You are on page 1of 31

Danh sách 

điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

xã Gia Ninh,
BT1 Gia 109. 17°20′31″B 106°42′ Quảng
9/2020 7/2021 huyện Quảng
Ninh 2 56″Đ Bình
Ninh

BT2 Ngư xã Ngư Thủy


100. 11/202 17°17′08″B 106°47′ Quảng
Thủy Bắc - 9/2020 Bắc, huyện Lệ
8 1 37″Đ Bình
GĐ1 xxx Thủy

Amaccao Tt. Khe Sanh,


11/202 16°35′39″B 106°42′ Quảng
Quảng Trị 50 1/2020 huyện Hướng
1 47″Đ Trị
1 Hóa

xã Hướng
11/202 16°43′04″B 106°44′ Quảng
Gelex 1,2,3 90 2019 Linh, huyện
1 13″Đ Trị
Hướng Hóa

xã Hướng
11/202 16°39′12″B 106°36′ Quảng
Hải Anh 40 2021 Phùng, huyện
1 37″Đ Trị
Hướng Hóa

12/202 16°35′24″B 106°44′ xã Húc, huyện Quảng


Hoàng Hải 50 2021
0 40″Đ Hướng Hóa Trị

Hướng 30 126 4/2019 12/202 16°45′01″B 106°51′ xã Hướng Quảng


Hiệp 1 0 00″Đ Hiệp, Trị
huyện Hướng
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

Hóa

xã Hướng
Hướng 244,6 16°42′23″B 106°46′ Linh, Quảng
60 2016 5/2017
Linh 1,2 8 03″Đ huyện Hướng Trị
Hóa

xã Hướng
Hướng 12/202 16°42′35″B 106°42′ Linh, Quảng
30 4/2019
Linh 3 0 11″Đ huyện Hướng Trị
Hóa

xã Hướng
Hướng 16°42′56″B 106°42′ Linh, Quảng
30 100 2021
Linh 4 53″Đ huyện Hướng Trị
Hóa

xã Hướng
Hướng Linh, Quảng
30 2020 2021
Linh 5 huyện Hướng Trị
Hóa

xã Hướng
Hướng Linh, Quảng
30 2020 2021
Linh 7 huyện Hướng Trị
Hóa
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

xã Hướng
Hướng Linh, Quảng
25.2 2020 2021
Linh 8 huyện Hướng Trị
Hóa

xã Hướng
Hướng 16°42′39″B 106°34′ Phùng, Quảng
30 81,1 6/2019 2020
Phùng 1 34″Đ huyện Hướng Trị
Hóa

xã Hướng
Hướng Phùng, Quảng
20 77,5 2019 2021
Phùng 2 huyện Hướng Trị
Hóa

xã Hướng
Hướng 16°43′09″B 106°35′ Phùng, Quảng
30 116,3 2019 2021
Phùng 3 35″Đ huyện Hướng Trị
Hóa

xã Tân Thành
Hướng 16°40′11″B 106°40′ và Hướng Quảng
48 8/2020 2021
Tân 54″Đ Tân, huyện Trị
Hướng Hóa

Liên Lập 48 158,8 2020 10/202 16°37′58″B 106°41′ xã Tân Liên Quảng


1 30″Đ và Tân Lập, Trị
huyện Hướng
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

Hóa

xã Tân Thành
10/202 16°40′40″B 106°39′ và Hướng Quảng
Phong Huy 48 133,7 9/2020
1 27″Đ Tân, huyện Trị
Hướng Hóa

xã Tân
Thành,
10/202 16°41′21″B 106°39′ Quảng
Phong Liệu 48 133,7 2020 Hướng
1 26″Đ Trị
Phùng, huyện
Hướng Hóa

xã Tân
Thành,
Phong 10/202 16°41′02″B 106°35′ Quảng
48 133,7 9/2020 Hướng
Nguyên 1 42″Đ Trị
Phùng, huyện
Hướng Hóa

