You are on page 1of 41

lOMoARcPSD|14630369

TRẮC NGHIỆM LMS Full - Kinh tế vi mô

Kinh tế vi mô (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)
lOMoARcPSD|14630369

CH¯¡NG 1 & 2
1. Các lựa chọn phải được thực hiện trong việc sử dụng các nguồn lực
The correct answer is: vì chúng có nguồn cung hữu h¿n.
2. Chi phí cho một hãng hàng không để nhân viên của mình bay miễn phí
The correct answer is: lớn hơn trong những ngày lễ Giáng sinh so với hầu hết các thßi
điểm khác.
3. Các chương trình an sinh xã hội nhằm làm cho việc phân phối các nguồn lực trong
nền kinh tế trá nên…………………… hơn
The correct answer is: công bằng.
4. Chi phí cơ hội của việc xây dựng thêm một bãi đậu xe t¿i trưßng của b¿n là
The correct answer is: giá trị của tài sản và tài nguyên được sử dụng vào mục đích sử
dụng thay thế tốt nhất tiếp theo của chúng.
5. Giả sử b¿n đang cân nhắc đi xem phim, và b¿n đặt giá trị 12 đô la vào việc b¿n
mong đợi được thưáng thÿc bộ phim. Giá vé là 6$ và b¿n sẽ tā bỏ hai giß làm việc, nơi
b¿n kiếm được 5$ mỗi giß. B¿n sẽ đi đến quyết định
The correct answer is: đi làm vì chi phí cơ hội của các bộ phim vượt quá lợi ích mong
đợi.
6. Đưßng sắt Bắc Metro đang cố gắng quyết định có ch¿y thêm một chuyến tàu vào
Thành phố New York tā New Haven, Connecticut lúc 8:15 sáng. Tổng chi phí ch¿y tàu
tā 8:00 sáng đến 9:00 sáng là 45,000$ và doanh thu dự kiến vào bất kỳ ngày nhất định
nào là 100.000 đô la trong khoảng thßi gian này. Chi phí ch¿y tàu bổ sung là 4.000 đô
la và dự kiến doanh thu sẽ tăng lên 103.500 đô la. Metro North nên
The correct answer is: không ch¿y tàu vì chi phí biên 4000$ lớn hơn doanh thu biên
3.500$.
7. Một quy định được đề xuất để yêu cầu trẻ sơ sinh đi máy bay ngồi trên ghế an toàn
đã được phê duyệt chưa bao giß được thông qua. Nếu chúng ta nghĩ về cách mọi
ngưßi phản ÿng với các ưu đãi, thì lý do rất có thể là
The correct answer is: mọi ngưßi sẽ chuyển tā bay sang lái xe, vì vậy tỷ lệ tử vong sẽ
tăng lên.
8. Mÿc sống của một quốc gia có thể được tăng lên nhß vào
The correct answer is: những cải tiến trong công nghệ và thương m¿i quốc tế.
9. Trong nền kinh tế thị trưßng, sự phát triển kinh tế của xã hội là trách nhiệm của
The correct answer is: không một ai; cá nhân tư lợi mang l¿i h¿nh phúc cho xã hội.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

10. Một yếu tố quan trọng của quá trình thị trưßng là
The correct answer is: mọi ngưßi giao dịch tự nguyện và tất cả các bên đều mong đợi
có lợi.
11. Adam Smith lập luận trong Wealth of Nations rằng một nền kinh tế sẽ sản xuất
nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn nếu
The correct answer is: ngưßi dân hành động ích kỷ, hơn là nếu chính phủ chỉ đ¿o ho¿t
động kinh tế.
12. Nếu có một cách nào đó để thay đổi một tình huống để ít nhất một số ngưßi được
lợi trong khi không có ai trong nền kinh tế bị thiệt h¿i, thì tình huống đó là
The correct answer is: kém hiệu quả về kinh tế.
13. Giả sử rằng có những lợi ích lan tỏa liên quan đến việc giữ cho ô tô trong điều kiện
cơ học tốt. Nếu không có sự can thiệp của chính phủ (tÿc là với thị trưßng tự do),
chúng tôi hy vọng mọi ngưßi sẽ
The correct answer is: không bảo dưỡng ô tô của họ nhiều như họ nên làm.
14. Giả sử rằng Rebecca ném chai nước ngọt của cô ấy ra ngoài cửa kính ô tô và nó
vỡ trên đưßng. Jim lái xe vượt qua mảnh kính vỡ và bị xẹp lốp. Việc tiêu thụ soda của
Rebecca đã dẫn đến
The correct answer is: ngo¿i tác tiêu cực.
15. Sÿc m¿nh thị trưßng mà hiệu sách của trưßng b¿n có hiện bị giới h¿n bái
The correct answer is: tăng khả năng tiếp cận các nhà bán sách khác do internet cung
cấp.
16. Bộ Tư pháp gần đây đã khái kiện Microsoft vì
The correct answer is: t¿o ra sÿc m¿nh thị trưßng quá mÿc cho chính nó.
17. Phần đông ngưßi nghèo á Hoa Kỳ là những ngưßi
The correct answer is: có trình độ học vấn thấp hơn trung học phổ thông.
18. Theo các nhà kinh tế học nhấn m¿nh mối liên hệ giữa đóng góp sản xuất và phần
thưáng kinh tế, phân phối thu nhập bình đẳng hơn
The correct answer is: t¿o ra năng suất lớn hơn.
19. L¿m phát làm giảm
The correct answer is: sÿc mua của tiền.
20. Tỷ lệ l¿m phát là
The correct answer is: tốc độ tăng của mặt bằng giá cả.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

21. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của nền kinh tế Đÿc sau Chiến tranh thế giới
thÿ nhất?
The correct answer is: siêu l¿m phát do in một lượng lớn tiền tệ
22. Mối quan hệ dài h¿n giữa l¿m phát và tốc độ tăng cung tiền
The correct answer is: tồn t¿i á nhiều quốc gia trên thế giới.
23. Khi chúng tôi nói rằng giá cả <kết dính= trong ngắn h¿n, chúng tôi muốn nói rằng
The correct answer is: giá cả thay đổi chậm trước những thay đổi của nền kinh tế.
24. Các nhà ho¿ch định chính sách có thể thực hiện các hành động chính sách ngắn
h¿n hiệu quả vì
The correct answer is: giá cả bị kết dính nên những thay đổi trong nền kinh tế diễn ra
tương đối chậm.
25. Kinh tế học được định nghĩa tốt nhất là nghiên cÿu về
The correct answer is: cách xã hội quản lý các nguồn tài nguyên khan hiếm của mình.
26. Chi phí cơ hội đi xem phim của b¿n là
The correct answer is: tổng chi tiêu tiền mặt cần thiết để đi xem phim cộng với giá trị
thßi gian của b¿n.
27. Một sự thay đổi biên là một sự thay đổi
The correct answer is: thay đổi tāng bước một kế ho¿ch hiện có.
28. <Bàn tay vô hình= của Adam Smith ám chỉ
The correct answer is: khả năng của thị trưßng tự do đ¿t được những kết quả mong
muốn, bất chấp lợi ích của những ngưßi tham gia thị trưßng.
29. Chính phủ có thể can thiệp vào nền kinh tế thị trưßng để
The correct answer is: Tất cả (I), (II), (III) đều đúng.
30. Nếu một quốc gia có l¿m phát cao và dai dẳng, thì lßi giải thích khả dĩ nhất là
The correct answer is: ngân hàng trung ương t¿o ra một lượng tiền quá lớn.
31. Một mô hình kinh tế là
The correct answer is: một đ¿i diện đơn giản của một số khía c¿nh của nền kinh tế.
32. Sơ đồ vòng tròn minh họa rằng, trong các thị trưßng về các yếu tố sản xuất,
The correct answer is: hộ gia đình là ngưßi bán, và doanh nghiệp là ngưßi mua.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

33. Một điểm bên trong giới h¿n khả năng sản xuất là
The correct answer is: khả thi nhưng không hiệu quả.
34. Một nền kinh tế sản xuất xúc xích và bánh mì kẹp thịt. Nếu một khám phá về những
lợi ích sÿc khỏe đáng chú ý của xúc xích là để thay đổi sá thích của ngưßi tiêu dùng,
nó sẽ
The correct answer is: di chuyển nền kinh tế dọc theo biên giới các khả năng sản xuất.
35. Tất cả các chủ đề sau đây nằm trong ph¿m vi nghiên cÿu của kinh tế vi mô NGO¾I
TRĀ
The correct answer is: ảnh hưáng của thâm hụt ngân sách chính phủ đến tăng trưáng
kinh tế.
36. Điều nào sau đây là một tuyên bố tích cực, thay vì một quy tắc,?
The correct answer is: Luật X sẽ làm giảm thu nhập quốc dân.
37. Một giả định đơn giản hóa
The correct answer is: lo¿i bỏ những chi tiết không cần thiết khỏi một mô hình kinh tế.
38. Mục đích cuối cùng của mô hình kinh tế là
The correct answer is: giúp chúng ta hiểu được các hành vi kinh tế.
39. Một mô hình kinh tế
The correct answer is: đơn giản hóa thực tế để tập trung vào các yếu tố quan trọng.
40. Ho¿t động nào sau đây sẽ xảy ra trên thị trưßng cho các yếu tố sản xuất?
The correct answer is: General Motors thuê thêm công nhân để ch¿y ca ba t¿i một nhà
máy.
41. Ho¿t động nào sau đây sẽ xảy ra trên thị trưßng hàng hóa và dịch vụ?
The correct answer is: Dolly mua một vé xem một trận bóng.
42. Ba nguồn thu nhập của hộ gia đình là
The correct answer is: tiền công, tiền thuê nhà và lợi nhuận.
43. Hộ gia đình đóng (những) vai trò gì trong sơ đồ vòng tròn?
The correct answer is: ngưßi mua hàng hoá và dịch vụ và ngưßi bán các yếu tố sản
xuất
44. Điều nào sau đây không phải là giả định làm cơ sá cho giới h¿n khả năng sản xuất
của một nền kinh tế?
The correct answer is: thu nhập cố định

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

45. Điều nào sau đây sẽ không dẫn đến sự chuyển dịch ra bên ngoài đưßng giới h¿n
khả năng sản xuất hiện có của một quốc gia?
The correct answer is: giảm tỷ lệ thất nghiệp
46. Giả sử một nền kinh tế đang ho¿t động á vị trí A nằm bên trong đưßng giới h¿n khả
năng sản xuất. Phát biểu nào dưới đây là sai?
The correct answer is: Nền kinh tế này đang có toàn dụng lao động.
47. Nếu nền kinh tế di chuyển tā một điểm bên trong đến một điểm nằm ngay trên
đưßng giới h¿n khả năng sản xuất này, chúng ta sẽ biết rằng
The correct answer is: nó đã đ¿t được việc sử dụng đầy đủ các nguồn lực của nó.
48. Chi phí cơ hội thưßng tăng lên khi b¿n di chuyển sang phải, dọc theo đưßng giới
h¿n khả năng sản xuất bái vì
The correct answer is: tài nguyên không hoàn toàn thích ÿng với các mục đích sử dụng
thay thế.
49. Tất cả các điểm trên đưßng giới h¿n khả năng sản xuất cho thấy
The correct answer is: sản lượng tối đa mà xã hội có thể t¿o ra với các nguồn lực và
công nghệ nhất định.
50. Ngành kinh tế học liên quan đến kết quả ho¿t động chung của nền kinh tế được gọi

The correct answer is: kinh tế vĩ mô.
51. Câu hỏi nào sau đây sẽ không được nhà kinh tế học vi mô đặc biệt quan tâm?
The correct answer is: Vì sao kinh tế các quốc gia phát triển?
52. Phát thanh viên của m¿ng truyền hình báo cáo rằng tỷ lệ l¿m phát quốc gia trong
năm qua là 4 phần trăm. Báo cáo này rất có thể được chuẩn bị tā công việc được thực
hiện bái (n)
The correct answer is: nhà kinh tế học vĩ mô.
53. Bộ trưáng Lao động nói rằng tỷ lệ tiền lương trong nước đã tăng 2 phần trăm trong
năm qua. Ngưßi đÿng đầu liên đoàn lao động địa phương tuyên bố rằng mÿc tăng
lương lẽ ra phải cao hơn. Tuyên bố của Bộ trưáng là một tuyên bố kinh tế __________
và tuyên bố của ngưßi đÿng đầu lao động là một tuyên bố kinh tế __________.
The correct answer is: thực chÿng; chuẩn tắc
54. "Việc tăng lãi suất sẽ làm giảm tốc độ tăng trưáng kinh tế." Tuyên bố này là
The correct answer is: một tuyên bố kinh tế thực chÿng.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

55. Sự khác biệt giữa kinh tế học thực chÿng và kinh tế học chuẩn tắc
The correct answer is: giúp chúng ta hiểu t¿i sao các nhà kinh tế đôi khi không đồng ý
với nhau.
56. Nội dung nào sau đây gắn liền với kinh tế học tích cực nhất?
The correct answer is: Xác định tác động của chi tiêu chính phủ đến mÿc thực tế của
tổng việc làm.
57. Nếu hai biến số có xu hướng tăng và giảm cùng nhau, chúng
The correct answer is: tương quan thuận.
58. Số ngày mưa trong năm và doanh số bán kem chống nắng hàng năm có lẽ là
The correct answer is: tương quan nghịch.
59. Điểm khóa học của học sinh và lượng thßi gian học cho khóa học nói chung là
The correct answer is: tương quan thuận.

