You are on page 1of 8

Trường ĐH Công nghệ TP.

HCM
Khoa Quản trị Kinh doanh
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG
Lưu ý:
- SV đăng ký học vượt hoặc trả nợ môn học có số tín chỉ phải bằng hoặc lớn hơn số tín chỉ môn nợ;
- Từ đợt đăng ký môn học trong học kỳ 3 (học kỳ Hè) năm học 2021- 2022 sẽ áp dụng danh mục này (KHÔNG áp dụng danh mục học
phần tương đương được ban hành trước đây)
Mã học phần Mã học phần
Số tín Số tín
STT Tên học phần Khóa 2011 đến Tên học phần Khóa 2015 GHI CHÚ
chỉ chỉ
2014 trở về sau
1 Hành vi tổ chức 451012 3 Hành vi tổ chức BUS101 3
2 Kinh tế lượng 451015 3 Kinh tế lượng ECO103 3
3 Kinh tế vi mô 451018 3 Kinh tế vi mô ECO107 3
4 Kinh tế vĩ mô 451019 3 Kinh tế vĩ mô ECO108 3
5 Nghiệp vụ ngọai thương 451036 3 Nghiệp vụ ngọai thương BUS102 3
6 Quản trị bán hàng 451045 3 Quản trị bán hàng MAN111 3
7 Quản trị chất lượng 451047 3 Quản trị chất lượng MAN112 3
8 Quản trị chiến lược 451049 3 Quản trị chiến lược MAN114 3
9 Quản trị dự án 451054 3 Quản trị dự án MAN115 3
10 Quản trị học 451056 3 Quản trị học MAN116 3
11 Quản trị kinh doanh quốc t 451060 3 Quản trị kinh doanh quốc tế MAN119 3
12 Quản trị sản xuất 451069 3 Quản trị sản xuất MAN128 3
13 Quản trị văn phòng 451073 3 Quản trị văn phòng MAN132 3
14 Thanh toán quốc tế 451078 3 Thanh toán quốc tế BUS103 3
15 Vận tải bảo hiểm 451086 3 Vận tải bảo hiểm BUS106 3

TP.HCM, ngày 08 tháng 6 năm 2022


Mã học phần Mã học phần
Số tín Số tín
STT Tên học phần Khóa 2011 đến Tên học phần Khóa 2015 GHI CHÚ
chỉ chỉ
2014 trở về sau
Lập bảng Lãnh đạo Khoa

Phạm Thị Thanh Loan TS. Trần Thị Trang


Trường ĐH Công nghệ TP.HCM
Khoa Quản trị Kinh doanh
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN THAY THẾ
Lưu ý:
- SV đăng ký trả nợ môn học có số tín chỉ phải bằng hoặc lớn hơn số tín chỉ môn nợ;
- Từ đợt đăng ký môn học trong học kỳ 3 (học kỳ Hè) năm học 2021 - 2022 sẽ áp dụng danh mục này (KHÔNG áp dụng danh mục học
phần thay thế được ban hành trước đây)
Mã học
Mã học phần Số Số
phần
TT Tên học phần Khóa 2011 đến tín Tên học phần tín GHI CHÚ
Khóa 2018
2017 chỉ chỉ
trở về sau

Không áp dụng
1 Đơn từ thương mại 451008/BUS207 3 Mô phỏng đơn từ thương mại BUS222 3 từ Khóa 2018 về
sau

Khóa luận tốt nghiệp ngành Quản trị


2 Khóa luận tốt nghiệp (401) 454098 6 BUS428 12
kinh doanh
Khóa luận tốt nghiệp quản trị kinh Khóa luận tốt nghiệp ngành Quản trị
3 BUS409 9 BUS428 12
doanh kinh doanh
4 Lập kế hoạch kinh doanh 451021 3 Khởi nghiệp SKL101 3

5 Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối 451034 3 Kinh tế quốc tế ECO105 3

6 Quản trị doanh nghiệp 451053 3 Văn hóa doanh nghiệp BUS105 3

7 Quản trị học 451057 2 Quản trị học MAN116 3


Không áp dụng
8 Quản trị logistics 451062 3 Quản trị logistics MAN233 3 từ Khóa 2015 về
sau
9 Quản trị nhân sự 451067 3 Quản trị nguồn nhân lực MAN135 3

3
Mã học
Mã học phần Số Số
phần
TT Tên học phần Khóa 2011 đến tín Tên học phần tín GHI CHÚ
Khóa 2018
2017 chỉ chỉ
trở về sau

10 Quản trị quan hệ khách hàng 451068 3 Marketing mối quan hệ MAR134 3
Thực tập tốt nghiệp ngành Quản trị kinh
11 Thực tập tốt nghiệp (401) 454104 2 BUS525 3
doanh
Thực tập tốt nghiệp ngành Quản trị kinh
12 Thực tập tốt nghiệp (C67) 454102 2 BUS525 3
doanh
Thực tập tốt nghiệp CĐ Quản trị kinh Thực tập tốt nghiệp ngành Quản trị kinh
13 BUS510 3 BUS525 3
doanh doanh
Thực tập tốt nghiệp ĐH quản trị kinh Thực tập tốt nghiệp ngành Quản trị kinh
14 BUS511 3 BUS525 3
doanh doanh
SV đăng ký mở lớp theo yêu cầu tại
15 Hệ thống thông tin quản lý 451013/CIS104 2/3
Khoa
SV đăng ký mở lớp theo yêu cầu tại
16 Kinh tế ngoại thương 451016/ECO104 3
Khoa
SV đăng ký mở lớp theo yêu cầu tại
17 Phân tích hoạt động tài chính 451111/FIN107 3
Khoa
SV đăng ký mở lớp theo yêu cầu tại
18 Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu 451061 3
Khoa
SV đăng ký mở lớp theo yêu cầu tại
19 Quản trị ngân hàng thương mại 451065/MAN123 3
Khoa
SV đăng ký mở lớp theo yêu cầu tại
20 Quản trị rủi ro 451110/MAN126 3
Khoa
SV đăng ký mở lớp theo yêu cầu tại
21 Tin học ứng dụng trong kinh doanh 452088 3
Khoa

