You are on page 1of 26

ĐÁP ÁP ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

MÔN KỸ NĂNG GIAO TIẾP BÁN THUỐC

Câu 1. Tôn trọng đối tượng giao tiếp, chú ý đến đặc điểm tâm lý cá nhân của họ,
là đặc điểm của phong cách giao tiếp nào sau đây:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách độc đoán
Câu 2. Ở phạm vi rộng, chúng ta có thể hiểu giao tiếp là:
a. Giao tiếp là nói một điều gì đó với ai đó
b. Giao tiếp là sự trao đổi thông tin
c. Giao tiếp là việc trao đổi thông tin giữa con người và thường dẫn tới hành
động
d. Giao tiếp là sự chia sẻ thông tin và tạo quan hệ
Câu 3. Muốn diễn ra quá trình giao tiếp, thực hiện được quá trình trao đổi thông
tin, thì phải hội đủ các yếu tố nào sau sau đây:
a. Người gửi, người nhận, ngôn ngữ
b. Người gửi, người nhận, hệ thống tín hiệu
c. Chủ thể, ngôn ngữ
d. Chủ thể, hệ thống tín hiệu
Câu 4. Quá trình truyền nhận một thông điệp từ một người gửi đến người nhận
có thể mô phỏng như sau:
a. Ý tưởng => giải mã => gửi => nhận => mã hóa => hiểu
b. Ý tưởng => mã hóa => gửi => nhận => giải mã => hiểu
c. Hiểu => mã hóa => gửi => nhận => giải mã => ý tưởng
d. Hiểu => giải mã => gửi => nhận => mã hóa => ý tưởng
Câu 5. Có thể điều chỉnh quá trình giao tiếp một cách kịp thời để đạt mục đích,
là ưu điểm của:
a. Giao tiếp trực tiếp
b. Giao tiếp qua mạng xã hội
c. Giao tiếp gián tiếp
d. Giao tiếp qua điện thoại
Câu 6. Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ, ngoại trừ:
a. Khoảng cách
b. Tư thế
c. Bắt tay
d. Ngữ điệu
Câu 7. Theo Paul Tory Rankin (1930) trong giao tiếp, người ta thường dùng bao
nhiêu phần trăm thời gian dành cho việc nói:
a. 42%
b. 32%
c. 15%
d. 11%
1
Câu 8. Vai trò của giao tiếp, ngoại trừ:
a. Giao tiếp là điều kiện tồn tại của cá nhân và xã hội
b. Giao tiếp là nhu cầu thứ yếu của con người từ lúc mới sinh ra đến khi mất đi
c. Thông qua giao tiếp con người gia nhập vào các mối quan hệ xã hội, lĩnh hội
nền văn hóa xã hội, đạo đức, chuẩn mực xã hội
d. Thông qua giao tiếp con người hình thành năng lực tự ý thức
Câu 9. Khắc phục được vấn đề không gian giao tiếp là ưu điểm của:
a. Giao tiếp trực tiếp
b. Giao tiếp qua mạng xã hội
c. Giao tiếp gián tiếp
d. Giao tiếp qua điện thoại
Câu 10. Khoảng cách giao tiếp từ 1,5 – 3,5 m được gọi là:
a. Khoảng cách cá nhân
b. Khoảng cách công cộng
c. Khoảng cách xã hội
d. Khoảng cách mật thiết
Câu 11. Về phương diện xã hội, giao tiếp có chức năng sau đây, ngoại trừ:
a. Chức năng phối hợp hành động
b. Chức năng điều khiển
c. Chức năng động viên, kích thích
d. Chức năng thông tin, tổ chức
Câu 12. Hệ thống những lời nói, cử chỉ, điệu bộ, động tác, các ứng xử tương đối
ổn định của mỗi người hoặc mỗi nhóm người giao tiếp, gọi là:
a. Nghệ thuật giao tiếp
b. Phong cách giao tiếp
c. Phương tiện giao tiếp
d. Kỹ năng giao tiếp
Câu 13. Xét trên các hoạt động giao tiếp trong xã hội, giao tiếp được phân loại
thành, ngoại trừ:
a. Giao tiếp chính thức
b. Giao tiếp truyền thống
c. Giao tiếp chức năng
d. Giao tiếp tự do
Câu 14. Những yếu tố cản trở việc lắng nghe có hiệu quả, ngoại trừ:
a. Tốc độ tư duy
b. Sự ngưỡng mộ
c. Sự phức tạp của vấn đề
d. Lười suy nghĩ
Câu 15. Về phương diện tâm lý, giao tiếp có chức năng sau đây, ngoại trừ:
a. Chức năng tạo mối quan hệ
b. Chức năng cân bằng cảm xúc
c. Chức năng phát triển nhân cách
d. Chức năng điều khiển
Câu 16. Đặc trưng của phong cách giao tiếp, ngoại trừ:
2
a. Tính ổn định
b. Tính chuẩn mực
c. Tính khách quan
d. Tính linh hoạt
Câu 17. Các mức độ lắng nghe theo thứ tự tăng dần:
a. Lờ đi < giả vờ nghe < chọn lọc < chăm chú
b. Lờ đi < giả vờ nghe < thấu cảm < chăm chú
c. Giả vờ nghe < lờ đi < chọn lọc < thấu cảm
d. Giả vờ nghe < lờ đi < chọn lọc < thấu cảm
Câu 18. Gây nên ức chế tâm lý, kiềm hãm sự sáng tạo, sự suy nghĩ độc lập của
đối tượng là đặc điểm của:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách phóng khoáng
d. Phong cách độc đoán
Câu 19. Làm cho người khác thay đổi hành vi và hành động theo hướng mình
mong muốn, để đạt được mục tiêu của mình, là kỹ năng:
a. Lắng nghe
b. Thuyết trình
c. Thuyết phục
d. Đàm phán
Câu 20. Các nguyên tắc giao tiếp cơ bản, ngoại trừ:
a. Hiểu và lắng nghe người đang nói, để hiểu được họ muốn gì
b. Hành vi và cử chỉ tôn trọng người nói
c. Luôn luôn đề cao đối phương
d. Đừng tiếc lời khen ngợi
Câu 21. Nội dung của ngôn ngữ có hai hình thức để tồn tại là:
a. Chính thức và bổ trợ
b. Chính thức và không chính thức
c. Khách thể và chủ thể
d. Khách quan và chủ quan
Câu 22. Hành vi, lời nói ứng xử, thái độ bị chi phối bởi nhiều tâm trạng, cảm
xúc và tình huống, là đặc điểm của:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách độc đoán
Câu 23. Phương pháp SQ3R là một kỹ thuật hữu hiệu nhằm giúp chúng ta nắm
hết toàn bộ nội dung thông tin, từ nào sau đây sai:
a. Survey
b. Question
c. Three
d. Read
Câu 24. Một số quan niệm về giao tiếp như sau, ngoại trừ:
3
a. Giao tiếp là sự lưu trữ thông tin
b. Giao tiếp là nói một điều gì đó với ai đó
c. Giao tiếp là sự chia sẻ thông tin và tạo quan hệ
d. Giao tiếp là việc truyền đạt hướng dẫn, chỉ dẫn giữa người này và người
khác, có dẫn đến hành động
Câu 25. Qua giao tiếp chúng ta có thể xác định được các mức độ nhu cầu, tư
tưởng, tình cảm, vốn sống, kinh nghiệm… là vai trò nào của giao tiếp:
a. Là điều kiện tồn tại của cá nhân và xã hội
b. Là nhu cầu sớm nhất của con người từ khi tồn tại đến khi mất đi
c. Lĩnh hội nền văn hóa xã hội, đạo đức, chuẩn mực xã hội
d. Hình thành năng lực tự ý thức
Câu 26. Trong quá trình giao tiếp, con người nhận thức đánh giá bản thân mình
trên cơ sở nhận thức đánh giá người khác, là vai trò nào của giao tiếp:
a. Là điều kiện tồn tại của cá nhân và xã hội
b. Là nhu cầu sớm nhất của con người từ khi tồn tại đến khi mất đi
