You are on page 1of 18

Câu 1: [0D4-1.1-1] Cho hai số thực a  0 và b  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a + b  0 . B. a – 2022b  0 . C. – a  – b . D. a – b  0 .
Lời giải
FB tác giả: DucLuong
Ta có:
a  0 a  0
   a + (−2022b)  0  a − 2022b  0.
b  0  −2022b  0
Câu 2: [0D4-1.1-2] Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai ?
A. a 2 + ab + b 2  0, a, b  . B.
a 2 + b 2 + c 2  ab + bc + ca, a, b, c  .
a2
C. 2abc  a 2 + b 2 c 2 , a, b, c  . D. + a  −1, a  .
4
Lời giải
Fb tác giả: Thúy Phan.

Ta có :
2
 b  3b2
+) a + ab + b =  a +  +
2 2
 0 : Bất đẳng thức đúng với a, b  .
 2 4
( )
+) a 2 + b 2 + c 2  ab + bc + ca  2 a 2 + b 2 + c 2 − 2 ( ab + bc + ca )  0

 ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a )  0 : Bất đẳng thức đúng với mọi a, b, c 


2 2 2
.

+) 2abc  a 2 + b 2c 2  a 2 + b 2c 2 − 2abc  0  ( a − bc )  0 : Bất đẳng thức đúng với


2

mọi a, b, c  .
2 2
a2 a2 a  a 
+) + a  −1  + a + 1  0   + 1  0 : Bất đẳng thức sai vì  + 1  0 với
4 4 2  2 
mọi a  .
x−2
Câu 3: [0D4-2.1-1] Điều kiện xác định của bất phương trình  0 là
x +1
A. x  −1 . B. x  −1 . C. x  −1 . D. x  2 .
Lời giải
Điều kiện xác định của bất phương trình là x + 1  0  x  −1 .
.
x+2
Câu 4: [0D4-2.1-1] Tìm điều kiện xác định của bất phương trình  x + 2.
x2
 x  −2
A. −2  x  0 . B. x  −2 . C.  . D. x  0 .
x  0
Lời giải

x+2 x+2 x + 2  0  x  −2
 x + 2 xác định khi và chỉ khi 0   .
x  0 x  0
2
x x2

Câu 5: [0D5-1.1-1] Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh. Người
ta thấy có 72 bài được điểm 5 . Hỏi tần suất của giá trị xi = 5 là bao nhiêu ?
A. 72% . B. 36% . C. 18% . D. 10% .
Lời giải
FB tác giả: Lê Thị Thanh Hoa
ni 72
Tần suất của giá trị xi = 5 là: fi = = = 18% .
n 400
Câu 6: [0D5-3.2-1] Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4; 6; 2; 7; 3; 5; 9; 8; 7; 10; 9 . Số
trung bình và số trung vị lần lượt là
A. 6, 4; 7 . B. 6, 22; 7 . C. 7; 6 . D. 6; 6 .
Lời giải
FB tác giả: Lê Thị Thanh Hoa
4 + 6 + 2 + 7 + 3 + 5 + 9 + 8 + 7 + 10 + 9
Số trung bình là: x =  6.4 .
11
Sắp xếp lại dãy số liệu thành dãy không giảm như sau: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 7; 8; 9; 9; 10 .
Ta có số trung vị là số đứng chính giữa dãy, dãy có 11 phần tử nên số trung vị là số thứ
6.
Vậy số trung vị là 7 .
Câu 7: [0D5-1.1-2] Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong 12 tháng được thống

như ở bảng sau:

Tần suất có 110 khách du lịch trong 12 tháng là:


A. 1%. B. 2%.
C. 8,3%. D. 16,8%.
Lời giải
FB tác giả: Trần Đức Mạnh
Lập bảng tần số.
Số lượng khách ( người ) 110 430 515 520 550 800
Tần số 1 3 1 2 4 1 N= 12
1
Tần suất có 110 khách du lịch trong 12 tháng là: .100% = 8,3%.
12
Câu 8: [0D5-4.1-2] Cho bảng số liệu điểm thi học kỳ 2 của 40 học sinh lớp 10A (thang điểm là
10)

