You are on page 1of 130

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM

KHOA HÓA HỌC

BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG 2


(CHE0002)
(Lưu hành nội bộ)

Biên soạn: THẦY CÔ


GIẢNG DẠY HÓA ĐẠI CƯƠNG 2

Tp. Hồ Chí Minh – năm 2020


CHAPTER 1. THERMOCHEMISTRY / Chương 1. NHIỆT HÓA HỌC

1. (EX7-1A) How much heat, in kilojoules (kJ), is required to raise the temperature of 237
g of cold water from 4.0 to 37.0 °C (body temperature)? (ClH20 = 4,18 J/g oC)
Hãy tính lượng nhiệt bằng kilojoules (kJ) cần để tăng nhiệt độ của 237 g nước lạnh từ 4,0
o
C lên 37,0 oC (ClH20 = 4,18 J/g oC).
2. (EX7-1B) How much heat, in kilojoules (kJ), is required to raise the temperature of 2.50
kg Hg(l) from –20.0 oC to –6.0 oC? Assume a density of 13.6 g/mL and a molar heat
capacity of 28.0 Jmol-1 °C–1 for Hg(l).
Hãy tính lượng nhiệt bằng kilojoules (kJ) cần để tăng nhiệt độ của 2,5 kg Hg(l) từ –20,0
o
C lên –6,0 oC. Cho biết tỷ trọng và nhiệt dung mol của Hg (l) lần lượt là 13,6 g/mL và
28,0 J mol–1 oC–1.
3. (EX7-2A) When 1.00 kg lead (specific heat = 0.13 J g–1 oC–1) at 100.0 oC is added to a
quantity of water at 28.5 oC, the final temperature of the lead-water mixture is 35.2 oC.
What is the mass of water present?
Khi 1,00 kg chì ( nhiệt dung riêng = 0,13 J g–1 oC–1) tại 100,0 oC được nhúng vào nước có
nhiệt độ 28,5 oC, nhiệt độ sau cùng của hỗn hợp chì-nước là 35,2 oC. Hỏi khối lượng
nước là bao nhiêu?
4. (EX7-2B) A 100.0g copper sample (specific heat = 0.385 Jg–1 °C–1) at 100.0 oC is added
to 50.0 g water at 26.5 °C. What is the final temperature of the copper-water mixture?
100 g đồng (nhiệt dung riêng = 0.385 J g–1 oC–1) tại 100,0 oC được nhúng vào 50.0 g nước
có nhiệt độ 26.5 oC. Hỏi nhiệt độ sau cùng của hỗn hợp đồng–nước là bao nhiêu?
5. (EX7-3A) Vanillin is a natural constituent of vanilla. It is also manufactured for use in
artificial vanilla flavoring. The combustion of 1.013 g of vanillin, C8H8O3, in a bomb
calorimeter causes the temperature to rise from 24.89 to 30.09 oC. What is the heat of
combustion of vanillin, expressed in kilojoules per mole? (the heat capacity of the
calorimeter assembly is 4.90 kJ/oC).
Vanillin là một thành phần tự nhiên trong vanilla. Nó cũng được sản xuất làm hương
nhân tạo mùi vanilla. Đốt cháy 1,013 g vanillin, C8H8O3, làm nhiệt độ trong nhiệt lượng
kế tăng từ 24,89 lên 30,09 oC. Hỏi nhiệt đốt cháy của vanillin là bao nhiêu kJ/mol? (biết
nhiệt lượng kế có nhiệt dung là 4,90 kJ/ oC).
6. (EX7-3B) The heat of combustion of benzoic acid is –26.42 kJ/g. The combustion of a
1.176 g sample of benzoic acid causes a temperature increase of 4.96 oC in a bomb
calorimeter assembly. What is the heat capacity of the assembly?
Nhiệt đốt cháy của acid benzoic là –26,42 kJ/g. Đốt cháy 1,176 g acid benzoic làm nhiệt
độ trong một nhiệt lượng kế tăng 4,96 oC. Tìm nhiệt dung của nhiệt lượng kế này.
7. (EX7-4A) Two solutions, 100.0 mL of 1.00 M AgNO3(aq) and 100.0 mL of 1.00 M
NaCl(aq), both initially at 22.4 oC, are added to a Styrofoam-cup calorimeter and
allowed to react. The temperature rises to 30.2 oC. Determine qrxn per mole of in the
reaction.

1
Hai dung dịch 100,0 mL AgNO3(aq) 1,00 M và 100,0 mL NaCl(aq) 1,00 M đều ở nhiệt độ
22,4 oC được thêm vào một nhiệt lượng kế cốc Styrofoam và để cho phản ứng xảy ra
trong nhiệt lượng kế này. Nhiệt độ sau đó tăng lên đến 30,2 oC. Hãy tìm nhiệt phản ứng
(kJ/mol) của phản ứng sau:
Ag+ (aq) + Cl (aq) → AgCl(s)
8. (EX7-4B) Two solutions, 100.0mL of 1.020 M HCl and 50.0 mL of 1.988 M NaOH, both
initially at 24.52 oC, are mixed in a Styrofoam-cup calorimeter and allowed to react.
What will be the final temperature of the mixture? The heat of neutralization reaction
is –56 kJ/mol H2O.
Hai dung dịch 100,0 mL HCl 1,020 M và 50,0 mL NaOH 1,988 M đều ở nhiệt độ 24,52 oC
được trộn lẫn trong một nhiệt lượng kế cốc Styrofoam và để cho phản ứng xảy ra trong
nhiệt lượng kế này. Hỏi nhiệt độ sau cùng của hệ thống? Cho biết nhiệt phản ứng trung
hòa là –56 kJ/mol H2O tạo thành.
9. (EX7-5A) How much work, in joules, is involved when 0,225 mol N2 at a constant
temperature of 23 oC is allowed to expand by 1.50 L in volume against an external
pressure of 0.750 atm?
Cho biết lượng công liên quan trong quá trình 0,225 mol N2 tại nhiệt độ không đổi 23 oC
giãn nở thêm 1,50 L chống lại áp suất ngoài 0,750 atm là bao nhiêu?
10. (EX7-5B) How much work is done, in joules, when an external pressure of 2.50 atm is
applied, at a constant temperature of to 20.0 °C, to 50.0 g N 2(g) in a 75.0 L cylinder?
Cho biết lượng công sinh ra tính bằng joules chống lại áp suất ngoài 2,25 atm tại nhiệt độ
không đổi 20,0 oC của 50,0 g N2(g) trong xylanh thể tích 75,0 L chống lại áp suất ngoài
0,750 atm là bao nhiêu? (Xylanh tuơng tự hình 7-8)
11. (EX7-6A) In compressing a gas, 355 J of work is done on the system. At the same time,
185 J of heat escapes from the system. What is ΔU for the system?
Khi nén một khí, lượng công 355 J được đưa vào hệ thống cùng lúc với 185 J nhiệt thoát
ra từ hệ thống. Hỏi ΔU của hệ thống la bao nhiêu?
12. (EX7-6B) If the internal energy of a system decreases by 125 J at the same time that the
system absorbs 54 J of heat, does the system do work or have work done on it? How
much?
Nếu nôi năng của một hệ thống giảm đi 125 J cùng lúc với việc hấp thu 54 J nhiệt lượng.
Hỏi hệ thống này nhận công hay sinh công? Lượng công là bao nhiêu?
13. (EX7-7A) What mass of sucrose must be burned to produce 1.00 ×10 3 kJ of heat? The
heat of combustion of sucrose is –5,65 ×10 3 kJ/mol sucrose.
Hãy tính lượng sucrose cần đốt cháy để tạo ra 1,00 ×103 kJ nhiệt lượng. Cho biết nhiệt
đốt cháy của sucrose là –5,65 ×103 kJ/mol sucrose.
14. (EX7-7B) A 25.0 mL sample of 0.1045 M HCl(aq) was neutralized by NaOH(aq).
Determine the heat evolved in this neutralization. The heat of neutralization reaction is
–56 kJ/mol H2O.

2
25,0 mL HCl(aq) 0,1045 M được trung hòa bằng NaOH(aq). Hãy tính lượng nhiệt tỏa ra
của quá trình trung hòa này. Biết nhiệt phản ứng trung hòa là –56 kJ/mol H2O tạo
thành.
15. (EX7-8A) What is the enthalpy change when a cube of ice 2.00 cm on edge is brought
from –10.0 °C to a final temperature of 23.2 °C? For ice, use a density of 0.917 g/cm3 a
specific heat of 2,01 J/g–1 oC–1, and an enthalpy of fusion of 6,01 kJ/mol.
Khi một khối băng lập phương cạnh dài 2,00 cm được đưa từ –10,0 oC lên 23,2 oC, biến
thiên enthalpy của quá trình la bao nhiêu? Cho biết tỷ khối của băng là 0,917 g/cm 3,
nhiệt dung riêng của băng là 2,01 J.g–1 oC–1 và nhiệt nóng chảy của băng là 6,01 kJ/mol.
16. (EX7-8B) What is the maximum mass of ice at –15,0 oC that can be completely
converted to water vapor at 25 oC if the available heat for this transition is 5,00×103
kJ,? (heat of water evaporization at 25oC is 44 x 103 J/mol).
Hỏi khối lượng tối đa băng tại nhiệt độ –15,0 oC có thể chuyển thành hơi nước tại 25 oC
khi dùng lượng nhiệt 5,00 ×103 kJ? (nhiệt hóa hơi của nước ở 25oC là 44 x 103 J/mol).
17. (EX7-9A) The standard heat of combustion of propene, C3H6(g), is –2058 kJ/mol, and
C3H8(g), is -2219 kJ/mol . Use this value and the standard enthalpy of formation of
CO2(g) and water(l) to determine ΔHo for the hydrogenation of propene to propane.
Nhiệt đốt cháy chuẩn của propene, C3H6(g), là –2058 kJ/mol C3H6(g), của propane
C3H8(g), là -2219 kJ/mol C3H8(g) Hãy sử dụng dữ liệu này và tra cứu thêm các dữ liệu
nhiệt hình thành chuẩn của CO2(g) và nước(l) để xác định ΔHo của quá trình hydrogen
hóa của propene thành propane.
18. (EX7-9B) From the data in Practice Example 17 and the following equation, determine
the standard enthalpy of combustion of one mole of 2-propanol, CH 3CH(O)CH3(l).
Sử dụng các kết quả tính toán của bài tập 17 kết hợp với dữ liệu dưới đây để xác định
nhiệt đốt cháy chuẩn của một mole 2-propanol CH3CH(OH)CH3(l)
CH3CH=CH2(g) + H2O(l) → CH3CH(OH)CH3(l) ΔHo = –52,3 kJ
19. (EX7-10A) The standard enthalpy of formation for the amino acid leucine is –637,3
kJ/mol C6H13O2N(s). Write the chemical equation to which this value applie
Nhiệt hình thành chuẩn của amino acid leucine là –637,3 kJ/mol C6H13O2N(s). Hãy viết
phương trình hóa học tương ứng với giá trị này.
20. (EX7-10B) How is ΔHo for the following reaction related to the standard enthalpy of
formation of NH3(g) listed in Appendix? What is the value of ΔHo = ?
Giá trị ΔHo của phản ứng dưới đây liên hệ như thế nào với nhiệt hình thành chuẩn của
NH3(g) trong bảng phụ lục? Giá trị của ΔHo là bao nhiêu? 2NH3(g) → N2(g) + 3 H2(g)
21. (EX7-11A) Use data from Appendix to calculate the standard enthalpy of combustion of
ethanol, CH3CH2OH(l), at 298.15 K.
Sử dụng dữ liệu trong bảng phụ lục để tính nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol,
CH3CH2OH(l), tại 298,15 K.

3
22. (EX7-11B) Calculate the standard enthalpy of combustion at 298.15 K per mole of a
gaseous fuel that contains C3H8 and C4H10 in the mole fractions 0.62 and 0.38,
respectively.
Hãy tính nhiệt đốt cháy chuẩn tại 298,15 K cho 1 mol của một nhiên liệu khí chứa C3H8 và
C4H10 với tỷ lệ phân mol tương ứng là 0,62 va 0,38.
23. (EX7-12A) The overall reaction that occurs in photosynthesis in plants is:
6 CO2(g) + 6 H2O(l) → C6H12O6(s) + 6 O2(g) ΔHo = 2803 kJ
Use this value and the standard enthalpy of formation of CO2(g) and water(l) from
Appendix to determine the standard enthalpy of formation of glucose, C6H12O6(s) at
298 K
Phản ứng chung xảy ra trong quá trình quang hợp của thực vật là:
6 CO2(g) + 6 H2O(l) → C6H12O6(s) + 6 O2(g) ΔHo = 2803 kJ
Hãy sử dụng dữ liệu này và tra cứu thêm các dữ liệu nhiệt hình thành mol chuẩn của
CO2(g) và H2O(l) cần thiết trong bảng phụ lục để xác định nhiệt hình thành chuẩn của
glucose, C6H12O6(s) tại 298 K.
24. (EX7-12B) A handbook lists the standard enthalpy of combustion of gaseous dimethyl
ether at 298 K as –31,70 kJ/g(CH3)2O (g). What is the standard molar enthalpy of
formation of dimethyl ether at 298 K? Use this value and the standard enthalpy of
formation of CO2(g) and water (l) from Appendix.
Một handbook liệt kê nhiệt đốt cháy chuẩn của dimethyl ether tại 298 K là –31,70
kJ/g(CH3)2O (g). Hãy sử dụng dữ liệu này và tra cứu thêm các dữ liệu nhiệt hình thành
mol chuẩn của CO2(g) và H2O(l) cần thiết trong appendix để xác định nhiệt hình thành
mol chuẩn của khí dimethyl ether tại 298 K.
25. (E9) A 74.8 g sample of copper at 143,2 oC is added to an insulated vessel containing
165 mLof glycerol, (C3H8O3, d=1,26 g/mL), at 24,8 oC. The final temperature is 31,1 oC.
The specific heat of copper is 0,385 J.g−1.oC−1. What is the heat capacity of glycerol in
J.g−1.oC−1?
Một mẫu đồng có khối lượng 74,8 g ở nhiệt độ 143,2 oC được cho vào bình cách nhiệt có
chứa sẵn 165 mL glycerol (C3H8O3, d=1,26 g/mL) tại nhiệt độ 24,8 oC. Nhiệt độ cuối cùng
thu được là 31,1 oC. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 0,385 J.g−1.oC−1. Hỏi nhiệt dung
của glycerol tính theo đơn vị J.g−1.oC−1 là bao nhiêu?
26. (E22) The heat of solution of KI(s) in water is 20,3 kJ/mol KI. If a quantity of KI is added
to sufficient water at 23,5 oC in a Styrofoam cup to produce 150.0 mLof 2.50 M KI, what
will be the final temperature? (Assume a density of 1.30 g/mL and a specific heat of 2,7
J.g−1.oC−1 for 2.50 M KI.)
Nhiệt hòa tan KI rắn trong nước là 20,3 kJ/mol KI. Nếu một lượng KI cho vào lượng nước
vừa đủ ở 23,5 oC trong cốc Styrofoam để tạo thành 150,0 mL dung dịch KI có nồng độ
2,5 M. Tính nhiệt độ sau cùng của hệ biết rằng dung dịch có d= 1,30 g/mL và nhiệt dung
riêng của dung dịch KI 2,5 M là 2,7 J.g−1.oC−1.

4
27. (E26) The heat of neutralization of HCl(aq) by NaOH(aq) is 55,84 kJ/mol H2O
produced. If 50,00 mL of 1.05 M NaOH is added to 25.00 mLof 1.86 M HCl, with both
solutions originally at 24.72 oC what will be the final solution temperature? (Assume
that no heat is lost to the surrounding air and that the solution produced in the
neutralization reaction has a density of 1.02 g/mL and a specific heat of 3.98 Jg −1oC−1)
Nhiệt trung hòa của dung dịch HCl và NaOH là 55,84 kJ/mol H2O tạo thành. Nếu cho
50,00 mL dung dịch NaOH nồng độ 1,05 M vào 25,00 mL dung dịch HCl nồng độ 1,86 M
có cùng nhiệt độ là 24,72 oC, thì nhiệt độ sau cùng của hệ là bao nhiêu? Xem rằng
không có sự thất thoát nhiệt ra bên ngoài và dung dịch sau trung hòa có d= 1,02 g/mL
và nhiệt dung riêng là 3,98 J.g−1.oC−1.
28. (E33) The enthalpy of sublimation for dry ice (i.e., CO2) is ΔHo= 571 kJ/kg at −78,5 oC
and 1 atm. If 125.0 J of heat is transferred to a block of dry ice that is −78,5 oC, what
volume of CO2 gas (d = 1.98 g/L) will be generated?
Nhiệt thăng hoa của đá khô CO2 ∆𝐻 = 571 kJ/kg ở nhiệt độ −78,5 oC và 1 atm. Nếu
truyền một lượng nhiệt 125,0 J vào đá khô ở −78,5 oC, lượng thể tích khí CO2 tạo thành
là bao nhiêu? (d = 1,98 g/L).
29. (E46) We can determine the purity of solid materials by using calorimetry. A gold ring
(for pure gold, specific heat = 0.1291 J.g−1.K−1) with mass of 10.5 g is heated to 78,3 °C
and immersed in 50.0 g of 23,7 °C water in a constant-pressure calorimeter. The final
temperature of the water is 31,0 °C. Is this a pure sample of gold?
Phương pháp lượng nhiệt kế có thể sử dụng để xác định độ tinh khiết của kim loại. Một
nhẫn vàng (vàng nguyên chất, nhiệt dung riêng là 0,1291 J.g−1.K−1) có khối lượng 10,5 g
được gia nhiệt đến 78,3 °C và cho vào 50,0 g nước ở 23,7 °C trong nhiệt lượng kế đẳng
áp. Nhiệt độ cuối cùng của nước là 31,0 °C. Đây có phải là vàng nguyên chất.
30. (E51) In each of the following processes, is any work done when the reaction is carried
out at constant pressure in a vessel open to the atmosphere? If so, is work done by the
reacting system or on it? (a) Neutralization of Ba(OH)2 by HCl(aq); (b) conversion of
gaseous nitrogen dioxide to gaseous dinitrogen tetroxide; (c) decomposition of calcium
carbonate to calcium oxide and carbon dioxide gas.
Hãy xác định quá trình nào sau đây sinh công, nhận công hay công bằng không ở điều
kiện áp suất không đổi và hệ thống mở (a) Sự trung hòa dung dịch Ba(OH)2 bằng dung
dịch acid HCl; (b) khí NO2 chuyển thành khí N2O4; (c) phân huỷ của canxi cacbonat thành
oxit canxi và khí carbonic.
31. (E137) Write the balanced chemical equations for reactions that have the following as
their standard enthalpy changes.
Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học tương ứng cho các nhiệt tiêu chuẩn sau
a. ∆𝐻 = 82,05 kJ/mol N2O (k)
b. ∆𝐻 = −394,1 kJ/mol SO2Cl2 (l)
c. ∆𝐻 = −1527 kJ/mol CH3CH2COOH (l)

5
32. (E70) Given the following information:
N2 (k) + H2 (k)→ NH3(k) ∆𝐻 = −46.2 kJ
NH3 (k) + O2 (k)→ NO (k) + H2O (l) ∆𝐻 = −292.3 kJ
H2 (k) + O2 (k)→H2O (l) ∆𝐻 = −285.8 kJ
Determine ∆H for the following reaction: N2 (k) + O2 (k) →2 NO (k), expressed in
term of ∆𝐻 , ∆𝐻 and ∆𝐻 .
Hãy xác định ∆𝐻 của phản ứng sau: N2 (k) + O2 (k) →2 NO (k)
33. (E77) One glucose molecule, C6H12O6 (s) is converted to two lactic acid molecules,
CH3CH(OH)COOH (r) during glycolysis. Given the combustion reactions of glucose and
lactic acid, determine the standard enthalpy for glycolysis.
Trong quá trình lên men, một phân tử glucose, C6H12O6 (r) sẽ chuyển hóa thành hai phân
tử acid lactic, CH3CH(OH)COOH (r). Cho biết nhiệt phản ứng đốt cháy của glucose và
acid lactic, hãy xác định enthalpy tiêu chuẩn của quá trình chuyển hóa trên.
C6H12O6 (r) + 6 O2 (k) →6 CO2 (k) + 6 H2O (l)∆𝐻 =  2808 kJ
CH3CH(OH)COOH (r) + 3 O2 (k) → 3 CO2 (k) + 3 H2O (l)∆𝐻 =  1344 kJ
34. (E81) Use the information given here, data from Appendix D, and equation (7.21) to
calculate the standard enthalpy of formation per mole of ZnS(s).
Tra cứu bảng số liệu nhiệt tạo thành tiêu chuẩn, hãy tính nhiệt tạo thành mol tiêu chuẩn
của ZnS rắn theo phản ứng sau: 2 ZnS (r) + 3 O2 (k) →2 ZnO (r) + 2 SO2 (k)∆𝐻 =  878,2
kJ
35. (E91) The decomposition of limestone, CaCO3 (s), into quicklime, CaO(s), and CO2 (g) is
carried out in a gas-fired kiln. Use data from Appendix D to determine how much heat
is required to decompose 1,35×103 kg CaCO3(s). (Assume that heats of reaction are the
same as at and 1 bar.)
Nhiệt phân CaCO3 (r) cho ra CaO (r) và CO2 (k). Từ bảng số liệu nhiệt tạo thành tiêu
chuẩn, hãy tính cần cung cấp bao nhiêu nhiệt lượng để nhiệt phân 1,35×10 3 kg CaCO3
rắn ở điều kiện chuẩn.
36. (E95) A British thermal unit (Btu) is defined as the quantity of heat required to change
the temperature of 1 lb of water by 1 oF. Assume the specific heat of water to be
independent of temperature. How much heat is required to raise the temperature of
the water in a 40 gal water heater from 48 to 145 °F in (a) Btu; (b) kcal; (c) kJ?
Btu hay BTU (viết tắt của British thermal unit, tức là đơn vị nhiệt Anh) là một đơn vị năng
lượng được định nghĩa là lượng nhiệt cần thiết để thay đổi nhiệt độ của 1 lb (pound)
nước là 1 oF. Xem nhiệt dung riêng không phụ thuộc vào nhiệt độ, hãy cho biết nhiệt
lượng cần thiết để tăng nhiệt độ 40 gallon nước từ 48 đến 145 °F theo đơn vị (a) Btu,
(b) kcal và (c) kJ.
37. (E130) The temperature increase of 225 mLof water at 25 oC contained in a Styrofoam
cup is noted when a 125 g ample of a metal at 75 oC is added. With reference to

6
Appendix, the greatest temperature increase will be noted if the metal is (a) lead; (b)
aluminum; (c) iron; (d) copper.
Cho một mẫu kim loại có khối lượng là 125 g ở 75 oC vào 225 mL nước ở 25 oC trong cốc
Styrofoam. Dựa vào bảng số liệu nhiệt dung riêng của một số chất, hãy cho biết nhiệt
độ hệ sẽ tăng cao nhất khi là kim loại nào: chì, nhôm, sắt hay đồng?
38. (E101) A particular natural gas consists, in mole percents, of 83.0% CH 4, 11.2% C2H6 and
5.8% C3H8. A 385 L sample of this gas, measured at 22.6 oC and 739 mmHg, is burned at
constant pressure in an excess of oxygen gas. How much heat, in kilojoules, is evolved
in the combustion reaction?
Một hỗn hợp khí gồm 83,0 % CH4, 11,2% C2H6 và 5,8 % C3H8 theo số mol. Một thể tích 385
L hỗn hợp khí có nhiệt độ 22,6 oC và áp suất là 739 mmHg được đốt cháy với oxy dư ở
điều kiện đẳng áp. Vậy có bao nhiêu nhiệt (kJ) tỏa ra khi đốt lượng hỗn hợp khí trên?
39. (E104) A calorimeter that measures an exothermic heat of reaction by the quantity of
ice that can be melted is called an ice calorimeter. Now consider that 0.100 L of
methane gas, at and 744 mmHg is burned at constant pressure in air. The heat
liberated is captured and used to melt 9.53 g ice at 0 oC (∆H of ice is 6,01 kJ/mol).
Write an equation for the complete combustion of and show that combustion is
incomplete in this case.
Khí metan có thể tích 0,1 L tại 25 oC và 744 mmHg được đốt cháy ở áp suất không đổi
trong không khí. Lượng nhiệt giải phóng được sử dụng để làm nóng chảy 9,53 g băng ở
0 oC (∆𝐻 ó ả của băng là 6,01 kJ/mol). Vậy quá trình đốt cháy CH 4 trong trường
hợp này là hoàn toàn hay không? Viết phương trình phản ứng thích hợp của phản ứng
đốt cháy khí metan ở điều kiện trên.
40. (E138) The standard molar heats of combustion of C(graphite) and CO(g) are −393.5
and −283.0 kJ/mol respec vely. Use those data and that for the following reac on
CO (k) + Cl2 (k) → COCl2 (k) có ∆H = −108 kJ to calculate the standard molar enthalpy
of formation of COCl2(g).
Nhiệt đốt cháy mol tiêu chuẩn của carbon graphite là −393,5 kJ/mol và của khí carbon
monoxide là −283,0 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành mol tiêu chuẩn của khí phosgene
(COCl2), biết phản ứng: CO (k) + Cl2 (k) → COCl2 (k) có ∆𝐻 = −108 kJ
41. (E122) We can use the heat liberated by a neutralization reaction as a means of
establishing the stoichiometry of the reaction. The data in the appendix are for the
reaction of 1.00 M NaOH with 1.00 M citric acid, C6H8O7, in a total solution volume of
60.0 mL.

(a) Why is the temperature change in the neutralization greatest when the reactants
are in their exact stoichiometric proportions? That is, why not use an excess of one
of the reactants to ensure that the neutralization has gone to completion to
achieve the maximum temperature increase.

7
(b) Rewrite the formula of citric acid to reflect more precisely its acidic properties.
Then write a balanced net ionic equation for the neutralization reaction.

Phản ứng trung hòa giữa các lượng thể tích khác nhau của NaOH nồng độ 1,00 M với
acid citric C6H8O7 nồng độ 1,00 M được ghi nhận ở bảng bên dưới.
a. Tại sao nhiệt độ của phản ứng thay đổi nhiều nhất khi phản ứng trung hòa xảy ra
hoàn toàn.
b. Hãy viết công thức cấu tạo thể hiện tính acid của acid citric. Từ đó viết phương
trình phản ứng trung hòa trên.

