You are on page 1of 21

電鍍部

李喬偉經理

藥水分析課 專案課 滾鍍課


設備課
姜氏向 阮氏莊 團挺進

阮文莊(兼)

電鍍助理
阮氏蓮 周文唯(兼) 阮文玉
阮氏泉

武氏溶 阮文閑 武盟宣

分析員
武德荣

杜文義

陳春江
電鍍部
更新日期12/30
李喬偉經理

滾鍍課 廢水課 掛鍍課 品質管制課


團挺進 阮校興(兼) 阮校興 缺

品質管制組
陳氏鸞(產)

調機
阮文玉 范文方 范氏絨
武挺貴

調機
武盟宣 鄭功允 梅氏面
裴玉英

阮越英
武德荣 阮氏妙

杜文義 范氏草

陳春江
日期12/30

品質管制課

檢驗組
梁氏香

何氏玄

阮氏平
電鍍部工作職掌
序號 工號 越-中姓名 上班日期 职务-中- 越

Trưởng phòng mạ
1 V0852006 Đoàn Đình Tiến 團庭進 8/18/2008
quay課長

công nhân gia


2 V1052008 Lương Thị Hương 梁氏香 7/1/2010
công工人

công nhân gia


3 V1152001 Hà Thị Huyền 何氏玄 2/8/2011
công工人

Tổ phó bộ phận
4 V1152016 Trần Thị Loan 陳氏鸞 11/1/2011
QC副組長

công nhân mạ
5 V1252002 Nguyễn Văn Ngọc 阮文玉 8/24/2012
quay工人

công nhân mạ
6 V1352002 Vũ Mạnh Tuyên 武盟宣 5/20/2013
quay工人
công nhân mạ
7 V1352008 Nguyễn Bá Thao 阮伯韬 12/6/2013
quay工人

công nhân gia


8 V1452003 Nguyễn Thị Bình 阮氏平 3/4/2014
công工人

Trưởng phòng
phân tích hóa chất
9 V1652016 Khương Thị Hường 姜氏香 5/6/2016 課長(化学工程
师)

Công nhân mạ
10 V1752060 Vũ Đình Qúy 武庭貴 8/1/2017
treo工人

IPQC/FQCIPQC/
11 V1752085 Phạm Thị Nhung 范氏絨 9/18/2017
FQC 工人

IPQC/FQCIPQC/
12 V1852061 Phạm Thị Thảo 范氏草 7/26/2018
FQC 工人

công nhân mạ
13 V1952010 Vũ Đức Vinh 武德荣 2/13/2019
quay工人
Trưởng phòng
14 V1952065 Nguyễn Thị Trang阮氏莊 7/3/2019 chuyên án mạ課