12/202 16°35′38″B 106°42′ xã Húc, huyện Quảng


Tài Tâm 48 2021
0 49″Đ Hướng Hóa Trị

xã Hướng
16°39′53″B 106°42′ Quảng
Tân Linh 48 2020 2021 Tân, huyện
33″Đ Trị
Hướng Hoá
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

xã Cát Hải,
Fujiwara 13°59′23″B 109°14′ Bình
50 2/2020 huyện Phù
Bình Định 53″Đ Định
Cát

KKT Nhơn
13°51′16″B 109°16′ Bình
Nhơn Hội 1 30 2020 9/2021 Hội, Tp. Quy
58″Đ Định
Nhơn

KKT Nhơn
13°51′12″B 109°16′ Bình
Nhơn Hội 2 30 2020 9/2021 Hội, Tp. Quy
28″Đ Định
Nhơn

KKT Nhơn
Phương 12/201 10/202 13°54′44″B 109°15′ Bình
26.4 Hội, Tp. Quy
Mai 1 7 1 08″Đ Định [1][2]
Nhơn

xã Đăk Môn &


Tân Tấn
12/202 11/202 14°55′17″B 107°42′ Đăk Kroong, Kon
Nhật - Đăk 50
0 1 42″Đ huyện Đăk Tum
Glei
Glei

Chế Biến xã Bàu Cạn,


Tây 50 160 9/2020 2021 13°50′57″B 107°55′ huyện Chư Gia Lai
Nguyên 52″Đ Prông

Chơ Long 155 1/2021 11/202 13°46′13″B 108°27′ xã Chơ Long, Gia Lai
1 huyện Kông
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

13″Đ Chro

14°01′16″B 108°43′ xã Cửu An, thị


Cửu An 46.2 2020 2021 Gia Lai
17″Đ xã An Khê

xã Ia Phìn,
HBRE Chư 11/202 13°49′22″B 107°56′
50 160 2020 huyện Chư Gia Lai
Prông 1 55″Đ Prông

xã An Trung
Hưng Hải 13°51′42″B 108°27′ và Chư Krey,
100 2020 2021 Gia Lai
Gia Lai 09″Đ huyện Kông
Chro

xã Ia Bang,
11/202 13°48′12″B 107°59′
Ia Bang 1 50 2021 huyện Chư Gia Lai
0 28″Đ Prông

xã Ia Boòng,
Ia Boòng - 13°41′33″B 107°48′
50 2021 2021 huyện Chư Gia Lai
Chư Prông 39″Đ Prông

xã Ia Le,
10/202 13°28′32″B 108°05′
Ia Le 1 100 320,7 8/2020 huyện Chư Gia Lai
1 03″Đ Pưh
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

13°54′55″B 107°51′ xã Ia Pếch,
Ia Pếch 1 50 2020 2021 Gia Lai
21″Đ huyện Ia Grai

xã Ia Pếch,
Ia Pếch 2 150 Gia Lai
huyện Ia Grai

xã Ia Pết,
Ia Pết - 10/202 13°54′47″B 108°07′
99 550 huyện Đak Gia Lai
Đak Đoa 1 1 50″Đ Đoa

xã Ia Pết,
Ia Pết - 10/202
99 550 huyện Đak Gia Lai
Đak Đoa 2 1
Đoa

xã Ia Pết,
10/202 13°54′47″B 108°07′
Ia Pết 1 100 550 huyện Đak Gia Lai
1 50″Đ Đoa

xã Ia Pết,
10/202
Ia Pết 2 100 550 huyện Đak Gia Lai
1
Đoa

xã Ia Phang,
Nhơn Hòa 10/202 13°30′24″B 108°05′
50 1/2021 huyện Chư Gia Lai
1 1 26″Đ Pưh
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

xã Chư Don,
Nhơn Hòa
50 1/2021 2021 huyện Chư Gia Lai
2
Pưh

xã Bàu Cạn,
Phát Triển 13°52′11″B 107°52′
50 160 9/2020 2021 huyện Chư Gia Lai
Miền Núi 30″Đ Prông

