You are on page 1of 49

CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 15. THIẾT DIỆN - QUAN HỆ SONG SONG


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 . Gọi I là trung điểm của AB . Trên AC lấy điểm M sao
cho MC  2 MA . Gọi   là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng  DIC  . Thiết diện
tạo bởi mặt phẳng   và tứ diện ABCD có chu vi bằng bao nhiêu?
A. 1 3 . B. 2 . C. 1 3 . D. 3 .
Lời giải

+) Dựng mặt phẳng     DIC  :


 MN  CI , MN  AB   N 
Kẻ       MNP  .
 MP  CD, MP  AD  P

+) Dễ thấy, thiết diện tạo bởi mặt phẳng   và tứ diện ABCD là tam giác MNP .
3 3
Các tam giác ABC, ABD đều cạnh bằng 3 nên các đường cao CI  DI  .
2

MN AN AM 1 1 3
Vì MN  IC nên theo Talet ta có:     MN  CI  .
CI AI AC 3 3 2
MP AP AM 1 1
Tương tự MP  CD :     MP  CD  1.
CD AD AC 3 3

AN AP 1 1 3
Xét tam giác AID có    NP  DI và NP  DI  .
AI AD 3 3 2

3 3
Vậy chu vi của thiết diện là MN  NP  MP   1  1 3 .
2 2
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC D có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB  20cm . Gọi
SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho  . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai
SA 3
đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S . ABC D theo thiết diện là hình tứ giác có
diện tích bằng:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
80 2 400 2 800 2 1600 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Lời giải
Chọn D

Trong mặt phảng (SAB) kẻ đường thẳng qua M song song với AB cắt SB tại N.
Trong mặt phẳng (SAC) kẻ đường thẳng qua M song song với AC cắt SC tại P.
Trong mặt phẳng (SCD) kẻ đường thẳng qua P song song với CD cắt SD tại Q.
Ta có: ( P)  (SAB)  MN ;( P)  ( SCD)  PQ;( P)  ( SAD)  MQ;( P)  (SCB)  NP . Thiết diện
là tứ giác MNPQ.
AM BN CP 1
Do: MN / / AB; PN / / CA      PN / / CB (1).
AS BS CS 3
CP DQ AM 1
Tương tự:     QM / / DA (2)
CS DS AS 3
Từ (1) và (2) suy ra PN//QM
Mặt khác: MN / / AB; PQ / / CD  MN / / PQ . Suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.
2 
MN / / AB; MN  AB 
3

2 
NP / / BC ; NP  CB   MN  PN ; MN  PN hay tứ giác MNPQ là hình vuông.
3 
AB  BC ; AB  BC 


2 2 1600 2
Diện tích thiết diện MNPQ là: S  MN .NP  AB. BC  cm
3 3 9
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có AB  CD , M là trung điểm của BC . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua
M đồng thời song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi  P  là hình gì?
A. Hình ngũ giác.

B. Hình thoi.

C. Hình thang có đúng một cặp cạnh đối song song.

D. Hình tam giác.

Lời giải
Chọn B

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11

  P  là mặt phẳng đi qua M đồng thời song song với AB   P    ABC   MN / / AB với
N  AC .

  P  là mặt phẳng đi qua M đồng thời song song với CD   P    BCD   MQ / / CD với
Q  BD .

  P  là mặt phẳng đi qua N đồng thời song song với CD   P    ACD   NP / / CD với
P  AD .

  P    ABD   PQ
Suy ra, Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi  P  là hình bình hành MNPQ .

 Mặt khác AB  CD , M là trung điểm của BC nên MN  NP  PQ  QM .

Vậy thiết diện MNPQ là hình thoi.

Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , AD , SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  MNQ  là đa giác có bao
nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải
Chọn C

 Ta có  MNP    ABCD   MN

Kéo dài MN cắt CD tại Q , cắt BC tại E .


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 Ta có  MNP    SBC   PE , gọi PE cắt SB tại F .

 Ta có  MNP    SAB   FM

 Ta có  MNP    SCD   PQ , gọi PQ cắt SD tại K .

 Ta có  MNP    SAD   NK

 Vậy thiết diện là ngũ giác có 5 cạnh.

Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AB không trùng với điểm A và B . Mặt phẳng  P 
đi qua M song song với AC và BD . Thiết diện của mặt phẳng  P  với hình chóp là
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Lời giải
Chọn B
D

Q P

A C
M N

Vì  P  đi qua M và song song với AC nên  P    ABC   MN với MN / / AC , N  BC .


Vì  P  đi qua N và song song với BD nên  P    BCD   NP với NP / / BD, P  DC .
Vì  P  đi qua P và song song với AC nên  P    ACD   PQ với PQ / / AC , Q  AD .
Ta có  P    ACD   PQ .
Vậy thiết diện của mặt phẳng P với hình chóp là hình bình hành MNPQ vì
NP / / MQ; QP / / MN .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SC  a . Gọi M là điểm di động trên
cạnh SC , đặt SM  x  0  x  a  . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M , song song với SA và BD .
Tìm tất cả các giá trị của x để mặt phẳng  P  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một ngũ
giác.
3a a a a
A. x  . B. 0  x  . C. x  . D.  xa.
4 2 2 2
Lời giải
Chọn B

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11

 Ta có vì  P   SA nên M không trùng với S ,  P   BD nên M không trùng với trung điểm
của SC .
Mặt khác nếu M trùng với C thì  P  chỉ có điểm C là điểm chung duy nhất với các mặt của
hình chóp, suy ra M không trùng với C .
 Ta có:
 M   SAC    P 

-  P   SA

 SA   SAC 
 giao tuyến của  P  và  SAC  là đường thẳng qua M và song song với SA cắt AC tại I .
 I   P    ABCD 

-  P   BD

 BD   ABCD 
 giao tuyến của  P  và  ABCD  là đường thẳng qua I và song song với BD .
 Mặt khác ta thấy: nếu I thuộc đoạn OC thì giao tuyến của  P  và  ABCD  sẽ cắt BC và
CD tạo nên thiết diện là một tam giác. Do đó để thiết diện là ngũ giác thì I thuộc đoạn OA và
SM AI 1 a
không trùng O . Mà MI  SA    , do đó 0  x  .
SC AC 2 2
- Khi đó giao tuyến cắt AB và AD lần lượt tại Q và P .
Q   SAB    P 

-  P   SA  giao tuyến của  P  và  SAB  là đường thẳng qua Q và song song với

 SA   SAB 
SA cắt SB tại R .
 P   SAD    P 

-  P   SA  giao tuyến của  P  và  SAD  là đường thẳng qua P và song song với

 SA   SAD 
SA cắt SD tại N .
Vậy thiết diện là ngũ giác MNPQR .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có M là trung điểm của AC. Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và song song
với hai đường thẳng AB và CD. Mặt phẳng  P  cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình
gì?
A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C


 M   P    ABC 


Ta có 
 AB //  P    P    ABC   MN // SA với N  BC (1).



 AB   ABC 


 N   P   BCD


Tương tự  CD //  P   P    BCD  NP // CD với P  BD (2).



CD   BCD

M   P    ACD



CD //  P   P   ACD  MQ // CD với Q  AD (3).




CD   ACD

Suy ra  P   ABD  PQ (4).
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ.
Vì M là trung điểm của AC và MN // AB, NP // CD, MQ // CD nên N , P, Q lần lượt là trung
điểm của BC, BD và AD.

 1

MQ // CD, MQ  2 CD  MQ // NP
Khi đó    . Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành.

 1 MQ  NP


 NP // CD, NP  CD


 2
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
 GCD  cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 3 a2 2 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 4
Lời giải
Chọn D

Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CD .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Mặt phẳng  GCD  cắt tứ diện theo thiết diện là tam giác MCD .
a 3
Do tứ diện đều ABCD cạnh a nên MC  MD  .
2
Tam giác MCD cân tại M nên MN vừa là đường cao vừa là trung tuyến
2
 a 3   a 2 a 2
2 2
Xét tam giác MNC vuông tại N có MN  MC  CN        .
 2   2  2
1 1 a 2 a2 2
Diện tích tam giác MCD là SMCD  MN .CD  . .a  .
2 2 2 4
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi I , J lần lượt thuộc các cạnh AD, BC sao cho IA  2ID, JB  2 JC .
Gọi  P  là mặt phẳng qua IJ và song song với AB . Thiết diện của  P  và tứ diện ABCD là
A. Tam giác đều. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn B

  P  và  ABD  có I chung và  P  //AB  giao tuyến của  P  và  ABD  là đường thẳng d1


qua I và song song với AB . Gọi M  d1  BD .

