You are on page 1of 30

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

MÔN HỌC: GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH

1. Những ý tưởng quan trọng cần nhấn mạnh nhất được đặt....
a. Ở giữa câu
b. hoặc ở giữa câu hoặc ở cuối câu
c. Ở đầu câu
d. Ở giữa đoạn văn
2. Hãy chọn định nghĩa về “Truyền thông giao tiếp” thích hợp nhất
a. Truyền thông giao tiếp là truyền thông tin từ một cá nhân hoặc nhóm đến một người khác
b. Truyền thông giao tiếp là truyền ý nghĩa từ 1 cá nhân hay một nhóm đến 1 người khác
c. Truyền thông giao tiếp là truyền thông tin và ý nghĩa từ một cá nhân hoặc nhóm đến 1 người khác
d. Truyền thông giao tiếp là truyền ý tưởng từ 1 cá nhân hoặc nhóm đến 1 người khác
3. Sara đang quyết định hoặc chuẩn bị 1 thông báo để thông báo 1 qui định mới (nội quy, thủ tục) hoặc tổ
chức 1 cuộc họp nhân viên để thảo luận cách mà thủ tục mới nên được thực hiện. Sara liên quan đến
phần nào của tiến trình giao tiếp.
a. Mã hoá thông điệp.(chuyển ý tưởng thành thông điệp)
b. Chọn kênh truyền thông.( truyền thông điệp)
c. Hình thành ý tưởng.( có ý tưởng).
d. Giải mã thông điệp( chuyển thông điệp)
4.Dịch 1 thông điệp từ hình thức biểu tượng thành có ý nghĩa gồm:
a. Giải mã c. Mã hoá
b. Chuyển kênh d. Phản hồi
5. Truyền thông giao tiếp không lời là hình thức:
a. Cơ bản nhất c. Dễ học
b. Ít phổ biến d. Có muộn nhất
6. Những hình thức căn bản của truyền thông giao tiếp bao gồm:
a. truyền thống giao tiếp không lời
b. truyền thống giao tiếp bằng lời
c. truyền thông giao tiếp không lời vả bằng lời
d. Tất cả đều sai
7. Trong kinh doanh, người Mỹ luôn hướng tới:
a. Mục tiêu c. Tiền bạc
b. Kết quả d. Hiệu quả
8. Truyền thống giao tiếp không lời khác với giao tiếp bằng lời là:
a. Không tự phát
b. Ý thức được
c. Cấu trúc không chặt, tự phát và vô ý thức
d. Dễ học
9. Truyền thống giao tiếp bằng lời gồm:
a. Nói, viết, nghe
b. Nói, viết, nghe, và đọc
c. Nói và viết
d. Nói và kèm theo các cử chỉ điệu bộ
10. Nói khác với viết vì nó:
a. Nhanh hơn
b. Phổ biến hơn
c. Nhiều người sử dụng hơn
d. Suy nghĩ lâu
11. Bạn hãy chọn lời phát biểu chính xác nhất sau đây:
a. Đội nhóm đòi hỏi nhiều nguồn lực để hoàn thành nhiệm vụ hơn từng cá nhân
b. Những nhân viên làm việc trong đội nhóm báo cáo sự thoả mãn công việc giảm sút đi
c. Sự thoả mãn cá nhân & tinh thần làm việc gia tăng khi đội nhóm thành công
d. đội/ nhóm có khuynh hướng làm ít có hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề hơn là cá nhân
12. Bạn hãy chọn lời phát biểu chính xác nhất sau đây:
a. Các giám đốc nên thẩm định, phán xét khi lắng nghe các nhân viên,
b. Tất cả các tổ chức bị buộc phải lắng nghe nhân viên của họ
c. Những tổ chức biết lắng nghe nhân viên thường thu được nhiều lợi điểm, chẳng hạn như tinh thần và năng suất
cao hơn
d. Để tiết kiệm thời gian, các giám đốc không nên quá chăm chú lắng nghe khi nhân viên nói .
13. Những người biết điều hành doanh nghiệp thì thường dành nhiều thời gian giao tiếp của mình vào việc
a. Đọc b. Lắng nghe c. Nói d. Viết 
14. Người nghe phân tích tinh thần của 1 thông điệp & rút ra kết luận ở
a. Giai đoạn đánh giá của tiến trình lắng nghe
b. Giai đoạn nhận thức của tiến trình lắng nghe
c. Giải đoạn giải thích của tiến trình lắng nghe
a. d.Giai đoạn đáp lại của tiến trình lắng nghe
15. Lisa đang tham sự 1 cuộc họp quan trọng thay cho xếp của cô ta. Những bước nào sau đây cô nên dùng
để giúp cô ghi nhớ những điểm quan trọng ở cuộc họp
a. Lisa nên xem xét các thông tin mà cô đã được nghe
b. Lisa nên cố gắng liên quan thông tin đó tới 1 điều gì khác
c. Lisa nên quyết định trước hết điều gì mà cô ta muốn nhớ
d. tất cả các bước trên
16. Để tăng khả năng nhớ thông tin người nghe nên......
a. Giữ thái độ tin cậy về thông tin & người nói
b. Diễn giải ý tưởng then chốt trong thông tin đó
c. Khoan dung với những ý tưởng của người nói
d. kiên nhẫn với người nói
17. Có lẽ rào cản lớn nhất mà nhiều cty đa quốc gia phải vượt qua là...
a. Sự khó về đi lại giữa các quốc gia với nhau trãi rộng khắp nơi trên thế giới
b. Giao tiếp với những công nhân ở những phần đất nước khác nhau trên thế giới
c. Chi phí về xây dựng những nhà máy sản xuất ở nước ngoài
d. Nhiều sự hiểu lầm do di biệt đa văn hoá
18. Truyền thống giao tiếp là tiến trình có:
a. Một chiều
b. hai chiều
c. Ba chiều
d. bốn chiều
19. Truyền thông giao tiếp là tiến trình có:
a. Một bước
b. hai bước
c. Năm bước
a. Sáu bước
20. Truyền thống giao tiếp nội bộ gồm có:
a. truyền thống giao tiếp nghi thức( trang trọng)
b. Kênh truyền thống giao tiếp không nghi thức( không trang trọng)
c. Kênh truyền thống giao tiếp vừa nghi thức vừa không nghi thức
d. Kênh truyền thông giao tiếp theo kiểu tin đồn
21. Kênh truyền thông giao tiếp nội bộ theo nghi thức( trang trọng) gồm có:
a. Luồng thông tin từ trên xuống
b. Luồng thông tin từ dưới lên
c. Luông thông tin hàng ngang
d. Luồng thông tin từ trên xuống, hàng ngang, và dưới lên
22. Kênh truyền thông giao tiếp nội bộ không nghi thức( không trang trọng) là thông tin: 
a. Chân thật
b. Phức tạp
c. hành lang( tin đồn)
d. Tất cả đều đúng
23. Tiến trình truyền thông giao tiếp theo trình tự sau đây: 
a. Người gửi có ý tưởng: người gởi chuyển ý tưởng thành thông điệp: người gởi truyền thông điệp: và người nhận
phản ứng và gởi thông tin phản hồi tới người gởi
b. Người gửi có ý tưởng: người gởi chuyển ý tưởng thành thông điệp: người gởi truyền thông điệp: người nhận
nhận thông điệp: người nhận và gửi thông tin phản hồi tới người gởi và người nhận giải mã thông điệp.
c. Người gửi có ý tưởng: người gởi chuyển ý tưởng thành thông điệp: người nhận nhận thông điệp: người gửi
truyền thông điệp: người nhận giải mã thông điệp: người nhận phản ứng và gửi thông tin phản hồi tới người gửi
d. Người gửi truyền thông điệp: người nhận nhận thông điệp: người gửi có ý tưởng : người gửi chuyến ý tưởng
thành thông điệp: người nhận giải mã thông điệp: và người nhận phản ứng và gửi thông tin phản hồi tới người
gửi.
24. Những rào cản truyền thông giao tiếp giữa các cá nhân bao gồm:
a. Thái độ “ tôi biết rồi”quan niệm rằng truyền thống giao tiếp là 1 chuyện đơn giản: truyền đạt quá ít thông tin:
truyền đạt quá nhiều thông tin
b. Khác biết về nhận thức và ngôn ngữ: lắng nghe kém: ảnh hưởng của cảm xúc
c. Dị biệt văn hoá và tác nhân vật lý gây lo ra
d. tất cả đều đúng
25. Truyền thông giao tiếp không phải là vấn đề đơn giản vì:
a. rất khó
b. Chúng ta nói quá nhiều
c. Độc giả mới quyết định sự thành công
d. chúng ta không chú ý nghe
26. Những rào cản truyền thông giao tiếp trong tổ chức gồm có :
a. Thông tin quá tải và lọc lại thông tin thiếu chính xác.
b. Lọc lại thông tin thiếu chính xác và thiếu kế hoạch
c. Thông tin quá tải, lọc lại thông tin thiếu chính xác, và bầu không khí truyền thông khép kín
d. tất cả đều sai
27.Dị biệt văn hoá về giá trị xã hội là :
a. Thể hiện văn hoá của 1 xã hội
b. cách cư xử của 1 xã hội
c. cách ứng xử trong giao tiếp
d. Phản ánh lối sống của 1 xã hội
28. Bạn hãy chọn câu chính xác nhất sau đây:
a. Văn hoá là môn học được dạy ở trường tiểu học
b. cách suy nghĩ có văn hoá không được học cho đến khi đến tuổi trưởng thành
c. văn hoá không thường xuyên thay đổi 
d. văn hoá được hình thành từ cách cư xử, cách suy nghĩ được học hỏi ở | thời niên thiếu và sau đó tiếp
nhận ở tuổi trưởng thành 
29. Người Canada và người Mỹ luôn luôn đứng 1 khoảng cách... trong suốt cuộc nói chuyện hay thảo
luận
a. 2 mét
b. 1 mét
c. 1,5 mét
d. 2,5 mét
30. Bạn hãy chọn câu chính xác nhất sau đây:
a. Chỉ duy nhất những hành động hướng ngoại và những biểu tượng xác định một nền văn hoá 
b. Các nền văn hoá hầu như không bao giờ thay đổi
c. Sự tiến bộ của công nghệ và của phương tiện truyền thông giao tiếp có thể là nguyên nhân gây ra nền văn hoá
thay đổi
d. Thái độ, cách ứng xử, và niềm tin trong những xã hội khép kín thay đổi nhanh hơn trong những xã hội mở
31. Nhận 1 tấm danh thiếp từ 1 vị khách , người thương gia đó đút nó ngay vào túi áo & hầu như không nhìn
qua 1 chút nào. Vị khách đó có thể rất khó chịu. Vậy ông ta tử đất nước nào?
a. Mỹ b. Nhật c. Canada d. Đức
32.Mô hình chiến lược truyền thông giao tiếp theo tiến trình sau đây:
a. Xác định bối cảnh: xem xét lựa chọn phương tiện & thời gian truyền đạt thông tin: chọn lọc và sắp xếp, bố cục)
thông tin, truyền đạt thông tin, đánh giá thông tin phản hồi để tiếp tục thành công
b. Xác định bối cảnh, chọn lọc và sắp xếp bố cục) thông tin, xem xét lựa chọn phương tiện & thời gian truyền đạt
thông tin, truyền đạt thông tin, đánh giá thông tin, phản hồi để tiếp tục thành công 
c. Xác định bối cảnh, xem xét lựa chọn phương tiện & thời gian truyền đạt thông tin, truyền đạt thông tin, chọn lọc
sắp xếp, bố cục) thông tin, đánh giá thông tin phản hồi để tiếp tục thành công
d. Chọn lọc sắp xếp, bố cục) thông tin, xác định bối cảnh. Xem xét lựa chọn phương tiện & thời gian truyền đạt
thông tin, truyền đạt thông tin, đánh giá thông tin phản hồi để tiếp tục thành công .
33. Xác định bối cảnh truyền thông giao tiếp có ý nghĩa là xác định:
a. Tình huống( tại sao bạn phải truyền thông), khán thính giả, bạn muốn truyền đạt thông tin đến đối tượng nào) và
xác định chỉ tiêu
b. Tình huống( tại sao bạn phải truyền thông), khán thính giả, bạn muốn truyền đạt thông tin đến đối tượng nào) và
xác định mục tiêu
c. Tình huống, tại sao bạn phải truyền thông), khán thính giả, bạn muốn truyền đạt thông tin đến đối tượng nào) và
xác định bầu không khí văn hoá doanh nghiệp
d. Tình huống tại sao bạn phải truyền thông), thời gian truyền thông và xác định mục tiêu 
34. Muốn truyền đạt thông tin, bạn cần phải:
a. phát triển các loại kỷ năng, chuẩn bị toàn diện, thể hiện sự tự tin vào đề tài của bạn và tự tin vào chính bạn .
b. phát triển các loại kỷ năng, chuẩn bị toàn diện, và thể hiện sự tự tin vào mình
c. Phát triển các loại kỉ năng, chuẩn bị toàn diện, và hãy là chính mình
d. Phát triển các loại kỉ năng, chuẩn bị toàn diện, thể hiện sự tự tin vào đề tài của bạn & tự tin vào chính bạn, và
hãy là chính mình
35. Lựa chọn thời gian truyền thông giao tiếp để :
a. Thuận tiện cho mình
b. Thuận tiện cho khán thính giả
c. thuận tiện cho cấp trên
d. tuỳ theo mục tiêu giao tiếp
36.Các nhà truyền thông giao tiếp trong nền văn hoá dựa nhiều vào bối cảnh....
a. Dựa vào bối cảnh của tình huống để giúp truyền đạt ý nghĩa
b. Cho rằng người nghe biết rất ít và phải được hướng dẫn mọi thứ một cách thực tiễn
c. Ý thức rằng phải cư xử với người khác theo cách mà họ muốn được cư xử
d. Mong bên đối tác nói rõ bằng lời những điều họ muốn.
37. Truyền thông không lời bao gồm:
a. Diễn tả trên nét mặt, cử điệu, dáng điệu, diễn đạt bằng lời nói, và tính chất của giọng nói
b. Diễn tả trên nét mặt, cử điệu, dáng điệu, diễn đạt bằng lời nói, tính chất của giọng nói và dáng vẻ bề ngoài
c. Diễn tả trên nét mặt, cử điệu, dáng điệu, tính chất của giọng nói và dáng vẻ bề ngoài, ngôn ngữ thân thể và
khoảng trống không gian
d. Diễn tả trên nét mặt, cử điệu, dáng điệu, diễn đạt bằng lời nói, tính chất của giọng nói dáng vẻ bề ngoài, ngôn
ngữ thân thể và khoảng trống không gian
38. Nét mặt trong truyền thông không lời diển tả:
a. cảm xúc
b. Sự suy nghĩ
c. Điều chỉnh sự giao tiếp
d. Sự trấn áp

