại 22.4kW cho loại 22.4kW 73 / 106 420 395 68 4 × 100 = 400
hoặc nhỏ hơn 140 450 425 98 15 500 15
CZ-P680BH2 980 (Khoảng cách giữa 2 bu lông)
CZ-P680BK2 cho loại 28.0kW
cho loại lớn hơn 620
22.4kW 25 55 500 70 50 55 35 1010 35 (Lỗ bu lông treo DL)
10 940
Chỉ làm lạnh - - - - - 100 pitch

(274)
100 81 (Chia đều cho chu vi
Loại E1 100
310

(Khoảng cách giữa 2 bu lông)


300

(Chỉ cho S-224,S-280)


Lạnh/Sưởi 2pcs - - 2pcs - A 100 100
B Cổng thao tác kỹ thuật ống gió)
55
Thu hồi nhiệt - - 2pcs 1pc 1pc 55 C

            Khay thoát nước ngưng


23
Đơn vị: mm

40 41
Indoor
Dàn Unit
lạnh/K2 Type
/ Loại K2 Indoor
Dàn lạnhUnit /K2K2
/ Loại Type

Thân máy gọn dễ dàng lắp đặt


LOẠI K2 Treo tường DC
motor

CẢM BIẾN ECONAVI


Loại K2 (22-36) Loại K2 (45-106)

290mm 302mm

870mm
1120mm

CZ-CENSC1 CZ-RTC5B CZ-RWS3


S-22MK2E5A/ S-28MK2E5A/ S-45MK2E5A/ S-56MK2E5A/ Vận hành êm ái
S-36MK2E5A S-73MK2E5A/ S-106MK2E5A
Với độ ồn hoạt động thấp, dàn lạnh kiểu K2 là giải pháp phù hợp cho khách sạn, bệnh viện.

Đặc tính kỹ thuật chính Thiết kế chắc chắn và mượt mà


• Miệng thổi đóng khi không vận hành. Hình dáng bên ngoài mượt mà phù hợp với hầu hết những kiểu nội thất hiện đại.
• Nhẹ và nhỏ hơn giúp dễ dàng lắp đặt. Kích thước gọn gàng hài hòa với những không gian nhỏ.
• Vận hành êm ái.
• Thiết kế chắc chắn và mượt mà.
• Ống đồng kết nối 6 hướng.
• Mặt trước dễ dàng vệ sinh. Ống đồng kết nối 6 hướng
• Đảo gió hoàn toàn tự động và thay đổi theo chế độ vận hành.
Ống đồng có thể đi theo 6 hướng: phải, cạnh phải, dưới phải, trái, cạnh trái,
• Được trang bị bộ lọc chống nấm mốc.
dưới trái giúp việc lắp đặt được dễ dàng.

Tự động điều chỉnh cánh đảo


Có thể trang bị phụ kiện van tiết lưu gắn ngoài Mặt trước dễ dàng vệ sinh
or Unit /K2 Type
để giảm độ ồn hoạt động.
Mặt trước của dàn lạnh hoàn toàn có thể tháo rời và chùi rửa dễ dàng bảo trì. Indoor Unit /K2 Type

K2 TYPE Treo Tường CZ-P56SVK2 (sử dụng cho loại 22 - 56 )


CZ-P160SVK2 (sử dụng cho loại 73 - 106 )
Tự động điều chỉnh cánh đảo
Góc cánh đảo gió được điều chỉnh hoàn toàn tự động
F1
trong quá trình làm lạnh hoặc sưởi ấm.
Đóng cửa cấp gió F2 90¡

F3
Khi tắt máy, cánh đảo gió sẽ đóng lại hoàn toàn để tránh bụi bay vào dàn. F4
F5
Sưởi ấm: F1 đến F5
Làm lạnh: F1 đến F3

Model S-22MK2E5A S-28MK2E5A S-36MK2E5A S-45MK2E5A S-56MK2E5A S-73MK2E5A S-106MK2E5A


Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 50 / 60 Hz 220/230/240 V, 1 pha - 50 / 60 Hz
kW 2.20 2.80 3.60 4.5 5.6 7.3 10.6
Công suất làm lạnh
BTU/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,900 36,200
kW 2.50 3.20 4.20 5.0 6.3 8.0 11.4
Công suất sưởi ấm
BTU/h 8,500 10,900 14,300 17,100 21,500 27,300 38,900
Làm lạnh kW 0.025/0.025/0.025 0.025/0.025/0.025 0.030/0.030/0.030 0.030/0.030/0.030 0.035/0.035/0.035 0.055/0.055/0.055 0.080/0.080/0.080
Công suất điện
Sưởi ấm kW 0.025/0.025/0.025 0.025/0.025/0.025 0.030/0.030/0.030 0.030/0.030/0.030 0.035/0.035/0.035 0.055/0.055/0.055 0.080/0.080/0.080

Dòng điện Làm lạnh A 0.21 0.23 0.25 0.33/0.32/0.31 0.36/0.35/0.34 0.52/0.51/0.50 0.72/0.70/0.68
Sưởi ấm A 0.21 0.23 0.25 0.33/0.32/0.31 0.36/0.35/0.34 0.52/0.51/0.50 0.72/0.70/0.68
Loại Quạt thổi ngang Quạt thổi ngang Quạt thổi ngang Quạt thổi ngang Quạt thổi ngang Quạt thổi ngang Quạt thổi ngang

Lưu lượng m³/h 540/450/390 570/500/390 655/540/390 870/750/600 960/840/720 1,170/1,020/840 1,290/1,110/900
Quạt
(Cao/TB/Thấp) L/s 150/125/108 158/139/108 182/150/108 242/209/167 267/234/200 236/284/234 359/309/251
Công suất kW 0.03 0.03 0.03 0.054 0.054 0.054 0.054
Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 36/33/29 37/34/29 40/36/29 38/35/33 40/37/35 47/44/40 49/46/42
Kích thước CxRxS mm 290 x 870 x 214 290 x 870 x 214 290 x 870 x 214 302 x 1,120 x 236 302 x 1,120 x 236 302 x 1,120 x 236 302 x 1,120 x 236
Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8)

Ống kết nối Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8)
Ống nước ngưng mm Ø18 Ø18 Ø18 Ø18 Ø18 Ø18 Ø18
Khối lượng kg 9 9 9 13 13 14 14

Những thông số kỹ thuật này có thể được thay đổi


Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm
mà không cần thông báo.
Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB

42 43
Dàn lạnh / Loại U2 Dàn lạnh / Loại U2

LOẠI U2 Loại âm trần Cassette 4 hướng thổi


DC
motor
[Tùy chọn]

[Tùy chọn]

1 Cửa lấy gió tươi


2 Bộ lấy gió tươi
2
Cảm Biến ECONAVI Chỉ dành cho máy âm trần
3 Bộ hòa trộn gió CZ-RWS3
3 *Khi dùng bộ lấy gió tươi CZ-ATU2, Mặt nạ: CZ-KPU3H CZ-RTC5B CZ-RWRU3
yêu cầu phải có bộ hòa trộn gió CZ-FDU3 Mặt nạ với ECONAVI: CZ-KPU3A CZ-CNEXU1

Đặc tính kỹ thuật chính Độ cao trần lắp đặt (từ 5m trở lên cho dòng Độ cao trần (Cài đặt của nhà máy)

công suất 10.6kW trở lên)


• Động cơ quạt và dàn trao đổi nhiệt mới • Econavi: tích hợp cảm biến nhiệt độ sàn và độ ẩm, Dàn lạnh có thể được lắp đặt tại nhiều độ cao trần khác nhau, Model 2.7m 3.0m 3.6m

tăng hiệu suất làm lạnh. khả năng cảm biến tần suất hoạt động. với nhiều mức độ sưởi khác nhau vào mùa đông.
mới

• Giảm độ ồn động cơ quạt. • nanoeTM X: Số lượng gấp 10 lần phân tử nanoe (Xem hướng dẫn độ cao trần bên cạnh)
• Trọng lượng nhẹ, dễ kết nối ống đồng. (thích hợp cho không gian thương mại rộng). Bên trong Công suất 2.2-5.6kW 6.0-9.0kW 10.6-16.0kW

• Mặt nạ dễ dàng lắp đặt. máy được làm sạch bởi nanoeTM X và kiểm soát độ ẩm. Chiều cao tối ưu

4.5m 4.7m 5m
10.6-
16.0kW
Nhẹ hơn, mỏng hơn, dễ lắp đặt hơn
Mặt nạ mỏng Thổi 4 hướng Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng
Thiết kế mỏng của mặt nạ âm trần cassette 4 hướng thổi, 33.5mm
Công suất trần cao cài đặt 2 với tùy chọn thiết bị khóa
miệng gió
với tùy chọn thiết bị
khóa miệng gió

tinh tế với độ dày chỉ 33.5mm.


Những hướng dẫn về độ cao trần
*1 cài đặt Thổi 4 hướng *1 Khi sử dụng những dàn lạnh khác với
Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng cài đặt sẵn của nhà máy thì cần phải
Nhà máy cài Cài đặt cao độ Cài đặt cao độ (Tùy chọn vật liệu khóa (Tùy chọn vật liệu khóa được cài đặt tại công trường để tăng
đặt 1 trần 1 trần 2 miệng gió) miệng gió) *2 lưu lượng.
Dàn lạnh
*2 Sử dụng phụ kiện đóng miệng gió
2.2-5.6kW 2.7 3.2 3.5 3.8 4.2 (CZ-CFU2) để khóa hoàn toàn 2
Lên đến 300mm miệng gió thổi cho trường hợp
Bơm nước ngưng lên đến 850mm từ bề mặt trần 6.0-9.0kW 3.0 3.3 3.6 3.8 4.2
thổi 2 hướng.
10.6-16.0kW 3.6 4.3 5.0 4.7 5.0
Bơm nước ngưng tích hợp cho phép việc thiết kế và lắp đặt linh hoạt
với lực đầy lên đến 850mm. Lên đến 850mm
Cho phép ống nước ngưng kết nối dài hơn. Mặt nạ Econavi được gắn thêm (tùy chọn)
Các tính năng chính của phụ kiện Econavi:
• Tiết kiệm điện năng dựa vào cảm biến nhiệt độ và độ ẩm.
• Tính năng phân bổ mới tăng cường sự thoải mái.
Dễ dàng vệ sinh lưới lọc
• Cảm biến chuyển động tăng sự thoải mái.
Tháo lắp lưới lọc dễ dàng xoay 90 độ.

Tiết kiệm điện


• Trang bị cảm biến độ ẩm mới tại cửa hồi giúp vận hành êm ái và tiết kiệm điện năng.

