You are on page 1of 61

CÔNG TY TNHH BẤT ĐỘNG SẢN

GIA PHÚ

KHU PHỨC HỢP THƯƠNG MẠI –


DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG VÀ CĂN HỘ
PHƯỜNG AN PHÚ, QUẬN 2

ĐƯỜNG MAI CHÍ THỌ,


PHƯỜNG AN PHÚ, QUẬN 2,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN


CỌC THỬ KHOAN NHỒI
D1000, D1200 & D1500

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG NAM KHẢI

THÁNG 11 NĂM 2015


NKC CONSULTANCY CO. LTD.

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN


CỌC THỬ KHOAN NHỒI
D1000, D1200 & D1500

DỊCH VỤ TƯ VẤN THIẾT KẾ KỸ THUẬT


KẾT CẤU & CƠ DIỆN

KHU PHỨC HỢP THƯƠNG MẠI –


DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG VÀ CĂN HỘ
PHƯỜNG AN PHÚ, QUẬN 2

Tại
ĐƯỜNG MAI CHÍ THỌ,
PHƯỜNG AN PHÚ, QUẬN 2,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Ban hành bởi:

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG NAM KHẢI


Villa 14A50 Đường Thảo Điền, Phường Thảo Điền, Quận 2,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tel: (84 8) - 3744 6801
Fax:(84 8) - 3744 6851
Website: www.nkc.com.vn
Email: consulting.engineer@nkc.com.vn

Duyệt bởi:
TS Trần Công Vinh – Chủ tịch HĐTV
Ngày: 03 / 11 / 2015

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 2/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 3/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH

BẤT ĐỘNG SẢN GIA PHÚ

Số 36-38 Nguyễn Văn Trỗi, P. 15, Q. Phú Nhuận, TP.HCM


Tel : 0906 616 112

TƯ VẤN THIẾT KẾ KẾT CẤU & CƠ ĐIỆN CHỦ TỊCH


HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

NKC CONSULTANCY CO. LTD.


Villa 14A50 Đường Thảo Điền, P. Thảo Điền, Q.2, TPHCM
Tel: +848 3744 6801 ; Fax: +848 3744 6851
Email: consulting.engineer@nkc.com.vn
W e b s i t e : w w w . n k c . c o m . v n TS. TRẦN CÔNG VINH

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 4/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

TÓM TẮT CÁC ĐỢT BAN HÀNH

Ban hành Phiên bản Ngày Phê duyệt Nội dung

Lần 1 A 03/11/2015 TS Trần Công Vinh Để thẩm định và phê duyệt

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 5/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN CỌC THỬ KHOAN NHỒI


D1000, D1200 & D1500

MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU......................................................................................................................................... 6
2. DỰ ÁN................................................................................................................................................. 6
2.1 Mô tả dự án............................................................................................................................ 6
2.2 Các bên đối tác....................................................................................................................... 7
3. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH............................................................................7
3.1 Các qui phạm và Tiêu chuẩn thiết kế.....................................................................................7
3.2 Chương trình phầm mềm....................................................................................................... 7
4. ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH.................................................................................................................... 8
4.1 Giới thiệu................................................................................................................................ 8
4.2 Mặt bằng bố trí hố khoan địa chất.......................................................................................... 8
4.2.1 Khảo sát địa chất lần 1 (Tháng 3/2010)......................................................................8
4.2.2 Khảo sát địa chất lần 2 (Tháng 3/2015)....................................................................10
4.3 Hình trụ Hố Khoan................................................................................................................ 11
4.3.1 Nước ngầm.............................................................................................................. 13
4.4 Tóm tắt số liệu các hố khoan địa chất..................................................................................13
4.5 Mặt bằng định vị cọc thử D1000, D1200 và D1500..............................................................15
5. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ khoan nhồi D1000...................................................15
5.1 Tổng quát............................................................................................................................. 15
5.2 Thông số địa chất dùng trong tính toán................................................................................15
5.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP06, TP07, TP08 va TP18 (D = 1.00M, L = 60M)......................17
6. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1200................................................17
6.1 Tổng quát............................................................................................................................. 17
6.2 Thông số địa chất dùng trong tính toán................................................................................17
6.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP02, TP03, TP05 và TP17 (D = 1.20M, L = 87M)......................19
7. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1500................................................19
7.1 Tổng quát............................................................................................................................. 19
7.2 Thông số địa chất dùng trong tính toán................................................................................19
7.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP01, TP04 (D = 1.50M, L = 88.7M)............................................21
PHỤ LỤC A – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1000......................................................................22
PHỤ LỤC B – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1200......................................................................35
PHỤ LỤC C – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1500.....................................................................48

PHỤ LỤC C TÍNH TOÁN SỤC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1500

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 6/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

1. GIỚI THIỆU

Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Nam Khải (NKC Consultancy Co., Ltd) được giao thực hiện việc
tư vấn thiết kế kết cấu xây dựng và cho công trình “Khu Phức Hợp, Thương Mại Dịch Vụ, Văn
Phòng & Căn Hộ Phường An Phú, Quận 2” tại Phường An Phú, Quận 2, Tp Hồ Chí Minh.

Thuyết minh tính toán thiết kế cọc thử khoan nhồi D1000, D1200 và D1500 nhằm xác định các
tiêu chí, giả định và dữ liệu thiết kế, cùng phương pháp tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi
cần thiết cho việc thử tải tĩnh.
2. DỰ ÁN

2.1 Mô tả dự án

Dự án có tên gọi “Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ”, tọa lạc tại trên
đường Mai Chí Thọ, P. An Phú, Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh. Công trình này là một khu phức
hợp gồm 8 toà nhà cao tầng, 2 tầng hầm dùng để xe và hệ thống kỹ thuật, tầng 1 đến tầng 4 làm
khu thượng mại & Văn phòng, các tầng còn lại dùng làm căn hộ.

KHU PHƯC HỢP THƯƠNG


MẠI-DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG &
CĂN HỘ THE SUN AVENUE
RESIDENCE

Hình 2.1a VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 7/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

THÁP T3 THÁP T4 THÁP T7 THÁP T8

THÁP T6
THÁP T5

THÁP T1 THÁP T2

Hình 2.1b MẶT BẰNG TỔNG THỂ

2.2 Các bên đối tác

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH BẤT ĐỘNG SẢN GIA PHÚ

Tư vấn Kiến trúc: CÔNG TY TNHH JUNGLIM ARCHITECTURE VIỆT NAM

Thiết kế Kết cấu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG NAM KHẢI (NKC)

Thiết kế M&E: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG NAM KHẢI (NKC)

3. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

3.1 Các qui phạm và Tiêu chuẩn thiết kế

Các qui phạm và tiêu chuẩn sau đây được áp dụng trong thiết kế cơ sở:
Tải trọng và tác động: TCVN 2737: 1995
Hướng dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió: TCVN 229:1999
Dữ liệu khí hậu cho thiết kế công trình: TCVN 4088: 1985
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 10304: 2014
Thiết kế kết cấu chịu động đất: TCVN 9386: 2012
Tuyển tập TCXD Việt Nam và Qui chuẩn hiện hành.

3.2 Chương trình phầm mềm

Những chương trình phần mềm vi tính sau đây sẽ được sử dụng cho phân tích và thiết kế kết
cấu:
ETABS Version 9.1.4 Phân tích kết cấu tổng thể không gian.

SAFE Version 12.3.1 Phân tích kết cấu móng


Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 8/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

4. ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

4.1 Giới thiệu

Phần thuyết minh này nhằm thiết lập ra những tiêu chí cơ bản chung cho thiết kế cọc thử dự
khoan nhồi D1000, D1200 và D1500.

Các tiêu chí thiết kế, giả định thiết kế, dữ liệu thiết kế và phương pháp thiết kế cho thiết kế cọc
thử D1000, D1200 và D1500 của dự án sẽ được xác định. Phần thuyết minh này sẽ hình thành
nên một phần của tài liệu hướng dẫn và kiểm tra chất lượng cho việc phân tích và thiết kế cọc đại
trà sau này.

4.2 Mặt bằng bố trí hố khoan địa chất

4.2.1 Khảo sát địa chất lần 1 (Tháng 3/2010)

Công tác khảo sát địa chất lần 1 được Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hưng Nghiệp thực hiện tháng
3/2010. Tổng cộng có 4 hố khoan được thực hiện với các chiều sâu như sau:

Hố khoan LK1 sâu 70m, hố Khoan LK2: sâu 90m, hố khoan LK3 sâu 70m và hố khoan LK4 sâu 20m.

Hình 4.2a MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ HỐ KHOAN

AN PHU 2 TOWER

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 9/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

1.Bùn sét

2.Sét pha-dẻo chảy

3.Cát pha-dẻo

4.Sét-sét pha-nửa cứng

5.Cát pha-dẻo

6.Sét pha-cứng

7.Cát pha-dẻo

LK1 LK2
Hình 4.2b MẶT CẮT ĐỊA CHẤT HỐ KHOAN LK1 VÀ LK2

LK3

Hình 4.2c MẶT CẮT ĐỊA CHẤT HỐ KHOAN LK3

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 10/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

LK4

Hình 4.2d MẶT CẮT ĐỊA CHẤT HỐ KHOAN LK4

Tóm tắt cấu trúc địa chất của khu dự án được chia thành nhiều lớp như sau:

- Lớp A: đất san lấp


- Lớp 1: bùn sét, màu xám xanh
- Lớp 2: sét pha-sét, màu xám xanh, nâu đỏ, nâu vàng, trạng thái dẻo chảy-dẻo cứng
- Lớp 3: cát pha, màu nâu vàng, nâu đỏ, trạng tháo dẻo
- Lớp 3A: sét pha, màu nâu đỏ, nâu vàng, trạng thái dẻo mềm-dẻo cứng
- Lớp 4: sét-sét pha, màu nâu vàng, xám xanh, nâu đỏ, trạng thái nửa cứng
- Lớp 5: cát pha, màu nâu đỏ, nâu vàng, xám nâu, trạng thái dẻo
- Lớp 6: sét pha, màu xám nâu, trạng thái cứng
- Lớp 7: cát pha lẫn sỏi, màu nâu đỏ, nâu vàng, xám nâu, trạng thái dẻo.
4.2.2 Khảo sát địa chất lần 2 (Tháng 3/2015)

Công tác khảo sát địa chất bổ sung được Công ty Tư vấn Khảo sát Kiểm định Xây dựng Trường
AN PHU 2 TOWER
Sơn thực hiện tháng 3/2015. Tổng cộng có 11 hố khoan trong đó các hố khoan HK1 đến HK6 sâu
100m, các hố khoan còn lại HK7 đến HK11 sâu 60m.