Trưởng phòng mạ
15 V2052016 Nguyễn Tá Hưng阮校興 2/25/2020
treo課長

16 V2052111 Nguyễn Việt Anh阮越英 12/10/2020 công nhân工人

17 V1952061 Bùi Ngọc Anh裴玉英 1/4/2021 công nhân工人

18 V2152004 Vũ Thị Tuyền武氏泉 1/18/2021 trợ lý助理

Nhân viên phân


19 V2152031 Nguyễn Thị Len阮氏蓮 4/5/2021 tích hóa chất化學
分析員

IPQC/FQCIPQC/
20 V2152059 Nguyễn Thị Dịu阮氏妙 6/7/2021
FQC 工人

21 V2152046 Mai Thị Mì梅氏面 6/25/2021 công nhân工人


22 V2152064 Trịnh Công Duân鄭功允 6/25/2021 công nhân工人
照片
工作職掌
1.人員、事務管理。Quản lý nhân viên và các công việc liên quan.
2. 生產目標達成,單位目標的執行與管理。
Kiểm soát và thực hiện mục tiêu của đơn vị và đạt mục tiêu SX
3.設備管理。Quản lý các thiết bị.
4.生產緊急狀況之處置。Giải quyết các tình huống khẩn cấp trong SX
5. 教育訓練與人才培育。Rèn luyện đào tạo và bồi dưỡng nhân tài.
6. 生產計劃之確認及生產安排。Xác nhận kế hoạch SX và sắp xếp việc SX.
7. 製程異常之處理及追溯。Tìm hiểu và giải quyết các lỗi trong quá trình SX.
8.製程改善建議反饋。Phản hồi các ý kiến cải tiến quá trình SX.
9. 製程不良品之重修,全檢等處理。Kiểm tra toàn bộ và sửa lại các SP ko đạt.
10. 上級臨時交辦事項處理 Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
11.每天下班之前滾鍍設備checklist點檢。Hằng ngày trước khi tan ca kiểm tra toàn bộ máy
móc trong xưởng và điền vào biểu
1.領、退料,入庫,包裝,出貨。Lĩnh nhập liệu ,đóng gói, xuất hàng
2.成品檢驗與記錄。Ghi chép kiểm tra thành phẩm
3. 物料不合格的統計與記錄。Ghi chép và thống kê NVL ko hợp quy cách
4. 協助特殊狀況全檢作業。Hỗ trợ kiểm tra toàn bộ các tình huống đặc biệt.
5. 上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.成品檢驗與記錄。Ghi chép kiểm tra thành phẩm
2. 物料不合格的統計與記錄。Ghi chép và thống kê NVL ko hợp quy cách
3. 協助特殊狀況全檢作業。Hỗ trợ kiểm tra toàn bộ các tình huống đặc biệt.
4. 上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.

