Professional Documents
Culture Documents
TBLF Fms-Form Working Quy IV 2023
TBLF Fms-Form Working Quy IV 2023
Tên sheet
BCThuNhap_06203
BCTinhHinhTaiChinh_06105
BCLCGT_06262
BCTaiSan_06027
BCKetQuaHoatDong_06028
BCDanhmucdautu_06029
GiaTriTaiSanRong_06129
Bchoatdongvay_06026
Khac_06030
Không có
Nguyên nhân không trình bày
Chỉ có VF1 trình bày, các Quỹ khác không có khoản mục này không phải trình bày
Không có số dư không trình bày
Không có số dư không trình bày
Trên báo cáo chính đã chi tiết theo từng khoản mục
Không bắt buộc, Quỹ chỉ có khoản mục thuế từ hoạt động mua bán CCQ và Thù lao BDD
Quỹ nào có chia cổ tức mới trình bày
Trên báo cáo chính đã chi tiết theo từng khoản mục
Trên báo cáo chính đã chi tiết theo từng khoản mục
Chi tiết theo nature khoản mục của từng quỹ
Tính toán lại dựa trên Báo cáo Sale and Purchase Report, checking với cân đối
Dựa trên báo cáo Portfolio Valuation
Fund Management Company: SGI Investment Fund Management Joint Stock Company
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Tên ngân hàng giám sát:
Supervising bank: Bank for Investment and Development of VietNam JSC - Nam Ky Khoi Nghia Branch
Ngày lập báo cáo: Ngày 10 tháng 01 năm 2024
Reporting Date: 10-Jan-24
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số
minh
Indicator Code
Note Quý IV năm 2023 Số lũy kế Quý IV năm 2022
Quarter IV 2023 Year-to-date Quarter IV 2022
1.4. Chênh lệch tăng, giảm đánh giá lại các khoản đầu tư chưa thực hiện 05
Unrealized gain (losses) from investment revaluation 1,419,217,505 4,274,048,322 3,474,431,173
1.6. Chênh lệch lãi, lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện 07
Realized and unrealized gain (losses) from foreign exchange - - -
1.8. Dự phòng nợ phải thu và dự thu khó đòi về cổ tức, tiền lãi và xử lý tổn thất
nợ phải thu khó đòi về cổ tức, tiền lãi 09
Provision expense for bad debts from dividends, interest income and written off
bad debts from dividends, interest income - - -
2.1. Chi phí giao dịch mua, bán các khoản đầu tư 11
Expense for purchasing and selling investments 76,955,555 341,975,276 150,310,064
2.2. Chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi và xử lý tổn thất phải thu khó đòi 12
Provision expense - - -
2.4. Chi phí dự phòng giảm giá tài sản nhận thế chấp và xử lý tổn thất các khoản
đầu tư cho vay có tài sản nhận thế chấp 14
Impairment expense for devaluation of assets received as pledge - - -
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số
minh
Indicator Code
Note Quý IV năm 2023 Số lũy kế Quý IV năm 2022
Quarter IV 2023 Year-to-date Quarter IV 2022
3.6. Phí dịch vụ khác của Nhà cung cấp dịch vụ cho Quỹ mở
Other service fees 20.6 - - -
Chi phí công tác, họp của ban đại diện 20.10.02
Fund's Board of Representatives travelling, meeting expense - - -
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số
minh
Indicator Code
Note Quý IV năm 2023 Số lũy kế Quý IV năm 2022
Quarter IV 2023 Year-to-date Quarter IV 2022
Cao Thị Kim Nhạn Cao Thị Kim Nhạn Lê Chí Phúc
Kế toán Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
Mẫu số B01g - QM. Báo cáo thu nhập
- QM. Statement of Comprehensive Income
2012 về chế độ kế toán áp dụng đối với quỹ mở)
on the Accounting Policies for Open-Ended Fund)
Năm 2022
Year 2022
Số lũy kế
Year-to-date
(31,736,947,094)
1,402,820,000
1,402,820,000
60,802,906
60,802,906
(29,882,437,220)
(3,318,132,780)
516,908,405
516,908,405
516,908,405
-
Năm 2022
Year 2022
Số lũy kế
Year-to-date
2,214,626,499
1,370,474,880
207,227,073
180,000,000
21,200,000
6,027,073
66,000,000
198,000,000
131,468,807
66,000,000
175,455,739
