You are on page 1of 167

CHƯƠNG 3 & 4

KHÁI NIỆM HỢP KIM


& GIẢN ĐỒ PHA

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Chương 3
3.1. KHÁI NIỆM VỀ HỢP KIM
3.1.1. Định nghĩa hợp kim
3.1.2. Đặc tính của hợp kim
3.1.3 Các khái niệm cơ bản về hệ hợp kim
3.2 CÁC PHA VÀ TÍNH CHẤT CÁC PHA TRONG HỢP KIM
3.2.1 Dung dịch rắn
3.2.2 Pha trung gian
3.2.3 Hỗ hợp cơ học
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
3.3.1 Khái niệm về giản đồ trạng thái
3.3.2 Giản đồ trạng thái 2 loại I

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Chương 3
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
3.3.2 Giản đồ trạng thái 2 loại II
3.3.3 Giản đồ trạng thái 2 loại III
3.3.4 Giản đồ trạng thái 2 loại IV

3.4. GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI SẮT – CACBON


3.4.1 Đặc điểm các nguyên (sắt - cacbon)
3.4.2 Tương tác giữa các bon và sắt
3.4.3 Dạng của dản đồ
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo giản đồ trạng thái Fe -C

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.1. KHÁI NIỆM VỀ HỢP KIM
3.1.1. Định nghĩa hợp kim
- Hợp kim là vật thể gồm nhiều nguyên tố mang tính
chất kim loại. Nguyên tố chủ yếu trong hợp kim
mang tính chất kim loại.
Thành phần nguyên tố hoá học trong hợp kim
thường được biểu thị bằng % trọng lượng, cũng có khi
biểu thị bằng % nguyên tử.

VD: Thép 40 có 0,4%C;


Thép 40X có 0,4%C và 1%Cr
Thép 80W18Cr4V có 0,8%C, 18%W, 4%Cr và 1%V
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.1. KHÁI VỀ HỢP KIM
3.1.2. Đặc tính của hợp kim
+ Cơ tính cao: - Độ bền, độ cứng, giới hạn chảy, đàn hồi của
hợp kim cao hơn hẳn so với kim loại nguyên chất, còn độ dẻo,
độ dai vẫn đủ cao.
+ Tính công nghệ phù hợp với chế tạo cơ khí như: tính
đúc, tính gia công cắt gọt, có thể hoá bền bằng nhiệt luyện v.v…
+ Chế tạo (luyện) hợp kim: dễ và kinh tế hơn nhiều so với
kim loại nguyên chất.
- Do luyện hợp kim không cần phải khử triệt để tạp chất,
mà chỉ cần khống chế chúng ở mức độ nào đó.

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.1. KHÁI VỀ HỢP KIM
3.1.3 Các khái niệm cơ bản về hệ hợp kim
a, Pha
- Pha là dạng vật chất có thành phần
đồng nhất, ở cùng một trạng thái và kiểu
mạng tinh thể.
Các pha ngăn cách nhau bằng bề
mặt phân chia.

b, Hệ
- Tập hợp các pha, có thể ở trạng thái
cân bằng hoặc không cân bằng (1): Cân bằng ổn định
+ Điều kiện: (2): Giả cân bằng
(3): Không cân bằng
- Mỗi pha trong đó phải đạt được giá trị
năng lượng tự do bé nhất.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.1. KHÁI VỀ HỢP KIM
c, Nguyên (cấu tử)
- Là những chất độc lập có thành phần hoá học không đổi
(có thể là nguyên tố hoá học hoặc hợp chất hoá học), chúng
tạo nên tất cả các pha của hệ.
Một vài ví dụ để làm rõ khái niệm này:
+ Một hệ gồm 2 pha là nước lỏng và nước đá (ở 00C), chỉ
có một nguyên tử là H2O.
+ Hợp kim Cu-Ni là một hệ gồm 2 nguyên (Cu, Ni) ở trạng
thái rắn hoặc lỏng chỉ có một pha vì chúng tạo ra dung dịch rắn
hoặc lỏng đồng nhất.

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2 CÁC PHA VÀ TÍNH CHẤT CÁC PHA TRONG HỢP KIM

Cấu trúc mạng tinh thể của hợp kim phức tạp hơn
kim loại nguyên chất.
- Nếu mạng tinh thể của hợp kim vẫn giữ nguyên
kiểu mạng của kim loại nguyên chất, nhưng làm biến
đổi thông số mạng và gây xô lệch thì dạng cấu tạo
này gọi là dung dịch rắn.

- Nếu mạng tinh thể của hợp kim khác hẳn với mạng
của các nguyên tố thành phần thì dạng cấu tạo này gọi
là hợp chất hoá học hay pha trung gian.

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.2 CÁC PHA VÀ TÍNH CHẤT CÁC PHA TRONG HỢP KIM
3.2.1 Dung dịch rắn
a, Khái niệm:
- Dung dịch rắn có nhiều điểm giống với dung
dịch lỏng, song điểm khác nhau cơ bản giữa chúng
là dung dịch rắn có cấu tạo tinh thể.
- Khi 2 nguyên tố hoà tan vào nhau ở trạng thái rắn,
một nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng gọi là dung môi,
còn nguyên tố kia phân bố đều vào mạng của nguyên tố
dung môi gọi là nguyên tố hoa tan.
- Ký hiệu của dung dịch rắn bằng các chữ , , ...
hoặc A(B): trong đó: A – dung môi, B – nguyên tố
hoà tan.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.1 Dung dịch rắn
b, Các đặc tính chung của dung dich rắn
- Có liên kết kim loại;
- Có kiểu mạng tinh thể của kim loại dung môi;
- Thành phần các nguyên tố có thể thay đổi trong
phạm vi nào đó mà vẫn không làm thay đổi kiểu mạng;
- Độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi còn
độ dẻo vẫn khá cao do vẫn giữ nguyên kiểu mạng của
kim loại dung môi, (Do mạng tinh thể bị xô lệch).
- Tuỳ theo vị trí phân bố của nguyên tố hoà tan
trong mạng tinh thể của dung môi, sẽ có hai loại dung
dịch rắn thay thế và xen kẽ.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.1 Dung dịch rắn
c, Dung dịch rắn thay thế
- Khi nguyên tử của nguyên tố hoà tan thế vào vị trí
nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo nên dung dịch
rắn thay thế.
Điều kiện: Dntht  Dntdm
- Tuy nhiên vẫn làm xô lệch mạng tăng độ bền, độ
cứng và giảm một chút độ dẻo dai so với dung môi.

- nguyên tử dung
môi
- nguyên tử hoà
tan
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.1 Dung dịch rắn
Theo độ hoà tan lại chia ra dung dich rắn (thay thế) hoà
tan vô hạn và hoà tan có hạn.
* Dung dịch rắn hoà tan vô hạn
- Khi nguyên tử hoà tan B có thể lần lượt thay thế các
vị trí của nguyên tử dung môi A một cách liên tục, ta
được dung dịch rắn hoà tan vô hạn.
A(B) A(B) B(A)

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.1 Dung dịch rắn
* Dung dịch rắn hoà tan vô hạn
Điều kiện cần để hai kim loại hòa tan vô hạn vào
nhau là:
1. Có cùng kiểu mạng;
2. Đường kính nguyên tử sai khác nhau ít (dưới
8% khi hoà tan vào Fe);
3. Các tính chất lý, hoá gần giống nhau nhất là
nhiệt độ nóng chảy;
4. Có cùng hoá trị.

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.1 Dung dịch rắn
* Dung dịch rắn hoà tan có hạn
- Khi nguyên tử hoà tan B chỉ có thể thay thế vị trí các nguyên tử
dung môi A đến một giới hạn nào đó (nếu hoà tan thêm sẽ có
kiểu mạng khác), ta được dung dịch rắn hoà tan có hạn.

- Chỉ cần không thoả mãn một trong 4 điều kiện trên sẽ tạo nên
dung dịch rắn hoà tan có hạn. Đây là trường hợp thường gặp.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.1 Dung dịch rắn
d, Dung dịch rắn xen kẽ
- Khi nguyên tử hoà tan xen kẽ vào giữa các nút
mạng của kim loaị dung môi (tức là xen kẽ vào giữa các
lỗ hổng của mạng) ta có dung dịch rắn xen kẽ.

- nguyên tử dung môi


- nguyên tử hoà tan

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.1 Dung dịch rắn
+ Đặc điểm:
- Các lỗ hổng của mạng có kích thước nhỏ so với nguyên tử
dung môi A;
- Nguyên tử hoà tan B hoà tan xen kẽ vào mạng của dung môi
A khi tỷ số đường kính của chúng thoả mãn hệ thức:
B
dB
 0,59
dA A
- Là loại dung dịch hoà tan có hạn;
- Thường được tạo thành bởi dung môi là
kim loại có đường kính nguyên tử lớn như:
Fe, Cr, W, Ti... và các nguyên tố hoà tan là
các á kim có đường kính nguyên tử nhỏ như
: C, N, H, B…
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.2 Pha Trung Gian
+ Đặc tính chung:
- Mạng tinh thể của pha trung gian thường phức tạp và khác
các nguyên tố tạo thành nó, nên tính dẻo kém;
- Có tính dòn, độ cứng cao và nhiệt độ nóng chảy khá cao;
- Thành phần cố định hoặc có thể thay đổi trong phạm vi hẹp.
Có thể biểu diễn được bằng công thức hoá học AmBn;
- Có thể ở nhiều dạng liên kết khác nhau: Liên kết kim loại,
ion, đồng hoá trị.
- Khác vời các hợp chất hóa học thông thường, các pha trung
gian không hoàn toàn tuân theo quy luật hóa trị → không có
thành phần hóa học chính xác theo công thức.
- Các pha trung gian thường gặp là: pha xen kẽ, pha điện tử,
phan Laves, đó là các pha có liên kết kim loại.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.2 Pha Trung Gian
a, Pha xen kẽ
- Là loại pha trung gian được tạo nên giữa kim loại
và á kim với các đặc tính sau đây:
+ Đường kính nguyên tử á kim (dA) bé hơn của kim
loại(dK) rất nhiều. Chúng cũng thoả mãn bất đẳng thức:

dA
 0,59
dK
+ Mạng tinh thể có dạng đơn giản như lục giác xếp
chặt, lập phương diện tâm, trong đó nguyên tử á kim
nằm xen kẽ lỗ hổng của mạng;
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.2 Pha Trung Gian
+ Thành phần hoá học có công thức đơn giản như:
KA, KA2,, K4A, KA4;

