You are on page 1of 12

CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 7 BÀ I 

SLB ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHỨ C NĂ NG THẬ N-TIẾ T NIỆ U


(đã sử a theo ý kiến củ a Hộ i đồ ng nghiệm thu)
1. Gọ i là protéine niệu khi: (1) Có protéine trong nướ c tiểu, (2) Lượ ng protéine
vượ t quá giớ i hạ n cho phép (>200mg/24h), (3) và phả i có thườ ng xuyên
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Protéine niệu: (1) Có thể sinh lý hoặ c bệnh lý (2) Luô n luô n là bệnh lý, (3) Rấ t có
giá trị trong chẩ n đoá n bệnh thậ n
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Protéine niệu cầ u thậ n do tă ng lọ c: (1) Có sự gia tă ng tính thấ m củ a mà ng mao
mạ ch vi cầ u, (2) Có sự gia tă ng lượ ng má u và huyết á p tạ i mao mạ ch củ a vi cầ u
thậ n, (3) Gặ p chủ yếu trong cá c bệnh lý củ a cầ u thậ n: viêm cầ u thậ n, hộ i chứ ng
thậ n hư.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Protéine niệu cầ u thậ n do tă ng khuyếch tá n: (1) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên nhâ n
là m tă ng á p lự c keo trong má u mao mạ ch vi cầ u, (2) Xuấ t phá t từ nhữ ng nguyên
nhâ n là m chậ m lưu lượ ng má u qua vi cầ u, (3) Gặ p trong số t, suy tim, thai nghén,
cao huyết á p,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Gọ i là protéine niệu tư thế đứ ng khi: (1) Có liên quan chặ t chẽ vớ i tư thế, (2) Xuấ t
hiện đơn độ c, (3) và khô ng kèm theo tă ng huyết á p hoặ c huyết niệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Huyết niệu: (1) Đạ i thể do vỡ mạ ch má u đườ ng tiết niệu, (2) Vi thể do thương tổ n
mạ ch má u cầ u thậ n, (3) Thườ ng kèm theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Mủ niệu: (1) Là hiện tượ ng bà i xuấ t mủ và o trong nướ c tiểu, (2) Nghĩa là có viêm
mủ hệ tiết niệu, (3) Nếu kèm theo protéine niệu chứ ng tỏ viêm mủ đã có ả nh
hưở ng chứ c năng thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trụ niệu: (1) Rấ t có giá trị trong chẩ n đoá n xá c định bệnh thậ n, (2) Đượ c tạ o
thà nh từ sự đô ng vó n cá c protéine trong nướ c tiểu ố ng thậ n, (3) Có thể đơn
thuầ n đượ c cấ u tạ o bở i protide, lipide hoặ c có thêm cá c tế bà o: thượ ng bì, hồ ng
cầ u, bạ ch cầ u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Đa niệu: (1) Khi lượ ng nướ c tiểu mỗ i ngà y vượ t quá 2lít (>2mml/phú t), (2)
Thườ ng là do nhậ p quá nhiều nướ c, (3) Gặ p trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Triệu chứ ng tiểu rắ c (tiểu lá u) có thể là do: (1) Đa niệu, (2) Giả m ứ c chế phả n xạ
tiểu, (3) Giả m dung tích bà ng quang chứ c nă ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u: (1) Đa niệu là cơ chế bù trừ củ a cá c néphron
bình thườ ng cò n lạ i, (2) Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu hầ u như khô ng đổ i, (3)
Biểu hiện qua chứ ng tiểu đêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong suy thậ n mã n giai đoạ n cuố i: (1) Thiểu niệu do số lượ ng néphron hoạ t
độ ng bị giả m, giả m lượ ng má u đến thậ n, giả m lọ c cầ u thậ n, (2) Bà i xuấ t nướ c tiểu
là mộ t hoạ t độ ng bù trừ , (3) Ố ng thậ n cò n khả nă ng cô đặ c nướ c tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Vô niệu: (1) Có nguyên nhâ n tổ n thương chủ mô thậ n, (2) Có nguyên nhâ n suy
giả m tuầ n hoà n hoặ c do phả n xạ co mạ ch thậ n, (3) Cơ chế do giả m á p lự c má u
mao mạ ch vi cầ u là m giả m á p lự c lọ c má u hữ u hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Vô niệu do sỏ i: (1) Cơ chế do sỏ i phá t triển gâ y tắ c nghẽn và ứ trệ nướ c tiểu
ngượ c dò ng, (2) Cơ chế do sỏ i di chuyển độ t ngộ t gâ y phả n xạ thậ n-thậ n, (3) Là m
tă ng á p lự c thủ y tĩnh củ a nướ c tiểu trong nang Bowman là m giả m á p lự c lọ c má u