8
CHAPTER 2. THERMODYNAMIC CHEMISTRY: ENTROPY–GIBBS ENERGY / CHƯƠNG 2.
NHIỆT ĐỘNG HỌC: ENTROPY – NĂNG LƯỢNG TỰ DO

1. (EX 19.1)
A. Predict whether entropy increases or decreases in each of the following reactions.
(a) The Claus process for removing H2S from natural gas: 2 H2S (g) + SO2(g) → 3 S(s) + 2
H2O(g)
(b) the decomposition of mercury(II) oxide: 2 HgO (s) → 2 Hg(l) + O2(k)
B. Predict whether entropy increases or decreases or whether the outcome is
uncertain ineach of the following reactions.
(a) Zn(s) + Ag2O(s) → ZnO(s) + 2 Ag(s)
(b) the chlor-alkali process, 2 Cl–(aq) + 2 H2O(l) → 2 OH–(aq) + Cl2(g) + H2(g)
Dự đoán entropy tăng, giảm hay không thể dự đoán (kèm giải thích) cho các phản ứng
sau:
a. 2 H2S (k) + SO2(k) → 3 S(r) + 2 H2O(k)
b. 2 HgO(r) → 2 Hg(l) + O2(k)
c. Zn(r) + Ag2O(r) → ZnO(r) + 2 Ag(r)
d. 2 Cl–(dd) + 2 H2O(l) → 2 OH–(dd) + Cl2(k) + H2(k)
2. (EX 19.2) A. What is the standard molar entropy of vaporization, for a
chlorofluorocarbon that once was heavily used in refrigeration systems? Its normal
boiling point is −29,79 oC and ∆H°vap = 20.2 kJ.mol–1.
Hãy tính entropy mol chuẩn ∆Sovap cho quá trình bay hơi của CCl2F2, cho biết nhiệt độ sôi
của CCl2F2 là −29,79 oC và nhiệt hóa hơi ∆Hovap = 20,2 kJ.mol−1.
3. (EX 19.2) B. The entropy change for the transition from solid rhombic sulfur to solid
monoclinic sulfur at What is the standard molar enthalpy change, ∆Hotr, for this
transition
Sự thay đổi entropy mol chuẩn cho quá trình chuyển trạng thái thù hình từ rhombic
sulfur rắn sang monoclinic sulfur rắn ở 95,5 oC là ∆Sotr = 1,09 J.mol−1K−1. Hãy tính
enthalpy mol chuẩn ∆Hotr cho quá trình chuyển trạng thái trên.
4. (EX 19.3) A. Use data from Appendix D to calculate the standard molar entropy change
for the synthesis of ammonia from its elements. N2(k) + 3 H2(k) → 2 NH3(k) ∆So298K = ?
Sử dụng các số liệu entropy mol chuẩn của các chất (tra cứu trong Handbook) để tính
biến thiên entropy mol chuẩn cho phản ứng tổng hợp ammonia ở 25 oC: N2(k) + 3 H2(k)
→ 2 NH3(k)
5. (EX 19.3) B. N2O3 is an unstable oxide that readily decomposes. The decomposition of
1.00 mol of to nitrogen monoxide and nitrogen dioxide at is accompanied by the
entropy change ∆S° = 138.5 J K-1. What is the standard molar entropy of at 25 °C?
N2O3 là một oxid không bền, dễ bị phân hủy theo phương trình phản ứng sau:
N2O3(k) → NO(k) + NO2(k)có ∆So298K = 138,5 J.K−1
Hãy tính entropy mol tiêu chuẩn của N2O3(k) ở 25 oC.

9
6. (EX 19.4) A. Which of the four cases in Table 19.1would apply to each of the following
reactions:
(a) N2(g) + 3 H2(g) → 2 NH3(g) ∆Ho298K = −92,22 kJ
(b) 2 C(graphite) + 2 H2(g) → C2H4(g) ∆Ho298K = 52,26 Kj
Dự đoán các phản ứng sau có xảy ra tự nhiên ở nhiệt độ thường hay không?
a. N2(k) + 3 H2(k) → 2 NH3(k) ∆Ho298K = −92,22 kJ
b. 2 C(graphite) + 2 H2(k) → C2H4(k) ∆Ho298K = 52,26 kJ
7. (EX 19.4) B. Under what temperature conditions would the following reactions occur
spontaneously? (a) The decomposition of calcium carbonate into calcium oxide and
carbon dioxide. (b) The roasting of zinc sulfide in oxygen to form zinc oxide and sulfur
dioxide. This exothermic reaction releases 439.1 kJ for every mole of zinc sulfide that
reacts.
Ở điều kiện nhiệt độ nào để các phản ứng sau xảy ra tự nhiên?
a. CaCO3(r) → CaO(r) +CO2(k)
b. ZnS(r) + 3/2 O2(k) → ZnO(r) + SO2(k) ∆Ho298K = −439,1 kJ
o
8. (EX 19.5) A. Determine ∆G at 298.15 K for the reaction 4 Fe(r) + 3 O2(k) → 2 Fe2O3(r)
∆Ho298K = −1648 kJ and ∆So298K = −549,3 J K−1
Tính ∆Go ở 298 K cho phản ứng sau: 4 Fe(r) + 3 O2(k) → 2 Fe2O3(r) ∆Go298K = ?
Cho biết ∆Ho298K = −1648 kJ và ∆So298K = −549,3 J K−1
9. (EX 19.5) B. Determine for the reaction in Example 19–5 by using data from Appendix
D. Compare the two results.
Tính ∆Go ở 298 K cho phản ứng sau bằng cách sử dụng năng lượng tự do mol chuẩn của
các chất (tra trong Handbook) 2 NO (k) + O2 (k) → 2 NO2 (k)∆Go298K = ?
10. (EX 19.7)
A. Use the data in Appendix D to decide whether the following reaction is spontaneous
under standard conditions at 298.15 K. N2O4(g) → 2 NO2(g)
B. If a gaseous mixture of and both at a pressure of 0.5 bar, is introduced into a
previously evacuated vessel, which of the two gases will spontaneously convert into
the other at 298.15 K.
a. Sử dụng các số liệu nhiệt động cần thiết của các chất (tra cứu trong Handbook), cho
biết phản ứng sau có xảy ra tự nhiên ở nhiệt độ 298K không? N2O4(k) → 2
NO2(k)
b. Nếu ban đầu trong bình có hỗn hợp hai khí N2O4 và NO2 với áp suất mỗi khí là 0,5 bar
thì phản ứng trên sẽ xảy ra tự nhiên theo chiều nào? Giải thích.
+
11.  (EX 19.8) A. Determine the equilibrium constant at 298.15 K for AgI(s)  Ag (aq) +
I−(aq) Compare your answer to the for AgI in Appendix D.
Sử dụng các số liệu nhiệt động cần thiết của các chất (tra cứu trong Handbook) tính hằng
số cân bằng cho quá trình sau ở 298K: AgI(r)  Ag+(dd) + I−(dd)
So sánh với trị số Ksp của AgI tra trong bảng.

10
12. (EX 19.8) B. At 298.15 K, should manganese dioxide react to an appreciable extent with
1 M HCl(aq), producing manganese(II) ion in solution and chlorine gas?
Tại 25 oC, mangan dioxit có phản ứng với một mức độ đáng kể với dung dịch HCl 1 M để
tạo ra ion mangan (II) trong dung dịch và khí chlorine không?
13.  (EX 19.9) A. At what temperature will the formation of NOCl (g) from NO(g) and
Cl2(g) have Kp = 1.50×102? For the reaction 2 NO(g) + Cl2(g)  2 NOCl(g) at 25 oC, ∆Ho =
−114,1 kJ.mol−1 và ∆So = −146,5 J.mol−1.K−1.
Tại 25 oC phản ứng: 2 NO(k) + Cl2(k)  2 NOCl (k) có ∆Ho = −114,1 kJ.mol−1 và ∆So =
−146,5 J.mol−1.K−1. Hãy xác định nhiệt độ mà tại đó cân bằng trên có Kp = 1,5×102
14. (EX 19.9) B. For the reaction 2 NO(g) + Cl2(g)  2 NOCl(g), what is the value of K at (a)
25 oC (b) 75 oC Use data from Example 19–9. [Hint: The solution to part (a)can be done
somewhat more simply than that for (b)].
Xét cân bằng sau ở 25 oC: 2 NO(k) + Cl2(k)  2 NOCl(k) có ∆Ho = −114,1 kJ.mol−1 và ∆So =
−146,5 J.mol−1.K−1. Tính hằng số cân bằng KP cho phản ứng trên ở 25 oC và ở 75 oC.
15. (EX 19.10)
A. Estimate the temperature at which for the reaction in Example 19-10. Use data from
Appendix and Figure 19-12.
B. What is the value of for the reaction 2 SO2(g) + O2(g)  2 SO3(g) at 235 oC. Use data
from Appendix, Figure 19-12 and the van’t Hoff equation (19.15)
Cho phản ứng: 2 SO2(k) + O2(k)  2 SO3(k)có ∆Ho = −1,8×102 kJ.mol−1
a. Tại 900K phản ứng trên có Kp = 42. Hãy xác định nhiệt độ mà tại đó phản ứng có Kp =
5,8×10−2
b.. Tính Kp cho phản ứng trên ở nhiệt độ 235 oC?
o
16. (E.2) Arrange the entropy changes of the following processes, all at 25 C, in the
expected order of increasing ∆S and explain your reasoning:
a. H2O (l, 1 atm) → H2O (k, 1 atm)
b. CO2 (s, 1 atm) → CO2 (k, 10 mmHg)
c. H2O (l, 1 atm) → H2O (k, 10 mmHg)
Sắp xếp sự biến đổi entropy (∆S) của các quá trình (tại 25 oC) sau đây theo thứ tự tăng
dần:
a. H2O (l, 1 atm) → H2O (k, 1 atm)
b. CO2 (s, 1 atm) → CO2 (k, 10 mmHg)
c. H2O (l, 1 atm) → H2O (k, 10 mmHg)
17. (E.10) Pentane is one of the most volatile of the hydrocarbons in gasoline. At 298.15 K,
the following enthalpies of formation are given for pentane ∆𝐻 C5H12 (l): -173,5 kJ mol-
1
; ∆𝐻 C5H12 (k) = –146,9 kJ
(a) Estimate the normal boiling point of pentane.
(b) Estimate for the vaporization of pentane at 298 K.
(c) Comment on the significance of the sign of ∆𝐺 at 298 K.

11
Pentane là một trong những hydrocarbon dễ bay hơi trong xăng. Tại 298.15 K, các giá trị
enthalpy tạo thành của pentane có giá trị sau: ∆𝐻 C5H12 (l) = –173,5 kJ mol–1; ∆𝐻 C5H12
(k) = –146,9 kJ mol–1.
a. Ước lượng nhiệt độ sôi của pentane.
b. Ước lượng giá trị ∆𝐺 cho quá trình hóa hơi của pentane tại 298 K.
c. Rút ra nhận xét từ giá trị ∆𝐺 tại 298 K thu được.
18. (E.31) Assess the feasibility of the reaction N2H4 (k) + 2 OF2 (k) → N2F4 (k) + 2 H2O (k) by
determining each of the following quantities for this reaction at 25 oC
(a) ∆So (The standard molar entropy of N2F4 (g) is 301.2 J K–1)
(b) ∆Ho (Use data from Appendix and FO and NF bond energies of 222 and
respectively)
(c) ∆G°
Cho phản ứng: N2H4 (k) + 2 OF2 (k) → N2F4 (k) + 2 H2O (k). Xác định các giá trị sau và nhận
xét chiều phản ứng tại 25 oC.
a. ∆So (biết So298 N2F4 (k) = 301,2 J.K–1).
b. ∆Ho (sử dụng số liệu trong bảng phụ lục và năng lượng liên kết của F–O và N–F tương
ứng là 222 và 301 kJ mol–1.
c. ∆Go.
19. (E.68) Following are some standard Gibbs energies of formation, per mole of metal
oxide at 1000 K: NiO –115 kJ; MnO, –280 kJ; TiO2, –630 kJ. The standard Gibbs energy
of formation of CO at 1000 K is –250 kJ per mol CO. Use the method of coupled
reactions (page 851) to determine which of these metal oxides can be reduced to the
metal by a spontaneous reaction with carbon at 1000 K and with all reactants and
products in their standard states.
Cho giá trị ∆𝐺 của các oxit kim loại tại 1000 K là: NiO, –115kJ; MnO, –280 kJ; TiO 2, –630
kJ. Năng lượng tự do Gibb tạo thành của CO là –250 kJ/mol. Xác định oxit kim loại nào
sẽ bị khử bởi C tại 1000 K. (Các chất đều ở trạng thái chuẩn).
20. (E.68) Consider the vaporization of water: at with in its standard state, but with the
partial pressure of at 2.0 atm. Which of the following statements about this
vaporization at are true? (a) ∆Go = 0; (b) ∆G = 0; (c) ∆Go > 0; (d) ∆G > 0. Explain
Xem xét quá trình hóa hơi nước: H2O(l) → H2O (k) tại 100 oC, với H2O(l) trong trạng thái
chuẩn, H2O (k) có áp suất riêng phần là 2,0 atm. Phát biểu nào sau đây về quá trình
trên là đúng? (a) ∆Go = 0; (b) ∆G = 0; (c) ∆Go > 0; (d) ∆G > 0. Giải thích.
21. (E.6) Which substance in each of the following pairs would have the greater entropy?
Explain. (a) at and 1 atm: 1 mol H2O (l) or 1 mol H2O (g)
(b) at and 1 atm: 50.0 g Fe(s) or 0.80 mol Fe(s)
(c) 1 mol Br2 (l, 1 atm, 8 oC) or 1 mol Br2 (s, 1 atm, –8 oC)
(d) 0.312 mol SO2 (g, 0.110 atm, 32.5 oC) or O2 0.284 mol (g, 15.0 atm, 22.3 oC)
So sánh giá trị entropy trong mỗi cặp chất sau:

12
a. Tại 75 oC và 1 atm: 1 mol H2O(l) và 1 mol H2O (k)
b. Tại 5 oC và 1 atm: 50,0 g Fe(r) và 0.80 mol Fe(r)
c. 1 mol Br2 (l, 1 atm, 8 oC) và 1 mol Br2 (s, 1 atm, –8 oC)
d. 0,312 mol SO2 (k, 0,110 atm, 32,5 oC) hay 0,284 mol O2 (k, 15,0 atm, 22,3 oC).
22. (E.8) By analogy to and how would you define entropy of formation? Which would
have the largest entropy of formation: CH4 (g), CH3CH2OH (l), or CS2(l)? First make a
qualitative prediction; then test your prediction with data from Appendix D.
Dự đoán chất nào trong các chất sau có entropy tạo thành lớn nhất: CH 4 (k), CH3CH2OH
(l), hay CS2(l). Sau đó kiểm tra bằng các số liệu tra trong phụ lục D.
23. (E.36) Calculate the equilibrium constant and Gibbs energy for the reaction CO (k) + 2
H2 (k) → CH3OH (k) tại 483 K by using the data tables from Appendix D. Are the values
determined here different from or the same as those in exercise 35? Explain.
Tính năng lượng tự do Gibbs của phản ứng sau CO (k) + 2 H2 (k) → CH3OH (k) tại 483 K.
(Tra các số liệu trong phụ lục D).
24. (E.41) Use thermodynamic data at 298 K to decide in which direction the reaction 2
SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2 SO3 (g) is spontaneous when the partial pressures of SO2, O2 and
SO3 are 1,0×10–4, 0.20, and 0.10 atm, respectively.
Dùng các số liệu nhiệt động tại 298 K xác định chiều tự diễn ra của phản ứng sau: 2 SO 2
(k) + O2 (k) ⇌ 2 SO3 (k) tại áp suất riêng phần của SO2, O2 và SO3 lần lượt là 1,0×10–4;
0,20 và 0,10 atm.
25. (E.55) Use data from Appendix D to establish at 298 K for the reaction: 2 NaHCO 3(s) →
Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2 (g) (a) ∆So (b) ∆Ho (c) ∆Go (d) K.
Cho phản ứng: 2 NaHCO3(r) → Na2CO3(r) + H2O(l) + CO2 (k). Tính các giá trị ∆So, ∆Ho, ∆Go,
K.
26. (E.86) The decomposition of the poisonous gas phosgene is represented by the
equation COCl2 (k) ⇌ CO (k) + Cl2. Values of for this reaction are Kp = 6.7×10–9 at 99.8 oC
and 4.44×10–2 at 395 oC. At what temperature is 15% dissociated when the total gas
pressure is maintained at 1.00 atm?
Sự phân hủy của khí độc phosgene được minh họa qua phương trình: COCl2 (k) ⇌ CO (k)
+ Cl2 (k). Giá trị KP của phương trình là 6,7×10–9 tại 99,8 oC và 4,44×10–2 tại 395 oC. Khi
áp suất tổng được duy trì là 1 atm, xác định nhiệt độ tại đó 15% COCl2 bị phân hủy.
27. (E.109) A handbook lists the following standard enthalpies of formation at 298 K for
cyclopentane ∆𝐻 C5H10 (l) = –105.9 kJ mol–1, and ∆𝐻 C5H10 (k) = –77.2 kJ mol–1
a. Estimate the normal boiling point of cyclopentane.
b. Estimate ∆𝐺 for the vaporization of cyclopentane at 298 K
c. Comment on the significance of the sign of ∆𝐺 at 298 K
Cho các số liệu ∆𝐻 C5H10 (l) = –105,9 kJ mol–1; ∆𝐻 C5H10 (k) = –77,2 kJ mol–1
a. Ước lượng nhiệt độ sôi của cyclopentane.
b. Ước lượng ∆Go cho quá trình hóa hơi của cyclopentane tại 298 K.

13
c. Nhận xét về dấu của ∆Go tại 298 K.
28. (E.110) Consider the reaction: NH4NO3 (s) ⇌ N2O (g) + 2 H2O(l) at 298 K.
(a) Is the forward reaction endothermic or exothermic?
(b) What is the value of ∆Go at 298 K?
(c) What is the value of K at 298 K?
(d) Does the reaction tend to occur spontaneously at temperatures above 298 K, below
298 K, both, or neither
Xét phản ứng NH4NO3(r) ⇌ N2O (k) + 2 H2O(l) tại 298 K.
a. Phản ứng thuận thu nhiệt hay tỏa nhiệt?
b. Tính giá trị ∆Go tại 298 K.
c. Tính K tại 298 K.
29. (E.111) Which of the following diagrams represents an equilibrium constant closest
to 1?
Đồ thị nào trong các đồ thị sau minh họa hằng số cân bằng có giá trị gần 1?

30. (E.112) At room temperature and normal atmospheric pressure, is the entropy of the
universe positive, negative, or zero for the transition of carbon dioxide solid to liquid?
Tại nhiệt độ phòng và áp suất thường, entropy của vũ trụ âm, dương hay bằng không
cho sự chuyển pha của CO2 rắn thành lỏng?

14
CHAPTER 3. CHEMICAL KINETICS / Chương 3. ĐỘNG HÓA HỌC

1. (EX-14-1A) At some point in the reaction 2 A + B → C + D, [A] = 0.3629 M. At a time


8.25 min later [A] = 0.3187. What is the average rate of reaction during this time
interval, expressed in M s–1?
Xét phản ứng 2 A + B  C + D ở tại thời điểm [A] = 0,3629 M. Sau 8,25 phút [A] = 0,3187
M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng (theo đơn vị M/s) trong khoản thời gian trên.
2. (EX–14-1B) In the reaction 2 A → 3 B, [A] drops from 0.5684 M to 0.5522 M in 2.50
min. What is the average rate of formation of B during this time interval, expressed in
M s–1?
Trong phản ứng 2 A → 3 B, [A] giảm từ 0,5684 M đến 0,5522 M trong 2,50 phút. Tính tốc
độ trung bình của sự hình thành B (theo đơn vị M/s) trong khoản thời gian trên.
3. (EX-14-2A) For reaction H2O2(aq) → H2O(l) + ½ O2(g), determine (a) the instantaneous
rate of reaction at 2400 s and (b) [H2O2] at 2450 s. [Hint: Assume that the
instantaneous rate of reaction at 2400 s holds constant for the next 50 s.]
Xét phản ứng: H2O2(aq) → H2O(l) + ½ O2(g) và số liệu trong bảng bên dưới. Xác định:
(a) Tốc độ tức thời của phản ứng ở 2400 s
(b) Nồng độ [H2O2] ở 2450 s (Giả sử tốc độ tức thời của phản ứng ở 2400 s giữ không
đổi trong vòng 50 s kế tiếp).
Time, s [H2O2], M

0 2.32

200 2.01

400 1.72

600 1.49

1200 0.98

1800 0.62

3000 0.25

4. (EX-14-2B) Use data only from the following table to determine [H2O2] at t = 100 s.
Compare this value with the one calculated in Example 14-2(b). Explain the reason for
the difference?
Xét phản ứng phân hủy H2O2. Sử dụng bảng dữ liệu sau xác định [H2O2] ở t = 100 s.

Time (s) t (s) [H2O2] (M) [H2O2] (M) [H2O2]/t (M s1)

15
0 400 2.32 0.60 15.0 ×104

400 400 1.72 0.42 10.5 ×104

800 400 1.30 0.32 8.0 ×104

1200 400 0.98 0.25 6.3 ×104


1600 400 0.73 0.19 4.8 ×104
2000 400 0.54 0.15 3.8 ×104
2400 400 0.39 0.11 2.8 ×104
2800 400 0.28

5. (EX-14-3A) The decomposition of N2O5 is given by the following equation:


2 N2O5 → 4 NO2 + O2. At an initial [N2O5]0 = 3.15 M, the initial rate of reaction =
–5 –1 –5 –
5.45×10 M s and when [N2O5]0 = 0.78 M, the initial rate of reaction = 1.35×10 M s
1
. Determine the order of this decomposition reaction.
Xét phản ứng phân hủy N2O5 theo phương trình sau: 2 N2O5 → 4 NO2 + O2
–5 –1
Khi nồng độ đầu của [N2O5]0 = 3,15 M tốc độ đầu của phản ứng = 5,45×10 Ms và khi
–5 –1
[N2O5]0 = 0,78 M tốc độ đầu của phản ứng = 1,35×10 Ms . Xác định bậc của phản ứng
phân hủy này.
6. (EX-14-3B) Consider a hypothetical Experiment 4 in Table 14.3, in which the initial
2– 2– 2
conditions are [HgCl2]0 = 0.025 M and [C2O4 ]0 = 0.045, v = k [HgCl2]2 [C2O4 ] . Predict
the initial rate of reaction.
2– –
Dự đoán tốc độ đầu của phản ứng: 2 HgCl2 + C2O4  2Cl + 2CO2 + Hg2Cl2
2–
Biết nồng độ đầu của [HgCl2]0 = 0,025 M và [C2O4 ]0 = 0,045.

2
7. (EX-14-4A) A reaction has the rate law: v = k [A] [B]. When [A] = 1.12 M and [B] = 0.87
–2 –1
M and the rate of reaction = 4.78×10 M s . What is the value of the rate constant, k?
2
Một phản ứng có phương trình động học v = k [A] [B]. Khi nồng độ [A] = 1,12 M và [B] =
–2 –1
0,87 M, tốc độ của phản ứng = 4,78×10 Ms . Xác định hằng số tốc độ k của phản ứng.

16
2– –
8. (EX-14-4B) What is the rate of reaction 2 HgCl2 + C2O4  2 Cl + 2 CO2 + Hg2Cl2, v = k
2– 2 2–
[HgCl2]2 [C2O4 ] , at the point where [HgCl2] = 0.050 M and [C2O4 ]0 = 0.025 M.
2– –
Phản ứng 2HgCl2 + C2O4  2Cl + 2CO2 + Hg2Cl2. Có phương trình động học là: v = k
2– 2 2–
[HgCl2]2 [C2O4 ] . Xác định tốc độ của phản ứng khi [HgCl2] = 0,050 M và [C2O4 ]0 = 0,025
M.
9. (EX-14-5A) The reaction A  2 B + C is first order. If the initial [A] = 2.80 M and k =
–3 –1
3.02×10 s , what is the value of [A] after 325 s?
Phản ứng A  2B + C là phản ứng bậc 1. Nếu nồng độ đầu của [A] = 2,80 M và k =
–3 –1
3,02×10 s . Xác định [A] sau 325 s.
10. (EX-14-5B) Use data in the following Figure and Table, together with equation
𝑙𝑛[𝐴] = −𝑘𝑡 + ln[𝐴] , to show that the decomposition of H2O2 is a first-order
reaction. [Hint: Use a pair of data points for H2O20 and H2O2t and their
corresponding times to solve for k. Repeat this calculation using other sets of data. How
should the results compare?]
Chứng tỏ phản ứng phân hủy H2O2 là phản ứng bậc 1, H2O2 (aq)  H2O (l) + ½ O2 (k). Sử
dụng đồ thị và bảng dữ liệu động học sau.

–3 –1
11. (EX-14-6A) Consider the first-order reaction A  P with k = 2.95×10 s . What percent
of A remains after 150 s?
–3 –1
Xét phản ứng bậc 1: A  P với k = 2,95×10 s . Sau 150 s, % còn lại của A bao nhiêu?
12. (EX-14-6B) At what time after the start of the reaction is a sample of [H2O2] two–thirds
decomposed?
Mất bao lâu để lượng mẫu [H2O2] bị phân hủy 2/3 so với thời điểm bắt đầu phản ứng.
Biết phản ứng phân hủy H2O2 tuân theo động học bậc 1. H2O2(aq)  H2O(l) + 1/2O2(k)
13. (EX-14-7A) Di-t-butyl peroxide (DTBP) is used as a catalyst in the manufacture of
polymers. In the gaseous state, DTBP decomposes into acetone and ethane by a first-
order reaction.
17
C8H18O2(g)  2 CH3COCH3(g) + CH3CH3(g)
Start with DTBP at a pressure of 800.0 mmHg at 147 °C. What will be the pressure of
–1
DTBP at t = 125 min, if t1/2 = 8,0×10 min. [Hint: Because 125 min is not an exact
( )
multiple of the half-life, you must use equation = −𝑘𝑡. Can you see that the
( )
answer is between 200 and 400 mmHg?]
Di-t-butyl peroxide (DTBP) được dùng như một chất xúc tác trong sản xuất polymer. Ở
trạng thái khí, DTBP phân hủy thành acetone và ethane theo phản phản ứng bậc 1.
C8H18O2(k)  2 CH3COCH3(k) + CH3CH3(k)

Nếu bắt đầu DTBP với áp suất 800,0 mmHg ở 147 °C thì áp suất của DTBP ở t = 125
1
phút là bao nhiêu? Nếu biết t1/2 = 8,0×10 phút.
14. (EX-14-7B) Use data from Table 14.4 to determine (a) the partial pressure of ethylene
oxide, and (b) the total gas pressure after 30.0 h in a reaction vessel at 415 °C, if the
initial partial pressure of (CH2)2O is 782 mmHg.
Sử dụng bản dữ liệu động học sau, xác định áp suất riêng phần của ethylene oxide và áp
suất khí tổng cộng sau 30,0 giờ trong bình phản ứng ở 415 °C, biết áp suất riêng phần
ban đầu của ethylene oxide là 782 mmHg.

