You are on page 1of 219

1

Phụ lục I
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -
Hồ Văn Mên (cũ Ranh An Thạnh -
1 Sông Sài Gòn 0.9 3,636.0 2,367.0 1,998.0 1,458.0
Hương lộ 9) An Sơn
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 3,030.0 1,972.5 1,665.0 1,215.0
mại, khu dịch vụ,
2
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 2,626.0 1,709.5 1,443.0 1,053.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 2,828.0 1,841.0 1,554.0 1,134.0
khu công nghiệp,
3
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 2,424.0 1,578.0 1,332.0 972.0
chế xuất còn lại.
II. THỊ XÃ BẾN CÁT: -
Ngã 4 An Điền +
Cầu Đò 1 2,320.0 1,510.0 1,280.0 930.0
ĐH-606 (Đường 200m
1
Hùng Vương) Ngã 4 An Điền +
Ngã 3 Rạch Bắp 0.9 2,088.0 1,359.0 1,152.0 837.0
200m
2 ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ Ngã 3 Chú Lường 0.7 1,624.0 1,057.0 896.0 651.0
Ranh xã Thanh
3 ĐT-744 Cầu Ông Cộ 1 2,320.0 1,510.0 1,280.0 930.0
Tuyền
Cách ngã 4 An
Ngã 4 Phú Thứ 0.8 1,856.0 1,208.0 1,024.0 744.0
Điền 100m
ĐT-748 (Tỉnh lộ Cách ngã 4 An Ngã 4 An Điền +
4 0.9 2,088.0 1,359.0 1,152.0 837.0
16) Điền 100m 100m
Ngã 4 An Điền +
Ranh xã An Lập 0.7 1,624.0 1,057.0 896.0 651.0
100m
5 Vành đai 4 Cầu Thới An ĐT-748 0.7 1,624.0 1,057.0 896.0 651.0
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,508.0 981.5 832.0 604.5
mại, khu dịch vụ,
6
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 1,276.0 830.5 704.0 511.5
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 1,392.0 906.0 768.0 558.0
khu công nghiệp,
7
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 1,160.0 755.0 640.0 465.0
chế xuất còn lại.
III. THỊ XÃ TÂN UYÊN: -
Ranh Phú Tân -
Cầu Trại Cưa 1 2,320.0 1,510.0 1,280.0 930.0
Phú Chánh
1 ĐT-742
2

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
1 ĐT-742
Ranh Vĩnh Tân -
Cầu Trại Cưa 0.9 2,088.0 1,359.0 1,152.0 837.0
Tân Bình
Cầu Hố Đại (ranh Cầu Tân Hội (ranh
Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp - 1 2,320.0 1,510.0 1,280.0 930.0
2 ĐT-746 Tân Vĩnh Hiệp) Tân Hiệp)
Ranh Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội
0.8 1,856.0 1,208.0 1,024.0 744.0
Tân Lập Nghĩa)
Cầu Bình Cơ (ranh
Ranh Uyên Hưng -
3 ĐT-747 Hội Nghĩa - Bình 1 2,320.0 1,510.0 1,280.0 930.0
Hội Nghĩa
Mỹ)
Ranh Tân Hiệp - ĐT-747 (Hội
4 ĐT-747B 1 2,320.0 1,510.0 1,280.0 930.0
Hội Nghĩa Nghĩa)

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,508.0 981.5 832.0 604.5
mại, khu dịch vụ,
5
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 1,276.0 830.5 704.0 511.5
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 1,392.0 906.0 768.0 558.0
khu công nghiệp,
6
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 1,160.0 755.0 640.0 465.0
chế xuất còn lại.

IV. HUYỆN BÀU BÀNG: -


Ranh phường Mỹ
Phước thị xã Bến Ranh xã Lai Hưng -
Cát - Ranh xã Lai Ranh thị trấn Lai 1 1,800.0 1,170.0 990.0 720.0
Đại lộ Bình Dương Hưng huyện Bàu Uyên
1 Bàng
(Quốc lộ 13)
Ranh thị trấn Lai
Uyên - Ranh xã Trừ Cầu Tham Rớt 1 1,800.0 1,170.0 990.0 720.0
Văn Thố
ĐH-620 (cũ ĐH- Ranh phường Đại lộ Bình Dương
2 0.6 1,080.0 702.0 594.0 432.0
603) Chánh Phú Hòa (Ngã 3 Bến Tượng)
Ranh xã Tân Hưng
ĐT-741B (ĐH-612;
3 Ngã 3 Bố Lá - Ranh thị trấn Lai 0.75 1,350.0 877.5 742.5 540.0
Bố Lá - Bến Súc)
Uyên
ĐT-749A (Tỉnh lộ Ranh phường Mỹ
4 Ranh xã Long Tân 0.7 1,260.0 819.0 693.0 504.0
30) Phước (Cầu Quan)
Ranh xã Long
Ngã 3 đòn gánh
5 ĐT-749C (ĐH-611) Nguyên - Ranh thị 0.7 1,260.0 819.0 693.0 504.0
(ĐT-749A)
trấn Lai Uyên
Ngã 3 Trừ Văn Thố Ranh xã Long Hòa 0.7 1,260.0 819.0 693.0 504.0
Ranh thị trấn Lai
6 ĐT-750 Uyên huyện Bàu
Ngã 3 Bằng Lăng Bàng - Ranh xã 0.7 1,260.0 819.0 693.0 504.0
Tân Long huyện
Phú Giáo
Đường Hồ Chí
Ranh Long Tân Ranh tỉnh Bình
7 Minh (đoạn đã 0.5 900.0 585.0 495.0 360.0
(Dầu Tiếng) Phước
thông tuyến)
3

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,170.0 760.5 643.5 468.0
mại, khu dịch vụ,
8
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 990.0 643.5 544.5 396.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 1,080.0 702.0 594.0 432.0
khu công nghiệp,
9
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 900.0 585.0 495.0 360.0
chế xuất còn lại.

V. HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: -


Ranh phường Ranh Tân Bình -
1 ĐT-741 Chánh Phú Hòa thị Phước Hòa, Phú 0.9 1,620.0 1,053.0 891.0 648.0
xã Bến Cát Giáo
2 ĐT-742 Cầu Trại Cưa ĐT-747 0.9 1,620.0 1,053.0 891.0 648.0
Ranh Uyên Hưng
thị xã Tân Uyên -
Ranh Lạc An -
Ranh Tân Mỹ 0.8 1,440.0 936.0 792.0 576.0
Hiếu Liêm
huyện Bắc Tân
Uyên
Ranh xã Tân Định -
Ranh Lạc An -
Ranh thị trấn Tân 0.7 1,260.0 819.0 693.0 504.0
3 ĐT-746 Hiếu Liêm
Thành
Ngã 3 Cây Cầy Bến đò Hiếu Liêm 0.6 1,080.0 702.0 594.0 432.0
Ranh xã Tân Lập
Ranh xã Tân Lập - huyện Bắc Tân
Ranh thị trấn Tân Uyên - xã Hội 0.8 1,440.0 936.0 792.0 576.0
Thành Nghĩa thị xã Tân
Uyên
Cầu Bình Cơ (Ranh
4 ĐT-747 Hội Nghĩa - Bình Ngã 3 Cổng Xanh 0.9 1,620.0 1,053.0 891.0 648.0
Mỹ)

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,170.0 760.5 643.5 468.0
mại, khu dịch vụ,
5
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 990.0 643.5 544.5 396.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 1,080.0 702.0 594.0 432.0
khu công nghiệp,
6
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 900.0 585.0 495.0 360.0
chế xuất còn lại.

VI. HUYỆN PHÚ GIÁO: -


Ranh Tân Uyên -
ĐH-515 0.9 855.0 558.0 468.0 342.0
Phú Giáo
ĐH-514 (UBND xã
ĐH-515 0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
Phước Hòa)
ĐH-514 (UBND xã Ngã 3 vào chợ
1 950.0 620.0 520.0 380.0
Phước Hòa) Phước Hòa
1 ĐT-741
4

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
1 ĐT-741
Ngã 3 vào chợ
ĐH-513 0.9 855.0 558.0 468.0 342.0
Phước Hòa
ĐH-513 Cầu Vàm Vá 1 950.0 620.0 520.0 380.0
Ranh An Bình -
UBND xã An Bình 1 950.0 620.0 520.0 380.0
Phước Vĩnh
UBND xã An Bình Ranh Bình Phước 0.9 855.0 558.0 468.0 342.0
Ranh Phú Giáo -
2 ĐT-741B ĐT-741 1 950.0 620.0 520.0 380.0
Bàu Bàng
Cầu số 1 xã Phước
ĐT-741 0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
Hòa
3 ĐT-750 Cầu số 1 xã Phước
Cầu số 4 Tân Long 0.7 665.0 434.0 364.0 266.0
Hòa
Cầu số 4 Tân Long Ranh Trừ Văn Thố 0.8 760.0 496.0 416.0 304.0

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 712.5 465.0 390.0 285.0
mại, khu dịch vụ,
4
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 617.5 403.0 338.0 247.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 665.0 434.0 364.0 266.0
khu công nghiệp,
5
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 570.0 372.0 312.0 228.0
chế xuất còn lại.

VII. HUYỆN DẦU TIẾNG -


Nông trường cao su
Ngã tư Chú Thai 0.9 855.0 558.0 468.0 342.0
Phan Văn Tiến
Ngã tư Chú Thai Ranh xã Thanh An 1 950.0 620.0 520.0 380.0
1 ĐT-744 Ranh xã Thanh Ranh thị trấn Dầu
0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
Tuyền Tiếng
Ngã 4 Kiểm Lâm Đội 7 0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
Các đoạn đường còn lại 0.7 665.0 434.0 364.0 266.0
Ngã tư An Lập +
500m về hướng
Ranh xã An Điền 0.9 855.0 558.0 468.0 342.0
2 ĐT-748 Ngã 3 Giáng
Hương
Các đoạn đường còn lại 0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
Ngã 3 Đòn Gánh
Ngã 4 Uỷ ban nhân
(ranh Long Nguyên 1 950.0 620.0 520.0 380.0
dân xã Long Tân
- Long Tân)
ĐT-749A (Tỉnh lộ Ngã 4 Uỷ ban nhân
3 ĐH-721 0.9 855.0 558.0 468.0 342.0
30 cũ) dân xã Long Tân
ĐH-721 Cầu Thị Tính 1 950.0 620.0 520.0 380.0
Các đoạn đường còn lại 0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
Cầu Bà Và (Minh
Ranh xã Minh Hòa 0.7 665.0 434.0 364.0 266.0
Thạnh)
4 ĐT-749B Ranh Minh Hoà - Cầu Giáp Minh (xã
0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
Minh Thạnh Minh Hòa)
Các đoạn đường còn lại 0.6 570.0 372.0 312.0 228.0
5

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Ranh thị trấn Lai
Ngã 3 đòn gánh
5 ĐT-749C Uyên huyện Bàu 0.7 665.0 434.0 364.0 266.0
(ĐT-749A)
Bàng
Cầu Phú Bình (ranh
Ngã 3 Long Tân Long Tân - An 0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
Lập)
Cầu Phú Bình (ranh
ĐT-749D (Bố Lá - Ranh xã Thanh
6 Long Tân - An 0.9 855.0 558.0 468.0 342.0
Bến Súc) Tuyền
Lập)
Ranh xã Thanh Ngã 4 Chú Thai
0.7 665.0 434.0 364.0 266.0
Tuyền (ĐT-744)
Ngã 4 Chú Thai
7 Bố Lá - Bến Súc Cầu Bến Súc 0.6 570.0 372.0 312.0 228.0
(ĐT-744)
Đầu Lô 39 Nông
Ngã 3 Giáng
trường Đoàn Văn 0.9 855.0 558.0 468.0 342.0
Hương
Tiến
8 ĐT-750
ĐT-749A (Nông
Xã Cây Trường II 0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
trường Long Hòa)
Các đoạn đường còn lại 0.8 760.0 496.0 416.0 304.0
Đường Hồ Chí Long Tân (ranh Trừ Thanh An (giáp
9 0.6 570.0 372.0 312.0 228.0
Minh Văn Thố) sông Sài Gòn)

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 712.5 465.0 390.0 285.0
mại, khu dịch vụ,
10
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 617.5 403.0 338.0 247.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 665.0 434.0 364.0 266.0
khu công nghiệp,
11
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 570.0 372.0 312.0 228.0
chế xuất còn lại.
6

Phụ lục II
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -

1 An Sơn 01 Cầu Bình Sơn An Sơn 42 0.8 2,296.0 1,496.0 1,264.0 920.0
2 An Sơn 02 Hồ Văn Mên Cầu Đình Bà Lụa 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
3 An Sơn 03 An Sơn 01 Rạch Út Kỷ 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
4 An Sơn 04 An Sơn 01 Đê bao 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
5 An Sơn 05 Ngã 3 Cây Mít Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
6 An Sơn 06 Quán ông Nhãn Đê bao 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
7 An Sơn 07 An Sơn 01 Đê bao 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
8 An Sơn 08 An Sơn 01 Cầu Út Khâu 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
9 An Sơn 09 An Sơn 01 An Sơn 04 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
An Sơn 10 (rạch 5
10 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
Trận)
An Sơn 11 (rạch 8
11 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
Trích)
12 An Sơn 15 Hồ Văn Mên Đất Bảy Tự 0.7 2,009.0 1,309.0 1,106.0 805.0
13 An Sơn 16 Hồ Văn Mên An Sơn 08 0.7 2,009.0 1,309.0 1,106.0 805.0
14 An Sơn 17 Hồ Văn Mên Đất ông Thanh 0.7 2,009.0 1,309.0 1,106.0 805.0
15 An Sơn 18 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
16 An Sơn 19 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
17 An Sơn 20 Hồ Văn Mên An Sơn 02 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
18 An Sơn 25 Hồ Văn Mên An Sơn 54 0.7 2,009.0 1,309.0 1,106.0 805.0
19 An Sơn 26 An Sơn 02 Rạch Cầu Gừa 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
20 An Sơn 27 An Sơn 45 An Sơn 02 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
21 An Sơn 30 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
22 An Sơn 31 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
23 An Sơn 36 An Sơn 20 An Sơn 23 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
24 An Sơn 37 An Sơn 01 An Sơn 30 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
25 An Sơn 38 An Sơn 02 Cầu Ba Sắt 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
26 An Sơn 39 An Sơn 01 Đê bao Bà Lụa 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
27 An Sơn 41 An Sơn 02 Cầu Quảng Cứ 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
28 An Sơn 42 Đê bao An Sơn Đê bao Bà Lụa 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
29 An Sơn 43 An Sơn 45 Cầu ông Thịnh 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
30 An Sơn 44 An Sơn 02 Nhà bà Ngọc 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
An Sơn 02 (ngã 3 An Sơn 01 (Ụ Sáu
31 An Sơn 45 0.75 2,152.5 1,402.5 1,185.0 862.5
làng) Ri)
32 An Sơn 48 An Sơn 25 Chùa Thầy Khỏe 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
33 An Sơn 49 An Sơn 01 An Sơn 05 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
34 An Sơn 50 An Sơn 01 Cầu cây Lăng 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
Ranh Bình Nhâm - Ranh Thuận An -
35 Đê bao 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
An Sơn Thủ Dầu Một
7

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
36 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,865.5 1,215.5 1,027.0 747.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
37 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,722.0 1,122.0 948.0 690.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
38 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,722.0 1,122.0 948.0 690.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
39 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,578.5 1,028.5 869.0 632.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
40 0.6 1,722.0 1,122.0 948.0 690.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
41 0.55 1,578.5 1,028.5 869.0 632.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
42 0.55 1,578.5 1,028.5 869.0 632.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
43 0.5 1,435.0 935.0 790.0 575.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
THỊ XÃ BẾN
II. -
CÁT:
Ngã 4 Thùng Thơ
1 ĐH-608 Ngã 3 Ông Thiệu 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
(ĐT-744)
Ngã 4 Phú Thứ Bến Chợ 0.8 1,384.0 896.0 760.0 552.0
2 ĐH-609
Bến Chợ Bến đò An Tây 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
3 Đường Làng tre ĐT-744 ĐT-748 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
Đường từ nhà bà Út
Nhà bà Nương và
4 Hột đến nhà bà Nhà bà Út Hột 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
nhánh rẽ
Nương
Đường nhựa Ba
5 Duyên đến ấp Bến ĐT-744 Ấp Bến Giảng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
Giảng
Đường nhựa ông
6 Bảy Quang đến ĐT-744 Đường làng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
đường làng
Đường nhựa từ ông
7 Đường làng ĐT-744 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
Một đến ông Phước
Đường nhựa từ ông
8 Phước đến trường ĐT-744 ĐH-608 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
cấp 2 Phú An
9 ĐX-609.002 ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
10 ĐX-609.004 Bà Tám Quan Tư Phỉ 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
11 ĐX-609.005 Ông tư Luông Ông ba Khoang 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
12 ĐX-609.009 Ông Huy ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
13 ĐX-609.010 Ông Bảy ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
8

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
14 ĐX-609.016 Bà Ngận Ông Hoàng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
15 ĐX-609.018 Bà tám Xiêm Bà sáu Đây 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
16 ĐX-609.019 ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
17 ĐX-609.023 Ông Tư Kiến Ông Mười Thêm 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
18 ĐX-609.028 Bà Hai mập Ông Tư Đảnh 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
19 ĐX-609.031 Ông Hùng Ông Đồng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
20 ĐX-609.034 ĐT-744 ĐT-748 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
21 ĐX-609.035 ĐT-744 Ông Đồng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
22 ĐX-609.036 Bà Oanh Bà Thúy Mười 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
23 ĐX-609.044 ĐT-748 Bà Nhớ 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
24 ĐX-609.045 Trại Cưa Bà Tư Tác 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
25 ĐX-609.046 ĐT-748 Ông chín Ri 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
26 ĐX-609.051 Bà ba Châu Ông Rồi 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
27 ĐX-609.054 ĐT-744 Ông tư Nho 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
28 ĐX-609.057 Cô Hường Cô Yến bác sỹ 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
29 ĐX-609.071 Ông tư Tọ Ông tám Uộng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
ĐX-610.423
30 (Trường Tiểu học ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
An Tây A)
ĐX-610.424
31 ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
(Út Lăng)
32 ĐX-610.456 ĐT-744 KCN Mai Trung 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
ĐX-610.465
33 (Nguyễn Công ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
Thanh)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
34 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,124.5 728.0 617.5 448.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
35 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,038.0 672.0 570.0 414.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
36 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,038.0 672.0 570.0 414.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
37 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 951.5 616.0 522.5 379.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
38 0.6 1,038.0 672.0 570.0 414.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
39 0.55 951.5 616.0 522.5 379.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
40 0.55 951.5 616.0 522.5 379.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
41 0.5 865.0 560.0 475.0 345.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
9

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
III. THỊ XÃ TÂN UYÊN: -
Ranh Tân Vĩnh
1 ĐH-404 ĐT-746 (Gốc Gòn) 1 1,730.0 1,120.0 950.0 690.0
Hiệp - Phú Tân
Suối Chợ (ranh Tân
ĐH-405 (Trần Đại ĐH-404 (ranh Phú
2 Phước Khánh - Tân 0.9 1,557.0 1,008.0 855.0 621.0
Nghĩa) Tân)
Vĩnh Hiệp)
ĐH-407 (Nguyễn Ranh Phú Chánh - ĐT-742 (Phú
3 0.9 1,557.0 1,008.0 855.0 621.0
Tri Phương) Tân Hiệp Chánh)
Ranh Phú Chánh -
ĐT-742 (Phú
4 ĐH-408 Hòa Phú (Thủ Dầu 1 1,730.0 1,120.0 950.0 690.0
Chánh)
Một)
Cầu Vĩnh Lợi
ĐH-410 (Ấp 6
5 ĐH-409 (Vĩnh Lợi) (Ranh Tân Hiệp - 0.8 1,384.0 896.0 760.0 552.0
Vĩnh Tân)
Vĩnh Tân)
Ranh Bình Mỹ - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh
0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
Vĩnh Tân Tân
6 ĐH-410
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh
ĐT-742 Vĩnh Tân 0.9 1,557.0 1,008.0 855.0 621.0
Tân
7 ĐH-419 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
8 ĐH-424 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
9 Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng 0.8 1,384.0 896.0 760.0 552.0
10 Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội 0.8 1,384.0 896.0 760.0 552.0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,124.5 728.0 617.5 448.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,038.0 672.0 570.0 414.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,038.0 672.0 570.0 414.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 951.5 616.0 522.5 379.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
15 0.6 1,038.0 672.0 570.0 414.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
16 0.55 951.5 616.0 522.5 379.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
17 0.55 951.5 616.0 522.5 379.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
18 0.5 865.0 560.0 475.0 345.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
IV. HUYỆN BÀU BÀNG: -
ĐH-607 (đường Ranh phường Mỹ
1 ĐH-620 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
bến Chà Vi) Phước
10

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
ĐT-749A (Ngã 3 Ranh xã Lai Hưng -
ĐH-610 (đường
2 trường Tiểu học Ranh thị trấn Lai 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
Bến Ván)
Long Bình) Uyên
ĐT-749A (Ngã ba
ĐH-611 (cũ ĐH- Đại lộ Bình Dương
3 đối diện bưu điện 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
615) (Ngã 3 Cầu Đôi)
xã Long Nguyên)
4 ĐH-614 ĐT-750 Ranh xã Long Tân 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
ĐH-615 (đường
5 nhựa Long Nguyên ĐT-749A Ngã 4 Hóc Măng 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
- Long Tân)
Trung tâm Nghiên
cứu và huấn luyện
ĐH-617 (đường Đại lộ Bình Dương
6 Chăn nuôi Gia súc 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
Trâu Sữa) (Ngã 3 Trâu Sữa)
lớn (Ngã 3 tại Công
ty San Miguel)
Ranh xã Tân Hưng
7 ĐH-618 - Ranh TT Lai ĐT-741B 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
ĐH-619 (đường Uyên
Ngã 3 Lâm Trường Ngã 3 UBND xã
8 KDC Long 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
(ĐT-749A) Long Nguyên
Nguyên)
Đại lộ Bình Dương
9 Đường ấp Cầu Đôi ĐH-611 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
(xã Lai Hưng)
Đường liên xã
ĐH-615 (xã Long
10 Long Nguyên - An Ranh xã An Lập 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
Nguyên)
Lập
Đường liên xã Vườn thuốc nam Nhà ông Nguyễn
11 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
Long Nguyên Chùa Long Châu Trung
Đường từ Đại lộ
Bình Dương (Quốc Đại lộ Bình Dương
ĐT-750 (xã Cây
12 lộ 13, xã Trừ Văn (Quốc lộ 13, xã Trừ 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
Trường II)
Thố) đi ĐT-750 (xã Văn Thố)
Cây Trường II)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
13 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 871.0 565.5 481.0 351.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
14 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 804.0 522.0 444.0 324.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
15 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 804.0 522.0 444.0 324.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
16 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 737.0 478.5 407.0 297.0
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
17 0.6 804.0 522.0 444.0 324.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
18 0.55 737.0 478.5 407.0 297.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
19 0.55 737.0 478.5 407.0 297.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
11

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
20 0.5 670.0 435.0 370.0 270.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
V. HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: -
Ranh Bình Mỹ -
1 ĐH-410 ĐT-747 (Bình Cơ) 0.8 1,072.0 696.0 592.0 432.0
Vĩnh Tân
Ranh xã Đất Cuốc -
Ranh Uyên Hưng -
2 ĐH-411 Ranh thị trấn Tân 0.95 1,273.0 826.5 703.0 513.0
Tân Mỹ
Thành
ĐT-746 (Cầu Rạch Sở Chuối (Ngã 3
3 ĐH-413 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
Rớ) ông Minh Quăn)
ĐH-411 (Lâm ĐT-746 (Nhà thờ
4 ĐH-414 trường chiến khu Thượng Phúc, Lạc 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
D) An)
ĐH-415 (trừ các ĐT-746 (Công ty
ĐH-411 (Ngã 3 Đất
5 đoạn thuộc thị trấn An Tỷ, xã Tân 0.75 1,005.0 652.5 555.0 405.0
Cuốc)
Tân Thành) Định)
Trường Giải quyết
6 ĐH-416 Ngã 3 Tân Định 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
việc làm Số 4
Ranh Tân Bình -
7 ĐH-424 Giáp KCN VSIP II 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
Chánh Phú Hòa
ĐH-431 (đường ĐH-416 (Ngã 3 vào
8 Cầu Tam Lập 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
vào cầu Tam Lập) cầu Tam Lập)
ĐH-411 (Ngã 3 ĐH-415 (UBND xã
9 ĐH-436 0.8 1,072.0 696.0 592.0 432.0
Cây Trắc) Đất Cuốc)
ĐH-414 (Ngã 3
ĐH-415 (Nhà ông 5
10 ĐH-437 Văn phòng ấp Giáp 0.7 938.0 609.0 518.0 378.0
Đưa)
Lạc, xã Lạc An)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 871.0 565.5 481.0 351.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 804.0 522.0 444.0 324.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 804.0 522.0 444.0 324.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 737.0 478.5 407.0 297.0
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
15 0.6 804.0 522.0 444.0 324.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
16 0.55 737.0 478.5 407.0 297.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
17 0.55 737.0 478.5 407.0 297.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
12

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
18 0.5 670.0 435.0 370.0 270.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
VI. HUYỆN PHÚ GIÁO: -
40.700m 41.260m 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
41.260m 41.658m 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
1 ĐT-741 cũ 43.000m 43.381m 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
45.510m 46.576m 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
48.338m 48.593m 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Cầu Bà Ý Cầu Gia Biện 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
2 ĐH-501
Cầu Gia Biện ĐH-503 0.65 422.5 273.0 234.0 169.0
ĐT-741 (Nhà thờ Ngã 3 (Công ty hạt
0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
An Bình) điều Hải Việt)
Ngã 3 (Công ty hạt Ngã 3 Cây Khô
3 ĐH-502 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
điều Hải Việt) (ĐH-513)
Ngã 3 Cây Khô
ĐT-741 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
(ĐH-513)
Ngã 3 Cây Khô Ấp Đuôi Chuột xã
4 ĐH-502 nối dài 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
(ĐH-513) Tam Lập
ĐT-741 (Nông
5 ĐH-503 Suối Mã Đà 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
trường 84)
Cầu Bà Mụ - đường
6 ĐH-504 ĐT-741 Kỉnh Nhượng - An 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Linh
Đường Kỉnh
7 ĐH-505 Cầu Lễ Trang 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Nhượng - An Linh
Tân Hiệp - Phước
ĐT-741 (Nhà thờ
8 ĐH-506 Sang (Kênh thủy 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Vĩnh Hòa)
lợi Suối Giai)
ĐT-741 ĐH-505 1 650.0 420.0 360.0 260.0
ĐH-505 Cây xăng Hiệp Phú 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Ngã 3 Phước Sang
9 ĐH-507 Cây xăng Hiệp Phú 1 650.0 420.0 360.0 260.0
(ĐH-508)
Trại giam An
Ngã 3 Phước Sang
Phước - Giáp ranh 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
(ĐH-508)
Bình Phước
Ngã 3 Bưu điện Ranh tỉnh Bình
10 ĐH-508 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Phước Sang Phước
ĐH-507 (Ngã 3 ĐH-507 (Ấp 3 xã
11 ĐH-509 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Chùa Phước Linh) Tân Hiệp)
12 ĐH-510 ĐH-507 (An Linh) ĐH-516 (An Long) 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
ĐH-507 (UBND xã
13 ĐH-511 Đội 7 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Tân Hiệp)
14 ĐH-512 ĐT-741 ĐH-509 (Bố Chồn) 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
ĐT-741 (Cây xăng ĐH-502 (Ngã 3
15 ĐH-513 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Ngọc Ánh) Cây Khô)
ĐT-741 (UBND xã
Đập Suối con 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Phước Hòa)

16 ĐH-514
13

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Ngã 3 (Công đoàn
ĐT-741 (ngã 4 Bến
Cty cao su Phước 1 650.0 420.0 360.0 260.0
16 ĐH-514 Trám)
Hòa)
Ngã 3 (Công đoàn
Cty cao su Phước Doanh trại bộ đội 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Hòa)
17 ĐH-515 ĐT-741 ĐT-750 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Cầu Suối Thôn -
Ranh Lai Uyên -
18 ĐH-516 Giáp ranh xã Minh 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Bàu Bàng
Thành - Bình Long
Hưng Hòa - huyện
19 ĐH-517 Ấp 7 Tân Long 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Bàu Bàng
ĐT-741 (Nhà Bà
20 ĐH-518 Bến 71 suối Mã Đà 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Quý)
ĐH - 508 (đường
Giáp ranh Bình
21 ĐH-519 Suối Giai) nhà ông 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Phước
Phụng
22 ĐH-520 ĐT-741 ĐH-514 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Đường nội bộ Đoàn ĐT-741 (xã Vĩnh Đoàn đặc công 429
23 1 650.0 420.0 360.0 260.0
đặc công 429 Hòa) (xã Vĩnh Hòa)
Đường đi mỏ đá ĐH-502 (xã An Mỏ đá Becamex
24 0.65 422.5 273.0 234.0 169.0
Becamex Bình) (xã An Bình)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
25 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 422.5 273.0 234.0 169.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
26 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 390.0 252.0 216.0 156.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
27 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 390.0 252.0 216.0 156.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
28 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 357.5 231.0 198.0 143.0
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
29 0.6 390.0 252.0 216.0 156.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
30 0.55 357.5 231.0 198.0 143.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
31 0.55 357.5 231.0 198.0 143.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
32 0.5 325.0 210.0 180.0 130.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
VII. HUYỆN DẦU TIẾNG: -
Ngã 3 Lê Hồng
Phong - Nguyễn Ngã 3 Định An 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
1 ĐH-701 Thị Minh Khai
14

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
1 ĐH-701 (Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đoạn đường còn lại 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0

Ngã 3 khu du lịch


Ngã 4 Kiểm lâm 1 650.0 420.0 360.0 260.0
Trần Văn Lắc (ĐH- sinh thái Núi Cậu
2
702 cũ)
Ngã 3 khu du lịch
Cầu Mới 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
sinh thái Núi Cậu
Ngã 3 khu du lịch Chùa Thái Sơn Núi
3 ĐH-702 (mới) 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
sinh thái Núi Cậu Cậu
4 ĐH-703 Ngã 3 cầu Mới Cầu rạch Sơn Đài 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Ngã 4 Làng 10
Giáp ranh KDC
(Ngã 4 đèn xanh đỏ 0.9 585.0 378.0 324.0 234.0
Định Hiệp
Định Hiệp)
Giáp ranh KDC Cầu sắt Làng 14
0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Định Hiệp Định An
5 ĐH-704 Ngã 3 đường liên Cây xăng Thanh
xã Minh Tân - Định Thanh (xã Minh 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
An Tân)
Cây xăng Thanh
Đầu Sân bay cũ
Thanh (xã Minh 0.9 585.0 378.0 324.0 234.0
(Minh Hoà)
Tân)
Các đoạn đường còn lại 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
ĐH-720 (Cà Tong -
6 ĐH-704 (nối dài) Ngã 4 Làng 10 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
An Lập)
ĐT-744 (Ngã 3 chợ
7 ĐH-705 Cầu Bến Súc 1 650.0 420.0 360.0 260.0
Thanh Tuyền cũ)
ĐT-749B (Ngã 3
Giáp ranh xã Minh
8 ĐH-707 UBND xã Minh 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Hưng - Bình Phước
Thạnh)
KDC ấp Bàu Cây
ĐT-744 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Cám - Thanh An
9 ĐH-708 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
KDC ấp Bàu Cây Ngã 3 Làng 5 -
0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Cám - Thanh An Định Hiệp
Ngã 3 đường Kiểm
10 ĐH-710 ĐH-702 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
(ĐT-744)
Đầu Lô cao su
ĐT-744 (Chợ Bến
nông trường Bến 1 650.0 420.0 360.0 260.0
Súc)
11 ĐH-711 Đầu Lô cao su Súc
nông trường Bến Ngã 3 Kinh Tế 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Súc
Ngã 3 Đường Long
12 ĐH-712 ĐH-711 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
(Cầu Xéo)
Ngã 3 trường học
13 ĐH-713 Ngã 3 Rạch Kiến 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0

14 ĐH-714 Ngã 3 Bưng Còng NT Phan Văn Tiến 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Ngã 3 Làng 18
15 ĐH-715 ĐT-750 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Định An
16 ĐH-716 Đường Hố Đá Ngã 4 Hóc Măng 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
17 ĐH-717 Cầu Biệt Kích ĐT-749A 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
ĐT-744 (xã Thanh KDC Hố Nghiên -
0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
18 ĐH-718 An) ấp Xóm Mới
Các đoạn đường còn lại 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
ĐT-744 (xã Thanh ĐH-720 (Bàu Gấu -
19 ĐH-719 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
An) Sở Hai)
ĐH-720 (Đường
ĐT-744 (xã Thanh
20 Thanh An - An Ranh xã An Lập 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
An)
Lập)
15

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
ĐT-750 (Đồng Bà
21 ĐH-721 ĐT-749A 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Ba)
ĐT-749A (Ngã 3 ĐT-749B (Cầu Bà
22 ĐH-722 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Căm Xe) Và)
23 Đường D8 ĐT-749A ĐH-717 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
24 Đường D11 ĐT-749A ĐT-749A 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
Đường ĐX 705- Đội thuế xã Định
25 Chợ Định Hiệp 0.8 520.0 336.0 288.0 208.0
0665 Hiệp
Đường từ ĐT-744
26 (Ngã 3 Bình Mỹ) ĐT-744 ĐH-704 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
đến ĐH-704
Đường khu TĐC Đầu Lô cao su
ĐT-748 (xã An
27 rừng lịch sử Kiến nông trường An 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Lập)
An Lập
Đường An Lập - ĐT-748 (xã An
28 Long Nguyên 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Long Nguyên Lập)
Đường khu tái định
ĐH-704 (xã Minh Đầu Lô 17 nông
29 cư kênh Thủy lợi 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Tân) trường Minh Tân
Phước Hoà
Đường N2 - Xã ĐH-704 (xã Minh
30 Nhà ông Hạ 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Minh Tân Tân)
ĐH-704
Đường Minh Tân -
31 (Nhà trẻ nông Ranh xã Long Hoà 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Long Hoà
trường Minh Tân)
Đường Trung tâm
32 Văn hóa xã Định Trần Văn Lắc ĐH-703 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Thành
Đường từ Ngã tư
Hóc Măng (xã Ranh xã Long
Ngã tư Hóc Măng
33 Long Tân) đến ranh Nguyên (Bàu 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
(Long Tân)
xã Long Nguyên Bàng)
(Bàu Bàng)
34 Đường vào bãi rác Trần Văn Lắc ĐH-703 0.7 455.0 294.0 252.0 182.0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
35 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 422.5 273.0 234.0 169.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
36 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 390.0 252.0 216.0 156.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
37 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 390.0 252.0 216.0 156.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
38 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 357.5 231.0 198.0 143.0
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
39 0.6 390.0 252.0 216.0 156.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
40 0.55 357.5 231.0 198.0 143.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
16

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
41 0.55 357.5 231.0 198.0 143.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
42 0.5 325.0 210.0 180.0 130.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
17

Phụ lục III


BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -
Hồ Văn Mên (cũ Ranh An Thạnh -
1 Sông Sài Gòn 0.9 2,907.0 1,890.0 1,602.0 1,170.0
Hương lộ 9) An Sơn
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 2,422.5 1,575.0 1,335.0 975.0
mại, khu dịch vụ,
2
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 2,099.5 1,365.0 1,157.0 845.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 2,261.0 1,470.0 1,246.0 910.0
khu công nghiệp,
3
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 1,938.0 1,260.0 1,068.0 780.0
chế xuất còn lại.
II. THỊ XÃ BẾN CÁT: -
Ngã 4 An Điền +
Cầu Đò 1 1,860.0 1,210.0 1,020.0 740.0
ĐH-606 (Đường 200m
1
Hùng Vương) Ngã 4 An Điền +
Ngã 3 Rạch Bắp 0.9 1,674.0 1,089.0 918.0 666.0
200m
2 ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ Ngã 3 Chú Lường 0.7 1,302.0 847.0 714.0 518.0
Ranh xã Thanh
3 ĐT-744 Cầu Ông Cộ 1 1,860.0 1,210.0 1,020.0 740.0
Tuyền
Cách ngã 4 An
Ngã 4 Phú Thứ 0.8 1,488.0 968.0 816.0 592.0
Điền 100m
ĐT-748 (Tỉnh lộ Cách ngã 4 An Ngã 4 An Điền +
4 0.9 1,674.0 1,089.0 918.0 666.0
16) Điền 100m 100m
Ngã 4 An Điền +
Ranh xã An Lập 0.7 1,302.0 847.0 714.0 518.0
100m
5 Vành đai 4 Cầu Thới An ĐT-748 0.7 1,302.0 847.0 714.0 518.0
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,209.0 786.5 663.0 481.0
mại, khu dịch vụ,
6
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 1,023.0 665.5 561.0 407.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 1,116.0 726.0 612.0 444.0
khu công nghiệp,
7
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 930.0 605.0 510.0 370.0
chế xuất còn lại.
III. THỊ XÃ TÂN UYÊN: -
Ranh Phú Tân -
Cầu Trại Cưa 1 1,860.0 1,210.0 1,020.0 740.0
Phú Chánh
1 ĐT-742
18

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
1 ĐT-742
Ranh Vĩnh Tân -
Cầu Trại Cưa 0.9 1,674.0 1,089.0 918.0 666.0
Tân Bình
Cầu Hố Đại (ranh Cầu Tân Hội (ranh
Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp - 1 1,860.0 1,210.0 1,020.0 740.0
2 ĐT-746 Tân Vĩnh Hiệp) Tân Hiệp)
Ranh Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội
0.8 1,488.0 968.0 816.0 592.0
Tân Lập Nghĩa)
Cầu Bình Cơ (ranh
Ranh Uyên Hưng -
3 ĐT-747 Hội Nghĩa - Bình 1 1,860.0 1,210.0 1,020.0 740.0
Hội Nghĩa
Mỹ)
Ranh Tân Hiệp - ĐT-747 (Hội
4 ĐT-747B 1 1,860.0 1,210.0 1,020.0 740.0
Hội Nghĩa Nghĩa)

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,209.0 786.5 663.0 481.0
mại, khu dịch vụ,
5
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 1,023.0 665.5 561.0 407.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 1,116.0 726.0 612.0 444.0
khu công nghiệp,
6
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 930.0 605.0 510.0 370.0
chế xuất còn lại.

IV. HUYỆN BÀU BÀNG: -


Ranh phường Mỹ
Phước thị xã Bến Ranh xã Lai Hưng -
Cát - Ranh xã Lai Ranh thị trấn Lai 1 1,440.0 940.0 790.0 580.0
Đại lộ Bình Dương Hưng huyện Bàu Uyên
1 Bàng
(Quốc lộ 13)
Ranh thị trấn Lai
Uyên - Ranh xã Trừ Cầu Tham Rớt 1 1,440.0 940.0 790.0 580.0
Văn Thố
ĐH-620 (cũ ĐH- Ranh phường Đại lộ Bình Dương
2 0.6 864.0 564.0 474.0 348.0
603) Chánh Phú Hòa (Ngã 3 Bến Tượng)
Ranh xã Tân Hưng
ĐT-741B (ĐH-612;
3 Ngã 3 Bố Lá - Ranh thị trấn Lai 0.75 1,080.0 705.0 592.5 435.0
Bố Lá - Bến Súc)
Uyên
ĐT-749A (Tỉnh lộ Ranh phường Mỹ
4 Ranh xã Long Tân 0.7 1,008.0 658.0 553.0 406.0
30) Phước (Cầu Quan)
Ranh xã Long
Ngã 3 đòn gánh
5 ĐT-749C (ĐH-611) Nguyên - Ranh thị 0.7 1,008.0 658.0 553.0 406.0
(ĐT-749A)
trấn Lai Uyên
Ngã 3 Trừ Văn Thố Ranh xã Long Hòa 0.7 1,008.0 658.0 553.0 406.0
Ranh thị trấn Lai
6 ĐT-750 Uyên huyện Bàu
Ngã 3 Bằng Lăng Bàng - Ranh xã 0.7 1,008.0 658.0 553.0 406.0
Tân Long huyện
Phú Giáo
Đường Hồ Chí
Ranh Long Tân Ranh tỉnh Bình
7 Minh (đoạn đã 0.5 720.0 470.0 395.0 290.0
(Dầu Tiếng) Phước
thông tuyến)
19

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 936.0 611.0 513.5 377.0
mại, khu dịch vụ,
8
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 792.0 517.0 434.5 319.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 864.0 564.0 474.0 348.0
khu công nghiệp,
9
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 720.0 470.0 395.0 290.0
chế xuất còn lại.

V. HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: -


Ranh phường Ranh Tân Bình -
1 ĐT-741 Chánh Phú Hòa thị Phước Hòa, Phú 0.9 1,296.0 846.0 711.0 522.0
xã Bến Cát Giáo
2 ĐT-742 Cầu Trại Cưa ĐT-747 0.9 1,296.0 846.0 711.0 522.0
Ranh Uyên Hưng
thị xã Tân Uyên -
Ranh Lạc An -
Ranh Tân Mỹ 0.8 1,152.0 752.0 632.0 464.0
Hiếu Liêm
huyện Bắc Tân
Uyên
Ranh xã Tân Định -
Ranh Lạc An -
Ranh thị trấn Tân 0.7 1,008.0 658.0 553.0 406.0
3 ĐT-746 Hiếu Liêm
Thành
Ngã 3 Cây Cầy Bến đò Hiếu Liêm 0.6 864.0 564.0 474.0 348.0
Ranh xã Tân Lập
Ranh xã Tân Lập - huyện Bắc Tân
Ranh thị trấn Tân Uyên - xã Hội 0.8 1,152.0 752.0 632.0 464.0
Thành Nghĩa thị xã Tân
Uyên
Cầu Bình Cơ (Ranh
4 ĐT-747 Hội Nghĩa - Bình Ngã 3 Cổng Xanh 0.9 1,296.0 846.0 711.0 522.0
Mỹ)

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 936.0 611.0 513.5 377.0
mại, khu dịch vụ,
5
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 792.0 517.0 434.5 319.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 864.0 564.0 474.0 348.0
khu công nghiệp,
6
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 720.0 470.0 395.0 290.0
chế xuất còn lại.

VI. HUYỆN PHÚ GIÁO: -


Ranh Tân Uyên -
ĐH-515 0.9 684.0 450.0 378.0 270.0
Phú Giáo
ĐH-514 (UBND xã
ĐH-515 0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
Phước Hòa)
ĐH-514 (UBND xã Ngã 3 vào chợ
1 760.0 500.0 420.0 300.0
Phước Hòa) Phước Hòa
1 ĐT-741
20

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
1 ĐT-741
Ngã 3 vào chợ
ĐH-513 0.9 684.0 450.0 378.0 270.0
Phước Hòa
ĐH-513 Cầu Vàm Vá 1 760.0 500.0 420.0 300.0
Ranh An Bình -
UBND xã An Bình 1 760.0 500.0 420.0 300.0
Phước Vĩnh
UBND xã An Bình Ranh Bình Phước 0.9 684.0 450.0 378.0 270.0
Ranh Phú Giáo -
2 ĐT-741B ĐT-741 1 760.0 500.0 420.0 300.0
Bàu Bàng
Cầu số 1 xã Phước
ĐT-741 0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
Hòa
3 ĐT-750 Cầu số 1 xã Phước
Cầu số 4 Tân Long 0.7 532.0 350.0 294.0 210.0
Hòa
Cầu số 4 Tân Long Ranh Trừ Văn Thố 0.8 608.0 400.0 336.0 240.0

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 570.0 375.0 315.0 225.0
mại, khu dịch vụ,
4
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 494.0 325.0 273.0 195.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 532.0 350.0 294.0 210.0
khu công nghiệp,
5
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 456.0 300.0 252.0 180.0
chế xuất còn lại.

VII. HUYỆN DẦU TIẾNG -


Nông trường cao su
Ngã tư Chú Thai 0.9 684.0 450.0 378.0 270.0
Phan Văn Tiến
Ngã tư Chú Thai Ranh xã Thanh An 1 760.0 500.0 420.0 300.0
1 ĐT-744 Ranh xã Thanh Ranh thị trấn Dầu
0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
Tuyền Tiếng
Ngã 4 Kiểm Lâm Đội 7 0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
Các đoạn đường còn lại 0.7 532.0 350.0 294.0 210.0
Ngã tư An Lập +
500m về hướng
Ranh xã An Điền 0.9 684.0 450.0 378.0 270.0
2 ĐT-748 Ngã 3 Giáng
Hương
Các đoạn đường còn lại 0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
Ngã 3 Đòn Gánh
Ngã 4 Uỷ ban nhân
(ranh Long Nguyên 1 760.0 500.0 420.0 300.0
dân xã Long Tân
- Long Tân)
ĐT-749A (Tỉnh lộ Ngã 4 Uỷ ban nhân
3 ĐH-721 0.9 684.0 450.0 378.0 270.0
30 cũ) dân xã Long Tân
ĐH-721 Cầu Thị Tính 1 760.0 500.0 420.0 300.0
Các đoạn đường còn lại 0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
Cầu Bà Và (Minh
Ranh xã Minh Hòa 0.7 532.0 350.0 294.0 210.0
Thạnh)
4 ĐT-749B Ranh Minh Hoà - Cầu Giáp Minh (xã
0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
Minh Thạnh Minh Hòa)
Các đoạn đường còn lại 0.6 456.0 300.0 252.0 180.0
21

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Ranh thị trấn Lai
Ngã 3 đòn gánh
5 ĐT-749C Uyên huyện Bàu 0.7 532.0 350.0 294.0 210.0
(ĐT-749A)
Bàng
Cầu Phú Bình (ranh
Ngã 3 Long Tân Long Tân - An 0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
Lập)
Cầu Phú Bình (ranh
ĐT-749D (Bố Lá - Ranh xã Thanh
6 Long Tân - An 0.9 684.0 450.0 378.0 270.0
Bến Súc) Tuyền
Lập)
Ranh xã Thanh Ngã 4 Chú Thai
0.7 532.0 350.0 294.0 210.0
Tuyền (ĐT-744)
Ngã 4 Chú Thai
7 Bố Lá - Bến Súc Cầu Bến Súc 0.6 456.0 300.0 252.0 180.0
(ĐT-744)
Đầu Lô 39 Nông
Ngã 3 Giáng
trường Đoàn Văn 0.9 684.0 450.0 378.0 270.0
Hương
Tiến
8 ĐT-750
ĐT-749A (Nông
Xã Cây Trường II 0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
trường Long Hòa)
Các đoạn đường còn lại 0.8 608.0 400.0 336.0 240.0
Đường Hồ Chí Long Tân (ranh Trừ Thanh An (giáp
9 0.6 456.0 300.0 252.0 180.0
Minh Văn Thố) sông Sài Gòn)

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 570.0 375.0 315.0 225.0
mại, khu dịch vụ,
10
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 494.0 325.0 273.0 195.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 532.0 350.0 294.0 210.0
khu công nghiệp,
11
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 456.0 300.0 252.0 180.0
chế xuất còn lại.
22

Phụ lục IV
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -

1 An Sơn 01 Cầu Bình Sơn An Sơn 42 0.8 1,840.0 1,200.0 1,008.0 736.0
2 An Sơn 02 Hồ Văn Mên Cầu Đình Bà Lụa 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
3 An Sơn 03 An Sơn 01 Rạch Út Kỷ 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
4 An Sơn 04 An Sơn 01 Đê bao 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
5 An Sơn 05 Ngã 3 Cây Mít Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
6 An Sơn 06 Quán ông Nhãn Đê bao 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
7 An Sơn 07 An Sơn 01 Đê bao 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
8 An Sơn 08 An Sơn 01 Cầu Út Khâu 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
9 An Sơn 09 An Sơn 01 An Sơn 04 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
An Sơn 10 (rạch 5
10 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
Trận)
An Sơn 11 (rạch 8
11 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
Trích)
12 An Sơn 15 Hồ Văn Mên Đất Bảy Tự 0.7 1,610.0 1,050.0 882.0 644.0
13 An Sơn 16 Hồ Văn Mên An Sơn 08 0.7 1,610.0 1,050.0 882.0 644.0
14 An Sơn 17 Hồ Văn Mên Đất ông Thanh 0.7 1,610.0 1,050.0 882.0 644.0
15 An Sơn 18 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
16 An Sơn 19 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
17 An Sơn 20 Hồ Văn Mên An Sơn 02 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
18 An Sơn 25 Hồ Văn Mên An Sơn 54 0.7 1,610.0 1,050.0 882.0 644.0
19 An Sơn 26 An Sơn 02 Rạch Cầu Gừa 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
20 An Sơn 27 An Sơn 45 An Sơn 02 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
21 An Sơn 30 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
22 An Sơn 31 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
23 An Sơn 36 An Sơn 20 An Sơn 23 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
24 An Sơn 37 An Sơn 01 An Sơn 30 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
25 An Sơn 38 An Sơn 02 Cầu Ba Sắt 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
26 An Sơn 39 An Sơn 01 Đê bao Bà Lụa 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
27 An Sơn 41 An Sơn 02 Cầu Quảng Cứ 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
28 An Sơn 42 Đê bao An Sơn Đê bao Bà Lụa 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
29 An Sơn 43 An Sơn 45 Cầu ông Thịnh 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
30 An Sơn 44 An Sơn 02 Nhà bà Ngọc 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
An Sơn 02 (ngã 3 An Sơn 01 (Ụ Sáu
31 An Sơn 45 0.75 1,725.0 1,125.0 945.0 690.0
làng) Ri)
32 An Sơn 48 An Sơn 25 Chùa Thầy Khỏe 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
33 An Sơn 49 An Sơn 01 An Sơn 05 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
34 An Sơn 50 An Sơn 01 Cầu cây Lăng 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
Ranh Bình Nhâm - Ranh Thuận An -
35 Đê bao 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
An Sơn Thủ Dầu Một
23

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
36 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,495.0 975.0 819.0 598.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
37 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,380.0 900.0 756.0 552.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
38 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,380.0 900.0 756.0 552.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
39 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,265.0 825.0 693.0 506.0
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
40 0.6 1,380.0 900.0 756.0 552.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
41 0.55 1,265.0 825.0 693.0 506.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
42 0.55 1,265.0 825.0 693.0 506.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
43 0.5 1,150.0 750.0 630.0 460.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
THỊ XÃ BẾN
II. -
CÁT:
Ngã 4 Thùng Thơ
1 ĐH-608 Ngã 3 Ông Thiệu 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
(ĐT-744)
Ngã 4 Phú Thứ Bến Chợ 0.8 1,104.0 720.0 608.0 440.0
2 ĐH-609
Bến Chợ Bến đò An Tây 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
3 Đường Làng tre ĐT-744 ĐT-748 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
Đường từ nhà bà Út
Nhà bà Nương và
4 Hột đến nhà bà Nhà bà Út Hột 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
nhánh rẽ
Nương
Đường nhựa Ba
5 Duyên đến ấp Bến ĐT-744 Ấp Bến Giảng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
Giảng
Đường nhựa ông
6 Bảy Quang đến ĐT-744 Đường làng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
đường làng
Đường nhựa từ ông
7 Đường làng ĐT-744 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
Một đến ông Phước
Đường nhựa từ ông
8 Phước đến trường ĐT-744 ĐH-608 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
cấp 2 Phú An
9 ĐX-609.002 ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
10 ĐX-609.004 Bà Tám Quan Tư Phỉ 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
11 ĐX-609.005 Ông tư Luông Ông ba Khoang 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
12 ĐX-609.009 Ông Huy ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
13 ĐX-609.010 Ông Bảy ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
24

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
14 ĐX-609.016 Bà Ngận Ông Hoàng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
15 ĐX-609.018 Bà tám Xiêm Bà sáu Đây 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
16 ĐX-609.019 ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
17 ĐX-609.023 Ông Tư Kiến Ông Mười Thêm 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
18 ĐX-609.028 Bà Hai mập Ông Tư Đảnh 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
19 ĐX-609.031 Ông Hùng Ông Đồng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
20 ĐX-609.034 ĐT-744 ĐT-748 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
21 ĐX-609.035 ĐT-744 Ông Đồng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
22 ĐX-609.036 Bà Oanh Bà Thúy Mười 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
23 ĐX-609.044 ĐT-748 Bà Nhớ 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
24 ĐX-609.045 Trại Cưa Bà Tư Tác 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
25 ĐX-609.046 ĐT-748 Ông chín Ri 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
26 ĐX-609.051 Bà ba Châu Ông Rồi 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
27 ĐX-609.054 ĐT-744 Ông tư Nho 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
28 ĐX-609.057 Cô Hường Cô Yến bác sỹ 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
29 ĐX-609.071 Ông tư Tọ Ông tám Uộng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
ĐX-610.423
30 (Trường Tiểu học ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
An Tây A)
ĐX-610.424
31 ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
(Út Lăng)
32 ĐX-610.456 ĐT-744 KCN Mai Trung 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
ĐX-610.465
33 (Nguyễn Công ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
Thanh)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
34 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 897.0 585.0 494.0 357.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
35 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 828.0 540.0 456.0 330.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
36 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 828.0 540.0 456.0 330.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
37 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 759.0 495.0 418.0 302.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
38 0.6 828.0 540.0 456.0 330.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
39 0.55 759.0 495.0 418.0 302.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
40 0.55 759.0 495.0 418.0 302.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
41 0.5 690.0 450.0 380.0 275.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
25

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
III. THỊ XÃ TÂN UYÊN: -
Ranh Tân Vĩnh
1 ĐH-404 ĐT-746 (Gốc Gòn) 1 1,380.0 900.0 760.0 550.0
Hiệp - Phú Tân
Suối Chợ (ranh Tân
ĐH-405 (Trần Đại ĐH-404 (ranh Phú
2 Phước Khánh - Tân 0.9 1,242.0 810.0 684.0 495.0
Nghĩa) Tân)
Vĩnh Hiệp)
ĐH-407 (Nguyễn Ranh Phú Chánh - ĐT-742 (Phú
3 0.9 1,242.0 810.0 684.0 495.0
Tri Phương) Tân Hiệp Chánh)
Ranh Phú Chánh -
ĐT-742 (Phú
4 ĐH-408 Hòa Phú (Thủ Dầu 1 1,380.0 900.0 760.0 550.0
Chánh)
Một)
Cầu Vĩnh Lợi
ĐH-410 (Ấp 6
5 ĐH-409 (Vĩnh Lợi) (Ranh Tân Hiệp - 0.8 1,104.0 720.0 608.0 440.0
Vĩnh Tân)
Vĩnh Tân)
Ranh Bình Mỹ - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh
0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
Vĩnh Tân Tân
6 ĐH-410
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh
ĐT-742 Vĩnh Tân 0.9 1,242.0 810.0 684.0 495.0
Tân
7 ĐH-419 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
8 ĐH-424 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
9 Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng 0.8 1,104.0 720.0 608.0 440.0
10 Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội 0.8 1,104.0 720.0 608.0 440.0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 897.0 585.0 494.0 357.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 828.0 540.0 456.0 330.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 828.0 540.0 456.0 330.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 759.0 495.0 418.0 302.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
15 0.6 828.0 540.0 456.0 330.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
16 0.55 759.0 495.0 418.0 302.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
17 0.55 759.0 495.0 418.0 302.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
18 0.5 690.0 450.0 380.0 275.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
IV. HUYỆN BÀU BÀNG: -
ĐH-607 (đường Ranh phường Mỹ
1 ĐH-620 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
bến Chà Vi) Phước
26

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
ĐT-749A (Ngã 3 Ranh xã Lai Hưng -
ĐH-610 (đường
2 trường Tiểu học Ranh thị trấn Lai 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
Bến Ván)
Long Bình) Uyên
ĐT-749A (Ngã ba
ĐH-611 (cũ ĐH- Đại lộ Bình Dương
3 đối diện bưu điện 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
615) (Ngã 3 Cầu Đôi)
xã Long Nguyên)
4 ĐH-614 ĐT-750 Ranh xã Long Tân 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
ĐH-615 (đường
5 nhựa Long Nguyên ĐT-749A Ngã 4 Hóc Măng 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
- Long Tân)
Trung tâm Nghiên
cứu và huấn luyện
ĐH-617 (đường Đại lộ Bình Dương
6 Chăn nuôi Gia súc 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
Trâu Sữa) (Ngã 3 Trâu Sữa)
lớn (Ngã 3 tại Công
ty San Miguel)
Ranh xã Tân Hưng
7 ĐH-618 - Ranh TT Lai ĐT-741B 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
ĐH-619 (đường Uyên
Ngã 3 Lâm Trường Ngã 3 UBND xã
8 KDC Long 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
(ĐT-749A) Long Nguyên
Nguyên)
Đại lộ Bình Dương
9 Đường ấp Cầu Đôi ĐH-611 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
(xã Lai Hưng)
Đường liên xã
ĐH-615 (xã Long
10 Long Nguyên - An Ranh xã An Lập 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
Nguyên)
Lập
Đường liên xã Vườn thuốc nam Nhà ông Nguyễn
11 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
Long Nguyên Chùa Long Châu Trung
Đường từ Đại lộ
Bình Dương (Quốc Đại lộ Bình Dương
ĐT-750 (xã Cây
12 lộ 13, xã Trừ Văn (Quốc lộ 13, xã Trừ 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
Trường II)
Thố) đi ĐT-750 (xã Văn Thố)
Cây Trường II)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
13 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 695.5 455.0 383.5 279.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
14 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 642.0 420.0 354.0 258.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
15 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 642.0 420.0 354.0 258.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
16 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 588.5 385.0 324.5 236.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
17 0.6 642.0 420.0 354.0 258.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
18 0.55 588.5 385.0 324.5 236.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
19 0.55 588.5 385.0 324.5 236.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
27

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
20 0.5 535.0 350.0 295.0 215.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
V. HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: -
Ranh Bình Mỹ -
1 ĐH-410 ĐT-747 (Bình Cơ) 0.8 856.0 560.0 472.0 344.0
Vĩnh Tân
Ranh xã Đất Cuốc -
Ranh Uyên Hưng -
2 ĐH-411 Ranh thị trấn Tân 0.95 1,016.5 665.0 560.5 408.5
Tân Mỹ
Thành
ĐT-746 (Cầu Rạch Sở Chuối (Ngã 3
3 ĐH-413 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
Rớ) ông Minh Quăn)
ĐH-411 (Lâm ĐT-746 (Nhà thờ
4 ĐH-414 trường chiến khu Thượng Phúc, Lạc 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
D) An)
ĐH-415 (trừ các ĐT-746 (Công ty
ĐH-411 (Ngã 3 Đất
5 đoạn thuộc thị trấn An Tỷ, xã Tân 0.75 802.5 525.0 442.5 322.5
Cuốc)
Tân Thành) Định)
Trường Giải quyết
6 ĐH-416 Ngã 3 Tân Định 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
việc làm Số 4
Ranh Tân Bình -
7 ĐH-424 Giáp KCN VSIP II 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
Chánh Phú Hòa
ĐH-431 (đường ĐH-416 (Ngã 3 vào
8 Cầu Tam Lập 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
vào cầu Tam Lập) cầu Tam Lập)
ĐH-411 (Ngã 3 ĐH-415 (UBND xã
9 ĐH-436 0.8 856.0 560.0 472.0 344.0
Cây Trắc) Đất Cuốc)
ĐH-414 (Ngã 3
ĐH-415 (Nhà ông 5
10 ĐH-437 Văn phòng ấp Giáp 0.7 749.0 490.0 413.0 301.0
Đưa)
Lạc, xã Lạc An)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 695.5 455.0 383.5 279.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 642.0 420.0 354.0 258.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 642.0 420.0 354.0 258.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 588.5 385.0 324.5 236.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
15 0.6 642.0 420.0 354.0 258.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
16 0.55 588.5 385.0 324.5 236.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
17 0.55 588.5 385.0 324.5 236.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
28

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
18 0.5 535.0 350.0 295.0 215.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
VI. HUYỆN PHÚ GIÁO: -
40.700m 41.260m 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
41.260m 41.658m 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
1 ĐT-741 cũ 43.000m 43.381m 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
45.510m 46.576m 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
48.338m 48.593m 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Cầu Bà Ý Cầu Gia Biện 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
2 ĐH-501
Cầu Gia Biện ĐH-503 0.65 338.0 221.0 188.5 136.5
ĐT-741 (Nhà thờ Ngã 3 (Công ty hạt
0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
An Bình) điều Hải Việt)
Ngã 3 (Công ty hạt Ngã 3 Cây Khô
3 ĐH-502 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
điều Hải Việt) (ĐH-513)
Ngã 3 Cây Khô
ĐT-741 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
(ĐH-513)
Ngã 3 Cây Khô Ấp Đuôi Chuột xã
4 ĐH-502 nối dài 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
(ĐH-513) Tam Lập
ĐT-741 (Nông
5 ĐH-503 Suối Mã Đà 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
trường 84)
Cầu Bà Mụ - đường
6 ĐH-504 ĐT-741 Kỉnh Nhượng - An 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Linh
Đường Kỉnh
7 ĐH-505 Cầu Lễ Trang 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Nhượng - An Linh
Tân Hiệp - Phước
ĐT-741 (Nhà thờ
8 ĐH-506 Sang (Kênh thủy 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Vĩnh Hòa)
lợi Suối Giai)
ĐT-741 ĐH-505 1 520.0 340.0 290.0 210.0
ĐH-505 Cây xăng Hiệp Phú 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Ngã 3 Phước Sang
9 ĐH-507 Cây xăng Hiệp Phú 1 520.0 340.0 290.0 210.0
(ĐH-508)
Trại giam An
Ngã 3 Phước Sang
Phước - Giáp ranh 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
(ĐH-508)
Bình Phước
Ngã 3 Bưu điện Ranh tỉnh Bình
10 ĐH-508 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Phước Sang Phước
ĐH-507 (Ngã 3 ĐH-507 (Ấp 3 xã
11 ĐH-509 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Chùa Phước Linh) Tân Hiệp)
12 ĐH-510 ĐH-507 (An Linh) ĐH-516 (An Long) 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
ĐH-507 (UBND xã
13 ĐH-511 Đội 7 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Tân Hiệp)
14 ĐH-512 ĐT-741 ĐH-509 (Bố Chồn) 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
ĐT-741 (Cây xăng ĐH-502 (Ngã 3
15 ĐH-513 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Ngọc Ánh) Cây Khô)
ĐT-741 (UBND xã
Đập Suối con 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Phước Hòa)

16 ĐH-514
29

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Ngã 3 (Công đoàn
ĐT-741 (ngã 4 Bến
Cty cao su Phước 1 520.0 340.0 290.0 210.0
16 ĐH-514 Trám)
Hòa)
Ngã 3 (Công đoàn
Cty cao su Phước Doanh trại bộ đội 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Hòa)
17 ĐH-515 ĐT-741 ĐT-750 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Cầu Suối Thôn -
Ranh Lai Uyên -
18 ĐH-516 Giáp ranh xã Minh 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Bàu Bàng
Thành - Bình Long
Hưng Hòa - huyện
19 ĐH-517 Ấp 7 Tân Long 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Bàu Bàng
ĐT-741 (Nhà Bà
20 ĐH-518 Bến 71 suối Mã Đà 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Quý)
ĐH - 508 (đường
Giáp ranh Bình
21 ĐH-519 Suối Giai) nhà ông 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Phước
Phụng
22 ĐH-520 ĐT-741 ĐH-514 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Đường nội bộ Đoàn ĐT-741 (xã Vĩnh Đoàn đặc công 429
23 1 520.0 340.0 290.0 210.0
đặc công 429 Hòa) (xã Vĩnh Hòa)
Đường đi mỏ đá ĐH-502 (xã An Mỏ đá Becamex
24 0.65 338.0 221.0 188.5 136.5
Becamex Bình) (xã An Bình)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
25 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 338.0 221.0 188.5 136.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
26 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 312.0 204.0 174.0 126.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
27 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 312.0 204.0 174.0 126.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
28 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 286.0 187.0 159.5 115.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
29 0.6 312.0 204.0 174.0 126.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
30 0.55 286.0 187.0 159.5 115.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
31 0.55 286.0 187.0 159.5 115.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
32 0.5 260.0 170.0 145.0 105.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
VII. HUYỆN DẦU TIẾNG: -
Ngã 3 Lê Hồng
Phong - Nguyễn Ngã 3 Định An 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
1 ĐH-701 Thị Minh Khai
30

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
1 ĐH-701 (Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đoạn đường còn lại 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0

Ngã 3 khu du lịch


Ngã 4 Kiểm lâm 1 520.0 340.0 290.0 210.0
Trần Văn Lắc (ĐH- sinh thái Núi Cậu
2
702 cũ)
Ngã 3 khu du lịch
Cầu Mới 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
sinh thái Núi Cậu
Ngã 3 khu du lịch Chùa Thái Sơn Núi
3 ĐH-702 (mới) 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
sinh thái Núi Cậu Cậu
4 ĐH-703 Ngã 3 cầu Mới Cầu rạch Sơn Đài 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Ngã 4 Làng 10
Giáp ranh KDC
(Ngã 4 đèn xanh đỏ 0.9 468.0 306.0 261.0 189.0
Định Hiệp
Định Hiệp)
Giáp ranh KDC Cầu sắt Làng 14
0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Định Hiệp Định An
5 ĐH-704 Ngã 3 đường liên Cây xăng Thanh
xã Minh Tân - Định Thanh (xã Minh 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
An Tân)
Cây xăng Thanh
Đầu Sân bay cũ
Thanh (xã Minh 0.9 468.0 306.0 261.0 189.0
(Minh Hoà)
Tân)
Các đoạn đường còn lại 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
ĐH-720 (Cà Tong -
6 ĐH-704 (nối dài) Ngã 4 Làng 10 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
An Lập)
ĐT-744 (Ngã 3 chợ
7 ĐH-705 Cầu Bến Súc 1 520.0 340.0 290.0 210.0
Thanh Tuyền cũ)
ĐT-749B (Ngã 3
Giáp ranh xã Minh
8 ĐH-707 UBND xã Minh 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Hưng - Bình Phước
Thạnh)
KDC ấp Bàu Cây
ĐT-744 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Cám - Thanh An
9 ĐH-708 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
KDC ấp Bàu Cây Ngã 3 Làng 5 -
0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Cám - Thanh An Định Hiệp
Ngã 3 đường Kiểm
10 ĐH-710 ĐH-702 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
(ĐT-744)
Đầu Lô cao su
ĐT-744 (Chợ Bến
nông trường Bến 1 520.0 340.0 290.0 210.0
Súc)
11 ĐH-711 Đầu Lô cao su Súc
nông trường Bến Ngã 3 Kinh Tế 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Súc
Ngã 3 Đường Long
12 ĐH-712 ĐH-711 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
(Cầu Xéo)
Ngã 3 trường học
13 ĐH-713 Ngã 3 Rạch Kiến 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0

14 ĐH-714 Ngã 3 Bưng Còng NT Phan Văn Tiến 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Ngã 3 Làng 18
15 ĐH-715 ĐT-750 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Định An
16 ĐH-716 Đường Hố Đá Ngã 4 Hóc Măng 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
17 ĐH-717 Cầu Biệt Kích ĐT-749A 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
ĐT-744 (xã Thanh KDC Hố Nghiên -
0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
18 ĐH-718 An) ấp Xóm Mới
Các đoạn đường còn lại 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
ĐT-744 (xã Thanh ĐH-720 (Bàu Gấu -
19 ĐH-719 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
An) Sở Hai)
ĐH-720 (Đường
ĐT-744 (xã Thanh
20 Thanh An - An Ranh xã An Lập 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
An)
Lập)
31

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
ĐT-750 (Đồng Bà
21 ĐH-721 ĐT-749A 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Ba)
ĐT-749A (Ngã 3 ĐT-749B (Cầu Bà
22 ĐH-722 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Căm Xe) Và)
23 Đường D8 ĐT-749A ĐH-717 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
24 Đường D11 ĐT-749A ĐT-749A 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
Đường ĐX 705- Đội thuế xã Định
25 Chợ Định Hiệp 0.8 416.0 272.0 232.0 168.0
0665 Hiệp
Đường từ ĐT-744
26 (Ngã 3 Bình Mỹ) ĐT-744 ĐH-704 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
đến ĐH-704
Đường khu TĐC Đầu Lô cao su
ĐT-748 (xã An
27 rừng lịch sử Kiến nông trường An 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Lập)
An Lập
Đường An Lập - ĐT-748 (xã An
28 Long Nguyên 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Long Nguyên Lập)
Đường khu tái định
ĐH-704 (xã Minh Đầu Lô 17 nông
29 cư kênh Thủy lợi 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Tân) trường Minh Tân
Phước Hoà
Đường N2 - Xã ĐH-704 (xã Minh
30 Nhà ông Hạ 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Minh Tân Tân)
ĐH-704
Đường Minh Tân -
31 (Nhà trẻ nông Ranh xã Long Hoà 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Long Hoà
trường Minh Tân)
Đường Trung tâm
32 Văn hóa xã Định Trần Văn Lắc ĐH-703 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Thành
Đường từ Ngã tư
Hóc Măng (xã Ranh xã Long
Ngã tư Hóc Măng
33 Long Tân) đến ranh Nguyên (Bàu 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
(Long Tân)
xã Long Nguyên Bàng)
(Bàu Bàng)
34 Đường vào bãi rác Trần Văn Lắc ĐH-703 0.7 364.0 238.0 203.0 147.0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
35 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 338.0 221.0 188.5 136.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
36 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 312.0 204.0 174.0 126.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
37 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 312.0 204.0 174.0 126.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
38 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 286.0 187.0 159.5 115.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
39 0.6 312.0 204.0 174.0 126.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
40 0.55 286.0 187.0 159.5 115.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
32

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
41 0.55 286.0 187.0 159.5 115.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
42 0.5 260.0 170.0 145.0 105.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
33

Phụ lục V
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -
Hồ Văn Mên (cũ Ranh An Thạnh -
1 Sông Sài Gòn 0.9 2,367.0 1,539.0 1,296.0 945.0
Hương lộ 9) An Sơn
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 1,972.5 1,282.5 1,080.0 787.5
mại, khu dịch vụ,
2
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 1,709.5 1,111.5 936.0 682.5
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 1,841.0 1,197.0 1,008.0 735.0
khu công nghiệp,
3
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 1,578.0 1,026.0 864.0 630.0
chế xuất còn lại.
II. THỊ XÃ BẾN CÁT: -
Ngã 4 An Điền +
Cầu Đò 1 1,510.0 980.0 830.0 600.0
ĐH-606 (Đường 200m
1
Hùng Vương) Ngã 4 An Điền +
Ngã 3 Rạch Bắp 0.9 1,359.0 882.0 747.0 540.0
200m
2 ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ Ngã 3 Chú Lường 0.7 1,057.0 686.0 581.0 420.0
Ranh xã Thanh
3 ĐT-744 Cầu Ông Cộ 1 1,510.0 980.0 830.0 600.0
Tuyền
Cách ngã 4 An
Ngã 4 Phú Thứ 0.8 1,208.0 784.0 664.0 480.0
Điền 100m
ĐT-748 (Tỉnh lộ Cách ngã 4 An Ngã 4 An Điền +
4 0.9 1,359.0 882.0 747.0 540.0
16) Điền 100m 100m
Ngã 4 An Điền +
Ranh xã An Lập 0.7 1,057.0 686.0 581.0 420.0
100m
5 Vành đai 4 Cầu Thới An ĐT-748 0.7 1,057.0 686.0 581.0 420.0
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 981.5 637.0 539.5 390.0
mại, khu dịch vụ,
6
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 830.5 539.0 456.5 330.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 906.0 588.0 498.0 360.0
khu công nghiệp,
7
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 755.0 490.0 415.0 300.0
chế xuất còn lại.
III. THỊ XÃ TÂN UYÊN: -
Ranh Phú Tân -
Cầu Trại Cưa 1 1,510.0 980.0 830.0 600.0
Phú Chánh
1 ĐT-742
34

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
1 ĐT-742
Ranh Vĩnh Tân -
Cầu Trại Cưa 0.9 1,359.0 882.0 747.0 540.0
Tân Bình
Cầu Hố Đại (ranh Cầu Tân Hội (ranh
Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp - 1 1,510.0 980.0 830.0 600.0
2 ĐT-746 Tân Vĩnh Hiệp) Tân Hiệp)
Ranh Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội
0.8 1,208.0 784.0 664.0 480.0
Tân Lập Nghĩa)
Cầu Bình Cơ (ranh
Ranh Uyên Hưng -
3 ĐT-747 Hội Nghĩa - Bình 1 1,510.0 980.0 830.0 600.0
Hội Nghĩa
Mỹ)
Ranh Tân Hiệp - ĐT-747 (Hội
4 ĐT-747B 1 1,510.0 980.0 830.0 600.0
Hội Nghĩa Nghĩa)

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 981.5 637.0 539.5 390.0
mại, khu dịch vụ,
5
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 830.5 539.0 456.5 330.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 906.0 588.0 498.0 360.0
khu công nghiệp,
6
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 755.0 490.0 415.0 300.0
chế xuất còn lại.

