You are on page 1of 13

HƯỚNG

G DẪN SỬ
S DỤNG CÀI Đ
ĐẶT BỘ ĐIỀU KH
HIỂN
EM
MERSON
N

LED
D Descriptio
ons (diễn tả các chức năng
n đèn tín
n hiệu)

Sttatus Descriiption Stattus Descripttion


LE
ED LED
D
(trạn
ng thái) (diễn
n tả) (trạng
g thái) (diễn ttả)
Compressor
C 1 is running
g B
Bowsing the service
ON
O ON
Máy nén 1 đang hoạt menuu
(s
sáng) ng)
(sán
độnng Và
ào chức nănng cài đặt
Fla
ashing Compressor
C 1 is ready to
o Flashing Bo
owsing the fa
ast access
(nhấp nháy) sta
art (nhấp nháy) menuu
Máy
M nén 1 ch huẩn bị hoạtt Và
ào chức nănng cài đặt
độnng nhanhh
Compressor
C 2 is running
g A new alarm hhappened
ON
O ON
Máy nén 2 đang hoạt S
Sự cố lỗi mớ
ới xảy ra
(s
sáng) ng)
(sán
độnng
Fla
ashing Compressor
C 1 is ready to
o Flashing Bow
wsing the alarm menu
(nhấp nháy) art
sta (nhấp nháy) Và
ào menu báo o sự cố lỗi
Máy
M nén 1 ch huẩn bị hoạtt
độnng
Condensing fa an is runningg A
An alarm is o
occurring
ON
O ON
Quạt
Q dàn ngưng tụ đang g S
Sự cố lỗi đan
ng xảy ra
(s
sáng) ng)
(sán
hoạt động
đ
Digital com
mpressor is Liquid line sole
enoid valve
ON
O unloaading ON on
(s
sáng) Máy nén đa ang giảm tải ng)
(sán Vaan điện từ đưường gas
lỏng hoạt động
ON
O Display with
w oC
(s
sáng) Hiển thị nh
hiệt đô oC Reservved
-
Fla
ashing Programma able mode Dự phòòng
(nhấp nháy) Chế độ lập trình
t cài đặt

Hướn
ng dẫn cài đặ
ặt EMERSON
N BKEA – Q
QT 01/2018
1. Keyboard Description – Single Button (Diễn tả các chức năng nút nhấn – Nút nhấn đơn

Set Display target setpoint;In programming mode, select a parameter or


(Nút cài đặt) confirm an operation
(Hiển thị giá trị cài đặt lựa chọn thông số giá trị hoặc xác hoạt động)

Reset Hold for 5 secondsto reset any lockouts if the current state of the
(Nút xóa lỗi) controller allows for it to be reset
(Giữ 5 giây để xóa chức năng khóa nếu trạng thái hiện tại bộ điều khiển
cho phép)
Up Enter the fast access menu; In programming mode, browse the
(Nút nhấn lên) parameter codes or increase the displayed value
(Vào chức năng cài đặt nhanh trong chương trình, xem các thông số
tiếp theo trên hoặc thay đổi tăng giá trị cài đặt)
Down In programming mode it browses the parameter code or decrease the
(Nút nhấn xuống) displayed value
(Vào chức năng cài đặt xem các thông số tiếp theo dưới hoặc thay đổi
giảm giá trị cài đặt)
Service Enter the service an alarm menu
(Nút chức năng (Vào xem danh sách các sự cố báo lỗi)
dành cho kỹ
thuật)
Defrost Hold for 3 seconds to start a manual defrost or terminate an active
(xả đá) defrost (Not available at the moment)
(Giữ 3 giây để khởi động chức năng xả đá bằng tay hoặc xác định chức
năng xả đá (hiện tại không sử dụng)

2. Keyboard Description – Combined Button (Diễn tả các chức năng nút nhấn – kết hợp 2 nút
nhấn)

Press and hold for about 3 seconds to lock (Pon) or unlock (PoF) the keyboard
(Nhấn và giữa nút mũi tên xuống và lên trong 3 giây để khóa hoặc mở chức năng sử
dụng các nút nhấn)
Pressed together to exist programming mode or menu; under rtC and Par, this
combination allows the user to go back to previous
(Nhấn nút SET và nút mũi tên lên để thoát khỏi chương trình hoặc trở lại chức năng
trước)
Pressed together for 3 seconds allow access to first level of programming mode
(Nhấn nút SET và mũi tên xuống để vào chức năng đầu tiên của chương trình)
Pressed together for 3 seconds allow access to EXV manual setting
(Nhấn nút SET và nút service 3 giây để vào chức năng cài đặt van tiết lưu)