15. (EX-14-8A) In the decomposition reaction B  products, the following data are
obtained.
What are the order of this reaction and its rate constant k?
Xét phản ứng phân hủy B  Sản phẩm, với dữ liệu động học theo sau. Xác định bậc và
hằng số tốc độ phản ứng k?
t (s) 0 25 50 75 100 150 200 250
[B] (M) 0.88 0.74 0.62 0.52 0.44 0.31 0.22 0.16

18
16. (EX-14-8B) The following data are obtained for the reaction A  P. What are the order
of this reaction and its rate constant, k?
Xác định bậc và hằng số k của phản ứng A  P, với dự liệu động học sau:
t (phút) 0 4.22 6.6 10.61 14.48 18.00
[A] (M) 0.250 0.210 0.188 0.150 0.114 0.083
17. (EX-14-9A) What is the half-life of the first-order decomposition of N2O5 at 75.0 °C?
With Ea =1,06×105 J/mol and k = 3,46×10–5 s–1 at 298 K.
Phản ứng phân hủy N2O5 trong CCl4 tuân theo động học bậc 1. Có Ea =1,06×105 J/mol,k =
3,46×10–5s–1 ở 298 K. Tìm thời gian bán hủy của phản ứng phân hủy N 2O5 ở 75,0 °C.
N2O5 (in CCl4)  N2O4 (in CCl4) + ½ O2 (g)
18. (EX-14-9B) At what temperature will it take 1.50 h for two-thirds of a sample of N2O5 in
to decompose in Example 17.
Phản ứng phân hủy N2O5 trong CCl4 tuân theo động học bậc 1. Có Ea =1,06×105 J/mol,k =
3,46×10-5 s–1 ở 298 K. Xác định nhiệt độ phản ứng để 2/3 lượng mẫu N2O5 trong CCl4
phân hủy trong 1,5 h?
19. (EX-14-10A) In a proposed two-step mechanism for the reaction CO(g) + NO 2(g) 
CO2(g) + NO(g), the second, fast step is NO2(k) + CO(k) → CO2(k) + NO2(k). What must
be the slow step? What would you expect the rate law of the reaction to be? Explain.
Cơ chế của phản ứng CO(k) + NO2(k)  CO2(k) + NO(k) được đề xuất gồm 2 giai đoạn.
Giai đoạn nhanh là NO3(k) + CO(k)  CO2(k) + NO2(k). Theo bạn, phản ứng giai đoạn
chậm xảy ra như thế nào? Phương trình động học của phản ứng này là gì?
20. (EX-14-10B) Show that the proposed mechanism for the reaction 2 NO2(g) + F2(g)  2
NO2F (g) is plausible. The rate law is rate = k[NO2][F2].
NO2 (g) + F2(g)  NO2F2 (g) : fast
NO2F2(g)  NO2F(g) + F(g) : slow
F(g) + NO2(g)  NO2F(g) : fast
Chứng tỏ cơ chế đề nghị của phản ứng 2 NO2(k) + F2(k)  2 NO2F (k) phù hợp với phương
trình động học v = k[NO2][F2] .
NO2 (k) + F2(k)  NO2F2 (k) : nhanh
NO2F2(k)  NO2F(k) + F(k) : chậm
F(k) + NO2(k)  NO2F(k) : nhanh
21. (E5) In the reaction A  products, 4.40 min after the reaction is started, A = 0.588 M.
The rate of reaction at this point is rate = –At = 2.2×10–2 M min–1. Assume that this
rate remains constant for a short period of time.
a) What is A 5.00 min after the reaction is started?
b) At what time after the reaction is started will A = 0.565 M?
19
Cho phản ứng A  sản phẩm, nồng độ của A là 0.588 M tại thời điểm 4,40 phút sau khi
phản ứng bắt đầu. Vận tốc phản ứng tại thời điểm đó là 2,2×10–2 Mph–1. Biết rằng tốc
độ phản ứng không đổi trong khoảng thời gian ngắn.
(a) Xác định nồng độ A sau khi phản ứng được 5 phút.
(b) Phản ứng xảy ra được được bao lâu khi nồng độ A 0,565 M?
22. (E10) At the half-life for the first-order decomposition of N2O5(g) is 2.38 min.
N2O5(g)  2 NO2(g) + 1/2 O2(g)
If 1.00 g of N2O5(g) is introduced into an evacuated 15 L flask at 65 °C,
(a) What is the initial partial pressure, in mmHg, of N2O5(g)?
(b) What is the partial pressure, in mmHg, of N2O5(g) after 2.38 min?
(c) What is the total gas pressure, in mmHg, after 2.38 min?
Tại nhiệt độ 65 oC, thời gian bán hủy của phản ứng phân hủy bậc 1 của N2O5(g) là 2,38
phút.
N2O5(g)  2NO2(g) + 1/2 O2(g)
Nếu 1,00 g N2O5 được cho vào bình kín có dung tích 15 L (không trao đổi chất với môi
trường ngoài) tại nhiệt độ 65 oC
(a) Tính áp suất riêng phần của N2O5 tại thời điểm ban đầu (t=0)?
(b) Tính áp suất riêng phần của N2O5 tại thời điểm sau khi phản ứng được 2,38 phút?
(c)Tính áp suất tổng trong bình kín tại thời điểm sau khi phản ứng được 2,38 phút? Tất
cả đơn vị áp suất được tính bằng mm Hg.
23. (E20) In the first-order reaction A  products, A = 0.816 M initially and 0.632 M after
16.0 min.
(a) What is the value of the rate constant, k?
(b) What is the half-life of this reaction?
(c) At what time will A = 0.235 M?
(d) What will A be after 2.5 h?
Cho phản ứng bậc một A  sản phẩm, nồng độ ban đầu của A là 0,816 M và giảm còn
0,632 M sau 16,0 phút.
(a) Tính hằng số tốc độ k của phản ứng?
(b)Tìm thời gian bán hủy của phản ứng bậc 1?
(c) Tìm thời gian phản ứng tại đó nồng độ A là 0,235 M?
(d) Tính nồng độ A tại thời điểm phản ứng được 2,5 giờ?
24. (E22) The half-life of the radioactive isotope phosphorus-32 is 14.3 days. How long
does it take for a sample of phosphorus-32 to lose 99% of its radioactivity?
Thời gian bán hủy của đồng phân phóng xạ 32P (phốt pho) là 14,3 ngày. Tính khoảng thời
gian cần thiết để lượng phốt pho phân hủy hết 99%?
25. (E23) Acetoacetic acid, CH3COCH2COOH, a reagent used in organic synthesis,
decomposes in acidic solution, producing acetone and CO2(g).
CH3COCH2COOH(aq)  CH3COCH3(aq) + CO2(g)

20
This first-order decomposition has a half-life of 144 min.
a) How long will it take for a sample of acetoacetic acid to be 65% decomposed?
(b) How many liters of CO2(g), measured at 24.5 °C and 748 Torr, are produced as a 10.0
g sample of CH3COCH2COOH decomposes for 575 min? [Ignore the aqueous solubility of
CO2(g).
Axít acetoacetic, CH3COCH2COOH, tiền chất được sử dụng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
Chúng phân hủy trong môi trường axít để hình thành acetone và CO 2(g).
CH3COCH2COOH(aq)  CH3COCH3(aq) + CO2(g)
Thời gian bán hủy của phản ứng phân hủy bậc 1 này là 144 phút tại nhiệt độ 24,5oC.
(a) Tìm thời gian để axít acetoacetic phân hủy 65%?
(b)Tính thể tích khí CO2 sinh ra sau khi phản ứng xảy ra được 575 phút khi lượng axít
acetoacetic ban đầu là 10,0 g (đo thể tích tại điều kiện 24,5oC và 748 Torr). Bỏ qua sai
xót do lượng CO2 tan trong nước.
26. (E26) The decomposition of dimethyl ether at 504 °C is
(CH3)2O(g)  CH4(g) + H2(g) + CO(g)
The following data are partial pressures of dimethyl ether (DME) as a function of time: t
= 0, PDME = 312 mmHg; 390 s, 264 mmHg; 777 s, 224 mmHg; 1195 s, 187 mmHg; 3155 s,
78.5 mmHg.
(a) Show that the reaction is first order.
(b) What is the value of the rate constant, k?
(c) What is the total gas pressure at 390 s?
(d) What is the total gas pressure when the reaction has gone to completion?
(e) What is the total gas pressure at = 1000 s?
Sự phân hủy dimethyl ether xảy ra tại nhiệt độ 504 oC như sau
(CH3)2O(g)  CH4(g) + H2(g) + CO(g)
Áp suất riêng phần của dimethyl ether (DME) là hàm theo thời gian đo được như trong
bảng sau
t(giây) P(mmHg)

0 312

390 264

777 224

1195 187

3155 78,5

(a) Chứng minh rằng phản ứng phân hủy này có bậc phản ứng là một.
(b) Tính giá trị của hằng số tốc độ phản ứng k?
(c) Tính áp suất tổng của phản ứng tại thời điểm phản ứng xảy ra được 390 giây?

21
(d) Tính áp suất tổng khi phản ứng phân hủy xảy ra hoàn toàn?
(e) Tính áp suất tổng của phản ứng tại thời điểm phản ứng xảy ra được 1000 giây?
Biết phản ứng xảy ra trong hệ kín với thể tích và nhiệt độ không đổi.
27. (E36) For the disproportionation of p-toluenesulfinic acid
3ArSO2H  ArSO2Ar + ArSO3H + H2O
(where Ar = p-CH3C6H4–), the following data were obtained: t = 0 min, ArSO2H = 0,100
M; 15 min, 0.0863 M; 30 min, 0.0752 M; 45 min, 0.0640 M; 60 min, 0.0568 M; 120 min,
0.0387 M; 180 min, 0.0297 M; 300min, 0.0196 M.
(a) Show that this reaction is second order.
(b) What is the value of the rate constant, k?
(c) At what time would ArSO2H = 0.0500 M
(d) At what time would ArSO2H = 0.2500 M
(e) At what time would ArSO2H = 0.0350 M
Phản ứng phân hủy p-toluenesulfinic acid,
3ArSO2H  ArSO2Ar + ArSO3H + H2O
(Với Ar = p-CH3C6H4–), ghi nhận được nồng độ của ArSO2H theo thời gian như sau

t(phút)  ArSO2H  (M)

0 0,100

15 0,0863

30 0,0752

45 0,0640

60 0,0568

120 0,0387

180 0,0297

300 0,0196

(a) Chứng tỏ phản ứng có bậc là 2.


(b) Tìm hằng số tốc độ của phản ứng k?
(c) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của ArSO2H là 0,0500M?
(d) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của ArSO2H là 0,0250M?
(e) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của ArSO 2H là 0,0350M?
28. (E38) The following data were obtained for the dimerization of 1,3-butadiene, 2 C4H6(g)
 C8H12(g), at 600 K: t = 0 min, C4H6 =0,0169 M; 12.18 min, 0.0144 M; 24.55 min,
0.0124 M; 42.50 min, 0.0103 M; 68.05 min, 0.00845 M.

22
(a) What is the order of this reaction?
(b) What is the value of the rate constant, k?
(c) At what time would C4H6 =0.00423 M?
(d) At what time would C4H6 =0.0050 M?
Nghiên cứu phản ứng dime hóa 1,3-butadiene, 2 C4H6(g)  C8H12(g), tại nhiệt độ 600 K
thu được kết quả sau
t(phút)  C4H6  (M)

0 0,0169

12,18 0,0144

24,55 0,0124

42,50 0,0103

68,05 0,00845

(a) Xác định bậc phản ứng tổng quát.


(b) Tìm hằng số tốc độ của phản ứng k?
(c) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của C4H6 là 0,0423M?
(d) Tìm thời gian phản ứng khi nồng độ của C4H6 là 0,0050M?
29. (E41) In three different experiments, the following results were obtained for the
reaction A  products: A0 = 1.00 M, t1/2 = 50 min; A0 = 2.00 M, t1/2 = 25 min; A0 =
0.50 M, t1/2 = 100 min. Write the rate equation for this reaction, and indicate the value
of k?
Trong 3 thí nghiệm khác nhau, kết quả thu được của phản ứng A  sản phẩm cho trong
bảng sau
A0 (M) t1/2(min)

1,00 50

2,00 25

0,50 100

Với A0 là nồng độ đầu của A tại các thí nghiệm khác nhau, t1/2 thời gian bán hủy. Xác
định phương trình tốc độ của phản ứng, và tính giá trị k của phản ứng.
30. (E43) The half-lives of both zero-order and second-order reactions depend on the initial
concentration, as well as on the rate constant. In one case, the half-life gets longer as
the initial concentration increases, and in the other it gets shorter. Which is which, and
why isn’t the situation the same for both?

23
Thời gian bán hủy của phản ứng bậc 0 và bậc 2 phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của tác
chất với hằng số tốc độ tương ứng. Trong một trường hợp, thời gian bán hủy tăng khi
tăng nồng độ ban đầu, trường hợp còn lại thì ngược lại khi tăng nồng độ thời gian bán
hủy giảm. Tại sao hai phản ứng bậc 0 và 2 lại không giống nhau?
31. (E45) Explain why
(a) Areaction rate cannot be calculated from the collision frequency alone.
(b) The rate of a chemical reaction may increase dramatically with temperature,
whereas the collision frequency increases much more slowly.
(c) The addition of a catalyst to a reaction mixture can have such a pronounced effect
on the rate of a reaction, even if the temperature is held constant.
Giải thích tại sao
(a) Tốc độ phản ứng không thể được tính chỉ với tần số va chạm.
(b) Tốc độ phản ứng có thể tăng nhanh khi tăng nhiệt độ, trong khi đó tần số va chạm
tăng rất ít.
(c) Khi xúc tác được thêm vào hỗn hợp của phản ứng nó làm tăng vận tốc phản ứng
tương ứng, khi giữ nguyên nhiệt độ?
32. (E54) The reaction C2H5I + OH-  C2H5OH + I-, was studied in an ethanol solution, and
the following rate constants were obtained:
(a) Determine for this reaction by a graphical method.
(b) Determine by the use of equation (14.22).
(c) Calculate the value of the rate constant k at 100.0 °C.
Phản ứng C2H5I + OH–  C2H5OH + I– xảy ra trong môi trường ethanol, hằng số tốc độ
phụ thuộc vào nhiệt độ như trong bảng sau
(a) Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng Ea bởi phương pháp đồ thị.
(b) Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng Ea bởi công thức 14.22
(c) Tính giá trị hằng số tốc độ phản ứng k tại nhiệt độ 100,0 oC?
T oC k (M–1s–1)×105

15.83 5.03

32.02 36.8

59.75 671

90.61 11900

33. (E55) The first-order reaction A  products has a half-life, t1/2 of 46.2 min at 25 °C and
2.6 min at 102 °C.
a) Calculate the activation energy of this reaction.
(b) At what temperature would the half-life be 10.0 min?

24
Cho phản ứng bậc một A  sản phẩm có thời gian bán hủy t1/2 là 46,2 phút tại 25 oC và
2,6 phút tại 102 oC.
(a) Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng Ea.
(b) Phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ bao nhiêu để thời gian bán hủy là 10,0 phút.
34. (E56) For the first-order reaction: N2O5(g)  2 NO2(g) + 1/2 O2(g)
t1/2 = 22.5 h at 20 °C and 1.5 h at 40 °C.
(a) Calculate the activation energy of this reaction.
(b) If the Arrhenius constant A=2.05×1013 s–1, determine the value of k at 30 °C.
Phản ứng bậc 1 N2O5(g)  2 NO2(g) + 1/2 O2(g) có thời gian bán hủy t1/2 là 22,5 giờ tại 20
o
C và 1,5 giờ tại 40 oC.
(a) Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng Ea.
(b) Cho hằng số Arrhenius A=2,05×1013 s-1, xác định giá trị của hằng số tốc độ của phản
ứng tại 30 oC.
35. (E61) What are the similarities and differences between the catalytic activity of
platinum metal and of an enzyme?
Cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa hoạt tính xúc tác của kim loại platium và
enzyme?
36. (E62) Certain gas-phase reactions on a heterogeneous catalyst are first order at low
gas pressures and zero order at high pressures. Can you suggest a reason for this?
Một phản ứng pha khí xảy ra trên xúc tác dị theercos bậc phản ứng là một tại áp suất khí
thấp và có bậc phản ứng là 0 tại áp suất cao. Bạn có thể đưa ra giải thích hợp lý cho
trường hợp này?

25
CHAPTER 4. CHEMICAL EQUILIBRIUM / Chương 4. CÂN BẰNG HÓA HỌC

1. (EX-15-1A) In another experiment also carried out at 298 K, equal concentrations of


[Cu+] = [Sn4+] = [Sn2+] are found to be in equilibrium in reaction 2 Cu2+(aq) + Sn2+(aq) 
2 Cu+(aq) + Sn4+(dd), K = 1,48. What must be the equilibrium concentration of [Cu 2+]?
Tại 300 K, phản ứng 2 Cu2+(dd) + Sn2+(dd)  2 Cu+(dd) + Sn4+(dd) có hằng số cân bằng K =
1,48 và nồng độ lúc cân bằng của các chất: [Cu+] = [Sn4+] = [Sn2+]. Tính nồng độ của Cu2+
lúc cân bằng.
2. (EX-15-1B) At for the reaction 2 Fe3+(aq) + Hg22+(aq)  2 Fe2+(aq) + 2 Hg2+(aq). If the
equilibrium concentrations of Fe3+; Hg2+ and Fe2+ are 0.015 M; 0.0025 M and 0.0018 M,
respectively, what is the equilibrium concentration of Hg22+?
Ở 25 oC, phản ứng 2 Fe3+(dd) + Hg22+(dd)  2 Fe2+(dd) + 2 Hg2+(dd) có hằng số cân bằng K
= 9,14×10–6. Nếu cho nồng độ cân bằng của Fe3+; Hg2+ và Fe2+ lần lượt là 0,015; 0,0025
và 0,0018 M. Tính nồng độ của Hg22+ lúc cân bằng.
3. (EX-15-2A) The following K value is given at 298 K for the synthesis of from its elements
N2(g) + 3 H2(g)  2 NH3(g), K = 5.8×105
Use this data to determine the value of K at 298 K for the reaction
N2(g) + H2(g)  NH3(g).
Ở 298 K hằng số cân bằng của phản ứng: N2(k) + 3 H2(k)  2 NH3(k) có giá trị K =
5,8×105.
Tính giá trị hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298 K: N2(k) + H2(k)  NH3(k).
4. (EX-15-2B) For the reaction NO(g) + O2(g)  NO2(g) at 184 °C, K = 1.2×102. What is
the value of K at 184 °C for the reaction 2 NO2(g)  2 NO(g) + O2(g).
Cho phản ứng: NO(k) + O2(k)  NO2(k) có giá trị K = 1,2×102 ở 184oC. Tính hằng số cân
bằng K tại 184 oC của phản ứng sau: 2 NO2(k)  2 NO(k) + O2(k).
5. (EX-15-3A) For the reaction 2 NH3(g)  N2(g) + 3 H2(g) at 298 K, KC = 2.8×10–9. What is
the value of KP for this reaction?
Tại 298 K, phản ứng 2 NH3(k)  N2(k) + 3 H2(k) có hằng số cân bằng KC = 2,8×10–9. Tính
giá trị hằng số cân bằng KP của phản ứng trên ở 298 K.
6. (EX-15-3B) At 1065 °C, for the reaction 2 H2S(g)  2 H2(g) + S2(g), KP = 1.2×10–2. What is
the value of KC for the reaction H2(g) + S2(g)  H2S(g) at 1065 °C?
Tại 1065 oC, phản ứng 2 H2S(k)  2 H2(k) + S2(k) có hằng số cân bằng KP = 1,2×10–2. Tính
giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng H2(k) + S2(k)  H2S(k) tại nhiệt độ trên.
7. (EX-15-4A) Teeth are made principally from the mineral hydroxyapatite, which can be
dissolved in acidic solution such as that produced by bacteria in the mouth. The
reaction that occurs is Ca5(PO4)3OH(s) + 4 H+(aq)  5 Ca2+(aq) + 3 HPO42–(aq) + H2O(l).
Write the equilibrium constant expression for this reaction.

26
Thành phần cấu tạo chính của răng là khoáng hydroxyapatite Ca5(PO4)3OH, chất này có
thể bị tan trong dung dịch acid (sinh ra do các vi khuẩn có trong khoang miệng) theo
phản ứng sau: Ca5(PO4)3OH(r) + 4 H+(dd)  5 Ca2+(dd) + 3 HPO42–(dd) + H2O(l). Hãy viết
biểu thức tính hằng số cân bằng KC cho phản ứng trên.
8. (EX-15-4B) The steam–iron process is used to generate mostly for use in hydrogenating
oils. Iron metal and steam react [H2O(g)] to produce Fe3O4(s) và H2(g). Write
expressions for KC and for KP this reversible reaction. How are the values of KC and KP
related to each other? Explain.
Sắt kim loại phản ứng với hơi nước [H2O(k)] tạo sản phẩm Fe3O4(r) và H2(k). Hãy viết
phương trình phản ứng và biểu thức tính hằng số cân bằng KC, KP và cho biết mối liên
hệ giữa chúng. Giải thích.
9. (EX-15-5A) In reaction CO(g) + H2O(g)  CO2(g) + H2(g) at 1100 K, KC = 1.00, equal
masses of CO, H2O, CO2, and H2 are mixed at a temperature of about 1100 K. When
equilibrium is established, which substance(s) will show an increase in quantity and
which will show a decrease compared with the initial quantities?
Cho cân bằng: CO(k) + H2O(k)  CO2(k) + H2(k) ở 1100 K có KC = 1,00. Nếu trộn cùng khối
lượng của các chất CO, H2O, CO2, và H2 thì sau khi cân bằng được thiết lập, chất nào có
khối lượng tăng và chất nào có khối lượng giảm so với khối lượng ban đầu?
10. (EX-15-5B) For the reaction PCl5(k)  PCl3(k) + Cl2(k), KC = 0.0454 at 261 °C. If a vessel is
filled with these gases such that the initial partial pressures are P PCl3 = 2.19 atm, PCl2 =
0.88 atm, and PPCl5 = 19.7 atm in which direction will a net change occur?
Cho phản ứng PCl5(k)  PCl3(k) + Cl2(k) có giá trị KC = 0,0454 tại 261oC. Nếu ban đầu cho
các khí trên vào bình phản ứng với PPCl3 = 2,19 atm, PCl2 = 0,88 atm, và PPCl5 = 19,7 atm
thì phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?
11. (EX-15-6A) Given the reaction 2 CO(g) + O2(g)  2 CO2(g) what is the effect of adding
O2(g) to a constant-volume equilibrium mixture?
Cho biết phản ứng dịch chuyển theo chiều nào khi cho thêm O2(k) vào hệ cân bằng sau
trong điều kiện thể tích không đổi: 2 CO(k) + O2(k)  2 CO2(k).
12. (EX-15-6B) Calcination of limestone (decomposition by heating), CaCO3(s)  CaO(s) +
CO2(g), is the commercial source of quicklime, CaO(s). After this equilibrium has been
established in a constanttemperature, constant-volume container, what is the effect on
the equilibrium amounts of materials caused by adding some (a) CaO(s); (b) (c) CO2(g);
CaCO3(s)?
Cho phản ứng nung vôi xảy ra trong bình kín ở nhiệt độ xác định: CaCO3(r)  CaO(r) +
CO2(k). Cân bằng trên sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi thêm vào cân bằng: (a) CaO
rắn; (b) Khí CO2; (c) CaCO3 rắn.
13. (EX-15-7A) The reaction N2O4(g)  2 NO2(g) is at equilibrium in a 3.00 L cylinder. What
would be the effect on the concentrations of N2O4(g) and NO2(g) if the pressure were
doubled (that is, cylinder volume decreased to 1.50 L)?
Thực hiện phản ứng N2O4(k)  2 NO2(k) trong bình có dung tích 3 lít. Khi phản ứng đạt
27
cân bằng, nếu tăng áp suất lên gấp đôi (bằng cách giảm thể tích bình phản ứng còn 1,5
lít) thì nồng độ của khí N2O4 và khí NO2 sẽ thay đổi như thế nào?
14. (EX-15-7B) How is the equilibrium amount of H2(g) produced in the water–gas shift
reaction affected by changing the total gas pressure or the system volume? Explain.
CO(g) + H2O(g)  CO2(g) + H2(g)
Xét cân bằng: CO(k) + H2O(k)  CO2(k) + H2(k).
Cân bằng trên dịch chuyển như thế nào khi thay đổi thể tích bình hoặc áp suất tổng?
15. (EX-15-8A) The reaction N2O4(g)  2 NO2(g) has ∆Ho = +57.2 kJ. Will the amount of
NO2(g) formed from be greater at high or low temperatures?
Cho phản ứng: N2O4(k)  2 NO2(k) có ∆Ho = +57,2 kJ. Để tăng hiệu suất tạo thành sản
phẩm NO2(k) nên thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hay thấp? Giải thích
16. (EX-15-8B) The enthalpy of formation of NH3 is ∆Hof[NH3(g)] = –46,11 kJ/mol. Will the
concentration of NH3 in an equilibrium mixture with its elements be greater at 100 or at
300 °C? Explain.
Nhiệt hình thành của NH3 là ∆Hof[NH3(k)] = –46,11 kJ/mol NH3. Khi tăng nhiệt độ từ 100
o
C lên 300 oC thì tỉ lệ nồng độ NH3 so với nồng độ của các tác chất ban đầu thay đổi như
thế nào?
17. (EX-15-9A) Equilibrium is established in a 3.00 L flask at 1405 K for the reaction 2 H 2S(g)
 2 H2(g) + S2(g). At equilibrium, there is 0.11 mol S2(g); 0.22 mol H2(g); and 2.78 mol
H2S(g). What is the value of KC for this reaction?
Xét cân bằng sau ở 1405 K: 2 H2S(k)  2 H2(k) + S2(k). Tại thời điểm cân bằng có 0,11 mol
S2(k); 0,22 mol H2(k); và 2,78 mol H2S(k). Tính giá trị KC cho phản ứng trên.
18. (EX-15-9B) Equilibrium is established at 25 °C in the reaction N2O4(g)  2 NO2(g), KC =
4.61×10–3. If NO2 = 0.0236 M in a 2.26 L flask, how many grams of N2O4 are also
present?
Cho cân bằng: N2O4(k)  2 NO2(k) có KC = 4,61×10–3 ở 25 oC. Trong bình cầu 2,26 lít chứa
khí NO2 với nồng độ tại cân bằng là 0,0236 M. Tính khối lượng của N2O4 tại thời điểm
cân bằng.
19. (EX-15-10A) A 5.00 L evacuated flask is filled with 1.86 mol NOBr. At equilibrium at 25
o
C, there is 0.082 mol of Br2 present. Determine KC and KP for the reaction 2 NOBr(k) 
2 NO(k) + Br2(k).
Trong một bình chân không với dung tích 5,00 lít chứa 1,86 mol NOBr. Tại thời điểm cân
bằng ở 25 oC có 0,082 mol Br2. Tính giá trị KC và KP cho phản ứng 2 NOBr(k)  2 NO(k) +
Br2(k).
20. (EX-15-10B) 0.100 mol SO2 and 0.100 mol O2 are introduced into an evacuated 1.52 L
flask at 900 K. When equilibrium is reached, the amount of SO3 found is 0.0916 mol.
Use these data to determine for the reaction 2 SO3(g)  2 SO2(g) + O2(g).
0,100 mol SO2 và 0,100 mol O2 cho vào bình chân không với dung tích 1,52 lít ở 900 K. Khi
cân bằng được thiết lập thì số mol khí SO3 thu được là 0,0916 mol. Tính giá trị KP cho
phản ứng 2 SO3(k)  2 SO2(k) + O2(k).
28
21. (EX-15-11A) Sodium hydrogen carbonate (baking soda) decomposes at elevated
temperatures and is one of the sources of when this compound is used in baking.
2 NaHCO3(s)  Na2CO3(s) + H2O(g) + CO2(g); Kp = 0.231 at 100 °C
What is the partial pressure of when this equilibrium is established starting with
NaHCO3(s).
Ở 100 0C, phản ứng: 2 NaHCO3(r)  Na2CO3(r) + H2O(k) + CO2(k) có Kp = 0,231. Tính áp
suất riêng phần của CO2(k) tại thời điểm cân bằng nếu ban đầu cho vào bình chỉ có
NaHCO3(r).
22. (EX-15-11B) Ammonium hydrogen sulfide, used as a photographic developer, is
unstable and dissociates at room temperature.
NH4HS(g)  NH3(g) + H2S(g); Kp = 0.108 at 25 oC
(a) A sample of NH4HS(g) is introduced into an evacuated flask at. What is the total gas
pressure at equilibrium?
(b) If enough additional NH3(g) is added to the flask to raise its partial pressure to 0.500
bar at equilibrium, what will be the total gas pressure when equilibrium is
reestablished?
NH4HS là một chất không bền dễ bị phân hủy ở nhiệt độ phòng theo phương trình sau:
NH4HS(r)  NH3(k) + H2S(k) có Kp = 0,108 ở 25 oC
(a) Cho mẫu NH4HS rắn vào bình chân không ở 25 oC. Tính áp suất tổng của khí tại thời
điểm
cân bằng.
(b) Nếu thêm một lượng NH3(k) vào bình phản ứng trên để nâng áp suất riêng phần của
nó tại thời điểm cân bằng đạt được 0,500 atm. Tính áp suất tổng khi cân bằng được
thiết lập lại.
23. (EX-15-12A) If 0.150 mol H2(g) and 0.200 mol I2(g) are introduced into a 15.0 L flask at
445 °C and allowed to come to equilibrium, how many moles of HI(g) will be present?
H2(k) + I2(k)  2 HI(k); KC = 50.2 at 445 °C
Hằng số cân bằng KC của phản ứng sau là 50,2 ở 445 oC: H2(k) + I2(k)  2 HI(k)
Nếu có 0,150 mol H2(k) và 0,200 mol I2(k) ở 445 oC trong một bình dung tích là 15,0 lít
thì khi đạt đến cân bằng, số mol HI là bao nhiêu?
24. (EX-15-12B) A 0.0240 mol sample of N2O4(g) is allowed to come to equilibrium with in
a 0.372 L flask at 25 °C.
N2O4(g)  2 NO2(g); KC = 4.61×10–3 at 25 oC
(a) Calculate the amount of N2O4 present at equilibrium
(b) Suppose this equilibrium mixture is transferred to a 10.0 L flask. Will the equilibrium
amount of increase or decrease? Explain. Calculate the number of moles of in the new
equilibrium condition
Cho 0,0240 mol N2O4(k) vào trong bình có dung tích 0,372 lít ở 25 oC để đạt trạng thái
cân bằng theo phương trình sau: N2O4(k)  2 NO2(k) có KC = 4,61×10–3 ở 25 oC.
a. Tính số mol N2O4 tại thời điểm cân bằng.
29
b. Khi tăng thể tích bình từ 0,372 lít lên đến 10,0 lít thì lượng N2O4 tăng hay giảm. Giải
thích. Tính số mol N2O4 tại thời điểm cân bằng mới.
25. (EX-15-13A) Excess Ag(s) is added to 1.20 M Fe3+(aq). Given that
Ag+(aq) + Fe2+(aq)  Ag(s) + Fe3+(aq); KC = 2.98
What are the equilibrium concentrations of the species in solution?
Một lượng dư Ag(r) được thêm vào dung dịch Fe3+ có nồng độ 1,20 M.
Cho biết phản ứng: Ag+(dd) + Fe2+(dd)  Ag(r) + Fe3+(dd) có KC = 2,98. Tính nồng độ các
chất trong dung dịch tại trạng thái cân bằng.
26. (EX-15-13B) A solution is prepared with [V3+] = [Cr2+] = 0.0100 M and [V2+] = [Cr3+] =
0.150 M. The following reaction occurs
V3+(aq) + Cr2+(aq)  V2+(aq) + Cr3+(aq); KC = 7.2×102
What are the ion concentrations when equilibrium is established? [Hint: The algebra
can be greatly simplified by extracting the square root of both sides of an equation at
the appropriate point.]
Cho phản ứng: V3+(dd) + Cr2+(dd)  V2+(dd) + Cr3+(dd) có KC = 7,2×102.
Một dung dịch có nồng độ ban đầu [V3+] = [Cr2+] = 0,0100 M và [V2+] = [Cr3+] = 0,150 M.
Tính nồng độ các ion khi cân bằng được thiết lập.
27. (E3) Write equilibrium constant expressions, for the reaction
a) 2 NO(g) + O2(g) ⇌ 2 NO2(g)
b) Zn(s) + 2Ag+(aq) ⇌ Zn2+(aq) + 2 Ag(s)
c) Mg(OH)2(s) + CO32–(aq) ⇌ MgCO3(s) + 2 OH–(aq)
Viết biểu thức tính hằng số cân bằng Kc của các phản ứng sau:
a) 2 NO(k) + O2(k) ⇌ 2 NO2(k)
b) Zn(r) + 2Ag+(dd) ⇌ Zn2+(dd) + 2 Ag(r)
c) Mg(OH)2(r) + CO32–(dd) ⇌ MgCO3(r) + 2 OH–(dd)
28. (E7) Determine values of Kc from the Kp values given
a) SO2Cl2(g) ⇌ SO2(g) + Cl2(g) ; Kp = 2.9×10–2 at 303 K
b) 2 NO(g) + O2(g) ⇌ 2 NO2(g) ; Kp = 1.48×104 at 184 °C
c) Sb2S3(s) + 3 H2(g) ⇌ 2 Sb(g) + 3 H2S(g) ; Kp = 0.429 at 713 K
Xác định Kc từ Kp của các phản ứng sau
a) SO2Cl2(k) ⇌ SO2(k) + Cl2(k) ; Kp = 2,9×10–2 ở 303 K
b) 2 NO(k) + O2(k) ⇌ 2 NO2(k) ; Kp = 1,48×104 ở 184 °C
c) Sb2S3(r) + 3 H2(k) ⇌ 2 Sb(r) + 3 H2S(k) ; Kp = 0,429 ở 713 K
29. (E11) Determine Kc for the reaction
½ N2(g) + ½ O2(g) + ½ Br2(g) ⇌ NOBr(g)
from the following information (at 298 K):
2 NO(g) ⇌ N2(g) + O2(g) ; Kc = 2.1×1030
NO(g) + ½ Br2(g) ⇌ NOBr(g) ; Kc = 1.4
Xác định Kc cho phản ứng
½ N2(k) + ½ O2(k) + ½ Br2(k) ⇌ NOBr(k)
30
cho biết (ở 298 K):
2 NO(k) ⇌ N2(k) + O2(k) ; Kc = 2,1×1030
NO(k) + ½ Br2(k) ⇌ NOBr(k) ; Kc = 1,4
30. (E21) Write the equilibrium constant expression for the following reaction
Fe(OH)3 + 3 H+(aq) ⇌ Fe3+(aq) + 3 H2O(l) ; K = 9.1×103
and compute the equilibrium concentration for Fe3+ at pH = 7 (i.e., [𝐻 ] = 1.0×10–7)
Viết biểu thức tính hằng số cân bằng cho phản ứng sau :
Fe(OH)3 + 3 H+(dd) ⇌ Fe3+(dd) + 3 H2O(l) ; K = 9,1×103
Tính nồng độ của ion Fe3+ ở trạng thái cân bằng trong môi trường có pH = 7 (vd., [𝐻 ] =
1,0×10–7).
31. (E23) Equilibrium is established at 1000 K, where KC = 281 for the reaction 2 SO2(g) +
O2(g) ⇌ 2 SO3(g). The equilibrium amount of O2 in a 0.185 L flask is 0.00247 mol. What
is the ratio of [SO2] to [SO3] in this equilibrium mixture.
Trạng thái cân bằng được thiết lập ở 1000 K, với Kc = 281 cho phản ứng 2 SO2(k) + O2(k)
⇌ 2 SO3(k). Số mol O2 ở trạng thái cân bằng trong bình 0,185 L là 0,00247 mol. Tính tỉ lệ
[SO2]/[SO3] của hỗn hợp cân bằng này.
32. (E27) An equilibrium mixture at 1000 K contains 0.276 mol H2, 0.276 mol CO2, 0.224
mol CO and 0.224 mol H2O.
CO2(g) + H2(g) ⇌ CO(g) + H2O(g)
(a) Show that for this reaction, KC is independent of the reaction volume,V.
(b) Determine the value of KC and KP.
Một hỗn hợp ở trạng thái cân bằng ở 1000 K chứa 0,276 mol H2, 0,276 mol CO2, 0,224
mol CO và 0,224 mol H2O.
CO2(k) + H2(k) ⇌ CO(k) + H2O(k)
a) Chứng minh rằng trong phản ứng trên, Kc không phụ thuộc vào thể tích của bình
phản ứng, V.
b) Xác định giá trị Kc và Kp.
33. (E31) In the reaction 2 SO2(g) + O2(g) ⇌ 2 SO3(g), 0.455 mol SO2, 0.183 mol O2, and
0.568 mol SO3 are introduced simultaneously into a 1.90 Lvessel at 1000 K.
(a) If Kc = 2.8×102, is this mixture at equilibrium?
(b) If not, in which direction will a net change occur?
Trong phản ứng 2 SO2(k) + O2(k) ⇌ 2 SO3(k), 0,455 mol SO2, 0,183 mol O2, và 0,568 mol
SO3 được cho đồng thời vào bình phản ứng 1,90 L ở 1000 K.
a) Nếu Kc = 2,8×102, hỗn hợp này có đang ở trạng thái cân bằng chưa?
b) Nếu chưa, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?
34. (E35) Starting with 0.3500 mol CO(g) and 0.05500 mol COCl2(g) in a 3.050 L flask at 668
K, how many moles of Cl2(g) will be present at equilibrium?
CO(g) + Cl2(g) ⇌ COCl2(g) ; Kc = 1,2×103 ở 668 K
Cho một hỗn hợp ban đầu có chứa 0,3500 mol CO(k), 0,05500 mol COCl2(k) trong bình
phản ứng 3,050 L ở 668 K. Tính số mol của Cl2(k) ở trạng thái cân bằng.
31
CO(k) + Cl2(k) ⇌ COCl2(k) ; Kc = 1,2×103 ở 668 K
35. (E37) Equilibrium is established in a 2.50 L flask at 250 for the reaction
PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g) ; Kc = 3.8×10–2
How many moles of PCl5, PCl3 and Cl2 are present at equilibrium, if
(a) 0.550 mol each of and are initially introduced into the flask?
(b) 0.610 mol alone is introduced into the flask?
Cân bằng được thiết lập trong một bình 2,5 L ở 250 °C cho phản ứng sau
PCl5(k) ⇌ PCl3(k) + Cl2(k) ; Kc = 3,8×10–2
Tính số mol của PCl5, PCl3 và Cl2 ở trạng thái cân bằng nếu
a) Cho 0,550 mol PCl5 và 0,550 PCl3 vào bình phản ứng.
b) Chỉ cho 0,610 mol PCl5 vào bình phản ứng.
36. (E57) Explain how each of the following affects the amount H 2 of present in an
equilibrium mixture in the reaction 3 Fe(s) + 4 H2O(g) ⇌ Fe3O4(s) + 4 H2(g); ∆rH° = –150
kJ mol–1.
(a) Raising the temperature of the mixture
(b) Introducing more
(c) Doubling the volume of the container holding the mixture
(d) Adding an appropriate catalyst.

