Professional Documents
Culture Documents
Thêm cả năm vật lí 12
Thêm cả năm vật lí 12
BÀI TẬP
VẬT LÍ 12
Họ và tên:.
Lớp:.
Năm học:.
2
1
W = Wt + Wđ = m 2 A2 (J) (không đổi) ( m: kg; A: m )
2
Cơ năng
Cơ năng không đổi nghĩa là cơ năng được bảo toàn. Có hai tình huống:
- Không có lực cản của môi trường hay lực ma sát ( hệ dao động tự do ).
PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP PHƯƠNG TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỂU HÒA.- PHƯƠNG
TRÌNH DAO ĐỘNG PHÁP FRESNEL
Một vật thực hiện đồng thời 2 DĐĐH
Dạng PT x = A cos(t + ) Điều kiện
cùng phương (cùng tần số): x = x1 + x2
Xác định
Từ T, f, hệ dao động,… A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(2 − 1 )
Xác định Từ điều kiện ban đầu (x0, v0),
Công thức A1 sin 1 + A2 sin 2
tan =
A chiều dài quỹ đạo,…. A1 cos1 + A2 cos2
t0 = 0 Giải hệ: Sử dụng Vẽ các vectơ quay OM 1 và OM 2 biểu
x = A cos( ) phép cộng diễn x1 và x2 trên cùng một giản đồ.
v = −A sin( ) vectơ Thực hiện phép cộng vectơ, tính A và
x0 = A: = 0 A1 − A2 A A1 + A2
Xác định
x0 = - A: =
-2 DĐ cùng pha: A = A1 + A2
x0 = 0 và v0 > 0: = - / 2
Cần lưu ý -2 DĐ ngược pha: A = A1 − A2
x0 = 0 và v0 < 0: = / 2
v0 > 0: < 0 (với ) = 1 khi A1 A2 ; = 2 khi A 2 A1
v0 < 0: > 0 -Khi A1 = A2: = (1 + 2) / 2
DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, CỘNG HƯỞNG
f0 fcb
Thay đổi phụ thuộc vào
Biên độ biên độ của ngoại lực và độ
Giảm dần theo
(năng Không đổi. Không đổi. chênh lệch giữa tần số dao
thời gian.
lượng) động cưỡng bức và tần số
riêng.
SÓNG CƠ
SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
SÓNG CƠ PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
Sóng cơ là những dao động cơ lan
Định Phương
truyền theo thời gian và trong môi O M v
nghĩa truyền sóng N
trường.
-Sóng ngang: Phương dao động P.trình DĐ
vuông góc với phương truyền sóng tại nguồn
uO = A cos(t + ) = A cos( 2 / T + )
(sóng trên mặt chất lỏng, sóng trên sóng O (biết
dây đàn hồi, sóng trên bề mặt vật trước)
Phân rắn, trong vật rắn) PT sóng tại
loại uM = A cos( 2t / T + − 2x1 / )
-Sóng dọc: Phương dao động trùng M (OM = x1 )
với phương truyền sóng (sóng PT sóng tại
truyền trong vật rắn, lỏng, khí) u N = A cos( 2t / T + − 2x 2 / )( x 2 0)
N (ON = x2 )
Môi Sóng cơ không truyền được trong -Những vị trí dao động cùng pha (trên
trường chân không, chỉ truyền được trong cùng một phương truyền sóng) khi hiệu
Điều kiện
truyền môi trường rắn, lỏng, khí. đường đi từ nguồn sóng đến chúng:
cùng pha
sóng cơ
dao động d = d 2 − d1 = k (k Z )
Chu kì, Bằng chu kì và tần số dao động của
tần số một phần tử khi có sóng truyền qua.
sóng -Những vị trí dao động ngược pha (trên
Điều kiện cùng một phương truyền sóng) khi hiệu
Biên độ Bằng biên độ dao động của một
ngược pha khoảng cách từ chúng đến nguồn sóng:
sóng phần tử khi có sóng truyền qua.
dao động
-Phụ thuộc vào bản chất môi trường d = d 2 − d1 = (2k + 1) / 2 (k Z )
Tốc độ truyền: mật độ phân tử, tính đàn hồi
truyền và nhiệt độ. Với một môi trường Độ lệch pha Độ lệch pha giữa hai vị trí trên cùng một
sóng nhất định tốc độ truyền sóng xác (hiệu số phương truyền sóng:
định. pha) = 2d / với d = d 2 − d1
Đồ thị Phổ của âm: tập hợp âm cơ bản (f0) và các họa âm (2f0; 3f0; Sắc thái âm.
dao 4f0;…). Âm thanh phát ra từ những nhạc cụ khác nhau đều có Liên hệ mật
Âm
động phổ của âm khác nhau. thiết với đồ thị
sắc
âm Đồ thị dao động âm: tổng đồ thị của tất cả các họa âm (phổ dao động âm,
của âm). giúp ta phân
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ 12
sin t = sin(t + 2k ) = − sin(t + ) sin t = cos(t − 0,5 )
cos t = cos(t + 2k ) = − cos(t + ) cos t = sin(t + 0,5 )
tan t = tan(t + k ) cos a = cos( − a )
1 1
cos2 a = (1 + cos 2a); sin 2 a = (1 − cos 2a) − sin t = cos(t + 0,5 )
2 2
a−b a+b
cos a. cos b = cos(a + b) + cos(a − b)
1
cos a + cos b = 2 cos . cos
2 2 2
ĐỔI ĐƠN VỊ
ƯỚC SỐ CỦA ĐƠN VỊ …
1p….(pico.) 1n…(nano) 1…(micro) 1m…(mili…) 1c…(centi…) 1d…(deci…)
10 ….
-12
10 ….
-9
10 …-6
10 …
-3
10 …
-2
10-1…
BỘI SỐ CỦA ĐƠN VỊ …
1da…(deca…) 1h…(hecto…) 1k…(kilo…) 1M…(mega…) 1G…(giga…) 1T…(tira…)
10… 10 …
2
10 …3
10 …
6
10 …
9
1012…
VÂN GIAO THOA TRÊN MẶT CHẤT LỎNG
+ Trường hợp giao thoa sóng trên mặt chất lỏng,
khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa (hay hai cực
tiểu giao thoa ở cạnh nhau trên đoạn thẳng nối 2 nguồn
sóng S1 và S2 bằng ½ λ.
+ Với 2 nguồn cùng pha ( S1 ; S 2 cùng f, cùng pha)
=> Số vị trí cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa
trên đoạn nối 2 nguồn sóng (l = S1S 2 )
l l
Số cực đại: − k ;(k Z )
l 1 l 1
Số cực tiểu: − − k − ;(k Z )
2 2
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
---------------------
Điện áp tức thời 2 đầu C chậm pha so với CĐDĐ:
2
= u - i = - /2
III. Mạch điện chỉ có L:(nếu mắc vào mạch 1 chiều thì L
không có tác dụng cản trở dòng điện mà chỉ như dây dẫn)
Cho u = U0cost L
i = I 0 cos(t − )
2
Z L = L
Với: U0
I 0 = Z
L
Điện áp tức thời 2 đầu L sớm pha so với CĐDĐ:
2
= u - i = /2
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
TỔNG TRỞ Z AB = R 2 + ( Z L − Z C ) 2
U L − U C Z L − ZC
= u − i tan = =
ĐỘ LỆCH PHA GIỮA ĐIỆN ÁP VÀ UR R
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
−
2 2
Điều kiện: Mạch có đủ RLC, trong đó R cho trước không đổi và
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ổn định không đổi thỉ mạch có
CỘNG HƯỞNG ĐIỆN cộng hưởng khi:
ZL = ZC hay φ = 0
Hệ quả: Z = R; LCω = 1; Imax = U/R; Pmax = U2 / R
2
Lưu ý:
- Mạch có ZL > ZC: φ > 0; mạch có tính cảm kháng. - Mạch có ZC > ZL: φ > 0; mạch có tính dung kháng.
- Mạch có ZL hoặc ZC thay đổi được ( có thể là L, C hoặc ω thay đổi được) thì Pmax khi ZL = ZC; φ = 0 và
cosφ = 1.
- Mạch có L và C không đổi; khi có tần số ω1 thì ZL > ZC. Để ZL = ZC (cộng hưởng điện) thì ω2 < ω1 nghĩa
là phải giảm tần số.
- Mạch có L và C không đổi; khi có tần số ω1 thì ZL < ZC. Để ZL = ZC (cộng hưởng điện) thì ω2 > ω1 nghĩa
là phải tăng tần số.
C 1
i = Q0 cos(t + + ) ( A) = I 0 cos(t + + ); I 0 = Q0 = CU0 = U0 Với =
2 2 L LC
*Dòng điện qua L biến thiên điều hòa sớm pha hơn điện tích trên tụ điện C góc
2
2. Chu kỳ và tần số riêng của mạch dao động:
1
T = 2 LC và f =
2 LC
+ Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu
được bằng tần số riêng của mạch.
+ Bước sóng của sóng điện từ thu được ( trong chân không, không khí ) = 2 .c LC
III. Năng lượng điện từ:
Tổng năg lượng điện trường trên tụ điện và năng lượng tử trường trên cuộn cảm gọi là năng lượng điện từ
C i2
= Q0 , q + 2 = q0
2 2
+ Hệ thức liên hệ I0 = U0
L
+Dao động của R,L,C là dao động cưỡng bức với “lực cưỡng bức” là hiệu điện thế UAB. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi ZL=ZC.
2C 2U 02 U 02 RC
+ Công suất cần cung cấp để mạch không bi tắt dần bằng công suất tỏa nhiệt: = I 2R = R=
2 2L
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
I. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường:
- Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy
-Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy
-Dòng điện dịch: Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một từ trường xoáy. Điện trường này
tương đương như một dòng điện gọi là dòng điện dịch.
II. Điện từ trường:
Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên liên quan mật thiết với nhau và là hai thành phần của một trường
thống nhất gọi là điện từ trường
Trong điện từ trường: + E,B biến thiên điều hoà cùng tần số và cùng pha
+ E , B vuông góc
SÓNG ĐIỆN TỪ
I. Sóng điện từ:
1. Định nghĩa: Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không
gian
2. Đặc điểm sóng điện từ:
- Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Tốc độ c = 3.108 m/s
- Sóng điện từ là sóng ngang.
- Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha
Điều kiện về nguồn kết hợp trong hiện tượng giao thoa:
- Hai nguồn phải phát ra ánh sáng có cùng bước sóng
- Hiệu số pha dao động của 2 nguồn phải không đổi theo thời gian
CÁC LOẠI QUANG PHỔ
Hiện tượng đảo sắc: Ở một nhiệt độ nhất định, một đám khí hay hơi có khả năng phát ra những ánh sáng
đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
Chú ý: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ, bề mặt của
Mặt Trời phát ra quang phổ liên tục.
- Khối lượng hạt nhân: m = M – Z.me (M: khối lượng nguyên tử)
3/ Hệ thức Einstein giữa năng lượng và khối lượng E = m.c2.
- ( 1u = 931,5 MeV/ c2; 1u c2 = 931,5 MeV; 1MeV= 1,6.10-13 J )
m0
Khối lượng tương đối: m = .
v2
1− 2
c
1
động năng:Wđ = ( m – mo ). c2 = m0 ( − 1).c 2
2
v
1−
c2
NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
1/ Lực hạt nhân.
Lực tương tác giữa các nuclon gọi là lực hạt nhân. Lực hạt nhân không có cùng bản chất với lực tĩnh điện
hay lực hấp dẫn. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân. d ≈ 10-15 (m)
2/ Độ hụt khối: m = Z m p + ( A – Z ) mn - mX
khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
3/ Năng lượng liên kết hạt nhân: Năng lượng tỏa ra khi các nuclon lien kết thành hạt nhân ( = năng
lượng tối thiểu cần để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon )
N = N 0 2 − t / T = N 0 e − t
-Tia β- là chùm hạt electron, tốc độ gần
bằng tốc độ ánh sáng, đâm xuyên mạnh hơn tia α, m( g ) = m0 2 − t / T = m0 e − t ; = 0,693 / T
lệch ngược chiều điện trường. m ( g ) = N . A / N A = N . A / 6,022 .10 23
-HN con ở vị trí tiến 1 ô so với HN mẹ.