3. Controller Display Upon Start-up (Màn hình điều khiển lúc vận hành)

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Power on controller All LEDs will light up for 3 seconds
1
(Cấp nguồn bộ điều khiển) (Tất cà đèn tín hiệu sáng trong 3 giây)
Firmware version will be display for 3 seconds.
2 (Khấu hình chương trình sẽ hiển thị trong 3 giây)

Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018


Parameter setting file (bin file) identifier will be displayed for 3
3 seconds.
(Dữ liệu thông số cài đặt sẽ hiển thị 3 giây)
Normal display (actual suction temperature will be displayed on ZXD
unit, condensing temperature will be displayed on ZX/ZXL/ZXB unit)
4 (Trạng thái màn hình bình thường (giá trị nhiệt độ hút sẽ hiển thị trên
máy ZXD, nhiệt độ dàn ngưng tụ sẽ hiển thị trên các máy
ZX/ZXL/ZXB)

4. ZXD Unit Setting Point Modification (Cài đặt thay đổi thông số máy ZXD)

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Press SET button for 3 seconds, the measurement units (°C) will
1 flash together.
(Nhấn nút SET 3 giây, giá trị đo lường độ °C sẽ sáng chung)
Modify the number (Nhấn nút lên hoặc xuống để thay đổi giá trị)
2
Press“SET” to confirm, the number will flash for 2 seconds (or wait
for about 10 second to confirm)
3
(Nhấn nút “SET” để xác nhận, giá trị này sẽ sáng trong 2 giây
(hoăc chờ khoảng 10 giây để xác nhận)

5. Pr1 parameter (1st level) Browse and Modification (Thay đổi thông số Pr1 “cấp 1”)

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Enter menu to select “PAr” (parameter) or “rtC”
1
(Vào chương trình lựa chọn (thông số) “PAr” hoặc “rtC”
Select “PAr (parameter)”
2
(Lựa chọn thông số “Par”)
Confirm, select, and browse Pr1 parameters
3
(Vào thông số Pr1 lựa chọn xác nhận)
Browse Pr1 parameters
4
(Vào thông số Pr1)
View the actual number of the Pr1 parameters
5
(Xem giá trị thực tế của hạng mục thông số Pr1)
Modify the actual number of the Pr1 parameters
6
(Thay đổi giá trị thông số Pr1 nhấn mũi tên lên hoặc xuống)
Press“SET” : The number will flash for 3 seconds and confirm the
modification; Will go to the next Pr1 parameter
7
(Nhấn nút SET : Giá trị này sẽ sáng trong 3 giây và xác nhận thay
đổi; và sau đó sẽ chuyển thông số Pr1 tiếp theo)
Exit (or exit automatically after waiting for 120 seconds)
8
(Thoát ra chương trình, hoặc sẽ tự động thoát sau 120 giây chờ)

6. Quick Access Menu Browse - Sensors Status and Actual Values (Vào nhanh chương
trình – Trạng thái các cảm biến và giá trị thực)