108,000,000
7,500,000
1,422,047
58,533,692
(34,468,481,998)
-
Năm 2022
Year 2022
Số lũy kế
Year-to-date
(34,468,481,998)
(31,150,349,218)
(3,318,132,780)
(34,468,481,998)
Mẫu số B02g - QM. Báo cáo tình hình tài chính
Template B02g - QM. Statement of Financial Position
(Ban hành kèm theo Thông tư 198/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 về chế độ kế toán áp dụng đối với quỹ mở)
(Issued in association with Circular 198/2012/TT-BTC dated 15 Nov 2012 on the Accounting Policies for Open-Ended Fund)
Tên Quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tăng trưởng Ballad Việt Nam
Fund name: The Ballad VietNam Growth Equity Fund (TBLF)
Tên Công ty quản lý quỹ: Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Fund Management Company: SGI Investment Fund Management Joint Stock Company
Tên ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Supervising bank: Bank for Investment and Development of VietNam JSC - Nam Ky Khoi Nghia Branch
Ngày lập báo cáo: Ngày 10 tháng 01 năm 2024
Reporting Date: 10-Jan-24
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Ngày 31 tháng 12 năm 2023 Ngày 30 tháng 09 năm 2023
minh
Indicator Code As at 31 December 2023 As at 30 September 2023
Note
I. TÀI SẢN
ASSETS
1.1. Tiền gửi ngân hàng cho hoạt động của Quỹ mở
Cash at bank for Fund's operation 111 1,176,955,389 35,691,815,669
Tiền gửi của nhà đầu tư cho hoạt động mua chứng chỉ quỹ
Cash at bank for Fund's subscription 111.1 40,000,000 50,168,168
Tiền phải trả cho Nhà đầu tư về mua lại chứng chỉ quỹ
Cash at bank for Fund's redemption 111.2 - -
Trái phiếu
Bonds 121.3 - -
3.2. Phải thu và dự thu cổ tức, tiền lãi các khoản đầu tư
Dividend and interest receivables 133 183,000,000 137,200,000
3. Phải trả phí cho các Đại lý phân phối, Công ty quản lý quỹ về
mua bán Chứng chỉ quỹ
Subscription and Redemption fee payable to distributors and fund
management company 313 29,111,210 64,890,679
Trích trước phí công tác, họp của ban đại diện
Expense accruals for Fund's Board of Representatives travelling,
meeting 316.6 - -
8. Phải trả cho Nhà đầu tư về mua lại Chứng chỉ quỹ
Redemption payable 318 - -
Phải trả phí giao dịch thanh toán bù trừ chứng khoán
Accruals of Clearing Settlement Fee 319.7 - -
Phải trả phí lưu giữ nhà đầu tư trả cho ĐLPP
Accruals of Investors maintenance fee paid for AP 319.8 - -
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Ngày 31 tháng 12 năm 2023 Ngày 30 tháng 09 năm 2023
minh
Indicator Code As at 31 December 2023 As at 30 September 2023
Note
III. GIÁ TRỊ TÀI SẢN RÒNG CÓ THỂ PHÂN PHỐI CHO NHÀ
ĐẦU TƯ NẮM GIỮ CHỨNG CHỈ QUỸ MỞ (I-II)
DISTRIBUTABLE NET ASSET VALUE (I-II) 400 78,717,269,884 80,520,047,007
1. Lợi nhuận/Tài sản đã phân phối cho Nhà đầu tư trong năm
Distributed earnings assets in the period 441 - -
2. Lợi nhuận đã phân phối cho Nhà đầu tư lũy kế từ khi thành lập
Quỹ mở đến kỳ lập báo cáo này
Accumulated distributed profit/ assets 442 - -
VI. CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
OFF BALANCE SHEET ITEMS VI - -
2. Nợ khó đòi đã xử lý
Written off bad debts 002 - -
Cao Thị Kim Nhạn Cao Thị Kim Nhạn Lê Chí Phúc
Kế toán Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds
Tên Quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tăng trưởng Ballad Việt Nam
Fund name: The Ballad VietNam Growth Equity Fund (TBLF)
Tên Công ty quản lý quỹ: Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Fund Management Company: SGI Investment Fund Management Joint Stock Company
Tên ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam CN Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Supervising bank: Bank for Investment and Development of VietNam JSC - Nam Ky Khoi Nghia Branch
