You are on page 1of 145

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

PHẦN A: DI TRUYỀN PHÂN TỬ


Câu 1. Hình bên dướ i mô tả cấ u tạ o vậ t chấ t di truyền củ a vi khuẩ n (sinh vậ t nhâ n
sơ), sinh vậ t nhâ n thự c và virut. Dự a và o hình cho biết có bao nhiêu phá t biểu đú ng.
(1) Ở nhâ n sơ, cá c ADN đượ c gọ i là plasmit.
(2) Vậ t chấ t di truyền củ a vi khuẩ n có dạ ng vò ng, khô ng liên kết prô têin, vậ t chấ t di
truyền củ a sinh vậ t nhâ n thự c có dạ ng thẳ ng và liên kết vớ i prô têin.
(3) Ở sinh vậ t nhâ n sơ, mỗ i lô cut gen thườ ng chứ a 2 alen.
(4) Vậ t chấ t di truyền củ a virut là ADN (mạ ch kép hoặ c mạ ch đơn) hoặ c ARN (mạ ch
kép hoặ c mạ ch đơn). Cấ u trú c củ a phâ n tử axit nuclêic trong virut có thể ở dạ ng
thẳ ng hoặ c dạ ng vò ng.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

1
Câu 2. Hình bên dướ i mô tả về hệ gen trong nhâ n tế bà o và hệ gen ngoà i nhâ n (ngoà i
nhiễm sắ c thể) ở tế bà o nhâ n thự c. Quan sá t hình và cho biết trong cá c khẳ ng định
dướ i đâ y có bao nhiêu khẳ ng định đú ng.

(1) Gen ngoà i NST là nhữ ng gen (ADN) tồ n tạ i trong tế bà o chấ t và đượ c chứ a trong
cá c bà o quan như: ti thể, lạ p thể ở sinh vậ t nhâ n thự c hay plasmit ở vi khuẩ n.
(2) ADN ngoà i nhân có cấ u trú c xoắ n kép mạ ch vò ng cò n ADN trong nhâ n có cấ u trú c
xoắ n kép dạ ng thẳ ng.
(3) ADN trong nhâ n có số loạ i nuclêô tit lớ n hơn so vớ i ADN ngoà i nhâ n.
(4) Gen ngoà i NST cũ ng có thể bị độ t biến và di truyền đượ c.
(5) ADN trong nhâ n có nuclêô tit loạ i T, cò n ADN ngoà i nhâ n T đượ c thay bằ ng U.
(6) Trong quá trình phâ n chia, nếu khô ng có độ t biến, gen ngoà i nhâ n luô n đượ c
phâ n chia đồ ng đều cho cá c tế bà o con.
(7) Gen ngoà i nhâ n có khả nă ng nhâ n đô i, phiên mã và dịch mã .
(8) Số liên kết hoá trị (HT) giữ a cá c nuclêô tit củ a ADN ngoà i nhâ n, HT = N (vớ i N là
số nuclêô tit).
A. 3. B. 2. C. 5. D. 6.

2
Câu 3. Hã y đá nh chéo và o ô trố ng trong bả ng bên dướ i hình gợ i ý để mô tả đặ c điểm
củ a cơ chế di truyền cấ p phâ n tử đú ng vớ i loạ i sinh vậ t tương ứ ng.

Nhân Nhân
Nội dung
sơ thực

Sả n phẩ m sau phiên mã trự c tiếp là m khuô n cho dịch


1.
mã .
Sả n phẩ m sau phiên mã phả i đượ c chế biến lạ i trướ c
2.
khi dịch mã .
Quá trình phiên mã có thể diễn ra song song vớ i dịch
3.
mã .
4. Quá trình dịch mã diễn ra khi kết thú c phiên mã .

5. Sự dịch mã có thể có sự tham gia củ a nhiều ribô xô m.


6. Enzim phiên mã là ARN – pô limêraza.

7. Phiên mã và dịch mã đều diễn ra trong tế bà o chấ t.


ADN trong nhâ n có số nuclêô tit lớ n hơn so vớ i ADN
8.
ngoà i nhâ n.

9. ADN có dạ ng mạ ch thẳ ng.


10. ADN có dạ ng mạ ch vò ng.

ADN gồ m hai chuỗ i pô linuclêô tit. Cá c bazơ nitơ giữ a


11.
hai mạ ch củ a ADN liên kết theo nguyên tắ c bổ sung.

3
Câu 4. Hình bên dướ i thể hiện cấ u trú c củ a mộ t số loạ i nuclêô tit cấ u tạ o nên ADN và
ARN.

Hình nà o trong số cá c hình trên là khô ng phù hợ p?


A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 5. Hình vẽ sau đâ y mô tả quá trình hình thà nh liên kết giữ a hai nuclêô tit trên
cù ng mộ t mạ ch củ a phâ n tử ADN; trong đó : (a) là loạ i liên kết đượ c hình thà nh, (b)
là sả n phẩ m đượ c giả i phó ng. Hã y quan sá t hình ả nh và cho biết nhậ n xét nà o dướ i
đâ y là đú ng.

A. Liên kết nố i giữ a hai nuclêô tit trên cù ng mộ t mạ ch củ a phâ n tử ADN là liên kết
phô tphođieste, sả n phẩ m đượ c giả i phó ng từ sự liên kết này là mộ t phâ n tử nướ c.
B. Liên kết nố i giữ a hai nuclêô tit trên cù ng mộ t mạ ch củ a phâ n tử ADN là liên kết
hiđrô , sả n phẩ m đượ c giả i phó ng từ sự liên kết nà y là mộ t phâ n tử nướ c.
C. Liên kết nố i giữ a hai nuclêô tit trên cù ng mộ t mạ ch củ a phâ n tử ADN là liên kết
phô tphođieste, sả n phẩ m đượ c giả i phó ng từ sự liên kết này là mộ t phâ n tử hiđrô .
D. Liên kết nố i giữ a hai nuclêô tit trên cù ng mộ t mạ ch củ a phâ n tử ADN là liên kết
hiđrô , sả n phẩ m đượ c giả i phó ng từ sự liên kết nà y là mộ t phâ n tử hiđrô .

4
Câu 6. Hình vẽ sau đâ y mô tả cấ u tạ o chung củ a mộ t nuclêô tit (đơn phâ n cấ u tạ o nên
ADN), trong đó : (a) và (b) là số thứ tự vị trí củ a cá c nguyên tử cacbon có trong phâ n
tử đườ ng mạ ch vò ng. Hã y quan sá t hình ả nh và cho biết trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y,
có bao nhiêu nhậ n xét không đú ng.

(1) Că n cứ và o loạ i bazơ nitơ liên kết vớ i đườ ng để đặ t tên cho nuclêô tit.
(2) Mộ t nuclêô tit gồ m ba thà nh phầ n: axit phô tphoric, đườ ng đêô xiribô zơ, bazơ
nitơ.
(3) Đườ ng đêô xiribô zơ có cô ng thứ c phâ n tử là C5H10O4; bazơ nitơ gồ m có 4 loạ i: A,
T, G, X.
(4) Bazơ nitơ và nhó m phô tphat liên kết vớ i đườ ng lầ n lượ t tạ i cá c vị trí cacbon số 1
và cacbon số 5 củ a phâ n tử đườ ng.
(5) Trong mộ t nuclêô tit có chứ a 4 loạ i bazơ nitơ là A, T, G và X.
(6) Đườ ng đêô xiribô zơ có cô ng thứ c phâ n tử là C5H10O5; bazơ nitơ gồ m có 4 loạ i: A,
U, G, X.
(7) Bazơ nitơ liên kết vớ i đườ ng tạ i vị trí cacbon số (b) và nhó m phô tphat liên kết
vớ i đườ ng tạ i vị trí cacbon số (a).
(8) Cá c nuclêô tit khá c nhau chỉ khá c nhau ở thà nh phầ n bazơ nitơ.
(9) Cá c nuclêô tit dù khá c loạ i hay cù ng loạ i thì vẫ n luô n luô n giố ng nhau ở hai thà nh
phầ n là nhó m phô tphat và đườ ng đêô xiribô zơ.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Hình vẽ sau đâ y mô tả cấ u tạ o chung củ a mộ t ribô nuclêô tit (đơn phâ n cấ u tạ o
nên ARN), trong đó : (a) và (b) là số thứ tự vị trí củ a cá c nguyên tử cacbon có trong
phâ n tử đườ ng mạ ch vò ng. Hã y quan sá t hình ả nh và cho biết trong cá c nhậ n xét
dướ i đâ y, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Că n cứ và o loạ i bazơ nitơ liên kết vớ i đườ ng để đặ t tên cho ribô nuclêô tit.

5
(2) Mộ t ribô nuclêô tit gồ m ba thà nh phầ n: axit phô tphoric, đườ ng ribô zơ, bazơ nitơ.
(3) Đườ ng ribô zơ có cô ng thứ c phâ n tử là C5H10O5; bazơ nitơ gồ m có 4 loạ i: A, U, G, X.
(4) Cá c ribô nuclêô tit khá c nhau chỉ khá c nhau ở thà nh phầ n bazơ nitơ.
(5) Trong mộ t ribô nuclêô tit chỉ chứ a 1 trong 4 loạ i bazơ nitơ là A, U, G hoặ c X.
(6) Bazơ nitơ và nhó m phô tphat liên kết vớ i đườ ng lầ n lượ t tạ i cá c vị trí cacbon số 5
và cacbon số 1 củ a phâ n tử đườ ng.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 8. Hình vẽ sau đâ y mô tả sự giố ng nhau và khá c nhau giữ a nuclêô tit (đơn phâ n
cấ u tạ o nên ADN) và ribô nuclêô tit (đơn phâ n cấ u tạ o nên ARN). Hã y quan sá t hình
ả nh và cho biết trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng?

(1) Nuclêô tit và ribô nuclêô tit đều đượ c cấ u tạ o bở i ba thà nh phầ n là : axit
phô tphoric, đườ ng pentô zơ và bazơ nitơ.
(2) Tấ t cả cá c đơn phâ n cấ u tạ o nên ADN và ARN khá c nhau ở 2 thà nh phầ n: đườ ng
pentô zơ và bazơ nitơ.
(3) Đườ ng pentô zơ cấ u tạ o nên nuclêô tit là đêô xiribô zơ, đườ ng pentô zơ cấ u tạ o nên
ribô nuclêô tit là ribô zơ.
(4) Phâ n tử đườ ng cấ u tạ o nên nuclêô tit và ribô nuclêô tit khá c nhau ở vị trí cacbon
số 2’; trong đó đườ ng ribô zơ cấ u tạ o nên ribô nuclêô tit là nhó m OH, đườ ng
đêô xiribô zơ cấ u tạ o nên nuclêô tit là mộ t nguyên tử hiđrô .
(5) Nuclêô tit chứ a mộ t trong bố n loạ i bazơ nitơ là Ađênin, Timin, Guanin, Xitô zin.
Ribô nuclêô tit cũ ng chứ a cá c loạ i bazơ nitơ như thế, chỉ khá c là Uraxin thay thế cho
Timin.
(6) Nuclêô tit loạ i Guanin cấ u tạ o nên ADN hoà n toà n giố ng vớ i ribô nuclêô tit loạ i
Guanin cấ u tạ o nên ARN.
(7) Nuclêô tit loạ i Timin cấ u tạ o nên ADN và ribô nuclêô tit loạ i Uraxin khá c nhau ở 2
thà nh phầ n là : đườ ng và bazơ nitơ.

6
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9. Hình bên dướ i mô tả cấ u tạ o củ a 1 chuỗ i pô linuclêô tit, cấ u tạ o 1 nuclêô tit, cá c
bazo nitơ và 2 loạ i đườ ng tham gia cấ u tạ o nên axit nuclêic. Quan sá t hình và cho
biết có bao nhiêu phá t biểu bên dướ i là đú ng?

(1) ADN đượ c cấ u tạ o bở i ba thà nh phầ n, mộ t gố c bazơ niơ, mộ t gố c đườ ng ribô zơ,
và mộ t gố c phô tphat.
(2) Trên mạ ch gố c củ a gen nhó m phô tphat củ a nuclêô tit nà y liên kết vớ i gố c đườ ng
củ a nuclêô tit kia ở vị trí cacbon số 3’.
(3) Có 3 loạ i pyrimidin tham gia cấ u tạ o ADN là Xitô zin, Timin, Uraxin.
(4) Trong 3 thà nh phầ n cấ u tạ o nuclêô tit thì đườ ng là thà nh phầ n quan trọ ng nhấ t vì
nằ m ở trung tâ m và sẽ tham gia và o gắ n kết cá c nuclêô tit trên cù ng mộ t mạ ch.
(5) Trong cấ u tạ o củ a ADN mạ ch kép mộ t pyrimidin đượ c bù bở i mộ t purin.
(6) Trong tế bà o nhâ n thự c ADN tồ n tạ i ở trạ ng thá i xoắ n đơn, chỉ khi tế bà o chuẩ n
bị nhâ n đô i, ADN mớ i tồ n tạ i ở trạ ng thá i xoắ n kép.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

7
Câu 10. Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu bên dướ i không đú ng?

(1) Theo chiều mũ i tên thì mạ ch 1 có chiều 5’ đến 3’.


(2) Theo chiều mũ i tên thì mạ ch 2 có chiều 3’ đến 5’.
(3) Sự bổ sung diễn ra giữ a mộ t bazơ nitơ bé và mộ t bazơ nitơ lớ n.
(4) Liên kết (1) và (2) trên hình lầ n lượ t là : hiđrô và peptit.
(5) Trong mỗ i phâ n tử ADN số cặ p (A – T) luô n bằ ng số cặ p (G – X).

(6) Trên mỗ i mạ ch củ a ADN thì tỉ lệ đặ c trưng cho từ ng loà i.

(7) Việc lắ p ghép cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung trong quá trình nhâ n đô i
đả m bả o cho thô ng tin di truyền đượ c sao lạ i mộ t cá ch chính xá c.
(8) Trên ADN, vì A = A1 + A2 nên %A = %A1 + %A2.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 11. Hình ả nh dướ i đâ y cho biết mô hình cấ u trú c ADN do J. Watson và C. Crick
cô ng bố nă m 1953. Hã y quan sá t hình và cho biết trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y, có
bao nhiêu nhậ n xét đú ng?

8
(1) ADN đượ c cấ u tạ o theo nguyên tắ c bổ sung. Trên cù ng 1 mạ ch A liên kết vớ i T
bằ ng 2 liên kết hiđrô , G liên kết vớ i X bằ ng 3 liên kết hiđrô .
(2) Đườ ng kính củ a phâ n tử ADN là 2 nanomet.

(3) Mỗ i chu kì xoắ n dà i 34AO gồ m 20 cặ p nuclêô tit và có tỉ lệ đặ c thù .

(4) ADN đượ c cấ u tạ o theo nguyên tắ c đa phâ n, đơn phâ n là 4 loạ i bazơ nitơ A, T, G,
X.
(5) Cá c nuclêô tit trên cù ng mạ ch liên kết vớ i nhau bằ ng liên kết yếu, điều này có ý
nghĩa quan trọ ng trong quá trình nhâ n đô i ADN.
(6) ADN gồ m hai mạ ch đố i song song: 5’OH – 3’P và 3’OH – 5’P, xoắ n đều xung quanh
mộ t trụ c.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Hình bên dướ i mô tả khá i quá t về mộ t đoạ n ADN và sơ lượ c về quá trình
phiên mã , dịch mã . Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu đú ng về gen cấ u
trú c.

(1) Gen là mộ t đoạ n củ a phâ n tử ADN hoặ c ARN mang thô ng tin mã hoá cho sả n
phẩ m nhấ t định (chuỗ i pô lipeptit hoặ c ARN).
(2) Gen ở sinh vậ t nhân thự c có dạ ng thẳ ng, sinh vậ t nhâ n sơ có dạ ng vò ng.
(3) Sả n phẩ m phiên mã củ a gen chỉ gồ m tARN và mARN.
9
(4) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, 1 gen chỉ có thể tạ o 1 loạ i prô têin.
(5) Gen cấ u trú c gồ m 3 vù ng: vù ng điều hoà , vù ng mã hoá và vù ng kết thú c.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Hai hình bên dướ i mô tả sự biểu hiện thô ng tin di truyền ở hai nhó m sinh
vậ t khá c nhau. Quan sá t hình và cho biết phá t biểu nà o bên dướ i là không đú ng?

(1) Hầ u hết cá c sinh vậ t nhâ n sơ gen cấ u trú c có cá c đoạ n intron xen kẽ cá c đoạ n
êxô n nên gọ i là gen phâ n mả nh.
(2) Phầ n lớ n cá c gen cấ u trú c củ a sinh vậ t nhâ n thự c có vù ng mã hoá liên tụ c nên gọ i
gen khô ng phâ n mả nh.
(3) Sự biểu hiện thô ng tin di truyền ở hình 1 đú ng cho sinh vậ t nhâ n sơ, cò n ở hình 2
đú ng cho sinh vậ t nhâ n thự c.
(4) Sự biểu hiện thô ng tin di truyền ở hình 1 qua hai giai đoạ n là phiên mã và dịch
mã .
(5) Sự biểu hiện thô ng tin di truyền ở hình 2 qua ba giai đoạ n là phiên mã ; loạ i cá c
êxô n và nố i cá c intron; và dịch mã .
(6) Sự khá c nhau trong cơ chế biểu hiện ở hai nhó m sinh vậ t nà y là hệ quả củ a việc
vù ng mã hoá có liên tụ c hay khô ng.

10
(7) Vù ng điều hoà nằ m ở đầ u 5' củ a mạ ch bổ sung, mang tín hiệu khở i độ ng và kiểm
soá t quá trình phiên mã .
(8) Ê xô n là trình tự nuclêô tit đượ c phiên mã , khô ng đượ c dịch mã tạ o axit amin.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14. Hình bên dướ i mô tả quá trình nhâ n đô i củ a mộ t phâ n tử ADN. Mộ t ADN mẹ
có chứ a N14, chuyển sang mô i trườ ng có chứ a N15 và cho nhâ n đô i 2 lầ n liên tiếp.
Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Hình trên mô tả quá trình nhâ n đô i củ a ADN theo cơ chế bá n bả o toà n.
(2) Sau khi chuyển ADN chứ a N14 sang mô i trườ ng có N15 và tiếp tụ c nhâ n đô i 2 lầ n
thì số ADN có chứ a N15 là 2.
(3) Số ADN chứ a nguyên liệu mớ i hoà n toà n từ mô i trườ ng sau 2 lầ n nhâ n đô i trong
mô i trườ ng chứ a N15 là 2.
(4) Số mạ ch đơn chứ a N15 sau 2 lầ n nhâ n đô i trong mô i trườ ng N15 là 6.
(5) Nếu cho 4 ADN con trên tiếp tụ c nhâ n đô i trong mô i trườ ng có chứ a N15 đến lầ n
thứ 5 thì số ADN chứ a N14 là 30.
(6) Nếu cho 4 ADN con trên nhâ n đô i đến thế hệ thứ 4 thì tỉ lệ cá c phâ n tử ADN
khô ng chứ a N14 là 7/16.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

11
Câu 15. Xét quá trình nhâ n đô i củ a mộ t ADN trong mô i trườ ng chứ a đồ ng vị N14. Sau
mộ t lầ n nhâ n đô i ngườ i ta chuyển sang mô i trườ ng có chứ a đồ ng vị N15 để cho mỗ i
ADN nhâ n đô i 2 lầ n. Sau đó lạ i chuyển cá c ADN đã đượ c tạ o ra sang mô i trườ ng có
đồ ng vị N14. Sau mộ t thờ i gian quan sá t thấ y có 12 ADN chứ a cả N14 và N15. Tổ ng số
ADN tạ i thờ i điểm đầ u tiên mà số ADN chứ a cả N14 và N15 là :
A. 12. B. 14. C. 16. D. 32.
Câu 16. Sơ đồ sau đâ y mô tả quá trình nhâ n đô i củ a ADN ở E. Coli (sinh vậ t nhâ n sơ).
Hã y quan sá t hình ả nh và cho biết:

1. ADN– Pôlimeraza (DNA pol III trong hình) có vai trò gì?
A. Sử dụ ng đồ ng thờ i cả 2 mạ ch khuô n để tổ ng hợ p phâ n tử ADN mớ i.
B. Chỉ sử dụ ng 1 mạ ch khuô n để tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo chiều 5’ 3’.
C. Chỉ sử dụ ng 1 mạ ch khuô n để tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo chiều 3’  5’.
D. Chỉ xú c tá c thá o xoắ n ADN mà khô ng tổ ng hợ p mạ ch mớ i.
2. Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Enzim ADN pô limeraza III tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo chiều 5’3’.
(2) Enzim ARN pô limeraza di chuyển trên mạ ch khuô n theo chiều 3’5’.
(3) Đoạ n mồ i ARN đượ c tổ ng hợ p theo chiều 5’3’.
(4) Enzim ADN pô limeraza III chỉ hoạ t độ ng khi đã có đoạ n mồ i ARN.
(5) Mạ ch mớ i đượ c tổ ng hợ p liên tụ c (sợ i dẫ n đầ u) có chiều tổ ng hợ p cù ng chiều vớ i
sự phá t triển củ a chạ c Nhâ n đô i.
(6) Mạ ch mớ i đượ c tổ ng hợ p mộ t cá ch giá n đoạ n (sợ i ra chậ m) có chiều tổ ng hợ p
ngượ c chiều vớ i sự phá t triển củ a chạ c nhâ n đô i.
(7) Enzim ligaza có nhiệm vụ nố i cá c đoạ n Okzaki lạ i vớ i nhau để hình thà nh mạ ch
đơn hoà n chỉnh.

12
(8) Tham gia cấ u tạ o nên đoạ n mồ i là cá c đơn phâ n cấ u tạ o nên ADN bao gồ m:
Ađênin, Timin, Guanin, Xitô zin.
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 17. Khi nó i về quá trình nhâ n đô i ADN, có cá c phá t biểu sau:
(1) Ở cấ p độ phâ n tử , thô ng tin di truyền đượ c truyền từ tế bà o mẹ sang tế bà o con
nhờ cơ chế nhâ n đô i ADN.
(2) Sự nhâ n đô i củ a ADN trên cơ sở nguyên tắ c bổ sung có tá c dụ ng sao lạ i chính xá c
trình tự củ a cá c nuclêô tit trên mỗ i mạ ch củ a phâ n tử ADN, duy trì tính chấ t đặ c
trưng và ổ n định củ a phâ n tử ADN qua cá c thế hệ.
(3) Quá trình nhân đô i ADN diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung là cơ sở dẫ n đến trong
mỗ i phâ n tử ADN đượ c tạ o thà nh thì mộ t mạ ch là mớ i đượ c tổ ng hợ p, cò n mạ ch kia
là củ a ADN ban đầ u.
(4) Quá trình nhâ n đô i ADN bao giờ cũ ng diễn ra đồ ng thờ i vớ i quá trình phiên mã .
(5) Trên cả hai mạ ch khuô n, ADN pô limeraza đều di chuyển theo chiều 5’ 3’ để
tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo chiều 3’ 5’.
(6) Ở sinh vậ t nhâ n thự c có số đơn vị nhâ n đô i nhiều hơn so vớ i nhân sơ nhưng nơi
diễn ra quá trình nhâ n đô i là giố ng nhau.
(7) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, cả 2 mạ ch mớ i củ a ADN đượ c hình thà nh đều tổ ng hợ p
giá n đoạ n.
(8) Số loạ i nuclêô tit là nguyên liệu cho quá trình nhâ n đô i ADN là 8.
(9) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, tấ t cả cá c gen trên ADN đều đượ c nhâ n đô i vớ i số lầ n bằ ng
nhau.
(10) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra ở hoà n toà n trong nhâ n tế
bà o.
Số phá t biểu không đú ng là :
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18. Hình vẽ dướ i đâ y mô tả khở i điểm củ a mộ t đơn vị nhâ n đô i ADN ở sinh vậ t
nhâ n sơ. Hã y quan sá t hình ả nh và cho biết trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y, có bao
nhiêu nhậ n xét đú ng?

13
(1) Mộ t đơn vị nhâ n đô i bao gồ m hai chạ c nhâ n đô i hợ p thà nh.
(2) Trong 1 chạ c nhâ n đô i: số đoạ n mồ i ARN = số đoạ n Okazaki + 1.
(3) Trong 1 đơn vị nhâ n đô i: số đoạ n mồ i = số đoạ n Okazaki + 2.
(4) Mạ ch mớ i đượ c tổ ng hợ p có chiều ngượ c vớ i chiều mạ ch khuô n tạ o ra nó .
(5) Hai mạ ch mớ i tổ ng hợ p sẽ có chiều ngượ c nhau.
(6) Hai chạ c nhâ n đô i có chiều thá o xoắ n ngượ c nhau.
(7) Mạ ch hở đầ u 5’ đượ c sử dụ ng là m khuô n để tổ ng hợ p mạ ch mớ i mộ t cá ch liên
tụ c.
(8) Mạ ch hở đầ u 3’ đượ c sử dụ ng là m khuô n để tổ ng hợ p mạ ch mớ i mộ t cá ch giá n
đoạ n (theo từ ng đoạ n Okazaki).
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 19. Hình vẽ dướ i đâ y mô tả sự nhâ n đô i ADN củ a sinh vậ t nhâ n sơ và sinh vậ t
nhâ n thự c. Hã y quan sá t hình và cho biết trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y, có bao nhiêu
nhậ n xét đú ng?

14
(1) Hình 1 mô tả sự nhâ n đô i ADN củ a sinh vậ t nhâ n sơ.
(2) Hình 2 mô tả sự nhâ n đô i ADN củ a sinh vậ t nhâ n thự c.
(3) Phâ n tử ADN củ a sinh vậ t nhâ n sơ có mạ ch thẳ ng.
(4) Phâ n tử ADN củ a sinh vậ t nhâ n thự c có mạ ch vò ng.
(5) Quá trình nhâ n đô i ADN củ a sinh vậ t nhâ n thự c và nhân sơ đều tạ o nhiều đơn vị
nhâ n đô i.
(6) Quá trình nhân đô i ADN củ a sinh vậ t nhân sơ có nhiều đơn vị nhâ n đô i hơn sinh
vậ t nhâ n thự c.
(7) Quá trình nhân đô i ADN củ a sinh vậ t nhân thự c thì cả 2 mạ ch tham gia là m
khuô n cho quá trình nhâ n đô i ADN củ a sinh vậ t nhâ n sơ chỉ 1 mạ ch là m khuô n cho
quá trình nhâ n đô i.
(8) Trong quá trình nhân đô i ADN ở sinh vậ t nhâ n sơ, số đoạ n Okazaki sẽ luô n nhỏ
hơn số đoạ n mồ i 2 đơn vị.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 20. Sơ đồ dướ i đâ y mô tả quá trình phiên mã chung củ a sinh vậ t nhâ n sơ và sinh
vậ t nhâ n thự c.
1. Cho các sự kiện sau đây:

15
(1) NST thá o xoắ n.
(2) Gen thá o xoắ n.
(3) ARN pô limeraza tổ ng hợ p phâ n tử mARN.
(4) Cắ t bỏ intron.
(5) ARN pô limeraza tổ ng hợ p đoạ n mồ i.
(6) Ribô xô m bá m và o mARN.
(7) tARN vậ n chuyển axit amin đến ribô xô m.
Thứ tự cá c diễn biến trong cơ chế phiên mã là :
A. 1–2–5–3–4. B. 2–1–3–4. C. 2–3–4–6–7. D. 1–2–3–4.
2. Hãy quan sát hình ảnh và cho biết trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu
nhận xét đúng.
(1) Enzim tham gia quá trình phiên mã là ARN pô limeraza.
(2) Phiên mã đượ c bắ t đầ u trên vù ng điều hoà củ a gen.
(3) Mạ ch khuô n đượ c dù ng để tổ ng hợ p ARN có chiều 3’5’.
(4) Quá trình tổ ng hợ p ARN đượ c thự c hiện theo đú ng nguyên tắ c bổ sung: A–U, T–
A, G–X, X–G.
(5) Phâ n tử ARN đượ c tổ ng hợ p theo chiều 5’3’.
(6) Enzim ARN pô limeraza di chuyển trên mạ ch khuô n theo chiều 3’5’.
(7) Enzim ARN pô limeraza di chuyển đến đâ u thì hai mạ ch củ a gen sẽ tá ch nhau ra
đến đấ y, nhữ ng vù ng enzim này đã đi qua sẽ đó ng xoắ n trở lạ i, hiện tượ ng này gọ i là
thá o xoắ n cụ c bộ .
(8) Kết thú c quá trình phiên mã , phâ n tử ARN và enzim ARN pô limeraza sẽ đượ c giả i
phó ng.
16
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 21. Khi nó i về quá trình dịch mã , nhữ ng phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
(1) Dịch mã là quá trình tổ ng hợ p prô têin, quá trình nà y chỉ diễn ra trong nhân
củ a tế bà o nhâ n thự c.
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thà nh hai giai đoạ n là giai đoạ n hoạ t hoá axit
amin và giai đoạ n tổ ng hợ p chuỗ i pô lipeptit tạ i ribô xô m.
(3) Trong quá trình dịch mã , trên mỗ i phâ n tử mARN thườ ng có mộ t số ribô xô m
cù ng hoạ t độ ng gọ i là pô lixô m.
(4) Quá trình dịch mã khở i đầ u khi ribô xô m tiếp xú c vớ i cô đon 5’AUG 3’ trên phâ n
tử mARN.
(5) Quá trình dịch mã kết thú c khi ribô xô m tiếp xú c vớ i cô đon 5’UUG 3’ trên phâ n
tử mARN.
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (3). D. (2), (3).
Câu 22. Cá c quá trình dướ i đâ y xả y ra trong mộ t tế bà o nhâ n thự c:
(1) phiên mã . (2) gắ n ribô xô m và o mARN.
(3) cắ t cá c intron ra khỏ i ARN. (4) gắ n ARN pô limeraza và o ADN.
(5) chuỗ i pô lipeptit cuộ n xoắ n lạ i.
(6) mêtiô nin bị cắ t ra khỏ i chuỗ i pô lipeptit.
Trình tự đú ng là :
A. 4  1  3  6  5  2. B. 4  1  2  6  3  5.
C. 4  1  3  2  6  5. D. 1  3  2  5  4  6.
Câu 23. Cho dữ kiện về cá c diễn biến trong quá trình dịch mã :
(1) Sự hình thà nh liên kết peptit giữ a axit amin mở đầ u vớ i axit amin thứ nhấ t.
(2) Hạ t bé củ a ribô xô m gắ n vớ i mARN tạ i mã mở đầ u
(3) tARN có anticô đon là 3' UAX 5' rờ i khỏ i ribô xô m.
(4) Hạ t lớ n củ a ribô xô m gắ n vớ i hạ t bé.
(5) Phứ c hợ p [fMet–tARN] đi và o vị trí mã mở đầ u.
(6) Phứ c hợ p [aa2–tARN] đi và o ribô xô m.
(7) Mêtiô nin tá ch rờ i khỏ i chuỗ i pô lipeptit
(8) Hình thà nh liên kết peptit giữ a aa1 và aa2.
(9) Phứ c hợ p [aa1–tARN] đi và o ribô xô m.
Trình tự nà o sau đâ y là đú ng?
A. 2–4–1–5–3–6–8–7. B. 2–5–4–9–1–3–6–8–7.
C. 2–5–1–4–6–3–7–8. D. 2–4–5–1–3–6–7–8.
Câu 24. Cho cá c thô ng tin về quá trình phiên mã :
(1) Là quá trình tổ ng hợ p mARN dự a trên mạ ch bổ sung củ a ADN.

17
(2) Cả 2 mạ ch củ a ADN đều có thể là m khuô n cho quá trình phiên mã .
(3) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, phiên mã chỉ xả y ra trong nhâ n tế bà o.
(4) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, quá trình phiên mã diễn ra đồ ng thờ i vớ i quá trình dịch
mã .
(5) Ở sinh vậ t nhâ n sơ, 1 gen nhâ n đô i 2 lầ n, cá c gen con tạ o ra đều phiên mã mộ t
lầ n, cá c mARN tạ o ra đều tiến hà nh dịch mã . Mỗ i mARN có 2 ribô xô m trượ t qua. Số
loạ i chuỗ i pô lipeptit tạ o ra là 8.
(6) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, khi gặ p mộ t trong cá c bộ mã : 5’UAG 3’, 5’ UAA 3’, 5’UGA
3’thì quá trình phiên mã dừ ng lạ i.
(7) Ở sinh vậ t nhâ n thự c cá c trình tự intron khô ng có khả nă ng phiên mã , êxô n thì có
khả nă ng phiên mã . Cá c trình tự nà y nằ m xem kẽ nhau nên gen ở sinh vậ t nhâ n thự c
cò n gọ i là gen phâ n mả nh.
(8) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, khô ng phả i tấ t cả quá trình phiên mã đều trả i qua giai đoạ n
hoà n thiện mARN.
(9) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, quá trình phiên mã thườ ng tạ o ra nhiều loạ i mARN trưở ng
thà nh khá c nhau từ 1 gen duy nhấ t.
Thô ng tin đú ng về quá trình phiên mã là :
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25. Quan sá t hình mô tả cấ u trú c củ a mARN, tARN, rARN và cho biết có bao
nhiêu câ u trả lờ i không đú ng.

(1) Cá c số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương ứ ng vớ i cá c nộ i dung: liên kết hiđrô ,
cô đon và anticô đon.
(2) Ở hình trên, tARN là m nhiệm vụ vậ n chuyển cá c axit amin và mang anticô đon 5’–
UAX–3’.
(3) mARN có cấ u trú c 1 mạ ch thẳ ng, là m khuô n cho quá trình phiên mã và mang bộ
ba mở đầ u là 3’– GUA–5’.
(4) Trong cá c loạ i ARN (tARN, mARN, rARN) thì chỉ có rARN cấ u tạ o nên ribô xô m và
tham gia trự c tiếp và o quá trình dịch mã .
(5) tARN có 3 thù y trò n nên chỉ có thể mang tố i đa 3 axit amin.
18
(6) tARN, mARN, rARN là cá c sả n phẩ m củ a quá trình phiên mã và là thà nh phầ n cấ u
tạ o nên ribô xô m.
(7) Axit amin gắ n ở đầ u 3'–OH củ a tARN này là Mêtiô nin hoặ c fMet.
(8) Trên tARN cá c nuclêô tit liên kết vớ i nhau theo nguyên tắ c bổ sung nên tỉ lệ
khô ng đổ i và đặ c trưng.

(9) Ribô xô m chính là thà nh phầ n giữ cho mố i liên kết giữ a tARN và mARN trong quá
trình dịch mã , liên kết giữ a cô đon và anticô đon chỉ hình thà nh tạ i vị trí P trong
ribô xô m.
(10) mARN và tARN liên kết vớ i nhau từ ng cặ p nuclêô tit bằ ng liên kết hiđrô theo
nguyên tắ c bổ sung.
(11) tARN mang anticô đon 5’UAX3’chỉ liên kết vớ i mARN mộ t lầ n duy nhấ t trong
suố t quá trình dịch mã .
A. 9. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 26. Hình bên dướ i mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắ t bỏ cá c đoạ n intron,
nố i cá c đoạ n êxô n. Quan sá t hình bên dướ i và cho biết khẳ ng định nà o sau đâ y là
đú ng.

(1) Đâ y là quá trình phiên mã ở tế bà o nhâ n thự c, sự cắ t bỏ intron, nố i cá c êxô n diễn


ra trong nhâ n, số loạ i mARN có thể tạ o ra là 6.
(2) Đâ y là quá trình phiên mã ở tế bà o nhâ n sơ, sự cắ t bỏ intron, nố i cá c êxô n diễn ra
trong nhân, sự ghép nố i cá c êxô n chỉ tạ o mộ t loạ i mARN duy nhấ t.
(3) Đâ y là quá trình phiên mã ở tế bà o nhâ n thự c, sự cắ t bỏ intron, nố i cá c êxô n diễn
ra tế bà o chấ t, số loạ i mARN có thể tạ o ra là 6.
(4) Đâ y là quá trình phiên mã ở tế bà o nhâ n thự c, sự cắ t bỏ intron, nố i cá c êxô n diễn
ra trong nhâ n, sự ghép nố i cá c êxô n chỉ tạ o mộ t loạ i mARN duy nhấ t.
(5) Phâ n tử mARN trưở ng thà nh thườ ng có chiều dà i ngắ n hơn chiều dà i củ a mạ ch
khuô n trên gen cấ u trú c.

19
(6) Giả sử đoạ n ADN trên có 3000 nuclêô tit, sau 3 lầ n phiên mã mô i trườ ng nộ i bà o
cung cấ p 4500 ribô nuclêô tit.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Có 2 loạ i prô têin bình thườ ng có cấ u trú c khá c nhau đượ c dịch mã từ 2 phâ n
tử mARN khá c nhau. Nhưng 2 phâ n tử mARN đượ c phiên mã từ 1 gen trong nhâ n tế
bà o. Hiện tượ ng nà y xả y ra do:
A. Cá c gen đượ c phiên mã từ nhữ ng gen khá c nhau.
B. Hai prô têin có cấ u trú c khô ng gian và chứ c nă ng khá c nhau.
C. Cá c êxô n trong cù ng 1 gen đượ c xử lí theo nhữ ng cá ch khá c nhau để tạ o nên cá c
phâ n tử mARN khá c nhau.
D. Mộ t độ t biến xuấ t hiện trướ c khi gen phiên mã là m thay đổ i chứ c nă ng củ a gen.
Cau 28. Hình bên dướ i mô tả khá i quá t sự khá c nhau cơ bả n củ a quá trình phiên mã
và dịch mã ở 2 nhó m tế bà o sinh vậ t nhâ n thự c và nhó m tế bà o vi khuẩ n (nhâ n sơ).
Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét không đú ng?

(1) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, mộ t số gen có khả nă ng tổ ng hợ p đượ c nhiều loạ i chuỗ i
pô lipeptit.
(2) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, quá trình nhâ n đô i ADN chỉ xả y ra trong nhâ n.
(3) Quá trình phiên mã củ a sinh vậ t nhâ n thự c xả y ra ở cả trong nhâ n và tế bà o chấ t.
(4) Ở sinh vậ t nhâ n sơ, quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra gầ n như đồ ng thờ i.
(5) Quá trình cắ t êxô n và nố i intron để tạ o ra mARN trưở ng thà nh ở sinh vậ t nhâ n
thự c diễn ra ở trong nhâ n tế bà o.

20
(6) Nhiều chuỗ i pô lipeptit có thể đượ c tổ ng hợ p từ mộ t phâ n tử mARN trưở ng thà nh
duy nhấ t.
(7) Mộ t chuỗ i pô lipeptit có thể đượ c tổ ng hợ p bở i nhiều ribô xô m.
(8) Chiều dà i mARN sơ khai tương ứ ng đú ng bằ ng chiều dà i gen mã hoá tương ứ ng.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 29. Hình bên dướ i mô tả sơ lượ c về quá trình phiên mã và dịch mã , quan sá t
hình và cho biết trong cá c phá t biểu sau đâ y có bao nhiêu phá t biểu đú ng.

(1) Hình trên mô tả quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra ở sinh vậ t nhâ n sơ.
(2) Vù ng nà o trên gen vừ a phiên mã xong thì đó ng xoắ n ngay lạ i.
(3) Sau phiên mã , mARN đượ c trự c tiếp dù ng là m khuô n để dịch mã .
(4) Ở sinh vậ t nhâ n sơ dịch mã diễn ra trên mARN theo chiều 5’ → 3’, sinh vậ t nhâ n
thự c thì dịch mã diễn ra theo chiều ngượ c lạ i.
(5) Nếu khô ng có độ t biến phá t sinh, kết thú c quá trình dịch mã thu đượ c 2 chuỗ i
pô lipeptit có thà nh phầ n và trình tự axit amin giố ng nhau.
(6) Trong chuỗ i pô lipeptit, tấ t cả cá c axit amin foocmin mêtiô nin đều là axit amin
mở đầ u.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

21
Câu 30. Hình bên dướ i mô tả quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bà o nhâ n thự c.
Quan sá t hình và cho biết, nhậ n xét nà o sau đâ y là không đú ng?

(1) Quá trình dịch mã có thể chia thà nh hai giai đoạ n là hoạ t hoá axit amin và tổ ng
hợ p chuỗ i pô lipeptit.
(2) Bộ ba đố i mã trên tARN kết hợ p vớ i bộ ba mã sao trên mARN theo nguyên tắ c bổ
sung từ ng bộ ba.
(3) Trong nhâ n tế bà o, dướ i tá c dụ ng củ a enzim đặ c hiệu và nă ng lượ ng ATP, mỗ i
axit amin đượ c hoạ t hoá và gắ n vớ i tARN.
(4) Quá trình phiên mã diễn ra trong nhâ n, quá trình dịch mã diễn ra trong tế bà o
chấ t.
(5) Quá trình phiên mã cầ n có sự tham gia củ a enzim ARN pô limeraza tổ ng hợ p
đoạ n mồ i.
(6) ADN pô limeraza dịch chuyển trên mạ ch khuô n ADN chiều 3’  5’, ribô xô m dịch
chuyển trên mARN theo chiều 5’  3’.
(7) Quá trình dịch mã có thể bắ t đầ u ngay khi đầ u 5’ củ a phâ n tử mARN vừ a tá ch
khỏ i sợ i khuô n.

