You are on page 1of 14

МИНИ-СЛОВАРЬ

А
абориге́н thổ dân, người bản xứ
адм-терр. деление đơn vị lãnh thổ hành chính
(администрати́вно-
территориа́льное деле́ние)
Аи́ст con cò
а́лчность sự tham lam
альпака́ апарас, (động vật thuộc loài lạc đà không
bướu ở Nam Mỹ)
Амазо́нка rừng Amazon
А́нды dãy núi Andes
ани́с (cây) hồi
Антаркти́да Châu Nam cực
Анта́рктика, анта́рктический Nam cực
Антило́па sơn dương
антропоге́нный nhân tạo
ара́бско-исла́мский hồi giáo Ả Rập
араука́рия cây bách tán
А́рктика, а́рктический Bắc cực
арома́т, аромати́ческий hương thơm
архипела́г quần đảo
АСЕАН (Ассоциа́ция госуда́рств ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Ю́го-Восто́чной А́зии, 1967) - Á)
ассири́йский thuộc gốc người Asiri (Iran, Irắc, Thổ, Seri...)
астеро́ид tiểu hành tinh
Атланти́ческий океа́н Đại Tây Dương
А́том nguyên tử
АТЭС (Азиатско-тихоокеанское Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình
эконономическое Dương
сотрудничество, 1989)

Б
Б-8 (Большая восьмёрка: G8 (Các nước công nghiệp phát triển và Nga)
Великобритания, Германия,
Италия, Канада, Российская
Федерация, США, Франция,
Япония)
база́льт Bazan
Балха́ш hồ Bankhat

1
бандику́т (кру́пные кры́сы) chuột gộc (Ấn Độ ), chuột túi
Барсу́к con lửng, chồn
бегемо́т hà mã
бе́дствие, бе́дственный tai họa, nguy ngập
Бе́лка con sóc
берегова́я ли́ния đường bờ biển
Больша́я Медве́дица Chòm sao Bắc Đẩu, Đại Hùng
бронено́сец con tê tê
Бу́йвол con trâu
Бук cây dẻ gai

В
Валю́та đơn vị tiền tệ, ngoại tệ, ngoại hối
вара́н con kỳ đà
варьи́роваться thay đổi, biến đổi
Вене́ра sao Kim, Kim tinh
верблю́д lạc đà
вещество́ chất
вику́нья một loài động vật ở Châu Mỹ, họ hàng với lạc
đà không bướu có lông mịn mượt mà
Ви́сла sông Vixla
високо́сный год năm nhuận
владе́ния lãnh địa
водопа́д thác nước
водопа́ды Ливингсто́на các thác nước Livingstôn
возвы́шенность cao nguyên
возде́лывать làm đất, canh tác, cày cấy
вообража́емый tưởng tượng
восста́ние cuộc khởi nghĩa, nổi dậy
впа́дина chỗ hõm, chỗ trũng, hố
Вселе́нная vũ trụ
втори́чный (лес) thứ sinh
вулка́н, вулкани́ческий núi lửa
вы́ступ chỗ trồi lên, nhô ra, gồ lên

Г
Галапаго́сские острова́ Quần đảo Galapagot
Ганг sông Hằng
ге́рцогство công quốc, quận công
гиббо́н con vượn
гига́нтская па́нда đại hùng miêu
Гиндуку́ш dãy Hinđucúc
гли́на đất sét

2
глоба́льное потепле́ние sự ấm lên toàn cầu
глуха́рь gà rừng
го́ристый nhiều núi
го́фер (мешо́тчатые крысы) chuột túi
граб cây trăn
гравитацио́нный (thuộc) trọng lực, hấp dẫn
Град mưa đá
гра́дина hạt mưa đá
гражда́нская война́ nội chiến
гра́мотность (sự) biết chữ
грани́ца biên giới
Грани́т đá hoa cương, granit
Грызу́н động vật gặm nhấm
гряда́ (го́рная) dãy (núi)
гусь ngỗng