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 11/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

HÌNH 4.4.1a: MẶT BẰNG VỊ TRÍ HỐ KHOAN

AN PHU 2 TOWER 4.3 Hình trụ Hố Khoan

Cao trình nêu ra dưới đây dựa trên cao trình mặt đất tự nhiên.

Tóm tắt dưới đây là sơ họa hình trụ các hố khoan HK1 đến HK6 sâu 100m, BH1 đến BH5 sâu
60m được ghi trong Báo cáo Khảo sát Địa chất Công trình do Công ty cổ phần tư vấn khảo sát
kiểm định xây dựng Trường Sơn thực hiện tháng 03-2015.

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 12/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Mặt đất tự nhiên

Lớp đất 1: Đất san lắp

Lớp đất 2: Sét có tính


dẻo cao màu xám xanh,
trạng thái chảy

Lớp đất 3: Sét có tính


dẻo thấp pha cát màu
xám vàng, xám xanh,
trạng thái dẻo, mềm

Lớp đất 4a: Cát pha


sét màu xám hồng,
xám trắng, nâu vàng,
kết cấu xốp đến chặt
vừa

Lớp đất 4b: Cát pha bụi


sét màu xám vàng, xám
trắng, nâu đỏ, xám
hồng, kết cấu chặt vừa-
chặt

Lớp đất 4c: Cát pha


bụi sét lẫn sạn sỏi màu
xám vàng, xám trắng,
nâu đỏ, xám hồng, kết
cấu chặt vừa – chặt

Lớp đất 5: Sét dẻo cao


lẫn cát màu nâu vàng,
xám trắng, trạng thái
cứng
HÌNH 4.4.1b: MẶT CẮT ĐỊA CHẤT (HỐ KHOAN HK2, HK4, BH1, BH2, BH3)

HÌNH 4.4.1c: MẶT CẮT ĐỊA CHẤT (HỐ KHOAN HK1, HK2, HK3, HK4, HK5, BH4, BH5, BH6)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 13/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

4.3.1 Nước ngầm

Theo hồ sơ khảo sát địa chất, mực nước ngầm ở độ sâu -3,72m đến -5.47m so với mặt đất hiện
trạng, mẫu nước không có tính ăn mòn với bê tông.

4.4 Tóm tắt số liệu các hố khoan địa chất

Hố khoan thiết kế: HK1 (sâu 100m)


Cao trình đất tự nhiên: +0.000m
Dung trọng Góc ma sát
Lực dính
Lớp đất Chiều dày lớp Loại đất Trạng thái tự nhiên trong
3
(m) gw(kN/m ) j ( độ) c (kN/m 2)
1 0.8 Đất lấp n/a 18.79 0 0
2 7.5 Bùn sét Dẻo mềm 15.02 4.5 7.48
3 12.7 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 18.27 13.5 20.9
4a 0 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 18.63 24.4 4.6
4b-1 13 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
TK 5.7 Sét Dẻo cứng 20.01 15 20
4b-2 50.3 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
4c 1.8 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 20.01 31 4.6
5 8.2 Sét dẻo cứng Cứng 20.28 17.5 72.38

Hố khoan thiết kế: HK2 (sâu 100m)


Cao trình đất tự nhiên: +0.000m
Dung trọng Góc ma sát
Lực dính
Lớp đất Chiều dày lớp Loại đất Trạng thái tự nhiên trong
3
(m) gw(kN/m ) j ( độ) c (kN/m 2)
1 1 Đất lấp n/a 18.79 0 0
2 7.5 Bùn sét Dẻo mềm 15.02 4.5 7.48
3 12.5 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 18.27 13.5 20.9
4a 3 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 18.63 24.4 4.6
4b-1 11.8 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
TK 4.9 Sét Dẻo cứng 20.01 15 20
4b-2 39.8 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
4c 10.5 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 20.01 31 4.6
5 9 Sét dẻo cứng Cứng 20.28 17.5 72.38

Hố khoan thiết kế: HK3 (sâu 100m)


Cao trình đất tự nhiên: +0.000m
Dung trọng Góc ma sát
Lực dính
Lớp đất Chiều dày lớp Loại đất Trạng thái tự nhiên trong
3
(m) gw(kN/m ) j ( độ) c (kN/m 2)
1 1.5 Đất lấp n/a 18.79 0 0
2 4 Bùn sét Dẻo mềm 15.02 4.5 7.48
3 13.2 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 18.27 13.5 20.9
4a 11.3 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 18.63 24.4 4.6
4b-1 5.9 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
TK 2.3 Sét Dẻo cứng 20.01 15 20
4b-2 29.8 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
4c 23.2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 20.01 31 4.6
5 8.8 Sét dẻo cứng Cứng 20.28 17.5 72.38

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 14/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Hố khoan thiết kế: HK4 (sâu 100m)


Cao trình đất tự nhiên: +0.000m
Dung trọng Góc ma sát
Lực dính
Lớp đất Chiều dày lớp Loại đất Trạng thái tự nhiên trong
3
(m) gw(kN/m ) j ( độ) c (kN/m 2)
1 2.5 Đất lấp n/a 18.79 0 0
2 1.5 Bùn sét Dẻo mềm 15.02 4.5 7.48
3 7.7 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 18.27 13.5 20.9
4a 14.3 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 18.63 24.4 4.6
4b-1 45.7 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
TK 4.3 Sét Dẻo cứng 20.01 15 20
4b-2 0 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
4c 14.8 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 20.01 31 4.6
5 9.2 Sét dẻo cứng Cứng 20.28 17.5 72.38

Hố khoan thiết kế: HK5 (sâu 100m)


Cao trình đất tự nhiên: +0.000m
Dung trọng Góc ma sát
Lực dính
Lớp đất Chiều dày lớp Loại đất Trạng thái tự nhiên trong
3
(m) gw(kN/m ) j ( độ) c (kN/m 2)
1 2 Đất lấp n/a 18.79 0 0
2 1.8 Bùn sét Dẻo mềm 15.02 4.5 7.48
3 7 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 18.27 13.5 20.9
4a 19.2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 18.63 24.4 4.6
4b-1 61.1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
TK 0 Sét Dẻo cứng 20.01 15 20
4b-2 0 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
4c 0 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 20.01 31 4.6
5 8.9 Sét dẻo cứng Cứng 20.28 17.5 72.38

Hố khoan thiết kế: HK6 (sâu 100m)


Cao trình đất tự nhiên: +0.000m
Dung trọng Góc ma sát
Lực dính
Lớp đất Chiều dày lớp Loại đất Trạng thái tự nhiên trong
3
(m) gw(kN/m ) j ( độ) c (kN/m 2)
1 2 Đất lấp n/a 18.79 0 0
2 0.5 Bùn sét Dẻo mềm 15.02 4.5 7.48
3 5.5 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 18.27 13.5 20.9
4a 10 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 18.63 24.4 4.6
4b-1 20 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
TK 2.5 Sét Dẻo cứng 20.01 15 20
4b-2 38 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 19.57 28 4.09
4c 12 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 20.01 31 4.6
5 9.5 Sét dẻo cứng Cứng 20.28 17.5 72.38

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 15/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

4.5 Mặt bằng định vị cọc thử D1000, D1200 và D1500

HÌNH 4.5: MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ CỌC THỬ D1000, D1200 và D1500

5. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1000

5.1 Tổng quát

Cọc thử được thiết kế với các thông số dưới đây:


- Vật liệu cọc: bê tông có cấp độ bền B40.
- Cốt thép sử dụng:
+ Thép cường độ cao SD390 (đường kính >=10mm): giới hạn chảy=390 MPa. Nhóm thép AIII.
+ Thép mềm (đường kính < 10mm): giới hạn chảy=235 MPa. Nhóm thép AI.
- Kích thước cọc :
+ TP06: đường kính 1.0m chiều dài 60m. Sức chịu tải tính toán 7500 kN
+ TP07: đường kính 1.0m chiều dài 60m. Sức chịu tải tính toán 7500 kN
+ TP08: đường kính 1.0m chiều dài 60m. Sức chịu tải tính toán 7500 kN
+ TP18: đường kính 1.0m chiều dài 60m. Sức chịu tải tính toán 7500 kN

5.2 Thông số địa chất dùng trong tính toán

Bảng dưới đây tóm tắt các thông số địa chất có được từ kết quả khảo sát địa chất.