22
(8) Mỗ i lầ n kết hợ p thêm 1 axit amin và o chuỗ i pô lipeptit đang tổ ng hợ p thì ribô xô m
lạ i dịch chuyển đi mộ t cô đon trên mARN để tiếp tụ c nhậ n thêm tARN mang axit amin
đến.
(9) Trướ c, trong và sau dịch mã hai tiểu phầ n củ a ribô xô m liên kết vớ i nhau chặ t chẽ
hình thà nh ribô xô m hoà n chỉnh.
(10) Khở i đầ u dịch mã , tiểu phầ n lớ n củ a ribô xô m gắ n vớ i mARN ở vị trí nhậ n biết
đặ c hiệu nằ m gầ n cô đon mở đầ u 3’GUA5’.
A. 2. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 31. Hình bên dướ i mô tả hiện tượ ng nhiều ribô xô m cù ng trượ t trên mộ t phâ n
tử mARN khi tham gia dịch mã . Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét
đú ng.

(1) Mỗ i phâ n tử mARN thườ ng đượ c dịch mã đồ ng thờ i bở i mộ t số ribô xô m tậ p hợ p


thà nh cụ m gọ i là pô liribô xô m (pô lixô m).
(2) Mộ t ribô xô m tham gia và o quá trình dịch mã đượ c cấ u tạ o từ mộ t tiểu đơn vị bé
và mộ t tiểu đơn vị lớ n.
(3) Có 4 loạ i chuỗ i pô lipeptit khá c nhau đượ c hình thà nh vì mỗ i ribô xô m chỉ tổ ng
hợ p đượ c mộ t loạ i prô têin.
(4) Có mộ t loạ i chuỗ i pô lipeptit duy nhấ t đượ c tạ o ra vì cả 4 ribô xô m có hình dạ ng
giố ng nhau.
(5) Trướ c khi dịch mã thì 2 tiểu phầ n củ a ribô xô m ở trạ ng thá i rờ i nhau.
(6) Hiện tượ ng pô liribô xô m là m tă ng nă ng suấ t tổ ng hợ p prô têin cù ng loạ i.
(7) Ở sinh vậ t nhâ n thự c khi tham gia dịch mã cá c ribô xô m trượ t trên mARN theo
chiều 5’ – 3’, ở sinh vậ t nhâ n sơ thì ngượ c lạ i.
(8) Trong quá trình dịch mã ở sinh vậ t nhâ n sơ, mỗ i mARN chỉ có mộ t ribô xô m
trượ t.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

23
Câu 32. Hình bên dướ i mô tả mố i quan hệ giữ a gen – ARN và tính trạ ng. Quan sá t
hình và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Thô ng tin di truyền trong ADN đượ c truyền từ thế hệ tế bà o nà y sang thế hệ tế
bà o khá c thô ng qua phiên mã và dịch mã .
(2) Thô ng tin di truyền trong ADN đượ c biểu hiện thà nh tính trạ ng củ a cơ thể thô ng
qua quá trình dịch mã .
(3) Cơ chế di truyền ở cấ p độ tế bà o đượ c tó m tắ t sơ lượ c theo sơ đồ sau: ADN 
mARN  prô têin  tính trạ ng.
(4) Cá c biến đổ i xả y ra trên mạ ch khuô n củ a gen  là m biến đổ i trình tự nuclêô tit
trên mARN  có thể là m biến đổ i cấ u trú c phâ n tử prô têin  có thể là m biến đổ i
tính trạ ng củ a cơ thể.
(5) Trên mARN có 4 bộ 3 (anticô don).
(6) Số liên kết hiđrô trong đoạ n ADN trên là 30.
(7) Khố i lượ ng đoạ n ADN trên là 72000 đvC.
(8) Số nuclêô tit mô i trườ ng nộ i bà o cung cấ p cho gen trên phiên mã 3 lầ n là 72.
(9) Bố n axit amin trong phâ n tử prô têin trên đượ c liên kết vớ i nhau bở i 3 liên kết
photphodieste.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33. Hình bên dướ i mô tả cấ u trú c củ a operô n ở sinh vậ t nhâ n sơ theo mô hình
điều hoà operô n Lac đã đượ c Jacob và Monod – 2 nhà khoa họ c ngườ i Phá p phá t
hiện ở vi khuẩ n E. coli và o nă m 1961. Quan sá t hình và cho biết trong cá c thô ng tin
dướ i đâ y, có bao nhiêu thô ng tin không đú ng.

(1) Gen điều hoà (R) nằ m kế nhó m gen cấ u trú c mang thô ng tin mã hoá cho prô têin
ứ c chế.

24
(2) Vù ng vậ n hà nh (O) nằ m trướ c nhó m gen cấ u trú c, là nơi enzime phiên mã bá m
và o để khở i độ ng phiên mã .
(3) Ô perô n bao gồ m 3 thà nh phầ n đượ c sắ p xếp theo trình tự liên tụ c là : Vù ng vậ n
hà nh (O), vù ng khở i độ ng (P), nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A).
(4) Vù ng khở i độ ng (P) củ a operô n Lac nằ m kế vù ng vậ n hà nh (O) liên kết vớ i ARN
pô limeraza để tiến hành phiên mã .
(5) Gen điều hoà (R) nằ m trướ c gen vậ n hà nh (O) và có thể điều khiển nó thô ng qua
hoạ t độ ng củ a prô têin ứ c chế.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Sơ đồ sau đâ y mô tả quá trình điều hoà hoạ t độ ng củ a opêron Lac ở E. coli
khi mô i trườ ng có đườ ng lactose. Hã y quan sá t hình ả nh và cho biết trong cá c nhậ n
xét dướ i đâ y, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Trong operô n Lac có cá c thà nh phầ n: vù ng khở i độ ng (P), vù ng vậ n hà nh (O),


nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A).
(2) Chỉ khi trong tế bà o có đườ ng lactose thì gen điều hoà (R) mớ i có thể hoạ t độ ng.
(3) Trong điều kiện bình thườ ng, khi bên trong tế bà o có đườ ng lactose thì nhó m
gen cấ u trú c (Z, Y, A) sẽ đượ c phiên mã .
(4) Vù ng khở i độ ng (P) và vù ng vậ n hà nh (O) tuy đều đượ c cấ u tạ o bở i cá c đơn phâ n
là nuclêô tit giố ng như nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A) nhưng khô ng đượ c gọ i là gen vì
chú ng khô ng mang thô ng tin mã hoá cho mộ t sả n phẩ m.
(5) Prô têin ứ c chế do gen điều hoà (R) tạ o ra sẽ bị đườ ng lactose thay đố i cấ u trú c
nên chú ng khô ng thể bá m đượ c và o vù ng khở i độ ng (P).
(6) Enzim phiên mã di chuyển trên mạ ch gố c củ a nhó m gen cấ u trú c theo chiều 5’
3’.
(7) Trong operô n Lac cá c gen cấ u trú c Z, Y, A có chung mộ t vù ng điều hoà .
(8) Nếu vù ng khở i độ ng bị độ t biến thì enzim ARN pô limeraza có thể khô ng bá m
đượ c và o vù ng khở i độ ng (P), do đó nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A) có thể sẽ khô ng
đượ c phiên mã .

25
(9) Mỗ i lầ n trượ t củ a enzim ARN pô limeraza cho mộ t phâ n tử mARN duy nhấ t từ 3
gen Z, Y, A.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 35. Sơ đồ sau đâ y mô tả quá trình điều hoà hoạ t độ ng củ a opêron Lac ở E. coli
khi mô i trườ ng khô ng có đườ ng lactose. Hã y quan sá t hình ả nh và cho biết trong cá c
nhậ n xét dướ i đâ y, có bao nhiêu nhậ n xét không đú ng.

(1) Chấ t ứ c chế do gen điều hoà (R) tạ o ra bá m và o vù ng vậ n hà nh (O) là m ngă n cả n


sự trượ t củ a enzim ARN pô limeraza đến nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A), dẫ n đến nhó m
gen cấ u trú c này khô ng thể thự c hiện quá trình phiên mã .
(2) Nếu vù ng vậ n hà nh (O) bị độ t biến thì chấ t ứ c chế do gen điều hoà (R) tạ o ra có
thể khô ng liên kết đượ c vớ i vù ng nà y, do đó nhó m gen cấ u trú c (Z,Y,A) vẫ n có thể
đượ c phiên mã .
(3) Chấ t ứ c chế do gen điều hoà (R) tạ o ra đượ c sự xú c tá c củ a enzim ARN
pô limeraza nên có thể liên kết vớ i vù ng vậ n hà nh (O).
(4) Do mô i trườ ng khô ng có đườ ng lactose nên gen điều hoà (R) mớ i có thể tạ o ra
đượ c chấ t ứ c chế để ngă n cả n quá trình phiên mã củ a nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A).
(5) Gen điều hoà luô n tổ ng hợ p ra prô têin ứ c chế mà khô ng phụ thuộ c và o sự có mặ t
củ a chấ t cả m ứ ng lactô zơ.
(6) Ở Vi khuẩ n E. coli gen điều hoà khô ng thuộ c cấ u trú c củ a ô perô n và nằ m trên
mộ t NST khá c.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 36. Hình ả nh dướ i đâ y mô tả quá trình điều hoà hoạ t độ ng củ a gen ở sinh vậ t
nhâ n thự c. Trong đó : mụ c (a), (b), (c), (d), (e) là cá c mứ c điều hoà hoạ t độ ng củ a gen
cò n khuyết.
1. Hãy quan sát hình ảnh và cho biết trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu
nhận xét đúng.

26
(1) Mụ c (d) mô tả quá trình điều hoà hoạ t độ ng củ a gen ở giai đoạ n dịch mã .
(2) Mụ c (a) mô tả quá trình điều hoà hoạ t độ ng củ a gen ở giai đoạ n trướ c phiên mã .
(3) Mụ c (e) mô tả quá trình điều hoạ t độ ng củ a gen ở giai đoạ n sau dịch mã .
(4) Mụ c (c) mô tả quá trình điều hoà hoạ t độ ng củ a gen ở giai đoạ n sau phiên mã .
(5) Mụ c (b) mô tả quá trình điều hoà hoạ t độ ng củ a gen ở giai đoạ n phiên mã .
(6) Điều hoà hoạ t độ ng gen là điều hoà lượ ng sả n phẩ m củ a gen (cá c ARN, prô têin...)
nhằ m tạ o điều kiện cho sự phá t triển bình thườ ng củ a cơ thể.
A. 1. B. 2. C. 5. D. 6.
2. Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc điểm của điều hoà hoạt động gen ở
tế bào nhân thực?
(1) Cơ chế điều hoà phứ c tạ p hơn ở sinh vậ t nhâ n sơ.
(2) Phầ n ADN khô ng mã hoá thì đó ng vai trò điều hoà hoặ c hoạ t độ ng rấ t yếu.
(3) Có nhiều mứ c điều hoà , qua nhiều giai đoạ n: từ NST thá o xoắ n đến biến đổ i sau
dịch mã .
(4) Điều hoà dịch mã là điều hoà lượ ng mARN đượ c tạ o ra.
(5) Điều hoà sau dịch mã là quá trình là m biến đổ i prô têin để có thể thự c hiện đượ c
chứ c nă ng nhấ t định. Nhữ ng prô têin khô ng cầ n thiết, dư thừ a sẽ đượ c phâ n giả i tạ o
axit amin dự trữ hoặ c là m ổ n định độ pH củ a huyết tương.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 37. Hình bên dướ i mô tả hiện tượ ng 2 nuclêô tit loạ i Timin trên cù ng 1 mạ ch củ a
ADN liên kết vớ i nhau dẫ n đến độ t biến gen. Nguyên nhâ n nà o gâ y nên hiện tượ ng
trên?
A. Do bắ t cặ p nhầ m giữ a cá c nuclêô tit dạ ng hiếm.
B. Do cá c loạ i virut.
27
C. Do chấ t hoá họ c 5–BU.
D. Do tia cự c tím.

Câu 38. Hình bên dướ i mô tả cơ chế phâ n tử củ a bệnh hồ ng cầ u hình liềm. Quan sá t
hình bên dướ i và cho biết có bao nhiêu phá t biểu đú ng về độ t biến hồ ng cầ u hình
liềm.

(1) Độ t biến trên di truyền theo quy luậ t tá c độ ng đa hiệu củ a gen vì ả nh hưở ng tớ i
hoạ t độ ng củ a nhiều gen khá c.
(2) Độ t biến gâ y bệnh di truyền trộ i trên NST giớ i tính.
(3) Ngườ i mắ c bệnh hồ ng cầ u liềm mang gen dị hợ p.
(4) Độ t biến trên khô ng gâ y hậ u quả nghiêm trọ ng vì chỉ thay thế cặ p nuclêô tit cù ng
loạ i A–T thà nh T–A.
(5) Dự a và o hình trên có thể kết luậ n bệnh do gen trên NST thườ ng hoặ c NST giớ i
tính quy định.
(6) Độ t biến trên có hậ u quả nghiêm trọ ng vì là m thay đổ i toà n bộ mã bộ ba sau vị trí
độ t biến (dịch khung).
(7) Độ t biến trên là m thay đổ i axit amin Glutamic thà nh axit amin Valin do tính đặ c
hiệu củ a mã di truyền.

28
(8) Hồ ng cầ u hình liềm có khả nă ng vậ n chuyển khí oxi tố t hơn so vớ i hồ ng cầ u bình
thườ ng nhưng gâ y tắ c mạ ch má u.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Cho cá c phá t biểu sau về độ t biến gen:
(1) Trong tự nhiên tầ n số độ t biến củ a mộ t gen bấ t kì thườ ng rấ t thấ p.
(2) Độ t biến gen xả y ra trong giai đoạ n từ 2 đến 8 phô i bà o có khả nă ng truyền
lạ i cho thế hệ sau qua sinh sả n hữ u tính.
(3) Mọ i độ t biến gen chỉ có thể xả y ra nếu có tá c độ ng củ a tá c nhâ n độ t biến.
(4) Độ t biến trong cấ u trú c củ a gen đò i hỏ i mộ t số điều kiện nhấ t định mớ i biểu
hiện trên kiểu hình cơ thể.
(5) Độ t biến gen xả y ra ở mọ i vị trí củ a gen đều khô ng là m ả nh hưở ng đến
phiên mã .
(6) Trong quầ n thể lưỡ ng bộ i có 3 loạ i kiểu gen: AA, Aa, aa. Cơ thể mang kiểu
gen aa đượ c gọ i là thể độ t biến.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. 5–BU (5– Brom Uraxin) là chấ t gâ y độ t biến gen. Hình bên dướ i mô tả cơ chế
gâ y độ t biến củ a 5–BU. Có cá c thô ng tin về độ t biến gen do chấ t 5–BU như sau:

(1) Chấ t 5–BU có thể là m thay đổ i toà n bộ mã bộ ba sau vị trí độ t biến (dịch khung).
(2) Dạ ng độ t biến nà y là m tă ng số liên kết hiđrô .
(3) Sau khi chấ t 5–BU bắ t cặ p vớ i A thì cầ n ít nhấ t 3 lầ n nhâ n đô i mớ i là m xuấ t hiện
cặ p G – X.
(4) Chấ t 5–BU có thể là m biến đổ i A – T thà nh G – X và ngượ c lạ i.
(5) Chấ t 5–BU là m thay đổ i trình tự nuclêô tit trong gen cấ u trú c  thay đổ i trình tự
nu trong mARN  thay đổ i trình tự axit amin trong chuỗ i pô lipeptit  thay đổ i tính
trạ ng.
Số phá t biểu đú ng là :

29
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

30
PHẦN B: DI TRUYỀN TẾ BÀO
Câu 41. Bên dướ i là hình chụ p cấ u trú c nhiễm sắ c thể dướ i kính hiển vi điện tử và
mô hình cấ u trú c củ a mộ t nhiễm sắ c thể điển hình ở sinh vậ t nhâ n thự c. Dự a và o
hình và cho biết có bao nhiêu thô ng tin đú ng.

(1) Că n cứ và o hình thá i chia NST thà nh 2 loạ i: NST đơn và NST kép.
(2) Că n cứ và o chứ c nă ng chia NST thà nh 2 loạ i: NST thườ ng và NST giớ i tính.
(3) Mỗ i NST thể kép có 1 tâ m độ ng cò n NST đơn khô ng chứ a tâ m độ ng.
(4) Mộ t cặ p NST kép có chứ a 2 crô matit và trong mỗ i crô matit có 1 phâ n tử ADN.
(5) Mỗ i crô matit chứ a mộ t phâ n tử ADN giố ng phâ n tử ADN củ a NST ở trạ ng thá i
đơn tương ứ ng.
(6) Mỗ i NST kép chứ a tố i đa 2 alen.
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 42. Hình sau mô tả về bộ nhiễm sắ c thể trong tế bà o nhâ n thự c khi chưa nhâ n
đô i và sau khi cá c nhiễm sắ c thể đã nhâ n đô i. A, a, B, b là cá c alen trên cá c nhiễm sắ c
thể. Cho cá c thô ng tin sau:

31
(1) Cặ p NST tương đồ ng gồ m 2 NST có hình dạ ng và kích thướ c giố ng nhau, cả 2
chiếc có nguồ n gố c từ bố hoặ c từ mẹ.
(2) Cặ p NST tương đồ ng gồ m 2 NST có hình dạ ng và kích thướ c giố ng nhau, 1 chiếc
có nguồ n gố c từ bố và 1 chiếc từ mẹ.
(3) Ở ngườ i bình thườ ng, cá c cặ p NST thườ ng luô n tồ n tạ i thà nh từ ng cặ p tương
đồ ng.
(4) NST giớ i tính khi thì tương đồ ng, khi khô ng tương đồ ng và chỉ có ở cá c tế bà o
sinh dụ c.
(5) Hầ u hết cá c loà i, số lượ ng cặ p NST thườ ng (autosomes) lớ n hơn số lượ ng cặ p
NST giớ i tính và có cả ở tế bà o sinh dụ c lẫ n tế bà o xô ma.
(6) Cơ thể có chứ a tế bà o trên có kiểu gen là AaBb.
(7) Bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a loà i chứ a tế bà o trên là 2n = 8.
(8) Nếu tế bà o trên thự c hiện quá trình nguyên phâ n thì tạ i kì sau số tâ m độ ng bằ ng
số crô matit.
Số thô ng tin đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 43. Hình bên dướ i mô tả 1 cặ p nhiễm sắ c thể tương đồ ng. Trên cặ p nhiễm sắ c
thể này có cá c lô cut, chứ a cá c gen PP, aa, Bb. Cho cá c thô ng tin sau:

(1) Cặ p NST nà y có 6 lô cut gen.


(2) Có 2 nhó m gen liên kết trên hình là PaB và Pab.
(3) Mỗ i gen trên hình đều có 2 trạ ng thá i.
(4) Cá c gen khô ng alen vớ i nhau là P và a; P và B; B và b.
(5) Sự phâ n li củ a 3 gen PP, aa, Bb trong giả m phâ n thì độ c lậ p vớ i nhau.
(6) Khi giả m phâ n có xảy ra trao đổ i chéo cặ p NST này có thể cho tố i đa 2 loạ i giao
tử .
(7) Hình trên cho biết kiểu gen củ a cơ thể đang xét là PPaaBb.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

32
Hình bên dưới mô tả cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân
thực. Quan sát hình và trả lời 3 câu hỏi: 44, 45, 46 bên dưới.

Câu 44. Nuclêô xô m đượ c xem là đơn vị cấ u trú c cơ bả n củ a NST. Nó đượ c thể hiện ở
chú thích nà o trong hình?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 45. Sợ i nhiễm sắ c đượ c thể hiện ở chú thích nà o trong hình?
A. (4). B. (5). C. (6). D. (7).
Câu 46. Cho cá c thô ng tin về cấ u trú c nhiễm sắ c thể như sau:
(1) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, NST đượ c cấ u tạ o từ ADN, nên sự nhâ n đô i củ a NST dẫ n
đến sự nhân đô i củ a ADN.
(2) Ở tế bà o nhâ n thự c, cấ u trú c cuộ n xoắ n tạ o điều kiện thuậ n lợ i cho sự nhâ n đô i
NST.
(3) Ở tế bà o nhâ n thự c, NST là vậ t chấ t di truyền ở cấ p độ phâ n tử .
(4) Ở tế bà o nhâ n thự c, thà nh phầ n hoá họ c chủ yếu củ a nhiễm sắ c thể là ARN và
prô têin histon.
(5) Ở tế bà o nhâ n thự c, đơn vị cấ u trú c cơ bả n củ a nhiễm sắ c thể là nuclêô xô m.
(6) Phâ n tử ADN đó ng xoắ n cự c đạ i và o kì đầ u 1 trong quá trình phâ n bà o giả m
nhiễm.
Số kết luậ n đú ng dự a và o hình trên là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 47. Hã y đá nh dấ u (X) và o đặ c điểm tương ứ ng vớ i cá c quá trình nguyên phâ n và
giả m phâ n.

33
STT Nội dung Nguyên phân Giảm phân
NST trả i qua quá trình nhâ n đô i (1 lầ n tạ i pha S),
1
co xoắ n, giã n xoắ n và phâ n li.
2 Gó p phầ n duy trì bộ NST đặ c trưng củ a loà i.
Xả y ra ở tế bà o tế bà o sinh dưỡ ng và tế bà o sinh
3
dụ c.
4 Xả y ra ở tế bà o sinh dụ c trưở ng thà nh.
5 NST nhâ n đô i 1 lầ n, phâ n chia 2 lầ n.
6 NST nhâ n đô i 1 lầ n, phâ n chia 1 lầ n.
NST bắ t đô i theo từ ng cặ p và có hiện tượ ng trao
7
đổ i chéo.
Từ 1 tế bà o mẹ hình thà nh 2 tế bà o con có bộ NST
8
giố ng nhau.
Từ 1 tế bà o mẹ hình thà nh 4 tế bà o con có bộ NST
9
giả m đi mộ t nử a.
Là cơ sở củ a hình thứ c sinh sả n vô tính ở độ ng
10
vậ t.
Câu 48. Hình bên dưới mô tả bộ NST của một tế bào ở người mắc hội chứng
Claiphentơ

34
(1) Ngườ i nà y sẽ biểu hiện thà nh nữ vì ở cặ p nhiễm sắ c thể số 23 có cặ p XX.
(2) Ngườ i nà y bị độ t biến lệch bộ i dạ ng thể ba.
(3) Tấ t cả cá c tế bà o củ a ngườ i này đều có 47 NST.
(4) Ngườ i nà y chắ c chắ n do sự kết hợ p giữ a giao tử bấ t thườ ng củ a bố (chứ a XY)
và giao tử bình thườ ng củ a mẹ (chứ a X).
Số phá t biểu đú ng về hộ i chứ ng củ a ngườ i có bộ NST như ở hình trên:
A. 4. B. 3. C. 1. D.2.
Câu 49. Là m tiêu bả n tế bà o củ a mộ t trẻ mớ i sinh, bá c sĩ thấ y cá c NST có hình dạ ng
như sau:

(1) Em bé có bộ NST như trên đã mắ c hộ i chứ ng Đao vì trong tế bà o có 3 NST số


21.
(2) Nguyên nhâ n hộ i chứ ng trên là do rố i loạ n phâ n li cặ p NST 21 ở bố và mẹ.
(3) Hộ i chứ ng trên có thể dễ dà ng đượ c phá t hiện bằ ng phương phá p di truyền tế
bà o.
(4) Hộ i chứ ng nà y chỉ xả y ra ở nam (có cặ p NST giớ i tính XY).
(5) Hộ i chứ ng này xảy ra ở cả nam lẫ n nữ và có biểu hiện là : thấ p bé, má phệ, cổ
rụ t, khe mắ t xếch, lưỡ i dà y và hay thè ra, dị tậ t tim và ố ng tiêu hoá .
(6) Hộ i chứ ng này liên quan đến cặ p NST số 21 và chỉ biểu hiện ở nam giớ i vì chỉ
cầ n 1 alen lặ n sẽ bị biểu hiện thà nh bệnh.
Số phá t biểu đú ng về hộ i chứ ng củ a ngườ i có bộ NST như ở hình trên:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 50. Hình bên dướ i mô tả bộ NST củ a mộ t ngườ i mang độ t biến số lượ ng ở cặ p
NST giớ i tính.

35
(1) Em bé có bộ NST như hình trên mắ c hộ i chứ ng siêu nữ có kiểu nhiễm sắ c thể
giớ i tính là : XO.
(2) Em bé có bộ NST như trên đã mắ c hộ i chứ ng Đao vì trong tế bà o chỉ có 1 NST
số X.
(3) Em bé có bộ NST như trên đã mắ c hộ i chứ ng siêu nữ và có kiểu hình là nữ ,
buồ ng trứ ng và dạ con khô ng phá t triển, thườ ng rố i loạ n kinh nguyệt, khó có con.
(4) Em bé có bộ NST như trên đã mắ c hộ i chứ ng Tơcnơ và có kiểu hình là nữ , lù n,
cổ ngắ n, khô ng có kinh nguyệt, trí lự c kém phá t triển.
(5) Đâ y là mộ t dạ ng độ t biến số lượ ng NST, ngườ i chỉ mắ c bệnh trên khi cả bố và
mẹ đều giả m phâ n khô ng bình thườ ng trong giả m phâ n I.
Số kết luậ n đú ng dự a và o hình trên là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 51. Hình bên dướ i mô tả quá trình cá c tế bà o sinh dụ c ở sinh vậ t nhâ n thự c thự c
hiện quá trình phá t sinh giao tử . Cá c mụ c (1), (2), (3) tương ứ ng vớ i cá c vù ng mà
mỗ i mộ t tế bà o sinh dụ c khi phá t sinh giao tử phả i trả i qua. Cá c mụ c (a), (b), (c)
tương ứ ng vớ i cá c quá trình nguyên phâ n, sinh trưở ng, giả m phâ n củ a cá c tế bà o.
Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu đú ng.

(1) Mỗ i tế bà o sinh dụ c giả m phâ n hình thà nh giao tử đều phả i trả i qua 3 vù ng:
Vù ng sinh sả n (1), vù ng sinh trưở ng (2) và vù ng chín (3).
36
(2) Trong cơ thể sinh vậ t nhâ n thự c chỉ có cá c tế bà o sinh dụ c mớ i thự c hiện quá
trình giả m phâ n (c).
(3) Tạ i (b) cá c tế bà o tă ng nhanh về số lượ ng, đồ ng thờ i tích luỹ chấ t dinh dưỡ ng
để lớ n lên để chuẩ n bị cho quá trình giả m phâ n (c).
(4) Nếu khô ng có độ t biến xả y ra thì số nhiễm sắ c thể củ a cá c thể định hướ ng và
trứ ng luô n bằ ng nhau.
(5) Nguyên phâ n chỉ xả y ra ở tế bà o sinh giao tử đự c sơ khai và tế bà o sinh giao tử
cá i sơ khai.
(6) Tế bà o sinh giao tử đự c phả i giả m phâ n 2 lầ n để tạ o ra 4 tinh trù ng, tế bà o
sinh giao tử cá i chỉ giả m phâ n 1 lầ n để tạ o 1 trứ ng.
(7) Kích thướ c trứ ng hơn tinh trù ng vì chỉ tiến hà nh giả m phâ n mộ t lầ n.
(8) Mộ t tế bà o sinh giao tử đự c có kiểu gen Aa giả m phâ n chỉ tạ o tố i đa 2 loạ i tinh
trù ng.
(9) Mộ t tế bà o sinh giao tử cá i có kiểu gen Aa giả m phâ n luô n tạ o 1 trứ ng có kiểu
gen A và 3 thể định hướ ng.
(10) Nếu có 1 NST ngẫ u nhiên nà o đó khô ng phâ n li ở lầ n giả m phâ n II thì 1 tế bà o
sinh dụ c cá i tạ o ra 1 loạ i trứ ng (noã n).
A. (5). B. (2). C. (3). D. (4).
Hình bên dưới mô tả vòng đời của người. Dựa vào hình trả lời 2 câu hỏi: 52
và 53.

Câu 52. Chú thích (1), (2), (3) trên hình lần lượt là:
A. Giả m phâ n, thụ tinh, nguyên phâ n. B. Nguyên phâ n, giả m phâ n, thụ tinh.
C. Giả m phâ n, nguyên phâ n, thụ tinh. D. Thụ tinh, nguyên phâ n, giả m phâ n.
Câu 53. Cho cá c phá t biểu sau đâ y:
(1) Nộ i dung hình trên mô tả cơ chế di truyền thô ng tin từ tế bà o mẹ sang tế bà o
con ở cấ p độ phâ n tử .

37
(2) Cá c số (1), (2), (3) trên hình tương đương cá c quá trình giả m phâ n, thụ tinh và
nguyên phâ n là cơ chế duy trì bộ NST ổ n định từ thế hệ nà y qua thế hệ khá c ở
ngườ i.
(3) Ở ngườ i khi khô ng có độ t biến, trứ ng có kích thướ c lớ n hơn tinh trù ng nên số
NST trong 1 tế bà o trứ ng thườ ng nhiều hơn so vớ i số NST trong 1 tinh trù ng.
(4) Ở ngườ i, khi 1 tế bà o sinh dụ c đự c và 1 tế bà o sinh dụ c cá i đều thự c hiện giả m
phâ n mộ t số lầ n như nhau, khô ng có độ t biến xả y ra thì số lượ ng giao tử đự c luô n
lớ n hơn số giao tử cá i.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 54. Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu không đú ng.

(1) Hợ p tử là sự kết hợ p giữ a nhân củ a tinh trù ng và tế bà o chấ t củ a trứ ng.


(2) Quá trình giả m phâ n chỉ xả y ra ở tế bà o sinh trứ ng và tế bà o tinh trù ng.
(3) Phô i là mộ t nhó m tế bà o đã biệt hoá chứ c năng.
(4) Hợ p tử phâ n chia nhiều lầ n liên tiếp tạ o thà nh phô i.
(5) Cơ thể là kết quả củ a quá trình phâ n chia nhiều lầ n củ a phô i.
(6) Nếu độ t biến gen xả y ra ở giai đoạ n (1) ngườ i ta gọ i là độ t biến giao tử có thể
di truyền cho đờ i con qua sinh sả n hữ u tính.
(7) Nếu độ t biến gen xả y ra ở giai đoạ n (2) ngườ i ta gọ i là độ t biến tiền phô i và
khô ng thể di truyền cho đờ i con qua sinh sả n hữ u tính.
(8) Khi thụ tinh tinh trù ng chỉ truyền nhâ n mà hầ u như khô ng truyền tế bà o chấ t
cho trứ ng.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 55. Cho cá c thô ng tin về độ t biến đa bộ i:
(1) Că n cứ và o nguồ n gố c, có 2 loạ i độ t biến đa bộ i là : Đa bộ i chẵ n và đa bộ i lẻ.
(2) Độ t biến đa bộ i chỉ hình thà nh trong nguyên phâ n, khô ng hình thà nh trong
giả m phâ n.
(3) Sự hình thà nh chuố i nhà (3n) từ chuố i rừ ng (2n) trong tự nhiên là do quá
trình nguyên phâ n khô ng bình thườ ng.
(4) Cơ thể đa bộ i sứ c chố ng chịu tă ng.
(5) Thể đa bộ i thườ ng gặ p ở độ ng vậ t, ít gặ p ở thự c vậ t.
38
(6) Sự thụ tinh giữ a 2 giao tử lưỡ ng bộ i cù ng loà i sẽ hình thà nh thể đa bộ i chẵ n.
(7) Cơ thể đa bộ i tổ ng hợ p chấ t hữ u cơ mạ nh mẽ.
(8) Cơ thể đa bộ i có số lượ ng NST tă ng cò n hà m lượ ng ADN khô ng thay đổ i.
Số thông tin đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 56. Hình bên dướ i mô tả quá trình phâ n bà o củ a mộ t tế bà o trong cơ thể đa bà o.
Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu thô ng tin đú ng về độ t biến lệch bộ i.

(1) Hiện tượ ng độ t biến là m thay đổ i số lượ ng NST ở mộ t hay mộ t số cặ p NST


tương đồ ng gọ i là độ t biến lệch bộ i.
(2) Hình trên mô tả cơ chế hình thà nh thể lệch bộ i, do sự phâ n li khô ng bình
thườ ng củ a 1 NST trong giả m phâ n.
(3) Theo hình trên, có 2 loạ i thể lệch bộ i đượ c hình thà nh là 2n +1 và 2n –1.
(4) Thể lệch bộ i có thể hình thà nh do 1 hoặ c 1 số cặ p NST khô ng phâ n li trong
nguyên phâ n hoặ c giả m phâ n.
(5) Ngườ i ta thườ ng dù ng độ t biến lệch bộ i để tạ o cá c loạ i trá i câ y khô ng hạ t.
(6) Ngườ i ta thườ ng dù ng cô nsixin nhằ m phá cá c thoi phâ n bà o để tạ o độ t biến
lệch bộ i.
(7) Că n cứ và o vậ t chấ t di truyền, cơ thể chứ a tế bà o trên có 3 dò ng tế bà o.
(8) Độ t biến lệch bộ i chỉ xả y ra ở thự c vậ t, khô ng xảy ra ở độ ng vậ t vì thườ ng gâ y
chết.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 57. Hình bên dướ i mô tả quá trình phâ n bà o củ a mộ t tế bà o trong cơ thể đa bà o.
Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu thô ng tin đú ng về độ t biến lệch bộ i.

39
(1) Tế bà o trên là tế bà o sinh dụ c hoặ c tế bà o sinh dưỡ ng.
(2) Tạ i kì sau II củ a quá trình giả m phâ n ở tế bà o trên có mộ t cặ p NST khô ng
phâ n li.
(3) Kết quả giả m phâ n I tạ o 2 tế bà o con, mỗ i tế bà o con gồ m 4 nhiễm sắ c thể .
(4) Kết quả giả m phâ n II tạ o 4 loạ i giao tử khá c nhau về số lượ ng NST.
(5) Giao tử tạ o ra từ quá trình này là (n–1) kết hợ p vớ i giao tử (n – 1) củ a cơ thể
cù ng loà i luô n tạ o cơ thể con có bộ NST là 2n = 2n –2.
(6) Tế bà o lưỡ ng bộ i 2n = 4 ở hình trên có số lầ n nhâ n đô i bằ ng số lầ n phâ n chia.
(7) Giả sử khô ng có độ t biến, khô ng có hoá n vị xả y ra thì 1 tế bà o có bộ NST như
trên khi giả m phâ n cho tố i đa 4 loạ i giao tử .
(8) Cá c tế bà o con ở kì cuố i củ a giả m phâ n I có bộ giố ng vớ i tế bà o mẹ.
(9) Kết quả giả m phâ n I tạ o 2 giao tử có nNST kép.
(10) Cho cá c giao tử thu đượ c trong trườ ng hợ p này thụ tinh vớ i cá c loạ i giao tử
đượ c tạ o ra từ cơ thể cũ ng xả y ra quá trình giả m phâ n giố ng như vậ y. Tính theo lí
thuyết, ta sẽ thu đượ c tố i đa 4 loạ i lệch bộ i về số lượ ng NST.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 58. Hình bên dướ i mô tả quá trình giả m phâ n khô ng bình thườ ng củ a mộ t tế
bà o có bộ NST lưỡ ng bộ i 2n = 4. Hã y quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét
dướ i đâ y là đú ng.

40
(1) Kết quả giả m phâ n I củ a tế bà o trên cho 2 tế bà o con có bộ NST là : (n+1) kép
và (n–1) kép.
(2) Giả sử trên mỗ i cặ p tương đồ ng củ a tế bà o trên chứ a 1 cặ p gen dị hợ p thì số
cá ch sắ p xếp NST tạ i kì giữ a củ a giả m phâ n I là 4.
(3) Nếu tạ i kì sau củ a giả m phâ n I, mộ t cặ p NST nà o đó khô ng phâ n li sẽ tạ o 2 tế
bà o con có bộ NST là : 2n – 1 và 2n +1.
(4) Cá c giao tử (n+1) củ a bố kết hợ p vớ i giao tử (n+1) củ a mẹ trong quá trình thụ
tinh có thể tạ o thà nh cơ thể 3 nhiễm kép hoặ c thể tứ bộ i.
(5) Nếu tạ i kì sau củ a giả m phâ n II, mộ t NST nà o đó khô ng phâ n li sẽ tạ o 2 tế bà o
con có bộ NST là : 2n – 2 và 2n +2.
(6) Kết thú c giả m phâ n II, số crô matit trong cá c giao tử khô ng bằ ng nhau.
(7) Nhữ ng giao tử thu đượ c trong quá trình nà y kết hợ p vớ i cá c giao tử bình
thườ ng trong thụ tinh chỉ thu đượ c 50% thể lệch bộ i.
(8) Xét mỗ i cặ p NST mang mộ t cặ p gen dị hợ p, tố i đa thu đượ c 3 loạ i giao tử khá c
nhau về thà nh phầ n kiểu gen.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 59. Giả sử mộ t loà i có bộ NST lưỡ ng bộ i 2n = 46. Trong quá trình giả m phâ n xả y
ra độ t biến chuyển đoạ n. Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu không
đú ng.

(1) Nếu 1 tế bà o củ a loà i giả m phâ n như hình trên thì tỉ lệ giao tử bình thườ ng là
12,5%.
(2) Nếu 1 tế bà o củ a loà i giả m phâ n như hình trên tỉ lệ giao tử có 2 nhiễm sắ c thể
độ t biến là 25%.
(3) Nếu 1 tế bà o củ a loà i giả m phâ n như hình trên tỉ lệ giao tử có 1 nhiễm sắ c thể
độ t biến là 50%.
(4) Giả sử cặ p NST số 13 khô ng phâ n li trong cả 2 lầ n phâ n bà o giả m phâ n, cá c cặ p
khá c phâ n li bình thườ ng thì tấ t cả cá c giao tử tạ o ra đều bị độ t biến.
(5) Nếu mộ t tế bà o, trong quá trình giả m phâ n có xả y ra độ t biến chuyển đoạ n
tương hỗ giữ a 1 NST củ a cặ p số 13 và 1 NST củ a cặ p số 18 tạ i kì đầ u giả m phâ n I.
Biết khô ng có độ t biến mớ i phá t sinh. Theo lí thuyết, số loạ i giao tử nhiều nhấ t
đượ c tạ o ra có NST bị chuyển đoạ n là 3.
41
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 60. Hình bên dướ i mô tả mộ t cơ chế gâ y nên mộ t loạ i bệnh nguy hiểm ở ngườ i.
Quan sá t hình và cho biết phá t biểu nà o bên dướ i là đú ng.

A. Ngườ i mang độ t biến nà y sẽ bị hộ i chứ ng mèo kêu.


B. Khi quan sá t NST củ a ngườ i bệnh dướ i kính hiện vi ta thấ y NST 22 dà i hơn bình
thườ ng.
C. Đâ y là kết quả chuyển đoạ n khô ng câ n giữ a NST số 9 và NST số 22.
D. Kết quả sẽ là m cho NST số 9 bị lặ p đoạ n và NST số 22 bị mấ t đoạ n.
Câu 61. Quan sá t hình và dự a và o nhữ ng hiểu biết về độ t biến cấ u trú c NST hãy cho
biết trong cá c phá t biểu sau, có bao nhiêu phá t biểu không đú ng?

(1) Đả o đoạ n là m thay đổ i trình tự phâ n bố gen trên nhiễm sắ c thể.


(2) Độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể chỉ xả y ra ở nhiễm sắ c thể thườ ng mà khô ng
xả y ra ở nhiễm sắ c thể giớ i tính.
(3) Độ t biến đả o đoạ n là m cho gen từ nhó m liên kết nà y chuyển sang nhó m liên
kết khá c.
(4) Độ t biến đả o đoạ n có thể là m giả m khả nă ng sinh sả n củ a thể độ t biến.
(5) Độ t biến mấ t đoạ n khô ng là m thay đổ i số lượ ng gen trên nhiễm sắ c thể.
(6) Độ t biến chuyển đoạ n có thể khô ng là m thay đổ i số lượ ng và thà nh phầ n gen
củ a mộ t nhiễm sắ c thể.
(7) Dạ ng độ t biến lặ p đoạ n có thể là m cho hai alen củ a mộ t gen cù ng nằ m trên
mộ t nhiễm sắ c thể đơn.
(8) Độ t biến đả o đoạ n có thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.