hữ u hiệu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Urée má u: (1) 90% đượ c thậ n đà o thả i, thậ n suy ứ lạ i trong má u, (2) Tă ng trong
suy thậ n do tă ng dị hó a, (3) Khô ng phả n ả nh trung thự c chứ c nă ng thậ n, nhưng
nếu tă ng mã n tính thì phả n ả nh đượ c chứ c năng thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Suy thậ n thườ ng dẫ n đến nhiễm acide, cơ chế là do: (1) Thậ n suy khô ng thả i
đượ c cá c chấ t acide lưu định, (2) Thậ n suy nên để thấ t thoá t NaHCO3  trong nướ c
tiểu, (3) Thậ n suy khô ng tạ o đủ NH4+ và là m ứ trệ urée trong má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế gâ y thiếu má u trong bệnh thậ n là do: (1) Thiếu FE để kích thích tủ y xương
sinh sả n hồ ng cầ u, (2) Vỡ hồ ng cầ u, hậ u quả củ a tă ng urée trong má u, (3) Tủ y
xương giả m họ at, xuấ t huyết, thiếu nguyên liệu tạ o má u, loã ng má u,...
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Kali tă ng trong suy thậ n cấ p hoặ c mã n: (1) Cơ chế do cầ u thậ n giả m lọ c, ố ng thậ n
tă ng tá i hấ p thu, (2) Cơ chế do nhiễm acide, (3) Dấ u hiệu sớ m là biểu hiện só ng P
dẹt hoặ c biến mấ t trên điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Chứ ng dị trưở ng xương do bệnh thậ n (Ostéomalacia): (1) Cơ chế do giả m
phosphá t nên là m giả m nồ ng độ calci ion hó a trong má u, (2) Cơ chế do tuyến cậ n
giá p tă ng tiết PTH, (3) Ố ng thậ n giả m tá i hấ p thu phosphá t và tă ng huy đô ng calci
từ xương và o má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Triệu chứ ng phù trong viêm cầ u thậ n: (1) Cơ chế chính là do tă ng á p lự c thẩ m
thấ u muố i, (2) Cơ chế chính là do giả m á p lự c thẩ m thấ u keo má u, (3) Hậ u quả
củ a sự giả m lọ c cầ u thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urée má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở
nhịp thở Kusmaul, (2) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế
do giả m pH má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Triệu chứ ng hô hấ p trong hộ i chứ ng tă ng urée má u: (1) Biểu hiện vớ i khó thở
nhịp thở Kusmaul, (2) Biểu hiện vớ i khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, (3) Cơ chế
do sự kiệt quệ củ a trung tâ m hô hấ p và do sự thiếu cung cấ p má u tạ i trung tâ m
hô hấ p hậ u quả củ a suy tuầ n hoà n phố i hợ p.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong hộ i chứ ng tă ng urê má u, biểu hiện viêm mà ng ngoà i tim: (1) Có tiên lượ ng
xấ u, (2) Nguyên nhâ n do nhiễm khuẩ n, (3) Xuấ t hiện khi urê má u tă ng lên 2-3g/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Triệu chứ ng thầ n kinh trong hộ i chứ ng tă ng urê má u: (1) Nhứ c đầ u, co giậ t, ngủ
gà , (2) Cá c triệu chứ ng ứ c chế thầ n kinh và rố i loạ n ý thứ c, (3) Cơ chế do phù nã o
và do nhiều rố i loạ n khá c nhau (ứ trệ nitơ, rố i loạ n nướ c điện giả i, rố i loạ n toan
kiềm,..)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Thiểu niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) do giả m lọ c cầ u thậ n, (2) do tă ng tá i hấ p
thu, (3) và do tắ c nghẽn ở ô ngá thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Suy tim trong viêm cầ u thậ n: (1) là suy tim do tổ n thương thự c thể, (2) là suy tim
do quá tả i, (3) thườ ng biểu hiện vớ i dấ u ngự a phi (galop).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Triệu chứ ng huyết niệu trong viêm cầ u thậ n cấ p: (1) là dấ u hiệu củ a thương tổ n
mà ng cơ bả n vi cầ u thậ n, (2) là dấ u hiệu củ a thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung
tính, (3) thườ ng kèm theo trụ hồ ng cầ u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong viêm cầ u thậ n do phứ c hợ p miễn dịch: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho
thấ y mộ t dã i sá ng đều và liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch
huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng
cơ bả n vi cầ u, (3) có thể chứ ng minh qua thự c nghiệm củ a Masugi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Viêm cầ u thậ n trong cá c bệnh tự miễn: (1) Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t
dã i sá ng đều và liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u, (2) Miễn dịch huỳnh quang
cho thấ y mộ t dã i sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c dọ c theo mà ng cơ bả n vi cầ u,
(3) có thể chứ ng minh qua thự c nghiệm củ a Longcope.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Hiện tượ ng giả m đề khá ng dễ viêm phú c mạ c trong hô i  chứ ng thậ n hư là do: (1)
giả m protid má u, (2) giả m gamma  globulin má u, (3) và do giả m bổ thể.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Thiếu má u trong hộ i chứ ng thậ n hư: (1) là thiếu má u nhượ c sắ c, (2) là thiếu má u
đẳ ng sắ c, (3) do giả m transferrin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Hạ calci má u trong hô i  chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m protéin kết hợ p vớ i
cholescalciferol, (2) tình trạ ng nhiễm kiềm, (3) thườ ng kèm theo hạ kali má u.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Giả m á p lự c keo má u trong hộ i chứ ng thậ n hư là do: (1) giả m albumin má u, (2)
tă ng lipid  má u, (3) và gâ y phù toà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hô i  chứ ng thậ n hư là do: (1) vỡ tiểu cầ u,
(2) giả m antithrombin III, (3) và có kèm giả m hoặ c khô ng cá c yếu tố đô ng má u
khá c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Suy thậ n cấ p là mộ t hộ i chứ ng: (1) Xuấ t hiện khi chứ c nă ng thậ n bị suy sụ p mộ t
cá ch nhanh chó ng; (2) Xuấ t hiện khi thậ n bị tổ n thương; (3) thể hiện vớ i mứ c lọ c
cầ u thậ n giả m độ t ngộ t hoặ c mấ t hoà n toà n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cá c trườ ng hợ p shock là m giả m lượ ng má u đến thậ n và sẽ gâ y ra suy thậ n: (1)
Trướ c thậ n; (2) Sau thậ n; (3) cò n gọ i là suy thậ n chứ c năng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế bệnh sinh củ a suy thậ n cấ p là do: (1) Thiếu má u cụ c bộ tạ i thậ n; (2) Tắ c
nghẽn mạ ch và ố ng thậ n; (3) và cò n có thể do nhiễm độ c thậ n nữ a.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p thể hiện vớ i: (1) Thiểu hoặ c vô niệu; (2) Rố i
loạ n câ n bằ ng nướ c-điện giả i; (3) có thể kéo dà i từ 1-2 ngà y cho đến 3-4 tuầ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong giai đoạ n toà n phá t củ a suy thậ n cấ p, kali má u thườ ng: (1) Tă ng; (2) Giả m;
(3) chẩ n đoá n chính xá c nhấ t nên dự a và o điện tâ m đồ .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Suy thậ n mã n: (1) Cò n gọ i là hộ i chứ ng tă ng urée má u mã n tính; (2) Là hậ u quả
tấ t yếu củ a mộ t quá trình giả m sú t tiệm tiến chứ c năng củ a thậ n; (3) biểu hiện
vớ i nhiều rố i loạ n về sinh hó a họ c và lâ m sà ng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế củ a suy thậ n mã n nếu dự a theo: (1) Thuyết néphron thương tổ n củ a
Oliver và trườ ng phá i; (2) Thuyết néphron nguyên vẹn củ a Platte và Bricker; (3)
thì sẽ giú p hiểu rõ hơn và điều trị tố t hơn suy thậ n mã n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Khi suy thậ n mã n sẽ ả nh hưở ng đến chứ c năng: (1) Bà i tiết chấ t cặ n bã nitơ; (2)
Điều hò a bilan nướ c-điện giả i; (3) và chứ c nă ng nộ i tiết củ a thậ n.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong suy thậ n mã n, khả năng giữ câ n bằ ng nướ c-điện giả i củ a thậ n sẽ bị hạ n chế
khi lượ ng néphron bình thườ ng cò n lạ i: (1) Dướ i 10%; (2) Dướ i 50%; (3) khi đó
cầ n đượ c điều trị bổ sung bằ ng ghép thậ n hoặ c thậ n nhâ n tạ o.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế gâ y đa niệu trong viêm thậ n-bể thậ n mã n là do:
A. Thả i mộ t lượ ng lớ n NaCl
B. Thả i mộ t lượ ng lớ n KCl
C. Thả i mộ t lượ ng lớ n glucose
D. Thả i mộ t lượ ng lớ n urée
E. Thả i mộ t lượ ng lớ n créatinin
1. Thiểu niệu do nguyên nhâ n sau thậ n có chung cơ chế là :
A. Tă ng Pn
B. Giả m Pn
C. Tă ng Pc
D. Giả m Pc
E. Tuỳ trườ ng hợ p cụ thể.
1. Huyết niệu do tổ n thương tạ i cá c néphron thườ ng có kèm:
A. Phù toà n thâ n
B. Nhiễm acide chuyển hoá
C. Trụ niệu và protéin niệu
D. Tă ng urée má u
E. Tấ t cả cá c triệu chứ ng trên
1. Mộ t bệnh nhâ n có biểu hiện tình trạ ng gia tă ng nồ ng độ cá c chấ t nitơ trong má u
nhiều thá ng qua, có thể chẩ n đoá n sơ bộ là :
A. Viêm cầ u thậ n
B. Viêm ố ng thậ n
C. Suy thậ n
D. Hộ i chứ ng urée huyết cao
E. Hộ i chứ ng nitơ huyết cao cấ p tính
1. Suy thậ n mã n có thể là m tă ng chấ t nà o sau đâ y trong dịch ngoạ i bà o:
A. Chlore
B. Kali
C. Calcium
D. Bicarbonate
E. Tấ t cả cá c chấ t trên
1. Trong viêm cầ u thậ n do bệnh lý phứ c hợ p miễn dịch:
A. Khá ng nguyên chính là mà ng cơ bả n vi cầ u
B. Có thể dù ng thự c nghiệm củ a Masugie để chứ ng minh
C. Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng khô ng đều và khô ng liên tụ c
dọ c theo mà ng
D. Miễn dịch huỳnh quang cho thấ y mộ t dã i sá ng đều và liên tụ c dọ c theo
mà ng
E. Khá ng nguyên là liên cầ u hay độ c tố củ a liên cầ u.
1. Huyết niệu trong viêm cầ u thậ n khở i điểm là do:
A. Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
B. Tổ n thương thà nh mạ ch
C. Thâ m nhiễm bạ ch cầ u đa nhâ n trung tính
D. Hoạ t hó a bổ thể
E. Hoạ t hó a hệ kinin huyết tương
1. Triệu chứ ng suy tim trong viêm cầ u thậ n là do:
A. Tă ng huyết á p
B. Rố i loạ n co bó p cơ tim
C. Thiếu năng lượ ng
D. Phứ c hợ p miễn dịch lắ ng đọ ng
E. Tă ng thể tích (suy tim do quá tả i)
1. Cơ chế bệnh sinh củ a hộ i chứ ng thậ n hư:
A. Có vai trò củ a phứ c hợ p miễn dịch
B. Vớ i sự tham gia củ a bổ thể
C. Có vai trò củ a miễn dịch dịch thể
D. Có vai trò củ a miễn dịch qua trung gian tế bà o
E. Câ u A và B đú ng
1. Triệu chứ ng thuyên tắ c mạ ch má u trong hộ i chứ ng thậ n hư:
A. Là do mấ t protéin qua nướ c tiểu
B. Do có biểu hiện thương tổ n thà nh mạ ch
C. Do mấ t antithrombin III qua nướ c tiểu
D. Do nhiễm trù ng là m dễ
E. Do tình trạ ng thiếu má u
1. Triệu chứ ng nà o sau đâ y cho phép phâ n biệt giữ a bí tiểu và vô niệu:
A. Khô ng tiểu đượ c
