You are on page 1of 68

CHỦ ĐỀ:

CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ

LINK VIDEO BÀI GIẢNG


https://www.youtube.com/channel/UCGJd8VdcbedwaLQVO-UgnMA
Vùng nhân Plasmit

ADN VI KHUẨN
Mạch gốc
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
TẬP
Câu 1 (THPTQG 2017): Trong phân tử mARN không có
loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitôzin.
B. Uraxin.
C. Timin.
D. Ađênin.
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
Câu 2 (THPT QG 2018) TẬP
Loạ i axit nucleic nà o sau đâ y
là thà nh phầ n cấ u tạ o củ a ribô xô m?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
TẬP
Câu 3 (MINH HỌA 2019): Mộ t phâ n tử ADN ở vi
khuẩ n có 10% số nuclêô tit loạ i A. Theo lí thuyết, tỉ lệ
nuclêô tit loạ i G củ a phâ n tử nà y là bao nhiêu?
A. 10%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%.
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
TẬP
Câu 4 (THPTQG 2016): Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát
biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực?

(1) ADN tồ n tạ i ở cả trong nhâ n và trong tế bà o chấ t.
(2) Cá c tá c nhâ n độ t biến chỉ tá c độ ng lên ADN trong nhâ n tế bà o mà

khô ng tá c độ ng lên ADN trong tế bà o chấ t.
(3) Cá c phâ n tử ADN trong nhâ n tế bà o có cấ u trú c kép, mạ ch thẳ ng cò n

cá c phâ n tử ADN trong tế bà o chấ t có cấ u trú c kép, mạ ch vò ng.
(4) Khi tế bà o giả m phâ n, hà m lượ ng ADN trong nhâ n và hà m lượ ng
ADN trong tế bà o chấ t củ a giao tử luô n giả m đi mộ t nử a so vớ i tế bà o
ban đầ u.
A. 3.
 B. 1. C. 4. D. 2.
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
TẬP
Câu 5 (THPT QG 2018): Mộ t phâ n tử ADN ở vi khuẩ n có
tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, ti lệ nuclêô tit
loạ i A củ a phâ n tử nà y là
A. 25% B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Giả i:
(A + T)/(G + X) = ¼
 2A/2G = ¼  A/G = ¼
→ A = T = 10%
G = X = 40%
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
Câu 6 (THPTQG 2017): Mộ t gen TẬP
có 1200 Tó m tắt:
cặ p nuclêô tit và số nuclêô tit loạ i G chiếm N = 1200.2 =2400
20% tổ ng số nuclêô tit củ a gen. Mạ ch 1 củ a G= 20% G=X=20%.2400=480
gen có 200 nuclêô tit loạ i T và số nuclêô tit A=T=1200-480=720
loạ i X chiếm 15% tổ ng số nuclêô tit củ a T1=A2=200 T2=A1=T-T1
mạ ch. Có bao nhiêu phát biểu sau đâ y đú ng? =720-200 =520
I. Mạ ch 1 củ a gen có A/G = 15/26. X1=G2= 15%.1200 =180
II. Mạ ch 1 củ a gen có (T + X)/(A + G) =  X2=G1=X-X1=480-180=300
19/41. Vậ y:
III. Mạ ch 2 củ a gen có A/X = 2/3. A1=T2=520
IV. Mạ ch 2 củ a gen có (A + X)/(T + G) = 5/7. T1=A2=200
X1=G2=180
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. G1=X2=300
VẬT CHẤT DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN
Câu 6 (THPTQG 2017): Mộ t gen TẬP
có 1200 Vậ y:
cặ p nuclêô tit và số nuclêô tit loạ i G chiếm A1=T2=520
20% tổ ng số nuclêô tit củ a gen. Mạ ch 1 củ a T1=A2=200
gen có 200 nuclêô tit loạ i T và số nuclêô tit X1=G2=180
loạ i X chiếm 15% tổ ng số nuclêô tit củ a G1=X2=300
mạ ch. Có bao nhiêu phát biểu sau đâ y đú ng?
I. A1/G1 = 520/300 = 26/15
I. Mạ ch 1 củ a gen có A/G = 15/26.