(m là khối lượng chất phóng xạ, N là số hạt nhân)
Số hạt nhân đã phân rã sau t:
N ' = N 0 − N = N 0 (1 − e − t )
Khối lượng chất đã phân rã sau t:
m ' = m0 − m = m0 (1 − e − t )
* *
Từ trạng thái kích thích, U hay Pu tự tách thành 2/.Đặc điểm;
hai mảnh và giải phóng k nơtron (k = 1, 2, 3). a/.Năng lượng nhiệt hạch: tỏa ra nhiều hơn năng
n + X → X * → Y + Z + k .n lượng phân hạch (năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1
2/.Đặc điểm: g He lớn gấp 20 lần năng lượng phân hạch 1 g U và
a/.Năng lượng phân hạch tỏa ra rất lớn. Mỗi lần gấp 200 triệu lần năng lượng tỏa ra khi đốt 1 g C).
một nguyên tử (một hạt nhân) U phân hạch tỏa ra cỡ b/. Cần nhiệt độ rất cao để thực hiện với 1 khối
200 (MeV). lượng nhiên liệu.
b/.Quá trình phân hạch là một quá trình phản 3/.Ưu điểm của năng lượng nhiệt hạch so với năng
ứng dây chuyền do nơtron sinh ra từ một phản ứng lượng phân hạch: dồi dào, hầu như vô tận. Sạch hơn
trở thành tác nhân của phản ứng tiếp theo sau. Số vì ít gây ra ô nhiễm cho môi trường.
lần phân hạch thứ n phát triển theo cấp số nhân kn.
+k < 1: dưới hạn; PƯ tắt rất nhanh.
+k = 1: tới hạn; PƯ tự duy trì, năng lượng tỏa ra
không đổi, kiểm soát được.
+k > 1: vượt hạn; PƯ tự duy trì, năng lượng tỏa ra
tăng nhanh, dữ dội và không kiểm soát được.
Điều kiện để k 1 : m mth.
3/.Phản ứng có điều khiển: Trong nhà máy điện
hạt nhân. Để điều khiển phản ứng người ta dùng các
thanh điều khiển chứa B hay Cd để hấp thụ bớt 01 n .
Câu 11. Vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên cùng tần số và
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau.
𝜋 𝜋
C. lệch pha với nhau 2 . D. lệch pha với nhau 4 .
Câu 12. Khi biên độ của một vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì đại lượng nào sau đây cũng tăng gấp đôi?
A. chu kì. B. tần số. C. vận tốc. D. gia tốc cực đại.
Câu 39. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 8cm và chu kì T. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ có độ lớn vận tốc không vượt quá 16cm/s là T/3. Tần số góc của vật là
A. 4 rad/s. B. 3 rad/s. C. 2 rad/s. D. 5 rad/s
Dạng 3: Bài toán xác định thời điểm vật qua li độ x1.
Câu 40. Vật dđđh theo phương trình x = 5cos(t) cm sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba (kể từ thời điểm t = 0)
vào thời điểm
A. 2,5 s. B. 1,5 s. C. 4 s. D. 42 s.
2
Câu 41. Một chất điểm dđđh theo phương trình x = Acos t − cm. Chất điểm qua vị trí có li độ x = A/2
3
lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm
A. 1 s. B. 1/3 s. C. 3 s. D. 7/3 s.
Câu 42. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(8πt + 2π/3) (cm). Thời điểm thứ 5 vật qua vị trí
cân bằng là
29 3 5 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
48 4 8 12
2
Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể
3
từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa có biên độ bằng 4 cm, tại thời điểm ban đầu vật ở li độ 2 2 cm và thế
năng đang tăng dần. Biết trong 2 giây đầu tiên vật thực hiện được 1 dao động. Xác định thời điểm thứ 2012 vật
có gia tốc bằng 0?
A. 2012 s. B. 2011,75 s. C. 2011,5 s. D. 2011,25 s.
Câu 45. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 12cos(10πt + 2π/3) (cm). Thời điểm đầu tiên vật đi qua
tọa độ -6 3 cm theo chiều dương là
A. 1/60 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1/15 s.
Câu 46. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(5πt - π/3) (cm). Thời điểm thứ 3 vật qua tọa độ 2
3 cm theo chiều âm là
13 5
A. s. B. s. C. 0,8 s. D. 0,9 s.
30 6
Câu 47. Một vật dđđh x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí li độ x = 5cm lần thứ 2009 theo chiều
dương là
A. 401,8s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,63s.
Câu 48. Một vật dđđh x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm lần thứ 1000 theo chiều
âm là
A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s.
Dạng 4: Viết phương trình dao động điều hòa.
Câu 49. Li độ x của một chất điểm dao động điều hòa theo thời gian với tần số là 60Hz và biên độ là 5cm. Biết
vào thời điểm ban đầu chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2,5cm ngược chiều dương đã chọn. Phương trình dao
động của chất điểm là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠 (120𝜋𝑡 + 3 ). B. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠 (120𝜋𝑡 − 2 ).
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠 (120𝜋𝑡 − 3 ). D. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠 (120𝜋𝑡 + 2 ).
Câu 51. Li độ x của một chất điểm dao động điều hòa theo thời gian với tần số là 20Hz và biên độ là 4cm. Biết
vào thời điểm ban đầu chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2√3cm và chuyển động ngược chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (40𝜋𝑡 + 6 ). B. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (40𝜋𝑡 − 6 ).
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 − 3 ). D. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 3 ).
Câu 52. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100
dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3
cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t − ) (cm) B. x = 4cos(20t + ) (cm)
6 3
C. x = 4cos(20t − ) (cm) D. x = 6cos(20t + ) (cm)
3 . 6 .
Câu 53. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của
vật nặng m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3 cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương.
Chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3 2 cos(10t − ) cm. B. x = 3 2 cos(10t − ) cm.
4 3
C. x = 3 2 cos(10t + ) cm.
3 D. x = 3 2 cos(10t + ) cm.
4 4
x(cm
Câu 54. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= A cos(t + ) 8 )
x
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời 0
0,1
gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0. 0
0,4
0,7 t(s)
A. 4 3 cm. B. 4 2 cm.
C. 6 cm. D. 6,5 cm.
Câu 55. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận
tốc của chất điểm là v = 20πcos(2πt + ) cm/s. Phương trình dao động của chất
6
điểm có dạng
2
A. x = 10cos(2πt - ) cm. B. x = 10cos(2πt + ) cm.
3 3
5
C. x = 20cos(2πt + ) cm. D. x = 20cos(2πt + ) cm.
6 3
Câu 56. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc của
dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị là x(cm)
25
A. rad/s; 125 cm / s . 3
3 3
25 t(s)
B. rad/s; 25 cm / s . O 0, 4
6 3
2,5
C. rad/s; 125 cm / s .
3 3
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 23
5
D. rad/s.; 125 cm / s .
3 3
Câu 57. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là
v2 x 2 v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2
+ = 1 (x:cm;
640 16
theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8 cos( 2t + / 3)(cm). . B. x = 4 cos( 4t + / 3)(cm). .
C. x = 4 cos( 2t + / 3)(cm). . D. x = 4 cos( 2t − / 3)(cm). .
Câu 58. Chất điểm có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động là
A. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 + 𝜋/2) 𝑐𝑚. B. 𝑥 = 5𝑠𝑖𝑛(𝜋𝑡) 𝑐𝑚.
C. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡 − 𝜋/2) 𝑐𝑚. D. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡) 𝑐𝑚.
Câu 59. Chất điểm có đồ thị gia tốc như hình vẽ. Phương trình dao
động là
A. 𝑥 = 10𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 + 𝜋/3) 𝑐𝑚. B. 𝑥 = 20𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 − 𝜋/2) 𝑐𝑚.
C. 𝑥 = 20𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡) 𝑐𝑚. D. 𝑥 = 20𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 + 𝜋/2) 𝑐𝑚.
Câu 60. Chất điểm có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao
động là.
A. 𝑥 = 2√10𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡 + 𝜋/3) 𝑐𝑚. B. 𝑥 = 2√10𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 + 𝜋/3) 𝑐𝑚.
C. 𝑥 = 2√10𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡 − 𝜋/3) 𝑐𝑚. D. 𝑥 = 2√10𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 − 𝜋/3) 𝑐𝑚.
Câu 61. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình
vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 14,5 cm/s2. B. 57,0 cm/s2.
C. 5,70 m/s2. D. 1,45 m/s2.
Câu 62. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo
thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của
vật là:
3 20 3 20
A. x = cos t + (cm.) . B. x = cos t + (cm.)
8 3 6 4 3 6
20
C. x = 3 cos 20 t − (cm). . D. x = cos
3
t − (cm) .
8. 3 6 4 3 6
Dạng 5: Bài toán xác định số lần vật qua li độ x1 trong 1s đầu tiên.
Câu 63. Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân
bằng O với phương trình x = 3cos(5t – /6) cm, với t đo bằng giây. Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần. B. 4 lần. C. 3 lần. D. 2 lần.
Câu 64. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin 5t + (x tính bằng cm và t tính bằng
6
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 65. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + )cm. Trong 1s đầu tiên chất
8
điểmm qua tọa độ x=3cm bao nhiêu lần
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần
Dạng 6: Tìm trạng thái “quá khứ” và “tương lai”.
Câu 66. Một vật dao động điều hòa x=6cos(2𝜋t-𝜋/4)cm. Tại thời điểm t1 vật có tọa độ x1=4cm, tìm li độ của
vật tại thời điểm t2=t1+4,5s.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 24
A. -4cm. B. 4cm. C. 6cm. D. -6cm.
Câu 67. Một vật nhỏ dao động điều hòa x=6cos2𝜋t cm. Tại thời điểm t1, li độ của vật là -3cm. Tại thời điêtm
t2=t1+0,5s, vận tốc của vật có giá trị
A. 3𝜋cm/s. B. -3𝜋cm/s. C. ±6𝜋√3 cm/s. D. ±3𝜋√3 cm/s.
2
Câu 68. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos t + 0 cm. Tại thời điểm t1 vật có li
T
độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t2 = t1 + t vật có li độ x2 = 4 cm. Giá trị của t có thể là
T T T
A. T . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 69. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 1s. Tại thời điểm t1, li độ của vật là -2cm. Tại thời điêtm
t2=t1+0,25s, vận tốc của vật có giá trị
A. 4𝜋cm/s. B. -4𝜋cm/s. C. ±6𝜋√3 cm/s. D. ±3𝜋√3 cm/s
Dạng 7: Bài toán liên quan đến quãng đường.
Câu 70. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos 10 t- (cm). Quãng đường vật đi được trong 1,1s
3
đầu tiên là
A. 40 + 2 cm. B. 44cm. C. 40cm. D. 40 + 3 cm.
Câu 71. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2t (cm). Quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian t = 0,5 s là
A. 20 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 72. Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm
t1 = 1/12 s đến thời điểm t2 = 1/3 s là
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 60 cm.
Câu 73. Li độ của một vật dao động điều hoà có biểu thức x = 8cos ( 2 t- ) cm. Độ dài quãng đường mà vật đi
được trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là
A. 80cm. B. 82cm. C. 84cm. D. 80 + 2 2 cm.
Câu 74. Một vật dao động điều hòa có biên độ bằng 10 cm và chu kì bằng 1 s. Quãng đường vật dao động trong
thời gian 1/4 s có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 8,6 cm. B. 5,8 cm. C. 14,2 cm. D. 15 cm.
Câu 75. Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trong
1/6 chu kì dao động là
A. A 2 . B. A 3 . C. A. D. A/2.
Câu 76. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Quãng đường bé nhất mà vật có thể đi được
trong khoảng thời gian bằng T/4 là
A. A 2 . B. A(2 - 2 ). C. A/ 2 . D. A( 2 - 1).
Câu 77. Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T. Quãng đường bé nhất mà vật có thể đi được trong
khoảng thời gian dao động bằng 5T/6 là
A. A(2 + 3 ). B. 3A. C. A(2 + 2 ). D. A(4 – 3 ).
Câu 78. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, khi vật đến li độ A/2 thì vật có tốc độ 3 m/s và gia tốc là -
2
10 m/s2. Quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trong thời gian s là
15
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm.
Câu 80. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos(10πt – /2) cm. Thời gian vật đi được quãng đường
bằng 12,5 cm (kể từ t = 0) là
A. 1/15 s. B. 7/60 s. C. 1/30 s. D. 0,125 s.
Câu 81. Cho phương trình: x = 5cos(2π/3t – /3) cm, kể từ t=0 thì sau bao lâu vật đi được quãng đường 90cm?
