Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 . Gọi I là trung điểm của AB . Trên AC lấy điểm M sao
cho MC 2 MA . Gọi là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng DIC . Thiết diện
tạo bởi mặt phẳng và tứ diện ABCD có chu vi bằng bao nhiêu?
A. 1 3 . B. 2 . C. 1 3 . D. 3 .
Lời giải
+) Dễ thấy, thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện ABCD là tam giác MNP .
3 3
Các tam giác ABC, ABD đều cạnh bằng 3 nên các đường cao CI DI .
2
MN AN AM 1 1 3
Vì MN IC nên theo Talet ta có: MN CI .
CI AI AC 3 3 2
MP AP AM 1 1
Tương tự MP CD : MP CD 1.
CD AD AC 3 3
AN AP 1 1 3
Xét tam giác AID có NP DI và NP DI .
AI AD 3 3 2
3 3
Vậy chu vi của thiết diện là MN NP MP 1 1 3 .
2 2
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC D có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB 20cm . Gọi
SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai
SA 3
đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S . ABC D theo thiết diện là hình tứ giác có
diện tích bằng:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
80 2 400 2 800 2 1600 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phảng (SAB) kẻ đường thẳng qua M song song với AB cắt SB tại N.
Trong mặt phẳng (SAC) kẻ đường thẳng qua M song song với AC cắt SC tại P.
Trong mặt phẳng (SCD) kẻ đường thẳng qua P song song với CD cắt SD tại Q.
Ta có: ( P) (SAB) MN ;( P) ( SCD) PQ;( P) ( SAD) MQ;( P) (SCB) NP . Thiết diện
là tứ giác MNPQ.
AM BN CP 1
Do: MN / / AB; PN / / CA PN / / CB (1).
AS BS CS 3
CP DQ AM 1
Tương tự: QM / / DA (2)
CS DS AS 3
Từ (1) và (2) suy ra PN//QM
Mặt khác: MN / / AB; PQ / / CD MN / / PQ . Suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.
2
MN / / AB; MN AB
3
2
NP / / BC ; NP CB MN PN ; MN PN hay tứ giác MNPQ là hình vuông.
3
AB BC ; AB BC
2 2 1600 2
Diện tích thiết diện MNPQ là: S MN .NP AB. BC cm
3 3 9
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có AB CD , M là trung điểm của BC . Gọi P là mặt phẳng đi qua
M đồng thời song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi P là hình gì?
A. Hình ngũ giác.
B. Hình thoi.
Lời giải
Chọn B
P là mặt phẳng đi qua M đồng thời song song với AB P ABC MN / / AB với
N AC .
P là mặt phẳng đi qua M đồng thời song song với CD P BCD MQ / / CD với
Q BD .
P là mặt phẳng đi qua N đồng thời song song với CD P ACD NP / / CD với
P AD .
P ABD PQ
Suy ra, Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi P là hình bình hành MNPQ .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , AD , SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNQ là đa giác có bao
nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Ta có MNP ABCD MN
Ta có MNP SAB FM
Ta có MNP SAD NK
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AB không trùng với điểm A và B . Mặt phẳng P
đi qua M song song với AC và BD . Thiết diện của mặt phẳng P với hình chóp là
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Lời giải
Chọn B
D
Q P
A C
M N
Ta có vì P SA nên M không trùng với S , P BD nên M không trùng với trung điểm
của SC .
Mặt khác nếu M trùng với C thì P chỉ có điểm C là điểm chung duy nhất với các mặt của
hình chóp, suy ra M không trùng với C .
Ta có:
M SAC P
- P SA
SA SAC
giao tuyến của P và SAC là đường thẳng qua M và song song với SA cắt AC tại I .
I P ABCD
- P BD
BD ABCD
giao tuyến của P và ABCD là đường thẳng qua I và song song với BD .
Mặt khác ta thấy: nếu I thuộc đoạn OC thì giao tuyến của P và ABCD sẽ cắt BC và
CD tạo nên thiết diện là một tam giác. Do đó để thiết diện là ngũ giác thì I thuộc đoạn OA và
SM AI 1 a
không trùng O . Mà MI SA , do đó 0 x .
SC AC 2 2
- Khi đó giao tuyến cắt AB và AD lần lượt tại Q và P .
Q SAB P
- P SA giao tuyến của P và SAB là đường thẳng qua Q và song song với
SA SAB
SA cắt SB tại R .
P SAD P
- P SA giao tuyến của P và SAD là đường thẳng qua P và song song với
SA SAD
SA cắt SD tại N .
Vậy thiết diện là ngũ giác MNPQR .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có M là trung điểm của AC. Gọi P là mặt phẳng đi qua M và song song
với hai đường thẳng AB và CD. Mặt phẳng P cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình
gì?
A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C
M P ABC
Ta có
AB // P P ABC MN // SA với N BC (1).