Ngày lập báo cáo: Ngày 10 tháng 01 năm 2024
Reporting Date: 10-Jan-24
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/GENERAL INFORMATION ON FUND'S INVESTMENT ACTIVITIES
I BÁO CÁO TÀI SẢN CỦA QUỸ / ASSET REPORT
%/cùng kỳ năm
Ngày 31 tháng 12 năm Ngày 30 tháng 09 năm
STT Nội dung Mã chỉ tiêu trước
2023 2023
No Indicator Code %/against last
As at 31 December 2023 As at 30 September 2023
year
Tiền
Cash 2202 - - -
Tiền gửi của nhà đầu tư cho hoạt động mua chứng chỉ quỹ
Cash at bank for Fund's subscription 2203.1 40,000,000 50,168,168 80.00%
Tiền phải trả cho Nhà đầu tư về mua lại chứng chỉ quỹ
Cash at bank for Fund's redemption 2203.2 - - -
Trái phiếu
Bonds 2205.03 - - -
II 2213
Nợ
Liability - - -
II.1 2214
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán
Securities Trading Payables - - -
Phải trả cho Nhà đầu tư về mua lại Chứng chỉ quỹ 2215.01
Net Redemption Payables - - -
Phải trả cho Nhà đầu tư về mua Chứng chỉ quỹ 2215.02
Subscription Suspense Payable 40,000,000 50,168,168 80.00%
Phải trả phí phát hành, mua lại chứng chỉ quỹ cho Đại lý phân phối và
Công ty quản lý quỹ 2215.04
Subscription and Redemption fee payable to distributors and Fund
Management Company 29,111,210 64,890,679 67.08%
Phải trả phí phát hành thanh toán bù trừ chứng khoán 2215.13
Clearing Settlement Payables - - -
Phải trả phí công tác, họp của ban đại diện 2215.18
Fund's Board of Representatives travelling, meeting Payables - - -
Phải trả phí lưu giữ nhà đầu tư trả cho ĐLPP 2215.20
Accruals of Investors maintenance fee paid for AP - - -
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ 2219
Net Asset Value per Fund Certificate 8,017.57 7,888.64 110.17%
###
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam CN Nam Kỳ Khởi Nghĩa Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Hoàng Văn Sơn Lê Chí Phúc
Phó Giám Đốc Tổng Giám Đốc
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds
Tên Quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tăng trưởng Ballad Việt Nam
Fund name: The Ballad VietNam Growth Equity Fund (TBLF)
Tên Công ty quản lý quỹ: Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Fund Management Company: SGI Investment Fund Management Joint Stock Company
Tên ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Supervising bank: Bank for Investment and Development of VietNam JSC - Nam Ky Khoi Nghia Branch
Ngày lập báo cáo: Ngày 10 tháng 01 năm 2024
Reporting Date: 10-Jan-24
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/GENERAL INFORMATION ON FUND'S INVESTMENT ACTIVITIES
II BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG / PROFIT AND LOSS REPORT
Chi phí lưu ký, giám sát trả cho Ngân hàng Giám sát/VSD
2 Custody fee, Supervising fee paid to Supervising 2226 67,757,686 71,521,448 270,131,395
Bank/VSD
Phí dịch vụ lưu ký - bảo quản tài sản 45,000,000 45,000,000 180,000,000
Custodian service - Custody Fee 2226.1
Phí dịch vụ lưu ký - giao dịch chứng khoán 4,900,000 8,800,000 20,700,000
Custodian service - Transaction fee 2226.2
Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển
nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả
3 2227 82,500,000 82,500,000 330,000,000
cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan
Fund Administration Fee, Transfer Agency Fee, and other
fee paid to relevant Fund's service providers
4 Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán 2228 12,718,233 13,798,237 58,320,000
Audit fee
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các
