You are on page 1of 6

KHÓA HỌC TPRO

PHƯƠNG PHÁP VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC,

BÀI TOÁN THỜI GIAN

Dạng 1: Xác định trạng thái dao động

Chúng ta biểu diễn chất điểm sử dụng vòng tròn lượng giác

+ Dựa vào trạng thái ở thời điểm t0 để xác định vị trí tương ứng trên vòng tròn lượng giác.

+ Để tìm trạng thái ở thời điểm ( t0  t ) ta quét theo chiều cùng kim đồng hồ một góc   t.

+ Để tìm trạng thái ở thời điểm ( t0  t ) ta quét theo chiều ngược kim đồng hồ một góc   t

 
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  3cos  2 t   cm. Gốc thời gian đã được chọn
 3
lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?

A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.

B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.

D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.

Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox. Tại thời điểm pha của dao động là
2
rad thì vật có li độ:
3

A. 2 cm và theo chiều dương trục Ox. B. 2 2 cm và theo chiều âm trục Ox .

C. -2 cm và theo chiều âm trục Ox D. -2 cm và theo chiều dương trục Ox.

Trang 1
 
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  3sin  2 t   cm. Gốc thời gian đã được chọn
 3
lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?

A. Đi qua vị trí có li độ x = -1,5 3 cm cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.

B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.

D. Đi qua vị trí có li độ x = -1,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.

Câu 4: (CĐ-2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm).

C. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). D. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm).

2
Câu 5: Một vật chuyển động theo phương trình x = -cos(4πt - ) (x có đơn vị cm; t có đơn vị giây). Hãy tìm
3
câu trả lời đúng.

A. Vật này dao động điều hòa với biên độ 1 cm và tần số bằng 4π .

B. Tại t = 0: Vật có li độ x = 0,5 cm và đang đi ra xa vị trị cân bằng.

C. Tại t = 0: Vật có li độ x = 0,5 cm và đang đi về vị trí cân bằng.

D. Vật này không dao động điều hòa vì có biên độ âm.

Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài 8 cm và chu kì
là 1s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ -4 cm. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos(2πt + π) (cm). B. x = 8cos(2πt + π) (cm).

C. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm). D. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm).

Câu 7: Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(πt/3) (cm). Biết tại thời điểm t1 (s) li độ x = 4 cm.
Tại thời điểm t1 + 3 (s) có li độ là:

A. +4 cm. B. − 4,8 cm. C. −4 cm. D. + 3,2 cm.

Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 4 cm, ở
thời điểm t + 3T/2 vật có li độ

A. - 4cm. B. 4cm . C. 2cm. D. - 2cm.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 1 s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 6 cm, sau đó
0,75 s vật cách vị trí cân bằng 8 cm. Tìm biên độ.

A. 10 cm. B. 8 cm. C. 14 cm. D. 2 cm

Trang 2
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20sin2πt (cm). Vào một thời
điểm nào đó vật có li độ là 5 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/8 (s) là:

A. 17,2 cm hoặc 7 cm. B. −10,2 cm hoặc 14,4 cm.

C. 7 cm hoặc −10,2 cm. D. 17,2 cm hoặc −10,2 cm.

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ 1 s .
Tại thời điểm t = 0 s chất điểm ở li độ x = 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Tại thời điểm t =
2,5 s chất điểm ở vị trí có li độ

A. x = −2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. x = + 2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng.

C. x = 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng.

D. x = −2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng.

Câu 12: Một vật dao động điều hoà có tần số 2 Hz, biên độ 4 cm. Ở một thời điểm nào

đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó 1/12 (s) vật chuyển động
theo

A. chiều âm, qua vị trí cân bằng.

B. chiều dương, qua vị trí có li độ x = –2 cm.

C. chiều âm, qua vị trí có li độ x  2 3 cm.

D. chiều âm, qua vị trí có li độ x = –2 cm.

Câu 13: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì

1,5 s, với biên độ A. Sau khi dao động được 3,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo
chiều

A. dương qua vị trí có li độ A/2.

B. âm qua vị trí có li độ A/2.

C. dương qua vị trí có li độ  A/2.

D. âm qua vị trí có li độ  A/2.

Dạng 2: Xác định thời gian đi từ x1 đến x2


()
Phương pháp giải M1
M2
Sử dụng sự tương tự giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều, ta biểu 
diễn dao động của một vật tại các thời điểm t1 và t 2 lần lượt tương ứng với các vị x
 A x2 x1 A

Trang 3
trí M 1 và M 2 trên đường tròn. Khi đó thời gian để vật di chuyển giữa hai vị trí x1 và x2 được xác định
bằng biểu thức:

 (rad )  (rad )  0
t   T T với M1OM 2  
 2 3600

Mức độ nhận biết, thông hiểu

Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 8cos(7πt + π/6)cm. Khoảng thời gian tối thiểu
để vật đi từ li độ 4 cm đến vị trí có li độ 4 3 cm là ?

