Professional Documents
Culture Documents
IV.1.1. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2)
76.0 18.6 0.6 0.6 74.8 9 #VALUE! 44.88
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 814.29 #VALUE!
m1 s fg t
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl¿ x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2227.272727 #VALUE!
√ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 f b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 2561.36 15.00 15.35 4.06 3.2 #VALUE! 1.00
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy
kG/cm2
1) N Mx My
5.2) 0.00
σ= ± . y± x≤fγ c tt ( / cr )2 ( / cr )2 c
A n J nx J ny
N y
2)
VS
f v 6) x .f
It w
c
e .A
3) 7) N
2 3 2 1.15 f y
c y . A ng
4) b0 b 8) N
0 x .f x
tf t f e .A
5.1) hw f
w [w]
tw E
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 2227.27 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 7.2.1.2-5575:2012
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γc
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
6112 840.36 #VALUE! 0.6 #VALUE! 1291.82
#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
7.2.1.4-5575:2012
Công thức kiểm tra:
√
σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 2561.36
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 7.6.3-5575:2012
b0
tf
=
15
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
<
[ ]
b0
tf
=
15.35
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 7.6.1-5575:2012
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.1
Tính toán giá trị λ w
√
hw
f 4.06 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
λw= =
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
λ b ≤6
5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.4 (khi sc=0 và ) λ b ≤6
Công thức kiểm tra:
δ=β
bf t f 3
( )
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ
M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0
0.80 0.20 74.80 2.00 4.06
#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 7.4.2.2-5575:2012
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
x .f
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575: 2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được: λalignl¿
j = x ¿ =¿ #VALUE!
e
bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
18.6 0.6 0.6 75.4 37.7 300 0.40
y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 #VALUE! #VALUE! 2100000 2227 #VALUE! #VALUE!
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lụcE-TCVN-5575:2012
Af
(cm2)
11.16
#VALUE!
f vγc
kG/cm2
1291.82
sx
kG/cm2
0.00
M /ϕ b W c
kG/cm2
#VALUE!
y
x
ải bố trí sườn dọc
cm
cm
cm
λ b ≤6
λ b ≤6
kG/cm2
IV.2. ĐUÔI KÈO R3
Nội lực cực trị Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo
Mx = 30100.0 kG.m f = 2227 kG/cm2 l = 4.00
My = 0 kG.m fv = 1292 kG/cm2 lx = 4.00
N = 2930.0 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 3.00
V = 6360.0 kG g = 1.00 mx = 1 my =
IV.2.1. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2)
81.0 18.6 0.6 0.6 79.8 9 #VALUE! 47.88
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 1027.30 #VALUE!
m1 s fg t
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl¿ x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2227.272727 #VALUE!
√ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 f b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 2561.36 15.00 15.35 4.33 3.2 #VALUE! 1.00
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy
kG/cm2
1) N Mx M
5.2) 0.00
σ= ± . y± y x≤fγ c tt ( / cr )2 ( / cr )2 c
A n J nx J ny
N y
2)
VS
f v 6) x .f
It w
c
e .A
3) 7) N
2 3 2 1.15 f y
c y . A ng
4) b0 b 8) N
0 x .f x
tf t f e .A
5.1) hw f
w [w]
tw E
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 2227.27 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 7.2.1.2-5575:2012
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γc
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
6360 926.24 #VALUE! 0.6 #VALUE! 1291.82
#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
7.2.1.4-5575:2012
Công thức kiểm tra:
√
σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 2561.36
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 7.6.3-5575:2012
b0
tf
=
15
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
<
[ ]
b0
tf
=
15.35
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 7.6.1-5575:2012
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.1
Tính toán giá trị λ w
√
hw
f 4.33 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
λw= =
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
λ b ≤6
5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.4 (khi sc=0 và ) λ b ≤6
Công thức kiểm tra:
δ=β
bf t f 3
( )
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ
M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0
0.80 0.19 79.80 2.00 4.33
#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 7.4.2.2-5575:2012
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
x .f
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575: 2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được: λalignl¿
j = x ¿ =¿ #VALUE!
e
bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
18.6 0.6 0.6 80.4 40.2 300 0.37
y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 #VALUE! #VALUE! 2100000 2227 #VALUE! #VALUE!