AB ABC
N P BCD
Tương tự CD // P P BCD NP // CD với P BD (2).
CD BCD
M P ACD
CD // P P ACD MQ // CD với Q AD (3).
CD ACD
Suy ra P ABD PQ (4).
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ.
Vì M là trung điểm của AC và MN // AB, NP // CD, MQ // CD nên N , P, Q lần lượt là trung
điểm của BC, BD và AD.
1
MQ // CD, MQ 2 CD MQ // NP
Khi đó . Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành.
1 MQ NP
NP // CD, NP CD
2
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
GCD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 3 a2 2 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 4
Lời giải
Chọn D
IM DI 1 JN CN 1
Ta có , IM JN . Mặt khác IM //JN tứ giác IMJN là hình
AB DA 3 AB CA 3
bình hành.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A và C ). Mặt phẳng đi qua M
song song với AB và AD . Thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi mặt phẳng là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
M ABC
AB giao tuyến của và ABC là đường thẳng qua M và song song với
AB ABC
AB cắt BC tại N .
M ACD
AD giao tuyến của và ACD là đường thẳng qua M và song song với
AD ACD
AD cắt CD tại P .
Dễ thấy BCD NP .
Vậy thiết diện của và tứ diện ABCD là tam giác MNP .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB //CD và AB 12 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm độ dài đoạn CD để thiết diện của hình
chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng MNG là hình bình hành.
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
AB CD
Ta có MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên MN //AB ; MN 1 .
2
G là điểm chung của hai mặt phẳng SAB và MNG .
Do đó: SAB GMN xGx //AB .
Gọi P SB Gx; Q SA Gx.
Thiết diện của hình chóp S . ABCD là hình thang MNPQ .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Theo đề hình thang MNPQ là hình bình hành khi và chỉ khi MN PQ .
2
Mà PQ AB và kết hợp 1 suy ra AB 3CD 12 CD 4.
3
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện
tích bằng:
a2 2 a 2 11 a 2 11 a2 3
A. . B. C. . D.
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C
A
D
B D
N P
C N H M
Tam giác BCD có N là trung điểm của BC và P là trọng tâm nên N, P, D thẳng hàng. Thiết diện
cần tìm là tam giác MND cân tại D (vì DM DN a 3 )
1
Ta có: MN AB a
2
2
a
2 a 11
2 2
Gọi H là trung điểm MN, DH DM DH 3a
2 2
1 1 a 11 a 2 11
Diện tích tam giác MND là: SMND
MN .DH a.
2 2 2 4
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng đi qua MN và song song với
mặt phẳng SAD . Thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
SAD SCD SD
- N SCD giao tuyến của và SCD là đường thẳng qua N và song song
// SAD
với SD cắt SC tại P .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
SAB SAD SA
- M SAB giao tuyến của và SAB là đường thẳng qua M và song song
// SAD
với SA cắt SB tại Q .
- ABCD MN .
- SBC PQ .
SBC MNPQ PQ
Mặt khác: MN MNPQ , BC SBC PQ //MN
MN //BC
Vậy thiết diện của và chóp là hình thang MNPQ .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Trên cạnh BC , CD lần lượt lấy M , N sao cho
MC 1 CN 2 PA 4
, . Trên trung tuyến AH của tam giác ABD lấy điểm P sao cho .
MB 2 CD 3 PH 5
Diện tích thiết diện khi cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng MNP là
5a 2 11 3a 2 11 a2 3 a 2 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của SA thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng IJK là hình
3a 3a
thang cân IJKH có đáy lớn IJ , đáy nhỏ KH a , cạnh bên HI KJ .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có : P chứa IJ và P //AB
P ABD JM (do JM // AB; M BD ).
P ABC IN (do IN // AB; N BC ).
P ACD IJ
P BCD MN
Suy ra thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng P là hình thang MNIJ (do IN // JM ).
1 1 1 1
Ta có : IN AB ; JM AB
2 2 3 3
2 2
2 2 2 1 2 1 2 1 13
IJ IA JA 2 IA.JA.cos 60 2. . . .
2 3 2 3 2 36
Tính tương tự ta có : MN IJ
Do đó MNIJ là hình thang cân.
Kẻ MH IN .
2 1 1
Do JM IN nên HN IN .
3 6 12
51
Ta có HM MN 2 HN 2 .
12
1 1 51
JM IN .MH . 5 51
3 2 12
Diện tích hình thang MNIJ là: S .
2 2 144
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB CD . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD , BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng IJG là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
2 3 1
A. AB CD . B. AB 3CD . C. AB CD . D. AB CD .
3 2 3
Do I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , BC nên IJ là đường trung bình của hình
AB CD
thang ABCD . Do đó IJ AB CD và IJ
2
Xét hai mặt phẳng IJG và SAB có điểm G chung và IJ AB nên IJG SAB d
với d là đường thẳng đi qua G và song song với AB .