c. Lĩnh hội nền văn hóa xã hội, đạo đức, chuẩn mực xã hội
d. Hình thành năng lực tự ý thức
Câu 27. Chọn phát biểu sai về tâm lý bệnh nhân tại khoa khám bệnh:
a. Lo lắng bệnh tật, suy nghĩ nhiều về gia đình, tương lai tiền đồ của mình
b. Chán nản, bi quan, thất vọng muốn tự kết thúc cuộc sống
c. Hy vọng bác sỹ sẽ khám bệnh, điều dưỡng chăm sóc, phát hiện và điều trị
bệnh nhanh chóng, chính xác
d. Không còn tâm trí để quan tâm thủ tục khám chữa bệnh trước khi đến khoa
khám bệnh
Câu 28. Chọn phát biểu sai về tâm lý bệnh nhân nằm điều trị trong bệnh viện:
a. Luôn muốn tìm hiểu đời tư của từng bác sỹ, điều dưỡng
b. Luôn mong đợi bác sỹ, điều dưỡng giúp đỡ, hỗ trợ, chỉ dẫn tận tình
c. Lo lắng cho gia đình, công việc cơ quan
d. Bệnh nhân tiếp xúc với môi trường mới, phải thay đổi nếp sống sinh hoạt
Câu 29. Bệnh nhân có biểu hiện nhức đầu, mất ngủ, dễ bị kích thích, là thuộc
kiểu phản ứng của nhân cách đối với bệnh tật theo Itôkhôlin nào sau đây:
a. Trầm cảm, suy nhược
b. Suy nhược tâm thần
c. Hoài nghi
d. Tăng cảm xúc
Câu 30. Bệnh nhân có biểu hiện rối loạn cảm giác thực tại, khó chịu, suy nghĩ
miên man, ý chí sút kém, hoài nghi, cảm xúc thấp suy yếu, cảm xúc cao tăng
lên, là thuộc kiểu phản ứng của nhân cách đối với bệnh tật theo Itôkhôlin nào
sau đây:
a. Trầm cảm, suy nhược
b. Suy nhược tâm thần
c. Hoài nghi
d. Tăng cảm xúc

4
Câu 31. Bệnh nhân có biểu hiện không tin tưởng vào kết quả chẩn đoán bệnh,
phương pháp điều trị, chăm sóc của bác sỹ, điều dưỡng, là thuộc kiểu phản ứng
của nhân cách đối với bệnh tật theo Itôkhôlin nào sau đây:
a. Trầm cảm, suy nhược
b. Suy nhược tâm thần
c. Hoài nghi
d. Tăng cảm xúc
Câu 32. Khoảng cách giao tiếp từ 0,5 - 1,5 m được gọi là:
a. Khoảng cách cá nhân
b. Khoảng cách công cộng
c. Khoảng cách xã hội
d. Khoảng cách mật thiết
Câu 33. Chọn phát biểu sai về thái độ giao tiếp trong văn hóa giao tiếp của
người Việt Nam:
a. Vừa thích giao tiếp, lại vừa rất rụt rè
b. Tính hiếu khách càng tăng lên khi đến khu vực khác ngoài cộng đồng
c. Rất coi trọng mối quan hệ giữa các thành viên trong cộng đồng
d. Có tính hiếu khách
Câu 34. Chọn phát biểu sai về quan hệ giao tiếp trong văn hóa giao tiếp của
người Việt Nam:
a. Người Việt Nam biết lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử
b. Sự giao tiếp củng cố tình thân
c. Khi cần cân nhắc giữa cái lý cái tình, lúc đó cái lý mới được đặt cao hơn
d. Lấy tình cảm, lấy sự yêu ghét làm nguyên tắc ứng xử
Câu 35. Về mặt ứng xử trong giao tiếp, khi bắt tay, cần tránh điều nào sau đây:
a. Phải chờ người trên đưa tay ra trước
b. Phải đưa tay mặt ra bắt lấy tay mặt của người khác
c. Bắt tay nên siết chặt
d. Bắt tay với tất cả sự niềm nở, thân mật
Câu 36. Khi chúng ta là người thứ ba, giới thiệu một người với một người khác
nên chú ý những điều sau đây, ngoại trừ:
a. Giới thiệu phân biệt trước sau, trên dưới
b. Nên bắt tay, trao danh thiếp
c. Nên nói rõ quan hệ của mình với họ
d. Giới thiệu nên nói rõ họ tên, xuất thân, chức danh…
Câu 37. Chọn phát biểu sai về vấn đề trao danh thiếp trong ứng xử giao tiếp:
a. Danh thiếp vừa thể hiện phong cách giao tiếp lịch sự, vừa có giá trị chứng
nhận tư cách của chủ nhân
b. Danh thiếp chính thức là loại danh thiếp được sử dụng trong mối quan hệ
chính thức, trong thương mại, trong công vụ nhằm thể hiện tính chất lịch sự,
trang trọng, cần tuân theo quy ước nhất định
c. Theo thông lệ của người Pháp, chủ nhà là người chủ động trong việc trao
danh thiếp, khách nhận danh thiếp và đưa lại cho chủ nhà danh thiếp của mình

5
d. Danh thiếp không chính thức là loại danh thiếp được sử dụng chủ yếu trong
trường hợp các mối quan hệ không chính thức, mang tính chất quan hệ cá nhân
Câu 38. Người nói chuyện từ từ dẫn đưa người nghe đến với chủ đền của bài
nói chuyện bằng cách nhắc lại một sự kiện trong quá khứ có liên quan đến chủ
đề, là lối dẫn nhập bài nói nào sau đây:
a. Dẫn nhập trực tiếp
b. Dẫn nhập bằng cách đặt câu hỏi
c. Dẫn nhập theo lối kể chuyện
d. Dẫn nhập tương phản
Câu 39. Khoảng cách giao tiếp từ 3,5 m trở lên được gọi là:
a. Khoảng cách cá nhân
b. Khoảng cách công cộng
c. Khoảng cách xã hội
d. Khoảng cách mật thiết
Câu 40. Để lắng nghe có hiệu quả, chúng ta cần chú ý luyện một số kỹ năng sau
đây, ngoại trừ:
a. Tạo không khí bình đẳng, cởi mở
b. Tư thế dấn thân
c. Tranh luận
d. Phản ánh lại
Câu 41. Loại câu hỏi nào sau đây được dùng để hỏi những người hay trả lời quá
ngắn:
a. Câu hỏi gợi mở
b. Câu hỏi khuyến khích
c. Câu hỏi thăm dò
d. Câu hỏi chi tiết
Câu 42. Theo kết quả nghiên cứu của các nhà ngôn ngữ học thì giao tiếp phi
ngôn ngữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong giao tiếp giữa con người với con
người:
a. 20%
b. 40%
c. 60%
d. 80%
Câu 43. Một số lưu ý khi sử dụng ánh mắt trong giao tiếp, ngoại trừ:
a. Không nhìn thẳng vào người đối thoại
b. Không nhìn chăm chú vào người khác
c. Không đảo mắt liếc nhìn một cách vụng trộm
d. Không nheo mắt hoặc nhắm cả hai mắt trước mặt người khác
Câu 44. Theo Paul Tory Rankin (1930) trong giao tiếp, người ta thường dùng
bao nhiêu phần trăm thời gian dành cho việc đọc:
a. 42%
b. 32%
c. 15%
d. 11%
6
Câu 45. Các nhà tâm lý cho rằng nét mặt biểu lộ các cảm xúc nào sau đây:
a. Vui , buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, ghê tởm
b. Vui , buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, đau đớn
c. Vui , buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận
d. Vui , buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, ghê tởm
Câu 46. Trong các kiểu cười, kiểu cười nào sau đây là tốt nhất và phù hợp với
nhiều tình huống giao tiếp:
a. Cười nhạt
b. Cười ra tiếng
c. Cười mỉm
d. Cười lẳng lơ
Câu 47. Loại câu hỏi nào sau đây thích hợp cho việc kiểm tra lại các chi tiết,