(Ví dụ như những loại cácbít đơn giản mà thường gặp


:WC, TiC, TaC)

+ Các kim loại có đường kính nguyên tử lớn như: Ti,


W, Mo, V, Nb, Zr, Ta và đôi khi cả Cr, Mn, Fe, thường kết
hợp với những á kim có đường kính nguyên tử như: C, N,
H, B, để tạo thành pha xen kẽ;

+ Tính chất điển hình là rất cứng và nhiệt độ chảy rất


cao.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.2 Pha Trung Gian
b, Pha điện tử (Pha Hum - Rôđêri)
- Là pha phức tạp tạo nên giữa 2 kim loại và có đặc
tính sau:
+ Về thành phần: Gồm 2 kim loại thuộc 2 nhóm sau:
Nhóm 1: Cu, Ag, Au (hoá trị 1) và Fe, Co, Ni, Pd, Pt
(nhóm kim loại chuyển tiếp).
Nhóm 2: Be, Mg, Zn , Cd, (hoá trị 2); Al(3), Si , Sn (4).
+ Có nồng độ điện tử (Số điện tử hoá trị/số nguyên
tử) bằng một trong các giá trị sau:
3 21 7
; ;
2 13 4
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.2 Pha Trung Gian
Mỗi giá trị này lại ứng với một kiểu mạng:
3
- Lập phương thể tâm (pha )
2
21
- Lập phương phức tạp (pha )
13
7
- Lục giác xếp chặt (pha )
4

+ Thành phần hoá học có thể thay đổi trong phạm vi


hẹp;
+ Ở nhiệt độ thấp có tính dòn cao.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.2 Pha Trung Gian
VD: Ở hệ Cu - Zn có các pha điện tử sau:

1.1  2.1 3
- CuZn – pha  
11 2

- Cu5Zn8 – pha 
1.5  2.8 21

58 13

- CuZn3 – pha 
1 .1  2 .3 7

1 3 4

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.2.2 Pha Trung Gian
c, Pha Laves

Pha tạo bởi hai nguyên tố A, B có tỷ lệ bán kính nguyên


tử rA/rB=1.2 (1.1-1.6) với công thức AB2 có kiểu mạng
A3: MgZn2, MgNi2 hay Al (MgCu2). Do giòn nên chỉ
được dùng trong hợp kim trung gian hoặc các pha hóa
bền

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
23
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.2.3 Hỗ hợp cơ học
Sau khi kết tinh, các hợp kim ở một trong hai dạng tổ chức sau:
- Có tổ chức một pha: pha dung dịch rắn hoặc pha trung
gian;
- Có tổ chức hai hay nhiều pha đó chính là hỗn hợp cơ học.

Khái niệm
- Hỗn hợp cơ học gồm hai hay nhiều pha hỗn hợp với nhau
chứ không hoà tan vào nhau.
Ví dụ:
Hỗn hợp cơ học của hai dung dịch rắn; của dung dịch rắn và
pha trung gian...
+ Hai dạng điển hình của hỗn hợp cơ học là cùng tinh và
cùng tích.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN

3.3.1 Khái niệm về giản đồ trạng thái


a, Định nghĩa
- Giản đồ trạng thái là giản đồ biểu thị sự biến đổi tổ
chức pha theo nhiệt độ và thành phần hoá học của hệ ở
trạng thái cân bằng.
Giản đồ trạng thái được xây dựng trong điều kiện
nung nóng và làm nguội vô cùng chậm tức là ở trạng
thái cân bằng.

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3.1 Khái Niệm về Giản Đồ Trạng Thái
b, Công dụng của giản đồ trạng thái
Từ giản đồ trạng thái có thể biết được:
- Nhiệt độ chảy, nhiệt độ chuyển biến pha của hợp kim với thành
phần đã cho khi nung nóng và làm nguội.
 Xác định dễ dàng các chế độ nhiệt khi nấu luyện (để đúc), khi
gia công áp lực và nhiệt luyện;
- Trạng thái pha (gồm những pha nào, thành phần của mỗi pha
và tỷ lệ giữa những pha đó) của hệ hợp kim ở các nhiệt độ và thành
phần khác nhau.
 Dự đoán được tính chất của hợp kim đã cho để sử dụng vào mục
đích khác nhau.
Các chỉ dẫn trên giản đồ trạng thái vẫn là cơ sở cho các suy luận,
giải thích.
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.3.1 Khái Niệm về Giản Đồ Trạng Thái
c, Cấu tạo của giản đồ trạng thái hai nguyên
- Đối với kim loại nguyên chất
Giản đồ pha của Fe
(Giản đồ một nguyên) Cooling curve for pure iron

BCC

FCC

BCC
HCMUT
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3.1 Khái Niệm về Giản Đồ Trạng Thái
- Đối với hệ hợp kim 2 nguyên

+ Mỗi điểm trên giản đồ biểu thị một hợp kim có thành phần
nhất định, hai đầu mút ứng với hai nguyên chất (100%A + 0%B và
100%B + 0%A).
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.3.1 Khái Niệm về Giản Đồ Trạng Thái
+ Đường thẳng bất kỳ
trên giản đồ ứng với sự
biến đổi nhiệt độ của một
hợp kim .
Ví dụ đường thẳng vẽ trên
giản đồ ứng với hợp kim
80%B + 20%A.

+ Khoảng diện tích giữa 2 trục tung được các đường phân chia
thành từng vùng có trạng thái pha giống nhau và được gọi là vùng
tổ chức.
+ Hợp kim có trục toạ độ rơi vào vùng nào đó sẽ có trạng thái
tương ứng và tổ chức tại vùng đó.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3.1 Khái Niệm về Giản Đồ Trạng Thái

HK

+ Tỉ lệ (về số lượng) giữa các pha hoặc tổ chức được xác định
theo quy tắc đòn bẩy:

Lượng pha trái Độ dài đoạn thẳng bên phải (đòn bên phải)
=
Lượng pha phải Độ dài đoạn thẳng bên trái (đòn bên trái)
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3.1 Khái Niệm về Giản Đồ Trạng Thái

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.3.1 Khái Niệm về Giản Đồ Trạng Thái

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.3.1 Khái Niệm về Giản Đồ Trạng Thái
d, Xác định mối quan hệ số pha P, số cấu tử C và bậc tự do, áp
dụng quy tắc pha của Gibbs:

F = C- P + 2 khi áp suất = 1 at thì F = C – P + 1


+ Khi F = 0 → hệ bất biến, khi đó P = C +1 (số pha = số cấu tử + 1).
Ví dụ: Kim loại nguyên chất (C = 1) khi nóng chảy: F = 1- 2 + 1 = 0 →
kim loại nguyên chất kết tinh hay nóng chảy ở nhiệt độ không đổi.
+ Khi F = 1. Ví dụ khi kết tinh hợp kim 2 nguyên (F = 2 – 2 + 1 = 1) → Kết
tinh hay nóng chảy trong một khoảng nhiệt độ hoặc %.
+ Khi F = 2 → Hệ cùng lúc có thể thay đổi cả hai yếu tố nhiệt độ và thành
phần.
+ Số bậc tự do F không thể có giá trị âm.
+ Số pha nhiều nhất của hệ ở trạng thái cân bằng là: Pmax = C+ 1
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.3.1 Khái Niệm về Giản Đồ Trạng Thái
+ Trong hệ 1 cấu tử Pmax = 2
+ Trong hệ 2 cấu tử Pmax = 3
+ Trong hệ 3 cấu tử Pmax = 4
- Quy tắc đòn bảy:
Định nghĩa: Là quy tắc cho phép xác định tỷ lệ của các pha, các tổ
chức trên GĐP
Biểu thức: FA.XA= FBXB
trong vùng 2 pha: điểm
khảo sát càng gần pha
nào thì tỷ lệ pha ấy càng
lớn

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
3.3.2 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại I
- Giản đồ trạng thái hai nguyên A và B, hoàn toàn hoà tan vào
nhau ở trạng thái lỏng, không hoà tan vào nhau ở trạng thái rắn
và không tạo thành pha trung gian.
a, Một số khái niệm
- Đường lỏng - đường AEB: là
đường mà khi nguội đến đó, hợp
kim lỏng sẽ bắt đầu kết tinh;
- Đường đặc - đường CED: là
đường mà khi làm nguội đến đó
hợp kim lỏng sẽ kết thúc kết tinh,
nghĩa là dưới đường đặc sẽ
không còn pha lỏng nữa;
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
- Khu vực nằm trên đường lỏng, hợp kim hoàn toàn ở trạng
thái lỏng (L);
- Khu vực nằm giữa đường lỏng và đường đặc sẽ gồm hai pha
lỏng và pha rắn đã được kết tinh;

Ví dụ:
- Khu vực AEC - ( L + A).
- Khu vực BED - ( L +B).

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN

VD: Xét sự kết tinh của hợp kim: 60%Sb + 40%Pb

+ Phía trên điểm 1 hợp kim?


+ Phía dưới điểm 2 hợp kim?
+ Trong khoảng 12 hợp kim?

 Tại 1 là điểm bắt đầu kết tinh hay kết thúc nóng chảy và tại 2
là điểm bắt đầu nóng chảy hay kết thúc kết tinh.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
- Điểm E gọi là điểm cùng tinh. Pha lỏng có thành phần ứng với
điểm E có tính chất đặc biệt là tại nhiệt độ này pha lỏng kết tinh ra
đồng thời cả hai pha rắn (A +B) và được gọi là hỗn hợp cơ học
cùng tinh.