42
(9) Độ t biến chuyển đoạ n có thể là m mấ t vậ t chấ t di truyền.
(10) Độ t biến lặ p đoạ n có thể đượ c hình thà nh thô ng qua quá trình trao đổ i chéo
khô ng câ n củ a 2 crô matit thuộ c 2 NST tương đồ ng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 62. Bộ NST củ a mộ t loà i thự c vậ t có cá c cặ p gen đượ c kí hiệu là Aa; Bb; Dd; Ee.
Cho cá c cá thể có kiểu bộ nhiễm sắ c thể như sau:
(1) AaaBbdddEe.
(2) aaBbDdEe.
(3) AaaBBbDddEEe.
(4) AAABBBDDD.
(5) AaBbbDdEe.
(6) aaBbDDEEe.
Theo lí thuyết, số loạ i thể độ t biến thuộ c dạ ng thể ba nhiễm, thể tam bộ i lầ n lượ t là :
A. 2 và 1. B. 2 và 2. C. 3 và 1. D. 3 và 2.
Câu 63. Cho cá c dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể sau:
(1) Mấ t đoạ n.
(2) Đả o đoạ n.
(3) Chuyển đoạ n tương hỗ .
(4) Lặ p đoạ n.
(5) Chuyển đoạ n trên mộ t nhiễm sắ c thể.
(6) Chuyển đoạ n khô ng tương hỗ .
Số dạ ng độ t biến có thể là m thay đổ i thà nh phầ n gen củ a nhó m gen liên kết trên
nhiễm sắ c thể là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 64. (*) Cho cá c dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể sau:
(1) Đả o đoạ n chứ a tâ m độ ng.
(2) Chuyển đoạ n trên mộ t nhiễm sắ c thể.
(3) Lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể.
(4) Mấ t đoạ n đầ u mú t nhiễm sắ c thể.
(5) Đả o đoạ n khô ng chứ a tâ m độ ng.
(6) Mấ t đoạ n giữ a nhiễm sắ c thể.
(7) Chuyển đoạ n tương hỗ .
(8) Chuyển đoạ n khô ng tương hỗ .
Số dạ ng độ t biến có thể là m thay đổ i hình thá i nhiễm sắ c thể là
A. 0. B. 3. C. 7. D. 8.
Câu 65. (*) Cho cá c dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể sau:
(1) Đả o đoạ n chứ a tâ m độ ng.
(2) Chuyển đoạ n trên mộ t nhiễm sắ c thể.
(3) Lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể.
(4) Mấ t đoạ n đầ u mú t nhiễm sắ c thể.
43
(5) Đả o đoạ n khô ng chứ a tâ m độ ng.
(6) Mấ t đoạ n giữ a nhiễm sắ c thể.
(7) Chuyển đoạ n tương hỗ .
(8) Chuyển đoạ n khô ng tương hỗ .
(9) Mấ t đoạ n kết hợ p lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể.
Số dạ ng độ t biến liên quan đến hai nhiễm sắ c thể khô ng cù ng cặ p tương đồ ng là :
A. 2. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 66. (*) Cho cá c dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể sau:
(1) Đả o đoạ n chứ a tâ m độ ng.
(2) Chuyển đoạ n.
(3) Lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể.
(4) Mấ t đoạ n nhiễm sắ c thể.
(5) Đả o đoạ n khô ng chứ a tâ m độ ng.
(6) Mấ t đoạ n kết hợ p lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể.
(7) Sá t nhậ p nhiễm sắ c thể nà y và o nhiễm sắ c thể khá c.
Số dạ ng độ t biến thườ ng đượ c vậ n dụ ng để lậ p bả n đồ gen là :
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 67. Khi nó i về độ t biến chuyển đoạ n NST:

(1) Hình (a) là hiện tượ ng chuyển đoạ n khô ng tương hỗ , (b) là chuyển đoạ n
tương hỗ . Cả hai hiện tượ ng trên đều là nhữ ng hiện tượ ng bình thườ ng trong sinh
sả n xả y ra và o kì đầ u củ a giả m phâ n I.
(2) Có thể là hiện tượ ng chuyển đoạ n giữ a 2 nhiễm sắ c thể thuộ c 2 cặ p khô ng
tương đồ ng, cù ng cặ p tương đồ ng hay trên cù ng 1 NST.
(3) Đoạ n trao đổ i khô ng chứ a gen tương ứ ng.
(4) Tạ o ra kiểu hình khô ng bình thườ ng, khá c hẳ n bố mẹ.
(5) Là hiện tượ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể, xả y ra khi có tá c độ ng củ a nhâ n
tố độ t biến.
(6) Là hiện tượ ng trao đổ i đoạ n giữ a 2 nhiễm sắ c thể trong cù ng 1 cặ p tương
đồ ng dẫ n đến đoạ n trao đổ i chứ a cá c gen tương ứ ng vớ i nhau.
Số phá t biểu không đú ng là :
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

44
Câu 68. Sự trao đổ i chéo khô ng câ n giữ a cá c crô matit trong mộ t cặ p NST kép tương
đồ ng là nguyên nhâ n dẫ n đến dạ ng độ t biến cấ u trú c nà o sau đâ y?
A. Hoá n vị gen. B. Độ t biến chuyển đoạ n.
C. Độ t biến đả o đoạ n NST. D. Độ t biến lặ p đoạ n và mấ t đoạ n NST.
Câu 69. Cho cá c thô ng tin:
(1) Là m thay đổ i hà m lượ ng ADN ở trong nhâ n tế bà o.
(2) Khô ng là m thay đổ i thà nh phầ n, số lượ ng gen trên mộ t NST.
(3) Xả y ra ở cả độ ng vậ t và thự c vậ t.
(4) Là m thay đổ i chiều dà i củ a phâ n tử ADN.
(5) Là m xuấ t hiện cá c nhó m gen liên kết mớ i.
Trong cá c thô ng tin trên, có bao nhiêu thô ng tin là đặ c điểm chung củ a độ t biến
đả o đoạ n NST và độ t biến lệch bộ i dạ ng thể mộ t?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 70. Đâ y là sơ đồ mô tả quá trình hình thà nh loà i lú a mì hiện nay từ cá c loà i lú a
mì hoang dạ i. Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu đú ng.

(1) Cá c cơ thể tự đa bộ i AABB, AABBDD có kiểu gen đồ ng hợ p.


(2) AABB gọ i là thể song nhị bộ i vì chứ a bộ NST đơn bộ i củ a 2 loà i khá c nhau.

45
(3) Thể độ t biến AABB đượ c xem là loà i mớ i vì khi cho AABB lai vớ i AA tạ o con lai
bấ t thụ .
(4) Lai xa và đa bộ i hoá là cơ chế hình thà nh loà i mớ i phổ biến ở thự c vậ t có hoa.
(5) Độ t biến đa bộ i thườ ng gâ y hậ u quả ít hơn so vớ i độ t biến lệch bộ i.
(6) Hiện tượ ng lai xa và đa bộ i hoá khô ng xả y ra trong điều kiện tự nhiên.
(7) Loà i lú a mì hoang dạ i có NST 2n = 14 lai vớ i loà i cỏ dạ i 2n = 14 kết quả tạ o loà i
có bộ NST 2n = 14.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 71. Thể tứ bộ i và thể song nhị bộ i có điểm khá c nhau cơ bả n là :
A. Thể tứ bộ i có khả năng hữ u thụ cò n thể song nhị bộ i thườ ng bấ t thụ .
B. Thể tứ bộ i là kết quả củ a cá c tá c nhâ n gâ y độ t biến nhâ n tạ o, thể song nhị bộ i là
kết quả củ a lai xa và đa bộ i hoá tự nhiên.
C. Thể tứ bộ i có bộ NST là bộ i số củ a bộ NST đơn bộ i (đa bộ i cù ng nguồ n), thể
song nhị bộ i gồ m 2 bộ NST lưỡ ng bộ i (đa bộ i khá c nguồ n).
D. Chỉ có thể song nhị bộ i có khả nă ng duy trì nò i giố ng.
Câu 72. Giả sử trên câ y lưỡ ng bộ i 2n hình thà nh mộ t cà nh tứ bộ i (4n). Nguyên nhâ n
nà o sau đâ y là chính xá c?

(1) Cá c crô matit ở mỗ i NST kép khô ng phâ n li ở lầ n phâ n cắ t đầ u tiên củ a hợ p tử .


(2) Cá c crô matit ở mỗ i NST kép khô ng phâ n li ở nhữ ng tế bà o non củ a đỉnh sinh
trưở ng.
(3) Cá c cặ p NST kép tương đồ ng khô ng phâ n li ở lầ n phâ n bà o 1 trong giả m phâ n
ở tế bà o sinh hạ t phấ n.
(4) Cá c cặ p NST kép tương đồ ng khô ng phâ n li ở nhữ ng tế bà o sinh giao tử (tế bà o
mẹ hạ t phấ n, tế bà o mẹ tú i phô i) khi hình thà nh hạ t phấ n, tú i phô i.
(5) Xét về sự biểu hiện, cơ thể trên cò n đượ c gọ i là thể khả m và có hai dò ng tế
bà o: dò ng bình thườ ng và dò ng mang độ t biến.
(6) Câ y trên cò n đượ c gọ i là thể song nhị bộ i vì vừ a có bộ NST 2n và 4n.
Số nguyên nhâ n chính xá c là :
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 73. Sự khá c nhau giữ a độ t biến gen và độ t biến nhiễm sắ c thể là :
(1) Độ t biến gen là nguyên liệu sơ cấ p, độ t biến NST là nguyên liệu thứ cấ p cho
quá trình chọ n lọ c.
46
(2) Độ t biến gen có thể khô ng biểu hiện thà nh kiểu hình, độ t biến NST luô n biểu
hiện thà nh kiểu hình.
(3) Độ t biến gen phá t sinh do quá trình sao chép sai trong nhâ n đô i ADN, độ t biến
NST phá t sinh do cơ chế rố i loạ n tiếp hợ p, phâ n ly, đứ t gẫ y NST.
(4) Độ t biến gen khô ng là m thay đổ i lô cut củ a gen, độ t biến NST có thể là m thay
đổ i lô cut củ a gen.
A. 2 và 3. B. 2, 3 và 4. C. 3 và 4. D. 1, 2 và 3.
Câu 74. Ở mộ t loà i độ ng vậ t giao phố i, xét phép lai ♂Aa × ♀Aa. Giả sử trong quá trình
giả m phâ n củ a cơ thể đự c, ở mộ t số tế bà o, cặ p nhiễm sắ c thể mang cặ p gen Aa
khô ng phâ n li trong giả m phâ n II, cá c sự kiện khá c diễn ra bình thườ ng; cơ thể cá i
giả m phâ n bình thườ ng. Theo lí thuyết, sự kết hợ p ngẫ u nhiên giữ a cá c loạ i giao tử
đự c và cá i trong thụ tinh có thể tạ o ra tố i đa bao nhiêu loạ i hợ p tử 2n+1 và bao nhiêu
loạ i hợ p tử 2n–1?
A. 4 và 1. B. 3 và 2. C. 3 và 3. D. 4 và 2.
Câu 75. Ở mộ t loà i độ ng vậ t giao phố i, xét phép lai P: ♂AaBb × ♀AaBb. Biết rằ ng 2
alen A và a nằ m trê n cặ p NST số 3 , cò n 2 alen B và b nặ p trê n cặ p NST số 6. Do độ t
biế n xả y ra trong quá trình giả m phâ n và tạ o ra con lai là thể ba nhiễm ở nhiễm sắ c
thể số 6. Tính theo lí thuyết, sự kết hợ p ngẫ u nhiên củ a cá c loạ i giao tử trong thụ
tinh có thể tạ o ra tố i đa bao nhiêu hợ p tử có kiểu gen thuộ c dạ ng 2n+1?
A. 9. B. 4. C. 15. D. 12.
Câu 76. Ở mộ t loà i thự c vậ t, ngườ i ta tiến hà nh lai giữ a cá c câ y có kiểu gen như sau
AaBb × AAbb. Do xả y ra độ t biến trong giả m phâ n đã tạ o ra con lai 3n. Biết khô ng
xả y ra độ t biến gen. Trong cá c kiểu gen sau đâ y, có bao nhiêu kiểu gen có thể đượ c
tạ o ra từ phép lai trên?
(1) AAaBbb. (2) AaaBBb. (3) Aaabbb. (4) AAABbb.
(5) aaaBBb. (6) AAAbbb. (7) aaaBbb. (8) AaaBBB.
(9) AAabbb. (10) AaaBbb. (11) AAaBBb. (12) AAABBb.
A. 9 kiểu gen. B. 10 kiểu gen. C. 7 kiểu gen. D. 8 kiểu gen.
Câu 77. Biết khô ng xả y ra độ t biến, trong cá c phép lai sau đâ y, tính theo lí thuyết, có
bao nhiêu phép lai cho đờ i con có kiểu gen phâ n li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1: 4 : 4 : 4 : 4 :
1 : 1 : 1 : 1?
(1) AAaaBBDd × AAAABbdd. (2) AaaaBBdd × AaaaBbDd.
(3) AaaaBbdd × AAAabbDd. (4) AAAaBbDD × AAAABbDd.
(5) AAAaBbdd × AaaabbDd. (6) aaaaBbdd × AaaabbDd.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 78. (*) Cho lai 2 dò ng lú a mì P: ♂ AaBB × ♀ Aabb. Hai cặ p gen nằ m trê n hai cặ p
nhiễ m sắ c thể thườ ng khá c nhau và khô ng xả y ra độ t biế n gen. Tính theo lí thuyế t,
nhậ n xét nà o sau đâ y không đú ng?
A. Sự phâ n li bấ t thườ ng củ a nhiễm sắ c thể xả y ra trong giả m phâ n, kết quả thụ
tinh tạ o con lai 3n có kiểu là : AAaBBb, AAABbb, AaaBbb.

47
B. Trong giả m phâ n cặ p Aa củ a câ y ♂ khô ng phâ n li, câ y ♀ giả m phâ n bình thườ ng,
kết quả thụ tinh tạ o thể lệch bộ i 2n + 1: AaaBb, AAABb, aaaBb.
C. Trong giả m phâ n cặ p Aa củ a câ y ♀ khô ng phâ n li, câ y ♂ giả m phâ n bình thườ ng,
kết quả thụ tinh tạ o thể lệch bộ i 2n + 1: AAAbb, AAaBb, aaaBB.
D. Quá trình giả m phâ n củ a hai cơ thể mang lai diễn ra bình thườ ng. Con lai tự đa
bộ i 4n có cá c kiểu gen: AAAABBbb, aaaaBBbb, AAaaBBbb.
Câu 79. (*) Ở ngườ i có sự chuyển đoạ n tương hỗ xả y ra ở NST số 13 và NST số 18.
Tế bà o giả m phâ n sinh giao tử sẽ có tố i đa bao nhiêu loạ i giao tử khá c nhau về nguồ n
gố c NST có thể có :
A. 26. B. 36. C. 24. D. 16.
Câu 80. Quan sá t quá trình giả m phâ n củ a tế bà o có bộ NST Aa. Quan sá t hình và cho
biết có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Theo lí thuyết bộ NST lưỡ ng bộ i củ a loà i mang tế bà o trên là 2n =2.


(2) NST mang gen A và NST mang gen a có nguồ n gố c giố ng nhau.
(3) NST nhâ n đô i tạ i kì đầ u củ a giả m phâ n I.
(4) Cá c số (1) và (2) trên hình vẽ tương ứ ng vớ i kì giữ a I và kì sau II.
(5) Nếu khô ng có độ t biến, kết quả củ a giả m phâ n I luô n tạ o 2 tế bà o con có bộ
NST lưỡ ng bộ i là AA và aa.

48
(6) Nếu quá trình giả m phâ n bình thườ ng, 1 tế bà o Aa giả m phâ n cho 4 loạ i giao
tử .
(7) Khi giả m phâ n bình thườ ng, mộ t cơ thể có bộ NST Aa giả m phâ n cho số loạ i
giao tử nhiều hơn 1 tế bà o Aa.
(8) Theo quan niệm củ a Menđen về nhâ n tố di truyền cơ thể Aa khi giả m phâ n cho
2 loạ i nhân tố di truyền.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 81. Hình bên dướ i mô tả sự giả m phâ n bình thườ ng củ a mộ t tế bà o có kiểu gen
AaBb theo mộ t trong hai cá ch tương ứ ng vớ i hai cá ch sắ p xếp cá c NST tạ i kì giữ a củ a
giả m phâ n I. Quan sá t hình, hoà n tấ t phầ n cò n thiếu và cho biết có bao nhiêu phá t
biểu đú ng.

(1) Nếu cá c NST sắ p xếp theo cá ch thứ nhấ t, 1 tế bà o sinh tinh AaBb cho 2 loạ i
giao tử là AB và ab.
(2) Trườ ng hợ p NST sắ p xếp theo cá ch thứ hai, 1 tế bà o sinh tinh AaBb cho 2 loạ i
giao tử là Ab và aB.
(3) Nếu có 3 tế bà o AaBb trở lên tham gia giả m phâ n bình thườ ng cũ ng chỉ có thể
cho tố i đa 4 loạ i giao tử AB, Ab, aB, ab.
(4) Mỗ i mộ t cá ch sắ p xếp cá c NST tạ i kì giữ a củ a giả m phâ n I củ a tế bà o sinh tinh
AaBb sẽ cho 2 loạ i giao tử nên số cá ch sắ p xếp luô n bằ ng số giao tử chia cho 2.
(5) Giả sử cơ thể có kiểu gen AaBb giả m phâ n tạ o tinh trù ng thì số loạ i tinh trù ng
tố i thiểu là 2, số lượ ng tinh trù ng tố i đa là 4.
(6) Nếu 1 tế bà o có kiểu gen AaBb giả m phâ n bình thườ ng thì xá c suấ t thu đượ c
trứ ng có kiểu gen AB là 1/4.

49
(7) Nếu 2 tế bà o có kiểu gen AaBb giả m phâ n bình thườ ng thì xá c suấ t thu đượ c 2
trứ ng có kiểu gen giố ng nhau là 1/4.
(8) Nếu 2 tế bà o có kiểu gen AaBb giả m phâ n bình thườ ng thì xá c suấ t thu đượ c 2
trứ ng có kiểu gen AB là 1/16.
(9) Nếu 3 tế bà o sinh trứ ng có kiểu gen AaBb giả m phâ n bình thườ ng thì số loạ i
thể định hướ ng thu đượ c tố i thiểu là 2 loạ i và tố i đa là 4 loạ i.
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 82. Có 3 tế bà o sinh tinh có kiểu gen là AaBb giả m phâ n phá t sinh giao tử bình
thườ ng. Tỉ lệ cá c loạ i giao tử là :
A. 1 : 1 : 1 : 1 hoặ c 1 : 1. B. 1 : 1 : 2 : 2 hoặ c 1 : 1.
C. 4 : 1 : 1 : 1 hoặ c 2 : 1. D. 2 : 1 : 1 : 1 hoặ c 2 : 1.
Câu 83. Ở mộ t loà i độ ng vậ t, xét mộ t tế bà o sinh dụ c chín có chứ a mộ t cặ p NST
tương đồ ng thự c hiện quá trình giả m phâ n tạ o giao tử như hình bên dướ i. Quan sá t
hình và cho biết có bao nhiêu câ u đú ng.

(1) Hoá n vị gen xả y ra ở kì giữ a củ a giả m phâ n I ở tấ t cả cá c loạ i tế bà o sinh dụ c.


(2) Hoá n vị gen dẫ n tớ i cá c gen trên 1 NST đổ i chỗ .
(3) Mộ t tế bà o sinh dụ c cá i khi xả y ra hoá n vị tạ o ra 4 loạ i giao tử cá i.
(4) Bộ nhiễm sắ c thể củ a loà i chứ a tế bà o trên có kiểu gen là : .
(5) Hoá n vị gen chỉ xả y ra trong giả m phâ n.
(6) Hoá n vị gen có thể xả y ra ở giả m phâ n II.
(7) Tỉ lệ cá c loạ i giao tử tạ o ra khi tế bà o trên giả m phâ n là 1 : 1 : 1 : 1.
(8) Giả sử B và V cá ch nhau 40cM thì tỉ lệ giao tử Bv = 20%.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

50
Câu 84. Hình bên dướ i mô tả sự tiếp hợ p và trao đổ i chéo củ a mộ t cặ p NST kép tạ i kì
đầ u củ a giả m phâ n I. Dự a và o hình cho biết có bao nhiêu phá t biểu đú ng.

(1) Nếu tỉ lệ giao tử AB = 40% thì suy ra khoả ng cá ch giữ a A và B trên NST là
40cM.
(2) Hoá n vị gen chỉ xả y ra khi trên NST có 2 cặ p gen dị hợ p.
(3) NST chứ a A, B và NST chứ a a, b là 2 crô matit “chị em” vì hình dạ ng chú ng
giố ng nhau.
(4) Hoá n vị gen chỉ xả y ra trên cá c cặ p NST thườ ng.
(5) Gen A và gen a cà ng xa nhau thì tầ n số hoá n vị cà ng lớ n.
(6) Tổ ng tỉ lệ Ab và aB luô n nhỏ hơn 50% vì cá c gen trên 1 nhiễm sắ c thể có xu
hướ ng chủ yếu là liên kết.
(7) Tỉ lệ AB và ab là cá c giao tử liên kết, mỗ i loạ i giao tử luô n có tỉ lệ nhỏ hơn 25%.
(8) Sự trao đổ i chéo thườ ng diễn ra giữ a 2 crô matit cù ng nguồ n trong tổ ng số 4
crô matit.
(9) Có 10 tế bà o đều có kiểu gen là . Trong quá trình giả m phâ n có 5 tế bà o có
hoá n vị gen, tầ n số hoá n vị gen là 25%.
(10) Có 10 tế bà o đều có kiểu gen là . Trong quá trình giả m phâ n có 10 tế bà o
có hoá n vị gen, tầ n số hoá n vị là 50%.
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 85. Xét ba cặ p gen trong mộ t quầ n thể thự c vậ t giao phấ n, trong đó mộ t cặ p
đồ ng hợ p tử , hai cặ p cò n lạ i dị hợ p tử . Vớ i cá c gen trên, trong quầ n thể xuấ t hiện 10
kiểu gen khá c nhau. Kết quả nà y chứ ng tỏ rằ ng:
A. hai cặ p gen dị hợ p tử chắ c chắ n nằ m trên cù ng mộ t cặ p NST.
B. ba cặ p gen trên phâ n li độ c lậ p vớ i nhau.
C. có thể đã xả y ra hiện tượ ng hoá n vị gen.
D. cá c alen trong mỗ i cặ p gen dị hợ p tử phả i trộ i lặ n hoà n toà n.
Câu 86. Phép lai dướ i đâ y mô tả quá trình thự c hiện phép lai phâ n tích giữ a cơ thể
ruồ i giấ m cá i mang kiểu hình thâ n xá m (B), cá nh dà i (V) vớ i ruồ i giấ m đự c thâ n đen
(b), cá nh cụ t (v). Biết rằ ng cả 2 gen quy định mà u sắ c thâ n và hình dạ ng cá nh ở ruồ i
giấ m cù ng nằ m trên mộ t cặ p NST. Quan sá t cá c dữ kiện trên phép lai và cho biết có
bao nhiêu câ u trả lờ i đú ng.

51
(1) Đâ y là cơ sở tế bà o họ c củ a phép lai phâ n tích do Menđen tiến hà nh ở ruồ i
giấ m.
(2) Cơ thể ruồ i giấ m cá i có 2 cặ p gen dị hợ p , ruồ i đự c ở trạ ng thá i đồ ng hợ p

, nên ruồ i cá i có nhiều số nhó m gen liên kết hơn ruồ i đự c.


(3) Tầ n số hoá n vị gen bằ ng 17%, suy ra khoả ng cá ch giữ a hai gen b và v ở ruồ i
giấ m cá i cá ch nhau 17cM.
(4) Trong cá c phép lai phâ n tích thì tỉ lệ kiểu gen luô n bằ ng tỉ lệ kiểu hình.
(5) Ở cá c loà i cô n trù ng thì hoá n vị gen chỉ xả y ra ở con cá i, khô ng xảy ra ở con
đự c.
(6) Ở loà i giao phố i, hoá n vị gen là m tă ng biến dị tổ hợ p.
(7) Hiện tượ ng hoá n vị gen là m cho cá c gen quý luô n di truyền cù ng nhau.
(8) Ruồ i giấ m đự c giả m phâ n bình thườ ng, ruồ i giấ m cá i giả m phâ n bấ t thườ ng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 87. Khi đề cậ p tớ i quá trình giả m phâ n phá t sinh giao tử trong trườ ng hợ p cá c
gen di truyền liên kết, có cá c nhậ n xét sau:

(1) Cơ thể có kiểu gen Aa có xả y ra hoá n vị sẽ cho số loạ i giao tử nhiều hơn so
vớ i khi khô ng hoá n vị.
(2) Ở ruồ i giấ m đự c, 1 tế bà o có kiểu gen khi giả m phâ n cho 4 giao tử .

(3) Mộ t nhó m gồ m 3 tế bà o sinh tinh ở ngườ i có kiểu gen , giả m phâ n phá t
sinh giao tử có 1 tế bà o xả y ra hoá n vị, 2 tế bà o cò n lạ i khô ng hoá n vị thì tỉ lệ cá c
loạ i giao tử tạ o ra là 1 : 1 : 5 : 5.

52
(4) Mộ t tế bà o khi xảy ra hoá n vị thì tỉ lệ giao tử tạ o ra phụ thuộ c và o tầ n số
hoá n vị gen.
(5) Có 2 tế bà o sinh trứ ng vớ i kiểu gen giả m phâ n bình thườ ng, đều xả y ra
hoá n vị. Xá c suấ t tạ o 2 trứ ng có kiểu gen khá c nhau là 50%.
(6) Có 2 tế bà o sinh trứ ng vớ i kiểu gen giả m phâ n bình thườ ng. Khoả ng cá ch
giữ a A và B là 20cM. Xá c suấ t tạ o 2 trứ ng có kiểu gen khá c nhau là 66%.
Có bao nhiêu nhậ n xét đú ng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 88. Mộ t tế bà o sinh dụ c ở gà có kiểu gen XDXd, thự c hiện giả m phâ n tạ o giao
tử . Biết khoả ng cá ch từ A đến B là 40cM và đã xả y ra hoá n vị gen. Tỉ lệ giao tử aBXd
thu đượ c trong thự c tế là :
A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 25%.
Câu 89. Cơ thể đự c có kiểu AaBbXDY, cơ thể cá i có kiểu AaBbXDXd. Ở cơ thể đự c,
trong giả m phâ n I, mộ t số tế bà o sinh tinh có cặ p NST mang gen Aa khô ng phâ n li,
cá c cặ p khá c vẫn phâ n li bình thườ ng, giả m phâ n II diễn ra bình thườ ng. Ở cơ thể cá i,
trong giả m phâ n I, mộ t số tế bà o sinh trứ ng có cặ p NST mang gen Bb khô ng phâ n li,
cá c cặ p khá c vẫ n phâ n li bình thườ ng, giả m phâ n II diễn ra bình thườ ng. Về mặ t lí
thuyết thì số loạ i kiểu gen nhiều nhấ t có thể đượ c tạ o ra ở đờ i con là :
A. 196. B. 64. C. 96. D. 132.
Câu 90. Hợ p tử củ a loà i có bộ NST 2n = 24 thự c hiện liên tiếp cá c đợ t nguyên phâ n.
Ở lầ n nguyên phâ n thứ 5 củ a hợ p tử , có 2 tế bà o đều có cặ p NST số 3 vẫ n nhân đô i
nhưng khô ng phâ n li, cá c cặ p NST khá c vẫ n phâ n li bình thườ ng. Tấ t cả cá c tế bà o tạ o
ra đều thự c hiện nguyên phâ n bình thườ ng, mô i trườ ng nộ i bà o cung cấ p cho toà n
bộ quá trình trên là 6120 NST đơn. Số tế bà o có chứ a 22 NST trong nhâ n là :
A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.

53
CHƯƠNG II: CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN
Câu 91. Phương phá p nghiên cứ u di truyền củ a Menđen gồ m cá c nộ i dung:
(1) Sử dụ ng toá n thố ng kê để phâ n tích kết quả lai.
(2) Lai cá c dò ng thuầ n và phâ n tích kết quả F1, F2.
(3) Tiến hành thí nghiệm chứ ng minh.
(4) Tạ o cá c dò ng thuầ n bằ ng cá ch cho tự thụ phấ n.
Trình tự cá c bướ c thí nghiệm là
A. (4)  (2)  (3)  (1). B. (4)  (3)  (2)  (1).
C. (4)  (2)  (1)  (3). D. (4)  (1)  (2)  (3).
Câu 92. Trong quy luậ t phâ n li củ a Menđen để cá c alen phâ n li đồ ng đều về cá c giao
tử cầ n (nhữ ng) điều kiện gì?
(1) Số lượ ng cá thể nhiều. (2) Trộ i hoà n toà n.
(3) Mỗ i gen qui định mộ t tính trạ ng. (4) Giả m phâ n bình thườ ng.
(5) Bố mẹ thuầ n chủ ng.
Câ u trả lờ i đú ng là :
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5).
C. (2), (4). D. (4).
Câu 93. Trong phép lai hai cặ p tính trạ ng tương phả n, F1 đồ ng tính, nhữ ng điều kiện
để F2 có sự phâ n li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 là :
(1) Cá c cặ p gen phâ n li độ c lậ p. (2) Tính trạ ng trộ i phả i hoà n toà n.
(3) Số lượ ng cá thể lai lớ n. (4) Giả m phâ n bình thườ ng.
(5) Mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng. (6) Bố và mẹ thuầ n chủ ng.
(7) Cá c gen tá c độ ng riêng rẽ.
Câ u trả lờ i đú ng là :
A. (2), (3), (4), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7).
Câu 94. Mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, cho rằ ng hai cặ p gen đó là thể dị hợ p và
phâ n li độ c lậ p vớ i nhau:
A. nếu kết quả củ a phép lai phâ n tích cho tỉ lệ phâ n li kiểu hình là 1 : 1.
B. nếu kết quả củ a phép lai phâ n tích cho tỉ lệ phâ n li kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1.
C. nếu kết quả củ a phép lai phâ n tích cho 4 loạ i kiểu hình vớ i tỉ lệ khô ng bằ ng
nhau.
D. nếu kết quả củ a phép lai phâ n tích cho mộ t loạ i kiểu hình đồ ng nhấ t.

54
Câu 95. Ở mộ t loà i thự c vậ t, gen A là trộ i hoà n toà n so vớ i gen a, gen B là trộ i hoà n
toà n so vớ i gen b, gen D là trộ i khô ng hoà n toà n so vớ i gen d. Cá c gen nằ m trên cá c
cặ p nhiễm sắ c thể tương đồ ng khá c nhau. Phép lai nà o sau đâ y cho đờ i con thu đượ c
32 tổ hợ p giao tử và 8 kiểu hình?
A. AaBbDd × AaBbdd. B. AaBbDd × AaBBDd.
C. AaBbDd × AaBbDd. D. aaBbDd × aaBBDd.
Câu 96. Biết mỗ i cặ p gen quy định mộ t cặ p tính trạ ng và trộ i hoà n toà n. Cho cá c
phép lai:
(1) aabbDd × AaBBdd. (2) AaBbDd × aabbDd.
(3) AabbDd × aa Bbdd. (4) aaBbDD × aabbDd.
(5) AabbDD × aaBbDd. (6) AAbbdd × AaBbDd.
(7) AabbDD × AabbDd. (8) AABbDd × Aabbdd.
Theo lí thuyết, trong cá c phép lai trên, số phép lai thu đượ c ở đờ i con 4 loạ i kiểu
hình vớ i tỉ lệ bằ ng nhau là :
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 97. Trong cá c phép lai dướ i đâ y, có bao nhiêu phép lai có thể tạ o ra con lai có
kiểu gen dị hợ p về cả ba cặ p gen?
(1) AaBbDd × AaBbDd. (2) AaBBDd × AaBBDd.
(3) AaBBDd × AaBbDD. (4) AABBDd × AabbDd.
(5) AabbDD × AABBDd. (6) aabbDd × AaBbdd.
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 98. Cho biết mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, alen trộ i là trộ i hoà n toà n và
khô ng xả y ra độ t biến. Trong cá c phép lai dướ i đâ y, tính theo lí thuyết, có bao nhiêu
phép lai cho đờ i con có tỉ lệ phâ n li kiểu gen giố ng vớ i tỉ lệ phâ n li kiểu hình?
(1) Aabb × aaBb. (2) Aa × aa. (3) Aabb × aabb. (4) Aa × AA.
(5) AAbb × aaBb. (6) AaBb × aabb. (7) Aabb × AaBb. (8) AaBb × AaBb.
(9) AA × aa (10) AABb × Aabb.
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 99. Cho biế t mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, alen trộ i là trộ i hoà n toà n. Xét cá c
phép lai sau:
(1) AaBb × aabb. (2) aaBb × AaBB. (3) aaBb × aaBb.
(4) AABb ×AaBb. (5) AaBb × AaBB. (6) AaBb × aaBb.
(7) AAbb × aaBb. (8) Aabb × aaBb. (9) AAbb × AaBb.
Theo lí thuyế t, trong cá c phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đờ i con có 2 loạ i
kiểu hình?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

55
Câu 100. Ở mộ t loà i thự c vậ t, gen A là trộ i hoà n toà n so vớ i gen a, gen B là trộ i hoà n
toà n so vớ i gen b, gen D là trộ i khô ng hoà n toà n so vớ i gen d. Cá c gen nằ m trên cá c
cặ p nhiễm sắ c thể tương đồ ng khá c nhau. Thự c hiện phép lai AaBbDd × AaBbdd. Có
bao nhiêu kết luậ n đú ng trong cá c kết luậ n kể sau?
(1) Thế hệ con thu đượ c 32 tổ hợ p giao tử và 8 kiểu hình.
(2) Thế hệ con thu đượ c 18 kiểu gen và 8 kiểu hình.
(3) Tỉ lệ số cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạ ng trộ i trên tổ ng số cá thể thu đượ c
ở thế hệ sau là 27/64.
(4) Tỉ lệ số cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạ ng trộ i trên tổ ng số cá thể thu đượ c
ở thế hệ sau là 18/32.
(5)Tỉ lệ số cá thể có kiểu hình mang ít nhấ t 2 tính trạ ng trộ i trên tổ ng số cá thể thu
đượ c ở thế hệ sau là 93,75%.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 101. Ở mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng chiều cao câ y do mộ t cặ p gen alen quy định.
Tiến hành cho mộ t câ y (P) tự thụ đượ c thế hệ F1 có 75% câ y thâ n cao và 25% câ y
thâ n thấ p. Nhữ ng nhậ n xét nà o sau đâ y là đú ng?
(1) Câ y (P) có kiểu hình thâ n cao, kiểu gen dị hợ p.
(2) Giả sử tính trạ ng biểu hiện khô ng phụ thuộ c điều kiện mô i trườ ng khi chọ n
ngẫ u nhiên để theo dõ i sự phá t triển củ a 2 cá thể F1, khả năng để có 1 câ y thâ n cao
và 1 câ y thâ n thấ p là 3/8.
(3) Trong cá c câ y thâ n cao F1, chọ n ngẫ u nhiên 2 câ y. Xá c suấ t để chọ n đượ c 2 câ y
đồ ng hợ p là 1/9.
(4) Cho 1 cá thể F1 tự thụ phấ n rồ i chọ n ngẫ u nhiên 5 hạ t đem gieo và theo dõ i sự
phá t triển củ a cá c câ y F2 khả năng để trong 5 câ y có ít nhấ t 1 câ y thâ n cao là 99,90
%.
(5) Trong số cá c câ y ở đờ i con F1 lấ y ngẫ u nhiên 4 câ y thâ n cao. Khả nă ng để thu
đượ c 3 câ y có kiểu gen đồ ng hợ p là 8/81.
A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 102. Mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, gen trộ i là trộ i hoà n toà n, cá c cặ p gen
alen nằ m trên nhữ ng đô i nhiễm sắ c thể đồ ng dạ ng khá c nhau. Tiến hành thí nghiệm
cho cơ thể thự c vậ t có kiểu gen AaBbDd tự thụ , trong điều kiện bình thườ ng nhữ ng
kết luậ n nà o sau đâ y không đú ng?
(1) Theo lí thuyết số loạ i giao tử ♂ tố i đa là 8, xá c suấ t gặ p mộ t loạ i giao tử bấ t kì

là

(2) Số loạ i giao tử ♂ luô n bằ ng số loạ i giao tử ♀.
(3) Ở thế hệ con lai số kiểu gen tố i đa là (1 : 2 : 1)3.
(4) Nếu số lượ ng con lai đủ lớ n thì đờ i lai có tố i đa 27 kiểu gen theo tỉ lệ (1 :
2 : 1)3.

56
(5) Tỉ lệ kiểu hình lặ n về cả 3 tính trạ ng là

(6) Tỉ lệ kiểu gen dị hợ p bằ ng tỉ lệ kiểu gen đồ ng hợ p là

(7) Tổ ng số cá thể có kiểu hình trộ i về mộ t trong 3 tính trạ ng là

(8) Tỉ lệ số kiểu gen mang 3 alen trộ i ở đờ i con là 31,25%.
A. 2, 3, 6, 7. B. 1, 3, 5, 7. C. 2, 3, 5, 8. D. 1, 3, 4, 8.
Câu 103. Thí nghiệm Menden giữ a 2 cá thể đã xá c định kiểu gen: AaBBDdEE ×
AaBbddEe. Biết cá c gen A và E trộ i khô ng hoà n toà n, B và D trộ i hoà n toà n. Nếu số cá
thể thu đượ c ở thế hệ F1 đủ lớ n, hãy cho biết trong cá c kết luậ n kể sau, có bao nhiêu
kết luậ n đú ng.
(1) Tỉ lệ kiểu hình trộ i về cả 4 tính trạ ng ở thế hệ sau là 1/16.
(2) Tỉ lệ số cá thể chỉ mang 1 tính trạ ng trộ i trên tổ ng số cá thể là 3/16.
(3) Tỉ lệ số cá thể mang 2 tính trạ ng trộ i và 2 tính trạ ng lặ n trên tổ ng số cá thể thu
đượ c ở thế hệ sau là 1/16.
(4) Tỉ lệ số cá thể chỉ mang 2 tính trạ ng lặ n trên tổ ng số cá thể thu đượ c ở thế hệ
sau là 1/8.
(5) Chọ n ngẫ u nhiên mộ t cá thể F1, khả năng để cá thể này biểu hiện cả 2 tính
trạ ng có kiểu hình trung gian là 25%.
(6) Chọ n ngẫ u nhiên mộ t cá thể F1, khả nă ng để cá thể nà y biểu hiện mộ t trong hai
tính trạ ng có kiểu hình trung gian là 50%.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 104. Ở bò , kiểu gen AA quy định tính trạ ng lô ng đen, kiểu gen Aa quy định tính
trạ ng lô ng lang đen trắ ng, kiểu gen aa quy định tính trạ ng lô ng và ng. Gen B quy định
tính trạ ng khô ng sừ ng, alen b quy định tính trạ ng có sừ ng. Gen D quy định tính trạ ng
châ n cao, alen d quy định tính trạ ng châ n thấ p. Cá c gen nằ m trên nhiễm sắ c thể
thườ ng, trong thí nghiệm đem lai mộ t cặ p cá thể bò bố mẹ có kiểu gen AaBbDD ×
AaBbdd, sự giả m phâ n và thụ tinh diễn ra bình thườ ng thì nhữ ng kết luậ n đú ng
đượ c rú t ra từ thí nghiệm trên là :
(1) Thế hệ con lai có tố i đa 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.
(2) Con lai có khả nă ng có 1 trong 6 kiểu hình vớ i xá c suấ t như sau: 37,5% lang,
khô ng sừ ng, cao : 18,75% đen, khô ng sừ ng, cao : 18,75% vàng, khô ng sừ ng, cao :
12,5% lang, có sừ ng, cao : 6,25% đen, có sừ ng, cao : 6,25% và ng, có sừ ng, cao.
(3) Xá c suấ t để sinh 1 con bò lô ng đen, khô ng sừ ng, châ n cao là 3/16
(4) Xá c suấ t để sinh 1 con bò lô ng và ng, có sừ ng, châ n cao là 1/16.
(5) Xá c suấ t để thế hệ con lai thu đượ c 1 con bò đự c lang trắ ng đen, có sừ ng, châ n
cao là 1/16.
A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.