39. Ánh mắt trong truyền thông không lời là nguồn diễn tả:
a. thái độ
b. cá tính con người
c. Sự đáng tin cậy và cảm xúc
d. Cường độ cảm nghĩ
40. Cử điệu và dáng điệu trong truyền thông không lời thể hiện bằng:
a. cái vẩy tay
b. cách đi đứng
c. Cử chỉ bằng tay hoặc cách đi đứng
d. Nụ cười, cái nheo mắt 

1. Theo nghiên cứu, các nhóm làm việc hiệu quả nhất thường làm việc không quá … thành viên
A. 2 B. 3 C.5 D.7
2. Câu nói nào về biệt ngữ là chính xác?
A. Biệt ngữ có hiệu quả khi người ta giao tiếp với các cá nhân trong cùng lĩnh vực
B. Biệt ngữ có thể giúp một kỹ thuật viên máy tính giải thích một vấn về mạng cho người quản lý không có
kiến thức về máy tính
C. Những người viết trong kinh doanh nên sử dụng biệt ngữ để gây ấn tượng với người đọc
D. Cần tránh biệt ngữ trong tất cả các tình huống kinh doanh
3.Những điều nào sau đây không phải là các tốt nhất để nâng cao kỹ năng nghe của bạn?
A. Tập trung vào nội dung của người nói hơn là cách anh ta nói thế nào
B. Giữ một tâm trí cởi mở để chấp nhận thông tin mới và quan điểm mới
C. Ngắt lời khi bạn có câu hỏi hoặc ý tưởng chia sẻ
D. Giữ giao tiếp bằng mắt với người nói để thể hiện sự quan tâm

4. Thành phần nào của quy trình viết là thước đo xác định liệu thông điệp của bạn có thành công?
A. Phân tích độc giả chính C. Chỉnh sửa các lỗi ngữ pháp
B. Xác định mục tiêu cụ thể D. Tổ chức nội dung thông điệp

5. Từ quan điểm đạo đức, các thành viên trong nhóm nên:
A. đặt lợi ích cá nhân lên trên hết
B. tôn trọng ý tưởng của người khác
C. kích động xung đột để cải thiện cuộc tranh luận của nhóm
D. bỏ qua bất kỳ nhu cầu cảm xúc nào của các thành viên

6. Những từ ngắn và đơn giản


A. nên được sử dụng mọi lúc để tránh những biểu hiện mơ hồ
B. ít có khả năng để lạm dụng hoặc hiểu lầm những từ phức tạp
C. hiệu quả hơn nếu được sử dụng với sự kiểm duyệt
D. góp phần tạo ra một giọng đàm thoại

7. Câu nào sau đây không phải là một cân nhắc có ích về mối quan hệ trong việc chọn phương tiện
truyền thông?
A. Thông điệp bí mật hay riêng tư?
B. Thông điệp khẩn cấp như thế nào?
C. Có phải bạn đang xây dựng mối quan hệ với độc giả?
D. Độc giả có thể phản ứng như thế nào?

8. …….. cho phép các công ty thu hút sự tham gia trực tuyến của các nhân viên
A. Internet C. Mạng nội bộ
B. Bảng thông báo D. Podcast
9. Từ nào sau đây là một từ trừu tượng?
A. lá thư C. bài báo cáo
B. email D. giao tiếp
10. Câu nào dưới đây không chứa đựng cụm từ mơ hồ?
A. Eric thông báo cho Jason về một số thay đổi chính sách, mặc dù anh ta không thích những thay đổi này
B. Trong khi xem xét báo cáo của công ty, một vài sai lệch đã được tìm thấy
C. Trong chuyến đi đến văn phòng Boston, kiểm toán viên sẽ xem xét các báo cáo tài chính
D. Người quản lý dự định giải quyết việc sử dụng điện thoại di đọng trong các cuộc họp hàng tuần

11. Tại sao bạn nên chuẩn bị một chương trình hội nghị, ngay cả đối với các cuộc họp không chính thức?
A. Nó (chuẩn bị một chương trình hội nghị) sẽ cho bạn một bản hồ sơ về những gì đã được thảo luận
B. Nó sẽ giúp tập trung sự chú ý của tất cả người tham gia
C. Nó sẽ có các báo cáo của các cuộc họp trước đó
D. Nó sẽ thuyết phục những người có nhu cầu họp tham gia

12. Một mạng lưới công ty tư nhân dành cho những người bên ngoài công ty là một
A. internet B. extranet (mạng mở rộng) C. blog D. intranet (mạng nội bộ)

13. Một thông điệp không phải lúc nào cũng được truyền tải chính xác vì
A. Sự phản hồi B. Các rào cản giao tiếp
C. Cơ chế phản hồi D. Quá trình giao tiếp

14. Câu nào dưới đây không phải là lý do khiến giao tiếp từ dưới lên là quan trọng?
A. Nó (giao tiếp từ dưới lên) cung cấp phản hồi để cho những người nhận biết rằng những thông điệp đến các
bộ phận đã được nhận và được hiểu
B. Nó cung cấp cho các nhà quản trị các thông tin họ cần để đưa ra các quyết định quan trọng
C. Nó cung cấp các cơ hội cho những nhân viên để họ đưa ra các sáng kiến và các trách móc về bầu không khí
trong tổ chức
D. Nó cho phép các thông tin được truyền từ các cấp thấp đến cấp cao hơn của tổ chức

15. Thông thường thì câu nào dưới đây không đúng đối với làm việc theo nhóm?
A. Các nhóm lớn hơn bảy người có thể bị mất đoàn kết
B. Các nhóm thường sáng tạo hơn và hoàn thành nhiều công việc hơn so với các cá nhân làm việc một mình
C. Nhóm làm việc buộc mọi người đóng góp bằng nhau
D. Xung đột giữa các cá nhân có thể làm ảnh hưởng đến hoạt động của nhóm

16. Điều nào sau đây là không đúng trong khi điều khiển một cuộc họp?
A. đúng giờ B. đi theo chương trình hội nghị C. dẫn dắt cuộc họp D. phổ biến văn bản

17. Nếu bạn sử dụng các sáo ngữ trong văn bản kinh doanh của bạn, bạn
A. nên cân bằng chúng với các ví dụ cụ thể
B. sẽ gặp nguy cơ về việc độc giả của bạn hiểu sai những điểm chính mà bạn muốn truyền tải
C. nên gửi thông điệp khi chúng không gây phiền toái trong việc truyền thông điệp
D. nên tập trung vào nội dung thông điệp thay vì cách truyền tải thông điệp đến độc giả của bạn
18. Khi giao tiếp với mọi người thì từ các nền văn hóa khác nhau, bạn nên
A. duy trì hình thức, thể hiện sự tôn trọng và nói rõ ràng
B. cố gắng để có được thân thiện và hài hước
C. duy trì giao tiếp bằng mắt, khen ngợi thường xuyên và tránh nói chuyện nhỏ
D. giữ cho cuộc trò chuyện để tránh rơi vào im lặng

19. Câu nào dưới đây mô tả chính xác về động não trong quy trình viết?
A. Mục tiêu về số lượng, không phải là chất lượng
B. Đánh giá sản phẩm của bạn trước khi liệt kê ý tưởng của bạn
C. Tổ chức các ý tưởng thành các loại càng sớm càng tốt
D. Sắp xếp mọi ý tưởng theo đúng trình tự của nó

20. Điều nào sau đây không phải là một yếu tố điển hình để xác định hình thức cuộc họp?
A. Các tiêu chuẩn thực tế của công ty đối với các cuộc họp
B. Bạn cần tránh mặt đối mặt với một đồng nghiệp
C. Mục đích của cuộc họp
D. Số người tham dự cuộc họp

21. Một khó khăn thường có đối với việc viết theo nhóm là
A. định dạng cẩu thả B. thiếu tổ chức C. nhiều ý kiến D. thiếu chi tiết

22. Phát biểu nào sau đây là đúng về đa dạng các loại câu:
A. Sử dụng quá nhiều câu đơn giản làm cho bài viết có vẻ khó hiểu
B. Phối hợp các câu chủ động và bị động để duy trì sự quan tâm của độc giả
C. Người đọc có thể gặp khó khăn khi đọc một thông điệp có quá nhiều câu dài
D. Nếu bạn sử dụng các mẫu câu có độ dài ngắn khác nhau thì thông điệp của bạn sẽ thú vị hơn

23. Những từ dài là thích hợp khi


A. tiếng lóng là không đủ trang trọng đối với thông điệp
B. bạn muốn kích thích một phản ứng cụ thể
C. những từ ngắn không thể truyền đạt ý nghĩa của bạn
D.ngôn ngữ tiêu cực là không thực tế

24. Những điều nào sau đây không phải là một ví dụ tốt về sử dụng điện thoại?
A. trả lời tất cả các cuộc gọi trong vòng hai hoặc ba hồi chuông
B. nếu người gọi hỏi 1 câu hỏi mà bạn không thể trả lời, hãy kết thúc cuộc gọi một cách lịch sự
C. cho người gọi thấy được là bạn hoàn toàn chú ý
D. dùng tên của người liên lạc để cá nhân hóa cuộc trò chuyện

25. Điều nào sau đây không phải là một chiến lược hữu ích khi đưa ra phản hồi có tính xây dựng?
A. Tránh những tuyên bố buộc tội bắt đầu bằng từ “bạn”
B. Tránh nhãn mác gây tổn thương
C. Tránh cung cấp các ví dụ cụ thể, gần đây
D. Tránh những từ như “lười biếng” và “thiếu trách nhiệm”

26. Điều nào sau đây không phải là trở ngại của người viết?
A. Đặt câu hỏi nghi ngờ về khả năng của bạn đối với việc tạo ra một thông điệp hiệu quả
B. Trở nên mất kiên nhẫn vì việc lấy đi nhiều thời gian
C. Mong muốn viết một thông điệp hoàn hảo vào lần viết đầu tiên
D. Tạo ra quá nhiều ý tưởng thông qua việc động não

27. Phát biểu nào không mô tả chính xác chất lượng giọng nói?
A. người tức giận thường nói chậm
B. trong hầu hết các ngôn ngữ, một ngữ điệu tăng lên báo hiệu một câu hỏi
C. giọng nói có thể củng cố hoặc mâu thuẫn với ý nghĩa của thông điệp
D. giọng nói có thể mang ý nghĩa chủ đích hay không chủ đích

28. ……sử dụng nhiều văn bản hơn các trang web và thường cho phép các khách hàng bình luận
A. Các IM B. Các vlog C. Các thư từ D. Các blog

29. Một chuyên gia hỗ trợ máy tính gửi một email đến các chuyên gia hỗ trợ máy tính khác trong cùng
một công ty về nhu cầu training đối với phần mềm mới nhất là tham gia vào giao tiếp
A. từ dưới đi lên B. từ trên đi xuống
C. ngang (giao tiếp cùng cấp) D. phi ngôn ngữ

30. Điều nào sau đây không phải là một lợi ích tiềm năng đối với bình luận về bài viết của bạn đồng
nghiệp?
A. Nó (bình luận về bài viết của đồng nghiệp) xây dựng một ý thức cộng đồng trong một nhóm
B. Nó cải thiện cách viết của đồng nghiệp
C. Nó cho phép bạn thực hành xếp loại văn bản của người khác
D. Nó cải thiện chất lượng của tài liệu viết theo nhóm

31. Câu nào sau đây không phải là một phát biểu đúng về truyền thông mạng xã hội (social media)?
A. Nó khuyến khích tương tác trực tuyến
B. Nó được sử dụng rộng rãi trong 100 công ty lớn nhất thế giới (Fortune Global 100)
C. Hầu hết người tham gia trực tuyến là thanh thiếu niên và những người trẻ tuổi
D. Phần lớn nội dung trực tuyến được tạo bởi người dùng
32. Câu nào dưới đây không phải là câu bị động?
A. Báo cáo chi phí sẽ do người giám sát của Tony chuẩn bị
B. Người giám sát của tôi nộp báo cáo chi phí vào thứ ba
C. Có 10 khiếu nại đã được nhận bởi các nhân viên tại trụ sở chính
D. Nếu điện bị tắt, đèn pin sẽ phân phối bởi giám sát
33. Câu nào sau đây là một ví dụ điển hình về cấu trúc song song?
A. Công ty chúng tôi không những tặng kỳ nghỉ mà còn giảm giá cho các nhân viên
B. Công ty chúng tôi không chỉ dẫn dắt ngành công nghiệp và nó còn có lợi nhuận cao
C. Công ty chúng tôi sẽ không hợp nhất với một công ty mới thành lập cũng như không bán bộ phận lớn nhất
của nó
D. Công ty chúng tôi sẽ tăng lợi nhuận hoặc giảm chi phí

