You are on page 1of 1

SIÊU ÂM - DOPPLER TIM

Họ và tên: Bùi Tuyết Luyện


Năm sinh: 1953
ĐK
Nhĩ ĐM
Thất trái thất Bề dày VLT Bề dày TSTT
trái chủ
phải
Dd Vd Vs EF t.trg t.thu t.trg t.thu
31  4 28  3 Ds %FS 164
46  4 10117 3717 637 7.51 102 71 121
mm mm 30  3 mm 346 mm
mm ml ml % mm mm mm mm

23 24 43 28 85 29 33 66 21 10 11 8 11

- Huyết khối nhĩ trái : Không thấy


1.Van hai lá: Doppler qua van hai lá
– Dạng di động: Ngược chiều - Gradient : tối đa : 2.7 mmHg
- Dốc tâm trương: mm/s (Nhĩ - thất trái) trung bình : mmHg
- K. cách hai bờ van : 20 mm - Hở van hai lá : Không ( /4)
- T. trạng van + dây chằng : Thanh mảnh cm2 (Mặt cắt trục dọc)
- Mép van : DE: mm E/A: - S. HoHL
E VLT: mm cm2 (Mặt cắt 4 buồng từ mỏm)
Huyết khối nhĩ trái: không thấy - D.tích lỗ van : cm2 (2D) cm2(PHT)
2. Van động mạch chủ : Doppler qua van động mạch chủ:
- T. trạng van : Thanh mảnh - Gradient : tối đa: 3.3 mmHg
- Biên độ mở van: 15 mm (Thất trái - đmc) trung bình: mmHg
ĐK ĐMC lên: 25 mm; Quai ĐMC: mm - Hở van ĐMC : Không ( /4) (PHT: ms)
ĐMC xuống: mm - Diện tích lỗ van: cm 2

Chênh áp qua eo ĐMC: mmHg - Doppler:


ĐK dòng HoC / ĐRTT: mm
3. Van động mạch phổi : Doppler qua van động mạch phổi:
- T. trạng van : Thanh mảnh - Gradient : tối đa: 3 mmHg
- Đ. kính gốc ĐMP : 20 mm (Tâm thu) trung bình: mmHg
- Áp lực ĐMP (ước tính) : tâm thu 26 mmHg - Hở van ĐMP : rất nhẹ Gradient:
cuối t.trương: mmHg, tr.bình mmHg
4. Van ba lá: Doppler qua van ba lá:
- T. trạng van : Thanh mảnh - Hở van ba lá : rất nhẹ ( /4) ShoBL = cm2
- Gradient tâm thu tối đa : 1.4 mmHg
(dòng hở ba lá) 16 mmHg
5. Màng ngoài tim: Không có dịch.
6. Nhận xét khác :
7. Kết luận : - Kích thước và chức năng tâm thu thất trái trong giới hạn bình thường

Ngày 17 tháng 02 năm 2021


Bác sỹ làm siêu âm

BS. Nguyễn Tuấn Anh

You might also like