57
Câu 105. Ở đậ u Hà Lan, alen A quy định thâ n cao, alen a quy định thâ n thấ p, alen B
quy định hoa đỏ , alen b quy định hoa trắ ng, hai cặ p gen alen này nằ m trên 2 cặ p NST
tương đồ ng khá c nhau. Cho mộ t câ y đậ u thâ n cao, hoa đỏ dị hợ p 2 cặ p gen tự thụ
phấ n thu đượ c cá c cá thể thế hệ F1. Chọ n ngẫ u nhiên 1 câ y thâ n cao hoa trắ ng F1 cho
thụ phấ n vớ i câ y thâ n thấ p hoa đỏ F1, tấ t cả cá c hạ t thu đượ c đều đem gieo để có thế
hệ F2. Giả sử khô ng xả y ra độ t biến và chọ n lọ c, tính theo lí thuyết thì kết luậ n nà o
trong cá c kết luậ n kể sau là sai ?
(1) Tỉ lệ kiểu gen đồ ng hợ p về cả 2 cặ p gen ở thế hệ lai F2 là 1/9.
(2) Tỉ lệ kiểu gen giố ng kiểu gen thế hệ P thu đượ c ở thế hệ lai F2 là 4/9.
(3) Tỉ lệ kiểu hình trộ i về ít nhấ t mộ t tính trạ ng ở thế hệ lai F2 là 4/9.
(4) Tỉ lệ kiểu hình trộ i có kiểu gen đồ ng hợ p AABB trên số cá thể kiểu hình trộ i là
0,25.
(5) Xá c suấ t thu đượ c 1 câ y F2 có kiểu hình giố ng P là 44,44%.
(6) Xá c suấ t thu đượ c 1 câ y F2 có kiểu hình lặ n về cả 2 tính trạ ng là 25%.
(7) Xá c suấ t thu đượ c 1 câ y thâ n cao hoa trắ ng F2 là 2/9.
(8) Xá c suấ t thu đượ c 1 câ y thâ n thấ p hoa đỏ F2 là 2/9.
A. 3, 4, 6. B. 1, 2, 5. C. 2, 7, 8. D. 2, 5, 8.
Câu 106. Trong mộ t thí nghiệm lai kiểm chứ ng quy luậ t Menden ở mộ t loà i thự c vậ t,
khi cho 2 cá thể thế hệ P đồ ng hợ p về cá c cặ p gen tương phả n giao phấ n vớ i nhau và
tiếp tụ c cho tạ p giao cá c câ y F1 thì thu đượ c F2 có 100 câ y có kiểu hình lặ n về cả 3
tính trạ ng thâ n thấ p, hoa mọ c ở ná ch lá , cá nh hoa mà u trắ ng. Nếu số cá thể thu đượ c
ở thế hệ F2 đủ lớ n, hãy cho biết trong cá c kết luậ n kể sau, có bao nhiêu kết luậ n đú ng.
(1) Quầ n thể F2 có 6400 cá thể.
(2) Số câ y mang kiểu gen AaBbDd ở F2 có khoả ng 800.
(3) Số câ y mang cả 3 tính trạ ng trộ i: thâ n cao, hoa mọ c ở ngọ n, cá nh hoa mà u tím
ở F2 có khoả ng 675 câ y.
(4) Số câ y mang cả 3 tính trạ ng trộ i bằ ng tổ ng số câ y mang 2 tính trạ ng trộ i và 1
tính trạ ng lặ n bấ t kì.
(5) Tỉ lệ cá thể mang ít nhấ t 1 trong 3 tính trạ ng trộ i lên đến trên 98%.
(6) Chọ n ngẫ u nhiên mộ t câ y thâ n thấ p để theo dõ i đến khi ra hoa, xá c suấ t thu
đượ c mộ t câ y có hoa mọ c ở ngọ n và cá nh hoa mà u trắ ng là 3/16.
(7) Nếu chọ n ngẫ u nhiên 1 câ y F2 cho tự thụ phấ n, xá c suấ t để thu đượ c F3 toà n
mang kiểu hình về cả 3 tính trạ ng trộ i là 1,5625%.
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

58
Câu 107. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trộ i hoà n toà n, gen a quy định quả
vàng là lặ n; gen B quy định quả trò n là trộ i, gen b quy định quả bầ u dụ c là lặ n. Cho cà
chua thuầ n chủ ng quả đỏ , trò n lai vớ i cà chua thuầ n chủ ng quả và ng, bầ u dụ c thu
đượ c F1 toà n quả đỏ , trò n. Cho cà chua F1 lai phâ n tích thu đượ c Fa phâ n li tỉ lệ 5 đỏ ,
trò n : 1 và ng, trò n : 5 đỏ , bầ u dụ c : 1 và ng, bầ u dụ c. Cho cá c cá thể F 1 tạ p giao thu
đượ c F2. Biết rằ ng cá c gen phâ n li độ c lậ p vớ i nhau. Nhữ ng kết luậ n nà o sau đâ y là
đú ng?
(1) Khi cho F1 tự thụ phấ n thì tỉ lệ kiểu hình ở F 2 là : 105 đỏ trò n : 35 đỏ bầ u dụ c : 3
vàng trò n : 1 vàng bầ u dụ c.
(2) Khi cho F1 tự thụ phấ n thì tỉ lệ kiểu hình ở F 2 là : 105 đỏ bầ u dụ c : 35 đỏ trò n : 3
vàng trò n : 1 vàng bầ u dụ c.
(3) Cá thể F1 kiểu hình đỏ trò n có kiểu gen AaBb hoặ c AABb.
(4) Cá thể F1 kiểu hình đỏ trò n có kiểu gen AaaaBb.
(5) Cá thể F2 kiểu hình đỏ bầ u dụ c có kiểu gen AAaabb hoặ c AAAAbb.
(6) Cá thể F2 kiểu hình và ng trò n có kiểu gen aaaaBB, aaaaBb.
A. 1, 2, 4. B. 2, 4, 6. C. 1, 4, 6. D. 2, 5, 6.
Câu 108. Ở mộ t loà i thự c vậ t, gen A quy định tính trạ ng thâ n cao trộ i hoà n toà n so
vớ i gen a quy định thâ n thấ p. Gen B quy định tính trạ ng hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i
gen b quy định hoa trắ ng. Gen D quy định tính trạ ng hạ t trơn trộ i hoà n toà n so vớ i
gen d quy định hạ t nhă n. Biết rằ ng mỗ i gen nằ m trên mộ t cặ p nhiễm sắ c thể và cá c
gen tá c độ ng riêng rẽ. Cho P: AaBbDd × AaBbDd.
(1) Số loạ i kiểu gen ở đờ i F1 là 27.
(2) Số loạ i kiểu hình ở đờ i F1 là 8.
(3) Tỉ lệ phâ n li kiểu gen ở đờ i F1 là (1 : 2 : 1)3.
(4) Tỉ lệ phâ n li kiểu hình ở đờ i F1 là (3 : 1)3.
(5) Tỉ lệ kiểu gen đồ ng hợ p ở đờ i F1 là 1/8.
(6) Tỉ lệ kiểu gen dị hợ p ở đờ i F1 là 7/8.
(7) Tỉ lệ đờ i F1 có 2 tính trạ ng trộ i, 1 tính trạ ng lặ n là 27/64.
(8) Tỉ lệ đờ i F1 có ít nhấ t 1 tính trạ ng trộ i là 63/64.
(9) Tỉ lệ đờ i F1 có 2 cặ p đồ ng hợ p, 1 cặ p dị hợ p là 3/8.
(10) Tỉ lệ đờ i F1 có 2 alen trộ i là 15/64.
Số nhậ n xét đú ng là :
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.

Câu 109. Ở mộ t loà i (XX: cá i, XY: đự c), cho P: AAaaBb × aaaaBb .

Biết cá c gen trộ i hoà n toà n và tá c độ ng riêng rẽ. Trong quá trình giả m phâ n tạ o giao
tử khô ng phá t sinh độ t biến. Theo lí thuyết, trong cá c phá t biểu sau, có bao nhiêu
phá t biểu đú ng?
(1) Số loạ i kiểu gen ở đờ i F1 là 72.
(2) Số loạ i kiểu hình (tính cả giớ i tính) ở đờ i F1 là 32.
(3) Tỉ lệ kiểu gen ở đờ i F1 là (1 : 1 : 1 : 1)(1 : 4 : 1)(1 : 2 : 1)(1 : 1).

59
(4) Tỉ lệ kiểu hình ở đờ i F1 là (5 : 1) (1 : 1)(1 : 1 : 1 : 1) (3 : 1).
(5) Tỉ lệ kiểu hình mang ít nhấ t 1 tính trạ ng trộ i ở đờ i F1 là 191/192.
(6) Tỉ lệ kiểu gen dị hợ p trong số cá c con cá i ở đờ i F1 là 23/24.
A.4.       B. 2.       C. 5.           D. 3.
Câu 110. Cho cặ p P thuầ n chủ ng về cá c gen tương phả n giao phấ n vớ i nhau. Tiếp tụ c
tự thụ phấ n cá c câ y F1 vớ i nhau, thu đượ c F2 có 75 câ y mang kiểu gen aabbdd. Về lí
thuyết, hãy cho biết số câ y mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu câ y
A. 150 câ y. B. 300 câ y. C. 450 câ y. D. 600 câ y.
Câu 111. Ở mộ t loà i thự c vậ t, mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, gen trộ i là trộ i hoà n
toà n. Tiến hà nh phép lai(P): ♂AabbDd × ♀AaBbDd. Biế t khô ng có độ t biến xả y ra.
Tính theo lí thuyết, cá c cá thể có kiể u hình mang ít nhấ t mộ t tính trạ ng trộ i ở đờ i con
F1 chiếm tỉ lệ:
A. 75%. B. 21,875%. C. 96,875%. D. 71,875%.
Câu 112. Ở mộ t loà i thự c vậ t tự thụ phấ n, alen A quy định tính trạ ng quả có vị ngọ t
trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định quả có vị chua. Cho cá c câ y lưỡ ng bộ i có kiểu
gen dị hợ p tự thụ phấ n, thu đượ c thế hệ F1. Tiếp tụ c cho cá c câ y thu đượ c ở thế hệ F1
tự thụ phấ n, thu đượ c thế hệ F2. Biết khô ng xả y ra độ t biến. Tính theo lí thuyết, quả
thu đượ c trên mỗ i câ y ở thế hệ F2 có vị:
A. chỉ có quả vị ngọ t.
B. chỉ có quả vị chua.
C. có quả vị ngọ t lẫ n quả vị chua.
D. chỉ có quả vị ngọ t hoặ c chỉ có quả vị chua.
Câu 113. Ở đậ u Hà Lan, hình dạ ng hạ t do mộ t gen có 2 alen quy định. Alen A quy
định hạ t trơn trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định hạ t nhă n. Cho câ y (P) có kiểu gen
AA lai vớ i aa, thu đượ c F1, cho cá c câ y F1 tự thụ đượ c F2, tiếp tụ c cho cho F2 tự thụ .
Biết rằ ng khô ng phá t sinh độ t biến mớ i và sự biểu hiện củ a gen nà y khô ng phụ thuộ c
và o điều kiện mô i trườ ng. Có bao nhiêu dự đoá n sau đâ y là đú ng?

(1) Nếu lấ y hạ t củ a câ y F2 đem gieo thì đờ i con có sự phâ n li theo tỉ lệ hạ t trơn :

hạ t nhă n.

60
(2) Trên mỗ i câ y F2 có hai loạ i hạ t, trong đó có số hạ t trơn và số hạ t nhă n.

(3) Trên mỗ i câ y F2 có hai loạ i hạ t, trong đó có số hạ t trơn và số hạ t nhă n.


(4) Trên mỗ i câ y F2 chỉ có mộ t loạ i hạ t, hạ t trơn hoặ c nhă n.
(5) Quầ n thể câ y F2 có 3 trườ ng hợ p, trong đó có số câ y cho toà n hạ t trơn, số

câ y cho toà n hạ t nhă n và số câ y có cả hạ t trơn và nhă n.


(6) Xét về kiểu gen thì hạ t củ a cá c câ y F1 về bả n chấ t chính là F2.
(7) Mỗ i câ y hạ t nhă n F2 khi tự thụ cho 100% hạ t nhăn, mỗ i câ y hạ t trơn F 2 tự thụ
cho cả hạ t trơn và hạ t nhă n.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Ở đậ u Hà Lan, tính trạ ng mà u sắ c hoa đượ c quy định bở i mộ t gen có hai
alen. Tiến hà nh giao phấ n bắ t buộ c giữ a cá c câ y lưỡ ng bộ i hoa đỏ và cá c câ y hoa
trắ ng vớ i nhau, cá c câ y trưở ng thà nh ở thế hệ F1 đều cho hoa đỏ . Cho cá c câ y hoa đỏ
thu đượ c ở thế hệ F1 tự thụ phấ n, ở thế hệ F2 ngườ i ta thu đượ c tỉ lệ phâ n li kiểu hình
như sau: 75% hoa đỏ : 25% hoa trắ ng. Tiếp tụ c cho cá c câ y ở thế hệ F 2 tiến hà nh tự
thụ phấ n, thu đượ c thế hệ F3. Biết khô ng có độ t biến xả y ra. Tính theo lí thuyết, mà u
sắ c hoa trên nhữ ng câ y đậ u Hà Lan thu đượ c ở thế hệ F3 là :
A. chỉ có hoa mà u đỏ hoặ c mà u trắ ng. B. chỉ có hoa mà u đỏ .
C. chỉ có hoa mà u trắ ng. D. có cả hoa mà u đỏ lẫ n mà u trắ ng.
Câu 115. Ở đậ u Hà Lan, tính trạ ng hạ t trơn do mộ t gen quy định và trộ i hoà n toà n so
vớ i gen quy định  hạ t nhă n. Cho đậ u hạ t trơn lai vớ i đậ u hạ t nhă n đượ c F1 đồ ng loạ t
hạ t trơn. Cho F1 tự thụ phấ n, F2 thu đượ c đậ u hạ t trơn và  đậ u hạ t nhă n,  cho đậ u hạ t
trơn F2 tự thụ phấ n thu đượ c F3; Cho rằ ng mỗ i quả đậ u F2 có 4 hạ t. Xá c suấ t để bắ t
gặ p quả đậ u F2 có 3 hạ t trơn và 1 hạ t nhăn là :
A. 9/32.       B. 9/64.       C. 9/128.           D. 3/16.
Câu 116. Bệnh phêninkêtô niệu ở ngườ i do mộ t gen lặ n nằ m trên nhiễm sắ c thể
thườ ng quy định và di truyền theo quy luậ t di truyền Menđen. Mộ t ngườ i đà n ô ng có
cô em gá i bị bệnh lấ y mộ t ngườ i vợ có ngườ i em trai bị bệnh. Cặ p vợ chồ ng này lo sợ
mình sinh con ra sẽ bị bệnh. Hã y tính xá c suấ t để cặ p vợ chồ ng này sinh đứ a con đầ u
lò ng bị bệnh. Biết rằ ng ngoà i ngườ i em chồ ng và anh vợ bị bệnh ra, cả bên vợ và bên
chồ ng khô ng cò n ai khá c bị bệnh
A. 4/9. B. 1/9. C. 1/4. D. 1/16.

61
Câu 117. Hình dướ i đâ y mô tả 3 gen nằ m trên 2 cặ p NST tương đồ ng. Trong 3 gen
trên thì có 2 gen phâ n li độ c lậ p, 2 gen này quy định cá c enzim khá c nhau cù ng tham
và o mộ t chuỗ i phả n ứ ng hoá sinh để tạ o nên sắ c tố ở cá nh hoa theo sơ đồ bên dướ i.
Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu đú ng?

(1) Tương tá c gen có thể xảy ra giữ a cá c gen D vớ i gen d theo kiểu: Trộ i lặ n hoà n
toà n, trộ i lặ n khô ng hoà n toà n hoặ c đồ ng trộ i.
(2) Tương tá c gen có thể xảy ra giữ a cá c gen khô ng alen để cù ng quy định mộ t
tính trạ ng.
(3) Thự c chấ t củ a tương tá c gen chính là sự tương tá c giữ a cá c sả n phẩ m củ a gen.
(4) Cá c kiểu tá c độ ng giữ a cá c gen khô ng alen gồ m: bổ trợ , bổ sung và cộ ng gộ p.
(5) Nếu có mặ t đồ ng thờ i củ a cả 2 alen A và B thì hoa sẽ có mà u đỏ .
(6) Nếu thiếu cả hai gen A và B hoa sẽ có mà u trắ ng.
(7) Nếu thiếu mộ t trong hai gen A hoặ c B thì hoa sẽ có mà u hồ ng.
(8) Sự tương tá c giữ a gen A và B là tương tá c bổ sung kiểu 9 : 6 : 1.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 118. Ở mộ t loà i hoa, xét ba cặ p gen phâ n li độ c lậ p, cá c gen nà y quy định cá c
enzim khá c nhau cù ng tham gia và o mộ t chuỗ i phả n ứ ng hoá sinh để tạ o nên sắ c tố ở
cá nh hoa theo sơ đồ sau:

Cá c alen lặ n độ t biến k, l, m đều khô ng tạ o ra đượ c cá c enzim K, L và M tương


ứ ng. Khi cá c sắ c tố khô ng đượ c hình thà nh thì hoa có mà u trắ ng. Biết rằ ng khô ng có
độ t biến mớ i phá t sinh. Că n cứ và o hình và cho biết trong cá c phá t biểu sau, có bao
nhiêu phá t biểu đú ng?

62
(1) Sơ đồ trên cho biết, bả n chấ t củ a tương tá c gen chính là sự tương tá c giữ a cá c
sả n phẩ m củ a gen.
(2) Cả 3 gen trên cù ng tương tá c vớ i nhau theo kiểu cộ ng gộ p để hình thà nh nên
mà u sắ c củ a cá nh hoa.
(3) Số kiểu gen quy định mà u sắ c đỏ củ a câ y nhiều hơn số kiểu gen quy định mà u
vàng nhưng ít hơn số kiểu gen quy định mà u trắ ng.
(4) Cho câ y mang 3 cặ p gen dị hợ p giao phấ n vớ i nhau thì tỉ lệ kiểu hình (hoa đỏ ) :
(hoa và ng) là 3 : 1.
(5) Cho câ y mang 3 cặ p gen dị hợ p giao phấ n vớ i nhau thì tỉ lệ câ y hoa trắ ng ở đờ i
con nhỏ hơn 0,5.
(6) Trong cá c câ y có hoa mà u và ng, số kiểu gen dị hợ p là : 2.
(7) Có 15 kiểu gen khá c nhau qui định kiểu hình hoa mà u trắ ng.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câ 119. Ở mộ t loà i thự c vậ t lưỡ ng bộ i, tính trạ ng mà u hoa do 2 cặ p gen Aa và Bb
tương tá c theo kiểu bổ sung. Khi có cả A và B thì quy định hoa đỏ , cá c kiểu gen cò n
lạ i quy định hoa trắ ng, gen D quy định quả to trộ i hoà n toà n so vớ i alen d quy định
quả nhỏ , cá c gen phâ n li độ c lậ p vớ i nhau. Cho câ y hoa đỏ , quả nhỏ (P) tự thụ phấ n,
thu đượ c F1 gồ m 2 loạ i kiểu hình trong đó kiểu hình hoa đỏ , quả nhỏ chiếm tỉ lệ
56,25%. Cho câ y P giao phấ n vớ i mộ t câ y khá c thu đượ c đờ i con có 2 loạ i kiểu hình
vớ i tỉ lệ 3 : 1. Cho rằ ng khô ng phá t sinh độ t biến mớ i. Theo lí thuyết, kiểu gen củ a cá c
câ y khá c có thể là :
1. Aabbdd. 2. AABbdd. 3. AABbDD. 4. AaBBdd.
5. AABbDd. 6. AaBBDd. 7. AaBBDD. 8. aabbdd.
9. AabbDd. 10. aabbDD.
Phương á n đú ng là :
A. 1, 2, 3, 4, 5, 7. B. 1, 2, 3, 4, 7, 8.
C. 2, 3, 4, 7, 8, 10. D. 2, 3, 4, 6, 7, 9.
Câu 120. Mà u lô ng củ a chó chịu sự kiểm soá t củ a 2 cặ p gen Bb và Ii nằ m trên 2 cặ p
NST tương đồ ng khá c nhau. Gen B quy định mà u lô ng đen, alen b quy định mà u lô ng
hạ t dẻ. Gen I ứ c chế sự tạ o thà nh sắ c tố củ a gen B và b nên khi có mặ t củ a gen nà y
chó đều có mà u lô ng trắ ng, gen i khô ng tạ o sắ c tố và khô ng ứ c chế hoạ t độ ng gen B
và b. Ngườ i ta tiến hà nh lai cá c con chó dị hợ p 2 cặ p gen vớ i nhau đượ c F1.
Cho cá c nhậ n xét sau:
(1) Mà u lô ng chó di truyền theo quy luậ t tương tá c kiểu 12 : 3 : 1.
(2) Trong sự hình thà nh mà u sắ c lô ng ở chó vai trò củ a 2 gen trộ i là như nhau.
(3) Cá c cặ p gen Bb và Ii phâ n li độ c lậ p và tổ hợ p tự do trong giả m phâ n và trong
thụ tinh.
(4) Cá c con chó có mà u lô ng hạ t dẻ có thể biết chắ c chắ n đượ c kiểu gen khô ng cầ n
phả i kiểm tra kiểu gen bằ ng phép lai phâ n tích.
63
(5) Tấ t cả cá c con chó mà u lô ng trắ ng đều có kiểu gen I–bb.
(6) Khi lai giữ a chó có mà u lô ng đen vớ i chó có mà u lô ng hạ t dẻ đượ c F b phâ n tính
1 : 1 : 1 : 1 thì kiểu gen củ a chó lô ng đen là IiBb.
(7) Tỉ lệ kiểu gen củ a F1 trong phép lai phâ n tính 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
(8) Tỉ lệ chó mà u lô ng trắ ng đồ ng hợ p tử ở F1 chiếm 12,5%.
Có bao nhiêu nhậ n xét đú ng?
A. 3. B. 8. C. 5. D. 4.
Câu 121. (*) Ở chuộ t, alen B quy định lô ng mà u đen trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy
định lô ng mà u nâ u, tuy nhiên mộ t lô cut khá c quy định sự biểu hiện củ a cặ p gen B,b
là cặ p Cc trong đó alen C quy định sự tích luỹ sắ c tố trong tế bà o lô ng chuộ t, alen c
khô ng có khả năng này vì vậ y trong kiểu gen có cc thì đều có lô ng mà u trắ ng. Biết
rằ ng khô ng xả y ra độ t biến. Cho cá c phá t biểu sau về sự di truyền mà u lô ng ở chuộ t:
(1) Nếu chuộ t đen thuầ n chủ ng lai vớ i chuộ t BBcc tạ o ra F1, cho F1 × F1 thì ở đờ i F2
gồ m 75% con lô ng đen và 25% con lô ng trắ ng.
(2) Nếu chuộ t đen thuầ n chủ ng lai vớ i chuộ t bbcc tạ o ra F 1, cho F1 × F1 thì ở đờ i F2
gồ m 56,25% con lô ng đen; 18,75% con lô ng trắ ng cò n lạ i là lô ng nâ u.
(3) Nếu chuộ t nâ u thuầ n chủ ng lai vớ i chuộ t bbcc tạ o ra F 1, cho F1 × F1 thì ở đờ i F2
gồ m 56,25% con lô ng nâ u, 43,75% con lô ng trắ ng.
(4) Nếu chuộ t nâ u thuầ n chủ ng lai vớ i chuộ t BBcc tạ o ra F1, cho F1 × F1 thì ở đờ i F2
gồ m 56,25% con lô ng đen, 25% con lô ng trắ ng và 18,75% con lô ng nâ u.
(5) Nếu chuộ t trắ ng lai vớ i chuộ t trắ ng thì ở đờ i F1 và F2 đều cho toà n con lô ng
trắ ng.
Có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 122. Ở mộ t loà i thự c vậ t, gen B quy định thâ n cao, b quy định thâ n thấ p. Hình
dạ ng quả đượ c quy định bở i 2 cặ p gen tương tá c theo kiểu bổ trợ . Trong tổ hợ p gen,
sự có mặ t đồ ng thờ i 2 gen trộ i A và D sẽ cho kiểu hình quả dẹt; mộ t trong 2 gen trộ i
A hoặ c D sẽ cho kiểu hình quả trò n; khô ng có gen trộ i nà o sẽ cho kiểu hình quả dà i.
Ba cặ p gen trên nằ m trên hai cặ p NST thườ ng và khô ng xả y ra hoá n vị. Cho cá c phép
lai:

(1) DD × dd. (2) Dd × Dd.

(3) Dd × dd. (4) Dd × Dd.

(5) dd × DD. (6) Dd × Dd.

Phép lai cho đờ i con kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 1 là :


A. (4). B. (6). C. (2) và (5). D. (2) và (6).

64
Câu 123. Mộ t cơ thể thự c vậ t dị hợ p hai cặ p gen Aa và Bb lai phâ n tích thu đượ c tỉ lệ
kiểu hình là 1 : 1. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Quy luậ t di truyền chi phố i hai cặ p gen nà y là m tă ng biến dị tổ hợ p.
B. Bằ ng phép lai nà y cá c nhà khoa họ c đã phá t hiện ra quy luậ t di truyền theo
dò ng mẹ.
C. Cơ thể này nếu đem tự thụ phấ n có thể thu đượ c F1 có 2 hoặ c 3 loạ i kiểu hình.
D. Hai cặ p gen Aa và Bb tương tá c vớ i nhau để quy định nên mộ t tính trạ ng.
Câu 124. Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a
quy định hoa và ng; alen B quy định cá nh hoa thẳ ng trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy
định cá nh hoa cuộ n. Lai câ y hoa đỏ cá nh thẳ ng thuầ n chủ ng vớ i 1 câ y khá c, thu đượ c
F1 dị hợ p 2 cặ p gen. Cho cá c câ y F1 tự thụ phấ n, thu đượ c F2. Cho F2 lai phâ n tích. Cho
biết cá c gen liên kết hoà n toà n và khô ng xảy ra độ t biến. Ở thế hệ sau có tỉ lệ kiểu
hình và tỉ lệ kiểu gen lầ n lượ t là :
A. 2 : 1 và 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1 và 2 : 1.
C. 1 : 1 và 1 : 2 : 1. D. 2 : 1 và 2 : 1.
Câu 125. Hình bên dướ i mô tả bả n đồ di truyền củ a ruồ i giấ m. Phá t biểu nà o sau đâ y
là đú ng về đặ c điểm củ a bả n đồ di truyền?

(1) Bả n đồ di truyền là sơ đồ phâ n bố cá c gen trên NST củ a mộ t loà i.


(2) Bả n đồ di truyền cho biết thâ n xá m trộ i so vớ i thâ n đen.
(3) Trong bả n đồ di truyền, khoả ng cá ch giữ a cá c gen đượ c tính bằ ng khoả ng cá ch
từ gen đó đến tâ m độ ng.
(4) Cá c nhà khoa họ c có thể dự a và o độ t biến lệch bộ i và mấ t đoạ n để lậ p bả n đồ
di truyền.
(5) Trên bả n đồ di truyền trên thì tầ n số hoá n vị gen giữ a gen quy định hình dạ ng
cá nh và mà u sắ c thâ n là 18,5%.
(6) Trong cô ng tá c tạ o giố ng bả n đồ di truyền giú p dự đoá n đượ c tầ n số cá c tổ
hợ p gen mớ i trong cá c phép lai.
(7) Trên NST đang xét có 4 lô cut gen.
(8) Khoả ng cá c giữ a 2 gen quy định mà u sắ c thâ n và hình dạ ng cá nh là 18,5Å.
(9) Vì ruồ i giấ m cá i có hoá n vị gen nên khoả ng cá ch giữ a cá c gen quy định hình
dạ ng cá nh và mà u sắ c thâ n ở ruồ i cá i xa hơn so vớ i ở ruồ i đự c.
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
65
Câu 126. Cho biết alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định
thâ n thấ p; alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy định hoa trắ ng.
Theo lí thuyết, trong cá c phép lai sau đâ y, có bao nhiêu phép lai đều cho đờ i con có tỉ
lệ kiểu gen khá c tỉ lệ kiểu hình?
(1) . (2) . (3) . (4) .

(5) . (6) . (7) . (8) .

A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 127. Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i alen a
quy định thâ n thấ p; alen B quy định quả chín sớ m trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy
định quả chín muộ n. Hai cặ p gen này cù ng nằ m trên mộ t cặ p nhiễm sắ c thể thườ ng.
Cho câ y thâ n cao, chín sớ m (câ y Q) lai vớ i câ y thâ n thấ p, chín muộ n, thu đượ c F 1
gồ m 160 câ y thâ n cao, chín sớ m; 160 câ y thâ n thấ p, chín muộ n; 40 câ y thâ n cao, chín
muộ n; 40 câ y thâ n thấ p, chín sớ m. Biết khô ng xảy ra độ t biến. Tính theo lí thuyết,
trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y, có bao nhiêu nhậ n xét không đú ng?

(1) Câ y Q có kiểu gen .

(2) Trong quá trình giả m phâ n củ a câ y Q đã xả y ra hoá n vị gen vớ i tầ n số f% =


20%.
(3) Tỉ lệ phâ n li kiểu gen củ a thế hệ F1 hoà n toà n phụ thuộ c và o tỉ lệ cá c loạ i giao
tử do câ y Q tạ o ra.
(4) Tỉ lệ phâ n li kiểu hình củ a thế hệ F1 hoà n toà n phụ thuộ c và o tỉ lệ cá c loạ i giao
tử do câ y Q tạ o ra.
(5) Cá c câ y có kiểu gen dị hợ p thu đượ c ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 90%.

(6) Ở thế hệ F1: % =% . (7) Ở thế hệ F1: % =% .

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 128. Ở mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng chiều dà i gai củ a quả đượ c quy định bở i mộ t
gen có hai alen (A, a); tính trạ ng mù i củ a quả đượ c quy định bở i mộ t gen có hai alen
(B, b). Cho giao phấ n hai câ y thuầ n chủ ng cù ng loà i (P) khá c nhau về hai cặ p tính
trạ ng tương phả n, thu đượ c F1. Cho F1 tự thụ phấ n, thu đượ c F2 gồ m 50,16% câ y quả
có gai ngắ n, có mù i thơm; 24,84% câ y quả có gai ngắ n, khô ng có mù i thơm; 24,84%
câ y quả có gai dà i, có mù i thơm; 0,16% câ y quả có gai dà i, khô ng có mù i thơm. Biết
rằ ng trong quá trình giả m phâ n hình thà nh giao tử đự c và giao tử cá i đều xả y ra
hoá n vị gen vớ i tầ n số bằ ng nhau. Tính theo lí thuyết, trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y, có
bao nhiêu nhậ n xét đú ng?
(1) P: (quả có gai dà i, khô ng có mù i thơm) x (quả có gai ngắ n, có mù i thơm).
(2) F1 có kiểu gen xả y ra hoá n vị vớ i tầ n số 4%.
(3) Cá c câ y có kiểu gen đồ ng hợ p thu đượ c ở thế hệ F2 chiếm tỉ lệ 42,64%.
66
(4) Ở thế hệ F2, cá c câ y có kiểu gen đồ ng hợ p chiếm tỉ lệ bằ ng cá c câ y có kiểu gen
dị hợ p hai cặ p gen.
(5) Cá c câ y có kiểu gen dị hợ p thu đượ c ở thế hệ F2 chiếm tỉ lệ 57,36%.
A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 129. Hình bên dướ i mô tả về cấ u trú c cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính XY ở ngườ i
nam và cá c alen trên cặ p NST nà y. Khi nó i về nhiễm sắ c thể giớ i tính ở ngườ i, có cá c
phá t biểu sau:

(1) Trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính X và Y khô ng mang
gen.
(2) Trên vù ng tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính X và Y, gen tồ n tạ i thà nh
từ ng cặ p alen.
(3) Trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính X và Y, cá c gen tồ n
tạ i thà nh từ ng cặ p alen.
(4) Trên vù ng tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính, gen nằ m trên nhiễm sắ c
thể X khô ng có alen tương ứ ng trên nhiễm sắ c thể Y.
(5) Nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ có ở tế bà o sinh dụ c.
(6) Nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ chứ a cá c gen quy định tính trạ ng giớ i tính.
(7) Hợ p tử mang nhiễm sắ c thể giớ i tính Y sẽ phá t triển thà nh nam giớ i.
(8) Nhiễm sắ c thể giớ i tính có thể bị độ t biến về cấ u trú c và số lượ ng.
(9) Giả sử trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a X chỉ xét 1 gen có 2 alen B, b thì trong
quầ n thể ngườ i có tố i đa 5 loạ i kiểu gen về gen này.
(10) Giả sử gen D: quy định ngườ i bình thườ ng, d quy định ngườ i bị dính ngó n tay
số 2 và 3. Nếu cả 2 alen nà y đều nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a Y thì trong
quầ n thể ngườ i có 2 kiểu gen quy định tính trạ ng này.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

67
Câu 130. Cho cá c thô ng tin sau:
(1) Kết quả lai thuậ n khá c lai nghịch.
(2) Di truyền chéo.
(3) Biểu hiện khô ng đồ ng đều ở 2 giớ i.
(4) Biểu hiện kiểu hình ở đờ i con theo dò ng mẹ.
Nhữ ng thô ng tin thuộ c đặ c điểm củ a di truyền ngoà i nhâ n là :
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (3); (4). C. (1); (2); (4). D. (1); (4).
Câu 131. Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Coren là ngườ i đầ u tiên phá t hiện ở câ y hoa phấ n (Mirabilis jalapa) có sự di
truyền tế bà o chấ t.
(2) Ở sinh vậ t nhâ n sơ, gen ngoà i nhâ n đượ c thấ y ở ti thể và lụ c lạ p.
(3) Mọ i hiện tượ ng di truyền theo dò ng mẹ đều là di truyền tế bà o chấ t.
(4) Di truyền tế bà o chấ t khô ng có sự phâ n tính ở cá c thế hệ sau.
(5) Di truyền tế bà o chấ t cò n gọ i là di truyền ngoà i nhâ n hay di truyền ngoà i
nhiễm sắ c thể.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 132. Tiến hà nh cá c phép lai thuậ n nghịch ở câ y hoa phấ n (Mirabilis Jalapa) thu
đượ c kết quả như sau:
– Lai thuậ n: P: ♀ lá xanh × ♂ lá đố m  F1: 100% lá xanh.
– Lai nghịch: P: ♀ lá đố m × ♂ lá xanh  F1: 100% lá đố m.
Nếu cho câ y F1 củ a phép lai thuậ n tự thụ phấ n thì kiểu hình ở F2 như thế nà o?
A. 100% xanh. B. 5 xanh : 3 đố m. C. 1 xanh : 1 đố m. D. 3 xanh : 1 đố m.
Câu 133. Ở mộ t loà i thự c vậ t, khi tiến hà nh phép lai thuậ n nghịch, ngườ i ta thu đượ c
kết quả như sau:
Phép lai thuậ n: Lấ y hạ t phấ n củ a câ y hoa đỏ thụ phấ n cho câ y hoa trắ ng, thu đượ c F1
toà n câ y hoa trắ ng.
Phép lai nghịch: Lấy hạ t phấ n củ a câ y hoa trắ ng thụ phấ n cho câ y hoa đỏ , thu đượ c
F1 toà n câ y hoa đỏ .
Lấ y hạ t phấ n củ a câ y F1 ở phép lai thuậ n thụ phấ n cho câ y F1 ở phép lai nghịch thu
đượ c F2. Theo lí thuyết, ở F2 thu đượ c:
A. 100% câ y hoa đỏ .
B. 100% câ y hoa trắ ng.
C. 75% câ y hoa trắ ng, 25% câ y hoa đỏ .
D. 75% câ y hoa đỏ , 25% câ y hoa trắ ng.

68
Câu 134. Hình bên dướ i mô tả về sự thụ tinh tạ o hợ p tử củ a mộ t loà i sinh vậ t (mỗ i
chữ cá i A, a, B, b, D, d đạ i diện cho 1 NST). Quan sá t hình và cho biết, có bao nhiêu
phá t biểu không đú ng?

(1) Trong nhâ n củ a hợ p tử có mộ t nử a số NST là củ a bố , mộ t nử a số NST là củ a mẹ


và bộ NST lưỡ ng bộ i (2n) củ a hợ p tử là 6.
(2) Gen ngoà i nhâ n (trong ti thể và lụ c lạ p) thườ ng đượ c phâ n chia đều cho cá c tế
bà o con trong phâ n bà o.
(3) Cá c tính trạ ng do gen ngoà i nhân quy định đượ c di truyền theo dò ng mẹ.
(4) Nguyên nhâ n dẫ n đến hiện tượ ng di truyền theo dò ng mẹ là khi thụ tinh giao
tử đự c chỉ truyền nhâ n mà hầ u như khô ng truyền tế bà o chấ t cho trứ ng.
(5) Hiện tượ ng di truyền theo dò ng mẹ do Coren phá t hiện lầ n đầ u tiên ở câ y hoa
phấ n khi tiến hà nh cá c phép lai phâ n tích.
(6) Gen ngoà i nhâ n biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạ ng thá i đồ ng hợ p tử .
(7) Nếu kết quả phép lai thuậ n và phép lai nghịch khá c nhau, con lai luô n có kiểu
hình giố ng mẹ thì gen quy định tính trạ ng nghiên cứ u nằ m ngoà i nhâ n.
(8) Đờ i con có kiểu hình giố ng mẹ nên cá c gen quy định tính trạ ng ở con di truyền
theo dò ng mẹ.
(9) Gen trong ti thể thì tồ n tạ i thà nh từ ng cặ p alen, gen trong lụ c lạ p thì khô ng tồ n
tạ i thà nh từ ng cặ p alen.
(10) Gen ngoà i nhâ n biểu hiện ra kiểu hình ở giớ i cá i, khô ng biểu hiện ra kiểu
hình ở giớ i đự c.
A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.

69
Câu 135. Giố ng thỏ Himalaya có bộ lô ng trắ ng muố t trên toà n thâ n, ngoạ i trừ cá c
đầ u mú t củ a cơ thể như tai, bà n châ n, đuô i và mõ m có lô ng đen. Tạ i sao cá c tế bà o
củ a cù ng mộ t cơ thể, có cù ng mộ t kiểu gen nhưng lạ i biểu hiện mà u lô ng khá c nhau ở
cá c bộ phậ n khá c nhau củ a cơ thể? Để lí giả i hiện tượ ng nà y, cá c nhà khoa họ c đã
tiến hành thí nghiệm: cạ o phầ n lô ng trắ ng trên lưng thỏ và buộ c và o đó cụ c nướ c đá .
Tạ i vị trí này lô ng mọ c lên lạ i có mà u đen. Từ kết quả thí nghiệm trên, có bao nhiêu
kết luậ n đú ng trong cá c kết luậ n sau đâ y?

(1) Cá c tế bà o ở vù ng thâ n có nhiệt độ cao hơn cá c tế bà o ở cá c đầ u mú t cơ thể


nên cá c gen quy định tổ ng hợ p sắ c tố mêlanin khô ng đượ c biểu hiện, do đó lô ng
có mà u trắ ng.
(2) Gen quy định tổ ng hợ p sắ c tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấ p nên
cá c vù ng đầ u mú t củ a cơ thể lô ng có mà u đen.
(3) Nhiệt độ đã ả nh hưở ng đến sự biểu hiện củ a gen quy định tổ ng hợ p sắ c tố
mêlanin.
(4) Khi buộ c tú i nướ c đá và o vù ng lô ng bị cạ o, nhiệt độ giả m độ t ngộ t là m phá t
sinh độ t biến gen ở vù ng này là m cho lô ng mọ c lên có mà u đen.
(5) Nhiệt độ cao là m biến tính enzim điều hoà tổ ng hợ p mêlanin, nên cá c tế bà o ở
phầ n thâ n khô ng có khả năng tổ ng hợ p mêlanin là m lô ng trắ ng.
(6) Sinh vậ t số ng trong mô i trườ ng thì sẽ bị ả nh hưở ng bở i điều kiện mô i trườ ng.
Vì châ n thỏ tiếp xú c nhiều vớ i đấ t nên có mà u đen.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 136. Hình bên dướ i mô tả về sự thay đổ i hình dạ ng lá rau má c và mà u sắ c lô ng
củ a cá o Bắ c cự c trong cá c điều kiện mô i trườ ng khá c nhau. Hã y quan sá t hình 1 và 2
bên dướ i và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét đú ng?

70
Hình 1: Lá rau má c trong 3 mô i Hình 2:
trườ ng. (a) – Mà u lô ng cá o bắ c cự c và o mù a hè.
(b) – Mà u lô ng cá o bắ c cự c và o mù a
đô ng.
(1) Lá rau má c (hình 1) là nhữ ng biến đổ i kiểu hình củ a cù ng mộ t kiểu gen, dướ i
ả nh hưở ng củ a điều kiện mô i trườ ng, khô ng liên quan đến biển đổ i kiểu gen.
(2) Sự biến đổ i về mà u sắ c lô ng củ a cá o và o mù a đô ng và mù a hè (hình 2) là
nhữ ng biến đổ i kiểu gen, dẫ n đến biến đổ i kiểu hình và di truyền đượ c.
(3) Sự biến đổ i hình dạ ng là rau má c và mà u lô ng cá o giú p chú ng thích nghi vớ i sự
thay đổ i củ a điều kiện mô i trườ ng và có ý nghĩa trự c tiếp đố i vớ i quá trình tiến
hoá .
(4) Hình dạ ng lá rau má c thay đổ i đồ ng loạ t theo mộ t hướ ng xá c định, tương ứ ng
vớ i sự thay đổ i củ a điều kiện mô i trườ ng.
(5) Và o mù a hè, cá o hình 2a sinh cá o con thì cá o con có mà u lô ng giố ng mẹ.
(6) Cá c lá rau má c hình mũ i má c đang số ng trên cạ n, mang xuố ng nướ c trồ ng thì
cá c lá hình mũ i má c sẽ biến thà nh hình sợ i.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 137. Có thể sử dụ ng phép lai thuậ n nghịch để phá t hiện cá c quy luậ t di truyền
nà o sau đâ y?
(1) Phâ n li độ c lậ p. (2) Liên kết gen và hoá n vị gen.
(3) Tương tá c gen. (4) Di truyền liên kết vớ i giớ i tính.
(5) Di truyền qua tế bà o chấ t.
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 5.
Câu 138. (*) Ở ruồ i giấ m, mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, trộ i lặ n hoà n toà n, xét
phép lai:

P: ♀ XEXe × ♂ XEY. Cho biết tỉ lệ kiểu hình con đự c mang cá c tính trạ ng
trộ i ở đờ i con chiếm 8,75%.
Có bao nhiêu kết luậ n đú ng trong cá c kết luậ n kể sau?