  P  và  ABC  có J chung và  P  //AB  giao tuyến của  P  và  ABC  là đường thẳng d 2


qua J và song song với AB . Gọi N  d2  BC .

 Thiết diện của  P  và tứ diện ABCD là tứ giác IMJN .

IM DI 1 JN CN 1
 Ta có   ,    IM  JN . Mặt khác IM //JN  tứ giác IMJN là hình
AB DA 3 AB CA 3
bình hành.

Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A và C ). Mặt phẳng   đi qua M
song song với AB và AD . Thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi mặt phẳng   là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Ta có:
 M      ABC 

   AB  giao tuyến của   và  ABC  là đường thẳng qua M và song song với

 AB   ABC 
AB cắt BC tại N .
 M      ACD 

   AD  giao tuyến của   và  ACD  là đường thẳng qua M và song song với

 AD   ACD 
AD cắt CD tại P .
Dễ thấy     BCD   NP .
Vậy thiết diện của   và tứ diện ABCD là tam giác MNP .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB //CD và AB  12 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm độ dài đoạn CD để thiết diện của hình
chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng  MNG  là hình bình hành.
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B

AB  CD
 Ta có MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên MN //AB ; MN  1 .
2
 G là điểm chung của hai mặt phẳng  SAB  và  MNG  .
Do đó:  SAB    GMN   xGx //AB .
 Gọi P  SB  Gx; Q  SA  Gx.
 Thiết diện của hình chóp S . ABCD là hình thang MNPQ .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
 Theo đề hình thang MNPQ là hình bình hành khi và chỉ khi MN  PQ .
2
 Mà PQ  AB và kết hợp 1 suy ra AB  3CD  12  CD  4.
3
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng  MNP  cắt tứ diện theo một thiết diện có diện
tích bằng:
a2 2 a 2 11 a 2 11 a2 3
A. . B. C. . D.
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C
A
D

B D
N P
C N H M

Tam giác BCD có N là trung điểm của BC và P là trọng tâm nên N, P, D thẳng hàng. Thiết diện
cần tìm là tam giác MND cân tại D (vì DM  DN  a 3 )
1
Ta có: MN  AB  a
2
2
a
2 a 11
2 2
Gọi H là trung điểm MN, DH  DM  DH  3a    
2 2
1 1 a 11 a 2 11
Diện tích tam giác MND là: SMND 
MN .DH  a. 
2 2 2 4
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   đi qua MN và song song với
mặt phẳng  SAD  . Thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn C

Ta có:
 SAD    SCD   SD

-  N      SCD   giao tuyến của   và  SCD  là đường thẳng qua N và song song

  //  SAD 
với SD cắt SC tại P .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 SAB    SAD   SA

-  M      SAB   giao tuyến của   và  SAB  là đường thẳng qua M và song song

  //  SAD 
với SA cắt SB tại Q .
-     ABCD   MN .
-     SBC   PQ .
 SBC    MNPQ   PQ

Mặt khác:  MN   MNPQ  , BC   SBC   PQ //MN
 MN //BC

Vậy thiết diện của   và chóp là hình thang MNPQ .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Trên cạnh BC , CD lần lượt lấy M , N sao cho
MC 1 CN 2 PA 4
 ,  . Trên trung tuyến AH của tam giác ABD lấy điểm P sao cho  .
MB 2 CD 3 PH 5
Diện tích thiết diện khi cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng  MNP  là
5a 2 11 3a 2 11 a2 3 a 2 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn D

+) Trong  BCD  , gọi F  MN  BD ;


+) Trong  ABD  , gọi G  FP  AD và K  FP  AB ;
+) Suy ra, thiết diện khi cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng  MNP  là tứ giác MNGK .
+) Gọi E là trung điểm CN . Dễ thấy: NEM  NDF (g – c – g)
1 a
Suy ra FD  ME  BD  .
3 3
+) Trong  ABD  , kẻ PQ//AD  Q  BD  . Khi đó trong HAD , theo định Thales ta có:
PQ HP 5 5 5a
   PQ  AD 
AD HA 9 9 9
DQ AP 4 4 4 a 2a
và    DQ  DH    .
DH AH 9 9 9 2 9
+) Trong FQP , theo định Thales ta có:

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
a
DG FD FD 3 3 3 3 5a a
     DG  PQ   
PQ FQ FD  DQ a 2 a 5 5 5 9 3

3 9
DG 1 DN 1
Suy ra  , mà  (gt)
DA 3 DC 3
Nên NG //CA (theo Thales đảo).
+) Xét hai mặt phẳng  MNGK  và  ABC  có điểm chung là M và lần lượt chứa hai đường
thẳng NG //CA (chứng minh trên), nên giao tuyến của hai mặt phẳng này là đường thẳng đi qua
M và song song với NG và CA (giao tuyến đó theo cách dựng bạn đầu thì chính là MK ). Suy
ra MK //NG //CA . Do đó thiết diện MNGK là hình thang. 1
+) CMN có
2 2
   a    2a   2 a  2a  cos 60  a
MN  CM 2  CN 2  2CM .CN .cos MCN    
3  3  3 3 3
a
+) Dễ thấy AKG  CMN (c – g – c)  KG  MN  .  2
3
a 2a
+) Từ 1 và  2  suy ra thiết diện cần tìm là hình thang cân có hai đáy NG  , MK  và hai
3 3
a
cạnh bên KG  MN  . Suy ra đường cao của hình thang cân này là:
3
2
 2a a 

2
 a   3 3 a 11
h       .
 3  2  6
 
1  2a a  a 11 a 2 11
+) Vậy S MNGK     .
2  3 3 6 12
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân ( AB là đáy lớn),
AB  2a, DC  a, SA  SB  SC  SD  3a . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AD, BC , SB .
Mặt phẳng  IJK  cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích là
5a 2 35 3a 2 35 a 2 35 a2 5
A. . B. . C. . D. .
16 8 8 16

Lời giải
Chọn A

 Gọi H là trung điểm của SA  thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  IJK  là hình
3a 3a
thang cân IJKH có đáy lớn IJ  , đáy nhỏ KH  a , cạnh bên HI  KJ  .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2
1 3a   3 a   a  5 35 2
 Vậy S IJKH 
a        a .
2 2   2  4 16
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi I là trung điểm của AC , J là điểm trên cạnh
AD sao cho AJ  2 JD .  P  là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích thiết
diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng  P  .
3 31 3 51 5 51 5 31
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144

Lời giải
Chọn C

 Ta có :  P  chứa IJ và  P  //AB
  P    ABD   JM (do JM // AB; M  BD ).
 P    ABC   IN (do IN // AB; N  BC ).
 P    ACD   IJ
 P    BCD   MN
Suy ra thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng  P  là hình thang MNIJ (do IN // JM ).
1 1 1 1
 Ta có : IN  AB  ; JM  AB 
2 2 3 3
2 2
2 2 2 1 2 1 2 1 13
IJ  IA  JA  2 IA.JA.cos 60        2. . .  .
2 3 2 3 2 36
Tính tương tự ta có : MN  IJ
Do đó MNIJ là hình thang cân.
Kẻ MH  IN .
2 1 1
Do JM  IN nên HN  IN  .
3 6 12
51
Ta có HM  MN 2  HN 2  .
12
 1 1  51
 JM  IN  .MH   . 5 51
3 2  12
Diện tích hình thang MNIJ là: S    .
2 2 144
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB  CD  . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD , BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng  IJG  là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
2 3 1
A. AB  CD . B. AB  3CD . C. AB  CD . D. AB  CD .
3 2 3

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Lời giải
Chọn B

Do I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , BC nên IJ là đường trung bình của hình
AB  CD
thang ABCD . Do đó IJ  AB  CD và IJ 
2
   
Xét hai mặt phẳng IJG và SAB có điểm G chung và IJ  AB nên IJG  SAB  d    
với d là đường thẳng đi qua G và song song với AB .
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của d với SA và SB . Theo bài ra ta có MNJI là hình bình
AB  CD
hành nên MN  IJ  .
2
2
Mặt khác, G là trọng tâm của tam giác SAB nên G cách đỉnh S một khoảng bằng độ dài
3
2
trung tuyến ứng với đỉnh S . Theo định lý Thales ta có MN  AB .
3
2 AB  CD
 AB   AB  3CD .
3 2
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân  AD / / BC  ,
BC  2a AB  AD  DC  a  a  0  . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Biết SD vuông góc với AC . M là một điểm thuộc đoạn OD sao cho MD  x với
x  0 , M khác O và D . Mặt phẳng   qua M và song song với hai đường thẳng SD và AC
cắt khối chóp S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
a 3 a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
2 4

Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 Từ M kẻ đường thẳng d song song với AC . Gọi H  d  AD, I  d  CD

 Từ M kẻ đường thẳng d ' song song với SD cắt SB tại K .