13°58′28″B 108°41′ xã Song An,


Song An 46.2 2020 2021 Gia Lai
31″Đ thị xã An Khê

xã Yang
Yang 11/202 13°47′23″B 108°27′
145 1/2021 Trung, huyện Gia Lai
Trung 1 23″Đ Kông Chro

xã Cư Né,
13°05′10″B 108°13′ Đăk
Cư Né 1 50 2021 huyện Krông
27″Đ Lăk
Búk

xã Cư Né,
Đăk
Cư Né 2 50 2021 huyện Krông
Lăk
Búk

Ea Nam 400 1173 1/2021 12/202 13°08′55″B 108°12′ xã Ea Nam, Đăk


1 02″Đ Ea Khal, Dliê Lăk
Yang, huyện
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

Ea H'leo

xã Cư Pơng &
Krông Búk 13°02′17″B 108°12′ Chư Kbô, Đăk
50 2021 2021
1 07″Đ huyện Krông Lăk
Búk

xã Cư Pơng &
Krông Búk Chư Kbô, Đăk
50 2021 2021
2 huyện Krông Lăk
Búk

xã Cư Mốt,
13°13′28″B 108°05′ Đăk
Ea H'leo 57 2020 2021 huyện Ea
00″Đ Lăk
H’leo

xã Đăk Hòa,
12°19′55″B 107°38′ Đăk
Đăk Hòa 50 2021 2021 huyện Đăk
10″Đ Nông
Song

xã Thuận Hà
Đăk 12°18′35″B 107°33′ & Thuận Đăk
100 2021 2021
N'Drung 2 10″Đ Thạnh, huyện Nông
Đăk Song

Đăk 100 2021 2021 xã Thuận Hà Đăk


N'Drung 3 & Thuận Nông
Thạnh, huyện
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

Đăk Song

xã Nam Bình,
Nam Bình 11/202 10/202 12°17′30″B 107°36′ Đăk
30 huyện Đăk
1 0 1 03″Đ Nông
Song

xã Phước
7A Thuận 10/202 Ninh
50 Minh, huyện
Nam 1 Thuận
Thuận Nam

xã Phước
Ninh, Phước
BIM Thuận 11/202 11°23′57″B 108°52′ Minh và Ninh
88 306,9 2/2021
Nam 1 21″Đ Phước Diêm, Thuận
huyện Thuận
Nam

xã Công Hải,
Công Hải 1 11°46′59″B 109°05′ Ninh
3 5/2014 2020 huyện Thuận
GD1 58″Đ Thuận[3]
Bắc

xã Công Hải,
Công Hải 1 Ninh
37.5 huyện Thuận
GD2 Thuận
Bắc

Đầm Nại 40 110 11/201 11°40′47″B 109°03′ xã Bắc Sơn, Ninh


8 huyện Thuận Thuận
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

21″Đ Bắc

xã Tân Hải,
115. Ninh
Hanbaram 2019 2021 huyện Ninh
6 Thuận
Hải

xã Lợi Hải,
11/202 11°44′27″B 109°03′ Ninh
Lợi Hải 2 30 5/2021 huyện Thuận
1 46″Đ Thuận[3]
Bắc

xã Phước
11/201 11°28′05″B 109°00′ Dinh, Ninh
Mũi Dinh 37.6 105
8 46″Đ huyện Thuận Thuận
Nam

Phước
xã Phước
Hữu - 11°29′09″B 108°53′ Ninh
30 3/2021 Hữu, huyện
Duyên Hải 50″Đ Thuận
Ninh Phước
1

xã Phước
Ninh và
Phước 11°25′42″B 108°52′ Ninh
27.2 8/2018 2021 Phước Minh,
Minh 55″Đ Thuận[3]
huyện Thuận
Nam

Số 5 Ninh 46.2 136,3 2020 9/2021 xã Phước Ninh


Thuận Hữu, huyện
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

Ninh Phước Thuận[4]

xã Bắc
Trung Nam
11°41′18″B 109°01′ Phong, Ninh
Ninh 152 426 4/2019
48″Đ huyện Thuận Thuận
Thuận
Bắc

