You are on page 1of 34

IV.

TÍNH TOÁN KẾT CẤU KÈO


IV.1. ĐẦU KÈO R1
Nội lực cực trị Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo
Mx = 28500.0 kG.m f = 2227 kG/cm2 l = 4.00
My = kG.m fv = 1292 kG/cm2 lx = 4.00
N = 3500.0 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 3.00
V = 6111.5 kG g = 1.00 mx = 1 my =

IV.1.1. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2)
76.0 18.6 0.6 0.6 74.8 9 #VALUE! 44.88
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 814.29 #VALUE!

m1 s fg t
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl¿ x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2227.272727 #VALUE!

√ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 f b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 2561.36 15.00 15.35 4.06 3.2 #VALUE! 1.00

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy
kG/cm2
1) N Mx My
5.2) 0.00
σ= ± . y± x≤fγ c  tt  ( / cr )2  ( / cr )2   c
A n J nx J ny
N y
2)  
VS
 f v 6)  x   .f
It w
c
 e .A
3) 7) N
 2  3 2  1.15 f  y 
c  y . A ng
4) b0  b  8)  N
  0  x   .f x
tf  t f   e .A
5.1) hw f
w   [w]
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- #VALUE!
2- #VALUE!
3- #VALUE!
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh 7.6.3-5575:2012)
5- #VALUE!
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- #VALUE!
IV.1.2. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
#VALUE!

N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 2227.27 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 7.2.1.2-5575:2012
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γc
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
6112 840.36 #VALUE! 0.6 #VALUE! 1291.82

#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
7.2.1.4-5575:2012
Công thức kiểm tra:

σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 2561.36
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 7.6.3-5575:2012

Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:


[ ]
b0
tf
= 0.5
E
f
= 15.35

b0
tf
=
15

KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
<
[ ]
b0
tf
=
15.35

5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 7.6.1-5575:2012
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.1
Tính toán giá trị λ w


hw
f 4.06 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
λw= =
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs ³ hw/30 + 40 = 42.49 mm Chọn bs = 4.2

t s =2. b s √ f / E= 2.768 mm Chọn ts = 0.3

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a £ 149.60 cm Chọn a = 149.60

λ b ≤6
5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.4 (khi sc=0 và ) λ b ≤6
Công thức kiểm tra:

γ tt =√( σ/σ cr )2+(τ /τ cr )2≤γ c

Trong đó: c cr . f 0 .76 f v


σ cr = τ cr =10. 3( 1+ )
λ2 μ2 λ 2
b b
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-338:2005 phụ thuộc vào hệ số d

δ=β
bf t f 3
( )
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0
0.80 0.20 74.80 2.00 4.06

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
#VALUE! #VALUE! 960.57 #VALUE! 136.17 #VALUE! 1.00

#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 7.4.2.2-5575:2012
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
 x   .f
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575: 2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được: λalignl¿
j = x ¿ =¿ #VALUE!
e

σ x= 0.00 kG/cm2 < g.f = 2227


KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
N
σ y= ≤γ . R
cϕ y . A ng
jy Là hệ số phụ thuộc vào l y tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
jy = #VALUE!
Hệ số c được lấy theo7.4.2.5-5575:2012 như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx £ 5
β
c=
1 +αm x
các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012
- Khi độ lệch tâm tương đối mx ³ 10
1
c=
1+m x ϕ y / ϕ b
1
c=
1+m x ϕ y / ϕ b
jb Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = #VALUE! #VALUE!
Tính toán theo bảng tính ta có c= #VALUE!

N 0.00 < f.g = 2227.27 (kG/cm2)


σ y= =
cϕ y . A ng
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể (7.2.2-5575:2012)
Công thức kiểm tra:
M
≤fγ c
ϕb W c
Tính toán theo công thức 5.16-338:2005 ta có các đại lượng liên quan như sau:

bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
18.6 0.6 0.6 75.4 37.7 300 0.40

y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 #VALUE! #VALUE! 2100000 2227 #VALUE! #VALUE!

Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lụcE-TCVN-5575:2012

Vậy ta có: M #VALUE! #VALUE! 2227.27273


= fγ c=
ϕb W c
#VALUE!
Chiều dài kèo
(m)
(m)
(m)
1

Af
(cm2)
11.16

#VALUE!

f vγc
kG/cm2
1291.82

sx
kG/cm2
0.00

M /ϕ b W c
kG/cm2
#VALUE!
y

x
ải bố trí sườn dọc

cm

cm

cm

λ b ≤6
λ b ≤6

kG/cm2
IV.2. ĐUÔI KÈO R3

Nội lực cực trị Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo
Mx = 30100.0 kG.m f = 2227 kG/cm2 l = 4.00
My = 0 kG.m fv = 1292 kG/cm2 lx = 4.00
N = 2930.0 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 3.00
V = 6360.0 kG g = 1.00 mx = 1 my =

IV.2.1. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2)
81.0 18.6 0.6 0.6 79.8 9 #VALUE! 47.88
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 1027.30 #VALUE!

m1 s fg t
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl¿ x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2227.272727 #VALUE!

√ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 f b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 2561.36 15.00 15.35 4.33 3.2 #VALUE! 1.00

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy
kG/cm2
1) N Mx M
5.2) 0.00
σ= ± . y± y x≤fγ c  tt  ( / cr )2  ( / cr )2   c
A n J nx J ny
N y
2)  
VS
 f v 6)  x   .f
It w
c
 e .A
3) 7) N
 2  3 2  1.15 f  y 
c  y . A ng
4) b0  b  8)  N
  0  x   .f x
tf  t f   e .A
5.1) hw f
w   [w]
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- #VALUE!
2- #VALUE!
3- #VALUE!
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh 7.6.3-5575:2012)
5- #VALUE!
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- #VALUE!
IV.2.2. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
#VALUE!

N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 2227.27 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 7.2.1.2-5575:2012
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γc
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
6360 926.24 #VALUE! 0.6 #VALUE! 1291.82

#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
7.2.1.4-5575:2012
Công thức kiểm tra:

σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 2561.36
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 7.6.3-5575:2012

Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:


[ ]
b0
tf
= 0.5
E
f
= 15.35

b0
tf
=
15

KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
<
[ ]
b0
tf
=
15.35

5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 7.6.1-5575:2012
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.1
Tính toán giá trị λ w


hw
f 4.33 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
λw= =
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs ³ hw/30 + 40 = 42.66 mm Chọn bs = 4.3

t s =2. b s √ f / E= 2.779 mm Chọn ts = 0.3

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a £ 159.60 cm Chọn a = 159.60

λ b ≤6
5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.4 (khi sc=0 và ) λ b ≤6
Công thức kiểm tra:

γ tt =√( σ/σ cr )2+(τ /τ cr )2≤γ c

Trong đó: c cr . f 0 .76 f v


σ cr = τ cr =10. 3( 1+ )
λ2 μ2 λ 2
b b
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-338:2005 phụ thuộc vào hệ số d

δ=β
bf t f 3
( )
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0
0.80 0.19 79.80 2.00 4.33

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
#VALUE! #VALUE! 843.97 #VALUE! 132.83 #VALUE! 1.00

#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 7.4.2.2-5575:2012
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
 x   .f
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575: 2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được: λalignl¿
j = x ¿ =¿ #VALUE!
e

σ x= 0.00 kG/cm2 < g.f = 2227


KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
N
σ y= ≤γ . R
cϕ y . A ng
jy Là hệ số phụ thuộc vào l y tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
jy = #VALUE!
Hệ số c được lấy theo7.4.2.5-5575:2012 như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx £ 5
β
c=
1 +αm x
các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012
- Khi độ lệch tâm tương đối mx ³ 10
1
c=
1+m x ϕ y / ϕ b
1
c=
1+m x ϕ y / ϕ b
jb Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = #VALUE! #VALUE!
Tính toán theo bảng tính ta có c= #VALUE!

N 0.00 < f.g = 2227.27 (kG/cm2)


σ y= =
cϕ y . A ng
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể (7.2.2-5575:2012)
Công thức kiểm tra:
M
≤fγ c
ϕb W c
Tính toán theo công thức 5.16-338:2005 ta có các đại lượng liên quan như sau:

bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
18.6 0.6 0.6 80.4 40.2 300 0.37

y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 #VALUE! #VALUE! 2100000 2227 #VALUE! #VALUE!

Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lụcE-TCVN-5575:2012

Vậy ta có: M #VALUE! #VALUE! 2227.27273


= fγ c=
ϕb W c
#VALUE!
Chiều dài kèo
(m)
(m)
(m)
1

Af
(cm2)
11.16

#VALUE!

f vγc
kG/cm2
1291.82

sx
kG/cm2
0.00

M /ϕ b W c
kG/cm2
#VALUE!
y

x
ải bố trí sườn dọc

cm

cm

cm

λ b ≤6
λ b ≤6

kG/cm2
IV. TÍNH TOÁN KẾT CẤU KÈO
IV.1. ĐẦU KÈO R1
Nội lực cực trị Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo
Mx = 26400.0 kG.m f = 2227 kG/cm2 l = 4.00
My = kG.m fv = 1292 kG/cm2 lx = 4.00
N = 3800.0 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 3.00
V = 6111.5 kG g = 1.00 mx = 1 my =

IV.1.1. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2)
71.0 18.6 0.6 0.6 69.8 9 #VALUE! 41.88
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 694.74 #VALUE!

m1 s fg t
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl¿ x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2227.272727 #VALUE!

√ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 f b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 2561.36 15.00 15.35 3.79 3.2 #VALUE! 1.00

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy
kG/cm2
1) N Mx My
5.2) 0.00
σ= ± . y± x≤fγ c  tt  ( / cr )2  ( / cr )2   c
A n J nx J ny
N y
2)  
VS
 f v 6)  x   .f
It w
c
 e .A
3) 7) N
 2  3 2  1.15 f  y 
c  y . A ng
4) b0  b  8)  N
  0  x   .f x
tf  t f   e .A
5.1) hw f
w   [w]
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- #VALUE!
2- #VALUE!
3- #VALUE!
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh 7.6.3-5575:2012)
5- #VALUE!
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- #VALUE!
IV.1.2. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
#VALUE!

N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 2227.27 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 7.2.1.2-5575:2012
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γc
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
6112 758.24 #VALUE! 0.6 #VALUE! 1291.82

#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
7.2.1.4-5575:2012
Công thức kiểm tra:

σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 2561.36
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 7.6.3-5575:2012

Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:


[ ]
b0
tf
= 0.5
E
f
= 15.35

b0
tf
=
15

KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
<
[ ]
b0
tf
=
15.35

5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 7.6.1-5575:2012
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.1
Tính toán giá trị λ w


hw
f 3.79 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
λw= =
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs ³ hw/30 + 40 = 42.33 mm Chọn bs = 4.2

t s =2. b s √ f / E= 2.757 mm Chọn ts = 0.3

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a £ 139.60 cm Chọn a = 139.60

λ b ≤6
5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.4 (khi sc=0 và ) λ b ≤6
Công thức kiểm tra:

γ tt =√( σ/σ cr )2+(τ /τ cr )2≤γ c

Trong đó: c cr . f 0 .76 f v


σ cr = τ cr =10. 3( 1+ )
λ2 μ2 λ 2
b b
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-338:2005 phụ thuộc vào hệ số d

δ=β
bf t f 3
( )
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0
0.80 0.21 69.80 2.00 3.79

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
#VALUE! #VALUE! 1103.12 #VALUE! 145.93 #VALUE! 1.00

#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 7.4.2.2-5575:2012
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
 x   .f
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575: 2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được: λalignl¿
j = x ¿ =¿ #VALUE!
e

σ x= 0.00 kG/cm2 < g.f = 2227


KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
N
σ y= ≤γ . R
cϕ y . A ng
jy Là hệ số phụ thuộc vào l y tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
jy = #VALUE!
Hệ số c được lấy theo7.4.2.5-5575:2012 như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx £ 5
β
c=
1 +αm x
các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012
- Khi độ lệch tâm tương đối mx ³ 10
1
c=
1+m x ϕ y / ϕ b
1
c=
1+m x ϕ y / ϕ b
jb Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = #VALUE! #VALUE!
Tính toán theo bảng tính ta có c= #VALUE!

N 0.00 < f.g = 2227.27 (kG/cm2)


σ y= =
cϕ y . A ng
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể (7.2.2-5575:2012)
Công thức kiểm tra:
M
≤fγ c
ϕb W c
Tính toán theo công thức 5.16-338:2005 ta có các đại lượng liên quan như sau:

bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
18.6 0.6 0.6 70.4 35.2 300 0.44

y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 #VALUE! #VALUE! 2100000 2227 #VALUE! #VALUE!

Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lụcE-TCVN-5575:2012

Vậy ta có: M #VALUE! #VALUE! 2227.27273


= fγ c=
ϕb W c
#VALUE!
Chiều dài kèo
(m)
(m)
(m)
1

Af
(cm2)
11.16

#VALUE!

f vγc
kG/cm2
1291.82

sx
kG/cm2
0.00

M /ϕ b W c
kG/cm2
#VALUE!
y

x
ải bố trí sườn dọc

cm

cm

cm

λ b ≤6
λ b ≤6

kG/cm2
IV.2. ĐUÔI KÈO R3

Nội lực cực trị Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo
Mx = 64720.0 kG.m f = 2227 kG/cm2 l = 4.00
My = 0 kG.m fv = 1292 kG/cm2 lx = 4.00
N = 2760.0 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 3.00
V = 11000.0 kG g = 1.00 mx = 1 my =

IV.2.1. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2)
92.0 25 0.6 1 90 12.2 #VALUE! 54
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2344.93 #VALUE!

m1 s fg t
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl¿ x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2227.272727 #VALUE!

√ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 f b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 2561.36 12.20 15.35 4.89 3.2 #VALUE! 1.00

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy
kG/cm2
1) N Mx M
5.2) 0.00
σ= ± . y± y x≤fγ c  tt  ( / cr )2  ( / cr )2   c
A n J nx J ny
N y
2)  
VS
 f v 6)  x   .f
It w
c
 e .A
3) 7) N
 2  3 2  1.15 f  y 
c  y . A ng
4) b0  b  8)  N
  0  x   .f x
tf  t f   e .A
5.1) hw f
w   [w]
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- #VALUE!
2- #VALUE!
3- #VALUE!
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh 7.6.3-5575:2012)
5- #VALUE!
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- #VALUE!
IV.2.2. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
#VALUE!

N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 2227.27 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 7.2.1.2-5575:2012
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γc
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
11000 1745.00 #VALUE! 0.6 #VALUE! 1291.82

#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
7.2.1.4-5575:2012
Công thức kiểm tra:

σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 2561.36
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 7.6.3-5575:2012

Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:


[ ]
b0
tf
= 0.5
E
f
= 15.35

b0
tf
=
12.2

KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
<
[ ]
b0
tf
=
15.35

5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 7.6.1-5575:2012
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.1
Tính toán giá trị λ w


hw
f 4.89 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
λw= =
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs ³ hw/30 + 40 = 43.00 mm Chọn bs = 4.3

t s =2. b s √ f / E= 2.801 mm Chọn ts = 0.3

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a £ 180.00 cm Chọn a = 180.00

λ b ≤6
5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.4 (khi sc=0 và ) λ b ≤6
Công thức kiểm tra:

γ tt =√( σ/σ cr )2+(τ /τ cr )2≤γ c

Trong đó: c cr . f 0 .76 f v


σ cr = τ cr =10. 3( 1+ )
λ2 μ2 λ 2
b b
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-338:2005 phụ thuộc vào hệ số d

δ=β
bf t f 3
( )
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0
0.80 1.03 90.00 2.00 4.89

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
#VALUE! #VALUE! 663.51 #VALUE! 203.70 #VALUE! 1.00

#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 7.4.2.2-5575:2012
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
 x   .f
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575: 2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được: λalignl¿
j = x ¿ =¿ #VALUE!
e

σ x= 0.00 kG/cm2 < g.f = 2227


KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
N
σ y= ≤γ . R
cϕ y . A ng
jy Là hệ số phụ thuộc vào l y tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
jy = #VALUE!
Hệ số c được lấy theo7.4.2.5-5575:2012 như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx £ 5
β
c=
1 +αm x
các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012
- Khi độ lệch tâm tương đối mx ³ 10
1
c=
1+m x ϕ y / ϕ b
1
c=
1+m x ϕ y / ϕ b
jb Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = #VALUE! #VALUE!
Tính toán theo bảng tính ta có c= #VALUE!

N 0.00 < f.g = 2227.27 (kG/cm2)


σ y= =
cϕ y . A ng
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể (7.2.2-5575:2012)
Công thức kiểm tra:
M
≤fγ c
ϕb W c
Tính toán theo công thức 5.16-338:2005 ta có các đại lượng liên quan như sau:

bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
25 0.6 1 91 45.5 300 0.19

y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.26 #VALUE! #VALUE! 2100000 2227 #VALUE! #VALUE!

Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lụcE-TCVN-5575:2012

Vậy ta có: M #VALUE! #VALUE! 2227.27273


= fγ c=
ϕb W c
#VALUE!
Chiều dài kèo
(m)
(m)
(m)
1

Af
(cm2)
25

#VALUE!

f vγc
kG/cm2
1291.82

sx
kG/cm2
0.00

M /ϕ b W c
kG/cm2
#VALUE!
y

x
ải bố trí sườn dọc

cm

cm

cm

λ b ≤6
λ b ≤6

kG/cm2
C«ng ty cp nhµ khung thÐp c«ng tr×nh
nhµ x­ëng k24l49
Vµ thiÕt bÞ c«ng nghiÖp
Địa chỉ: P408, VIMECO -CT2, Hoàng Minh Giám, HN ®Þa ®iÓm vÜnh phóc
Điện thoại : 04 222 50 540/41 ; E-mail: hnsales@seico.vn Thùc hiÖn ks. vò anh h¾c x¬

