Professional Documents
Culture Documents
Xây Dựng Một Số Bất Đẳng Thức Sơ Cấp Dựa Trên Bất Đẳng Thức Bernoulli
Xây Dựng Một Số Bất Đẳng Thức Sơ Cấp Dựa Trên Bất Đẳng Thức Bernoulli
XÂY DỰNG
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC SƠ CẤP
DỰA TRÊN BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI
XÂY DỰNG
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC SƠ CẤP
DỰA TRÊN BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI
1
Mặc dù đã rất cố gắng, nhưng chắc chắn nội dung được trình bày trong
luận văn không tránh khỏi thiếu sót, em mong muốn nhận được sự góp ý của
các thầy cô giáo và các bạn.
Luận văn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn chỉ bảo của thầy
PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn. Em xin chân thành cảm ơn thầy về sự giúp đỡ
nhiệt tình từ khi xây dựng đề cương, viết và hoàn thành luận văn.
Em xin chân thành cảm ơn khoa Toán-Cơ-Tin học, trường Đại Học
Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG Hà Nội, nơi em đã nhận được sự chỉ bảo tận tình
của các thầy cô để có một học vấn sau đại học căn bản.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô phản biện đã đọc và góp những
ý kiến quý báu để em hoàn thiện hơn luận văn của mình.
Em xin chân thành cảm ơn trường THPT Trưng Vương, Hưng Yên, nơi
em công tác, đã tạo điều kiện cho em đi học hoàn thành chương trình.
Cuối cùng, em xin gửi lời chúc đến tất cả các thầy các cô, kính chúc thầy cô
luôn luôn mạnh khỏe và hạnh phúc.
Chân thành cảm ơn!
2
MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1
Bất đẳng thức Bernoulli 4
1.1. Bất đẳng thức Bernoulli 4
1.2. Một số ví dụ 6
1.2.1. Kỹ thuật đánh giá qua chênh lệch lũy thừa 6
1.2.2. Kỹ thuật chọn điểm rơi 18
Chƣơng 2
Một số bất đẳng thức đƣợc xây dựng dựa trên bất đẳng thức
Bernoulli 28
2.1. Xây dựng một số hàm đơn điệu dựa trên bất đẳng thức Bernoulli 28
2.2. Phát triển một số bất đẳng thức dựa trên bất đẳng thức Bernoulli 40
2.3. Xây dựng một số bất đẳng thức dựa trên bất đẳng thức 2 1 2 51
2.4.1. Sử dụng bất đẳng thức Bernoulli để chứng minh bất đẳng thức
3
Chƣơng 1
1 x
1 .x , với mọi x 1. (1.1)
Đẳng thức xảy ra khi x=0 hoặc 1.
2. Nếu α là một số thực thỏa mãn 0 1 thì
1 x
1 .x , với mọi x 1.
Đẳng thức xảy ra khi x=0 hoặc 1.
Chứng minh. 1. Chỉ cần xét 1, vì khi 1 thì (1.1) trở thành đẳng thức.
Xét hàm số f (x) 1 x .x 1 trên khoảng (1; ). Ta có đạo hàm
f '(x) 1 x 1 x 1 0.
1 1
Ta suy ra x 0. Từ đó, ta có bảng biến thiên sau
x -1 0
f ' (x) 0
f(x)
f(0)
4
Theo bảng biến thiên của hàm số, ta suy ra
1
2. Xét 1. Khi đó 1. Áp dụng kết quả trên, ta có
1
1
1 .x 1 .(x) 1 x.
Ta suy ra
1 .x 1 x .
Vậy
1 x
1 .x với mọi x 1.
Định lí được chứng minh.
Định lí 1.2 1. Nếu là một số thực thỏa mãn 1 thì
a 1 .a , với mọi a 0. (1.2)
Đẳng thức xảy ra khi a 1 hoặc 1.
2. Nếu là một số thực thỏa mãn 0 1 thì
a 1 .a , với mọi a 0.
Đẳng thức xảy ra khi a 1 hoặc 1.
Chứng minh. Từ bất đẳng thức trong Định lí 1.1, ta chỉ cần đặt a 1 x.