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Enter quick access menu, will display“P1P”(Press “Up” or “Down” to
1 view other sensors
(Nhấn mũi tên lên để vào nhanh chương trình sẽ hiển thị “P1P” ,
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
Nhấn nút mũi tên lên hoặc xuống để xem các giá trị cảm biến)
View the actual value of “P1P”
2
(Xem giá trị thực tế của “P1P”)
Change to next Sensor code
3
(Chuyển đổi tới mã cảm biến tiếp theo)
Exit (or exit automatically after waiting for 60 seconds)
4
(Thoát ra chương trình, hoặc sẽ tự động thoát sau 120 giây chờ)
- P1P : Suction pressure sensor (only for ZXD unit)
(P1P : Cảm biết áp suất hút (chỉ dùng máy ZXD)
- P2t : Condensing temperature ((mid-coil) sensor
(P2t : Cảm biến nhiệt độ giữa coil dàn ngưng tụ)
- P2P : Pressure sensor (not used)
(P2P : Cảm biết áp suất (không sử dụng)
- P3 : Discharge line temperature sensor
(P3 : Cảm biến nhiệt độ đường nén)
- P4 : PHE vapor inlet temperature sensor
(P4 : Cảm biết nhiệt độ nước vào dàn bay hơi)
- P5 : PHE vapor outlet temperature sensor
(Cảm biến nhiệt độ nước ra dàn bay hơi)
- P6 : ambient temperature sensor
Sensor Code and Values
(Cảm biến nhiệt độ môi trường)
Descriptions (“nP”, “noP”, or“nA”
- P7 : temperature sensor (not used)
mean that the sensor does not exist;
(P7 : Cảm biến nhiệt độ (không sử dụng)
“Err” means that the sensor fails, out
- SH : PHE superheat
of range, disconnected, or does not
(Độ quá nhiệt)
configure correctly)
- oPP : EXV opening step
(Diễn giải mã và giá trị các cảm biến
(oPP : Bước mở của van tiết lưu)
“nP”, “noP” hoặc “nA” là các cảm biết
- LLS : The status of liquid line solenoid valve
không sử dụng, “Err” là cảm biến bị
(LLS : Trạng thái của van điện từ gắn trên đường lỏng)
hư hỏng, đọc sai giá trị, mất kết nối
- Std : Condensing temperature setting point
hoặc sai khấu hinh)
(Std : Nhiệt độ cài đặt dàn ngưng tụ)
- Aoo : The percentage of the analog output
(Aoo : Phần trăm tín hiệu ngõ ra)
- dSo : Percentage of the PWM output driving the valve of the
Digital Scroll compressor
(dSo : Phần trăm ngõ ra của PWM điều khiển van của máy nén kỹ
thuật số xoắn ốc)
- Lt : Min cold room temperature (may not be available)
(Lt : Nhiệt độ tối thiểu trong phòng (có thể không áp dụng)
- Ht : Max cold room temperature (may not be available)
(Lt : Nhiệt độ tối đa trong phòng (có thể không áp dụng)
- HM : Time menu
(HM : Thời gian)

7. Access Alarm Code (Maximum of 50 record) – Vào xem các mã báo lỗi (lưu 50 sự cố tối
đa)

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Display “SEC”
1
(Màn hình hiển thị “SEC”)
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
Display “A01”
2
(Hiển thị “A01”
Display alarm code in “A01”
3
(Hiển thị mã lỗi trong “A01”
Display “A02”
4
(Hiển thị “A02”)
Display alarm code in “A02”
5
(Hiển thị mã lỗi trong “A02”
6 …
Exit (or exit automatically after waiting for 15 seconds)
7
(Thoát ra chương trình, hoặc sẽ tự động thoát sau 15 giây chờ)

8. Exact Timing of the Alarm (Xác định thời gian sự cố báo lỗi)

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Display “SEC”
1
(Màn hình hiển thị “SEC”)
Display “A01”
2
(Hiển thị “A01”
Display alarm code in “A01”
3
(Hiển thị mã lỗi trong “A01”
Display “Hr”
4
(Hiển thị “Hr”)
Display the alarm exact timing: hour
5
(Hiển thị giờ xảy ra báo lỗi)
Display “Min”
6
(Hiển thị “Min”)
Display the alarm exact timing: minute
7
(Hiển thị phút xảy ra báo lỗi)
Display “dAy”
8
(Hiển thị “dAy”
Display the alarm exact timing: day
9
(Hiển thị ngày xảy ra báo lỗi)
Display “Mon”
10
Hiển thị “Mon”
Display the alarm exact timing: month
11
(Hiển thị tháng xảy ra báo lỗi)
Display “yEA”
12
(Hiển thị “yEA”
Display the alarm exact timing: year
13
(Hiển thị năm xảy ra báo lỗi)
Exit (or exit automatically after waiting for 15 seconds)
14
(Thoát ra chương trình, hoặc sẽ tự động thoát sau 15 giây chờ)

9. Upload the Program from the Controller to Hot-Key (Tải chương trình từ bộ điều khiển
sang bô Hot-Key)

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Inert Hot-Key when the
controller is ON
1
(Lắp bộ Hot-Key khi bộ
điền khiển ON)
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
The “uPL” message appears followed a by a flashing “End” label
(Note: if display “Err”, it means it fails to upload program to Hot-Key.
Please restart the process.)
2
(Khi tín hiệu “uPL” xuất hiện tiếp theo là “End” nhấp nháy (chú ý : nếu
hiển thị “Err” có nghĩa là bị lỗi tải chương trình tới Hot-Key. Vui lòng
làm lại theo trình tự)
“End”will stop flashing
3
(“End” sẽ dừng nhấp nháy)
Turn-off the controller and remove Hot-Key
4
(Tắt bộ điều khiển và tháo bộ Hot-Key)
Turn-on the controller
5
(Khởi động lại bộ điều khiển)