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của d với SA và SB . Theo bài ra ta có MNJI là hình bình
AB CD
hành nên MN IJ .
2
2
Mặt khác, G là trọng tâm của tam giác SAB nên G cách đỉnh S một khoảng bằng độ dài
3
2
trung tuyến ứng với đỉnh S . Theo định lý Thales ta có MN AB .
3
2 AB CD
AB AB 3CD .
3 2
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân AD / / BC ,
BC 2a AB AD DC a a 0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Biết SD vuông góc với AC . M là một điểm thuộc đoạn OD sao cho MD x với
x 0 , M khác O và D . Mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng SD và AC
cắt khối chóp S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
a 3 a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
2 4
Lời giải
Chọn C
Ta được thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng là ngũ giác HIJKL .
HI HL
Do AC SD .
HI IJ
MH MD
MH / /OA MH MD x (vì OA OD ).
OA OD
MI MD
MI / /OC MI 2MD 2 x (vì OC 2OD ).
OC OD
HL AH OM MD x a 3 3x
1 HL 1 .SD .SD
SD AD OD OD a 3 a 3
3
HL AH CI IJ
Có HL IJ .
SD AD CD SD
MK BM x a 3x
1 MK .SD
SD BD a 3 a 3
12 x 2
6a 3 x .SD
2a 3
SHIJKL lớn nhất khi f x 12 x2 6a 3x đạt lớn nhất
2
3a 2 9a 2 a 3 9 a 2 9a 2
f x 3 4 x 2 2a 3 x 3 2 x .
4 4 2 4 4
a 3
Dấu bằng xảy ra khi x .
4
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , AD, AC , BD và G là giao điểm của MN và PQ . Tính diện tích tam giác GAB .
a2 3 a2 3 a2 2 a2 2
A. . B. có C. D.
8 4 8 4
Lời giải
Chọn C
A
B
D C
A. 12 3 . B. 12 2 . C. 12 6 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
S
M 4 P
B C
K x
I 8 N
A D
Gọi NC x x 0 .
1
Theo đề bài ta có thiết diện là hình thang cân MPNI có PM / / BC; PM BC .
2
PM 4; NI 8 .
2
NP 2 x 2 16 2.x.4.cos 600 x 2 4 x 16 PK x 2 4 x 16 4 x 2 8 .
1 1 2
Do đó S PMIN PM NI .PK 4 8 x 2 8 12 2 .
2 2
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB và AB 2CD . Gọi
I, J, K, H lần lượt là điểm trên cạnh SA, AB, CD, SD thoả mãn
1 3
SI SA; JA 2 JB; CD CK ; SH 2 DH . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khẳng định
3 2
nào sau đây là sai?
DO DK 1
Xét tam giác DBC , ta có: OK // BC
DB DC 3
AO AJ 2
Xét tam giác ABC , ta có: OJ // BC
AC AB 3
Từ đó suy ra: O, K , J thẳng hàng hay A đúng.
Tương tự, ta cũng dễ dàng chứng minh được: OH // IJ ( do OH // SB và IJ // SB ) suy ra
H IJO nên IJO SBD OH hay B đúng.
SI SH 2
Gọi F là trung điểm của SA . Khi đó: IH // DF . Mà tứ giác CDFE là hình
SF SD 3
bình hành nên CE // DF . Từ đó suy ra: IH // CE E IHC nên IHC SBC CE hay C
đúng.
Ta lại có: tứ giác IJKH là thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng IJK và nó
không là hình thang.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AD / / BC . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của SB , CD và AC . Hãy cho biết thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng
MNP là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Lời giải
Chọn B
F
M
A D
E P N
B C
CD //
Ta có CD ( ABCD ) nên giao tuyến của và mp ABCD là đường thẳng đi qua M
M , M ( ABCD )
và song song với CD , đường thẳng này cắt CB tại Q .
1 1 1
Do đó S MNPQ SSAB x 1.
2 x 1 2
Vậy x 1 là giá trị cần tìm.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , BC và CD . Thiết diện của tứ
diện cắt bởi MNP là hình gì trong các hình sau:
A.Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn D
Xét hai mặt phẳng SAB và MNQ có MN // AB ( M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC );
và Q là một điểm chung nên giao tuyến là đường thẳng đường thẳng Qx song song với AB cắt
SB tại P .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng MNQ và SAB là PQ .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng MNQ và SAD là MQ .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng MNQ và ABCD là MN .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng MNQ và SBC là PN .
Suy ra, thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng MNQ là tứ giác MNPQ .
Ta có M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC nên MN AB a .
1 a
P và Q lần lượt là trung điểm của SB và SA nên PQ AB .
2 2
1 a
P và N lần lượt là trung điểm của SB và BC nên PN SC .
2 2
1 a
M và Q lần lượt là trung điểm của AD và SA nên MQ SD .
