You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐHTĐ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2022

THÔNG BÁO
V/v Tổ chức hoạt động RLNVSPTX Modul 3 dành cho Khóa D2021
Năm học 2022-2023 (22/8 đến 9/10)

Căn cứ Kế hoạch kiểm tra rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên năm học 2022 – 2023;
Khoa Sư phạm thông báo về việc tổ chức hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên
(modul 3) cho sinh viên khoa D2021 như sau:
1. Thời gian RLNVSPTX: Từ 12/9 đến 09/10/2022
2. Nội dung, yêu cầu
2.1. Nội dung
- Khối Mầm non: Kể chuyện; Thuyết trình; Tài năng;
- Khối Tiểu học: Viết bảng; Thuyết trình; Tài năng;
- Khối Trung học: Viết bảng; Thuyết trình; Tài năng;
2.2. Yêu cầu:
Kỹ năng Yêu cầu
Kể chuyện
Mỗi sinh viên lựa chọn và kể một câu chuyện cho trẻ mầm non (có minh
họa bằng hình ảnh, video, đạo cụ.
Thuyết Mỗi sinh viên sẽ chọn 1 vấn đề phù hợp với chủ đề “Sinh viên và phát triển các kỹ
trình năng mềm” và thuyết trình trong 05’;
+ Xây dựng đề cương thuyết trình;
+ Trình bày được 1 vấn đề cho 1 đối tượng cụ thể: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề;
kết thúc vấn đề có sử dụng các phương tiện hỗ trợ;
Tài năng Mỗi sinh viên tùy theo khả năng, sở trường của mình chọn 1 loại hình nghệ thuật
như đàn, hát, múa, vẽ, ngâm thơ, biểu diễn võ thuật, ảo thuật, làm đồ hand made,
trang trí, diễn kịch, cắm hoa,,…) để rèn luyệ và thể hiện trong thời gian 5 phút.
Viết bảng Mỗi sinh viên soạn và trình bày 1 phần của bài học theo chuyên môn được đào tạo
lên bảng trong thời gian 5 phút.
3. Cách thức tiến hành:
- Snh viên tự xây dựng kế hoạch và rèn luyện của tháng.
- Tham gia kỳ kiểm tra do Khoa tổ chức.
- LCĐ lựa chọn những sinh viên, cán bộ lớp, đoàn có năng lực học tập tốt, nghiêm túc chấm và
tổng hợp kết quả gửi cho các giảng viên trợ lý nghiệp vụ:
+ Khối mầm non: Cô Lại Thị Thu Hường (ltthuong2@daihocthudo.edu.vn; ĐT: 0915248719);
+ Khối tiểu học: Cô Nguyễn Diệp Ngọc (email: ndngoc@daihocthudo.edu.vn; ĐT: 0337138996)
+ Khối trung học: Cô Trần Thị Thảo (Email: ttthao@daihocthudo.edu.vn; ĐT: 0899131188)
muộn nhất ngày 9/10/2022 (chủ nhật).
1
- LCĐ - LCH tính quy đổi điểm rèn luyện NVSP tháng 9 cho SV.
Với những SV bị đánh giá “Không đạt”, TTNC và PTSP thông báo và chủ trì kiểm tra lại các kỹ
năng. Sinh viên thi lại phải nộp kinh phí kiểm tra lại theo quy địn
Nhận được thông báo này, yêu cầu CVHT triển khai tới các lớp và thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến
độ.
TRƯỞNG KHOA

Trần Thị Hà Giang

2
PHỤ LỤC 1
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RLNVSPTX THÁNG ……/2022
Khóa: D2021 Khối Tiểu học/THCS Lớp:……………………
STT Họ tên Viết Thuyết Tài Ghi chú
bảng trình năng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Đại diện BCHLCĐ Cố vấn đồng đẳng Lớp trưởng


(Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)

3
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RLNVSPTX THÁNG ……/2022
Khóa: D2021 Khối Mầm non Lớp:……………………
STT Họ tên Kể Thuyết Tài Ghi chú
chuyện trình năng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Đại diện BCHLCĐ Cố vấn đồng đẳng Lớp trưởng


(Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)

4
PHỤ LỤC 2
YÊU CẦU

BIỂU ĐIẾM CHẤM


1. Kỹ năng viết bảng
TT Tiêu chí Yêu cầu cần đạt Điểm
4.0 điểm
+ Viết đúng mẫu chữ theo quy định của Bộ GD&ĐT 1.0 điểm
+ Viết đúng chính tả (sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm; sai trên 4 1.0 điểm
Viết đúng lỗi không tính điểm phần này)
+ Viết đúng cỡ chữ, dấu thanh, dấu câu 0.75 điểm
+ Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ, tiếng, dòng 0.75 điểm
1 + Viết đúng kĩ thuật (lia bút, rê bút, nối chữ) 0.5 điểm
3.0 điểm
- Các nét viết chuẩn xác 1.5 điểm
Viết đẹp:
- Con chữ đều, thẳng hàng, nét chữ tròn, đẹp 1.5 điểm
2.0 điểm
Trình bày - Trình bày hợp lý, cân đối, sạch sẽ 1.0 điểm
- Trình bày đúng hình thức văn bản 1.0 điểm

