Professional Documents
Culture Documents
Câu 4: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học
sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. B.
C. hoặc D. hoặc
Câu 15: Giá trị của thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 16: Giá trị của thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 17: Quy tắc cộng còn có thể được phát biểu dưới dạng:
A. Nếu và là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì số phần tử của tập
bằng số phần tử của cộng với số phần tử của .
B. Nếu và là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì số phần tử của tập
bằng số phần tử của cộng với số phần tử của .
C. Nếu và là hai tập hợp hữu hạn không giao nhau thì số phần tử của tập
bằng số phần tử của cộng với số phần tử của .
D. Nếu và là hai tập hợp hữu hạn không hợp nhau thì số phần tử của tập
bằng số phần tử của cộng với số phần tử của .
Câu 18: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 19: Số ước số tự nhiên của số bằng:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn
chữ số và chia hết cho :
A. B. C. D.
Câu 21: Tìm biết .
A. B. C. D.
Câu 22: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối
10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 hoc sinh?
A. B. C. D.
Câu 23: Cho tậ . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác
nhau được lấy ra từ tập là:
A. B. C. D.
Câu 24: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 25: Có bao nhiêu số palidrom gồm năm chữ số? (Số palindrom là số mà nếu ta viết
các chữ số theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi. Ví dụ là mộ số
palindrom)
A. B. C. D.
Câu 26: Từ các chữ số có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác
nhau
A. B. C. D.
Câu 27: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
năm chữ số và chia hết cho :
A. B. C. D.
Câu 28: Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn
chữ số đôi một khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 29: Số có bao nhiêu ước số tự nhiên?
A. B. C. D.
Câu 30: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D. không tồn tại
Câu 31: Số cố tất cả bao nhiêu ước số tự nhiên?
A. B. C. D.
Câu 32: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn
tròn?
A. B. C. D.
Câu 33: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố :
A. B. C. D.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
a) Quy tắc cộng chỉ có thể áp dụng cho hai tập hợp và
.
b) Khi sắp xếp phần tử của tập hợp với theo một thứ tự, ta được một hoán
vị các phần tử của tập .
c) Số hoán vị của một tập hợp có phần tử là .
d) Khi lấy phần tử của tập hợp có phần tử và sắp xếp chúng theo một thứ tự ta
được tổ hợp chập của phần tử của .
Câu 38: Tổng các tập con (không tính tập rỗng) của một tập hợp có phần tử là:
A. B. C. D.
Câu 39: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
A. B. C. D.
Câu 40: Giá trị của thỏa mãn đẳng thức là:
A. B. C. D.
Câu 41: Một hộp bi có viên bi đỏ, viên bi vàng và viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu
cách lấy ra viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
A. B. C. D.
Câu 42: Số các tập con của một tập hợp có phần tử là:
A. B. C. D.
Câu 43: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn
chữ số và chia hết cho :
A. B. C. D.
Câu 44: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Một công việc nào đó có hai phương án và mỗi phương án đều có thể thực hiện bởi
cách thì công việc đó có thể thực hiện theo cách. B. Một công việc nào đó có hai
công đoạn và mỗi công đoạn đều có thể thực hiện bởi cách thì công việc đó có thể thực
hiện theo cách.
C. Một công việc nào đó có hai phương án và mỗi phương án đều có thể thực hiện bởi
cách thì công việc đó có thể thực hiện theo cách.D. Một công việc nào đó có hai công
đoạn và mỗi công đoạn đều có thể thực hiện bởi cách thì công việc đó có thể thực hiện
theo cách.
Câu 45: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người.
Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó
và 3 công nhân tổ viên.
A. B. C. D.
Câu 46: Từ tập hợp có thể lập được bao nhiêu số khác nhau mà các chữ số
đều khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 47: Cho tập . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi
một khác nhau, là số lẻ và chia hết cho .
A. B. C. D.
Câu 48: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học
sinh sao cho có đúng 3 học sinh nữ.
A. B. C. D.
Câu 49: Cho 10 điểm phân biệt trong đó có 4 điểm thẳng hàng,
ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi cs bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy
trong 10 diểm trên?
A. tam giác B. tam giác C. tam giác D. tam giác
Câu 50: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt trong đó không có bốn điểm nào đồng
phẳng. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác nhau, không kể vectơ-không?