II. Mạ ch 1 củ a gen có (T + X)/(A + G) = II. (T1+X1)/(A1+G1)
= (200+180)/(520+300) = 19/41
19/41.


III. Mạ ch 2 củ a gen có A/X = 2/3. III. A2/X2 = 200/300 = 2/3
IV. (A2+X2)/(T2+G2)

IV. Mạ ch 2 củ a gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
= (200+300)/(520+180) = 5/7
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Triplet
Côđon
Anticôđon
5’ 3’
MÃ DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1(Minh họa 2018): Ở sinh vật nhân thực, côđon


5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin
B. Mêtiô nin
C. Glixin
D. Lizin
MÃ DI TRUYỀN - CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 2(THPTQG 2019): Triplet 3’XAT5’ mã hó a axit
3’XAU5’.
amin valin, tARN vậ n chuyển axit amin nà y có
anticô đon là
A.5’XAU3’.
B. 3’GUA5’.
C. 3’XAU5’.
D. 5’GUA3’.
1. Tháo xoắn phân tử ADN
Hai mạ ch đơn ADN tá ch nhau Enzim tháo xoắn chạ c chữ Y (lộ ra 2 mạ ch
khuô n) hợp các mạch ADN mới
2. Tổng 3’ 5’
- Nguyên tắc bổ sung (A  T, G  X):
- Enzim ADN pô limeraza chỉ bổ sung nuclêô tit và o
nhó m 3‘OH, tổ ng hợ p mạ ch mớ i 5‘3‘ nên:
+ Mạch khuôn 3’ → 5’ tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo chiều
3’
5’ → 3’ liên tục
5’
+ Mạch khuôn 5’ → 3’tổ ng hợ p gián đoạn  cá c đoạ n
Okazaki  đoạ n Okazaki đượ c nố i lạ i nhờ enzim nố i
(ligaza) 3’
5’

3. Hai phân tử ADN con được tạo thành 3’ 5’


Mỗ i ADN mang 1 mạ ch cũ và 1 mạ ch mớ i đượ c
tổ ng hợ p (Bá n bả o toà n) Sơ đồ quá trình nhân đôi ADN ở E.coli
LƯU
- Một đơn vị tái bản Mạch ra sớmÝ
có 2 chạc chữ Y 3’ 5’
- Trong 1 chạc chứ Y:
+ 1 mạch liên tục, 5’ 3’
+ 1 mạch gián đoạn
- Chiều tổng hợp 3’ 5’
mạch mới là 5’ – 3’
5’
Mạch ra sớm
- Đoạ n mồ i = okazaki 3’
+2. (đơn vị nhâ n đô i)
NHÂN ĐÔI ADN- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 (THPTQG 2019+Minh họa 2020): Trong quá
trình nhâ n đô i ADN, nuclêô tit loạ i T ở mô i trườ ng nộ i
bà o liên kết bổ sung vớ i loạ i nuclêô tit nà o củ a mạ ch
khuô n?
A.T.
B. G.
C. X.
D. A.
NHÂN ĐÔI ADN- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 2 (THPTQG 2019): Sơ đồ nà o sau đâ y mô tả đú ng về
giai đoạ n kéo dà i mạ ch pô linuclêô tit mớ i trên 1 chạ c chữ
Y trong quá trình nhâ n đô i ADN ở sinh vậ t nhâ n sơ?