nhưng không làm cho đôi bên thấy dễ chịu và không thích hợp cho việc thiết lập
quan hệ:
a. Câu hỏi gợi mở
b. Câu hỏi khuyến khích
c. Câu hỏi thăm dò
d. Câu hỏi đóng
Câu 48. Theo một nghiên cứu được dẫn chứng trong bài học, cho thấy có bao
nhiêu phần trăm lý do đằng sau việc mua hàng của người tiêu dùng là những
quyết định mang tính vô thức:
a. 65%
b. 75%
c. 85%
d. 95%
Câu 49. Để tạo sự tin tưởng trong quá trình thuyết phục, chúng ta cần thực hiện
những điều nào sau đây, ngoại trừ:
a. Thể hiện bản thân
b. Lập luận rõ ràng
c. Tự tin
d. Thể hiện sự hợp lý
Câu 50. Để tăng sức thuyết phục trong quá trình thuyết phục, chúng ta cần thực
hiện những điều nào sau đây, ngoại trừ:
a. Dùng lời khen ngợi
b. Tìm điểm tương đồng
c. Tạo sự nhất trí
d. Chọn đúng thời điểm
Câu 51. Lối dẫn nhập thường được sử dụng trong những tình huống có nhiều
thử thách và người nói chuyện muốn kêu gọi người nghe huy động sức mạnh
của mình, đoàn kết nhất trí để vượt qua thử thách, là lối dẫn nhập bài nói nào
sau đây:
a. Dẫn nhập trực tiếp
b. Dẫn nhập bằng cách đặt câu hỏi
c. Dẫn nhập theo lối kể chuyện
7
d. Dẫn nhập tương phản
Câu 52. Những điều nên tránh cho phần mở đầu của bài nói chuyện, ngoại trừ:
a. Mở đầu quá dài
b. Mở đầu trực tiếp
c. Mở đầu không ăn nhập với chủ đề
d. Mở đầu bằng lời xin lỗi
Câu 53. Khi chuẩn bị phần khai triển của bài nói chuyện, chúng ta cần lưu ý một
số vấn đề sau đây, ngoại trừ:
a. Triển khai một cách hài hước
b. Đảm bảo tính logic
c. Đưa ra được những ví dụ minh họa
d. Các ý không trùng lặp
Câu 54. Tốc độ đọc sách của một người trung bình là:
a. 200 – 220 từ/ phút
b. 200 – 240 từ/ giây
c. 200 – 240 từ/ phút
d. 200 – 220 từ/ giây
Câu 55. Theo Paul Tory Rankin (1930) trong giao tiếp, người ta thường dùng
bao nhiêu phần trăm thời gian dành cho việc viết:
a. 42%
b. 32%
c. 15%
d. 11%
Câu 56. Căn cứ theo tốc độ đọc, các nhà nghiên cứu phân chia thành các loại
đọc nào sau đây, ngoại trừ:
a. Đọc kỹ
b. Đọc thường
c. Đọc lướt
d. Đọc thầm
Câu 57. Kỹ thuật để giúp chúng ta học tập hiệu quả hoặc đọc tích cực một tài
liệu do Francis Robinson (1970) đưa ra là:
a. SQ3R
b. SQTR
c. SQRR
d. SQ3T
Câu 58. Một số hoạt động cần lưu ý thực hiện trước khi đọc để cho việc đọc có
hiệu quả, ngoại trừ:
a. Nêu mục đích, yêu cầu của việc đọc
b. Xác định sở thích
c. Giải thích một số từ vựng chủ chốt
d. Xác định và luyện đọc một số từ khó đọc
Câu 59. Trong đời sống của người lớn, đọc thầm, đọc lướt để nắm thông tin
chiếm bao nhiêu phần trăm trong quá trình đọc:
a. 95%
8
b. 99%
c. 95% đến 99%
d. 80% đến 85%
Câu 60. Những yêu cầu cơ bản trong kỹ năng tóm tắt văn bản, ngoại trừ:
a. Loại bỏ những thông tin không cần thiết
b. Diễn đạt ngắn gọn, súc tích
c. Sử dụng nguyên xi các đoạn của văn bản gốc
d. Phản ánh trung thực nội dung và văn bản gốc
Câu 61. Chọn phát biểu sai về vấn đề phê bình trong ứng xử giao tiếp:
a. Phê bình là tỏ thái độ chê trách, không đồng tình với hành vi, sự việc, thái độ
của người khác
b. Khi phê bình phải thận trọng, không nên phê bình, góp ý cho đối tác khi họ
đang nóng giận
c. Phê bình với thái độ chân thành, lời lẽ mềm dẻo để người nghe dễ tiếp thu
d. Phê bình nên phê bình trước mặt đối tượng, và công khai trước tập thể
Câu 62. Chọn phát biểu sai về vấn đề từ chối trong ứng xử giao tiếp:
a. Có thể diễn đạt bằng ngôn ngữ “im lặng”
b. Có thể chủ động lái sang một vấn đề khác
c. Nên dùng từ “không” để có sức nặng của sự kiên quyết
d. Không nên dùng ngôn ngữ gay gắt
Câu 63. Chọn phát biểu sai về kỹ năng kể chuyện trong ứng xử giao tiếp:
a. Có tác dụng tạo thư giãn, tăng hứng thú
b. Càng thêm nhiều tình tiết bên lề để minh họa thì càng hấp dẫn
c. Cần lựa chọn chuyện hay, hấp dẫn, phù hợp nội dung
d. Mở rộng tầm hiểu biết một cách nhẹ nhàng, thoải mái và hiệu quả, giúp nhớ
lâu kiến thức gắn với câu chuyện kể
Câu 64. Chọn phát biểu sai về đối tượng giao tiếp trong văn hóa giao tiếp của
người Việt Nam:
a. Người Việt Nam thích tìm hiểu về tuổi tác, gia đình, nghề nghiệp, trình độ
học vấn… của đối tượng giao tiếp
b. Biết tính cách, biết người để lựa chọn đối tượng giao tiếp cho phù hợp
c. Người Việt thấy mình không cần có trách nhiệm quan tâm tới đố tượng giao
tiếp
d. Người Việt cần tìm hiểu để có cách xưng hô cho thoả đáng
Câu 65. Chọn phát biểu sai về chủ thể giao tiếp trong văn hóa giao tiếp của
người Việt Nam:
a. Người Việt Nam rất xem trọng danh dự
b. Danh dự được người Việt gắn với năng lực giao tiếp
c. Ở thành thị, thói sĩ diện thể hiện càng rõ ràng
d. Người Việt mắc bệnh sĩ diện
Câu 66. Chọn phát biểu sai về cách thức giao tiếp trong văn hóa giao tiếp của
người Việt Nam:
a. Người Việt nam ưa sự tế nhị, ý tứ và trọng sự hoà thuận

9
b. Người Việt có thói vòng vo tam quốc, không nói thẳng, trực tiếp vào vấn đề
như người phương Tây
c. Người Việt rất đắn đo, cân nhắc trong ứng xử
d. Người Việt rất ít cười nên dễ gây mất lòng
Câu 67. Chọn phát biểu sai về nghi thức lời nói trong văn hóa giao tiếp của
người Việt Nam:
a. Hệ thống xưng hô có tính thân mật hoá cao
b. Hệ thống xưng hô có tính xã hội hoá, cộng đồng hoá cao
c. Người Việt Nam đã khái quát hóa từ cảm ơn, xin lỗi trong cách nói lịch sự
d. Hệ thống xưng hô thể hiện tính tôn ti kỹ lưỡng
Câu 68. Chọn phát biểu sai về bắt tay trong ứng xử, giao tiếp thông thường
trong giao tiếp quốc tế:
a. Tư thế bình đẳng, nét mặt vui tươi, chìa tay phải và nhìn thẳng vào mặt nhau
b. Không ngậm thuốc lá, không đút tay trái vào túi quần, có thể mang găng tay
c. Nam giới gặp đôi vợ chồng thì bắt tay người vợ trước, người chồng sau
d. Không bắt tay chéo, không bắt tay người này mà nhìn người khác
Câu 69. Chọn phát biểu sai về trao danh thiếp trong ứng xử, giao tiếp thông
thường trong giao tiếp quốc tế:
a. Danh thiếp cần chứa đựng đầy đủ những thông tin cần thiết, không nên rườm
