You are on page 1of 2

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA CUỐI KÌ NĂM HỌC 2021-

2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH MÔN TIN HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Đề có 39 Câu)


(Đề có 6 trang)
Họ tên:….…………………………………………………………Số báo Mã Đề :001
danh:…………
_________________________________________________________________________________________________________

Bảng 1: Các cây công nghiệp chủ yếu và các vùng phân bố chính

Trung
Duyên Đồng
Vùng du và Đồng
Bắc hải Đông bằng
Các miền bằng Tây
trung nam Nam sông
loại cây núi sông nguyên
bộ trung Bộ cửu
công nhiệp bắc hồng
bộ long
bộ
Lạc x xx x x
Cây công nghiệp hàng năm

Đậu tương x x x xx x
Mía x x x xx
Bông x x
Dâu tằm x
Thuốc lá x
Cà phê xx x
Cây công nghiệp lâu năm

Cao su x xx
Hồ tiêu x x x xx
Điếu x x xx
Dừa x xx
Chè xx x
Bảng 3: Tình hình sản xuất thủy hải sản ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng
sông Cửu Long

Các chỉ Cả nước Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu
tiêu Long
Cá biển Sản Tỉ lệ(%) Sản Tỉ lệ(%) Sản Tỉ lệ(%)
khai lượng(nghìn lượng(nghìn lượng(nghìn
thác tấn) tấn) tấn)
1189.6 100% 54.8 4.6 493.8 41.5
Cá biển 486.4 100% 110.9 22.8 283.9 58.4
Tôm 186.2 100% 7.3 3.9 142.9 76.7
nuôi

Bảng 2: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Công nhiệp năng lượng
Khoáng Nhiên
sản liệu: than, dầu, khí
hóa chất
(một số loại chủ yếu)
Kim loại: sắt, mangan, Công nghiệp luyện kim
croom, thiếc, chì-kẽm đen, luyện kim màu

Phi kim loại (apatit, pirit, Công nghiệp hóa chất


photphorit)

Vật liệu xây dựng Công nghiệp vật liệu xây


(sét, đá vôi,…) dựng

Công nghiệp năng lượng


Thủy năng của sông suối thủy điện

Tài nguyên đất, nước, khí hậu, rừng, Nông, lâm, Công ngiệp chế biến
nguồn lợi sinh vật biển ngư nghiệp nông lâm thủy sản

You might also like