IV. HUYỆN BÀU BÀNG: -


Ranh phường Mỹ
Phước thị xã Bến Ranh xã Lai Hưng -
Cát - Ranh xã Lai Ranh thị trấn Lai 1 1,170.0 760.0 640.0 470.0
Đại lộ Bình Dương Hưng huyện Bàu Uyên
1 Bàng
(Quốc lộ 13)
Ranh thị trấn Lai
Uyên - Ranh xã Trừ Cầu Tham Rớt 1 1,170.0 760.0 640.0 470.0
Văn Thố
ĐH-620 (cũ ĐH- Ranh phường Đại lộ Bình Dương
2 0.6 702.0 456.0 384.0 282.0
603) Chánh Phú Hòa (Ngã 3 Bến Tượng)
Ranh xã Tân Hưng
ĐT-741B (ĐH-612;
3 Ngã 3 Bố Lá - Ranh thị trấn Lai 0.75 877.5 570.0 480.0 352.5
Bố Lá - Bến Súc)
Uyên
ĐT-749A (Tỉnh lộ Ranh phường Mỹ
4 Ranh xã Long Tân 0.7 819.0 532.0 448.0 329.0
30) Phước (Cầu Quan)
Ranh xã Long
Ngã 3 đòn gánh
5 ĐT-749C (ĐH-611) Nguyên - Ranh thị 0.7 819.0 532.0 448.0 329.0
(ĐT-749A)
trấn Lai Uyên
Ngã 3 Trừ Văn Thố Ranh xã Long Hòa 0.7 819.0 532.0 448.0 329.0
Ranh thị trấn Lai
6 ĐT-750 Uyên huyện Bàu
Ngã 3 Bằng Lăng Bàng - Ranh xã 0.7 819.0 532.0 448.0 329.0
Tân Long huyện
Phú Giáo
Đường Hồ Chí
Ranh Long Tân Ranh tỉnh Bình
7 Minh (đoạn đã 0.5 585.0 380.0 320.0 235.0
(Dầu Tiếng) Phước
thông tuyến)
35

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 760.5 494.0 416.0 305.5
mại, khu dịch vụ,
8
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 643.5 418.0 352.0 258.5
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 702.0 456.0 384.0 282.0
khu công nghiệp,
9
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 585.0 380.0 320.0 235.0
chế xuất còn lại.

V. HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: -


Ranh phường Ranh Tân Bình -
1 ĐT-741 Chánh Phú Hòa thị Phước Hòa, Phú 0.9 1,053.0 684.0 576.0 423.0
xã Bến Cát Giáo
2 ĐT-742 Cầu Trại Cưa ĐT-747 0.9 1,053.0 684.0 576.0 423.0
Ranh Uyên Hưng
thị xã Tân Uyên -
Ranh Lạc An -
Ranh Tân Mỹ 0.8 936.0 608.0 512.0 376.0
Hiếu Liêm
huyện Bắc Tân
Uyên
Ranh xã Tân Định -
Ranh Lạc An -
Ranh thị trấn Tân 0.7 819.0 532.0 448.0 329.0
3 ĐT-746 Hiếu Liêm
Thành
Ngã 3 Cây Cầy Bến đò Hiếu Liêm 0.6 702.0 456.0 384.0 282.0
Ranh xã Tân Lập
Ranh xã Tân Lập - huyện Bắc Tân
Ranh thị trấn Tân Uyên - xã Hội 0.8 936.0 608.0 512.0 376.0
Thành Nghĩa thị xã Tân
Uyên
Cầu Bình Cơ (Ranh
4 ĐT-747 Hội Nghĩa - Bình Ngã 3 Cổng Xanh 0.9 1,053.0 684.0 576.0 423.0
Mỹ)

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 760.5 494.0 416.0 305.5
mại, khu dịch vụ,
5
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 643.5 418.0 352.0 258.5
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 702.0 456.0 384.0 282.0
khu công nghiệp,
6
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 585.0 380.0 320.0 235.0
chế xuất còn lại.

VI. HUYỆN PHÚ GIÁO: -


Ranh Tân Uyên -
ĐH-515 0.9 558.0 360.0 306.0 225.0
Phú Giáo
ĐH-514 (UBND xã
ĐH-515 0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
Phước Hòa)
ĐH-514 (UBND xã Ngã 3 vào chợ
1 620.0 400.0 340.0 250.0
Phước Hòa) Phước Hòa
1 ĐT-741
36

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
1 ĐT-741
Ngã 3 vào chợ
ĐH-513 0.9 558.0 360.0 306.0 225.0
Phước Hòa
ĐH-513 Cầu Vàm Vá 1 620.0 400.0 340.0 250.0
Ranh An Bình -
UBND xã An Bình 1 620.0 400.0 340.0 250.0
Phước Vĩnh
UBND xã An Bình Ranh Bình Phước 0.9 558.0 360.0 306.0 225.0
Ranh Phú Giáo -
2 ĐT-741B ĐT-741 1 620.0 400.0 340.0 250.0
Bàu Bàng
Cầu số 1 xã Phước
ĐT-741 0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
Hòa
3 ĐT-750 Cầu số 1 xã Phước
Cầu số 4 Tân Long 0.7 434.0 280.0 238.0 175.0
Hòa
Cầu số 4 Tân Long Ranh Trừ Văn Thố 0.8 496.0 320.0 272.0 200.0

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 465.0 300.0 255.0 187.5
mại, khu dịch vụ,
4
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 403.0 260.0 221.0 162.5
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 434.0 280.0 238.0 175.0
khu công nghiệp,
5
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 372.0 240.0 204.0 150.0
chế xuất còn lại.

VII. HUYỆN DẦU TIẾNG -


Nông trường cao su
Ngã tư Chú Thai 0.9 558.0 360.0 306.0 225.0
Phan Văn Tiến
Ngã tư Chú Thai Ranh xã Thanh An 1 620.0 400.0 340.0 250.0
1 ĐT-744 Ranh xã Thanh Ranh thị trấn Dầu
0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
Tuyền Tiếng
Ngã 4 Kiểm Lâm Đội 7 0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
Các đoạn đường còn lại 0.7 434.0 280.0 238.0 175.0
Ngã tư An Lập +
500m về hướng
Ranh xã An Điền 0.9 558.0 360.0 306.0 225.0
2 ĐT-748 Ngã 3 Giáng
Hương
Các đoạn đường còn lại 0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
Ngã 3 Đòn Gánh
Ngã 4 Uỷ ban nhân
(ranh Long Nguyên 1 620.0 400.0 340.0 250.0
dân xã Long Tân
- Long Tân)
ĐT-749A (Tỉnh lộ Ngã 4 Uỷ ban nhân
3 ĐH-721 0.9 558.0 360.0 306.0 225.0
30 cũ) dân xã Long Tân
ĐH-721 Cầu Thị Tính 1 620.0 400.0 340.0 250.0
Các đoạn đường còn lại 0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
Cầu Bà Và (Minh
Ranh xã Minh Hòa 0.7 434.0 280.0 238.0 175.0
Thạnh)
4 ĐT-749B Ranh Minh Hoà - Cầu Giáp Minh (xã
0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
Minh Thạnh Minh Hòa)
Các đoạn đường còn lại 0.6 372.0 240.0 204.0 150.0
37

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Ranh thị trấn Lai
Ngã 3 đòn gánh
5 ĐT-749C Uyên huyện Bàu 0.7 434.0 280.0 238.0 175.0
(ĐT-749A)
Bàng
Cầu Phú Bình (ranh
Ngã 3 Long Tân Long Tân - An 0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
Lập)
Cầu Phú Bình (ranh
ĐT-749D (Bố Lá - Ranh xã Thanh
6 Long Tân - An 0.9 558.0 360.0 306.0 225.0
Bến Súc) Tuyền
Lập)
Ranh xã Thanh Ngã 4 Chú Thai
0.7 434.0 280.0 238.0 175.0
Tuyền (ĐT-744)
Ngã 4 Chú Thai
7 Bố Lá - Bến Súc Cầu Bến Súc 0.6 372.0 240.0 204.0 150.0
(ĐT-744)
Đầu Lô 39 Nông
Ngã 3 Giáng
trường Đoàn Văn 0.9 558.0 360.0 306.0 225.0
Hương
Tiến
8 ĐT-750
ĐT-749A (Nông
Xã Cây Trường II 0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
trường Long Hòa)
Các đoạn đường còn lại 0.8 496.0 320.0 272.0 200.0
Đường Hồ Chí Long Tân (ranh Trừ Thanh An (giáp
9 0.6 372.0 240.0 204.0 150.0
Minh Văn Thố) sông Sài Gòn)

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 465.0 300.0 255.0 187.5
mại, khu dịch vụ,
10
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 403.0 260.0 221.0 162.5
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 434.0 280.0 238.0 175.0
khu công nghiệp,
11
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 372.0 240.0 204.0 150.0
chế xuất còn lại.
38

Phụ lục VI
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THỊ XÃ THUẬN AN: -

1 An Sơn 01 Cầu Bình Sơn An Sơn 42 0.8 1,496.0 976.0 824.0 600.0
2 An Sơn 02 Hồ Văn Mên Cầu Đình Bà Lụa 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
3 An Sơn 03 An Sơn 01 Rạch Út Kỷ 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
4 An Sơn 04 An Sơn 01 Đê bao 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
5 An Sơn 05 Ngã 3 Cây Mít Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
6 An Sơn 06 Quán ông Nhãn Đê bao 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
7 An Sơn 07 An Sơn 01 Đê bao 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
8 An Sơn 08 An Sơn 01 Cầu Út Khâu 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
9 An Sơn 09 An Sơn 01 An Sơn 04 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
An Sơn 10 (rạch 5
10 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
Trận)
An Sơn 11 (rạch 8
11 An Sơn 02 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
Trích)
12 An Sơn 15 Hồ Văn Mên Đất Bảy Tự 0.7 1,309.0 854.0 721.0 525.0
13 An Sơn 16 Hồ Văn Mên An Sơn 08 0.7 1,309.0 854.0 721.0 525.0
14 An Sơn 17 Hồ Văn Mên Đất ông Thanh 0.7 1,309.0 854.0 721.0 525.0
15 An Sơn 18 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
16 An Sơn 19 An Sơn 02 An Sơn 01 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
17 An Sơn 20 Hồ Văn Mên An Sơn 02 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
18 An Sơn 25 Hồ Văn Mên An Sơn 54 0.7 1,309.0 854.0 721.0 525.0
19 An Sơn 26 An Sơn 02 Rạch Cầu Gừa 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
20 An Sơn 27 An Sơn 45 An Sơn 02 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
21 An Sơn 30 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
22 An Sơn 31 An Sơn 01 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
23 An Sơn 36 An Sơn 20 An Sơn 23 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
24 An Sơn 37 An Sơn 01 An Sơn 30 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
25 An Sơn 38 An Sơn 02 Cầu Ba Sắt 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
26 An Sơn 39 An Sơn 01 Đê bao Bà Lụa 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
27 An Sơn 41 An Sơn 02 Cầu Quảng Cứ 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
28 An Sơn 42 Đê bao An Sơn Đê bao Bà Lụa 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
29 An Sơn 43 An Sơn 45 Cầu ông Thịnh 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
30 An Sơn 44 An Sơn 02 Nhà bà Ngọc 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
An Sơn 02 (ngã 3 An Sơn 01 (Ụ Sáu
31 An Sơn 45 0.75 1,402.5 915.0 772.5 562.5
làng) Ri)
32 An Sơn 48 An Sơn 25 Chùa Thầy Khỏe 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
33 An Sơn 49 An Sơn 01 An Sơn 05 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
34 An Sơn 50 An Sơn 01 Cầu cây Lăng 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
Ranh Bình Nhâm - Ranh Thuận An -
35 Đê bao 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
An Sơn Thủ Dầu Một
39

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
36 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,215.5 793.0 669.5 487.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
37 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,122.0 732.0 618.0 450.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
38 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,122.0 732.0 618.0 450.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
39 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,028.5 671.0 566.5 412.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
40 0.6 1,122.0 732.0 618.0 450.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
41 0.55 1,028.5 671.0 566.5 412.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
42 0.55 1,028.5 671.0 566.5 412.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
43 0.5 935.0 610.0 515.0 375.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
THỊ XÃ BẾN
II. -
CÁT:
Ngã 4 Thùng Thơ
1 ĐH-608 Ngã 3 Ông Thiệu 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
(ĐT-744)
Ngã 4 Phú Thứ Bến Chợ 0.8 896.0 584.0 496.0 360.0
2 ĐH-609
Bến Chợ Bến đò An Tây 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
3 Đường Làng tre ĐT-744 ĐT-748 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
Đường từ nhà bà Út
Nhà bà Nương và
4 Hột đến nhà bà Nhà bà Út Hột 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
nhánh rẽ
Nương
Đường nhựa Ba
5 Duyên đến ấp Bến ĐT-744 Ấp Bến Giảng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
Giảng
Đường nhựa ông
6 Bảy Quang đến ĐT-744 Đường làng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
đường làng
Đường nhựa từ ông
7 Đường làng ĐT-744 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
Một đến ông Phước
Đường nhựa từ ông
8 Phước đến trường ĐT-744 ĐH-608 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
cấp 2 Phú An
9 ĐX-609.002 ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
10 ĐX-609.004 Bà Tám Quan Tư Phỉ 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
11 ĐX-609.005 Ông tư Luông Ông ba Khoang 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
12 ĐX-609.009 Ông Huy ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
13 ĐX-609.010 Ông Bảy ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
40

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
14 ĐX-609.016 Bà Ngận Ông Hoàng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
15 ĐX-609.018 Bà tám Xiêm Bà sáu Đây 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
16 ĐX-609.019 ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
17 ĐX-609.023 Ông Tư Kiến Ông Mười Thêm 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
18 ĐX-609.028 Bà Hai mập Ông Tư Đảnh 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
19 ĐX-609.031 Ông Hùng Ông Đồng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
20 ĐX-609.034 ĐT-744 ĐT-748 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
21 ĐX-609.035 ĐT-744 Ông Đồng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
22 ĐX-609.036 Bà Oanh Bà Thúy Mười 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
23 ĐX-609.044 ĐT-748 Bà Nhớ 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
24 ĐX-609.045 Trại Cưa Bà Tư Tác 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
25 ĐX-609.046 ĐT-748 Ông chín Ri 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
26 ĐX-609.051 Bà ba Châu Ông Rồi 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
27 ĐX-609.054 ĐT-744 Ông tư Nho 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
28 ĐX-609.057 Cô Hường Cô Yến bác sỹ 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
29 ĐX-609.071 Ông tư Tọ Ông tám Uộng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
ĐX-610.423
30 (Trường Tiểu học ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
An Tây A)
ĐX-610.424
31 ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
(Út Lăng)
32 ĐX-610.456 ĐT-744 KCN Mai Trung 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
ĐX-610.465
33 (Nguyễn Công ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
Thanh)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
34 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 728.0 474.5 403.0 292.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
35 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 672.0 438.0 372.0 270.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
36 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 672.0 438.0 372.0 270.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
37 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 616.0 401.5 341.0 247.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
38 0.6 672.0 438.0 372.0 270.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
39 0.55 616.0 401.5 341.0 247.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
40 0.55 616.0 401.5 341.0 247.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
41 0.5 560.0 365.0 310.0 225.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
41

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
III. THỊ XÃ TÂN UYÊN: -
Ranh Tân Vĩnh
1 ĐH-404 ĐT-746 (Gốc Gòn) 1 1,120.0 730.0 620.0 450.0
Hiệp - Phú Tân
Suối Chợ (ranh Tân
ĐH-405 (Trần Đại ĐH-404 (ranh Phú
2 Phước Khánh - Tân 0.9 1,008.0 657.0 558.0 405.0
Nghĩa) Tân)
Vĩnh Hiệp)
ĐH-407 (Nguyễn Ranh Phú Chánh - ĐT-742 (Phú
3 0.9 1,008.0 657.0 558.0 405.0
Tri Phương) Tân Hiệp Chánh)
Ranh Phú Chánh -
ĐT-742 (Phú
4 ĐH-408 Hòa Phú (Thủ Dầu 1 1,120.0 730.0 620.0 450.0
Chánh)
Một)
Cầu Vĩnh Lợi
ĐH-410 (Ấp 6
5 ĐH-409 (Vĩnh Lợi) (Ranh Tân Hiệp - 0.8 896.0 584.0 496.0 360.0
Vĩnh Tân)
Vĩnh Tân)
Ranh Bình Mỹ - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh
0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
Vĩnh Tân Tân
6 ĐH-410
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh
ĐT-742 Vĩnh Tân 0.9 1,008.0 657.0 558.0 405.0
Tân
7 ĐH-419 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
8 ĐH-424 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
9 Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng 0.8 896.0 584.0 496.0 360.0
10 Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội 0.8 896.0 584.0 496.0 360.0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 728.0 474.5 403.0 292.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 672.0 438.0 372.0 270.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 672.0 438.0 372.0 270.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 616.0 401.5 341.0 247.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
15 0.6 672.0 438.0 372.0 270.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
16 0.55 616.0 401.5 341.0 247.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
17 0.55 616.0 401.5 341.0 247.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
18 0.5 560.0 365.0 310.0 225.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
IV. HUYỆN BÀU BÀNG: -
ĐH-607 (đường Ranh phường Mỹ
1 ĐH-620 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
bến Chà Vi) Phước
42

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
ĐT-749A (Ngã 3 Ranh xã Lai Hưng -
ĐH-610 (đường
2 trường Tiểu học Ranh thị trấn Lai 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
Bến Ván)
Long Bình) Uyên
ĐT-749A (Ngã ba
ĐH-611 (cũ ĐH- Đại lộ Bình Dương
3 đối diện bưu điện 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
615) (Ngã 3 Cầu Đôi)
xã Long Nguyên)
4 ĐH-614 ĐT-750 Ranh xã Long Tân 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
ĐH-615 (đường
5 nhựa Long Nguyên ĐT-749A Ngã 4 Hóc Măng 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
- Long Tân)
Trung tâm Nghiên
cứu và huấn luyện
ĐH-617 (đường Đại lộ Bình Dương
6 Chăn nuôi Gia súc 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
Trâu Sữa) (Ngã 3 Trâu Sữa)
lớn (Ngã 3 tại Công
ty San Miguel)
Ranh xã Tân Hưng
7 ĐH-618 - Ranh TT Lai ĐT-741B 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
ĐH-619 (đường Uyên
Ngã 3 Lâm Trường Ngã 3 UBND xã
8 KDC Long 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
(ĐT-749A) Long Nguyên
Nguyên)
Đại lộ Bình Dương
9 Đường ấp Cầu Đôi ĐH-611 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
(xã Lai Hưng)
Đường liên xã
ĐH-615 (xã Long
10 Long Nguyên - An Ranh xã An Lập 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
Nguyên)
Lập
Đường liên xã Vườn thuốc nam Nhà ông Nguyễn
11 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
Long Nguyên Chùa Long Châu Trung
Đường từ Đại lộ
Bình Dương (Quốc Đại lộ Bình Dương
ĐT-750 (xã Cây
12 lộ 13, xã Trừ Văn (Quốc lộ 13, xã Trừ 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
Trường II)
Thố) đi ĐT-750 (xã Văn Thố)
Cây Trường II)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
13 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 565.5 370.5 312.0 227.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
14 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 522.0 342.0 288.0 210.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
15 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 522.0 342.0 288.0 210.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
16 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 478.5 313.5 264.0 192.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
17 0.6 522.0 342.0 288.0 210.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
18 0.55 478.5 313.5 264.0 192.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
19 0.55 478.5 313.5 264.0 192.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
43

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
20 0.5 435.0 285.0 240.0 175.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
V. HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: -
Ranh Bình Mỹ -
1 ĐH-410 ĐT-747 (Bình Cơ) 0.8 696.0 456.0 384.0 280.0
Vĩnh Tân
Ranh xã Đất Cuốc -
Ranh Uyên Hưng -
2 ĐH-411 Ranh thị trấn Tân 0.95 826.5 541.5 456.0 332.5
Tân Mỹ
Thành
ĐT-746 (Cầu Rạch Sở Chuối (Ngã 3
3 ĐH-413 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
Rớ) ông Minh Quăn)
ĐH-411 (Lâm ĐT-746 (Nhà thờ
4 ĐH-414 trường chiến khu Thượng Phúc, Lạc 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
D) An)
ĐH-415 (trừ các ĐT-746 (Công ty
ĐH-411 (Ngã 3 Đất
5 đoạn thuộc thị trấn An Tỷ, xã Tân 0.75 652.5 427.5 360.0 262.5
Cuốc)
Tân Thành) Định)
Trường Giải quyết
6 ĐH-416 Ngã 3 Tân Định 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
việc làm Số 4
Ranh Tân Bình -
7 ĐH-424 Giáp KCN VSIP II 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
Chánh Phú Hòa
ĐH-431 (đường ĐH-416 (Ngã 3 vào
8 Cầu Tam Lập 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
vào cầu Tam Lập) cầu Tam Lập)
ĐH-411 (Ngã 3 ĐH-415 (UBND xã
9 ĐH-436 0.8 696.0 456.0 384.0 280.0
Cây Trắc) Đất Cuốc)
ĐH-414 (Ngã 3
ĐH-415 (Nhà ông 5
10 ĐH-437 Văn phòng ấp Giáp 0.7 609.0 399.0 336.0 245.0
Đưa)
Lạc, xã Lạc An)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 565.5 370.5 312.0 227.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 522.0 342.0 288.0 210.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 522.0 342.0 288.0 210.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 478.5 313.5 264.0 192.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
15 0.6 522.0 342.0 288.0 210.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
16 0.55 478.5 313.5 264.0 192.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
17 0.55 478.5 313.5 264.0 192.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
44

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
18 0.5 435.0 285.0 240.0 175.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
VI. HUYỆN PHÚ GIÁO: -
40.700m 41.260m 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
41.260m 41.658m 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
1 ĐT-741 cũ 43.000m 43.381m 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
45.510m 46.576m 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
48.338m 48.593m 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Cầu Bà Ý Cầu Gia Biện 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
2 ĐH-501
Cầu Gia Biện ĐH-503 0.65 273.0 175.5 149.5 110.5
ĐT-741 (Nhà thờ Ngã 3 (Công ty hạt
0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
An Bình) điều Hải Việt)
Ngã 3 (Công ty hạt Ngã 3 Cây Khô
3 ĐH-502 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
điều Hải Việt) (ĐH-513)
Ngã 3 Cây Khô
ĐT-741 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
(ĐH-513)
Ngã 3 Cây Khô Ấp Đuôi Chuột xã
4 ĐH-502 nối dài 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
(ĐH-513) Tam Lập
ĐT-741 (Nông
5 ĐH-503 Suối Mã Đà 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
trường 84)
Cầu Bà Mụ - đường
6 ĐH-504 ĐT-741 Kỉnh Nhượng - An 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Linh
Đường Kỉnh
7 ĐH-505 Cầu Lễ Trang 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Nhượng - An Linh
Tân Hiệp - Phước
ĐT-741 (Nhà thờ
8 ĐH-506 Sang (Kênh thủy 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Vĩnh Hòa)
lợi Suối Giai)
ĐT-741 ĐH-505 1 420.0 270.0 230.0 170.0
ĐH-505 Cây xăng Hiệp Phú 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Ngã 3 Phước Sang
9 ĐH-507 Cây xăng Hiệp Phú 1 420.0 270.0 230.0 170.0
(ĐH-508)
Trại giam An
Ngã 3 Phước Sang
Phước - Giáp ranh 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
(ĐH-508)
Bình Phước
Ngã 3 Bưu điện Ranh tỉnh Bình
10 ĐH-508 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Phước Sang Phước
ĐH-507 (Ngã 3 ĐH-507 (Ấp 3 xã
11 ĐH-509 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Chùa Phước Linh) Tân Hiệp)
12 ĐH-510 ĐH-507 (An Linh) ĐH-516 (An Long) 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
ĐH-507 (UBND xã
13 ĐH-511 Đội 7 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Tân Hiệp)
14 ĐH-512 ĐT-741 ĐH-509 (Bố Chồn) 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
ĐT-741 (Cây xăng ĐH-502 (Ngã 3
15 ĐH-513 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Ngọc Ánh) Cây Khô)
ĐT-741 (UBND xã
Đập Suối con 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Phước Hòa)

16 ĐH-514
45

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Ngã 3 (Công đoàn
ĐT-741 (ngã 4 Bến
Cty cao su Phước 1 420.0 270.0 230.0 170.0
16 ĐH-514 Trám)
Hòa)
Ngã 3 (Công đoàn
Cty cao su Phước Doanh trại bộ đội 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Hòa)
17 ĐH-515 ĐT-741 ĐT-750 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Cầu Suối Thôn -
Ranh Lai Uyên -
18 ĐH-516 Giáp ranh xã Minh 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Bàu Bàng
Thành - Bình Long
Hưng Hòa - huyện
19 ĐH-517 Ấp 7 Tân Long 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Bàu Bàng
ĐT-741 (Nhà Bà
20 ĐH-518 Bến 71 suối Mã Đà 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Quý)
ĐH - 508 (đường
Giáp ranh Bình
21 ĐH-519 Suối Giai) nhà ông 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Phước
Phụng
22 ĐH-520 ĐT-741 ĐH-514 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Đường nội bộ Đoàn ĐT-741 (xã Vĩnh Đoàn đặc công 429
23 1 420.0 270.0 230.0 170.0
đặc công 429 Hòa) (xã Vĩnh Hòa)
Đường đi mỏ đá ĐH-502 (xã An Mỏ đá Becamex
24 0.65 273.0 175.5 149.5 110.5
Becamex Bình) (xã An Bình)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
25 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 273.0 175.5 149.5 110.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
26 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 252.0 162.0 138.0 102.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
27 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 252.0 162.0 138.0 102.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
28 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 231.0 148.5 126.5 93.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
29 0.6 252.0 162.0 138.0 102.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
30 0.55 231.0 148.5 126.5 93.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
31 0.55 231.0 148.5 126.5 93.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
32 0.5 210.0 135.0 115.0 85.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
VII. HUYỆN DẦU TIẾNG: -
Ngã 3 Lê Hồng
Phong - Nguyễn Ngã 3 Định An 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
1 ĐH-701 Thị Minh Khai
46

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
1 ĐH-701 (Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đoạn đường còn lại 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0

Ngã 3 khu du lịch


Ngã 4 Kiểm lâm 1 420.0 270.0 230.0 170.0
Trần Văn Lắc (ĐH- sinh thái Núi Cậu
2
702 cũ)
Ngã 3 khu du lịch
Cầu Mới 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
sinh thái Núi Cậu
Ngã 3 khu du lịch Chùa Thái Sơn Núi
3 ĐH-702 (mới) 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
sinh thái Núi Cậu Cậu
4 ĐH-703 Ngã 3 cầu Mới Cầu rạch Sơn Đài 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Ngã 4 Làng 10
Giáp ranh KDC
(Ngã 4 đèn xanh đỏ 0.9 378.0 243.0 207.0 153.0
Định Hiệp
Định Hiệp)
Giáp ranh KDC Cầu sắt Làng 14
0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Định Hiệp Định An
5 ĐH-704 Ngã 3 đường liên Cây xăng Thanh
xã Minh Tân - Định Thanh (xã Minh 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
An Tân)
Cây xăng Thanh
Đầu Sân bay cũ
Thanh (xã Minh 0.9 378.0 243.0 207.0 153.0
(Minh Hoà)
Tân)
Các đoạn đường còn lại 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
ĐH-720 (Cà Tong -
6 ĐH-704 (nối dài) Ngã 4 Làng 10 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
An Lập)
ĐT-744 (Ngã 3 chợ
7 ĐH-705 Cầu Bến Súc 1 420.0 270.0 230.0 170.0
Thanh Tuyền cũ)
ĐT-749B (Ngã 3
Giáp ranh xã Minh
8 ĐH-707 UBND xã Minh 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Hưng - Bình Phước
Thạnh)
KDC ấp Bàu Cây
ĐT-744 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Cám - Thanh An
9 ĐH-708 KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
KDC ấp Bàu Cây Ngã 3 Làng 5 -
0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Cám - Thanh An Định Hiệp
Ngã 3 đường Kiểm
10 ĐH-710 ĐH-702 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
(ĐT-744)
Đầu Lô cao su
ĐT-744 (Chợ Bến
nông trường Bến 1 420.0 270.0 230.0 170.0
Súc)
11 ĐH-711 Đầu Lô cao su Súc
nông trường Bến Ngã 3 Kinh Tế 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Súc
Ngã 3 Đường Long
12 ĐH-712 ĐH-711 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
(Cầu Xéo)
Ngã 3 trường học
13 ĐH-713 Ngã 3 Rạch Kiến 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0

14 ĐH-714 Ngã 3 Bưng Còng NT Phan Văn Tiến 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Ngã 3 Làng 18
15 ĐH-715 ĐT-750 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Định An
16 ĐH-716 Đường Hố Đá Ngã 4 Hóc Măng 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
17 ĐH-717 Cầu Biệt Kích ĐT-749A 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
ĐT-744 (xã Thanh KDC Hố Nghiên -
0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
18 ĐH-718 An) ấp Xóm Mới
Các đoạn đường còn lại 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
ĐT-744 (xã Thanh ĐH-720 (Bàu Gấu -
19 ĐH-719 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
An) Sở Hai)
ĐH-720 (Đường
ĐT-744 (xã Thanh
20 Thanh An - An Ranh xã An Lập 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
An)
Lập)
47

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
ĐT-750 (Đồng Bà
21 ĐH-721 ĐT-749A 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Ba)
ĐT-749A (Ngã 3 ĐT-749B (Cầu Bà
22 ĐH-722 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Căm Xe) Và)
23 Đường D8 ĐT-749A ĐH-717 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
24 Đường D11 ĐT-749A ĐT-749A 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
Đường ĐX 705- Đội thuế xã Định
25 Chợ Định Hiệp 0.8 336.0 216.0 184.0 136.0
0665 Hiệp
Đường từ ĐT-744
26 (Ngã 3 Bình Mỹ) ĐT-744 ĐH-704 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
đến ĐH-704
Đường khu TĐC Đầu Lô cao su
ĐT-748 (xã An
27 rừng lịch sử Kiến nông trường An 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Lập)
An Lập
Đường An Lập - ĐT-748 (xã An
28 Long Nguyên 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Long Nguyên Lập)
Đường khu tái định
ĐH-704 (xã Minh Đầu Lô 17 nông
29 cư kênh Thủy lợi 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Tân) trường Minh Tân
Phước Hoà
Đường N2 - Xã ĐH-704 (xã Minh
30 Nhà ông Hạ 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Minh Tân Tân)
ĐH-704
Đường Minh Tân -
31 (Nhà trẻ nông Ranh xã Long Hoà 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Long Hoà
trường Minh Tân)
Đường Trung tâm
32 Văn hóa xã Định Trần Văn Lắc ĐH-703 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Thành
Đường từ Ngã tư
Hóc Măng (xã Ranh xã Long
Ngã tư Hóc Măng
33 Long Tân) đến ranh Nguyên (Bàu 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
(Long Tân)
xã Long Nguyên Bàng)
(Bàu Bàng)
34 Đường vào bãi rác Trần Văn Lắc ĐH-703 0.7 294.0 189.0 161.0 119.0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
35 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 273.0 175.5 149.5 110.5
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
36 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 252.0 162.0 138.0 102.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
37 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 252.0 162.0 138.0 102.0
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
38 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 231.0 148.5 126.5 93.5
các tuyến đường thuộc khu vực 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
39 0.6 252.0 162.0 138.0 102.0
đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
40 0.55 231.0 148.5 126.5 93.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
48

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
41 0.55 231.0 148.5 126.5 93.5
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có
tên trong các phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
42 0.5 210.0 135.0 115.0 85.0
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
49

Phụ lục VII


BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: -
A. Đường loại 1: -
1 Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương 1 ### ### ### 7,560.0
2 Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm 1 ### ### ### 7,560.0
Cách Mạng Tháng
3 Phan Đình Giót Mũi Dùi 1 ### ### ### 7,560.0
Tám
Suối Cát Ngã 4 Sân Banh 0.75 ### ### 8,505.0 5,670.0
Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi 1 ### ### ### 7,560.0
Đại lộ Bình Dương
4 Suối Giữa (Ranh
(Quốc lộ 13)
Mũi Dùi Hiệp Thành - Định 0.8 ### ### 9,072.0 6,048.0
Hòa)
5 Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu 1 ### ### ### 7,560.0
6 Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo 1 ### ### ### 7,560.0
7 Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng 1 ### ### ### 7,560.0
Cách Mạng Tháng
8 Hùng Vương Trần Hưng Đạo 1 ### ### ### 7,560.0
Tám
9 Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung 0.8 ### ### 9,072.0 6,048.0
Cách Mạng Tháng
10 Nguyễn Du BS Yersin 1 ### ### ### 7,560.0
Tám
11 Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng 1 ### ### ### 7,560.0
Cổng UBND thành
12 Quang Trung Ngã 6 1 ### ### ### 7,560.0
phố Thủ Dầu Một
13 Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi 1 ### ### ### 7,560.0
B. Đường loại 2:
1 Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố 0.8 ### 9,112.0 7,088.0 5,264.0
Cổng Trường Sỹ
2 Bạch Đằng Cầu ông Kiểm quan công binh + 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
Nguyễn Văn Tiết
Cách Mạng Tháng
3 Phan Đình Giót Lê Hồng Phong 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
Tám
Suối Giữa (Ranh
Đại lộ Bình Dương Ranh Tân Định -
4 Hiệp Thành - Định 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
(Quốc lộ 13) Bến Cát
Hòa)
5 Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
6 Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
Cuối đường Lê
Đại lộ Bình Dương Hồng Phong (Ngã 3 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
Phú Thuận)
Huỳnh Văn Lũy Cuối đường Lê Ranh phường Phú
7
(ĐT-742) Hồng Phong (Ngã 3 Lợi - phường Phú 0.9 ### ### 7,974.0 5,922.0
Phú Thuận) Mỹ
Ranh Phú Lợi - Phú
Ranh khu liên hợp 0.7 ### 7,973.0 6,202.0 4,606.0
Mỹ
Nguyễn Thái Học Văn Công Khai 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
8 Lý Thường Kiệt
50

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
8 Lý Thường Kiệt Cách Mạng Tháng
Văn Công Khai 0.8 ### 9,112.0 7,088.0 5,264.0
Tám
9 Ngô Quyền Bạch Đằng Phạm Ngũ Lão 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
10 Ngô Tùng Châu Nguyễn Thái Học Đinh Bộ Lĩnh 0.8 ### 9,112.0 7,088.0 5,264.0
Nguyễn Đình
11 Trần Hưng Đạo Võ Thành Long 0.8 ### 9,112.0 7,088.0 5,264.0
Chiểu
Cách Mạng Tháng
12 Nguyễn Trãi Hùng Vương 0.9 ### ### 7,974.0 5,922.0
Tám
13 Nguyễn Tri Phương Cầu Thầy Năng Cầu Thủ Ngữ 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
Cách Mạng Tháng
14 Phan Đình Giót Thích Quảng Đức 0.8 ### 9,112.0 7,088.0 5,264.0
Tám
15 Phú Lợi (ĐT-743) Đại lộ Bình Dương Lê Hồng Phong 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
Cách Mạng Tháng
16 Thầy Giáo Chương Hùng Vương 0.8 ### 9,112.0 7,088.0 5,264.0
Tám
Cách Mạng Tháng
17 Thích Quảng Đức Đường 30/4 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
Tám
Cách Mạng Tháng
18 Trần Tử Bình Lý Thường Kiệt 0.8 ### 9,112.0 7,088.0 5,264.0
Tám
19 Trừ Văn Thố Văn Công Khai Đinh Bộ Lĩnh 0.8 ### 9,112.0 7,088.0 5,264.0
20 Văn Công Khai Hùng Vương Bàu Bàng 1 ### ### 8,860.0 6,580.0
BS Yersin Thích Quảng Đức 0.8 ### 9,112.0 7,088.0 5,264.0
21 Võ Thành Long Cách Mạng Tháng
Võ Thành Long 0.6 ### 6,834.0 5,316.0 3,948.0
Tám
C. Đường loại 3:
Nguyễn Văn Linh
1 Bùi Thị Xuân Tôn Đức Thắng 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
(Tạo lực 2)
Cách Mạng Tháng
2 Lê Hồng Phong Ranh Thuận An 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Tám
Huỳnh Văn Lũy
3 Cao Thắng Chu Văn An 0.75 ### 6,600.0 5,400.0 3,840.0
(Tạo Lực 7)
Chu Văn An (Vòng
4 Đường XT1A Đường XT1A 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
xoay)
D1 (đường phố
5 chính của Khu dân Lê Hồng Phong Trần Văn Ơn 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
cư Phú Hòa 1)
6 Duy Tân Chu Văn An Võ Văn Tần 0.85 ### 7,480.0 6,120.0 4,352.0
Huỳnh Văn Lũy Nguyễn Văn Linh
7 Đồng Khởi 0.9 ### 7,920.0 6,480.0 4,608.0
(Tạo Lực 7) (Tạo lực 2)
Cách Mạng Tháng
Phú Lợi 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Tám
8 Đường 30/4
Cách Mạng Tháng
Nguyễn Tri Phương 0.85 ### 7,480.0 6,120.0 4,352.0
Tám
9 Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) 0.6 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,072.0
Đường DT6 (Lê Huỳnh Văn Lũy Võ Nguyên Giáp
10 0.9 ### 7,920.0 6,480.0 4,608.0
Lợi) (Tạo lực 7) (Tạo lực 5)
Đường nội bộ Khu Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.95 ### 8,360.0 6,840.0 4,864.0
11 dân cư Chánh
Nghĩa Bề rộng mặt đường dưới 9m 0.85 ### 7,480.0 6,120.0 4,352.0
Đường XT1A Võ Văn Kiệt (Tạo
12 Chu Văn An 0.9 ### 7,920.0 6,480.0 4,608.0
(Hùng Vương) lực 6)
ĐX-001 (Đường Phạm Ngọc Thạch Trần Ngọc Lên 0.7 ### 6,160.0 5,040.0 3,584.0
vào Trung tâm
13
Chính trị - Hành
chính tập trung)
51

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT ĐX-001
TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đường (Đ)
vào Trung tâm TỪ ĐẾN 1 2 3 4
13
Chính trị - Hành Võ Văn Kiệt (Tạo
chính tập trung) Trần Ngọc Lên 0.6 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,072.0
lực 6)
14 Hoàng Hoa Thám Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
15 Hoàng Sa Lê Duẩn Trường Sa 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
Cuối tuyến (đường
16 Hoàng Văn Thụ Thích Quảng Đức 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
N9)
Lý Thái Tổ (Tạo
17 Huỳnh Thúc Kháng Đường DM2 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
lực 4)
18 Huỳnh Văn Cù Cầu Phú Cường Ngã 4 chợ Cây Dừa 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Huỳnh Văn Lũy
19 Ranh Phú Mỹ Ranh Phú Chánh 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
(Tạo lực 7)
Nam Kỳ Khởi
20 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
Nghĩa (Tạo lực 3)
Nam Kỳ Khởi
21 Lê Duẩn Chu Văn An 0.85 ### 7,480.0 6,120.0 4,352.0
Nghĩa (Tạo lực 3)
Võ Nguyên Giáp
22 Lê Hoàn Chu Văn An 0.9 ### 7,920.0 6,480.0 4,608.0
(Tạo lực 5)
Cách Mạng Tháng
23 Lê Hồng Phong Huỳnh Văn Lũy 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Tám
24 Lê Văn Tám Nguyễn Trãi Thầy Giáo Chương 0.9 ### 7,920.0 6,480.0 4,608.0
Lý Thái Tổ (Tạo Huỳnh Văn Lũy Võ Nguyên Giáp
25 0.85 ### 7,480.0 6,120.0 4,352.0
lực 4) (Tạo lực 7) (Tạo lực 5)
Nam Kỳ khởi
Nghĩa (trừ đất Võ Nguyên Giáp Tạo lực 6 (Võ Văn
26 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
thuộc KCN (Tạo lực 5) Kiệt)
Mapletree)
27 Ngô Chí Quốc Ngô Quyền Nguyễn Văn Tiết 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Phòng Quản lý xuất
28 Ngô Gia Tự Đại lộ Bình Dương nhập cảnh Công an 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
tỉnh
Cách Mạng Tháng
29 Nguyễn An Ninh Lý Thường Kiệt 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Tám
30 Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Lê Hoàn 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
Nguyễn Văn Linh Huỳnh Văn Lũy Võ Nguyên Giáp
31 0.85 ### 7,480.0 6,120.0 4,352.0
(Tạo lực 2) (Tạo lực 7) (Tạo lực 5)
Cách Mạng Tháng
Đại lộ Bình Dương 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Tám
32 Nguyễn Văn Tiết
Cách Mạng Tháng
Bạch Đằng 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
Tám
33 Nguyễn Văn Thành Ngã 4 Sở Sao Ranh Hòa Lợi 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Nguyễn Văn Linh
34 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng 0.85 ### 7,480.0 6,120.0 4,352.0
(Tạo lực 2)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Đức Thuận 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
35 Phạm Ngọc Thạch
Nguyễn Đức Thuận Huỳnh Văn Lũy 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
36 Phạm Ngũ Lão BS Yersin Đại lộ Bình Dương 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Phạm Văn Đồng
Nguyễn Văn Linh Nam Kỳ Khởi
37 (trừ đất thuộc KCN 0.85 ### 7,480.0 6,120.0 4,352.0
(Tạo lực 2) Nghĩa (Tạo lực 3)
Mapletree)
Nguyễn Thị Minh
38 Phú Lợi (ĐT-743) Lê Hồng Phong 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Khai
52

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Tôn Đức Thắng
Nam Kỳ Khởi Võ Nguyên Giáp
39 (trừ đất thuộc KCN 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
Nghĩa (Tạo lực 3) (Tạo lực 5)
Mapletree)
Tuyến nhánh Hai
40 Hai Bà Trưng Rạch Thầy Năng 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
Bà Trưng
Võ Nguyên Giáp
41 Trần Nhân Tông Lê Duẩn 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
(Tạo lực 5)
Ranh Khu dân cư
42 Trần Phú Thích Quảng Đức 1 ### 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Chánh Nghĩa

43 Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0

Võ Văn Kiệt (Tạo


Đường XT1A +
44 Trường Sa lực 6) + Đường 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
Đường D3
XT1A
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5, trừ đất Ranh Khu liên hợp Ranh Khu liên hợp
45 0.9 ### 7,920.0 6,480.0 4,608.0
thuộc KCN VSIP 2 (Hòa Lợi) (Phú Chánh)
và KCN Mapletree)
Nguyễn Văn Linh
46 Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
(Tạo lực 2)
Võ Nguyên Giáp
47 Võ Văn Tần Đồng Khởi 0.8 ### 7,040.0 5,760.0 4,096.0
(Tạo lực 5)
Đường nội bộ còn
lại thuộc các khu đô Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 0.7 ### 6,160.0 5,040.0 3,584.0
thị mới trong Khu
48 Liên hợp Công
nghiệp - Dịch vụ -
Đô thị Bình Dương Bề rộng mặt đường dưới 9 m 0.65 ### 5,720.0 4,680.0 3,328.0
(phường Hoà Phú).
D. Đường loại 4:
1 Âu Cơ BS Yersin Cuối tuyến 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Cách Mạng Tháng
2 Bàu Bàng Nguyễn Tri Phương 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Tám
Nguyễn Tri Phương
3 Bùi Quốc Khánh Lò Chén 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
+ Đường 30/4
Huỳnh Văn Lũy
4 Cao Thắng Đường XA3 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
(Tạo lực 7)
Điện Biên Phủ (Tạo
Mỹ Phước - Tân Nguyễn Văn Linh
5 lực 1, trừ đất thuộc 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
Vạn (Tạo lực 2)
các KCN)
Mẫu giáo Đoàn Thị
6 Đoàn Thị Liên Lê Hồng Phong 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Liên
Cty TNHH Hồng
Đường Chùa Hội BS Yersin 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
7
Khánh Cty TNHH Hồng Đức
Cuối tuyến 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
Đức
Đường N8 (tổ 8
8 Đường 30/4 Trần Văn Ơn 0.6 6,420.0 3,852.0 2,892.0 2,052.0
khu 6, Phú Hòa)
9 Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát
10 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
nước - Môi trường Bình Dương
Đường vào Khu Khu dân cư Thanh
11 Đại lộ Bình Dương 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
dân cư K8 Lễ
53

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cuối tuyến (giáp
Đường vào Công ty
12 Phú Lợi (ĐT-743) đường nhựa KDC 0.7 7,490.0 4,494.0 3,374.0 2,394.0
Shijar
ARECO)
13 Huỳnh Văn Nghệ Lê Hồng Phong Phú Lợi 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Đường số 1 Định Nam Kỳ Khởi
0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
Hòa Nghĩa (Tạo lực 3)
14 Hữu Nghị
Võ Nguyên Giáp
Đường N2 Hòa Lợi 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
(Tạo lực 5)
Cách Mạng Tháng
15 Lào Cai Nguyễn Tri Phương 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
Tám
Nam Kỳ Khởi Ranh Khu liên hợp
16 Lê Duẩn 0.75 8,025.0 4,815.0 3,615.0 2,565.0
Nghĩa (Tạo lực 3) (Hòa Lợi)
Cách Mạng Tháng
17 Lê Hồng Phong Võ Minh Đức 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Tám
Lê Lai (trừ đất Ranh KLH, KCN Ranh Hòa Lợi -
18 0.6 6,420.0 3,852.0 2,892.0 2,052.0
thuộc các KCN) Phú Gia Hòa Phú
19 Lê Thị Trung Huỳnh Văn Lũy Phú Lợi 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Cách Mạng Tháng
20 Lò Chén Bàu Bàng 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Tám
Lý Thái Tổ (Tạo
Lực 4, trừ đất thuộc Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy
21 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
KCN Sóng Thần 3 lực 1) (Tạo lực 7)
và KCN Kim Huy)
Mỹ Phước - Tân Ranh thị xã Thuận
22 Nguyễn Văn Thành 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Vạn An
Nguyễn Bình
(Đường từ kho K8
23 Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
đến Huỳnh Văn
Lũy)
24 Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Suối Giữa Cầu Ông Cộ 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
25 Nguyễn Đức Thuận Đại lộ Bình Dương Phạm Ngọc Thạch 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
Nguyễn Hữu Cảnh
Đường 30/4 (Sân
26 (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Banh)
Lê Hồng Phong)
Mỹ Phước - Tân
27 Nguyễn Thái Bình Ranh Thuận An 0.7 7,490.0 4,494.0 3,374.0 2,394.0
Vạn
Nguyễn Thị Minh
28 Phú Lợi Ranh Thuận An 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Khai
29 Nguyễn Tri Phương Cầu Thủ Ngữ Đường 30/4 0.95 ### 6,099.0 4,579.0 3,249.0
Nguyễn Văn Bé
30 (Đường liên khu Bạch Đằng Huỳnh Văn Cù 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
11, 12)
31 Nguyễn Văn Hỗn BS Yersin Âu Cơ 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
32 Nguyễn Văn Lên Huỳnh Văn Lũy Đoàn Thị Liên 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Nguyễn Văn Linh
(Tạo Lực 2, trừ đất Ranh Tân Vĩnh Huỳnh Văn Lũy
33 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
thuộc KCN Kim Hiệp (Tạo Lực 7)
Huy)
34 Ngô Văn Trị Đoàn Thị Liên Phú Lợi 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0

35 Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
54

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Nguyễn Văn Trỗi
36 (cũ Phạm Ngũ Lão Đại lộ Bình Dương Huỳnh Văn Lũy 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
nối dài)
Nam Kỳ Khởi Ranh Khu liên hợp
37 Phạm Hùng 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
Nghĩa (Tạo lực 3) (Hòa Lợi)
Phạm Thị Tân
(Đường ngã tư
38 Thành Đội đến Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
đường Huỳnh Văn
Lũy)
Nam Kỳ Khởi Ranh Khu liên hợp
39 Phạm Văn Đồng 0.7 7,490.0 4,494.0 3,374.0 2,394.0
Nghĩa (Tạo lực 3) (Hòa Lợi)
Nguyễn Thị Minh
40 Phú Lợi (ĐT-743) Ranh Thuận An 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Khai
Võ Nguyên Giáp Đường NH9 Khu
41 Tôn Đức Thắng 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
(Tạo lực 5) Hòa Lợi
Tô Vĩnh Diện (cũ
42 đường nhánh Phạm Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Văn Trỗi 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
Ngũ Lão nối dài)
Cách Mạng Tháng
43 Tú Xương Nguyễn Văn Tiết 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Tám
Cách Mạng Tháng
44 Trần Bình Trọng Đại lộ Bình Dương 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Tám
45 Trần Ngọc Lên Đại lộ Bình Dương Cầu Cháy 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
Ranh Khu dân cư
46 Trần Phú Đường 30/4 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
Chánh Nghĩa
47 Trịnh Hoài Đức Ngô Văn Trị Cuối tuyến 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Huỳnh Văn Lũy Đường số 9 Phú
48 Trường Chinh 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
(Tạo Lực 7) Chánh A
49 Võ Minh Đức Đường 30/4 Lê Hồng Phong 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy
0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
lực 1) (Tạo Lực 7)
Võ Văn Kiệt (Tạo
Huỳnh Văn Lũy Ranh Định Hòa -
50 Lực 6, trừ đất thuộc 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
(Tạo Lực 7) Hòa Phú
KCN Sóng Thần 3)
Ranh Định Hòa -
Đại lộ Bình Dương 1 ### 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Hòa Phú

Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
các khu thương
mại, khu dịch vụ,
51 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.6 6,420.0 3,852.0 2,892.0 2,052.0
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu
tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.55 5,885.0 3,531.0 2,651.0 1,881.0

E. Đường loại 5:
An Mỹ - Phú Mỹ Ranh Khu Công
1 Huỳnh Văn Lũy 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
(cũ An Mỹ) nghiệp Đại Đăng
An Mỹ - Phú Mỹ
An Mỹ - Phú Mỹ
2 nối dài (cũ An Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
nối dài, ĐX-002
nối dài)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
3 Bùi Ngọc Thu
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Mỹ Phước - Tân
4 Bùi Văn Bình Phú Lợi 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
Vạn
55

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Điện Biên Phủ (Tạo
Mỹ Phước - Tân Nguyễn Văn Linh
5 lực 1, đất thuộc các 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
Vạn (Tạo lực 2)
KCN)
Đường N1 (KCN
6 Đồng Cây Viết Huỳnh Văn Lũy 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Đại Đăng)
Đường 1/12
Khu di tích nhà tù
7 (Đường vào nhà tù Phú Lợi 0.9 4,770.0 3,105.0 2,385.0 1,908.0
Phú Lợi
Phú Lợi)
Đường Mội Chợ
8 Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
(ĐX-104)
Đường N6 (đường
9 Liên khu 6, 7 8, 9, Trần Văn Ơn Lê Hồng Phong 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
Phú Hòa)
Mỹ Phước - Tân
10 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Vạn
An Mỹ - Phú Mỹ
Huỳnh Văn Lũy 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
nối dài
11 ĐX-002
An Mỹ - Phú Mỹ
Đồng Cây Viết 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
nối dài
12 ĐX-003 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
13 ĐX-004 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Huỳnh Văn Lũy Nhà ông Khương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
14 ĐX-005
Nhà ông Khương ĐX-006 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
15 ĐX-006 ĐX-002 Khu liên hợp 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
16 ĐX-007 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0

17 ĐX-008 ĐX-002 ĐX-058 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0

18 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
19 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
20 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
An Mỹ - Phú Mỹ
21 ĐX-012 Huỳnh Văn Lũy 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
nối dài
22 ĐX-013 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
An Mỹ - Phú Mỹ
23 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
nối dài
24 ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
25 ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
26 ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
An Mỹ - Phú Mỹ
27 ĐX-018 ĐX-014 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
nối dài
28 ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
29 ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
30 ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
31 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
32 ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
33 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-026 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
34 ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
35 ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
36 ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
37 ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Huỳnh Văn Lũy ĐX-026 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
38 ĐX-027
56

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
38 ĐX-027
ĐX-026 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
39 ĐX-028 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
40 ĐX-029 ĐX-027 Đồng Cây Viết 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
41 ĐX-030 ĐX-026 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Khu tái định cư Phú
42 ĐX-031 ĐX-013 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Mỹ
43 ĐX-032 Đồng Cây Viết ĐX-033 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
44 ĐX-033 Đồng Cây Viết ĐX-038 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Mỹ Phước - Tân
45 ĐX-034 Đồng Cây Viết 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Vạn
46 ĐX-035 ĐX-034 Đồng Cây Viết 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
47 ĐX-036 Đồng Cây Viết ĐX-037 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
48 ĐX-037 Huỳnh Văn Lũy ĐX-034 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
49 ĐX-038 ĐX-034 KCN Đại Đăng 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
50 ĐX-039 ĐX-037 ĐX-038 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
51 ĐX-040 Phạm Ngọc Thạch Sân golf 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
52 ĐX-041 ĐX-043 ĐX-044 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
53 ĐX-042 ĐX-044 ĐX-043 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
54 ĐX-043 Phạm Ngọc Thạch ĐX-042 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
55 ĐX-044 Phạm Ngọc Thạch ĐX-043 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
56 ĐX-045 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
57 ĐX-046 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
58 ĐX-047 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
59 ĐX-048 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
60 ĐX-049 Huỳnh Văn Lũy Ông Út Gìn 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
61 ĐX-050 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Mỹ Phước - Tân
62 ĐX-051 Phạm Ngọc Thạch 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
Vạn
63 ĐX-052 Khu liên hợp ĐX-054 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
64 ĐX-054 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-013 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Mỹ Phước - Tân
65 ĐX-055 ĐX-001 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Vạn
66 ĐX-056 ĐX-040 Xưởng Phạm Đức 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
67 ĐX-057 ĐX-040 Xưởng giấy 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
68 ĐX-058 ĐX-006 Khu liên hợp 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
69 ĐX-059 ĐX-054 Khu liên hợp 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
70 ĐX-060 ĐX-013 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
71 ĐX-061 Nguyễn Văn Thành ĐX-062 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
72 ĐX-062 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
73 ĐX-063 Truông Bồng Bông Ranh Khu liên hợp 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
74 ĐX-064 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
75 ĐX-065 Nguyễn Văn Thành Trần Ngọc Lên 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
76 ĐX-066 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
77 ĐX-067 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
78 ĐX-068 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
79 ĐX-069 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
80 ĐX-070 Đại lộ Bình Dương Cuối tuyến 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
81 ĐX-071 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
82 ĐX-072 Đại lộ Bình Dương ĐX-071 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
83 ĐX-073 Trần Ngọc Lên ĐX-071 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
57

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
84 ĐX-074 Đại lộ Bình Dương ĐX-073 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
85 ĐX-075 Trần Ngọc Lên ĐX-065 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
86 ĐX-076 Trần Ngọc Lên ĐX-081 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
87 ĐX-077 ĐX-082 ĐX-078 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
88 ĐX-078 Đại lộ Bình Dương Ranh Khu liên hợp 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
89 ĐX-079 ĐX-082 ĐX-078 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
ĐX-080 (KP1 -
90 ĐX-082 Trần Ngọc Lên 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
KP2)
91 ĐX-081 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Mỹ Phước - Tân
Đại lộ Bình Dương 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
ĐX-082 (Cây Dầu Mỹ Phước - Tân Vạn
Mỹ Phước - Tân
92 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Đôi) Vạn
Mỹ Phước - Tân Vạn
Trần Ngọc Lên 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Vạn
93 ĐX-083 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
94 ĐX-084 Đại lộ Bình Dương ĐX-083 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Khu hành chính
95 ĐX-085 phường Hiệp An, Lê Chí Dân 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
ĐX-087
96 ĐX-086 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
Khu Hành chính
97 ĐX-087 Nguyễn Chí Thanh 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
phường Hiệp An
Đường khu hành
98 ĐX-088 Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
chính Hiệp An
Khu Hành chính
99 ĐX-089 Phan Đăng Lưu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
phường Hiệp An
100 ĐX-090 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Khu Hành chính
101 ĐX-091 Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
phường Hiệp An
102 ĐX-092 ĐX-088 Phan Đăng Lưu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
103 ĐX-093 Phan Đăng Lưu ĐX-091 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
104 ĐX-094 Phan Đăng Lưu ĐX-095 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
105 ĐX-095 Phan Đăng Lưu Nguyễn Chí Thanh 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
106 ĐX-096 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Chấu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
107 ĐX-097 Phan Đăng Lưu Bùi Ngọc Thu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
108 ĐX-098 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
109 ĐX-099 ĐX-095 Bùi Ngọc Thu 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
110 ĐX-100 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
111 ĐX-101 ĐX-102 Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
112 ĐX-102 ĐX-101 Nguyễn Chí Thanh 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
113 ĐX-105 Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
114 ĐX-106 ĐX-101 Đại lộ Bình Dương 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
115 ĐX-108 Huỳnh Thị Hiếu Tư Bẹt 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
116 ĐX-109 Nguyễn Chí Thanh Bà Quý 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
117 ĐX-110 Văn phòng khu phố Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
118 ĐX-111 Nguyễn Chí Thanh Văn phòng khu phố 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
119 ĐX-112 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
120 ĐX-113 ĐX-133 ĐX-117 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
121 ĐX-114 Bờ bao Hoàng Đình Bôi 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0

122 ĐX-115 Lê Chí Dân Phan Đăng Lưu 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
58

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
123 ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
124 ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0

125 ĐX-119 Phan Đăng Lưu ĐX-117 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0

126 ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
127 ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
128 ĐX-122 6 Én 2 Phen 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
129 ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
130 ĐX-124 Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
131 ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
132 ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
133 ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
134 ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
135 ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
136 ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyển 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
137 ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
138 ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
139 ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
140 ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
141 ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
142 ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
143 ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
144 ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
145 ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
146 ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
147 ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
148 ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
149 ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
150 ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
151 Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
152 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
153 Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Võ Nguyên Giáp
154 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
(Tạo lực 5)
Tiểu chủng viện
155 Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Thiên Chúa giáo 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
(trường Đảng cũ)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.85 4,505.0 2,932.5 2,252.5 1,802.0
156 Lê Chí Dân
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Lê Lai (đất thuộc Ranh KLH, KCN Ranh Hòa Lợi -
157 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
các KCN) Phú Gia Hòa Phú
158 Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
159 Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Lý Thái Tổ (Tạo
Lực 4, đất thuộc Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy
160 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
KCN Sóng Thần 3 lực 1) (Tạo lực 7)
và KCN Kim Huy)
161 Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
59

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Mạc Đĩnh Chi
162 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
(ĐX-124)
Mội Thầy Thơ
163 Bùi Ngọc Thu ĐX-105 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
(ĐX-103)
Nam Kỳ Khởi
Võ Nguyên Giáp
164 Nghĩa (đất thuộc NT9 (Khu liên hợp) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
(Tạo Lực 5)
KCN Mapletree)
Nguyễn Đức Cảnh
(Đường vào khu
165 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
hành chính phường
Hiệp An)
166 Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
Ranh Tân Vĩnh Huỳnh Văn Lũy
Nguyễn Văn Linh 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Hiệp (Tạo Lực 7)
167 (Tạo Lực 2, đất
thuộc các KCN) Võ Nguyên Giáp
Ranh Hòa Lợi 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
(Tạo lực 5)
Ngô Thị Lan
(đường Nguyễn Tri
168 Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn 0.85 4,505.0 2,932.5 2,252.5 1,802.0
Phương ra sông Sài
Gòn)
Nam Kỳ Khởi
169 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Nghĩa (Tạo lực 3)
Phạm Văn Đồng
Nam Kỳ Khởi
170 (đất thuộc KCN Tôn Đức Thắng 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Nghĩa (Tạo lực 3)
Mapletree)
171 Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
172 Phan Đăng Lưu
Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Tôn Đức Thắng
Nam Kỳ Khởi Võ Nguyên Giáp
173 (đất thuộc KCN 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Nghĩa (Tạo lực 3) (Tạo lực 5)
Mapletree)
174 Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Luỹ 0.9 4,770.0 3,105.0 2,385.0 1,908.0
Nghĩa trang Truông
175 Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Bồng Bông
Trương Định
Đường vào Khu
176 (Đường Khu Hoàng Nguyễn Văn Trỗi 0.9 4,770.0 3,105.0 2,385.0 1,908.0
dân cư K8
Hoa Thám)
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5, đất Ranh Khu liên hợp Ranh Khu liên hợp
177 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
thuộc KCN VSIP 2 (Hòa Lợi) (Phú Chánh)
và KCN Mapletree)
Võ Văn Kiệt (Tạo
Đường D1 KCN Đường D2 KCN
178 Lực 6, đất thuộc 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Sóng Thần 3 Sóng Thần 3
KCN Sóng Thần 3)
179 Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0

Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
các khu công nghệ,
khu công nghiệp,
180 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu
chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


181 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
đất) thông ra đường phố loại 1
60

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
182 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
183 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
184 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
185 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
186 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
187 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
188 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
189 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
190 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
191 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
192 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 2,650.0 1,725.0 1,325.0 1,060.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
193 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
194 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 2,650.0 1,725.0 1,325.0 1,060.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
195 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 2,650.0 1,725.0 1,325.0 1,060.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
196 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 2,385.0 1,552.5 1,192.5 954.0
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
197 0.5 2,650.0 1,725.0 1,325.0 1,060.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
198 0.45 2,385.0 1,552.5 1,192.5 954.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
199 0.45 2,385.0 1,552.5 1,192.5 954.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
61

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
200 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 2,120.0 1,380.0 1,060.0 848.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
II. THỊ XÃ THUẬN AN:
A. Đường loại 1:
Cách Mạng Tháng
1 Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
Tám
Cách Mạng Tháng Tua 18 Ngã 3 Cây Liễu 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
2
Tám (cũ ĐT-745) Cầu Bà Hai Ngã 4 Cầu Cống 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
Cầu Phan Đình
3 Hoàng Hoa Thám Tua 18 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
Phùng
Cách Mạng Tháng
4 Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 8,448.0 6,912.0 4,912.0
Tám
Cách Mạng Tháng
5 Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 8,448.0 6,912.0 4,912.0
Tám
Cầu Phan Đình Cách Mạng Tháng
6 Phan Đình Phùng 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
Phùng Tám
Cách Mạng Tháng
7 Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
Tám
Cách Mạng Tháng
8 Trưng Nữ Vương Phan Đình Phùng 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
Tám
B. Đường loại 2:
Ngã 3 Mũi Tàu Tua 18 0.8 ### 6,336.0 5,184.0 3,688.0
Cách Mạng Tháng
1 Ngã 3 Cây Liễu Ngã 3 Nhà Đỏ 0.75 ### 5,940.0 4,860.0 3,457.5
Tám (cũ ĐT-745)
Ngã 4 Cầu Cống Ranh Thủ Dầu Một 0.85 ### 6,732.0 5,508.0 3,918.5
2 Cầu Sắt Tua 18 Cầu Phú Long cũ 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
3 Châu Văn Tiếp Đỗ Thành Nhân Cầu Sắt 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
4 Đồ Chiểu Cầu Sắt Thủ Khoa Huân 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
5 Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
Cách Mạng Tháng
6 Gia Long Cà phê Thùy Linh 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
Tám
Cách Mạng Tháng
7 Lê Văn Duyệt Đồ Chiểu 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
Tám
Cách Mạng Tháng
8 Nguyễn Huệ Châu Văn Tiếp 0.7 ### 5,544.0 4,536.0 3,227.0
Tám
Cách Mạng Tháng
9 Pasteur Châu Văn Tiếp 0.7 ### 5,544.0 4,536.0 3,227.0
Tám
10 Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi Ngã 4 Hòa Lân 0.7 ### 5,544.0 4,536.0 3,227.0
11 Trần Quốc Tuấn Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp 0.7 ### 5,544.0 4,536.0 3,227.0
12 Trương Vĩnh Ký Đỗ Thành Nhân Nguyễn Huệ 0.7 ### 5,544.0 4,536.0 3,227.0
Cách Mạng Tháng
13 Võ Tánh Đồ Chiểu 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
Tám
C. Đường loại 3:
Ranh Hưng Định -
Cầu Bà Hai 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Cách Mạng Tháng Bình Nhâm
1
Tám (cũ ĐT-745) Ranh Hưng Định - Ranh Bình Nhâm -
0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
Bình Nhâm Lái Thiêu
2 Châu Văn Tiếp Cầu Sắt Sông Sài Gòn 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Đại lộ Bình Dương
3 Ranh Thủ Dầu Một Ranh Tp.HCM 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
(Quốc lộ 13)
62

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
4 Đỗ Thành Nhân Nguyễn Trãi Châu Văn Tiếp 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Cách Mạng Tháng
5 Đông Cung Cảnh Châu Văn Tiếp 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Tám
6 Đông Nhì Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tiết 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Ranh Bình Chuẩn -
Ranh Thủ Dầu Một 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
An Phú
7 ĐT-743
Ranh Bình Chuẩn - Ranh KCN Bình
1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
An Phú Chiểu
ĐT-746 Ranh thị xã Tân
8 Ngã 3 Bình Qưới 0.95 9,120.0 5,016.0 4,104.0 2,916.5
(Hoa Sen) Uyên
Ranh Thái Hòa
Ngã 4 chùa Thầy
(hướng về Chợ Tân 0.7 6,720.0 3,696.0 3,024.0 2,149.0
Thỏ
9 ĐT-747B Ba)
Ngã 4 chùa Thầy Ranh phường Tân
0.65 6,240.0 3,432.0 2,808.0 1,995.5
Thỏ Phước Khánh
Đường 3 tháng 2
10 Nguyễn Trãi Đông Nhì 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
(cũ Lái Thiêu 56)
Đường dẫn cầu Phú
11 Đại lộ Bình Dương Sông Sài Gòn 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
Long
Đường vào Thạnh Ranh KDC An
12 Ngã 4 Cống 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Bình Thạnh
Hồ Văn Mên (cũ
đường Ngã 4 An Cách Mạng Tháng
13 Đại lộ Bình Dương 0.6 5,760.0 3,168.0 2,592.0 1,842.0
Sơn đi Đại lộ Bình Tám
Dương)
14 Lái Thiêu 45 Nguyễn Văn Tiết Đông Nhì 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Cách Mạng Tháng
15 Lê Văn Duyệt Châu Văn Tiếp 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Tám
Ranh Bình Chuẩn -
Ranh Thủ Dầu Một 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Mỹ Phước - Tân Thuận Giao
16
Vạn Ranh Bình Chuẩn -
Ranh Dĩ An 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
Thuận Giao
Nguyễn Chí Thanh
Đường nhà thờ
17 (cũ Triệu Thị Thạnh Bình 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Búng
Trinh)
Nguyễn Thị Minh
18 Ranh Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
Khai
19 Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) 0.7 6,720.0 3,696.0 3,024.0 2,149.0
20 Phan Chu Trinh Đông Nhì Lê Văn Duyệt 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Ngã 4 Lê Văn
Phan Đình Phùng 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Duyệt
21 Phan Thanh Giản Ngã 4 Lê Văn Cách Mạng Tháng
0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Duyệt Tám
Thủ Khoa Huân
22 (Thuận Giao - Bình Ngã tư Hòa Lân Ngã 4 Bình Chuẩn 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Chuẩn)
Bình Chuẩn - Tân
Ranh phường Tân
23 Phước Khánh (Lý Ngã 4 Bình Chuẩn 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Phước Khánh
Tự Trọng, ĐH-403)
D. Đường loại 4:
Cách Mạng Tháng
1 An Thạnh 06 Rầy xe lửa 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
Tám
Cách Mạng Tháng
2 An Thạnh 10 An Thạnh 24 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Tám
63

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
3 An Thạnh 16 Rạch Búng 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Tám
Cách Mạng Tháng
4 An Thạnh 17 Rạch Búng 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Tám
Cách Mạng Tháng
5 An Thạnh 19 Rạch Búng 0.85 4,080.0 2,652.0 2,040.0 1,632.0
Tám
Cách Mạng Tháng
6 An Thạnh 20 Rầy xe lửa 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
Tám
Cách Mạng Tháng
7 An Thạnh 21 Thạnh Quý 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Tám
8 An Thạnh 22 Hồ Văn Mên Nhà ông tám Trên 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
9 An Thạnh 23 Hồ Văn Mên Nhà ông Thành 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
10 An Thạnh 24 Hồ Văn Mên Ranh Thủ Dầu Một 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
11 An Thạnh 29 Hồ Văn Mên Rạch Suối Cát 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
12 An Thạnh 34 Hồ Văn Mên Rạch Mương Trâm 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
Ranh Hưng Định -
13 An Thạnh 39 Thạnh Quý 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
An Sơn
14 An Thạnh 42 Thạnh Quý Hưng Định 06 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
15 An Thạnh 46 Đồ Chiểu Vựa Bụi 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
16 An Thạnh 47 Thạnh Bình Nhà Út Lân 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
17 An Thạnh 50 Thạnh Bình Nhà Bà Cam 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
18 An Thạnh 54 Thạnh Bình Nhà ông Tư Mở 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
Trường Mẫu giáo
19 An Thạnh 61 Thủ Khoa Huân 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
Hoa Mai
Đường Nhà thờ
20 An Thạnh 64 Thủ Khoa Huân 0.85 4,080.0 2,652.0 2,040.0 1,632.0
Búng
21 An Thạnh 66 Thủ Khoa Huân An Thạnh 68 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
22 An Thạnh 68 Thủ Khoa Huân An Thạnh 66 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
23 An Thạnh 69 Thủ Khoa Huân Chùa Thiên Hoà 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
24 An Thạnh 72 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
25 An Thạnh 73 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định 0.85 4,080.0 2,652.0 2,040.0 1,632.0
Bình Đức (cũ
Cách Mạng Tháng
26 Đường vào nhà thờ Phan Thanh Giản 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
Tám
Lái Thiêu)
Bình Hòa 24
27 Đồng An KCN Đồng An 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Bình Hòa 22)
Bình Hòa 25
28 ĐT-743C Công ty P&G 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Bình Hòa 20)
Bình Hòa 26
29 ĐT-743C KCN Đồng An 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Bình Hòa 21)
Bình Hòa 27
30 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Đường Lô 11)
Bình Hòa 28
31 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Đường Lô 12)
Bình Hòa 29
32 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Đường Lô 13)
Bình Hòa 30
33 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Đường Lô 14A)
Bình Hòa 31
34 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Đường Lô 14B)
64

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Bình Hòa 32
35 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Đường Lô 15)
Bình Hòa 33
36 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Đường Lô 16)
Bùi Hữu Nghĩa
37 (Bình Đức - Bình Đại lộ Bình Dương Nguyễn Du 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Đáng)
Bùi Thị Xuân (cũ Ranh Thị xã Tân
38 Ngã 6 An Phú 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
An Phú - Thái Hòa) Uyên (Thái Hòa)
Ranh Thuận Giao -
Đại lộ Bình Dương 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Hưng Định
39 Chòm Sao
Ranh Thuận Giao - Đường Nhà thờ
0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
Hưng Định Búng
Đi vào hồ tắm Bạch
40 Nguyễn Trãi Rạch Lái Thiêu 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Đằng
Đồng An (Tỉnh lộ
Ranh Bình Chiểu
41 43, Gò Dưa - Tam ĐT-743C 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
(Thủ Đức)
Bình)
ĐT-743C
42 Ngã 4 cầu ông Bố Ngã tư 550 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
(Lái Thiêu - Dĩ An)
Đường 22 tháng 12 Thủ Khoa Huân Đại lộ Bình Dương 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
43 (Thuận Giao - An
Phú + Đất Thánh) Đại Lộ Bình Dương Ngã 6 An Phú 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Giáp Trường tiểu
Đường 3 tháng 2 Nguyễn Trãi học Phan Chu 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
(cũ đường đi Sân Trinh
44 vận động + đường Đông Nhì Nguyễn Văn Tiết 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
vào xí nghiệp 3/2 +
đường Liên xã) Nguyễn Văn Tiết Trương Định 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Đường Nhà thờ
45 Cầu Bà Hai Thủ Khoa Huân 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Búng
Đường vào Quảng
46 Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Hòa Xương
Cách Mạng Tháng
47 Gia Long (nối dài) Đại lộ Bình Dương 0.85 4,080.0 2,652.0 2,040.0 1,632.0
Tám
Hồ Văn Mên (cũ
48 Ngã 4 An Sơn Giáp ranh An Sơn 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Hương lộ 9)
49 Lái Thiêu 01 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
50 Lái Thiêu 02 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
51 Lái Thiêu 03 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
52 Lái Thiêu 04 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
53 Lái Thiêu 05 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
54 Lái Thiêu 06 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
55 Lái Thiêu 07 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
56 Lái Thiêu 08 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
57 Lái Thiêu 09 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
58 Lái Thiêu 10 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
59 Lái Thiêu 11 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
60 Lái Thiêu 12 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
61 Lái Thiêu 13 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
62 Lái Thiêu 14 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
63 Lái Thiêu 15 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
65

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
64 Lái Thiêu 16 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
65 Lái Thiêu 17 Lái Thiêu 14 Đại lộ Bình Dương 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
66 Lái Thiêu 18 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
67 Lái Thiêu 19 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
68 Lái Thiêu 20 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
69 Lái Thiêu 21 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 17 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Cách Mạng Tháng
70 Lái Thiêu 27 Liên xã 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Tám
Cuối hẻm (Lò ông
71 Lái Thiêu 39 Đông Nhì 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
Muối)
Lái Thiêu 45
72 Lái Thiêu 41 Đông Nhì 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
(Đường D3)
Khu liên hợp (Gò
73 Lái Thiêu 47 Đông Nhì 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
cát)
Khu liên hợp (Gò
74 Lái Thiêu 49 Đông Nhì 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
cát)
Khu liên hợp (Gò
75 Lái Thiêu 50 Đông Nhì 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
cát)
Khu liên hợp (Gò
76 Lái Thiêu 51 Đông Nhì 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
cát)
Đường Chùa Thới
77 Lái Thiêu 52 Đường 3 tháng 2 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
Hưng Tự
78 Lái Thiêu 53 Đường 3 tháng 2 Đông Nhì 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
79 Lái Thiêu 58 Nguyễn Trãi Đông Nhì 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
80 Lái Thiêu 60 Phan Thanh Giãn Đê bao 0.7 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
Cuối hẻm (Lò
81 Lái Thiêu 64 Bình Đức 0.6 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
Vương Phẩm)
82 Lái Thiêu 67 Phan Thanh Giãn Giáp hẻm cầu Đình 0.6 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
83 Lái Thiêu 69 Lê Văn Duyệt Chùa Ông Bổn 0.6 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
84 Lái Thiêu 82 Nguyễn Trãi Cuối hẻm 0.6 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
Lái Thiêu 96
Cách Mạng Tháng
85 (Đường Đình Phú Đê bao 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Tám
Long)
Cách Mạng Tháng Cuối hẻm (Nhà hưu
86 Lái Thiêu 107 0.6 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
Tám dưỡng)
87 Lái Thiêu 114 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Miễu 0.6 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
Lê Thị Trung (cũ
88 An Phú - Bình Thủ Khoa Huân Đường 22 tháng 12 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Chuẩn)
Nguyễn Chí Thanh
89 Thạnh Bình Hồ Văn Mên 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
(Rầy xe lửa cũ)
Nguyễn Du
90 (Bình Hòa - An Ngã 3 Cửu Long Công ty Rosun 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Phú)
Nguyễn Hữu Cảnh Đường Nhà thờ
91 Thủ Khoa Huân  0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
(cũ Bà Rùa) Búng
92 Nhánh rẽ Đông Nhì Đông Nhì Đại lộ Bình Dương 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
93 Phó Đức Chính Hoàng Hoa Thám Sông Sài Gòn 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Thạnh Phú - Thạnh
94 Hồ Văn Mên Thạnh Quý 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Quý
95 Thạnh Quý Cầu Sắt An Thạnh Hồ Văn Mên 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Thạnh Quý - Hưng Giáp ranh Hưng
96 Thạnh Quý 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
Thọ Định
97 Tổng Đốc Phương Gia Long Hoàng Hoa Thám 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Trương Định
Cách Mạng Tháng
98 (đường vào chùa Nguyễn Hữu Cảnh 0.85 4,080.0 2,652.0 2,040.0 1,632.0
Tám
Thầy Sửu)
66

