You are on page 1of 11

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA QP LỚP 10

Câu 1: Hiểu biết về một số loại bom, đạn và thiên tai để làm gì ?
a. Khắc phục triệt để mọi sự cố thiên b. Để phòng tránh, giảm nhẹ hoặc loại
tai, các loại bom, đạn gây ra trừ thiệt hại do chúng gây ra.
c. Kịp thời chủ động để xử lí mọi sự cố d. Chủ động để xử lí mọi tình huống khi
do bom, đạn để lại bão lụt xảy ra
Câu 2: Thiệt hại nào sau đây không phải do bom, đạn địch gây ra?
a. Lũ lụt lớn, sạt lở núi và lũ quét đã phá b. Chất cháy Na pan làm cháy rừng trên
hủy đường giao thông một diện tích rộng lớn
c. Chất độc hóa học đã hủy diệt môi trường d. Vũ khí chính xác gây nhiều thiệt hại
sống của con người về người và của cho đối phương
Câu 3: Tên lửa hành trình của địch chủ yếu đánh những mục tiêu nào ?
a. Các mục tiêu có khả năng cơ động b. Loại mục tiêu thường xuyên xuất
lớn của đối phương hiện của đối phương
c. Đánh vào mục tiêu cố định, nơi tập d. Mục tiêu về kinh tế của đối phương
trung dân cư
Câu 4: Loại bom, đạn nào sau đây không có điều khiển?
a. Bom CBU – 24 b. Bom GBU – 17
c. Bom CBU – 55 d. Bom cháy ZAB-500
Câu 5: Tác dụng chủ yếu của bom, đạn hóa học chứa khí độc là gì ?
a. Làm nhiễm độc nguồn nước của đối b. Phá hoại các loại vũ khí của đối
phương phương
c. Để sát thương sinh lực đối phương d. Làm thay đổi môi trường sống của
đối phương
Câu 6: Nội dung cụ thể của các biện pháp phòng tránh bom, đạn của địch không có một
trong các nội dung sau?
a. Nên hoạt động ở nơi ít bom đạn b. Ngụy trang, giữ bí mật chống trinh
sát của địch
c. Phải tổ chức trinh sát kịp thời d. Làm hầm, hố phòng tránh
Câu 7: Ngụy trang, giữ bí mật chống trinh sát của địch không có nội dung gì?
a. Giữ vững bí mật mục tiêu b. Tổ chức đánh trả
c. Nêu cao tinh thần cảnh giác d. Nguỵ trang kết hợp nghi binh

Câu 8: Loại bom, đạn nào sau đây không có điều khiển?
a. Bom điện từ b. Bom GBU – 29
c. Bom từ trường d. Bom ZAB-500
Câu 9: Muốn ngụy trang tốt để phòng tránh bom, đạn của địch phải làm gì?
a. Đánh trả địch hiệu quả b. Ngụy trang kết hợp nghi binh đánh lừa
c. Không chủ quan coi thường địch d. Chuẩn bị tốt tinh thần
Câu 10: Muốn ngụy trang tốt để phòng tránh bom, đạn của địch phải làm gì?
a. Tăng cường số lượng vũ khí cho lực b. Tăng cường sức mạnh quân sự của
lượng vũ trang đất nước
c. Đào hầm, hố, giao thông hào để ẩn nấp d. Xây dựng lực lượng quân đội mạnh
Câu 11: Trong chiến tranh, địch thường dùng loại bom, đạn nào để phá hủy hệ thống điện
của ta?
a. Thủy lôi từ trường b. Bom điện từ
c. Tên lửa hành trình d. Bom từ trường
Câu 12: Dùng tay che dưới ngực, miệng hơi há ra khi nghe tiếng rít của bom có tác dụng gì?
a. Để giảm sức ép của bom, đạn b. Tăng cường hô hấp nhằm chống ngạt
thở
c. Giảm tối đa diện tích của cơ thể, hạn d. Để bảo vệ nơi quan trọng nhất của cơ
chế thương vong thể
Câu 13: Hãy chỉ ra đâu là một nội dung biện pháp phòng tránh bom, đạn của địch?
a. Khẩn trương sơ tán khi có bom đạn b. Ngụy trang thân thể kín đáo
c. Sơ tán, phân tán các nơi tập trung d. Tập trung vào nơi an toàn nhất có
dân cư lực lượng bảo vệ
Câu 14: Lực lượng nào đảm nhiệm chủ yếu việc đánh trả kịp thời để hạn chế tác hại của
bom, đạn địch?
a. Lực lượng dân quân là chủ yếu b. Lực lượng vũ trang
c. Lực lượng thanh niên xung kích d. Lực lượng không quân
Câu 15: Khắc phục hiệu quả, kịp thời khi có tình huống bom, đạn địch gây ra có tác dụng gì ?
a. Làm mất ý chí chiến đấu của b. Hạn chế mức thấp thiệt hại do bom, đạn địch
địch gây ra
c. Để đánh bại địch nhanh chóng d. Làm địch mất lòng tin vào vũ khí của chúng
Câu 16: Trong các loại tên lửa dưới đây, tên lửa nào là loại có điều khiển?
a. Tomahawk b. 9M-22M
c. 9M-22U d. 13-UK
Câu 17: Tên lửa hành trình Tomahawk dùng để đánh các mục tiêu nào dưới đây?