A. 7,5s. B. 8,5s. C. 13,5s. D. 8,25s.
Câu 82. Vật dao động điều hòa, cứ sau 1/8s thì động năng bằng thế năng. Quãng đường đi trong 0,5s là 16cm.
Vận tốc cực đại là
A. 8π cm/s. B. 32 cm/s. C. 32π cm/s. D. 16π cm/s.
Câu 83. Cho phương trình x = 5Acos(𝜔𝑡–+/3) cm, sau thời gian 19T/12 s từ t=0 vật đi được quãng đường
19,5cm. Biên độ bằng bao nhiêu?
A. 3cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5cm
Dạng 8: Bài toán vừa liên quan đến quãng đường vừa liên quan đến thời gian.
Câu 84. Một vật dđđh theo phương trình x = 5cos( 2t − )(cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì
6
dđ bằng
A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s.
Câu 85. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 20πt + π/6)cm. Vận tốc trung bình của vật đi từ
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3cm là:
A. 0,36m/s. B. 3,6m/s. C. 36cm/s. D. một giá trị khác.
Câu 86. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2s, biên độ 4cm. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi
từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí -2cm, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 12cm/s. B. 9cm/s. C. 3cm/s. D. 8cm/s.
Câu 87. Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên
một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao động toàn phần bằng
A. 6,37 cm/s. B. 5 cm/s. C. 10 cm/s. D. 8,63 cm/s.
Câu 88. Một chất điểm dao động điều hào có phương trình x = 14cos( 4πt + π/3) cm. Vận tốc trung bình và tốc
độ trung bình chất điểm kể từ t=0 đến khi vật qua VTCB theo chiều dương lần thứ nhất lần lượt là
A. -24cm/s và 120cm/s. B. 24cm/s và 120cm/s.
C. 120cm/s và 24 cm/s. D. -120cm/s và 24cm/s.
Câu 89. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 7 cos t − cm . Tốc độ trung bình của vật kể từ thời
2
điểm ban đầu đến thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x = − 3,5cm , ngược chiều dương là
A. 15 cm/s. B. 28 cm/s. C. 60cm/s. D. 21 cm/s.
Câu 90. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos( 2πt + π/4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian từ t1= 2s đến t2= 4,875s là:
A. 7,45m/s. B. 8,14cm/s. C. 7,16cm/s. D. 7,86cm/s.
Câu 91. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos( 2 πt - π/4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 4,625s là:
A. 15,5cm/s. B. 17,4cm/s. C. 12,8cm/s. D. 19,7cm/s.
A.
3A
v
3 3A
. B.
(2 − 3) A v 3 3A
.
T T T T
A 3A 3A 3 3A
C. v . D. v .
T T T T
Bài 2: CON LẮC LÒ XO.
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 95. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là:
1 𝑘 𝑙 𝑙 1 𝑙
A. f = 2𝜋 √𝑚. B. f = 2𝜋√𝑚. C. f = 2𝜋√𝑘. D. f = 2𝜋 √𝑚.
Câu 96. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Động năng của vật tại thời điểm t
là:
1 1
A. Wđ = 2 𝑚𝜔2 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 2 (𝜔𝑡). B. Wđ = 2 𝑚𝜔2 𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡).
C. Wđ = 𝑚𝜔2 𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡). D. Wđ = 2𝑚𝜔2 𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡).
Câu 97. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Thế năng của vật tại thời điểm t là:
1 1
A. Wt = 2 𝑘𝐴2 𝑐𝑜𝑠 2 (𝜔𝑡). B. Wt = 2 𝑘𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡).
C. Wt = 𝑘𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡). D. Wt = 2𝑘𝐴2 𝑐𝑜𝑠 2 (𝜔𝑡).
Câu 98. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng:
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 99. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với PT li độ 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Cơ năng của vật dao
động này là:
1 1 1
A. W = 2 𝑚𝜔2 𝐴. B. W = 2 𝑚𝜔2 𝐴2 . C. W = 𝑚𝜔2 𝐴. D. W = 2 𝑚𝜔𝐴2 .
Câu 100. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác
dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
Câu 101. Dựa vào công thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo, hãy cho biết nếu tăng khối lượng
của con lắc lên 2 lần thì chu kỳ của con lắc sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên √2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm √2 lần.
Câu 102. Cơ năng của vật dao động điều hòa
A. tăng gấp 4 lần khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 27
D. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên.
Câu 103. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 4 lần và giảm khối lượng m đi 4 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 16 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
Câu 104. Đối với con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì thế năng của lò xo và động năng của hòn bi dao động
điều hòa biến đổi theo thời gian
𝑇 𝑇
A. tuần hoàn với chu kỳ 4. B. tuần hoàn với chu kỳ 2.
C. tuần hoàn với chu kỳ T. D. không đổi
Bài tập trắc nghiệm
Con lắc lò xo ngang.
Câu 105. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m (lấy 𝜋 2 = 10) dao động
điều hòa với chu kì là
A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s.
Câu 106. Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng 100N/m. Viên bi dao động điều
hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi ở cách vị trí cân bằng 6cm, thế năng của con lắc bằng:
A. 1800J. B. 0,18J. C. 0,36J. D. 3600J.
Câu 107. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 108. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của
con lắc bằng:
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 109. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí biên là:
A. 100cm/s2. B. 20 cm/s2. C. 200 cm/s2. D. 40 cm/s2.
Câu 110. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang trên quỹ đạo dài 8cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là:
A. 160N. B. 1,6N. C. 3,2N. D. 320N.
Câu 111. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m1 vào một
lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo thì chu kì dao động của chúng là
A. 1,4s. B. 2,0s. C. 2,8s. D. 4,0s.
Câu 112. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,0s. Khi gắn quả nặng m1 vào một
lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,2s. Khi gắn quả cầu có khối lượng m = 4m1 - m2 vào lò xo thì chu kì dao
động của chúng là
A. 1,4s. B. 1,8s. C. 1,6s. D. 3,8s.
Câu 113. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có
li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. – 0,016J. B. 0,008J. C. – 0,08J. D. 0,016J.
Câu 114. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = √2 m. Vị trí (li độ) của quả lắc khi thế năng bằng với động
năng của nó là
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 1,5m. D. 2,0m.
Câu 115. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Quả cầu dao động với A = 4cm.
Động năng của quả cầu ứng với li độ 3cm là
chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T.Hình bên biểu
diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng ∆m của các quả cân 0, 2
C. 110 g. D. 70 g.
m(g)
Câu 127. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh theo phương O 20 40 60
trình: x = 2cos(20t + π/3) cm. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tối thiểu
và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là
A. 30,5 cm và 34,5 cm. B. 31 cm và 36 cm. C. 32 cm và 34 cm. D. 32,5 cm và 36,5 cm.
Câu 128. Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới gắn quả cầu m. Chọn trục Ox
thẳng đứng hướng xuống. Vật dđđh với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3) cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo
ở thời điểm t = 0 là
A. 150 cm. B. 145 cm. C. 135 cm. D. 115 cm.
Câu 129. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m,
dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơ năng của
con lắc là:
A. 0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J.
Câu 130. Một con lắc lò xo thẳng đứng, quả cầu có khối lượng 120g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm và độ
cứng 40N/m. Từ VTCB kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động
điều hòa. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là:
A. 24,5mJ. B. 22mJ. C. 12mJ. D. 16,5mJ.
Câu 131. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g treo vào lò xo có độ cứng 25N/m. Kéo vật xuống
dưới VTCB một đoạn 2cm rồi truyền vận tốc 10√3 cm.s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Xác định
khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến vị trí lò xo dãn 2cm lần đầu tiên
A. 1/20s. B. 1/60s. C. 1/30s. D. 1/15s.
Câu 132. Treo vật vào lò xo thì nó dãn 4cm. Từ VTCB nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo nén
4cm và thả nhẹ tại thời điểm t=0 thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng trục lò xo. Hãy xác
định thời điểm thứ 147 lò xo có chiều dài tự nhiên
A. 29,27s. B. 27,29s. C. 28,26s. D. 26,28s.
Câu 133. Một lò xo thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật sao cho vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ A, chu kì 3s. Độ nén của lò xo ở VTCB là A/2. Thời gian ngắn
nhất đến khi lò xo không biến dạng là:
A. 1s. B. 1,5s. C. 0,75s. D. 0,5s
Dạng 2. Thời gian lò xo dãn, nén.
Câu 134. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm.
Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A. 1s. B. 5s. C. 20s. D. 2s.
Câu 142. Vật nặng 100g dđđh trên quỹ đạo dài 2cm. Vật thực hiện 5 dao động trong 10s. Lấy g = 10m/s2. Lực
hồi phục cực đại là:
A. 10−2 N. B. 10−3 N. C. 10−4 N. D. 10−5 N.
Câu 143. Vật m = 1kg dđđh theo phương trình x = 10cos( t - ) cm. Coi 2 = 10. Độ lớn lực kéo về ở thời
2
điểm t = 0,5s bằng:
A. 2N. B. 1N. C. 0,5N. D. 0.
Câu 144. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm và tần số 1 Hz. Lấy
g = 10 m/s2, tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
7 3
A. 3. B. . C. 7. D. .
3 7
Câu 145. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động
theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động,
𝑙 1 𝑙 𝑔 1 𝑔
C. T = 2π√𝑔 và f = 2𝜋 √𝑔. D. T = 2π√ 𝑙 và f = 2𝜋 √ 𝑙 .
Câu 150. Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn dao động điều hòa tỉ lệ với
A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường g.
C. căn bậc hai của chiều dài. D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
Câu 151. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường. D. vĩ độ địa lý.
Câu 152. Chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần, khi đó chu kỳ dao động của nó
A. tăng gấp 4 lần. B. tăng gấp 2 lần. C. giảm xuống 2 lần. D. giảm xuống 4 lần.
Câu 153. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 154. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 64cm, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 𝜋 2 m/s2. Chu kì
dao động của con lắc là:
A. 0,5s. B. 1,6s. C. 0,8s. D. 0,2s.
Câu 155. Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 1m thì nó dao động với chu kì 2s. Con lắc đơn có chiều dài 3m sẽ
dao động với chu kỳ là
A. T = 6 s. B. T = 4,24 s. C. T = 3,46 s. D. T = 1,5 s.
Câu 156. Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có chiều dài 𝑙2
dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 𝑙1 + 𝑙2 là
Câu 174. Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động
điều hòa của con lắc thụ thuộc vào chiều dài con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh
này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc đơn như hình
vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị và trục Oℓ là α = 76,10. Lấy π = 3,14.
Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí
nghiệm là
A. 9,80 m/s2. B. 9,78 m/s2. C. 9,76 m/s2. D. 9,83 m/s2.
Dạng 2: Bài toán liên quan đến thay đổi chu kì.
Câu 175. Một con lắc đồng hồ tại mặt đất dao động tại nơi có gia tốc trong trường 9,8 m/s2 với chu kì 2 s. Khi
đưa con lắc lên độ cao h = 50 km thì chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất là 6400
km.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 34
A. 1,998s. B. 2,003s. C. 1,98s. D. 2,015s.
Câu 176. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s ở nhiệt độ 150C. Biết hệ số nở dài của dây treo
của con lắc là λ = 2.10-5 K-1. Chu kì dao động của con lắc ở cùng nơi khi nhiệt độ là 250C bằng:
A. 2,0004 s. B. 2,0002 s. C. 2,002 s. D. 2,008 s.
Câu 177. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi ngang mặt biển, có g = 9,86m/s2 và ở nhiệt độ t 10 =
300C. Thanh treo quả lắc nhẹ, làm bằng kim loại có hệ số nở dài là = 2.10-5K-1. Đưa đồng hồ lên cao 640m so
với mặt biển, đồng hồ lại chạy đúng. Coi Trái Đất dạng hình cầu, bán kính R = 6400km. Nhiệt độ ở độ cao ấy
bằng
A. 150C. B. 100C. C. 200C. D. 400C.
Câu 178. Một con lắc đơn, vật nặng mang điện tích q. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều E
hướng theo phương ngang, với F = q E = P ( P là trọng lực), chu kì dao động của con lắc sẽ:
A. T’ = 2T. B. T’ = 0,5T. C. T’ = 2 T. D. T’ = 0,84T.
Câu 179. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80 (g), đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện
trường E thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800(V / m). Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động
của con lắc với biên độ nhỏ T0 = 2 (s), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s 2 ). Khi tích điện cho quả nặng
điện tích q = 6. 10 - 5 C thì chu kì dao động của nó là:
A. 2,5 (s). B. 2,36 (s). C. 1,72 (s). D. 1,54 (s).
Câu 180. Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại
khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 - 7. C. Đặt con lắc trong 1 điện trường đều E có phương
thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T 0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 10 4 (V/ m).