Win xã Phước
Energy 11/201 11°29′22″B 108°55′ Ninh, Ninh
50 3/2021
Chính 8 42″Đ huyện Thuận Thuận[3]
Thắng Nam

xã Hòa
Hòa Thắng 11°08′00″B 108°29′ Bình
72 2018 Thắng, huyện
1,2 08″Đ Thuận
Bắc Bình

xã Hòa
Hòa Thắng 11°07′40″B 108°27′ Bình
20 Thắng, huyện
2.2 31″Đ Thuận
Bắc Bình

xã Hồng
Hồng 10/202 11°01′27″B 108°20′ Bình
40 1/2020 Phong, huyện
Phong 1 1 03″Đ Thuận
Bắc Bình

Phong 30 85 2017 11°11′54″B 108°38′ xã Bình Bình


Điện 1 - 11″Đ Thạnh và Chí Thuận
Bình Công, huyện
Thuận GĐ
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

1 Tuy Phong

Phong
xã Bình
Điện 1 -
10/202 Thạnh và Chí Bình
Bình 30 85
1 Công, huyện Thuận
Thuận GĐ
Tuy Phong
2

xã Phú Lạc,
11°13′34″B 108°41′ Bình
Phú Lạc 24 59 7/2015 9/2016 huyện Tuy
41″Đ Thuận
Phong

xã Phú Lạc,
Phú Bình
25.2 84,7 2021 2021 huyện Tuy
Lạc GĐ 2 Thuận
Phong

xã Long
11/201 10°32′33″B 108°56′ Hải và Ngũ Bình
Phú Quý 6 25,4 8/2012
0 11″Đ Phụng đảo Ph Thuận
ú Quý,

xã Hòa
11°06′07″B 108°24′ Bình
Thái Hòa 90 225 9/2020 2021 Thắng, huyện
14″Đ Thuận
Bắc Bình

Thuận 24 9/2016 11°14′31″B 108°42′ xã Phú Lạc, Bình


Bình huyện Tuy Thuận
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

25″Đ Phong

xã Hàm
Thuận
Cường, Bình
Nam (Hàm 20 2020 2021
huyện Hàm Thuận
Cường 2)
Thuận Nam

Thuận xã Hoà
11°02′59″B 108°24′ Bình
Nhiên 30.4 3/2021 2021 Thắng, huyện
08″Đ Thuận
Phong Bắc Bình

xã Bình
11°13′10″B 108°40′ Thạnh, Bình
Tuy Phong 30 85 2008 4/2012
18″Đ huyện Tuy Thuận
Phong

xã Trạm
11/202 11°52′10″B 108°33′ Lâm
Cầu Đất 60 150 3/2019 Hành, Tp. Đà
1 31″Đ Đồng[5]
Lạt

Bà Rịa -
Côn Đảo 4 2015 8°39′32″B 106°37′0 Côn Đảo Côn
9″Đ Đảo

Tân Phú 100 10°14′11″B 106°47′ xã Tân Tiền


Đông 1 16″Đ Thành, huyện Giang
Gò Công
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

Đông

xã Tân
Tân Phú 10°15′57″B 106°46′ Thành, huyện Tiền
50 2/2021 2021
Đông 2 01″Đ Gò Công Giang
Đông

xã Thừa Đức,
11/201 10°08′08″B 106°46′ Bến
Bình Đại 30 6/2021 huyện Bình
7 38″Đ Tre[6]
Đại

xã Thạnh
Hải Phong 600 2020 9°49′39″B 106°37′5 Phong, huyện Bến Tre
0″Đ Thạnh Phú

Nexif xã Thạnh Hải,


11/201 9°52′11″B 106°41′2 Bến
Energy GĐ 30 2021 huyện Thạnh
9 8″Đ Tre[7]
1 (80M) Phú

Số 5 - xã Thạnh Hải,
9°55′03″B 106°39′5 Bến
Thạnh Hải 30 2020 2021 huyện Thạnh
6″Đ Tre[6]
1 Phú