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 16/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

SỐ LIỆU CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Dung
Góc ma
Độ sệt B Ntb trọng Lực dính Độ sệt
sát trong
Lớp đất Loại đất Trạng thái tự nhiên
N30 gw(kN/m3) j ( độ) c (kN/m2) IL
1 Đất lấp 0 0 18.79 0 0 0.81
2 Bùn sét Dẻo mềm 1.35 1 15.02 4.5 7.48 1.35
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 0.59 7 18.27 13.5 20.9 0.59
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.83 8 18.63 24.4 4.6 0.83
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 17 19.57 28 4.09 0.76
TK Sét Dẻo cứng 0.2 17 20.01 15 20 0
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 25 19.57 28 4.09 0.76
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.43 26 20.01 31 4.6 0.43
5 Sét dẻo cứng Cứng 0.2 40 20.28 17.5 72.38 -0.13

*Ghi chú:
- Giả định dung trọng tự nhiên đất đắp và bê tông đài móng: 20kN/m3
- Chỉ số SPT thí nghiệm được tính toán trung bình cộng theo từng lớp đất đối với từng hố khoan riêng biệt
(xem số liệu đất sử dụng cho đánh giá SCT theo SPT)

THÔNG SỐ CHIỀU DÀY CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KHOAN KHẢO SÁT
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Lớp đất Loại đất Trạng thái Chiều dày lớp đất Li (m)
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
1 Đất lấp 0 0 0 0 0 0 0
2 Bùn sét Dẻo mềm 4.57 4.77 1.77 0.27 0.07 0
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 14.97 7.97 7.07 4.27
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 18.36 14.56 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 0 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 4.93 3.93 4.66 0 0 4.13
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 0 0 0 0 0
Chiều dài cọc tính từ MĐTN 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9
*Ghi chú:
Cao trình đáy đài (m) tính từ MĐTN 3.73
Lớp đất dưới mũi cọc 4b-2 4b-2 4b-2 4b-1 4b-1 4b-2

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
Lớp đất Loại đất Trạng thái
Li (m)
1 Đất lấp 0 0.8 1 1.5 2.5 2 2
2 Bùn sét Dẻo mềm 7.5 7.5 4 1.5 1.8 0.5
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 13.2 7.7 7 5.5
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 45.7 61.1 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 4.3 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 50.3 39.8 29.8 0 0 38
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 1.8 10.5 23.2 14.8 0 12
5 Sét dẻo cứng Cứng 8.2 9 8.8 9.2 8.9 9.5
Chiều sâu hố khoan 100 100 100 100 100 100

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 17/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

5.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP06, TP07, TP08 va TP18 (D = 1.00M, L = 60M)

Tổng hợp sức chịu tải cọc D1000:


TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SCT CỰC HẠN CỌC THEO THÔNG SỐ THÍ NGHIỆM TẠI CÁC HỐ KHOAN
Sức chịu tải cực hạn Rc,u (kN)
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6
Theo vật liệu 15292 15292 15292 15292 15292 15292
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 6874 6743 6982 4903 4774 6598
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 15846 15853 16172 17362 17081 17347
Theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 14324 14181 15357 12941 12965 15182
Sức chịu tải cực hạn chọn 15000

6. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1200

6.1 Tổng quát

Cọc thử được thiết kế với các thông số dưới đây:


- Vật liệu cọc: bê tông có cấp độ bền B40.
- Cốt thép sử dụng:
+ Thép cường độ cao SD390 (đường kính >=10mm): giới hạn chảy=390 MPa. Nhóm thép AIII.
+ Thép mềm (đường kính < 10mm): giới hạn chảy=235 MPa. Nhóm thép AI.
- Kích thước cọc :
+ TP02, TP03, TP-05, TP-17: đường kính 1.2m chiều dài 87m. Sức chịu tải tính toán 11000
kN

6.2 Thông số địa chất dùng trong tính toán

Bảng dưới đây tóm tắt các thông số địa chất có được từ kết quả khảo sát địa chất.

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 18/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

SỐ LIỆU CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Dung
Góc ma
Độ sệt B Ntb trọng Lực dính Độ sệt
sát trong
Lớp đất Loại đất Trạng thái tự nhiên
N30 gw(kN/m3) j ( độ) c (kN/m2) IL
1 Đất lấp 0 0 18.79 0 0 0.81
2 Bùn sét Dẻo mềm 1.35 1 15.02 4.5 7.48 1.35
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 0.59 7 18.27 13.5 20.9 0.59
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.83 8 18.63 24.4 4.6 0.83
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 17 19.57 28 4.09 0.76
TK Sét Dẻo cứng 0.2 17 20.01 15 20 0
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 25 19.57 28 4.09 0.76
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.43 26 20.01 31 4.6 0.43
5 Sét dẻo cứng Cứng 0.2 40 20.28 17.5 72.38 -0.13

*Ghi chú:
- Giả định dung trọng tự nhiên đất đắp và bê tông đài móng: 20kN/m3
- Chỉ số SPT thí nghiệm được tính toán trung bình cộng theo từng lớp đất đối với từng hố khoan riêng biệt
(xem số liệu đất sử dụng cho đánh giá SCT theo SPT)

THÔNG SỐ CHIỀU DÀY CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KHOAN KHẢO SÁT
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Lớp đất Loại đất Trạng thái Chiều dày lớp đất Li (m)
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
1 Đất lấp 0 0 0 0 0 0 0
2 Bùn sét Dẻo mềm 4.57 4.77 1.77 0.27 0.07 0
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 14.97 7.97 7.07 4.27
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 18.36 14.56 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 0 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 4.93 3.93 4.66 0 0 4.13
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 0 0 0 0 0
Chiều dài cọc tính từ MĐTN 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9
*Ghi chú:
Cao trình đáy đài (m) tính từ MĐTN 3.73
Lớp đất dưới mũi cọc 4b-2 4b-2 4b-2 4b-1 4b-1 4b-2

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
Lớp đất Loại đất Trạng thái
Li (m)
1 Đất lấp 0 0.8 1 1.5 2.5 2 2
2 Bùn sét Dẻo mềm 7.5 7.5 4 1.5 1.8 0.5
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 13.2 7.7 7 5.5
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 45.7 61.1 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 4.3 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 50.3 39.8 29.8 0 0 38
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 1.8 10.5 23.2 14.8 0 12
5 Sét dẻo cứng Cứng 8.2 9 8.8 9.2 8.9 9.5
Chiều sâu hố khoan 100 100 100 100 100 100

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 19/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

6.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP02, TP03, TP05 và TP17 (D = 1.20M, L = 87M)

Tổng hợp sức chịu tải cọc D1200:


TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SCT CỰC HẠN CỌC THEO THÔNG SỐ THÍ NGHIỆM TẠI CÁC HỐ KHOAN
Sức chịu tải cực hạn Rc,u (kN)
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6
Theo vật liệu 22888 22888 22888 22888 22888 21090
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 10292 10902 12042 9954 7119 10931
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 24816 24474 24320 26274 26298 26153
Theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 22854 24248 23612 22521 20105 25107
Sức chịu tải cực hạn chọn 22000

7. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1500

7.1 Tổng quát

Cọc thử được thiết kế với các thông số dưới đây:


- Vật liệu cọc: bê tông có cấp độ bền B40.
- Cốt thép sử dụng:
+ Thép cường độ cao SD390 (đường kính >=10mm): giới hạn chảy=390 MPa. Nhóm thép AIII.
+ Thép mềm (đường kính < 10mm): giới hạn chảy=235 MPa. Nhóm thép AI.
- Kích thước cọc :
+ TP01, TP04: đường kính 1.5m chiều dài 88.7m. Sức chịu tải tính toán 15000 kN

7.2 Thông số địa chất dùng trong tính toán

Bảng dưới đây tóm tắt các thông số địa chất có được từ kết quả khảo sát địa chất.

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 20/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

SỐ LIỆU CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Dung
Góc ma
Độ sệt B Ntb trọng Lực dính Độ sệt
sát trong
Lớp đất Loại đất Trạng thái tự nhiên
N30 gw(kN/m3) j ( độ) c (kN/m2) IL
1 Đất lấp 0 0 18.79 0 0 0.81
2 Bùn sét Dẻo mềm 1.35 1 15.02 4.5 7.48 1.35
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 0.59 7 18.27 13.5 20.9 0.59
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.83 8 18.63 24.4 4.6 0.83
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 17 19.57 28 4.09 0.76
TK Sét Dẻo cứng 0.2 17 20.01 15 20 0
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 25 19.57 28 4.09 0.76
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.43 26 20.01 31 4.6 0.43
5 Sét dẻo cứng Cứng 0.2 40 20.28 17.5 72.38 -0.13

*Ghi chú:
- Giả định dung trọng tự nhiên đất đắp và bê tông đài móng: 20kN/m3
- Chỉ số SPT thí nghiệm được tính toán trung bình cộng theo từng lớp đất đối với từng hố khoan riêng biệt
(xem số liệu đất sử dụng cho đánh giá SCT theo SPT)

THÔNG SỐ CHIỀU DÀY CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KHOAN KHẢO SÁT
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Lớp đất Loại đất Trạng thái Chiều dày lớp đất Li (m)
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
1 Đất lấp 0 0 0 0 0 0 0
2 Bùn sét Dẻo mềm 4.57 4.77 1.77 0.27 0.07 0
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 14.97 7.97 7.07 4.27
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 18.36 14.56 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 0 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 4.93 3.93 4.66 0 0 4.13
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 0 0 0 0 0
Chiều dài cọc tính từ MĐTN 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9
*Ghi chú:
Cao trình đáy đài (m) tính từ MĐTN 3.73
Lớp đất dưới mũi cọc 4b-2 4b-2 4b-2 4b-1 4b-1 4b-2

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
Lớp đất Loại đất Trạng thái
Li (m)
1 Đất lấp 0 0.8 1 1.5 2.5 2 2
2 Bùn sét Dẻo mềm 7.5 7.5 4 1.5 1.8 0.5
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 13.2 7.7 7 5.5
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 45.7 61.1 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 4.3 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 50.3 39.8 29.8 0 0 38
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 1.8 10.5 23.2 14.8 0 12
5 Sét dẻo cứng Cứng 8.2 9 8.8 9.2 8.9 9.5
Chiều sâu hố khoan 100 100 100 100 100 100

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 21/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

7.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP01, TP04 (D = 1.50M, L = 88.7M)