Phương sai S x2 gần với giá trị nào sau đây


A. 1, 784 . B. 1,874 . C. 1,847 . D. 1, 748 .
Lời giải
FB tác giả: Thơ Thơ
Ta có điểm trung bình của 40 em học sinh là:
5.5 + 12.6 + 8.7 + 9.8 + 4.9 + 2.10 281
x= = = 7, 025.
40 40
5. ( 5 − 7, 025 ) + 12. ( 6 − 7, 025 ) + 8. ( 7 − 7, 025 ) + 9. (8 − 7, 025 ) + 4. (9 − 7, 025 ) + 2. (10 − 7, 025 )
2 2 2 2 2

 S x2 =
40
 1,874.

Câu 9: Lớp 10A của một trường trung học phổ thông làm bài thi học kì 2 và có kết quả như sau:

Điểm số trung bình môn của lớp 10A là


A. 7,3 . B. 6,8 . C. 7,5 . D. 7, 6 .
Lời giải
FB tác giả: Lê Hương
3.5 + 6.5 + 7.8 + 8.8 + 9.5 + 10.1
Điểm số trung bình môn của lớp 10A là: = 7,3 .
30
Câu 10: Trên đường tròn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng
21 11 63 20
A.  ( cm ) . B.  ( cm ) . C.  ( cm ) . D.  ( cm )
10 20 20 11
.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Đình Hoàn

 54  21
Ta có l = 7.  .  =  ( cm ) .
 180  10
.

Câu 11: [Mức độ 2] Trên đường tròn bán kính R = 6 , độ dài của cung có số đo là
4
2  3
A. l = . B. l = . C. l = 24 . D. l = .
3 24 2
Lời giải
FB tác giả: Minh Nguyễn Quang
   3
Cung có số đo của đường tròn bán kính R = 6 có độ dài là l = R. = 6. = .
4 4 4 2

 1 3
Câu 12: [0D6-1.1-2] Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M  − ;  . Số đo cung
 2 2 
lượng giác AM là
2  4
A. + k , k  . B. + k 2 , k  . C. − + k 2 , k  . D.
3 3 3

− + k , k  .
3

Lời giải
FB tác giả: Thơ Thơ

 1
cos x = − 2
Đặt Sđ AM = x , trong đó x thỏa mãn  .
sin x = 3
 2
4
Suy ra x = − + k 2 , với k  .
3

Câu 13: [0D6-1.4-2] Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10, 25cm , kim phút dài 13, 25cm .
Trong 30 phút kim giờ vạch nên cung tròn có độ dài là
A. 3, 49 cm . B. 2,68cm . C. 10,73cm . D. 6,94 cm .
Lời giải
FB tác giả Lê Bốn
Trong 6 giờ kim giờ vạch nên một cung có số đo là  ( rad ) , vậy trong 30 phút kim giờ

vạch nên cung có số đo là ( rad ) . Khi đó độ dài cung tròn mà kim giờ vạch ra trong
12

30 phút là : l = R.  l = 10, 25. = 2,68 ( cm ) .
12

−7
Câu 14: [0D6-1.1-1] Góc có số đo thì góc đó có số đo (theo đơn vị độ) là
4
A. −315o . B. −630o . C. −1o 45 . D. −135o .

Lời giải
FB tác giả: Lê Thị Thanh Hoa
−7
Góc có số đo thì góc đó có số đo (theo đơn vị độ) là:
4
−7.180o
= −315o .
4

Câu 15: [0D6-1.1-1] Số đo theo đơn vị rađian của góc 405 là:
9 7 5 4
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Lời giải
405 9 9
Ta có: = . Vậy 405 tương ứng với (rad ).
108 4 4

Câu 16: [Mức độ 1] Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau
Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 164,15 . B. 163,15 . C. 164, 25 . D. 163, 25 .