CH¯¡NG 4 & 5
1. Ngành công nghiệp máy bay phản lực thương m¿i, bao gồm Boeing và Airbus, đ¿i
diện cho
The correct answer is: độc quyền nhóm.
2. Trong một thị trưßng c¿nh tranh hoàn hảo,
The correct answer is: các công ty là ngưßi nhận giá hơn là ngưßi định giá.
3. Giả sử rằng một nông dân chăn nuôi bò sữa lớn có thể tăng giá sữa thị trưßng bằng
cách giữ l¿i nguồn cung sữa tā thị trưßng. Trong trưßng hợp này,
The correct answer is: thị trưßng sữa c¿nh tranh không hoàn hảo.
4. Chi phí cơ hội của việc xây dựng thêm một bãi đậu xe t¿i trưßng của b¿n là
The correct answer is: giá trị của tài sản và tài nguyên được sử dụng vào mục đích sử
dụng thay thế tốt nhất tiếp theo của chúng.
5. Số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà ngưßi mua sẽ sẵn lòng và có thể mua á một
mÿc giá cụ thể được gọi là
The correct answer is: lượng cầu.
6. Đưßng cầu về búp bê Beanie Baby cho thấy lượng cầu về búp bê
The correct answer is: á mỗi mÿc giá có thể có của búp bê Beanie Baby.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

7. Ví dụ nào sau đây là ví dụ tốt nhất về hàng hóa thay thế?


The correct answer is: Máy tính cá nhân IBM và Gateway’
8. Mÿc sống của một quốc gia có thể được tăng lên nhß vào
The correct answer is: những cải tiến trong công nghệ và thương m¿i quốc tế.
9. Nếu cùng một lo¿i sữa có thể sản xuất sữa nguyên kem hoặc sữa tách béo, thì sự
gia tăng lợi nhuận của sữa nguyên chất dẫn đến a (n)
The correct answer is: giảm nguồn cung cấp sữa gầy.
10. Một yếu tố quan trọng của quá trình thị trưßng là
The correct answer is: mọi ngưßi giao dịch tự nguyện và tất cả các bên đều mong đợi
có lợi.
11. Adam Smith lập luận trong Wealth of Nations rằng một nền kinh tế sẽ sản xuất
nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn nếu
The correct answer is: ngưßi dân hành động ích kỷ, hơn là nếu chính phủ chỉ đ¿o ho¿t
động kinh tế.
12. Giả sử rằng cầu về táo tăng nhiều hơn cung về táo tăng. Hiệu quả ròng của hai
thay đổi này sẽ là a (n)
The correct answer is: mÿc giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng.
13. Tình tr¿ng thiếu hụt t¿m thßi trên thị trưßng được lo¿i bỏ bằng cách
The correct answer is: giá cả tăng lên làm cho lượng cung tăng lên và lượng cầu giảm
xuống.
15. Nếu một đợt h¿n hán phá hủy một nửa vụ tỏi của Hoa Kỳ vào thßi điểm mà lợi ích
sÿc khỏe của tỏi đang được công bố rộng rãi, các nhà kinh tế sẽ mong đợi điều đó trên
thị trưßng tỏi
The correct answer is: giá sẽ tăng nhưng sự thay đổi về số lượng trao đổi là không
chắc chắn nếu không có thêm thông tin.
16. Việc phát hiện ra vàng mới á Nam Mỹ sẽ __________ giá vàng và __________ số
lượng vàng được giao dịch.
The correct answer is: làm giảm; nâng cao
17. Mÿc lương cao hơn trong ngành công nghiệp ô tô Hoa Kỳ sẽ __________ giá ô tô
và __________ số lượng trao đổi.
The correct answer is: nâng cao; làm giảm

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

18. Theo các nhà kinh tế học nhấn m¿nh mối liên hệ giữa đóng góp sản xuất và phần
thưáng kinh tế, phân phối thu nhập bình đẳng hơn
The correct answer is: t¿o ra năng suất lớn hơn.
19. Sự gia tăng ________ sẽ gây ra sự di chuyển dọc theo một đưßng cầu nhất định,
được gọi là sự thay đổi trong ________.
The correct answer is: lượng cung, lượng cầu
20. Vé xem phim và dịch vụ phát trực tuyến phim là những sản phẩm thay thế. Nếu giá
phát trực tuyến phim tăng, điều gì sẽ xảy ra trên thị trưßng vé xem phim?
The correct answer is: Đưßng cầu dịch chuyển sang phải.
21. Việc phát hiện ra một lượng lớn dự trữ dầu thô mới sẽ làm dịch chuyển đưßng cong
________ đối với xăng, dẫn đến giá cân bằng ________.
The correct answer is: cung cấp, thấp hơn
22. Nếu nền kinh tế suy thoái và thu nhập giảm, điều gì sẽ xảy ra trên thị trưßng hàng
kém chất lượng?
The correct answer is: Giá cả và số lượng đều tăng.
23. Điều nào sau đây có thể làm tăng giá cân bằng của th¿ch và giảm số lượng cân
bằng của th¿ch bán ra?
The correct answer is: tăng giá nho, nguyên liệu đầu vào là th¿ch
24. Một lo¿i thuốc cÿu sống mà không có bất kỳ sản phẩm thay thế gần gũi nào sẽ có
xu hướng
The correct answer is: độ co giãn của cầu nhỏ.
25. Giá của một hàng hóa tăng tā 8 đô la lên 12 đô la, và lượng cầu giảm tā 110 xuống
còn 90 đơn vị. Tính theo phương pháp trung điểm, hệ số co giãn của cầu theo giá là
The correct answer is: 1/2.
26. Đưßng cầu tuyến tính, dốc xuống là
The correct answer is: không đàn hồi t¿i một số điểm và đàn hồi t¿i một số điểm khác.
27. Một sự thay đổi biên là một sự thay đổi
The correct answer is: thay đổi tāng bước một kế ho¿ch hiện có.
28. Nguồn cung hàng hóa tăng lên sẽ làm giảm tổng doanh thu mà nhà sản xuất nhận
được nếu
The correct answer is: đưßng cầu không co giãn.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

29. Theo thßi gian, tiến bộ công nghệ làm tăng thu nhập của ngưßi tiêu dùng và giảm
giá điện tho¿i thông minh. Mỗi lực lượng này đều làm tăng số tiền ngưßi tiêu dùng chi
tiêu cho điện tho¿i thông minh nếu độ co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn ________
và nếu độ co giãn của cầu theo giá lớn hơn ________.
The correct answer is: một, một
30. Nếu độ co giãn của cầu theo giá là 2,0, điều này ngụ ý rằng ngưßi tiêu dùng sẽ
The correct answer is: mua thêm 2% hàng hóa để đáp ÿng việc giảm giá 1%.
31. Nếu độ co giãn của cầu theo giá trong ph¿m vi giá tā 1 đô la đến 1,25 đô la đối với
cà rốt là 0,79 và đối với củ cải là 1,6, thì trong ph¿m vi giá đó
The correct answer is: củ cải có giá đàn hồi hơn cà rốt.
32. Sơ đồ vòng tròn minh họa rằng, trong các thị trưßng về các yếu tố sản xuất,
The correct answer is: hộ gia đình là ngưßi bán, và doanh nghiệp là ngưßi mua.
33. Nếu Weiskamp T-Shirt Co. giảm giá tā $ 6 xuống $ 5 và nhận thấy rằng sinh viên
tăng lượng cầu của họ tā 400 lên 600 chiếc áo phông, thì cầu về áo phông Weiskamp
trong ph¿m vi giá này là
The correct answer is: cầu co giãn theo giá.
34. Cầu đối với hàng hóa nào sau đây có khả năng (gần như) co giãn hoàn hảo nhất?
The correct answer is: Lúa mì của Farmer Ben
35. Độ dốc của đưßng cầu không giống như độ co giãn của cầu theo giá vì độ dốc của
đưßng cầu
The correct answer is: so sánh sự thay đổi tuyệt đối của lượng cầu và giá cả.
36. Độ co giãn chéo của cầu đối với hàng hóa thay thế phải là
The correct answer is: lớn hơn không.
37. Giá đưßng tăng 5% làm giảm lượng đưßng tiêu thụ khoảng 10%. Sự gia tăng khiến
các hộ gia đình
The correct answer is: chi tiêu ít hơn cho đưßng.
38. Mục đích cuối cùng của mô hình kinh tế là
The correct answer is: giúp chúng ta hiểu được các hành vi kinh tế.
39. Bưu điện Hoa Kỳ nhận thấy rằng giß đây họ phải trả thêm chi phí liên quan đến việc
khử nhiễm thư h¿ng nhất vì bệnh than. Nó đang xem xét việc tăng lãi suất, nhưng nó
sẽ chỉ thành công trong việc tăng thêm doanh thu để trả cho những chi phí bổ sung này
nếu

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

The correct answer is: cầu đối với dịch vụ thư h¿ng nhất là không co giãn.
40. Giả sử rằng hệ số co giãn của cung máy cắt cỏ là 1,5. Nếu giá máy cắt cỏ tăng 5%,
lượng cung cấp máy cắt cỏ sẽ
The correct answer is: tăng 7,5 phần trăm.
41. Cung giảm sẽ làm tăng giá cân bằng nhất khi cầu là
The correct answer is: tương đối không co giãn.
42. Ba nguồn thu nhập của hộ gia đình là
The correct answer is: tiền công, tiền thuê nhà và lợi nhuận.
43. Cung trá nên co giãn theo thßi gian vì
The correct answer is: các nhà cung cấp có nhiều thßi gian hơn để có được các nguồn
lực bổ sung nhằm đ¿t được năng lực mong muốn
44. T¿i thị trưßng nào được liệt kê dưới đây, b¿n mong đợi phản ÿng ít co giãn nhất tā
các nhà cung cấp?
The correct answer is: Các bÿc tranh của Picasso
45. Nếu hệ số co giãn theo giá của cung bằng 0, điều này ngụ ý rằng
The correct answer is: đưßng cung hoàn toàn thẳng đÿng.
46. Giả sử một nền kinh tế đang ho¿t động á vị trí A nằm bên trong đưßng giới h¿n khả
năng sản xuất. Phát biểu nào dưới đây là sai?
The correct answer is: Nền kinh tế này đang có toàn dụng lao động.
47. Nguồn cung cấp thực phẩm
The correct answer is: là đối tượng của tiến bộ công nghệ đáng kể trong thßi gian dài.
48. Một phản ÿng đối với giá dầu tăng phản ánh độ co giãn trong dài h¿n chÿ không
phải độ co giãn trong ngắn h¿n là
The correct answer is: ô tô nhỏ hơn.
49. Một chính phủ đang tìm cách tăng doanh thu sẽ có nhiều khả năng đánh thuế hàng
hóa với một
The correct answer is: độ co giãn của cầu theo giá thấp.
50. Khi so sánh hệ số co giãn theo giá của cầu xăng trong dài h¿n với ngắn h¿n, chúng
ta có thể nói gì về hệ số co giãn trong dài h¿n?
The correct answer is: Trong mọi khoảng giá, độ co giãn theo giá của cầu đối với xăng
sẽ co giãn hơn về lâu dài.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