Số lượng cọc thử D1500 bao gồm TP01, TP04. Tổng cộng 2 cọc, mỗi cọc dài 88.7m.
Tổng hợp sức chịu tải cọc D1500:
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SCT CỰC HẠN CỌC THEO THÔNG SỐ THÍ NGHIỆM TẠI CÁC HỐ KHOAN
Sức chịu tải cực hạn Rc,u (kN)
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6
Theo vật liệu 30517 30517 30517 30517 30517 30517
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 14125 15146 16571 13962 9755 15183
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 33149 32602 32409 34851 35002 34700
Theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 30122 32407 31613 30249 26534 33412
Sức chịu tải cực hạn chọn 30000

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 22/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

PHỤ LỤC A – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1000
I.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU

Pv   * ( cb *  cb
'
* Rb * Ab  Rs * As )
Trong đó:
 1 Hệ số uốn dọc, tra bảng theo độ mảnh λ
R b= 22 Cường độ vật liệu bê tông (MPa)
A b= 0.785 Diện tích tiết diện ngang thân cọc (m2)
Rs= 365 Cường độ vật liệu thép (MPa)
As= 0.01374 Diện tích cốt thép (m2)
d= 1.0 Đường kính cọc (m)
 cb 0.85 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong điều kiện chật hẹp
 cb
'
0.7 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong Bentonite
Đường kính thép: 25 (mm)
2
D.tích 1 thanh 490.87 (mm )
Chọn số thanh: 28
Hàm lượng thép (µ) 1.75 (%)
Vậy:
Pv = 15292 (kN)

II. Sức chịu tải của cọc theo số liệu khảo sát địa chất:

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 23/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Hố khoan HK1:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 25 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3000 (kN/m2)
Và: Qp = 2355 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 7.5 56.1
3 20.9 1 12.7 265.43
TK 20 1 5.7 114
435.53
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 0 0
4b-1 17 1 13 221
4b-2 25 1 31.3 782.5

1003.5
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
4519 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 6874 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 20.85 18.765 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 39.15 35.235 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.565 0.5085 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.225 0.2025 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 71 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 1872.31 (kN/m2)
Và:
Qp = 1469.76 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * f * l )
i i
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 4.55 7.50 5.55 0.9 37.5
3 14.65 12.70 20.73 0.9 236.9
4a 21.00 0.00 57.00 0.9 0.0
4b-1 27.50 13.00 63.50 0.9 743.0
TK 36.85 5.70 100.00 0.9 513.0
4b-2 55.35 31.30 70.00 0.9 1971.9
4c 71.00 0.00 70.00 0.9 0.0
Tổng 4093.83
Vây:
Qs = 12854.6 (kN)
Và:
Rc,u = 14324.37 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 24/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)

Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q' , p * N q'


Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014
q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 0.80 8.79 7.032
2 7.50 5.02 37.65
3 12.70 8.27 105.03
4a 0.00 8.63 0.00
4b-1 13.00 9.57 124.41
TK 5.70 10.01 57.06
4b-2 31.30 9.57 299.54
4c 0.00 10.01 0.00
Tổng 630.72

Vậy: qb= 37843.14 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb= 37867.68 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 3218.5 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
j a=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s 'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 0.80 3.52 1.00 3.52 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 7.50 25.86 0.92 23.83 1.88 14
3 20.90 13.50 8.27 12.70 97.20 0.77 74.51 17.89 227
4a 4.60 24.40 8.63 0.00 149.71 0.59 87.86 39.86 0
4b-1 4.09 28.00 9.57 13.00 211.92 0.53 112.43 59.78 777
TK 20.00 15.00 10.01 5.70 302.65 0.74 224.32 60.11 343
4b-2 4.09 28.00 9.57 31.30 480.95 0.53 255.16 85.00 2661
4c 4.60 31.00 10.01 0.00 630.72 0.48 305.87 70.00 0
Tổng 4021
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 12627 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 15846 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 15292 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 6874 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 15846 kN
Theo cơ lý đất nền 14324 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 25/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK2:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 25 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3000 (kN/m2)
Và: Qp = 2355 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 7.5 56.1
3 20.9 1 12.5 261.25
TK 20 1 4.9 98
415.35
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 3 24
4b-1 17 1 11.8 200.6
4b-2 25 1 30.3 757.5

982.1
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
4388 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 6743 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 20.85 18.765 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 39.15 35.235 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.565 0.5085 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.225 0.2025 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 71 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 1872.31 (kN/m2)
Và:
Qp = 1469.76 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * f * l )
i i
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 4.55 7.50 5.55 0.9 37.5
3 14.55 12.50 20.71 0.9 233.0
4a 22.30 3.00 58.30 0.9 157.4
4b-1 29.70 11.80 65.70 0.9 697.7
TK 38.05 4.90 100.00 0.9 441.0
4b-2 55.65 30.30 70.00 0.9 1908.9
4c 70.80 0.00 70.00 0.9 0.0
Tổng 4048.16
Vây:
Qs = 12711.2 (kN)
Và:
Rc,u = 14180.99 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 26/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N  '
q 60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014
q ' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 1.00 8.79 8.79
2 7.50 5.02 37.65
3 12.50 8.27 103.38
4a 3.00 8.63 25.89
4b-1 11.80 9.57 112.93
TK 4.90 10.01 49.05
4b-2 30.30 9.57 289.97
4c 0.00 10.01 0.00
Tổng 627.65

Vậy: qb= 37659.06 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 37683.6 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 3218.5 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
j a =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1 sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s 'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 1.00 4.40 1.00 4.40 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 7.50 27.62 0.92 25.45 2.00 15
3 20.90 13.50 8.27 12.50 98.13 0.77 75.22 18.06 226
4a 4.60 24.40 8.63 3.00 162.76 0.59 95.52 43.33 130
4b-1 4.09 28.00 9.57 11.80 232.17 0.53 123.17 65.49 773
TK 20.00 15.00 10.01 4.90 313.16 0.74 232.10 62.19 305
4b-2 4.09 28.00 9.57 30.30 482.67 0.53 256.07 85.00 2576
4c 4.60 31.00 10.01 0.00 627.65 0.48 304.39 70.00 0
Tổng 4024
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs = 12635 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa = 15853 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 15292 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 6743 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 15853 kN
Theo cơ lý đất nền 14181 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 27/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK3:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K 1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 26 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3120 (kN/m2)
Và: Qp = 2449.2 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 4 29.92
3 20.9 1 13.2 275.88
TK 20 1 2.3 46
351.8
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 11.3 90.4
4b-1 17 1 5.9 100.3
4b-2 25 1 29.8 745
4c 26 2 3 156
1091.7
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
4533 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 6982 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 34.6 31.14 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 64 57.6 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.63 0.567 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.21 0.189 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 10.01 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 71 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 3326.39 (kN/m2)
Và:
Qp = 2611.21 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 2.80 4.00 4.80 0.9 17.3
3 11.40 13.20 20.08 0.9 238.6
4a 23.65 11.30 59.65 0.9 606.6
4b-1 32.25 5.90 67.80 0.9 360.0
TK 36.35 2.30 100.00 0.9 207.0
4b-2 52.40 29.80 70.00 0.9 1877.4
4c 68.80 3.00 70.00 0.9 189.0
Tổng 4059.11
Vây:
Qs = 12745.6 (kN)
Và:
Rc,u = 15356.81 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 28/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.6 (kN/m2)
Và: qb = 27.6 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q ' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 1.50 8.79 13.185
2 4.00 5.02 20.08
3 13.20 8.27 109.16
4a 11.30 8.63 97.52
4b-1 5.90 9.57 56.46
TK 2.30 10.01 23.02
4b-2 29.80 9.57 285.19
4c 3.00 10.01 30.03
Tổng 634.65

Vậy: qb= 38079 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 38106.6 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 3218.5 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1 sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 1.50 6.59 1.00 6.59 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 4.00 23.23 0.92 21.40 1.68 7
3 20.90 13.50 8.27 13.20 87.85 0.77 67.34 16.17 213
4a 4.60 24.40 8.63 11.30 191.19 0.59 112.21 50.90 575
4b-1 4.09 28.00 9.57 5.90 268.18 0.53 142.28 75.65 446
TK 20.00 15.00 10.01 2.30 307.92 0.74 228.23 61.15 141
4b-2 4.09 28.00 9.57 29.80 462.03 0.53 245.12 85.00 2533
4c 4.60 31.00 10.01 3.00 619.64 0.48 300.50 70.00 210
Tổng 4125
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs = 12953 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa = 16172 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 15292 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 6982 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 16172 kN
Theo cơ lý đất nền 15357 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 29/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK4:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 17 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 2040 (kN/m2)
Và: Qp = 1601.4 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 1.5 11.22
3 20.9 1 7.7 160.93
TK 20 1 0 0
172.15
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 14.3 114.4
4b-1 17 1 45 765
4b-2 25 1 0 0
4c 26 2 0 0
879.4
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
3302 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 4903 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 20.85 18.765 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 39.15 35.235 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.565 0.5085 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.225 0.2025 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 71 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 1872.31 (kN/m2)
Và:
Qp = 1469.76 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * f * l )
i i
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 1.55 1.50 3.10 0.9 4.2
3 6.15 7.70 18.78 0.9 130.1
4a 17.15 14.30 53.15 0.9 684.0
4b-1 46.80 45.00 70.00 0.9 2835.0
TK 69.30 0.00 100.00 0.9 0.0
4b-2 69.30 0.00 70.00 0.9 0.0
4c 69.30 0.00 70.00 0.9 0.0
Tổng 3653.34
Vây:
Qs = 11471.5 (kN)
Và:
Rc,u = 12941.24 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 30/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)

Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q' , p * N q'


Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014
q ' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 2.50 8.79 21.975
2 1.50 5.02 7.53
3 7.70 8.27 63.68
4a 14.30 8.63 123.41
4b-1 45.00 9.57 430.65
TK 0.00 10.01 0.00
4b-2 0.00 9.57 0.00
4c 0.00 10.01 0.00
Tổng 647.24