A. 1/24 s. B. 5/12 s. C. 1/14 s. D. 1/12 s.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = A/2 đến li
độ x = A là 0,5 (s). Chu kỳ dao động của vật là

A. T = 1 (s). B. T = 2 (s).

C. T = 1,5 (s). D. T = 3 (s).

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Vật đi từ li độ x = A/2 đến li độ x = –A/2 hết khoảng thời
gian ngắn nhất là 0,5 (s). Tính khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x  A 2 2

A. t = 0,25 (s). B. t = 0,75 (s).

C. t = 0,375 (s). D. t = 1 (s).

Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang từ B đến C với chu kỳ là T, vị trí cân bằng là trung
điểm O của BC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OB và OC, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ M
đến N là

A. t = T/4. B. t = T/2. C. t = T/3. D. t = T/6.

Câu 18: Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí có li
độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:

A. 0,12 s. B. 0,4 s. C. 0,8 s. D. 1,2 s.

Mức độ vận dụng, vận dụng cao

Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường
thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng
A
thời gian ngắn nhất là Δt vật gần M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng vào thời điểm gần nhất là
2

Trang 4
t t t t
A. t  B. t  C. t  D. t 
4 3 2 6

Dạng 3: Thời điểm vật đi qua vị trí x0 lần thứ n

Câu 20: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos(2πt – π/6) cm. Vật đi qua
vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:

A. t = 1/3 (s). B. t = 1/6 (s). C. t = 2/3 (s). D. t = 1/12 (s).

Câu 21: Một vật dao động điều hoà với li độ x = 4cos(0,5πt – 5π/6) cm. Vào thời điểm nào sau đây vật đi
qua li độ x  2 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ ?

A. t = 1 (s). B. t = 4/3 (s). C. t = 16/3 (s). D. t = 1/3 (s).

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biểu thức li độ x = 4cos(0,5πt – π/3) cm. Vào thời điểm nào sau đây
vật sẽ đi qua vị trí x  2 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ

A. t = 4/3 (s). B. t = 5 (s). C. t = 2 (s). D. t = 1/3 (s).

Câu 23: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí
x = 2 cm theo chiều dương là

A. t = 9/8 (s). B. t = 11/8 (s). C. t = 5/8 (s). D. t = 1,5

2
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s).
3
Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x  2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm

A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.

 
Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos  4t   cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí
 6
x  2 2 cm lần thứ 3015 vào thời điểm là bao nhiêu ?

36155 36175 36275 38155


A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
48 48 48 48


Câu 26: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt - ) (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm
3
vật qua vị trí có li độ x = 2,5 cm lần thứ 2017 là

A. 401,6 s. B. 403,4 s. C. 401,3 s. D. 403,5 s.

 
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  4t   cm. Kể từ t = 0, lần thứ 134 vật
 3
cách vị trí cân bằng 2,5 2 cm là

801 903 807 803


A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s
48 48 48 48

Trang 5
 
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos  3t   cm. Kể từ t = 0, lần thứ 203 vật
 6
cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là ?

A. t  607 /18 s B. t  607 / 8 s C. t  617 / 8 s D. t  617 /18 s

2
Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( t ) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí
3
x  2 3 cm lần thứ 2017 vào thời điểm

A. t = 2034,25s B. t = 3024,15s C. t = 3024,5s D. t = 3024,25s

Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(5πt – π/3) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Trong một giây đầu tiên lúc t = 0 chất điểm qua vị trí có li độ x = + 1 cm

A. 7 lần B. 6 lần C. 5 lần D. 4 lần

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(6πt +  3 ) (x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 3 cm

A. 5 lần. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 4 lần.

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt + π/6) (trong đó x :cm ,còn t:
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 2 cm.

A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần

Câu 33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6.cos(10πt + π/6) cm. Xác định thời điểm thứ 300
vật cách vị trí cân bằng 3 cm và có độ lớn li độ tăng.

A. 30,02 s. B. 28,95 s. C. 29,45 s. D. 29,95 s.

Dạng 4: Xác định thời gian thoả mãn điều bất kì

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s với biên độ 4,5 cm. Khoảng thời gian trong một
chu kỳ để vật cách vị trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn 2 cm là

A. 0,29 s. B. 16,80 s. C. 0,71 s. D. 0,15 s.

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật cách vị trí
cân bằng một khoảng lớn hơn nửa biên độ là

A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2.

Câu 36: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x1
> 0. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí cân bằng gấp ba thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí ban đầu về vị trí biên x = +A. Chọn phương án đúng.

A. x1 = 0,924A. B. x1 = 0,5A 3 . C. x1 = 0,5A 2 . D. x1 = 0,021A.

----------------HẾT----------------

Trang 6

You might also like