You are on page 1of 134

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN

TRƯỜNG THPT TUY PHONG


..

BÀI TẬP

VẬT LÍ 12

Giáo viên: Mai Thị Đắc Khuê

Họ và tên:.
Lớp:.
Năm học:.

Lưu hành nội bộ


PHẦN I: HỆ THỐNG CHUẨN KIẾN THỨC VẬT LÝ 12
DAO ĐỘNG CƠ
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. – CÁC ĐỊNH NGHĨA
Dao động: chuyển động có giới hạn trong không
Dao động tuần hoàn: trạng thái dao động (tọa
gian, được lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cân
độ, vận tốc, gia tốc.) được lặp lại sau những
bằng (VTCB = vị trí có hợp lực tác dụng lên vật
khoảng thời gian bằng nhau ( chu kỳ ).
bằng 0).
Chu kì: thời gian ngắn nhất mà trạng thái chuyển
động của chất điểm (hay vật) được lặp lại như cũ
Tần số: số dao động toàn phần (hay số chu kì) mà
(hay thời gian mà chất điểm hay vật thực hiện được
chất điểm hay vật thực hiện được trong một
2
một dao động toàn phần): T ( s) = , đơn vị thời gian (giây): f ( Hz ) = 1 / T .

=>  = 2/T = 2f
t
T= ( n: số dao động )
n
Dao động điều hòa: Dao động tuần hoàn hình sin (hay cosin), có li độ:
x = A cos(t +  )(m)
+ A là biên độ dao động ( A>0), A phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu, cách kích thích
+ ( t +  ) là pha của dao động tại thời điểm t +  > 0 ( rad/s ): tần số góc
+  là pha ban đầu, phụ thuộc cách chọn gốc thời gian, gốc tọa độ, chiều dương
Trong đó A, ,  là những đại lượng không thay đổi.
Lưu ý: li độ có thể viết dưới dạng: x = A sin(t +  )(m)

CÁC THUỘC TÍNH CỦA MỘT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


Đoạn thẳng có giới hạn ở hai vị trí Độ dài đại số từ vị trí cân bằng đến vị
Quỹ đạo Li độ
biên. trí đang xét.
Gốc tọa độ O: tại vị trí cân bằng.
Giá trị đại số của vị trí đang xét (từ gốc
Trục tọa độ: đoạn thẳng bị giới hạn ở
Tọa độ tọa độ ):
Hệ quy hai vị trí biên, với O là trung điểm và
x = A cos(t +  )(m)
chiếu chiều dương.
Khi chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân
Gốc thời gian: t0 = 0 là thời điểm bắt
bằng thì x vừa là li độ vừa là tọa độ.
đầu khảo sát dao động.
v(t ) = x '(t ) = − A sin(t +  ) a(t ) = v' (t ) = x" (t )
v(t ) =  A cos(t +  +  / 2)(m / s) a = − 2 A cos(t +  )(m / s 2 )
Vận tốc Gia tốc
Độ lớn của vận tốc gọi là tốc độ; giá Luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ
trị vận tốc là số đo đại số của vận tốc. với li độ.
Có chiều luôn hướng về vị trí cân Đặc trưng
Hợp lực bằng (còn gọi là lực kéo về ) và có độ cuả a = x" (t ) = − 2 x
lớn tỉ lệ với li độ: Fhl ( N ) = −m 2 x DĐĐH
Gồm thế năng đàn hồi hay thế năng
Thế trọng lực. 1 2 1
Động năng Wđ = mv = m A sin (t +  ) ( J )
2 2 2
năng 1 2 2
Wt = m A cos (t +  ) (J)
2 2 2

2
1
W = Wt + Wđ = m 2 A2 (J) (không đổi) ( m: kg; A: m )
2
Cơ năng
Cơ năng không đổi nghĩa là cơ năng được bảo toàn. Có hai tình huống:
- Không có lực cản của môi trường hay lực ma sát ( hệ dao động tự do ).

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 1


- Có lực cản của môi trường hay lực ma sát nhưng cơ năng được bổ sung đều đặn, tuần hoàn
và bù đủ số năng lượng bị hao hụt ( hệ dao động duy trì ).
Quan hệ A, v, x, a:
A2 = x 2 + (v /  ) 2 hay A2 = (a /  2 ) 2 + (v /  ) 2
QUY LUẬT BIẾN ĐỔI TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
M O N x
/// ///
Đại lượng Tại VTCB: O Tại VT biên: M,N Từ O → N Từ O → M
Li độ: x xmin = 0 xmax = A( x = A ) x>0 x<0
vmax =  A v > 0 (do chiều v < 0 (do chiều CĐ
Vận tốc: v vmin = 0
v=A CĐ cùng chiều +) ngược chiều +)
amax = 2. A a < 0 (do hướng a > 0 (do hướng về
Gia tốc: a amin = 0
a= .A 2 về VTCB) VTCB)
Thế năng: Wt Wt(min) = 0 Wt(max) = W Tăng Giảm
Động năng: Wđ Wđ(max) = W Wđ(min) = 0 Giảm Tăng
Cơ năng: W Giá trị không đổi Giá trị không đổi Giá trị không đổi Giá trị không đổi
QUAN HỆ GIỮA DAO ĐỘNG ĐIỂU HÒA VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Dao động điều hòa được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều của một chất điểm (chuyển
động quay đều quanh gốc O của một vectơ) trên một đường kính của quỹ đạo tròn tâm O, bán kính r =.
A.

CĐ TRÒN ĐỀU D.Đ ĐIỀU HÒA


Bán kính quỹ đạo hay độ dài
A (m) Biên độ.
vectơ quay OM .
 = t + 
Góc quay trong thời gian t. Pha dao động ở thời điểm t
(rad)
 (rad/s) Tốc độ góc hay tốc độ quay. Tần số góc.
T = 2/ (s) Chu kì quay: T = 2π r / v Chu kì dao động:T = 1/f
(v: tốc độ dài)  (rad) Góc quay ban đầu lúc t0 = 0. Pha ban đầu lúc t0 = 0.

CON LẮC LÒ XO CON LẮC ĐƠN


Cấu Vật nặng khối lượng m, kích thước nhỏ Cấu tạo Vật nặng khối lượng m, kích thước nhỏ như
tạo như chất điểm, gắn vào đầu một lò xo có chất điểm, treo ở đầu một sợi dây mảnh,
độ cứng k. không co dãn, dài l.
Li độ x = A cos(t +  )(m) Li độ Li độ cong: s = S0 cos(t +  )(m) ;
s = l. (: rad )
Li độ góc:  =  0 cos(t +  )(rad )
Điều - Biên độ không vượt quá giới hạn Điều - Biên độ nhỏ ứng với góc lệch của
kiện đàn hồi của lò xo. kiện dây treo  0  10 0 để sin  0   0 (rad ).
DĐĐH - Không có ma sát hay lực cản. DĐĐH - Không có ma sát hay lực cản.
Tần số Tần số
l 1 g
góc. k ( N / m) ; T = 2 m ; f = 1 k góc. =
g (m / s 2 ) ; T = 2 ; f =
= l ( m) g 2 l
Chu kì. m (kg ) k 2 m Chu kì.
Tần số Tần số
Lực F= -k.x = m.a Lực m.g .s
F=- = m.a
hồi hồi
phục phục

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 2


Thế 1 1 Thế 1
Wt = kx2 = kA2 cos2 (t +  ) (J) Wt = mgh = mgl (1 − cos 0 )  mgl 0 (J)
2
năng 2 2 năng 2
Động 1 1 Động 1 2
Wđ = mv 2 = kA2 sin 2 (t +  ) (J) Wđ = mv (J)
năng 2 2 năng 2
Cơ W = Wt + Wđ = kA2 / 2 = m 2 A2 / 2 Cơ W = Wt + Wđ = mgl (1 − cos  0 ) =
năng năng mgl (1 − cos  ) + mv 2 / 2 = mgl 02 / 2
= mvmax
2
/2
l 0 -Vận tốc của con lắc:
Lò xo DĐ thẳng đứng: T = 2
g v = 2 gl (cos  − cos  0 )
Lưu ý Lưu ý
( l 0 là độ biến dạng của lò xo khi hệ cân Lực căng dây: Fc = mg (3 cos  − 2 cos  0 )
bằng) + Gia tốc: a = F/m

PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP PHƯƠNG TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỂU HÒA.- PHƯƠNG
TRÌNH DAO ĐỘNG PHÁP FRESNEL
Một vật thực hiện đồng thời 2 DĐĐH
Dạng PT x = A cos(t +  ) Điều kiện
cùng phương (cùng tần số): x = x1 + x2
Xác định
Từ T, f, hệ dao động,… A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(2 − 1 )

Xác định Từ điều kiện ban đầu (x0, v0),
Công thức A1 sin 1 + A2 sin 2
tan =
A chiều dài quỹ đạo,…. A1 cos1 + A2 cos2
t0 = 0  Giải hệ: Sử dụng Vẽ các vectơ quay OM 1 và OM 2 biểu
x = A cos( )   phép cộng diễn x1 và x2 trên cùng một giản đồ.
v = −A sin( ) vectơ Thực hiện phép cộng vectơ, tính A và 
x0 = A:  = 0 A1 − A2  A  A1 + A2
Xác định
x0 = - A:  = 
 -2 DĐ cùng pha: A = A1 + A2
x0 = 0 và v0 > 0:  = -  / 2
Cần lưu ý -2 DĐ ngược pha: A = A1 − A2
x0 = 0 và v0 < 0:  =  / 2
v0 > 0:  < 0 (với    )  = 1 khi A1  A2 ; =  2 khi A 2  A1
v0 < 0:  > 0 -Khi A1 = A2:  = (1 + 2) / 2

DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, CỘNG HƯỞNG

DĐ TỰ DO DĐ TẮT DẦN DĐ DUY TRÌ DĐ CƯỠNG BỨC


Dao động mà
Dao động có Dao động có biên
chu kì hay tần số
biên độ giảm độ không đổi nhờ Dao động do tác dụng của
Định nghĩa không phụ thuộc
dần theo thời năng lượng được dự một ngoại lực tuần hoàn.
các yếu tố bên
gian. trữ bên trong hệ.
ngoài hệ.
Do năng lượng dự
Do lực cản của trữ bên trong hệ bổ
Nguyên Do nội lực bên môi trường làm sung cho hệ một Do ngoại lực tuần hoàn chi
nhân trong hệ. tiêu hao năng cách đều đặn, tuần phối dao động.
lượng. hoàn nên cơ năng
không đổi.
Chu kì (tần Phụ thuộc vào Bằng chu kì riêng Bằng chu kì (tần số) của
Không có.
số) đặc tính cấu tạo (tần số riêng) ngoại lực tuần hoàn.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 3


của hệ và được Trường hợp
gọi là chu kì lực cản không
riêng (tần số đổi thì T không
riêng) đổi = chu kì
riêng
Có thể có cộng hưởng (hiện
tượng biên độ dao động tăng
đến cực đại khi fcb = friêng).
Tính chất Dao động
Dao động điều Dao động tuần hoàn Đồ thị cộng hưởng
của dao không tuần
hòa. được duy trì lâu dài. Acb
động. hoàn.

f0 fcb
Thay đổi phụ thuộc vào
Biên độ biên độ của ngoại lực và độ
Giảm dần theo
(năng Không đổi. Không đổi. chênh lệch giữa tần số dao
thời gian.
lượng) động cưỡng bức và tần số
riêng.

SÓNG CƠ
SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
SÓNG CƠ PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
Sóng cơ là những dao động cơ lan
Định Phương
truyền theo thời gian và trong môi O M v
nghĩa truyền sóng N
trường.
-Sóng ngang: Phương dao động P.trình DĐ
vuông góc với phương truyền sóng tại nguồn
uO = A cos(t +  ) = A cos( 2 / T +  )
(sóng trên mặt chất lỏng, sóng trên sóng O (biết
dây đàn hồi, sóng trên bề mặt vật trước)
Phân rắn, trong vật rắn) PT sóng tại
loại uM = A cos( 2t / T +  − 2x1 /  )
-Sóng dọc: Phương dao động trùng M (OM = x1 )
với phương truyền sóng (sóng PT sóng tại
truyền trong vật rắn, lỏng, khí) u N = A cos( 2t / T +  − 2x 2 /  )( x 2  0)
N (ON = x2 )
Môi Sóng cơ không truyền được trong -Những vị trí dao động cùng pha (trên
trường chân không, chỉ truyền được trong cùng một phương truyền sóng) khi hiệu
Điều kiện
truyền môi trường rắn, lỏng, khí. đường đi từ nguồn sóng đến chúng:
cùng pha
sóng cơ
dao động d = d 2 − d1 = k  (k  Z )
Chu kì, Bằng chu kì và tần số dao động của
tần số một phần tử khi có sóng truyền qua.
sóng -Những vị trí dao động ngược pha (trên
Điều kiện cùng một phương truyền sóng) khi hiệu
Biên độ Bằng biên độ dao động của một
ngược pha khoảng cách từ chúng đến nguồn sóng:
sóng phần tử khi có sóng truyền qua.
dao động
-Phụ thuộc vào bản chất môi trường d = d 2 − d1 = (2k + 1) / 2 (k  Z )
Tốc độ truyền: mật độ phân tử, tính đàn hồi
truyền và nhiệt độ. Với một môi trường Độ lệch pha Độ lệch pha giữa hai vị trí trên cùng một
sóng nhất định tốc độ truyền sóng xác (hiệu số phương truyền sóng:
định. pha)  = 2d /  với d = d 2 − d1

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 4


-Công thức: v (m/s) = s / t -Sóng trên mặt chất lỏng (như nước):
+Điểm nhô lên cao nhất gọi là đỉnh sóng.
Bước -Quãng đường sóng truyền đi được +Điểm hạ xuống thấp nhất gọi là hõm
sóng trong một chu kì. sóng.
(đại -Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị +Đỉnh hay hõm sóng di chuyển với tốc độ
lượng trí trên cùng một phương truyền v dọc theo phương truyền sóng.
đặc sóng, dao động cùng pha với nhau. +Thời gian của n lần nhô lên cao bằng (n-
trưng -Công thức: 1) chu kì sóng.
cho  (m) = vT = v / f = 2v /  +Khoảng cách giữa 2 đỉnh (hoặc 2 hõm)
sóng) Lưu ý sóng ở cạnh nhau bằng bước sóng λ.
-Tỉ lệ với bình phương biên độ sóng. -Sóng phản xạ: sóng khi đến gặp vật cản
-Sóng thẳng: (trên dây) NL hầu như (giới hạn của môi trường truyền sóng) thì
không đổi dọc theo phương truyền luôn phản xạ lại.
Năng sóng. +Tại vật cản cố định: sóng phản xạ luôn
lượng -Sóng phẳng: (trên bề mặt) NL giảm ngược pha với sóng tới.
sóng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. +Tại vật cản tự do: sóng phản xạ luôn
-Sóng cầu: (không gian) NL giảm tỉ cùng pha với sóng tới.
lệ với bình phương quãng đường
truyền sóng.
GIAO THOA SÓNG.- SÓNG DỪNG
GIAO THOA SÓNG SÓNG DỪNG
Sóng có các vị trí dao động với biên độ cực Sóng có các vị trí bụng (biên độ
Hiện
đại và đứng yên (biên độ cực tiểu) cố định Hiện tượng dao động cực đại) và vị trí nút
tượng
trong không gian. (đứng yên) cố định.
Điều kiện Có hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau. Đặc điểm chung:
Giao thoa sóng là sự tổng hợp của các sóng Khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2
kết hợp tạo thành những vị trí cố định có bụng) sóng ở cạnh nhau bằng ½
Định
biên độ được tăng cường hoặc giảm bớt. λ.
nghĩa
Hai đầu cố định: (2 nút sóng):
l = k  / 2; k  N*.
Phương trình sóng tại điểm khi có giao Với k là số bụng sóng, k + 1 là
thoa của hai sóng kết hợp cùng pha: số nút sóng.
  
Lý thuyết uM = 2 A cos(d /  ) cos2t − (d1 + d 2 )
Sóng dừng Một đầu cố định (nút) một đầu
  
trên dây hay tự do (bụng):
Trong đó: d = d 2 − d1 là hiệu đường truyền trong cột khí l = (k + 1/ 2) / 2; k  N.
của sóng từ hai nguồn đến điểm đang xét. có chiều dài l Với k là số bụng sóng không
tính đầu tự do ( nguyên )
Điều kiện Hiệu khoảng cách từ 2 nguồn sóng kết hợp Số bụng sóng = số nút sóng
để vị trí là đến vị trí đó bằng số nguyên lần bước = k +1.
cực đại sóng: d = d 2 − d1 = k  (k  Z) Hai đầu tự do (cột khí): (2 bụng
giao thoa sóng):
l = k  / 2; k  N*.
Với k là số nút sóng, k + 1 là số
bụng sóng.
Hiệu khoảng cách từ 2 nguồn sóng kết Giao thoa giữa các sóng tới và
Điều kiện
hợp đến vị trí đó bằng số nguyên lẻ lần Nguyên nhân sóng phản xạ trên cùng một vật
để vị trí là
của nửa bước sóng: hay một môi trường đàn hồi.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 5


cực tiểu d = d 2 − d1 = (k + 1/ 2) (k  Z) Sóng tới và sóng phản xạ luôn
giao thoa cùng tần số và với điều kiện
thích hợp về môi trường (tốc
Giải thích độ v và chiều dài l) thì 2 sóng
nguyên nhân này có thể cùng pha hoặc
ngược pha nên trở thành sóng
kết hợp và do đó có hiện tượng
giao thoa.
SÓNG ÂM
Sóng âm là những dao động cơ lan truyền trong môi trường khí, lỏng, rắn.
Định nghĩa
(Sóng âm truyền trong chất khí, chất lỏng là sóng dọc)
Nguồn âm Vật phát ra dao động âm.
Âm thanh: âm nghe được, có Hạ âm: không nghe được, Siêu âm: không nghe
Phân loại
f từ 16 → 20000 Hz có f < 16 Hz được, có f > 20.000 Hz
- Âm không truyền được trong chân không.
Môi trường
- Âm truyền được qua chất khí, lỏng, rắn; hầu như truyền rất kém qua vật liệu xốp (chất
truyền âm.
cách âm).
- Phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền âm (mật độ phân tử, tính đàn hồi, nhiệt độ).
Tốc độ truyền
Đối với môi trường nhất định, tốc độ truyền âm có giá trị xác định.
âm
- Tốc độ truyền âm giảm dần từ môi trường rắn → lỏng → khí (vr > vl > vk )
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ÂM
ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG SINH
(khách quan) LÝ
(cảm thụ chủ quan)
- Nhạc âm: tần số xác định. Gắn liền với tần
- Tạp âm: không có tần số xác định. số âm.
Tần số Độ
Âm bổng có tần
âm cao
số cao hơn âm
trầm.
Cường độ âm I: lượng năng lượng truyền qua một đơn vị diện
tích đặt vuông góc với phương truyền âm và trong một đơn vị
thời gian.
Png
I có đơn vị là W/m2. I =
4 d 2
Cường ( d: khoảng cách từ nguồn đến điểm đang xét ) Gắn với mức
độ âm Mức cường độ âm: cường độ âm.
và mức Độ to Ngưỡng nghe
L( B) = lg( I / I 0 ) hay L(dB) = 10lg(I/I 0 )
cường của tai người từ
độ âm. I0 = 10
-12
(W/m 2
) là cường độ âm chuẩn (f0 = 1000 Hz);
0 đến 130 dB.
1B = 10 dB
Khi ta có:
I2
= n  L = L2 − L1 = lg n
I1

Đồ thị Phổ của âm: tập hợp âm cơ bản (f0) và các họa âm (2f0; 3f0; Sắc thái âm.
dao 4f0;…). Âm thanh phát ra từ những nhạc cụ khác nhau đều có Liên hệ mật
Âm
động phổ của âm khác nhau. thiết với đồ thị
sắc
âm Đồ thị dao động âm: tổng đồ thị của tất cả các họa âm (phổ dao động âm,
của âm). giúp ta phân

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 6


(nhạc biệt âm cùng tần
âm) số nhưng phát ra
từ những nhạc
cụ khác nhau.
Phép Lg. A. B = lgA
n
tính lg1 = 0; lg10 = 1; 1g 10 = n + lg B
logarit Lg (A/B) = lg A – lg B

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ 12
sin t = sin(t + 2k ) = − sin(t +  ) sin t = cos(t − 0,5 )
cos t = cos(t + 2k ) = − cos(t +  ) cos t = sin(t + 0,5 )
tan t = tan(t + k ) cos a = cos( − a )
1 1
cos2 a = (1 + cos 2a); sin 2 a = (1 − cos 2a) − sin t = cos(t + 0,5 )
2 2
a−b a+b
cos a. cos b = cos(a + b) + cos(a − b)
1
cos a + cos b = 2 cos . cos
2 2 2
ĐỔI ĐƠN VỊ
ƯỚC SỐ CỦA ĐƠN VỊ …
1p….(pico.) 1n…(nano) 1…(micro) 1m…(mili…) 1c…(centi…) 1d…(deci…)
10 ….
-12
10 ….
-9
10 …-6
10 …
-3
10 …
-2
10-1…
BỘI SỐ CỦA ĐƠN VỊ …
1da…(deca…) 1h…(hecto…) 1k…(kilo…) 1M…(mega…) 1G…(giga…) 1T…(tira…)
10… 10 …
2
10 …3
10 …
6
10 …
9
1012…
VÂN GIAO THOA TRÊN MẶT CHẤT LỎNG
+ Trường hợp giao thoa sóng trên mặt chất lỏng,
khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa (hay hai cực
tiểu giao thoa ở cạnh nhau trên đoạn thẳng nối 2 nguồn
sóng S1 và S2 bằng ½ λ.
+ Với 2 nguồn cùng pha ( S1 ; S 2 cùng f, cùng pha)
=> Số vị trí cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa
trên đoạn nối 2 nguồn sóng (l = S1S 2 )
l l
Số cực đại: − k ;(k  Z )
 
l 1 l 1
Số cực tiểu: − −  k  − ;(k  Z )
 2  2
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
---------------------

+ Từ thông qua cuộn dây:  = NBScos(t +  )


NGUYÊN TẮC TẠO DÒNG ĐIỆN Từ thông cực đại qua cuộn dây 0 = NBS
XOAY CHIỀU Suất điện động cảm ứng: e = -’=NBSsin(t + )
Suất điện động cảm ứng cực đại E0 = NBS
 dòng điện xoay chiều: i = I 0 cos(t +  i )
CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG VÀ CỰC I0 E0 U0
I= (A); E = (V); U = (V)
ĐẠI 2 2 2
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU I. Mạch điện chỉ có R:
R
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 7
CƠ BẢN Cho u = U0cos(t + u)
 i = I0cos(t + u)
U
Với: I 0 = 0
R
Điện áp tức thời 2 đầu R cùng pha với CĐDĐ:  = u - i = 0
II. Mạch điện chỉ có C:(nếu mắc vào 2 đầu C mạch 1 chiều
thì dòng điện không đi qua) C
Cho u = U0cost

 i = I 0 cos(t + )
2
 1
Với:  ZC =
 C
 U0
I 0 =

 ZC


Điện áp tức thời 2 đầu C chậm pha so với CĐDĐ:
2
 = u - i = - /2
III. Mạch điện chỉ có L:(nếu mắc vào mạch 1 chiều thì L
không có tác dụng cản trở dòng điện mà chỉ như dây dẫn)

Cho u = U0cost L

 i = I 0 cos(t − )
2
Z L = L

Với:  U0
I 0 = Z
 L


Điện áp tức thời 2 đầu L sớm pha so với CĐDĐ:
2
 = u - i = /2

SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN i = I 2 cos t ( A)


ĐIỆN ÁP u = U 2 cos(t +  )(V )
U AB
ĐỊNH LUẬT OHM I= ; U AB = U R2 + (U L − U C ) 2
Z AB

TỔNG TRỞ Z AB = R 2 + ( Z L − Z C ) 2
U L − U C Z L − ZC
 = u − i  tan = =
ĐỘ LỆCH PHA GIỮA ĐIỆN ÁP VÀ UR R
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN  
−  
2 2
Điều kiện: Mạch có đủ RLC, trong đó R cho trước không đổi và
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ổn định không đổi thỉ mạch có
CỘNG HƯỞNG ĐIỆN cộng hưởng khi:
ZL = ZC hay φ = 0
Hệ quả: Z = R; LCω = 1; Imax = U/R; Pmax = U2 / R
2

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 8


U R2 U R
CÔNG SUẤT ĐIỆN TIÊU THỤ P = UI cos = RI 2 = ; hệ số công suất: cos = R =
R U AB Z AB

Lưu ý:
- Mạch có ZL > ZC: φ > 0; mạch có tính cảm kháng. - Mạch có ZC > ZL: φ > 0; mạch có tính dung kháng.
- Mạch có ZL hoặc ZC thay đổi được ( có thể là L, C hoặc ω thay đổi được) thì Pmax khi ZL = ZC; φ = 0 và
cosφ = 1.
- Mạch có L và C không đổi; khi có tần số ω1 thì ZL > ZC. Để ZL = ZC (cộng hưởng điện) thì ω2 < ω1 nghĩa
là phải giảm tần số.
- Mạch có L và C không đổi; khi có tần số ω1 thì ZL < ZC. Để ZL = ZC (cộng hưởng điện) thì ω2 > ω1 nghĩa
là phải tăng tần số.

CÁC MÁY SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỘNG CƠ KHÔNG


MÃY BIẾN ÁP MỘT PHA BA PHA ĐỒNG BỘ
BA PHA
- Phần cảm: nam
châm điện p cặp cực,
cực N và S bố trí xen
kẻ trên mặt trụ tròn,
- Phần cảm: nam
-Hai cuộn dây có tạo ra từ trường. - Stato: 3 cuộn dây
châm điện một cặp
vòng dây khác - Phần ứng: gồm p giống nhau, riêng biệt,
cực và là rô-to, tạo
nhau ( r  0 ) cuộn dây giống nhau bố trí trên mặt trụ tròn,
ra từ trường.
quấn quanh một mắc nối tiếp sao cho có các trục đồng quy
- Phần ứng: 3 cuộn
lõi gồm các lá sắt các suất điện động tại tâm quay và lệch
dây giống nhau,
NGUYÊN mỏng pha silic cộng nhau, bố trí nhau 2π/3 (rad), có
riêng biệt, bố trí
TẮC ghép sát nhau. trên mặt trụ tròn có dòng điện xoay chiều 3
trên mặt trụ tròn, có
CẤU (Cuộn nối với các trục xuyên tâm pha, tạo ra từ trường
các trục đồng quy
TẠO nguồn có N1 vòng quay và đối xứng, quay.
tại tâm quay và lệch
gọi là cuộn sơ nơi hình thành suất - Rô-to: các khung
nhau 2π/3 (rad), là
cấp. Cuộn có N2 điện động cảm ứng nhôm bố trí đối xứng
stato, nơi hình
vòng gọi là cuộn hình sin. tạo thành trên mặt trụ
thành các suất điện
thứ cấp). Trong hai phần đó, tròn tạo có hình dạng
động xoay chiều
phần đứng yên gọi là lồng sóc.
hình sin.
stato và phần còn lại
quay đều quanh trục
hình trụ tròn, gọi là
rô-to.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 9


- Cảm ứng điện từ.
Cảm ứng điện từ. {Từ thông qua mỗi
{Từ thông qua mỗi cuộn dây làm trong
- Cảm ứng điện từ
cuộn dây làm trong mỗi cuộn dây xuất
{Tốc độ biến
các cuộn dây xuất hiện một suất điện
NGUYÊN thiên từ thông tại
hiện suất điện động động hình sin và vì - Từ trường quay.
TẮC mọi điểm trên lõi
hình sin và suất điện các cuộn dây đặt - Cảm ứng điện từ.
HOẠT sắt hay qua mỗi
động của phần ứng lệch nhau 2π/3 (rad)
ĐỘNG vòng dây đều như
có 2p cuộn dây: nên có 3 suất điện
nhau: Φ0 = BS
e = E0 sin ωt (V). động cùng biên độ,
(Wb) }
E0 = 2pNBSω (V) cùng tần số và lệch
pha nhau 2π/3 (rad)
}.
e1 = E0 cos ωt.
Cuộn thứ cấp
Tần số dòng điện: e2 = E0 cos(ωt -
không tải:
f = np 2π/3).
U1 N
CÔNG = 1 e3 = E0 cos(ωt + Tần số quay của rô- to
U 2 N2 f (Hz): Tần số dòng
THỨC 2π/3). luôn nhỏ hơn tần số
điện
(Máy biến Cuộn thứ cấp có góc của dòng điện 3
n: số vòng quay của
áp lý tải: pha (hay ωrô-to < ωdòng
rô- to trong 1 giây.
tưởng) U1 I 2 N1 điện )
= = P: số cặp cực của
U 2 I1 N 2 phần cảm.
P1  P2
- Gỉam hao phí
điện năng khi
truyền tải đi xa:
Công suất máy
phát: Pphát =
Uphát.Icos
Công suất hao
phí: Phaophí = RI2 - Quay các máy công
2
R.P cụ.
= Tạo ra dòng điện
U cos 2 
2
- Quạt máy 1 pha là
một pha
- Truyển tải điện động cơ điện dùng
ỨN G Tạo ra dòng điện 3
năng: tăng áp ở điện xoay chiều một
DỤNG pha.
nơi phát và giảm pha trong đó dòng điện
áp dần dần ở nơi xoay chiều một pha
tiêu thụ. được biền đổi thành 2
Hiệu suất truyền pha vuông góc.
tải
P − P
H=
P
R.P
= 1− 2
U .cos 2 
- Biến áp hàn
điện.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 10


DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
I. Mạch dao động:
+ Cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C thành mạch điện kín.
+
+ Mạch dao động lý tưởng có R  0  C q L
-
II. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động:
1. Biến thiên điện tích và dòng điện:: q = Q0 cos( t +  ) (C )

  C 1
i = Q0 cos(t +  + ) ( A) = I 0 cos(t +  + ); I 0 = Q0 = CU0 = U0 Với  =
2 2 L LC

*Dòng điện qua L biến thiên điều hòa sớm pha hơn điện tích trên tụ điện C góc
2
2. Chu kỳ và tần số riêng của mạch dao động:
1
T = 2 LC và f =
2 LC
+ Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu
được bằng tần số riêng của mạch.
+ Bước sóng của sóng điện từ thu được ( trong chân không, không khí )  = 2 .c LC
III. Năng lượng điện từ:
Tổng năg lượng điện trường trên tụ điện và năng lượng tử trường trên cuộn cảm gọi là năng lượng điện từ

C i2
= Q0 , q + 2 = q0
2 2
+ Hệ thức liên hệ I0 = U0
L 
+Dao động của R,L,C là dao động cưỡng bức với “lực cưỡng bức” là hiệu điện thế UAB. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi ZL=ZC.
 2C 2U 02 U 02 RC
+ Công suất cần cung cấp để mạch không bi tắt dần bằng công suất tỏa nhiệt: = I 2R = R=
2 2L
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
I. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường:
- Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy
-Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy
-Dòng điện dịch: Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một từ trường xoáy. Điện trường này
tương đương như một dòng điện gọi là dòng điện dịch.
II. Điện từ trường:
Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên liên quan mật thiết với nhau và là hai thành phần của một trường
thống nhất gọi là điện từ trường
Trong điện từ trường: + E,B biến thiên điều hoà cùng tần số và cùng pha
 
+ E , B vuông góc
SÓNG ĐIỆN TỪ
I. Sóng điện từ:
1. Định nghĩa: Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không
gian
2. Đặc điểm sóng điện từ:
- Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Tốc độ c = 3.108 m/s
- Sóng điện từ là sóng ngang.
- Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 11


- Sóng điện từ cũng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
- Sóng điện từ mang năng lượng W  f 4
- Sóng điện từ bước sóng từ vài m đến vài km dùng trong thông tin vô tuyến
gọi là sóng vô tuyến. O x
II. Sự truyền sóng vô tuyến trong khí quyển:
Các phân tử không khí hấp thụ mạnh sóng dài, sóng trung, sóng cực ngắn tuy
nhiên cố một số vùng sóng ngắn ít bị hấp thụ.
Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li
Thang sóng điện từ
Tên sóng Bước sóng Đặc tính
Sóng dài > 3000m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong
thông tin truyền thanh truyền hình trên
mặt đất, thông tin dưới nước
Sóng trung 200m – 3000m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong
thông tin truyền thanh truyền hình trên
mặt đất
Sóng ngắn 1 50m – 200m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong
thông tin truyền thanh truyền hình trên
mặt đất
Sóng ngắn 2 10m – 50m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong
thông tin truyền thanh truyền hình trên
mặt đất
Sóng cực ngắn 0,01m – 10m Không bị phản xạ ở tầng điện li,
truyền thông qua vệ tinh

NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN


I. Nguyên tắc chung:
1. Phải dùng sóng điện từ cao tần để tải thông tin gọi là sóng mang
2. Phải biến điệu các sóng mang: “Trộn” dao động âm tần với sóng mang
3. Ở nơi thu phải tách dao động âm tần ra khỏi sóng mang
4. Khuếch đại tín hiệu thu được.
II. Sơ đồ khối một máy phát thanh:
Micrô, mạch phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và ăng ten.
III Sơ đồ khối một máy thu thanh:
Anten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và
loa.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 12


SÓNG ÁNH SÁNG

Điều kiện về nguồn kết hợp trong hiện tượng giao thoa:
- Hai nguồn phải phát ra ánh sáng có cùng bước sóng
- Hiệu số pha dao động của 2 nguồn phải không đổi theo thời gian
CÁC LOẠI QUANG PHỔ

Hiện tượng đảo sắc: Ở một nhiệt độ nhất định, một đám khí hay hơi có khả năng phát ra những ánh sáng
đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
Chú ý: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ, bề mặt của
Mặt Trời phát ra quang phổ liên tục.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 13


Thang sóng điện từ:
Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều có cùng
bản chất là sóng điện từ, chỉ khác nhau về tần số ( thứ tự tăng dân ) hay bước sóng ( thứ tự giảm dân )
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
--------------------------
THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
THUYẾT LƯỢNG TỬ NĂNG ( Einstein: năm 1905)
LƯỢNG 1.Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton.
(Planck: năm 1900) 2.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số nhất định nên các
Lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên phôton giống nhau, có năng lượng:  = hf .
tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá 3.Trong chân không các phôton bay dọc theo tia sáng với
trị hoàn toàn xác định và bằng hf. tốc độ c ≈ 3.108 (m/s).
 = hf 4.Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ
+ h = 6,625.10-34 (J.s): hằng số Planck. ánh sáng thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một phôton.
+ f (Hz) là tần số của sóng ánh sáng bị hấp Lưu ý:
thụ hay phát xạ. -Phôton chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Phôton là một
+ ε (J) là lượng tử năng lượng lượng tử năng lượng; không có khối lượng nghỉ
-Ánh sáng vừa có bản chất sóng điện từ vừa có tính hạt
phôton. Khả năng giao thoa thể hiện tính sóng, khả năng
đâm xuyên,… thể hiện tính hạt. Bước sóng càng lớn (tần số
càng nhỏ) tính sóng càng rõ và ngược lại.