10. Download the Program from Hot-Key to Controller (Tải chương trình từ Hot-Key sang bộ
điều khiển)

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Turn-off the controller
1
(Tắt bộ điều khiển)
Insert Hot-Key The “doL” message will blink followed a by a flashing “End” label
(lắp bộ Hot-Key) (Note: if display “Err”, it means it fails to download program to the
controller. Please restart the process.)
2
(Khi tín hiệu “doL” nhấp nháy tiếp theo là “End” nhấp nháy (chú ý :
Nếu màn hình hiển thị “Err” có nghĩa là bị lỗi tải chương trình qua bộ
điều khiển. Vi lòng làm lại theo trình tự
Turn-on the controller Controller will restart working with the new parameters after 10
3 (Mở bộ điều khiển) seconds
(Bộ điều khiển sẽ khởi động lại với thông số mới sau 10 giây)
4
Remove Hot-Key
5
(Tháo bộ Hot-Key)

11. RTC (Real Time Clock) Setting

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Enter menu to select “PAr” (parameter) or “rtC”
1
(Vào chưng trình chọn thông số “PAr” hoặc “rtC”
Select “rtC”
2
(Lựa chọn “rtC”
“n01” , minute (Phút)
“n02” , hour (Giờ)
3 “n03” , day (Ngày)
“n04” , month (Tháng)
“n05” , year (last two digits) (Năm)
Display actual value
4
(Hiển thị giá trị thực tế)
Modify the value
5
(Thay đổi giá trị)
Press“SET” : the value will flash for 3 second, then move to the next
6 value
(Nhấn “SET” Giá trị sẽ nhấp nháy trong 3 giấy, sau đó chuyển giá trị
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
tiếp theo)
Exit to “rtC”
7
(Thoát ra “rtC”)
Exit (or exit automatically after waiting for 120 seconds)
8
(Thoát ra chương trình, hoặc sẽ tự động thoát sau 120 giây chờ)

12. Refrigerants

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Enter menu to select “PAr” (parameter) or “rtC”
1
(Vào chương trình lựa chọn thông số “PAr” hoặc “rtC”
Select “PAr (parameter)”
2
(Lựa chọn thông số “PAr”)
Confirm selection
3
(Xác nhận lựa chọn)
Browse to parameter C07
4
(Chuyển tới thông số C07)
Confirm selection
5
(Xác nhận lựa chọn)
Select refrigerant to be used
6
(Lựa chọn môi chất lạnh sử dụng)
The number will flash for 3 seconds and confirm the refrigerant
7 selection
(Giá trị này sẽ nhấp nháy trong 3 giây và xác nhận mội chất lựa chọn)
Exit (or exit automatically after waiting for 120 seconds)
8
(Thoát ra chương trình, hoặc sẽ tự động thoát sau 120 giây chờ)

13. Evaporating Temperature (ZXD Only) ( Nhiệt độ dàn bay hơi) – (Chỉ dùng máy ZXD)

Step Action Phenomenon and Description


(Thứ tự) (Hành động xử lý) (Hiện tựng và diễn giải)
Press “SET” button for more than 3 seconds, the measurement units
(°C ) will flash together.
1
(Nhấn nút “SET” hơn 3 giây, giá trị thang đo độ C sẽ nhâp nháy
chung)
Modify the number for Target Evaporating Temperature
2
(Thay đổi giá trị cài đặt nhiệt độ dàn bay hơi theo yêu cầu)
Press “SET” to confirm, the number will flash for 2 seconds (or wait
for about 10 seconds to confirm)
3
(Nhấn nút “SET” để xác nhận lưu, Giá trị này sẽ nhấp nháy trong 2
giây (hoặc chờ khoảng 10 giây để xác nhận)

14. Alarm Codes (Các mã báo lỗi)

Level Description
(Mức độ) (Diễn giải)
Warning Unit (including compressor) is running but some data reach
(Cảnh báo) unsafe area; alarm dry-contact will not close; reset automatically
(Thiết bị bao gồm máy nén đang hoạt động nhưng có một số lĩnh
vực dữ liệu không an toàn, tín hiệu báo lỗi sẽ không đóng; các lỗi
này sẽ tự động khởi động)
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
Alarm Unit (including compressor) may run not with full functions; alarm
(báo lỗi) dry-contact will not close; reset automatically
(Thiết bị bao gồm máy nén có thể không hoạt động hết chức năng;
Tín hiệu báo lỗi sẽ không đóng; các chưa năng này sẽ tự động khởi
động lại)
Lock Unit (including compressor) stops working; alarm dry-contact will
(Khóa mạch) close; manual reset is needed
(Thiết bị bao gồm máy nén dừng hoạt động; tín hiệu báo lỗi sẽ đóng;
Yêu cầu khởi động lại bằng tay)