34. Xác định trình tự chính xác của các bước trong quá trình viết
A. soạn thảo, động não, phân tích độc giả, định dạng, sửa đổi, hiệu chỉnh
B. động não, phân tích độc giả, lập kế hoạch, sửa đổi, hiệu chỉnh
C. phân tích độc giả, lập kế hoạch, soạn thảo, hiệu chỉnh, đọc và sửa bản in thử
D. lập kế hoạch, phân tích độc giả, soạn thảo, kiểm chứng, sửa đổi

35. Bạn sẽ không thể giao tiếp hiệu quả nếu


A. bạn chuyển tải thông điệp của bạn thông qua các phương tiện bằng lời và không lời
B. bạn sử dụng truyền thông đa phương tiện
C. thông điệp của bạn chứa những từ mà người nhận thông điệp không thể hiểu
D. bạn sử dụng công nghệ hiện đại (công nghệ đang phổ biến)

36. Lắng nghe là


A. Một quá trình thụ động của nhận thức âm thanh
B. một quá trình giải thích về mặt văn hóa
C. một quá trình chủ động để giải nghĩa và hiểu được các âm thanh
D. một nơi để truyền và nhận thông điệp
37. Khả năng tổ chức cuộc họp kinh doanh là một kĩ năng quản trị quan trọng bởi vì
A. rất nhiều cuộc họp được tổ chức
B. các giao dịch kinh doanh quan trọng nhất được diễn ra trong các cuộc họp mặt đối mặt
C. hầu hết các cuộc họp kinh doanh đều hiệu quả
D. các đồng nghiệp và nhà quản trị cấp trên mong các nhà quản trị tổ chức những cuộc họp hiệu quả
38. Phong cách bao gồm
A. việc sử dụng hiệu quả các từ, câu, đoạn văn và giọng điệu
B. ý tưởng sáng tạo được trình bày dưới hình thức phụ trợ
C. các thông điệp kinh doanh được tổ chức với điểm chính đầu tiên
D. thường xuyên sử dụng từ ngữ thừa để củng cố những điểm quan trọng
39. Khi hiệu chỉnh, bạn nên tìm kiếm các lỗi khó phát hiện:
A. Những từ lặp đi lặp lại hoặc bị bỏ đi C. Các nhan đề và các tiêu đề
B. Các tên riêng D. Tất cả các lựa chọn

40. Câu nào sau đây là một phát biểu không đúng về giao tiếp dựa vào công nghệ?
A. Các công ty thường sử dụng nhiều kênh truyền thông
B. Một podcast cung cấp các tệp văn bản ngắn để download
C. Wikis là không gian trực tuyến nơi mội người cộng tác
D. Các trang web mạng xã hội được mọi người ở mọi lứa tuổi sử dụng
41. Trong một câu chủ động
A. chủ ngữ là người tiếp nhận hành động C. hành động bị phụ thuộc vào người làm
B. chủ ngữ phụ thuộc vào hành động D. chủ ngữ thực hiện hành độn

42. Điều nào sau đây không đúng về giai đoạn soạn thảo?
A. Dòng chảy ý tưởng tuôn trào càng nhanh càng tốt
B. Đừng lo lắng về phong cách, tính chính xác hoặc định dạng
C. Tách biệt giữa giai đoạn soạn thảo với giai đoạn sửa đổi
D. Hãy nhớ rằng viết và viết lại hiệu quả nhất khi được thực hiện cùng nhau
43. Khi viết bản thảo đầu tiên
A. bắt đầu sửa đổi ngay khi bạn có một đoạn văn hoàn chỉnh
B. hãy nhớ rằng nó dễ dàng được chau chuốt trong hơn một trang đầu tiên của bạn
C. đừng lo lắng về phong cách hay sự chính xác
D. di chuyển nhanh chóng từ tác giả tới người biên tập
44. Lời khuyên nào về phân tích phản ứng của độc giả là đúng?
A. Bất kể dự đoán phản ứng của độc giả vẫn sử dụng cách tiếp cận gián tiếp
B. Nếu độc giả có khả năng phản đối ý tưởng của bạn, hãy cung cấp thêm bằng chứng và những hỗ trợ
C. Nếu người đọc có thể có một phản ứng tích cực, sử dụng chút biệt ngữ và thuyết phục mạnh mẽ
D. Nếu bạn mong muốn người đọc phản ứng tiêu cực với bạn, hãy chứng minh rằng đồng nghiệp của bạn rất
đồng ý với bạn
45. Khi tiến hành kinh doanh quốc tế với người ở Châu Á hoặc Mỹ Latinh, lên kế hoạch để
A. ra quyết định ngay lập tức và tránh lãng phí thời gian
B. đến đúng lúc vì sự chậm trễ thể hiện sự thiếu tôn trọng
C. tham gia vào các cuộc nói chuyện và giao tiếp nhỏ trước khi thảo luận về kinh doanh
D. truyền thông điệp của bạn nhanh chóng bằng tiếng lóng và biệt ngữ
46. Phát biểu nào về giới trong giao tiếp là đúng
A. Phụ nữ có tính cạnh tranh cao hơn tính hợp tác
B. Phụ nữ độc đoán hơn nam giới trong cuộc thảo luận
C. Phụ nữ có xu hướng nhấn mạnh sự lịch thiệp trong cuộc trò chuyện, trong khi nam giới có xu hướng chi
phối
D. Nam giới có xu hướng làm gián đoạn để đồng ý hay ủng hộ những gì người khác đang nói
47. Điều nào sau đây nói chung không phải là một phát biểu đúng về VoIP?
A. Nó (VoIP) có thể tiết kiệm tiền của công ty
B. Nó có thể tăng cường giao tiếp của bạn
C. Nó là tốt nhất để lên lịch trình
D. Nó được dùng vì hầu hết mọi người mệt mỏi sau các cuộc gọi hai phút
48. Những điều sau đây không phải là một bước đi hữu ích trong một dự án viết bài theo nhóm?
A. Xác định các yêu cầu của dự án
B. Tạo kế hoạch dự án
C. Định lượng cho phát biểu sứ mệnh của nhóm
D. Sửa lại bài viết
49. Khâu lập kế hoạch viết bao gồm tất cả những điều sau đây ngoại trừ
A. xác định các mục tiêu chung và các mục tiêu cụ thể của thông điệp
B. tổ chức thông điệp
C. phân tích độc giả
D. sửa đổi cho đúng
50. Câu nào sau đây là mô tả tốt nhất về biệt ngữ?
A. Một biểu hiện về một cơn sốt có thời gian tồn tại ngắn ngủi
B. Một biểu hiện lịch sự được sử dụng để làm dịu tác động của một tình huống khó chịu
C. một truyền thống văn hóa
D. từ dùng hiệu quả khi giao tiếp trong các nhóm chuyên biệt
ĐỀ KIỂM TRA MÔN GIAO TIẾP 
Câu 1: Điều nào sau đây là không đúng về việc xác định nội dung bài viết? 
A. Tránh dùng những ý ko thích hợp làm che lấp dữ liệu quan trọng
B. Bắt đầu đánh giá những ý tưởng khi chúng vừa xảy ra với bạn
C. Có đầy đủ thông tin để độc giả của bạn ko mất thời gian.
D. Đừng bắt đầu viết cho đến khi bạn đã lên kế hoạch về những gì bạn muốn  viết 
Câu 2: Kênh nào sau đây là tốt nhất cho truyền những thông điệp khó khăn,  thông điệp tinh tế
và thông điệp gây tranh cãi? 
A. E-mail.  
B. Mặt đối mặt 
C. Skype 
D. Nhắn tin 
Câu 3: khi bạn đọc và sửa bản in thử đối với một tài liệu, bạn đang tìm kiếm cho tất cả những
việc sau trừ? 
A. Lỗi thứ cấp.  
B. Lỗi đánh máy 
C. Lỗi hình thức 
D. Lỗi nội dung 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là 1 nhược điểm quan trọng của các cuộc họp  mặt đối mặt? 
A. Chúng gây ra các cuộc đàm thoại chồng chéo 
B. Chúng có thể thất bại nếu các cuộc công nghệ bị trục trặc 
C. Chúng ko cho phép người tham gia phát triển các mối quan hệ có ý nghĩa
D. Chúng tốn kém nếu nhiều người phải đi đến 1 địa điểm họp.  
Câu 5: Điều nào sau đây ko phải là 1 ví dụ về giao tiếp xảy ra cùng 1 lúc? 
A. Bạn đọc một bài phát biểu qua các slide powerPoint trong khi liếc nhìn xem  phản ứng của người quản
lý 
B. Bản gửi tin nhắn nhanh về dịch vụ giao hang của công ty trong khi nói  chuyện với một khách hang về
hang của anh ta bị mất.
C. Bạn đọc email với cả hai văn bản và các thành phần video mở cùng 1 lúc
D. Bạn gửi 1 văn bản trong khi xem 1 bài thuyết trình ở hội nghị truyền hình  
Câu 6: Một nhà quản trị cần phản ứng với tin đồn trong tổ chức bằng cách:
A. Chống lại dòng chảy ngang của thông tin
B. Chia sẽ tất cả các thông tin với nhân viên, dù tích cực hay tiêu cực
C. Làm chậm dòng chảy tự do của thông tin
D. Mở rộng mạng lưới cơ cấu tổ chức
Câu 7: Khi tất cả các câu của bạn làm việc cùng nhau để phát triển 1 ý tưởng  duy nhất trong
một đoạn văn bản thì đoạn đó có? 
A. Cấu trúc song song 
B. Sự gắn kết 
C. Thái độ của bạn 
D. Sự thống nhất.  

Câu 8: Nếu đồng nghiệp thỉnh thoảng vỗ vào lưng bạn, thì anh/ta cô ta đang ở ko gian vùng ____
của bạn ? 
A. Xã hội 
B. Cộng đồng 
C. Thân mật.  
D. Cá nhân  
Câu 9: Khẳng định nào về các cuộc họp trực tuyến là ko đúng ? 
A. Chúng là lựa chọn tốt nhất cho các cuộc thảo luận và ra quyết định khó  khăn phức tạp.  
B. Chúng cho phép 1 hoặc nhiều người điều khiển một trình chiếu bằng  powerPoint 
C. Đôi khi chúng bị thất bị vì trục trặc kỹ thuật 
D. Chúng cho phép các nhóm làm việc cùng nhau trên các dữ liệu. 
Câu 10: Một nhóm mà sự phù hợp quá nhiều trong việc ra quyết định và  thiếu tư duy độc
lập có thể sẽ bị hiện tượng? 
A. Xung đột ko có tính xây dựng/ xung đột gây bất hòa  
B. Tư duy nhóm 
C. Đồng thuận.  
D. Thiếu mạch lạc
Câu 11: Điều nào sau đây là ví dụ về rào cản giao tiếp liên quan đến tiến ồn  môi trường? 
A. Bạn nhận được tin nhắn khẩn cấp từ 1 số đồng nghiệp, những người cần  thông tin ngay lập tức 
B. Bạn có 10p để đọc 2 báo cáo trước khi bạn chuẩn bị 1 bản tóm tắt cho ông  chủ của bạn 
C. Bạn được kỳ vọng sẽ tham dự hai cuộc họp khác nhau của thời gian
D. Bạn bỏ lỡ nửa phần trình bày bởi vì người nói ko sử dụng micro.  
Câu 12: Khi soạn thảo, khẳng định nào sau đây đối với viết các bản ghi nhớ là  ko đúng? 
A. Chúng có thể gắn liền với tài liệu in 
B. Chúng đã bị thay thế phần lớn bằng email.  
C. Chúng đôi khi được sử dụng cho các thông điệp chính thức dài hơn một  trang 
D. Chúng được dành riêng cho giao tiếp với bên ngoài tổ chức 
Câu 13: Phong cách được tạo thành bởi? 
A. Sử dụng cân bằng các câu phức, câu ghép và ngôn ngữ tiêu cực
B. Sử dụng các từ ngữ, câu, đoạn văn, và giọng điệu hiệu quả.
C. Các ý tưởng sáng tạo được trình bày dưới hình thức giả định
D. Thường xuyên sử dụng dự phòng để củng cố những điểm quan trọng 
Câu 14: Khi sửa đổi văn bản của bạn theo những chỉ dẫn sử dụng ngôn ngữ đơn giản, bạn
nên? 
A. Tránh bất kì biểu hiện dư thừa nào.  
B. Cắt bất kỳ từ nào dài hơn 2 âm tiết 
C. Tránh lặp lại các từ quan trọng 
D. Loại bỏ các động từ và danh từ ẩn 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây ít có khả năng bảo vệ cả bạn và người sử dụng  lao động đối với
các trục trặc/ các vấn đề khi giao tiếp trực tuyến? 
A. Bạn ko viện dẫn khách hàng hoặc các nhà cung cấp để tham khảo khi ko có  sự chấp thuận trước của họ 
B. Bạn tránh làm bất cứ điều gì trên trực tuyến mà điều đó có thể sẽ ko được  chấp nhận trong tình huống
mặt đối mặt tại nơi làm việc của bạn.
C. Bạn tránh chia sẻ thông tin độc quyền của công ty về các sản phẩm hoặc  chiến lược kinh doanh với
bất cứ ai bên ngoài công ty 
D. Trong thông điệp của bạn, bạn xác định bạn là 1 nhân viên công ty nhưng  thêm “ chỉ là ý kiến của
tôi” 
Câu 16: Tuyên bố nào về hiệu chỉnh là chính xác? 
A. Khi bạn sửa lại 1 thông điệp, bạn đang kiểm tra nội dung và phong cách hơn  là chỉnh sửa 
B. Nếu bạn sửa đổi trước khi soạn thảo, bạn sẽ nhớ những nội dung mà bạn  muốn có 
C. Nên tách giai đoạn hiệu chỉnh và phác thảo một thời gian để bạn có thể phát hiện những điểm yếu về
logic.  
D. Bạn nên sửa đổi vào cùng thời gian bạn soạn thảo thông điệp
Câu 17:Câu nào là câu chủ động? 
A. Các cuộc thi văn phòng đã được đề xuất bởi Mr Nick Anderson
B. Ngân hàng First Bank và ngân hàng National Bank đã thông báo là họ sẽ hợp nhất.  
C. Cấu trúc song song 
D. Các báo cáo khoa học đã được chuẩn bị bởi các phóc hủ tịch liên kết
Câu 18: Thông điệp của bạn ko chính xác nếu bạn? 
A. Đưa r thông tin ko thao túng/ điều khiển độc giả của bạn 
B. Trình bày 1 cách trung thực các sự kiện và con số 
C. Bỏ qua điều gì đó quan trọng mà độc giả nên biết.  
D. Có các từ ai, cái gì, khi nào, và tại sao 
Câu 19: Tư duy nhóm được gây ra bởi? 
A. Xung đột giữa các cá nhân cản trở năng suất 
B. Áp lực đòi đưa ra kết quả ngay lập tức  
C. Đòi hỏi quyết định được thực hiện thông qua sự đồng thuận.
D. Một sự quá nhấn mạnh vào sự tuân theo/ sự phù hợp 
Câu 20: Phát biểu nào ko phải là lời khuyên tốt cho nhắn tin trong công việc? 
A. Không gửi các tin nhắn đến nhân viên dưới 30t.  
B. Tránh gửi tin nhắn trong các cuộc họp công ty trừ khi được chấp nhận ở công ty
C. Biết rằng bất cứ điều gì bạn viết( nhắn tin) có thể trở thành công cộng( nhiều  người biết) 
D. Không gửi tin nhắn đối với các quyết định kinh doanh quan trọng
Câu 21: Bạn sẽ không thể giao tiếp hiệu quả nếu ? 
A. Bạn truyền tải thông điệp của bạn thông qua các phương tiện ngôn ngữ và  phi ngôn ngữ 
B. Bạn không biết về các mục tiêu của tổ chức 
C. Thông điệp của bạn có chứa những từ ngữ mà đọc giả không thể hiểu  được.  
D. Bạn không sử dụng công nghệ hiện tại 
Câu 22: Khẳng định nào sau đây không phải thực sự đúng đối với các wiki ? 
A. Chúng ta có thể kết hợp các liên kết, các video, các bảng tin, và các tính  năng web khác 
B. chúng có thể cho phép các thành viên trong nhóm làm việc với nhau để chỉnh sửa một tài liệu tốt
hơn 
C. Chúng ta có thể giúp các tổ chức ít họp hành hơn.  
D. Chúng ta có thể phân tán kiến thức bị mất khi các thành viên quan trọng rời  khỏi nhóm 
Câu 23: Trân trọng sự khác nhau giữa mọi người được gọi là ?
A. Chủ nghĩa vụ chủng 
B. Chủ nghĩa cá nhân 
C. Chủ nghĩa quốc tế 
D. Chủ nghĩa đa văn hóa.  