Cho g= 10(m/s2).
A. 2,02 (s). B. 1,98 (s). C. 1,01 (s). D. 0,99 (s).
Câu 181. Một con lắc đơn khối lượng 40 g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng
đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104 V/m, cho g =10 m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s.
Khi cho nó tích điện q = -2.10-6 C thì chu kỳ dao động là:
A. 2,4s. B. 1,8 s. C. 1,5s. D. 1,3 s.
Bài 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC.
Câu 182. Dao động tắt dần là
A. dao động của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin.
B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. dao động có chu kì luôn luôn không đổi.
Câu 183. Dao động duy trì là dao động điều hòa mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 184. Điều kiện của sự cộng hưởng là
A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ dao động.
Câu 185. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là
A. Dao động điều hòa. B. Dao động tắt dần. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tự do.
Câu 196. Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định
A(cm
dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình 12 )
vẽ. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 25 N/m. B. 42,25 N/m.
C. 75 N/m. D. 100 N/m. 4
Câu 197. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 10%. O 2 5 8 (rad/s)
Phần năng lượng con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 20%. B. 40%. C. 38%.
D. 19%.
Câu 198. Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Sau mõi chu kì cơ năng giảm 19%. Tính độ giảm biên độ sau mỗi chu kì.
A. 7%. B. 8%. C. 9%. D. 10%.
Câu 199. Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Sau 5 chu kì thì biên độ giảm 20%. Biết cơ năng ban đầu là 0,5J. Vậy sau
mỗi chu kì thì cơ năng của con lắc đã chuyển thành nhiệt năng có giá trị trung bình là
A. 18mJ. B. 36mJ. C. 48mJ. D. 24mJ.
Câu 200. Một con lắc lò xo dđ tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau 3 chu kì thì biên độ giảm 18%. sau mỗi
chu kì thì cơ năng của con lắc đã chuyển thành nhiệt năng có giá trị trung bình là
A. 0,365J. B. 0,546J. C. 0,600J. D. 0,445J.
Câu 201. Một con lắc dài 44cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của
toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động
của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 10,7 km/h. B. 34 km/h. C. 106 km/h. D. 45 km/h.
Câu 202. Một con lắc dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa
xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của
con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 60 km/h. B. 11,5 km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h.
Câu 203. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 160
N/m. Con lắc dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Biết biên độ của ngoại lực
tuần hoàn không đổi. Khi thay đổi f thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi f = 2Hz thì biên độ dao
động của viên bi đạt cực đại. Tính khối lượng của viên bi.
A. 100g. B. 200g. C. 50g. D. 75g.
Câu 204. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2t+ ) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực
3
cưỡng bức F = 2cos(t- ) (N). Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
6
A. 2 Hz . B. Hz . C. 1 Hz. D. 2 Hz.
Câu 205. Có bốn con lắc lò xo mà lò xo của chúng có cùng độ cứng k = 100N/m,
cùng chiều dài nhưng các vật có khối lượng lần lượt là m1 = 200g, m2 = 250g, m3
= 300g; m4 = 350g. Các con lắc đều chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn như nhau, có phương dọc theo trục lò xo, có biểu thức F = F0cos20t (N). Hỏi
nếu ban đầu các con lắc đứng yên thì sau một khoảng thời gian chịu tác dụng của
lực cưỡng bức nói trên, khi đã dao động ổn định, con lắc nào dao động với biên độ lớn nhất.
A. Con lắc có khối lượng m1. B. Con lắc có khối lượng m2.
C. Con lắc có khối lượng m3. D. Con lắc có khối lượng m4.
Câu 209. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình:
𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1 )𝑣à 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bởi
𝐴 𝑠𝑖𝑛𝜑 + 𝐴 𝑠𝑖𝑛𝜑 𝐴 𝑠𝑖𝑛𝜑 − 𝐴 𝑠𝑖𝑛𝜑
A. tanφ = 𝐴 1𝑐𝑜𝑠𝜑1+ 𝐴2𝑐𝑜𝑠𝜑2 . B. tanφ = 𝐴 1𝑐𝑜𝑠𝜑1− 𝐴2𝑐𝑜𝑠𝜑2
1 1 2 2 1 1 2 2
𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 + 𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2 𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 − 𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2
C. tanφ = . D. tanφ = .
𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 + 𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2 𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 − 𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2
Câu 210. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số?
A. Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc độ lệch pha của 2 dao động thành phần.
B. Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc tần số của 2 dao động thành phần.
C. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi 2 dao động thành phần cùng pha.
D. Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất khi 2 dao động thành phần ngược pha.
𝜋
Câu 211. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 2 ) và
𝜋
𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 6 ). Phát biểu nào sau đây đúng?
𝜋 𝜋
A. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc 3 . B. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc - 3 .
𝜋 𝜋
C. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1 một góc 3 . D. Dao động 2trễ pha hơn dao động 1 một góc - 3 .
𝜋
Câu 212. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 3 ) và
𝜋
𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 6 ). Phát biểu nào sau đây đúng?
𝜋 𝜋
A. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc 6 . B. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc - 3 .
𝜋 𝜋
C. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1 một góc 3 . D. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1 một góc 6 .
Câu 213. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 5Hz, các biên độ A1 = A2 = 4cm và có các pha
𝜋 𝜋
ban đầu là 𝜑1 = 2 và 𝜑2 = 6. Dao động tổng hợp của 2 dao động ấy là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 4√3𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 + 3 ) B. 𝑥 = 4√3𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − 6 )
2𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 4√3𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 + ) D. 𝑥 = 4√3𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 + 6 ).
3
𝜋
Câu 214. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 15𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + 3 ) và
2𝜋
𝑥2 = 5𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − ). Phương trình dao động tổng hợp là
3
𝜋
A. 𝑥 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + 3 ). B. 0.
𝜋
C. 𝑥 = 20𝑐𝑜𝑠 (4𝜋𝑡 + 3 ). D. Một kết quả khác.
Câu 216. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1 = A1 cos ( t ) cm và x 2 = A 2 cos t + cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao
2
động thứ hai có li độ 4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng
A. 1 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 3,5 cm.
Câu 217. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 8𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡) cm và
𝜋
𝑥2 = 6𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + 2 ) cm. Gia tốc cực đại của dao động tổng hợp của vật là
A. 2,4 m/s2. B. 3,2 m/s2. C. 5,6 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 218. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1, x2. Biết
𝜋
phương trình của dao động thứ nhất 𝑥1 = 10𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − 3 ) cm và phương trình của dao động tổng hợp 𝑥 =
2𝜋
4𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + ). Phương trình của x2 là
3
𝜋 𝜋
A. 𝑥2 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − 3 ). B. 𝑥2 = 14𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − 3 ).
2𝜋 2𝜋
C. 𝑥2 = 4𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + ). D. 𝑥2 = 14𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + ).
3 3
Câu 219. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1, x2. Biết
5𝜋
phương trình của dao động thứ nhất 𝑥1 = 3𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − ) cm và phương trình của dao động tổng hợp 𝑥 =
6
𝜋
5𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 6 ). Phương trình của x2 là
5𝜋 5𝜋
A. 𝑥2 = 8𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − ). B. 𝑥2 = 2𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − ).
6 6
𝜋 𝜋
C. 𝑥2 = 2𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 6 ). D. 𝑥2 = 8𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 6 ).
Câu 220. Một vật có khối lượng 400g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình: 𝑥1 = 8𝑐𝑜𝑠(10𝑡)
cm và 𝑥2 = 2cos (10𝑡) cm. Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là
A. Fmax = 4N. B. Fmax = 0,2N. C. Fmax = 2N. D. Một giá trị khác.
Câu 221. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ lần lượt là 3 cm và 8 cm.
Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị là
A. 2 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 4 cm.
Câu 222. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình 𝑥1 =
4𝑠𝑖𝑛(𝜋𝑡 + 𝛼) cm và 𝑥2 = 4√3cos (𝜋𝑡) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi góc α có giá trị
bằng:
𝜋 −𝜋
A. α = 0 rad. B. α = π rad. C. α = 2 rad. D. α = 2 rad.
Câu 223. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình 𝑥1 =
4𝑠𝑖𝑛(𝜋𝑡 + 𝛼) cm và 𝑥2 = 4√3cos (𝜋𝑡) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi góc α có giá trị
bằng:
𝜋 −𝜋
A. α = 0 rad. B. α = π rad. C. α = 2 rad. D. α = 2 rad.
Câu 224. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình 𝑥1 =
𝜋
2𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 + 2 ) cm và 𝑥2 = 2cos (5𝜋𝑡) cm. Vận tốc của vật vào thời điểm t = 2s là
A. 10π cm/s. B. π cm/s. C. - 10π cm/s. D. - π cm/s.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 39
Câu 225. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dạng x1=4cos(10t −
3
) cm và x2=A2cos(10t+𝜋) 𝑐𝑚. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 0,2√7 m/s. Xác định A2
A. 4cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 3cm.
Câu 226. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số 4Hz và cùng biên độ 2cm. Khi
qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng vật đạt tốc độ 24 cm/s. Độ lệch pha hai dao động thành phần bằng
A. 𝜋/6. B. 𝜋/2. C. 𝜋/3. D. 2𝜋/3.
Câu 227. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ
của dao động thứ nhất là 4√3 cm, của dao động tổng hợp là 4cm. Dao động tổng hợp trễ pha 𝜋/3 so với dao động
thứ hai. Biên độ của dao động thứ hai bằng
A. 4cm. B. 8cm.
C. 10√3 cm. D. 10√2 cm.
Câu 228. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1=A1cos(𝜋𝑡 − 𝜋/2) cm và x2=6cos(𝜋𝑡 + 𝜑) cm.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x=Acos(𝜔𝑡 − 𝜋/6) cm. A có thể bằng
A. 9cm. B. 6cm.
C. 12 cm. D. 18cm. x
Câu 229. Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số.Hình bên là
x2
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo
thời gian t.Hai dao động của A và B lệch pha nhau: O
t
A. 0,20 rad. B. 1,49 rad.
C. 1,70 rad. D. 1,65 rad. x
Câu 230. B. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của
M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
A. . B. .
3 6
5 2
C. . D. .
6 3
Câu 231. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
2
A. . B. .
3 3
5
C. . D. .
6 6
Câu 232. Dao động tổng hợp của x1 = A1 cos(t + )(cm, s) và
6
x2 = 6 cos(t − )(cm, s) được x = A cos(t + )(cm, s ) . Khi biên độ A
2
đạt giá trị nhỏ nhất thì pha ban đầu bằng
2
A. − . B. − . C. . D. − .
3 4 3 6
Câu 233. Hai dao động có phương trình x1 = A1 cos( t + ) (cm) và x2 = 6 cos( t − ) (cm). Dao động tổng hợp
6 2
của hai dao động này có phương trình x = A cos( t + ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực
tiểu thì
Câu 235. Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: x1 = A1cos(t)cm; x2 = 2,5 3 cos(ωt+φ2) và người
ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm. Biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2?
2 5
A. . B. rad. C. rad. D. rad.
3 6 3 6
Câu 236. Cho hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 2 cos (4t + 1 )cm và x2 = 2 cos( 4t + 2 )cm. Với 0
2 − 1 . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t + )cm. Pha ban đầu 1 là:
6
A. . B. - . C. . D. - .
2 3 6 6
Câu 237. Hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời x(cm)
gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có
dạng:
A. x = 6cos 2t − cm. B. x = 3cos 2t − cm
6 2
C. x = 3 3cos ( 2t ) cm. D. x = 6cos 2t + cm.
6
Câu 238. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà
cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực
đại của vật là:
A. 16 cm/s. B. 8 cm/s.
C. 642 cm/s. D. 8 3 cm/s.
Câu 239. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cùng vị trí cân bằng, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian
theo đồ thị sau đây. Tổng tốc độ có giá trị lớn nhất là:
A. 280πcm/s. B. 200πcm/s. x(cm)
C. 140πcm/s. D. 160πcm/s. 8
x1 x2
6
Câu 240. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động
2 0
t(s)
điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos( t
3
2 -6
- ) và x2 =3 3 cos t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các
2 3 -8 0,05 0,1 0,15
thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là
A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.