Vậy: qb= 38834.58 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb= 38859.12 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb= 3218.5 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 2.50 10.99 1.00 10.99 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 1.50 25.74 0.92 23.72 1.87 3
3 20.90 13.50 8.27 7.70 61.34 0.77 47.02 11.29 87
4a 4.60 24.40 8.63 14.30 154.89 0.59 90.90 41.24 590
4b-1 4.09 28.00 9.57 45.00 431.92 0.53 229.14 85.00 3825
TK 20.00 15.00 10.01 0.00 647.24 0.74 479.72 100.00 0
4b-2 4.09 28.00 9.57 0.00 647.24 0.53 343.38 85.00 0
4c 4.60 31.00 10.01 0.00 647.24 0.48 313.89 70.00 0
Tổng 4504
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 14144 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 17362 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 15292 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 4903 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 17362 kN
Theo cơ lý đất nền 12941 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 31/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK5:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 17 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 2040 (kN/m2)
Và: Qp = 1601.4 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 1.8 13.464
3 20.9 1 7 146.3
TK 20 1 0 0
159.764
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 19.2 153.6
4b-1 17 1 41 697
4b-2 25 1 0 0
4c 26 2 0 0
850.6
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
3173 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 4774 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 20.85 18.765 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 39.15 35.235 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.565 0.5085 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.225 0.2025 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 71 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 1872.31 (kN/m2)
Và:
Qp = 1469.76 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 1.70 1.80 3.70 0.9 6.0
3 6.10 7.00 18.75 0.9 118.1
4a 19.20 19.20 55.20 0.9 953.9
4b-1 49.30 41.00 70.00 0.9 2583.0
TK 69.80 0.00 100.00 0.9 0.0
4b-2 69.80 0.00 70.00 0.9 0.0
4c 69.80 0.00 70.00 0.9 0.0
Tổng 3660.98
Vây:
Qs = 11495.5 (kN)
Và:
Rc,u = 12965.22 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 32/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 2.00 8.79 17.58
2 1.80 5.02 9.04
3 7.00 8.27 57.89
4a 19.20 8.63 165.70
4b-1 41.00 9.57 392.37
TK 0.00 10.01 0.00
4b-2 0.00 9.57 0.00
4c 0.00 10.01 0.00
Tổng 642.57

Vậy: qb = 38554.32 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 38578.86 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 3218.5 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 2.00 8.79 1.00 8.79 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 1.80 22.10 0.92 20.36 1.60 3
3 20.90 13.50 8.27 7.00 55.56 0.77 42.59 10.23 72
4a 4.60 24.40 8.63 19.20 167.35 0.59 98.22 44.55 855
4b-1 4.09 28.00 9.57 41.00 446.39 0.53 236.82 85.00 3485
TK 20.00 15.00 10.01 0.00 642.57 0.74 476.26 100.00 0
4b-2 4.09 28.00 9.57 0.00 642.57 0.53 340.90 85.00 0
4c 4.60 31.00 10.01 0.00 642.57 0.48 311.62 70.00 0
Tổng 4415
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs = 13863 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa = 17081 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 15292 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 4774 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 17081 kN
Theo cơ lý đất nền 12965 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 33/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK6:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 25 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3000 (kN/m2)
Và: Qp = 2355 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 0.5 3.74
3 20.9 1 5.5 114.95
TK 20 1 2.5 50
168.69
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 10 80
4b-1 17 1 20 340
4b-2 25 1 30.5 762.5
4c 26 2 0 0
1182.5
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
4243 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 6598 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 20.85 18.765 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 39.15 35.235 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.565 0.5085 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.225 0.2025 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 71 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 1872.31 (kN/m2)
Và:
Qp = 1469.76 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * f * l )
i i
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 1.05 0.50 2.10 0.9 0.9
3 4.05 5.50 16.66 0.9 82.4
4a 11.80 10.00 47.80 0.9 430.2
4b-1 26.80 20.00 62.80 0.9 1130.4
TK 38.05 2.50 100.00 0.9 225.0
4b-2 54.55 30.50 70.00 0.9 1921.5
4c 69.80 0.00 70.00 0.9 0.0
Tổng 4366.94
Vây:
Qs = 13712.2 (kN)
Và:
Rc,u = 15181.94 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 34/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * li

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q ' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 2.00 8.79 17.58
2 0.50 5.02 2.51
3 5.50 8.27 45.49
4a 10.00 8.63 86.30
4b-1 20.00 9.57 191.40
TK 2.50 10.01 25.03
4b-2 30.50 9.57 291.89
4c 0.00 10.01 0.00
Tổng 660.19

Vậy: qb= 39611.1 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb= 39635.64 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb= 3218.5 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 2.00 8.79 1.00 8.79 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 0.50 18.84 0.92 17.36 1.37 1
3 20.90 13.50 8.27 5.50 42.83 0.77 32.83 7.88 43
4a 4.60 24.40 8.63 10.00 108.73 0.59 63.81 28.95 289
4b-1 4.09 28.00 9.57 20.00 247.58 0.53 131.35 69.84 1397
TK 20.00 15.00 10.01 2.50 355.79 0.74 263.70 70.66 177
4b-2 4.09 28.00 9.57 30.50 514.24 0.53 272.82 85.00 2593
4c 4.60 31.00 10.01 0.00 660.19 0.48 320.16 70.00 0
Tổng 4499
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 14128 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 17347 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 15292 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 6598 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 17347 kN
Theo cơ lý đất nền 15182 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 35/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

PHỤ LỤC B – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1200

I.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU

Pv   * ( cb *  cb
'
* Rb * Ab  Rs * As )
Trong đó:
 1 Hệ số uốn dọc, tra bảng theo độ mảnh λ
Rb= 22 Cường độ vật liệu bê tông (MPa)
Ab = 1.1304 Diện tích tiết diện ngang thân cọc (m2)
Rs= 365 Cường độ vật liệu thép (MPa)
As= 0.02217 Diện tích cốt thép (m2)
d= 1.2 Đường kính cọc (m)
 cb 0.85 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong điều kiện chật hẹp
 cb
'
0.7 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong Bentonite
Đường kính thép: 28 (mm)
2
D.tích 1 thanh 615.75 (mm )
Chọn số thanh: 36
Hàm lượng thép (µ) 1.96 (%)
Vậy:
Pv = 22888 (kN)

II. Sức chịu tải của cọc theo số liệu khảo sát địa chất:

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 36/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK1:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 25 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3000 (kN/m2)
Và: Qp = 3391.2 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 7.5 56.1
3 20.9 1 12.7 265.43
TK 20 1 5.7 114
435.53
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 0 0
4b-1 17 1 13 221
4b-2 25 1 47 1175
4c 26 2 0 0
1396
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
6901 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 10292 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 20.85 18.765 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 39.15 35.235 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.565 0.5085 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.225 0.2025 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 86.7 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.2 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 2285.83 (kN/m2)
Và:
Qp = 2583.90 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * f * l )
i i
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 4.55 7.50 5.55 0.9 37.5
3 14.65 12.70 20.73 0.9 236.9
4a 21.00 0.00 57.00 0.9 0.0
4b-1 27.50 13.00 63.50 0.9 743.0
TK 36.85 5.70 100.00 0.9 513.0
4b-2 63.20 47.00 70.00 0.9 2961.0
4c 86.70 0.00 70.00 0.9 0.0
Tổng 5379.66
Vây:
Qs = 20270.5 (kN)
Và:
Rc,u = 22854.45 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 37/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
q b  c * N c  q  , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 0.80 8.79 7.032
2 7.50 5.02 37.65
3 12.70 8.27 105.03
4a 0.00 8.63 0.00
4b-1 13.00 9.57 124.41
TK 5.70 10.01 57.06
4b-2 47.00 9.57 449.79
4c 0.00 10.01 0.00
Tổng 780.97

Vậy: qb= 46858.08 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 46882.62 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 4634.64 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
j a =j = (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s 'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 0.80 3.52 1.00 3.52 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 7.50 25.86 0.92 23.83 1.88 14
3 20.90 13.50 8.27 12.70 97.20 0.77 74.51 17.89 227
4a 4.60 24.40 8.63 0.00 149.71 0.59 87.86 39.86 0
4b-1 4.09 28.00 9.57 13.00 211.92 0.53 112.43 59.78 777
TK 20.00 15.00 10.01 5.70 302.65 0.74 224.32 60.11 343
4b-2 4.09 28.00 9.57 47.00 556.07 0.53 295.01 85.00 3995
4c 4.60 31.00 10.01 0.00 780.97 0.48 378.74 70.00 0
Tổng 5356
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 20181 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 24816 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 22888 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 10292 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 24816 kN
Theo cơ lý đất nền 22854 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 38/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK2:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 26 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3120 (kN/m2)
Và: Qp = 3526.848 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 7.5 56.1
3 20.9 1 12.5 261.25
TK 20 1 4.9 98
415.35
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 3 24
4b-1 17 1 11.8 200.6
4b-2 25 1 39.8 995
4c 26 2 6.2 322.4
1542
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
7375 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 10902 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 34.6 31.14 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 64 57.6 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.63 0.567 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.21 0.189 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 10.01 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 86.7 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.2 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 4061.17 (kN/m2)
Và:
Qp = 4590.75 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * f * l )
i i
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 4.55 7.50 5.55 0.9 37.5
3 14.55 12.50 20.71 0.9 233.0
4a 22.30 3.00 58.30 0.9 157.4
4b-1 29.70 11.80 65.70 0.9 697.7
TK 38.05 4.90 100.00 0.9 441.0
4b-2 60.40 39.80 70.00 0.9 2507.4
4c 83.40 6.20 70.00 0.9 390.6
Tổng 5216.81
Vây:
Qs = 19657.0 (kN)
Và:
Rc,u = 24247.71 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 39/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
q b  c * N c  q  , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.6 (kN/m2)
Và: qb = 27.6 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 1.00 8.79 8.79
2 7.50 5.02 37.65
3 12.50 8.27 103.38
4a 3.00 8.63 25.89
4b-1 11.80 9.57 112.93
TK 4.90 10.01 49.05
4b-2 39.80 9.57 380.89
4c 6.20 10.01 62.06
Tổng 780.63