Phụ kiện mặt nạ


Phân phối gió rộng và thoải mái 360 độ Tốc độ gió thổi cao nhất: 36m3/phút

Luồng gió thổi rộng đến 360 độ cực kỳ thoải mái. Điều khiển Mặt nạ thường: CZ-KPU3H
luồng gió linh hoạt bằng cách điều chỉnh từng cánh đảo độc lập: Mặt nạ Econavi: CZ-KPU3A
Mắt nhận tín hiệu điều khiển
- 4 cánh đảo có thể được điều khiển độc lập (bằng điều khiển có không dây (tùy chọn) Mặt nạ Econavi
dây tiêu chuẩn*).
- Tùy chỉnh điều khiển luồng gió thổi.
[tùy chọn]
Rộng 360° nanoeTM X với mật độ gấp 10 lần
Phân bố nhiệt độ qua biểu đồ nhiệt TM
nanoe X chứa số lượng lớn
(chế độ làm lạnh)
phần tử OH có tác dụng Phấn hoa
(chất gây dị ứng)
Mùi Nấm mốc

1m ức chế vi khuẩn, vi rút,


Điều kiện mô phỏng:
Dòng âm trần Cassette 4 hướng 140M
khử mùi, giữ cho phòng luôn Vi khuẩn Vi rút
hoạt động ở chế độ làm lạnh
/ Diện tích sàn 225m2
mát lạnh và sạch sẽ.
/ Độ cao trần 3m
*Cần cài đặt tính năng này trong chức năng chạy thử của hệ thống. *Tính năng nanoe
TM
X chỉ có trên thiết bị CZ-CNEXU1. Kiềm hãm các chất gây ô nhiễm không nhìn thấy được trong không khí.
44 45
Dàn lạnh / Loại U2 Dàn lạnh / Loại U2

LOẠI U2 Âm trần Cassette 4 hướng thổi

Model Model S-22MU2E5A S-22MU2E5A


S-28MU2E5A S-28MU2E5A
S-36MU2E5A S-45MU2E5A
S-36MU2E5A S-56MU2E5A
S-45MU2E5A S-56MU2E5A S-60MU2E5A S-73MU2E5A
S-60MU2E5A S-90MU2E5A
S-73MU2E5A S-106MU2E5A
S-90MU2E5A S-140MU2E5A
S-106MU2E5A S-160MU2E5A
S-140MU2E5A S-160MU2E5A
Nguồn điện Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 220/230/240
50Hz/60Hz V, 1 pha - 50Hz/60Hz 220/230/240 V, 1 pha - 50Hz/60Hz
220/230/240 V, 1 pha - 50Hz/60Hz
kW 2.2 kW 2.2
2.8 2.8
3.6 4.5
3.6 5.6
4.5 5.6 6.0 7.3
6.0 9.0
7.3 10.6
9.0 14.0
10.6 16.0
14.0 16.0
Công suất làm lạnh Công suất làm lạnh
BTU/h 7,500 BTU/h 7,500
9,600 9,600
12,300 15,400
12,300 19,100
15,400 19,100 20,500 24,900
20,500 30,700
24,900 36,200
30,700 47,800
36,200 54,600
47,800 54,600
kW 2.5 kW 2.5
3.2 3.2
4.2 5.0
4.2 6.3
5.0 6.3 7.1 8.0
7.1 10.0
8.0 11.4
10.0 16.0
11.4 18.0
16.0 18.0
Công suất sưởi ấm Công suất sưởi ấm
BTU/h 8,500 BTU/h 8,500
10,900 10,900
14,300 17,100
14,300 21,500
17,100 21,500 24,200 27,300
24,200 34,100
27,300 38,900
34,100 54,600
38,900 61,400
54,600 61,400
Làm lạnh Làm
kW lạnh 0.020/0.020/0.020
kW 0.020/0.020/0.020
0.020/0.020/0.020 0.020/0.020/0.020 0.020/0.020/0.020
0.020/0.020/0.020 0.025/0.025/0.025
0.020/0.020/0.020 0.025/0.025/0.025 0.035/0.035/0.035 0.040/0.040/0.040
0.035/0.035/0.035 0.040/0.040/0.040
0.040/0.040/0.040 0.090/0.090/0.090
0.040/0.040/0.040 0.095/0.095/0.095
0.090/0.090/0.090 0.105/0.105/0.105
0.095/0.095/0.095 0.105/0.105/0.105
Công suất điện Công suất điện
Sưởi ấm Sưởi
kW ấm 0.020/0.020/0.020
kW 0.020/0.020/0.020
0.020/0.020/0.020 0.020/0.020/0.020 0.020/0.020/0.020
0.020/0.020/0.020 0.025/0.025/0.025
0.020/0.020/0.020 0.025/0.025/0.025 0.035/0.035/0.035 0.040/0.040/0.040
0.035/0.035/0.035 0.040/0.040/0.040
0.040/0.040/0.040 0.085/0.085/0.085
0.040/0.040/0.040 0.090/0.090/0.090
0.085/0.085/0.085 0.100/0.100/0.100
0.090/0.090/0.090 0.100/0.100/0.100
Làm lạnh Làm
A lạnh 0.21/0.21/0.20
A 0.21/0.21/0.20
0.21/0.21/0.20 0.21/0.21/0.20 0.21/0.21/0.20
0.21/0.21/0.20 0.24/0.23/0.22
0.21/0.21/0.20 0.24/0.23/0.22 0.34/0.33/0.32 0.37/0.36/0.35
0.34/0.33/0.32 0.39/0.38/0.37
0.37/0.36/0.35 0.74/0.71/0.68
0.39/0.38/0.37 0.77/0.74/0.71
0.74/0.71/0.68 0.85/0.82/0.79
0.77/0.74/0.71 0.85/0.82/0.79
Dòng điện Dòng điện
Sưởi ấm Sưởi
A ấm 0.20/0.20/0.19
A 0.20/0.20/0.19
0.20/0.20/0.19 0.20/0.20/0.19 0.20/0.20/0.19
0.20/0.20/0.19 0.23/0.22/0.21
0.20/0.20/0.19 0.23/0.22/0.21 0.33/0.32/0.31 0.36/0.35/0.34
0.33/0.32/0.31 0.38/0.37/0.36
0.36/0.35/0.34 0.72/0.69/0.66
0.38/0.37/0.36 0.75/0.72/0.69
0.72/0.69/0.66 0.83/0.80/0.77
0.75/0.72/0.69 0.83/0.80/0.77
Loại Loại Quạt Turbo Quạt
Quạt Turbo
Turbo Quạt Turbo Quạt Turbo
Turbo Quạt
QuạtTurbo
Turbo Quạt Turbo Quạt Turbo Quạt
QuạtTurbo
Turbo Quạt
QuạtTurbo
Turbo Quạt
QuạtTurbo
Turbo Quạt
QuạtTurbo
Turbo Quạt
QuạtTurbo
Turbo Quạt Turbo
m³/h 870/780/690
m³/h 870/780/690
870/780/690 870/780/690 930/780/690
870/780/690 990/810/690
930/780/690 990/810/690 1,260/960/780 1,350/960/780
1,260/960/780 1,380/1,110/840
1,350/960/780 2,040/1,500/1,140
1,380/1,110/840 2,160/1,560/1,200
2,040/1,500/1,140 2,220/1,680/1,440
2,160/1,560/1,200 2,220/1,680/1,440
Quạt Lưu lượng
Quạt Lưu lượng
(Cao/TB/Thấp) (Cao/TB/Thấp)
L/s 233/200/183
L/s 233/200/183
233/200/183 233/200/183 250/217/200
233/200/183 267/250/200
250/217/200 267/250/200 350/283/233 367/283/233
350/283/233 383/317/250
367/283/233 550/450/350
383/317/250 583/467/367
550/450/350 600/483/383
583/467/367 600/483/383
Công suất Công
kW suất 0.06 kW 0.06
0.06 0.06 0.06 0.06
0.06 0.06 0.06 0.06
0.06 0.06
0.06 0.09
0.06 0.09
0.09 0.09
0.09 0.09
Độ ồn (Cao/TB/Thấp) Độ ồn (Cao/TB/Thấp)
dB(A) 30/29/28dB(A) 30/29/28
30/29/28 30/29/28 31/29/28
30/29/28 32/30/28
31/29/28 32/30/28 36/32/29 37/32/29
36/32/29 38/35/32
37/32/29 44/38/34
38/35/32 45/39/35
44/38/34 46/40/38
45/39/35 46/40/38
Kích thước C x R x Kích
S thước Cmm
xRxS mm 256+(33.5) x 840 (950) x256+(33.5)
840 (950) x 840 (950) x 840 (950) 319+(33.5) x 840 (950) x 840
319+(33.5)
(950) x 840 (950) x 840 (950)
Ống lỏng Ống
mm lỏng
(inches) Ø6.35 (Ø1/4)
mm (inches) Ø6.35
Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35
Ø6.35 (Ø1/4)
(Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52
Ø9.52(Ø3/8)
(Ø3/8) Ø9.52
Ø9.52(Ø3/8)
(Ø3/8) Ø9.52
Ø9.52(Ø3/8)
(Ø3/8) Ø9.52
Ø9.52(Ø3/8)
(Ø3/8) Ø9.52
Ø9.52(Ø3/8)
(Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8)
Ống kết nối Ống hơiỐng kết nối Ống
mm hơi
(inches) Ø12.7 (Ø1/2)
mm (inches) Ø12.7
Ø12.7 (Ø1/2)
(Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2)
(Ø1/2) Ø12.7
Ø12.7 (Ø1/2)
(Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88
Ø15.88(Ø5/8)
(Ø5/8) Ø15.88
Ø15.88(Ø5/8)
(Ø5/8) Ø15.88
Ø15.88(Ø5/8)
(Ø5/8) Ø15.88
Ø15.88(Ø5/8)
(Ø5/8) Ø15.88
Ø15.88(Ø5/8)
(Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8)
Ống nước ngưng Ống nước ngưng
VP-25 VP-25
VP-25 VP-25 VP-25 VP-25
VP-25 VP-25 VP-25 VP-25
VP-25 VP-25
VP-25 VP-25
VP-25 VP-25
VP-25 VP-25
VP-25 VP-25
Khối lượng Khối lượng kg 19 (+5) kg 19
19 (+5)
(+5) 19 (+5) 19 (+5) 19
19 (+5)
(+5) 19 (+5) 20 (+5) 20
20(+5)
(+5) 2020(+5)
(+5) 2520(+5)
(+5) 2525
(+5)
(+5) 2525
(+5)
(+5) 25 (+5)

Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm


Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB

Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.

Báo cáo thí nghiệm về khả năng khử mùi và nấm mốc
Chất thử Phòng thí Báo cáo thí
No. Hiệu quả Phương pháp Kết quả
nghiệm nghiệm nghiệm số

nanoeTMX được vận hành


trong không gian thử nghiệm
Mùi giảm xuống
Trung tâm Báo cáo thí (55m2) và hiệu quả khử mùi
Giảm xuống 0,7 cấp độ sau
1 Mùi nghiên cứu nghiệm số trên một chiếc khăn tẩm mùi
0,7 cấp độ 2 giờ máy
Gunmar 27055 thuốc lá được đánh giá bằng
phương pháp chỉ định mùi 6 hoạt động.
cấp độ.

Cảm biến mùi được gắn vào


trong cục lạnh. Trong không
Báo cáo thí
Kiềm hãm sự gian thí nghiệm (95m2) tại Không thấy sự phát
Viện sinh học nghiệm số
2 Nấm mốc phát triển của nhiệt độ 250C và độ ẩm 75%, triển của nấm mốc
môi trường 150901,
nấm mốc chế độ làm lạnh với nanoeTMX sau 9 ngày.
150904
được kích hoạt vận hành liên
tục 2 tiếng/ngày trong 9 ngày.

46 47
Dàn lạnh / Loại Y2 Dàn lạnh / Loại L1

LOẠI Y2 Âm trần Mini Cassette 4 hướng thổi LOẠI L1 Âm trần Cassette 2 hướng thổi
DC
motor

MẶT NẠ MẶT NẠ
Cảm biến ECONAVI

51 x 700 x 700mm (C x R x S) CZ-02KPL2

CZ-KPY3AW
Mặt nạ kích thước lớn CZ-RWS3+
CZ-CENSC1 CZ-RTC5B CZ-RWS3 (dùng cho S-73ML1E5) CZ-03KPL2 CZ-RTC5B CZ-RWRL3

Đặt tính kỹ thuật chính Đặc tính kỹ thuật chính


• Kích thước thân máy bằng ô trần vuông 60 x 60cm. • Động cơ quạt DC với nhiều cấp tốc độ, dàn trao đổi • Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo những chế độ vận hành khác nhau.
• Trang bị lưới lọc chống nấm mốc và vi khuẩn. nhiệt mới đảm bảo hiệu quả năng lượng cao, • Ống thoát nước ngưng có thể nâng cao đến 500mm nhờ vào bơm nước ngưng mạnh mẽ.
• Bơm nước ngưng mạnh mẽ với lực đẩy lên đến 750mm. tiết kiệm điện năng tiêu thụ. • Dễ bảo trì bảo dưỡng.
• Có cửa cấp khí tươi.
• Cấp lạnh nhiều hướng.
Tự động điều khiển cánh đảo Phần tự động đảo

Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo những


Thiết kế gọn gàng Nhẹ hơn, mỏng hơn, dễ lắp đặt hơn
20

chế độ vận hành (làm lạnh hay sưởi ấm)

2.7 m
Mặt nạ kích thước gọn gàng Với khu vực hạn chế không gian khác nhau.
(70×70cm), có thể lắp đặt trần thì dàn lạnh âm trần Mini
40¡ Lạnh/Khô/Quạt Sưởi/(H/M/L)

trong những phòng nhỏ có Cassette rất phù hợp (chỉ cần
không gian hạn chế.
288mm
700mm
khoảng không gian 288mm Dàn lạnh

700mm
để lắp đặt thân máy). Bơm nước ngưng mạnh mẽ
300 mm hay nhỏ hơn
Bơm nước ngưng có thể được bảo trì từ 2 phía:
từ bên trái (bên đi ống đồng) và từ bên trong của
500 mm hay nhỏ hơn
dàn lạnh.
Bơm nước ngưng mạnh mẽ Bộ lọc không khí chống nấm mốc 310 mm

tuổi thọ cao


Tích hợp bơm nước
Bộ lọc không khí chống
ngưng mạnh mẽ cho 7m
nấm mốc và vi khuẩn có
phép đặt ống thoát nước Dàn lạnh Bảo trì đơn giản
thể vệ sinh đảm bảo
ngưng lên đến 750mm.
không khí luôn sạch và Máng nước ngưng có thể tháo rời, dễ dàng trong việc vệ sinh, bảo dưỡng. Lồng quạt được thiết kế
an toàn. nguyên cụm, cùng với động cơ quạt có thể tháo rời một cách đơn giản.