 Từ H kẻ đường thẳng d '' song song với SD cắt SA tại L .

 Từ I kẻ đường thẳng d ''' song song với SD cắt SC tại J .

Ta được thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng   là ngũ giác HIJKL .

 HI  HL
Do AC  SD   .
 HI  IJ

S HIJKL  S HMKL  S MIJK 


 HL  MK  .HM   IJ  MK  MI
2 2

MH MD
MH / /OA    MH  MD  x (vì OA  OD ).
OA OD

MI MD
MI / /OC    MI  2MD  2 x (vì OC  2OD ).
OC OD

ABCD là hình thang


a 3 2a 3
cân. BC  2a, AB  AD  DC  a  AC  BD  a 3  OA  OD  , OB  OC 
3 3

 
HL AH OM MD  x  a 3  3x
   1  HL  1   .SD  .SD
SD AD OD OD  a 3 a 3
 
 3 

HL AH CI IJ
Có     HL  IJ .
SD AD CD SD
MK BM x a 3x
  1  MK  .SD
SD BD a 3 a 3

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
 a 3  3x a 3  x   a 3  3x a 3  x   2a 3  4 x 
   .x.SD    .2 x.SD   .3 x.SD
 a 3 a 3   a 3 a 3   a 3 
S HIJKL   
2 2 2


 12 x 2
 6a 3 x  .SD
2a 3
SHIJKL lớn nhất khi f  x   12 x2  6a 3x đạt lớn nhất
2
 3a 2  9a 2  a 3  9 a 2 9a 2
f  x   3  4 x 2  2a 3 x    3  2 x     .
 4  4  2  4 4

a 3
Dấu bằng xảy ra khi x  .
4

Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , AD, AC , BD và G là giao điểm của MN và PQ . Tính diện tích tam giác GAB .
a2 3 a2 3 a2 2 a2 2
A. . B. có C. D.
8 4 8 4
Lời giải
Chọn C

G là trọng tâm tứ diện đều ABCD .


a 3 2SM 2  2 DM 2  SD 2 a 2 a 2
SM  MD   MN 2    MN  .
2 4 2 2
1 1 a 2 a 2
 d  G, AB   d  G, BC   MG  MN  .  .
2 2 2 4
1 1 a 2 a2 2
S GAB  AB.d  G , AB   a.  .
2 2 4 8
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 8. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N
là một điểm bất kỳ thuộc cạnh CD sao cho CN  x  0  x  8 . Mặt phẳng   chứa đường
thẳng MN và song song đường thẳng AD cắt hình chóp S . ABCD theo một thiết diện có diện
tích nhỏ nhất bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
S

A
B

D C

A. 12 3 . B. 12 2 . C. 12 6 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
S

M 4 P

B C

K x
I 8 N
A D

Gọi NC  x  x  0  .

1
Theo đề bài ta có thiết diện là hình thang cân MPNI có PM / / BC; PM  BC .
2

 PM  4; NI  8 .

Kẻ đường cao của hình thang là PK .

Xét NPC ta có:

2
NP 2  x 2  16  2.x.4.cos 600  x 2  4 x  16  PK  x 2  4 x  16  4   x  2 8 .

1 1 2
Do đó S PMIN   PM  NI  .PK   4  8  x  2  8  12 2 .
2 2

Vậy S PMIN min  12 2 .

Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB và AB  2CD . Gọi
I, J, K, H lần lượt là điểm trên cạnh SA, AB, CD, SD thoả mãn
1 3
SI  SA; JA  2 JB; CD  CK ; SH  2 DH . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khẳng định
3 2
nào sau đây là sai?

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
A.  IJK    ABCD   OK .
B.  IJO    SBD   OH .
C.  IHC    SBC   CE , với E là trung điểm của SB.
D. Thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng  IJK  là một hình thang.
Lời giải
Chọn D

DO DK 1
Xét tam giác DBC , ta có:    OK // BC
DB DC 3
AO AJ 2
Xét tam giác ABC , ta có:    OJ // BC
AC AB 3
Từ đó suy ra: O, K , J thẳng hàng hay A đúng.
Tương tự, ta cũng dễ dàng chứng minh được: OH // IJ ( do OH // SB và IJ // SB ) suy ra
H   IJO  nên  IJO    SBD   OH hay B đúng.
SI SH 2
Gọi F là trung điểm của SA . Khi đó:    IH // DF . Mà tứ giác CDFE là hình
SF SD 3
bình hành nên CE // DF . Từ đó suy ra: IH // CE  E   IHC  nên  IHC    SBC   CE hay C
đúng.
Ta lại có: tứ giác IJKH là thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng  IJK  và nó
không là hình thang.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AD / / BC  . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của SB , CD và AC . Hãy cho biết thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng
 MNP  là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
S

F
M

A D

E P N

B C

Trong mp  ABCD  , gọi E  NP  AB .


Khi đó :  MNP    ABCD   NE và  MNP    SAB   EM . (1)
Xét ACD có P , N lần lượt là trung điểm của AC , CD  NP / / AD / / BC .
Ta có: NP //BC ; NP   MNP  ; BC   SBC  ; M   MNP    SBC  , qua M kẻ đường thẳng
song song với BC cắt SC tại F .
Khi đó :  MNP    SBC   MF
và  MNP    SCD   FN . (2)
Từ (1) và (2), thiết diện của hình chóp là tứ giác MENF .
Tứ giác MENF có MF //EN nên MENF là hình thang.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB //CD , AB  2CD . Điểm M thuộc cạnh AD
MA
( M không trùng với A và D ) sao cho  x . Gọi   là mặt phẳng qua M và song song với
MD
SA và CD . Tìm x để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   bằng một nửa
diện tích tam giác SAB .
1 1
A. x  . B. x  1 . C. x  2 . D. x  .
2 3
Lời giải

CD //  

Ta có CD  ( ABCD ) nên giao tuyến của   và mp  ABCD  là đường thẳng đi qua M
 M   , M  ( ABCD )
  
và song song với CD , đường thẳng này cắt CB tại Q .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
 SA //  

Ta có  SA  ( SAD) nên giao tuyến của   và mp  SAD  là đường thẳng đi qua M và
 M   , M  ( SAD)
  
song song với SA , đường thẳng này cắt SD tại N .
CD //  

Ta có CD  ( SCD) nên giao tuyến của   và mp  SCD  là đường thẳng đi qua N và
 N   , N  ( SCD )
  
song song với CD , đường thẳng này cắt SC tại P .
Ta có MQ//CD , PN //CD nên PN //MQ . Do đó tứ giác MNPQ là hình thang.
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   là hình thang MNPQ .
Gọi E là giao điểm của MN và PQ .
MD AM 1 x x2
Ta có: QM  . AB  .CD  AB  CD  AB .
AD AD x 1 x 1 2  x  1
2 2
SEMQ  MQ   x  2 . 1
Hai tam giác SAB và EMQ đồng dạng nên    2 
SSAB  AB  4  x  1
NP NS AM x x x
Vì     NP  CD  AB .
CD SD AD x  1 x 1 2  x  1
2
NP x S  NP  x2 SMNPQ x2 4x  4
2  
Do đó  và EPN     2
  1  2
 . 2
QM x  2 S EMQ  QM   x  2  SEMQ  x  2  x  2
S MNPQ 4x  4 1
Từ 1 và  2  suy ra:  2
 .
S SAB 4  x  1 x 1

1 1 1
Do đó S MNPQ  SSAB    x  1.
2 x 1 2
Vậy x  1 là giá trị cần tìm.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , BC và CD . Thiết diện của tứ
diện cắt bởi  MNP  là hình gì trong các hình sau:
A.Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 MNP    BCD   NP 1


* Ta có:  .
 MNP    ABC   MN  2
* Tìm giao tuyến  MNP  với  ABD  . Ta có
 M   MNP 
+ .
 M   ABD 
 NP   MNP 

