You are on page 1of 20

UHM VIỆT NAM

BÁO CÁO TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 2022


Project progress report 2022

1
UHM VIỆT NAM THÀNH VIÊN NHÓM
PROJECT TEAM INTRODUCTION

Bạch Thị Hiển Trần Thị Mai


Nguyễn Thị Thanh Hương
Team leader Secretary
Team member
Lên kế hoạch, triển khai kế hoạch/ Ghi chép biên bản cuộc Tham gia các hoạt động thực hiện dự
Make plan, Implement plan họp /Make meeting report án /Participate to project activity
Thúc đẩy dự án / Motivate project Thông báo thời gian họp đến Chịu trách nhiệm công việc được giao
prograss thành viên nhóm/ Inform phó/ Take charge of assigned work
Báo cáo tiến độ dự án, xử lý các vấn meeting information to other Thu thập dữ liệu/ Collect information
đề phát sinh/ Report project, Solve team member
problem

Average age : 37; Average working : 9,3; Education: High school - University;
Previous project : 1
2
UHM VIỆT NAM

CHÚNG TÔI LÀ GIA ĐÌNH


- WE ARE FAMILY

KẾT SỨC MẠNH - NỐI THÀNH CÔNG


CONNECT STRENGTH- CONNECT SUCCESS

33
UHM VIỆT NAM Nhóm hàng bộ phận quản lý
PRODUCT GROUP IN WAREHOUSE

Material FG Fittings FG Water meter FG Pipe

Product of VST Work in Process (WIP) Incoming parts Packaging, Other


product

45
UHM VIỆT NAM
Công việc của bộ phận
Tasks, works of warehouse

Store and
Receive Deliver Inventory check Replenishment Report
goods

56
STEP 1: Lựa chọn dự án/ Select project

Các vấn đề của bộ phận/ Department problem


Vấn đề 1/ Problem 1 : Thời gian xuất hàng Wip nhiều
/Take lot of time to deliver WIP
Bảng Thời gian xuất hàng cho sản xuất/ Time to deliver goods for other department table

Tháng 1/ Jan Tháng 2/ Feb Tháng 3/ Mar Tháng 4/ Arp Tháng 5/ May Tháng 6/ Jun Tháng 7/ Jul
Bộ Phận/
(Mins) (Mins) (Mins) (Mins) (Mins) (Mins) Mins)

Assembly 4,365 1,680 3,390 3,030 3,655 3,790 3,660

INJ 60 45 120 135 105 60 60

Water meter 420 360 240 330 195 120 480

Order 2,325 1,155 3,070 1,290 1,725 1,375 2,450

6
STEP 1: Lựa chọn dự án/ Select project

Vấn đề 2/ Problem 2 : Sắp xếp hàng hóa trong kho


/Arrange goods in Warehouse

7
STEP 1: Lựa chọn dự án/ Select project

Vấn đề 3/ Problem 3 : Hàng hóa không sẵn có nhóm A,B


Not ready in stock group A, B

Target 2022
Unit Measur

Symbol
Clas
English Formular (Công thức) (Đơn ing Jan Feb Mar Apr May Jun Jul
sify
vị) Period

Tổng số đơn hàng có sẵn A/tổng


A % tháng 72 80 70 75 98 98 89 > 95%
số đơn hàng nhóm A x 100
Percentage of order ready
to delivery
Tổng số đơn hàng có sẵn B/ tổng
B % tháng 50 54 35 32 100 100 91 > 95%
số đơn hàng nhóm B x 100

8
UHM VIỆT NAM STEP 1: Lựa chọn dự án/ Select project

Tiêu chí/ Criteria


Công việc/ Word Các yếu tố ảnh Sẵn có dữ liệu để phân
Có thể tự làm Mức độ cấp thiết Tần suất Chi phí Thời gian thực hiện Kết quả
hưởng tích
Can do Urgency Frequency Expense Time to finish Results
Impact Factors Data to analyze

