Professional Documents
Culture Documents
VinaCapital VEOF Bao Cao Hoat Dong Dau Tu Cua Quy Thang 08.2022 1
VinaCapital VEOF Bao Cao Hoat Dong Dau Tu Cua Quy Thang 08.2022 1
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ VinaCapital
Trịnh Hoài Nam Brook Colin Taylor
Phó phòng Dịch vụ Quản trị và Giám sát Quỹ Tổng Giám Đốc
Tiền lãi hợp đồng mua lại đảo ngược được nhận
03.4 - - - -
Reverse repo contract interest received
1.4. Chênh lệch tăng, giảm đánh giá lại các khoản đầu tư chưa
thực hiện 05 51,860,478,247 (61,363,240,718) 10,043,495,400 56,158,450,664
Unrealized gain (losses) from investment revaluation
1.6. Chênh lệch lãi, lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện
07 - - - -
Realized and unrealized gain (losses) from foreign exchange
1.8. Dự phòng nợ phải thu và dự thu khó đòi về cổ tức, tiền lãi và
xử lý tổn thất nợ phải thu khó đòi về cổ tức, tiền lãi
09 - (507,280,660) - -
Provisions for bad debts from dividends, interest income and
written off bad debts from dividends, interest income
2.1. Chi phí giao dịch mua, bán các khoản đầu tư
11 28,142,154 879,743,191 94,056,591 551,076,412
Expense for purchasing and selling investments
2.2. Chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi và xử lý tổn thất phải
thu khó đòi 12 - - - -
Provision expense
2.4. Chi phí dự phòng giảm giá tài sản nhận thế chấp và xử lý tổn
thất các khoản đầu tư cho vay có tài sản nhận thế chấp 14 - - - -
Impairment expense for devaluation of assets received as pledge
PUBLIC #
Phí dịch vụ lưu ký cho chứng khoán cơ sở, phí quản lý vị thế và
tài sản phái sinh trả cho VSD
20.2.3 5,045,640 28,490,336 1,670,459 14,225,889
Custodian service - Depository fee, Position and Margin
management fee paid to VSD
3.6. Phí dịch vụ khác của Nhà cung cấp dịch vụ cho Quỹ mở
20.6 - - - -
Other service fees
3.6.1.Phí cung cấp dịch vụ tính giá trị tài sản ròng tham chiếu
(iNAV) trả cho HOSE 20.6.1 - - - -
Accrual expenses payable to HOSE for iNAV calculation
___________________________________________ __________________________________________
Nguyễn Xuân Châu Brook Colin Taylor
Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
PUBLIC #
(Ban hành kèm theo Thông tư 198/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 về chế độ kế toán áp dụng đối với quỹ mở)
(Issued in association with Circular 198/2012/TT-BTC dated 15 Nov 2012 on the Accounting Policies for Open-Ended Fund)
I. TÀI SẢN
I I
ASSETS
Tiền gửi của nhà đầu tư cho hoạt động mua chứng chỉ
quỹ 111.1 3,579,476,580 1,665,209,350
Cash at bank for Fund's subscription
Tiền phải trả cho Nhà đầu tư về mua lại Chứng chỉ quỹ
111.2 6,930,914,126 1,337,086,282
Cash at bank for Fund's redemption
Tiền gửi ký quỹ cho hoạt động đầu tư chứng khoán phái
sinh 111.4 - -
Margin account for trading derivatives
Đầu tư khác
121.9 - -
Other Investments
Trong đó: Phải thu khó đòi về bán các khoản đầu tư
132 - -
In which: Overdue receivables from selling investments
3.2. Phải thu và dự thu cổ tức, tiền lãi các khoản đầu tư
3.2 133 4,307,239,000 2,972,962,000
Dividend and interest receivables
Trong đó: Phải thu khó đòi về cổ tức, tiền lãi đến ngày
nhận nhưng chưa nhận được
135 - -
In which: Overdue receivables from dividend, interest
income
Dự thu cổ tức
136.1 2,803,239,000 1,468,962,000
Dividend receivables
3. Phải trả phí cho các Đại lý phân phối, Công ty quản lý
quỹ về mua bán Chứng chỉ quỹ
3 313 236,601,174 295,946,586
Subscription and Redemption fee payable to distributors
and fund management company
Phải trả phí cho các Đại lý phân phối về mua bán Chứng
chỉ quỹ 313.1 - -
Subscription and Redemption fee payable to distributors
Phải trả phí cho Công ty quản lý quỹ về mua bán Chứng
chỉ quỹ
313.2 236,601,174 295,946,586
Subscription and Redemption fee payable to fund
management company
Phải trả phí giao dịch thanh toán bù trừ chứng khoán
316.1.2 - -
Clearing Settlement Fee payables
Trích trước phí quản lý niêm yết hàng năm tại SGDCK
316.6 - -
Accrued expense for annual listing fee at HOSE
Trích trước lãi vay ngắn hạn của hợp đồng vay và hợp
đồng repo
316.7 - -
Accrued Interest Expense of short-term loan contracts
and repo contracts
Phải trả cho nhà đầu tư chờ mua chứng chỉ quỹ
317.1 3,579,476,580 1,665,209,350
Subscription Pending allotment
