Professional Documents
Culture Documents
QD UBND 2020 3phuluc Kemtheo
QD UBND 2020 3phuluc Kemtheo
Phụ lục I
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -
Hồ Văn Mên (cũ Ranh An Thạnh -
1 Sông Sài Gòn 0.9 3,636.0 2,367.0 1,998.0 1,458.0
Hương lộ 9) An Sơn
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 3,030.0 1,972.5 1,665.0 1,215.0
mại, khu dịch vụ,
2
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 2,626.0 1,709.5 1,443.0 1,053.0
tái định cư còn lại.
Phụ lục II
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -
1 An Sơn 01 Cầu Bình Sơn An Sơn 42 0.8 2,296.0 1,496.0 1,264.0 920.0
2 An Sơn 02 Hồ Văn Mên Cầu Đình Bà Lụa 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
3 An Sơn 03 An Sơn 01 Rạch Út Kỷ 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
4 An Sơn 04 An Sơn 01 Đê bao 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
5 An Sơn 05 Ngã 3 Cây Mít Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
6 An Sơn 06 Quán ông Nhãn Đê bao 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
7 An Sơn 07 An Sơn 01 Đê bao 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
8 An Sơn 08 An Sơn 01 Cầu Út Khâu 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
9 An Sơn 09 An Sơn 01 An Sơn 04 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
An Sơn 10 (rạch 5
10 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
Trận)
An Sơn 11 (rạch 8
11 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
Trích)
12 An Sơn 15 Hồ Văn Mên Đất Bảy Tự 0.7 2,009.0 1,309.0 1,106.0 805.0
13 An Sơn 16 Hồ Văn Mên An Sơn 08 0.7 2,009.0 1,309.0 1,106.0 805.0
14 An Sơn 17 Hồ Văn Mên Đất ông Thanh 0.7 2,009.0 1,309.0 1,106.0 805.0
15 An Sơn 18 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
16 An Sơn 19 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
17 An Sơn 20 Hồ Văn Mên An Sơn 02 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
18 An Sơn 25 Hồ Văn Mên An Sơn 54 0.7 2,009.0 1,309.0 1,106.0 805.0
19 An Sơn 26 An Sơn 02 Rạch Cầu Gừa 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
20 An Sơn 27 An Sơn 45 An Sơn 02 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
21 An Sơn 30 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
22 An Sơn 31 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
23 An Sơn 36 An Sơn 20 An Sơn 23 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
24 An Sơn 37 An Sơn 01 An Sơn 30 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
25 An Sơn 38 An Sơn 02 Cầu Ba Sắt 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
26 An Sơn 39 An Sơn 01 Đê bao Bà Lụa 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
27 An Sơn 41 An Sơn 02 Cầu Quảng Cứ 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
28 An Sơn 42 Đê bao An Sơn Đê bao Bà Lụa 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
29 An Sơn 43 An Sơn 45 Cầu ông Thịnh 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
30 An Sơn 44 An Sơn 02 Nhà bà Ngọc 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
An Sơn 02 (ngã 3 An Sơn 01 (Ụ Sáu
31 An Sơn 45 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
làng) Ri)
32 An Sơn 48 An Sơn 25 Chùa Thầy Khỏe 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
33 An Sơn 49 An Sơn 01 An Sơn 05 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
34 An Sơn 50 An Sơn 01 Cầu cây Lăng 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
Ranh Bình Nhâm - Ranh Thuận An -
35 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
An Sơn Thủ Dầu Một
7
16 ĐH-514
13
Phụ lục IV
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -
1 An Sơn 01 Cầu Bình Sơn An Sơn 42 0.8 1,840.0 1,200.0 1,008.0 736.0
2 An Sơn 02 Hồ Văn Mên Cầu Đình Bà Lụa 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
3 An Sơn 03 An Sơn 01 Rạch Út Kỷ 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
4 An Sơn 04 An Sơn 01 Đê bao 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
5 An Sơn 05 Ngã 3 Cây Mít Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
6 An Sơn 06 Quán ông Nhãn Đê bao 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
7 An Sơn 07 An Sơn 01 Đê bao 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
8 An Sơn 08 An Sơn 01 Cầu Út Khâu 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
9 An Sơn 09 An Sơn 01 An Sơn 04 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
An Sơn 10 (rạch 5
10 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
Trận)
An Sơn 11 (rạch 8
11 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
Trích)
12 An Sơn 15 Hồ Văn Mên Đất Bảy Tự 0.7 1,610.0 1,050.0 882.0 644.0
13 An Sơn 16 Hồ Văn Mên An Sơn 08 0.7 1,610.0 1,050.0 882.0 644.0
14 An Sơn 17 Hồ Văn Mên Đất ông Thanh 0.7 1,610.0 1,050.0 882.0 644.0
15 An Sơn 18 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
16 An Sơn 19 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
17 An Sơn 20 Hồ Văn Mên An Sơn 02 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
18 An Sơn 25 Hồ Văn Mên An Sơn 54 0.7 1,610.0 1,050.0 882.0 644.0
19 An Sơn 26 An Sơn 02 Rạch Cầu Gừa 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
20 An Sơn 27 An Sơn 45 An Sơn 02 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
21 An Sơn 30 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
22 An Sơn 31 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
23 An Sơn 36 An Sơn 20 An Sơn 23 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
24 An Sơn 37 An Sơn 01 An Sơn 30 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
25 An Sơn 38 An Sơn 02 Cầu Ba Sắt 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
26 An Sơn 39 An Sơn 01 Đê bao Bà Lụa 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
27 An Sơn 41 An Sơn 02 Cầu Quảng Cứ 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
28 An Sơn 42 Đê bao An Sơn Đê bao Bà Lụa 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
29 An Sơn 43 An Sơn 45 Cầu ông Thịnh 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
30 An Sơn 44 An Sơn 02 Nhà bà Ngọc 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
An Sơn 02 (ngã 3 An Sơn 01 (Ụ Sáu
31 An Sơn 45 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
làng) Ri)
32 An Sơn 48 An Sơn 25 Chùa Thầy Khỏe 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
33 An Sơn 49 An Sơn 01 An Sơn 05 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
34 An Sơn 50 An Sơn 01 Cầu cây Lăng 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
Ranh Bình Nhâm - Ranh Thuận An -
35 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
An Sơn Thủ Dầu Một
23
16 ĐH-514
29
Phụ lục V
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -
Hồ Văn Mên (cũ Ranh An Thạnh -
1 Sông Sài Gòn 0.9 2,367.0 1,539.0 1,296.0 945.0
Hương lộ 9) An Sơn
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 1,972.5 1,282.5 1,080.0 787.5
mại, khu dịch vụ,
2
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 1,709.5 1,111.5 936.0 682.5
tái định cư còn lại.
Phụ lục VI
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -
1 An Sơn 01 Cầu Bình Sơn An Sơn 42 0.8 1,496.0 976.0 824.0 600.0
2 An Sơn 02 Hồ Văn Mên Cầu Đình Bà Lụa 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
3 An Sơn 03 An Sơn 01 Rạch Út Kỷ 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
4 An Sơn 04 An Sơn 01 Đê bao 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
5 An Sơn 05 Ngã 3 Cây Mít Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
6 An Sơn 06 Quán ông Nhãn Đê bao 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
7 An Sơn 07 An Sơn 01 Đê bao 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
8 An Sơn 08 An Sơn 01 Cầu Út Khâu 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
9 An Sơn 09 An Sơn 01 An Sơn 04 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
An Sơn 10 (rạch 5
10 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
Trận)
An Sơn 11 (rạch 8
11 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
Trích)
12 An Sơn 15 Hồ Văn Mên Đất Bảy Tự 0.7 1,309.0 854.0 721.0 525.0
13 An Sơn 16 Hồ Văn Mên An Sơn 08 0.7 1,309.0 854.0 721.0 525.0
14 An Sơn 17 Hồ Văn Mên Đất ông Thanh 0.7 1,309.0 854.0 721.0 525.0
15 An Sơn 18 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
16 An Sơn 19 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
17 An Sơn 20 Hồ Văn Mên An Sơn 02 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
18 An Sơn 25 Hồ Văn Mên An Sơn 54 0.7 1,309.0 854.0 721.0 525.0
19 An Sơn 26 An Sơn 02 Rạch Cầu Gừa 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
20 An Sơn 27 An Sơn 45 An Sơn 02 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
21 An Sơn 30 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
22 An Sơn 31 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
23 An Sơn 36 An Sơn 20 An Sơn 23 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
24 An Sơn 37 An Sơn 01 An Sơn 30 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
25 An Sơn 38 An Sơn 02 Cầu Ba Sắt 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
26 An Sơn 39 An Sơn 01 Đê bao Bà Lụa 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
27 An Sơn 41 An Sơn 02 Cầu Quảng Cứ 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
28 An Sơn 42 Đê bao An Sơn Đê bao Bà Lụa 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
29 An Sơn 43 An Sơn 45 Cầu ông Thịnh 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
30 An Sơn 44 An Sơn 02 Nhà bà Ngọc 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
An Sơn 02 (ngã 3 An Sơn 01 (Ụ Sáu
31 An Sơn 45 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
làng) Ri)
32 An Sơn 48 An Sơn 25 Chùa Thầy Khỏe 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
33 An Sơn 49 An Sơn 01 An Sơn 05 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
34 An Sơn 50 An Sơn 01 Cầu cây Lăng 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
Ranh Bình Nhâm - Ranh Thuận An -
35 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
An Sơn Thủ Dầu Một
39
16 ĐH-514
45
43 Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
35 Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
54
Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
các khu thương
mại, khu dịch vụ,
51 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.6 6,420.0 3,852.0 2,892.0 2,052.0
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu
tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.55 5,885.0 3,531.0 2,651.0 1,881.0
E. Đường loại 5:
An Mỹ - Phú Mỹ Ranh Khu Công
1 Huỳnh Văn Lũy 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
(cũ An Mỹ) nghiệp Đại Đăng
An Mỹ - Phú Mỹ
An Mỹ - Phú Mỹ
2 nối dài (cũ An Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
nối dài, ĐX-002
nối dài)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
3 Bùi Ngọc Thu
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Mỹ Phước - Tân
4 Bùi Văn Bình Phú Lợi 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
Vạn
55
18 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
19 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
20 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
An Mỹ - Phú Mỹ
21 ĐX-012 Huỳnh Văn Lũy 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
nối dài
22 ĐX-013 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
An Mỹ - Phú Mỹ
23 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
nối dài
24 ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
25 ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
26 ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
An Mỹ - Phú Mỹ
27 ĐX-018 ĐX-014 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
nối dài
28 ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
29 ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
30 ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
31 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
32 ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
33 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-026 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
34 ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
35 ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
36 ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
37 ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Huỳnh Văn Lũy ĐX-026 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
38 ĐX-027
56
122 ĐX-115 Lê Chí Dân Phan Đăng Lưu 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
58
125 ĐX-119 Phan Đăng Lưu ĐX-117 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
126 ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
127 ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
128 ĐX-122 6 Én 2 Phen 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
129 ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
130 ĐX-124 Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
131 ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
132 ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
133 ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
134 ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
135 ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
136 ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyển 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
137 ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
138 ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
139 ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
140 ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
141 ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
142 ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
143 ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
144 ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
145 ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
146 ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
147 ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
148 ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
149 ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
150 ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
151 Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
152 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
153 Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Võ Nguyên Giáp
154 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
(Tạo lực 5)
Tiểu chủng viện
155 Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Thiên Chúa giáo 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
(trường Đảng cũ)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.85 4,505.0 2,932.5 2,252.5 1,802.0
156 Lê Chí Dân
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Lê Lai (đất thuộc Ranh KLH, KCN Ranh Hòa Lợi -
157 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
các KCN) Phú Gia Hòa Phú
158 Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
159 Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Lý Thái Tổ (Tạo
Lực 4, đất thuộc Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy
160 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
KCN Sóng Thần 3 lực 1) (Tạo lực 7)
và KCN Kim Huy)
161 Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
59
Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
các khu công nghệ,
khu công nghiệp,
180 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu
chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
Nguyễn Du (Đường
14 Trường cấp III Dĩ Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
An)
Nguyễn Thái Học Cô Bắc (ngã 3 nhà Ranh phường Tân
15 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
(Đi lò muối khu 1) Ông Tư Nhi) Đông Hiệp
ĐT-743A Lý Thường Kiệt 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Nguyễn Trãi
16 Đường số 3 (khu tái
(Đường Mồi) Lý Thường Kiệt 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
định cư)
Nguyễn Tri Phương
17 (Dĩ An - Bình Nguyễn An Ninh Ranh An Bình 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Đường)
Nguyễn Trung Trực
18 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
(Silicat)
Phạm Ngũ Lão (Đi Đường gom (đường
19 Trần Khánh Dư 0.65 6,240.0 3,432.0 2,808.0 1,995.5
xóm Đương) sắt)
Ranh tỉnh Đồng Ranh Quận Thủ
20 Quốc lộ 1K 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Nai Đức, Tp.HCM
21 Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã D 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
22 Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Trần Khánh Dư (Đi Đường số 7 Khu
23 Phạm Ngũ Lão 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Khu 5) TĐC Nhị Đồng 1
Trần Quốc Toản
24 (Công Xi Heo, Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh 0.95 9,120.0 5,016.0 4,104.0 2,916.5
đường số 10)
Ranh Quận Thủ
Xa lộ Hà Nội Ranh tỉnh Đồng
25 Đức + Ranh Quận 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
(Quốc lộ 1A) Nai
9, Tp.HCM
D. Đường loại 4:
Bế Văn Đàn (Đình Xuyên Á (Quốc lộ
1 Cầu Gió Bay 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Bình Đường) 1A - AH1)
78
27 Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Kim Đồng (Đường
28 cạnh sân tennis khu Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
phố Thống Nhất 1)
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh
29 (đường Tân Đông ĐT-743 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
Khai
Hiệp - Tân Bình)
Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Bùi Thị Xuân (Dốc
30 0.95 4,560.0 2,964.0 2,280.0 1,824.0
(Trung Thành) Khai Ông Thập)
Lê Quý Đôn (Đi
31 Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Khu 5)
Nguyễn Tri Phương
Lê Văn Tách
(Ngã 3 đường Bà Xuyên Á (Quốc lộ
32 (Dĩ An - Bình 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Giang - Q.Thủ 1A)
Đường)
Đức)
Ngô Thì Nhậm
33 (Cây Găng, cây Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Sao)
Ngô Văn Sở (Bình
34 Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
Minh 2)
Công ty Công nghệ
Nguyễn Bỉnh xuất nhập khẩu cao
35 Khiêm (Đường tổ 8 Quốc lộ 1K su Đông Hòa + 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
khu phố Tân Hòa) Đường ống nước
thô 2400mm
Tô Vĩnh Diện (ĐH- ĐT-746 Cầu Xéo 0.8 7,360.0 4,048.0 3,312.0 2,352.0
3
417) Cầu Xéo ĐT-747B 0.7 6,440.0 3,542.0 2,898.0 2,058.0
ĐT-747 (trước
ĐT-747B (quán
4 ĐH-426 UBND phường 0.8 7,360.0 4,048.0 3,312.0 2,352.0
phở Hương)
Thái Hoà)
Ranh Tân Phước
Khánh - Bình
Cầu Hố Đại 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
5 ĐT-746 Chuẩn (hướng ngã
3 cây xăng)
Ngã 3 Bưu điện Ngã 3 Mười Muộn 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
Ranh Thái Hòa -
Cầu Ông Tiếp 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
Thạnh Phước
Cầu Rạch Tre Ngã 3 Bưu điện 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
Dốc Bà Nghĩa
6 ĐT-747 Ngã 3 Bưu điện (Đường vào HTX 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
Ba Nhất)
Dốc Bà Nghĩa
(Đường vào HTX Giáp xã Hội Nghĩa 0.7 6,440.0 3,542.0 2,898.0 2,058.0
Ba Nhất)
ĐT-747B (tỉnh lộ Ranh Tân Phước
7 Ngã 3 chợ Tân Ba 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
11) Khánh - Thái Hòa
C. Đường loại 3:
1 Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
Cầu Thạnh Hội
Trần Công An Ranh Thái Hòa -
2 (Ranh Thái Hòa - 0.85 4,760.0 3,094.0 2,380.0 1,904.0
(ĐH-401) An Phú (Thuận An)
Thạnh Phước)
93
t
ă
n
g
C
Đ
H
/
Ỉc
N
115 H
đT
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ểê
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### m m
Ổ
123 ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 cĐ
tS
124 ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai 0.6 uu
2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 iTHÀNH PHỐ THỦ
U
T
ềốy
125 ĐX-119 Phan Đăng Lưu ĐX-117 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 N huiế
G
ê;n
126 ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 m cTHÀNH PHỐ THỦ
2t
127 ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T h
0htă
ỉ
128 ĐX-122 6 Én 2 Phen 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T 1ê
uTHÀNH
nh PHỐ THỦ
6m
y
gê
129 ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 hTHÀNH PHỐ THỦ
ế
130 ĐX-124 Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 m nđth
131 ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 iuệ
t
132 ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 yểuTHÀNH PHỐ THỦ
ếsy
m
133 ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T
hnốế
134 ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 THÀNH êđn PHỐ THỦ
135 ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 m ầ
THÀNH PHỐ THỦ
u
136 ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyển 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 ,
t
137 ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T uTHÀNH PHỐ THỦ
h
138 ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 đTHÀNH y
êi PHỐ THỦ
ế
139 ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 m ểTHÀNH
n PHỐ THỦ
140 ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 m
t
141 ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 THÀNH uc PHỐ THỦ
142 ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 uTHÀNH y
Đ PHỐ THỦ
Đ
iếố
143 ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 iTHÀNH ềni PHỐ THỦ