Д
да́мба đê, đập
двуо́кись chất điôxyt, biôxyt
двухпа́лубный суд tàu 2 tầng
действу́ющий (вулкан) đang hoạt động
Де́льта châu thổ
дельфи́н cá heo
демократи́ческий dân chủ
джу́нгли rừng nhiệt đới
диале́кт thổ ngữ, tiếng địa phương
диапазо́н dải, phạm vi
ди́кая у́тка vịt trời
дикта́торский độc tài, chuyên chế, chuyên chính
диктату́ра chế độ chuyên chế, chuyên chính, độc tài
Днепр sông Đniep
доистори́ческий thời tiền sử
долгота́ kinh độ
Доли́на thung lũng
домохозя́йка bà nội trợ
дрена́жный (система) (để) rút nước, thoát nước, tiêu nước
дуб cây sồi
дуэль cuộc đấu súng

Е
Евра́зия, еврази́йский lục địa Á-Âu
Еврозо́на khu vực đồng tiền chung châu Âu
ель, ело́вый vân sam, bách tán, thông

3
Енисе́й sông Ênhixây
ено́т gấu trúc

Ж
жёлтая лихора́дка (bệnh) sốt vàng da
желе́зное де́рево cây lim
Жене́вское о́зеро hồ Giơnevơ
животново́дческий (thuộc) ngành chăn nuôi
жи́тница vựa thóc
жожо́ба cây hoặc bụi cây nhỏ ở tây nam Bắc Mỹ (hạt
ăn đợc và dùng để làm sáp)
З
забасто́вка cuộc đình công, bãi công
замерза́ть đóng băng
за́морозки sương giá (ban mai)
За́падная Дви́на sông Đvina Tây
За́поведник khu bảo tồn, khu rừng cấm
засухи hạn hán
затме́ние (со́лнечное, лу́нное) hiện tượng thiên thực (nhật thực, nguyệt thực)
затопи́ть nhấn chìm, làm ngập
здравоохране́ние y tế, bảo vệ sức khỏe
землетрясе́ние động đất
земна́я кора́ vỏ trái đất
зла́ки họ Hoà thảo, họ Lúa
змея́ con rắn
знато́к người am hiểu, thông thạo
зной sự nóng bức, oi ả
зуба́тка một họ cá biển giống cá rô

И
изверже́ние вулка́нов (sự) phun trào của núi lửa
известня́к đá vôi
измя́тый nhàu nát, bóp nát
изоби́ловать có nhiều
изо́рванный xé nát, rách
иммигра́нт dân nhập cư kiều dân
Индокита́й Đông Nam Á
инициати́ва sáng kiến, chủ động
И́нки một chủng người Peru trước đây
интерне́т-доме́н tên vùng Internet
Ирты́ш sông Irơtsơ
испаря́ться bốc hơi, bay hơi

4
К
каба́н lợn lòi, lợn rừng
ка́ктус cây xương rồng
ка́льций can xi
ка́менистый có đá, lắm đá
камфо́рное (камфа́рное) де́рево cây long não
каньо́н canhion (thung lũng dài, sâu có vách núi dựng
đứng bị xói mòn bởi dòng sông chảy dưới
đáy)
ка́рликовая плане́та hành tinh lùn
каучуконо́с cây cao su
Кенгуру́ kanguru, chuột túi
кипари́с cây trắc bá diệp, bách
клён cây phong
кли́мат, климати́ческий khí hậu
кня́жество công quốc, hầu tước
Коа́ла gấu túi
ко́бра rắn hổ mang
койо́т chó sói ở các đồng cỏ Bắc Mỹ
коко́совый (thuộc về) dừa
коло́ния thuộc địa
комплиме́нт lời khen ngợi
конституцио́нный (thuộc về) hiến pháp, lập pháp
контине́нт lục địa
континента́льный кли́мат khí hậu lục địa
кора́лл, кора́лловый san hô
коренно́й gốc, chính gốc, bản địa
ко́рка vỏ, váng, màng cứng
кори́ца quế
короле́вство vương quốc
коромы́сло đòn gánh
корру́пция nạn tham nhũng
косу́ля con hoẵng
краб con cua
кра́сный шелла́к cánh kiến đỏ, senlac, gôm lắc
креве́тка Tôm
креди́тно-де́нежный (thuộc về) tiền tệ -tín dụng
крокоди́л cá sấu
кро́лик thỏ nhà
кро́хотный nhỏ xíu, bé tí
ку́колка con nhộng
Кунь-Лу́нь Côn Luân
кури́льщик người nghiện thuốc