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
99 Vựa Bụi Rạch Búng 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
Tám
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.85 4,080.0 2,652.0 2,040.0 1,632.0
mại, khu dịch vụ,
100
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
tái định cư còn lại.
E. Đường loại 5:
1 An Phú 01 ĐT-743 Bùi Thị Xuân 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
2 An Phú 02 Trần Quang Diệu An Phú 09 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
An Phú 03
3 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
(cũ Mẫu Giáo)
An Phú 04
4 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
(cũ An Phú 03)
An Phú 05
5 Bùi Thị Xuân An Phú 09 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
(cũ Nhà máy nước)
An Phú 06 Ngã 6 An Phú An Phú 26 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
6 (cũ An Phú Bình
Hòa) An Phú 26 An Phú 12 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Ranh An Phú - Tân
7 An Phú 07 Trần Quang Diệu 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Đông Hiệp
An Phú 09 (Ranh Ranh An Phú - Tân
8 Trần Quang Diệu 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
An Phú Tân Bình) Đông Hiệp
9 An Phú 10 ĐT-743 Nguyễn Văn Trỗi 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
10 An Phú 11 Lê Thị Trung Thuận An Hòa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
11 An Phú 12 An Phú 26 An Phú 06 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
An Phú 13 (cũ
12 Đường vào C.ty Lê Thị Trung Thuận An Hòa 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Giày Gia Định)
An Phú 15 (cũ
13 Phan Đình Giót Công ty Hiệp Long 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Nhánh Miễu Nhỏ)
An Phú 17 (cũ
14 Đường vào Đình Lê Thị Trung Từ Văn Phước 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Vĩnh Phú)
An Phú 18 (cũ
15 Làng du lịch Sài ĐT-743 Từ Văn Phước 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Gòn)
An Phú 19 (cũ
16 Ranh An Phú Bình ĐT-743 Bùi Thị Xuân 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Chuẩn)
17 An Phú 20 Bùi Thị Xuân Công ty Hiệp Long 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Công ty Phúc Bình
18 An Phú 23 Lê Thị Trung 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Long
Công ty cơ khí
19 An Phú 24 Lê Thị Trung 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Bình Chuẩn
An Phú 25
20 ĐT-743 Trần Quang Diệu 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
(cũ Xóm Cốm)
An Phú 26 (đường
21 An Phú 12 An Phú 06 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
đất Khu phố 2)
22 An Phú 27 ĐT-743 KDC An Phú 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
23 An Phú 28 ĐT-743 An Phú 25 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
67

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
An Phú 29 Mỹ Phước - Tân
24 Đường 22 tháng 12 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
(cũ MaiCo) Vạn
25 An Phú 30 Đường 22 tháng 12 KDC Việt - Sing 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
26 An Phú 31 Chu Văn An An Phú 29 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
27 An Phú 32 Đường 22 tháng 12 Nhà ông 8 Bê 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
28 An Phú 33 Chu Văn An Thuận An Hòa 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
29 An Phú 34 ĐT-743 KCN VSIP 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Cách Mạng Tháng
30 An Thạnh 15 Rạch Búng 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
31 An Thạnh 26 Hồ Văn Mên Nhà 8 Hòa 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
32 An Thạnh 55 Thạnh Bình Nguyễn Chí Thanh 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Bế Văn Đàn (Bình Cách Mạng Tháng
33 Đê bao 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Nhâm 01) Tám
34 Bình Chuẩn 01 Nhà Lộc Hải Út Rẻ 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
35 Bình Chuẩn 02 Nhà ông Cảnh Nhà ông Hậu 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
36 Bình Chuẩn 03 ĐT-743 Nhà ông 6 Lưới 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
37 Bình Chuẩn 04 Nhà ông Đổ Nhà bà Sanh 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
38 Bình Chuẩn 07 ĐT-743 Nhà ông Hiệu 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
39 Bình Chuẩn 08 Nhà ông Ná Nhà ông Hiệu 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
40 Bình Chuẩn 09 Nhà Út Khe Bình Chuẩn 03 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
41 Bình Chuẩn 10 Nhà Út Dầy Bình Chuẩn 16 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
42 Bình Chuẩn 11 ĐT-746 Nhà ông Hiệu 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Xí nghiệp Duy
43 Bình Chuẩn 12 Đất Ba Hòn 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Linh
44 Bình Chuẩn 13 ĐT-743 Sân bóng xã 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
45 Bình Chuẩn 14 Nhà ông Trọng Nhà ông Thạch 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
46 Bình Chuẩn 15 Nhà bà Hồng Bình Chuẩn 17 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
47 Bình Chuẩn 16 Nhà ông Sang Bình Chuẩn 19 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
48 Bình Chuẩn 17 Đất ông Minh Ranh Tân Uyên 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
49 Bình Chuẩn 18 ĐT-743 Đình Bình Chuẩn 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Công ty Cao Đường Tổng Cty
50 Bình Chuẩn 19 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Nguyên Becamex
51 Bình Chuẩn 20 ĐT-743 Đất ông Minh 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
52 Bình Chuẩn 21 ĐT-743 Nhà ông Phúc 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
53 Bình Chuẩn 22 ĐT-743 Bình Chuẩn 19 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
54 Bình Chuẩn 23 Nhà ông Đen Nhà ông Kịch 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Nhà ông Mười
55 Bình Chuẩn 24 Nhà ông Châu 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Chậm
56 Bình Chuẩn 25 ĐT-743 Nhà ông Mung 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Nhà ông Chín
57 Bình Chuẩn 26 Tiệm sửa xe Hiệp 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Thậm
58 Bình Chuẩn 27 Thủ Khoa Huân Nhà bà Thửng 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Đường đất đi An
59 Bình Chuẩn 28 ĐT-743 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Phú
60 Bình Chuẩn 29 ĐT-743 Nhà bà Hoàng 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Đường đất đi An
61 Bình Chuẩn 30 Thủ Khoa Huân 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Phú
62 Bình Chuẩn 31 ĐT-743 Ranh Tân Uyên 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
63 Bình Chuẩn 32 ĐT-743 Đất ông Vàng 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
64 Bình Chuẩn 33 ĐT-743 Công ty Trần Đức 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
65 Bình Chuẩn 34 Nhà ông Đường Nhà ông 3 Xẻo 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
66 Bình Chuẩn 35 ĐT-743 Đất ông Hát 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
68

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
67 Bình Chuẩn 36 ĐT-743 Bình Chuẩn 67 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
68 Bình Chuẩn 38 Nhà bà Nôi Xưởng Út Tân 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
69 Bình Chuẩn 39 ĐT-743 Đất ông Tẫu 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
70 Bình Chuẩn 40 ĐT-743 Công ty Longlin 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Xí nghiệp Kiến
71 Bình Chuẩn 41 Thủ Khoa Huân 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Hưng
Bình Chuẩn - Tân Công ty Cao
72 Bình Chuẩn 42 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Khánh Nguyên
Bình Chuẩn - Tân
73 Bình Chuẩn 43 Giáp Lò ông Trung 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Khánh
Bình Chuẩn - Tân
74 Bình Chuẩn 44 Lò Gốm ông Phong 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Khánh
Công ty Trung
75 Bình Chuẩn 45 ĐT-743 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Nam
76 Bình Chuẩn 46 Nhà bà Tý Nhà bà Mánh 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
77 Bình Chuẩn 47 Nhà ông Liếp Nhà bà Mòi 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
78 Bình Chuẩn 50 Nhà ông Vui Nhà 8 Mía 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
79 Bình Chuẩn 53 ĐT-743 Công ty Gia Phát II 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
80 Bình Chuẩn 54 ĐT-743 Ông Biết 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
81 Bình Chuẩn 55 Nhà ông Tuấn Nhà ông Nhiều 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
82 Bình Chuẩn 59 Nhà ông Phước Khu Becamex 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
83 Bình Chuẩn 61 ĐT-743 Công ty Bảo Minh 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
84 Bình Chuẩn 62 ĐT-743 Công ty Thắng Lợi 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Giáp đất ông 3
85 Bình Chuẩn 63 ĐT-743 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Thưa
86 Bình Chuẩn 64 ĐT-743 Bình Chuẩn 67 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Nhà ông Phạm Văn
87 Bình Chuẩn 65 ĐT-743 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Á
88 Bình Chuẩn 66 ĐT-743B Đất ông Gấu 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Giáp đất ông 3
89 Bình Chuẩn 67 ĐT-743 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Thưa
90 Bình Chuẩn 68 ĐT-743 Đất nhà ông Hương 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Đường đất đi An Giáp Công ty Hưng
91 Bình Chuẩn 69 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Phú Phát
92 Bình Chuẩn 71 Nhà ông Hai Nhà ông Cỏ 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
93 Bình Chuẩn 72 ĐT-743 Nhà ông Nô 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
94 Bình Chuẩn 74 Nhà bà Thủy Nhà thầy giáo Dân 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
95 Bình Chuẩn 75 ĐT-746 Bờ hào Sư 7 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
96 Bình Chuẩn 76 Nhà ông Mên Nhà Út Nở 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Nhà ông Từ Văn
97 Bình Chuẩn 77 Nhà ông Hà 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Hương
Nhà ông Bùi Khắc
98 Bình Chuẩn 78 Nhà ông Trọng 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Biết
Bình Hòa 01
99 ĐT-743C Giáp Bình Chiểu 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 02)
Bình Hòa 02
100 Đồng An Bình Hòa 01 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 03)
Bình Hòa 02 nối Ngã 3 nhà ông
101 Bình Hòa 02 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
dài (nhánh) Rộng
Nhà ông Nguyễn
102 Bình Hòa 03 Bình Hòa 01 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Bá Tước
Bình Hòa 04
103 (Nhánh Bình Hòa Bình Hòa 01 Rạch Cùng 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
02)
69

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
104 Bình Hòa 05 Bình Hòa 01 Rạch Cùng 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
105 Bình Hòa 06 Đại lộ Bình Dương Kênh tiêu Bình Hòa 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
106 Bình Hòa 07 Bùi Hữu Nghĩa KDC 3/2 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
107 Bình Hòa 08 Bùi Hữu Nghĩa Kênh tiêu Bình Hòa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
108 Bình Hòa 09 ĐT-743C Đập suối Cát 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Bình Hòa 10 Nhà bà Võ Thị
109 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
(Bình Hòa 06) Chốn
Bình Hòa 11
110 Nguyễn Du Đại lộ Bình Dương 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 05)
Bình Hòa 12 Đất ông Nguyễn
111 Nguyễn Du 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 01) Đăng Long
Bình Hòa 13 Đường vào KCN
112 Bùi Hữu Nghĩa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 10) VSIP
Bình Hòa 14
113 Nguyễn Du KDC Minh Tuấn 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 11)
114 Bình Hòa 15 Nguyễn Du Nghĩa địa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Bình Hòa 16
115 Đồng An XN mì Á Châu 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 12)
Bình Hòa 17
116 Đồng An Nhà Ông Tâm 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 13)
Bình Hòa 18
117 Đồng An Nghĩa trang 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 14)
Bình Hòa 19
118 Đồng An KCN Đồng An 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 15)
Bình Hòa 20
119 Đồng An Bình Hòa 19 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 16)
Bình Hòa 21
120 Đồng An Nhà ông Phúc 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 17)
Bình Hòa 22
121 Đồng An Nhà ông Sơn 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 18)
Bình Hòa 23
122 Đồng An Nhà ông 6 Xây 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Bình Hòa 19)
Cách Mạng Tháng
123 Bình Nhâm 02 Đê bao 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng
124 Bình Nhâm 03 Nhà Tư Thủ 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Tám
Cách Mạng Tháng
125 Bình Nhâm 04 Cầu Bà Chiếu 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Tám
Cách Mạng Tháng
126 Bình Nhâm 05 Nhà 6 Cheo 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Tám
Cách Mạng Tháng
127 Bình Nhâm 06 Nhà Hai Ngang 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Tám
Cách Mạng Tháng
128 Bình Nhâm 07 Đê bao 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng
129 Bình Nhâm 08 Rạch bà Đệ 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng
130 Bình Nhâm 09 Nhà Tư Thắng 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
131 Bình Nhâm 10 Cầu Tàu Bình Nhâm 09 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
Bình Nhâm 07,
132 Bình Nhâm 11 Cầu Tàu 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
Bình Nhâm 04
70

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
133 Bình Nhâm 16 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng
134 Bình Nhâm 19 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng
135 Bình Nhâm 20 Nhà cô giáo Trinh 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Tám
Cách Mạng Tháng
136 Bình Nhâm 21 Nhà 6 Chì 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Tám
Cách Mạng Tháng
137 Bình Nhâm 22 Nhà 7 Tiền 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
138 Bình Nhâm 23 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
139 Bình Nhâm 25 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
140 Bình Nhâm 26 Nguyễn Hữu Cảnh Đường Năm Tài 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
141 Bình Nhâm 27 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
142 Bình Nhâm 28 Nguyễn Chí Thanh Rạch cầu Lớn 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
143 Bình Nhâm 29 Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Chí Thanh 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
144 Bình Nhâm 31 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
145 Bình Nhâm 34 Rạch cầu lớn Nguyễn Chí Thanh 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Ranh Thuận Giao -
146 Bình Nhâm 40 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Hưng Định
Cách Mạng Tháng
147 Bình Nhâm 46 Nhà Sáng Điếc 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Tám
148 Bình Nhâm 58 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
149 Bình Nhâm 59 Cây Me Nhà út Hớ 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
150 Bình Nhâm 60 Cây Me Nhà hai Tấn 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
151 Bình Nhâm 61 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà bà út Gán 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
152 Bình Nhâm 62 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà Chàng 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
153 Bình Nhâm 77 Nguyễn Chí Thanh Nhà Thu 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
154 Bình Nhâm 79 Nguyễn Chí Thanh Rạch Cây Nhum 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Cách Mạng Tháng
155 Bình Nhâm 81 Đất ông bảy Cừ 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng
156 Bình Nhâm 83 Đê bao 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng
157 Bình Nhâm 86 Đất 2 Gắt 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
158 Bình Nhâm 88 Phan Thanh Giản Rạch bà Đệ 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
159 Bình Nhâm 90 Phan Thanh Giản Bình Nhâm 83 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Cách Mạng Tháng
160 Cầu Tàu Sông Sài Gòn 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Tám
Cách Mạng Tháng
161 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Tám
Chu Văn An (cũ
162 Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
An Phú 16)
Đường cổng sau
Cổng sau trường
163 Trường tiểu học Cống hai Lịnh 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
học
Hưng Định
Ranh Tp.Hồ Chí
Ranh An Sơn -
164 Đường Đê Bao Minh (Rạch Vĩnh 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Bình Nhâm
Bình)
Đường vào sân
165 Đại lộ Bình Dương Cổng sau sân Golf 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Golf
71

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cống 28 (Nhà bà 5
166 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Cho)
167 Hưng Định 04 Hưng Định 06 Cầu Lớn 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
168 Hưng Định 05 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
169 Hưng Định 06 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
170 Hưng Định 09 Hưng Định 01 Hưng Định 10 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
171 Hưng Định 10 Hưng Định 01 Cầu Xây 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Hưng Định 11
172 (Thạnh Quý - Hưng Định 01 Cầu Út Kỹ 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Hưng Thọ)
Cách Mạng Tháng
173 Hưng Định 13 Ranh Bình Nhâm 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng
174 Hưng Định 14 Hưng Định 31 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Đường nhà thờ Đường suối Chiu
175 Hưng Định 15 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Búng Liu
176 Hưng Định 16 Chòm Sao Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
An Thạnh 73 (AT
177 Hưng Định 18 Hưng Định 17 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
13)
Trạm điện Hưng
178 Hưng Định 19 Chòm Sao 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Định
179 Hưng Định 20 Ranh Thuận Giao Bình Nhâm 40 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
180 Hưng Định 23 Nguyễn Hữu Cảnh Hưng Định 20 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Ngã 5 chợ Hưng
181 Hưng Định 24 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Lộc
182 Hưng Định 25 Đường 22 tháng 12 Cầu suối Khu 7 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Cách Mạng Tháng
183 Hưng Định 31 Bình Nhâm 34 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
184 Lái Thiêu 22 Đường 3 tháng 2 Nguyễn Văn Tiết 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Lái Thiêu 45
185 Lái Thiêu 42 Cuối hẻm 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
(Đường D3)
Lái Thiêu 45 Cuối hẻm (nhà chỉ
186 Lái Thiêu 44 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
(Đường D3) Diệu)
Khu liên hợp (Gò
187 Lái Thiêu 46 Đông Nhì 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
cát)
188 Lái Thiêu 70 Lái Thiêu 60 Rạch Cầu Đình 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Cách Mạng Tháng
189 Lái Thiêu 101 Quán Thu Nga (cũ) 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng
190 Lái Thiêu 102 Gia Long (nối dài) 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Cách Mạng Tháng Đường dẫn cầu Phú
191 Lái Thiêu 104 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám Long
192 Lái Thiêu 105 Lái Thiêu 104 Đê bao 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Cách Mạng Tháng
193 Lái Thiêu 109 Lái Thiêu 104 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tám
Nguyễn Chí Thanh Đường Nhà thờ
194 Trương Định 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
(cũ Rầy xe lửa) Búng
Ranh Hưng Định -
Trương Định 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Bình Nhâm
Nguyễn Hữu Cảnh
195 (cũ Liên xã, Sân Ranh Hưng Định -
Chòm Sao 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Golf, Bà Rùa) Bình Nhâm
Đường nhà thờ
Chòm Sao 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Búng
72

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
Nguyễn Văn Lộng Nguyễn Chí Thanh Tám 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
196 (Bình Nhâm 49 +
Bình Nhâm 82) Cách Mạng Tháng
Đê bao 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Tám
Nguyễn Văn Trỗi
197 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
(cũ An Phú 08)
Phan Đình Giót
198 (An Phú 14, Miễu ĐT-743 Bùi Thị Xuân 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Nhỏ)
Thuận An Hòa
199 (Đường vào Chiến Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
khu Thuận An Hòa)
Thuận Giao 21
200 Thuận Giao 01 (KSX tập trung Tân Thuận An Hòa 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Thành)
201 Thuận Giao 02 KDC Thuận Giao Thuận An Hòa 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Rày xe lửa (ranh gò
202 Thuận Giao 03 Lê Thị Trung 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
mã)
Thủ Khoa Huân
203 Thuận Giao 04 (Cty Hà Nội - Sài Thuận Giao 03 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Gòn)
204 Thuận Giao 05 Thủ Khoa Huân Cảng Mọi tiên 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Thủ Khoa Huân
205 Thuận Giao 06 (Nhà ông Lê Văn Thuận Giao 05 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Thêm)
Thủ Khoa Huân
206 Thuận Giao 07 (Nhà ông Nguyễn Thuận Giao 08 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Văn Việt)
Thủ Khoa Huân
207 Thuận Giao 08 (Trường TH Thuận Đất ông Bảy địa 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Giao)
Thủ Khoa Huân
208 Thuận Giao 09 Thuận Giao 16 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
(Nhà ông 10 Điền)
Thủ Khoa Huân (gò
209 Thuận Giao 10 Nhà bà Kênh 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
mã)
Thủ Khoa Huân
210 Thuận Giao 11 Thuận Giao 14 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
(Nhà bà Đến)
Thủ Khoa Huân
211 Thuận Giao 12 Thuận Giao 14 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
(Nhà bà Nọ)
Thủ Khoa Huân
212 Thuận Giao 13 Đại lộ Bình Dương 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
(Cây xăng Hai Trà)
Đại lộ Bình Dương
213 Thuận Giao 14 (lò ông Trương Thuận Giao 10 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Văn Kiệt)
Nguyễn Thị Minh Trại heo Mười
214 Thuận Giao 15 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Khai (Cty A&B) Phương
Khu dân cư Thuận
215 Thuận Giao 16 Đại lộ Bình Dương 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Giao
Đường 22 tháng 12
216 Thuận Giao 17 (Văn phòng khu Thuận Giao 16 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
phố)
Đường 22 tháng 12
217 Thuận Giao 18 (Cổng sau KCN KDC Việt - Sing 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Việt Hương)
73

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường 22 tháng 12
218 Thuận Giao 19 (Trường Trần Văn Thuận Giao 16 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Ơn)
Đường 22 tháng 12
219 Thuận Giao 20 Thuận Giao 18 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
(Chợ Thuận Giao)
Đường 22 tháng 12
Thuận Giao 25 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
220 Thuận Giao 21 (Cống ngang)
Thuận Giao 25 KDC Thuận Giao 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Đường 22 tháng 12
221 Thuận Giao 22 KDC Việt - Sing 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
(Nhà bà Nhơn)
Đường 22 tháng 12
222 Thuận Giao 24 (Công ty TAGS Thuận Giao 25 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Thuận Giao)
223 Thuận Giao 25 Thuận An Hòa Thuận Giao 21 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Đại lộ Bình Dương
224 Thuận Giao 26 (Cây xăng Phước KDC Việt - Sing 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Lộc Thọ)
Đại lộ Bình Dương
225 Thuận Giao 27 (Khách sạn Nam Chùa ông Bổn 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Hưng)
Chòm Sao (Nhà Lò gốm ông Vương
226 Thuận Giao 28 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
ông Lê Văn Thơm) Kiến Thành
Chòm Sao (Nhà
227 Thuận Giao 29 Ranh Bình Nhâm 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
ông Lê Văn Thơm)
Đại lộ Bình Dương
228 Thuận Giao 30 Thuận Giao 29 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
(Tổng kho cao su)
Đại lộ Bình Dương
229 Thuận Giao 31 (Đối diện KCN Suối Đờn 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
VSIP)
230 Thuận Giao 32 Đại lộ Bình Dương Nguyễn Hữu Cảnh 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14 Nhà bà Bi, ông
231 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Thuận Giao 14B) (Nhà ông Út On) Chiến
Trần Quang Diệu
Ranh An Phú - Tân
232 (cũ An Phú - Tân Ngã 6 An Phú 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Bình
Bình)
Từ Văn Phước (cũ
233 ĐT-743 Lê Thị Trung 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
An Phú 35, Tico)
234 Vĩnh Phú 02 Đại lộ Bình Dương Cầu Đồn 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
235 Vĩnh Phú 06 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Nhà hàng Thanh
236 Vĩnh Phú 07 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Cảnh
Nhà hàng Thanh
237 Vĩnh Phú 08 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Cảnh
Nhà hàng Thanh
238 Vĩnh Phú 09 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Cảnh
239 Vĩnh Phú 10 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
240 Vĩnh Phú 11 Đại lộ Bình Dương Nhà bàn Búp 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
241 Vĩnh Phú 13 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Đê bao sông Sài
242 Vĩnh Phú 14 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Gòn
Đê bao sông Sài
243 Vĩnh Phú 15 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Gòn
244 Vĩnh Phú 16 Đại lộ Bình Dương Nhà ông Đạt 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Đê bao sông Sài
245 Vĩnh Phú 17 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Gòn
Đê bao sông Sài
246 Vĩnh Phú 17A Đại lộ Bình Dương 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Gòn
74

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đê bao sông Sài
247 Vĩnh Phú 20 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Gòn
248 Vĩnh Phú 21 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Đê bao sông Sài
249 Vĩnh Phú 22 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Gòn
Đê bao sông Sài
250 Vĩnh Phú 23 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Gòn
Công ty Thuốc lá
251 Vĩnh Phú 24 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Bình Dương
Đê bao sông Sài
252 Vĩnh Phú 25 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Gòn
253 Vĩnh Phú 26 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
254 Vĩnh Phú 27 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Huệ 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
255 Vĩnh Phú 28 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Đê bao sông Sài
256 Vĩnh Phú 29 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Gòn
257 Vĩnh Phú 30 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Trúc 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
258 Vĩnh Phú 32
Rạch Miễu Rạch Cầu Bốn Trụ 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
259 Vĩnh Phú 33 Đại lộ Bình Dương Đình ấp Tây 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
260 Vĩnh Phú 35 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Đình 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
261 Vĩnh Phú 37 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Bưởi 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Đê bao sông Sài
262 Vĩnh Phú 38 Đại lộ Bình Dương 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Gòn
263 Vĩnh Phú 38A Vĩnh Phú 38 Vĩnh Phú 42 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
264 Vĩnh Phú 39 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Hai Quang 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Đê bao sông Sài
265 Vĩnh Phú 40 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Gòn
266 Vĩnh Phú 41 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Đê bao sông Sài
267 Vĩnh Phú 42 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Gòn
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
khu công nghiệp,
268
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
chế xuất còn lại.

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


269 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
270 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
271 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
272 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
273 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
274 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
275 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
thông ra đường phố loại 2
75

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
276 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
277 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
278 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
279 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
280 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 2,040.0 1,326.0 1,020.0 816.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
281 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
282 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,040.0 1,326.0 1,020.0 816.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
283 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,040.0 1,326.0 1,020.0 816.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
284 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,870.0 1,215.5 935.0 748.0
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
285 0.6 2,040.0 1,326.0 1,020.0 816.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
286 0.55 1,870.0 1,215.5 935.0 748.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
287 0.55 1,870.0 1,215.5 935.0 748.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
288 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,700.0 1,105.0 850.0 680.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
III. THỊ XÃ DĨ AN:
A. Đường loại 1:
Nguyễn Thái Học
1 Cô Bắc Nguyễn An Ninh (Ngã 3 nhà ông Tư 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
Nhi)
2 Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
Đường số 9 khu Đường M khu
3 Nguyễn Tri Phương 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
TTHC thị xã Dĩ An TTHC thị xã Dĩ An
4 Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
5 Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
6 Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Nguyễn Thái
7 Trần Hưng Đạo Ngã 3 Ngân hàng Học - Trần Hưng 1 ### ### 8,640.0 6,140.0
cũ Đạo
B. Đường loại 2:
76

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường T khu Đường số 1 khu Đường số 9 khu
1 TTHC thị xã Dĩ TTHC thị xã Dĩ TTHC thị xã Dĩ 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
An An An
2 Lý Thường Kiệt Nguyễn An Ninh Đường sắt 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0

Ranh Trường tiểu


học Dĩ An A (phía
bên phải đường từ
ngã 3 Cây Điệp đi
vào)
Chùa Bùi Bửu 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
Ranh Trường Tiểu
3 Nguyễn An Ninh học Dĩ An B (phía
bên trái đường từ
ngã 3 Cây Điệp đi
vào)

Ranh phường Linh


Chùa Bùi Bửu 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
Xuân
Nguyễn Trãi
Đường số 3 Khu Giáp KCN Sóng
4 (Đường 18 Khu 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
TĐC Sóng Thần Thần
TĐC) Ngã 3 Nguyễn Thái
Học - Trần Hưng Cổng 1 Đông Hòa 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
5 Trần Hưng Đạo Đạo
Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn 0.7 ### 5,544.0 4,536.0 3,227.0
Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An
6 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
(1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)
Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng
7 1 ### 7,920.0 6,480.0 4,610.0
KCN Sóng Thần - 301)
C. Đường loại 3:
An Bình (Sóng Xuyên Á (Quốc lộ
1 Trần Thị Vững 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Thần - Đông Á) 1A - AH1)
Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại
2 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
phường Dĩ An và phường Đông Hòa)
Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1
3 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng
Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh;
4 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)
Ranh phường An
Ngã 3 Đông Tân 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
Phú
Ngã 3 Đông Tân Cổng 17 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
5 ĐT-743
Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Ranh Tân Đông Ranh Bình Dương
1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Hiệp - An Phú và Tp.Hồ Chí Minh
6 Đường gom cầu vượt Sóng Thần 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
7 Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Đường Xuyên Á Cổng trường Đại
8 (Quốc lộ 1A - Tam Bình học Nông Lâm 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
AH1) Tp.Hồ Chí Minh
ĐT-743C
9 Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
(Lái Thiêu - Dĩ An)
77

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Lê Trọng Tấn
Xuyên Á
(Đường số 1 Khu
10 (Quốc lộ 1A - An Bình 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
công nghiệp Bình
AH1)
Đường)
Đường sắt Cua Bảy Chích 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Ranh Kp Thống
Cua Bảy Chích 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
11 Lý Thường Kiệt Nhất
Ranh Khu phố
Lái Thiêu - Dĩ An 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Thống Nhất
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn
12 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

Ranh Trường tiểu


học Dĩ An A (phía
bên phải đường từ
ngã 3 Cây Điệp đi
vào)
13 Nguyễn An Ninh ĐT-743 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Ranh Trường Tiểu
học Dĩ An B (phía
bên trái đường từ
ngã 3 Cây Điệp đi
vào)

Nguyễn Du (Đường
14 Trường cấp III Dĩ Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
An)
Nguyễn Thái Học Cô Bắc (ngã 3 nhà Ranh phường Tân
15 0.9 8,640.0 4,752.0 3,888.0 2,763.0
(Đi lò muối khu 1) Ông Tư Nhi) Đông Hiệp
ĐT-743A Lý Thường Kiệt 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
Nguyễn Trãi
16 Đường số 3 (khu tái
(Đường Mồi) Lý Thường Kiệt 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
định cư)
Nguyễn Tri Phương
17 (Dĩ An - Bình Nguyễn An Ninh Ranh An Bình 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Đường)
Nguyễn Trung Trực
18 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 0.8 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,456.0
(Silicat)
Phạm Ngũ Lão (Đi Đường gom (đường
19 Trần Khánh Dư 0.65 6,240.0 3,432.0 2,808.0 1,995.5
xóm Đương) sắt)
Ranh tỉnh Đồng Ranh Quận Thủ
20 Quốc lộ 1K 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Nai Đức, Tp.HCM
21 Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã D 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
22 Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Trần Khánh Dư (Đi Đường số 7 Khu
23 Phạm Ngũ Lão 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
Khu 5) TĐC Nhị Đồng 1
Trần Quốc Toản
24 (Công Xi Heo, Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh 0.95 9,120.0 5,016.0 4,104.0 2,916.5
đường số 10)
Ranh Quận Thủ
Xa lộ Hà Nội Ranh tỉnh Đồng
25 Đức + Ranh Quận 1 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,070.0
(Quốc lộ 1A) Nai
9, Tp.HCM
D. Đường loại 4:
Bế Văn Đàn (Đình Xuyên Á (Quốc lộ
1 Cầu Gió Bay 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Bình Đường) 1A - AH1)
78

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Bùi Thị Xuân
2 (đường Dốc Ông Trần Quang Diệu Ranh Đồng Nai 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
Thập)
Bùi Thị Xuân
3 Trần Quang Diệu Tân Ba (tua 12) 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Đường liên huyện)
Cao Bá Quát
4 (Đường tổ 23 khu Nguyễn Du Phan Bội Châu 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
phố Đông Tân)
Đặng Văn Mây
5 (đường đi Miếu họ Lê Hồng Phong Mạch Thị Liễu 0.95 4,560.0 2,964.0 2,280.0 1,824.0
Đào)
Đi xóm Đương
6 Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
(đường gom)
Đoàn Thị Kìa (Đi Nguyễn Thị Minh
7 ĐT-743B 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
chợ tự phát) Khai
Đường 33m
KCN Dệt may Bình
8 (phường Bình ĐT-743 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
An
Thắng)
9 Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
Đường KDC Bình ĐT-743 ĐT-743 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
10
An Các tuyến còn lại 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
Phường Linh Trung
Cuối đường nhựa 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Đường Vành đai (Thủ Đức)
11
Đại học Quốc gia Các đoạn đường nhựa còn lại 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Các đoạn đường đất còn lại 0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Đường Liên khu
12 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
phố Tây A, Tây B
Đường Song hành Đường cổng Công Giáp phường Bình
13 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Xa lộ Hà Nội ty 621 Thắng
Đường tổ 11 (Khu
14 phố Đông A, Đông Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
B)
Đường tổ 12 (Vào
Vành đai Đại học
15 chùa Trung Bửu Quốc lộ 1K 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Quốc gia
Tự)
Đường tổ 12 Khu
16 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
phố Thống Nhất 2
Đường tổ 17 Kp
17 Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
Thống Nhất
Đường tổ 25, 33
Ranh phường Đông
18 khu phố Bình Minh Trần Quốc Toản 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
Hòa
2
Đường tổ 5 khu
19 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
phố Nhị Đồng 2
Đường 5, 12 (Cạnh
Vành đai Đại học
20 văn phòng khu phố Tân Lập 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Quốc gia
Tân Lập)
Đường Trần Hưng
21 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Đạo đi Võ Thị Sáu
Đường Trung tâm
22 Thể dục Thể thao Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
thị
Haixã
Bà Trưng
ĐT-743 (Bệnh viện
23 (đường Tua Gò Trần Hưng Đạo 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
thị xã)
Mả)
79

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Hồ Tùng Mậu (Kha
An Bình (Trại heo
24 Vạn Cân - Hàng Kha Vạn Cân 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Hàng Không)
Không)
Bùi Thị Xuân (Liên
25 Hố Lang Nguyễn Thị Tươi 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
huyện)

Huỳnh Thị Tươi Nguyễn Thị Minh Đường số 9 (KDC


26 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(đường đi lò gạch) Khai DV Tân Bình)

27 Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Kim Đồng (Đường
28 cạnh sân tennis khu Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
phố Thống Nhất 1)
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh
29 (đường Tân Đông ĐT-743 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
Khai
Hiệp - Tân Bình)
Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Bùi Thị Xuân (Dốc
30 0.95 4,560.0 2,964.0 2,280.0 1,824.0
(Trung Thành) Khai Ông Thập)
Lê Quý Đôn (Đi
31 Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Khu 5)
Nguyễn Tri Phương
Lê Văn Tách
(Ngã 3 đường Bà Xuyên Á (Quốc lộ
32 (Dĩ An - Bình 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Giang - Q.Thủ 1A)
Đường)
Đức)
Ngô Thì Nhậm
33 (Cây Găng, cây Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Sao)
Ngô Văn Sở (Bình
34 Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
Minh 2)
Công ty Công nghệ
Nguyễn Bỉnh xuất nhập khẩu cao
35 Khiêm (Đường tổ 8 Quốc lộ 1K su Đông Hòa + 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
khu phố Tân Hòa) Đường ống nước
thô 2400mm

Giáp KDC Niên Ích


Nguyễn Đình Nguyễn Hữu Cảnh (giáp phường An 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Chiểu (đường Liên Bình)
36
xã Đông Hòa - Giáp KDC Niên Ích
Bình An) (giáp phường Đông Quốc lộ 1K 0.65 3,120.0 2,028.0 1,560.0 1,248.0
Hòa)
Nguyễn Đức Thiệu
37 (Khu tập thể nhà Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
máy toa xe)
Nguyễn Hiền (Đi
38 Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Khu 5)
Hai Bà Trưng
Nguyễn Hữu Cảnh
39 Quốc lộ 1K (Đường Tua Gò 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
(đường Ấp Đông)
Mả)
Ranh Tân Đông
40 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng 0.95 4,560.0 2,964.0 2,280.0 1,824.0
Hiệp - Dĩ An
Nguyễn Thị Minh ĐT-743 Lê Hồng Phong 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
41
Khai Lê Hồng Phong Cầu 4 Trụ 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
Nguyễn Tri Phương Lê Văn Tách (Ngã
Ranh phường Dĩ
42 (Dĩ An - Bình 3 đường Bà Giang - 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
An
Đường) Q.Thủ Đức)
80

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Nguyễn Văn Siêu
43 (Đường tổ 26 khu Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
phố Đông Tân)
Nguyễn Văn Trỗi
44 Nguyễn Du Nguyễn An Ninh 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Đi Khu 4)
Bế Văn Đàn
Nguyễn Viết Xuân
45 (đường Đình Bình Phú Châu 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Cụm Văn Hóa)
Đường)
Nguyễn Xiển
46 Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
(Hương lộ 33)
Phạm Hữu Lầu (Mì
47 Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
Hòa Hợp)
Phan Bội Châu
48 Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
(Chùa Ba Na)
Phan Đăng Lưu
(Đường tổ 4A, 5A, Lý Thường Kiệt Lý Thường Kiệt
49 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
6A khu phố Thống (Chợ Thống Nhất) (Đường ray xe lửa)
Nhất)
Phan Huy Ích (Bào
Đường số 7 KDC
50 Ông Cuộn đi xóm Phạm Ngũ Lão 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
Nhị Đồng 1
Đương)
Xuyên Á (Quốc lộ Phú Châu -Thủ
51 Phú Châu 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
1A - AH1) Đức
Giao đường đất
Tân Lập (đường Tổ Giáp phường Linh
52 giáp ranh phường 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
47) Trung, TP.HCM
Bình Thắng
Thắng Lợi (Đi Khu Lý Thường Kiệt
53 Nguyễn Du 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
4) (Cua 7 Chích)
Tô Vĩnh Diện Ranh Đại học Quốc
54 Quốc lộ 1K 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
(đường đi Hầm Đá) gia
Trần Khánh Dư (Đi
55 Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
Khu 5)
Trần Nguyên Hãn
56 Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
(Đi Khu 5)
Trần Quang Khải
57 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
(đường Cây Keo)
Trần Quý Cáp
(Đường tổ 7, 8, 9,
58 Nguyễn Trãi Nguyễn Du 0.8 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
10 khu phố Đông
Tân)
Ranh phường Đông
59 Đông Minh Trần Hưng Đạo 0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
Hòa
Võ Thị Sáu (đường
60 Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 4,800.0 3,120.0 2,400.0 1,920.0
đi ấp Tây)
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.95 4,560.0 2,964.0 2,280.0 1,824.0
phường Dĩ An
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.9 4,320.0 2,808.0 2,160.0 1,728.0
mại, khu dịch vụ, phường Dĩ An
61
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu 0.85 4,080.0 2,652.0 2,040.0 1,632.0
các phường còn lại.
tái định cư còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.75 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
các phường còn lại
E. Đường loại 5:
81

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
30 tháng 4 (Bình
1 Thắng 1 + Bình Quốc lộ 1A ĐT-743 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Thắng 2)
Nguyễn Thị Minh
An Nhơn (đường
Khai (đường Tân
2 Văn phòng khu phố Cây Da 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Đông Hiệp - Tân
Tân Phú 1)
Bình)
Bà Huyện Thanh
Nhà ông Lê Đức
3 Quan (Khu phố Nội Thống Nhất 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Phong
Hóa 1)
4 Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Bùi Thị Cội (đường Đường sắt Bắc
5 ĐT-743 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Miễu Cây Gõ) Nam
Cây Da (đường Lê Hồng Phong Bùi Thị Xuân
6 Dốc Cây Da + (đuờng Trung (đường Dốc Ông 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
đường Trường học) Thành) Thập)
Cây Da Xề (đường
7 Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
tổ 3, 8 ấp Tây B)
Mỏ đá Công ty Cổ
ĐT-743 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Châu Thới (đường phần Đá núi Nhỏ
8 vào phân xưởng đá Mỏ đá C.ty CP Đá
Trạm cân 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
3) núi Nhỏ
Trạm cân Quốc lộ 1K 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Chiêu Liêu (Miễu Nguyễn Thị Minh
9 ĐT-743 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Chiêu Liêu) Khai
10 Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
11 Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Đào Duy Từ
12 (Đường tổ 12 khu Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
phố Đông A)
Đào Sư Tích
(Đường liên tổ 23 -
13 ĐT-743 Thống Nhất 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
tổ 27 khu phố Nội
Hóa 1)
Đặng Văn Mây
14 (đường đi Miếu họ Các đoạn đường đất hiện hữu 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Đào)
Mỹ Phước - Tân
15 Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Vạn
16 Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Đỗ Tấn Phong
ĐT-743B (Mẫu
17 (đường Chùa Lê Hồng Phong 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
giáo Hoa Hồng 4)
Huyền Trang)
Đông An (đường Giáp KDC Đông
18 ĐT-743B 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
Miếu Chập Chạ) An
Đông Minh (đường
Võ Thị Sáu (đường Ranh phường Dĩ
19 tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
ấp Tây đi QL-1K) An
A)
Hai Bà Trưng
Trần Quang Khải
20 Đông Tác (đường Tua Gò 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Cây Keo)
Mả)
Đường đất vào Khu
Lê Hồng Phong
21 Đông Thành công nghiệp Phú 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
(đường Liên xã)
Mỹ
Mỹ Phước - Tân
22 Đông Thành A Đỗ Tấn Phong 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Vạn
82

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đông Yên (đường
23 Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Đình Đông Yên)
Bùi Thị Xuân
Nguyễn Thị Tươi
24 Đường Am (đường Dốc ông 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(đường Mã 35)
Thập)
Bùi Thị Xuân (Dốc
Nhà ông Phạm Văn
25 Đường bà 7 Nghĩa ông Thập) đoạn 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Liêm
khu phố Tân Phước
Đường tổ 11 khu
26 Đường BN2 ĐT-743 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
phố Tân Long
Đường Bùi Thị Cội Đông An (giáp ban
27 đến ban điều hành Bùi Thị Cội điều hành khu phố 0.6 2,040.0 1,326.0 1,020.0 816.0
khu phố Đông An Đông An)
Đường chùa Tân
28 Đường Am Nguyễn Thị Tươi 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Long
Đường Đồi Không
29 Đường 30/4 Thống Nhất 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Tên
Đường Đông
Mỹ Phước - Tân
30 Thành đi Mỹ Phước Đông Thành 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Vạn
- Tân Vạn
Đường ĐT-743 đi
31 ĐT-743 KCN Vũng Thiện 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
KCN Vũng Thiện
Đường Hai Bà
32 Hai Bà Trưng ĐT-743 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Trưng đi ĐT-743
Đường liên khu phố
Công ty Khánh
33 Nội Hóa 1 - Bình ĐT-743 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Vinh
Thung
Đường Miếu họ Lê
34 Bùi Thị Xuân Huỳnh Thị Tươi 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
(Tân Thắng)
Đường nội đồng Giáp nhà bà Huỳnh
35 Trương Văn Vĩnh 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Tân Hiệp Thị Dư
Đường Nguyễn Thị
Nguyễn Thị Minh
36 Minh Khai đi nhà Nhà bà 6 Hảo 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
Khai
bà 6 Hảo
Đường nhà Ông 5
37 Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
Em (Tân Hiệp)
Bùi Thị Xuân
Đường nhà ông 5 (đường Dốc ông
38 Cuối đường nhựa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Nóc Thập) đoạn khu
phố Tân Phú 2
Đường nhà ông
39 Tân Phước Nguyễn Thị Tươi 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Liêm
Đường nhà ông Tư
40 Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Ni
Đường nhà ông Tư
41 Cây Da KDC An Trung 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Tàu
Đường nhà ông út Tân Hiệp (Đường
42 Trương Văn Vĩnh 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
Mối đi đình Tân Hiệp)
Đường số 10 Khu Đường ống nước Giáp Khu công
43 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
phố Nội Hóa 2 thô nghiệp Dapark
Đường tổ 1 khu
44 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Trung Thắng
83

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường tổ 1, 2, 3
Đường tổ 1 khu Đường tổ 3 khu
45 khu phố Trung 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Trung Thắng phố Trung Thắng
Thắng
Đường tổ 11 khu Ranh thành phố Hồ
46 Hoàng Hữu Nam 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
phố Hiệp Thắng Chí Minh
Đường tổ 11, 12
Giáp đất bà Bùi Thị
47 khu phố Bình Bình Thung 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Kim Loan
Thung 1 (BA 05)
Đường tổ 11, 12
48 khu phố Ngãi Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Thắng Đường tổ 11, 12
Đường tổ 12 khu
49 khu phố Ngãi Cuối đường 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Ngãi Thắng
Thắng
Đường tổ 12 Khu Trường tiểu học
50 Nghĩa Sơn 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
phố Quyết Thắng Nguyễn Khuyến 2
Đường tổ 13 khu Đường Xi măng Sài
51 Cuối đường 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Quyết Thắng Gòn
Đường tổ 16 khu Trần Quang Diệu
52 Cuối đường nhựa 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
phố Tân Phước (đường Cây Gõ)
Đường tổ 18 Khu
53 Trần Đại Nghĩa Cuối đường 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
phố Nội Hóa 1
Đường tổ 1, 2, 3
Đường tổ 2 khu
54 khu phố Trung Cuối đường nhựa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Trung Thắng
Thắng
Đường tổ 24 khu
55 Trần Quốc Toản Cuối đường nhựa 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
phố Bình Minh 1
Đường tổ 3 khu
56 Thống Nhất Cuối đường 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Hiệp Thắng
Đường tổ 3 khu
57 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Trung Thắng
Đường tổ 3, 4 khu
58 Thống Nhất Đường Vành Đai 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Hiệp Thắng
Đường tổ 3, 4 khu
59 Võ Thị Sáu Đông Minh 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
phố Tây A
Đường tổ 4 khu
60 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Trung Thắng
Đường tổ 4, 5 khu
61 Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
phố Tây B
Đường tổ 5 khu Đường tổ 3,4 khu
62 Thống Nhất 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Hiệp Thắng phố Hiệp Thắng
Đường tổ 6 khu
63 Đường 30/4 Cuối đường 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
phố Hiệp Thắng
Đường tổ 6 khu Ranh đất bà
64 Đông Minh 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
phố Tây A Nguyễn Thị Nô
Đường tổ 6A khu
65 Đông Minh Đất Nông Hội 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
phố Tây A
Đường tổ 6, 7 khu
66 Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
phố Tân Thắng
Đường tổ 7 khu
67 Trần Quang Khải Nguyễn Bính 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
phố Đông B
Đường tổ 7 khu
68 Đường 30/4 Cuối đường 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
phố Hiệp Thắng
Đường tổ 7, 9 khu 30 tháng 4 (Đường
69 Chợ Bình An 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Trung Thắng Bình Thắng 1)
84

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường tổ 8 khu
70 phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Công ty 710 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(BT 14)
Đường tổ 8 Khu
71 Cây Da Bùi Thị Xuân 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
phố Tân Phú 2
Đường tổ 9 khu
Đường tổ 8 khu
72 phố Hiệp Thắng Công ty 621 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Hiệp Thắng
(BT 15)
Đường tổ 9 khu
73 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
phố Quyết Thắng
Đường tổ 9 khu Đường tổ 8 Khu
74 Cây Da 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
phố Tân Phú 2 phố Tân Phú 2
Đường tổ 9 khu
75 Đường 30/4 Cuối đường 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
phố Trung Thắng
Đường từ Hai Bà
Trưng đến đường Đường Hai Bà
76 Hai Bà Trưng 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Hai Bà Trưng đi Trưng đi ĐT-743
ĐT-743
Đường từ Mạch Thị
Nhà ông Hai
77 Liễu đi nhà ông Hai Mạch Thị Liễu 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Thượng
Thượng
Đường trạm xá cũ Mỹ Phước - Tân Bùi Thị Xuân (Dốc
78 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
(phường Tân Bình) Vạn Ông Thập)
Đường vào Công ty
79 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Bê tông 620
Đường vào công ty Giáp công ty
80 Quốc lộ 1A 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Sacom Sacom
Đường vào khu du Cổng khu du lịch
81 ĐT-743 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
lịch Hồ Bình An Hồ Bình An
Đường vào Khu
82 Bình Thung Khu phố Châu Thới 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
phố Châu Thới
Đường Văn phòng Trần Quang Diệu
83 Nguyễn Thị Tươi 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
khu phố Tân Phước (đường Cây Gõ)
84 Gò Bông ĐT-743 Vũng Việt 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
85 Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Công ty Châu Bảo
Hoàng Cầm ĐT-743 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Uyên
86 (Đường tổ 5, 6 khu
phố Trung Thắng) Công ty Châu Bảo Đường tổ 7, 9 khu 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
Uyên phố Trung Thắng
Đường đất (Khu
87 Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo nhà ở Minh Nhật 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Huy)
Giáp phường Long
88 Hoàng Hữu Nam Quốc lộ 1A 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Bình
89 Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Hồ Đắc Di (Đường
90 Bình Thung Giáp đường đất 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
vào Xóm Mới)
Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
91 Huỳnh Tấn Phát Đường ống nước
Giáp đường đất 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
thô D2400mm
Khu phố Bình
92 ĐT-743 Đường tổ 15 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Thung 1
Lê Thị Út (đường Nguyễn Thị Minh
93 đi rừng ông ba Khai (nhà ông 5 Vũng Thiện 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Nhùm) Mỹ)
85

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Lê Văn Mầm Lê Hồng Phong
Trại gà Đông
94 (đường Trại gà (Tân Đông Hiệp - 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Thành
Đông Thành) Tân Bình)
Lê Hồng Phong
Lê Văn Tiên
Chiêu Liêu (đường (đường Liên xã -
95 (đường đi nhà Bảy 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Miếu Chiêu Liêu) cây xăng Hưng
Điểm)
Thịnh)
96 Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Mạch Thị Liễu
Chiêu Liêu (nhà Lê Hồng Phong
97 (đường nhà Hội 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
ông 6 Tho) (nhà ông 10 Bự)
Cháy)
98 Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
99 Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Đường Xi măng Sài
100 Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Gòn
Hồ Tùng Mậu Khu dân cư 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
101 Ngô Gia Tự
Khu dân cư Dương Đình Nghệ 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Nguyễn Bính
102 (Đường tổ 6, 8 khu Hai Bà Trưng Trần Quang Khải 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
phố Đông B)
Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
103 Nguyễn Công Hoan Nguyễn Đình
Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Chiểu
Nguyễn Công Trứ
Ranh phường Bình
104 (Đường tổ 13 khu Nguyễn Văn Cừ 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
An
phố Đông A)
105 Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Nguyễn Phong Sắc Giáp đất bà Nguyễn
106 Lồ ồ 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Đường D12) Thị Xuân
Nguyễn Thái Học
107 Nguyễn Thái Học Giáp đường đất 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
đi đường sắt
Nguyễn Thị Chạy
ĐT-743B (nhà ông Nguyễn Thị Minh
108 (đường vào chùa 0.9 3,060.0 1,989.0 1,530.0 1,224.0
ba Thu) Khai
Tân Hòa)
Nguyễn Thị Khắp Nguyễn Thị Minh
ĐT-743B (nhà ông
109 (đường đi rừng 6 Khai (Chiêu Liêu - 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
sáu Nghe)
mẫu) Vũng Việt)
Nguyễn Thị Phố
110 (đường đi Vũng ĐT-743 Đoàn Thị Kìa 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Cai)
Nguyễn Thị Tươi Bùi Thị Xuân (Dốc Bùi Thị Xuân (Liên
111 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
(đường mã 35) Ông Thập) huyện)
Nguyễn Thị Út
Nguyễn Hữu Cảnh
112 (đường vào đình Trần Hưng Đạo 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
(Đường rầy cũ)
Đông Yên)
Nguyễn Thiện
Thuật (Đường tổ Tô Vĩnh Diện Đường ống nước
113 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
13, khu phố Tân (đường đi Hầm Đá) D2400mm
Hòa)
Nguyễn Thượng khu dân cư An
114 Nguyễn Tri Phương 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Hiền Bình
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Đình
115 (Đường tổ 12, 13 Nguyễn Hữu Cảnh 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Chiểu
khu phố Đông A)
Phan Đình Giót
Trần Quang Khải
116 (đường Chùa Ông Trần Hưng Đạo 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
(đường Cây Keo)
Bạc)
86

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Phùng Khắc Khoan
Nguyễn Thiện
117 (Đường tổ 14 khu Tô Vĩnh Diện 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Thuật
phố Tân Hòa)
Suối Cát Tân
Thắng (đường
118 Bùi Thị Xuân N3 KDC Biconsi 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
nghĩa trang nhân
dân cũ)
Suối Sệp (đường đi Quốc lộ 1K (nhà Giáp Công ty
119 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
suối Sệp) ông 5 Banh) Khoáng sản đá 710
Đường ống nước
120 Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
thô D2400mm
Đường ống nước
Tân An (đường đi ĐT-743 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
121 Đường ống nước thô
Nghĩa trang) Quốc lộ 1K 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
thô
Tân Hiệp (Đường Đường vào đình
122 Liên huyện 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
đi đình Tân Hiệp) Tân Hiệp
Tân Hòa (đường
123 Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
đình Tân Quý)
Tân Long (đường ĐT-743B (nhà ông
124 Đoàn Thị Kìa 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
đi đình Tân Long) 2 lén)
Đường Văn phòng
Tân Phước (Đường Mỹ Phước - Tân
125 Khu phố Tân 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Bia Tưởng Niệm) Vạn
Phước
Tân Thiều (đường
126 Văn phòng khu phố Liên huyện Trương Văn Vĩnh 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Tân Hiệp)
Đường liên khu phố
127 Tổ 15 Nội Hóa 1 - Bình Công ty cấp đá sỏi 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Thung
Đường liên khu phố
128 Tô Hiệu Đào Sư Tích Nội Hóa 1 - Bình 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
Thung
129 Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Nguyễn Thị Minh
Thanh Niên (đường Mỹ Phước - Tân
130 Khai (Tân Bình - 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Cầu Thanh Niên) Vạn
Tân Đông Hiệp)
Thống Nhất (Ngôi Đoạn đường nhựa 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
131 Sao + 1 phần Bình
Thắng 1) Đoạn đường đất 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0

Trần Đại Nghĩa


(Đường liên khu
132 Quốc lộ 1K ĐT 743 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
phố Nội Hóa 1 -
Nội Hóa 2)
Trần Quang Diệu Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân (Liên
133 (Cây Gõ -Tân (đường Dốc Ông 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
huyện)
Bình) Thập)
Trần Thị Dương
Chiêu Liêu (đường
134 (đường đi vườn Lê Hồng Phong 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Miếu Chiêu Liêu)
Hùng)
Trần Thị Vững Giao đường thuộc
135 (đường tổ 15, 16, An Bình phường Linh Tây - 0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
17) Thủ Đức)
Trần Thị Xanh
ĐT-743B (đất ông Khu dân cư Đông
136 (đường đi khu 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Ngô Hiểu) An
chung cư Đông An)
Trần Văn Ơn
Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu (đường
137 (đường tổ 9, tổ 10 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
(nhà thầy Vinh) ấp Tây đi QL-1K)
ấp Tây A)
87

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Vành đai Đại học
138 Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Quốc gia
Bùi Thị Xuân
Trương Quyền Đường N3 KDC
139 (đường Dốc ông 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
(Đường bà 6 Niệm) Biconsi
Thập - Tân Thắng)
Trương Văn Vĩnh
140 (đường nhà cô ba Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Lý)
Khu dân cư Hoàng
141 Trương Văn Vĩnh 1 Trương Văn Vĩnh 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
Nam
Vàm Suối (đường
142 Ranh Bình An - ĐT-743A Suối 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
Bình Thắng)
Vũng Thiện (đường ĐT-743B (Văn Lê Hồng Phong
143 đi rừng ông ba phòng ấp Chiêu (đường Trung 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Nhùm) Liêu) Thành)
Nguyễn Thị Minh
144 Vũng Việt Đoàn Thị Kìa 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Khai
Công ty Xi măng
145 Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
Sài Gòn
Xuân Diệu (Đường
146 tổ 8, 9 khu phố Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh 1 3,400.0 2,210.0 1,700.0 1,360.0
Đông A)
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc
0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
Đường nội bộ trong phường Dĩ An
các khu dân cư thực Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc
hiện chỉnh trang 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
phường Dĩ An
147 theo Nghị quyết số
35-NQ/TU ngày Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc
0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
23/12/2014 của Thị các phường còn lại.
ủy thị xã Dĩ An, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc
0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
các phường còn lại
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.95 3,230.0 2,099.5 1,615.0 1,292.0
phường Dĩ An.
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
khu công nghiệp, phường Dĩ An.
148
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
khu sản xuất, khu 0.85 2,890.0 1,878.5 1,445.0 1,156.0
các phường còn lại.
chế xuất còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
các phường còn lại.
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
149 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.8 2,720.0 1,768.0 1,360.0 1,088.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
150 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
151 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
152 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
153 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 2,550.0 1,657.5 1,275.0 1,020.0
đất) thông ra đường phố loại 2
88

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
154 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
155 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
156 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
157 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
158 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
159 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
160 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 2,040.0 1,326.0 1,020.0 816.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
161 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 2,210.0 1,436.5 1,105.0 884.0
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
162 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,040.0 1,326.0 1,020.0 816.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
163 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,040.0 1,326.0 1,020.0 816.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
164 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,870.0 1,215.5 935.0 748.0
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
165 0.6 2,040.0 1,326.0 1,020.0 816.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
166 0.55 1,870.0 1,215.5 935.0 748.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
167 0.55 1,870.0 1,215.5 935.0 748.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
168 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,700.0 1,105.0 850.0 680.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
THỊ XÃ BẾN
IV.
CÁT:
A. Đường loại 1:
1 Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) 1 ### 7,260.0 5,940.0 4,220.0
B. Đường loại 2:
ĐH-606 (Hùng
1 Ngã 3 Công An Cầu Đò 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
Vương)
Kho Bạc thị xã Bến
2 Đường 30/4 Cầu Quan 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
Cát
89

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
3 Lô B chợ Bến Cát 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
C. Đường loại 3:
Kho Bạc thị xã Bến
Ngã 3 Vật tư 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
Cát
1 Đường 30/4
Ranh xã Long
Cầu Quan 0.8 4,480.0 2,912.0 2,240.0 1,792.0
Nguyên
2 Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát 0.7 3,920.0 2,548.0 1,960.0 1,568.0
Ranh phường Mỹ
Đại lộ Bình Dương Phước - Thới Hòa Ngã 3 Công An 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
3
(Quốc lộ 13)
Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng 0.8 4,480.0 2,912.0 2,240.0 1,792.0
Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m 0.75 4,200.0 2,730.0 2,100.0 1,680.0
4 ĐT-741 Ngã 4 Sở Sao + Giáp ranh Tân Bình
0.6 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
400 m (Bắc Tân Uyên)
Trục đường Phòng Kho Bạc thị xã Bến Phòng Kinh tế thị
5 0.9 5,040.0 3,276.0 2,520.0 2,016.0
Tài chính cũ Cát xã Bến Cát
D. Đường loại 4:
Bến Đồn - Vĩnh
1 ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
Tân
2 DJ10 NE8 KJ2 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
3 DJ9 NE8 KJ2 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Ranh Bến Cát - Ngã 3 đường vào
1 3,500.0 2,280.0 1,750.0 1,400.0
Thủ Dầu Một Bến Lớn
Ngã 3 đường vào Ranh phường Thới
0.9 3,150.0 2,052.0 1,575.0 1,260.0
Đại lộ Bình Dương Bến Lớn Hòa - Tân Định
4
(Quốc lộ 13) Ranh phường Thới
Đường Vành đai 4 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
Hòa - Tân Định
Ranh phường Mỹ
Đường Vành đai 4 0.9 3,150.0 2,052.0 1,575.0 1,260.0
Phước
5 ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
+ 50m
ĐH-602 (đường
6 Đại lộ Bình Dương
Ngã ba Lăngxi) Cách ĐT-741 50m 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
+ 50m
Cách ĐT-741 50m ĐT-741 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
Ranh huyện Bàu
7 ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt 0.6 2,100.0 1,368.0 1,050.0 840.0
Bàng
ĐH-604 (Đường Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
8
2/9) Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
ĐT-741 (Ngã 3 ông
9 ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Kiểm)
Đường bến Chà Vi Ngã 3 Cầu Củi (Đại Ranh huyện Bàu
10 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
(ĐH-607) lộ Bình Dương) Bàng
Đường đấu nối ĐT- Đường NE4 KCN
11 ĐT-741 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
741-NE4 Mỹ Phước 3
Ranh Hòa Lợi -
12 Lê Lai ĐT-741 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
Hòa Phú
Đường hàng Vú
13 Đường 30/4 Ngô Quyền 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
Sữa
Đường nhà hát
(Tuyến đường số 1
14 - Trung tâm Hội Đường 30/4 Ngô Quyền 0.85 2,975.0 1,938.0 1,487.5 1,190.0
nghị quảng trường
thị xã)
90

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
15 Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4 0.6 2,100.0 1,368.0 1,050.0 840.0
Đường vào Bến Ngã 3 đường vào
16 Trại giam Bến Lớn 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
Lớn Bến Lớn
17 Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) 0.6 2,100.0 1,368.0 1,050.0 840.0
18 NA2 Đại lộ Bình Dương XA2 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
19 NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
Ngô Quyền (đường Lô C chợ Bến Cát
20 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,975.0 1,938.0 1,487.5 1,190.0
vành đai) (Nhà Tư Tôn)
Võ Nguyên Giáp
21 ĐT-741 Khu liên hợp 0.9 3,150.0 2,052.0 1,575.0 1,260.0
(Tạo Lực 5)
22 TC1 Đại lộ Bình Dương N8 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
23 Vành đai 4
Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
phường Mỹ Phước
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.65 2,275.0 1,482.0 1,137.5 910.0
mại, khu dịch vụ, phường Mỹ Phước
24
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu 0.55 1,925.0 1,254.0 962.5 770.0
các phường còn lại
tái định cư còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.5 1,750.0 1,140.0 875.0 700.0
các phường còn lại
E. Đường loại 5:
Đại lộ Bình Dương
1 Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
đi Bàu Trâm A
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương
2 đi đường điện Đường điện 500Kv 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
(Quán bà 8 Mò)
500Kv
Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương
3 Hố Le 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
đi Hố Le (nhà ông Kỳ Văn)
Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới
4 Đại lộ Bình Dương 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
đi Kho đạn Hòa
Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ
5 Đại lộ Bình Dương 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
đi Mỹ Phước 3 Phước 3
Đại lộ Bình Dương
6 đi Nhà nghỉ Hào Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
Kiệt
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương
7 đi Nhà ông tư sáu Nhà ông Sáu Tửng 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
(Tư Quẹt)
Tửng
Đại lộ Bình Dương
8 Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
đi Nhà ông tư Phúc
Đường Chánh Phú
9 ĐT-741 Suối Ông Lốc 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
Hòa - Vĩnh Tân
Đường ngã ba
10 Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
Lăngxi Cầu Mắm
Đường Sáu Tòng đi
11 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
ĐT-741
Khu tái định cư
12 ĐX-604.140 ĐT-741 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
Hòa Lợi
Hai Hoàng - Bà Đại lộ Bình Dương
13 Đại lộ Bình Dương 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
Buôn - Trường học
Đại lộ Bình Dương
14 Tư Chi - Hai Hừng Đại lộ Bình Dương 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
đi Hố Le
91

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.9 1,890.0 1,233.0 945.0 756.0
phường Mỹ Phước
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
khu công nghiệp, phường Mỹ Phước
15
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
khu sản xuất, khu 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
các phường còn lại
chế xuất.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
các phường còn lại
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
16 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
17 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,365.0 890.5 682.5 546.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
18 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,365.0 890.5 682.5 546.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
19 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
20 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,365.0 890.5 682.5 546.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
21 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
22 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
23 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
24 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
25 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
26 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
27 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
28 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
29 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
30 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
thông ra đường phố loại 4
92

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
31 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 945.0 616.5 472.5 378.0
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
32 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
33 0.45 945.0 616.5 472.5 378.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
34 0.45 945.0 616.5 472.5 378.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
35 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 840.0 548.0 420.0 336.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
V. THỊ XÃ TÂN UYÊN:
A. Đường loại 1:
1 Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) 1 ### 7,260.0 5,940.0 4,220.0
B. Đường loại 2:
Hai trục đường phố
1 chợ cũ (Uyên ĐT-747 Bờ sông 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
Hưng)
Ranh Tân Phước
Lý Tự Trọng (ĐH- ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Khánh - Bình
2 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
403) Sái) Chuẩn (hướng ngã
4 Bình Chuẩn)

Tô Vĩnh Diện (ĐH- ĐT-746 Cầu Xéo 0.8 7,360.0 4,048.0 3,312.0 2,352.0
3
417) Cầu Xéo ĐT-747B 0.7 6,440.0 3,542.0 2,898.0 2,058.0
ĐT-747 (trước
ĐT-747B (quán
4 ĐH-426 UBND phường 0.8 7,360.0 4,048.0 3,312.0 2,352.0
phở Hương)
Thái Hoà)
Ranh Tân Phước
Khánh - Bình
Cầu Hố Đại 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
5 ĐT-746 Chuẩn (hướng ngã
3 cây xăng)
Ngã 3 Bưu điện Ngã 3 Mười Muộn 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
Ranh Thái Hòa -
Cầu Ông Tiếp 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
Thạnh Phước
Cầu Rạch Tre Ngã 3 Bưu điện 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
Dốc Bà Nghĩa
6 ĐT-747 Ngã 3 Bưu điện (Đường vào HTX 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
Ba Nhất)
Dốc Bà Nghĩa
(Đường vào HTX Giáp xã Hội Nghĩa 0.7 6,440.0 3,542.0 2,898.0 2,058.0
Ba Nhất)
ĐT-747B (tỉnh lộ Ranh Tân Phước
7 Ngã 3 chợ Tân Ba 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
11) Khánh - Thái Hòa
C. Đường loại 3:
1 Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
Cầu Thạnh Hội
Trần Công An Ranh Thái Hòa -
2 (Ranh Thái Hòa - 0.85 4,760.0 3,094.0 2,380.0 1,904.0
(ĐH-401) An Phú (Thuận An)
Thạnh Phước)
93

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4

Võ Thị Sáu (ĐH- Lý Tự Trọng (ĐH- ĐT-747B (tỉnh lộ


3 0.8 4,480.0 2,912.0 2,240.0 1,792.0
402) 403) 11)

Ranh Tân Phước


Trần Đại Nghĩa
4 ĐT-746 Khánh - Tân Vĩnh 0.7 3,920.0 2,548.0 1,960.0 1,568.0
(ĐH-405)
Hiệp
Huỳnh Văn Nghệ ĐT-747 (dốc Bà
5 Tố Hữu (ĐH-412) 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
(Ngã 3 Thị Đội) Nghĩa)
Nguyễn Hữu Cảnh ĐT-747 (quán ông ĐT-746 (dốc Cây
6 0.9 5,040.0 3,276.0 2,520.0 2,016.0
(ĐH-420) Tú) Quéo)
Huỳnh Văn Nghệ
7 Ngã 3 Mười Muộn Ngã 3 Thị Đội 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
(ĐH-422)
Cầu Tân Hội (ranh
Ngã 3 Bình Hóa 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
Tân Vĩnh Hiệp)
8 ĐT-746
Ranh Uyên Hưng -
Ngã 3 Mười Muộn 0.9 5,040.0 3,276.0 2,520.0 2,016.0
Tân Mỹ
Ranh Uyên Hưng -
Cầu Rạch Tre 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
Khánh Bình
9 ĐT-747
Ranh Uyên Hưng - Ranh Thái Hòa -
0.9 5,040.0 3,276.0 2,520.0 2,016.0
Khánh Bình Thạnh Phước
Ngã 4 chùa Thầy
ĐT-747A 0.9 5,040.0 3,276.0 2,520.0 2,016.0
Thỏ
10 ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Ranh Thái Hòa -
1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
Thỏ Tân Phước Khánh
11 Đường Khu phố 1 ĐT-747 Bờ sông 0.85 4,760.0 3,094.0 2,380.0 1,904.0
12 Đường Khu phố 2 ĐT-747 Đường phố 0.85 4,760.0 3,094.0 2,380.0 1,904.0
Giáp đường Giao
ĐT-747 (Quán
thông nông thôn 0.85 4,760.0 3,094.0 2,380.0 1,904.0
Hương)
(khu 3)
ĐT-747 (Quán Út Hết khu tập thể
13 Đường Khu phố 3 0.85 4,760.0 3,094.0 2,380.0 1,904.0
Kịch) Ngân hàng
Giáp đường giao
ĐT-747 (Nhà ông
thông nông thôn 0.85 4,760.0 3,094.0 2,380.0 1,904.0
Tám Cuộn)
(khu 3)
TT Văn hóa Thông
Ngã 3 Xóm Dầu 0.9 5,040.0 3,276.0 2,520.0 2,016.0
tin
14 Đường phố
TT Văn hóa Thông
Chợ cũ Uyên Hưng 0.9 5,040.0 3,276.0 2,520.0 2,016.0
tin
Nguyễn Văn Linh Ranh Tân Hiệp -
15 ĐT-746 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
(Tạo lực 2B) Phú Tân
D. Đường loại 4:
1 Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên H 1 3,500.0 2,280.0 1,750.0 1,400.0
Lê Quang Định
2 Cầu Khánh Vân ĐT-746 1 3,500.0 2,280.0 1,750.0 1,400.0
(ĐH-406)
ĐT-746 (Ngã 3 Tân
Nguyễn Tri Phương Ranh Phú Chánh -
3 Long - Phường Tân 0.9 3,150.0 2,052.0 1,575.0 1,260.0
(ĐH-407) Tân Hiệp
Hiệp)
ĐT-747B (Khánh
4 Vĩnh Lợi (ĐH-409) Cầu Vĩnh Lợi 1 3,500.0 2,280.0 1,750.0 1,400.0
Bình)
Huỳnh Văn Nghệ Ranh Tân Mỹ -
5 Ngã 3 Huyện Đội 1 3,500.0 2,280.0 1,750.0 1,400.0
(ĐH-411) Uyên Hưng
Trịnh Hoài Đức Cây số 18 (giáp ĐT-746 (Ngã 4 nhà
6 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
(ĐH-418) ĐT-747) thờ Bến Sắn)
94

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Lê Quý Đôn (ĐH- ĐT-747 (Gò Tố Hữu (vành đai
7 0.9 3,150.0 2,052.0 1,575.0 1,260.0
421) Tượng) ĐH-412)
Nguyễn Khuyến ĐT-746 (Ngã 4 Vĩnh Lợi (ĐH-409,
8 0.85 2,975.0 1,938.0 1,487.5 1,190.0
(ĐH-423) Nhà thờ Bến Sắn) Ngã tư Bà Tri)
Phan Đình Phùng ĐT-747 (Cầu Rạch Nguyễn Hữu Cảnh
9 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
(ĐH-425) Tre) (ĐH-420)
ĐT-747 (Công ty
10 Đường Khu phố 7 Tố Hữu (ĐH-412) 0.9 3,150.0 2,052.0 1,575.0 1,260.0
Bayer)
ĐT-747 (Trụ sở
khối Mặt trận - ĐT-747 (Khu phố 1
11 Huỳnh Thị Chấu Đoàn thể phường - Phường Uyên 0.65 2,275.0 1,482.0 1,137.5 910.0
Uyên Hưng - Khu Hưng)
phố 2)
ĐT-747 (Khu phố 3
Trương Thị Nở
12 Đoàn Thị Liên - Phường Uyên 0.65 2,275.0 1,482.0 1,137.5 910.0
(Khu phố 3)
Hưng)
ĐT-747 (Khu phố 3
ĐT-746 nối dài
13 Trương Thị Nở - Phường Uyên 0.65 2,275.0 1,482.0 1,137.5 910.0
(Khu phố 3)
Hưng)
Huỳnh Văn Nghệ
14 Từ Văn Phước Tố Hữu (ĐH-412) 0.65 2,275.0 1,482.0 1,137.5 910.0
(ĐH-422)
ĐT-747 (Khu phố
15 Lê Thị Cộng Tố Hữu (ĐH-412) 0.55 1,925.0 1,254.0 962.5 770.0
7)
16 Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội 1 3,500.0 2,280.0 1,750.0 1,400.0
ĐT-746 ĐT-747 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
17 ĐT-746B Ranh Uyên Hưng -
ĐT-747 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Tân Mỹ
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Đường nội bộ trong Phước
Bề rộngKhánh
mặt đường nhỏ hơn 9m
các khu thương phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.65 2,275.0 1,482.0 1,137.5 910.0
mại, khu dịch vụ, Phước Khánh
18
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu các phường còn lại 0.55 1,925.0 1,254.0 962.5 770.0
tái định cư còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.5 1,750.0 1,140.0 875.0 700.0
các phường còn lại
E. Đường loại 5:
1 Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp 0.95 1,995.0 1,301.5 997.5 798.0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.95 1,995.0 1,301.5 997.5 798.0
Đường nội bộ trong Phước
Bề rộngKhánh
mặt đường nhỏ hơn 9m
các khu công nghệ, phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.85 1,785.0 1,164.5 892.5 714.0
khu công nghiệp, Phước Khánh
2
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
khu sản xuất, khu các phường còn lại 0.85 1,785.0 1,164.5 892.5 714.0
chế xuất còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.75 1,575.0 1,027.5 787.5 630.0
các phường còn lại
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
3 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
4 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,365.0 890.5 682.5 546.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
5 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,365.0 890.5 682.5 546.0
thông ra đường phố loại 1
95