51. Nếu tiền ph¿t và thßi gian tù vì buôn bán ma túy bất hợp pháp được giảm bớt,
chúng tôi mong đợi
The correct answer is: tăng cung cấp ma túy bất hợp pháp, giá thấp hơn và số lượng
buôn bán cao hơn.
CH¯¡NG 6 & 7
1. Khi chính phủ phát phiếu khẩu phần, đó là dấu hiệu cho thấy chính phủ đã cấm sử
dụng cơ chế khẩu phần nào?
The correct answer is: giá cả
2. Nếu giá cân bằng của bánh mì là 2 đô la và chính phủ áp đặt giá trần $ 1,50 đối với
giá bánh mì,
The correct answer is: sẽ thiếu bánh mì.
3. Kiểm soát tiền thuê thưßng kết thúc
The correct answer is: không khuyến khích xây dựng nhà á mới.
4. Giá trần có thể là một phản ÿng thích hợp của chính phủ đối với
The correct answer is: khủng hoảng an ninh quốc gia dẫn đến tình tr¿ng thiếu hụt lớn
các mặt hàng thiết yếu.
5. Giả sử rằng chính phủ đặt giá trần cho thị trưßng cá, và phiếu suất ăn mà chính phủ
phát hành được mua và bán trên thị trưßng phiếu suất ăn trước khi chúng được sử
dụng để mua cá. Điều này khiến
The correct answer is: mục đích của giá trần sẽ không đ¿t được.
6. Giả sử rằng chính phủ đặt ra mÿc trần về lãi suất mà các ngân hàng tính cho các
khoản vay. Nếu trần được đặt dưới mÿc lãi suất cân bằng của thị trưßng, kết quả sẽ là
The correct answer is: thiếu hụt tín dụng.
7. Trong một thị trưßng mà chính phủ áp đặt kiểm soát giá cả, lượng cầu dư thāa hoặc
cung vượt quá mÿc t¿o ra sẽ được xác định bái
The correct answer is: chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cung á mÿc giá áp đặt.
8. Giá sàn do chính phủ t¿o ra thưßng được áp dụng cho
The correct answer is: giúp đỡ ngưßi sản xuất.
9. Giả sử chính phủ áp đặt một mÿc giá tối thiểu trong một thị trưßng và một phóng
viên của một tß báo địa phương đã viết một câu chuyện về nó. Tiêu đề trên câu chuyện
sẽ đọc:
The correct answer is: <Giá sàn bảo vệ ngưßi bán khỏi thu nhập thấp=

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

10. Khi mÿc lương tối thiểu được thiết lập cao hơn mÿc lương thị trưßng cân bằng,
The correct answer is: tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng cao.
11. Nếu chính phủ áp đặt giá sàn ràng buộc đối với đưßng, nó cũng có thể phải
The correct answer is: thu mua lượng đưßng dư thāa.
12. Thuế đánh vào doanh số bán hàng hóa, khi so sánh với tr¿ng thái cân bằng thị
trưßng mà không có thuế, sẽ dẫn đến giá ngưßi mua phải trả và số lượng giao dịch là
__________.
The correct answer is: cao hơn; thấp hơn
13. Thuế đánh trực tiếp vào ngưßi tiêu dùng
The correct answer is: có tác dụng tương tự như thuế đánh trực tiếp vào ngưßi sản
xuất.
14. Thuế trên một đơn vị hàng hóa là
The correct answer is: chênh lệch giữa tổng giá ngưßi mua trả và giá ngưßi bán nhận
được.
15. Đánh thuế 5% đối với sản phẩm A và B, cả hai sản phẩm này đều có độ co giãn
của cầu như nhau. Doanh thu bán hàng của A gần như bằng nhau sau thuế, trong khi
doanh thu bán hàng của B giảm đáng kể. Chúng ta có thể kết luận điều nào sau đây?
The correct answer is: Các nhà sản xuất A chịu một phần gánh nặng thuế của thị
trưßng lớn hơn (so với ngưßi tiêu dùng) so với các nhà sản xuất B.
16. Giả sử chính phủ muốn tăng thu nhập tā thuế bổ sung với ít sự gián đo¿n nhất đối
với các mẫu cầu đang thịnh hành. Đối với sản phẩm nào thì phải đánh thuế tiêu thụ đặc
biệt?
The correct answer is: rượu
17. Chính phủ đang suy nghĩ về việc tăng thuế xăng dầu để tăng thêm nguồn thu hơn
là để thúc đẩy bảo tồn. Thuế sẽ mang l¿i doanh thu tā thuế lớn nhất nếu hệ số co giãn
theo giá của cầu đối với xăng dầu bằng
The correct answer is: 5.
18. Chính phủ đang nghĩ đến việc tăng thuế xăng dầu để thúc đẩy việc bảo tồn. Thuế
sẽ không khuyến khích tiêu thụ xăng á mÿc độ lớn nhất khi độ co giãn của cầu theo giá
bằng
The correct answer is: 2,0.
19. Nếu áp thuế tiêu thụ đặc biệt mới đối với bít tết,
The correct answer is: thu nhập tā thuế của chính phủ sẽ tăng lên.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

20. Rất có thể sẽ đánh thuế đối với áo khoác lông thú
The correct answer is: gây ra sự sụt giảm lớn trong doanh số bán áo khoác lông thú vì
cầu co giãn.
21. Điều nào sau đây giải thích tốt nhất nguồn thặng dư tiêu dùng của hàng hóa A?
The correct answer is: Nhiều ngưßi tiêu dùng sẽ sẵn sàng trả nhiều hơn giá thị trưßng
cho sản phẩm A.
22. Nếu b¿n sẵn sàng trả 2,19 đô la cho gallon sữa mua á siêu thị nhưng chỉ được yêu
cầu trả 1,89 đô la, b¿n đã đ¿t được
The correct answer is: thặng dư của ngưßi tiêu dùng lên tới $ .30.
23. Đưßng cầu cho thấy
The correct answer is: ngưßi mua á mÿc giá cao nhất sẽ sẵn lòng và có thể trả cho mỗi
đơn vị hàng hóa hoặc số lượng mua á mỗi mÿc giá.
24. Nếu cầu tăng khi cung co giãn hoàn toàn, thì
The correct answer is: thặng dư của ngưßi tiêu dùng sẽ tăng lên.
25. Thặng dư tiêu dùng có xu hướng nhỏ khi
The correct answer is: cầu co giãn.
26. Mệnh đề nào sau đây đúng?
The correct answer is: Thặng dư của ngưßi tiêu dùng có thể cao đối với hàng hóa có
giá thấp và thấp đối với hàng hóa có giá cao.
27. Khu vực bên dưới đưßng cầu xuống mÿc giá cân bằng là
The correct answer is: thặng dư của ngưßi tiêu dùng.
28. Lợi ích cho ngưßi sản xuất khi bán hàng hóa á mÿc giá cân bằng được gọi là
The correct answer is: thặng dư của ngưßi sản xuất.
29. Chi phí của ngưßi bán để sản xuất các đơn vị hàng hóa khác nhau được thể hiện
bằng
The correct answer is: độ cao của đưßng cung.
30. Thặng dư của nhà sản xuất có xu hướng lớn khi
The correct answer is: cung không co giãn.
31. Thị trưßng cá kiếm á tr¿ng thái cân bằng á mÿc 20 đô la một pound. Nếu chính phủ
áp đặt mÿc trần giá $ 10,00 để bảo vệ ngưßi mua trên thị trưßng này,
The correct answer is: tổng thặng dư sẽ giảm và hiệu suất giảm.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

32. Một tình huống hiệu quả kinh tế là một trong đó


The correct answer is: tổng thặng dư đ¿t cực đ¿i.
33. Một tr¿ng thái cân bằng khi có sự c¿nh tranh hoàn hảo
The correct answer is: có hiệu quả kinh tế.
34. Một cách để đo lưßng mÿc độ kém hiệu quả kinh tế trong một tình huống cụ thể là
tính toán
The correct answer is: tổn thất thặng dư của ngưßi tiêu dùng và ngưßi sản xuất so với
một giải pháp hiệu quả.
35. Thuế đánh lên mỗi đơn vị của sản phẩm sẽ
The correct answer is: dẫn đến tổng thặng dư giảm.
36. Nếu đưßng cung co giãn hoàn hảo, thuế trên một đơn vị
The correct answer is: không làm giảm thặng dư của ngưßi sản xuất.
37. Vốn chủ sá hữu liên quan đến
The correct answer is: kết quả của một hệ thống kinh tế có được phân chia công bằng
giữa các bên tham gia hay không.
38. Thông thưßng, khi các công ty có sÿc m¿nh thị trưßng
The correct answer is: sản phẩm trong một ngành không còn được tiêu chuẩn hóa.
39. Công ty nào sau đây có quyền lực nhất trên thị trưßng?
The correct answer is: Bưu điện Hoa Kỳ
40. Trưßng hợp nào sau đây là một ví dụ về ngo¿i tác tích cực?
The correct answer is: một khu vưßn đẹp trước nhà hàng xóm của b¿n
41. Thất b¿i của thị trưßng dưới hình thÿc ngo¿i tác phát sinh khi
The correct answer is: không phải mọi chi phí và lợi ích đều được tính vào giá cả hàng
hoá.
42. Thị trưßng sẽ á tr¿ng thái cân bằng với thuế đánh vào hàng hóa khi
The correct answer is: lượng cầu bằng lượng cung và giá mà ngưßi mua phải trả cao
hơn giá mà ngưßi bán nhận được tính theo đơn vị thuế.
43. Thuế suất đối với hàng hóa là
The correct answer is: thuế trên một đơn vị hàng hóa, được biểu thị bằng phần trăm giá
của hàng hóa đó.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

44. Tổn thất vô ích


The correct answer is: có nghĩa là có một số cá nhân bị mất mát mà không có lợi ích
tương ÿng cho những ngưßi khác.
45. Tổn thất vô ích đo lưßng
The correct answer is: thiệt h¿i do kinh tế kém hiệu quả.
46. Tổn thất vô ích do tình hình kinh tế kém hiệu quả bằng
The correct answer is: thặng dư của ngưßi tiêu dùng và ngưßi sản xuất mà mọi ngưßi
có thể thu được bằng cách lo¿i bỏ tình tr¿ng kém hiệu quả đó.
47. Thuế trên một đơn vị hàng hóa t¿o ra tổn thất vô ích vì
The correct answer is: bằng cách tăng giá mà ngưßi tiêu dùng phải trả và giảm giá mà
ngưßi bán nhận được, nó ngăn cản một số giao dịch cùng có lợi.
48. Nếu đưßng cung co giãn hoàn hảo, thuế trên một đơn vị
The correct answer is: không làm giảm thặng dư của ngưßi sản xuất.
49. Giả sử nhu cầu về điện hoàn toàn không co giãn. Thuế đánh vào điện sẽ
The correct answer is: chỉ do ngưßi tiêu dùng trả tiền.
50. Thị trấn ven biển Milford, Connecticut gần đây đã tăng thuế đối với bất động sản
bên bß biển. Họ đã làm điều này bái vì
The correct answer is: Tất cả (I), (II), (III) đều đúng.
51. Khi chính phủ tăng thuế đối với thu nhập của lao động,
The correct answer is: (I) hoặc (II) hoặc (III) có thể đúng, tùy thuộc vào độ co giãn của
cầu và cung.
52. Nhóm nào sau đây có cung lao động tương đối co giãn?
The correct answer is: B và C đều có tư liệu lao động co giãn tương đối.
53. Nhóm nào sau đây có cung lao động không co giãn tương đối?
The correct answer is: chủ hộ phải hỗ trợ thu nhập cho ngưßi khác.
54. Các lập luận của Henry George dựa trên ý tưáng rằng
The correct answer is: thuế đánh vào đất là tối ưu vì chúng không t¿o ra tổn thất trọng
yếu.
55. Theo các nhà kinh tế trọng cung, hệ thống thuế của Hoa Kỳ có xu hướng
The correct answer is: làm giảm động cơ làm việc, tiết kiệm và đầu tư.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