Alarm Description Possible Reason Action Reset


Code (Diễn giải) (Nguyên nhân) (Xử lý) (Khởi động lại)
(Mã lỗi)
Hardware error
(Lỗi phần cứng)
Automatic Reset when
Suction pressure probe Probe failure or out of the probe restarts
failure alarm range No (ZXD Unit Only) working
E01
(Báo lỗi cảm biến áp (Hư cảm biến áp suất (Chỉ dùng máy ZXD) (Tự động xóa lỗi khi
suất đường hút) hoặc đọc sai giá trị) cảm biến áp suất
hoạt động lại)
Automatic Reset when
Condensing Probe failure or out of
Function: fan speed the probe restarts
temperature probe range (-40 ~ 110°C)
control is disabled working
E02 failure alarm (Hư cảm biến nhiệt độ
(Bỏ chức năng kiểm (Tự động xóa lỗi khi
(Báo lỗi cảm biến nhiệt hoặc đọc sai giá trị (-
soát tốc độ quạt) cảm biến hoạt động
độ dàn ngưng tụ) 40~110°C)
lại)
Automatic Reset when
Probe failure or out of Function: discharge
Discharge temperature the probe restarts
range (-40 ~ 180°C) temperature protection
probe failure alarm working
E03 (Hư cảm biến nhiệt độ is disabled
(Báo lỗi cảm biến nhiệt (Tự động xóa lỗi khi
hoặc đọc sai giá trị (- (Bỏ chức năng bảo vệ
độ đường nén) cảm biến hoạt động
40~180°C) nhiệt độ đường đẩy)
lại)
Function: PHE
Superheat Control
is disabled (ZXL/ZXB Automatic Reset when
PHE vapor inlet Probe failure or out of
unit only) the probe restarts
temperature probe range (-40 ~ 110°C)
(Kiểm tra khóa chức working
E04 failure alarm (Hư cảm biến nhiệt độ
năng kiểm soát độ (Tự động xóa lỗi khi
(Báo lỗi cảm biến nhiệt hoặc đọc sai giá trị (-
quá nhiệt (chỉ áp dụng cảm biến hoạt động
độ vào dàn bay hơi) 40~110°C)
cho các máy lại)
ZXL/ZXB)

Function: PHE
Superheat Control
is disabled(ZXL/ZXB Automatic Reset when
PHE vapor outlet Probe failure or out of
unit only) the probe restarts
temperature probe range (-40 ~ 110°C)
(Kiểm tra khóa chức working
E05 failure alarm (Hư cảm biến nhiệt độ
năng kiểm soát độ (Tự động xóa lỗi khi
(Báo lỗi cảm biến nhiệt hoặc đọc sai giá trị (-
quá nhiệt (chỉ áp dụng cảm biến hoạt động
độ ra dàn bay hơi( 40~110°C)
cho các máy lại)
ZXL/ZXB)

