Professional Documents
Culture Documents
SAV.Q2 - Thuyet Minh Coc Thu Khoan Nhoi D1000 - D1200 Va D1500
SAV.Q2 - Thuyet Minh Coc Thu Khoan Nhoi D1000 - D1200 Va D1500
GIA PHÚ
Tại
ĐƯỜNG MAI CHÍ THỌ,
PHƯỜNG AN PHÚ, QUẬN 2,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Duyệt bởi:
TS Trần Công Vinh – Chủ tịch HĐTV
Ngày: 03 / 11 / 2015
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 2/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 3/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 4/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 5/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU......................................................................................................................................... 6
2. DỰ ÁN................................................................................................................................................. 6
2.1 Mô tả dự án............................................................................................................................ 6
2.2 Các bên đối tác....................................................................................................................... 7
3. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH............................................................................7
3.1 Các qui phạm và Tiêu chuẩn thiết kế.....................................................................................7
3.2 Chương trình phầm mềm....................................................................................................... 7
4. ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH.................................................................................................................... 8
4.1 Giới thiệu................................................................................................................................ 8
4.2 Mặt bằng bố trí hố khoan địa chất.......................................................................................... 8
4.2.1 Khảo sát địa chất lần 1 (Tháng 3/2010)......................................................................8
4.2.2 Khảo sát địa chất lần 2 (Tháng 3/2015)....................................................................10
4.3 Hình trụ Hố Khoan................................................................................................................ 11
4.3.1 Nước ngầm.............................................................................................................. 13
4.4 Tóm tắt số liệu các hố khoan địa chất..................................................................................13
4.5 Mặt bằng định vị cọc thử D1000, D1200 và D1500..............................................................15
5. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ khoan nhồi D1000...................................................15
5.1 Tổng quát............................................................................................................................. 15
5.2 Thông số địa chất dùng trong tính toán................................................................................15
5.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP06, TP07, TP08 va TP18 (D = 1.00M, L = 60M)......................17
6. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1200................................................17
6.1 Tổng quát............................................................................................................................. 17
6.2 Thông số địa chất dùng trong tính toán................................................................................17
6.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP02, TP03, TP05 và TP17 (D = 1.20M, L = 87M)......................19
7. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1500................................................19
7.1 Tổng quát............................................................................................................................. 19
7.2 Thông số địa chất dùng trong tính toán................................................................................19
7.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP01, TP04 (D = 1.50M, L = 88.7M)............................................21
PHỤ LỤC A – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1000......................................................................22
PHỤ LỤC B – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1200......................................................................35
PHỤ LỤC C – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1500.....................................................................48
PHỤ LỤC C TÍNH TOÁN SỤC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1500
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 6/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
1. GIỚI THIỆU
Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Nam Khải (NKC Consultancy Co., Ltd) được giao thực hiện việc
tư vấn thiết kế kết cấu xây dựng và cho công trình “Khu Phức Hợp, Thương Mại Dịch Vụ, Văn
Phòng & Căn Hộ Phường An Phú, Quận 2” tại Phường An Phú, Quận 2, Tp Hồ Chí Minh.
Thuyết minh tính toán thiết kế cọc thử khoan nhồi D1000, D1200 và D1500 nhằm xác định các
tiêu chí, giả định và dữ liệu thiết kế, cùng phương pháp tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi
cần thiết cho việc thử tải tĩnh.
2. DỰ ÁN
2.1 Mô tả dự án
Dự án có tên gọi “Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ”, tọa lạc tại trên
đường Mai Chí Thọ, P. An Phú, Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh. Công trình này là một khu phức
hợp gồm 8 toà nhà cao tầng, 2 tầng hầm dùng để xe và hệ thống kỹ thuật, tầng 1 đến tầng 4 làm
khu thượng mại & Văn phòng, các tầng còn lại dùng làm căn hộ.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 7/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
THÁP T6
THÁP T5
THÁP T1 THÁP T2
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH BẤT ĐỘNG SẢN GIA PHÚ
Thiết kế Kết cấu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG NAM KHẢI (NKC)
Thiết kế M&E: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG NAM KHẢI (NKC)
Các qui phạm và tiêu chuẩn sau đây được áp dụng trong thiết kế cơ sở:
Tải trọng và tác động: TCVN 2737: 1995
Hướng dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió: TCVN 229:1999
Dữ liệu khí hậu cho thiết kế công trình: TCVN 4088: 1985
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 10304: 2014
Thiết kế kết cấu chịu động đất: TCVN 9386: 2012
Tuyển tập TCXD Việt Nam và Qui chuẩn hiện hành.
