Professional Documents
Culture Documents
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
xã Gia Ninh,
BT1 Gia 109. 17°20′31″B 106°42′ Quảng
9/2020 7/2021 huyện Quảng
Ninh 2 56″Đ Bình
Ninh
xã Hướng
11/202 16°43′04″B 106°44′ Quảng
Gelex 1,2,3 90 2019 Linh, huyện
1 13″Đ Trị
Hướng Hóa
xã Hướng
11/202 16°39′12″B 106°36′ Quảng
Hải Anh 40 2021 Phùng, huyện
1 37″Đ Trị
Hướng Hóa
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
Hóa
xã Hướng
Hướng 244,6 16°42′23″B 106°46′ Linh, Quảng
60 2016 5/2017
Linh 1,2 8 03″Đ huyện Hướng Trị
Hóa
xã Hướng
Hướng 12/202 16°42′35″B 106°42′ Linh, Quảng
30 4/2019
Linh 3 0 11″Đ huyện Hướng Trị
Hóa
xã Hướng
Hướng 16°42′56″B 106°42′ Linh, Quảng
30 100 2021
Linh 4 53″Đ huyện Hướng Trị
Hóa
xã Hướng
Hướng Linh, Quảng
30 2020 2021
Linh 5 huyện Hướng Trị
Hóa
xã Hướng
Hướng Linh, Quảng
30 2020 2021
Linh 7 huyện Hướng Trị
Hóa
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
xã Hướng
Hướng Linh, Quảng
25.2 2020 2021
Linh 8 huyện Hướng Trị
Hóa
xã Hướng
Hướng 16°42′39″B 106°34′ Phùng, Quảng
30 81,1 6/2019 2020
Phùng 1 34″Đ huyện Hướng Trị
Hóa
xã Hướng
Hướng Phùng, Quảng
20 77,5 2019 2021
Phùng 2 huyện Hướng Trị
Hóa
xã Hướng
Hướng 16°43′09″B 106°35′ Phùng, Quảng
30 116,3 2019 2021
Phùng 3 35″Đ huyện Hướng Trị
Hóa
xã Tân Thành
Hướng 16°40′11″B 106°40′ và Hướng Quảng
48 8/2020 2021
Tân 54″Đ Tân, huyện Trị
Hướng Hóa
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
Hóa
xã Tân Thành
10/202 16°40′40″B 106°39′ và Hướng Quảng
Phong Huy 48 133,7 9/2020
1 27″Đ Tân, huyện Trị
Hướng Hóa
xã Tân
Thành,
10/202 16°41′21″B 106°39′ Quảng
Phong Liệu 48 133,7 2020 Hướng
1 26″Đ Trị
Phùng, huyện
Hướng Hóa
xã Tân
Thành,
Phong 10/202 16°41′02″B 106°35′ Quảng
48 133,7 9/2020 Hướng
Nguyên 1 42″Đ Trị
Phùng, huyện
Hướng Hóa
xã Hướng
16°39′53″B 106°42′ Quảng
Tân Linh 48 2020 2021 Tân, huyện
33″Đ Trị
Hướng Hoá
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
xã Cát Hải,
Fujiwara 13°59′23″B 109°14′ Bình
50 2/2020 huyện Phù
Bình Định 53″Đ Định
Cát
KKT Nhơn
13°51′16″B 109°16′ Bình
Nhơn Hội 1 30 2020 9/2021 Hội, Tp. Quy
58″Đ Định
Nhơn
KKT Nhơn
13°51′12″B 109°16′ Bình
Nhơn Hội 2 30 2020 9/2021 Hội, Tp. Quy
28″Đ Định
Nhơn
KKT Nhơn
Phương 12/201 10/202 13°54′44″B 109°15′ Bình
26.4 Hội, Tp. Quy
Mai 1 7 1 08″Đ Định [1][2]