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
6 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
7 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,365.0 890.5 682.5 546.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
8 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
9 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
10 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
15 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
16 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
17 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
18 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 945.0 616.5 472.5 378.0
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
19 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
20 0.45 945.0 616.5 472.5 378.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
21 0.45 945.0 616.5 472.5 378.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
22 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 840.0 548.0 420.0 336.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
IV. HUYỆN BÀU BÀNG:
Thị trấn Lai Uyên:
96

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
A. Đường loại 1:
Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai
Đại lộ Bình Dương
1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ 1 3,200.0 2,080.0 1,600.0 1,280.0
(Quốc lộ 13)
Uyên Văn Thố
Ranh xã Tân Hưng
ĐT-741B (ĐH-612; Ngã 3 Bia chiến
2 - Ranh thị trấn Lai 0.75 2,400.0 1,560.0 1,200.0 960.0
Bố Lá - Bến Súc) thắng Bàu Bàng
Uyên
Ranh xã Long
3 ĐT-749C (ĐH-611) Ngã 3 Bàu Bàng Nguyên - Ranh thị 0.7 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0
trấn Lai Uyên
Ranh thị trấn Lai
Uyên huyện Bàu
4 ĐT-750 Ngã 3 Bằng Lăng Bàng - Ranh xã 0.7 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0
Tân Long huyện
Phú Giáo
B. Đường loại 2:
Ranh xã Long
ĐH-610 (đường
1 Đại lộ Bình Dương Nguyên - Ranh thị 0.7 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0
Bến Ván)
trấn Lai Uyên
2 ĐH-613 Bia Bàu Bàng Tân Long 0.7 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0
Đại lộ Bình Dương
(Tiểu học Lai ĐH-613 0.7 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0
ĐH-618 (đường Uyên)
3 Ranh xã Tân Hưng
vào Xà Mách)
ĐH-613 - Ranh thị trấn Lai 0.6 1,320.0 858.0 660.0 528.0
Uyên

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,430.0 929.5 715.0 572.0
mại, khu dịch vụ,
4
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 1,210.0 786.5 605.0 484.0
tái định cư còn lại.
C. Đường loại 3:
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1 1,600.0 1,040.0 800.0 640.0
khu công nghiệp,
1
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.9 1,440.0 936.0 720.0 576.0
chế xuất còn lại.
D. Đường loại 4:
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
1 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 1 1,400.0 910.0 700.0 560.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
2 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 1,330.0 864.5 665.0 532.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
3 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 1,330.0 864.5 665.0 532.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
4 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.9 1,260.0 819.0 630.0 504.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
5 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.95 1,330.0 864.5 665.0 532.0
đất) thông ra đường phố loại 2
97

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
6 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 1,260.0 819.0 630.0 504.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
7 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 1,260.0 819.0 630.0 504.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
8 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.85 1,190.0 773.5 595.0 476.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
9 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.9 1,260.0 819.0 630.0 504.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
10 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 1,190.0 773.5 595.0 476.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
11 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 1,190.0 773.5 595.0 476.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
12 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
13 0.85 1,190.0 773.5 595.0 476.0
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
14 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
15 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
16 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.75 1,050.0 682.5 525.0 420.0
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
V. HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:
Thị trấn Tân Thành:
A. Đường loại 1:
Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân
1 ĐT-746 Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã 0.8 2,560.0 1,664.0 1,280.0 1,024.0
Thành Tân Định
Ranh xã Đất Cuốc -
ĐT-746 (Ngã 3 thị
2 ĐH-411 Ranh thị trấn Tân 0.7 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0
trấn Tân Thành)
Thành
B. Đường loại 2:
1 ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) 0.7 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.8 1,760.0 1,144.0 880.0 704.0
mại, khu dịch vụ,
2
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.7 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0
tái định cư còn lại.
C. Đường loại 3:
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1 1,600.0 1,040.0 800.0 640.0
khu công nghiệp,
1
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu
chế xuất còn lại.
98

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


Đường nội bộ trong ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT cácTÊN (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
khu ĐƯỜNG
công nghệ, (Đ)
khu công nghiệp, TỪ ĐẾN 1 2 3 4
1
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.9 1,440.0 936.0 720.0 576.0
chế xuất còn lại.
D. Đường loại 4:
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
1 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 1 1,400.0 910.0 700.0 560.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
2 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 1,330.0 864.5 665.0 532.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
3 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 1,330.0 864.5 665.0 532.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
4 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.9 1,260.0 819.0 630.0 504.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
5 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.95 1,330.0 864.5 665.0 532.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
6 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 1,260.0 819.0 630.0 504.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
7 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 1,260.0 819.0 630.0 504.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
8 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.85 1,190.0 773.5 595.0 476.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
9 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.9 1,260.0 819.0 630.0 504.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
10 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 1,190.0 773.5 595.0 476.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
11 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 1,190.0 773.5 595.0 476.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
12 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
13 0.85 1,190.0 773.5 595.0 476.0
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
14 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
15 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
16 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.75 1,050.0 682.5 525.0 420.0
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
VI. HUYỆN PHÚ GIÁO:
Thị trấn Phước Vĩnh:
99

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
A. Đường loại 1:
ĐT-741 Trần Hưng Đạo 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
1 Độc Lập Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
Trần Quang Diệu Cầu Lễ Trang 0.8 5,120.0 3,328.0 2,560.0 2,048.0
Cầu Vàm Vá Hùng Vương 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
Hùng Vương Trần Quang Diệu 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
Đường Công Chúa
2 ĐT-741 Trần Quang Diệu Ngọc Hân (Cây 0.7 4,480.0 2,912.0 2,240.0 1,792.0
xăng Vật tư)
Công Chúa Ngọc
Giáp ranh xã An
Hân (Cây xăng Vật 0.6 3,840.0 2,496.0 1,920.0 1,536.0
Bình
tư)
ĐT-741 Hùng Vương 0.8 5,120.0 3,328.0 2,560.0 2,048.0
3 Đường 18/9
Hùng Vương Độc Lập 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
Đường cửa Bắc
4 Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
(Cửa Bắc chợ)
Đường cửa Nam
5 Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
(Cửa Nam chợ)
Nguyễn Văn Trỗi
Độc Lập 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
6 Đường Vinh Sơn (đền Vinh Sơn)
Độc Lập Lê Văn Tám 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
Giáp cổng nhà Bảo
7 Hùng Vương ĐT-741 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
tàng
8 Nguyễn Văn Trỗi ĐT-741 Trần Hưng Đạo 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
Độc Lập (nhà ông Nguyễn Văn Trỗi
9 Tuyến A 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
Năm Đồ) (Cống lớn)
Độc Lập (nhà ông Nguyễn Văn Trỗi
10 Tuyến B 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
Hoàng) (nhà ông Trắc)
11 Võ Thị Sáu Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 1 6,400.0 4,160.0 3,200.0 2,560.0
B. Đường loại 2:
Bà Huyện Thanh
1 ĐT-741 Trần Hưng Đạo 0.8 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
Quan
Giáp nhà ông
2 Bùi Thị Xuân Trần Quang Diệu 1 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Thắng
ĐT-741 Bố Mua 1 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
3 Đường 19/5
Bố Mua Đường 3/2 0.8 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
4 Đường 30/4 Trần Quang Diệu Đường 18/9 1 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
5 Hai Bà Trưng Đường 18/9 Trần Quang Diệu 0.8 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
Giáp nhà ông
6 Kim Đồng Độc Lập 0.8 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
Thưởng
7 Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo Đường Độc Lập 1 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
8 Trần Hưng Đạo Sân bay Nguyễn Văn Trỗi 0.8 2,880.0 1,872.0 1,440.0 1,152.0
9 Trần Quang Diệu ĐT-741 Độc Lập 1 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
Tuyến 1 (nối dài
10 Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 0.7 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0
Trần Quang Diệu)
Tuyến 13 (nối dài
11 ĐT-741 Bố Mua 0.7 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0
Trần Quang Diệu)
Tuyến 14 (nối dài
12 ĐT-741 Bố Mua 0.7 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0
đường 18/9)
C. Đường loại 3:
Độc Lập (Ngã 3
1 Bàu Ao ĐT-741 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
cầu Lễ Trang)
100

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
ĐT-741 Bố Mua 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
2 Bến Sạn
Bố Mua ĐH - 501 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
Công Chúa Ngọc
3 Bố Mua Bến Sạn 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
Hân
4 Cần Lố ĐT-741 Suối Bảy Kiết 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
ĐT-741 (cây xăng
Công Chúa Ngọc Quang Trung 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
5 Vật tư)
Hân
Quang Trung ĐT-741 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
Ngã 3 nghĩa trang
6 ĐH - 501 Cầu Bà Ý 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
nhân dân
Nhà ông Mỹ (Khu
7 ĐT-741 cũ Cống Nước Vàng 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
phố 6)
8 Đường 1/5 ĐT-741 Cần Lố 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
Công Chúa Ngọc
9 Đường 3/2 Đường 19/5 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
Hân
Đường nhánh Bến
10 Bến Sạn Nhà ông 2 Thới 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
Sạn
Đường nhánh Lê
11 Lê Văn Tám Đường 18/9 1 2,100.0 1,370.0 1,050.0 840.0
Văn Tám
12 Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
13 Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
14 Lê Văn Tám Bùi Thị Xuân ĐT-741 1 2,100.0 1,370.0 1,050.0 840.0
15 Phan Bội Châu Đường 19/5 Bến Sạn 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
16 Phan Chu Trinh ĐT-741 Bố Mua 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
17 Phước Tiến ĐT-741 Phan Bội Châu 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
Công Chúa Ngọc
18 Quang Trung Đường 19/5 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
Hân
D. Đường loại 4:
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
mại, khu dịch vụ,
1
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
khu công nghiệp,
2
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 770.0 500.5 385.0 308.0
chế xuất còn lại.
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
3 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
4 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
5 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
thông ra đường phố loại 1
101

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
6 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
7 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
8 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
9 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
10 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 770.0 500.5 385.0 308.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 770.0 500.5 385.0 308.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 770.0 500.5 385.0 308.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 700.0 455.0 350.0 280.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
15 0.55 770.0 500.5 385.0 308.0
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
16 0.5 700.0 455.0 350.0 280.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
17 0.5 700.0 455.0 350.0 280.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
18 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 630.0 409.5 315.0 252.0
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
VII. HUYỆN DẦU TIẾNG:
Thị trấn Dầu Tiếng:
A. Đường loại 1:
Ngã 3 cây xăng
1 Độc Lập Ngã 3 Chợ Sáng 0.8 5,120.0 3,328.0 2,560.0 2,048.0
(Ngô Văn Trị)
2 Thống Nhất Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 4 Cây Keo 0.9 5,760.0 3,744.0 2,880.0 2,304.0
Đường 13/3 (Ngã 4
Ngã 3 Ngân hàng
3 Trần Phú cửa hàng Công 0.8 5,120.0 3,328.0 2,560.0 2,048.0
NNPTNT
nhân)
Vòng xoay đường
4 Tự Do Ngã 3 Chợ chiều 0.9 5,760.0 3,744.0 2,880.0 2,304.0
Độc Lập
B. Đường loại 2:
Ngã 3 cây xăng
1 Độc Lập Cầu Cát 1 3,600.0 2,340.0 1,800.0 1,440.0
(Ngô Văn Trị)
2 Đường 13/3 Cầu Tàu Ngã 3 Cầu Đúc 0.9 3,240.0 2,106.0 1,620.0 1,296.0
102

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Hùng Vương
3 Ngã 4 Cây Keo Ngã 4 Kiểm Lâm 0.9 3,240.0 2,106.0 1,620.0 1,296.0
(Đường 20/8 cũ)
4 Ngô Quyền Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 3 Đình Thần 0.9 3,240.0 2,106.0 1,620.0 1,296.0
C. Đường loại 3:
Cách Mạng Tháng
1 Tám (Đường vành Ngã 4 Cầu Cát Ngã 4 Kiểm Lâm 0.9 1,890.0 1,233.0 945.0 756.0
đai ĐT-744)
Đường 13/3 (Ngã 4 Ngã 3 xưởng Chén
2 Trần Phú 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
CH Công nhân) II
Đường 20/8 (ĐT- Ranh xã Thanh An
3 Cầu Cát 0.9 1,890.0 1,233.0 945.0 756.0
744 cũ) (Suối Dứa)
Nguyễn Thị Minh
Đường 13/3 (Ngã 3
4 Lê Hồng Phong Khai (Miếu Ông 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
Cầu Đúc)
Hổ)
Thống Nhất (Ngã 3
5 Nguyễn An Ninh Trần Hưng Đạo 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
Cây Dừng)
Nguyễn Bỉnh Trung tâm Y tế
6 Ngã 3 Cầu Đúc 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
Khiêm huyện
D. Đường loại 4:
Đường 20/8 (Ngã 3
1 ĐH-709 Giáp sông Sài Gòn 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
vịnh Ông Võ)
2 Đoàn Văn Tiến Trần Phú Trần Văn Lắc 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Giao lộ đường Kim
3 Đoàn Thị Liên Trần Phú 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Đồng - Trần Phú
Đồng Khởi (Đường Thống Nhất (Ngã 3 Cách Mạng Tháng
4 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
N4) VP Cty cao su) Tám
Nguyễn Bỉnh
5 Đường Bàu Rong Đường 20/8 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Khiêm
Đường 20/8 (Phân Đường 20/8 (Cầu
6 Đường Bàu Sen 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
hiệu KP 6) Suối Dứa)
7 Đường D1 Nhà ông Quan Giải Phóng 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
Đường D2 (đường
8 Nhà ông Thanh Giải Phóng 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
cụt)
Ngã 3 đường X2 và
9 Đường D3 Giải Phóng 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
N7
10 Đường D4 Đồng Khởi Giải Phóng 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
11 Đường D6 Đường N7 Đường N10 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
12 Đường D7 Đường N5 Hai Bà Trưng 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
13 Đường D8 Đường N1 Đồng Khởi 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
14 Đường D9 Hai Bà Trưng Đồng Khởi 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
15 Đường D10 Đồng Khởi Đường N1 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Cách Mạng Tháng
16 Đường N1 Đường D8 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Tám
17 Đường N2 Đường D8 Đường D10 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Cách Mạng Tháng
18 Đường N3 Đường D8 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Tám
Cách Mạng Tháng
19 Đường N5 Yết Kiêu 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Tám
Cách Mạng Tháng
20 Đường N6 Yết Kiêu 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Tám
21 Đường N8 Đường D1 Đường D2 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
22 Đường N9 Đường D2 Đường D3 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
103

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
23 Đường N10 Yết Kiêu 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Tám
24 Đường N12 Đường D3 Yết Kiêu 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
25 Đường N13 Độc Lập Giải Phóng 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Đường nhựa Khu Đường 13/3 (VP Nguyễn Thị Minh
26 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
phố 5 Khu phố 5) Khai
27 Đường X1 Đồng Khởi Đường N7 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
Ngã 3 đường N7 và
28 Đường X2 Đồng Khởi 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
D3
Ngã 3 đường N7 và
29 Đường X3 Đồng Khởi 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
D4
30 Đường X4 Yết Kiêu Đường N7 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
31 Đường X5 Yết Kiêu Đường N7 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
Cách Mạng Tháng Cách Mạng Tháng
Đường X6 (Vành
32 Tám (Ngã 4 ĐT- Tám (Ngã 3 ĐT- 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
đai ĐT-744)
744 cũ) 744 cũ và N7)
Giải Phóng (Đường Tự Do (Công an thị Cách Mạng Tháng
33 0.75 1,050.0 682.5 525.0 420.0
N11) trấn Dầu Tiếng) Tám
X6 (Vành đai ĐT
34 Hai Bà Trưng (N7) Ngã 4 Ngân hàng 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
744 cũ)
35 Kim Đồng Hùng Vương Trần Phú 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
36 Lý Tự Trọng Nguyễn Văn Trỗi Võ Thị Sáu 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Ngô Quyền
Độc Lập (Ngã 4
37 (Trương Văn Quăn Ngã 3 Đình Thần 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Cầu Cát)
cũ)
Vòng xoay đường
38 Ngô Văn Trị Ngô Quyền 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Độc Lập
Nguyễn Thị Minh Đường 13/3 (Khu Lê Hồng Phong
39 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Khai phố 5) (Miếu Ông Hổ)
40 Nguyễn Trãi Hùng Vương Trường Chinh 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Trần Phú (ngã 3
41 Nguyễn Văn Linh Cầu rạch Sơn Đài 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Xưởng Chén II)
42 Nguyễn Văn Ngân Độc Lập Ngô Quyền 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
43 Nguyễn Văn Trỗi Trần Phú Kim Đồng 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Phạm Hùng
Độc Lập (Ngã 3 Ngô Quyền (Ngã 3
44 (Huỳnh Văn Lơn 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Tòa án cũ) Đình Thần)
cũ)
Ngã 3 Bưu điện
45 Phạm Thị Hoa Xưởng chén I 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
huyện
Trần Hưng Đạo
46 Phan Văn Tiến Ngã 3 nhà ông Hải (Nghĩa địa Công 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
giáo)
Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Linh
47 Ngã 3 Đình Thần 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
(Trần Văn Núi cũ) (Ngã 3 Cây Thị)
Ngã 3 xưởng Chén
48 Trần Phú Hùng Vương 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
II
Giáp ranh xã Định
49 Trần Văn Lắc Ngã 4 Kiểm Lâm 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Thành
Trần Hưng Đạo
50 Trần Văn Trà Cầu Tàu 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
(Ngã 3 KP 4A)
Đường 20/8 (Ngã 3 Nguyễn Bỉnh
51 Văn Công Khai 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
Mật Cật) Khiêm
52 Võ Thị Sáu Trần Phú Trường Chinh 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
104

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Thống Nhất (Ngã 3
Yết Kiêu (Đường
53 gần vòng xoay Cây Giải Phóng 0.8 1,120.0 728.0 560.0 448.0
D5)
keo)
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
mại, khu dịch vụ,
54
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
khu công nghiệp,
55
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
chế xuất còn lại.

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


56 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 980.0 637.0 490.0 392.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
57 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
58 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
59 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
60 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 910.0 591.5 455.0 364.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
61 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
62 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
63 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 770.0 500.5 385.0 308.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
64 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 840.0 546.0 420.0 336.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
65 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 770.0 500.5 385.0 308.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
66 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 770.0 500.5 385.0 308.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
67 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 700.0 455.0 350.0 280.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
68 0.55 770.0 500.5 385.0 308.0
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
105

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
69 0.5 700.0 455.0 350.0 280.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
70 0.5 700.0 455.0 350.0 280.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
71 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 630.0 409.5 315.0 252.0
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
106
Đ
I
Phụ lục VIII Ề
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ U
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ C
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 H

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) N
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 H
Đ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,i
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ề
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### u

I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: -c
S
A. Đường loại 1: h-
U
1 Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 ỉN THÀNH PHỐ THỦ
n
2 Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 THÀNH G PHỐ THỦ
h
Cách Mạng Tháng 2
3 Phan Đình Giót Mũi Dùi 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 THÀNH g PHỐ THỦ
Tám 0
N
i
Suối Cát Ngã 4 Sân Banh 0.75 ### 9,075.0 6,802.5 4,537.5 1â

Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 6nTHÀNHm PHỐ THỦ
Đại lộ Bình Dương g
4 Suối Giữa (Ranh
(Quốc lộ 13)
Mũi Dùi Hiệp Thành - Định 0.8 ### 9,680.0 7,256.0 4,840.0 hTHÀNH lệ PHỐ THỦ
Hòa) o
5 Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 ạs
6 Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 iốTHÀNH PHỐ THỦ
7 Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 THÀNH
đ0 PHỐ THỦ
Cách Mạng Tháng ư
8 Hùng Vương Trần Hưng Đạo 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 ,THÀNH
ờ PHỐ THỦ
Tám 0
n5
9 Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung 0.8 ### 9,680.0 7,256.0 4,840.0 THÀNH
g PHỐ THỦ
Cách Mạng Tháng
10 Nguyễn Du BS Yersin 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 THÀNH PHỐ THỦ
Tám
11 Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 THÀNH PHỐ THỦ
Cổng UBND thành
12 Quang Trung Ngã 6 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 THÀNH PHỐ THỦ
phố Thủ Dầu Một
13 Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi 1 ### ### 9,070.0 6,050.0 THÀNH PHỐ THỦ
B. Đường loại 2: -
1 Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố 0.8 ### 7,288.0 5,664.0 4,208.0 THÀNH PHỐ THỦ
Cổng Trường Sỹ
2 Bạch Đằng Cầu ông Kiểm quan công binh + 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 THÀNH PHỐ THỦ
Nguyễn Văn Tiết
Cách Mạng Tháng
3 Phan Đình Giót Lê Hồng Phong 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 THÀNH PHỐ THỦ
Tám
Suối Giữa (Ranh
Đại lộ Bình Dương Ranh Tân Định -
4 Hiệp Thành - Định 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 THÀNH PHỐ THỦ
(Quốc lộ 13) Bến Cát
Hòa)
5 Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 THÀNH PHỐ THỦ
6 Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 THÀNH PHỐ THỦ
Cuối đường Lê
Đại lộ Bình Dương Hồng Phong (Ngã 3 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 THÀNH PHỐ THỦ
Phú Thuận)
Huỳnh Văn Lũy Cuối đường Lê Ranh phường Phú
7
(ĐT-742) Hồng Phong (Ngã 3 Lợi - phường Phú 0.9 ### 8,199.0 6,372.0 4,734.0 THÀNH PHỐ THỦ
Phú Thuận) Mỹ
Ranh Phú Lợi - Phú
Ranh khu liên hợp 0.7 ### 6,377.0 4,956.0 3,682.0 THÀNH PHỐ THỦ
Mỹ
Nguyễn Thái Học Văn Công Khai 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 THÀNH PHỐ THỦ
8 Lý Thường Kiệt
C
H

N
107 H
Đ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ i,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ

STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) iuB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ềỔ
8 Lý Thường Kiệt Cách Mạng Tháng u
Văn Công Khai 0.8 ### 7,288.0 5,664.0 4,208.0 cTHÀNH PHỐ THỦ
Tám hS
cU
9 Ngô Quyền Bạch Đằng Phạm Ngũ Lão 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 ỉTHÀNH PHỐ THỦ
N
hn
10 Ngô Tùng Châu Nguyễn Thái Học Đinh Bộ Lĩnh 0.8 ### 7,288.0 5,664.0 4,208.0 ỉTHÀNH G
h PHỐ THỦ
Nguyễn Đình n
11 Trần Hưng Đạo Võ Thành Long 0.8 ### 7,288.0 5,664.0 4,208.0 THÀNH PHỐ THỦ
Chiểu 2ht
Cách Mạng Tháng
12 Nguyễn Trãi Hùng Vương 0.9 ### 8,199.0 6,372.0 4,734.0 0ă
Tám tn1
13 Nguyễn Tri Phương Cầu Thầy Năng Cầu Thủ Ngữ 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 ăg6
Cách Mạng Tháng n
14 Phan Đình Giót Thích Quảng Đức 0.8 ### 7,288.0 5,664.0 4,208.0 ghTHÀNH PHỐ THỦ
Tám

15 Phú Lợi (ĐT-743) Đại lộ Bình Dương Lê Hồng Phong 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 hTHÀNH PHỐ THỦ
Cách Mạng Tháng ệs
16 Thầy Giáo Chương Hùng Vương 0.8 ### 7,288.0 5,664.0 4,208.0 THÀNH ố PHỐ THỦ
Tám
s
Cách Mạng Tháng
17 Thích Quảng Đức Đường 30/4 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 ố0THÀNH PHỐ THỦ
Tám
,
Cách Mạng Tháng
18 Trần Tử Bình Lý Thường Kiệt 0.8 ### 7,288.0 5,664.0 4,208.0 01THÀNH PHỐ THỦ
Tám ,
19 Trừ Văn Thố Văn Công Khai Đinh Bộ Lĩnh 0.8 ### 7,288.0 5,664.0 4,208.0 1THÀNH PHỐ THỦ
N
20 Văn Công Khai Hùng Vương Bàu Bàng 1 ### 9,110.0 7,080.0 5,260.0 THÀNH â PHỐ THỦ
BS Yersin Thích Quảng Đức 0.8 ### 7,288.0 5,664.0 4,208.0 nTHÀNH PHỐ THỦ
21 Võ Thành Long gT
Cách Mạng Tháng
Võ Thành Long 0.6 ### 5,466.0 4,248.0 3,156.0 THÀNH h PHỐ THỦ
Tám tê
C. Đường loại 3: -m
Đ

Nguyễn Văn Linh i
1 Bùi Thị Xuân Tôn Đức Thắng 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 đềT
(Tạo lực 2) t
uhu
ư
Cách Mạng Tháng
2 Lê Hồng Phong Ranh Thuận An 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 ờ êT
yTHÀNH PHỐ THỦ
Tám ncm
hếh
Huỳnh Văn Lũy g
3 Cao Thắng Chu Văn An 0.75 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,075.0 nêỉ
(Tạo Lực 7) tm
nlu
Chu Văn An (Vòng
4 Đường XT1A Đường XT1A 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 Đ hoy
xoay) itT
ạế
D1 (đường phố ềuiht
n
5 chính của Khu dân Lê Hồng Phong Trần Văn Ơn 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 yuT êă
cư Phú Hòa 1) ếhm
4n
cên
6 Duy Tân Chu Văn An Võ Văn Tần 0.85 ### 5,984.0 4,896.0 3,485.0 gĐ hm
tli
Huỳnh Văn Lũy Nguyễn Văn Linh ỉĐ
7 Đồng Khởi 0.9 ### 6,336.0 5,184.0 3,690.0 êuhềin
(Tạo Lực 7) (Tạo lực 2) tnyệ
uhề
Cách Mạng Tháng uếĐ
Phú Lợi 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 lsuynTHÀNH ic PHỐ THỦ
Tám tếoố
8 Đường 30/4 ềhT
Cách Mạng Tháng ă
Nguyễn Tri Phương 0.85 ### 5,984.0 4,896.0 3,485.0 cnuạỉh
Tám nhi0

9 Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) 0.6 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,460.0 ỉgc,hm
nh31
Đường DT6 (Lê Huỳnh Văn Lũy Võ Nguyên Giáp
10 0.9 ### 6,336.0 5,184.0 3,690.0 h;ỉt
Lợi) (Tạo lực 7) (Tạo lực 5) ệ
T

Đường nội bộ Khu Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.95 ### 6,688.0 5,472.0 3,895.0 uhthĐ
11 dân cư Chánh nysêă
Nghĩa Bề rộng mặt đường dưới 9m 0.85 ### 5,984.0 4,896.0 3,485.0 giếm
nốđề
Đường XT1A Võ Văn Kiệt (Tạo n
12 Chu Văn An 0.9 ### 6,336.0 5,184.0 3,690.0 giuh
(Hùng Vương) lực 6) 0t
ểệ
u,hcm
ĐX-001 (Đường Phạm Ngọc Thạch Trần Ngọc Lên 0.7 8,960.0 4,928.0 4,032.0 2,870.0 yệ0h
vào Trung tâm s5ế
13 đỉố
Chính trị - Hành nsần
chính tập trung) ốhu
0
,,
0g
0,
đi5
0iả
5m

Đ
C
u,
iH
ềỈ

uN
hi
108 H
ỉể
c
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,nm
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ h
STT ĐX-001
TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) h
(Đường (Đ) ỉB
vào Trung tâm TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ncỔ
13
Chính trị - Hành uth
T
Võ Văn Kiệt (Tạo
chính tập trung) Trần Ngọc Lên 0.6 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,460.0 êhốS
lực 6) nêi
tU
14 Hoàng Hoa Thám Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 ;m ;THÀNH
êĐ
N PHỐ THỦ
15 Hoàng Sa Lê Duẩn Trường Sa 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 inT G
G
t;hĐ
Cuối tuyến (đường ềi
16 Hoàng Văn Thụ Thích Quảng Đức 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 uêTHÀNH 2iuảy PHỐ THỦ
N9) ềG
m
0m
ếiT
Lý Thái Tổ (Tạo u
17 Huỳnh Thúc Kháng Đường DM2 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 c1nă
lực 4) ảth6
tnc
18 Huỳnh Văn Cù Cầu Phú Cường Ngã 4 chợ Cây Dừa 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 ỉm uTHÀNH PHỐ THỦ
T

gyhnh
19
Huỳnh Văn Lũy
Ranh Phú Mỹ Ranh Phú Chánh 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 tĐ ếỉhê
(Tạo lực 7) đT
hnừ

m
hệề
Nam Kỳ Khởi t
20 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 ờ êđuT
Nghĩa (Tạo lực 3) ênt
m
gsnư
hgu
Nam Kỳ Khởi ối;ycê
21 Lê Duẩn Chu Văn An 0.85 ### 5,984.0 4,896.0 3,485.0 ờ
Nghĩa (Tạo lực 3) tnhảm
lếum
Võ Nguyên Giáp gỉn
22 Lê Hoàn Chu Văn An 0.9 ### 6,336.0 5,184.0 3,690.0 G oy
(Tạo lực 5) intạ
ếhlhu
Cách Mạng Tháng ải
23 Lê Hồng Phong Huỳnh Văn Lũy 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 nệoyTHÀNH m PHỐ THỦ
Tám ạtế
2
24 Lê Văn Tám Nguyễn Trãi Thầy Giáo Chương 0.9 ### 6,336.0 5,184.0 3,690.0 iăstn
ốnừ
Lý Thái Tổ (Tạo Huỳnh Văn Lũy Võ Nguyên Giáp x
25 0.85 ### 5,984.0 4,896.0 3,485.0 2g
lực 4) (Tạo lực 7) (Tạo lực 5) u0
Nam Kỳ khởi đố
xh,ư
Nghĩa (trừ đất Võ Nguyên Giáp Tạo lực 6 (Võ Văn n
26 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 1uệờ
thuộc KCN (Tạo lực 5) Kiệt) g
ốn
Mapletree)
n
27 Ngô Chí Quốc Ngô Quyền Nguyễn Văn Tiết 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 sglTHÀNH PHỐ THỦ
gố
Phòng Quản lý xuất o
l
28 Ngô Gia Tự Đại lộ Bình Dương nhập cảnh Công an 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 ạl0THÀNH oT PHỐ THỦ
tỉnh i
ạo,h
Cách Mạng Tháng ạiê1
29 Nguyễn An Ninh Lý Thường Kiệt 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 3iTHÀNH m PHỐ THỦ
Tám ;
2
30 Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Lê Hoàn 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 3

Nguyễn Văn Linh Huỳnh Văn Lũy Võ Nguyên Giáp ;x
31 0.85 ### 5,984.0 4,896.0 3,485.0 ui
(Tạo lực 2) (Tạo lực 7) (Tạo lực 5) uyề
Đ
ốếu
Cách Mạng Tháng inTHÀNH PHỐ THỦ
Đại lộ Bình Dương 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 T
Tám ăềgc
32 Nguyễn Văn Tiết
Cách Mạng Tháng uT
n
Bạch Đằng 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 hTHÀNH hgl PHỐ THỦ
Tám ỉ

33 Nguyễn Văn Thành Ngã 4 Sở Sao Ranh Hòa Lợi 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 nom
hạh
Nguyễn Văn Linh ỉ
34 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng 0.85 ### 5,984.0 4,896.0 3,485.0 ệi
(Tạo lực 2) tn
g
uh
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Đức Thuận 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 s3iTHÀNH PHỐ THỦ
35 Phạm Ngọc Thạch yố;

T
Nguyễn Đức Thuận Huỳnh Văn Lũy 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 ếgTHÀNH PHỐ THỦ
hm
i
36 Phạm Ngũ Lão BS Yersin Đại lộ Bình Dương 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 nĐ êTHÀNH PHỐ THỦ
ải
h
m
Phạm Văn Đồng m
ềệ
Nguyễn Văn Linh Nam Kỳ Khởi
37 (trừ đất thuộc KCN 0.85 ### 5,984.0 4,896.0 3,485.0 u
(Tạo lực 2) Nghĩa (Tạo lực 3) t
Mapletree) h
us
ệc
Nguyễn Thị Minh yố
38 Phú Lợi (ĐT-743) Lê Hồng Phong 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 hTHÀNH PHỐ THỦ
Khai ế
sỉ
n0
ốn
,
h1
0
,g
1i
5ả
m
ư
C

H
nỈ
gN
109 H
l
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,oT
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ạhB
(Đ) G
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iN êiỔ
âm
Tôn Đức Thắng ả
Nam Kỳ Khởi Võ Nguyên Giáp 4nS
39 (trừ đất thuộc KCN 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 m gtU
Nghĩa (Tạo lực 3) (Tạo lực 5)
Mapletree) T
G
luN
th
Tuyến nhánh Hai ilêyG
40 Hai Bà Trưng Rạch Thầy Năng 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 ừ êTHÀNH
ảonế PHỐ THỦ
Bà Trưng m
ạm
n2đ
Võ Nguyên Giáp
41 Trần Nhân Tông Lê Duẩn 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 li0ư
(Tạo lực 5) tt
oờ
u1đừ
Ranh Khu dân cư
42 Trần Phú Thích Quảng Đức 1 ### 7,040.0 5,760.0 4,100.0 ạyTHÀNH n6
ư PHỐ THỦ
Chánh Nghĩa
giT
ếđờ
h
43 Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 nnư 3lê
g;

m
o
Võ Văn Kiệt (Tạo n,
Đường XT1A + ạ
44 Trường Sa lực 6) + Đường 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 gĐ
Đường D3 it
XT1A G
iu
lềiy
Võ Nguyên Giáp 2
uảế
oT
(Tạo lực 5, trừ đất Ranh Khu liên hợp Ranh Khu liên hợp
45 0.9 ### 6,336.0 5,184.0 3,690.0 ạm hnx
thuộc KCN VSIP 2 (Hòa Lợi) (Phú Chánh) icê
và KCN Mapletree) uT
hm
ốh
Nguyễn Văn Linh 2ệỉ
46 Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 nên
(Tạo lực 2) tgm
xhsu
Võ Nguyên Giáp
47 Võ Văn Tần Đồng Khởi 0.8 ### 5,632.0 4,608.0 3,280.0 uốyl
(Tạo lực 5) tốt
oếu
nên
Đường nội bộ còn ạy
g
lại thuộc các khu đô Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 0.7 8,960.0 4,928.0 4,032.0 2,870.0 niế
thị mới trong Khu ;
nl
48 Liên hợp Công 3Đ

nghiệp - Dịch vụ - ;i

Đô thị Bình Dương Bề rộng mặt đường dưới 9 m 0.65 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,665.0 iề
iề
(phường Hoà Phú). Đ
Đ
uu
ii
D. Đường loại 4: 3-
ềềc
;c
1 Âu Cơ BS Yersin Cuối tuyến 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 uuhTHÀNH PHỐ THỦ
h
Cách Mạng Tháng ỉĐ
2 Bàu Bàng Nguyễn Tri Phương 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 ỉcTHÀNH cnin PHỐ THỦ
Tám
hh
Nguyễn Tri Phương ềh
ỉỉ
3 Bùi Quốc Khánh Lò Chén 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 uTHÀNH PHỐ THỦ
+ Đường 30/4 nnt
gh
Huỳnh Văn Lũy Đ

4 Cao Thắng Đường XA3 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0 cii
(Tạo lực 7) nhả
ềgtgỉ
Đ
Điện Biên Phủ (Tạo m
iuă
Mỹ Phước - Tân Nguyễn Văn Linh
5 lực 1, trừ đất thuộc 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0 nĐ ảềnh
Vạn (Tạo lực 2) hium
các KCN) cgệ
ệề
Mẫu giáo Đoàn Thị h
6 Đoàn Thị Liên Lê Hồng Phong 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 gucỉhTHÀNH PHỐ THỦ
Liên hsis
Cty TNHH Hồng hnệ
Đường Chùa Hội BS Yersin 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 ệốảcTHÀNH ốỉ
hm PHỐ THỦ
7
Khánh Cty TNHH Hồng Đức h
s
n
Cuối tuyến 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 s0THÀNH PHỐ THỦ
Đức 0ỉhố
tố,h
Đường N8 (tổ 8 ,
8 Đường 30/4 Trần Văn Ơn 0.6 5,136.0 3,084.0 2,310.0 1,644.0 nă0ệ
khu 6, Phú Hòa) 1ht0
n05
9 Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0 5ăg,,
st
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát n10
10 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0 ốăg5h5
nước - Môi trường Bình Dương
nệ
Đường vào Khu Khu dân cư Thanh 0
11 Đại lộ Bình Dương 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 gh,THÀNH PHỐ THỦ
dân cư K8 Lễ ệs
1h

ệs
ố0
s,
ố01
,
01
,
C
H
lỈ
oN
110 ạH
i,
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) đB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ư Ổ

Cuối tuyến (giáp
Đường vào Công ty nT
12 Phú Lợi (ĐT-743) đường nhựa KDC 0.7 5,992.0 3,598.0 2,695.0 1,918.0 S
Shijar ghU
ARECO)
;N
êT
13 Huỳnh Văn Nghệ Lê Hồng Phong Phú Lợi 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 THÀNH G
m PHỐ THỦ
hG
Đường số 1 Định Nam Kỳ Khởi
0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 êT i2t
Hòa Nghĩa (Tạo lực 3) m
14 Hữu Nghị ảhu0
Võ Nguyên Giáp
Đường N2 Hòa Lợi 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0 m êy1T
(Tạo lực 5) tm
hế6uh
Cách Mạng Tháng
15 Lào Cai Nguyễn Tri Phương 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 nêyệ
Tám tm
ếu
Nam Kỳ Khởi Ranh Khu liên hợp
16 Lê Duẩn 0.75 6,420.0 3,855.0 2,887.5 2,055.0 nsĐ yT
Nghĩa (Tạo lực 3) (Hòa Lợi) tối
ếhu
Cách Mạng Tháng ề.
17 Lê Hồng Phong Võ Minh Đức 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 nêTHÀNH yu PHỐ THỦ
Tám m
ế
Lê Lai (trừ đất Ranh KLH, KCN Ranh Hòa Lợi -
18 0.6 5,136.0 3,084.0 2,310.0 1,644.0 nc
thuộc các KCN) Phú Gia Hòa Phú t
h
19 Lê Thị Trung Huỳnh Văn Lũy Phú Lợi 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 uỉTHÀNH PHỐ THỦ
y
Cách Mạng Tháng n
20 Lò Chén Bàu Bàng 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 ếTHÀNH h PHỐ THỦ
Tám n
Lý Thái Tổ (Tạo Đ
t
Lực 4, trừ đất thuộc Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy ặT
ă
21 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 tă
KCN Sóng Thần 3 lực 1) (Tạo lực 7) n
và KCN Kim Huy) ,ng
g
N
Mỹ Phước - Tân Ranh thị xã Thuận đ
22 Nguyễn Văn Thành 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 âhổ
Vạn An hnĐ

Nguyễn Bình gặiệ
(Đường từ kho K8
23 Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 ts
đến Huỳnh Văn tsl,ố
Đ
Lũy) oêố
24 Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Suối Giữa Cầu Ông Cộ 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 inTHÀNH ạđề0 PHỐ THỦ
25 Nguyễn Đức Thuận Đại lộ Bình Dương Phạm Ngọc Thạch 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 uiổ,THÀNH PHỐ THỦ Đ
iđi
Nguyễn Hữu Cảnh 0
Đường 30/4 (Sân ềư
đ
26 (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 c5uờ ư
Banh) th
Lê Hồng Phong) nê

ỉc
Mỹ Phước - Tân ng
27 Nguyễn Thái Bình Ranh Thuận An 0.7 5,992.0 3,598.0 2,695.0 1,918.0 nh
Vạn gh
Đ
ỉ;đ
Nguyễn Thị Minh
28 Phú Lợi Ranh Thuận An 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 inư THÀNH
gềh PHỐ THỦ
Khai
G

i
29 Nguyễn Tri Phương Cầu Thủ Ngữ Đường 30/4 0.95 8,132.0 4,883.0 3,657.5 2,603.0 uin
ảt
Nguyễn Văn Bé ảgm

30 (Đường liên khu Bạch Đằng Huỳnh Văn Cù 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 m
hn
11, 12) hỉg
h
31 Nguyễn Văn Hỗn BS Yersin Âu Cơ 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 ệnTHÀNH ệ PHỐ THỦ
32 Nguyễn Văn Lên Huỳnh Văn Lũy Đoàn Thị Liên 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 Đ h
sTHÀNH
ệs
PHỐ THỦ
Nguyễn Văn Linh ặốt
ốt
(Tạo Lực 2, trừ đất Ranh Tân Vĩnh Huỳnh Văn Lũy ăs
33 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 ,0.
thuộc KCN Kim Hiệp (Tạo Lực 7) nố
Huy) ,g
đ00
34 Ngô Văn Trị Đoàn Thị Liên Phú Lợi 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 ổ5THÀNH h, PHỐ THỦ
iệ0
35 Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 5
ts
êố
n
0
đ,
ư
0

5
n
g
C
H
Đ

ặN
111 tH
,,
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) đB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ổỔ
T
i
Nguyễn Văn Trỗi h
36 (cũ Phạm Ngũ Lão Đại lộ Bình Dương Huỳnh Văn Lũy 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 S
êtU
nối dài) m
êN
Nam Kỳ Khởi Ranh Khu liên hợp
37 Phạm Hùng 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0 nT G
Nghĩa (Tạo lực 3) (Hòa Lợi) ht
uêđ2
Phạm Thị Tân yư
m
0
(Đường ngã tư ếờ
38 Thành Đội đến Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 T 1
nt6
đường Huỳnh Văn h
gêu
Lũy)
y
m
Nam Kỳ Khởi Ranh Khu liên hợp ế
39 Phạm Văn Đồng 0.7 5,992.0 3,598.0 2,695.0 1,918.0 T nt
Nghĩa (Tạo lực 3) (Hòa Lợi)
hu
Nguyễn Thị Minh
40 Phú Lợi (ĐT-743) Ranh Thuận An 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 êyTHÀNH PHỐ THỦ
Khai N
T
m
ế
Võ Nguyên Giáp Đường NH9 Khu âh
41 Tôn Đức Thắng 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0 nnĐ
(Tạo lực 5) Hòa Lợi êtN
igm

Tô Vĩnh Diện (cũ ềy
42 đường nhánh Phạm Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Văn Trỗi 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 nN tutếg
Ngũ Lão nối dài) âừ
un
Cách Mạng Tháng ncy
43 Tú Xương Nguyễn Văn Tiết 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 tTHÀNH T
ghđế PHỐ THỦ
Tám ừ
ăỉ
ư
nn
Cách Mạng Tháng
44 Trần Bình Trọng Đại lộ Bình Dương 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 Đ tnờ
THÀNH
đigừ PHỐ THỦ
Tám hn
ư
45 Trần Ngọc Lên Đại lộ Bình Dương Cầu Cháy 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0 ềgĐ ờ
hđut
Ranh Khu dân cư iT
n
46 Trần Phú Đường 30/4 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0 ệư lềăhg
Chánh Nghĩa Đ
coun

ê
47 Trịnh Hoài Đức Ngô Văn Trị Cuối tuyến 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 isnạhgTHÀNH Đ
m PHỐ THỦ
lềốỉg
Huỳnh Văn Lũy Đường số 9 Phú icio
48 Trường Chinh 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 nuhềh
(Tạo Lực 7) Chánh A ạtlh
5ệỉu
49 Võ Minh Đức Đường 30/4 Lê Hồng Phong 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 icTHÀNH ony PHỐ THỦ
htạls
Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy ch
0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0 ế5ỉiăốê
lực 1) (Tạo Lực 7) hnn
Võ Văn Kiệt (Tạo nỉtl
Huỳnh Văn Lũy Ranh Định Hòa - h
50 Lực 6, trừ đất thuộc 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0 gn5ă0ê
(Tạo Lực 7) Hòa Phú ,hln
KCN Sóng Thần 3) nthl
Ranh Định Hòa - o1
Đại lộ Bình Dương 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0 găệêạ
Hòa Phú tln
nêih
o
Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0 gsnạệ
các khu thương ốl4
iho
mại, khu dịch vụ,
51 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.6 5,136.0 3,084.0 2,310.0 1,644.0 v;sĐ ệ0ạ
khu du lịch, khu đô ốài4
thị, khu dân cư, khu ,iĐ
tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.55 4,708.0 2,827.0 2,117.5 1,507.0 ;ềs1Đ đi0uố
4ềi,
E. Đường loại 5: Đ
-;u1ề
ci0
An Mỹ - Phú Mỹ Ranh Khu Công u
1 Huỳnh Văn Lũy 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 hề,Đ cu
(cũ An Mỹ) nghiệp Đại Đăng ỉ1i
hc
An Mỹ - Phú Mỹ nề
An Mỹ - Phú Mỹ hỉ
2 nối dài (cũ An Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hcun
nối dài, ĐX-002 ỉh
nối dài) hnỉ
đc
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 hTHÀNH inh PHỐ THỦ
3 Bùi Ngọc Thu gh
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ểTHÀNH ỉit PHỐ THỦ
Mỹ Phước - Tân m
4 Bùi Văn Bình Phú Lợi 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 êăảng
Vạn hnm

gảầ
gh
um
ihệ
,ả
ệh
m
sệ
đ
số
C
uH

cN
112 Đ
hH
iỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ền
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uhB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
ctĐ
Điện Biên Phủ (Tạo T

Mỹ Phước - Tân Nguyễn Văn Linh
5 lực 1, đất thuộc các 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 iăS ỉnềU
Vạn (Tạo lực 2)
KCN) nn
ugN
gh
Đường N1 (KCN
6 Đồng Cây Viết Huỳnh Văn Lũy 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 G
Đại Đăng) hcT
Đường 1/12 ht
Khu di tích nhà tù hệ2ă
7 (Đường vào nhà tù Phú Lợi 0.9 3,816.0 2,484.0 1,908.0 1,530.0 /ăỉn0
Phú Lợi sn
Phú Lợi) sng1
Đường Mội Chợ .
8 Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 gốh6
(ĐX-104) T
h
Đường N6 (đường h0ăt/
9 Liên khu 6, 7 8, 9, Trần Văn Ơn Lê Hồng Phong 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 ện,ăsT
Phú Hòa) 0gn.
ăs5
Mỹ Phước - Tân g
10 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 nốT
Vạn hăg
An Mỹ - Phú Mỹ
Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ệhn0T
nối dài ệgh
11 ĐX-002 ă,sT
Đ
An Mỹ - Phú Mỹ
Đồng Cây Viết 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 /1/nốsă
nối dài hsT
gcốn
12 ĐX-003 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ệ.ăg
nđh0
13 ĐX-004 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 Đ sg/
i,
Huỳnh Văn Lũy Nhà ông Khương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hốĐ ểsềT
1/
14 ĐX-005
Nhà ông Khương ĐX-006 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 hium ă.sTHÀNH PHỐ THỦ
/ền
Đ
15 ĐX-006 ĐX-002 Khu liên hợp 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH .s PHỐ THỦ
iucg
16 ĐX-007 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ềhT u.
ucỉăốhT
17 ĐX-008 ĐX-002 ĐX-058 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hniă/
T
cỉhg;sn
18 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ăhn.g
Đ
n
19 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ỉhđtig
ni/ă
20 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ềhhđểsn
u/h
An Mỹ - Phú Mỹ .igm
21 ĐX-012 Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 s/để
nối dài .cs
im
hhT
22 ĐX-013 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 đĐ .ểầệ
ăiỉT
An Mỹ - Phú Mỹ m
23 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 đnuềă
nối dài ầ,sĐ
T
uhgn
24 ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 điăuốg
nầ,đ
25 ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ềhđcgu
iui/h
26 ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 h,sđểỉể
/hi
An Mỹ - Phú Mỹ c.m
nm
27 ĐX-018 ĐX-014 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 s/đểh
nối dài hT
.im
ỉsc
28 ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 đăểTHÀNH n.uđần PHỐ THỦ
29 ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 ihuTHÀNH m
c
ố PHỐ THỦ
gu
i
30 ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ể,cố
đm
31 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 huii
đ/
ốể
32 ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 đsiTHÀNH PHỐ THỦ
im
33 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-026 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 T ể

.
um
34 ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 ăTHÀNH đT
,n PHỐ THỦ
35 ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 T ầ
ă
cTHÀNH PHỐ THỦ
gnu
u
36 ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ăđg,
iốn
37 ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hgểi
/
Huỳnh Văn Lũy ĐX-026 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hđm si/
38 ĐX-027 h.
sểc/
.m
su
ố.
ci
u

C
H

N
113 H
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) T
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ăỔ
38 ĐX-027 n
ĐX-026 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH
g PHỐ THỦ
S
39 ĐX-028 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
U
40 ĐX-029 ĐX-027 Đồng Cây Viết 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 hNTHÀNH PHỐ THỦ
/
41 ĐX-030 ĐX-026 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 G sTHÀNH PHỐ THỦ
Khu tái định cư Phú .
42 ĐX-031 ĐX-013 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 2THÀNH PHỐ THỦ
Mỹ 0
43 ĐX-032 Đồng Cây Viết ĐX-033 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1
1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
44 ĐX-033 Đồng Cây Viết ĐX-038 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 6
1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
Mỹ Phước - Tân
45 ĐX-034 Đồng Cây Viết 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH
T PHỐ THỦ
Vạn
46 ĐX-035 ĐX-034 Đồng Cây Viết 0.6 ă
2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
n
47 ĐX-036 Đồng Cây Viết ĐX-037 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH
g PHỐ THỦ
48 ĐX-037 Huỳnh Văn Lũy ĐX-034 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
49 ĐX-038 ĐX-034 KCN Đại Đăng 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 hTHÀNH PHỐ THỦ
/
50 ĐX-039 ĐX-037 ĐX-038 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 sTHÀNH PHỐ THỦ
51 ĐX-040 Phạm Ngọc Thạch Sân golf 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 .THÀNH PHỐ THỦ
52 ĐX-041 ĐX-043 ĐX-044 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
53 ĐX-042 ĐX-044 ĐX-043 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH
T PHỐ THỦ
54 ĐX-043 Phạm Ngọc Thạch ĐX-042 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 ăTHÀNH
T PHỐ THỦ

55 ĐX-044 Phạm Ngọc Thạch ĐX-043 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH
gn PHỐ THỦ
56 ĐX-045 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 T g
57 ĐX-046 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hăT
/n
58 ĐX-047 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 hăTHÀNH
T
gsn/ PHỐ THỦ
59 ĐX-048 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 .sg ă
n
60 ĐX-049 Huỳnh Văn Lũy Ông Út Gìn 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 h.g
/
61 ĐX-050 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hs
Mỹ Phước - Tân /
62 ĐX-051 Phạm Ngọc Thạch 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 h.THÀNH s/ PHỐ THỦ
Vạn
63 ĐX-052 Khu liên hợp ĐX-054 0.6 .
2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 sTHÀNH PHỐ THỦ
64 ĐX-054 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-013 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 .THÀNH PHỐ THỦ
Mỹ Phước - Tân
65 ĐX-055 ĐX-001 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
Vạn
66 ĐX-056 ĐX-040 Xưởng Phạm Đức 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
67 ĐX-057 ĐX-040 Xưởng giấy 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
68 ĐX-058 ĐX-006 Khu liên hợp 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
69 ĐX-059 ĐX-054 Khu liên hợp 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
70 ĐX-060 ĐX-013 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
71 ĐX-061 Nguyễn Văn Thành ĐX-062 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH PHỐ THỦ
72 ĐX-062 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH PHỐ THỦ
73 ĐX-063 Truông Bồng Bông Ranh Khu liên hợp 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
74 ĐX-064 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH PHỐ THỦ
75 ĐX-065 Nguyễn Văn Thành Trần Ngọc Lên 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH PHỐ THỦ
76 ĐX-066 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH
T PHỐ THỦ
77 ĐX-067 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 T ă
THÀNH PHỐ THỦ
n
78 ĐX-068 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 ăTTHÀNH
gn PHỐ THỦ
79 ĐX-069 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ăT gn
80 ĐX-070 Đại lộ Bình Dương Cuối tuyến 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ăhg
n/
81 ĐX-071 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hsg
/
82 ĐX-072 Đại lộ Bình Dương ĐX-071 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 h.s
/
83 ĐX-073 Trần Ngọc Lên ĐX-071 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 h.THÀNH
s/ PHỐ THỦ
.s
.
C
H

N
114 H
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ Đ ,
T
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ iă
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) ềnB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ugỔ
84 ĐX-074 Đại lộ Bình Dương ĐX-073 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
cS
85 ĐX-075 Trần Ngọc Lên ĐX-065 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 hTHÀNH T
h/U PHỐ THỦ
86 ĐX-076 Trần Ngọc Lên ĐX-081 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 ỉTHÀNH ă
N PHỐ THỦ
s
nnG
87 ĐX-077 ĐX-082 ĐX-078 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH . PHỐ THỦ
gh
88 ĐX-078 Đại lộ Bình Dương Ranh Khu liên hợp 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 T 2
89 ĐX-079 ĐX-082 ĐX-078 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 hătTHÀNH 0 PHỐ THỦ
ĐX-080 (KP1 - n/ă1
90 ĐX-082 Trần Ngọc Lên 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 gs
KP2) n6
91 ĐX-081 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 .g
Mỹ Phước - Tân
Đại lộ Bình Dương 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 hTHÀNH T PHỐ THỦ
ĐX-082 (Cây Dầu Mỹ Phước - Tân Vạn
Mỹ Phước - Tân /h
92 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH ăT PHỐ THỦ
Đôi) Vạn Vạn sệ
Mỹ Phước - Tân nă
Trần Ngọc Lên 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH . PHỐ THỦ
Vạn gn
93 ĐX-083 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 g s

94 ĐX-084 Đại lộ Bình Dương ĐX-083 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 h
/h
Khu hành chính 0s
95 ĐX-085 phường Hiệp An, Lê Chí Dân 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 /,.THÀNH PHỐ THỦ
ĐX-087 s0
.5
96 ĐX-086 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH T PHỐ THỦ
Khu Hành chính ă
97 ĐX-087 Nguyễn Chí Thanh 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH n PHỐ THỦ
phường Hiệp An
g
Đường khu hành
98 ĐX-088 Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
chính Hiệp An
h
Khu Hành chính /THÀNH PHỐ THỦ
99 ĐX-089 Phan Đăng Lưu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 T
phường Hiệp An să
100 ĐX-090 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 .nTHÀNH PHỐ THỦ
g
Khu Hành chính
101 ĐX-091 Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
phường Hiệp An
h
102 ĐX-092 ĐX-088 Phan Đăng Lưu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH / PHỐ THỦ
103 ĐX-093 Phan Đăng Lưu ĐX-091 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ s
.
104 ĐX-094 Phan Đăng Lưu ĐX-095 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
105 ĐX-095 Phan Đăng Lưu Nguyễn Chí Thanh 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
106 ĐX-096 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Chấu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
107 ĐX-097 Phan Đăng Lưu Bùi Ngọc Thu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
108 ĐX-098 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH
T PHỐ THỦ
109 ĐX-099 ĐX-095 Bùi Ngọc Thu 0.55 ă
2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 THÀNH PHỐ THỦ
n
110 ĐX-100 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T THÀNH
g PHỐ THỦ
111 ĐX-101 ĐX-102 Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 Tă
hn
112 ĐX-102 ĐX-101 Nguyễn Chí Thanh 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 hTHÀNH
êg/ PHỐ THỦ
113 ĐX-105 Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 s m
114 ĐX-106 ĐX-101 Đại lộ Bình Dương 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 Đ h.
/t
115 ĐX-108 Huỳnh Thị Hiếu Tư Bẹt 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 uTHÀNH cs PHỐ THỦ
116 ĐX-109 Nguyễn Chí Thanh Bà Quý 0.6 y
.
2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
đế
117 ĐX-110 Văn phòng khu phố Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T nTHÀNH PHỐ THỦ
ih
118 ĐX-111 Nguyễn Chí Thanh Văn phòng khu phố 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 ểTHÀNH ê PHỐ THỦ
119 ĐX-112 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 m m
THÀNH PHỐ THỦ
120 ĐX-113 ĐX-133 ĐX-117 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 c
t
121 ĐX-114 Bờ bao Hoàng Đình Bôi 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 uTHÀNH
u PHỐ THỦ
ốy
122 ĐX-115 Lê Chí Dân Phan Đăng Lưu 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 iế
;n

t
ă
n
g
C
Đ
H
/
Ỉc
N
115 H
đT
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ểê
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### m m

123 ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 cĐ
tS
124 ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai 0.6 uu
2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 iTHÀNH PHỐ THỦ
U
T
ềốy
125 ĐX-119 Phan Đăng Lưu ĐX-117 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 N huiế
G
ê;n
126 ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 m cTHÀNH PHỐ THỦ
2t
127 ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T h
0htă

128 ĐX-122 6 Én 2 Phen 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T 1ê
uTHÀNH
nh PHỐ THỦ
6m
y

129 ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 hTHÀNH PHỐ THỦ
ế
130 ĐX-124 Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 m nđth
131 ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 iuệ
t
132 ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 yểuTHÀNH PHỐ THỦ
ếsy
m
133 ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T
hnốế
134 ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 THÀNH êđn PHỐ THỦ
135 ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 m ầ
THÀNH PHỐ THỦ
u
136 ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyển 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 ,
t
137 ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 T uTHÀNH PHỐ THỦ
h
138 ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 đTHÀNH y
êi PHỐ THỦ
ế
139 ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 m ểTHÀNH
n PHỐ THỦ
140 ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 m
t
141 ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 THÀNH uc PHỐ THỦ
142 ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 uTHÀNH y
Đ PHỐ THỦ
Đ
iếố
143 ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 iTHÀNH ềni PHỐ THỦ
144 ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ ề
u
u
145 ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 THÀNH PHỐ THỦ
c
146 ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 hcTHÀNH PHỐ THỦ
147 ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 hỉTHÀNH PHỐ THỦ

148 ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 nTHÀNH nh PHỐ THỦ
149 ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 Đ h
THÀNH PHỐ THỦ
150 ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 itTHÀNH PHỐ THỦ
đềă
151 Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 T iun
152 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hểgTHÀNH PHỐ THỦ
êm
c
153 Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 Đ m
hi
Võ Nguyên Giáp
154 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 đềỉệ
(Tạo lực 5) tần
u
uhs
Tiểu chủng viện Đ
y
155 Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Thiên Chúa giáo 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 ,cốTHÀNH iế PHỐ THỦ
(trường Đảng cũ) t
hT
ềnđ
ă0
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.85 3,604.0 2,346.0 1,802.0 1,445.0 ỉhui
156 Lê Chí Dân n,ê
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 ểTHÀNH g0
hm PHỐ THỦ
cm
Lê Lai (đất thuộc Ranh KLH, KCN Ranh Hòa Lợi - 5
157 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 hth
các KCN) Phú Gia Hòa Phú ỉc
ăệ
158 Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 unu
ny
159 Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 hốgsTHÀNH ế PHỐ THỦ
iố
Lý Thái Tổ (Tạo nt
Lực 4, đất thuộc Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy hă
160 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ệ0
KCN Sóng Thần 3 lực 1) (Tạo lực 7) n
,
và KCN Kim Huy) g
s0
161 Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 ố5THÀNH h PHỐ THỦ

0
,s
0ố
5
0
cC
hH
ỉỈ
nN
116 hH
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ T ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ th
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) êB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### nm Ổ
Mạc Đĩnh Chi ;
162 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 S
(ĐX-124) t
Đ
uU
Đ
Mội Thầy Thơ
163 Bùi Ngọc Thu ĐX-105 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 Đ ặN
iyTHÀNH PHỐ THỦ
(ĐX-103) itềếG
Nam Kỳ Khởi ề,Đ
un
Võ Nguyên Giáp
164 Nghĩa (đất thuộc NT9 (Khu liên hợp) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 u2i
(Tạo Lực 5) đc0ề
KCN Mapletree)
cổuh1
Nguyễn Đức Cảnh Đ
hiỉ6
(Đường vào khu iỉ
165 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 ncề
hành chính phường nth
Hiệp An) uhê

n
166 Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 gnTHÀNH cti PHỐ THỦ
h
Ranh Tân Vĩnh Huỳnh Văn Lũy hăđ
Nguyễn Văn Linh 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ảỉ
Hiệp (Tạo Lực 7) nư
m
t
167 (Tạo Lực 2, đất ngờ
thuộc các KCN) Võ Nguyên Giáp ă
Ranh Hòa Lợi 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 hnh
(Tạo lực 5) n
Ngô Thị Lan hgệT
g
tệ
(đường Nguyễn Tri h
168 Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn 0.85 3,604.0 2,346.0 1,802.0 1,445.0 ăs
Phương ra sông Sài êh
nsT
Gòn) ệố
m
gốh
Nam Kỳ Khởi
169 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 0
Nghĩa (Tạo lực 3) êtsĐ
h0m
uố,i
Đ
Phạm Văn Đồng ệ,2
Nam Kỳ Khởi y
170 (đất thuộc KCN Tôn Đức Thắng 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 iề0Đ
Nghĩa (Tạo lực 3) ềtế0u
Mapletree) is5un,
171 Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 ốềyTHÀNH 0cT PHỐ THỦ
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0 hTHÀNH u
ế
5
c PHỐ THỦ
172 Phan Đăng Lưu 0n
hỉ
Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ê,THÀNH cỉ PHỐ THỦ
nm
1h
Tôn Đức Thắng nh
Nam Kỳ Khởi Võ Nguyên Giáp
173 (đất thuộc KCN 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 hỉ
Nghĩa (Tạo lực 3) (Tạo lực 5) tn
Mapletree) tuh
174 Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Luỹ 0.9 3,816.0 2,484.0 1,908.0 1,530.0 tăy
ênế
Nghĩa trang Truông Đ
đ
175 Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ngnTHÀNH i; PHỐ THỦ
Bồng Bông
ềể
Trương Định hum
Đường vào Khu
176 (Đường Khu Hoàng Nguyễn Văn Trỗi 0.9 3,816.0 2,484.0 1,908.0 1,530.0 Đ ệ
dân cư K8 i
Hoa Thám) cềđ
shầ
Võ Nguyên Giáp uố
(Tạo lực 5, đất Ranh Khu liên hợp Ranh Khu liên hợp ỉu
177 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 n,
thuộc KCN VSIP 2 (Hòa Lợi) (Phú Chánh) c0
và KCN Mapletree) hh

ỉ1
Võ Văn Kiệt (Tạo tin
Đường D1 KCN Đường D2 KCN
178 Lực 6, đất thuộc 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 ăểh
Sóng Thần 3 Sóng Thần 3
KCN Sóng Thần 3) nm
179 Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0 ggTHÀNH PHỐ THỦ
ci
Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 huảTHÀNH PHỐ THỦ
các khu công nghệ, ệm

Đ
i
khu công nghiệp,
180 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 iTHÀNH sh PHỐ THỦ
cụm công nghiệp, ềố
khu sản xuất, khu ệu
chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 THÀNH PHỐ THỦ
0s
c,
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ốh
181 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0 1

đất) thông ra đường phố loại 1 0n
,h
0
5t
ê
n
C
H

N
117 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iỔ
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ề
h
182 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 S u
ỉU
Đ
thông ra đường phố loại 1
inN
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhG
h
183 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0 u

Đ
thông ra đường phố loại 1 t2
in
cê0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
184 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 u1
ỉ6
Đ
đường phố loại 1 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
185 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0 u

Đ
đất) thông ra đường phố loại 2 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
186 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 u
ỉĐ
thông ra đường phố loại 2 t
in
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
187 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 u

Đ
thông ra đường phố loại 2 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
188 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 u

Đ
đường phố loại 2 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
189 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0 u

Đ
đất) thông ra đường phố loại 3 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
190 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 u

Đ
thông ra đường phố loại 3 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
191 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 u
ỉĐ
thông ra đường phố loại 3 t
in
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
192 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0 u

Đ
đường phố loại 3 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
193 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0 u

Đ
đất) thông ra đường phố loại 4 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
194 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0 u

Đ
thông ra đường phố loại 4 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
195 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0 u

Đ
thông ra đường phố loại 4 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
196 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 1,908.0 1,242.0 954.0 765.0 u

Đ
đường phố loại 4 t
in
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềh
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa hn
197 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0 u
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉ
Đ
t
phụ lục) in
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềh
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
198 0.45 1,908.0 1,242.0 954.0 765.0 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
t
lục) n
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong cê
h
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
199 0.45 1,908.0 1,242.0 954.0 765.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
t
lục) n
ê
h
n
t
ê
n
C
cH
Đ
hỈ
iỉ
N
ềnĐ
118 H
uhi
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ctu
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### hêỔ
B
ỉnc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi nổ;h
200 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 1,696.0 1,104.0 848.0 680.0 S hB
ỉU
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) sN
ổn
N
II. THỊ XÃ THUẬN AN: uâđ-h
G
B
nisn
A. Đường loại 1: ổg-ể
gut2
Cách Mạng Tháng m
1 Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 B nês0
đĐ
Tám ổgtnĐ
ui1đ
Cách Mạng Tháng Tua 18 Ngã 3 Cây Liễu 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 iừ Đ
in6
ểiềsđầ
2 ềg
Tám (cũ ĐT-745) Cầu Bà Hai Ngã 4 Cầu Cống 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 Đ m
uTHỊ
ềuiđi XÃ THUẬN A
Cầu Phan Đình ,nư
B
uể
3 Hoàng Hoa Thám Tua 18 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 ềđổcgm ờ
Phùng uciầđh
nch
Cách Mạng Tháng ể
4 Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 6,760.0 5,528.0 3,936.0 sỉđugihỉcm
Tám ,ỉuniầể
nh
Cách Mạng Tháng nm
nhểl
5 Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương 0.8 ### 6,760.0 5,528.0 3,936.0 huđỉgm
Tám h,on
ầiđc
ạB
Cầu Phan Đình Cách Mạng Tháng ht
6 Phan Đình Phùng 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 đuểuitêđổ
Phùng Tám ,iểầm
ốêni
Cách Mạng Tháng tểm
i
7 Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 nuể2s;êđcm
Tám ;,m
uniu
Cách Mạng Tháng đĐ
ln
8 Trưng Nữ Vương Phan Đình Phùng 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 ;ểốĐ đầêci
Tám gB
m
iầuin
ềổĐ
B. Đường loại 2: -u,ềuểố
đic
Ngã 3 Mũi Tàu Tua 18 0.8 9,216.0 5,072.0 4,144.0 2,952.0 B ,m
liui
ềusđ
Cách Mạng Tháng ổo
1 Ngã 3 Cây Liễu Ngã 3 Nhà Đỏ 0.75 8,640.0 4,755.0 3,885.0 2,767.5 cểuốđiạ
Tám (cũ ĐT-745) chm
Ngã 4 Cầu Cống Ranh Thủ Dầu Một 0.85 9,792.0 5,389.0 4,403.0 3,136.5 B niiểu
shỉc
ổgểm
2 Cầu Sắt Tua 18 Cầu Phú Long cũ 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 uỉốđhn
m
nhi1
B
3 Châu Văn Tiếp Đỗ Thành Nhân Cầu Sắt 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ầsđỉổcTHỊ ghun XÃ THUẬN A
i
4 Đồ Chiểu Cầu Sắt Thủ Khoa Huân 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 cuh,tTHỊ nểuĐ XÃ THUẬN A
sđtốB
5 Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ăgm THỊ
iốổuănđ XÃ THUẬN A
tB
iềnể
Cách Mạng Tháng
6 Gia Long Cà phê Thùy Linh 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 iăgổđu
Tám gm
siầểnB
Cách Mạng Tháng uhểum
g
7 Lê Văn Duyệt Đồ Chiểu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ổsđhcnệ
Tám ,h
um
iầệgch
Cách Mạng Tháng snỉểu
8 Nguyễn Huệ Châu Văn Tiếp 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 sugđệun
Tám m
,sđốố
nầihố
Cách Mạng Tháng iuểs
9 Pasteur Châu Văn Tiếp 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 gđđ0ểố
Tám ,m
itầi0,
m
10 Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi Ngã 4 Hòa Lân 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 đểăuể,1
đc0im
11 Trần Quốc Tuấn Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 n,m 0đ,
ểiuĐ
g5
12 Trương Vĩnh Ký Đỗ Thành Nhân Nguyễn Huệ 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 ầm đểố0iđc
um
i5ầềh
Cách Mạng Tháng iu
13 Võ Tánh Đồ Chiểu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 đ,uuệểố
Tám
ầ,cm

C. Đường loại 3: -ucs
Ranh Hưng Định - ,iốhđố
Cầu Bà Hai 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ểci
Cách Mạng Tháng Bình Nhâm ỉum
1 đển0ố
Tám (cũ ĐT-745) Ranh Hưng Định - Ranh Bình Nhâm -
0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 him ,THỊ
ic XÃ THUẬN A
Bình Nhâm Lái Thiêu ể1
um
ct
2 Châu Văn Tiếp Cầu Sắt Sông Sài Gòn 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 THỊ XÃ THUẬN A
ốu
Đại lộ Bình Dương êi
3 Ranh Thủ Dầu Một Ranh Tp.HCM 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ốTHỊ cn XÃ THUẬN A
(Quốc lộ 13) ui

i
C
u
snH
ugỈ
nN
119 gđH
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ i,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ để
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
im
Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ểỔ
i
4 Đỗ Thành Nhân Nguyễn Trãi Châu Văn Tiếp 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 m ềđ
Cách Mạng Tháng ầS
Đ
u
5 Đông Cung Cảnh Châu Văn Tiếp 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 iđuU
Tám
ầN
ềc,
6 Đông Nhì Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tiết 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 uTHỊ h XÃ THUẬN A
G
Ranh Bình Chuẩn - ỉ,đ
Đ
Ranh Thủ Dầu Một 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 THỊ 2icn XÃ THUẬN A
An Phú
7 ĐT-743 để0ềh
Ranh Bình Chuẩn - Ranh KCN Bình 1THỊ XÃ THUẬN A
1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 uỉim
An Phú Chiểu ntể6
ĐT-746 Ranh thị xã Tân m
chă
8 Ngã 3 Bình Qưới 0.95 7,296.0 4,009.0 3,287.0 2,337.0 hu
(Hoa Sen) Uyên n
ỉtgcốĐ
Ranh Thái Hòa unăi
Ngã 4 chùa Thầy
(hướng về Chợ Tân 0.7 5,376.0 2,954.0 2,422.0 1,722.0 iố
Thỏ hn
9 ĐT-747B Ba) ềi
gệu
Ngã 4 chùa Thầy Ranh phường Tân N
t
0.65 4,992.0 2,743.0 2,249.0 1,599.0### âêhs
Thỏ Phước Khánh Đ
cn
nệối
Đường 3 tháng 2 h
10 Nguyễn Trãi Đông Nhì 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 g;ề
(cũ Lái Thiêu 56) ỉ
B
T
us0tổn
Đường dẫn cầu Phú hố,
11 Đại lộ Bình Dương Sông Sài Gòn 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 Đ hTHỊ
ừ XÃ THUẬN A
Long êi0c
sm
Đ
ề05h
Đường vào Thạnh Ranh KDC An
12 Ngã 4 Cống 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 tđuiu,THỊ XÃ THUẬN A
Bình Thạnh ỉêư
nđề
0n
Hồ Văn Mên (cũ gờ
ouc5h
đường Ngã 4 An Cách Mạng Tháng nạh
13 Đại lộ Bình Dương 0.6 4,608.0 2,532.0 2,076.0 1,476.0 gđn
Sơn đi Đại lộ Bình Tám cỉt
Dương) iG
,hnê
ểộlỉh
14 Lái Thiêu 45 Nguyễn Văn Tiết Đông Nhì 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 npom THỊ
Đ
n; XÃ THUẬN A
Cách Mạng Tháng ạihđ
15 Lê Văn Duyệt Châu Văn Tiếp 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 B đđiềi
Tám Đ
oổầugể
Ranh Bình Chuẩn - i
Ranh Thủ Dầu Một 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 uạ4im ềs,n
Mỹ Phước - Tân Thuận Giao cảu
16
Vạn Ranh Bình Chuẩn - ;ulhđ
Ranh Dĩ An 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 m nêđỉầ
Thuận Giao cgiĐ
Nguyễn Chí Thanh nnhu
Đường nhà thờ h
17 (cũ Triệu Thị Thạnh Bình 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ểihệ,
Búng ỉềđlm
Trinh)
Nguyễn Thị Minh inuo
18 Ranh Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 tsđhTHỊ ểạcăối XÃ THUẬN A
Khai
iu
cm
19 Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) 0.7 5,376.0 2,954.0 2,422.0 1,722.0 nểđố
hg0m
20 Phan Chu Trinh Đông Nhì Lê Văn Duyệt 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 đ3iỉ,
Ngã 4 Lê Văn ể
Phan Đình Phùng 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 nầ;h1cm
Duyệt huệu
Đ
21 Phan Thanh Giản Ngã 4 Lê Văn Cách Mạng Tháng
0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ,iĐ Đ
ốTHỊ
đđi XÃ THUẬN A
Duyệt Tám ềisĐ
ầđềi
Thủ Khoa Huân uốiề
uểu
22 (Thuận Giao - Bình Ngã tư Hòa Lân Ngã 4 Bình Chuẩn 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 iuTHỊ ề,ể XÃ THUẬN A
Chuẩn) m
c0u
hm
c,c
Bình Chuẩn - Tân đđh
Ranh phường Tân ỉh1
23 Phước Khánh (Lý Ngã 4 Bình Chuẩn 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ciầcỉn
Phước Khánh ỉhể
Tự Trọng, ĐH-403) hunnỉ
D. Đường loại 4: ốm
h-h,
ni
th
Cách Mạng Tháng c
1 An Thạnh 06 Rầy xe lửa 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 ăđgt
Tám ui
nêt
Cách Mạng Tháng ốảể
2 An Thạnh 10 An Thạnh 24 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 gnăi
Tám m
n
hg
hệc
uệ
h
sốệ
ốis