Khi đó a (0; ).
Định lí 1.3 Cho hai số thực , thỏa mãn 0. Khi đó
x 1 .x , với mọi x 0. (1.3)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1.
Để sử dụng bất đẳng thức Bernoulli cho trường hợp đảm bảo chắc chắn rằng
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x x 0 , với x 0 là một số dương cho trước, ta
chỉ cần thay bởi bất đẳng thức trong định lý sau đây.
5
Định lí 1.4 Giả sử cho trước x 0 >0 và cặp số , thỏa mãn điều kiện
0 . Khi đó
x x
1 . , với mọi x 0. (1.4)
x0 x0
1.2. Một số ví dụ
1.2.1. Kỹ thuật đánh giá qua chênh lệch lũy thừa.
Các dạng toán đặc trưng của bất đẳng thức Bernoulli rất dễ nhận ra vì đó là
bất đẳng thức với những số mũ vô tỉ dương hay sự chuyển đổi số mũ vô tỉ. Kỹ
thuật chủ yếu để xử lí dạng toán đó là kỹ thuật đánh giá qua chênh lệch lũy
thừa. Xét các ví dụ điển hình sau đây.
Ví dụ 1.2.1. Giả sử a, b là hai số thực dương. Chứng minh rằng
Hay
2 2 2 2
a b
21 2.
b(a b) a(a b)
Áp dụng bất đẳng thức (1.3), ta có
2 2 2
a a
2. 2 1 2. 2. ,
b(a b) b(a b)
2 2 2
b b
2. 2 1 2. 2. .
a(a b) a(a b)
6
Cộng hai bất đẳng thức trên theo vế, ta được
2 2 2 2
a b
2. 2. 2 2 2
b(a b) a(a b)
a
2
b
2
2. 2. 2. .
b(a b) a(a b)
Tương đương với
2 2 2 2
a b
2. 2. 2 2 2
b(a b) a(a b)
a2 b2
2 2. .
b(a b) a(a b)
Mặt khác
a2 b2 a 2 ab b2
1, với mọi a, b 0.
b(a b) a(a b) ab
Nên
2 2 2 2
a b
2. 2. 2.
b(a b) a(a b)
7
a b c 3
.
bc ca ab 2
Ta đánh giá số mũ 3 thông qua số mũ 1 trong bất đẳng thức (1.2). Áp dụng
bất đẳng thức (1.2), ta có
3
2a 2a
3 1 3. .
bc bc
Tương tự
3
2b 2b
3 1 3. ,
ca ca
3
2c 2c
3 1 3. .
ab ab
Cộng ba bất đẳng thức trên theo vế và áp dụng bất đẳng thức Nesbitt, ta được
bất đẳng thức cần chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c.
3
Ví dụ 1.2.3. Giả sử a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a b c .
2
Chứng minh rằng
a b c 3
.
3
bc 3 ca 3 ab 2
Lời giải. Áp dụng Định lí 1.2, ta có
1
1 1
b c3 1 b c .
3 3
Ta suy ra
bc2
3
bc .
3
Hay
a 3a
.
3
bc bc2
8
Tài liệu tham khảo
1 Phạm Kim Hùng (2006), Sáng tạo bất đẳng thức, NXB Tri Thức.
2 Phan Huy Khải, Trần Hữu Nam (2009), Bất đẳng thức và ứng dụng,
NXB Giáo Dục Việt Nam.
3 Nguyễn Văn Mậu (2007), Các bài toán nội suy và áp dụng, Nhà Xuất
Bản Giáo Dục.
4 Nguyễn Văn Mậu (2006), Bất đẳng thức định lí và áp dụng, Nhà Xuất
Bản Giáo Dục.
5 Nguyễn Vũ Lương, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Ngọc Thắng (2006), Các
bài giảng về bất đẳng thức Côsi, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
6 Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Thắng (2007), Các bài giảng về bất
đẳng thức Bunhiacopxki, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
7 T.Andreescu, R.Gelca, Mathematical Olympial Challenges-2001,
Birkhauser Boston, Second printe, United States of America.