Model S-22MY2E5A S-28MY2E5A S-36MY2E5A S-45MY2E5A S-56MY2E5A Model S-22ML1E5 S-28ML1E5 S-36ML1E5 S-45ML1E5 S-56ML1E5 S-73ML1E5
Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 50, 60 Hz Nguồn điện 220/230/240V, 1 pha - 50 / 60Hz
kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.3
Công suất làm lạnh Công suất làm lạnh
BTU/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 BTU/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,900
kW 2.5 3.2 4.2 5.0 6.3
Công suất sưởi ấm kW 2.5 3.2 4.2 5.0 6.3 8.0
BTU/h 8,500 10,900 14,300 17,100 21,500 Công suất sưởi ấm
BTU/h 8,500 10,900 14,300 17,100 21,500 27,300
Làm lạnh kW 0.035 0.035 0.040 0.040 0.045
Công suất điện Làm lạnh kW 0.086/0.090/0.095 0.086/0.092/0.097 0.088/0.093/0.099 0.091/0.097/0.103 0.091/0.097/0.103 0.135/0.145/0.154
Sưởi ấm kW 0.030 0.030 0.035 0.035 0.040 Công suất điện
Sưởi ấm kW 0.055/0.058/0.062 0.055/0.060/0.064 0.057/0.061/0.066 0.060/0.065/0.070 0.060/0.065/0.070 0.100/0.109/0.117
Làm lạnh A 0.30 0.30 0.30 0.32 0.35
Dòng điện Làm lạnh A 0.45/0.45/0.45 0.44/0.45/0.45 0.44/0.45/0.45 0.45/0.45/0.45 0.45/0.45/0.45 0.64/0.65/0.66
Sưởi ấm A 0.25 0.30 0.30 0.30 0.35 Dòng điện
Loại Quạt Turbo Quạt Turbo Quạt Turbo Quạt Turbo Quạt Turbo Sưởi ấm A 0.29/0.29/0.30 0.28/0.29/0.30 0.28/0.29/0.30 0.29/0.29/0.30 0.29/0.29/0.30 0.46/0.48/0.49

Lưu lượng m³/h 547/493/335 558/504/335 583/522/360 601/558/493 622/587/511 Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc
Quạt (Cao/TB/Thấp) L/s 152/137/93 155/140/93 162/145/100 167/155/137 173/163/142 Lưu lượng m³/h 480/420/360 540/480/420 580/520/460 660/540/480 660/540/480 1,140/960/840
Quạt (Cao/TB/Thấp)
Công suất kW 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 L/s 133/117/100 150/133/117 161/144/128 183/150/133 183/150/133 317/267/233

Độ ồn Làm lạnh dB(A) 35/33/31 35/33/31 36/34/32 38/36/33 40/37/34 Công suất kW 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.05
(Cao/TB/Thấp) Sưởi ấm dB(A) 35/33/29 35/33/29 36/34/30 38/36/32 40/37/34 Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 30/27/24 33/29/26 34/31/28 35/33/29 35/33/29 38/35/33
Kích thước* CxRxS mm 288 (+31) x 575 (700) x 575 (700) 288 (+31) x 575 (700) x 575 (700) 288 (+31) x 575 (700) x 575 (700) 288 (+31) x 575 (700) x 575 (700) 288 (+31) x 575 (700) x 575 (700) Kích thước * C x R x S mm 350+(8)x840 (1,060) x600 (680) 350+(8)x840 (1,060) x600 (680) 350+(8)x840 (1,060) x600 (680) 350+(8)x840 (1,060) x600 (680) 350+(8)x840 (1,060) x600 (680) 350+(8)x 1,140 (1,360) x600 (680)
Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4)
Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø9.52 (Ø3/8)
Ống kết nối
Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2)
Ống kết nối Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø15.88 (Ø5/8)
Ống nước ngưng VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25
Ống nước ngưng VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25
Khối lượng* kg 18 (+2.4) 18 (+2.4) 18 (+2.4) 18 (+2.4) 18 (+2.4)
Khối lượng * kg 23 (+5.5) 23 (+5.5) 23 (+5.5) 23 (+5.5) 23 (+5.5) 30 (+9)

* Giá trị trong ( ) cho những kích thước ngoài và trọng luợng tịnh của mặt nạ tùy chọn.
Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước. Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm * Giá trị trong ( ) cho những kích thước ngoài và trọng luợng tịnh của mặt nạ tùy chọn.
Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.
Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB

48 49
Dàn lạnh / Loại D1 Dàn lạnh / Loại T2

LOẠI D1 Âm trần Cassette 1 hướng thổi DC


motor LOẠI T2 Áp trần DC
motor

Cảm biến ECONAVI


MẶT NẠ

S-36MT2E5A S-73MT2E5A S-106MT2E5A


CZ-RWS3+ CZ-RWS3+
S-45MT2E5A S-140MT2E5A CZ-CENSC1 CZ-RTC5B
CZ-KPD2 CZ-RTC5B CZ-RWRD3 CZ-RWRT3
S-56MT2E5A

Đặc tính kỹ thuật chính Đặc tính kỹ thuật chính


• Hình dáng siêu mỏng. • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì. • Độ ồn thấp. • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
• Phù hợp cho khu vực trần tiêu chuẩn hoặc cao. • Độ cao treo máy có thể điều chỉnh dễ dàng. • Phân phối gió xa và rộng. • Cấp khí tươi.
• Tích hợp bơm nước ngưng mạnh mẽ (cao 590mm từ • Động cơ quạt DC tăng hiệu quả hoạt động,
mép trần). tiết kiệm năng lượng.
Kiểu dáng nhỏ gọn, thanh lịch, Tiết kiệm điện năng
thiết kế vát cạnh
Bơm nước ngưng mạnh mẽ 300mm hay nhỏ hơn
Tối ưu hóa hình dạng bên ngoài và quạt gió để đảm
Thiết kế vát cạnh, mỏng và gọn bảo lưu lượng gió lớn hơn và hiệu suất cao hơn.
Bơm nước ngưng được tích hợp cung cấp lực đẩy
gàng hơn. Khi không hoạt động,
đến 590mm từ trần cho việc lắp đặt linh hoạt hơn. 590mm hay nhỏ hơn Tiết kiệm năng lượng hàng đầu
các cánh hướng gió đóng lại giữ
Đường kính
cho dàn lạnh sạch sẽ và quạt gió lớn
đảm bảo mỹ quan.
DC
3 kiểu cấp gió riêng biệt motor Đường kính quạt
147.5mm
Động cơ điện
1 chiều

Phân phối gió rộng và xa


Độ cao trần

Hình dạng của miệng thổi được tối ưu hóa Cài đặt chiều cao trần
Khoảng cách gió thổi 4.3m*
cho khả năng thổi luồng không khí xa, cấp
*Cài đặt từ bộ điều khiển
112 140 160

lạnh cho không gian rộng. 4.3m 12m 13m 13m Khoảng cách gió thổi

(1) Hệ thống thổi xuống (2) Hệ thống đi ống gió (3) Hệ thống âm trần
một hướng 2 hướng thổi 1 hướng thổi
13m*
*Kết quả đo được trong điều kiện thử nghiệm đặc biệt

Luồng gió mạnh mẽ có thể được Hệ thống thổi xuống và Hệ thống thổi ngang mạnh mẽ
thổi xuống trực tiếp đến sàn ngay thổi ngang được kết hợp điều hòa một vùng không khí hiệu Lắp đặt linh hoạt Phía trên

cả khi được lắp đặt trên trần cao trong một dàn lạnh. quả ở phía trước dàn lạnh. Có thể lắp ống nước ngưng theo 4 hướng khác nhau, ống ga
Bên trái
(đến 4.2m). (Cần thêm phụ kiện) theo 3 hướng khác nhau nên rất dễ dàng lắp đặt dàn lạnh. Gọn gàng Bên phải
Phía sau bên trái
Phía sau bên phải
và phù hợp với trần và tường đảm bảo sự linh hoạt trong lắp đặt. Ống ga Ống nước ngưng

Model S-28MD1E5 S-36MD1E5 S-45MD1E5 S-56MD1E5 S-73MD1E5 Model S-36MT2E5A S-45MT2E5A S-56MT2E5A S-73MT2E5A S-106MT2E5A S-140MT2E5A
Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 50 / 60 Hz Nguồn điện 220 / 230 / 240 V, 1 pha - 50 / 60 Hz
kW 2.8 3.6 4.5 5.6 7.3 kW 3.6 4.5 5.6 7.3 10.6 14.0
Công suất làm lạnh Công suất làm lạnh
BTU/h 9,600 12,300 15,400 19,100 24,900 BTU/h 12,300 15,400 19,100 24,900 36,200 47,800
kW 3.2 4.2 5.0 6.3 8.0 kW 4.2 5.0 6.3 8.0 11.4 16.0
Công suất sưởi ấm Công suất sưởi ấm
BTU/h 10,900 14,300 17,100 21,500 27,300 BTU/h 14,300 17,100 21,500 27,300 38,900 54,600

Làm lạnh kW 0.050/0.051/0.052 0.050/0.051/0.052 0.050/0.051/0.052 0.058/0.060/0.061 0.086/0.087/0.089 Làm lạnh kW 0.035/0.035/0.035 0.040/0.040/0.040 0.040/0.040/0.040 0.055/0.055/0.055 0.080/0.080/0.080 0.100/0.100/0.100
Công suất điện Công suất điện
Sưởi ấm kW 0.039/0.040/0.042 0.039/0.040/0.042 0.039/0.040/0.042 0.046/0.048/0.049 0.075/0.076/0.077 Sưởi ấm kW 0.035/0.035/0.035 0.040/0.040/0.040 0.040/0.040/0.040 0.055/0.055/0.055 0.080/0.080/0.080 0.100/0.100/0.100

Làm lạnh A 0.40/0.39/0.39 0.40/0.39/0.39 0.40/0.39/0.39 0.46/0.46/0.46 0.71/0.70/0.69 Làm lạnh A 0.37/0.36/0.35 0.39/0.38/0.37 0.39/0.38/0.37 0.45/0.44/0.43 0.69/0.67/0.65 0.82/0.79/0.77
Dòng điện Dòng điện
Sưởi ấm A 0.36/0.35/0.35 0.36/0.35/0.35 0.36/0.35/0.35 0.42/0.41/0.41 0.66/0.65/0.63 Sưởi ấm A 0.37/0.36/0.35 0.39/0.38/0.37 0.39/0.38/0.37 0.45/0.44/0.43 0.69/0.67/0.65 0.82/0.79/0.77

Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc
m³/h 840/720/630 900/750/630 900/750/630 1,260/1,080/930 1,800/1,500/1,380 1,920/1,680/1,440
Lưu lượng m³/h 720/600/540 720/600/540 720/660/600 780/690/600 1,080/900/780
Quạt
Lưu lượng
Quạt (Cao/TB/Thấp)
(Cao/TB/Thấp) L/s 200/167/150 200/167/150 200/183/167 217/192/167 300/250/217 L/s 233/200/175 250/208/175 250/208/175 350/300/258 500/417/383 533/467/400

Công suất kW 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 Công suất kW 0.043 0.043 0.043 0.074 0.111 0.111

Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 36/34/33 36/34/33 36/35/34 38/36/34 45/40/36 Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 36/32/30 37/33/30 37/33/30 39/35/33 42/37/36 44/40/37

