You are on page 1of 5

a.

Diện tích trường học


DIỆN
TIÊU
SốTT TÊN TÍCH KẾT QUẢ NHẬN XÉT
CHUẨN
(m2)

Đạt tiêu
1 Khu trường học ≥10m2
chuẩn
= …...m2

Chiếm……% S Đạt tiêu


2 Sân trường+bãi tập 40%-50%
trường học chuẩn

Đạt tiêu
3 Trồng cây xanh Chiếm S trường học 20%-40%
chuẩn
Xây dựng các loại công Không đạt
4 Chiếm S trường học 20%-30%
trình tiêu chuẩn
b. Đặc điểm sân trường
- Sân trường được lát bằng: …………………………………………………………….
- Sân bằng phẳng, rộng rãi, có rãnh thoát nước?

1.1.1. Vệ sinh phòng học


a. Diện tích phòng học
Tại phòng học: phòng……… có………học sinh
- Chiều dài:……….. m (tiêu chuẩn không quá 8.5m)
- Chiều rộng:………..m (tiêu chuẩn không quá 6.5m)
- Chiều cao:………….m (tiêu chuẩn 3.6-3.9m)
- S phòng học:………….m2 -> Sphòng học/học sinh=……….m2
(tiêu chuẩn 1.1-1.25m2)
b. Điều kiện thông gió, thoáng khí
- Phòng học được thông gió tự nhiên?
- Hệ thống thông gió nhân tạo:………quạt trần;………..quạt treo tường (số lượng)
- Lỗ thông gió( số lượng):………… ; kích thước: dài……….m; rộng……cm
c. Điều kiện chiếu sáng
- Chiếu sáng tự nhiên
+ phòng học được chiếu sáng tự nhiên:
+ hướng lấy ánh sáng:

Chỉ số các cửa sổ của phòng học


Số lượng Kích thước Diện tích
STT Tên
(cái) (m) (m2)
Chiều cao:
1 Cửa chính
Chiều rộng:
Chiều cao:
Cửa sổ có Có hiên
Chiều rộng
2 chấn song
Không Chiều cao:
sắt
hiên Chiều rộng:

Chiều cao:
Có hiên
Chiều rộng:
3 Ô thoáng
Không Chiều cao:
hiên Chiều rộng:
Tính hệ số ánh sáng:
S cửathực dụng
Hệ số ánh sáng= (*)
S nền nhà
+tính S cửa thực dụng:
Scửa thực dụng = S cửa thực dụng bên không hiên + S cửa thực dụng bên có hiên
 Bên cửa không hiên:
Gồm cửa sổ. mỗi cửa đều có chấn song bằng sắt
Áp dụng công thức : S cửa có chấn song sắt = S cửa – S chấn song sắt (1)
Trong đó: S chấn song sắt = 10% S cửa = 10%*………=…………m2
S cửa thực dụng = ………- ……… = ………..m2 (2)
 Bên cửa có hiên:
Gồm …….cửa sổ có chấn song sắt, ……..cửa chính, ô thoáng
Áp dụng công thức (1) có:
S cửa có chấn song sắt =……..– 10%*……….= …….. m2
Áp dụng công thức: S cửa thực dụng = 80% bên không hiên
Ta có: S cửa thực dụng bên có hiên = 80% ( S cửa sổ có chấn song sắt + S cửa chính + S ô
thoáng) = 80% (…..+…..+ 2*……) = ……… m2 (3)
Từ (2) và (3) ta có:
Diện tích cửa thực dụng = S cửa thực dụng bên không hiên + S cửa thực dụng bên có hiên =
………+ ………= ………..m2 (**)
+tính diện tích nền nhà:
Kích thước nền nhà: chiều dài …….m; chiều rộng ……..m
 S nền nhà = ……..* ……..= ……..m2 (***)
Thay (**) và (***) vào (*) ta có:
… … … ..
Hệ số ánh sáng = = ………
… … … ..
d. Chiếu sáng nhân tạo
Bảng đánh giá các chỉ số của đèn học
STT ĐẶC ĐIỂM TIÊU CHUẨN NHẬN XÉT
Số lượng:….. bóng tuýp còn sử
1 6-8 bóng Đạt tiêu chuẩn
dụng được
2 Chiều dài: …… m 1,2m Đạt tiêu chuẩn
Khoảng cách từ đèn đến bàn học:
3 Không quá 2,8m Đạt tiêu chuẩn
……..m