144 ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ ề
u
u
145 ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
c
146 ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 hcTHÀNH PHỐ THỦ
147 ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 hỉTHÀNH PHỐ THỦ
ỉ
148 ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 nTHÀNH nh PHỐ THỦ
149 ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 Đ h
THÀNH PHỐ THỦ
150 ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 itTHÀNH PHỐ THỦ
đềă
151 Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 T iun
152 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hểgTHÀNH PHỐ THỦ
êm
c
153 Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 Đ m
hi
Võ Nguyên Giáp
154 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 đềỉệ
(Tạo lực 5) tần
u
uhs
Tiểu chủng viện Đ
y
155 Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Thiên Chúa giáo 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 ,cốTHÀNH iế PHỐ THỦ
(trường Đảng cũ) t
hT
ềnđ
ă0
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.85 3,604.0 2,346.0 1,802.0 1,445.0 ỉhui
156 Lê Chí Dân n,ê
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ểTHÀNH g0
hm PHỐ THỦ
cm
Lê Lai (đất thuộc Ranh KLH, KCN Ranh Hòa Lợi - 5
157 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 hth
các KCN) Phú Gia Hòa Phú ỉc
ăệ
158 Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 unu
ny
159 Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hốgsTHÀNH ế PHỐ THỦ
iố
Lý Thái Tổ (Tạo nt
Lực 4, đất thuộc Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy hă
160 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ệ0
KCN Sóng Thần 3 lực 1) (Tạo lực 7) n
,
và KCN Kim Huy) g
s0
161 Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 ố5THÀNH h PHỐ THỦ
ệ
0
,s
0ố
5
0
cC
hH
ỉỈ
nN
116 hH
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ T ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ th
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) êB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### nm Ổ
Mạc Đĩnh Chi ;
162 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 S
(ĐX-124) t
Đ
uU
Đ
Mội Thầy Thơ
163 Bùi Ngọc Thu ĐX-105 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 Đ ặN
iyTHÀNH PHỐ THỦ
(ĐX-103) itềếG
Nam Kỳ Khởi ề,Đ
un
Võ Nguyên Giáp
164 Nghĩa (đất thuộc NT9 (Khu liên hợp) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 u2i
(Tạo Lực 5) đc0ề
KCN Mapletree)
cổuh1
Nguyễn Đức Cảnh Đ
hiỉ6
(Đường vào khu iỉ
165 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 ncề
hành chính phường nth
Hiệp An) uhê
ỉ
n
166 Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 gnTHÀNH cti PHỐ THỦ
h
Ranh Tân Vĩnh Huỳnh Văn Lũy hăđ
Nguyễn Văn Linh 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ảỉ
Hiệp (Tạo Lực 7) nư
m
t
167 (Tạo Lực 2, đất ngờ
thuộc các KCN) Võ Nguyên Giáp ă
Ranh Hòa Lợi 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 hnh
(Tạo lực 5) n
Ngô Thị Lan hgệT
g
tệ
(đường Nguyễn Tri h
168 Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn 0.85 3,604.0 2,346.0 1,802.0 1,445.0 ăs
Phương ra sông Sài êh
nsT
Gòn) ệố
m
gốh
Nam Kỳ Khởi
169 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 0
Nghĩa (Tạo lực 3) êtsĐ
h0m
uố,i
Đ
Phạm Văn Đồng ệ,2
Nam Kỳ Khởi y
170 (đất thuộc KCN Tôn Đức Thắng 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 iề0Đ
Nghĩa (Tạo lực 3) ềtế0u
Mapletree) is5un,
171 Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 ốềyTHÀNH 0cT PHỐ THỦ
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 hTHÀNH u
ế
5
c PHỐ THỦ
172 Phan Đăng Lưu 0n
hỉ
Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ê,THÀNH cỉ PHỐ THỦ
nm
1h
Tôn Đức Thắng nh
Nam Kỳ Khởi Võ Nguyên Giáp
173 (đất thuộc KCN 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 hỉ
Nghĩa (Tạo lực 3) (Tạo lực 5) tn
Mapletree) tuh
174 Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Luỹ 0.9 3,816.0 2,484.0 1,908.0 1,530.0 tăy
ênế
Nghĩa trang Truông Đ
đ
175 Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ngnTHÀNH i; PHỐ THỦ
Bồng Bông
ềể
Trương Định hum
Đường vào Khu
176 (Đường Khu Hoàng Nguyễn Văn Trỗi 0.9 3,816.0 2,484.0 1,908.0 1,530.0 Đ ệ
dân cư K8 i
Hoa Thám) cềđ
shầ
Võ Nguyên Giáp uố
(Tạo lực 5, đất Ranh Khu liên hợp Ranh Khu liên hợp ỉu
177 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 n,
thuộc KCN VSIP 2 (Hòa Lợi) (Phú Chánh) c0
và KCN Mapletree) hh
,đ
ỉ1
Võ Văn Kiệt (Tạo tin
Đường D1 KCN Đường D2 KCN
178 Lực 6, đất thuộc 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ăểh
Sóng Thần 3 Sóng Thần 3
KCN Sóng Thần 3) nm
179 Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 ggTHÀNH PHỐ THỦ
ci
Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 huảTHÀNH PHỐ THỦ
các khu công nghệ, ệm
ố
Đ
i
khu công nghiệp,
180 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 iTHÀNH sh PHỐ THỦ
cụm công nghiệp, ềố
khu sản xuất, khu ệu
chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH PHỐ THỦ
0s
c,
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ốh
181 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 1
ỉ
đất) thông ra đường phố loại 1 0n
,h
0
5t
ê
n
C
H
Ỉ
N
117 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iỔ
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ề
h
182 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 S u
ỉU
Đ
thông ra đường phố loại 1
inN
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhG
h
183 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 1 t2
in
cê0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
184 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 u1
ỉ6
Đ
đường phố loại 1 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
185 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 u
ỉ
Đ
đất) thông ra đường phố loại 2 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
186 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 u
ỉĐ
thông ra đường phố loại 2 t
in
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
187 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 2 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
188 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 u
ỉ
Đ
đường phố loại 2 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
189 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 u
ỉ
Đ
đất) thông ra đường phố loại 3 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
190 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 3 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
191 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 u
ỉĐ
thông ra đường phố loại 3 t
in
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
192 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0 u
ỉ
Đ
đường phố loại 3 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
193 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 u
ỉ
Đ
đất) thông ra đường phố loại 4 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
194 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 4 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
195 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 4 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
196 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 1,908.0 1,242.0 954.0 765.0 u
ỉ
Đ
đường phố loại 4 t
in
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềh
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa hn
197 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0 u
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉ
Đ
t
phụ lục) in
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềh
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
198 0.45 1,908.0 1,242.0 954.0 765.0 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
t
lục) n
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong cê
h
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
199 0.45 1,908.0 1,242.0 954.0 765.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
t
lục) n
ê
h
n
t
ê
n
C
cH
Đ
hỈ
iỉ
N
ềnĐ
118 H
uhi
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ctu
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### hêỔ
B
ỉnc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi nổ;h
200 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 1,696.0 1,104.0 848.0 680.0 S hB
ỉU
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) sN
ổn
N
II. THỊ XÃ THUẬN AN: uâđ-h
G
B
nisn
A. Đường loại 1: ổg-ể
gut2
Cách Mạng Tháng m
1 Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 B nês0
đĐ
Tám ổgtnĐ
ui1đ
Cách Mạng Tháng Tua 18 Ngã 3 Cây Liễu 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 iừ Đ
in6
ểiềsđầ
2 ềg
Tám (cũ ĐT-745) Cầu Bà Hai Ngã 4 Cầu Cống 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 Đ m
uTHỊ
ềuiđi XÃ THUẬN A
Cầu Phan Đình ,nư
B
uể
3 Hoàng Hoa Thám Tua 18 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 ềđổcgm ờ
Phùng uciầđh
nch
Cách Mạng Tháng ể
4 Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 6,760.0 5,528.0 3,936.0 sỉđugihỉcm
Tám ,ỉuniầể
nh
Cách Mạng Tháng nm
nhểl
5 Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 6,760.0 5,528.0 3,936.0 huđỉgm
Tám h,on
ầiđc
ạB
Cầu Phan Đình Cách Mạng Tháng ht
6 Phan Đình Phùng 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 đuểuitêđổ
Phùng Tám ,iểầm
ốêni
Cách Mạng Tháng tểm
i
7 Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 nuể2s;êđcm
Tám ;,m
uniu
Cách Mạng Tháng đĐ
ln
8 Trưng Nữ Vương Phan Đình Phùng 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 ;ểốĐ đầêci
Tám gB
m
iầuin
ềổĐ
B. Đường loại 2: -u,ềuểố
đic
Ngã 3 Mũi Tàu Tua 18 0.8 9,216.0 5,072.0 4,144.0 2,952.0 B ,m
liui
ềusđ
Cách Mạng Tháng ổo
1 Ngã 3 Cây Liễu Ngã 3 Nhà Đỏ 0.75 8,640.0 4,755.0 3,885.0 2,767.5 cểuốđiạ
Tám (cũ ĐT-745) chm
Ngã 4 Cầu Cống Ranh Thủ Dầu Một 0.85 9,792.0 5,389.0 4,403.0 3,136.5 B niiểu
shỉc
ổgểm
2 Cầu Sắt Tua 18 Cầu Phú Long cũ 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 uỉốđhn
m
nhi1
B
3 Châu Văn Tiếp Đỗ Thành Nhân Cầu Sắt 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ầsđỉổcTHỊ ghun XÃ THUẬN A
i
4 Đồ Chiểu Cầu Sắt Thủ Khoa Huân 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 cuh,tTHỊ nểuĐ XÃ THUẬN A
sđtốB
5 Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ăgm THỊ
iốổuănđ XÃ THUẬN A
tB
iềnể
Cách Mạng Tháng
6 Gia Long Cà phê Thùy Linh 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 iăgổđu
Tám gm
siầểnB
Cách Mạng Tháng uhểum
g
7 Lê Văn Duyệt Đồ Chiểu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ổsđhcnệ
Tám ,h
um
iầệgch
Cách Mạng Tháng snỉểu
8 Nguyễn Huệ Châu Văn Tiếp 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 sugđệun
Tám m
,sđốố
nầihố
Cách Mạng Tháng iuểs
9 Pasteur Châu Văn Tiếp 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 gđđ0ểố
Tám ,m
itầi0,
m
10 Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi Ngã 4 Hòa Lân 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 đểăuể,1
đc0im
11 Trần Quốc Tuấn Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 n,m 0đ,
ểiuĐ
g5
12 Trương Vĩnh Ký Đỗ Thành Nhân Nguyễn Huệ 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 ầm đểố0iđc
um
i5ầềh
Cách Mạng Tháng iu
13 Võ Tánh Đồ Chiểu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 đ,uuệểố
Tám
ầ,cm
iđ
C. Đường loại 3: -ucs
Ranh Hưng Định - ,iốhđố
Cầu Bà Hai 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ểci
Cách Mạng Tháng Bình Nhâm ỉum
1 đển0ố
Tám (cũ ĐT-745) Ranh Hưng Định - Ranh Bình Nhâm -
0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 him ,THỊ
ic XÃ THUẬN A
Bình Nhâm Lái Thiêu ể1
um
ct
2 Châu Văn Tiếp Cầu Sắt Sông Sài Gòn 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 THỊ XÃ THUẬN A
ốu
Đại lộ Bình Dương êi
3 Ranh Thủ Dầu Một Ranh Tp.HCM 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ốTHỊ cn XÃ THUẬN A
(Quốc lộ 13) ui
ố
i
C
u
snH
ugỈ
nN
119 gđH
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ i,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ để
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
im
Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ểỔ
i
4 Đỗ Thành Nhân Nguyễn Trãi Châu Văn Tiếp 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 m ềđ
Cách Mạng Tháng ầS
Đ
u
5 Đông Cung Cảnh Châu Văn Tiếp 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 iđuU
Tám
ầN
ềc,
6 Đông Nhì Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tiết 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 uTHỊ h XÃ THUẬN A
G
Ranh Bình Chuẩn - ỉ,đ
Đ
Ranh Thủ Dầu Một 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 THỊ 2icn XÃ THUẬN A
An Phú
7 ĐT-743 để0ềh
Ranh Bình Chuẩn - Ranh KCN Bình 1THỊ XÃ THUẬN A
1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 uỉim
An Phú Chiểu ntể6
ĐT-746 Ranh thị xã Tân m
chă
8 Ngã 3 Bình Qưới 0.95 7,296.0 4,009.0 3,287.0 2,337.0 hu
(Hoa Sen) Uyên n
ỉtgcốĐ
Ranh Thái Hòa unăi
Ngã 4 chùa Thầy
(hướng về Chợ Tân 0.7 5,376.0 2,954.0 2,422.0 1,722.0 iố
Thỏ hn
9 ĐT-747B Ba) ềi
gệu
Ngã 4 chùa Thầy Ranh phường Tân N
t
0.65 4,992.0 2,743.0 2,249.0 1,599.0### âêhs
Thỏ Phước Khánh Đ
cn
nệối
Đường 3 tháng 2 h
10 Nguyễn Trãi Đông Nhì 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 g;ề
(cũ Lái Thiêu 56) ỉ
B
T
us0tổn
Đường dẫn cầu Phú hố,
11 Đại lộ Bình Dương Sông Sài Gòn 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 Đ hTHỊ
ừ XÃ THUẬN A
Long êi0c
sm
Đ
ề05h
Đường vào Thạnh Ranh KDC An
12 Ngã 4 Cống 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 tđuiu,THỊ XÃ THUẬN A
Bình Thạnh ỉêư
nđề
0n
Hồ Văn Mên (cũ gờ
ouc5h
đường Ngã 4 An Cách Mạng Tháng nạh
13 Đại lộ Bình Dương 0.6 4,608.0 2,532.0 2,076.0 1,476.0 gđn
Sơn đi Đại lộ Bình Tám cỉt
Dương) iG
,hnê
ểộlỉh
14 Lái Thiêu 45 Nguyễn Văn Tiết Đông Nhì 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 npom THỊ
Đ
n; XÃ THUẬN A
Cách Mạng Tháng ạihđ
15 Lê Văn Duyệt Châu Văn Tiếp 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 B đđiềi
Tám Đ
oổầugể
Ranh Bình Chuẩn - i
Ranh Thủ Dầu Một 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 uạ4im ềs,n
Mỹ Phước - Tân Thuận Giao cảu
16
Vạn Ranh Bình Chuẩn - ;ulhđ
Ranh Dĩ An 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 m nêđỉầ
Thuận Giao cgiĐ
Nguyễn Chí Thanh nnhu
Đường nhà thờ h
17 (cũ Triệu Thị Thạnh Bình 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ểihệ,
Búng ỉềđlm
Trinh)
Nguyễn Thị Minh inuo
18 Ranh Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 tsđhTHỊ ểạcăối XÃ THUẬN A
Khai
iu
cm
19 Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) 0.7 5,376.0 2,954.0 2,422.0 1,722.0 nểđố
hg0m
20 Phan Chu Trinh Đông Nhì Lê Văn Duyệt 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 đ3iỉ,
Ngã 4 Lê Văn ể
Phan Đình Phùng 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 nầ;h1cm
Duyệt huệu
Đ
21 Phan Thanh Giản Ngã 4 Lê Văn Cách Mạng Tháng
0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ,iĐ Đ
ốTHỊ
đđi XÃ THUẬN A
Duyệt Tám ềisĐ
ầđềi
Thủ Khoa Huân uốiề
uểu
22 (Thuận Giao - Bình Ngã tư Hòa Lân Ngã 4 Bình Chuẩn 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 iuTHỊ ề,ể XÃ THUẬN A
Chuẩn) m
c0u
hm
c,c
Bình Chuẩn - Tân đđh
Ranh phường Tân ỉh1
23 Phước Khánh (Lý Ngã 4 Bình Chuẩn 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ciầcỉn
Phước Khánh ỉhể
Tự Trọng, ĐH-403) hunnỉ
D. Đường loại 4: ốm
h-h,
ni
th
Cách Mạng Tháng c
1 An Thạnh 06 Rầy xe lửa 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 ăđgt
Tám ui
nêt
Cách Mạng Tháng ốảể
2 An Thạnh 10 An Thạnh 24 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 gnăi
Tám m
n
hg
hệc
uệ
h
sốệ
ốis
ố
C
Đ
uiH
ềỈĐ
cuN
120 ih
H
ềỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ Đ c,u
nih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hềỉB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ cu
nỔ
iht
Cách Mạng Tháng hềỉ
3 An Thạnh 16 Rạch Búng 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 Đ ăS
ciu
Tám nĐ
htU
Cách Mạng Tháng hề
4 An Thạnh 17 Rạch Búng 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 giỉN ucăề
Đ
Tám
inG
huth
Đ
Cách Mạng Tháng h
5 An Thạnh 19 Rạch Búng 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 ềgicỉăệĐ
Tám 2uhn
ềci
th0ỉh
Cách Mạng Tháng uềhgs
6 An Thạnh 20 Rầy xe lửa 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 Đ căệ1n
Tám ỉốiunh6
hcthĐ
nề
Cách Mạng Tháng
7 An Thạnh 21 Thạnh Quý 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 gỉshăiuhệ0
Tám cĐ
nốỉtn
ềh,
8 An Thạnh 22 Hồ Văn Mên Nhà ông tám Trên 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 hăiĐ untgs1cỉệề0
9 An Thạnh 23 Hồ Văn Mên Nhà ông Thành 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 nihhăốĐ unt,ềgh
10 An Thạnh 24 Hồ Văn Mên Ranh Thủ Dầu Một 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 icỉhnĐ ăs1ệut0
hgềnố
11 An Thạnh 29 Hồ Văn Mên Rạch Suối Cát 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 cinhỉă,hut
hgềệs
Đ
12 An Thạnh 34 Hồ Văn Mên Rạch Mương Trâm 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 cn1năhiỉ0u
hhgốctnệ
Ranh Hưng Định - ,Đ
ềnhs
13 An Thạnh 39 Thạnh Quý 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 ỉăiuhhgệ1
An Sơn cốĐ
nh0tsỉn
ềh
14 An Thạnh 42 Thạnh Quý Hưng Định 06 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ihệ,năgốĐ hucỉts
01ề
15 An Thạnh 46 Đồ Chiểu Vựa Bụi 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 nihăệốhĐ unts,ềgh0
16 An Thạnh 47 Thạnh Bình Nhà Út Lân 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 cỉnhiăố1Đ utệs,hng0ề
17 An Thạnh 50 Thạnh Bình Nhà Bà Cam 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 icnh1ăốỉh,Đ tuhg0
ềệs
18 An Thạnh 54 Thạnh Bình Nhà ông Tư Mở 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 năicnh1ỉ,
uhgố0Đ
ềctnệnh1
Trường Mẫu giáo s
19 An Thạnh 61 Thủ Khoa Huân 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 ỉ,iuhăgệ
Hoa Mai chố01ềntns
Đường Nhà thờ ỉ
20 An Thạnh 64 Thủ Khoa Huân 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 h,ệĐ ucnăghốts
Búng 0ỉ1
21 An Thạnh 66 Thủ Khoa Huân An Thạnh 68 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 nihăệốn,st
g0ềcỉh
22 An Thạnh 68 Thủ Khoa Huân An Thạnh 66 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 nĐ hăố1,uhnệ
tsig0
23 An Thạnh 69 Thủ Khoa Huân Chùa Thiên Hoà 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 nh1ỉăố,ềt
0Đ
cngệs
24 An Thạnh 72 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 h1uă,ihtố
g0ệ
25 An Thạnh 73 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 nh1sềỉă,
cgệố
Đ
unt0hs1
Bình Đức (cũ ih
Cách Mạng Tháng hăg,
26 Đường vào nhà thờ Phan Thanh Giản 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ềỉệốhs0
Tám Đ
cn1
Lái Thiêu) unệiố,
htgs0
hề1
Bình Hòa 24 ỉăệố,
27 Đồng An KCN Đồng An 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ cs0u
(Bình Hòa 22) nhi1
htố,
gệềhs0
Bình Hòa 25 ỉă1c
28 ĐT-743C Công ty P&G 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ ốu,
(Bình Hòa 20) in0hts1
hg,ềỉ
Bình Hòa 26 ăệố0c
29 ĐT-743C KCN Đồng An 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ 1un,
(Bình Hòa 21) iht
Bình Hòa 27 ềhgs01ỉăệ
30 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 cuố,n
(Đường Lô 11) hth0
hỉgs
Bình Hòa 28 ă5
31 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 cệ0ốn
(Đường Lô 12) hn,th
hgs0ỉ
Bình Hòa 29 ă
32 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ệ0nố5
(Đường Lô 13) n,t
hgs0
Bình Hòa 30 ă
33 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ệ0ố5
(Đường Lô 14A) nt,
hg
Bình Hòa 31 ăs0
34 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ệ0ố5
(Đường Lô 14B) n,
hg
s0ệ
0ố
5,
h
sệ0
0ố
5,
s0
0ố
5,
C
ui
H
ề
cỈu
N
h
121 ỉH
c
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ n,Đ h
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hiỉ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ềntỔ
uh
Bình Hòa 32 ă
35 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 S
(Đường Lô 15) nctĐ
Bình Hòa 33 gU
ihă
36 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 N ềỉn
(Đường Lô 16)
hG
ung
Bùi Hữu Nghĩa ệh
37 (Bình Đức - Bình Đại lộ Bình Dương Nguyễn Du 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 2c
h
Đáng) s0htệ
Bùi Thị Xuân (cũ Ranh Thị xã Tân ố1ỉă
38 Ngã 6 An Phú 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 n6
An Phú - Thái Hòa) Uyên (Thái Hòa) s
0hgố
Ranh Thuận Giao - ,
Đại lộ Bình Dương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
Hưng Định 0th0
39 Chòm Sao
Ranh Thuận Giao - Đường Nhà thờ ă5
0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ệ,
Hưng Định Búng n0
Đi vào hồ tắm Bạch gs5
40 Nguyễn Trãi Rạch Lái Thiêu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ố
Đằng
h
Đồng An (Tỉnh lộ ệ0
Ranh Bình Chiểu Đ
41 43, Gò Dưa - Tam ĐT-743C 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ,i
(Thủ Đức)
Bình) s0
ề
ĐT-743C ố5
42 Ngã 4 cầu ông Bố Ngã tư 550 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 uTHỊ XÃ THUẬN A
(Lái Thiêu - Dĩ An)
0
c
Đường 22 tháng 12 Thủ Khoa Huân Đại lộ Bình Dương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ,
h
43 (Thuận Giao - An 0
ỉ
Đ
Phú + Đất Thánh) Đại Lộ Bình Dương Ngã 6 An Phú 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 5
ni
Giáp Trường tiểu hề