Ambient temperature Probe failure or out of Related functions are Automatic Reset when
E06
probe failure alarm range (-40 ~ 110°C) disabled the probe restarts
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
(Báo lỗi cảm biến nhiệt (Hư cảm biến nhiệt độ (Bỏ các chức năng working
độ môi trường) hoặc đọc sai giá trị (- liên quan) (Tự động xóa lỗi khi
40~110°C) cảm biến hoạt động
lại)
Automatic Reset when
Related functions are
Current sensor 1 error the probe restarts
disabled
alarm Out of range working
E09 (Bỏ các chức năng
(Báo lỗi cảm biến cường (Vượt giá trị mặc định) (Tự động xóa lỗi khi
liên quan)
độ dòng điện dây 1) cảm biến hoạt động
lại)
Automatic Reset when
Related functions are
Current sensor 2 error the probe restarts
disabled
alarm Out of range working
E10 (Bỏ các chức năng
(Báo lỗi cảm biến cường (Vượt giá trị mặc định) (Tự động xóa lỗi khi
liên quan)
độ dòng điện dây 2) cảm biến hoạt động
lại)
Automatic Reset when
Related functions are
Voltage sensor 1 error the probe restarts
disabled
alarm Out of range working
E11 (Bỏ các chức năng
(Báo lỗi cảm biến dòng (Vượt giá trị mặc định) (Tự động xóa lỗi khi
liên quan)
điện dây 1) cảm biến hoạt động
lại)
Automatic Reset when
Related functions are
Voltage sensor 2 error the probe restarts
disabled
alarm Out of range working
E12 (Bỏ các chức năng
(Báo lỗi cảm biến dòng (Vượt giá trị mặc định) (Tự động xóa lỗi khi
liên quan)
điện dây 2) cảm biến hoạt động
lại)
Automatic Reset when
Related functions are
Voltage sensor 3 error the probe restarts
disabled
alarm Out of range working
E13 (Bỏ các chức năng
(Báo lỗi cảm biến dòng (Vượt giá trị mặc định) (Tự động xóa lỗi khi
liên quan)
điện dây 3) cảm biến hoạt động
lại)
Alarm
Description Possible Reason Action Reset
Code
(Mã lỗi) (Diễn giải) (Nguyên nhân) (Xử lý) (Khởi động lại)
Electrical error
(Lỗi phần điện)
One or two phases of
compressor power
supply lost or Voltage
Automatically with
sensors do not work (3- The compressor will
Missing phase alarm time delay
E20 ph unit only) be tripped
(Báo lỗi mât phase) (Tự động khởi động
(Một hoặc hai pha (Máy nén sẽ dừng)
khi hết thời gian trễ)
nguồn vào máy nén
hoặc cảm biến điện thế
không hoạt động)
Press “Start” >5 sec or
The compressor will
Missing phase alarm manually power-off
be tripped and the unit
Missing phase lock happened frequently and power-on
L20 will be locked
(Khóa lỗi mất pha) (Lỗi mất pha xảy ra (Nhấn nút “Start” hơn
(Máy nén sẽ dừng và
thường xuyên) 5 giây hoặc tắt mở lại
khóa mạch)
nguồn điện)
L21 Wrong phase sequence Compressor power The compressor will Press “Start” >5 sec or
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
lock supply has wrong be tripped and the unit manually power-off
(Khóa lỗi báo ngược sequence (3-phase unit will be locked and power-on
pha) only) (Máy nén sẽ dừng và (Nhấn nút “Start” hơn
(Sai thứ tự pha nguồn khóa mạch) 5 giây hoặc tắt mở lại
điện cấp vào máy nén) nguồn điện)
3-Ph currents are not
Imbalanced 3-phase Automatically with
balanced (3-Ph unit
Warning time delay
E22 only) No (Không xử lý)
( Báo lỗi mất cân bằng (Tự động khởi động
(Cường độ dòng điện 3
pha) khi hết thời gian trễ)
pha không cân bằng)
Compressor current is
Automatically with
larger than settings The compressor will
Over current alarm time delay
E23 (Cường độ dòng điện be tripped
(Báo lỗi quá dòng) (Tự động khởi động
máy nén cao hơn giá trị (Máy nén sẽ dừng)
khi hết thời gian trễ)
cài đặt)
The compressor will Press “Start” >5 sec or
Over current alarm
be tripped and the unit manually power-off
happens frequently
Over current lock will be locked and power-on
L23 (Lỗi quá cường độ
(Khóa lỗi quá dòng) (Máy nén sẽ dừng và (Nhấn nút “Start” hơn
dòng điện xảy ra nhiều
khóa mạch) 5 giây hoặc tắt mở lại
lần)
nguồn điện)
Compressor running Compressor running
Automatically with
circuit circuit open (1-ph unit The compressor will
time delay
E24 open alarm only) be tripped
(Tự động khởi động
(Báo lỗi hệ thống máy (Máy nén hoạt động bị (Máy nén sẽ dừng)
khi hết thời gian trễ)
nén đang hoạt động) mất pha)
The compressor will Press “Start” >5 sec or
Compressor running Running circuit open
be tripped and the unit manually power-off
circuit alarm happens
will be locked and power-on
L24 open lock Frequently
(Máy nén sẽ dừng và (Nhấn nút “Start” hơn
(Báo lỗi hệ thống máy (Lỗi hệ thống hở mạch
khóa mạch) 5 giây hoặc tắt mở lại
nén đang hoạt động) báo thường xuyên)
nguồn điện)
Compressor starting
Compressor starting
circuit open (1-ph unit Automatically with
circuit The compressor will
only) time delay
E25 open alarm be tripped
(Máy nén khởi động bị (Tự động khởi động
(Báo lỗi hệ thống máy (Máy nén sẽ dừng)
mất pha) khi hết thời gian trễ)
nén đang khởi động)
Compressor starting The compressor will Press “Start” >5 sec or
Compressor starting
circuit open alarm be tripped and the unit manually power-off
circuit
happens frequently will be locked and power-on
L25 open lock
(Lỗi hệ thống hở mạch (Máy nén sẽ dừng và (Nhấn nút “Start” hơn
(Báo lỗi hệ thống máy
thường xuyên khi máy khóa mạch) 5 giây hoặc tắt mở lại
nén đang khởi động)
nén đang khởi động) nguồn điện)
Voltage is lower than
settings; or voltage
Automatically with
sensors do not work The compressor will
Low voltage alarm time delay
E26 (Điện thế thấp hơn giá be tripped
(Báo lỗi điện thế thấp) (Tự động khởi động
trị cài đặt hoặc cảm (Máy nén sẽ dừng)
khi hết thời gian trễ)
biến điện thế không
hoạt động)
Low voltage alarm The compressor will Press “Start” >5 sec or
Low voltage lock happens frequently be tripped and the unit manually power-off
L26
(Khóa lỗi điện thế thấp) (Lỗi điện thế thấp xảy will be locked and power-on
ra thường xuyên) (Máy nén sẽ dừng và (Nhấn nút “Start” hơn
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
khóa mạch) 5 giây hoặc tắt mở lại
nguồn điện)
Voltage is higher than Automatically with
Over voltage alarm The compressor will
settings time delay
E27 (Báo lỗi điện thế cao) be tripped
(Điện thế cao hơn giá (Tự động khởi động
(Máy nén sẽ dừng)
trị cài đặt) khi hết thời gian trễ)
The compressor will Press “Start” >5 sec or
Over voltage alarm be tripped and the unit manually power-off
Over voltage lock
happens frequently will be locked and power-on
L27 (Khóa lỗi điện thế cao)
(Lỗi điện thế cao xảy ra (Máy nén sẽ dừng và (Nhấn nút “Start” hơn
thường xuyên) khóa mạch) 5 giây hoặc tắt mở lại
nguồn điện)
Compress internal
protector is open; or
Compressor internal
current sensors do not
protector
work The compressor will
open warning
E28 (Bộ bảo vệ áp suất nén No (Không xử lý) be tripped
(Cảnh báo bộ bảo vệ
bên trong máy nén hở (Máy nén sẽ dừng)
bên trong máy nén hở
mạch hoặc cảm biến
mạch)
cường độ dòng điện
không hoạt động)
No controller power
supply Controller lost power
Alarm supply
E30
(Báo lỗi không có nguồn (Không có nguồn điện
điện cấp cho bộ điều cấp cho bộ điều khiển)
khiển)
Alarm
Description Possible Reason Action Reset
Code
(Mã lỗi) (Diễn giải) (Nguyên nhân) (Xử lý) (Khởi động lại)
Refrigeration system error
(Lỗi hệ thống lạnh)