rà, cầu kỳ
b. Khi nhận danh thiếp của khách, không nên bỏ túi ngay, cần đọc và hỏi cách
phát âm tên của khách cho đúng
c. Cần có thái độ trang trọng khi trao đổi danh thiếp cho nhau, trao nhận bằng
tay phải
d. Người cương vị thấp hoặc trẻ tuổi cần trao danh thiếp trước cho người có
cương vị cao hơn hoặc nhiều tuổi hơn
Câu 70. Chọn phát biểu sai về cách xưng hô trong ứng xử, giao tiếp thông
thường trong giao tiếp quốc tế:
a. Phải gọi đúng tên họ, địa vị xã hội của khách
b. Khi giới thiệu chính thức cần kèm theo hàm, vị
c. Trường hợp không chắc một phụ nữ có chồng hay không thì gọi bằng Mrs
d. Phải nhớ tên khách, tránh gọi “trổng”
Câu 71. Chọn phát biểu sai về giao tiếp bằng lời nói trong ứng xử, giao tiếp
thông thường trong giao tiếp quốc tế:
a. Ăn nói lịch sự, không khúm núm, không tự cao
b. Nói vừa nghe, khen chê phải thích hợp
c. Nên nói nhiều về mình để khách hiểu và cảm thông
d. Không nên chủ động hỏi đời tư của khách, nhất là đối với phụ nữ
Câu 72. Chọn phát biểu sai về nét mặt và đôi mắt trong ứng xử, giao tiếp thông
thường trong giao tiếp quốc tế:
a. Nét mặt bao giờ cũng nên vui tươi ngay cả trong trường hợp mình có chuyện
riêng đáng buồn hoặc có chuyện gì không hài lòng về khách
b. Nên cười mọi lúc để gây thiện cảm

10
c. Thỉnh thoảng nhìn vào mặt người nghe để thăm dò phản ứng đối với vấn đề
mình đang nói
d. Đối với những vấn đề tế nhị, nhạy cảm, tránh nhìn chằm chằm vào mặt người
nghe
Câu 73. Chọn phát biểu sai về cử chỉ của tay chân trong ứng xử, giao tiếp thông
thường trong giao tiếp quốc tế:
a. Khi nói cần có điệu bộ tay thích hợp để thêm phần sinh động và linh hoạt, tuy
nhiên, cũng không nên có quá nhiều điệu bộ
b. Việc dùng ngón tay trỏ chỉ thẳng vào mặt người nghe là điều hết sức mất lịch
sự
c. Cần tránh những cử chỉ như nhổ râu, thọc tay vào mũi, ngoáy tai
d. Dáng đi khoan thai, đi chân “chữ bát”
Câu 74. Một số lưu ý trong giao tiếp với khách nước ngoài, khi giao tiếp thông
thường trong giao tiếp quốc tế, ngoại trừ:
a. Thái độ cần chân thành, tự nhiên, không khách khí, nhưng cũng nên tránh tùy
tiện, xuề xòa
b. Tỏ thái độ tự hào dân tộc, khoe khoang thành tích của dân tộc mình
c. Không bao giờ phê phán, chỉ trích luật lệ, phong tục, tập quán, tôn giáo của
khách
d. Cần khiêm tốn, nhưng cũng nên tránh xu hướng khiêm tốn giả tạo
Câu 75. Những điều cần biết khi được mời dự chiêu đãi, khi giao tiếp thông
thường trong giao tiếp quốc tế, ngoại trừ:
a. Có quy định trang phục cho buổi tiệc hay không
b. Khi có việc cần phải về sớm, nên lặng lẽ ra về để không ảnh hưởng người
khác
c. Đừng ăn uống khi chủ và khách phát biểu
d. Đến đúng giờ theo giấy mời
Câu 76. Bệnh nhân có biểu hiện nhõng nhẽo, cường điệu bệnh tật, triệu chứng
lâm sàng, là thuộc kiểu phản ứng của nhân cách đối với bệnh tật theo Itôkhôlin
nào sau đây:
a. Trầm cảm, suy nhược
b. Suy nhược tâm thần
c. Hoài nghi
d. Tăng cảm xúc
Câu 77. Chọn phát biểu sai về môi trường khoa khám bệnh, trong chăm sóc và
tác động tâm lý bệnh nhân:
a. Kiến trúc, xây dựng đẹp, hài hoà, thoáng mát
b. Hành lang, phòng khám bệnh tuyệt đối yên tĩnh
c. Trang trí rực rỡ, nhiều màu sắc, gây cảm giác vui tươi cho bệnh nhân
d. Phòng làm việc không khí thoáng mát, trong sạch, ngăn nắp
Câu 78. Quan hệ giao tiếp rộng nhưng hời hợt, không sâu sắc, là biểu hiện của
phong cách giao tiếp nào sau đây:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
11
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách độc đoán
Câu 79. Chọn phát biểu sai về bác sỹ và điều dưỡng khám bệnh, trong chăm sóc
và tác động tâm lý bệnh nhân:
a. Nhẹ nhàng, niềm nở, gọi mời bệnh nhân vào khám bệnh
b. Trao đổi cởi mở, thoải mái với bệnh nhân
c. Cách nói, tác phong từ tốn, ung dung, chính xác
d. Gây cảm tình ngay với bệnh nhân qua tác phong, nét mặt, trang phục, thái độ
Câu 80. Những điều cần tránh của bác sỹ và điều dưỡng khám bệnh, trong chăm
sóc và tác động tâm lý bệnh nhân, ngoại trừ:
a. Không nên giữ kín những điều thầm kín của bệnh nhân
b. Không được phê phán, chẩn đoán, điều trị của đồng nghiệp trước mặt bệnh
nhân
c. Vừa nghe bệnh nhân vừa làm việc khác
d. Chưa hỏi bệnh, trò chuyện đã khám bệnh nhân
Câu 81. Chọn phát biểu sai về tổ chức khoa – phòng của bệnh viện, trong chăm
sóc và tác động tâm lý bệnh nhân:
a. Gọn gàng, ngăn nắp, thoáng mát, trật tự, yên tĩnh
b. Quan hệ giữa các đồng nghiệp tế nhị, khách sáo, có trách nhiệm với nhau
c. Thái độ, cử chỉ, lời nói ôn hoà, không to tiếng cãi lộn giữa các nhân viên
d. Giờ làm việc, các chế độ, quy định được thực hiện chấp hành nghiêm túc
Câu 82. Chọn phát biểu sai về công tác thăm khám bệnh nhân hàng ngày của
bệnh viện, trong chăm sóc và tác động tâm lý bệnh nhân:
a. Không nên quan tâm tới nhân cách của bệnh nhân, hoàn cảnh gia đình bệnh
nhân
b. Thực hiện được các phương pháp chẩn đoán, xét nghiệm hiện đại, chính xác
c. Bác sỹ, điều dưỡng khám bệnh, nghiên cứu hồ sơ bệnh án kỹ hơn, tỉ mỉ hơn
d. Theo dõi được một cách liên tục tình trạng của bệnh nhân, quá trình tiến triển
của bệnh
Câu 83. Chọn phát biểu sai về những buổi điểm bệnh của chủ nhiệm khoa, trong
chăm sóc và tác động tâm lý bệnh nhân:
a. Chuẩn bị đầy đủ bệnh án và các hồ sơ liên quan đến bệnh án
b. Chuẩn bị đầy đủ các kết quả xét nghiệm thường quy, đặc hiệu
c. Chuẩn bị đầy đủ biên bản, ý kiến hội chẩn chuyên khoa
d. Ưu tiên khám bệnh nhân cũ trước
Câu 84. Phong cách giao tiếp nào sau đây có ưu điểm là phát huy tính tích cực
của con người, làm cho mọi người được thoải mái tâm lý, kích thích sự sáng tạo
của cấp dưới trong công việc:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách độc đoán
Câu 85. Chọn phát biểu sai đối với bệnh nhân cần làm xét nghiệm, thủ thuật,
phẫu thuật, trong chăm sóc và tác động tâm lý bệnh nhân:
12