QUANG ĐIỆN NGOÀI QUANG ĐIỆN TRONG


Hiện tượng electron ở bề mặt kim loại Hiện tượng điện trở của bán dẫn giảm khi bán dẫn được
thoát ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng chiếu sáng thích hợp.
thích hợp. Điều kiện: ( ánhsáng )  0 ( bándan) (ĐLQĐ)
Điều kiện: ( ánhsáng )  0 ( kimloai) (ĐLQĐ)
Giải thích: Mạng tinh thể bán dẫn hấp thụ và chuyển hóa
Giải thích: Electron tải điện hấp thụ và năng lượng phôton thành công thoát làm đứt liên kết giải
chuyển hóa năng lượng của phôton thành phóng electron tải và đồng thời hình thành lỗ trống mang
công thoát electron (thắng lực liên kết điện dương. Electron và lỗ trống đều chuyển động tự do
trong mạng tinh thể kim loại thoát ra trong mạng tinh thể và cùng tham gia vào quá trình dẫn
ngoài) và động năng ban đầu lớn nhất cần điện.
thiết để tách hẵn bề mặt kim loại (thắng ỨNG DỤNG
công lực điện) 1. Chất quang dẫn: Chất ( bán dẫn ) dẫn điện kém khi
không bị chiếu sáng và trở thành dẫn điện tốt khi bị chiếu
ánh sáng thích hợp.
2. Hiện tượng quang điện trong: Hiện tượng ánh sáng giải
phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành các

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 14


êlectron dẫn đồng thời giải phóng các lổ trống tự do gọi là
hiện tượng quang điện trong
3. Pin quang điện: Là nguồn điện chạy bằng năng lượng
ánh sáng, nó biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng,
Pin hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra
bên cạnh một lớp chặn.

Các Định luật quang điện


a. Định luật 1 quang điện: Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích
(  ) phải nhỏ hơn bằng giới hạn quang điện ( 0 ) của kim loại đó:   0 .
MẪU NGUYÊN TỬ BOHR
1.Tiên đề về các trạng thái dừng: Nguyên tử chỉ tồn tại ở trạng thái có năng lượng xác định và gọi là
trạng thái dừng. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không phát ra năng lượng; các electron chuyển động quanh
hạt nhân trên những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng.
Nguyên tử H: bán kính quỹ đạo dừng: r = n2 r0 (r0= 5,3.10-11 m)
Quỹ đạo K L M N O P …………
n=1n=2n=3n=4n=5n=6
tr th cơ bản tr th kt 1 tr th kt 2 tr th kt 3 tr th kt 4 tr th kt 5
2.Tiên đề về bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử:
-Từ trạng thái dừng có En chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng Em (nhỏ hơn) thì nguyên tử phát
ra phôton: ε = En – Em = hfmn.
-Từ trạng thái dừng có Em (nhỏ hơn) mà hấp thụ một phôton có năng lượng đúng bằng: ε = En – Em =
hfmn thì nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En (lớn hơn)
3.Giải thích quang phổ vạch của nguyên tử Hidro:
- Ở trạng thái cơ bản, electron duy nhất của Hidro chuyển động trên quỹ đạo K (n =1).
-Sau khi được kích thích, e trong nguyên tử Hidro từ các quỹ đạo có năng lượng lớn hơn EK như L, M,
N, O, P có khả năng chuyển về quỹ đạo có năng lượng có bán kính nhỏ hơn (năng lượng nhỏ hơn) đồng
thời phát ra phôton: ε = Ecao – Ethấp = hf = hc / λ.
Mỗi phôton ứng với một sóng ánh sáng đơn sắc hay một vạch quang phổ.
-Chùm ánh sáng trắng truyền xuyên qua khí Hidro thì những phôton nào của ánh sáng trắng phù hợp với
khả năng hấp thụ của Hidro sẽ bị hấp thụ và đồng thời tạo thành vạch tối trên dãi quang phổ liên tục.

QUANG - PHÁT QUANG LASER


1.Hiện tượng một chất hấp thụ phôton (ánh 1.Laser là nguồn sáng có cường độ rất lớn do phát xạ
sáng kích thích) rồi phát ra phôton có bước cảm ứng.
sóng lớn hơn (ánh sáng huỳnh quang). 2.Phát xạ cảm ứng: Một nguyên tử đang ở trạng thái
2.Huỳnh quang: chất khí, lỏng ngừng phát kích thích sẵn sàng phát ra phôton có năng lượng ε =
quang sau khi tắt ánh sáng kích thích. hf, bắt gặp một phôton có năng lượng ε’ = ε bay lướt
3.Lân quang: chất rắn tiếp tục phát quang qua nó thì nguyên tử này giải phóng phôton có năng
trong thời gian ngắn sau khi tắt ánh sáng kích lượng ε bay cùng phương với ε’.
thích. Hiện tượng này diễn ra theo cấp số nhân có công bội
4.Đặc điểm: bằng 2 (lần đầu ε’ kích thích 1 nguyên tử và giải phóng
εkt > ε pq  f kt > f pq  λkt < λ pq 1 phôton ε tạo thành 2 phôton; lần hai ε’ và ε kích thích
2 nguyên tử và giải phóng 4 phôton; lần ba 4 phôton
kích thích 4 nguyên tử và giải phóng 8 phôton;…theo
cấp số n2).
3.Đặc điểm của LASER:
a.Cường độ lớn (số phôton phát ra theo cấp số nhân)

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 15


b.Đơn sắc cao (tất cả các phôton đều bằng nhau nên
bước sóng ánh sáng chỉ có một giá trị λ)
c.Định hướng cao (song song tuyệt đối).
d.Kết hợp cao (dễ dàng giao thoa)
4. Cấu tạo laze:
3 loại laze: Laze khí, laze rắn, laze bán dẫn.
5.Ứng dụng:
-Trong y học: Laser dùng làm dao mổ (vi phẩu thuật).
-Trong thông tin liên lạc: Truyền tin bằng cáp quang.
-Trong công nghiệp: Dùng khoan cắt chính xác.
-Trong trắc địa: Đo đạc, vẽ bản đồ,…
-Trong công nghệ: Dùng đọc đĩa CD, VCD.

TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN


1/.Cấu tạo hạt nhân:
- Hạt nhân mang điện tích dương, cấu tạo bởi các nuclon: gồm A hạt nuclon.
- Có hai loại nuclon:
+Proton: mang điện tích dương, qp = +1,6.10-19 (C), khối lượng mp = 1836 me, có Z hạt.
+Nơtron: không mang điện, khối lượng gần bằng khối lượng proton, có (A – Z) hạt.
- Kích thước: đường kính d ≈ 10-15 (m).
- Kí hiệu: ZA X (A: số khối; Z: điện tích)
2/ Đơn vị khối lượng hạt nhân (u): + u = 1/12 khối lượng nguyên tử 126 C
(1u = 1,66055.10-27 kg)
+ MeV/ c2
- Khối lượng các hạt:
Proton Nơtro Electron
1,00728u 1,00866u 0,0005486u

- Khối lượng hạt nhân: m = M – Z.me (M: khối lượng nguyên tử)
3/ Hệ thức Einstein giữa năng lượng và khối lượng E = m.c2.
- ( 1u = 931,5 MeV/ c2; 1u c2 = 931,5 MeV; 1MeV= 1,6.10-13 J )
m0
Khối lượng tương đối: m = .
v2
1− 2
c
1
 động năng:Wđ = ( m – mo ). c2 = m0 ( − 1).c 2
2
v
1−
c2
NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
1/ Lực hạt nhân.
Lực tương tác giữa các nuclon gọi là lực hạt nhân. Lực hạt nhân không có cùng bản chất với lực tĩnh điện
hay lực hấp dẫn. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân. d ≈ 10-15 (m)
2/ Độ hụt khối: m = Z m p + ( A – Z ) mn - mX
 khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
3/ Năng lượng liên kết hạt nhân: Năng lượng tỏa ra khi các nuclon lien kết thành hạt nhân ( = năng
lượng tối thiểu cần để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon )

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 16


WLK = [ Zm p + ( A − Z )mn − m]c 2 = m.c 2
4/ Năng lượng liên kết riêng: WLK ' = WLK / A
Hạt có W’lk càng lớn thì càng bền. Hạt nhân có số khối trung bình ( 50<A<95 ) thì bền vững nhất
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN:
1/ Phản ứng hạt nhân
Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi của hạt nhân chia làm 2 loại:
+ Phản ứng hạt nhân tự phát.
+ Phản ứng hạt nhân kích thích.
2/.Các định luật bảo toàn: Xét PUHN: A + B → C + D
- ĐLBT điện tích (Z): ZA + ZB = ZC + ZD.
- ĐLBT số khối (A): AA + AB = AC + AD.
- ĐLBT động lượng: p A + pB = pC + pD
- ĐLBT năng lượng ( toàn phần ): ( K A + E A ) + ( K B + EB ) = ( K C + ED ) + ( K D + ED )
( E: năng lượng nghỉ, K: động năng hạt )
Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng.
3/.Năng lượng tỏa hoặc thu trong phản ứng hạt nhân: W= ( m truoc - msau )c 2
- PƯHN tỏa năng lượng khi: mtrước > msau.
- PƯHN thu năng lượng khi: mtrước < msau.
(m là tổng khối lượng hạt nhân tham gia phản ứng)
PHÓNG XẠ c/.Phóng xạ β+:
1/.Hiện tượng phóng xạ: Quá trình hạt nhân không ZA X → Z −A1Y + 10 e +  ( nơ – tri – nô )
bền vững tự động phân rã tạo thành hạt nhân con, -Tia β+ là chùm hạt pozitron, tốc độ gần
các hạt và kèm theo sóng điện từ. bằng tốc độ ánh sáng, đâm xuyên mạnh hơn tia α,
2. Đặc điểm: + là quá trình ngẫu nhiên lệch cùng chiều điện trường.
+ Không phụ thuộc tác động bên ngoài. -HN con ở vị trí lùi 1 ô so với HN mẹ.
+ Là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. d/.Phóng xạ γ: Sóng điện từ là chùm hạt
3/.Các dạng phóng xạ: photon có năng lượng lớn, bước sóng rất ngắn,
a/.Phóng xạ α:
A
Z X → ZA−−42Y + 24He không lệch trong điện trường. Nguyên nhân do các
-Tia α là dòng hạt nhân He , tốc độ cỡ
4
2
hạt nhân con sinh ra từ phóng xạ α, β có năng lượng
2.107 (m/s), đâm xuyên rất yếu, lệch cùng chiều điện lớn nên tự giải phóng ra photon trong quá trình trở
trường. về trạng thái có năng lượng nhỏ hơn. Đâm xuyên rất
-Hạt nhân con ở vị trí lùi 2 ô so với HN mẹ. mạnh (hơn tia X), rất nguy hiểm và độc hại đối với
b/.Phóng xạ β-: con người.
3/.Định luật phóng xạ:
Z X → Z +1Y + −1 e +  ( phản nơ – tri – nô )
A A 0

N = N 0 2 − t / T = N 0 e − t
-Tia β- là chùm hạt electron, tốc độ gần
bằng tốc độ ánh sáng, đâm xuyên mạnh hơn tia α, m( g ) = m0 2 − t / T = m0 e − t ;  = 0,693 / T
lệch ngược chiều điện trường. m ( g ) = N . A / N A = N . A / 6,022 .10 23
-HN con ở vị trí tiến 1 ô so với HN mẹ.
(m là khối lượng chất phóng xạ, N là số hạt nhân)
Số hạt nhân đã phân rã sau t:
N ' = N 0 − N = N 0 (1 − e − t )
Khối lượng chất đã phân rã sau t:
m ' = m0 − m = m0 (1 − e − t )

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 17


ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ NHÂN TẠO
Ngoài đồng vị phóng xạ tự nhiên còn có các đồng vị phóng xạ nhân tạo được tạo ra từ các phản ứng hạt
nhân nhân tạo. Đồng vị phóng xạ được dùng làm nguyên tử đánh dấu để khảo sát sự tồn tại, sự phân
bố, sự vận chuyển của một nguyên tố phóng xạ bên trong động thực vật. Đồng vị 146 C có chu kì bán rã
khoảng 5730 năm tồn tại bên trong thực vật và được dùng để xác định tuổi cổ sinh vật.
PHÂN HẠCH NHIỆT HẠCH
1/.Phản ứng phân hạch: U hay Pu có khả năng hấp 1/.Phản ứng nhiệt hạch: Quá trình các hạt nhân
thụ nơtron chuyển sang trạng thái kích thích U* hay nhẹ tổng hợp thành hạt nhân nặng hơn.
Pu* không bền. 1 H + 1 H → 2 He + 0 n + 17 ,6 MeV
2 3 4 1

* *
Từ trạng thái kích thích, U hay Pu tự tách thành 2/.Đặc điểm;
hai mảnh và giải phóng k nơtron (k = 1, 2, 3). a/.Năng lượng nhiệt hạch: tỏa ra nhiều hơn năng
n + X → X * → Y + Z + k .n lượng phân hạch (năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1
2/.Đặc điểm: g He lớn gấp 20 lần năng lượng phân hạch 1 g U và
a/.Năng lượng phân hạch tỏa ra rất lớn. Mỗi lần gấp 200 triệu lần năng lượng tỏa ra khi đốt 1 g C).
một nguyên tử (một hạt nhân) U phân hạch tỏa ra cỡ b/. Cần nhiệt độ rất cao để thực hiện với 1 khối
200 (MeV). lượng nhiên liệu.
b/.Quá trình phân hạch là một quá trình phản 3/.Ưu điểm của năng lượng nhiệt hạch so với năng
ứng dây chuyền do nơtron sinh ra từ một phản ứng lượng phân hạch: dồi dào, hầu như vô tận. Sạch hơn
trở thành tác nhân của phản ứng tiếp theo sau. Số vì ít gây ra ô nhiễm cho môi trường.
lần phân hạch thứ n phát triển theo cấp số nhân kn.
+k < 1: dưới hạn; PƯ tắt rất nhanh.
+k = 1: tới hạn; PƯ tự duy trì, năng lượng tỏa ra
không đổi, kiểm soát được.
+k > 1: vượt hạn; PƯ tự duy trì, năng lượng tỏa ra
tăng nhanh, dữ dội và không kiểm soát được.
Điều kiện để k  1 : m  mth.
3/.Phản ứng có điều khiển: Trong nhà máy điện
hạt nhân. Để điều khiển phản ứng người ta dùng các
thanh điều khiển chứa B hay Cd để hấp thụ bớt 01 n .

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 18


PHẦN II:BÀI TẬP
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1. Trong phương trình dao động điều hòa 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương
trình
A. 𝑣 = 𝐴sin(𝜔𝑡 + 𝜑). B. 𝑣 = −𝐴sin(𝜔𝑡 + 𝜑).
C. 𝑣 = − 𝐴𝜔sin(𝜔𝑡 + 𝜑). D. 𝑣 = − 𝐴𝜔cos(𝜔𝑡 + 𝜑).
Câu 2. Trong phương trình dao động điều hòa 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A. 𝑎 = −𝐴𝜔2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). B. 𝑎 = − 𝐴𝜔sin(𝜔𝑡 + 𝜑).
C. 𝑎 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). D. 𝑎 = 𝐴𝜔2 𝑠𝑖𝑛(𝜔𝑡 + 𝜑).
Câu 3. Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA. B. vmax = -ωA. C. vmax = ω2A. D. vmax = -ω2A.
Câu 4. Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của gia tốc là
A. amax = ω2A. B. amax = -ω2A. C. amax = ωA. D. amax = -ωA.
Câu 5. Dao động điều hòa là
A. những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. một dao động được mô tả bằng một định luật dạng cosin (hay sin) đối với thời gian.
D. một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 6. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vật ở vị trí có li độ bằng không.
C. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. D. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
B. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
D. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
Câu 8. Nói về một chất điểm dao động điều hòa. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc và gia tốc cực đại.
Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 10. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của một chất điểm tại một thời điểm t luôn:
𝜋
A. cùng pha với li độ dao động. B. sớm pha 6 so với li độ dao động.
𝜋
C. ngược pha với li độ dao động. D. lệch pha 2 so với li độ dao động.

Câu 11. Vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên cùng tần số và
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau.
𝜋 𝜋
C. lệch pha với nhau 2 . D. lệch pha với nhau 4 .

Câu 12. Khi biên độ của một vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì đại lượng nào sau đây cũng tăng gấp đôi?
A. chu kì. B. tần số. C. vận tốc. D. gia tốc cực đại.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 19


Câu 13. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 14. Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc
theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu
diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị
x(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó là các đường
A. (3), (2), (1). B. (2), (1), (3).
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Bài tập trắc nghiệm
Dạng 1: Biết phương trình dao động suy ra các đại lượng đặc trưng khác.
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 6𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡) 𝑐𝑚, biên độ dao động của vật là
A. 4cm. B. 6cm. C. 4m. D. 6m.
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡) 𝑐𝑚, chu kì dao động của chất điểm

A. 1s. B. 2s. C. 0,5s. D. 1Hz.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 6𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡) 𝑐𝑚, tần số dao động của vật là
A. 6Hz. B. 4Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật có giá
trị là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. kết quả khác.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = − 2𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡) 𝑐𝑚, thì vật có
A. A = -2cm, ω = 2π rad/s, φ = 0. B. A = -2cm, ω = 2π rad/s, φ = π.
𝜋
C. A = 2cm, ω = 2π rad/s, φ = - 2 . D. A = 2cm, ω = 2π rad/s, φ = π.
𝜋
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 3𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 2 )cm, pha dao động của chất điểm tại
tời điểm t = 1s là
A. π rad. B. 2π rad. C. 1,5π rad. D. 0,5π rad.
𝜋
Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ 𝑥 = 10𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 6 ) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Lấy 𝜋 2 = 10. Gia tốc có độ lớn cực đại là:
A. 10cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 100π cm/s2. D. 10π cm/s2.
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 6𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡)cm, li độ của vật tại thời điểm t = 10,125s
A. 3cm. B. – 3cm. C. 0 cm. D. – 6cm.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 6𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
A. – 947,5cm/s2. B. 947,5cm/s2. C. 0 cm/s2. D. 947,5cm/s.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với phương trình li độ 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠(2𝑡), (x tính
𝜋
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 12s, độ lớn vận tốc của chất điểm là:
A. 5cm/s. B. 2,5√3cm/s. C. 2,5cm/s. D. 10cm/s.
Câu 25. Tính tần số góc của một vật dao động điều hoà, biết khi li độ bằng 5 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s và
khi li độ bằng 4 cm thì vật có vận tốc 50 cm/s.
A. 6 rad/s. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 8 rad/s.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 20


Câu 26. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos (t + 0 ) cm ( t được tính bằng giây). Một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời
 (rad )
gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t = 1 s là 3
A. 2 cm. B. 4 cm.
C. 1 cm. D. 3 cm. 2
Dạng 2: Bài toán liên quan đến thời gian. 
Câu 27. Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x =
Acost ( x = cm; t = s). Thời gian để quả cầu dao động từ vị trí O 1 2 t (s)
cân bằng đến vị trí biên là
A. 1s. B. 0,5s. C. 1,5s. D. 2s.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(7πt + π/6) (cm). Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi từ li độ 4√2 cm đến vị trí có li độ −4√3 cm là
A. 1/24s. B. 5/12s. C. 1/6s. D. 1/12s.
Câu 29. Vật dao động điều hoà với biên độ 6 cm, chu kì 12 s. Trong một chu kì, khoảng thời gian để li độ ở
trong khoảng x = – 3 cm đến x = 3 cm là
A. 6 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 4 s.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠(2𝑡 − 𝜋/6) 𝑐𝑚. Khoảng thời gian
ngắn nhất để vật đi từ vị trí 2cm đến vị trí có gia tốc −8√3 cm/s2 là
A. 𝜋/12s. B. 𝜋/2,4s. C. 2,4𝜋s. D. 24𝜋𝑠.
Câu 31. Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc
của nó là -2 3 m/s2. Hỏi sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì vận tốc của vật bằng không
   2
A. s. B. s. C. s. D. s.
60 30 15 15
Câu 32. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 8cos(7t + π/6) (cm). Khoảng thời gian tối thiểu
để vật đi từ li độ 7cm đến vị trí có li độ 2cm là:
A. 1/24s. B. 5/12s. C. 6,65s. D. 0,12s.
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1s với biên độ 4,5 cm. Khoảng thời gian trong một chu kì
để vật cách vị trí cân bằng một khoảng 2cm là:
A. 0,29 s. B. 16,80 s. C. 0,71 s. D. 0,15 s.
Câu 34. Một vật dđđh có biên độ 10cm, và chu kỳ 2s, trong một chu kỳ, thời gian để vật có tọa độ lớn hơn 5cm
là bao nhiêu?
A. 4/3s. B. 2/3s. C. 1s. D. 3/4s.
Câu 35. Một con lắc lò xo có vật nặng với tốc độ góc 10rad/s, biên độ 2cm. Thời gian để gia tốc của vật có độ
lớn nhỏ hơn amax/2 trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. 2𝜋/15𝑠. B. 𝜋/12𝑠. C. 𝜋𝑠. D. 𝜋/2𝑠.
Câu 36. Một con lắc dao động theo phương ngang. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là 12N. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp vật chịu tác dụng của lực kéo của lò xo 6√3 N là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,4s. B. 0,3s. C. 0,6s. D. 0,1s.
Câu 37. Một vật dđđh chu kỳ T, biên độ A = 5cm, biết trong một chu kỳ khoảng thời gian để gia tốc của vật có
độ lớn không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Tần số dao động của vật là:
A. 1Hz. B. 2Hz. C. 3Hz. D. 4Hz.
Câu 38. Một con lắc lò xo có vật nặng dao động với tốc độ góc 10rad/s, biên độ 2cm. Thời gian để vật có vận
tốc có độ lớn nhỏ hơn 10 3 cm/s trong một chu kỳ là bao nhiêu?

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 21


2𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 15 . B. 15. C. 30. D. 60.

Câu 39. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 8cm và chu kì T. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ có độ lớn vận tốc không vượt quá 16cm/s là T/3. Tần số góc của vật là
A. 4 rad/s. B. 3 rad/s. C. 2 rad/s. D. 5 rad/s
Dạng 3: Bài toán xác định thời điểm vật qua li độ x1.
Câu 40. Vật dđđh theo phương trình x = 5cos(t) cm sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba (kể từ thời điểm t = 0)
vào thời điểm
A. 2,5 s. B. 1,5 s. C. 4 s. D. 42 s.

 2 
Câu 41. Một chất điểm dđđh theo phương trình x = Acos   t −  cm. Chất điểm qua vị trí có li độ x = A/2
 3 
lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm
A. 1 s. B. 1/3 s. C. 3 s. D. 7/3 s.
Câu 42. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(8πt + 2π/3) (cm). Thời điểm thứ 5 vật qua vị trí
cân bằng là
29 3 5 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
48 4 8 12
2
Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể
3
từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa có biên độ bằng 4 cm, tại thời điểm ban đầu vật ở li độ 2 2 cm và thế
năng đang tăng dần. Biết trong 2 giây đầu tiên vật thực hiện được 1 dao động. Xác định thời điểm thứ 2012 vật
có gia tốc bằng 0?
A. 2012 s. B. 2011,75 s. C. 2011,5 s. D. 2011,25 s.
Câu 45. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 12cos(10πt + 2π/3) (cm). Thời điểm đầu tiên vật đi qua
tọa độ -6 3 cm theo chiều dương là
A. 1/60 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1/15 s.
Câu 46. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(5πt - π/3) (cm). Thời điểm thứ 3 vật qua tọa độ 2
3 cm theo chiều âm là
13 5
A. s. B. s. C. 0,8 s. D. 0,9 s.
30 6
Câu 47. Một vật dđđh x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí li độ x = 5cm lần thứ 2009 theo chiều
dương là
A. 401,8s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,63s.
Câu 48. Một vật dđđh x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm lần thứ 1000 theo chiều
âm là
A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s.
Dạng 4: Viết phương trình dao động điều hòa.
Câu 49. Li độ x của một chất điểm dao động điều hòa theo thời gian với tần số là 60Hz và biên độ là 5cm. Biết
vào thời điểm ban đầu chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2,5cm ngược chiều dương đã chọn. Phương trình dao
động của chất điểm là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠 (120𝜋𝑡 + 3 ). B. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠 (120𝜋𝑡 − 2 ).
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠 (120𝜋𝑡 − 3 ). D. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠 (120𝜋𝑡 + 2 ).

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 22


Câu 50. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 2 ). B. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (4𝜋𝑡 + 2 ).
𝜋
C. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − 2 ). D. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡).

Câu 51. Li độ x của một chất điểm dao động điều hòa theo thời gian với tần số là 20Hz và biên độ là 4cm. Biết
vào thời điểm ban đầu chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2√3cm và chuyển động ngược chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (40𝜋𝑡 + 6 ). B. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (40𝜋𝑡 − 6 ).
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 − 3 ). D. 𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 3 ).

Câu 52. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100
dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3
cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
 
A. x = 6cos(20t − ) (cm) B. x = 4cos(20t + ) (cm)
6 3
 
C. x = 4cos(20t − ) (cm) D. x = 6cos(20t + ) (cm)
3 . 6 .
Câu 53. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của
vật nặng m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3 cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương.
Chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3 2 cos(10t −  ) cm. B. x = 3 2 cos(10t −  ) cm.
4 3
C. x = 3 2 cos(10t +  ) cm.
3 D. x = 3 2 cos(10t +  ) cm.
4 4
x(cm
Câu 54. Một vật dao động điều hòa với phương trình x= A cos(t + ) 8 )
x
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời 0
0,1
gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0. 0
0,4
0,7 t(s)

A. 4 3 cm. B. 4 2 cm.
C. 6 cm. D. 6,5 cm.
Câu 55. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận

tốc của chất điểm là v = 20πcos(2πt + ) cm/s. Phương trình dao động của chất
6
điểm có dạng
 2
A. x = 10cos(2πt - ) cm. B. x = 10cos(2πt + ) cm.
3 3
5 
C. x = 20cos(2πt + ) cm. D. x = 20cos(2πt + ) cm.
6 3
Câu 56. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc của
dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị là x(cm)
25
A. rad/s; 125  cm / s . 3
3 3
25 t(s)
B. rad/s; 25  cm / s . O 0, 4
6 3
2,5
C. rad/s; 125  cm / s .
3 3
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 23
5
D. rad/s.; 125  cm / s .
3 3
Câu 57. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là
v2 x 2 v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2
+ = 1 (x:cm;
640 16
theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8 cos( 2t +  / 3)(cm). . B. x = 4 cos( 4t +  / 3)(cm). .
C. x = 4 cos( 2t +  / 3)(cm). . D. x = 4 cos( 2t −  / 3)(cm). .

Câu 58. Chất điểm có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động là
A. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 + 𝜋/2) 𝑐𝑚. B. 𝑥 = 5𝑠𝑖𝑛(𝜋𝑡) 𝑐𝑚.
C. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡 − 𝜋/2) 𝑐𝑚. D. 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡) 𝑐𝑚.
Câu 59. Chất điểm có đồ thị gia tốc như hình vẽ. Phương trình dao
động là
A. 𝑥 = 10𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 + 𝜋/3) 𝑐𝑚. B. 𝑥 = 20𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 − 𝜋/2) 𝑐𝑚.
C. 𝑥 = 20𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡) 𝑐𝑚. D. 𝑥 = 20𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 + 𝜋/2) 𝑐𝑚.
Câu 60. Chất điểm có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao
động là.
A. 𝑥 = 2√10𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡 + 𝜋/3) 𝑐𝑚. B. 𝑥 = 2√10𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 + 𝜋/3) 𝑐𝑚.
C. 𝑥 = 2√10𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡 − 𝜋/3) 𝑐𝑚. D. 𝑥 = 2√10𝑐𝑜𝑠(𝜋𝑡 − 𝜋/3) 𝑐𝑚.
Câu 61. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình
vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 14,5 cm/s2. B. 57,0 cm/s2.
C. 5,70 m/s2. D. 1,45 m/s2.
Câu 62. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo
thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của
vật là:
3  20  3  20 
A. x = cos  t +  (cm.) . B. x = cos  t +  (cm.)
8  3 6 4  3 6
20 
C. x = 3 cos  20 t −   (cm). . D. x = cos 
3
t −  (cm) .
8.  3 6 4  3 6
Dạng 5: Bài toán xác định số lần vật qua li độ x1 trong 1s đầu tiên.
Câu 63. Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân
bằng O với phương trình x = 3cos(5t – /6) cm, với t đo bằng giây. Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần. B. 4 lần. C. 3 lần. D. 2 lần.

 
Câu 64. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin  5t +  (x tính bằng cm và t tính bằng
 6
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 65. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + )cm. Trong 1s đầu tiên chất
8
điểmm qua tọa độ x=3cm bao nhiêu lần
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần
Dạng 6: Tìm trạng thái “quá khứ” và “tương lai”.
Câu 66. Một vật dao động điều hòa x=6cos(2𝜋t-𝜋/4)cm. Tại thời điểm t1 vật có tọa độ x1=4cm, tìm li độ của
vật tại thời điểm t2=t1+4,5s.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 24
A. -4cm. B. 4cm. C. 6cm. D. -6cm.
Câu 67. Một vật nhỏ dao động điều hòa x=6cos2𝜋t cm. Tại thời điểm t1, li độ của vật là -3cm. Tại thời điêtm
t2=t1+0,5s, vận tốc của vật có giá trị
A. 3𝜋cm/s. B. -3𝜋cm/s. C. ±6𝜋√3 cm/s. D. ±3𝜋√3 cm/s.

 2 
Câu 68. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  t + 0  cm. Tại thời điểm t1 vật có li
 T 
độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t2 = t1 + t vật có li độ x2 = 4 cm. Giá trị của t có thể là
T T T
A. T . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 69. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 1s. Tại thời điểm t1, li độ của vật là -2cm. Tại thời điêtm
t2=t1+0,25s, vận tốc của vật có giá trị
A. 4𝜋cm/s. B. -4𝜋cm/s. C. ±6𝜋√3 cm/s. D. ±3𝜋√3 cm/s
Dạng 7: Bài toán liên quan đến quãng đường.

Câu 70. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos 10 t-   (cm). Quãng đường vật đi được trong 1,1s
 3
đầu tiên là
A. 40 + 2 cm. B. 44cm. C. 40cm. D. 40 + 3 cm.

Câu 71. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2t (cm). Quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian t = 0,5 s là
A. 20 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 72. Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm
t1 = 1/12 s đến thời điểm t2 = 1/3 s là
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 60 cm.

Câu 73. Li độ của một vật dao động điều hoà có biểu thức x = 8cos ( 2 t- ) cm. Độ dài quãng đường mà vật đi
được trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là
A. 80cm. B. 82cm. C. 84cm. D. 80 + 2 2 cm.
Câu 74. Một vật dao động điều hòa có biên độ bằng 10 cm và chu kì bằng 1 s. Quãng đường vật dao động trong
thời gian 1/4 s có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 8,6 cm. B. 5,8 cm. C. 14,2 cm. D. 15 cm.
Câu 75. Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trong
1/6 chu kì dao động là
A. A 2 . B. A 3 . C. A. D. A/2.
Câu 76. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Quãng đường bé nhất mà vật có thể đi được
trong khoảng thời gian bằng T/4 là
A. A 2 . B. A(2 - 2 ). C. A/ 2 . D. A( 2 - 1).
Câu 77. Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T. Quãng đường bé nhất mà vật có thể đi được trong
khoảng thời gian dao động bằng 5T/6 là
A. A(2 + 3 ). B. 3A. C. A(2 + 2 ). D. A(4 – 3 ).
Câu 78. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, khi vật đến li độ A/2 thì vật có tốc độ 3 m/s và gia tốc là -
2
10 m/s2. Quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trong thời gian s là
15
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 25


Câu 79. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 5 dao động trong thời gian 2 s và đi được quãng đường bằng
1 m. Quãng đường lớn nhất vật có thể đi được trong thời gian dao động bằng 2/15 s là
A. 5 3 cm. B. 10 3 cm. C. 5 2 cm. D. 10 cm.

Câu 80. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos(10πt – /2) cm. Thời gian vật đi được quãng đường
bằng 12,5 cm (kể từ t = 0) là
A. 1/15 s. B. 7/60 s. C. 1/30 s. D. 0,125 s.
Câu 81. Cho phương trình: x = 5cos(2π/3t – /3) cm, kể từ t=0 thì sau bao lâu vật đi được quãng đường 90cm?
A. 7,5s. B. 8,5s. C. 13,5s. D. 8,25s.
Câu 82. Vật dao động điều hòa, cứ sau 1/8s thì động năng bằng thế năng. Quãng đường đi trong 0,5s là 16cm.
Vận tốc cực đại là
A. 8π cm/s. B. 32 cm/s. C. 32π cm/s. D. 16π cm/s.
Câu 83. Cho phương trình x = 5Acos(𝜔𝑡–+/3) cm, sau thời gian 19T/12 s từ t=0 vật đi được quãng đường
19,5cm. Biên độ bằng bao nhiêu?
A. 3cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5cm
Dạng 8: Bài toán vừa liên quan đến quãng đường vừa liên quan đến thời gian.

Câu 84. Một vật dđđh theo phương trình x = 5cos( 2t − )(cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì
6
dđ bằng
A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s.
Câu 85. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 20πt + π/6)cm. Vận tốc trung bình của vật đi từ
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3cm là:
A. 0,36m/s. B. 3,6m/s. C. 36cm/s. D. một giá trị khác.
Câu 86. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2s, biên độ 4cm. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi
từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí -2cm, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 12cm/s. B. 9cm/s. C. 3cm/s. D. 8cm/s.
Câu 87. Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên
một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao động toàn phần bằng
A. 6,37 cm/s. B. 5 cm/s. C. 10 cm/s. D. 8,63 cm/s.
Câu 88. Một chất điểm dao động điều hào có phương trình x = 14cos( 4πt + π/3) cm. Vận tốc trung bình và tốc
độ trung bình chất điểm kể từ t=0 đến khi vật qua VTCB theo chiều dương lần thứ nhất lần lượt là
A. -24cm/s và 120cm/s. B. 24cm/s và 120cm/s.
C. 120cm/s và 24 cm/s. D. -120cm/s và 24cm/s.

Câu 89. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 7 cos  t −  cm . Tốc độ trung bình của vật kể từ thời
 2
điểm ban đầu đến thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x = − 3,5cm , ngược chiều dương là
A. 15 cm/s. B. 28 cm/s. C. 60cm/s. D. 21 cm/s.
Câu 90. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos( 2πt + π/4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian từ t1= 2s đến t2= 4,875s là:
A. 7,45m/s. B. 8,14cm/s. C. 7,16cm/s. D. 7,86cm/s.
Câu 91. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos( 2 πt - π/4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 4,625s là:
A. 15,5cm/s. B. 17,4cm/s. C. 12,8cm/s. D. 19,7cm/s.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 26


 
Câu 92. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos  4 t −  cm. Tốc độ trung bình của vật trong
 2
T/3 đạt giá trị cực tiểu bằng
A. 30 cm/s. B. 40cm/s. C. 20cm/s. D. 50cm/s.
T
Câu 93. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos ( 4 t ) cm. Tốc độ trung bình của vật trong
6
đạt giá trị cực đại bằng 60 cm/s. Biên độ dao động vủa vật bằng
A. 2cm. B. 3cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 94. Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian dao động bằng T/3, tốc
độ trung bình của vật có giá trị nằm trong khoảng

A.
3A
v
3 3A
. B.
(2 − 3) A  v  3 3A
.
T T T T
A 3A 3A 3 3A
C. v . D. v .
T T T T
Bài 2: CON LẮC LÒ XO.
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 95. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là:
1 𝑘 𝑙 𝑙 1 𝑙
A. f = 2𝜋 √𝑚. B. f = 2𝜋√𝑚. C. f = 2𝜋√𝑘. D. f = 2𝜋 √𝑚.