Kích thước * C x R x S mm 200+(20) x 1,000 (1,230) x 710 (800) 200+(20) x 1,000 (1,230) x 710 (800) 200+(20) x 1,000 (1,230) x 710 (800) 200+(20) x 1,000 (1,230) x 710 (800) 200+(20) x 1,000 (1,230) x 710 (800) Kích thước CxRxS mm 235 x 960 x 690 235 x 960 x 690 235 x 960 x 690 235 x 1,275 x 690 235 x 1,590 x 690 235 x 1,590 x 690

Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø9.52 (Ø3/8) Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8) Ø9.52 (Ø3/8)

Ống kết nối Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø15.88 (Ø5/8) Ống kết nối Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8) Ø15.88 (Ø5/8)

Ống nước ngưng VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 VP-25 Ống nước ngưng VP-20 VP-20 VP-20 VP-20 VP-20 VP-20
Khối lượng kg 27 27 27 33 40 40
123 61
Khối lượng * kg 21 (+5.5) 21 (+5.5) 21 (+5.5) 21 (+5.5) 22 (+5.5) 7

73
190
* Giá trị trong ( ) cho những kích thước ngoài và trọng luợng tịnh của mặt nạ tùy chọn. Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.
Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.
Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm
Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB

50 51
Dàn lạnh / Loại P1 Dàn lạnh / Loại R1

LOẠI P1 Đặt sàn LOẠI R1 Đặt sàn âm tường

CZ-RWS3 CZ-RWS3
CZ-RTC5B CZ-RWRC3 CZ-RTC5B CZ-RWRC3

Đặc tính kỹ thuật chính Đặc tính kỹ thuật chính

• Ống ga có thể kết nối tới 2 phía của dàn lạnh từ phía dưới và bên cạnh. • Kích thước dàn lạnh nhỏ gọn.
• Dễ dàng lắp đặt. • Bộ lọc khí có thể tháo rời để vệ sinh.
• Mặt nạ phía trước có thể mở ra để bảo trì dễ dàng hơn. • Các ống ga có thể được kết nối tới 2 phía của dàn lạnh từ phía dưới và bên cạnh.
• Miệng gió thổi có thể di chuyển giúp phân phối khí linh hoạt. • Dễ dàng lắp đặt.

Điều hòa không khí khu vực hiệu quả


Giải pháp điều hòa không khí cho
khu vực nội thất cao cấp

Bộ điều khiển có dây tiêu chuẩn


có thể được lắp đặt bên trong dàn lạnh

Model S-22MP1E5 S-28MP1E5 S-36MP1E5 S-45MP1E5 S-56MP1E5 S-71MP1E5 Model S-22MR1E5 S-28MR1E5 S-36MR1E5 S-45MR1E5 S-56MR1E5 S-71MR1E5

Nguồn điện 220/230/240 V, 1 pha - 50 / 60 Hz Nguồn điện 220/230/240 V. 1 pha - 50. 60 Hz

kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1 kW 2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1
Công suất làm lạnh Công suất làm lạnh
BTU/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200 BTU/h 7,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200

kW 2.5 3.2 4.2 5.0 6.3 8.0 kW 2.5 3.2 4.2 5.0 6.3 8.0
Công suất sưởi ấm Công suất sưởi ấm
BTU/h 8,500 10,900 14,300 17,100 21,500 27,300 BTU/h 8,500 10,900 14,300 17,100 21,500 27,300

Làm lạnh kW 0.051/0.056/0.061 0.051/0.056/0.061 0.079/0.085/0.091 0.116/0.126/0.136 0.116/0.126/0.136 0.150/0.160/0.170 Làm lạnh kW 0.051/0.056/0.061 0.051/0.056/0.061 0.079/0.085/0.091 0.116/0.126/0.136 0.116/0.126/0.136 0.150/0.160/0.170
Công suất điện Công suất điện
Sưởi ấm kW 0.036/0.040/0.045 0.036/0.040/0.045 0.064/0.070/0.076 0.079/0.091/0.101 0.079/0.091/0.101 0.110/0.120/0.130 Sưởi ấm kW 0.036/0.040/0.045 0.036/0.040/0.045 0.064/0.070/0.076 0.079/0.091/0.101 0.079/0.091/0.101 0.110/0.120/0.130

Làm lạnh A 0.24/0.25/0.26 0.24/0.25/0.26 0.37/0.38/0.39 0.54/0.56/0.58 0.54/0.56/0.58 0.70/0.72/0.73 Làm lạnh A 0.24/0.25/0.26 0.24/0.25/0.26 0.37/0.38/0.39 0.54/0.56/0.58 0.54/0.56/0.58 0.70/0.72/0.73
Dòng điện Dòng điện
Sưởi ấm A 0.17/0.18/0.19 0.17/0.18/0.19 0.30/0.31/0.32 0.37/0.41/0.43 0.37/0.41/0.43 0.52/0.54/0.56 Sưởi ấm A 0.17/0.18/0.19 0.17/0.18/0.19 0.30/0.31/0.32 0.37/0.41/0.43 0.37/0.41/0.43 0.52/0.54/0.56

Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Loại Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc Quạt lồng sóc

m³/h 420/360/300 420/360/300 540/420/360 720/540/480 900/780/660 1,020/840/720 Lưu lượng m³/h 420/360/300 420/360/300 540/420/360 720/540/480 900/780/660 1,020/840/720
Lưu lượng Quạt
Quạt (Cao/TB/Thấp)
(Cao/TB/Thấp) L/s 117/100/83 117/100/83 150/117/100 200/150/133 250/217/183 283/233/200 L/s 117/100/183 117/100/183 150/117/100 200/150/133 250/217/183 283/233/200

Công suất kW 0.01 0.01 0.02 0.02 0.03 0.06 Công suất kW 0.01 0.01 0.02 0.02 0.03 0.06

Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 33/30/28 33/30/28 39/35/29 38/35/31 39/36/31 41/38/35 Độ ồn (Cao/TB/Thấp) dB(A) 33/30/28 33/30/28 39/35/29 38/35/31 39/36/31 41/38/35

Kích thước CxRxS mm 615 x 1,065 x 230 615 x 1,065 x 230 615 x 1,065 x 230 615 x 1,380 x 230 615 x 1,380 x 230 615 x 1,380 x 230 Kích thước CxRxS mm 616 x 904 x 229 616 x 904 x 229 616 x 904 x 229 616 x 1,219 x 229 616 x 1,219 x 229 616 x 1,219 x 229

Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø9.52 (Ø3/8) Ống lỏng mm (inches) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø6.35 (Ø1/4) Ø9.52 (Ø3/8)

Ống kết nối Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø15.88 (Ø5/8) Ống kết nối Ống hơi mm (inches) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø12.7 (Ø1/2) Ø15.88 (Ø5/8)

Ống nước ngưng VP-20 VP-20 VP-20 VP-20 VP-20 VP-20 Ống nước ngưng VP-20 VP-20 VP-20 VP-20 VP-20 VP-20

Khối lượng kg 29 29 29 39 39 39 Khối lượng kg 21 21 21 28 28 28

Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước. Thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.
Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm Điều kiện tiêu chuẩn: Làm lạnh Sưởi ấm
Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB Chú Ý Nhiệt độ không khí trong phòng 27˚C DB / 19˚C WB 20˚C DB
Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB Nhiệt độ không khí ngoài trời 35˚C DB / 24˚C WB 7˚C DB / 6˚C WB

52 53
Giải pháp thông gió thu hồi nhiệt ERV Giải pháp thông gió thu hồi nhiệt ERV

TIỆN ÍCH THOÁNG MÁT TRONG LÀNH


Thiết kế đổi mới với 3 cấp tùy chỉnh Không Khí Trong Lành Tràn Ngập Ngôi Nhà
Không khí tươi mát luôn được luân chuyển Với hệ thống thông gió hoạt động liên tục trong 24 giờ giúp luân
THIẾT KẾ THANH MẢNH trong toàn bộ căn nhà khi thông gió liên tục 24 Bảo vệ liên tục 24 giờ chuyển không khí tươi mát từ bên ngoài vào trong nhà, đồng thời đẩy
giờ. Với thiết bị thông gió thu hồi nhiệt, lượng lùi không khí ô nhiễm bên trong ra ngoài, mang lại không gian bên
trong mát mẻ thoải mái.
điện năng tiêu thụ của hệ thống điều hòa giảm
đáng kể (bao gồm cả lượng nhiệt hiện và nhiệt
ẩn), giúp mang lại không gian thông thoáng mà Sơ Đồ Cấu Trúc
vẫn tiết kiệm điện năng.
Khuyến nghị thay đổi bộ
lọc hàng năm và làm sạch
Ví dụ: Dòng máy nhỏ gọn hàng tháng

Tận Hưởng Sự Tiện Nghi Vượt Trội


Lắp Đặt Và Bảo Trì Thuận Tiện
Nhờ Thiết Bị Điều Hòa Không Khí Liên Động
Khe hở bảo trì mặt bên có kích thước 450 x 450m, Bộ Lọc đầu vào
Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt mới có thể kết hợp với hệ thống
Lọc các phân tử ô nhiễm dạng hạt bụi cỡ lớn và côn trùng
điều hòa không khí, giúp mang lại bầu không khí trong lành và giúp tiết kiệm không gian lắp đặt và dễ dàng kiểm tra ngoài trời
nhiệt độ thoải mái. bộ lọc, linh kiện cũng như hộp đấu cáp. Ví dụ: Dòng máy nhỏ gọn

Hoàn lưu
(Lưới không khí
Ví dụ: Dòng máy nhỏ gọn
Bảo dưỡng mặt bên
Bộ Lọc đầu vào
hoàn lưu Bộ lọc đầu gió hút ra
trong phòng) Tấm phủ
Nắp che tấm dạng chữ S mới
Ống thông khí Tấm phủ Cánh
loại đầu vuông bảo dưỡng mặt bên

Bụi
Ấu trùng
Bộ lọc đầu gió cấp vào
Hạt thô

Bảo dưỡng mặt đáy


Mẫu: Bào tử nấm mốc
FY-E15DZ1
Trong trường hợp khe hở bảo dưỡng mặt Hạt cát
Lưới Không
Khí Xả
bên không lắp đặt được do không gian Côn trùng
hạn chế, có thể áp dụng khe hở bảo
dưỡng mặt đáy. Chỉ tiến hành bảo trì bộ
Bộ lọc OA Bộ lọc RA lọc tại khe hở bảo dưỡng mặt đáy. Phấn hoa Hạt cỡ lớn
(Bộ lọc sơ cấp)
Không khí trong lành
Lưới Không Không khí ô nhiễm
Khí Xả Hạt bụi 1 μm 10 μm 100 μm 1 mm
Lắp đặt linh hoạt Đường kính
treo theo chiều ngang hoặc lắp dựng theo chiều dọc
Hệ thống thông gió phân luồng
・Dòng máy nhỏ gọn nhanh chóng loại bỏ khí thải ô nhiễm
Bên trong lõi hệ thống trao đổi nhiệt (sơ đồ) MÙA HÈ Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt của hệ thống trao đổi
Khí trong lành ngoài trời Khí hồi lưu trong nhà Van điều khiển dẫn khí được trang bị cho Hệ thống thông gió phân luồng. Dòng khí hồi (tại nhiệt độ phòng)
nhiệt có thể được lắp đặt trên trần hoặc tường, vì (RA) lớn hơn dòng khí cấp (SA) cho phép nhanh chóng loại bỏ không khí ô nhiễm trong nhà.
Không khí nóng
Nguồn
cấp khí
vậy từ giờ trở đi, việc lắp đặt và bảo trì sẽ trở nên Bằng cách sử dụng hệ thống thông gió phân luồng trong quá trình thay đổi mùa, thiết bị sẽ giúp bạn thoải
Không khí
trong nhà dễ dàng hơn. mái hơn và tiết kiệm năng lượng
29oC
mát mẻ tại 26oC Độ ẩm
Xả khí Hình ảnh lắp đặt trên trần
ra ngoài trời
Outdoor 30oC
Không khí
exhaust nóng
33oC
Nguồn cấp khí
trong nhà Lắp ngang Lắp
thẳng đứng
Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt
Cánh đảo gió
Trong nhà
Khí hồi lưu
Bộ thông gió thu hồi nhiệt. Ngoài nhà
Khí ngoài trời
[ Chế độ trao đổi nhiệt ] [ Chế độ thông gió bình thường]
Hệ thống thông gió phân luồng
Hộp đấu cáp cần lắp đặt
nằm ngang phía trên Trong trường hợp không khí ngoài trời bị ô nhiễm ở mức
Bộ lọc độ cao,người ta khuyến cáo không nên sử dụng thông gió
kiểu đi vòng (bypass ventilation). Bởi vì việc này sẽ dẫn đến
sự chênh áp khiến không khí ô nhiễm bên ngoài có thể xâm
Lõi hệ thống trao đổi nhiệt ・Dòng chuẩn nhập vào bên trong nhà thông qua các khe hở của cửa ra
Thiết bị có thể được gắn ở vị trí đảo ngược. vào và cửa sổ.