71
(1) Mỗ i bên có khả nă ng cho tố i đa 2 5 loạ i giao tử nên theo lí thuyết F1 có tố i đa 210
tổ hợ p.
(2) Tỉ lệ kiểu hình mang tấ t cả tính trạ ng trộ i ở đờ i con củ a phép lai trên chiếm tỉ
lệ là 26,25%.
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang tấ t cả tính trạ ng lặ n ở đờ i con củ a phép lai trên chiếm tỉ
lệ là 5%.
(4) Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạ ng trộ i hai tính trạ ng lặ n ở đờ i con củ a phép lai
trên chiếm tỉ lệ là 21,25%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 139. (*) Ở ruồ i giấ m, cho con đự c (XY) có mắ t trắ ng giao phố i vớ i con cá i (XX)
có mắ t đỏ đượ c F1 đồ ng loạ t mắ t đỏ . Cá c cá thể F1 giao phố i tự do, đờ i F2 thu đượ c
18,75% con đự c mắ t đỏ : 25% con đự c mắ t vàng : 6,25% con đự c mắ t trắ ng : 37,5%
con cá i mắ t đỏ : 12,5% con cá i mắ t và ng. Nếu cho con đự c mắ t đỏ F2 giao phố i vớ i
con cá i mắ t đỏ F2 thì kiểu hình mắ t đỏ ở đờ i con có tỉ lệ:

A. B. C. D.

Câu 140. (*) Ở ruồ i giấ m, cho lai mộ t cặ p P thuầ n chủ ng, trong đó con cá i có mắ t đỏ ,
con đự c có mắ t trắ ng thu đượ c F1. Cho F1 lai vớ i nhau đượ c tỉ lệ phâ n li kiểu hình ở
F2 là : 6 cá i mắ t đỏ : 2 cá i mắ t trắ ng : 3 đự c mắ t đỏ : 5 đự c trắ ng. Quy luậ t nà o sau đâ y
khô ng chi phố i phép lai trên ?
A. Phâ n li độ c lậ p. B. Á t chế gen lặ n.
C. Di truyền liên kết vớ i giớ i tính. D. Á t chế do gen trộ i.

72
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ – ỨNG DỤNG DI
TRUYỀN HỌC – DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

PHẦN A: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ


Câu 141. Cho cá c phá t biểu sau về di truyền quầ n thể:
(1) Quá trình tự phố i thườ ng là m tă ng tầ n số alen trộ i, giả m tầ n số alen lặ n.
(2) Quá trình ngẫ u phố i thườ ng là m cho quầ n thể đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng di
truyền.
(3) Cá c quầ n thể tự thụ phấ n và giao phố i cậ n huyết thườ ng là m tă ng số biến dị tổ
hợ p.
(4) Định luậ t Hacđi – Vanbec gó p phầ n giả i thích vì sao trong tự nhiên có nhữ ng
quầ n thể ổ n định trong thờ i gian dà i.
(5) Khi quầ n thể câ n bằ ng di truyền, có thể dự a và o kiểu hình suy ra tầ n số cá c
alen trong quầ n thể.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 142. Trong số cá c xu hướ ng sau:
(1) Tầ n số cá c alen khô ng đổ i qua cá c thế hệ.
(2) Tầ n số cá c alen biến đổ i qua cá c thế hệ.
(3) Thà nh phầ n kiểu gen biến đổ i qua cá c thế hệ.
(4) Thà nh phầ n kiểu gen khô ng đổ i qua cá c thế hệ.
(5) Quầ n thể phâ n hoá thà nh cá c dò ng thuầ n.
(6) Đa dạ ng về kiểu gen.
(7) Cá c alen lặ n có xu hướ ng đượ c biểu hiện.
Nhữ ng xu hướ ng xuấ t hiện trong quầ n thể tự thụ phấ n và giao phố i gầ n là :
A. (1), (4), (6), (7). B. (1), (3), (5), (7). C. (2), (3), (5), (7). D. (2), (3), (5), (6).
Câu 143. Ở mộ t loà i thự c vậ t giao phấ n, xét mộ t gen có hai alen, alen A quy định hoa
đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định hoa trắ ng. Trong cá c quầ n thể sau đâ y, có
bao nhiêu quầ n thể đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền?
(1) 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa.
(2) 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.
(3) 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa.
(4) 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
(5) 0,16AA : 0,2Aa : 0,64aa.
(6) 2,25%AA : 25,5%Aa : 72,25%aa.
(7) 100% Aa.
(8) 100% aa.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

73
Câu 144. Mộ t loà i thự c vậ t giao phấ n, xét mộ t gen có hai alen, alen A quy định hoa
đỏ trộ i khô ng hoà n toà n so vớ i alen a quy định hoa trắ ng, thể dị hợ p về cặ p gen này
cho hoa hồ ng. Số quầ n thể củ a loà i trên đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền là :
(1) Quầ n thể gồ m toà n câ y hoa đỏ .
(2) Quầ n thể gồ m cả câ y hoa đỏ và câ y hoa trắ ng.
(3) Quầ n thể gồ m toà n câ y hoa hồ ng.
(4) Quầ n thể gồ m cả câ y hoa đỏ và câ y hoa hồ ng.
(5) Quầ n thể gồ m toà n câ y hoa trắ ng.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 145. Quan sá t mộ t quầ n thể tạ i mộ t thờ i điểm xá c định ta thấ y quầ n thể có cấ u
trú c như hình bên dướ i. Biết rằ ng quầ n thể có 2 loạ i alen là A 1 và A2. Quan sá t hình
và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét không đú ng?

(1) Nếu A1 trộ i khô ng hoà n toà n so vớ i A2 thì trong quầ n thể có 3 kiểu gen và 2
kiểu hình.
(2) Quầ n thể có cấ u trú c là : 9A1A1 : 9A1A2 : 9A2A2.
(3) Quầ n thể trên đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền.
(4) Quầ n thể trên đang tiến hoá .
(5) Tầ n số alen củ a quầ n thể là : A1 = 0,5 và A2 = 0,5.

(6) Sau 1 thế hệ tự thụ tỉ lệ đồ ng hợ p củ a quầ n thể là .

(7) Sau 3 thế hệ ngẫ u phố i thì quầ n thể có cấ u trú c là : 0,25 A 1A1 ; 0,5A1A2;
0,25A2A2.
(8) Khi ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền, nếu tầ n số alen A 1 = A2 thì tầ n số kiểu gen
dị hợ p là nhỏ nhấ t.
(9) Nếu chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i alen A 1 sẽ nhanh là m thay đổ i tầ n số alen hơn
chố ng lạ i alen A2.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

74
Câu 146. Trong quầ n thể củ a mộ t loà i thự c vậ t lưỡ ng bộ i tự thụ phấ n bắ t buộ c, xét
mộ t gen có 5 alen nằ m trên nhiễm sắ c thể thườ ng. Trong quầ n thể ban đầ u có 5 kiểu
gen: A1A2, A2A3, A3A4, A4A5, A5A5. Biết khô ng có độ t biến mớ i xả y ra, số loạ i kiểu gen
tố i đa có thể tạ o ra trong quầ n thể nà y ở F1 là :
A. 15. B. 4. C. 9. D. 10.
Câu 147. Xét 4 quầ n thể có cấ u trú c di truyền như sau:
Quầ n thể 1: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa = 1.
Quầ n thể 2: 0,4 AA : 0,3 Aa : 0,3 aa = 1.
Quầ n thể 3: 0,49AA : 0,42 Aa : 0,09 aa = 1.
Quầ n thể 4: 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,0,64 aa = 1.
Có cá c nhậ n xét sau:
(1) Cấ u trú c di truyền củ a 4 quầ n thể đều đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng.
(2) Có hai quầ n thể có tầ n số alen như nhau.
(3) Cấ u trú c di truyền 4 quầ n thể khá c nhau, do vậ y tầ n số cá c alen cũ ng khá c
nhau.
(4) Quầ n thể 1 sau 1 thế hệ ngẫ u phố i có thể đạ t trạ ng thá i củ a quầ n thể 3.
(5) Nếu trong mô i trườ ng mớ i A – có hạ i là trộ i hoà n toà n so vớ i a – có lợ i thì tỉ lệ
thể số ng só t củ a cá c cá thể ở quầ n thể 1 là cao nhấ t.
Có bao nhiêu nhậ n xét đú ng?
A. 3. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 148. Cho biết quá trình giả m phâ n khô ng xảy ra độ t biến. Mộ t quầ n thể có cấ u
trú c di truyền 0,3 Aabb + 0,3 aaBb + 0,2 AAbb + 0,2 aaBB = 1 trả i qua mộ t thế hệ
ngẫ u phố i, trong số cá c kiểu gen sau đâ y:
1. AABB. 2. AABb. 3. AaBB. 4. AaBb.
5. AAbb. 6. Aabb. 7. aaBB. 8. aaBb.
9. aabb.
Có bao nhiêu kiểu gen có thể tạ o ra trong quầ n thể ở thế hệ sau?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 149. Ở mộ t quầ n thể sinh vậ t, sau nhiều thế hệ sinh sả n, thà nh phầ n kiểu gen
vẫn đượ c duy trì khô ng đổ i là 0,36 AABB : 0,48 Aabb : 0,16 aabb. Có bao nhiêu nhậ n
xét trong cá c nhậ n xét sau đâ y về quầ n thể nà y là không đú ng?
(1) Cặ p alen (A,a) có tầ n số cá c alen là : p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4.
(2) Quầ n thể nà y khô ng chịu tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hoá .
(3) Quầ n thể nà y là quầ n thể sinh sả n vô tính.
(4) Quầ n thể nà y là quầ n thể giao phố i ngẫ u nhiên và đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng
di truyền.
(5) Quầ n thể nà y là quầ n thể tự thụ phấ n và đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền.
75
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 150. Nghiên cứ u cấ u trú c di truyền củ a mộ t quầ n thể độ ng vậ t có vú , ngườ i ta
phá t hiện gen thứ nhấ t có 2 alen, gen thứ hai có 3 alen, quá trình ngẫ u phố i đã tạ o ra
trong quầ n thể tố i đa 30 kiểu gen về hai gen này. Cho biết khô ng phá t sinh độ t biến
mớ i. Có bao nhiêu phá t biểu sai trong cá c phá t biểu sau?
(1) Có 6 kiểu gen đồ ng hợ p về cả hai gen trên.
(2) Số kiểu gen tố i đa ở giớ i cá i nhiều hơn số kiểu gen tố i đa ở giớ i đự c là 6.
(3) Gen thứ hai có 3 kiểu gen dị hợ p.
(4) Hai gen nà y cù ng nằ m trên mộ t cặ p nhiễm sắ c thể thườ ng.
(5) Gen thứ hai nằ m trên nhiễm sắ c thể X ở đoạ n tương đồ ng vớ i nhiễm sắ c thể Y.
(6) Có tố i đa 216 kiểu giao phố i khá c nhau có thể xả y ra trong quầ n thể.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 151. Ở ngườ i, gen a nằ m trên NST thườ ng gâ y bệnh bạ ch tạ ng, gen A quy định
ngườ i bình thườ ng, quầ n thể đã câ n bằ ng di truyền. Biết tầ n số alen a trong quầ n thể
là 0,6. Hã y tính xá c suấ t để mộ t cặ p vợ chồ ng bình thườ ng sinh 4 đứ a con trong đó
có đú ng 2 bình thườ ng, 2 đứ a con bạ ch tạ ng.
A. 0,1186. B. 0,21. C. 0,0876. D. 0,09.
Câu 152. Ở ngườ i, gen a nằ m trên NST thườ ng gâ y bệnh bạ ch tạ ng, gen A quy định
ngườ i bình thườ ng, quầ n thể đã câ n bằ ng di truyền. Biết tầ n số alen a trong quầ n thể
là 0,6. Có 4 cặ p vợ chồ ng bình thườ ng, mỗ i cặ p vợ chồ ng chỉ sinh 1 đứ a con. Hã y tính
xá c suấ t để 4 đứ a con sinh ra có đú ng 2 đứ a con bị bệnh.
A. 0,1186. B. 0,21. C. 0,0876. D. 0,09.
Câu 153. (*) Xét mộ t quầ n thể có cấ u trú c di truyền như sau: 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
Trong quá trình giả m phâ n hình thà nh giao tử xả y ra độ t biến thuậ n vớ i tầ n số 10%.
Nếu quầ n thể trên tự thụ phấ n bắ t buộ c thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trộ i ở trạ ng
thá i dị hợ p là :
A. 0,3645. B. 0,351. C. 0,2845. D. 0,3225.
Câu 154. (*) Ở mộ t loà i thự c vậ t, gen D quy định quả trò n trộ i hoà n toà n so vớ i gen
d quy định quả dà i; Gen R quy định quả mà u đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i gen r quy định
quả mà u trắ ng. Hai cặ p gen nằ m trên NST thườ ng và phâ n li độ c lậ p. Ở thế hệ F1 câ n
bằ ng di truyền có 14,25% câ y trò n đỏ ; 4,75% trò n trắ ng; 60,75% dà i đỏ ; 20,25% dà i
trắ ng. Cho cá c câ y dà i, đỏ F1 giao phấ n ngẫ u nhiên. Sự phâ n tính kiểu hình ở F2 là :
A. 3 dà i, đỏ : 1 dà i trắ ng. B. 13 dà i, đỏ : 3 dà i trắ ng.
C. 8 dà i, đỏ : 1 dà i, trắ ng. D. 15 dà i, đỏ : 1 dà i, trắ ng.

PHẦN B: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

76
Câu 155. Hã y xá c định trình tự cá c bướ c trong quá trình tạ o giố ng thuầ n dự a trên
nguồ n biến dị tổ hợ p.
(1) Chọ n tổ hợ p kiểu gen mong muố n dự a trên tổ hợ p kiểu hình.
(2) Tạ o cá c dò ng thuầ n khá c nhau bằ ng cá ch cho tự thụ hoặ c cho giao phố i gầ n
qua nhiều thế hệ.
(3) Nhâ n giố ng theo dò ng.
(4) Lai cá c dò ng thuầ n khá c nhau.
Trình tự cá c bướ c là :
A. (2), (3), (1), (4). B. (1), (2), (4), (3).
C. (3), (1), (4), (2). D. (2), (4), (1), (3).
Câu 156. Hình ả nh dướ i đâ y mô tả quy trình tạ o giố ng có ưu thế lai cao ở mộ t loà i
thự c vậ t. Hã y quan sá t hình và cho biết trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y có bao nhiêu
nhậ n xét đú ng.

(1) Câ y lai F1 mang nhiều cặ p gen dị hợ p nên có nhữ ng tính đặ c tính tố t hơn hẳ n
so vớ i bố mẹ.
(2) Bố mẹ (P) mang lai thuầ n chủ ng khá c nhau bở i cá c cặ p tính trạ ng tương phả n.
(3) Khi cho thế hệ F1 (thể hiện ưu thế lai) tự thụ phấ n thì ưu thế lai giả m dầ n qua
cá c thế hệ do cá c gen trở về trạ ng thá i đồ ng hợ p tử .
(4) Câ y F1 biểu hiện ưu thế lai cao nên sử dụ ng thế hệ nà y để là m giố ng.
(5) Để tạ o đượ c tổ hợ p gen ở F1 thể hiện ưu thế lai cao nhấ t ta có thể sử dụ ng
phép lai thuậ n nghịch để tậ n dụ ng nhữ ng tính trạ ng tố t do gen ngoà i nhân quy
định.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

77
Câu 157. Hình ả nh dướ i đâ y mô tả quy trình tạ o giố ng có ưu thế lai cao ở ngô . Hã y
quan sá t hình và cho biết trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Hình ả nh mô tả quá trình tạ o giố ng lai có ưu thế lai cao bằ ng phương phá p lai
khá c dò ng đơn.
(2) Câ y lai F1 có nhữ ng đặ c tính tố t hơn hẳ n so vớ i bố mẹ.
(3) Khô ng sử dụ ng câ y lai F1 là m giố ng mặ c dù ở thế hệ nà y biểu hiện nhữ ng đặ c
tính tố t do thế hệ sau sẽ xả y ra hiện tượ ng thoá i hoá giố ng.
(4) Mộ t trong nhữ ng giả thuyết để giả i thích hiện tượ ng câ y lai F1 có nhữ ng tính
trạ ng tố t hơn so vớ i bố mẹ đượ c nhiều ngườ i thừ a nhậ n là giả thuyết siêu trộ i.
(5) Để tạ o ưu thế lai, khâ u cơ bả n đầ u tiên trong quy trình là tạ o biến dị tổ hợ p.
(6) Nếu khô ng có độ t biến thì khô ng có biến dị tổ hợ p.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

78
Câu 158. Hình ả nh dướ i đâ y mô tả quy trình tạ o giố ng có ưu thế lai cao ở ngô . Hã y
quan sá t hình và cho biết trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y có bao nhiêu nhậ n xét không
đú ng.

(1) Để sử dụ ng dò ng G là m giố ng ngườ i ta phả i cho thế hệ này tự thụ phấ n liên tụ c
qua nhiều thế hệ để tạ o dò ng thuầ n chủ ng có tính di truyền ổ n định.
(2) Hình ả nh mô tả quá trình tạ o giố ng lai có ưu thế lai cao bằ ng phương phá p lai
khá c dò ng kép.
(3) Dò ng thuầ n chủ ng A lai vớ i dò ng thuầ n chủ ng B tạ o dò ng thuầ n chủ ng C có ưu
thế lai cao.
(4) Sử dụ ng dò ng G là m giố ng sẽ mang lạ i hiệu quả kinh tế rấ t cao cho ngườ i nô ng
dâ n.
(5) Sử dụ ng phương phá p lai như hình ả nh mô tả nhằ m thu đượ c cá c độ t biến
mang cá c đặ c tính có lợ i cho con ngườ i.
(6) Để tạ o ưu thế lai ngườ i ta thườ ng cho lai giữ a cá c dò ng thuầ n chủ ng giố ng
nhau.
(7) Dò ng A, B, D, E có kiểu gen thuầ n chủ ng về nhữ ng tính trạ ng đang xét.
(8) Khi mớ i đượ c tạ o ra, cá c dò ng C, F, G có kiểu gen dị hợ p về nhữ ng tính trạ ng
đang xét.
(9) Dò ng A, B, D, E có kiểu gen thuầ n chủ ng về tấ t cả cá c cặ p gen; dò ng C, F, G có
kiểu gen dị hợ p về tấ t cả cá c cặ p gen.
(10) Muố n tạ o dò ng G có ưu thế lai cá c nhà chọ n giố ng phả i tạ o cá c dò ng C và F
thuầ n chủ ng.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

79
Câu 159. Hình bên dướ i mô tả cá c bướ c trong quy trình lai tế bà o sinh dưỡ ng ở thự c
vậ t. Quan sá t hình bên dướ i và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Cá c bướ c trong cô ng nghệ lai tế bà o là : Tá ch tế bà o củ a 2 loà i, cho dung hợ p


trự c tiếp vớ i nhau, đem nuô i cấ y để tạ o thà nh con lai.
(2) Tế bà o trầ n là cá c tế bà o lưỡ ng bộ i (2n) đã đượ c loạ i bỏ mà ng sinh chấ t.
(3) Tế bà o trầ n là tế bà o đơn bộ i (n) đã đượ c loạ i bỏ thà nh tế bà o.
(4) Câ y lai mang bộ NST ( + ) đượ c gọ i là thể song nhị bộ i.
(5) Đâ y là phương phá p duy nhấ t để tạ o câ y lai mang bộ NST củ a 2 loà i khá c nhau.
(6) Pomato (câ y lai giữ a cà chua và khoai tâ y) đã đượ c tạ o ra bằ ng phương phá p
này.
(7) Ghép thâ n cà chua và o gố c khoai tâ y tạ o đượ c câ y lai pomato vừ a cho trá i cà
chua vừ a cho củ khoai tâ y là thà nh tự u mớ i nhấ t ở Việt Nam bằ ng phương phá p
lai tế bà o.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 160. Hình bên dướ i mô tả cá c giai đoạ n trong nuô i cấ y mô thự c vậ t. Quan sá t
hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu đú ng.

80
(1) Phương phá p nuô i cấ y mô và tế bà o dự a trên cơ sở tế bà o họ c là quá trình
giả m phâ n, nguyên phâ n và thụ tinh.
(2) Quy trình củ a phương phá p nà y: Tế bà o củ a câ y đượ c nuô i cấ y để tạ o thà nh
mô sẹo  biệt hoá thà nh cá c mô khá c nhau  tá i sinh ra câ y trưở ng thà nh.
(3) Mô sẹo là nhó m tế bà o đã biệt hoá có khả nă ng sinh trưở ng mạ nh.
(4) Bằ ng phương phá p nà y có thể gó p phầ n duy trì ưu thế lai ở thự c vậ t.
(5) Phương phá p nuô i cấ y mô đượ c sử dụ ng để tạ o nguồ n biến dị tổ hợ p.
(6) Ý nghĩa quan trọ ng củ a phương phá p này là có thể nhâ n nhanh cá c giố ng câ y
trồ ng quý hiếm, tạ o ra cá c câ y đồ ng nhấ t về kiểu gen.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 161. Hình bên dướ i mô tả quy trình nuô i cấ y hạ t phấ n ở thự c vậ t. Quan sá t hình
và cho biết có bao nhiêu phá t biểu không đú ng vớ i quy trình nuô i cấ y hạ t phấ n.

(1) Số (1), (2) và (3) trong quá trình trên tương ứ ng vớ i: Hạt phấ n, cây con lưỡ ng bội
và quá trình đa bội hoá.

81
(2) Các hạt phấn riêng lẻ có thể mọ c trên môi trườ ng nuôi nhâ n tạo trong ống nghiệm
thành dòng tế bào đơn bội.
(3) Các dòng tế bào đơn bội có các kiểu gen khác nhau, biểu hiện sự đa dạng củ a các
giao tử do giảm phân tạo ra.
(4) Cá c dò ng tế bà o có bộ gen đơn bộ i nên alen lặ n đượ c biểu hiện thà nh kiểu
hình, cho phép chọ n lọ c in vitro (trong ố ng nghiệm) ở mứ c tế bà o nhữ ng dò ng có
đặ c tính mong muố n.
(5) Lưỡ ng bộ i hoá dò ng tế bà o 1n thà nh 2n rồ i cho mọ c thà nh câ y lưỡ ng bộ i là
cá ch duy nhấ t để tạ o thà nh câ y lưỡ ng bộ i hoà n chỉnh.
(6) Trong nuô i cấ y hạ t phấ n hay noã n, muố n tạ o câ y lưỡ ng bộ i (2n) bắ t buộ c phả i
gâ y lưỡ ng bộ i hoá .
(7) Nuô i câ y hạ t phấ n sau đó lưỡ ng bộ i hoá là phương phá p tạ o giố ng câ y trồ ng có
kiểu gen đồ ng hợ p tử về tấ t cả cá c cặ p gen.
(8) Bằ ng phương phá p nuô i cấ y hạ t phấ n từ mộ t cơ thể có kiểu gen AaBb, có thể
tạ o tố i đa 16 dò ng thuầ n.

(9) Giả sử 1 câ y lưỡ ng bộ i trên có kiểu gen , giả m phâ n phá t sinh giao tử bình
thườ ng, khô ng có độ t biến có thể tạ o tố i đa 2 dò ng thuầ n.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 162. Quan sá t hình sau đâ y và cho biết có bao nhiêu khẳ ng định không đú ng khi
nó i về quá trình nhâ n bả n cừ u Đô ly.

(1) Nguyên tắ c củ a nhâ n bả n vô tính là chuyển nhâ n củ a tế bà o xô ma (2n) và o mộ t tế


bà o trứ ng đã lấ y mấ t nhâ n, rồ i kích thích tế bà o trứ ng phá t triển thà nh phô i, cho và o
tử cung củ a con cá i là m “mẹ nuô i” rồ i sinh sả n bình thườ ng hình thà nh cơ thể mớ i.
82
(2) Cá c phâ n tích cho thấ y nhiễm sắ c thể củ a cừ u Đô ly giố ng nhiễm sắ c thể củ a cừ u
cho tế bà o tuyến vú .
(3) Trong cá c phô i đượ c cấ y truyền và o cơ thể “mẹ nuô i”, mộ t phô i phá t triển bình
thườ ng sinh ra cừ u Đô ly.
(4) Sau khi đã loạ i bỏ nhâ n củ a tế bà o trứ ng cá c nhà khoa họ c tiến hành dung hợ p
giữ a nhâ n củ a tế bà o tuyến vú vớ i tế bà o chấ t củ a trứ ng thu đượ c tế bà o lưỡ ng bộ i.
(5) ADN trong ti thể củ a cừ u Đô ly giố ng vớ i ADN củ a cừ u cho tế bà o tuyến vú .
(6) Vai trò củ a nhâ n bả n vô tính ở độ ng vậ t là để cả i tạ o và tạ o giố ng mớ i.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 163. Hình bên dướ i mô tả quá trình cấ y truyền phô i ở bò . Quan sá t hình và cho
biết có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Thụ tinh nhân tạ o  tách phô i thành hai hay nhiều phần  phô i riêng biệt  Cấy
các phô i vào các “mẹ nuô i” và sinh sản bình thườ ng.
(2) Có thể tạ o ra nhiều cá thể con có kiểu gen khá c nhau, kiểu hình giố ng nhau.
(3) Là kĩ thuậ t thao tá c trên vậ t liệu di truyền là ADN và nhiễm sắ c thể.
(4) Về bả n chấ t, hiện tượ ng sinh đô i khá c trứ ng ở ngườ i giố ng vớ i phương phá p cấ y
truyền phô i.
(5) Cá c con bò con trong hình có kiểu gen khá c vớ i bò mẹ và kiểu hình giố ng bò mẹ.
(6) Cá c con bò con trong hình có kiểu gen giố ng vớ i bò mẹ và kiểu hình khá c bò mẹ.
(7) Trong 4 con bò con sinh ra có tỉ lệ giớ i tính xấ p xỉ 1 : 1.
(8) Phương phá p cấ y truyền phô i đặ c biệt có ý nghĩa vớ i nhữ ng loà i thú quý hiếm,
hoặ c cá c giố ng vậ t nuô i sinh sả n chậ m, ít con, thờ i gian mang thai lâ u.
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 164. Hình bên dướ i mô tả quá trình chuyển gen bằ ng thể truyền plasmit từ tế
bà o ngườ i và o tế bà o vi khuẩ n. Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu
đú ng?

83
(1) Cá c bướ c trong quá trình chuyển gen bằ ng plasmit gồ m cá c bướ c: Tạ o ADN tá i tổ
hợ p (1) – Đưa ADN tá i tổ hợ p và o tế bà o nhậ n (2) – Phâ n lậ p dò ng tế bà o chứ a ADN
tá i tổ hợ p (3).
(2) Dù ng cá c loạ i enzim khá c loạ i để cắ t mở vò ng plasmit và cắ t gen củ a tế bà o cho.
(3) Trong quá trình chuyển gen ngườ i ta dù ng 2 loạ i enzim chủ yếu là ADN – ligaza
và ADN – pô limeraza.
(4) Gen cầ n chuyển sẽ đượ c nố i vớ i plasmit tạ i cá c “đầ u dính” bằ ng liên kết hiđrô .
(5) ADN tá i tổ hợ p là sự kết hợ p giữ a plasmit và gen cầ n chuyển và đượ c xem là 1
dạ ng biến dị di truyền.
(6) Cá c “đầ u dính” đượ c tạ o ra nhờ enzim cắ t giớ i hạ n (ADN – ligaza) có khả nă ng
nhậ n biết và cắ t tạ i nhữ ng vị trí nuclêô tit xá c định.
(7) Plasmit là 1 phâ n tử ADN vò ng, mạ ch kép có khả năng nhâ n đô i, tồ n tạ i độ c lậ p
trong tế bà o và phả i mang đượ c gen cầ n chuyển.
(8) Sau khi chuyển và o tế bà o vi khuẩ n thì cá c ADN tá i tổ hợ p sẽ liên kết vớ i ADN củ a
vi khuẩ n để tiến hà nh nhâ n đô i.
(9) E. coli sau khi nhậ n ADN tá i tổ hợ p đượ c xem là độ ng vậ t biến đổ i gen.
(10) Nguyên nhâ n chính cá c nhà khoa họ c chọ n E. coli để chuyển gen vì việc chuyển
gen dễ thự c hiện hơn ở sinh vậ t khá c.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 8.
Câu 165. Hình bên dướ i mô tả quy trình chuyển gen khá ng sâ u từ vi khuẩ n và o câ y
bắ p tạ o giố ng câ y trồ ng khá ng sâ u bệnh. Quan sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t
biểu đú ng.

84
(1) ADN tá i tổ hợ p đượ c cho nhiễm và o cá c tế bà o thự c vậ t – chọ n lọ c cá c tế bà o
chuyển gen thà nh cô ng mang nuô i dưỡ ng – hình thà nh câ y khá ng sâ u hạ i.
(2) Cá c gen củ a câ y bắ p ở hình trên đã bị biến đổ i để sả n xuấ t ra chấ t độ c giết chết
sâ u hạ i câ y trồ ng.
(3) Câ y bắ p ở hình trên đượ c gọ i là thự c vậ t biến đổ i gen.
(4) Bằ ng cô ng nghệ chuyển gen trên ngườ i ta cũ ng đã tạ o đượ c giố ng lú a gạ o vàng
có khả nă ng tổ ng hợ p β– caroten và câ y pomato (câ y lai giữ a cà chua và khoai tâ y).
(5) Tế bà o thự c vậ t có kích thướ c lớ n nên cá c nhà khoa họ c có thể chuyển trự c tiếp
gen khá ng thuố c và o tế bà o mà khô ng cầ n thể truyền.
(6) Chấ t độ c tiết ra từ câ y bắ p biến đổ i gen trên chỉ là m chết sâ u hạ i mà khô ng là m
ả nh hưở ng đến sinh vậ t có ích.
(7) Con ngườ i có thể ă n cá c loạ i bắ p trên mà chắ c chắ n khô ng ả nh hưở ng đến sứ c
khoẻ.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 166. Hình bên dướ i mô tả quy trình tạ o chuộ t chuyển gen. Quan sá t hình và cho
biết có bao nhiêu phá t biểu không đú ng.

85
(1) Quy trình củ a chuyển gen: Chuyển gen và o trứ ng – cho thụ tinh trong ố ng
nghiệm – kích thích cho hợ p tử phá t triển thà nh phô i – đưa phô i và o tử cung củ a
chuộ t thứ 3 và cho sinh sả n bình thườ ng – chọ n lọ c cá c cá thể đượ c chuyển gen
thà nh cô ng – tạ o dò ng thuầ n.
(2) Ngườ i ta có thể tiêm gen cầ n chuyển trự c tiếp và o cơ thể nhậ n gen.
(3) Chuộ t nhắ t mang gen tổ ng hợ p ra hoocmon sinh trưở ng củ a chuộ t cố ng và cừ u
Đô ly cũ ng đượ c tạ o ra bằ ng cô ng nghệ nà y.
(4) Ngườ i ta vậ n dụ ng kĩ thuậ t chuyển gen nhằ m thay thế gen bệnh bằ ng gen là nh để
chữ a bệnh ở ngườ i.
(5) Nhâ n non là giai đoạ n nhâ n củ a trứ ng và tinh trù ng chưa hoà hợ p.
(6) Chuyển gen ở độ ng vậ t ngườ i ta thườ ng sử dụ ng vectơ chuyển gen là plasmit.
(7) Ở mộ t số loà i độ ng vậ t khi chuyển gen ngườ i ta dù ng tinh trù ng như vectơ mang
gen.
(8) Tấ t cả chuộ t con tạ o ra có cù ng mộ t kiểu gen vì cù ng đượ c hình thà nh từ mộ t
hợ p tử .
86
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.

87
PHẦN C: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Câu 167. Hình bên dướ i mô tả quá trình hình thà nh ung thư vú ở ngườ i. Hã y quan
sá t hình và cho biết có bao nhiêu phá t biểu không đú ng.

(1) Khố i u tă ng trưở ng từ mộ t tế bà o ung thư – xâ m lấ n cá c mô xung quanh – phá t


tá n tớ i cá c vù ng khá c nhau – thiết lậ p khố i u ở cá c bộ phậ n khá c trong cơ thể.
(2) Ung thư vú chỉ xả y ra ở nữ , khô ng xả y ra ở nam.
(3) Cá c tế bà o khố i u chỉ có thể phá t tá n đến cá c nơi khá c nhau trong cơ thể thô ng
qua mạ ch má u.
(4) Ung thư vú trong hình trên là chưa đủ cơ sở để xá c định thuộ c u là nh hay u á c.
(5) Bệnh ung thư vú thườ ng do mộ t độ t biến gen trộ i là m cho tế bà o phâ n chia liên
tụ c, nếu phá t hiện sớ m vẫn có thể chữ a trị đượ c bằ ng cá c phương phá p như hoá trị,
xạ trị và phẫ u trị.
(6) Đâ y là mộ t dạ ng độ t biến gen lặ n quy định cá c yếu tố sinh trưở ng (hay cò n gọ i là
gen tiền ung thư).
(7) Bệnh ung thư vú thườ ng do cá c độ t biến gen ứ c chế khố i u, là m mấ t khả nă ng
kiểm soá t khố i u và tế bà o ung thư xuấ t hiện. Đâ y là loạ i bệnh liên quan đến độ t biến
gen trộ i.
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
88
Câu 168. Ở ngườ i, bệnh mù mà u do mộ t gen có 2 alen quy định. Quan sá t phả hệ bên
dướ i và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Nhữ ng ngườ i trong phả hệ trên có thể có 5 loạ i kiểu gen.
(2) Bệnh này do gen lặ n trên đoạ n tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính.
(3) Bệnh này gặ p ở ngườ i nam nhiều hơn nữ .
(4) Trong phả hệ trên có 4 ngườ i chưa biết chắ c chắ n kiểu gen do khô ng đủ dữ kiện.
(5) Xá c suấ t để ngườ i III4 có kiểu gen giố ng ngườ i III3 là 50%.
(6) Nếu ngườ i phụ nữ số III4 kết hô n vớ i mộ t ngườ i đà n ô ng có kiểu gen giố ng vớ i
ngườ i III8 thì xá c suấ t sinh mộ t ngườ i con trai mắ c bệnh là .

(7) Xá c suấ t kiểu gen củ a ngườ i II1 là XMXM: XMXm.

(8) Ngườ i II3 kết hô n vớ i ngườ i nam bình thườ ng thì ở đờ i con có 3 loạ i kiểu hình
nếu xét về giớ i tính.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 169. Phêninkêtô niệu (PKU) là mộ t bệnh di truyền do thiếu enzim chuyển hoá
axit amin phêninalanin. Sơ đồ phả hệ sau đâ y là củ a mộ t gia đình bị bệnh này:

(1) Trong phả hệ, tính trạng bệnh biểu hiện không đều ở hai giớ i nên bệnh do gen nằm
trên NST giớ i tính quy định.
(2) Ngoài phương pháp phả hệ ngườ i ta có thể dù ng phương pháp quan sát bộ NST củ a
tế bào để phát hiện ra bệnh này.
89
(3) Bệnh này nếu phát hiện sớ m có thể chữ a trị khỏi hẳn bằng cách uống thuốc và ăn
kiêng.
(4) Vì các con củ a cặp vợ chồng (5) và (6) không ai bị bệnh nên ngườ i (6) phải có kiểu
gen AA.
(5) Trong nhữ ng ngườ i thuộc phả hệ trên có 4 ngườ i chưa thể xác định đượ c chính xác
kiểu gen do chưa có đủ thông tin.
(6) Cuộc hôn nhân giữ a ngườ i (9) và ngườ i số (10) theo luật hôn nhân Việt Nam là không
hợ p lệ.
(7) Kết hôn gần là nguyên nhân làm tăng tỉ lệ đồng hợ p tử trong quần thể ngườ i.
(8) Nếu ngườ i (9) kết hôn vớ i ngườ i số (10) thì khả năng con trai đầu lòng mang alen
bệnh là .

(9) Theo lí thuyết, xá c suấ t để 3 ngườ i (10); (11); (12) có kiểu gen giố ng nhau là .

(10) Theo lí thuyết, xá c suấ t để ngườ i con (12) có kiểu gen giố ng bố (6) là .

(11) Theo lí thuyết, xá c suấ t để cặ p vợ chồ ng (3) × (4) sinh đượ c 3 ngườ i con (7);
(8); (9) như trên phả hệ là .

(12) Theo lí thuyết, xá c suấ t con củ a sinh ra từ cặ p vợ chồ ng (9) × (10) khô ng mang
alen bệnh là .

Có bao nhiêu phát biểu đú ng?


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 170. Khả o sá t sự di truyền bệnh M ở ngườ i qua ba thế hệ như sau:

(1) Bệnh M do gen trộ i quy định.


(2) Bệnh M do gen lặ n nằ m trên NST giớ i tính X ở đoạ n khô ng tương đồ ng vớ i Y.
(3) Xá c suấ t để ngườ i III2 mang gen bệnh là  2/3.
(4) Nếu ngườ i II4 kết hô n vớ i ngườ i mang bệnh M thì xá c suấ t sinh 3 ngườ i con trong
đó có 1 ngườ i con gá i bệnh, 1 con trai bệnh và 1 con trai bình thườ ng là 3/32.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

90
Câu 171. (*) Sự di truyền mộ t bệnh ở ngườ i do mộ t trong hai alen củ a gen đượ c thể
hiện qua sơ đồ phả hệ dướ i đâ y. Quan sá t phả hệ và cho biết có bao nhiêu nhậ n định
đú ng.

(1) Bệnh trong phả hệ trên do gen lặ n quy định.


(2) Tỉ lệ nam bệnh : nữ bệnh là 1 : 1 nên chắ c chắ n bệnh do gen trên NST thườ ng
quy định.
(3) Xá c suấ t cặ p vợ chồ ng (6) × (7) sinh con trai khô ng bị bệnh trên là 4/9.
(4) Xá c suấ t để cặ p vợ chồ ng (6) × (7) sinh 3 ngườ i con trong đó ít nhấ t có mộ t
ngườ i khô ng bị bệnh là 1/2.
(5) Nếu vợ chồ ng (6) × (7) sinh đứ a con đầ u lò ng bị bệnh trên. Họ dự định sinh thêm
2 ngườ i con nữ a. Xá c suấ t để trong số 2 đứ a con đó có cả trai, gá i và ít nhấ t có mộ t
ngườ i khô ng bị bệnh là 15/32.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 172. (*) Mộ t bệnh ở ngườ i do mộ t trong hai alen củ a gen quy định. Theo dõ i
nhữ ng ngườ i trong dò ng họ qua 4 thế hệ và đượ c thể hiện qua sơ đồ phả hệ dướ i
đâ y:

Quy ước
Nam bình thường

Nam bị bệnh

Nữ bình thường

Nữ bị bệnh

1. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh con đầu lòng bị bệnh là:
A. 5%. B. 8%. C. 10%. D. 15%.
2. Xác suất để đứa con trai thứ nhất ở thế hệ IV trên phả hệ có kiểu gen giống cả
bố và mẹ ở thế hệ III là:
A. 1/5. B. 1/2 C. 1/4. D. 2/5.
3. Xác suất để đứa con gái thứ hai ở thế hệ IV trên phả hệ có kiểu gen giống mẹ
nhưng không giống bố ở thế hệ III là:
A. 7/30. B. 9/30. C. 2/15. D. 4/15.

91
4. Xác suất để 2 đứa con ở thế hệ IV trên phả hệ có cùng kiểu gen là:
A. 365/729. B. 53/90. C. 412/729. D. 67/90.
Câu 173. Hình bên dướ i mô tả về cá c biện phá p sà ng lọ c trướ c sinh ở ngườ i. Quan
sá t hình và cho biết có bao nhiêu nhậ n xét đú ng.