5 dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ 2229 42,000,000 42,000,000 148,000,000
Legal consultancy expenses, price quotation fee, other
valid expenses, remuneration payable to fund
representative board
Thù lao ban đại diện Quỹ 2229.1 42,000,000 42,000,000 148,000,000
Remuneration of Fund's Board of Representatives
Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch
tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài
khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công
bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà
6 đầu tư, ban đại diện quỹ 2230 - - -
Fee for drafting, printing, distribution of prospectus,
summarised propectus, financial statements, transaction
confirmations, account statements and other documents
to investors; information disclosure fee; fee for
organising annual general meeting, board of
representatives meeting
Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của
7 quỹ 2231 76,955,555 141,022,732 341,975,276
Expenses related to execution of fund’s asset
transactions
III Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư ( = I - II) 2233 (271,910,986) (67,662,782) (974,102,084)
Net Income from Investment Activities ( = I - II)
1 Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư 2235 94,853,545 3,974,740,551 4,863,977,228
Realised Gain / (Loss) from disposal of investment
2 Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ 2236 1,419,217,505 (1,880,092,551) 4,274,048,322
Unrealised Gain / (Loss) due to market price
Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ do các
hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)
V 2237 1,242,160,064 2,026,985,218 8,163,923,466
Change of Net Asset Value of the Fund due to
investment activities during the period ( = III +
IV)
VI Giá trị tài sản ròng đầu kỳ 2238 80,520,047,007 84,346,149,170 86,706,086,332
Net Asset Value at the beginning of period
VII Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ trong kỳ 2239 (1,802,777,123) (3,826,102,163) (7,988,816,448)
Change of Net Asset Value of the Fund during the
period
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động
1 liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ 2241 1,242,160,064 2,026,985,218 8,163,923,466
Change of Net Asset Value due to investment related
activities during the period
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc phân phối
2 thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ 2242 - - -
Change of Net Asset Value due to profit distribution to
investors during the period
Thay đổi giá trị tài sản ròng do phát hành thêm/mua lại
3 chứng chỉ quỹ 2239.1 (3,044,937,187) (5,853,087,381) (16,152,739,914)
Change of Net Asset Value due to
subscription/redemption during the period
VIII Giá trị tài sản ròng cuối kỳ 2243 78,717,269,884 80,520,047,007 78,717,269,884
Net Asset Value at the end of period
###
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ ###
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Total
NH TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam CN Nam Kỳ Khởi Nghĩa Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Hoàng Văn Sơn Lê Chí Phúc
Phó giám đốc chi nhánh Tổng Giám Đốc
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds)
Tên Quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tăng trưởng Ballad Việt Nam
Fund name: The Ballad VietNam Growth Equity Fund (TBLF)
Tên Công ty quản lý quỹ: Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Fund Management Company: SGI Investment Fund Management Joint Stock Company