Thời gian xuất hàng Wip nhiều/


3 2 2 2 1 2 1 13
Take lot of time to deliver WIP

KPI hàng hóa không sẵn có nhóm


A,B 3 2 2 2 2 1 3 15
KPI not ready in stock group A, B

Sắp xếp hàng hóa trong kho/


3 2 2 3 2 3 2 17
Arrange goods in Warehouse

Sẵn có dữ liệu để phân


Các yếu tố ảnh hưởng Mức độ cấp thiết Chi phí Tần suất Thời gian thực hiện
Điểm/ Point Có thể làm được/ Can do tích
Impact Factors Urgency Expense Frequency Time to finish
Data to analyze

Thuê ngoài Phụ thuộc vào khách hàng Không có dữ liệu Không cần làm Mất nhiều chi phí Trên 3 lần / tháng Nhiều hơn 6 tháng/
1
Oursourcing Depend on customer No data No need Cost lot of expenses More than 3 times per month More than 6 months

Cần hỗ trợ từ các bộ phận Có nhưng không đủ


Phụ thuộc vào các bp khác Chưa cần làm Mất ít chi phí Từ 1-3 lần / tháng Từ 3-6 tháng
2 Support from other dept Have data but not
Depend on other dept No need to do yet Cost less expenses From 1-3 times per month From 3-6 months
enough

Có thể tự làm Không phụ thuộc Có đủ dữ liệu Cần làm luôn Không mất chi phí không có lần nào Ít hơn 3 tháng
3
Can do No depend Have enough data Need to do now No expense None Less than 3 months
9
10
UHM VIỆT NAM

PROJECT:

Tăng % tối ưu hóa diện tích sắp xếp hàng hóa tại bộ phận kho
Increase % optimization of the area for ​goods arrangement at the warehouse department

1012
UHM VIỆT NAM STEP 2: Mục Tiêu/ Set Target

Lý do lựa chọn/ Reason for chosing project:


+ Tình trạng hàng hóa sắp xếp chưa hợp lý
Goods weren’t arranged properly
+ Theo dự đoán của BLĐ thì năm 2025 sẽ đạt doanh số cao, lượng hàng hóa lưu trữ trong kho
nhiều mà diện tích kho không thay đổi.
Follow Manager perdictation, the sales revenue will increase in 2025, the amount of goods will
be increased but warehouse space will be still the same

11
UHM VIỆT NAM STEP 2: Mục Tiêu/ Set Target

ĐỘNG LỰC LỰA CHỌN DỰ ÁN MOTIVATION FOR SELECTING THIS PROJECT

P - Tăng năng suất cho nhân viên thực hiện công việc tại bộ phận
- Người lao động phải thực hiện hiệu quả công việc
- Increase efficiency of the operator
- Employees need to work more efficient

C - Giảm thời gian xuất hàng - Reduce delivery time

Q
- Chất lượng kiểm tra hàng hóa hiệu quả
- Thuận tiện cho việc sắp xếp hàng nhóm - Convenient for arrange goods follow group
A,B,C ABC
- Kiểm đếm chính xác

M - Động lực để nhân viên trong bộ phận phát triển - Inspiration for employee to improve

D - Đảm bảo giao hàng đúng thời hạn - Ensure on-time delivery

12
14
UHM VIỆT NAM STEP 2: Mục Tiêu/ Set Target

Sơ đồ tổng thể kho hàng / Warehouse organized chart

Diện tích khu vực A 302 m


Diện tích khu vực VP kho+Phòng 61 m
họp
Diện tích khu vực B+C 737 m

Diện tích tổng kho 1100 m

1. A01 : Wip Fitting, water meter,


Packing
2. A02-A04 : Wip Fitting
3. A05 : Wip Fitting, water meter
4. B01-B02 : FG Fitting
5. B03-B04 : FG Water meter
6. B05-B06: FG Fitting
7. C01-C06 : Wip Fitting, water
meter, Ressin
8. C07: Pushon, socket HDPE.
BMB-15, Warehouse 05 13
UHM VIỆT NAM STEP 2: Mục Tiêu/ Set Target