Automatically when
High pressure switch is
High pressure switch The compressor will HP switch closes
open
E40 alarm be tripped (Tự động hoạt động
(Bộ bảo vệ áp suất cao
(Báo lỗi áp suất cao) (Máy nén sẽ dừng) khi bộ bảo vệ áp suất
hở mạch)
cao đóng lại)
The compressor will Press “Start” >5 sec or
High pressure switch
be tripped and the unit manually power-off
High pressure switch alarm happens
will be locked and power-on
L40 lock frequently
(Máy nén sẽ dừng và (Nhấn nút “Start” hơn
(Khóa lỗi áp suất cao) (Lỗi cắt áp suất cao
khóa mạch) 5 giây hoặc tắt mở lại
xảy ra thường xuyên)
nguồn điện)
Automatically when
LP switch closes and
Low pressure switch is
Low pressure switch The compressor will time delay
open
E41 alarm be tripped (Tự động hoạt động
(Bộ bảo vệ áp suất
(Báo lỗi áp suất thấp) (Máy nén sẽ dừng) khi bộ bảo vệ áp suất
thấp hở mạch)
thấp đóng lại và hết
thời gian trễ)
High discharge Discharge temperature Automatically when
The compressor will
temperature is higher discharge temperature
E44 be tripped
Alarm than settings is lower than settings
(Máy nén sẽ dừng)
(Báo lỗi nhiệt độ đường (Nhiệt độ đường nén and time delay
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
nén cao) cao hơn giá trị cài đặt) (Tự động hoạt động
khi nhiệt độ đường
nén thấp hơn giá trị
cài đặt và hết thời gian
trễ)