Đường 3 tháng 2 Nguyễn Trãi học Phan Chu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
(cũ đường đi Sân Trinh u
t
44 vận động + đường Đông Nhì Nguyễn Văn Tiết 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### êc
vào xí nghiệp 3/2 + Đ
đường Liên xã) hn
Nguyễn Văn Tiết Trương Định 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### iĐ
ỉ
Đường Nhà thờ
45 Cầu Bà Hai Thủ Khoa Huân 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ềinTHỊ Đ XÃ THUẬN A
Búng uềh
Đường vào Quảng iĐ
46 Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### uề
Hòa Xương cit
Đ
uềh
Cách Mạng Tháng ă
47 Gia Long (nối dài) Đại lộ Bình Dương 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 icĐ uỉnềh
Tám cin
Hồ Văn Mên (cũ ỉguh
Đ
48 Ngã 4 An Sơn Giáp ranh An Sơn 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 cềhin
Hương lộ 9) uỉềh
chn
49 Lái Thiêu 01 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### tĐ
uỉệh
hcă
50 Lái Thiêu 02 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 inĐ ỉth
ềchnsă
51 Lái Thiêu 03 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 inĐ ỉtguhố
nềhăê
52 Lái Thiêu 04 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 intĐ uỉgền
hcă
53 Lái Thiêu 05 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 i0ntugệh
ềhn,că
54 Lái Thiêu 06 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 Đ ỉtgu0hệ
nchă
55 Lái Thiêu 07 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ins5ỉtghệ
nềốchă
56 Lái Thiêu 08 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 snỉughệ
hnốns
57 Lái Thiêu 09 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### t0ỉg
ệhố
,că
58 Lái Thiêu 10 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ns0thệ0
nhăố,
59 Lái Thiêu 11 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 s0tỉg5ệ0
nố,ă
60 Lái Thiêu 12 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 snt0g50
hnốă,
61 Lái Thiêu 13 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 sg50ệ0
nhố,
62 Lái Thiêu 14 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 0tg5
ệ0h
ă,
63 Lái Thiêu 15 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 s05ệ0
nốh,
s
5gệ0
ốs
05
hố,s
0
ệố0
,0
50
,s0
ềC
iĐ
uH
ềic
Ỉu
Đ
hềcN
iĐ
122 uỉềhH
cin
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ uỉ,Đ ềhhc
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ nỉ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) iuh
(Đ) chB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ềnĐ ỉthỔ
uhcă
64 Lái Thiêu 16 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 intỉh
hnềăS
65 Lái Thiêu 17 Lái Thiêu 14 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 nỉĐ ctgu
hnU
iăt
66 Lái Thiêu 18 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 hngN Đ
ềnăỉh
67 Lái Thiêu 19 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 cG tiung
hnệă
Đ
68 Lái Thiêu 20 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ềihtỉgĐ ệ2nuch
ă
69 Lái Thiêu 21 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 17 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ềsin0Đ htgệunhố
Cách Mạng Tháng ềcs1ỉiă
70 Lái Thiêu 27 Liên xã 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 gệĐ uhnố6ềs
Tám c0t
iuỉhgệốhs,
Cuối hẻm (Lò ông ăền
71 Lái Thiêu 39 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 c0ệĐ ỉnố0h,
Muối) isuhtc0Đ
nh5ỉg0
Lái Thiêu 45 ềăố,
72 Lái Thiêu 41 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 hệih0sĐ n5ucỉtn0
(Đường D3) ốề,h
Khu liên hợp (Gò iă0
73 Lái Thiêu 47 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 hgunts50Đ ềệcỉhn,ố
cát)
Khu liên hợp (Gò ă0
74 Lái Thiêu 49 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 5ut0ihng,
cát)
Khu liên hợp (Gò cnsềă
Đ
75 Lái Thiêu 50 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 ỉ5htg0hệiuố
cát)
Khu liên hợp (Gò cnĐ
năh
76 Lái Thiêu 51 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 ỉ,5ềhgihtệs
cát) n0Đ
unh0cềỉ
Đường Chùa Thới ăố
77 Lái Thiêu 52 Đường 3 tháng 2 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 ihgệ5,hnuts
Hưng Tự nề
cỉhệ0ăố
78 Lái Thiêu 53 Đường 3 tháng 2 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 gh0uhts5n
cn,ăệố
79 Lái Thiêu 58 Nguyễn Trãi Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 Đ ỉhtshg0
cninăố
80 Lái Thiêu 60 Phan Thanh Giãn Đê bao 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 ỉệs,5hg0Đ hềntnh0
Cuối hẻm (Lò ỉố,iuă
81 Lái Thiêu 64 Bình Đức 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 g0hệs5nh0t
Vương Phẩm) ền,ố
0hăệ5
u
82 Lái Thiêu 67 Phan Thanh Giãn Giáp hẻm cầu Đình 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 ctghs0,
hnăệố5
83 Lái Thiêu 69 Lê Văn Duyệt Chùa Ông Bổn 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 0tscỉgh
n,5ăố
84 Lái Thiêu 82 Nguyễn Trãi Cuối hẻm 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 hngệs0
Lái Thiêu 96 nỉhố
Cách Mạng Tháng ,5g0
85 (Đường Đình Phú Đê bao 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### nệsh0
Tám ,htố0
Long) ệ5Đ
Cách Mạng Tháng Cuối hẻm (Nhà hưu h0să
86 Lái Thiêu 107 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 ,iệ5tố
Tám dưỡng) n0s
ềă
87 Lái Thiêu 114 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Miễu 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 g,5Đ ốus
T
Lê Thị Trung (cũ n0ih
ốgh,5
88 An Phú - Bình Thủ Khoa Huân Đường 22 tháng 12 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ềĐ
ê0c
Chuẩn) ệ0ium
,h0
Nguyễn Chí Thanh h5ề0
89 Thạnh Bình Hồ Văn Mên 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ỉ,ệs
(Rầy xe lửa cũ) uct5n0
Nguyễn Du ốhu
Đ
h5s
90 (Bình Hòa - An Ngã 3 Cửu Long Công ty Rosun 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### cyiỉ
Phú) ố0hnế
ềt,
Nguyễn Hữu Cảnh Đường Nhà thờ
91 Thủ Khoa Huân 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ỉhnĐ uă0
(cũ Bà Rùa) Búng nn
i,5hđ
92 Nhánh rẽ Đông Nhì Đông Nhì Đại lộ Bình Dương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ctgề0
iă
93 Phó Đức Chính Hoàng Hoa Thám Sông Sài Gòn 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 hu5để
ỉnh
Thạnh Phú - Thạnh im
94 Hồ Văn Mên Thạnh Quý 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ngệcể
Quý hh
m
95 Thạnh Quý Cầu Sắt An Thạnh Hồ Văn Mên 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 đhỉs
ầệtố
Thạnh Quý - Hưng Giáp ranh Hưng n
96 Thạnh Quý 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 đuăh
Thọ Định ần,s0
97 Tổng Đốc Phương Gia Long Hoàng Hoa Thám 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ugố,
t,đ
Trương Định 1ă
Cách Mạng Tháng
98 (đường vào chùa Nguyễn Hữu Cảnh 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 h0i
Tám nđể
Thầy Sửu) ệ,g
im
0
ể5s
hm
ốcệ
u
cố0
sui
,ố
ố
C
Đ
uH
iỈ
ềcN
123 uhH
Đ
ỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ i,cn
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ề
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hB
(Đ) u
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ ỉỔ
int
Cách Mạng Tháng cề
99 Vựa Bụi Rạch Búng 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 Đ hăS
Tám hiu
nU
Đ
ỉề
Đường nội bộ trong tgN
in
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 ucăềG
hĐ
hun
mại, khu dịch vụ, icỉgệ
100
khu du lịch, khu đô 2ềth
n
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ă0cĐ uỉhs
tái định cư còn lại. h1in
nệỉố
Đ
6ềcgh
E. Đường loại 5: t-in
uhă
1 An Phú 01 ĐT-743 Bùi Thị Xuân 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 hs0ềhĐ ỉtnố,
u
2 An Phú 02 Trần Quang Diệu An Phú 09 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 icnệăg1t
ềhnĐ
0ă
An Phú 03
3 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 csiuỉgh,
(cũ Mẫu Giáo) hnntố
ềệ1Đ
ỉghăc
An Phú 04
4 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 uin0
(cũ An Phú 03) hnệs
Đ
ềhtg,ỉ
An Phú 05 cố
5 Bùi Thị Xuân An Phú 09 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 iuệĐ năs1h
(cũ Nhà máy nước) ềtihn
ỉố0Đ
suăc
An Phú 06 Ngã 6 An Phú An Phú 26 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 gệền,iố
6 (cũ An Phú Bình hnut
0ềh
Hòa) An Phú 26 An Phú 12 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 cỉgĐ ăhs,5u
h0inệcnố
t1ỉh,
Ranh An Phú - Tân
7 An Phú 07 Trần Quang Diệu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhgăcnệ0
Đông Hiệp Đ
uỉns0
h5it
An Phú 09 (Ranh Ranh An Phú - Tân ố,nh
8 Trần Quang Diệu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 gỉăsềchệ0
An Phú Tân Bình) Đông Hiệp ntnốĐ
uh05
9 An Phú 10 ĐT-743 Nguyễn Văn Trỗi 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hăhiỉg,ts
ệ
10 An Phú 11 Lê Thị Trung Thuận An Hòa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 n0ềcnăố1t
gh,Đ
uh
11 An Phú 12 An Phú 26 An Phú 06 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 năsệ0iỉ
gố0n
An Phú 13 (cũ h5ềcnt,
Đ
g
12 Đường vào C.ty Lê Thị Trung Thuận An Hòa 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ệsuhă1i0
Giày Gia Định) ỉốnĐ
ềệ,hs
cntgi1u
An Phú 15 (cũ
13 Phan Đình Giót Công ty Hiệp Long 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ệố0Đ hăsề
Nhánh Miễu Nhỏ) ,ỉnhố
iucs0
An Phú 17 (cũ 1ntgệ
ềhố,
14 Đường vào Đình Lê Thị Trung Từ Văn Phước 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ hă0ucỉ
Vĩnh Phú) in1hs,
hnề0
An Phú 18 (cũ tgệốĐ
cỉ1h
15 Làng du lịch Sài ĐT-743 Từ Văn Phước 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ,uiăhn
Gòn) 1nhs
An Phú 19 (cũ ềỉh0Đ
tc
16 Ranh An Phú Bình ĐT-743 Bùi Thị Xuân 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gệố,unăih
Chuẩn) 1htn
Đ
ềỉ
17 An Phú 20 Bùi Thị Xuân Công ty Hiệp Long 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hcăs0giun
ệố,htn
Đ
Công ty Phúc Bình ềh
18 An Phú 23 Lê Thị Trung 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 iỉ1uăghc
Long sề0nệ
htuố,
Công ty cơ khí h
19 An Phú 24 Lê Thị Trung 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gcỉă1
Bình Chuẩn ệshn
cth0ố
An Phú 25 ỉh
20 ĐT-743 Trần Quang Diệu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hg,ăệsn
(cũ Xóm Cốm) ỉn1ố0
ht
An Phú 26 (đường n
21 An Phú 12 An Phú 06 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gsă,ệh
đất Khu phố 2) ố01tn
22 An Phú 27 ĐT-743 KDC An Phú 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 h,ăgs
tệ01
n
23 An Phú 28 ĐT-743 An Phú 25 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ăố,
gh
ns1
ệ0g
ốh
,
ệs1
h0
ốệ
,s
1ố0
s
,ố
hC
nuỉi
Đ
H
hđền
iĐ
cỈiu
hềN
ihđểĐ
124 uỉH
ềci
im
đn,
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ Đ uểhề
icih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) m
ểđuỉhềB
(Đ) c
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ầnỉm utỔ
hđuch
An Phú 29 Mỹ Phước - Tân nă
24 Đường 22 tháng 12 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ỉầđ,hchS
(cũ MaiCo) Vạn nut
ầỉhU
25 An Phú 30 Đường 22 tháng 12 KDC Việt - Sing 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hgĐ ă,đunt
N
ỉ
26 An Phú 31 Chu Văn An An Phú 29 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ii,hnnăhG
ểgđtề
27 An Phú 32 Đường 22 tháng 12 Nhà ông 8 Bê 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 nĐ hệim
ăut
đg2i
28 An Phú 33 Chu Văn An Thuận An Hòa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ểniăĐ h
ềts0im
cgệcểnh
29 An Phú 34 ĐT-743 KCN VSIP 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ uă1ốều
ihm
gệ6n
Đ
Cách Mạng Tháng chuốs
30 An Thạnh 15 Rạch Búng 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ỉềcg0iệu
Tám iĐ
nhốuchs
ề,ố
31 An Thạnh 26 Hồ Văn Mên Nhà 8 Hòa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ic;huệốĐ uỉhs0ềhi0
cố5
32 An Thạnh 55 Thạnh Bình Nguyễn Chí Thanh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 inệĐ ỉ;ốuhtis,
ềh0ci
Bế Văn Đàn (Bình Cách Mạng Tháng n1ỉă;ố
33 Đê bao 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ ,uhs0
ềhĐ
cni1
Nhâm 01) Tám tốĐ
uỉi,h
34 Bình Chuẩn 01 Nhà Lộc Hải Út Rẻ 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 g0ềhĐ icnăĐ
tề1ỉui,
h
35 Bình Chuẩn 02 Nhà ông Cảnh Nhà ông Hậu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềhn0icnăhu1tề
Đ
ỉg,uh
36 Bình Chuẩn 03 ĐT-743 Nhà ông 6 Lưới 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 nềchăệuin1t
Đ
ỉgcuh
37 Bình Chuẩn 04 Nhà ông Đổ Nhà bà Sanh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềnichănht
sỉgcuệ
Đ
h
38 Bình Chuẩn 07 ĐT-743 Nhà ông Hiệu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềhnỉicăốnht
Đ
ỉuhgện
39 Bình Chuẩn 08 Nhà ông Ná Nhà ông Hiệu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềhnỉcinăsth
Đ
uỉg0hện
40 Bình Chuẩn 09 Nhà Út Khe Bình Chuẩn 03 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nchăềốisnt,h
Đ
uỉghệ
41 Bình Chuẩn 10 Nhà Út Dầy Bình Chuẩn 16 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ntềhốicăs0nt0
uỉgệăh5ềnốt
42 Bình Chuẩn 11 ĐT-746 Nhà ông Hiệu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 Đ hnăsc,
Xí nghiệp Duy iỉtg0ăuệh1
43 Bình Chuẩn 12 Đất Ba Hòn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nhốgc,hĐ ềnăs0ỉtg
Linh hệ1
44 Bình Chuẩn 13 ĐT-743 Sân bóng xã 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nốiuchăs,gĐ nt0hỉ
ềgệh1
45 Bình Chuẩn 14 Nhà ông Trọng Nhà ông Thạch 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihnốĐ năs,ệuct0hỉ
ềgệ1
46 Bình Chuẩn 15 Nhà bà Hồng Bình Chuẩn 17 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihnố,Đ hnăs0ệut
gềsệ1
47 Bình Chuẩn 16 Nhà ông Sang Bình Chuẩn 19 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 cniỉhăố,Đ s0ốut
ềhngsệ1
48 Bình Chuẩn 17 Đất ông Minh Ranh Tân Uyên 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 icnốĐ ăhs,ỉuht0ố
hgềệ1
49 Bình Chuẩn 18 ĐT-743 Đình Bình Chuẩn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 icnnhố0Đ ăs,ỉu0
hg,ềchtnệ105
Công ty Cao Đường Tổng Cty inhố,s
50 Bình Chuẩn 19 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 Đ ỉ0uhăg,
ềchệ1ối5
Nguyên Becamex nh,tsĐ
uỉn0h
51 Bình Chuẩn 20 ĐT-743 Đất ông Minh 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềhệicnăgố15hts,
Đ
uỉ0h
52 Bình Chuẩn 21 ĐT-743 Nhà ông Phúc 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềnhệ1căốin,ts
Đ
ỉg0uhh
53 Bình Chuẩn 22 ĐT-743 Bình Chuẩn 19 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nchă1ềinệố,Đ
ỉtgs0uh
54 Bình Chuẩn 23 Nhà ông Đen Nhà ông Kịch 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềnichăố1Đ nt,ỉ
Nhà ông Mười ugệ0hs
55 Bình Chuẩn 24 Nhà ông Châu 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềhnicnă1Đ t,ỉốug0
Chậm hệ
56 Bình Chuẩn 25 ĐT-743 Nhà ông Mung 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềchn1inăs,Đ tuỉg
Nhà ông Chín hệ
57 Bình Chuẩn 26 Tiệm sửa xe Hiệp 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềnichăố01Đ nstuỉ
Thậm g,hệ
58 Bình Chuẩn 27 Thủ Khoa Huân Nhà bà Thửng 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềhnốicăsnt01
Đường đất đi An ỉuhgệề
59 Bình Chuẩn 28 ĐT-743 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nchốă,nst0
Phú uỉghệ1
60 Bình Chuẩn 29 ĐT-743 Nhà bà Hoàng 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nchố,ntăs0ỉ
Đường đất đi An ghệ1
61 Bình Chuẩn 30 Thủ Khoa Huân 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 hnốnăs,cỉt0
Phú hgệ
62 Bình Chuẩn 31 ĐT-743 Ranh Tân Uyên 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hn1ốnăhs,ỉt0
gệ
63 Bình Chuẩn 32 ĐT-743 Đất ông Vàng 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 n1hăhố,nst0
g
64 Bình Chuẩn 33 ĐT-743 Công ty Trần Đức 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 hnệ1ăhố,ts0
g
65 Bình Chuẩn 34 Nhà ông Đường Nhà ông 3 Xẻo 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nệố1ăhs,t0
g
66 Bình Chuẩn 35 ĐT-743 Đất ông Hát 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nệăhố1,s
g0nệ1
hố,s
0gệ
hố1s,
0ệ
hố1s,
0ệ
1số,
0
ố1,
Đ
C
iH
Đ
ềciỈ
huN
Đ
ềiỉ
125 H
uĐ
nềc
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ihu
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hc
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềĐ
(Đ) ỉB
h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ucntiỔ
ỉă
67 Bình Chuẩn 36 ĐT-743 Bình Chuẩn 67 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 hềnĐ
cỉnuS
68 Bình Chuẩn 38 Nhà bà Nôi Xưởng Út Tân 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ihhntg
U
69 Bình Chuẩn 39 ĐT-743 Đất ông Tẫu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềỉN hăc
tunh
70 Bình Chuẩn 40 ĐT-743 Công ty Longlin 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 Đ hnG
ăhtệ
Xí nghiệp Kiến igỉn
71 Bình Chuẩn 41 Thủ Khoa Huân 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 Đ căề
2ing
Hưng hsĐ
tnuh0h
Bình Chuẩn - Tân Công ty Cao
72 Bình Chuẩn 42 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềỉiăgệố1
Khánh Nguyên Đ
unhề
citệ6
Bình Chuẩn - Tân h0
Đ
73 Bình Chuẩn 43 Giáp Lò ông Trung 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ughăsềc
Khánh i,ệốĐ
uỉnhsềt0
Bình Chuẩn - Tân hcni
74 Bình Chuẩn 44 Lò Gốm ông Phong 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ỉgốĐ uă5hệsề0
Khánh icncỉnốĐ
Công ty Trung ,uh0
75 Bình Chuẩn 45 ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ềcgints1
Nam ỉệĐ
,
76 Bình Chuẩn 46 Nhà bà Tý Nhà bà Mánh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uđhố0ềcăint1
ỉh,
ầĐ
77 Bình Chuẩn 47 Nhà ông Liếp Nhà bà Mòi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uhnsuềcăệnit01
gỉĐ
ố
78 Bình Chuẩn 50 Nhà ông Vui Nhà 8 Mía 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 un,hềcănit
ỉgs1
79 Bình Chuẩn 53 ĐT-743 Công ty Gia Phát II 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 unềăh0cnốct
ỉgệĐ
,
80 Bình Chuẩn 54 ĐT-743 Ông Biết 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uhnuăcnit
ỉgệ10
Đ
81 Bình Chuẩn 55 Nhà ông Tuấn Nhà ông Nhiều 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ốhnềcăsint
,Đ
ỉgệố
82 Bình Chuẩn 59 Nhà ông Phước Khu Becamex 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uhnề;ă1sint
gỉệố
83 Bình Chuẩn 61 ĐT-743 Công ty Bảo Minh 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 unhĐ sềcnă0
tgiĐ
uệố
84 Bình Chuẩn 62 ĐT-743 Công ty Thắng Lợi 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 n,hsciă0Đ ềtỉgệ1ố
Giáp đất ông 3
85 Bình Chuẩn 63 ĐT-743 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 n,iuhềăs0cnt
Thưa ỉgệ1ềuố
86 Bình Chuẩn 64 ĐT-743 Bình Chuẩn 67 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 hn,ăs0Đ nucỉg1
Nhà ông Phạm Văn ệố
87 Bình Chuẩn 65 ĐT-743 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 nh,hc0isnt
Á ềgệố1
88 Bình Chuẩn 66 ĐT-743B Đất ông Gấu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 cỉh,hsă0Đ utỉ1hnệố
Giáp đất ông 3
89 Bình Chuẩn 67 ĐT-743 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 inhs,ỉhăn0t
Thưa g1ềệố
Đ
90 Bình Chuẩn 68 ĐT-743 Đất nhà ông Hương 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 cn,năshiu0
hg1T
htnố,h
Đường đất đi An Giáp Công ty Hưng ềsỉh
91 Bình Chuẩn 69 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 0Đ tăgệ1
uốcnh,iê
Phú Phát tnă0
hhm
ện1ăgh,
92 Bình Chuẩn 71 Nhà ông Hai Nhà ông Cỏ 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềT scỉh0
Đ
ug
93 Bình Chuẩn 72 ĐT-743 Nhà ông Nô 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 niệố1hnê,ts
gh
94 Bình Chuẩn 74 Nhà bà Thủy Nhà thầy giáo Dân 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềỉ1Đ hm
ăốcuhệs
un0
95 Bình Chuẩn 75 ĐT-746 Bờ hào Sư 7 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihnyệố,ht
ềg0ỉếệs
96 Bình Chuẩn 76 Nhà ông Mên Nhà Út Nở 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ c1ău,
niố0s
htny1
Nhà ông Từ Văn hốs
97 Bình Chuẩn 77 Nhà ông Hà 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềỉ,Đ ăgếcệ
Hương ố01un
ihnt,0
Nhà ông Bùi Khắc h
98 Bình Chuẩn 78 Nhà ông Trọng 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ghềỉăs,Đ c01ệu
Biết
inố,1hth
Bình Hòa 01 h
99 ĐT-743C Giáp Bình Chiểu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềỉg1ăệsc0
(Bình Hòa 02) unố
hth,
Bình Hòa 02 h
100 Đồng An Bình Hòa 01 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gsỉă1cệ
(Bình Hòa 03) ố0n
hth,
Bình Hòa 02 nối Ngã 3 nhà ông h
101 Bình Hòa 02 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gsỉăệ01
dài (nhánh) Rộng ốn
,th
Nhà ông Nguyễn h
102 Bình Hòa 03 Bình Hòa 01 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 găs1ệ0
Bá Tước ốn
Bình Hòa 04 t,h
103 (Nhánh Bình Hòa Bình Hòa 01 Rạch Cùng 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gs1ăệ0
02) ốn
,h
gs1
ệ0
ố
,h
sệ1
0ố
,
s1
Đ
C
uề
iH
Đ
uề
icỈĐ
uN
ềhci
126 ỉH
uĐ
hề
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ cn,iỉu
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hch
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềnỉB
(Đ) Đ
h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### hnuciỔ
ỉth
104 Bình Hòa 05 Bình Hòa 01 Rạch Cùng 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhnăĐ
cỉtS
u
105 Bình Hòa 06 Đại lộ Bình Dương Kênh tiêu Bình Hòa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 niăhhnt
gU
106 Bình Hòa 07 Bùi Hữu Nghĩa KDC 3/2 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềỉhnĐ ăN
ct
ung
107 Bình Hòa 08 Bùi Hữu Nghĩa Kênh tiêu Bình Hòa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ihnG ăth