5
кури́ть (куря́щий) hút thuốc
куропа́тка gà gô
куста́рник bụi cây, cây nhỏ

Л
Ладо́жское о́зеро hồ Lađoga
ле́бедь thiên nga
лени́вец con cu li
леопа́рд con báo
леси́стый có rừng, nhiều rừng
лесосте́пь thảo nguyên rừng
лесоту́ндра đài nguyên rừng
Линви́йская пусты́ня hoang mạc Libi
ли́ственица lac diệp tùng, tùng lá rụng
лиша́йник địa y, rêu, liken
лось con nai
луг, лугово́й cánh đồng cỏ

М
магмати́ческие поро́ды nham thạch, đá mắc ma
ма́гний Magiê
мака́ка khỉ macac, khỉ nhỏ
Ма́лая Медве́дица chòm sao Tiểu Hùng
ма́нтия áo khoác, áo choàng
Ма́ори người Maori (ở Niu Dilân)
Марс sao Hoả, Hoả tinh
масли́на (cây, quả) oliu
масси́в khối núi, dãy núi; vùng rừng, khu rừng
мате́рик lục địa, đại lục
мачт cột, trụ, cột buồm
МБРР (Междунаро́дный банк Ngân hàng tái thiết và phát triển quốc tế
реконстру́кции и разви́тия, 1945)
МВФ (Междунаро́дный Quỹ tiền tệ quốc tế
валю́тный фонд, 1946)
медь đồng
ме́бель đồ gỗ, đồ đạc bằng gỗ
медве́дь con gấu
Мееждунаро́дный Hiệp hội thiên văn quốc tế
астрономи́ческий сою́з
мел đá phấn
мелково́дный nông, cạn
меридиа́н kinh tuyến
Мерку́рий sao Thuỷ, Thuỷ tinh

6
Месопота́мия Lưỡng hà
местонахожде́ние vị trí
мигра́нт dân di cư
Мирово́й океа́н đại dương thế giới
млекопита́ющее động vật có vú
МОК (Междунаро́дный Uỷ ban Ôlympic quốc tế
олимпи́йский комите́т)
моле́кула phân tử
моллю́ски nhuyễn thể, động vật thân mềm (như ốc sên,
hàu …)
моло́чный скот gia súc cho sữa
мона́рхия chế độ quân chủ, nước quân chủ
монсте́ра một loại cây thuộc dòng họ ráy
морепроду́кт đồ hải sản
морехо́д người đi biển
морска́я коро́ва hải ngưu, bò biển
мох Rêu
муравье́д thú ăn kiến (một loài động vật có vú, không
răng, chuyên ăn kiến và mối)
му́сор Rác
муссо́н gió mùa
МФКК (Междунаро́дная Liên đoàn chữ thập đỏ quốc tế
федера́ция кра́сного кре́ста и
полуме́сяца
мыс mũi đất, mũi

Н
наводне́ние lũ lụt
надлежа́щим о́бразом một cách thích đáng, thoả đáng
нали́чный (thuộc) tiền mặt, наличные - tiền mặt
на́нду đà điểu châu Mỹ
наро́дность dân tộc
населя́ть cư trú, ở, sống
небе́сное те́ло thiên thể
небоскло́н chân trời
не́дрa (мн.) lòng đất, (các) lớp đất sâu
нелега́льно bất hợp pháp
неотло́жная по́мощь cấp cứu
Непту́н sao Hải Vương
нефть dầu hoả
ни́зменность hạ du
новорождённый trẻ sơ sinh
нора́ cái hang