Câu 24: Phát biểu nào về biệt ngữ là chính xác ? 


A. Biệt ngữ nên tránh trong tất cả các tình huống kinh doanh 
B. Biệt ngữ có hiệu quả khi giao tiếp với các cá nhân trong cùng lĩnh  vực.  
C. Tiếng lóng là một từ đồng nghĩa với thuật ngữ
D. Các doanh nhân nên sử dụng thuật ngữ để gây ấn tượng với các đọc giả của  bạn 
Câu 25:Khẳng định nào sau đây là không đúng về phần mở đầu gián tiếp đối với bài viết? 
A. Bỏ qua một tuyên bố đã được xét đến trước rồi.  
B. Có một tuyên bố mục đích 
C. Tạo ra một giọng điệu nhẹ nhàng hơn cho người đọc, so với một định dạng  trực tiếp 
D. Thích hợp nếu bạn dự đoán một phản ứng tiêu cực 
Câu 26: Đối với thông điệp viết, khi bạn để dòng ý tưởng tuôn trào, bạn sẽ ?
A. Viết liên tục trong vài phút mà không dừng lại 
B. Quyết định sửa đổi bản dự thảo đầu tiên không có sự kiểm tra của người  khác 
C. Đánh giá những kết quả của dự thảo đầu tiên của bạn càng thỏa mái càng  tốt 
D. Dành thời gian để lên kế hoạch dự thảo, và chỉnh sửa lại thông điệp.  
Câu 27: Do không có sự hỗ trợ của những tín hiệu phi ngôn ngữ khác, nên khi  bạn sử dụng đện
thoại văn phòng, thì__________và_____là yếu tố phi ngôn  ngữ quan trọng 
A. Cử chỉ và giọng nói 
B. Cử chỉ và giọng điệu 
C. Ngữ pháp và phong cách câu 
D. tông giọng nói và nghi thức .  
Câu 28: Phát biếu nào sau đây không phải là lời khuyên tốt để giao tiếp rõ  ràng trong các
nền văn hóa khác ? 
A. Khuyến khích các câu hỏi.  
B. Tránh các ví dụ cụ thể 
C. Tránh biệt ngữ và tiếng lóng 
D. Sử dụng sự hài hước một cách tiết kiệm 
Câu 29: Điều nào sau đây là một ví dụ về giao tiếp ngang ? 
A. Bạn điền vào bản khảo sát của một cuộc điều tra nội bộ được tiến hành  bởi đồng nghiệp từ bộ phận khác.
B. Bạn chuẩn bị một báo cáo hàng cuối năm cho chính người giám sát của  bạn 
C. Giám sát của bạn gửi cho bạn một e-mail liệt kê những điểm mạnh và  điểm yếu của bạn 
D. Phó phòng marketing chuẩn bị một báo cáo để chia sẻ với các đại diện bán  hàng 
Câu 30: Phát biểu nào là đúng khi viết bản thảo đầu tiên ? 
A. Không lo lắng về phong cách hay tính cách đúng đắn .  
B. Di chuyển nhanh chóng từ tác giả đến biên tập 
C. Có một người bạn hoặc đồng nghiệp phê bình mỗi trang 
D. Hãy bắt đầu sửa lỗi ngay sau khi có một đoạn hoàn thành  
Câu 31: Điều nào sau đây có lẽ kém phát triển nhất trong kỹ năng giao tiếp ?
A. Viết.   B. Nghe  C. Thấy  D. Nói  
Câu 32: Câu nào hiển thị một phong cách viết tự tin ? 
A. Tôi hy vọng rằng lời giải thích của tôi có ý nghĩa với bạn 
B. Nếu bạn đồng ý lời đề nghị của tôi, vui lòng cho tôi biết 
C. Để tận dụng lợi thế của đề nghị đặc biệt này, hãy gọi số điện thoại miễn  phí của chúng tôi
D. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì cần hỏi nữa, xin đừng ngần ngại gọi đến  chúng tôi 

Câu 33: Trong các nền văn hóa ngữ cảnh cao ( có độ nhạy cảm với bối cảnh  cao), các doanh nhân ? 
A. Phỏng đoán một bối cảnh dài hạn trong các cuộc thảo luận
B. Chú trọng đến những nghi lễ 
C. Thích những kết quả có thể dự đoán chắc chắn 
D. Nhấn mạnh hoàn cảnh xung quanh giao tiếp.  
Câu 34: Khẳng định nào sau đây không phải là thực sự đúng đối với làm việc theo nhóm? 
A. Các nhóm lớn hơn 7 người có thể mất đi sự gắn kết  
B. Nhóm làm việc bao gồm những người đóng góp như nhau.
C. Xung đột giữa các cá nhân có thể làm giảm hiệu quả hoạt động của nhóm  
D. Các nhóm thường sáng tạo hơn và hoàn thành công việc nhiều hơn các cá  nhân làm việc một mình 
Câu 35. Điều nào sau đây là lí do để bắt đầu một quá trình giao tiếp ?
A. Nhu cầu giao tiếp .   C. Sự chứng tỏ 
B. Thông điệp  D. Người phát 
Câu 36. Câu nào là câu ghép ? 
A. Hoa sẽ photo các bứt thư và Nga sẽ đánh máy các phong bì .  
B. Bạn nhớ mua kẹp giấy, bút chì, và sổ sách ở cửa hàng văn phòng phẩm  zxy 
C. kế hoạch A và B là các chương trình hưu trí an toàn và thuận tiện cho tất  cả người lao động 
D. Mặc dù dữ liệu đã nhận được sau khi kết thúc thời hạn, chúng tôi vẫn quản  lý để hoàn thành dự án
trong vòng một tuần 
Câu 37: Lên kế hoạch một cuộc họp bao gồm tất cả những điều sau, ngoại trừ? 
A. Xác định mục đích của cuộc họp 
B. Xác định liệu một cuộc họp là thực sự cần thiết 
C. quyết định ai nên tham dự 
D. Có tất cả các nhân viên của các bộ phậm tham gia .
Câu 38: Hiệu chỉnh về hình thức nghĩa là ? 
A. Sửa đổi giọng điệu để truyền đạt rõ ràng 
B. Kiểm tra nhịp điệu và dòng chảy của các câu trong văn bản.
C. phù hợp với mục đích chung đến các mục đích cụ thể 
D. Đảm bảo rằng câu đủ dài để thuyết phục 
Câu 39: Từ ngữ dài thích hợp khi ? 
A. Tiếng lóng không đủ chính thức đối với thông điệp.  
B. Bạn đã có cụm từ giả định ngắn gọn 
C. Các từ ngắn không thể truyền tải ý nghĩa thông điệp của bạn
D. Bạn muốn kích thích một phản ứng cụ thể 
Câu 40: Điều nào sau đây không phải là một chiến lược hữu ích khi phản hồi  có tính xây dựng ? 
A. Tránh những từ như “ Lười biếng “ và “ Vô trách nhiệm “.
B. Tránh đưa ra những ví dụ cụ thể gần đây  

C. Tránh câu trách móc bắt đầu bằng từ “Bạn” 


D. Tránh nhằm vào những người vắng mặt, những người vô danh 
Câu 41: Điều nào sau đây không phải là cách để lắng nghe tốt hơn ?
A. Giữ một tâm trí cởi mở 
B. Không cắt ngang 
C. Lôi kéo bản thân.  
D. Ghi chú toàn bộ 
Câu 42: Khi bạn phân tích đọc giả với các bài viết trong kinh doanh, thì điều  gì là quan trọng nhất
trong các phát biểu sau ? 
A. Trình bài các bằng chứng bên ngoài để hỗ trợ 
B. Kiểm tra mối quan hệ của bạn với độc giả 
C. Xác định phản ứng của bạn liên quan đến nhu cầu độc giả 
D. Thích nghi với giọng thông điệp của bạn khi quan sát bất kỳ phản ứng  tiêu cực nào của độc giả.
Câu 43: Phát biểu nào không phải là một yếu tố đặc trưng khi cân nhắc lựa  chọn hình thức cuộc
họp ? 
A. Công ty áp dụng thông lệ đối với các cuộc họp  
B. Bạn có ý định và có mục đích thích hợp.  
C. Bạn tính đến số lượng người tham gia cuộc họp 
D. Bạn muốn tránh một cuộc gặp mặt trực tiếp với đồng nghiệp
Câu 44: Lời lẽ thô tục sẽ? 
A. Cung cấp tiền đề vững chắc cho một danh từ 
B. Làm rõ ý nghĩa của câu 
C. Góp phần súc tích cho câu 
D. Che khuất chủ đề của câu.  
Câu 45: Điều nào sau đây là một rào cản giao tiếp bằng lời ? 
A. Người nhận giải thích thông điệp giống như giải thích thông điệp của  người gửi 
B. Một đại diện dịch vụ khách hàng có một định kiến không tốt với những  khách hàng có giọng nói không
chuẩn 
C. Ngôn ngữ cơ thể của một người không tương ứng với thông điệp nói  của anh/cô ta.  
D. Hai cá nhân có nhận thức khác nhau về ý kiến của một nhà quản trị dựa  trên kinh nghiệm cá nhân của
họ với cô ấy 
Câu 46: Khẳng định nào sau đây là sai đối với giao tiếp dựa vào các phương  tiện công nghệ ? 
A. Những người thuộc mọi lứa tuổi đều sử dụng các trang mạng xã hội
B. Wikis là các không gian trực tuyến, nơi mọi người cộng tác
C. Một podcast cung cấp các files văn bản ngắn để tải về 
D. Tin nhắn nhanh/tức thì cho phép bạn biết đến một người nào đó có thể phản hồi nhanh chóng .  
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là phương pháp thích hợp để giải quyết xung  đột trong nhóm ?
A. Dành đủ thời gian để xác định người bị oan.  
B. Nói về việc phải chịu tránh nhiềm của các thành viên đối với cách cư xử của họ 
C. làm nhẹ căng thẳng trong chốc lát với một lời khen hay hài hước  
D. Phóng đại phản ứng của bạn để biểu thị sự chân thành trong việc giải  quyết vấn đề 
Câu 48: Khi đọc và sửa bản in thử, bạn nên đọc lại cho các lỗi về nội dung ?
A. Sau khi bạn đọc lại các lỗi về hình thức 
B. Để xác định xem các tài liệu có ý nghĩa không.  
C. Để đảm bảo các tài liệu được định dạng chính xác 
D. Khi bạn di chuyển, xóa, hoặc thêm tài liệu trong thông điệp của bạn
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không phải là một biến số của giao tiếp nhóm ?
A. Sự xung đột.   C. Sự phù hợp (sự tuân theo) 
B. Sự sáng tạo  D. Sự đồng thuận 
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là một thuận ngữ nói để nói về tin đồn/tin vịt ?
A. Truyền thông ngang 
B. Truyền thông từ dưới lên 
C. Truyền thông không chính thức.  
D. Truyền thông từ trên xuống 