Nhơn
Chơ Long 155 1/2021 11/202 13°46′13″B 108°27′ xã Chơ Long, Gia Lai
1 huyện Kông
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
13″Đ Chro
xã Ia Phìn,
HBRE Chư 11/202 13°49′22″B 107°56′
50 160 2020 huyện Chư Gia Lai
Prông 1 55″Đ Prông
xã An Trung
Hưng Hải 13°51′42″B 108°27′ và Chư Krey,
100 2020 2021 Gia Lai
Gia Lai 09″Đ huyện Kông
Chro
xã Ia Bang,
11/202 13°48′12″B 107°59′
Ia Bang 1 50 2021 huyện Chư Gia Lai
0 28″Đ Prông
xã Ia Boòng,
Ia Boòng - 13°41′33″B 107°48′
50 2021 2021 huyện Chư Gia Lai
Chư Prông 39″Đ Prông
xã Ia Le,
10/202 13°28′32″B 108°05′
Ia Le 1 100 320,7 8/2020 huyện Chư Gia Lai
1 03″Đ Pưh
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
13°54′55″B 107°51′ xã Ia Pếch,
Ia Pếch 1 50 2020 2021 Gia Lai
21″Đ huyện Ia Grai
xã Ia Pếch,
Ia Pếch 2 150 Gia Lai
huyện Ia Grai
xã Ia Pết,
Ia Pết - 10/202 13°54′47″B 108°07′
99 550 huyện Đak Gia Lai
Đak Đoa 1 1 50″Đ Đoa
xã Ia Pết,
Ia Pết - 10/202
99 550 huyện Đak Gia Lai
Đak Đoa 2 1
Đoa
xã Ia Pết,
10/202 13°54′47″B 108°07′
Ia Pết 1 100 550 huyện Đak Gia Lai
1 50″Đ Đoa
xã Ia Pết,
10/202
Ia Pết 2 100 550 huyện Đak Gia Lai
1
Đoa
xã Ia Phang,
Nhơn Hòa 10/202 13°30′24″B 108°05′
50 1/2021 huyện Chư Gia Lai
1 1 26″Đ Pưh
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
xã Chư Don,
Nhơn Hòa
50 1/2021 2021 huyện Chư Gia Lai
2
Pưh
xã Bàu Cạn,
Phát Triển 13°52′11″B 107°52′
50 160 9/2020 2021 huyện Chư Gia Lai
Miền Núi 30″Đ Prông
xã Yang
Yang 11/202 13°47′23″B 108°27′
145 1/2021 Trung, huyện Gia Lai
Trung 1 23″Đ Kông Chro
xã Cư Né,
13°05′10″B 108°13′ Đăk
Cư Né 1 50 2021 huyện Krông
27″Đ Lăk
Búk
xã Cư Né,
Đăk
Cư Né 2 50 2021 huyện Krông
Lăk
Búk
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
Ea H'leo
xã Cư Pơng &
Krông Búk 13°02′17″B 108°12′ Chư Kbô, Đăk
50 2021 2021
1 07″Đ huyện Krông Lăk
Búk
xã Cư Pơng &
Krông Búk Chư Kbô, Đăk
50 2021 2021
2 huyện Krông Lăk
Búk
xã Cư Mốt,
13°13′28″B 108°05′ Đăk
Ea H'leo 57 2020 2021 huyện Ea
00″Đ Lăk
H’leo
xã Đăk Hòa,
12°19′55″B 107°38′ Đăk
Đăk Hòa 50 2021 2021 huyện Đăk
10″Đ Nông
Song
xã Thuận Hà
Đăk 12°18′35″B 107°33′ & Thuận Đăk
100 2021 2021
N'Drung 2 10″Đ Thạnh, huyện Nông
Đăk Song
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
Đăk Song
xã Nam Bình,
Nam Bình 11/202 10/202 12°17′30″B 107°36′ Đăk