a. Mục tiêu di động như xe b. Mục tiêu cố định như các thành phố lớn, nơi
tăng, máy bay tập trung đông dân cư
c. Mục tiêu điểm như con người d. Mục tiêu khó xác định
Câu 18: Sai số trúng đích của bom có điều khiển là bao nhiêu?
a. 2 – 5 m b. 20 m
c. 20 – 15 m d. 5 – 10 m
Câu 19: Sơ tán, phân tán các nơi tập trung đông dân cư trong phòng tránh bom đạn nhằm
mục đích gì?
a. Nhằm giảm bớt tới mức thấp b. Vô hiệu hoá hiệu lực của bom đạn
nhất thiệt hại do bom đạn
gây ra
c. Để đánh trả nhanh chóng d. Nguỵ trang để đánh lừa đối phương
Câu 20: Khi tổ chức cứu thương, khắc phục hậu quả do bom đạn gây ra cần lưu ý gì ?
a. Phải cứu người trước, cứu b. Trông chờ vào lực lượng y tế, quân y
mình sau
c. Đưa đến bệnh viện để cứu d. Tự cứu là chính, nhanh chóng báo cho đội cấp
chữa cứu
Câu 21: Hàng năm, ở Việt Nam thường gặp các loại thiên tai nào?
a. Động đất, lũ lụt, bão xoáy, cháy nổ b. Bão, lũ lụt, lũ quét, ngập úng
c. Giông, tố, lở núi, lũ lụt, bão tuyết d. Mưa đá, mưa a xít, lốc, tố, lũ lụt, hạn hán
Câu 22: Ở Việt Nam, bão xảy ra khi có triều cường thường kèm theo hiện tượng tự nhiên nào?
a. Kèm theo mưa lớn và lũ lụt b. Độ ẩm cao, kèm theo mưa đá, giông tố
c. Lốc xoáy, kèm theo tố, lốc. d. Thời tiết bất thường, xuất hiện lũ quét
Câu 23: Hàng năm ở Việt Nam, lũ các sông thuộc khu vực Bắc Bộ thường xuất hiện:
a. Sớm hơn so với các vùng khác b. Muộn hơn so với các vùng khác trên cả nước
trên cả nước
c. Do có nhiều sông cùng đổ ra một d. Các sông và cửa sông quá hẹp
cửa biển
Câu 24: Nguyên nhân nào làm cho lũ các sông khu vực Miền Trung nước ta lên, xuống nhanh?
a. Vì sông ngắn và có độ dốc lớn b. Lượng mưa trong khu vực lớn
c. Do có nhiều sông cùng đổ ra d. Các sông và cửa sông quá hẹp
một cửa biển
Câu 25: Ở nước ta, lũ hàng năm của các sông ở Miền Đông Nam Bộ có đặc điểm gì?
a. Không lớn nhưng thời gian b. Lớn nhưng thời gian tồn tại ngắn
kéo dài
c. Tương đối lớn nhưng thời d. Xuất hiện sớm kết hợp với triều cường
gian kéo dài
Câu 26: Ở Việt Nam, lũ quét thường xảy ra ở khu vực nào?
a. Ở địa hình rừng núi, độ dốc lớn, b. Nơi nền đất yếu khi có mưa lớn
cường độ mưa lớn
c. Khu vực Miền Trung mưa nhiều d. Khu vực có động đất nhẹ và mưa nhiều
Câu 27: Ở nước ta, nhân dân khu vực nào đã biết cách sống chung với lũ?
a. Đồng bằng sông Cửu Long b. Khu vực gần bờ biển
c. Đồng bằng Bắc Bộ d. Khu vực Đông nam bộ
Câu 28: Sự xuất hiện và tác hại của lũ quét như thế nào?
a. Thường bất ngờ, phạm vi hẹp, b. Thường có dấu hiệu báo trước, gây
nhưng gây hậu quả nghiêm trọng hậu quả chủ yếu cho cây trồng
người và của
c. Trong phạm vi rộng, gây hậu quả d. Thường bất ngờ, nhưng gây hậu quả ít
chủ yếu cho nông nghiệp nghiêm trọng cho người
Câu 29: Khi phát hiện thấy bom, đạn của địch để lại, mỗi người cần phải làm gì ?
a. Đánh dấu, để nguyên tại chỗ và báo b. Lập tức đứng ra xa, đồng thời dùng
ngay cho cơ quan có thẩm quyền lửa đốt
c. Cùng mọi người khiêng, vác ra khỏi d. Bản thân phải tự xử lý bom, đạn an
nơi nguy hiểm, tránh gây nổ. toàn.