8. Phải trả cho Nhà đầu tư về mua lại Chứng chỉ quỹ
8 318 6,930,914,126 1,337,086,282
Redemption payables to investors
Dự chi phí cung cấp dịch vụ tính giá trị tài sản ròng
tham chiếu (iNAV) cho HOSE
319.6 - -
Accrued expense for payable to HOSE for iNAV
calculation
Trích trước phí công tác, họp của ban đại diện
Accrued expense for Fund's Board of Representatives 320.2 - -
travelling, meeting
Trích trước phí quản lý thường niên trả cho UBCKNN
320.3 - -
Accrued expense for Annual Fee paid to SSC
2. Nợ khó đòi đã xử lý
2 002 - -
Written off bad debts
_____________________________________ _____________________________________
Nguyễn Xuân Châu Brook Colin Taylor
Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
PUBLIC#
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds)
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/GENERAL INFORMATION ON FUND'S INVESTMENT ACTIVITIES
I BÁO CÁO VỀ TÀI SẢN / ASSET REPORT
TÀI SẢN
I
ASSETS
Tiền gửi của nhà đầu tư cho hoạt động mua chứng chỉ
quỹ 3,579,476,580 1,665,209,350 36.37%
Cash at bank for Fund's subscription
Tiền phải trả cho Nhà đầu tư về mua lại chứng chỉ quỹ
6,930,914,126 1,337,086,282 2733.60%
Cash at bank for Fund's redemption
Trái phiếu
- -
Bonds
Đầu tư khác
- -
Other investments
NỢ
II
LIABILITIES
Phải trả cho nhà đầu tư chờ mua chứng chỉ quỹ
3,579,476,580 1,665,209,350 412.34%
Subscription Pending allotment
Phải trả cho Nhà đầu tư về mua lại chứng chỉ quỹ
6,930,914,126 1,337,086,282 944.58%
Redemption payable to investors
Phải trả phí phát hành, mua lại chứng chỉ quỹ cho Đại
lý phân phối và Công ty quản lý quỹ
236,601,174 295,946,586 39.72%
Subscription and Redemption fee payable to
distributors and Fund Management Company
Phải trả phí phát hành thanh toán bù trừ chứng khoán
- -
Clearing Settlement fee payable
Dự chi phí tính giá trị tài sản ròng tham chiếu (iNAV)
cho HOSE - -
Service fee payable to HOSE for calculating iNAV
Trích trước phí công tác, họp của ban đại diện
Accrued expense for Fund's Board of Representatives - -
travelling, meeting
TỔNG NỢ
II.4 12,672,190,109 5,103,277,610 419.90%
TOTAL LIABILITIES
Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ
25,743.86 24,476.06 107.75%
Net Asset Value per Fund Certificate
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ VinaCapital
Trịnh Hoài Nam Brook Colin Taylor
Phó phòng Dịch vụ Quản trị và Giám sát Quỹ Tổng Giám Đốc
PUBLIC
#
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds)
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/GENERAL INFORMATION ON FUND'S INVESTMENT ACTIVITIES
II BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG / PROFIT AND LOSS REPORT
Lũy kế từ đầu năm
STT Nội dung Mã chỉ tiêu Tháng 08 năm 2022 Tháng 07 năm 2022
Accumulated from
No Indicator Code Aug 2022 Jul 2022
beginning of year
Chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi về cổ tức, tiền lãi
và xử lý tổn thất nợ phải thu khó đòi về cổ tức, tiền lãi
Provision expense for bad debts from dividends, interest - (484,906,081) (507,280,660)
income and written off bad debts from dividends, interest
income
Chi phí
II 1,852,404,376 1,762,823,057 12,636,432,640
Expenses
Chi phí lưu ký, giám sát trả cho Ngân hàng Giám sát/VSD
2 Custody fee, Supervising fee paid to Supervising 94,492,784 89,898,143 637,655,106
Bank/VSD
Chi phí dịch vụ lưu ký cho chứng khoán cơ sở, phí quản
lý vị thế và tài sản phái sinh trả cho VSD
5,045,640 5,177,524 28,490,336
Custodian service - Depository fee, Position and Margin
management fee paid to VSD
Chi phí quản trị quỹ và các chi phí khác mà công ty quản
lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan
3 51,029,228 49,430,115 383,908,315
Fund Administration Fee, and other fees paid to relevant
Fund's service providers
Chi phí dịch vụ định giá bất động sản (không áp dụng)
5
Real estate valuation service fees (not applicable)
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các
dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ
7 Legal consultancy expenses, price feed fee, other valid 2,000,000 3,000,000 23,000,000
expenses, remuneration paid to Fund's Board of
Representatives
Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch
tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài
khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công
bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu
tư, ban đại diện quỹ
8 Fee for drafting, printing, distribution of prospectus, - - 121,685,419
summarised prospectus, financial statements, transaction
confirmations, account statements and other documents
to investors; information disclosure fee; fee for
organising annual general meeting, board of
representatives meeting
Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của
Quỹ
9 28,142,154 41,109,525 879,743,191
Expenses related to execution of Fund’s asset
transactions
Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ do các
hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)
V Change of Net Asset Value of the Fund due to 55,616,352,474 (14,061,139,788) (45,232,065,733)
investment activities during the period
(= III + IV)
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ trong kỳ
VII Change of Net Asset Value of the Fund during the 74,384,344,785 (12,350,453,354) 519,926,683,168
period
Trong đó:
Of which:
PUBLIC
#
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động
đầu tư của Quỹ trong kỳ
1 55,616,352,474 (14,061,139,788) (45,232,065,733)
Change of Net Asset Value due to investment activities
during the period
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc chi trả lợi
tức/ cổ tức của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ
2 - - -
Change of Net Asset Value due to dividends payment to
investors during the period
Thay đổi giá trị tài sản ròng do phát hành thêm/mua lại
chứng chỉ quỹ
3 18,767,992,311 1,710,686,434 565,158,748,901
Change of Net Asset Value due to
subscription/redemption during the period
Thay đổi giá trị tài sản ròng do phát hành thêm Chứng
chỉ Quỹ
39,324,139,756 19,623,946,183 800,835,417,106
Change of Net Asset Value due to subscription during the
period
Thay đổi giá trị tài sản ròng do mua lại Chứng chỉ Quỹ
Change of Net Asset Value due to redemption during the (20,556,147,445) (17,913,259,749) (235,676,668,205)
period
Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo
cáo năm)
IX - - -
Average annual profit (only applicable to annual
report)
Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với
báo cáo năm)
0.00% 0.00% 0.00%
Average annual rate of return (only applicable to annual
report)
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ VinaCapital
Trịnh Hoài Nam Brook Colin Taylor
Phó phòng Dịch vụ Quản trị và Giám sát Quỹ Tổng Giám Đốc
PUBLIC
#
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds)
TỔNG
19,980,301 949,138,735,950 82.48%
TOTAL
TỔNG
- - 0.00%
TOTAL
TRÁI PHIẾU
IV
BONDS
PUBLIC#
TỔNG
- - 0.00%
TOTAL
TỔNG
- 0.00%
TOTAL
TỔNG
7,552,990,712 0.66%
TOTAL
TIỀN
VII
CASH
TỔNG
194,056,453,384 16.86%
TOTAL
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ VinaCapital
Trịnh Hoài Nam Brook Colin Taylor
Phó phòng Dịch vụ Quản trị và Giám sát Quỹ Tổng Giám Đốc
PUBLIC #
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds)
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ VinaCapital
Trịnh Hoài Nam Brook Colin Taylor
Phó phòng Dịch vụ Quản trị và Giám sát Quỹ Tổng Giám Đốc
PUBLIC #
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds)
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/GENERAL INFORMATION ON FUND'S INVESTMENT ACTIVITIES
V MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC / OTHER INDICATORS
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Tháng 08 năm 2022 Tháng 07 năm 2022
No Indicators Code Aug 2022 Jul 2022
Tỷ lệ giá dịch vụ quản lý quỹ trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản
ròng trung bình trong kỳ (%)
1 1.78% 1.78%
Management fee paid to the fund management company/Average NAV
(%)
Tỷ lệ giá dịch vụ lưu ký, giám sát trả cho Ngân hàng Giám sát/Giá trị
tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)
2 0.10% 0.10%
Custody and supervising fees paid to the Supervisory Bank/Average
NAV (%)
Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ, và các chi phí khác mà công ty quản
lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản
3 ròng của quỹ trung bình trong kỳ (%) 0.05% 0.06%
Fund admin fee, and other fees paid to relating services providers by
the fund management company/Average NAV (%)
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài
4 sản ròng trung bình trong kỳ (%) 0.01% 0.02%
Auditing fee paid to auditing organizations (if any)/Average NAV (%)
Chi phí trả cho tổ chức quản lý bất động sản/ Giá trị tài sản
ròng trung bình trong kỳ (%) (không áp dụng)
5
Fee paid to Real Estate management organisation/ Average NAV (%)
(not applicable)
Chi phí trả cho doanh nghiệp thẩm định giá bất động sản/Giá
trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) (không áp dụng)
6
Fee paid to Real Estate valuation service provider/ Average NAV (%)
(not applicable)
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý
khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình
7 trong kỳ (%) 0.00% 0.00%
Legal consultancy, price quotation and other appropriate service fees;
remunerations paid to the Board of Representatives/Average NAV (%)
Tỷ lệ chi phí /Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)
8 1.99% 2.01%
Expense/Average NAV (%)
Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị mua vào +
tổng giá trị bán ra) x 100%/ (2 x Giá trị tài sản ròng trung bình trong
9 kỳ) 10.04% 15.58%
Portfolio turnover rate (%) = (Total value of purchase transactions +
total value of sales transactions) x 100%/ (2 x Average NAV) (**)
PUBLIC #
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Tháng 08 năm 2022 Tháng 07 năm 2022
No Indicators Code Aug 2022 Jul 2022
Tỷ lệ thu nhập (tính cả thu nhập từ lãi, cổ tức, trái tức, chênh
lệch giá)/ Giá trị tài sản ròng (không áp dụng)
10
Income (including interest income, dividend, coupon income and
unrealised gain)/ Average NAV (%) (not applicable)
Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ (theo mệnh giá)
1 Total value of outstanding Fund Certificate at the beginning of period 434,584,403,500 433,888,160,100
(based on par value)
Tổng số lượng chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ
Total number of outstanding Fund Certificate at the beginning of 43,458,440.35 43,388,816.01
period
PUBLIC #
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Tháng 08 năm 2022 Tháng 07 năm 2022
No Indicators Code Aug 2022 Jul 2022
Giá trị vốn huy động thêm trong kỳ (theo mệnh giá)
15,563,283,700 8,131,199,700
Net subscription amount during the period (based on par value)
Giá trị vốn phải thanh toán trong kỳ khi đáp ứng lệnh của nhà đầu tư
(theo mệnh giá) (8,071,121,200) (7,434,956,300)
Net redemption amount during the period (based on par value)
Tổng giá trị thị trường của quỹ đang lưu hành cuối kỳ (theo mệnh giá)
3 Total value of outstanding Fund Certificate at the end of the period 442,076,566,000 434,584,403,500
(based on par value)
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty quản lý quỹ và người có liên
quan cuối kỳ
4 0.58% 0.57%
Fund Management Company and related parties' ownership ratio at
the end of the period
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ
5 30.52% 30.91%
Top 10 investors' ownership ratio at the end of the period
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài cuối kỳ
6 3.92% 3.03%
Foreign investors' ownership ratio at the end of the period
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ cuối kỳ
7 25,743.86 24,476.06
Net asset value per Fund Certificate at the end of period
Giá trị thị trường trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu cuối kỳ (không áp
8 dụng)
Market price per fund certificates at the end of period (not applicable)
Các chỉ tiêu từ 1 đến 10 của "Chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động" đã được điều chỉnh để phản ánh số liệu trên cơ sở hoạt động tròn năm bằng cách nhân các chỉ
tiêu này với 12 (đối với báo cáo tháng), 4 (đối với báo cáo quý), 2 (đối với báo cáo bán niên), 1 (đối với báo cáo năm).
All Indicator starting from number 1 to 10 of "Investment performance indicators" are annualized to reflect a rate that is based on a full year operation by
multiplying these indicators with 12 (monthly report) or 4 (quarterly report) or 2 (semi-annual report) or 1 (annual report).
(**) Không tính đến giá trị cam kết của các hợp đồng tương lai chỉ số.
Excluding the committed value of the Index Futures contracts.
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ VinaCapital
Trịnh Hoài Nam Brook Colin Taylor
Phó phòng Dịch vụ Quản trị và Giám sát Quỹ Tổng Giám Đốc