Giải thích sự ảnh hưởng của các yếu tố sau đến sự hình thành khí H2 trong một hỗn hợp
ở trạng thái cân bằng trong phản ứng sau:
3 Fe(r) + 4 H2O(k) ⇌ Fe3O4(r) + 4 H2(k) ; ∆rH° = –150 kJ mol–1
a) Tăng nhiệt độ của hỗn hợp
b) Thêm H2O ở thể tích không đổi
c) Tăng thể tích của bình chứa lên hai lần
d) Thêm một xúc tác thích hợp
37. (E76) Asample of air with a mole ratio N2 to O2 of 79 : 21 is heated to 2500 K. When
equilibrium is established in a closed container with air initially at 1.00 atm, the mole
percent of NO is found to be 1.8%. Calculate Kp for the reaction.
N2(g) + O2(g) ⇌ 2 NO(g)
Một mẫu không khí với tỉ lệ mol N2 : O2 là 79 : 21 được nung nóng đến 2500 K. Khi cân
bằng được thiết lập trong một bình kín với hỗn hợp khí ban đầu và áp suất 1,00 atm,
phần trăm mol NO thu được là 1,8%. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng.
N2(k) + O2(k) ⇌ 2 NO(k)
38. (E81) Nitrogen dioxide obtained as a cylinder gas is always a mixture of NO2(g) and
N2O4(g). A 5.00 g sample obtained from such a cylinder is sealed in a 0.500 L flask at
298 K. What is the mole fraction of NO2 in this mixture?
N2O4(g) ⇌ 2 NO2(g) ; Kc = 4.61×10–3
Nitrogen dioxide thu được từ khí của xi lanh luôn ở dạng hỗn hợp NO 2(k) và N2O4(k). Một
mẫu 5,00 g khí thu được từ xi lanh được cho vào bình đóng kín ở 298 K. Tính phân mol

32
của khí NO2 trong hỗn hợp này.
N2O4(k) ⇌ 2 NO2(k) ; Kc = 4,61×10–3
39. (E75) Starting with SO3(g) at 1.00 atm, what will be the total pressure when equilibrium
is reached in the following reaction at 700 K?
2 SO3(g) ⇌ 2 SO2(g) + O2(g) ; Kp = 1,6×10–5
Bắt đầu phản ứng với SO3(k) ở 1,00 atm. Tính áp suất toàn phần khi trạng thái cân bằng
được thiết lập cho phản ứng sau ở 700 K?
2 SO3(k) ⇌ 2 SO2(k) + O2(k) ; Kp = 1,6×10–5
40. (E78) The decomposition of salicylic acid to phenol and carbon dioxide was carried out
at 200.0 °C, a temperature at which the reactant and products are all gaseous. A 0.300
g sample of salicylic acid was introduced into a 50.0 mLreaction vessel, and equilibrium
was established. The equilibrium mixture was rapidly cooled to condense salicylic acid
and phenol as solids; the CO2(g) was collected over mercury and its volume was
measured at 20.0 °C and 730 mmHg. In two identical experiments, the volumes of
CO2(g) obtained were 48.2 and 48.5 mL, respectively. Calculate KP for this reaction.

Quá trình phân hủy acid salicylic thành phenol và CO2 được thực hiện ở 200,0 °C, ở nhiệt
độ này, toàn bộ tác chất và sản phẩm đều ở dạng khí. Một mẫu 0,300 g acid salicylic
được cho vào bình phản ứng 50,0 mL và cân bằng được thiết lập. Hôn hợp cân bằng
sau đó được làm lạnh nhanh để ngưng tụ acid salicylic và phenol dạng rắn. Khí CO2
được thu lại và thể tích của nó được đo ở 20,0 °C và 730 mmHg. Trong hai thí nghiệm
lập lại, thể tích CO2 thu được lần lượt là 48,2 và 48,5 mL. Tính hằng số cân bằng Kp cho
phản ứng này, cho áp suất trong khí quyển.

41. (E91) Recall the formation of methanol from synthesis gas, the reversible reaction at
the heart of a process with great potential for the future production of automotive
fuels (page 663)
CO(g) + 2 H2(g) ⇌ CH3OH(g) ; Kc = 14.5 ở 483 K.
Aparticular synthesis gas consisting of 35.0 mole percent CO(g) and 65.0 mole percent
H2(g) at a total pressure of 100.0 atm at 483 K is allowed to come to equilibrium.
Determine the partial pressure of CH3OH(g) in the equilibrium mixture.
Methanol có thể được tổng hợp từ hỗn hợp khí CO và H2, được gọi là khí tổng hợp. Phản
ứng thuận nghịch này có nhiều tiềm năng ứng dụng trong việc sản xuất nhiên liệu cho
động cơ ôtô.
CO(k) + 2 H2(k) ⇌ CH3OH(k) ; Kc = 14,5 ở 483 K.

33
Một hỗn khí tổng hợp cụ thể chứa 35 % mol CO(k) và 65 % mol H 2(k) ở áp suất toàn
phần 100,0 atm và 483 K được thiết lập trạng thái cân bằng. Xác định áp suất riêng
phần của CH3OH(k) trong hỗn hợp ở trạng thái cân bằng.
42. (E86) A solution is prepared having these initial concentration [Fe3+] = [Hg22+] = 0.5000
M; [Fe2+] = [Hg2+] = 0.03000 M.
2 Fe3+(aq) + Hg22+(aq) ⇌ 2 Fe2+(aq) + 2 Hg2+(aq) ; Kc = 9.14×10–6
What will be the ion concentrations at equilibrium?
Một dung dịch được chuẩn bị có chứa nồng độ các ion ban đầu là [Fe3+] = [Hg22+] =
0,5000 M; [Fe2+] = [Hg2+] = 0,03000 M.
2 Fe3+(dd) + Hg22+(dd) ⇌ 2 Fe2+(dd) + 2 Hg2+(dd) ; Kc = 9,14×10–6
Tính nồng độ các ion ở trạng thái cân bằng.
43. (E85) Amixture of H2S and CH4 in the mole ratio 2: 1 was brought to equilibrium at 700
°C and a total pressure of 1 atm. On analysis, the equilibrium mixture was found to
contain 9.54×10–3 mol H2S. The present CS2(g) at equilibrium was converted
successively to H2SO4 and then to BaSO4; 1.42×10–3 mol BaSO4 was obtained. Use these
data to determine KP at 700 °C for the reaction.

2 H2S(g) + CH4(g) ⇌ CS2(g) + 4 H2(g) ; Kp = ? at 700 °C

Một hỗn hợp H2S và CH4 với tỉ lệ mol 2:1 được thiết lập trạng thái cân bằng ở 700 °C và
áp suất toàn phần là 1 atm. Dự trên phân tích, hỗn hợp ở trạng thái cân bằng chứa
9,54×10–3 mol H2S. CS2 thu được ở trạng thái cân bằng được chuyển hóa hoàn toàn
thành H2SO4 và sau đó là BaSO4, thu được 1,42×10–3 mol BaSO4. Sử dụng các dữ liệu
trên để tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 700 °C. Giả sử áp suất được thể hiện
trong khí quyển.
2 H2S(k) + CH4(k) ⇌ CS2(k) + 4 H2(k) ; Kp = ? ở 700 °C
44. (E98–11th) For a reaction of the form A + B ⇌ C + D, andstarting from an initial
reaction mixture containing equal amounts of A and B, show that (a) 99.999% of the
reactants are consumed if K = 1010 and (b) 99.999% of the reactants remain if K = 10–10.
Cho một phản ứng dưới dạng A + B ⇌ C + D, và bắt đầu phản ứng với hỗn hợp chứa
cùng số mol A và B. Chứng minh rằng ở trạng thái cân bằng:
a) 99,999% tác chất được tiêu thụ, nếu K = 1010
b) 99,999% tác chất còn lại nếu K = 10–10
45. (E92) A classic experiment in equilibrium studies dating from 1862 involved the
reaction in solution of ethanol (C2H5OH) and acetic acid (CH3COOH) to produce ethyl
acetate and water.
C2H5OH + CH3COOH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
The reaction can be followed by analyzing the equilibrium mixture for its acetic acid
content.
2 CH3COOH(aq) + Ba(OH)2(aq) ⇌ Ba(CH3COO)2(aq) + 2 H2O(l)

34
In one experiment, a mixture of 1.000 mol acetic acid and 0.5000 mol ethanol is
brought to equilibrium. Asample containing exactly one-hundredth of the equilibrium
mixture requires 28.85 mL 0.1000 M Ba(OH)2 for its titration. Calculate the equilibrium.

Một trong những thí nghiệm cổ điển trong nghiên cứu cân bằng là phản ứng trong dung
dịch giữa ethanol (C2H5OH) và acid acetic (CH3COOH) để tạo thành etyl acetate
(CH3COOC2H5) và nước. C2H5OH + CH3COOH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
Phản ứng có thể được theo dõi bằng phân tích lượng acid trong hỗn hợp ở trạng thái
cân bằng
2 CH3COOH(dd) + Ba(OH)2(dd) ⇌ Ba(CH3COO)2(dd) + 2 H2O(l)
Trong một thí nghiệm, một hỗn hợp 1,000 mol acid acetic và 0,500 mol ethannol được
cho phản ứng đến trạng thái cân bằng. Một mẫu chứa chính xác một phần trăm hỗn
hợp cân bằng cần 8,25 mL dung chị Ba(OH)2 0,1000 M để chuẩn độ. Tính hằng số cân
bằng Kc của phản ứng giữa ethanol và acid acetic dựa trên thí nghiệm này.
46. (E97) In organic synthesis many reactions produce very little yield, that is K << 1.
Consider the following hypothetical reaction: A(dd) + B(dd) ⇌ C(dd), K = 1×10–2. We
can extract product, C, from the aqueous layer by adding an organic layer in which
C(aq) ⇌ C(or), K = 15. Given initial concentrations of [A] = 0.1 M, [B] = 0.1 M and [C] =
0.1 M, calculate how much C will be found in the organic layer. If the organic layer was
not present, how much C would be produced?
Trong tổng hợp hữu cơ, nhiều phản ứng có hiệu suất rất thấp, K << 1. Cho phản ứng giả
thiết sau : A(dd) + B(dd) ⇌ C(dd), K = 1×10–2. Chúng ta có thể trích sản phẩn C trong pha
nước sang pha hữu cơ theo phương trình C(dd) ⇌ C(hc), K = 15. Cho nồng độ ban đầu
của [A] = 0,1 M, [B] = 0,1 M và [C] = 0,1 M. Tính số lượng sản phẩm C thu được trong
pha hữu cơ. Nếu không có pha hữu cơ trong hệ phản ứng, số lượng sản phẩm C thu
được là bao nhiêu?

35
CHAPTER 5. ACIDS-BASE / CHƯƠNG 5. CÂN BẰNG ACID – BAZƠ

1. (EX 16-1A) A. For each of the following reactions, identify the acids and bases in both the
forward and reverse directions
Chỉ ra các acid và base theo cả hai chiều thuận và nghịch trong các cân bằng dưới đây:
a. HF + H2O = F– + H3O+
b. HSO4– + NH3 = SO42– + NH4+
c. CH3COO– + HCl = CH3COOH + Cl–
2. (EX 16-1B) Of the following species, one is acidic, one is basic, and one is amphiprotic in
their reactions with water: HNO2, PO43–, HCO3–. Write the four equations needed to
represent these facts.
Viết 4 phương trình minh hoạ tính acid, base và lưỡng tính acid-base (amphiprotic) lần
lượt của các chất sau: HNO2, PO43–, HCO3–.
3. (EX 16-2A) Students found that a yogurt sample had a pH of 2.85. What are the [H+] and
[OH–] of the yogurt?
Một số sinh viên đo được pH của một mẫu sữa chua cho kết quả 2,85. Tính nồng độ các
ion H+ và OH– có trong mẫu sữa chua trên.
4. (EX 16-2B) The pH of a solution of HCl in water is found to be 2.50. What volume of
water would you add to 1.00 L of this solution to raise the pH to 3.10
pH của một dung dịch HCl trong nước là 2,50, tính lượng nước cần thiết phải thêm vào
1,00 L dung dịch trên để pH tăng lên 3,10.
5. (EX 16-3A) 0.0025 M solution of HI(aq) has Calculate and the pH of the solution.
Biết rằng dung dịch HI(aq) 0,0025M có nồng độ [H3O+] = 0,0025 M, tính nồng độ các ion
I–, OH– và pH của dung dịch trên.
6. (EX 16-3B). If 535 mLof gaseous HCl, at and 747 mmHg, is dissolved in enough water to
prepare 625 mL of solution, what is the pH of this solution?
Hòa tan 535 mL khí HCl (ở điều kiện 26,5 oC và 747 mmHg) vào lượng nước vừa đủ để
tạo thành 625mL dung dịch. Tính pH của dung dịch trên.
7. (EX 16-4A) Milk of magnesia is a saturated solution of Its solubility is 9.63 mg
Mg(OH)2/100.0 mL solution at 20 oC. What is the pH of saturated at Mg(OH)2 at 20 oC.
Sữa magnesia (một loại thuốc nhuận tràng) là một dung dịch bão hoà của Mg(OH)2. Biết
rằng dung dịch này có độ tan 9,63 mg Mg(OH)2/100.0 mL dung dịch (ở 20 oC), tính pH
của sữa magnesia ở 20 oC.
8. (EX 16-4B) Calculate the pH of an aqueous solution that is 3.00% KOH, by mass, and has a
density of 1.0242g/mL.
Tính pH của một dung dịch nước chứa 3,00% KOH (theo khối lượng) và có tỷ trọng
1,0242 g/mL.
9. (EX 16-5A) Hypochlorous acid, HOCl, is used in water treatment and as a disinfectant in
swimming pools. A0.150 M solution of HOCl has a pH of 4.18. Determine for
hypochlorous acid.
Acid HOCl được sử dụng trong xử lý nước và tẩy uế cho hồ bơi. Biết rằng dung dịch HOCl

36
0,150 M có pH = 4,18, xác định Ka của HOCl.
10. (EX 16-5B) The much-abused drug cocaine is an alkaloid. Alkaloids are noted for their
bitter taste, an indication of their basic properties. Cocaine is soluble in water to the
extent of solution, and a saturated solution has a. What is the value of for cocaine?
Cocain (chiết xuất từ là coca, là một loại ma tuý bị lạm dụng nhiều nhất hiện nay và bị
cấm tang trữ, mua bán, vận chuyển, sử dụng trái phép trên thế giới do gây nghiện và
hoang tưởng) là một alkaloid có vị đắng đặc trưng. Biết rằng cocain, C17H21O4N, có độ
tan lên đến 0,17 g/ 100 mL dung dịch và dung dịch cocain bão hoà có pH= 10,8, tính K b
của cocain.
C17H21O4N + H2O = C17H21O4NH+ + OH– Kb = ?
C17H21O4N + H2O = C17H21O4NH+ + OH– Kb = ?
11. (EX 16-6A) Substituting halogen atoms for hydrogen atoms bound to carbon increases
the strength of carboxylic acids. Show that the pH of 0.100 M CH2FCOOH, fluoroacetic
acid, is lower than that calculated in Example 16-6 for 0.100 M
CH2FCOOH + H2O = H3O+ + CH2FCOO– Ka = 2,6×10–3
Thay thế nguyên tử hydrogen (nối với nguyên tử C trong phân tử acid carboxylic,
CH3COOH) bằng nguyên tử halogen sẽ làm tăng độ mạnh của acid carboxylic. Bằng các
tính toán, hãy chứng minh rằng pH của dung dịch fluoroacetic acid CH2FCOOH 0,100 M
thấp hơn của dung dịch CH3COOH 0,100M (có pH = 2,89 xem ví dụ 16-6 trang 713).
CH2FCOOH + H2O = H3O+ + CH2FCOO– Ka = 2,6×10–3
12. (EX 16-6B) Acetylsalicylic acid, is the active component in aspirin. This acid is the cause
of the stomach pset some people get when taking aspirin. Two extra-strength aspirin
tablets, each containing 500 mg of acetylsalicylic acid, are dissolved in 325 mLof water.
What is the pH of this solution? HC9H7O4 + H2O = H3O+ + C9H7O4– Ka = 3,3×10–4
Acid acetylsalicylic, HC9H7O4, là hoạt chất chính trong thuốc aspirin (thuốc giảm đau, hạ
sốt, chống viêm). Tuy nhiên acid acetylsalicylic có tác dụng phụ gây viêm loét dạ dày (nên
thường được thay thế bằng paracetamol). Hoà tan 2 viên aspirin loại mạnh (extra), mỗi
viên chứa 500 mg acid acetylsalicylic vào 325 mL nước. Tính pH của dung dịch trên.
HC9H7O4 + H2O = H3O+ + C9H7O4– Ka = 3,3×10–4
13. (EX 16–7A) What is the pH of 0.015 M CH2FCOOH(aq)?
CH2FCOOH + H2O = H3O+ + CH2FCOO– Ka = 2,6×10–3
Tính pH của dung dịch 0,015 M CH2FCOOH(aq)?
14. (EX 16-7B) Piperidine is a base found in small amounts in black pepper. What is the pH of
315 mL of an aqueous solution containing 114 mg piperidine?
C5H11N + H2O = C5H11NH+ + OH– Kb = 1.6×10–3
Piperidine, C5H10NH là một base được tìm thấy trong tiêu đen (có hàm lượng nhỏ), tính
pH của 315 mL dung dịch nước chứa 114 mg piperidine.