1. 依據作業指導進行作業。Dựa vào SOP tiến hành tác nghiệp


2.製程異常之反映。Phản ánh sự khác thường trong quá trình chế tạo
3. 自主檢驗之執行。Tiến hành kiểm tra tự chủ
4. 不合格品標示及區隔。Phân loại rõ ràng Sp ko hợp quy cách
5. 製程中之標示、搬運、安放。Phân loại, vận chuyển, sắp xếp trong quá trình SX
6. 填寫生產報表。Điền vào báo cáo SX
7.上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
8.負責鍍鋅,鍍鎳產品 Phụ trách mạ kẽm ,mạ niken
1. 依據作業指導進行作業。Dựa vào SOP tiến hành tác nghiệp
2.製程異常之反映。Phản ánh sự khác thường trong quá trình chế tạo
3. 自主檢驗之執行。Tiến hành kiểm tra tự chủ
4. 不合格品標示及區隔。Phân loại rõ ràng Sp ko hợp quy cách
5. 製程中之標示、搬運、安放。Phân loại, vận chuyển, sắp xếp trong quá trình SX
6. 填寫生產報表。Điền vào báo cáo SX
7.上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
8.負責鍍銀,鍍鎳,鍍金產品 Phụ trách mạ bạc ,mạ niken , mạ vàng
1. 依據作業指導進行作業。Dựa vào SOP tiến hành tác nghiệp
2.製程異常之反映。Phản ánh sự khác thường trong quá trình chế tạo
3. 自主檢驗之執行。Tiến hành kiểm tra tự chủ
4. 不合格品標示及區隔。Phân loại rõ ràng Sp ko hợp quy cách
5. 製程中之標示、搬運、安放。Phân loại, vận chuyển, sắp xếp trong quá trình SX
6. 填寫生產報表。Điền vào báo cáo SX
7.上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
8.負責鍍錫,鍍鎳,鍍鋅產品 Phụ trách mạ thiếc ,mạ niken , mạ kẽm
1.成品檢驗與記錄。Ghi chép kiểm tra thành phẩm
2. 物料不合格的統計與記錄。Ghi chép và thống kê NVL ko hợp quy cách
3. 協助特殊狀況全檢作業。Hỗ trợ kiểm tra toàn bộ các tình huống đặc biệt.
4. 上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.人員、事務管理。Quản lý nhân viên và các công việc liên quan.
2化驗室設備管理。Quản lý các thiết bị của phòng phân tích.
3.電鍍產品成本計算。Tính giá các sản phẩm của mạ điện
4.生產緊急狀況之處置。Giải quyết các tình huống khẩn cấp trong SX
5. 教育訓練與人才培育。Rèn luyện đào tạo và bồi dưỡng nhân tài.
6.打樣。Làm hàng mẫu.
7. 製程異常之處理及追溯。Tìm hiểu và giải quyết các lỗi trong quá trình SX.
8.製程改善。Cải tiến quá trình SX.
10. 上級臨時交辦事項處理 Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1. 依據作業指導進行作業。Dựa vào SOP tiến hành tác nghiệp
2.製程異常之反映。Phản ánh sự khác thường trong quá trình chế tạo
3. 自主檢驗之執行。Tiến hành kiểm tra tự chủ
4. 填寫生產報表。Điền vào báo cáo SX
5.上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.成品檢驗與記錄。Ghi chép kiểm tra thành phẩm
2. 物料不合格的統計與記錄。Ghi chép và thống kê NVL ko hợp quy cách
3. 協助特殊狀況全檢作業。Hỗ trợ kiểm tra toàn bộ các tình huống đặc biệt.
4. 上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.領、退料,入庫,包裝,出貨。Lĩnh nhập liệu ,đóng gói, xuất hàng
2.成品檢驗與記錄。Ghi chép kiểm tra thành phẩm
3. 物料不合格的統計與記錄。Ghi chép và thống kê NVL ko hợp quy cách
4. 協助特殊狀況全檢作業。Hỗ trợ kiểm tra toàn bộ các tình huống đặc biệt.
5. 上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1. 依據作業指導進行作業。Dựa vào SOP tiến hành tác nghiệp
2.製程異常之反映。Phản ánh sự khác thường trong quá trình chế tạo
3. 自主檢驗之執行。Tiến hành kiểm tra tự chủ
4. 不合格品標示及區隔。Phân loại rõ ràng Sp ko hợp quy cách
5. 製程中之標示、搬運、安放。Phân loại, vận chuyển, sắp xếp trong quá trình SX
6. 填寫生產報表。Điền vào báo cáo SX
7.上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
8.負責鍍錫,鍍鎳,鍍鋅產品 Phụ trách mạ thiếc ,mạ niken , mạ kẽm
人員、事務管理。Quản lý nhân viên và các công việc liên quan.
1. 生產目標達成,單位目標的執行與管理。
Kiểm soát và thực hiện mục tiêu của đơn vị và đạt mục tiêu SX
3.設備之利用規劃、管理。Quản lý và lập kế hoạch sử dụng các thiết bị.
4. 提昇產品品質、及製程能力。Nâng cao năng lực SX và chất lượng SP
5.生產緊急狀況之處置。Giải quyết các tình huống khẩn cấp trong SX
9.人員、效率的管理。Quản lý hiệu xuất và nhân viên.
11.製程改善建議反饋。Phản hồi các ý kiến cải tiến quá trình SX.
13. 上級臨時交辦事項處理 Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.人員、事務管理。Quản lý nhân viên và các công việc liên quan.
2. 生產目標達成,單位目標的執行與管理。
Kiểm soát và thực hiện mục tiêu của đơn vị và đạt mục tiêu SX
3.設備管理。Quản lý các thiết bị.
4.生產緊急狀況之處置。Giải quyết các tình huống khẩn cấp trong SX
5. 教育訓練與人才培育。Rèn luyện đào tạo và bồi dưỡng nhân tài.
6. 生產計劃之確認及生產安排。Xác nhận kế hoạch SX và sắp xếp việc SX.
7. 製程異常之處理及追溯。Tìm hiểu và giải quyết các lỗi trong quá trình SX.
8.製程改善建議反饋。Phản hồi các ý kiến cải tiến quá trình SX.
9. 製程不良品之重修,全檢等處理。Kiểm tra toàn bộ và sửa lại các SP ko đạt.
10. 上級臨時交辦事項處理 Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
11.每天下班之前滾鍍設備checklist點檢。Hằng ngày trước khi tan ca kiểm tra toàn bộ máy
móc trong xưởng và điền vào biểu