gềỉện
108 Bình Hòa 09 ĐT-743C Đập suối Cát 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ chă
u2ng
ihtnệ
Bình Hòa 10 Nhà bà Võ Thị h0s
109 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ ềỉăgệ
cố1hi
(Bình Hòa 06) Chốn uns
hĐ
ềtệ6hgố
Bình Hòa 11
110 Nguyễn Du Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ỉă0siuc
(Bình Hòa 05) ệnố
,ềhts0
Bình Hòa 12 Đất ông Nguyễn Đ
hg
111 Nguyễn Du 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 uố1ỉăệs,ci0
(Bình Hòa 01) Đăng Long hnềố1
th,Đ
c0ỉhg
Bình Hòa 13 Đường vào KCN
112 Bùi Hữu Nghĩa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 su1ăệih,n
(Bình Hòa 10) VSIP ố0n
ềỉh1t,
Bình Hòa 14 Đ
cg
113 Nguyễn Du KDC Minh Tuấn 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 sunăệ0ih1
(Bình Hòa 11) ốhtn
,ềỉ
114 Bình Hòa 15 Nguyễn Du Nghĩa địa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hcăgĐ uns1ệ0
ihtnố
Bình Hòa 16 h
115 Đồng An XN mì Á Châu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềỉ,ăgĐ hc
(Bình Hòa 12) s1un
ihệ0tố
Bình Hòa 17 hg
116 Đồng An Nhà Ông Tâm 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ,ềỉăĐ cệs1
(Bình Hòa 13) un0
ihtố
Bình Hòa 18 hg
117 Đồng An Nghĩa trang 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ề,ỉăệsĐ c1
(Bình Hòa 14) unố0
iht
Bình Hòa 19 hgề,
118 Đồng An KCN Đồng An 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 sĐ ỉăệ
cố01
(Bình Hòa 15) iun
ht,
Bình Hòa 20 ềhg
119 Đồng An Bình Hòa 19 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 sĐ ỉăệ01
ucố
(Bình Hòa 16) in,
ht
Bình Hòa 21 ềhg
120 Đồng An Nhà ông Phúc 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s1Đ cỉăệ0
(Bình Hòa 17) uố
ihn,
th
Bình Hòa 22 ềỉhg
121 Đồng An Nhà ông Sơn 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s1Đ căệ0
(Bình Hòa 18) unố
ihn,
ht
Bình Hòa 23 ềỉg
122 Đồng An Nhà ông 6 Xây 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s1Đ căệ0
(Bình Hòa 19) unố
tnih,
h
Cách Mạng Tháng ềỉăgs
123 Bình Nhâm 02 Đê bao 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 1Đ cệ0
Tám nuố
iht,
gh
Cách Mạng Tháng ềỉăs
124 Bình Nhâm 03 Nhà Tư Thủ 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 1Đ cệ0
Tám unố
iht,
hg
Cách Mạng Tháng ềỉăệs1
125 Bình Nhâm 04 Cầu Bà Chiếu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ c0
Tám unố
iht,
hgs
Cách Mạng Tháng Đ
ềỉăệ1
126 Bình Nhâm 05 Nhà 6 Cheo 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 cố0
Tám iun
ht,Đ
ềhgs
Cách Mạng Tháng ỉăệ01
127 Bình Nhâm 06 Nhà Hai Ngang 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 iucố
Tám n,ề
ht
hgs0u
Cách Mạng Tháng cỉăệ0
128 Bình Nhâm 07 Đê bao 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ố5
Tám hn,
thc
ỉhgs0
Cách Mạng Tháng ăệ0
129 Bình Nhâm 08 Rạch bà Đệ 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 hnố5
Tám n,ỉ
ht
gs0n
Cách Mạng Tháng ăệ0
130 Bình Nhâm 09 Nhà Tư Thắng 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ố5h
Tám tn,
h
ăgs0
131 Bình Nhâm 10 Cầu Tàu Bình Nhâm 09 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ệ0
tnố5
Bình Nhâm 07, ,ă
g
132 Bình Nhâm 11 Cầu Tàu 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 hs0
Bình Nhâm 04 nệ0
ố5g
h,
ệs0
0h
ố5
,ệ
s
0
ố0
5s
,
C
u
iH
ềỈ
c
Đ
uN
ih
127
ềỉH
Đ
c
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ un,ih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ h
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềỉĐ
(Đ) cB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### unihtỔ
hĐ
ềỉă
Cách Mạng Tháng
133 Bình Nhâm 16 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ciuS
Tám n
Đ
htềU
hgi
Cách Mạng Tháng ỉăuN
134 Bình Nhâm 19 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 Đ ềcin
Tám hG
Đ
utềhg
Cách Mạng Tháng iỉăệc
135 Bình Nhâm 20 Nhà cô giáo Trinh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ uh2ền
Tám icthĐ
ỉh0uhgs
Cách Mạng Tháng ềăệ
136 Bình Nhâm 21 Nhà 6 Chì 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 cinố1Đ ỉuhn
Tám ềicht6
ngsỉ
Đ
Cách Mạng Tháng uă
137 Bình Nhâm 22 Nhà 7 Tiền 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ềhhệ0icnốt
Tám ỉn,uh
Đ
ềchă
138 Bình Nhâm 23 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ngs0iỉtuệ0h
nchăố5
139 Bình Nhâm 25 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ềnt,Đ ỉghh
nhucăs0
140 Bình Nhâm 26 Nguyễn Hữu Cảnh Đường Năm Tài 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 niỉtệ0hgố5
ềhnă,
Đ
141 Bình Nhâm 27 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ncỉtgiệus
n0Đ
hă
142 Bình Nhâm 28 Nguyễn Chí Thanh Rạch cầu Lớn 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 hnt0ềgố5iệ
ỉn,Đ
huă
143 Bình Nhâm 29 Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Chí Thanh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 csềtng0iệ
hnố0Đ
uă
144 Bình Nhâm 31 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 sềht5cgiỉệ,
nĐ
hốuă
145 Bình Nhâm 34 Rạch cầu lớn Nguyễn Chí Thanh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 hs0ềncgitệ
nốĐ
uỉhs,5h0ề
Ranh Thuận Giao - ă
146 Bình Nhâm 40 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 cginệố0Đ uỉnhs,h0ềh
Hưng Định 5icntệ0
Cách Mạng Tháng ỉghố,usă0
147 Bình Nhâm 46 Nhà Sáng Điếc 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hĐ ềh5cnệ0
Tám ỉtnố,iuhs0
chă5
148 Bình Nhâm 58 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ngềtố0ỉệs,Đ
hn0uă5
149 Bình Nhâm 59 Cây Me Nhà út Hớ 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 citốn0ỉgh,
hn0s5ăề
150 Bình Nhâm 60 Cây Me Nhà hai Tấn 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 n0Đ ctgệ,ỉố0un
h5ă
151 Bình Nhâm 61 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà bà út Gán 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ihn0tg,ệs
ềnỉh5ă
Đ
152 Bình Nhâm 62 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà Chàng 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ct0iugốnệ
n,5hăs
Đ
153 Bình Nhâm 77 Nguyễn Chí Thanh Nhà Thu 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ềhtiỉgệ0
unhố0ềcăs
154 Bình Nhâm 79 Nguyễn Chí Thanh Rạch Cây Nhum 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 Đ n5g,hệ
tiunhốhs
Cách Mạng Tháng 0cỉă
155 Bình Nhâm 81 Đất ông bảy Cừ 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 gềệốĐ hhs,5nu0c
Tám tiỉhệố0
Cách Mạng Tháng gs,hă0
156 Bình Nhâm 83 Đê bao 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ề5nệ0cỉố
Tám n,Đ
ush0th5
hng0iố
Cách Mạng Tháng ,ă
157 Bình Nhâm 86 Đất 2 Gắt 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ỉhệs0ềc5t0
Tám nốn,
Đ
huh0ă5
158 Bình Nhâm 88 Phan Thanh Giản Rạch bà Đệ 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 igshtệ0ỉ,
nềố0ă5
159 Bình Nhâm 90 Phan Thanh Giản Bình Nhâm 83 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 cn0ghB utn,s
h5ệ0
Cách Mạng Tháng ổă
160 Cầu Tàu Sông Sài Gòn 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 gốhỉc,5
Tám nnt
hệs0gh0
Cách Mạng Tháng hă
161 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 uỉố5ệ,
Tám nsn
htg0
Chu Văn An (cũ ố0gh
162 Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ệsă5,
An Phú 16) ốnh
0đts
Đường cổng sau gệ,5
Cổng sau trường iă
163 Trường tiểu học Cống hai Lịnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ố00
học ển,
Hưng Định hs5T
g0
m
ệốh
Ranh Tp.Hồ Chí ,5
Ranh An Sơn -
164 Đường Đê Bao Minh (Rạch Vĩnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 êđh0
Bình Nhâm s0m
Bình) ầệ5
Đường vào sân ố,
u
165 Đại lộ Bình Dương Cổng sau sân Golf 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 0
Golf t,s
05
uố
,y
đ
1ế
i0
nể,
0
m
iC
uĐ
ềH
iĐ
ucỈề
iN
hĐ
128 uề
cỉH
iĐ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ uhn,ềc
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ iỉh
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uhề
(Đ) cnB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ ỉuh
itỔ
cn
Cống 28 (Nhà bà 5 ỉă
166 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hềcntS
Cho) nĐ
uỉ
hăU
167 Hưng Định 04 Hưng Định 06 Cầu Lớn 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 igntỉN
ềchnă
168 Hưng Định 05 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 Đ nu
tghG
nihă
169 Hưng Định 06 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ệĐ ỉtgề
n2cnăh
170 Hưng Định 09 Hưng Định 01 Hưng Định 10 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 iuĐ tgệ0hs
nhềă
171 Hưng Định 10 Hưng Định 01 Cầu Xây 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 iỉố1guệc
nhĐ
ềnts6
Hưng Định 11 hiugệố0
hă
172 (Thạnh Quý - Hưng Định 01 Cầu Út Kỹ 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 cỉsề,
nệhốn
Đ
Hưng Thọ) hsuct0
gỉih
Cách Mạng Tháng hệố,ềăs50
173 Hưng Định 13 Ranh Bình Nhâm 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 Đ nc
ỉ0iunhố,
Tám hĐ
ts0hn5
Cách Mạng Tháng gệềă0
174 Hưng Định 14 Hưng Định 31 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 iố,ỉhĐ uc0đềtn5
Tám 0nihs,
Đường nhà thờ Đường suối Chiu hiuăg0
175 Hưng Định 15 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 Đ 5ềhtệốc0
Búng Liu ểiỉn,
ăn
176 Hưng Định 16 Chòm Sao Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 uh5m Đ
ềghctn0
ỉs0hiuệh5
An Thạnh 73 (AT ă
177 Hưng Định 18 Hưng Định 17 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 cgố,đềnhỉ
13) nh0t
ầucệsng
Trạm điện Hưng hỉ0ă5
178 Hưng Định 19 Chòm Sao 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 Đ uhố
ện,tn
Định i,csỉ
hhă0
179 Hưng Định 20 Ranh Thuận Giao Bình Nhâm 40 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ềhngố0Đ tệs5
nuđỉhă,
180 Hưng Định 23 Nguyễn Hữu Cảnh Hưng Định 20 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 itốigh0n
Ngã 5 chợ Hưng Đ
ềsă
181 Hưng Định 24 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 cểhtệ,5iugố0
Lộc nhm
ă0
182 Hưng Định 25 Đường 22 tháng 12 Cầu suối Khu 7 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ề,gỉệs5
tnuhc0
Cách Mạng Tháng ncốă
183 Hưng Định 31 Bình Nhâm 34 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 gệh,5hsh
Tám uncỉ0
ốệố0g
184 Lái Thiêu 22 Đường 3 tháng 2 Nguyễn Văn Tiết 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hhsn5t,
iệỉhố
Lái Thiêu 45 s0ă
185 Lái Thiêu 42 Cuối hẻm 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ;hnố,5
(Đường D3) nệs0h
tT
0gĐ
Lái Thiêu 45 Cuối hẻm (nhà chỉ ốă,
186 Lái Thiêu 44 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 0h5is0
(Đường D3) Diệu) tnT
êh,ềố05
Khu liên hợp (Gò ăg
187 Lái Thiêu 46 Đông Nhì 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 0hm ệu,n
cát) ê5
188 Lái Thiêu 70 Lái Thiêu 60 Rạch Cầu Đình 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 0T ghm
tsĐ
hc,5ệ
Cách Mạng Tháng u
189 Lái Thiêu 101 Quán Thu Nga (cũ) 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 iốh0êhT
Tám tyềỉ5
m
ệshuế
Đ
Cách Mạng Tháng u0n
190 Lái Thiêu 102 Gia Long (nối dài) 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ốiT êyn,h
Tám tsềh
m
ếĐ
c0uố0
Cách Mạng Tháng Đường dẫn cầu Phú uT
ê
191 Lái Thiêu 104 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 nihy5thm ,t
Tám Long Đ
ềăỉế0
cê
192 Lái Thiêu 105 Lái Thiêu 104 Đê bao 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uniu,5h
m
tyềhg
Cách Mạng Tháng 0ỉu
193 Lái Thiêu 109 Lái Thiêu 104 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ucế5n
Tám tyh
t
huếc
Nguyễn Chí Thanh Đường Nhà thờ ỉăệ
194 Trương Định 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 yhnn
(cũ Rầy xe lửa) Búng
tếỉ
hgs
Ranh Hưng Định - ă
Trương Định 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nnố
Bình Nhâm nh
Nguyễn Hữu Cảnh t
195 (cũ Liên xã, Sân g
Ranh Hưng Định - ă0
Chòm Sao 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ệt
Golf, Bà Rùa) Bình Nhâm n,
Đường nhà thờ hă
0
Chòm Sao 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gsệ
Búng nố5
gh
s
ệ0
ốh
,
ệs0
0
ố5
,s
0
C
u
iH
ềỈ
Đ
c
uN
ih
129 ềỉH
Đ
c
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ un,ih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hề
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ỉB
(Đ) c
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### unhtỔ
h
Cách Mạng Tháng ỉă
Nguyễn Văn Lộng Nguyễn Chí Thanh 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 cS
Tám n
196 (Bình Nhâm 49 + htU
hg
Bình Nhâm 82) Cách Mạng Tháng ỉăĐ
Đê bao 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 N niG
Tám
th
Nguyễn Văn Trỗi ềhgă
Đ
197 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ệu2
(cũ An Phú 08) int
Phan Đình Giót h0
gềs
Đ
ă
198 (An Phú 14, Miễu ĐT-743 Bùi Thị Xuân 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 cệiuố1
nh6
Nhỏ) ềh
Thuận An Hòa ỉgsuệ
Đ
c0
inố
199 (Đường vào Chiến Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### h,Đ
hề
khu Thuận An Hòa) cỉs0
iuệ0
ốhn5
Thuận Giao 21 ềt,
Đ
ỉh
200 Thuận Giao 01 (KSX tập trung Tân Thuận An Hòa 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 uscă0in0
Thành) hnố5ề
ht,
cỉg
201 Thuận Giao 02 KDC Thuận Giao Thuận An Hòa 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 uă0Đ 0hn
tn5i
Rày xe lửa (ranh gò ỉh,
202 Thuận Giao 03 Lê Thị Trung 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 căgề
mã) n0ệ
hn
Thủ Khoa Huân uht5
ỉgh
203 Thuận Giao 04 (Cty Hà Nội - Sài Thuận Giao 03 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăsn
ệct
Gòn) nốh
204 Thuận Giao 05 Thủ Khoa Huân Cảng Mọi tiên 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăgh
ệsỉ
n0
Thủ Khoa Huân tố
ng
205 Thuận Giao 06 (Nhà ông Lê Văn Thuận Giao 05 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 h,ăs
hĐ
ệ1n
Thêm) ố0
ih
g,
Thủ Khoa Huân ềtệs
Đ
206 Thuận Giao 07 (Nhà ông Nguyễn Thuận Giao 08 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 01uăố
ih,
Văn Việt) ns
ềệ1
gĐ
cố0
Thủ Khoa Huân u
ih,
207 Thuận Giao 08 (Trường TH Thuận Đất ông Bảy địa 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### s
ềỉh01
Giao) cố
Đ
unệ,
ih
Thủ Khoa Huân h1
208 Thuận Giao 09 Thuận Giao 16 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ềỉ0
(Nhà ông 10 Điền) cs
un,
htố
Thủ Khoa Huân (gò h1
209 Thuận Giao 10 Nhà bà Kênh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ỉă
mã) c
n0
ht
Đ
Thủ Khoa Huân hg,
210 Thuận Giao 11 Thuận Giao 14 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ăiỉ
(Nhà bà Đến) 1
ền
th
Thủ Khoa Huân uhg
211 Thuận Giao 12 Thuận Giao 14 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ăệ
(Nhà bà Nọ)
n
cth
Thủ Khoa Huân gs
212 Thuận Giao 13 Đại lộ Bình Dương 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hăệ
(Cây xăng Hai Trà) ố
ỉn
h
Đại lộ Bình Dương ngs
ệ0
213 Thuận Giao 14 (lò ông Trương Thuận Giao 10 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### hố
,
Văn Kiệt) h
s1
tệ0
Nguyễn Thị Minh Trại heo Mười ố
214 Thuận Giao 15 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ă,
Khai (Cty A&B) Phương
ns1
0
Khu dân cư Thuận gố
215 Thuận Giao 16 Đại lộ Bình Dương 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ,
Giao
1
Đường 22 tháng 12 h0
216 Thuận Giao 17 (Văn phòng khu Thuận Giao 16 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ệ,
phố) 1
Đường 22 tháng 12 s
217 Thuận Giao 18 (Cổng sau KCN KDC Việt - Sing 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ố
Việt Hương)
0
,
1
C
ề
uH
Đ
iỈ
N
ềc
130
uhH
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ỉ,Đ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ cn
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) iB
(Đ) h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ ềỔ
ỉi
u
Đường 22 tháng 12 ntề
218 Thuận Giao 19 (Trường Trần Văn Thuận Giao 16 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 S hău
cU
Ơn) n
hN
tgc
Đường 22 tháng 12 ỉG
219 Thuận Giao 20 Thuận Giao 18 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ ăh
(Chợ Thuận Giao) ni
nhỉ
h2ề
Đường 22 tháng 12 gệĐ
n0
Thuận Giao 25 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### u
220 Thuận Giao 21 (Cống ngang) iht
hs1
Thuận Giao 25 KDC Thuận Giao 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềăc6
ệốut
nĐ
h
Đường 22 tháng 12
221 Thuận Giao 22 KDC Việt - Sing 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ăgi
(Nhà bà Nhơn) ỉs0
cn
ềnố,
Đường 22 tháng 12 hgĐ
uh1
222 Thuận Giao 24 (Công ty TAGS Thuận Giao 25 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ỉệ
i0
Thuận Giao) nh
ềct,Đ
hệ
223 Thuận Giao 25 Thuận An Hòa Thuận Giao 21 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 suhăi1
ốỉn
Đại lộ Bình Dương ềtĐ
scn
g
224 Thuận Giao 26 (Cây xăng Phước KDC Việt - Sing 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 uăố0i
h
Lộc Thọ) ền,ỉh
cgĐ
u01ntệ
Đại lộ Bình Dương h,
225 Thuận Giao 27 (Khách sạn Nam Chùa ông Bổn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihỉă
Hưng) ềh1cnsĐ
nuhệ
Chòm Sao (Nhà Lò gốm ông Vương itgốh
226 Thuận Giao 28 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăỉề
ông Lê Văn Thơm) Kiến Thành csnnh0u
thố
Chòm Sao (Nhà
227 Thuận Giao 29 Ranh Bình Nhâm 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 gệ,ăỉ
ông Lê Văn Thơm) c1n0
nths
Đại lộ Bình Dương
228 Thuận Giao 30 Thuận Giao 29 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ghă,Đ ỉệố1
(Tổng kho cao su)
inn
Đại lộ Bình Dương hĐ
ềtgs0h
229 Thuận Giao 31 (Đối diện KCN Suối Đờn 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ệiăĐ uố,
VSIP) nềhit1
sugệ
230 Thuận Giao 32 Đại lộ Bình Dương Nguyễn Hữu Cảnh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ c0ềă
ố
iuhn,
Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14 Nhà bà Bi, ông cỉhsềg1
231 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### 0hệố
Đ
Thuận Giao 14B) (Nhà ông Út On) Chiến
unci,
Trần Quang Diệu ỉhh
Ranh An Phú - Tân ề1Đ
232 (cũ An Phú - Tân Ngã 6 An Phú 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ns0cỉệ
Bình uốiht,
Bình)
Từ Văn Phước (cũ hn
233 ĐT-743 Lê Thị Trung 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 Đ 1ềỉăhs
An Phú 35, Tico) ciut0
nĐ
ố
234 Vĩnh Phú 02 Đại lộ Bình Dương Cầu Đồn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hềăg,iht
ỉ
Đ
235 Vĩnh Phú 06 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 u1cnềină0
gĐ
hutn,
Nhà hàng Thanh ềh
236 Vĩnh Phú 07 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 icỉệăĐ g1u
Cảnh hềcnn
itĐ
Nhà hàng Thanh ỉhệus
237 Vĩnh Phú 08 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hgềcăin
Cảnh ốĐ
uỉệềhn
hsicnth
Nhà hàng Thanh
238 Vĩnh Phú 09 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ guỉăốh0
ềhệsci
Cảnh nỉtn,
uốh
239 Vĩnh Phú 10 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 căềhngs01t
uỉệh
240 Vĩnh Phú 11 Đại lộ Bình Dương Nhà bàn Búp 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 n,căố0hnt
ỉg1hh
241 Vĩnh Phú 13 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 n,hcnăstệ
Đê bao sông Sài ỉ0gh1
242 Vĩnh Phú 14 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ốnhnă,t
Gòn
Đê bao sông Sài ỉgệ
243 Vĩnh Phú 15 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nshă1n0t
Gòn gốệ
244 Vĩnh Phú 16 Đại lộ Bình Dương Nhà ông Đạt 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hnăs,t
Đê bao sông Sài gệ1
245 Vĩnh Phú 17 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nốh0ăst
Gòn
Đê bao sông Sài gệ,
246 Vĩnh Phú 17A Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 nhốăs01
Gòn gện
ốhs,
0g
ệố1h
s,0
ệ1hố
,s0
ệ1ố
,s
Đ
C
uề
iH
Đ
uề
icỈ
uN
ềhc
Đ
131
iỉH
uh
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ cĐ ền,ỉ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hiuch
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) Đ
nỉ
(Đ) ềB
h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ihnĐ uctỔ
Đê bao sông Sài ỉề
247 Vĩnh Phú 20 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihĐ nhăut
Gòn ềS
248 Vĩnh Phú 21 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 cỉnĐ ăihut
Đê bao sông Sài ềhngU
c
249 Vĩnh Phú 22 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 inĐ ăN
uỉhtềhg
Gòn
Đê bao sông Sài cĐ
250 Vĩnh Phú 23 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 inhG ỉăuhg
Gòn ềhtệic
Công ty Thuốc lá nhĐ
251 Vĩnh Phú 24 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uỉ2ềhăghcệ
Bình Dương inĐ
ths0uỉn
Đê bao sông Sài h
252 Vĩnh Phú 25 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềhinăgố1cệĐ
Gòn ỉthsuh
253 Vĩnh Phú 26 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ền6chệinăốt
ỉsug0h
Đ
254 Vĩnh Phú 27 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Huệ 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nềchăintệố,ỉ
ugs0h
Đ
255 Vĩnh Phú 28 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhncnăố1it,
Đê bao sông Sài ỉĐ
guhệ0
256 Vĩnh Phú 29 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhnscnă1it,
Gòn ỉgốĐ
uệ0
257 Vĩnh Phú 30 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Trúc 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hncă1ềhints,
ỉgu
Đ
Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hnệốềcăhs10nit
258 Vĩnh Phú 32 ỉgệ,
Đ
Rạch Miễu Rạch Cầu Bốn Trụ 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 uhnốềcăsnit0
g1Đ
ỉệ
259 Vĩnh Phú 33 Đại lộ Bình Dương Đình ấp Tây 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ună,hốềcns0t
iỉgệ