Những chương trình phần mềm vi tính sau đây sẽ được sử dụng cho phân tích và thiết kế kết
cấu:
ETABS Version 9.1.4 Phân tích kết cấu tổng thể không gian.
Phần thuyết minh này nhằm thiết lập ra những tiêu chí cơ bản chung cho thiết kế cọc thử dự
khoan nhồi D1000, D1200 và D1500.
Các tiêu chí thiết kế, giả định thiết kế, dữ liệu thiết kế và phương pháp thiết kế cho thiết kế cọc
thử D1000, D1200 và D1500 của dự án sẽ được xác định. Phần thuyết minh này sẽ hình thành
nên một phần của tài liệu hướng dẫn và kiểm tra chất lượng cho việc phân tích và thiết kế cọc đại
trà sau này.
Công tác khảo sát địa chất lần 1 được Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hưng Nghiệp thực hiện tháng
3/2010. Tổng cộng có 4 hố khoan được thực hiện với các chiều sâu như sau:
Hố khoan LK1 sâu 70m, hố Khoan LK2: sâu 90m, hố khoan LK3 sâu 70m và hố khoan LK4 sâu 20m.
AN PHU 2 TOWER
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 9/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
1.Bùn sét
3.Cát pha-dẻo
5.Cát pha-dẻo
6.Sét pha-cứng
7.Cát pha-dẻo
LK1 LK2
Hình 4.2b MẶT CẮT ĐỊA CHẤT HỐ KHOAN LK1 VÀ LK2
LK3
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 10/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
LK4
Tóm tắt cấu trúc địa chất của khu dự án được chia thành nhiều lớp như sau:
Công tác khảo sát địa chất bổ sung được Công ty Tư vấn Khảo sát Kiểm định Xây dựng Trường
AN PHU 2 TOWER
Sơn thực hiện tháng 3/2015. Tổng cộng có 11 hố khoan trong đó các hố khoan HK1 đến HK6 sâu
100m, các hố khoan còn lại HK7 đến HK11 sâu 60m.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 11/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Cao trình nêu ra dưới đây dựa trên cao trình mặt đất tự nhiên.
Tóm tắt dưới đây là sơ họa hình trụ các hố khoan HK1 đến HK6 sâu 100m, BH1 đến BH5 sâu
60m được ghi trong Báo cáo Khảo sát Địa chất Công trình do Công ty cổ phần tư vấn khảo sát
kiểm định xây dựng Trường Sơn thực hiện tháng 03-2015.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 12/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
HÌNH 4.4.1c: MẶT CẮT ĐỊA CHẤT (HỐ KHOAN HK1, HK2, HK3, HK4, HK5, BH4, BH5, BH6)
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 13/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Theo hồ sơ khảo sát địa chất, mực nước ngầm ở độ sâu -3,72m đến -5.47m so với mặt đất hiện
trạng, mẫu nước không có tính ăn mòn với bê tông.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 14/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 15/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
HÌNH 4.5: MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ CỌC THỬ D1000, D1200 và D1500
5. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1000
Bảng dưới đây tóm tắt các thông số địa chất có được từ kết quả khảo sát địa chất.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 16/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
SỐ LIỆU CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Dung
Góc ma
Độ sệt B Ntb trọng Lực dính Độ sệt
sát trong
Lớp đất Loại đất Trạng thái tự nhiên
N30 gw(kN/m3) j ( độ) c (kN/m2) IL
1 Đất lấp 0 0 18.79 0 0 0.81
2 Bùn sét Dẻo mềm 1.35 1 15.02 4.5 7.48 1.35
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 0.59 7 18.27 13.5 20.9 0.59
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.83 8 18.63 24.4 4.6 0.83
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 17 19.57 28 4.09 0.76
TK Sét Dẻo cứng 0.2 17 20.01 15 20 0
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 25 19.57 28 4.09 0.76
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.43 26 20.01 31 4.6 0.43
5 Sét dẻo cứng Cứng 0.2 40 20.28 17.5 72.38 -0.13
*Ghi chú:
- Giả định dung trọng tự nhiên đất đắp và bê tông đài móng: 20kN/m3
- Chỉ số SPT thí nghiệm được tính toán trung bình cộng theo từng lớp đất đối với từng hố khoan riêng biệt
(xem số liệu đất sử dụng cho đánh giá SCT theo SPT)
THÔNG SỐ CHIỀU DÀY CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KHOAN KHẢO SÁT
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Lớp đất Loại đất Trạng thái Chiều dày lớp đất Li (m)
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
1 Đất lấp 0 0 0 0 0 0 0
2 Bùn sét Dẻo mềm 4.57 4.77 1.77 0.27 0.07 0
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 14.97 7.97 7.07 4.27