A. B. C. D.
Câu 51: Có 4 nữ sinh tên là Huệ, Hồng Lan, Hương và 4 nam sinh tên là An, Bình, Hùng,
Dũng cùng ngồi quanh một bàn tròn có 8 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và
nữ ngồi xen kẽ nhau?
A. B. C. D.
Câu 52: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số
đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?
A. số B. số C. số D. số
Câu 53: Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
năm chữ số đôi một khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 54: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5
chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh
nhau?
A. B. C. D.
Câu 55: Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn
gồm có 21 đoàn viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về
3 ấp để hoạt động sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ?
A. B. C. D.
Câu 56: Một hộp có bi xanh, bi đỏ, bi vàng. Chọn ngẫu nhiên bi sao cho có đủ ba
màu. Số cách chọn là:
A. B. C. D.
Câu 57: Công thức tính số tổ hợp là:
A. B. C. D.
Câu 69: Cho hai đường thẳng và song song với nhau. Trên đường thẳng có 5 điểm
phân biệt và trên đường thẳng có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam
giác có các đỉnh là các điểm nằm trên hai đường thẳng và đã cho?
A. tam giác B. tam giác C. tam giác D. tam giác
Câu 70: Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 11 của một trường THPT gồm hai loại đề tự
luận và trắc nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự
luận và một đề trắc nghiệm, trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm có 15
đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu các chọn đề kiểm tra?
A. B. C. D.
Câu 71: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn
luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?
A. B. C. D.
Câu 72: Tìm số nguyên dường thỏa mãn .
A. hoặc B. hoặc hoặc
C. D.
Câu 73: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở
cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 74: Tìm , biết .
A. B. C. D.
Câu 75: Số có bao nhiêu ước số nguyên?
A. B. C. D.
Câu 76: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà số đứng trước lớn hơn số đứng sau:
A. B. C. D.
Câu 77: Để chào mừng 26/03, trường tổ chức cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam và 16
học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Số cách chọn 5 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ bằng bao nhiêu? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả
năng trang trí trại.
A. B. C. D.
A. hoặc B. C. D.
Câu 79: Một tổ học sinh gồm có nam và . Chọn ngẫu nhiên em. Tính xác suất em
được chọn có ít nhất 1 nữ.
A. B. C. D.
Câu 80: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy
cách chọn lấy 3 hoa có đủ cả ba màu?
A. B. C. D.
Câu 81: Tìm , biết .
A. B. C. hoặc D.
Câu 82: Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2
đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?
A. B. C. D.
Câu 83: Năm người được xếp quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là:
A. B. C. D.
Câu 84: Tìm , biết .
A. B. C. hoặc D.
Câu 85: Công thức tính số hoán vị là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 137: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần
xuất hiện mặt sấp”
A. B. C. D.
Câu 138: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần
xuất hiện mặt sấp”
A. B. C. D.
Câu 139: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn đều là nữ.
A. B. C. D.
Câu 140: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.
A. B. C. D.
Câu 141: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.
A. B. C. D.
Câu 142: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
B. B. C. D.
Câu 143: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. B. C. D.
Câu 144: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
A. B. C. D.
Câu 145: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. B. C. D.
Câu 146: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A. B. C. D.
Câu 147: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
A. B. C. D.
Câu 148: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 150: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
A. B. C. D.
Câu 151: Hệ số của x trong khai triển (x+2) là:
7 10
A. B. C. D.
Câu 152: Hệ số của x8 trong khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 153: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 154: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
NHỊ THỨC NIUTON (NÂNG CAO)
C©u 1 : Tổng bằng :
A. B. C. D.
C©u 2 : Trong khai triễn (1+3x) với số mũ tăng dần ,hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
20
A. B. C. D.
C©u 3 :
Tổng các hệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển bằng 64. Số hạng
không chứa x trong khai triển là :
A. 360 B. 210 C. 250 D. 240
C©u 4 : Trong khai triển (x – y ) , hệ số của số hạng chứa x y là
11 8 3
A. - B. C. D.
C©u 5 : Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển và số hạng thứ 5 trong khai triển
là:
A. B. C. D.
C©u 6 : Tổng số C n0 C n1 C n2 ... ( 1)n C nn có giá trị bằng:
0 trong mọi
A. 0 nếu n chẵn B. 0 nếu n lẻ C. 0 nếu n hữu hạn D.
trường hợp
C©u 7 : Trong khai triển nhị thức (1 + x) xét các khẳng định sau :
6
I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x5 là 5.