30 huyện Đăk
1 0 1 03″Đ Nông
Song
xã Phước
7A Thuận 10/202 Ninh
50 Minh, huyện
Nam 1 Thuận
Thuận Nam
xã Phước
Ninh, Phước
BIM Thuận 11/202 11°23′57″B 108°52′ Minh và Ninh
88 306,9 2/2021
Nam 1 21″Đ Phước Diêm, Thuận
huyện Thuận
Nam
xã Công Hải,
Công Hải 1 11°46′59″B 109°05′ Ninh
3 5/2014 2020 huyện Thuận
GD1 58″Đ Thuận[3]
Bắc
xã Công Hải,
Công Hải 1 Ninh
37.5 huyện Thuận
GD2 Thuận
Bắc
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
21″Đ Bắc
xã Tân Hải,
115. Ninh
Hanbaram 2019 2021 huyện Ninh
6 Thuận
Hải
xã Lợi Hải,
11/202 11°44′27″B 109°03′ Ninh
Lợi Hải 2 30 5/2021 huyện Thuận
1 46″Đ Thuận[3]
Bắc
xã Phước
11/201 11°28′05″B 109°00′ Dinh, Ninh
Mũi Dinh 37.6 105
8 46″Đ huyện Thuận Thuận
Nam
Phước
xã Phước
Hữu - 11°29′09″B 108°53′ Ninh
30 3/2021 Hữu, huyện
Duyên Hải 50″Đ Thuận
Ninh Phước
1
xã Phước
Ninh và
Phước 11°25′42″B 108°52′ Ninh
27.2 8/2018 2021 Phước Minh,
Minh 55″Đ Thuận[3]
huyện Thuận
Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
xã Bắc
Trung Nam
11°41′18″B 109°01′ Phong, Ninh
Ninh 152 426 4/2019
48″Đ huyện Thuận Thuận
Thuận
Bắc
Win xã Phước
Energy 11/201 11°29′22″B 108°55′ Ninh, Ninh
50 3/2021
Chính 8 42″Đ huyện Thuận Thuận[3]
Thắng Nam
xã Hòa
Hòa Thắng 11°08′00″B 108°29′ Bình
72 2018 Thắng, huyện
1,2 08″Đ Thuận
Bắc Bình
xã Hòa
Hòa Thắng 11°07′40″B 108°27′ Bình
20 Thắng, huyện
2.2 31″Đ Thuận
Bắc Bình
xã Hồng
Hồng 10/202 11°01′27″B 108°20′ Bình
40 1/2020 Phong, huyện
Phong 1 1 03″Đ Thuận
Bắc Bình
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
1 Tuy Phong
Phong
xã Bình
Điện 1 -
10/202 Thạnh và Chí Bình
Bình 30 85
1 Công, huyện Thuận
Thuận GĐ
Tuy Phong
2
xã Phú Lạc,
11°13′34″B 108°41′ Bình
Phú Lạc 24 59 7/2015 9/2016 huyện Tuy
41″Đ Thuận
Phong
xã Phú Lạc,
Phú Bình
25.2 84,7 2021 2021 huyện Tuy
Lạc GĐ 2 Thuận
Phong
xã Long
11/201 10°32′33″B 108°56′ Hải và Ngũ Bình
Phú Quý 6 25,4 8/2012
0 11″Đ Phụng đảo Ph Thuận
ú Quý,
xã Hòa
11°06′07″B 108°24′ Bình
Thái Hòa 90 225 9/2020 2021 Thắng, huyện
14″Đ Thuận
Bắc Bình
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
25″Đ Phong
xã Hàm
Thuận
Cường, Bình
Nam (Hàm 20 2020 2021
huyện Hàm Thuận
Cường 2)
Thuận Nam
Thuận xã Hoà
11°02′59″B 108°24′ Bình
Nhiên 30.4 3/2021 2021 Thắng, huyện
08″Đ Thuận
Phong Bắc Bình
xã Bình
11°13′10″B 108°40′ Thạnh, Bình