Câu 96. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Động năng của vật tại thời điểm t
là:
1 1
A. Wđ = 2 𝑚𝜔2 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 2 (𝜔𝑡). B. Wđ = 2 𝑚𝜔2 𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡).
C. Wđ = 𝑚𝜔2 𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡). D. Wđ = 2𝑚𝜔2 𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡).
Câu 97. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Thế năng của vật tại thời điểm t là:
1 1
A. Wt = 2 𝑘𝐴2 𝑐𝑜𝑠 2 (𝜔𝑡). B. Wt = 2 𝑘𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡).
C. Wt = 𝑘𝐴2 𝑠𝑖𝑛2 (𝜔𝑡). D. Wt = 2𝑘𝐴2 𝑐𝑜𝑠 2 (𝜔𝑡).
Câu 98. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng:
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 99. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với PT li độ 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Cơ năng của vật dao
động này là:
1 1 1
A. W = 2 𝑚𝜔2 𝐴. B. W = 2 𝑚𝜔2 𝐴2 . C. W = 𝑚𝜔2 𝐴. D. W = 2 𝑚𝜔𝐴2 .

Câu 100. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác
dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
Câu 101. Dựa vào công thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo, hãy cho biết nếu tăng khối lượng
của con lắc lên 2 lần thì chu kỳ của con lắc sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên √2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm √2 lần.
Câu 102. Cơ năng của vật dao động điều hòa
A. tăng gấp 4 lần khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 27
D. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên.
Câu 103. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 4 lần và giảm khối lượng m đi 4 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 16 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
Câu 104. Đối với con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì thế năng của lò xo và động năng của hòn bi dao động
điều hòa biến đổi theo thời gian
𝑇 𝑇
A. tuần hoàn với chu kỳ 4. B. tuần hoàn với chu kỳ 2.
C. tuần hoàn với chu kỳ T. D. không đổi
Bài tập trắc nghiệm
Con lắc lò xo ngang.
Câu 105. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m (lấy 𝜋 2 = 10) dao động
điều hòa với chu kì là
A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s.
Câu 106. Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng 100N/m. Viên bi dao động điều
hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi ở cách vị trí cân bằng 6cm, thế năng của con lắc bằng:
A. 1800J. B. 0,18J. C. 0,36J. D. 3600J.
Câu 107. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 108. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của
con lắc bằng:
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 109. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí biên là:
A. 100cm/s2. B. 20 cm/s2. C. 200 cm/s2. D. 40 cm/s2.
Câu 110. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang trên quỹ đạo dài 8cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là:
A. 160N. B. 1,6N. C. 3,2N. D. 320N.
Câu 111. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m1 vào một
lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo thì chu kì dao động của chúng là
A. 1,4s. B. 2,0s. C. 2,8s. D. 4,0s.
Câu 112. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,0s. Khi gắn quả nặng m1 vào một
lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,2s. Khi gắn quả cầu có khối lượng m = 4m1 - m2 vào lò xo thì chu kì dao
động của chúng là
A. 1,4s. B. 1,8s. C. 1,6s. D. 3,8s.
Câu 113. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có
li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. – 0,016J. B. 0,008J. C. – 0,08J. D. 0,016J.
Câu 114. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = √2 m. Vị trí (li độ) của quả lắc khi thế năng bằng với động
năng của nó là
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 1,5m. D. 2,0m.
Câu 115. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Quả cầu dao động với A = 4cm.
Động năng của quả cầu ứng với li độ 3cm là

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 28


A. 0,02J. B. 0,03J. C. 0,04J. D. 0,0175J.
Câu 116. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N / m , dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Động năng
của vật tại vị trí cách biên 3cm là:
A. 0,035 J. B. 0,075 J. C. 750 J. D. 350 J.
Câu 117. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Vị trí mà động năng bằng 3 lần thế năng
của lò xo là:
A. 2cm. B. 2√2cm. C. √2cm. D. 2√3cm.
Câu 118. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao
động của con lắc là
A. 12 cm. B. 12√2 cm. C. 6 cm. D. 6√2 cm.
Câu 119. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại
bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 25 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m.
Câu 120. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ √2 cm.
Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có k = 100N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10√10 cm/s thì gia tốc của
nó có độ lớn là
A. 2 m/s2. B. 5 m/s2. C. 4 m/s2. D. 10 m/s2.
Câu 121. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N / m , dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Thế năng
của vật tại vị trí mà vận tốc của nó bằng nửa vận tốc cực đại là Ed (J)
A. 0,06 J. B. 400 J.
C. 200 J. D. 0,02 J.
Câu 122. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động
điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt cm. Đồ thị biểu 0,02
x 2 (cm 2 )
diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π = 10 .
2 0
16

Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là


A. 20 cm/s. B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 40 cm/s.
Con lắc lò xo thẳng đứng
Dạng 1. Chiều dài con lắc lò xo.
Câu 123. Một con lắc lò xo treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều
hòa theo phương trình thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g =  2 m / s 2
. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm. B. 4 cm.
C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 124. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2m/s2. Độ
dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 29


Câu 125. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo vào một điểm
cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ
cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2 . Giá trị của m là
A. 408 g. B. 306 g. C. 102 g. D. 204 g.
Câu 126. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật T 2 (s2 )
nhỏ A có khối lượng m.Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì 0, 3

chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T.Hình bên biểu
diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng ∆m của các quả cân 0, 2

treo vào. A. Giá trị của m là:


A. 90 g. B. 50 g. 0,1

C. 110 g. D. 70 g.
m(g)
Câu 127. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh theo phương O 20 40 60

trình: x = 2cos(20t + π/3) cm. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tối thiểu
và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là
A. 30,5 cm và 34,5 cm. B. 31 cm và 36 cm. C. 32 cm và 34 cm. D. 32,5 cm và 36,5 cm.
Câu 128. Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới gắn quả cầu m. Chọn trục Ox
thẳng đứng hướng xuống. Vật dđđh với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3) cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo
ở thời điểm t = 0 là
A. 150 cm. B. 145 cm. C. 135 cm. D. 115 cm.
Câu 129. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m,
dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơ năng của
con lắc là:
A. 0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J.
Câu 130. Một con lắc lò xo thẳng đứng, quả cầu có khối lượng 120g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm và độ
cứng 40N/m. Từ VTCB kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động
điều hòa. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là:
A. 24,5mJ. B. 22mJ. C. 12mJ. D. 16,5mJ.
Câu 131. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g treo vào lò xo có độ cứng 25N/m. Kéo vật xuống
dưới VTCB một đoạn 2cm rồi truyền vận tốc 10√3 cm.s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Xác định
khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến vị trí lò xo dãn 2cm lần đầu tiên
A. 1/20s. B. 1/60s. C. 1/30s. D. 1/15s.
Câu 132. Treo vật vào lò xo thì nó dãn 4cm. Từ VTCB nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo nén
4cm và thả nhẹ tại thời điểm t=0 thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng trục lò xo. Hãy xác
định thời điểm thứ 147 lò xo có chiều dài tự nhiên
A. 29,27s. B. 27,29s. C. 28,26s. D. 26,28s.
Câu 133. Một lò xo thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật sao cho vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ A, chu kì 3s. Độ nén của lò xo ở VTCB là A/2. Thời gian ngắn
nhất đến khi lò xo không biến dạng là:
A. 1s. B. 1,5s. C. 0,75s. D. 0,5s
Dạng 2. Thời gian lò xo dãn, nén.
Câu 134. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm.
Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A. 1s. B. 5s. C. 20s. D. 2s.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 30


Câu 135. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo
vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén
và giãn trong một chu kỳ là
A. 5. B. 2. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 136. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100 g và độ cứng của lò xo là k = 40 N/m. Từ vị trí
cân bằng kéo vật xuống dưới đến lúc lò xo giãn 5,5 cm rồi truyền cho vật một vận tốc v = 0,8 m/s hướng về vị trí
cân bằng. Biết vật dao động điều hòa, cho g = 10 m/s2. Thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kì là
A. π/40 s. B. π/20 s. C. π/30 s. D. π/15 s.
Câu 137. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động
điều hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ dãn và độ nén
lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là:
A. 12 cm và 4 cm. B. 15 cm và 5 cm. C. 18 cm và 6 cm. D. 8 cm và 4 cm.
Câu 138. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng,
A
tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo dãn ra một đoạn  = . Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc
2
của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là:
T T T 2T
A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
2 4 3 3
Câu 139. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ
2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn
hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là
A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,1 s.
Câu 140. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng,
lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc
ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Dạng 3. Lực đàn hồi, lực kéo về.
Câu 141. Con lắc lò xo treo nằm ngang dđđh với A = 8cm; T = 0,5s; m = 0,4kg; lấy  2 = 10 . Giá trị cực đại của
lực đàn hồi là
A. Fmax = 525 N . B. Fmax = 5,12 N . C. Fmax = 256 N . D. Fmax = 2,56 N .

Câu 142. Vật nặng 100g dđđh trên quỹ đạo dài 2cm. Vật thực hiện 5 dao động trong 10s. Lấy g = 10m/s2. Lực
hồi phục cực đại là:
A. 10−2 N. B. 10−3 N. C. 10−4 N. D. 10−5 N.

Câu 143. Vật m = 1kg dđđh theo phương trình x = 10cos(  t - ) cm. Coi  2 = 10. Độ lớn lực kéo về ở thời
2
điểm t = 0,5s bằng:
A. 2N. B. 1N. C. 0,5N. D. 0.
Câu 144. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm và tần số 1 Hz. Lấy
g = 10 m/s2, tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
7 3
A. 3. B. . C. 7. D. .
3 7
Câu 145. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động
theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động,

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 31


chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực
tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 2N; 1N. B. 2,5N; 1,5N. C. 3N; 2N. D. 1,5N; 0,5N.
Câu 146. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được
kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động
mất 20s. Cho g = π2 =10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 5. B. 4. C. 7. D. 3.
Câu 147. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa có cơ năng bằng 0,04 J, lò xo có độ cứng là
50 N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng là 0,1 s.
Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu bằng
A. 0 N. B. 2,0 N. C. 6,5 N. D. 2,5 N.
Bài 3: CON LẮC ĐƠN
Dạng 1: Bài toán liên quan đến công thức.
Câu 148. Trong các công thức dưới đây, những công thức nào mô tả chu kỳ và tần số dao động của con lắc có
biểu thức
𝑙 1 𝑔 𝑙 1 𝑔
A. T = 2π√𝑔 và f = 𝜋 √ 𝑙 . B. T = 2π√𝑔 và f = 2𝜋 √ 𝑙 .

𝑙 1 𝑙 𝑔 1 𝑔
C. T = 2π√𝑔 và f = 2𝜋 √𝑔. D. T = 2π√ 𝑙 và f = 2𝜋 √ 𝑙 .

Câu 149. Dao động con lắc đơn


A. luôn là dao động điều hòa.
B. luôn là dao động tự do.
C. trong điều kiện biên độ góc α0 ≤ 100 được coi là dao động điều hòa.
𝑙
D. có tần số góc được tính ω = √𝑔.

Câu 150. Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn dao động điều hòa tỉ lệ với
A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường g.
C. căn bậc hai của chiều dài. D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
Câu 151. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường. D. vĩ độ địa lý.
Câu 152. Chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần, khi đó chu kỳ dao động của nó
A. tăng gấp 4 lần. B. tăng gấp 2 lần. C. giảm xuống 2 lần. D. giảm xuống 4 lần.
Câu 153. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 154. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 64cm, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 𝜋 2 m/s2. Chu kì
dao động của con lắc là:
A. 0,5s. B. 1,6s. C. 0,8s. D. 0,2s.
Câu 155. Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 1m thì nó dao động với chu kì 2s. Con lắc đơn có chiều dài 3m sẽ
dao động với chu kỳ là
A. T = 6 s. B. T = 4,24 s. C. T = 3,46 s. D. T = 1,5 s.
Câu 156. Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có chiều dài 𝑙2
dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 𝑙1 + 𝑙2 là

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 32


A. T = 0,7 s. B. T = 0,8 s. C. T = 1,0 s. D. T = 1,4 s.
Câu 157. Một con lắc đơn có độ dài 𝑙, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài
ban đầu của con lắc là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Câu 158. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều
dài của 2 con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 100m, l2 = 6,4m. B. l1 = 64cm, l2 = 100cm.
C. l1 = 1,00m, l2 = 64cm. D. l1 = 6,4cm, l2 = 100cm.
Câu 159. Ở cùng một nơi và trong cùng một khoảng thời gian thì con lắc có chiều dài l1 thực hiện được 30 dao
động
và con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 36 dao động. Biết hiệu số chiều dài của hai con lắc là 22 cm. Chiều dài
mỗi con lắc là
A. l1=50 cm, l2= 72 cm. B. l1= 41 cm, l2= 22 cm.
C. l1=42 cm, l2= 21 cm. D. l1=72 cm, l2= 50 cm.
Câu 160. Để đo gia tốc trọng trường, một học sinh đã làm như sau: treo vào sợi chỉ mảnh một vật nhỏ có khối
lượng m để làm thành con lắc đơn có chiều dài 99 cm; kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ thì
thấy nó thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 20 giây. Hỏi gia tốc trọng trường tính được từ phép đo trên,
chưa kể sai số, gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 9,9 m/s2. B. 10 m/s2. C. 9,77 m/s2. D. 9,81 m/s2.
Câu 161. Để đo chiều dài của một dãy phòng học, do không có thước để đo trực tiếp, nên một học sinh đã làm
như sau: Lấy một cuộn dây chỉ mảnh, không dãn, căng và đo lấy một đoạn bằng chiều dài của dãy phòng, sau đó
gấp đoạn chỉ đó làm 64 phần bằng nhau. Dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng chiều dài của một
phần vừa gấp, kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ thì thấy con lắc thực hiện được 10 dao động
toàn phần trong 18 giây. Coi gia tốc trọng trường tại nơi đo là 9,8m/s2. Hỏi dãy phòng học mà bạn học sinh đã
đo có chiều dài gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 50m. B. 60m. C. 70m. D. 80m.
Câu 162. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. t = 0,5 s. B. t = 1,0 s. C. t = 1,5 s. D. t = 2,0 s.
Câu 163. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
𝛼
góc 𝛼 = 20 là
A. t = 0,250 s. B. t = 0,375 s. C. t = 0,750 s. D. t = 1,50 s.
𝛼0
Câu 164. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 𝛼 = đến vị
2
trí có li độ góc 𝛼 = 𝛼0 là
A. t = 0,250 s. B. t = 0,375. C. t = 0,500 s. D. t = 0,750 s.
Câu 165. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng
thời gian Δt ấy nó thực hiện được 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 144 cm.
Câu 166. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2(s). Khối lượng của con lắc là m = 100g. Biên độ
dao động là 0 ( cos0 = 0,990). Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dây treo khi góc lệch  ( cos = 0,996) là
A. T = 1,008 N. B. T = 0,99 N. C. T = 0,996N. D. T = 1,986N.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 33


Câu 167. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, và vật có khối lượng m = 300g, dao treo tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2; 2 = 10. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc 5/9 m/s. Lực căng của dây
treo khi con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 60 là:
A. T = 0,16N. B. T = 2,950N. C. T = 3,014N. D. T = 2,590N.
Câu 168. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, và vật có khối lượng m = 150g, dao treo tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2; 2 = 10. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc 1/3 m/s. Lực căng cực đại và
cực tiểu của dây treo trong quá trình con lắc dao động là:
A. Tmax = 1,516N, Tmin = 1,491N. B. Tmax = 1,156N, Tmin = 1,491N.
C. Tmax = 1,516N, Tmin = 1,149N. D. Tmax = 1,156N, Tmin = 1,149N.
Câu 169. Một con lắc đơn dài 20cm treo tại nơi có g = 10m/s2; 2 = 10 dao động điều hòa với biên độ góc 100.
Vận tốc của vật khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60 là:
A. 628 cm/s. B. 6,28 cm/s. C. 0,628 m/s. D. 62,8 m/s.
Câu 170. Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 90 rồi thả nhẹ.
Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2, 2 = 10. Chọn gốc thời gian lúc thả vật, chiều dương cùng chiều với chiều
chuyển động ban đầu của vật. Viết phương trình li độ góc.
A.  = 0,157cos(2,5t +) (rad). B.  = 0,157cos(2,5t) (rad).
C.  = 0,157cos(2,5t) (rad). D.  = 0,157cos(2,5t +) (rad).
Câu 171. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Lấy g = 10 m/s2, 2 = 10. Viết phương trình dao
động của con lắc theo li độ dài. Biết rằng t = 0 vật có li độ góc  = 0,05 rad và vận tốc v = - 15,7 cm/s.
 
A. s = 2 cos(t + ) (cm). B. s = 5 2 cos(2t + ) (cm).
4 4
 
C. s = 5 2 cos(t + ) (cm). D. s = 2 cos(2t + ) (cm).
4 4
Câu 172. Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v = 20 (cm/s) nằm
ngang theo chiều (+) thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2/5 s; (g = 10 m/s2) Phương trình dao động của
con lắc dạng li độ góc là:
A.  = 0,1cos 5 t (rad). B.  = 0,1cos (5 t - /2)(rad)
C.  = 0,1cos 1/5t (rad). D.  = 0,1cos (1/5t +  ) (rad).
Câu 173. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm
học sinh tiến hành đo, xử lí số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình
phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l của con lắc như hình bên.
Lấy 3,14 . Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là
A. 9,96 m / s 2 . B. 9,42 m / s 2 .
C. 9,58 m / s 2 . D. 9,74 m / s 2 .

Câu 174. Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động
điều hòa của con lắc thụ thuộc vào chiều dài con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh
này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc đơn như hình
vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị và trục Oℓ là α = 76,10. Lấy π = 3,14.
Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí
nghiệm là
A. 9,80 m/s2. B. 9,78 m/s2. C. 9,76 m/s2. D. 9,83 m/s2.
Dạng 2: Bài toán liên quan đến thay đổi chu kì.
Câu 175. Một con lắc đồng hồ tại mặt đất dao động tại nơi có gia tốc trong trường 9,8 m/s2 với chu kì 2 s. Khi
đưa con lắc lên độ cao h = 50 km thì chu kì dao động của con lắc là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất là 6400
km.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 34
A. 1,998s. B. 2,003s. C. 1,98s. D. 2,015s.
Câu 176. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s ở nhiệt độ 150C. Biết hệ số nở dài của dây treo
của con lắc là λ = 2.10-5 K-1. Chu kì dao động của con lắc ở cùng nơi khi nhiệt độ là 250C bằng:
A. 2,0004 s. B. 2,0002 s. C. 2,002 s. D. 2,008 s.
Câu 177. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi ngang mặt biển, có g = 9,86m/s2 và ở nhiệt độ t 10 =
300C. Thanh treo quả lắc nhẹ, làm bằng kim loại có hệ số nở dài là  = 2.10-5K-1. Đưa đồng hồ lên cao 640m so
với mặt biển, đồng hồ lại chạy đúng. Coi Trái Đất dạng hình cầu, bán kính R = 6400km. Nhiệt độ ở độ cao ấy
bằng
A. 150C. B. 100C. C. 200C. D. 400C.
Câu 178. Một con lắc đơn, vật nặng mang điện tích q. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều E
hướng theo phương ngang, với F = q E = P ( P là trọng lực), chu kì dao động của con lắc sẽ:
A. T’ = 2T. B. T’ = 0,5T. C. T’ = 2 T. D. T’ = 0,84T.
Câu 179. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80 (g), đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện
trường E thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800(V / m). Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động
của con lắc với biên độ nhỏ T0 = 2 (s), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s 2 ). Khi tích điện cho quả nặng
điện tích q = 6. 10 - 5 C thì chu kì dao động của nó là:
A. 2,5 (s). B. 2,36 (s). C. 1,72 (s). D. 1,54 (s).
Câu 180. Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại
khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 - 7. C. Đặt con lắc trong 1 điện trường đều E có phương
thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T 0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 10 4 (V/ m).
Cho g= 10(m/s2).
A. 2,02 (s). B. 1,98 (s). C. 1,01 (s). D. 0,99 (s).
Câu 181. Một con lắc đơn khối lượng 40 g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng
đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104 V/m, cho g =10 m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s.
Khi cho nó tích điện q = -2.10-6 C thì chu kỳ dao động là:
A. 2,4s. B. 1,8 s. C. 1,5s. D. 1,3 s.
Bài 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC.
Câu 182. Dao động tắt dần là
A. dao động của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin.
B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. dao động có chu kì luôn luôn không đổi.
Câu 183. Dao động duy trì là dao động điều hòa mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 184. Điều kiện của sự cộng hưởng là
A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ dao động.
Câu 185. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là
A. Dao động điều hòa. B. Dao động tắt dần. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tự do.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 35


Câu 186. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 187. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 188. Chọn câu trả lời sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 189. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có năng lượng không đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
Câu 190. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 191. Một hệ dao động tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos(10πt) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A. 5πHz. B. 5Hz. C. 10 πHz. D. 10Hz.
Câu 192. Bộ phận đóng kép cửa ra vào tự động là ứng dụng của
A. Dao động điều hòa. B. Dao động tắt dần. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tự do.
Câu 193. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực
cưỡng bức, tuần hoàn f = F0 cos (t ) , tần số góc  thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị 1 và 31 thì
biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 21 thì biên độ dao động của con lắc là A2 .
So sánh A1 và A2 ta có
A = A2 A  A2 A  A2 A = 2 A2
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
Câu 194. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ
không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động
cưỡng bức với biên độ. A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào
f . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,15s. B. 0,35 s.
C. 0,45 s. D. 0,25 s.
Câu 195. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực
tuần hoàn F = F0 cos t ( N ) . Khi thay đổi  thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi  lần lượt là 10
rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 36
A. A1 = 1,5 A2 . B. A1 = A2 . C. A1  A2 . D. A1  A2 .

Câu 196. Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định
A(cm
dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình 12 )
vẽ. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 25 N/m. B. 42,25 N/m.
C. 75 N/m. D. 100 N/m. 4
Câu 197. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 10%. O 2 5 8 (rad/s)
Phần năng lượng con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 20%. B. 40%. C. 38%.
D. 19%.
Câu 198. Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Sau mõi chu kì cơ năng giảm 19%. Tính độ giảm biên độ sau mỗi chu kì.
A. 7%. B. 8%. C. 9%. D. 10%.
Câu 199. Một con lắc lò xo dđ tắt dần. Sau 5 chu kì thì biên độ giảm 20%. Biết cơ năng ban đầu là 0,5J. Vậy sau
mỗi chu kì thì cơ năng của con lắc đã chuyển thành nhiệt năng có giá trị trung bình là
A. 18mJ. B. 36mJ. C. 48mJ. D. 24mJ.
Câu 200. Một con lắc lò xo dđ tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau 3 chu kì thì biên độ giảm 18%. sau mỗi
chu kì thì cơ năng của con lắc đã chuyển thành nhiệt năng có giá trị trung bình là
A. 0,365J. B. 0,546J. C. 0,600J. D. 0,445J.
Câu 201. Một con lắc dài 44cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của
toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động
của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 10,7 km/h. B. 34 km/h. C. 106 km/h. D. 45 km/h.
Câu 202. Một con lắc dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa
xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của
con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 60 km/h. B. 11,5 km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h.
Câu 203. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 160
N/m. Con lắc dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Biết biên độ của ngoại lực
tuần hoàn không đổi. Khi thay đổi f thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi f = 2Hz thì biên độ dao
động của viên bi đạt cực đại. Tính khối lượng của viên bi.
A. 100g. B. 200g. C. 50g. D. 75g.

Câu 204. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2t+ ) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực
3

cưỡng bức F = 2cos(t- ) (N). Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
6
A. 2 Hz . B.  Hz . C. 1 Hz. D. 2 Hz.

Câu 205. Có bốn con lắc lò xo mà lò xo của chúng có cùng độ cứng k = 100N/m,
cùng chiều dài nhưng các vật có khối lượng lần lượt là m1 = 200g, m2 = 250g, m3
= 300g; m4 = 350g. Các con lắc đều chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn như nhau, có phương dọc theo trục lò xo, có biểu thức F = F0cos20t (N). Hỏi
nếu ban đầu các con lắc đứng yên thì sau một khoảng thời gian chịu tác dụng của
lực cưỡng bức nói trên, khi đã dao động ổn định, con lắc nào dao động với biên độ lớn nhất.
A. Con lắc có khối lượng m1. B. Con lắc có khối lượng m2.
C. Con lắc có khối lượng m3. D. Con lắc có khối lượng m4.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 37


Câu 206. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn:(1),(2),(3),(4)và M (con
lắc điều khiển)được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động
nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con
lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2). B. con lắc (1). C. con lắc (3). D. con lắc (4).
Bài 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG.
Câu 207. Hai dao động điều hòa ngược pha khi
𝜋
A. 𝜑2 − 𝜑1 = 2𝑘𝜋. B. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑘 + 1)𝜋. C. 𝜑2 − 𝜑1 = 𝑘𝜋. D. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑘 − 1) 2 .
𝜋
Câu 208. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 𝐴𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + 3 ) và
2𝜋
𝑥2 = 𝐴𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − ) là hai dao động:
3
𝜋 𝜋
A. lệch pha 3 . B. ngược pha. C. lệch pha 2 . D. cùng pha.

Câu 209. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình:
𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1 )𝑣à 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bởi
𝐴 𝑠𝑖𝑛𝜑 + 𝐴 𝑠𝑖𝑛𝜑 𝐴 𝑠𝑖𝑛𝜑 − 𝐴 𝑠𝑖𝑛𝜑
A. tanφ = 𝐴 1𝑐𝑜𝑠𝜑1+ 𝐴2𝑐𝑜𝑠𝜑2 . B. tanφ = 𝐴 1𝑐𝑜𝑠𝜑1− 𝐴2𝑐𝑜𝑠𝜑2
1 1 2 2 1 1 2 2
𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 + 𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2 𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 − 𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2
C. tanφ = . D. tanφ = .
𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 + 𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2 𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 − 𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2

Câu 210. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số?
A. Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc độ lệch pha của 2 dao động thành phần.
B. Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc tần số của 2 dao động thành phần.
C. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi 2 dao động thành phần cùng pha.
D. Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất khi 2 dao động thành phần ngược pha.
𝜋
Câu 211. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 2 ) và
𝜋
𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 6 ). Phát biểu nào sau đây đúng?
𝜋 𝜋
A. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc 3 . B. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc - 3 .
𝜋 𝜋
C. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1 một góc 3 . D. Dao động 2trễ pha hơn dao động 1 một góc - 3 .
𝜋
Câu 212. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 3 ) và
𝜋
𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 (20𝜋𝑡 + 6 ). Phát biểu nào sau đây đúng?
𝜋 𝜋
A. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc 6 . B. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc - 3 .
𝜋 𝜋
C. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1 một góc 3 . D. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1 một góc 6 .

Câu 213. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 5Hz, các biên độ A1 = A2 = 4cm và có các pha
𝜋 𝜋
ban đầu là 𝜑1 = 2 và 𝜑2 = 6. Dao động tổng hợp của 2 dao động ấy là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 4√3𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 + 3 ) B. 𝑥 = 4√3𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − 6 )
2𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 4√3𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 + ) D. 𝑥 = 4√3𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 + 6 ).
3
𝜋
Câu 214. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 15𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + 3 ) và
2𝜋
𝑥2 = 5𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − ). Phương trình dao động tổng hợp là
3
𝜋
A. 𝑥 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + 3 ). B. 0.
𝜋
C. 𝑥 = 20𝑐𝑜𝑠 (4𝜋𝑡 + 3 ). D. Một kết quả khác.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 38


Câu 215. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 6𝑐𝑜𝑠(5𝜋𝑡) và
𝜋
𝑥2 = 6𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 + 3 ). Phương trình dao động tổng hợp là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 6√3𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 + 4 ). B. 𝑥 = 6√3𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 + 6 ).
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 6𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 + 2 ). D. 𝑥 = 6𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 + 6 ).

Câu 216. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
 
x1 = A1 cos ( t ) cm và x 2 = A 2 cos  t +  cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao
 2
động thứ hai có li độ 4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng
A. 1 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 3,5 cm.
Câu 217. Hai dao động điều hòa có cùng phương, lần lượt có phương trình 𝑥1 = 8𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡) cm và
𝜋
𝑥2 = 6𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + 2 ) cm. Gia tốc cực đại của dao động tổng hợp của vật là
A. 2,4 m/s2. B. 3,2 m/s2. C. 5,6 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 218. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1, x2. Biết
𝜋
phương trình của dao động thứ nhất 𝑥1 = 10𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − 3 ) cm và phương trình của dao động tổng hợp 𝑥 =
2𝜋
4𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + ). Phương trình của x2 là
3
𝜋 𝜋
A. 𝑥2 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − 3 ). B. 𝑥2 = 14𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − 3 ).
2𝜋 2𝜋
C. 𝑥2 = 4𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + ). D. 𝑥2 = 14𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + ).
3 3

Câu 219. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1, x2. Biết
5𝜋
phương trình của dao động thứ nhất 𝑥1 = 3𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − ) cm và phương trình của dao động tổng hợp 𝑥 =
6
𝜋
5𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 6 ). Phương trình của x2 là
5𝜋 5𝜋
A. 𝑥2 = 8𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − ). B. 𝑥2 = 2𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − ).
6 6
𝜋 𝜋
C. 𝑥2 = 2𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 6 ). D. 𝑥2 = 8𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 6 ).

Câu 220. Một vật có khối lượng 400g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình: 𝑥1 = 8𝑐𝑜𝑠(10𝑡)
cm và 𝑥2 = 2cos (10𝑡) cm. Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là
A. Fmax = 4N. B. Fmax = 0,2N. C. Fmax = 2N. D. Một giá trị khác.
Câu 221. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ lần lượt là 3 cm và 8 cm.
Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị là
A. 2 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 4 cm.
Câu 222. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình 𝑥1 =
4𝑠𝑖𝑛(𝜋𝑡 + 𝛼) cm và 𝑥2 = 4√3cos (𝜋𝑡) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi góc α có giá trị
bằng:
𝜋 −𝜋
A. α = 0 rad. B. α = π rad. C. α = 2 rad. D. α = 2 rad.

Câu 223. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình 𝑥1 =
4𝑠𝑖𝑛(𝜋𝑡 + 𝛼) cm và 𝑥2 = 4√3cos (𝜋𝑡) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi góc α có giá trị
bằng:
𝜋 −𝜋
A. α = 0 rad. B. α = π rad. C. α = 2 rad. D. α = 2 rad.

Câu 224. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình 𝑥1 =
𝜋
2𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 + 2 ) cm và 𝑥2 = 2cos (5𝜋𝑡) cm. Vận tốc của vật vào thời điểm t = 2s là
A. 10π cm/s. B. π cm/s. C. - 10π cm/s. D. - π cm/s.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 39

Câu 225. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dạng x1=4cos(10t −
3
) cm và x2=A2cos(10t+𝜋) 𝑐𝑚. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 0,2√7 m/s. Xác định A2
A. 4cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 3cm.
Câu 226. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số 4Hz và cùng biên độ 2cm. Khi
qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng vật đạt tốc độ 24 cm/s. Độ lệch pha hai dao động thành phần bằng
A. 𝜋/6. B. 𝜋/2. C. 𝜋/3. D. 2𝜋/3.
Câu 227. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ
của dao động thứ nhất là 4√3 cm, của dao động tổng hợp là 4cm. Dao động tổng hợp trễ pha 𝜋/3 so với dao động
thứ hai. Biên độ của dao động thứ hai bằng
A. 4cm. B. 8cm.
C. 10√3 cm. D. 10√2 cm.
Câu 228. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1=A1cos(𝜋𝑡 − 𝜋/2) cm và x2=6cos(𝜋𝑡 + 𝜑) cm.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x=Acos(𝜔𝑡 − 𝜋/6) cm. A có thể bằng
A. 9cm. B. 6cm.
C. 12 cm. D. 18cm. x
Câu 229. Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số.Hình bên là
x2
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo
thời gian t.Hai dao động của A và B lệch pha nhau: O
t
A. 0,20 rad. B. 1,49 rad.
C. 1,70 rad. D. 1,65 rad. x
Câu 230. B. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của
M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
 
A. . B. .
3 6
5 2
C. . D. .
6 3
Câu 231. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
 2
A. . B. .
3 3
5 
C. . D. .
6 6

Câu 232. Dao động tổng hợp của x1 = A1 cos(t + )(cm, s) và
6

x2 = 6 cos(t − )(cm, s) được x = A cos(t +  )(cm, s ) . Khi biên độ A
2
đạt giá trị nhỏ nhất thì pha ban đầu bằng
  2 
A. − . B. − . C. . D. − .
3 4 3 6
 
Câu 233. Hai dao động có phương trình x1 = A1 cos( t + ) (cm) và x2 = 6 cos( t − ) (cm). Dao động tổng hợp
6 2
của hai dao động này có phương trình x = A cos( t +  ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực
tiểu thì

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 40


 
A.  = − rad . . B.  =  rad . . C.  = − rad . . D.  = 0 rad . .
6 3
π
Câu 234. Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1cos(ωt - 6 ) cm và x2 = A2 cos(ωt - π) cm có phương trình
dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt+φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
A. 18 3 cm. B. 7cm. C. 15 3 . D. 9 3 cm.