54 55
Giải pháp thông gió thu hồi nhiệt ERV Giải pháp thông gió thu hồi nhiệt ERV

HIỆU QUẢ VỀ MẶT CHI PHÍ


Thiết kế tiện ích giúp tiết kiệm chi phí Thông số kỹ thuật sản phẩm

Công năng của thiết bị thông gió thu hồi nhiệt


Thu hồi nhiệt hiệu quả giúp giảm tổn thất năng lượng trong quá trình thông gió, và tiết kiệm điện năng
(Ví dụ: FY-E15DZ1) FY-E15DZ1 FY-E25DZ1 FY-E35DZ1 FY-E50DZ1
FY-E15DZ1L FY-E25DZ1L FY-E35DZ1L FY-E50DZ1L
[Chế độ thông gió Không khí thải ra ngoài Chế độ thông gió
thu hồi nhiệt] 29.4 bình thường
Mẫu máy FY-E15DZ1/FY-E15DZ1L FY-E25DZ1/FY-E25DZ1L FY-E35DZ1/FY-E35DZ1L FY-E50DZ1/FY-E50DZ1L
Nguồn điện 220V ~ 50Hz 220V ~ 50Hz 220V ~ 50Hz 220V ~ 50Hz
Thông gió trao đổi nhiệt Cực cao Cao Thấp Cực cao Cao Thấp Cực cao Cao Thấp Cực cao Cao Thấp
Khí ngoài trời Tăng tải trọng Công suất đầu vào W 85 79 45 125 113 81 225 209 150 315 288 210
Quạt thông gió
Giảm tải trọng điều hòa điều hòa không khí Lưu lượng khí m3/h 150 150 100 250 250 150 350 350 250 500 500 360
không khí 66% Áp suất tĩnh bên ngoài Pa 100 55 0 115 95 0 150 85 0 120 85 0

27.6 Độ ồn Db(A) 25 28 22 32 32 25 36 36 30 37 37 31
Nhiệt độ phòng 25°C Nhiệt độ phòng 25°C Hiệu suất trao đổi nhiệt % 78 78 80 75 75 79 75 75 75 78 78 78
Không khí thải Trọng lượng sản phẩm kg 27 30 39 45
Không khí tươi bên
ngoài được luân
ra ngoài Kích thước mm 650x700x220 650x750x220 680x920x230 680x1090x240
chuyển nhờ
trao đổi nhiệt
25 Đường kính ống kết nối (Φ) mm 100 150 150 200

Mùa hè
Tận dụng năng lượng bầu không khí tươi mát hồi lưu trong nhà để làm mát không khí ngoài trời
trước khi đưa vào trong nhà, giảm lượng tổn thất nhiệt lạnh trong nhà

So sánh chi phí dài hạn cho quạt thông gió Thông số kỹ thuật sản phẩm
So sánh chi phí dài hạn Panasonic và thiết bị thông gió thu hồi nhiệt

Đơn vị: USD / năm

1000
Chi phí vận hành của thiết bị
thông gió thu hồi nhiệt / quạt thông gió 939
Chi phí vận hành điều hòa nhiệt độ
875

FY-650ZDY8 FY-800ZDY8 FY-01KZDY8A


750
Sự khác biệt giữa
chi phí vận hành Mẫu máy FY-650ZDY8 FY-800ZDY8 FY-01KZDY8A
điều hòa nhiệt độ
Nguồn điện 220V ~ 50Hz 220V ~ 50Hz 220V ~ 50Hz
625
620 Cực cao Cao Thấp Cực cao Cao Thấp Cực cao Cao Thấp
USD / năm Thông gió trao đổi nhiệt
Công suất đầu vào W 326 269 200 387 360 293 437 416 301
500 m3/h 650 650 460 800 800 630 1000 1000 700
Quạt thông gió X 1 Dựa trên điều kiện sau đây Lưu lượng khí
Áp suất tĩnh bên ngoài Pa 65 40 40 140 110 55 106 80 75
Điện năng tiêu thụ 17W [Điều kiện kiểm tra] Địa điểm: Indonesia Độ ồn Db(A) 36.5 34.5 30 37 36.5 33.5 37.5 37 33.5
375
Hiệu suất trao đổi nhiệt % 75 75 79 75 75 76 75 75 79
319 Trong nhà: Làm mát 25 ° C (RH50%)
Ngoài trời: 32 ° C (RH72%) Thông gió bình thường Cực cao Cao Thấp Cực cao Cao Thấp Cực cao Cao Thấp
250
Tổng Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt Thể tích không khí thông gió: 100m2 x 3 m x 0,5 lần / h = 150m3 / h Công suất đầu vào W 326 269 200 387 360 293 437 416 301
tiết kiệm FY-E15DZim Thời gian vận hành m3/h 650 650 460 800 800 630 1000 1000 700
Lưu lượng khí
điện năng Điện năng tiêu thụ (Super) Điều hòa nhiệt độ: 12 giờ / ngày x 365 ngày = 4380 giờ Áp lực bên ngoài Pa 65 40 40 140 110 55 106 80 75
554 85W
125 Hệ thống thông gió: 24 giờ / ngày x 365 ngày = 8760 giờ Db(A) 36.5 35 30 36.5 35 30 39.5 39 35.5
82 16 Cước phí điện: USD 0.11 / KW.h
Độ ồn
Hiệu suất trao đổi nhiệt % - - - - - - - - -
Vì thiết bị thông gió thu hồi nhiệt có thể giảm tải trọng nhiệt thông gió, tải trọng nhiệt
kg 68 71 71
Tổng 401 Tổng 955 làm mát và gia nhiệt của điều hòa không khí bị tổn thất sau này. Do đó, chi phí thiết
bị ban đầu cho hệ thống điều hòa không khí có thể được cắt giảm.
Trọng lượng sản phẩm
Kích thước mm 884x1204x388 884x1322x388 1134x1322x388
Đường kính ống kết nối (Φ) mm 200 250 250

56 57
Giải pháp điều khiển thông minh Giải pháp điều khiển thông minh

Giải pháp điều khiển


thông minh
Panasonic đã phát triển các giải pháp quản lý điều khiển thông minh mới nhất
Hệ Thống Điều Khiển Trung Tâm Điều Khiển Riêng Lẻ
cung cấp cho từng yêu cầu cụ thể khác nhau. Từ điều khiển từ xa riêng lẻ Hệ thống điều khiển trung tâm là giải pháp lý tưởng Bộ điều khiển riêng lẻ giúp kiểm soát tối ưu nhiệt độ
dân dụng, đến công nghệ mới nhất để kiểm soát tòa nhà, tất cả đều nằm trong cho các không gian lớn, hiệu quả vận hành sẽ đạt trong mỗi phòng.
kết quả cao hơn.
bộ điều khiển trên thiết bị di động của bạn.

Điều Khiển Thông Minh +


Thông qua việc quản lý năng lượng toàn diện,
Với một nhấp chuột đơn giản, bạn có thể cập nhật trạng
Panasonic VRF cung cấp giải pháp điều khiển
thông minh hiện đại, hoàn hảo giúp quá trình
Panasonic AC Smart Cloud thái hoạt động của tất cả các thiết bị trong thời gian thực,
vận hành dễ dàng, tối ưu nhất.
*Tính năng tham khảo, vui lòng liên hệ nhân viên Panasonic để biết thêm chi tiết. ngăn ngừa sự cố và tối ưu hóa chi phí hoạt động.

58 59
Điều Khiển Thông Minh+ Điều Khiển Thông Minh+

Điều Khiển Thông Minh


Cho Hệ Thống VRF +
Thông qua việc quản lý năng lượng toàn diện, Panasonic
VRF cung cấp giải pháp điều khiển thông minh hiện đại,
hoàn hảo giúp quá trình vận hành dễ dàng, tối ưu nhất.

Điều Khiển Thông Minh+


~SE8000~MỚI
Điều Khiển Thông Minh + 1. Kiểm soát chất lượng không khí
Điều khiển hệ thống VRF thông minh+ cung cấp hệ thống quản lý năng lượng hiệu quả và
Tối ưu việc kiểm soát chất lượng không khí với cảm biến độ ẩm
giải pháp điều khiển điều hòa mới với chất lượng không khí được nâng cao.
và CO₂. Nhiệt độ trong phòng được duy trì mức độ thoải mái cao
mà vẫn giảm thiểu được chi phí điện năng.
Mỗi phòng đều được kiểm soát bởi các cảm biến Cảm biến CO₂ kiểm soát các thiết bị thông gió khác để đảm bảo
Hệ Thống Quản Lý Năng Lượng có độ chính xác cao, giúp duy trì chính xác nhiệt độ chất lượng không khí.
Trong Phòng thoải mái trong phòng, tránh gây lãng phí điện năng.

Hệ Thống Quản Lý Toàn Bộ Một hệ thống quản lý năng lượng tòa nhà (BEMS)
cũng có thể được kết nối để kiểm soát toàn bộ 2. Giải pháp khóa cửa dùng thẻ hoặc
Tòa Nhà mức tiêu thụ năng lượng của tòa nhà.
không thẻ cho khách sạn
Cung cấp giải pháp điều khiển cho nhiều loại hình khách sạn tại các khu vực khác nhau.
Ưu điểm Thế hệ điều khiển mới nhất cho phép thẻ khóa thông thường điều khiển điều hòa không khí
và các thiết bị khác một cách tương đồng. Sự gia tăng các thiết bị kết nối cho phép điều
Giảm chi phí vận hành Cài đặt linh hoạt khiển tùy chỉnh bất kỳ phòng nào trong khách sạn.
• 3 cảm biến tích hợp: nhiệt độ, độ ẩm, • Tùy chỉnh màu nền hiển thị
sự có mặt của con người • Tùy chỉnh biểu tượng hiển thị
• Cảm biến không dây Zigbee: CO₂/ • Lập trình logic
nhiệt độ/độ ẩm, cửa sổ, cửa chính, • Điều khiển các thiết bị ngoại vi 3. Điều Khiển Các Thiết Bị Khác
trần, tường
Ngoài điều hòa không khí, bộ điều khiển có thể kiểm soát các thiết bị khác như rèm, chiếu sáng.
Thân thiện với người dùng Dễ dàng thiết kế, lắp đặt Thiết bị này cũng có thể kết nối với các thiết bị thông gió và các thiết bị ngoại vi khác thông qua
• Màn hình màu cảm ứng • Kết nối dễ dàng hệ thống VRF vào hệ các tiếp điểm khô ngay cả khi không có BEMS.
• Sử dụng dễ dàng thống quản lý năng lượng tòa nhà (BEMS)
• 22 ngôn ngữ hiện thị • Điều khiển đơn hoặc kết nối với BEMS
• Mô tả chi tiết lỗi • Dễ dàng lắp đặt với cảm biến Zigbee

60 61
Điều Khiển Thông Minh+ Điều Khiển Thông Minh+

Hệ Thống Quản Lý Năng Lượng Trong Phòng Hệ Thống Quản Lý Toàn Bộ Tòa Nhà
Thông qua việc lắp đặt các cảm biến chuyển động gắn tường, gắn trần, cảm biến đóng mở cửa và
cảm biến CO₂ trong phòng, có thể giảm thiểu tối đa điện năng hao phí không cần thiết.
Giải pháp thông minh giúp đơn giản hóa việc quản lý năng lượng, tiết kiệm
điện năng.