1. 依據作業指導進行作業。Dựa vào SOP tiến hành tác nghiệp


2.製程異常之反映。Phản ánh sự khác thường trong quá trình chế tạo
3. 自主檢驗之執行。Tiến hành kiểm tra tự chủ
4. 填寫生產報表。Điền vào báo cáo SX
5.上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.報工,報飯
2.電鍍請購,耗材管理,
3.上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.分析藥水濃度,調整藥水符合生產需求條件Phân tích nồng độ hóa chất,điều chỉnh hóa
chất phù hợp với yêu cầu sản xuất
2.分析廢水濃度向上級回報Phân tich nồng độ các chất kim loại trong nước thải
3.跟蹤生產線-保證產品品質Theo dõi và đảm bảo chất lượng hàng trong quá trình sx
上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.成品,出貨檢驗與記錄。Ghi chép kiểm tra thành phẩm,xuất hàng
2. 物料不合格的統計與記錄。Ghi chép và thống kê NVL ko hợp quy cách
3. 協助特殊狀況全檢作業。Hỗ trợ kiểm tra toàn bộ các tình huống đặc biệt.
4.運行與保養Xray,鹽霧機機器。Vận hành và bảo dưỡng máy Xray,máy phun muối
5. 上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.成品,出貨檢驗與記錄。Ghi chép kiểm tra thành phẩm,xuất hàng
2. 物料不合格的統計與記錄。Ghi chép và thống kê NVL ko hợp quy cách
3. 協助特殊狀況全檢作業。Hỗ trợ kiểm tra toàn bộ các tình huống đặc biệt.
4.運行與保養Xray,鹽霧機機器。Vận hành và bảo dưỡng máy Xray,máy phun muối
5. 上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
1.每天藥水,測試包記錄,進,出,庫存Hằng ngày ghi chép lượng dùng hóa chất, test
nhanh: nhập , xuất ,tồn
2.廢水量,污泥量記錄Ghi chép lượng nucows thải và bùn thải
3.設備點檢與保養Kiểm tra ,Bảo dưỡng máy móc
4.運行做廢水及污泥機Vận hành xử lí nước thải, máy ép bùn
4.上級臨時交辦事項處理。Giải quyết các công việc cấp trên tạm thời giao phó.
Tiến trung / 中文 Tiến anh / 英文
STT Mã NV MỚI Họ tên Chức vụ Giới tính
序號 新工号 姓名 职务 性别 Đánh
Nghe Nói Đọc Nghe
chữ
聽 說 讀 聽