56. Theo Đưßng cong Laffer, khi thuế được tăng tā 0% lên một tỷ lệ phù hợp với điểm
tối đa trên đưßng cong, doanh thu tā thuế sẽ
The correct answer is: tăng lên.
57. Theo các nhà kinh tế trọng cung, một chính sách __________ sẽ làm tăng năng
suất, làm tăng cung hàng hoá và dịch vụ trên thị trưßng.
The correct answer is: giảm thuế suất cận biên
58. Các nhà ho¿ch định chính sách của Hoa Kỳ thưßng xuyên nhất trí bất đồng về tác
động của việc đánh thuế bái vì
The correct answer is: họ có những ý kiến khác nhau về hệ số co giãn tương đối của
cầu và cung.
59. Thuế đánh vào hàng hóa có sẽ gây tổn thất vô ích lớn nếu
The correct answer is: mÿc giảm thặng dư của ngưßi tiêu dùng và ngưßi sản xuất lớn
hơn thu tā thuế.
60. Sofia trả cho Sam 50 đô la để cắt cỏ mỗi tuần. Khi chính phủ đánh thuế cắt cỏ là 10
đô la đối với Sam, anh ta đã tăng giá của mình lên 60 đô la. Sofia tiếp tục thuê anh ta
với giá cao hơn. Sự thay đổi trong thặng dư của ngưßi sản xuất, thay đổi trong thặng
dư của ngưßi tiêu dùng, và sự mất mát trọng lượng là gì?
The correct answer is: $ 0, - $ 10, $ 0
61. Trÿng có đưßng cung tuyến tính và dốc lên và đưßng cầu tuyến tính và dốc xuống.
Nếu thuế 2 xu cho mỗi quả trÿng được tăng lên 3 xu, thì tổng thu tā thuế này sẽ
The correct answer is: tăng ít hơn 50 phần trăm và thậm chí có thể giảm.
62. Bơ đậu phộng có đưßng cung dốc lên và đưßng cầu dốc xuống. Nếu thuế 10 xu
mỗi pound được tăng lên 15 xu, doanh thu tā thuế của chính phủ
The correct answer is: tăng ít hơn 50 phần trăm và thậm chí có thể giảm.
63. Đưßng cong Laffer minh họa rằng, trong một số trưßng hợp, chính phủ có thể giảm
thuế đối với hàng hóa và tang
The correct answer is: thu nhập tā thuế của chính phủ.
64. Nếu một nhà ho¿ch định chính sách muốn tăng doanh thu bằng cách đánh thuế
hàng hóa trong khi giảm thiểu tổn thất vô ích, anh ta nên tìm kiếm hàng hóa có độ co
giãn của cầu ________ và độ co giãn của cung ________ .
The correct answer is: nhỏ, nhỏ

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

65. Jen định giá thßi gian của mình là 60 đô la một giß. Cô ấy dành 2 giß để massage
cho Colleen. Colleen sẵn sàng trả 300 đô la cho việc mát-xa, nhưng họ thương lượng
mÿc giá 200 đô la. Trong giao dịch này,
The correct answer is: thặng dư của ngưßi tiêu dùng lớn hơn 20 đô la so với thặng dư
của ngưßi sản xuất.
66. Đưßng cầu đối với cookie đang dốc xuống. Khi giá bánh quy là 2 đô la, lượng cầu
là 100. Nếu giá tăng lên 3 đô la, điều gì xảy ra với thặng dư của ngưßi tiêu dùng?
The correct answer is: Nó giảm ít hơn $ 100.
67. John đã làm gia sư với mÿc lương 300 đô la một học kỳ. Khi trưßng đ¿i học tăng
giá trả cho gia sư lên 400 đô la, Jasmine bước vào thị trưßng và bắt đầu d¿y kèm.
Thặng dư của ngưßi sản xuất tăng bao nhiêu do sự tăng giá này?
The correct answer is: tā $ 100 đến $ 200
68. Phân bổ nguồn lực hiệu quả sẽ tối đa hóa
The correct answer is: thặng dư của ngưßi tiêu dùng cộng với thặng dư của ngưßi sản
xuất.
69. Khi thị trưßng á tr¿ng thái cân bằng, ngưßi mua là những ngưßi có mÿc sẵn lòng
trả ________ và ngưßi bán là những ngưßi có chi phí ________ .
The correct answer is: cao nhất, thấp nhất
70. Sản xuất một số lượng lớn hơn mÿc cân bằng của cung và cầu là không hiệu quả
vì mÿc độ sẵn lòng trả của ngưßi mua t¿i biên là
The correct answer is: dương nhưng thấp hơn chi phí biên của ngưßi bán.
71. Khi chính phủ áp đặt giá sàn ràng buộc, nó gây ra
The correct answer is: thặng dư của những điều tốt đẹp để phát triển.
72. Trong một thị trưßng có mÿc trần giá ràng buộc, việc tăng mÿc trần sẽ ________
lượng cung, ________ lượng cầu và giảm ________.
The correct answer is: tăng, giảm, thiếu
73. Mÿc thuế 1 đô la trên một đơn vị hàng hóa được đánh vào ngưßi tiêu dùng tương
đương với
The correct answer is: thuế 1 đô la trên mỗi đơn vị đánh vào ngưßi sản xuất.
74. Điều nào sau đây sẽ làm tăng lượng cung, tăng lượng cầu và giảm giá mà ngưßi
tiêu dùng phải trả?
The correct answer is: bãi bỏ thuế đánh vào ngưßi sản xuất

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

CHUONG 3 & 9
1. Độ dốc của giới h¿n khả năng sản xuất được xác định bái
The correct answer is: chi phí cơ hội của việc sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa trên
trục hoành.
2. Biên giới các khả năng sản xuất là một đưßng thẳng dốc xuống khi
The correct answer is: chi phí cơ hội của việc sản xuất mỗi hàng hoá độc lập với số
lượng hàng hoá được sản xuất.
3. Trong trao đổi tự nguyện giữa hai quốc gia, nếu một quốc gia đ¿t được thì
The correct answer is: không có lý do gì để mong đợi rằng nước kia phải thua.
4. Thương m¿i quốc tế có xu hướng xảy ra bất cÿ khi nào
The correct answer is: cả hai quốc gia đều có thể hưáng lợi tā thương m¿i.
5. Nếu Nhật Bản có thể sản xuất tāng đơn vị thép bằng cách sử dụng ít tài nguyên
hơn Canada,
The correct answer is: Nhật Bản có lợi thế tuyệt đối về sản xuất thép.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
The correct answer is: Một quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất hàng hóa mà quốc
gia đó có lợi thế so sánh.
7. Giả sử Nga có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất tất cả các hàng hóa. Trong
trưßng hợp này, Nga
The correct answer is: nên chuyên môn hoá sản xuất hàng hoá mà nó có chi phí cơ hội
thấp hơn các nước khác.
8. Có thể nói gì về lợi thế tuyệt đối trong sản xuất của hai nước Hàn Quốc và Nhật
Bản? Cho biết Hàn Quốc cần 3 công nhân để sản xuất 1 TV và 6 công nhân để sản
xuất 1 Máy tính. Và Nhật Bản cần 4 công nhân để sản xuất 1 TV và 2 công nhân để sản
xuất 1 Máy tính
The correct answer is: Nhật Bản chỉ có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất máy tính bỏ
túi.
9. Điều nào sau đây sẽ thay đổi lợi thế so sánh của một quốc gia?
The correct answer is: một tiến bộ công nghệ trong sản xuất hàng hóa được sản xuất
10. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất bất cÿ thÿ gì, nó

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

The correct answer is: có thể có một lợi thế so sánh trong một cái gì đó.
11. à chợ, John tự nguyện bán hai ổ bánh mì cuối cùng của mình cho Mary với giá 2
đô la. Chúng ta có thể suy luận rằng điều này sẽ có lợi
The correct answer is: cả John và Mary.
12. Thương m¿i dựa trên lợi thế so sánh của mỗi quốc gia là
The correct answer is: hiệu quả kinh tế vì cả hai quốc gia đều khá giả hơn so với trước
khi họ giao dịch.
13. Nếu Armenia có thể sản xuất hai tấm thảm hoặc 100 tiểu thuyết gián điệp trong một
giß, và Thổ Nhĩ Kỳ có thể sản xuất một tấm thảm hoặc 50 tiểu thuyết gián điệp trong
một giß
The correct answer is: không thu được lợi nhuận tā thương m¿i giữa hai quốc gia với
hai lo¿i hàng hoá này.
14. Một sản phẩm tốt được sản xuất t¿i Nhật Bản và bán cho Hàn Quốc
The correct answer is: là hàng nhập khẩu của Hàn Quốc và hàng xuất khẩu của Nhật
Bản.
15. Một quốc gia chỉ nên nhập khẩu những hàng hóa mà quốc gia đó có
The correct answer is: chi phí cơ hội cao hơn đối tác thương m¿i của nó.
16. Jill có thể may một chiếc váy trẻ em trong 3 giß và có thể đan một chiếc chăn cho
em bé trong 2 giß. Sarah có thể may váy cho trẻ em trong 6 giß và có thể đan chăn cho
trẻ trong 3 giß. Chúng ta có thể suy ra rằng Jill có lợi thế so sánh trong
The correct answer is: may vá.
17. Jill có thể may một chiếc váy trẻ em trong 3 giß và có thể đan một chiếc chăn cho
em bé trong 2 giß. Sarah có thể may váy cho trẻ em trong 6 giß và có thể đan chăn cho
trẻ trong 3 giß. Chúng tôi biết rằng Sarah có lợi thế so sánh trong
The correct answer is: đan lát.
18. Jill có thể may một chiếc váy trẻ em trong 3 giß và có thể đan một chiếc chăn cho
em bé trong 2 giß. Sarah có thể may váy cho trẻ em trong 6 giß và có thể đan chăn cho
trẻ trong 3 giß. Jill nên chuyên về
The correct answer is: may vá.
19. Jill có thể may một chiếc váy trẻ em trong 3 giß và có thể đan một chiếc chăn cho
em bé trong 2 giß. Sarah có thể may váy cho trẻ em trong 6 giß và có thể đan chăn cho
trẻ trong 3 giß. Sarah nên chuyên về
The correct answer is: đan lát.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

20. Jill có thể may một chiếc váy trẻ em trong 3 giß và có thể đan một chiếc chăn cho
em bé trong 2 giß. Sarah có thể may váy cho trẻ em trong 6 giß và có thể đan chăn cho
trẻ trong 3 giß. Điều nào sau đây mô tả giới h¿n khả năng sản xuất cho Jill và Sarah
cùng nhau nếu mỗi ngưßi làm việc trong 12 giß? Số váy tối đa cả hai có thể may là
__________ đơn vị và số chăn tối đa cả hai có thể đan là __________ đơn vị.
The correct answer is: 6; 10
21. Jill có thể may một chiếc váy trẻ em trong 3 giß và có thể đan một chiếc chăn cho
em bé trong 2 giß. Sarah có thể may váy cho trẻ em trong 6 giß và có thể đan chăn cho
trẻ trong 3 giß. Với thông tin trên, Jill sẽ đổi váy của cô ấy lấy chăn của Sarah nếu giá
của một chiếc váy tính theo chăn là
The correct answer is: ít nhất 3/2 cái chăn cho 1 cái váy.
22. Jill có thể may một chiếc váy trẻ em trong 3 giß và có thể đan một chiếc chăn cho
em bé trong 2 giß. Sarah có thể may váy cho trẻ em trong 6 giß và có thể đan chăn cho
trẻ trong 3 giß. Với thông tin trên, Sarah sẽ đổi chăn của mình để lấy váy của Jill nếu
giá của một chiếc chăn tính theo váy là
The correct answer is: hơn 1/2 cái váy cho một cái chăn.
23. Jill có thể may một chiếc váy trẻ em trong 3 giß và có thể đan một chiếc chăn cho
em bé trong 2 giß. Sarah có thể may váy cho trẻ em trong 6 giß và có thể đan chăn cho
trẻ trong 3 giß. Tỷ giá nào sau đây sẽ là tỷ giá hối đoái có thể chấp nhận được giữa Jill
và Sarah đối với váy và chăn?
The correct answer is: tā 1/2 đến 2/3 váy cho 1 chiếc chăn.
24. Các quốc gia sẽ thu được lợi nhuận tā thương m¿i nếu tồn t¿i một (n) __________.
The correct answer is: lợi thế so sánh
25. Nếu Canada có lợi thế so sánh hơn Đan M¿ch về sản xuất gỗ, điều này ngụ ý rằng
The correct answer is: chi phí cơ hội của việc sản xuất gỗ á Canada thấp hơn á Đan
M¿ch.
26. Nếu hai nước chuyên
The correct answer is: tổng hàng hoá sản xuất ra tăng lên.
27. Do thương m¿i tự do hàng hóa,
The correct answer is: giá cả của hàng hoá phải như nhau á tất cả các nước.
28. Nếu á mÿc giá cân bằng thế giới, lượng cầu của Hoa Kỳ lớn hơn lượng cung của
Hoa Kỳ, thì
The correct answer is: Hoa Kỳ sẽ nhập khẩu hàng hóa.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