1. Câu nào sau đây là đúng khi nói về tin vịt / tin đồn.
A. Hầu hết các thông tin được truyền qua tin đồn liên quan đến các vấn đề cá nhân
B. Nó truyền thông tin trong tổ chức một cách nhanh chống
C. Thông tin được truyền trong tin đồn thường không hoàn chỉnh
D. Nó ít hoạt động trong những khoảng thời gian công ty không ổn định như là cắt giảm nhân sự sát
nhập hoặc đống cửa một chi nhánh nào đó.
2. Bằng cách sử dụng các từ ngắn và đơn giản, bạn có thể:
A. Tập trung người đọc vào nội dung thông điệp của bạn, không phải về cách truyền đạt.
B. Nhấn mạnh ý nghĩa cảm xúc hơn là ý nghĩa logic của thông điệp
C. Khuyến khích người đọc trả lời thông điệp của bạn bằng các từ tiếng lóng ngắn.
D. Tránh một giai điệu đàm thoại có thể đánh lạc hướng nười độc từ các thông tin và số liệu có liên
quan.
3. Mục đích của việc sử dụng các từ khoá thích hợp nhằm mô tả các đặc tính và thông tin của bạn
trong résumé điện tử là để :
A. Nhấn mạnh các động từ hành động hiển thị những gì bạn đã thực hiện.
B. Mô tả chính xác và trung thực quá trình làm việc của bạn
C. Résumé của bạn được lựa chọn bởi một hệ thống résumé tự động
D. Tạo ấn tượng nhất quán và chuyên nghiệp.
4. Loại câu được sử dụng để nhấn mạnh một ý tưởng duy nhất là câu?
A. Bị động
B. Đơn giản
C. Phức tạp
D. Ghép
5. Điều nào sau đây không mô tả chính xác về giao tiếp phi ngôn ngữ?
A. Nét mặt là phần biểu cảm nhất của cơ thể
B. Cử chỉ giúp minh hoạ và củng cố thông điệp bằng lời của bạn
C. Ý nghĩa của các cử chỉ là như nhau đối với các nền văn hoá
D. Đôi mắt của bạn là biểu đạt phi ngôn ngữ quan trọng nhất trên khuôn mặt của bạn.
6. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về xung đột nhóm:
A. Xung đột nhóm là một công cụ hữu ích để tránh tư duy tập thể
B. Xung đột nhóm cần thiết để một nhóm đạt được sự đồng thuận
C. Xung đột nhóm hữu ích khi xung đột về vấn đề chứ không phải xung dột về các tính
D. Nhiều nhà quản trị tránh né xung đột nhóm
7. Hành vi thể hiện xúc động/ cảm động thì.
A. Phổ biến trong các doanh nhân châu A
B. Không giống như nhau giữa các nền văn hóa
C. Không phù hợp vì lí do đạo đức
D. Được mong đợi xảy ra trong phạm vi giao tiếp xã hội (social zone)
8. Gao tiếp diễn ra nhưng có thể không cần có thành phần nào sau đây:
A. Phản hổi
B. Người gửi
C. Nhu cầu giao tiếp
D. Độc giả
9. Khi bạn lắng nghe với tâm trí cởi mở, bạn
A. Nghĩ rằng bạn “ thua” nếu bạn đồng ý với quan điểm của người nói
B. Xem xét người nói về ngoại hình, âm thanh, và hành vi.
C. Tìm cách phân tích lý do tại sao người nói đang nhất định đuổi một quan điểm
D. Luôn thấy những gì người nói là tương phản với kinh nghiệm, hiểu biết của bạn.

10. Thuyết trình trực tuyến có thể là một thử thách bởi lí do nào dưới đây.
A. Độc giả của bạn không thể đặt câu hỏi
B. Bạn hoặc người tham gia của bạn có thể gặp phải các trục trặc về công nghệ
C. Bạn không thể chia sẻ slide thuyết trình
D. Chuyện các handouts cho các độc giả khó khăn hơn.
11. Điều nào sau đây không phải là rào càn giao tiếp lời nói?
A. Những khác nhau trong việc giải thích
B. Sử dụng những diển tả không phù hợp
C. Những từ ngữ cụ thể, rõ ràng.
D. Những khác biệt về ngôn ngữ.
12. Một món quà kinh doanh không phù hợp nếu:
A. Được trao cho tất cả mọi người trong những hoàn cảnh tương tự nhau.
B. Thể hiện mối liên quan đến cảm xúc cá nhân hay đến công việc.
C. Được trao cho mỗi một người cấp dưới như một hành động truyền thống trong kỳ nghỉ lễ.
D. ĐƯợc đưa ra để trao đổi cho ân huệ trong tương lai.
13. Các tài liệu phát/ các tài liệu hỗ trợ (handouts) nên được dùng trong thuyết trình hành vi các lí do
dưới đây ngoại trừ:
A. Chúng là các phiên bản thu nhỏ của tất cả những slide trong bài thuyết trình.
B. Chúng giúp độc giả đỡ phải ghi chép khi nghe trình bày
C. Chúng có thể truyền thông hiệu quả thông tin phức tạp ví dụ như các bảng thống kê.
D. Chúng như là một hồ sơ hỗ trợ cho những điểm chính được thảo luận trong bài trình bày.
14. Điều nào sau đây không phải là một trong những mục đích triệu tập một cuộc họp.
A. Họp để các nhân viên thông báo về các sự kiện có liên quan đến nhiệm vụ của họ.
B. Họp để cung cấp một diễn đàn cho các người được mời họp
C. Họp để khuyến khích các cuộc họp sau đó.
D. Họp để đưa ra các giải pháp của vấn đề.
15. Bởi vì mọi người có phong cách nói khác nhau, các thành viên nhóm nên quyết định trước về:
A. Từng người làm gì
B. Người mang đồ ăn nhẹ
C. Chủ đề thuyết trình, giai điệu/ tông giọng, hình thức và những hình ảnh được trực quan của bài
thuyết trình.
D. Lịch trình các cuộc họp
16. Khi lên kế hoạch mở đầu bài thuyết trình của bạn, mục tiêu của bạn là làm tất cả những điều sau
đây, ngoại trừ:
A. Nắm bắt tâm lí của độc giả
B. Xây dựng mói quan hệ về độc giả
C. Tạo ấn tượng đầu tiên tốt đẹp trong lòng đọc giả
D. Bào chữa cho sự thiếu thời gian hoặc sự thiếu chuẩn bị.
17. Những từ ngữ ngắn và đơn giản giúp những người viết kinh doanh:
A. Nhấn mạnh người nhận hành động
B. Gây ấn tượng với độc giải của họ
C. Thể hiện ý nghĩa của mình mà không làm người đọc mất tập trung
D. Sử dụng dự phòng trong các tình huống thích hợp.
18. Điều đầu tiên bạn nên làm trước khi triệu tập một cuộc họp là:
A. Quyết định những gì bạn muốn đạt được
B. Mất đi vài phút để bổ nhiệm ai đó
C. Xây dựng một chương trình cuộc họp
D. Xác định ai nên tham dự