C
Đ
uiH
ềỈĐ
cuN
120 ih
H
ềỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ Đ c,u
nih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hềỉB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ cu
nỔ
iht
Cách Mạng Tháng hềỉ
3 An Thạnh 16 Rạch Búng 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 Đ ăS
ciu
Tám nĐ
htU
Cách Mạng Tháng hề
4 An Thạnh 17 Rạch Búng 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 giỉN ucăề
Đ
Tám
inG
huth
Đ
Cách Mạng Tháng h
5 An Thạnh 19 Rạch Búng 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 ềgicỉăệĐ
Tám 2uhn
ềci
th0ỉh
Cách Mạng Tháng uềhgs
6 An Thạnh 20 Rầy xe lửa 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 Đ căệ1n
Tám ỉốiunh6
hcthĐ
nề
Cách Mạng Tháng
7 An Thạnh 21 Thạnh Quý 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 gỉshăiuhệ0
Tám cĐ
nốỉtn
ềh,
8 An Thạnh 22 Hồ Văn Mên Nhà ông tám Trên 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 hăiĐ untgs1cỉệề0
9 An Thạnh 23 Hồ Văn Mên Nhà ông Thành 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 nihhăốĐ unt,ềgh
10 An Thạnh 24 Hồ Văn Mên Ranh Thủ Dầu Một 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 icỉhnĐ ăs1ệut0
hgềnố
11 An Thạnh 29 Hồ Văn Mên Rạch Suối Cát 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 cinhỉă,hut
hgềệs
Đ
12 An Thạnh 34 Hồ Văn Mên Rạch Mương Trâm 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 cn1năhiỉ0u
hhgốctnệ
Ranh Hưng Định - ,Đ
ềnhs
13 An Thạnh 39 Thạnh Quý 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 ỉăiuhhgệ1
An Sơn cốĐ
nh0tsỉn
ềh
14 An Thạnh 42 Thạnh Quý Hưng Định 06 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ihệ,năgốĐ hucỉts
01ề
15 An Thạnh 46 Đồ Chiểu Vựa Bụi 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 nihăệốhĐ unts,ềgh0
16 An Thạnh 47 Thạnh Bình Nhà Út Lân 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 cỉnhiăố1Đ utệs,hng0ề
17 An Thạnh 50 Thạnh Bình Nhà Bà Cam 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 icnh1ăốỉh,Đ tuhg0
ềệs
18 An Thạnh 54 Thạnh Bình Nhà ông Tư Mở 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 năicnh1ỉ,
uhgố0Đ
ềctnệnh1
Trường Mẫu giáo s
19 An Thạnh 61 Thủ Khoa Huân 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 ỉ,iuhăgệ
Hoa Mai chố01ềntns
Đường Nhà thờ ỉ
20 An Thạnh 64 Thủ Khoa Huân 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 h,ệĐ ucnăghốts
Búng 0ỉ1
21 An Thạnh 66 Thủ Khoa Huân An Thạnh 68 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 nihăệốn,st
g0ềcỉh
22 An Thạnh 68 Thủ Khoa Huân An Thạnh 66 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 nĐ hăố1,uhnệ
tsig0
23 An Thạnh 69 Thủ Khoa Huân Chùa Thiên Hoà 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 nh1ỉăố,ềt

cngệs
24 An Thạnh 72 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0 h1uă,ihtố
g0ệ
25 An Thạnh 73 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 nh1sềỉă,
cgệố
Đ
unt0hs1
Bình Đức (cũ ih
Cách Mạng Tháng hăg,
26 Đường vào nhà thờ Phan Thanh Giản 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ềỉệốhs0
Tám Đ
cn1
Lái Thiêu) unệiố,
htgs0
hề1
Bình Hòa 24 ỉăệố,
27 Đồng An KCN Đồng An 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ cs0u
(Bình Hòa 22) nhi1
htố,
gệềhs0
Bình Hòa 25 ỉă1c
28 ĐT-743C Công ty P&G 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ ốu,
(Bình Hòa 20) in0hts1
hg,ềỉ
Bình Hòa 26 ăệố0c
29 ĐT-743C KCN Đồng An 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ 1un,
(Bình Hòa 21) iht
Bình Hòa 27 ềhgs01ỉăệ
30 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 cuố,n
(Đường Lô 11) hth0
hỉgs
Bình Hòa 28 ă5
31 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 cệ0ốn
(Đường Lô 12) hn,th
hgs0ỉ
Bình Hòa 29 ă
32 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ệ0nố5
(Đường Lô 13) n,t
hgs0
Bình Hòa 30 ă
33 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ệ0ố5
(Đường Lô 14A) nt,
hg
Bình Hòa 31 ăs0
34 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ệ0ố5
(Đường Lô 14B) n,
hg
s0ệ
0ố
5,
h
sệ0
0ố
5,
s0
0ố
5,
C
ui
H

cỈu
N
h
121 ỉH
c
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ n,Đ h
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hiỉ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ềntỔ
uh
Bình Hòa 32 ă
35 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 S
(Đường Lô 15) nctĐ
Bình Hòa 33 gU
ihă
36 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 N ềỉn
(Đường Lô 16)
hG
ung
Bùi Hữu Nghĩa ệh
37 (Bình Đức - Bình Đại lộ Bình Dương Nguyễn Du 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 2c
h
Đáng) s0htệ
Bùi Thị Xuân (cũ Ranh Thị xã Tân ố1ỉă
38 Ngã 6 An Phú 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 n6
An Phú - Thái Hòa) Uyên (Thái Hòa) s
0hgố
Ranh Thuận Giao - ,
Đại lộ Bình Dương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
Hưng Định 0th0
39 Chòm Sao
Ranh Thuận Giao - Đường Nhà thờ ă5
0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ệ,
Hưng Định Búng n0
Đi vào hồ tắm Bạch gs5
40 Nguyễn Trãi Rạch Lái Thiêu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ố
Đằng
h
Đồng An (Tỉnh lộ ệ0
Ranh Bình Chiểu Đ
41 43, Gò Dưa - Tam ĐT-743C 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ,i
(Thủ Đức)
Bình) s0

ĐT-743C ố5
42 Ngã 4 cầu ông Bố Ngã tư 550 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 uTHỊ XÃ THUẬN A
(Lái Thiêu - Dĩ An)
0
c
Đường 22 tháng 12 Thủ Khoa Huân Đại lộ Bình Dương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ,
h
43 (Thuận Giao - An 0

Đ
Phú + Đất Thánh) Đại Lộ Bình Dương Ngã 6 An Phú 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 5
ni
Giáp Trường tiểu hề
Đường 3 tháng 2 Nguyễn Trãi học Phan Chu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
(cũ đường đi Sân Trinh u
t
44 vận động + đường Đông Nhì Nguyễn Văn Tiết 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### êc
vào xí nghiệp 3/2 + Đ
đường Liên xã) hn
Nguyễn Văn Tiết Trương Định 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### iĐ

Đường Nhà thờ
45 Cầu Bà Hai Thủ Khoa Huân 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ềinTHỊ Đ XÃ THUẬN A
Búng uềh
Đường vào Quảng iĐ
46 Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### uề
Hòa Xương cit
Đ
uềh
Cách Mạng Tháng ă
47 Gia Long (nối dài) Đại lộ Bình Dương 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 icĐ uỉnềh
Tám cin
Hồ Văn Mên (cũ ỉguh
Đ
48 Ngã 4 An Sơn Giáp ranh An Sơn 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 cềhin
Hương lộ 9) uỉềh
chn
49 Lái Thiêu 01 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### tĐ
uỉệh
hcă
50 Lái Thiêu 02 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 inĐ ỉth
ềchnsă
51 Lái Thiêu 03 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 inĐ ỉtguhố
nềhăê
52 Lái Thiêu 04 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 intĐ uỉgền
hcă
53 Lái Thiêu 05 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 i0ntugệh
ềhn,că
54 Lái Thiêu 06 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 Đ ỉtgu0hệ
nchă
55 Lái Thiêu 07 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ins5ỉtghệ
nềốchă
56 Lái Thiêu 08 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 snỉughệ
hnốns
57 Lái Thiêu 09 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### t0ỉg
ệhố
,că
58 Lái Thiêu 10 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ns0thệ0
nhăố,
59 Lái Thiêu 11 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 s0tỉg5ệ0
nố,ă
60 Lái Thiêu 12 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 snt0g50
hnốă,
61 Lái Thiêu 13 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 sg50ệ0
nhố,
62 Lái Thiêu 14 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 0tg5
ệ0h
ă,
63 Lái Thiêu 15 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 s05ệ0
nốh,
s
5gệ0
ốs
05
hố,s
0
ệố0
,0
50
,s0
ềC

uH
ềic
Ỉu
Đ
hềcN

122 uỉềhH
cin
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ uỉ,Đ ềhhc
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ nỉ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) iuh
(Đ) chB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ềnĐ ỉthỔ
uhcă
64 Lái Thiêu 16 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 intỉh
hnềăS
65 Lái Thiêu 17 Lái Thiêu 14 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 nỉĐ ctgu
hnU
iăt
66 Lái Thiêu 18 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 hngN Đ
ềnăỉh
67 Lái Thiêu 19 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 cG tiung
hnệă
Đ
68 Lái Thiêu 20 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ềihtỉgĐ ệ2nuch
ă
69 Lái Thiêu 21 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 17 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ềsin0Đ htgệunhố
Cách Mạng Tháng ềcs1ỉiă
70 Lái Thiêu 27 Liên xã 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 gệĐ uhnố6ềs
Tám c0t
iuỉhgệốhs,
Cuối hẻm (Lò ông ăền
71 Lái Thiêu 39 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 c0ệĐ ỉnố0h,
Muối) isuhtc0Đ
nh5ỉg0
Lái Thiêu 45 ềăố,
72 Lái Thiêu 41 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 hệih0sĐ n5ucỉtn0
(Đường D3) ốề,h
Khu liên hợp (Gò iă0
73 Lái Thiêu 47 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 hgunts50Đ ềệcỉhn,ố
cát)
Khu liên hợp (Gò ă0
74 Lái Thiêu 49 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 5ut0ihng,
cát)
Khu liên hợp (Gò cnsềă
Đ
75 Lái Thiêu 50 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 ỉ5htg0hệiuố
cát)
Khu liên hợp (Gò cnĐ
năh
76 Lái Thiêu 51 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 ỉ,5ềhgihtệs
cát) n0Đ
unh0cềỉ
Đường Chùa Thới ăố
77 Lái Thiêu 52 Đường 3 tháng 2 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 ihgệ5,hnuts
Hưng Tự nề
cỉhệ0ăố
78 Lái Thiêu 53 Đường 3 tháng 2 Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 gh0uhts5n
cn,ăệố
79 Lái Thiêu 58 Nguyễn Trãi Đông Nhì 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 Đ ỉhtshg0
cninăố
80 Lái Thiêu 60 Phan Thanh Giãn Đê bao 0.7 2,688.0 1,750.0 1,344.0 1,078.0 ỉệs,5hg0Đ hềntnh0
Cuối hẻm (Lò ỉố,iuă
81 Lái Thiêu 64 Bình Đức 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 g0hệs5nh0t
Vương Phẩm) ền,ố
0hăệ5
u
82 Lái Thiêu 67 Phan Thanh Giãn Giáp hẻm cầu Đình 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 ctghs0,
hnăệố5
83 Lái Thiêu 69 Lê Văn Duyệt Chùa Ông Bổn 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 0tscỉgh
n,5ăố
84 Lái Thiêu 82 Nguyễn Trãi Cuối hẻm 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 hngệs0
Lái Thiêu 96 nỉhố
Cách Mạng Tháng ,5g0
85 (Đường Đình Phú Đê bao 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### nệsh0
Tám ,htố0
Long) ệ5Đ
Cách Mạng Tháng Cuối hẻm (Nhà hưu h0să
86 Lái Thiêu 107 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 ,iệ5tố
Tám dưỡng) n0s
ềă
87 Lái Thiêu 114 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Miễu 0.6 2,304.0 1,500.0 1,152.0 924.0 g,5Đ ốus
T
Lê Thị Trung (cũ n0ih
ốgh,5
88 An Phú - Bình Thủ Khoa Huân Đường 22 tháng 12 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ềĐ
ê0c
Chuẩn) ệ0ium
,h0
Nguyễn Chí Thanh h5ề0
89 Thạnh Bình Hồ Văn Mên 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ỉ,ệs
(Rầy xe lửa cũ) uct5n0
Nguyễn Du ốhu
Đ
h5s
90 (Bình Hòa - An Ngã 3 Cửu Long Công ty Rosun 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### cyiỉ
Phú) ố0hnế
ềt,
Nguyễn Hữu Cảnh Đường Nhà thờ
91 Thủ Khoa Huân  0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ỉhnĐ uă0
(cũ Bà Rùa) Búng nn
i,5hđ
92 Nhánh rẽ Đông Nhì Đông Nhì Đại lộ Bình Dương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ctgề0

93 Phó Đức Chính Hoàng Hoa Thám Sông Sài Gòn 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 hu5để
ỉnh
Thạnh Phú - Thạnh im
94 Hồ Văn Mên Thạnh Quý 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ngệcể
Quý hh
m
95 Thạnh Quý Cầu Sắt An Thạnh Hồ Văn Mên 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 đhỉs
ầệtố
Thạnh Quý - Hưng Giáp ranh Hưng n
96 Thạnh Quý 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 đuăh
Thọ Định ần,s0
97 Tổng Đốc Phương Gia Long Hoàng Hoa Thám 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ugố,
t,đ
Trương Định 1ă
Cách Mạng Tháng
98 (đường vào chùa Nguyễn Hữu Cảnh 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 h0i
Tám nđể
Thầy Sửu) ệ,g
im
0
ể5s
hm
ốcệ
u
cố0
sui
,ố

C
Đ
uH
iỈ
ềcN
123 uhH
Đ

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ i,cn
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ề
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hB
(Đ) u
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ ỉỔ
int
Cách Mạng Tháng cề
99 Vựa Bụi Rạch Búng 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 Đ hăS
Tám hiu
nU
Đ
ỉề
Đường nội bộ trong tgN
in
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 ucăềG

hun
mại, khu dịch vụ, icỉgệ
100
khu du lịch, khu đô 2ềth
n
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 ă0cĐ uỉhs
tái định cư còn lại. h1in
nệỉố
Đ
6ềcgh
E. Đường loại 5: t-in
uhă
1 An Phú 01 ĐT-743 Bùi Thị Xuân 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 hs0ềhĐ ỉtnố,
u
2 An Phú 02 Trần Quang Diệu An Phú 09 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 icnệăg1t
ềhnĐ

An Phú 03
3 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 csiuỉgh,
(cũ Mẫu Giáo) hnntố
ềệ1Đ
ỉghăc
An Phú 04
4 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 uin0
(cũ An Phú 03) hnệs
Đ
ềhtg,ỉ
An Phú 05 cố
5 Bùi Thị Xuân An Phú 09 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 iuệĐ năs1h
(cũ Nhà máy nước) ềtihn
ỉố0Đ
suăc
An Phú 06 Ngã 6 An Phú An Phú 26 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 gệền,iố
6 (cũ An Phú Bình hnut
0ềh
Hòa) An Phú 26 An Phú 12 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 cỉgĐ ăhs,5u
h0inệcnố
t1ỉh,
Ranh An Phú - Tân
7 An Phú 07 Trần Quang Diệu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhgăcnệ0
Đông Hiệp Đ
uỉns0
h5it
An Phú 09 (Ranh Ranh An Phú - Tân ố,nh
8 Trần Quang Diệu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 gỉăsềchệ0
An Phú Tân Bình) Đông Hiệp ntnốĐ
uh05
9 An Phú 10 ĐT-743 Nguyễn Văn Trỗi 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hăhiỉg,ts

10 An Phú 11 Lê Thị Trung Thuận An Hòa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 n0ềcnăố1t
gh,Đ
uh
11 An Phú 12 An Phú 26 An Phú 06 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 năsệ0iỉ
gố0n
An Phú 13 (cũ h5ềcnt,
Đ
g
12 Đường vào C.ty Lê Thị Trung Thuận An Hòa 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ệsuhă1i0
Giày Gia Định) ỉốnĐ
ềệ,hs
cntgi1u
An Phú 15 (cũ
13 Phan Đình Giót Công ty Hiệp Long 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ệố0Đ hăsề
Nhánh Miễu Nhỏ) ,ỉnhố
iucs0
An Phú 17 (cũ 1ntgệ
ềhố,
14 Đường vào Đình Lê Thị Trung Từ Văn Phước 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ hă0ucỉ
Vĩnh Phú) in1hs,
hnề0
An Phú 18 (cũ tgệốĐ
cỉ1h
15 Làng du lịch Sài ĐT-743 Từ Văn Phước 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ,uiăhn
Gòn) 1nhs
An Phú 19 (cũ ềỉh0Đ
tc
16 Ranh An Phú Bình ĐT-743 Bùi Thị Xuân 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gệố,unăih
Chuẩn) 1htn
Đ
ềỉ
17 An Phú 20 Bùi Thị Xuân Công ty Hiệp Long 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hcăs0giun
ệố,htn
Đ
Công ty Phúc Bình ềh
18 An Phú 23 Lê Thị Trung 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 iỉ1uăghc
Long sề0nệ
htuố,
Công ty cơ khí h
19 An Phú 24 Lê Thị Trung 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gcỉă1
Bình Chuẩn ệshn
cth0ố
An Phú 25 ỉh
20 ĐT-743 Trần Quang Diệu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hg,ăệsn
(cũ Xóm Cốm) ỉn1ố0
ht
An Phú 26 (đường n
21 An Phú 12 An Phú 06 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gsă,ệh
đất Khu phố 2) ố01tn
22 An Phú 27 ĐT-743 KDC An Phú 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 h,ăgs
tệ01
n
23 An Phú 28 ĐT-743 An Phú 25 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ăố,
gh
ns1
ệ0g
ốh
,
ệs1
h0
ốệ
,s
1ố0
s
,ố
hC
nuỉi
Đ
H
hđền

cỈiu
hềN
ihđểĐ
124 uỉH
ềci
im
đn,
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ Đ uểhề
icih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) m
ểđuỉhềB
(Đ) c
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ầnỉm utỔ
hđuch
An Phú 29 Mỹ Phước - Tân nă
24 Đường 22 tháng 12 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ỉầđ,hchS
(cũ MaiCo) Vạn nut
ầỉhU
25 An Phú 30 Đường 22 tháng 12 KDC Việt - Sing 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hgĐ ă,đunt
N

26 An Phú 31 Chu Văn An An Phú 29 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ii,hnnăhG
ểgđtề
27 An Phú 32 Đường 22 tháng 12 Nhà ông 8 Bê 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 nĐ hệim
ăut
đg2i
28 An Phú 33 Chu Văn An Thuận An Hòa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ểniăĐ h
ềts0im
cgệcểnh
29 An Phú 34 ĐT-743 KCN VSIP 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ uă1ốều
ihm
gệ6n
Đ
Cách Mạng Tháng chuốs
30 An Thạnh 15 Rạch Búng 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ỉềcg0iệu
Tám iĐ
nhốuchs
ề,ố
31 An Thạnh 26 Hồ Văn Mên Nhà 8 Hòa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ic;huệốĐ uỉhs0ềhi0
cố5
32 An Thạnh 55 Thạnh Bình Nguyễn Chí Thanh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 inệĐ ỉ;ốuhtis,
ềh0ci
Bế Văn Đàn (Bình Cách Mạng Tháng n1ỉă;ố
33 Đê bao 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ ,uhs0
ềhĐ
cni1
Nhâm 01) Tám tốĐ
uỉi,h
34 Bình Chuẩn 01 Nhà Lộc Hải Út Rẻ 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 g0ềhĐ icnăĐ
tề1ỉui,
h
35 Bình Chuẩn 02 Nhà ông Cảnh Nhà ông Hậu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềhn0icnăhu1tề
Đ
ỉg,uh
36 Bình Chuẩn 03 ĐT-743 Nhà ông 6 Lưới 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 nềchăệuin1t
Đ
ỉgcuh
37 Bình Chuẩn 04 Nhà ông Đổ Nhà bà Sanh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềnichănht
sỉgcuệ
Đ
h
38 Bình Chuẩn 07 ĐT-743 Nhà ông Hiệu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềhnỉicăốnht
Đ
ỉuhgện
39 Bình Chuẩn 08 Nhà ông Ná Nhà ông Hiệu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềhnỉcinăsth
Đ
uỉg0hện
40 Bình Chuẩn 09 Nhà Út Khe Bình Chuẩn 03 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nchăềốisnt,h
Đ
uỉghệ
41 Bình Chuẩn 10 Nhà Út Dầy Bình Chuẩn 16 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ntềhốicăs0nt0
uỉgệăh5ềnốt
42 Bình Chuẩn 11 ĐT-746 Nhà ông Hiệu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 Đ hnăsc,
Xí nghiệp Duy iỉtg0ăuệh1
43 Bình Chuẩn 12 Đất Ba Hòn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nhốgc,hĐ ềnăs0ỉtg
Linh hệ1
44 Bình Chuẩn 13 ĐT-743 Sân bóng xã 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nốiuchăs,gĐ nt0hỉ
ềgệh1
45 Bình Chuẩn 14 Nhà ông Trọng Nhà ông Thạch 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihnốĐ năs,ệuct0hỉ
ềgệ1
46 Bình Chuẩn 15 Nhà bà Hồng Bình Chuẩn 17 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihnố,Đ hnăs0ệut
gềsệ1
47 Bình Chuẩn 16 Nhà ông Sang Bình Chuẩn 19 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 cniỉhăố,Đ s0ốut
ềhngsệ1
48 Bình Chuẩn 17 Đất ông Minh Ranh Tân Uyên 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 icnốĐ ăhs,ỉuht0ố
hgềệ1
49 Bình Chuẩn 18 ĐT-743 Đình Bình Chuẩn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 icnnhố0Đ ăs,ỉu0
hg,ềchtnệ105
Công ty Cao Đường Tổng Cty inhố,s
50 Bình Chuẩn 19 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 Đ ỉ0uhăg,
ềchệ1ối5
Nguyên Becamex nh,tsĐ
uỉn0h
51 Bình Chuẩn 20 ĐT-743 Đất ông Minh 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềhệicnăgố15hts,
Đ
uỉ0h
52 Bình Chuẩn 21 ĐT-743 Nhà ông Phúc 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềnhệ1căốin,ts
Đ
ỉg0uhh
53 Bình Chuẩn 22 ĐT-743 Bình Chuẩn 19 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nchă1ềinệố,Đ
ỉtgs0uh
54 Bình Chuẩn 23 Nhà ông Đen Nhà ông Kịch 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềnichăố1Đ nt,ỉ
Nhà ông Mười ugệ0hs
55 Bình Chuẩn 24 Nhà ông Châu 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềhnicnă1Đ t,ỉốug0
Chậm hệ
56 Bình Chuẩn 25 ĐT-743 Nhà ông Mung 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềchn1inăs,Đ tuỉg
Nhà ông Chín hệ
57 Bình Chuẩn 26 Tiệm sửa xe Hiệp 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềnichăố01Đ nstuỉ
Thậm g,hệ
58 Bình Chuẩn 27 Thủ Khoa Huân Nhà bà Thửng 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềhnốicăsnt01
Đường đất đi An ỉuhgệề
59 Bình Chuẩn 28 ĐT-743 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nchốă,nst0
Phú uỉghệ1
60 Bình Chuẩn 29 ĐT-743 Nhà bà Hoàng 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nchố,ntăs0ỉ
Đường đất đi An ghệ1
61 Bình Chuẩn 30 Thủ Khoa Huân 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 hnốnăs,cỉt0
Phú hgệ
62 Bình Chuẩn 31 ĐT-743 Ranh Tân Uyên 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hn1ốnăhs,ỉt0
gệ
63 Bình Chuẩn 32 ĐT-743 Đất ông Vàng 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 n1hăhố,nst0
g
64 Bình Chuẩn 33 ĐT-743 Công ty Trần Đức 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 hnệ1ăhố,ts0
g
65 Bình Chuẩn 34 Nhà ông Đường Nhà ông 3 Xẻo 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nệố1ăhs,t0
g
66 Bình Chuẩn 35 ĐT-743 Đất ông Hát 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nệăhố1,s
g0nệ1
hố,s
0gệ
hố1s,
0ệ
hố1s,
0ệ
1số,
0
ố1,
Đ
C
iH
Đ
ềciỈ
huN
Đ
ềiỉ
125 H

nềc
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ihu
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hc
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềĐ
(Đ) ỉB
h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ucntiỔ
ỉă
67 Bình Chuẩn 36 ĐT-743 Bình Chuẩn 67 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 hềnĐ
cỉnuS
68 Bình Chuẩn 38 Nhà bà Nôi Xưởng Út Tân 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ihhntg
U
69 Bình Chuẩn 39 ĐT-743 Đất ông Tẫu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềỉN hăc
tunh
70 Bình Chuẩn 40 ĐT-743 Công ty Longlin 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 Đ hnG
ăhtệ
Xí nghiệp Kiến igỉn
71 Bình Chuẩn 41 Thủ Khoa Huân 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 Đ căề
2ing
Hưng hsĐ
tnuh0h
Bình Chuẩn - Tân Công ty Cao
72 Bình Chuẩn 42 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềỉiăgệố1
Khánh Nguyên Đ
unhề
citệ6
Bình Chuẩn - Tân h0
Đ
73 Bình Chuẩn 43 Giáp Lò ông Trung 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ughăsềc
Khánh i,ệốĐ
uỉnhsềt0
Bình Chuẩn - Tân hcni
74 Bình Chuẩn 44 Lò Gốm ông Phong 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ỉgốĐ uă5hệsề0
Khánh icncỉnốĐ
Công ty Trung ,uh0
75 Bình Chuẩn 45 ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ềcgints1
Nam ỉệĐ
,
76 Bình Chuẩn 46 Nhà bà Tý Nhà bà Mánh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uđhố0ềcăint1
ỉh,
ầĐ
77 Bình Chuẩn 47 Nhà ông Liếp Nhà bà Mòi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uhnsuềcăệnit01
gỉĐ

78 Bình Chuẩn 50 Nhà ông Vui Nhà 8 Mía 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 un,hềcănit
ỉgs1
79 Bình Chuẩn 53 ĐT-743 Công ty Gia Phát II 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 unềăh0cnốct
ỉgệĐ
,
80 Bình Chuẩn 54 ĐT-743 Ông Biết 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uhnuăcnit
ỉgệ10
Đ
81 Bình Chuẩn 55 Nhà ông Tuấn Nhà ông Nhiều 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ốhnềcăsint

ỉgệố
82 Bình Chuẩn 59 Nhà ông Phước Khu Becamex 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uhnề;ă1sint
gỉệố
83 Bình Chuẩn 61 ĐT-743 Công ty Bảo Minh 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 unhĐ sềcnă0
tgiĐ
uệố
84 Bình Chuẩn 62 ĐT-743 Công ty Thắng Lợi 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 n,hsciă0Đ ềtỉgệ1ố
Giáp đất ông 3
85 Bình Chuẩn 63 ĐT-743 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 n,iuhềăs0cnt
Thưa ỉgệ1ềuố
86 Bình Chuẩn 64 ĐT-743 Bình Chuẩn 67 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 hn,ăs0Đ nucỉg1
Nhà ông Phạm Văn ệố
87 Bình Chuẩn 65 ĐT-743 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 nh,hc0isnt
Á ềgệố1
88 Bình Chuẩn 66 ĐT-743B Đất ông Gấu 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 cỉh,hsă0Đ utỉ1hnệố
Giáp đất ông 3
89 Bình Chuẩn 67 ĐT-743 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 inhs,ỉhăn0t
Thưa g1ềệố
Đ
90 Bình Chuẩn 68 ĐT-743 Đất nhà ông Hương 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 cn,năshiu0
hg1T
htnố,h
Đường đất đi An Giáp Công ty Hưng ềsỉh
91 Bình Chuẩn 69 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 0Đ tăgệ1
uốcnh,iê
Phú Phát tnă0
hhm
ện1ăgh,
92 Bình Chuẩn 71 Nhà ông Hai Nhà ông Cỏ 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềT scỉh0
Đ
ug
93 Bình Chuẩn 72 ĐT-743 Nhà ông Nô 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 niệố1hnê,ts
gh
94 Bình Chuẩn 74 Nhà bà Thủy Nhà thầy giáo Dân 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềỉ1Đ hm
ăốcuhệs
un0
95 Bình Chuẩn 75 ĐT-746 Bờ hào Sư 7 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihnyệố,ht
ềg0ỉếệs
96 Bình Chuẩn 76 Nhà ông Mên Nhà Út Nở 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ c1ău,
niố0s
htny1
Nhà ông Từ Văn hốs
97 Bình Chuẩn 77 Nhà ông Hà 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ềỉ,Đ ăgếcệ
Hương ố01un
ihnt,0
Nhà ông Bùi Khắc h
98 Bình Chuẩn 78 Nhà ông Trọng 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ghềỉăs,Đ c01ệu
Biết
inố,1hth
Bình Hòa 01 h
99 ĐT-743C Giáp Bình Chiểu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềỉg1ăệsc0
(Bình Hòa 02) unố
hth,
Bình Hòa 02 h
100 Đồng An Bình Hòa 01 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gsỉă1cệ
(Bình Hòa 03) ố0n
hth,
Bình Hòa 02 nối Ngã 3 nhà ông h
101 Bình Hòa 02 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gsỉăệ01
dài (nhánh) Rộng ốn
,th
Nhà ông Nguyễn h
102 Bình Hòa 03 Bình Hòa 01 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 găs1ệ0
Bá Tước ốn
Bình Hòa 04 t,h
103 (Nhánh Bình Hòa Bình Hòa 01 Rạch Cùng 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gs1ăệ0
02) ốn
,h
gs1
ệ0

,h
sệ1
0ố
,
s1
Đ
C
uề
iH
Đ
uề
icỈĐ
uN
ềhci
126 ỉH

hề
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ cn,iỉu
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hch
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềnỉB
(Đ) Đ
h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### hnuciỔ
ỉth
104 Bình Hòa 05 Bình Hòa 01 Rạch Cùng 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhnăĐ
cỉtS
u
105 Bình Hòa 06 Đại lộ Bình Dương Kênh tiêu Bình Hòa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 niăhhnt
gU
106 Bình Hòa 07 Bùi Hữu Nghĩa KDC 3/2 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềỉhnĐ ăN
ct
ung
107 Bình Hòa 08 Bùi Hữu Nghĩa Kênh tiêu Bình Hòa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ihnG ăth
gềỉện
108 Bình Hòa 09 ĐT-743C Đập suối Cát 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ chă
u2ng
ihtnệ
Bình Hòa 10 Nhà bà Võ Thị h0s
109 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ ềỉăgệ
cố1hi
(Bình Hòa 06) Chốn uns

ềtệ6hgố
Bình Hòa 11
110 Nguyễn Du Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ỉă0siuc
(Bình Hòa 05) ệnố
,ềhts0
Bình Hòa 12 Đất ông Nguyễn Đ
hg
111 Nguyễn Du 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 uố1ỉăệs,ci0
(Bình Hòa 01) Đăng Long hnềố1
th,Đ
c0ỉhg
Bình Hòa 13 Đường vào KCN
112 Bùi Hữu Nghĩa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 su1ăệih,n
(Bình Hòa 10) VSIP ố0n
ềỉh1t,
Bình Hòa 14 Đ
cg
113 Nguyễn Du KDC Minh Tuấn 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 sunăệ0ih1
(Bình Hòa 11) ốhtn
,ềỉ
114 Bình Hòa 15 Nguyễn Du Nghĩa địa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hcăgĐ uns1ệ0
ihtnố
Bình Hòa 16 h
115 Đồng An XN mì Á Châu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềỉ,ăgĐ hc
(Bình Hòa 12) s1un
ihệ0tố
Bình Hòa 17 hg
116 Đồng An Nhà Ông Tâm 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ,ềỉăĐ cệs1
(Bình Hòa 13) un0
ihtố
Bình Hòa 18 hg
117 Đồng An Nghĩa trang 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ề,ỉăệsĐ c1
(Bình Hòa 14) unố0
iht
Bình Hòa 19 hgề,
118 Đồng An KCN Đồng An 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 sĐ ỉăệ
cố01
(Bình Hòa 15) iun
ht,
Bình Hòa 20 ềhg
119 Đồng An Bình Hòa 19 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 sĐ ỉăệ01
ucố
(Bình Hòa 16) in,
ht
Bình Hòa 21 ềhg
120 Đồng An Nhà ông Phúc 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s1Đ cỉăệ0
(Bình Hòa 17) uố
ihn,
th
Bình Hòa 22 ềỉhg
121 Đồng An Nhà ông Sơn 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s1Đ căệ0
(Bình Hòa 18) unố
ihn,
ht
Bình Hòa 23 ềỉg
122 Đồng An Nhà ông 6 Xây 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s1Đ căệ0
(Bình Hòa 19) unố
tnih,
h
Cách Mạng Tháng ềỉăgs
123 Bình Nhâm 02 Đê bao 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 1Đ cệ0
Tám nuố
iht,
gh
Cách Mạng Tháng ềỉăs
124 Bình Nhâm 03 Nhà Tư Thủ 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 1Đ cệ0
Tám unố
iht,
hg
Cách Mạng Tháng ềỉăệs1
125 Bình Nhâm 04 Cầu Bà Chiếu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ c0
Tám unố
iht,
hgs
Cách Mạng Tháng Đ
ềỉăệ1
126 Bình Nhâm 05 Nhà 6 Cheo 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 cố0
Tám iun
ht,Đ
ềhgs
Cách Mạng Tháng ỉăệ01
127 Bình Nhâm 06 Nhà Hai Ngang 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 iucố
Tám n,ề
ht
hgs0u
Cách Mạng Tháng cỉăệ0
128 Bình Nhâm 07 Đê bao 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ố5
Tám hn,
thc
ỉhgs0
Cách Mạng Tháng ăệ0
129 Bình Nhâm 08 Rạch bà Đệ 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 hnố5
Tám n,ỉ
ht
gs0n
Cách Mạng Tháng ăệ0
130 Bình Nhâm 09 Nhà Tư Thắng 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ố5h
Tám tn,
h
ăgs0
131 Bình Nhâm 10 Cầu Tàu Bình Nhâm 09 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ệ0
tnố5
Bình Nhâm 07, ,ă
g
132 Bình Nhâm 11 Cầu Tàu 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 hs0
Bình Nhâm 04 nệ0
ố5g
h,
ệs0
0h
ố5
,ệ
s
0
ố0
5s
,
C
u
iH
ềỈ
c
Đ
uN
ih
127
ềỉH
Đ
c
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ un,ih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ h
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềỉĐ
(Đ) cB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### unihtỔ

ềỉă
Cách Mạng Tháng
133 Bình Nhâm 16 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ciuS
Tám n
Đ
htềU
hgi
Cách Mạng Tháng ỉăuN
134 Bình Nhâm 19 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 Đ ềcin
Tám hG
Đ
utềhg
Cách Mạng Tháng iỉăệc
135 Bình Nhâm 20 Nhà cô giáo Trinh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ uh2ền
Tám icthĐ
ỉh0uhgs
Cách Mạng Tháng ềăệ
136 Bình Nhâm 21 Nhà 6 Chì 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 cinố1Đ ỉuhn
Tám ềicht6
ngsỉ
Đ
Cách Mạng Tháng uă
137 Bình Nhâm 22 Nhà 7 Tiền 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ềhhệ0icnốt
Tám ỉn,uh
Đ
ềchă
138 Bình Nhâm 23 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ngs0iỉtuệ0h
nchăố5
139 Bình Nhâm 25 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ềnt,Đ ỉghh
nhucăs0
140 Bình Nhâm 26 Nguyễn Hữu Cảnh Đường Năm Tài 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 niỉtệ0hgố5
ềhnă,
Đ
141 Bình Nhâm 27 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ncỉtgiệus
n0Đ

142 Bình Nhâm 28 Nguyễn Chí Thanh Rạch cầu Lớn 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 hnt0ềgố5iệ
ỉn,Đ
huă
143 Bình Nhâm 29 Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Chí Thanh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 csềtng0iệ
hnố0Đ

144 Bình Nhâm 31 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 sềht5cgiỉệ,

hốuă
145 Bình Nhâm 34 Rạch cầu lớn Nguyễn Chí Thanh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 hs0ềncgitệ
nốĐ
uỉhs,5h0ề
Ranh Thuận Giao - ă
146 Bình Nhâm 40 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 cginệố0Đ uỉnhs,h0ềh
Hưng Định 5icntệ0
Cách Mạng Tháng ỉghố,usă0
147 Bình Nhâm 46 Nhà Sáng Điếc 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hĐ ềh5cnệ0
Tám ỉtnố,iuhs0
chă5
148 Bình Nhâm 58 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ngềtố0ỉệs,Đ
hn0uă5
149 Bình Nhâm 59 Cây Me Nhà út Hớ 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 citốn0ỉgh,
hn0s5ăề
150 Bình Nhâm 60 Cây Me Nhà hai Tấn 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 n0Đ ctgệ,ỉố0un
h5ă
151 Bình Nhâm 61 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà bà út Gán 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ihn0tg,ệs
ềnỉh5ă
Đ
152 Bình Nhâm 62 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà Chàng 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ct0iugốnệ
n,5hăs
Đ
153 Bình Nhâm 77 Nguyễn Chí Thanh Nhà Thu 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ềhtiỉgệ0
unhố0ềcăs
154 Bình Nhâm 79 Nguyễn Chí Thanh Rạch Cây Nhum 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 Đ n5g,hệ
tiunhốhs
Cách Mạng Tháng 0cỉă
155 Bình Nhâm 81 Đất ông bảy Cừ 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 gềệốĐ hhs,5nu0c
Tám tiỉhệố0
Cách Mạng Tháng gs,hă0
156 Bình Nhâm 83 Đê bao 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ề5nệ0cỉố
Tám n,Đ
ush0th5
hng0iố
Cách Mạng Tháng ,ă
157 Bình Nhâm 86 Đất 2 Gắt 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ỉhệs0ềc5t0
Tám nốn,
Đ
huh0ă5
158 Bình Nhâm 88 Phan Thanh Giản Rạch bà Đệ 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 igshtệ0ỉ,
nềố0ă5
159 Bình Nhâm 90 Phan Thanh Giản Bình Nhâm 83 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 cn0ghB utn,s
h5ệ0
Cách Mạng Tháng ổă
160 Cầu Tàu Sông Sài Gòn 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 gốhỉc,5
Tám nnt
hệs0gh0
Cách Mạng Tháng hă
161 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 uỉố5ệ,
Tám nsn
htg0
Chu Văn An (cũ ố0gh
162 Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ệsă5,
An Phú 16) ốnh
0đts
Đường cổng sau gệ,5
Cổng sau trường iă
163 Trường tiểu học Cống hai Lịnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ố00
học ển,
Hưng Định hs5T
g0
m
ệốh
Ranh Tp.Hồ Chí ,5
Ranh An Sơn -
164 Đường Đê Bao Minh (Rạch Vĩnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 êđh0
Bình Nhâm s0m
Bình) ầệ5
Đường vào sân ố,
u
165 Đại lộ Bình Dương Cổng sau sân Golf 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 0
Golf t,s
05
uố
,y
đ
1ế
i0
nể,
0
m
iC

ềH

ucỈề
iN

128 uề
cỉH

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ uhn,ềc
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ iỉh
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uhề
(Đ) cnB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ ỉuh
itỔ
cn
Cống 28 (Nhà bà 5 ỉă
166 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hềcntS
Cho) nĐ
uỉ
hăU
167 Hưng Định 04 Hưng Định 06 Cầu Lớn 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 igntỉN
ềchnă
168 Hưng Định 05 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 Đ nu
tghG
nihă
169 Hưng Định 06 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ệĐ ỉtgề
n2cnăh
170 Hưng Định 09 Hưng Định 01 Hưng Định 10 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 iuĐ tgệ0hs
nhềă
171 Hưng Định 10 Hưng Định 01 Cầu Xây 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 iỉố1guệc
nhĐ
ềnts6
Hưng Định 11 hiugệố0

172 (Thạnh Quý - Hưng Định 01 Cầu Út Kỹ 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 cỉsề,
nệhốn
Đ
Hưng Thọ) hsuct0
gỉih
Cách Mạng Tháng hệố,ềăs50
173 Hưng Định 13 Ranh Bình Nhâm 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 Đ nc
ỉ0iunhố,
Tám hĐ
ts0hn5
Cách Mạng Tháng gệềă0
174 Hưng Định 14 Hưng Định 31 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 iố,ỉhĐ uc0đềtn5
Tám 0nihs,
Đường nhà thờ Đường suối Chiu hiuăg0
175 Hưng Định 15 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 Đ 5ềhtệốc0
Búng Liu ểiỉn,
ăn
176 Hưng Định 16 Chòm Sao Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 uh5m Đ
ềghctn0
ỉs0hiuệh5
An Thạnh 73 (AT ă
177 Hưng Định 18 Hưng Định 17 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 cgố,đềnhỉ
13) nh0t
ầucệsng
Trạm điện Hưng hỉ0ă5
178 Hưng Định 19 Chòm Sao 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 Đ uhố
ện,tn
Định i,csỉ
hhă0
179 Hưng Định 20 Ranh Thuận Giao Bình Nhâm 40 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ềhngố0Đ tệs5
nuđỉhă,
180 Hưng Định 23 Nguyễn Hữu Cảnh Hưng Định 20 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 itốigh0n
Ngã 5 chợ Hưng Đ
ềsă
181 Hưng Định 24 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 cểhtệ,5iugố0
Lộc nhm
ă0
182 Hưng Định 25 Đường 22 tháng 12 Cầu suối Khu 7 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ề,gỉệs5
tnuhc0
Cách Mạng Tháng ncốă
183 Hưng Định 31 Bình Nhâm 34 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 gệh,5hsh
Tám uncỉ0
ốệố0g
184 Lái Thiêu 22 Đường 3 tháng 2 Nguyễn Văn Tiết 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hhsn5t,
iệỉhố
Lái Thiêu 45 s0ă
185 Lái Thiêu 42 Cuối hẻm 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ;hnố,5
(Đường D3) nệs0h
tT
0gĐ
Lái Thiêu 45 Cuối hẻm (nhà chỉ ốă,
186 Lái Thiêu 44 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 0h5is0
(Đường D3) Diệu) tnT
êh,ềố05
Khu liên hợp (Gò ăg
187 Lái Thiêu 46 Đông Nhì 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 0hm ệu,n
cát) ê5
188 Lái Thiêu 70 Lái Thiêu 60 Rạch Cầu Đình 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 0T ghm
tsĐ
hc,5ệ
Cách Mạng Tháng u
189 Lái Thiêu 101 Quán Thu Nga (cũ) 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 iốh0êhT
Tám tyềỉ5
m
ệshuế
Đ
Cách Mạng Tháng u0n
190 Lái Thiêu 102 Gia Long (nối dài) 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ốiT êyn,h
Tám tsềh
m
ếĐ
c0uố0
Cách Mạng Tháng Đường dẫn cầu Phú uT
ê
191 Lái Thiêu 104 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 nihy5thm ,t
Tám Long Đ
ềăỉế0

192 Lái Thiêu 105 Lái Thiêu 104 Đê bao 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uniu,5h
m
tyềhg
Cách Mạng Tháng 0ỉu
193 Lái Thiêu 109 Lái Thiêu 104 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ucế5n
Tám tyh
t
huếc
Nguyễn Chí Thanh Đường Nhà thờ ỉăệ
194 Trương Định 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 yhnn
(cũ Rầy xe lửa) Búng
tếỉ
hgs
Ranh Hưng Định - ă
Trương Định 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nnố
Bình Nhâm nh
Nguyễn Hữu Cảnh t
195 (cũ Liên xã, Sân g
Ranh Hưng Định - ă0
Chòm Sao 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ệt
Golf, Bà Rùa) Bình Nhâm n,
Đường nhà thờ hă
0
Chòm Sao 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gsệ
Búng nố5
gh
s
ệ0
ốh
,
ệs0
0
ố5
,s
0
C
u
iH
ềỈ
Đ
c
uN
ih
129 ềỉH
Đ
c
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ un,ih
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hề
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ỉB
(Đ) c
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### unhtỔ
h
Cách Mạng Tháng ỉă
Nguyễn Văn Lộng Nguyễn Chí Thanh 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 cS
Tám n
196 (Bình Nhâm 49 + htU
hg
Bình Nhâm 82) Cách Mạng Tháng ỉăĐ
Đê bao 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 N niG
Tám
th
Nguyễn Văn Trỗi ềhgă
Đ
197 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ệu2
(cũ An Phú 08) int
Phan Đình Giót h0
gềs
Đ
ă
198 (An Phú 14, Miễu ĐT-743 Bùi Thị Xuân 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 cệiuố1
nh6
Nhỏ) ềh
Thuận An Hòa ỉgsuệ
Đ
c0
inố
199 (Đường vào Chiến Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### h,Đ
hề
khu Thuận An Hòa) cỉs0
iuệ0
ốhn5
Thuận Giao 21 ềt,
Đ
ỉh
200 Thuận Giao 01 (KSX tập trung Tân Thuận An Hòa 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 uscă0in0
Thành) hnố5ề
ht,
cỉg
201 Thuận Giao 02 KDC Thuận Giao Thuận An Hòa 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 uă0Đ 0hn
tn5i
Rày xe lửa (ranh gò ỉh,
202 Thuận Giao 03 Lê Thị Trung 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 căgề
mã) n0ệ
hn
Thủ Khoa Huân uht5
ỉgh
203 Thuận Giao 04 (Cty Hà Nội - Sài Thuận Giao 03 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăsn
ệct
Gòn) nốh
204 Thuận Giao 05 Thủ Khoa Huân Cảng Mọi tiên 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăgh
ệsỉ
n0
Thủ Khoa Huân tố
ng
205 Thuận Giao 06 (Nhà ông Lê Văn Thuận Giao 05 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 h,ăs

ệ1n
Thêm) ố0
ih
g,
Thủ Khoa Huân ềtệs
Đ
206 Thuận Giao 07 (Nhà ông Nguyễn Thuận Giao 08 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 01uăố
ih,
Văn Việt) ns
ềệ1

cố0
Thủ Khoa Huân u
ih,
207 Thuận Giao 08 (Trường TH Thuận Đất ông Bảy địa 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### s
ềỉh01
Giao) cố
Đ
unệ,
ih
Thủ Khoa Huân h1
208 Thuận Giao 09 Thuận Giao 16 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ềỉ0
(Nhà ông 10 Điền) cs
un,
htố
Thủ Khoa Huân (gò h1
209 Thuận Giao 10 Nhà bà Kênh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ỉă
mã) c
n0
ht
Đ
Thủ Khoa Huân hg,
210 Thuận Giao 11 Thuận Giao 14 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ăiỉ
(Nhà bà Đến) 1
ền
th
Thủ Khoa Huân uhg
211 Thuận Giao 12 Thuận Giao 14 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ăệ
(Nhà bà Nọ)
n
cth
Thủ Khoa Huân gs
212 Thuận Giao 13 Đại lộ Bình Dương 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hăệ
(Cây xăng Hai Trà) ố
ỉn
h
Đại lộ Bình Dương ngs
ệ0
213 Thuận Giao 14 (lò ông Trương Thuận Giao 10 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### hố
,
Văn Kiệt) h
s1
tệ0
Nguyễn Thị Minh Trại heo Mười ố
214 Thuận Giao 15 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ă,
Khai (Cty A&B) Phương
ns1
0
Khu dân cư Thuận gố
215 Thuận Giao 16 Đại lộ Bình Dương 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ,
Giao
1
Đường 22 tháng 12 h0
216 Thuận Giao 17 (Văn phòng khu Thuận Giao 16 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ệ,
phố) 1
Đường 22 tháng 12 s
217 Thuận Giao 18 (Cổng sau KCN KDC Việt - Sing 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ố
Việt Hương)
0
,
1
C

uH
Đ
iỈ
N
ềc
130
uhH
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ỉ,Đ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ cn
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) iB
(Đ) h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ ềỔ
ỉi
u
Đường 22 tháng 12 ntề
218 Thuận Giao 19 (Trường Trần Văn Thuận Giao 16 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 S hău
cU
Ơn) n
hN
tgc
Đường 22 tháng 12 ỉG
219 Thuận Giao 20 Thuận Giao 18 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ ăh
(Chợ Thuận Giao) ni
nhỉ
h2ề
Đường 22 tháng 12 gệĐ
n0
Thuận Giao 25 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### u
220 Thuận Giao 21 (Cống ngang) iht
hs1
Thuận Giao 25 KDC Thuận Giao 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềăc6
ệốut

h
Đường 22 tháng 12
221 Thuận Giao 22 KDC Việt - Sing 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ăgi
(Nhà bà Nhơn) ỉs0
cn
ềnố,
Đường 22 tháng 12 hgĐ
uh1
222 Thuận Giao 24 (Công ty TAGS Thuận Giao 25 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ỉệ
i0
Thuận Giao) nh
ềct,Đ
hệ
223 Thuận Giao 25 Thuận An Hòa Thuận Giao 21 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 suhăi1
ốỉn
Đại lộ Bình Dương ềtĐ
scn
g
224 Thuận Giao 26 (Cây xăng Phước KDC Việt - Sing 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 uăố0i
h
Lộc Thọ) ền,ỉh
cgĐ
u01ntệ
Đại lộ Bình Dương h,
225 Thuận Giao 27 (Khách sạn Nam Chùa ông Bổn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihỉă
Hưng) ềh1cnsĐ
nuhệ
Chòm Sao (Nhà Lò gốm ông Vương itgốh
226 Thuận Giao 28 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăỉề
ông Lê Văn Thơm) Kiến Thành csnnh0u
thố
Chòm Sao (Nhà
227 Thuận Giao 29 Ranh Bình Nhâm 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 gệ,ăỉ
ông Lê Văn Thơm) c1n0
nths
Đại lộ Bình Dương
228 Thuận Giao 30 Thuận Giao 29 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ghă,Đ ỉệố1
(Tổng kho cao su)
inn
Đại lộ Bình Dương hĐ
ềtgs0h
229 Thuận Giao 31 (Đối diện KCN Suối Đờn 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ệiăĐ uố,
VSIP) nềhit1
sugệ
230 Thuận Giao 32 Đại lộ Bình Dương Nguyễn Hữu Cảnh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ c0ềă

iuhn,
Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14 Nhà bà Bi, ông cỉhsềg1
231 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### 0hệố
Đ
Thuận Giao 14B) (Nhà ông Út On) Chiến
unci,
Trần Quang Diệu ỉhh
Ranh An Phú - Tân ề1Đ
232 (cũ An Phú - Tân Ngã 6 An Phú 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ns0cỉệ
Bình uốiht,
Bình)
Từ Văn Phước (cũ hn
233 ĐT-743 Lê Thị Trung 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 Đ 1ềỉăhs
An Phú 35, Tico) ciut0


234 Vĩnh Phú 02 Đại lộ Bình Dương Cầu Đồn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hềăg,iht

Đ
235 Vĩnh Phú 06 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 u1cnềină0

hutn,
Nhà hàng Thanh ềh
236 Vĩnh Phú 07 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 icỉệăĐ g1u
Cảnh hềcnn
itĐ
Nhà hàng Thanh ỉhệus
237 Vĩnh Phú 08 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hgềcăin
Cảnh ốĐ
uỉệềhn
hsicnth
Nhà hàng Thanh
238 Vĩnh Phú 09 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ guỉăốh0
ềhệsci
Cảnh nỉtn,
uốh
239 Vĩnh Phú 10 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 căềhngs01t
uỉệh
240 Vĩnh Phú 11 Đại lộ Bình Dương Nhà bàn Búp 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 n,căố0hnt
ỉg1hh
241 Vĩnh Phú 13 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 n,hcnăstệ
Đê bao sông Sài ỉ0gh1
242 Vĩnh Phú 14 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ốnhnă,t
Gòn
Đê bao sông Sài ỉgệ
243 Vĩnh Phú 15 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nshă1n0t
Gòn gốệ
244 Vĩnh Phú 16 Đại lộ Bình Dương Nhà ông Đạt 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hnăs,t
Đê bao sông Sài gệ1
245 Vĩnh Phú 17 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nốh0ăst
Gòn
Đê bao sông Sài gệ,
246 Vĩnh Phú 17A Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 nhốăs01
Gòn gện
ốhs,
0g
ệố1h
s,0
ệ1hố
,s0
ệ1ố
,s
Đ
C
uề
iH
Đ
uề
icỈ
uN
ềhc
Đ
131
iỉH
uh
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ cĐ ền,ỉ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hiuch
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) Đ
nỉ
(Đ) ềB
h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ihnĐ uctỔ
Đê bao sông Sài ỉề
247 Vĩnh Phú 20 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ihĐ nhăut
Gòn ềS
248 Vĩnh Phú 21 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 cỉnĐ ăihut
Đê bao sông Sài ềhngU
c
249 Vĩnh Phú 22 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 inĐ ăN
uỉhtềhg
Gòn
Đê bao sông Sài cĐ
250 Vĩnh Phú 23 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 inhG ỉăuhg
Gòn ềhtệic
Công ty Thuốc lá nhĐ
251 Vĩnh Phú 24 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uỉ2ềhăghcệ
Bình Dương inĐ
ths0uỉn
Đê bao sông Sài h
252 Vĩnh Phú 25 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềhinăgố1cệĐ
Gòn ỉthsuh
253 Vĩnh Phú 26 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ền6chệinăốt
ỉsug0h
Đ
254 Vĩnh Phú 27 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Huệ 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nềchăintệố,ỉ
ugs0h
Đ
255 Vĩnh Phú 28 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhncnăố1it,
Đê bao sông Sài ỉĐ
guhệ0
256 Vĩnh Phú 29 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhnscnă1it,
Gòn ỉgốĐ
uệ0
257 Vĩnh Phú 30 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Trúc 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hncă1ềhints,
ỉgu
Đ
Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hnệốềcăhs10nit
258 Vĩnh Phú 32 ỉgệ,
Đ
Rạch Miễu Rạch Cầu Bốn Trụ 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 uhnốềcăsnit0
g1Đ
ỉệ
259 Vĩnh Phú 33 Đại lộ Bình Dương Đình ấp Tây 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ună,hốềcns0t
iỉgệ
260 Vĩnh Phú 35 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Đình 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 un1ềhăs,ốcn0t
Đ
ỉgệ1
261 Vĩnh Phú 37 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Bưởi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nuhốiăs,cnt0
Đê bao sông Sài gỉệố1
262 Vĩnh Phú 38 Đại lộ Bình Dương 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềhncăs,0nt
Gòn guỉệố1n
263 Vĩnh Phú 38A Vĩnh Phú 38 Vĩnh Phú 42 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ hs,ă0
ntgỉệ1
iố
264 Vĩnh Phú 39 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Hai Quang 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 chns,ă0ềnt
Đê bao sông Sài ghệố1
265 Vĩnh Phú 40 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 n,uhsă0ỉt
Gòn gệ1ố
266 Vĩnh Phú 41 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 n,năs0ht
Đê bao sông Sài cgệ1hố
,
267 Vĩnh Phú 42 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 nhhăs0
Gòn gệố1,n
ỉhts0
Đường nội bộ trong 1g
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 nệốăhs,0

1nệố,
khu công nghiệp, ihsg0
268
cụm công nghiệp, 1tệềố,
s
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ă0u1h
chế xuất còn lại. ố,s
Đ
n0ệ
i1cgố
,0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
1
269 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 us,0h
ỉĐ
ố1
đất) thông ra đường phố loại 1 ,inệ
c1h
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh0
270 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 su,
ỉtố
Đ
thông ra đường phố loại 1 1in
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền0
h
271 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 u,
ỉĐ
t1
thông ra đường phố loại 1
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhnh
272 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u
ỉĐ
t
đường phố loại 1
incê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
273 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 u
ỉt
Đ
đất) thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhnh
274 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u
ỉt
thông ra đường phố loại 2

ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
hn
275 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0
ỉt
thông ra đường phố loại 2

hn

t
ê
n
C
H

N
132 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
ic
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
276 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 S uỉ
đường phố loại 2 Đ
U
inN
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềG
h
277 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u
ỉĐ
t2
đất) thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, 0ềh
hn
278 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 1u
ỉt6
Đ
thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền
h
279 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhnh
280 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u
ỉĐ
t
đường phố loại 3
inê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ền
h
281 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u
Đ
ỉt
đất) thông ra đường phố loại 4
in
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
nh
282 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 uĐ

thông ra đường phố loại 4 ti
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
283 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 uĐ

thông ra đường phố loại 4 ti
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
h
284 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 nuĐ

đường phố loại 4 ti
n
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềh
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa h
285 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 nuĐ
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉ
ti
phụ lục) n
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
Đ
ềh
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
286 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 inuĐ
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉề
ti
Đ
lục) unicê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
ềh
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) ềhnu
287 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 Đ cỉiu
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
th
lục) ềnc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ỉêuch
h
288 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,360.0 885.0 680.0 545.0 nh
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) hỉtcỉ
n
III. THỊ XÃ DĨ AN: hnê-h
Đ
đnỉh
A. Đường loại 1: in-
tềể
Nguyễn Thái Học hđê
um
1 Cô Bắc Nguyễn An Ninh (Ngã 3 nhà ông Tư 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 in
Nhi) để
cđT
im
2 Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 hầhể
Đường số 9 khu Đường M khu ỉuêm
3 Nguyễn Tri Phương 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 đn,m
TTHC thị xã Dĩ An TTHC thị xã Dĩ An ầ
h
4 Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 đuđ
tầ,
5 Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 điuTHỊ XÃ DĨ AN:
iểy
6 Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 ,đTHỊ ểếm XÃ DĨ AN:
Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Nguyễn Thái i
m
7 Trần Hưng Đạo Ngã 3 Ngân hàng Học - Trần Hưng 1 ### 8,450.0 6,910.0 4,920.0 nđể
cim
cũ Đạo
B. Đường loại 2: đu-ể
ầốm
c
ui
u
,c

ui
đố
ii

Đ
C
c
/H
cđỈ
N
i
133 đểH
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ im ,
G
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ể
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ộĐ
(Đ) m
đB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### p/ầỔ
Đường T khu Đường số 1 khu Đường số 9 khu c
đu
1 TTHC thị xã Dĩ TTHC thị xã Dĩ TTHC thị xã Dĩ 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 đầS
,ođ
An An An uU
2 Lý Thường Kiệt Nguyễn An Ninh Đường sắt 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ại
,N
đnể
Ranh Trường tiểu iG
;m
để
học Dĩ An A (phía
i2Đ
m
bên phải đường từ đ
ể0i
ngã 3 Cây Điệp đi ầ
m
c1ều
vào)
Chùa Bùi Bửu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 uu6
Ranh Trường Tiểu ,
3 Nguyễn An Ninh cố
học Dĩ An B (phía Đ
uic
bên trái đường từ điĐ
ốh.
ngã 3 Cây Điệp đi iềi
vào) ỉuể
ề.n
m
uh
Ranh phường Linh
Chùa Bùi Bửu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 c
Xuân hcc
Nguyễn Trãi đuỉ
Đường số 3 Khu Giáp KCN Sóng h
4 (Đường 18 Khu 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 Đ iốnỉ
TĐC Sóng Thần Thần Đ
ểi/h
TĐC) Ngã 3 Nguyễn Thái inm
Học - Trần Hưng Cổng 1 Đông Hòa 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 .hcề
5 Trần Hưng Đạo Đạo tu
Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn 0.7 8,064.0 4,438.0 3,626.0 2,583.0 đtăt
ầên
Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An êc
6 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 ungnh
(1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) ,

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng Đ
đ
7 1 ### 6,340.0 5,180.0 3,690.0 hnTHỊ iđư XÃ DĨ AN:
KCN Sóng Thần - 301) ệh
iềờ
C. Đường loại 3: T
-ể
uns
htm
An Bình (Sóng Xuyên Á (Quốc lộ
1 Trần Thị Vững 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 gốêă
Thần - Đông Á) 1A - AH1) c
nc
m
h0
Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại g
2 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ỉu,
phường Dĩ An và phường Đông Hòa) tố
Đ
n1
iuhiĐ
Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 h
3 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ềyệTHỊ i XÃ DĨ AN:
và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng
uếề

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; ns
4 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ău/
Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) cố
Ranh phường An cn
Ngã 3 Đông Tân 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 hgcTHỊ XÃ DĨ AN:
Phú ỉ0
Ngã 3 Đông Tân Cổng 17 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 hđn,THỊ XÃ DĨ AN:
ỉhi
Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 THỊ h1n XÃ DĨ AN:
ệể
Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 hTHỊ m
t XÃ DĨ AN:
5 ĐT-743 s
Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 Đ ăg
ốđ
Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ini
ầgềT
ả0
Ranh Tân Đông Ranh Bình Dương u
1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 uhm ,,
Hiệp - An Phú và Tp.Hồ Chí Minh êh2
6 Đường gom cầu vượt Sóng Thần 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ệcm hTHỊ XÃ DĨ AN:
đh
7 Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ệis
ỉt
Đường Xuyên Á Cổng trường Đại ểốnu
s
8 (Quốc lộ 1A - Tam Bình học Nông Lâm 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 m hyốTHỊ XÃ DĨ AN:
AH1) Tp.Hồ Chí Minh ế0
c,tn
ĐT-743C 0
9 Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 u1ă,
(Lái Thiêu - Dĩ An) ốn
1i
g
.
h

s

0
C
ê
H
n
Ỉ;
Đ
N
134 /
H
Đ
c
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,i
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềđ
(Đ) /B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iucỔ

Lê Trọng Tấn cm
Xuyên Á đ
S
(Đường số 1 Khu h
10 (Quốc lộ 1A - An Bình 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 iU
công nghiệp Bình ỉđ
AH1) ểN
Đường) nầ
m
G
hu
Đ
Đường sắt Cua Bảy Chích 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 i
Ranh Kp Thống ,đ
Cua Bảy Chích 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 2đềĐ THỊ XÃ DĨ AN:
11 Lý Thường Kiệt Nhất ầ0
Ranh Khu phố /uiđu
Lái Thiêu - Dĩ An 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 1ciể
Thống Nhất ,Đ
6
cm

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn iđh
12 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 m đề
cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) iỉđ
iu
ểncầ

Ranh Trường tiểu hu
m
Đ
m
ciố,
học Dĩ An A (phía
bên phải đường từ hềđti
cỉ
ngã 3 Cây Điệp đi ầêđu.
un
vào) uni
13 Nguyễn An Ninh ĐT-743 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ốhể
Ranh Trường Tiểu c,i
học Dĩ An B (phía m
h.
bên trái đường từ tỉđ
ngã 3 Cây Điệp đi ênic
vào) Đ
nuhể
i;m

ềi
Nguyễn Du (Đường t
uc
14 Trường cấp III Dĩ Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 Đ ă
An) inu
ềcgố
Nguyễn Thái Học Cô Bắc (ngã 3 nhà Ranh phường Tân h
15 0.9 6,912.0 3,798.0 3,114.0 2,214.0 uĐ i
Đ
(Đi lò muối khu 1) Ông Tư Nhi) Đông Hiệp ỉ.
ihi
ĐT-743A Lý Thường Kiệt 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 cnềệ
Nguyễn Trãi ềhh
16 Đường số 3 (khu tái u
(Đường Mồi) Lý Thường Kiệt 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 uĐ ỉsTHỊ XÃ DĨ AN:
định cư) intĐ
cốc
Nguyễn Tri Phương ềêhi
hh
17 (Dĩ An - Bình Nguyễn An Ninh Ranh An Bình 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 unềỉ0
ỉđĐ
Đường) un,
nic
h1h
Nguyễn Trung Trực
18 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 0.8 6,144.0 3,376.0 2,768.0 1,968.0 ềcể
(Silicat) ỉm
uht
Đ
tin
Phạm Ngũ Lão (Đi Đường gom (đường ỉă
19 Trần Khánh Dư 0.65 4,992.0 2,743.0 2,249.0 1,599.0 hêềcnđ
xóm Đương) sắt) nầuhT
hg
Ranh tỉnh Đồng Ranh Quận Thủ t
20 Quốc lộ 1K 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 ỉuhTHỊ XÃ DĨ AN:
Nai Đức, Tp.HCM êcnêt,
h
21 Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã D 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 nhm ăệ
ỉđ
22 Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 nnti
gs
Trần Khánh Dư (Đi Đường số 7 Khu hăể
23 Phạm Ngũ Lão 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 uốm
Khu 5) TĐC Nhị Đồng 1 nyh
tgếệ0
Trần Quốc Toản
ăc
24 (Công Xi Heo, Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh 0.95 7,296.0 4,009.0 3,287.0 2,337.0 n,u
hns0
đường số 10)
gệốố5
Ranh Quận Thủ i
Xa lộ Hà Nội Ranh tỉnh Đồng
25 Đức + Ranh Quận 1 7,680.0 4,220.0 3,460.0 2,460.0 sh0THỊ XÃ DĨ AN:
(Quốc lộ 1A) Nai ệố,
9, Tp.HCM
D. Đường loại 4: 2-
s0
Bế Văn Đàn (Đình Xuyên Á (Quốc lộ ố,
1 Cầu Gió Bay 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 0
Bình Đường) 1A - AH1)
05
,
0
5
ềC
uH
Đ
iỈ
ềcN
135 uhĐ
H
iỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,n
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ềc
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) huB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ỉĐ Ổ
Bùi Thị Xuân icnt
ă
2 (đường Dốc Ông Trần Quang Diệu Ranh Đồng Nai 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 hềS Đ
Thập) ỉnuU
intg
N
Bùi Thị Xuân ềchă
3 Trần Quang Diệu Tân Ba (tua 12) 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ G
(Đường liên huyện) uhnh
i
Cao Bá Quát ỉtgệ2ề

4 (Đường tổ 23 khu Nguyễn Du Phan Bội Châu 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 un0hhs
n1
phố Đông Tân) Đ
ỉgệố
c6i
Đặng Văn Mây nt


5 (đường đi Miếu họ Lê Hồng Phong Mạch Thị Liễu 0.95 3,648.0 2,375.0 1,824.0 1,463.0 hhs0ỉăi
uệố,
Đào) nề
t0g
huc
Đi xóm Đương ă
6 Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 05sh
(đường gom) nố,h
T
tcỉ
hg0ệ
Đoàn Thị Kìa (Đi Nguyễn Thị Minh ă
7 ĐT-743B 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 hnê50
chợ tự phát) Khai nỉh
m
,gs
Đường 33m nệ
KCN Dệt may Bình
8 (phường Bình ĐT-743 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ố0T ht
An
Thắng) h5hă
9 Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 us0êệt
nyố
Đường KDC Bình ĐT-743 ĐT-743 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 ,m ăgế
10 1sn
An Các tuyến còn lại 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 Đ 0
ốtigh
,
Phường Linh Trung uềệ0
Cuối đường nhựa 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### Đ
0uyh
Đường Vành đai (Thủ Đức) 5i
11
Đại học Quốc gia Các đoạn đường nhựa còn lại 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ế,ệs
ền0
cố
Đ
Các đoạn đường đất còn lại 0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0### u5s
ih
Đường Liên khu ềỉố0
12 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### c
Đ
phố Tây A, Tây B un,
ih0
h
Đường Song hành Đường cổng Công Giáp phường Bình ềỉ,
13 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### c5
Đ
Xa lộ Hà Nội ty 621 Thắng un4
iht
Đường tổ 11 (Khu h
ỉăề
14 phố Đông A, Đông Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 Đ c
un
B) iht
Đường tổ 12 (Vào hg
Vành đai Đại học ềỉă
15 chùa Trung Bửu Quốc lộ 1K 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 c
Quốc gia un
Đ
Tự) ht
Đường tổ 12 Khu ihgỉăệ
16 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ềc
phố Thống Nhất 2 n
uhthgs
Đ
Đường tổ 17 Kp ỉăệ
17 Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 iố
Thống Nhất nềc
th
Đ
Đường tổ 25, 33
Ranh phường Đông uhgsăệ0
18 khu phố Bình Minh Trần Quốc Toản 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 iốỉ
2
Hòa ền,th
cnugs0
Đường tổ 5 khu ăệ0
19 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 hố5
phố Nhị Đồng 2 ỉn,ch
gs0nt
Đường 5, 12 (Cạnh hệ0ố5
Vành đai Đại học ă
20 văn phòng khu phố Tân Lập 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 h,ỉh
Quốc gia ns0
Tân Lập) nệ0
tghố5
Đường Trần Hưng ă,
21 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 hs0
Đạo đi Võ Thị Sáu nt0
Đường Trung tâm ố5gệ
ă,
22 Thể dục Thể thao Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 0
n0
thị
Haixã
Bà Trưng hsg5
23 (đường Tua Gò Trần Hưng Đạo
ĐT-743 (Bệnh viện
1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ệố,
thị xã) 0
Mả) h5
s0ệ
ố,
0
s
05ố
,
00
5,
0
C
H

N
136 H
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
Đ
Hồ Tùng Mậu (Kha iS
An Bình (Trại heo
24 Vạn Cân - Hàng Kha Vạn Cân 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###ềU
Hàng Không)
Không) uN
Đ
Bùi Thị Xuân (Liên iG
25 Hố Lang Nguyễn Thị Tươi 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0### c
huyện) ề
h2
Đ
u
Huỳnh Thị Tươi Nguyễn Thị Minh Đường số 9 (KDC ỉ0
26 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0### i
(đường đi lò gạch) Khai DV Tân Bình) n1
ềcĐ
h6
uhi
27 Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
ỉề
t
Kim Đồng (Đường cnu
ă
28 cạnh sân tennis khu Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 h
n
phố Thống Nhất 1) ỉc
g
nth
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh hă
29 (đường Tân Đông ĐT-743 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 hỉ
Khai nn
Hiệp - Tân Bình) ệĐ
tgh
Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Bùi Thị Xuân (Dốc iă
30 0.95 3,648.0 2,375.0 1,824.0 1,463.0 sề
(Trung Thành) Khai Ông Thập) nht
ốu
Lê Quý Đôn (Đi gệă
31 Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0
Khu 5) n0c
Nguyễn Tri Phương hsg
Lê Văn Tách ,h
(Ngã 3 đường Bà Xuyên Á (Quốc lộ ệố
32 (Dĩ An - Bình 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ỉ0
Giang - Q.Thủ 1A) h5n
Đường) s0ệ
Đức) hố,
Ngô Thì Nhậm
33 (Cây Găng, cây Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 0s
Sao) t05
Ngô Văn Sở (Bình ốă
34 Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ,
Minh 2) n0
0g
5,
Công ty Công nghệ
Nguyễn Bỉnh xuất nhập khẩu cao 0h
35 Khiêm (Đường tổ 8 Quốc lộ 1K su Đông Hòa + 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 5ệ
khu phố Tân Hòa) Đường ống nước
thô 2400mm s
Đ
iố
Giáp KDC Niên Ích

Nguyễn Đình Nguyễn Hữu Cảnh (giáp phường An 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
u0
Chiểu (đường Liên Bình) ,
36
xã Đông Hòa - Giáp KDC Niên Ích Đ
c0
Bình An) (giáp phường Đông Quốc lộ 1K 0.65 2,496.0 1,625.0 1,248.0 1,001.0### ih5
Hòa) Đ
ềỉ
iunĐ
Nguyễn Đức Thiệu ềih
37 (Khu tập thể nhà Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ucề
máy toa xe) htu
Nguyễn Hiền (Đi cỉă
38 Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0 hn
Khu 5) c
Hai Bà Trưng ỉhgh
Nguyễn Hữu Cảnh nỉ
39 Quốc lộ 1K (Đường Tua Gò 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
(đường Ấp Đông) htnh
Mả)
Ranh Tân Đông ă
40 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng 0.95 3,648.0 2,375.0 1,824.0 1,463.0 ệht
Hiệp - Dĩ An n
ă
Nguyễn Thị Minh ĐT-743 Lê Hồng Phong 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 gts
41 nốă
Khai Lê Hồng Phong Cầu 4 Trụ 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 gh
n
Nguyễn Tri Phương Lê Văn Tách (Ngã ệg0
Ranh phường Dĩ h,
42 (Dĩ An - Bình 3 đường Bà Giang - 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0###
An ệs0h
Đường) Q.Thủ Đức)
ệố5
s
ố0s
ố,
0
,50
0,
50
5
C
Đ
uH
iỈ
ềcĐ
N
137 uhiH

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ề,cn
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ u
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ỉcỔ
nth
Nguyễn Văn Siêu

43 (Đường tổ 26 khu Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ỉS Đ
nnU
phố Đông Tân) itg
N
hề
Nguyễn Văn Trỗi ă
44 Nguyễn Du Nguyễn An Ninh 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 G unh
(Đi Khu 4) Đ
t
Bế Văn Đàn gệ2iă
Nguyễn Viết Xuân
45 (đường Đình Bình Phú Châu 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 cề0
(Cụm Văn Hóa) nh
Đường) hsug1
Nguyễn Xiển ỉệố
46 Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 6Đ
n
(Hương lộ 33)
chih
Phạm Hữu Lầu (Mì s0hệ
47 Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ề
Hòa Hợp) ố,ỉ
ut
0ns
Phan Bội Châu ă
48 Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 05hcố
(Chùa Ba Na) n,
hg
Phan Đăng Lưu 0t0