(1) Chỉ có hai hình thứ c xét nghiệm trướ c sinh phổ biến là : sinh thiết tua nhau thai –
hình (a) và chọ c dò dịch ố i – hình (b).
(2) Xét nghiệm trướ c sinh nhằ m mụ c đích kiểm tra sứ c khoẻ củ a ngườ i mẹ trướ c khi
sinh.
(3) Bệnh Đao có thể phá t hiện bằ ng hình thứ c phâ n tích hoá sinh.
(4) Cả hai hình thứ c xét nghiệm trướ c sinh này khô ng thể phá t hiện đượ c bệnh
pheninketo niệu vì bệnh nà y do độ t biến gen.
(5) Hình thứ c chọ c dò dịch ố i nhanh cho kết quả hơn so vớ i sinh thiết tua nhau thai.
(6) Chẩ n đoá n trướ c sinh nếu phá t hiện thai nhi bị độ t biến có thể ngưng thai kì và o
lú c thích hợ p giú p giả m thiểu sinh ra nhữ ng đứ a trẻ tậ t nguyền.
(7) Xét nghiệm trướ c sinh có thể xá c định giớ i tính đứ a trẻ sắ p sinh.
(8) Xét nghiệm trướ c sinh giú p cho tư vấ n di truyền chính xá c hơn gó p phầ n quan
trọ ng và o việc bả o vệ vố n gen loà i ngườ i.
(9) Xét nghiệm trướ c sinh cò n đượ c gọ i là liệu phá p gen và có thể phá t hiện ra cá c
bệnh liên quan đến độ t biến gen.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

92
Câu 174. Hình bên dướ i mô tả cơ chế phá t sinh bệnh phêninkêtô niệu. Quan sá t hình
kết hợ p vớ i nhữ ng hiểu biết củ a bả n thâ n về bệnh phêninkêtô niệu (PKU), hã y cho
biết trong cá c nhậ n định dướ i đâ y có bao nhiêu nhậ n định đú ng.

(1) Do độ t biến gen trộ i trên NST thườ ng là m mấ t khả nă ng chuyển hoá
phêninalanin thà nh tirô zin, ngườ i bệnh thườ ng có biểu hiện mấ t trí nhớ .
(2) Bệnh phêninkêtô niệu thườ ng xả y ra ở nam, ít khi xả y ra ở nữ vì nữ cầ n 2 alen
lặ n mớ i biểu hiện bệnh.
(3) Bệnh chỉ xảy ra ở trẻ em, khi lớ n bệnh sẽ tự khỏ i.
(4) Nếu bố mẹ có kiểu gen dị hợ p, khi sinh 2 đứ a con chắ c chắ n 1 trong 2 đứ a sẽ
bị bệnh.
(5) Bệnh phêninkêtô niệu là bệnh di truyền ở cấ p độ phâ n tử vì là m giả m hà m
lượ ng cá c phâ n tử axit amin phêninalanin.
(6) Ngườ i bị bệnh phêninkêtô niệu có hà m lượ ng tirô zin trong má u cao hơn so
vớ i ngườ i bình thườ ng.
(7) Bệnh có thể đượ c chữ a trị nếu phá t hiện sớ m ở trẻ em và loạ i bỏ hoà n toà n
axit amin phêninalanin khỏ i khẩ u phầ n thứ c ă n củ a bệnh nhâ n.

93
(8) Axit amin phêninalanin trong má u củ a ngườ i bệnh có thể tă ng do ă n thứ c ă n
chứ a nhiều axit amin phêninalanin hoặ c do cơ thể tổ ng hợ p loạ i axit amin nà y quá
nhiều.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 175. Hình bên dướ i mô tả cấ u tạ o củ a HIV. Quan sá t hình và dự a và o nhữ ng hiểu
biết củ a bả n thâ n về HIV hã y cho biết có bao nhiêu phá t biểu không đú ng.

(1) Mỗ i HIV gồ m 2 mạ ch kép ARN.


(2) Virut HIV là thể số ng kí sinh nộ i bà o bắ t buộ c, sinh sả n bằ ng cá ch phâ n đô i.
(3) Enzim phiên mã ngượ c có tá c dụ ng phiên mã ngượ c ARN củ a virut thà nh ADN
củ a vậ t chủ .
(4) Gai glicô prô tê in là thà nh phầ n đầ u tiên củ a virut tiếp xú c vớ i tế bà o độ ng vậ t
và ngườ i khi virut xâ m nhậ p.
(5) Ngườ i ta là m yếu HIV để sả n xuấ t vacxin phò ng bệnh.
(6) HIV dễ lan truyền qua đườ ng hô hấ p, khi dù ng chung bá t đĩa, tắ m chung hồ
bơi vớ i ngườ i nhiễm HIV.
(7) Khi xâ m nhậ p và o cơ thể HIV tấ n cô ng và o cá c tế bà o hồ ng cầ u.
(8) HIV có thể lâ y lan do cá c vậ t trung gian như muỗ i, bọ chét...
(9) Mẹ bị nhiễm HIV khi sinh con chắ c chắ n đứ a trẻ cũ ng bị nhiễm HIV.
(10) HIV là mộ t bệnh gâ y suy giả m miễn dịch ở ngườ i, có nghĩa là nếu bạ n nhiễm
HIV, khả nă ng chố ng bệnh tậ t củ a bạ n sẽ bị suy yếu.
(11) HIV xâ m nhậ p  tổ ng hợ p mạ ch đơn AND  hình thà nh ADN mạ ch kép
ADN kép tích hợ p và o ADN tế bà o chủ  tổ ng hợ p ARN virut  tổ ng hợ p
prô têin virut HIV đượ c tạ o thà nh và phó ng thích ra ngoà i.
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.

94
Câu 176. (*) Sau khi xét nghiệm nhó m má u thuộ c hệ thố ng má u ABO củ a mộ t cặ p vợ
chồ ng, bá c sĩ quả quyết rằ ng cặ p vợ chồ ng nà y khô ng thể sinh con có nhó m má u
giố ng họ . Có bao nhiêu nhậ n định sau đâ y là đú ng?
(1) Khẳ ng định củ a bá c sĩ sai vì con luô n thừ a hưở ng yếu tố di truyền từ bố mẹ
nên khô ng thể khô ng có đượ c nhó m má u giố ng bố mẹ mình.
(2) Khẳ ng định củ a bá c sĩ là sai vì nhó m má u củ a con có thể giố ng bố hoặ c mẹ
nhưng vớ i xá c suấ t thấ p.
(3) Nếu khẳ ng định củ a bá c sĩ là đú ng thì con củ a họ 100% là má u AB.
(4) Nếu khẳ ng định củ a bá c sĩ là đú ng thì con củ a họ vớ i xá c suấ t 50% má u A,
50% má u B.
(5) Nhó m má u con khô ng thể giố ng bố mẹ khi bố có nhó m má u A và mẹ có nhó m
má u B.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 177. Hình bên dướ i mô tả về quá trình sinh sả n ở ngườ i. Quan sá t hình và cho
biết có bao nhiêu khẳ ng định sau đâ y là đú ng.

(1) Hình 1 là hiện tượ ng sinh sả n vô tính, hình 2 là sinh sản hữ u tính ở ngườ i.
(2) Cá c đứ a trẻ từ (1), (2), (3) và (4) đượ c hình thà nh từ 4 tinh trù ng và 4 trứ ng.
(3) Xá c suấ t để hai đứ a trẻ (1) và (2) có cù ng nhó m má u là 100%.
(4) Xá c suấ t để hai đứ a trẻ (3) và (4) có cù ng nhó m má u là 50%.
(5) Xá c suấ t để hai đứ a trẻ (1) và (2) có cù ng giớ i tính là 100%.

95
(6) Xá c suấ t để hai đứ a trẻ (3) và (4) có cù ng giớ i tính là 50%.
(7) Hình 1 đượ c xem là hiện tượ ng nhâ n bả n vô tính trong tự nhiên.
(8) Hai em bé sinh ra từ hình 1 sẽ có kiểu gen hoà n toà n giố ng nhau.
(9) Nếu nuô i cá c đứ a trẻ (1) và (2) trong điều kiện mô i trườ ng khá c nhau có thể
phá t hiện ra ả nh hưở ng củ a điều kiện mô i trườ ng lên cá c tính trạ ng đa gen (khố i
lượ ng cơ thể, độ thô ng minh...).
A. 5. B. 3. C. 7. D. 1.
Câu 178. (*) Ở ngườ i, bệnh phêninkêtô niệu do mộ t gen nằ m trên NST thườ ng quy
định, alen d quy định tính trạ ng bị bệnh, alen D quy định tính trạ ng bình thườ ng.
Gen (D, d) liên kết vớ i gen quy định tính trạ ng nhó m má u gồ m ba alen (I A, IB, IO),
khoả ng cá ch giữ a hai gen này là 12cM. Dướ i đâ y là sơ đồ phả hệ củ a mộ t gia đình:

Ngườ i vợ (4) đang mang thai, bá c sĩ cho biết thai nhi có nhó m má u B. Xá c suấ t để
đứ a con này bị bệnh phêninkêtô niệu là :
A. 22%. B. 12%. C. 6%. D. 3%.
Câu 179. (*) Nhó m má u ở ngườ i do cá c alen IA, IB, IO nằ m trên NST thườ ng quy định:
alen A đồ ng trộ i vớ i B, alen O là lặ n. Giả sử trong quầ n thể ngườ i đang ở trạ ng thá i
câ n bằ ng di truyền có tầ n số A = 0,2; B = 0,3; O = 0,5.
1. Một cặp vợ chồng trong quần thể không có quan hệ huyết thống với nhau sinh
đứa con đầu lòng nhóm máu O. Xác suất sinh đứa con tiếp theo có nhóm máu AB
là:
A. 3%. B. 25%. C. 5,33%. D. 12,68%.
2. Trong quần thể, xét 2 cặp vợ chồng cũng đều không có quan hệ về huyết
thống. Cặp thứ nhất sinh đứa con trai N, cặp thứ hai sinh đứa con gái M. Xác
suất để M và N không cùng nhóm máu là:
A. 71,34%. B. 26,11%. C. 52,75%. D. 40,12%.
Câu 180. (*) Ở mộ t dò ng họ , trong số trườ ng hợ p sinh đô i thì xá c suấ t sinh đô i cù ng
trứ ng chiếm tỉ lệ 25%. Mộ t ngườ i phụ nữ đang mang 2 thai nhi cù ng lú c và bá c sĩ cho
biết 2 đứ a trẻ sắ p sinh có cù ng giớ i tính. Xá c suấ t để 2 đứ a trẻ đó phá t triển từ cù ng
mộ t trứ ng là ?
A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 37,5%.

96
ĐÁP ÁN VÀ GỢI Ý CÁCH GIẢI

CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

PHẦN A: DI TRUYỀN PHÂN TỬ


Câu 1. Chọ n B.
Vì (1) và (3) sai:
(1) Ở nhâ n sơ, cá c ADN đượ c gọ i là plasmit.
(3) Ở sinh vậ t nhâ n sơ, mỗ i lô cut gen thườ ng chứ a 2 alen.
Câu 2. Chọ n C.
Vì (3), (5) và (6) sai :
(3) ADN trong nhâ n có số loạ i nuclêô tit lớ n hơn so vớ i ADN ngoà i nhâ n.
(5) ADN trong nhâ n có nuclêô tit loạ i T, cò n ADN ngoà i nhâ n T đượ c thay bằ ng U.
(6) Trong quá trình phâ n chia, nếu khô ng có độ t biến, gen ngoà i nhâ n luô n đượ c
phâ n chia đồ ng đều cho cá c tế bà o con.
Câu 3.

Nhân Nhân
Nội dung
sơ thực

1. Sả n phẩ m sau phiên mã trự c tiếp là m khuô n cho dịch ×

97
mã .

Sả n phẩ m sau phiên mã phả i đượ c chế biến lạ i trướ c


2. ×
khi dịch mã .
Quá trình phiên mã có thể diễn ra song song vớ i dịch
3. ×
mã .
4. Quá trình dịch mã diễn ra khi kết thú c phiên mã . ×

5. Sự dịch mã có thể có sự tham gia củ a nhiều ribô xô m. × ×

6. Enzim phiên mã là ARN – pô limêraza. × ×

7. Phiên mã và dịch mã đều diễn ra trong tế bà o chấ t. ×

ADN trong nhâ n có số nuclêô tit lớ n hơn so vớ i ADN


8. ×
ngoà i nhâ n.
9. ADN có dạ ng mạ ch thẳ ng. ×

10. ADN có dạ ng mạ ch vò ng. ×

ADN gồ m hai chuỗ i pô linuclêô tit. Cá c bazơ nitơ giữ a


11. × ×
hai mạ ch củ a ADN liên kết theo nguyên tắ c bổ sung.
Câu 4. Chọ n D.
Câu 5. Chọ n A.
Vì 3 lự a chọ n cò n lạ i là B, C, D sai.
B. Liên kết nố i giữ a hai nuclêô tit trên cù ng mộ t mạ ch củ a phâ n tử ADN là liên kết
hiđrô , sả n phẩ m đượ c giả i phó ng từ sự liên kết nà y là mộ t phâ n tử nướ c.
C. Liên kết nố i giữ a hai nuclêô tit trên cù ng mộ t mạ ch củ a phâ n tử ADN là liên kết
phô tphođieste, sả n phẩ m đượ c giả i phó ng từ sự liên kết này là mộ t phâ n tử hiđrô .
D. Liên kết nố i giữ a hai nuclêô tit trên cù ng mộ t mạ ch củ a phâ n tử ADN là liên kết
hiđrô , sả n phẩ m đượ c giả i phó ng từ sự liên kết nà y là mộ t phâ n tử hiđrô .
Câu 6. Chọ n D.
Vì (5), (6) và (7) sai.
(5) Trong mộ t nuclêô tit có chứ a 4 loạ i bazơ nitơ là A, T, G và X.
(6) Đườ ng đêô xiribô zơ có cô ng thứ c phâ n tử là C5H10O5; bazơ nitơ gồ m có 4 loạ i: A,
U, G, X.
(7) Bazơ nitơ liên kết vớ i đườ ng tạ i vị trí cacbon số (b) và nhó m phô tphat liên kết
vớ i đườ ng tạ i vị trí cacbon số (a).

98
Câu 7. Chọ n D.
Vì (6) là sai.
6) Bazơ nitơ và nhó m phô tphat liên kết vớ i đườ ng lầ n lượ t tạ i cá c vị trí cacbon số 5
và cacbon số 1 củ a phâ n tử đườ ng.
Câu 8. Chọ n B.
Vì (2) và (6) sai.
(2) Tấ t cả cá c đơn phâ n cấ u tạ o nên ADN và ARN khá c nhau ở 2 thà nh phầ n: đườ ng
pentô zơ và bazơ nitơ.
(6) Nuclêô tit loạ i Guanin cấ u tạ o nên ADN hoà n toà n giố ng vớ i ribô nuclêô tit loạ i
Guanin cấ u tạ o nên ARN.
Câu 9. Chọ n B.
vì (1), (3), (4) và (6) sai.
(1) ADN đượ c cấ u tạ o bở i ba thà nh phầ n, mộ t gố c bazơ niơ, mộ t gố c đườ ng ribơzơ,
và mộ t gố c phô tphat.
(3) Có 3 loạ i pyrimidin tham gia cấ u tạ o ADN là xitô zin, timin, uraxin.
(4) Trong 3 thà nh phầ n cấ u tạ o nuclêô tit thì đườ ng là thà nh phầ n quan trọ ng nhấ t vì
nằ m ở trung tâ m và sẽ tham gia và o gắ n kết cá c nuclêô tit trên cù ng mộ t mạ ch.
(6) Trong tế bà o nhâ n thự c ADN tồ n tạ i ở trạ ng thá i xoắ n đơn, chỉ khi tế bà o chuẩ n
bị nhâ n đô i, ADN mớ i tồ n tạ i ở trạ ng thá i xoắ n kép.
Câu 10. Chọ n D.
Vì (4), (5), (6) và (8) sai.
(4) Liên kết (1) và (2) trên hình lầ n lượ t là : hiđrô và peptit.
(5) Trong mỗ i phâ n tử ADN số cặ p (A – T) luô n bằ ng số cặ p (G – X).

(6) Trên mỗ i mạ ch củ a ADN thì tỉ lệ đặ c trưng cho từ ng loà i.

(8) Trên ADN, vì A = A1 + A2 nên %A = %A1 + %A2.


Câu 11. Chọ n A.
Vì 1), (3), (4), (5) và (6) sai.
(1) ADN đượ c cấ u tạ o theo nguyên tắ c bổ sung. Trên cù ng 1 mạ ch A liên kết vớ i T
bằ ng 2 liên kết hiđrô , G liên kết vớ i X bằ ng 3 liên kết hiđrô .

(3) Mỗ i chu kì xoắ n dà i 34Å gồ m 20 cặ p nuclêô tit và có tỉ lệ đặ c thù .

(4) ADN đượ c cấ u tạ o theo nguyên tắ c đa phâ n, đơn phâ n là 4 loạ i bazơ nitơ A, T, G,
X.
(5) Cá c nuclêô tit trên cù ng mạ ch liên kết vớ i nhau bằ ng liên kết yếu, điều nà y có ý
nghĩa quan trọ ng trong quá trình nhâ n đô i ADN.

99
(6) ADN gồ m hai mạ ch đố i song song: 5’OH – 3’P và 3’OH – 5’P, xoắ n đều xung quanh
mộ t trụ c.
Câu 12. Chọ n B.
Vì (1), (2), (3) và (4) sai.
(1) Gen là mộ t đoạ n củ a phâ n tử ADN hoặ c ARN mang thô ng tin mã hoá cho sả n
phẩ m nhấ t định (chuỗ i pô lipeptit hoặ c ARN).
(2) Gen ở sinh vậ t nhâ n thự c có dạ ng thẳ ng, sinh vậ t nhân sơ có dạ ng vò ng.
(3) Sả n phẩ m phiên mã củ a gen chỉ gồ m tARN và mARN.
(4) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, mộ t gen chỉ có thể tạ o mộ t loạ i prô têin.
Câu 13. Chọ n D.
Vì (1), (2), (5) và (8) sai.
(1) Hầ u hết cá c sinh vậ t nhâ n sơ gen cấ u trú c có cá c đoạ n intron xen kẽ cá c đoạ n
êxô n nên gọ i là gen phâ n mả nh.
(2) Phầ n lớ n cá c gen cấ u trú c củ a sinh vậ t nhâ n thự c có vù ng mã hoá liên tụ c nên gọ i
gen khô ng phâ n mả nh.
(5) Sự biểu hiện thô ng tin di truyền ở hình 2 qua ba giai đoạ n là phiên mã ; loạ i cá c
êxô n và nố i cá c intron; và dịch mã .
(8) Ê xô n là trình tự nuclêô tit có khả nă ng phiên mã , khô ng có khả năng dịch mã tạ o
axit amin.
Câu 14. Chọ n C.
Vì (2), (5) và (6) sai.
(2) Sau khi chuyển ADN chứ a N14 sang mô i trườ ng có N15 và tiếp tụ c nhâ n đô i 2 lầ n
thì số ADN có chứ a N15 là 2.
(5) Nếu cho 4 ADN con trên tiếp tụ c nhâ n đô i trong mô i trườ ng có chứ a N15 đến lầ n
thứ 5 thì số ADN chứ a N14 là 30.
(6) Nếu cho 4 ADN con trên nhâ n đô i đến thế hệ thứ 4 thì tỉ lệ cá c phâ n tử ADN
khô ng chứ a N14 là 7/16.
Câu 15. Chọ n C.
Câu 16.
1. Chọ n A.
2. Chọ n A. Vì (8) sai.
(8) Tham gia cấ u tạ o nên đoạ n mồ i là cá c đơn phâ n cấ u tạ o nên ADN bao gồ m:
Ađênin, Timin, Guanin, Xitô zin.

100
Câu 17. Chọ n A.
Vì (3), (4), (5), (6) và (10) sai.
(3) Quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung là cơ sở dẫ n đến trong
mỗ i phâ n tử ADN đượ c tạ o thà nh thì mộ t mạ ch là mớ i đượ c tổ ng hợ p, cò n mạ ch kia
là củ a ADN ban đầ u.
(4) Quá trình nhâ n đô i ADN bao giờ cũ ng diễn ra đồ ng thờ i vớ i quá trình phiên mã .
(5) Trên cả hai mạ ch khuô n, ADN pô limeraza đều di chuyển theo chiều 5’ 3’ để
tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo chiều 3’5’.
(6) Ở sinh vậ t nhâ n thự c có số đơn vị nhâ n đô i nhiều hơn so vớ i nhâ n sơ nhưng nơi
diễn ra quá trình nhâ n đô i là giố ng nhau.
(10) Ở sinh vậ t nhân thự c, quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra ở hoà n toà n trong nhâ n
tế bà o.
Câu 18. Chọ n C.
Vì (7) và (8) sai.
(7) Mạ ch hở đầ u 5’ đượ c sử dụ ng là m khuô n để tổ ng hợ p mạ ch mớ i mộ t cá ch liên
lụ c.
(8) Mạ ch hở đầ u 3’ đượ c sử dụ ng là m khuô n để tổ ng hợ p mạ ch mớ i mộ t cá ch giá n
đoạ n (theo từ ng đoạ n Okazaki).
Câu 19. Chọ n A.
Vì (3), (4), (5), (6) và (7) sai.
(3) Phâ n tử ADN củ a sinh vậ t nhâ n sơ có mạ ch thẳ ng.
(4) Phâ n tử ADN củ a sinh vậ t nhâ n thự c có mạ ch vò ng.
(5) Quá trình nhâ n đô i ADN củ a sinh vậ t nhâ n thự c và nhân sơ đều tạ o nhiều đơn vị
nhâ n đô i.
(6) Quá trình nhân đô i ADN củ a sinh vậ t nhân sơ có nhiều đơn vị nhâ n đô i hơn sinh
vậ t nhâ n thự c.
(7) Quá trình nhâ n đô i ADN củ a sinh vậ t nhâ n thự c thì cả 2 mạ ch tham gia là m
khuô n cho quá trình nhâ n đô i ADN củ a sinh vậ t nhâ n sơ chỉ 1 mạ ch là m khuô n cho
quá trình nhâ n đô i.
Câu 20.
1. Chọ n D.
2. Chọ n A.
Câu 21. Chọ n D.

101
Câu 22. Chọ n C.
Câu 23. Chọ n B.
Câu 24. Chọn C.
Vì (1), (2), (3), (4), (5), (6) và (7) sai.
(1) Là quá trình tổ ng hợ p mARN dự a trên mạ ch bổ sung củ a ADN.
(2) Cả 2 mạ ch củ a ADN đều có thể là m khuô n cho quá trình phiên mã .
(3) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, phiên mã chỉ xả y ra trong nhâ n tế bà o.
(4) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, quá trình phiên mã diễn ra đồ ng thờ i vớ i quá trình dịch
mã .
(5) Ở sinh vậ t nhâ n sơ, 1 gen nhâ n đô i 2 lầ n, cá c gen con tạ o ra đều phiên mã mộ t
lầ n, cá c mARN tạ o ra đều tiến hà nh dịch mã . Mỗ i mARN có 2 ribô xô m trượ t qua. Số
loạ i chuỗ i pô lipeptit tạ o ra là 8.
(6) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, khi gặ p mộ t trong cá c bộ mã : 5’UAG 3’, 5’ UAA 3’, 5’UGA
3’thì quá trình phiên mã dừ ng lạ i.
(7) Ở sinh vậ t nhâ n thự c cá c trình tự intron khô ng có khả nă ng phiên mã , êxô n thì có
khả nă ng phiên mã . Cá c trình tự nà y nằ m xem kẽ nhau nên gen ở sinh vậ t nhâ n thự c
cò n gọ i là gen phâ n mả nh.
Câu 25. Chọ n A.

Vì (1), (2), (3), (4), (5), (6), (8), (10), (11) sai.

102
(1) Cá c số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương ứ ng vớ i cá c nộ i dung: liên kết hiđrô ,
cô đon và anticô đon.
(2) Ở hình trên, tARN là m nhiệm vụ vậ n chuyển cá c axit amin và mang anticô đon 5’–
UAX–3’.
(3) mARN có cấ u trú c 1 mạ ch thẳ ng, là m khuô n cho quá trình phiên mã và mang bộ
ba mở đầ u là 3’– GUA–5’.
(4) Trong cá c loạ i ARN (tARN, mARN, rARN) thì chỉ có rARN cấ u tạ o nên ribô xô m và
tham gia trự c tiếp và o quá trình dịch mã .
(5) tARN có 3 thù y trò n nên chỉ có thể mang tố i đa 3 axit amin.
(6) tARN, mARN, rARN là cá c sả n phẩ m củ a quá trình phiên mã và là thà nh phầ n cấ u
tạ o nên ribô xô m.
(8) Trên tARN cá c nuclêô tit liên kết vớ i nhau theo nguyên tắ c bổ sung nên tỉ lệ
khô ng đổ i và đặ c trưng.

(10) mARN và tARN liên kết vớ i nhau từ ng cặ p nuclêô tit bằ ng liên kết hiđrô theo
nguyên tắ c bổ sung.
(11) tARN mang anticô đon 5’UAX3’chỉ liên kết vớ i mARN mộ t lầ n duy nhấ t trong
suố t quá trình dịch mã .
Câu 26. Chọ n B.
Vì (1), (2), (3), (5) và (6) sai.
(1) Đâ y là quá trình phiên mã ở tế bà o nhâ n thự c, sự cắ t bỏ intron, nố i cá c êxô n diễn
ra trong nhâ n, số loạ i mARN có thể tạ o ra là 6.
(2) Đâ y là quá trình phiên mã ở tế bà o nhâ n sơ, sự cắ t bỏ intron, nố i cá c êxô n diễn ra
trong nhân, sự ghép nố i cá c êxô n chỉ tạ o 1 loạ i mARN duy nhấ t.
(3) Đâ y là quá trình phiên mã ở tế bà o nhâ n thự c, sự cắ t bỏ intron, nố i cá c êxô n diễn
ra tế bà o chấ t, số loạ i mARN có thể tạ o ra là 6.
(5) Phâ n tử mARN trưở ng thà nh thườ ng có chiều dà i ngắ n hơn chiều dà i củ a mạ ch
khuô n trên gen cấ u trú c.
(6) Giả sử đoạ n ADN trên có 3000 nuclêô tit, sau 3 lầ n phiên mã mô i trườ ng nộ i bà o
cung cấ p 4500 ribô nuclêô tit.
Câu 27. Chọ n C.
Câu 28. Chọ n B.
Vì (2), (5), (7) và (8) sai.
(2) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, quá trình nhâ n đô i ADN chỉ xả y ra trong nhâ n.
(5) Quá trình cắ t êxô n và nố i intron để tạ o ra mARN trưở ng thà nh ở sinh vậ t nhâ n
thự c diễn ra ở trong nhâ n tế bà o.
(7) Mộ t chuỗ i pô lipeptit có thể đượ c tổ ng hợ p bở i nhiều ribô xô m.
103
(8) Chiều dà i mARN sơ khai tương ứ ng đú ng bằ ng chiều dà i gen mã hoá tương ứ ng.
Câu 29. Chọ n D.
Vì (4) và (6) sai.
(4) Ở sinh vậ t nhâ n sơ dịch mã diễn ra trên mARN theo chiều 5’ – 3’, sinh vậ t nhâ n
thự c thì dịch mã diễn ra theo chiều ngượ c lạ i.
(6) Trong chuỗ i pô lipeptit, tấ t cả cá c axit amin foocmin mêtiô nin đều là axit amin
mở đầ u.
Câu 30. Chọ n C.
Vì (3), (5), (6), (7), (9) và (10) sai.
(3) Trong nhâ n tế bà o, dướ i tá c dụ ng củ a enzim đặ c hiệu và năng lượ ng ATP, mỗ i
axit amin đượ c hoạ t hoá và gắ n vớ i tARN.
(5) Quá trình phiên mã cầ n có sự tham gia củ a enzim ARN pô limeraza tổ ng hợ p
đoạ n mồ i.
(6) ADN pô limeraza dịch chuyển trên mạ ch khuô n ADN chiều 3’  5’, ribô xô m dịch
chuyển trên mARN theo chiều 5’  3’.
(7) Quá trình dịch mã có thể bắ t đầ u ngay khi đầ u 5’ củ a phâ n tử mARN vừ a tá ch
khỏ i sợ i khuô n.
(9) Trướ c, trong và sau dịch mã hai tiểu phầ n củ a ribô xô m liên kết vớ i nhau chặ t
chẽ hình thà nh ribô xô m hoà n chỉnh.
(10) Khở i đầ u dịch mã , tiểu phầ n lớ n củ a ribô xô m gắ n vớ i mARN ở vị trí nhậ n biết
đặ c hiệu nằ m gầ n cô đon mở đầ u 3’GUA5’.
Câu 31. Chọ n A.
Vì (3), (4), (7) và (8) sai.
(3) Có 4 loạ i chuỗ i pô lipeptit khá c nhau đượ c hình thà nh vì mỗ i ribô xô m chỉ tổ ng
hợ p đượ c mộ t loạ i prô têin.
(4) Có mộ t loạ i chuỗ i pô lipeptit duy nhấ t đượ c tạ o ra vì cả 4 ribô xô m có hình dạ ng
giố ng nhau.
(7) Ở sinh vậ t nhâ n thự c khi tham gia dịch mã cá c ribô xô m trượ t trên mARN theo
chiều 5’  3’, ở sinh vậ t nhâ n sơ thì ngượ c lạ i.
(8) Trong quá trình dịch mã ở sinh vậ t nhâ n sơ, mỗ i mARN chỉ có mộ t ribô xô m
trượ t.
Câu 32. Chọ n C.
Vì (1), (2), (3), (5), (7), (8) và (9) sai.
(1) Thô ng tin di truyền trong ADN đượ c truyền từ thế hệ tế bà o nà y sang thế hệ tế
bà o khá c thô ng qua phiên mã và dịch mã .
(2) Thô ng tin di truyền trong ADN đượ c biểu hiện thà nh tính trạ ng củ a cơ thể thô ng
qua quá trình dịch mã .
104
(3) Cơ chế di truyền ở cấ p độ tế bà o đượ c tó m tắ t sơ lượ c theo sơ đồ sau: ADN 
mARN  prô têin  tính trạ ng.
(5) Trên mARN có 4 bộ 3 (anticô don).
(7) Khố i lượ ng đoạ n ADN trên là 72000 đvC.
(8) Số nuclêô tit mô i trườ ng nộ i bà o cung cấ p cho gen trên phiên mã 3 lầ n là 72.
(9) Bố n axit amin trong phâ n tử prô têin trên đượ c liên kết vớ i nhau bở i 3 liên kết
phô tphodieste.
Câu 33. Chọ n D.
Vì (1), (2), (3) và (5) sai.
(1) Gen điều hoà (R) nằ m kế nhó m gen cấ u trú c mang thô ng tin mã hoá cho prô têin
ứ c chế.
(2) Vù ng vậ n hà nh (O) nằ m trướ c nhó m gen cấ u trú c, là nơi enzime phiên mã bá m
và o để khở i độ ng phiên mã .
(3) Ô perô n bao gồ m 3 thà nh phầ n đượ c sắ p xếp theo trình tự liên tụ c là : Vù ng vậ n
hà nh (O), vù ng khở i độ ng (P), nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A).
(5) Gen điều hoà (R) nằ m trướ c gen vậ n hà nh (O) và có thể điều khiển nó thô ng qua
hoạ t độ ng củ a prô têin ứ c chế.
Câu 34. Chọ n A.
Vì (2), (5) và (6) sai.
(2) Chỉ khi trong tế bà o có đườ ng lactose thì gen điều hoà (R) mớ i có thể hoạ t độ ng.
(5) Prô têin ứ c chế do gen điều hoà (R) tạ o ra sẽ bị đườ ng lactose thay đố i cấ u trú c
nên chú ng khô ng thể bá m đượ c và o vù ng khở i độ ng (P).
(6) Enzim phiên mã di chuyển trên mạ ch gố c củ a nhó m gen cấ u trú c theo chiều 5’
3’.
Câu 35. Chọ n A.
Vì (3), (4) và (6) sai.
(3) Chấ t ứ c chế do gen điều hoà (R) tạ o ra đượ c sự xú c tá c củ a enzim ARN
pô limeraza nên có thể liên kết vớ i vù ng vậ n hà nh (O).
(4) Do mô i trườ ng khô ng có đườ ng lactose nên gen điều hoà (R) mớ i có thể tạ o ra
đượ c chấ t ứ c chế để ngă n cả n quá trình phiên mã củ a nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A).
(6) Ở Vi khuẩ n E. coli gen điều hoà khô ng thuộ c cấ u trú c củ a ô perô n và nằ m trên
mộ t NST khá c.
Câu 36.
1. Chọ n D.
2. Chọ n C. Vì (4) sai.
(4) Điều hoà dịch mã là điều hoà lượ ng mARN đượ c tạ o ra.

105
Câu 37. Chọ n D.
Câu 38. Chọ n A.
Vì (1), (2), (4), (5), (6), (7) và (8) sai.
(1) Độ t biến trên di truyền theo quy luậ t tá c độ ng đa hiệu củ a gen vì ả nh hưở ng tớ i
hoạ t độ ng củ a nhiều gen khá c.
(2) Độ t biến gâ y bệnh di truyền trộ i trên NST giớ i tính.
(4) Độ t biến trên khô ng gâ y hậ u quả nghiêm trọ ng vì chỉ thay thế cặ p nuclêô tit cù ng
loạ i A – T thà nh T – A.
(5) Dự a và o hình trên có thể kết luậ n bệnh do gen trên NST thườ ng hoặ c NST giớ i
tính quy định.
(6) Độ t biến trên có hậ u quả nghiêm trọ ng vì là m thay đổ i toà n bộ mã bộ ba sau vị trí
độ t biến (dịch khung).
(7) Độ t biến trên là m thay đổ i axit amin Glutamic thà nh axit amin Valin do tính đặ c
hiệu củ a mã di truyền.
(8) Hồ ng cầ u hình liềm có khả nă ng vậ n chuyển khí ô xi tố t hơn so vớ i hồ ng cầ u bình
thườ ng nhưng gâ y tắ c mạ ch má u.
Câu 39. Chọ n C.
Vì (3), (5) và (6) sai.
(3) Mọ i độ t biến gen chỉ có thể xảy ra nếu có tá c độ ng củ a tá c nhâ n độ t biến.
(5) Độ t biến gen xả y ra ở mọ i vị trí củ a gen đều khô ng là m ả nh hưở ng đến phiên mã .
(6) Trong quầ n thể lưỡ ng bộ i có 3 loạ i kiểu gen: AA, Aa, aa. Cơ thể mang kiểu gen aa
đượ c gọ i là thể độ t biến.
Câu 40. Chọn B.
Vì (1), (3), (4) và (5) sai.
(1) Chấ t 5–Bu có thể là m thay đổ i toà n bộ mã bộ ba sau vị trí độ t biến (dịch khung).
(3) Sau khi chấ t 5–BU bắ t cặ p vớ i A thì cầ n ít nhấ t 3 lầ n nhâ n đô i mớ i là m xuấ t hiện
cặ p G – X.
(4) Chấ t 5–BU có thể là m biến đổ i A – T thà nh G – X và ngượ c lạ i.
(5) Chấ t 5–BU là m thay đổ i trình tự nuclêô tit trong gen cấ u trú c  thay đổ i trình tự
nu trong mARN  thay đổ i trình tự axit amin trong chuỗ i pô lipeptit  thay đổ i tính
trạ ng.

PHẦN B: DI TRUYỀN TẾ BÀO


Câu 41. Chọ n C.
Vì (3), (4) và (6) sai.
(3) Mỗ i NST thể kép có 1 tâ m độ ng cò n NST đơn khô ng chứ a tâ m độ ng.
(4) Mộ t cặ p NST kép có chứ a 2 crô matit và trong mỗ i crô matit có 1 phâ n tử ADN.
106
(6) Mỗ i NST kép chứ a tố i đa 2 alen.
Câu 42. Chọ n D.
Vì (1), (4), (7) và (8) sai.
(1) Cặ p NST tương đồ ng gồ m 2 NST có hình dạ ng và kích thướ c giố ng nhau, cả 2
chiếc có nguồ n gố c từ bố hoặ c từ mẹ .
(4) NST giớ i tính khi thì tương đồ ng, khi khô ng tương đồ ng và chỉ có ở cá c tế bà o
sinh dụ c.
(7) Bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a loà i chứ a tế bà o trên là 2n = 8.
(8) Nếu tế bà o trên thự c hiện quá trình nguyên phâ n thì tạ i kì sau số tâ m độ ng bằ ng
số crô matit.
Câu 43. Chọ n C.
Vì (1), (2), (3), (4), (5) và (7) sai.
(1) Cặ p NST nà y có 6 lô cut gen.
(2) Có 2 nhó m gen liên kết trên hình là PaB và Pab.
(3) Mỗ i gen trên hình đều có 2 trạ ng thá i.
(4) Cá c gen khô ng alen vớ i nhau là P và a; P và B; B và b.
(5) Sự phâ n li củ a 3 gen PP, aa, Bb trong giả m phâ n thì độ c lậ p vớ i nhau.
(7) Hình trên cho biết kiểu gen củ a cơ thể đang xét là PPaaBb.
Câu 44. Chọ n C.
Câu 45. Chọ n B.
Câu 46. Chọ n D.
Vì (1), (2), (3), (4) và (6) sai.
(1) Ở sinh vậ t nhâ n thự c, NST đượ c cấ u tạ o từ ADN, nên sự nhâ n đô i củ a NST dẫ n
đến sự nhân đô i củ a ADN.
(2) Ở tế bà o nhâ n thự c, cấ u trú c cuộ n xoắ n tạ o điều kiện thuậ n lợ i cho sự nhâ n đô i
NST.
(3) Ở tế bà o nhâ n thự c, NST là vậ t chấ t di truyền ở cấ p độ phâ n tử .
(4) Ở tế bà o nhâ n thự c, thà nh phầ n hoá họ c chủ yếu củ a nhiễm sắ c thể là ARN và
prô têin histon.
(6) Phâ n tử ADN đó ng xoắ n cự c đạ i và o kì đầ u 1 trong quá trình phâ n bà o giả m
nhiễm.

107
Câu 47.

Nguyên Giảm
STT Nội dung
phân phân
NST trả i qua quá trình nhâ n đô i (1 lầ n tạ i pha S), co
1 X X
xoắ n, giã n xoắ n và phâ n li.
2 Gó p phầ n duy trì bộ NST đặ c trưng củ a loà i. X X
3 Xả y ra ở tế bà o tế bà o sinh dưỡ ng và tế bà o sinh dụ c. X
4 Xả y ra ở tế bà o sinh dụ c trưở ng thà nh. X
5 NST nhâ n đô i 1 lầ n, phâ n chia 2 lầ n. X
6 NST nhâ n đô i 1 lầ n, phâ n chia 1 lầ n. X
NST bắ t đô i theo từ ng cặ p và có hiện tượ ng trao đổ i
7 X X
chéo.
Từ mộ t tế bà o mẹ hình thà nh 2 tế bà o con có bộ NST
8 X
giố ng nhau.
Từ mộ t tế bà o mẹ hình thà nh 4 tế bà o con có bộ NST
9 X
giả m đi mộ t nử a.
10 Là cơ sở củ a hình thứ c sinh sả n vô tính ở độ ng vậ t. X
Câu 48. Chọ n D.
Vì (1) và (4) sai.
(1) Ngườ i nà y sẽ biểu hiện thà nh nữ vì ở cặ p nhiễm sắ c thể số 23 có cặ p XX.
(4) Ngườ i nà y chắ c chắ n do sự kết hợ p giữ a giao tử bấ t thườ ng củ a bố (chứ a XY) và
giao tử bình thườ ng củ a mẹ (chứ a X).
108
Câu 49. Chọ n C.
Vì (2), (4) và (6) sai.
(2) Nguyên nhâ n hộ i chứ ng trên là do rố i loạ n phâ n li cặ p NST 21 ở bố và mẹ.
(4) Hộ i chứ ng nà y chỉ xảy ra ở nam (có cặ p NST giớ i tính XY).
(6) Hộ i chứ ng nà y liên quan đến cặ p NST số 21 và chỉ biểu hiện ở nam giớ i vì chỉ cầ n
1 alen lặ n sẽ bị biểu hiện thà nh bệnh.
Câu 50. Chọ n B.
Vì (1), (2), (3) và (5) sai.
(1) Em bé có bộ NST như hình trên mắ c hộ i chứ ng siêu nữ có kiểu nhiễm sắ c thể giớ i
tính là : XO.
(2) Em bé có bộ NST như trên đã mắ c hộ i chứ ng Đao vì trong tế bà o chỉ có 1 NST số
X.
(3) Em bé có bộ NST như trên đã mắ c hộ i chứ ng siêu nữ và có kiểu hình là nữ , buồ ng
trứ ng và dạ con khô ng phá t triển, thườ ng rố i loạ n kinh nguyệt, khó có con.
(5) Đâ y là mộ t dạ ng độ t biến số lượ ng NST, ngườ i chỉ mắ c bệnh trên khi cả bố và mẹ
đều giả m phâ n khô ng bình thườ ng trong giả m phâ n I.
Câu 51. Chọ n A.