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 18.36 14.56 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 0 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 4.93 3.93 4.66 0 0 4.13
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 0 0 0 0 0
Chiều dài cọc tính từ MĐTN 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9
*Ghi chú:
Cao trình đáy đài (m) tính từ MĐTN 3.73
Lớp đất dưới mũi cọc 4b-2 4b-2 4b-2 4b-1 4b-1 4b-2
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
Lớp đất Loại đất Trạng thái
Li (m)
1 Đất lấp 0 0.8 1 1.5 2.5 2 2
2 Bùn sét Dẻo mềm 7.5 7.5 4 1.5 1.8 0.5
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 13.2 7.7 7 5.5
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 45.7 61.1 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 4.3 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 50.3 39.8 29.8 0 0 38
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 1.8 10.5 23.2 14.8 0 12
5 Sét dẻo cứng Cứng 8.2 9 8.8 9.2 8.9 9.5
Chiều sâu hố khoan 100 100 100 100 100 100
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 17/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
5.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP06, TP07, TP08 va TP18 (D = 1.00M, L = 60M)
6. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1200
Bảng dưới đây tóm tắt các thông số địa chất có được từ kết quả khảo sát địa chất.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 18/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
SỐ LIỆU CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Dung
Góc ma
Độ sệt B Ntb trọng Lực dính Độ sệt
sát trong
Lớp đất Loại đất Trạng thái tự nhiên
N30 gw(kN/m3) j ( độ) c (kN/m2) IL
1 Đất lấp 0 0 18.79 0 0 0.81
2 Bùn sét Dẻo mềm 1.35 1 15.02 4.5 7.48 1.35
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 0.59 7 18.27 13.5 20.9 0.59
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.83 8 18.63 24.4 4.6 0.83
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 17 19.57 28 4.09 0.76
TK Sét Dẻo cứng 0.2 17 20.01 15 20 0
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 25 19.57 28 4.09 0.76
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.43 26 20.01 31 4.6 0.43
5 Sét dẻo cứng Cứng 0.2 40 20.28 17.5 72.38 -0.13
*Ghi chú:
- Giả định dung trọng tự nhiên đất đắp và bê tông đài móng: 20kN/m3
- Chỉ số SPT thí nghiệm được tính toán trung bình cộng theo từng lớp đất đối với từng hố khoan riêng biệt
(xem số liệu đất sử dụng cho đánh giá SCT theo SPT)
THÔNG SỐ CHIỀU DÀY CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KHOAN KHẢO SÁT
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Lớp đất Loại đất Trạng thái Chiều dày lớp đất Li (m)
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
1 Đất lấp 0 0 0 0 0 0 0
2 Bùn sét Dẻo mềm 4.57 4.77 1.77 0.27 0.07 0
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 14.97 7.97 7.07 4.27
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 18.36 14.56 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 0 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 4.93 3.93 4.66 0 0 4.13
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 0 0 0 0 0
Chiều dài cọc tính từ MĐTN 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9
*Ghi chú:
Cao trình đáy đài (m) tính từ MĐTN 3.73
Lớp đất dưới mũi cọc 4b-2 4b-2 4b-2 4b-1 4b-1 4b-2
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
Lớp đất Loại đất Trạng thái
Li (m)
1 Đất lấp 0 0.8 1 1.5 2.5 2 2
2 Bùn sét Dẻo mềm 7.5 7.5 4 1.5 1.8 0.5
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 13.2 7.7 7 5.5
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 45.7 61.1 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 4.3 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 50.3 39.8 29.8 0 0 38
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 1.8 10.5 23.2 14.8 0 12
5 Sét dẻo cứng Cứng 8.2 9 8.8 9.2 8.9 9.5
Chiều sâu hố khoan 100 100 100 100 100 100
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 19/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
6.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP02, TP03, TP05 và TP17 (D = 1.20M, L = 87M)
7. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THỬ KHOAN NHỒI D1500
Bảng dưới đây tóm tắt các thông số địa chất có được từ kết quả khảo sát địa chất.
