Professional Documents
Culture Documents
NTLANPHUONG QTTB De-Cuong-M I
NTLANPHUONG QTTB De-Cuong-M I
1. THS. Nguyễn Thị Lan Phương phuongntl@vaa.edu.vn Khoa Kinh tế Hàng không
2.
3.
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần này nghiên cứu các kiến thức bản về tổng quan về trang thiết bị tại Cảng HK, sân bay:
công tác quản lý trang thiết bị tại CHK, SB; dự báo nhu cầu và hoạch định nhu cầu TTB; quản lý
trang thiết bị; quản lý chi phí và vòng đời TTB; quản lý nhân sự để khai thác TTB; quản trị DV
bảo dưỡng sửa chữa TTB.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, mức độ tự chủ và trách nhiệm:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
[1] [2] [3] [4]
Kiến thức về Cảng hàng không sân
G1 bay, vai trò, chức năng của TTB tại K8 4
CHK SB.
Biết cách quản lý TTB, quản lý
nhân dự và các dịch vụ bảo dưỡng
G2 S2, S6, S7, S8 4 ,4, 3, 2
sửa chữa TTB tại Cảng hàng
không.
Tính tự chủ, nghiên cứu độc lập,
G3 A1, A2, A3 3, 3, 3
làm việc nhóm và ra quyết định
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Học xong học phần này sinh viên có thể đạt được
Mục tiêu CĐR học Mô tả Trình độ
học phần phần chuẩn đầu ra năng lực
[1] [2] [3] [4]
CLO1 Kiến thức
Trình bày các khái niệm cơ bản về Trang thiết bị và 1, 2
CLO1.1 chức năng của nó tại các khu vực Cảng Hàng không,
sân bay.
G1 Tính toán số lượng, công suất và thời gian sử dụng 3, 4
CLO1.2
máy móc, trang thiết bị tại CHK, SB.
Vận dụng các kiến thức đã học vào công tác quản lý 4
CLO1.3
tài sản, bảo dưỡng TTB tại CHK, SB.
CLO2 Kỹ năng
Nắm vững những kiến thức cơ bản trên để áp dụng 1, 2
CLO2.1 cho các công tác quản lý khai thác tại các Cảng hàng
không.
Áp dụng quy trình, quy định khai thác của các TTB 3
G2
CLO2.2 sao cho đảm bao an toàn, an ninh trong hoạt động
khai thác tại Cảng hàng không.
Có khả năng phân tích được mối tác động qua lại 3
CLO 2.3
giữa các loại TTB tại Cảng hàng không
CLO3.1 Khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân 1
Khả năng làm việc nhóm hiệu quả trong điều kiện 2, 3
G3 CLO3.2
làm việc thay đổi
CLO 3.3 Khả năng tổ chức nhóm làm việc 4, 5
6. NỘI DUNG HỌC PHẦN
6.1. Phân bố thời gian tổng quát
Phân bố thời gian (tiết/giờ) [3]
Thí nghiệm/
Lý Thuyết thực hành/ thảo
luận
STT Tên chương /bài
[1] [2] Tự học Tổng
Trực Trực Trực Trực
tiếp tuyến tiếp tuyến
Ghi chú:
Trong điều kiện bình thường: số giờ dạy trực tuyến không vượt quá 30% tổng số
giờ quy định của học phần.
Trong điều kiện bất khả kháng (dịch bệnh, thiên tai,..): Giảng viên đề xuất
phương thức dạy học phù hợp.
6.2. Nội dung và kế hoạch giảng dạy chi tiết của học phần
Tuần
/
Buổi Phương thức
Nội dung CĐR học phần Phương pháp dạy và học
học đánh giá
(3
Tiết)
Hoạt động của GV:
CLO1.1, - Truyền đạt kiến thức
Chương 1: Khái quát về CLO1.2, - Đặt câu hỏi yêu cầu Tham gia
01 trang thiết bị Cảng hàng CLO1.3, sinh viên thảo luận thảo luận và
không
CLO 2.1, Hoạt động của SV: giải quyết
1.1 Trang thiết bị phục vụ mặt
đất CLO2.2 - Lắng nghe vấn đề
CLO2.3 - Tham gia thảo luận
- Trả lời các câu hỏi
Thành
Phương thức
phấn đánh Nội dung đánh giá Thời điểm Tỉ lệ (%) Chuẩn đầu ra
đánh giá
giá [1] [2] [4] học phần
[3]
[5]
1. Đánh
Suốt quá CLO1.2,
giá quá Chuyên cần Điểm danh 10
trình học CLO2.1
trình
2. Đánh Sinh viên thuyết trình theo đề tài Từ tuần thứ Thuyết trình 40 CLO1.2,
giá giữa mà giảng viên đưa ra liên quan 5 theo nhóm CLO1.3,
kỳ tới các nội dung đã học CLO2.2,
CLO2.3,
CLO3.1,
Thành
Phương thức
phấn đánh Nội dung đánh giá Thời điểm Tỉ lệ (%) Chuẩn đầu ra
đánh giá
giá [1] [2] [4] học phần
[3]
[5]
CLO3.2
3.Đánh Nội dung bao quát tất cả các CLO1.2,
giá cuối chương của học phần: CLO2.1,
kỳ - Chương 1: 15% câu hỏi CLO1.2,
- Chương 2: 15% câu hỏi Tự luận / CLO1.3,
Sau khi kết
- Chương 3: 15% câu hỏi tiểu luận CLO2.1,
thúc học 50
- Chương 4: 10% câu hỏi theo nội CLO2.2,
phần
- Chương 5: 10% câu hỏi dung đã học CLO2.3,
- Chương 6: 10% câu hỏi CLO3.1,
- Chương 7: 10% câu hỏi CLO3.2,
- Chương 8: 10% câu hỏi CLO3.3