Vì (3), (5), (6), (7), và (9) sai.


(3) Tạ i (b) cá c tế bà o tă ng nhanh về số lượ ng, đồ ng thờ i tích luỹ chấ t dinh dưỡ ng để
lớ n lên để chuẩ n bị cho quá trình giả m phâ n (c).

109
(5) Nguyên phâ n chỉ xả y ra ở tế bà o sinh giao tử đự c sơ khai và tế bà o sinh giao tử
cá i sơ khai.
(6) Tế bà o sinh giao tử đự c phả i giả m phâ n 2 lầ n để tạ o ra 4 tinh trù ng, tế bà o sinh
giao tử cá i chỉ giả m phâ n 1 lầ n để tạ o 1 trứ ng.
(7) Kích thướ c trứ ng hơn tinh trù ng vì chỉ tiến hà nh giả m phâ n mộ t lầ n.
(9) Mộ t tế bà o sinh giao tử cá i có kiểu gen Aa giả m phâ n luô n tạ o 1 trứ ng có kiểu gen
A và 3 thể định hướ ng.
Câu 52. Chọ n A
Câu 53. Chọ n B.
Vì (1) và (3) sai.
(1) Nộ i dung hình trên mô tả cơ chế di truyền thô ng tin từ tế bà o mẹ sang tế bà o con
ở cấ p độ phâ n tử .
(3) Ở ngườ i khi khô ng có độ t biến, trứ ng có kích thướ c lớ n hơn tinh trù ng nên số
NST trong 1 tế bà o trứ ng thườ ng nhiều hơn so vớ i số NST trong 1 tinh trù ng.
Câu 54. Chọ n A.

Vì (1), (2), (3), (5) và (7) sai.


(1) Hợ p tử là sự kết hợ p giữ a nhâ n củ a tinh trù ng và tế bà o chấ t củ a trứ ng.
(2) Quá trình giả m phâ n chỉ xả y ra ở tế bà o sinh trứ ng và tế bà o tinh trù ng.
(3) Phô i là mộ t nhó m tế bà o đã biệt hoá chứ c nă ng.
(5) Cơ thể là kết quả củ a quá trình phâ n chia nhiều lầ n củ a phô i.
(7) Nếu độ t biến gen xả y ra ở giai đoạ n (2) ngườ i ta gọ i là độ t biến tiền phô i và
khô ng thể di truyền cho đờ i con qua sinh sản hữ u tính.
Câu 55. Chọ n D.
Vì (1), (2), (3), (5) và (8) sai.
(1) Că n cứ và o nguồ n gố c, có 2 loạ i độ t biến đa bộ i là : Đa bộ i chẵ n và đa bộ i lẻ.
(2) Độ t biến đa bộ i chỉ hình thà nh trong nguyên phâ n, khô ng hình thà nh trong giả m
phâ n.
(3) Sự hình thà nh chuố i nhà (3n) từ chuố i rừ ng (2n) trong tự nhiên là do quá trình
nguyên phâ n khô ng bình thườ ng.
(5) Thể đa bộ i thườ ng gặ p ở độ ng vậ t, ít gặ p ở thự c vậ t.
(8) Cơ thể đa bộ i có số lượ ng NST tă ng cò n hà m lượ ng ADN khô ng thay đổ i.
110
Câu 56. Chọ n C.
Vì (2), (3), (5), (6) và (8) sai.
(2) Hình trên mô tả cơ chế hình thà nh thể lệch bộ i, do sự phâ n li khô ng bình thườ ng
củ a 1 NST trong giả m phâ n.
(3) Theo hình trên, có 2 loạ i thể lệch bộ i đượ c hình thà nh là 2n +1 và 2n –1.
(5) Ngườ i ta thườ ng dù ng độ t biến lệch bộ i để tạ o cá c loạ i trá i câ y khô ng hạ t.
(6) Ngườ i ta thườ ng dù ng cô nsixin nhằ m phá cá c thoi phâ n bà o để tạ o độ t biến lệch
bộ i.
(8) Độ t biến lệch bộ i chỉ xả y ra ở thự c vậ t, khô ng xả y ra ở độ ng vậ t vì thườ ng gâ y
chết.
Câu 57. Chọ n B.

Vì (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8) và (9) sai.
(1) Tế bà o trên là tế bà o sinh dụ c hoặ c tế bà o sinh dưỡ ng.
(2) Tạ i kì sau II củ a quá trình giả m phâ n củ a tế bà o trên có mộ t cặ p NST khô ng phâ n
li.
(3) Kết quả giả m phâ n I tạ o 2 tế bà o con, mỗ i tế bà o con gồ m 4 nhiễm sắ c thể .
(4) Kết quả giả m phâ n II tạ o 4 loạ i giao tử khá c nhau về số lượ ng NST.
(5) Giao tử tạ o ra từ quá trình này là (n–1) kết hợ p vớ i giao tử cù ng (n – 1) củ a cơ
thể cù ng loà i luô n tạ o cơ thể con có bộ NST là 2n = 2n –2.
(6) Tế bà o lưỡ ng bộ i 2n = 4 ở hình trên có số lầ n nhâ n đô i bằ ng số lầ n phâ n chia.
(7) Giả sử khô ng có độ t biến, khô ng có hoá n vị xả y ra thì 1 tế bà o có bộ NST như trên
khi giả m phâ n cho tố i đa 4 loạ i giao tử .
(8) Cá c tế bà o con ở kì cuố i củ a giả m phâ n I có bộ giố ng vớ i tế bà o mẹ.
(9) Kết quả giả m phâ n I tạ o 2 giao tử có nNST kép.

111
Câu 58. Chọ n A.

Vì (2), (3), (4), (5), (6) và (7) sai.


(2) Giả sử trên mỗ i cặ p tương đồ ng củ a tế bà o trên chứ a 1 cặ p gen dị hợ p thì số cá ch
sắ p xếp NST tạ i kì giữ a củ a giả m phâ n I là 4.
(3) Nếu tạ i kì sau củ a giả m phâ n I, mộ t cặ p NST nà o đó khô ng phâ n li sẽ tạ o 2 tế bà o
con có bộ NST là : 2n – 1 và 2n + 1.
(4) Cá c giao tử (n + 1) củ a bố kết hợ p vớ i giao tử (n+1) củ a mẹ trong quá trình thụ
tinh có thể tạ o thà nh cơ thể 3 nhiễm kép hoặ c thể tứ bộ i.
(5) Nếu tạ i kì sau củ a giả m phâ n II, mộ t NST nà o đó khô ng phâ n li sẽ tạ o 2 tế bà o con
có bộ NST là : 2n – 2 và 2n + 2.
(6) Kết thú c giả m phâ n II, số crô matit trong cá c giao tử khô ng bằ ng nhau.
(7) Nhữ ng giao tử thu đượ c trong quá trình này kết hợ p vớ i cá c giao tử bình thườ ng
trong thụ tinh chỉ thu đượ c 50% thể lệch bộ i.
Câu 59. Chọ n C.
Vì (1) sai.
(1) Nếu mộ t tế bà o củ a loà i giả m phâ n như hình trên thì tỉ lệ giao tử bình thườ ng là
12,5%.
Câu 60. Chọ n C.
Câu 61. Chọ n A.
Vì (2), (3) và (5) sai.
(2) Độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể chỉ xả y ra ở nhiễm sắ c thể thườ ng mà khô ng xả y
ra ở nhiễm sắ c thể giớ i tính.
(3) Độ t biến đả o đoạ n là m cho gen từ nhó m liên kết nà y chuyển sang nhó m liên kết
khá c.
(5) Độ t biến mấ t đoạ n khô ng là m thay đổ i số lượ ng gen trên nhiễm sắ c thể.
Câu 62. Chọ n A.
Câu 63. Chọ n B.
Dạ ng độ t biến cấ u trú c NST có thể là m thay đổ i thà nh phầ n gen củ a nhó m gen liên
kết trên NST là :
(1) Mấ t đoạ n.
(3) Chuyển đoạ n tương hỗ .
112
(6) Chuyển đoạ n khô ng tương hỗ .
Câu 64. (*) Chọ n C.
Dạ ng độ t biến là m có thể thay đổ i hình thá i nhiễm sắ c thể là :
(1) Đả o đoạ n chứ a tâ m độ ng.
(2) Chuyển đoạ n trên mộ t nhiễm sắ c thể.
(3) Lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể.
(4) Mấ t đoạ n đầ u mú t nhiễm sắ c thể.
(6) Mấ t đoạ n giữ a nhiễm sắ c thể.
(7) Chuyển đoạ n tương hỗ .
(8) Chuyển đoạ n khô ng tương hỗ .
Câu 65. (*) Chọ n A.
Dạ ng độ t biến liên quan đến 2 NST khô ng cù ng cặ p tương đồ ng là :
(7) Chuyển đoạ n tương hỗ .
(8) Chuyển đoạ n khô ng tương hỗ .
Câu 66. (*) Chọ n A.
Dạ ng độ t biến thườ ng đượ c vậ n dụ ng để lậ p bả n đồ gen là :
(2) Chuyển đoạ n.
(4) Mấ t đoạ n nhiễm sắ c thể.
Câu 67. Chọ n D.

Vì (1), (2) và (6) sai.


(1) Hình (a) là hiện tượ ng chuyển đoạ n khô ng tương hỗ , (b) là chuyển đoạ n
tương hỗ . Cả hai hiện tượ ng trên đều là nhữ ng hiện tượ ng bình thườ ng trong sinh
sả n xả y ra và o kì đầ u củ a giả m phâ n I.
(2) Có thể là hiện tượ ng chuyển đoạ n giữ a 2 nhiễm sắ c thể thuộ c 2 cặ p khô ng
tương đồ ng, cù ng cặ p tương đồ ng hay trên cù ng 1 NST.
(6) Là hiện tượ ng trao đổ i đoạ n giữ a 2 nhiễm sắ c thể trong cù ng 1 cặ p tương
đồ ng dẫ n đến đoạ n trao đổ i chứ a cá c gen tương ứ ng vớ i nhau.
Câu 68. Chọ n D.
Câu 69. Chọ n A.
(2) Khô ng là m thay đổ i thà nh phầ n, số lượ ng gen trên mộ t NST.
113
(3) Xả y ra ở cả độ ng vậ t và thự c vậ t.
Câu 70. Chọ n C.
Vì (1), (2), (6) và (7) sai.
(1) Cá c cơ thể tự đa bộ i AABB, AABBDD có kiểu gen đồ ng hợ p.
(2) AABB gọ i là thể song nhị bộ i vì chứ a bộ NST đơn bộ i củ a 2 loà i khá c nhau.
(6) Hiện tượ ng lai xa và đa bộ i hoá khô ng xả y ra trong điều kiện tự nhiên.
(7) Loà i lú a mì hoang dạ i có NST 2n = 14 lai vớ i loà i cỏ dạ i 2n = 14 kết quả tạ o loà i
có bộ NST 2n = 14.
Câu 71. Chọ n C.
Câu 72. Chọ n C.
Vì (1), (3), (4) và (6) sai.
(1) Cá c crô matit ở mỗ i NST kép khô ng phâ n li ở lầ n phâ n cắ t đầ u tiên củ a hợ p tử .
(3) Cá c cặ p NST kép tương đồ ng khô ng phâ n li ở lầ n phâ n bà o 1 trong giả m phâ n ở
tế bà o sinh hạ t phấ n.
(4) Cá c cặ p NST kép tương đồ ng khô ng phâ n li ở nhữ ng tế bà o sinh giao tử (tế bà o
mẹ hạ t phấ n, tế bà o mẹ tú i phô i) khi hình thà nh hạ t phấ n, tú i phô i.
(6) Câ y trên cò n đượ c gọ i là thể song nhị bộ i vì vừ a có bộ NST 2n và 4n.
Câu 73. Chọ n B.
Câu 74. Chọ n D.
Hướng dẫn giải:
Nhận xét: Để tìm số loạ i hợ p tử tố i đa đượ c hình thà nh từ phép lai trên, ta cầ n xá c
định số loạ i giao tử tố i đa đượ c hình thà nh từ hai cơ thể mang lai.
Bước 1: Tìm các loại giao tử tối đa được tạo ra từ các cơ thể mang lai
* Cơ thể ♂Aa
– Nhó m tế bà o giả m phâ n bình thườ ng tạ o ra cá c loạ i giao tử (n): A, a (1)
– Nhó m tế bà o giả m phâ n bấ t thườ ng(khô ng phâ n li trong giả m phâ n II)
+ Trườ ng hợ p 1: Tế bà o mang A+A bình thườ ng, a+a khô ng phâ n li
 A (n), aa (n + 1), O (n – 1) (2)
+ Trườ ng hợ p 2: Tế bà o mang A+A khô ng phâ n li, a+a bình thườ ng
 a (n), AA (n + 1), O (n – 1) (3)
+ Trườ ng hợ p 3: Tế bà o mang A+A khô ng phâ n li, a+a khô ng phâ n li
 AA (n + 1), aa (n + 1), O (n – 1) (4)
Do đó cá c loạ i giao tử đượ c tạ o ra từ cơ thể ♂Aa tương ứ ng vớ i mỗ i trườ ng hợ p
trên là :

Từ (1) và (2) Cơ thể ♂Aa tạ o ra cá c loạ i giao tử : A, a, aa, O  4 (*)

Từ (1) và (3) Cơ thể ♂Aa tạ o ra cá c loạ i giao tử : A, a, AA, O  4 (**)

114
Từ (1) và (4) Cơ thể ♂Aa tạ o ra cá c loạ i giao tử : A, a, AA, aa, O  5 (***)

Ta có (***) tạ o ra cá c loạ i giao tử tố i đa nên ta chọ n trườ ng hợ p này. Vậ y cơ thể


♂Aa tạ o ra tố i đa cá c loạ i giao tử như sau: (n): A, a
(n + 1): AA, aa
(n – 1): O
* Cơ thể ♀Aa giả m phâ n bình thườ ng cá c loạ i giao tử (n): A, a
Bước 2: Lập sơ đồ lai
P : ♂Aa × ♀Aa.
GP : (n) : A, a (n): A, a
(n + 1) : AA, aa
(n – 1) :O
F1 (2n + 1): (n + 1) + (n)  AAA, AAa, Aaa, aaa  4
(2n – 1): (n – 1) + (n)  A, a  2
Câu 75. Chọ n D.
Hướng dẫn giải:
P: ♂Aa × ♀Aa  F1: AA, Aa, aa  (2n): 3
P: ♂Bb × ♀Bb  F1: BBB, BBb, Bbb, bbb  (2n + 1): 4
Vậ y kiểu gen tố i đa: 3 × 4 = 12.
Câu 76. Chọ n A.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
+ Aa × AA  AAA, AAa, Aaa  3
+ Bb × bb  BBb, Bbb, bbb  3
Vậ y 3n = 3 × 3 = 9 kiểu gen. Đó là nhữ ng kiểu gen: (AAA, AAa, Aaa) × (BBb, Bbb, bbb)
 (1), (2), (3), (4), (6), (9), (10), (11), (12) [Đá p á n A]
Cách 2:
+ Aa × AA Khô ng thể tạ o ra kiểu gen aaa Loạ i (5), (7)
+ Bb × bb Khô ng thể tạ o ra kiểu gen BBB Loạ i (1)
Vậ y 3n = 12 – 3 = 9 [Đá p á n A]
Câu 77. Chọ n D.
Hướng dẫn giải:
Theo giả thiết:
Tỉ lệ phâ n li kiểu gen củ a đờ i con: 1 : 1 : 1 : 1 : 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1  24 kiểu tổ
hợ p giao tử .
Ta có :
(1) AAaaBBDd × AAAABbdd
115
+ Aaaa × AAAA  (1 AA : 4 Aa : 1 aa) × (1 AA) = 6 × 1 = 6 kiểu tổ hợ p giao tử
+ BB × Bb  (1 BB) × (1 B : 1 b) = 1 × 2 = 2 kiểu tổ hợ p giao tử
+ Dd × dd  (1 D : 1 d) × (1 d) = 2 × 1 = 2 kiểu tổ hợ p giao tử
(1) AAaaBBDd × AAAABbdd  6 × 2 × 2 = 24 kiểu tổ hợ p giao tử
Chọ n (1).
(2) AaaaBBdd × AaaaBbDd
+ Aaaa × Aaaa  (1 Aa : 1 aa) × (1 Aa : 1 aa) = 2 × 2 = 4
+ BB × Bb  (1 B) × (1 B : 1 b) = 1 × 2 = 2
+ dd × Dd  (1 d) × (1 D : 1 d) = 1 × 2 = 2
(2) AaaaBBdd × AaaaBbDd  4 × 2 × 2 = 16
Loạ i (2)
(3) AaaaBbdd × AAAabbDd
+ Aaaa × AAAa  4
+ Bb × bb  2
+ dd × Dd  2
(3) AaaaBbdd × AAAabbDd  4 × 2 × 2 = 16
Loạ i (3)
(4) AAAaBbDD × AAAABbDd
+ AAAa × AAAA  2
+ Bb × Bb  4
+ DD × Dd  2
(4) AAAaBbDD × AAAABbDd  2 × 4 × 2 = 16
Loạ i (4)
(5) AAAaBbdd × AaaabbDd
+ AAAa × Aaaa  4
+ Bb × bb  2
+ dd × Dd  2
(5) AAAaBbdd × AaaabbDd  4 × 2 × 2 = 16
Loạ i (5)
(6) aaaaBbdd × AAaabbDd
+ aaaa × Aaaa  6
+ Bb × bb  2
+ dd × Dd  2
(6) aaaaBbdd × AAaabbDd  6 × 2 × 2 = 24
Chọ n (6)
Vậ y phép lai thỏ a mã n: (1) và (6) [Đá p á n D]

116
Câu 78. (*) Chọ n C.
Hướng dẫn giải:
* Xét phương án A
– P: ♂ AaBB × ♀ Aabb
+ Aa × Aa  AAA, AAa, Aaa, aaa
+ BB × bb  BBb, Bbb
F1: (3n) = (AAA, AAa, Aaa, aaa) × (BBb, Bbb) AAaBBb, AAABbb, AaaBbb.
* Xét phương án B
– P: ♂ AaBB × ♀ Aabb
+ Aa × Aa  AAA, AAa, Aaa, aaa
+ BB × bb  Bb
F1: (2n + 1) = (AAA, AAa, Aaa, aaa) × (Bb) AaaBb, AAABb, aaaBb
* Xét phương án C
– P: ♂ AaBB × ♀ Aabb
+ BB × bb  Tấ t cả cá c hợ p tử thu đượ c ở F1 đều mang gen b
[Đá p á n C]
* Xét phương án D:
– P: ♂ AaBB × ♀ Aabb
+ Aa × Aa  AA, Aa, aa AAAA, AAaa, aaaa

+ BB × bb  Bb, bb BBbb, bbbb


F1: (4n) = (AAAA, AAaa, aaaa)×(BBbb, bbbb)  AAAABBbb, aaaaBBbb,
AAaaBBbb
Câu 79. (*) Chọ n B.
Hướng dẫn giải:
Mỗ i cặ p NST tương đồ ng có thể cho 6 loạ i NST khá c nhau về nguồ n gố c  tổ ng số
loạ i giao tử khá c nhau về nguồ n gố c NST = 6 × 6 = 36. Cụ thể:
– Gọ i A và a lầ n lươt là NST bình thườ ng ở cặ p 13 có nguồ n gố c từ bố và mẹ.
– Gọ i B và b lầ n lươt là NST bình thườ ng ở cặ p 18 có nguồ n gố c từ bố và mẹ.
– Gọ i AB, Ab, aB, ab là cá c NST bị độ t biến ở cặ p số 13 củ a bố và mẹ có mang đoạ n
củ a NST 18 củ a bố và mẹ.
– Gọ i BA, Ba, bA, ba là cá c NST bị độ t biến ở cặ p số 18 củ a bố và mẹ có mang đoạ n
củ a NST 13 củ a bố và mẹ.
Mỗ i cặ p NST có 6 loạ i NST khá c nhau về nguồ n gố c như sau:
Cặ p (13): A, a, AB, Ab , aB, ab.
Cặ p (18): B, b, BA, Ba , bA, ba.
 Số loạ i giao tử khá c nhau về nguồ n gố c NST nhiều nhấ t có thể đố i vớ i loà i là 36.

117
Câu 80. Chọ n B.

Vì (2), (3), (4), (5), (6) và (7) sai.


(2) NST mang gen A và NST mang gen a có nguồ n gố c giố ng nhau.
(3) NST nhâ n đô i tạ i kì đầ u củ a giả m phâ n I.
(4) Cá c số (1) và (2) trên hình vẽ tương ứ ng vớ i kì giữ a I và kì sau II.
(5) Nếu khô ng có độ t biến, kết quả củ a giả m phâ n I luô n tạ o hai tế bà o con có bộ NST
lưỡ ng bộ i là AA và aa.
(6) Nếu quá trình giả m phâ n bình thườ ng, mộ t tế bà o Aa giả m phâ n cho 4 loạ i giao
tử .
(7) Khi giả m phâ n bình thườ ng, mộ t cơ thể có bộ NST Aa giả m phâ n cho số loạ i giao
tử nhiều hơn mộ t tế bà o Aa.
Câu 81. Chọ n D.
Vì (4) và (5) sai.
(4) Mỗ i mộ t cá ch sắ p xếp cá c NST tạ i kì giữ a củ a giả m phâ n I củ a tế bà o sinh tinh
AaBb sẽ cho 2 loạ i giao tử nên số cá ch sắ p xếp luô n bằ ng số giao tử chia cho 2.
(5) Giả sử cơ thể có kiểu gen AaBb giả m phâ n tạ o tinh trù ng thì số loạ i tinh trù ng tố i
thiểu là 2, số lượ ng tinh trù ng tố i đa là 4.

118
Câu 82. Chọ n B.
Câu 83. Chọ n B.
Vì (1), (2), (3), (5), (6) và (8) sai.
(1) Hoá n vị gen xả y ra ở kì giữ a củ a giả m phâ n I ở tấ t cả cá c loạ i tế bà o sinh dụ c.
(2) Hoá n vị gen dẫ n tớ i cá c gen trên 1 NST đổ i chỗ .
(3) Mộ t tế bà o sinh dụ c cá i khi xả y ra hoá n vị tạ o ra 4 loạ i giao tử cá i.
(5) Hoá n vị gen chỉ xảy ra trong giả m phâ n.
(6) Hoá n vị gen có thể xảy ra ở giả m phâ n II.
(8) Giả sử B và V cá ch nhau 40cM thì tỉ lệ giao tử Bv = 20%.
Câu 84. Chọ n A.
Vì (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) và (8) sai.
(1) Nếu tỉ lệ giao tử AB = 40% thì suy ra khoả ng cá ch giữ a A và B trên NST là 40cM.
(2) Hoá n vị gen chỉ xảy ra khi trên NST có 2 cặ p gen dị hợ p.
(3) NST chứ a A, B và NST chứ a a, b là 2 crô matit “chị em” vì hình dạ ng chú ng giố ng
nhau.
(4) Hoá n vị gen chỉ xảy ra trên cá c cặ p NST thườ ng.
(5) Gen A và gen a cà ng xa nhau thì tầ n số hoá n vị cà ng lớ n.
(6) Tổ ng tỉ lệ Ab và aB luô n nhỏ hơn 50% vì cá c gen trên 1 nhiễm sắ c thể có xu
hướ ng chủ yếu là liên kết.
(7) Tỉ lệ AB và ab là cá c giao tử liên kết, mỗ i loạ i giao tử luô n có tỉ lệ nhỏ hơn 25%.
(8) Sự trao đổ i chéo thườ ng diễn ra giữ a 2 crô matit cù ng nguồ n trong tổ ng số 4
crô matit.
Câu 85. Chọ n A.
Câu 86. Chọ n C.
Vì (1), (2), (4), (5), (7) và (8) sai.
(1) Đâ y là cơ sở tế bà o họ c củ a phép lai phâ n tích do Menđen tiến hà nh ở ruồ i giấ m.
(2) Cơ thể ruồ i giấ m cá i có 2 cặ p gen dị hợ p , ruồ i đự c ở trạ ng thá i đồ ng hợ p ,
nên ruồ i cá i có nhiều số nhó m gen liên kết hơn ruồ i đự c.
(4) Trong cá c phép lai phâ n tích thì tỉ lệ kiểu gen luô n bằ ng tỉ lệ kiểu hình.
(5) Ở cá c loà i cô n trù ng thì hoá n vị gen chỉ xả y ra ở con cá i, khô ng xảy ra ở con đự c.
(7) Hiện tượ ng hoá n vị gen là m cho cá c gen quý luô n di truyền cù ng nhau.
(8) Ruồ i giấ m đự c giả m phâ n bình thườ ng, ruồ i giấ m cá i giả m phâ n bấ t thườ ng.
Câu 87. Chọ n D.
Vì (4) và (5) sai.
(4) Mộ t tế bà o khi xả y ra hoá n vị thì tỉ lệ giao tử tạ o ra phụ thuộ c và o tầ n số
hoá n vị gen.
(5) Có 2 tế bà o sinh trứ ng vớ i kiểu gen giả m phâ n bình thườ ng, đều xả y ra
hoá n vị. Xá c suấ t tạ o 2 trứ ng có kiểu gen khá c nhau là 50%.

119
Hướng dẫn giải:
Cách 1 Cách 2

Xá c suấ t loạ i giao tử : f =20 => 60% tế bà o khô ng hoá n vị, 40%
AB = ab = 40%; Ab = aB = 10% tế bà o có hoá n vị gen.
2 trứ ng đều là AB = 40%×40% = 16% Tế bà o có hoá n vị cho 4 loạ i giao tử :
2 trứ ng đều là ab = 40%×40% = 16%
AB = ab = Ab = aB = 1/4.
2 trứ ng đều là Ab = 10%×10% = 1%
2 trứ ng đều là AB = 10%×10% = 1% Tế bà o có hoá n vị cho 2 loạ i giao tử :
 Xá c suấ t 2 trứ ng giố ng nhau = 34% AB = ab = 1/2.
 Xác suất 2 trứng khác nhau: Có 4 trườ ng hợ p (TH) xả y ra:
= 1– 34% = 66% TH1: cả 2 tế bà o khô ng hoá n vị
1/2 × 1/2 × 0,6 × 0,6 × 2 = 0,18
TH2: cả 2 tế bà o hoá n vị.
1/4 × 1/4 × 0,4 × 0,4 × 4 = 0,04.
TH3: 1 tế bà o khô ng hoá n vị, 1 có hoá n vị
(TH4 tương tự )
1/2 × 1/4 × 0,6 × 0,4 × 2 =0,06
TH4: tương tự TH3
Kết quả = 1 – 0,34 = 0,66
Câu 88. Chọ n D.
Câu 89. Chọ n A.
Hướng dẫn giải:
1. Số kiểu gen lưỡ ng bộ i = 3 × 3 × 4 = 36.
2. Số kiểu gen lệch bộ i:
– Lệch bộ i hình thà nh do ở đự c khô ng phâ n li cặ p Aa, cá i vẫ n phâ n li bình thườ ng = 4
× 3 × 4 = 48.
– Lệch bộ i hình thà nh do ở cá i khô ng phâ n li cặ p Bb, đự c vẫ n phâ n li bình thườ ng = 3
× 4 × 4 = 48.
– Lệch bộ i hình thà nh do ở đự c khô ng phâ n li cặ p Aa và cá i khô ng phâ n li cặ p Bb = 4
× 4 × 4 = 64.
 Tổ ng số lệch bộ i = 48+48+64 = 160.
 Tổ ng số kiểu gen có thể = 36+160 = 196.
Câu 90. Chọ n B.
Hướng dẫn giải:
– NST vẫ n nhâ n đô i bình thườ ng nên dù NST có phâ n li hay khô ng thì số NST mô i
trườ ng cung cấ p phụ thuộ c và o số lầ n nhâ n đô i, do đó theo đề ta có :
120
(2x –1) × 2n = 6120  x = 8.
– Sau lầ n nguyên phâ n thứ 5 tạ o:
+ 14 × 2 = 28 tế bà o bình thườ ng (2n) = 24 NST.
+ 2 tế bà o lệch bô i (2n – 2) = 22 NST.
+ 2 tế bà o lệch bộ i (2n + 2) = 26 NST.
Cá c tế bà o này phả i trả i qua số lầ n nguyên phâ n là 8 – 5 = 3.
 Số tế bà o lệch bộ i (2n – 2 = 22 NST) = 2× 23 = 16.

121
CHƯƠNG II: CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN
Câu 91. Chọ n C.
Câu 92. Chọ n D.
Câu 93. Chọ n D.
Câu 94. Chọ n B.
Câu 95. Chọ n A.
Câu 96. Chọ n C.
Cá c phép lai thu đượ c ở đờ i con 4 loạ i kiểu hình vớ i tỉ lệ bằ ng nhau là :
(1) aabbDd × AaBBdd (5) AabbDD × aaBbDd
(6) AAbbdd × AaBbDd (8) AABbDd × Aabbdd
Câu 97. Chọ n D.
Cá c phép có thể tạ o ra con lai có kiểu gen dị hợ p về cả ba cặ p gen là :
(1) AaBbDd × AaBbDd (3) AaBBDd × AaBbDD
(4) AABBDd × AabbDd (5) AabbDD × AABBDd
(6) aabbDd × AaBbdd
Câu 98. Chọ n C.
Cá c phép (tính theo lí thuyết) cho đờ i con có tỉ lệ phâ n li kiểu gen giố ng vớ i tỉ lệ phâ n
li kiểu hình là :
(1) Aabb × aaBb. (2) Aa × aa. (3) Aabb × aabb.
(5) AAbb × aaBb. (6) AaBb × aabb. (9) AA × aa
Câu 99. Chọ n C.
Theo lí thuyế t, cá c phép lai cho đờ i con có 2 loạ i kiểu hình là :
(2) aaBb × AaBB. (3) aaBb × aaBb. (4) AABb × AaBb.
(5) AaBb × AaBB. (7) AAbb × aaBb. (9) AAbb × AaBb.
Câu 100. Chọ n B.
Vì (3) và (5) sai.
(3) Tỉ lệ số cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạ ng trộ i trên tổ ng số cá thể thu đượ c
ở thế hệ sau là 27/64.
(5)Tỉ lệ số cá thể có kiểu hình mang ít nhấ t 2 tính trạ ng trộ i trên tổ ng số cá thể thu
đượ c ở thế hệ sau là 93,75%.
Câu 101. Chọ n A.
Vì (4) sai.
(4) Cho 1 cá thể F1 tự thụ phấ n rồ i chọ n ngẫ u nhiên 5 hạ t đem gieo và theo dõ i sự
phá t triển củ a cá c câ y F2 khả năng để trong 5 câ y có ít nhấ t 1 câ y thâ n cao là 99,90
%.

122
Câu 102. Chọ n A.
Vì (2), (3), (6) và (7) sai.
(2) Số loạ i giao tử ♂ luô n bằ ng số loạ i giao tử ♀.
(3) Ở thế hệ con lai số kiểu gen tố i đa là (1 : 2 : 1)3.

(6) Tỉ lệ kiểu gen dị hợ p bằ ng tỉ lệ kiểu gen đồ ng hợ p là .

(7) Tổ ng số cá thể có kiểu hình trộ i về mộ t trong ba tính trạ ng là .

Câu 103. Chọ n D.


Câu 104. Chọ n D.
Câu 105. Chọ n A.
Vì (3), (4) và (6) là sai.
(3) Tỉ lệ kiểu hình trộ i về ít nhấ t mộ t tính trạ ng ở thế hệ lai F2 là 4/9.
(4) Tỉ lệ kiểu hình trộ i có kiểu gen đồ ng hợ p AABB trên số cá thể kiểu hình trộ i là
0,25.
(6) Xá c suấ t thu đượ c 1 câ y F2 có kiểu hình lặ n về cả 2 tính trạ ng là 25%.
Câu 106. Chọ n B.
Vì (3) sai.
(3) Số câ y mang cả 3 tính trạ ng trộ i: thâ n cao, hoa mọ c ở ngọ n, cá nh hoa mà u tím
ở F2 có khoả ng 675 câ y.
Câu 107. Chọ n C.
Vì (2), (3) và (5) sai.
(2) Khi cho F1 tự thụ phấ n thì tỉ lệ kiểu hình ở F 2 là : 105 đỏ bầ u dụ c : 35 đỏ trò n : 3
vàng trò n : 1 vàng bầ u dụ c.
(3) Cá thể F1 kiểu hình đỏ trò n có kiểu gen AaBb hoặ c AABb.
(5) Cá thể F2 kiểu hình đỏ bầ u dụ c có kiểu gen AAaabb hoặ c AAAAbb.
Câu 108. Chọ n B.
Vì (5) và (6) sai.
(5) Tỉ lệ kiểu gen đồ ng hợ p ở đờ i F1 là 1/8.
(6) Tỉ lệ kiểu gen dị hợ p ở đờ i F1 là 7/8.
Câu 109. Chọ n A.
Vì (2) và (4) sai.
(2) Số loạ i kiểu hình (tính cả giớ i tính) ở đờ i F1 là 32.
(4) Tỉ lệ kiểu hình ở đờ i F1 là (5 : 1) (1 : 1)(1 : 1 : 1 : 1) (3 : 1).
Hướng dẫn giải:
(1) Số loạ i kiểu gen ở đờ i F1 là 3.3.2.4 = 72.
(3) Tỉ lệ kiểu gen ở đờ i F1 là (1: 4 : 1)(1 : 2 : 1)(1 : 1)(1 : 1 : 1 : 1).

123
(5) Tỉ lệ kiểu hình ít nhấ t 1 tính trạ ng trộ i ở đờ i F1 là 1 – 1/6. 1/4. 1/2. 1/4 =
191/192.
(6) Tỉ lệ kiểu gen dị hợ p trong số cá c con cá i ở đờ i F1 là 1 – 1/6. 1/2. 1/2. 1/2=
23/24.
Câu 110. Chọ n D.
Câu 111. Chọ n C.
Câu 112. Chọ n D.
Câu 113. Chọ n B.
Vì (1), (2), (3), (4) và (7) sai.

(1) Nếu lấ y hạ t củ a câ y F2 đem gieo thì đờ i con có sự phâ n li theo tỉ lệ hạ t trơn :

hạ t nhă n.

(2) Trên mỗ i câ y F2 có hai loạ i hạ t, trong đó có số hạ t trơn và số hạ t nhă n.

(3) Trên mỗ i câ y F2 có hai loạ i hạ t, trong đó có số hạ t trơn và số hạ t nhă n.


(4) Trên mỗ i câ y F2 chỉ có mộ t loạ i hạ t, hạ t trơn hoặ c nhă n.
(7) Mỗ i câ y hạ t nhă n F2 khi tự thụ cho 100% hạ t nhăn, mỗ i câ y hạ t trơn F2 tự thụ
cho cả hạ t trơn và hạ t nhă n.
Câu 114. Chọ n D.
Câu 115. Chọ n A.
Câu 116. Chọ n B.
Câu 117. Chọ n A
Vì (7) và (8) sai.

124
(7) Nếu thiếu 1 trong 2 gen A hoặ c B thì hoa sẽ có mà u hồ ng.
(8) Sự tương tá c giữ a gen A và B là tương tá c bổ sung kiểu 9 : 6 : 1.
Câu 118. Chọ n A.
Vì (2) và (6) sai.

(2) Cả 3 gen trên cù ng tương tá c vớ i nhau theo kiểu cộ ng gộ p để hình thà nh nên
mà u sắ c củ a cá nh hoa.
(6) Trong cá c câ y có hoa mà u và ng, số kiểu gen dị hợ p là : 2.
Câu 119. Chọ n C.
Câu 120. Chọ n C.
Vì (2), (5) và (6) sai.
(2) Trong sự hình thà nh mà u sắ c lô ng ở chó vai trò củ a 2 gen trộ i là như nhau.
(5) Tấ t cả cá c con chó mà u lô ng trắ ng đều có kiểu gen I–bb.
(6) Khi lai giữ a chó có mà u lô ng đen vớ i chó có mà u lô ng hạ t dẻ đượ c F b phâ n tính
1 : 1 : 1 : 1 thì kiểu gen củ a chó lô ng đen là IiBb.
Câu 121. Chọ n B.
Vì (2) và (3) sai.
(2) Nếu chuộ t đen thuầ n chủ ng lai vớ i chuộ t bbcc tạ o ra F 1, cho F1 × F1 thì ở đờ i F2
gồ m 56,25% con lô ng đen; 18,75% con lô ng trắ ng cò n lạ i là lô ng nâ u.

125
(3) Nếu chuộ t nâ u thuầ n chủ ng lai vớ i chuộ t bbcc tạ o ra F 1, cho F1 × F1 thì ở đờ i F2
gồ m 56,25% con lô ng nâ u, 43,75% con lô ng trắ ng.
Câu 122. Chọ n D.
Câu 123. Chọ n C.
Câu 124. Chọ n D.
Câu 125. Chọ n C.
Vì (2), (3), (8) và (9) sai.
(2) Bả n đồ di truyền cho biết thâ n xá m trộ i so vớ i thâ n đen.
(3) Trong bả n đồ di truyền, khoả ng cá ch giữ a cá c gen đượ c tính bằ ng khoả ng cá ch
từ gen đó đến tâ m độ ng.
(8) Khoả ng cá c giữ a 2 gen quy định mà u sắ c thâ n và hình dạ ng cá nh là 18,5 Å
(9) Vì ruồ i giấ m cá i có hoá n vị gen nên khoả ng cá ch giữ a cá c gen quy định hình
dạ ng cá nh và mà u sắ c thâ n ở ruồ i cá i xa hơn so vớ i ở ruồ i đự c.
Câu 126. Chọ n C.
Theo lí thuyết, cá c phép lai cho đờ i con có tỉ lệ kiểu gen khá c tỉ lệ kiểu hình là :
(2) . (3) . (4) .

(6) . (7) .

Câu 127. Chọ n C.


Vì (1) và (5) sai.

(1) Câ y Q có kiểu gen .

(5) Cá c câ y có kiểu gen dị hợ p thu đượ c ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 90%.


Câu 128. Chọ n D.
Vì (1) và (2) sai.
(1) P: (quả có gai dà i, khô ng có mù i thơm) × (quả có gai ngắ n, có mù i thơm).
(2) F1 có kiểu gen xả y ra hoá n vị vớ i tầ n số 4%.

126
Câu 129. Chọ n B.
Vì (1), (3), (4), (5) và (6) sai.

(1) Trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính X và Y khô ng mang
gen.
(3) Trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính X và Y, cá c gen tồ n
tạ i thà nh từ ng cặ p alen.
(4) Trên vù ng tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính, gen nằ m trên nhiễm sắ c
thể X khô ng có alen tương ứ ng trên nhiễm sắ c thể Y.
(5) Nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ có ở tế bà o sinh dụ c.
(6) Nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ chứ a cá c gen quy định tính trạ ng giớ i tính.
Câu 130. Chọ n D.
Câu 131. Chọ n C.
Vì (2) và (3) sai.
(2) Ở sinh vậ t nhâ n sơ gen ngoà i nhân đượ c thấ y ở ti thể và lụ c lạ p.
(3) Mọ i hiện tượ ng di truyền theo dò ng mẹ đều là di truyền tế bà o chấ t.
Câu 132. Chọ n A.
Câu 133. Chọ n A.
Câu 134. Chọ n A.
Vì (2), (5), (6), (8), (9) và (10) sai.
(2) Gen ngoà i nhâ n (trong ti thể và lụ c lạ p) thườ ng đượ c phâ n chia đều cho cá c tế
bà o con trong phâ n bà o.
(5) Hiện tượ ng di truyền theo dò ng mẹ do Coren phá t hiện lầ n đầ u tiên ở câ y hoa
phấ n khi tiến hà nh cá c phép lai phâ n tích.
(6) Gen ngoà i nhâ n biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạ ng thá i đồ ng hợ p tử .
(8) Đờ i con có kiểu hình giố ng mẹ nên cá c gen quy định tính trạ ng ở con di truyền
theo dò ng mẹ .

127
(9) Gen trong ti thể thì tồ n tạ i thà nh từ ng cặ p alen, gen trong lụ c lạ p thì khô ng tồ n
tạ i thà nh từ ng cặ p alen.
(10) Gen ngoà i nhâ n biểu hiện ra kiểu hình ở giớ i cá i, khô ng biểu hiện ra kiểu
hình ở giớ i đự c.
Câu 135. Chọ n C.
Vì (4), (5) và (6) sai.
(4) Khi buộ c tú i nướ c đá và o vù ng lô ng bị cạ o, nhiệt độ giả m độ t ngộ t là m phá t
sinh độ t biến gen ở vù ng này là m cho lô ng mọ c lên có mà u đen.
(5) Nhiệt độ cao là m biến tính enzim điều hoà tổ ng hợ p mêlanin, nên cá c tế bà o ở
phầ n thâ n khô ng có khả năng tổ ng hợ p mêlanin là m lô ng trắ ng.
(6) Sinh vậ t số ng trong mô i trườ ng thì sẽ bị ả nh hưở ng bở i điều kiện mô i trườ ng.
Vì châ n thỏ tiếp xú c nhiều vớ i đấ t nên có mà u đen.
Câu 136. Chọ n C.
Vì (2), (3) và (6) sai.