1.0 điểm
Thời gian:
- Viết hết bài, hết số chữ quy định. 0.5 điểm
- Đủ thời gian (tối đa 5’) 0.5 điểm
Tổng 10 điểm

2. Kể chuyện
TT Tiêu chí Yêu cầu cần đạt Điểm
  3 3 điểm
- Nội dung câu chuyện phù hợp, hay, hấp dẫn lứa
1 Nội dung 2 điểm
tuổi
- Nội dung bổ ích, mang tính giáo dục 1 điểm
  5 điểm
Thuộc truyện 1 điểm

Kĩ năng kể Kể chuyện đúng trình tự câu chuyện 1 điểm


2
chuyện Giọng kể thu hút người nghe, Ngữ điệu, cử chỉ tự
1 điểm
nhiên, phù hợp
Rút ra ý nghĩa, bài học 1 điểm

5
Có sự sáng tạo trong lời kể 1 điểm
3 Thời gian - Tổ chức đúng, đủ thời gian cho phép 1 điểm
- Chuẩn bị đầy đủ đạo cụ, trang phục, các phương
4 Đồ dùng 1 điểm
tiện liên quan.
Tổng 10 điểm

3. Tài năng

STT Tiêu chí Yêu cầu cần đạt Điểm


1 Lựa chọn loại hình Phù hợp cá nhân, đối tượng 1,0điểm
3.0điểm
Phù hợp với chủ đề, 1,0đ
2 Nội dung Có thông điệp rõ ràng, 1,0đ
Sâu sắc, cập nhật 1,0đ
3 Tính nghệ thuật 2,0điểm
Thể hiện giá trị thẩm mỹ 1,0đ
Tạo cảm xúc tích cực 1,0đ
4 Phong cách thể 2,0điểm
hiện Tự tin 1,0đ
Sinh động, ấn tượng, hấp dẫn , lôi cuốn 1,0đ
1,0điểm
5 Công cụ hỗ trợ Đẹp, phù hợp 0,5đ
Phục vụ tốt cho việc thể hiện nội dung 0,5đ
6 Trang phục Phù hợp 0.5 điểm
7 Thời gian Đảm bảo qui định 0.5 điểm
Tổng 10 điểm
4. Thuyết trình
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÁC KỸ NĂNG
1. Kỹ năng thuyết trình
TT Tiêu chí Yêu cầu cần đạt Điểm
2,5điểm
Xác định được vấn đề, đối tượng thuyết trình 0,5đ
1
Xác định được mục đích thuyết trình 0,5đ
Xây dựng đề cương Xác định được nội dung bài thuyết trình 0,5đ
thuyết trình Xác định được phương pháp, phương tiện thể hiện
0,5đ
bài thuyết trình
Cấu trúc bài thuyết trình bào gồm 3 phần: Mở đầu,
0,5 đ
triển khai, kết thúc

6
4.0 điểm
- Nêu vấn đề:
+ Gây sự chú ý, 0.5đ
+ Khơi gơi nhu cầu
- Triển khai vấn đề: Đưa ra những luận điểm, luận
cứ, luận chứng rõ ràng, cụ thể, logic. Cụ thể: .
+ Thông tin đầy đủ 0.5đ
+ Thông tin chính xác, khoa học 0.5đ
+ Có nguồn trích dẫn đảm bảo độ tin cậy về số liệu 0.5đ
2 và thông tin
Nội dung
+ Trình bày trọng tâm, làm nổi bật vấn đề, không 0.5đ
lan man.
+ Nội dung cập nhập các vấn đề mới mẻ, thời sự. 0.5đ
- Kết thúc vấn đề:
+ Tóm lược lại những nội dung đã trình bày
+ Liên hệ bản thân 0.5đ
+ Đưa ra những phương hướng mới
+ Đề xuất giải pháp
- Sáng tạo trong việc triển khai, giải quyết vấn đề; 0,5 điểm
2.0 điểm
Tư thế, tác phong: Đĩnh đạc, tự tin thoát ly văn bản 0.5 đ
Ngôn ngữ:
+ Phát âm rõ ràng, lưu loát, chính xác;
Hình thức
3 + Âm lượng: vừa phải;
Thuyết trình
+ Tốc độ nói vừa phải;
1.0đ
+ Ngữ điệu: ngắt câu, lên giọng, xuống giọng phù
hợp; Nhấn giọng ở những điểm quan trọng.

Kết hợp hài hòa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ hình thể
sử dụng phù hợp các cử chỉ, ánh mắt khi giao lưu 0.5đ
với người nghe.
4 Trang phục Trang nhã, phù hợp ….
0.5điểm
5 Công cụ hỗ trợ - Có sử dụng các công cụ, thiết bị hỗ trợ bài trình
0,5 điểm
chiếu (powerpoint, prezi hoặc tranh ảnh, sơ đồ,….)
6 Thời gian Đảm bảo yêu cầu (bài thuyết trình không quá ngắn
0.5điểm
và cũng không vượt quá ngưỡng thời gian quy định)
Đánh giá, xếp loại: (Điểm chấm để tối đa 01 chữ số ở phần thập phân)

Lưu ý: Những sinh viên đạt yêu cầu là những sinh vieenc có điểm đánh giá các kỹ
năng từ 7 điểm trở lên.

You might also like