Professional Documents
Culture Documents
Chu de Sinh 12-Cơ Chế Di Truyền ở Cấp Độ Phân Tử-huynh
Chu de Sinh 12-Cơ Chế Di Truyền ở Cấp Độ Phân Tử-huynh
ADN VI KHUẨN
Mạch gốc
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
TẬP
Câu 1 (THPTQG 2017): Trong phân tử mARN không có
loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitôzin.
B. Uraxin.
C. Timin.
D. Ađênin.
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
Câu 2 (THPT QG 2018) TẬP
Loạ i axit nucleic nà o sau đâ y
là thà nh phầ n cấ u tạ o củ a ribô xô m?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
TẬP
Câu 3 (MINH HỌA 2019): Mộ t phâ n tử ADN ở vi
khuẩ n có 10% số nuclêô tit loạ i A. Theo lí thuyết, tỉ lệ
nuclêô tit loạ i G củ a phâ n tử nà y là bao nhiêu?
A. 10%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%.
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
TẬP
Câu 4 (THPTQG 2016): Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát
biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực?
(1) ADN tồ n tạ i ở cả trong nhâ n và trong tế bà o chấ t.
(2) Cá c tá c nhâ n độ t biến chỉ tá c độ ng lên ADN trong nhâ n tế bà o mà
khô ng tá c độ ng lên ADN trong tế bà o chấ t.
(3) Cá c phâ n tử ADN trong nhâ n tế bà o có cấ u trú c kép, mạ ch thẳ ng cò n
cá c phâ n tử ADN trong tế bà o chấ t có cấ u trú c kép, mạ ch vò ng.
(4) Khi tế bà o giả m phâ n, hà m lượ ng ADN trong nhâ n và hà m lượ ng
ADN trong tế bà o chấ t củ a giao tử luô n giả m đi mộ t nử a so vớ i tế bà o
ban đầ u.
A. 3.
B. 1. C. 4. D. 2.
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
TẬP
Câu 5 (THPT QG 2018): Mộ t phâ n tử ADN ở vi khuẩ n có
tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, ti lệ nuclêô tit
loạ i A củ a phâ n tử nà y là
A. 25% B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Giả i:
(A + T)/(G + X) = ¼
2A/2G = ¼ A/G = ¼
→ A = T = 10%
G = X = 40%
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
Câu 6 (THPTQG 2017): Mộ t gen TẬP
có 1200 Tó m tắt:
cặ p nuclêô tit và số nuclêô tit loạ i G chiếm N = 1200.2 =2400
20% tổ ng số nuclêô tit củ a gen. Mạ ch 1 củ a G= 20% G=X=20%.2400=480
gen có 200 nuclêô tit loạ i T và số nuclêô tit A=T=1200-480=720
loạ i X chiếm 15% tổ ng số nuclêô tit củ a T1=A2=200 T2=A1=T-T1
mạ ch. Có bao nhiêu phát biểu sau đâ y đú ng? =720-200 =520
I. Mạ ch 1 củ a gen có A/G = 15/26. X1=G2= 15%.1200 =180
II. Mạ ch 1 củ a gen có (T + X)/(A + G) = X2=G1=X-X1=480-180=300
19/41. Vậ y:
III. Mạ ch 2 củ a gen có A/X = 2/3. A1=T2=520
IV. Mạ ch 2 củ a gen có (A + X)/(T + G) = 5/7. T1=A2=200
X1=G2=180
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. G1=X2=300
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
Câu 6 (THPTQG 2017): Mộ t gen TẬP
có 1200 Vậ y:
cặ p nuclêô tit và số nuclêô tit loạ i G chiếm A1=T2=520
20% tổ ng số nuclêô tit củ a gen. Mạ ch 1 củ a T1=A2=200
gen có 200 nuclêô tit loạ i T và số nuclêô tit X1=G2=180
loạ i X chiếm 15% tổ ng số nuclêô tit củ a G1=X2=300
mạ ch. Có bao nhiêu phát biểu sau đâ y đú ng?
I. A1/G1 = 520/300 = 26/15
I. Mạ ch 1 củ a gen có A/G = 15/26.
II. Mạ ch 1 củ a gen có (T + X)/(A + G) = II. (T1+X1)/(A1+G1)
= (200+180)/(520+300) = 19/41
19/41.
III. Mạ ch 2 củ a gen có A/X = 2/3. III. A2/X2 = 200/300 = 2/3
IV. (A2+X2)/(T2+G2)
IV. Mạ ch 2 củ a gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
= (200+300)/(520+180) = 5/7
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Triplet
Côđon
Anticôđon
5’ 3’
MÃ DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN TẬP
A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ I.
C. Sơ đồ III. D. Sơ đồ II.
NHÂN ĐÔI ADN- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 3 (THPTQG 2015): Giả sử có 3 tế bà o vi khuẩ n E. coli, mỗ i tế bà o
có chứ a mộ t phâ n tử ADN vù ng nhâ n đượ c đá nh dấ u bằ ng N15 ở cả hai
mạ ch đơn. Ngườ i ta nuô i cá c tế bà o vi khuẩ n nà y trong mô i trườ ng chỉ
chứ a N14 mà khô ng chứ a N15 trong thờ i gian 3 giờ . Trong thờ i gian nuô i
cấ y nà y, thờ i gian thế hệ củ a vi khuẩ n là 20 phú t. Cho biết khô ng xả y ra
độ t biến, có bao nhiêu dự đoá n sau đâ y đú ng?