Câu 30: Thời gian xuất hiện lũ các sông của Việt Nam hàng năm, số liệu nào sau đây không đúng?
a. Khu vực Bắc Bộ từ tháng 9 đến tháng b. Thanh Hóa đến Hà Tĩnh từ tháng 6
12 đến tháng 10
c. Quảng Bình đến Bình Thuận từ tháng d. Huế đến Bình Thuận từ tháng 9 đến
9 đến tháng 12 tháng 12
Câu 31: Một trong những nội dung biện pháp phòng chống thiên tai, lũ lụt là gì?
a. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng b. Tăng cường công tác quản lí nhà nước
phòng hộ và rừng ngập mặn trên các lĩnh vực xã hội
c. Giao đất, giao rừng cho dân ở những khu d. Nắm được tình hình bão, lũ lụt để chủ
vực trọng điểm động phòng chống hiệu quả
Câu 32: Hàng năm lũ các sông ở đồng bằng sông Cửu Long xuất hiện như thế nào??
a. Kéo dài 4 - 5 tháng, ngập hầu hết toàn bộ b. Thời gian ngắn dưới 2 tháng, nhưng
vùng ngập hết vùng
c. Tồn tại 2 - 3 tháng, ngập từng vùng d. Kéo dài 2-3 tháng, ngập cục bộ
Câu 33: Muốn ngụy trang, giữ bí mật tốt để chống trinh sát của địch phải làm gì?
a. Ngụy trang kết hợp nghi binh, không b. Tốt nhất, hiệu quả nhất là người và vũ
để lộ mục tiêu khí không làm việc
c. Để lộ thật nhiều mục tiêu làm nhiễu d. Xây dựng nhiều địa đạo, hang động để
loạn trinh sát của địch che giấu vũ khí
Câu 34: Khi Napan cháy bám lên quần áo, cần phải xử lí thế nào ?
a. Nhanh chóng cởi bỏ quần áo và dập bằng chăn b. Nhanh chóng vượt ra ngoài ngược với
ướt hướng gió
b. Nhanh chóng vượt ra ngoài cùng với hướng gió d. Dùng tay phủi ngay để dập tăt đám cháy
Câu 35: Tại sao bom từ trường chủ yếu dùng để đánh phá đường giao thông?
a. Vì khi có kim loại đi qua, ngòi nổ cảm b. Nó sẽ làm hỏng hệ thống điện của xe
nhận tín hiệu điện gây nổ cơ giới đi qua,
c. Tạo từ trường mạnh làm tê liệt thần d. Vì mọi vật đi qua đều tác động tới tín
kinh đối phương hiệu điện gây nổ
Câu 36: Hỗn hợp nhôm, phốt pho được sử dụng làm gì trong quân sự ?
a. Sử dụng làm chất cháy nhồi trong bom cháy b. Là chất xúc tác trong bom cháy
b. Làm chất tạo khói trong bom cháy c. Làm thuốc mồi dẫn cháy trong bom cháy
Câu 37: Tại sao thường dùng cát để dập tắt đám cháy khi bom Na pan, bom xăng của địch
gây cháy?
a. Để ngăn nguồn ô xy cung cấp cho sự cháy b. Cát vừa rẻ, vừa có khả năng phản ứng
với mọi hỗn hợp cháy
c. Nhanh chóng lấp đầy và kín khu vực cháy d. Cát sẽ ngấm hết hỗn hợp chất cháy
làm tắt đám cháy
Câu 38: Tại sao người ta không dùng nước để dập các đám cháy trong các thùng chứa xăng?
a. Vì xăng nhẹ hơn nước nên vẫn nổi lên trên b. Vì nước sẽ làm cho xăng chìm xuống
và tiếp tục cháy. phía dưới
c. Nước làm cho xăng không bốc hơi được d. Nước không ngăn cách được oxy
Câu 39: Từ điển tiếng Việt thì chất ma túy là tên gọi chung cho tất cả các chất nào?
a. Các chất có tác dụng gây trạng thái ngây b. Tất cả các chất có tác dụng kích thích thần
ngất, đờ đẫn, dùng quen thành nghiện. kinh, dùng nhiều thành nghiện.
c. Các chất có tác dụng an thần, dùng quen d. Các chất có tác dụng giảm đau, hạ sốt khi
thành nghiện. dùng sẽ nghiện.
Câu 40: Theo WHO, khi đưa vào cơ thể con người ma túy có tác dụng gì?
a. Làm thay đổi một số chức năng của cơ thể b. Làm thay đổi chức năng phản xạ của cơ thể
b. Làm thay đổi toàn bộ chức năng của cơ thể d. Làm thay đổi chức năng thần kinh của cơ thể
Câu 41: Theo Liên Hợp Quốc thì ma túy có nguồn gốc tự nhiên hay tổng hợp khi xâm nhập
vào cơ thể có tác dụng ra sao?
a. Làm thay đổi ý thức và trí tuệ, làm cho con b. Làm ổn định tinh thần, tư tưởng, chống
người lệ thuộc vào nó nghiện
c. Có tác dụng giảm đau, chống béo phì d. Có tác dụng giảm béo, ổn định cơ thể
Câu 42: Chất nào sau đây được gọi là chất ma túy?
a. Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa b. Nhựa cây Morphine, nhựa cây thuốc lá
c. Chất nicotin của thuốc lá, thuốc lào d. Các loại thuốc giảm đau, hạ nhiệt
Câu 43: Chất nào sau đây được gọi là chất ma túy?
a. Cao côca, lá, hoa, quả cây cần sa, côca b. Cao lá, hoa, quả cây thuốc lá, côca
c. Bột lấy từ quả, lá cây Morphine d. Bột lấy từ rễ, hoa cây Morphine
Câu 44: Loại hoa quả nào sau đây được gọi là chất ma túy?