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lụcE-TCVN-5575:2012
Af
(cm2)
11.16
#VALUE!
f vγc
kG/cm2
1291.82
sx
kG/cm2
0.00
M /ϕ b W c
kG/cm2
#VALUE!
y
x
ải bố trí sườn dọc
cm
cm
cm
λ b ≤6
λ b ≤6
kG/cm2
IV. TÍNH TOÁN KẾT CẤU KÈO
IV.1. ĐẦU KÈO R1
Nội lực cực trị Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo
Mx = 26400.0 kG.m f = 2227 kG/cm2 l = 4.00
My = kG.m fv = 1292 kG/cm2 lx = 4.00
N = 3800.0 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 3.00
V = 6111.5 kG g = 1.00 mx = 1 my =
IV.1.1. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2)
71.0 18.6 0.6 0.6 69.8 9 #VALUE! 41.88
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 694.74 #VALUE!
m1 s fg t
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl¿ x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2227.272727 #VALUE!
√ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 f b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 2561.36 15.00 15.35 3.79 3.2 #VALUE! 1.00
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy
kG/cm2
1) N Mx My
5.2) 0.00
σ= ± . y± x≤fγ c tt ( / cr )2 ( / cr )2 c
A n J nx J ny
N y
2)
VS
f v 6) x .f
It w
c
e .A
3) 7) N
2 3 2 1.15 f y
c y . A ng
4) b0 b 8) N
0 x .f x
tf t f e .A
5.1) hw f
w [w]
tw E
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 2227.27 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 7.2.1.2-5575:2012
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γc
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
6112 758.24 #VALUE! 0.6 #VALUE! 1291.82
#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
7.2.1.4-5575:2012
Công thức kiểm tra:
√
σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 2561.36
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 7.6.3-5575:2012
b0
tf
=
15
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
<
[ ]
b0
tf
=
15.35
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 7.6.1-5575:2012
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.1
Tính toán giá trị λ w
√
hw
f 3.79 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
λw= =
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
λ b ≤6
5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.4 (khi sc=0 và ) λ b ≤6
Công thức kiểm tra:
δ=β
bf t f 3
( )
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ
M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0
0.80 0.21 69.80 2.00 3.79
#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 7.4.2.2-5575:2012
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
x .f
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575: 2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được: λalignl¿
j = x ¿ =¿ #VALUE!
e
bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
18.6 0.6 0.6 70.4 35.2 300 0.44
y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 #VALUE! #VALUE! 2100000 2227 #VALUE! #VALUE!
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lụcE-TCVN-5575:2012
Af
(cm2)
11.16
#VALUE!
f vγc
kG/cm2
1291.82
sx
kG/cm2
0.00
M /ϕ b W c
kG/cm2
#VALUE!
y
x
ải bố trí sườn dọc
cm
cm
cm
λ b ≤6
λ b ≤6
kG/cm2
IV.2. ĐUÔI KÈO R3
Nội lực cực trị Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo
Mx = 64720.0 kG.m f = 2227 kG/cm2 l = 4.00
My = 0 kG.m fv = 1292 kG/cm2 lx = 4.00
N = 2760.0 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 3.00
V = 11000.0 kG g = 1.00 mx = 1 my =
IV.2.1. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2)
92.0 25 0.6 1 90 12.2 #VALUE! 54
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2344.93 #VALUE!
m1 s fg t
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl¿ x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 2227.272727 #VALUE!
√ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 f b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 2561.36 12.20 15.35 4.89 3.2 #VALUE! 1.00
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy
kG/cm2
1) N Mx M
5.2) 0.00
σ= ± . y± y x≤fγ c tt ( / cr )2 ( / cr )2 c
A n J nx J ny
N y
2)
VS
f v 6) x .f
It w
c
e .A
3) 7) N
2 3 2 1.15 f y
c y . A ng
4) b0 b 8) N
0 x .f x
tf t f e .A
5.1) hw f
w [w]
tw E
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 2227.27 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 7.2.1.2-5575:2012
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γc
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
11000 1745.00 #VALUE! 0.6 #VALUE! 1291.82
#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
7.2.1.4-5575:2012
Công thức kiểm tra:
√
σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1 . 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 2561.36
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 7.6.3-5575:2012
b0
tf
=
12.2
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
<
[ ]
b0
tf
=
15.35
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 7.6.1-5575:2012
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.1
Tính toán giá trị λ w
√
hw
f 4.89 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
λw= =
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
λ b ≤6
5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 7.6.1.4 (khi sc=0 và ) λ b ≤6
Công thức kiểm tra:
δ=β
bf t f 3
( )
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ
M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0
0.80 1.03 90.00 2.00 4.89
#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 7.4.2.2-5575:2012
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
x .f
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575: 2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được: λalignl¿
j = x ¿ =¿ #VALUE!
e
bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
25 0.6 1 91 45.5 300 0.19
y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.26 #VALUE! #VALUE! 2100000 2227 #VALUE! #VALUE!