Câu 235. Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: x1 = A1cos(t)cm; x2 = 2,5 3 cos(ωt+φ2) và người
ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm. Biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2?
  2 5
A. . B. rad. C. rad. D. rad.
3 6 3 6
Câu 236. Cho hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 2 cos (4t +  1 )cm và x2 = 2 cos( 4t +  2 )cm. Với 0

  2 − 1   . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t +  )cm. Pha ban đầu  1 là:
6
   
A. . B. - . C. . D. - .
2 3 6 6
Câu 237. Hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời x(cm)
gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có
dạng:
 
A. x = 6cos  2t −  cm. B. x = 3cos  2t −  cm
 6  2

C. x = 3 3cos ( 2t ) cm. D. x = 6cos  2t +  cm.
 6

Câu 238. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà
cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực
đại của vật là:
A. 16 cm/s. B. 8 cm/s.
C. 642 cm/s. D. 8 3 cm/s.
Câu 239. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cùng vị trí cân bằng, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian
theo đồ thị sau đây. Tổng tốc độ có giá trị lớn nhất là:
A. 280πcm/s. B. 200πcm/s. x(cm)
C. 140πcm/s. D. 160πcm/s. 8
x1 x2
6
Câu 240. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động
2 0
t(s)
điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos( t
3
 2 -6
- ) và x2 =3 3 cos t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các
2 3 -8 0,05 0,1 0,15
thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là
A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.
Câu 241. Hai chất điểm chuyển động trên hai quỹ đạo song song, cạnh nhau, cùng gốc tọa độ với các phương
trình: x1 = 3cos ( t ) (cm) và x 2 = 4sin ( t ) (cm) . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu?
A.  3,2cm. B.  1,8cm. C.  3cm. D. 0 cm.
Câu 242. Một vật có khối lượng m = 200 g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động thành phần x1 và x2 được biểu diễn như hình dưới
đây. Lấy 𝜋2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là
A. 3𝜋 cm/s. B. 4𝜋 cm/s. C. 𝜋 cm/s. D. 5𝜋 cm/s.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 41
Câu 243. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương có li độ lần lượt là x 1 và x 2 . Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của x 1 và x 2 theo thời gian 𝑡. Biết độ lớn
lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm 𝑡 = 0,4 𝑠 là 0,4 𝑁. Động
năng của vật ở thời điểm 𝑡 = 0,8 𝑠 là
A. 19,5 mJ. B. 1,5 mJ.
C. 14 mJ. D. 12,5 mJ.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 42


CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Bài 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG.
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1. Sóng ngang:
A. chỉ truyền được trong chất rắn, trừ trường hợp sóng trên mặt nước.
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 2. Sóng dọc:
A. không truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được qua mọi môi trường, kể cả chân không. D. chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 3. Bước sóng là:
A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.
C. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian là 1 giây.
D. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại 2 điểm đó ngược
pha.
Câu 4. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng? Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng đặc trưng của
sóng không thay đổi là:
A. tần số. B. bước sóng. C. vận tốc. D. năng lượng.
Câu 6. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng.
Câu 7. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng bước sóng có dao động
 
A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha . D. cùng pha.
2 4
Câu 8. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng nửa bước sóng có dao động
 
A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha . D. cùng pha
2 4
Bài tập trắc nghiệm
Dạng 1: Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng cơ.
Câu 9. Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:
A. 4 Hz. B. 8 Hz. C. 10 Hz. D. 16 Hz.
Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì sóng là:
A. 0,01s. B. 0,1s. C. 50s. D. 100s.
Câu 11. Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 10 Hz. Vào một thời điểm nào đó, người
ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha trên dây là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên
dây là:
A. 2 m/s. B. 2 cm/s. C. 20 cm/s. D. không xác định được.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 43


Câu 12. Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là:
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0m. D. 2,5m.
𝑡 𝑥
Câu 13. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là 𝑢 = 8𝑐𝑜𝑠2𝜋 (0,1 − 50) 𝑚𝑚, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng s. Chu kì của sóng là:
A. 0,1s. B. 50s. C. 8s. D. 1s.
𝑡 𝑥
Câu 14. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là 𝑢 = 8𝑐𝑜𝑠2𝜋 (0,1 − 50) 𝑚𝑚, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng s. Vận tốc truyền sóng là:
A. 0,1m/s. B. 500m/s. C. 50cm/s. D. 5m/s.
Câu 15. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng 0,9 m và có 5
đỉnh sóng qua trước mặt trong 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 0,6 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1,2 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 16. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
Câu 17. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là
20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 160(cm/s). B. 20(cm/s). C. 40(cm/s). D. 80(cm/s).
Câu 18. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển.
A. 0,25Hz; 2,5m/s. B. 4Hz; 25m/s. C. 25Hz; 2,5m/s. D. 4Hz; 25cm/s.
Câu 19. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng
cơ này là 3 (s). Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các
vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ lan truyền
của sóng cơ này là
A. 2 m/s. B. 6 m/s.
C. 3 m/s. D. 4 m/s.
Dạng 2: Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng.
Câu 20. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng đó ở 2 điểm gần nhau
𝜋
nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 2 thì tần số của sóng bằng:
A. 1000 Hz. B. 1250 Hz. C. 5000 Hz. D. 2500 Hz.
𝜋
Câu 21. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình 𝑢 = 4𝑐𝑜𝑠 (4𝜋𝑡 − 4 ) 𝑐𝑚. Biết dao động tại 2 điểm
𝜋
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó
3
là:
A. 1,0 m/s. B. 6,0 m/s. C. 2,0 m/s. D. 1,5 m/s.
Câu 22. Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại 2 điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31cm và 33,5 cm lệch
pha nhau góc:
𝜋 𝜋
A. 2 rad. B. π rad. C. 2π rad. D. 3 rad.

Câu 23. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 44
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.
Câu 24. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 60 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,55 m/s đến 0,64 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
nhau 9 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 59 cm/s. B. 60 cm/s. C. 63 cm/s. D. 61 cm/s.
Câu 25. Tại O có một nguồn phát sóng có tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B,
C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía với O. Biết OA=9 cm, OB=24,5 cm ; OC=42,5 cm. Số điểm
dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Một sóng cơ hình sin truyền từ nguồn O. Gọi M và N là hai điểmtrên hai phương truyền sóng sao cho
OMN là tam giác vuông với OM=9𝜆 ; ON=16𝜆. Tìm số điểm trên MN dao động cùng pha với O.
A. 12. B. 11. C. 8. D. 14.
Câu 27. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước
sóng  . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động.
Biết OM=8  ; ON=12  và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha
với dao động của nguồn O là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4
Dạng 3: Phương trình sóng cơ.
Câu 28. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 2 m/s. Phương trình sóng của
𝜋
một điểm O trên phương đó là 𝑢𝑂 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + 3 ) 𝑐𝑚. Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và
cách O một khoảng 40 cm là:
2𝜋 𝜋
A. 𝑢𝑀 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − ) 𝑐𝑚. B. 𝑢𝑀 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − ) 𝑐𝑚.
5 15
2𝜋 11𝜋
C. 𝑢𝑀 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + ) 𝑐𝑚. D. 𝑢𝑀 = 10𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 + ) 𝑐𝑚.
5 15

Câu 29. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến
N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng

tại N là uN = 0, 08cos (t − 4) (m) thì phương trình sóng tại M là
2
A. uM = 0, 08cos  (t + 1 ) (m). B. uM = 0, 08cos  (t + 4) (m).
2 2 2
C. uM = 0, 08cos  (t − 2) (m). 
D. uM = 0, 08cos (t − 1) (m).
2 2
Dạng 4: Li độ, vận tốc dao động tại thời điểm t.
Câu 30. Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời
điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ
và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây.
Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
A. 60cm/s, truyền từ M đến N. B. 3m/s, truyền từ N đến M.
C. 60cm/s, từ N đến M. D. 30cm/s, từ M đến N.
Câu 31. Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng
đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau
22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
3 3 7 1
A. (s) . B. ( s) . C. (s) . D. (s) .
20 80 160 160

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 45


Câu 32. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ
sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ
dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm.
Bài 8: GIAO THOA SÓNG.
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp là nguồn có
A. dao động cùng tần số. B. dao động cùng pha.
C. dao động cùng phương. D. dao động cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng tần số.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng
cực đại.
Câu 37. Để khảo sát dao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá
trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ A.
C. dao động với biên độ cực đại 2A. D. không dao động.
Câu 38. Ở mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình uA = uB = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ớ đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Bài tập trắc nghiệm
Dạng 1: Xác định các đại lượng trong công thức – số cực đại, cực tiểu giao thoa.
Câu 39. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50
Hz và đo được khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng
của sóng trên mặt nước là
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 8 mm.
Câu 40. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50
Hz và đo được khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng
trên mặt nước là
A. 0,2 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 46


Câu 41. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng tần số
15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d1 và d2 nào dưới đây sẽ dao
động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 21 cm
C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm.
Câu 42. Cho 2 nguồn điểm S1, S2 cùng biên độ 2cm, cùng tần số, cùng pha. Cho f = 50Hz và tốc độ truyền sóng
là v = 100cm/s. Điểm M cách S1, S2 là 10cm và 4cm thì M nằm trên đường:
A. cực đại 3. B. cực đại 2. C. cực tiểu 2. D. cực tiểu 3.
Câu 43. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20Hz. Tại
một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của
AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 40 cm/s. D. 53,4 cm/s.
Câu 44. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 16Hz. Tại
một điểm M cách A và B lần lượt là 30cm và 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của
AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 m/s. B. 24 cm/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s.
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 13Hz. Tại
một điểm M cách A và B lần lượt là 19cm và 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của
AB không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 m/s. D. 52 cm/s.
Câu 46. Các nguồn kết hợp A và B ở mặt nước gây ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Tại một điểm M
cách A và B lần lượt là 12,1cm và 13,6cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2
dãy cực tiểu khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 48cm/s. Tần số dao động
A. 90 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 80 Hz.
Câu 47. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng cơ học, hai nguồn A và B cách nhau 14 cm dao động cùng tần số
20 Hz và có pha ban đầu bằng không. Hai sóng truyền đi cùng tốc độ 0,4 m/s và biên độ a1 = a2 = 5 cm không
đổi. Điểm M cách A 15 cm, B 11 cm có biên độ là:
A. 0. B. 10 cm. C. 5√3 cm. D. 5√2 cm.
Câu 48. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB =acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn
thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8. B. 7 và 6. C. 9 và 10. D. 7 và 8.
Câu 49. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 12cm phát ra sóng có tần số f = 40Hz, vận tốc truyền
sóng là 2m/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 50. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 19cm và bước sóng 5cm. Số điểm dao động với biên
độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 51. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt 2 nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 30cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2
A. 9. B. 11. C. 8. D. 5.
Câu 52. Cho 2 nguồn sóng kết hợp đồng pha dao động với chu kỳ T = 0,02 trên mặt nước, khoảng cách giữa 2
nguồn S1S2 = 20m. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40 m/s. Hai điểm M, N tạo với S1S2 hình chữ nhật
S1MNS2 có 1 cạnh S1S2 và 1 cạnh MS1 = 10m. Trên MS1 có số điểm cực đại giao thoa là
A. 10 điểm. B. 12 điểm. C. 9 điểm. D. 11 điểm.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 47
Câu 53. Trên mặt nước có hai nguồn gioosng nhau A và B, cùng pha, cách nhau 10cm đang dao động vuông
góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5cm. Gọi C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông
góc với AB tại M sao cho MA=3cm ; MC=MD=4cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn CD là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 54. Hai điểm trên mặt chất lỏng cách nha 14,5cm có hai nguồn kết hợ với tần số 20Hz. Tốc độ lan truyền
trên bề mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F, G là ba điểm trên đoạn AB sao cho AE=EF=FG=GB. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn AG là
A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 55. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 6,5cm, bước sóng 1cm. Xét điểm M
có MA=7,5cm, MB=10cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 56. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và  2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn
thẳng S1S 2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 và  2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực
đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S 2 là
A. 19. B. 7. C. 9. D. 17.
Câu 57. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A, B dao động theo phương thẳng đứng có cùng phương
trình dao động u A = uB = a cos ( 2 ft ) cm . Khoảng cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng này
là 54cm/s. Quan sát hiện tượng giao thoa, nhận thấy trên đoạn AB có đúng 7 vị trí dao động với biên độ cực đại
và cùng pha với nguồn. Tần số f có giá trị bằng
A. 38,6Hz. B. 50Hz. C. 45Hz. D. 47,5Hz.
Câu 58. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 24cm, dao động với tần số 30Hz. Tốc độ truyền sóng
45cm/s. Gọi MN=4cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất
giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động với biên độ cực đại trên MN ?
A. 12,7cm. B. 10,5cm. C. 14,2cm. D. 6,4cm.
Câu 59. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số,
cách nhau 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2cm. Trên đường thẳng d song song với AB và cách AB
một khoảng 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của d với đường trung trực của AB đến điểm M dao
động cực tiểu là
A. 0,43. B. 0,64. C. 0,56. D. 0,5.
Câu 60. Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động cùng pha có bước sóng 0,5m. Gọi I là trung điểm AB ; H
là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 100m. Gọi d là đường thẳng qua H và song song AB.
Tìm điểm M thuộc d và gần H nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MH là
A. 55,7cm. B. 57,5cm. C. 57,73cm. D. 5,773cm.
Câu 61. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A và B giống hệt nhau cách nhau một khoảng 4,8𝜆. Trên đường
tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm O của đoạn AB có bán kính 5𝜆 sẽ có số điểm dao động với biên độ
cực đại là
A. 9. B. 16. C. 18. D. 14.
Câu 62. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha
theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất
luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn
dao động với biên độ cực đại là
A. 18. B. 16. C. 32. D. 17.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 48


Câu 63. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha
theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất
luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 15cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn
dao động với biên độ cực đại là
A. 18. B. 16. C. 20. D. 22.
Câu 64. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng với tần số 20Hz, vận tốc
50cm/s, AB=30cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm. Vẽ vòng tròn đường kính
10cm, tâm tại C. số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 17. B. 6. C. 8. D. 16.
Câu 65. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha AB cách nhau 30cm, tần số 20Hz, tốc độ 2m/s. Gọi
M là một điểm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A và M dao động cực đại. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của đoạn AM.
A. 30cm, 0cm. B. 40cm, 12,5cm. C. 40cm, 14cm. D. 40cm, 0cm.
Câu 66. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 16cm, dao động với tần số 20Hz, tốc độ truyền
sóng 40cm/s. M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn
ngắn nhất mà phần tử tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
A. 2,07cm. B. 1,03cm. C. 2,14cm. D. 4,28cm.
Câu 67. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau 68mm. Trên đoạn Ab, hai phần tử nước dao
động cới biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau khoảng ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
phần tử ở mặt nước sao cho AC vuông góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách
BC lớn nhất bằng
A. 37,6mm. B. 67,6mm. C. 64,0mm. D. 68,5mm.
Câu 68. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết tần số 10Hz,
vận tốc 3m/s. M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao động với biên độ cực đại. AM có giá
trị nhỏ nhất là
A. 5,28cm. B. 10,56cm. C. 12cm. D. 30cm.
Câu 69. Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn AB giống nhau, cách nhau 16cm truyền hai sóng có
bước sóng 4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8cm, gọi C là giao điểm của xx’
với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên xx’ là
A. 2,25cm. B. 1,5cm. C. 2,15cm. D. 1,42cm.
Câu 70. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống nhau Ab cách nhau 20cm, có tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng
1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Diểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại
cách AB một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. 15,34mm.
Câu 71. Tại hai điểm Ab cách nhau 8cm, dao động cùng pha với tần số 20Hz, tốc độ 30cm/s. Xét CD=4cm
chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên CD chỉ có 3 điểm dao động
với biên độ cực đại
A. 3,3cm. B. 6cm. C. 8,9cm. D. 9,7cm
Dạng 2: Trạng thái các điểm nằm trên đường trung trực AB.
Câu 72. Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2=9𝜆 phát ra dao động cùng pha nhau. Trên
đoạn S1S2, số điểm dao động có biên độ cực đại cùng pha nhau và cùng pha nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 73. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt
nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm
O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 49
Câu 74. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm. Bước sóng
 = 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng
cách đều 2 nguồn sóng và A và. B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là:
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 75. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình u =
acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi
khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là
A. 32 mm. B. 28 mm. C. 24 mm. D. 12mm.
Câu 76. Hai nguồn sóng kết hợp AB trên bề mặt chất lỏng dao động với tần số 50Hz, tốc độ 1m/s. I là trung
điểm AB. M là điểm trên đoạn AI, N là điểm trên đoạn IB. Biết IM=5cm và IN=6,5cm. Số điểm trên đoạn MN
có biên độ cực đại và cùng pha I
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 77. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình: u A = u B = a cos 50 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là
trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử
chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO là
A. 17 cm. B. 4 cm. C. 4 2 cm. D. 6 2 cm.
Câu 78. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u = 2cos40t (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s.
Phần tử O thuộc bề mặt chất lỏng là trung điểm của S1S2. Điểm trên mặt chất lỏng thuộc trung trực của S1S2 dao
động cùng pha với O, gần O nhất, cách O đoạn:
A. 6,6cm. B. 8,2cm. C. 12cm. D. 16cm.
Câu 79. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6m/s.
Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với
sóng tổng hợp tại O (O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:
A. 5 6 cm. B. 6 6 cm. C. 4 6 cm. D. 2 6 cm.
Câu 80. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau l = 24cm dao động theo cùng phương
thẳng đứng với các phương trình uO1 = uO2 = A cos(t )mm. Biết khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của
O1O2 đến các điểm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9cm. Trên đoạn O1O2 có
bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng không?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 81. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn
phát sóng có phương trình u1 = u 2 = 2 cos( 20t )(cm) , sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20
(cm/s). M trung điểm của AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 82. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 20 cm trong đó A và B là hai nguồn
phát sóng có phương trình u1 = u 2 = 2 cos( 20t )(cm) , sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc
20 (cm/s). M trung điểm của AB. Số điểm dao động ngược pha với điểm C trên đoạn MC là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 83. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8cm, trong đó A và B là 2
nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha
với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bao nhiêu?
A. 0,94cm. B. 0,81cm. C. 0,91cm. D. 0,84cm

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 50


Bài 9: SÓNG DỪNG.
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 84. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ có sóng phản xạ còn sóng tới thì dừng lại.
Câu 85. Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi cố định khi
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
C. chiều dài dây bằng bội số nguyên lần của nửa bước sóng.
D. bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây.
Câu 86. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một nửa bước sóng.
C. Bằng một bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
Câu 88. Sóng dừng là
A. hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của chính sóng tới đó.
B. hiện tượng giao thoa sóng mà khi xảy ra thì các điểm của môi trường.
C. hiện tượng giao thoa giữa hai sóng kết hợp trong đó các điểm của môi trường sẽ dao động với biên độ cực đại.
D. hiện tượng giao thoa giữa hai sóng bất kỳ truyền trên cùng một dây đàn hồi.
Câu 89. Sóng phản xạ
A. luôn luôn bị đổi dấu so với sóng tới. B. luôn luôn không bị đổi dấu so với sóng tới.
C. bị đổi dấu khi phản xạ trên vật cản cố định. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên vật cản di động được.
Câu 90. Sóng dừng là
A. sóng không lan truyền nữa do bị vật cản.
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. sóng được tao thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. sóng trên dây mà hai đầu dây được giữ cố định.
Câu 91. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. B. độ dài của dây.
C. hai lần độ dài dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.
Câu 92. Điều kiện để gây ra sóng dừng trên dây AB có đầu B tự do là
λ
A. 𝑙 = k. λ với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁. B. 𝑙 = k. 2 với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁.
1 λ 1
C. 𝑙 = (k + 2). 2 với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁. D. 𝑙 = (k + 2). λ với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁.

Câu 93. Điều kiện để gây ra sóng dừng trên dây AB có đầu B cố định là
λ
𝐴. 𝑙 = kλ với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁. 𝐵. 𝑙 = k 2 với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁.
1 λ 1
𝐶. 𝑙 = (k + 2) 2 với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁. 𝐷. 𝑙 = (k + 2)λ với k ϵ N, 𝑙 = A𝐁.

Câu 94. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của sợi dây phải bằng
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 51
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 95. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Bài tập trắc nghiệm
Dạng 1. Tìm tần số, vận tốc, bước sóng của sóng dừng.
Câu 96. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai bó sóng thì bước sóng của dao động là
A. 1m. B. 2m. C. 0,5m. D. 0,25m.
Câu 97. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz, ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 13,3 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 80 cm.
Câu 98. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz, ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 79,8 m/s. B. 120 m/s. C. 240 m/s. D. 480 m/s.
Câu 99. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 m/s. D. 12,5 m/s.
Câu 100. Một dây đàn dài 60cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 50Hz, ta quan sát trên dây
có sóng dừng với bốn bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s.
Câu 101. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp
là 100 cm. Biết tần số truyền trên dây bằng 100Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s. B. 75 m/s. C. 25 m/s. D. 100 m/s.
Câu 102. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.
Câu 103. Trên một sợi dây dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm
khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc
truyền sóng trên dây là:
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Câu 104. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 62 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s.
Câu 105. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng
của sóng truyền trên dây là:
A. 1m. B. 0,5m. C. 0,25m. D. 2m.
Câu 106. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 107. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 108. Dây dài 90 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng trên dây với tần số 200Hz và tốc độ truyền sóng
là 40m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 6. B. 9. C. 8. D. 10.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 52


Câu 109. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây
với tần số 40Hz và tốc độ 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có:
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 110. Một dây thép dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm
điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng
trên dây này là:
A. 20m/s. B. 24m/s. C. 30m/s. D. 18m/s.
Câu 111. Một dây đàn chiều dài 80cm, khi gảy phát ra âm cơ bản có tần số f. Muốn cho dây đàn phát ra âm cơ
bản có tần số f'' = 1.2f thì phải bấm phím cho dây ngắn lại còn chiều dài là
A. 33,4. B. 44,5cm. C. 55,6cm. D. 66,7cm.
Câu 112. Một sợi dây mảnh nhẹ đàn hồi, đầu trên treo vào một cần rung, đầu dưới cố định. Cần rung có thể dao
động nhỏ theo phương ngang thì trên dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của cần rung là 40Hz, thì trên dây
có sóng dừng với 5 nút sóng. Giảm tần số của sóng dừng một lượng tối thiểu là bao nhiêu thì trên dây lại có sóng
dừng
A. 5Hz. B. 6Hz. C. 9Hz. D. 10 Hz.
Câu 113. Một sợi dây mảnh nhẹ đàn hồi, đầu trên treo vào một cần rung, đầu dưới tự do. Cần rung có thể dao
động nhỏ theo phương ngang thì trên dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của cần rung là 45Hz, thì trên dây
có sóng dừng với 5 nút sóng. Giảm tần số của sóng dừng một lượng tối thiểu là bao nhiêu thì trên dây vẫn có
sóng dừng
A. 10Hz. B. 35Hz. C. 7Hz. D. 11,25 Hz.
Câu 114. Một sợi dây mảnh nhẹ đàn hồi, đầu trên treo vào một cần rung, đầu dưới tự do. Cần rung có thể dao
động nhỏ theo phương ngang thì trên dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của cần rung là 26 Hz, thì trên dây
có sóng dừng với 7 nút sóng. Tăng tần số của sóng dừng một lượng tối thiểu là bao nhiêu thì trên dây lại có sóng
dừng
A. 4Hz. B. 6Hz. C. 13/3 Hz. D. 5,5 Hz.
Câu 115. Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng
tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 50Hz. B. 125Hz. C. 75Hz. D. 100Hz.
Câu 116. Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định. Cho đầu A dao động nhỏ với tần số f0 thì trên dây có sóng
dừng ổn định với n bụng sóng. Khi tần số giảm bớt 12Hz thì sóng dừng trên dây có số bụng thay đổi là 2. Biết
17 Hz  f 0  24 Hz , f0 bằng
A. 23Hz. B. 20Hz. C. 19Hz. D. 18Hz.
Câu 117. Một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Chọn đáp án đúng
A. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30Hz.
B. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 10Hz.
C. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30Hz.
D. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 10Hz.
Dạng 2. Bài toán liên quan đến biên độ và li độ sóng dừng.
Câu 118. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động có biên độ A1 có vị trí cân
bằng cách đều nhau một khoảng d1 và những điểm dao động có biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách nhau
một đoạn d2. Biết A1>A2>0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. d1=0,5d2. B. d1=4d2. C. d1=0,25d2. D. d1=2d2.
Câu 119. Sóng dừng tạo trên sợi dây đàn hồi dài l với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây có những điểm
dao động cách nhau l1=l/16 thì dao động biên độ a1, người ta thấy những điểm cách nhau một khoảng l2 thì các
điểm đó cùng biên độ a2 (với a2>a1). Số điểm bụng trên dây là
A. 8. B. 9. C. 5. D. 4.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 53
Câu 120. Một sợi dây AB dài 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng bụng sóng là 4a.
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha cùng biên độ a là 20cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 121. Trên sợi dây có sóng dừng với biên độ điểm bụng là 5cm. Giữa hai điểm M và N trên dây có cùng biên
độ 2,5cm thì cách nhau 20cm. Các điểm giữa M và N dao động với biên độ nhỏ hợn 2,5cm. Tính bước sóng trên
dây
A. 120cm. B. 80cm. C. 60cm. D. 40cm.
Câu 122. Một sợi dây AB hai đầu cố định. Ta thấy khoảng giữa hai điểm gần nhất dao động với cùng biên độ
√2
bằng biên độ điểm bụng thì cách nhau 0,25m. Số bó được tạo thành trên dây là
2
A. 7. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 123. Sóng dừng trên dây nằm ngang. Trong cùng một bó, A là nút, B là bụng, C là trung điểm của AB. Biết
CB=4cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần C và B có cùng li độ là 0,13s. Tính vận tốc truyền sóng trên
dây
A. 1,23m/s. B. 2,46m/s. C. 3,24m/s. D. 0,98m/s.
Câu 124. Một sợi dây đàn hồi OM=90cm hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng có 3 bó
sóng. Biên độ tại bụng 3cm. Tại điểm N gần O nhất dao động với biên độ 1,5cm. ON có giá trị là
A. 10cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 7,5cm.
Câu 125. Một sợi dây đàn hồi căng ngnag, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là nút, B là bụng gần A nhất,
AB=18cm, MB=12cm. Biết rằng trong một khoảng chu kì, thời gian vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn
vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2m/s. B. 5,6m/s. C. 4,8m/s. D. 2,4m/s.
Câu 126. Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng, có ba điểm A, B, C với B là trung điểm của AC. Biết
điểm bụng A cách nút C gần nhất 10cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ
dao động của điểm B là 0,2s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,5m/s. B. 0,4m/s. C. 0,6m/s. D. 1,0m/s.
Câu 127. Một sợi dây hai đầu cố định A, b đang có sóng dừng với bước sóng 24cm. Hai điểm M, N cách đầu A
những khoảng lần lượt 14cm, 27cm. Khi vận tốc dao động của phần tử tại M là 2cm/s thì vận tốc tại N là
A. −2√2𝑐𝑚/𝑠. B. 2√2𝑐𝑚/𝑠. C. -2cm/s. D. 2√3𝑐𝑚/𝑠.
Câu 128. Sợi dây AB=120cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định có 5 nút sóng. O là trung điểm trên
dây; M và N là hai điểm trên dây nằm về hai phía O, với OM=5cm, ON=10cm, tại thời điểm t vận tốc của M là
60cm/s thì vận tốc của N là
A. −60√3𝑐𝑚/𝑠. B. 60√3𝑐𝑚/𝑠. C. 30√3𝑐𝑚/𝑠. D. 60𝑐𝑚/𝑠.
Câu 129. Sóng dừng trên dây có tần số 20Hz truyền đi với tốc độ 1,6m/s. N là vị trí của một nút sóng; C và D là
hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt 9cm và 32.3cm và ở cùng một bên N. Tại thời điểm
t1 li độ của D là -√3cm. Xác định li độ của phần tử tại điểm C vào thời điểm t2=t1+9/40s
A. −√2𝑐𝑚. B. −√3𝑐𝑚. C. √2cm. D. √3𝑐𝑚
Bài 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM.
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 130. Sóng âm nghe được là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng
A. 16Hz đến 2.104Hz. B. 16Hz đến 20MHz. C. 16Hz đến 200KHz. D. 16Hz đến 2KHz.
Câu 131. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và
bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. âm mà tai người nghe
được.
Câu 132. Nhận xét nào sau đây không đúng về quá trình truyền sóng âm:
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 54
A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí.
B. Sóng âm truyền được trong tất cả các môi trường vật chất.
C. Vận tốc truyền của sóng âm tùy thuộc vào nhiệt độ.
D. Sóng âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
Câu 133. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. chu kì của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm.
Câu 134. Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ âm là
A. W/m2. B. J/s. C. W/s. D. Js/m2.
Câu 135. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là:
A. sóng siêu âm. B. sóng âm nghe được. C. sóng hạ âm. D. không kết luận được.
Câu 136. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây?
A. Sóng có tần số 10Hz. B. Sóng có tần số 30KHz.
C. Sóng có chu kì 2μs. D. Sóng có chu kì 2ms.
Câu 137. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 138. Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Trong các công thức dưới đây, công thức nào xác định mức cường độ
âm?
𝐼 1 𝐼 𝐼 𝐼
A. L (B) = lg(𝐼 ) hay L(dB) = 10 lg (𝐼 ). B. L (B) = lg(𝐼 ) hay L(dB) = 10 lg (𝐼 ).
0 0 0 0
𝐼0 𝐼0 𝐼0 1 𝐼0
C. L (B) = lg( 𝐼 ) hay L(dB) = 10 lg ( 𝐼 ). D. L (B) = lg( 𝐼 ) hay L(dB) = 10 lg ( 𝐼 ).

Câu 139. Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 250C. B. nước. C. không khí ở 00C. D. sắt.
Câu 140. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz.
Câu 141. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20KHz gọi là sóng siêu
âm.
Bài tập trắc nghiệm
Dạng 1: Bài toán về cường độ âm, mức cường độ âm.
Câu 142. Một nguồn âm được đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược
pha là 1m và tốc độ truyền âm trong nước là 1,8.103 m/s. Tần số của âm là:
A. 0,9KHz. B. 1,8KHz. C. 0,6KHz. D. 3,2KHz.
Câu 143. Điểm A cách nguồn S khoảng 1m, mức cường độ âm ở A là LA = 100dB. Ngưỡng nghe của âm phát
ra từ S là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại A là:
A. 2.10-2W/m2. B. 10-2W/m2. C. 2.10-3W/m2. D. 10-1W/m2.
Câu 144. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Với mức cường độ âm 70dB thì âm này có cường độ:
A. 5.10-11W/m2. B. 10-5W/m2. C. 5.10-7W/m2. D. 7. 10-5W/m2.
Câu 145. Cường độ âm tại một điểm là 10-6W/m2, cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại
điểm đó là:
A. 6dB. B. 6B. C. 12dB. D. 12B.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 55
Câu 146. Cường độ âm tại một điểm là 10-8W/m2, cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại
điểm đó là:
A. 40dB. B. 6B. C. 6Db. D. 60dB.
Câu 147. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ của âm tăng lên gấp bao nhiêu lần?
A. 300. B. 600. C. 10 000. D. 1000.
𝐼
Câu 148. Người ta đo mức cường độ âm tại 2 điểm A và B lần lượt là 80dB và 60dB. Tỉ số 𝐼𝐴 là:
𝐵
A. 20. B. 60. C. 80. D. 100.
𝐼
Câu 149. Người ta đo mức cường độ âm tại 2 điểm A và B lần lượt là 80dB và 50dB. Tỉ số 𝐼𝐴 là:
𝐵
A. 8/5. B. 5/8. C. 30. D. 1000.
Câu 150. Người ta đo mức cường độ âm tại 2 điểm A và B lần lượt là 50dB và 100dB. Hãy so sánh cường độ
âm tại A và cường độ âm tại B?
A. IA = 1/2 IB. B. IA = 2 IB. C. IA = 105 IB. D. IA = 10-5 IB.
Câu 151. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm M
cách S một đoạn RM = 10m, mức cường độ âm là L0 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại N cách nguồn một đoạn 20m là:
A. L0 – 4. B. L0/4. C. L0/2. D. L0 – 6.
Câu 152. Trong dàn bản hợp ca, mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sic hát
thì tại vị trí M dưới khán đài đo được mức cường độ âm là 68dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được 80db.
Số ca sĩ trong ban hợp ca là
A. 16 người. B. 12 người. C. 10 người. D. 18 người.
Câu 153. Nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm
r
tại B. Tỉ số 2 bằng:
r1
A. 4. B. ½. C. ¼. D. 2.
Câu 154. 2 nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm
A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại B cách nguồn một đoạn 10m là:
A. 30dB. B. 40dB. C. 50dB. D. 60dB.
Câu 155. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có hai nguồn âm điểm giống nhau với
công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. Để tại trung điểm M của OA có mức cường
độ âm 30dB thì số nguồn âm giống các nguồn trên cần đặt thêm tại O là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 156. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm.
Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB. B. 36 dB. C. 38 dB. D. 47 dB.
Câu 157. Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm, trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30dB, LN
= 10dB, nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là
A. 12. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 158. Một người đứng giữa hai loa A và. B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường
độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức
cường độ bao nhiêu?
A. 77 dB. B. 81,46 dB. C. 84,36 dB. D. 86,34 dB.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 56


Câu 159. Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường
thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát
âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là
50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là:
A. 35,8 dB. B. 38,8 dB. C. 43,6 dB. D. 41,1 dB
Dạng 2: Bài toán về sự truyền âm.
Câu 160. Một người áp tai vào đường ray tàu hỏa nhe tiếng búa gỏ vào đường ray cách đó 1376m. Sau 2,83 s
người đó nghe tiếng búa gỏ truyền qua không khí. Tính tốc độ truyền âm trong thép làm đường ray. Cho biết tốc
độ âm trong không khí 330 m/s.
A. 1238 m/s. B. 1027 m/s. C. 1336 m/s. D. 1348 m/s.
Câu 161. Biết vận tốc một âm khi truyền âm trong nước và không khí lần lượt là v1 =1452m/s và v2 =330m/s.
Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ:
A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 162. Một người ở gần chân núi hú lên một tiếng. Sau 8s thì nghe tiếng mình vọng lại, biết tốc độ truyền âm
trong không khí là 340m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là
A. 1333m. B. 1386m. C. 1360m. D. 1320m.
Câu 163. Tai người không thể phân biệt được 2 âm giống nhau nếu chúng tới tai chênh nhau về thời gian một
lượng nhỏ hơn hoặc bằng 0,1s. Một người đứng cách một bức tường một khoảng L, bắn một phát súng. Người
ấy sẽ chỉ nghe thấy một tiếng nổ khi L thỏa mãn điều kiện nào dưới đây nếu tốc độ âm trong không khí là 340m/s
A. 𝐿 ≥ 17𝑚. B. 𝐿 ≤ 17𝑚. C. 𝐿 ≥ 34𝑚. D. 𝐿 ≤ 34𝑚.
Câu 164. Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng không nước thì sau bao lâu sẽ nghe thấy tiếng
động do viên đá chạm đáy giếng? Cho tốc độ truyền âm trong không khí là 300m/s. Độ sâu của giếng là 11,25m
A. 1,5385s. B. 1,5375s. C. 1,5675s. D. 2s.
Câu 165. Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng không nước thì sau 3,15s sẽ nghe thấy tiếng
động do viên đá chạm đáy giếng? Cho tốc độ truyền âm trong không khí là 300m/s. Độ sâu của giếng là
A. 41,42m. B. 40,42m. C. 45,00m. D. 38,42m
Dạng 3: Bài toán về nguồn nhạc âm.
Câu 166. Một cái còi như nguồn âm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách nguồn âm 10km một người
vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là 10-9 W/m2 và 10 W/m2. Hỏi
cách còi bao nhiêu thì tiếng còi bắt đầu gây cảm giác đau cho người đó
A. 0,1m. B. 0,2m. C. 0,3m. D. 0,4m.
Câu 167. Một sợi dây đàn dài 80cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là 20m/s. Tần số
âm cơ bản do dây đàn phát ra là
A. 25Hz. B. 20Hz. C. 12,5Hz. D. 50Hz.
Câu 168. Một sợi dây đàn có chieuf dài 80cm được giữ cố định 2 đầu. Âm do dây đàn đó phát ra có bước sóng
dài nhất bằng bao nhiêu để trên dây có sóng dừng với 2 đầu là 2 nút
A. 200cm. B. 160cm. C. 80cm. D. 40cm.
Câu 169. Một ống sáo dài 0,6m buộc bịt kín một đầu một đầu để hở. Cho rằng vận tốc truyền âm trong không
khí là 300 m/s. Hai tần số cộng hưởng thấp nhất khi thổi vào ống sáo
A. 125Hz và 250Hz. B. 125Hz và 375Hz. C. 250Hz và 750Hz. D. 250Hz và 500Hz.
Câu 170. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Một cái ống có chiều cao 15cm đặt thẳng đứng và
có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số
680Hz. Đổ nước vào ống đến độ cao cực đại bao nhiêu thì khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất?
A. 2,5cm. B. 2cm. C. 4,5cm. D. 12,5cm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 57


Câu 171. Một âm thoa được đặt phái trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 400Hz. Chiều dài cột khí
có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi
ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16m và 0,51m. Tốc độ truyền âm
trong không khí bằng
A. 280m/s. B. 358m/s. C. 338 m/s. D. 328 m/s.
Câu 172. Một âm thoa được đặt phái trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 1000Hz. Chiều dài cột
khí có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. ống được đổ đầy nước. Khi chiều cao cột khí là 50cm
thì âm phát ra nghe to nhất. Tiếp tục đổ thêm nước vào bình đến khi lại nghe được âm to nhất. Chiều cao cột khí
lúc đó là 35cm. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng
A. 200m/s. B. 300m/s. C. 350m/s. D. 340 m/s.
Câu 173. Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả hai
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số bằng bao nhiêu
A. 522Hz. B. 491,5Hz. C. 261Hz. D. 195,25 Hz
Bài 11: NHỮNG ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM.
Câu 174. Nhận xét nào sau đây không đúng đối với sóng âm?
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số âm. B. Độ to của âm khác với cường độ âm.
C. Cường độ âm có đơn vị là W/m2. D. Cường độ âm đặc trưng cho độ to của âm.
Câu 175. Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:
A. làm tăng độ cao và độ to âm. C. vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
B. giữ cho âm có tần số ổn định. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 176. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là âm có tần số không xác định.
C. Độ cao âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
Câu 177. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì ta có cảm giác âm đó to. B. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó bé.
C. Âm có tần số lớn thì ta có cảm giác âm đó to. D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm
và tần số âm.
Câu 178. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. tần số khác nhau. B. độ cao và độ to khác nhau.
C. số lượng các họa âm trong chúng khác nhau. D. số lượng và biên độ các họa âm khác nhau.
Câu 179. Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A. độ cao. B. âm sắc. C. độ to. D. cả độ cao, độ to và âm sắc.
Câu 180. Độ cao của âm:
A. phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm. B. chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
C. phụ thuộc vào cường độ âm và vận tốc truyền âm. D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
Câu 181. Các đặc trưng sinh lí của sóng âm là:
A. âm sắc. B. độ to của âm. C. âm bổng, âm trầm. D. tất cả đều đúng.
Câu 182. Âm do một ống sáo và một đàn guitar phát ra luôn có:
A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau.
C. tần số âm khác nhau. D. đồ thị âm khác nhau.
Câu 183. Chọn phát biểu sai?
A. Độ to là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào tần số âm.
C. Âm có tần số 880Hz có độ cao gấp đôi âm có tần số 440Hz.
D. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào dạng đồ thị của dao động âm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 58


CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Trắc nghiệm lý thuyết.
Câu 1. Đặt vào 2 đầu một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos (t ) thì cường độ dòng
điện chạy qua nó có biểu thức là:
U0 U0
A. i = cos (  t +  ). B. i = cos  t.
R R
U U
C. i = 0 cos (  t –  /2). D. i = 0 cos (  t +  /2).
R R
Câu 2. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos (t ) vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ
không đổi thì dung kháng của tụ sẽ:
A. Lớn khi tần số dòng điện lớn. B. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
C. Nhỏ khi tần số dòng điện lớn. D. Nhỏ khi tần số dòng điện nhỏ.
Câu 3. Đặt một hiệu điện thế u = Uo cos (t ) vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện
tức thời chạy trong mạch là i. Chọn phát biểu đúng:
A. Ở cùng thời điểm i chậm pha so với u góc  /2.
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
C. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u trễ pha  /2 so với dòng điện i.
D. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.
Câu 4. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos (t ) vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C.
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
 
A. i = Uo  C cos( t − ). B. i = Uo  C cos( t + ).
2 2
C. i = Uo  C cos( t ). D. i = Uo  C cos( t +  ).
Câu 5. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là:
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số lớn.
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số lớn. D. Chỉ cho dòng một chiều đi qua.