VRF
Kết nối hệ thống BEMS
Với thiết bị SE8000, kết nối với hệ thống BEMS trở nên dễ dàng hơn. Chỉ cần thông qua bộ điều khiển này
có thể quản lý độc lập toàn bộ các thiết bị. Điều này giúp giảm đáng kể chi phí đầu tư và vận hành.
OR
Kết Nối Dây

PAC
Panasonic AHU
SE8000
VRF (VRF Operated)
ZigBee · VRF
· GHP

Cảm biến chuyển động/ Cảm biến Cảm biến CO₂ Cảm biến Điều khiển phòng
Nhiệt độ/ Độ ẩm Đóng mở cửa Nước rò rỉ khách sạn (HRC)

Tiếp điểm
(TE2)
A
Cảm biến chuyển động/
Nhiệt độ/ Độ ẩm
ZigBee

Công nghệ cảm biến & điều khiển Thiết bị


quản lý
trong phòng
Giải pháp điều khiển kết hợp giữa điều hòa VRF
Cảm biến đóng mở cửa
Panasonic và điều khiển Schneider cho phép dễ dàng Cảm biến
và linh hoạt trong lắp đặt. Các cảm biến nhận biết sự Cảm biến
chuyển động
(tùy chọn)
ZigBee
hiện diện của con người và tần suất đóng/mở
đóng mở cửa
(option)
Cảm biến

cửa/cửa sổ để đạt hiệu quả tối ưu trong kiểm soát đóng mở cửa
(tùy chọn)

năng lượng của hệ thống điều hòa không khí. Điều khiển
Cảm biến CO₂

Dễ dàng trong lắp đặt, phù hợp với các vị trí khác thông minh

nhau như tường, trần nhà, và gần cửa ra vào/cửa sổ.


Cảm biến CO2
(tùy chọn)

Cảm biến nước rò rỉ


Cảm biến
Nước rò rỉ
(tùy chọn)

Pin có thể kéo dài đến 5 năm (10 năm với cảm biến CO2), dễ dàng lắp đặt và thay thế Cổng Điều khiển
BEMS phòng Tiếp điểm
(MPM) khách sạn (TE2)
B
(HRC)
*

*Tích hợp sẵn Modbus RTU. Với giao diện đồ họa riêng
cho VRF

Cảm biến đóng mở cửa Cảm biến chuyển động/ Cảm biến CO₂
Cảm biến được lắp đặt trên cửa chính hoặc cửa Nhiệt độ/ Độ ẩm Kiểm tra chất lượng không khí trong phòng. C
A Điều khiển thông minh
sổ để giám sát cửa đóng hoặc mở. Cảm biến gắn tường, trần để phát hiện sự có mặt
hay vắng mặt của con người. SE8000 với cổng kết nối BEMS Widget
cảm biến Zigbee Pro. (Exclusive)

Kiểm soát chất lượng


không khí.

B Có thể kết nối với


BACnet IP.

Relay
Cảm biếnPackTE2
rò rỉ nước Relay PackTE2
Tiếp điểm (TE2) Điều khiển phòng khách sạn
TE2 TE2dây được thiết lập C Kết nối Schneider Electric BEMS Gateway
Hai đế đệm sẽ được kích hoạt khi phát hiện Thiết bị đầu cuối không (HRC) BEMS với hệ thống (MPM)
nước rò rỉ vào giữa. Khi phát hiện nước, cho các thiết bị HVAC và đếm xung. Có bao Bộ HRC điều khiển các thiết bị được kết nối
cảm biến sẽ truyền tín hiệu đến bộ điều khiển. gồm bộ nhớ để lưu trữ tín hiệu điều khiển. trong phòng khách sạn và có thể giúp hiển thị
Panasonic VRF.
Hệ Thống Quản Lý Đa Nhiệm cho phép
giao diện điều khiển trên hệ thống kiểm soát, giám sát toàn bộ các thiết bị * Mô phỏng sự kết hợp giữa các sản phẩm của Panasonic,
quản lý chung của tòa nhà. thông qua BMS của Schneider Electric. Schneider Electric và các thiết bị khác.
Vui lòng liên hệ nhân viên Panasonic để biết thêm chi tiết.

*thông số kỹ thuật có thể thay đổi không báo trước.

62 63
Điều Khiển Thông Minh+ Điều Khiển Thông Minh+

Giải Pháp Quản Lý Thông Minh 2 Các Văn Phòng Cỡ Vừa và Nhỏ 3 Siêu Thị

1 Khách Sạn
Giải Pháp Phòng Khách Sạn Khóa Thẻ hoặc
Không Thẻ

SE8000 và cảm biến Zigbee với chức năng tự động


phát hiện giúp tối ưu hoạt động của điều hòa không khí
trong phòng khách sạn dù có hay không dùng thẻ.
Các cảm biến cho phép phát hiện sự có mặt của
con người, cửa đóng hay mở, rồi đưa ra điều kiện
vận hành phù hợp. Điều khiển sẽ giúp duy trì hoạt
động hiệu quả nhất trong phòng khi khách vắng Cảm Biến CO₂ (phụ kiện) và Cảm Biến Độ Ẩm Cảm Biến Độ Ẩm
mặt hoặc cửa chưa đóng kín, giúp giảm tiêu tốn
Cảm biến CO₂ và cảm biến độ ẩm cho phép kiểm soát Cho phép khử ẩm tự động, cho chất lượng không
điện năng lãng phí.
chất lượng không khí tốt hơn. Điều này giúp tạo ra khí luôn được đảm bảo. Tạo ra môi trường sinh
không gian thoải mái nhất trong phòng, mang lại sự hài sống, làm việc thoải mái nhất cho khách hàng, nhân
lòng cho người sử dụng. viên và chính các sản phẩm.

*Ngoại trừ với các sản phẩm kích thước nhỏ (như Âm trần nối ống gió mỏng, Cassette mini)
1. Cảm Biến & Kiểm Soát Chất Lượng Không Khí 2. Kết Nối BEMS
Ngoài việc phát hiện nhiệt độ, độ ẩm và nồng độ CO₂ của Thông qua MPM và thiết lập trên điều khiển phòng Ưu Điểm Sáng Tạo Độc Nhất
phòng, cảm biến từ xa Zigbee còn nhận biết được cửa đang khách sạn, có thể kết nối BEMS với điều khiển SE8000. Màu Sắc và Thiết Kế Phù Hợp Nội Thất Tùy Chỉnh 22 Loại Ngôn Ngữ
mở/ đóng, sự hiện diện/ vắng mặt của khách trong phòng.
Có thể lựa chọn màu Người sử dụng có thể lựa
sắc và thiết kế theo chọn hiển thị một trong 22
yêu cầu để phù hợp loại ngôn ngữ tích hợp trong
với các công trình điều khiển để mang lại sự
MPM BACnet
BEMS khác nhau. thuận tiện tối đa khi sử dụng.

ERV
R1/R2 Cảm biến
chuyển động
R1/R2
Lập Trình Logic
Cảm biến
đóng mở cửa
BACnet Có thể tùy chỉnh điều khiển logic trên
Cảm biến
đóng mở cửa
Mô Tả Chi Tiết Lỗi điều khiển để phù hợp với điều kiện
Các lỗi xảy ra trên điều hòa sử dụng thực tế.
Điều khiển Điều khiển
thông minh
Cảm biến
thông minh
HRC sẽ được mô tả chi tiết trên
điều khiển để giảm thời gian
CO2

ZigBee ZigBee
Modbus
TE2 khắc phục sự cố.
*Bảng mạch
22 ngôn ngữ Cảm biến 22 ngôn ngữ
chuyển động cấp điện

*Bảng mạch Cảm biến


cấp điện Nước rò rỉ
(Option)

Các Thiết Bị Kết Nối Ngoại Vi


3. Điều Khiển Khóa Cửa Không Thẻ 4. Điều Khiển Thiết Bị Khác
Qua TE2 và HRC cho phép kết nối các loại khóa thẻ nối dây TE2, HRC, MPM cho phép điều khiển bật/tắt các thiết bị
thông thường để đáp ứng các yêu cầu từ nhiều loại phòng có đầu vào tiếp điểm khô như các thiết bị thông gió, đèn và
khách sạn khác nhau. rèm cửa.
MPM HRC Cảm biến chuyển động gắn tường/
Cảm biến cửa chính/ Cửa sổ ZigBee Communication Card
Trần/ Nhiệt độ/ Độ ẩm
VCM
**Với phụ kiện thẻ giao tiếp VCM

ERV ERV
R1/R2 R1/R2
Điều khiển
Mở/Tắt Điều khiển
đèn đèn

Modbus
Chìa khóa
phòng
Modbus
thông minh Schneider Electric
brand - SE8000
Điều khiển Điều khiển
thông minh Cảm biến CO2 Cảm biến rò rỉ nước
HRC
thông minh
HRC
Chìa khóa phòng
thông minh
BACnet
TE2
ZigBee
*Bảng mạch
TE2
ZigBee
*Bảng mạch
Tính năng:
22 ngôn ngữ 22 ngôn ngữ
cấp điện cấp điện
• Tuổi thọ pin tích hợp trong thiết bị tới 5 năm (10 năm với cảm biến CO₂)
*Bảng mạch *Bảng mạch • SE8000 có thể nhìn thấy các cảm biến được tích hợp thông qua BACnet MS / TP
cấp điện cấp điện
• Tình trạng cảm biến, mức pin có thể hiển thị trên SE8150 khi tích hợp qua Zigbee Pro
• Chỉ kết nối với BMS khi mỗi MPM kết nối với Ethernet và thiết lập như một điểm ZigBee®

64 65
Điều Khiển Thông Minh+ Điều Khiển Thông Minh+

Model tham khảo Mô tả Model tham khảo Mô tả


SER8150R0B1194 Bộ điều khiển tích hợp cảm biến độ ẩm, không PIR, nhà sản xuất Schneider Tiếp điểm TE2
Bộ điều khiển phòng khách sạn (HRC)
SER8150R5B1194 Electric, R1R2 Kích thước
HRCEP14R Bộ mở rộng điều khiển phòng khách sạn 14IO
VCM8000V5094P Bộ điều khiển tích hợp cảm biến độ ẩm, có PIR, nhà sản xuất Schneider
HRCPBG28R Bộ điều khiển phòng khách sạn 28IO
TE2 HRCPDG42R Bộ điều khiển phòng khách sạn màn hình hiển thị
ZigBee Pro *Sử dụng AI3 đếm xung khi 108mm Thông số kỹ thuật
Thiết bị đầu cuối thông minh điều khiển Zigbee pro, ăng ten ngoài,
SEC-TEA-R-230-5045 4UI/4AO/5DO,220-240VAC Cảm biếnC ZigBee (phụ kiện ăng te sọc hồng Zigbee ghép nối trực tiếp với (4.25 in) Dimensions 6.93in x 4.25in
SED-CO2-G-5045 Cảm biến nồng độ CO2, nhiệt độ, độ ẩm cho 2.4GHz) MPM 176mm x 108mm
Thiết bị đầu cuối thông minh điều khiển Zigbee pro, ăng ten ngoài, 24VAC; ± 15%; 50/60HZ; Class 2.
SEC-TEA-R-24-5045 SED-TRH-G-5045 Cảm biến nhiệt độ và độ ẩm Điện áp
4UI/4AO/5DO,220-240VAC 24VDC ± 10%
GND R5A 115VAC/230VAC
SED-WDC-G-5045 Cảm biến đóng mở cửa
MPM AI1 R5B Công suất định mức 10VA (115/230 VAC)
SED-MTH-G-5045 Cảm biến chuyển động gắn tường/trần, nhiệt độ,
5VA (24V)
Tích hợp điều khiển và cấu trúc xây dựng chuyên nghiệp, 6I/6O, giao SED-WLS-G-5045 độ ẩm AI2 R4A Đầu vào Xung vào: nhận đếm xung vào nhanh
MPM-UN-0I4-5045

176mm (6.93 in)


tại đầu vào AI3 (lên tới 1000 Hz/s)
thức Modbus AI3* R4B
MPM-RAEC-5045 Đầu ra Tín hiệu Analog (x4): 0~12V, tối đa 50mA cho mỗi
AI4 R3B tín hiệu, độ phân giải 12 bit.
GND Live Rơ le (x5) (tùy chọn): tối đa 230VAC, 5A mỗi tín
hiệu rơ le 3 tín hiệu rơ le đầu tiên (R1,R2,R3) hoặc
AO1 R2B dựa trên điện áp đầu vào (24V, 115VAC hoặc