Quy ước như sau:


- Hợp kim có thành phần ở chính
điểm E gọi là hợp kim cùng tinh;
- Hợp kim có thành phần ở bên
trái điểm E gọi là hợp kim trước
cùng tinh và hợp kim có thành
phần ở bên phải điểm E gọi là hợp
kim sau cùng tinh.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
3.3.3 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại II
- Giản đồ trạng thái hai nguyên A và B hoà tan hoàn toàn vào
nhau ở trạng thái lỏng cũng như trạng thái rắn, không tạo thành
pha trung gian.
m B
Đường lỏng- AmB
Đường đặc - AnB A n

- Vùng giữa hai đường lỏng và đặc


gọi là khoảng đông vùng này gồm
hai pha là pha lỏng và dung dịch rắn
: ( L + ) .
-  là dung dịch rắn hoà tan vô hạn của A(B) hoặc B(A).
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3.3 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại II
- Trong thực tế hệ hợp kim Cu – Ni, Al203 – Cr203có kiểu giản
đồ này

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3.3 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại II
- Xét sự kết tinh của hệ hợp kim 65%Cu – 35%Ni
+ Tại điểm 1 – 13000C tồn tại pha lỏng
+ Tại điểm 2 – 12700C,
2’’ – dung dịch rắn (49%Ni)
+ Tại điểm 3 – 12500C, gồm:
- Hợp kim: 3 – 35%Ni;
- Pha lỏng: 3’ – 30%Ni;
- Dung dịch rắn: 3’’ – 43%Ni.

60

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3.3 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại II
- Tỉ lệ giữa các pha tại 12500C:
L 3' 33' '

α 3'' 33'

43 - 35  8
35 - 30  5
33' ' 43  35 8
 L 3'     61,5% 60

3'3' ' 43  30  13


33' 35  30  5
 α 3'     38,5%
3'3' ' 43  30  13
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
3.3.4 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại III

+ Đường lỏng AEB


+ Đườmg đặc ACEDB.
+ CED - Đường cùng tinh.

E
Điển hình là hệ hợp
kim chì - thiếc (Pb-Sn)

- Giản đồ trạng thái hai nguyên A và B hào tan vô hạn vào


nhau ở trạng thái lỏng, hoà tan có hạn vao nhau ở trạng thái rắn,
không tạo thành pha trung gian .
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
- : là dung dịch rắn hoà tan có hạn A(B). Sự hoà tan có hạn thể
hiện ở đường CF choãi về phía trái chứng tỏ nhiệt độ càng thấp độ
hoà tan càng giảm;
- : là dung dịch rắn hoà tan có hạn B(A) - Sự hoà tan có hạn thể
hiện ở đường DG choãi về bên phải, chứng tỏ nhiệt độ thấp thì độ
hoà tan giảm.

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
- Giản đồ loại III này là do hai giản đồ loại I và loại II ghép lại, chỉ
khác ở chỗ hoà tan có hạn. Có thể phân tích như sau:
+ Các hợp kim nằm ở phía trái điểm F và ở phía phải điểm G có
quy luật kết tinh giống giản đồ loại II;

+ Các hợp kim có thành phần


nằm trong khoảng C’D’ có quy
luật kết tinh giống như giản đồ
loại I; E
+ Các hợp kim có thành phần
nằm trong khoảng FC’ và D’G
có quy luật kết tinh hơi khác;

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3.3 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại III
- Xét sự kết tinh của hệ hợp kim 60%Pb – 40%Sn

+ Tại điểm 1 – 3000C tồn tại pha lỏng


+ Tại điểm 2 – 2450C,
2’ – dung dịch rắn (13,3%Sn)
+ Tại điểm 3 – 2000C, chứa:
- Dung dịch rắn: a’ – 18,5%Sn; L+
- Pha lỏng: a’’ – 57%Sn.

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3.3 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại III
- Tỉ lệ giữa các pha tại 2000C:

α a'

57 - 40 

17
L a'' 40 - 18,5  21,5 L+

3a' ' 17
 α a'    44,16%
a' a' ' 38,5

3a' 21,5
 L a''    55,84%
a' a' ' 38,5

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
3.3.5 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại IV
- Giản đồ trạng thái hai nguyên A và B không hoà tan vào
nhau ở trang thái rắn nhưng tạo nên pha trung gian ổn định

- Pha trung gian có công


thức tổng quát là AmBn
(viết tắt là H) được biểu
thị bằng đường thẳng
đứng, còn điểm H là
điểm chảy của nó.

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
3.3.5 Giản đồ trạng thái hai nguyên loại IV

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
BÀI TẬP
Ví dụ 1: Xét hợp kim 40%Si-60% Al% (% khối lượng) tại 700oC
trên giản đồ
1. Xác định % khối lượng pha
lỏng L và pha rắn β (gần
đúng)
a) 25% L và 75% β
b) 20% L và 80% β
c) 75% L và 25% β
d) 80% L và 20% β
Giải:

%L = MB/ABx100% =
60/80x100% =75%

%β= MA/ABx100%=
20/80x100% = 25%
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập
2. Xác định thành phần pha
lỏng của trường hợp trên
a) 20% Si và 80% Al
b) 25% Si và 75% Al
c) 80% Si và 20% Al
d) 75% Si và 25 Al

Giải:
Từ điểm A hạ đường thẳng
vuông góc với trục hoành.
Thành phần pha lỏng L là 20%
Si và 80%-Al

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập

3. Xác định khối lượng tổ


chức cùng tinh:
a) 12.6%
b) 31.4%
c) 68.6%
d) 88.8%

Giải:
Tại điểm N tách ra lỏng (tổ chức
cùng tinh tại điểm I) và rắn β
(điểm J) % khối lượng của tổ chức
cùng tinh tại điểm I:
% LE = (99.83-40)/(99.83-12.6) =
68.6%

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập

4. Xác định bậc tự do của hợp


kim trên tại 700oC
a) -1
b) 0
c) 1
d) 2
Giải:
C: số cấu tử 2 (Chỉ có Si và Al)
P: Số pha = 2 (Lỏng L + rắn β)
F=2–2+1=1

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập
5. Phản ứng cùng tinh trên giản đồ ở 577oC là
a) L12,6%Si → α1,65Si + β99,83%Si
b) L12,6%Si → (α1,65%Si + β99,83%Si)
c) L12,6%Si → [α1.65Si + β99.83Si]
d) L12,6%Si → (α40%Si + β60%Si)

6. Bản chất pha α


a) Dung dịch rắn xen kẽ 577oC
b) Dung dịch rắn thay thế
c) Pha trung gian
d) Pha liên kết kim loại

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập
Ví dụ 2: Cho giản đồ pha hệ Sn – Pb như sau

7. Xét hợp kim 46% Sn-


54%Pb. Ở 44oC hệ tồn tại
ở dạng pha:

a) L + α
b) L
c) α + β
d) L+ β

Giải:
Điểm A: α + β

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập
8. Xét hợp kim 77%Sn-23%Pb. Ở 190oC hệ tồn
tại ở dạng pha:

a) L + α
b) L
c) α + β
d) L + β

Giải:

Điểm B: L + β

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập
9. Xét hợp kim 25% Sn –
75% Pb. Ở 200oC dạng
pha tồn tại và thành phần
a) α = 17% Sn- 83 % Pb; L = 55.7
% Sn – 44,3 % Pb
b) L = 25 % Sn - 75 % Pb; α = 25 C(25%, 200oC)

% Sn - 75 % Pb
c) α = 17 % Sn - 83 % Pb; β = 55.7
% Sn – 44,3 % Pb
d) α = 18,3 % Sn – 81,7 % Pb; β =
97,8 % Sn – 2,2 % Pb
Giải:
Điểm C: L + α, với α= 17 % Sn;
L = 55.7 % Sn

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập
10. Xét hợp kim 40% Sn-
60% Pb. Ở 150oC tỷ lệ khối
lượng các pha sẽ là:

a) 66% α + 34 %β
b) 34 % α + 66%β
c) 10% α + 90%β
d) 2% α + 98%β

Giải:
Tại điểm D:
Tỷ lệ khối lượng các pha sẽ
là: %α = (98-40)/(98-10)
= 66%; %β = 34 %

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập
11. Hợp kim tạo thành từ 1.25 kg
Sn và 14 kg Pb ở 200oC sẽ có các
pha và thành phần:
a) L = 17% Sn - 83% Pb; L = 55.7%
Sn – 44.3% % Pb
b) L = 25%Sn -75% Pb; α = 25% Sn
- 75 % Pb
c) α = 17% Sn - 83% Pb; β = 55.7%
Sn – 44.3% Pb
d) α với Cα = 8.2% Sn và 91.8 Pb
Giải:
% Sn = 1.25/[1.25 +14] = 8.2%
% Pb = 100-8.2 = 91.8%
Điểm E 100% α
với Cα = 8.2% Sn và 91.8 Pb
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Bài tập
12. Xét hợp kim 15% Sn-85%
Pb. Ở 100oC dạng pha tồn
tại và thành phần của nó là:
a) α = 17% Sn - 83 % Pb; L =
55.7 % Sn – 44,3 % Pb
b) L = 25 % Sn - 75 % Pb; α =
25 % Sn - 75 % Pb
c) α = 5 % Sn - 95 % Pb; β =
98 % Sn – 2 % Pb
d) α = 18,3 % Sn – 81,7 % Pb; β
= 97,8 % Sn – 2,2 % Pb
Giải:
Điểm F: α và β, α = 5 % Sn; β
= 98 % Sn

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Các đặc trưng cơ tính thông thường

CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ TÍNH THÔNG THƯỜNG


* Độ bền (tĩnh)
- Định nghĩa: Độ bền là khả năng vật liệu chịu tải trọng cơ học tĩnh
mà không bị phá hủy
+ Độ bền kéo
+ Độ bền nén
+ Độ bền uốn
+ Độ bền xoắn
- Phương pháp xác định độ bền, ký hiệu, đơn vị
+ Phương pháp xác định độ bền kéo: Mẫu thử kim loại theo TCVN
1960-76, sau đó đặt vào máy thử và tác dụng lục đến khi mẫu kim
loại bị đứt.
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
61
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Các đặc trưng cơ tính thông thường

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Các đặc trưng cơ tính thông thường

Máy kiểm tra độ bền kéo nén vạn năng


Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Important mechanical properties
Strength, ductility, stiffness.
(Hooke’s law)
Yield point
Proportional
(linear) change

Modulus of
resilience

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology 64
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Tensile Testing and the Stress Strain Diagram
Các đặc trưng cơ tính thông thường

PK: Lực thử kéo;


∆l: Độ giãn dài mẫu (chiều
dài bị giãn so với chiều
dài ban đầu);
Pđh: Tải trọng (lực) kéo lớn
nhất ứng với giai đoạn
đàn hồi của mẫu;
Pc : Là tải trọng (lực) kéo nhỏ
nhất ứng với giai đoạn
gây ra biến dạng dẻo của
mẫu;
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Các đặc trưng cơ tính thông thường
 Giới hạn đàn hồi: là ứng suất lớn nhất tác dụng lên mẫu mà khi bỏ lực tác
dụng mẫu không thay đổi hình dạng kích thước (đúng ra cho phép biến
dạng dư 0.01-0.05% chiều dài ban đầu). Ký hiệu σđh:
σđh = Pđh/So
 Giới hạn chảy: là ứng suất mà từ đó kim loại bị chảy (ứng suất nhỏ nhất
bắt đầu gây nên biến dạng dẻo). Ký hiệu σc:
σc = Pc/So
Vì khó xác định Pc nên thường dùng giới hạn chảy quy ước ký hiệu σ0.2 (ứng
vời ∆l = 0.2) là ừng suất dưới tác dụng của nó sau khi bỏ lực thử kéo mẫu bị
biến dạng dư 0.2% so với chiều dài ban đầu.
 Giới hạn bền: Là ứng suất lớn nhất mà mẫu chịu đựng được trước khi bị
phá hủy. Ký hiệu σb:
σb = Po/So
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Các đặc trưng cơ tính thông thường
 Độ dẻo
- Định nghĩa: Độ dẻo là khả năng vật liệu thay đổi hình dáng kích thước mà
không bị phá hủy khi chịu lực tác dụng bên ngoài.
- Phương pháp xác định độ dẻo, ký hiệu và đơn vị
- Độ giãn dài tương đối khi kéo đứt: Là khả năng vật liệu thay đổi chiều dài
sau khi bị kéo đứt. Ký hiệu δ:
l1 -lo
δ= x100%
lo
Trong đó lo, l1 là chiều dài ban đầu và chiều dài sau khi kéo đứt của mẫu.
- Độ thắt tiết diện tương đối: Là khả năng vật liệu thay đổi tiết diện khi mẫu
bị kéo đứt. Ký hiệu ψ:
S1 - So
ψ= x100%
So
Trong đó So, S1 là tiết diện mặt cắt ngang ban đầu và tiết diện mặt cắt ngang
sau khi kéo đứt của mẫu.
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Các đặc trưng cơ tính thông thường
 Độ dai va đập
- Định nghĩa: Là khả năng vật liệu chịu tải trọng va đập mà không bị phá
hủy.
- Phương pháp xác định, ký hiệu, đơn vị:
- Thường được thực hiện trên máy thử va đập bằng lực đập của búa trên
máy với độ cao h để phá hủy mẫu kim loại. Ký hiệu ak

ak = Ak/S (kG.m/cm2)
Trong đó: Ak = P(H-h) là công phá hủy mẫu (kGm); mặt cắt ngang S (cm2)
hình chữ nhật qua rãnh khía 10x8 mm.
P trọng lượng của búa (kg);
H, h chiều cao của búa trước và sau khi thử va đập (m);
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Các đặc trung cơ tính thông thường
Mẫu và máy thử va đập

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Mẫu và máy thử va đập

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
71
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Mẫu và máy thử va đập
 Có hai loại mẫu được sử dụng để xác định độ dai va đập:
Mẫu Charpy có kích thước 10x10x55mm, khi thử phải ngàm hai đầu trên
máy.
Mẫu Izod có kích thước 10x10x75 mm, xẻ rãnh chữ V sâu 2 mm cách một
đầu 28mm và ngàm tại đầu này trên máy

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
72
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Mẫu và máy thử va đập

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
73
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI SẮT - CACBON

3.4.1. Đặc điểm các nguyên (Sắt - Cacbon)


a, Sắt (Fe)
+ Đặc điểm:
- Sắt là nguyên tố kim loại thuộc
nhóm VIII của hệ thống tuần
hoàn, nó thuộc nhóm kim loại
chuyển tiếp;
- Rất khó luyện ra sắt nguyên chất tuyệt đối. Sắt
nguyên chất kỹ thuật chứa khoảng 99,3  99,9% và
0,1  0,7% tạp chất;
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.1 Đặc điểm các nguyên (Sắt - Cacbon)
- Về cơ tính sắt là kim loại dẻo dai song kém bền, các chỉ tiêu
về cơ tính như sau:
Giới hạn bền kéo: b = 250 N/mm2;
Giới hạn chảy:  0,2 = 120 N/mm2;
Độ dãn dài tương đối:  = 50%;
Độ co thắt tương đối:  = 85%;
Độ dai va đập: ak = 3000 KJ/m2;
Độ cứng HB = 80.
- Sắt là kim loại có tính thù hình gồm:
+ Mạng lập phương thể tâm: tồn tại ở 9110C – Fe và 13920C 
15390C – Fe);
+ Mạng lập phương diện tâm: tồn tại ở 9910C  3920C – Fe
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.1 Đặc điểm các nguyên (sắt - cacbon)
b, Cacbon
Cacbon là nguyên tố á kim thuộc
nhóm IV của hệ thống tuần hoàn. Nó
tồn tại dưới các dạng sau:
- Vô định hình như than gỗ, than
đá; Carbon amorphous
- Kim cương với kiểu mạng kim
cương rất cứng. Đó là dạng thù hình
không ổn định. Ở nhiệt độ và áp suất
cao kim cương trở lên ổn định,
- Graphit với kiểu mạng lục giác
xếp theo lớp. Khoảng cách giữa các
lớp khá xa nên lực liên kết giữa
chúng yếu và rất dễ tách lớp. Graphit
rất mềm. Diamond Graphite
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.2 Tương tác giữa Cacbon và sắt
a, Tạo thành dung dịch rắn của Cacbon trong sắt

rc = 0,077nm  rFe = 0,124 nm


 Có thể hoà tan vào mạng tinh thể
của sắt dưới dạng xen kẽ, song hai
kiểu mạng tinh thể của sắt có khả
năng hoà tan rất khác nhau.

+ Mạng lập phương thể tâm – Fe ,Fe


Số lỗ hổng nhiều nhưng rlh  rc tuy nhiên Cacbon vẫn hoà tan
vào Fe (tại biên giới hạt và sô lệch mạng)
Thực tế ở 7270C Cacbon hoà tan được 0,02% và ở 14990C
Cacbon hoà tan được 0,1% vào Fe.
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.2 Tương tác giữa các bon và sắt

+ Mạng lập phương diện tâm – Fe


Số lỗ hổng ít nhưng rlh  rc  nguyên tử Cacbon chui
vao lỗ hổng dễ dàng và gây sô lệch mạng.
Thực tế ở 7270C lượng Cacbon có thể hoà tan tới
0,8% trong Fe.

 Như vậy kiểu mạng lập phương diện tâm có khả


năng hoà tan lượng Cacbon nhiều hơn kiểu mạng
lập phương thể tâm.

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.2 Tương tác giữa các bon và sắt
Tương tác giữa Fe và C

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.2 Tương tác giữa các bon và sắt
b, Tạo thành cácbít sắt
+ Fe3C - 6,67% C;
+ Fe2C - 9,67%;
+ FeC - 16,67%.
Thực tế các hợp kim Fe - C chỉ dùng với lượng Cacbon không
vượt quá 5%, nên chỉ gặp hợp chất hoá học của Fe3C – Xêmentit:
+ Là loại pha xen kẽ có kiểu mạng phức tạp, nhiệt độ chảy
khoảng 16000C rất cứng và dòn;
+ Là pha không ổn định ở nhiệt độ cao nó phân tách thành sắt
và graphit.
c, Tạo thành hỗn hợp cơ học
Hỗn hợp cơ học của hệ hợp kim Fe - C gồm cùng tinh và
cùng tích. Là hỗn hợp cơ học của dung dịch rắn và Xêmentit
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
Giản đồ trạng thái Fe - C là hai nguyên Fe và C.

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
a, Giản đồ pha Fe – Fe3C

- ABCD là đường lỏng;


- AHJECF là đường đặc;
- ECF là đường cùng tinh
C là điểm cùng tinh;
- PSK là đường cùng tích
S là điểm cùng tích.
- ES - Giới hạn hoà tan
Carbon trong Fe
0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
A - 15390C – 0%C
B - 14990C – 0,5%C
C - 11470C – 4,3%C
D - 16000C – 6,67%C
E - 11470C – 2,14%C
F - 11470C – 6,67 %C
G - 9110C – 0%C
H - 14990C – 0,1%C
J - 14990C – 0,16%C
K - 7270C – 6,67%C
L - 00C – 6,67%C
N - 13920C – 0%C
P - 7270C – 0,02%C 0,8
Q - 00C – 0,006%C
S - 7270C – 0,8%C
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
b, Các chuyển biến khi làm nguội chậm

- Chuyển biến bao tinh: (14990C)


H + LB  j
hay 0,1 + L0,5  0,16
- Chuyển biến cùng tinh: (11470C)
LC  (E + Fe3CF)
hay L4,3  (2,14 + Fe3C6,67)

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ

- Chuyển biến cùng tích: (7270C)


S  [P + Fe3CK]
hay 0,8  [0,02 + Fe3C6,67]
- Sự tiết pha Fe3C dư khỏi dung
dịch rắn của C – Fe trong các
dung dịch:
+Trong Fe theo đường ES;
+ trong Fe theo đường PQ.
0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
c, Tổ chức một pha
* Xêmentit (Xe - Fe3C)
- Là pha xen kẽ có kiểu mạng phức tạp với 6,67%C;
- Độ cứng của Xe cao (khoảng 800 HB) rất cứng và
dòn;
- Xe được phân thành ba loại:
+ XeI;
+ XeII;
+ XeIII.