19. Xác định câu có sử dụng từ ngữ cụ thể:


A. Uỷ ban đã họp nhiều lần để thảo luận về đề xuất này
B. Đã nhận được một số lượng đáng kể khiếu nại từ khách hàng
C. Ba đại diện mới sẽ hoàn thành khoá đào tạo của họ trong tuần này
D. Nhiều nhân viên không hài lòng với sự thay đổi về quyền lợi hưu trí.
20. Phát biểu nào dưới đây không phải là một gợi ý tốt cho thuyết trình:
A. Tránh thu hẹp về vấn đề bạn nói
B. Tránh những từ mà bạn gặp khó khăn khi phát âm
C. Sử dụng những câu ngắn và từ vựng đơn giản hơn nếu bạn đã viết cho độc giả từ trước.
D. Sử dụng một phong cách đàm thoại, nhưng nói chậm hơn so với bình thường.
21. ___________được coi là kênh truyền thông thường trong kinh doanh.
A. Web seminar
B. Email
C. Blog
D. Tweet
22. Những câu nào sau đây về cấu trúc song song là đúng nhất:
A. Nó cung cấp cho các câu và đoạn văn một nhiệp điệu dễ chịu
B. Nó làm sáng tỏ các ý tưởng không liên quan thông qua sự lặp lại và tăng cường.
C. Nó nên được sử dụng trong danh sách có dấu đầu dòng trên trang trình bày
D. Nó liên quan đến việc sử dụng cấu trúc từ ngữ tương tự cho các ý tưởng tương tự.
23. Điều nào sau đây không phải là hướng dẫn tốt về viết rõ ràng?
A. Tránh thể hiện bằng những từ ngữ gây lúng túng cho người đọc
B. Hãy chắc chắn rằng thông điệp chính xác và đầy đủ
C. Sử dụng các từ và cụm từ quen thuộc
D. Nhấn mạnh các câu ghép
24. Trong thời gian hỏi và trả lời của một bài thuyết trình, bạn không nên:
A. Lắng nghe một cách cẩn thận với mỗi câu hỏi
B. Không thừa nhận bạn không biết cấu trả lời đối với câu hỏi nào đó.
C. Đối xử với người hỏi với thái độ lịch sự.
D. Nhìn vào toàn bộ khán giả trong khi trả lời câu hỏi.
25. Khi viết một lá thư xin việc hiệu quả, bạn nên.
A. Hỏi nhà tuyển dụng về thời gian dành cho nghỉ ngơi và đau ốm
B. Nói với nhà tuyển dụng về điểm bình quân ở trường của bạn
C. Nói với nhà tuyển dụng bạn mong bao nhiêu lương
D. Làm nổi bật cơ sở nền tảng của bạn phù hợp với các yêu cầu cụ thể của công việc
26. Các résumé chức năng tập trung vào:
A. Các giải thưởng
B. Bằng cấp
C. Học vấn
D. Các kỹ năng và các chức năng công việc
27. Điều nào sau đây không phải là một lí do dễ tránh tiếng lóng trong văn bản kinh doanh?
A. Nó được xác định với một nhóm người cụ thể
B. Nó có thể gây khó hiểu đối với nhiều người
C. Nó không hề trang trọng
A. Nó không phải là giống như văn phòng kinh doanh
28. Sau năm thứ nhất ở trường đại học, phần học vấn trong résumé của bạn không nên có:
A. Ngày tốt nghiệp dự kiến của bạn
B. Ngành học của bạn
C. Tiêu đề văn bằng của bạn
D. Thông tin trường trung học của bạn
29. Để sắp xếp thông tin bổ sung, bạn có thể đặt nó vào:
A. Mệnh đề độc lập thứ hai của một câu ghép
B. Một câu nói bị động
C. Một câu đơn
D. Mệnh đề phụ thuộc của một câu phức
30. Một bài giới thiệu của một nhà sản xuất bàn tới một nhóm tác giả, mô tả những công việc trong
quy trình xuất bản có mục đích.
A. Giải trình
B. Thuyết phục
C. Giải thích
D. Báo cáo
31. Câu hỏi nào sau đây không phải là một chỉ dẫn đối với việc ra một quyết định giao tiếp có đạo
đức?
A. Khi tôi bị phát hiện tôi làm việc phi đạo đức thì tôi trông như thế nào?
B. Hành động này có hợp pháp không?
C. Những người khác sẽ bị ảnh hưởng như thế nào bởi quyết định của tôi?
D. Quyết định này có phù hợp với các giá trị cá nhân của tôi không?
32. Câu nào dưới đây là ví dụ cho nhu cầu giao tiếp nội bộ?
A. Trong khi đang photo các bản báo cáo, bạn nghe được hai nhà quản lý nói với nhau về việc sắp cắt
giảm nhân sự.
B. Văn phòng của bạn quá nóng vì máy điều hoà hoạt động không tốt
C. Bạn nhận thấy một khoản tiền ăn gian từ quỹ tiền mặt đã bị giữ lại
D. Bạn ấp ủ về một ý tưởng mới nhằm quảng bá sản phẩm cho công ty bạn
33. Khi bạn viết phần thân thư xin việc, bạn nên:
A. Sử dụng các từ ngữ giống như trong résumé của bạn
B. Tránh lặp lại tất cả các thông tin về résumé của bạn
C. Giải thích những thiếu sót trong công việc của bạn
D. Làm nổi bật toàn bộ các khả năng trên tất cả mọi khía cạnh của bạn
34. Một chiến lược hiệu quả để vượt qua trở ngại của người viết là:
A. Phấn đấu cho sự hoàn hảo để tiết kiệm thời gian trong khâu chỉnh sửa
B. Viết những phần khó nhất trước
C. Chọn một môi trường mà bạn có thể tập trung
D. Nêu rõ mục tiêu của bạn càng đơn giản càng tốt
35. Résumé cần bắt đầu với:
A. Học vấn/ giáo dục
B. Thông tin liên lạc
C. Kinh nghiệm làm việc
D. Phát triển nghề nghiệp
36. Tất cả những điều sau đây là lời khuyên tốt cho việc soạn email ngoại trừ:
A. Tuân theo các quy ước về kết thúc email và chữ ký
B. Tránh những danh sách có dấu gạch đầu dòng.
C. Sử dụng giọng điệu chính thức hoặc không chính thức một cách thích hợp
D. Giữ cho các đoạn văn ngắn
37. Câu nào sau đây về xác định nội dung của thông điệp viết là không chính xác?
A. Động não thường là một phương pháp hiệu quả để xác định nội dung
B. Lập bản đồ tư duy tạo ra một phác thảo trực quan cho phép linh hoạt hơn một dánh ách từng bước
C. Bắt đầu viết ngay lập tức và quyết định về nội dung trong khi bạn viết
D. Xác định nội dung sau khi xác định mục đích và phân tích đối tượng
38. Điều nào sau đây là ví dụ của sự phàn hồi?
A. Thông tin truyền từ độc giả/ người nhận gửi cho người gửi
B. Tình trạng kinh tế xã hội
C. Tính cách cá nhân
D. Trạng thái cảm xúc của một cá nhân
39. Điều nào sau đây không nên đưa vào résumé
A. Tôn giáo
B. Việc tham gia vào các hoạt động ngoại khoá của bạn
C. Ngoại ngữ thứ 2
D. Giải thưởng hay sự công nhận đặc biệt nào có liên quan đến công việc mà bạn muốn
40. Điều nào là phương tiện giao tiếp ít hàm lượng thông tin trong số các phương tiện dưới đây?
A. Giao tiếp mặt đối mặt
B. Email
C. Điện thoại
D. Cuộc họp nội bộ chính thức
41. Nhắn tin có thể hữu dụng đối với tất cả các trường hợp dưới đây, ngoại trừ:
A. Liên lạc nhanh chóng với khách hàng
B. Quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ mới
C. Bình luận trong bài phát biểu của kách hàng (Khi khách hàng đang phát biểu)
D. Xác nhận giao hàng
42. Điều nào sau đây không phải là dấu hiệu khi viết cho trang web?
A. Những liên kết hữu ích
B. Viết ngắn gọn
C. Đoạn văn dài
D. Một phong cách đàm thoại
43. Hầu hết các nhà tuyển dụng thích résumé có độ dài:
A. Một trang
B. Hai trang
C. Ba trang
D. Bốn trang
44. Nhận định nào sau đây là đúng đối với việc đưa ra phản hồi khi làm việc nhóm:
A. Bạn nên tập trung vào việc đưa ra phản hồi chứ không nhận phản hồi
B. Bạn chỉ nên đưa ra phản hồi tích cực
C. Bạn nên đưa ra cả phản hồi tích cực lẫn phản hồi tiêu cực
D. Bạn nên đưa ra nhưng lời chỉ trích một cách gián tiếp
45. Nhận định nào sau đây đúng với nhóm làm việc?
A. Làm việc theo nhóm thường cho ra kết quả có chất lượng thấp hơn so với làm việc cá nhân.
B. Nên tránh xung đột trong các cuộc họp nhóm vì nó có thể làm giảm tính gắn kết của nhóm
C. Các nhóm nên cố gắng tư duy tập trung đê tăng cường sự gắn kết của nhóm.
D. Xung đột cá tính/ tính cách có thể phá huỷ hiệu quả của nhóm.
46. Hiệu chỉnh bài viết là quá trình:
A. Sửa lỗi chính tả, dấu chấm câu và ngữ pháp
B. Rút ngắn các câu dài và đoạn văn
C. Tổ chức các chủ đề theo một thứ tự logic
D. Đảm bảo rằng mục tiêu của bài viết rõ ràng
47. Tất cả những điều sau đây là các chiến lược hữu ích để vượt qua trở ngại của người viết, ngoại
trừ:
A. Cho phép bạn thường xuyện dùng lại chốt lát để kiểm tra email của bạn
B. Nói to các ý tưởng của bạn để làm chúng rõ hơn
C. Bắt đầu với một phần dễ trước.
D. Thử nghiệm cho đến khi bạn thấy một nơi mà bạn viết tốt nhất.
48. Nếu bạn là một trong số lượng lớn khán giả đang nghe diễn thuyết thì diễn giả trên sân khấu được
coi như ở trong vùng:
A. Thân mật
B. Xã hội
C. Cá nhân
D. Công cộng
49. Định hướng thời gian của bạn tuỳ thuộc vào những gì?
A. Nền văn hoá và tình huống cụ thể
B. Văn hoá, kinh nghiệm, và các kỹ năng giao tiếp
C. Sự quen thuộc với các sắc thái phi ngôn ngữ
D. Người gửi, người nhận, hoặc thành viên trong nhóm.
50. Một nhóm mới được thành lập nên dành nhiều thời gian thảo luận để giải quyết các câu hỏi sau,
ngoại trừ:
A. Tài liệu cuối cùng như thế nào?
B. Chúng ta nên làm gì nếu có ai đó cần giúp để hoàn thành nhiệm vụ.
C. Chúng ta nên xử lý xung đột như thế nào?
D. Chúng ta sẽ đưa ra những quyết định quan trọng nào?
51. Phát biểu nào sau đâu không đánh giá cao sự đa dạng trong nhóm:
A. Bạn đang hoặc sẽ chia sẻ công việc với những người đến từ những nền văn hoá khác.
B. Tìm hiểu về những nền văn hoá khác sẽ giúp bạn tránh được những hiểu nhầm khác.
C. Sự đa dạng cung cấp một môi trường phong phú để giải quyết vấn đề
D. Dân số Việt Nam hiện nay là ít đa dạng hơn bao giờ hết
52. Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với giao tiếp đa văn hoá: bạn có thể?
A. Giúp đối tượng giao tiếp làm theo ý bạn bằng cách giảm thiểu việc sử dụng các phương tiện giao
tiếp/ truyền thông.
B. Truyền đạt ý chính hiệu quả hơn bằng cách sử dụng các ví dụ có thể.
C. Sử dụng sự hải hước để xoa dịu căng thẳng hoặc khuyến khích sự tham gia.
D. Tạo bầu không khí không trang trọng bằng cách sử dụng từ lóng địa phương.
53. Khi bạn chưa đồng ý với một bài/đoạn viết của đồng nghiệp, câu nào phản hồi và đồng nghiệp của
bạn thấy dễ chịu hơn cả:
A. Tôi chưa hiểu đoạn này lắm
B. Bạn thật sự cần phải làm rõ phân này hơn
C. Tôi thích phần này
D. Bạn đi học một lớp ngữ pháp rồi viết lại đi.
54. Phát biểu nào sau đây không phải là cách thích hợp để quản lý việc viết theo nhóm?
A. Bắt đầu bằng cách xác định mục tiêu và độc giả
B. Phân công nhiệm vụ công bằng giữa các thành viên nhóm
C. Lập kế hoạch. Lịch trình cụ thể cho từng phần trong dự án viết theo nhóm
D. Sử dụng dữ liệu kết xuất (data-dump) để chứa tất cả thông tin tìm được.
55. Tổ chức một thông điệp viết, nên được thực hiện hiệu quả, sẽ giúp ban thực hiện tất cả những
điều sau đây ngoại trừ:
A. Tìm cách nối tiếp hiệu quả nhất cho các ý tưởng chính
B. Hiệu chỉnh thứ tự mà bạn sẽ thảo luận về từng chủ đề.
C. Tạo ra một mục đích cụ thể cho thông điệp của bạn
D. Phân biệt giữa điểm chính và điểm phụ.
56. Để đảm bảo giao tiếp có đại đức,những người viết kinh doanh nên sử dụng
A. Những câu phức tạp, mơ hồ
B. Sự ngay thẳng, công bằng và phán đoán tốt
C. Sự thuyết phục và từ ngữ gián tiếp, khéo léo.
D. Nhiều điều thông tin hơn nhu cầu của người đọc
57. Điều nào sau đây không phải là một phát biểu đúng về nghe?
A. Nghe chỉ đơn giản là cảm thấy âm thanh
B. Nghe là một quá trình thụ động
C. Nghe có nghĩa là chỉ nghe đơn thuần và không nhất thiết phải hiểu nó
D. Nghe giải nghĩa được ý nghĩa âm thanh nhiều hơn là lắng nghe.
58. Điều nào sau đây không phải là một hướng dẫn đúng đắn đối với sử dụng việc hài hước trong các
bài thuyết trình?
A. Liên kết câu chuỵên hài hước vào phần tiếp theo
B. Tránh hài hước khi các chủ đề rất nghiêm trọng
C. Tránh tạo hài hước nhằm vào chính mình làm giảm uy tín của bạn bằng một diễn giả
D. Tránh dùng ngôn ngữ xúc phạm và phân biệt chủng tộc
59. Điều nào sau đây không phải là lời khuyên hay cho việc tiếp nhận và kết thúc những cuộc gọi điện
thoại tại nơi làm việc?
A. Luôn luôn nói “Byebye”
B. Hãy ghi nhớ thông tin quan trọng.
C. Sử dụng lời chào đón chuẩn của công ty bạn
D. Thực hiện theo tiêu chuẩn của công ty bạn khi kết thúc cuộc gọi.
60. Điều nào sau đây không đúng với mục đích của một thông điệp viết?
A. Bắt đầu với mục tiêu chung và sau đó xác định mục tiêu cụ thể.
B. Thành công của thông điệp nằm trong việc bạn có đạt được mục tiêu truyền thông của mình hay
không
C. Phục vụ cho mục tiêu của bạn như một thước đo để đánh giá sự thành công của thông điệp.
D. Truyền thông của bạn có thể thành công ngay cả khi bạn không đáp ứng mục tiêu của bạn.
61. Điều nào sau đây trong khi luyện tập đảm bảo khả năng thành công nhiều nhất cho bài thuyết
trình của bạn:
A. Bạn đặt câu hỏi để đánh giá kiến thức của độc giả về chủ đề thuyết trình trước khi bạn bắt đầu nói
B. Bạn duy trì giao tiếp bằng mắt với các thành viên ở mọi góc trong phòng luyện tập
C. Bạn sử dụng biệt ngữ và tiếp lóng nếu thích hợp cho tất cả người nghe
D. Bạn thực hiện điều chỉnh âm thanh và âm lượng của micro khi bắt đầu thuyết trình
62. Xác định câu đúng nhất về các bài thuyết trình theo nhóm.
A. Để tránh các trục trặc, mỗi thành viên sẽ tham gia tất cả các khía cạnh của bài trình bày
B. Người điều phối phải đảm bảo rằng tất cả các thành viên trong nhóm bình đẳng về thời gian trình
bày
C. Nhìn vào bài trình bày tổng thể thì trông giống như nó đã được chuẩn bị và cung cấp bởi một cá
nhân
D. Một buổi tập đầu đủ là không cần thiết, miễn là từng thành viên tự thực hànhcacs phần của họ.
63. Khi bạn viết biên bản cuộc họp, bạn nên:
A. Tóm tắt chính xác các cuộc thảo luận và các quyết định đã được đưa ra
B. Đề nghị người tham gia xem xét một dự thảo trước khi gửi các phiên bản cuối cùng cho các nhà lãnh
đạo
C. Viết ngắn gọn để tiết kiệm không gian và tránh nhiều phân nhóm
D. Chỉ ra những người đã thực hiện và đã trợ giúp cho các phần công việc
64. Phát biểu nào sau đây không phải là một tuyên bố đúng về việc sử dụng phương tiện truyền thông
xã hội nhằm xây dựng các mối quan hệ kinh doanh.
A. Phướng tiện truyền thông xã hội cho phép các công ty xây dựng các mối quan hệ có ý nghĩa với
khách hàng.
B. Các công ty có thể sử dụng công nghệ này để giải thích một thực tế kinh doanh hoặc làm rõ một
dịch vụ mà họ cung cấp một cách hiệu quả.
C. Phương tiện truyền thông xã hội cho phép các công ty để xây dựng các mối quan hệ có ý nghĩa với
người lao động qua môi trường trực tuyến.
D. Các công ty có hiệu quả có thể sử dụng công nghệ này để xác định những khách hàng khó tính và
vận động họ có hành vi tốt hơn.
65. Câu nào sau đây về độc giả chính và phụ của thông điệp viết là không đúng
A. Sự hợp tác của độc giả chính là điều cần thiết để đạt được các mục tiêu của thống điệp.
B. Các độc giả phụ không nhất thiết phải được nhắc đến tron thông điệp của bạn.
C. Không phải tất cả các thông điệp đều có cả độc giả chính và độc giả phụ
D. Bạn có thể cố gắng đáp ứng nhu cầu của khán giả thứ cấp sau khi bạn đáp ứng như cầu của thính
giả.
66. Sai lầm nghiêm trọng nhất của các ứng viên thực hiện khi chuẩn bị résumé xin việc của họ là
A. Nhiều nội dung và quá dài
B. Nhiều lỗi chính tả
C. Nhiều lỗi đánh máy
D. Không mô tả các chức năng công việc trước đây của họ.
67. Khi giao tiếp với người khuyết tật, bạn nên:
A. Chỉ thực hiện những thay đổi cần thiết để đảm bảo các yêu cầu pháp lý
B. Chú ý đến việc giải quyết các nhu cầu cá nhân của bạn trước khi được nhờ
C. Tỉnh táo và nhạy cảm
D. Nói chậm hơn bình thường và nâng cao giọng để nhấn mạnh.
68. Bước nào không phải là một phần của quy trình tổ chức thông điệp viết kinh doanh?
A. Nhóm các ý tưởng liên quan lại với nhau.
B. Phân biệt các ý lớn và các ý nhỏ
C. Xác định sự tiếp nối hiệu quả nhất đối với các ý tưởng
D. Lập bản đồ tư duy.
69. Câu nào có biểu hiện không rõ ràng/ không sáng sủa.
A. Ông Carton, thủ quỹ của chúng tôi, đã nói chuyện với các nhà quản lý của ngân hàng hôm thứ năm.
B. David đọc bản ghi nhớ của Sammy,nhưng anh không thích chính sách mới
C. Michael yêu cầu Heatherp bản photo của báo cáo
D. Robert bắt đầu phân tích dữ liệu sau khi anh nói với jose về thời hạn.
70. Giao tiếp xảy ra khi những người đồng nghiệp trong cùng bộ phận/ phòng bạn chia sẻ các ý
tương, các hoạt động hợp tác hoặc thương lượng về những điểm khác biệt thì gọi là:
A. Giao tiếp từ dưới lên
B. Giao tiếp từ trên xuống
C. Giao tiếp ngang
D. Giao tiếp dọc.
Câu 1: Nếu bạn sử dụng các sáo ngữ trong văn bản kinh doanh của bạn, bạn:
A. nên gửi thông điệp khi chúng không gây phiền toái trong việc truyền thông điệp
B. nên cân bằng chúng với các ví dụ cụ thể. 
C. nên tập trung vào nội dung thông điệp thay vì cách truyền thông điệp thay vì cách truyền tải thông điệp
đến độc giả
D. sẽ gặp nguy cơ về việc độc giả của bạn hiểu sai những điểm chi
Câu 2: Các công ty sử dụng _____để truyền tải âm thanh và hình ảnh sống động về sản phẩm, dịch vụ
của họ. 
A. Wiki 
B. Podcast 
C. Microblogs
D. Voice Mail
Câu 3: Nếu cấp trên do dự về việc chấp nhận ý tưởng mà bạn kiến nghị, chiến lược viết ... là:
A. thêm một đoạn văn đề xác lập độ tin cậy
B. viết theo cách trực tiếp trong đoạn mở đầu.
C. khen ngợi về những hiểu biết của cấp trên 
D, kết thúc thông điệp với các bước hành động cụ thể.
Câu 4: Từ quan điểm đạo đức, các thành viên trong nhóm nên 
A. đặt lợi ích cá nhân lên trên hết. 
B. bỏ qua bất kỳ nhu cầu cảm xúc nào của các thành viên.
C. tôn trọng ý tưởng của người khác. 
D. kích động xung đột để cải thiện cuộc tranh luận của nhóm.
Câu 5: Khi chuẩn bị các slide, bạn không nên 
A. sử dụng khoảng bảy dòng văn bản trên mỗi hình ảnh.
B. hiển thị không quá 40 ký tự trên mỗi dòng.
C. đánh máy văn bản bằng tất cả các chữ hoa, 
D. sử dụng nhiều không gian trông 2
Câu 6: Nêu đoạn văn của bạn quá dài, bạn có thể 
A. Sử dụng các câu đơn giản để liên kết một ý tưởng với nhau một cách dễ dàng
B. làm sao lãng người đọc bằng giọng điệu tự tin của bạn.
C. vô tình che khuất một ý tưởng quan trọng ở giữa đoạn.. . 
D. gặp khó khăn trong việc duy trì cấu trúc song song.
Câu 7: Câu nào là không đảm bảo cấu trúc song song?. 
A. Chương trình xử lý văn bản của chúng tôi bao gồm các trình đơn, các thanh cuộn...được lỗi ngữ pháp. 
B. Các hội thảo sẽ được tổ chức vào ngày 14 tháng 02, ngày 15 tháng 03 và ngày 0 
C. Học sinh sẽ học cách viết thông điệp có hiệu quả, thuyết trình thuyết phục và tự phỏng vấn. 
D. Victoria là người thông thạo không chỉ trong xử lý văn bản mà còn trong quản lý
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng về giai đoạn soạn thảo? 
A. Dòng chảy ý tưởng tuôn trào càng nhanh càng tốt
B. Đừng lo lắng về phong cách, tính chính xác hoặc định dạng. 
C. Tách biệt giai đoạn soạn thảo với giai đoạn sửa đổi
D. Hãy nhớ rằng viết và viết lại hiệu quả nhất khi được thực hiện cùng nhau. 
Câu 9: Các tài liệu được phát vào cuối buổi thuyết trình là thích hợp khi:
A. chúng chỉ đơn giản là tóm tắt thông tin,
B. bạn muốn giảm thiểu việc ghi chép trong khi trình bày
C. các tài liệu này có chứa dữ liệu rất phức tạp cần thiết làm nền tảng để hiểu thông tin 
D. bạn có kế hoạch tham khảo ý kiến về các tài liệu phát trong suốt bài thuyết trình
Câu 10: _______cho phép các công ty thu hút sự tham gia trực tuyến của các nhân viên
A. Internet 
B. Bảng thông báo
C. Mạng nội bộ
D. Podcast