a. Bệnh nhân rất lo lắng, đôi khi hoang mang khi phải làm xét nghiệm, thủ
thuật, phẫu thuật
b. Bác sỹ, điều dưỡng cần giữ bí mật về mục đích, phương pháp, kết quả và tai
biến có thể xảy ra trước khi quyết định thực hiện trên bệnh nhân
c. Chuẩn bị tốt bệnh nhân trước thủ thuật, phẫu thuật
d. Giải thích để bệnh nhân yên tâm, đồng ý hợp tác khi làm thủ thuật, phẫu thuật
Câu 86. Chọn phát biểu sai đối với bệnh nhân chuyển khoa, chuyển viện, ra
viện, trong chăm sóc và tác động tâm lý bệnh nhân:
a. Tránh mọi sự đột ngột, lo âu, hoang mang cho cán bộ y tế
b. Thông báo cho bệnh nhân kết quả điều trị, sự thống nhất giữa bác sỹ trưởng
khoa, bác sỹ điều trị, điều dưỡng về quyết định ra viện, chuyển viện
c. Hướng dẫn điều trị tiếp tục, thời gian đến khám lại, các thủ tục chuyển viện,
ra viện, rõ ràng, mạch lạc
d. Thái độ ân cần, niềm nở với bệnh nhân
Câu 87. Chọn phát biểu sai khi tiếp xúc với người nhà bệnh nhân, trong chăm
sóc và tác động tâm lý bệnh nhân:
a. Trong trường hợp bệnh nhân nặng, giai đoạn cuối, nên thông báo cho gia
đình, người thân của họ biết trước
b. Trong trường hợp bệnh nhân nặng, mắc bệnh hiểm nghèo, nên thông báo trực
tiếp cho bệnh nhân
c. Bác sỹ, điều dưỡng học việc cần kiên trì, tế nhị giải thích cho người nhà bệnh
nhân để công tác huấn luyện, điều trị có chất lượng
d. Trong trường hợp bệnh nhân nặng, giai đoạn cuối, chỉ thông báo cho bệnh
nhân biết vào thời điểm thích hợp
Câu 88. Trong giao tiếp với đồng nghiệp của người cán bộ y tế, yếu tố nào sau
đây được cho là cần thiết cho các yếu tố còn lại:
a. Khéo léo
b. Nỗ lực
c. Khen chê thích hợp
d. Nhẫn nại
Câu 89. Chọn phát biểu sai về những buổi điểm bệnh của chủ nhiệm khoa, trong
chăm sóc và tác động tâm lý bệnh nhân:
a. Điều dưỡng cần hướng dẫn, dặn dò bệnh nhân có mặt tại giường bệnh, thu
dọn, sắp xếp buồng bệnh ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ
b. Chuẩn bị đầy đủ biên bản, ý kiến hội chẩn chuyên khoa
c. Loại bỏ các loại hồ sơ khác liên quan đến bệnh nhân
d. Khám bệnh nhân nặng trước, bệnh nhân nhẹ sau
Câu 90. Để đối phương có ấn tượng sâu sắc về chúng ta trong một thời gian
ngắn, trong giao tiếp được gọi là:
a. Ấn tượng ban đầu
b. Trang phục sáng sủa
c. Linh hoạt năng nổ
d. Kết bạn

13
Câu 91. Người có sở thích rộng rãi, có thể tiếp xúc với nhiều người và làm được
nhiều việc khác nhau, trong giao tiếp được gọi là:
a. Nỗ lực
b. Khéo léo
c. Linh hoạt năng nổ
d. Giữ chữ tín
Câu 92. Phong cách giao tiếp nào sau đây đòi hỏi các chủ thể giao tiếp phải có
trình độ nhận thức cao, tính tự giác, ý thức trách nhiệm, ý thức tập thể cao:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách độc đoán
Câu 93. Nên có những mối quan hệ giao tiếp với nhiều đối tượng khác nhau,
nhưng mức độ tình cảm với từng đối tượng cần phụ thuộc vào sự cân bằng của
chúng ta, trong giao tiếp được gọi là:
a. Nhẫn nại
b. Kết bạn
c. Giữ chữ tín
d. Khéo léo
Câu 94. Trong quá trình giao tiếp thì cá nhân điều chỉnh, điều khiển hành vi của
mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội, quan hệ xã hội, phát huy những
mặt tích cực và hạn chế những mặt tiêu cực, là vai trò nào của giao tiếp:
a. Là điều kiện tồn tại của cá nhân và xã hội
b. Là nhu cầu sớm nhất của con người từ khi tồn tại đến khi mất đi
c. Lĩnh hội nền văn hóa xã hội, đạo đức, chuẩn mực xã hội
d. Hình thành năng lực tự ý thức
Câu 95. Ở đâu có sự tồn tại của con người thì ở đó có sự giao tiếp giữa con
người với con người, giao tiếp là cơ chế bên trong của sự tồn tại và phát triển
con người, là vai trò nào của giao tiếp:
a. Là điều kiện tồn tại của cá nhân và xã hội
b. Là nhu cầu sớm nhất của con người từ khi tồn tại đến khi mất đi
c. Lĩnh hội nền văn hóa xã hội, đạo đức, chuẩn mực xã hội
d. Hình thành năng lực tự ý thức
Câu 96. Trong hoạt động chung, người này giao tiếp với người kia để thông báo
cho nhau những thông tin giúp cho hoạt động của tổ chức được thực hiện một
cách hiệu quả, là chức năng nào của giao tiếp:
a. Chức năng thông tin, tổ chức
b. Chức năng điều khiển
c. Chức năng phối hợp hành động
d. Chức năng động viên, kích thích
Câu 97. Nhằm phá vỡ trạng thái cô đơn, cô lập đối với mọi người xung quanh,
là chức năng nào của giao tiếp:
a. Chức năng thông tin, tổ chức
b. Chức năng tạo mối quan hệ
14
c. Chức năng phối hợp hành động
d. Chức năng động viên, kích thích
Câu 98. Trong giao tiếp, người ta dùng những phương pháp tác động lẫn nhau
như: thuyết phục, áp lực nhóm... là chức năng nào của giao tiếp:
a. Chức năng thông tin, tổ chức
b. Chức năng điều khiển
c. Chức năng phối hợp hành động
d. Chức năng động viên, kích thích
Câu 99. Tính chuẩn mực của phong cách giao tiếp biểu hiện dưới dạng quy ước
nào sau đây, ngoại trừ:
a. Truyền thống đạo đức
b. Lễ giáo
c. Phong tục tập quán
d. Thói quen
Câu 100. Chúng ta phải tự hỏi có nên làm hay không, đừng nên tự hỏi có thể
làm hay không, bởi trên đời này không có việc gì là không thể xảy ra, trong giao
tiếp được gọi là:
a. Giữ chữ tín
b. Khéo léo
c. Khen chê thích hợp
d. Nỗ lực
Câu 101. Phong cách giao tiếp của mỗi người, mỗi nhóm người tương đối giống
nhau trong những tình huống khác nhau, là đặc trưng nào của giao tiếp:
a. Tính ổn định
b. Tính chuẩn mực
c. Tính cá nhân
d. Tính chủ quan
Câu 102. Để cho một tổ chức hoạt động một cách thống nhất, đồng bộ, thì cần
phát huy chức năng nào của giao tiếp:
a. Chức năng thông tin, tổ chức
b. Chức năng điều khiển
c. Chức năng phối hợp hành động
d. Chức năng động viên, kích thích
Câu 103. Trong quá trình giao tiếp con người không chỉ truyền thông tin cho
nhau hay tác động điều khiển lẫn nhau mà còn tạo ra những cảm xúc kích thích
hành động của họ, là chức năng nào của giao tiếp:
a. Chức năng tạo mối quan hệ
b. Chức năng cân bằng cảm xúc
c. Chức năng phát triển nhân cách