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ

+ Xêmentit thứ nhất (XeI)


được tạo thành từ dung
dịch lỏng theo đường DC
từ 16000C  11470C với
tinh thể thớ to.

- XeI chỉ được tạo thành khi


%C > 4,3%.

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
+ Xêmentit thứ hai (XeII) được tạo thành từ dung dịch rắn
Austenit theo đường ES trong khoảng nhiệt độ từ 114707270C,
khi độ hoà tan của Cacbon trong Fe giảm từ 2,14%  0,8%:

- XeII chỉ được tạo thành khi


%C > 0,8%;
- XeII thường có dạng mạng
lưới bao quanh hạt Peclit làm
giảm mạnh độ dẻo, độ dai.

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
+ Xêmentit thứ ba (XeIII) cũng được tạo thành từ dung dịch rắn
Peclit theo đường PQ, ở nhiệt độ < 7270C, Khi độ hoà tan của
Cacbon trong Peclit giảm từ 0,02  0,006%.

- XeIII được tạo thành rất ít


với lượng nhỏ nên có thể bỏ
qua.

 +XeIII

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
* Ferit ( - Fe)
- Là dung dịch rắn xen kẽ của Cacbon trong Fe có mạng lập phương
thể tâm trên giản đồ trạng thái Ferit có ở vùng GPQ. Độ hoà tan của
Cacbon trong Fe rất nhỏ: ở 7270C là 0,02%, còn ở 00C là 0,006%:

- Có thể coi Ferit là sắt nguyên chất;


- Ferit là pha dẻo và dai.

 +XeIII

0,8
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
* Austenit ( - Fe):
- Là dung dịch rắn xen kẽ của
Cacbon trong Fe, có dạng lập
phương diện tâm. Độ hoà tan của
Cacbon trong Fe ở 11470C là
2,14% và ở 7270C là 0,8%.

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ

+ Austenit là pha dẻo dai song


nó chỉ tồn tại ở nhiệt độ lớn
hơn 7270C;
+ Tổ chức Austenit là các hạt
sáng đa cạnh có song tinh
(thỉnh thoảng có hai đường song
song cắt ngang hạt). Rất ít khi
quan sát được tổ chức này vì nó
ở nhiệt độ cao;
+ Khi lượng Mn hoặc Ni lớn mới
làm Austenit tồn tại ở nhiệt độ
thường.
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
d, Tổ chức hai pha

* Peclit (P- [Fe + Fe3C]):


- Là hỗn hợp cơ học cùng tích
của Ferit và Xêmentit (F +Xe). Khi
thành phần hoá học của Austenit
là 0,8%C sẽ xảy ra chuyển biến
cùng tích ở 7270C:

Fe(C)0,8 [F +Xe]
Austenit Peclit 0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
+ Gồm Peclit tấm và Peclit hạt;
+ Peclit tấm là tổ chức có Xêmentit ở dạng tấm. Tổ chức tế vi có
các vạch Xêmentit tối trên nền Peclit sáng;
+ Peclit hạt là tổ chức có Xêmentit ở dạng hạt.
Nền Ferit
Xementit
Xementit

Peclit

Nền Ferit
Xementit
Peclit hạt Peclit tấm
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
* Lêđêburít [Le – ( + Xe) – (P + Xe) ]:
- Là hỗn hợp cơ học cùng tinh của Austenít và Xêmentít.
+ Khi hàm lượng C = 4,3%C và ở
11470C xảy ra chuyển biến cùng
tinh:
L4,3  ( + Xe)
+ t0 < 7270C: có phản ứng cùng
tích   Peclít.
Le  (P + Xe)
+ Lêđêburít là hỗn hợp Ferit và
Xêmentít, rất cứng và dòn. 0,8

Le  (F + XeI) + XeII
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
e, Các điểm tới hạn
Các điểm tới hạn là các nhiệt độ chuyển biến ở trạng thái rắn
của hợp kim Cacbon và được ký hiệu bằng chữ A.
Ở đây ta chỉ xét 3 điểm tới hạn có liên quan đến nhiệt luyện là:
A1, A3 và Acm.

+ A1(7270C) – PSK chuyển biến


cùng tích:
- Khi làm nguội:
Austenit  P(F + Xe);
- Khi nung nóng:
P(F + Xe)  Austenit.

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
BỘ MÔN VẬT LIỆU KỸ THUẬT
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly ThuongKiet
Kietstreet,
street,Ward
Ward14,
14, District 10,Ho
District 10, HoChi
Chi Minh
Minh City,
City, VietViet
NamNam 96
Tell:Tell:
38661320; Fax:
38661320; Fax:38661843
38661843 Copyright(c) 2000.
Copyright(c) 2000. AllAll rights
rights .
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ

+ A3 (911  7270C) - GS.


- Khi làm nguội: Austenit  Ferít
- Khi nung nóng: Ferít hoà tan vào Austenit.
+ Acm (1147  7270C) - ES.
- Khi làm nguội: Austenit  Xe
- Khi nung nóng: Xe hoà tan vào Austenit.
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.3 Dạng của giản đồ
- Với nhiệt độ chuyển biến khi nung nóng có thêm “C” và khi làm
nguội có thêm chữ “r” điền vào sau chữ A.

- Ta luôn có :
Ac1 > A1 > Ar1
Ac3 > A3 > Ar3
Accm > Acm > Arcm

0,8
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
a, Khái niệm về thép và gang
- Thép và gang đều là hợp chất
của Fe – C.
- Tất cả các loại thép có tổ chức
và cơ tính là khác nhau. Khi nung
nóng trên đường GSE thì có
chung một pha duy nhất là: 
- Thép được coi là vật liệu dẻo;
- Tính đúc thấp.

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
- GANG là hợp kim Fe - C với thành phần C > 2,14%
- Gang dòn không thể biến
dạng được;
- Gang có tính đúc tốt;
- Gang theo giản đồ trạng
thái Fe – C là gang trắng.

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
b, Các loại thép, gang theo giản đồ pha Fe – C

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
101
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
Tổ chức tế vi của thép Cacbon
 Thép trước cùng tích – có hàm lượng C = 0,1  0,7%
- Với tổ chức tế vi là: Ferít + Peclit

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
Pearlite + Pearlite
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
 Thép cùng tích – Có hàm lượng C = 0.8 %
α-Ferrite
- Với tổ chức tế vi là Peclít (P).

Fe3C

Pearlite 100%

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
103
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
 Thép cùng tích:
– Có hàm lượng C = 0.8 %
– Với tổ chức tế vi là Peclít (P).

Peclit tấm Peclit hạt


0,8
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
 Thép sau cùng tích – Có hàm lượng C > 0,8%
- Với tổ chức tế vi là P + XeII

Proeutectoi
d: formed
above the
Teutectoid
(727°C)

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
2000.
Copyright(c) 2000. Pearlite + Fe C
Chi Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
 Tổ chức tế vi của gang trắng
- Theo tổ chức tế vi thành phần Cacbon có thể chia giang trắng làm 3
loại:
 Gang trắng trước cùng tinh có
%C < 4,3% với tổ chức:
P + XeII + Le

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
 Gang trắng cùng tinh có hàm lượng C = 4,3%
với tổ chức: Le (P + Xe)

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo
giản đồ trạng thái Fe - C
 Gang trắng sau cùng tinh có hàm lượng C > 4,3%
với tổ chức: Le + XeI
Xe
Le

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Một số ví dụ
1. Tính thành phần tổ chức của hợp kim Fe-C có thành phần C = 0.4%
ở nhiệt độ thường.
Giải
Với thành phần C=0.4% hợp kim
ở đây là thép trước cùng tích, tổ
chức gồm α và P
0.8 – 0.4 x100%
%α=
0.8 – 0.006
= 50.4%
0.4 – 0.006 x100%
% P=
0.8 – 0.006
0.4
0,8 = 49.6%

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
2. Tính thành phần tổ chức của hợp kim Fe-C có thành phần C=1.2% ở
nhiệt độ thường.
Giải
Với thành phần C=1.2% hợp kim
ở đây là thép sau cùng tích, tổ
chức gồm P + XeII
% XeII = 1.2 – 0.8 x100%
6.67 – 0.8
= 5.8%
6.67 – 1.2
%P = x100%
6.67 – 0.8
1.2
0,8
= 94.2%

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
3. Tính thành phần tổ chức của hợp kim Fe-C có thành phần C=3% ở
nhiệt độ thường.
Giải
Với thành phần C=3% hợp kim ở
đây là gang trước cùng tinh, tổ
chức gồm P + XeII + Lê
Trước hết ta phải tính tỷ lệ của P
+ XeII với cùng tinh Lê. P và XeII
là do γ ở 2.14%C sinh ra:
4.3 - 3
% (P + XeII) = 100%
4.3 – 2.14
0,8
= 60%
3 – 2.14
%Lê = 100%
4.3 – 2.14
= 40%
Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Giải (tiếp)
Tỷ lệ P và XeII trong hỗn hợp của chúng là:
P 6.67 – 2.14
= x100% = 77.2%
P + XeII 6.67 – 0.8
XeII
= 2.14 – 0.8 x100% = 22.8%
P + XeII 6.67 – 0.8