Câu 241. Hai chất điểm chuyển động trên hai quỹ đạo song song, cạnh nhau, cùng gốc tọa độ với các phương
trình: x1 = 3cos ( t ) (cm) và x 2 = 4sin ( t ) (cm) . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu?
A. 3,2cm. B. 1,8cm. C. 3cm. D. 0 cm.
Câu 242. Một vật có khối lượng m = 200 g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động thành phần x1 và x2 được biểu diễn như hình dưới
đây. Lấy 𝜋2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là
A. 3𝜋 cm/s. B. 4𝜋 cm/s. C. 𝜋 cm/s. D. 5𝜋 cm/s.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 41
Câu 243. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương có li độ lần lượt là x 1 và x 2 . Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của x 1 và x 2 theo thời gian 𝑡. Biết độ lớn
lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm 𝑡 = 0,4 𝑠 là 0,4 𝑁. Động
năng của vật ở thời điểm 𝑡 = 0,8 𝑠 là
A. 19,5 mJ. B. 1,5 mJ.
C. 14 mJ. D. 12,5 mJ.
Câu 23. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 44
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.
Câu 24. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 60 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,55 m/s đến 0,64 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
nhau 9 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 59 cm/s. B. 60 cm/s. C. 63 cm/s. D. 61 cm/s.
Câu 25. Tại O có một nguồn phát sóng có tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B,
C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía với O. Biết OA=9 cm, OB=24,5 cm ; OC=42,5 cm. Số điểm
dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Một sóng cơ hình sin truyền từ nguồn O. Gọi M và N là hai điểmtrên hai phương truyền sóng sao cho
OMN là tam giác vuông với OM=9𝜆 ; ON=16𝜆. Tìm số điểm trên MN dao động cùng pha với O.
A. 12. B. 11. C. 8. D. 14.
Câu 27. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước
sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động.
Biết OM=8 ; ON=12 và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha
với dao động của nguồn O là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4
Dạng 3: Phương trình sóng cơ.
Câu 28. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 2 m/s. Phương trình sóng của
𝜋
một điểm O trên phương đó là 𝑢𝑂 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + 3 ) 𝑐𝑚. Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và
cách O một khoảng 40 cm là:
2𝜋 𝜋
A. 𝑢𝑀 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − ) 𝑐𝑚. B. 𝑢𝑀 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − ) 𝑐𝑚.
5 15
2𝜋 11𝜋
C. 𝑢𝑀 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + ) 𝑐𝑚. D. 𝑢𝑀 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + ) 𝑐𝑚.
5 15
Câu 29. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến
N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng
tại N là uN = 0, 08cos (t − 4) (m) thì phương trình sóng tại M là
2
A. uM = 0, 08cos (t + 1 ) (m). B. uM = 0, 08cos (t + 4) (m).
2 2 2
C. uM = 0, 08cos (t − 2) (m).
D. uM = 0, 08cos (t − 1) (m).
2 2
Dạng 4: Li độ, vận tốc dao động tại thời điểm t.
Câu 30. Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời
điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ
và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây.
Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
A. 60cm/s, truyền từ M đến N. B. 3m/s, truyền từ N đến M.
C. 60cm/s, từ N đến M. D. 30cm/s, từ M đến N.
Câu 31. Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng
đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau
22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
3 3 7 1
A. (s) . B. ( s) . C. (s) . D. (s) .
20 80 160 160
Câu 93. Điều kiện để gây ra sóng dừng trên dây AB có đầu B cố định là
λ
𝐴. 𝑙 = kλ với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁. 𝐵. 𝑙 = k 2 với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁.
1 λ 1
𝐶. 𝑙 = (k + 2) 2 với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁. 𝐷. 𝑙 = (k + 2)λ với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁.
Câu 94. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của sợi dây phải bằng
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 51
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 95. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Bài tập trắc nghiệm
Dạng 1. Tìm tần số, vận tốc, bước sóng của sóng dừng.
Câu 96. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai bó sóng thì bước sóng của dao động là
A. 1m. B. 2m. C. 0,5m. D. 0,25m.
Câu 97. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz, ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 13,3 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 80 cm.
Câu 98. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz, ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 79,8 m/s. B. 120 m/s. C. 240 m/s. D. 480 m/s.
Câu 99. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 m/s. D. 12,5 m/s.
Câu 100. Một dây đàn dài 60cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 50Hz, ta quan sát trên dây
có sóng dừng với bốn bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s.
Câu 101. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp
là 100 cm. Biết tần số truyền trên dây bằng 100Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s. B. 75 m/s. C. 25 m/s. D. 100 m/s.
Câu 102. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.
Câu 103. Trên một sợi dây dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm
khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc
truyền sóng trên dây là:
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Câu 104. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 62 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s.
Câu 105. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng
của sóng truyền trên dây là:
A. 1m. B. 0,5m. C. 0,25m. D. 2m.
Câu 106. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 107. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 108. Dây dài 90 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng trên dây với tần số 200Hz và tốc độ truyền sóng
là 40m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 6. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 139. Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 250C. B. nước. C. không khí ở 00C. D. sắt.
Câu 140. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz.
Câu 141. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20KHz gọi là sóng siêu
âm.
Bài tập trắc nghiệm
Dạng 1: Bài toán về cường độ âm, mức cường độ âm.
Câu 142. Một nguồn âm được đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược
pha là 1m và tốc độ truyền âm trong nước là 1,8.103 m/s. Tần số của âm là:
A. 0,9KHz. B. 1,8KHz. C. 0,6KHz. D. 3,2KHz.
Câu 143. Điểm A cách nguồn S khoảng 1m, mức cường độ âm ở A là LA = 100dB. Ngưỡng nghe của âm phát
ra từ S là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại A là:
A. 2.10-2W/m2. B. 10-2W/m2. C. 2.10-3W/m2. D. 10-1W/m2.
Câu 144. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Với mức cường độ âm 70dB thì âm này có cường độ:
A. 5.10-11W/m2. B. 10-5W/m2. C. 5.10-7W/m2. D. 7. 10-5W/m2.
Câu 145. Cường độ âm tại một điểm là 10-6W/m2, cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại
điểm đó là:
A. 6dB. B. 6B. C. 12dB. D. 12B.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 55
Câu 146. Cường độ âm tại một điểm là 10-8W/m2, cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại
điểm đó là:
A. 40dB. B. 6B. C. 6Db. D. 60dB.
Câu 147. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ của âm tăng lên gấp bao nhiêu lần?
A. 300. B. 600. C. 10 000. D. 1000.
𝐼
Câu 148. Người ta đo mức cường độ âm tại 2 điểm A và B lần lượt là 80dB và 60dB. Tỉ số 𝐼𝐴 là:
𝐵
A. 20. B. 60. C. 80. D. 100.
𝐼
Câu 149. Người ta đo mức cường độ âm tại 2 điểm A và B lần lượt là 80dB và 50dB. Tỉ số 𝐼𝐴 là:
𝐵
A. 8/5. B. 5/8. C. 30. D. 1000.
Câu 150. Người ta đo mức cường độ âm tại 2 điểm A và B lần lượt là 50dB và 100dB. Hãy so sánh cường độ
âm tại A và cường độ âm tại B?
A. IA = 1/2 IB. B. IA = 2 IB. C. IA = 105 IB. D. IA = 10-5 IB.
Câu 151. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm M
cách S một đoạn RM = 10m, mức cường độ âm là L0 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại N cách nguồn một đoạn 20m là:
A. L0 – 4. B. L0/4. C. L0/2. D. L0 – 6.
Câu 152. Trong dàn bản hợp ca, mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sic hát
thì tại vị trí M dưới khán đài đo được mức cường độ âm là 68dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được 80db.
Số ca sĩ trong ban hợp ca là
A. 16 người. B. 12 người. C. 10 người. D. 18 người.
Câu 153. Nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm
r
tại B. Tỉ số 2 bằng:
r1
A. 4. B. ½. C. ¼. D. 2.
Câu 154. 2 nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm
A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại B cách nguồn một đoạn 10m là:
A. 30dB. B. 40dB. C. 50dB. D. 60dB.
Câu 155. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có hai nguồn âm điểm giống nhau với
công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. Để tại trung điểm M của OA có mức cường
độ âm 30dB thì số nguồn âm giống các nguồn trên cần đặt thêm tại O là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 156. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm.
Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB. B. 36 dB. C. 38 dB. D. 47 dB.
Câu 157. Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm, trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30dB, LN
= 10dB, nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là
A. 12. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 158. Một người đứng giữa hai loa A và. B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường
độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức
cường độ bao nhiêu?
A. 77 dB. B. 81,46 dB. C. 84,36 dB. D. 86,34 dB.
Câu 6. Đặt vào 2 đầu cuộn dây có độ tự cảm L một hiệu điện thế u = U 2 cos(2 ft) (V). Tăng cảm kháng của
cuộn dây bằng cách:
A. Giảm tần số f. B. tăng độ tự cảm L.
C. tăng hiệu điện thế U. D. Giảm hiệu điện thế U.
Câu 7. Đặt vào 2 đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một hiệu điện thế u = Uocos (t ) . Cường độ dòng
điện chạy qua cuộn dây có biểu thức:
U U Uo
A. i = o cos t B. i = o cos(t + ) C. i = U oL cos(t + ) . D. i = cos(t − )
L . L 2 . 2 L 2
.
Câu 8. Điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc thì:
2
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 9. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:
C. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 . D. Z = R + Z L + Z C .
Câu 14. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = I0 cos (t + ) được tính theo công thức:
I0
A. I = I0/2. B. I = 2I0. C. I = . D. I = 2 I0.
2
Câu 15. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0 cos (t ) . Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn
mạch này là:
U0
A. U = U0/2. B. U = 2 U0. C. U = . D. U = 2 U0.
2
Câu 16. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng là:
A. Uo = 2 U. B. Uo = U/ 2 . C. Uo = 1,41 U. D. Câu A và C đúng.
Câu 17. Dòng điện xoay chiều i = 3cos( 120t + ) A có:
4
A. Giá trị hiệu dụng 3 A. B. Chu kỳ 0,2 s. C. Tần số 50 Hz. D. Tần số 60 Hz.
Câu 18. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos( 100t )V. Giá trị hiệu dụng của điện áp là:
A. 220V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V.
Câu 19. Một dòng điện xoay chiều chạy trong động cơ điện có biểu thức là i = 2cos( 100t + ) (A), với t tính
2
bằng s.
A. Tần số dòng điện bằng 100 Hz.
B. Chu kỳ dòng điện bằng 0,02 s.
C. Giá trị hiệu dụng của cường độ i là 2 A.
D. cường độ dòng điện luôn sớm pha so với hiệu điện thế mà động cơ này sử dụng.
2
Câu 20. Cho dòng điện xoay chiều có i = 2 cos (100π t + π/4) A. Tìm phát biểu sai:
Câu 41. Đặt hiệu điện thế u = 220 2 cos(100 t) (V) vào 2 bản cực của tụ điện có điện dung 10 F. Dung
kháng của tụ điện là:
A. 220 2 . B. 100 . C. 1000 . D. 220 .
10 −4 2
Câu 44. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện C = (F) và cuộn cảm L = (H)
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn
mạch là:
A. 200 . B. 400 . C. 100 2 . D. 10 2 .
Câu 45. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 40
1000
và tụ điện có điện dung C = μF mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:
3
A. 50 . B. 10 . C. 10 7 . D. 70 .
Câu 46. Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20 5 , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L= 0,1 H và
một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50 Hz. Để tổng trở của mạch là 60 thì điện dung C
của tụ điện là
10−2 10−3 10−4 10−5
A. F. B. F. C. F. D. F.
5 5 5 5
Câu 47. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp
giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. − .
4 6 3 3
Câu 48. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp cực
đại giữa hai đầu mạch là 150 2 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn dây là:
A. 60V. B. 240V. C. 80V. D. 120V.
Câu 49. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm
thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện. Điện
6
áp cực đại hai đầu đoạn mạch là :
A. 60 V. B. 60 2 V. C. 30 3 V. D. 20 V.
Câu 50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết
1
điện trở thuần R = 25 , cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường
4
độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:
A. 100 . B. 150 . C. 125 . D. 75 .
2.10 −4
Câu 55. Cho một đoạn mạch RC có R = 50 ; C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
u = 100cos(100t – /4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 cos(100t – /2) (A). B. i = 2cos(100t + /4) (A).