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CUỐI KÈO RF1-1 Joint label: 2 Frame label : 19

Nội lực cực trị (TH) Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo
Mx = 9391.42 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 5.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 5.00 (m)
N = -3289.46 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 1.55 (m)
V = 2342.03 kG g = 1.00 mx = 1 my = 1

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
35 24.6 0.8 1 33 11.9 #VALUE! 26.4 49.2
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 285.50 #VALUE! #VALUE!

m1 s fg t f vγc
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl ¿x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 3136.3636 #VALUE! 1819.09

√ σ 2 +3 τ 2
1 . 15 f  b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
sx
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 3606.82 12.94 12.94 1.59 3.2 #VALUE! 1.00 #VALUE!

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /ϕ b W c
kG/cm2 kG/cm2
N M M
1) σ= ± x . y± y x≤fγ c 5.2) 2 2
tt  ( / cr )  ( / cr )   c #VALUE! #VALUE!
A n J nx J ny
N y
2) VS 6)    .f
   f v x
It w
c
 e .A
3) 7) N
 2  3 2  1.15 f  y 
c  y . A ng
4) b0 b  8)  N
  0    .f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) h f
w  w  [w]
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- #VALUE!
2- #VALUE!
3- #VALUE!
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (5.6.3-338:2005)
5- Tiết diện đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng (5.6.1-338:2005).
6- #VALUE!
7- #VALUE!
8- #VALUE!
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
#VALUE!

N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 3136.3636 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 5.2.1.2-338:2005
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γ c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
2342.03 527.10 #VALUE! 0.8 #VALUE! 1819.0909

#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
5.2.1.4-338:2005
Công thức kiểm tra:

σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1. 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 3606.82
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 5.6.3-338:2005

[ ]
b0
tf
= 0.5
E
f
= 12.94

Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0
tf
= 11.9 <
[ ]
b0
tf
= 12.94

KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 5.6.1-338:2005
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 5.6.1.1
Tính toán giá trị λ w


hw f
λw= = 1.59 < 3.2 =>Không phải đặt sườn ngang
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs ³ hw/30 + 40 = 41.10 mm Chọn bs = 0.00 cm

t s =2.b s √ f / E= 3.177 mm Chọn ts = 0.00 cm


Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a £ 82.50 cm Chọn a = 90.00 cm


λ b ≤6
5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 5.6.1.4 (khi sc=0 và λ)b ≤6
Công thức kiểm tra:

γ tt =√( σ/σ cr )2+(τ/τ cr )2≤γ c


c cr . f 0 .76 f v
Trong đó: σ cr = τ cr =10. 3(1+ )
λ μ 2 λ b2
b2

Hệ số ccr lấy theo bảng 27-338:2005 phụ thuộc vào hệ số d

b t
δ=β f ( f )3
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0

0.80 1.16 33.00 2.73 1.59

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
#VALUE! #VALUE! 8126.21 #VALUE! 88.71 #VALUE! 1.00

#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 5.4.2.2-338:2005
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
 x   .f
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCXDVN 338: 2005 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được:
x
je = #VALUE! λalignl¿ ¿ =¿
σ= #VALUE! kG/cm2
x
#VALUE! g.f = 3136 kG/cm2
#VALUE!
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn (5.4.2.4-338:2005)
N
σ y= ≤γ . R
cϕ y . A ng
jy Là hệ số phụ thuộc vào l y tra bảng D.8 TCXDVN 338:2005
jy = #VALUE!
Hệ số c được lấy theo 5.4.2.5-338:2005 như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx £ 5
β
c=
1+αm x
các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 338:2005
- Khi độ lệch tâm tương đối mx ³ 10
1
c=
1+mx ϕ y /ϕ b
1
c=
1+mx ϕ y /ϕ b
jb Hệ số lấy theo điều 5.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = #VALUE! #VALUE!
Tính toán theo bảng tính ta có c= #VALUE!

N #VALUE! (kG/cm2) f.g = 3136.3636 (kG/cm2)


σ y= =
cϕ y . A ng
#VALUE!
8 - Tính toán về ổn định tổng thể (5.2.2-338:2005)
Công thức kiểm tra:

M
≤fγ c
ϕb W c
Tính toán theo công thức 5.16-338:2005 ta có các đại lượng liên quan như sau:

bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
24.6 0.8 1 34 17 155 0.37

y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 #VALUE! #VALUE! 2100000 3136 #VALUE! #VALUE!

Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCXDVN-338:2005

Vậy ta có: M #VALUE! #VALUE!


= fγ c= 3136.36364
ϕb W c
#VALUE!

You might also like