+  BD   ABD  .
 NP //BD

Suy ra  MNP    ABD   Mt ,  Mt //NP //BD  .
Gọi Q  Mt  AB , dễ thấy Q là trung điểm AD .
 MNP    ABD   QM  3
Khi đó:  .
 MNP    ACD   PQ  4
Từ 1 ;  2 ;  3 ;  4 suy ra thiết diện của  MNP  với tứ diện ABCD là tứ giác MNPQ .
 MQ //NP

* Ta có  1 . Suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.
 MQ  NP  2 BD
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SCD là tam giác đều.
Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm của AD, BC và SA . Diện tích của thiết diện của hình chóp
S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNQ  là:
3a 2 3 a2 3 a2 3 3a 2 3
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 8
Lời giải
Chọn A

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11

Xét hai mặt phẳng  SAB  và  MNQ  có MN // AB ( M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC );
và Q là một điểm chung nên giao tuyến là đường thẳng đường thẳng Qx song song với AB cắt
SB tại P .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNQ  và  SAB  là PQ .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNQ  và  SAD  là MQ .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNQ  và  ABCD  là MN .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNQ  và  SBC  là PN .
Suy ra, thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MNQ  là tứ giác MNPQ .
Ta có M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC nên MN  AB  a .
1 a
P và Q lần lượt là trung điểm của SB và SA nên PQ  AB  .
2 2
1 a
P và N lần lượt là trung điểm của SB và BC nên PN  SC  .
2 2
1 a
M và Q lần lượt là trung điểm của AD và SA nên MQ  SD  .
2 2
a
 tứ giác MNPQ có MN // PQ ; PQ  MN và MQ  NP  nên MNPQ là hình thang cân.
2

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của P, Q xuống MN .


a
Tứ giác PQKH có 3 góc vuông nên PQKH là hình chữ nhật  PQ  HK  (1).
2
a  
Xét hai tam giác PHN và QKM có QM  PN  ; QKM  PHN  90 ; QK  PH
2
 PHN  QKM  MK  NH (2).
a
MN  KH a
Từ (1) và (2) suy ra: MK  NH   2 a.
2 2 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2
2 a a
2 a 3
Tam giác QKM vuông tại K nên QK  QM  MK        .
2 4 4
 a a 3
a  .
 MN  PQ  .QK  2 4 3a 2 3
Diện tích thiết diện: SMNPQ    .
2 2 16
Câu 26. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của AB , M là một điểm di động trên đoạn AI .
Gọi  P  là mặt phẳng qua M và song song với  SIC  . Thiết diện tạo bởi  P  và tứ diện SABC

A. Hình bình hành. B. Tam giác cân tại M .
C. Tam giác đều. D. Hình thoi.
Lời giải
Chọn B

Qua M kẻ MN //IC  N  AC  , MP //SI  P  SA .


Suy ra:  MNP  //  SIC    P    MNP  .
Khi đó, mặt phẳng  P  cắt hình chóp theo thiết diện là MNP .
Vì I là trung điểm của AB  SI  IC (1)
MN AM
Ta có: MN //IC   (2)
CI AI
MP AM
MP //SI   (3)
SI AI
Từ (1), (2), (3) suy ra MP  MN  MNP cân tại M .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là tứ giác lồi, O là giao điểm của đường chéo AC và BD . Thiết
diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O , song song với AB và SC là hình gì?
A. Tứ giác không có cặp cạnh nào song song. B. Tứ giác có đúng một cặp cạnh song song.
C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Lời giải
Chọn B

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
S
S

N D
A

B M C

Gọi   là mặt phẳng qua O , song song với AB và SC .


  và  ABCD  có điểm O chung
  // AB , AB   ABCD 
    ABCD   Ox // AB, Ox  BC  M , Ox  AD  N .
  và  SBC  có điểm M chung
  // SC , SC   SBC 
    SBC   My // AB, My  SB  Q .
  và  SAB  có điểm Q chung
  // AB , AB   SAB 
    SAB   Qt // AB, Qt  SA  P .
Suy ra thiết diện của hình chóp cắt bởi   qua O , song song với AB và SC là tứ giác MNPQ,
tứ giác MNPQ là hình thang vì MN // PQ // AB .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC , mp   qua M và song song với AB
và CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp  α  là
A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn D

  //AB và M là điểm chung của 2 mặt phẳng   và  ABC  nên giao tuyến của   và
 ABC  là đường thẳng qua M , song song AB .
Trong  ABC  , qua M vẽ EF //AB 1  E  BC , F  AC  . Ta có     ABC  = EF .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tương tự trong mp  BCD  , qua E vẽ EH //DC  2   H  BD  suy ra     BCD   HE.
Trong mp  ABD  , qua H vẽ HG //AB  3  G  AD  , suy ra     ABD   GH .
Thiết diện của ABCD cắt bởi   là tứ giác EFGH .
    ADC   FG 
Ta có   FG //DC  4 
  //DC 
 EF //GH
Từ 1 ,  2  ,  3 ,  4     EFGH là hình bình hành.
 EH //GF
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD và AB  a, CD  b . Gọi I , J lần lượt là trung
1
điểm của AB và CD , điểm M thuộc đoạn IJ sao cho IM  IJ . Gọi   là mặt phẳng qua
3
M , song song với AB và CD . Diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng   là
2ab 4ab 2ab 3ab
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Lời giải
Chọn A

Vì   //AB    cắt  ABJ  theo giao tuyến qua M và song song với AB .
Gọi NT      ABJ  , N  AJ , T  BJ .
Mặt khác   //CD    cắt các mặt phẳng  ACD  ,  BCD  lần lượt theo các giao
tuyến qua N , T và song song với CD .
 FH      ACD  , F  AC , H  AD
Gọi  .
 EK      BCD  , E  BC , K  BD
Suy ra thiết diện là hình bình hành EFHK .
Do AB  CD  EF  EK nên EFHK là hình chữ nhật.
SEFHK  EF.EK .
JM MT JT CE EF 2 EF 2a
Ta có        EF  .
JI BI JB CB AB 3 AB 3
b 2ab
Tương tự EK  . Suy ra S EFHK  .
3 9
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại
A , SA  a 3 , SB  2 a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM  2MD . Gọi  P  là mặt
phẳng qua M và song song với  SAB  . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
P .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
2 2 2
5a 3 5a 3 4a 3 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
18 6 9 3
Lời giải
Chọn A
S

M
A D
P

B N C

Ta có:
 P qua M 



 P //  SAB 

  MN //AB 1

 ABCD   P  MN 


 ABCD   SAB  AB
Xét 3 mặt phẳng  P ,  SCD ,  ABCD chúng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt:
MN , PQ , CD , mà MN //AB  MN //CD  MN //PQ //CD
Ta lại có:
 P    SAD   MQ 

 SAB    SAD   SA  MQ //SA


 P  //  SAB  


Ta có tam giác SAB vuông tại A nên SA vuông góc với AB  MN vuông góc với MQ  2
Từ 1 và  2  suy ra  P  cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang vuông MNPQ vuông tại
M , Q.
Mặt khác:
MQ DM DQ 1 DQ 1
MQ //SA     MQ  SA;  .
SA DA DS 3 DS 3
PQ SQ 2
PQ //CD    PQ  AB, AB  SB 2  SA2  a.
CD SD 3
1 1 SA  2 AB  5a 2 3
Khi đó: SMNPQ  MQ  PQ  MN   S MNPQ  . AB  S MNPQ  .
2 2 3  3  18
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  MNQ  là đa giác có bao
nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Trong mặt phẳng  ABCD  , gọi E , F lần lượt là giao điểm của MN với CD , BC
Trong mặt phẳng  SCD  , gọi G là giao điểm của EQ và SD
Trong mặt phẳng  SCB  , gọi H là giao điểm của QF và SB
Khi đó:
 MNQ    ABCD   MN 1
 MNQ    SAD   NG  2 
 MNQ    SCD   GQ  3
 MNQ    SCB   QH  4 
 MNQ    SAB   MH  5
Từ 1 ,  2  ,  3 ,  4  ,  5  suy ra thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng  MNQ  là ngũ
giác NGQHM .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm của OA .
Thiết diện của hình chóp với   đi qua I và song song với mp  SAB  là
A. Tam giác. B.Hình thang. C. Ngũ giác. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn B
S

A
D
M
I

B C
K

  //AB
Ta có   //  SAB   
  //SA
  //AB      ABCD   MK //AB  I  MK  1
  //SA      SAD   MH //SA
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
  //AB    //CD      SCD   HN //CD  2
Từ 1 và  2   MK //HN .
Vậy thiết diện của hình chóp với   đi qua I và song song với mp  SAB  là hình thang
MHNK
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a và G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
 GCD  cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 2 a2 3 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Lời giải
Chọn A