Vậy tỷ lệ của các tổ chức trên là:


% P = 77.2% x 60% = 46.32%
%XeII = 22.8% x 60% = 13.68%
% Lê = 40%

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Đường nguội của hợp kim Fe-C: 0.5%C 5%C

L5%

L→XeI
L4.3→ (γ +Xe)

γ→Xe

)
γ0.8→ P

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Đường nguội của hợp kim Fe-C: 0.5%C
5%C

L5% Hợp kim 5%C


- Ở 1520oC: L5%C → XeI và do kết tinh ra XeI nên
L→XeI
L4.3→ Lê = (γ + Xe) pha lỏng còn lại nghèo C đi và đạt đến 4.3%C
(L4.3%C) ở 1147oC; tại đây pha L4.3%C → (γ + Xe) =
γ→Xe Lê (chuyển biến cùng tinh).
γ0.8→ P - Sau phản ứng hợp kim có tổ chức: XeI + Lê, tổ
chức này giữ nguyên đến 727oC
- Qua 727oC: γ0.8 → P
- Cuối cùng tổ chức là: XeI + cùng tinh Lê (P + Xe)

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Đường nguội của hợp kim Fe-C: 0.4%C 0.4%C
L0.4
L→δ
L+δ→γ
1510oC L→γ

γ0.4

γ→α

)
820oC
727oC
γ→P

0,8

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Đường nguội của hợp kim Fe-C: 0.4%C
0.4%C
L0.4 Hợp kim 0.4%C
L→δ - Ở 1510oC: hợp kim lỏng (L) bắt đầu kết tinh ra
L+δ→γ
1510oC L→γ dd rắn δ, kéo dài tới 1499oC;
1499oC
1490oC
- Ở 1499oC: dd rắn δ(0.1%C) + dd L(0.5%C) → γ0.16%C
γ0.4 - Ở 1490oC: kết tinh từ trạng thái lỏng kết thúc,
hợp kim chỉ có dd rắn γ0.4%C
γ→α - Từ 1490 tới 820oC: hợp kim chỉ có dd rắn γ0.4%C
820oC
γ→P - Ở 820oC: γ0.4%C → α do vậy auxtennit còn lại
727oC giàu C (γ0.8%C; ở 727oC);
- Ở 727oC: phản ứng cùng tích tạo P; γ→P
- Cuối cùng tổ chức là: α + P

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Chú giải (ở mức đơn giản) cho giản đồ
1, Austenite solid solution of carbon in gamma iron: Dung dịch rắn austenite của các- bon trong sắt
gamma.
2, Austenite in liquid: Austenite phân tán trong pha lỏng (đây là vùng tồn tại của austenite và pha
lỏng)
3, Primary austenite begins to solidify: Đường giới hạn mà austenite sơ cấp bắt đầu kết tinh
4, CM begins to solidify: Đường giới hạn mà xê- men- tít bắt đầu kết tinh
5, Austenite ledeburite and cementite: Vùng tồn tại của các pha austenite, lê- đê- bu- rít và xê-
men- tít
6, Cementite and ledeburite: Vùng tồn tại của các pha xê- men- tít và lê- đê- bu- rít.
7, Austenite to pearlite: đường giới hạn mà austenite chuyển pha thành péc- lit.
8, Pearlite and ferrite: Vùng tồn tại của các pha péc- lít và ferrite
9, Pearlite and Cementite: Vùng tồn tại của các pha péc- lít và xê- men- tít
10, Cementite, pearlite and transformed ledeburite: Vùng tồn tại của các pha xê- men- tít, péc- lít
và lê- đê- bu- rít đã chuyển biến (dưới 723 độ C, thành phần austenite trong tổ chức lê- đê- bu- rít
chuyển biến thành péc- lít, do đó, dưới 723 độ C, lê- đê- bu- rít được gọi là lê- đê- bu- rít đã chuyển
biến)
11, Hypo-eutectoid: trước cùng tinh
12, Hyper- eutectoid: sau cùng tinh
13, Steel: Thép (quy ước)
14, Cast iron: Gang (quy ước)

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
REVIEW OF Fe-C DIAGRAM

03/12/2021

Faculty of Materials
Faculty Technology,
of Materials Technology,HoHo Chi MinhCity
Chi Minh CityUniversity
University of Technology
of Technology
HCMUT 268 Ly
268Thuong
Ly Thuong
Tell:Tell:
Kiet
38661320;
Kietstreet,
Fax:
38661320;
street,Ward
Ward14,
Fax:38661843
14, District 10,Ho
District 10,
38661843 Copyright(c)
HoChi
Chi
2000.
Copyright(c) 2000.
Minh
Minh
AllAll
City,
City,
rights
rights
VietViet
NamNam
.
reserved.
reserved
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

PHASES OBSERVED IN Fe-C DIAGRAM

 Phases

1. δ-ferrite (δ-iron)
2. Austenite ()
3. Cementite (Fe3C)
4. Ferrite (α)

 And phase mixtures


Ho Chi Minh City University of Technology
1. Ledeburite (γ + Fe3C) Faculty of Materials Technology

2. Pearlite (α + Fe3C)

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

PHASES OBSERVED IN Fe-C DIAGRAM


1. Delta iron (δ-iron): It is a solid solution of carbon in
δ-iron. It may exist in combination with the melt to ~ 0.51
% wt C, with austenite to ~ 0.18 % wt C and in single phase
to 0.10 % wt C. It is stable at high temperatures (1394-
1538oC). δ-iron has the BCC crystal structure and is
paramagnetic (capable of being only weakly magnetized
and only as long as the magnetizing field is present)

2. Austenite–(): Austenite is the interstitial solid


solution of carbon in gamma (γ) iron. It has FCC structure.
Austenite can have maximum 2.14% carbon at 1143°C.
Austenite is normally not stable at room temperature.
Austenite is nonmagnetic and soft.
4. Cementite/Iron carbide (Fe3C) isHo Chi
an Minh City University of Technology
Faculty of Materials Technology
intermetallic compound of iron and carbon. It contains 3. Ferrite–(α): Ferrite is the interstitial solid solution of
6.67% carbon. It is very hard and brittle. This carbon in alpha iron. It has BCC structure. It has very
intermetallic compound is a metastable phase and it limited solubility for carbon (maximum 0.022% at 727°C
remains as a compound indefinitely at room and 0.008% at room temperature). Ferrite is soft and
o
temperature. At 650-700oC, it slowly (several years) ductile. Magnetic below 768 C.
decomposes to α-Fe and C.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

PHASES OBSERVED IN Fe-C DIAGRAM


5. Ledeburite (γ+ Fe3C)
Ledeburite is an eutetcic mixture of austenite and
cementite in the form of alternate layers. The
average carbon content in ledeburite is 4.3% and is
formed at 1147°C.

6. Pearlite (α+ Fe3C)


The pearlite consists of alternate layers of ferrite
and cementite. It has properties somewhere
between ferrite and cementite. The average carbon
content in pearlite is 0.76% and and is formed at
Ho Chi Minh723°C on very
City University slow cooling.
of Technology
Faculty of Materials Technology

Martensite: a super-saturated solid solution of carbon in ferrite. It is formed when steel is


cooled so rapidly that the change from austenite to pearlite is suppressed. The interstitial
carbon atoms distort the BCC ferrite into a BC tetragonal structure (BCT); responsible for the
hardness of quenched steel.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

IMPORTANT REACTIONS in Fe-C SYSTEM

Three Invariant Reactions


1. Peritectic reaction: at 1493oC, with low wt% C (0.18%)
alloys (almost no engineering importance).
2. Eutectic reaction: at 1147oC, with 4.3 wt% C, alloys
called cast irons.
3. Eutectoid reaction: atHo Chi
723 oC with eutectoid composition
Minh City University of Technology

of 0.76 wt% C, two-phaseFaculty


mixture (ferrite & cementite).
of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Peritectic Reaction
 Peritectic reaction:
at 0.18% C and 1493 oC
δ (0.10% C) + L (0.51%C) ↔ γ (0.18%C)
 In peritectic reaction, the liquid and δ iron transforms into austenite
(containing 0.18% C).
 The peritectic reaction occurs at a constant temperature. This is
Ho Chi Minh City University of Technology
known as peritectic temperature and
Faculty is 1493°C.
of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Eutectic Reaction
 Eutectic reaction:
at 4.30 % C and 1147 °C
L (4.30% C) ↔ γ (2.14% C) + Fe3C (6.67% C)
 In eutectic reaction, the liquid solidifies as a phase mixture of austenite
(containing 2.14% C) and cementite. This phase mixture is known as
ledeburite.
Ho Chi Minh City University of Technology
 The average carbon content in ledeburite isTechnology
Faculty of Materials 4.30%.
 The eutectic reaction occurs at a constant temperature. This is known
as eutectic temperature and is 1147 °C.