260 Vĩnh Phú 35 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Đình 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 un1ềhăs,ốcn0t
Đ
ỉgệ1
261 Vĩnh Phú 37 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Bưởi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nuhốiăs,cnt0
Đê bao sông Sài gỉệố1
262 Vĩnh Phú 38 Đại lộ Bình Dương 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềhncăs,0nt
Gòn guỉệố1n
263 Vĩnh Phú 38A Vĩnh Phú 38 Vĩnh Phú 42 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ hs,ă0
ntgỉệ1
iố
264 Vĩnh Phú 39 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Hai Quang 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 chns,ă0ềnt
Đê bao sông Sài ghệố1
265 Vĩnh Phú 40 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 n,uhsă0ỉt
Gòn gệ1ố
266 Vĩnh Phú 41 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 n,năs0ht
Đê bao sông Sài cgệ1hố
,
267 Vĩnh Phú 42 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 nhhăs0
Gòn gệố1,n
ỉhts0
Đường nội bộ trong 1g
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nệốăhs,0
hĐ
1nệố,
khu công nghiệp, ihsg0
268
cụm công nghiệp, 1tệềố,
s
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ă0u1h
chế xuất còn lại. ố,s
Đ
n0ệ
i1cgố
,0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
1
269 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 us,0h
ỉĐ
ố1
đất) thông ra đường phố loại 1 ,inệ
c1h
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh0
270 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 su,
ỉtố
Đ
thông ra đường phố loại 1 1in
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền0
h
271 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 u,
ỉĐ
t1
thông ra đường phố loại 1
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhnh
272 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u
ỉĐ
t
đường phố loại 1
incê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
273 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 u
ỉt
Đ
đất) thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhnh
274 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u
ỉt
thông ra đường phố loại 2
nê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
hn
275 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0
ỉt
thông ra đường phố loại 2
nê
hn
t
ê
n
C
H
Ỉ
N
132 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
ic
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
276 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 S uỉ
đường phố loại 2 Đ
U
inN
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềG
h
277 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u
ỉĐ
t2
đất) thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, 0ềh
hn
278 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 1u
ỉt6
Đ
thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền
h
279 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhnh
280 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u
ỉĐ
t
đường phố loại 3
inê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ền
h
281 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u
Đ
ỉt
đất) thông ra đường phố loại 4
in
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
nh
282 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 uĐ
ỉ
thông ra đường phố loại 4 ti
n
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
283 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 uĐ
ỉ
thông ra đường phố loại 4 ti
n
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
h
284 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 nuĐ
ỉ
đường phố loại 4 ti
n
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềh
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa h
285 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 nuĐ
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉ
ti
phụ lục) n
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
Đ
ềh
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
286 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 inuĐ
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉề
ti
Đ
lục) unicê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
ềh
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) ềhnu
287 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 Đ cỉiu
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
th
lục) ềnc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ỉêuch
h
288 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,360.0 885.0 680.0 545.0 nh
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) hỉtcỉ
n
III. THỊ XÃ DĨ AN: hnê-h
Đ
đnỉh
A. Đường loại 1: in-
tềể
Nguyễn Thái Học hđê
um
1 Cô Bắc Nguyễn An Ninh (Ngã 3 nhà ông Tư 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 in
Nhi) để
cđT
im
2 Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 hầhể
Đường số 9 khu Đường M khu ỉuêm
3 Nguyễn Tri Phương 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 đn,m
TTHC thị xã Dĩ An TTHC thị xã Dĩ An ầ
h
4 Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 đuđ
tầ,
5 Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 điuTHỊ XÃ DĨ AN:
iểy
6 Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 ,đTHỊ ểếm XÃ DĨ AN:
Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Nguyễn Thái i
m
7 Trần Hưng Đạo Ngã 3 Ngân hàng Học - Trần Hưng 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 nđể
cim
cũ Đạo
B. Đường loại 2: đu-ể
ầốm
c
ui
u
,c
ố
ui
đố
ii
ể
Đ
C
c
/H
cđỈ
N
i
133 đểH
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ im ,
G
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ể
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ộĐ
(Đ) m
đB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### p/ầỔ
Đường T khu Đường số 1 khu Đường số 9 khu c
đu
1 TTHC thị xã Dĩ TTHC thị xã Dĩ TTHC thị xã Dĩ 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 đầS
,ođ
An An An uU
2 Lý Thường Kiệt Nguyễn An Ninh Đường sắt 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ại
,N
đnể
Ranh Trường tiểu iG
;m
để
học Dĩ An A (phía
i2Đ
m
bên phải đường từ đ
ể0i
ngã 3 Cây Điệp đi ầ
m
c1ều
vào)
Chùa Bùi Bửu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 uu6
Ranh Trường Tiểu ,
3 Nguyễn An Ninh cố
học Dĩ An B (phía Đ
uic
bên trái đường từ điĐ
ốh.
ngã 3 Cây Điệp đi iềi
vào) ỉuể
ề.n
m
uh
Ranh phường Linh
Chùa Bùi Bửu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 c
Xuân hcc
Nguyễn Trãi đuỉ
Đường số 3 Khu Giáp KCN Sóng h
4 (Đường 18 Khu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 Đ iốnỉ
TĐC Sóng Thần Thần Đ
ểi/h
TĐC) Ngã 3 Nguyễn Thái inm
Học - Trần Hưng Cổng 1 Đông Hòa 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 .hcề
5 Trần Hưng Đạo Đạo tu
Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 đtăt
ầên
Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An êc
6 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ungnh
(1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) ,
ỉ
Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng Đ
đ
7 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 hnTHỊ iđư XÃ DĨ AN:
KCN Sóng Thần - 301) ệh
iềờ
C. Đường loại 3: T
-ể
uns
htm
An Bình (Sóng Xuyên Á (Quốc lộ
1 Trần Thị Vững 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 gốêă
Thần - Đông Á) 1A - AH1) c
nc
m
h0
Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại g
2 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ỉu,
phường Dĩ An và phường Đông Hòa) tố
Đ
n1
iuhiĐ
Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 h
3 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ềyệTHỊ i XÃ DĨ AN:
và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng
uếề
tĐ
Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; ns
4 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ău/
Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) cố
Ranh phường An cn
Ngã 3 Đông Tân 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 hgcTHỊ XÃ DĨ AN:
Phú ỉ0
Ngã 3 Đông Tân Cổng 17 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 hđn,THỊ XÃ DĨ AN:
ỉhi
Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 THỊ h1n XÃ DĨ AN:
ệể
Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 hTHỊ m
t XÃ DĨ AN:
5 ĐT-743 s
Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 Đ ăg
ốđ
Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ini
ầgềT
ả0
Ranh Tân Đông Ranh Bình Dương u
1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 uhm ,,
Hiệp - An Phú và Tp.Hồ Chí Minh êh2
6 Đường gom cầu vượt Sóng Thần 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ệcm hTHỊ XÃ DĨ AN:
đh
7 Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ệis
ỉt
Đường Xuyên Á Cổng trường Đại ểốnu
s
8 (Quốc lộ 1A - Tam Bình học Nông Lâm 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 m hyốTHỊ XÃ DĨ AN:
AH1) Tp.Hồ Chí Minh ế0
c,tn
ĐT-743C 0
9 Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 u1ă,
(Lái Thiêu - Dĩ An) ốn
1i
g
.
h
ệ
s
ố
0
C
ê
H
n
Ỉ;
Đ
N
134 /
H
Đ
c
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,i
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềđ
(Đ) /B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iucỔ
ể
Lê Trọng Tấn cm
Xuyên Á đ
S
(Đường số 1 Khu h
10 (Quốc lộ 1A - An Bình 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 iU
công nghiệp Bình ỉđ
AH1) ểN
Đường) nầ
m
G
hu
Đ
Đường sắt Cua Bảy Chích 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 i
Ranh Kp Thống ,đ
Cua Bảy Chích 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 2đềĐ THỊ XÃ DĨ AN:
11 Lý Thường Kiệt Nhất ầ0
Ranh Khu phố /uiđu
Lái Thiêu - Dĩ An 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 1ciể
Thống Nhất ,Đ
6
cm
ể
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn iđh
12 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 m đề
cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) iỉđ
iu
ểncầ
ể
Ranh Trường tiểu hu
m
Đ
m
ciố,
học Dĩ An A (phía
bên phải đường từ hềđti
cỉ
ngã 3 Cây Điệp đi ầêđu.
un
vào) uni
13 Nguyễn An Ninh ĐT-743 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ốhể
Ranh Trường Tiểu c,i
học Dĩ An B (phía m
h.
bên trái đường từ tỉđ
ngã 3 Cây Điệp đi ênic
vào) Đ
nuhể
i;m
ố
ềi
Nguyễn Du (Đường t
uc
14 Trường cấp III Dĩ Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 Đ ă
An) inu
ềcgố
Nguyễn Thái Học Cô Bắc (ngã 3 nhà Ranh phường Tân h
15 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 uĐ i
Đ
(Đi lò muối khu 1) Ông Tư Nhi) Đông Hiệp ỉ.
ihi
ĐT-743A Lý Thường Kiệt 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 cnềệ
Nguyễn Trãi ềhh
16 Đường số 3 (khu tái u
(Đường Mồi) Lý Thường Kiệt 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 uĐ ỉsTHỊ XÃ DĨ AN:
định cư) intĐ
cốc
Nguyễn Tri Phương ềêhi
hh
17 (Dĩ An - Bình Nguyễn An Ninh Ranh An Bình 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 unềỉ0
ỉđĐ
Đường) un,
nic
h1h
Nguyễn Trung Trực
18 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ềcể
(Silicat) ỉm
uht
Đ
tin
Phạm Ngũ Lão (Đi Đường gom (đường ỉă
19 Trần Khánh Dư 0.65 4,992.0 2,743.0 2,249.0 1,599.0 hêềcnđ
xóm Đương) sắt) nầuhT
hg
Ranh tỉnh Đồng Ranh Quận Thủ t
20 Quốc lộ 1K 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ỉuhTHỊ XÃ DĨ AN:
Nai Đức, Tp.HCM êcnêt,
h
21 Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã D 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 nhm ăệ
ỉđ
22 Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 nnti
gs
Trần Khánh Dư (Đi Đường số 7 Khu hăể
23 Phạm Ngũ Lão 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 uốm
Khu 5) TĐC Nhị Đồng 1 nyh
tgếệ0
Trần Quốc Toản
ăc
24 (Công Xi Heo, Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh 0.95 7,296.0 4,009.0 3,287.0 2,337.0 n,u
hns0
đường số 10)
gệốố5
Ranh Quận Thủ i
Xa lộ Hà Nội Ranh tỉnh Đồng
25 Đức + Ranh Quận 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 sh0THỊ XÃ DĨ AN:
(Quốc lộ 1A) Nai ệố,
9, Tp.HCM
D. Đường loại 4: 2-
s0
Bế Văn Đàn (Đình Xuyên Á (Quốc lộ ố,
1 Cầu Gió Bay 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 0
Bình Đường) 1A - AH1)
05
,
0
5
ềC
uH
Đ
iỈ
ềcN
135 uhĐ
H
iỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,n
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ềc
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) huB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ỉĐ Ổ
Bùi Thị Xuân icnt
ă
2 (đường Dốc Ông Trần Quang Diệu Ranh Đồng Nai 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 hềS Đ
Thập) ỉnuU
intg
N
Bùi Thị Xuân ềchă
3 Trần Quang Diệu Tân Ba (tua 12) 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ G
(Đường liên huyện) uhnh
i
Cao Bá Quát ỉtgệ2ề
că
4 (Đường tổ 23 khu Nguyễn Du Phan Bội Châu 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 un0hhs
n1
phố Đông Tân) Đ
ỉgệố
c6i
Đặng Văn Mây nt
hĐ
ề
5 (đường đi Miếu họ Lê Hồng Phong Mạch Thị Liễu 0.95 3,648.0 2,375.0 1,824.0 1,463.0 hhs0ỉăi
uệố,
Đào) nề
t0g
huc
Đi xóm Đương ă
6 Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 05sh
(đường gom) nố,h
T
tcỉ
hg0ệ
Đoàn Thị Kìa (Đi Nguyễn Thị Minh ă
7 ĐT-743B 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 hnê50
chợ tự phát) Khai nỉh
m
,gs
Đường 33m nệ
KCN Dệt may Bình
8 (phường Bình ĐT-743 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ố0T ht
An
Thắng) h5hă
9 Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 us0êệt
nyố
Đường KDC Bình ĐT-743 ĐT-743 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ,m ăgế
10 1sn
An Các tuyến còn lại 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ 0
ốtigh
,
Phường Linh Trung uềệ0
Cuối đường nhựa 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### Đ
0uyh
Đường Vành đai (Thủ Đức) 5i
11
Đại học Quốc gia Các đoạn đường nhựa còn lại 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ế,ệs
ền0
cố
Đ
Các đoạn đường đất còn lại 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0### u5s
ih
Đường Liên khu ềỉố0
12 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### c
Đ
phố Tây A, Tây B un,
ih0
h
Đường Song hành Đường cổng Công Giáp phường Bình ềỉ,
13 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### c5
Đ
Xa lộ Hà Nội ty 621 Thắng un4
iht
Đường tổ 11 (Khu h
ỉăề
14 phố Đông A, Đông Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 Đ c
un
B) iht
Đường tổ 12 (Vào hg
Vành đai Đại học ềỉă
15 chùa Trung Bửu Quốc lộ 1K 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 c
Quốc gia un
Đ
Tự) ht
Đường tổ 12 Khu ihgỉăệ
16 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ềc
phố Thống Nhất 2 n
uhthgs
Đ
Đường tổ 17 Kp ỉăệ
17 Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 iố
Thống Nhất nềc
th
Đ
Đường tổ 25, 33
Ranh phường Đông uhgsăệ0
18 khu phố Bình Minh Trần Quốc Toản 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 iốỉ
2
Hòa ền,th
cnugs0
Đường tổ 5 khu ăệ0
19 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 hố5
phố Nhị Đồng 2 ỉn,ch
gs0nt
Đường 5, 12 (Cạnh hệ0ố5
Vành đai Đại học ă
20 văn phòng khu phố Tân Lập 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 h,ỉh
Quốc gia ns0
Tân Lập) nệ0
tghố5
Đường Trần Hưng ă,
21 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 hs0
Đạo đi Võ Thị Sáu nt0
Đường Trung tâm ố5gệ
ă,
22 Thể dục Thể thao Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 0
n0
thị
Haixã
Bà Trưng hsg5
23 (đường Tua Gò Trần Hưng Đạo
ĐT-743 (Bệnh viện
1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ệố,
thị xã) 0
Mả) h5
s0ệ
ố,
0
s
05ố
,
00
5,
0
C
H
Ỉ
N
136 H
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
Đ
Hồ Tùng Mậu (Kha iS
An Bình (Trại heo
24 Vạn Cân - Hàng Kha Vạn Cân 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###ềU
Hàng Không)
Không) uN
Đ
Bùi Thị Xuân (Liên iG
25 Hố Lang Nguyễn Thị Tươi 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0### c
huyện) ề
h2
Đ
u
Huỳnh Thị Tươi Nguyễn Thị Minh Đường số 9 (KDC ỉ0
26 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0### i
(đường đi lò gạch) Khai DV Tân Bình) n1
ềcĐ
h6
uhi
27 Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
ỉề
t
Kim Đồng (Đường cnu
ă
28 cạnh sân tennis khu Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 h
n
phố Thống Nhất 1) ỉc
g
nth
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh hă
29 (đường Tân Đông ĐT-743 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 hỉ
Khai nn
Hiệp - Tân Bình) ệĐ
tgh
Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Bùi Thị Xuân (Dốc iă
30 0.95 3,648.0 2,375.0 1,824.0 1,463.0 sề
(Trung Thành) Khai Ông Thập) nht
ốu
Lê Quý Đôn (Đi gệă
31 Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0
Khu 5) n0c
Nguyễn Tri Phương hsg
Lê Văn Tách ,h
(Ngã 3 đường Bà Xuyên Á (Quốc lộ ệố
32 (Dĩ An - Bình 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ỉ0
Giang - Q.Thủ 1A) h5n
Đường) s0ệ
Đức) hố,
Ngô Thì Nhậm
33 (Cây Găng, cây Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 0s
Sao) t05
Ngô Văn Sở (Bình ốă
34 Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ,
Minh 2) n0
0g
5,
Công ty Công nghệ
Nguyễn Bỉnh xuất nhập khẩu cao 0h
35 Khiêm (Đường tổ 8 Quốc lộ 1K su Đông Hòa + 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 5ệ
khu phố Tân Hòa) Đường ống nước
thô 2400mm s
Đ
iố
Giáp KDC Niên Ích
ề
Nguyễn Đình Nguyễn Hữu Cảnh (giáp phường An 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
u0
Chiểu (đường Liên Bình) ,
36
xã Đông Hòa - Giáp KDC Niên Ích Đ
c0
Bình An) (giáp phường Đông Quốc lộ 1K 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0### ih5
Hòa) Đ
ềỉ
iunĐ
Nguyễn Đức Thiệu ềih
37 (Khu tập thể nhà Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ucề
máy toa xe) htu
Nguyễn Hiền (Đi cỉă
38 Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 hn
Khu 5) c
Hai Bà Trưng ỉhgh
Nguyễn Hữu Cảnh nỉ
39 Quốc lộ 1K (Đường Tua Gò 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
(đường Ấp Đông) htnh
Mả)
Ranh Tân Đông ă
40 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng 0.95 3,648.0 2,375.0 1,824.0 1,463.0 ệht
Hiệp - Dĩ An n
ă
Nguyễn Thị Minh ĐT-743 Lê Hồng Phong 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 gts
41 nốă
Khai Lê Hồng Phong Cầu 4 Trụ 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 gh
n
Nguyễn Tri Phương Lê Văn Tách (Ngã ệg0
Ranh phường Dĩ h,
42 (Dĩ An - Bình 3 đường Bà Giang - 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
An ệs0h
Đường) Q.Thủ Đức)
ệố5
s
ố0s
ố,
0
,50
0,
50
5
C
Đ
uH
iỈ
ềcĐ
N
137 uhiH
ỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ề,cn
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ u
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ỉcỔ
nth
Nguyễn Văn Siêu
hă
43 (Đường tổ 26 khu Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ỉS Đ
nnU
phố Đông Tân) itg
N
hề
Nguyễn Văn Trỗi ă
44 Nguyễn Du Nguyễn An Ninh 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 G unh
(Đi Khu 4) Đ
t
Bế Văn Đàn gệ2iă
Nguyễn Viết Xuân
45 (đường Đình Bình Phú Châu 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 cề0
(Cụm Văn Hóa) nh
Đường) hsug1
Nguyễn Xiển ỉệố
46 Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 6Đ
n
(Hương lộ 33)
chih
Phạm Hữu Lầu (Mì s0hệ
47 Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ề
Hòa Hợp) ố,ỉ
ut
0ns
Phan Bội Châu ă
48 Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 05hcố
(Chùa Ba Na) n,
hg
Phan Đăng Lưu 0t0
ỉ
(Đường tổ 4A, 5A, Lý Thường Kiệt Lý Thường Kiệt 5ă
49 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 n,h
6A khu phố Thống (Chợ Thống Nhất) (Đường ray xe lửa) hn0ệ
Đ
Nhất) gi5
ềts
Phan Huy Ích (Bào uăh
Đường số 7 KDC
50 Ông Cuộn đi xóm Phạm Ngũ Lão 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ốệ
Nhị Đồng 1 n
Đương) Đ
cg0
Xuyên Á (Quốc lộ Phú Châu -Thủ ihs,
51 Phú Châu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ềốỉhĐ
1A - AH1) Đức 0
uniệ5
Giao đường đất
Tân Lập (đường Tổ Giáp phường Linh h0ề
52 giáp ranh phường 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### cs,u
47) Trung, TP.HCM
Bình Thắng ht0ố
Thắng Lợi (Đi Khu Lý Thường Kiệt ỉă5
53 Nguyễn Du 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 cĐ n0h
4) (Cua 7 Chích)
ihg,
Tô Vĩnh Diện Ranh Đại học Quốc ỉề
54 Quốc lộ 1K 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 0n
(đường đi Hầm Đá) gia Đ
uth5
hi
Trần Khánh Dư (Đi ă
55 Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ệềc
Khu 5) nt
uhgs
Trần Nguyên Hãn ă
56 Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ỉố
(Đi Khu 5) ncn
hg
Đ
Trần Quang Khải hiệ0
57 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ỉề,
(đường Cây Keo)
Trần Quý Cáp hĐ
nts0u
(Đường tổ 7, 8, 9, ệihă
58 Nguyễn Trãi Nguyễn Du 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ố5ề
10 khu phố Đông nĐ
csu
Tân) itg0hố
Ranh phường Đông ă
59 Đông Minh Trần Hưng Đạo 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ềỉ,Đ cnh0u
Hòa nih0
Võ Thị Sáu (đường gệ5h
60 Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ,ềỉ
đi ấp Tây) cu0
nhsh
t5h
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.95 3,648.0 2,375.0 1,824.0 1,463.0 ệốỉăc
phường Dĩ An nh
Đường nội bộ trong ts0h
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các khu thương 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 gỉăố,
mại, khu dịch vụ, phường Dĩ An n0
61 thh
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 g05ăệ
các phường còn lại.