Tên ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Supervising bank: Bank for Investment and Development of VietNam JSC - Nam Ky Khoi Nghia Branch
Ngày lập báo cáo: Ngày 10 tháng 01 năm 2024
Reporting Date: 10-Jan-24
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/GENERAL INFORMATION ON FUND'S INVESTMENT ACTIVITIES
III BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA QUỸ / INVESTMENT PORTFOLIO REPORT
Giá thị trường
Tỷ lệ % Tổng giá trị tài sản
STT/ Loại Mã chỉ tiêu Số Lượng hoặc giá trị hợp lý tại Tổng giá trị (Đồng)
của Quỹ
No. Category Code Quantity ngày báo cáo Value (VND)
% of total asset
Market price
TỔNG
2249 - - -
TOTAL
TRÁI PHIẾU
III 2251
BONDS
Quyền mua
1 2253.1
Rights
TỔNG
2254 - - -
TOTAL
TỔNG
2257 5,171,150,000 6.53%
TOTAL
TIỀN
VI 2258
CASH
Tiền, tương đương tiền
1 Cash, Cash Equivalents 2259 1,176,955,389 1.49%
TỔNG
2263 1,176,955,389 1.49%
TOTAL
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
NH TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam CN Nam Kỳ Khởi Nghĩa Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Hoàng Văn Sơn Lê Chí Phúc
Phó giám đốc chi nhánh Tổng Giám Đốc
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds)
Tên Quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tăng trưởng Ballad Việt Nam
Fund name: The Ballad VietNam Growth Equity Fund (TBLF)
Tên Công ty quản lý quỹ: Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Fund Management Company: SGI Investment Fund Management Joint Stock Company
Supervising bank: Bank for Investment and Development of VietNam JSC - Nam Ky Khoi Nghia Branch
Ngày lập báo cáo: Ngày 10 tháng 01 năm 2024
Reporting Date: 10-Jan-24
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/GENERAL INFORMATION ON FUND'S INVESTMENT ACTIVITIES
IV BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG VAY, GIAO DỊCH MUA BÁN LẠI / REPORT ON BORROWING OPERATION, REPO/REVERSE REPO TRANSACTIONS
Thời điểm giao dịch Thời điểm báo cáo
Giá trị khoản As at transaction date As at reporting date
Nội dung hoạt động (nêu chi tiết theo Mã chỉ Đối tác Mục tiêu/Tài
STT Kỳ hạn vay hoặc khoản Tỷ lệ giá trị hợp Tỷ lệ giá trị hợp
mục tiêu và đối tác) tiêu Counterp sản đảm bảo
No. Term cho vay Ngày tháng năm đồng/giá trị tài sản Ngày tháng năm đồng/giá trị tài sản
Description Code arty Collateral
Amount Date ròng của quỹ Date ròng của quỹ
Balance/NAV Balance/NAV
Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp
1 đồng) 2287
Borrowings (detail by each contract)
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Hoàng Văn Sơn Lê Chí Phúc
Phó giám đốc chi nhánh Tổng Giám Đốc
Phụ lục XXVI. Mẫu báo cáo về hoạt động của Quỹ
Appendix XXVI. Report on Fund's Operation
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn hoạt động và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
(Issued in association with Circular 98/2020/TT-BTC dated 16 November 2020 of the Minister of Finance on guiding the operation and management of the securities investment funds)
Tên Quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tăng trưởng Ballad Việt Nam
Fund name: The Ballad VietNam Growth Equity Fund (TBLF)
Tên Công ty quản lý quỹ: Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Fund Management Company SGI Investment Fund Management Joint Stock Company
Tên ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Nam Kỳ Khởi
Supervising bank: Nghĩa
Bank for Investment and Development of VietNam JSC - Nam Ky Khoi Nghia Branch
Ngày lập báo cáo: Ngày 10 tháng 01 năm 2024
Reporting Date: 10-Jan-24
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ/GENERAL INFORMATION ON FUND'S INVESTMENT ACTIVITIES
V MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC / OTHER INDICATORS
Mã chỉ Quý IV năm 2023 Quý III năm 2023
STT/No. Chỉ tiêu/Indicators
tiêu/Code Quarter IV 2023 Quarter III 2023
Tỷ lệ giá dịch vụ quản lý quỹ trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài
sản ròng trung bình trong kỳ (%)
1 Management fee paid to the fund management company/Average 2265 1.31% 1.31%
NAV (%)
Tỷ lệ giá dịch vụ lưu ký, giám sát trả cho Ngân hàng Giám sát/Giá
trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)
2 2266 0.35% 0.33%
Custody and supervising fees paid to the Supervisory
Bank/Average NAV (%)
Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ, và các chi phí khác mà công ty
quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị
3 tài sản ròng của quỹ trung bình trong kỳ (%) 22661 0.43% 0.38%
Fund admin fee, and other fees paid to relating services providers
by the fund management company/Average NAV (%)
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh) / Giá
4 trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) 2267 0.07% 0.06%
Audit fee expense over average NAV ratio (%)
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp
lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ / Giá trị tài sản ròng trung
bình trong kỳ (%)
5 2268 0.22% 0.19%
Legal consultancy, OTC price quotation and other valid service
fees; Board of Representatives' remuneration expense over
average NAV ratio (%)
Tỷ lệ chi phí /Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)
6 2269 2.81% 2.94%
Expense/Average NAV (%)
Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị mua
vào + tổng giá trị bán ra) x 100%/ (2 x Giá trị tài sản ròng trung
bình trong kỳ)
7 2270 151.55% 270.82%
Portfolio turnover rate (%) = (Total value of purchase transactions
+ total value of sales transactions) x 100%/ (2 x Average NAV)
(**)
Quy mô quỹ đầu kỳ (tính theo mệnh giá chứng chỉ quỹ)
Fund scale at the beginning of the period (based on par value of 2273 102,070,837,600 109,370,883,800
fund certificate)
Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ
1 Total value of outstanding Fund Certificate at the beginning of 2274 102,070,837,600 109,370,883,800
period
Thay đổi quy mô quỹ trong kỳ (tính theo mệnh giá chứng chỉ quỹ)
Change of Fund scale during the period (based on par value of 2276 (3,889,906,000) (7,300,046,200)
fund certificate)
Mã chỉ Quý IV năm 2023 Quý III năm 2023
STT/No. Chỉ tiêu/Indicators
tiêu/Code Quarter IV 2023 Quarter III 2023
2
Số lượng đơn vị quỹ phát hành thêm trong kỳ
2277 36,859.77 69,818.81
Number of Fund Certificates subscribed during the period
Giá trị vốn huy động thêm trong kỳ (theo mệnh giá)
2278 368,597,700 698,188,100
Net subscription amount in period (based on par value)
Giá trị vốn phải thanh toán trong kỳ khi đáp ứng lệnh của nhà đầu
tư (theo mệnh giá) 22782 (4,258,503,700) (7,998,234,300)
Net redemption amount in period (based on par value)
Quy mô quỹ cuối kỳ (tính theo mệnh giá chứng chỉ quỹ)
Fund scale at the end of the period (based on par value of fund 2279 98,180,931,600 102,070,837,600
unit)
Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành cuối kỳ
3 2280 98,180,931,600 102,070,837,600
Total value of outstanding Fund Certificate at the end of the period
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty quản lý quỹ và người có
liên quan cuối kỳ
4 2282 21.99% 21.15%
Fund Management Company and related parties' ownership ratio at
the end of the period
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ
5 2283 43.21% 42.52%
