You are on page 1of 3

Công thức tính nhanh

I.Hàm số
ax  b
A.Hàm nhất biến : y (ad  bc  0)
cx  d
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định ad  bc  0
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định ad  bc  0
Tích khoảng cách từ 1 điểm đến 2 tiệm cận là hằng số ad  bc
=
c2
tổng khoảng cách từ 1 điểm đến 2 tiệm cận min ad  bc
= 2.
c2

B.Hàm trùng phương : y  ax 4  bx 2  c (a  0)

có 3 cực trị a.b<0


 Chỉ có 1 cực đại a  0

b  0
 Chỉ có 1 cực tiểu a  0

b  0
2 cực tiểu, 1 cực đặi a  0

b  0
2 cực đại, 1 cực tiểu a  0

b  0
3 cực trị tạo thành tam giác đều : b3  24a  0
3 cực trị tạo thành tam giác vuông cân : b3 8a  0
3 cực trị tạo thành tam giác có diện tích S = b5
32a3
3 cực trị tạo thành tam giác ABC cân tại A ; b4  8ab
AB=AC= ;
4a
b
BC = 2k ( với k = )
2a
3 cực trị tạo thành tam giác ABC có bán kính b3  8a
đường tròn ngoại tiếp R R=
8 a .b

3 cực trị thành tam giác ABC có trọng tâm O : b2 6ac  0


3 cực trị thành tam giác ABC có trực tâm O : b3 8a  4ac  0
3 cực trị tạo thành tam giác ABC nhận O là b3 8a  4abc  0
tâm đường tròn nội tiếp :
3 cực trị tạo thành tam giác ABC nhận O làm b3 8a 8abc  0
tâm đường tròn ngoại tiếp :
C.Hàm bậc ba : y  f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d (a  0)
Hàm số có 3 cực trị : b2  3ac
Hàm số luôn đồng biến tren R : a  0
 2
b  3ac
 Hàm số luôn nghịch biến tren R : a  0
 2
b  3ac
Đường thẳng qua 2 cực trị : f '( x). f "( x)
Y  f ( x) 
18a

ax2  bx  c U U'
 Hàm : y  f ( x)  = (a  0) thi đường thẳng qua 2 cực trị là y  ( a  0)
dx  e V V'

II.Hình học không gian


A.Chóp tam giác đều
Cho hình chop tam giác đều S.ABC có cạnh đáy = a

a2
h  SO  b  2

Cạnh bên = b 3
a2 3b2  a2
Vchop 
12
a tan 
Góc cạnh bên và h  SO 
3
đáy = SAO  
a tan 
3
Vchop 
12
Góc mạt bên và a tan 
h  SO 
đáy = SIO   2 3
a tan 
3
Vchop 
24
Đặc biệt b = a 6
( Tứ diện đều) h  SO  a
3
a3 2
Vchop 
12

B.Chóp tứ đều
Cho hình chop tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy = a
a2
h  SO  b2 
Cạnh bên = b 2
a2 4b2  2a2
Vchop 
6
a 2 tan 
Góc cạnh bên và h  SO 
2
đáy = SAO  
a 2 tan 
3
Vchop 
6
Góc mặt bên và a tan 
h  SO 
đáy = SIO   2
a tan 
3
Vchop 
6
Đặc biệt b = a 2
( Tất cả các cạnh h  SO  a
đều bang nhau) 2
3
a 2
Vchop 
6

You might also like