Câu 6. Đặt vào 2 đầu cuộn dây có độ tự cảm L một hiệu điện thế u = U 2 cos(2  ft) (V). Tăng cảm kháng của
cuộn dây bằng cách:
A. Giảm tần số f. B. tăng độ tự cảm L.
C. tăng hiệu điện thế U. D. Giảm hiệu điện thế U.
Câu 7. Đặt vào 2 đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một hiệu điện thế u = Uocos (t ) . Cường độ dòng
điện chạy qua cuộn dây có biểu thức:
U U   Uo 
A. i = o cos t B. i = o cos(t + ) C. i = U oL cos(t + ) . D. i = cos(t − )
L . L 2 . 2 L 2
.
Câu 8. Điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha

hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc thì:
2
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 9. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 59


1 1
A. Z C = 2fC . B. Z C = fC . C. Z C = . D. Z C = .
2fC fC
Câu 10. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là:
1 1
A. Z L = 2fL . B. Z L = fL . C. Z L = . D. Z L = .
2fL fL
Câu 11. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Câu nào ở dưới đây là sai?
A. Khi độ tự cảm tăng thì tổng trở mạch tăng.
B. Khi điện trở R tăng thì tổng trở của mạch tăng.
I0
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ có giá trị được tính bằng .
C 2
D. Điều kiện để có cộng hưởng là LC  2 =1.
Câu 12. Với đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin (t ) gồm R,C nối tiếp. Thì góc lệch pha của hiệu
điện thế so với đường độ xác định bởi hệ thức:
1 1
A. tan = -RC. B. tan = RC2. C. tan = . D. tan = - .
R C R C
Câu 13. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
A. Z = R 2 + ( Z L + Z C ) 2 . B. Z = R 2 − ( Z L + Z C ) 2 .

C. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 . D. Z = R + Z L + Z C .

Câu 14. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = I0 cos (t +  ) được tính theo công thức:
I0
A. I = I0/2. B. I = 2I0. C. I = . D. I = 2 I0.
2
Câu 15. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0 cos (t ) . Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn
mạch này là:
U0
A. U = U0/2. B. U = 2 U0. C. U = . D. U = 2 U0.
2
Câu 16. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng là:
A. Uo = 2 U. B. Uo = U/ 2 . C. Uo = 1,41 U. D. Câu A và C đúng.

Câu 17. Dòng điện xoay chiều i = 3cos( 120t + ) A có:
4
A. Giá trị hiệu dụng 3 A. B. Chu kỳ 0,2 s. C. Tần số 50 Hz. D. Tần số 60 Hz.

Câu 18. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos( 100t )V. Giá trị hiệu dụng của điện áp là:
A. 220V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V.

Câu 19. Một dòng điện xoay chiều chạy trong động cơ điện có biểu thức là i = 2cos( 100t + ) (A), với t tính
2
bằng s.
A. Tần số dòng điện bằng 100 Hz.
B. Chu kỳ dòng điện bằng 0,02 s.
C. Giá trị hiệu dụng của cường độ i là 2 A.

D. cường độ dòng điện luôn sớm pha so với hiệu điện thế mà động cơ này sử dụng.
2
Câu 20. Cho dòng điện xoay chiều có i = 2 cos (100π t + π/4) A. Tìm phát biểu sai:

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 60


A. Cường độ cực đại là 2 A. B. Tần số dòng điện là 50 Hz.
C. Cường độ hiệu dụng là 2 2 A. D. Thời điểm t = 0 thì i = 2 A.
Câu 21. Cho biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu một đoạn mạch là u = 200 sin(100π t + π/2)V. Tìm phát biểu
đúng:
A. Thời điểm t = 0 thì u = 100 V,. C. Tần số dòng điện là 50 2 Hz,.
200
B. Hiệu điện thế cực đại là 100 2 V. D. Hiệu điện thế hiệu dụng là V,.
2
Câu 22. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu
dụng
A. Hiệu điện thế. B. Chu kì. C. Tần số. D. Công suất.
Câu 23. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị
hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 24. Chọn câu sai? Đoạn mạch RLC có hiệu điện thế hai đầu mạch là u = U0sin (t ) . Khi có cộng hưởng
thì:
1
A.  = ,. B. UL = UC.
LC
C. i = I0 sin  t với I0 = U0 / R,. D. Hệ số công suất cos  < 1.
Câu 25. Đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos (t ) . Điều kiện để xảy
ra cộng hưởng là:
A. R2 = L/C. B. R = LC  2. C. LC = R  2. D. LC  2 = 1.
Câu 26. Trường hợp nào sau đây, hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp sớm pha
so với cường độ dòng diện tức thời qua mạch:
A. Mạch gồm điện trở và cuộn thuần cảm. B. Mạch gồm điện trở và tụ điện.
C. Mạch chỉ có tụ. D. Mạch chỉ có điện trở.
Câu 27. Trường hợp nào sau đây, hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp trễ pha
một góc φ (0 < φ < π/2) so với cường độ dòng diện tức thời qua mạch:
A. Mạch gồm điện trở và cuộn thuần cảm. B. Mạch gồm điện trở và tụ điện.
C. Mạch chỉ có tụ. D. Mạch chỉ có điện trở.
Câu 28. Trường hợp nào sau đây, hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp vuông
pha so với cường độ dòng diện tức thời qua mạch:
A. Mạch gồm điện trở và cuộn thuần cảm. B. Mạch gồm điện trở và tụ điện.
C. Mạch chỉ có tụ. D. Mạch chỉ có điện trở.
Câu 29. Chọn câu sai? Cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế 2 đầu mạch lệch pha nhau π/2 khi:
A. Mạch chỉ có tụ điện. B. Mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
C. Mạch gồm tụ và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp. D. Mạch RLC nối tiếp.
Câu 30. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian. D. Tính chất của mạch điện.
1
Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos (t ) (V)vào 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở
LC
của mạch có giá trị là:
A. 0,5 R. B. R. C. 2R. D. 3R.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 61
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung
1
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện  = thì:
LC
A. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
C. Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 33. Dung kháng của một mạch R, L, C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Trắc nghiệm bài tập
Dạng 1: Xác định các đại lượng cơ bản.
Câu 34. Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos t . Điện áp và cường độ
dòng điện qua tụ ở các thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1 = 60V; i1 = 3 A; u2 = 60 2 V; i2 = 2 A.
Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là
A. 120V; 2A. B. 120V; 3 A. C. 120 2 ; 2A. D. 120 2 V; 3A.
Câu 35. Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25  trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q
= 6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. 3A. B. 2A. C. 3 A. D. 2 A.
Câu 36. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10  . Biết nhiệt lượng toả ra trong 30phút là 9.105(J).
Biên độ của cường độ dòng điện là
A. 5 2 A. B. 5A. C. 10A. D. 20A.
Câu 37. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 t -  /2)(A), t
đo bằng giây. Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm
t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 2 3 A. B. -2 3 A. C. - 3. A. D. -2A.
0,4
Câu 38. Đặt vào hai đầu mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐻 một điện áp xoay chiều 𝑢 =
𝜋
𝑈0 𝑐𝑜𝑠100𝜋𝑡 𝑉. Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60V thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1+0,035s có độ lớn là
A. 1,5A. B. 1,25A. C. 1,75A. D. 2A.
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu một bóng đèn ống. Biết đèn chỉ sáng khi
điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng
A. 1/2. B. 1/3. C. 2. D. 3.
Câu 40. Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(100  t -  / 2 )(V). Đèn chỉ
sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u  110 2 (V). Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng
điện bằng
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
1 2 3 2

Câu 41. Đặt hiệu điện thế u = 220 2 cos(100  t) (V) vào 2 bản cực của tụ điện có điện dung 10  F. Dung
kháng của tụ điện là:
A. 220 2  . B. 100  . C. 1000  . D. 220  .
   

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 62


Câu 42. Đặt hiệu điện thế u = 220 2 cos(100  t) (V) vào 2 bản cực của tụ điện có điện dung 1000  F. Dung

kháng của tụ điện là:
A. 220  . B. 100  . C. 1000  . D. 10  .
1
Câu 43. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = H một hiệu điện thế xoay chiều u = 100√2cos(100 t ) (V). Cảm

kháng của cuộn cảm là:
A. 200 . B. 100 . C. 50 . D. 25 .

10 −4 2
Câu 44. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện C = (F) và cuộn cảm L = (H)
 
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn
mạch là:
A. 200 . B. 400 . C. 100 2 . D. 10 2 .

Câu 45. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 40
1000
và tụ điện có điện dung C = μF mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:
3
A. 50 . B. 10 . C. 10 7 . D. 70 .

Câu 46. Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20 5 , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L= 0,1 H và

một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50 Hz. Để tổng trở của mạch là 60  thì điện dung C
của tụ điện là
10−2 10−3 10−4 10−5
A. F. B. F. C. F. D. F.
5 5 5 5
Câu 47. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp
giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
   
A. . B. . C. . D. − .
4 6 3 3
Câu 48. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp cực
đại giữa hai đầu mạch là 150 2 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn dây là:
A. 60V. B. 240V. C. 80V. D. 120V.
Câu 49. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm

thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện. Điện
6
áp cực đại hai đầu đoạn mạch là :
A. 60 V. B. 60 2 V. C. 30 3 V. D. 20 V.
Câu 50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết
1 
điện trở thuần R = 25 , cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường
 4
độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:
A. 100 . B. 150 . C. 125 . D. 75 .

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 63


Câu 51. Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học
sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của Z 2 theo  2 . Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,1 H. B. 0,01 H.
C. 0,2 H. D. 0,04 H.
Dạng 2: Viết biểu thức cường độ dòng điện, biểu thức điện áp.
Câu 52. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100 t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn

mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
3
mạch là:
A. u = 12 cos100 t (V). B. u = 12 2 cos 100t (V).
 
C. u = 12 2 cos(100t − ) (V). D. u = 12 2 cos(100t + ) (V).
3 3
250
Câu 53. Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = F, có biểu thức i = 10 2 cos100t (A).

Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là:
 
A. u = 100 2 cos(100t - )(V). B. u = 200 2 cos(100t + )(V).
2 2
 
C. u = 400 2 cos(100t - )(V). D. u = 300 2 cos(100t + )(V).
2 2
1
Câu 54. Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = H và


điện trở R = 100  mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100πt – ) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
6
 
A. u = 200 2 cos(100 t + ) (V). B. u = 400cos(100t + ) (V).
12 12
5 
C. u = 400cos(100t + ) (V). D. u = 200 2 cos(100t - ) (V).
6 12

2.10 −4
Câu 55. Cho một đoạn mạch RC có R = 50 ; C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

u = 100cos(100t – /4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 cos(100t – /2) (A). B. i = 2cos(100t + /4) (A).
C. i = 2 cos (100t) (A). D. i = 2cos(100t) (A).

1 10 −4
Câu 56. Cho mạch điện xoay chiều có R=30  , L= (H), C= (F); điện áp 2 đầu mạch là u =120 2
 0.7
cos100  t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
  
A. i = 4cos 100 t +  ( A) . B. i = 4cos(100 t − )( A) .
 4 4
 
C. i = 2cos(100 t − )( A) . D. i = 2cos(100 t + )( A) .
4 4
Câu 57. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100t - /4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là:
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 64
A. i = 2cos(100t - /2) (A). B. i = 2 2 cos(100t - /4) (A).
C. i = 2 2 cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).
Câu 58. Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường độ dòng
i(A)
điện tức thời có biểu thức:
 1
t(s)
A. i =2 cos(100t) (A). B. i = 2 cos(100 t + )( A) . O
0,01
0,02
2

C. i = 2 cos(100 t )( A) . D. i = 2 cos(100 t − )( A) .
2

Câu 59. Cho đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp; R = 10 3 ; L = 0,3 /  (H); C = 10 −3 / 2 (F). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 100 2 cos (100 t ) (V).
a) Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A. i = 5 2cos (100 t −  / 6 ) (A). B. i = 5 2cos (100 t +  / 6 ) (A).
C. i = 5cos (100 t −  / 6 ) (A). D. i = 5cos (100 t +  / 6 ) (A)
b) Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mỗi phần tử R; L; C
A. uR = 86,5 2 cos (100 t +  / 6 ) ; uL = 150 2 cos (100 t +  / 3) ; uC = 100 2 cos (100 t − 2 / 3) .

B. uR = 86,5 2 cos (100 t −  / 6 ) ; uL = 150 cos (100 t +  / 3) ; uC = 100 cos (100 t − 2 / 3) .

C. uR = 86,5 2 cos (100 t −  / 6 ) ; uL = 150 2 cos (100 t +  / 3) ; uC = 100 2 cos (100 t − 2 / 3) .

D. uR = 86,5 2 cos (100 t +  / 6 ) ; uL = 150 2 cos (100 t +  / 3) ; uC = 100 2 cos (100 t + 2 / 3) .

Câu 60. Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
1
thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1. A. Nếu đặt vào
4
hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch

 
A. i = 5 2 cos(120t − ) (A). B. i = 5cos(120t + ) (A).
4 4
 
C. i = 5cos(120t − ) (A). D. i = 5 2 cos(120t + ) (A).
4 4

Câu 61. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=
3
1
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A.
2
Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
 
A. i = 2 3 cos(100πt + ) (A). B. i = 2 2 cos(100πt - ) (A).
6 6
 
C. i = 2 2 cos(100πt + ) (A). D. i = 2 3 cos(100πt - ) (A).
6 6
Câu 62. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm là 150V, giữa hai đầu tụ điện là 100V. Dòng điện trong mạch có biểu thức i =I0cos(t +
/6)((A). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = 50 2 cos(100t −  / 2) V. B. u = 50 2 cos(100t +  / 2)V .
C. u = 50 2 cos(100t − 2 / 3) V. D. u = 50 2 cos(100t + 2 / 3) V.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 65


 π 1
Câu 63. Đặt điện áp xoay chiều u=U 0cos 120πt+  V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H.
 3 6π
40 2 V
Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
 π  π
A. i=3 2cos 120πt-  A. . B. i=3cos 120πt-  A. .
 6  6
 π  π
C. i=2 2cos 120πt-  A. . D. i=2cos 120πt+  A. .
 6  6

1
Câu 64. Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H thì cường độ dòng
2

điện qua cuộn cảm có biểu thức i = I0cos(100πt - ) (V). Tại thời điểm cường độ tức thời của dòng điện qua cuộn
6
cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức
 
A. u =100 2 cos(100πt + ) V. B. u = 125cos(100πt + ) V.
2 3
 
C. u = 75 2 cos(100πt + ) V. D. u = 150cos(100πt + ) V.
3 3
Câu 65. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng 30Ω, điện trở
𝜋
R=30Ω và tụ điện C có dung kháng 60Ω. Dòng điện qua mạch có biểu thức 𝑖 = √2 cos (100𝜋𝑡 + 6 ). Viết biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa LR
5𝜋 5𝜋
A. uLR=60 cos (100𝜋𝑡 + 12 ). B. uLR=60 √2cos (100𝜋𝑡 + 12 ).
𝜋 𝜋
C. uLR=60 √2cos (100𝜋𝑡 − 3 ). D. uLR=60 √2cos (100𝜋𝑡 + 3 ).

Câu 66. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên.

Xác định điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.


 
u = 80 cos(100 t − )V . u = 40 2 cos(50 t − )V .
A. 4 . B. 2 4 .
 
u = 40 2 cos(100 t + )V . u = 40 2 cos(100 t − )V .
C. 4 . D. 4 .
Câu 67. Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế 2
  
đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 80cos 100 t +  (V ) và i = 8cos(100 t + )( A) . Các phần
 2 4
tử trong mạch và tổng trở của mạch là
A. R và L, Z = 10  . B. R và L, Z = 15  . C. R và C, Z =10  . D. L và C, Z= 20  .
Câu 68. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện
áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong

mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là
3
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 66
50 10 −3 50 10 −4
A. R =  và C = F. B. R =  và C = F.
3 5 3 5
10 −3 10 −4
C. R = 50 3  và C = F. D. R = 50 3  và C = F.
 

Câu 69. Đặt điện áp u = 100 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R và L nối tiếp. Khi đó, cường độ dòng

điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - ) (A). Điện trở R và độ tự cảm có giá trị là:
6
2 1
A. R = 50 3 Ω, L = H . B. R = 100 Ω, L = H.
 2
500 1
C. R = 50 3 Ω, L = mH . D. R = 100 Ω, L = H
 2 .

Câu 70. Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng
điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây

A. 50 . B. 30 . C. 40 . D. 60 .
Câu 71. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5
A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng là 9 V thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3 A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là
A. R = 18 , ZL = 30 . B. R = 18 , ZL = 24 .
C. R = 18 , ZL = 12 . D. R = 30 , ZL = 18 .
Dạng 3: Cộng hưởng điện.
Câu 72. Trên đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 . Cuộn dây thuần cảm có độ
1
tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
10
Uocos100t (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện
là:
10 −3 10 −4 10 −4
A. F. B. F. C. F. D. 3,18 F.
 2 
Câu 73. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U0cost(V) (với U0 không
 1 
đổi). Nếu  L −  = 0 thì phát biểu nào sau đây là sai?
 C 
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện.
C. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần đạt cực đại.
Câu 74. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần

100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uc = 100 2 cos(100 t − ) (V).
2
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.

Câu 75. Đặt điện áp u = U 2 cos (t ) (V) có U và  không đổi vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết
điện trở R và độ tự cảm L xác định còn điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ cho

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 67


đến khi công suất cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa 2 bản tụ là 3U. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm
lúc đó là
A. 2U 2 . B. U. C. 2U. D. 3U.
Câu 76. Dung kháng của một mạch R, L, C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 77. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U0cost thì dòng điện trong
mạch là i = I0cos(t). Đoạn mạch điện này có:
A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC.

Câu 78. Đặt điện áp u = U 2 cos (t ) (V) có U và  không đổi vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết
điện trở R và độ tự cảm L xác định còn điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ cho
đến khi công suất cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa 2 bản tụ là 2 U. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm
lúc đó là
A. 2U 2 . B. U. C. 2U. D. 3U.
Câu 79. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện này, điện
trở và ampe kế. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào nguốn điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần của f thay đổi
được. Lần lượt thay đổi giá trị của f và đọc chỉ số I tương ứng trên
U2 1
ampe. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của 2
theo 2 .
I f
Giá trị trung bình của C là
4 4
A. 1, 9.10 F . B. 3, 8.10 F .
4 4
C. 2, 7.10 F . D. 1, 5.10 F .
Câu 80. Đặt điện áp u = 80 2 cos wt ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm
thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là
A. 100V. . B. 80V . C. 140 V . . D. 70V.
CÔNG – CÔNG SUẤT.
Câu 81. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào?
A. P = uicosφ. B. P = uisinφ. C. P = UIcosφ. D. P = UIsinφ.
Câu 82. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotφ.
Câu 83. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện. C.
Câu 84. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 85. Cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L, được mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số góc  . Hệ số
công suất của đoạn mạch là:

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 68


R L R L
A. . B. . C. . D.
L R R + L2 2 .
R 2 + L2 2 2

Câu 86. Đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C được mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số góc  . Hệ số
công suất của đoạn mạch là:
R C R R
A. . B. . C. . D.
C R  1 
2
 1  .
2

R2 −  R2 + 
 
 C   C 
Câu 87. Đặt điện áp u = 100cos(ωt +  /6) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua
mạch là i = 2cos(ωt +  /3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 88. Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt +  /4) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện
qua mạch là i = 2cos(ωt +  /2) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 3 . B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 89. Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt ) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua

mạch là i = 2 2 cos(ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 200W.
1
Câu 90. Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L = H
10
mắc nối tiếp với điện trở R = 10  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 500 W. B. 1000 W. C. 1500 W. D. 2500 W.
Câu 91. Đặt điện áp u = U0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 60Ω, cuộn cảm thuần L =
0,382 H và tụ điện C = 53μF mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 1/2. B. 1 3. C. 1 2. D. 0,85.
Câu 92. Đặt điện áp u = 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch

A. 1/2. B. 3/2. C. 3 /3. D. 1.
Câu 93. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC không phân nhánh ( C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay
chiều u = U 0 cos (t ) , U 0 và  không đổi. Một phần đồ thị biểu
U R ,U C
diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện
trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R = R0 là
A. 1. B. 0,5.
3 2
C. 2 . D. 2 . O R0 R

Câu 94. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0,


f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay
đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công
4 3
suất của mạch khi R = 
3
A. 0,71. B. 0,59.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 69


C. 0,87. D. 0,5.
Câu 95. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm
R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và công
suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 96. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm
R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và công
suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 320W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 97. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh
với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π H. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn
như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350W. B. 100W. C. 200W. D. 250W.
Câu 98. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh
có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất của mạch là
A. 115W. B. 440W. C. 172,7 W. D. 460W.
Câu 99. Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có
điện trở R = 100Ω. Khi tần số của nguồn thay đổi thì công suất của mạch đạt cực đại có giá trị
A. 440 W. B. 220 W. C. 242 W. D. 484 W.
Câu 100. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 101. Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có điện trở r = 5Ω và độ tự cảm L = 25.10-2/π H mắc nối tiếp với một
điện trở thuần R = 20Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos100πt (V).
Xác định công suất của mạch?
A. 200 W. B. 100 W. C. 200 2 W. D. 400 W.
Câu 102. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần

100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uc = 100 2 cos(100 t − ) (V).
2
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.

Câu 103. Đặt điện áp u = 120 2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 60Ω, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung để điện áp hai đầu đoạn mạch
cùng pha với điện áp hai đầu điện trở. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 120 W. B. 240 W. C. 360 W. D. 480 W.

Câu 104. Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt ) (V) vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua

mạch là i = 2 2 cos(ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 200W.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 70


Câu 105. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạnmạch AB như hình bên. Biết các
điện áp hiệu dụng U AM = 90 V và U MB = 150 V . Hệ số công suất của đoạn
mạch AM là
A. 0,8 . B. 0,6 .
C. 0,71 . D. 0,75 .

Câu 106. Cho đoạn mạch như hình vẽ 1. Cuộn dây thuần cảm: UAN = 200V;
UNB = 250V; uAB = 150 2 cos100 t (V). Hệ số công suất của đoạn (HV.1 A
L R C
B
mạch là M N

A. 0,6. B. 0,707.
C. 0,8. D. 0,866.
Câu 107. Đặt điện áp u = 25 cos(100πt + φ) (V) (t tính bằng s) vào hai
4
đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong đó r = 12 Ω và L = 25π H. Hình
H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai đầu đoạn
mạch MB theo thời gian t. Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB là
6 W. Giá trị của φ bằng
A. 0,64 rad. B. 0,93 rad.
C. 1,17 rad. D. 1,45 rad.
Câu 108. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40  , một cuộn
0,6
dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào


hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u = 160 cos(100 + )V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó
6
bằng 320W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là:
A. uc = 120 cos(100 −  )V . B. uc = 80 2 cos(100 −  )V
3 2
C. uc = 240 cos(100 −  )V . D. không đủ dữ kiện
3
BÀI TOÁN ĐỘ LỆCH PHA. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIẢN ĐỒ VECTƠ.
Câu 109. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau /3, uAB và uMB
lệch pha nhau /6. Điện áp hiệu dụng trên R là:
A. 80 3 (V). B. 120 (V). C. 60 3 (V). D. 80 2 (V).
Câu 110. Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u AB = 120 2cos (100t ) (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V và điện áp tức thời giữa hai đầu

cuộn dây nhanh pha hơn uAB một góc . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có dạng:
2
 
A. u C = 240cos 100t −  (V). . B. u C = 120 2cos 100t +  (V). .
 2   2 
 
C. u C = 240cos 100t −  (V). . D. u C = 120 2cos 100t +  (V). .
 4   4 

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 71


Câu 111. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r =
20Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở u (V)
R với cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi U thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí hiệu uAN) và
điện áp tức thời giữa hai điểm M, B (kí hiệu uMB) có đồ thị như t(10-2s)
hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch AB có
giá trị xấp xỉ bằng
A. 150 2 V. . B. 225 V.
C. 285 V. D. 275 V.
Câu 112. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên
điện trở là 100 V, ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100 6 V thì điện áp tức thời trên tụ là
200 6
V . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
3
A. 200 3 V. B. 400 V. C. 200 V. D. 200 2 V.
Câu 113. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thay đổi được mắc theo đúng thứ tự trên. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) (R, L, U, ω có giá trị không đổi). Điều chỉnh điện dung của tụ điện
sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu MB đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 150V, điện áp
tức thời hai đầu mạch là 150 6 V, điện áp tức thời hai đầu mạch AM là 50 6 V. Giá trị của U là:
A. 300 V. B. 150 2 V. C. 150 V. D. 100 V.
Câu 114. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị
cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là:
A. 250V. B. 150 V. C. 200 V. D. 67 V.
Câu 115. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ.

Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = 100 6 cos100 t (V ), rồi
dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được
1, 2
các đồ thị như hình vẽ bên. L = H .Công suất của đoạn mạch AB gần bằng
π
A. 220 W. B. 160 W. C. 110 W. D. 150 W.
Câu 116. Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc
nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện
dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u =
U0cosωt (V) (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 72


U 2R U 2R + U L U C
thị như hình vẽ. Biết = , trong đó UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần,
U0 ( U L + UC )
cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 40 Ω. B. 20 Ω. C. 50 Ω. D. 30 Ω.
MÁY BIẾN ÁP
Lý thuyết.
Câu 117. Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. tăng điện áp của dòng điện xoay chiều. B. giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. truyền tải điện năng đi xa. D. các câu trên đều đúng.
Câu 118. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 119. Chọn câu sai?
A. Máy biến áp có số vòng ở cuộn sơ cấp nhiều hơn cuộn thứ cấp là máy hạ áp.
B. Máy biến áp có số vòng ở cuộn sơ cấp ít hơn cuộn thứ cấp là máy tăng áp.
C. Hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp có thể được quấn đồng trục trên một lõi thép hình trụ gồm
nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp có thể được quấn với số vòng bằng nhau.
Câu 120. Công thức sử dụng trong máy biến áp lí tưởng là
U1 N1 I1 U 2 N 2 I1 U1 N1 I 2
= = = = = =
U1 N 2 I 2 .
= = B. U 2 N1 I1 . C. U1 N1 I 2 . D. U 2 N 2 I1 .
A. U 2 N1 I1
Câu 121. Hiện nay người ta dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi
xa?
A. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 122. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. để máy biến áp nơi khô ráo.
B. lõi sắt của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi sắt của máy biến áp được cấu tạo bằng các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. tăng độ cách điện trong máy biến áp.
Câu 123. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đường dây
A. giảm 20 lần. B. tăng 400 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 400 lần.
Câu 124. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công
suất hao phí trên đường dây
A. giảm 10 lần. B. tăng 100 lần. C. tăng 10 lần. D. giảm 100 lần.
Bài tập
Dạng 1: Bài tập về máy biến áp lý tưởng.
Câu 125. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết
N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là
U0 U0 2 U0
A. . B. . C. . D. 5 2U 0 .
20 20 10

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 73


Câu 126. Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp
vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở:
A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.
Câu 127. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào
mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện
qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.
Câu 128. Cuộn sơ cấp của máy biến áp được nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Cuộn
thứ cấp 30 vòng dây và có điện áp hiệu dụng là 12V. Số vòng ở cuộn sơ cấp là
A. 55 vòng. B. 110 vòng. C. 550 vòng. D. 660 vòng.
Câu 129. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 50 vòng. Điện
áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là
A. 110V. B. 44V. C. 440V. D. 11V.
Câu 130. Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp lí tưởng vào một nguồn điện xoay chiều thì suất điện động
hiệu dụng trong cuộn thứ hai là 20V, mắc cuộn thứ hai vào nguồn điện xoay chiều đó thì suất điện động hiệu
dụng trong cuộn thứ nhất là 7,2V. Tính điện áp hiệu dụng của nguồn điện
A. 144 V. B. 5,2 𝑉. C. 13,6 𝑉. D. 12 𝑉
Dạng 2: Bài tập về máy biến áp thay đổi số vòng dây.
Câu 131. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu
giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp
đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 132. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ
cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là U; nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 2U. Nếu tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn thứ
cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp có thể là
A. 50V. B. 100V. C. 60V. D. 120V.
Câu 133. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp,khi ta giảm bớt đo n vòng
dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U/2. Gía trị của U là:
A. 150V. B. 200V. C. 100V. D. 50V.
Câu 134. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây
của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để
quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dung không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ
số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi
hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào
cuộn thứ cấp
A. 60 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 40 vòng dây.
Câu 135. Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k=2. Do sơ suất nên cuộn thứ
cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người
thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiêu U không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số x giữa

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 74


điện áp cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x=43%. Sau khi quấn thêm cuộn thứ cấp 26 vòng thì x=45%.
Bỏ qua hao phí. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp :
A. 65 vòng. B. 56 vòng. C. 36 vòng. D. 91 vòng
Dạng 3: Bài tập về máy biến áp quấn ngược và thay đổi số vòng dây.
Câu 136. Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 5V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100 vòng và 150 vòng. Do cuộn sơ cấp có 10 vòng bị
quấn ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là:
A. 7,5V. B. 9,37 V. C. 8,33V. D. 7,78V.
Câu 137. Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp.
Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 1,92U Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với
đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến
thế này là
A. 2000 vòng. B. 3000 vòng. C. 6000 vòng. D. 1500 vòng.
Câu 138. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1=220V xuống U2=110V với lõi không phân nhánh,
xem máy biến áp lý tưởng. khi máy biến áp làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là
1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của
cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1=220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V. Số vòng dây
bị quấn ngược là
A. 9. B. 8. C. 10. D. 12
Dạng 4: Bài toán liên quan đến máy biến áp có tải.
Câu 139. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu
10−3
thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung C = F . cuộn dây thuần
12 3
0,6 3
cảm có cảm kháng L = H , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số

50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 180W. B. 135W. C. 26,7W. D. 90W.
Câu 140. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp là một ống dây có N1 = 1000 vòng dây, điện trở hoạt động là r =
1
30Ω, hệ số tự cảm L = H. Cuộn thứ cấp có N2 = 50 vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
2,5
chiều có phương trình u = 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 8,8V. B. 11 2 V. C. 11V. D. 8,8 2 V.
Câu 141. Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu
cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 1/π H. Hệ số công suất mạch sơ cấp
bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính công suất
mạch thứ cấp và cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp?
A. 100W và 1,5A. B. 150W và 1,8A. C. 200W và 2,5A. D. 250W và 2,0A
Dạng 5: Bài toán liên quan đến truyền tải điện năng.
Câu 142. Một máy phát điện xoay chiều công suất 1000kW. Dòng điện mà nó phát ra sau khi tăng thế là 110kV
được truyền đi xa bằng dây dẫn có điện trở 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường
dây là
A. 10000kW. B. 2420W. C. 5500W. D. 1653W.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 75