a. Quả thuốc phiện tươi hoặc khô b. Lá cây Morphine tươi hoặc sấy khô
c. Quả Morphine tươi hoặc sấy khô d. Lá cây thuốc lá tươi hoặc khô
Câu 45: Chất nào sau đây được gọi là chất ma túy?
a. Heroine, côcaine b. Chất làm giảm đau đầu
c. Chất làm hạ nhiệt cơ thể d. Chất kích thích thần kinh
Câu 46: Khái niệm về chất ma túy trong Luật phòng chống ma túy được quy định trong
danh mục do Chính phủ ban hành là chất gì?
a. Là chất kích thích, ức chế thần kinh hoặc b. Tất cả các chất nào mà khi dùng sẽ bị
gây ảo giác, nếu sử dụng nhiều lần có thể say như say rượu
dẫn tới tình trạng nghiện
c. Chất kích thích, khi dùng nhiều thần d. Chất gây tâm lí hoang mang, ảo tưởng,
kinh sẽ bị tê liệt khi dùng sẽ nghiện
Câu 47: Chất hướng thần khác chất gây nghiện về khả năng gây nghiện như thế nào?
a. Nếu sử dụng nhiều lần có thể dẫn tới tình b. Sử dụng một lần sẽ dẫn tới tình trạng
trạng nghiện nghiện
c. Sử dụng nhiều lần vẫn có thể không nghiện d. Nếu sử dụng nhiều lần sẽ dẫn tới chết
Câu 48: Chất gây nghiện khác chất hướng thần về khả năng gây nghiện như thế nào?
a. Dễ gây tình trạng nghiện b. Không gây tình trạng nghiện
c. Dễ gây nên bệnh thần kinh d. Dùng một lần là nghiện
Câu 49: Phân loại chất ma túy gồm có những loại nào?
a. Có nguồn gốc tự nhiên; bán tổng hợp; tổng hợp b. Có nguồn gốc tâm lí; bán tổng hợp; sinh học
c. Có nguồn gốc thiên nhiên; bán tổng hợp; d. Có nguồn gốc sinh học; bán tổng hợp; tự nhiên
bán tự nhiên
Câu 50: Chất Ancoloit từ cây thuốc phiện, côca và cần sa là:
a. Chất ma túy có nguồn gốc tự nhiên b. Chất ma túy có nguồn gốc thực vật
c. Chất ma túy có nguồn gốc thiên nhiên d. Chất ma túy có nguồn gốc sinh học
Câu 51: Heroin là chất ma túy được điều chế như thế nào?
a. Cho Morphine tác dụng với anhydric axêtic b. Cho Morphine tác dụng với phèn chua
c. Cho Morphine tác dụng với nước sôi để d. Cho Morphine tác dụng với axít béo
nguội
Câu 52: Các chất ma túy Amphetaminne, Metamphetamine là:
a. Chất ma túy tổng hợp b. Chất ma túy bán tổng hợp
c. Chất ma túy tự nhiên d. Chất ma túy bán tự nhiên
Câu 53: Phân loại chất ma túy dựa vào tác dụng của nó đối với tâm sinh lí người sử dụng
thì có các nhóm nào?
a. An thần; gây kích thích; gây ảo giác b. Thần kinh; gây kích thích; gây cảm giác
c. Tâm thần; gây hoang tưởng; gây ảo tưởng d. Tê liệt thần kinh; gây cảm giác; gây ảo giác
Câu 54: Morphine, Heroine là chất ma túy loại nào?
a. Loại an thần b. Loại gây kích thích
c. Loại ảo giác d. Loại hướng thần
Câu 55: Cocaine, amphetamine là chất ma túy loại nào?
a. Loại gây kích thích b. Loại an thần
c. Loại gây ảo giác d. Loại tổng hợp
Câu 56: Cần sa, lysergide là chất ma túy loại nào?
a. Loại gây ảo giác b. Loại gây kích thích
c. Loại an thần d. Loại tổng hợp
Câu 57: Thuốc phiện sống (tươi) là nhựa thuốc phiện, nó có tính chất gì?
a. Đông đặc, màu đen sẫm, không tan trong b. Dạng bột, màu trắng đục, không tan
nước trong nước
c. Lỏng, màu nâu sẫm, tan trong nước d. Đông đặc, màu đen, tan trong nước
Câu 58: Điều chế Morphine và Heroine từ chất nào?
a. Thuốc phiện khô b. Thuốc phiện tươi
c. Lá cây cần sa d. Quả coca
Câu 59: Nội dung nào sau đây không phải là hậu quả của nghiện thuốc phiện?
a. Béo phì, vận động khó khăn b. Suy sụp về sức khỏe, da xám
c. Ăn không ngon, tiêu hóa kém, thân hình d. Người gầy yếu, tiều tụy.
tiều tụy
Câu 60: Một trong những biểu hiện về hậu quả của nghiện thuốc phiện là gì?
a. Người gầy yếu, tiều tụy, sợ nước, sợ rượu, b. Người phát triển bình thường, nhưng
đi đứng không vững. đi lại khó khăn.
c. Người gầy, nhưng đi đứng bình thường. d. Béo phì, vận động khó khăn
Câu 61: Chất ma túy Morphine có thể nhận biết được như thế nào?