Câu 11: Những từ ngắn và đơn giản 


A. nên được sử dụng mọi lúc để tránh những biểu hiện nơ hộ.
B. hiệu quả hơn nếu được sử dụng với sự kiểm duyệt.
C. góp phần tạo ra một giọng đàm thoại. 
D, ít có khả năng để lạm dụng hoặc hiểu lầm như những từ phức tạp
Câu 12: Thành phần nào của quy trình viết là thước đo xác định liệu thông điệp của bạn có thành công
không?
A. Phân tích độc giả chính 
B. Xác định mục tiêu cụ thể
C. Chỉnh sửa các lỗi ngữ pháp 
D. Tổ chức nội dung thông điệp
Câu 13: Khi bạn luôn tập trung chú ý vào người nói, bạn đã 
A, tập trung vào cách nói của người nói 
B. kiểm tra để xem người nói có duy trì giao tiếp bằng mắt với khán giả hay không.
C. giữ cho đầu óc của bạn cởi mở trong một mối tương quan thắng - thắng 
D, tập trung vào mức độ thú vị của người nói.
Câu 14: Người tuyển dụng có thể nghĩ gì về mục tiêu công việc sau đây? "Một vị trí đầy thách thức cho
phép tôi áp dụng học vấn và kinh nghiệm của mình, đồng thời cho phép tôi tiếp cận với cơ hội thăng
tiến." 
A Mục tiêu là không rõ ràng. 
B Mục tiêu tiết lộ có rất nhiều người nộp đơn. 
C Mục tiêu là cụ thể và được cá nhân hóa.
D, Mục tiêu sẽ loại trừ người xin việc đối với nhiều vị trí. 
Câu 15: Những điều sau đây không phải là lời khuyên tốt về việc quyết định ai nên tham dự cuộc họp? 
A. Sự hiện diện của mỗi một người được mời phải có lý do cụ thể và hợp lý
B. Các thành viên tham gia phải cố gắng thể hiện những sự khác biệt về kiến thức, kỹ năng giao tiếp mối
quan hệ cá nhân.
C. Một số người tham dự có khả năng xung đột ý kiến trong cuộc họp nhưng không vì thế mà không mời
họ 
D. Số lượng người tham gia trong cuộc họp được cân nhắc để có thể quản lý được
Câu 16: Điều nào sau đây không phải là một lợi ích tiềm năng đối với bình luận về bài viết của bạn đồng
nghiệp? 
A. Nó (bình luận về bài viết của đồng nghiệp xây dựng một ý thức cộng đồng trong một nhóm.
B. Nó cải thiện cách viết của đồng nghiệp.
C.Nó cho phép bạn thực hành xếp loại văn bản của người khác.
D. Nó cải thiện chất lượng của tài liệu viết theo nhóm. 
Câu 17: Từ nào sau đây là một từ trừu tượng?
A. e-mail
B. lá thư
C. bài báo cáo.
D. giao tiếp
Câu 18: Xác định hướng dẫn chính xác cho việc soạn phần mô tả công việc trong résume. 
A. Luôn luôn viết bằng những câu hoàn chỉnh. 
B. Bắt đầu mỗi mô tả công việc với một động từ hành động.
C. Tránh những thành tựu định lượng để đến khi bạn có thể giải thích chúng trong cuộc phỏng vấn
D. Chọn các tù chung chung
Câu 19: Câu nào dưới đây là một ví dụ về tiếng lóng?
A, cái xe giá thiệt là bèo 
B. thương mại điện tử
C. bloger 
D. ca này rất nặng (y tế) 
Câu 20. Phát biểu nào không mô tả chính xác chất lượng giọng nói?
A. Người tức giận thường nói chậm
B. Trong hầu hết các ngôn ngữ ”, một ngữ điệu tăng lên báo hiệu một câu hỏi
C, Giọng nói có thể cũng cố hoặc mâu thuẫn với ý nghĩa của thông điệp
D, Giọng nói có thể mang ý nghĩa chủ đích bay không chủ đích.
Câu 21: Dòng chữ ký email nên cỏ tất cả những điều dưới đây, Ngoại trừ
A. chức danh của bạn. 
B, đội thể thao yêu thích của bạn.
C. tên của bạn.
Đ, công ty của bạn
Câu 22: Khi giao tiếp với mọi người từ các nền văn hoá khác nhau, bạn nên 
A. duy trì hình thức, thể hiện sự tôn trọng, và nói rõ ràng.
B. giữ cho cuộc trò chuyện để tránh rơi vào im lặng
C. cố gắng để có được thân thiện và hài hước.. 
D, duy trì giao tiếp bằng mắt, khen ngợi thường xuyên và tránh nói chuyện nhỏ
Câu 23: Câu nào dưới đây không phải là lý do khiến giao tiếp từ dưới lên là quan trong
A. Nó cho phép các thông tin được truyền từ các cấp thấp đến cấp cao hơn của tổ chức
B. Nó (giao tiếp từ dưới lên) cung cấp phản hồi để cho những người nhận biết rằng những thông tin đến
các bộ phận đã được nhận và được hiểu. 
C. Nó cung cấp cho các nhà quản trị các thông tin họ cần để đưa ra các quyết định quan trọng, 
D. Nó cung cấp các cơ hội cho những nhân viên để họ đưa ra các sáng kiến và các trách móc về bầu
không khí trong tổ chức.
Câu 24: Những điều sau đây không phải là cách tốt để nâng cao kỹ năng nghe của bạn? 
A. Giữ giao tiếp bằng mắt với người nói để thể hiện sự quan tâm, 
B. Tập trung vào nội dung của người nói hơn là cách anh ta nói thế nào.
C. Ngắt lời khi bạn có câu hỏi hoặc ý tưởng chia sẻ. 
D. Giữ một tâm trí cởi mở để chấp nhận thông tin mới và quan điểm mới.
Câu 25: sử dụng nhiều văn bản hơn các trang web và thường cho phép các khách hàng bình luận. 
A. Các thư từ.
B, Các Blog 
C. Các vlog 
D. Các IM
Câu 26: Điều nào sau đây nói chung không phải là một phát biểu đúng về VoIP? 
A. Nó được dùng vì hầu hết mọi người mệt mỏi sau các cuộc gọi hai phút. 
B. Nó là tốt nhất để lên lịch trình, 
C. Nó có thể tăng cường giao tiếp của bạn.
D. Nó (VoIP) có thể tiết kiệm tiền của công ty.
Câu 27: Cụm từ "giữ thể diện" nghĩa là 
A, nhận biết những dấu hiệu tinh vi của sự thù địch. 
B, tránh gây hổ thẹn/ xấu hổ trước đông người.
C. giữ quyền kiểm soát nột tình huống. 
D. ngăn ngừa các vấn đề trong tương lai,
Câu 28: là một định dạng cuộc họp ít tốn kém và dễ thiết lập, nhưng chúng có thể gây ra những phiền
nhiễu khi mọi người multitask (nhiều nhiệm vụ một lúc) hoặc quên tắt tiếng. 
A. Những cuộc họp qua điện thoại
B. Cuộc họp trực tuyến
C. Họp mặt đối mặt 
D. Hội nghị truyền hình
Câu 29: Câu nào sau đây không đúng 
A. Ngay cả Wiki đơn giản cũng đòi hỏi một khoản đầu tư tài chính nhỏ.
B. Các Wikis là các trang web giúp nhóm công tác được với nhau
C. Wikis có thể cải thiện giao tiếp nhóm. 
D. Wikis thường có các công cụ tương tác.
Câu 30: Sự đạt được một quyết định phản ánh tốt nhất suy nghĩ của tất cả các thành viên trong nhóm. 
A. xung đột. 
B, tư duy nhóm (Groupthink)
C. đồng thuận 
D, phù hợp
Câu 31: Suy nghĩ thành tiếng có thể giúp bạn vượt qua trở ngại của người viết vì nó cho phép bạn 