37
15. (EX 16-8A) An 0.0284 M aqueous solution of lactic acid, a carboxylic acid that
accumulates in the blood and muscles during physical activity, is found to be 6.7%
ionized. Determine for lactic acid.
CH3CH(OH)COOH + H2O = H3O+ + CH3CH(OH)COO– Ka = ?
Lactic acid là một loại carboxylic acid hình thành và tích tụ trong máu và cơ bắp người
khi vận động cường độ cao và có nồng độ khoảng 0,0284 M. Xác định Ka của acid lactic
biết rằng độ ion hoá của acid này là 6,7%.
16. (EX 16-9A) Malonic acid, is a diprotic acid used in the manufacture of barbiturates
HOOCCH2COOH + H2O = H3O+ + HOOCCH2COO– Ka1 = 1.4×10–3
HOOCCH2COO– + H2O = H3O+ + –OOCCH2COO– Ka2 = 2.0×10–6
Calculate and in a 1.00 M solution of malonic acid
Malonic HOOCCH2COOH là một acid hai chức được sử dụng trong sản xuất barbiturate
(một loại thuốc ngủ có độc tính thuộc nhóm B gây tác dụng phụ co giật, mê sảng, loạn
thần và ít được dùng). Tính [H3O+], [HOOCCH2COO–] và [–OOCCH2COO–] có trong dung
dịch acid malonic 1,00M.
17. (EX 16-9B) Oxalic acid, found in the leaves of rhubarb and other plants, is a diprotic acid.
H2C2O4 + H2O = H3O+ + HC2O4– Ka1 = ?
HC2O4 + H2O = H3O+ + C2O42– Ka2 = ?
An aqueous solution that is 1.05 M has pH = 0.67. The free oxalate ion concentration in
this solution is [C2O42–] = 5,3×10–5 M. Determine Ka1 and Ka2 for oxalic acid.
Oxalic là một acid hai chức thường được tìm thấy trong lá cây đại hoàng (là cây thuốc
dùng trong giải độc, tan máu bầm, bí đại tiện, thuộc họ rau răm, phân bố ở Trung Quốc,
Ấn Độ, Thổ Nhỉ Kỳ) và các thực vật khác. Xác định các hằng số Ka1 và Ka2 của acid oxalic
biết rằng dung dịch H2C2O4 1,05 M có pH = 0,67 và có nồng độ ion oxalate tự do [C2O42–]
= 5,3×10–5 M.
18. (EX 16-10) A. Calculate [H3O+], [HSO4–] and [SO42–] in 0.20 M H2SO4.
B. Calculate [H3O+], [HSO4–] and [SO42–] in 0.020 M H2SO4. [Hint: Is the assumption that
[HSO4–] = [H3O+] valid?]
Tính [H3O+], [HSO4–] và [SO42–] trong dung dịch H2SO4 nồng độ 0,20 M và 0,020 M.
Gợi ý: giả thiết [H3O+] = [HSO4–] đúng hay sai trong các trường hợp này?
19. (EX 16-11A) Predict whether each of the following 1.0 M solutions is acidic, basic, or pH
neutral: (a) CH3NH3+NO3– (aq), (b) NaI(aq); (c) NaNO2(aq)
Hãy dự đoán về tính acid, base hay trung tính của các dung dịch có nồng độ 1,0M sau (a)
CH3NH3+NO3– (aq), (b) NaI(aq); (c) NaNO2(aq).
20. (EX 16-11B) An aqueous solution containing H2PO4– has a pH of about 4.7. Write
equations for two reactions of H2PO4– with water, and explain which reaction occurs to
the greater extent.
Một dung dịch chứa H2PO4– có pH khoảng 4,7. Viết các phương trình cho hai phản ứng
của H2PO4– với nước, giải thích phản ứng nào xảy ra mạnh hơn.
38
21. (EX 16-12A) The organic bases cocaine and codeine react with hydrochloric acid to form
salts (similar to the formation of by the reaction of and HCl). If solutions of the following
salts have the same molarity, which solution would have the higher pH: cocaine
hydrochloride, or codeine hydrochloride,
Các base hữu cơ cocain (pKb = 8,41) và codeine (pKb = 7,95) phản ứng với acid HCl tạo
thành muối (tương tự như phản ứng giữa base NH3 và acid HCl tạo thành muối NH4Cl).
Giả thiết các dung dịch muối cocain hydrochloride, C17H21O4NH+Cl– và codeine
hydrochloride C18H21ClO3NH+Cl– có cùng nồng độ, cho biết dung dịch nào có pH cao hơn ?
22. (EX 16-12B) Predict whether the solution is acidic, basic, or neutral; and explain the basis
of your prediction
Cho biết dung dịch NH4CN(aq) có tính acid, base hay trung tính? giải thích dự đoán của
bạn?
23. (EX 16-13A) Sodium fluoride, NaF, is found in some toothpaste formulations as an
anticavity agent. What is the pH of 0.10 M NaF(aq)?
Sodium fluoride, NaF là chất chống bám cặn (gây vôi răng) trong kem đánh răng, tính pH
của dung dịch NaF(aq) 0,10 M.
24. (EX 16-13B) The pH of an aqueous solution of NaCN is 10.38. What is [CN –] in this
solution
Một dung dịch NaCN có pH = 10,38. Tính [CN–] có trong dung dịch trên.
25. (EX 16-14) Explain which is the stronger acid [Hint: Draw plausible Lewis structures]
Chỉ ra acid mạnh nhất trong các cặp acid sau. Giải thích. Gợi ý: Vẽ và dựa vào trúc Lewis
của các acid.
a. (HNO3, HClO4), (CH2FCOOH, CH2BrCOOH),
b. (H3PO4, H2SO3), (CCl3CH2COOH, CCl2FCH2COOH).
26. (EX 16-15) Identify the Lewis acids and bases in these reactions.
Xác định các acid và base Lewis trong các phản ứng sau:
a. BF3 + NH3  F3BNH3
b. Cr3+ + 6 H2O  [Cr(H2O)63+]
c. Al(OH)3 + OH–  [Al(OH)4] –
d. SnCl4 + 2 Cl–  [SnCl6] –
30. (EX 17-1A) Determine and HF in 0.500 M HF. Then determine these concentrations in a
solution that is 0.100 M HCl and 0.500 M HF.
Hãy xác định [H3O+] và [HF] trong dung dịch HF 0,500 M. Sau đó hãy xác định các nồng
độ này trong hỗn hợp gồm HCl 0,100 M và HF 0,500 M.
31. (EX 17-1B) How many drops of 12 M HCl would you add to 1.00 L of CH3COOH 0.100 M
to make [CH3COO–] = 1.0×10–4 M. Assume that 1 drop = 0.05 mL and that the volume of
solution remains 1.00 L after the 12 M HCl is diluted. [Hint: What must be the [H 3O+] in
the solution?
Cần thêm bao nhiêu giọt HCl 12 M vào 1,00 L dung dịch CH3COOH 0,100 M để có
39
[CH3COO–] = 1,0×10–4 M, giả định rằng dung dịch sau khi thêm vẫn là 1,00 L.
32. (EX 17-2A) Calculate [H3O+] and [HCOO–] in a solution that is 0.100 M and 0.150 M
NaHCOO.
Hãy xác định [H3O+] và [HCOO–] trong dung dịch gồm HCOOH 0,100 M và HCOONa 0,150
M.
33. (EX 17-2B) What mass of CH3COONa should be added to 1.00 L of 0.100 M CH3COOH to
produce a solution with pH=5.00? Assume that the volume remains 1.00 L.
Cần thêm bao nhiêu CH3COONa vào 1,00 L dung dịch CH3COOH 0,100 M để tọa thành
dung dịch có pH = 5,00, giả định rằng thể tích dung dịch vẫn là 1,00 L.
34. (EX 17-3A) Describe how a mixture of a strong acid (such as HCl) and the salt of a weak
acid (such as CH3COONa) can be a buffer solution. [Hint: What is the reaction that
produces CH3COOH]
Hãy mô tả quá trình hình thành dung dịch đệm từ hỗn hợp của một acid mạnh (ví dụ như
HCl) và muối của một acid yếu. Gợi ý: Phản ứng tạo CH3COOH.
35. (EX 17-3B) Describe how a mixture of NH 3 and HCl can result in a buffer solution.
Hãy mô tả nguyên lý hoạt động của dung dịch đệm hình thành từ hỗn hợp của NH3 và
HCl.
36. (EX 17-4A) What is the pH of a buffer solution prepared by dissolving 23.1 g HCOONa in
a sufficient volume of 0.432 M HCOOH to make 500.0 mL of the buffer?
Tính pH của dung dịch đệm được hình thành từ việc hòa tan 23,1 g HCOONa với một
lượng vừa đủ acid HCOOH 0,432 M để tạo thành 500,0 mL dung dịch.
37. (EX 17.4A) A handbook states that to prepare 100.0 mL of a particular buffer solution,
mix 63.0 mL of 0.200 M CH3COOH with 37.0 mL of 0.200 M CH3COONa. What is the pH of
this buffer?
Trộn 63,0 mL CH3COOH 0,200 M với 37,0 mL CH3COONa 0,200 M để tạo thành 100 mL
dung dịch đệm, tính pH của dung dịch này.
38. (EX 17.5A) How many grams of (NH4)2SO4 must be dissolved in 0.500 L of 0.35 M to
produce a solution with pH=9.00? (Assume that the solution volume remains at 0.500 L.)
Cần thêm bao nhiêu gam (NH4)2SO4 vào 0,500 L dung dịch NH3 0,35 M để tạo thành
dung dịch có pH = 9,00.
39. (EX 17.5B) In Practice Example 17-3A, we established that an appropriate mixture of a
strong acid and the salt of a weak acid is a buffer solution. Show that a solution made by
adding 33.05 g NaCH3COO.3H2O(s) to 300 mL of 0.250 M HCl should have pH ≈ 5.
Chứng minh rằng dung dịch đệm được tạo thành từ 33,05 g CH3COONa.3H2O vào 300
mL dung dịch HCL 0,250 M có pH = 5,1.
40. (EX 17-6A) 1.00 L volume of buffer is made with concentrations of 0.350 M (sodium
formate) and 0.550 M (formic acid). (a) What is the initial pH? (b) What is the pH after

40
the addition of 0.0050 mol HCl(aq)? (Assume that the volume remains 1.00 L) (c) What
would be the pH after the addition of 0.0050 mol NaOH to the original buffer?
1,00 L dung dịch đệm được tạo thành từ HCOONa 0,350 M và HCOOH 0,550 M.
a. Tính pH ban đầu của dung dịch trên
b. Tính pH sau khi thêm vào dung dịch trên một ít HCl 0,0050 M (thể tích vẫn là 1,00 L)
c. Tính pH sau khi thêm vào dung dịch trên một ít NaOH 0,0050 M (thể tích vẫn là 1,00 L)
41. (EX 17-6B) How many milliliters of 6.0 M HNO3 would you add to 300.0 mL of the buffer
solution of Example 17-6 to change the pH from 5.09 to 5.03?
300,0 ml dung dịch đệm (CH3COOH 0,250 M và CH3COONa 0,560 M) có pH là 5,09, cần
thêm bao nhiêu mL HNO3 6,0 M để giảm pH xuống còn 5,03.
42. (EX 17-7A) For the titration of 25.00 mL of 0.150 M HCl with 0.250 M NaOH, calculate (a)
the initial pH; (b) the pH when neutralization is 50.0% complete; (c) the pH when
neutralization is 100.0% complete; and (d) the pH when 1.00 mL of NaOH is added
beyond the equivalence point.
Chuẩn độ 25,00 mL HCl 0,150 M bằng NaOH 0,250 M
a. Tính pH ban đầu
b. Tính pH khi 50% phản ứng trung hòa hoàn thành
c. Tính pH khi 100% phản ứng trung hòa hoàn thành
d. Tính pH khi thêm 1,00 mL NaOH trước điểm tương đương
43. (EX 17-7B) For the titration of 50.00 mL of 0.00812 M Ba(OH)2 with 0.0250 M HCl,
calculate (a) the initial pH; (b) the pH when neutralization is 50.0% complete; (c) the pH
when neutralization is 100.0% complete.
Chuẩn độ 50,00 mL Ba(OH)2 0,00812 M bằng HCl 0,0250 M
a. Tính pH ban đầu
b. Tính pH khi 50% phản ứng trung hòa hoàn thành
c. Tính pH khi 100% phản ứng trung hòa hoàn thành
44. (EX 17-8A) A 20.00 mL sample of 0.150 M HF solution is titrated with 0.250 M NaOH.
Calculate: (a) the initial pH and the pH when neutralization is, (b) 25.0%, (c) 50.0%, (d)
100.0% complete. [Hint: What is the initial amount of HF, and what amount remains
unneutralized at the points in question?]
20,00 mL HF 0,150 M được chuẩn độ bằng NaOH 0,250 M. Hãy tính
a. Tính pH ban đầu
b. Tính pH khi 25,0% phản ứng trung hòa hoàn thành
c. Tính pH khi 50,0% phản ứng trung hòa hoàn thành
d. Tính pH khi 100,0% phản ứng trung hòa hoàn thành

45. (EX 17-8B) For the titration of 50.00 mL of 0.106 M with 0.225 M HCl, calculate (a) the
initial pH and the pH when neutralization is (b) 25.0% complete; (c) 50.0% complete; (d)
100.0% complete.
41
50,00mL NH3 0,106 M được chuẩn độ bằng HCl 0,225 M. Hãy tính
a. Tính pH ban đầu
b. Tính pH khi 25,0% phản ứng trung hòa hoàn thành
c. Tính pH khi 50,0% phản ứng trung hòa hoàn thành
d. Tính pH khi 100,0% phản ứng trung hòa hoàn thành
46. (EX 17-9A) Using data from Appendix, calculate the pH of 1.0 M Na2CO3.
H2CO3 có pKa1 và pKa2 lần lượt là 6,36 và 10,33. Hãy tính pH của dung dịch Na2CO3 1,0 M.
47. (EX 17-9B) Using data from Appendix 4, calculate the pH of 0.500 M Na2SO3
H2SO3 có pKa1 và pKa2 lần lượt là 1,89 và 7,21. Hãy tính pH của dung dịch Na2SO3 1,0 M.
48. (E1) For a solution that is 0.275 M CH3CH2COOH (propionic acid, Ka = 1.3×10–5) and
0.0892 M HI, calculate: (a) [H3O+], (b)[OH−], (c) [C2H5COO−], (d) [I−].
Hòa tan dung dịch acid propionic 0,275M (CH3CH2COOH, Ka = 1,3×10–5) và dung dịch HI
0,0892M. Hãy tính: a. [H3O+],b. [OH−], c. [C2H5COO−], d. [I−]
49. (E3) Calculate the change in pH that results from adding
(a) 0.100 mol NaNO2 to 1.00 L of 0.100 M HNO2 (aq)
(b) 0.100 mol NaNO3 to 1.00 L of 0.100 M HNO3 (aq)
Why are the changes not the same? Explain
Giá trị pH của dung dịch thay đổi như thế nào khi thêm:
a. 0,100 mol NaNO2 vào 1,00 L dung dịch HNO2 0,100M
b. 0,100 mol NaNO3 vào 1,00 L dung dịch HNO3 0,100M
Giải thích tại sao sự thay đổi không giống nhau?
50. (E10) Lactic acid (CH3CH2COOH) is found in sour milk. A solution containing 1.00 g
C2H5COONa in 100.0 mL of 0.0500 M C2H5COOH has a pH=4.11 What is Ka of lactic acid?
Acid lactic (C2H5COOH) tìm thấy trong sữa chua. Hòa tan 1,00g C2H5COONa vào 100,0 mL
dung dịch C2H5COOH 0,0500M thu được dung dịch có pH = 4,11. Tính giá trị Ka của acid
lactic?
51. (E16) You prepare a buffer solution by dissolving 2.00 g each of benzoic acid C 6H5COOH,
and sodium benzoate NaC6H5COO, in 750.0 mL of water.
(a) What is the pH of this buffer? Assume that the solution s volume is 750.0 mL.
(b) Which buffer component, and how much (in grams), would you add to the 750.0 mL
of buffer solution to change its pH to 4.00?
Dung dịch đệm tạo thành từ việc hòa tan 2,00 g acid benzoic (C6H5COOH) và natri
benzoate (C6H5COONa) trong 750,0 mL nước.
a. Tính giá trị pH của dung dịch đệm trên? Xem thể tích dung dịch không thay đổi đáng
kể
b. Nếu thêm vào 0,35 mL dung dịch NH3 15M vào 0,75 L dung dịch đệm ở trên, pH thay
đổi như thế nào?

42
52. (E26) An acetic acid sodium acetate buffer can be prepared by the reaction
CH3COO− + H3O+ → CH3COOH + H2O
(CH3COO– từ CH3COONa, H3O+ từ HCl)
(a) If 12.0 g is added to 0.300 L of 0.200 M HCl, what is the pH of the resulting solution?
(b) If 1.00 g is added to the solution in part (a), what is the new pH?
(c) What is the maximum mass of that can be neutralized by the buffer solution of part
(a)?
(d) What is the pH of the solution in part (a) following the addition of 5.50 g Ba(OH) 2?
Dung dịch đệm (acid acetic, natri acetat) có thể tạo thành từ phản ứng:
CH3COO− + H3O+ → CH3COOH + H2O
(CH3COO– từ CH3COONa, H3O+ từ HCl)
a. Nếu thêm 12,0g CH3COONa vào 0,300 L dung dich HCl 0,200M thì pH của dung dịch là
bao nhiêu?
b. Nếu thêm 1,00 g Ba(OH)2 vào dung dịch ở câu a) thì pH?
c. Cần phải thêm tối đa bao nhiêu gam Ba(OH)2 để trung hòa hết dung dịch đệm ở câu
a)?
53. (E63) Sodium hydrogen sulfate NaHSO4, is an acidic salt with a number of uses, such as
metal pickling (removal of surface deposits). NaHSO4 is made by the reaction of H2SO4
with NaCl. To determine the percent NaCl impurity in a 1.016 g sample is titrated with
NaOH(aq); 36.56 mL of 0.225 M NaOH is required.
(a) Write the net ionic equation for the neutralization reaction.
(b) Determine the percent NaCl in the sample titrated.
(c) Select a suitable indicator(s) from Figure 17-8.
Natrihydrosunfat (NaHSO4) là một muối có tính acid với một số ứng dụng như tẩy kim
loại, loại bỏ trầm tích bề mặt, tạo thành từ phản ứng H2SO4 và NaCl. Để xác định phần
tram NaCl tạp trong NaHSO4, người ta chuẩn độ 1,1016 g mẫu bằng NaOH. Cần dung
36,56 mL dung dịch NaOH 0,225M.
a. Viết phương trình ion cho phản ứng trung hòa
b. Xác định phần tram NaCl trong mẫu chuẩn độ
c. Chọn chỉ thị phù hợp cho chuẩn độ trên.

43
44
CHAPTER 6. SOLUBILITY AND SOLUBILITY EQUILIBRIA / CHƯƠNG 6. ĐỘ TAN
VÀ CÂN BẰNG HÒA TAN

1. (EX 18-1A) Write the solubility product constant expression for (a) (one of the
components of dolomite, a form of limestone) and (b) (used in photographic emulsions).
Viết công thức biểu diễn tích số tan của các chất sau:
a. MgCO3 (một trong các thành phần của thạch vân, là một dạng của đá vôi)
b. Ag3PO4 (dung dịch dạng nhũ làm hiện màu ảnh)
2. (EX 18-1B) A handbook lists for calcium hydrogen phosphate, a substance used in
dentifrices and as an animal feed supplement. Write (a) the equation for the solubility
equilibrium and (b) the solubility product constant expression for this slightly soluble
solute.
Giá trị tích số tan (Ksp) trong sổ tay tra cứu của Ca(HPO4) là 1×107, một hợp chất sử dụng
trong kem đánh răng và cũng như trong thức ăn của gia súc.
a. Hãy viết phương trình biểu diễn cân bằng hòa tan của Ca(HPO4)
b. Hãy viết công thức biểu diễn tích số tan, biết rằng Ca(HPO4) tan rất ít trong nước
o
3. (EX 18-2A) A handbook lists the aqueous solubility of AgOCN as 7 mg/100 mL at 20 C.
What is the Ksp of AgOCN at 20 oC.
Sổ tay tra cứu cho biết độ tan của AgOCN trong nước là 7 mg/100 ml ở 20oC. Hãy tính tích
số tan hay hằng số cân bằng hòa tan (Ksp) ở 20oC của AgOCN.
o
4. (EX 18-2B) A handbook lists the aqueous solubility of lithium phosphate at 18 C as
0.034 g Li3PO4/100 mL soln. What is the Ksp of Li3PO4 at 18 °C?
Sổ tay tra cứu cho biết độ tan của Li3PO4 trong nước ở 18oC là 0,034 g/100 ml H2O. Tính
tích số tan Ksp của Li3PO4 trong nước ở 18oC.
o –36
5. (EX 18-3A) The Ksp of Cu3(AsO4)2 at 25 C is 7.6×10 . What is the molar solubility of
Cu3(AsO4)2 in H2O at 25oC.
Tích số tan Ksp của Cu3(AsO4)2 ở 25oC là 7,6×10–36. Xác định độ hòa tan tính theo nồng độ
mol của Cu3(AsO4)2 trong nước ở 25oC.
6. (EX 18-3B) How many milligrams of are dissolved in a 225 mL sample of saturated BaSO 4
(aq)? Ksp = 1.1×10–10.
Hỏi có bao nhiêu milligram (mg) chất tan BaSO4 hòa tan trong 225 ml dung dịch BaSO4
bão hòa trong nước? Biết tích số tan Ksp là 1,1×10–10
7. (EX 18-4A) What is the molar solubility of PbI 2 in 0.10 M Pb(NO3)2 (aq). [Hint: To which
ion concentration should the solubility be related?]
Độ tan tính theo nồng độ mol của PbI2 trong 0,10 M Pb(NO3)2 (aq) sẽ như thế nào? Nồng
độ của ion nào trong dung dịch có thể ảnh hưởng đến độ tan của PbI2.
8. (EX 18-4B) What is the molar solubility of in a buffered solution with pH = 8.20?

45
Độ tan tính theo nồng độ mol của Fe(OH)3 trong dung dịch đệm có pH = 8,20.
9. (EX 18-5A) Three drops of 0.20 M KI are added to 100.0 mL of a 0.010 M solution of
AgNO3. Will a precipitate of silver iodide form?
Nhỏ 3 giọt dung dịch 0,20 M KI (0,05 mL/giọt) vào 100 ml dung dịch 0,010 M AgNO 3. Hỏi
rằng có thể có kết tủa AgI hình thành trong dung dịch không?
10. (EX 18-5B) We saw in Example 18-5 that a 3-drop volume of 0.20 M KI is insufficient to
cause precipitation in 100.0 mL of 0,010 M Pb(NO3)2. What minimum number of drops
would be required to produce the first precipitate?
Khi nhỏ 3 giọt (1 giọt ~ 0,05 ml) dung dịch 0.010 M KI thì không có kết tủa xuất hiện trong
100 ml dung dịch 0,010 M Pb(NO3)2. Hãy xác định số giọt KI tối thiểu để có thể làm xuất
hiện kết tủa trong dung dịch.
2+
11. (EX 18-6A) A typical Ca concentration in seawater is 0.010 M. Will the precipitation of
Ca(OH)2 be complete from a seawater sample in which [OH–] is maintained at 0.040 M.
Nồng độ Ca2+ phổ biến trong nước biển là 0,010 M. Hỏi có thể tạo thành kết tủa Ca(OH)2
trong nước biển khi nồng độ ion [OH–] được giữ ở 0,040 M.
– 2+
12. (EX 18-6B) What [OH ] should be maintained in a solution if, after precipitation of Mg
as the Mg(OH)2(s) remaining Mg2+ is to be at a level of 1 µg Mg2+/L?
Nồng độ ion [OH–] cần là bao nhiêu nếu sau khi ion Mg2+ được kết tủa ở dạng Mg(OH)2 và
nồng độ Mg2+ là ở mức 1 µg Mg2+/L.
– –
13. (EX 18-7A) AgNO3(aq) is slowly added to a solution with [Cl ]= 0,115 M and [Br ]=0,264
M. What percent of the Br– remains unprecipitated at the point at which AgCl(s) begins
to precipitate?
AgCl, Ksp = 1.8×10–10 AgBr, Ksp= 5.0×10–13
AgNO3(aq) được nhỏ từ từ vào dung dịch có ion [Cl–] có nồng độ 0,115 M và ion [Br–] có
nồng độ 0,264 M. Nồng độ phần trăm của ion Br– cần giữ bao nhiêu để không kết tủa
mà ở điểm đó AgCl(r) bắt đầu kết tủa?
14. (EX 18-8A) Should Mg(OH)2(s) precipitate from a solution that is 0.010 M MgCl2(aq) and
also 0,10M NaC2H3O2? Ksp[Mg(OH)2]= 1.8×10–11, Ka(HC2H3O2) = 1.8×10–5 [Hint: What
equilibrium expression establishes in the solution?]
Mg(OH)2 có thể kết tủa từ dung dịch 0.010 M MgCl2(aq) và có chứa 0,10M NaC2H3O2? Biết
tích số tan Ksp [Mg(OH)2] là 1,8×10–11, Ka(HC2H3O2) là 1,8×10–5. Xác định biểu thức cân
bằng để tính nồng độ [OH–] trong dung dịch?
3+
15. (EX 18-8B) Will a precipitate of Fe(OH)3 form from a solution that is 0.013 M Fe in a
buffer solution that is 0,150 M HC2H3O2 and 0.250 M NaC2H3O2.
Hỏi kết tủa Fe(OH)3 có thể hình thành trong dung dịch chứa 0,013 M Fe3+ trong dung dịch
đệm với 0,150 M HC2H3O2 và 0,250 M NaC2H3O2?

46
+
16. (EX 18-9A) What minimum [NH 4 ] must be present to prevent precipitation of
Mn(OH)2(s) from a solution that is 0,0050 M MnCl2 and 0,025 M NH3? Ksp= 1.9×1013.
Nồng độ [NH4+] cần phải bao nhiêu để ngăn không có sự xuất hiện kết tủa Mn(OH)2(r) từ
dung dịch chứa 0,0050 M MnCl2 và 0,025 M NH3. Với Mn(OH)2, Ksp= 1,9×1013.
17. (EX 18-9B) What is the molar solubility of Mg(OH) 2 (s) in a solution that is 0.250 M NH3
and 0.100 M NH4Cl [Hint: Use equation (18.4)]
Độ tan tính theo mol của Mg(OH)2 (r) trong dung dịch có chứa 0,250 M NH3 và 0,100 M
NH4Cl?
18. (EX 18-10A) Copper(II) ion forms both an insoluble hydroxide and the complex ion
[Cu(NH3)4]2+ Write equations to represent the expected reaction when (a) CuSO 4 and
NaOH(aq) are mixed; (b) an excess of NH3(aq) is added to the product of part (a); and (c)
an excess of HNO3(aq) is added to the product of part (b)
Ion Cu2+ có thể hình thành kết tủa hydroxit không tan hoặc tạo dung dịch phức
[Cu(NH3)4]2+. Hãy viết phương trình để biểu diễn phản ứng hóa học có thể xảy ra khi:
a. Dung dịch CuSO4 trộn với dung dịch NaOH
b. Một lượng dư dung dịch NH3 được cho vào sản phẩm hình thành từ (a)
c. Một lượng dư HNO3 được cho vào sản phẩm hình thành từ (b)
19. (EX 18-10B) Zinc(II) ion forms both an insoluble hydroxide and the complex ions and
[Zn(OH)4]2–. Write four equations to represent the reactions of (a) with followed by (b)
enough to make the product of part (a) acidic; (c) enough NaOH(aq) to make the
product of part (b) slightly basic; (d) enough NaOH(aq) to make the product of part (c)
strongly basic.
Ion Zn2+ có thể hình thành kết tủa không tan và dung dịch phức ion [Zn(OH)4]2- và
[Zn(NH3)4]2+. Hãy viết bốn phương trình biểu diễn các phản ứng hóa học có thể xảy ra
khi:
a. Dung dịch NH3 và dung dịch ZnSO4
b. Một lượng dung dịch HNO3 vừa đủ để dung dịch từ (a) có tính acid
c. Một lượng dung dịch NaOH vừa đủ để sản phẩm từ (b) có tính baz yếu
d. Một lượng dung dịch NaOH vừa đủ để sản phẩm từ (b) có tính baz mạnh
20. (EX 18-11A) Will AgCl(s) precipitate from 1.50 L of a solution that is 0,100 M AgNO 3 and
0.225 M NH3 if 1.00 mL of 3.50 M NaCl is added? [Hint: What are [Ag+] and [Cl–]
immediately after the addition of the 1.00 mL of 3.50 M NaCl? Take into account the
dilution of the NaCl(aq), but assume the total volume remains at 1.50 L.
Hỏi AgCl(r) có thể kết tủa trong 1,5 L dung dịch có chứa 0,100 M AgNO 3 và 0.225 M NH3
khi thêm vào 1,00 mL của 3.50 M NaCl. Biết Kf của [Ag(NH3)2]+ là 1,6×107. (Gợi ý: ion
[Ag+] và [Cl–] tại thời điểm là bao nhiêu sau khi thêm 1,00 mL của 3,5 M NaCl. Cần chú ý