a. Kết tinh dạng bột tinh thể màu trắng, b. Kết tinh dạng bột tinh thể màu trắng,
không mùi, vị đắng mùi hắc, vị chua
c. Kết tinh dạng tinh thể màu trắng, không d. Thể lỏng, màu trắng đục, không mùi vị
mùi, vị ngọt
Câu 62: Chất ma túy Heroine tồn tại ở dạng tinh thể không lẫn tạp chất, có màu, mùi, vị
như thế nào?
a. Màu trắng, không mùi, vị đắng b. Dạng tinh thể không màu
c. Màu trắng, mùi hắc, vị ngọt d. Màu trắng, mùi hắc, vị chua
Câu 63: Heroine là chất ma túy:
a. Nguy hiểm và phổ biến nhất hiện nay b. Cực độc, có thể chết ngay khi tiếp xúc
c. Rất độc, trong chiến tranh kẻ địch dùng để d. Cực độc, nguy hiểm trực tiếp tới tính
đầu độc con người mạng con người
Câu 64: Estasy gây kích thích hệ thần kinh trung ương là chất ma túy:
a. Thuộc chất độc bảng A, rất nguy hiểm và b. Thuộc chất độc vô cùng nguy hiểm có
khả năng gây nghiện cao khả năng gây chết người
c. Cực kì nguy hiểm và khả năng gây nghiện d. Thuộc chất độc bảng A, con người khi
cao cho thanh niên tiếp xúc sẽ bị nghiện
Câu 65: Heroine so với Morphine thì mức độ độc và nguy hiểm như thế nào?
a. Độc hơn và nguy hiểm nhiều hơn b. Tương đương nhau
c. Ít nguy hiểm và độc cũng thấp hơn d. Ít nguy hiểm nhưng vô cùng độc
Câu 66: Lysergide (LSD) là một chất ma túy:
a. Bán tổng hợp, gây ảo giác rất mạnh và rất b. Tổng hợp, gây kích thích mạnh và
nguy hiểm nguy hiểm
c. Kích thích, gây ức chế hoạt động rất mạnh, d. Có gốc tự nhiên, gây cảm giác mạnh và
tương đối nguy hiểm rất nguy hiểm
Câu 67: Tình trạng nào sau đây không phải là tác hại của ma túy với người nghiện?
a. Da đỏ tím, phát ban, ngứa ngáy khó chịu, b. Nước da tái xám, dáng đi xiêu vẹo, cơ
rất muốn tắm thể gầy đét
c. Rối loạn sinh học, thức đêm, ngủ ngày d. Suy nhược toàn thân, người gầy gò,
xanh xao, mắt trắng, môi thâm
Câu 68: Nội dung nào sau đây không phải tổn hại về tinh thần do nghiện ma túy?
a. Thích giao lưu, gặp gỡ nhiều bạn bè b. Trộm cắp, lừa đảo, cướp giật
c. Sa sút về tinh thần, xa lánh nếp sống, sinh d. Hành vi, lối sống sai chuẩn mực đạo
hoạt lành mạnh đức, tha hóa về nhân cách
Câu 69: Nội dung nào sau đây không phải tổn hại về kinh tế, tình cảm, hạnh phúc gia đình
do nghiện ma túy?
a. Hay gây gỗ, ẩu đả với mọi người xung b. Xa lánh người thân, hay gây gổ, cáu
quanh gắt với mọi người
c. Tiêu tốn tài sản, thiệt hại về kinh tế d. Hành hạ người thân trong gia đình
Câu 70: Tác hại của ma túy đối với trật tự, an toàn xã hội như thế nào?
a. Là nguyên nhân xô đẩy người lương thiện b. Là động cơ đẩy người lương thiện,
vào con đường phạm tội. thanh niên phạm tội
c. Là nguyên nhân chủ yếu làm mất an ninh d. Là nguyên nhân chủ yếu làm cho
trật tự thanh niên phạm tội
Câu 71: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân khách quan dẫn đến nghiện về
ma túy?
a. Do quá sức vì phải làm đêm, học đêm, học b. Lối sống thực dụng, buông thả, do
thêm quá nhiều không làm chủ được bản thân
c. Sự phối hợp quản lí học sinh của gia đình, d. Quản lý địa bàn dân cư của địa
nhà trường và xã hội chưa hiệu quả phương chưa tốt
Câu 72: Nguyên nhân chủ quan dẫn đến nghiện về ma túy là gì?
a. Thiếu hiểu biết về tác hại của ma túy nên bị b. Hiểu biết về ma túy nhưng coi thường
lôi kéo sử dụng hậu quả của nó
c. Biết rõ về hậu quả vẫn sử dụng d. Biết rõ về hậu quả, dùng quá nhiều
Câu 73: Nội dung nào không phải là dấu hiệu để nhận biết học sinh nghiện ma túy?
a. Thích ăn mặc, trang điểm lòe loẹt khác người b. Tính tình cáu gắt, da xanh tái, trầm cảm
c. Hay toát mồ hôi, ngáp vặt, ngủ gật, lực học d. Thường xin ra ngoài đi vệ sinh trong khi
giảm sút học tập
Câu 74: Nội dung nào sau đây là dấu hiệu để nhận biết học sinh nghiện ma túy?