High discharge The compressor will Press “Start” >5 sec or


Higher discharge
temperature alarm be tripped and the unit manually power-off
temperature
happens frequently will be locked and power-on
L44 Lock
(Lỗi nhiệt độ đường (Máy nén sẽ dừng và (Nhấn nút “Start” hơn
(Khóa lỗi nhiệt độ
nén cao xảy ra thường khóa mạch) 5 giây hoặc tắt mở lại
đường nén cao)
xuyên) nguồn điện)
Automatically when
condensing
High condensing Condensing temperature is lower
temperature temperature is higher than settings
E46 Alarm than settings No (Không xử lý) (Tự động hoạt động
(Báo lỗi nhiệt độ dàn (Nhiệt độ dàn ngưng tụ khi nhiệt độ dàn
ngưng tụ cao) cao hơn giá trị cài đặt) ngưng tụ thấp hơn giá
trị cài đặt)

Less refrigerant charge


EXV Full-open warning or leakage Automatically when
E47 (Cảnh báo van tiết lưu (Nạp thiếu môi chất No (Không xử lý) EXV is not at
mở hết cỡ) lạnh hoặc hệ thống bị full-open
rò rỉ)
Less refrigerant charge
Automatically when
Less injection warning or leakage
PHE super
E48 (Cảnh báo tiết lưu phun (Nạp thiếu môi chất No (Không xử lý)
heat is smaller than
yếu) lạnh hoặc hệ thống bị
settings
rò rỉ)
Automatically when
Suction liquid back or the difference of
High side liquid back injection too much discharge temperature
E50 Warning (Ngập lỏng về đường No (Không xử lý) and condensing
(Cảnh báo ngập lỏng) hút hoặc tiết lưu mở temperature is higher
lớn) than settings and time
delay
Alarm
Description Possible Reason Action Reset
Code
(Mã lỗi) (Diễn giải) (Nguyên nhân) (Xử lý) (Khởi động lại)
Miscellaneous error
(Lỗi tổng hợp)
Automatically when
The time is configured finish time
RTC warning for the new controller configuration
E80 No (Không xử lý)
(Cảnh báo RTC) (Khấu hình thời gian (Tự động hoạt động
cho bộ điều khiển mới) khi được khấu hình
đúng thời gian)
Automatically when
Communication error
the communication
between MCU and unit
RTF warning recovers
E81 clock No (Không xử lý)
(Cảnh báo RTF) (Tự động hoạt động
(Lỗi kết nối giữa MCU
khi thông tin được kết
và đơn vị thời gian)
nối lại)
Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018
Automatically when
The same probes are the probes are
Probe configuration
configured configured correctly
E82 error alarm No (Không xử lý)
(Các đầu dò đã khấu (Tự động hoạt động
(Lỗi khấu hình đầu dò)
hình giống nhau) khi các đầu dò được
khấu hình đúng)
Automatically when
Digital inputs
The same digital inputs The related functions the digital inputs are
configuration error
are configured will be disabled configured correctly
E83 alarm
(Tín hiệu số đã khấu (Bỏ các chức năng (Tự động hoạt động
(Lỗi khấu hình tín hiệu
hình giống nhau) liên quan) khi tín hiệu số được
số ngõ vào)
khấu hình đúng)
Digital compressor and Manually power off
solenoid and power on after the
Compressor The compressor will
valve configuration compressor
configuration not work
E84 does not match configuration is right
error alarm (Máy nén sẽ không
(Khấu hình giữa van (Tắt và mở nguồn sau
(Lỗi khấu hình máy nén) hoạt động)
điện từ và máy nén khi khấu hình lại đúng
không tương thích) cho máy nén)
EXV and injection Automatically when
Injection probe
configuration do injection probe is
configuration EXV will not work
not match configured correctly
E85 error alarm (Van tiết lưu sẽ không
(Khấu hình giữa chế độ (Tự động hoạt động
(Lỗi khấu hình cảm biến hoạt động)
phun và van tiết lưu khi khấu hình lại đúng
phun gas)
không tương thích) đầu dò)
Hold “start” button for
5s or manual power
off and on, alarm
will disappear when
The compressor will
the communication
EEPROM R/W error write/read error into tripped and the unit
between MCU and
lock EEPROM will be locked
L86 EEPROM is success.
(Khóa lỗi EEPROM (Lỗi đọc và ghi vào bộ (Máy nén không hoạt
(Nhất nút “Start” trong
R/W) EEPROM) động và máy đã bị
5 giây hoặc tắt mở
khóa)
nguồn, tín hiệu báo lỗi
sẽ mất khi giao diện
MCU và EEPROM đã
được kết nối)

Hướng dẫn cài đặt EMERSON BKEA – QT 01/2018

You might also like