Gọi CG  AB  M ,khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng AB và thiết diện của  GCD  với tứ
diện ABCD là tam giác MCD .
a 3
Vì tam giác ABC và ABD đều cạnh a nên CM  DM   tam giác MCD cân tại M .
2
a a 2
Kẻ MN  DC  N là trung điểm của DC  NC   MN  MC 2  NC 2 
2 2
2
1 1 a 2 a 2
 SMCD  MN .CD  . .a  .
2 2 2 4
Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CA, CB .Gọi P là điểm trên cạnh BD sao cho BP  2PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện
ABCD bị cắt bởi mặt phẳng  MNP  là:
5a 2 51 5a 2 147 5a 2 51 5a 2 147
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn C
M , N lần lượt là trung điểm của CA, CB nên
1
MN / / AB và MN  AB  3a .
2
MN / / AB   MNP  / / AB .
Gọi Q   MNP   AD . Thì
PQ   MNP    ABD   PQ / / AB .
MNPQ chính là thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt
bởi mặt phẳng  MNP  .
Trong tam giác ABD , có PQ / / AB và BP  2 PD .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
PQ DP 1 1
Suy ra,    QP  .6a  2a .
AB BD 3 3
Theo giả thiết, ta có ACD và BCD là các tam giác đều.
 1 1 1
 AM  2 AC  2 .6a  2 BC  BN  3a

 2 2 2
Xét AMQ và BNP có:  AQ  AD  .6a  DB  BP  4a
 3 3 3
 
 MAQ  NBP  60


1
Vậy MQ  NP  AQ 2  AM 2  2. AQ. AM .cos 60  9a 2  16a 2  2.3a.4a.  13a .
2
MNPQ là hình thang cân.
Câu 35. Cho tứ diện S . ABC có AB  c, AC  b, BC  a và AD, BE , CF là các đường phân giác trong của
tam giác ABC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SBE  và  SCF  là:
 b  c 
A. SI trong đó I thuộc AD sao cho AI   ID
a
 a 
B. SI trong đó I thuộc AD sao cho AI  ID
bc
 a 
C. SI trong đó I thuộc AD sao cho AI   ID
bc
 b  c 
D. SI trong đó I thuộc AD sao cho AI  ID
a
Lời giải
Chọn D

AI AB AC AB  AC b  c  b  c 
Theo tính chất đường phân giác ta có:      AI  ID .
ID BD DC BD  DC a a
MN  PQ a
Dễ thấy, MH   .
2 2
a 2 a 51
 QH  MQ 2  MH 2  13a 2   .
4 2
1 1 a 51 5a 2 51
S MNPQ  QH  MN  PQ   . .  3a  2a   .
2 2 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB  20cm . Gọi
SM 2
M là điểm trên cạnh SA sao cho  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M , song song với hai
SA 3
đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng  P  cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ
giác có diện tích bằng
80 400 2 800 2 1600 2
A. cm2 . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Lời giải
Chọn D

Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  với các cạnh SB , SC , SD . Vì  P  song
SM SN SP SQ 2
song với hai đường thẳng AB và AC nên     .
SA SB SC SD 3
2 40 2
Suy ra MN  NP  PQ  QM  AB  cm , MP  NQ  AC .
3 3 3
40
Vậy tư giác MNPQ là hình vuông có cạnh bằng cm nên có diện tích là:
3
40 40 1600 2
cm. cm  cm
3 3 9
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có AD  9 cm , CB  6 cm. M là điểm bất kì trên cạnh CD .   là mặt
phẳng qua M và song song với AD , BC . Nếu thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng   là
hình thoi thì cạnh của hình thoi đó bằng
7 31 18
A. 3  cm  . B.  cm  . C.  cm  . D.  cm  .
2 8 5
Lời giải
Chọn D
A

9cm
P

Q
B N
D

6cm
M
C
Thiết diện là hình bình hành MNPQ .
MN DN MN DN PN BN PN BN
Ta có    (1) và    (2)
BC BD 6 BD AD BD 9 BD
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
MN PN
Từ (1) và (2) suy ra   1. Khi thiết diện là hình thoi thì MN  PN nên
6 9
MN MN 18
  1  MN  .
9 6 5
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có AB  a, CD  b . Gọi M là điểm thuộc BC sao cho BM  2CM . mặt
phẳng  P  đi qua M song song với AB và CD cắt tứ diện theo thiết diện có chu vi bằng
1 2 4 2 2 1 2 4
A. a b. B. a  b. C. a b. D. a b
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải.
A

P
N D
B

M
C

Ta có
M   BCD    P  

CD / /  P     P    BCD   M x / / CD .

CD   BCD  
Trong mặt phẳng  BCD  . Gọi N  M x  AD  MN / /CD .
N   ABD    P  

AB / /  P     P    ABD   N y / / AB .

AB   ABD  
Trong mặt phẳng  ABD  . Gọi Q  N y  AD  NQ / / AB .
M   ABC    P  

AB / /  P     P    ABC   M y / / AB .

CD   BCD  
Trong mặt phẳng  ABC  . Gọi P  M x  AD  MP / /CD .
Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng  P  là MNQP .
Vì MP / / AB / / NQ, MN / /CD / / PQ  MNQP là hình bình hành.
BN BM MN 2 2
Vì MM / /CD      MN  b .
BD BC CD 3 3
CM CP MP 1 1
Vì MP / / AB      MP  a .
CB CA AB 3 3
2 1 4 2
Chu vi của hình bình hành MNQP : C  2 b  2 a  a  b .
3 3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm của OC ,
gọi (α) là mặt phẳng qua I và song song với SC , BD . Thiết diện của (α) và hình chóp
S . ABCD là hình gì?
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Lời giải

Ta có:
 I      ABCD 

  //BD   ABCD 
Do đó qua I kẻ MN / / BD khi đó     ABCD   MN  M  CD, N  BC 
Mà    / / SC do đó qua M , N , I ta lần lượt kẻ MQ, IP, NK cùng / / SC
    SCD   MQ  Q  SD  ;     SBC   NK  K  SB 
Và     SAB   KP  P  SA ;     SAD   PQ
Vậy thiết diện của (α) và hình chóp S . ABCD là ngũ giác MNKPQ .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang  AB //CD  , biết AB  x và CD  a . Gọi M , N ,
G lần lượt là trung điểm của AD , BC và trọng tâm tam giác SAB . Tìm x để thiết diện tạo bởi
 GMN  và hình chóp S.ABCD là hình bình hành.
3a 2a
A. x  . B. x  . C. x  3a . D. x  2a .
2 3
Lời giải
Chọn C

Ta có MN //AB từ G kẻ đường thẳng song song với AB cắt SA và SB lần lượt tại Q và P
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng  GMN  là tứ giác MNPQ .
Ta có MN //AB và PQ //AB nên MN //PQ .
Vậy MNPQ là hình thang.
2 2
G là trọng tâm của tam giác SAB nên PQ  AB  x .
3 3
Gọi K  MN  DB
1 1
Trong tam giác ABD ta có MK  AB  x .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 1
Trong tam giác BCD ta có NK  CD  a .
2 2
xa
Mà MK  NK  MN  (có thể sủ dụng luôn tính chất đường trung bình của hình thang).
2
xa 2
Để thiết điện là hình bình hành thì MN  PQ   x  x  3a .
2 3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB  8 , SA  SB  6. Gọi  P  là
mặt phẳng qua O và song song với SAB . Diện tích thiết diện của P  và hình chóp S.ABCD là:
A. 5 5. B. 6 5. C. 12. D. 13.
Lời giải.
S

N M
A
B
P Q

C D

Qua O kẻ đường thẳng d  song song AB và cắt BC , AD lần lượt tại P , Q .

Kẻ PN song song với SB  N  SB  , kẻ QM song song với SA  M  SA .

Khi đó  MNPQ  // SAB   thiết diện của  P  và hình chóp S.ABCD là tứ giác MNPQ

Vì P , Q là trung điểm của BC , AD suy ra N , M lần lượt là trung điểm của SC , SD.

CD AB
Do đó MN là đường trung bình tam giác SCD  MN    4.
2 2

SB SA
Và NP   3; QM   3  NP  QM  MNPQ là hình thang cân.
2 2

1
Hạ NH , MK vuông góc với PQ . Ta có PH  KQ  PH   PQ  MN   2.
2

Tam giác PHN vuông, có NH  5.