7
носоро́г tê giác
Нуби́йская пусты́ня hoang mạc Nubi

О
обезья́на con khỉ
обита́емый có người ở
обло́мок mảnh vụn, mảnh vỡ
Обраще́ние sự sử dụng, lưu thông
ОБСЕ (Организа́ция по Tổ chức an ninh và hợp tác Châu Âu
безопа́сности и сотрудничеству в
Евро́пе)
о́бувь giầy dép
объе́кт đối tượng
обяза́тельство cam kết, giao ước
о́гненная Земля́ Đảo đất lửa
о́зеро Балато́н hồ Balatôn
Океа́ния Châu Đại dương
оконе́чность mũi, đuôi
оле́нь con hươu
оли́вковый (thuộc về) oliu
о́лово thiếc
омыва́ться được bao bọc (về bờ)
Оне́жское о́зеро hồ Ônega
ООН (Организа́ция Liên hiệp quốc
объединённых на́ций)
опере́нье bộ lông chim
опережа́ть vượt quá
опо́ссумы thú có túi ôpốt
опустоши́тельный tàn phá, tai hại, nguy hại
опусты́нивание sự hoang mạc hoá, sa mạc hóa
орёл chim đại bàng
ориенти́рование tìm phương, định hướng
оса́дки (lượng) nước rơi, mưa; mưa, tuyết
оса́док cặn, lắng
оса́дочные поро́ды đá trầm tích
осажде́ние (sự) kết tủa
основны́е сто́роны горизо́нта các hướng chính
оспа́ bệnh đậu mùa
осуше́ние sự hạn, khô dần
ось (Земли́) trục (trái đất)
отли́в thuỷ triều xuống
отме́нный tuyệt trần, tuyệt vời
официа́льный chính thức

8
П
павли́н con công
па́мпас đồng hoang (ở Nam Mỹ)
па́нда gấu trúc
панте́ра con báo, beo
параллель vĩ tuyến
парнико́вый эффе́кт hiệu ứng nhà kính
па́стбище bãi chăn thả, đồng cỏ
па́шня đất cày cấy
пелика́н chim bồ nông
первобы́тный nguyên thuỷ
переня́ть bắt chước, làm theo, tiếp thu (kinh nghiệm)
пе́репел chim cút
переше́ек eo đất
пигмей người Pích-mê, người lùn
пингви́н chim cánh cụt
планета́рный vũ trụ, thiên văn
Плато́ cao nguyên
пли́та tấm, bản, phiến
плодоро́дный mầu mỡ, phì nhiêu
плокого́рье cao nguyên
пло́тность mật độ
пло́щадь diện tích
Плуто́н sao Diêm vương, Diêm vương tinh
побере́жье (miền, vùng, dải) ven bờ, miền bờ biển,
duyên hải
подверга́ться bị, chịu, lâm vào, sa vào
показа́тель chỉ số
поли́тика chính sách, chính trị
полу́денная ли́ния đường chính ngọ
полупусты́ня bán hoang mạc, bán sa mạc
по́люс cực
Поля́рная звезда́ sao Bắc cực
поля́рная ночь đêm cực
Поля́рные круги́ vòng cực
поля́рный день ngày cực
попуга́й con vẹt
поража́ть gây thiệt hại
поро́г ghềnh, thác
поселе́нец người khai căn, người khai khẩn
по́чва thổ nhưỡng, đất trồng, đất, chất đất
пре́док tổ tiên, ông bà
православие đạo Chính thống

9
пре́пия đồng cỏ, thảo nguyên
пре́сная вода́ nước ngọt
пресново́дный nước ngọt
прили́в thuỷ triều lên
приро́ст (sự, mức) tăng thêm, tăng
прито́к nhánh sông
причёска kiểu tóc
проли́в eo biển
промежу́точные сто́роны hướng trung gian
горизо́нта
промысло́вый зверь thú kinh tế, thú có giá trị về mặt săn bắn
промышля́ть рыболо́вством làm nghề đánh cá
протяжённость khoảng cách, độ dài
пусты́ня hoang mạc, sa mạc