Số 5 -
Thạnh Hải 30 Bến Tre
2
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

Số 5 -
Thạnh Hải 30 Bến Tre
3

Số 5 -
Thạnh Hải 30 Bến Tre
4

xã Thạnh Hải,
Số 5 10/202 9°55′03″B 106°39′5 Bến
120 2020 huyện Thạnh
Thạnh Hải 1 6″Đ Tre[8]
Phú

10/202 9°59′01″B 106°38′4 xã An Thủy, Bến


Số 7 Ba Tri 110
1 3″Đ huyện Ba Tri Tre[8]

xã Thới
Sunpro 10/202 10°02′59″B 106°43′
30 1/2021 Thuận, huyện Bến Tre
Bến Tre 1 47″Đ Bình Đại

xã Thạnh Hải,
Thanh 10/202 9°50′08″B 106°39′1 Bến
30 2020 huyện Thạnh
Phong 1 4″Đ Tre[8]
Phú

xã Thừa Đức,
VPL Bến 10/202 10°06′42″B 106°46′ Bến
60 huyện Bình
Tre 1 57″Đ Tre[8]
Đại
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

xã Đông Hải,
Đông Hải 1 10/202 9°32′40″B 106°26′4 Trà
100 huyện Duyên
(V1-7) 1 9″Đ Vinh[9]
Hải

xã Trường
Hàn Quốc - 10/202 9°36′53″B 106°33′1 Trà
48 173 5/2020 Long Hòa, thị
Trà Vinh 1 7″Đ Vinh[10]
xã Duyên Hải

Hàn Quốc - xã Trường


Trà
Trà 96 332,5 Long Hòa, thị
Vinh
Vinh GĐ2 xã Duyên Hải

xã Hiệp
Hiệp 10/202 9°43′42″B 106°34′0 Trà
77.3 300 2/2020 Thạnh, thị xã
Thạnh 1 5″Đ Vinh[9]
Duyên Hải

xã Trường
Trà Vinh 10/202 9°40′11″B 106°32′3 Trà
48 Long Hòa, thị
V1-1 1 7″Đ Vinh[9]
xã Duyên Hải

xã Trường
Trà Vinh 10/202 9°37′23″B 106°33′3 Trà
48 163 Long Hòa thị
V1-2 1 6″Đ Vinh[11]
xã Duyên Hải

xã Trường
Trà Vinh 10/202 9°39′49″B 106°34′3 Trà
48 163 Long Hòa thị
V1-3 1 0″Đ Vinh
xã Duyên Hải
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

Công Lý 9°15′05″B 105°51′0 xã Lai Hòa thị Sóc


30 84 1/2018 4/2020
Sóc Trăng 4″Đ xã Vĩnh Châu Trăng

Sóc
xã Hòa Đông, Trăng"[1
10/202 9°25′23″B 106°06′0
Hòa Đông 30 109,3 9/2020 thị xã Vĩnh 2]
1 2″Đ Châu
"

xã Hòa Đông,
Hòa Đông 9°24′59″B 106°06′5 Sóc
72 2021 thị xã Vĩnh
2 9″Đ Trăng
Châu
xã Lạc Hòa &
Lạc Hòa - 9°19′30″B 106°02′5 Sóc
30 93 9/2020 2021 Vĩnh Hải, thị
GĐ1 7″Đ Trăng[12]
xã Vĩnh Châu
xã Lạc Hòa &
Lạc Hòa 10/202 9°26′05″B 106°05′3 Sóc
30 3/2020 Vĩnh Hải, thị
(Số 5 ST) 1 3″Đ Trăng[13]
xã Vĩnh Châu
xã Lạc Hòa &
Sóc
Lạc Hòa 2 130 Vĩnh Hải, thị
Trăng
xã Vĩnh Châu
Quốc Vinh xã Vĩnh Hải,
9°23′52″B 106°09′2 Sóc
Sóc Trăng 30 3/2020 thị xã Vĩnh
9″Đ Trăng[13]
(Số 6) Châu
Quốc Vinh xã Vĩnh Hải,
Sóc
Sóc 99 thị xã Vĩnh
Trăng
Trăng GĐ2 Châu
phường Vĩnh
Số 3 Sóc 9°17′42″B 105°57′5 Sóc
30 Phước thị xã
Trăng 6″Đ Trăng[14]
Vĩnh Châu
Số 7 Sóc 30 108 2020 10/202 9°20′29″B 106°05′4 xã Vĩnh Hải, Sóc
Trăng 1 huyện Vĩnh Trăng[13]
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