Top 10 investors' ownership ratio at the end of the period
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài cuối kỳ
6 2284 1.12% 1.08%
Foreign investors' ownership ratio at the end of the period
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ cuối tháng
7 2285 8,017.57 7,888.64
Net asset value per Fund Certificate at the end of period
Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý Quỹ
Authorised Representative of Supervisory Bank Authorised Representative of Fund Management Company
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Hoàng Văn Sơn Lê Chí Phúc
Phó giám đốc chi nhánh Tổng Giám Đốc
Mẫu số B02g - QM. Báo cáo tình hình tài chính
Template B02g - QM. Statement of Financial Position
(Ban hành kèm theo Thông tư 198/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 về chế độ kế toán áp dụng đối với quỹ mở)
(Issued in association with Circular 198/2012/TT-BTC dated 15 Nov 2012 on the Accounting Policies for Open-Ended Fund)
Tên Quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tăng trưởng Ballad Việt Nam
Fund name: The Ballad VietNam Growth Equity Fund (TBLF)
Tên Công ty quản lý quỹ: Công Ty Cổ Phần Quản Lý Quỹ Đầu Tư SGI
Fund Management Company: SGI Investment Fund Management Joint Stock Company
Tên ngân hàng giám sát: NH TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Supervising bank: Bank for Investment and Development of VietNam JSC - Nam Ky Khoi Nghia Branch
Ngày lập báo cáo: Ngày 10 tháng 01 năm 2024
Reporting Date: 10-Jan-2024
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Quý IV năm 2023 Quý III năm 2023
minh
Indicator Code Quarter IV 2023 Quarter III 2023
Note
2. Điều chỉnh cho các khoản tăng giá trị tài sản ròng từ
các hoạt động đầu tư 02 (1,399,067,561) 1,893,646,033
Adjustment for NAV increase from investing activities
(- Lãi) hoặc (+ lỗ) chênh lệch tỷ giá hối đoái/ đánh giá
lại các khoản đầu tư chưa thực hiện
03 (1,419,217,505) 1,880,092,551
Unreliased (Gain) or Loss from FX valuation/Investment
revaluation
(-) Tăng, (+) giảm phải thu bán chứng khoán đầu tư
(Increase), Decrease in Receivables from investments 06 (4,988,150,000) 166,500,000
sold but not yet settled
(-) Tăng, (+) giảm dự thu phải thu tiền lãi các khoản
đầu tư
07 (45,800,000) 10,800,000
(Increase), Decrease in Dividend and interest
receivables
(+) Tăng, (-) giảm phải trả các Đại lý phân phối Chứng
chỉ quỹ, Công ty Quản lý Quỹ
(Decrease)/increase in subscription and redemption fee 11 (35,779,469) 27,807,561
payable to distributors and Fund Management
Company
(+) Tăng, (-) giảm phải trả thu nhập cho Nhà đầu tư
Increase, (Decrease) in profit distribution payables to 12 - -
investors
(+) Tăng, (-) giảm Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
13 (3,076,784) 3,213,352
Increase, (Decrease) in Tax payables and obligations to
the State Budget
(+) Tăng, (-) giảm phải trả cho Nhà đầu tư về mua
Chứng chỉ quỹ
14 (10,168,168) (29,831,832)
Increase, (Decrease) in Subscription Payable to
investors
(+) Tăng, (-) giảm phải trả cho Nhà đầu tư về mua lại
Chứng chỉ quỹ
15 - -
Increase, (Decrease) in Redemption payable to
investors
- Tiền gửi của nhà đầu tư về mua bán chứng chỉ quỹ
53 50,168,168 80,000,000
Cash at bank for Fund's subscription/redemption
- Tiền gửi của nhà đầu tư về mua bán chứng chỉ quỹ
58 40,000,000 50,168,168
Cash at bank for Fund's subscription and redemption
VI. Thay đổi Tiền và các khoản tương đương tiền
trong kỳ
60 (34,514,860,280) 25,662,755,336
Changes in cash and cash equivalents in the
period
Khác
80 - -
Others
Cao Thị Kim Nhạn Cao Thị Kim Nhạn Lê Chí Phúc
Kế toán Kế toán trưởng Tổng Giám Đốc