Lời giải
FB tác giả: Thái Hà Đào
152,5.10 + 157,5.15 + 162,5.30 + 167,5.25 + 172,5.17 + 177,5.3
Ta có x = = 164,15 .
100
Câu 17: [Mức độ 1] Nếu một cung tròn có số đo là a thì số đo radian của nó là:
180 a 
A. 180 a . B. . C. . D. .
a 180 180a
Lời giải
FB tác giả: Lâm Thanh Bình
a
Số đo radian của một cung tròn có số đo a là .
180
Câu 18: [Mức độ 1] Cho A, M là 2 điểm trên đường tròn lượng giác. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Có hai cung lượng giác có điểm đầu là A , điểm cuối là M .
B. Có duy nhất một cung lượng giác điểm đầu là A , điểm cuối là M .
C. Có vô số cung lượng giác điểm đầu là A , điểm cuối là M và chúng có cùng số đo.
D. Có vô số cung lượng giác điểm đầu là A , điểm cuối là M và chúng có số đo hơn
kém nhau k2 ( k  ).
Lời giải
FB tác giả: Lâm Thanh Bình
Có vô số cung lượng giác điểm đầu là A , điểm cuối là M và chúng có số đo hơn kém
nhau k2 (k  ) .
Câu 19: [Mức độ 1]Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ?
1
A. cos 2 x = 2sin x.cos x . B. sin 2 x = sin x.cos x .
2
C. cos 2 x = sin 2 x − cos 2 x . D. sin 2 x = 2sin x.cos x .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Nga Nvc

cos 2 x = cos 2 x − sin 2 x


Ta có  .
sin 2 x = 2sin x.cos x

Câu 20: [0D6-3.3-1] Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
( I ) cos a cos b = cos ( a − b ) + cos ( a + b )  .
2
1
( II ) sin a sin b = cos ( a − b ) − cos ( a + b ) .
2
a+b a −b
( III ) cos a + cos b = 2 cos cos .
2 2
a+b a −b
(VI ) sin a − sin b = 2 cos cos .
2 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Dương Thúy
Khẳng định (VI ) sai nên có 3 khẳng định đúng.

Câu 21: [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC bất kỳ có AB = c, AC = b, BC = a , Diện tích S của
tam giác tính vằng công thức
1 1 1
A. S = bc sin A . B. S = ac sin A . C. S = bc sin B . D.
2 2 2
1
S = bc sin B .
2
Lời giải
FB tác giả: Lê Bình
1
Theo công thức tính diện tích tam giác ABC , ta có S = bc sin A . .
2

Câu 22: [ Mức độ 1] Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo ( rad ) thì mọi
2
góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng:
   
A. . B. +k ,(k  ). C. + k 2 , ( k  ). D.
2 2 2 2

+ k , ( k  ).
2
Lời giải
FB tác giả: Trịnh Ngọc Bảo
Câu 23: [ Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây là đúng?
   
A. sin   +  = cos . B. co s   +  = sin . C. cos ( −  ) = cos . D.
 2  2
 
sin  −   = sin .
2 
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Ánh

 
Ta có sin   +  = cos nên khẳng định A là đúng.
 2

 
co s   +  = −sin nên khẳng định B là sai.
 2

cos ( −  ) = −cos nên khẳng định C là sai.

 
sin  −   = cos nên khẳng định D là sai.
2 

Câu 24: [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn tâm I ( −3; 2 ) , đi qua điểm
M ( 2;1) có phương trình là:

A. ( x + 3) + ( y − 2 ) = 26 . B. ( x + 3) + ( y − 2 ) = 26 .
2 2 2 2

C. ( x − 3) + ( y + 2 ) = 26 . D. ( x − 3) + ( y + 2 ) = 26 .
2 2 2 2

Lời giải
Fb Tác giả: Ngọc Dung
+ Ta có: IM ( 5; −1)  R = 26 .

+ Đường tròn tâm I ( −3; 2 ) , bán kính R = 26 có phương trình là: ( x + 3) + ( y − 2 ) = 26 .