A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ I.
C. Sơ đồ III. D. Sơ đồ II.
NHÂN ĐÔI ADN- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 3 (THPTQG 2015): Giả sử có 3 tế bà o vi khuẩ n E. coli, mỗ i tế bà o
có chứ a mộ t phâ n tử ADN vù ng nhâ n đượ c đá nh dấ u bằ ng N15 ở cả hai
mạ ch đơn. Ngườ i ta nuô i cá c tế bà o vi khuẩ n nà y trong mô i trườ ng chỉ
chứ a N14 mà khô ng chứ a N15 trong thờ i gian 3 giờ . Trong thờ i gian nuô i
cấ y nà y, thờ i gian thế hệ củ a vi khuẩ n là 20 phú t. Cho biết khô ng xả y ra
độ t biến, có bao nhiêu dự đoá n sau đâ y đú ng?
(1) Số phâ n tử ADN vù ng nhâ n thu đượ c sau 3 giờ là 1536.
(2) Số mạ ch đơn ADN vù ng nhâ n chứ a N14 thu đượ c sau 3 giờ là 1533.
(3) Số phâ n tử ADN vù ng nhâ n chỉ chứ a N14 thu đượ c sau 3 giờ là 1530.
(4) Số mạ ch đơn ADN vù ng nhâ n chứ a N15 thu đượ c sau 3 giờ là 6.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NHÂN ĐÔI ADN- CÂU HỎI ÔN TẬP
(1) 3.29 = 1536
Câu 3 (THPTQG 2015): Tó m tắ t (2)2.3.29-2.3= 3066
3 tế bà o VK, mạ ch cũ N15
(3) 3.29 – 2.3 = 1530
Trong mô i trườ ng mớ i N 14
(4) 2.3 = 6
Thờ i gian thế hệ g = 20 phú t, nuô i trong 3h
Số lầ n phâ n chia: n=t/g = (3.60)/20= 9 lầ n
(1) Số phâ n tử ADN vù ng nhâ n thu đượ c sau 3 giờ là 1536. 
(2) Số mạ ch đơn ADN vù ng nhâ n chứ a N14 thu đượ c sau 3 giờ là 1533. 
(3) Số phâ n tử ADN vù ng nhâ n chỉ chứ a N14 thu đượ c sau 3 giờ là 1530. 
(4) Số mạ ch đơn ADN vù ng nhâ n chứ a N15 thu đượ c sau 3 giờ là 6.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
1. Khởi đầu: Enzim ARN polimeraza bám
vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ
mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’ và bắt đầu
tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
2. Kéo dài: ARN polimeraza trượt dọc theo
mạch mã gốc trên gen để tổng hợp nên phân
tử mARN theo nguyên tắc bổ sung (A - U,
T – A, G – X và X - G) theo chiều 5’→ 3’.
CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
1. Khởi đầu: Enzim ARN polimeraza bám
vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ
mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’ và bắt đầu
tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
2. Kéo dài: ARN polimeraza trượt dọc theo
mạch mã gốc trên gen để tổng hợp nên phân
tử mARN theo nguyên tắc bổ sung (A - U,
T – A, G – X và X - G) theo chiều 5’→ 3’.
CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
1. Khởi đầu: Enzim ARN polimeraza bám
vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ
mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’ và bắt đầu
tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
2. Kéo dài: ARN polimeraza trượt dọc theo
mạch mã gốc trên gen để tổng hợp nên phân
tử mARN theo nguyên tắc bổ sung (A - U,
T – A, G – X và X - G) theo chiều 5’→ 3’.
3. Kết thúc:
+ Khi enzim di chuyển tới cuối gen gặp tín
hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã và giải
phóng phân tử mARN vừa được tổng hợp.
+ Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì
2 mạch đơn đóng xoắn ngay lại.
CƠ CHẾ PHIÊN MÃ
Sau phiên mã:

- Sinh vật nhân sơ  mARN


trưởng thành
- Sinh vật nhân thực  mARN
sơ khai  cắt intron, nối các
êxôn  mARN trưởng thành
PHIÊN MÃ - CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 (THPTQG 2017): Khi nó i về quá trình phiên mã , phá t
biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Enzim xú c tá c cho quá trình phiên mã là ADN pô limeraza.
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia củ a ribô xô m.
C. Trong quá trình phiên mã , phâ n tử ARN đượ c tổ ng hợ p
theo chiều 5’ → 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung và
nguyên tắ c bá n bả o toà n. 
PHIÊN MÃ - CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 2 (ĐH 2011): Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
2 (1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu
phiên mã).
1 (2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra
mạch gốc có chiều 3' → 5'.
3 (3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' → 5'.
4 (4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó
dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. (1) → (4) → (3) → (2): B. (1) → (2) → (3) → (4):
C. (2) → (1) → (3) → (4): D. (2) → (3) → (1) → (4):
1. Hoạt hóa axit amin
Axit amin + ATP + tARN Enzim axxit amin – tARN (aa – tARN)
2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
a. Mở đầu
- Tiểu đơn vị bé củ a ribô xô m gắ n vớ i
mARN  di chuyển đến cô đon mở
đầ u (AUG)
- Phứ c hợ p aamở đầu – tARN tiến và o
cô đon mở đầ u
1. Hoạt hóa axit amin
Axit amin + ATP + tARN Enzim axxit amin – tARN (aa – tARN)
2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
a. Mở đầu
- Tiểu đơn vị bé củ a ribô xô m gắ n vớ i
mARN  di chuyển đến cô đon mở
đầ u (AUG)
- Phứ c hợ p aamở đầu – tARN tiến và o
cô đon mở đầ u
- Tiểu đơn vị lớ n gắ n và o tạ o
ribô xô m hoà n chỉnh.
1. Hoạt hóa axit amin
Axit amin + ATP + tARN Enzim axxit amin – tARN (aa – tARN)
2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
a. Mở đầu
b. Kéo dài
+ Phứ c hợ p aa1  tARN tiến và o ribô xô m
+ Hình thà nh liên kết peptit giữ a aamở đầ u _ aa1
 ribô xô m dịch chuyển lầ n lượ t đến cá c bộ
ba trên mARN (5’ – 3’)
c. Kết thúc
- Ribô xô m tiếp xú c vớ i 1 trong 3 bộ ba kết thú c
(UAA, UAG, UGA)  Quá trình dịch mã dừ ng lạ i.
- Ribô xô m tá ch thà nh hai tiểu đơn vị  giả i
phó ng chuỗ i pô lypeptit
- aamở đầ u tá ch khỏ i chuỗ i pô lipeptit
 Prôtêin có hoạt tính sinh học.
1. Hoạt hóa axit amin
Axit amin + ATP + tARN Enzim axxit amin – tARN (aa – tARN)
2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
a. Mở đầu
b. Kéo dài
+ Phứ c hợ p aa1  tARN tiến và o ribô xô m
+ Hình thà nh liên kết peptit giữ a aamở đầ u _ aa1
 ribô xô m dịch chuyển lầ n lượ t đến cá c bộ
ba trên mARN (5’ – 3’)
c. Kết thúc
- Ribô xô m tiếp xú c vớ i 1 trong 3 bộ ba kết thú c
(UAA, UAG, UGA)  Quá trình dịch mã dừ ng lạ i.