2 2
a
tứ giác MNPQ có MN // PQ ; PQ MN và MQ NP nên MNPQ là hình thang cân.
2
N D
A
B M C
//AB và M là điểm chung của 2 mặt phẳng và ABC nên giao tuyến của và
ABC là đường thẳng qua M , song song AB .
Trong ABC , qua M vẽ EF //AB 1 E BC , F AC . Ta có ABC = EF .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tương tự trong mp BCD , qua E vẽ EH //DC 2 H BD suy ra BCD HE.
Trong mp ABD , qua H vẽ HG //AB 3 G AD , suy ra ABD GH .
Thiết diện của ABCD cắt bởi là tứ giác EFGH .
ADC FG
Ta có FG //DC 4
//DC
EF //GH
Từ 1 , 2 , 3 , 4 EFGH là hình bình hành.
EH //GF
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD và AB a, CD b . Gọi I , J lần lượt là trung
1
điểm của AB và CD , điểm M thuộc đoạn IJ sao cho IM IJ . Gọi là mặt phẳng qua
3
M , song song với AB và CD . Diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng là
2ab 4ab 2ab 3ab
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Lời giải
Chọn A
Vì //AB cắt ABJ theo giao tuyến qua M và song song với AB .
Gọi NT ABJ , N AJ , T BJ .
Mặt khác //CD cắt các mặt phẳng ACD , BCD lần lượt theo các giao
tuyến qua N , T và song song với CD .
FH ACD , F AC , H AD
Gọi .
EK BCD , E BC , K BD
Suy ra thiết diện là hình bình hành EFHK .
Do AB CD EF EK nên EFHK là hình chữ nhật.
SEFHK EF.EK .
JM MT JT CE EF 2 EF 2a
Ta có EF .
JI BI JB CB AB 3 AB 3
b 2ab
Tương tự EK . Suy ra S EFHK .
3 9
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại
A , SA a 3 , SB 2 a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM 2MD . Gọi P là mặt
phẳng qua M và song song với SAB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
P .
M
A D
P
B N C
Ta có:
P qua M
P // SAB
MN //AB 1
ABCD P MN
ABCD SAB AB
Xét 3 mặt phẳng P , SCD , ABCD chúng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt:
MN , PQ , CD , mà MN //AB MN //CD MN //PQ //CD
Ta lại có:
P SAD MQ
SAB SAD SA MQ //SA
P // SAB
Ta có tam giác SAB vuông tại A nên SA vuông góc với AB MN vuông góc với MQ 2
Từ 1 và 2 suy ra P cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang vuông MNPQ vuông tại
M , Q.
Mặt khác:
MQ DM DQ 1 DQ 1
MQ //SA MQ SA; .
SA DA DS 3 DS 3
PQ SQ 2
PQ //CD PQ AB, AB SB 2 SA2 a.
CD SD 3
1 1 SA 2 AB 5a 2 3
Khi đó: SMNPQ MQ PQ MN S MNPQ . AB S MNPQ .
2 2 3 3 18
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNQ là đa giác có bao
nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Trong mặt phẳng ABCD , gọi E , F lần lượt là giao điểm của MN với CD , BC
Trong mặt phẳng SCD , gọi G là giao điểm của EQ và SD
Trong mặt phẳng SCB , gọi H là giao điểm của QF và SB
Khi đó:
MNQ ABCD MN 1
MNQ SAD NG 2
MNQ SCD GQ 3
MNQ SCB QH 4
MNQ SAB MH 5
Từ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 suy ra thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng MNQ là ngũ
giác NGQHM .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm của OA .
Thiết diện của hình chóp với đi qua I và song song với mp SAB là
A. Tam giác. B.Hình thang. C. Ngũ giác. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn B
S
A
D
M
I
B C
K
//AB
Ta có // SAB
//SA
//AB ABCD MK //AB I MK 1
//SA SAD MH //SA
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
//AB //CD SCD HN //CD 2
Từ 1 và 2 MK //HN .
Vậy thiết diện của hình chóp với đi qua I và song song với mp SAB là hình thang
MHNK
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a và G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
GCD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 2 a2 3 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Lời giải
Chọn A
Gọi CG AB M ,khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng AB và thiết diện của GCD với tứ
diện ABCD là tam giác MCD .
a 3
Vì tam giác ABC và ABD đều cạnh a nên CM DM tam giác MCD cân tại M .
2
a a 2
Kẻ MN DC N là trung điểm của DC NC MN MC 2 NC 2
2 2
2
1 1 a 2 a 2
SMCD MN .CD . .a .
2 2 2 4
Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CA, CB .Gọi P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện
ABCD bị cắt bởi mặt phẳng MNP là:
5a 2 51 5a 2 147 5a 2 51 5a 2 147
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn C
M , N lần lượt là trung điểm của CA, CB nên
1
MN / / AB và MN AB 3a .
2
MN / / AB MNP / / AB .
