You are on page 1of 7

Moon.

vn THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

Học để khẳng định mình Bài thi: TOÁN- Đề thi số 5-Thầy Lê Văn Tuấn
LUYỆN ĐỀ THỰC CHIẾN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ID đề thi 04 
(Đề thi có 08 trang)

Họ, tên thí sinh:…………………………………………….


Số báo danh:………………………………………………..
Link đáp án chi tiết: https://moon.vn/de-thi/id/136371/1997
Link page: https://www.facebook.com/ThayLeVanTuan
Câu 1 [328882]: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  ;0 . C. 1;  . D.  1;0 .

Câu 2 [508131]: Cho số phức z  5  3i . Số phức liên hợp của z là


A. 5  3i . B. 5  3i . C. 5  3i D. 5i  3
Câu 3 [507457]: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :3x  2 y  z  2020  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P 

A. n2  3; 2;1 . B. n3  3;2;1 . C. n4  3; 2; 1 . D. n1  3;2; 1 .

Câu 4 [620692]: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng 3h là
1 1 4
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
3 2 3
Câu 5 [809916]: Phương trình log3  5x 1  2 có nghiệm là

8 9 11
A. 2 . B. . C. . D. .
5 5 5
Câu 6 [803797]: Lớp 12A9 có 20 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
một đôi song ca gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ?
2 2
A. A40 . B. 400 . C. 40 . D. C40 .
 Đề thi thực chiến số 2-Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 7 [142525]: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e  x là


x

1 1 x 1 2
A. e x  x 2  C. B. ex  x2  C. C. e  x  C. D. e x  1  C.
2 x 1 2
Câu 8 [512202]: Cho số phức z  3  i .Phần ảo của số phức 3z 1  2i bằng
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 9 [512858]: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .
Câu 10 [524000]: Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O , bán kính R. Biết SO  h.
Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A. 2 h2  R2 . B. h2  R2 . C. 2 h2  R2 . D. h2  R2 .
1  1
Câu 11 [148021]: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  ; 3  là
3x 1  

B. ln 1  3x   C. D. ln 3x 1  C.
1 1
A. ln 3x 1  C. C. ln 1  3x   C.
3 3
x 1 y  2 z 1
Câu 12 [513177]: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 3 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. P 1; 2;1 . B. M  1;2; 1 . C. Q  2; 3; 1 . D. N  2;3;1 .

Câu 13 [806811]: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a 2 bằng  


A. 2log2  2a  . B. 4log2  a  . C. 1  2log2  a  .
1
D. log2  2a  .
2
1 3 3
Câu 14 [520636]: Cho  f  x  dx  2,  f  x  dx  5 . Tính  2 f  x  dx.
1 1 1

A. 12 . B. 14 . C. 14 . D. 6 .
Câu 15 [890276]: Nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  1 là
2
 Khóa luyện đề__Đề số 22_Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

A. 1  x  3 . B. 1  x  3 . C. x  3 . D. 1  x  3 .
Câu 16 [522596]: Trong không gian Oxyz , cho I 1;2;3 . Phương trình mặt cầu  S  tâm I ,
tiếp xúc với Oxz  là

A.  x  1   y  2   z  3  3 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z  3  9 . D.  x  1   y  2   z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

Câu 17 [11338]: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng đường
cong như trong hình vẽ bên:
A. y  x3  x2  2. B.
y  x4  x2  2.

C. y  x4  x2  2. D. y  x3  x2  2.

2 2
Câu 18 [326642]: Cho hàm số f  x  liên tục trên và   f  x   2 x  dx  5. Tính  f  x  dx.
0 0

A. 1. B. 9. C. 9. D. 1.
Câu 19 [808438]: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 6; 3 . Mặt phẳng đi qua điểm
A và song song với mặt phẳng Oyz  có phương trình.

A. z  3 . B. y  6 . C. x  z  12 . D. x  2 .

Câu 20 [222306]: Cho cấp số cộng  un  có u3  3, u7  15 . Công sai d của cấp số cộng đã
cho bằng
A. 3 . B. 12 . C. 3 . D. 5 .
Câu 21 [203311]: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

 
Câu 22 [502140]: Mặt cầu  S  có diện tích bằng 100 cm2 thì có bán kính là

A. 5cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 5cm


 Đề thi thực chiến số 2-Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 23 [810121]: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2log2 b  3log2 a  2. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. 2b  3a  2 . B. b 2  4a3 . C. 2b  3a  4 . D. b2  a3  4 .
Câu 24 [601749]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P :2x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2;1 . Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và
vuông góc với  P  là

 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  :  y  2  t . B.  :  y  2  t . C.  :  y  2  t . D.  :  y  2  t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  1  t
   
Câu 25 [506113]: Cho hai số phức z1  2  5i , z2  3  4i . Phần ảo của số phức z1z2 bằng

A. 7i . B. 23i . C. 23 . D. 7.
Câu 26 [310243]: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi, biết
AA '  4a, AC  2a, BD  a. Thể tích V của khối lăng trụ là.