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 20/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
SỐ LIỆU CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Dung
Góc ma
Độ sệt B Ntb trọng Lực dính Độ sệt
sát trong
Lớp đất Loại đất Trạng thái tự nhiên
N30 gw(kN/m3) j ( độ) c (kN/m2) IL
1 Đất lấp 0 0 18.79 0 0 0.81
2 Bùn sét Dẻo mềm 1.35 1 15.02 4.5 7.48 1.35
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 0.59 7 18.27 13.5 20.9 0.59
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.83 8 18.63 24.4 4.6 0.83
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 17 19.57 28 4.09 0.76
TK Sét Dẻo cứng 0.2 17 20.01 15 20 0
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.76 25 19.57 28 4.09 0.76
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0.43 26 20.01 31 4.6 0.43
5 Sét dẻo cứng Cứng 0.2 40 20.28 17.5 72.38 -0.13
*Ghi chú:
- Giả định dung trọng tự nhiên đất đắp và bê tông đài móng: 20kN/m3
- Chỉ số SPT thí nghiệm được tính toán trung bình cộng theo từng lớp đất đối với từng hố khoan riêng biệt
(xem số liệu đất sử dụng cho đánh giá SCT theo SPT)
THÔNG SỐ CHIỀU DÀY CÁC LỚP ĐẤT THEO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KHOAN KHẢO SÁT
(DÙNG TÍNH TOÁN SCT THEO ĐẤT NỀN)
Lớp đất Loại đất Trạng thái Chiều dày lớp đất Li (m)
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
1 Đất lấp 0 0 0 0 0 0 0
2 Bùn sét Dẻo mềm 4.57 4.77 1.77 0.27 0.07 0
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 14.97 7.97 7.07 4.27
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 18.36 14.56 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 0 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 4.93 3.93 4.66 0 0 4.13
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 0 0 0 0 0
Chiều dài cọc tính từ MĐTN 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9 40.9
*Ghi chú:
Cao trình đáy đài (m) tính từ MĐTN 3.73
Lớp đất dưới mũi cọc 4b-2 4b-2 4b-2 4b-1 4b-1 4b-2
HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
Lớp đất Loại đất Trạng thái
Li (m)
1 Đất lấp 0 0.8 1 1.5 2.5 2 2
2 Bùn sét Dẻo mềm 7.5 7.5 4 1.5 1.8 0.5
3 Sét dẻo thấp Dẻo mềm 12.7 12.5 13.2 7.7 7 5.5
4a Cát pha chặt vừa Chặt vừa 0 3 11.3 14.3 19.2 10
4b-1 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 13 11.8 5.9 45.7 61.1 20
TK Sét Dẻo cứng 5.7 4.9 2.3 4.3 0 2.5
4b-2 Cát pha chặt vừa Chặt vừa 50.3 39.8 29.8 0 0 38
4c Cát pha chặt vừa Chặt vừa 1.8 10.5 23.2 14.8 0 12
5 Sét dẻo cứng Cứng 8.2 9 8.8 9.2 8.9 9.5
Chiều sâu hố khoan 100 100 100 100 100 100
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 21/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
7.3 Sức chịu tải của Cọc thử TP01, TP04 (D = 1.50M, L = 88.7M)
Số lượng cọc thử D1500 bao gồm TP01, TP04. Tổng cộng 2 cọc, mỗi cọc dài 88.7m.
Tổng hợp sức chịu tải cọc D1500:
TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SCT CỰC HẠN CỌC THEO THÔNG SỐ THÍ NGHIỆM TẠI CÁC HỐ KHOAN
Sức chịu tải cực hạn Rc,u (kN)
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6
Theo vật liệu 30517 30517 30517 30517 30517 30517
Theo SPT ( Meyerhof) - Phụ lục G 14125 15146 16571 13962 9755 15183
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 33149 32602 32409 34851 35002 34700
Theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 30122 32407 31613 30249 26534 33412
Sức chịu tải cực hạn chọn 30000
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 22/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
PHỤ LỤC A – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1000
I.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
Pv * ( cb * cb
'
* Rb * Ab Rs * As )
Trong đó:
1 Hệ số uốn dọc, tra bảng theo độ mảnh λ
R b= 22 Cường độ vật liệu bê tông (MPa)
A b= 0.785 Diện tích tiết diện ngang thân cọc (m2)
Rs= 365 Cường độ vật liệu thép (MPa)
As= 0.01374 Diện tích cốt thép (m2)
d= 1.0 Đường kính cọc (m)
cb 0.85 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong điều kiện chật hẹp
cb
'
0.7 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong Bentonite
Đường kính thép: 25 (mm)
2
D.tích 1 thanh 490.87 (mm )
Chọn số thanh: 28
Hàm lượng thép (µ) 1.75 (%)
Vậy:
Pv = 15292 (kN)
II. Sức chịu tải của cọc theo số liệu khảo sát địa chất:
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 23/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Hố khoan HK1:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
1003.5
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c f ic *li u s f is *li
c s
4519 (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 24/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
j a=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 25/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK2:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
982.1
Cường độ sức kháng ma sát của đất quanh cọc:
Q s = u c f ic *li u s f is *li
c s
4388 (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 26/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
Với: N '
q 60 Tra bảng G.1 TCVN 10304:2014
q ' , p : ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất nền gây ra tại cao trình mũi coc, (kN/m2)
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
j a =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1 sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 27/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK3:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 28/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1 sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 29/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK4:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 30/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 31/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK5:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 32/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 33/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK6:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 34/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * li
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.1 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 35/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