Gọi Q MNP AD . Thì
PQ MNP ABD PQ / / AB .
MNPQ chính là thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt
bởi mặt phẳng MNP .
Trong tam giác ABD , có PQ / / AB và BP 2 PD .
AI AB AC AB AC b c b c
Theo tính chất đường phân giác ta có: AI ID .
ID BD DC BD DC a a
MN PQ a
Dễ thấy, MH .
2 2
a 2 a 51
QH MQ 2 MH 2 13a 2 .
4 2
1 1 a 51 5a 2 51
S MNPQ QH MN PQ . . 3a 2a .
2 2 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB 20cm . Gọi
SM 2
M là điểm trên cạnh SA sao cho . Gọi P là mặt phẳng đi qua M , song song với hai
SA 3
đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng P cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ
giác có diện tích bằng
80 400 2 800 2 1600 2
A. cm2 . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P với các cạnh SB , SC , SD . Vì P song
SM SN SP SQ 2
song với hai đường thẳng AB và AC nên .
SA SB SC SD 3
2 40 2
Suy ra MN NP PQ QM AB cm , MP NQ AC .
3 3 3
40
Vậy tư giác MNPQ là hình vuông có cạnh bằng cm nên có diện tích là:
3
40 40 1600 2
cm. cm cm
3 3 9
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có AD 9 cm , CB 6 cm. M là điểm bất kì trên cạnh CD . là mặt
phẳng qua M và song song với AD , BC . Nếu thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng là
hình thoi thì cạnh của hình thoi đó bằng
7 31 18
A. 3 cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 8 5
Lời giải
Chọn D
A
9cm
P
Q
B N
D
6cm
M
C
Thiết diện là hình bình hành MNPQ .
MN DN MN DN PN BN PN BN
Ta có (1) và (2)
BC BD 6 BD AD BD 9 BD
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
MN PN
Từ (1) và (2) suy ra 1. Khi thiết diện là hình thoi thì MN PN nên
6 9
MN MN 18
1 MN .
9 6 5
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có AB a, CD b . Gọi M là điểm thuộc BC sao cho BM 2CM . mặt
phẳng P đi qua M song song với AB và CD cắt tứ diện theo thiết diện có chu vi bằng
1 2 4 2 2 1 2 4
A. a b. B. a b. C. a b. D. a b
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải.
A
P
N D
B
M
C
Ta có
M BCD P
CD / / P P BCD M x / / CD .
CD BCD
Trong mặt phẳng BCD . Gọi N M x AD MN / /CD .
N ABD P
AB / / P P ABD N y / / AB .
AB ABD
Trong mặt phẳng ABD . Gọi Q N y AD NQ / / AB .
M ABC P
AB / / P P ABC M y / / AB .
CD BCD
Trong mặt phẳng ABC . Gọi P M x AD MP / /CD .
Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng P là MNQP .
Vì MP / / AB / / NQ, MN / /CD / / PQ MNQP là hình bình hành.
BN BM MN 2 2
Vì MM / /CD MN b .
BD BC CD 3 3
CM CP MP 1 1
Vì MP / / AB MP a .
CB CA AB 3 3
2 1 4 2
Chu vi của hình bình hành MNQP : C 2 b 2 a a b .
3 3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm của OC ,
gọi (α) là mặt phẳng qua I và song song với SC , BD . Thiết diện của (α) và hình chóp
S . ABCD là hình gì?
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Lời giải
Ta có:
I ABCD
//BD ABCD
Do đó qua I kẻ MN / / BD khi đó ABCD MN M CD, N BC
Mà / / SC do đó qua M , N , I ta lần lượt kẻ MQ, IP, NK cùng / / SC
SCD MQ Q SD ; SBC NK K SB
Và SAB KP P SA ; SAD PQ
Vậy thiết diện của (α) và hình chóp S . ABCD là ngũ giác MNKPQ .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang AB //CD , biết AB x và CD a . Gọi M , N ,
G lần lượt là trung điểm của AD , BC và trọng tâm tam giác SAB . Tìm x để thiết diện tạo bởi
GMN và hình chóp S.ABCD là hình bình hành.
3a 2a
A. x . B. x . C. x 3a . D. x 2a .
2 3
Lời giải
Chọn C
Ta có MN //AB từ G kẻ đường thẳng song song với AB cắt SA và SB lần lượt tại Q và P
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng GMN là tứ giác MNPQ .
Ta có MN //AB và PQ //AB nên MN //PQ .
Vậy MNPQ là hình thang.
2 2
G là trọng tâm của tam giác SAB nên PQ AB x .
3 3
Gọi K MN DB
1 1
Trong tam giác ABD ta có MK AB x .
2 2
N M
A
B
P Q
C D
Khi đó MNPQ // SAB thiết diện của P và hình chóp S.ABCD là tứ giác MNPQ
Vì P , Q là trung điểm của BC , AD suy ra N , M lần lượt là trung điểm của SC , SD.