C. i = 2 cos (100t) (A). D. i = 2cos(100t) (A).
1 10 −4
Câu 56. Cho mạch điện xoay chiều có R=30 , L= (H), C= (F); điện áp 2 đầu mạch là u =120 2
0.7
cos100 t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4cos 100 t + ( A) . B. i = 4cos(100 t − )( A) .
4 4
C. i = 2cos(100 t − )( A) . D. i = 2cos(100 t + )( A) .
4 4
Câu 57. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100t - /4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là:
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 64
A. i = 2cos(100t - /2) (A). B. i = 2 2 cos(100t - /4) (A).
C. i = 2 2 cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).
Câu 58. Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường độ dòng
i(A)
điện tức thời có biểu thức:
1
t(s)
A. i =2 cos(100t) (A). B. i = 2 cos(100 t + )( A) . O
0,01
0,02
2
C. i = 2 cos(100 t )( A) . D. i = 2 cos(100 t − )( A) .
2
Câu 59. Cho đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp; R = 10 3 ; L = 0,3 / (H); C = 10 −3 / 2 (F). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 100 2 cos (100 t ) (V).
a) Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A. i = 5 2cos (100 t − / 6 ) (A). B. i = 5 2cos (100 t + / 6 ) (A).
C. i = 5cos (100 t − / 6 ) (A). D. i = 5cos (100 t + / 6 ) (A)
b) Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mỗi phần tử R; L; C
A. uR = 86,5 2 cos (100 t + / 6 ) ; uL = 150 2 cos (100 t + / 3) ; uC = 100 2 cos (100 t − 2 / 3) .
Câu 60. Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
1
thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1. A. Nếu đặt vào
4
hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch
là
A. i = 5 2 cos(120t − ) (A). B. i = 5cos(120t + ) (A).
4 4
C. i = 5cos(120t − ) (A). D. i = 5 2 cos(120t + ) (A).
4 4
Câu 61. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=
3
1
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A.
2
Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2 3 cos(100πt + ) (A). B. i = 2 2 cos(100πt - ) (A).
6 6
C. i = 2 2 cos(100πt + ) (A). D. i = 2 3 cos(100πt - ) (A).
6 6
Câu 62. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm là 150V, giữa hai đầu tụ điện là 100V. Dòng điện trong mạch có biểu thức i =I0cos(t +
/6)((A). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = 50 2 cos(100t − / 2) V. B. u = 50 2 cos(100t + / 2)V .
C. u = 50 2 cos(100t − 2 / 3) V. D. u = 50 2 cos(100t + 2 / 3) V.
1
Câu 64. Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H thì cường độ dòng
2
điện qua cuộn cảm có biểu thức i = I0cos(100πt - ) (V). Tại thời điểm cường độ tức thời của dòng điện qua cuộn
6
cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức
A. u =100 2 cos(100πt + ) V. B. u = 125cos(100πt + ) V.
2 3
C. u = 75 2 cos(100πt + ) V. D. u = 150cos(100πt + ) V.
3 3
Câu 65. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng 30Ω, điện trở
𝜋
R=30Ω và tụ điện C có dung kháng 60Ω. Dòng điện qua mạch có biểu thức 𝑖 = √2 cos (100𝜋𝑡 + 6 ). Viết biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa LR
5𝜋 5𝜋
A. uLR=60 cos (100𝜋𝑡 + 12 ). B. uLR=60 √2cos (100𝜋𝑡 + 12 ).
𝜋 𝜋
C. uLR=60 √2cos (100𝜋𝑡 − 3 ). D. uLR=60 √2cos (100𝜋𝑡 + 3 ).
Câu 66. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên.
Câu 69. Đặt điện áp u = 100 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R và L nối tiếp. Khi đó, cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - ) (A). Điện trở R và độ tự cảm có giá trị là:
6
2 1
A. R = 50 3 Ω, L = H . B. R = 100 Ω, L = H.
2
500 1
C. R = 50 3 Ω, L = mH . D. R = 100 Ω, L = H
2 .
Câu 70. Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng
điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây
là
A. 50 . B. 30 . C. 40 . D. 60 .
Câu 71. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5
A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng là 9 V thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3 A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là
A. R = 18 , ZL = 30 . B. R = 18 , ZL = 24 .
C. R = 18 , ZL = 12 . D. R = 30 , ZL = 18 .
Dạng 3: Cộng hưởng điện.
Câu 72. Trên đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 . Cuộn dây thuần cảm có độ
1
tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
10
Uocos100t (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện
là:
10 −3 10 −4 10 −4
A. F. B. F. C. F. D. 3,18 F.
2
Câu 73. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U0cost(V) (với U0 không
1
đổi). Nếu L − = 0 thì phát biểu nào sau đây là sai?
C
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện.
C. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần đạt cực đại.
Câu 74. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uc = 100 2 cos(100 t − ) (V).
2
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.
Câu 75. Đặt điện áp u = U 2 cos (t ) (V) có U và không đổi vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết
điện trở R và độ tự cảm L xác định còn điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ cho
Câu 78. Đặt điện áp u = U 2 cos (t ) (V) có U và không đổi vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết
điện trở R và độ tự cảm L xác định còn điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ cho
đến khi công suất cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa 2 bản tụ là 2 U. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm
lúc đó là
A. 2U 2 . B. U. C. 2U. D. 3U.
Câu 79. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện này, điện
trở và ampe kế. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào nguốn điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần của f thay đổi
được. Lần lượt thay đổi giá trị của f và đọc chỉ số I tương ứng trên
U2 1
ampe. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của 2
theo 2 .
I f
Giá trị trung bình của C là
4 4
A. 1, 9.10 F . B. 3, 8.10 F .
4 4
C. 2, 7.10 F . D. 1, 5.10 F .
Câu 80. Đặt điện áp u = 80 2 cos wt ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm
thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là
A. 100V. . B. 80V . C. 140 V . . D. 70V.
CÔNG – CÔNG SUẤT.
Câu 81. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào?
A. P = uicosφ. B. P = uisinφ. C. P = UIcosφ. D. P = UIsinφ.
Câu 82. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotφ.
Câu 83. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện. C.
Câu 84. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 85. Cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L, được mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số góc . Hệ số
công suất của đoạn mạch là:
Câu 86. Đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C được mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số góc . Hệ số
công suất của đoạn mạch là:
R C R R
A. . B. . C. . D.
C R 1
2
1 .
2
R2 − R2 +
C C
Câu 87. Đặt điện áp u = 100cos(ωt + /6) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua
mạch là i = 2cos(ωt + /3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 88. Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt + /4) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện
qua mạch là i = 2cos(ωt + /2) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 3 . B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 89. Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt ) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua
mạch là i = 2 2 cos(ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 200W.
1
Câu 90. Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L = H
10
mắc nối tiếp với điện trở R = 10 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 500 W. B. 1000 W. C. 1500 W. D. 2500 W.
Câu 91. Đặt điện áp u = U0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 60Ω, cuộn cảm thuần L =
0,382 H và tụ điện C = 53μF mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 1/2. B. 1 3. C. 1 2. D. 0,85.
Câu 92. Đặt điện áp u = 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch
là
A. 1/2. B. 3/2. C. 3 /3. D. 1.
Câu 93. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC không phân nhánh ( C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay
chiều u = U 0 cos (t ) , U 0 và không đổi. Một phần đồ thị biểu
U R ,U C
diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện
trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R = R0 là
A. 1. B. 0,5.
3 2
C. 2 . D. 2 . O R0 R
Câu 103. Đặt điện áp u = 120 2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 60Ω, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung để điện áp hai đầu đoạn mạch
cùng pha với điện áp hai đầu điện trở. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 120 W. B. 240 W. C. 360 W. D. 480 W.
Câu 104. Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt ) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua
mạch là i = 2 2 cos(ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 200W.
Câu 106. Cho đoạn mạch như hình vẽ 1. Cuộn dây thuần cảm: UAN = 200V;
UNB = 250V; uAB = 150 2 cos100 t (V). Hệ số công suất của đoạn (HV.1 A
L R C
B
mạch là M N
A. 0,6. B. 0,707.
C. 0,8. D. 0,866.
Câu 107. Đặt điện áp u = 25 cos(100πt + φ) (V) (t tính bằng s) vào hai
4
đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong đó r = 12 Ω và L = 25π H. Hình
H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai đầu đoạn
mạch MB theo thời gian t. Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB là
6 W. Giá trị của φ bằng
A. 0,64 rad. B. 0,93 rad.
C. 1,17 rad. D. 1,45 rad.
Câu 108. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 , một cuộn
0,6
dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u = 160 cos(100 + )V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó
6
bằng 320W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là:
A. uc = 120 cos(100 − )V . B. uc = 80 2 cos(100 − )V
3 2
C. uc = 240 cos(100 − )V . D. không đủ dữ kiện
3
BÀI TOÁN ĐỘ LỆCH PHA. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIẢN ĐỒ VECTƠ.
Câu 109. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau /3, uAB và uMB
lệch pha nhau /6. Điện áp hiệu dụng trên R là:
A. 80 3 (V). B. 120 (V). C. 60 3 (V). D. 80 2 (V).
Câu 110. Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u AB = 120 2cos (100t ) (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V và điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn dây nhanh pha hơn uAB một góc . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có dạng:
2
A. u C = 240cos 100t − (V). . B. u C = 120 2cos 100t + (V). .
2 2
C. u C = 240cos 100t − (V). . D. u C = 120 2cos 100t + (V). .
4 4
Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = 100 6 cos100 t (V ), rồi
dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được
1, 2
các đồ thị như hình vẽ bên. L = H .Công suất của đoạn mạch AB gần bằng
π
A. 220 W. B. 160 W. C. 110 W. D. 150 W.
Câu 116. Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc
nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện
dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u =
U0cosωt (V) (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ
Câu 175. Một khung dây dẹt hình vuông cạnh 20cm có 200 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có
cảm ứng từ 0,05T với tốc độ 50 vòng/s, xoay quanh một trục nằm ngang trong mặt phẳng khung dây và vuông
góc với từ trường. Tại thời điểm ban đầu pháp tuyến của khung dây ngược hướng với từ trường. Từ thông qua
khung ở thời điểm t có biểu thức
A. Φ = 0,4𝑠𝑖𝑛100𝜋𝑡 𝑊𝑏. B. Φ = 0,4𝑐𝑜𝑠100𝜋𝑡 𝑊𝑏
C. Φ = 0,4 cos(100𝜋𝑡 + 𝜋) 𝑊𝑏. D. Φ = 0,04𝑐𝑜𝑠100𝜋𝑡 𝑊𝑏.
Câu 176. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất
điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb.
Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng.
A. 175 vòng. B. 62 vòng. C. 248 vòng. D. 44 vòng.
Câu 177. Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60Hz đến
70Hz và suất điện động do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm
1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu
A. 320V. B. 240V. C. 280V. D. 400V.
Câu 178. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với
tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc
độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu roto của máy quay đều với
tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
R 2R
A. . B. R 3. C. . D. 2R 3.
3 3
Câu 179. Cho mạch điện RC với R = 15 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha.
Khi rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng I1 = 1A Khi rô to quay với tốc độ 2n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I2 = 6 A. Nếu roto quay với 3n vòng/phút thì dung
kháng của tụ là
A. 2 5 . B. 18 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 180. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t, điện áp tức thời ở cuộn thứ nhất
gấp 2 lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai, còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện áp cực đại
trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 189 V. B. 181 V. C. 186 V. D. 178 V.
Câu 181. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là E0 .
Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ hai và
cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
E02 E02 3E02 3E02
A. e2 .e3 = − . B. e2 .e3 = . C. e2 .e3 = . D. e2 .e3 = − .
4 4 4 4
Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích
cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q q
A. I0 = 02 . B. I0 = q0. C. I0 = 0 . D. I0 = q02.
Câu 8. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4 2 L f2 1 4 2 f 2
A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .
f2 4 2 L 4 f L
2 2
L
Câu 9. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay
đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ 2√LC1 đến 2√LC2 . B. từ 4√LC1 đến 4√LC2 .
