You are on page 1of 11

CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÍ BỆNH - MIỄN DỊCH ( có đáp án)

-----------------------
BÀI 1: SỐC CHẤN THƯƠNG THỰC NGHIỆM - BỆNH NGUYÊN - BỆNH SINH -
PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM

CÂU HỎI ÔN THỰC TẬP.


1. Số c chấ n thương thự c nghiệm đượ c thự c hiện trên thỏ . SAI ( chó)
2. Strychnine sử dụ ng trong mô hình số c chấ n thương thự c nghiệm như là mộ t chấ t độ c đố i
vớ i chó . SAI (thỏ)
3. Thờ i gian tá c dụ ng củ a Lobeline tă ng sau thí nghiệm có nghĩa là tố c độ tuầ n hoà n trong
thí nghiệm tă ng. SAI (sự thay đổi hô hấp)
4. Mứ c độ tă ng huyết á p sau khi tiêm adrenalin lầ n 2 thấ p hơn so vớ i trướ c thí nghiệm
chứ ng tỏ khả nă ng vậ n mạ ch củ a cơ thể chó sau thí nghiệm giả m. ĐÚNG
5. Trong mô hình số c chấ n thương thự c nghiệm, độ c chấ t từ cơ thể dậ p ná t có thể là
nguyên nhâ n gâ y số c cho chó . ĐÚNG
6. Quá trình bệnh sinh củ a số c chấ n thương trên chó diễn ra 2 giai đoạ n: số c cương và số c
nhượ c. ĐÚNG
7. Biểu hiện củ a cá c giai đoạ n trong số c cương; mạ ch nhanh nhẹ khó bắ t, thở nhanh nô ng,
huyết á p giả m. SAI (sốc nhược)
8. Biểu hiện củ a cá c giai đoạ n trong số c nhượ c: mạ ch tă ng, huyết á p tă ng, hô hấ p tă ng. SAI
(sốc cương)
9. Đau chính là nguyên nhâ n dẫ n đến số c chấ n thương thự c nghiệm trên chó . ĐÚNG
10. Đau chính là nguyên nhâ n dẫ n đến số c cương. ĐÚNG
11. Trong số c chấ n thương, khi có vò ng xoắ n bệnh lý xuấ t hiện, thá i độ xử trí củ a thầ y thuố c
cho việc cắ t đứ t vò ng xoắ n bệnh lý hơn là xử trí nguyên nhâ n. ĐÚNG
12. Bệnh nguyên gâ y số c chấ n thương thự c nghiệm là : Vồ 700g SAI (thiếu điều kiện)
13. Bệnh sinh củ a số c chấ n thương thự c nghiệm qua 3 giai đoạ n: Số c cương, Số c nhượ c, Suy
sụ p. SAI (2 giai đoạn: sốc cương, sốc nhược)
14. Phương phá p thự c nghiệm củ a số c chấ n thương thự c nghiệm gồ m 3 bướ c ĐÚNG
15. Giai đoạ n đầ u củ a số c chấ n thương thự c nghiệm cá c chỉ tiêu đều tă ng gọ i là số c cương
ĐÚNG
16. Giai đoạ n sau củ a số c chấ n thương thự c nghiệm cá c chỉ tiêu đều tă ng gọ i là số c nhượ c
SAI (giảm)
17. Thí nghiệm 1 (Tá c dụ ng củ a tinh chấ t cơ) huyết á p củ a thỏ có biểu hiện tă ng --> giả m -->
bình thườ ng SAI (giảm->tăng)
18. Thí nghiệm 2 (Tiêm liều chết Strychnin) thỏ B chết trướ c thỏ A SAI (A chết trước)
19. Cơ chế chính gâ y số c chấ n thương thự c nghiệm là (Thần Kinh) ĐAU
20. Thí nghiệm 3 (kích thích đau đơn thuầ n) chứ ng minh cho giả thuyết về tuầ n hoà n SAI
(Thần kinh)
21. Yếu tố gó p phầ n thú c đẩ y trong cơ chế số c chấ n thương thự c nghiệm là độ c chấ t từ ổ dậ p
ĐÚNG
22. Trong mô hình số c chấ n thương thự c nghiệm chó phả i đượ c gâ y mê. SAI (không gây
mê)
23. Quá trình bệnh sinh củ a số c chấ n thương trên chó diễn ra 2 giai đoạ n là số c cương và số c
nhượ c ĐÚNG
24. Kết quả thí nghiệm 1 tinh chấ t cơ có tá c dụ ng tă ng huyết á p SAI (giảm)
25. Hậ u quả củ a số c cương là tiêu hao nă ng lượ ng. ĐÚNG
26. Hậ u quả củ a số c chấ n thương là chết. ĐÚNG

Chọn câu đúng nhất:


1. Giai đoạ n đầ u củ a số c chấ n thương thự c nghiệm:
a. Mạch tăng , hô hấp nhanh sâu, huyết áp tụt , chó kêu la giãy giụa

Huỳnh Anh Đào YC46


1
b. Mạch nhanh nhẹ, khó bắt, hô hấp nhanh nông, huyết áp tăng
c. Mạch nhanh, mạnh, hô hấp nhanh sâu, huyết áp tăng
d. Mạch nhanh mạnh, hô hấp nhanh nông, khó thở huyết áp tăng

2. Giai đoạ n sau củ a số c chấ n thương thự c nghiệm:


a. Mạch nhanh nhẹ khó bắt, khó thở, huyết áp tăng.
b. Mạch giảm, khó thở, huyết áp giảm
c. Mạch tăng mạnh, giảm thở, huyết áp giảm.
d. Mạch nhanh nhẹ, khó bắt, khó thở, hô hấp nhanh nông, huyết áp giảm.

