Professional Documents
Culture Documents
− Một phần sản phẩm C bị H2SO4 đặc oxi hoá thành khí CO2, cùng với khí SO2:
0 +6 +4 +4
C + 2H 2 S O 4 (®Æc) → C O2 +2 S O 2 +2H 2O
2.
Đặt số mol các chất trong A: O2 (a mol); O3 (b mol); Cl2 (c mol).
M A = 25, 4.2 = 50,8
10,8
n Al = = 0, 4 mol
27
19,5
n Zn = = 0,3 mol
65
Sơ đồ phản ứng:
0
O2
0 a mol
Al +3 −1 +3 −2
0,4 mol 0 Al Cl3 , Al 2 O 3
0 + O3 → +2 −2 +2 −1
Zn b mol Zn O, Zn Cl 2
0
Cl2
0,3 mol 55,7 gam
c mol
A
⎯⎯⎯→ 10,8 + 19,5 + 32a + 48b + 71c = 55,7 32a + 48b + 71c = 25, 4 (I)
BTKL
25, 4
nA = = 0,5 mol a + b + c = 0,5 (II)
50,8
Các quá trình nhường, nhận electron:
0 −2
O2 + 4e → 2 O
0 +3
Al → Al + 3e a → 4a
0 −2
0, 4 → 1,2 O3 + 6e → 3O
0 +2
Zn → Zn + 2e b → 4b
0 −1
0,3 → 0,6 Cl 2 + 2e → 2 Cl
c→ 2c
⎯⎯⎯
→1,2 + 0,6 = 4a + 6b + 2c (III)
BTE
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
Tæ hîp (I), (II), (III)
→ a = 0,2 mol; b = 0,1 mol ; c = 0,2 mol
⎯⎯⎯⎯⎯
Theo (1), (2)
→ n CO + 2.n CO2 = n H2 (II)
2.(I) − (II) : n CO + n H2 = 0,1 mol
− Xét giai đoạn dẫn CO, H2 qua hỗn hợp Fe2O3, Mg:
Sơ đồ phản ứng:
CO2
Fe2 O3 H 2 O
CO 0,2 mol
+ → Fe , Mg
H 2 Mg 0,4 mol 1,05 mol
0,1 mol 1,05 mol O
Y
n O (bÞ khö) = n CO + n H2 n O (bÞ khö) = 0,1 mol
n O(Y) = 3.n Fe2O3 − n O (bÞ khö) = 3.0,2 − 0,1 = 0,5 mol
− Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch HNO3:
750.31,92%
n HNO3 = = 3,8 mol
63
6,72
n N2O + n NO = = 0,3 mol
22, 4
Có kim loại mạnh như Mg, Al, Zn nên muối có thể có NH4NO3.
Có kim loại đẩy được Fe(III) nên muối có thể có cả Fe(II) và Fe(III).
Sơ đồ phản ứng:
N 2 O
+ H2O
NO
0,3 mol
Fe , Mg
0,4 mol 1,05 mol Fe2 + , Fe3+
+ HNO3 →
O 3,8 mol 2+ +
0,5 mol Mg , NH 4
a mol
Y −
NO3
b mol
dd Z (254 gam muèi)
3,8 − 4a
⎯⎯⎯⎯
BTNT H
→ n HNO3 = 4.n + 2.n H2O n H2O = = (1,9 − 2a) mol
NH +4 2
⎯⎯⎯⎯
BTNT O
→ n O(Y) + 3.n HNO3 = 3.n + n N 2O + n NO + n H2O 0,5 + 3.3,8 = 3.b + 0,3 + (1,9 − 2a) (II)
NO3−
⎯⎯⎯⎯⎯→
Tæ hîp (I), (II)
a = 0,1 mol ; b = 3,3 mol
⎯⎯⎯⎯BTNT Fe
→ n 2 + + n 3+ = n Fe
Fe Fe
BT§T
⎯⎯⎯→ 2.n Fe2 + + 3.n Fe3+ + 2.n Mg2 + + 1.n NH + = 1.n NO−
4 3
C 6 H12 O6 ⎯⎯⎯⎯
men rîu
→ 2 C 2 H 5OH + 2CO 2
glucoz¬ ancol etylic
C 2 H 5OH ⎯⎯⎯⎯⎯→ CH 2 = CH 2 + H 2 O
2 4 H SO ®Æc
0
170 C
ancol etylic etilen
0
t , p, xt
n H2C CH2 CH2 CH2
n
etilen polietilen (PE)
− Điều chế etyl axetat:
CH3CH 2 OH + O2 ⎯⎯⎯⎯
men giÊm
→ CH3COOH + H 2 O
axit axetic
⎯⎯⎯⎯→ CH3COOC 2 H 5 + H 2O
CH3COOH + C 2 H 5OH ⎯⎯⎯⎯
H2SO4 ®Æc
0
t
etyl axetat
2.
1,68
nX = = 0,075 mol
22, 4
20
n Br2 = = 0,125 mol
160
8,8
n CO2 = = 0,2 mol
44
− Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch Br2/CCl4:
X tác dụng với Br2/Cl4, không có khí thoát ra chứng tỏ 2 hiđrocacbon trong X đều không no.
B¶o toµn
⎯⎯⎯⎯→ n X = n Br2 (pø) = 0,125 mol
− Xét giai đoạn đốt cháy X:
n CO2 0,2
⎯⎯⎯⎯
BTNT C
→ CX = = = 2,67 C nhá = 2 C X = 2,67 C lín
nX 0,075
C lín = 3
⎯⎯⎯⎯⎯
Y, Z thÓ khÝ
→
C lín = 4
Sơ đồ phản ứng:
+O
C n H 2n +2 −2k ⎯⎯⎯
2
→ nCO2 + (n + 1 − k)H 2 O
X
(k − 1).n X = n CO2 − n H2O k.n X − n X = n CO2 − n H2O
0,125 − 0,075 = 0,2 − n H2O n H2O = 0,15 mol
CH3
Công thức cấu tạo của X2:
HOOC CH COOH
CH3
Công thức cấu tạo của Y1:
H3C CH2 CH2 OH
Công thức cấu tạo của X3:
⎯⎯⎯⎯⎯
H 2SO4 ®Æc
HOOC − CH(CH3 ) − COOH + HO − CH 2 − CH 2 − CH3 ⎯⎯⎯⎯ ⎯→
0
t
X2 Y1
⎯⎯⎯⎯⎯
H2SO4 ®Æc
⎯⎯⎯⎯ ⎯→ HOOC − CH(CH 3 ) − COO − CH 2 − CH 2 − CH3 + H 2 O
0
t
X3
⎯⎯⎯⎯⎯
H2SO4 ®Æc
HOOC − CH(CH3 ) − COOCH 2 − CH 2 − CH3 + (CH3 )2 CHOH ⎯⎯⎯⎯ ⎯→
0
t
X3 Y2
⎯⎯⎯⎯⎯
H2SO4 ®Æc
⎯⎯⎯⎯ ⎯→ (CH3 )2 CHOOC − CH(CH3 ) − COOCH 2 − CH 2 − CH3 + H 2 O
0
t
X4
2.
16.5
%m O = .100% 29% n 15, 48
12n + 10.1 + 16.5
1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ có 2 mol chất Y Các công
thức cấu tạo thỏa mãn X:
COOH HO
HOOC OH
OOC