(Đường tổ 4A, 5A, Lý Thường Kiệt Lý Thường Kiệt 5ă
49 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 n,h
6A khu phố Thống (Chợ Thống Nhất) (Đường ray xe lửa) hn0ệ
Đ
Nhất) gi5
ềts
Phan Huy Ích (Bào uăh
Đường số 7 KDC
50 Ông Cuộn đi xóm Phạm Ngũ Lão 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ốệ
Nhị Đồng 1 n
Đương) Đ
cg0
Xuyên Á (Quốc lộ Phú Châu -Thủ ihs,
51 Phú Châu 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ềốỉhĐ
1A - AH1) Đức 0
uniệ5
Giao đường đất
Tân Lập (đường Tổ Giáp phường Linh h0ề
52 giáp ranh phường 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### cs,u
47) Trung, TP.HCM
Bình Thắng ht0ố
Thắng Lợi (Đi Khu Lý Thường Kiệt ỉă5
53 Nguyễn Du 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 cĐ n0h
4) (Cua 7 Chích)
ihg,
Tô Vĩnh Diện Ranh Đại học Quốc ỉề
54 Quốc lộ 1K 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### 0n
(đường đi Hầm Đá) gia Đ
uth5
hi
Trần Khánh Dư (Đi ă
55 Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ệềc
Khu 5) nt
uhgs
Trần Nguyên Hãn ă
56 Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ỉố
(Đi Khu 5) ncn
hg
Đ
Trần Quang Khải hiệ0
57 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ỉề,
(đường Cây Keo)
Trần Quý Cáp hĐ
nts0u
(Đường tổ 7, 8, 9, ệihă
58 Nguyễn Trãi Nguyễn Du 0.8 3,072.0 2,000.0 1,536.0 1,232.0 ố5ề
10 khu phố Đông nĐ
csu
Tân) itg0hố
Ranh phường Đông ă
59 Đông Minh Trần Hưng Đạo 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 ềỉ,Đ cnh0u
Hòa nih0
Võ Thị Sáu (đường gệ5h
60 Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 3,840.0 2,500.0 1,920.0 1,540.0### ,ềỉ
đi ấp Tây) cu0
nhsh
t5h
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.95 3,648.0 2,375.0 1,824.0 1,463.0 ệốỉăc
phường Dĩ An nh
Đường nội bộ trong ts0h
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các khu thương 0.9 3,456.0 2,250.0 1,728.0 1,386.0 gỉăố,
mại, khu dịch vụ, phường Dĩ An n0
61 thh
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu 0.85 3,264.0 2,125.0 1,632.0 1,309.0 g05ăệ
các phường còn lại.
tái định cư còn lại. n,t
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc h0
0.75 2,880.0 1,875.0 1,440.0 1,155.0 gsăệ5
các phường còn lại ốn
E. Đường loại 5: h-g
sệ
0ố
,h
s1ệ
0ố
,
s1
0ố
,
10
C
H

Đ
N
i
138 H

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ u,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) Đ
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### icỔ
ềh
30 tháng 4 (Bình ỉu
1 Thắng 1 + Bình Quốc lộ 1A ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### S

Thắng 2) U
chi
N
hề
Nguyễn Thị Minh G
An Nhơn (đường tỉĐ
u
Khai (đường Tân
2 Văn phòng khu phố Cây Da 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 năi
Đông Hiệp - Tân 2nh
Tân Phú 1) ềc0
Bình)
guh
Bà Huyện Thanh 1t
Nhà ông Lê Đức ỉ
3 Quan (Khu phố Nội Thống Nhất 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 6hăcn
Phong ệnh
Hóa 1)
4 Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### gỉ

nt
Bùi Thị Cội (đường Đường sắt Bắc
5 ĐT-743 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hốihă
Miễu Cây Gõ) Nam ệền
Cây Da (đường Lê Hồng Phong Bùi Thị Xuân 0ugt
6 Dốc Cây Da + (đuờng Trung (đường Dốc Ông 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s,Đ ă
đường Trường học) Thành) Thập) iố1cnh
Đ
ềhệg
Cây Da Xề (đường 0iuỉĐ
7 Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0###
tổ 3, 8 ấp Tây B) ề,inhs
Mỏ đá Công ty Cổ uc1ềhệố
ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### Đ
hu
Châu Thới (đường phần Đá núi Nhỏ
icỉts0
8 vào phân xưởng đá Mỏ đá C.ty CP Đá
Trạm cân 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềhncăố,
3) núi Nhỏ uỉhn1
h
Đ
Trạm cân Quốc lộ 1K 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### nỉg0
ich
tn,
Chiêu Liêu (Miễu Nguyễn Thị Minh ề
9 ĐT-743 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 hăh1
Chiêu Liêu) Khai uỉt
nệ
Đ
10 Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 năgit
ch
11 Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 nềshă
gunhố
Đào Duy Từ ỉt
ệg
Đ
12 (Đường tổ 12 khu Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 năich0
phố Đông A) hnệ
ềhs,
Đ
Đào Sư Tích ugốỉệ1
tis
(Đường liên tổ 23 -
13 ĐT-743 Thống Nhất 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 năềhố
tổ 27 khu phố Nội ch0s
Hóa 1) unệ
Đ
h,T
ốgi
Đặng Văn Mây ỉht01
ềc
14 (đường đi Miếu họ Các đoạn đường đất hiện hữu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 snêă,0h
uhố1
Đào) n,ỉệ
m
Mỹ Phước - Tân gn
15 Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 1Đ c0t
Vạn s
16 Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ih,ăuh
ốềỉ1

yệt
Đỗ Tấn Phong ung
ĐT-743B (Mẫu
17 (đường Chùa Lê Hồng Phong 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 iếă0h
giáo Hoa Hồng 4) ềns,n
Huyền Trang) ch
Đ
uốg1
ihtệ
Đông An (đường Giáp KDC Đông
18 ĐT-743B 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ềỉă
Miếu Chập Chạ) An c0h
uns
Đông Minh (đường h,ệ
Võ Thị Sáu (đường Ranh phường Dĩ hgố
19 tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ỉ1
ấp Tây đi QL-1K) An c
A) ns
Hai Bà Trưng ht0
Trần Quang Khải h
20 Đông Tác (đường Tua Gò 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ỉăệố,
(Cây Keo)
Mả) n1
Đường đất vào Khu t0
Lê Hồng Phong hgs
21 Đông Thành công nghiệp Phú 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ă,
(đường Liên xã) ố
Mỹ n1
th
Mỹ Phước - Tân g
22 Đông Thành A Đỗ Tấn Phong 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ăệ0
Vạn
n,
h
gs1


h
s
ệ0

,
s1
0

C
Đ
H
iỈ
ềN
139 uH
Đ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ic
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềh
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### uĐ ỉỔ
in
Đông Yên (đường ềch
23 Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### S
Đình Đông Yên) huĐ
U
ỉit
Bùi Thị Xuân N
Nguyễn Thị Tươi
24 Đường Am (đường Dốc ông 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềcănG
(đường Mã 35) hĐ
un
Thập)
ỉig
Bùi Thị Xuân (Dốc 2t
Nhà ông Phạm Văn ềcn
25 Đường bà 7 Nghĩa ông Thập) đoạn 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 0hăĐ uh1
Liêm inỉ
khu phố Tân Phước ệề6
Đường tổ 11 khu cntg
26 Đường BN2 ĐT-743 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 Đ uă
phố Tân Long hs
inhỉ
ốc
Đường Bùi Thị Cội Đông An (giáp ban ềntgệ
27 đến ban điều hành Bùi Thị Cội điều hành khu phố 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 Đ uhhă
0ỉ
khu phố Đông An Đông An) inhs,
nềcgệố

1h
Đường chùa Tân
28 Đường Am Nguyễn Thị Tươi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 uăi
Long ỉs0nh
ềtn
Đường Đồi Không cệố,g
29 Đường 30/4 Thống Nhất 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ uă
h1
Tên in
ỉ0hs
Đường Đông ềctg
Mỹ Phước - Tân nố,ệ
30 Thành đi Mỹ Phước Đông Thành 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 Đ uhă
Vạn h1
- Tân Vạn iỉnh
ềcns0ệg
t,ố
Đ
Đường ĐT-743 đi uh
31 ĐT-743 KCN Vũng Thiện 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 iă1
KCN Vũng Thiện ỉhs
ền0
cntệố
Đường Hai Bà ug
32 Hai Bà Trưng ĐT-743 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hă,
Trưng đi ĐT-743 1ỉn
s0ch
Đường liên khu phố ntg,ố
Công ty Khánh hệ
Đ
33 Nội Hóa 1 - Bình ĐT-743 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hă1
Vinh iỉ
Thung nh0
ềns
tgệ,
Đường Miếu họ Lê uhố
34 Bùi Thị Xuân Huỳnh Thị Tươi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăĐ 1
(Tân Thắng)
nhs
iT
ct0
Đường nội đồng Giáp nhà bà Huỳnh ệốhg
35 Trương Văn Vĩnh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềhă,
Tân Hiệp Thị Dư êĐ
uỉn1
hs0i
m
Đường Nguyễn Thị ng
36 Minh Khai đi nhà
Nguyễn Thị Minh
Nhà bà 6 Hảo 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 Đ ềcệố,h
Khai t1iuh
bà 6 Hảo h
ỉus0ềtệ
Đường nhà Ông 5 Đ
yố,
37 Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 unică
Em (Tân Hiệp) ế1h
ềnsn0
Bùi Thị Xuân cỉgốu
Đường nhà ông 5 (đường Dốc ông ht,n
38 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 1ỉhăĐ 0c
Nóc Thập) đoạn khu
phố Tân Phú 2 nệ,ih
hgềt1ỉ
Đường nhà ông
39 Tân Phước Nguyễn Thị Tươi 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ăĐ uns
Liêm itnhố
Đường nhà ông Tư h
40 Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ăệềcT g
Ni un0
ht
Đường nhà ông Tư s
41 Cây Da KDC An Trung 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 gh,ỉêăc
Tàu ốnệ1m
h
Đường nhà ông út Tân Hiệp (Đường h
42 Trương Văn Vĩnh 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 gỉệs0
Mối đi đình Tân Hiệp) tn
,tốu
Đường số 10 Khu Đường ống nước Giáp Khu công hh
43 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 s1ăyệ
phố Nội Hóa 2 thô nghiệp Dapark ố0nế
t,
Đường tổ 1 khu g
44 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 nsă01
phố Trung Thắng ốn
,h
g1
ệ0
,h
s1


s
0

C
Đ
uiH
ềỈ

uN
140 hiH

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ềc,n
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ
uh
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hiỉB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ềcnỔ
Đường tổ 1, 2, 3 Đ
tuh
Đường tổ 1 khu Đường tổ 3 khu
45 khu phố Trung 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ăiỉS
phố Trung Thắng phố Trung Thắng ền
Thắng Đ
cntU
Đường tổ 11 khu Ranh thành phố Hồ u
46 Hoàng Hữu Nam 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 giN hă
phố Hiệp Thắng Chí Minh ềỉnG
Đ
ch
Đường tổ 11, 12 untg
Giáp đất bà Bùi Thị ih
47 khu phố Bình Bình Thung 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ệ2hăềỉ
Kim Loan cnh0
Đ
Thung 1 (BA 05) uns
Đường tổ 11, 12 ihtgệ1
h
48 khu phố Ngãi Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềỉốă6Đ c
Thắng unhs
Đường tổ 11, 12 iht0
Đường tổ 12 khu hg
49 khu phố Ngãi Cuối đường 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ệốềỉă,
phố Ngãi Thắng c
Đ
Thắng un1
ihts0
Đường tổ 12 Khu Trường tiểu học hg
50 Nghĩa Sơn 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ềỉăệố,
phố Quyết Thắng Nguyễn Khuyến 2 c
Đ
un1
iht
Đường tổ 13 khu Đường Xi măng Sài hg
51 Cuối đường 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 s0ềỉăệ
phố Quyết Thắng Gòn cố,
Đ
un
iht1
Đường tổ 16 khu Trần Quang Diệu hgs
52 Cuối đường nhựa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềỉăệ0
phố Tân Phước (đường Cây Gõ) cĐ

un,
thi
Đường tổ 18 Khu hgs
53 Trần Đại Nghĩa Cuối đường 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 1ềỉăệ0
phố Nội Hóa 1 cố
Đ
un,
Đường tổ 1, 2, 3 iht
Đường tổ 2 khu hgs1
54 khu phố Trung Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ ềỉăệ0
phố Trung Thắng cố
Thắng iun,
ht
Đường tổ 24 khu ềhgs1
55 Trần Quốc Toản Cuối đường nhựa 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ỉăệ0
phố Bình Minh 1 ucố
Đ
n,
iht
Đường tổ 3 khu hgs1
56 Thống Nhất Cuối đường 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềcỉăệ0
phố Hiệp Thắng ố
Đ
uhn,
ith
Đường tổ 3 khu ỉhgs1
57 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềăệ0
phố Trung Thắng cnố
un,
ht
Đường tổ 3, 4 khu gs1
58 Thống Nhất Đường Vành Đai 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ăệ0ỉ
phố Hiệp Thắng cố
Đ
nt,
ih
Đường tổ 3, 4 khu hăgs1
59 Võ Thị Sáu Đông Minh 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ềỉệ0
phố Tây A nố
un,
tgh
Đường tổ 4 khu hs1
60 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ăệ0
phố Trung Thắng ố
cT
nh,
ht
Đường tổ 4, 5 khu gệs1
61 Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ỉêă0
phố Tây B ố
,
nm
hs
Đường tổ 5 khu Đường tổ 3,4 khu hg1
62 Thống Nhất 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ ệố0
phố Hiệp Thắng phố Hiệp Thắng t
i,
tuh
Đường tổ 6 khu ềs01
63 Đường 30/4 Cuối đường 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ăyệ
phố Hiệp Thắng uố,
Đ
nế
i0
Đường tổ 6 khu Ranh đất bà gns
64 Đông Minh 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ềc05
phố Tây A Nguyễn Thị Nô ố
Đ
uh,
ih
Đường tổ 6A khu ỉ1
65 Đông Minh Đất Nông Hội 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ệ0ề
phố Tây A cn
u,
h
Đường tổ 6, 7 khu s1
66 Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0### ỉ
phố Tân Thắng cố
nt
h
Đường tổ 7 khu hă
67 Trần Quang Khải Nguyễn Bính 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ỉ0
phố Đông B n
n,
tg
Đường tổ 7 khu h1
68 Đường 30/4 Cuối đường 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 ă
phố Hiệp Thắng
nh
t
Đường tổ 7, 9 khu 30 tháng 4 (Đường gệ
69 Chợ Bình An 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ă
phố Trung Thắng Bình Thắng 1)
n
hs
g
ệố
h
s0

ố,
0
s
05
C
Đ
uH
i
ềỈ
cN
Đ
u
141 ihH
ềỉ,
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ Đ c
un
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ih
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) hB
(Đ) ềỉ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### cunỔ
Đường tổ 8 khu th
h
70 phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Công ty 710 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ỉăS
c
(BT 14) nU
ht
Đường tổ 8 Khu hg
71 Cây Da Bùi Thị Xuân 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 N ỉă
phố Tân Phú 2 G
n
Đường tổ 9 khu th
Đ
Đường tổ 8 khu hg
72 phố Hiệp Thắng Công ty 621 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 iăệ2
phố Hiệp Thắng T
(BT 15) nề0
ht
Đường tổ 9 khu gs
73 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 uêăệ1
phố Quyết Thắng T
ố6
Đ
m
n
hc
Đường tổ 9 khu Đường tổ 8 Khu igs
74 Cây Da 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 êệ0h
phố Tân Phú 2 phố Tân Phú 2 ềtố
ỉm
,
uh
Đường tổ 9 khu s1
75 Đường 30/4 Cuối đường 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 nyệ0
phố Trung Thắng tốh
cế,
u
Đ
Đường từ Hai Bà hns1
iy0t
Trưng đến đường Đường Hai Bà ỉố
76 Hai Bà Trưng 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềế,Đ nă
Hai Bà Trưng đi Trưng đi ĐT-743 unn1
ĐT-743 ih0
gề,
cT
Đ
Đường từ Mạch Thị ut1
Nhà ông Hai ih
77 Liễu đi nhà ông Hai Mạch Thị Liễu 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hă
Thượng ềỉêệ
Thượng cn
Đ
unm
ihg
Đường trạm xá cũ Mỹ Phước - Tân Bùi Thị Xuân (Dốc h
78 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 sềỉ
(phường Tân Bình) Vạn Ông Thập) ctố
Đ
unh
ihtu
Đường vào Công ty ệh
79 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 Đ ềỉăy0
Bê tông 620 c
iunế,Đ
hts
Đường vào công ty Giáp công ty ềhgn
80 Quốc lộ 1A 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 i1ỉăố
Sacom Sacom ucĐ
ền
htiu
Đường vào khu du Cổng khu du lịch hg0
81 ĐT-743 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 cỉăệề
lịch Hồ Bình An Hồ Bình An ,
Đ
hnuc
th1i
Đường vào Khu ỉhgs
82 Bình Thung Khu phố Châu Thới 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hăệề
phố Châu Thới nốĐ
cỉn
uht
Đường Văn phòng Trần Quang Diệu ihngs
83 Nguyễn Thị Tươi 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềăệ0ỉh
khu phố Tân Phước (đường Cây Gõ) ốĐ
ctn,
unh
84 Gò Bông ĐT-743 Vũng Việt 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 iăgs1hht
ệ0Đ
ềỉ
85 Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 nốcă,iun
ghhtn
Công ty Châu Bảo ềs1h
Đ
Hoàng Cầm ĐT-743 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ệ0ỉăgốiuc
Uyên h,n
86 (Đường tổ 5, 6 khu Đ
ềhtệs1
phố Trung Thắng) Công ty Châu Bảo Đường tổ 7, 9 khu hg
0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 iucỉ0ăố
Uyên phố Trung Thắng ệ,Đ
ềhns
Đường đất (Khu thiu1cỉ
hg
87 Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo nhà ở Minh Nhật 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ốăệ0ềhns
Huy) ,nố
Đ
ucỉht0
Giáp phường Long i1g
88 Hoàng Hữu Nam Quốc lộ 1A 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hsnăệ,ề
Bình ố0Đ
cỉhtn1
u
89 Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 h,ihnăgs
ềỉhệ01tnố
Hồ Đắc Di (Đường c
90 Bình Thung Giáp đường đất 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 unăg,hh
vào Xóm Mới) s1htn
ệ0ỉ
Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 căốgh,n
91 Huỳnh Tấn Phát htnệs1
Đường ống nước h
Giáp đường đất 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 0ỉăghố
thô D2400mm
n,ệs
t1
Khu phố Bình hg
92 ĐT-743 Đường tổ 15 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăố0
Thung 1 ệs,n
Lê Thị Út (đường Nguyễn Thị Minh thố01
g
93 đi rừng ông ba Khai (nhà ông 5 Vũng Thiện 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ăệs,
Nhùm) Mỹ) nố01
h
gs,

ố01
h,
s
ệ01

,
s1
C

uH
Đ

iN
c
142 ềĐ
hH
u
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ iỉ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ềnĐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) cuB
(Đ) h
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ihỔ
ềỉ
Lê Văn Mầm Lê Hồng Phong ctu
Trại gà Đông n
94 (đường Trại gà (Tân Đông Hiệp - 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 hS ă
Thành hỉU
Đông Thành) Tân Bình) nc
Lê Hồng Phong N
ngh
Đ
Lê Văn Tiên thG
Chiêu Liêu (đường (đường Liên xã -
95 (đường đi nhà Bảy 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 iỉă
Miếu Chiêu Liêu) cây xăng Hưng hĐ
ền
Điểm) 2tiuệ
Thịnh) hg0
96 Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ ăềT
in1
Mạch Thị Liễu sucht
Chiêu Liêu (nhà Lê Hồng Phong ềT
6
97 (đường nhà Hội 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hgốuêăệh
ông 6 Tho) (nhà ông 10 Bự) cỉm
Cháy) nê
h0nĐ
98 Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gcm sệ
,ỉhit
hố
99 Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 Đ n1uềỉh
itsht
Đường Xi măng Sài uyện0
100 Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ềuốĐ hăế,uy
Gòn tnics1
Hồ Tùng Mậu Khu dân cư 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ế0ềhăgốt
101 Ngô Gia Tự Đ
cn,
Khu dân cư Dương Đình Nghệ 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 nỉăuih1
ghn0
Nguyễn Bính Đ
ềỉ
cệiuhg,
102 (Đường tổ 6, 8 khu Hai Bà Trưng Trần Quang Khải 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### hn1
phố Đông B) ềh
ỉệsuthc
Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 nốhăệt
103 Nguyễn Công Hoan Nguyễn Đình hs
Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ncỉăĐ ố0gs
Chiểu hn
Nguyễn Công Trứ it,ố
Ranh phường Bình ỉh
104 (Đường tổ 13 khu Nguyễn Văn Cừ 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 gềăh01n
An u,nệ0
phố Đông A) ht
Đ
1,
105 Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 giT ăệc
sềhtn1
Nguyễn Phong Sắc Giáp đất bà Nguyễn hố
106 Lồ ồ 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ uêăgs
(Đường D12) Thị Xuân ỉệi
nố
m
n0ề
Nguyễn Thái Học cg
107 Nguyễn Thái Học Giáp đường đất 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 hhĐ s,uhtệ
đi đường sắt 0iố
ỉuh1ề,
Nguyễn Thị Chạy tc
ĐT-743B (nhà ông Nguyễn Thị Minh nyệ
108 (đường vào chùa 0.9 2,448.0 1,593.0 1,224.0 981.0 s1uă0h
ba Thu) Khai ếố
Tân Hòa) n,ỉ
nsc
g1n
Nguyễn Thị Khắp Nguyễn Thị Minh tố0Đ
h
ĐT-743B (nhà ông
109 (đường đi rừng 6 Khai (Chiêu Liêu - 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ihă,ỉ
sáu Nghe) h
mẫu) Vũng Việt) n0ền1
Nguyễn Thị Phố ệt
g,Đ
uh
110 (đường đi Vũng ĐT-743 Đoàn Thị Kìa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 iă1
Cai) sn
ềcthố
Nguyễn Thị Tươi Bùi Thị Xuân (Dốc Bùi Thị Xuân (Liên
111 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 gệuhă
(đường mã 35) Ông Thập) huyện) ỉn0
Nguyễn Thị Út hcngs
Nguyễn Hữu Cảnh ,ệ
112 (đường vào đình Trần Hưng Đạo 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ốh
(Đường rầy cũ) 1
Đông Yên) ỉh
Nguyễn Thiện sntệ0
Thuật (Đường tổ Tô Vĩnh Diện Đường ống nước ố,hă
113 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 1
13, khu phố Tân (đường đi Hầm Đá) D2400mm ns
Hòa) 0tgố
Nguyễn Thượng khu dân cư An
114 Nguyễn Tri Phương 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ,ă
Hiền Bình 1nh0
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Đình gệ,
115 (Đường tổ 12, 13 Nguyễn Hữu Cảnh 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0###
Chiểu 1
khu phố Đông A)
hs
Phan Đình Giót ệố
Trần Quang Khải
116 (đường Chùa Ông Trần Hưng Đạo 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0###
(đường Cây Keo)
Bạc) s0
ố,
0
05
,
1
C
H
Đ

iN
143 ềH
Đ
u
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,i
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ềcĐ
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### uhiỔ
ỉĐ

Phùng Khắc Khoan cniuS
Nguyễn Thiện
117 (Đường tổ 14 khu Tô Vĩnh Diện 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### Đ
hềU
Thuật
phố Tân Hòa) iỉ
Suối Cát Tân ucN
Đ
ền
tihG
Thắng (đường u
118 Bùi Thị Xuân N3 KDC Biconsi 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 căhềỉ
nghĩa trang nhân
dân cũ) hnn2uc
tgỉh0
Suối Sệp (đường đi Quốc lộ 1K (nhà Giáp Công ty
119 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăĐ ncỉ1
suối Sệp) ông 5 Banh) Khoáng sản đá 710
nihhht6
Đường ống nước n
120 Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gệềỉăĐ h
thô D2400mm utin
Đường ống nước
Tân An (đường đi ĐT-743 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ăhsềhtg
121 Đường ống nước thô ệố
Nghĩa trang) Quốc lộ 1K 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 cnĐ uă
thô hitng
Tân Hiệp (Đường Đường vào đình
122 Liên huyện 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 ỉs0ềcăgệ
đi đình Tân Hiệp) Tân Hiệp ố,nnh
uh
Tân Hòa (đường Đ
h1ghệsỉ
123 Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### i0ố
đình Tân Quý) cnệ,
ềths
Tân Long (đường ĐT-743B (nhà ông
124 Đoàn Thị Kìa 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 u1Đ ỉăệố0s
đi đình Tân Long) 2 lén)
Đường Văn phòng nintố,
Tân Phước (Đường Mỹ Phước - Tân c
125 Khu phố Tân 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gs01ềhăĐ hố,
Bia Tưởng Niệm) Vạn uin0
Phước ỉh1
Tân Thiều (đường tg,ề
nệ0
126 Văn phòng khu phố Liên huyện Trương Văn Vĩnh 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 Đ că1u
hi,
Tân Hiệp) hn
sềỉgệ1
Đường liên khu phố cutố
n
127 Tổ 15 Nội Hóa 1 - Bình Công ty cấp đá sỏi 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ăh
hsỉ
Đ
Thung n0c
ệốin
Đường liên khu phố hg,ềt
h
128 Tô Hiệu Đào Sư Tích Nội Hóa 1 - Bình 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 1ỉăs0u
Đ
hn
Thung nố,t
ihệ
129 Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 cg1ềă
h0nus
Nguyễn Thị Minh th,ỉ
Thanh Niên (đường Mỹ Phước - Tân
130 Khai (Tân Bình - 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 găĐ ố
nệ1c
Cầu Thanh Niên) Vạn in
Tân Đông Hiệp) hh0
ềgs
Thống Nhất (Ngôi Đoạn đường nhựa 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0### ệuỉ,
131 Sao + 1 phần Bình gốn1
Đ
Thắng 1) Đoạn đường đất 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 hihs
cệ0
ềảố
Trần Đại Nghĩa h,
um

(Đường liên khu ỉs1
132 Quốc lộ 1K ĐT 743 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 iă0nố
phố Nội Hóa 1 - ch,n
Nội Hóa 2) ềh
hgệ1
u0
Đ

Trần Quang Diệu Bùi Thị Xuân t,i
Bùi Thị Xuân (Liên ns
133 (Cây Gõ -Tân (đường Dốc Ông 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 căhề1
huyện) hốệ
Bình) Thập) hn
u
ỉg
Trần Thị Dương t0s
Chiêu Liêu (đường n
134 (đường đi vườn Lê Hồng Phong 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 căố,
Miếu Chiêu Liêu) h
Hùng) hn1
ệỉ
g0
Trần Thị Vững Giao đường thuộc t
n
135 (đường tổ 15, 16, An Bình phường Linh Tây - 0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ăs,
h1
17) Thủ Đức) nố

g
Trần Thị Xanh t
ĐT-743B (đất ông Khu dân cư Đông
136 (đường đi khu 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 0ăs
Ngô Hiểu) An h,
chung cư Đông An) nố
ệ1
Trần Văn Ơn g
Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu (đường
137 (đường tổ 9, tổ 10 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0###
0
(nhà thầy Vinh) ấp Tây đi QL-1K) s
ấp Tây A) h,

ệ1
0
s
,

1
C
Đ
uH
iỈ
ềcN
144 Đ
uhH
iỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ềcn
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ Đ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uhiB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### ỉềỔ
cntĐ
u
Vành đai Đại học
138 Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 hăiS
Quốc gia ỉnềcU
Bùi Thị Xuân ntguN
h
Trương Quyền Đường N3 KDC
139 (đường Dốc ông 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hăĐ ỉG
(Đường bà 6 Niệm) Biconsi inh
Thập - Tân Thắng) cn
Trương Văn Vĩnh ềtgệ
h2
140 (đường nhà cô ba Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 uăĐ ỉ0i
Lý) nhsnt1
Khu dân cư Hoàng ềcố
141 Trương Văn Vĩnh 1 Trương Văn Vĩnh 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 gệĐ hă6u
Nam hi
nỉ
Vàm Suối (đường hs0ềtg
Đ
cn
142 Ranh Bình An - ĐT-743A Suối 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ệố,uiăh
Bình Thắng) 1nh
ềỉs0
cgệu
Vũng Thiện (đường ĐT-743B (Văn Lê Hồng Phong ntốĐ
h,
143 đi rừng ông ba phòng ấp Chiêu (đường Trung 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 hă1iỉ
hsc
Nhùm) Liêu) Thành) ền0Đ
nệốh
tguh,
Nguyễn Thị Minh
144 Vũng Việt Đoàn Thị Kìa 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 iă1ỉ
Khai s0ền
hct
Đ
Công ty Xi măng uố,h
145 Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 igệăh1
Sài Gòn ềĐ
ỉn0c
thuns
Xuân Diệu (Đường ihg,ă
146 tổ 8, 9 khu phố Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh 1 2,720.0 1,770.0 1,360.0 1,090.0 ệốhềỉ1
Đ
cnuh
Đông A)
inghs0t
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc ệh
0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ềố,Đ ỉăc
Đường nội bộ trong phường Dĩ An unh1in
các khu dân cư thực Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc hstệ
h0ỉố
hiện chỉnh trang 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 ềgĐ ăc,
phường Dĩ An uinn
147 theo Nghị quyết số hs1th
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc 0
35-NQ/TU ngày 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 ềỉgốĐ căệu,
23/12/2014 của Thị các phường còn lại. inhnt1
ủy thị xã Dĩ An, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc h0
0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 ềgỉăscệ,
các phường còn lại unnố
ht0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc h
0.95 2,584.0 1,681.5 1,292.0 1,035.5 ỉgscăệ50
phường Dĩ An. nnốh
Đường nội bộ trong th,
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các khu công nghệ, 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 gỉăs1ệ0
khu công nghiệp, phường Dĩ An. nốĐ
148 nt,
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc h
khu sản xuất, khu 0.85 2,312.0 1,504.5 1,156.0 926.5 igsăệ10
các phường còn lại. ềnố
chế xuất còn lại. t,uh
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 gĐ ăs1ệ0
các phường còn lại. iốn
c,h
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềgs
h1
149 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.8 2,176.0 1,416.0 1,088.0 872.0 ệu0Đ
ỉố,
đất) thông ra đường phố loại 1 hin
s1cệ
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ề0hố
h
150 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 u,
Đ
ỉs1
thông ra đường phố loại 1 t0i
nố
cê,
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
h
151 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5 nu10

Đ
thông ra đường phố loại 1 t,
ni
cê1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
152 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u

đường phố loại 1 t
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, h
hn
153 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 2,040.0 1,327.5 1,020.0 817.5

đất) thông ra đường phố loại 2 t
n
ê
h
n
t
ê
n
C
H

N
145 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iỔ
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ề
h
154 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 S u
ỉU
Đ
thông ra đường phố loại 2
inN
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhG
h
155 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u

Đ
thông ra đường phố loại 2 t2
inê
c0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhn
h
156 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u1
ỉ6
Đ
đường phố loại 2 t
ni

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
h
157 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,904.0 1,239.0 952.0 763.0 u

Đ
đất) thông ra đường phố loại 3 t
inê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
h
158 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u

Đ
thông ra đường phố loại 3 t
ni

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhn
h
159 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u

Đ
thông ra đường phố loại 3 t
inê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhn
h
160 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u

Đ
đường phố loại 3 t
ni

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
h
161 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,768.0 1,150.5 884.0 708.5 u

Đ
đất) thông ra đường phố loại 4 t
inê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
h
162 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u

Đ
thông ra đường phố loại 4 t
ni

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhn
h
163 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u

Đ
thông ra đường phố loại 4 t
inê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi hề
nh
164 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 u

Đ
đường phố loại 4 t
ni
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềhn
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa h
165 0.6 1,632.0 1,062.0 816.0 654.0 u
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉ
Đ
t
phụ lục) inê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, c
hề
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) nh
166 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
Đ
t
lục) inê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong c
ềhn
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
167 0.55 1,496.0 973.5 748.0 599.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
t
lục) n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi h
Đ
hn
168 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,360.0 885.0 680.0 545.0 i

đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) ềt
n
THỊ XÃ BẾN êu
IV. -h
CÁT: n
A. Đường loại 1: c-
t
1 Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) 1 ### 5,810.0 4,750.0 3,380.0 THỊ h XÃ BẾN CÁT:
ê

B. Đường loại 2: -nn
ĐH-606 (Hùng h
1 Ngã 3 Công An Cầu Đò 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 THỊ XÃ BẾN CÁT:
Vương)
t
Kho Bạc thị xã Bến
2 Đường 30/4 Cầu Quan 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 ă
Cát
n
g

h

s
ềC
N
u
âuH
ncỈN
gcN

146 hỉH
n
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ỉln,g
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ onh
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) ạhB
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### litỔ
o
3 Lô B chợ Bến Cát 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 đạă
đinS
C. Đường loại 3: -iể
ư
gU
Kho Bạc thị xã Bến Đ
m
Ngã 3 Vật tư 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 ờ N
đi
Cát nhG
1 Đường 30/4 ư
ềgđệ
Ranh xã Long ờ
Cầu Quan 0.8 3,584.0 2,328.0 1,792.0 1,432.0 uầTHỊ 2n XÃ BẾN CÁT:
Nguyên
vus0
2 Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát 0.7 3,136.0 2,037.0 1,568.0 1,253.0 gcTHỊ à,ố1 XÃ BẾN CÁT:
Đ
Ranh phường Mỹ hi6
Ngã 3 Công An 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 THỊ vỉ
3
Đại lộ Bình Dương Phước - Thới Hòa đ0ềà XÃ BẾN CÁT:
(Quốc lộ 13) nui,
Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng 0.8 3,584.0 2,328.0 1,792.0 1,432.0 THỊ hềể1 XÃ BẾN CÁT:
đ
Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m 0.75 3,360.0 2,182.5 1,680.0 1,342.5 um ci
4 ĐT-741 đh
Ngã 4 Sở Sao + Giáp ranh Tân Bình ề
0.6 2,688.0 1,746.0 1,344.0 1,074.0 ciỉ
400 m (Bắc Tân Uyên) uể
hun
Trục đường Phòng Kho Bạc thị xã Bến Phòng Kinh tế thị m
5 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 hỉốc
Tài chính cũ Cát xã Bến Cát in

D. Đường loại 4: ht-ỉ
Bến Đồn - Vĩnh ầă
1 ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0 nug
Tân nh
2 DJ10 NE8 KJ2 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 THỊ ,ig XÃ BẾN CÁT:
3 DJ9 NE8 KJ2 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 ảgTHỊ đhm XÃ BẾN CÁT:
Ranh Bến Cát - Ngã 3 đường vào ii
1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 ảệTHỊ XÃ BẾN CÁT:
Thủ Dầu Một Bến Lớn ểh
m
m
Ngã 3 đường vào Ranh phường Thới sệ
0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 THỊ ốh XÃ BẾN CÁT:
Đại lộ Bình Dương Bến Lớn Hòa - Tân Định
cs
4 ệ
(Quốc lộ 13) Ranh phường Thới
Đường Vành đai 4 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 u0ốTHỊ XÃ BẾN CÁT:
Hòa - Tân Định ố,
si
Ranh phường Mỹ 0
Đường Vành đai 4 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 ốTHỊ ,5 XÃ BẾN CÁT:
Phước
20
5 ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 THỊ 5, XÃ BẾN CÁT:
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 2THỊ XÃ BẾN CÁT:
+ 50m
ĐH-602 (đường Đ
6 Đại lộ Bình Dương
Ngã ba Lăngxi) Cách ĐT-741 50m 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 THỊi XÃ BẾN CÁT:
+ 50m
ềĐ
Cách ĐT-741 50m ĐT-741 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 uTHỊ XÃ BẾN CÁT:
i
Ranh huyện Bàu
7 ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt 0.6 1,680.0 1,092.0 840.0 672.0 ềĐ THỊ
cu XÃ BẾN CÁT:
Bàng
ih
ĐH-604 (Đường Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 THỊ ềỉ XÃ BẾN CÁT:
8 cu
2/9) Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 nTHỊ h XÃ BẾN CÁT:
hỉ
ĐT-741 (Ngã 3 ông c XÃ BẾN CÁT:
9 ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 THỊ nh
Kiểm) th
Đường bến Chà Vi Ngã 3 Cầu Củi (Đại Ranh huyện Bàu ỉă
10 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0 n
(ĐH-607) lộ Bình Dương) Bàng nt
hg
Đường đấu nối ĐT- Đường NE4 KCN ă
11 ĐT-741 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0
741-NE4 Mỹ Phước 3 nđt
hg
Ranh Hòa Lợi - iă
12 Lê Lai ĐT-741 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0 ệể
Hòa Phú n
Đường hàng Vú hm
T
13 Đường 30/4 Ngô Quyền 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 gsệh
Sữa ố
Đường nhà hát êđh
(Tuyến đường số 1 sầệ
m
0
14 - Trung tâm Hội Đường 30/4 Ngô Quyền 0.85 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0 ốu
,
nghị quảng trường đ,s
00
thị xã) oố
5,
ạđ
n0i0
5ể,
m
0
5
c
C
nH
đ
gỈ

N

147 vH
,i
à
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ề,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ cu
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) đB
(Đ) u
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iốỔ
cT

15 Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4 0.6 1,680.0 1,092.0 840.0 672.0 ihh
uT
Đường vào Bến Ngã 3 đường vào ;S
ỉê
16 Trại giam Bến Lớn 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 hnTHỊ U
m XÃ BẾN CÁT:
Lớn Bến Lớn cêN
Đ
hh
17 Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) 0.6 1,680.0 1,092.0 840.0 672.0 iG m


18 NA2 Đại lộ Bình Dương XA2 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 Đ ềtiu
nt2
iuă
19 NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0 ềhyu0
ềnếĐ
uy1
Ngô Quyền (đường Lô C chợ Bến Cát uc
20 Đại lộ Bình Dương 0.85 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0 gingế6
vành đai) (Nhà Tư Tôn) hc
ềiĐ
ncỉh
Võ Nguyên Giáp huả
21 ĐT-741 Khu liên hợp 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 ihnệ
(Tạo Lực 5) ỉm
ềỉhĐ
22 TC1 Đại lộ Bình Dương N8 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 cnuTHỊ nsih XÃ BẾN CÁT:
Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 htốềTHỊ ỉệc XÃ BẾN CÁT:
23 Vành đai 4 ă
Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 unthTHỊ tn0hês XÃ BẾN CÁT:
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc ỉăgc,
0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 nốn
phường Mỹ Phước 0ht
Đường nội bộ trong hg5ỉ
các khu thương Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc ă0
0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 ện
mại, khu dịch vụ, phường Mỹ Phước ,t
24 hhg2
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc ă
thị, khu dân cư, khu 0.55 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0 ệs
các phường còn lại nốt
tái định cư còn lại. hg
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc sT
ă
0.5 1,400.0 910.0 700.0 560.0 ệhố0
các phường còn lại n
h,êg
E. Đường loại 5: s-ệ
0m

Đại lộ Bình Dương ,5
1 Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 hs0
đi Bàu Trâm A tệ0
Đại lộ Bình Dương ố5u
Đại lộ Bình Dương ,
2 đi đường điện Đường điện 500Kv 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 yTHỊ s0 XÃ BẾN CÁT:
(Quán bà 8 Mò) 0ếố
500Kv 5,
Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương
3 Hố Le 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 nTHỊ 00 XÃ BẾN CÁT:
đi Hố Le (nhà ông Kỳ Văn)
5,
Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới
4 Đại lộ Bình Dương 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 THỊ 0T XÃ BẾN CÁT:
đi Kho đạn Hòa
5h
Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ
5 Đại lộ Bình Dương 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 êTHỊ XÃ BẾN CÁT:
đi Mỹ Phước 3 Phước 3
m
T
Đại lộ Bình Dương
h
6 đi Nhà nghỉ Hào Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
êt
Kiệt
u
m
T
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương hy
7 đi Nhà ông tư sáu Nhà ông Sáu Tửng 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
(Tư Quẹt) êtế
Tửng
un
m
Đại lộ Bình Dương y
8 Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
đi Nhà ông tư Phúc tế
un
Đường Chánh Phú
9 ĐT-741 Suối Ông Lốc 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 yTHỊ XÃ BẾN CÁT:
Hòa - Vĩnh Tân
ế
Đường ngã ba n
10 Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 THỊ XÃ BẾN CÁT:
Lăngxi Cầu Mắm T
h
Đường Sáu Tòng đi
11 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 êTHỊ XÃ BẾN CÁT:
ĐT-741 T
m
h
Khu tái định cư
12 ĐX-604.140 ĐT-741 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 ê
Hòa Lợi t
T
m
hu
Hai Hoàng - Bà Đại lộ Bình Dương
13 Đại lộ Bình Dương 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 êy
Buôn - Trường học t
ế
m
u
Đại lộ Bình Dương n
14 Tư Chi - Hai Hừng Đại lộ Bình Dương 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 y
đi Hố Le t
ế
u
n
y
ế
n
Đ
C
u
iH
ềcỈ
Đ
uN
ih
148
ỉH
ềc
Đ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ un,h
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ ih
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ỉềB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### cnuỔ
hth
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc ă
0.9 1,512.0 981.0 756.0 603.0 ỉcS
phường Mỹ Phước n
Đường nội bộ trong htgU
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc hă
các khu công nghệ, 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 ỉN
khu công nghiệp, phường Mỹ Phước nG
15 th
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc hgệ
Đ
ă
khu sản xuất, khu 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 i2
các phường còn lại nh
chế xuất. ềt0gs
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc ăệ
0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 uố1Đ
các phường còn lại n6
his
cg0ệ
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềốh
16 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 ,uh
ỉĐ
0s
đất) thông ra đường phố loại 1
inệ0cố5
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ,ềh
h
17 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 s0u0
ỉ5tố
Đ
thông ra đường phố loại 1 ,in
cê0h
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ền0h
18 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 5u,
ỉĐ
t0
thông ra đường phố loại 1
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi 5ềh
hn
19 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉt
Đ
đường phố loại 1
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
20 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 u
ỉĐ
t
đất) thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
21 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền
h
22 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi hền
h
23 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉt
Đ
đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
24 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉĐ
t
đất) thông ra đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
25 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền
h
26 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềnh
27 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉĐ
t
đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhhn
28 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉt
Đ
đất) thông ra đường phố loại 4
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
29 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉt
thông ra đường phố loại 4

ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
hn
30 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0
ỉt
thông ra đường phố loại 4

hn

t
ê
n
C
H

N
149 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
ic
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
31 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 S uỉ
đường phố loại 4 Đ
U
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, inN
ch
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa ềG
h
32 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉĐ
t2
phụ lục) inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, 0ềh
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
33 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 1u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉt6
Đ
lục) inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
34 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉt
lục) nê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi nh
35 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 672.0 436.0 336.0 268.0
ỉt
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

V. THỊ XÃ TÂN UYÊN: -h
n
A. Đường loại 1: -
t
1 Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) 1 ### 5,810.0 4,750.0 3,380.0 êTHỊ XÃ TÂN UYÊ
B. Đường loại 2: Đ
n-
Hai trục đường phố ổĐ
1 chợ cũ (Uyên ĐT-747 Bờ sông 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 iTHỊ XÃ TÂN UYÊ
Hưng) ềĐ
Ranh Tân Phước uổt
Đ
êi
Lý Tự Trọng (ĐH- ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Khánh - Bình
2 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 ổcn
403) Sái) Chuẩn (hướng ngã i
4 Bình Chuẩn) ht
đỉê
Đ
t
Tô Vĩnh Diện (ĐH- ĐT-746 Cầu Xéo 0.8 5,888.0 3,240.0 2,648.0 1,888.0 nư iê
3 ờ
hề
417) Cầu Xéo ĐT-747B 0.7 5,152.0 2,835.0 2,317.0 1,652.0 Đ nn
điu
ĐT-747 (trước gư
ềđ
ĐT-747B (quán
4 ĐH-426 UBND phường 0.8 5,888.0 3,240.0 2,648.0 1,888.0 iờ ucư
phở Hương)
Thái Hoà) ảnh

Đ
m
cỉgn
Ranh Tân Phước i
Khánh - Bình hng
Cầu Hố Đại 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 ềhTHỊ ỉh XÃ TÂN UYÊ
5 ĐT-746 Chuẩn (hướng ngã uệ
3 cây xăng) nĐ
ihgc
Ngã 3 Bưu điện Ngã 3 Mười Muộn 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 sềi
hố
gảu
Ranh Thái Hòa - ỉ
Cầu Ông Tiếp 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 im
Thạnh Phước n0
cảh
Cầu Rạch Tre Ngã 3 Bưu điện 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 ,m THỊ
h XÃ TÂN UYÊ
1ỉệ
Dốc Bà Nghĩa g
h
6 ĐT-747 Ngã 3 Bưu điện (Đường vào HTX 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0 nĐ i
Ba Nhất) hệsiả

ềm
Dốc Bà Nghĩa gs
u
(Đường vào HTX Giáp xã Hội Nghĩa 0.7 5,152.0 2,835.0 2,317.0 1,652.0 iố0h
Ba Nhất) ả,ệ
c
01
m
ĐT-747B (tỉnh lộ Ranh Tân Phước h
7 Ngã 3 chợ Tân Ba 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0 ,THỊ ỉs XÃ TÂN UYÊ
11) Khánh - Thái Hòa
h1nố
C. Đường loại 3: -ệh
1 Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 0THỊ XÃ TÂN UYÊ
s,
g
Cầu Thạnh Hội ố1
Trần Công An Ranh Thái Hòa - i
2 (Ranh Thái Hòa - 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5
(ĐH-401) An Phú (Thuận An) ả
Thạnh Phước) 0
m
,
2
h

s

C
n
H
đỈ
N
ư
150 H

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ n,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ g
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) ;B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Đ Ổ

Đ
Võ Thị Sáu (ĐH- Lý Tự Trọng (ĐH- ĐT-747B (tỉnh lộ i
3 0.8 3,584.0 2,328.0 1,792.0 1,432.0 S /
402) 403) 11) Đ
cU
ổtN
Ranh Tân Phước iêĐ
G
Trần Đại Nghĩa đ
4 ĐT-746 Khánh - Tân Vĩnh 0.7 3,136.0 2,037.0 1,568.0 1,253.0 nổ
(ĐH-405) i
Hiệp t2i
ểĐ
êđ0
Huỳnh Văn Nghệ ĐT-747 (dốc Bà m
ổ1
5 Tố Hữu (ĐH-412) 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 nư t
(Ngã 3 Thị Đội) Nghĩa) iờ
êđ6
Nguyễn Hữu Cảnh ĐT-747 (quán ông ĐT-746 (dốc Cây
6 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 đnĐ nầ
(ĐH-420) Tú) Quéo) tiư
g

Huỳnh Văn Nghệ ềờ
đ
7 Ngã 3 Mười Muộn Ngã 3 Thị Đội 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 ,nu
(ĐH-422) ư
gờ
Cầu Tân Hội (ranh cđ
Ngã 3 Bình Hóa 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 cnuTHỊ XÃ TÂN UYÊ
Tân Vĩnh Hiệp) ư
Đ
hgố
8 ĐT-746 iờ
Ranh Uyên Hưng - ỉ
Ngã 3 Mười Muộn 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 inTHỊ ền XÃ TÂN UYÊ
Tân Mỹ
ugh
Ranh Uyên Hưng - Đ
Cầu Rạch Tre 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 THỊ XÃ TÂN UYÊ
Khánh Bình icđ
9 ĐT-747 ềhi
Ranh Uyên Hưng - Ranh Thái Hòa -
0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 Đ THỊ
uỉể XÃ TÂN UYÊ
Khánh Bình Thạnh Phước
Ngã 4 chùa Thầy inm
ĐT-747A 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 ềch
Thỏ T
10 ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Ranh Thái Hòa - Đ
uh
1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 hđiỉTHỊ gầê XÃ TÂN UYÊ
Thỏ Tân Phước Khánh
ềcni
11 Đường Khu phố 1 ĐT-747 Bờ sông 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 um uhả,
Đ
12 Đường Khu phố 2 ĐT-747 Đường phố 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 ỉim
tcng
Giáp đường Giao ềuđĐ
ĐT-747 (Quán hi
thông nông thôn 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 huyiiỉ
Hương) ảệể
(khu 3) ếềngm
cm
nuhi
ĐT-747 (Quán Út Hết khu tập thể
13 Đường Khu phố 3 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 sh
Kịch) Ngân hàng ảhốcỉ
cgm
ệnu
Giáp đường giao hi
ĐT-747 (Nhà ông
thông nông thôn 0.85 3,808.0 2,473.5 1,904.0 1,521.5 0Đ hốỉ
Tám Cuộn) ảhs,i
(khu 3) ổĐ
nm
ệốg1
TT Văn hóa Thông iĐ
ih
Ngã 3 Xóm Dầu 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 5ổiề
tin hs0
14 Đường phố ảtiug
TT Văn hóa Thông ệố,
Chợ cũ Uyên Hưng 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0 m êi0
tin ntcảs05
Nguyễn Văn Linh Ranh Tân Hiệp - hêh
15 ĐT-746 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0 m ố,
ệđnỉ
(Tạo lực 2B) Phú Tân 0
ư
nh05-
Đ
D. Đường loại 4: đsihệ,

1 Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên H 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 ốnư THỊ
ề0 XÃ TÂN UYÊ
gờ
uts5
Lê Quang Định
2 Cầu Khánh Vân ĐT-746 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 Đ ;n0êố
(ĐH-406) ,ổgn
c
ĐT-746 (Ngã 3 Tân ;1h0

Nguyễn Tri Phương Ranh Phú Chánh -
3 Long - Phường Tân 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 /ỉ,
(ĐH-407) Tân Hiệp tcT
Hiệp) n1Đ
êhă
ĐT-747B (Khánh
4 Vĩnh Lợi (ĐH-409) Cầu Vĩnh Lợi 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 ổnđ
Bình) iig
t
Huỳnh Văn Nghệ Ranh Tân Mỹ -
5 Ngã 3 Huyện Đội 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 đăểt
(ĐH-411) Uyên Hưng ư
hn
m
êờ
/
Trịnh Hoài Đức Cây số 18 (giáp ĐT-746 (Ngã 4 nhà
6 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 gnnđs
(ĐH-418) ĐT-747) thờ Bến Sắn)
gầh
đu
ệư
,

sn
cố
gu

C
iu
H


uc
N
151 hH
cỉ
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,hn
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) ỉh
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### nỔ
Đ
ht
Lê Quý Đôn (ĐH- ĐT-747 (Gò Tố Hữu (vành đai
7 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 ổăS
421) Tượng) ĐH-412) itĐ
nU
Nguyễn Khuyến ĐT-746 (Ngã 4 Vĩnh Lợi (ĐH-409, ă/
8 0.85 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0 gN tnc
(ĐH-423) Nhà thờ Bến Sắn) Ngã tư Bà Tri)
G
êgh
Phan Đình Phùng ĐT-747 (Cầu Rạch Nguyễn Hữu Cảnh
9 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 nệđ
(ĐH-425) Tre) (ĐH-420) 2
hi
ĐT-747 (Công ty 0
T
10 Đường Khu phố 7 Tố Hữu (ĐH-412) 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0 đệểsh1
Bayer) ư
ốm
ê6ờ
s
ĐT-747 (Trụ sở
m
nốc0
khối Mặt trận - ĐT-747 (Khu phố 1 T
11 Huỳnh Thị Chấu Đoàn thể phường - Phường Uyên 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 gu,h
t0
Uyên Hưng - Khu Hưng) 1êố
u,
T
phố 2) iy
m
ĐT-747 (Khu phố 3 h0
Trương Thị Nở
12 Đoàn Thị Liên - Phường Uyên 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 ếê5
(Khu phố 3) tn
T
Hưng) m
ĐT-747 (Khu phố 3 hu
Đ
ĐT-746 nối dài
13 Trương Thị Nở - Phường Uyên 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 T êyi
(Khu phố 3) th
Hưng) ếT
ềm

Đ
Huỳnh Văn Nghệ n
14 Từ Văn Phước Tố Hữu (ĐH-412) 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 uihyT m
(ĐH-422) tê
ĐT-747 (Khu phố ềhếĐ
15 Lê Thị Cộng Tố Hữu (ĐH-412) 0.55 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0 cuum nT
êihty
7)
16 Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0 hềm uếỉt
Đ

ĐT-746 ĐT-747 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0 unyuihm
thế
17 ĐT-746B Ranh Uyên Hưng - ềỉy
ĐT-747 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 ucnếun
Tân Mỹ tyht
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên nhuế
ỉăc
phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0 Đ nynh
Đường nội bộ trong Phước tiếh
Bề rộngKhánh
mặt đường nhỏ hơn 9m gỉă
các khu thương phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0 ềnĐ nu
mại, khu dịch vụ, Phước Khánh tihh
18 gă
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu các phường còn lại 0.55 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0 ềệĐ cun
tái định cư còn lại. tihT
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc gsă
0.5 1,400.0 910.0 700.0 560.0 ềệỉhĐ cnốu
các phường còn lại nêih
E. Đường loại 5: gshm
-ềỉệ0
cố
1 Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp 0.95 1,596.0 1,035.5 798.0 636.5 unh,t
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên hs0ỉệ

phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.95 1,596.0 1,035.5 798.0 636.5 u5cốn,
Đường nội bộ trong Phước hyt
Bề rộngKhánh
mặt đường nhỏ hơn 9m shgế0
ỉă0
các khu công nghệ, phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.85 1,428.0 926.5 714.0 569.5 ố5nn,
khu công nghiệp, Phước Khánh thĐ
2 h0g
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc ă0
khu sản xuất, khu các phường còn lại 0.85 1,428.0 926.5 714.0 569.5 ệi5,
nềt
chế xuất còn lại. hg0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc suă
0.75 1,260.0 817.5 630.0 502.5 ệĐ ố5n
các phường còn lại
ih
cgs
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềệ0
h
3 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 ốu,
ỉh
Đ
đất) thông ra đường phố loại 1 s0inệ
0cố
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh5,
h
4 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 us0
ỉ0
thông ra đường phố loại 1 tố5
n,

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong h0
hn0
5 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 5
ỉ,
thông ra đường phố loại 1 t
n0
ê
h5
n
t
ê
n
C
H

N
152 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iỔ
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ề
h
6 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 S u
ỉU
Đ
đường phố loại 1
inN
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhG
h
7 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5 u

Đ
đất) thông ra đường phố loại 2 t2
in
cê0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
8 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u1
ỉ6
Đ
thông ra đường phố loại 2 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
9 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u

Đ
thông ra đường phố loại 2 t
incê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi hề
hn
10 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
đường phố loại 2 t
ni
êc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hề
hn
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 u
ỉt
Đ
đất) thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hền
h
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhn
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhn
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉĐ
t
đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềnh
15 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5 u
ỉĐ
t
đất) thông ra đường phố loại 4
nêi
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềnh
16 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉtĐ
thông ra đường phố loại 4
nêi
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềnh
17 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
ỉtĐ
thông ra đường phố loại 4
nêi
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềnh
18 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 u
ỉtĐ
đường phố loại 4
nêi
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ch
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa ềnh
19 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 u
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các ỉtĐ
phụ lục) nêi
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ch
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) ềnh
20 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉtĐ
lục) nêi
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ch
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) ềnh
21 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5 u
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉt
lục) nê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi nHh
22 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 672.0 436.0 336.0 268.0 U
ỉtY
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
nêN

IV. HUYỆN BÀU BÀNG: -hn


B
Thị trấn Lai Uyên: À
t
U
êB
n
À
N
G
:
C
N
H
âỈ
nN
153 gH
N
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ â,t
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ nừ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
g
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### N Ổ

A. Đường loại 1: t-ã
nS

Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai gU
Đại lộ Bình Dương
1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ 1 2,560.0 1,660.0 1,280.0 1,020.0 lN
(Quốc lộ 13) xê
Uyên Văn Thố
âtG
ãn
Ranh xã Tân Hưng ừ
n
ĐT-741B (ĐH-612; Ngã 3 Bia chiến
2 - Ranh thị trấn Lai 0.75 1,920.0 1,245.0 960.0 765.0 2glt
Bố Lá - Bến Súc) thắng Bàu Bàng x0ê
Uyên hã1
tn
Ranh xã Long ịN
6

3 ĐT-749C (ĐH-611) Ngã 3 Bàu Bàng Nguyên - Ranh thị 0.7 1,792.0 1,162.0 896.0 714.0 âlt
trấn Lai Uyên tnê
xN
hr
Ranh thị trấn Lai gnãị
âấ
Uyên huyện Bàu n
N
4 ĐT-750 Ngã 3 Bằng Lăng Bàng - Ranh xã 0.7 1,792.0 1,162.0 896.0 714.0 ltâgt
Tân Long huyện hêr

nị
Phú Giáo ntấN
gx
B. Đường loại 2: -nâ

ãtt
Ranh xã Long tnĐ
rh
ĐH-610 (đường
1 Đại lộ Bình Dương Nguyên - Ranh thị 0.7 1,232.0 798.0 616.0 490.0 xigừ lấị
Bến Ván) ãềên
trấn Lai Uyên
txun
2 ĐH-613 Bia Bàu Bàng Tân Long 0.7 1,232.0 798.0 616.0 490.0 Đ từ
ãl
Đại lộ Bình Dương riê
ct
(Tiểu học Lai ĐH-613 0.7 1,232.0 798.0 616.0 490.0 ềấlnxh
Uyên) unãê
ĐH-618 (đường ỉị
3 Ranh xã Tân Hưng ntn
vào Xà Mách) Đ
ĐH-613 - Ranh thị trấn Lai 0.6 1,056.0 684.0 528.0 420.0 clhht
ihtị
Uyên êr
ềỉh
ntấ
Đường nội bộ trong unịt
Đ
ă
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,144.0 741.0 572.0 455.0 nhitr
nc
mại, khu dịch vụ, tấềgh
4 htrn
khu du lịch, khu đô ịu
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m ỉă
0.55 968.0 627.0 484.0 385.0 hấn
tái định cư còn lại. ncệt
hg
rh
C. Đường loại 3: -ỉấ
st
hn
Đường nội bộ trong ốă
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1 1,280.0 830.0 640.0 510.0 ệh
n
khu công nghiệp, 0g
1 sĐ
t,
cụm công nghiệp,
iốă
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.9 1,152.0 747.0 576.0 459.0 0hề
chế xuất còn lại. n5
ệ0u

D. Đường loại 4: ,-
is0
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềố5
h
1 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 1 1,120.0 730.0 560.0 450.0 ệu

Đ
đất) thông ra đường phố loại 1 0in
sc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ,ềh
ốh
2 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 1,064.0 693.5 532.0 427.5 0u
ỉ5
Đ
thông ra đường phố loại 1 t0
in
cê,
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
3 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 1,064.0 693.5 532.0 427.5 0u
ỉ5
Đ
thông ra đường phố loại 1 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
4 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.9 1,008.0 657.0 504.0 405.0 u

đường phố loại 1 t
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, h
hn
5 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.95 1,064.0 693.5 532.0 427.5

đất) thông ra đường phố loại 2 t
n
ê
h
n
t
ê
n
C
H

N
154 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iỔ
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ề
h
6 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 1,008.0 657.0 504.0 405.0 S u
ỉU
Đ
thông ra đường phố loại 2
inN
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhG
h
7 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 1,008.0 657.0 504.0 405.0 u
ỉĐ
thông ra đường phố loại 2 t2
incê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi 0ềh
hn
8 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.85 952.0 620.5 476.0 382.5 1u
ỉĐ
đường phố loại 2 t6
ni
cêh
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềnh
9 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.9 1,008.0 657.0 504.0 405.0 u
ỉĐ
t
đất) thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhhn
10 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 952.0 620.5 476.0 382.5 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 3
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềnh
11 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 952.0 620.5 476.0 382.5 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 3
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềhhn
12 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 u
ỉt
Đ
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, inêc
hền
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa h
13 0.85 952.0 620.5 476.0 382.5 u
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các ỉĐ
t
phụ lục) inê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ch
ền
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
14 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 u
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉt
Đ
lục) inê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong c
ềhn
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
15 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 uN
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
lục) âtn
cên
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi h
hn
16 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.75 840.0 547.5 420.0 337.5 gN

đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) tâ
nt
V. HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: nê-h

ng
Thị trấn Tân Thành: N
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:
xtĐ
ât-
A. Đường loại 1: êãi
nừ
Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân nề
g
1 ĐT-746 Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã 0.8 2,048.0 1,328.0 1,024.0 816.0 lu

Thành Tân Định êt
ãi
ncừ
Ranh xã Đất Cuốc - ề
ĐT-746 (Ngã 3 thị
2 ĐH-411 Ranh thị trấn Tân 0.7 1,792.0 1,162.0 896.0 714.0 hlu
trấn Tân Thành) tỉx
Thành ê
hnã
B. Đường loại 2: nc-
Đ
ịh
ih
1 ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) 0.7 1,232.0 798.0 616.0 490.0 ltề
ỉt
têuh
Đường nội bộ trong nr
ă
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.8 1,408.0 912.0 704.0 560.0 nhịấ
nc
mại, khu dịch vụ, ngt
2 ht
khu du lịch, khu đô hỉăr
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.7 1,232.0 798.0 616.0 490.0 hịấn
tái định cư còn lại. ệhn
g
C. Đường loại 3: t-
srt
h
Đường nội bộ trong ốăấ
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1 1,280.0 830.0 640.0 510.0 ện
n
khu công nghiệp, 0g
1 s
cụm công nghiệp, ,

khu sản xuất, khu 0h
chế xuất còn lại. 5ệ
0
,
s0
C
uH

cN
155 hH

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,n
Đường nội bộ trong ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT cácTÊN (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
khu ĐƯỜNG
công nghệ, (Đ) hB
khu công nghiệp, TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
1 Đ
t
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu iă
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.9 1,152.0 747.0 576.0 459.0 S ềnU
chế xuất còn lại.
ugN
Đ
D. Đường loại 4: -G
ic
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, h
ềh
1 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 1 1,120.0 730.0 560.0 450.0 ệ2u
ỉĐ
0
đất) thông ra đường phố loại 1
insc1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, hềố6
h
2 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 1,064.0 693.5 532.0 427.5 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 1 0
niê
c,h
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềnh0
3 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 1,064.0 693.5 532.0 427.5 u
ỉ5t
Đ
thông ra đường phố loại 1
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi hền
h
4 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.9 1,008.0 657.0 504.0 405.0 u
ỉĐ
t
đường phố loại 1
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềnh
5 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.95 1,064.0 693.5 532.0 427.5 u
ỉt
Đ
đất) thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhnh
6 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 1,008.0 657.0 504.0 405.0 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 2
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềnh
7 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 1,008.0 657.0 504.0 405.0 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 2
inê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ền
h
8 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.85 952.0 620.5 476.0 382.5 u
ỉt
Đ
đường phố loại 2
niê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
h
9 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.9 1,008.0 657.0 504.0 405.0 u

Đ
đất) thông ra đường phố loại 3 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
10 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 952.0 620.5 476.0 382.5 u

Đ
thông ra đường phố loại 3 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
hn
11 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 952.0 620.5 476.0 382.5 u

Đ
thông ra đường phố loại 3 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
12 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 u
ỉĐ
đường phố loại 3 t
in
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, êc
ềh
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa hn
13 0.85 952.0 620.5 476.0 382.5 u
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các ỉ
Đ
t
phụ lục) in
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềh
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
14 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 u
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
Đ
t
lục) in
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong cê
ềh
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
15 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 u
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
t
lục) n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi h
hn
16 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.75 840.0 547.5 420.0 337.5

đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) t
n
VI. HUYỆN PHÚ GIÁO: -êh
n
Thị trấn Phước Vĩnh: HUYỆN PHÚ GIÁO
t
ê
n
C
H

N
156 H
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
A. Đường loại 1: -
S
ĐT-741 Trần Hưng Đạo 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
U
1 Độc Lập Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN
N PHÚ GIÁO
Trần Quang Diệu Cầu Lễ Trang 0.8 G
4,096.0 2,664.0 2,048.0 1,640.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Cầu Vàm Vá Hùng Vương 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN
2 PHÚ GIÁO
Hùng Vương Trần Quang Diệu 1 0
5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
1
Đường Công Chúa
6
2 ĐT-741 Trần Quang Diệu Ngọc Hân (Cây 0.7 3,584.0 2,331.0 1,792.0 1,435.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
xăng Vật tư)
Công Chúa Ngọc
Giáp ranh xã An
Hân (Cây xăng Vật 0.6 3,072.0 1,998.0 1,536.0 1,230.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Bình
tư)
ĐT-741 Hùng Vương 0.8 4,096.0 2,664.0 2,048.0 1,640.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
3 Đường 18/9
Hùng Vương Độc Lập 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Đường cửa Bắc
4 Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Cửa Bắc chợ)
Đường cửa Nam
5 Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Cửa Nam chợ)
Nguyễn Văn Trỗi
Độc Lập 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
6 Đường Vinh Sơn (đền Vinh Sơn)
Độc Lập Lê Văn Tám 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Giáp cổng nhà Bảo
7 Hùng Vương ĐT-741 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
tàng
8 Nguyễn Văn Trỗi ĐT-741 Trần Hưng Đạo 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Độc Lập (nhà ông Nguyễn Văn Trỗi
9 Tuyến A 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Năm Đồ) (Cống lớn)
Độc Lập (nhà ông Nguyễn Văn Trỗi
10 Tuyến B 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Hoàng) (nhà ông Trắc)
11 Võ Thị Sáu Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 1 5,120.0 3,330.0 2,560.0 2,050.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
B. Đường loại 2: -
Đ
Bà Huyện Thanh i
1 ĐT-741 Trần Hưng Đạo 0.8 2,304.0 1,496.0 1,152.0 920.0 HUYỆN
ề PHÚ GIÁO
Quan
Giáp nhà ông u
2 Bùi Thị Xuân Trần Quang Diệu 1 2,880.0 1,870.0 1,440.0 1,150.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Thắng
ĐT-741 Bố Mua 1 2,880.0 1,870.0 1,440.0 1,150.0 HUYỆN
c PHÚ GIÁO
3 Đường 19/5
Bố Mua Đường 3/2 0.8 2,304.0 1,496.0 1,152.0 920.0 hHUYỆN PHÚ GIÁO

4 Đường 30/4 Trần Quang Diệu Đường 18/9 1 2,880.0 1,870.0 1,440.0 1,150.0 HUYỆN
n PHÚ GIÁO
5 Hai Bà Trưng Đường 18/9 Trần Quang Diệu 0.8 2,304.0 1,496.0 1,152.0 920.0 hHUYỆN PHÚ GIÁO
Giáp nhà ông
6 Kim Đồng Độc Lập 0.8 2,304.0 1,496.0 1,152.0 920.0 HUYỆN
t PHÚ GIÁO
Thưởng
7 Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo Đường Độc Lập 1 2,880.0 1,870.0 1,440.0 1,150.0 ă
8 Trần Hưng Đạo Sân bay Nguyễn Văn Trỗi 0.8 2,304.0 1,496.0 1,152.0 920.0 nHUYỆN PHÚ GIÁO
g
9 Trần Quang Diệu ĐT-741 Độc Lập 1 2,880.0 1,870.0 1,440.0 1,150.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Tuyến 1 (nối dài h
10 Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 0.7 2,016.0 1,309.0 1,008.0 805.0 ệHUYỆN PHÚ GIÁO
Trần Quang Diệu)
Tuyến 13 (nối dài
11 ĐT-741 Bố Mua 0.7 2,016.0 1,309.0 1,008.0 805.0 sHUYỆN PHÚ GIÁO
Trần Quang Diệu) ố
Tuyến 14 (nối dài
12 ĐT-741 Bố Mua 0.7 2,016.0 1,309.0 1,008.0 805.0 HUYỆN
0 PHÚ GIÁO
đường 18/9)
,
C. Đường loại 3: -3
Độc Lập (Ngã 3
1 Bàu Ao ĐT-741 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
cầu Lễ Trang)
C
H

N
157 H
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
ĐT-741 Bố Mua 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
2 Bến Sạn S
Bố Mua ĐH - 501 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN
U PHÚ GIÁO
Công Chúa Ngọc N
3 Bố Mua Bến Sạn 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Hân G
4 Cần Lố ĐT-741 Suối Bảy Kiết 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
2
ĐT-741 (cây xăng
Công Chúa Ngọc Quang Trung 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 0HUYỆN PHÚ GIÁO
5 Vật tư) 1
Hân 6
Quang Trung ĐT-741 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Ngã 3 nghĩa trang
6 ĐH - 501 Cầu Bà Ý 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
nhân dân
Nhà ông Mỹ (Khu
7 ĐT-741 cũ Cống Nước Vàng 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
phố 6)
8 Đường 1/5 ĐT-741 Cần Lố 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Công Chúa Ngọc
9 Đường 3/2 Đường 19/5 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Hân
Đường nhánh Bến
10 Bến Sạn Nhà ông 2 Thới 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Sạn
Đường nhánh Lê
11 Lê Văn Tám Đường 18/9 1 1,680.0 1,090.0 840.0 670.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Văn Tám
12 Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
13 Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
14 Lê Văn Tám Bùi Thị Xuân ĐT-741 1 1,680.0 1,090.0 840.0 670.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
15 Phan Bội Châu Đường 19/5 Bến Sạn 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
16 Phan Chu Trinh ĐT-741 Bố Mua 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
17 Phước Tiến ĐT-741 Phan Bội Châu 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 HUYỆN PHÚ GIÁO
Đ
Công Chúa Ngọc
18 Quang Trung Đường 19/5 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 iHUYỆN PHÚ GIÁO
Hân ề
D. Đường loại 4: u-
Đ
Đường nội bộ trong i
c
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ềHUYỆN PHÚ GIÁO
h
mại, khu dịch vụ, u
1 ỉ
khu du lịch, khu đô n
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m c
0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 hHUYỆN PHÚ GIÁO
tái định cư còn lại. h

g
Đường nội bộ trong n
i
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 h

Đ
khu công nghiệp, im
2 g
cụm công nghiệp, ề
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m i
0.55 616.0 401.5 308.0 247.5 uh
chế xuất còn lại. ả
Đ

im
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ề
hs
3 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 uh
ỉố
Đ
đất) thông ra đường phố loại 1 ệ
in
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh0
hs
4 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 u,
ỉố
thông ra đường phố loại 1 t0
n
cê5
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong h0
hn
5 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 ,

thông ra đường phố loại 1 t0
n
ê5
h
n
t
ê
n
C
H

N
158 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iỔ
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ề
h
6 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 uS Đ
ỉU
đường phố loại 1
inN
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhG
h
7 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 uĐ

đất) thông ra đường phố loại 2 t2i
n
cê0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
hn
8 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 u1Đ
ỉ6
thông ra đường phố loại 2 ti
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
h
9 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 nu
Đ

thông ra đường phố loại 2 ti
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
h
10 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 616.0 401.5 308.0 247.5 nu
Đ

đường phố loại 2 ti
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
h
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 nu
Đ

đất) thông ra đường phố loại 3 ti
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềh
h
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 616.0 401.5 308.0 247.5 nu
Đ

thông ra đường phố loại 3 ti
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềh
h
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 616.0 401.5 308.0 247.5 nu
Đ

thông ra đường phố loại 3 ti
n

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
h
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 560.0 365.0 280.0 225.0 nu
Đ

đường phố loại 3 ti
n
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềh
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa h
15 0.55 616.0 401.5 308.0 247.5 nuĐ
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các ỉ
ti
phụ lục) n
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
ềh
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
16 0.5 560.0 365.0 280.0 225.0 Đ u
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ iĐ

ti
lục) ềncê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
ềhu
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) hn
17 0.5 560.0 365.0 280.0 225.0 u
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
lục) ctn
cêh
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi h
hn
18 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 504.0 328.5 252.0 202.5 ỉ
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) nỉt
nh
VII. HUYỆN DẦU TIẾNG: ê-
h
n
Thị trấn Dầu Tiếng: đHUYỆN DẦU TIẾN
ti
A. Đường loại 1: -ểê
Ngã 3 cây xăng n
m
1 Độc Lập Ngã 3 Chợ Sáng 0.8 4,096.0 2,664.0 2,048.0 1,640.0
(Ngô Văn Trị)
2 Thống Nhất Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 4 Cây Keo 0.9 4,608.0 2,997.0 2,304.0 1,845.0 đHUYỆN DẦU TIẾN
Đường 13/3 (Ngã 4 ầ
Ngã 3 Ngân hàng
3 Trần Phú cửa hàng Công 0.8 4,096.0 2,664.0 2,048.0 1,640.0 uHUYỆN DẦU TIẾN
NNPTNT ,
nhân)
Vòng xoay đường T
4 Tự Do Ngã 3 Chợ chiều 0.9 4,608.0 2,997.0 2,304.0 1,845.0 HUYỆN
đ DẦU TIẾN
Độc Lập hi
B. Đường loại 2: ê-ể
m
m
Ngã 3 cây xăng
1 Độc Lập Cầu Cát 1 2,880.0 1,870.0 1,440.0 1,150.0
(Ngô Văn Trị)
đc
2 Đường 13/3 Cầu Tàu Ngã 3 Cầu Đúc 0.9 2,592.0 1,683.0 1,296.0 1,035.0 oHUYỆN
u DẦU TIẾN
ạố
ni
C
H