tái định cư còn lại. n,t
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc h0
0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 gsăệ5
các phường còn lại ốn
E. Đường loại 5: h-g
sệ
0ố
,h
s1ệ
0ố
,
s1
0ố
,
10
C
H
Ỉ
Đ
N
i
138 H
ề
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ u,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) Đ
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### icỔ
ềh
30 tháng 4 (Bình ỉu
1 Thắng 1 + Bình Quốc lộ 1A ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### S
nĐ
Thắng 2) U
chi
N
hề
Nguyễn Thị Minh G
An Nhơn (đường tỉĐ
u
Khai (đường Tân
2 Văn phòng khu phố Cây Da 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 năi
Đông Hiệp - Tân 2nh
Tân Phú 1) ềc0
Bình)
guh
Bà Huyện Thanh 1t
Nhà ông Lê Đức ỉ
3 Quan (Khu phố Nội Thống Nhất 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 6hăcn
Phong ệnh
Hóa 1)
4 Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### gỉ
sĐ
nt
Bùi Thị Cội (đường Đường sắt Bắc
5 ĐT-743 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hốihă
Miễu Cây Gõ) Nam ệền
Cây Da (đường Lê Hồng Phong Bùi Thị Xuân 0ugt
6 Dốc Cây Da + (đuờng Trung (đường Dốc Ông 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s,Đ ă
đường Trường học) Thành) Thập) iố1cnh
Đ
ềhệg
Cây Da Xề (đường 0iuỉĐ
7 Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0###
tổ 3, 8 ấp Tây B) ề,inhs
Mỏ đá Công ty Cổ uc1ềhệố
ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### Đ
hu
Châu Thới (đường phần Đá núi Nhỏ
icỉts0
8 vào phân xưởng đá Mỏ đá C.ty CP Đá
Trạm cân 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhncăố,
3) núi Nhỏ uỉhn1
h
Đ
Trạm cân Quốc lộ 1K 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### nỉg0
ich
tn,
Chiêu Liêu (Miễu Nguyễn Thị Minh ề
9 ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 hăh1
Chiêu Liêu) Khai uỉt
nệ
Đ
10 Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 năgit
ch
11 Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 nềshă
gunhố
Đào Duy Từ ỉt
ệg
Đ
12 (Đường tổ 12 khu Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 năich0
phố Đông A) hnệ
ềhs,
Đ
Đào Sư Tích ugốỉệ1
tis
(Đường liên tổ 23 -
13 ĐT-743 Thống Nhất 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 năềhố
tổ 27 khu phố Nội ch0s
Hóa 1) unệ
Đ
h,T
ốgi
Đặng Văn Mây ỉht01
ềc
14 (đường đi Miếu họ Các đoạn đường đất hiện hữu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 snêă,0h
uhố1
Đào) n,ỉệ
m
Mỹ Phước - Tân gn
15 Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 1Đ c0t
Vạn s
16 Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ih,ăuh
ốềỉ1
nĐ
yệt
Đỗ Tấn Phong ung
ĐT-743B (Mẫu
17 (đường Chùa Lê Hồng Phong 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 iếă0h
giáo Hoa Hồng 4) ềns,n
Huyền Trang) ch
Đ
uốg1
ihtệ
Đông An (đường Giáp KDC Đông
18 ĐT-743B 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềỉă
Miếu Chập Chạ) An c0h
uns
Đông Minh (đường h,ệ
Võ Thị Sáu (đường Ranh phường Dĩ hgố
19 tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ỉ1
ấp Tây đi QL-1K) An c
A) ns
Hai Bà Trưng ht0
Trần Quang Khải h
20 Đông Tác (đường Tua Gò 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ỉăệố,
(Cây Keo)
Mả) n1
Đường đất vào Khu t0
Lê Hồng Phong hgs
21 Đông Thành công nghiệp Phú 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ă,
(đường Liên xã) ố
Mỹ n1
th
Mỹ Phước - Tân g
22 Đông Thành A Đỗ Tấn Phong 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ăệ0
Vạn
n,
h
gs1
ệ
ố
h
s
ệ0
ố
,
s1
0
ố
C
Đ
H
iỈ
ềN
139 uH
Đ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ic
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềh
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### uĐ ỉỔ
in
Đông Yên (đường ềch
23 Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### S
Đình Đông Yên) huĐ
U
ỉit
Bùi Thị Xuân N
Nguyễn Thị Tươi
24 Đường Am (đường Dốc ông 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềcănG
(đường Mã 35) hĐ
un
Thập)
ỉig
Bùi Thị Xuân (Dốc 2t
Nhà ông Phạm Văn ềcn
25 Đường bà 7 Nghĩa ông Thập) đoạn 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 0hăĐ uh1
Liêm inỉ
khu phố Tân Phước ệề6
Đường tổ 11 khu cntg
26 Đường BN2 ĐT-743 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 Đ uă
phố Tân Long hs
inhỉ
ốc
Đường Bùi Thị Cội Đông An (giáp ban ềntgệ
27 đến ban điều hành Bùi Thị Cội điều hành khu phố 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 Đ uhhă
0ỉ
khu phố Đông An Đông An) inhs,
nềcgệố
tĐ
1h
Đường chùa Tân
28 Đường Am Nguyễn Thị Tươi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uăi
Long ỉs0nh
ềtn
Đường Đồi Không cệố,g
29 Đường 30/4 Thống Nhất 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ uă
h1
Tên in
ỉ0hs
Đường Đông ềctg
Mỹ Phước - Tân nố,ệ
30 Thành đi Mỹ Phước Đông Thành 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ uhă
Vạn h1
- Tân Vạn iỉnh
ềcns0ệg
t,ố
Đ
Đường ĐT-743 đi uh
31 ĐT-743 KCN Vũng Thiện 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 iă1
KCN Vũng Thiện ỉhs
ền0
cntệố
Đường Hai Bà ug
32 Hai Bà Trưng ĐT-743 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hă,
Trưng đi ĐT-743 1ỉn
s0ch
Đường liên khu phố ntg,ố
Công ty Khánh hệ
Đ
33 Nội Hóa 1 - Bình ĐT-743 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hă1
Vinh iỉ
Thung nh0
ềns
tgệ,
Đường Miếu họ Lê uhố
34 Bùi Thị Xuân Huỳnh Thị Tươi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăĐ 1
(Tân Thắng)
nhs
iT
ct0
Đường nội đồng Giáp nhà bà Huỳnh ệốhg
35 Trương Văn Vĩnh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềhă,
Tân Hiệp Thị Dư êĐ
uỉn1
hs0i
m
Đường Nguyễn Thị ng
36 Minh Khai đi nhà
Nguyễn Thị Minh
Nhà bà 6 Hảo 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 Đ ềcệố,h
Khai t1iuh
bà 6 Hảo h
ỉus0ềtệ
Đường nhà Ông 5 Đ
yố,
37 Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 unică
Em (Tân Hiệp) ế1h
ềnsn0
Bùi Thị Xuân cỉgốu
Đường nhà ông 5 (đường Dốc ông ht,n
38 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 1ỉhăĐ 0c
Nóc Thập) đoạn khu
phố Tân Phú 2 nệ,ih
hgềt1ỉ
Đường nhà ông
39 Tân Phước Nguyễn Thị Tươi 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ăĐ uns
Liêm itnhố
Đường nhà ông Tư h
40 Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ăệềcT g
Ni un0
ht
Đường nhà ông Tư s
41 Cây Da KDC An Trung 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 gh,ỉêăc
Tàu ốnệ1m
h
Đường nhà ông út Tân Hiệp (Đường h
42 Trương Văn Vĩnh 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 gỉệs0
Mối đi đình Tân Hiệp) tn
,tốu
Đường số 10 Khu Đường ống nước Giáp Khu công hh
43 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 s1ăyệ
phố Nội Hóa 2 thô nghiệp Dapark ố0nế
t,
Đường tổ 1 khu g
44 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 nsă01
phố Trung Thắng ốn
,h
g1
ệ0
,h
s1
ệ
ố
s
0
ố
C
Đ
uiH
ềỈ
cĐ
uN
140 hiH
ỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ềc,n
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ
uh
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hiỉB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ềcnỔ
Đường tổ 1, 2, 3 Đ
tuh
Đường tổ 1 khu Đường tổ 3 khu
45 khu phố Trung 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ăiỉS
phố Trung Thắng phố Trung Thắng ền
Thắng Đ
cntU
Đường tổ 11 khu Ranh thành phố Hồ u
46 Hoàng Hữu Nam 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 giN hă
phố Hiệp Thắng Chí Minh ềỉnG
Đ
ch
Đường tổ 11, 12 untg
Giáp đất bà Bùi Thị ih
47 khu phố Bình Bình Thung 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ệ2hăềỉ
Kim Loan cnh0
Đ
Thung 1 (BA 05) uns
Đường tổ 11, 12 ihtgệ1
h
48 khu phố Ngãi Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềỉốă6Đ c
Thắng unhs
Đường tổ 11, 12 iht0
Đường tổ 12 khu hg
49 khu phố Ngãi Cuối đường 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ệốềỉă,
phố Ngãi Thắng c
Đ
Thắng un1
ihts0
Đường tổ 12 Khu Trường tiểu học hg
50 Nghĩa Sơn 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ềỉăệố,
phố Quyết Thắng Nguyễn Khuyến 2 c
Đ
un1
iht
Đường tổ 13 khu Đường Xi măng Sài hg
51 Cuối đường 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s0ềỉăệ
phố Quyết Thắng Gòn cố,
Đ
un
iht1
Đường tổ 16 khu Trần Quang Diệu hgs
52 Cuối đường nhựa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềỉăệ0
phố Tân Phước (đường Cây Gõ) cĐ
ố
un,
thi
Đường tổ 18 Khu hgs
53 Trần Đại Nghĩa Cuối đường 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 1ềỉăệ0
phố Nội Hóa 1 cố
Đ
un,
Đường tổ 1, 2, 3 iht
Đường tổ 2 khu hgs1
54 khu phố Trung Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ ềỉăệ0
phố Trung Thắng cố
Thắng iun,
ht
Đường tổ 24 khu ềhgs1
55 Trần Quốc Toản Cuối đường nhựa 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ỉăệ0
phố Bình Minh 1 ucố
Đ
n,
iht
Đường tổ 3 khu hgs1
56 Thống Nhất Cuối đường 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềcỉăệ0
phố Hiệp Thắng ố
Đ
uhn,
ith
Đường tổ 3 khu ỉhgs1
57 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềăệ0
phố Trung Thắng cnố
un,
ht
Đường tổ 3, 4 khu gs1
58 Thống Nhất Đường Vành Đai 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ăệ0ỉ
phố Hiệp Thắng cố
Đ
nt,
ih
Đường tổ 3, 4 khu hăgs1
59 Võ Thị Sáu Đông Minh 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ềỉệ0
phố Tây A nố
un,
tgh
Đường tổ 4 khu hs1
60 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ăệ0
phố Trung Thắng ố
cT
nh,
ht
Đường tổ 4, 5 khu gệs1
61 Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ỉêă0
phố Tây B ố
,
nm
hs
Đường tổ 5 khu Đường tổ 3,4 khu hg1
62 Thống Nhất 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ ệố0
phố Hiệp Thắng phố Hiệp Thắng t
i,
tuh
Đường tổ 6 khu ềs01
63 Đường 30/4 Cuối đường 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ăyệ
phố Hiệp Thắng uố,
Đ
nế
i0
Đường tổ 6 khu Ranh đất bà gns
64 Đông Minh 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ềc05
phố Tây A Nguyễn Thị Nô ố
Đ
uh,
ih
Đường tổ 6A khu ỉ1
65 Đông Minh Đất Nông Hội 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ệ0ề
phố Tây A cn
u,
h
Đường tổ 6, 7 khu s1
66 Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0### ỉ
phố Tân Thắng cố
nt
h
Đường tổ 7 khu hă
67 Trần Quang Khải Nguyễn Bính 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ỉ0
phố Đông B n
n,
tg
Đường tổ 7 khu h1
68 Đường 30/4 Cuối đường 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ă
phố Hiệp Thắng
nh
t
Đường tổ 7, 9 khu 30 tháng 4 (Đường gệ
69 Chợ Bình An 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ă
phố Trung Thắng Bình Thắng 1)
n
hs
g
ệố
h
s0
ệ
ố,
0
s
05
C
Đ
uH
i
ềỈ
cN
Đ
u
141 ihH
ềỉ,
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ Đ c
un
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ih
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hB
(Đ) ềỉ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### cunỔ
Đường tổ 8 khu th
h
70 phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Công ty 710 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ỉăS
c
(BT 14) nU
ht
Đường tổ 8 Khu hg
71 Cây Da Bùi Thị Xuân 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 N ỉă
phố Tân Phú 2 G
n
Đường tổ 9 khu th
Đ
Đường tổ 8 khu hg
72 phố Hiệp Thắng Công ty 621 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 iăệ2
phố Hiệp Thắng T
(BT 15) nề0
ht
Đường tổ 9 khu gs
73 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 uêăệ1
phố Quyết Thắng T
ố6
Đ
m
n
hc
Đường tổ 9 khu Đường tổ 8 Khu igs
74 Cây Da 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 êệ0h
phố Tân Phú 2 phố Tân Phú 2 ềtố
ỉm
,
uh
Đường tổ 9 khu s1
75 Đường 30/4 Cuối đường 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 nyệ0
phố Trung Thắng tốh
cế,
u
Đ
Đường từ Hai Bà hns1
iy0t
Trưng đến đường Đường Hai Bà ỉố
76 Hai Bà Trưng 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềế,Đ nă
Hai Bà Trưng đi Trưng đi ĐT-743 unn1
ĐT-743 ih0
gề,
cT
Đ
Đường từ Mạch Thị ut1
Nhà ông Hai ih
77 Liễu đi nhà ông Hai Mạch Thị Liễu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hă
Thượng ềỉêệ
Thượng cn
Đ
unm
ihg
Đường trạm xá cũ Mỹ Phước - Tân Bùi Thị Xuân (Dốc h
78 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 sềỉ
(phường Tân Bình) Vạn Ông Thập) ctố
Đ
unh
ihtu
Đường vào Công ty ệh
79 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 Đ ềỉăy0
Bê tông 620 c
iunế,Đ
hts
Đường vào công ty Giáp công ty ềhgn
80 Quốc lộ 1A 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 i1ỉăố
Sacom Sacom ucĐ
ền
htiu
Đường vào khu du Cổng khu du lịch hg0
81 ĐT-743 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 cỉăệề
lịch Hồ Bình An Hồ Bình An ,
Đ
hnuc
th1i
Đường vào Khu ỉhgs
82 Bình Thung Khu phố Châu Thới 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hăệề
phố Châu Thới nốĐ
cỉn
uht
Đường Văn phòng Trần Quang Diệu ihngs
83 Nguyễn Thị Tươi 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềăệ0ỉh
khu phố Tân Phước (đường Cây Gõ) ốĐ
ctn,
unh
84 Gò Bông ĐT-743 Vũng Việt 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 iăgs1hht
ệ0Đ
ềỉ
85 Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 nốcă,iun
ghhtn
Công ty Châu Bảo ềs1h
Đ
Hoàng Cầm ĐT-743 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ệ0ỉăgốiuc
Uyên h,n
86 (Đường tổ 5, 6 khu Đ
ềhtệs1
phố Trung Thắng) Công ty Châu Bảo Đường tổ 7, 9 khu hg
0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 iucỉ0ăố
Uyên phố Trung Thắng ệ,Đ
ềhns
Đường đất (Khu thiu1cỉ
hg
87 Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo nhà ở Minh Nhật 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ốăệ0ềhns
Huy) ,nố
Đ
ucỉht0
Giáp phường Long i1g
88 Hoàng Hữu Nam Quốc lộ 1A 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hsnăệ,ề
Bình ố0Đ
cỉhtn1
u
89 Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 h,ihnăgs
ềỉhệ01tnố
Hồ Đắc Di (Đường c
90 Bình Thung Giáp đường đất 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 unăg,hh
vào Xóm Mới) s1htn
ệ0ỉ
Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 căốgh,n
91 Huỳnh Tấn Phát htnệs1
Đường ống nước h
Giáp đường đất 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 0ỉăghố
thô D2400mm
n,ệs
t1
Khu phố Bình hg
92 ĐT-743 Đường tổ 15 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăố0
Thung 1 ệs,n
Lê Thị Út (đường Nguyễn Thị Minh thố01
g
93 đi rừng ông ba Khai (nhà ông 5 Vũng Thiện 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ăệs,
Nhùm) Mỹ) nố01
h
gs,
ệ
ố01
h,
s
ệ01
ố
,
s1
C
ề
uH
Đ
Ỉ
iN
c
142 ềĐ
hH
u
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ iỉ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ềnĐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) cuB
(Đ) h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ihỔ
ềỉ
Lê Văn Mầm Lê Hồng Phong ctu
Trại gà Đông n
94 (đường Trại gà (Tân Đông Hiệp - 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 hS ă
Thành hỉU
Đông Thành) Tân Bình) nc
Lê Hồng Phong N
ngh
Đ
Lê Văn Tiên thG
Chiêu Liêu (đường (đường Liên xã -
95 (đường đi nhà Bảy 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 iỉă
Miếu Chiêu Liêu) cây xăng Hưng hĐ
ền
Điểm) 2tiuệ
Thịnh) hg0
96 Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ ăềT
in1
Mạch Thị Liễu sucht
Chiêu Liêu (nhà Lê Hồng Phong ềT
6
97 (đường nhà Hội 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hgốuêăệh
ông 6 Tho) (nhà ông 10 Bự) cỉm
Cháy) nê
h0nĐ
98 Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gcm sệ
,ỉhit
hố
99 Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 Đ n1uềỉh
itsht
Đường Xi măng Sài uyện0
100 Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềuốĐ hăế,uy
Gòn tnics1
Hồ Tùng Mậu Khu dân cư 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ế0ềhăgốt
101 Ngô Gia Tự Đ
cn,
Khu dân cư Dương Đình Nghệ 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 nỉăuih1
ghn0
Nguyễn Bính Đ
ềỉ
cệiuhg,
102 (Đường tổ 6, 8 khu Hai Bà Trưng Trần Quang Khải 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### hn1
phố Đông B) ềh
ỉệsuthc
Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 nốhăệt
103 Nguyễn Công Hoan Nguyễn Đình hs
Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ncỉăĐ ố0gs
Chiểu hn
Nguyễn Công Trứ it,ố
Ranh phường Bình ỉh
104 (Đường tổ 13 khu Nguyễn Văn Cừ 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 gềăh01n
An u,nệ0
phố Đông A) ht
Đ
1,
105 Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 giT ăệc
sềhtn1
Nguyễn Phong Sắc Giáp đất bà Nguyễn hố
106 Lồ ồ 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ uêăgs
(Đường D12) Thị Xuân ỉệi
nố
m
n0ề
Nguyễn Thái Học cg
107 Nguyễn Thái Học Giáp đường đất 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hhĐ s,uhtệ
đi đường sắt 0iố
ỉuh1ề,
Nguyễn Thị Chạy tc
ĐT-743B (nhà ông Nguyễn Thị Minh nyệ
108 (đường vào chùa 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 s1uă0h
ba Thu) Khai ếố
Tân Hòa) n,ỉ
nsc
g1n
Nguyễn Thị Khắp Nguyễn Thị Minh tố0Đ
h
ĐT-743B (nhà ông
109 (đường đi rừng 6 Khai (Chiêu Liêu - 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ihă,ỉ
sáu Nghe) h
mẫu) Vũng Việt) n0ền1
Nguyễn Thị Phố ệt
g,Đ
uh
110 (đường đi Vũng ĐT-743 Đoàn Thị Kìa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 iă1
Cai) sn
ềcthố
Nguyễn Thị Tươi Bùi Thị Xuân (Dốc Bùi Thị Xuân (Liên
111 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 gệuhă
(đường mã 35) Ông Thập) huyện) ỉn0
Nguyễn Thị Út hcngs
Nguyễn Hữu Cảnh ,ệ
112 (đường vào đình Trần Hưng Đạo 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ốh
(Đường rầy cũ) 1
Đông Yên) ỉh
Nguyễn Thiện sntệ0
Thuật (Đường tổ Tô Vĩnh Diện Đường ống nước ố,hă
113 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 1
13, khu phố Tân (đường đi Hầm Đá) D2400mm ns
Hòa) 0tgố
Nguyễn Thượng khu dân cư An
114 Nguyễn Tri Phương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ,ă
Hiền Bình 1nh0
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Đình gệ,
115 (Đường tổ 12, 13 Nguyễn Hữu Cảnh 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0###
Chiểu 1
khu phố Đông A)
hs
Phan Đình Giót ệố
Trần Quang Khải
116 (đường Chùa Ông Trần Hưng Đạo 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0###
(đường Cây Keo)
Bạc) s0
ố,
0
05
,
1
C
H
Đ
Ỉ
iN
143 ềH
Đ
u
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,i
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềcĐ
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### uhiỔ
ỉĐ
ề
Phùng Khắc Khoan cniuS
Nguyễn Thiện
117 (Đường tổ 14 khu Tô Vĩnh Diện 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### Đ
hềU
Thuật
phố Tân Hòa) iỉ
Suối Cát Tân ucN
Đ
ền
tihG
Thắng (đường u
118 Bùi Thị Xuân N3 KDC Biconsi 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 căhềỉ
nghĩa trang nhân
dân cũ) hnn2uc
tgỉh0
Suối Sệp (đường đi Quốc lộ 1K (nhà Giáp Công ty
119 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăĐ ncỉ1
suối Sệp) ông 5 Banh) Khoáng sản đá 710
nihhht6
Đường ống nước n
120 Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gệềỉăĐ h
thô D2400mm utin
Đường ống nước
Tân An (đường đi ĐT-743 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ăhsềhtg
121 Đường ống nước thô ệố
Nghĩa trang) Quốc lộ 1K 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 cnĐ uă
thô hitng
Tân Hiệp (Đường Đường vào đình
122 Liên huyện 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ỉs0ềcăgệ
đi đình Tân Hiệp) Tân Hiệp ố,nnh
uh
Tân Hòa (đường Đ
h1ghệsỉ
123 Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### i0ố
đình Tân Quý) cnệ,
ềths
Tân Long (đường ĐT-743B (nhà ông
124 Đoàn Thị Kìa 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 u1Đ ỉăệố0s
đi đình Tân Long) 2 lén)
Đường Văn phòng nintố,
Tân Phước (Đường Mỹ Phước - Tân c
125 Khu phố Tân 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gs01ềhăĐ hố,
Bia Tưởng Niệm) Vạn uin0
Phước ỉh1
Tân Thiều (đường tg,ề
nệ0
126 Văn phòng khu phố Liên huyện Trương Văn Vĩnh 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ că1u
hi,
Tân Hiệp) hn
sềỉgệ1
Đường liên khu phố cutố
n
127 Tổ 15 Nội Hóa 1 - Bình Công ty cấp đá sỏi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăh
hsỉ
Đ
Thung n0c
ệốin
Đường liên khu phố hg,ềt
h
128 Tô Hiệu Đào Sư Tích Nội Hóa 1 - Bình 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 1ỉăs0u
Đ
hn
Thung nố,t
ihệ
129 Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 cg1ềă
h0nus
Nguyễn Thị Minh th,ỉ
Thanh Niên (đường Mỹ Phước - Tân
130 Khai (Tân Bình - 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 găĐ ố
nệ1c
Cầu Thanh Niên) Vạn in
Tân Đông Hiệp) hh0
ềgs
Thống Nhất (Ngôi Đoạn đường nhựa 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ệuỉ,
131 Sao + 1 phần Bình gốn1
Đ
Thắng 1) Đoạn đường đất 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hihs
cệ0
ềảố
Trần Đại Nghĩa h,
um
tĐ
(Đường liên khu ỉs1
132 Quốc lộ 1K ĐT 743 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 iă0nố
phố Nội Hóa 1 - ch,n
Nội Hóa 2) ềh
hgệ1
u0
Đ
ỉ
Trần Quang Diệu Bùi Thị Xuân t,i
Bùi Thị Xuân (Liên ns
133 (Cây Gõ -Tân (đường Dốc Ông 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 căhề1
huyện) hốệ
Bình) Thập) hn
u
ỉg
Trần Thị Dương t0s
Chiêu Liêu (đường n
134 (đường đi vườn Lê Hồng Phong 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 căố,