Vậy: qb= 46837.68 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 46865.28 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 4634.64 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
j a =j = (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s 'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 1.00 4.40 1.00 4.40 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 7.50 27.62 0.92 25.45 2.00 15
3 20.90 13.50 8.27 12.50 98.13 0.77 75.22 18.06 226
4a 4.60 24.40 8.63 3.00 162.76 0.59 95.52 43.33 130
4b-1 4.09 28.00 9.57 11.80 232.17 0.53 123.17 65.49 773
TK 20.00 15.00 10.01 4.90 313.16 0.74 232.10 62.19 305
4b-2 4.09 28.00 9.57 39.80 528.12 0.53 280.18 85.00 3383
4c 4.60 31.00 10.01 6.20 749.60 0.48 363.53 70.00 434
Tổng 5265
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 19840 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 24474 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 22888 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 10902 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 24474 kN
Theo cơ lý đất nền 24248 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 40/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK3:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 26 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3120 (kN/m2)
Và: Qp = 3526.848 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 4 29.92
3 20.9 1 13.2 275.88
TK 20 1 2.3 46
351.8
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 11.3 90.4
4b-1 17 1 5.9 100.3
4b-2 25 1 29.8 745
4c 26 2 18.7 972.4
1908.1
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
8515 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 12042 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 34.6 31.14 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 64 57.6 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.63 0.567 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.21 0.189 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 10.01 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 86.7 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.2 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 4061.17 (kN/m2)
Và:
Qp = 4590.75 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * f * l )
i i
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 2.80 4.00 4.80 0.9 17.3
3 11.40 13.20 20.08 0.9 238.6
4a 23.65 11.30 59.65 0.9 606.6
4b-1 32.25 5.90 67.80 0.9 360.0
TK 36.35 2.30 100.00 0.9 207.0
4b-2 52.40 29.80 70.00 0.9 1877.4
4c 76.65 18.70 70.00 0.9 1178.1
Tổng 5048.21
Vây:
Qs = 19021.7 (kN)
Và:
Rc,u = 23612.40 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 41/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
q b  c * N c  q  , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.6 (kN/m2)
Và: qb = 27.6 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 1.50 8.79 13.185
2 4.00 5.02 20.08
3 13.20 8.27 109.16
4a 11.30 8.63 97.52
4b-1 5.90 9.57 56.46
TK 2.30 10.01 23.02
4b-2 29.80 9.57 285.19
4c 18.70 10.01 187.19
Tổng 791.81

Vậy: qb= 47508.42 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 47536.02 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 4634.64 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
j a =j = (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s 'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 1.50 6.59 1.00 6.59 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 4.00 23.23 0.92 21.40 1.68 7
3 20.90 13.50 8.27 13.20 87.85 0.77 67.34 16.17 213
4a 4.60 24.40 8.63 11.30 191.19 0.59 112.21 50.90 575
4b-1 4.09 28.00 9.57 5.90 268.18 0.53 142.28 75.65 446
TK 20.00 15.00 10.01 2.30 307.92 0.74 228.23 61.15 141
4b-2 4.09 28.00 9.57 29.80 462.03 0.53 245.12 85.00 2533
4c 4.60 31.00 10.01 18.70 698.21 0.48 338.61 70.00 1309
Tổng 5224
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 19685 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 24320 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 22888 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 12042 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 24320 kN
Theo cơ lý đất nền 23612 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 42/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK4:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K 1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 26 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3120 (kN/m2)
Và: Qp = 3526.848 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 1.5 11.22
3 20.9 1 7.7 160.93
TK 20 1 4.3 86
258.15
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K 2Nsili (kN/m)
4a 8 1 14.3 114.4
4b-1 17 1 45.7 776.9
4b-2 25 1 0 0
4c 26 2 10.7 556.4
1447.7
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
6428 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 9954 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 34.6 31.14 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 64 57.6 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.63 0.567 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.21 0.189 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 10.01 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 86.7 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.2 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 4061.17 (kN/m2)
Và:
Qp = 4590.75 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 1.55 1.50 3.10 0.9 4.2
3 6.15 7.70 18.78 0.9 130.1
4a 17.15 14.30 53.15 0.9 684.0
4b-1 47.15 45.70 70.00 0.9 2879.1
TK 72.15 4.30 100.00 0.9 387.0
4b-2 74.30 0.00 70.00 0.9 0.0
4c 79.65 10.70 70.00 0.9 674.1
Tổng 4758.54
Vây:
Qs = 17930.2 (kN)
Và:
Rc,u = 22520.92 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 43/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.6 (kN/m2)
Và: qb = 27.6 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q ' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 2.50 8.79 21.975
2 1.50 5.02 7.53
3 7.70 8.27 63.68
4a 14.30 8.63 123.41
4b-1 45.70 9.57 437.35
TK 4.30 10.01 43.04
4b-2 0.00 9.57 0.00
4c 10.70 10.01 107.11
Tổng 804.09

Vậy: qb= 48245.52 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 48273.12 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 4634.64 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1 sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 2.50 10.99 1.00 10.99 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 1.50 25.74 0.92 23.72 1.87 3
3 20.90 13.50 8.27 7.70 61.34 0.77 47.02 11.29 87
4a 4.60 24.40 8.63 14.30 154.89 0.59 90.90 41.24 590
4b-1 4.09 28.00 9.57 45.70 435.27 0.53 230.92 85.00 3885
TK 20.00 15.00 10.01 4.30 675.46 0.74 500.64 100.00 430
4b-2 4.09 28.00 9.57 0.00 696.99 0.53 369.77 85.00 0
4c 4.60 31.00 10.01 10.70 750.54 0.48 363.98 70.00 749
Tổng 5743
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs = 21639 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa = 26274 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 22888 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 9954 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 26274 kN
Theo cơ lý đất nền 22521 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 44/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK5:

II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K 1*Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 17 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 2040 (kN/m2)
Và: Qp = 2306.016 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 1.8 13.464
3 20.9 1 7 146.3
TK 20 1 0 0
159.764
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K 2Nsili (kN/m)
4a 8 1 19.2 153.6
4b-1 17 1 56.7 963.9
4b-2 25 1 0 0
4c 26 2 0 0
1117.5
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  fic *li  u s  f is *li 
c s
4813 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 7119 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 20.85 18.765 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 39.15 35.235 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.565 0.5085 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.225 0.2025 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 86.7 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.2 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 2285.83 (kN/m2)
Và:
Qp = 2583.90 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 1.70 1.80 3.70 0.9 6.0
3 6.10 7.00 18.75 0.9 118.1
4a 19.20 19.20 55.20 0.9 953.9
4b-1 57.15 56.70 70.00 0.9 3572.1
TK 85.50 0.00 100.00 0.9 0.0
4b-2 85.50 0.00 70.00 0.9 0.0
4c 85.50 0.00 70.00 0.9 0.0
Tổng 4650.08
Vây:
Qs = 17521.5 (kN)
Và:
Rc,u = 20105.38 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 45/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * li

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q ' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 2.00 8.79 17.58
2 1.80 5.02 9.04
3 7.00 8.27 57.89
4a 19.20 8.63 165.70
4b-1 56.70 9.57 542.62
TK 0.00 10.01 0.00
4b-2 0.00 9.57 0.00
4c 0.00 10.01 0.00
Tổng 792.82

Vậy: qb= 47569.26 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb= 47593.8 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb= 4634.64 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 2.00 8.79 1.00 8.79 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 1.80 22.10 0.92 20.36 1.60 3
3 20.90 13.50 8.27 7.00 55.56 0.77 42.59 10.23 72
4a 4.60 24.40 8.63 19.20 167.35 0.59 98.22 44.55 855
4b-1 4.09 28.00 9.57 56.70 521.51 0.53 276.68 85.00 4820
TK 20.00 15.00 10.01 0.00 792.82 0.74 587.62 100.00 0
4b-2 4.09 28.00 9.57 0.00 792.82 0.53 420.61 85.00 0
4c 4.60 31.00 10.01 0.00 792.82 0.48 384.49 70.00 0
Tổng 5749
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 21664 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 26298 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 22888 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 7119 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 26298 kN
Theo cơ lý đất nền 20105 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 46/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

- Hố khoan HK6:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K 1*Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 26 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3120 (kN/m2)
Và: Qp = 3526.848 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 0.5 3.74
3 20.9 1 5.5 114.95
TK 20 1 2.5 50
168.69
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 10 80
4b-1 17 1 20 340
4b-2 25 1 38 950
4c 26 2 8.2 426.4
1796.4
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
7404 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 10931 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 34.6 31.14 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 64 57.6 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.63 0.567 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.21 0.189 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 86.7 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.2 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 3884.57 (kN/m2)
Và:
Qp = 4391.12 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 1.05 0.50 2.10 0.9 0.9
3 4.05 5.50 16.66 0.9 82.4
4a 11.80 10.00 47.80 0.9 430.2
4b-1 26.80 20.00 62.80 0.9 1130.4
TK 38.05 2.50 100.00 0.9 225.0
4b-2 58.30 38.00 70.00 0.9 2394.0
4c 81.40 8.20 70.00 0.9 516.6
Tổng 5497.79
Vây:
Qs = 20715.7 (kN)
Và:
Rc,u = 25106.78 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 47/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q ,p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 2.00 8.79 17.58
2 0.50 5.02 2.51
3 5.50 8.27 45.49
4a 10.00 8.63 86.30
4b-1 20.00 9.57 191.40
TK 2.50 10.01 25.03
4b-2 38.00 9.57 363.66
4c 8.20 10.01 82.08
Tổng 814.04