Câu 143. Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 5kV đi
xa. Mạch có hệ số công suất 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không vượt quá 10% thì
điện trở của đường dây phải có giá trị nào?
A. 10Ω ≤ 𝑅 ≤ 12Ω. B. 𝑅 ≤ 14Ω. C. 𝑅 ≤ 16Ω. D. 16Ω ≤ 𝑅 ≤ 18Ω.
Câu 144. Người ta cần truyền một công suất điện 200kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000V trên đường dây
có điện trở tổng cộng 20Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là
A. 40V. B. 400V. C. 80V. D. 800V.
Câu 145. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Nguồn phát có điện áp hiệu dụng U = 10kV, công suất điện P = 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là
cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%. B. 6,4%. C. 2,5%. D. 10%.
Câu 146. Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW
theo một đường dây có điện trở 10  là bao nhiêu?
A. 1736 kW. B. 576 kW. C. 5760 W. D. 57600 W.
Câu 147. Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện
thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì
tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8m.
A. 5,8(mm2) S. B. 5,8(mm2) S < 8,5 (mm2).
C. 8,5(mm2) S. D. 8,5(mm2)  S.
Câu 148. Một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là 196KW với hiệu suất
truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40  . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát
điện một điện áp bằng bao nhiêu?
A. 10kV. B. 20kV. C. 40kV. D. 30kV
Dạng 6: Hiệu suất truyền tải điện thay đổi theo điện áp.
Câu 149. Từ một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện có điện trở 40 ôm
và hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải là 98% và nơi tiêu thụ nhận được công suất điện 196kW. Điện áp
hiệu dụng đưa lên đường dây là
A. 10kV. B. 20kV. C. 40kV. D. 30kV.
Câu 150. Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa. Nếu hiệu điện thế trạm phát là U1 = 5(KV) thì hiệu suất
tải điện là 80%. Nếu dùng một máy biến thế để tăng hiệu điện thế trạm phát lên U2 = 5 2 (KV) thì hiệu suất tải
điện khi đó là:
A. 85%. B. 90%. C. 95%. D. 92%.
Câu 151. Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp
hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền
tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu
đường dây bằng bao nhiêu?
A. 359,26 V. B. 330 V. C. 134,72 V. D. 146,67 V.
Câu 152. Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp
hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là 6kV thì hiệu suất truyền tải điện năng là 73%. Để hiệu suất truyền tải
tăng đến 97% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu
đường dây bằng bao nhiêu?
A. 24kV. B. 54kV. C. 16kV. D. 18kV.
Câu 153. Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng
hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu
dụng hai đầu đường dây phải là

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 76


A. 2,5U. B. 6,25U. C. 1.28 U. D. 4.25U.
Câu 154. Khi thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấp đôi
thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính
tăng gấp 3 lần thì hiệu suất truyền tải điện là bao nhiêu. Biết công suất và điện áp nơi phát là không đổi.
A. 94 %. B. 96%. C. 92%. D. 95%.
Câu 155. Một nhà máy phát điện gồm 4 tổ máy cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được
đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải 80%. Khi một tổ máy ngừng hoạt động thì
hiệu suất truyền tải khi đó
A. 90 %. B. 85%. C. 75%. D. 95%.
Câu 156. Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ
là một khu chung cư. Người ta thấy rằng nếu tăng điện áp nơi phát lên từ U đến 2U thì số hộ dân có đủ điện để
tiêu thụ tăng từ 80 đến 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường truyền là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện năng
như nhau. Nếu thay thế sợi dây trên bằng dây «siêu dẫn» để tải điện thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ bằng bao
nhiêu? Công suất nơi phát điện không đổi là P.
A. 100 hộ. B. 110 hộ. C. 160 hộ. D. 175 hộ.
Câu 157. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha.
Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ
120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau,
công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Tính số hộ dân mà
trạm phát này cung cấp đủ điện năng khi điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp điện năng cho đủ
A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.
Câu 158. Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái
định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung
cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện
năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 164 hộ dân. B. 324 hộ dân. C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân
Dạng 7: Công suất nơi tiêu thụ là không đổi.
Câu 159. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn dung máy hạ thế có tỉ số vòng dây bằng 2.
Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn
đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với hiệu dòng điện tức
thời I và ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ.
A. 10. B. 7,5. C. 8,7. D. 9,3.
Câu 160. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được không đổi,
điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi tiêu thụ. Để
giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần cần tăng điện áp của nguồn lên
A. 7,8 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 8,7 lần.
MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ.
Câu 161. Nhận xét nào sau đây đúng về quá trình biến đổi năng lượng trong máy phát điện kiểu cảm ứng
A. Máy phát điện kiểu cảm ứng là thiết bị biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Máy phát điện kiểu cảm ứng là thiết bị biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
C. Máy phát điện kiểu cảm ứng là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. Máy phát điện kiểu cảm ứng là thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 162. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. khung dây quay trong điện trường.
C. khung dây chuyển động trong điện trường. D. hiện tượng tự cảm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 77


Câu 163. Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì tần
số dòng điện do máy phát ra là:
A. f = np. B. f = np/60. C. f = 60p/n. D. f = 60n/p.
Câu 164. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, người ta gọi:
A. phần tạo ra dòng điện là phần cảm. B. phần tạo ra từ trường là phần cảm.
C. phần cảm là phần được chọn đứng yên. D. phần cảm là phần quay quanh trục máy.
Câu 165. Phần ứng trong máy phát điện xoay chiều một pha là:
A. phần tạo ra dòng điện. B. phần tạo ra từ trường.
C. phần ứng là phần được chọn đứng yên. D. phần ứng là phần quay quanh trục máy.
Câu 166. Nhận xét nào sau đây là không chính xác?
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha dùng để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba cuộn dây giống nhau, có trục lệch nhau 1200.
C. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba nam châm điện giống nhau, có trục lệch nhau 1200.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha chỉ có thể tạo ra được từ máy phát điện xoay chiều ba pha.
Câu 167. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, mạch ngoài nối với ba tải tiêu thụ thì trong mạch có
ba dòng điện xoay chiều một pha. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Ba dòng điện trong mạch có giá trị như nhau.
B. Biên độ của suất điện động trong ba cuộn dây sẽ như nhau.
C. Dòng điện trong ba cuộn dây luôn lệch pha nhau 1200.
D. Câu A và C là câu đúng.
Câu 168. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 169. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của roto:
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 170. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc).
Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 171. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có ba cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi
rôto quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 40Hz. B. 50Hz. C. 60Hz. D. 70Hz.
Câu 172. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần ứng gồm
hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi
cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng.
Câu 173. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây
có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng
là bao nhiêu?
A. E = 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D. E = 125,66V.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 78


Câu 174. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 48 sin(40t −  ) (V). . B. e = 4,8 sin(4t + ) (V). .
2

C. e = 48 sin(4t + ) (V). . D. e = 4,8 sin(40t −  ) (V). .


2

Câu 175. Một khung dây dẹt hình vuông cạnh 20cm có 200 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có
cảm ứng từ 0,05T với tốc độ 50 vòng/s, xoay quanh một trục nằm ngang trong mặt phẳng khung dây và vuông
góc với từ trường. Tại thời điểm ban đầu pháp tuyến của khung dây ngược hướng với từ trường. Từ thông qua
khung ở thời điểm t có biểu thức
A. Φ = 0,4𝑠𝑖𝑛100𝜋𝑡 𝑊𝑏. B. Φ = 0,4𝑐𝑜𝑠100𝜋𝑡 𝑊𝑏
C. Φ = 0,4 cos(100𝜋𝑡 + 𝜋) 𝑊𝑏. D. Φ = 0,04𝑐𝑜𝑠100𝜋𝑡 𝑊𝑏.
Câu 176. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất
điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb.
Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng.
A. 175 vòng. B. 62 vòng. C. 248 vòng. D. 44 vòng.
Câu 177. Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60Hz đến
70Hz và suất điện động do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm
1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu
A. 320V. B. 240V. C. 280V. D. 400V.
Câu 178. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với
tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc
độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu roto của máy quay đều với
tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
R 2R
A. . B. R 3. C. . D. 2R 3.
3 3
Câu 179. Cho mạch điện RC với R = 15 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha.
Khi rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng I1 = 1A Khi rô to quay với tốc độ 2n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I2 = 6 A. Nếu roto quay với 3n vòng/phút thì dung
kháng của tụ là
A. 2 5 . B. 18 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 180. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t, điện áp tức thời ở cuộn thứ nhất
gấp 2 lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai, còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện áp cực đại
trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 189 V. B. 181 V. C. 186 V. D. 178 V.
Câu 181. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là E0 .
Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ hai và
cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
E02 E02 3E02 3E02
A. e2 .e3 = − . B. e2 .e3 = . C. e2 .e3 = . D. e2 .e3 = − .
4 4 4 4

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 79


Câu 182. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào
hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và
độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy
phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng
kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện
đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên
hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,25 H. B. 0,30 H.
C. 0,20 H. D. 0,35 H.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 80


CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
MẠCH DAO ĐỘNG.
Câu 1. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện
tích q của một bản tụ điện?

A. i cùng pha với q. B. i sớm pha so với q.
2

C. i ngược pha với q. D. i trễ pha so với q.
2
Câu 2. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm.
A. tụ C và cuộn cảm L. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
C. nguồn điện một chiều và tụ C. D. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm.
Câu 3. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào?
L C 2
A. T = 2 . B. T = 2 LC . C. T = 2 . D. T = .
C L LC

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC.
B. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng tranzito.
C. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
D. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần.
Câu 5. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số
q = Qo cos (ωt); biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch i = I0 cos (+ωt) với  bằng.
A. 0. B. π. C. π/2. D. - π/2.
Câu 6. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.  = 2 LC . B.  = 2 . C.  = LC . D.  = 1 .
LC LC

Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích
cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q q
A. I0 = 02 . B. I0 = q0. C. I0 = 0 . D. I0 = q02.
 
Câu 8. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4 2 L f2 1 4 2 f 2
A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .
f2 4 2 L 4 f L
2 2
L

Câu 9. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay
đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ 2√LC1 đến 2√LC2 . B. từ 4√LC1 đến 4√LC2 .
C. từ 2π√LC1 đến 2π√LC2 . D. từ 4π√LC1 đến 4π√LC2 .
Câu 10. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện
cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
C C C 2C
A. I 0 = U 0 . B. I 0 = U 0 . C. U 0 = I 0 . D. U 0 = I 0 .
2L L L L

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 81


Câu 11. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
 
A. 0. B. . C. π. D. .
2 4
Câu 12. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
1 Q0 I
A. f = . B. f = 2LC. C. f = . D. f= 0 .
2 LC 2 I 0 2 Q0

Câu 13. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện. C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch.
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 14. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần
số dao động riêng của mạch là 5f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C1 C1
A. . B. . C. 5C1. D. 5C1 .
5 5
Câu 15. Mạch dao động có điện dung 120pF và độ tự cảm 3mH. Chu kì dao động riêng của mạch là.
A. 0,265s. B. 3,77.10-6s. C. 1,67.106s. D. 5,3.10-2s.
Câu 16. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10MHz.
Cho 2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện?
A. 0,5nF. B. 4nF. C. 2nF. D. 1nF.
Câu 17. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là.
A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,05H. D. 0,15H.
Câu 18. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là.
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là.
A. q = 2.10-5sin(2000t - /2)(A). B. q = 2,5.10-5sin(2000t - /2)(A).
C. q = 2.10-5sin(2000t - /4)(A). D. q = 2,5.10-5sin(2000t - /4)(A).
Câu 19. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao
động của mạch là.
A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.
Câu 20. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có điện dung biến
đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy 2 =10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8s đến 3.10-7s. B. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s.
C. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s. D. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s.
Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ
điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện
từ tự do của mạch là
A. 103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2,5.103 kHz. D. 2.103 kHz.
Câu 22. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
Câu 23. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 82
50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 √2 mA. B. 15 mA. C. 7,5 √2. A. D. 0,15. A.
Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
4.10-3H, tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 1,5V
và điện trở trong r = 2Ω, R = 3Ω. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định
trong mạch, ngắt khóa K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện sau khi K
ngắt là
A. 1,5V. B. 6 V. C. 0,6 V. D. 60V.
Câu 25. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn
cảm có giá trị bằng
A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA.
Câu 26. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 1/2 U0. B. √3/4 U0. C. √3/2 U0. D. 3/4 U0.
Câu 27. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10-10 C. B. 8. 10-10C. C. 2. 10-10C. D. 4. 10-10C.
Câu 28. Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang
có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
U0
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2
U0 3L U0 3C U0 5C U0 5L
A. . B. . C. . D. .
2 C 2 L 2 L 2 C
Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng
s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai
bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V.
Câu 30. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5I0 thì điện
tích của tụ điện có độ lớn là.
q0 2 q0 5 q0 q0 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 31. Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có điện dung
C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện
tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10-8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 4.10 – 8 C. B. 2.5.10 – 9 C. C. 12.10-8 C. D. 9.10-9 C.
Câu 32. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu
mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 83
Câu 33. Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH có điện trở R, tụ điện có điện dung C =1μF
. Để duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai cực của tụ điện U0 = 6 V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất
trung bình sau mỗi chu kì là 10 mW. Giá trị của điện trở R của cuộn dây là
A. 6  . B. 0, 06  . C. 0, 6  . D. 6 m .

Câu 34. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 17,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 12,5 MHz.
Câu 35. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện
dung C không đổi. Cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 20 MHz, cuộn dây có độ
tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 MHz. Khi cuộn cảm có độ tự cảm L3 = 8L1 + 7L2 thì tần số
dao động riêng của mạch bằng
A. 6 MHz. B. 8 MHz. C. 9 Hz. D. 18 MHz.
Câu 36. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện
dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi  = 00, tần số dao
động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số
dao động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 37. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t =
0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t
= 0) là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
Câu 38. Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban
đầu?
3 1 1 1
A. 400 s. B. 300 s. C. 1200 s. D. 600 s.

Câu 39. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện
dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một
bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2,5π.10-6 s. B. 5π.10-6 s. C. 10π.10-6 s. D. 10-6 s.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên
một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực
đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 6t. B. 12t. C. 3t. D. 4t.
Câu 41. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động

1 1
A. 9 s. B. 27 s. C. s. D. s.
9 27
Câu 42. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8mA. Giá trị của T là.
A. 2  s . B. 1  s . C. 3  s . D. 4  s .
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 84
Câu 43. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4s. B. 6.10-4s. C. 12.10-4s. D. 3.10-4s.
Câu 44. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5  2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích
trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4 16 2 8
A.  s. . B.  s. . C.  s. . D.  s. .
3 3 3 3
Câu 45. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung 2nF. Trong mạch đang có
dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Sau
một khoảng thời gian Δt =T/4 điện áp giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 8 mH. B. 1 mH. C. 0,04 mH. D. 2,5 mH.
Câu 46. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng
điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ
lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5μs. D. 0,25μs.
Câu 47. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch
−17
dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với. 4q1 + q2 = 1,3.10
2 2
, q tính bằng. C. Ở thời điểm t, điện
tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng
điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
Câu 48. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ
hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua
cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
1 1
A. . B. . C. 4. D. 2.
4 2
Câu 49. Xét hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất và mạch thứ hai
lần lượt là T1 và T2, biết T2 = 3T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại q0, sau đó mỗi tụ điện
phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q <
q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 9. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 μH,
có đồ thị dòng điện phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(106π.t + π/3) mA. B. i = 4cos(106π.t - π/3) mA.
C. i = 4cos(2.105π.t - π/3) mA. D. i = 2cos(2.105π.t + π/3) mA.
.
Câu 51. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có
dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời
trong hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng
điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm
có giá trị lớn nhất bằng

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 85


4 3
A. C . B. C .
 
5 10
C. C . D. C
 
Câu 52. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức
thời trong hai mạch là i1 và i2được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng
một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A. 7/π (µC). B. 5/π(µC).
C. 8/π (µC). D. 4/π (µC).

ĐIỆN TỪ TRƯỜNG.
Câu 53. Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn.
A. có điện trường. B. có điện từ trường.
C. có từ trường. D. không có trường nào cả.
Câu 54. Chọn phát biểu sai? Xung quanh một điện tích dao động.
A. có điện trường. B. có từ trường.
C. có điện từ trường. D. không có trường nào cả.
Câu 55. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện. B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.
C. Xung quanh một ống dây điện. D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu 56. Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh một ống dây điện.
C. Xung quanh một dòng điện không đổi. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Câu 57. Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ.
A. có điện trường. B. có từ trường.
C. không có các trường nêu ra. D. có điện từ trường.
Câu 58. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra.
A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy.
C. điện trường và từ trường biến thiên. D. một dòng điện.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 60. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn.
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 86


C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian sẽ ra một điện trường xoáy.
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 64. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi,
đứng yên gây ra.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
SÓNG ĐIỆN TỪ.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.

Câu 67. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn.
A. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. Dao động ngược pha.
D. Dao động cùng pha.
Câu 68. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 69. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 70. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin dưới nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 71. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. là sóng ngang. B. truyền được trong chân không.
C. mang năng lượng. D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
Câu 72. Chọn phát biểu đúng?

A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường.
2

B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động của từ trường.
2
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha  so với dao động của từ trường.
D. Trong sóng điện từ, tại mỗi điểm dao động của điện trường luôn cùng pha với dao động của từ trường.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 87


Câu 73. Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 74. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ.
A. vài nghìn mét. B. vài chục mét. C. vài trăm mét. D. vài mét.
Câu 75. Sóng dài vô tuyến có bước sóng vào cỡ.
A. 5 nghìn mét. B. 5 chục mét. C. 5 trăm mét. D. 5 mét.
Câu 76. Sóng cực ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ.
A. vài nghìn mét. B. vài chục mét. C. vài trăm mét. D. vài mét.
Câu 77. Sóng trung vô tuyến có bước sóng vào cỡ.
A. 5 nghìn mét. B. 5 chục mét. C. 5 trăm mét. D. 5 mét.
Câu 78. Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho tivi trong nhà bạn bị nhiễu vì.
A. hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi.
B. hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới điện.
C. hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới màn hình tivi.
D. hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới ăngten tivi.
Câu 79. Chọn sai? Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến Tp Hồ Chí Minh có thể là.
A. sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến Tp Hồ Chí Minh. B. sóng phản xạ một lần trên tầng ion.
C. sóng phản xạ hai lần trên tầng ion. D. sóng phản xạ nhiều lần trên tầng ion.

Câu 80. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ E và B có đặc điểm nào sau đây?
A. E , B vuông góc với nhau và B cùng phương truyền sóng.
B. E , B có phương bất kì vuông góc với phương truyền sóng.
C. E , B vuông góc với nhau và E cùng phương truyền sóng.
D. E , B luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 81. Trong không gian Oxyz , tại một điểm M có sóng điện từ lan truyền
z
qua như hình vẽ. Nếu vecto a biểu diễn phương chiều của v thì vecto b và c
lần lượt biểu diễn c

A. cường độ điện trường E và cảm ứng từ B . O y

B. cường độ điện trường E và cường độ điện trường E . x M


b

C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ B . a

D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E .

Câu 82. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại.
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
B. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất.
C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
D. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
Câu 84. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất nhờ
tiếp vận là sóng.
A. sóng trung. B. dài và cực dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 85. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 88


B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
C. Sóng điện từ không phản xạ và khúc xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 86. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào
sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ
trường đó ?
A. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
B. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
C. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
D. E và B có cùng phương.
Câu 87. Đài Tiếng nói Việt Nam phát tin từ Hà Nội sử dụng dải sóng ngắn của sóng vô tuyến để có thể truyền
thông tin đi xa đến mọi miền đất nước. Dải sóng này có bước sóng trong khoảng.
A. 100m – 1000m. B. 10m – 100m. C. 1km – 100km. D. 0,01m - 10m.
Câu 88. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
Câu 89. Chọn phát biểu sai. Tính chất của sóng điện từ.
A. là sóng ngang.
B. không mang năng lượng.
C. truyền được trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 90. Chọn sai. Sóng điện từ là sóng.
A. do điện tích sinh ra.
B. có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
C. do điện tích dao động bức xạ ra.
D. có véc tơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 91. Sóng cực ngắn vô tuyến có tần số vào cỡ.
A. 0,3 MHz. B. 3 MHz. C. 300 MHz. D. 30 MHz.
Câu 92. Sóng ngắn vô tuyến có tần số vào cỡ.
A. 0,2 MHz. B. 20 MHz. C. 200 MHz. D. 2 MHz.
Câu 93. Sóng dài vô tuyến có tần số vào cỡ.
A. 0,2 MHz. B. 20 MHz. C. 200 MHz. D. 2 MHz.
Câu 94. Sóng trung vô tuyến có tần số vào cỡ.
A. vài phần mười MHz. B. vài chục MHz. C. vài trăm MHz. D. vài MHz.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 96. Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Cả A và B.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 89


Câu 97. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 98. Lò vi sóng (còn được gọi là lò viba) là một thiết bị sử dụng sóng điện từ để làm nóng hoặc nấu chín
thức ăn. Loại sóng dùng trong lò là:
A. tia hồng ngoại. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. tia tử ngoại.
Câu 99. Chọn sai kkhi nói về sóng điện từ?
A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
C. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động lệch pha nhau.
Câu 100. Theo thứ tự giảm dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 101. Theo thứ tự giảm dần về bước sóng của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 102. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s. Tần số của một sóng là 200Mhz. Ta kết luận.
A. Sóng này là sóng ngắn có bước sóng 1,5m. B. Sóng này là sóng cực ngắn có bước sóng 1,5m.
C. Sóng này là sóng trung có bước sóng 600m. D. Sóng này là sóng dài có bước sóng 600m.
Câu 103. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, Bước sóng của sóng điện từ đó là.
A.  = 2000 m. B.  = 2000 km. C.  = 1000 m. D.  = 1000 km.
Câu 104. Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có vecto cường độ điện trường hướng từ trong ra
ngoài, vecto cảm ứng từ nằm ngang và từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ hướng nào?
A. Từ phía Nam. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Đông.
Câu 105. Xét một sóng điện từ truyền theo phương thắng đứng chiều từ dưới lên. Tại một điểm nhất định trên
phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường hướng về
A. Nam. B. Bắc. C. Tây. D. Đông.
Câu 106. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng
từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại
M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
√3 √2 √3 √2
A. 𝐵 𝐵 𝐵 𝐵
2 0. B. 2 0. C. 4 0. D. 4 0.

Câu 107. Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng
từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm t = t0cường độ điện trường tại
M có độ lớn bằng 0,96E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,75T, cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng
A. 0,28B0. B. 0,75B0. C. 0,71B0. D. 0,866B0.
SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ.
Câu 108. Nguyên tắc thu sóng điện từ của máy thu sóng vô tuyến dựa vào hiện tượng
A. cộng hưởng điện trong mạch LC. B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. giao thoa sóng điện từ.
Câu 109. Tầng điện li là tầng khí quyển ở độ cao
A. 30 km trở lên, chứa các hạt mang điện.
B. 100 km trở lên, chứa các ion.
C. 80 km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 90


D. 150 km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion.
Câu 110. Biến điệu sóng điện từ là quá trình.
A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
C. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao.
D. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 111. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có
A. mạch tách sóng. B. mạch khuyếch đại. C. mạch biến điệu. D. anten.
Câu 112. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch
A. khuếch đại. B. phát dao động cao tần. C. biến điệu. D. tách sóng.
Câu 113. Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu thanh. C. Ti vi. D. Chiếc điện thoại di động.
Câu 114. Máy thu chỉ thu được sóng của đài phát khi:
A. các mạch có độ cảm ứng bằng nhau. B. các mạch có điện dung bằng nhau.
C. tần số riêng của máy thu bằng f của đài phát. D. các mạch có điện trở bằng nhau.
Câu 115. Bộ phận nào sau đây biến dao động âm thành dao động điện có tần số âm?
A. Micrô. B. Loa. C. Tách sóng. D. Biến điệu.
Câu 116. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm
có cùng tần số là
A. micrô. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa.
Câu 117. Bộ phận nào dưới đây chỉ có trong máy thu sóng vô tuyến?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại. D. Anten.
Câu 118. Mạch tách sóng có nhiệm vụ
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. trộn sóng điện tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 119. Cho các giai đoạn sau: I. Tạo dao động cao tần; II. Tạo dao động âm tần; III. Khuếch đại cao tần; IV.
Biến điệu; V. Tách sóng. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn theo thứ tự nào?
A. I, II, V, III. B. I, II, V, IV. C. I, II, IV, III. D. I, II, III, IV.
Câu 120. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ
điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m;
C
khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2 là
C1
A. 0,1. B. 10. C. 1000. D. 100.
Câu 121. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động
âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz, thực hiện một dao động toàn
phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600. B. 625. C. 800. D. 1000.
Câu 122. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động
âm tần. Khi dao động âm tần thực hiện được 2 dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao
động toàn phần. Nếu tần số sóng mang là 0,9 MHz thì dao động âm tân sẽ có tần số
A. 0,1 MHz. B. 900 Hz. C. 2000 Hz. D. 1 kHz.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 91
Câu 123. Từ Trái Đất, một anten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc anten phát sóng
đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56s. Biết tôc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108m/s. Khoảng
cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là
A. 384000km. B. 385000km. C. 386000km. D. 387000km.
Câu 124. Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía rađa. Thời gian từ
lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 (µs). Sau 2 phút đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát
đến đến lúc nhận nhận lần này là 76 (µs). Tính tốc độ trung bình của vật. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không
khí bằng 3.108 m/s.
A. 5 m/s. B. 6 m/s. C. 7 m/s. D. 29 m/s

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 92


CHƯƠNG 5. TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
TÁN SẮC ÁNH SÁNG.
Câu 1. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước
thì.
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với
ánh sáng tím.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 4. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.

Câu 6. Với 1 ,  2 ,  3 lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì
A. 1   2   3 . . B.  3   2  1. . C.  2  1   3 . . D.  3  1   2 . .
Câu 7. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc hẹp, song song (coi như một tia sáng) từ không khí vào nước với góc tới
i (0º < i < 90º). Chùm tia khúc xạ truyền vào trong nước.
A. bị tách thành dải các màu như cầu vồng. B. với góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. không đổi hướng so với chùm tia tới. D. là chùm đơn sắc cùng màu với chùm tia tới.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản. đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra
ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.
Câu 9. Một chùm ánh sáng trắng song song đi từ không khí vào thuỷ tinh, với góc tới lớn hơn không, sẽ.
A. chỉ có phản xạ. B. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ.
C. chỉ có khúc xạ. D. chỉ có tán sắc.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 93


Câu 10. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím.
Câu 11. Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n 1 thì có
vận tốc v1 và có bước sóng 1 . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n 2 ( n 2  n1 ) thì
có vận tốc v 2 , bước sóng  2 và tần số f 2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. f 2 = f1. . B. v 2 .f 2 = v1.f1. . C.  2 = 1. . D. v 2 = v1. .

Câu 12. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì.
A. Tần số không đổi và vận tốc thay đổi. B. Tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. D. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
Câu 13. Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua
lăng kính này.
A. hai tia trùng nhau. B. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím.
C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. D. hai tia lệch như nhau.
Câu 14. Chiếu xiên một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc đi từ không khí vào nước nằm ngang thì chùm tia khúc xạ
khi qua mặt phân cách.
A. không bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
B. bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
C. không bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu.
D. vừa bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu.
Câu 15. Sóng ánh sáng có đặc điểm.
A. không truyền được trong chân không. B. tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ.
C. là sóng dọc. D. Là sóng ngang hay sóng dọc tuỳ theo bước sóng dài hay ngắn.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 17. Nguyên nhân chính của sự tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính là do.
A. tính chất thay đổi vận tốc ánh sáng, khi truyền vào môi trường khác.
B. chất làm lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất của không khí.
C. chất làm lăng kính có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của không khí.
D. ánh sáng trắng là tập hợp của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím và chiết suất của lăng kính với các màu đơn
sắc khác là khác nhau.
Câu 18. Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là.
A. 0,55 nm. B. 0,55 m . C. 55 nm. D. 0,55 mm.

Câu 19. Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt
đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi
trường trong suốt này.
A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600
nm.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 94


Câu 20. Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz khi truyền trong chân không thì có bước sóng bằng.
A. 0,55 μm. B. 0,66 μm. C. 0,75 μm. D. 0,45 μm.
Câu 21. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đơn sắc. màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ.
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 22. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niutơn là.
A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng mặt trời.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời.
D. Chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
Câu 23. Tìm phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với
ánh sáng tím.
Câu 24. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc. tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai
môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu.
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 25. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa
hai môi trường). Trong số các tia sáng đơn sắc ló ra ngoài không khí thì tia sát với pháp tuyến nhất là
A. vàng. B. tím. C. cam. D. chàm.
Câu 26. Chiết xuất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong
thủy tinh đó là.
A. 1,59.108 m/s. B. 1,87.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 1,78.108m/s.
Câu 27. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014Hz, khi truyền trong nước có bước sóng 0,5μm thì chiết suất
của nước đối với bức xạ trên là.
A. 0,733. B. 1,32. C. 1,43. D. 1,36.
Câu 28. Ở vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cương đối với
nước là 1,814. Vận tốc của ánh sáng vàng nói trên trong kim cương là
A. 2,41.108 m/s. B. 1,59.108 m/s. C. 2,78.108 m/s. D. 1,24.108 m/s.
Câu 29. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 được đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với
ánh sáng đỏ là 1,6444 và đối với ánh sáng tím là 1, 6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào
mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là.
A. 0,0011 rad. B. 0,0043 rad. C. 0,00152 rad. D. 0,0025 rad.
Câu 30. Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm
0

ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia
tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ =

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 95


1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được
trên màn là
A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.
Câu 31. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm
ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia
tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ =
1,5 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được
trên màn là.
A. 6,0 mm. B. 36,0 mm. C. 3,6 mm. D. 6,3 mm.

Câu 32. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và
tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi
mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680. D. 13,3120.
Câu 33. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới 𝑖 =
300chiều sâu của bể nước là h = 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ
rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là:
A. 2,12 mm. B. 4,04𝑚𝑚. C. 11,15𝑚𝑚. D. 3,52𝑚𝑚.
Câu 34. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím
tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia
phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu
tím là
A. 1,327. B. 1,333. C. 1,312. D. 1,343.
GIAO THOA ÁNH SÁNG
Dạng 1. Bài toán liên quan đến giao thoa với ánh sáng đơn sắc.
Câu 35. Kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng?
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 36. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng xảy ra khi.
A. Ánh sáng bị đổi phương khi gặp một bề mặt phẳng, nhẵn.
B. Ánh sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt
hoặc không trong suốt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 37. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng.
A. có cùng tần số.
B. có cùng biên độ.
C. có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi.
D. đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm.
Câu 38. Hiện tượng giao thoa ánh sáng có ứng dụng trong việc.
A. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại. B. đo độ sâu của biển.
C. đo chính xác bước sóng của ánh sáng. D. siêu âm trong y học.
Câu 39. Kết quả của thí nghiệm Young.
A. là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 96


B. là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
C. là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 40. Chọn sai?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là do sự tổng hợp của hai sóng kết hợp trong miền chồng chập của chúng.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất
sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng tới gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
Câu 41. Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc với khe Young, tại vị trí vân tối trên màn hai sóng
truyền đến vị trí này có.
A. cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha nhau 1800.
B. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 42. Trong thí nghiệm Young, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là.
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng tím.
C. Tùy thuộc vào khoảng cách từ hai khe đến màn. D. Tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai khe.
Câu 43. Khoảng vân được định nghĩa là.
A. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
C. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 44. Công thức tính bước sóng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young khi đặt thí nghiệm
trong chất lỏng có chiết suất n là.
aD niD nia ai
A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = .
ni a D nD
Câu 45. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng
. Hai khe cách nhau một khoảng a, màn cách mặt phẳng hai khe là D. Khoảng vân trên màn là i. Hiệu khoảng
cách của hai khe đến một điểm trên màn cách vận trung tâm một khoảng x được xác định bởi công thức.
ax ax D ix
A. d1 – d2 = . B. d1 – d2 = . C. d1 – d2 = . D. d1 – d2 = .
 D a D
Câu 46. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của
thí nghiệm được giữ nguyên thì.
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 47. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng.
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng.
Câu 48. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng của ánh sáng đơn
sắc?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. D. Thí nghiệm giao thoa với hai khe Young.
Câu 49. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc xác định. Nếu khoảng cách hai khe
không đổi, khi tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân sẽ.
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. giảm còn một nửa.
Câu 50. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,5 μm.
Khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp trên màn là

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 97


A. 0,1 mm. B. 2,5 mm. C. 2, 5.10−2 mm . D. 1,0 mm.

Câu 51. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 m .
khoảng cách giữa 1 vân sáng và một vân tối kề nhau là.
A. 0,5 mm. B. 0,55 mm. C. 0,6 mm. D. 0,65 mm.
Câu 52. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu
khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân
giao thoa trên màn.
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 53. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai
khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0, 7 μm . Khoảng cách giữa 3 vân sáng
liên tiếp bằng.
A. 6 mm. B. 8 mm. C. 3 mm. D. 4 mm.
Câu 54. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2
mm. Bước sóng của ánh sáng đó là.
A. 0, 64 μm . B. 0, 55 μm . C. 0, 48 μm . D. 0, 40 μm .

Câu 55. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là.
A. 0, 40 μm . B. 0, 50 μm . C. 0, 55 μm . D. 0, 60 μm .

Câu 56. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 4 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa
là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là.
A. 0,4 m . B. 0,6 m . C. 0,5 m . D. 0,7 m .

Câu 57. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm nằm cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước
sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là.
A. 0,4 μm . B. 0,55 μm . C. 0,5 μm . D. 0,6 μm .

Câu 58. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là.
A. 0, 50.10−6 m . B. 0, 55.10−6 m . C. 0, 45.10−6 m . D. 0, 60.10−6 m .

Câu 59. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3. 108 m/s. Tần số ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là.
A. 5,5. 1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5. 1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 60. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4
mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là.
A. 0,5 μm. B. 0,7 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 98


Câu 61. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm này bằng.
A. 0,40 m . B. 0,76 m . C. 0,48 m . D. 0,60 m .