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Eutectoid Reaction
 Eutectoid reaction:
at 0.76 %C and 727 °C
γ (0.76% C) ↔ α (0.022% C) + Fe3C (6.67% C)
 In eutectoid reaction, the austenite transforms into a phase mixture of
ferrite (containing 0.76% C) and cementite. This phase mixture is
known as pearlite.
 The average carbon content HoinChipearlite is 0.76%.
Minh City University of Technology
Faculty of Materials Technology
 The eutectoid reaction occurs at a constant temperature. This is known
as eutectoid temperature and is 727°C.
 Eutectoid reaction is very important in heat treatment of steels.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

PHASES OBSERVED IN Fe-C DIAGRAM


Three Phase Reactions
Peritectic: Liquid and one solid
phase transform to a 2nd solid phase.
Solid1 + Liquid ⇌ Solid2
Heat
δ-iron + Liquid Cool 

Heat

Cool

Eutectic: Liquid transforms to two


solid phases
Heat
Liquid ⇌ Cool
Solid1 + Solid2
Heat
Liquid ⇌
Cool
 + Fe3C
Ho Chi Minh City University of Technology
Eutectoid:
Faculty of Materials Technology
One solid phase
transforms to two other solid phases.
Heat
⇌ Solid2 + Solid3
Solid1 Cool

Heat

Cool
α + Fe3C

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Alloying steel with other elements changes the Eutectoid


Temperature, Position of phase boundaries and relative Amounts
of each phase

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

A few comments on Fe–C system


 Carbon occupies interstitial positions in Fe. It forms a solid
solution with α, γ, δ phases of iron.
 Maximum solubility in BCC α-ferrite is limited (max. 0.022
% at 727 °C) as BCC has relatively small interstitial
positions.
 Maximum solubility inHoFCC austenite is 2.14 % at 1147 °C
Chi Minh City University of Technology
as FCC has larger interstitial positions.
Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

A few comments on Fe–C system


• Mechanical properties
– Cementite is very hard and brittle – can strengthen steels.
– Mechanical properties depend on the microstructure, that
is, amount and distribution of ferrite and cementite.
• Magnetic properties: α -ferrite is magnetic below 768 °C,
austenite is non-magnetic.
Ho Chi Minh City University of Technology
Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Fe-C Alloys
Fe-C alloys can be of two types:
1. Steels
Steels are alloys of iron and carbon containing up to
2.14% C. Other alloying elements may also be
present in steels.
2. Cast irons
Cast irons are alloysHoofChi iron and carbon containing more
Minh City University of Technology

than 2.14% C. Other alloying Facultyelements may also be present in


of Materials Technology

cast irons.

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

STEELS
There are major categories of steels:
1. Hypoeutectoid steels
2. Hypereutectoid steels
3. Eutectoid steels

STEELS
Ho Chi Minh City University of Technology
Faculty of Materials Technology

Hypoeutectoid steels Eutectoid steels Hypereutectoid steels


0.022 ÷ 0.76 %C 0.76 %C 0.76 ÷ 2.14 %C
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

PHASE TRANSFORMATIONS IN STEELS

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

1. Microstructure of Eutectoid Steel


 When alloy of eutectoid composition (0.76 wt % C) is cooled slowly it
forms pearlite, a lamellar or layered structure of two phases: α-ferrite
and cementite (Fe3C).
 The layers of alternating phases in pearlite are formed for the same
reason as layered structure of eutectic structures: redistribution of C
atoms between ferrite (0.022 wt%) and cementite (6.7 wt%) by atomic
diffusion.

  α +Ho ChiFe C University


Minh3City (at 727ºC upon cooling)
of Technology
0.76wt.%C 0.022wt.%C Faculty
6.7wt.% of Materials
C Technology

 Mechanically, pearlite has properties intermediate to soft, ductile ferrite


and hard, brittle cementite.
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Eutectoid Composition – 0.76wt% C

Pearlite
Alternating plates
(lamellae) of α and
Ho Chi Minh City
FeUniversity of Technology
3C
Faculty of Materials Technology

  α + Fe C (atChi727ºC
Faculty of Materials Technology, Ho
3 Minh City upon cooling)
University of Technology
HCMUT
0.76wt.%C
268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
0.022wt.%C 6.7wt.%
Tell: 38661320; C Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Fax: 38661843
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

2. Microstructure of Hypoeutectoid Steel


Compositions to the left of eutectoid (0.022-0.76 wt % C) is hypoeutectoid
(less than eutectoid) alloys. Microstructure change is:
γ→α+γ→α+P
1. First ferrite is formed when temperature comes down below Ae3
temperature.
γ→α+γ
2. The amount of ferrite increases with decrease in temperature till
eutectoid temperature. Ho Chi Minh City University of Technology
Faculty of Materials Technology
3. Remaining austenite changes to pearlite at eutectoid temperature.
α+γ→α+P

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

2. Microstructure of Hypoeutectoid Steel

100 µm
Ho Chi Minh City University of Technology
Faculty of Materials Technology

Pro-eutectoid α Pearlite
(before eutectoid)
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

3. Microstructure of Hypereutectoid Steel


Compositions to the right of eutectoid (0.76 - 2.14 wt % C) is
hypereutectoid (more than eutectoid) alloys.
γ → γ + Fe3C → P + Fe3C
1. First cementite is formed when temperature comes down below Acm
temperature.
γ → γ + Fe3C
2. The amount of cementite increases with decrease in temperature till
eutectoid temperature. Ho Chi Minh City University of Technology
Faculty of Materials Technology

3. Remaining austenite changes to pearlite at eutectoid temperature.


γ + Fe3C → P + Fe3C

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

3. Microstructure of Hypereutectoid Steel

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Pro-eutectoid Fe3C
Pearlite
(before eutectoid)
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

BÀI TẬP TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG PHA


Ở NHIỆT ĐỘ KHÁC NHAU

Amounts of Phases at different


temperatures

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
IRON-CARBON (Fe-C) PHASE DIAGRAM
(EXAMPLE 1)
• 2 important points T(ºC)
1600

- Eutectic (A): 1400 L
L   + Fe3C   +L
1200 1148ºC
A L+Fe3C
- Eutectoid (B): (austenite)

Fe3C (cementite)
   + Fe3C 1000  
   +Fe3C


800 727ºC = T eutectoid
B
600
 +Fe3C
400
0 1 2 3 4 5 6 6.7
(Fe) 0.76 4.30 C, wt% C
120 mm
Result: Pearlite = Fe3C (cementite-hard)
alternating layers of
 and Fe3C phases  (ferrite-soft)
(Adapted from Fig. 9.27, Callister & Rethwisch 8e.) Adapted from Fig. 9.24,Callister & Rethwisch 8e.
EXAMPLE 1
• An alloy of eutectoid composition (0.76 wt% C) as it is
cooled down from a temperature within the g-phase region
(e.g., at 800 ºC).
• Initially the alloy is composed entirely of the Austenitic phase
having a composition of 0.76 wt% C
• As the alloy is cooled, no changes will occur until the
eutectoid temperature (727 ºC).
• Upon crossing this temperature to point B, the austenite
transforms according to:
Eutectoid (B):
 0.76 wt% C)   0.022 wt% C) + Fe3C (6.7 wt% C)
EXAMPLE 1 (cont.)
• The microstructure for this eutectoid steel is slowly cooled
through the eutectoid temperature consists of alternating
layers or lamellae of the two phases (a and Fe3C) that form
simultaneously during the transformation.

• Point B is called pearlite.

• Mechanically, pearlite has properties intermediate between


the soft, ductile ferrite and the hard, brittle cementite.
EXAMPLE 1 (cont.)
• The alternating α and Fe3C layers in pearlite form as such for
the same reason that the eutectic structure forms because the
composition of austenite (0.76 %wt C) is different from
either of ferrite (0.022 wt% C) and cementite (6.70 wt% C),
and the phase transformation requires that there be a
redistribution of the carbon by diffusion.

• Subsequent cooling of the pearlite from point B will produce


relatively insignificant microstructural changes.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

TÍNH THÀNH PHẦN TỔ CHỨC


CÙNG TÍCH
Tính thành phần của pha α và Fe3C trong tổ 6.7 – 0.76
chức Pearlite ở 727 oC.
6.7 – 0.022
0.89

Xα 726 oC XFe3C 0.76 – 0.022


Ho Chi Minh City University of Technology 6.7 – 0.022
Faculty of Materials Technology
0.11
Tỷ lệ của α : Fe3C
0.89 : 0.11 = 8 : 1
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Hypoeutectoid Steel (EXAMPLE 2)
T(ºC)
1600

1400 L
  (Fe-C
  +L
  1200 1148ºC L+Fe3C System)

Fe3C (cementite)
(austenite)
  1000
   + Fe3C Adapted from Figs. 9.24
and 9.29,Callister &
 Rethwisch 8e.
   800 727ºC (Fig. 9.24 adapted from
   Binary Alloy Phase
Diagrams, 2nd ed., Vol. 1,
600
 + Fe3C T.B. Massalski (Ed.-in-
Chief), ASM International,
Materials Park, OH, 1990.)
400
 0 1 2 3 4 5 6 6.7
(Fe)C0 C, wt% C
0.76

pearlite

Hypoeutectoid
100 mm
steel

pearlite proeutectoid ferrite


Adapted from Fig. 9.30, Callister & Rethwisch 8e.
EXAMPLE 2 (cont.)
• Within the    region, most of the  particles will form
along the original  grain boundaries.

• The particles will grow larger just above the eutectoid


line. As the temperature is lowered below Te, all the 
phase will transform to pearlite according to:
   + Fe3C
• There will be virtually no change in the  phase that
existed just above the Te.