Vậy: qb= 48842.52 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 48867.06 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 4634.64 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 2.00 8.79 1.00 8.79 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 0.50 18.84 0.92 17.36 1.37 1
3 20.90 13.50 8.27 5.50 42.83 0.77 32.83 7.88 43
4a 4.60 24.40 8.63 10.00 108.73 0.59 63.81 28.95 289
4b-1 4.09 28.00 9.57 20.00 247.58 0.53 131.35 69.84 1397
TK 20.00 15.00 10.01 2.50 355.79 0.74 263.70 70.66 177
4b-2 4.09 28.00 9.57 38.00 550.13 0.53 291.86 85.00 3230
4c 4.60 31.00 10.01 8.20 773.00 0.48 374.88 70.00 574
Tổng 5711
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 21519 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa = 26153 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 21090 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 10931 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 26153 kN
Theo cơ lý đất nền 25107 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 48/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

PHỤ LỤC C – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1500
I.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU

Pv   * ( cb *  cb
'
* Rb * Ab  Rs * As )
Trong đó:
 0.9 Hệ số uốn dọc, tra bảng theo độ mảnh λ
Rb= 22 Cường độ vật liệu bê tông (MPa)
Ab= 1.76625 Diện tích tiết diện ngang thân cọc (m2)
Rs= 365 Cường độ vật liệu thép (MPa)
As= 0.02956 Diện tích cốt thép (m2)
d= 1.5 Đường kính cọc (m)
 cb 0.85 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong điều kiện chật hẹp
 cb
'
0.7 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong Bentonite
Đường kính thép: 28 (mm)
2
D.tích 1 thanh 615.75 (mm )
Chọn số thanh: 48
Hàm lượng thép (µ) 1.67 (%)
Vậy:
Pv = 30517 (kN)

II. Sức chịu tải của cọc theo số liệu khảo sát địa chất:

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 49/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Hố khoan HK1:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K 1*Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 25 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3000 (kN/m2)
Và: Qp = 5298.75 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 7.5 56.1
3 20.9 1 12.7 265.43
TK 20 1 5.7 114
435.53
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 0 0
4b-1 17 1 13 221
4b-2 25 1 48.7 1217.5
4c 26 2 0 0
1438.5
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
8827 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 14125 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 20.85 18.765 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 39.15 35.235 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.565 0.5085 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.225 0.2025 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 88.4 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.5 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 2337.11 (kN/m2)
Và:
Qp = 4127.92 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 4.55 7.50 5.55 0.9 37.5
3 14.65 12.70 20.73 0.9 236.9
4a 21.00 0.00 57.00 0.9 0.0
4b-1 27.50 13.00 63.50 0.9 743.0
TK 36.85 5.70 100.00 0.9 513.0
4b-2 64.05 48.70 70.00 0.9 3068.1
4c 88.40 0.00 70.00 0.9 0.0
Tổng 5518.89
Vây:
Qs = 25994.0 (kN)
Và:
Rc,u = 30121.87 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 50/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)

Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q' , p * N q'


Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014
q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 0.80 8.79 7.032
2 7.50 5.02 37.65
3 12.70 8.27 105.03
4a 0.00 8.63 0.00
4b-1 13.00 9.57 124.41
TK 5.70 10.01 57.06
4b-2 48.70 9.57 466.06
4c 0.00 10.01 0.00
Tổng 797.24

Vậy: qb= 47834.22 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb= 47858.76 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 7241.625 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 0.80 3.52 1.00 3.52 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 7.50 25.86 0.92 23.83 1.88 14
3 20.90 13.50 8.27 12.70 97.20 0.77 74.51 17.89 227
4a 4.60 24.40 8.63 0.00 149.71 0.59 87.86 39.86 0
4b-1 4.09 28.00 9.57 13.00 211.92 0.53 112.43 59.78 777
TK 20.00 15.00 10.01 5.70 302.65 0.74 224.32 60.11 343
4b-2 4.09 28.00 9.57 48.70 564.21 0.53 299.33 85.00 4140
4c 4.60 31.00 10.01 0.00 797.24 0.48 386.63 70.00 0
Tổng 5500
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 25907 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 33149 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 30517 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 14125 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 33149 kN
Theo cơ lý đất nền 30122 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 51/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Hố khoan HK2:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *l i  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K 1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 26 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3120 (kN/m2)
Và: Qp = 5510.7 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 7.5 56.1
3 20.9 1 12.5 261.25
TK 20 1 4.9 98
415.35
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 3 24
4b-1 17 1 11.8 200.6
4b-2 25 1 39.8 995
4c 26 2 7.9 410.8
1630.4
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
9635 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 15146 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 34.6 31.14 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 64 57.6 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.63 0.567 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.21 0.189 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 10.01 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 88.4 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.5 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 4150.81 (kN/m2)
Và:
Qp = 7331.37 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 4.55 7.50 5.55 0.9 37.5
3 14.55 12.50 20.71 0.9 233.0
4a 22.30 3.00 58.30 0.9 157.4
4b-1 29.70 11.80 65.70 0.9 697.7
TK 38.05 4.90 100.00 0.9 441.0
4b-2 60.40 39.80 70.00 0.9 2507.4
4c 84.25 7.90 70.00 0.9 497.7
Tổng 5323.91
Vây:
Qs = 25075.6 (kN)
Và:
Rc,u = 32407.01 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 52/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.6 (kN/m2)
Và: qb = 27.6 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 1.00 8.79 8.79
2 7.50 5.02 37.65
3 12.50 8.27 103.38
4a 3.00 8.63 25.89
4b-1 11.80 9.57 112.93
TK 4.90 10.01 49.05
4b-2 39.80 9.57 380.89
4c 7.90 10.01 79.08
Tổng 797.65

Vậy: qb= 47858.7 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 47886.3 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 7241.625 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 1.00 4.40 1.00 4.40 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 7.50 27.62 0.92 25.45 2.00 15
3 20.90 13.50 8.27 12.50 98.13 0.77 75.22 18.06 226
4a 4.60 24.40 8.63 3.00 162.76 0.59 95.52 43.33 130
4b-1 4.09 28.00 9.57 11.80 232.17 0.53 123.17 65.49 773
TK 20.00 15.00 10.01 4.90 313.16 0.74 232.10 62.19 305
4b-2 4.09 28.00 9.57 39.80 528.12 0.53 280.18 85.00 3383
4c 4.60 31.00 10.01 7.90 758.11 0.48 367.65 70.00 553
Tổng 5384
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 25360 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 32602 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 30517 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 15146 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 32602 kN
Theo cơ lý đất nền 32407 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 53/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Hố khoan HK3:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K 1*Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 26 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3120 (kN/m2)
Và: Qp = 5510.7 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 4 29.92
3 20.9 1 13.2 275.88
TK 20 1 2.3 46
351.8
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 11.3 90.4
4b-1 17 1 5.9 100.3
4b-2 25 1 29.8 745
4c 26 2 20.4 1060.8
1996.5
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
11060 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 16571 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 34.6 31.14 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 64 57.6 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.63 0.567 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.21 0.189 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 10.01 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 88.4 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.5 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 4150.81 (kN/m2)
Và:
Qp = 7331.37 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 2.80 4.00 4.80 0.9 17.3
3 11.40 13.20 20.08 0.9 238.6
4a 23.65 11.30 59.65 0.9 606.6
4b-1 32.25 5.90 67.80 0.9 360.0
TK 36.35 2.30 100.00 0.9 207.0
4b-2 52.40 29.80 70.00 0.9 1877.4
4c 77.50 20.40 70.00 0.9 1285.2
Tổng 5155.31
Vây:
Qs = 24281.5 (kN)
Và:
Rc,u = 31612.88 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 54/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.6 (kN/m2)
Và: qb = 27.6 (kN/m2)

Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q' , p * N q'


Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014
q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 1.50 8.79 13.185
2 4.00 5.02 20.08
3 13.20 8.27 109.16
4a 11.30 8.63 97.52
4b-1 5.90 9.57 56.46
TK 2.30 10.01 23.02
4b-2 29.80 9.57 285.19
4c 20.40 10.01 204.20
Tổng 808.82

Vậy: qb= 48529.44 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb= 48557.04 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 7241.625 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 1.50 6.59 1.00 6.59 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 4.00 23.23 0.92 21.40 1.68 7
3 20.90 13.50 8.27 13.20 87.85 0.77 67.34 16.17 213
4a 4.60 24.40 8.63 11.30 191.19 0.59 112.21 50.90 575
4b-1 4.09 28.00 9.57 5.90 268.18 0.53 142.28 75.65 446
TK 20.00 15.00 10.01 2.30 307.92 0.74 228.23 61.15 141
4b-2 4.09 28.00 9.57 29.80 462.03 0.53 245.12 85.00 2533
4c 4.60 31.00 10.01 20.40 706.72 0.48 342.73 70.00 1428
Tổng 5343
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs= 25167 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa= 32409 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 30517 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 16571 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 32409 kN
Theo cơ lý đất nền 31613 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 55/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Hố khoan HK4:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 26 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3120 (kN/m2)
Và: Qp = 5510.7 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 1.5 11.22
3 20.9 1 7.7 160.93
TK 20 1 4.3 86
258.15
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 14.3 114.4
4b-1 17 1 45.7 776.9
4b-2 25 1 0 0
4c 26 2 12.4 644.8
1536.1
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  fis *li 
c s
8451 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 13962 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 34.6 31.14 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 64 57.6 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.63 0.567 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.21 0.189 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 10.01 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 88.4 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.5 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 4150.81 (kN/m2)
Và:
Qp = 7331.37 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 1.55 1.50 3.10 0.9 4.2
3 6.15 7.70 18.78 0.9 130.1
4a 17.15 14.30 53.15 0.9 684.0
4b-1 47.15 45.70 70.00 0.9 2879.1
TK 72.15 4.30 100.00 0.9 387.0
4b-2 74.30 0.00 70.00 0.9 0.0
4c 80.50 12.40 70.00 0.9 781.2
Tổng 4865.64
Vây:
Qs = 22917.1 (kN)
Và:
Rc,u = 30248.52 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 56/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.6 (kN/m2)
Và: qb = 27.6 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 2.50 8.79 21.975
2 1.50 5.02 7.53
3 7.70 8.27 63.68
4a 14.30 8.63 123.41
4b-1 45.70 9.57 437.35
TK 4.30 10.01 43.04
4b-2 0.00 9.57 0.00
4c 12.40 10.01 124.12
Tổng 821.11