B. Đau bụ ng
C. Hai thậ n lớ n
D. Có cầ u bà ng quang
E. Tuyến tiền liệt phì đạ i
1. Trong cá c bệnh thậ n sau đâ y, bệnh nà o ít gâ y tă ng huyết á p nhấ t:
A. Viêm cầ u thậ n cấ p
B. Viêm cầ u thậ n mã n
C. Viêm cầ u thậ n mà ng tă ng sinh
D. Xơ cứ ng mạ ch má u thậ n
E. Viêm thậ n-bể thậ n mã n kèm mấ t muố i
1. Protéin niệu đượ c gọ i là chọ n lọ c khi:
A. Khô ng kèm theo huyết niệu vi thể
B. Trên 10g/l
C. Gồ m albumin và globulin
D. Chỉ có albumin
E. Có ít và khô ng thườ ng xuyên
1. Cá c nhậ n định sau đâ y liên quan đến protein niệu tư thế là đú ng, trừ :
A. Thườ ng xả y ra ở ngườ i có dá ng cao, gầ y
B. Xuấ t hiện đơn thuầ n theo tư thế đứ ng
C. Chụ p cả n quang đườ ng tiết niệu qua tĩnh mạ ch (UIV) bình thườ ng
D. Thườ ng kết hợ p vớ i huyết niệu vi thể
E. Huyết á p bình thườ ng
1. Nguyên nhâ n thườ ng gặ p nhấ t củ a nhiễm trù ng đườ ng tiểu ở nữ giớ i độ tuổ i
trướ c mã n kinh là :
A. Lao
B. U bà ng quang
C. Rố i loạ n nộ i tiết
D. Nhiễm trù ng sinh dụ c
E. Tá o bó n
1. Đa niệu thẩ m thấ u khô ng xả y ra ở trườ ng hợ p bệnh lý nà o sau đâ y:
A. Bệnh đá i đườ ng
B. Suy thậ n mã n giai đoạ n đầ u
C. Chuyền tĩnh mạ ch dung dịch manitol
D. Chứ ng uố ng nhiều
E. Chuyền dung dịch ưu trương
1. Đa niệu trong suy thậ n mạ n giai đoạ n đầ u, cá c nhậ n định sau đâ y là đú ng, trừ :
A. Là đa niệu thẩ m thấ u
B. Là nguyên nhâ n gâ y chứ ng tiểu đêm
C. Là cơ chế bù trừ củ a thậ n
D. Khô ng có albumin niệu
E. Đa niệu vớ i tỷ trọ ng nướ c tiểu gầ n như khô ng thay đổ i (đẳ ng thẩ m thấ u
niệu)

ĐÁ P Á N  CÂ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M BLOCK 7


BÀ I SLB ĐẠ I CƯƠNG VỀ RỐ I LOẠ N CHỨ C NĂ NG THẬ N-TIẾ T NIỆ U

Câ u 1: B Câ u 11: A Câ u 21: D Câ u 31: A


Câ u 2: C Câ u 12: E Câ u 22: C Câ u 32: C
Câ u 3: C Câ u 13: E Câ u 23: E Câ u 33: D
Câ u 4: E Câ u 14: C Câ u 24: C Câ u 34: A
Câ u 5: A Câ u 15: E Câ u 25: D Câ u 35: C
Câ u 6: D Câ u 16: C Câ u 26: E Câ u 36: C
Câ u 7: E Câ u 17: E Câ u 27: B Câ u 37: E
Câ u 8: D Câ u 18: E Câ u 28: A Câ u 38: C
Câ u 9: C Câ u 19: C Câ u 29: D Câ u 39: C
Câ u E Câ u 20: C Câ u 30: C Câ u 40: E
10:
Câ u D Câ u 42: E Câ u 43: C Câ u 44: A
41:
Câ u A Câ u 46: C Câ u 47: D Câ u 48: B
45:
Câ u C Câ u 50: B Câ u 51: E Câ u 52: D
49:
Câ u C Câ u 54: D Câ u 55: E Câ u 56: D
53:
Câ u D Câ u 58: D Câ u 59: D Câ u 60: D
57:

You might also like