3. Kết quả khi mổ bụ ng chó


a. Gan, lách , thận tím tái
b. Ruột tím tái
c. Động mạch chủ bụng căng phồng (xẹp)
d. TĨnh mạch mạc treo xẹp (căng phồng)

4. Kết quả khi mổ ổ dậ p ná t


a. Ổ dập nát khu trú
b. Có máu tụ khoảng 50ml
c. Cơ dập nát
d. Tất cả đều đúng

5. Thí nghiệm 3 (kích thích đau đơn thuầ n) huyết á p củ a Thỏ diễn tiến như sau:
a . Tăng --> Giảm --> Huyết áp =0
b. Tăng --> Giảm --> bình thường
c. Giảm --> bình thường --> huyết áp = 0
d. Giảm --> Tăng --> bình thường

—--------------------------------
BÀI 2: VIÊM
***Phần 1: Chọn ĐÚNG/ SAI
1. Tá c nhâ n gâ y viêm da do á p nó ng là nướ c nó ng 100oC. SAI (nước nóng 70 độ)
2. Kết quả vù ng viêm: sưng nề, nó ng, xuấ t hiện mà u xanh nơi lă n. ĐÚNG
3. Mà u xanh củ a trypan nằ m ở trong lò ng mạ ch. SAI ( gian bào )
4. Cơ chế chính hình thà nh dịch rỉ viêm là tă ng tính thấ m thà nh mạ ch. ĐÚNG
5. Mụ c đích lă n 3 – 5 phú t rồ i mớ i tiêm xanh trypan để quá trình viêm ở giai đoạ n sung
huyết tĩnh mạ ch. SAI ( xung huyết động mạch)
6. Xanh trypan gắ n kết vớ i globulin. SAI ( albumin )
7. Tính thấ m thà nh mạ ch là m cho xanh trypan thoá t ra gian bà o. ĐÚNG
8. Sung huyết độ ng mạ ch có nghĩa là tiểu độ ng mạ ch co lạ i. SAI ( tb nội mô co lại )
9. Xử trí rạ ch ổ viêm ở giai đoạ n sung huyết độ ng mạ ch. SAI ( tăng sưng tế bào, ứ máu)
10. Trình tự tiến hà nh thí nghiệm: lă n 3 – 5 phú t >> tiêm xanh trypan >> tiếp tụ c lă n 15 – 20
phú t. ĐÚNG
11. Kết quả mô hình viêm da do á p nó ng : vù ng da nó ng, đỏ , sưng nề, con vậ t kích thích. SAI
xuất hiện màu xanh nơi lăn
12. Xanh trypan 1% gắ n kết vớ i Albumin có trong má u ĐÚNG
13. Tá c nhâ n gâ y viêm da do á p nó ng là hó a chấ t SAI ( nước nóng 70 độ )
14. Mụ c đích lă n trong 5p đầ u để quá trình viêm ở giai đoạ n xung huyết độ ng mạ ch. ĐÚNG
15. Mà u xanh nơi lă n là do xanh tryphan nằ m trong lò ng mạ ch SAI (gian bào)
16. Cơ chế chính gâ y phù trong viêm là do tă ng á p suấ t thủ y tĩnh SAI ( tăng tính thấm
thành mạch)
17. Sưng nề trong viêm là do thoá t dịch ở gian bà o ĐÚNG
18. Lă n chỉ mộ t bên thà nh bụ ng mụ c đích để là m chứ ng ĐÚNG

Huỳnh Anh Đào YC46


2
19. Trong quá trình tiêm tryphan 1% phả i ngừ ng lă n nướ c nó ng ĐÚNG*
20. Mô hình đượ c tiến hà nh trên thỏ . ĐÚNG
21. Xanh lam Stryppan gắ n kết vớ i Albumin có trong má u ĐÚNG
22. Tá c nhâ n gâ y viêm da do á p nó ng là hó a chấ t SAI ( nước nóng 70 độ )
23. Cơ chế chính gâ y phù trong viêm là do tă ng á p suấ t thủ y tĩnh SAI ( tăng tính thấm
thành mạch )
24. Sưng nề trong viêm là do thoá t dịch ở gian bà o ĐÚNG
25. Khi tiêm xanh Stryppan 1% phả i ngừ ng lă n nướ c nó ng ĐÚNG *
26. Tá c nhâ n gâ y viêm : phả i trên 70 độ SAI ( đúng 70 độ)
27. Trong Lam thự c bà o chỉ thấ y đượ c giai đoạ n nuố t SAI ( 3 giai đoạn: hướng về, tiếp
cận, nuốt)
28. Tă ng tính thấ m mà ng mạ ch là m cho Stryppan thoá t ra gian bà o ĐÚNG