A. làm sắc nét ý tưởng và tập trung vào ý tưởng của bộ


B. hình dung người đọc của bạn và dự đoán nhu cầu của quý
C, động não mà không phải lo lắng về nội dung
D. Nói trước về những phần dễ hiểu nhất của thông điệp.
Câu 32: Bạn đã hoàn thành công việc đọc và sửa bản in thử chỉ khi 
A. bạn đã đọc qua toàn bộ tài liệu và thấy không cần thực hiện bất kỳ thay đổi nào nữa.
B. bạn đã thực hiện một quá trình kiểm tra chính tả và sửa tất cả lỗi.
C. bạn đã kiểm chứng tài liệu trên màn hình máy tính của mình và không tìm thấy lội bổ sung, 
D. bạn đã lấy ý kiến từ các đồng nghiệp hoặc ban học,
Câu 33: Ngược với mục đích chung của thông điệp, mục đích cụ thể của thông điệp 
A. xác định các thông tin cụ thể bạn có thể đưa ra như là bằng chứng thuyết phục.
B. có các chi tiết nền giúp nâng cao uy tín của bạn như là tác giả.
C, có ý nghĩa như là một điểm khởi đầu cho việc lập bản đồ tư duy 
D. là đủ rõ ràng để hướng dẫn bạn trong việc viết thông điệp và đánh giá thành công của thông điệp
Cầu 34: Một món quà kinh doanh không thích hợp nếu nó 
A. không liên quan đến cá nhân hoặc công việc. 
B. được trao cho tất cả mọi người trong tình huống tương tự.
C. là một kỳ nghỉ vào dịp lễ dành cho nhân viên cấp dưới. 
D, có mục đích là để đổi lấy sự ủng hộ trong tương lai
Câu 35: Các nhà lãnh đạo muốn tổ chức một cuộc họp kinh doanh thành công thì 
A. tránh mời những người có thể gây ra xung đột.
B. luôn luôn mời các nhà lãnh đạo cấp cao hơn của công ty 
C, mởi những người đóng góp ý kiến về chủ đề thảo luận. 
D, tránh mời những người không thể tham gia cuộc họp.
Câu 36: Giao tiếp xảy ra khi các đồng nghiệp trong một bộ phận chia sẻ các ý tưởng, phố các hoạt động,
và thương lượng với nhau về những khác biệt giữa họ. 
A. theo chiều dọc
B. lên trên
C, ngang 
D, xuống dưới
Câu 37: Nếu bạn được hỏi về kỳ vọng đối với lượng, chiến thuật hay nhất của bạn là 
A. hãy trung thực về mức lượng bạn mong đợi.
B. trích dẫn một con số hơi.cao hơn những gì bạn muốn, vì vậy bạn sẽ có thể đàm phán khi cần th
C. nêu rõ số tiền mà bạn cho là đáng giá, dựa trên kinh nghiệm trước đó. 
D. nói rằng bạn mong đợi một mức lương phù hợp với mức độ chuyên môn và kinh nghiệm của bị tương
tự như của các nhân viên khác. 
Câu 38: Khi hiệu chỉnh, bạn nên tìm kiếm các lỗi khó phát hiện: 
A. Những từ lặp đi lặp lại hoặc bị bỏ 
B. Các tên riêng
C. Các nhan đề và các tiêu đề 
D. Tất cả các lựa chọn
Câu 39: Xác định trình tự chính xác của các bước trong quá trình viết. 
A. soạn thảo, động não, phân tích độc giả, định dạng, sửa đổi, hiệu chỉnh
B, lập kế hoạch, phân tích độc giả, soạn thảo, kiểm chứng, sửa đổi 
C. động não, phân tích độc giả, lập kế hoạch, sửa đổi, hiệu chỉnh 
D. phân tích độc giả, lập kế hoạch, soạn thảo, hiệu chỉnh, đọc và sửa bản in thử
Câu 40: Phong cách bao gồm 
A. việc sử dụng hiệu quả các từ, câu, đoạn văn, và giọng điệu.
B. ý tưởng sáng tạo được trình bày dưới hình thức phụ trợ.
C. các thông điệp kinh doanh được tổ chức với điểm chính đầu tiên. 
D. thường xuyên sử dụng từ ngữ thừa để củng cố những điểm quan trọng.
Câu 41: Để đảm bảo giao tiếp có đạo đức, viết trong kinh doanh nên dùng 
A. những từ ngữ tích cực và rõ ràng. 
B. những câu mơ hồ, phức tạp
C. những phán đoán trung thực, công bằng và tốt
D. nhiều thông tin hơn so với nhu cầu độc giả
Câu 42: Một cuộc gọi,,,
A, thú vị. 
B, xẻ tiền.. 
C. Làm phiền.
D, đáng báo động,

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng về đa dạng các loại câu
A. Nếu bạn sử dụng các mẫu câu có độ dài ngắn khác nhau thì thông điệp của bạn sẽ thú vị hơn.
B. Sử dụng quá nhiều câu đơn giản làm cho bài viết có vẻ khó hiểu
C. Người đọc có thể gặp khó khăn khi đọc một thông điệp có quá nhiều câu dài. 
D. Phối hợp các câu chủ động và bị động để duy trì sự quan tâm của độc giả
Câu 5: Câu____ thưởng được sử dụng để nhấn mạnh một ý tưởng
A, bị động 
B, câu ghép 
C, cấu phức 
D, câu đơn
Cầu 46: Bạn sẽ không thể giao tiếp hiệu quả nếu 
A, bạn sử dụng truyền thông đa phương tiện
B, thông điệp của bạn chứa những từ mà người nhận thông điệp không thể hiểu.
C, bạn chuyển tải thông điệp của bạn thông qua các phương tiện bằng lời và không đợi. 
D, bạn sử dụng công nghệ hiện tại (công nghệ đang phổ biến).
Cần 47: Câu nào sau đây là một phát biểu không đúng về giao tiếp dựa vào công nghệ 
A, Wikis là không gian trực tuyến nơi mọi người cộng tác.
B. Một podcast cung cấp các tệp văn bản ngắn để download, 
C. Các công ty thường sử dụng nhiều kênh truyền thông. 
D. Các trang web mạng xã hội được mọi người ở mọi lứa tuổi sử dụng
Câu 48: Tất cả những điều sau đây sẽ giúp đạt được sự gắn kết trong một bài thuyết trình nhóm, ngoại
trừ:
A. Định nghĩa một thuật ngữ kỹ thuật để tránh nhầm lẫn. 
B. Lên kế hoạch về nhóm sẽ xử lý các câu hỏi từ khán giả như thế nào.
C. Sử dụng một mẫu trình bày với các trợ giúp hình ảnh nhất quán. 
Đ. Quyết định trước về giọng điệu, về định dạng và về tổ chức một cách tốt nhất.
Câu 49: Nếu bạn tin rằng người nghe của bạn có thể sẽ thù địch với bạn hoặc thông điệp của bạn, thuyết
trình của bạn sẽ phải 
A, thiết lập sự tín nhiệm của bạn và có thể dẫn chứng các chuyên gia khác. 
B. có một số ví dụ để tránh gây áp đảo đối tượng. 
C. sử dụng ngôn ngữ quen thuộc với đa số khán giả.
D. hãy khiêm tốn hơn, hạ thấp bằng cấp của bạn.
Câu 50: Một bài trình bày trong đó đại diện bán hàng nhận được thông tin cập nhật về sản phẩm m mục
tiêu là 
A. giải thích. 
B, báo cáo, 
C. thuyết phục.
D. tạo động lực.
Cầu 51: Biết mục tiêu của bài thuyết trình sẽ cho phép bạn sau khi bạn trình bày bài trình bà mình. 
A. phân tích độc giả 
B, hiểu động cơ của độc giả
C. đánh giá chất lượng dữ liệu 
D, Đánh giá hiệu quả bài thuyết trình.
Câu 52: Tại sao bạn nên gặp một số khán thính giả khi lên kế hoạch trước khi thuyết trình ? 
A. Để đánh giá về chất lượng dữ liệu họ đã cung cấp,
B. Để kiểm soát về phân bổ không gian và thời gian cho cuộc nói chuyện của bạn.
C. Để báo cáo về chính bạn và ý tưởng của bạn. 
D, Để hiểu và có thể giải quyết các mối quan tâm cụ thể của họ.
Câu 53: Câu mở đầu nào làm suy yếu lòng tin của khán giả với bạn khi bạn là người thuyết trình?
A. Trong một giờ tiếp theo, 30 người sẽ chết trong tai nạn xe hơi. .
B. Có bao nhiều người cảm thấy phải gắn liền với điện thoại di động? 
C. Tôi ước gì tôi có thêm thời gian để chuẩn bị cho bài trình bày này. 

Câu 55: Câu nào sau đây không phải là một phát biểu đúng về truyền thống nạng xã hội (social media 
A Phầu hết thời tham gia trực tuyến là thanh thiếu thiện và những người trẻ tuổi.
B Nó khiến khích tương tác trực tuyến,
C. Nó được gì đ ã rộng rãi trong 100 công ty lớn nhất thế giới (Forture Global 100) 
D. Phần lớn nội dung tuyến được tạo bởi người dùng.
Câu 56: Câu nào sau đây sẽ là hành động tốt nhất để xây dựng mối quan hệ với một nhà quản lý ,.... Một
bộ phận khác 
A Một báo cáo qua email về trách nhiệm và thành tích của bạn
B Một cuộc gặp gỡ trực tuyến trong một phòng họp không liên quan đến đến sự thiên vị 
C. Một tin nhắn bằng lời trên điện thoại của nhà quản lý đó.
D Một yếu cấu kết bạn trên Facebook
Câu 57: Điều nào sau đây không phải là triệu chứng của sự sợ hãi trên sân khấu?
A, Nhịp tim đập nhanh 
B, Nói chậm hơn bình thường,
C. Nó bằng giọng cao 
D, thở hổn hển
Câu 58: Câu nào sau đây là không đúng:
A. Điều chúng ta đã tự nhận là quan trọng,
B. kết quả của một nhóm làm việc bằng với tổng kết quả của tất cả mọi thành viên 
C. Trong hầu hết các trường hợp nếu không có liên quan thì không nên nói về tình trạng hôn nhân, tuổi
tác, dân tộc, tình trạng khuyết tật của một người nào đó. 
D Mỗi một người trong một nhóm dân tộc cũng có những đặc điểm cá nhân.
Câu 59: Nếu bạn vừa tốt nghiệp đại học và đang tìm kiếm một vị trí việc làm, résumẻ của bạn nên: 
A. dài ít nhất hai trang để khai được công việc trong quá khứ của bạn,
B. dài một trang trừ trường hợp đặc biệt.
C. nhấn mạnh vào lịch sử cá nhân của bạn chứ không phải là học vấn của bạn. 
D, tạo ra những thế mạnh từ bất kỳ những điểm yếu nhỏ.
Câu 60: Nếu bạn viết thư xin việc mà công ty không thông báo về tuyển dụng, điều nào sau đây chiến
lược hiệu quả nhất để thu hút sự chú ý của người đọc? 
A. Sử dụng bố cục trực tiếp, nêu rõ vị trí mà bạn đang xin. 
B. Sử dụng một mở đầu gián tiếp, thể hiện khả năng sáng tạo của bạn.
C. Bắt đầu với một bản tóm tắt ngắn gọn về thành tích và trình độ của bạn. 
D. Cho thấy bạn biết gì về công ty và cách bạn có thể đóng góp vào nó,
Câu 61: Khi bạn đã chú tâm lắng nghe người nói, bạn 
A, lắng nghe những gì bạn cần và xem thông tin này có ảnh hưởng gì đến mình?
B. xác định các lập luận yếu kém nhất và các chi tiết hỗ trợ,
C. lập kế hoạch trả lời cho những điểm chính.
D, ngăn bất kỳ những im lặng không phù hợp.
Câu 62: Những điều sau đây không phải là một bước đi hữu ích trong một dự án viết bài theo nhóm
A. Tạo kế hoạch dự án 
B. Xác định các yêu cầu của dự án.
C. Sửa lại bài viết 
D. Định lượng cho phát biểu sứ mệnh của nhóm

Câu 63: Resurẻ của bạn nên phản ánh tất cả những điều sau đây ngoại trừ 
A. kỹ năng giao tiếp tốt.
B. tính sáng tạo.
C, một trải nghiệm về trách nhiệm công việc cao,
D. những từ khóa theo thời gian.
Câu 64: Trong đoạn cuối cùng của thư xin việc, điều quan trọng là bạn:
A. cung cấp thông tin về bảng điểm đại học của bạn. 
B. cung cấp bằng cấp của bạn. 
C. nói với nhà tuyển dụng tiềm năng rằng bạn sẽ gọi điện cho họ trong vòng 7 ngày
D. đề nghị một cuộc phỏng vấn cá nhân.
Câu 65: Một lá thư xin việc giống như loại thự nào?
A. Một lá thư thình cầu 
B. Một lá thư bán hàng.
C. Một lá thư sưu tập 
D. Một lá thư báo chỉ
Câu 66: Tại sao bạn nên chuẩn bị một chương trình hội nghị ngay cả đối với các cuộc họp không chính 
A. Nó sẽ thuyết phục những người có nhu cầu họp tham gia 
B. Nó (chuẩn bị một chương trình hội nghị) sẽ cho bạn một bản hồ sơ về những gì đã được thảo luận.
C. Nó sẽ giúp tập trung sự chú ý của tất cả người tham gia.
D. Nó sẽ có các báo cáo của các cuộc họp trước đó.
Câu 67: Câu nào dưới đây không phải là câu bị động? 
A. Có 10 khiếu nại đã được nhận bởi các nhân viên tại trụ sở chính.
B. Nếu điện bị tắt, đèn pin sẽ phân phối bởi giám sát.
C. Báo cáo chi phí sẽ do người giám sát của Tony chuẩn bị. 
D. Người giám sát của tôi nộp báo cáo chi phí vào thứ ba.
Câu 68: Điều quan trọng là khi được đưa vào phòng phỏng vấn là bạn 
A. Ngồi xuống.
B. Chào hỏi người phỏng vấn theo tên, giữ giao tiếp bằng mắt và nụ cười.
C Cung cấp cho người phỏng vấn résumé và thư giới thiệu của bạn. 
D. Yêu cầu cà phê,
Câu 69: Theo nghiên cứu, các nhóm làm việc hiệu quả nhất thường bao gồm không quá thành viên
A. số ba
B, số năm 
C. bảy 
D. hai
Câu 70: Điều gì không phải là lý do về tránh tiếng lóng trong văn bản kinh doanh? 
B. Nó không phải là từ ngữ kinh doanh, 

You might also like