Tuy Phong 30 85 2008 4/2012
18″Đ huyện Tuy Thuận
Phong
xã Trạm
11/202 11°52′10″B 108°33′ Lâm
Cầu Đất 60 150 3/2019 Hành, Tp. Đà
1 31″Đ Đồng[5]
Lạt
Bà Rịa -
Côn Đảo 4 2015 8°39′32″B 106°37′0 Côn Đảo Côn
9″Đ Đảo
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
Đông
xã Tân
Tân Phú 10°15′57″B 106°46′ Thành, huyện Tiền
50 2/2021 2021
Đông 2 01″Đ Gò Công Giang
Đông
xã Thừa Đức,
11/201 10°08′08″B 106°46′ Bến
Bình Đại 30 6/2021 huyện Bình
7 38″Đ Tre[6]
Đại
xã Thạnh
Hải Phong 600 2020 9°49′39″B 106°37′5 Phong, huyện Bến Tre
0″Đ Thạnh Phú
Số 5 - xã Thạnh Hải,
9°55′03″B 106°39′5 Bến
Thạnh Hải 30 2020 2021 huyện Thạnh
6″Đ Tre[6]
1 Phú
Số 5 -
Thạnh Hải 30 Bến Tre
2
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
Số 5 -
Thạnh Hải 30 Bến Tre
3
Số 5 -
Thạnh Hải 30 Bến Tre
4
xã Thạnh Hải,
Số 5 10/202 9°55′03″B 106°39′5 Bến
120 2020 huyện Thạnh
Thạnh Hải 1 6″Đ Tre[8]
Phú
xã Thới
Sunpro 10/202 10°02′59″B 106°43′
30 1/2021 Thuận, huyện Bến Tre
Bến Tre 1 47″Đ Bình Đại
xã Thạnh Hải,
Thanh 10/202 9°50′08″B 106°39′1 Bến
30 2020 huyện Thạnh
Phong 1 4″Đ Tre[8]
Phú
xã Thừa Đức,
VPL Bến 10/202 10°06′42″B 106°46′ Bến
60 huyện Bình
Tre 1 57″Đ Tre[8]
Đại
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
xã Đông Hải,
Đông Hải 1 10/202 9°32′40″B 106°26′4 Trà
100 huyện Duyên
(V1-7) 1 9″Đ Vinh[9]
Hải
xã Trường
Hàn Quốc - 10/202 9°36′53″B 106°33′1 Trà
48 173 5/2020 Long Hòa, thị
Trà Vinh 1 7″Đ Vinh[10]
xã Duyên Hải
xã Hiệp
Hiệp 10/202 9°43′42″B 106°34′0 Trà
77.3 300 2/2020 Thạnh, thị xã
Thạnh 1 5″Đ Vinh[9]
Duyên Hải
xã Trường
Trà Vinh 10/202 9°40′11″B 106°32′3 Trà
48 Long Hòa, thị
V1-1 1 7″Đ Vinh[9]
xã Duyên Hải
xã Trường
Trà Vinh 10/202 9°37′23″B 106°33′3 Trà
48 163 Long Hòa thị
V1-2 1 6″Đ Vinh[11]
xã Duyên Hải
xã Trường
Trà Vinh 10/202 9°39′49″B 106°34′3 Trà
48 163 Long Hòa thị
V1-3 1 0″Đ Vinh
xã Duyên Hải
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
Sóc
xã Hòa Đông, Trăng"[1
10/202 9°25′23″B 106°06′0
Hòa Đông 30 109,3 9/2020 thị xã Vĩnh 2]
1 2″Đ Châu
"
xã Hòa Đông,
Hòa Đông 9°24′59″B 106°06′5 Sóc
72 2021 thị xã Vĩnh
2 9″Đ Trăng
Châu
xã Lạc Hòa &
Lạc Hòa - 9°19′30″B 106°02′5 Sóc
30 93 9/2020 2021 Vĩnh Hải, thị
GĐ1 7″Đ Trăng[12]
xã Vĩnh Châu
xã Lạc Hòa &
Lạc Hòa 10/202 9°26′05″B 106°05′3 Sóc
30 3/2020 Vĩnh Hải, thị