d. Chức năng động viên, kích thích
Câu 104. Trong giao tiếp, chúng ta tìm được sự đồng cảm, cảm thông, là chức
năng nào của giao tiếp:
a. Chức năng tạo mối quan hệ
b. Chức năng cân bằng cảm xúc
15
c. Chức năng phát triển nhân cách
d. Chức năng động viên, kích thích
Câu 105. Trong giao tiếp con người lĩnh hội được kinh nghiệm xã hội, tâm hồn
của con người trở nên phong phú, tri thức sâu sắc, tình cảm và thế giới quan
được hình thành, củng cố và phát triển, là chức năng nào của giao tiếp:
a. Chức năng tạo mối quan hệ
b. Chức năng cân bằng cảm xúc
c. Chức năng phát triển nhân cách
d. Chức năng động viên, kích thích
Câu 106. Có thể nói quá đôi chút thành tích của mình nhưng không nên quá đà
bởi sẽ gây ra sự hoài nghi về năng lực của bạn, trong giao tiếp được gọi là:
a. Linh hoạt năng nổ
b. Kết bạn
c. Khen chê thích hợp
d. Nỗ lực
Câu 107. Giao tiếp được thực hiện trên cơ sở các mối quan hệ giữa người và
người đã hình thành lâu dài trong quá trình phát triển xã hội, thuộc loại giao tiếp
nào sau đây:
a. Giao tiếp truyền thống
b. Giao tiếp chức năng
c. Giao tiếp tự do
d. Giao tiếp xã hội
Câu 108. Giao tiếp xuất phát từ sự chuyên môn hoá trong xã hội, ngôn ngữ và
hình thức giao tiếp chịu ảnh hưởng của những quy định thành văn hay không
thành văn, để dần trở thành quy ước, chuẩn mực và thông lệ chung trong xã hội,
thuộc loại giao tiếp nào sau đây:
a. Giao tiếp truyền thống
b. Giao tiếp chức năng
c. Giao tiếp tự do
d. Giao tiếp xã hội
Câu 109. Giao tiếp mang nhiều đường nét cá nhân của người giao tiếp, được
cảm thụ chủ quan như một giá trị tự tại, như mục đích tự thân, thuộc loại giao
tiếp nào sau đây:
a. Giao tiếp truyền thống
b. Giao tiếp chức năng
c. Giao tiếp tự do
d. Giao tiếp xã hội
Câu 110. Giao tiếp có phạm vi mở rộng tới tầm cỡ quốc gia, quốc tế, thuộc loại
giao tiếp nào sau đây:
a. Giao tiếp truyền thống
b. Giao tiếp chức năng
c. Giao tiếp tự do
d. Giao tiếp xã hội

16
Câu 111. Phong cách giao tiếp nào sau đây dễ nảy sinh tự do quá trớn, phá hỏng
kỷ luật, tạo ra sự lộn xộn, vô tổ chức:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách độc đoán
Câu 112. Giao tiếp kết hợp cả ngôn ngữ và phi ngôn ngữ nên lượng thông tin
trao đổi trong giao tiếp thường phong phú, đa dạng, là ưu điểm của loại giao
tiếp nào sau đây:
a. Giao tiếp trực tiếp
b. Giao tiếp gián tiếp
c. Giao tiếp khéo léo
d. Giao tiếp lưu loát
Câu 113. Ngôn ngữ biểu hiện ở chỗ từ luôn có nghĩa chính xác, không phụ
thuộc vào ý muốn của chúng ta, là hình thức nào của nội dung ngôn ngữ:
a. Khách quan
b. Chủ quan
c. Khách thể
d. Chủ thể
Câu 114. Học sinh chăm chú đọc truyện trong lúc giáo viên giảng bài, thuộc
mức độ lắng nghe nào sau đây:
a. Lờ đi, không nghe gì cả
b. Giả vờ nghe
c. Nghe có chọn lọc
d. Nghe chăm chú
Câu 115. Người nghe đang suy nghĩ một vấn đề khác, nhưng tỏ vẻ chú ý nghe
người đối thoại, thuộc mức độ lắng nghe nào sau đây:
a. Lờ đi, không nghe gì cả
b. Giả vờ nghe
c. Nghe có chọn lọc
d. Nghe chăm chú
Câu 116. Chỉ nghe những phần mà mình quan tâm, thuộc mức độ lắng nghe nào
sau đây:
a. Lờ đi, không nghe gì cả
b. Giả vờ nghe
c. Nghe có chọn lọc
d. Nghe chăm chú
Câu 117. Tập trung mọi sự chú ý vào lời người đối thoại và cố gắng hiểu họ,
thuộc mức độ lắng nghe nào sau đây:
a. Lờ đi, không nghe gì cả
b. Giả vờ nghe
c. Nghe có chọn lọc
d. Nghe chăm chú

17
Câu 118. Người nghe đặt mình vào vị trí người nói để hiểu người nói có cảm
nghĩ gì, thuộc mức độ lắng nghe nào sau đây:
a. Nghe thấu cảm
b. Giả vờ nghe
c. Nghe có chọn lọc
d. Nghe chăm chú
Câu 119. Ngôn ngữ được ta dùng để chuyển tải ý nghĩ của chúng ta, là hình
thức nào của nội dung ngôn ngữ:
a. Khách quan
b. Chủ quan
c. Khách thể
d. Chủ thể
Câu 120. Hệ thống gồm nhịp điệu, âm điệu, ngữ điệu… được gọi là:
a. Khái niệm giao tiếp
b. Khái niệm ngôn ngữ
c. Nội dung ngôn ngữ
d. Tính chất ngôn ngữ
Câu 121. Phong cách giao tiếp nào sau đây giải phóng tâm lý cấp dưới khỏi sức
ép áp đặt của quyền lực, làm đầu óc con người tỉnh táo, sức sáng tạo dễ bùng
phát:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách độc đoán
Câu 122. Trong giao tiếp, tư thế đi nào sau đây không được áp dụng:
a. Đi nhanh và nhẹ nhàng
b. Đầu ngẩng cao
c. Ngực hơi ưỡn ra trước một chút
d. Chậm rãi ung dung
Câu 123. Tư thế đứng nào sau đây được cho là tư thế đứng đẹp, ngoại trừ:
a. Thẳng người, ngẩng cao đầu
b.Vai không nhô ra phía trước, ngực thẳng
c. Hai tay buông xuôi tự nhiên
d. Hai lòng bàn tay hướng về phía sau
Câu 124. Trong giao tiếp, cần tránh các động tác sau đây, ngoại trừ:
a. Ngáp, vươn vai
b. Cắn móng tay, ngoáy tai
c. Tay để lên đùi khi ngồi
d. Xem đồng hồ
Câu 125. Đừng tỏ ra “ta đây”, tự cho mình hơn người, là điều cần lưu ý trong
phong cách giao tiếp nào sau đây:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách gia trưởng
18
d. Phong cách độc đoán
Câu 126. Nắm bắt, thấu hiểu tâm tư, nguyện vọng, lý lẽ của nhau, là điều cần
lưu ý trong phong cách giao tiếp nào sau đây:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách độc đoán
Câu 127. Loại giao tiếp nào sau đây là loại hình thông dụng nhất trong mọi hoạt
động của con người:
a. Giao tiếp trực tiếp
b. Giao tiếp gián tiếp
c. Giao tiếp song phương
d. Giao tiếp nhóm
Câu 128. Giao tiếp được thực hiện thông qua sách báo, điện thoại, vô tuyến
truyền hình, fax, email, thuộc loại giao tiếp nào sau đây:
a. Giao tiếp trực tiếp
b. Giao tiếp gián tiếp
c. Giao tiếp song phương
d. Giao tiếp nhóm
Câu 129. Giao tiếp trong các nhóm nhân viên, trong tập thể lao động của một tổ
chức nào đó, thuộc loại giao tiếp nào sau đây:
a. Giao tiếp trực tiếp
b. Giao tiếp gián tiếp
c. Giao tiếp song phương
d. Giao tiếp nhóm
Câu 130. Loại hình giao tiếp có sự ấn định theo pháp luật, theo một quy trình
được thể chế hoá, thuộc loại giao tiếp nào sau đây:
a. Giao tiếp chính thức
b. Giao tiếp gián tiếp
c. Giao tiếp theo đặc điểm của nghề nghiệp
d. Giao tiếp không chính thức
Câu 131. Giao tiếp không có sự quy định ràng buộc hay mang nặng tính cá
nhân, nhưng vẫn phải theo các thông lệ, quy ước thông thường, thuộc loại giao
tiếp nào sau đây:
a. Giao tiếp chính thức
b. Giao tiếp gián tiếp
c. Giao tiếp theo đặc điểm của nghề nghiệp
d. Giao tiếp không chính thức
Câu 132. Giao tiếp giữa thầy thuốc với bệnh nhân, thuộc loại giao tiếp nào sau
đây:
a. Giao tiếp chính thức
b. Giao tiếp gián tiếp
c. Giao tiếp theo đặc điểm của nghề nghiệp
d. Giao tiếp không chính thức
19
Câu 133. Các nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp, giúp thành công trong giao tiếp
ứng xử, ngoại trừ:
a. Hiểu và lắng nghe người đang nói
b. Cử chỉ tôn trọng người nói
c. Cố gắng tỏ vẻ quan tâm
d. Đừng tiếc lời khen ngợi
Câu 134. Trong phong cách giao tiếp của mỗi người còn có những yếu tố được
thay đổi theo tình huống giao tiếp, là đặc trưng nào của giao tiếp:
a. Tính ổn định
b. Tính chuẩn mực
c. Tính linh hoạt
d. Tính chủ quan
Câu 135. Các nhà nghiên cứu cho rằng, ngay ở mức thông tin thuần túy, có bao
nhiêu phần trăm các thông báo miệng không được chú ý đến, bị hiểu sai, hoặc bị
lãng quên nhanh chóng:
a. 15%
b. 30%
c. 50%
d. 75%
Câu 136. Phong cách giao tiếp nào sau đây hướng tới việc thu hẹp khoảng cách
với đối tượng giao tiếp tới mức có thể:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách độc đoán
Câu 137. Theo Paul Tory Rankin (1930) trong giao tiếp, người ta thường dùng
bao nhiêu phần trăm thời gian cho việc nghe:
a. 42%
b. 32%
c. 15%
d. 11%
Câu 138. Khi nghe người khác, chúng ta thường có dư thời gian và chúng ta
thường dùng thời gian thừa để suy nghĩ vấn đề khác, thuộc vào yếu tố cản trở
việc lắng nghe có hiệu quả nào sau đây:
a. Tốc độ tư duy
b. Sự phức tạp của vấn đề
c. Sự thiếu tập luyện
d. Sự thiếu kiên nhẫn
Câu 139. Chúng ta thường có xu hướng bỏ ngoài tai, không chú ý lắng nghe
những vấn đề ít liên quan, thuộc vào yếu tố cản trở việc lắng nghe có hiệu quả
nào sau đây:
a. Tốc độ tư duy
b. Sự phức tạp của vấn đề
c. Sự thiếu tập luyện
20
d. Sự thiếu kiên nhẫn
Câu 140. Khi người khác nói chúng ta thường bị kích thích, nghĩa là chúng ta
cũng có ý kiến muốn nói ngay ra, thuộc vào yếu tố cản trở việc lắng nghe có
hiệu quả nào sau đây:
a. Tốc độ tư duy
b. Sự phức tạp của vấn đề
c. Sự thiếu tập luyện
d. Sự thiếu kiên nhẫn
Câu 141. Trong khi nghe người khác, chúng ta thường mắc phải những thói
quen xấu nào sau đây làm giảm hiệu quả việc lắng nghe, ngoại trừ:
a. Lười suy nghĩ
b. Cắt ngang người nói
c. Quan sát bằng mắt
d. Đoán trước ý người nói
Câu 142. Tính ổn định trong phong cách giao tiếp được quy định bởi các yếu tố
nào sau đây, ngoại trừ:
a. Thể chất của cá nhân
b. Nghề nghiệp
c. Thời đại
d. Ngoại cảnh
Câu 143. Phong cách giao tiếp nào sau đây tạo ra những khoảng cách về tâm lý
giữa người với người:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách phóng khoáng
d. Phong cách độc đoán
Câu 144. Khoảng cách giao tiếp từ 0 - 0,5 m được gọi là:
a. Khoảng cách cá nhân
b. Khoảng cách công cộng
c. Khoảng cách xã hội
d. Khoảng cách mật thiết
Câu 145. Chủ thể giao tiếp thường đề cao nguyên tắc, đòi hỏi ranh giới phải tôn
trọng, thuộc loại phong cách giao tiếp nào sau đây:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách phóng khoáng
d. Phong cách độc đoán
Câu 146. Phong cách giao tiếp nào sau đây được dùng trong một số trường hợp
đặc biệt như trong chiến tranh:
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách tự do
c. Phong cách phóng khoáng
d. Phong cách độc đoán

21
Câu 147. Nếu không có giao tiếp với người khác thì con người không thể phát
triển, cảm thấy cô đơn và có khi trở thành bệnh hoạn, đây là vai trò nào của giao
tiếp:
a. Là điều kiện tồn tại của cá nhân và xã hội
b. Là nhu cầu sớm nhất của con người từ khi tồn tại đến khi mất đi
c. Lĩnh hội nền văn hóa xã hội, đạo đức, chuẩn mực xã hội
d. Hình thành năng lực tự ý thức
Câu 148. Chọn phát biểu sai về đồ vật, quà tặng trong phương tiện giao tiếp phi
ngôn ngữ:
a. Tặng quà là một trong những cách nhanh nhất để tạo tình cảm và những ấn
tượng tốt đẹp ở người khác về chúng ta
b. Không nên mở quà ngay để xem mà hãy chờ sau khi khách ra về, trừ trường
hợp người tặng đề nghị bạn làm điều đó
c. Món quà trên mức tình cảm sẽ tạo được nhiều tình cảm với người nhận
d. Quà tặng không bằng cách tặng
Câu 149. Phong cách giao tiếp chịu sự chi phối của yếu tố nào sau đây, ngoại
trừ:
a. Đặc điểm chung của loài người
b. Tính chất của cuộc giao tiếp
c. Đặc điểm riêng của cộng đồng
d. Phẩm chất của từng cá nhân
Câu 150. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây của quá trình lắng nghe, để áp dụng khi
trình bày một vấn đề nào đó, chúng ta không nên dài dòng và cũng không nên
nói quá chậm:
a. Những thành kiến, định kiến
b. Sự thiếu kiên nhẫn
c. Sự phức tạp của vấn đề
d. Tốc độ tư duy
Câu 151. OTC nghĩa là thuốc không cần kê đơn, trình dược viên OTC hay còn
gọi là trình nhà thuốc, OTC là viết tắt của:
a. Over the counter
b. Out the counter
c. Of the counter
d. On the counter
Câu 152. Ethical drugs, Prescription drugs có nghĩa là thuốc kê đơn, trình dược
viên loại thuốc này còn gọi là trình bệnh viện, viết tắt là:
a. OTC
b. ITC
c. ATC
d. ETC
Câu 153. Đảm bảo hàng của công ty mình giới thiệu luôn sẵn có tại nhà thuốc,
tối ưu hóa lượng hàng dự trữ tại nhà thuốc, là vai trò nào sau đây:
a. Availability
b. Visibility
22
c. Advocacy
d. Ready
Câu 154. Phải đảm bảo hàng hóa (thuốc) của công ty mình giới thiệu được
trưng bày tại nhà thuốc hiệu quả, là vai trò nào sau đây:
a. Availability
b. Visibility
c. Advocacy
d. Ready