Kích thước Điều Khiển Thông Minh


230VAC).
AO2 Live 2 tín hiệu rơ le (R4,R5) dựa trên điện áp đầu vào.
Analog (x1): 24VAC, 2VA (chỉ cho model 115VAC
AO3 R1B và 230VAC).
AO4 Live
Điều khiển SE8000 Cảm Biến Không Dây Gắn Tường/Trần SED-MTH-G-5045 Dải ZigBee Pro Tần số:2400 ~ 2483.5Hz, kênh 16RF
NC Neutral
Kích thước Thông số kỹ thuật NC Neutral Chứng chỉ
Kích thước
Kích thước Đường kính 70mm x 26.6mm 24VAC Neutral Kiểm tra với chính quyền địa phương để được
Màu Trắng hướng dẫn bố trí những sản phẩm này.
Khối lượng 59g GND Neutral
Giá treo
Kiểu giao thức Zigbee 3.0 HA 56mm
Phạm vi 4m với kiểu gắn trần (treo cao 2.5m). Bán (2.20 in )
kính 5m với kiểu gắn tường (treo cao 1.2m)
Điện áp pin 3V
Pin LR03 AAA (2 quả)
120mm (4.72”)

Độ bền pin 5 năm


Phạm vi nhiệt độ hoạt động -10°C ~ 50°C Điều Khiển Phòng Khách Sạn (HRC)
Kích thước
Chứng chỉ
144mm/5.6in

Kiểm tra với chính quyền địa phương để được hướng Thông số kỹ thuật
dẫn bố trí những sản phẩm này.
USB Kích thước 5.6in x 4.3in x 2.4in
144m x 110mm x 60.5mm
Cảm Biến Không Dây Cho Cửa/ Cửa Sổ SED-WDC-G-5045 Đầu vào kỹ thuật số 12
86mm (3.37”)
Rơ le điện áp cao 10 x 3 A SPST +250 VAC rơ-le
Kích thước
Đầu ra kỹ thuật số
mini
USB
25mm (0.99”)

Đầu vào Analog 12 x đầu vào định hình tín hiệu Analog
HRC DI: điện áp tự do DI, trở kháng 10 kΩ

110mm/4.3in
0-20mA: dải từ 0~1000, trở kháng nhỏ hơn 150 Ω
0~10V: dải từ 0~1000, trở kháng trên 10 kΩ
Master part Đầu ra Analog 6x(0~10V), trở kháng >700 Ω
Điện áp hoạt động 24 VAC + 10% NOT ISOLATED
OK
+20~38 Vdc NOT ISOLATED
Tần số hoạt động 50/60 Hz
Công suất 35 VA / 15 W
Dải nhiệt độ vận hành -20 to 60°C
Nhiệt độ bảo quản -30 to 70°C
R1R2 Chứng chỉ
Slave part Kiểm tra với chính quyền địa phương để được
hướng dẫn bố trí những sản phẩm này.
Thông số kỹ thuật
Kích thước Phần chính 50x33x16.3mm; Phần phụ 50x9x9mm
Màu Trắng
Khối lượng 30g
Kiểu giao thức Zigbee 3.0 HA
Phạm vi Gỗ 30mm, kim loại 18mm khi đóng; Gỗ 32mm,
Kim loại 20mm khi mở BEMS Gateway MPM
13 14 15
Điện áp pin 3V
Pin
RS-485 REF

CR2450 Kích thước


RS-485 +
RS-485 -

Độ bền pin 5 năm


Phạm vi nhiệt độ hoạt động -10°C ~ 50°C EnOcean (optional)

15VDC
BACnet MS/TP or Modbus
(Ăng-ten sọc xám với 868MHz)

OP 1A
OP 1B
OP 2A
OP 2B
Chứng chỉ
Cổng ra 126mm

GND

GND

GND
Kiểm tra với chính quyền địa phương để được hướng dẫn

AO1

AO2

AO3

AO4
(Ăng ten sọc vàng với 902MHz)
bố trí những sản phẩm này. (4.96 in)
Thông số kỹ thuật
Kích thước Cảm biến độ ẩm và hiệu chuẩn Cảm Biến CO₂ SED-CO₂ -G-5045
Cao: 12cm/4.72in Cấp chính xác cảm biến độ ẩm
Rộng: 8.6cm/3.39in Độ ẩm tương đối trong khoảng 10~90%.
ZigBee Pro (phụ kiện)
Kích thước
Sâu: 2.7cm/1.06in Cấp 10~20%: 10% (Ăng-ten sọc hồng cho 2.4GHz)

132mm (5.20 in)


Nguồn điện yêu cầu Cấp 20~80%: 5%
16 Vdc từ bộ kết nối R-R IDU
Cấp 80~90%: 10%
Panasonic 50/60 Hz, 4 VA, 2 cấp 24V AC/DC 24V AC/DC
Khoảng cách tới dàn lạnh Sự ổn định của cảm biến độ ẩm
Khuyến nghị trong 150m Sai số nhỏ hơn 1.0% mỗi năm CAN H CAN H
Điều kiện hoạt động Dây kết nối CAN L CAN L
0oC tới 50oC Chiều dài tối đa từ dàn lạnh tới
độ ẩm 0% tới 95% SER8150RxB1194 là 150m với dây 0,82mm2. GND GND
Nhiệt độ lưu trữ Tham khảo tài liệu kỹ thuật để tìm các giới hạn
-30oC tới 50oC của hệ thống.
độ ẩm 0% đến 95% Khối lượng vận chuyển
Ethernet 100B/T
Cảm biến nhiệt độ 0.34kg (0.75lb)
Loại 2 nhiệt điện trở 10k NTC
Độ phân giải cảm biến nhiệt độ
0.1oC (0.2oF) Giá treo
Độ chính xác cảm biến nhiệt độ
0.5oC Cổng vào

GND

GND

GND

GND

GND

GND
34mm

AI6

AI5

AI4

AI3

AI2

AI1
B
A
Thông số kỹ thuật (1.34 in)
Kích thước 3.26in x 2.85in x 0.72in
Kiểm tra với chính quyền địa phương để được hướng dẫn 82.9 mm x 72.4 mm x 18.4 mm
Nhiệt độ vận hành 0°C to 50°C (32°F to 122°F)
Bộ kết nối RS 485 cho Modbus (phụ kiện)
bố trí những sản phẩm này.
Độ chính xác nhiệt độ ±0.3°C Thông số kỹ thuật
Độ ẩm 0~100% Kích thước 5.20in x 4.96in
SẢN PHẨM CHỈ DÙNG TRONG THƯƠNG MẠI
Độ chính xác độ ẩm ± 3% 132mm x 126mm
Dải đo lường 0~5000 ppm Điện áp 24VAC; ± 15%; 50/60HZ
Thời gian truyền 2.5 phút (ban ngày), 10 phút (đêm) 24VDC ± 10%
Công suất danh định
Lưu ý: tuổi thọ pin sẽ bị giảm sút nếu thời gian truyền tải ngắn. 5 VA + Output (VAC), 1.6 W + Output (VDC)
Độ chính xác +-60ppm +3% (dải từ 400~2000ppm) Kiểu giao tiếp ZigBee Pro, EnOcean, BACnet
Kiểu kết nối Zigbee 3.0 Green Power (encrypted, bi-directional) CANbus (125-500 Kbps)
Điện áp pin 3.6 V Ethernet (10/100 Mbps)
Dòng pin Analog đầu vào
Pin AA Lithium Dòng điện:4-20mA với điện trở ngoài 249 Ω
Tuổi thọ pin +10 năm (không thể thay thế) Đầu ra Analog (x4): 0-12V,nominal 50mAmax each,
Lưu ý: tuổi thọ pin có thể bị giảm sút nếu vận hành cảm biến tại 12-bit resolution
thời điểm có nhiệt độ đạt ngưỡng giới hạn Relay (x2): 24V, 1.1 Amp per relay
Nhiệt độ ngoài trời -30°C to 70°C RS485 (phụ kiện) Hỗ trợ giao thức Modbus
Zigbee Pro (phụ kiện) Tần số 868MHz, 902MHz
Chứng chỉ
Kiểm tra với chính quyền địa phương để được hướng dẫn Chứng chỉ
bố trí những sản phẩm này. Kiểm tra với chính quyền địa phương để được
hướng dẫn bố trí những sản phẩm này.
*Ngoại trừ các sản phẩm kích thước nhỏ ( Âm trần nối ống gió mỏng, Cassette mini)
66 67
Thiết bị điều khiển hệ thống FSV

nối tính hiệu và a


song i tiếp
dàn lạnh cho dàn g

chuyển đổi giao tiếp

nối tính hiệu và a


song i tiếp
cho mỗi dàn lạnh

tính hiệu

Các hệ thống giao


diện W
Works

68 69
Thiết bị
Thiết bị điều
điều khiển
khiển dòng
hệ thống
máyFSV
lạnh FSV Thiết Thiết bịkhiển
bị điều điều khiển
dòng hệ thống
máy lạnh FSV
FSV

Phần mềm quản lý tập trung Panasonic Điều khiển thông minh (CZ-256ESMC3)
P-AIMS
• BẬT/TẮT chế độ hoạt động yên tĩnh của dàn nóng
• Chức năng tiết kiệm năng lượng
• Kiểm soát theo vùng (chẳng hạn như liên kết thiết bị)
Phần mềm P-AIMS cơ bản/ CZ-CSWKC2 • Ngăn chặn hoạt động
Có thể điều khiển tới 1.024 dàn lạnh bằng 1 máy tính

Chức năng của phần mềm cơ bản


• Điều khiển tất cả các dàn lạnh bằng điều khiển từ xa. Các mức ngăn chặn
• Nhiều chương trình hẹn giờ có thể được cài đặt theo lịch. (Người dùng có thể thiết lập)
• Hiển thị thông tin chi tiết về cảnh báo.
• Xuất dữ liệu cảnh báo, trạng thái hoạt động dưới dạng CSV. Điều khiển Không giới hạn quyền điều khiển của bộ điều khiển từ xa.
từ xa Tuy nhiên, chức năng có thể thay đổi theo tín hiệu từ bộ
• Tự động sao lưu giữ liệu vào ổ cứng. điều khiển cuối cùng (Ưu tiên tín hiệu cuối).
Màn hình cảm ứng
Ngăn chặn 1 Bộ điều khiển từ xa không thể BẬT/ TẮT dàn lạnh
Kích thước (nhưng có thể điều khiển các chức năng khác).
C 240 x R 280 x S 85mm
Công suất điện vào AC 100 đến 240V (50/60 Hz) Ngăn chặn 2 Bộ điều khiển từ xa không thể BẬT/ TẮT dàn lạnh, thay đổi
LCD: 10.4 in. TFT, XGA (1024 x 768), đèn LED backlight nhiệt độ cài đặt hoặc thay đổi lựa chọn chế độ hoạt động
(nhưng có thể điều khiển các chức năng khác).