(Số 5 ST) 1 3″Đ Trăng[13]
xã Vĩnh Châu
xã Lạc Hòa &
Sóc
Lạc Hòa 2 130 Vĩnh Hải, thị
Trăng
xã Vĩnh Châu
Quốc Vinh xã Vĩnh Hải,
9°23′52″B 106°09′2 Sóc
Sóc Trăng 30 3/2020 thị xã Vĩnh
9″Đ Trăng[13]
(Số 6) Châu
Quốc Vinh xã Vĩnh Hải,
Sóc
Sóc 99 thị xã Vĩnh
Trăng
Trăng GĐ2 Châu
phường Vĩnh
Số 3 Sóc 9°17′42″B 105°57′5 Sóc
30 Phước thị xã
Trăng 6″Đ Trăng[14]
Vĩnh Châu
Số 7 Sóc 30 108 2020 10/202 9°20′29″B 106°05′4 xã Vĩnh Hải, Sóc
Trăng 1 huyện Vĩnh Trăng[13]
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
1″Đ Châu
xã Vĩnh Trạch
10/201 9°14′21″B 105°49′2 Bạc
Bạc Liêu 99 320 9/2010 Đông thành
2 9″Đ Liêu
phố Bạc Liêu
xã Vĩnh Trạch
Bạc Liêu - Bạc
142 373 1/2018 Đông thành
GĐ3 Liêu
phố Bạc Liêu
xã Long Điền
9°08′21″B 105°34′0 Bạc
Đông Hải 1 100 365 4/2019 8/2021 Đông, huyện
6″Đ Liêu
Đông Hải
xã Vĩnh Hậu
9°11′32″B 105°43′0 Bạc
Hòa Bình 1 50 7/2019 6/2021 A, huyện Hòa
3″Đ Liêu
Bình
xã Vĩnh
Hòa Bình Bạc
50 200 7/2020 2021 Thịnh, huyện
1 - GĐ2 Liêu
hòa Bình
xã Vĩnh
9°08′56″B 105°35′1 Bạc
Hòa Bình 2 50 200 7/2020 2021 Thịnh, huyện
7″Đ Liêu
hòa Bình
xã Vĩnh
Hòa Bình 10/202 9°10′58″B 105°37′4 Bạc
80 280 2021 Thịnh, huyện
5 - GĐ1 0 7″Đ Liêu
Hòa Bình
xã Vĩnh Mỹ A,
KOSY Bạc 10/202 9°15′11″B 105°49′1 Bạc
400 2023 huyện Hòa
Liêu 0 3″Đ Liêu
Bình
xã Tân Ân,
Tân Ân 1 - 12/202 10/202 8°41′19″B 105°07′4
25 huyện Ngọc Cà Mau
GĐ1 0 1 7″Đ Hiển
xã Tân Ân,
Tân Ân 1 -
75 huyện Ngọc Cà Mau
GĐ2
Hiển
Tân Thuận 75 220 12/201 2021 9°00′45″B 105°24′5 xã Tân Cà Mau
Danh sách điện gió tại Việt Nam
Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)
Thuận, huyện
9 1″Đ
Đầm Dơi
xã Viên An,
Viên An 50 2/2021 2021 8°35′23″B 104°56′2 huyện Ngọc Cà Mau
9″Đ Hiển
DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÃ GỬI HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THỬ NGHIỆM COD ĐẾN
THỜI ĐIỂM NGÀY 3/8/2021
1 7A 50.00
4 BIM 88.00
Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)
8 BT1 109.20
14 Cư Né 1 49.80
15 Cư Né 2 49.90
Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)
16 Cửu An 46.20
23 Ea Nam 400.00
24 Gelex 1 29.40
25 Gelex 2 29.40
Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)
26 Gelex 3 29.40
28 Hanbaram 117.00
49 Ia Bang 1 50.00
50 Ia Le 1 100.00
51 Ia Pech 49.50
52 Ia Pech 2 49.50
78 Song An 46.20