a. Cả ba nội dung trên b. Túi quần áo, cặp sách thường cõ bật
lửa, kẹo cao su, giấy bạc
c. Thường tụ tập nơi hẻo lánh ít người qua lại d. Thường xin tiền bố mẹ
Câu 75: Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm của học sinh trong phòng chống
ma túy?
a. Nói không với ma túy, đấu tranh với người b. Không tàng trữ, vận chuyển, mua bán
nghiện ma tuý đến cùng hoặc những việc liên quan đến ma túy
c. Không sử dụng ma túy với bất kỳ hình d. Nghiêm chỉnh chấp hành những quy
thức nào định của pháp luật đối với công tác
phòng chống ma túy
Câu 76: Khi phát hiện bạn có biểu hiện sử dung ma túy, học sinh phải làm gì?
a. Báo cáo kịp thời cho thầy cô giáo b. Ủng hộ và làm theo
c. Phải báo ngay cho đội phòng chống ma túy d. Phải kịp thời nhắc nhở và theo dõi bạn
Câu 77: Tác hại của ma túy về hệ tiêu hóa với người nghiện như thế nào?
a. Cảm giác no, không muốn ăn, tiết dịch của b. Cảm giác muốn ăn, nhưng tiết dịch
hệ tiêu hóa giảm của hệ tiêu hóa giảm
c. Ăn ít, uống nhiều, hoạt động của hệ tiêu d. Không ăn uống do tiết dịch của hệ tiêu
hóa bình thường hóa giảm
Câu 78: Tác hại của ma túy tới hệ tiêu hóa người nghiện như thế nào?
a. Thường có cảm giác buồn nôn, đau bụng. b. Hay nôn ọe, đau bụng dữ dội.
c. Thường có cảm giác đầy bụng, hay nôn, d. Đau bụng liên tục, có cảm giác buồn ngủ.
nhưc đầu.
Câu 79: Tác hại của ma túy tới hệ hô hấp người nghiện hít như thế nào?
a. Viêm mũi, viêm xoang, viêm đường hô hấp b. Viêm mũi, nhưng không ảnh hưởng tới
trên và dưới đường hô hấp trên và dưới
c. Viêm phổi, hen phế quản, viêm đường hô d. Hen phế quản, viêm đường hô hấp
hấp dưới trên
Câu 80: Tác hại của ma túy tới hệ tuần hoàn người nghiện như thế nào?
a. Tim loạn nhịp, huyết áp tăng, giảm đột b. Tim ổn định về nhịp, nhưng huyết áp
ngột, mạch máu bị xơ cứng tăng, mạch máu bình thường
c. Ổn định nhịp tim, huyết áp, mạch máu tạm d. Huyết áp luôn tăng đột ngột, mạch
ổn định máu bị tắc
Câu 81: Tác hại của ma túy tới hệ thần kinh người nghiện như thế nào?
a. Kích thích hoặc ức chế từng phần ở bán b. Kích thích hoặc ức chế toàn bộ bán
cầu đại não cầu đại não
c. Ức chế toàn phần ở bán cầu đại não d. Kích thích toàn phần ở bán cầu đại não
Câu 82: Một trong những hậu quả của nghiện thuốc phiện là gì?
a. Người gầy yếu, tiều tụy, đi đứng không b. Người ốm yếu, nằm tại chỗ, phải cấp
vững. cứu liên tục
c. Người phát triển bình thường, nhưng d. Người gầy nhưng đi đứng, ăn ngủ bình
không đi đứng được. thường.
Câu 83: Cấp cứu ban đầu các tai nạn, thương tích là:
a. Điều kiện tiên quyết cho việc điều trị tốt ở b. Không cần thiết mà phải chuyển ngay
các cơ sở y tế nạn nhân đến các cơ sở y tế
c. Rất quan trọng mà không cần phải chuyển d. Không quan trọng chỉ làm chậm thời
nạn nhân đến các cơ sở y tế gian dến các cơ sở y tế
Câu 84: Bong gân là:
a. Tổn thương dây chằng xung quanh khớp b. Tổn thương đầu xương ở các khớp do
do chấn thương chấn thương
c. Tổn thương các sụn khớp do chấn thương d. Di lệch các đầu xương ở khớp.
Câu 85: Nội dung nào sau đây không phải triệu chứng của bong gân?
a. Chi ở tư thế không bình thường, dài ra b. Sưng nề, có thể có bầm tím dưới da do
hoặc ngắn lại chảy máu
c. Đau nhức nơi tổn thương d. Vận động khó khăn, đau nhức
Câu 86: Các khớp nào thường bị bong gân?
a. Khớp cổ chân, khớp ngón chân cái, khớp b. Khớp khuỷu, khớp bàn tay, khớp bàn
gối, khớp cổ tay chân.
c. Khớp vai, khớp khuỷu, khớp cổ d. Khớp háng, khớp cùi chỏ, đầu gối
Câu 87: Nội dung nào sau đây không đúng với nội dung cấp cứu ban đầu bong gân?