PQ  NM
Vậy diện tích hình thang MNPQ là SMNPQ  NH .  6 5.
2

Câu 42. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và M là trung điểm của cạnh BC . Một mặt
phẳng   đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng AB và CD . Tính diện tích của thiết
diện tạo bởi mặt phẳng   với tứ diện ABCD .
a2 a2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11

B D
N

  //AB nên giao tuyến của   với  ABC  là đường thẳng đi qua M và song song với AB và
cắt AC tại Q .
  //CD nên giao tuyến của   với  BCD  là đường thẳng đi qua M và song song với CD và
cắt BD tại N .
  //AB nên giao tuyến của   với  ABD  là đường thẳng đi qua N và song song với AB và
cắt AD tại P .
 MN //PQ //CD  MQ //PN //AB
 
Ta có  1 ,  1 . Suy ra thiết diện là hình thoi MNPQ .
 MN  PQ  2 CD  MQ  PN  2 AB
Vì tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau nên hai tam giác AMD , ANC cân và bằng nhau
với đỉnh lần lượt là M , N . Từ đó suy ra hai đường cao hạ từ hai đỉnh là bằng nhau, hay
MP  QN .
a a2
Vậy thiết diện MNPQ là hình vuông cạnh nên có diện tích bằng .
2 4
Câu 43. Cho tứ diện ABCD và M , N , P là các điểm trên các cạnh AB , CD, AC sao cho
AM CN AP
  và AM  kMB . Khi đó, tỉ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết điện
MB ND PC
của tứ diện cắt bởi  MNP  theo k là
1 k 1 k
A. . B. k . C. . D. .
k k k 1
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
AM AP
Trong  ABC  ,  nên BC và MP cắt nhau tại R .
MB PC
Trong  BCD  , gọi Q  NR  BD . Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNP  là
tứ giác MPNQ .
S MNP PK
Gọi K  MN  PQ . Ta có  .
S MPNQ PQ
AM CN
Do  nên AC , NM và BD lần lượt thuộc ba mặt phẳng song song với nhau và đường
MB ND
thẳng PQ cắt ba mặt phẳng này tương ứng tại các điểm P, K và Q . Khi đó, áp dụng định lí
PK
PK AM CN PK PK PQ k
Thales ta được:   k    .
KQ MB ND PQ PK  KQ PK  1 k  1
KQ
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC  5 , hai đáy
AB  6 , CD  4 . Mặt phẳng  P  song song với  ABCD  và cắt cạnh SA tại M sao cho
SA  3 SM . Diện tích thiết diện của  P  và hình chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?
5 2 5 2 7 5
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
Lời giải

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D, C trên AB


 AH  BK ; CD  HK
ABCD là hình thang cân    BK  1 .
 AH  HK  BK  AB
2
Tam giác BCK vuông tại K , có CK  BC 2  BK 2  5  12  2 .
AB  CD 46
Suy ra diện tích hình thang ABCD là S ABCD  CK .  2. 5.
2 2
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của  P  và các cạnh SB, SC , SD .
MN NP PQ QM 1
Vì  P  //  ABCD  nên theo định lí Talet, ta có     k.
AB BC CD AD 3
5
Khi đó  P  cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích S MNPQ  k 2 .S ABCD  .
9
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC , CD và SA . Mặt
phẳng  MNP  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.
Lời giải
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Chọn A
S

A E
D

K N

C
B M
F

Trong mặt phẳng  ABCD  , gọi E là giao điểm của MN với AD, F là giao điểm của
MN với AB .
Khi đó:
 MNP    ABCD   MN
 MNP    SAB   PF
 MNP    SAD   PE
Gọi K là giao điểm của PF với SB và I là giao điểm của PE với SD .
Suy ra  MNP    SCD   NI ;  MNP    SBC   MK
Vậy Mặt phẳng  MNP  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình ngũ giác MNIPK .
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung
điểm của SD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  ABM  .
2 2 2
A. 3 15a . B. 3 5a . C. 3 5a . D. 15a 2 .
16 16 8 16
Lời giải
Chọn A

Gọi  là giao tuyến của mặt phẳng  ABM  với mặt phẳng  SDC  .
Ta có AB song song với  SDC  nên suy ra AB song song với  .
Gọi N là trung điểm SC , ta có N   .
Do đó thiết diện là hình thang cân ABNM .
Kẻ MH  AB tại H , H  AB . Do AB  CD và MN  CD nên H thuộc đoạn AB .
Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến, ta có
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a2  2a 2 2a 2
AM   a.
2 4
a
a
AB  MN 2  a nên MH  AM 2  AH 2  a 15 .
Mặt khác AH  
2 2 4 4
MH .  MN  AB  3 15a 2
Suy ra S ABNM   .
2 16
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD  15, BC  BD  CD  24 lấy điểm P , Q lần lượt thuộc
các cạnh AB , CD sao cho AP  xPB , CQ  xQD . Gọi   là mặt phẳng chứa P , Q và cắt tứ
diện theo thiết diện là một hình thoi. Khi đó giá trị của x bằng
5 8 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 5 8 5
Lời giải
Gọi Pa      ABD  , Pb      ABC  , Qc      ACD  , Qd      BCD 
Thiết diện là hình thoi nên Pb //Qd , Pa //Qc hay Pa //Qd , Pb //Qc
Trường hợp 1: Pb //Qd , Pa //Qc .

 Pb      ABC 

Qd      BCD 
Ta có:   Pb //Qd //BC
 BC   ABC    BCD 
 Pb //Qd

Chứng minh tương tự ta có Pa //Qc //AD
Gọi M  Pb  AC , N  Qd  BD
Ta có thiết diện là hình thoi PMQN
QD ND 1
Ta có: QN //BC   
QC NB x
AP ND
Ta có PN //AD   x
BP NB
1
Vậy  x  x  1 . Khi đó P , M , Q , N lần lượt là trung điểm AB , AC , CD , BD
x

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
AD 15
Ta có PN là đường trung bình của tam giác ABD  PN  
2 2
BC
Ta có NQ là đường trung bình của tam giác BCD  NQ   12
2
Khi đó PMQN là không là hình thoi
Trường hợp 2: Pa //Qd , Pb //Qc

 Pa      ABD 

Qd      BCD 
Ta có:   Pa //Qd //BD
 BD   ABD    BCD 
 Pa //Qd

Chứng minh tương tự ta có Pb //Qc //AC
Gọi N  Pb  BC , M  Qc  AD
Ta có thiết diện là hình thoi PMQN
CQ CN
Ta có: QN //BD   x
QD NB
AP CN
Ta có PN //AC   x
BP NB
 x  x (luôn đúng)
PM AP x x 24 x
Ta có    PM  BD 
BD AB 1  x 1 x 1 x
PN BP 1 1 15
Ta có    PN  AC 
AC AB 1  x 1 x 1 x
24 x 15 15 5
Ta có PMQN là hình thoi nên PM  PN   x 
1 x 1 x 24 8
Câu 48. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 và hình bình hành CDIS không nằm trên cùng một mặt
phẳng. Biết tam giác SAC cân tại S , SB  12 . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt
phẳng  ACI  có diện tích bằng:
A. 36 2 . B. 6 2 . C. 18 2 . D. 8 2 .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
I S
O'

D 12 C

6
O

6
A B

Gọi O , O ' lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và hình bình hành CDIS .
1
Ta thấy OO '  SB  6 (đường trung bình của  SBD ) và mp  ACI  cắt hình chóp S . ABCD theo
2
thiết diện là  ACO ' .
Theo giải thiết  SAC cân tại S và ABCD là hình vuông nên AC  SO và AC  BD , suy ra
1 1
AC  OO ' . Do đó S  ACO '  OO '. AC  6.6 2  18 2 .
2 2
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 8. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N là
một điểm bất kỳ thuộc cạnh CD sao cho CN  x  0  x  8  . Mặt phẳng   chứa đường thẳng
MN và song song đường thẳng AD cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện có diện tích nhỏ
nhất bằng

A. 12 3 . B. 12 2 . C. 12 6 . D. 12 .
Lời giải
S

M Q

A D
P
H N
O
B C

Trong mặt phẳng  ABCD  , qua N vẽ NP // AD với P  AB .


Ta có AD //   mà BC // AD nên BC //   .
Trong mặt phẳng  SBC  , qua M vẽ MQ // BC với Q  SC .
Khi đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng   và hình chóp là tứ giác MPNQ và dễ thấy MPNQ là
hình thang cân.