- Ribô xô m tá ch thà nh hai tiểu đơn vị  giả i
phó ng chuỗ i pô lypeptit
- aamở đầ u tá ch khỏ i chuỗ i pô lipeptit
 Prôtêin có hoạt tính sinh học.
Pôliribôxôm
DỊCH MÃ- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1 (Minh họa 2019+2020): Phâ n tử nà o sau đâ y
đượ c dù ng là m khuô n cho quá trình dịch mã ?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
DỊCH MÃ- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 2 (Minh họa 2019): Axit amin là đơn phâ n cấ u tạ o
nên phâ n tử nà o sau đâ y?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN
D. Prô têin.
DỊCH MÃ- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 3 (Minh họa 2016+2017): Trong quá trình dịch
mã , phâ n tử nà o sau đâ y đó ng vai trò như “ngườ i phiên
dịch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
DỊCH MÃ- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 4 (ĐH 2013): Trong quá trình sinh tổ ng hợ p
prô têin, ở giai đoạ n hoạ t hoá axit amin, ATP có vai trò
cung cấ p nă ng lượ ng
A. để cá c ribô xô m dịch chuyển trên mARN.
B. để axit amin đượ c hoạ t hoá và gắ n vớ i tARN.
C. để cắ t bỏ axit amin mở đầ u ra khỏ i chuỗ i pô lipeptit.
D. để gắ n bộ ba đố i mã củ a tARN vớ i bộ ba trên mARN.
DỊCH MÃ- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 5 (ĐH 2012): Cá c bộ ba trên mARN có vai trò quy
định tín hiệu kết thú c quá trình dịch mã là :
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
DỊCH MÃ- CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 6 (ĐH 2010): Cho cá c sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bà o nhâ n
thự c như sau:
2 (1) Bộ ba đố i mã củ a phứ c hợ p Met – tARN (UAX) gắ n bổ sung vớ i cô đon mở đầ u
(AUG) trên mARN.
3 (2) Tiểu đơn vị lớ n củ a ribô xô m kết hợ p vớ i tiểu đơn vị bé tạ o thà nh ribô xô m hoà n
chỉnh.
1 (3) Tiểu đơn vị bé củ a ribô xô m gắ n vớ i mARN ở vị trí nhậ n biết đặ c hiệu.
4(4) Cô đon thứ hai trên mARN gắ n bổ sung vớ i anticô đon củ a phứ c hệ aa1 – tARN
6 (5) Ribô xô m dịch đi mộ t cô đon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
5 (6) Hình thà nh liên kết peptit giữ a axit amin mở đầ u và aa1.
Thứ tự đú ng củ a cá c sự kiện diễn ra trong giai đoạ n mở đầ u và giai đoạ n kéo dà i
chuỗ i pô lipeptit là :
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5): B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5):
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5): D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3):
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 1 (THPTQG 2015): Ở tế bà o nhâ n thự c, quá trình
nà o sau đâ y chỉ diễn ra ở tế bà o chấ t?
A. Phiên mã tổ ng hợ p tARN.
B. Nhâ n đô i ADN.
C. Dịch mã .
D. Phiên mã tổ ng hợ p mARN.
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 2 (Minh họa 2017): Đặc điểm chung của quá trình
nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