***Phần 2: Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống....của các câu hỏi sau đây:
1. Liệt kê 1 kết quả thí nghiệm viêm da do á p nó ng:….(sưng, xuất hiện màu xanh nơi
lăn,...)
2. Xanh trypan gắ n kết vớ i ……….(albumin)
3. Tá c nhâ n gâ y viêm là …………(nước nóng 70 độ)
4. Lă n trong vò ng ….. rồi mới tiêm xanh trypan (3-5 phút)
5. Mà u xanh nơi lă n là do xanh trypan nằ m ở ……… (gian bào)
6. Cơ chế chính gâ y phù ……… (tăng tính thấm thành mạch)
7. Sưng nề trong viêm là do……… (thoát dịch ra gian bào/ dịch rỉ viêm)
8. Lă n chỉ mộ t bên thà nh bụ ng mụ c đích để ……. (làm chứng/ so sánh với bên còn lại)
9. Lă n 3-5 phú t mụ c đích để quá trình viêm ở giai đoạ n ………(sung huyết ĐM)
10. Sau khi tiêm xanh trypan tiếp tụ c lă n thêm ……… (15-20 phút)

***Phần 3: Trắc nghiệm

16/Kết quả của mô hình viêm da do áp nóng :


a.Mà u xanh xuấ t hiện trong lò ng mạ ch
b.Mà u xanh nằ m ở ngoà i gian bà o
c.Mà u xanh có cả trong lò ng mạ ch và gian bà o
d.Mà u xanh nằ m ở bên trong tế bà o
17/Mục đích dùng xanh Stryppan cho mô hình gây viêm thực nghiệm để chứng minh :
a.Có sự hình thà nh dịch rỉ viêm
b.Xanh Stryppan gắ n kết vớ i Albumin
c.Cá c tính chấ t củ a viêm
d.Có hiện tượ ng BC xuyên mạ ch
18/Tác nhân gây viêm do áp nóng là nước nóng :
a.70 độ
b.80 độ
c.90 độ
d.100 độ
19/Tiêm xanh Stryppan ở giai đoạn nào :
a.Co mạ ch
b.Sung huyết ĐM
c.Sung huyết TM
d. ứ mậ t
20/cơ chế chính giúp hình thành dịch pư viêm
a.Ap suấ t thẩ m thấ u
b.Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch
Huỳnh Anh Đào YC46
3
c.giả m á p lự c keo
d.Cườ ng Aldosteron thứ phá t
21/Diễn tiến màu sắc nào sau đây của quá trình viêm là đúng:
a.Tră ng 🡪 xanh 🡪 đỏ
b.Trắ ng 🡪 đỏ 🡪 axnh
c.Đỏ 🡪 Trắ ng 🡪 xanh
d.Xanh 🡪 đỏ 🡪 xanh
22/Xanh Stryppan thoát ra gian bào nhờ cơ chế nào :
a.Bạ ch cầ u xuyên mạ ch
b.Tế bà o nộ i mô thà nh mạ ch co lai
c.Lượ ng má u tậ p trung nhiều đến vù ng viêm
d. Tă ng á p suấ t keo
23/Màu sắc da nào thay đổi đầu tiên khi có tác nhân viêm tác động đến :
a.trắ ng
b.đỏ bầ m
c.đỏ tươi
d.Xanh
24/Giai đoạn đầu lăn trong 3-5’ để rối loạn tuần hoàn ở giai đoạn
a.Co mạ ch
b.Sung huyết ĐM
c.Sung huyết TM
d.ứ má u
25/Xử trí rạch thoát mủ khi ổ viêm ở giai đoạn nào :
a.Co mạ ch
b.Sung huyết ĐM
c.Sung huyết TM
d. ứ mà u và tă ng sinh tế bà o

—------------------------------
BÀI 4: RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA MUỐI - NƯỚC
Đề 1: Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống....của các câu hỏi sau đây:

1. Ế ch A tiêm.....2ml NaCl 20%................ và ngâ m trong...........bình nước lã.............


2. Kết quả ếch A: …da sáng màu, không mất lớp nhầy, bóng hơn, tăng trọng ……...
3. Biểu hiện củ a ếch A là tình trạ ng: …vẫn còn sống …………
4. Cơ chế phù củ a TN là do:…tăng áp suất thẩm thấu………..
5. Tính chấ t phù củ a thí nghiệm 1 :…phù toàn thân…………

Đề 2 :Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :

1. Ế ch B tiêm …2ml NaCl 6.5‰…….. và ngâ m trong…bình nước lã…..


2. Kết quả ếch B …giảm trọng nhẹ…….
3. Cơ chế phù củ a TN1 là do :…tăng áp suất thẩm thấu………
4. Tính chấ t phù củ a TN1 là :…phù toàn thân………..
5. Ế ch B là ếch…được tiêm 2ml NaCl 6.5‰ (dung dịch đẳ ng trương vớ i cơ thể ếch)…………

Đề 3 : Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :

1. Ế ch C tiêm…không tiêm …. Và ngâ m trong…bình ưu trương NaCl 20%…


2. Kết quả ếch C …mất lớp chất nhầy, da nhăn nheo, khô, sạm, màng chi xám…
3. Biểu hiện kết quả ếch C là tình trạ ng …chết…..
4. Cơ chế phù củ a TN1 là do…tăng áp suất thẩm thấu……

Huỳnh Anh Đào YC46


4
5. Tính chấ t phù củ a TN1 là ……phù toàn thân………

Đề 4 : Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :

1. Kết quả ếch D …chi bị buộc sưng to, có dịch trong, cơ tím tái, nhão, vận động kém……
2. Cơ chế phù củ a TN2 là do…tăng áp suất thủy tĩnh, tắc mạch bạch huyết, tăng tính thấm
thành mạch……
3. Tính chấ t phù củ a TN2 là …phù cục bộ…………
4. Kết quả củ a mô hình thỏ ở TN3……thỏ chết ……
5. Cơ chế phù củ a TN3 là do…giảm áp suất keo…….