Xét tam giác MPB có MP 2  MB 2  BP 2  2 MB.BP.cos MBP

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Ta có MB  4 và BP  CN  x , 0  x  8 .
Khi đó MP 2  4 2  x 2  2.x.4.cos 60  MP 2  x 2  4 x  16 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống NP , khi đó PH  2 .
2
Suy ra MH 2  MP 2  PH 2  x 2  4 x  12  MH 2   x  2   8 .
1
 MQ  NP  .MH  6MH .
Diện tích thiết diện cần tìm là S MPQN 
2
Như vậy SMPQN nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất, ta được x  2 hay MH 2  8  MH  2 2 .
Vậy diện tích nhỏ nhất của thiết diện cần tìm là SMPQN  12 2 .
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi G, G lần lượt là trọng tâm của ABC và ABD .
Diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  BGG  là
a 2 11 a 2 11 a 2 11 a 2 11
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 16
Lời giải
Chọn D

Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC, AD .

Ta có:  BGG     ABC   BI ;  BGG     ABD   BJ ;  BGG    ADC   IJ .

a 3
Do đó thiết diện thu được là tam giác BIJ cân tại B (vì có BI  BJ  ).
2
1 a
Ta cũng có IJ  DC  .
2 2
2
2
 a 3   a  2 a 11
2
Gọi H là trung điểm IJ , ta có BH  BI  IH        .
 2  4 4
1 1 a 11 a a 2 11
Vậy, diện tích thiết diện là: S 
BH .IJ  . .  .
2 2 4 2 16
Câu 51. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi M là trung điểm CD.
Mặt phẳng   qua M song song với BC và SA ,   cắt AB , SB lần lượt tại N và P . Thiết
diện của mặt phẳng   với khối chóp S . ABCD là
A. Hình thang có đáy lớn là MN . B. Tam giác MNP .
C. Hình thang có đáy lớn là NP . D. Hình bình hành.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A

Trong mặt phẳng  ABCD  , qua M kẻ MN // BC  N  BC  . Khi đó, MN    .


Trong mặt phẳng  SAB  , qua N kẻ NP // SA  P  SB  . Khi đó, NP    .
Vậy     MNP  .
 P   MNP  , P   SBC 

Xét hai mặt phẳng  MNP  và  SBC  có:  MN   MNP  , BC   SBC  .
 MN // BC

Suy ra hai mặt phẳng cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm P và song song với BC .
Trong mặt phẳng  SBC  kẻ PQ // BC  Q  SC  .
Vậy mặt phẳng   cắt khối chóp S . ABCD theo thiết diện là tứ giác MNPQ.
Nhận thấy MNBC là hình bình hành, suy ra MN  BC .
Trong tam giác SBC có P thuộc đoạn SB , Q thuộc đoạn SC và PQ // BC nên PQ  BC.
 MN // PQ
Tứ giác MNPQ có   MNPQ là hình thang có đáy lớn là MN .
 PQ  MN
Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Mặt phẳng  P  thay đổi song song với AD và BC cắt
AB, AC , CD, BD lần lượt tại M , N , P, Q . Giả sử AM  x,  0  x  a  , tìm x sao cho diện tích
thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.
a 2 a a a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 4 3 2
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
 P  // AD

 AD   ABD   MQ // AD
 P    ABD   MQ

 P  // AD

 AD   ACD   NP // AD
 P    ACD   NP

Do đó: MQ // NP // AD . Tương tự ta được: MN // PQ // BC
Suy ra MNPQ là hình bình hành.
Gọi  là góc giữa AD và BC thì  là hằng số và   QMN.
Ta có:
BMQ đều nên MQ  BM  a  x
AMN đều nên MN  AM  x
Suy ra SMNPQ  2SMNQ  MN .MQ.sin   x  a  x  sin  .
Theo bất đẳng thức Cauchy
a2 a2
a  a  x  x  2 a  x x   x  a  x   .sin   S MNPQ
4 4
2
a .sin  a
Vậy diện tích lớn nhất của thiết diện là S MNPQ   x  ax  x  .
4 2
Câu 53. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3a , SA  SD  3a , SB  SC  3a 3 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SD , P là một điểm thuộc cạnh AB sao cho
AP  2a . Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  MNP  .
9a 2 139 9a 2 139 9a 2 7 9a 2 139
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Lời giải
Chọn D

 AD //  MNP 

Ta có  AD   ABCD   PQ // AD  Q  CD  .

 ABCD    MNP   PQ
Thiết diện khối chóp cắt bởi mặt phẳng  MNP  là hình thang MNQP.
Do SDC  SAB  c  c  c  nên NDQ  MAP  c  g  c   NQ  MP .
Vậy là MNQP hình thang cân.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 SA2  AB 2  SB 2 9a 2  9a 2  27a 2 1
Ta có cos SAB   .
2.SA. AB 2.3a.3a 2
2 2
  9a  4a 2  2. 3a .2a. 1  37a  MP  a 37 .
MP 2  MA2  AP 2  2.MA. AP.cos MAP
4 2 2 4 2
Từ M kẻ ME  PQ , từ N kẻ NF  PQ . Tứ giác MNFE là hình chữ nhật nên
3a 3a a 139
MN  EF   PE  QF   ME  MP 2  PE 2  .
2 4 4
 MN  PQ  .ME  9a 2 139
Vậy diện tích thiết diện cần tìm là SMNQP  .
2 16
Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  6a , AD  8a ,  ABC  600 . Mặt
phẳng   song song với  ABCD  và cắt cạnh SA tại M sao cho SA  3SM . Tính diện tích của
thiết diện tạo bởi   và hình chóp S . ABCD .
8 3 2 8a 2
A. 8 3a 2 . B. a . C. 8a 2 . D. .
3 3
Lời giải

Chọn B
S

Q
M

N
P
A D

B C
Ta có S ABCD  AB.BC .sin 
ABC  24 3a 2 .
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của   và các cạnh SB, SC , SD .
Vì   //  ABCD  nên   cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình bình hành MNPQ .
MN NP PQ QM 1
Vì   //  ABCD  nên theo định lí Talet, ta có     k.
AB BC CD AD 3
Khi đó   cắt hình chóp theo thiết diện là hình bình hành MNPQ có diện tích
1 8 3 2
S MNPQ  k 2 .S ABCD  S ABCD  a .
9 3
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB  5a , AD  CD  2a . Mặt bên SAB là
tam giác cân đỉnh S và SA  3a , mặt phẳng   song song với  SAB  cắt các cạnh AD , BC ,
SC , SD theo thứ tự tại M , N , P , Q . Đặt AM  x  0  x  2a  . Để MNPQ là tứ giác ngoại
tiếp được một đường tròn thì giá trị của x là:
2a 3a 4a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  a .
5 5 5
Lời giải

Chọn A

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
S

A B
Q P

M
N
A B D
C
M N

D C E
  //  SAB 

Do  ABCD    SAB   AB  MN // AB .

 ABCD      MN
Ta có MN // AB và AB // CD nên MN // CD .
 MN // CD

 MN     ( ABCD )
  MN // CD // PQ .
CD   SCD   ( ABCD)
 PQ   SCD    

Suy ra tứ giác MNPQ là hình thang 1
MQ DM NP CN DM CN MQ NP
Dễ thấy rằng MQ //SA , NP //SB do đó  ;  mà  nên  .
SA DA SB CB DA CB SA SB
Mặt khác MQ //SA , NP //SB mà SA  SB  S nên MQ cắt NP và ta có SAB cân tại S nên
SA  SB suy ra MQ  NP  2  .
Từ 1 và  2  suy ra MNPQ là hình thang cân.
MNPQ là tứ giác ngoại tiếp được một đường tròn  MQ  NP  MN  PQ .
MQ DM 2a  x 3 3
Ta có    MQ   2a  x  và NP   2a  x  .
SA DA 2a 2 2
PQ SQ AM x
Lại có     PQ  x .
CD SD AD 2a
ED CD 2 2 3 5 10a
Gọi E  AD  BC ta có    ED  .EA  AD  .EA  EA  . AD 
EA AB 5 5 5 3 3
10a
x
MN EM EM 3 10a  3x 10a  3x
  MN  . AB  .5a  ta được MN  .
AB EA EA 10a 2 2
3
10 a  3 x 2a
Do đó MQ  NP  MN  PQ  3  2a  x   xx .
2 5
Câu 56. Cho tứ diện ABCD có AB  6 , CD  8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
31 18 24 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A

I
K
B D
N
M
C
Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình
 MK // AB // IN

thoi MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có:  MN // CD // IK .
 MK  KI