CD AB
Do đó MN là đường trung bình tam giác SCD MN 4.
2 2
SB SA
Và NP 3; QM 3 NP QM MNPQ là hình thang cân.
2 2
1
Hạ NH , MK vuông góc với PQ . Ta có PH KQ PH PQ MN 2.
2
PQ NM
Vậy diện tích hình thang MNPQ là SMNPQ NH . 6 5.
2
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và M là trung điểm của cạnh BC . Một mặt
phẳng đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng AB và CD . Tính diện tích của thiết
diện tạo bởi mặt phẳng với tứ diện ABCD .
a2 a2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
B D
N
//AB nên giao tuyến của với ABC là đường thẳng đi qua M và song song với AB và
cắt AC tại Q .
//CD nên giao tuyến của với BCD là đường thẳng đi qua M và song song với CD và
cắt BD tại N .
//AB nên giao tuyến của với ABD là đường thẳng đi qua N và song song với AB và
cắt AD tại P .
MN //PQ //CD MQ //PN //AB
Ta có 1 , 1 . Suy ra thiết diện là hình thoi MNPQ .
MN PQ 2 CD MQ PN 2 AB
Vì tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau nên hai tam giác AMD , ANC cân và bằng nhau
với đỉnh lần lượt là M , N . Từ đó suy ra hai đường cao hạ từ hai đỉnh là bằng nhau, hay
MP QN .
a a2
Vậy thiết diện MNPQ là hình vuông cạnh nên có diện tích bằng .
2 4
Câu 43. Cho tứ diện ABCD và M , N , P là các điểm trên các cạnh AB , CD, AC sao cho
AM CN AP
và AM kMB . Khi đó, tỉ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết điện
MB ND PC
của tứ diện cắt bởi MNP theo k là
1 k 1 k
A. . B. k . C. . D. .
k k k 1
Lời giải
A E
D
K N
C
B M
F
Trong mặt phẳng ABCD , gọi E là giao điểm của MN với AD, F là giao điểm của
MN với AB .
Khi đó:
MNP ABCD MN
MNP SAB PF
MNP SAD PE
Gọi K là giao điểm của PF với SB và I là giao điểm của PE với SD .
Suy ra MNP SCD NI ; MNP SBC MK
Vậy Mặt phẳng MNP cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình ngũ giác MNIPK .
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung
điểm của SD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ABM .
2 2 2
A. 3 15a . B. 3 5a . C. 3 5a . D. 15a 2 .
16 16 8 16
Lời giải
Chọn A
Gọi là giao tuyến của mặt phẳng ABM với mặt phẳng SDC .
Ta có AB song song với SDC nên suy ra AB song song với .
Gọi N là trung điểm SC , ta có N .
Do đó thiết diện là hình thang cân ABNM .
Kẻ MH AB tại H , H AB . Do AB CD và MN CD nên H thuộc đoạn AB .
Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến, ta có
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a2 2a 2 2a 2
AM a.
2 4
a
a
AB MN 2 a nên MH AM 2 AH 2 a 15 .
Mặt khác AH
2 2 4 4
MH . MN AB 3 15a 2
Suy ra S ABNM .
2 16
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD 15, BC BD CD 24 lấy điểm P , Q lần lượt thuộc
các cạnh AB , CD sao cho AP xPB , CQ xQD . Gọi là mặt phẳng chứa P , Q và cắt tứ
diện theo thiết diện là một hình thoi. Khi đó giá trị của x bằng
5 8 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 5 8 5
Lời giải
Gọi Pa ABD , Pb ABC , Qc ACD , Qd BCD
Thiết diện là hình thoi nên Pb //Qd , Pa //Qc hay Pa //Qd , Pb //Qc
Trường hợp 1: Pb //Qd , Pa //Qc .
Pb ABC
Qd BCD
Ta có: Pb //Qd //BC
BC ABC BCD
Pb //Qd
Chứng minh tương tự ta có Pa //Qc //AD
Gọi M Pb AC , N Qd BD
Ta có thiết diện là hình thoi PMQN
QD ND 1
Ta có: QN //BC
QC NB x
AP ND
Ta có PN //AD x
BP NB
1
Vậy x x 1 . Khi đó P , M , Q , N lần lượt là trung điểm AB , AC , CD , BD
x
Pa ABD
Qd BCD
Ta có: Pa //Qd //BD
BD ABD BCD
Pa //Qd
Chứng minh tương tự ta có Pb //Qc //AC
Gọi N Pb BC , M Qc AD
Ta có thiết diện là hình thoi PMQN
CQ CN
Ta có: QN //BD x
QD NB
AP CN
Ta có PN //AC x
BP NB
x x (luôn đúng)
PM AP x x 24 x
Ta có PM BD
BD AB 1 x 1 x 1 x
PN BP 1 1 15
Ta có PN AC
AC AB 1 x 1 x 1 x
24 x 15 15 5
Ta có PMQN là hình thoi nên PM PN x
1 x 1 x 24 8
Câu 48. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 và hình bình hành CDIS không nằm trên cùng một mặt
phẳng. Biết tam giác SAC cân tại S , SB 12 . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt
phẳng ACI có diện tích bằng:
A. 36 2 . B. 6 2 . C. 18 2 . D. 8 2 .
Lời giải
Chọn C
D 12 C
6
O
6
A B
Gọi O , O ' lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và hình bình hành CDIS .