N
159 H
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) B
TỪ ĐẾN 1 4 ### Ổ 2 3
Hùng Vương Đ
3 Ngã 4 Cây Keo Ngã 4 Kiểm Lâm 0.9 2,592.0 1,683.0 1,296.0 1,035.0 HUYỆN iS DẦU TIẾN
(Đường 20/8 cũ)
ềU
4 Ngô Quyền Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 3 Đình Thần 0.9 2,592.0 1,683.0 1,296.0 1,035.0 HUYỆN uN DẦU TIẾN
C. Đường loại 3: -G
c
Cách Mạng Tháng h
1 Tám (Đường vành Ngã 4 Cầu Cát Ngã 4 Kiểm Lâm 0.9 1,512.0 981.0 756.0 603.0 2HUYỆN ỉ0 DẦU TIẾN
đai ĐT-744) n1
Đường 13/3 (Ngã 4 Ngã 3 xưởng Chén h
2 Trần Phú 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 6Đ HUYỆN DẦU TIẾN
CH Công nhân) II
it
Đường 20/8 (ĐT- Ranh xã Thanh An
3 Cầu Cát 0.9 1,512.0 981.0 756.0 603.0 ềă
744 cũ) (Suối Dứa) un
Nguyễn Thị Minh
Đường 13/3 (Ngã 3
4 Lê Hồng Phong Khai (Miếu Ông 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 gcHUYỆN DẦU TIẾN
Cầu Đúc)
Hổ) hh
Thống Nhất (Ngã 3
5 Nguyễn An Ninh Trần Hưng Đạo 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 ỉHUYỆN ệ DẦU TIẾN
Cây Dừng) n
Nguyễn Bỉnh Trung tâm Y tế
6 Ngã 3 Cầu Đúc 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0 hHUYỆN s DẦU TIẾN
Khiêm huyện Đ
D. Đường loại 4: ố-
ti
1 ĐH-709
Đường 20/8 (Ngã 3
Giáp sông Sài Gòn 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 Đ ềT
ăĐ0
vịnh Ông Võ) hiuni
,
ê
2 Đoàn Văn Tiến Trần Phú Trần Văn Lắc 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 gềề1Đ HUYỆN
m DẦU TIẾN
uciu
Giao lộ đường Kim
3 Đoàn Thị Liên Trần Phú 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 hĐ ềt
Đồng - Trần Phú ệcỉci
uu
Đồng Khởi (Đường Thống Nhất (Ngã 3 Cách Mạng Tháng hnh
4 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 ềyỉhs
N4) VP Cty cao su) Tám ucỉế
Nguyễn Bỉnh ốn
5 Đường Bàu Rong Đường 20/8 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 nĐ hn
HUYỆN
hđhcỉ DẦU TIẾN
Khiêm
Đường 20/8 (Phân Đường 20/8 (Cầu iĐ
i0
6 Đường Bàu Sen 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 hn,ềHUYỆN DẦU TIẾN
hiệu KP 6) Suối Dứa) iđểtĐ
uỉhi0ềm
7 Đường D1 Nhà ông Quan Giải Phóng 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 nêiể5
uhđnề
Đường D2 (đường cm
8 Nhà ông Thanh Giải Phóng 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 đuih
cụt) cầđể
ỉđhu
Ngã 3 đường X2 và im
9 Đường D3 Giải Phóng 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 cnỉầ,ể
N7 h
unm
10 Đường D4 Đồng Khởi Giải Phóng 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 ỉđh,đ
ầnđ
11 Đường D6 Đường N7 Đường N10 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 Đ iđuHUYỆN DẦU TIẾN
hiiđ
ểầ,
12 Đường D7 Đường N5 Hai Bà Trưng 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 ểHUYỆN ềim DẦU TIẾN
uđm
Đ
13 Đường D8 Đường N1 Đồng Khởi 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 uểi,đ
T
c
m
14 Đường D9 Hai Bà Trưng Đồng Khởi 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ềểđicău
uđểT
m
15 Đường D10 Đồng Khởi Đường N1 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ầhnđcốăim
ỉuguầiể
Cách Mạng Tháng cnđ
16 Đường N1 Đường D8 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ,nT ốum
chgầ
Tám hă,i
ỉu
17 Đường N2 Đường D8 Đường D10 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 đn/c
nh,iố
đgsu
Cách Mạng Tháng hệi
18 Đường N3 Đường D8 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ểi.ố
Tám đm
ểh
đsi
Cách Mạng Tháng /
m
19 Đường N5 Yết Kiêu 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 iốểc
Tám s
ểm
uđ.c
Cách Mạng Tháng m
20 Đường N6 Yết Kiêu 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ầốu
Tám ciu
ốđ
21 Đường N8 Đường D1 Đường D2 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 u,iHUYỆN DẦU TIẾN
ầố
22 Đường N9 Đường D2 Đường D3 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 HUYỆN ui DẦU TIẾN
đ
,
i

đ
m
i

c
m
u
C
ucề
hH
uỈ
cỉĐ
N
hnic
160
ỉhH
Đ
ềh
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ n,iuỉ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ hđền
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ) Đ
B
i
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### uchiỔ đểh
Cách Mạng Tháng Đ
ềim
23 Đường N10 Yết Kiêu 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 cỉđiuS
Tám ểĐ
hnT
iềU
m
đ
24 Đường N12 Đường D3 Yết Kiêu 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 iỉhểucN
ềầnêm
25 Đường N13 Độc Lập Giải Phóng 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 đhG uhđum
cỉầ,
Đường nhựa Khu Đường 13/3 (VP Nguyễn Thị Minh iđh
26 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 Đ n2uc
đểtầi
phố 5 Khu phố 5) Khai ỉh0,đh
im
u
27 Đường X1 Đồng Khởi Đường N7 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 ềni1ỉ
ểy,Đ
uhđể6
Ngã 3 đường N7 và nm
đ
28 Đường X2 Đồng Khởi 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 ếihim
D3 ềcầnđđể
đuiĐ
uhim
Ngã 3 đường N7 và
29 Đường X3 Đồng Khởi 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 cđầ,ểiỉ
D4 ểui
um
Đ
ềcnm
đ
30 Đường X4 Yết Kiêu Đường N7 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 cốể,điuh
ầuim
Đ
31 Đường X5 Yết Kiêu Đường N7 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 icđuềỉiố
uđểucntầ,iề
Cách Mạng Tháng Cách Mạng Tháng đim
ốhă
Đường X6 (Vành
32 Tám (Ngã 4 ĐT- Tám (Ngã 3 ĐT- 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 uuầểi
đai ĐT-744) cỉn,đ
744 cũ) 744 cũ và N7) um
chntg
ic,
Giải Phóng (Đường Tự Do (Công an thị Cách Mạng Tháng uỉhă
33 0.75 840.0 547.5 420.0 337.5 đểhcố
N11) trấn Dầu Tiếng) Tám nhim
ỉđui
htgệển
X6 (Vành đai ĐT i
34 Hai Bà Trưng (N7) Ngã 4 Ngân hàng 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ốăhm cể
744 cũ) itnhs
u
35 Kim Đồng Hùng Vương Trần Phú 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 m ăgệốct
36 Lý Tự Trọng Nguyễn Văn Trỗi Võ Thị Sáu 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 năuic
Ngô Quyền ghs0ốn
Độc Lập (Ngã 4 u
37 (Trương Văn Quăn Ngã 3 Đình Thần 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ệố,igốHUYỆN DẦU TIẾN
Cầu Cát) h0
cũ) iệ
Vòng xoay đường s05h
38 Ngô Văn Trị Ngô Quyền 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 T HUYỆN
ố,ệ DẦU TIẾN
Độc Lập
hs0
Nguyễn Thị Minh Đường 13/3 (Khu Lê Hồng Phong ê
39 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ố05sHUYỆN DẦU TIẾN
Khai phố 5) (Miếu Ông Hổ) m
,ố
40 Nguyễn Trãi Hùng Vương Trường Chinh 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 01
t,T
Trần Phú (ngã 3 0u
41 Nguyễn Văn Linh Cầu rạch Sơn Đài 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 h1,HUYỆN DẦU TIẾN
Xưởng Chén II) yê
1
42 Nguyễn Văn Ngân Độc Lập Ngô Quyền 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ếm HUYỆN DẦU TIẾN
n
43 Nguyễn Văn Trỗi Trần Phú Kim Đồng 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0
Phạm Hùng t
Độc Lập (Ngã 3 Ngô Quyền (Ngã 3
44 (Huỳnh Văn Lơn 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 uHUYỆN Đ DẦU TIẾN
Tòa án cũ) Đình Thần) y
cũ) iế
Ngã 3 Bưu điện
45 Phạm Thị Hoa Xưởng chén I 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 ềnHUYỆN DẦU TIẾN
huyện u
Trần Hưng Đạo
46 Phan Văn Tiến Ngã 3 nhà ông Hải (Nghĩa địa Công 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 cHUYỆN DẦU TIẾN
giáo) h

Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Linh
47 Ngã 3 Đình Thần 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 nHUYỆN DẦU TIẾN
(Trần Văn Núi cũ) (Ngã 3 Cây Thị) h
Ngã 3 xưởng Chén
48 Trần Phú Hùng Vương 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 HUYỆN DẦU TIẾN
II t
Giáp ranh xã Định
49 Trần Văn Lắc Ngã 4 Kiểm Lâm 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ă
Thành
n
Trần Hưng Đạo
50 Trần Văn Trà Cầu Tàu 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 gHUYỆN
T DẦU TIẾN
(Ngã 3 KP 4A) h
Đường 20/8 (Ngã 3 Nguyễn Bỉnh êh
51 Văn Công Khai 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 ệHUYỆN
m DẦU TIẾN
Mật Cật) Khiêm
52 Võ Thị Sáu Trần Phú Trường Chinh 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 s
t
ốu
y
ế0
,n
1
C
nH
;Ỉ
N
161 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### Ổ
Đ
c
Thống Nhất (Ngã 3 ih
Yết Kiêu (Đường
53 gần vòng xoay Cây Giải Phóng 0.8 896.0 584.0 448.0 360.0 S ềỉ
D5)
keo) uU
nN
Đ
Đường nội bộ trong hiG
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 cềHUYỆN DẦU TIẾN

mại, khu dịch vụ, u2
54 ỉi
khu du lịch, khu đô 0n
ể1
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 cHUYỆN hm DẦU TIẾN
tái định cư còn lại. h6
ỉg
Đường nội bộ trong đn
i
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 hầ
ảĐ
u
khu công nghiệp, im
55 ,g
cụm công nghiệp, ềi
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 huđ
chế xuất còn lại. ả
Đ
ệi
im
cể
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềsh
56 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 784.0 511.0 392.0 315.0 m uhốỉ
đất) thông ra đường phố loại 1 Đ

nic
c0h
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềuhs
57 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 ,uố
ỉĐ
t0i
thông ra đường phố loại 1
niê5
c0h
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềnh
58 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 ,u
ỉĐ
0t
thông ra đường phố loại 1
in5cê
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi hền
h
59 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 u
ỉt
Đ
đường phố loại 1
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềnh
60 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 728.0 474.5 364.0 292.5 u
ỉĐ
t
đất) thông ra đường phố loại 2
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềnh
61 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 2
inêc
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong hền
h
62 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 u
ỉĐ
t
thông ra đường phố loại 2
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềnh
63 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 616.0 401.5 308.0 247.5 u
ỉĐ
t
đường phố loại 2
niê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ềhn
64 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 672.0 438.0 336.0 270.0 u
ỉt
Đ
đất) thông ra đường phố loại 3
inê
ch
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, ền
h
65 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 616.0 401.5 308.0 247.5 u
ỉt
Đ
thông ra đường phố loại 3
inê
c
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong ềhn
h
66 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 616.0 401.5 308.0 247.5 u

Đ
thông ra đường phố loại 3 t
in

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi ềh
hn
67 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 560.0 365.0 280.0 225.0 u

đường phố loại 3 t
n
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, cê
h
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa hn
68 0.55 616.0 401.5 308.0 247.5
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các ỉ
t
phụ lục) n
ê
h
n
t
ê
n
C
H

N
162 Đ
H
i
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ ,ề
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) uB
(Đ) Đ
TỪ ĐẾN 1 2 3 4 ### iỔ
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, c

phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
69 0.5 560.0 365.0 280.0 225.0 S u
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉU
Đ
lục) inN
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong c
ềhG
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) h
70 0.5 560.0 365.0 280.0 225.0 u
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ ỉ
t2
lục) n
cê0
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi h
hn
71 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 504.0 328.5 252.0 202.5 1
ỉ6
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) t
n
ê
h
n
t
ê
n
163

Phụ lục IX
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT,
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ
ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: -
A. Đường loại 1: -
1 Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
2 Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Cách Mạng Tháng
3 Phan Đình Giót Mũi Dùi 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Tám
Suối Cát Ngã 4 Sân Banh 0.75 ### 7,372.5 5,527.5 3,682.5
Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Đại lộ Bình Dương
4 Suối Giữa (Ranh
(Quốc lộ 13)
Mũi Dùi Hiệp Thành - Định 0.8 ### 7,864.0 5,896.0 3,928.0
Hòa)
5 Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
6 Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
7 Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Cách Mạng Tháng
8 Hùng Vương Trần Hưng Đạo 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Tám
9 Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung 0.8 ### 7,864.0 5,896.0 3,928.0
Cách Mạng Tháng
10 Nguyễn Du BS Yersin 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Tám
11 Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Cổng UBND thành
12 Quang Trung Ngã 6 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
phố Thủ Dầu Một
13 Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi 1 ### 9,830.0 7,370.0 4,910.0
B. Đường loại 2:
1 Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
Cổng Trường Sỹ
2 Bạch Đằng Cầu ông Kiểm quan công binh + 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Nguyễn Văn Tiết
Cách Mạng Tháng
3 Phan Đình Giót Lê Hồng Phong 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Tám
Suối Giữa (Ranh
Đại lộ Bình Dương Ranh Tân Định -
4 Hiệp Thành - Định 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
(Quốc lộ 13) Bến Cát
Hòa)
5 Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
6 Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Cuối đường Lê
Đại lộ Bình Dương Hồng Phong (Ngã 3 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Phú Thuận)
Huỳnh Văn Lũy Cuối đường Lê Ranh phường Phú
7
(ĐT-742) Hồng Phong (Ngã 3 Lợi - phường Phú 0.9 ### 6,660.0 5,184.0 3,852.0
Phú Thuận) Mỹ
Ranh Phú Lợi - Phú
Ranh khu liên hợp 0.7 ### 5,180.0 4,032.0 2,996.0
Mỹ
Nguyễn Thái Học Văn Công Khai 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
8 Lý Thường Kiệt
164

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
8 Lý Thường Kiệt Cách Mạng Tháng
Văn Công Khai 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
Tám
9 Ngô Quyền Bạch Đằng Phạm Ngũ Lão 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
10 Ngô Tùng Châu Nguyễn Thái Học Đinh Bộ Lĩnh 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
Nguyễn Đình
11 Trần Hưng Đạo Võ Thành Long 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
Chiểu
Cách Mạng Tháng
12 Nguyễn Trãi Hùng Vương 0.9 ### 6,660.0 5,184.0 3,852.0
Tám
13 Nguyễn Tri Phương Cầu Thầy Năng Cầu Thủ Ngữ 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Cách Mạng Tháng
14 Phan Đình Giót Thích Quảng Đức 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
Tám
15 Phú Lợi (ĐT-743) Đại lộ Bình Dương Lê Hồng Phong 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Cách Mạng Tháng
16 Thầy Giáo Chương Hùng Vương 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
Tám
Cách Mạng Tháng
17 Thích Quảng Đức Đường 30/4 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Tám
Cách Mạng Tháng
18 Trần Tử Bình Lý Thường Kiệt 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
Tám
19 Trừ Văn Thố Văn Công Khai Đinh Bộ Lĩnh 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
20 Văn Công Khai Hùng Vương Bàu Bàng 1 ### 7,400.0 5,760.0 4,280.0
BS Yersin Thích Quảng Đức 0.8 ### 5,920.0 4,608.0 3,424.0
21 Võ Thành Long Cách Mạng Tháng
Võ Thành Long 0.6 9,870.0 4,440.0 3,456.0 2,568.0
Tám
C. Đường loại 3:
Nguyễn Văn Linh
1 Bùi Thị Xuân Tôn Đức Thắng 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
(Tạo lực 2)
Cách Mạng Tháng
2 Lê Hồng Phong Ranh Thuận An 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Tám
Huỳnh Văn Lũy
3 Cao Thắng Chu Văn An 0.75 7,800.0 4,290.0 3,510.0 2,497.5
(Tạo Lực 7)
Chu Văn An (Vòng
4 Đường XT1A Đường XT1A 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
xoay)
D1 (đường phố
5 chính của Khu dân Lê Hồng Phong Trần Văn Ơn 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
cư Phú Hòa 1)
6 Duy Tân Chu Văn An Võ Văn Tần 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
Huỳnh Văn Lũy Nguyễn Văn Linh
7 Đồng Khởi 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
(Tạo Lực 7) (Tạo lực 2)
Cách Mạng Tháng
Phú Lợi 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Tám
8 Đường 30/4
Cách Mạng Tháng
Nguyễn Tri Phương 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
Tám
9 Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) 0.6 6,240.0 3,432.0 2,808.0 1,998.0
Đường DT6 (Lê Huỳnh Văn Lũy Võ Nguyên Giáp
10 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
Lợi) (Tạo lực 7) (Tạo lực 5)
Đường nội bộ Khu Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.95 9,880.0 5,434.0 4,446.0 3,163.5
11 dân cư Chánh
Nghĩa Bề rộng mặt đường dưới 9m 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
Đường XT1A Võ Văn Kiệt (Tạo
12 Chu Văn An 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
(Hùng Vương) lực 6)
ĐX-001 (Đường Phạm Ngọc Thạch Trần Ngọc Lên 0.7 7,280.0 4,004.0 3,276.0 2,331.0
vào Trung tâm
13
Chính trị - Hành
chính tập trung)
165

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT ĐX-001
TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đường (Đ)
vào Trung tâm TỪ ĐẾN 1 2 3 4
13
Chính trị - Hành Võ Văn Kiệt (Tạo
chính tập trung) Trần Ngọc Lên 0.6 6,240.0 3,432.0 2,808.0 1,998.0
lực 6)
14 Hoàng Hoa Thám Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
15 Hoàng Sa Lê Duẩn Trường Sa 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
Cuối tuyến (đường
16 Hoàng Văn Thụ Thích Quảng Đức 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
N9)
Lý Thái Tổ (Tạo
17 Huỳnh Thúc Kháng Đường DM2 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
lực 4)
18 Huỳnh Văn Cù Cầu Phú Cường Ngã 4 chợ Cây Dừa 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Huỳnh Văn Lũy
19 Ranh Phú Mỹ Ranh Phú Chánh 0.9 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
(Tạo lực 7)
Nam Kỳ Khởi
20 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
Nghĩa (Tạo lực 3)
Nam Kỳ Khởi
21 Lê Duẩn Chu Văn An 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
Nghĩa (Tạo lực 3)
Võ Nguyên Giáp
22 Lê Hoàn Chu Văn An 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
(Tạo lực 5)
Cách Mạng Tháng
23 Lê Hồng Phong Huỳnh Văn Lũy 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Tám
24 Lê Văn Tám Nguyễn Trãi Thầy Giáo Chương 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
Lý Thái Tổ (Tạo Huỳnh Văn Lũy Võ Nguyên Giáp
25 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
lực 4) (Tạo lực 7) (Tạo lực 5)
Nam Kỳ khởi
Nghĩa (trừ đất Võ Nguyên Giáp Tạo lực 6 (Võ Văn
26 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
thuộc KCN (Tạo lực 5) Kiệt)
Mapletree)
27 Ngô Chí Quốc Ngô Quyền Nguyễn Văn Tiết 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Phòng Quản lý xuất
28 Ngô Gia Tự Đại lộ Bình Dương nhập cảnh Công an 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
tỉnh
Cách Mạng Tháng
29 Nguyễn An Ninh Lý Thường Kiệt 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Tám
30 Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Lê Hoàn 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
Nguyễn Văn Linh Huỳnh Văn Lũy Võ Nguyên Giáp
31 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
(Tạo lực 2) (Tạo lực 7) (Tạo lực 5)
Cách Mạng Tháng
Đại lộ Bình Dương 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Tám
32 Nguyễn Văn Tiết
Cách Mạng Tháng
Bạch Đằng 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
Tám
33 Nguyễn Văn Thành Ngã 4 Sở Sao Ranh Hòa Lợi 0.7 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Nguyễn Văn Linh
34 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
(Tạo lực 2)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Đức Thuận 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
35 Phạm Ngọc Thạch
Nguyễn Đức Thuận Huỳnh Văn Lũy 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
36 Phạm Ngũ Lão BS Yersin Đại lộ Bình Dương 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Phạm Văn Đồng
Nguyễn Văn Linh Nam Kỳ Khởi
37 (trừ đất thuộc KCN 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
(Tạo lực 2) Nghĩa (Tạo lực 3)
Mapletree)
Nguyễn Thị Minh
38 Phú Lợi (ĐT-743) Lê Hồng Phong 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Khai
166

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Tôn Đức Thắng
Nam Kỳ Khởi Võ Nguyên Giáp
39 (trừ đất thuộc KCN 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
Nghĩa (Tạo lực 3) (Tạo lực 5)
Mapletree)
Tuyến nhánh Hai
40 Hai Bà Trưng Rạch Thầy Năng 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
Bà Trưng
Võ Nguyên Giáp
41 Trần Nhân Tông Lê Duẩn 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
(Tạo lực 5)
Ranh Khu dân cư
42 Trần Phú Thích Quảng Đức 1 ### 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Chánh Nghĩa

43 Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương 1 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0

Võ Văn Kiệt (Tạo


Đường XT1A +
44 Trường Sa lực 6) + Đường 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
Đường D3
XT1A
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5, trừ đất Ranh Khu liên hợp Ranh Khu liên hợp
45 0.8 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
thuộc KCN VSIP 2 (Hòa Lợi) (Phú Chánh)
và KCN Mapletree)
Nguyễn Văn Linh
46 Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
(Tạo lực 2)
Võ Nguyên Giáp
47 Võ Văn Tần Đồng Khởi 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
(Tạo lực 5)
Đường nội bộ còn
lại thuộc các khu đô Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 0.7 7,280.0 4,004.0 3,276.0 2,331.0
thị mới trong Khu
48 Liên hợp Công
nghiệp - Dịch vụ -
Đô thị Bình Dương Bề rộng mặt đường dưới 9 m 0.65 6,760.0 3,718.0 3,042.0 2,164.5
(phường Hoà Phú).
D. Đường loại 4:
1 Âu Cơ BS Yersin Cuối tuyến 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Cách Mạng Tháng
2 Bàu Bàng Nguyễn Tri Phương 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Tám
Nguyễn Tri Phương
3 Bùi Quốc Khánh Lò Chén 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
+ Đường 30/4
Huỳnh Văn Lũy
4 Cao Thắng Đường XA3 0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
(Tạo lực 7)
Điện Biên Phủ (Tạo
Mỹ Phước - Tân Nguyễn Văn Linh
5 lực 1, trừ đất thuộc 0.8 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
Vạn (Tạo lực 2)
các KCN)
Mẫu giáo Đoàn Thị
6 Đoàn Thị Liên Lê Hồng Phong 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Liên
Cty TNHH Hồng
Đường Chùa Hội BS Yersin 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
7
Khánh Cty TNHH Hồng Đức
Cuối tuyến 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
Đức
Đường N8 (tổ 8
8 Đường 30/4 Trần Văn Ơn 4,176.0 2,508.0 1,878.0 1,338.0
khu 6, Phú Hòa)
9 Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 0.9 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát
10 0.9 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
nước - Môi trường Bình Dương
Đường vào Khu Khu dân cư Thanh
11 Đại lộ Bình Dương 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
dân cư K8 Lễ
167

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cuối tuyến (giáp
Đường vào Công ty
12 Phú Lợi (ĐT-743) đường nhựa KDC 1 4,872.0 2,926.0 2,191.0 1,561.0
Shijar
ARECO)
13 Huỳnh Văn Nghệ Lê Hồng Phong Phú Lợi 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Đường số 1 Định Nam Kỳ Khởi
0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
Hòa Nghĩa (Tạo lực 3)
14 Hữu Nghị
Võ Nguyên Giáp
Đường N2 Hòa Lợi 0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
(Tạo lực 5)
Cách Mạng Tháng
15 Lào Cai Nguyễn Tri Phương 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
Tám
Nam Kỳ Khởi Ranh Khu liên hợp
16 Lê Duẩn 0.75 5,220.0 3,135.0 2,347.5 1,672.5
Nghĩa (Tạo lực 3) (Hòa Lợi)
Cách Mạng Tháng
17 Lê Hồng Phong Võ Minh Đức 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Tám
Lê Lai (trừ đất Ranh KLH, KCN Ranh Hòa Lợi -
18 0.6 4,176.0 2,508.0 1,878.0 1,338.0
thuộc các KCN) Phú Gia Hòa Phú
19 Lê Thị Trung Huỳnh Văn Lũy Phú Lợi 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Cách Mạng Tháng
20 Lò Chén Bàu Bàng 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Tám
Lý Thái Tổ (Tạo
Lực 4, trừ đất thuộc Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy
21 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
KCN Sóng Thần 3 lực 1) (Tạo lực 7)
và KCN Kim Huy)
Mỹ Phước - Tân Ranh thị xã Thuận
22 Nguyễn Văn Thành 0.7 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Vạn An
Nguyễn Bình
(Đường từ kho K8
23 Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
đến Huỳnh Văn
Lũy)
24 Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Suối Giữa Cầu Ông Cộ 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
25 Nguyễn Đức Thuận Đại lộ Bình Dương Phạm Ngọc Thạch 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
Nguyễn Hữu Cảnh
Đường 30/4 (Sân
26 (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Banh)
Lê Hồng Phong)
Mỹ Phước - Tân
27 Nguyễn Thái Bình Ranh Thuận An 1 4,872.0 2,926.0 2,191.0 1,561.0
Vạn
Nguyễn Thị Minh
28 Phú Lợi Ranh Thuận An 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Khai
29 Nguyễn Tri Phương Cầu Thủ Ngữ Đường 30/4 0.95 6,612.0 3,971.0 2,973.5 2,118.5
Nguyễn Văn Bé
30 (Đường liên khu Bạch Đằng Huỳnh Văn Cù 0.75 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
11, 12)
31 Nguyễn Văn Hỗn BS Yersin Âu Cơ 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
32 Nguyễn Văn Lên Huỳnh Văn Lũy Đoàn Thị Liên 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Nguyễn Văn Linh
(Tạo Lực 2, trừ đất Ranh Tân Vĩnh Huỳnh Văn Lũy
33 0.7 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
thuộc KCN Kim Hiệp (Tạo Lực 7)
Huy)
34 Ngô Văn Trị Đoàn Thị Liên Phú Lợi 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0

35 Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù 0.9 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
168

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Nguyễn Văn Trỗi
36 (cũ Phạm Ngũ Lão Đại lộ Bình Dương Huỳnh Văn Lũy 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
nối dài)
Nam Kỳ Khởi Ranh Khu liên hợp
37 Phạm Hùng 0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
Nghĩa (Tạo lực 3) (Hòa Lợi)
Phạm Thị Tân
(Đường ngã tư
38 Thành Đội đến Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
đường Huỳnh Văn
Lũy)
Nam Kỳ Khởi Ranh Khu liên hợp
39 Phạm Văn Đồng 0.7 4,872.0 2,926.0 2,191.0 1,561.0
Nghĩa (Tạo lực 3) (Hòa Lợi)
Nguyễn Thị Minh
40 Phú Lợi (ĐT-743) Ranh Thuận An 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Khai
Võ Nguyên Giáp Đường NH9 Khu
41 Tôn Đức Thắng 0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
(Tạo lực 5) Hòa Lợi
Tô Vĩnh Diện (cũ
42 đường nhánh Phạm Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Văn Trỗi 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
Ngũ Lão nối dài)
Cách Mạng Tháng
43 Tú Xương Nguyễn Văn Tiết 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Tám
Cách Mạng Tháng
44 Trần Bình Trọng Đại lộ Bình Dương 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Tám
45 Trần Ngọc Lên Đại lộ Bình Dương Cầu Cháy 0.8 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
Ranh Khu dân cư
46 Trần Phú Đường 30/4 0.9 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
Chánh Nghĩa
47 Trịnh Hoài Đức Ngô Văn Trị Cuối tuyến 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Huỳnh Văn Lũy Đường số 9 Phú
48 Trường Chinh 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
(Tạo Lực 7) Chánh A
49 Võ Minh Đức Đường 30/4 Lê Hồng Phong 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy
0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
lực 1) (Tạo Lực 7)
Võ Văn Kiệt (Tạo
Huỳnh Văn Lũy Ranh Định Hòa -
50 Lực 6, trừ đất thuộc 0.7 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
(Tạo Lực 7) Hòa Phú
KCN Sóng Thần 3)
Ranh Định Hòa -
Đại lộ Bình Dương 0.65 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Hòa Phú

Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.55 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
các khu thương
mại, khu dịch vụ,
51 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.5 4,176.0 2,508.0 1,878.0 1,338.0
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu
tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.45 3,828.0 2,299.0 1,721.5 1,226.5

E. Đường loại 5:
An Mỹ - Phú Mỹ Ranh Khu Công
1 Huỳnh Văn Lũy 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
(cũ An Mỹ) nghiệp Đại Đăng
An Mỹ - Phú Mỹ
An Mỹ - Phú Mỹ
2 nối dài (cũ An Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
nối dài, ĐX-002
nối dài)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
3 Bùi Ngọc Thu
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Mỹ Phước - Tân
4 Bùi Văn Bình Phú Lợi 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
Vạn
169

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Điện Biên Phủ (Tạo
Mỹ Phước - Tân Nguyễn Văn Linh
5 lực 1, đất thuộc các 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
Vạn (Tạo lực 2)
KCN)
Đường N1 (KCN
6 Đồng Cây Viết Huỳnh Văn Lũy 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Đại Đăng)
Đường 1/12
Khu di tích nhà tù
7 (Đường vào nhà tù Phú Lợi 0.9 3,105.0 2,016.0 1,557.0 1,242.0
Phú Lợi
Phú Lợi)
Đường Mội Chợ
8 Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
(ĐX-104)
Đường N6 (đường
9 Liên khu 6, 7 8, 9, Trần Văn Ơn Lê Hồng Phong 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
Phú Hòa)
Mỹ Phước - Tân
10 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch 0.65 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Vạn
An Mỹ - Phú Mỹ
Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
nối dài
11 ĐX-002
An Mỹ - Phú Mỹ
Đồng Cây Viết 0.6 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
nối dài
12 ĐX-003 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
13 ĐX-004 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Huỳnh Văn Lũy Nhà ông Khương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
14 ĐX-005
Nhà ông Khương ĐX-006 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
15 ĐX-006 ĐX-002 Khu liên hợp 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
16 ĐX-007 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0

17 ĐX-008 ĐX-002 ĐX-058 0.6 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0

18 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
19 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
20 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
An Mỹ - Phú Mỹ
21 ĐX-012 Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
nối dài
22 ĐX-013 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
An Mỹ - Phú Mỹ
23 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
nối dài
24 ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
25 ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
26 ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
An Mỹ - Phú Mỹ
27 ĐX-018 ĐX-014 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
nối dài
28 ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
29 ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
30 ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
31 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
32 ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
33 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-026 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
34 ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
35 ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
36 ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
37 ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Huỳnh Văn Lũy ĐX-026 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
38 ĐX-027
170

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
38 ĐX-027
ĐX-026 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
39 ĐX-028 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
40 ĐX-029 ĐX-027 Đồng Cây Viết 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
41 ĐX-030 ĐX-026 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Khu tái định cư Phú
42 ĐX-031 ĐX-013 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Mỹ
43 ĐX-032 Đồng Cây Viết ĐX-033 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
44 ĐX-033 Đồng Cây Viết ĐX-038 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Mỹ Phước - Tân
45 ĐX-034 Đồng Cây Viết 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Vạn
46 ĐX-035 ĐX-034 Đồng Cây Viết 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
47 ĐX-036 Đồng Cây Viết ĐX-037 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
48 ĐX-037 Huỳnh Văn Lũy ĐX-034 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
49 ĐX-038 ĐX-034 KCN Đại Đăng 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
50 ĐX-039 ĐX-037 ĐX-038 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
51 ĐX-040 Phạm Ngọc Thạch Sân golf 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
52 ĐX-041 ĐX-043 ĐX-044 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
53 ĐX-042 ĐX-044 ĐX-043 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
54 ĐX-043 Phạm Ngọc Thạch ĐX-042 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
55 ĐX-044 Phạm Ngọc Thạch ĐX-043 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
56 ĐX-045 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
57 ĐX-046 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
58 ĐX-047 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
59 ĐX-048 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
60 ĐX-049 Huỳnh Văn Lũy Ông Út Gìn 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
61 ĐX-050 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Mỹ Phước - Tân
62 ĐX-051 Phạm Ngọc Thạch 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
Vạn
63 ĐX-052 Khu liên hợp ĐX-054 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
64 ĐX-054 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-013 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Mỹ Phước - Tân
65 ĐX-055 ĐX-001 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Vạn
66 ĐX-056 ĐX-040 Xưởng Phạm Đức 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
67 ĐX-057 ĐX-040 Xưởng giấy 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
68 ĐX-058 ĐX-006 Khu liên hợp 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
69 ĐX-059 ĐX-054 Khu liên hợp 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
70 ĐX-060 ĐX-013 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
71 ĐX-061 Nguyễn Văn Thành ĐX-062 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
72 ĐX-062 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
73 ĐX-063 Truông Bồng Bông Ranh Khu liên hợp 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
74 ĐX-064 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
75 ĐX-065 Nguyễn Văn Thành Trần Ngọc Lên 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
76 ĐX-066 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
77 ĐX-067 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
78 ĐX-068 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
79 ĐX-069 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
80 ĐX-070 Đại lộ Bình Dương Cuối tuyến 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
81 ĐX-071 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
82 ĐX-072 Đại lộ Bình Dương ĐX-071 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
83 ĐX-073 Trần Ngọc Lên ĐX-071 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
171

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
84 ĐX-074 Đại lộ Bình Dương ĐX-073 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
85 ĐX-075 Trần Ngọc Lên ĐX-065 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
86 ĐX-076 Trần Ngọc Lên ĐX-081 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
87 ĐX-077 ĐX-082 ĐX-078 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
88 ĐX-078 Đại lộ Bình Dương Ranh Khu liên hợp 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
89 ĐX-079 ĐX-082 ĐX-078 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
ĐX-080 (KP1 -
90 ĐX-082 Trần Ngọc Lên 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
KP2)
91 ĐX-081 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Mỹ Phước - Tân
Đại lộ Bình Dương 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
ĐX-082 (Cây Dầu Mỹ Phước - Tân Vạn
Mỹ Phước - Tân
92 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Đôi) Vạn
Mỹ Phước - Tân Vạn
Trần Ngọc Lên 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Vạn
93 ĐX-083 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
94 ĐX-084 Đại lộ Bình Dương ĐX-083 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Khu hành chính
95 ĐX-085 phường Hiệp An, Lê Chí Dân 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
ĐX-087
96 ĐX-086 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
Khu Hành chính
97 ĐX-087 Nguyễn Chí Thanh 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
phường Hiệp An
Đường khu hành
98 ĐX-088 Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
chính Hiệp An
Khu Hành chính
99 ĐX-089 Phan Đăng Lưu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
phường Hiệp An
100 ĐX-090 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Khu Hành chính
101 ĐX-091 Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
phường Hiệp An
102 ĐX-092 ĐX-088 Phan Đăng Lưu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
103 ĐX-093 Phan Đăng Lưu ĐX-091 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
104 ĐX-094 Phan Đăng Lưu ĐX-095 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
105 ĐX-095 Phan Đăng Lưu Nguyễn Chí Thanh 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
106 ĐX-096 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Chấu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
107 ĐX-097 Phan Đăng Lưu Bùi Ngọc Thu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
108 ĐX-098 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
109 ĐX-099 ĐX-095 Bùi Ngọc Thu 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
110 ĐX-100 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
111 ĐX-101 ĐX-102 Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
112 ĐX-102 ĐX-101 Nguyễn Chí Thanh 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
113 ĐX-105 Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
114 ĐX-106 ĐX-101 Đại lộ Bình Dương 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
115 ĐX-108 Huỳnh Thị Hiếu Tư Bẹt 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
116 ĐX-109 Nguyễn Chí Thanh Bà Quý 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
117 ĐX-110 Văn phòng khu phố Huỳnh Thị Hiếu 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
118 ĐX-111 Nguyễn Chí Thanh Văn phòng khu phố 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
119 ĐX-112 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
120 ĐX-113 ĐX-133 ĐX-117 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
121 ĐX-114 Bờ bao Hoàng Đình Bôi 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0

122 ĐX-115 Lê Chí Dân Phan Đăng Lưu 0.55 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
172

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
123 ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
124 ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0

125 ĐX-119 Phan Đăng Lưu ĐX-117 0.6 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0

126 ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
127 ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
128 ĐX-122 6 Én 2 Phen 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
129 ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
130 ĐX-124 Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
131 ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
132 ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
133 ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
134 ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
135 ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
136 ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyển 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
137 ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
138 ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
139 ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
140 ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
141 ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
142 ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
143 ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
144 ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
145 ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
146 ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
147 ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
148 ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
149 ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
150 ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
151 Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu 0.85 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
152 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
153 Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Võ Nguyên Giáp
154 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
(Tạo lực 5)
Tiểu chủng viện
155 Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Thiên Chúa giáo 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
(trường Đảng cũ)
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.85 2,932.5 1,904.0 1,470.5 1,173.0
156 Lê Chí Dân
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Lê Lai (đất thuộc Ranh KLH, KCN Ranh Hòa Lợi -
157 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
các KCN) Phú Gia Hòa Phú
158 Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
159 Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Lý Thái Tổ (Tạo
Lực 4, đất thuộc Điện Biên Phủ (Tạo Huỳnh Văn Lũy
160 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
KCN Sóng Thần 3 lực 1) (Tạo lực 7)
và KCN Kim Huy)
161 Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
173

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Mạc Đĩnh Chi
162 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
(ĐX-124)
Mội Thầy Thơ
163 Bùi Ngọc Thu ĐX-105 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
(ĐX-103)
Nam Kỳ Khởi
Võ Nguyên Giáp
164 Nghĩa (đất thuộc NT9 (Khu liên hợp) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
(Tạo Lực 5)
KCN Mapletree)
Nguyễn Đức Cảnh
(Đường vào khu
165 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
hành chính phường
Hiệp An)
166 Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
Ranh Tân Vĩnh Huỳnh Văn Lũy
Nguyễn Văn Linh 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Hiệp (Tạo Lực 7)
167 (Tạo Lực 2, đất
thuộc các KCN) Võ Nguyên Giáp
Ranh Hòa Lợi 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
(Tạo lực 5)
Ngô Thị Lan
(đường Nguyễn Tri
168 Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn 0.85 2,932.5 1,904.0 1,470.5 1,173.0
Phương ra sông Sài
Gòn)
Nam Kỳ Khởi
169 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Nghĩa (Tạo lực 3)
Phạm Văn Đồng
Nam Kỳ Khởi
170 (đất thuộc KCN Tôn Đức Thắng 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Nghĩa (Tạo lực 3)
Mapletree)
171 Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
172 Phan Đăng Lưu
Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Tôn Đức Thắng
Nam Kỳ Khởi Võ Nguyên Giáp
173 (đất thuộc KCN 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Nghĩa (Tạo lực 3) (Tạo lực 5)
Mapletree)
174 Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Luỹ 0.9 3,105.0 2,016.0 1,557.0 1,242.0
Nghĩa trang Truông
175 Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Bồng Bông
Trương Định
Đường vào Khu
176 (Đường Khu Hoàng Nguyễn Văn Trỗi 0.8 3,105.0 2,016.0 1,557.0 1,242.0
dân cư K8
Hoa Thám)
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5, đất Ranh Khu liên hợp Ranh Khu liên hợp
177 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
thuộc KCN VSIP 2 (Hòa Lợi) (Phú Chánh)
và KCN Mapletree)
Võ Văn Kiệt (Tạo
Đường D1 KCN Đường D2 KCN
178 Lực 6, đất thuộc 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Sóng Thần 3 Sóng Thần 3
KCN Sóng Thần 3)
179 Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0

Đường nội bộ trong Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
các khu công nghệ,
khu công nghiệp,
180 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu
chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


181 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
đất) thông ra đường phố loại 1
174

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
182 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
183 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
184 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
185 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
186 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
187 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
188 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
189 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
190 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
191 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
192 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,725.0 1,120.0 865.0 690.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
193 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
194 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 1,725.0 1,120.0 865.0 690.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
195 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 1,725.0 1,120.0 865.0 690.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
196 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 1,552.5 1,008.0 778.5 621.0
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
197 0.5 1,725.0 1,120.0 865.0 690.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
198 0.45 1,552.5 1,008.0 778.5 621.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
199 0.45 1,552.5 1,008.0 778.5 621.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
175

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
200 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 1,380.0 896.0 692.0 552.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
II. THỊ XÃ THUẬN AN:
A. Đường loại 1:
Cách Mạng Tháng
1 Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
Tám
Cách Mạng Tháng Tua 18 Ngã 3 Cây Liễu 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
2
Tám (cũ ĐT-745) Cầu Bà Hai Ngã 4 Cầu Cống 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
Cầu Phan Đình
3 Hoàng Hoa Thám Tua 18 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
Phùng
Cách Mạng Tháng
4 Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương 0.8 9,984.0 5,488.0 4,496.0 3,192.0
Tám
Cách Mạng Tháng
5 Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương 0.8 9,984.0 5,488.0 4,496.0 3,192.0
Tám
Cầu Phan Đình Cách Mạng Tháng
6 Phan Đình Phùng 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
Phùng Tám
Cách Mạng Tháng
7 Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
Tám
Cách Mạng Tháng
8 Trưng Nữ Vương Phan Đình Phùng 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
Tám
B. Đường loại 2:
Ngã 3 Mũi Tàu Tua 18 0.8 7,488.0 4,120.0 3,368.0 2,400.0
Cách Mạng Tháng
1 Ngã 3 Cây Liễu Ngã 3 Nhà Đỏ 0.75 7,020.0 3,862.5 3,157.5 2,250.0
Tám (cũ ĐT-745)
Ngã 4 Cầu Cống Ranh Thủ Dầu Một 0.85 7,956.0 4,377.5 3,578.5 2,550.0
2 Cầu Sắt Tua 18 Cầu Phú Long cũ 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
3 Châu Văn Tiếp Đỗ Thành Nhân Cầu Sắt 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
4 Đồ Chiểu Cầu Sắt Thủ Khoa Huân 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
5 Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
Cách Mạng Tháng
6 Gia Long Cà phê Thùy Linh 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
Tám
Cách Mạng Tháng
7 Lê Văn Duyệt Đồ Chiểu 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
Tám
Cách Mạng Tháng
8 Nguyễn Huệ Châu Văn Tiếp 0.7 6,552.0 3,605.0 2,947.0 2,100.0
Tám
Cách Mạng Tháng
9 Pasteur Châu Văn Tiếp 0.7 6,552.0 3,605.0 2,947.0 2,100.0
Tám
10 Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi Ngã 4 Hòa Lân 0.7 6,552.0 3,605.0 2,947.0 2,100.0
11 Trần Quốc Tuấn Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp 0.7 6,552.0 3,605.0 2,947.0 2,100.0
12 Trương Vĩnh Ký Đỗ Thành Nhân Nguyễn Huệ 0.7 6,552.0 3,605.0 2,947.0 2,100.0
Cách Mạng Tháng
13 Võ Tánh Đồ Chiểu 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
Tám
C. Đường loại 3:
Ranh Hưng Định -
Cầu Bà Hai 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Cách Mạng Tháng Bình Nhâm
1
Tám (cũ ĐT-745) Ranh Hưng Định - Ranh Bình Nhâm -
0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
Bình Nhâm Lái Thiêu
2 Châu Văn Tiếp Cầu Sắt Sông Sài Gòn 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Đại lộ Bình Dương
3 Ranh Thủ Dầu Một Ranh Tp.HCM 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
(Quốc lộ 13)
176

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
4 Đỗ Thành Nhân Nguyễn Trãi Châu Văn Tiếp 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Cách Mạng Tháng
5 Đông Cung Cảnh Châu Văn Tiếp 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Tám
6 Đông Nhì Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tiết 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Ranh Bình Chuẩn -
Ranh Thủ Dầu Một 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
An Phú
7 ĐT-743
Ranh Bình Chuẩn - Ranh KCN Bình
1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
An Phú Chiểu
ĐT-746 Ranh thị xã Tân
8 Ngã 3 Bình Qưới 0.95 5,928.0 3,258.5 2,669.5 1,900.0
(Hoa Sen) Uyên
Ranh Thái Hòa
Ngã 4 chùa Thầy
(hướng về Chợ Tân 0.7 4,368.0 2,401.0 1,967.0 1,400.0
Thỏ
9 ĐT-747B Ba)
Ngã 4 chùa Thầy Ranh phường Tân
0.65 4,056.0 2,229.5 1,826.5 1,300.0
Thỏ Phước Khánh
Đường 3 tháng 2
10 Nguyễn Trãi Đông Nhì 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
(cũ Lái Thiêu 56)
Đường dẫn cầu Phú
11 Đại lộ Bình Dương Sông Sài Gòn 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
Long
Đường vào Thạnh Ranh KDC An
12 Ngã 4 Cống 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Bình Thạnh
Hồ Văn Mên (cũ
đường Ngã 4 An Cách Mạng Tháng
13 Đại lộ Bình Dương 0.6 3,744.0 2,058.0 1,686.0 1,200.0
Sơn đi Đại lộ Bình Tám
Dương)
14 Lái Thiêu 45 Nguyễn Văn Tiết Đông Nhì 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Cách Mạng Tháng
15 Lê Văn Duyệt Châu Văn Tiếp 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Tám
Ranh Bình Chuẩn -
Ranh Thủ Dầu Một 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Mỹ Phước - Tân Thuận Giao
16
Vạn Ranh Bình Chuẩn -
Ranh Dĩ An 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
Thuận Giao
Nguyễn Chí Thanh
Đường nhà thờ
17 (cũ Triệu Thị Thạnh Bình 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Búng
Trinh)
Nguyễn Thị Minh
18 Ranh Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
Khai
19 Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) 0.7 4,368.0 2,401.0 1,967.0 1,400.0
20 Phan Chu Trinh Đông Nhì Lê Văn Duyệt 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Ngã 4 Lê Văn
Phan Đình Phùng 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Duyệt
21 Phan Thanh Giản Ngã 4 Lê Văn Cách Mạng Tháng
0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Duyệt Tám
Thủ Khoa Huân
22 (Thuận Giao - Bình Ngã tư Hòa Lân Ngã 4 Bình Chuẩn 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Chuẩn)
Bình Chuẩn - Tân
Ranh phường Tân
23 Phước Khánh (Lý Ngã 4 Bình Chuẩn 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Phước Khánh
Tự Trọng, ĐH-403)
D. Đường loại 4:
Cách Mạng Tháng
1 An Thạnh 06 Rầy xe lửa 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
Tám
Cách Mạng Tháng
2 An Thạnh 10 An Thạnh 24 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
Tám
177

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
3 An Thạnh 16 Rạch Búng 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
Tám
Cách Mạng Tháng
4 An Thạnh 17 Rạch Búng 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
Tám
Cách Mạng Tháng
5 An Thạnh 19 Rạch Búng 0.85 2,652.0 1,725.5 1,326.0 1,062.5
Tám
Cách Mạng Tháng
6 An Thạnh 20 Rầy xe lửa 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
Tám
Cách Mạng Tháng
7 An Thạnh 21 Thạnh Quý 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
Tám
8 An Thạnh 22 Hồ Văn Mên Nhà ông tám Trên 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
9 An Thạnh 23 Hồ Văn Mên Nhà ông Thành 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
10 An Thạnh 24 Hồ Văn Mên Ranh Thủ Dầu Một 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
11 An Thạnh 29 Hồ Văn Mên Rạch Suối Cát 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
12 An Thạnh 34 Hồ Văn Mên Rạch Mương Trâm 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
Ranh Hưng Định -
13 An Thạnh 39 Thạnh Quý 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
An Sơn
14 An Thạnh 42 Thạnh Quý Hưng Định 06 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
15 An Thạnh 46 Đồ Chiểu Vựa Bụi 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
16 An Thạnh 47 Thạnh Bình Nhà Út Lân 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
17 An Thạnh 50 Thạnh Bình Nhà Bà Cam 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
18 An Thạnh 54 Thạnh Bình Nhà ông Tư Mở 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
Trường Mẫu giáo
19 An Thạnh 61 Thủ Khoa Huân 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
Hoa Mai
Đường Nhà thờ
20 An Thạnh 64 Thủ Khoa Huân 0.85 2,652.0 1,725.5 1,326.0 1,062.5
Búng
21 An Thạnh 66 Thủ Khoa Huân An Thạnh 68 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
22 An Thạnh 68 Thủ Khoa Huân An Thạnh 66 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
23 An Thạnh 69 Thủ Khoa Huân Chùa Thiên Hoà 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
24 An Thạnh 72 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
25 An Thạnh 73 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định 0.85 2,652.0 1,725.5 1,326.0 1,062.5
Bình Đức (cũ
Cách Mạng Tháng
26 Đường vào nhà thờ Phan Thanh Giản 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
Tám
Lái Thiêu)
Bình Hòa 24
27 Đồng An KCN Đồng An 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Bình Hòa 22)
Bình Hòa 25
28 ĐT-743C Công ty P&G 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Bình Hòa 20)
Bình Hòa 26
29 ĐT-743C KCN Đồng An 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Bình Hòa 21)
Bình Hòa 27
30 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Đường Lô 11)
Bình Hòa 28
31 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Đường Lô 12)
Bình Hòa 29
32 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Đường Lô 13)
Bình Hòa 30
33 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Đường Lô 14A)
Bình Hòa 31
34 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Đường Lô 14B)
178

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Bình Hòa 32
35 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Đường Lô 15)
Bình Hòa 33
36 ĐT-743C Bình Hòa 25 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Đường Lô 16)
Bùi Hữu Nghĩa
37 (Bình Đức - Bình Đại lộ Bình Dương Nguyễn Du 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Đáng)
Bùi Thị Xuân (cũ Ranh Thị xã Tân
38 Ngã 6 An Phú 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
An Phú - Thái Hòa) Uyên (Thái Hòa)
Ranh Thuận Giao -
Đại lộ Bình Dương 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Hưng Định
39 Chòm Sao
Ranh Thuận Giao - Đường Nhà thờ
0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
Hưng Định Búng
Đi vào hồ tắm Bạch
40 Nguyễn Trãi Rạch Lái Thiêu 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Đằng
Đồng An (Tỉnh lộ
Ranh Bình Chiểu
41 43, Gò Dưa - Tam ĐT-743C 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
(Thủ Đức)
Bình)
ĐT-743C
42 Ngã 4 cầu ông Bố Ngã tư 550 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
(Lái Thiêu - Dĩ An)
Đường 22 tháng 12 Thủ Khoa Huân Đại lộ Bình Dương 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
43 (Thuận Giao - An
Phú + Đất Thánh) Đại Lộ Bình Dương Ngã 6 An Phú 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Giáp Trường tiểu
Đường 3 tháng 2 Nguyễn Trãi học Phan Chu 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
(cũ đường đi Sân Trinh
44 vận động + đường Đông Nhì Nguyễn Văn Tiết 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
vào xí nghiệp 3/2 +
đường Liên xã) Nguyễn Văn Tiết Trương Định 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Đường Nhà thờ
45 Cầu Bà Hai Thủ Khoa Huân 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Búng
Đường vào Quảng
46 Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Hòa Xương
Cách Mạng Tháng
47 Gia Long (nối dài) Đại lộ Bình Dương 0.85 2,652.0 1,725.5 1,326.0 1,062.5
Tám
Hồ Văn Mên (cũ
48 Ngã 4 An Sơn Giáp ranh An Sơn 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Hương lộ 9)
49 Lái Thiêu 01 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
50 Lái Thiêu 02 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
51 Lái Thiêu 03 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
52 Lái Thiêu 04 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
53 Lái Thiêu 05 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
54 Lái Thiêu 06 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
55 Lái Thiêu 07 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
56 Lái Thiêu 08 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
57 Lái Thiêu 09 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
58 Lái Thiêu 10 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
59 Lái Thiêu 11 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
60 Lái Thiêu 12 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
61 Lái Thiêu 13 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
62 Lái Thiêu 14 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
63 Lái Thiêu 15 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
179

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
64 Lái Thiêu 16 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
65 Lái Thiêu 17 Lái Thiêu 14 Đại lộ Bình Dương 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
66 Lái Thiêu 18 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
67 Lái Thiêu 19 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
68 Lái Thiêu 20 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
69 Lái Thiêu 21 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 17 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
Cách Mạng Tháng
70 Lái Thiêu 27 Liên xã 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
Tám
Cuối hẻm (Lò ông
71 Lái Thiêu 39 Đông Nhì 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
Muối)
Lái Thiêu 45
72 Lái Thiêu 41 Đông Nhì 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
(Đường D3)
Khu liên hợp (Gò
73 Lái Thiêu 47 Đông Nhì 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
cát)
Khu liên hợp (Gò
74 Lái Thiêu 49 Đông Nhì 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
cát)
Khu liên hợp (Gò
75 Lái Thiêu 50 Đông Nhì 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
cát)
Khu liên hợp (Gò
76 Lái Thiêu 51 Đông Nhì 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
cát)
Đường Chùa Thới
77 Lái Thiêu 52 Đường 3 tháng 2 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
Hưng Tự
78 Lái Thiêu 53 Đường 3 tháng 2 Đông Nhì 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
79 Lái Thiêu 58 Nguyễn Trãi Đông Nhì 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
80 Lái Thiêu 60 Phan Thanh Giãn Đê bao 0.7 2,184.0 1,421.0 1,092.0 875.0
Cuối hẻm (Lò
81 Lái Thiêu 64 Bình Đức 0.6 1,872.0 1,218.0 936.0 750.0
Vương Phẩm)
82 Lái Thiêu 67 Phan Thanh Giãn Giáp hẻm cầu Đình 0.6 1,872.0 1,218.0 936.0 750.0
83 Lái Thiêu 69 Lê Văn Duyệt Chùa Ông Bổn 0.6 1,872.0 1,218.0 936.0 750.0
84 Lái Thiêu 82 Nguyễn Trãi Cuối hẻm 0.6 1,872.0 1,218.0 936.0 750.0
Lái Thiêu 96
Cách Mạng Tháng
85 (Đường Đình Phú Đê bao 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Tám
Long)
Cách Mạng Tháng Cuối hẻm (Nhà hưu
86 Lái Thiêu 107 0.6 1,872.0 1,218.0 936.0 750.0
Tám dưỡng)
87 Lái Thiêu 114 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Miễu 0.6 1,872.0 1,218.0 936.0 750.0
Lê Thị Trung (cũ
88 An Phú - Bình Thủ Khoa Huân Đường 22 tháng 12 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Chuẩn)
Nguyễn Chí Thanh
89 Thạnh Bình Hồ Văn Mên 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
(Rầy xe lửa cũ)
Nguyễn Du
90 (Bình Hòa - An Ngã 3 Cửu Long Công ty Rosun 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Phú)
Nguyễn Hữu Cảnh Đường Nhà thờ
91 Thủ Khoa Huân  0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
(cũ Bà Rùa) Búng
92 Nhánh rẽ Đông Nhì Đông Nhì Đại lộ Bình Dương 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
93 Phó Đức Chính Hoàng Hoa Thám Sông Sài Gòn 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
Thạnh Phú - Thạnh
94 Hồ Văn Mên Thạnh Quý 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Quý
95 Thạnh Quý Cầu Sắt An Thạnh Hồ Văn Mên 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Thạnh Quý - Hưng Giáp ranh Hưng
96 Thạnh Quý 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
Thọ Định
97 Tổng Đốc Phương Gia Long Hoàng Hoa Thám 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Trương Định
Cách Mạng Tháng
98 (đường vào chùa Nguyễn Hữu Cảnh 0.85 2,652.0 1,725.5 1,326.0 1,062.5
Tám
Thầy Sửu)
180

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
99 Vựa Bụi Rạch Búng 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
Tám
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.85 2,652.0 1,725.5 1,326.0 1,062.5
mại, khu dịch vụ,
100
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
tái định cư còn lại.
E. Đường loại 5:
1 An Phú 01 ĐT-743 Bùi Thị Xuân 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
2 An Phú 02 Trần Quang Diệu An Phú 09 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
An Phú 03
3 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
(cũ Mẫu Giáo)
An Phú 04
4 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
(cũ An Phú 03)
An Phú 05
5 Bùi Thị Xuân An Phú 09 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
(cũ Nhà máy nước)
An Phú 06 Ngã 6 An Phú An Phú 26 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
6 (cũ An Phú Bình
Hòa) An Phú 26 An Phú 12 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Ranh An Phú - Tân
7 An Phú 07 Trần Quang Diệu 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Đông Hiệp
An Phú 09 (Ranh Ranh An Phú - Tân
8 Trần Quang Diệu 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
An Phú Tân Bình) Đông Hiệp
9 An Phú 10 ĐT-743 Nguyễn Văn Trỗi 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
10 An Phú 11 Lê Thị Trung Thuận An Hòa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
11 An Phú 12 An Phú 26 An Phú 06 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
An Phú 13 (cũ
12 Đường vào C.ty Lê Thị Trung Thuận An Hòa 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Giày Gia Định)
An Phú 15 (cũ
13 Phan Đình Giót Công ty Hiệp Long 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Nhánh Miễu Nhỏ)
An Phú 17 (cũ
14 Đường vào Đình Lê Thị Trung Từ Văn Phước 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Vĩnh Phú)
An Phú 18 (cũ
15 Làng du lịch Sài ĐT-743 Từ Văn Phước 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Gòn)
An Phú 19 (cũ
16 Ranh An Phú Bình ĐT-743 Bùi Thị Xuân 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Chuẩn)
17 An Phú 20 Bùi Thị Xuân Công ty Hiệp Long 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Công ty Phúc Bình
18 An Phú 23 Lê Thị Trung 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Long
Công ty cơ khí
19 An Phú 24 Lê Thị Trung 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Bình Chuẩn
An Phú 25
20 ĐT-743 Trần Quang Diệu 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
(cũ Xóm Cốm)
An Phú 26 (đường
21 An Phú 12 An Phú 06 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
đất Khu phố 2)
22 An Phú 27 ĐT-743 KDC An Phú 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
23 An Phú 28 ĐT-743 An Phú 25 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
181

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
An Phú 29 Mỹ Phước - Tân
24 Đường 22 tháng 12 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
(cũ MaiCo) Vạn
25 An Phú 30 Đường 22 tháng 12 KDC Việt - Sing 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
26 An Phú 31 Chu Văn An An Phú 29 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
27 An Phú 32 Đường 22 tháng 12 Nhà ông 8 Bê 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
28 An Phú 33 Chu Văn An Thuận An Hòa 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
29 An Phú 34 ĐT-743 KCN VSIP 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Cách Mạng Tháng
30 An Thạnh 15 Rạch Búng 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
31 An Thạnh 26 Hồ Văn Mên Nhà 8 Hòa 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
32 An Thạnh 55 Thạnh Bình Nguyễn Chí Thanh 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Bế Văn Đàn (Bình Cách Mạng Tháng
33 Đê bao 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Nhâm 01) Tám
34 Bình Chuẩn 01 Nhà Lộc Hải Út Rẻ 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
35 Bình Chuẩn 02 Nhà ông Cảnh Nhà ông Hậu 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
36 Bình Chuẩn 03 ĐT-743 Nhà ông 6 Lưới 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
37 Bình Chuẩn 04 Nhà ông Đổ Nhà bà Sanh 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
38 Bình Chuẩn 07 ĐT-743 Nhà ông Hiệu 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
39 Bình Chuẩn 08 Nhà ông Ná Nhà ông Hiệu 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
40 Bình Chuẩn 09 Nhà Út Khe Bình Chuẩn 03 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
41 Bình Chuẩn 10 Nhà Út Dầy Bình Chuẩn 16 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
42 Bình Chuẩn 11 ĐT-746 Nhà ông Hiệu 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Xí nghiệp Duy
43 Bình Chuẩn 12 Đất Ba Hòn 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Linh
44 Bình Chuẩn 13 ĐT-743 Sân bóng xã 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
45 Bình Chuẩn 14 Nhà ông Trọng Nhà ông Thạch 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
46 Bình Chuẩn 15 Nhà bà Hồng Bình Chuẩn 17 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
47 Bình Chuẩn 16 Nhà ông Sang Bình Chuẩn 19 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
48 Bình Chuẩn 17 Đất ông Minh Ranh Tân Uyên 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
49 Bình Chuẩn 18 ĐT-743 Đình Bình Chuẩn 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Công ty Cao Đường Tổng Cty
50 Bình Chuẩn 19 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Nguyên Becamex
51 Bình Chuẩn 20 ĐT-743 Đất ông Minh 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
52 Bình Chuẩn 21 ĐT-743 Nhà ông Phúc 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
53 Bình Chuẩn 22 ĐT-743 Bình Chuẩn 19 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
54 Bình Chuẩn 23 Nhà ông Đen Nhà ông Kịch 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Nhà ông Mười
55 Bình Chuẩn 24 Nhà ông Châu 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Chậm
56 Bình Chuẩn 25 ĐT-743 Nhà ông Mung 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Nhà ông Chín
57 Bình Chuẩn 26 Tiệm sửa xe Hiệp 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Thậm
58 Bình Chuẩn 27 Thủ Khoa Huân Nhà bà Thửng 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Đường đất đi An
59 Bình Chuẩn 28 ĐT-743 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Phú
60 Bình Chuẩn 29 ĐT-743 Nhà bà Hoàng 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Đường đất đi An
61 Bình Chuẩn 30 Thủ Khoa Huân 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Phú
62 Bình Chuẩn 31 ĐT-743 Ranh Tân Uyên 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
63 Bình Chuẩn 32 ĐT-743 Đất ông Vàng 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
64 Bình Chuẩn 33 ĐT-743 Công ty Trần Đức 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
65 Bình Chuẩn 34 Nhà ông Đường Nhà ông 3 Xẻo 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
66 Bình Chuẩn 35 ĐT-743 Đất ông Hát 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
182

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
67 Bình Chuẩn 36 ĐT-743 Bình Chuẩn 67 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
68 Bình Chuẩn 38 Nhà bà Nôi Xưởng Út Tân 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
69 Bình Chuẩn 39 ĐT-743 Đất ông Tẫu 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
70 Bình Chuẩn 40 ĐT-743 Công ty Longlin 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Xí nghiệp Kiến
71 Bình Chuẩn 41 Thủ Khoa Huân 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Hưng
Bình Chuẩn - Tân Công ty Cao
72 Bình Chuẩn 42 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Khánh Nguyên
Bình Chuẩn - Tân
73 Bình Chuẩn 43 Giáp Lò ông Trung 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Khánh
Bình Chuẩn - Tân
74 Bình Chuẩn 44 Lò Gốm ông Phong 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Khánh
Công ty Trung
75 Bình Chuẩn 45 ĐT-743 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Nam
76 Bình Chuẩn 46 Nhà bà Tý Nhà bà Mánh 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
77 Bình Chuẩn 47 Nhà ông Liếp Nhà bà Mòi 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
78 Bình Chuẩn 50 Nhà ông Vui Nhà 8 Mía 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
79 Bình Chuẩn 53 ĐT-743 Công ty Gia Phát II 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
80 Bình Chuẩn 54 ĐT-743 Ông Biết 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
81 Bình Chuẩn 55 Nhà ông Tuấn Nhà ông Nhiều 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
82 Bình Chuẩn 59 Nhà ông Phước Khu Becamex 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
83 Bình Chuẩn 61 ĐT-743 Công ty Bảo Minh 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
84 Bình Chuẩn 62 ĐT-743 Công ty Thắng Lợi 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Giáp đất ông 3
85 Bình Chuẩn 63 ĐT-743 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Thưa
86 Bình Chuẩn 64 ĐT-743 Bình Chuẩn 67 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Nhà ông Phạm Văn
87 Bình Chuẩn 65 ĐT-743 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Á
88 Bình Chuẩn 66 ĐT-743B Đất ông Gấu 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Giáp đất ông 3
89 Bình Chuẩn 67 ĐT-743 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Thưa
90 Bình Chuẩn 68 ĐT-743 Đất nhà ông Hương 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Đường đất đi An Giáp Công ty Hưng
91 Bình Chuẩn 69 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Phú Phát
92 Bình Chuẩn 71 Nhà ông Hai Nhà ông Cỏ 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
93 Bình Chuẩn 72 ĐT-743 Nhà ông Nô 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
94 Bình Chuẩn 74 Nhà bà Thủy Nhà thầy giáo Dân 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
95 Bình Chuẩn 75 ĐT-746 Bờ hào Sư 7 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
96 Bình Chuẩn 76 Nhà ông Mên Nhà Út Nở 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Nhà ông Từ Văn
97 Bình Chuẩn 77 Nhà ông Hà 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Hương
Nhà ông Bùi Khắc
98 Bình Chuẩn 78 Nhà ông Trọng 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Biết
Bình Hòa 01
99 ĐT-743C Giáp Bình Chiểu 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 02)
Bình Hòa 02
100 Đồng An Bình Hòa 01 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 03)
Bình Hòa 02 nối Ngã 3 nhà ông
101 Bình Hòa 02 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
dài (nhánh) Rộng
Nhà ông Nguyễn
102 Bình Hòa 03 Bình Hòa 01 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Bá Tước
Bình Hòa 04
103 (Nhánh Bình Hòa Bình Hòa 01 Rạch Cùng 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
02)
183

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
104 Bình Hòa 05 Bình Hòa 01 Rạch Cùng 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
105 Bình Hòa 06 Đại lộ Bình Dương Kênh tiêu Bình Hòa 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
106 Bình Hòa 07 Bùi Hữu Nghĩa KDC 3/2 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
107 Bình Hòa 08 Bùi Hữu Nghĩa Kênh tiêu Bình Hòa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
108 Bình Hòa 09 ĐT-743C Đập suối Cát 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Bình Hòa 10 Nhà bà Võ Thị
109 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
(Bình Hòa 06) Chốn
Bình Hòa 11
110 Nguyễn Du Đại lộ Bình Dương 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 05)
Bình Hòa 12 Đất ông Nguyễn
111 Nguyễn Du 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 01) Đăng Long
Bình Hòa 13 Đường vào KCN
112 Bùi Hữu Nghĩa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 10) VSIP
Bình Hòa 14
113 Nguyễn Du KDC Minh Tuấn 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 11)
114 Bình Hòa 15 Nguyễn Du Nghĩa địa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Bình Hòa 16
115 Đồng An XN mì Á Châu 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 12)
Bình Hòa 17
116 Đồng An Nhà Ông Tâm 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 13)
Bình Hòa 18
117 Đồng An Nghĩa trang 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 14)
Bình Hòa 19
118 Đồng An KCN Đồng An 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 15)
Bình Hòa 20
119 Đồng An Bình Hòa 19 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 16)
Bình Hòa 21
120 Đồng An Nhà ông Phúc 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 17)
Bình Hòa 22
121 Đồng An Nhà ông Sơn 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 18)
Bình Hòa 23
122 Đồng An Nhà ông 6 Xây 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Bình Hòa 19)
Cách Mạng Tháng
123 Bình Nhâm 02 Đê bao 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng
124 Bình Nhâm 03 Nhà Tư Thủ 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Tám
Cách Mạng Tháng
125 Bình Nhâm 04 Cầu Bà Chiếu 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Tám
Cách Mạng Tháng
126 Bình Nhâm 05 Nhà 6 Cheo 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Tám
Cách Mạng Tháng
127 Bình Nhâm 06 Nhà Hai Ngang 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Tám
Cách Mạng Tháng
128 Bình Nhâm 07 Đê bao 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng
129 Bình Nhâm 08 Rạch bà Đệ 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng
130 Bình Nhâm 09 Nhà Tư Thắng 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
131 Bình Nhâm 10 Cầu Tàu Bình Nhâm 09 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
Bình Nhâm 07,
132 Bình Nhâm 11 Cầu Tàu 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
Bình Nhâm 04
184

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
133 Bình Nhâm 16 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng
134 Bình Nhâm 19 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng
135 Bình Nhâm 20 Nhà cô giáo Trinh 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Tám
Cách Mạng Tháng
136 Bình Nhâm 21 Nhà 6 Chì 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Tám
Cách Mạng Tháng
137 Bình Nhâm 22 Nhà 7 Tiền 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
138 Bình Nhâm 23 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
139 Bình Nhâm 25 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
140 Bình Nhâm 26 Nguyễn Hữu Cảnh Đường Năm Tài 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
141 Bình Nhâm 27 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
142 Bình Nhâm 28 Nguyễn Chí Thanh Rạch cầu Lớn 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
143 Bình Nhâm 29 Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Chí Thanh 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
144 Bình Nhâm 31 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
145 Bình Nhâm 34 Rạch cầu lớn Nguyễn Chí Thanh 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Ranh Thuận Giao -
146 Bình Nhâm 40 Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Hưng Định
Cách Mạng Tháng
147 Bình Nhâm 46 Nhà Sáng Điếc 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Tám
148 Bình Nhâm 58 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
149 Bình Nhâm 59 Cây Me Nhà út Hớ 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
150 Bình Nhâm 60 Cây Me Nhà hai Tấn 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
151 Bình Nhâm 61 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà bà út Gán 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
152 Bình Nhâm 62 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà Chàng 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
153 Bình Nhâm 77 Nguyễn Chí Thanh Nhà Thu 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
154 Bình Nhâm 79 Nguyễn Chí Thanh Rạch Cây Nhum 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Cách Mạng Tháng
155 Bình Nhâm 81 Đất ông bảy Cừ 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng
156 Bình Nhâm 83 Đê bao 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng
157 Bình Nhâm 86 Đất 2 Gắt 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
158 Bình Nhâm 88 Phan Thanh Giản Rạch bà Đệ 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
159 Bình Nhâm 90 Phan Thanh Giản Bình Nhâm 83 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Cách Mạng Tháng
160 Cầu Tàu Sông Sài Gòn 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Tám
Cách Mạng Tháng
161 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Tám
Chu Văn An (cũ
162 Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
An Phú 16)
Đường cổng sau
Cổng sau trường
163 Trường tiểu học Cống hai Lịnh 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
học
Hưng Định
Ranh Tp.Hồ Chí
Ranh An Sơn -
164 Đường Đê Bao Minh (Rạch Vĩnh 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Bình Nhâm
Bình)
Đường vào sân
165 Đại lộ Bình Dương Cổng sau sân Golf 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Golf
185

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cống 28 (Nhà bà 5
166 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Cho)
167 Hưng Định 04 Hưng Định 06 Cầu Lớn 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
168 Hưng Định 05 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
169 Hưng Định 06 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
170 Hưng Định 09 Hưng Định 01 Hưng Định 10 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
171 Hưng Định 10 Hưng Định 01 Cầu Xây 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Hưng Định 11
172 (Thạnh Quý - Hưng Định 01 Cầu Út Kỹ 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Hưng Thọ)
Cách Mạng Tháng
173 Hưng Định 13 Ranh Bình Nhâm 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng
174 Hưng Định 14 Hưng Định 31 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Đường nhà thờ Đường suối Chiu
175 Hưng Định 15 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Búng Liu
176 Hưng Định 16 Chòm Sao Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
An Thạnh 73 (AT
177 Hưng Định 18 Hưng Định 17 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
13)
Trạm điện Hưng
178 Hưng Định 19 Chòm Sao 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Định
179 Hưng Định 20 Ranh Thuận Giao Bình Nhâm 40 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
180 Hưng Định 23 Nguyễn Hữu Cảnh Hưng Định 20 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Ngã 5 chợ Hưng
181 Hưng Định 24 Đại lộ Bình Dương 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Lộc
182 Hưng Định 25 Đường 22 tháng 12 Cầu suối Khu 7 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Cách Mạng Tháng
183 Hưng Định 31 Bình Nhâm 34 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
184 Lái Thiêu 22 Đường 3 tháng 2 Nguyễn Văn Tiết 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Lái Thiêu 45
185 Lái Thiêu 42 Cuối hẻm 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
(Đường D3)
Lái Thiêu 45 Cuối hẻm (nhà chỉ
186 Lái Thiêu 44 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
(Đường D3) Diệu)
Khu liên hợp (Gò
187 Lái Thiêu 46 Đông Nhì 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
cát)
188 Lái Thiêu 70 Lái Thiêu 60 Rạch Cầu Đình 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Cách Mạng Tháng
189 Lái Thiêu 101 Quán Thu Nga (cũ) 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng
190 Lái Thiêu 102 Gia Long (nối dài) 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Cách Mạng Tháng Đường dẫn cầu Phú
191 Lái Thiêu 104 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám Long
192 Lái Thiêu 105 Lái Thiêu 104 Đê bao 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Cách Mạng Tháng
193 Lái Thiêu 109 Lái Thiêu 104 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tám
Nguyễn Chí Thanh Đường Nhà thờ
194 Trương Định 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
(cũ Rầy xe lửa) Búng
Ranh Hưng Định -
Trương Định 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Bình Nhâm
Nguyễn Hữu Cảnh
195 (cũ Liên xã, Sân Ranh Hưng Định -
Chòm Sao 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Golf, Bà Rùa) Bình Nhâm
Đường nhà thờ
Chòm Sao 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Búng
186

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
Nguyễn Văn Lộng Nguyễn Chí Thanh Tám 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
196 (Bình Nhâm 49 +
Bình Nhâm 82) Cách Mạng Tháng
Đê bao 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Tám
Nguyễn Văn Trỗi
197 ĐT-743 Lê Thị Trung 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
(cũ An Phú 08)
Phan Đình Giót
198 (An Phú 14, Miễu ĐT-743 Bùi Thị Xuân 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Nhỏ)
Thuận An Hòa
199 (Đường vào Chiến Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
khu Thuận An Hòa)
Thuận Giao 21
200 Thuận Giao 01 (KSX tập trung Tân Thuận An Hòa 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Thành)
201 Thuận Giao 02 KDC Thuận Giao Thuận An Hòa 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Rày xe lửa (ranh gò
202 Thuận Giao 03 Lê Thị Trung 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
mã)
Thủ Khoa Huân
203 Thuận Giao 04 (Cty Hà Nội - Sài Thuận Giao 03 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Gòn)
204 Thuận Giao 05 Thủ Khoa Huân Cảng Mọi tiên 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Thủ Khoa Huân
205 Thuận Giao 06 (Nhà ông Lê Văn Thuận Giao 05 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Thêm)
Thủ Khoa Huân
206 Thuận Giao 07 (Nhà ông Nguyễn Thuận Giao 08 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Văn Việt)
Thủ Khoa Huân
207 Thuận Giao 08 (Trường TH Thuận Đất ông Bảy địa 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Giao)
Thủ Khoa Huân
208 Thuận Giao 09 Thuận Giao 16 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
(Nhà ông 10 Điền)
Thủ Khoa Huân (gò
209 Thuận Giao 10 Nhà bà Kênh 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
mã)
Thủ Khoa Huân
210 Thuận Giao 11 Thuận Giao 14 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
(Nhà bà Đến)
Thủ Khoa Huân
211 Thuận Giao 12 Thuận Giao 14 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
(Nhà bà Nọ)
Thủ Khoa Huân
212 Thuận Giao 13 Đại lộ Bình Dương 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
(Cây xăng Hai Trà)
Đại lộ Bình Dương
213 Thuận Giao 14 (lò ông Trương Thuận Giao 10 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Văn Kiệt)
Nguyễn Thị Minh Trại heo Mười
214 Thuận Giao 15 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Khai (Cty A&B) Phương
Khu dân cư Thuận
215 Thuận Giao 16 Đại lộ Bình Dương 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Giao
Đường 22 tháng 12
216 Thuận Giao 17 (Văn phòng khu Thuận Giao 16 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
phố)
Đường 22 tháng 12
217 Thuận Giao 18 (Cổng sau KCN KDC Việt - Sing 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Việt Hương)
187

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường 22 tháng 12
218 Thuận Giao 19 (Trường Trần Văn Thuận Giao 16 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Ơn)
Đường 22 tháng 12
219 Thuận Giao 20 Thuận Giao 18 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
(Chợ Thuận Giao)
Đường 22 tháng 12
Thuận Giao 25 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
220 Thuận Giao 21 (Cống ngang)
Thuận Giao 25 KDC Thuận Giao 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Đường 22 tháng 12
221 Thuận Giao 22 KDC Việt - Sing 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
(Nhà bà Nhơn)
Đường 22 tháng 12
222 Thuận Giao 24 (Công ty TAGS Thuận Giao 25 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Thuận Giao)
223 Thuận Giao 25 Thuận An Hòa Thuận Giao 21 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Đại lộ Bình Dương
224 Thuận Giao 26 (Cây xăng Phước KDC Việt - Sing 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Lộc Thọ)
Đại lộ Bình Dương
225 Thuận Giao 27 (Khách sạn Nam Chùa ông Bổn 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Hưng)
Chòm Sao (Nhà Lò gốm ông Vương
226 Thuận Giao 28 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
ông Lê Văn Thơm) Kiến Thành
Chòm Sao (Nhà
227 Thuận Giao 29 Ranh Bình Nhâm 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
ông Lê Văn Thơm)
Đại lộ Bình Dương
228 Thuận Giao 30 Thuận Giao 29 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
(Tổng kho cao su)
Đại lộ Bình Dương
229 Thuận Giao 31 (Đối diện KCN Suối Đờn 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
VSIP)
230 Thuận Giao 32 Đại lộ Bình Dương Nguyễn Hữu Cảnh 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14 Nhà bà Bi, ông
231 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Thuận Giao 14B) (Nhà ông Út On) Chiến
Trần Quang Diệu
Ranh An Phú - Tân
232 (cũ An Phú - Tân Ngã 6 An Phú 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Bình
Bình)
Từ Văn Phước (cũ
233 ĐT-743 Lê Thị Trung 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
An Phú 35, Tico)
234 Vĩnh Phú 02 Đại lộ Bình Dương Cầu Đồn 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
235 Vĩnh Phú 06 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Nhà hàng Thanh
236 Vĩnh Phú 07 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Cảnh
Nhà hàng Thanh
237 Vĩnh Phú 08 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Cảnh
Nhà hàng Thanh
238 Vĩnh Phú 09 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Cảnh
239 Vĩnh Phú 10 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
240 Vĩnh Phú 11 Đại lộ Bình Dương Nhà bàn Búp 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
241 Vĩnh Phú 13 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Đê bao sông Sài
242 Vĩnh Phú 14 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Gòn
Đê bao sông Sài
243 Vĩnh Phú 15 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Gòn
244 Vĩnh Phú 16 Đại lộ Bình Dương Nhà ông Đạt 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Đê bao sông Sài
245 Vĩnh Phú 17 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Gòn
Đê bao sông Sài
246 Vĩnh Phú 17A Đại lộ Bình Dương 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Gòn
188

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đê bao sông Sài
247 Vĩnh Phú 20 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Gòn
248 Vĩnh Phú 21 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Đê bao sông Sài
249 Vĩnh Phú 22 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Gòn
Đê bao sông Sài
250 Vĩnh Phú 23 Đại lộ Bình Dương 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Gòn
Công ty Thuốc lá
251 Vĩnh Phú 24 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Bình Dương
Đê bao sông Sài
252 Vĩnh Phú 25 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Gòn
253 Vĩnh Phú 26 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
254 Vĩnh Phú 27 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Huệ 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
255 Vĩnh Phú 28 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Đê bao sông Sài
256 Vĩnh Phú 29 Đại lộ Bình Dương 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Gòn
257 Vĩnh Phú 30 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Trúc 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
258 Vĩnh Phú 32
Rạch Miễu Rạch Cầu Bốn Trụ 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
259 Vĩnh Phú 33 Đại lộ Bình Dương Đình ấp Tây 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
260 Vĩnh Phú 35 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Đình 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
261 Vĩnh Phú 37 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Bưởi 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Đê bao sông Sài
262 Vĩnh Phú 38 Đại lộ Bình Dương 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Gòn
263 Vĩnh Phú 38A Vĩnh Phú 38 Vĩnh Phú 42 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
264 Vĩnh Phú 39 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Hai Quang 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Đê bao sông Sài
265 Vĩnh Phú 40 Đại lộ Bình Dương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Gòn
266 Vĩnh Phú 41 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Đê bao sông Sài
267 Vĩnh Phú 42 Đại lộ Bình Dương 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Gòn
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
khu công nghiệp,
268
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
chế xuất còn lại.