 sắc thể.
A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm

B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ  sung.
C. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza.
D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen.
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 3 (ĐH 2014): Ở sinh vậ t nhâ n thự c, nguyên tắ c bổ
sung giữ a G - X, A - U và ngượ c lạ i đượ c thể hiện trong cấ u
trú c phâ n tử và quá trình nà o sau đâ y?
(1) Phâ n tử ADN mạ ch kép. 
(2) Phâ n tử tARN.
(3) Phâ n tử prô têin. 
(4) Quá trình dịch mã . 
A. (3) và (4): B. (1) và (2):
C. (2) và (4): D. (1) và (3):
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 4 (ĐH 2009): Khi nó i về cơ chế di truyền ở sinh vậ t nhâ n thự c,
trong điều kiện khô ng có độ t biến xả y ra, phá t biểu nà o sau đâ y là
không đú ng?
A. Sự nhâ n đô i ADN xả y ra ở nhiều điểm trong mỗ i phâ n tử ADN tạ o ra

nhiều đơn vị tá i bả n.
B. Trong dịch mã , sự kết cặ p cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung xả y
ra ở tấ t cả cá c nuclêô tit trên phâ n tử mARN.

C. Trong tá i bả n ADN, sự kết cặ p cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung

xả y ra ở tấ t cả cá c nuclêô tit trên mỗ i mạ ch đơn.
D. Trong phiên mã , sự kết cặ p cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung

xả y ra ở tấ t cả cá c nuclêô tit trên mạ ch mã gố c ở vù ng mã hoá củ a gen.
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 5 (Minh họa 2018): Khi nó i về cơ chế di truyền ở sinh
vậ t nhâ n thự c, có bao nhiêu phá t biểu sau đâ y đú ng?
I. Cá c gen trong mộ t tế bà o luô n có số lầ n phiên mã bằ ng
nhau. 
II. Quá trình phiên mã luô n diễn ra đồ ng thờ i vớ i quá trình
nhâ n đô i ADN 
III. Thô ng tin di truyền trong ADN đượ c truyền từ tế bà o nà y
sang tế bà o khá c nhờ cơ chế nhâ n đô i ADN.
IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia củ a mARN, tARN và
ribô xô m
A. 4
 B. 3 C. 1 D. 2
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 6 (Minh họa 2017): Hình 2 minh họ a cơ chế di truyền ở sinh vậ t nhâ n sơ,
(1) và (2) là kí hiệu cá c quá trình củ a cơ chế nà y. Phâ n tích hình nà y, hã y cho
biết phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?

A. (1) và (2) đều xả y ra theo nguyên tắ c bổ sung và nguyên tắ c bá n bả o toà n.
B. Hình 2 minh họ a cơ chế truyền thô ng tin di truyền qua cá c thế hệ tế bà o.
C. Thô ng qua cơ chế di truyền nà y mà thô ng tin di truyền trong gen đượ c biểu


hiện thà nh tính trạ ng.
D. (1) và (2) đều chung mộ t hệ enzim. 

Hình 2
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 7 (ĐH 2011): Cho cá c thô ng tin sau đâ y:
(1) mARN sau phiên mã đượ c trự c tiếp dù ng là m khuô n để tổ ng hợ p
prô têin.

(2) Khi ribô xô m tiếp xú c vớ i mã kết thú c trên mARN thì quá trình
dịch mã hoà n tấ t.
(3) Nhờ mộ t enzim đặ c hiệu, axit amin mở đầ u đượ c cắ t khỏ i chuỗ i

pô lipeptit vừ a tổ ng hợ p.
(4) mARN sau phiên mã phả i đượ c cắ t bỏ intron, nố i cá c êxô n lạ i vớ i
nhau thà nh mARN trưở ng thà nh.

Cá c thô ng tin về sự phiên mã và dịch mã đú ng vớ i cả tế bà o nhâ n
thự c và tế bà o nhâ n sơ là
A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
CƠ CHẾ DI TRUYỀN - CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 8 (ĐH 2013): Khi nó i về số lầ n nhâ n đô i và số lầ n phiên mã
củ a cá c gen ở mộ t tế bà o nhâ n thự c, trong trườ ng hợ p khô ng có
độ t biến, phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Cá c gen nằ m trong mộ t tế bà o có số lầ n nhâ n đô i bằ ng nhau
và số lầ n phiên mã bằ ng nhau. 
B. Cá c gen trên cá c nhiễm sắ c thể khá c nhau có số lầ n nhâ n đô i
khá c nhau và số lầ n phiên mã thườ ng khá c nhau. 
C. Cá c gen trên cá c nhiễm sắ c thể khá c nhau có số lầ n nhâ n đô i
bằ ng nhau và số lầ n phiên mã thườ ng khá c nhau. 
D. Cá c gen nằ m trên cù ng mộ t nhiễm sắ c thể có số lầ n nhâ n đô i
khá c nhau và số lầ n phiên mã thườ ng khá c nhau. 
CHÚC CÁC EM
ÔN TẬP TỐT

LINK VIDEO BÀI GIẢNG


https://www.youtube.com/channel/UCGJd8VdcbedwaLQVO-UgnMA

You might also like