1″Đ Châu
xã Vĩnh Trạch
10/201 9°14′21″B 105°49′2 Bạc
Bạc Liêu 99 320 9/2010 Đông thành
2 9″Đ Liêu
phố Bạc Liêu
xã Vĩnh Trạch
Bạc Liêu - Bạc
142 373 1/2018 Đông thành
GĐ3 Liêu
phố Bạc Liêu
xã Long Điền
9°08′21″B 105°34′0 Bạc
Đông Hải 1 100 365 4/2019 8/2021 Đông, huyện
6″Đ Liêu
Đông Hải
xã Vĩnh Hậu
9°11′32″B 105°43′0 Bạc
Hòa Bình 1 50 7/2019 6/2021 A, huyện Hòa
3″Đ Liêu
Bình
xã Vĩnh
Hòa Bình Bạc
50 200 7/2020 2021 Thịnh, huyện
1 - GĐ2 Liêu
hòa Bình
xã Vĩnh
9°08′56″B 105°35′1 Bạc
Hòa Bình 2 50 200 7/2020 2021 Thịnh, huyện
7″Đ Liêu
hòa Bình
xã Vĩnh
Hòa Bình 10/202 9°10′58″B 105°37′4 Bạc
80 280 2021 Thịnh, huyện
5 - GĐ1 0 7″Đ Liêu
Hòa Bình
xã Vĩnh Mỹ A,
KOSY Bạc 10/202 9°15′11″B 105°49′1 Bạc
400 2023 huyện Hòa
Liêu 0 3″Đ Liêu
Bình
xã Tân Ân,
Tân Ân 1 - 12/202 10/202 8°41′19″B 105°07′4
25 huyện Ngọc Cà Mau
GĐ1 0 1 7″Đ Hiển
xã Tân Ân,
Tân Ân 1 -
75 huyện Ngọc Cà Mau
GĐ2
Hiển
Tân Thuận 75 220 12/201 2021 9°00′45″B 105°24′5 xã Tân Cà Mau
Danh sách điện gió tại Việt Nam

Côn Sản
g lượn
Tên nhà suất g Khởi Hoạt Vị trí xã,
Tọa độ Tỉnh
máy PLM (triệu công động huyện
(MW KWh
) /năm)

Thuận, huyện
9 1″Đ
Đầm Dơi
xã Viên An,
Viên An 50 2/2021 2021 8°35′23″B 104°56′2 huyện Ngọc Cà Mau
9″Đ Hiển

DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÃ GỬI HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THỬ NGHIỆM COD ĐẾN
THỜI ĐIỂM NGÀY 3/8/2021