Vậy: qb = 49266.54 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 49294.14 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 7241.625 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 2.50 10.99 1.00 10.99 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 1.50 25.74 0.92 23.72 1.87 3
3 20.90 13.50 8.27 7.70 61.34 0.77 47.02 11.29 87
4a 4.60 24.40 8.63 14.30 154.89 0.59 90.90 41.24 590
4b-1 4.09 28.00 9.57 45.70 435.27 0.53 230.92 85.00 3885
TK 20.00 15.00 10.01 4.30 675.46 0.74 500.64 100.00 430
4b-2 4.09 28.00 9.57 0.00 696.99 0.53 369.77 85.00 0
4c 4.60 31.00 10.01 12.40 759.05 0.48 368.11 70.00 868
Tổng 5862
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs = 27610 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa = 34851 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 30517 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 13962 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 34851 kN
Theo cơ lý đất nền 30249 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 57/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Hố khoan HK5:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *li  u s  f is *l i
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K 1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 17 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 2040 (kN/m2)
Và: Qp = 3603.15 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 1.8 13.464
3 20.9 1 7 146.3
TK 20 1 0 0
159.764
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 19.2 153.6
4b-1 17 1 58.4 992.8
4b-2 25 1 0 0
4c 26 2 0 0
1146.4
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
6152 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 9755 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 20.85 18.765 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 39.15 35.235 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.565 0.5085 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.225 0.2025 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 88.4 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.5 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 2337.11 (kN/m2)
Và:
Qp = 4127.92 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 1.70 1.80 3.70 0.9 6.0
3 6.10 7.00 18.75 0.9 118.1
4a 19.20 19.20 55.20 0.9 953.9
4b-1 58.00 58.40 70.00 0.9 3679.2
TK 87.20 0.00 100.00 0.9 0.0
4b-2 87.20 0.00 70.00 0.9 0.0
4c 87.20 0.00 70.00 0.9 0.0
Tổng 4757.18
Vây:
Qs = 22406.3 (kN)
Và:
Rc,u = 26534.21 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 58/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 2.00 8.79 17.58
2 1.80 5.02 9.04
3 7.00 8.27 57.89
4a 19.20 8.63 165.70
4b-1 58.40 9.57 558.89
TK 0.00 10.01 0.00
4b-2 0.00 9.57 0.00
4c 0.00 10.01 0.00
Tổng 809.09

Vậy: qb = 48545.4 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 48569.94 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 7241.625 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 2.00 8.79 1.00 8.79 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 1.80 22.10 0.92 20.36 1.60 3
3 20.90 13.50 8.27 7.00 55.56 0.77 42.59 10.23 72
4a 4.60 24.40 8.63 19.20 167.35 0.59 98.22 44.55 855
4b-1 4.09 28.00 9.57 58.40 529.65 0.53 280.99 85.00 4964
TK 20.00 15.00 10.01 0.00 809.09 0.74 599.68 100.00 0
4b-2 4.09 28.00 9.57 0.00 809.09 0.53 429.25 85.00 0
4c 4.60 31.00 10.01 0.00 809.09 0.48 392.38 70.00 0
Tổng 5894
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs = 27760 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa = 35002 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 30517 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 9755 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 35002 kN
Theo cơ lý đất nền 26534 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 59/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

Hố khoan HK6:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)

R c ,u = q p *A p + u c  f ic *l i  u s  f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc:


qp = K 1 *Np
Trong đó:
K1 = 120 (Theo phụ lục G - TCVN 10304:2014)
Np = 26 ( Chỉ số SPT trung bình trong khoảng 4d dưới và 1d trên mũi cọc)
Vậy: qp = 3120 (kN/m2)
Và: Qp = 5510.7 (kN)
Cường độ sức kháng ma sát của đất dính quanh cọc:
Lớp đất Lực dính Cu,i(kN/m2) Hệ số α li (m) α*Cu,i*li(kN/m)
2 7.48 1 0.5 3.74
3 20.9 1 5.5 114.95
TK 20 1 2.5 50
168.69
Cường độ sức kháng ma sát của đất rời quanh cọc:
Lớp đất SPT N Hệ số k2 li (m) K2Nsili (kN/m)
4a 8 1 10 80
4b-1 17 1 20 340
4b-2 25 1 38 950
4c 26 2 9.9 514.8
1884.8
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c  f ic *li  u s  f is *li 
c s
9672 (kN)

Sức chịu nén cực hạn : Rc,u = 15183 (kN)

III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u   * ( * qb * A  u   *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
 cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
 cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc

Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc :

qb  0.75 *  4 * (1 *  'I * d   2 *  3 *  I * h )


Hiệu chỉnh với hệ số 0.9
a1 = 34.6 31.14 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a2 = 64 57.6 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a3 = 0.63 0.567 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
a4 = 0.21 0.189 Tra bảng 6 - TCVN 10304:2014
g'I = 8.2 (kN/m3) -Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, trên mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
gI = 9.57 (kN/m3) -Trị tính toán trung bình của trọng lượng thể tích đất, dưới mũi cọc(kể đến đẩy nổi)
L= 88.4 (m) - Chiều dài cọc
dp = 1.5 (m) - Đường kính cọc
Vậy:
qp = 3970.75 (kN/m2)
Và:
Qp = 7013.33 (kN)
Sức kháng ma sát: Qs  u   cf * fi * l i )
LÔÙP ÑAÁ
T Ztb (m) li (m) fsi (kN/m2)  cf fsi li mf (kN/m)
2 1.05 0.50 2.10 0.9 0.9
3 4.05 5.50 16.66 0.9 82.4
4a 11.80 10.00 47.80 0.9 430.2
4b-1 26.80 20.00 62.80 0.9 1130.4
TK 38.05 2.50 100.00 0.9 225.0
4b-2 58.30 38.00 70.00 0.9 2394.0
4c 82.25 9.90 70.00 0.9 623.7
Tổng 5604.89
Vây:
Qs = 26399.0 (kN)
Và:
Rc,u = 33412.35 (kN)

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 60/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.

IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:

R  qb * Ab  u  fi * l i

+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:

Qb  qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb  c * Nc  q , p * Nq

Cường độ sức kháng của đất dính thuần túy :


qb = c * N c'  6 * cu
Với: cu = 4.09 (kN/m2)
Và: qb = 24.54 (kN/m2)
' '
Cường độ sức kháng của đất rời : qb = q  ,p *N q

Với: N q'  60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014


q' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)

Lớp đất Li (m) γ' (kN/m3) σ'vp (kN/m2)


1 2.00 8.79 17.58
2 0.50 5.02 2.51
3 5.50 8.27 45.49
4a 10.00 8.63 86.30
4b-1 20.00 9.57 191.40
TK 2.50 10.01 25.03
4b-2 38.00 9.57 363.66
4c 9.90 10.01 99.10
Tổng 831.06

Vậy: qb = 49863.54 (kN/m2)


Tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc:
qb = 49888.08 (kN/m2)
Sức kháng giới hạn của đất dưới mũi
qb (gh)= 4100.00 (kN/m2) ( tra bảng 2, phụ thuộc vào lớp đất đặt mũi cọc)
Vậy: Qb = 7241.625 (kN)
Ghi chú:
* Lớp đất từ đáy đài móng trở lên lấy dung trọng bằng dung trọng trung bình giữa đất và bê tông: 20 kN/m3.
* (Z c /D): tỉ lệ độ sâu giới cọc giới hạn và đường kính cọc, tra bảng B4, phụ lục B
Vậy cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc:

+ Xác định sức chịu tải thành phần ma sát hông Q S :

QS  u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:

f   ' tan 
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc

'
  (1sin a )h  K s h
h

li - chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m)


LỚP ĐẤT c(kN/m2) o
j( )
3
g' (kN/m ) li (m) σ'vp (kN/m2) Ks s'h (kN/m2) fsi (kN/m2) fsi li (kN/m)
1 0.00 0.00 8.79 2.00 8.79 1.00 8.79 0.00 0
2 7.48 4.50 5.02 0.50 18.84 0.92 17.36 1.37 1
3 20.90 13.50 8.27 5.50 42.83 0.77 32.83 7.88 43
4a 4.60 24.40 8.63 10.00 108.73 0.59 63.81 28.95 289
4b-1 4.09 28.00 9.57 20.00 247.58 0.53 131.35 69.84 1397
TK 20.00 15.00 10.01 2.50 355.79 0.74 263.70 70.66 177
4b-2 4.09 28.00 9.57 38.00 550.13 0.53 291.86 85.00 3230
4c 4.60 31.00 10.01 9.90 781.51 0.48 379.00 70.00 693
Tổng 5830
Thành phần ma sát hông Qs:
Qs = 27459 (kN)
Vậy sức chịu tải của cọc xác định theo cường độ của đất nền
Qa = 34700 (kN)
Tổng hợp sức chịu tải theo từng phương pháp:
Theo vật liệu 30517 kN
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 15183 kN
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 34700 kN
Theo cơ lý đất nền 33412 kN

Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 61/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500

You might also like