Professional Documents
Culture Documents
3.noi Dung TTNN 18DHKT01
3.noi Dung TTNN 18DHKT01
Mục đích thực tập tốt nghiệp là tiếp tục trang bị kiến thức cho sinh viên trước khi đi
vào thực tế lao động sản xuất. Tạo điều kiện cho sinh viên củng cố kiến thức đã học
thông qua thực tập (tham quan, sử dụng) trên hệ thống trang bị hoặc trang bị đang hoạt
động thực tế. Một nội dung khác hết sức quan trọng thực tập tốt nghiệp là quá trình tạo
điều kiện cho sinh viên tìm hiểu công tác tổ chức kỹ thuật phục vụ cho sản xuất (bao
gồm: Tổ chức kỹ thuật, bảo đảm kỹ thuật, bảo đảm khai thác…). Tóm lại thực tập tốt
nghiệp là cầu nối giữa đào tạo kiến thức ở trường và thực tế hoạt động xã hội. Thông qua
thực tập tốt nghiệp sinh viên có kiến thức thực tế ban đầu, giảm bớt khó khăn, bỡ ngỡ khi
bước vào cuộc sống hoạt động thực tế.
1. Đi sâu tìm hiều: Nguyên lý kỹ thuật, kết cấu kỹ thuật, tổ chức khai thác, tổ
chức bảo trì sửa chữa của một hệ thống tàu bay (các loại tàu bay cá nhân hoặc thương
mại) hoặc một loại thiết bị, phần mềm ứng dụng trong ngành kỹ thuật, kỹ thuật hàng
không.
2. Tìm hiểu công tác tổ chức bảo đảm kỹ thuật
Trong thực tế: Một hệ thống tàu bay hoặc một thiết bị trên tàu bay đều nhằm phục vụ
một nhiệm vụ nhất định. Muốn phát huy tác dụng, hiệu quả hệ thống hoặc trang bị bắt
buộc phải có công tác tổ chức bảo đảm kỹ thuật như: Tổ chức và biên chế nhân viên kỹ
thuật, chế độ khai thác kỹ thuật, chế độ bảo dưỡng, kiểm tra, sửa chữa…
TRƯỞNG KHOA
Danh sách các hệ thống trên tàu bay có thể tìm hiểu:
1. ATA 21 AIR CONDITIONING
2. ATA 22 AUTO FLIGHT
3. ATA 23 COMMUNICATION
4. ATA 24 ELECTRICAL POWER
5. ATA 26 FIRE PROTECTION
6. ATA 27.1 FLIGHT CONTROL GENERAL
7. ATA 27.2 PRIMARY FLIGHTS CONTROL
8. ATA 27.3 SECONDARY FLIGHT CONTROLS
9. ATA 28 FUEL
10. ATA 29 HYDRAULIC
11. ATA 30 ICE AND RAIN PROTECTION
12. ATA 31 A INSTRUMENTS
13. ATA 31 ELECTRONIC INSTRUMENTS DISPLAY SYSTEMS
14. ATA 32.1 LANDING GEAR
15. ATA 32.2 WHEEL AND BREAKS
16. ATA 34 NAVIGATION
17. ATA 35 OXYGEN
18. ATA 36 PNEUMATICS
19. ATA 38 WATER AND WATSE
20. ATA 45 CENTAL MAINTERNANCE SYSTEM
21. ATA 49 AULIXIARY POWER
22. ATA 51 STRUCTURES
23. ATA 52 DOORS
24. ATA 71 POWERPLANT GENERAL
25. ATA 73 ENGINE FUEL AND CONTROL
26. ATA 74 IGNITION AND STARING
27. ATA 75 ENGINE AIR
28. ATA 76 ENGINE CONTROLS
29. ATA 77 ENGINE INDICATING
30. ATA 78 THRUST REVERSER
31. ATA 79 LUBRICATION SYSTEM