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


269 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
270 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
271 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
272 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
273 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
274 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
275 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
thông ra đường phố loại 2
189

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
276 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
277 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
278 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
279 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
280 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,326.0 864.0 666.0 528.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
281 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
282 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,326.0 864.0 666.0 528.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
283 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,326.0 864.0 666.0 528.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
284 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,215.5 792.0 610.5 484.0
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
285 0.6 1,326.0 864.0 666.0 528.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
286 0.55 1,215.5 792.0 610.5 484.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
287 0.55 1,215.5 792.0 610.5 484.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
288 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,105.0 720.0 555.0 440.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
III. THỊ XÃ DĨ AN:
A. Đường loại 1:
Nguyễn Thái Học
1 Cô Bắc Nguyễn An Ninh (Ngã 3 nhà ông Tư 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
Nhi)
2 Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
Đường số 9 khu Đường M khu
3 Nguyễn Tri Phương 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
TTHC thị xã Dĩ An TTHC thị xã Dĩ An
4 Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
5 Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
6 Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Nguyễn Thái
7 Trần Hưng Đạo Ngã 3 Ngân hàng Học - Trần Hưng 1 ### 6,860.0 5,620.0 3,990.0
cũ Đạo
B. Đường loại 2:
190

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường T khu Đường số 1 khu Đường số 9 khu
1 TTHC thị xã Dĩ TTHC thị xã Dĩ TTHC thị xã Dĩ 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
An An An
2 Lý Thường Kiệt Nguyễn An Ninh Đường sắt 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0

Ranh Trường tiểu


học Dĩ An A (phía
bên phải đường từ
ngã 3 Cây Điệp đi
vào)
Chùa Bùi Bửu 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
Ranh Trường Tiểu
3 Nguyễn An Ninh học Dĩ An B (phía
bên trái đường từ
ngã 3 Cây Điệp đi
vào)

Ranh phường Linh


Chùa Bùi Bửu 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
Xuân
Nguyễn Trãi
Đường số 3 Khu Giáp KCN Sóng
4 (Đường 18 Khu 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
TĐC Sóng Thần Thần
TĐC) Ngã 3 Nguyễn Thái
Học - Trần Hưng Cổng 1 Đông Hòa 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
5 Trần Hưng Đạo Đạo
Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn 0.7 6,552.0 3,605.0 2,947.0 2,100.0
Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An
6 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
(1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)
Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng
7 1 9,360.0 5,150.0 4,210.0 3,000.0
KCN Sóng Thần - 301)
C. Đường loại 3:
An Bình (Sóng Xuyên Á (Quốc lộ
1 Trần Thị Vững 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Thần - Đông Á) 1A - AH1)
Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại
2 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
phường Dĩ An và phường Đông Hòa)
Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1
3 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng
Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh;
4 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)
Ranh phường An
Ngã 3 Đông Tân 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
Phú
Ngã 3 Đông Tân Cổng 17 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
5 ĐT-743
Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Ranh Tân Đông Ranh Bình Dương
1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Hiệp - An Phú và Tp.Hồ Chí Minh
6 Đường gom cầu vượt Sóng Thần 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
7 Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Đường Xuyên Á Cổng trường Đại
8 (Quốc lộ 1A - Tam Bình học Nông Lâm 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
AH1) Tp.Hồ Chí Minh
ĐT-743C
9 Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
(Lái Thiêu - Dĩ An)
191

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Lê Trọng Tấn
Xuyên Á
(Đường số 1 Khu
10 (Quốc lộ 1A - An Bình 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
công nghiệp Bình
AH1)
Đường)
Đường sắt Cua Bảy Chích 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Ranh Kp Thống
Cua Bảy Chích 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
11 Lý Thường Kiệt Nhất
Ranh Khu phố
Lái Thiêu - Dĩ An 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Thống Nhất
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn
12 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

Ranh Trường tiểu


học Dĩ An A (phía
bên phải đường từ
ngã 3 Cây Điệp đi
vào)
13 Nguyễn An Ninh ĐT-743 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Ranh Trường Tiểu
học Dĩ An B (phía
bên trái đường từ
ngã 3 Cây Điệp đi
vào)

Nguyễn Du (Đường
14 Trường cấp III Dĩ Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
An)
Nguyễn Thái Học Cô Bắc (ngã 3 nhà Ranh phường Tân
15 0.9 5,616.0 3,087.0 2,529.0 1,800.0
(Đi lò muối khu 1) Ông Tư Nhi) Đông Hiệp
ĐT-743A Lý Thường Kiệt 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
Nguyễn Trãi
16 Đường số 3 (khu tái
(Đường Mồi) Lý Thường Kiệt 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
định cư)
Nguyễn Tri Phương
17 (Dĩ An - Bình Nguyễn An Ninh Ranh An Bình 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Đường)
Nguyễn Trung Trực
18 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 0.8 4,992.0 2,744.0 2,248.0 1,600.0
(Silicat)
Phạm Ngũ Lão (Đi Đường gom (đường
19 Trần Khánh Dư 0.65 4,056.0 2,229.5 1,826.5 1,300.0
xóm Đương) sắt)
Ranh tỉnh Đồng Ranh Quận Thủ
20 Quốc lộ 1K 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Nai Đức, Tp.HCM
21 Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã D 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
22 Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Trần Khánh Dư (Đi Đường số 7 Khu
23 Phạm Ngũ Lão 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
Khu 5) TĐC Nhị Đồng 1
Trần Quốc Toản
24 (Công Xi Heo, Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh 0.95 5,928.0 3,258.5 2,669.5 1,900.0
đường số 10)
Ranh Quận Thủ
Xa lộ Hà Nội Ranh tỉnh Đồng
25 Đức + Ranh Quận 1 6,240.0 3,430.0 2,810.0 2,000.0
(Quốc lộ 1A) Nai
9, Tp.HCM
D. Đường loại 4:
Bế Văn Đàn (Đình Xuyên Á (Quốc lộ
1 Cầu Gió Bay 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Bình Đường) 1A - AH1)
192

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Bùi Thị Xuân
2 (đường Dốc Ông Trần Quang Diệu Ranh Đồng Nai 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
Thập)
Bùi Thị Xuân
3 Trần Quang Diệu Tân Ba (tua 12) 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Đường liên huyện)
Cao Bá Quát
4 (Đường tổ 23 khu Nguyễn Du Phan Bội Châu 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
phố Đông Tân)
Đặng Văn Mây
5 (đường đi Miếu họ Lê Hồng Phong Mạch Thị Liễu 0.95 2,964.0 1,928.5 1,482.0 1,187.5
Đào)
Đi xóm Đương
6 Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
(đường gom)
Đoàn Thị Kìa (Đi Nguyễn Thị Minh
7 ĐT-743B 0.8 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
chợ tự phát) Khai
Đường 33m
KCN Dệt may Bình
8 (phường Bình ĐT-743 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
An
Thắng)
9 Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
Đường KDC Bình ĐT-743 ĐT-743 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
10
An Các tuyến còn lại 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
Phường Linh Trung
Cuối đường nhựa 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Đường Vành đai (Thủ Đức)
11
Đại học Quốc gia Các đoạn đường nhựa còn lại 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Các đoạn đường đất còn lại 0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
Đường Liên khu
12 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
phố Tây A, Tây B
Đường Song hành Đường cổng Công Giáp phường Bình
13 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Xa lộ Hà Nội ty 621 Thắng
Đường tổ 11 (Khu
14 phố Đông A, Đông Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
B)
Đường tổ 12 (Vào
Vành đai Đại học
15 chùa Trung Bửu Quốc lộ 1K 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Quốc gia
Tự)
Đường tổ 12 Khu
16 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
phố Thống Nhất 2
Đường tổ 17 Kp
17 Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
Thống Nhất
Đường tổ 25, 33
Ranh phường Đông
18 khu phố Bình Minh Trần Quốc Toản 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
Hòa
2
Đường tổ 5 khu
19 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
phố Nhị Đồng 2
Đường 5, 12 (Cạnh
Vành đai Đại học
20 văn phòng khu phố Tân Lập 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Quốc gia
Tân Lập)
Đường Trần Hưng
21 Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Đạo đi Võ Thị Sáu
Đường Trung tâm
22 Thể dục Thể thao Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
thị
Haixã
Bà Trưng
ĐT-743 (Bệnh viện
23 (đường Tua Gò Trần Hưng Đạo 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
thị xã)
Mả)
193

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Hồ Tùng Mậu (Kha
An Bình (Trại heo
24 Vạn Cân - Hàng Kha Vạn Cân 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Hàng Không)
Không)
Bùi Thị Xuân (Liên
25 Hố Lang Nguyễn Thị Tươi 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
huyện)

Huỳnh Thị Tươi Nguyễn Thị Minh Đường số 9 (KDC


26 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(đường đi lò gạch) Khai DV Tân Bình)

27 Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Kim Đồng (Đường
28 cạnh sân tennis khu Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
phố Thống Nhất 1)
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh
29 (đường Tân Đông ĐT-743 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
Khai
Hiệp - Tân Bình)
Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Bùi Thị Xuân (Dốc
30 0.95 2,964.0 1,928.5 1,482.0 1,187.5
(Trung Thành) Khai Ông Thập)
Lê Quý Đôn (Đi
31 Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Khu 5)
Nguyễn Tri Phương
Lê Văn Tách
(Ngã 3 đường Bà Xuyên Á (Quốc lộ
32 (Dĩ An - Bình 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Giang - Q.Thủ 1A)
Đường)
Đức)
Ngô Thì Nhậm
33 (Cây Găng, cây Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Sao)
Ngô Văn Sở (Bình
34 Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
Minh 2)
Công ty Công nghệ
Nguyễn Bỉnh xuất nhập khẩu cao
35 Khiêm (Đường tổ 8 Quốc lộ 1K su Đông Hòa + 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
khu phố Tân Hòa) Đường ống nước
thô 2400mm

Giáp KDC Niên Ích


Nguyễn Đình Nguyễn Hữu Cảnh (giáp phường An 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Chiểu (đường Liên Bình)
36
xã Đông Hòa - Giáp KDC Niên Ích
Bình An) (giáp phường Đông Quốc lộ 1K 0.65 2,028.0 1,319.5 1,014.0 812.5
Hòa)
Nguyễn Đức Thiệu
37 (Khu tập thể nhà Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
máy toa xe)
Nguyễn Hiền (Đi
38 Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt 0.8 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Khu 5)
Hai Bà Trưng
Nguyễn Hữu Cảnh
39 Quốc lộ 1K (Đường Tua Gò 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
(đường Ấp Đông)
Mả)
Ranh Tân Đông
40 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng 0.95 2,964.0 1,928.5 1,482.0 1,187.5
Hiệp - Dĩ An
Nguyễn Thị Minh ĐT-743 Lê Hồng Phong 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
41
Khai Lê Hồng Phong Cầu 4 Trụ 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
Nguyễn Tri Phương Lê Văn Tách (Ngã
Ranh phường Dĩ
42 (Dĩ An - Bình 3 đường Bà Giang - 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
An
Đường) Q.Thủ Đức)
194

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Nguyễn Văn Siêu
43 (Đường tổ 26 khu Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
phố Đông Tân)
Nguyễn Văn Trỗi
44 Nguyễn Du Nguyễn An Ninh 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Đi Khu 4)
Bế Văn Đàn
Nguyễn Viết Xuân
45 (đường Đình Bình Phú Châu 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Cụm Văn Hóa)
Đường)
Nguyễn Xiển
46 Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
(Hương lộ 33)
Phạm Hữu Lầu (Mì
47 Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
Hòa Hợp)
Phan Bội Châu
48 Nguyễn An Ninh ĐT-743 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
(Chùa Ba Na)
Phan Đăng Lưu
(Đường tổ 4A, 5A, Lý Thường Kiệt Lý Thường Kiệt
49 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
6A khu phố Thống (Chợ Thống Nhất) (Đường ray xe lửa)
Nhất)
Phan Huy Ích (Bào
Đường số 7 KDC
50 Ông Cuộn đi xóm Phạm Ngũ Lão 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
Nhị Đồng 1
Đương)
Xuyên Á (Quốc lộ Phú Châu -Thủ
51 Phú Châu 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
1A - AH1) Đức
Giao đường đất
Tân Lập (đường Tổ Giáp phường Linh
52 giáp ranh phường 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
47) Trung, TP.HCM
Bình Thắng
Thắng Lợi (Đi Khu Lý Thường Kiệt
53 Nguyễn Du 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
4) (Cua 7 Chích)
Tô Vĩnh Diện Ranh Đại học Quốc
54 Quốc lộ 1K 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
(đường đi Hầm Đá) gia
Trần Khánh Dư (Đi
55 Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
Khu 5)
Trần Nguyên Hãn
56 Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
(Đi Khu 5)
Trần Quang Khải
57 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
(đường Cây Keo)
Trần Quý Cáp
(Đường tổ 7, 8, 9,
58 Nguyễn Trãi Nguyễn Du 0.8 2,496.0 1,624.0 1,248.0 1,000.0
10 khu phố Đông
Tân)
Ranh phường Đông
59 Đông Minh Trần Hưng Đạo 0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
Hòa
Võ Thị Sáu (đường
60 Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 1 3,120.0 2,030.0 1,560.0 1,250.0
đi ấp Tây)
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.95 2,964.0 1,928.5 1,482.0 1,187.5
phường Dĩ An
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.9 2,808.0 1,827.0 1,404.0 1,125.0
mại, khu dịch vụ, phường Dĩ An
61
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu 0.85 2,652.0 1,725.5 1,326.0 1,062.5
các phường còn lại.
tái định cư còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.75 2,340.0 1,522.5 1,170.0 937.5
các phường còn lại
E. Đường loại 5:
195

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
30 tháng 4 (Bình
1 Thắng 1 + Bình Quốc lộ 1A ĐT-743 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Thắng 2)
Nguyễn Thị Minh
An Nhơn (đường
Khai (đường Tân
2 Văn phòng khu phố Cây Da 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Đông Hiệp - Tân
Tân Phú 1)
Bình)
Bà Huyện Thanh
Nhà ông Lê Đức
3 Quan (Khu phố Nội Thống Nhất 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Phong
Hóa 1)
4 Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Bùi Thị Cội (đường Đường sắt Bắc
5 ĐT-743 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Miễu Cây Gõ) Nam
Cây Da (đường Lê Hồng Phong Bùi Thị Xuân
6 Dốc Cây Da + (đuờng Trung (đường Dốc Ông 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
đường Trường học) Thành) Thập)
Cây Da Xề (đường
7 Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
tổ 3, 8 ấp Tây B)
Mỏ đá Công ty Cổ
ĐT-743 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Châu Thới (đường phần Đá núi Nhỏ
8 vào phân xưởng đá Mỏ đá C.ty CP Đá
Trạm cân 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
3) núi Nhỏ
Trạm cân Quốc lộ 1K 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Chiêu Liêu (Miễu Nguyễn Thị Minh
9 ĐT-743 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Chiêu Liêu) Khai
10 Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
11 Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Đào Duy Từ
12 (Đường tổ 12 khu Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
phố Đông A)
Đào Sư Tích
(Đường liên tổ 23 -
13 ĐT-743 Thống Nhất 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
tổ 27 khu phố Nội
Hóa 1)
Đặng Văn Mây
14 (đường đi Miếu họ Các đoạn đường đất hiện hữu 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Đào)
Mỹ Phước - Tân
15 Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Vạn
16 Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Đỗ Tấn Phong
ĐT-743B (Mẫu
17 (đường Chùa Lê Hồng Phong 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
giáo Hoa Hồng 4)
Huyền Trang)
Đông An (đường Giáp KDC Đông
18 ĐT-743B 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
Miếu Chập Chạ) An
Đông Minh (đường
Võ Thị Sáu (đường Ranh phường Dĩ
19 tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
ấp Tây đi QL-1K) An
A)
Hai Bà Trưng
Trần Quang Khải
20 Đông Tác (đường Tua Gò 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Cây Keo)
Mả)
Đường đất vào Khu
Lê Hồng Phong
21 Đông Thành công nghiệp Phú 0.85 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
(đường Liên xã)
Mỹ
Mỹ Phước - Tân
22 Đông Thành A Đỗ Tấn Phong 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Vạn
196

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đông Yên (đường
23 Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Đình Đông Yên)
Bùi Thị Xuân
Nguyễn Thị Tươi
24 Đường Am (đường Dốc ông 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(đường Mã 35)
Thập)
Bùi Thị Xuân (Dốc
Nhà ông Phạm Văn
25 Đường bà 7 Nghĩa ông Thập) đoạn 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Liêm
khu phố Tân Phước
Đường tổ 11 khu
26 Đường BN2 ĐT-743 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
phố Tân Long
Đường Bùi Thị Cội Đông An (giáp ban
27 đến ban điều hành Bùi Thị Cội điều hành khu phố 1,326.0 864.0 666.0 528.0
khu phố Đông An Đông An)
Đường chùa Tân
28 Đường Am Nguyễn Thị Tươi 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Long
Đường Đồi Không
29 Đường 30/4 Thống Nhất 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Tên
Đường Đông
Mỹ Phước - Tân
30 Thành đi Mỹ Phước Đông Thành 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Vạn
- Tân Vạn
Đường ĐT-743 đi
31 ĐT-743 KCN Vũng Thiện 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
KCN Vũng Thiện
Đường Hai Bà
32 Hai Bà Trưng ĐT-743 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Trưng đi ĐT-743
Đường liên khu phố
Công ty Khánh
33 Nội Hóa 1 - Bình ĐT-743 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Vinh
Thung
Đường Miếu họ Lê
34 Bùi Thị Xuân Huỳnh Thị Tươi 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
(Tân Thắng)
Đường nội đồng Giáp nhà bà Huỳnh
35 Trương Văn Vĩnh 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Tân Hiệp Thị Dư
Đường Nguyễn Thị
Nguyễn Thị Minh
36 Minh Khai đi nhà Nhà bà 6 Hảo 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
Khai
bà 6 Hảo
Đường nhà Ông 5
37 Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
Em (Tân Hiệp)
Bùi Thị Xuân
Đường nhà ông 5 (đường Dốc ông
38 Cuối đường nhựa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Nóc Thập) đoạn khu
phố Tân Phú 2
Đường nhà ông
39 Tân Phước Nguyễn Thị Tươi 0.75 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Liêm
Đường nhà ông Tư
40 Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Ni
Đường nhà ông Tư
41 Cây Da KDC An Trung 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Tàu
Đường nhà ông út Tân Hiệp (Đường
42 Trương Văn Vĩnh 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
Mối đi đình Tân Hiệp)
Đường số 10 Khu Đường ống nước Giáp Khu công
43 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
phố Nội Hóa 2 thô nghiệp Dapark
Đường tổ 1 khu
44 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Trung Thắng
197

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường tổ 1, 2, 3
Đường tổ 1 khu Đường tổ 3 khu
45 khu phố Trung 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Trung Thắng phố Trung Thắng
Thắng
Đường tổ 11 khu Ranh thành phố Hồ
46 Hoàng Hữu Nam 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
phố Hiệp Thắng Chí Minh
Đường tổ 11, 12
Giáp đất bà Bùi Thị
47 khu phố Bình Bình Thung 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Kim Loan
Thung 1 (BA 05)
Đường tổ 11, 12
48 khu phố Ngãi Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Thắng Đường tổ 11, 12
Đường tổ 12 khu
49 khu phố Ngãi Cuối đường 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Ngãi Thắng
Thắng
Đường tổ 12 Khu Trường tiểu học
50 Nghĩa Sơn 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
phố Quyết Thắng Nguyễn Khuyến 2
Đường tổ 13 khu Đường Xi măng Sài
51 Cuối đường 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Quyết Thắng Gòn
Đường tổ 16 khu Trần Quang Diệu
52 Cuối đường nhựa 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
phố Tân Phước (đường Cây Gõ)
Đường tổ 18 Khu
53 Trần Đại Nghĩa Cuối đường 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
phố Nội Hóa 1
Đường tổ 1, 2, 3
Đường tổ 2 khu
54 khu phố Trung Cuối đường nhựa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Trung Thắng
Thắng
Đường tổ 24 khu
55 Trần Quốc Toản Cuối đường nhựa 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
phố Bình Minh 1
Đường tổ 3 khu
56 Thống Nhất Cuối đường 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Hiệp Thắng
Đường tổ 3 khu
57 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Trung Thắng
Đường tổ 3, 4 khu
58 Thống Nhất Đường Vành Đai 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Hiệp Thắng
Đường tổ 3, 4 khu
59 Võ Thị Sáu Đông Minh 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
phố Tây A
Đường tổ 4 khu
60 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Trung Thắng
Đường tổ 4, 5 khu
61 Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
phố Tây B
Đường tổ 5 khu Đường tổ 3,4 khu
62 Thống Nhất 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Hiệp Thắng phố Hiệp Thắng
Đường tổ 6 khu
63 Đường 30/4 Cuối đường 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
phố Hiệp Thắng
Đường tổ 6 khu Ranh đất bà
64 Đông Minh 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
phố Tây A Nguyễn Thị Nô
Đường tổ 6A khu
65 Đông Minh Đất Nông Hội 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
phố Tây A
Đường tổ 6, 7 khu
66 Bùi Thị Xuân Cuối đường nhựa 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
phố Tân Thắng
Đường tổ 7 khu
67 Trần Quang Khải Nguyễn Bính 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
phố Đông B
Đường tổ 7 khu
68 Đường 30/4 Cuối đường 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
phố Hiệp Thắng
Đường tổ 7, 9 khu 30 tháng 4 (Đường
69 Chợ Bình An 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Trung Thắng Bình Thắng 1)
198

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường tổ 8 khu
70 phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Công ty 710 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(BT 14)
Đường tổ 8 Khu
71 Cây Da Bùi Thị Xuân 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
phố Tân Phú 2
Đường tổ 9 khu
Đường tổ 8 khu
72 phố Hiệp Thắng Công ty 621 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Hiệp Thắng
(BT 15)
Đường tổ 9 khu
73 ĐT-743 Cuối đường nhựa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
phố Quyết Thắng
Đường tổ 9 khu Đường tổ 8 Khu
74 Cây Da 0.7 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
phố Tân Phú 2 phố Tân Phú 2
Đường tổ 9 khu
75 Đường 30/4 Cuối đường 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
phố Trung Thắng
Đường từ Hai Bà
Trưng đến đường Đường Hai Bà
76 Hai Bà Trưng 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Hai Bà Trưng đi Trưng đi ĐT-743
ĐT-743
Đường từ Mạch Thị
Nhà ông Hai
77 Liễu đi nhà ông Hai Mạch Thị Liễu 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Thượng
Thượng
Đường trạm xá cũ Mỹ Phước - Tân Bùi Thị Xuân (Dốc
78 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
(phường Tân Bình) Vạn Ông Thập)
Đường vào Công ty
79 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa 0.85 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Bê tông 620
Đường vào công ty Giáp công ty
80 Quốc lộ 1A 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Sacom Sacom
Đường vào khu du Cổng khu du lịch
81 ĐT-743 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
lịch Hồ Bình An Hồ Bình An
Đường vào Khu
82 Bình Thung Khu phố Châu Thới 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
phố Châu Thới
Đường Văn phòng Trần Quang Diệu
83 Nguyễn Thị Tươi 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
khu phố Tân Phước (đường Cây Gõ)
84 Gò Bông ĐT-743 Vũng Việt 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
85 Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Công ty Châu Bảo
Hoàng Cầm ĐT-743 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Uyên
86 (Đường tổ 5, 6 khu
phố Trung Thắng) Công ty Châu Bảo Đường tổ 7, 9 khu 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
Uyên phố Trung Thắng
Đường đất (Khu
87 Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo nhà ở Minh Nhật 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Huy)
Giáp phường Long
88 Hoàng Hữu Nam Quốc lộ 1A 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Bình
89 Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Hồ Đắc Di (Đường
90 Bình Thung Giáp đường đất 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
vào Xóm Mới)
Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
91 Huỳnh Tấn Phát Đường ống nước
Giáp đường đất 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
thô D2400mm
Khu phố Bình
92 ĐT-743 Đường tổ 15 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Thung 1
Lê Thị Út (đường Nguyễn Thị Minh
93 đi rừng ông ba Khai (nhà ông 5 Vũng Thiện 0.75 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Nhùm) Mỹ)
199

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Lê Văn Mầm Lê Hồng Phong
Trại gà Đông
94 (đường Trại gà (Tân Đông Hiệp - 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Thành
Đông Thành) Tân Bình)
Lê Hồng Phong
Lê Văn Tiên
Chiêu Liêu (đường (đường Liên xã -
95 (đường đi nhà Bảy 0.85 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Miếu Chiêu Liêu) cây xăng Hưng
Điểm)
Thịnh)
96 Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Mạch Thị Liễu
Chiêu Liêu (nhà Lê Hồng Phong
97 (đường nhà Hội 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
ông 6 Tho) (nhà ông 10 Bự)
Cháy)
98 Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
99 Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa 0.65 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Đường Xi măng Sài
100 Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Gòn
Hồ Tùng Mậu Khu dân cư 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
101 Ngô Gia Tự
Khu dân cư Dương Đình Nghệ 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Nguyễn Bính
102 (Đường tổ 6, 8 khu Hai Bà Trưng Trần Quang Khải 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
phố Đông B)
Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
103 Nguyễn Công Hoan Nguyễn Đình
Nguyễn Hữu Cảnh 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Chiểu
Nguyễn Công Trứ
Ranh phường Bình
104 (Đường tổ 13 khu Nguyễn Văn Cừ 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
An
phố Đông A)
105 Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Nguyễn Phong Sắc Giáp đất bà Nguyễn
106 Lồ ồ 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Đường D12) Thị Xuân
Nguyễn Thái Học
107 Nguyễn Thái Học Giáp đường đất 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
đi đường sắt
Nguyễn Thị Chạy
ĐT-743B (nhà ông Nguyễn Thị Minh
108 (đường vào chùa 0.9 1,989.0 1,296.0 999.0 792.0
ba Thu) Khai
Tân Hòa)
Nguyễn Thị Khắp Nguyễn Thị Minh
ĐT-743B (nhà ông
109 (đường đi rừng 6 Khai (Chiêu Liêu - 0.85 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
sáu Nghe)
mẫu) Vũng Việt)
Nguyễn Thị Phố
110 (đường đi Vũng ĐT-743 Đoàn Thị Kìa 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Cai)
Nguyễn Thị Tươi Bùi Thị Xuân (Dốc Bùi Thị Xuân (Liên
111 0.85 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
(đường mã 35) Ông Thập) huyện)
Nguyễn Thị Út
Nguyễn Hữu Cảnh
112 (đường vào đình Trần Hưng Đạo 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
(Đường rầy cũ)
Đông Yên)
Nguyễn Thiện
Thuật (Đường tổ Tô Vĩnh Diện Đường ống nước
113 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
13, khu phố Tân (đường đi Hầm Đá) D2400mm
Hòa)
Nguyễn Thượng khu dân cư An
114 Nguyễn Tri Phương 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Hiền Bình
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Đình
115 (Đường tổ 12, 13 Nguyễn Hữu Cảnh 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Chiểu
khu phố Đông A)
Phan Đình Giót
Trần Quang Khải
116 (đường Chùa Ông Trần Hưng Đạo 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
(đường Cây Keo)
Bạc)
200

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Phùng Khắc Khoan
Nguyễn Thiện
117 (Đường tổ 14 khu Tô Vĩnh Diện 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Thuật
phố Tân Hòa)
Suối Cát Tân
Thắng (đường
118 Bùi Thị Xuân N3 KDC Biconsi 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
nghĩa trang nhân
dân cũ)
Suối Sệp (đường đi Quốc lộ 1K (nhà Giáp Công ty
119 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
suối Sệp) ông 5 Banh) Khoáng sản đá 710
Đường ống nước
120 Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
thô D2400mm
Đường ống nước
Tân An (đường đi ĐT-743 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
121 Đường ống nước thô
Nghĩa trang) Quốc lộ 1K 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
thô
Tân Hiệp (Đường Đường vào đình
122 Liên huyện 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
đi đình Tân Hiệp) Tân Hiệp
Tân Hòa (đường
123 Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
đình Tân Quý)
Tân Long (đường ĐT-743B (nhà ông
124 Đoàn Thị Kìa 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
đi đình Tân Long) 2 lén)
Đường Văn phòng
Tân Phước (Đường Mỹ Phước - Tân
125 Khu phố Tân 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Bia Tưởng Niệm) Vạn
Phước
Tân Thiều (đường
126 Văn phòng khu phố Liên huyện Trương Văn Vĩnh 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Tân Hiệp)
Đường liên khu phố
127 Tổ 15 Nội Hóa 1 - Bình Công ty cấp đá sỏi 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Thung
Đường liên khu phố
128 Tô Hiệu Đào Sư Tích Nội Hóa 1 - Bình 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
Thung
129 Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 0.75 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Nguyễn Thị Minh
Thanh Niên (đường Mỹ Phước - Tân
130 Khai (Tân Bình - 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Cầu Thanh Niên) Vạn
Tân Đông Hiệp)
Thống Nhất (Ngôi Đoạn đường nhựa 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
131 Sao + 1 phần Bình
Thắng 1) Đoạn đường đất 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0

Trần Đại Nghĩa


(Đường liên khu
132 Quốc lộ 1K ĐT 743 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
phố Nội Hóa 1 -
Nội Hóa 2)
Trần Quang Diệu Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân (Liên
133 (Cây Gõ -Tân (đường Dốc Ông 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
huyện)
Bình) Thập)
Trần Thị Dương
Chiêu Liêu (đường
134 (đường đi vườn Lê Hồng Phong 0.95 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Miếu Chiêu Liêu)
Hùng)
Trần Thị Vững Giao đường thuộc
135 (đường tổ 15, 16, An Bình phường Linh Tây - 0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
17) Thủ Đức)
Trần Thị Xanh
ĐT-743B (đất ông Khu dân cư Đông
136 (đường đi khu 0.85 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Ngô Hiểu) An
chung cư Đông An)
Trần Văn Ơn
Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu (đường
137 (đường tổ 9, tổ 10 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
(nhà thầy Vinh) ấp Tây đi QL-1K)
ấp Tây A)
201

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Vành đai Đại học
138 Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Quốc gia
Bùi Thị Xuân
Trương Quyền Đường N3 KDC
139 (đường Dốc ông 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
(Đường bà 6 Niệm) Biconsi
Thập - Tân Thắng)
Trương Văn Vĩnh
140 (đường nhà cô ba Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Lý)
Khu dân cư Hoàng
141 Trương Văn Vĩnh 1 Trương Văn Vĩnh 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
Nam
Vàm Suối (đường
142 Ranh Bình An - ĐT-743A Suối 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
Bình Thắng)
Vũng Thiện (đường ĐT-743B (Văn Lê Hồng Phong
143 đi rừng ông ba phòng ấp Chiêu (đường Trung 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Nhùm) Liêu) Thành)
Nguyễn Thị Minh
144 Vũng Việt Đoàn Thị Kìa 0.85 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Khai
Công ty Xi măng
145 Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
Sài Gòn
Xuân Diệu (Đường
146 tổ 8, 9 khu phố Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh 1 2,210.0 1,440.0 1,110.0 880.0
Đông A)
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc
1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
Đường nội bộ trong phường Dĩ An
các khu dân cư thực Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc
hiện chỉnh trang 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
phường Dĩ An
147 theo Nghị quyết số
35-NQ/TU ngày Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc
1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
23/12/2014 của Thị các phường còn lại.
ủy thị xã Dĩ An, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc
1,436.5 936.0 721.5 572.0
các phường còn lại
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.95 2,099.5 1,368.0 1,054.5 836.0
phường Dĩ An.
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
khu công nghiệp, phường Dĩ An.
148
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
khu sản xuất, khu 0.85 1,878.5 1,224.0 943.5 748.0
các phường còn lại.
chế xuất còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
các phường còn lại.
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
149 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.8 1,768.0 1,152.0 888.0 704.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
150 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
151 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
152 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
153 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.75 1,657.5 1,080.0 832.5 660.0
đất) thông ra đường phố loại 2
202

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
154 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
155 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
156 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
157 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 1,547.0 1,008.0 777.0 616.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
158 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
159 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
160 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 1,326.0 864.0 666.0 528.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
161 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 1,436.5 936.0 721.5 572.0
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
162 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,326.0 864.0 666.0 528.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
163 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 1,326.0 864.0 666.0 528.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
164 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 1,215.5 792.0 610.5 484.0
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
165 0.6 1,326.0 864.0 666.0 528.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
166 0.55 1,215.5 792.0 610.5 484.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
167 0.55 1,215.5 792.0 610.5 484.0
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
168 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 1,105.0 720.0 555.0 440.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
THỊ XÃ BẾN
IV.
CÁT:
A. Đường loại 1:
1 Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) 1 8,580.0 4,720.0 3,860.0 2,750.0
B. Đường loại 2:
ĐH-606 (Hùng
1 Ngã 3 Công An Cầu Đò 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
Vương)
Kho Bạc thị xã Bến
2 Đường 30/4 Cầu Quan 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
Cát
203

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
3 Lô B chợ Bến Cát 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
C. Đường loại 3:
Kho Bạc thị xã Bến
Ngã 3 Vật tư 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
Cát
1 Đường 30/4
Ranh xã Long
Cầu Quan 0.8 2,912.0 1,896.0 1,456.0 1,168.0
Nguyên
2 Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát 0.7 2,548.0 1,659.0 1,274.0 1,022.0
Ranh phường Mỹ
Đại lộ Bình Dương Phước - Thới Hòa Ngã 3 Công An 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
3
(Quốc lộ 13)
Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng 0.8 2,912.0 1,896.0 1,456.0 1,168.0
Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m 0.75 2,730.0 1,777.5 1,365.0 1,095.0
4 ĐT-741 Ngã 4 Sở Sao + Giáp ranh Tân Bình
0.6 2,184.0 1,422.0 1,092.0 876.0
400 m (Bắc Tân Uyên)
Trục đường Phòng Kho Bạc thị xã Bến Phòng Kinh tế thị
5 0.9 3,276.0 2,133.0 1,638.0 1,314.0
Tài chính cũ Cát xã Bến Cát
D. Đường loại 4:
Bến Đồn - Vĩnh
1 ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
Tân
2 DJ10 NE8 KJ2 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
3 DJ9 NE8 KJ2 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Ranh Bến Cát - Ngã 3 đường vào
1 2,280.0 1,480.0 1,140.0 910.0
Thủ Dầu Một Bến Lớn
Ngã 3 đường vào Ranh phường Thới
0.9 2,052.0 1,332.0 1,026.0 819.0
Đại lộ Bình Dương Bến Lớn Hòa - Tân Định
4
(Quốc lộ 13) Ranh phường Thới
Đường Vành đai 4 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
Hòa - Tân Định
Ranh phường Mỹ
Đường Vành đai 4 0.9 2,052.0 1,332.0 1,026.0 819.0
Phước
5 ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
+ 50m
ĐH-602 (đường
6 Đại lộ Bình Dương
Ngã ba Lăngxi) Cách ĐT-741 50m 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
+ 50m
Cách ĐT-741 50m ĐT-741 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
Ranh huyện Bàu
7 ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt 0.6 1,368.0 888.0 684.0 546.0
Bàng
ĐH-604 (Đường Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
8
2/9) Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
ĐT-741 (Ngã 3 ông
9 ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Kiểm)
Đường bến Chà Vi Ngã 3 Cầu Củi (Đại Ranh huyện Bàu
10 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
(ĐH-607) lộ Bình Dương) Bàng
Đường đấu nối ĐT- Đường NE4 KCN
11 ĐT-741 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
741-NE4 Mỹ Phước 3
Ranh Hòa Lợi -
12 Lê Lai ĐT-741 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
Hòa Phú
Đường hàng Vú
13 Đường 30/4 Ngô Quyền 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
Sữa
Đường nhà hát
(Tuyến đường số 1
14 - Trung tâm Hội Đường 30/4 Ngô Quyền 0.85 1,938.0 1,258.0 969.0 773.5
nghị quảng trường
thị xã)
204

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
15 Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4 0.6 1,368.0 888.0 684.0 546.0
Đường vào Bến Ngã 3 đường vào
16 Trại giam Bến Lớn 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
Lớn Bến Lớn
17 Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) 0.6 1,368.0 888.0 684.0 546.0
18 NA2 Đại lộ Bình Dương XA2 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
19 NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
Ngô Quyền (đường Lô C chợ Bến Cát
20 Đại lộ Bình Dương 0.85 1,938.0 1,258.0 969.0 773.5
vành đai) (Nhà Tư Tôn)
Võ Nguyên Giáp
21 ĐT-741 Khu liên hợp 0.9 2,052.0 1,332.0 1,026.0 819.0
(Tạo Lực 5)
22 TC1 Đại lộ Bình Dương N8 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
23 Vành đai 4
Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
phường Mỹ Phước
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.65 1,482.0 962.0 741.0 591.5
mại, khu dịch vụ, phường Mỹ Phước
24
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu 0.55 1,254.0 814.0 627.0 500.5
các phường còn lại
tái định cư còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.5 1,140.0 740.0 570.0 455.0
các phường còn lại
E. Đường loại 5:
Đại lộ Bình Dương
1 Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
đi Bàu Trâm A
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương
2 đi đường điện Đường điện 500Kv 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
(Quán bà 8 Mò)
500Kv
Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương
3 Hố Le 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
đi Hố Le (nhà ông Kỳ Văn)
Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới
4 Đại lộ Bình Dương 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
đi Kho đạn Hòa
Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ
5 Đại lộ Bình Dương 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
đi Mỹ Phước 3 Phước 3
Đại lộ Bình Dương
6 đi Nhà nghỉ Hào Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
Kiệt
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương
7 đi Nhà ông tư sáu Nhà ông Sáu Tửng 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
(Tư Quẹt)
Tửng
Đại lộ Bình Dương
8 Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
đi Nhà ông tư Phúc
Đường Chánh Phú
9 ĐT-741 Suối Ông Lốc 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
Hòa - Vĩnh Tân
Đường ngã ba
10 Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
Lăngxi Cầu Mắm
Đường Sáu Tòng đi
11 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
ĐT-741
Khu tái định cư
12 ĐX-604.140 ĐT-741 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
Hòa Lợi
Hai Hoàng - Bà Đại lộ Bình Dương
13 Đại lộ Bình Dương 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
Buôn - Trường học
Đại lộ Bình Dương
14 Tư Chi - Hai Hừng Đại lộ Bình Dương 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
đi Hố Le
205

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
0.9 1,233.0 801.0 621.0 495.0
phường Mỹ Phước
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
khu công nghiệp, phường Mỹ Phước
15
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
khu sản xuất, khu 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
các phường còn lại
chế xuất.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
các phường còn lại
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
16 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
17 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 890.5 578.5 448.5 357.5
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
18 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 890.5 578.5 448.5 357.5
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
19 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
20 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 890.5 578.5 448.5 357.5
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
21 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
22 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
23 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
24 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
25 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
26 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
27 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
28 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
29 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
30 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
thông ra đường phố loại 4
206

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
31 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 616.5 400.5 310.5 247.5
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
32 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
33 0.45 616.5 400.5 310.5 247.5
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
34 0.45 616.5 400.5 310.5 247.5
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
35 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 548.0 356.0 276.0 220.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
V. THỊ XÃ TÂN UYÊN:
A. Đường loại 1:
1 Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) 1 8,580.0 4,720.0 3,860.0 2,750.0
B. Đường loại 2:
Hai trục đường phố
1 chợ cũ (Uyên ĐT-747 Bờ sông 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
Hưng)
Ranh Tân Phước
Lý Tự Trọng (ĐH- ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Khánh - Bình
2 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
403) Sái) Chuẩn (hướng ngã
4 Bình Chuẩn)

Tô Vĩnh Diện (ĐH- ĐT-746 Cầu Xéo 0.8 4,784.0 2,632.0 2,152.0 1,528.0
3
417) Cầu Xéo ĐT-747B 0.7 4,186.0 2,303.0 1,883.0 1,337.0
ĐT-747 (trước
ĐT-747B (quán
4 ĐH-426 UBND phường 0.8 4,784.0 2,632.0 2,152.0 1,528.0
phở Hương)
Thái Hoà)
Ranh Tân Phước
Khánh - Bình
Cầu Hố Đại 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
5 ĐT-746 Chuẩn (hướng ngã
3 cây xăng)
Ngã 3 Bưu điện Ngã 3 Mười Muộn 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
Ranh Thái Hòa -
Cầu Ông Tiếp 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
Thạnh Phước
Cầu Rạch Tre Ngã 3 Bưu điện 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
Dốc Bà Nghĩa
6 ĐT-747 Ngã 3 Bưu điện (Đường vào HTX 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
Ba Nhất)
Dốc Bà Nghĩa
(Đường vào HTX Giáp xã Hội Nghĩa 0.7 4,186.0 2,303.0 1,883.0 1,337.0
Ba Nhất)
ĐT-747B (tỉnh lộ Ranh Tân Phước
7 Ngã 3 chợ Tân Ba 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
11) Khánh - Thái Hòa
C. Đường loại 3:
1 Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
Cầu Thạnh Hội
Trần Công An Ranh Thái Hòa -
2 (Ranh Thái Hòa - 0.85 3,094.0 2,014.5 1,547.0 1,241.0
(ĐH-401) An Phú (Thuận An)
Thạnh Phước)
207

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4

Võ Thị Sáu (ĐH- Lý Tự Trọng (ĐH- ĐT-747B (tỉnh lộ


3 0.8 2,912.0 1,896.0 1,456.0 1,168.0
402) 403) 11)

Ranh Tân Phước


Trần Đại Nghĩa
4 ĐT-746 Khánh - Tân Vĩnh 0.7 2,548.0 1,659.0 1,274.0 1,022.0
(ĐH-405)
Hiệp
Huỳnh Văn Nghệ ĐT-747 (dốc Bà
5 Tố Hữu (ĐH-412) 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
(Ngã 3 Thị Đội) Nghĩa)
Nguyễn Hữu Cảnh ĐT-747 (quán ông ĐT-746 (dốc Cây
6 0.9 3,276.0 2,133.0 1,638.0 1,314.0
(ĐH-420) Tú) Quéo)
Huỳnh Văn Nghệ
7 Ngã 3 Mười Muộn Ngã 3 Thị Đội 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
(ĐH-422)
Cầu Tân Hội (ranh
Ngã 3 Bình Hóa 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
Tân Vĩnh Hiệp)
8 ĐT-746
Ranh Uyên Hưng -
Ngã 3 Mười Muộn 0.9 3,276.0 2,133.0 1,638.0 1,314.0
Tân Mỹ
Ranh Uyên Hưng -
Cầu Rạch Tre 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
Khánh Bình
9 ĐT-747
Ranh Uyên Hưng - Ranh Thái Hòa -
0.9 3,276.0 2,133.0 1,638.0 1,314.0
Khánh Bình Thạnh Phước
Ngã 4 chùa Thầy
ĐT-747A 0.9 3,276.0 2,133.0 1,638.0 1,314.0
Thỏ
10 ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Ranh Thái Hòa -
1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
Thỏ Tân Phước Khánh
11 Đường Khu phố 1 ĐT-747 Bờ sông 0.85 3,094.0 2,014.5 1,547.0 1,241.0
12 Đường Khu phố 2 ĐT-747 Đường phố 0.85 3,094.0 2,014.5 1,547.0 1,241.0
Giáp đường Giao
ĐT-747 (Quán
thông nông thôn 0.85 3,094.0 2,014.5 1,547.0 1,241.0
Hương)
(khu 3)
ĐT-747 (Quán Út Hết khu tập thể
13 Đường Khu phố 3 0.85 3,094.0 2,014.5 1,547.0 1,241.0
Kịch) Ngân hàng
Giáp đường giao
ĐT-747 (Nhà ông
thông nông thôn 0.85 3,094.0 2,014.5 1,547.0 1,241.0
Tám Cuộn)
(khu 3)
TT Văn hóa Thông
Ngã 3 Xóm Dầu 0.9 3,276.0 2,133.0 1,638.0 1,314.0
tin
14 Đường phố
TT Văn hóa Thông
Chợ cũ Uyên Hưng 0.9 3,276.0 2,133.0 1,638.0 1,314.0
tin
Nguyễn Văn Linh Ranh Tân Hiệp -
15 ĐT-746 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
(Tạo lực 2B) Phú Tân
D. Đường loại 4:
1 Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên H 1 2,280.0 1,480.0 1,140.0 910.0
Lê Quang Định
2 Cầu Khánh Vân ĐT-746 0.9 2,280.0 1,480.0 1,140.0 910.0
(ĐH-406)
ĐT-746 (Ngã 3 Tân
Nguyễn Tri Phương Ranh Phú Chánh -
3 Long - Phường Tân 0.9 2,052.0 1,332.0 1,026.0 819.0
(ĐH-407) Tân Hiệp
Hiệp)
ĐT-747B (Khánh
4 Vĩnh Lợi (ĐH-409) Cầu Vĩnh Lợi 1 2,280.0 1,480.0 1,140.0 910.0
Bình)
Huỳnh Văn Nghệ Ranh Tân Mỹ -
5 Ngã 3 Huyện Đội 1 2,280.0 1,480.0 1,140.0 910.0
(ĐH-411) Uyên Hưng
Trịnh Hoài Đức Cây số 18 (giáp ĐT-746 (Ngã 4 nhà
6 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
(ĐH-418) ĐT-747) thờ Bến Sắn)
208

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Lê Quý Đôn (ĐH- ĐT-747 (Gò Tố Hữu (vành đai
7 0.9 2,052.0 1,332.0 1,026.0 819.0
421) Tượng) ĐH-412)
Nguyễn Khuyến ĐT-746 (Ngã 4 Vĩnh Lợi (ĐH-409,
8 0.85 1,938.0 1,258.0 969.0 773.5
(ĐH-423) Nhà thờ Bến Sắn) Ngã tư Bà Tri)
Phan Đình Phùng ĐT-747 (Cầu Rạch Nguyễn Hữu Cảnh
9 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
(ĐH-425) Tre) (ĐH-420)
ĐT-747 (Công ty
10 Đường Khu phố 7 Tố Hữu (ĐH-412) 0.9 2,052.0 1,332.0 1,026.0 819.0
Bayer)
ĐT-747 (Trụ sở
khối Mặt trận - ĐT-747 (Khu phố 1
11 Huỳnh Thị Chấu Đoàn thể phường - Phường Uyên 1,482.0 962.0 741.0 591.5
Uyên Hưng - Khu Hưng)
phố 2)
ĐT-747 (Khu phố 3
Trương Thị Nở
12 Đoàn Thị Liên - Phường Uyên 1,482.0 962.0 741.0 591.5
(Khu phố 3)
Hưng)
ĐT-747 (Khu phố 3
ĐT-746 nối dài
13 Trương Thị Nở - Phường Uyên 1,482.0 962.0 741.0 591.5
(Khu phố 3)
Hưng)
Huỳnh Văn Nghệ
14 Từ Văn Phước Tố Hữu (ĐH-412) 1,482.0 962.0 741.0 591.5
(ĐH-422)
ĐT-747 (Khu phố
15 Lê Thị Cộng Tố Hữu (ĐH-412) 1,254.0 814.0 627.0 500.5
7)
16 Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội 1 2,280.0 1,480.0 1,140.0 910.0
ĐT-746 ĐT-747 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
17 ĐT-746B Ranh Uyên Hưng -
ĐT-747 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Tân Mỹ
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Đường nội bộ trong Phước
Bề rộngKhánh
mặt đường nhỏ hơn 9m
các khu thương phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.65 1,482.0 962.0 741.0 591.5
mại, khu dịch vụ, Phước Khánh
18
khu du lịch, khu đô Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
thị, khu dân cư, khu các phường còn lại 0.55 1,254.0 814.0 627.0 500.5
tái định cư còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.5 1,140.0 740.0 570.0 455.0
các phường còn lại
E. Đường loại 5:
1 Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp 0.95 1,301.5 845.5 655.5 522.5
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.95 1,301.5 845.5 655.5 522.5
Đường nội bộ trong Phước
Bề rộngKhánh
mặt đường nhỏ hơn 9m
các khu công nghệ, phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân 0.85 1,164.5 756.5 586.5 467.5
khu công nghiệp, Phước Khánh
2
cụm công nghiệp, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
khu sản xuất, khu các phường còn lại 0.85 1,164.5 756.5 586.5 467.5
chế xuất còn lại.
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
0.75 1,027.5 667.5 517.5 412.5
các phường còn lại
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
3 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
4 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 890.5 578.5 448.5 357.5
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
5 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 890.5 578.5 448.5 357.5
thông ra đường phố loại 1
209

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
6 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
7 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 890.5 578.5 448.5 357.5
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
8 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
9 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
10 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
15 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
đất) thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
16 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
17 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
thông ra đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
18 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 616.5 400.5 310.5 247.5
đường phố loại 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
19 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
20 0.45 616.5 400.5 310.5 247.5
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
21 0.45 616.5 400.5 310.5 247.5
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
22 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.4 548.0 356.0 276.0 220.0
đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
IV. HUYỆN BÀU BÀNG:
Thị trấn Lai Uyên:
210

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
A. Đường loại 1:
Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai
Đại lộ Bình Dương
1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ 1 2,080.0 1,350.0 1,040.0 830.0
(Quốc lộ 13)
Uyên Văn Thố
Ranh xã Tân Hưng
ĐT-741B (ĐH-612; Ngã 3 Bia chiến
2 - Ranh thị trấn Lai 0.75 1,560.0 1,012.5 780.0 622.5
Bố Lá - Bến Súc) thắng Bàu Bàng
Uyên
Ranh xã Long
3 ĐT-749C (ĐH-611) Ngã 3 Bàu Bàng Nguyên - Ranh thị 0.7 1,456.0 945.0 728.0 581.0
trấn Lai Uyên
Ranh thị trấn Lai
Uyên huyện Bàu
4 ĐT-750 Ngã 3 Bằng Lăng Bàng - Ranh xã 0.7 1,456.0 945.0 728.0 581.0
Tân Long huyện
Phú Giáo
B. Đường loại 2:
Ranh xã Long
ĐH-610 (đường
1 Đại lộ Bình Dương Nguyên - Ranh thị 0.7 1,001.0 651.0 504.0 399.0
Bến Ván)
trấn Lai Uyên
2 ĐH-613 Bia Bàu Bàng Tân Long 0.7 1,001.0 651.0 504.0 399.0
Đại lộ Bình Dương
(Tiểu học Lai ĐH-613 0.7 1,001.0 651.0 504.0 399.0
ĐH-618 (đường Uyên)
3 Ranh xã Tân Hưng
vào Xà Mách)
ĐH-613 - Ranh thị trấn Lai 0.6 858.0 558.0 432.0 342.0
Uyên

Đường nội bộ trong


các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 929.5 604.5 468.0 370.5
mại, khu dịch vụ,
4
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 786.5 511.5 396.0 313.5
tái định cư còn lại.
C. Đường loại 3:
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1 1,040.0 680.0 520.0 420.0
khu công nghiệp,
1
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.9 936.0 612.0 468.0 378.0
chế xuất còn lại.
D. Đường loại 4:
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
1 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 1 910.0 590.0 460.0 360.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
2 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 864.5 560.5 437.0 342.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
3 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 864.5 560.5 437.0 342.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
4 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.9 819.0 531.0 414.0 324.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
5 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.95 864.5 560.5 437.0 342.0
đất) thông ra đường phố loại 2
211

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
6 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 819.0 531.0 414.0 324.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
7 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 819.0 531.0 414.0 324.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
8 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.85 773.5 501.5 391.0 306.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
9 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.9 819.0 531.0 414.0 324.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
10 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 773.5 501.5 391.0 306.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
11 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 773.5 501.5 391.0 306.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
12 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
13 0.85 773.5 501.5 391.0 306.0
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
14 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
15 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
16 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.75 682.5 442.5 345.0 270.0
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
V. HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:
Thị trấn Tân Thành:
A. Đường loại 1:
Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân
1 ĐT-746 Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã 0.8 1,664.0 1,080.0 832.0 664.0
Thành Tân Định
Ranh xã Đất Cuốc -
ĐT-746 (Ngã 3 thị
2 ĐH-411 Ranh thị trấn Tân 0.7 1,456.0 945.0 728.0 581.0
trấn Tân Thành)
Thành
B. Đường loại 2:
1 ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) 0.7 1,001.0 651.0 504.0 399.0
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.8 1,144.0 744.0 576.0 456.0
mại, khu dịch vụ,
2
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.7 1,001.0 651.0 504.0 399.0
tái định cư còn lại.
C. Đường loại 3:
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1 1,040.0 680.0 520.0 420.0
khu công nghiệp,
1
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu
chế xuất còn lại.
212

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


Đường nội bộ trong ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT cácTÊN (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
khu ĐƯỜNG
công nghệ, (Đ)
khu công nghiệp, TỪ ĐẾN 1 2 3 4
1
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.9 936.0 612.0 468.0 378.0
chế xuất còn lại.
D. Đường loại 4:
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
1 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 1 910.0 590.0 460.0 360.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
2 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 864.5 560.5 437.0 342.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
3 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.95 864.5 560.5 437.0 342.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
4 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.9 819.0 531.0 414.0 324.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
5 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.95 864.5 560.5 437.0 342.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
6 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 819.0 531.0 414.0 324.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
7 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.9 819.0 531.0 414.0 324.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
8 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.85 773.5 501.5 391.0 306.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
9 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.9 819.0 531.0 414.0 324.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
10 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 773.5 501.5 391.0 306.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
11 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.85 773.5 501.5 391.0 306.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
12 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
13 0.85 773.5 501.5 391.0 306.0
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
14 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
15 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
16 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.75 682.5 442.5 345.0 270.0
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
VI. HUYỆN PHÚ GIÁO:
Thị trấn Phước Vĩnh:
213

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
A. Đường loại 1:
ĐT-741 Trần Hưng Đạo 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
1 Độc Lập Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
Trần Quang Diệu Cầu Lễ Trang 0.8 3,328.0 2,160.0 1,664.0 1,328.0
Cầu Vàm Vá Hùng Vương 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
Hùng Vương Trần Quang Diệu 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
Đường Công Chúa
2 ĐT-741 Trần Quang Diệu Ngọc Hân (Cây 0.7 2,912.0 1,890.0 1,456.0 1,162.0
xăng Vật tư)
Công Chúa Ngọc
Giáp ranh xã An
Hân (Cây xăng Vật 0.6 2,496.0 1,620.0 1,248.0 996.0
Bình
tư)
ĐT-741 Hùng Vương 0.8 3,328.0 2,160.0 1,664.0 1,328.0
3 Đường 18/9
Hùng Vương Độc Lập 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
Đường cửa Bắc
4 Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
(Cửa Bắc chợ)
Đường cửa Nam
5 Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
(Cửa Nam chợ)
Nguyễn Văn Trỗi
Độc Lập 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
6 Đường Vinh Sơn (đền Vinh Sơn)
Độc Lập Lê Văn Tám 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
Giáp cổng nhà Bảo
7 Hùng Vương ĐT-741 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
tàng
8 Nguyễn Văn Trỗi ĐT-741 Trần Hưng Đạo 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
Độc Lập (nhà ông Nguyễn Văn Trỗi
9 Tuyến A 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
Năm Đồ) (Cống lớn)
Độc Lập (nhà ông Nguyễn Văn Trỗi
10 Tuyến B 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
Hoàng) (nhà ông Trắc)
11 Võ Thị Sáu Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 1 4,160.0 2,700.0 2,080.0 1,660.0
B. Đường loại 2:
Bà Huyện Thanh
1 ĐT-741 Trần Hưng Đạo 0.8 1,872.0 1,216.0 936.0 752.0
Quan
Giáp nhà ông
2 Bùi Thị Xuân Trần Quang Diệu 1 2,340.0 1,520.0 1,170.0 940.0
Thắng
ĐT-741 Bố Mua 1 2,340.0 1,520.0 1,170.0 940.0
3 Đường 19/5
Bố Mua Đường 3/2 0.8 1,872.0 1,216.0 936.0 752.0
4 Đường 30/4 Trần Quang Diệu Đường 18/9 1 2,340.0 1,520.0 1,170.0 940.0
5 Hai Bà Trưng Đường 18/9 Trần Quang Diệu 0.8 1,872.0 1,216.0 936.0 752.0
Giáp nhà ông
6 Kim Đồng Độc Lập 0.8 1,872.0 1,216.0 936.0 752.0
Thưởng
7 Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo Đường Độc Lập 1 2,340.0 1,520.0 1,170.0 940.0
8 Trần Hưng Đạo Sân bay Nguyễn Văn Trỗi 0.8 1,872.0 1,216.0 936.0 752.0
9 Trần Quang Diệu ĐT-741 Độc Lập 1 2,340.0 1,520.0 1,170.0 940.0
Tuyến 1 (nối dài
10 Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi 0.7 1,638.0 1,064.0 819.0 658.0
Trần Quang Diệu)
Tuyến 13 (nối dài
11 ĐT-741 Bố Mua 0.7 1,638.0 1,064.0 819.0 658.0
Trần Quang Diệu)
Tuyến 14 (nối dài
12 ĐT-741 Bố Mua 0.7 1,638.0 1,064.0 819.0 658.0
đường 18/9)
C. Đường loại 3:
Độc Lập (Ngã 3
1 Bàu Ao ĐT-741 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
cầu Lễ Trang)
214

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
ĐT-741 Bố Mua 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
2 Bến Sạn
Bố Mua ĐH - 501 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
Công Chúa Ngọc
3 Bố Mua Bến Sạn 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
Hân
4 Cần Lố ĐT-741 Suối Bảy Kiết 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
ĐT-741 (cây xăng
Công Chúa Ngọc Quang Trung 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
5 Vật tư)
Hân
Quang Trung ĐT-741 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
Ngã 3 nghĩa trang
6 ĐH - 501 Cầu Bà Ý 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
nhân dân
Nhà ông Mỹ (Khu
7 ĐT-741 cũ Cống Nước Vàng 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
phố 6)
8 Đường 1/5 ĐT-741 Cần Lố 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
Công Chúa Ngọc
9 Đường 3/2 Đường 19/5 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
Hân
Đường nhánh Bến
10 Bến Sạn Nhà ông 2 Thới 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
Sạn
Đường nhánh Lê
11 Lê Văn Tám Đường 18/9 1 1,370.0 890.0 690.0 550.0
Văn Tám
12 Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
13 Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
14 Lê Văn Tám Bùi Thị Xuân ĐT-741 1 1,370.0 890.0 690.0 550.0
15 Phan Bội Châu Đường 19/5 Bến Sạn 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
16 Phan Chu Trinh ĐT-741 Bố Mua 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
17 Phước Tiến ĐT-741 Phan Bội Châu 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
Công Chúa Ngọc
18 Quang Trung Đường 19/5 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
Hân
D. Đường loại 4:
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
mại, khu dịch vụ,
1
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
khu công nghiệp,
2
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 500.5 324.5 253.0 198.0
chế xuất còn lại.
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
3 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
4 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
5 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
thông ra đường phố loại 1
215

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
6 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
7 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
8 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
9 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
10 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 500.5 324.5 253.0 198.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
11 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
12 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 500.5 324.5 253.0 198.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
13 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 500.5 324.5 253.0 198.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
14 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 455.0 295.0 230.0 180.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
15 0.55 500.5 324.5 253.0 198.0
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
16 0.5 455.0 295.0 230.0 180.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
17 0.5 455.0 295.0 230.0 180.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
18 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 409.5 265.5 207.0 162.0
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
VII. HUYỆN DẦU TIẾNG:
Thị trấn Dầu Tiếng:
A. Đường loại 1:
Ngã 3 cây xăng
1 Độc Lập Ngã 3 Chợ Sáng 0.8 3,328.0 2,160.0 1,664.0 1,328.0
(Ngô Văn Trị)
2 Thống Nhất Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 4 Cây Keo 0.9 3,744.0 2,430.0 1,872.0 1,494.0
Đường 13/3 (Ngã 4
Ngã 3 Ngân hàng
3 Trần Phú cửa hàng Công 0.8 3,328.0 2,160.0 1,664.0 1,328.0
NNPTNT
nhân)
Vòng xoay đường
4 Tự Do Ngã 3 Chợ chiều 0.9 3,744.0 2,430.0 1,872.0 1,494.0
Độc Lập
B. Đường loại 2:
Ngã 3 cây xăng
1 Độc Lập Cầu Cát 1 2,340.0 1,520.0 1,170.0 940.0
(Ngô Văn Trị)
2 Đường 13/3 Cầu Tàu Ngã 3 Cầu Đúc 0.9 2,106.0 1,368.0 1,053.0 846.0
216

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Hùng Vương
3 Ngã 4 Cây Keo Ngã 4 Kiểm Lâm 0.9 2,106.0 1,368.0 1,053.0 846.0
(Đường 20/8 cũ)
4 Ngô Quyền Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 3 Đình Thần 0.9 2,106.0 1,368.0 1,053.0 846.0
C. Đường loại 3:
Cách Mạng Tháng
1 Tám (Đường vành Ngã 4 Cầu Cát Ngã 4 Kiểm Lâm 0.9 1,233.0 801.0 621.0 495.0
đai ĐT-744)
Đường 13/3 (Ngã 4 Ngã 3 xưởng Chén
2 Trần Phú 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
CH Công nhân) II
Đường 20/8 (ĐT- Ranh xã Thanh An
3 Cầu Cát 0.9 1,233.0 801.0 621.0 495.0
744 cũ) (Suối Dứa)
Nguyễn Thị Minh
Đường 13/3 (Ngã 3
4 Lê Hồng Phong Khai (Miếu Ông 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
Cầu Đúc)
Hổ)
Thống Nhất (Ngã 3
5 Nguyễn An Ninh Trần Hưng Đạo 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
Cây Dừng)
Nguyễn Bỉnh Trung tâm Y tế
6 Ngã 3 Cầu Đúc 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
Khiêm huyện
D. Đường loại 4:
Đường 20/8 (Ngã 3
1 ĐH-709 Giáp sông Sài Gòn 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
vịnh Ông Võ)
2 Đoàn Văn Tiến Trần Phú Trần Văn Lắc 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Giao lộ đường Kim
3 Đoàn Thị Liên Trần Phú 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Đồng - Trần Phú
Đồng Khởi (Đường Thống Nhất (Ngã 3 Cách Mạng Tháng
4 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
N4) VP Cty cao su) Tám
Nguyễn Bỉnh
5 Đường Bàu Rong Đường 20/8 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Khiêm
Đường 20/8 (Phân Đường 20/8 (Cầu
6 Đường Bàu Sen 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
hiệu KP 6) Suối Dứa)
7 Đường D1 Nhà ông Quan Giải Phóng 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
Đường D2 (đường
8 Nhà ông Thanh Giải Phóng 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
cụt)
Ngã 3 đường X2 và
9 Đường D3 Giải Phóng 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
N7
10 Đường D4 Đồng Khởi Giải Phóng 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
11 Đường D6 Đường N7 Đường N10 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
12 Đường D7 Đường N5 Hai Bà Trưng 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
13 Đường D8 Đường N1 Đồng Khởi 0.6 637.0 413.0 322.0 252.0
14 Đường D9 Hai Bà Trưng Đồng Khởi 0.6 637.0 413.0 322.0 252.0
15 Đường D10 Đồng Khởi Đường N1 0.6 637.0 413.0 322.0 252.0
Cách Mạng Tháng
16 Đường N1 Đường D8 0.65 637.0 413.0 322.0 252.0
Tám
17 Đường N2 Đường D8 Đường D10 0.6 637.0 413.0 322.0 252.0
Cách Mạng Tháng
18 Đường N3 Đường D8 0.65 637.0 413.0 322.0 252.0
Tám
Cách Mạng Tháng
19 Đường N5 Yết Kiêu 0.65 637.0 413.0 322.0 252.0
Tám
Cách Mạng Tháng
20 Đường N6 Yết Kiêu 0.65 637.0 413.0 322.0 252.0
Tám
21 Đường N8 Đường D1 Đường D2 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
22 Đường N9 Đường D2 Đường D3 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
217

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Cách Mạng Tháng
23 Đường N10 Yết Kiêu 0.65 637.0 413.0 322.0 252.0
Tám
24 Đường N12 Đường D3 Yết Kiêu 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
25 Đường N13 Độc Lập Giải Phóng 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Đường nhựa Khu Đường 13/3 (VP Nguyễn Thị Minh
26 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
phố 5 Khu phố 5) Khai
27 Đường X1 Đồng Khởi Đường N7 0.6 591.5 383.5 299.0 234.0
Ngã 3 đường N7 và
28 Đường X2 Đồng Khởi 0.6 591.5 383.5 299.0 234.0
D3
Ngã 3 đường N7 và
29 Đường X3 Đồng Khởi 0.6 591.5 383.5 299.0 234.0
D4
30 Đường X4 Yết Kiêu Đường N7 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
31 Đường X5 Yết Kiêu Đường N7 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
Cách Mạng Tháng Cách Mạng Tháng
Đường X6 (Vành
32 Tám (Ngã 4 ĐT- Tám (Ngã 3 ĐT- 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
đai ĐT-744)
744 cũ) 744 cũ và N7)
Giải Phóng (Đường Tự Do (Công an thị Cách Mạng Tháng
33 0.75 682.5 442.5 345.0 270.0
N11) trấn Dầu Tiếng) Tám
X6 (Vành đai ĐT
34 Hai Bà Trưng (N7) Ngã 4 Ngân hàng 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
744 cũ)
35 Kim Đồng Hùng Vương Trần Phú 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
36 Lý Tự Trọng Nguyễn Văn Trỗi Võ Thị Sáu 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Ngô Quyền
Độc Lập (Ngã 4
37 (Trương Văn Quăn Ngã 3 Đình Thần 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Cầu Cát)
cũ)
Vòng xoay đường
38 Ngô Văn Trị Ngô Quyền 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Độc Lập
Nguyễn Thị Minh Đường 13/3 (Khu Lê Hồng Phong
39 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Khai phố 5) (Miếu Ông Hổ)
40 Nguyễn Trãi Hùng Vương Trường Chinh 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Trần Phú (ngã 3
41 Nguyễn Văn Linh Cầu rạch Sơn Đài 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Xưởng Chén II)
42 Nguyễn Văn Ngân Độc Lập Ngô Quyền 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
43 Nguyễn Văn Trỗi Trần Phú Kim Đồng 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Phạm Hùng
Độc Lập (Ngã 3 Ngô Quyền (Ngã 3
44 (Huỳnh Văn Lơn 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Tòa án cũ) Đình Thần)
cũ)
Ngã 3 Bưu điện
45 Phạm Thị Hoa Xưởng chén I 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
huyện
Trần Hưng Đạo
46 Phan Văn Tiến Ngã 3 nhà ông Hải (Nghĩa địa Công 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
giáo)
Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Linh
47 Ngã 3 Đình Thần 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
(Trần Văn Núi cũ) (Ngã 3 Cây Thị)
Ngã 3 xưởng Chén
48 Trần Phú Hùng Vương 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
II
Giáp ranh xã Định
49 Trần Văn Lắc Ngã 4 Kiểm Lâm 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Thành
Trần Hưng Đạo
50 Trần Văn Trà Cầu Tàu 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
(Ngã 3 KP 4A)
Đường 20/8 (Ngã 3 Nguyễn Bỉnh
51 Văn Công Khai 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
Mật Cật) Khiêm
52 Võ Thị Sáu Trần Phú Trường Chinh 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
218

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Thống Nhất (Ngã 3
Yết Kiêu (Đường
53 gần vòng xoay Cây Giải Phóng 0.8 728.0 472.0 368.0 288.0
D5)
keo)
Đường nội bộ trong
các khu thương Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
mại, khu dịch vụ,
54
khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
tái định cư còn lại.

Đường nội bộ trong


các khu công nghệ, Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
khu công nghiệp,
55
cụm công nghiệp,
khu sản xuất, khu Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
chế xuất còn lại.

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,


56 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.7 637.0 413.0 322.0 252.0
đất) thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
57 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
58 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
thông ra đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
59 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
đường phố loại 1
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
60 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.65 591.5 383.5 299.0 234.0
đất) thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
61 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
62 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
thông ra đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
63 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.55 500.5 324.5 253.0 198.0
đường phố loại 2
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
64 trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa 0.6 546.0 354.0 276.0 216.0
đất) thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
65 phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 500.5 324.5 253.0 198.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
66 phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) 0.55 500.5 324.5 253.0 198.0
thông ra đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
67 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.5 455.0 295.0 230.0 180.0
đường phố loại 3
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa
68 0.55 500.5 324.5 253.0 198.0
đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
219

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ


ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ
STT TÊN ĐƯỜNG (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
(Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên,
phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
69 0.5 455.0 295.0 230.0 180.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong
phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
70 0.5 455.0 295.0 230.0 180.0
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi
71 từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra 0.45 409.5 265.5 207.0 162.0
đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

You might also like