Miếu Chiêu Liêu) h
Hùng) hn1
ệỉ
g0
Trần Thị Vững Giao đường thuộc t
n
135 (đường tổ 15, 16, An Bình phường Linh Tây - 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ăs,
h1
17) Thủ Đức) nố
ệ
g
Trần Thị Xanh t
ĐT-743B (đất ông Khu dân cư Đông
136 (đường đi khu 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 0ăs
Ngô Hiểu) An h,
chung cư Đông An) nố
ệ1
Trần Văn Ơn g
Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu (đường
137 (đường tổ 9, tổ 10 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0###
0
(nhà thầy Vinh) ấp Tây đi QL-1K) s
ấp Tây A) h,
ố
ệ1
0
s
,
ố
1
C
Đ
uH
iỈ
ềcN
144 Đ
uhH
iỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ềcn
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uhiB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ỉềỔ
cntĐ
u
Vành đai Đại học
138 Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 hăiS
Quốc gia ỉnềcU
Bùi Thị Xuân ntguN
h
Trương Quyền Đường N3 KDC
139 (đường Dốc ông 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hăĐ ỉG
(Đường bà 6 Niệm) Biconsi inh
Thập - Tân Thắng) cn
Trương Văn Vĩnh ềtgệ
h2
140 (đường nhà cô ba Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 uăĐ ỉ0i
Lý) nhsnt1
Khu dân cư Hoàng ềcố
141 Trương Văn Vĩnh 1 Trương Văn Vĩnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 gệĐ hă6u
Nam hi
nỉ
Vàm Suối (đường hs0ềtg
Đ
cn
142 Ranh Bình An - ĐT-743A Suối 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ệố,uiăh
Bình Thắng) 1nh
ềỉs0
cgệu
Vũng Thiện (đường ĐT-743B (Văn Lê Hồng Phong ntốĐ
h,
143 đi rừng ông ba phòng ấp Chiêu (đường Trung 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hă1iỉ
hsc
Nhùm) Liêu) Thành) ền0Đ
nệốh
tguh,
Nguyễn Thị Minh
144 Vũng Việt Đoàn Thị Kìa 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 iă1ỉ
Khai s0ền
hct
Đ
Công ty Xi măng uố,h
145 Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 igệăh1
Sài Gòn ềĐ
ỉn0c
thuns
Xuân Diệu (Đường ihg,ă
146 tổ 8, 9 khu phố Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ệốhềỉ1
Đ
cnuh
Đông A)
inghs0t
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc ệh
0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ềố,Đ ỉăc
Đường nội bộ trong phường Dĩ An unh1in
các khu dân cư thực Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc hstệ
h0ỉố
hiện chỉnh trang 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềgĐ ăc,
phường Dĩ An uinn
147 theo Nghị quyết số hs1th
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc 0
35-NQ/TU ngày 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ềỉgốĐ căệu,
23/12/2014 của Thị các phường còn lại. inhnt1
ủy thị xã Dĩ An, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc h0
0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ềgỉăscệ,
các phường còn lại unnố
ht0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc h
0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ỉgscăệ50
phường Dĩ An. nnốh
Đường nội bộ trong th,
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các khu công nghệ, 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gỉăs1ệ0
khu công nghiệp, phường Dĩ An. nốĐ
148 nt,
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc h
khu sản xuất, khu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 igsăệ10
các phường còn lại. ềnố
chế xuất còn lại. t,uh
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gĐ ăs1ệ0
các phường còn lại. iốn
c,h
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềgs
h1
149 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ệu0Đ
ỉố,
đất) thông ra đường phố loại 1 hin
s1cệ
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ề0hố
h
150 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 u,
Đ
ỉs1
thông ra đường phố loại 1 t0i
nố
cê,
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
h
151 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nu10
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 1 t,
ni
cê1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
152 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u
ỉ
đường phố loại 1 t
n
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, h
hn
153 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5
ỉ
đất) thông ra đường phố loại 2 t
n
ê
h
n
t
ê
n
C
H
Ỉ
N
145 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iỔ
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ề
h
154 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 S u
ỉU
Đ
thông ra đường phố loại 2
inN
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhG
h
155 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 2 t2
inê
c0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhn
h
156 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u1
ỉ6
Đ
đường phố loại 2 t
ni
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
h
157 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u
ỉ
Đ
đất) thông ra đường phố loại 3 t
inê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
h
158 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 3 t
ni
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhn
h
159 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 3 t
inê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhn
h
160 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u
ỉ
Đ
đường phố loại 3 t
ni
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
h
161 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u
ỉ
Đ
đất) thông ra đường phố loại 4 t
inê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
h
162 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 4 t
ni
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhn
h
163 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 4 t
inê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi hề
nh
164 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 u
ỉ
Đ
đường phố loại 4 t
ni
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềhn
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa h
165 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉ
Đ
t
phụ lục) inê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, c
hề
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) nh
166 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
Đ
t
lục) inê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong c
ềhn
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
167 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
t
lục) n
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi h
Đ
hn
168 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,360.0 885.0 680.0 545.0 i
ỉ
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) ềt
n
THỊ XÃ BẾN êu
IV. -h
CÁT: n
A. Đường loại 1: c-
t
1 Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) 1 ### 5,810.0 4,750.0 3,380.0 THỊ h XÃ BẾN CÁT:
ê
ỉ
B. Đường loại 2: -nn
ĐH-606 (Hùng h
1 Ngã 3 Công An Cầu Đò 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 THỊ XÃ BẾN CÁT:
Vương)
t
Kho Bạc thị xã Bến
2 Đường 30/4 Cầu Quan 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 ă
Cát
n
g
h
ệ
s
ềC
N
u
âuH
ncỈN
gcN
hâ
146 hỉH
n
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ỉln,g
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ onh
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) ạhB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### litỔ
o
3 Lô B chợ Bến Cát 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 đạă
đinS
C. Đường loại 3: -iể
ư
gU
Kho Bạc thị xã Bến Đ
m
Ngã 3 Vật tư 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 ờ N
đi
Cát nhG
1 Đường 30/4 ư
ềgđệ
Ranh xã Long ờ
Cầu Quan 0.8 3,584.0 2,328.0 1,792.0 1,432.0 uầTHỊ 2n XÃ BẾN CÁT:
Nguyên
vus0
2 Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát 0.7 3,136.0 2,037.0 1,568.0 1,253.0 gcTHỊ à,ố1 XÃ BẾN CÁT:
Đ
Ranh phường Mỹ hi6
Ngã 3 Công An 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 THỊ vỉ
3
Đại lộ Bình Dương Phước - Thới Hòa đ0ềà XÃ BẾN CÁT:
(Quốc lộ 13) nui,
Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng 0.8 3,584.0 2,328.0 1,792.0 1,432.0 THỊ hềể1 XÃ BẾN CÁT:
đ
Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m 0.75 3,360.0 2,182.5 1,680.0 1,342.5 um ci
4 ĐT-741 đh
Ngã 4 Sở Sao + Giáp ranh Tân Bình ề
0.6 2,688.0 1,746.0 1,344.0 1,074.0 ciỉ
400 m (Bắc Tân Uyên) uể
hun
Trục đường Phòng Kho Bạc thị xã Bến Phòng Kinh tế thị m
5 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 hỉốc
Tài chính cũ Cát xã Bến Cát in
hđ
D. Đường loại 4: ht-ỉ
Bến Đồn - Vĩnh ầă
1 ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0 nug
Tân nh
2 DJ10 NE8 KJ2 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 THỊ ,ig XÃ BẾN CÁT:
3 DJ9 NE8 KJ2 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 ảgTHỊ đhm XÃ BẾN CÁT:
Ranh Bến Cát - Ngã 3 đường vào ii
1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 ảệTHỊ XÃ BẾN CÁT:
Thủ Dầu Một Bến Lớn ểh
m
m
Ngã 3 đường vào Ranh phường Thới sệ
0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 THỊ ốh XÃ BẾN CÁT:
Đại lộ Bình Dương Bến Lớn Hòa - Tân Định
cs
4 ệ
(Quốc lộ 13) Ranh phường Thới
Đường Vành đai 4 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 u0ốTHỊ XÃ BẾN CÁT:
Hòa - Tân Định ố,
si
Ranh phường Mỹ 0
Đường Vành đai 4 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 ốTHỊ ,5 XÃ BẾN CÁT:
Phước
20
5 ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 THỊ 5, XÃ BẾN CÁT:
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 2THỊ XÃ BẾN CÁT:
+ 50m
ĐH-602 (đường Đ
6 Đại lộ Bình Dương
Ngã ba Lăngxi) Cách ĐT-741 50m 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 THỊi XÃ BẾN CÁT:
+ 50m
ềĐ
Cách ĐT-741 50m ĐT-741 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 uTHỊ XÃ BẾN CÁT:
i
Ranh huyện Bàu
7 ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt 0.6 1,680.0 1,092.0 840.0 672.0 ềĐ THỊ
cu XÃ BẾN CÁT:
Bàng
ih
ĐH-604 (Đường Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 THỊ ềỉ XÃ BẾN CÁT:
8 cu
2/9) Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 nTHỊ h XÃ BẾN CÁT:
hỉ
ĐT-741 (Ngã 3 ông c XÃ BẾN CÁT:
9 ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 THỊ nh
Kiểm) th
Đường bến Chà Vi Ngã 3 Cầu Củi (Đại Ranh huyện Bàu ỉă
10 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0 n
(ĐH-607) lộ Bình Dương) Bàng nt
hg
Đường đấu nối ĐT- Đường NE4 KCN ă
11 ĐT-741 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0
741-NE4 Mỹ Phước 3 nđt
hg
Ranh Hòa Lợi - iă
12 Lê Lai ĐT-741 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0 ệể
Hòa Phú n
Đường hàng Vú hm
T
13 Đường 30/4 Ngô Quyền 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 gsệh
Sữa ố
Đường nhà hát êđh
(Tuyến đường số 1 sầệ
m
0
14 - Trung tâm Hội Đường 30/4 Ngô Quyền 0.85 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0 ốu
,
nghị quảng trường đ,s
00
thị xã) oố
5,
ạđ
n0i0
5ể,
m
0
5
c
C
nH
đ
gỈ
ầ
N
uĐ
147 vH
,i
à
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ề,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ cu
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) đB
(Đ) u
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iốỔ
cT
ề
15 Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4 0.6 1,680.0 1,092.0 840.0 672.0 ihh
uT
Đường vào Bến Ngã 3 đường vào ;S
ỉê
16 Trại giam Bến Lớn 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 hnTHỊ U
m XÃ BẾN CÁT:
Lớn Bến Lớn cêN
Đ
hh
17 Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) 0.6 1,680.0 1,092.0 840.0 672.0 iG m
tĐ
ỉ
18 NA2 Đại lộ Bình Dương XA2 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 Đ ềtiu
nt2
iuă
19 NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0 ềhyu0
ềnếĐ
uy1
Ngô Quyền (đường Lô C chợ Bến Cát uc
20 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0 gingế6
vành đai) (Nhà Tư Tôn) hc
ềiĐ
ncỉh
Võ Nguyên Giáp huả
21 ĐT-741 Khu liên hợp 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 ihnệ
(Tạo Lực 5) ỉm
ềỉhĐ
22 TC1 Đại lộ Bình Dương N8 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 cnuTHỊ nsih XÃ BẾN CÁT:
Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 htốềTHỊ ỉệc XÃ BẾN CÁT:
23 Vành đai 4 ă
Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 unthTHỊ tn0hês XÃ BẾN CÁT:
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc ỉăgc,
0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 nốn
phường Mỹ Phước 0ht
Đường nội bộ trong hg5ỉ
các khu thương Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc ă0
0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 ện
mại, khu dịch vụ, phường Mỹ Phước ,t
24 hhg2
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc ă
thị, khu dân cư, khu 0.55 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0 ệs
các phường còn lại nốt
tái định cư còn lại. hg
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc sT
ă
0.5 1,400.0 910.0 700.0 560.0 ệhố0
các phường còn lại n
h,êg
E. Đường loại 5: s-ệ
0m
ố
Đại lộ Bình Dương ,5
1 Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 hs0
đi Bàu Trâm A tệ0
Đại lộ Bình Dương ố5u
Đại lộ Bình Dương ,
2 đi đường điện Đường điện 500Kv 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 yTHỊ s0 XÃ BẾN CÁT:
(Quán bà 8 Mò) 0ếố
500Kv 5,
Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương
3 Hố Le 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 nTHỊ 00 XÃ BẾN CÁT:
đi Hố Le (nhà ông Kỳ Văn)
5,
Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới
4 Đại lộ Bình Dương 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 THỊ 0T XÃ BẾN CÁT:
đi Kho đạn Hòa
5h
Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ
5 Đại lộ Bình Dương 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 êTHỊ XÃ BẾN CÁT:
đi Mỹ Phước 3 Phước 3
m
T
Đại lộ Bình Dương
h
6 đi Nhà nghỉ Hào Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
êt
Kiệt
u
m
T
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương hy
7 đi Nhà ông tư sáu Nhà ông Sáu Tửng 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
(Tư Quẹt) êtế
Tửng
un
m
Đại lộ Bình Dương y
8 Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
đi Nhà ông tư Phúc tế
un
Đường Chánh Phú
9 ĐT-741 Suối Ông Lốc 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 yTHỊ XÃ BẾN CÁT:
Hòa - Vĩnh Tân
ế
Đường ngã ba n
10 Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 THỊ XÃ BẾN CÁT:
Lăngxi Cầu Mắm T
h
Đường Sáu Tòng đi
11 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 êTHỊ XÃ BẾN CÁT:
ĐT-741 T
m
h
Khu tái định cư
12 ĐX-604.140 ĐT-741 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 ê
Hòa Lợi t
T
m
hu
Hai Hoàng - Bà Đại lộ Bình Dương
13 Đại lộ Bình Dương 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 êy
Buôn - Trường học t
ế
m
u
Đại lộ Bình Dương n
14 Tư Chi - Hai Hừng Đại lộ Bình Dương 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 y
đi Hố Le t
ế
u
n
y
ế
n
Đ
C
u
iH
ềcỈ
Đ
uN
ih
148
ỉH
ềc
Đ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ un,h
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ih
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ỉềB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### cnuỔ
hth
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc ă
0.9 1,512.0 981.0 756.0 603.0 ỉcS
phường Mỹ Phước n
Đường nội bộ trong htgU
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc hă
các khu công nghệ, 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 ỉN
khu công nghiệp, phường Mỹ Phước nG
15 th
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc hgệ
Đ
ă
khu sản xuất, khu 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 i2
các phường còn lại nh
chế xuất. ềt0gs
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc ăệ
0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 uố1Đ
các phường còn lại n6
his
cg0ệ
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềốh
16 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 ,uh
ỉĐ
0s
đất) thông ra đường phố loại 1
inệ0cố5
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ,ềh
h
17 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 s0u0
ỉ5tố
Đ
thông ra đường phố loại 1 ,in
cê0h
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ền0h
18 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 5u,
ỉĐ
t0
thông ra đường phố loại 1
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi 5ềh
hn
19 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉt
Đ
đường phố loại 1
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
20 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 u
ỉĐ
t
đất) thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
21 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền
h
22 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi hền
h
23 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉt
Đ
đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
24 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉĐ
t
đất) thông ra đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
25 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền
h
26 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềnh
27 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉĐ
t
đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhhn
28 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉt
Đ
đất) thông ra đường phố loại 4
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
29 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉt
thông ra đường phố loại 4
nê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
hn
30 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0
ỉt
thông ra đường phố loại 4
nê
hn
t
ê
n
C
H
Ỉ
N
149 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
ic
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
31 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 S uỉ
đường phố loại 4 Đ
U
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, inN
ch
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa ềG
h
32 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉĐ
t2
phụ lục) inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, 0ềh
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
33 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 1u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉt6
Đ
lục) inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
34 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉt
lục) nê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi nh
35 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 672.0 436.0 336.0 268.0
ỉt
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
nê
V. THỊ XÃ TÂN UYÊN: -h
n
A. Đường loại 1: -
t
1 Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) 1 ### 5,810.0 4,750.0 3,380.0 êTHỊ XÃ TÂN UYÊ
B. Đường loại 2: Đ
n-
Hai trục đường phố ổĐ
1 chợ cũ (Uyên ĐT-747 Bờ sông 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 iTHỊ XÃ TÂN UYÊ
Hưng) ềĐ
Ranh Tân Phước uổt
Đ
êi
Lý Tự Trọng (ĐH- ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Khánh - Bình
2 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 ổcn
403) Sái) Chuẩn (hướng ngã i
4 Bình Chuẩn) ht
đỉê
Đ
t
Tô Vĩnh Diện (ĐH- ĐT-746 Cầu Xéo 0.8 5,888.0 3,240.0 2,648.0 1,888.0 nư iê
3 ờ
hề
417) Cầu Xéo ĐT-747B 0.7 5,152.0 2,835.0 2,317.0 1,652.0 Đ nn
điu
ĐT-747 (trước gư
ềđ
ĐT-747B (quán
4 ĐH-426 UBND phường 0.8 5,888.0 3,240.0 2,648.0 1,888.0 iờ ucư
phở Hương)
Thái Hoà) ảnh
ờ
Đ
m
cỉgn
Ranh Tân Phước i
Khánh - Bình hng
Cầu Hố Đại 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 ềhTHỊ ỉh XÃ TÂN UYÊ
5 ĐT-746 Chuẩn (hướng ngã uệ
3 cây xăng) nĐ
ihgc
Ngã 3 Bưu điện Ngã 3 Mười Muộn 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 sềi
hố
gảu
Ranh Thái Hòa - ỉ
Cầu Ông Tiếp 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 im
Thạnh Phước n0
cảh
Cầu Rạch Tre Ngã 3 Bưu điện 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 ,m THỊ
h XÃ TÂN UYÊ
1ỉệ
Dốc Bà Nghĩa g
h
6 ĐT-747 Ngã 3 Bưu điện (Đường vào HTX 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 nĐ i
Ba Nhất) hệsiả
ố
ềm
Dốc Bà Nghĩa gs
u
(Đường vào HTX Giáp xã Hội Nghĩa 0.7 5,152.0 2,835.0 2,317.0 1,652.0 iố0h
Ba Nhất) ả,ệ
c
01
m
ĐT-747B (tỉnh lộ Ranh Tân Phước h
7 Ngã 3 chợ Tân Ba 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 ,THỊ ỉs XÃ TÂN UYÊ
11) Khánh - Thái Hòa
h1nố
C. Đường loại 3: -ệh
1 Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 0THỊ XÃ TÂN UYÊ
s,
g
Cầu Thạnh Hội ố1
Trần Công An Ranh Thái Hòa - i
2 (Ranh Thái Hòa - 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5
(ĐH-401) An Phú (Thuận An) ả
Thạnh Phước) 0
m
,
2
h
ệ
s
ố
C
n
H
đỈ
N
ư
150 H
ờ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ n,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ g
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) ;B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ Ổ
ổ
Đ
Võ Thị Sáu (ĐH- Lý Tự Trọng (ĐH- ĐT-747B (tỉnh lộ i
3 0.8 3,584.0 2,328.0 1,792.0 1,432.0 S /
402) 403) 11) Đ
cU
ổtN
Ranh Tân Phước iêĐ
G
Trần Đại Nghĩa đ
4 ĐT-746 Khánh - Tân Vĩnh 0.7 3,136.0 2,037.0 1,568.0 1,253.0 nổ
(ĐH-405) i
Hiệp t2i
ểĐ
êđ0
Huỳnh Văn Nghệ ĐT-747 (dốc Bà m
ổ1
5 Tố Hữu (ĐH-412) 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 nư t