29. Nếu chi phí cơ hội của một chiếc TV bằng 20 camera á Trung Quốc, nhưng chỉ 10
camera á Nhật Bản, thì chúng ta biết
The correct answer is: Tất cả (I), (II) và (III) đều đúng.
30. Khi khách hàng được tự do mua với giá thấp nhất, họ sẽ
The correct answer is: mua hàng hoá của nước có lợi thế so sánh về sản xuất hàng
hoá đó.
31. Với thương m¿i quốc tế
The correct answer is: thặng dư tiêu dùng á nước nhập khẩu hàng hóa tăng lên.
32. Hoa Kỳ là quốc gia sản xuất ngũ cốc hàng đầu thế giới. Xuất khẩu ngũ cốc của Hoa
Kỳ gây ra
The correct answer is: giá ngũ cốc đối với ngưßi tiêu dùng trong nước tăng do nhu cầu
nước ngoài tăng.
33. Nếu Hoa Kỳ nhập khẩu giày trong tình tr¿ng thương m¿i tự do, chúng ta có thể suy
ra rằng
The correct answer is: giá giày trong nước trong tình tr¿ng phi mậu dịch cao hơn giá
thế giới tự do mậu dịch.
34. Các nhà sản xuất trong nước có được cơ hội xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài vì
The correct answer is: giá tự do thương m¿i của hàng hóa cao hơn giá trong nước khi
không có thương m¿i.
35. Một điểm khác biệt lớn giữa thuế quan và h¿n ng¿ch là thuế quan
The correct answer is: t¿o ra nguồn thu tā thuế trong khi h¿n ng¿ch thì không.
36. Giả sử Hoa Kỳ quyết định đánh thuế 1.000 đô la đối với mỗi chiếc xe tải nhỏ của
Nhật Bản được bán t¿i Hoa Kỳ. Đây là một ví dụ về
The correct answer is: một thuế quan.
37. Ngành công nghiệp máy bay quân sự của Hoa Kỳ đã tìm cách bảo vệ khỏi sự c¿nh
tranh của nước ngoài bằng cách sử dụng lập luận __________ để thuyết phục Quốc
hội áp đặt các h¿n chế thương m¿i.
The correct answer is: an ninh quốc gia
38. Một quốc gia kém phát triển hơn có thể sẽ sử dụng __________ để lập luận về các
h¿n chế thương m¿i.
The correct answer is: ngành công nghiệp trẻ sơ sinh

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

39. Nhiều nhà sản xuất Hoa Kỳ phàn nàn về khả năng tiếp cận thị trưßng Nhật Bản bị
h¿n chế. Họ nói rằng họ không thể xuất khẩu sang Nhật Bản vì các h¿n chế nhập khẩu
của Nhật Bản rất nghiêm ngặt. Ai được lợi? Ai thua?
The correct answer is: Các nhà sản xuất Nhật Bản được lợi, các nhà sản xuất Hoa Kỳ
và ngưßi tiêu dùng Nhật Bản thua cuộc.
40. Công nhân dệt á Mỹ phàn nàn rằng họ không thể c¿nh tranh với các nhà sản xuất
dệt may nước ngoài, chi phí thấp. Mặc dù một số công nhân dệt may Hoa Kỳ có thể
mất việc làm, nhưng một lợi thế là
The correct answer is: Hoa Kỳ có hàng dệt rẻ hơn.
41. Trong một giß, Mateo có thể rửa 2 ô tô hoặc cắt 1 bãi cỏ, còn Tyler có thể rửa 3 ô
tô hoặc cắt 1 bãi cỏ. Ai có lợi thế tuyệt đối trong việc rửa xe, và ai có lợi thế tuyệt đối
trong việc cắt cỏ?
The correct answer is: Tyler trong giặt, không cắt.
42. Trong một giß, Mateo có thể rửa 2 ô tô hoặc cắt 1 bãi cỏ, và Tyler có thể rửa 3 ô tô
hoặc cắt 1 bãi cỏ. Ai có lợi thế so sánh trong rửa xe và ai có lợi thế so sánh trong cắt
cỏ?
The correct answer is: Tyler rửa xe, Mateo cắt cỏ.
43. Khi hai cá nhân sản xuất hiệu quả và sau đó thực hiện thương m¿i cùng có lợi dựa
trên lợi thế so sánh,
The correct answer is: cả hai đều có được tiêu dùng bên ngoài biên giới khả năng sản
xuất của họ.
45. Giả sử rằng á Hoa Kỳ, sản xuất một chiếc máy bay cần 10.000 giß lao động và sản
xuất một chiếc áo sơ mi cần 2 giß lao động. à Trung Quốc, sản xuất một chiếc máy
bay cần 40.000 giß lao động và sản xuất một chiếc áo sơ mi cần 4 giß lao động. Các
quốc gia này sẽ giao dịch những gì?
The correct answer is: Trung Quốc sẽ xuất khẩu áo sơ mi, và Hoa Kỳ sẽ xuất khẩu máy
bay.
46. Kayla có thể nấu bữa tối trong 30 phút và giặt đồ trong 20 phút. B¿n cùng phòng
của cô ấy mất một nửa thßi gian để làm mỗi nhiệm vụ. Các b¿n cùng phòng nên phân
bổ công việc như thế nào?
The correct answer is: Không có lợi nhuận tā thương m¿i trong tình huống này.
47. Nếu một quốc gia không cho phép buôn bán thép quốc tế có giá thép trong nước
thấp hơn giá thế giới thì
The correct answer is: quốc gia này có lợi thế so sánh về sản xuất thép và sẽ trá thành
nước xuất khẩu thép nếu má cửa thương m¿i.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

48. Khi quốc gia Ectenia má cửa cho thương m¿i h¿t cà phê thế giới, giá h¿t cà phê
trong nước tăng xuống. Điều nào sau đây mô tả tình huống?
The correct answer is: Sản lượng cà phê trong nước tăng và Ectenia trá thành nước
xuất khẩu cà phê.
49. Khi một quốc gia má cửa để buôn bán hàng hóa và trá thành nhà nhập khẩu,
The correct answer is: thặng dư của ngưßi sản xuất giảm, nhưng thặng dư của ngưßi
tiêu dùng và tổng thặng dư đều tăng.
50. Nếu một quốc gia nhập khẩu hàng hóa áp đặt thuế quan, nó sẽ tang
The correct answer is: lượng cung trong nước (II).
51. Chính sách thương m¿i nào sau đây sẽ có lợi cho ngưßi sản xuất, gây tổn h¿i cho
ngưßi tiêu dùng và tăng số lượng thương m¿i?
The correct answer is: bắt đầu cho phép giao dịch khi giá thế giới lớn hơn giá trong
nước
Ch°¢ng 13 và 14
1. Chi phí nào sau đây là chi phí cố định và là chi phí ẩn?
The correct answer is: tiền thuê diện tích văn phòng do công ty sá hữu và sử dụng
2. Samantha đã làm việc cho một công ty luật và nhận mÿc lương hàng năm là 90.000
đô la. Cô quyết định má phòng tập của riêng mình. Chi phí hàng năm của cô sẽ bao
gồm 15.000 đô la cho thuê văn phòng, 3.000 đô la cho thuê thiết bị, 1.000 đô la cho vật
tư, 1.200 đô la cho các tiện ích và 35.000 đô la lương cho một thư ký / kế toán.
Samantha sẽ trang trải các chi phí khái nghiệp của mình bằng cách rút tiền mặt tā một
chÿng chỉ tiền gửi trị giá 20.000 đô la mà cô đang kiếm được khoản lãi hàng năm là
1.000 đô la. Giả sử rằng không có chi phí phát sinh thêm, chi phí kinh tế hàng năm của
Samantha sẽ bằng
The correct answer is: 146.200 đô la.
3. Các nhà kinh tế giả định rằng mục tiêu của công ty là tối đa hóa
The correct answer is: lợi nhuận.
4. Sự khác biệt giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế liên quan đến
The correct answer is: cách thÿc xác định chi phí.

5. Sự dịch chuyển lên của đưßng tổng sản phẩm thể hiện sự gia tăng của doanh
nghiệp
The correct answer is: năng suất.
6. Điều nào sau đây có thể giải thích t¿i sao đưßng tổng sản phẩm dịch chuyển lên?

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

The correct answer is: Công ty đã phát triển công nghệ mới trong cơ sá sản xuất của
họ.
7. Do Al’s Radiator Co. tiếp tục bổ sung công nhân, trong khi vẫn giữ nguyên số lượng
máy móc, một số công nhân có thể bị thiếu sử dụng vì họ có ít việc phải làm trong khi
xếp hàng chß sử dụng máy móc. Khi điều này xảy ra, Al’s Radiator Co. gặp phải
The correct answer is: lợi nhuận cận biên giảm dần.
8. Chi phí xuất bản sách nào sau đây là chi phí cố định?
The correct answer is: thành phần, sắp chữ và thiết kế áo khoác

9. Điều nào sau đây là ví dụ tốt nhất về chi phí khả biến?
The correct answer is: tiền trả hàng tháng cho lao động làm thuê
10. Công ty Smith Tire có tổng chi phí cố định là 100.000 đô la mỗi năm. Chi phí biến
đổi trung bình của công ty là $ 80 cho 10.000 lốp xe. à mÿc sản lượng đó, tổng chi phí
trung bình của công ty bằng
The correct answer is: 90 đô la.
11. Miller Technologies có chi phí biến đổi trung bình là 6 đô la và tổng chi phí trung
bình là 10 đô la khi nó sản xuất 1.000 đơn vị sản lượng. Tổng chi phí cố định của công
ty bằng
The correct answer is: 4.000 đô la.
12. Nếu chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình thì
The correct answer is: tổng chi phí bình quân ngày càng tăng.
13. Điểm tối thiểu của đưßng chi phí biến đổi trung bình và đưßng tổng chi phí trung
bình xảy ra á
The correct answer is: đưßng chi phí cận biên cắt các đưßng cong đó.
14. Nếu Franco’s Pizza Parlour biết rằng chi phí cận biên của chiếc bánh pizza thÿ 500
là 3,00 đô la và tổng chi phí trung bình để làm 499 chiếc bánh pizza là 3,30 đô la, thì
The correct answer is: chi phí trung bình đang giảm á mÿc Q = 500.
15. Khi sản phẩm biên của lao động giảm, chi phí biên của sản lượng
The correct answer is: tăng lên.
16. Yếu tố nào sau đây có nhiều khả năng làm dịch chuyển đưßng tổng chi phí và chi
phí cận biên của IBM xuống dưới?
The correct answer is: một tiến bộ công nghệ dẫn đến tăng năng suất
17. Tính kinh tế theo quy mô

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

The correct answer is: yêu cầu thay đổi quy mô ho¿t động và do đó cần phải cân nhắc
về lâu dài.
18. Tā những năm 1980, các cửa hàng Wal-Mart đã xuất hiện á hầu hết các cộng đồng
á Mỹ. Wal-Mart mua hàng của họ với số lượng lớn và do đó với giá rẻ hơn. Wal-Mart
cũng đặt các cửa hàng của mình á những nơi có giá đất thấp, thưßng là bên ngoài khu
thương m¿i cộng đồng. Nhiều khách hàng mua sắm t¿i Wal-Mart vì giá rẻ và chỗ đậu
xe miễn phí. Các nhà bán lẻ địa phương, như cửa hàng thuốc á khu vực lân cận,
thưßng ngāng kinh doanh vì mất khách hàng. Câu chuyện này chÿng minh rằng
The correct answer is: có quy mô kinh tế trong bán lẻ.
19. Một số lý do mà các công ty có thể gặp bất lợi về quy mô bao gồm
The correct answer is: cơ cấu quản lý lớn có thể quan liêu và kém hiệu quả.
20. Một công ty bagel địa phương có kế ho¿ch duy trì nhà máy sản xuất bagel của
mình, dự kiến kéo dài 25 năm. Tất cả các quyết định về chi phí mà nó đưa ra trong
khoảng thßi gian 25 năm
The correct answer is: là những quyết định ngắn h¿n.
21. Nếu một công ty có lợi nhuận không đổi theo quy mô á tất cả các mÿc sản lượng,
thì đưßng tổng chi phí trung bình dài h¿n của nó sẽ
The correct answer is: nằm ngang.
22. Điều nào sau đây giải thích t¿i sao chi phí trung bình dài h¿n lúc đầu giảm khi sản
lượng tăng?
The correct answer is: thu được tā việc chuyên môn hóa các yếu tố đầu vào
23. Tổng chi phí cho công ty sản xuất đơn vị sản lượng bằng không là
The correct answer is: chi phí cố định của nó trong ngắn h¿n, bằng không trong dài
h¿n.
24. Xavier má quầy bán nước chanh trong hai giß. Anh ấy chi 10 đô la cho các nguyên
liệu và bán lượng nước chanh trị giá 60 đô la. Trong cùng hai giß, anh ta có thể cắt cỏ
hàng xóm của mình với giá 40 đô la. Xavier có lợi nhuận kế toán là _____ và lợi nhuận
kinh tế là ____.
The correct answer is: $ 50, $ 10
25. Năng suất biên giảm dần giải thích t¿i sao, khi sản lượng của một công ty tăng lên,
The correct answer is: hàm sản xuất phẳng hơn, trong khi đưßng tổng chi phí dốc hơn.
26. Một công ty đang sản xuất 1.000 chiếc với tổng chi phí là 5.000 đô la. Nếu tăng sản
lượng lên 1.001 chiếc, tổng chi phí của nó sẽ tăng lên 5.008 USD. Thông tin này cho
b¿n biết gì về công ty?
The correct answer is: Chi phí cận biên là 8 đô la và tổng chi phí trung bình là 5 đô la.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