2 2

3cos  − 4sin 
Câu 25: [Mức độ 2] Cho cot  = −3 . Giá trị của biểu thức P = bằng
2sin  + cos 
A. −13 . B. 13 . C. −3 . D. 3 .

Lời giải
FB tác giả: Thu Pham

Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho sin  , ta có:

3cos  − 4sin  3cot  − 4 3. ( −3) − 4


P= = = = 13 .
2sin  + cos  2 + cot  2−3
5 3  
Câu 26: [Mức độ 2] Biết sin a = , cos b = ,   a   , 0  b   . Hãy tính sin ( a + b ) .
13 5 2 2
−33 63 56
A. . B. . C. . D. 0 .
65 65 65
Lời giải
FB tác giả: Cong Thang SP

Ta có: cos a =  1 − sin 2 a

  5
2
12
Do  a    cos a  0  cos a = − 1 −   = − .
2  13  13

Ta có: sin b =  1 − cos 2 b

  3
2
4
Do 0  b   sin b  0  sin b = 1 −   = .
2 5 5

5 3 −12 4 33
Vậy sin ( a + b ) = sin a cos b + cos a sin b =  +  =− .
13 5 13 5 65

Câu 27: [Mức độ 1] Tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 5 cm, AC = 3 cm. Giá trị cos A là
2 1 −3
A. −
3
. B. . C. . D. .
3 2 10 10

Lời giải
FB tác giả: Mai Hương Nguyễn

AB 2 + AC 2 − BC 2 52 + 32 − 52 3
Áp dụng định lí hàm số cosin ta có: cos A = = = .
2. AB. AC 2.5.3 10
Câu 28: [0H2-3.2-1] Cho tam giác ABC có AB = c; AC = b; BC = a ; mb là độ dài đường trung
tuyến hạ từ đỉnh B ; R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Chọn khẳng định
đúng:
a b c
A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A . B. = = = R.
sin A sin B sin C
a 2 + c 2 − b2 a 2 + c 2 b2
C. mb =
2
. D. mb =
2
− .
4 4 2
Lời giải
FB tác giả: Dương Thúy
A đúng vì theo định lý hàm số cosin.
a b c
B sai vì theo định lý hàm số sin thì = = = 2R .
sin A sin B sin C
a 2 + c 2 b2
C, D sai vì theo công thức độ dài đường trung tuyến thì mb2 = − .
2 4
Câu 29: [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC , trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. ma2 = b + c + a .
2 2 2
B. c 2 = a 2 + b 2 − 2ab cos C .
2 4
1 a
C. S = ab sin C . D. = 2R .
2 sin A
Lời giải
Chọn A
b2 + c2 a 2
Công thức ở đáp án A sai do m = − .
2
a
2 4

Câu 30: [0H2-3.4-1] Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 9cm; BAC = 60 . Diện tích tam
giác ABC là
27 3 2 27 2
A. S = cm . B. S = cm .
2 2
27 3 2 27 2
C. S = cm . D. S = cm .
4 4
Lời giải
FB tác giả: Dương Thúy
1 1 3 27 3 2
S = . AC. AB.sin BAC = .6.9. = cm .
2 2 2 4
Câu 31: [0H3-2.1-1] [0H3-1.1-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
d : x + y + 2022 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của d ?

A. u ( 1 ; 2022 ) . B. u ( −1; − 1) . C. u ( −1 ; 1) . D. u ( 1 ;1 ) .

Lời giải
FB tác giả: Trịnh Công Hải
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d là n = (1;1)
 một véctơ chỉ phương của d là u ( −1 ; 1) .
Câu 32: [0H3-1.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi
qua hai điểm A ( −2;1) và B ( 2;4 ) là
A. 3x + 4 y − 10 = 0 . B. 3x − 4 y + 10 = 0 . C. 4 x + 3 y + 5 = 0 . D.
4x − 3y + 5 = 0 .
Lời giải
FB tác giả: Hai Do Van
Đường thẳng AB nhận AB = ( 4;3) làm vectơ chỉ phương, do đó một vectơ pháp tuyến

của đường thẳng AB là n = ( 3; −4 ) .


Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng AB là
3 ( x + 2 ) − 4 ( y − 1) = 0  3 x − 4 y + 10 = 0 .

Câu 33: Cho M (1;3) và N ( −3;5 ) . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường
thẳng nào dưới đây?
A. x + 2 y − 7 = 0 . B. −2 x + y − 6 = 0 . C. x + 2 y + 7 = 0 . D.
−2 x + y + 6 = 0 .
Lời giải
Fb tác giả: Đinh Huế.
Ta có MN = ( −4; 2 ) , đặt n = ( −2;1) .
Gọi I là trung điểm của MN , ta có I ( −1; 4 ) .
Đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng đi qua điểm I và nhận vectơ n
làm vectơ pháp tuyến, có phương trình: −2 ( x + 1) + 1( y − 4 ) = 0  −2 x + y − 6 = 0 .

Câu 17 . [0H3-2.2-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương
trình đường tròn ?
A. x 2 + 2 y 2 − 4 x + 2 y − 1 = 0 . B. x 2 + y 2 + 6 = 0 .
C. x 2 + y 2 − 4 xy − 2 y + 10 = 0 . D. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 .
Lời giải
FB tác giả: Trịnh Công Hải
Phương án A loại vì hệ số của x 2 và y 2 không bằng nhau.
Phương án B loại vì a 2 + b 2 − c = −6  0 .
Phương án C loại vì có số hạng chứa xy .
Phương án D nhận vì phương trình x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0  ( x − 2 ) + ( y + 3) = 25
2 2

là pt đường tròn có tâm I ( 2; −3) , bán kính R = 5 .

Câu 34: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 5 ) = 9 .
2 2

9
A. I (−1;5), R = 3 . B. I (−1;5), R = . C. I (1; −5), R = 3 . D.
2
9
I (1; −5), R = .
2
Lời giải
Fb tác giả: Đinh Huế
Đường tròn có tâm I (1; −5 ) , R = 3 .

Câu 35: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) có phương trình là

2x2 + 2y2 − 4x + 12y − 12 = 0 . Tâm I và bán kính R của ( C ) lần lượt là


A. I ( 2; −6) , R = 2 13 . B. I (1; −3) , R = 4 . C. I ( −2; 6) , R = 2 13 . D.
I ( −1;3) , R = 4 .

Lời giải
FB tác giả: Lương Văn Huy

Phương trình đường tròn ( C ) được viết lại

x2 + y2 − 2x + 6x − 6 = 0 .

Khi đó ( C ) có tâm I (1; −3) và bán kính R = 12 + ( −3) + 6 = 4


2

Câu 36: [0H3-2.3-2] Phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 3 = 0 tại
điểm M ( 3; 4 ) là
A. x + y − 7 = 0. B. x + y + 7 = 0 . C. x − y + 1 = 0 . D.
x− y−7 = 0 .
Lời giải
FB tác giả: Thái Huy
Nhận thấy điểm M  ( C ) .
Đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 3 = 0 có tâm I (1; 2 ) .
Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn ( C ) tại điểm M .
Ta có: IM = ( 2; 2 ) .
Đường thẳng d đi qua M ( 3; 4 ) và nhận IM = ( 2; 2 ) làm một véc tơ pháp tuyến nên có
phương trình 2 ( x − 3) + 2 ( y − 4 ) = 0  2 x + 2 y − 14 = 0 hay x + y − 7 = 0 .