Câu 155. Khách hàng hiểu rõ các vấn đề liên quan đến hàng hóa công ty trình
dược viên giới thiệu (sản phẩm: tính năng, hiệu quả, bệnh học), tư vấn hiệu quả,
đảm bảo sản phẩm trình dược viên giới thiệu là lựa chọn đầu tay của nhà thuốc,
là vai trò nào sau đây:
a. Availability
b. Visibility
c. Advocacy
d. Ready
Câu 156. Mục tiêu kinh doanh của nhà thuốc nhằm đạt lợi nhuận tối ưu bao
gồm, ngoại trừ:
a. Tăng lượng khách hàng
b. Tăng tỷ lệ khách hàng mua hàng
c. Tăng giá trị đơn thuốc
d. Tăng chi phí
Câu 157. Vị trí thuận lợi, thu hút được khách hàng, giảm giá bán, chương trình
khuyến mãi, nhằm đạt mục tiêu nào sau đây:
a. Tăng lượng khách hàng
b. Tăng tỷ lệ khách hàng mua hàng
c. Tăng giá trị đơn thuốc
d. Tối ưu hóa điều khoản hợp đồng
Câu 158. Đa dạng hóa sản phẩm, tư vấn phù hợp, nhằm đạt mục tiêu nào sau
đây:
a. Tăng lượng khách hàng
b. Tăng tỷ lệ khách hàng mua hàng
c. Tăng giá trị đơn thuốc
d. Tối ưu hóa điều khoản hợp đồng
Câu 159. Tư vấn thêm, tặng hàng khuyến mãi, dịch vụ đi kèm, nhằm đạt mục
tiêu nào sau đây:
a. Tăng lượng khách hàng
b. Tăng tỷ lệ khách hàng mua hàng
c. Tăng giá trị đơn thuốc
d. Tối ưu hóa điều khoản hợp đồng
Câu 160. Đàm phán, lựa chọn nhà cung cấp, nhằm đạt mục tiêu nào sau đây:
a. Tăng lượng khách hàng
b. Tăng tỷ lệ khách hàng mua hàng
c. Tăng giá trị đơn thuốc
23
d. Tối ưu hóa điều khoản hợp đồng
Câu 161. Tối ưu hóa tồn kho, giảm chi phí thừa, nhằm đạt mục tiêu nào sau đây:
a. Tăng lượng khách hàng
b. Tiết kiệm chi phí
c. Tối ưu hóa điều khoản hợp đồng
d. Tăng chi phí
Câu 162. Các bước của một cuộc trình dược tại nhà thuốc bao gồm, ngoại trừ:
a. Quan sát và kiểm tra
b. Giới thiệu sản phẩm
c. Tăng hiệu quả trưng bày
d. Tối ưu hóa điều khoản hợp đồng
Câu 163. Thiết lập mục tiêu trong trình dược tại nhà thuốc, diễn giải từ SMART
nào sau đây là không đúng:
a. S – Special
b. M – Measurable
c. A – Attainable
d. R – Realistic
Câu 164. Thiết lập mục tiêu trong trình dược tại nhà thuốc, diễn giải từ SMART
nào sau đây là đúng nhất:
a. S – Special
b. M – Measurable
c. A – Attainment
d. R – Realistically
Câu 165. Thiết lập mục tiêu trong trình dược tại nhà thuốc, diễn giải từ SMART
nào sau đây là không đúng:
a. T – Có mốc thời gian cụ thể
b. R – Thực tế
c. A – Sẵn có
d. S – Cụ thể
Câu 166. Những khía cạnh cần quan sát và kiểm tra trong trình dược tại nhà
thuốc, ngoại trừ:
a. Hàng tồn kho
b. Hoạt động của công ty mình
c. Cơ hội
d. Các trưng bày
Câu 167. Kiểm tra hàng tồn trong trình dược tại nhà thuốc theo công thức nào
sau đây:
a. Hàng tồn lần trước + Đặt hàng lần trước – Hàng tồn hôm nay
b. Hàng tồn lần trước + Đặt hàng lần trước + Hàng tồn hôm nay
c. Hàng tồn lần trước – Đặt hàng lần trước – Hàng tồn hôm nay
d. Hàng tồn lần trước – Đặt hàng lần trước + Hàng tồn hôm nay
Câu 168. Kết quả của quá trình quan sát và kiểm tra trong trình dược tại nhà
thuốc, chúng ta sẽ có được, ngoại trừ:
a. Vai trò A.V.A
24
b. Đánh giá lại tình hình nhà thuốc
c. Lượng hàng đề xuất
d. Mục tiêu SMART
Câu 169. Các bước giới thiệu sản phẩm trong trình dược tại nhà thuốc bao gồm,
ngoại trừ:
a. Giới thiệu công ty
b. Mô tả công ty
c. Trình bày sản phẩm
d. Cam kết
Câu 170. Truyền tải thông điệp mà công ty muốn tập trung vào cộng đồng, cam
kết của công ty đối với khách hàng, các ngành hàng mà công ty đang có, là nội
dung nào trong trình dược tại nhà thuốc:
a. Mô tả công ty
b. Trình bày sản phẩm
c. Cam kết
d. Định vị công ty
Câu 171. Những điểm chính cần mô tả bệnh nhân bao gồm trong trình dược tại
nhà thuốc, ngoại trừ:
a. Tên tuổi, nghề nghiệp
b. Tình trạng hôn nhân
c. Triệu chứng và lo ngại của bệnh nhân
d. Lối sống của bệnh nhân
Câu 172. Trình bày sản phẩm trong trình dược tại nhà thuốc, những điều nhà
thuốc bắt buộc phải biết về sản phẩm, ngoại trừ:
a. Vấn đề còn tồn đọng
b. Lợi ích cho bệnh nhân và nhà thuốc
c. Tác dụng phụ
d. Lợi điểm/ điểm khác biệt
Câu 173. Cho nhà thuốc xem lại danh mục sản phẩm, công ty luôn cung cấp và
tư vấn các giải pháp mà khách hàng cần, là nội dung nào trong bước giới thiệu
sản phẩm khi trình dược tại nhà thuốc:
a. Giới thiệu công ty
b. Trình bày sản phẩm
c. Cam kết
d. Kết nối với hình ảnh công ty
Câu 174. Quy trình quyết định mua hàng của khách hàng trải qua các giai đoạn
nào sau đây, ngoại trừ:
a. Phớt lờ
b. Chú ý
c. Thông tin
d. Mong muốn
Câu 175. Nghệ thuật bán hàng thầm lặng, nghĩa là việc bán hàng thông qua
trưng bày sản phẩm mà không sử dụng lời nói, có hiệu quả nào sau đây, ngoại
trừ:
25
a. Thu hút chú ý
b. Xuất nhập hàng thuận lợi
c. Kích thích nhu cầu
d. Thúc đẩy mua hàng
Câu 176. Nhà thuốc có khả năng tư vấn lợi ích khác nhau của các sản phẩm và
chuyển từ bán nhãn hàng này hay nhãn hàng khác, là nội dung của bước nào
trong Quy trình trình dược tại nhà thuốc:
a. Giới thiệu sản phẩm
b. Tăng hiệu quả trưng bày
c. Triển khai chương trình hỗ trợ
d. Theo dõi và đánh giá
Câu 177. Hoàn thành việc đặt hàng, hoàn thành các form quan sát, đặt mục tiêu
cụ thể cho cuộc thăm viếng lần sau, là nội dung của bước nào trong Quy trình
trình dược tại nhà thuốc:
a. Giới thiệu sản phẩm
b. Tăng hiệu quả trưng bày
c. Triển khai chương trình hỗ trợ
d. Theo dõi và đánh giá
Câu 178. Trong chinh phục khách hàng, chấp nhận sản phẩm giai đoạn 1 bao
gồm các bước nào, ngoại trừ:
a. Gây sự chú ý
b. Đánh giá
c. Quyết định
d. Thử nghiệm
Câu 179. Trong chinh phục khách hàng, chấp nhận sản phẩm giai đoạn 2 bao
gồm các bước nào, ngoại trừ:
a. Gây sự chú ý
b. Ủng hộ
c. Sử dụng
d. Thử nghiệm
Câu 180. Đặt mục tiêu phù hợp với giai đoạn của khách hàng trong viếng thăm
khách hàng, chọn phương án sai:
a. Chưa bao giờ kê đơn hoặc vừa mới kê đơn – Thuyết phục
b. Kê đơn vừa phải – Phát triển
c. Kê đơn theo thói quen hàng ngày – Duy trì
d. Suy giảm việc kê đơn cho sản phẩm của bạn – Phát triển

26

You might also like