C. từ 2π√LC1 đến 2π√LC2 . D. từ 4π√LC1 đến 4π√LC2 .
Câu 10. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện
cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
C C C 2C
A. I 0 = U 0 . B. I 0 = U 0 . C. U 0 = I 0 . D. U 0 = I 0 .
2L L L L
Câu 13. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện. C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch.
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 14. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần
số dao động riêng của mạch là 5f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C1 C1
A. . B. . C. 5C1. D. 5C1 .
5 5
Câu 15. Mạch dao động có điện dung 120pF và độ tự cảm 3mH. Chu kì dao động riêng của mạch là.
A. 0,265s. B. 3,77.10-6s. C. 1,67.106s. D. 5,3.10-2s.
Câu 16. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10MHz.
Cho 2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện?
A. 0,5nF. B. 4nF. C. 2nF. D. 1nF.
Câu 17. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là.
A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,05H. D. 0,15H.
Câu 18. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là.
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là.
A. q = 2.10-5sin(2000t - /2)(A). B. q = 2,5.10-5sin(2000t - /2)(A).
C. q = 2.10-5sin(2000t - /4)(A). D. q = 2,5.10-5sin(2000t - /4)(A).
Câu 19. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao
động của mạch là.
A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.
Câu 20. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có điện dung biến
đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy 2 =10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8s đến 3.10-7s. B. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s.
C. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s. D. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s.
Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ
điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện
từ tự do của mạch là
A. 103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2,5.103 kHz. D. 2.103 kHz.
Câu 22. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
Câu 23. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 82
50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 √2 mA. B. 15 mA. C. 7,5 √2. A. D. 0,15. A.
Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
4.10-3H, tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 1,5V
và điện trở trong r = 2Ω, R = 3Ω. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định
trong mạch, ngắt khóa K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện sau khi K
ngắt là
A. 1,5V. B. 6 V. C. 0,6 V. D. 60V.
Câu 25. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn
cảm có giá trị bằng
A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA.
Câu 26. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 1/2 U0. B. √3/4 U0. C. √3/2 U0. D. 3/4 U0.
Câu 27. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10-10 C. B. 8. 10-10C. C. 2. 10-10C. D. 4. 10-10C.
Câu 28. Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang
có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
U0
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2
U0 3L U0 3C U0 5C U0 5L
A. . B. . C. . D. .
2 C 2 L 2 L 2 C
Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng
s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai
bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V.
Câu 30. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5I0 thì điện
tích của tụ điện có độ lớn là.
q0 2 q0 5 q0 q0 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 31. Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có điện dung
C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện
tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10-8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 4.10 – 8 C. B. 2.5.10 – 9 C. C. 12.10-8 C. D. 9.10-9 C.
Câu 32. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu
mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 83
Câu 33. Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH có điện trở R, tụ điện có điện dung C =1μF
. Để duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai cực của tụ điện U0 = 6 V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất
trung bình sau mỗi chu kì là 10 mW. Giá trị của điện trở R của cuộn dây là
A. 6 . B. 0, 06 . C. 0, 6 . D. 6 m .
Câu 34. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 17,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 12,5 MHz.
Câu 35. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện
dung C không đổi. Cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 20 MHz, cuộn dây có độ
tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 MHz. Khi cuộn cảm có độ tự cảm L3 = 8L1 + 7L2 thì tần số
dao động riêng của mạch bằng
A. 6 MHz. B. 8 MHz. C. 9 Hz. D. 18 MHz.
Câu 36. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện
dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 00, tần số dao
động riêng của mạch là 3 MHz. Khi =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số
dao động riêng bằng 1,5 MHz thì bằng
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 37. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t =
0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t
= 0) là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
Câu 38. Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban
đầu?
3 1 1 1
A. 400 s. B. 300 s. C. 1200 s. D. 600 s.
Câu 39. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện
dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một
bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2,5π.10-6 s. B. 5π.10-6 s. C. 10π.10-6 s. D. 10-6 s.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên
một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực
đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 6t. B. 12t. C. 3t. D. 4t.
Câu 41. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động
là
1 1
A. 9 s. B. 27 s. C. s. D. s.
9 27
Câu 42. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8mA. Giá trị của T là.
A. 2 s . B. 1 s . C. 3 s . D. 4 s .
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 84
Câu 43. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4s. B. 6.10-4s. C. 12.10-4s. D. 3.10-4s.
Câu 44. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích
trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4 16 2 8
A. s. . B. s. . C. s. . D. s. .
3 3 3 3
Câu 45. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung 2nF. Trong mạch đang có
dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Sau
một khoảng thời gian Δt =T/4 điện áp giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 8 mH. B. 1 mH. C. 0,04 mH. D. 2,5 mH.
Câu 46. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng
điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ
lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5μs. D. 0,25μs.
Câu 47. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch
−17
dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với. 4q1 + q2 = 1,3.10
2 2
, q tính bằng. C. Ở thời điểm t, điện
tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng
điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
Câu 48. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ
hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua
cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
1 1
A. . B. . C. 4. D. 2.
4 2
Câu 49. Xét hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất và mạch thứ hai
lần lượt là T1 và T2, biết T2 = 3T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại q0, sau đó mỗi tụ điện
phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q <
q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 9. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 μH,
có đồ thị dòng điện phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(106π.t + π/3) mA. B. i = 4cos(106π.t - π/3) mA.
C. i = 4cos(2.105π.t - π/3) mA. D. i = 2cos(2.105π.t + π/3) mA.
.
Câu 51. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có
dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời
trong hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng
điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm
có giá trị lớn nhất bằng
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG.
Câu 53. Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn.
A. có điện trường. B. có điện từ trường.
C. có từ trường. D. không có trường nào cả.
Câu 54. Chọn phát biểu sai? Xung quanh một điện tích dao động.
A. có điện trường. B. có từ trường.
C. có điện từ trường. D. không có trường nào cả.
Câu 55. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện. B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.
C. Xung quanh một ống dây điện. D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu 56. Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh một ống dây điện.
C. Xung quanh một dòng điện không đổi. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Câu 57. Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ.
A. có điện trường. B. có từ trường.
C. không có các trường nêu ra. D. có điện từ trường.
Câu 58. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra.
A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy.
C. điện trường và từ trường biến thiên. D. một dòng điện.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 60. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn.
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
Câu 67. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn.
A. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. Dao động ngược pha.
D. Dao động cùng pha.
Câu 68. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 69. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 70. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin dưới nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 71. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. là sóng ngang. B. truyền được trong chân không.
C. mang năng lượng. D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
Câu 72. Chọn phát biểu đúng?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường.
2
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động của từ trường.
2
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động của từ trường.
D. Trong sóng điện từ, tại mỗi điểm dao động của điện trường luôn cùng pha với dao động của từ trường.
Câu 80. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ E và B có đặc điểm nào sau đây?
A. E , B vuông góc với nhau và B cùng phương truyền sóng.
B. E , B có phương bất kì vuông góc với phương truyền sóng.
C. E , B vuông góc với nhau và E cùng phương truyền sóng.
D. E , B luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 81. Trong không gian Oxyz , tại một điểm M có sóng điện từ lan truyền
z
qua như hình vẽ. Nếu vecto a biểu diễn phương chiều của v thì vecto b và c
lần lượt biểu diễn c
Câu 82. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại.
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
B. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất.
C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
D. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
Câu 84. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất nhờ
tiếp vận là sóng.
A. sóng trung. B. dài và cực dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 85. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 107. Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng
từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm t = t0cường độ điện trường tại
M có độ lớn bằng 0,96E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,75T, cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng
A. 0,28B0. B. 0,75B0. C. 0,71B0. D. 0,866B0.
SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ.
Câu 108. Nguyên tắc thu sóng điện từ của máy thu sóng vô tuyến dựa vào hiện tượng
A. cộng hưởng điện trong mạch LC. B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. giao thoa sóng điện từ.
Câu 109. Tầng điện li là tầng khí quyển ở độ cao
A. 30 km trở lên, chứa các hạt mang điện.
B. 100 km trở lên, chứa các ion.
C. 80 km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion.
Câu 6. Với 1 , 2 , 3 lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì
A. 1 2 3 . . B. 3 2 1. . C. 2 1 3 . . D. 3 1 2 . .
Câu 7. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc hẹp, song song (coi như một tia sáng) từ không khí vào nước với góc tới
i (0º < i < 90º). Chùm tia khúc xạ truyền vào trong nước.
A. bị tách thành dải các màu như cầu vồng. B. với góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. không đổi hướng so với chùm tia tới. D. là chùm đơn sắc cùng màu với chùm tia tới.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản. đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra
ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.
Câu 9. Một chùm ánh sáng trắng song song đi từ không khí vào thuỷ tinh, với góc tới lớn hơn không, sẽ.
A. chỉ có phản xạ. B. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ.
C. chỉ có khúc xạ. D. chỉ có tán sắc.
Câu 12. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì.
A. Tần số không đổi và vận tốc thay đổi. B. Tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. D. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
Câu 13. Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua
lăng kính này.
A. hai tia trùng nhau. B. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím.
C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. D. hai tia lệch như nhau.
Câu 14. Chiếu xiên một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc đi từ không khí vào nước nằm ngang thì chùm tia khúc xạ
khi qua mặt phân cách.
A. không bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
B. bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
C. không bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu.
D. vừa bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu.
Câu 15. Sóng ánh sáng có đặc điểm.
A. không truyền được trong chân không. B. tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ.
C. là sóng dọc. D. Là sóng ngang hay sóng dọc tuỳ theo bước sóng dài hay ngắn.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 17. Nguyên nhân chính của sự tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính là do.
A. tính chất thay đổi vận tốc ánh sáng, khi truyền vào môi trường khác.
B. chất làm lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất của không khí.
C. chất làm lăng kính có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của không khí.
D. ánh sáng trắng là tập hợp của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím và chiết suất của lăng kính với các màu đơn
sắc khác là khác nhau.
Câu 18. Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là.
A. 0,55 nm. B. 0,55 m . C. 55 nm. D. 0,55 mm.
Câu 19. Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt
đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi
trường trong suốt này.
A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600
nm.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia
tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ =
Câu 32. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và
tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi
mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680. D. 13,3120.
Câu 33. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới 𝑖 =
300chiều sâu của bể nước là h = 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ
rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là:
A. 2,12 mm. B. 4,04𝑚𝑚. C. 11,15𝑚𝑚. D. 3,52𝑚𝑚.
Câu 34. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím
tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia
phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu
tím là
A. 1,327. B. 1,333. C. 1,312. D. 1,343.
GIAO THOA ÁNH SÁNG
Dạng 1. Bài toán liên quan đến giao thoa với ánh sáng đơn sắc.
Câu 35. Kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng?
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 36. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng xảy ra khi.
A. Ánh sáng bị đổi phương khi gặp một bề mặt phẳng, nhẵn.
B. Ánh sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt
hoặc không trong suốt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 37. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng.
A. có cùng tần số.
B. có cùng biên độ.
C. có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi.
D. đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm.
Câu 38. Hiện tượng giao thoa ánh sáng có ứng dụng trong việc.
A. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại. B. đo độ sâu của biển.
C. đo chính xác bước sóng của ánh sáng. D. siêu âm trong y học.
Câu 39. Kết quả của thí nghiệm Young.
A. là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 51. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 m .
khoảng cách giữa 1 vân sáng và một vân tối kề nhau là.
A. 0,5 mm. B. 0,55 mm. C. 0,6 mm. D. 0,65 mm.
Câu 52. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu
khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân
giao thoa trên màn.
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 53. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai
khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0, 7 μm . Khoảng cách giữa 3 vân sáng
liên tiếp bằng.
A. 6 mm. B. 8 mm. C. 3 mm. D. 4 mm.
Câu 54. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2
mm. Bước sóng của ánh sáng đó là.
A. 0, 64 μm . B. 0, 55 μm . C. 0, 48 μm . D. 0, 40 μm .
Câu 55. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là.
A. 0, 40 μm . B. 0, 50 μm . C. 0, 55 μm . D. 0, 60 μm .
Câu 56. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 4 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa
là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là.
A. 0,4 m . B. 0,6 m . C. 0,5 m . D. 0,7 m .
Câu 57. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm nằm cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước
sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là.
A. 0,4 μm . B. 0,55 μm . C. 0,5 μm . D. 0,6 μm .
Câu 58. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là.