Hình 1: Lá rau má c trong 3 mô i Hình 2:


trườ ng. (a) – Mà u lô ng cá o bắ c cự c và o mù a hè.
(b) – Mà u lô ng cá o bắ c cự c và o mù a đô ng.
(2) Sự biến đổ i về mà u sắ c lô ng củ a cá o và o mù a đô ng và mù a hè (hình 2) là
nhữ ng biến đổ i kiểu gen, dẫ n đến biến đổ i kiểu hình và di truyền đượ c.
(3) Sự biến đổ i hình dạ ng là rau má c và mà u lô ng cá o giú p chú ng thích nghi vớ i sự
thay đổ i củ a điều kiện mô i trườ ng và có ý nghĩa trự c tiếp đố i vớ i quá trình tiến
hoá .
(6) Cá c lá rau má c hình mũ i má c đang số ng trên cạ n, mang xuố ng nướ c trồ ng thì
cá c lá hình mũ i má c sẽ biến thà nh hình sợ i.
Câu 137. Chọ n D.
Câu 138. Chọ n B.
Vì (1) và (3) sai.
(1) Mỗ i bên có khả nă ng cho tố i đa 25 loạ i giao tử nên theo lí thuyết F1 có tố i đa 210
tổ hợ p.

128
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang tấ t cả tính trạ ng lặ n ở đờ i con củ a phép lai trên chiếm tỉ
lệ là 5%.
Hướng dẫn giải:

♀ ×♂

Biết: ♂ (A–B–, D–H–, XEY) = 0,0875. Suy ra, (D–H–) = 0,7. 

 Tỉ lệ giao tử ở giớ i ♀:
DH = dh = 0,4.
Dh = dH = 0,1.
 f = 0,2.

♂ ×♀  2A–B– : 1A–bb : 1aaB–.

♂ ×♀ . Suy ra:

D–H– = 0,7.
D–hh = 0,05.
ddH– = 0,05.
dd/dd = 0,2.
♀XEXe × ♂XEY. Suy ra: 1 XEXE : 1 XEXe : 1 XEY : 1 XeY.
Câu 139. Chọ n B.
Hướng dẫn giải:
Ở F1:
Đự c: đỏ : và ng : trắ ng = 3 : 4 : 1
Cá i: đỏ : và ng = 6 : 2
 Đỏ : và ng : trắ ng = 9 : 6 : 1  tương tá c bổ trợ , A–B–: đỏ ; A–bb = aaB–: vàng;
aabb: trắ ng.
P: aaX Y × AAXBXB.
b

F1: AaXBXb : AaXBY.


F2 :
– Cá i: 3A–XBX– : 1aa XBX– (3 đỏ : 1 vàng).
– Đự c: 3A–XBY: 3A–XbY : 1aaXBY : 1aaXbY (3 đỏ : 4 và ng : 1 trắ ng).
Cá i đỏ F2 x đự c đỏ F2.
(6 AXB : 2 AXb : 3 aXB : 1 aXB) (2 AXB : 1 aXB : 2 AY : 1 aY).
Đự c, đỏ = 1/3.
Cá i, đỏ = 4/9.
 Kết quả = 7/9.
Câu 140. Chọ n D.
Hướng dẫn giải:
– Sự phâ n li tính trạ ng mà u mắ t ở 2 giớ i khô ng đồ ng đều  có sự di truyền liên kết
vớ i giớ i tính.

129
– F2 cho 16 tổ hợ p  Tính trạ ng do 2 cặ p gen phâ n li độ c lậ p (PLĐL).
Xét 2 phép lai thuầ n chủ ng PLĐL:
P: AA × aa  F1: Aa  F2: 3A–1aa.
P: XBXB × XbY (1) hoặ c XbXb × XBY (2)
 F1: XBXb × XBY (1) hoặ c XBXb × XbY (2).
 F2: 2 XBX– : 1 XBY : 1 XbY (1) hoặ c 1 XBXb : 1 XbXb : 1 XBY : 1 XbY (2).
Tổ hợ p 2 phép lai bằ ng cá ch tính tích  trườ ng hợ p (1) phù hợ p vớ i giả thuyết và :
+ Đự c XY, cá i XX.
+ B: đỏ , b: trắ ng; aa á t chế A, B khô ng á t chế  Kết quả F2:

6A–XBX– 2aaXBX– 3A–XBY 3A–XbY 1aa–XBY 1aa–XbY


(Đỏ ) (Trắ ng) (Đỏ ) (Trắ ng) (Trắ ng) (Trắ ng)

 3 Quy luậ t di truyền phù hợ p vớ i phép lai: Di truyền liên kết giớ i tính, PLĐL, Á t
chế do gen lặ n  chọ n [Đá p á n D].

130
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ – ỨNG DỤNG DI
TRUYỀN HỌC – DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

PHẦN A: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ


Câu 141. Chọ n A.
Vì (1) và (3) sai.
(1) Quá trình tự phố i thườ ng là m tă ng tầ n số alen trộ i, giả m tầ n số alen lặ n.
(3) Cá c quầ n thể tự thụ phấ n và giao phố i cậ n huyết thườ ng là m tă ng số biến dị tổ
hợ p.
Câu 142. Chọ n B.
Nhữ ng xu hướ ng xuấ t hiện trong quầ n thể tự thụ phấ n và giao phố i gầ n là :
(1) Tầ n số cá c alen khô ng đổ i qua cá c thế hệ.
(3) Thà nh phầ n kiểu gen biến đổ i qua cá c thế hệ.
(5) Quầ n thể phâ n hoá thà nh cá c dò ng thuầ n.
(7) Cá c alen lặ n có xu hướ ng đượ c biểu hiện.
Câu 143. Chọ n A.
Cá c quầ n thể đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền là :
(4) 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
(6) 2,25%AA : 25,5%Aa : 72,25%aa.
(8) 100% aa.
Câu 144. Chọ n A.
Cá c quầ n thể đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền là :
(1). Quầ n thể gồ m toà n câ y hoa đỏ .
(5). Quầ n thể gồ m toà n câ y hoa trắ ng.
Câu 145. Chọ n C.
Vì (1), (3), (8) và (9) sai.
(1) Nếu A1 trộ i khô ng hoà n toà n so vớ i A2 thì trong quầ n thể có 3 kiểu gen và 2
kiểu hình.
(3) Quầ n thể trên đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền.
(8) Khi ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền, nếu tầ n số alen A 1 = A2 thì tầ n số kiểu gen
dị hợ p là nhỏ nhấ t.
(9) Nếu chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i alen A 1 sẽ nhanh là m thay đổ i tầ n số alen hơn
chố ng lạ i alen A2.
Câu 146. Chọ n C.
Câu 147. Chọ n B.
Vì (1), (2), (3) và (5) sai.
Quầ n thể 1: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa = 1.
131
Quầ n thể 2: 0,4 AA : 0,3 Aa : 0,3 aa = 1.
Quầ n thể 3: 0,49AA : 0,42 Aa : 0,09 aa = 1.
Quầ n thể 4: 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,0,64 aa = 1.
(1) Cấ u trú c di truyền củ a 4 quầ n thể đều đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng.
(2) Có hai quầ n thể có tầ n số alen như nhau.
(3) Cấ u trú c di truyền 4 quầ n thể khá c nhau, do vậ y tầ n số cá c alen cũ ng khá c
nhau.
(5) Nếu trong mô i trườ ng mớ i A – có hạ i là trộ i hoà n toà n so vớ i a – có lợ i thì tỉ lệ
thể số ng só t củ a cá c cá thể ở quầ n thể 1 là cao nhấ t.
Câu 148. Chọ n D.
Câu 149. Chọ n A.
Vì (2), (4) và (5) sai.
(2) Quầ n thể nà y khô ng chịu tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hoá .
(4) Quầ n thể nà y là quầ n thể giao phố i ngẫ u nhiên và đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng
di truyền.
(5) Quầ n thể nà y là quầ n thể tự thụ phấ n và đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền.
Câu 150. Chọ n B.
Vì (4) và (5) sai.
(4) Hai gen nà y cù ng nằ m trên mộ t cặ p nhiễm sắ c thể thườ ng.
(5) Gen thứ hai nằ m trên nhiễm sắ c thể X ở đoạ n tương đồ ng vớ i nhiễm sắ c thể Y.
Câu 151. Chọ n A.
Hướng dẫn giải:
– Gọ i p là tầ n số alen A; gọ i q là tầ n số alen a, (p + q = 1) ; q = 0,6  p = 0,4.
– Cấ u trú c di truyền củ a quầ n thể: p2 AA + 2pq Aa +q2 aa
– Quầ n thể câ n bằ ng di truyền: P: 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1.

– Xá c suấ t để bố hoặ c mẹ bình thườ ng có kiểu gen Aa là .

– Kiểu gen Aa × Aa  vớ i xá c suấ t =

– Xá c suấ t để cặ p vợ chồ ng có kiểu gen Aa sinh con bình thườ ng = 3/4.


– Xá c suấ t để cặ p vợ chồ ng có kiểu gen Aa sinh con bạ ch tạ ng = 1/4.
– Xá c suấ t bố mẹ đều bình thườ ng sinh 2 con bình thườ ng và 2 con bạ ch tạ ng là :

. .(3/4)2.(1/4)2 = (0,48/0,64)2 . .(3/4)2.(1/4)2 = 0,1186526.

132
Câu 152. Chọ n C.
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Gọ i p là tầ n số alen A; gọ i q là tầ n số alen a, (p + q = 1) ; q = 0,6  p = 0,4.
– Quầ n thể câ n bằ ng di truyền: P: 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1.

– Xá c suấ t để bố hoặ c mẹ bình thườ ng có kiểu gen Aa là : .

– Xá c suấ t bố mẹ bình thườ ng sinh đứ a con bạ ch tạ ng (aa).

– Xá c suấ t sinh đứ a con bình thườ ng là : .

– Xá c suấ t 4 cặ p vợ chồ ng sinh 4 đứ a con trong đó có 2 đứ a con bình thườ ng và 2

đứ a con bạ ch tạ ng là : 0,0876.

Cách 2: P: 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1.


Xét ngườ i bình thườ ng có tỉ lệ 1/4AA ; 3/4Aa.
A = 5/8, a = 3/8  aa = 9/64, A– = 55/64.
– Xá c suấ t 4 cặ p vợ chồ ng sinh 4 đứ a con trong đó có 2 đứ a con bình thườ ng và 2

đứ a con bạ ch tạ ng là : 0,0876.

Câu 153. (*) Chọ n B.


Câu 154. (*) Chọ n C.
Hướng dẫn giải:
Xét riêng từ ng cặ p tính trạ ng ta có :
Dà i (dd) = 81%  d = 0,9 và D = 0,1.
Trắ ng (rr) = 25%  r = 0,5 và R = 0,5.
Do đó cấ u trú c di truyền củ a quầ n thể.
(0,1)2 DD + 2(0,1.0,9) Dd + (0,9)2 dd và (0,5)2 RR + 2(0,5.0,5) Rr + (0,5)2 rr.
– Dà i đỏ (F1) × Dà i đỏ (F1) :
(0,81)(0,25) ddRR + (0,81)(0,5) ddRr × (0,81)(0,25) ddRR + (0,81)(0,5) ddRr.
= 1 ddRR + 2 ddRr × 1 ddRR + 2 ddRr.
 8 ddR–: 1 ddrr.

133
PHẦN B: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Câu 155. Chọ n D.
Trình tự cá c bướ c trong quá trình tạ o giố ng thuầ n dự a trên nguồ n biến dị tổ hợ p:
(2) tạ o cá c dò ng thuầ n khá c nhau bằ ng cá ch cho tự thụ hoặ c cho giao phố i gầ n qua
nhiều thế hệ.
(4) lai cá c dò ng thuầ n khá c nhau.
(1) chọ n tổ hợ p kiểu gen mong muố n dự a trên tổ hợ p kiểu hình.
(3) nhâ n giố ng theo dò ng.
Câu 156. Chọ n B.
Vì (2) và (4) sai.
(2) Bố mẹ (P) mang lai thuầ n chủ ng khá c nhau bở i cá c cặ p tính trạ ng tương phả n.
(4) Câ y F1 biểu hiện ưu thế lai cao nên sử dụ ng thế hệ nà y để là m giố ng.
Câu 157. Chọ n C.
Vì (5) và (6) sai.
(5) Để tạ o ưu thế lai, khâ u cơ bả n đầ u tiên trong quy trình là tạ o biến dị tổ hợ p.
(6) Nếu khô ng có độ t biến thì khô ng có biến dị tổ hợ p.
Câu 158. Chọ n C.
Vì (1), (3), (4), (5), (6) và (9) sai.
(1) Để sử dụ ng dò ng G là m giố ng ngườ i ta phả i cho thế hệ nà y tự thụ phấ n liên tụ c
qua nhiều thế hệ để tạ o dò ng thuầ n chủ ng có tính di truyền ổ n định.
(3) Dò ng thuầ n chủ ng A lai vớ i dò ng thuầ n chủ ng B tạ o dò ng thuầ n chủ ng C có ưu
thế lai cao.
(4) Sử dụ ng dò ng G là m giố ng sẽ mang lạ i hiệu quả kinh tế rấ t cao cho ngườ i nô ng
dâ n.
(5) Sử dụ ng phương phá p lai như hình ả nh mô tả nhằ m thu đượ c cá c độ t biến
mang cá c đặ c tính có lợ i cho con ngườ i.
(6) Để tạ o ưu thế lai ngườ i ta thườ ng cho lai giữ a cá c dò ng thuầ n chủ ng giố ng
nhau.
(9) Dò ng A, B, D, E có kiểu gen thuầ n chủ ng về tấ t cả cá c cặ p gen; dò ng C, F, G có
kiểu gen dị hợ p về tấ t cả cá c cặ p gen.
Câu 159. Chọ n A.
Vì (1), (2), (3), (5) và (7) sai.
(1) Cá c bướ c trong cô ng nghệ lai tế bà o là : Tá ch tế bà o củ a 2 loà i, cho dung hợ p
trự c tiếp vớ i nhau, đem nuô i cấ y để tạ o thà nh con lai.
(2) Tế bà o trầ n là cá c tế bà o lưỡ ng bộ i (2n) đã đượ c loạ i bỏ mà ng sinh chấ t.

134
(3) Tế bà o trầ n là tế bà o đơn bộ i (n) đã đượ c loạ i bỏ thà nh tế bà o.
(5) Đâ y là phương phá p duy nhấ t để tạ o câ y lai mang bộ NST củ a 2 loà i khá c nhau.
(7) Ghép thâ n cà chua và o gố c khoai tâ y tạ o đượ c câ y lai pomato vừ a cho trá i cà
chua vừ a cho củ khoai tâ y là thà nh tự u mớ i nhấ t ở Việt Nam bằ ng phương phá p
lai tế bà o.
Câu 160. Chọ n A.
Vì (1), (3) và (5) sai.
(1) Phương phá p nuô i cấ y mô và tế bà o dự a trên cơ sở tế bà o họ c là quá trình
giả m phâ n, nguyên phâ n và thụ tinh.
(3) Mô sẹo là nhó m tế bà o đã biệt hoá có khả nă ng sinh trưở ng mạ nh.
(5) Phương phá p nuô i cấ y mô đượ c sử dụ ng để tạ o nguồ n biến dị tổ hợ p.
Câu 161. Chọ n B.
Vì (1), (5), (8) và (9) sai.
(1) Số (1), (2) và (3) trong quá trình trên tương ứ ng vớ i: Hạt phấ n, cây con lưỡ ng bội
và quá trình đa bội hoá.
(5) Lưỡ ng bộ i hoá dò ng tế bà o 1n thà nh 2n rồ i cho mọ c thà nh câ y lưỡ ng bộ i là
cá ch duy nhấ t để tạ o thà nh câ y lưỡ ng bộ i hoà n chỉnh.
(8) Bằ ng phương phá p nuô i cấ y hạ t phấ n từ mộ t cơ thể có kiểu gen AaBb, có thể
tạ o tố i đa 16 dò ng thuầ n.

(9) Giả sử 1 câ y lưỡ ng bộ i trên có kiểu gen , giả m phâ n phá t sinh giao tử bình
thườ ng, khô ng có độ t biến có thể tạ o tố i đa 2 dò ng thuầ n.
Câu 162. Chọ n B.
Vì (5) và (6) sai.
(5) ADN trong ti thể củ a cừ u Đô ly giố ng vớ i ADN củ a cừ u cho tế bà o tuyến vú .
(6) Vai trò củ a nhâ n bả n vô tính ở độ ng vậ t là để cả i tạ o và tạ o giố ng mớ i.
Câu 163. Chọ n C.
Vì (2), (3), (4), (5), (6) và (7) sai.
(2) Có thể tạ o ra nhiều cá thể con có kiểu gen khá c nhau, kiểu hình giố ng nhau.
(3) Là kĩ thuậ t thao tá c trên vậ t liệu di truyền là ADN và nhiễm sắ c thể.
(4) Về bả n chấ t, hiện tượ ng sinh đô i khá c trứ ng ở ngườ i giố ng vớ i phương phá p cấ y
truyền phô i.
(5) Cá c con bò con trong hình có kiểu gen khá c vớ i bò mẹ và kiểu hình giố ng bò mẹ .
(6) Cá c con bò con trong hình có kiểu gen giố ng vớ i bò mẹ và kiểu hình khá c bò mẹ.
(7) Trong 4 con bò con sinh ra có tỉ lệ giớ i tính xấ p xỉ 1:1.

135
Câu 164. Chọ n B.
Vì (2), (3), (4), (6), (8), (9) và (10) sai.
(2) Dù ng cá c loạ i enzim khá c loạ i để cắ t mở vò ng plasmit và cắ t gen củ a tế bà o cho.
(3) Trong quá trình chuyển gen ngườ i ta dù ng 2 loạ i enzim chủ yếu là ADN – ligaza
và ADN – pô limeraza.
(4) Gen cầ n chuyển sẽ đượ c nố i vớ i plasmit tạ i cá c “đầ u dính” bằ ng liên kết hiđrô .
(6) Cá c “đầ u dính” đượ c tạ o ra nhờ enzim cắ t giớ i hạ n (ADN – ligaza) có khả nă ng
nhậ n biết và cắ t tạ i nhữ ng vị trí nuclêô tit xá c định.
(8) Sau khi chuyển và o tế bà o vi khuẩ n thì cá c ADN tá i tổ hợ p sẽ liên kết vớ i ADN củ a
vi khuẩ n để tiến hà nh nhâ n đô i.
(9) E. coli sau khi nhậ n ADN tá i tổ hợ p đượ c xem là độ ng vậ t biến đổ i gen.
(10) Nguyên nhâ n chính cá c nhà khoa họ c chọ n E.coli để chuyển gen vì việc chuyển
gen dễ thự c hiện hơn ở sinh vậ t khá c.
Câu 165. Chọ n A.
Vì (2), (4), (5), (6) và (7) sai.
(2) Cá c gen củ a câ y bắ p ở hình trên đã bị biến đổ i để sả n xuấ t ra chấ t độ c giết chết
sâ u hạ i câ y trồ ng.
(4) Bằ ng cô ng nghệ chuyển gen trên ngườ i ta cũ ng đã tạ o đượ c giố ng lú a gạ o vàng
có khả nă ng tổ ng hợ p β– caroten và câ y pomato (câ y lai giữ a cà chua và khoai tâ y).
(5) Tế bà o thự c vậ t có kích thướ c lớ n nên cá c nhà khoa họ c có thể chuyển trự c tiếp
gen khá ng thuố c và o tế bà o mà khô ng cầ n thể truyền.
(6) Chấ t độ c tiết ra từ câ y bắ p biến đổ i gen trên chỉ là m chết sâ u hạ i mà khô ng là m
ả nh hưở ng đến sinh vậ t có ích.
(7) Con ngườ i có thể ă n cá c loạ i bắ p trên mà chắ c chắ n khô ng ả nh hưở ng đến sứ c
khoẻ.
Câu 166. Chọ n C.
Vì (1), (2), (3), (4), (6) và (8) sai.
(1) Quy trình củ a chuyển gen: Chuyển gen và o trứ ng – cho thụ tinh trong ố ng
nghiệm – kích thích cho hợ p tử phá t triển thà nh phô i – đưa phô i và o tử cung củ a
chuộ t thứ 3 và cho sinh sả n bình thườ ng – chọ n lọ c cá c cá thể đượ c chuyển gen
thà nh cô ng – tạ o dò ng thuầ n.
(2) Ngườ i ta có thể tiêm gen cầ n chuyển trự c tiếp và o cơ thể nhậ n gen.
(3) Chuộ t nhắ t mang gen tổ ng hợ p ra hoocmon sinh trưở ng củ a chuộ t cố ng và cừ u
Đô ly cũ ng đượ c tạ o ra bằ ng cô ng nghệ nà y.
(4) Ngườ i ta vậ n dụ ng kĩ thuậ t chuyển gen nhằ m thay thế gen bệnh bằ ng gen là nh để
chữ a bệnh ở ngườ i.
(6) Chuyển gen ở độ ng vậ t ngườ i ta thườ ng sử dụ ng vectơ chuyển gen là plasmit.
136
(8) Tấ t cả chuộ t con tạ o ra có cù ng mộ t kiểu gen vì cù ng đượ c hình thà nh từ mộ t
hợ p tử .

PHẦN C: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI


Câu 167. Chọ n B.
Vì (2), (3), (4), (5), (6) và (7) sai.
(2) Ung thư vú chỉ xả y ra ở nữ , khô ng xảy ra ở nam.
(3) Cá c tế bà o khố i u chỉ có thể phá t tá n đến cá c nơi khá c nhau trong cơ thể thô ng
qua mạ ch má u.
(4) Ung thư vú trong hình trên là chưa đủ cơ sở để xá c định thuộ c u là nh hay u á c.
(5) Bệnh ung thư vú thườ ng do mộ t độ t biến gen trộ i là m cho tế bà o phâ n chia liên
tụ c, nếu phá t hiện sớ m vẫn có thể chữ a trị đượ c bằ ng cá c phương phá p như hoá trị,
xạ trị và phẫ u trị.
(6) Đâ y là mộ t dạ ng độ t biến gen lặ n quy định cá c yếu tố sinh trưở ng (hay cò n gọ i là
gen tiền ung thư).
(7) Bệnh ung thư vú thườ ng do cá c độ t biến gen ứ c chế khố i u, là m mấ t khả nă ng
kiểm soá t khố i u và tế bà o ung thư xuấ t hiện. Đâ y là loạ i bệnh liên quan đến độ t biến
gen trộ i.
Câu 168. Chọ n A.
Vì (2), (6) và (7) sai.

(2) Bệnh này do gen lặ n trên đoạ n tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính.
(6) Nếu ngườ i phụ nữ số III4 kết hô n vớ i mộ t ngườ i đà n ô ng có kiểu gen giố ng vớ i
ngườ i III8 thì xá c suấ t sinh mộ t ngườ i con trai mắ c bệnh là .

(7) Xá c suấ t kiểu gen củ a ngườ i II1 là XMXM: XMXm.

137
Câu 169. Chọ n D.
Vì (1), (2), (3), (4), (5), (7), (9) và (10) sai.
Sơ đồ phả hệ củ a mộ t gia đình bị bệnh phêninkêtô niệu:

(1) Trong phả hệ, tính trạng bệnh biểu hiện không đều ở hai giớ i nên bệnh do gen nằm
trên NST giớ i tính quy định.
(2) Ngoài phương pháp phả hệ ngườ i ta có thể dù ng phương pháp quan sát bộ NST củ a
tế bào để phát hiện ra bệnh này.
(3) Bệnh này nếu phát hiện sớ m có thể chữ a trị khỏi hẳn bằng cách uống thuốc và ăn
kiêng.
(4) Vì các con củ a cặp vợ chồng (5) và (6) không ai bị bệnh nên ngườ i (6) phải có kiểu
gen AA.
(5) Trong nhữ ng ngườ i thuộc phả hệ trên có 4 ngườ i chưa thể xác định đượ c chính xác
kiểu gen do chưa có đủ thông tin.
(7) Kết hôn gần là nguyên nhân làm tăng tỉ lệ đồng hợ p tử trong quần thể ngườ i.

(9) Theo lí thuyết, xá c suấ t để 3 ngườ i (10); (11); (12) có kiểu gen giố ng nhau là .

(10) Theo lí thuyết, xá c suấ t để ngườ i con (12) có kiểu gen giố ng bố (6) là .

Câu 170. Chọ n C.


Vì (1) và (2) sai.
Phả hệ về sự di truyền bệnh M ở ngườ i qua ba thế hệ:

(1) Bệnh M do gen trộ i quy định.


(2) Bệnh M do gen lặ n nằ m trên NST giớ i tính X ở đoạ n khô ng tương đồ ng vớ i Y.
Hướng dẫn giải:

138
Ý (4): 1 trai bệnh = 1/4, 1 trai bình thườ ng = 1/4, 1 gá i bệnh = 1/4.
Vì chưa biết rõ lầ n sinh nên sẽ là = (1/4 × 1/4 × 1/4) × 3! = 3/32 = 9,375%.
Câu 171. (*) Chọ n D.
Vì (2) và (4) sai.
Sơ đồ phả hệ về mộ t bệnh di truyền ở ngườ i:

(2) Tỉ lệ nam bệnh : nữ bệnh là 1: 1 nên chắ c chắ n bệnh do gen trên NST thườ ng quy
định.
(4) Xá c suấ t để cặ p vợ chồ ng (6) × (7) sinh 3 ngườ i con trong đó ít nhấ t có mộ t
ngườ i khô ng bị bệnh là 1/2.
Hướng dẫn giải:
(1) Từ sơ đồ phả hệ cho thấ y bệnh do gen lặ n trên NST thườ ng. Kiểu gen củ a vợ
chồ ng (1) và (2) đều là 1 AA : 2 Aa
(3) Xá c suấ t sinh con trai khô ng bị bệnh = 1/2.[1 – (2.3)(2/3).1/4] = 4/9
(4) ● Cá ch 1: Xét 3 trườ ng hợ p 1/9 (AA × AA); 4/9(Aa × Aa); 4/9 (AA × Aa)
è Xá c suấ t chung = 1/9 + 4/9 + 4/9.63/64 = 143/144
● Cá ch 2: Trong số 3 trườ ng hợ p khá c nhau về kiểu gen củ a vợ chồ ng, chỉ có
trườ ng hợ p (Aa × Aa) là sinh con bệnh. Xá c suấ t nà y = 2/3.2/3 = 4/9.
Xá c suấ t để kiểu gen trên sinh 3 ngườ i đều bệnh = 4/9.1/64
 Xá c suấ t chung = 1 – (4/9.1/64) = 143/144.
(5) Con đầ u bệnh à bố mẹ (Aa × Aa).
Xá c suấ t sinh 2 có cả trai, gá i = 1/2.1/2. = 1/2
Xá c suấ t để ít nhấ t 1 đứ a khô ng bệnh = 1 – (1/4.1/4) = 15/16
è Xá c suấ t chung = 1/2.15/16 = 15/32.
Câu 172. (*)
1. Chọ n C.
2. Chọ n D.
3. Chọ n A.
Quy ước
4. Chọ n B.
Nam bình thường
Sơ đồ phả hệ về mộ t bệnh ở ngườ i:
Nam bị bệnh

Nữ bình thường 139

Nữ bị bệnh
Hướng dẫn giải:
– Kiểu gen củ a vợ chồ ng bên trá i thế hệ II: (1AA : 2Aa) × (Aa)
(2 A + 1 a) (1 A + 1 a)  chồ ng III (2 AA : 3 Aa)
– Kiểu gen củ a vợ chồ ng bên phả i thế hệ II: (Aa) × (Aa)
(1 A + 1 a) (1 A + 1 a)  vợ III (1 AA : 2 Aa)
 Kiểu gen củ a vợ chồ ng ở III: (2 AA : 3 Aa) × (1 AA : 2 Aa)
1. Xác suất để cặp vợ chồng ở III sinh con bị bệnh là:
III: (2 AA : 3 Aa) × (1 AA : 2 Aa)
(7 A : 3 a) (2 A : 1 a)
Con bệnh (aa) = 3/10.1/3 = 10%.
2. Xác suất để đứa con trai thứ nhất ở thế hệ IV trên phả hệ có kiểu gen giống cả
bố và mẹ ở thế hệ III là:
Kiểu gen con giố ng cả bố và mẹ  Kiểu gen củ a bố mẹ phả i giố ng nhau
Có 2 trườ ng hợ p vợ chồ ng III
●♂ 2/5 AA × ♀ 1/3 AA  con giố ng bố và mẹ (AA) = 2/5.1/3.1 = 2/15
●♂ 3/5 Aa × ♀ 2/3 Aa  con giố ng bố và mẹ (Aa) = 3/5.2/3.2/3 = 4/15
 Xá c suấ t chung = 2/15+4/15 = 2/5
3. Xác suất để đứa con gái ở thế hệ IV trên phả hệ có kiểu gen giống mẹ nhưng
không giống bố ở III là:
Kiểu gen con giố ng mẹ, khô ng giố ng bố  Kiểu gen củ a bố và mẹ phả i khá c nhau.
Có 2 trườ ng hợ p vợ chồ ng III.
●♂ 2/5 AA × ♀ 2/3 Aa
 Con giố ng mẹ, khá c bố : có kiểu gen Aa = 2/5.2/3.1/2 = 2/15.

●♂ 3/5 Aa × ♀ 1/3 AA
 Con giố ng mẹ, khá c bố : có kiểu gen AA = 3/5.1/3.1/2 = 1/10.

 Xá c suấ t chung = 2/15+1/10 = 7/30.


4. Xác suất để 2 đứa con ở thế hệ IV có cùng kiểu gen là:
Xét 4 trườ ng hợ p bố mẹ III:
● ♂ 2/5 AA × ♀ 1/3 AA  con: 2/15(100% AA).
 2 đứ a bình thườ ng cù ng kiểu gen = 2/15.
● ♂ 3/5 Aa × ♀ 2/3 Aa  con: 2/5(1 AA : 2 Aa : 1 aa).
 2 đứ a bình thườ ng cù ng kiểu gen = 2/5[(1/3)2 + (2/3)2] = 2/9.

140
● ♂ 3/5 Aa × ♀ 1/3 AA  con: 1/5(1 AA : 1 Aa).
 2 đứ a bình thườ ng cù ng kiểu gen = 1/5[(1/2)2 + (1/2)2] = 1/10.
● ♂ 2/5 AA × ♀ 2/3 Aa  con: 4/15(1 AA : 1 Aa).
 2 đứ a bình thườ ng cù ng kiểu gen = 4/15[(1/2)2+(1/2)2] = 2/15.
Xá c suấ t chung = 2/15 + 2/9 + 1/10 + 2/15 = 53/90.
Câu 173. Chọ n B.
Vì (1), (2), (3), (4), (5) và (9) sai.

Hình: Cá c biện phá p sà ng lọ c trướ c sinh ở ngườ i.


(1) Chỉ có hai hình thứ c xét nghiệm trướ c sinh phổ biến là : sinh thiết tua nhau thai –
hình (a) và chọ c dò dịch ố i – hình (b).
(2) Xét nghiệm trướ c sinh nhằ m mụ c đích kiểm tra sứ c khoẻ củ a ngườ i mẹ trướ c khi
sinh.
(3) Bệnh Đao có thể phá t hiện bằ ng hình thứ c phâ n tích hoá sinh.
(4) Cả hai hình thứ c xét nghiệm trướ c sinh này khô ng thể phá t hiện đượ c bệnh
pheninketo niệu vì bệnh nà y do độ t biến gen.
(5) Hình thứ c chọ c dò dịch ố i nhanh cho kết quả hơn so vớ i sinh thiết tua nhau thai.
(9) Xét nghiệm trướ c sinh cò n đượ c gọ i là liệu phá p gen và có thể phá t hiện ra cá c
bệnh liên quan đến độ t biến gen.
Câu 174. Chọ n A.
Vì (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) và (8) sai.
(1) Do độ t biến gen trộ i trên NST thườ ng là m mấ t khả nă ng chuyển hoá
phêninalanin thà nh tirô zin, ngườ i bệnh thườ ng có biểu hiện mấ t trí nhớ .
(2) Bệnh phêninkêtô niệu thườ ng xả y ra ở nam, ít khi xả y ra ở nữ vì nữ cầ n 2 alen
lặ n mớ i biểu hiện bệnh.
(3) Bệnh chỉ xảy ra ở trẻ em, khi lớ n bệnh sẽ tự khỏ i.

141
(4) Nếu bố mẹ có kiểu gen dị hợ p, khi sinh 2 đứ a con chắ c chắ n mộ t trong hai đứ a
sẽ bị bệnh.
(5) Bệnh phêninkêtô niệu là bệnh di truyền ở cấ p độ phâ n tử vì là m giả m hà m
lượ ng cá c phâ n tử axit amin phêninalanin.
(6) Ngườ i bị bệnh phêninkêtô niệu có hà m lượ ng tirô zin trong má u cao hơn so
vớ i ngườ i bình thườ ng.
(7) Bệnh có thể đượ c chữ a trị nếu phá t hiện sớ m ở trẻ em và loạ i bỏ hoà n toà n
axit amin phêninalanin khỏ i khẩ u phầ n thứ c ă n củ a bệnh nhâ n.
(8) Axit amin phêninalanin trong má u củ a ngườ i bệnh có thể tă ng do ă n thứ c ă n
chứ a nhiều axit amin phêninalanin hoặ c do cơ thể tổ ng hợ p loạ i axit amin nà y quá
nhiều.
Câu 175. Chọ n A.
Vì (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9) và (10) sai.
(1) Mỗ i HIV gồ m 2 mạ ch kép ARN.
(2) Virut HIV là thể số ng kí sinh nộ i bà o bắ t buộ c, sinh sả n bằ ng cá ch phâ n đô i.
(3) Enzim phiên mã ngượ c có tá c dụ ng phiên mã ngượ c ARN củ a virut thà nh ADN
củ a vậ t chủ .
(4) Gai glicô prô têin là thà nh phầ n đầ u tiên củ a virut tiếp xú c vớ i tế bà o độ ng vậ t và
ngườ i khi virut xâ m nhậ p.
(5) Ngườ i ta là m yếu HIV để sả n xuấ t vacxin phò ng bệnh.
(6) HIV dễ lan truyền qua đườ ng hô hấ p, khi dù ng chung bá t đĩa, tắ m chung hồ bơi
vớ i ngườ i nhiễm HIV.
(7) Khi xâ m nhậ p và o cơ thể HIV tấ n cô ng và o cá c tế bà o hồ ng cầ u.
(8) HIV có thể lâ y lan do cá c vậ t trung gian như muỗ i, bọ chét...
(9) Mẹ bị nhiễm HIV khi sinh con chắ c chắ n đứ a trẻ cũ ng bị nhiễm HIV.
(10) HIV là mộ t bệnh gâ y suy giả m miễn dịch ở ngườ i, có nghĩa là nếu bạ n nhiễm
HIV, khả nă ng chố ng bệnh tậ t củ a bạ n sẽ bị suy yếu.
Câu 176. (*) Chọ n A.
Vì (1), (2), (3), (5) sai.
(1) Khẳ ng định củ a Bá c sĩ sai vì con luô n thừ a hưở ng yếu tố di truyền từ bố mẹ
nên khô ng thể khô ng có đượ c nhó m má u giố ng bố mẹ mình.
(2) Khẳ ng định củ a Bá c sĩ là sai vì nhó m má u củ a con có thể giố ng bố hoặ c mẹ
nhưng vớ i xá c suấ t thấ p.
(3) Nếu khẳ ng định củ a Bá c sĩ là đú ng thì con củ a họ 100% là má u AB.
(5) Nhó m má u con khô ng thể giố ng bố mẹ khi bố có nhó m má u A và mẹ có nhó m
má u B.

142
Hướng dẫn giải:
Nhó m má u con khô ng thể giố ng bố mẹ khi bố và mẹ có nhó m má u AB và O.
IAIB × IOIO  con 50% IAIO : 50% IBIO.  Xá c suấ t con 50% má u A : 50% má u B.
Câu 177. Chọ n A.
Vì (1), (2), (4) và (8) sai.
(1) Hình (1) là hiện tượ ng sinh sả n vô tính, hình (2) – sinh sản hữ u tính ở ngườ i.
(2) Cá c đứ a trẻ từ (1), (2), (3) và (4) đượ c hình thà nh từ 4 tinh trù ng và 4 trứ ng.
(4) Xá c suấ t để hai đứ a trẻ (3) và (4) có cù ng nhó m má u là 50%.
(8) Hai em bé sinh ra từ hình 1 sẽ có kiểu gen hoà n toà n giố ng nhau.
Câu 178. (*) Chọ n B.
Sơ đồ phả hệ về bệnh phêninkêtô niệu củ a mộ t gia đình:

Hướng dẫn giải:


Chồ ng (3) nhậ n từ mẹ nên dễ thấ y kiểu gen củ a vợ chồ ng (3) và (4) là :

(3) × (4)

(0,44 , 0,44 , 0,06 , 0,06 ) (0,5 , 0,5 )

Vì con đã biết là má u B nên chỉ có thể hoặ c

 con bệnh ( ) = 0,06/(0,44 + 0,06) = 12%.

Câu 179. (*)


1. Chọ n C.
2. Chọ n A.
Hướng dẫn giải:
1. Xác suất sinh đứa con tiếp theo có nhóm máu AB là:
0,04 IAIA + 0,09 IBIB + 0,25 IOIO + 0,12 IAIB + 0,3 IBIO + 0,2 IOIA = 1.
Đứ a con đầ u má u O  kiểu gen củ a vợ chồ ng có thể có mộ t trong cá c trườ ng hợ p:
IOIO × IOIO vớ i xá c suấ t = (0,25)2 = 0,0625.
IOIA × IOIA vớ i xá c suấ t = (0,2)2 = 0,04.
143
IOIB × IOIB vớ i xá c suấ t = (0,3)2 = 0,09.
IOIO × IOIA vớ i xá c suấ t = 2.(0,25)(0,2) = 0,1.
IOIO × IOIB vớ i xá c suấ t = 2.(0,25)(0,3) = 0,15.
IOIA × IOIB vớ i xá c suấ t = 2.(0,2)(0,3) =0,12.
Để đứ a sau má u AB thì kiểu gen củ a vợ chồ ng phả i:
IOIA × IOIB vớ i xá c suấ t = 0,12/0,5625 =21,33%
Xá c suấ t để con má u AB = 1/4.(0,12/0,5625) = 5,33%.
2. Xác suất để M và N không cùng nhóm máu là:
Tỉ lệ cá c nhó m má u trong quầ n thể:
2 đứ a con từ 2 cặ p vợ chồ ng thự c chấ t là 2 ngườ i khô ng có quan hệ họ hà ng trong
quầ n thể nên xá c suấ t nhó m má u ở mỗ i ngườ i là :
A = 0,24 ; B = 0,39 ; AB = 0,12 ; O = 0,25.
Xá c suấ t để 2 đứ a có cù ng nhó m má u = [(0,24)2 + (0,39)2 + (0,12)2 + (0,25)2]
= 0,2866.
 Xá c suấ t để 2 đứ a khô ng cù ng nhó m má u = 1 – 0,2866 = 71,34%.
Câu 180.(*) Chọ n C.
Hướng dẫn giải:
Xá c suấ t sinh đô i cù ng trứ ng (hiển nhiên cùng giới tính) = p (1). Do đó , xá c suấ t
sinh đô i khá c trứ ng = (1– p). Suy ra:

 Xá c suấ t 2 trẻ khá c trứ ng, khá c giớ i tính = (2)

 Xá c suấ t 2 trẻ khá c trứ ng, cù ng giớ i tính = (3)

Vậ y 2 trẻ sinh đô i cù ng giớ i tính có 2 trườ ng hợ p cù ng và khá c trứ ng vớ i xá c suấ t


(1) và (3).

Vậ y xá c suấ t cầ n tìm = = = 40%

144
MỤ C LỤ C
Trang
Lờ i nó i đầ u 3
Câ u hỏ i trắ c nghiệm
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị 5
Phầ n A: Di truyền phâ n tử 5
Phầ n B: Di truyền tế bà o 36

Chương II: Cá c quy luậ t di truyền 64


Chương III: Di truyền họ c quầ n thể - Ứ ng dụ ng di truyền họ c - Di truyền
họ c ngườ i 86
Phầ n A: Di truyền họ c quầ n thể 86
Phầ n B: Ứ ng dụ ng di truyền họ c 90
Phầ n C: Di truyền họ c ngườ i 103
Đá p á n và gợ i ý cá ch giả i 114

145

You might also like