• This  that is formed above Te is called proeutectoid


(pro=pre=before eutectoid) ferrite.
149
EXAMPLE 2 (cont.)
• The ferrite that is present in the pearlite is called
eutectoid ferrite.
• As a result, two microconstituents are present in the last
micrograph (the one below Te): proeutectoid ferrite and
pearlite
EXAMPLE 2
T(ºC)
1600

1400 L
(Fe-C System)
   +L
 
1200 1148ºC L+Fe3C

Fe3C (cementite)
(austenite)
 
1000
 + Fe3C Adapted from Figs. 9.24
W = s/(r + s) and 9.29,Callister &
Rethwisch 8e.
800 r s 727ºC
W =(1 - W) (Fig. 9.24 adapted from

 RS
Binary Alloy Phase
Diagrams, 2nd ed., Vol. 1,
 600
 + Fe3C T.B. Massalski (Ed.-in-
Chief), ASM International,
pearlite Materials Park, OH, 1990.)
400
0 1 2 3 4 5 6 6.7
(Fe)C0 C, wt% C
0.76

Wpearlite = W
W’ = S/(R + S) 100 mm
Hypoeutectoid
steel
W Fe3C =(1 – W’)
pearlite proeutectoid ferrite
Adapted from Fig. 9.30, Callister & Rethwisch 8e.
HYPEREUTECTOID STEEL (EXAMPLE 3)
T(ºC)
1600

1400 L (Fe-C
  +L System)
 
 
1200 1148ºC L+Fe3C

Fe3C (cementite)
(austenite)
  1000
   +Fe3C Adapted from Figs. 9.24
and 9.32,Callister &
Fe3C
 
Rethwisch 8e. (Fig. 9.24
800 adapted from Binary Alloy
   Phase Diagrams, 2nd ed.,
Vol. 1, T.B. Massalski (Ed.-
600
 +Fe3C in-Chief), ASM International,
Materials Park, OH, 1990.)
400
0 1 C0 2 3 4 5 6 6.7
0.76

(Fe) C, wt%C
pearlite

60 mm Hypereutectoid
steel
pearlite proeutectoid Fe3C
Adapted from Fig. 9.33, Callister & Rethwisch 8e.
EXAMPLE 3 (cont.)
T(ºC)
1600

1400 L (Fe-C
 +L System)
Fe3C 
  1200 1148ºC L+Fe3C

Fe3C (cementite)
(austenite)
  1000
 +Fe3C Adapted from Figs. 9.24
and 9.32,Callister &
W =x/(v + x) Rethwisch 8e. (Fig. 9.24
800 v x adapted from Binary Alloy
W Fe3C =(1-W)
 V X
Phase Diagrams, 2nd ed.,
Vol. 1, T.B. Massalski (Ed.-
600
 +Fe3C in-Chief), ASM International,
pearlite Materials Park, OH, 1990.)
400
0 1 C0 2 3 4 5 6 6.7
0.76

(Fe) C, wt%C
Wpearlite = W
W = X/(V + X)
60 mm Hypereutectoid
W Fe =(1 - W) steel
3C’
pearlite proeutectoid Fe3C
Adapted from Fig. 9.33, Callister & Rethwisch 8e.
PROBLEM

For a 99.6 wt% Fe-0.40 wt% C steel at a temperature


just below the eutectoid, determine the following:

a) The compositions of Fe3C and ferrite ().

b) The amount of cementite (in grams) that forms in 100


g of steel.

c) The amounts of pearlite and proeutectoid ferrite () in


the 100 gr.
SOLUTION TO PROBLEM
a) Using the RS tie line just below the eutectoid
C = 0.022 wt% C
CFe3C = 6.70 wt% C

b) Using the lever rule with 1600


the tie line shown 
1400 L
R C0  C T(ºC)
WFe 3C     +L
R  S CFe 3C  C

Fe3C (cementite)
1200 1148ºC L+Fe3C
(austenite)
0.40  0.022
  0.057 1000
 + Fe3C
6.70  0.022
800 727ºC
Amount of Fe3C in 100 g R S
600  + Fe3C
= (100 g)WFe3C
400
0 1 2 3 4 5 6 6.7
= (100 g)(0.057) = 5.7 g C C0 C, wt% C CFe
3C

Amount of α = 100 - 5.7 = 94.3 g


SOLUTION TO PROBLEM (CONT.)
c) Using the VX tie line just above the eutectoid and realizing that

C0 = 0.40 wt% C
Note: Amount of pearlite = amount of γ just
C = 0.022 wt% C above TE
Cpearlite = C = 0.76 wt% C
1600

V C  C 1400 L
Wpearlite   0 T(ºC)  +L
V  X C  C 

Fe3C (cementite)
1200 1148ºC L+Fe3C
(austenite)
0.40  0.022
  0.512 1000
 + Fe3C
0.76  0.022
800 727ºC
Amount of pearlite in 100 g VX
600  + Fe3C
= (100 g)Wpearlite
400
0 1 2 3 4 5 6 6.7
C C0 C
= (100 g)(0.512) = 51.2 g C, wt% C

Amount of proeutectoid α = 100 – 51.2 = 48.8 g


Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Multiple Choice Questions


1. Which of the following is the hardest constituent of steel?
a) Ludeburite
b) Austenite
c) Bainite
d) Martensite
2. α-iron is obtained below which of the following given
d) Martensite
temperature in centigrade?
a) 1539
b) 768
c)
b)910
768
d) 1410
3. δ-iron is obtained above which of the following given
temperature in centigrade? Ho Chi Minh City University of Technology
a) 1539 Faculty of Materials Technology

b) 768
c) 910
d) 1394
d) 1394

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Multiple Choice Questions


4. γ-iron is obtained above which of the following given
temperature in centigrade?
a) 1539
b) 768
c) 910
d) 1410
5. Which of the following structure of steel is magnetic in
nature?
a) α
b) δ
c) γ
d) None of the mentioned
6. Melting point of iron in degree centigrade is City
Ho Chi Minh equal to of Technology
University
a) 768 Faculty of Materials Technology
b) 1539
c)
b) 1410
1539
d) 910

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Multiple Choice Questions


7. Iron carbon phase diagram is 10. Which of the following is formed less when
a) Unary phase cooling rate is decreased?
Binary phase
b) Binary phase a) Pearlite b) Fine pearlite
c) Tertiary phase c) Bainite d)d)
Martensite
Martensite
d) None of the mentioned
11. Which of the following is defined as the
8. The crystal structure of α iron is ability of the structure to transform into
a) Simple Cubic martensite?
b) Face centered cubic Hardenability b) Strength
a) Hardenability
c) Body
c) Body centered
centered cubic
cubic c) Toughness d) Hardness
d) Close packed hexagonal
12. Which of the following has the highest
9. Which of the following material in the hardness number?
final structure of steel increases the strength a) Martensite
Ho Chi Minh City Martensite
University of Technology
of steel? Faculty of Materials Technology
b) Tempered martensite
a) Martensite
Martensite c) Pearlite
b) Pearlite d) Fine pearlite
c) Ledeburite
d) Austenite

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Multiple Choice Questions


13. The eutectic point in the iron-iron carbide
phase diagram occurs at __________ weight %
composition of carbon.
a) 0.022 b) 0.77
c) 2.11 d) 4.30
14. What is the solubility
d) 4.3of α ferrite at 0oC?
a) 0.1% b) 0.022%
c) 0.008% d) 0.0004%
15. What is the crystal structure of austenite
upon heating?
c) 0.008
a) Body-centered cubic
b) Face-centered cubic
c) Hexagonal closely packed
Ho Chi Minh City University of Technology
d)
b) Body-centered
Face-centered tetrahedral
cubic Faculty of Materials Technology
16. How much iron does cementite contain?
a) 6.67% b) 24.23%
c) 73.4% d) 93.3%

d) 93.3
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Multiple Choice Questions


17. Eutectoid product in Fe-C system is called?
a) Pearlite b) Bainite
c)
a) Ledeburite
Pearlite d) Spheroidite
18. What is the maximum solubility of carbon
in austenite at 1147oC?
a) 0.09% b) 0.8%
c) 2.14% d) 14.35%
19. At what temperature does peritectic
c) 2.14
reaction occur?
a) 1778oC b) 1493oC
c) 1148oC d)b)723 oC oC
1493
20. Eutectic reaction for iron- carbon system
occurs at
Ho Chi Minh City University of Technology
a) 600° C b) 727° C Faculty of Materials Technology
c) 1147° C d) 1490° C
c) 1147° C
21. What is the % C content in Cementite Fe3C?
a) 6.7%
6.7% b) 0.022%
c) 2.14% d) 0.09%
Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology
HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Multiple Choice Questions

28. What are the % solubility and


temperature of exist of Austenite (γ)?
a) 0.05% and 273°c to 910°C
b) 0.025% and 273°c to 910°C
c) 2.14%
2.14% and
and910°c
910°ctoto1394°C
1394°C
d) 0.09% and 1394°c to 1539°C

29. What are the % solubility and


temperature of exist of δ-ferrite?
a) 0.05% and 273°c to 910°C
b) 0.025% and 273°c to 910°C
c) 2.14% and 910°c to 1394°C Ho Chi Minh City University of Technology
Faculty of Materials Technology
d) 0.08%
0.08%and
and1394°c
1394°ctoto1539°C
1539°C

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Loại 1: Example for hypereutectoid alloy with


composition C1
1. Fraction of pearlite: WP = X/(V+X) = (6.7 – C1)/(6.7 – 0.76)
2. Fraction of proeutectoid Fe3C: WFe3C = V/(V+X) = (C1 – 0.76)/(6.7 – 0.76)

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Multiple Choice Questions


30. A carbon steel cooled from the
region of austentic contains 9.1% C of
eutectiod ferrite. What is the percentage
C content in the steel?

a) 0.05% C
b) 0.1%
0.1%CC
c) 0.2% C
d) 0.3% C

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

GIẢI
Gọi % khối lượng C có trong thép trước cùng tích là x:

Ta có: Tổng wt% α trong thép = wt% α-cùng tích + %wt α-trước cùng tích (1)

+ %wt α-trước cùng tích: 9.1% = 0.091 (2)

+ Tổng α % = (6.7-x)/(6.7-0.022) = (6.7-x)/6.678 (3)

+ %wt α-trước cùng tích: (0.76 - x)/(0.76-0.022) = (0.76 – x)/0.738 (4)

Thay (2), (3) và (4) vào phương trình 1:Ho Chi Minh City University of Technology
Faculty of Materials Technology
→ (6.7-x)/6.678 = 0.091 + (0.76 – x)/0.738

→ x = 0.0965 = ~ 0.1%

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Loại 1: Example for hyporeutectoid alloy with


composition C1

×
×
×

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University-HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Công Nghệ Vật Liệu Faculty of Materials Technology

Loại 3: Example for hypereutectoid alloy with


composition C1
1. Fraction of pearlite: WP = X/(V+X) = (6.7 – C1)/(6.7 – 0.76)
2. Fraction of proeutectoid Fe3C: WFe3C = V/(V+X) = (C1 – 0.76)/(6.7 – 0.76)

Ho Chi Minh City University of Technology


Faculty of Materials Technology

Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology


HCMUT 268 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tell: 38661320; Fax: 38661843 Copyright(c) 2000. All rights reserved.

You might also like