You are on page 1of 4

MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022.

MÔN: HÓA HỌC LỚP 11.

I/ NỘI DUNG, HÌNH THỨC


- Nội dung kiến thức: Ankan, hidrocacbon không no, hidrocacbon thơm, ancol-phenol, andehit.
- Hình thức: Trắc nghiệm 70%, tự luận 30%.
II/ PHÂN BỐ CÂU HỎI TRONG ĐỀ KIỂM TRA (theo bảng trọng số)
Ankan Hidrocacbon Hidrocacbo Ancol Phenol Andehit Tổng hợp Tổng
không no. n thơm kiến thức.
LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT LT BT
TN 2 3 1 6 1 5 1 3 1 3 2 23 5

TL 1a 1b 2b
2a

III/ MA TRẬN CHI TIẾT (có ghi chuẩn KT-KN)


1. Trắc nghiệm 28 câu (7đ), Tự luận( 3đ)

Nội dung Mức độ nhận thức Tổng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1/Ankan - Nêu được định nghĩa - Viết được công thức cấu
hiđrocacbon no, ankan. tạo, gọi tên ankan có C4, C5.
- Nêu được công thức chung, - Viết PTHH chứng minh
các loại đồng phân, đặc điểm
tính chất của ankan.
cấu tạo phân tử và cách gọi
tên của ankan. -Xác định sản phẩm chính
-Nêu được tính chất hoá học trong phản ứng thế tỉ lệ mol
của ankan. 1:1 của propan.
- Nêu được các ứng dụng của
ankan.
Số câu 1 1 2TN
Điểm 0,25 0,25 0,5
2/ - Nêu định nghĩa hidrocacbon -Viết PTHH chứng minh
Hidroca không no, anken, ankađien, tính chất hóa học của
cbon ankin. anken, butađien và isopren,
không - Nêu đồng đẳng, công thức ankin.
no. chung, các loại đồng phân và -Xác định sản phẩm chính
cách gọi tên anken, ankin. trong phản ứng cộng của
-Nêu được tính chất hoá học propen.
của anken, ankadien, ankin. -Dựa vào phản ứng thế của
ankin với dd AgNO3 xác
định cấu tạo của ankin.
Số câu 2 1 3TN
Điểm 0,5 0,25 0,75
3/ - Nêu định nghĩa hidrocacbon
Hidroca thơm.
cbon -Nêu công thức chung, đặc
điểm cấu tạo, các loại đồng
thơm.
phân, danh pháp của ankyl
benzen C7, C8.
- Nêu tính chất hoá học của
benzen, ankylbenzen.
.- Nêu cấu tạo phân tử, tính
chất vật lí, tính chất hoá học
của stiren .
Số câu 1 1TN

Điểm 0,25 0,25

4/ Ancol - Định nghĩa, phân loại - Viết CTCT, đọc tên ancol - Xác định CTPT, CTCT -Bài toán hỗn hợp ancol
ancol. no, đơn chức no có 3C-5C. của ancol. tham gia nhiều phản
- Công thức chung, đặc điểm - Phân biệt ancol no đơn ứng khác nhau.
cấu tạo phân tử, đồng phân, - Viết PTHH chứng minh chức với glixerol. -Xác định chất dựa vào
danh pháp( gốc-chức và thay tính chất của ancol, - Tính khối lượng ancol tính chất hoặc dựa vào
thế) của ancol no, đơn chức, glixerol. tham gia và tạo thành hiện tượng thí nghiệm.
mạch hở. CTPT và CTCT của trong phản ứng.
glixerol. - Trình bày và giải thích
- Biết sự biến đổi tos, độ tan hiện tượng thí nghiệm ancol
trong nước của ancol .
với Na; glixerol với
- Nêu được các loại phản ứng
của ancol, glixerol . Cu(OH)2.
- Biết PTHH điều chế ancol
từ anken, từ tinh bột.
- Nêu được ứng dụng etanol.

Số câu 3 1a 2 1 1 7TN-TL1a
Điểm 0,75 0,5đ 0,5 0,25 0,25 2,25
5/Phenol - Biết định nghĩa phenol. - Viết các PTHH minh hoạ - Phân biệt dung dịch
-Biết tính chất vật lí : Trạng tính chất hoá học của phenol với ancol cụ thể
thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ phenol. bằng phương pháp hoá
nóng chảy, tính tan. - Trình bày và giải thích học.
- Nêu được tính chất hoá học hiện tượng thí nghiệm - Tính khối lượng phenol
của phenol: tác dụng với phenol với Na, NaOH và tham gia và tạo thành
natri, natri hiđroxit, nước Br2. trong phản ứng.
brom.
- Nêu được các ứng dụng của
phenol.
- Nêu được sự ảnh hưởng qua
lại của nhóm -OH và vòng
benzen trong phân tử phenol.

Số câu 3 2 1 6TN

Điểm 0,75 0,5 0,25 1,5

6/ - Nêu được đinh nghĩa, phân - Viết CTCT, đọc tên - Nhận biết andehit bằng - Bài toán hỗn hợp các
Andehit loại, danh pháp, đặc điểm cấu andehit no, đơn chức có C4- phản ứng đặc trưng. chất tham gia các phản
tạo của andehit. C5. - Tính khối lượng, nồng ứng khác nhau.
- Biết được andehit no đơn
độ andehit trong phản -Xác định chất dựa vào
chức có tính oxi hóa và tính - Viết PTHH chứng minh
khử. ứng, tính % chất trong tính chất hoặc dựa vào
tính chất của andehit. hỗn hợp. hiện tượng thí nghiệm
- Phương pháp điều chế
- Trình bày và giải thích
andehit từ ancol bậc I, từ
metan, từ axetilen. hiện tượng thí nghiệm
andehit với dd AgNO3/NH3;
với dd Br2.
Số câu 2 1b 1 2a 2b 1 4TN-
TL1b,2ab
Điểm 0,5 0,5đ 0,25 1,0đ 1,0đ 0,25 3,5
7/Tổng - Các phát biểu đúng sai về - Xác định chất trong - Xác định chất trong
hợp cấu tạo, đồng phân, điều chuỗi phản ứng. chuỗi phản ứng, hoặc
kiến chế, ứng dụng và tính chất dựa vào tính chất.
thức vật lí của ancol, phenol, - Các phát biểu đúng sai - Tính lượng chất trong
andehit. về tính chất hóa học của bài toán hỗn hợp các
hidrocacbon, ancol, nhiều loại chất tác
phenol, andehit. dụng với nhiều chất.
-Tính lượng chất trong hỗn
hợp chất tham gia phản
ứng.

Số câu 1 2 2 5TN
Điểm 0,25 0, 5 0,5 1,25
Tổ Số câu 12 1a,b 8 2a 2b
ng Điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 10,0đ
cộ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
ng

Lưu ý tự luận:

Câu 1( 1đ): Nêu định nghĩa của hai trong ba loại chất sau ancol, phenol, andehit. Cho ví dụ?

Câu 2( 2đ): Cho m gam hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức, mạch hở cụ thể + dd AgNO3/NH3 dư ⃗ a gam Ag.

a. Viết PTHH.

b. %m mỗi andehit.

You might also like