1 V1752060 Vũ Đình Qúy 武庭貴 調機 chạy máy Nam 男 V V


2 V2052016 Nguyễn Tá Hưng阮校興 調機 chạy máy Nam 男 V V
3 V1952061 Bùi Ngọc Anh裴玉英 調機 chạy máy Nam 男
4 V2052111 Nguyễn Việt Anh阮越英 上下掛treo dỡ hàng Nam 男
5 V1852061 Phạm Thị Thảo 范氏草 檢驗kiểm hàng Nữ 女
6 V1752085 Phạm Thị Nhung 范氏絨 QC Nữ 女
7 V2152031 Nguyễn Thị Len阮氏蓮 分析phân tích Nữ 女
8 V2152004 Vũ Thị Tuyền 武氏泉 助理 Nữ 女 V V V V
9 V2152101 Nguyễn Văn Nhàn 阮文閑 cơ điện電工 Nam 男
10 V2152105 Phạm Văn Phương 處理廢水 Nam 男
11 V2152046 Mai Thị Mì梅氏面 QC Nữ 女
12 V2152059 Nguyễn Thị Dịu阮氏妙 QC Nữ 女
13 V1152001 Hà Thị Huyền 何氏玄 檢驗kiểm hàng Nữ 女
14 V1452003 Nguyễn Thị Bình 阮氏平 檢驗kiểm hàng Nữ 女
15 V1252002 Nguyễn Văn Ngọc 阮文玉 調機 chạy máy Nam 男
16 V0852006 Đoàn Đình Tiến 團庭進 調機 chạy máy Nam 男 V V
17 V1352002 Vũ Mạnh Tuyên 武盟宣 調機 chạy máy Nam 男
18 V1952010 Vũ Đức Vinh 武德荣 調機 chạy máy Nam 男
19 V2052014 Đỗ Văn Nghĩa杜文義 調機 chạy máy Nam 男
20 V2152122 Trần Xuân Giang 陳春江 調機 chạy máy Nam 男
21 V1052008 Lương Thị Hương 梁氏香 cân hàng Nữ 女
22 V1152016 Trần Thị Loan 陳氏鸞 tổ trưởng QC Nữ 女
23 V1952065 Nguyễn Thị Trang阮氏莊 專案 Nữ 女 V V V V
24 V1652016 Khương Thị Hường 姜氏香 分析phân tích Nữ 女 V V
25 V2152121 Vũ Thị Dung武氏蓉 分析phân tích Nữ 女
26 V2152064 Trịnh Công Duân鄭功允 處理廢水 Nam 男
Tiến anh / 英文 Đo lường / 量測 Kiểm tra / 檢驗

Thước
Đánh Bản vẽ giải Độ Lực Thước Thước Máy Vòng
Nói Đọc đo độ Kim
chữ thích dầy Rohs kéo cặp banme chiếu ren NA PIMP AQL CNC
說 讀 cao Pin規
打 圖面解釋 膜厚 拉力 卡尺 分釐 2.5D 芽規
高度

V V V V V V V V V V
V V V V V V V V V V
V

V V V
V V V V V V V V V V

V V V V V V V V V V V

V V
Kiểm tra / 檢驗 Chuyền mạ/鍍線

Mạ Mạ Mạ niken Chuyền mạ
Chuyền mạ Mạ kẽm鍍 Mạ niken鍍 Mạ Thiếc鍍 Mạ vàng鍍 Mạ đồng鍍
quay Treo Mạ bạc鍍銀 kẽm鍍鋅鎳 treo / 掛鍍
treo / 掛鍍線 鋅 鎳 錫 金 銅
滾鍍 掛鍍 合金 線

V
V V V V V
V

V V
V V
V

V
V V

V V
V V V V V V V
V V V V
V V
V V V
V V

V V

V
Phân
phân tích hóa chất cơ bản Chuyền mạ/鍍線 Chỉnh chất phụ gia theo hàng, th
Mạ niken Chuyền mạ
Mạ kẽm鍍 Mạ niken鍍 Mạ Thiếc鍍 Mạ vàng鍍 Mạ đồng鍍 Mạ kẽm鍍 Mạ niken鍍
Mạ bạc鍍銀 kẽm鍍鋅鎳 treo / 掛鍍
鋅 鎳 錫 金 銅 鋅 鎳
合金 線

V V V V V V V V

V V V V V V V V V V
V V V V V V
Phân tích 分析
Chỉnh chất phụ gia theo hàng, theo bể mạ/鍍線 phân tích đi Chuyền mạ theo hàng/鍍線
Mạ niken Chuyền mạ
Mạ Thiếc鍍 Mạ vàng鍍 Mạ đồng鍍 Mạ kẽm鍍 Mạ niken鍍 Mạ Thiếc鍍
Mạ bạc鍍銀 kẽm鍍鋅鎳 treo / 掛鍍 Mạ bạc鍍銀
錫 金 銅 鋅 鎳 錫
合金 線

V V V V

V V V V V V V V V V
V V
n mạ theo hàng/鍍線 phân tích

Mạ niken
Mạ vàng鍍 Mạ đồng鍍 chạy máy xử lý nước
kẽm鍍鋅鎳
金 銅 AAS thải
合金

V V

V V V V
V V

You might also like