27. Một công ty đang sản xuất 20 chiếc với tổng chi phí trung bình là 25 đô la và chi phí
cận biên là 15 đô la. Nếu muốn tăng sản lượng lên 21 chiếc thì hiện tượng nào sau đây
phải xảy ra?
The correct answer is: Tổng chi phí trung bình sẽ giảm.
28. Chính phủ áp dụng lệ phí giấy phép 1.000 đô la mỗi năm đối với tất cả các nhà
hàng pizza. Kết quả là, đưßng chi phí nào dịch chuyển?
The correct answer is: chi phí trung bình tổng và chi phí cố định trung bình.
29. Nếu mÿc sản xuất cao hơn cho phép ngưßi lao động chuyên môn hóa các công
việc cụ thể, thì một công ty có khả năng sẽ thể hiện ________ về quy mô và ________
tổng chi phí trung bình.
The correct answer is: nền kinh tế, giảm
30. Một công ty c¿nh tranh hoàn hảo
The correct answer is: lấy giá của nó theo các điều kiện thị trưßng.
31. Một công ty c¿nh tranh tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chọn số lượng t¿i đó
The correct answer is: chi phí cận biên bằng giá cả.
32. Đưßng cung ngắn h¿n của một công ty c¿nh tranh là đưßng chi phí ________ trên
đưßng chi phí ________ của nó.
The correct answer is: biến cận biên, trung bình

33. Nếu một công ty c¿nh tranh, tối đa hóa lợi nhuận đang sản xuất một lượng t¿i đó
chi phí cận biên nằm giữa chi phí biến đổi trung bình và tổng chi phí trung bình, nó sẽ
The correct answer is: tiếp tục sản xuất trong ngắn h¿n nhưng rút khỏi thị trưßng về lâu
dài.
34. Trong tr¿ng thái cân bằng dài h¿n của thị trưßng c¿nh tranh với các công ty giống
hệt nhau, mối quan hệ giữa giá P, chi phí cận biên MC và tổng chi phí trung bình ATC
là gì?
The correct answer is: P = MC và P = ATC.
35. Các quầy bánh Pretzel á Thành phố New York là một ngành công nghiệp c¿nh
tranh hoàn hảo á tr¿ng thái cân bằng dài h¿n. Một ngày nào đó, thành phố bắt đầu áp
thuế $ 100 mỗi tháng đối với mỗi quầy. Chính sách này ảnh hưáng như thế nào đến số
lượng bánh quy tiêu thụ trong ngắn h¿n và dài h¿n?
The correct answer is: không thay đổi trong ngắn h¿n, giảm về lâu dài
36. Một trong những đặc điểm xác định của thị trưßng c¿nh tranh hoàn hảo là
The correct answer is: một sản phẩm được tiêu chuẩn hóa.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

37. Công ty nào sau đây là công ty gần nhất để trá thành công ty c¿nh tranh hoàn hảo?
The correct answer is: một ngưßi bán xúc xích á New York
38. Java Joe bán 200 tách cà phê mỗi ngày trong một thị trưßng c¿nh tranh hoàn
hảo với giá thị trưßng là $ 1,00 mỗi cốc. Nếu Java Joe độc lập giảm giá mỗi cốc xuống
0,75 đô la,
The correct answer is: doanh thu của nó sẽ giảm.
39. Nếu độ co giãn của thị trưßng về cầu đối với khoai tây là – 3, thì độ co giãn của cầu
của tāng ngưßi nông dân
The correct answer is: sẽ là vô h¿n.
40. C¿nh tranh hoàn hảo có thể được định nghĩa là c¿nh tranh
The correct answer is: giữa những ngưßi bán lấy giá.
41. Ra vào ngành tự do có nghĩa là
The correct answer is: không có rào cản pháp lý nào ngăn cản một công ty tham gia
vào một ngành.

42. Hãng hàng không Cold Duck bay giữa Tacoma và Portland. Công ty cho thuê máy
bay theo hợp đồng kéo dài một năm với chi phí trung bình 600 USD cho mỗi chuyến
bay. Các chi phí khác (nhiên liệu, tiếp viên hàng không, v.v.) lên tới $ 550 cho mỗi
chuyến bay. Hiện t¿i, doanh thu của Cold Duck là 1.000 đô la cho mỗi chuyến bay. Tất
cả giá cả và chi phí dự kiến sẽ tiếp tục á mÿc hiện t¿i. Nếu muốn tối đa hóa lợi nhuận,
Cold Duck Airlines nên
The correct answer is: tiếp tục bay cho đến khi hợp đồng thuê hết h¿n rồi bỏ cuộc ch¿y.
43. Raiman’s Shoe Repair cũng sản xuất giày theo yêu cầu. Khi ông Raiman sản xuất
12 đôi mỗi tuần, MC của cặp thÿ mưßi hai là 84 đô la, và MR của đơn vị đó là 70 đô la.
B¿n sẽ khuyên ông Raiman làm gì?
The correct answer is: sản xuất ít giày sản xuất theo yêu cầu hơn
44. Carla’s Candy Store đang tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất 1.000 pound kẹo
mỗi ngày. Nếu chi phí cố định của Carla tăng bất ngß và giá thị trưßng không đổi, thì
mÿc sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
The correct answer is: vẫn là 1.000 bảng Anh.
45. Công ty sẽ kiếm được nhiều lợi nhuận nhất nếu nó sản xuất ra số lượng sản lượng

The correct answer is: doanh thu cận biên bằng chi phí biên.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

46. Joe’s Garage ho¿t động trong một thị trưßng c¿nh tranh hoàn hảo. T¿i điểm mà chi
phí cận biên bằng với doanh thu cận biên, ATC = 20 đô la, AVC = 15 đô la và giá mỗi
đơn vị là 10 đô la. Trong tình huống này,
The correct answer is: Nhà để xe của Joe sẽ đóng cửa ngay lập tÿc.
47. Nếu có sự gia tăng nhu cầu thị trưßng trong một thị trưßng c¿nh tranh hoàn hảo, thì
trong ngắn h¿n
The correct answer is: lợi nhuận sẽ tăng lên.

48. Chi phí chìm là một chi phí


The correct answer is: đã được thanh toán trong quá khÿ và sẽ không thay đổi bất kể
quyết định hiện t¿i.
49. Một công ty liên tục thua lỗ trên một trong những dòng sản phẩm của mình. Nhà
máy tāng sản xuất thương hiệu đó có chi phí xây dựng cách đây 10 năm. Công ty hiện
đang xem xét lßi đề nghị mua l¿i nhà máy đó với giá 15 triệu đô la. Nhận định nào sau
đây về quyết định bán hoặc không bán là đúng?
The correct answer is: 20 triệu đô la chi cho nhà máy là chi phí chìm nên không ảnh
hưáng đến quyết định.
50. Đưßng cung thị trưßng ngắn h¿n trong ngành c¿nh tranh hoàn hảo
The correct answer is: cho biết tổng lượng cung của tất cả các công ty á mỗi mÿc giá
có thể.
51. Tommy’s Tires ho¿t động trong một thị trưßng c¿nh tranh hoàn hảo. Nếu lốp xe
được bán với giá 50 đô la mỗi chiếc và ATC = 40 đô la cho mỗi chiếc lốp á mÿc sản
lượng tối đa hóa lợi nhuận, thì về lâu dài
The correct answer is: nhiều công ty sẽ tham gia vào thị trưßng.
52. Nếu tất cả các công ty có cùng chi phí sản xuất, thì á tr¿ng thái cân bằng dài h¿n,
The correct answer is: tất cả các công ty đều có lợi nhuận bằng không và chỉ trang trải
chi phí cơ hội của họ.
53. Khi các điều kiện thị trưßng trong một ngành c¿nh tranh đến mÿc các công ty
không thể trang trải chi phí sản xuất của mình, thì
The correct answer is: một số công ty sẽ ngāng kinh doanh, làm cho giá cả tăng lên
cho đến khi các công ty còn l¿i có thể trang trải chi phí sản xuất của họ.
54. Giá thị trưßng trong một ngành c¿nh tranh hoàn hảo á tr¿ng thái cân bằng ngắn
h¿n là $ 3 và chi phí trung bình tối thiểu cho tất cả các hãng là $ 2,50. Về lâu dài, chúng
tôi mong đợi sự gia tăng
The correct answer is: số lượng các công ty.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

55. Nếu luật an toàn lao động được thay đổi để các công ty không còn phải thực hiện
các bước tốn kém để đáp ÿng các yêu cầu quy định, chúng ta nên hy vọng rằng
The correct answer is: c¿nh tranh sẽ buộc ngưßi sản xuất phải chuyển chi phí sản
xuất thấp hơn cho ngưßi tiêu dùng trong thßi gian dài.
56. Ngành công nghiệp dệt bao gồm một số lượng lớn các công ty nhỏ. Trong những
năm gần đây, các công ty này đã bị thiệt h¿i về kinh tế và nhiều ngưßi bán đã rßi bỏ
ngành. Lý thuyết kinh tế cho rằng những điều kiện này sẽ
The correct answer is: làm cho cung trên thị trưßng giảm và giá hàng dệt may tăng lên.
57. Trong một thị trưßng c¿nh tranh hoàn hảo, tổng theo chiều ngang của tất cả các
đưßng cung của các công ty riêng lẻ là
The correct answer is: đưßng cung thị trưßng.
Ch°¢ng 15, 16, 17
1. Các công ty độc quyền sử dụng đòn bẩy thị trưßng của họ để
The correct answer is: h¿n chế sản lượng và tăng giá.
2. Nếu các quan chÿc chính phủ phá vỡ độc quyền tự nhiên thành một số công ty nhỏ
hơn, thì
The correct answer is: chi phí sản xuất bình quân sẽ tăng lên.
3. Lợi nhuận kinh tế khá lớn có thể tồn t¿i theo thßi gian dưới chế độ độc quyền nếu
nhà độc quyền
The correct answer is: được bảo vệ bái các rào cản gia nhập.
4. Hầu hết các thị trưßng không phải là độc quyền trong thế giới thực bái vì
The correct answer is: có những mặt hàng thay thế hợp lý cho hầu hết các lo¿i hàng
hoá.
5. Cấp bằng sáng chế
The correct answer is: tình tr¿ng độc quyền t¿m thßi đối với những ngưßi sáng t¿o ra
các phát minh khoa học.
6. Nếu một nhà độc quyền có thể bán 7 đơn vị khi giá là 3 đô la và 8 đơn vị khi giá là 2
đô la, thì doanh thu biên của việc bán đơn vị thÿ tám bằng
The correct answer is: -5 đô la.
7. Nếu chi phí biên của một nhà độc quyền tăng lên 1 đô la, thì
The correct answer is: giá độc quyền sẽ tăng ít hơn 1 đô la.
8. Nếu một nhà độc quyền có chi phí cận biên bằng không thì nó sẽ sản xuất
The correct answer is: sản lượng mà t¿i đó tổng doanh thu là tối đa.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

9. Đưßng cung cho nhà độc quyền


The correct answer is: không tồn t¿i.
10. Giả sử khoai tây được sản xuất á Canada bái rất nhiều công ty c¿nh tranh hoàn
hảo. à Bỉ, chỉ có một công ty sản xuất khoai tây cho thị trưßng Bỉ. Giả sử thêm rằng chi
phí trung bình tổng (ATC) tối thiểu đối với các công ty c¿nh tranh và độc quyền là như
nhau. Chúng tôi dự đoán rằng á Bỉ giá khoai tây là __________ và lượng khoai tây
được bán á mÿc __________ hơn á Canada.
The correct answer is: cao hơn; ít
11. <Các nhà độc quyền không lo lắng về việc sản xuất hiệu quả và tiết kiệm chi phí vì
họ có thể chuyển bất kỳ sự gia tăng chi phí nào cho ngưßi tiêu dùng của họ.= Tuyên bố
này là
The correct answer is: sai; tăng giá sẽ có nghĩa là lượng hàng bán ít hơn, và chi phí
thấp hơn sẽ có nghĩa là lợi nhuận cao hơn (hoặc lỗ nhỏ hơn).
12. Nhiều nhà kinh tế chỉ trích các nhà độc quyền vì họ sản xuất á mÿc sản lượng
không hiệu quả. Có nghĩa là, các nhà độc quyền
The correct answer is: không có động cơ để sản xuất á mÿc ATC tối thiểu của họ.
13. Liên quan đến tiện ích công cộng, lý do được nêu ra để sử dụng các quy định về
độc quyền, thay vì thúc đẩy c¿nh tranh thông qua chống độc quyền, là ngành được đề
cập đến được cho là
The correct answer is: độc quyền tự nhiên.
14. Tách công ty độc quyền thưßng được biện minh với lý do
The correct answer is: c¿nh tranh vốn có hiệu quả.
15. Phần chính đầu tiên của luật chống độc quyền á Hoa Kỳ là
The correct answer is: Đ¿o luật Sherman.
16. Nhiệm vụ của điều tiết kinh tế là
The correct answer is: gần đúng với kết quả của thị trưßng c¿nh tranh.
17. Trưßng hợp nào sau đây là ví dụ về phân biệt giá cả?
The correct answer is: (I), (II), (III) đúng.
18. Một nhà độc quyền thực hiện phân biệt giá cả hoàn hảo
The correct answer is: không t¿o ra sự mất trọng lượng.
19. Lợi nhuận của một nhà độc quyền với sự phân biệt giá cả sẽ
The correct answer is: cao hơn nếu công ty chỉ tính một mÿc giá vì công ty sẽ thu được
nhiều thặng dư tiêu dùng hơn.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