TP. HCM, ngày 08 tháng 6 năm 2022


Lập bảng Lãnh đạo Khoa

4
Mã học
Mã học phần Số Số
phần
TT Tên học phần Khóa 2011 đến tín Tên học phần tín GHI CHÚ
Khóa 2018
2017 chỉ chỉ
trở về sau
Phạm Thị Thanh Loan TS. Trần Thị Trang

5
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM
Khoa Quản trị Kinh doanh
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN THAY THẾ
NGÀNH LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG KHÓA 2019, 2020
Lưu ý:
- SV đăng ký trả nợ môn học có số tín chỉ phải bằng hoặc lớn hơn số tín chỉ môn nợ;
- Từ đợt đăng ký môn học trong học kỳ 3 (học kỳ Hè) năm học 2021 - 2022 sẽ áp dụng danh mục này (KHÔNG áp dụng danh mục học
phần thay thế được ban hành trước đây)
Mã học phần Số Mã học Số
TT Tên học phần Khóa 2019 đến tín Tên học phần phần tín GHI CHÚ
2020 chỉ Khóa 2021 chỉ
Thực tập chuyên ngành Logistics và SV đăng ký mở lớp theo yêu cầu tại
1 MAN599 1
Quản lý chuỗi cung ứng Khoa
Tổng quan về logistics và quản trị chuỗi
2 Nhập môn ngành Logistics MAN677 3 MAN1018 3
cung ứng
3 Đại lý tàu biển MAN184 3 Logistics vận tải biển MAN1030 3
Quản trị hệ thống kênh phân phối trong
4 Lập kế hoạch và điều độ trong chuỗi cun MAN186 3 MAN1025 3
logistics
Hàng hóa và bảo hiểm trong vận tải quốc
5 Hàng hóa và bảo hiểm hàng hóa MAN178 3 MAN1023 3 Chỉ áp dụng
tế
Hệ thống thông tin quản lý trong Hệ thống thông tin quản lý trong CTĐT ngành
6 MIS117 3 MAN1024 3 Logistics và quản
logistics logistics và quản trị chuỗi cung ứng
lý chuỗi cung
7 Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng MAN188 3 Quản trị logistics thu hồi MAN1027 3 ứng Khóa 2019,
Khóa 2020 dùng
8 Tin học ứng dụng CAP234 3 Nhập môn công nghệ thông tin CAP211 3 trả nợ môn

9 Kinh tế quốc tế ECO105 3 Quản trị kinh doanh quốc tế MAN119 3

10 Luật kinh tế LAW176 3 Luật kinh doanh LAW102 3

11 Kinh tế học ECO117 3 Kinh tế vi mô ECO107 3

12 Xác suất thống kê MAT105 3 Kinh tế lượng ECO103 3

6
Mã học phần Số Mã học Số
TT Tên học phần Khóa 2019 đến tín Tên học phần phần tín GHI CHÚ
2020 chỉ Khóa 2021 chỉ

TP. HCM, ngày 08 tháng 6 năm 2022


Lập bảng Lãnh đạo Khoa

Phạm Thị Thanh Loan TS. Trần Thị Trang

7
Khóa 2019, 2020
CAP234 Tin học ứng dụng
MAN677 Nhập môn ngành Logistics
MAN180 Mô hình quản lý và vận hành cảng biển
MAN181 Quản trị hiệu quả kho hàng trong chuỗi cung ứng
MAN182 Quản trị chất lượng logistics và chuỗi cung ứng
ECO117 Kinh tế học
ECO224 Thương mại điện tử và ứng dụng công nghệ thông tin trong Logistics
MAN183 Nghiệp vụ giao nhận hàng nguyên Container và hàng lẻ
MAN184 Đại lý tàu biển
MAN185 Tổ chức xếp dở
MAN186 Lập kế hoạch và điều độ trong chuỗi cung ứng
MAN178 Hàng hóa và bảo hiểm hàng hóa
MIS117 Hệ thống thông tin quản lý trong Logistics
MAN188 Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng
MAN189 Phương tiện xếp dở và vận chuyển tại cảng
MAN190 Chứng từ trong vận tải đa phương thức và nghiệp vụ phát hành vận đơn
MAN559 Thực tập chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
MAN191 Quản trị dự án đầu tư
MAN192 Quản trị chiến lược logistics
MAN193 Quản trị rủi ro logistics và chuỗi cung ứng
MAN194 Quản trị chi phí trong logistics và chuỗi cung ứng
MAN195 Vận trù học
MAN196 Quản lý sản xuất trong công nghiệp
MAN197 Thiết bị nâng vận chuyển
MAN198 Quản lý tinh gọn trong chuỗi cung ứng

You might also like