47
đến sự pha loãng của dung dịch NaCl, nhưng giả thiết rằng thể tích của dung dịch không
đổi là 1,5 L)
21. (EX 18-11B) A solution is prepared that is 0.100 M in Pb(NO 3)2 and 0.250 M in the
ethylenediaminetetraacetate anion, EDTA4–. Together, Pb2+ and EDTA4– form the
complex ion [Pb(EDTA)]2–. If the solution is also made 0.10 M in I–, will PbI2(s)
precipitate? For PbI2, Ksp=7.1×10–9, for [Pb(EDTA)]2– Kf= 2×1018.
Một dung dịch chứa 0,100 M Pb(NO3)2 và 0,250 M ethylenediaminetetraacetate anion
EDTA4–. Trong cùng dung dịch, ion Pb2+ và EDTA4– tạo thành dung dịch phức ion
[PbEDTA]2–. Nếu dung dịch có chứa 0,10 M I–, hỏi rằng PbI2(r) có thể kết tủa hay không?
Biết rằng tích số tan của PbI2, Ksp = 7,1×10–9; hằng số tạo phức ủa [PbEDTA]2– là Kf =
2×1018.
22. (EX 18-12A) What [NH3]tot is necessary to keep AgCl from precipitating from a solution
that is 0.15 M AgNO3 and 0.0075 M NaCl?
Hỏi nồng độ [NH3] tổng cần thiết để giữ cho sự tạo thành kết tủa AgCl từ dung dịch chứa
0,15 M AgNO3 và 0,0075 M NaCl?
2–
23. (EX 18-12B) What minimum concentration of thiosulfate ion, S2O3 , should be present
in 0.10 M AgNO3 so that AgCl(s) does not precipitate when the solution is also made
0.010 M in Cl–. For AgCl, Ksp= 1.8×10–10, for [Ag(S2O3)2]3–, Kf= 1.7×1013
Hỏi nồng độ tối thiểu của ion thiosulfate, S2O32–, cần thiết trong dung dịch để kết tủa AgCl
không xuất hiện khi có sự hiện diện đồng thời của 0,010 M Cl–? Biết rằng kết tủa AgCl có
tích số tan Ksp = 1,8×10–10 và [Ag(S2O3)2]3– có hằng số tạo phức Kf = 1,7×1013.
2–
24. (EX 18-13A) What is the molar solubility of in a solution containing 0.100 M C 2O4 ? For
[Fe(C2O4)3]3–, Kf = 2×1020
Hãy tính độ tan theo nồng độ mol của Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,100 M C2O42–? Biết
rằng [Fe(C2O4)3]3–, Kf = 2×1020.
25. (EX 18-13B) Without doing detailed calculations, show that the order of decreasing
solubility in 0.100 M NH3 should be AgCl > AgBr > AgI.
Không cần tính toán chi tiết, hãy thể hiện rằng độ giảm độ tan trong dung dịch 0,100 M
NH3 phải là AgCl > AgBr > AgI
– –30 2
26. (EX 18 14A) Show that Ag2S (Kspa = 6×10 ) should precipitate and that FeS (Kspa = 6×10 )
should not precipitate from a solution that is 0,010 M Ag+ and 0,020 M Fe2+ but
otherwise under the same conditions as in Example 18-14.
Hãy cho thấy Ag2S (Kspa = 6×10–30) sẽ kết tủa và FeS (Kspa = 6×102) sẽ không kết tủa từ
trong dung dịch chứa 0,010 M Ag+ và 0,020 M Fe2+ và bão hòa H2S (0,10 M H2S) và có
nồng độ [H3O+] không đổi là 0,30 M.
2+
27. (EX 18-14B) What is the minimum pH of a solution that is 0.015 M Fe and saturated in
H2S (0,01 M) from which FeS(s) (Kspa= 6×102) can be precipitated?
48
Hãy tính pH tối thiểu của dung dịch chứa 0,015 M Fe2+ và bão hòa nồng độ H2S (0,01 M)
để có kết tủa FeS (Kspa = 6×102).
28. (E4) Calculate the aqueous solubility, in moles per liter, of each of the following
Hãy tính độ tan trong nước (tính theo mol/L) của các chất sau đây:
a. BaCrO4, Ksp = 1,2×10–10
b. PbBr2, Ksp = 4,0×10–5
c. CeF3, Ksp = 8×10–16
d. Mg3(AsO4)2, Ksp = 2,1×10–10
29. (E5) Arrange the following solutes in order of increasing molar solubility in water: AgCN,
AgIO3, AgI, AgNO2, Ag2SO4. Explain your reasoning
Hãy sắp xếp các muối sau đây theo thứ tự tăng dần độ tan trong nước: AgCN, AgIO 3, AgI,
AgNO2, Ag2SO4. Hãy giải thích lý do.
2+
30. (E6) Which of the following saturated aqueous solutions would have the highest [Mg ]:
(a) MgCO3; (b) MgF2; (c) Mg3(PO4)2
Hãy xác định dung dịch bão hòa nào có nồng độ [Mg2+] cao nhất: (a) MgCO3; (b) MgF2; (c)
Mg3(PO4)2

31. (E7) Fluoridated drinking water contains about 1 part per million (ppm) of F sufficiently
soluble in water to be used as the source of fluoride ion for the fluoridation of drinking
water? Explain. [Hint: Think of 1 ppm as signifying 1g F– per 106 solution].
Nước uống được fluor hóa có chứa một phần triệu (ppm) ion F–. Hỏi rằng CaF2 có đủ hòa
tan trong nước để sử dụng như nguồn cung cấp fluor cho nước uống fluor hóa không?
Hãy giải thích. (Gợi ý: 1 ppm tương ứng là 1 g F– /106 g nước).
3+
32. (E8) In the qualitative cation analysis procedure, Bi is detected by the appearance of a
white precipitate of bismuthyl hydroxide, BiOOH(s):
BiOOH(r)  BiO+ (aq) + OH– (aq) Ksp= 4×10–10
Calculate the pH of a saturated aqueous solution of BiOOH
Trong quy trình phân tích định tính cation trong nước, Bi3+ được xác định dựa trên sự xuất
hiện kết tủa trắng bismuth hydroxid, BiOOH(r): BiOOH(r)  BiO+ (aq) + OH– (aq) Ksp= 4.
10–10 Hãy tính toán pH của dung dịch bão hòa trong nước của BiOOH.
33. (E12) A 250 mL sample of saturated CaC2O4 requires 4.8 mL of 0.00134M KMnO4 (aq) for
its titration in an acidic solution. What is the value of Ksp for CaC2O4 obtained with these
data? In the titration reaction, C2O42– is oxidized to and is reduced to CO2 and MnO4– to
Mn2+.
250 ml dung dịch bão hòa trong nước của CaC2O4 được chuẩn độ bởi 4,8 ml dung dịch
0,00134M KMnO4 (aq) trong môi trường acid. Hãy xác định tích số tan Ksp của CaC2O4
trong dung dịch trên. Biết rằng trong phản ứng chuẩn độ, ion C2O42– bị oxy hóa thành
CO2 và ion MnO4– bị khử thành Mn2+
49
–11
34. (E15) Calculate the molar solubility of Mg(OH)2 (Ksp = 1.8×10 ) in (a) pure water; (b)
0.0862 M MgCl2; (c) 0.0355 M KOH.
Hãy tính toán độ tan trong nước của Mg(OH)2 (Ksp = 1.8×10–11) trong (a) nước tinh khiết;
(b) 0,0862 M MgCl2; (c) 0,0355 M KOH.
35. (E16) How would you expect the presence of each of the following solutes to affect the
molar solubility of CaCO3 in water: (a) Na2CO3 (b) HCl; (c) NaHSO4? Explain.
Hãy cho biết sự hiện diện của các muối sau đây đến độ hòa tan trong nước của muối
CaCO3: (a) Na2CO3; (b) HCl; (c) NaHSO4. Hãy giải thích.
2+
36. (E21) What should [Pb ] be maintained in Pb(NO3)2 (aq) to produce a solubility of
1.5×10–4 mol PbI2/L when Pb2+ is added
Hãy xác định nồng độ Pb2+ của Pb(NO3)2 cần thiết để đạt được độ tan trong nước là
1,5×10–4 mol PbI2/L khi hòa tan PbI2 trong dung dịch.
–8 4–
37. (E23) Can the solubility of Ag2CrO4 be lowered to 5.0×10 Ag2CrO4/L by using CrO as
the common ion? by using Ag+. Explain
Độ tan trong nước của Ag2CrO4 có thể giảm đến giá trị 5,0×10–8 Ag2CrO4/L khi sử dụng
CrO4– như là ion chung? Hay sử dụng ion Ag+ như ion chung để gây ảnh hưởng. Giải
thích.
38. (E29) What is the minimum pH at which Cd(OH)2 will precipitate from a solution that is
0.0055 M in Cd2+(aq)?
Giá trị pH nhỏ nhất để Cd(OH)2 kết tủa từ dung dịch có nồng độ Cd2+ là 0,0055 M.
39. (E31) Will precipitation occur in the following cases?
(a) 0.10 mg NaCl is added to 1.0 L of 0.10 M AgNO3(aq)
(b) One drop (0.05 mL) of 0.10 M KBr is added to 250 mL of a saturated solution of AgCl.
(c) One drop (0.05 mL) of 0.0150 M NaOH (aq) is added to 3.0 L of a solution with 2.0 mg
Mg2+ per liter.
Hỏi có kết tủa xảy ra trong các trường hợp sau hay không?
a. 0,10 mg NaCl được cho thêm vào trong 1,0 L 0,10 M AgNO 3
b. 1 giọt (0,05 ml) của 0,10 M KBr cho them vào 250 ml dung dịch bão hòa AgCl.
c. 1 giọt (0,05 ml) của 0,0150 M NaOH thêm vào 3,0 L dung dịch 2,0 mg Mg2+/L.
40. (E35) When 200.0 mL of 0.350 M K2CrO4 are added to 200.0 mL of what percentage of
0.0100 M AgNO3(aq) the is left unprecipitated?
Khi 200,0 ml dung dịch 0,350 M K2CrO4 được thêm vào 200,0 ml 0,0100 M AgNO3, nồng
độ phần trăm của ion Ag+ còn lại không kết tủa trong dung dịch?
41. (E38) The ancient Romans added calcium sulfate to wine to clarify it and to remove
dissolved lead. What is the maximum [Pb2+] that might be present in wine to which
calcium sulfate has been added?

50
Người thời La Mã cổ thường thêm CaSO4 vào trong rượu để làm trong rượu và loại bỏ
lượng chì hòa tan. Hỏi rằng hàm lượng chì lớn nhất có trong rượu là bao nhiêu để CaSO 4
thêm vào có thể giúp loại bỏ được.
42. (E44) AgNO3 (aq) is slowly added to a solution that is 0.250 M NaCl and also 0.0022 M
KBr.
(a) Which anion will precipitate first, Cl– or Br–
(b) What is [Ag+] at the point at which the second anion begins to precipitate?
(c) Can the Cl– and Br– be separated effectively by this fractional precipitation?
Dung dịch AgNO3 được cho thêm từ từ vào dung dịch chứa đồng thời 0,250 M NaCl và
0,0022 M KBr.
a. Anion nào sẽ gây kết tủa trước: Cl– hay Br–
b. Nồng độ ion Ag+ cần thiết ở thời điểm xuất hiện kết tủa của anion thứ hai
c. Anion Cl–, Br– có thể tách rời hiệu quả dựa vào các kết tủa phân đoạn của chúng hay
không?
43. (E48) To 0.350 L of 0.150 M NH3 is added 0.150 L of 0,100 M MgCl2. How many grams of
(NH4)2SO4 should be present to prevent precipitation of Mg(OH)2(s).
0,350 L dung dịch 0,150 M NH3 được thêm vào 0,150 L dung dịch MgCl2 0,100 M. Hãy tính
khối lượng (NH4)2SO4 cần thiết để không xuất hiện kết tủa Mg(OH)2.
44. (E50) Will the following precipitates form under the given conditions?
(a) PbI2(s), from a solution that is 1.05×10–3 M HI, 1.05×10–3 M NaI and 1.1×10–3 M
Pb(NO3)2
(b) Mg(OH)2 (s), from 2.50 L of 0.0150 M Mg(NO3)2 to which is added 1 drop (0.05 mL) of
6.00 M NH3.
(c) Al(OH) (s), from a solution that is 0.010 M in Al3+, 0.010 M CH3COOH and 0,010 M
NaCH3COO.
Hỏi rằng có thể xuất hiện kết tủa hình thành trong các điều kiện sau:
a. Kết tủa PbI2, từ dung dịch chứa 1,05×10–3 M HI, 1,05×10–3 M NaI và 1,1×10–3 M
Pb(NO3)2
b. Kết tủa Mg(OH)2, từ 2,50 L dung dịch 0,0150 M Mg(NO3)2 và được thêm vào 1 giọt
(0,05 ml) dung dịch 6,00 M NH3
c. Kết tủa Al(OH), dung dịch 0,010 M Al3+, 0,010 M CH3COOH và 0,010 M NaCH3COO.

45. (E58) A solution is prepared that has [NH3] =1.00 M and [Cl ] =1.00 M. How many grams
of AgNO3 can be dissolved in 1.00 L of this solution without a precipitate of AgCl(s)
forming.
Dung dịch chứa nồng độ [NH3] là 1,00 M và [Cl–] là 0,100 M. Hỏi có bao nhiêu gr AgNO3 có
thể hòa tan trong 1,0 L dung dịch mà không làm xuất hiện kết tủa AgCl?

51
2+
46. (E59) Can Fe and Mn2+ be separated by precipitating FeS(s) and not MnS(s)? Assume
[Fe2+] = [Mn2+] = [H2S] = 0.10 M. Choose a [H3O+] that ensures maximum precipitation of
FeS(s) but not MnS(s). Will the separation be complete? For FeS, Kspa= 6×102, for MnS
Kspa = 3×107.
Hỏi rằng ion Fe2+ và Mn2+ có thể được tách rời bằng dạng kết tủa FeS mà không phải là
kết tủa MnS trong dung dịch không? Giả thiết rằng [Fe2+] = [Mn2+] = [H2S] = 0,10 M. Hãy
tính [H3O+] để chắc chắn kết tủa được nhiều nhất là FeS mà không phải là MnS. Sự kết
tủa này có hoàn toàn không? Biết rằng FeS có Kspa = 6×102, MnS có Kspa = 3×107.
2+ 2+ 2+
47. (E60) A solution is 0.05 M in Cu , in Hg and in Mn . Which sulfides will precipitate if
the solution is made to be 0.10 M H2S and 0.010 M HCl(aq)? For CuS, Kspa = 6×10–16, HgS
có Kspa = 22×10–32, MnS có Kspa = 3×107
Dung dịch chứa 0,05 M Cu2+, Hg2+ và Mn2+. Kết tủa dạng sulphite nào sẽ hình thành trước
khi thêm dung dịch có 0,10 M H2S và 0,010 M HCl? Biết CuS có Kspa= 6×10–16, HgS có Kspa=
22×10–32, MnS có Kspa = 3×107.

52
CHAPTER 7. ELECTROCHEMISTRY / Chương 7. ĐIỆN HÓA HỌC

1. (EX20-1A) Write the overall equation for the redox reaction that occurs in the voltaic
cell.
Viết phản ứng xảy ra trong pin điện hóa có sơ đồ như sau:
Sc(r)Sc3+(l)║Ag+(l)Ag(r)
2. (EX20-1B) Draw a voltaic cell in which silver ion is displaced from solution by aluminum
metal. Label the cathode, the anode, and other features of the cell. Show the direction
of flow of electrons. Also, indicate the direction of flow of cations and anions from a salt
bridge. Write an equation for the half-reaction occurring at each electrode, write a
balanced equation for the overall cell reaction, and write a cell diagram.
Vẽ cấu tạo của một pin điện hóa xảy ra phản ứng - kim loại Al đẩy ion Ag+ trong dung
dịch. Đánh dấu anod, catod và các tính chất khác của pin. Biểu diễn chiều dòng điện,
chiều dịch chuyển của cation, anion từ cầu muối aga KNO3. Viết bán phản ứng xảy ra
trên điện cực anod, catod và phản ứng pin. Viết sơ đồ của pin.
3. (EX20-2A) The cell diagram for an electrochemical cell is written as:
Sơ đồ của một pin điện hóa được viết như sau:
Sn(r)SnCl2(l)║AgNO3(l)Ag(r)
Write the equations for the half-reactions that occur at the electrodes. Balance the
overall cell reaction.
Viết bán phản ứng xảy ra trên mỗi điện cực và phản ứng pin.
4. (EX20-2B) The cell diagram for an electrochemical cell is written as
Sơ đồ của một pin điện hóa được viết như sau: In(r)In(ClO4)3(l)║CdCl2(l)Cd(r)
Write the equations for the half-reactions that occur at the electrodes. Balance the
overall cell reaction.
Viết bán phản ứng xảy ra trên mỗi điện cực và phản ứng pin.
5. (EX20-3A) What is 𝐸 for the reaction in which Cl2 oxidizes Fe2+(aq) to Fe3+(aq)?
Xác định thế pin tiêu chuẩn (sức điện động tiêu chuẩn) 𝐸 của phản ứng: Cl2 oxi hóa Fe2+
thành Fe3+.
Cl2 (k) + 2 Fe2+(dd)  2 Fe3+(dd)+ 2 Cl– (dd) (1.1) 𝐸 (𝐸 )=?
6. (EX20-3B) Use data from appendix to determine 𝐸 for the redox reaction in which
2+ 3+
Fe (aq) is oxidized to Fe (aq) by MnO (aq) in acidic solution.
Sử dụng bảng thế điện cực tiêu chuẩn (Bảng 20.1) để tính thế pin tiêu chuẩn (sức điện
động tiêu chuẩn) 𝐸 của phản ứng: MnO oxi hóa Fe2+ thành Fe3+ trong môi trường
acid.
7. (EX20-4A) In acidic solution, dichromate ion oxidizes oxalic acid, H 2C2O4(aq), to CO2(g) in
a reaction with E =1.81 V.
53
Trong môi trường acid, ion dicromat oxi hóa acid oxalic thành CO2 theo phản ứng 1.2 với
thế pin chuẩn 𝐸 = 1,81 V.
Cr2O72– (l) + 3 H2C2O4(l) + 8H+(l)  2 Cr3+(l)+ 7 H2O + 6CO2(k)
Use the value of E for this reaction, together with appropriate data from Appendix
o
20.1, to determine E for CO2(g)/H2C2O4(aq) the electrode.
Sử dụng 𝐸 và bảng thế điện cực tiêu chuẩn để xác định thế điện cực tiêu chuẩn của
điện cực CO2/H2C2O4.
8. (EX20-4B) In an acidic solution, O2(g) oxidizes Cr2+(aq) to Cr3+(aq). The O2(g) is reduced to
H2O(l). 𝐸 for the reaction is 1.653 V. What is the standard electrode potential for the
couple Cr3+/Cr2+?
Trong môi trường acid, O2 oxi hóa Cr2+ thành Cr3+. O2 bị khử thành H2O. Thế pin tiêu chuẩn
của phản ứng là 𝐸 = 1,653 V. Thế điện cực tiêu chuẩn của cặp Cr3+/Cr2+ là bao nhiêu?
9. (EX20-5A) Use electrode potential data to determine Go for the reaction:
Sử dụng dữ liệu thế điện cực tiêu chuẩn, hãy xác định năng lượng tự do chuẩn thức G0
của phản ứng:
2Al (r) + 3 Br2 (l)  2 Al3+(l, 1M)+ 6 Br– (l, 1M) G0 =?
10. (EX20-5B) The hydrogen-oxygen fuel cell is a voltaic cell with a cell reaction of:
Pin nhiên liệu hydro – oxy là một pin điện hóa với phản ứng pin là:
2 H2(k) + O2 (k)  2 H2O (l)
Calculate 𝐸 for this reaction. [Hint: Use thermodynamic data from Appendix D (Table
D-2).]
Tính 𝐸 cho phản ứng trên. Gợi ý: Sử dụng dữ liệu nhiệt động (H0, S0 hoặc G0).
11. (EX20-6A) Name one metal ion that Cu(s) will displace from aqueous solution, and
determine 𝐸 for the reaction.
Tìm một ion kim loại mà kim loại Cu có thể đẩy chúng ra khỏi dung dịch, xác định 𝐸 của
phản ứng.
12. (EX20-6B) When sodium metal is added to seawater, which has [Mg 2+] = 0,0512 M, no
magnesium metal is obtained. According to Eo values, should this displacement reaction
occur? What reaction does occur?
Cho kim loại natri (Na) vào trong nước biển có chứa ion kim loại Mg2+ (0,0512 M) nhưng
không thấy có kim loại Mg được tạo thành. Dựa vào bảng thế điện cực tiêu chuẩn hãy
giải thích phản ứng xảy ra?
13. (EX20-7A) An inexpensive way to produce peroxodisulfates would be to pass O2(g)
through an acidic solution containing sulfate ion. Is this method feasible under standard
conditions?[Hint: What would be the reduction half-reaction?]

54
Một phương pháp rẻ tiền để điều chế peroxodisulfid (S2O82–) là sục khí O2 qua dung dịch
acid chứa ion sulfat (SO42–). Phương pháp này có khả thi không trong điều kiện tiêu
chuẩn. Gợi ý: Tìm chất oxi hóa phù hợp.
14. (EX20-7B) Consider the following observations: (1) Aqueous solutions of Sn2+ are
difficult to maintain because atmospheric oxygen easily oxidizes Sn2+ to Sn4+. (2) One
way to preserve the solutions is to add some metallic tin. Without doing detailed
calculations, explain these two statements by using Eo data.
Quan sát thực tế thấy rằng (1) khó giữ ion Sn2+ tồn tại trong dung dịch do oxy không khí
dễ dàng oxi hóa Sn2+ thành Sn4+. (2) Bảo vệ Sn2+ trong dung dịch bằng cách thêm kim loại
Sn vào dung dịch trên. Không cẩn tính toán, hãy giải thích 2 hiện tượng trên bằng sử
dụng dữ liệu thế điện cực.
15. (EX20-8A) Should the displacement of Cu2+ from aqueous solution by Al(s) go to
completion? [Hint: Base your assessment on the value of K for the displacement
reaction. We determined 𝐸 for this reaction in Example 20-6.]
Kim loại Al có thể đẩy hoàn toàn ion Cu2+ ra khỏi dung dịch hay không? Gợi ý: Tính K của
phản ứng từ 𝐸 .
16. (EX20-8B) Should the reaction of Sn(s) and Pb2+(aq) go to completion? Explain.
Phản ứng giữa Sn và Pb2+ có xảy ra hoàn toàn hay không? Vì sao?
17. (EX20-9A) Calculate Ecell for the following voltaic cell:
Tính sức điện động (Epin ) của pin điện hóa có sơ đồ sau:
Al(r)Al3+(0,36 M)║Sn4+(0,086 M), Sn2+(0,54 M)Pt
18. (EX20-9B) Calculate Ecell for the following voltaic cell:
Tính sức điện động (Epin ) của pin điện hóa có sơ đồ sau:
Pt(r)Cl2 (1atm)Cl–(1 M)║Pb2+(0,05 M), H+(0,1 M)PbO2 (r)
19. (EX20-10A) Will the cell reaction proceed spontaneously as written for the following
cell?
Pin điện hóa có sơ đồ: Cu(r)Cu2+(0,15 M)║Fe2+(0,35 M), Fe3+(0,25 M)Pt(r).
Phản ứng trong pin có tự xảy ra không?

20. (EX20-10B) For what ratio of will the cell reaction not be spontaneous in either
[ ]
direction?
Pin điện hóa có sơ đồ như sau: Ag(r)Ag+(dd)║Hg2+(dd)Hg(l)

Tỉ số sẽ là bao nhiêu để phản ứng trong pin không tự xảy ra.


[ ]
21. (EX20-11A) Ksp for AgCl = 1.8 ×1010. What would be the measured Ecell for the following
voltaic cell if the contents of the anode half-cell were saturated AgCl(aq) and AgCl(s)?
Tích số tan của AgCl là 1,8 ×1010, Tính sức điện động của pin điện hóa sau.

55
AgAg+(AgClbh)║Ag+(0.100 M)Ag(r)Epin = ?
22. (EX20-11B) Calculate Ksp the given the following concentration cell information.
Tính tích số tan của PbI2 sử dụng thông tin pin nồng độ sau:
PbPb2+(PbI2 bh)║Pb2+(0.100 M)Pb(r) Epin = 0.0567 V
23. (EX20-12A) Use data from Appendix 20.1 to predict the probable products when Pt
electrodes are used in the electrolysis of KI(aq)
Dựa vào bảng thế điện cực tiêu chuẩn (Bảng 20.1), hãy dự đoán sản phẩm tạo thành của
quá trình điện phân dung dịch KI sử dụng điện cực Pt.
24. (EX20-12B) In the electrolysis of AgNO3, what are the expected electrolysis products if
the
anode is silver metal and the cathode is platinum?
Điện phân dung dịch AgNO3 sử dụng điện cực anod là Ag, catod là Pt. Hãy cho biết những
sản phẩm điện phân thu được?
25. (EX20-13A) If 12.3 g of Cu is deposited at the cathode of an electrolytic cell after 5.50h,
what was the current used?
Kết tủa được 12,3 g Cu trên điện cực catod sau 5,5 giờ điện phân, Hãy cho biết dòng điện
đã dùng trong quá trình điện phân là bao nhiêu?
26. (EX20-13B) For how long would the electrolysis in Example 20-13 have to be carried out,
using Pt electrodes and a current of 2.13 A, to produce 2.62 L O 2(g) at 26.2 oC at 738
mmHg pressure at the anode?
Xét quá trình điện phân trong ví dụ 20-13 (điện phân kết tủa Cu từ dung dịch CuSO 4) sử
dụng điện cực Pt với dòng điện 2,13 A. Lượng khí O2 giải phóng trên anod là 2,62 L tại
nhiệt độ 26 oC và áp suất 738 mmHg. Hãy cho biết thời gian điện phân là bao nhiêu?
27. (E50) Derive a balanced equation for the reaction occurring in the cell:
Cho hệ điện hóa sau: Fe(s) | Fe2+(aq) ║ Fe3+(aq), Fe2+(aq) | Pt(s)
a) Write the half-reactions.
Viết các bán phản ứng
b) If Eocell = 1.21 V, calculate ΔGo and the equilibrium constant for the reaction.
Nếu thế điện cực Eocell = 1.21 V, xác định ΔGo và KCB
c) Use the Nernst equation to determine the potential for the cell
Áp dụng phương trình Nernst, tính giá trị Ecell của hệ điện hóa
Fe(s) | Fe2+(aq, 10–3 M) || Fe3+(aq, 10–3 M), Fe2+(aq, 0.10 M) | Pt(s)
28. (E48) For the voltaic cell:
Cho hệ điện hóa sau: Ag(s) | Ag+(aq, 0.015 M) ║Fe3+(aq, 0.055 M), Fe2+(aq, 0.045) | Pt(s)
a) What is Eocell?
Xác định giá trị Ecell

56
b) As the cell operates, Ecell will increase, decrease, or remain constant with time?
Explain.
Khi hệ điện hóa hoạt động, giá trị E sẽ tăng/giảm/giữ nguyên? Giải thích?
c) What will be Ecell when [Ag+] has increased to 0.020 M?
Xác định Ecell khi [Ag+] = 0.020 M
d) What will be [Ag+] when Ecell = 0?
Xác định [Ag+] khi Ecell = 0.010 V
e) What are the ion concentrations when Ecell = 0?
Xác định nồng độ các ion khi Ecell = 0 V
29. (E54) For the alkaline Leclanché cell:
Mô hình pin Alkaline Lelanché được mô tả như sau:
a) Write the overall cell reaction.

Viết phản ứng tổng cộng diễn ra trong


pin
b) Determine Eocell for that cell reaction.
Xác định giá trị Eocell

30. (E66) An aqueous solution of K2SO4 is electrolyzed by means of Pt electrodes.


Điện phân dung dịch K2SO4 với điện cực trơ Pt
a) Which of the gases should form at the anode? Explain.
Xác định khí tạo thành ở anode? Giải thích.
b) What product should form at the cathode? Explain.
Xác định sản phẩm tạo thành ở cathode? Giải thích.
c) What is the minimum voltage required? Why is the actual voltage needed likely to be
higher than this value?
Thế nhỏ nhất cần đặt vào để thực hiện quá trình điện phân là bao nhiêu ? Tại sao giá trị
thế đặt vào thường lớn hơn giá trị lý thuyết
31. (E69A) Calculate the mass of Zn deposited at the cathode in 42.5 min when 1.87 A of
current is passed through an aqueous solution of Zn 2+
Xác dịnh khối lượng Zn hình thành tại cathode khi điện phân dung dịch Zn2+ trong thời
gian 42.5 phút với cường độ dòng điện 1.87 A.
32. (E69B) Calculate the time required to produce 2.79 g I2 at the anode if a current of 1.75
A is passed through KI(aq).