Р
равни́на đồng bằng
ра́вный bằng
равнове́сие sự cân bằng
равноде́нствие thu phân, xuân phân
разло́м chỗ gãy, đứt quãng
ра́йская пти́ца chim thiên đường, chim thuỵ hồng
ра́ковина vỏ sò, vỏ ốc, vỏ hến
распа́д tan dã, phân dã
распла́вленный nóng chảy
расти́тельность giới thực vật, cây cối
расчленён bị chia ra, phân nhỏ
редколе́сье rừng thưa
редкосто́йный (лес) Thưa
резервуа́р bình chứa, bể chứa
Ре́йн sông Rêinơ
река́ Во́льта sông Vônta
река́ Замбе́зи sông Dămbêdi
река́ Ко́нго sông Côngô
река́ Лимпопо́ sông Limpôpô
река Ни́гер sông Nigiê
река Ора́нжевая sông Ôrangiơ
река Сенега́л sông Xênêgal
релье́ф địa hình
репти́лия loài bò sát
респу́блика nước cộng hoà
риф (кора́лловый) đá ngầm, ám tiêu, rạn
рифт, рифто́вый đường nứt

10
Ро́на sông Ron
ро́слый cao, lớn, cao lớn
ро́ща rừng nhỏ, cánh rừng

С
сава́нна hoang mạc, thảo nguyên
санда́ловое де́рево (санда́л) cây bạch đàn
Сату́рн sao Thổ, Thổ tinh
Сая́ны dãy Xaian
сва́лка hố rác, đống rác
свине́ц Chì
cво́дка пого́ды bản tin dự báo thời tiết
Сдвиг chuyển dịch, di chuyển
СЕ (Сове́т Евро́пы) Uỷ ban Châu Âu
Сева́н hồ Xêvan
Се́верное полуша́рие bán cầu Bắc
Се́верный по́яс cực Bắc
сейсми́ческий (зо́на) (thuộc về) địa chấn, động đất
секво́йя một loại cây lá kim khổng lồ mọc ở
California
серп lưỡi liềm
Сиа́мский зали́в vịnh Thái Lan
силика́т Silicat
скала́ vách đá, tảng đá, khối đá
скали́стый lởm chởm đá, nhiều đá tảng
скеле́т xương cốt
скопле́ние sự tập trung
скунс chồn hôi
слой tầng, lớp
слон con voi
сме́ртность tỉ lệ tử vong
смерч vòi rồng
сме́шанный (лес) hỗn hợp
сморо́дина (cây, quả) phúc bồn tử
СНГ (Содру́жество незави́симых Cộng đồng các quốc gia độc lập SNG
госуда́рств: Азербайджа́н,
Арме́ния, Бело-ру́сь, Гру́зия,
Казахста́н, Кирги́зия, Молдова,
РФ, Таджикиста́н, Туркме́ния,
Узбекиста́н, Украи́на, 1992)
снегопа́д (trân, cơn, sự) tuyết rơi
со́боль chồn nâu
созве́здие chòm sao

11
со́лнечная систе́ма hệ mặt trời
солнцестоя́ние đông chí, hạ chí
сосна́, сосно́вый thông, thông đuôi ngựa, thông hai lá, thông ba

спад sự suy sút, sút kém
спу́тник vệ tinh
Средиземномо́рье Địa Trung Hải
Средневеко́вье thời Trung cổ
сре́дняя продолжи́тельность tuổi thọ trung bình
жи́зни
стаби́льность sự ổn định
ста́до đàn, bầy
ста́я bầy, đàn
стека́ть chảy
степь thảo nguyên
стихи́йные приро́дные явле́ния thiên tai
стихи́я lực thiên nhiên, hiện tượng thiên nhiên
стра́ус đà điểu
субтро́пики, субтропи́ческий cận nhiệt đới
субэкваториа́льный cận xích đạo
сувере́нный có chủ quyền, tự chủ
сужа́ться hẹp lại, co hẹp
сумма́рный tổng số
су́мчатый có túi
сухопу́тный đường bộ
су́ша đất nổi, đất liền, lục địa