Câu 37: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. − = 1. B. + = −1 . C. + = 1. D.
4 25 4 25 5 2
x2 y 2
+ = 0.
4 25
Lời giải
FB tác giả: Đặng Thị Ngọc Anh
2 2
x y
Phương trình chính tắc của một elip có dạng 2
+ 2 = 1 với a 2  b 2  0 .
a b

x2 y 2
Câu 38: [0H3-3.1-1] Elip ( E ) : + = 1 có một đỉnh nằm trên trục lớn có tọa độ là
100 36
A. (100;0 ) . B. ( −100;0 ) . C. ( 0;10 ) . D.
( −10;0 ) .
Lời giải
Fb tác giả: Thúy Phan.
2 2
x y
Từ phương trình của elip ( E ) : + =1 .
100 36
Ta có a 2 = 100  a = 10 .
Vậy một đỉnh của elip nằm trên trục lớn có tọa độ là ( −10;0 ) .
Câu 39: [0H3-3.2-1] Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8 và trục nhỏ bằng
6 là.
x2 y 2 x2 y 2
A. + =1. B. + =1.
4 3 16 9
x2 y 2 x2 y 2
C. + = 1. D. + =1.
64 36 8 6
Lời giải
Fb tác giả: Thúy Phan.
x2 y 2
Gọi phương trình chính tắc của elip cần viết có dạng: + = 1( a  b  0 ) .
a 2 b2
 2a = 8  a = 4
Ta có   .
2b = 6 b = 3
x2 y 2
Vậy phương trình cần viết là: + =1.
16 9
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip ( E ) biết đi qua A ( 0;3)
và nhận F ( 4;0 ) làm tiêu điểm.
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + =1. B. + = 1. C. − =1. D. − =1
25 9 9 25 25 9 9 25
.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thanh Hương
x2 y 2
Giả sử phương trình của ( E ) cần tìm có dạng ( E ) : 2 + 2 = 1 .
a b
Điểm A ( 0;3)  ( E ) nên ta có b = 3  b = 9 .
2

Điểm F ( 4;0 ) là tiêu điểm của ( E ) nên ta có c = 4 .


Lại có, a 2 = b 2 + c 2 = 32 + 42 = 25 . Suy ra phương trình của ( E ) cần tìm là
x2 y 2
(E) : + = 1.
25 9
2sin x − 5cos x
Câu 41: Cho tan x = −4. Giá trị của biểu thức A = là
3cos x + sin x
13
A. 13 . B. −13 . C. . D. 5 .
11
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thùy Trang
sin x cos x
−5
cos x = 2 tan x − 5 = 2. ( −4 ) − 5 = 13 .
2
2sin x − 5cos x
Ta có: A = = cos x
3cos x + sin x 3
cos x sin x
+ 3 + tan x 3 + ( −4 )
cos x cos x

Câu 42: [ Mức độ 1] Trên đường tròn đường lượng giác, cho cung lượng giác AM có số đo
4
− . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. M thuộc cung phần tư thứ IV . B. M thuộc cung phần tư thứ III .

C. M thuộc cung phần tư thứ I . D. M thuộc cung phần tư thứ II .


Lời giải
FB tác giả: Đỗ Thị Nguyên

Cung AM được biểu diễn trên đường tròn lượng giác như hình vẽ trên.

−1  − 
Câu 43: [Mức độ 2] Cho cos = ;  −     . Tính sin .
6  2 
− 35 35 5
A. sin  = . B. sin  = . C. sin  = . D.
6 36 6
35
sin  = .
6
Lời giải
Fb tác giả: Thuy Nguyen
2
−  −1  35
Ta có −     sin   0 . Nên sin  = − 1 − cos  = − 1 −   = −
2
.
2  6 6
3 3
Câu 44: . [0D6-2.2-2] Cho sin  = − và     . Khi đó giá trị của cos và tan  lần
5 2
lượt là
4 3 4 3 4 3 3 4
A. − ; . B. − ; − . C. ;− . D. ;− .
5 4 5 4 5 4 4 5
Lời giải
FB tác giả Lê Bốn
Áp dụng hệ thức sin  + cos  = 1
2 2
ta có:
2
9 16  4 
cos α = 1 − sin   cos  = 1 −
2 2 2
= =  .
25 25  5 
3 4
Do      cos  0  cos = -
2 5
3

sin 3
tan = = 5= .
cos − 4 4
5
4 3
Vậy cos = − ; tan = .
5 4

Câu 45: [0H3-2.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I ( −1; 4 ) và
tiếp xúc với đường thẳng  : 3 x + 4 y + 2 = 0 là
A. ( x − 1) + ( y + 4 ) = 3 . B. ( x − 1) + ( y + 4 ) = 9 .
2 2 2 2