(1) Số phâ n tử ADN vù ng nhâ n thu đượ c sau 3 giờ là 1536.
(2) Số mạ ch đơn ADN vù ng nhâ n chứ a N14 thu đượ c sau 3 giờ là 1533.
(3) Số phâ n tử ADN vù ng nhâ n chỉ chứ a N14 thu đượ c sau 3 giờ là 1530.
(4) Số mạ ch đơn ADN vù ng nhâ n chứ a N15 thu đượ c sau 3 giờ là 6.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NHÂN ĐÔI ADN- CÂU HỎI ÔN TẬP
(1) 3.29 = 1536
Câu 3 (THPTQG 2015): Tó m tắ t (2)2.3.29-2.3= 3066
3 tế bà o VK, mạ ch cũ N15
(3) 3.29 – 2.3 = 1530
Trong mô i trườ ng mớ i N 14
(4) 2.3 = 6
Thờ i gian thế hệ g = 20 phú t, nuô i trong 3h
Số lầ n phâ n chia: n=t/g = (3.60)/20= 9 lầ n
(1) Số phâ n tử ADN vù ng nhâ n thu đượ c sau 3 giờ là 1536.
(2) Số mạ ch đơn ADN vù ng nhâ n chứ a N14 thu đượ c sau 3 giờ là 1533.
(3) Số phâ n tử ADN vù ng nhâ n chỉ chứ a N14 thu đượ c sau 3 giờ là 1530.
(4) Số mạ ch đơn ADN vù ng nhâ n chứ a N15 thu đượ c sau 3 giờ là 6.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
1. Khởi đầu: Enzim ARN polimeraza bám
vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ
mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’ và bắt đầu
tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
2. Kéo dài: ARN polimeraza trượt dọc theo
mạch mã gốc trên gen để tổng hợp nên phân
tử mARN theo nguyên tắc bổ sung (A - U,
T – A, G – X và X - G) theo chiều 5’→ 3’.
CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
1. Khởi đầu: Enzim ARN polimeraza bám
vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ
mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’ và bắt đầu
tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
2. Kéo dài: ARN polimeraza trượt dọc theo
mạch mã gốc trên gen để tổng hợp nên phân
tử mARN theo nguyên tắc bổ sung (A - U,
T – A, G – X và X - G) theo chiều 5’→ 3’.
CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
1. Khởi đầu: Enzim ARN polimeraza bám
vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ
mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’ và bắt đầu
tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
2. Kéo dài: ARN polimeraza trượt dọc theo
mạch mã gốc trên gen để tổng hợp nên phân
tử mARN theo nguyên tắc bổ sung (A - U,
T – A, G – X và X - G) theo chiều 5’→ 3’.
3. Kết thúc:
+ Khi enzim di chuyển tới cuối gen gặp tín
hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã và giải
phóng phân tử mARN vừa được tổng hợp.
+ Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì
2 mạch đơn đóng xoắn ngay lại.
CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
Sau phiên mã:
Hình 2
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 7 (ĐH 2011): Cho cá c thô ng tin sau đâ y:
(1) mARN sau phiên mã đượ c trự c tiếp dù ng là m khuô n để tổ ng hợ p
prô têin.
(2) Khi ribô xô m tiếp xú c vớ i mã kết thú c trên mARN thì quá trình
dịch mã hoà n tấ t.
(3) Nhờ mộ t enzim đặ c hiệu, axit amin mở đầ u đượ c cắ t khỏ i chuỗ i
pô lipeptit vừ a tổ ng hợ p.
(4) mARN sau phiên mã phả i đượ c cắ t bỏ intron, nố i cá c êxô n lạ i vớ i
nhau thà nh mARN trưở ng thà nh.
Cá c thô ng tin về sự phiên mã và dịch mã đú ng vớ i cả tế bà o nhâ n
thự c và tế bà o nhâ n sơ là
A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 8 (ĐH 2013): Khi nó i về số lầ n nhâ n đô i và số lầ n phiên mã
củ a cá c gen ở mộ t tế bà o nhâ n thự c, trong trườ ng hợ p khô ng có
độ t biến, phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Cá c gen nằ m trong mộ t tế bà o có số lầ n nhâ n đô i bằ ng nhau
và số lầ n phiên mã bằ ng nhau.
B. Cá c gen trên cá c nhiễm sắ c thể khá c nhau có số lầ n nhâ n đô i
khá c nhau và số lầ n phiên mã thườ ng khá c nhau.
C. Cá c gen trên cá c nhiễm sắ c thể khá c nhau có số lầ n nhâ n đô i
bằ ng nhau và số lầ n phiên mã thườ ng khá c nhau.
D. Cá c gen nằ m trên cù ng mộ t nhiễm sắ c thể có số lầ n nhâ n đô i
khá c nhau và số lầ n phiên mã thườ ng khá c nhau.
CHÚC CÁC EM
ÔN TẬP TỐT