A. 0, 50.10−6 m . B. 0, 55.10−6 m . C. 0, 45.10−6 m . D. 0, 60.10−6 m .
Câu 59. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3. 108 m/s. Tần số ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là.
A. 5,5. 1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5. 1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 60. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4
mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là.
A. 0,5 μm. B. 0,7 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.
Câu 62. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0, 75 μm . Khoảng
cách giữa vân sáng thứ ba đến vân sáng thứ chín ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là.
A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm.
Câu 63. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 0,8mm được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 μm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 2,4 m. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 3 đến vân tối thứ 8 cùng bên là.
A. 8,64 mm. B. 9,92 mm. C. 5,76 mm. D. 12 mm.
Câu 64. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 500 nm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1
đến vân sáng bậc 10 cùng phía là.
A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm.
Câu 65. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được 8 mm.
Vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm cách vân trung tâm.
A. 6 mm. B. 6,5 mm. C. 5 mm. D. 5,5 mm.
Câu 66. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm,
khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn,
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm.
Câu 67. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2,5. B. 3. C. 1,5. D. 2.
Câu 68. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến
màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m.
Câu 69. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 60 μm . Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có.
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 70. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 60 μm . Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm có.
A. Vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4.
Câu 71. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng
5.10 −7 m , màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn
là.
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 72. Trong thí nghiệm Young, hai khe sáng cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN
Câu 140. Với f1 , f 2 , f 3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma thì.
A. f3 f 2 f1. . B. f1 f 3 f 2 . . C. f3 f1 f 2 . . D. f 2 f1 f 3 . .
Câu 143. Tia tử ngoại, hồng ngoại, gamma, Rơnghen có bước sóng lần lượt là 1 ; 2 ; 3 ; 4 thì.
A. 1 2 3 4 . B. 1 2 3 4 . C. 2 1 3 4 . D. 2 1 4 3 .
Câu 144. Phát biểu nào sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Tất cả các vật bị nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt, dùng để sấy khô, sưởi ấm.
D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 145. Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều tăng của bước sóng là.
A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma.
B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma.
C. tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, sóng vô tuyến.
Câu 146. Quang phổ Mặt Trời thu được trên trái Đất là.
A. quang phổ phát xạ. B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ liên tục của ánh sáng trắng. D. quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 147. Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về.
A. bản chất và năng lượng. B. bản chất và bước sóng.
C. năng lượng và tần số. D. bản chất, năng lượng và bước sóng.
Câu 148. Trong các loại tia. tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ
nhất là.
A. tia hồng ngoại. B. tia lục. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 149. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần
số thì ta có dãy sau.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 150. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?
A. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
B. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
D. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
Câu 151. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 3000ºC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 164. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,75 μm. Trên màn
thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân bằng.
A. 0,75 mm. B. 2,00 mm. C. 1,50 mm. D. 3,0 mm.
Câu 165. Tia hồng ngoại.
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. không phải là sóng điện từ. D. không truyền được không chân không.
Câu 166. Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
Câu 167. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
Câu 168. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
Câu 169. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên.
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X- quang (chụp điện).
Câu 170. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4, 0.1014 Hz đến 7, 5.1014 Hz . Biết vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m / s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. vùng tia tử ngoại. C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 171. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 172. Tia hồng ngoại là những bức xạ có.
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. khả năng ion hoá mạnh không khí.
D. bản chất là sóng điện từ.
−9 −7
Câu 173. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đến 3.10 m là.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 109
A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.
Câu 174. Tia Rơnghen có.
A. điện tích âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 175. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000o C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 176. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 177. Chọn phát biểu đúng? Tia hồng ngoại được phát ra.
A. chỉ bởi các vật nung nóng. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0 C.
0
D. bởi mọi vật có nhiệt độ trên 0K.
Câu 178. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước song nhỏ hơn 0,38μm.
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường phát ra.
D. Tia hồng ngoại mang điện nê bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 179. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76μm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh nên dùng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 180. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ có thể phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần và mắt người không thể nhìn thấy được.
Câu 181. Tia hồng ngoại được sử dụng trong các thiết bị điều khiển từ xa là nhờ vào.
A. tác dụng nhiệt rất mạnh. B. khả năng bị biến điệu như sóng điện từ cao tần.
C. khả năng ion hóa môi trường. D. tốc độ lan truyền nhanh trong môi trường.
Câu 182. Tính chất nào sau đây thuộc về tia hồng ngoại?
A. Kích thích phát quang nhiều chất. B. Tác dụng sinh học như hủy diệt tế bào.
C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
Câu 183. Tia tử ngoại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng bản chất với ánh sáng thông thường.
B. Tuân theo định luật phản xạ, khúc xạ.
C. Trong suốt với nước và thạch anh (đối với tia tử ngoại có bước sóng trên 200nm).
D. Mang điện nên có khả năng ion hóa không khí.
Câu 184. Các nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại?
A. Mặt Trời. B. Hồ quang điện.
C. Dây tóc bóng đèn cháy sáng. D. Đèn thủy ngân.
Câu 185. Để nhận biết tia hồng ngoại ta có thể dùng.
A. Màn huỳnh quang. B. Mắt quan sát. C. Phim ảnh thông thường. D. Pin nhiệt điện.
Câu 99. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số
giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
4 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 5
Câu 100. Một bức xạ điện từ có tần số f = 5.10 Hz. Bức xạ này thuộc vùng
14
A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235. B. 92 nơtron, tổng số nơtron và prôton bằng 235.
C. 92 prôton, tổng số prôton và electron bằng 235. D. 92 prôton, tổng số prôton và nơtron bằng 235.
Câu 35. Hạt nhân 12D có khối lượng 2,0136 u.Biết khối lượng của p và n là 1,0073 u và 1,0087 u. Năng lượng
liên kết của hạt nhân 12D là.
A. 0,67 MeV. B. 1,86MeV. C. 2,02MeV. D. 2,2356MeV.
Câu 36. Hạt nhân có khối lượng 4,0015u, biết số Avogadro là NA=6,02.1023, 1u = 931,5 MeV/c2. Các nuclon
riêng rẽ kết hợp với nhau tạo thành hạt anpha, năng lượng toả ra khi tạo ra 1 mol He là.
A. 2,74.1012J. B. 3,5. 1012J. C. 2,74. 1010J. D. 3,5. 1010J.
60
Câu 37. Hạt nhân 27 Co có khối lượng 55,940u. Biết khối lượng của p và n là mp = 1,0073 u; m=1,0087 u.
a. Độ hụt khối của hạt nhân Co là.
A. 4,5442 u. B. 4,536 u. C. 3,154 u. D. 3,637 u
b. Năng lượng liên kết riêng của Co là.
A. 70,57 MeV/nuclon. B. 70,549 MeV/nuclon. C. 48,9 MeV/nuclon. D. 54,4 MeV/nuclon.
56
Câu 38. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Fe . Biết mFe = 55,9207u; mn = 1,008665u; mp =
1,007276u;1u = 931,5 MeV/c2.
A. 7,84MeV/nuclon. B. 5,84MeV/nuclon. C. 8,79MeV/nuclon. D. 6,84MeV/nuclon.
60
Câu 39. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của mỗi hạt
60
nuclôn trong hạt nhân 27 Co là.
A. 70,549 MeV/nuclôn. B. 70,49 MeV/nuclôn. C. 48,9 MeV/nuclôn. D. 54,4 MeV/nuclon.
Câu 45. Cho phản ứng hạt nhân 1 H +1 H → + n + 17,6MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023. Năng lượng
3 2
Câu 82. Sau bao nhiêu lần phóng xạ và bao nhiêu lần phóng xạ – thì hạt nhân
232
90Th biến đổi thành hạt
208
nhân 82 Pb ?
A. 4 lần p.xạ , 6 lần p.xạ –. B. 6 lần p.xạ , 8 lần p.xạ –.
C. 8 lần p.xạ , 6 lần p.xạ –. D. 6 lần p.xạ , 4 lần p.xạ –.
Câu 83. Phương trình phóng xạ. U + n→ZAX + 4193Nb + 3n + 7 − . Trong đó A, Z là.
235
92
A. Z = 0; A = 1. B. Z = 1; A = 1. C. Z = 1; A = 2. D. Z = 2; A = 4.
Câu 85. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã.
Chu kỳ bán rã của chất đó là.
A. 8h. B. 4h. C. 2h. D. 3h.
Câu 86. Sau 3 h phóng xạ kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số
hạt ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là.
A. 2h. B. 1h. C. 1,5h. D. 0,5 h.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 129
Câu 87. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm, lúc đầu có 200g chất này, sau 16 ngày đêm còn lại
bao nhiêu gam chất đó.
A. 25g. B. 50g. C. 75 g. D. 100g.
Câu 88. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m0/5. B. m0/25. C. m0/32. D. m0/50.
Câu 89. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k. D. 4k + 3.
Câu 90. Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian bao lâu thì số
nguyên tử chất Y bằng 3 lần số nguyên tử chất X?
A. 0,59T. B. 0,3 T. C. 1 T. D. 2 T.
Câu 91. Một chất phóng xạ X nguyên chất có chu kỳ bán rã là T. Hỏi sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban
đầu tỉ số giữa hạt nhân X đã phân rã thành chất khác và số hạt X còn lại chưa phân rã là.
A. 4. B. 4/3. C. 3. D. 1/3.
Câu 92. Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt phân
rã trong khoảng thời gian đó bằng 3 lần số hạt còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 93. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa chất phóng xạ X phân rã
thành hạt nhân khác và số hạt còn lại chưa phóng xạ là.
A. 8. B. 7. C. 1/7. D. 1/8.
Câu 94. Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian bao lâu thì số
nguyên tử chất X bằng số nguyên tử chất Y?
A. ,59T. B. 0,3 T. C. 1 T. D. 2 T.
Câu 95. Một chất phóng xạ X nguyên chất có chu kỳ bán rã là T. Hỏi sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban
đầu tỉ số giữa số hạt X còn lại chưa phân rã và hạt nhân X đã phân rã thành chất khác là.
A. 4. B. 4/3. C. 3. D. 1/3.
60
Câu 96. Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ − với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối
lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7%.
Câu 97. Pônôli là chất phóng xạ (210Po84) phóng ra tia α biến thành 206Pb84, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau
bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 276 ngày. B. 138 ngày. C. 179 ngày. D. 384 ngày.
Câu 98. Poloni là chất phóng α tạo thành hạt nhân chì Pb. Chu kì bán rã của Po là 140 ngày. Sau thời gian t =
420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta nhận được 10,3 (g) chì. Lấy khối lượng các hạt là chính là
số khối của chúng. Khối lượng Po tại thời điểm t = 0 là
A. m0 = 12 (g). B. m0 = 24 (g). C. m0 = 32 (g). D. m0 = 36 (g).
Câu 99. Đồng vị Na 24 phóng xạ − với chu kì T = 15 giờ, tạo thành hạt nhân con là Mg. Khi nghiên cứu một
mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na 24 là 0.25, sau đó một thời
gian ∆t thì tỉ số ấy bằng 9. Tìm ∆t?
A. ∆t =4,83 giờ. B. ∆t =49,83 giờ. C. ∆t =54,66 giờ. D. ∆t = 45,00 giờ.
Câu 100. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại
20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với
số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.
D. A, C đúng.
Câu 112. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron có trị số
A. k = 1. B. k > 1. C. k < 1. D. k ≤ 1.
Câu 113. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ số nhân nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo.
B. Hệ số nhân nơtrôn k > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát được, đó là trường hợp
xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử.
C. Hệ số nhân nơtrôn k = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra
trong các nhà máy điện nguyên tử.
D. Hệ số nhân nơtrôn k < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng.
Câu 114. Chọn Đúng. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân.
A. toả ra một nhiệt lượng lớn.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon.
Câu 115. Chọn phương án Đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái
ngược nhau vì.
A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng.
B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao.
C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân
nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh.
Câu 116. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%.
Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:
A. 961kg. B. 1121kg. C. 1352,5kg. D. 1421kg.
Câu 117. Trong phản ứng hạt nhân 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV.
Nếu 40% năng lượng này biến thành điện năng thì điện năng bằng bao nhiêu (kwh) khi phân hạch hết 500kg 235U.
Cho biết số Avogadro NA=6,023.1023.
A. 4,55.109 kWh. B. 4,54.109 kWh. C. 4,59.109 kWh. D. 4,53.109 kWh.