 MK CK  MK AC  AK
 AB  AC  6  AC
Cách 1: Theo định lí Ta – lét ta có:  
 KI AK  KI AK
 
 CD AC  8 AC

MK AK MK KI MK MK 7 24
  1   1   1  MK  1  MK  .
6 AC 6 8 6 8 24 7

24
Vậy hình thoi có cạnh bằng .
7

 MK CK
 AB  AC MK MK CK AK
Cách 2: Theo định lí Talét ta có:     
 KI  AK AB CD AC AC
 CD AC

MK MK AK  KC 7 MK AC 24
      1  MK  .
6 8 AC 24 AC 7

Câu 57. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CA và CB .
Gọi P là điểm trên cạnh BD sao cho BP  2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD bị
cắt bởi  MNP  là
5a 2 51 5a 2 457 5 51a 2
A. . B. . C. C. . D.
144 12 24
a 2 663
.
72
Lời giải
Chọn A

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11

BN AM 1 a
Có:    MN  ; MN // AB  AB //  MNP  .
BC AC 2 2
QP DP 1 a
Trong  ABD  kẻ PQ // AB, Q  AD     QP  .
AB DB 3 3
Có: PQ // MN  M , N , P, Q đồng phẳng.
Vì tất cả các cạnh của tứ diện đều bằng a nên BNP  AMQ  MQ  NP .
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang cân MNPQ .
a 13
MQ  AM 2  AQ 2  2 AM . AQ.cos 600  .
6
2
 a 13   a  2 a 51
2 2
Kẻ đường cao QI ta có: QI  MQ  MI   .
 6    12   12
 

S MNPQ 
 MN  PQ  QI  5 51a 2 .
2 144
Câu 58. Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác đều cạnh a với O là trọng tâm. Biết SO  BC , SO  CA
và SO  2a . Gọi M là điểm thuộc đường cao AA của tam giác ABC . Mặt phẳng  P  đi qua
a 3 a 3
M và song song với BC và SO . Đặt AM  x  x  . Tìm x để diện tích thiết diện
 3 2 
của hình chóp cắt bởi  P  đạt giá trị lớn nhất.
a 3 3a 3 3a 3 a 3
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
8 8 4 6
Lời giải
Chọn B
S

G
N
H

F
C
A
O M
A'
E
B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Xác định thiết diện:
a 3 a 3
Theo giả thiết AM  x 
 3  x   nên M  OA .
 2 
Xét  P  và tam giác  ABC  có M chung.
Do  P  // BC nên kẻ qua M đường thẳng song song với BC cắt AB, AC tại E , F .
Tương tự kẻ qua M đường thẳng song song với SO cắt SA tại N , qua N kẻ đường thẳng song
song với BC cắt SB, SC tại H , Q
Do vậy, thiết diện của chóp cắt bởi  P  là tứ giác EFGH .
Xác định diện tích thiết diện:
Ta có EF // BC // GH và M , N là trung điểm EF , GH nên EFGH là hình thang cân đáy
1
HG , EF . Khi đó S EFGH   EF  GH  MN .
2
HG SN OM EF AM x 2 3
Ta có  
BC SA OA
 HG  2 x 3  a ,  
BC AA a 3

 EF 
3
x

2
MN MA 

SO OA

 MN  2 3a  2 x 3 . 
1 2

S EFGH   EF  GH  MN  4 x 3  3a 3a  2 x 3
2 3
 
2
1 Cauchy
1  3a  3a 2
 
 4 x 3  3a 6a  4 x 3  .   
3

3  2  4
.

3a 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 4 x 3  3a  6a  4 x 3  x 
8
3 3a 3
Vậy S EFGH đạt giá trị lớn nhất bằng a 2 khi và chỉ khi x  .
4 8
Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tất cả các mặt bên là tam giác đều.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD . Tính chu vi thiết diện của hình chóp
S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  CMN  .
2 7 3 3 7 3 3
A.
3
a. B.
3
a.  
C. 2 7  3 3 a . D.  
7 3 3 a.
Lời giải
Chọn B
S

N
M I

A D

O
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
Trong mặt phẳng  SBD  , gọi  I   MN  SO .
Trong mặt phẳng  SAC  , gọi  P  SA  CI .
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Suy ra, thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  CMN  là tứ giác CMPN .
a 3
Do tam giác SBC và SCD là các tam giác đều cạnh a nên CM  CN  .
2

Gọi K là trung điểm của cạnh SA . Ta có IK là đường trung bình của tam giác SAO nên
1 1
KI  AO  AC .
2 4
PK KI 1 1 a
Mặt khác, do KI // AC nên ta có    SP  SA  .
PA AC 4 3 3
Áp dụng định lí Côsin cho SPN , ta có
2 2 2
2 2 2
PN  SP  SN  2.SP.SN cos PSN    a    a   2.  a  .  a  cos 60  7 a  PN  a 7 .
      
3 2 3 2 36 6
a 7
Tương tự ta có PM  .
6
Suy ra, chu vi thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  CMN  là
a 3 a 3 a 7 a 7 7 3 3
CCMPN  CM  CN  PM  PN      a.
2 2 6 6 3
Câu 60. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
CA và CB , P là điểm trên cạnh BD sao cho BP  2 PD . Diện tích thiết diện của tứ diện ABCD
cắt bởi  MNP  bằng
5a 2 457 5a 2 457 5a 2 51 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
2 12 2 4
Lời giải.
Chọn B

Ta có MN là đường trung bình của ABC nên AB // MN .


Mặt khác, ta có AB   MNP  và MN   MNP   AB //  MNP  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lại có AB   ABD  , do đó  MNP    ABD   PQ  Q  AD  thỏa mãn PQ // AB // MN
và  MNP    ABC   MN ,  MNP    BCD   NP,  MNP    ACD   MQ .
Vậy, thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi  MNP  là hình thang MNPQ (vì MN // PQ )
Mặt khác, các tam giác ACD , BCD đều và bằng nhau nên MQ  NP  MNPQ là hình thang
cân.
1 1 PQ 2 KP 2
Mặt khác, MN  AB  3a và PQ  AB  2a . Ta có  và PQ // MN   ;
2 3 MN 3 KN 3
N là trung điểm của CB  P là trọng tâm tam giác BCK  D là trung điểm của CK
 CK  12a .
1
Suy ra, NP  CK 2  CN 2  2CK .CN .cos 60  a 13 .
3
2
 MN  PQ 
2 a 51
Chiều cao của hình thang MNPQ là h  NP     .
 2  2
MN  PQ 5a 2 51
Suy ra, STD  .h  .
2 4
Câu 61. Cho tứ diên đều ABCD có cạnh là a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , BC . P thuộc
cạnh BD sao cho BP  2 PD . Biết  MNP  cắt tứ diện theo một thiết diện. Tính diện tích thiết
diện đó.
a2 51 2 5 51 2 5 51 2
A. . B. a . C. a . D. a .
144 23 72 144
Lời giải
Chọn D
A

Q I Q P
M

B
P D
M H N
K
N

Trong  BCD  : Gọi I  NP  CD


Trong  ADB  :Gọi Q  MI  AD
Khi đó ta có thiết diện là tứ giác MNPQ
Xét tam giác BCD có N , I , P thẳng hàng nên áp dụng định lý Menenauyt ta được:
NB PD IC IC
. . 1  2  IC  2 ID
NC PC ID ID
Suy ra D là trung điểm của CD
Xét tam giác ACI có: Q  IM  AD nên Q là trọng tâm của tam giác ACI
13
Xét tam giác BCD có: NP  BN 2  BP 2  2 BN .BP.cosNBP  a
6

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
13
Tương tự ta có MQ  a
6
DQ DP 1
Do    QP song song AB  PQ song song MN
DA DB 2
Khi đó ta được MNPQ là hình thang cân
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của P, Q lên MN
MN  PQ a 51
 MK    QK  MQ 2  MK 2  a
2 12 12
 MN  PQ  .QK  5 51 a 2
Vậy SMNPQ 
2 144
Câu 62. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng  MNP  cắt tứ diện theo một thiết diện có
diện tích là:
a 2 11 a2 2 a 2 11 a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Lời giải
A
D

B D

P M H N
N

Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác MND .
AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN   a ; DM  DN  a 3.
2 2
Do đó tam giác MND cân tại D .
Gọi H là trung điểm MN suy ra DH  MN .
1 1 2 2 a 2 11
Diện tích tam giác SMND  MN .DH  MN . DM  MH  .
2 2 4

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49

You might also like