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lụcE-TCVN-5575:2012
Af
(cm2)
25
#VALUE!
f vγc
kG/cm2
1291.82
sx
kG/cm2
0.00
M /ϕ b W c
kG/cm2
#VALUE!
y
x
ải bố trí sườn dọc
cm
cm
cm
λ b ≤6
λ b ≤6
kG/cm2
C«ng ty cp nhµ khung thÐp c«ng tr×nh
nhµ xëng k24l49
Vµ thiÕt bÞ c«ng nghiÖp
Địa chỉ: P408, VIMECO -CT2, Hoàng Minh Giám, HN ®Þa ®iÓm vÜnh phóc
Điện thoại : 04 222 50 540/41 ; E-mail: hnsales@seico.vn Thùc hiÖn ks. vò anh h¾c x¬
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CUỐI KÈO RF1-1 Joint label: 2 Frame label : 19
Nội lực cực trị (TH) Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo
Mx = 9391.42 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 5.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 5.00 (m)
N = -3289.46 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 1.55 (m)
V = 2342.03 kG g = 1.00 mx = 1 my = 1
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
35 24.6 0.8 1 33 11.9 #VALUE! 26.4 49.2
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 285.50 #VALUE! #VALUE!
m1 s fg t f vγc
lx ly ¿ λy
(cm) λalignl ¿x ¿ ¿ kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 3136.3636 #VALUE! 1819.09
√ σ 2 +3 τ 2
1 . 15 f b0/tf [b0/tf]
λw [ λw ] gtt
gc
sx
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! 3606.82 12.94 12.94 1.59 3.2 #VALUE! 1.00 #VALUE!
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /ϕ b W c
kG/cm2 kG/cm2
N M M
1) σ= ± x . y± y x≤fγ c 5.2) 2 2
tt ( / cr ) ( / cr ) c #VALUE! #VALUE!
A n J nx J ny
N y
2) VS 6) .f
f v x
It w
c
e .A
3) 7) N
2 3 2 1.15 f y
c y . A ng
4) b0 b 8) N
0 .f x
tf t f
x
e .A
5.1) h f
w w [w]
tw E
N Mx My
σ= ± . y± x≤fγ c
A n J nx J ny
==> s = #VALUE! kG/m2 #VALUE! fg = 3136.3636 kG/cm2
#VALUE!
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt theo điều 5.2.1.2-338:2005
Công thức kiểm tra: 11
VS
τ= ≤f v γ c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f v γc
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
2342.03 527.10 #VALUE! 0.8 #VALUE! 1819.0909
#VALUE!
3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ theo điều
5.2.1.4-338:2005
Công thức kiểm tra:
√
σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 fγ
t s √ σ 2 +3 τ 2 1. 15 fγ
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
#VALUE! #VALUE! #VALUE! 3606.82
#VALUE!
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh theo điều 5.6.3-338:2005
[ ]
b0
tf
= 0.5
E
f
= 12.94
b0
tf
= 11.9 <
[ ]
b0
tf
= 12.94
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng theo điều 5.6.1-338:2005
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm theo điều 5.6.1.1
Tính toán giá trị λ w
√
hw f
λw= = 1.59 < 3.2 =>Không phải đặt sườn ngang
tw E < 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
b t
δ=β f ( f )3
hw t w
λ 0=
d
tw √ f
E
d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)
m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ
M V
σ= y τ=
Ix hw t w
Ta có bảng tính toán:
b d d m λ0
#VALUE!
6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn 5.4.2.2-338:2005
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
x .f
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ je là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCXDVN 338: 2005 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: ¿ #VALUE! m1 = #VALUE!
tra bảng ta có được:
x
je = #VALUE! λalignl¿ ¿ =¿
σ= #VALUE! kG/cm2
x
#VALUE! g.f = 3136 kG/cm2
#VALUE!
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn (5.4.2.4-338:2005)
N
σ y= ≤γ . R
cϕ y . A ng
jy Là hệ số phụ thuộc vào l y tra bảng D.8 TCXDVN 338:2005
jy = #VALUE!
Hệ số c được lấy theo 5.4.2.5-338:2005 như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx £ 5
β
c=
1+αm x
các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 338:2005
- Khi độ lệch tâm tương đối mx ³ 10
1
c=
1+mx ϕ y /ϕ b
1
c=
1+mx ϕ y /ϕ b
jb Hệ số lấy theo điều 5.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = #VALUE! #VALUE!
Tính toán theo bảng tính ta có c= #VALUE!
M
≤fγ c
ϕb W c
Tính toán theo công thức 5.16-338:2005 ta có các đại lượng liên quan như sau:
bf t tf h a L0 a
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
24.6 0.8 1 34 17 155 0.37
y Ix Iy E f j1 jb
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 #VALUE! #VALUE! 2100000 3136 #VALUE! #VALUE!
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a=0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCXDVN-338:2005