57
Xác định thời gian cần thiết để tạo thành 2.79 g I2 tại anode khi điện phân dung dịch KI với
cường độ dòng điện 1.75 A.
33. (E73) A solution containing both Ag+ and Cu2+ ions is subjected to electrolysis. (a) Which
metal should plate out first? (b) Plating out is finished after a current of 0.75 A is passed
through the solution for 2.50 hours. If the total mass of metal is 3.50 g, what is the mass
percent of silver in the product?
Trong dung dịch chứa đồng thời hai ion Ag+ và Cu2+ ?
a) Trong quá trình điện phân, ion nào sẽ bị khử tạo thành kim loại tự do đầu tiên ?
b) Nếu cuòng độ dòng điện qua hệ là 0.75 A trong 2.5 giờ và tạo thành 3.5 g kim loại thì
phần trăm kim loại Ag trong hỗn hợp là bao nhiêu
34. (E27) Determine Eocell, ΔG và K of the following reaction
Xác định Eocell, ΔG và K của phản ứng
MnO4–(aq) + 8H+(aq) + 5Ce3+(aq) → 5Ce4+(aq) + Mn2+(aq) + 4H2O(l)
35. (E38) Use the Nernst equation and data from Appendix D to calculate Ecell for each of the
following cells.
Áp dụng phương trình Nernst và các dữ liệu ở Phụ lục D, hãy xác định giá trị Ecell của các
hệ điện hóa sau :
a) Mn(s) | Mn2+(aq, 0.40 M) ║Cr3+(aq, 0.35 M), Cr2+(aq, 0.25 M) | Pt(s)
b) Mg(s) | Mg2+(aq, 0.016 M) ║ [Al(OH)4]–(aq, 0.25 M), OH–(aq, 0.042 M) | Pt(s)
36. (E58) Dựa vào bảng thế điện cực chuẩn, hãy tính giá trị sức điện động của các hệ pin sau
a) Zn – Br2
b) Li – F2
37. (E79) A voltaic cell is constructed based on the following reaction and initial
concentrations:
Cho hệ điện hóa theo phương trình phản ứng:
Fe2+(aq, 0.0050 M) + Ag+(aq, 2.0 M) → Fe3+(aq, 0.0050 M) + Ag(s)
Calculate [Fe2+] when the cell reaction reaches equilibrium.
Xác định nồng độ [Fe2+] khi phản ứng đạt cân bằng.
38. (E83) It is sometimes possible to separate two metal ions through electrolysis. One ion is
reduced to the free metal at the cathode, and the other remains in solution. In which of
these cases would you expect completeor nearly complete separation:
Phương pháp điện phân có khả năng tách hai ion kim loại trong dung dịch, một in bị khử
tại cathode tạo thành kim loại tự do và ion còn lại vẫn tồn tại trong dung dịch. Trong các
trường hợp sau, trường hợp nào có khả năng tách các ion kim loại
a) Cu2+ và K+
b) Cu2+ và Ag+
c) Pb2+ và Sn2+
58
39. (E46) A voltaic cell (Ecell = 0.180 V) is constructed as follows:
Hệ điện hóa sau có Ecell = 0.180 V
Ag(s) | Ag+(bảo hòa Ag3PO4) ║Ag+(aq, 0.140 M), | Ag(s)
Determine Ksp of Ag3PO4.
Xác định Ksp của Ag3PO4.
40. (E19) Write cell reactions for the electrochemical cells diagrammed here, and use data
from Appendix 20.1 to calculate Eocell for each reaction.
Viết các bán phản ứng, phản ứng tổng cộng và tính Eocell của các hệ điện hóa sau
a) Al(s) | Al3+(aq) ║ Sn2+(aq) | Sn(s)
b) Pt(s) | Fe2+(aq), Fe3+(aq) ║Ag+(aq) | Ag(s)
c) Cr(s) | Cr2+(aq) ║ Au3+(aq) | Au(s)
d) Pt(s) | O2(g), | H+ (aq) ║ OH–(aq) | O2(g) | Pt(s)
41. (E26) Write the equilibrium constant expression for each of the following reactions, and
determine the value of K at Use data from Appendix 20.1.
Viết biểu thức hằng số cân bằng và xác dịnh K tại 25 oC của các phản ứng sau:
a) 2V3+(aq) + Ni(s) → 2V2+(aq) + Ni2+(aq)
b) MnO2(s) + 4H+(aq) + 2Cl–(aq) → Mn2+(aq) + H2O + Cl2(g)
c) 2OCl–(aq) →2Cl–(aq) + O2(g)
42. (E120) Eocell = – 0.005 V for the following reaction
Cho phản ứng sau với Eocell = – 0.005 V
2Cu+(aq) + Sn4+(aq) → 2Cu2+(aq) + Sn2+(aq)
a) Can a solution be prepared that is 0.500 M in each of the four ions at 298 K?
Dung dịch có thể tòn tại đồng thời bốn ion với nồng độ mỗi ion là 0.5 M được không ?
b) If not, in what direction must a net reaction occur?
Nếu không, phản ứng nào có thể xảy ra ?
43. (E32) The theoretical voltage of the aluminum air battery is Eocell = 2.71 V. Use data from
Appendix D and equation (20.28) to determine ΔGof for [Al(OH)4]–.
Sức điện động lý thuyết của pin nhôm – không khí, Eo = 2.71 V. Sử dụng Phụ lục D và
phương trình phản ứng, hãy xác định giá trị ΔGof của [Al(OH)4]–.
44. (E75) Two voltaic cells are assembled in which the following reactions occur.
Cho hai phản ứng:
V2+ + VO2+ + H+→ 2V3+ + H2O Eo = 0.616 V
V3+ + Ag+ + H2O → VO2+ + 2H+ + Ag Eo = 0.439 V
Use these data and other values from Appendix 20.1 to calculate Eo for the half-
reaction
V3+ + e– → V2+
Xác định Eo của bán phản ứng V3+ + e– → V2+.
---Hết---
59
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM ĐỀ THI HÓA ĐẠI CƯƠNG A2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Học kỳ 1 /2015-2016
KHOA HÓA HỌC

TỔNG SỐ CÂU: 60 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút MÃ ĐỀ:


Lưu ý thí sinh: Làm bài trên PHIẾU TRẢ LỜI

KHÔNG sử dụng tài liệu, kể cả bảng Hệ thống tuần hoàn, Nộp lại đề thi

PHIẾU TRẢ LỜI không ghi và tô mã đề sẽ chịu điểm 0

Bảng thế điện cực tiêu chuẩn ở 25oC

Bán phản ứng E o, V Bán phản ứng Eo, V

Li+(dd) + e− → Li(k) −3.05 2H+(dd) + 2e− → H2(k) 0.00

K+(dd) + e− → K(k) −2.93 S(r) + 2H+ + 2e− → H2S(k) +0.14

Ba2+(dd) + 2e− → Ba(k) −2.91 Cu2+(dd) + e− → Cu+(dd) +0.16

Ca2+(dd) + 2e− → Ca(k) −2.76 Cu2+(dd) + 2e− → Cu(r) +0.34

Na+(dd) + e− → Na(r) −2.71 O2(k) + 2H2O(l) + 4e- → 4OH-(dd) +0.40

+
Mg2+(dd) + 2e− → Mg(r) −2.38 I2(r) + 2e-  2I-(dd)
0.54

Al3+(dd) + 3e− → Al(r) −1.68 Cu+(dd) + e− → Cu(r) +0.52

Ti2+(dd) + 2e− → Ti(r) −1.63 O2(k) + 2H+ + 2e− → H2O2(dd) +0.70

Mn2+(dd) + 2e− → Mn(r) −1.19 Fe3+(dd) + e− → Fe2+(dd) +0.77

2 H2O(l) + 2e- → H2(k) + 2 OH-


-0.83 Ag+(dd) + e− → Ag(r) +0.80
(dd)

Zn2+(dd) + 2e− → Zn(r) −0.76 [AuBr4]−(dd) + 3e− → Au(r) + 4Br−(dd) +0.85

60
Cr3+(dd) + 3e− → Cr(r) −0.74 [AuBr2]−(dd) + e− → Au(r) + 2Br−(dd) +0.96

Ga3+(dd) + 3e− → Ga(r) -0.55 Br2(l) + 2e− → 2Br−(dd) +1.07

Fe2+(dd) + 2e− → Fe(r) −0.44 Br2(dd) + 2e− → 2Br−(dd) +1.09

Cr3+(dd) + e− → Cr2+(dd) −0.42 O2(k) + 4H+ + 4e− → 2H2O +1.23

2H2O(l) + 2e- → H2(k) + 2OH- -0.41 Cl2(k) + 2e− → 2Cl−(dd) +1.36

Cd2+(dd) + 2e− → Cd(r) −0.40 Cr2O72−(dd) + 14H+ + 6e− → 2Cr3+(dd) + 7H2O +1.38

PbSO4(r) + 2e- → Pb(r) +SO42-


-0.36 Au3+(dd) + 3e− → Au(r) +1.52
(dd)

2+ MnO4-(dd) + 8H+(dd) + 5e-  Mn2+(dd) + +


Co (dd) + 2e → Co(r) −0.28
4H2O(l) 1.51

Ni2+(dd) + 2e− → Ni(r) −0.26 Au+(dd) + e− → Au(k) +1.83

Sn2+(dd) + 2e− → Sn(r) −0.13 S2O82- + 2e- → 2SO42- +2.07

Pb2+(dd) + 2e-  Pb(r) −0.13 F2(k) + 2e− → 2F−(dd) +2.87

Hằng số phân ly acid:

Acid HI HBr HCl H3PO4 H2SO3 HF HNO2 HOCl HCN

Ka1 3.109 1.109 1.106 7.1 .10-3 1,7.102 7.104 5.104 3.108 6.1010

Ka2 6.3 . 10-8 6,4.108

Ka3 4.5 . 10-13

R = 8,314 J.K1.mol1 = 8,314 m3.Pa.K1.mol1 = 0,082 L.atm.K1.mol1 =

= 1,987 cal.K1.mol1 = 0,083 L.bar. K1.mol1

61
<C1> Joseph Priestley điều chế oxygen bằng cách nung oxid thủy ngân (II). Hợp chất HgO
bền ở nhiệt độ phòng nhưng bị phân hủy thành các nguyên tố thành phần (Hg và O2) tại
nhiệt độ cao. Kết luận nào liên quan đến ∆H và ∆S có thể rút ra từ quá trình phân hủy này?
a) ∆H dương và ∆S âm
b) ∆H dương và ∆S dương
c) ∆H âm và ∆S dương
d) ∆H âm và ∆S âm
e) ∆H trở nên âm tại nhiệt độ cao.

<C2> Cho phản ứng sau: C(graphite) + O2(k) → CO2(k) ∆H0= –393,5 kJ. Hãy chọn những
phát biểu đúng:
1) Sinh nhiệt của CO2(k) là –393,5 kJ/mol
2) Sinh nhiệt của CO2(k) là +393,5 kJ/mol
3) Thiêu nhiệt của C(graphite) là –393,5 kJ/mol
4) Phương trình trên là phương trình nhiệt hóa học
a) 1, 3, 4
b) 1, 2, 3, 4
c) 2, 3, 4
d) 1, 4
e) 1, 3

<C3> Phương pháp nào sau đây không thể sử dụng để tính nhiệt của phản ứng ∆Ho?
a) Sử dụng nhiệt tạo thành của tác chất và sản phẩm
b) Sử dụng năng lượng liên kết của tác chất và sản phẩm
c) Sử dụng nhiệt độ nóng chảy của tác chất và sản phẩm
d) Sử dụng định luật Hess
e) Sử dụng nhiệt đốt cháy của tác chất và sản phẩm

<C4> Hãy tính nhiệt tạo thành ∆Hof (kJ/mol) của HPO3(r) tại 25oC. Cho biết:
P4O10(r) + 4 HNO3(l) → 4 HPO3(r) + N2O5(r) ∆Hor = –180,6 kJ
∆Hof của P4O10(r), HNO3(l) và N2O5(r) lần lượt là –2984; –174,1 và –43,1 kJ/mol.
a) –528,0
b) +1474
c) –1474
d) +3818
e) –954,5

62
<C5> Enthalpy của phản ứng nào sau đây không phải là enthalpy mol chuẩn thức (nhiệt
hình thành mol chuẩn)?
a) ½ H2(k) + ½ Br2(k) → HBr(k)
b) Ca(r) + ½ O2(k) → CaO(r)
c) H2(k) + ½ O2(k) → H2O(l)
d) H2(k) + S (tà phương) + 2 O2(k) → H2SO4(l)
e) 2 Al(r) + 3/2 O2(k) → Al2O3(r)

<C6> Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:


C(graphite) + 2 F2(k) → CF4(k) ∆H1 = –680 kJ
F2(k) → 2 F(k) ∆H2 = 158 kJ
Tính nhiệt thăng hoa (kJ/mol) của carbon graphite. Biết enthalpy của nối C-F là 428 kJ/mol
a) 428
b) 388
c) 568
d) 716
e) 750
<C7> Hãy tính lượng nhiệt tỏa ra (kJ) khi đốt cháy hoàn toàn 11,0g Mn (mangan) thành
Mn2O3 tại 25oC và 1 atm. Cho biết ∆Hof của Mn2O3(r) = 962,3 kJ/mol và MMn = 54,9 g/mol.
a) 192
b) 289
c) 460
d) 964
e) 96,4

<C8> Phát biểu nào sau đây về nội năng U là SAI?


a) Độ biến thiên nội năng ∆U có giá trị dương đối với phản ứng tỏa nhiệt.
b) Nội năng là tổng tất cả năng lượng bên trong của hệ thống.
c) Một số quá trình có ∆U = q
d) Một số quá trình có ∆U = q + w
e) Không thể xác định được giá trị tuyệt đối của nội năng.

<C9> Giả sử các khí là lý tưởng, hãy tính công thực hiện cho sự chuyển hoá của 1,00 mol Ni
thành Ni(CO)4 tại 75oC trong phản ứng dưới đây. Cho R = 8,314 J/mol.K
Ni(r) + 4 CO(k)  Ni(CO)4(k)
a) 1,80.103 J
b) 1,80.103 J
c) 494 J
63
d) 8,68.103 J
e) 8,68.103 J

<C10> Chọn chất có entropy mol chuẩn thức lớn nhất?


a) Nước tinh khiết ở 50 oC
b) Nước tinh khiết ở 10oC
c) Nước đá ở –10oC
d) Dung dịch NaCl trong nước có nồng độ 1M ở 10oC
e) Dung dịch NaCl trong nước có nồng độ 1M ở 50oC

<C11> Hãy tính ∆Go298 (kJ) cho phản ứng sau tại 25oC:
2 N2(k) + 3 O2(k) → 2 N2O3(k)
o
∆H f (kJ/mol) 83,72
o
S (J/mol.K) 191,5 205,0 312,2

a) +540,0
b) +56,1
c) +278,8
d) –540,0
e) –56,1

<C12> Cho tất cả các phản ứng trong pha khí dưới đây đều thu nhiệt. Chọn phản ứng không
thể xảy ra tự nhiên ở mọi nhiệt độ?
a) SiH4(k) + 2 O2(k) → SiO2(r) + 2 H2O(l)
b) COCl2(k) → CO(k) + Cl2(k)
c) 2 SO3(k) → 2 SO2(k) + O2(k)
d) NH4Cl(r) → NH3(k) + HCl(k)
e) CH3OH(k) → CO(k) + 2 H2(k)

<C13> Hãy tính biến thiên entropy cho quá trình hóa hơi 1 mol metanol tại nhiệt độ sôi của
metanol. Biết nhiệt hóa hơi của metanol ∆Hvap = +35,20 kJ/mol và nhiệt độ sôi của metanol
là 64,6oC.
a) 17,0 J/K
b) –17,0 J/K
c) 543 J/K
d) 104 J/K
e) 3,25 J/K

64
<C14> Biến thiên entropy ở 298 K, áp suất 1 atm của phản ứng 2 O3(k) → 3 O2(k) là 137 J/K
và So của O2(k) bằng 205 J/mol.K. Tính So của O3(k)?
a) 478 J/mol.K
b) 364 J/mol.K
c) 239 J/mol.K
d) –117 J/mol.K
e) –59 J/mol.K

<C15> Cho phản ứng: A + B → C + D không xảy ra tự nhiên ở nhiệt độ phòng có ∆Ho = 50,0 kJ
và ∆So = 100 J/K. Hỏi phản ứng trên có thể xảy ra tự nhiên ở nhiệt độ nào?
a) T ≥ 500K
b) T ≥ 0,5K
c) T ≥ 500oC
d) T ≤ 0,5K
e) T ≤ 500K

<C16> Cho cân bằng: 2 O3(k) 3 O2(k). Mối liên hệ nào sau đây luôn ĐÚNG?
a) [O3] = [O2]
b) Kc[O3]2 = [O2]3
c) Kc[O2]3 = [O3]2
d) [O3]2 = [O2]3
e) Kc[O2]2 = [O3]3

<C17> Cho các cân bằng sau:


AgCl(r) Ag+(dd) + Cl-(dd) K1 = 1,6.10─10
Ag+(dd) + 2 NH3(dd) Ag(NH3)2+(dd) K2 = 1,5.107
Tính hằng số cân bằng K3 của phản ứng sau:
AgCl(r) + 2 NH3(dd) Ag(NH3)2+(dd) + Cl-(dd) K3 = ?
a) 1,5.107
b) 3,1.10─3
c) 2,4.10─3
d) 2,3.1014
e) 2,4.107
<C18> Cho phản ứng nung vôi xảy ra trong bình kín: CaCO3(r) CaO(r) +CO2(k); ∆H = 178
kJ. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận trong điều kiện nào?
a) Tăng thể tích bình phản ứng 2 lần
b) Thêm HCl vào hệ

65
c) Thêm vào cân bằng khí CO2
d) Giảm nhiệt độ phản ứng
e) Tăng áp suất của hệ phản ứng

<C19> Tại 727 °C, phản ứng CO2(k) + C(r) 2 CO(k) có hằng số cân bằng Kp = 1,47. Hằng
số cân bằng Kc của phản ứng này tại nhiệt độ trên là:
a) 1,47
b) 121
c) 87,7
d) 0,0246
e) 0,0179

<C20> Hằng số cân bằng của phản ứng sau là 18,0 ở 1200 oC.
SO2(k) + NO2(k) SO3(k) + NO(k)
Nếu có 1,0 mol SO2 và 2,0 mol NO2 trong một bình kín dung tích là 20 lít thì khi đạt đến cân
bằng, nồng độ SO3 là bao nhiêu?
a) 0,048 mol/L
b) 0,11 mol/L
c) 0,95 mol/L
d) 2,22 mol/L
e) 18 mol/L

<C21> Tại 445 ºC, phản ứng H2(k) + I2(k) 2HI(k) có hằng số cân bằng Kc = 50,2 và nồng
–3
độ mol của các chất: [H2] = [I2] = [HI] = 1,75.10 M. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
a) Qc > Kc, phản ứng dịch chuyển từ phải sang trái
b) Qc > Kc, phản ứng dịch chuyển từ từ trái sang phải
c) Qc < Kc, phản ứng dịch chuyển từ trái sang phải
d) Qc < Kc, phản ứng dịch chuyển từ phải sang trái
e) Qc = Kc, phản ứng đang ở trạng thái cân bằng

<C22> Xét cân bằng sau ở 298 K: A(k) + B(k) C(k) + D(k).
o o
Với các giá trị ΔH = 41,166 kJ và ΔS = 42,076 J/K. Tính giá trị hằng số cân bằng Kp của phản
ứng tại nhiệt độ trên?
a) 9,56.106
b) 9,65.10-8
c) Đáp án khác
d) 1,02
e) 9,56.10-6

<C23> Đơn vị của hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai là
a) M/s
b) 1/s
66
c) 1/M·s

d) 1/M2·s
e) 1/M3·s

<C24> Xét phản ứng ở nhiệt độ xác định:


4 NH3 (k) + 7 O2 (k) 4 NO2 (k) + 6 H2O (k)
Tại một khoảng thời gian xác định, tốc độ tiêu hao O2 bằng X thì tốc độ hình thành nước
trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?
a) Không đủ dữ kiện để xác định
b) 1,1 X
c) 0,86 X
d) 0,58 X
e) 1,2 X

<C25> Phản ứng A + 2 B → P, tuân theo biểu thức động học là v = k[A][B]3. Nếu tăng nồng
độ của B gấp đôi và giữ nồng độ A không đổi thì tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần ?
a) 2
b) 4
c) 6
d) 8
e) 9

<C26> Sử dụng dữ liệu động học theo sau xác định phương trình động học của phản ứng

S2O82- + 3I- (aq) → 2SO42- + I3-

Thí [S2O8 2-]o (M) [I-]o (M) Tốc độ đầu (M/s)


nghiệm

1 0,038 0,060 1,4.10-5

2 0,076 0,060 2,8. 10-5

3 0,076 0,030 1,4. 10-5

a) v = k [S2O82-][I-]
b) v = k [S2O82-][I-]3
c) v = k [S2O82-]
d) v = k [S2O82-][I-]2
67
e) v = k [I-]

< C27> Một phản ứng bậc 1 có hằng số tốc độ là 7,5.10-3 s-1. Sau bao lâu phản ứng hoàn
thành 60%?
a) 130 s
b) 120 s
c) 68 s
d) 3,8.10-3 s
e) 6,9.10-3 s

<C28> Năng lượng hoạt hóa của phản ứng CH3CO → CH3 + CO là 71 kJ/mol. Nếu gọi k1 và k2
lần lượt là hằng số tốc độ của phản ứng ở nhiệt độ 170°C và 150°C. Cho biết k 1 lớn hơn k2
bao nhiêu lần ? (cho R = 8,314 J/mol/K)
a) 0,40
b) 1,1
c) 2,5
d) 4,0
e) 5,0

<C29> Dữ liệu động học của phản ứng phân hủy gốc tự do HO2 như sau:
t (giây) [HO2]0 (số phân tử/cm3)
0 1,0.1011
2 5,0.1010
6 2,5.1010
14 1,25.1010
30 6,225.109
Chọn phát biểu đúng?
a) Thời gian bán hủy của phản ứng này là 2 mili giây (ms)
b) Đồ thị ln[HO2] theo thời gian t là đường thẳng có độ dốc bằng –k
c) Phản ứng phân hủy HO2 xảy ra theo động học bậc I
d) Đồ thị 1/[HO2] theo thời gian t là đường thẳng
e)Tốc độ phản ứng tăng theo thời gian

<C30> Phản ứng X2 + Y + Z → XY + XZ có phương trình động học là v = k [X2][Y]. Nồng độ


của Z không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng bởi vì ____________
a) nồng độ của Z rất nhỏ và nồng độ của các chất còn lại rất lớn.
b) Z phải phản ứng ở giai đoạn sau giai đoạn tốc định.
c) Z là chất trung gian.
68
d) Phần của các phân tử Z có năng lượng rất cao là zero.
e) Năng lượng hoạt hóa để Z phản ứng rất cao.

<C31> Trong những acid sau, acid nào là acid mạnh?


a) HBrO3
b) HNO2
c) HClO2
d) HBrO
e) H2SO3

<C32> pOH của một dung dịch là 7,81. Hỏi nồng độ ion [H3O+] trong dung dịch là bao
nhiêu?
a) 4,00.10─7 M
b) 9,65.10─8 M
c) 1,55.10─8 M
d) 6,46.10─7 M
e) 6,2.10─14 M

<C33> Với một acid yếu đã cho HA, giá trị của Ka ________ .
a) được tính toán từ thực nghiệm
b) thay đổi theo pH
c) không thể nhỏ hơn 10─7
d) không thể lớn hơn 10─7
e) không thay đổi theo nhiệt độ.

<C34> Hãy tính phần trăm ion hoá của dung dịch acid acetic 0,20 M. Cho Ka=1,8.10─5
a) 1,9 %
b) 3,6 %
c) 5,3 %
d) 0,95 %
e) 5,9 %

<C35> Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng cho dung dịch H 3PO4 0,10M ?
I. Chất hiện hữu có nồng độ cao nhất là H3PO4 không phân ly.
II.Chất hiện hữu có nồng độ cao nhất là HPO 42─
III.Chất hiện hữu có nồng độ thấp nhất nhất là PO43─
IV. Ka2 > Ka1
a) II và IV

69
b) I và IV
c) I và III
d) II và III
e) Không có phát biểu nào đúng.

<C36> Nồng độ (M) của các chất H2SO4, HSO4–, H3O+, SO42– trong dung dịch acid H2SO4 nồng
độ 9,50.10–3 M lần lượt là bao nhiêu? (Cho biết Ka1 >>1,
Ka2 = 1,1.10–2)
a) 0; 5,27.10─3; 4,23.10─3; 1,37.10─2
b) 0; 5,27.10─3; 4,23.10─3; 1,37.10─3
c) 9,50.10–3; 5,27.10─3; 4,23.10─3; 1,37.10─2
d) 9,50.10–3; 5,27.10─3; 4,23.10─3; 1,37.10─3
e) 0; 5,27.10─3; 4,23.10─4; 1,37.10─3

<C37> Muối nào trong những muối sau khi hoà tan vào nước tạo dung dịch kiềm?
I. NH4NO3 II. NaF III. KCl
IV. NH4Br V. LiCl VI. CaCl2
VII. CH3NH3Cl VIII. K2SO3 IX. NaClO2

a) II, III, V, VIII và IX


b) I, IV và VII
c) II, VIII và IX
d) II và VIII
e) I, IV và VII

<C38> pH của dung dịch ZnCl2 0,025 M là bao nhiêu? Cho biết Zn2+ có pKa = 9,0
a) 5,3
b) 4,8
c) 8,7
d) 9,2
e) 6,7

<C39> Trộn lẫn 500 mL HNO2 0,10 M với 300 mL NaNO2 0,15 M. pH của dung dịch thu được
là bao nhiêu?
a) 10,9
b) 3,1
c) 8,7
d) 4,2
70
e) 4,8

<C40> Kết hợp nào sau đây không tạo ra dung dịch đệm?
a) HClO4 và KClO4
b) NH3 và NH4Br
c) HCN và NaCN
d) NH3 và (NH4)2SO4
e) CH3COOH và CH3COONa

<C41> Khi thêm 2,00 g xút rắn vào 1,00 lít dung dịch gồm có amoniac 0,15 M và NH 4Cl 0,10
M, pH của dung dịch thay đổi ___________
a) Từ 9,43 lên 9,96
b) Từ 9,43 lên 9,76
c) Từ 9,43 lên 9,86
d) Từ 9,43 xuống 9,00
e) Từ 9,43 xuống 9,12

<C42> Dạng nonionnized (không ion hóa) của một chỉ thị acid có màu vàng, và dạng anion
của nó có màu xanh dương. Ka của chỉ thị là 10─5. Hỏi màu của chỉ thị trong dung dịch có
pH=8 là màu gì?
a) Vàng
b) Cam
c) Đỏ
d) Xanh lá cây
e) Xanh dương

<C43> Chỉ thị nào sau đây có thể sử dụng trong chuẩn độ NH 3 bằng dung dịch HCl?
pH đổi màumàu chỉ thị
a) 3,4 – 4,6 xanh dương sang vàng
b) 1,2 – 2,8 hồng sang vàng
c) 6,5 – 7,8 vàng sang tím
d) 8,3 – 9,9 không màu sang hồng
e) Không có chỉ thị nào phù hợp.