Câu 62. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0, 75 μm . Khoảng
cách giữa vân sáng thứ ba đến vân sáng thứ chín ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là.
A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm.
Câu 63. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 0,8mm được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 μm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 2,4 m. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 3 đến vân tối thứ 8 cùng bên là.
A. 8,64 mm. B. 9,92 mm. C. 5,76 mm. D. 12 mm.
Câu 64. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 500 nm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1
đến vân sáng bậc 10 cùng phía là.
A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm.
Câu 65. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được 8 mm.
Vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm cách vân trung tâm.
A. 6 mm. B. 6,5 mm. C. 5 mm. D. 5,5 mm.
Câu 66. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm,
khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn,
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm.
Câu 67. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2,5. B. 3. C. 1,5. D. 2.
Câu 68. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến
màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m.
Câu 69. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 60 μm . Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có.
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 70. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 60 μm . Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm có.
A. Vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4.
Câu 71. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng
5.10 −7 m , màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn
là.
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 72. Trong thí nghiệm Young, hai khe sáng cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 99


= 2cm) người ta đếm được 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là.
A. 0,7 μm. B. 0,6 μm. C. 0,5 μm. D. 0,4 μm.
Câu 73. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 1mm được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 1 m. Xét hai điểm M và N ở cùng
bên so với vân sáng trung tâm lần lượt là 2mm và 6,25mm. Giữa M và N có.
A. 8 vân sáng (không kể vân sáng tại M). B. 8 vân sáng (kể cả vân sáng tại M).
C. 9 vân sáng (không kể vân sáng tại M). D. 10 vân sáng (kể cả vân sáng tại M).
Câu 74. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng
trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 75. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc
4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc
chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi
A. 6 vân. B. 7 vân. C. 2 vân. D. 4 vân.
Dạng 2. Bài toán liên quan đến giao thoa với ánh sáng hỗn hợp.
Câu 76. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, chiếu sáng cùng lúc vào hai khe hai bức xạ có
bước sóng 1 = 0,5µm và 2. Quan sát ở trên màn, thấy tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ 1 còn có vân sáng
bậc 5 của bức xạ 2. Bước sóng 2 của bức xạ trên là:
A. 0,6µm. B. 0,583µm. C. 0,429µm. D. 0,417µm.
Câu 77. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ
2 khe đến màn là 1m. Nếu chiếu vào hai khe bức xạ A có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn cho vân sáng bậc
3 và khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay λ bởi λ' thì tại M cũng là vân sáng. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây?
Biết λ' > λ.
A. 0,6μm. B. 0,54μm. C. 0,5μm. D. 0,45μm.
Câu 78. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40m
và 2 với 0,50m 2  0,65m. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng
màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là
A. 0,56m. B. 0,60m. C. 0,52m. D. 0,62m.
Câu 79. Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Young có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe D = 2,5m , khoảng
cách giữa hai khe là a = 2,5mm . Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0, 48 m;
2 = 0, 64  m thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm:
A. 1,92mm. B. 1,64mm. C. 1,72mm. D. 0,64mm.
Câu 80. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng
phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng
có màu giống như màu của nguồn là:
A. 7,2mm. B. 3,6mm. C. 2,4mm. D. 4,8mm.
Câu 81. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm và 0,6 µm vào hai khe của thí nghiệm
Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12 mm. B. 18 mm. C. 24 mm. D. 6 mm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 100


Câu 82. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai ánh sáng đơn sắc với
bước sóng là λ1 và λ2 = λ1 + 0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5
mm. Trong đó, số vân sáng đơn sắc λ1 nhiều hơn số vân sáng đơn sắc λ2 một vân trong khoảng giữa hai vân gần
nhất cùng màu với vân trung tâm. Bước sóng λ1 có giá trị là
A. 0,6 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,5 μm.
Câu 83. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young.Cho a=0,2(mm), D=1m. Chiếu khe S bằng
ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4  m  0,75  m. Hỏi ở những điểm cách vân sáng chính
giữa 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
A. 7. B. 6. C. 9. D. 4.
Câu 84. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm
và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung
tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 85. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young nguồn S phát ra đồng thời 2 đơn sắc có bước
sóng  1=0,42  m và  2=0,525  m. Tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 4 của  1 và điểm N là vân ánh sáng
sáng bậc 11 của  2. MN nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại M, N thì trong
đoạn MN có
A. 15 vạch sáng. B. 13 vạch sáng. C. 16 vạch sáng. D. 14 vạch sáng.
Câu 86. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn
sắc có bước sóng  1 và  2=0,75  1. Tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 1 của  1 và điểm N là vân sáng bậc
7 của  2. MN nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại M, N thì trong đoạn MN có
A. 6 vạch sáng. B. 4 vạch sáng. C. 7 vạch sáng. D. 8 vạch sáng.
Câu 87. Trong thí nghiệm I-âng, thực hiện đồng thời hai bức xạ có bước sóng 560nm (màu lục) và 640nm (màu
đỏ), M và N là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm. Trên đoạn MN có
A. 6 vân đỏ, 7 vân lục. B. 2 loại vạch sáng. C. 14 vạch sáng. D. 7 vân đỏ, 8 vân lục.
Câu 88. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với hai bước sóng đỏ 0,64 và làm 0,48m trên màn hứng
vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên liếp cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
A. 9 đỏ, 7 lam. B. 7 đỏ, 9 lam. C. 4 đỏ, 6lam. D. 6 đỏ, 4 lam.
Câu 89. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó
bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến
575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu
lục. Giá trị của λl là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 90. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó
bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến
575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu
lục. Trong khoảng này số vân đỏ là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 91. Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64
μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11
vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là
A. 0,4 μm. B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,54 μm.
Câu 92. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời ba bức xạ đơn sắc lần lượt là: 480nm; 540nm
và 640nm. Hãy xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó vạch sáng cùng màu với vạch sáng tại O.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 101


A. ±22,56mm. B. ±17,28mm. C. ±24,56mm. D. ±28,56mm.
Câu 93. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời ba bức xạ đơn sắc lần lượt là: 400nm; 520nm
và 600nm; khoảng cách 2 khe 1mm, hai khe đến màn là 2m. Hãy xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó
vạch sáng cùng màu với vạch sáng tại O.
A. 31,2mm. B. 15,6mm. C. 7,8mm. D. 5,4mm.
Câu 94. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng
quan sát được là:
A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
Câu 95. Trong thí nghiệm I-âng,cho 3 bức xạ:1 = 400m, 2 = 500m và 3 = 600m.Trên màn quan sát ta
hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta
quan sát được số vân sáng là
A. 54. B. 35. C. 55. D. 34.
Câu 96. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng là 1 = 0,48 m, 2 = 0,64 m và 3 = 0,72 m. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân
trung tâm, có bao nhiêu vân sáng có màu đỏ (ứng với bước sóng 3)?
A. 8. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 97. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc:λ1(tím) = 0,4μm, λ2(lam) = 0,48μm, λ3(đỏ) =
0,72μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân màu tím.Số
vân màu lam và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
A. 30 vân lam, 20 vân đỏ. B. 31 vân lam, 21 vân đỏ.
C. 29 vân lam, 19 vân đỏ. D. 27 vân lam, 15 vân đỏ.
Câu 98. Thí nghiệm GT AS bằng khe Young.Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần
lượt là: λ1 = 0,64μm, λ2 = 0,54μm, λ3 = 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân
sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục?
A. 24. B. 27. C. 32. D. 18.
Câu 99. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước
sóng là:: λ1 (tím) = 0,42μm, λ2 (lục) = 0,56μm, λ3 (đỏ) = 0,7μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như
màu của vân sáng trung tâm có 14 vân màu lục.Số vân tím và màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là?
A. 19 vân tím, 11 vân đỏ. B. 20 vân tím, 12 vân đỏ.
C. 17 vân tím, 10 vân đỏ. D. 20 vân tím, 11 vân đỏ.
Câu 100. Thực hiện giao thoa ánh sáng I-âng, khoảng cách 2 khe 0,3mm; từ 2 khe đến màn 2m. Hai khe được
chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (bước sóng 760nm) đến vân sáng bậc 1 màu
tím (bước sóng 400nm) cùng phái so với vân trung tâm là
A. 1,8mm. B. 2,7mm. C. 1,5mm. D. 2,4mm.
Câu 101. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Có bao nhiêu
bức xạ đơn sắc cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 3 của bước sóng 760nm.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 102. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bởi nguồn S. Cho S1S2 =
0,8mm, khoảng cách D = 1,6m. Xét trường hợp nguồn sáng trắng co bước sóng nằm trong khoang 0,4  m <  <
0,76  m. Hãy xác định bước sóng các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím (
= 0,4  m)
A. 0,67  m và 0,5  m. B. 6,7  m và 0,5  m. C. 0,67  m và 5  m. D. 6,7  m và 0,5  m.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 102


Câu 103. Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng (0,4  m đến 0,75  m), cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm
bề rộng của quang phổ liên tục bậc 3.
A. 2,1 mm. B. 1,8 mm. C. 1,4 mm. D. 1,2 mm.
Câu 104. Trong thí nghiệm Young nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang
phổ bậc 8 rộng:
A. 2,7mm. B. 3,6mm. C. 3,9mm. D. 4,8mm.
Câu 105. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng trắng, có bước sóng biến thiên từ đ =
0,750µm đến t = 0,400µm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe.
Bề rộng của quang phổ bậc 3 thu được trên màn là:
A. 2,6mm. B. 3mm. C. 1,575mm. D. 6,5mm.
Câu 106. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau
giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là
A. 0,760 mm. B. 0,285 mm. C. 0,380 mm. D. 0,250 mm.
Câu 107. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong
khoảng 0,4μm đến 0,76 μm. Vị trí trên màn quan sát phần quang phổ bắt đầu chồng lên nhau cách vân trung tâm
khoảng
A. 2,28mm. B. 1,15mm. C. 0,8mm. D. 1,2mm.
CÁC LOẠI QUANG PHỔ.
Câu 108. Chọn đúng?
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 109. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị
trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi dưới áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 110. Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra
thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
Câu 111. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một cách liên tục.
B. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó.
C. Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc điện) phát ra
quang phổ liên tục.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục.
Câu 112. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J.
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 103


D. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
Câu 113. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn
sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
Câu 114. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 115. Quang phổ liên tục.
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 116. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 117. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ thì hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm
sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng
có màu cầu vồng.
Câu 118. Bộ phận thực hiện hiện tượng tán sắc ánh sáng trong máy quang phổ lăng kính là.
A. Thấu kính hội tụ. B. Ống chuẩn trực. C. Buồng ảnh. D. Lăng kính.
Câu 119. Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện thì quang phổ do nó phát ra thay đổi thế nào?
A. Sáng dần lên nhưng vẫn chưa đủ bảy màu như cầu vồng.
B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lượt có thêm màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao mới có đủ bảy màu chứ
không sáng thêm.
C. Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng. cuối cùng khi nhiệt độ cao mới
có 7 màu.
D. Hoàn toàn không thay đổi gì.
Câu 120. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng, sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt ngăn cách bởi những khoảng tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn, áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 121. Chọn đúng?
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 104


B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng, sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 122. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào.
A. Thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Môi trường mà ánh sáng truyền trong đó.
C. Nhiệt độ nguồn sáng. D. Cả nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 123. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì.
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn giống nhau.
C. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau.
Câu 124. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây?
A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, cách nhau đều đặn trên quang phổ.
B. Gồm toàn vạch sáng nối tiếp nhau trên quang phổ.
C. Chứa một số (ít hoặc nhiều) vạch màu sắc khác nhau xen kẽ những khoảng tối.
D. Chỉ chứa một số rất ít các vạch màu.
Câu 125. Nguồn tạo ra quang phổ vạch phát xạ là.
A. Mặt Trời. B. Đèn chứa khí hoặc hơi kim loại.
C. Đèn phóng điện bất kỳ. D. Đèn chứa hơi kim loại hoặc khí ở áp suất thấp.
Câu 126. Quang phổ vạch được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. Khi nung nóng một chất khí (hơi) ở áp suất thấp.
Câu 127. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng
(tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
Câu 128. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị
trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở những trạng thái khí được kích thích phát sáng cho một quang phổ vạch phát xạ đặc
trưng cho nguyên tố đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 129. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không
phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn.
Câu 130. Quang phổ vạch phát xạ.
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau mCột cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 131. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 105
D. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính hội tụ.
Câu 132. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Máy quang phổ dùng lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Máy quang phổ dùng lăng kính có 3 phần chính. ống chuẩn trực, bộ phận tán sắc và buồng ảnh.
D. Máy quang phổ dùng lăng kính có bộ phận chính là buồng ảnh.
Câu 133. Chọn đúng?
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 134. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn
sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
Câu 135. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 136. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 137. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ thì hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm
sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng
có màu cầu vồng.
Câu 138. Chọn nói đúng về vai trò của ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực là để tạo ra một chùm tia hội tụ. B. Ống chuẩn trực là để tạo ra một chùm tia song
song.
C. Ống chuẩn trực là để tạo ra một chùm tia phân kỳ. D. Ống chuẩn trực là để tán sắc ánh sáng.
Câu 139. Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là.
A. Ống chuẩn trực, hệ tán sắc và buồng tối. B. Thấu kính hội tụ, lăng kính và buồng ảnh.
C. Ống chuẩn trực, hệ tán sắc và thấu kính hội tụ. D. Ống chuẩn trực, thấu kính hội tụ và buồng tối.
TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI, TIA X.

Câu 140. Với f1 , f 2 , f 3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma thì.
A. f3  f 2  f1. . B. f1  f 3  f 2 . . C. f3  f1  f 2 . . D. f 2  f1  f 3 . .

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 106


Câu 141. Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều giảm của bước sóng là.
A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma.
B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma.
C. tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến.
Câu 142. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng trong việc.
A. đo vận tốc ánh sáng. B. đo chiết suất môi trường.
C. xác định bước sóng ánh sáng. D. khẳng định tính chất hạt của ánh sáng.

Câu 143. Tia tử ngoại, hồng ngoại, gamma, Rơnghen có bước sóng lần lượt là 1 ;  2 ;  3 ;  4 thì.
A. 1   2   3   4 . B. 1   2   3   4 . C.  2  1   3   4 . D.  2  1   4   3 .
Câu 144. Phát biểu nào sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Tất cả các vật bị nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt, dùng để sấy khô, sưởi ấm.
D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 145. Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều tăng của bước sóng là.
A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma.
B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma.
C. tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, sóng vô tuyến.
Câu 146. Quang phổ Mặt Trời thu được trên trái Đất là.
A. quang phổ phát xạ. B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ liên tục của ánh sáng trắng. D. quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 147. Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về.
A. bản chất và năng lượng. B. bản chất và bước sóng.
C. năng lượng và tần số. D. bản chất, năng lượng và bước sóng.
Câu 148. Trong các loại tia. tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ
nhất là.
A. tia hồng ngoại. B. tia lục. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 149. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần
số thì ta có dãy sau.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 150. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?
A. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
B. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
D. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
Câu 151. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 3000ºC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 107


Câu 152. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 153. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Câu 154. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 −9 m đến 3,8.10−7 m thuộc loại nào trong các loại dưới đây?
A. Tia Rơnghen. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 155. Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia Rơnghen. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 156. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
Câu 157. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 158. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
Câu 159. Khi nói về tia Rơnghen, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10 −2 nm đến 10 nm .
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
Câu 160. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia Rơnghen?
A. Có khả năng hủy diệt tế bào. B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ vài xenti mét.
C. Tạo ra hiện tượng quang điện. D. Làm ion hóa chất khí.
Câu 161. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
Câu 162. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
B. Trong chân không, bước sóng tia Rơnghen lớn hơn bước sóng tia tím.
C. Tần số tia Rơnghen nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 108
D. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.
Câu 163. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là 1 ,  2 ,  3 . Biểu thức nào sau đây
là đúng
A.  2  1   3 . . B.  3   2  1. . C. 1   2   3 . . D.  2   3  1. .

Câu 164. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,75 μm. Trên màn
thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân bằng.
A. 0,75 mm. B. 2,00 mm. C. 1,50 mm. D. 3,0 mm.
Câu 165. Tia hồng ngoại.
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. không phải là sóng điện từ. D. không truyền được không chân không.
Câu 166. Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
Câu 167. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
Câu 168. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
Câu 169. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên.
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X- quang (chụp điện).
Câu 170. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4, 0.1014 Hz đến 7, 5.1014 Hz . Biết vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m / s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. vùng tia tử ngoại. C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 171. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 172. Tia hồng ngoại là những bức xạ có.
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. khả năng ion hoá mạnh không khí.
D. bản chất là sóng điện từ.
−9 −7
Câu 173. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đến 3.10 m là.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 109
A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.
Câu 174. Tia Rơnghen có.
A. điện tích âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 175. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000o C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 176. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 177. Chọn phát biểu đúng? Tia hồng ngoại được phát ra.
A. chỉ bởi các vật nung nóng. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0 C.
0
D. bởi mọi vật có nhiệt độ trên 0K.
Câu 178. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước song nhỏ hơn 0,38μm.
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường phát ra.
D. Tia hồng ngoại mang điện nê bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 179. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76μm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh nên dùng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 180. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ có thể phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần và mắt người không thể nhìn thấy được.
Câu 181. Tia hồng ngoại được sử dụng trong các thiết bị điều khiển từ xa là nhờ vào.
A. tác dụng nhiệt rất mạnh. B. khả năng bị biến điệu như sóng điện từ cao tần.
C. khả năng ion hóa môi trường. D. tốc độ lan truyền nhanh trong môi trường.
Câu 182. Tính chất nào sau đây thuộc về tia hồng ngoại?
A. Kích thích phát quang nhiều chất. B. Tác dụng sinh học như hủy diệt tế bào.
C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
Câu 183. Tia tử ngoại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng bản chất với ánh sáng thông thường.
B. Tuân theo định luật phản xạ, khúc xạ.
C. Trong suốt với nước và thạch anh (đối với tia tử ngoại có bước sóng trên 200nm).
D. Mang điện nên có khả năng ion hóa không khí.
Câu 184. Các nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại?
A. Mặt Trời. B. Hồ quang điện.
C. Dây tóc bóng đèn cháy sáng. D. Đèn thủy ngân.
Câu 185. Để nhận biết tia hồng ngoại ta có thể dùng.
A. Màn huỳnh quang. B. Mắt quan sát. C. Phim ảnh thông thường. D. Pin nhiệt điện.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 110


Câu 186. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ như ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 187. Chọn phát biểu sai khi nói về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 188. Tia hồng ngoại là những bức xạ có.
A. khả năng ion hóa mạnh không khí.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. bản chất là sóng điện từ.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể đâm xuyên qua tấm chì dày cỡ vài cm.
Câu 189. Chọn đúng? Để tạo ra chùm tia X, chỉ cần phóng một chùm electron có vận tốc lớn cho đập vào.
A. Một vật rắn bất kỳ. B. Một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.
C. Một vật rắn, lỏng, khí bất kì. D. Một vật rắn hoặc lỏng bất kì.
Câu 190. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia X là sóng điện từ có bước sóng.
A. ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. B. dài hơn tia tử ngoại.
C. không đo được vì không gây ra hiện tượng giao thoa. D. nhỏ quá không đo được.
Câu 191. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
Câu 192. Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200kV; động năng của electron khi đến
đối catốt là (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0; điện tích electron là -1,6.10-19C)
A. 3,2.10-14J. B. 1,6.1013 J. C. 1,6.10-14J. D. 3,2.1014J

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 111


CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI.
Câu 1. Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng
A. nhỏ nhất mà một nguyên tử có được.
B. nhỏ nhất trong tự nhiên mà không thể phân chia được nữa.
C. của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại hay bán dẫn.
D. xác định mà mỗi lần các nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát ra.
Câu 2. Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào kim loại, thì sẽ
làm bật ra
A. các hạt eletron. B. các phôtôn. C. các nơtrôn. D. các prôtôn.
Câu 3. Trong thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện, tấm kim loại đặt trên tĩnh điện kế trước khi chiếu
sáng
A. tích điện dương. B. tích điện âm. C. trung hòa điện. D. có thể tích điện tùy ý.
Câu 4. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. kim loại. B. bán dẫn. C. điện môi. D. chất điện phân.
Câu 5. Chọn đúng. Năng lượng phôtôn của
A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X nhỏ hơn của tia tử ngoại.
C. tia tử ngoại lớn hơn của ánh sáng nhìn thấy. D. tia X nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. tần số của ánh sáng kích thích.
B. công thoát của các electron ở bề mặt kim loại.
C. bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
D. bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
Câu 7. Chọn trả lời sai?
A. Trong chân không, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
B. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
C. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
D. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
Câu 8. Khi ánh sáng truyền đi trong một môi trường thì năng lượng của phôtôn ánh sáng
A. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách giữa nguồn và điểm đến.
B. thay đổi tùy thuộc ánh sáng truyền trong môi trường nào.
C. thay đổi tùy thuộc điểm đến xa hay gần.
D. chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không.
Câu 9. Để xảy ra hiện tượng quang điện thì
A. năng lượng của phôtôn kích thích phải lớn hơn công thoát A của eletron.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích λ phải lớn hơn giới hạn quang điện λ0.
C. tần số của ánh sáng kích thích f phải nhỏ hơn tần số giới hạn f0.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 11. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ
hồng ngoại thì
A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε2 > ε3 > ε1. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε3 > ε1 > ε2.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 112
Câu 12. Trong thí nghiệm Hertz. chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy
electron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron
bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.
B. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.
C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.
D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.
Câu 13. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ
A. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.
B. Electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Tấm thủy tinh không hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.
D. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.
Câu 14. Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu một ánh sáng đơn sắc vào nó, vì
A. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
B. bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện.
C. công thoát của electron nhỏ hơn so với năng lượng của phôtôn.
D. chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
Câu 15. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì
A. ánh sáng đó có bước sóng λ xác định.
B. năng lượng phôtôn của ánh sáng đó lớn hơn năng lượng của electron.
C. năng lượng phôtôn lớn hơn công thoát electron của kim loại đó.
D. vận tốc của electron khi đến bề mặt kim loại lớn hơn vận tốc giới hạn của kim loại đó.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng?
A. Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng λ nhỏ.
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
C. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính sóng thể hiện càng rõ.
D. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôtôn nhỏ.
Câu 17. Phôtôn có
A. năng lượng. B. khối lượng. C. thế năng. D. điện tích.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng?
A. Phôtôn tồn tại ở cả trạng thái chuyển động và trạng thái đứng yên.
B. Phôtôn có khối lượng bằng với khối lượng của prôtôn.
C. Năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguốn phát ra nó.
D. Năng lượng phôtôn của tia X lớn hơn năng lượng phôtôn của tia gamma.
Câu 19. Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào
kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tia hồng ngoại. B. tia Rơnghen. C. ánh sáng màu tím. D. tia tử ngoại.
Câu 20. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,66 μm và λ2 = 0,35 μm vào một tấm kim loại có giới
hạn quang điện 0,35μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. không có bức xạ nào. B. Cả hai bức xạ λ1 và λ2. C. chỉ có bức xạ λ1. D. chỉ có bức xạ λ2.
Câu 21. Cho công thoát electron của kim loại là A = 2,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,38 μm. B. 0,76 μm. C. 0,43 μm. D. 0,56 μm.
Câu 22. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36μm.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 μm. B. 0,28 μm. C. 0,30 μm. D. 0,42 μm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 113


Câu 23. Giới hạn quang điện của Na là 0,5μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề mặt tấm kim
loại Na bức xạ
A. màu da cam. B. màu đỏ. C. tử ngoại. D. hồng ngoại.
Câu 24. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với ánh sáng đó càng lớn.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng?
A. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn.
B. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì phôtôn ứng với áh sáng đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn trong chùm sáng phụ thuộc vào tần số ánh sáng đó.
Câu 26. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ.Năng lượng của phôtôn
ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,45μm là
A. 4,42.10-18J. B. 2,76ev. C. 4,42.10-20J. D. A và B đều đúng.
-34 8
Cho h = 6,625.10 Js; c = 3.10 m/s.
Câu 27. Một bức xạ điện từ có tần số f = 5.1014Hz. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ đó là
A. 2,65.10-15J. B. 2,07 MeV. C. 20,7 Ev. D. 2,07 eV.
Câu 28. Cho công thoát electron của kim loại là A = 1,8 eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,69 μm. B. 0,59 μm. C. 0,69 mm. D. một giá trị khác.
Câu 29. Tính tần số và năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,76 μm.
A. 3,9.1014Hz; 1,63 ev. B. 5.1014Hz; 2 ev. C. 6.1014Hz; 6 Ev d. 7.1014Hz; 7 eV.
Câu 30. Một tế bào quang điện có Catot bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,578μm. Công thoát của
kim loại là
A. 1 eV. B. 2 ev. C. 2,14 ev. D. 3 eV.
Câu 31. Cho công thoát của kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện là 3 eV. Chiếu tới catot đồng thời
hai bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,45 μm thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra với bức xạ λ1, λ2 không xảy ra. B. xảy ra với bức xạ λ2, λ1 không xảy ra.
C. xảy ra với cả hai bức xạ λ1, λ2. D. không xảy ra với cả hai bức xạ λ1, λ2.
Câu 32. Cho công thoát của kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện là 2,4 eV. Chiếu tới catot đồng thời
hai bức xạ λ1 = 0,66 μm và λ2 = 0,45 μm thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra với bức xạ λ1, λ2 không xảy ra. B. xảy ra với bức xạ λ2, λ1 không xảy ra.
C. xảy ra với cả hai bức xạ λ1, λ2. D. không xảy ra với cả hai bức xạ λ1, λ2.
Câu 33. Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625μm
là.
A. 3.10-20J. B. 3.10-18J. C. 3.10-17J. D. 3.10-19J.
Câu 34. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36μm. Công thoát electron khỏi kim loại này là.
A. 5,52.10-19J. B. 5,52.10-25J. C. 5,52.10-31J. D. 5,52.10-32J.
Câu 35. Các phôtôn có năng lượng 3,31.10-19J ứng với bức xạ có bước sóng là
A. 0,6 nm. B. 0,6 μm. C. 6 nm. D. 6 μm.
Câu 36. Một tấm kim loại có công thoát A = 7,5.10-19J. Lần lượt chiếu đến tấm kim loại hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,2 μm và λ2 = 0,3 μm. Bức xạ nào trong hai bức xạ trên gây ra được hiện tượng quang điện?
A. không có bức xạ nào. B. Cả hai bức xạ λ1 và λ2. C. chỉ có bức xạ λ1. D. chỉ có bức xạ λ2.
Câu 37. Một phôtôn tia X có năng lượng 6,62.10-15J. Tần số ứng với năng lượng
A. 4,4.10-48 Hz. B. 1,0.10-19 Hz. C. 1,0.10-20 Hz. D. 1,0.1019 Hz.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 114
Câu 38. Một phôtôn của ánh sáng tim có λ = 0,4 μm thì có năng lượng
A. 4,97.10-19J. B. 2,648.10-40J. C. 2,648.10-30J. D. một giá trị khác.
Câu 39. Một tấm kim loại có công thoát A = 7,23.10-19J. Lần lượt chiếu đến tấm kim loại hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,18 μm và λ2 = 0,29 μm. Bức xạ nào trong hai bức xạ trên gây ra được hiện tượng quang điện?
A. không có bức xạ nào. B. Cả hai bức xạ λ1 và λ2. C. chỉ có bức xạ λ1.D. chỉ có bức xạ λ2.
0
Câu 40. Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng vào kim loại này. Cho
3
rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó,
phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
2hc hc hc 3hc
A. . B. . C. . D. .
0 20 30 0
Câu 41. Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của
êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
A. 31,57 pm. B. 35,15 pm. C. 39,73 pm. D. 49,69 pm.
Câu 42. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 43. Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị

A. 550 nm. B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.
Câu 44. Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến
đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U
bằng
A. 18,3 kV. B. 36,5 kV. C. 1,8 kV. D. 9,2 kV.
Câu 45. Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 2,65.10-11 m. Bỏ qua động năng ban đầu
của các electron khi thoát ra khỏi bề mặt catôt. Điện áp cực đại giữa hai cực của ống là
A. 46875 V. B. 4687,5 V. C. 15625 V. D. 1562,5 V
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG – HIỆN TƯỢNG QUANG PHÁT QUANG.
Câu 46. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối kim loại.
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ
thích hợp.
Câu 47. Pin quang điện là nguồn điện trong đó.
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. quang năng được biến đổi thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 48. Thuyết lượng tử không giải thích được các hiện tượng nào sau đây?
A. Sự phát quang của các chất. B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Câu 49. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở và pin quang điện dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng quang phát quang. D. Hiện tượng quang hóa.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 115


Câu 50. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế tế bào quang điện.
D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 51. Quang điện trở
A. là điện trở có giá trị giảm mạnh khi bị nung nóng.
B. nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
C. có độ dẫn điện của lớp chất quang dẫn tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 52. Điện trở của một dây quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. có giá trị rất lớn. B. có giá trị rất nhỏ. C. có giá trị không đổi. D. có giá trị thay đổi được.
Câu 53. Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là hiện
tượng
A. Quang điện. B. Hồ quang điện. C. Phát quang. D. Giao thoa.
Câu 54. Muốn một chất phát quang ra ánh sáng thuộc vùng nhìn thấy được có bước sóng λ lúc được chiếu sáng
thì
A. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng λ.
B. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn λ.
C. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn λ.
D. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn, bằng hay nhỏ hơn λ tùy thuộc vào chất phát quang.
Câu 55. Ánh sáng huỳnh quang
A. Tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 56. Chọn sai khi nói về sự phát quang
A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát quang.
B. Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn.
C. Sự phát quang còn được gọi là sự phát sáng lạnh.
D. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số 𝑓 sẽ phát ra ánh sáng có tần số 𝑓 ′ với 𝑓 ′ > 𝑓.
Câu 57. Ánh sáng lân quang là
A. được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại một thời gian dài (từ 10-8s trở lên) sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 58. Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong
chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh
sáng thích hợp.
MẪU NGUYÊN TỬ BO.
Câu 59. Trạng thái dừng của nguyên tử là.
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 116
C. trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 60. Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 61. Khi các nguyên tử Hidro được kích thích để eletron chuyển lên quỹ đạo N thì sau đó các vạch quang
phổ mà nguyên tử phát ra sẽ có tối đa
A. 3 vạch. B. 4 vạch. C. 6 vạch. D. 5 vạch.
Câu 62. Quỹ đạo của eletron trong nguyên tử Hidro ứng với số lượng tử n có bán kính
A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2.
Câu 63. Theo tiên đề về trạng thái dừng của Bo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bình thường, nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái kích thích.
B. Ở trạng thái dừng, nguyên tử luôn bức xạ do electron luôn chuyển động quanh hạt nhân.
C. Năng lượng ở các mức kích thích luôn lớn hơn năng lượng ở mức cơ bản.
D. Ở các trạng thái dừng, electron không chuyển động xung quanh hạt nhân.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu một chất hấp thụ được ánh sáng có bước sóng nào thì nó cũng có thể phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
B. Khi một nguyên tử hấp thụ được một phôtôn thì nó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn.
C. Các trạng thái kích thích có mức năng lượng càng cao thì ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn và
trạng thái đó càng bền vững.
D. Trạng thái cơ bản là trạng thái có năng lượng thấp nhất và eletron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân
nhất.
Câu 65. Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = EN – EK thì sẽ
A. chuyển lên trạng thái M. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
C. chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
Câu 66. Chọn phát biểu đúng?
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng O về trạng thái dừng K thì.
A. Nguyên tử phát ra nhiều phôtôn, các phôtôn có năng lượng bằng nhau và bằng EO – EK.
B. Bán kính quỹ đạo dừng của elctron giảm đi 4r0.
ℎ𝑐
C. Nguyên tử phát ra một phôtôn có tần số f ứng với một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 𝐸 .
0 −𝐸𝐾
D. Nguyên tử phát ra 10 phôtôn có năng lượng khác nhau.
Câu 67. Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là.
A. 12r0. B. 25r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 68. Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dùng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính
lớn gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử
sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 69. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất
phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng  để chuyển sang trạng thái kích
thích, sau đó.
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
Câu 70. Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 117
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 71. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô,
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 72. Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
A. 1,59.10-10 m. B. 4,77.10-10 m. C. 2,12.10-10 m. D. 8,48.10-10 m.
Câu 73. Biết khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công
−13, 6
thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Năng lượng của eletron ở quỹ đạo dừng M là.
n2
A. 3,4ev. B. – 3,4eV. C. 1,51eV. D. – 1,51eV.
Câu 74. Một nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EN = -0,85eV sang trạng thái dừng có
năng lượng EK = -13,6eV. Bước sóng của bức xạ phát ra là.
A. 0,097 μm. B. 0,97 μm. C. 974 nm. D. 0,1026 μm.
Câu 75. Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng
lượng EL = -3,4eV. Tần số của bức xạ phát ra là.
A. 2,87. 1014 Hz. B. 4,59.1014 Hz. C. 2,18.10-15 Hz. D. 1,36.10-15 Hz.
Câu 76. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En
−13, 6
= (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo
n2
dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 52. Giá trị của 52 là
A. 0,03 μm. B. 0,69 μm. C. 0,435 μm. D. 0,048 μm.
Câu 77. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En
−13, 6
= (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo
n2
dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f. Giá trị của f là
A. 2,3. 10-15 Hz. B. 4,35.1014 Hz. C. 1,45.10-15 Hz. D. 6,9.1014 Hz.
Câu 78. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô,
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 1,325.10-9m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 79. Khi Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công
−13, 6
thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về
n2
quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về
quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41.
Câu 80. Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng
lượng EL = -3,4eV thì nó sẽ.
A. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J. B. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J. D. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
Câu 81. Nguyên tử Hiđrô ở mức kích thích O, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát ra
số vạch phổ tối đa thuộc dãy Banme là.
A. 3 vạch. B. 5 vạch. C. 6 vạch. D. 7 vạch.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 118
Câu 82. Khoảng cách giữa các mức năng lượng dừng trong nguyên tử Hiđrô có tính chất
A. Cách đều nhau. B. Càng cách xa nhau khi ra xa hạt nhân.
C. Càng sát nhau khi càng ra xa hạt nhân. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 83. Khi các nguyên tử Hiđrô được kích thích để electron chuyển lên quỹ đạo N thì sau đó các vạch phổ mà
nguyên tử phát ra sẽ có tối đa
A. hai vạch thuộc vùng hồng ngoại, hai vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, một vạch thuộc vùng tử ngoại.
B. một vạch thuộc vùng hồng ngoại, hai vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, ba vạch thuộc vùng tử ngoại.
C. hai vạch thuộc vùng hồng ngoại, hai vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, hai vạch thuộc vùng tử ngoại.
D. Ba vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, ba vạch thuộc vùng tử ngoại.
Câu 84. Các vạch quang phổ nằm trong vùng tử ngoại của nguyên tử Hiđrô thuộc về dãy
A. dãy Laiman. B. dãy Banme. C. dãy Pasen. D. dãy Laiman và Banme.
Câu 85. Các vạch quang phổ nằm trong vùng hồng ngoại của nguyên tử Hiđrô thuộc về dãy
A. dãy Laiman. B. dãy Banme. C. dãy Pasen. D. dãy Laiman và Banme.
Câu 86. Năng lượng cần thiết để bứt electron ở trạng thái cơ bản ra khỏi nguyên tử Hiđrô là.
A. 13,6 ev `. B. – 13,6 ev. C. không xác định được. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 87. Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát
ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là
A. 4,86.10-19 J. B. 3,08.10-20 J. C. 4,09.10-19 J. D. 4,09.10-15 J.
Câu 88. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En
−13, 6
= (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Bức xạ Hβ có tần số
n2
A. 6,16.1014 Hz. B. 6,16.1020 Hz. C. 3,85.1033 Hz. D. 3,85.1039 Hz.
Câu 89. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En
−13, 6
= (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Có một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Chiếu vào đám nguyên
n2
tử Hiđrô một chùm sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn trong chùm có năng lượng là ε = 2,04.10-18 J. Sau đó nghiên cứu
quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên, ta sẽ thu được bao nhiêu vạch quang phổ?
A. bốn vạch. B. năm vạch. C. ba vạch. D. sáu vạch.
Câu 90. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử
phát ra phôtôn có bước sóng 31 = 0,102 μm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 2
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 32 = 0,656 μm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 2 về quỹ
đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 21. Giá trị của 21 là.
A. 0,121 μm. B. 0,088 μm. C. 0,434 μm. D. 0,38 μm.
Câu 91. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử
phát ra phôtôn có bước sóng 42 = 0,486 μm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 2 về quỹ đạo dừng n = 1
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 32 = 0,121 μm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ
đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 41. Giá trị của 41 là.
A. 0,097 μm. B. 0,161 μm. C. 0,410 μm. D. 0,656 μm.
Câu 92. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử
này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối
đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = −
E0/n2 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,.). Tỉ số f1/f2 là
A. 10/3. B. 27/25. C. 3/10. D. 25/27.
Câu 93. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlecữon trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 119
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 94. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Ti số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 27. C. 3. D. 8.
Câu 95. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ
đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3,. là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của
các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron
có tốc độ bằng
A. 𝒗. B. 3v. C. . D.
Câu 96. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 97. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới
tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi TN và TL lần lượt là chu kì của electron khi nó chuyển
động trên quỹ đạo N và L. Tỉ số TL/TN bằng
A. . B. . C. . D..
Câu 98. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên
quỹ đạo dừng thì bán kính quỹ đạo đó là rn = r0  n 2 , biết bán kính Bo là r0 = 5,3 10−11 m . Coi hạt nhân đứng yên
và lực hướng tâm tác dụng lên electron chỉ là lực điện của hạt nhân. Điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C , hằng số
điện k = 9.109 Nm 2 / C 2 . Nếu êlectron đang ở trạng thái cơ bản và bị kích thích lên quỹ đạo M(n = 3) thì động
năng của electron tảng hay giảm một lượng bằng bao nhiêu?
A. Tăng mọt lượng gần bằng 12,089 eV. B. Tăng một lượng gần bằng 9, 067eV .
C. Giảm một lượng gần bằng 9,067 eV. D. Giảm một lượng gần bằng 12, 089eV .