Ngăn chặn 3 Bộ điều khiển từ xa không thể thay đổi nhiệt độ cài đặt hoặc
thay đổi lựa chọn chế độ hoạt động (nhưng có thể điều khiển
các chức năng khác).
Tính năng sản phẩm
Ngăn chặn 4 Bộ điều khiển từ xa không thể thay đổi lựa chọn chế độ
Có 4 gói nâng cấp từ phần mềm
cơ bản để phù hợp với nhiều • Màn hình màu LCD rộng 10.4 inch hoạt động (nhưng có thể điều khiển các chức năng khác).
yêu cầu khác nhau.
dễ sử dụng
CZ-CFUNC2
• Thao tác dễ dàng lướt và trượt trên màn hình • Điều khiển từ xa
cảm ứng
Cổng LAN trên bộ điều khiển cho phép
• Nâng cao các chức năng điều khiển kết nối với mạng giúp bạn vận hành và kiểm tra
• Tập hợp các chức năng điều khiển theo yêu tình trạng sử dụng trên máy tính để quản lý từ xa.
cầu người dùng
Phần mềm P-AIMS là giải pháp lý tưởng cho các khu vực/ tòa nhà lớn như trung tâm thương mại, • Cài đặt chế độ tự động trả về nhiệt độ,
trường đại học và các tòa nhà văn phòng. tự động tắt, cài đặt giới hạn nhiệt độ cài đặt
Có thể kết nối tối đa 8 bộ chuyển đổi tín hiệu (C/A) với P-AIMS để có thể điều khiển lên đến • Hiển thị năng lượng tiêu thụ
1.024 dàn lạnh chỉ với 1 máy tính đã cài phần mềm P-AIMS. • Hiển thị điện và lượng gas sử dụng
• Hỗ trợ tiết kiệm năng lượng với chức năng
hiển thị năng lượng dạng đồ thị
Bộ chuyển đổi cho mỗi kết nối (Tối đa 8 bộ)
(Nhà thầu cấp)
RS485 (phân cực)
Máy tính Dây truyền tín hiệu

Các tính năng mới


qua usb Tòa nhà A

• Điều khiển tối đa 256 dàn lạnh (16 hệ


Bộ chuyển đổi tín hiệu thống x 64 dàn lạnh). Trường hợp có từ
3 hệ thống trở lên (hơn 128 dàn lạnh),
Cấu hình máy tính: yêu cầu lắp thêm bộ chuyển đổi tín hiệu
Hệ điều hành Windows 10 Pro 64bit hoặc
Windows 8.1 Pro 64bit. Tòa nhà B CZ-CFUNC2 Hình ảnh minh hoạ
Bộ xi xử lý: Intel CoreTM i5-6500 hoặc hơn
(khuyên dùng) • Có thể điều khiển theo cụm, theo vùng,
Intel CoreTM i7-7700 hoặc hơn
Bộ nhớ trong: 8 GB hoặc hơn
theo từng người thuê và theo nhóm
Ổ cứng chuẩn: SSD (Solid State Drive) 250GB dàn lạnh
hoặc lớn hơn
Màn hình: 1920 × 1080 (full HD) khuyên dùng • BẬT/ TẮT, lựa chọn chế độ hoạt động,
(1280 × 1024 (SXGA) tối thiểu)
kết hợp loa: 1920 × 1080 (full HD) Yêu cầu
(when installing Layout Display Software) Tòa nhà D cài đặt nhiệt độ, cài đặt tốc độ quạt,
Ổ cứng ngoài: 500 GB hoặc hơn (Nên có thêm
nguồn cấp ngoài vì ổ cứng trong chỉ sử dụng
hướng gió thổi (khi không dùng bộ điều
lưu trữ sao chép dữ liệu.)
LAN: Card mạng của thiết bị (giao tiếp giữa
khiển từ xa), và ngăn chặn điều khiển từ
thiết bị và web software hoặc BACnet)
xa (ngăn chặn 1, 2, 3, 4)
• Hiển thị đồ thị (nhu cầu, so sánh)
Chức năng BẬT/ TẮT ECONAVI

70 71
Các dự án tham khảo

Hệ thống điều hòa không khí Panasonic cung cấp giải pháp toàn diện cho các dự án trên toàn thế giới.
Với công nghệ tiên tiến đã được kiểm nghiệm thực tế một cách rộng rãi thông qua việc phục vụ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
cho nhiều đối tượng khách hàng trong những điều kiện môi trường rất khác nhau trên toàn thế giới. Ý Trung tâm thương mại Le Centurie Ấn Độ Sai Aarav Motors, Mehsana Thái Lan Siêu thị Jiffy Plus

KHÁCH SẠN
Australia Khách sạn Travelodge Hobart Indonesia Khách sạn Patra Jasa Spain Khách sạn Claris 5 GL Siberia Khách sạn River Park
Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm
VRF ECOi MF1: VRF ECOi ME1: VRF ME1:
Dàn nóng: 18 tổ hợp Dàn nóng: 3 tổ hợp Dàn nóng: 49 tổ hợp
Dàn lạnh: 57 dàn lạnh Dàn lạnh: 19 dàn lạnh Dàn lạnh: 191 dàn lạnh
Công suất lạnh: Công suất lạnh: Công suất lạnh:
656 kW / 186 tấn lạnh 156 kW / 44 tấn lạnh 3,590 kW / 1,020 tấn lạnh

BỆNH VIỆN TRƯỜNG HỌC


Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm
VRF MF2: VRF ME1: VRF ECOi ME1&LE1: VRF ECOi ME1: Indonesia Bệnh viện Bekasi Indonesia Bệnh viện Persada Mỹ Đại học Shippensburg Thái Lan Trường cao đẳng nghệ thuật Kalasin
Dàn nóng: 8 tổ hợp Dàn nóng: 14 tổ hợp Dàn nóng: 11 tổ hợp Dàn nóng: 47 tổ hợp
Dàn lạnh: 116 dàn lạnh Dàn lạnh: 132 dàn lạnh VRF MF1: Dàn lạnh: 96 dàn lạnh
Công suất lạnh: Công suất lạnh: Dàn nóng: 14 tổ hợp Công suất lạnh:
302 kW / 86 tấn lạnh 595 kW / 169 tấn lạnh Dàn lạnh: 233 dàn lạnh 788 kW / 224 tấn lạnh
Công suất lạnh:
769 kW / 218 tấn lạnh

TÒA NHÀ VĂN PHÒNG Hệ thống ĐHKK Trung tâm


VRF ME1:
Dàn nóng: 42 tổ hợp
Hệ thống ĐHKK Trung tâm
VRF ME1:
Dàn nóng: 21 tổ hợp
Hệ thống ĐHKK Trung tâm
VRF MF1:
Dàn nóng: 55 tổ hợp
Hệ thống ĐHKK Trung tâm
VRF ME1:
Dàn nóng: 5 tổ hợp
Dàn lạnh: 283 dàn lạnh Dàn lạnh: 116 dàn lạnh Dàn lạnh: 530 dàn lạnh Dàn lạnh: 53 dàn lạnh
Malaysia Dự án Gapurna Malaysia Nhà A - Tòa nhà VP Plaza 33 Thái Lan Areeya Hồng Kông King Yip Road Công suất lạnh: Công suất lạnh: Công suất lạnh: Công suất lạnh:
1,792 kW / 509 tấn lạnh 989 kW / 281 tấn lạnh 1,498 kW / 426 tấn lạnh 646 kW / 184 tấn lạnh

CĂN HỘ
Trung Quốc Chung cư Star River Group Luxury Tây Ban Nha Xativa GHP Hồng Kông Dự án Gloucester Road Hồng Kông Dự án The Green

Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm
VRF ME1: VRF ME1: VRF ME1: VRF LA1:
Dàn nóng: 109 tổ hợp Dàn nóng: 99 tổ hợp Dàn nóng: 19 tổ hợp Dàn nóng: 136 tổ hợp
Dàn lạnh: 537 dàn lạnh Dàn lạnh: 153 dàn lạnh Dàn lạnh: 85 dàn lạnh Dàn lạnh: 294 dàn lạnh
Công suất lạnh: Công suất lạnh: Công suất lạnh: Công suất lạnh:
5,370 kW / 1,526 tấn lạnh 3,667 kW / 1,042 tấn lạnh 1,519 kW / 432 tấn lạnh 2,108 kW / 599 tấn lạnh
Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm
VRF LE1: VRF Eco G: VRF LA1: VRF LA1:
Dàn nóng: 966 tổ hợp Dàn nóng: 8 tổ hợp Dàn nóng: 67 tổ hợp Dàn nóng: 239 tổ hợp
Dàn lạnh: 3,948 dàn lạnh Dàn lạnh: 8 dàn lạnh Dàn lạnh: 255 dàn lạnh Dàn lạnh: 999 dàn lạnh
New Zealand 151 Cambridge Terrace New Zealand IAG Christchurch Tây Ban Nha PTA Malaga Nga Văn phòng chính phủ Nga Công suất lạnh: Công suất lạnh: Công suất lạnh: Công suất lạnh:
16,737 kW / 4,755 tấn lạnh 624 kW / 177 tấn lạnh 1,391 kW / 395 tấn lạnh 6,425 kW / 1,825 tấn lạnh

Panama Mosaic Building PANAMA PACIFICO Úc Trung tâm Macquarie

Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm
VRF MF1: VRF MF2: VRF Ecoi ME1: VRF Ecoi ME1: Hệ thống ĐHKK Trung tâm Hệ thống ĐHKK Trung tâm
Dàn nóng: 20 tổ hợp Dàn nóng: 25 tổ hợp Dàn nóng: 20 tổ hợp Dàn nóng: 42 tổ hợp VRF LE1: VRF MF2:
Dàn lạnh: 75 dàn lạnh Dàn lạnh: 131 dàn lạnh Dàn lạnh: 74 dàn lạnh Dàn lạnh: 277 dàn lạnh Dàn nóng: 156 tổ hợp Dàn nóng: 13 tổ hợp
Công suất lạnh: Công suất lạnh: Công suất lạnh: Công suất lạnh: Dàn lạnh: 357 dàn lạnh Dàn lạnh: 144 dàn lạnh
850 kW / 242 tấn lạnh 976 kW / 278 tấn lạnh 908 kW / 258 tấn lạnh 2,045 kW / 581 tấn lạnh Công suất lạnh: Công suất lạnh:
2,338 kW / 664 tấn lạnh 768 kW / 218 tấn lạnh

72 73
Dễ dàng tải xuống các catalogue và hướng dẫn sử dụng. Panasonic PRO Club tương thích với máy tính bảng,
máy tính và điện thoại di động.

PRO Club Global Mã Lỗi được cập nhật trên điện thoại và máy tính. Tìm kiếm theo
mã lỗi hoặc tham chiếu mã model.

www.panasonicproclub.global
Panasonic PRO Club
Panasonic mang lại các dịch vụ hỗ trợ hữu ích cho các chuyên gia, kiến trúc sư,
Panasonic luôn hỗ trợ cho các nhà phân phối, chuyên gia
kỹ sư và nhà phân phối hoạt động liên quan đến lĩnh vực điều hòa không khí. và người lắp đặt, đồng thời cũng phát triển các chương
trình đào tạo toàn diện. Chương trình đào tạo Panasonic
bao gồm phương pháp thực hành truyền thống khi tiếp
Panasonic PRO Club Global (www.panasonicproclub.global) là Các tính năng nổi bật:
công cụ trực tuyến mang lại sự thuận tiện hơn trong công việc cận vấn đề.
Thư viện tài liệu mở rộng
dù bạn ở đâu, dù bạn sử dụng máy tính hay điện thoại, với · Các Công cụ & Ứng dụng cho người dùng
nhiều tính năng miễn phí chỉ với bước đăng ký đơn giản! Khóa học được tổ chức tại công ty của Panasonic cũng
· Ưu đãi & khuyến mãi đặc biệt
như thông qua trang web đào tạo Panasonic Pro Club.
· Đào tạo
· Cung cấp các tài liệu sản phẩm như catalog, ấn phẩm quảng cáo Các trung tâm đào tạo trưng bày các dòng sản phẩm
· Catalogue (Tài liệu thương mại)
. Hỗ trợ in catalog với thông tin logo và địa chỉ của bạn Phần mềm VRF dành cho chuyên gia và nhà tư vấn về điều hòa mới nhất của Panasonic và cung cấp cho các thành
· Marketing (Hình ảnh ở độ phân giải cao, quảng cáo, hướng
. Cung cấp các tài liệu hướng dẫn bảo dưỡng, hướng dẫn không khí. viên tham gia cơ hội trải nghiệm sản phẩm với các bộ
dẫn trưng bày)
sử dụng, và hướng dẫn lắp đặt. điều khiển, dàn nóng và dàn lạnh mới nhất.
· Công cụ (Phần mềm chuyên nghiệp)
. Hướng dẫn xử lý những mã lỗi · Trình cài đặt tùy chỉnh tờ rơi ở định dạng PDF với logo
. Cập nhật những thông tin mới nhất của Panasonic. & địa chỉ thông tin người dùng
Các chức năng có thể thay đổi tùy theo hồ sơ của người dùng.

. Đăng ký các lớp đào tạo · Công cụ đo lường độ ồn dàn nóng


· Công cụ Tìm Kiếm Mã Lỗi theo số mã lỗi
· Phần mềm Revit / CAD Images / Spec texts
· Thư viện tài liệu kỹ thuật trực tuyến www.panasonicproclub.global
Quét mã QR để đăng nhập PRO Club

74 75

You might also like