a. Xoa bóp vùng khớp bong gân bằng các loại b. Băng nhẹ chống sưng nề, giảm chảy
dầu xoa bóp máu và góp phần cố định khớp
c. Chườm lạnh bằng túi chườm hoặc bọc d. Bất động chi bong gân, cố định tạm
nước đá áp vào vùng khớp thời bằng các phương tiện
Câu 88: Sai khớp là:
a. Sự di lệch các đầu xương ở khớp một phần b. Tổn thương dây chằng xung quanh
hay hoàn toàn do chấn thương khớp do chấn thương
c. Tổn thương đầu xương ở các khớp do chấn d. Tổn thương các sụn khớp do chấn
thương thương
Câu 89: Nội dung nào sau đây không phải triệu chứng của sai khớp?
a. Tại khớp tổn thương rất lỏng lẻo mà bình b. Đau dữ dội, liên tục, nhất là khi đụng
thường không có tình trạng đó vào khớp hoặc lúc nạn nhân cử động
c. Mất vận động hoàn toàn, không gấp duỗi d. Chi ở tư thế không bình thường, dài ra
được hoặc ngắn lại
Câu 90: Nội dung nào sau đây không đúng nội dung cấp cứu ban đầu sai khớp?
a. Nhanh chóng nắn chỉnh khớp về tư thế b. Chuyến ngay nạn nhân đến cơ sở y tế
bình thường
c. Bất động khớp bị sai d. Giữ nguyên tư thế sai khớp
Câu 91: Hôn mê khác ngất ở điểm nào?
a. Tim, phổi và hệ bài tiết vẫn còn hoạt động b. Nạn nhân mất tri giác, cảm giác
c. Nạn nhân mất khả năng vận động d. Tim, phổi và hệ bài tiết ngừng hoạt động
Câu 92: Nội dung nào sau đây không phải triệu chứng của ngất?
a. Thường ngừng tim trước rồi ngừng thở sau b. Bồn chồn, khó chịu, mặt tái, mắt tối dần
c. Chóng mặt, ù tai, ngã khuỵu xuống, bất d. Toàn thân toát mồ hôi, chân tay lạnh,
tỉnh da tái xanh
Câu 93: Cấp cứu ban đầu nạn nhân bị ngất, động tác xử trí nào sau đây sai?
a. Không cần cấp cứu ban đầu mà nhanh b. Đặt nạn nhân nằm ngay ngắn tại nơi
chóng chuyến nạn nhân đến cơ sở y tế thoáng mái, kê gối dưới vai
c. Lau chùi đất cát, đờm dãi ở mũi miệng để d. Cởi cúc áo, quần, nới dây lưng để máu
khai thông đường thở dễ lưu thông
Câu 94: Khi có 2 người, kỹ thuật thổi ngạt và ép tim ngoài lồng ngực cho nạn nhân bị ngất
như thế nào?
a. Thổi ngạt 1 lần, ép tim 5 lần b. Thổi ngạt 2 lần, ép tim 5 lần
c. Thổi ngạt 1 lần, ép tim 10 lần d. Thổi ngạt 2 lần, ép tim 15 lần
Câu 95: Cấp cứu ban đầu người bị điện giật, cách xử trí nào sau đây sai?
a. Bằng tay không, nhanh chóng cầm tay, b. Kéo nạn nhân ra ngoài, người cấp cứu
chân nạn nhân kéo ra ngoài . phải đi dày dép khô và dùng vật cách
điện lót tay
c. Nhanh chóng cắt cầu dao, bỏ cầu chì d. Dùng sào tre, gỗ khô đẩy dây điện ra
khỏi người bị nạn
Câu 96: Nội dung nào sau đây không phải triệu chứng của điện giật?
a. Toàn thân toát mồ hôi, chân tay lạnh, da b. Gây bỏng, có thể bỏng rất sâu, đặc biệt
xanh tái do điện cao thế
c. Có thể tim ngừng đập, ngừng thở và gây tử d. Gãy xương, sai khớp và tổn thương
vong nếu không cấp cứu kịp thời các phủ tạng do ngã
Câu 97: Ngộ độc thực phẩm không phải do nguyên nhân nào?
a. Ăn thực phẩm đông lạnh, thực phẩm chế b. Ăn một số thực phẩm dễ gây dị ứng,
biến sẵn tùy thuộc cơ địa từng người
c. Ăn phải nguồn thực phẩm đã bị nhiễm d. Ăn phải nguồn thực phẩm có chứa sẵn
khuẩn chất độc
Câu 98: Ngộ độc thức ăn không có hội chứng nào sau đây?
a. Hội chứng não, màng não b. Hội chứng nhiễm khuẩn nhiễm độc
c. Hội chứng viêm cấp đường tiêu hóa d. Hội chứng mất nước điện giải
Câu 99: Cấp cứu ban đầu ngộ độc thức ăn không dùng biện pháp xử trí nào?
a. Dùng thuốc chống nôn, chống tiêu chảy b. Dùng thuốc trợ tim, trợ sức
c. Cho uống nhiều nước để chống mất nước d. Cho uống kháng sinh để chống nhiễm khuẩn
Câu 100: Ngộ độc sắn nên cho bệnh nhân uống loại nước nào là tốt nhất?
a. Nước đường, sữa, nước mía, mật ong b. Nước gạo rang với vài lát gừng
c. Nước đường có thêm một chút muối d. Nước đun sôi để nguội, nước lọc
Câu 101: Ngộ độc nấm nên cho bệnh nhân uống loại nước nào là tốt nhất?