Câu 99. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số
giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
4 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 5
Câu 100. Một bức xạ điện từ có tần số f = 5.10 Hz. Bức xạ này thuộc vùng
14

A. vùng hồng ngoại. B. vùng ánh sáng nhìn thấy.


C. vùng tử ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 101. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Số phôtôn do nguồn sáng phát ra
trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h = 6, 625.l0−34 J .s , c = 3.l0s m / s . Công suất phát xạ của nguồn sáng này là
A. 0,5W. . B. 5W. . C. 0, 25W. . D. 2,5W. .
Câu 102. Cường độ dòng điện qua ống phát tia Rơnghen là 10mA. Số electron đến đập vào đối âm cực trong 5
phút là.
A. 1,875.1016. B. 1,875.1019. C. 1,875.1018. D. 1,875.1017.
Câu 103. Trong thí nghiệm tế bào quang điện, người ta đo được cường độ dòng quang điện bão hòa là I = 2μA.
Hiệu suất lượng tử là 90%. Số phôtôn đập vào catôt trong mỗi giây là.
A. 1,2.1010 phôtôn/s. B. 1,4.109 phôtôn/s. C. 1,3.1011 phôtôn/s. D. 1,38.1013 phôtôn/s.
Câu 104. Trong thí nghiệm tế bào quang điện, người ta có được dòng quang điện bão hòa là 10 mA. Biết rằng
cứ 1 phôtôn đến đập vào catôt thì có 1 electron bật ra. Số phôtôn đập vào catôt trong 5s là
A. 4.1015 phôtôn. B. 6,25.1016 phôtôn. C. 6,25.1015 phôtôn. D. 3,125.1017 phôtôn.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 120


Câu 105. Chùm bức xạ chiếu vào catôt của tế bào quang điện có công suất 0,4W, bước sóng ánh sáng kích thích
0,45μm. Hiệu suất lượng tử là 10%. Cường độ dòng quang điện bão hòa là
A. 0,012A. B. 0,014A. C. 0,013A. D. 0,015A.
Câu 106. Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,4 μm vào catôt của tế bào quang điện. Hiệu suất lượng tử
là 50% và cường độ dòng quang điện bão hòa là 2μA. Tìm công suất chiếu sáng
A. 1,25.1013 W. B. 2,5.1013 W. C. 1,24.10-5 W. D. 2,35.10-5 W.
Câu 107. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,2 m thì phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,4 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 25% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số
giữa số phôtôn ánh sáng kích thích và số phôtôn ánh sáng phát quang trong cùng một khoảng thời gian là
1 1
A. 8. B. 8. C. 2. D. 2.
Tia LAZE.
Câu 108. Laze là một nguồn sáng phát ra
A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.
B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
C. đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.
Câu 109. Tia laze không có đặc tính nào dưới đây?
A. độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao. C. cường độ lớn. D. công suất lớn.
Câu 110. Chọn đúng. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu
A. trắng. B. xanh. C. đỏ. D. vàng.
Câu 111. Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn.
Câu 112. rTia laze không có đặc tính nào dưới đây?
A. Tính đơn sắc cao. B. Là chùm sáng hội tụ.C. Có cường độ lớn. D. Là chùm sáng kết hợp.
Câu 113. Chọn phát biểu sai? Tia laze được ứng dụng
A. màn hình dao động kí điện tử. B. các đầu đọc đĩa CD.
C. khoan cắt chính xác các vật liệu. D. phẫu thuật mắt.
Câu 114. Laze là máy khuếch đại ánh sáng nhờ vào
A. sự phát xạ nhiệt. B. sự phát xạ cảm ứng. C. sự phát xạ tự phát. D. sự phản xạ ánh sáng.
Câu 115. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ
có bước sóng 0,60 µm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong
mỗi giây là
A. 1. B. 20/9. C. 2. D. 3/4.
Câu 116. Nước có nhiệt dung riêng c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi L = 2260 kJ/kg, khối lượng riêng D = 1000
kg/m3. Để làm bốc hơi hoàn toàn 1 mm3 nước ở nhiệt độ ban đầu 37°C trong khoảng thời gian 1 s bằng laze thì
laze này phải có công suất bằng
A. 4,5 W. B. 3,5 W. C. 2,5 W. D. 1,5 W.
Câu 117. Dùng chùm tia laze có công suất P = 10 W để nấu chảy khối thép có khối lượng 1 kg. Nhiệt độ ban đầu
của khối thép t0 = 30°, nhiệt dung riêng của thép C = 448J/kg độ, nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg, điểm
nóng chảy của thép TC = 1535°C. Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường. Thời gian làm nóng chảy
hoàn toàn khối thép là
A. 26 h. B. 0,94 h. C. 100 h. D. 94 h.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 121


Câu 118. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết
rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018
phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3mô là 2,53 J.
Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Giá trị của λ là
A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm.
Câu 119. Dùng laze CO2 có công suất P = 10 W để làm dao mổ. Khi tia laze được chiếu vào vị trí cần mổ sẽ làm
cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết chùm laze có bán kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận
tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Biết thể tích nước bốc hơi trong 1 s là 3,5 mm3. Chiều sâu cực đại của
vết cắt là
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 3,5 mm. D. 4 mm.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 122


CHƯƠNG 7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN.
238
Câu 1. Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm.
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.
17
Câu 2. Một hạt nhân có kí hiệu 8 X thì nó có.
A. 17 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. B. 8 prôtôn.
C. Có số nơtrôn là 8. D. Có số khối là 9.
Câu 3. Chọn có nội dung sai?
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn. B. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích dương.
C. Tổng số prôtôn và nơtrôn gọi là số khối. D. Nơtrôn mang điện tích âm.
Câu 4. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có.
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
40 56
Câu 5. So với hạt nhân 20
Ca, hạt nhân 27
Co có nhiều hơn.
A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu 6. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng
m của vật là.
A. E = mc2/2. B. E = m2c. C. E= mc2. D. E = 2mc2.
Câu 7. Gọi m là khối lượng hạt nhân, m0 là tổng khối lượng của các nuc lôn tạo thành hạt nhân đó khi đứng
yên, ta có.
A. m = m0. B. m < m0. C. m > m0. D. m  m0.
Câu 8. Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong khảo sát phản ứng hạt nhân?
A. Tấn. B. MeV. C. u. D. 10-27 kg.
Câu 9. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có.
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng số nuclôn. D. cùng khối lượng.
210
Câu 10. Trong hạt nhân nguyên tử 84 po có.
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử A
Z X được cấu tạo gồm.
A. Z notoron và A proton. B. Z proton và A notoron.
C. Z proton và (A-Z ) notoron. D. Z notoron và ( A-Z ) proton.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các.
A. proton. B. notoron.
C. proton và các notoron. D. proton, notoron và các electoron.
Câu 13. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ.
A. Các prôtôn. B. Các nơtrôn. C. Các nuclôn. D. Các electron.
Câu 14. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có 2 prôtôn và 1 nơtron; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơtron. Nguyên tử đồng
235
vị phóng xạ có. U có.
92

A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235. B. 92 nơtron, tổng số nơtron và prôton bằng 235.
C. 92 prôton, tổng số prôton và electron bằng 235. D. 92 prôton, tổng số prôton và nơtron bằng 235.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 123


60
Câu 15. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm.
A. 33p và 27p. B. 27p và 60 n. C. 27p và 33 n. D. 33p và 27 n.
Câu 16. Cho số Avôga đrô NA = 6,02.1023 mol-1; lấy khối lượng của một mol chất đơn nguyên tử tính ra gam
bằng số khối của hạt nhân chất đó. Số hạt nhân của 4 gam cacbon 126 C xấp xĩ bằng
A. 2,01.1023 hạt. B. 3,01.1023 hạt. C. 4,01.1023 hạt. D. 5,01.1023 hạt.
Câu 17. Cho số Avôga đrô NA = 6,02.1023 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani 238
92 U là 238 gam/mol. Số
nơtron trong 119 gam 238
92 U là
A. 1,2.1025 hạt. B. 2,2.1025 hạt. C. 4,4.1025 hạt. D. 8,8.1025 hạt.
Câu 18. Cho NA = 6,02.1023 mol-1. Số prôtôn trong 102 gam chì 204
82 Pb xấp xĩ bằng
A. 2468.1023. B. 2468.1022. C. 1234.1023. D. 1234.1022.
Câu 19. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 1/mol, khối lượng mol của urani 23892𝑈 là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani 23892𝑈 là
A. 4,4.1025. B. 8,8.1025. C. 2,2.1025. D. 1,2.1025.
Câu 20. Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.
Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 2713𝐴𝑙 là
A. 7,826.1022. B. 6,826.1022. C. 9,826.1022. D. 8,826.1022.
Câu 21. Một vật có khối lượng nghỉ 50 kg chuyển động với tốc độ 0,4c (c là tốc độ của ánh sáng trong chân
không) thì khối lượng tương đối tính của nó xấp xĩ bằng
A. 54,6 kg. B. 65,8 kg. C. 52,6 kg. D. 62,8 kg.
Câu 22. Một vật có khối lượng nghỉ m0 = 1 kg đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Động năng tương đối
tính của vật là
A. 1,25.1016 J. B. 2,25.1016 J. C. 3,25.1016 J. D. 4,25.1016 J.
Câu 23. Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc
độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0,36 m0c2. B. 1,25 m0c2. C. 0,225 m0c2. D. 0,25 m0c2.
Câu 24. Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27 kg đang chuyển động với động năng 4,78 MeV (1MeV
= 1,6.10-13 J). Động lượng của hạt nhân là:
A. 3,875.10-20 kg.m/s. B. 7,75.10-20 kg.m/s. C. 2,4.10-20 kg.m/s. D. 8,8.10-20 kg.m/s.
Câu 25. Hạt nhân Heli có khối lượng 6,626484.10-27 kg đang chuyển động với động năng 4 MeV (1MeV =
1,6.10-13 J) thì động lượng của nó là:
A. 4,6.10-20 kgm/s. B. 9,2.10-20 kgm/s. C. 4,6 MeV/c2. D. 9,2 MeV/c2.
Câu 26. Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân nguyên tử Hiđro là lực Culông. Tính vận tốc của e trên quỹ đạo
K
A. 2,00.106m/s. B. 2,53.106m/s. C. 0,219.106m/s. D. 2,19.106m/s
LỰC HẠT NHÂN – NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN.
Câu 27. Chọn sai?
A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa các hạt nhân tạo thành các hạt nhân mới.
B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững.
C. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình.
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 28. Chọn đúng?
A. Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn.
B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn.
C. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 124


D. Khối lượng của prôtôn nhỏ hơn khối lượng của nơtrôn.
Câu 29. Lực hạt nhân là lực nào.
A. Lực điện từ. B. Lực hấp dẫn. C. Lực từ. D. Lực tương tác mạnh.
Câu 30. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là.
A. Năng lượng liên kết. B. Số proton. B. Số nuclon. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 31. Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn?
A. Khối lượng. B. Động lượng. C. Năng lượng. D. Điện tích.
Câu 32. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn?
A. Điện tích. B. Năng lượng. C. Động lượng. D. Động năng.
Câu 33. Hạt nhân 𝐴𝑍𝑋 có khối lượng là mx. Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là mp và mn. Độ hụt
khối của hạt nhân 𝐴𝑍𝑋 là
A. Δm = [Z.mn + (A−Z).mp] − mx. B. Δm = (mp + mn) − mx.
C. Δm = mx − (mp + mn). D. Δm = [Z.mp + (A−Z).mn] − mx.
235 137 56 4
U Cs Fe He
Câu 34. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 92 ; 55 ; 26 và 2 là.
4 56 235 137
A. 2 He . B. 26 Fe . C. 92 U. D. 55 Cs .

Câu 35. Hạt nhân 12D có khối lượng 2,0136 u.Biết khối lượng của p và n là 1,0073 u và 1,0087 u. Năng lượng
liên kết của hạt nhân 12D là.
A. 0,67 MeV. B. 1,86MeV. C. 2,02MeV. D. 2,2356MeV.
Câu 36. Hạt nhân  có khối lượng 4,0015u, biết số Avogadro là NA=6,02.1023, 1u = 931,5 MeV/c2. Các nuclon
riêng rẽ kết hợp với nhau tạo thành hạt anpha, năng lượng toả ra khi tạo ra 1 mol He là.
A. 2,74.1012J. B. 3,5. 1012J. C. 2,74. 1010J. D. 3,5. 1010J.
60
Câu 37. Hạt nhân 27 Co có khối lượng 55,940u. Biết khối lượng của p và n là mp = 1,0073 u; m=1,0087 u.
a. Độ hụt khối của hạt nhân Co là.
A. 4,5442 u. B. 4,536 u. C. 3,154 u. D. 3,637 u
b. Năng lượng liên kết riêng của Co là.
A. 70,57 MeV/nuclon. B. 70,549 MeV/nuclon. C. 48,9 MeV/nuclon. D. 54,4 MeV/nuclon.
56
Câu 38. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Fe . Biết mFe = 55,9207u; mn = 1,008665u; mp =
1,007276u;1u = 931,5 MeV/c2.
A. 7,84MeV/nuclon. B. 5,84MeV/nuclon. C. 8,79MeV/nuclon. D. 6,84MeV/nuclon.
60
Câu 39. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là 4,5442 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của mỗi hạt
60
nuclôn trong hạt nhân 27 Co là.
A. 70,549 MeV/nuclôn. B. 70,49 MeV/nuclôn. C. 48,9 MeV/nuclôn. D. 54,4 MeV/nuclon.

Câu 40. Cho phản ứng hạt nhân 37


17 Cl + p →18
37
Ar + n, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u,
m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u =931,5 MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này
toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60218 MeV. B. Thu vào 1,60218 MeV.
-19
C. Toả ra 2,562112.10 J. D. Thu vào 2,562112.10 -19 J.
Câu 41. Phản ứng hạt nhân sau toả hay thu bao nhiêu năng lượng. D + D → T + p (Cho mD = 2,0136 u, mT =
3,016 u, mp = 1,0073 u, 1uc2 = 931,5 MeV)
A. Toả 0,0039 MeV. B. Thu 3,63 MeV. C. Thu 0,0039 MeV. D. Toả 3,63 MeV.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 125


Câu 42. Cho phản ứng hạt nhân  + Al → 15
27 30
13 P + n, biết khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015 u;
mAl = 26,97435u, mn = 1,00867 u, mP= 29,97005 u. 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hay
thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 75,3179 MeV. B. Toả ra 4,277448.10-13 J.
C. Thu vào 75,3179 MeV. D. Thu vào 4,277448.10-13J.
Câu 43. Hạt nhân Triti và Đơtêri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt an pha và hạt nơtoron. Cho biết độ
hụt khối của các hạt nhân trên là ΔmT = 0,0087 u,  mD= 0,0024 u,  mα = 0,0305 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng
lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A. E = 18,0711 J. B. E = 38,7296 J. C. E = 18,0711 MeV. D. E = 38,7296
MeV.
Câu 44. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 612C thành 3 hạt α là bao nhiêu? (Cho biết mC =11,9967
u, mα = 4,0015 u)
A. E = 7,2657J. B. E = 7,16189 J. C. E = 7,2657MeV. D. E = 7,16189
MeV.

Câu 45. Cho phản ứng hạt nhân 1 H +1 H →  + n + 17,6MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023. Năng lượng
3 2

toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?


A. E = 423,808 .10 J. . B. E = 503,272 .10 J. .C. E = 423,808 .10 9 J . .
3 3
D.
E = 503,272 .10 9 J.
210 206
Câu 46. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u,
mPo = 209,98169u, mα = 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.1010J. B. 2,5.1010J. C. 2,7.1010J. D. 2,8.1010J.
7
Câu 47. Cho hạt prôtôn có động năng 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng độ
lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =
931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu?
A. K = 8,70485MeV. B. K = 9,60485MeV. C. K = 0,90000MeV. D. K = 7,80485MeV.
7
Câu 48. Cho hạt prôtôn có động năng 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng độ
lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =
931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra là:
A. v = 2,18734615m/s. B. v = 15207118,6m/s.
C. v = 21506212,4m/s. D. v = 30414377,3m/s.
7
Câu 49. Cho hạt prôtôn có động năng 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn
vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =
931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Độ lớn vận tốc góc giữa vận tốc các hạt là bao nhiêu?
A. 83045’. B. 167030’. C. 88015’. D. 178030’.
23
Câu 50. Dùng hạt prôton có động năng là 5,58MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đang đứng yên ta thu được hạt α
và hạt nhân Ne. cho rằng khồng có bức xạ γ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt α là W α = 6,6 MeV của
hạt Ne là 2,64MeV.Tính năng lượng toả ra trong phản ứng và góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân Ne?
(xem khối lượng của hạt nhân bằng số khối của chúng)
A. 3,66 MeV; 1700. B. 6,36 MeV; 1700. C. 3,36 MeV; 300. D. 6,36 MeV; 300.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 126


7
Câu 51. Dùng hạt prôton có động năng là 3,6MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên ta thu được2 hạt X
giống hệt nhau có cùng động năng.tính động năng của mổi hạt nhân X? Cho cho mp = 1,,0073u; mLi = 7,0144u;
m X = 4,0015u; 1u = 931 MeV/c2
A. 8,5MeV. B. 9,5MeV. C. 10,5MeV. D. 7,5MeV.
226
Câu 52. Hạt nhân 88 Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là: W =
4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên
bằng
A. 1.231 MeV. B. 2,596 MeV. C. 4,886 MeV. D. 9,667 MeV.
1 9 4
Câu 53. Dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên: 1 p + 4 Be → 2 He + X
Biết proton có động năng Kp= 5,45MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó.
Động năng của hạt X bằng
A. 3,575MeV. B. 1,225MeV. C. 6,225MeV. D. 8,525 MeV.
1 6
Câu 54. Một nơtơron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng: 0 n + 3 Li
4
→ X+ 2 He. Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là:?
Cho mn = 1,00866 u;mx = 3,01600u; mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u.
A. 0,12 MeV & 0,18 MeV. B. 0,1 MeV & 0,2 MeV.
C. 0,18 MeV & 0,12 MeV. D. 0,2 MeV & 0,1 MeV
PHÓNG XẠ.
Câu 55. Chọn phát biểu nào đúng? Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ.
B. tự phát ra các tia , , .
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( 42 He ).
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia -?
A. Hạt - thực chất là êlectron.
B. Trong điện trường, tia - bị lệch về phía bản dương của tụ điện.
C. Tia - có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet.
D. Tia - có khả năng ion hóa không khí yếu hơn tia .
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng xạ?
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ.
C. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 59. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về +?
A. Hạt + có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
B. Tia + có tầm bay ngắn hơn so với tia .
C. Tia + có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 127


D. A, B và C đều đúng.
Câu 60. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma?
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm).
B. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao.
C. Tia gamma không bị lệch trong điện trường.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 61. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ anpha ()
A. Hạt nhân tự động phóng xạ ra hạt nhân hêli ( 42 He ).
B. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ.
C. Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối hat nhân mẹ 4 đơn vị.
D. A, B và C đều đúng.

Câu 62. Chọn đáp án đúng. Trong phóng xạ 𝛽 − hạt nhân AZX biến đổi thành hạt nhân AZ′Y thì
A. Z' = (Z + 1); A' = A. B. Z' = (Z - 1); A' = A.
C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1). D. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1).

Câu 63. Chọn đáp án đúng. Trong phóng xạ  + hạt nhân AZX biến đổi thành hạt nhân AZ′Y thì
A. Z' = (Z - 1); A' = A. B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1).
C. Z' = (Z + 1); A' = A. D. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1).
Câu 64. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm theo quy luật hàm số mũ. B. Giảm đều theo thời gian.
C. không giảm. D. Giảm theo đường hypebol.
Câu 65. Mối liên hệ giữa hằng số phân rã và chu kỳ bán rã là.
const ln 2 const const
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
T T T T2
Câu 66. Phóng xạ không tuân theo định luật bảo toàn nào.
A. Động năng. B. Động lượng. C. Năng lượng toàn phần. D. Điện tích.
Câu 67. Chọn trả lời sai?
A. Khi đi ngang qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện.
B. Tia  bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli.
C. Tia  − không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm.
D. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao.
Câu 68. Phóng xạ gamma có thể.
A. Đi kèm với phóng xạ  . B. Đi kèm với phóng xạ  − .
C. Đi kèm với phóng xạ  + . D. Các trên đều đúng.

Câu 69. Chọn trả lời sai?


A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Tia α bao gồm các nguyên tử hêli.
C. Tia γ có bản chất sóng điện từ.
D. Tia β ion hoá môi trường yếu hơn tia α.
Câu 70. Cho các tia phóng xạ  + ,  − ,  và  đi vào trong điện trường đều theo phương vuông góc vơi
đường cảm ứng từ, tia không bị lệch hướng là.
A.  . B.  + . C.  − . D.  .

Câu 71. Hạt pozitron là hạt.


A. proton. B. Notron. C.  + . D.  − .

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 128


Câu 72. Trong phóng xạ  , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào.
A. Tiến 2 ô. B. Lùi 2 ô. C. Tiến một ô. D. Lùi một ô.
Câu 73. Trong phóng xạ  + , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào.
A. Tiến 2 ô. B. Lùi 2 ô. C. Tiến một ô. D. Lùi một ô.
Câu 74. Trong phóng xạ  − , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào.
A. Tiến 2 ô. B. Lùi 2 ô. C. Tiến một ô,. D. Lùi một ô.
Câu 75. Trong phóng xạ  , so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào.
A. Không đổi. B. Lùi 2 ô. C. Tiến một ô,. D. Lùi một ô.
Câu 76. Phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân.
A.  . B.  + . C.  − . D.  .

Câu 77. Chọn trả lời sai?


A. Nơtrinô là hạt sơ cấp. B. Nơtrinô xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ .
C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ  . D. Nơtrinô hạt không có điện tích.

Câu 78. Chọn đúng?


A. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân
rã.
B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó một nửa hạt nhân phóng xạ ban đầu bị phân rã.
C. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm một nửa.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 79. Cho phản ứng hạt nhân


37
17 Cl + X →18
37
Ar + n , X là hạt nhân nào sau đây?
1 2 3 4
A. 1 H. . B. 1 D. . C. 1 T. . D. 2 He . .

Câu 80. Cho phản ứng hạt nhân. X + X → 23 He + n, X là hạt


A. proton. B. nơtron. C. Đơtơri. D. Triti.
Câu 81. Urani 238 sau một loạt phóng xạ  và  – biến thành chì. Phương trình của phản ứng là.
238 206
U →
92 82 Pb + x 4
2
0
He + y -1 e, y có giá trị.
A. y = 4. B. y = 5. C. y = 6. D. y = 8.

Câu 82. Sau bao nhiêu lần phóng xạ  và bao nhiêu lần phóng xạ  – thì hạt nhân
232
90Th biến đổi thành hạt
208
nhân 82 Pb ?
A. 4 lần p.xạ  , 6 lần p.xạ  –. B. 6 lần p.xạ  , 8 lần p.xạ  –.
C. 8 lần p.xạ  , 6 lần p.xạ  –. D. 6 lần p.xạ  , 4 lần p.xạ  –.

Câu 83. Phương trình phóng xạ. U + n→ZAX + 4193Nb + 3n + 7  − . Trong đó A, Z là.
235
92

A. Z = 58; A = 143. C. Z = 58; A = 140. B. Z = 44; A = 140. D. Z = 58; A = 139.

Câu 84. Phương trình phóng xạ. 5 B + Z X →4 Be +  . Trong đó A, Z là.


10 A 8

A. Z = 0; A = 1. B. Z = 1; A = 1. C. Z = 1; A = 2. D. Z = 2; A = 4.
Câu 85. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã.
Chu kỳ bán rã của chất đó là.
A. 8h. B. 4h. C. 2h. D. 3h.
Câu 86. Sau 3 h phóng xạ kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số
hạt ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là.
A. 2h. B. 1h. C. 1,5h. D. 0,5 h.
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 129
Câu 87. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm, lúc đầu có 200g chất này, sau 16 ngày đêm còn lại
bao nhiêu gam chất đó.
A. 25g. B. 50g. C. 75 g. D. 100g.
Câu 88. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m0/5. B. m0/25. C. m0/32. D. m0/50.
Câu 89. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k. D. 4k + 3.
Câu 90. Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian bao lâu thì số
nguyên tử chất Y bằng 3 lần số nguyên tử chất X?
A. 0,59T. B. 0,3 T. C. 1 T. D. 2 T.
Câu 91. Một chất phóng xạ X nguyên chất có chu kỳ bán rã là T. Hỏi sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban
đầu tỉ số giữa hạt nhân X đã phân rã thành chất khác và số hạt X còn lại chưa phân rã là.
A. 4. B. 4/3. C. 3. D. 1/3.
Câu 92. Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt phân
rã trong khoảng thời gian đó bằng 3 lần số hạt còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 93. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa chất phóng xạ X phân rã
thành hạt nhân khác và số hạt còn lại chưa phóng xạ là.
A. 8. B. 7. C. 1/7. D. 1/8.
Câu 94. Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian bao lâu thì số
nguyên tử chất X bằng số nguyên tử chất Y?
A. ,59T. B. 0,3 T. C. 1 T. D. 2 T.
Câu 95. Một chất phóng xạ X nguyên chất có chu kỳ bán rã là T. Hỏi sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban
đầu tỉ số giữa số hạt X còn lại chưa phân rã và hạt nhân X đã phân rã thành chất khác là.
A. 4. B. 4/3. C. 3. D. 1/3.
60
Câu 96. Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ  − với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối
lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7%.
Câu 97. Pônôli là chất phóng xạ (210Po84) phóng ra tia α biến thành 206Pb84, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau
bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 276 ngày. B. 138 ngày. C. 179 ngày. D. 384 ngày.
Câu 98. Poloni là chất phóng α tạo thành hạt nhân chì Pb. Chu kì bán rã của Po là 140 ngày. Sau thời gian t =
420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta nhận được 10,3 (g) chì. Lấy khối lượng các hạt là chính là
số khối của chúng. Khối lượng Po tại thời điểm t = 0 là
A. m0 = 12 (g). B. m0 = 24 (g). C. m0 = 32 (g). D. m0 = 36 (g).
Câu 99. Đồng vị Na 24 phóng xạ − với chu kì T = 15 giờ, tạo thành hạt nhân con là Mg. Khi nghiên cứu một
mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na 24 là 0.25, sau đó một thời
gian ∆t thì tỉ số ấy bằng 9. Tìm ∆t?
A. ∆t =4,83 giờ. B. ∆t =49,83 giờ. C. ∆t =54,66 giờ. D. ∆t = 45,00 giờ.
Câu 100. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại
20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với
số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 130


Câu 101. Chất phóng xạ pôlôni
210
84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì 206
82 Pb . Cho chu kì của 210
84 Po là 138
ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt
nhân chì trong mẫu là 1 . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong
3
mẫu là
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
9 16 15 25
Câu 102. Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 = 100 ngày và T2 = 2T1. Ban đầu,
mỗi chất có số hạt bằng nhau, sau thời gian t số hạt của hỗn hợp chưa bị phân rã chỉ còn lại một nửa so với ban
đầu. Giá trị của t là
A. 173,20 ngày. B. 150 ngày. C. 300 ngày. D. 138,84 ngày.
Câu 103. Trong quặng urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị U238 và U235. U235 chiếm tỉ lệ 7,143 0 00 . Giả
sử lúc đầu tráI đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1. Xác định tuổi của trái đất. Chu kì bán rã của U238 là
T1= 4,5.109 năm. Chu kì bán rã của U235 là T2= 0,713.109 năm
A: 6,04 tỉ năm B: 6,04 triệu năm C: 604 tỉ năm D: 60,4 tỉ năm.
Câu 104. Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc
N
số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân Y tại
NX
thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,8. B. 7,5.
C. 9,3. D. 8,4.
Câu 105. Một bệnh nhân điều trị ưng thư bằng tia gama lần đầu tiên điều trị
trong 10 phút. Sau 5 tuần điêu trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phải chiếu xạ trong thời gian bao lâu để bệnh nhân nhận
được tia gama như lần đầu tiên. Cho chu kỳ bán rã T=70 ngày và xem: t<< T
A, 17phút. B. 20phút. C. 14phút. D. 10 phút.
Câu 106. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu
là t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng
xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t  T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3
phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia  như lần đầu?
A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút.
PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH – PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH.
Câu 107. Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững
hơn, là phản ứng toả năng lượng.
C. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu, nghĩa là kém bền vững
hơn, là phản ứng thu năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli,.thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt
hạch.
Câu 108. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là htượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với
2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
Câu 109. Khẳng định nào liên quan đến phản ứng phân hạch là đúng?
GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 131
A. Nếu k > 1 thì hệ thống gọi là vượt hạn, không khống chế được phản ứng dây chuyền, trường hợp này được sử
dụng để chế tạo bom nguyên tử.
B. Nếu k = 1 thì hệ thống gọi là tới hạn, phản ứng dây chuyền vẫn tiếp diễn, nhưng không tăng vọt, năng lượng
toả ra không đổi và có thể kiểm soát được, trường hợp này được sử dụng trong nhà máy điện hạt nhân nguyên tử.
C. Nếu k < 1 thì hệ thống gọi là dưới hạn, phản ứng dây chuyền không xảy ra.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 110. Chọn trả lời sai?
A. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững.
C. Phản ứng phân hạch là phản ứng toả năng lượng.
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 111. Điều kiện để phản ứng dây chuyền là.
A. Phải làm chậm nơtron.
B. Hệ số nhân nơtron phải nhỏ hơn hoặc bằng 1.
235
C. Khối lượng U phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
92

D. A, C đúng.
Câu 112. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron có trị số
A. k = 1. B. k > 1. C. k < 1. D. k ≤ 1.
Câu 113. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ số nhân nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo.
B. Hệ số nhân nơtrôn k > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát được, đó là trường hợp
xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử.
C. Hệ số nhân nơtrôn k = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra
trong các nhà máy điện nguyên tử.
D. Hệ số nhân nơtrôn k < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng.
Câu 114. Chọn Đúng. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân.
A. toả ra một nhiệt lượng lớn.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon.
Câu 115. Chọn phương án Đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái
ngược nhau vì.
A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng.
B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao.
C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân
nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh.
Câu 116. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%.
Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:
A. 961kg. B. 1121kg. C. 1352,5kg. D. 1421kg.
Câu 117. Trong phản ứng hạt nhân 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV.
Nếu 40% năng lượng này biến thành điện năng thì điện năng bằng bao nhiêu (kwh) khi phân hạch hết 500kg 235U.
Cho biết số Avogadro NA=6,023.1023.
A. 4,55.109 kWh. B. 4,54.109 kWh. C. 4,59.109 kWh. D. 4,53.109 kWh.

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 132


Câu 118. Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 30%. Trung
bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa năng lượng 200MeV. Trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối
lượng 235U nguyên chất là 2461 kg. Cho biết số Avogadro NA=6,023.1023. Tính công suất phát điện.
A. 1919MW. B. 1920MW. C. 1921MW. D. 1922MW.
Câu 119. Một tàu ngầm có công suất 160kW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 20%.
Trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Hỏi sau bao lâu tiêu thụ hết 0,5kg 235U nguyên
chất?
A. 592 ngày. B. 593 ngày. C. 594 ngày. D. 595 ngày.
Câu 120. Một nhà máy điện nguyên tử có công suất phát điện 182.107 W, dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân 235U với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa năng lượng 200MeV. Hỏi trong 365 ngày
hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng 235U nguyên chất là bao nhiêu.
A. 2333 kg. B. 2461 kg. C. 2362 kg. D. 2263 kg.
Câu 121. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014 kg. Biết tốc
độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ trung bình của Mặt Trời bằng
A. 3,9.1020 MW. B. 4,9.1040 MW. C. 5,9.1010 MW. D. 3,9.1015 MW.
Câu 122. Mặt Trời có khối lượng 2.1030 kg và công suất bức xạ 3,8.1026 W. Nếu công suất bức xạ không đổi thì
sau một tỉ năm nữa, phần khối lượng giảm đi là bao nhiêu phần trăm của khối lượng hiện nay. Xem 1 năm có
365,2422 ngày và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s.
A. 0,005%. B. 0,006%. C. 0,007%. D. 0,008%.
Câu 123. Mặt Trời có khối lượng 2.1030 kg và công suất bức xạ toàn phần 3,9.1026 W. Nếu công suất bức xạ
không đổi thì sau bao lâu khối lượng giảm đi 0,01%? Xem 1 năm có 365,2422 ngày.
A. 0,85 tỉ năm. B. 1,46 tỉ năm. C. 1,54 tỉ năm. D. 2,12 tỉ năm.
Câu 124. Mặt Trời có công suất bức xạ toàn phần 3,8.1026W. Giả thiết sau mỗi giây trên Mặt Trời có 200 triệu
tấn heli được tạo ra do kết quả của chu trình cacbon- nito: 4(1H1)→ 2He4+2e+. Chu trình này đóng góp bao nhiêu
phần trăm vào công suất bức xạ năng lượng của Mặt Trời. Biết mỗi chu trình tỏa ra năng lượng 26,8 MeV.
A. 32%. B. 33%. C. 34%. D. 35%

GV: Mai Thị Đắc Khuê Trang 133

You might also like