1
Ta thấy OO ' SB 6 (đường trung bình của SBD ) và mp ACI cắt hình chóp S . ABCD theo
2
thiết diện là ACO ' .
Theo giải thiết SAC cân tại S và ABCD là hình vuông nên AC SO và AC BD , suy ra
1 1
AC OO ' . Do đó S ACO ' OO '. AC 6.6 2 18 2 .
2 2
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 8. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N là
một điểm bất kỳ thuộc cạnh CD sao cho CN x 0 x 8 . Mặt phẳng chứa đường thẳng
MN và song song đường thẳng AD cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện có diện tích nhỏ
nhất bằng
A. 12 3 . B. 12 2 . C. 12 6 . D. 12 .
Lời giải
S
M Q
A D
P
H N
O
B C
a 3
Do đó thiết diện thu được là tam giác BIJ cân tại B (vì có BI BJ ).
2
1 a
Ta cũng có IJ DC .
2 2
2
2
a 3 a 2 a 11
2
Gọi H là trung điểm IJ , ta có BH BI IH .
2 4 4
1 1 a 11 a a 2 11
Vậy, diện tích thiết diện là: S
BH .IJ . . .
2 2 4 2 16
Câu 51. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi M là trung điểm CD.
Mặt phẳng qua M song song với BC và SA , cắt AB , SB lần lượt tại N và P . Thiết
diện của mặt phẳng với khối chóp S . ABCD là
A. Hình thang có đáy lớn là MN . B. Tam giác MNP .
C. Hình thang có đáy lớn là NP . D. Hình bình hành.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A
Ta có:
AD // MNP
Ta có AD ABCD PQ // AD Q CD .
ABCD MNP PQ
Thiết diện khối chóp cắt bởi mặt phẳng MNP là hình thang MNQP.
Do SDC SAB c c c nên NDQ MAP c g c NQ MP .
Vậy là MNQP hình thang cân.
Chọn B
S
Q
M
N
P
A D
B C
Ta có S ABCD AB.BC .sin
ABC 24 3a 2 .
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của và các cạnh SB, SC , SD .
Vì // ABCD nên cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình bình hành MNPQ .
MN NP PQ QM 1
Vì // ABCD nên theo định lí Talet, ta có k.
AB BC CD AD 3
Khi đó cắt hình chóp theo thiết diện là hình bình hành MNPQ có diện tích
1 8 3 2
S MNPQ k 2 .S ABCD S ABCD a .
9 3
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB 5a , AD CD 2a . Mặt bên SAB là
tam giác cân đỉnh S và SA 3a , mặt phẳng song song với SAB cắt các cạnh AD , BC ,
SC , SD theo thứ tự tại M , N , P , Q . Đặt AM x 0 x 2a . Để MNPQ là tứ giác ngoại
tiếp được một đường tròn thì giá trị của x là:
2a 3a 4a
A. x . B. x . C. x . D. x a .
5 5 5
Lời giải
Chọn A
A B
Q P
M
N
A B D
C
M N
D C E
// SAB
Do ABCD SAB AB MN // AB .
ABCD MN
Ta có MN // AB và AB // CD nên MN // CD .
MN // CD
MN ( ABCD )
MN // CD // PQ .
CD SCD ( ABCD)
PQ SCD
Suy ra tứ giác MNPQ là hình thang 1
MQ DM NP CN DM CN MQ NP
Dễ thấy rằng MQ //SA , NP //SB do đó ; mà nên .
SA DA SB CB DA CB SA SB
Mặt khác MQ //SA , NP //SB mà SA SB S nên MQ cắt NP và ta có SAB cân tại S nên
SA SB suy ra MQ NP 2 .
Từ 1 và 2 suy ra MNPQ là hình thang cân.
MNPQ là tứ giác ngoại tiếp được một đường tròn MQ NP MN PQ .
MQ DM 2a x 3 3
Ta có MQ 2a x và NP 2a x .
SA DA 2a 2 2
PQ SQ AM x
Lại có PQ x .
CD SD AD 2a
ED CD 2 2 3 5 10a
Gọi E AD BC ta có ED .EA AD .EA EA . AD
EA AB 5 5 5 3 3
10a
x
MN EM EM 3 10a 3x 10a 3x
MN . AB .5a ta được MN .