Т
та́йга, таёжный rừng taiga
тайфу́н bão, đại phong
тани́н tananh, chất thuộc da
те́терев gà lôi
тече́ние dòng chảy
тигр con hổ
ткань vải
Тонлесап hồ Tonlexap, lớn nhất ĐNÁ, nằm ở
Campuchia
тра́вма chấn thương, ngoại thương, chấn động
треуго́льник hình tam giác
тро́пик chí tuyến
тро́пики, тропи́ческий vùng nhiệt đới
ту́ндра đài nguyên

12
тюле́нь hải cẩu, chó biển
Тянь-Ша́нь dãy Thiên Sơn

У
у́горь con lươn
уда́в con trăn
удва́иваться tăng gấp đôi
уме́ренный ôn hoà, ôn đới
уме́ренный кли́мат khí hậu ôn đới
уме́ренный по́яс vùng ôn đới
употреби́тельный thường dùng, thông dụng
урага́н bão táp, bão tố
Ура́н sao Thiên vương, Thiên vương tinh
урбаниза́ция (sự) đô thị hoá
У́рмия hồ Urmia (ở Irran)
устро́йство chế độ, cơ cấu
утконо́с thú mỏ vịt
учёный-поля́рник nhà khoa học thám hiểm vùng cực
уязви́мый dễ bị tổn thương

Ф
фаза́н chim trĩ, gà lôi đỏ
фа́уна hệ động vật, động vật chí
Федерати́вный (thuộc về) liên bang
флами́нго chim hồng hạc
фло́ра hệ thực vật, thực vật chí

Х
хво́йный (thuộc loài) tùng bách, cây lá kim
хло́пок Bông
холе́ра dịch tả
холм đồi, gò
хребе́т (го́рный) núi, mạch núi, sơn hệ
христиа́нство, христиа́нский Cơ đốc giáo (gồm ba nhánh chính: đạo Thiên
chúa – католицизм, đạo Chính thống -
православие, đạo Tin lành - протестанство)
Ц
ца́пля con diệc, chim diệc
Це́льсия (nhiệt biểu) Celsius, bách phân
цивилиза́ция nền văn minh
циркули́ровать lưu thông
цитрусо́вый (thuộc về) cam quýt
цуна́ми sóng thần

13
Ч
часть света châu, châu lục
часово́й по́яс múi giờ
че́реп đầu lâu, xương sọ
черепа́ха con rùa
чернозе́мный đất đen
чёрное де́рево mun, gỗ mun
чи́сленность (населе́ния) dân số
Чу́дское о́зеро hồ Trut
чума́ (bệnh) dịch hạch

Ш
шапка-пана́мка mũ panama, mũ rộng vành
шелкови́чный червь con tằm
шёлковая нить sợi tơ
широколи́ственный lá rộng
широта́ vĩ độ
Штат Bang

Э
эвкали́пт, эвкали́птовый ( thuộc) bạch đàn
эква́тор, экваториа́льный đường xích đạo
экологи́ческий sinh thái
экспеди́ция cuộc thám hiểm, khảo sát, thăm dò
Экспортёр nhà xuất khẩu
Экстра́кт chiết xuất
Эльба sông Enbơ
Эпиде́мия dịch
этни́ческий (thuộc về) tộc, tộc người, dân tộc

Ю
Ю́жное полуша́рие bán cầu Nam
Ю́жный по́яс cực Nam
Ю́кка cây ngọc giá
Юпи́тер sao Mộc, Mộc tinh

Я
ядро́ hạt, nhân, lõi
Янцзы́ sông Trường Giang
Я́сень cây tần bì
Я́щерица thằn lằn, rắn mối

14

You might also like