Công suất đăng ký


STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

1 7A 50.00

2 Amaccao Quảng Trị 1 49.20

3 Bạc Liêu - Giai Đoạn 3 15.00

4 BIM 88.00
Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

5 Bình Đại 30.00

6 Bình Đại 2 49.00

7 Bình Đại 3 49.00

8 BT1 109.20

9 BT2 - Giai đoạn 1 100.80

10 BT2 - Giai đoạn 2 42.00

11 Cầu Đất 60.00

12 Chơ Long 155.00

13 Công Lý Sóc Trăng - Giai Đoạn 1 30.00

14 Cư Né 1 49.80

15 Cư Né 2 49.90
Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

16 Cửu An 46.20

17 Chế Biến Tây Nguyên 49.50

18 Đăk Hòa 49.50

19 Đăk N'Drung 2 96.90

20 Đăk N'Drung 3 100.00

21 Đông Hải 1 - Giai Đoạn 2 50.00

22 Đông Hải 1 - Trà Vinh 100.00

23 Ea Nam 400.00

24 Gelex 1 29.40

25 Gelex 2 29.40
Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

26 Gelex 3 29.40

27 Hàn Quốc - Trà Vinh 48.00

28 Hanbaram 117.00

29 HBRE Chư Prông 50.00

30 Hiệp Thạnh 77.30

31 Hòa Bình 1 - Giai đoạn 2 50.00

32 Hòa Bình 2 50.00

33 Hòa Bình 5 - Giai đoạn 1 79.80

34 Hòa Đông 30.00

35 Hòa Đông 2 72.00


Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

36 Hòa Thắng 1.2 72.00

37 Hòa Thắng 2.2 19.80

38 Hoàng Hải 49.60

39 Hồng Phong 1 40.00

40 Hưng Hải Gia Lai 100.00

41 Hướng Hiệp 1 30.00

42 Hướng Linh 3 28.80

43 Hướng Linh 4 30.00

44 Hướng Linh 7 29.40

45 Hướng Linh 8 25.20


Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

46 Hướng Phùng 2 20.00

47 Hướng Phùng 3 29.40

48 Hướng Tân 46.20

49 Ia Bang 1 50.00

50 Ia Le 1 100.00

51 Ia Pech 49.50

52 Ia Pech 2 49.50

53 Ia Pết - Đak Đoa 1 99.00

54 Ia Pết - Đak Đoa 2 99.00

55 Kosy Bạc Liêu 40.00


Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

56 Krông Búk 1 49.80

57 Krông Búk 2 49.80

58 Lạc Hòa 30.00

59 Lạc Hòa - Giai đoạn 1 30.00

60 Lạc Hòa 2 129.90

61 Liên Lập 48.00

62 Lợi Hải 2 28.80

63 Nam Bình 1 29.70

64 Nhơn Hòa 1 50.00

65 Nhơn Hòa 2 50.00


Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

66 Nhơn Hội - Giai đoạn 1 30.00

67 Nhơn Hội - Giai đoạn 2 30.00

68 Phát Triển Miền Núi 49.50

69 Phong Điện 1 - Bình Thuận GĐ2 29.70

70 Phong Huy 48.00

71 Phong Liệu 48.00

72 Phong Nguyên 48.00

73 Phú Lạc Giai đoạn 2 25.20

74 Phước Hữu - Duyên Hải 1 29.70

75 Phước Minh 27.20


Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

76 Phương Mai 1 26.40

77 Quốc Vinh Sóc Trăng 30.00

78 Song An 46.20

79 Số 3 (V2-1) Sóc Trăng 29.40

80 Số 5 - Thạnh Hải 1 30.00

81 Số 5 - Thạnh Hải 2 30.00

82 Số 5 - Thạnh Hải 3 30.00

83 Số 5 - Thạnh Hải 4 30.00

84 Số 5 Ninh Thuận 46.20

85 Số 7 Sóc Trăng 29.40


Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

86 Tài Tâm 48.00

87 Tân Ân 1 - Giai đoạn 1 25.00

88 Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 30MW 29.40

89 Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 45MW 45.00

90 Tân Linh 46.20

91 Tân Phú Đông 2 50.00

92 Tân Tấn Nhật - Đăk Glei 50.00

93 Tân Thuận - Giai đoạn 1 25.00

94 Tân Thuận - Giai đoạn 2 50.00

95 Thái Hòa 90.00


Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

96 Thanh Phong Giai đoạn 1 29.70

97 Thuận Nam (Hàm Cường 2) 20.00

98 Thuận Nhiên Phong 30.40

99 V1-2 Trà Vinh 48.00

100 V1-3 Trà Vinh 48.00

101 Viên An 49.60

102 VPL Bến Tre 29.40

103 Win Energy Chính Thắng 49.80

104 Yang Trung 145.00

105 Hải Anh 40.00


Công suất đăng ký
STT Tên nhà máy điện gió thử nghiệm COD (MW)

106 Sunpro 29.40

You might also like