Sơ đồ chi tiết hàng Wip / Wip detail organizing chart

Tầng/ A020
A0201 A0202 A0203 A0204 A0205
Floor 6

A0104 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1

A0103 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1

A0102 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1

A0101 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1

Nhóm C
 

Nhóm B
 

  Nhóm A
UHM VIỆT NAM STEP 2: Mục Tiêu/ Set Target

DỮ LIỆU PHÂN TÍCH ĐẶT MỤC TIÊU/ Analyze data to set target

stt Mã hàng Tên hàng Nhóm Số lượng/bao Bao/ pallet Số lượng/ Pallet
Item Code Production name Group 1 Bag Bags/ pallet Pcs/ pallet Nhập trung bình /tháng
2021
Average/ month
1 WFCNMC020015 Male coupling 20x1/2 A 400 24 9,600 7,849
2 WFCNEL020020 Elbow 20x20 A 320 24 7,680 14,396
3 WFCNEL025025 Elbow 25x25 A 200 24 4,800 16,157
4 WFCNCA000020 Cap 20 A 640 24 15,360 62,221
5 WFCNCA000025 Cap 25 A 400 24 9,600 58,848
6 WFCNGR000020 Grabring 20 A 3000 24 72,000 69,950
7 WFCNGR000025 Grabring 25 A 2000 24 48,000 80,998
8 WFCNFC020015 Female coupling 20x1/2 B 500 24 12,000 9,714
9 WFCNMC025020 Male coupling 25x3/4 B 300 24 7,200 5,262
10 WFCNSC020020 Straight Coupling 20x20 B 400 24 9,600 4,062
11 WFCNME025020 Male Elbow 25x3/4 B 200 24 4,800 9,364
12 WFCNFC025020 Female coupling 25x3/4 B 200 24 4,800 4,637
13 WFCNCA000040 Cap 40 C 480 30 14,400 1,623
14 WFCNRC032025 Red. Coupling 32x25 C 200 24 4,800 488
15 WFCNMC063050 Male coupling 63x2 C 40 24 960 615
16 WFCNEL050050 Elbow 50x50 C 50 24 1,200 1,128
14
UHM VIỆT NAM STEP 2: Mục Tiêu/ Set Target

Số lượng Pallet để các dàn / Number of pallet

Pallet/tầng Tổng Pallet


Vị trí /LOCATION Tầng / Floor
Pallet/ Floor Total pallet

A01-A05 1+2+3+4 55 232

B01-B06 1+2+3+4 66 264

C01-C06 1+2+3+4 36 144

C07 1+2+3 20 60

Tổng 700

15
UHM VIỆT NAM STEP 2: Mục Tiêu/ Set Target

Mục tiêu/Taget

17
UHM VIỆT NAM STEP 3: Kế hoạch hành động/ Action plan

Aug-22 Sep-22 Oct-22 Nov-22 Dec-22 Jan-23


Person in
Series Decription
charge
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
Plan                                                
P Lập nhóm dự án Hiển
Do                                                

Plan                                                 Hiển, Mai,


P Lựa chọn dựa án
Hương
Do                                                
Plan                                                
P Thu thập dữ liệu Mai
Do                                                
Hiểu và phân tích Plan                                                 Hiển, Mai,
D
vấn đề Hương
Do                                                
Phân tích nguyên Plan                                                 Hiển, Mai,
D
nhân Hương
Do                                                

Plan                                                 Hiển, Mai,


D Đưa ra phương án
Hương
Do                                                

Thử nghiệm,theo Plan                                                


C Hiển, Hương
dõi, đánh giá kết quả
Do                                                
Plan                                                 Team
A Áp dụng
Warehouse
Do                                                

18
UHM VIỆT NAM STEP 8: BENEFIT OF THE PROJECT

Lợi ích mang lại sau khi làm dự án

Tăng sức chứa trong kho hàng / increase storage capacity

Nâng cao hiệu quả quản lý kho / Improve the efficiency of warehouse
management

Tiết kiệm chi phí / Cost saving

Tiết kiệm thời gian / Time saving

Đảm bảo an toàn lao động và tránh rủi ro / ensure labor safety and avoid risks

Đảm bảo sự hài long của khách hàng /Ensure customer satisfaction
Thank you

You might also like