Đề 5 : Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :

1. Loạ i bỏ huyết tương tứ c là loạ i bỏ :…thành phần protein (albumin)…………


2. Mạ ch má u nà o củ a ếch D bị tắ c hoà n toà n :……tĩnh mạch đùi…….
3. Hậ u quả củ a tình trạ ng phù là do mấ t câ n bằ ng…áp suất keo………..
4. Thà nh mạ ch là mà ng……bán thấm không chọn lọc……..
5. Mà ng tế bà o là mà ng…bán thấm có chọn lọc………

—-----------------------------------
BÀI 5: SỐC MẤT MÁU
ĐỀ 1:
1. Số c mấ t má u là do giả m thể tích trong cơ thể. Sai ( giảm đột ngột thể tích tuần hoàn )
2. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và truyền
trả má u. Sai ( rút 30% lượng máu)
3. Biểu hiện củ a mấ t má u 10% lượ ng má u là mạ ch tă ng, hô hấ p giả m, huyết á p giả m, thiểu niệu
Sai. ( hô hấp không đổi, huyết áp không đổi)
4. Biểu hiện củ a mấ t má u 40% là mạ ch nhanh nhẹ khó bắ t, khó thở , huyết á p giả m, vô niệu.
ĐÚNG
5. Biểu hiện mấ t má u 10% tương ứ ng vớ i giai đoạ n số c cương. ĐÚNG
6. Khi mấ t 10% má u, Adrenalin là m co tiểu độ ng mạ ch đi. ĐÚNG
7. Biểu hiện củ a chỉ tiêu nướ c tiểu khi mấ t 10% má u: tă ng >> giả m >> bình thườ ng. SAI
8. Biểu hiện củ a chỉ tiêu huyết á p khi mấ t má u 10%: tă ng >> giả m >> bình thườ ng. SAI
9. Biểu hiện củ a chỉ tiêu nướ c tiểu sau khi truyền má u: số giọ t tă ng vọ t sau đó trở về bình
thườ ng. ĐÚ NG
10.khi mấ t má u Angiotensin II đượ c tiết ra vớ i tá c dụ ng co mạ ch.ĐÚNG

ĐỀ 2
1. Số c mấ t má u thự c nghiệm đượ c thự c hiện trên chó . ĐÚNG
2. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và trả
má u. SAI ( 30% lượng máu)
3. Biểu hiện giai đoạ n mấ t má u 10% là mạ ch tă ng, hô hấ p giả m, huyết á p giả m, thiểu niệu SAI.
4. Biểu hiện giai đoạ n mấ t má u 40% là mạ ch nhanh nhẹ khó bắ t, khó thở , huyết á p giả m, vô
niệu.ĐÚNG
5. Để tiến hà nh thự c nghiệm thì chó phả i đượ c gâ y mê. ĐÚNG
6. Khi mấ t má u 10% Adrenaline nộ i sinh là m co tiểu độ ng mạ ch đi. ĐÚNG
7. Biểu hiện củ a chỉ tiêu nướ c tiểu khi mấ t má u 10%: tă ng >> giả m >> bình thườ ng. SAI ( tăng )

Huỳnh Anh Đào YC46


5
8. Biểu hiện củ a chỉ tiêu huyết á p khi mấ t má u 10% : tă ng >> giả m >> bình thườ ng. SAI ( bình
thường )
9. Biểu hiện củ a chỉ tiêu nướ c tiêu sau khi truyền má u: số giọ t tă ng vọ t sau đó trở về bình
thườ ng. ĐÚNG

ĐỀ 3:
1. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và truyền
má u bằ ng đườ ng tĩnh mạ ch. SAI
2. Mụ c đích củ a giai đoạ n truyền trả má u là để thấ y đượ c khả nă ng hồ i phụ c củ a cơ thể khi
truyền má u đú ng cá c chỉ tiêu (mạ ch, HA, hô hấ p, nướ c tiểu) khi mấ t má u 10%: giả m=> tă ng. SAI
*
3. Cá c chỉ tiêu khi mấ t má u 40%: mạ ch đều, rõ , mạ nh; huyết á p giả m; hô hấ p đều, thở sâ u. SAI
( mạch nhanh nhỏ, khó bắt)
4. Cơ thể bù trừ bằ ng cá ch kích thích tạ o catecholamin. ĐÚNG
5. Epinephrine có tá c dụ ng kích thích cườ ng giao cả m là m co mạ ch ngoạ i biên, tă ng sứ c co bó p.
ĐÚNG
6. Mấ t má u 40% á p cả m thụ quan khô ng bị kích thích nên khô ng tiết adrenalin dẫ n đến số c. SAI
7. Cô ng thứ c tính tổ ng lượ ng má u củ a cơ thể = 1/12*P (kg) SAI
8. Khi cơ thể mấ t má u, phứ c hợ p cậ n cầ u thậ n bị kích thích và kích hoạ t hệ Renin Angiotensin.
ĐÚNG
9. Mụ c đích rú t má u ở nhiều giai đoạ n là để thấ y đượ c cá c giai đoạ n củ a số c. ĐÚNG