e. Điều kiện về bàn ghế học tập


f.
- Bàn ghế phòng học
+ kích thước bàn: dài…….m; rộng:……m; cao………m
Kích thước ghế: cao……….m
- Chiều dài của bàn học/ học sinh= ……m/HS ( tiêu chuẩn>=0,45m/hs)
- Hiệu số sử dụng bàn ghế = chiều cao của bàn – chiều cao của ghế = ….cm (tiêu chuẩn không
vượt quá 25cm)
- Bàn đầu cách bảng…..m (tiêu chuẩn 1,7m – 2,0m )
- Bàn cuối cách bảng …..m (tiêu chuẩn <= 8m)
g. Điều kiện về bảng học
- Bảng học là bảng chống lóa, màu xanh lá cây, viết bằng phấn (tiêu chuẩn bảng chống lóa,
màu xanh lá cây hoặc đen)
- Kích thước: dài …….m (tiêu chuẩn tối thiều 1,8m - 2,0m); rộng….m (tiêu chuẩn 1,2m – 1,5m
)
- Bảng được treo giữa tường, cân đối đúng quy định mép dưới bảng cách nền nhà ……m (tiêu
chuẩn 0,65m – 0,8m)
- Chữ viết trên bảng có chiều cao …..cm (tiêu chuẩn >= 4cm)
h. Tranh ảnh dụng cụ học tập
i. Phòng thí nghiệm
1.1.2. Vệ sinh trong học tập
- Thời khóa biểu phù hợp với sinh lý của học sinh
- Thời gian nghỉ sau mỗi tiết học là: 15 phút
1.1.3. Công trình vệ sinh

a. Cung cấp nước sạch


- Máy lọc nước:?
- Nước sinh hoạt là nước máy?
b. Nhà vệ sinh:
 Trường có ….. nhà vệ sinh, chia làm 2 khu nam, nữ. Cả ….. nhà vệ sinh đều đang được sử
dụng
 Nhà vệ sinh đều thuộc loại tự hoại
 Nhà vệ sinh có mùi hôi thối …..
 Nhà vệ sinh không có rác
 Bình quân …. học sinh/1 nhà vệ sinh (tiêu chuẩn bình quân 100-200 học sinh/1 hố tiêu)
 Có vòi rửa tay riêng, hiện còn sử dụng được tốt
 Khoảng cách từ nhà vệ sinh đến lớp học gần nhất: ….m
 Khoảng cách từ nhà vệ sinh đến lớp học xa nhất:…..m
c. Xử lý rác và nước thải
- Có thùng chứa rác để thu gom rác hằng ngày, thùng rác có nắp đậy nhưng không đầy đủ.
- Có hệ thống cống dẫn nước mưa và nước sinh hoạt đổ vào hệ thống cống chung

1.1.4. Vẹ sinh an toàn thực phẩm


 Số học sinh thường ngay ăn tại trường: …….. HS
 Trường học có khu bếp riêng biệt song không có phòng ăn, học sinh ăn tại phòng học.
 Nhân viên phụ trách và chế biến thức ăn được tập huấn về ATVSTP và thực phẩm chế
biến có nguồn gốc rõ ràng.
Nhân viên chế biến thực hiện tốt ATVSTP
1.1.5. Phòng y tế học đường
 Diện tích phòng y tế học đường: ….. (tiêu chuẩn >=12 )
 Trong phòng được trang bị đầy đủ các dụng cụ y tế
 Được trang bị đầy đủ thuốc men
 Không có phòng cách ly; - K có phòng trực cho nhân viên

You might also like