20. Ngành công nghiệp máy bay phản lực thương m¿i, bao gồm Boeing và Airbus, đ¿i
diện cho
The correct answer is: độc quyền.
21. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của c¿nh tranh độc quyền nhưng KHÔNG phải
là hoàn hảo?
The correct answer is: quảng cáo và xúc tiến bán hàng
22. Các công ty c¿nh tranh không hoàn hảo được đặc trưng bái
The correct answer is: khả năng làm giá.
23. Một công ty trong thị trưßng c¿nh tranh độc quyền tương tự như một công ty độc
quyền theo nghĩa là nó
The correct answer is: đối mặt với đưßng cầu dốc xuống.
24. Thị trưßng đầu máy xe lửa của Hoa Kỳ được phân chia giữa hai nhà sản xuất:
General Electric chiếm 70% thị trưßng và General Motors có 30%. Thị trưßng này là
một ví dụ về
The correct answer is: một chất độc quyền.
25. Ngành công nghiệp thuốc lá bao gồm các công ty lớn c¿nh tranh m¿nh mẽ bằng
cách quảng cáo rầm rộ, hướng vào việc t¿o hình ảnh và tưáng tượng. Các nhà kinh tế
học sẽ mô tả ngành này là
The correct answer is: độc quyền.
26. Cartel á Hoa Kỳ là
The correct answer is: bất hợp pháp.
27. Việc áp dụng lý thuyết trò chơi vào kinh tế học cho phép chúng ta hiểu được hành
vi của công ty trong một số hình thÿc độc quyền. Lý thuyết trò chơi gợi ý rằng trong một
ngành có hai công ty, mỗi công ty sẽ
The correct answer is: tránh đặt giá cao khi giá khác thấp.
28. Sẽ có xu hướng gian lận lớn hơn xảy ra với một cartel nếu
The correct answer is: chi phí sản xuất khác nhau giữa các công ty.
29. Điều nào sau đây sẽ có nhiều khả năng góp phần vào sự phá vỡ các-ten trong thị
trưßng tài nguyên thiên nhiên (ví dụ, bauxit)?
The correct answer is: quyền sá hữu tài nguyên thiên nhiên của các thành viên không
bình đẳng
30. Tr¿ng thái cân bằng trong đó mỗi công ty trong ngành độc quyền tối đa hóa lợi
nhuận, dựa trên hành động của các đối thủ, được gọi là

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

The correct answer is: một cân bằng Nash.


31. Một tổ chÿc độc quyền sẽ có xu hướng h¿n chế sản lượng và đẩy giá lên nếu
The correct answer is: các công ty cấu kết với nhau và hành xử như một công ty độc
quyền.
32. Việc áp dụng lý thuyết trò chơi vào kinh tế học cho phép chúng ta hiểu được hành
vi của công ty trong một số hình thÿc độc quyền. Lý thuyết trò chơi gợi ý rằng trong một
ngành có hai công ty, mỗi công ty sẽ
The correct answer is: tránh đặt giá cao khi giá khác thấp.
33. Trong tình thế tiến thoái lưỡng nan của ngưßi tù,
The correct answer is: mỗi ngưßi chơi có một chiến lược chi phối.

34. Một chiến lược thống trị là một chiến lược


The correct answer is: là tốt nhất cho ngưßi chơi, bất kể ngưßi chơi khác tuân theo
chiến lược nào.
35. Tr¿ng thái cân bằng xảy ra trong trò chơi khi
The correct answer is: tất cả ngưßi chơi tuân theo một chiến lược mà họ không có động
cơ để thay đổi.
36. Những ngưßi chơi trong trò chơi hai ngưßi đang chọn giữa Chiến lược X và Chiến
lược Y. Nếu ngưßi chơi thÿ hai chọn Chiến lược X, kết quả tốt nhất của ngưßi chơi đầu
tiên cũng là chọn X. Nếu ngưßi chơi thÿ hai chọn Chiến lược Y, ngưßi chơi thÿ nhất tốt
nhất kết quả là chọn X. Đối với ngưßi chơi đầu tiên, Chiến lược X được gọi là
The correct answer is: chiến lược thống trị.
37. Brian và Matt sá hữu hai cửa hàng sửa xe đ¿p duy nhất trong thị trấn. Mỗi ngưßi
phải lựa chọn giữa một mÿc giá thấp cho công việc sửa chữa và một mÿc giá cao. Câu
nào sau đây là đúng?
The correct answer is: Chiến lược thống trị của Matt là tính giá thấp.
38. Brian và Matt sá hữu hai cửa hàng sửa chữa xe đ¿p duy nhất trong thị trấn. Mỗi
ngưßi phải lựa chọn giữa một mÿc giá thấp cho công việc sửa chữa và một mÿc giá
cao. Câu nào sau đây có khả năng đúng đối với trò chơi một lần chơi thử?
The correct answer is: Giá cân bằng là giá thấp.
39. Sau thành công ban đầu, các-ten OPEC chÿng kiến giá dầu và doanh thu của các
thành viên sụt giảm một phần do
The correct answer is: độ co giãn của cầu đối với dầu trong dài h¿n càng lớn.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

40. Điều nào sau đây sẽ khiến việc gian lận trong một thỏa thuận thông đồng dễ xảy ra
hơn?
The correct answer is: Sự thay đổi thưßng xuyên hơn của nhu cầu thị trưßng.
41. Để chÿng minh rằng một công ty đã tham gia vào việc định giá trước, Bộ Tư pháp
phải chÿng minh rằng giá của công ty đó thấp hơn
The correct answer is: chi phí biến đổi bình quân.
42. Một vấn đề quan trọng trong trưßng hợp Microsoft liên quan đến việc gói hệ điều
hành Windows với hệ thống máy tính mới có bao gồm hay không
The correct answer is: buộc.
43. Mục đích chính của luật chống độc quyền là
The correct answer is: bảo vệ khả năng c¿nh tranh của các doanh nghiệp Hoa Kỳ.
44. Luật khuyến khích c¿nh tranh thị trưßng bằng cách cấm các công ty đ¿t được hoặc
thực hiện quyền lực thị trưßng quá mÿc là
The correct answer is: luật chống độc quyền.
45. Bái vì các công ty c¿nh tranh độc quyền sản xuất các sản phẩm khác biệt, mỗi công
ty
The correct answer is: có một số quyền kiểm soát giá sản phẩm.
46. Điều kiện nào sau đây phân biệt c¿nh tranh độc quyền với c¿nh tranh hoàn hảo?
The correct answer is: sự khác biệt của sản phẩm
47. Nếu các công ty thÿc ăn nhanh hiện t¿i nhận ra lợi nhuận kinh tế lớn trong ngắn
h¿n, thì đưßng cầu của các công ty hiện t¿i sẽ
The correct answer is: giảm dần và co giãn hơn.
48. Khi một công ty c¿nh tranh độc quyền tăng giá,
The correct answer is: lượng cầu giảm, nhưng không bằng không.
49. Có một số lý do t¿i sao đưßng cầu có thể trá nên co giãn hơn. Trong số đó có
The correct answer is: hàng hoá trá nên ít khác biệt hơn và nhiều doanh nghiệp tham
gia vào ngành hơn.
50. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của c¿nh tranh độc quyền hoặc độc quyền,
nhưng không phải là c¿nh tranh hoàn hảo?
The correct answer is: quảng cáo và xúc tiến bán hàng
51. Sự khác biệt hóa sản phẩm cho phép công ty
The correct answer is: tăng giá mà không bị thiệt h¿i đáng kể về doanh thu.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

52. Cecilia’s Café là một đối thủ c¿nh tranh độc quyền. Nếu Cecilia’s hiện đang sản
xuất á mÿc sản lượng mà tổng chi phí trung bình của cô ấy được giảm thiểu và quán
cà phê đang thu được lợi nhuận kinh tế, thì về lâu dài, sản lượng sẽ
The correct answer is: giảm và tổng chi phí bình quân sẽ tăng.
53. Về lâu dài, quyền tự do tham gia thị trưßng buộc __________ tính một mÿc giá
bằng tổng chi phí trung bình, nhưng tổng chi phí trung bình vượt quá mÿc tối thiểu của
nó.
The correct answer is: công ty c¿nh tranh độc quyền
54. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất ý tưáng về dư thāa năng lực trong c¿nh tranh
độc quyền?
The correct answer is: Sản lượng do một công ty điển hình t¿o ra nhỏ hơn những gì sẽ
xảy ra t¿i điểm tối thiểu trên đưßng ATC của nó.
55. Cá nhân nào sau đây được trích dẫn ít có khả năng lập luận rằng dư thāa năng lực
trong các ngành c¿nh tranh độc quyền là lãng phí tài nguyên?
The correct answer is: <Cà chua hoặc không có cà chua. Sự lựa chọn lớp phủ trên một
chiếc bánh mì kẹp thịt có thể quan trọng đối với ngưßi tiêu dùng ngày nay khi chủ nghĩa
cá nhân ngày càng quan trọng đối với mọi ngưßi =.
56. Quan điểm truyền thống về c¿nh tranh độc quyền cho rằng kiểu cơ cấu công nghiệp
này không hiệu quả vì
The correct answer is: các công ty không ho¿t động á mÿc sản lượng tối thiểu hóa chi
phí trung bình.

57. C¿nh tranh độc quyền được một số ngưßi coi là không hiệu quả vì
The correct answer is: giá vượt quá chi phí cận biên.
58. Có lẽ đó không phải là vấn đề gì cả, nhưng nếu <quá nhiều lựa chọn= là vấn đề đối
với ngưßi tiêu dùng, thì nó sẽ xảy ra á (các) cấu trúc thị trưßng nào?
The correct answer is: c¿nh tranh độc quyền
59. Điều nào sau đây có thể là một hiệu ÿng của quảng cáo?
The correct answer is: Tất cả các câu trên đều đúng.
60. Về lâu dài dưới sự c¿nh tranh độc quyền, khi các công ty quảng cáo,
The correct answer is: họ vẫn sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng không.
61. Quảng cáo
The correct answer is: Tất cả các câu trên đều đúng.
62. Những ngưßi chỉ trích quảng cáo cho rằng quảng cáo

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

The correct answer is: lãng phí tài nguyên vì nó t¿o ra hình ảnh mà không nhất thiết
phải cải thiện chất lượng sản phẩm.
63. Nhiều hãng hàng không hÿa hẹn dặm bay <khách thưßng xuyên= cho những hành
khách bay hãng hàng không của họ thưßng xuyên. Đây là một ví dụ về một công ty
đang cố gắng t¿o ra
The correct answer is: sự trung thành với nhãn hiệu.