ĐỀ 4:
1. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và truyền
má u bằ ng đườ ng tĩnh mạ ch. SAI
2. Mụ c đích củ a giai đoạ n truyền trả má u là để thấ y đượ c khả nă ng hồ i phụ c củ a cơ thể khi chỉ
đú ng cá c chỉ tiêu (mạ ch, HA, hô hấ p, nướ c tiểu) khi mấ t má u 10%: giả m=> tă ng. SAI
3. Mấ t má u thự c nghiệm đượ c thự c hiện trên chó và thỏ . SAI ( chỉ trên chó)
4. Cá c chỉ tiêu cầ n lấ y trên mô hình số c mấ t má u thự c nghiệm: mạ ch, huyết á p, hô hấ p, nướ c tiểu,
toà n trạ ng. ĐÚNG
5. Để tiến hà nh số c mấ t má u thự c nghiệm thì chó phả i đượ c gâ y mê. ĐÚNG
6. Giai đoạ n mấ t má u 10% nướ c tiêu giả m là do giả m á p lự c lọ c cầ u thậ n. ĐÚNG
7. Giai đoạ n mấ t 40% vô niệu là do á p lự c lọ c cầ u thậ n bằ ng 0. ĐÚNG
8. Giai đoạ n mấ t má u 10% cơ thể có khả nă ng phụ c hồ i. ĐÚNG
9. Biểu hiện giai đoạ n mấ t má u 10% là mạ ch tă ng, hô hấ p giả m, huyết á p giả m, thiểu niệu. SAI
( hô hấp, huyết áp không đổi )

ĐỀ 5
1. Số c mấ t má u diễn tiến theo 2 giai đoạ n. ĐÚNG
2. Giai đoạ n mấ t 10% cơ thể khô ng cò n khả nă ng phụ c hồ i. SAI
3. Tiến hà nh mấ t má u 40% bằ ng cá ch lấ y thêm 40% má u. SAI ( chỉ lấy thêm 30% lượng máu )
4. Cô ng thứ c tính tổ ng lượ ng má u trong cơ thể V= 1/12 x P SAI
5. Chó đượ c cố định và khô ng gâ y mê. SAI ( đã được gây mê)
6. Biểu hiện củ a mấ t 40% má u: mạ ch nhanh nhẹ khó bắ t, huyết á p tă ng, thiểu niệu, khó thở . SAI
( huyết áp giảm, hô hấp tăng, vô niệu )
7. Điều trị chủ đạ o củ a số c mấ t má u là truyền má u. ĐÚNG
8. Biểu hiện củ a mấ t 10% má u: mạ ch tă ng , huyết á p tă ng, chó thở nhanh sâ u. SAI ( không đổi )

Huỳnh Anh Đào YC46


6
9. Mô hình thí nghiệm đượ c tiến hà nh trên thỏ và chó . SAI
10.Cá c chỉ tiêu cầ n lấ y trên mô hình là mạ ch, huyết á p, hô hấ p, nướ c tiểu, toà n trạ ng ĐÚNG

ĐỀ 6
1. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: rú t 10% lượ ng má u, rú t thêm 40% lượ ng má u và TRỪ
má u bằ ng đườ ng tĩnh mạ ch. SAI
2. Mụ c đích củ a giai đoạ n truyền trả má u là để thấ y đượ c khả nă ng hồ i phụ c củ a cơ thể khi đú ng
cá c chỉ tiêu (mạ ch, huyết á p, hô hấ p, nướ c tiểu) khi mấ t má u 10%: giả m → tă ng SAI
3. Cá c chỉ tiêu khi mấ t má u 40%: mạ ch đều rõ mạ nh, huyết á p giả m, hô hấ p đều thở sâ u SAI
( mạch nhanh nhỏ, khó bắt)
4. Cơ thể bù trừ bằ ng cá ch kích thích tạ o Catecholamin ĐÚNG
5. Epinephrine có tá c dụ ng kích thích cườ ng giao cả m là m co mạ ch ngoạ i biên, tă ng sứ c co bó p.
ĐÚNG
6. Mấ t má u 40% á p cả m thụ quan khô ng bị kích thích nên khô ng tiết adrenaline dẫ n đến sự SAI
7. Cô ng thứ c tính tổ ng lượ ng má u củ a cơ thể = 1/12 x P (kg) SAI
8. Khi cơ thể mấ t má u phứ c hợ p cạ nh cầ u thậ n bị kích thích và hoạ t hệ Renin-Angiotensin ĐÚNG
9. Mụ c đích rú t má u ở nhiều giai đoạ n là để thấ y đượ c cá c giai đoạ n củ a số c. ĐÚNG