C. ( x + 1) + ( y − 4 ) = 3 . D. ( x + 1) + ( y − 4 ) = 9 .
2 2 2 2

Lời giải
FB tác giả: Hai Do Van
Vì đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng  nên đường tròn đó có bán kính là
3. ( −1) + 4.4 + 2
R = d ( I ,  ) == = 3.
32 + 42
Vậy phương trình đường tròn đó là ( x + 1) + ( y − 4 ) = 9 .
2 2

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I ( 2; − 5 ) và tiếp xúc với
đường thẳng  : − 3 x + 4 y + 11 = 0 là
A. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) = 3 . B. ( x + 2 ) + ( y − 5 ) = 9 .
2 2 2 2

C. ( x + 2 ) + ( y − 5 ) = 3 . D. ( x − 2 ) + ( y + 5 ) = 9 .
2 2 2 2

Lời giải
FB tác giả: Vương Hữu Quang
Đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng  có bán kính bằng khoảng cách từ điểm
I đến đường thẳng  .
−3 xI + 4 yI + 11 −3.2 + 4. ( −5 ) + 11 15
Suy ra, R = d ( I ,  ) = = = = 3.
( −3) + 42 5 5
2

Vậy phương trình đường tròn tâm I ( 2; − 5 ) , bán kính R = 3 là: ( x − 2 ) + ( y + 5 ) = 9 .


2 2
( sin x − cos x ) −1
2

Câu 47: [ Mức độ 3] Đơn giản biểu thức A=


tan x − sin x.cos x
2
A. cot x . B. −2 cot x . 2
C. tan 2 x . D. −2 tan 2 x .

Lời giải
FB tác giả: Hanh Nguyen

( sin x − cos x ) −1
2
−2 cos x.sin x −2 cos x.sin x cos x −2 cos 2 x
Ta có: A= = = = = −2 cot 2 x
tan x − sin x.cos x sin x
− sin x.cos x sin x (1 − cos 2
x ) sin 2
x
cos x
 2 3 1
Câu 48: [0D6-3.2-3] Chứng minh rằng cos − cos + cos =
7 7 7 2
Lời giải
 2 3
Đặt A = cos − cos + cos
7 7 7
    2  3
Ta có: 2 A  sin = 2sin cos − 2sin cos + 2sin cos
7 7 7 7 7 7 7
2  3  4 2
= sin −  sin − sin  + sin − sin
7  7 7 7 7
 3 4
= sin − sin + sin
7 7 7
 3  3 
= sin − sin + sin   − 
7 7  7 

= sin .
7
1
Vậy A =
2

Câu 49: [0H3-1.6-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 2; −1) , B ( 3; 2 ) và C (1;3) . Tìm
tọa độ điểm M thuộc đường thẳng 2x − y + 1 = 0 sao cho :
a. MA +MB đạt giá trị nhỏ nhất?
b. MA + 2MB − 4MC đạt giá trị nhỏ nhất?
Lời giải
Vì điểm M thuộc đường thẳng 2x − y + 1 = 0 nên tọa độ điểm M có dạng: M (a; 2a + 1)
.
Ta có:

MA = (2 − a; −2a − 2), MB = (3 − a;1 − 2a), MC = (1 − a; −2a + 2)

 MA + 2 MB − 4 MC = (a + 4; 2a − 8)
 MA + 2 MB − 4 MC = (a + 4) 2 + (2a − 8) 2 = 5a 2 − 24a + 80

Vậy MA + 2MB − 4MC đạt giá trị nhỏ nhất khi f (a ) = 5a − 24a + 80 nhỏ nhất.
2

2
 12  256 256 16 5
Ta có: f (a) = 5  a −  +   MA + 2MB − 4MC = đạt
 5 5 5 min 5
12
được khi a = .
5
 12 29 
Suy ra M  ;  .
 5 5

You might also like