a. Nước đường có thêm một chút muối b. Nước gạo rang với vài lát gừng
c. Nước đường, sữa, nước mía, mật ong d. Nước đun sôi để nguội, nước lọc
Câu 102: Trường hợp ngộ độc thức ăn, sau đó nên ăn uống như thế nào?
a. Nhịn ăn hoặc ăn lỏng 1 - 2 bữa/ngày b. Nhịn ăn, uống hoàn toàn trong 2 ngày
c. Ăn uống bình thường d. Ăn uống nhiều hơn bình thường
Câu 103: Người không biết bơi khi ngã xuống nước, bị nước nhấn chìm sẽ ngạt thở sau bao
nhiêu phút?
a. 2 - 3 phút b. 1 - 2 phút
c. 4 - 5 phút d. 5 - 10 phút
Câu 103: Nếu cấp cứu tốt, hầu như cứu sống được các nạn nhân bị ngạt nước trong tình
trạng nào?
a. Giãy giụa; sặc, trào nước; tim còn đập b. Da đã trắng bệch hoặc tái xanh
c. Mê man, tím tái, gọi hỏi không biết d. Đồng tử đã giãn
Câu 104: Cấp cứu ban đầu nạn nhân bị ngạt nước, động tác nào không nên làm?
a. Đặt nạn nhân nằm ngay ngắn, không để b. Hô hấp nhân tạo (nếu nạn nhân đã
đầu nạn nhân nghiêng về một bên ngừng thở, tim ngừng đập)
c. Móc đất, bùn, đờm rãi lấy răng giả (nếu có) d. Nhanh chóng dốc nước ra khỏi dạ dày
ra khỏi miệng bắng các biện pháp
Câu 105: Trường hợp say nóng, say nắng triệu chứng nào xảy ra sớm nhất?
a. Nhức đầu, chóng mặt b. Mệt mỏi, chân tay rã rời, khó thở
c. Chuột rút, trước hết ở tay, chân d. Sốt cao 40 - 420c, mạch nhanh
Câu 106: Nội dung nào sau đây không là triệu chứng điển hình của say nóng, say nắng?
a. Ho sặc sụa, nôn nhiều lần b. Chóng váng, bồn nôn, sợ ánh sáng
c. Thở nhanh nông trên 30 lần/phút d. Sốt cao, mạch nhanh
Câu 107: Cấp cứu ban đầu say nóng, say nắng, động tác xử trí nào không nên làm?
a. Không cần cấp cứu tại chỗ mà nhanh b. Đưa nạn nhân vào nơi thoáng mái, cởi
chóng chuyển nạn nhân tới bệnh viện bỏ quần áo
c. Quạt mát, chờm lạnh bằng khăn ướt hoặc d. Cho uống nước đường và muối, hoặc
xoa cồn 450 nước orezol
Câu 108: Khi bị ngộ độc Lân hữu cơ cấp tính điển hình, đồng tử của nạn nhân ra sao?
a. Co hẹp b. Giãn rộng
c. Bình thường d. Giãn rất rộng
Câu 109: Mục đích của băng vết thương không gồm nội dung nào?
a. Làm liền vết thương b. Cầm máu tại vết thương
c. Bảo vệ cho vết thương khỏi bị ô nhiễm d. Giảm đau đớn cho nạn nhân
Câu 110: Nội dung nào sau đây không đúng với nguyên tắc của băng vết thương?
a. Băng bằng băng thun b. Băng đủ độ chặt
c. Băng kín, băng hết các vết thương d. Băng sớm, băng nhanh
Câu 111: Thường dùng kiểu băng vòng xoắn khi băng vết thương ở các vị trí nào?
a. Các đoạn chi hình trụ, có các vòng tương b. Các đoạn chi hình trụ, có các vòng
đối đều nhau không đều nhau
c. Băng đầu, băng mắt d. Các vị trí có nếp gấp
Câu 112: Trong tất cả các kiểu băng, vòng băng sau đè lên vòng băng trước như thế nào?
a. 2/3 vòng băng trước b. 3/4 vòng băng trước
c. 1/2 vòng băng trước d. 1/3 vòng băng trước
Câu 113: Băng cuộn thường có kích thước bao nhiêu?
a. Rộng 6 - 8 cm, dài 4 - 5 m b. Rộng 5 - 6 cm, dài 4 - 6 m
c. Rộng 3 - 4 cm, dài 3 - 4 m d. Rộng 8 - 10 cm, dài 4 - 10 m
Câu 114: Thường dùng kiểu băng số 8 khi băng vết thương ở các vị trí nào?
a. Các vị trí có nếp gấp b. Băng đầu, băng trán
c. Các đoạn chi hình trụ, có các vòng tương d. Băng bụng, băng ngực
đối đều nhau
Câu 115: Khi băng vết thương ở bàn tay, bàn chân thường dùng kiểu băng nào?
a. Băng số 8 b. Băng vòng xoắn
c. Băng chữ nhân d. Băng vành khăn
Câu 116: Khi băng vết thương ở đầu, thường dùng kiểu băng nào?
a. Băng kiểu quai mũ b. Băng chữ nhân
c. Băng vòng xoắn d. Băng số 8

You might also like