ĐỀ 7
1. Gâ y số c mấ t má u bằ ng cá ch lấ y 10% và lấ y thêm 40% lượ ng má u. SAI
2. Khi lấ y 10% lượ ng má u cơ thể có khả nă ng bù trừ bằ ng cá ch tă ng tiết Catecholamin. ĐÚNG
3. Khi lấ y 40% lượ ng má u cơ thể khô ng có khả nă ng bù trừ do khô ng tă ng tiết Angiotensin. SAI
=( do giảm thể tích tuần hoàn quá nặng không thể bù trừ)
4. Khi lấ y 40% lượ ng má u chó vô niệu chủ yếu là do giả m độ lọ c cầ u thậ n. ĐÚNG
5. Để tiến hà nh thí nghiệm số c mấ t má u chó phả i gâ y mê. ĐÚNG
6. Mụ c đích củ a việc truyền trả má u là để minh họ a sự đá p ứ ng củ a điều trị. ĐÚNG
7. Thể tích má u chó bằ ng 1/12 trọ ng lượ ng củ a cơ thể. SAI (1/14 trọng lượng chó)
8. Cơ thể có khả nă ng bù trừ bằ ng cá ch kích thích cá c á p cả m thụ quan ở quai ĐM chủ và xoang
cả nh. ĐÚNG
9. Số c mấ t má u cũ ng phả i trả i qua 3 giai đoạ n. SAI ( 2 giai đoạn)
10. Catecholamin và Angiotensinogen gâ y co mạ ch ngoạ i biên. ĐÚNG

ĐỀ 8
1. Mô hình đượ c thự c hiện 3 giai đoạ n: Rú t 10% lượ ng má u rú t thêm 40% lượ ng má u và truyền
má u và o đườ ng TM (SAI)
2. Mụ c đích củ a giai đoạ n truyền má u là để thấ y đượ c khả nă ng hồ i phụ c củ a cơ thể (Đ)
3. Thể tích má u chó bằ ng 1/12 trọ ng lượ ng cơ thể (S)
4. Khi lấ y 40% lượ ng má u cơ thể khô ng có khả nă ng bù trừ . (Đ)
5. Khi lấ y 10% lượ ng má u cơ thể có khả nă ng bù trừ . (Đ)
6. Biểu hiện củ a giai đoạ n mấ t má u 40%:mạ ch nhanh nhẹ khó bắ t, khó thở , HA tă ng. (S) ( hô
hấp tăng, huyết áp giảm)
7. Giai đoạ n mấ t má u 40% là vô niệu là do á p lự c lọ c cầ u thậ n bằ ng 0.(Đ)
8. Cơ thể có khả nă ng bù trừ bằ ng cá ch kích thích cá c á p cả m thụ quan ở quai ĐM chủ và xoang
cả nh. (Đ)
9. Biểu hiện giai đoạ n mấ t má u 10% là mạ ch tă ng, hô hấ p giả m, huyết á p giả m, thiểu niệu. (S)
10. Mụ c đích rú t má u ở nhiều giai đoạ n là để thấ y đượ c cá c giai đoạ n củ a số c. (Đ)

Huỳnh Anh Đào YC46


7
—-----------------------------
BÀI 6: RỐI LOẠN HÔ HẤP
1. Để gâ y nhiễm toan, tiêm 2ml acid lactic nồ ng độ 10% và o tĩnh mạ ch rìa tai thỏ .
SAI 2ml acid lactic 3%

2. Để gâ y nhiễm kiềm, tiêm 2ml NaHCO3 nồ ng độ 10% và o tĩnh mạ ch rìa tai thỏ .
SAI 10ml NaHCO3 10%

3. Biểu hiện củ a nhiễm toan thỏ là hô hấ p tă ng cả biên độ lẫ n tầ n số . ĐÚNG

4. Biểu hiện nhiễm kiềm củ a thỏ là hô hấ p giai đoạ n đầ u tă ng, giai đoạ n sau giả m
SAI (hô hấp giảm, sau đó trở về bình thường)

5. Gâ y ngạ t thự c nghiệm bằ ng cá ch kẹp khí quả n thỏ . SAI ( kẹp vào nhánh thông
khí trời)

6. Biểu hiện củ a ngạ t thự c nghiệm trả i qua 3 giai đoạ n: hưng phấ n, ứ c chế, suy sụ p
hoà n toà n ĐÚNG

7. Phù phổ i cấ p thự c nghiệm đượ c thự c hiện trên thỏ . SAI ( trên chó)

8. Nhữ ng biểu hiện củ a phù phổ i cấ p thự c nghiệm là khó thở , huyết á p giả m và trà o
bọ t hồ ng. ĐÚNG

9. Biểu hiện thở ngá p cá gặ p trong mô hình ngạ t thự c nghiệm. ĐÚNG

—-----------------------------------
BÀI 8: RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
Câu hỏi trắc nghiệm
ĐỀ 1
1/Kết quả mô hình chế tiết nước tiểu khi tiêm Glucose 30% là :
a.Khô ng thay đổ i
b.Tă ng đá ng kể
c. giả m rồ i bình thườ ng
d.Tăng rồi giảm
2/Kết quả mô hình của M , HA, HH khi tiêm Adrenaline 1/100.000
a.Thay đổi không đáng kể
b.Tă ng
c. giả m
d. bằ ng 0
3/Các dạng biểu hiện của rối loạn nước tiểu :
a.Đa niệu
b.Thiểu niệu
c.Vô niệu
d.Tất cả đều đúng
4/Glucose 5% có tác dụng :
a.Co mạ ch
b.Dã n mạ ch