(Ngã 3 Thị Đội) Nghĩa) iờ
êđ6
Nguyễn Hữu Cảnh ĐT-747 (quán ông ĐT-746 (dốc Cây
6 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 đnĐ nầ
(ĐH-420) Tú) Quéo) tiư
g
uê
Huỳnh Văn Nghệ ềờ
đ
7 Ngã 3 Mười Muộn Ngã 3 Thị Đội 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 ,nu
(ĐH-422) ư
gờ
Cầu Tân Hội (ranh cđ
Ngã 3 Bình Hóa 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 cnuTHỊ XÃ TÂN UYÊ
Tân Vĩnh Hiệp) ư
Đ
hgố
8 ĐT-746 iờ
Ranh Uyên Hưng - ỉ
Ngã 3 Mười Muộn 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 inTHỊ ền XÃ TÂN UYÊ
Tân Mỹ
ugh
Ranh Uyên Hưng - Đ
Cầu Rạch Tre 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 THỊ XÃ TÂN UYÊ
Khánh Bình icđ
9 ĐT-747 ềhi
Ranh Uyên Hưng - Ranh Thái Hòa -
0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 Đ THỊ
uỉể XÃ TÂN UYÊ
Khánh Bình Thạnh Phước
Ngã 4 chùa Thầy inm
ĐT-747A 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 ềch
Thỏ T
10 ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Ranh Thái Hòa - Đ
uh
1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 hđiỉTHỊ gầê XÃ TÂN UYÊ
Thỏ Tân Phước Khánh
ềcni
11 Đường Khu phố 1 ĐT-747 Bờ sông 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 um uhả,
Đ
12 Đường Khu phố 2 ĐT-747 Đường phố 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 ỉim
tcng
Giáp đường Giao ềuđĐ
ĐT-747 (Quán hi
thông nông thôn 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 huyiiỉ
Hương) ảệể
(khu 3) ếềngm
cm
nuhi
ĐT-747 (Quán Út Hết khu tập thể
13 Đường Khu phố 3 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 sh
Kịch) Ngân hàng ảhốcỉ
cgm
ệnu
Giáp đường giao hi
ĐT-747 (Nhà ông
thông nông thôn 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 0Đ hốỉ
Tám Cuộn) ảhs,i
(khu 3) ổĐ
nm
ệốg1
TT Văn hóa Thông iĐ
ih
Ngã 3 Xóm Dầu 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 5ổiề
tin hs0
14 Đường phố ảtiug
TT Văn hóa Thông ệố,
Chợ cũ Uyên Hưng 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 m êi0
tin ntcảs05
Nguyễn Văn Linh Ranh Tân Hiệp - hêh
15 ĐT-746 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 m ố,
ệđnỉ
(Tạo lực 2B) Phú Tân 0
ư
nh05-
Đ
D. Đường loại 4: đsihệ,
ờ
1 Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên H 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 ốnư THỊ
ề0 XÃ TÂN UYÊ
gờ
uts5
Lê Quang Định
2 Cầu Khánh Vân ĐT-746 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 Đ ;n0êố
(ĐH-406) ,ổgn
c
ĐT-746 (Ngã 3 Tân ;1h0
iĐ
Nguyễn Tri Phương Ranh Phú Chánh -
3 Long - Phường Tân 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 /ỉ,
(ĐH-407) Tân Hiệp tcT
Hiệp) n1Đ
êhă
ĐT-747B (Khánh
4 Vĩnh Lợi (ĐH-409) Cầu Vĩnh Lợi 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 ổnđ
Bình) iig
t
Huỳnh Văn Nghệ Ranh Tân Mỹ -
5 Ngã 3 Huyện Đội 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 đăểt
(ĐH-411) Uyên Hưng ư
hn
m
êờ
/
Trịnh Hoài Đức Cây số 18 (giáp ĐT-746 (Ngã 4 nhà
6 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 gnnđs
(ĐH-418) ĐT-747) thờ Bến Sắn)
gầh
đu
ệư
,
ờ
sn
cố
gu
ố
C
iu
H
ề
Ỉ
uc
N
151 hH
cỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,hn
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ỉh
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### nỔ
Đ
ht
Lê Quý Đôn (ĐH- ĐT-747 (Gò Tố Hữu (vành đai
7 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 ổăS
421) Tượng) ĐH-412) itĐ
nU
Nguyễn Khuyến ĐT-746 (Ngã 4 Vĩnh Lợi (ĐH-409, ă/
8 0.85 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0 gN tnc
(ĐH-423) Nhà thờ Bến Sắn) Ngã tư Bà Tri)
G
êgh
Phan Đình Phùng ĐT-747 (Cầu Rạch Nguyễn Hữu Cảnh
9 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 nệđ
(ĐH-425) Tre) (ĐH-420) 2
hi
ĐT-747 (Công ty 0
T
10 Đường Khu phố 7 Tố Hữu (ĐH-412) 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 đệểsh1
Bayer) ư
ốm
ê6ờ
s
ĐT-747 (Trụ sở
m
nốc0
khối Mặt trận - ĐT-747 (Khu phố 1 T
11 Huỳnh Thị Chấu Đoàn thể phường - Phường Uyên 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 gu,h
t0
Uyên Hưng - Khu Hưng) 1êố
u,
T
phố 2) iy
m
ĐT-747 (Khu phố 3 h0
Trương Thị Nở
12 Đoàn Thị Liên - Phường Uyên 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 ếê5
(Khu phố 3) tn
T
Hưng) m
ĐT-747 (Khu phố 3 hu
Đ
ĐT-746 nối dài
13 Trương Thị Nở - Phường Uyên 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 T êyi
(Khu phố 3) th
Hưng) ếT
ềm
uê
Đ
Huỳnh Văn Nghệ n
14 Từ Văn Phước Tố Hữu (ĐH-412) 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 uihyT m
(ĐH-422) tê
ĐT-747 (Khu phố ềhếĐ
15 Lê Thị Cộng Tố Hữu (ĐH-412) 0.55 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0 cuum nT
êihty
7)
16 Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 hềm uếỉt
Đ
cê
ĐT-746 ĐT-747 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 unyuihm
thế
17 ĐT-746B Ranh Uyên Hưng - ềỉy
ĐT-747 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 ucnếun
Tân Mỹ tyht
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên nhuế
ỉăc
phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 Đ nynh
Đường nội bộ trong Phước tiếh
Bề rộngKhánh
mặt đường nhỏ hơn 9m gỉă
các khu thương phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 ềnĐ nu
mại, khu dịch vụ, Phước Khánh tihh
18 gă
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu các phường còn lại 0.55 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0 ềệĐ cun
tái định cư còn lại. tihT
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc gsă
0.5 1,400.0 910.0 700.0 560.0 ềệỉhĐ cnốu
các phường còn lại nêih
E. Đường loại 5: gshm
-ềỉệ0
cố
1 Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp 0.95 1,596.0 1,035.5 798.0 636.5 unh,t
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên hs0ỉệ
0ă
phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.95 1,596.0 1,035.5 798.0 636.5 u5cốn,
Đường nội bộ trong Phước hyt
Bề rộngKhánh
mặt đường nhỏ hơn 9m shgế0
ỉă0
các khu công nghệ, phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.85 1,428.0 926.5 714.0 569.5 ố5nn,
khu công nghiệp, Phước Khánh thĐ
2 h0g
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc ă0
khu sản xuất, khu các phường còn lại 0.85 1,428.0 926.5 714.0 569.5 ệi5,
nềt
chế xuất còn lại. hg0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc suă
0.75 1,260.0 817.5 630.0 502.5 ệĐ ố5n
các phường còn lại
ih
cgs
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềệ0
h
3 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 ốu,
ỉh
Đ
đất) thông ra đường phố loại 1 s0inệ
0cố
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh5,
h
4 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 us0
ỉ0
thông ra đường phố loại 1 tố5
n,
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong h0
hn0
5 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 5
ỉ,
thông ra đường phố loại 1 t
n0
ê
h5
n
t
ê
n
C
H
Ỉ
N
152 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iỔ
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ề
h
6 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 S u
ỉU
Đ
đường phố loại 1
inN
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhG
h
7 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 u
ỉ
Đ
đất) thông ra đường phố loại 2 t2
in
cê0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
8 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u1
ỉ6
Đ
thông ra đường phố loại 2 t
in
cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
9 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉ
Đ
thông ra đường phố loại 2 t
incê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi hề
hn
10 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
đường phố loại 2 t
ni
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hề
hn
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉt
Đ
đất) thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhn
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhn
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉĐ
t
đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềnh
15 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
t
đất) thông ra đường phố loại 4
nêi
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềnh
16 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉtĐ
thông ra đường phố loại 4
nêi
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềnh
17 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉtĐ
thông ra đường phố loại 4
nêi
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềnh
18 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 u
ỉtĐ
đường phố loại 4
nêi
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ch
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa ềnh
19 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉtĐ
phụ lục) nêi
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ch
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) ềnh
20 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉtĐ
lục) nêi
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ch
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) ềnh
21 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉt
lục) nê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi nHh
22 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 672.0 436.0 336.0 268.0 U
ỉtY
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
nêN
Ệ
Phụ lục IX
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT,
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: -
A. Đường loại 1: -
1 Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
2 Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Cách Mạng Tháng
3 Phan Đình Giót Mũi Dùi 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Tám
Suối Cát Ngã 4 Sân Banh 0.75 ### 7,372.5 5,527.5 3,682.5
Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Đại lộ Bình Dương
4 Suối Giữa (Ranh
(Quốc lộ 13)
Mũi Dùi Hiệp Thành - Định 0.8 ### 7,864.0 5,896.0 3,928.0
Hòa)
5 Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
6 Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
7 Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Cách Mạng Tháng
8 Hùng Vương Trần Hưng Đạo 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Tám
9 Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung 0.8 ### 7,864.0 5,896.0 3,928.0
Cách Mạng Tháng
10 Nguyễn Du BS Yersin 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Tám
11 Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Cổng UBND thành
12 Quang Trung Ngã 6 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
phố Thủ Dầu Một
13 Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
B. Đường loại 2:
1 Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
Cổng Trường Sỹ
2 Bạch Đằng Cầu ông Kiểm quan công binh + 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Nguyễn Văn Tiết
Cách Mạng Tháng
3 Phan Đình Giót Lê Hồng Phong 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Tám
Suối Giữa (Ranh
Đại lộ Bình Dương Ranh Tân Định -
4 Hiệp Thành - Định 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
(Quốc lộ 13) Bến Cát
Hòa)
5 Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
6 Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Cuối đường Lê
Đại lộ Bình Dương Hồng Phong (Ngã 3 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Phú Thuận)
Huỳnh Văn Lũy Cuối đường Lê Ranh phường Phú
7
(ĐT-742) Hồng Phong (Ngã 3 Lợi - phường Phú 0.9 ### 6,660.0 5,184.0 3,852.0
Phú Thuận) Mỹ
Ranh Phú Lợi - Phú
Ranh khu liên hợp 0.7 ### 5,180.0 4,032.0 2,996.0
Mỹ
Nguyễn Thái Học Văn Công Khai 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
8 Lý Thường Kiệt
164
43 Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương 1 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
35 Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù 0.9 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
168
Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.55 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
các khu thương
mại, khu dịch vụ,
51 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.5 4,176.0 2,508.0 1,878.0 1,338.0
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu
tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.45 3,828.0 2,299.0 1,721.5 1,226.5
E. Đường loại 5:
An Mỹ - Phú Mỹ Ranh Khu Công
1 Huỳnh Văn Lũy 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
(cũ An Mỹ) nghiệp Đại Đăng
An Mỹ - Phú Mỹ
An Mỹ - Phú Mỹ
2 nối dài (cũ An Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
nối dài, ĐX-002
nối dài)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
3 Bùi Ngọc Thu
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Mỹ Phước - Tân
4 Bùi Văn Bình Phú Lợi 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
Vạn
169
18 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
19 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
20 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
An Mỹ - Phú Mỹ
21 ĐX-012 Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
nối dài
22 ĐX-013 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
An Mỹ - Phú Mỹ
23 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
nối dài
24 ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
25 ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
26 ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
An Mỹ - Phú Mỹ
27 ĐX-018 ĐX-014 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
nối dài
28 ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
29 ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
30 ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
31 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
32 ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
33 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-026 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
34 ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
35 ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
36 ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
37 ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Huỳnh Văn Lũy ĐX-026 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
38 ĐX-027
170
122 ĐX-115 Lê Chí Dân Phan Đăng Lưu 0.55 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
172
125 ĐX-119 Phan Đăng Lưu ĐX-117 0.6 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
126 ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
127 ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
128 ĐX-122 6 Én 2 Phen 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
129 ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
130 ĐX-124 Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
131 ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
132 ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
133 ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
134 ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
135 ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
136 ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyển 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
137 ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
138 ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
139 ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
140 ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
141 ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
142 ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
143 ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
144 ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
145 ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
146 ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
147 ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
148 ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
149 ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
150 ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
151 Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu 0.85 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
152 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
153 Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Võ Nguyên Giáp
154 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
(Tạo lực 5)
Tiểu chủng viện
155 Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Thiên Chúa giáo 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
(trường Đảng cũ)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.85 2,932.5 1,904.0 1,470.5 1,173.0
156 Lê Chí Dân
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Lê Lai (đất thuộc Ranh KLH, KCN Ranh Hòa Lợi -
157 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
các KCN) Phú Gia Hòa Phú
158 Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
159 Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Lý Thái Tổ (Tạo
Lực 4, đất thuộc Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy
160 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
KCN Sóng Thần 3 lực 1) (Tạo lực 7)
và KCN Kim Huy)
161 Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
173
Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
các khu công nghệ,
khu công nghiệp,
180 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu
chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
Nguyễn Du (Đường
14 Trường cấp III Dĩ Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
An)
Nguyễn Thái Học Cô Bắc (ngã 3 nhà Ranh phường Tân
15 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
(Đi lò muối khu 1) Ông Tư Nhi) Đông Hiệp
ĐT-743A Lý Thường Kiệt 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Nguyễn Trãi
16 Đường số 3 (khu tái
(Đường Mồi) Lý Thường Kiệt 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
định cư)
Nguyễn Tri Phương
17 (Dĩ An - Bình Nguyễn An Ninh Ranh An Bình 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Đường)
Nguyễn Trung Trực
18 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
(Silicat)
Phạm Ngũ Lão (Đi Đường gom (đường
19 Trần Khánh Dư 0.65 4,056.0 2,229.5 1,826.5 1,300.0
xóm Đương) sắt)
Ranh tỉnh Đồng Ranh Quận Thủ
20 Quốc lộ 1K 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Nai Đức, Tp.HCM
21 Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã D 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
22 Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Trần Khánh Dư (Đi Đường số 7 Khu
23 Phạm Ngũ Lão 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Khu 5) TĐC Nhị Đồng 1
Trần Quốc Toản
24 (Công Xi Heo, Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh 0.95 5,928.0 3,258.5 2,669.5 1,900.0
đường số 10)
Ranh Quận Thủ
Xa lộ Hà Nội Ranh tỉnh Đồng
25 Đức + Ranh Quận 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
(Quốc lộ 1A) Nai
9, Tp.HCM
D. Đường loại 4:
Bế Văn Đàn (Đình Xuyên Á (Quốc lộ
1 Cầu Gió Bay 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Bình Đường) 1A - AH1)
192
27 Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Kim Đồng (Đường
28 cạnh sân tennis khu Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
phố Thống Nhất 1)
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh
29 (đường Tân Đông ĐT-743 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
Khai
Hiệp - Tân Bình)
Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Bùi Thị Xuân (Dốc
30 0.95 2,964.0 1,928.5 1,482.0 1,187.5
(Trung Thành) Khai Ông Thập)
Lê Quý Đôn (Đi
31 Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Khu 5)
Nguyễn Tri Phương
Lê Văn Tách
(Ngã 3 đường Bà Xuyên Á (Quốc lộ
32 (Dĩ An - Bình 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Giang - Q.Thủ 1A)
Đường)
Đức)
Ngô Thì Nhậm
33 (Cây Găng, cây Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Sao)
Ngô Văn Sở (Bình
34 Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
Minh 2)
Công ty Công nghệ
Nguyễn Bỉnh xuất nhập khẩu cao
35 Khiêm (Đường tổ 8 Quốc lộ 1K su Đông Hòa + 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
khu phố Tân Hòa) Đường ống nước
thô 2400mm
Tô Vĩnh Diện (ĐH- ĐT-746 Cầu Xéo 0.8 4,784.0 2,632.0 2,152.0 1,528.0
3
417) Cầu Xéo ĐT-747B 0.7 4,186.0 2,303.0 1,883.0 1,337.0
ĐT-747 (trước
ĐT-747B (quán
4 ĐH-426 UBND phường 0.8 4,784.0 2,632.0 2,152.0 1,528.0
phở Hương)
Thái Hoà)
Ranh Tân Phước
Khánh - Bình
Cầu Hố Đại 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
5 ĐT-746 Chuẩn (hướng ngã
3 cây xăng)
Ngã 3 Bưu điện Ngã 3 Mười Muộn 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
Ranh Thái Hòa -
Cầu Ông Tiếp 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
Thạnh Phước
Cầu Rạch Tre Ngã 3 Bưu điện 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
Dốc Bà Nghĩa
6 ĐT-747 Ngã 3 Bưu điện (Đường vào HTX 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
Ba Nhất)
Dốc Bà Nghĩa
(Đường vào HTX Giáp xã Hội Nghĩa 0.7 4,186.0 2,303.0 1,883.0 1,337.0
Ba Nhất)
ĐT-747B (tỉnh lộ Ranh Tân Phước
7 Ngã 3 chợ Tân Ba 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
11) Khánh - Thái Hòa
C. Đường loại 3:
1 Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
Cầu Thạnh Hội
Trần Công An Ranh Thái Hòa -
2 (Ranh Thái Hòa - 0.85 3,094.0 2,014.5 1,547.0 1,241.0
(ĐH-401) An Phú (Thuận An)
Thạnh Phước)
207