64. Một trong những lý do mà phim của Kodak và Fuji quảng cáo nhiều như vậy là
The correct answer is: họ muốn phát triển lòng trung thành với nhãn hiệu.
65. Nếu một số ngưßi uống cà phê tiếp tục mua cà phê Maxwell House ngay cả khi cà
phê Folger’s đang giảm giá và rẻ hơn, thì đó có thể là kết quả của việc
The correct answer is: sự trung thành với nhãn hiệu.
66. Một công ty là công ty độc quyền tự nhiên nếu nó thể hiện những điều sau đây khi
sản lượng của nó tăng lên:
The correct answer is: tổng chi phí bình quân giảm dần.
67. Đối với một công ty độc quyền tối đa hóa lợi nhuận áp dụng cùng một mÿc giá cho
tất cả ngưßi tiêu dùng, mối quan hệ giữa giá P, doanh thu cận biên MR và chi phí cận
biên MC là gì?
The correct answer is: P&gt; MR và MR = MC.
68. Nếu chi phí cố định của một công ty độc quyền tăng lên, giá của nó sẽ _____ và lợi
nhuận của nó sẽ _____.
The correct answer is: giữ nguyên, giảm
69. So với mÿc tối ưu về mặt xã hội, một công ty độc quyền chọn
The correct answer is: số lượng quá thấp và giá quá cao.
70. Tổn thất trọng yếu do độc quyền phát sinh do
The correct answer is: một số ngưßi tiêu dùng tiềm năng đã bỏ qua việc mua giá trị tốt
của nó nhiều hơn chi phí cận biên của nó.
71. Khi một nhà độc quyền chuyển tā tính một mÿc giá sang thực hành phân biệt giá
hoàn hảo, nó sẽ giảm
The correct answer is: thặng dư của ngưßi tiêu dùng.
72. Điều kiện nào sau đây KHÔNG mô tả một công ty trong thị trưßng c¿nh tranh độc
quyền?
The correct answer is: Nó có giá do điều kiện thị trưßng đưa ra.
73. Thị trưßng nào sau đây phù hợp nhất với định nghĩa về c¿nh tranh độc quyền?

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

The correct answer is: cắt tóc


74. Một công ty c¿nh tranh độc quyền sẽ tăng sản lượng nếu
The correct answer is: doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
75. Các công ty mới sẽ tham gia vào thị trưßng c¿nh tranh độc quyền nếu
The correct answer is: giá cả lớn hơn tổng chi phí bình quân.
76. Điều gì đúng về thị trưßng c¿nh tranh độc quyền á tr¿ng thái cân bằng dài h¿n?
The correct answer is: Giá lớn hơn chi phí cận biên.
77. Nếu quảng cáo khiến ngưßi tiêu dùng trung thành hơn với các nhãn hiệu cụ thể, nó
có thể ________ độ co giãn của cầu và ________ sự chênh lệch giá so với chi phí cận
biên.
The correct answer is: giảm, tăng
78. Đặc điểm chính của thị trưßng độc tài là
The correct answer is: một số lượng nhỏ các công ty đang hành động một cách chiến
lược.
79. Nếu một ngành công nghiệp độc tài tự tổ chÿc như một ca-in hợp tác, nó sẽ t¿o ra
một lượng sản lượng là ________ mÿc c¿nh tranh và ________ mÿc độc quyền.
The correct answer is: nhỏ hơn, bằng
80. Nếu một công ty độc quyền không hợp tác và mỗi công ty chọn số lượng riêng của
mình, thì ngành công nghiệp sẽ sản xuất ra một lượng sản lượng là ________ mÿc
c¿nh tranh và ________ mÿc độc quyền.
The correct answer is: ít hơn, nhiều hơn
81. Khi số lượng các công ty trong một tổ chÿc độc quyền phát triển lớn, ngành này sẽ
đ¿t đến mÿc sản lượng ________ mÿc c¿nh tranh và ________ mÿc độc quyền.
The correct answer is: bằng, hơn
82. Thế tiến thoái lưỡng nan của các tù nhân là một trò chơi hai ngưßi minh họa cho
điều đó
The correct answer is: ngay cả khi sự hợp tác tốt hơn điểm cân bằng Nash, mỗi ngưßi
có thể có động cơ để không hợp tác.
83. Luật chống độc quyền nhằm mục đích
The correct answer is: ngăn cản các công ty hành động theo những cách làm giảm
c¿nh tranh.
Chương 21
1. H¿n chế về ngân sách tồn t¿i đối với ngưßi tiêu dùng vì

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

The correct answer is: họ phải trả tiền cho hàng hoá và họ có thu nhập h¿n chế.
2. Một gia đình đi du lịch tiêu tốn 800 đô la cho các bữa ăn t¿i nhà hàng và đồ ăn
nhanh. Nếu giá một bữa ăn nhanh cho gia đình là $ 20, thì gia đình đó có thể mua bao
nhiêu bữa ăn như vậy nếu họ không ăn á nhà hàng?
The correct answer is: 40
3. Một gia đình đi du lịch tiêu tốn 800 đô la cho các bữa ăn t¿i nhà hàng và đồ ăn
nhanh. Nếu giá một bữa ăn nhanh là 20 đô la và nếu gia đình có thể mua 16 bữa ăn t¿i
nhà hàng nếu họ không mua bất kỳ món ăn nhanh nào, thì gia đình sẽ thu được bao
nhiêu bữa ăn nhanh nếu họ tā bỏ một bữa ăn á nhà hàng?
The correct answer is: 2,5
4. Nếu giá bánh mì bằng 0, một đưßng ngân sách giữa bánh mì (trên trục tung) và pho
mát (trên trục hoành) sẽ
The correct answer is: thẳng đÿng.
5. Giả sử giá bánh pizza là 8 đô la, giá cola là 2 đô la, và thu nhập của ngưßi tiêu dùng
là 16 đô la. Đưßng ngân sách của ngưßi tiêu dùng đo lưßng pizza trên trục hoành và
cola trên trục tung. Nếu giá cola tăng gấp đôi lên 4 đô la, thì
The correct answer is: đưßng ngân sách cắt trục tung t¿i 4 ô vuông.
6. Giả sử giá bánh pizza là 8 đô la, giá cola là 2 đô la, và thu nhập của ngưßi tiêu dùng
là 16 đô la. Đưßng ngân sách của ngưßi tiêu dùng đo lưßng pizza trên trục hoành và
cola trên trục tung. Nếu thu nhập của ngưßi tiêu dùng tăng lên 32 đô la, thì giới h¿n
ngân sách cho pizza và cola sẽ
The correct answer is: bây giß cắt trục hoành á 4 pizza và trục tung á 16 cola.
7. Nếu lợi ích biên của John thu được tā việc tiêu thụ một thanh kẹo lớn hơn mÿc giá
của thanh kẹo, thì
The correct answer is: John sẽ tăng tổng mÿc độ hài lòng của mình bằng cách mua
thanh kẹo.
8. Mỗi điều sau đây là đặc điểm của một bản đồ bàng quan ngo¿i trā
The correct answer is: các trục thể hiện mÿc độ thỏa mãn của mỗi hàng hóa.
9. Khi mua nhiều giß truy cập Internet hơn, mọi thÿ khác đều chưa thay đổi, mÿc độ hài
lòng biên do tiêu thụ thêm giß sẽ có xu hướng
The correct answer is: giảm nhưng với tỷ lệ khác nhau đối với những ngưßi tiêu dùng
khác nhau.
10. Giả sử Rich luôn dùng hai gói đưßng với cà phê của mình. Đưßng bàng quan của
Rich đối với đưßng và cà phê là
The correct answer is: Hình chữ L.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

11. Đưßng bàng quan có xu hướng cúi vào trong vì đang nhỏ dần
The correct answer is: tỷ lệ thay thế biên.
12. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hóa bằng
The correct answer is: Hửu dụng biên của sản phẩm này chia cho hửu dụng biên của
sản phẩm kia.
13. Jeffrey dành toàn bộ thu nhập của mình cho những bộ quần áo khái động và giày
ch¿y bộ, và giá một bộ quần áo khái động lớn gấp bốn lần giá một đôi giày. Sau đó, để
tối đa hóa tổng tiện ích, Jeffrey nên
The correct answer is: mua cả hai món đồ cho đến khi mÿc hài lòng biên của một bộ
quần áo ấm gấp bốn lần mÿc hài lòng biên của một đôi giày ch¿y bộ.

14. Đối với món tráng miệng, Mac có sự lựa chọn giữa bánh pho mát và bánh táo.
Bánh pho mát có mÿc thỏa mãn cận biên là 50 và giá là 5 đô la, và bánh táo có mÿc
thỏa mãn cận biên là 30 và giá là 3 đô la. Với thông tin này, Mac nên mua
The correct answer is: hoặc bánh táo hoặc bánh pho mát, nó không có gì khác biệt với
Mac á điểm này.

15. Tsai-Fen đang tối đa hóa tổng tiện ích trong khi tiêu thụ thực phẩm và quần áo.
Mÿc độ hài lòng biên của cô ấy đối với đồ ăn và quần áo lần lượt là 50 utils và 25 utils.
Nếu quần áo được định giá $ 10 một chiếc, thì giá thÿc ăn phải
The correct answer is: bằng $ 20.
16. Giáo dục đ¿i học là một hàng hóa thông thưßng. Nếu giá của nó giảm
The correct answer is: giáo dục đ¿i học sẽ tuân thủ quy luật cầu.
17. Nếu giá bánh hamburger tăng lên, hiệu ÿng thay thế có tác dụng
The correct answer is: giảm lượng cầu về bánh hamburger.
18. Nếu tác động thay thế của giá h¿ thấp được bù đắp một phần hoặc toàn bộ bái hiệu
ÿng thu nhập, chúng ta biết rằng hàng hóa được đề cập là
The correct answer is: hàng cấp thấp.
19. Giả sử rằng đối với Edwin, đĩa DVD và những chuyến đi đến r¿p chiếu phim là
những sự thay thế hoàn hảo. Nếu giá của DVD tăng gấp đôi, hiệu ÿng thay thế sẽ là
The correct answer is: không.
20. Đưßng cầu của một cá nhân đối với một hàng hóa được suy ra bái
The correct answer is: thay đổi giá của một hàng hóa và quan sát lượng cầu của hàng
hóa đó.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

21. Nếu một hàng hóa là một hàng Giffen, thì


The correct answer is: đưßng cầu dốc lên.
22. Giả sử rằng Annette được tăng lương và cô ấy quyết định làm việc ít giß hơn. Đối
với cô ấy, tác động thay thế của sự thay đổi tiền lương là
The correct answer is: nhỏ hơn hiệu ÿng thu nhập.
23. Trong phần dốc lên của đưßng cung lao động cá nhân, hiệu ÿng thay thế là
__________ hiệu ÿng thu nhập.
The correct answer is: lớn hơn.
24. Chi phí cơ hội của 1 đơn vị tiền tiêu dùng hiện t¿i là
The correct answer is: 1 đơn vị tiền cộng với lãi suất thị trưßng cho tiêu dùng tương lai.
25. Tuần trước, Cục Dự trữ Liên bang đã thực hiện các bước để giảm lãi suất của Quỹ
Liên bang xuống nửa điểm phần trăm. Điều này có nghĩa rằng
The correct answer is: chi phí cơ hội của tiêu dùng hiện t¿i đã giảm.
26. Emilio mua pizza với giá 10 đô la và soda với giá 2 đô la. Anh ta có thu nhập là 100
đô la. H¿n chế ngân sách của anh ta sẽ có sự thay đổi song song ra bên ngoài nếu sự
kiện nào sau đây xảy ra?
The correct answer is: Giá bánh pizza tăng lên 20 đô la, giá soda tăng lên 4 đô la và thu
nhập của anh ta tăng lên 400 đô la.
27. T¿i bất kỳ điểm nào trên đưßng bàng quan, độ dốc của đưßng này đo lưßng mÿc
độ tiêu dùng của ngưßi tiêu dùng
The correct answer is: sẵn sàng đánh đổi một mặt hàng tốt cho mặt hàng kia.
28. Matthew và Susan đều đang tối ưu hóa tiêu dùng trên thị trưßng áo sơ mi và mũ,
nơi họ trả 100 đô la cho một chiếc áo sơ mi và 50 đô la cho một chiếc mũ. Matthew
mua 4 cái áo sơ mi và 16 cái mũ, trong khi Susan mua 6 cái áo sơ mi và 12 cái mũ. Tā
thông tin này, chúng ta có thể suy ra rằng tỷ lệ thay thế biên của Matthew là _____
chiếc mũ trên mỗi chiếc áo sơ mi, trong khi của Susan là _____.
The correct answer is: 4, 2
29. Darius chỉ mua tôm hùm và gà. Tôm hùm là hàng tốt bình thưßng, còn thịt gà là
hàng kém chất lượng. Khi giá tôm hùm tăng, Darius mua
The correct answer is: ít tôm hùm và nhiều gà hơn.
30. Nếu giá mì ống tăng và ngưßi tiêu dùng mua nhiều mì ống hơn, chúng ta có thể suy
ra rằng
The correct answer is: mì ống là hàng kém chất lượng và hiệu quả thu nhập lớn hơn
hiệu quả thay thế.
31. Đưßng cung lao động dốc lên nếu

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)


lOMoARcPSD|14630369

The correct answer is: hiệu quả thay thế cho việc nhàn rỗi lớn hơn hiệu quả thu nhập.

Downloaded by Ph??ng Hà (phuonghathu123@gmail.com)

You might also like