Huỳnh Anh Đào YC46


8
c.Tă ng á p suấ t thẩ m thấ u
d.Không ảnh hưởng đến AS thẩm thấu
5/Ngưỡng tái hấp thụ Glucose là :
a.<80mg%
b.120-180mg%
c.80-120mg%
d.<180mg%
6/Adrenalin 1/10000 có tác dụng :
a.Co tiểu ĐM đến
b.Co tiểu ĐM đi
c.Co nhe tiểu ĐM đến và co mạ nh tiểu ĐM đi
d.Co mạnh cả 2 tiểu ĐM đến và đi
7/Có bao nhiêu nguyên nhân chính gây rối loạn tiết niệu :
a.1
b.2
c.3
d.4
8/Các nguyên nhân có thể dẫn đến rối loạn tiết niệu , ngoại trừ :
a.Thay đổ i thà nh phầ n củ a cá c chấ t trong má u
b.Tăng lượng máu đến ruột
c.Rố i loạ n chuyển hó a Lipid
d.Kích thích thầ n kinh
9.Glucose được tái hấp thụ hoàn toàn ở :
a.OLG
b.Quai henle
c.OLX
d.ố ng gó p
10/Hậu quả của tăng ASTT trong lòng ống thận :
a. Tă ng á p suấ t lọ c do tă ng lượ ng má u đến thậ n
b.Kéo nước từ hệ thống vi mạch xung quanh ống thận
c.Kích thích hệ Renin tạ o phứ c hợ p cậ n cầ u thậ n
d.Tạ o catecholamine gâ y co mạ ch ngoạ i vi
11/Adrenalin 1/100.000 có tác dụng :
a.Co mạ ch mạ nh hơn Adrenalin 1/10.000
b.Co mạnh tiểu Đm đến hơn tiểu ĐM đi
c.Tă ng lượ ng má u đến thậ n
d.Là m cho á p suấ t lọ c giả m

ĐỀ 2:
1. Khi tiêm glucose 30% các dấu hiệu sinh tồn :
a. Mạ ch, HA, hô hấ p khô ng thay đổ i đá ng kể, số giọ t nướ c tiểu tă ng.
b. Mạ ch, HA, hô hấ p khô ng thay đổ i đá ng kể, số giọ t nướ c tiểu giả m.
c. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu khô ng thay đổ i đá ng kể.
d. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu thay đổ i đá ng kể.
2. Khi tiêm adrenalin 1/10000 các dấu hiệu sinh tồn:
a. Mạ ch, HA, hô hấ p tă ng, số giọ t nướ c tiểu giả m và i phú t đầ u sau đó tă ng trở lạ i
b. Mạ ch, HA, hô hấ p tă ng, số giọ t nướ c tiểu giả m nhiều

Huỳnh Anh Đào YC46


9
c. Mạ ch, HA, hô hấ p giả m, số giọ t nướ c tiểu giả m và i phú t sau đó tă ng trở lạ i
d. Mạ ch, HA, hô hấ p giả m, số giọ t nướ c tiểu giả m nhiều
3. Adrenalin 1/10000 có tác dụng
a. Co mạ ch ngoạ i biên
b. Tă ng sứ c co bó p cơ tim, tă ng nhịp tim
c. Co mạ nh cả tiểu độ ng mạ ch đến (và o) và đi (ra)
d. Tấ t cả đều đú ng
4. Mục đích tiêm adrenalin để:
a. Chứ ng minh thầ n kinh ả nh hưở ng đến quá trình bà i tiết nướ c tiểu
b. Tù y và o nồ ng độ adrenaline mà biểu hiện bà i tiết nướ c tiểu khá c nhau
c. Tiêm adrenalin sẽ ả nh hưở ng đến á p suấ t lọ c củ a cầ u thậ n
d. Tấ t cả đều đú ng
5. Tiêm glucose 30% tiểu nhiều là do:
a. Do tă ng á p suấ t thủ y tĩnh trong lò ng ố ng thậ n
b. Glucose 30% là m tă ng lưu lượ ng má u đến cầ u thậ n
c. Quá ngưỡ ng tá i hấ p thu củ a ố ng lượ n gầ n
d. Glucose 30% là m co tiểu độ ng mạ ch đi (ra) nhiều hơn tiểu độ ng mạ ch đến (và o)