AB EA EA 10a 2 2
3
10 a 3 x 2a
Do đó MQ NP MN PQ 3 2a x xx .
2 5
Câu 56. Cho tứ diện ABCD có AB 6 , CD 8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
31 18 24 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn C
I
K
B D
N
M
C
Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình
MK // AB // IN
thoi MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có: MN // CD // IK .
MK KI
MK CK MK AC AK
AB AC 6 AC
Cách 1: Theo định lí Ta – lét ta có:
KI AK KI AK
CD AC 8 AC
MK AK MK KI MK MK 7 24
1 1 1 MK 1 MK .
6 AC 6 8 6 8 24 7
24
Vậy hình thoi có cạnh bằng .
7
MK CK
AB AC MK MK CK AK
Cách 2: Theo định lí Talét ta có:
KI AK AB CD AC AC
CD AC
MK MK AK KC 7 MK AC 24
1 MK .
6 8 AC 24 AC 7
Câu 57. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CA và CB .
Gọi P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD bị
cắt bởi MNP là
5a 2 51 5a 2 457 5 51a 2
A. . B. . C. C. . D.
144 12 24
a 2 663
.
72
Lời giải
Chọn A
BN AM 1 a
Có: MN ; MN // AB AB // MNP .
BC AC 2 2
QP DP 1 a
Trong ABD kẻ PQ // AB, Q AD QP .
AB DB 3 3
Có: PQ // MN M , N , P, Q đồng phẳng.
Vì tất cả các cạnh của tứ diện đều bằng a nên BNP AMQ MQ NP .
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang cân MNPQ .
a 13
MQ AM 2 AQ 2 2 AM . AQ.cos 600 .
6
2
a 13 a 2 a 51
2 2
Kẻ đường cao QI ta có: QI MQ MI .
6 12 12
S MNPQ
MN PQ QI 5 51a 2 .
2 144
Câu 58. Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác đều cạnh a với O là trọng tâm. Biết SO BC , SO CA
và SO 2a . Gọi M là điểm thuộc đường cao AA của tam giác ABC . Mặt phẳng P đi qua
a 3 a 3
M và song song với BC và SO . Đặt AM x x . Tìm x để diện tích thiết diện
3 2
của hình chóp cắt bởi P đạt giá trị lớn nhất.
a 3 3a 3 3a 3 a 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
8 8 4 6
Lời giải
Chọn B
S
G
N
H
F
C
A
O M
A'
E
B
2
MN MA
SO OA
MN 2 3a 2 x 3 .
1 2
S EFGH EF GH MN 4 x 3 3a 3a 2 x 3
2 3
2
1 Cauchy
1 3a 3a 2
4 x 3 3a 6a 4 x 3 .
3
3 2 4
.
3a 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 4 x 3 3a 6a 4 x 3 x
8
3 3a 3
Vậy S EFGH đạt giá trị lớn nhất bằng a 2 khi và chỉ khi x .
4 8
Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tất cả các mặt bên là tam giác đều.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD . Tính chu vi thiết diện của hình chóp
S . ABCD cắt bởi mặt phẳng CMN .
2 7 3 3 7 3 3
A.
3
a. B.
3
a.
C. 2 7 3 3 a . D.
7 3 3 a.
Lời giải
Chọn B
S
N
M I
A D
O
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
Trong mặt phẳng SBD , gọi I MN SO .
Trong mặt phẳng SAC , gọi P SA CI .
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Suy ra, thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng CMN là tứ giác CMPN .
a 3
Do tam giác SBC và SCD là các tam giác đều cạnh a nên CM CN .
2
Gọi K là trung điểm của cạnh SA . Ta có IK là đường trung bình của tam giác SAO nên
1 1
KI AO AC .
2 4
PK KI 1 1 a
Mặt khác, do KI // AC nên ta có SP SA .
PA AC 4 3 3
Áp dụng định lí Côsin cho SPN , ta có
2 2 2
2 2 2
PN SP SN 2.SP.SN cos PSN a a 2. a . a cos 60 7 a PN a 7 .
3 2 3 2 36 6
a 7
Tương tự ta có PM .
6
Suy ra, chu vi thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng CMN là
a 3 a 3 a 7 a 7 7 3 3
CCMPN CM CN PM PN a.
2 2 6 6 3
Câu 60. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
CA và CB , P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích thiết diện của tứ diện ABCD
cắt bởi MNP bằng
5a 2 457 5a 2 457 5a 2 51 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
2 12 2 4
Lời giải.
Chọn B
Q I Q P
M
B
P D
M H N
K
N
B D
P M H N
N
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác MND .
AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN a ; DM DN a 3.
2 2
Do đó tam giác MND cân tại D .
Gọi H là trung điểm MN suy ra DH MN .
1 1 2 2 a 2 11
Diện tích tam giác SMND MN .DH MN . DM MH .
2 2 4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/