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng B. Chỉ II và III đúng
C. Chỉ I và II đúng D. Cả ba đúng
C©u 8 :
Tìm số hạng chính giữa của khai triển ,với x>0
A. 56 B. 70 C. 70 và 56 D. 70.
C©u 9 :
Xét khai triển ( . Gọi , là hệ số của hạng tử thứ 2 và thứ 4. Tìm
m sao cho:
A. 7 B. 6 C. 1 D. 2
C©u Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:
10 : 1 16 120 560
Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:
A. 1 32 360 1680 B. 1 18 123 564
C. 1 17 137 697 D. 1 17 136 680
C©u
11 : Trong khai triễn hệ số của x3 là: gía trị n là:
A. 15 B. 12 C. 9 D. KQ khác
C©u Gía trị của tổng Bằng:
12 :
A. 255 B. 63 C. 127 D. 31
C©u Nếu thì:
13 :
x = 11 hay x =
A. x = 11 B. x = 10 C. D. x = 0
10
C©u Trong khai triển (x – 2)100=a0+a1x1+…+a100x100. Tổng hệ số: a0+a1+…+a100
14 :
A. -1 B. 1 C. 3 100
D. 2100
C©u Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x1+…+anxn; trong đó n và các hệ số thõa mãn hệ
15 :
thức a0+ . Tìm hệ số lớn nhất.
A. 1293600 B. 126720 C. 924 D. 792
C©u Trong khai triển (3x – y) , hệ số của số hạng chính giữa là:
2 10
16 :
A. -22400 B. -4000 C. -8960 D. -40000
C©u Cho . Vậy A =
17 :
A. 7n B. 5n C. 6n D. 4n
C©u Trong khai triển (x – 2)100=a0+a1x1+…+a100x100. Hệ số a97 là:
18 :
A. 1.293.600 B. -1.293.600 C. -297 D. (-2)98
C©u Trong khai triển (0,2 + 0,8)5, số hạng thứ tư là:
19 :
A. 0,2048 B. 0,0064 C. 0,0512 D. 0,4096
C©u Trong khai triển nhị thức (a + 2) (n ÎN). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:
n+6
20 :
A. 10 B. 17 C. 11 D. 12
C©u Tìm hệ số chứa x9 trong khai triển
21 : (1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x) +(1+x)15.
9 10 11 12 13 14
24 :
A. 11520 B. -11520 C. 256 D. 45
C©u
25 : Số hạng thứ 3 của khai triển không chứa x. Tìm x biết rằng số hạng này
28 :
A. B. C. D.
C©u Hệ số của x trong khai triễn (1+x) bằng:
5 12
29 :
A. 820 B. 210 C. 792 D. 220
C©u Trong khai triển (a – 2b) , hệ số của số hạng chứa a4.b4 là
8
30 :
A. 1120 B. 560 C. 140 D. 70
C©u Hệ số của x trong khai triển (2 - 3x) là :
7 15
31 :
A. . 27.37 B. C. . 28 D. - . 28.37
C©u .Bằng:
32 :
A. 2 n-2 B. 2 n-1 C. 22n-2 D. 22n - 1
C©u
33 : Cho khai triển . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba bằng .
A. 8 B. 10 C. 6 D. 5
C©u Trong bảng khai triển của nhị thức (x y ) , hệ số của x 8y 3 là:
11
34 :
8 3 7 8 3
A. C 11 B. C 11 C. C 10 C 10 D. C 11
C©u Tổng T = bằng:
35 :
A. T = 2n B. T = 4n C. T = 2n + 1 D. T = 2n - 1
C©u Nghiệm của phương trình là
36 :
A. x=5 B. x = 11 C. x = 11 và x = 5 D. x = 10 và x = 2
C©u Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y) bằng bao nhiêu
20
37 :
A. 77520 B. 1860480 C. A=6n D. 81920
C©u Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10 là :
38 :
A. 1, 45x, 120x2 B. 1, 4x, 4x2 C. 1, 20x, 180x2 D. 10, 45x, 120x2
C©u Tìm hệ số của x5 trong khai triển
39 : P(x) = (x+1)6 + (x+1)7 + ... + (x+1)12
A. 1711 B. 1287 C. 1716 D. 1715
C©u Trong khai triển (2a – b) , hệ số của số hạng thứ 3 bằng:
5
40 :
A. 80 B. -10 C. 10 D. -80