PHỤ LỤC B – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1200
Pv * ( cb * cb
'
* Rb * Ab Rs * As )
Trong đó:
1 Hệ số uốn dọc, tra bảng theo độ mảnh λ
Rb= 22 Cường độ vật liệu bê tông (MPa)
Ab = 1.1304 Diện tích tiết diện ngang thân cọc (m2)
Rs= 365 Cường độ vật liệu thép (MPa)
As= 0.02217 Diện tích cốt thép (m2)
d= 1.2 Đường kính cọc (m)
cb 0.85 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong điều kiện chật hẹp
cb
'
0.7 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong Bentonite
Đường kính thép: 28 (mm)
2
D.tích 1 thanh 615.75 (mm )
Chọn số thanh: 36
Hàm lượng thép (µ) 1.96 (%)
Vậy:
Pv = 22888 (kN)
II. Sức chịu tải của cọc theo số liệu khảo sát địa chất:
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 36/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK1:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 37/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
q b c * N c q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
j a =j = (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 38/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK2:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 39/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
q b c * N c q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
j a =j = (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 40/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK3:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 41/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
q b c * N c q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
j a =j = (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s 'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 42/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK4:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 43/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1 sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 44/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK5:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 45/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * li
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 46/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
- Hố khoan HK6:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 47/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q ,p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 3.8 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 48/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
PHỤ LỤC C – TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC THỬ D1500
I.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
Pv * ( cb * cb
'
* Rb * Ab Rs * As )
Trong đó:
0.9 Hệ số uốn dọc, tra bảng theo độ mảnh λ
Rb= 22 Cường độ vật liệu bê tông (MPa)
Ab= 1.76625 Diện tích tiết diện ngang thân cọc (m2)
Rs= 365 Cường độ vật liệu thép (MPa)
As= 0.02956 Diện tích cốt thép (m2)
d= 1.5 Đường kính cọc (m)
cb 0.85 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong điều kiện chật hẹp
cb
'
0.7 Hệ số kể đến việc đổ bê tông cọc nhồi trong Bentonite
Đường kính thép: 28 (mm)
2
D.tích 1 thanh 615.75 (mm )
Chọn số thanh: 48
Hàm lượng thép (µ) 1.67 (%)
Vậy:
Pv = 30517 (kN)
II. Sức chịu tải của cọc theo số liệu khảo sát địa chất:
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 49/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Hố khoan HK1:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 50/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 51/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Hố khoan HK2:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *l i u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 52/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 53/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Hố khoan HK3:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 54/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja=j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 55/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Hố khoan HK4:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 56/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 57/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Hố khoan HK5:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *li u s f is *l i
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 28 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 58/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 59/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
Hố khoan HK6:
II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO THÍ NGHIỆM SPT
( Phụ lục G - TCVN 10304:2014)
R c ,u = q p *A p + u c f ic *l i u s f is *li
c s
Sức chịu tải cực hạn (kN)
III.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT NỀN :
( Điều 7.2.3.1 - TCVN 10304:2014)
Rc ,u * ( * qb * A u *f *l )
c cq b cf i i
Trong đó :
c 1 (hệ số điều kiện làm việc)
cd 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc)
cf 0.9 (hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất)
j: 31 (độ) - góc ma sát trong của lớp đất dưới mũi cọc
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 60/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500
NKC CONSULTANCY CO. LTD.
IV. SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (PHỤ LỤC G - TCVN 10304:2014):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức:
R qb * Ab u fi * l i
Qb qb * Ab
Trong đó:
Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc tính theo công thức sau:
' ' '
qb c * Nc q , p * Nq
QS u. f si .li
Trong đó:
+ u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m)
u= 4.7 (m)
fsi (kN/m2) - ma sát bên tác dụng lên cọc xác định theo công thức:
f ' tan
si h a
Với :
ja =j= (o) - Góc ma sát trong giữa cọc và đất nền.
s'h (kN/m2) - ứng suất hữu hiệu của đất nền theo phương vuông góc với cọc
'
(1sin a )h K s h
h
Khu phức hợp Thương mại-Dịch vụ, Văn phòng & Căn hộ Trang 61/61 Thuyết minh Tính toán cọc thử DUL
Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM. D1000, D1200, D1500