You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


TRUNG TÂM THỂ DỤC THỂ THAO

PHIẾU PHỎNG VẤN


Dành cho sinh viên

Nhằm đánh giá hoạt động thể chất của sinh viên Đại học Quốc gia
thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), các bạn sinh viên vui lòng hỗ trợ đọc
và trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu “X” vào ô mình lựa chọn
hoặc điền vào chỗ trống ……..:
I. Thông tin chung
1. Đơn vị trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Sinh viên năm thứ mấy: ………………………. Năm sinh: ………….
3. Giới tính: □. Nam □. Nữ
II. Nội dung phỏng vấn
Phần 1: Các hoạt động thể chất liên quan đến việc làm (thêm ngoài giờ học)
bán thời gian/toàn thời gian hoặc liên quan việc học tại trường.
1. Công việc/việc học của bạn có bao gồm hoạt động có cường độ vận động
mạnh mà bạn phải làm liên tục khiến cho tăng cao nhịp thở, nhịp tim, đổ nhiều
mồ hôi (ví dụ như mang/vác nặng, đào đất hay làm công trình.v.v.).
□. Không có
□. Hoạt động có cường độ vận động mạnh liên tục dưới 5 phút
□. Hoạt động có cường độ vận động mạnh liên tục từ 5 phút – 10 phút
□. Hoạt động có cường độ vận động mạnh liên tục trên 10 phút
2. Trong 1 tuần, có bao nhiêu ngày bạn có tham gia các hoạt động có cường độ
vận động mạnh liên quan công việc/việc học?
□. Không có
□. Số ngày .....................
3. Trong 1 ngày tiêu biểu bạn mất bao nhiêu thời gian tham gia các hoạt động
có cường độ vận động mạnh ở nơi bạn làm/học?
□. Không có
□. Số giờ .....................
4. Công việc/ việc học của bạn có bao gồm hoạt động cường độ vận động
trung bình mà bạn phải làm liên tục trong ít nhất 10 phút khiến cho nhịp thở
hay tim tăng không (ví dụ như mang/vác nhẹ, đi bộ…).
□. Không có
□. Hoạt động cường độ trung bình liên tục dưới 5 phút
□. Hoạt động cường độ trung bình liên tục từ 5 phút – 10 phút
□. Hoạt động cường độ trung bình liên tục trên 10 phút
5. Trong 1 tuần, có bao nhiêu ngày bạn có tham gia các hoạt động cường độ
vận động trung bình liên quan công việc/việc học?
□. Không có
□. Số ngày .....................
6. Trong 1 ngày tiêu biểu bạn mất bao nhiêu thời gian tham gia các hoạt động
cường độ vận động trung bình ở nơi bạn làm/học?
□. Không có
□. Số giờ .....................
Phần 2: Các hoạt động liên quan việc di chuyển (ngoại trừ việc di chuyển
liên quan công việc/việc học ở phần 1) (ví dụ: đi bộ đến trường, đi dạo, đi
chơi, đi mua sắm, đi chợ hay đi từ nơi này sang nơi khác .v.v.).
7. Bạn có đi bộ hay đạp xe liên tục từ nơi này sang nơi khác.
□. Không có
□. Đi bộ hay đạp xe liên tục dưới 5 phút
□. Đi bộ hay đạp xe liên tục từ 5 phút – 10 phút
□. Đi bộ hay đạp xe liên tục trên 10 phút
8. Trong 1 tuần, có bao nhiêu ngày bạn đi bộ hay đạp xe liên tục từ nơi này sang
nơi khác?
□. Không có
□. Đi bộ hay đạp xe liên tục dưới 5 phút, số ngày .............
□. Đi bộ hay đạp xe liên tục từ 5 phút – 10 phút, số ngày .............
□. Đi bộ hay đạp xe liên tục trên 10 phút, số ngày .............
9. Trong 01 ngày tiêu biểu, bạn mất bao nhiêu thời gian đi bộ hay đạp xe?
□. Không có
□. Số giờ .....................
Phần 3: Các hoạt động liên quan thể thao, tập luyện và giải trí KHÔNG liên
quan công việc/việc học GDTC.
10. Bạn có tập luyện thể thao hay tham gia các hoạt động giải trí nào có cường
độ vận động mạnh liên tục khiến cho nhịp thở hay nhịp tim tăng cao, đổ nhiều
mồ hôi không?
□. Không có
□. Hoạt động có cường độ vận động mạnh liên tục dưới 5 phút
□. Hoạt động có cường độ vận động mạnh liên tục từ 5 phút – 10 phút
□. Hoạt động có cường độ vận động mạnh liên tục trên 10 phút
11. Trong 1 tuần, bạn tập luyện thể thao hay tham gia các hoạt động giải trí nào
có cường độ vận động mạnh liên tục khiến cho nhịp thở hay nhịp tim tăng cao,
đổ nhiều mồ hôi.
□. Không có
□. Hoạt động có cường độ vận động mạnh liên tục dưới 5 phút
Số ngày ............
□. Hoạt động có cường độ vận động mạnh liên tục từ 5 phút – 10 phút
Số ngày ............
□. Hoạt động có cường độ vận động mạnh liên tục trên 10 phút
Số ngày ............
12. Trong 1 ngày tiêu biểu bạn mất bao nhiêu thời gian tham gia tập luyện thể
thao hay tham gia các hoạt động giải trí nào có cường độ vận động mạnh?
□. Không có
□. Số giờ .....................
13. Trong 1 tuần, có bao nhiêu ngày bạn tập luyện thể thao hay tham gia các
hoạt động giải trí nào có cường độ vận động trung bình.
□. Không có
□. Số ngày .....................
14. Trong 1 ngày tiêu biểu bạn mất bao nhiêu thời gian tập luyện thể thao hay
tham gia các hoạt động giải trí có cường độ vận động trung bình.
□. Không có
□. Số giờ .....................
Phần 4: Các câu hỏi sau hỏi về việc nghỉ ngơi như ngồi nghỉ ngơi nơi làm
việc/học bao gồm thời ngồi khi làm việc/học hay ngồi chơi với bạn, ngồi
nghỉ ở công viên, xem Tivi, điện thoại, ipad, laptop, ngồi xe buýt, .v.v.
(không bao gồm thời gian ngủ)
15. Trong 01 ngày bình thường (không phải ngày cuối tuần) bạn dành bao
nhiêu thời gian nằm, ngồi hay tựa vào đâu?
□. Không có
□. Số giờ .....................
15. Trong ngày cuối tuần (thứ bảy, chủ nhật) bạn dành bao nhiêu thời gian
nằm, ngồi hay tựa vào đâu?
□. Không có
□. Số giờ .....................
Phiếu phỏng vấn sinh viên gửi về địa chỉ:
TS. Hoàng Hà – Giám đốc Trung tâm Thể dục thể thao, Đại học Quốc gia
thành phố Hồ Chí Minh, Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Xin trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của sinh viên!

You might also like