8
A. V  8a 3 . B. V  2a3 . C. V  a3. D. V  4a3 .
3
 3
Câu 27 [513061]: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x  3 trên đoạn 3;  là
 2
15
A. 15 . B. 5 . C. . D. 1 .
8
Câu 28 [807056]: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị  C  cắt trục Ox tại 3
điểm có hoành độ lần lượt là a, b, c  a  b  c  . Biết phần hình phẳng nằm phía trên trục ox
c
giới hạn bởi đồ thị  c  và có diện tích là S1  , dưới S2  2 (như vẽ). Tính I   f  x  dx .
3
5 a

7 13 13 7
A. I  . B. I   . C. I  . D. I   .
5 5 5 5

 
Câu 29 [809324]: Cho hàm số f  x   log2 x 2  2 có đạo hàm là
 Khóa luyện đề__Đề số 22_Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

1
A. f   x  
ln 2
. B. f   x   .
 
x  2 ln 2
2
x2  2

2x
D. f   x  
2x ln 2
C. f   x   . .
x2  2  
x  2 ln 2
2

Câu 30 [975580]: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ; 

x 5 x2
A. y  B. y  C. y   x  2  . D. y  x3  3x 1.
3
. .
x2 x 3
Câu 31 [613462]: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó theo a.
 a2  a2 3
A.  a 2 . B. . C. . D.  a2 3.
2 2
Câu 32 [518640]: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 x 2  3x  1
y là
x2  x
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 33 [203154]: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x2ex là

A.  ; 2 . B.  2;0 . C. 1;  . D.  ;1 .

Câu 34 [512907]: Cho z  x   x 1 i, x  . Có bao nhiêu giá trị thực của x thỏa mãn z 2 là
số thuần ảo?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 35 [203312]: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x4  2  m2  m  6 x2  m  1 có 3 điểm cực trị là

A. 4 . B. 5. C. 6. D. 3 .
9
 2
Câu 36 [805745]: Số hạng không chứa x trong khai triển f  x    x  2  , x  0 bằng
 x 
A. 5376 . B. 5376 . C. 672 . D. 672 .
Câu 37 [506541]: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC  2a , mặt bên  SBC  tạo với đáy
 ABCD một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

2 3a3 a3 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 2 .
3 2 3
 Đề thi thực chiến số 2-Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 38 [518246]: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A1; 10;5 , B  0;0;1.
Mặt phẳng  P  chứa A, B và song song với trục Oy có phương trình là

A. 2x  z  5  0 . B. 4x  z  1  0 . C. 4 x  y  z  1  0 . D. x  4z 1  0 .
Câu 39 [679681]: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x3  9 x2   m  8 x  m có 5 điểm cực trị?

A. 14. B. 15. C. vô số. D. 13.


Câu 40 [319901]: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết
A 2; 1; 3 , B  4; 0;1 , C  10; 5; 3 . Gọi I là chân đường phân giác trong của góc B . Viết
phương trình mặt cầu tâm I bán kính IB .

A. x2   y  3   z  3  29 . B.  x  3  y 2  z 2  2 .
2 2 2

C. x2   y  3  z 2  26 . D. x2  y 2   z  3  20 .
2 2

Câu 41 [228041]: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  2 z  8m2  2  0 (
m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn
z0  3  5?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 42 [226278]: Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  thỏa

mãn f  0  , hàm số f   x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số


1
2
 x x
2
g  x   f 1    nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 3  18

A.  0;3 . B. 3;6 .
C.  6;0 . D.  ; 6 .

Câu 43 [228042]: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng  0; và thỏa mãn
7
f  x2  3 
1
f 3x  1  x4  6x2  9x  14. Tính tích phân I   x. f   x  dx
x 4

14
A. 90. B. 186. C. . D. 126.
3
 Khóa luyện đề__Đề số 22_Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 44 [228043] : Xét các số phức z và w thỏa mãn z  2w  4 và 3z  w  5. Khi


5z  3w  i đạt giá trị nhỏ nhất, z  w  1 bằng

17 2 170
A. . B. 4. C. 2. D. .
7 7
Câu 45 [228044]: Cho hàm số y  x3  3x  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M có
hoành độ âm cắt  C  tại điểm thứ hai là N , tiếp tuyến tại N của  C  cắt  C  tại điểm thứ
hai là P. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng MN và đồ thị  C  bằng 108.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng NP và đồ thị  C  .

2187
A. 1728. B. 540. C. 1344. D. .
4
Câu 46 [907643]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a với a  20 để với mỗi giá trị của a có

đúng 2 số thực x thỏa mãn phương trình 1010   2  a 10 x  2log ax  log a a ? 
x

A. 20. B. 18. C. 14. D. 16.


a 3
Câu 47 [8809]: Cho hình chóp S.ABC có SA  , các cạnh còn lại cùng bằng a . Bán
2
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
a 13 a a 13 a 13
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 3 3 6
Câu 48 [227753]: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 và B  4; 5;4 và mặt phẳng
 P : 2x  3y  z 11  0 . Gọi M , N là hai điểm thuộc  P  sao cho MN  3 . Tọa độ điểm
N khi AM  BN đạt giá trị nhỏ nhất là
9 1 7
A. N 5; 1;4 . B. N  ;  ;  . C. N 3;1;2 . D. N  4;0;3 .
2 2 2
Câu 49 [512504]: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại C , tam giác SAB
vuông tại A , tam giác SAC cân tại S . Biết AB  2a , đường thẳng SB tạo với mặt phẳng
ABC góc 45 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 5 a3 10 a3 10
A. a3 5 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 50 [227810]: Có bao nhiêu số nguyên a  11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6 số
 
nguyên b  0;8 thỏa mãn log4 b2  12  log3  b  7  a  3  log5  a  19  0 ?

A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
-----HẾT-----

You might also like