Professional Documents
Culture Documents
Điện tâm đồ
- Nhịp xoang đều hay rung nhĩ.
- Dày nhĩ trái: sóng P DII ≥ 0,12 sec. P 2 pha -/+ ở
V1
- Dày thất trái: tăng gánh tâm trương.
ĐIỆN TÂM ĐỒ
ĐIỆN TÂM ĐỒ
SIÊU ÂM TIM
Kích thước thất trái Bình thường Bình thường hoặc giãn Thường giãn
Diện tích dòng hở (cm2) < 4 cm2 Trung gian > 8 cm2
Diện tích dòng hở/Diện tích nhĩ trái (%) < 20 20-40 > 40
Dòng chảy qua van hai lá (Doppler xung) Sóng A cao Trung gian Sóng E cao (>1,2 m/s)
Mật độ và hình dạng phổ Doppler liên tục Mờ, không rõ, parabol Rõ, hình parabol Rất rõ, hình tam giác
Dòng chảy tĩnh mạch phổi Dòng tâm thu dương, cao Dòng tâm thu dương, thấp Đảo ngược dòng tâm thu
bằng tâm trương hơn tâm trương
EROA (cm2) < 0,20 0,20-0,29 ≥ 0,40
0,30-0,39
Vena Contracta (VC- mm) <3 3- 6,9 ≥7
Thể tích phụt ngược (RVol-ml) < 30 30- 44 45-59 ≥ 60
Phân số phụt ngược (RF-%) < 30 30- 39 40-49 ≥ 50
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
- Hở van ba lá
- Hẹp van động mạch chủ
- Thông liên thất
ĐIỀU TRỊ HỞ VAN HAI LÁ
Nội khoa
Ngoại khoa
NỘI KHOA
oChế độ sinh hoạt: ăn ít muối, giảm các hoạt động thể lực.
oDùng thuốc giãn mạch.
oĐiều trị rối loạn nhịp tim bằng các thuốc chống loạn nhịp,
đặc biệt là rung nhĩ dùng thêm thuốc chống đông.
oĐiều trị suy tim: bằng trợ tim Digoxin, lợi tiểu Furocemid, ức
chế men chuyển, chẹn 1 giao cảm....
oNếu có cơn phù phổi cấp thì phải điều trị cơn phù phổi cấp.
oĐiều trị thấp tim tiến triển bằng kháng sinh, corticoid.
NGOẠI KHOA
Chỉ định phẫu thuật theo Hội Tim Mạch Hoa kỳ và
Trường Môn Tim Mạch Hoa Kỳ (AHA/ACC):
oHoHL nhiều có triệu chứng
oHoHL nhiều không triệu chứng kèm rung nhĩ
oHoHL nhiều không triệu chứng, thích hợp với sửa van hai
lá: tuổi < 75, EF > 60%, Ds < 45 mm, nhĩ trái < 50 mm
oHoHL nhiều không triệu chứng kèm EF < 60% và Ds > 45
mm
oHoHL nhiều không triệu chứng kèm TALĐMP
NGOẠI KHOA
MitraClip
NGOẠI KHOA
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!