ĐỀ 3
1. Khi tiêm glucose 5% các dấu hiệu sinh tồn
a. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu tă ng đá ng kể
b. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu giả m đá ng kể
c. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu khô ng thay đổ i đá ng kể
d. Mạ ch, HA, hô hấ p, số giọ t nướ c tiểu thay đổ i đá ng kể
2. Khi tiêm adrenalin 1/100000 cá c dấ u hiệu sinh tồ n: KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG
a. Mạ ch, HA, hô hấ p tă ng, số giọ t nướ c tiểu giả m và i phú t đầ u sau đó tă ng trở lạ i
b. Mạ ch, HA, hô hấ p tă ng, số giọ t nướ c tiểu giả m cả trong 5 phú t
c. Mạ ch, HA, hô hấ p giả m, số giọ t nướ c tiểu giả m và i phú t đầ u sau đó tă ng trở lạ i
d. Mạ ch, HA, hô hấ p giả m, số giọ t nướ c tiểu cả trong 5 phú t
3. Adrenalin 1/100000 có tác dụng:
a. Co mạ ch ngoạ i biên
b. Tă ng sứ c co bó p co tim, tă ng nhịp tim
c. Co cả tiểu độ ng mạ ch đến (và o) và đi (ra)
d. Tấ t cả đều đú ng
4. Mục đích tiêm glucose 30% để:
a. Chứ ng minh khi có sự thay đổ i về thà nh phầ n glucose trong má u sẽ ả nh hưở ng đến bà i tiết
nướ c tiểu
b. Minh họ a triệu chứ ng bệnh tiểu đườ ng
c. Minh họ a cơ chế tă ng á p suấ t thẩ m thấ u trong lò ng ố ng thậ n sẽ gâ y tiểu nhiều
d. Tấ t cả đều đú ng
5. Tiêm glucose 30% tiểu nhiều là do:
a. Do tă ng á p suấ t thủ y tĩnh trong lò ng ố ng thậ n
b. Kéo nướ c từ vi mao mạ ch quanh ố ng thậ n và o ố ng thậ n
c. Do tă ng thêm 10ml glucose 30%
d. Glucose 30% là m co tiểu độ ng mạ ch đi (ra) nhiều hơn tiểu độ ng mạ ch đến (và o)
ĐIỀN KHUYẾT
Trạm 1 Rối loạn tiết niệu

Huỳnh Anh Đào YC46


10
1. Khi tiêm Glucose 5% chỉ tiêu mạ ch , huyết á p......... Thay đổi không đáng kể
2. Khi tiêm Glucose 30% chỉ tiêu nướ c tiểu ..............tăng rồi giảm trở về bình thường
3. Khi tiêm Adrenalin 1/100000 chỉ tiêu mạ ch , HA , hô hấ p................. Tăng
4. Khi tiêm Adrenalin 1/10.000 chỉ tiêu nướ c tiểu.....................=0 rồi tăng trở về bình thường
5. Ngưỡ ng tá i hấ p thu Glucose.............180mg/dl hay 1.8g/l

Trạm 2 Rối loạn tiết niệu


1. Tiêm Glucose 5% tứ c là tiêm và o cơ thể 0.5 g Glucose
2. Tiêm Glucose 30% tứ c là tiêm và o cơ thể 3 g Glucose
3. Glucose đượ c tá i hấ p thu hoà n toà n ở ........Ống lượn gần
4. Tiểu nhiều trong bệnh tiểu đườ ng là do ..........tăng áp suất thẩm thấu
5. Glucose khô ng đượ c tá i hấ p thu hết sẽ là m tă ng............. tăng áp lực cầu thận (do tăng áp suất
thẩm thấu trong lòng ống thận)

Trạm 3 Điền vào chỗ trống


1. Adrenalin 1/10.000 có tá c dụ ng gì trên mao mạ ch thậ n (Co Đm đến và đi )
2. Adrenalin 1/10.000 có tá c dụ ng..... co mạch....... ngoạ i biên
3. Glucose tá i hấ p thu hoà n toà n ở .........ống lượn gần
4. Tiểu nhiều trong bệnh đá i thá o đườ ng do ............tăng as thẩm thấu
5. Glucose ko đượ c tá i hấ p thu là m tă ng á p lự c cầ u thậ n. (do tăng áp suất thẩm thấu)

ĐÚNG/ SAI
1. Khi tiêm Glucose 30% thì tổ ng lượ ng đườ ng trong cơ thể là 3g. SAI
2. Kết quả khi tiêm Glucose 5% : M,HA,HH,số giọ t nướ c tiểu dao độ ng khô ng đá ng kể. ĐÚNG
3. Khi tiêm Glucose 5% tổ ng lượ ng đườ ng trong cơ thể quá ngưỡ ng hấ p thu củ a ố ng thâ n. SAI
( glucose 30%)
4. Cơ chế tiểu nhiều trong bệnh tiểu đườ ng đượ c giả i thích khi tiêm Glucose 30%. ĐÚNG
5. Theo dõ i chỉ tiêu nướ c tiểu mỗ i phú t trong 5 phú t. ĐÚNG
6. Khi tiêm Adrenalin 1/100.000: M,HA,HH tă ng nhiều hơn khi ta tiêm ở nồ ng độ 1/10.000 SAI
7. Adrenalin 1/100.000 chủ yếu là m co tiểu độ ng mạ ch và o. SAI Adrenalin 1/10.000
8. Để tiến hà nh thí nghiệm rố i loạ n tiết niệu chó phả i gâ y tê. SAI ( gây mê)
9. Khi tiêm Glucose 30%, số giọ t nướ c tiểu tă ng lên đá ng kể do tă ng á p lự c thủ y tĩnh. SAI ( tăng
nồng độ thẩm thấu)
10. Adrenalin 1/10.000 co cả tiểu độ ng mạ ch và o và ra. ĐÚNG

Huỳnh Anh Đào YC46


11

You might also like