<C44> Tích số tan Ksp của Cr(OH)3 là 6,3.10─31. Hãy tìm độ tan S của Cr(OH)3.
a) 6,3 x 10─10
b) 2,8 x 10─8
c) 2,8 x 10─31
71
d) 1,2 x 10─8
e) 1,2 x 10─31

<C45> pH của dung dịch Mg(OH)2 bão hòa là bao nhiêu? Cho biết tích số tan của Mg(OH)2
là 1,8.10─11
a) 10,2
b) 10,5
c) 3,5
d) 3,8
e) 8,5

<C46> Muối nào sau đây tan nhiều trong dung dịch acid hơn là trong nước nguyên chất?
a) Hg2I2
b) AgBr
c) PbCl2
d) BaSO4
e) Mg3(PO4)2

<C47 > Tính nồng độ NH3 tối thiểu cần thiết trong một lít dung dịch để hòa tan 3,0 x10─3
mol AgBr tại 25 oC. Biết Ksp của AgBr là 3,3.10─13 và Kd của [Ag(NH3)2]+ là 6,3.10─8.
a) 1,3 M
b) 6,2 M
c) 0,18 M
d) 0,067 M
e) 8,6 M

<C48> Ở 25oC, nếu áp suất riêng phần của khí O2 là 15 atm thì độ tan của O2 trong nước là
0,590 g/L. Tính hằng số Henry của khí O2 (L.atm/mol ).
a) 3,93.10–3
b) 1,23.10–3
c) 8,14.102
d) 1,26
e) 0,59

72
<C49 > Hòa tan 52,8 gam đường gluco (M = 180g/mol, chất không điện ly, không bay hơi)
vào 158 gam nước. Tính áp suất hơi bão hòa của dung dịch đường ở 100 oC.
a) 760 torr
b) 735 torr
c) 24,6 torr
d) 570 torr
e) 190 torr

<C50 > Trong những phát biểu sau, phát biểu nào đúng
I. Độ tan của chất rắn vào trong chất lỏng luôn tăng khi tăng nhiệt độ
II. Nhiệt độ không ảnh hướng đến độ tan của chất rắn trong chất lỏng, yếu tố ảnh hưởng
chính là bản chất của chất tan
III. Độ tan của chất khí trong nước giảm khi tăng nhiệt độ
IV. Áp suất ít ảnh hưởng đến hòa tan của chất lỏng vào chất rắn.
a) III và IV
b) I, II và III
c) I, III và IV
d) II và IV
e) II và III

<C51 > Polyethylene (PE) là một polyme tổng hợp có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực bao bì.
Hòa tan 1,4 g PE vào benzene được 100 ml dung dịch PE. Ở 25oC, áp suất thẩm thấu của
dung dịch là 1,86 torr. Tính trọng lượng phân tử của PE.
a) 1,06108 g/mol
b) 1,19.104 g/mol
c) 5720 g/mol
d) 1,40.105 g/mol
e) 3,39.106 g/mol

<C52 > Khi chất tan không bay hơi được hòa tan vào dung môi dễ bay hơi thì áp suất hơi
bão hòa của dung dịch____(1)____ , nhiệt độ sôi__(2)__, nhiệt độ đông đặc___(3)__, và áp
suất thẩm thấu của dung dịch __(4)__:

73
a) giảm, tăng, giảm, giảm
b) tăng, tăng, giảm, tăng
c) tăng, giảm, tăng, giảm
d) giảm, giảm, tăng, giảm
e) giảm, tăng, giảm, tăng

<C53 > Nhiệt độ đông đặc và hằng số nghiệm lạnh của dung môi t-butanol lần lượt là 25,5 oC
và 9,1oC/m. t-butanol dễ bị hút ẩm khi để ngoài không khí. Nhiệt độ đông đặc của 13,7 g
mẫu t-butanol bị hút ẩm là 24,80oC. Tính khối lượng nước trong mẫu trên.
a) 0,022 g
b) 0,017 g
c) 0,20 g
d) 0,80 g
d) 7,3 g

<C54 > Ở nhiệt độ không đổi, áp suất hơi bão hòa của dung dịch muối ăn chứa trong beaker
để hở (beaker: cốc) sẽ thay đổi như thế nào theo thời gian.
a) tăng dần theo thời gian
b) giảm dần theo thời gian
c) luôn có giá trị không đổi, do hệ đạt cân bằng với áp suất khí quyển bên ngoài.
d) chưa biết nồng độ muối ăn nên không thể dự đoán được áp suất hơi bão hòa của dung
dịch theo thời gian.
e) cần phải biết nhiệt độ môi trường để kết luận tăng hay giảm áp suất hơi bão hòa của
dung dịch theo thời gian.

<C55 > Chọn một hoặc những phát biểu đúng trong các phát biểu cho dưới đây
Fe3+(aq) + e–  Fe2+(aq) E1° = 0,77 V
3– – 4–
Fe(CN)6 + e  Fe(CN)6 E2° = 0,36 V
I. Fe (aq) dễ bị oxy hóa hơn so với Fe2+ trong phức Fe(CN)64–
2+

II. Fe3+(aq) dễ bị khử hơn so với Fe3+ trong phức Fe(CN)63–


III. Quá trình tạo phức của các ion Fe2+ và Fe3+ không ảnh hưởng đến khả năng khử và oxy
hóa của các ion Fe2+ và Fe3+.
a) I
b) II
c) I và II
d) III
e) Tất cả phát biểu đều sai.

<C56 > Thế khử chuẩn ở 25oC của Au3+ và Ni2+ lần lượt là

74
Au3+ + 3e–  Au E° = +1,50 V
Ni2+ + 2e–  Ni E° = – 0,23 V
Tính sức điện động của pin ở 25°C, biết phản ứng xảy ra trong pin như sau:
2 Au3+ + 3 Ni  3 Ni2+ + 2 Au
a) 3,69 V
b) 0,615 V
c) 1,73 V
d) 1,27 V
e) 1,15 V

<C57 > Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa có H° và S° đều dương. Chọn phát biểu đúng:
a) E°pin sẽ tăng khi tăng nhiệt độ.
b) E°pin sẽ giảm khi tăng nhiệt độ.
c) E°pin không thay đổi khi nhiệt độ hệ thay đổi, do E°pin không phụ thuộc vào nhiệt độ.
d) Phản ứng điện hóa không xảy ra ở mọi nhiệt độ do G° > 0.
e) Phản ứng điện hóa xảy ra ở mọi nhiệt độ do G° < 0.

<C58 > Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG cho các phản ứng tại các bán pin của pin
Al│Al3+ (1M) ║ Cu2+(1M)│Cu ?
a) Cu2+ bị oxy hóa tại anod
b) Al bị oxy hóa tại anod
c) Al3+ bị khử tại catod
d) Cu bị khử tại catod
e) phản ứng tự nhiên xảy ra trong pin không phải là phản ứng oxy hoá khử

<C59> Cho biết phản ứng hóa học xảy ra trong pin như sau:
PbBr2(r) + 2 Zn(r) → Pb(r) + Zn2+(aq) + 2 Br-(aq)
Cho biết sơ đồ pin nào sau đây là ĐÚNG
a) Pb(r) | Pb2+(aq) || Br-(aq), Zn2+(aq) || Zn(r)
b) Zn(r) | Zn2+(aq) || Br-(aq) | PbBr2(r) | Pb(r)
c) Zn(r) | Zn2+(aq), Br-(aq) || Br, PbBr2(r) | Pb(r)
d) Zn(r) | Zn2+(aq), Br-(aq) || PbBr2(r) || Pb(r)
e) Pb(r), PbBr2(r) | Br-(aq) || Zn2+(aq) || Zn(r)

<C60> Tính thế khử E của bán pin sau ở 25oC, biết dung dịch có pH = 0,70
MnO4- (0,010 M) + 8 H+ + 5 e-  Mn2+ (0,02 M) + 4 H2O ?
a) 1,50 V
b) 1,86 V
c) 1,44 V
75
d) 1,58 V
e) 1,52 V

76
ĐÁP SỐ

CHAPTER 1: THERMOCHEMISTRY/ CHƯƠNG 1. NHIỆT HÓA HỌC

1: 32,7 KJ 2: 4,89 KJ 3: 300 g 4: 37,9 OC


5: -3,83 x 103 kJ/mol 6: 6,26 kJ/oC 7: -65 kJ/mol 8: 33,4 oC
9: -114 J 10: 14,6 kJ 11: 170 J 12: -179 J
13: 60,6 g 14: 0,15 kJ 15: 3,31 kJ 16: 1,72 kg
17: -124 kJ 18: -2006 kJ 19 20: 92,22 kJ
21: -1367 kJ 22: -2,5x103 kJ/mol 23: -1273 kJ/mol 24: -184 kJ/mol
25: 2,3 x 102 J mol-1
o -1 26: 10oC 27: 33,26oC 28: 0,111 L
C
29: 3,07 J g-1 K-1 30 31 32
33: -120 kJ 34: -206 kJ/mol 35: 2,40 x 106 kJ 36: 3,4 x 104 kJ
37 38: 1,61 x 104 kJ 39 40: -218 kJ/mol
41

77
CHAPTER 2. THERMODYNAMIC CHEMISTRY: ENTROPY–GIBBS ENERGY / CHƯƠNG 2.
NHIỆT ĐỘNG HỌC: ENTROPY – NĂNG LƯỢNG TỰ DO

1 2: 83 J mol-1 K-1 3: 402 J mol-1 4: -99,4 J mol-1 K


5: 312,3 J mol-1 K-1 6: a. Có; b. Không 7 8: -1484,3 kJ
9: -70,48 kJ 10: a. ∆G >0; b. chiều 11: 8,3 x 1017 12: ∆G >0 phản ứng
nghịch vì Q>Kp không xảy ra
13: 606 K 14: 2,22 x 1012 và 2,97 15: 1239 K 16: b-c-a
x 109
17:a. 305,7 K; 18: a. -54,78 J 19: NiO 20: b
b. 0,674 kJ b. -616 kJ
c. -600 kJ
21: CH4 22: CS2 (l) 23 24: chiều thuận
25: 334,2 J/K; 129,1 kJ 26: 646,6 K 27: 329,9 K; 2,77 28
và 29,45 kJ kJ
29

78
CHAPTER 3. CHEMICAL KINETICS / Chương 3. ĐỘNG HÓA HỌC

1: 4,46×10-5 M/s 2: 1,62×10-4 M/s 3: a) 3,3×10-4 M/s ; 4: 2,17 M


b) 0,37 M
5: bậc 1 6: 3,9×10-7 M/phút 7: 4,4×10 -2 M -2 .s -1 8
9: 1 M 10: Hướng dẫn: dùng 11: 64,2% 12: 25,1 phút
biểu thức tính k của pứ
bậc 1 (tính khoảng 3
giá trị k) rồi so sánh với
giá trị của kđt (ln[A]
theo t) → kết luận
13: 272 mmHg 14: a) 1,9×10-7 mmHg ; 15: bậc 1 ; 16 Hướng dẫn: dựng
b) 1,56×103 mmHg k = 6,93×10-3 s-1 đồ thị [A] theo t;
ln[A] theo t; 1/[A]
theo t → kết luận bậc
và k
bậc 0 ; k = 9,30×10-3
M.s-1
17: t1/2 = 43 s 18: 311 K 19: 20: Hướng dẫn: dựa
vào gđ chậm để viết
PTĐH  phù hợp
21: a) 0,575 M ; b) 5,4 22: a) 13 mmHg ; b) 6,5 23: a) 0,0160 ph-1 ; b) 24: 95 ngày
phút mmHg ; c) 23 mmHg 43,3 phút ; c) 77,8
phút ; d) 0,0740 M
25: a) 218 phút ; b) 2,3 26: a) giả sử pứ bậc 1, 27: a) dựng dt 1/[A] 28: a) bậc 2 ; b) k =
lít tính và so sánh các giá theo t → kết luận ; b) 0,87 M-1.ph-1; c) 200
trị k ; b) 4,3×10-4 s-1 0,137 M-1.ph-1 c) 73 ph phút ; d) 160 phút
c) dựa vào ptpu để xđ ; d) 219 ph ; e) 136 ph
áp suất riêng phần của
tác chất và sản phẩm
tại các thời điểm khác
nhau _ 408 mmHg. d)
936 mmHg ; e) 530
mmHg

29: v = k[A]2 ; k = 30: Hướng dẫn: dựa 31: a) Tốc độ phụ 32: a) dựng đồ thị lnk
0,020 M-1.ph-1 vào biểu thức tính t1/2 thuộc ít nhất vào 2 theo 1/T suy ra Ea =
và phương trình tốc độ yếu tố: i) va chạm hiệu 90,5 kJ/mol ; b) 91
79
để giải thích. Ngoài ra, quả i.e mỗi va chạm kJ/mol ; c) 0,254 M-
đối với pứ bậc 0 thì tốc phải có năng lượng đủ 1.s-1
độ không phụ thuộc để vượt hàng rào
vào khoảng nồng độ năng lượng của pứ
lớn của tác chất nhưng (Ea) và chỉ một phần
phụ thuộc vào khoảng nhỏ va chạm là thành
nồng độ nhỏ (hay gọi công; ii) va chạm phải
là pứ bậc 0 biểu kiến). đúng hướng. Các
phân tử càng phức
tạp hay càng chuyển
động hỗn loạn thì một
phần của các va chạm
được định hướng
chính xác.
b) Chỉ một phần nhỏ
của những va chạm có
đủ năng lượng để
vượt qua Ea tăng rất
nhanh vì thế tốc độ
phản ứng sẽ tăng
đáng kể theo nhiệt độ
c) xúc tác sẽ làm giảm
Ea của pứ.
33: a) 34,8 kJ/mol ; b) 34: a) 103 kJ/mol ; b) k 35: Giống nhau: Pt 36
334 K = 3,5×10-5 s-1 và enzyme đều có tâm
hoạt động
Khác nhau: Pt không
bị hòa tan trong dung
dịch phản ứng (hệ dị
thể), trong khi ezyme
thường hòa tan trong
môi trường phản ứng
(hệ đồng thể). Ngoài
ra xúc tác Pt không có
độ chọn lọc cao so với
enzyme

80
81
CHAPTER 4. CHEMICAL EQUILIBRIUM / Chương 4. CÂN BẰNG HÓA HỌC

2+ 2: [Hg22+] = 0,00985
1: [Cu ] = a/1.21M 3: K = 83,4 4: K = 6,94 x 10-5
M
5: Kp = 1, 67 x 10-6 6: Kc = 95,6 7: Kc = [Ca2+]5.[HPO42- 8
]3/ [H+]4
9: chiều nghịch, 10: chiều thuận 11: chiều thuận 12: a. không chuyển
[CO2] và [H2] giảm, dịch
[CO] và [H2O] tăng b. chiều nghịch
c. không chuyển dịch
13: chiều nghịch làm 14: không ảnh hưởng 15: Khi phản ứng xảy 16: Ở 100oC phản ứng
[NO2] giảm và [N2O4] đến chuyển dịch cân ra ở nhiệt độ cao cho nhiều khí NH3
tăng bằng khi thay đổi các hơn ở 300oC
thông số thể tích
hoặc áp suất
-4
17: Kc = 2,296 x 10 18: 25,12 gam 19: Kp = 3,74722 x 10- 20: Kp = 0,0221
3
,
Kc = 1,5335 x10-4
21: PCO2 = 0,481 atm 22: a. Ptổng = 0,657 23: 0,260 mol 24: a. 6 x 10-3 mol
bar NO2 (0,021 mol N2O4)
b. Ptổng = 0,678 bar b. Giảm vì phản ứng
chuyển dịch theo
chiều thuận khi tăng
thể tích bình, N2O4 =
0,01136 mol (Kq là
0,0121 mol)
25: [Ag+] = [Fe2+] = 26: [V3+] = [Cr2+] = 27 28
0,488 M; 5,75 x 10-3 M, [V2+] =
[Fe3+] = 0,712 M [Cr3+] = 0,15425 M
30: [Fe3+] = 9,1 x 10-15 31: [SO2]/[SO3] =
29: Kc = 0,996 x 10-15 32: Kp = Kc = 0,659
M 0,516
33: R = 16,17<Kc 34: na2 = 0,00396 mol 35: a. nPCl5 = 0,477 36: a. chiều nghịch
chuyển dịch theo mol, nPCl3 = 0,623 b. chiều thuận,
chiều thuận mol, c. không thay đổi,
nCl2 = 0,073 mol, d. không thay đổi
b. nPCl5 = 0,4121 mol,
nPCl3 = nCl2 = 0,1979

82
mol
-3
37: Kp = 2,064 x 10 38: PNO2 = 15/62 39: Ptổng= 1,015875 40: Kp= 0.146
nNO2=0.98/92 n atm
N2O4=9.02/184 phân
mol NO2 0.1785
41: PCH3OH = 29.7 42: [Fe3+] = 0,4973 M, 43: Kp =6,77 ×10-4 44
atm [Hg22+] = 0,4986 M,
[Fe2+] = [Hg2+]=32,7
×10-3 M
45: Kc = 5.15 46: Nồng độ C tổng là
0.006 M (trong pha
nước là 3,75 ×10 -4
M, pha hữu cơ là
5,625 ×10 -3 M)
A) Nồng độ C trong
pha hữu cơ là 4 × 10-
4M

83
CHAPTER 5. ACID – BASE / Chương 5. CÂN BẰNG ACID – BAZƠ

1 2 3: [H+]=1,4E-2 M; 4: 3,1 L
[OH-]=7,1E-12 M
5: [OH-]=4E-12 M 6: 1,670 7: 11,519 8: 13,739
9: 2,9E-8 10: 2,6E-6 11: 1,8 12: 2,66
13: 2,29 14: 11,28 15: 1,4E-4 16: 3,7E-2; 3,7E-2;
2E-6 M
17: 5,3E-2; 5,3E-5 18: A: 0,21; 0,19; 19 20
0,01M
B: 0,026; 0,014; 0,006
M
21 22 23 24: 3,6E-3 M
25 26 27 28
29 30: 0,103; 0.497 M 31: 30 giọt 32: 1,2E-4 M; 0,15 M
33: 15 g 34 35 36: 3,9
37: 4,51 38: 21 g 39 40: a. 3,54;b. 3,53 c.
3,55.
41: 1,3 mL 42: a. 0,824, b. 1,238, 43: a. 12,21; b. 44: a. 2,02; b. 2,7;
c. 7, d. 11,785 11,79; c. 7 c. 3,18; d. 8,08
45: a. 9,75; b. 9,26; c. 46. 12,78 47. 10,45 48: a. 0,0892 M; b.
5,20 1,1E-13 M;
c. 4,0E-5 M; d.
0,0892 M
49. a. 2,09; 3,14 50: 1,4E-4 51: a. 4,13; 52: a. 4,9; b. 5,05;
b. 1 b. 0,7 g c. 5,14; d. 12,15
53 b. 2,8%; c. pH =
7,65

84
CHAPTER 6. SOLUBILITY AND SOLUBILITY EQUILIBRIA / CHƯƠNG 6. ĐỘ TAN VÀ CÂN BẰNG
HÒA TAN

1: Ksp = 2: CaHPO4 (s) ⇌ Ca2+ (aq) 3: Ksp = 3 x 10-7 4: Ksp = 1,9 x 10-9
[Mg2+][CO32-] + HPO42- (aq)
Ksp = [Ag+]3[PO43-] Ksp = [Ca2+][HPO42-] = 1 x
10-7
5: 3.7 x 10-8 M 6: 0,55 mg BaSO4 7: 1,3 x 10-4 M 8: 9,8 x 10-21 M
9: có 10: 9 giọt 11: không tạo 12: 0,02 M
thành
13: 0,12 % 14 15: có hình thành 16: 0,074 M
17: 8,7 x 10-3 M 18 19 20: có
21: không 22: 0,84 M 23: 0,20 M 24: 4 x 10-6 M
25 26: 1,1 x 10-6 > Ksp 27: 2.7 28
29 30 31 32: pH = 9,3
33: 4,1 x 10-9 34: a) 1,7 x 10-4 M 35 36: 0,079 M
b) 7,3 x 10-6 M
c) 1,4 x 10-8 M
37 38: pH > 8,32 39: a) có 40: 0,052 %
b) có; c) không
41: 5,3 x 10-6 M 42: a) Br- 43: 2,7 g 44: a) không
b) [Ag+] = 7,2 x 10-10 b) có
c) không thể tách c) có
45: 4,4 g 46: có thể tách hoàn toàn 47: CuS (s), HgS
[H3O+] = 2,0 x 10-5 M (s)

85
CHAPTER 7. ELECTROCHEMISTRY / Chương 7. ĐIỆN HÓA HỌC

1 2 3 4
5: EOcell = 0.587 V 6: E0cell = 0.74 V 7: E0cell = -0.48 8: E0{Cr3+/Cr2+} = -
V 0.424 V
9: ΔGO = -1587 kJ 10: Eocell = 1.229 V 11: Eocell = 12
0.460 V
13 14 15: K = 10204 16
17: Eocell = 1.815 V 18: Eocell = 0.017 V 19: Eocell = 20: [Ag+]2/[Hg2+] =
0.467 V 0.015 V
21: Eocell = 0.230 V 22: Ksp = 6.9×10-9 23 24
25: I = 1.89 A 26: t = 5.23 h 27: ΔGo = -233.5 28: a) Ecell = 0.084 V;
kJ/mol; b) Ecell giảm;
KCB = 8.1×1040; c) Ecell = 0.072 V; d)
Ecell = 1.18 V [Ag+] = 0.050 M;
e) [Ag+] = 0.055 M,
[Fe2+] = 0.085 M,
[Fe3+] = 0.015 M
29: Eocell = 1.55 V 30: c) Eo = -1.229 V 31: 1.62 gr Zn 32: 20,2 min

33: a) copper; b) 2.22 34: Eocell = -0.100 V; 35: a) Ecell = 36


gr Cu; c) 37% ΔG = 48.24 kJ/mol; K = 0.78 V; b) Ecell =
3.5×10-9 0.046 V
37: [Fe2+] = 0.0014 M 38 39: Ksp = 40: a) Ecell = 1.539 V;
-17
9.5×10 b) Ecell = 0.029 V;
c) Ecell = 2.42 V; d)
Ecell = -0.828 V
41: a) K = 1.26; b) K = 42 43: ΔGof = - 44: Eo = -0.255 V
4×10-5; c) K = 1033 1.30×103 kJ/mol

86
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1/2015-2016

C1. b C2. a C3. c C4. e C5. a C6. d

C7. e C8. a C9. d C10. e C11. c C12. a

C13. d C14. c C15. a C16. b C17. c C18. a

C19. e C20. a C21. c C22. e C23. c C24. c

C25. d C26. a C27. b C28. c C29. d C30. c

C31. a C32. d C33. a C34. d C35. c C36. a

C37. c C38. a C39. b C40. a C41. c C42. e

C43. a C44. d C45. b C46. e C47. a C48. c

C49. b C50. a C51. d C52. e C53. b C54. b

C55. b C56. c C57. a C58. b C59. b C60. c

87
SOLUBILITY PRODUCT CONSTANTS
The solubility product constant Ksp is a useful parameter for which is strongly shifted to the right except in very basic solutions.
calculating the aqueous solubility of sparingly soluble compounds Furthermore, the equilibrium constant for this reaction, which de-
under various conditions. It may be determined by direct measure- pends on the second ionization constant of H2S, is poorly known.
ment or calculated from the standard Gibbs energies of formation Therefore it is more useful in the case of sulfides to define a differ-
∆fG° of the species involved at their standard states. Thus if Ksp = ent solubility product Kspa based on the reaction
[M+]m, [A–]n is the equilibrium constant for the reaction
MmSn(s) + 2H+  mM+ + nH2S (aq)
MmAn(s)  mM+(aq) + nA– (aq),
Values of Kspa , taken from Reference 8, are given for several sulfides
where MmAn is the slightly soluble substance and M+ and A- are the in the auxiliary table following the main table. Additional discus-
ions produced in solution by the dissociation of MmAn, then the sion of sulfide equilibria may be found in References 7 and 9.
Gibbs energy change is

∆G° = m ∆fG° (M+,aq) + n ∆fG° (A–,aq) –∆fG° (MmAn, s) References


1. Wagman, D. D., Evans, W. H., Parker, V. B., Schumm, R. H., Halow,
The solubility product constant is calculated from the equation
I., Bailey, S. M., Churney, K. L., and Nuttall, R. L., The NBS Tables of
ln Ksp = –∆ G°/RT Chemical Thermodynamic Properties, J. Phys. Chem. Ref. Data, Vol.
11, Suppl. 2, 1982.
The first table below gives selected values of Ksp at 25°C. Many 2. Garvin, D., Parker, V. B., and White, H. J., CODATA Thermodynamic
Tables, Hemisphere, New York, 1987.
of these have been calculated from standard state thermodynamic
3. Solubility Data Series (53 Volumes), International Union of Pure and
data in References 1 and 2; other values are taken from publica- Applied Chemistry, Pergamon Press, Oxford, 1979–1992.
tions of the IUPAC Solubility Data Project (References 3 to 7). 4. Clever, H. L., and Johnston, F. J., J. Phys. Chem. Ref. Data, 9, 751, 1980.
The above formulation is not convenient for treating sulfides 5. Marcus, Y., J. Phys. Chem. Ref. Data, 9, 1307, 1980.
because the S -2 ion is usually not present in significant concentra- 6. Clever, H. L., Johnson, S. A., and Derrick, M. E., J. Phys. Chem. Ref.
tions (see Reference 8). This is due to the hydrolysis reaction Data, 14, 631, 1985.
7. Clever, H. L., Johnson, S. A., and Derrick, M. E., J. Phys. Chem. Ref.
S -2 + H2O  HS – + OH– Data, 21, 941, 1992.
8. Myers, R. J., J. Chem. Educ., 63, 687, 1986.
9. Licht, S., J. Electrochem. Soc., 135, 2971, 1988.

Compound Formula Ksp Compound Formula Ksp


Aluminum phosphate AlPO4 9.84 ⋅ 10–21 Calcium iodate Ca(IO3)2 6.47 ⋅ 10–6
Barium bromate Ba(BrO3)2 2.43 ⋅ 10–4 Calcium iodate hexahydrate Ca(IO3)2 ⋅ 6H2O 7.10 ⋅ 10–7
Barium carbonate BaCO3 2.58 ⋅ 10–9 Calcium molybdate CaMoO4 1.46 ⋅ 10–8
Barium chromate BaCrO4 1.17 ⋅ 10–10 Calcium oxalate monohydrate CaC2O4 ⋅ H2O 2.32 ⋅ 10–9
Barium fluoride BaF2 1.84 ⋅ 10–7 Calcium phosphate Ca3(PO4)2 2.07 ⋅ 10–33
Barium hydroxide Ba(OH)2 ⋅ 8H2O 2.55 ⋅ 10–4 Calcium sulfate CaSO4 4.93 ⋅ 10–5
octahydrate Calcium sulfate dihydrate CaSO4 ⋅ 2H2O 3.14 ⋅ 10–5
Barium iodate Ba(IO3)2 4.01 ⋅ 10–9 Calcium sulfite hemihydrate CaSO3 ⋅ 0.5H2O 3.1 ⋅ 10–7
Barium iodate monohydrate Ba(IO3)2 ⋅ H2O 1.67 ⋅ 10–9 Cesium perchlorate CsClO4 3.95 ⋅ 10–3
Barium molybdate BaMoO4 3.54 ⋅ 10–8 Cesium periodate CsIO4 5.16 ⋅ 10–6
Barium nitrate Ba(NO3)2 4.64 ⋅ 10–3 Cobalt(II) arsenate Co3(AsO4)2 6.80 ⋅ 10–29
Barium selenate BaSeO4 3.40 ⋅ 10–8 Cobalt(II) hydroxide (blue) Co(OH)2 5.92 ⋅ 10–15
Barium sulfate BaSO4 1.08 ⋅ 10–10 Cobalt(II) iodate dihydrate Co(IO3)2 ⋅ 2H2O 1.21 ⋅ 10–2
Barium sulfite BaSO3 5.0 ⋅ 10–10 Cobalt(II) phosphate Co3(PO4)2 2.05 ⋅ 10–35
Beryllium hydroxide Be(OH)2 6.92 ⋅ 10–22 Copper(I) bromide CuBr 6.27 ⋅ 10–9
Bismuth arsenate BiAsO4 4.43 ⋅ 10–10 Copper(I) chloride CuCl 1.72 ⋅ 10–7
Bismuth iodide BiI3 7.71 ⋅ 10–19 Copper(I) cyanide CuCN 3.47 ⋅ 10–20
Cadmium arsenate Cd3(AsO4)2 2.2 ⋅ 10–33 Copper(I) iodide CuI 1.27 ⋅ 10–12
Cadmium carbonate CdCO3 1.0 ⋅ 10–12 Copper(I) thiocyanate CuSCN 1.77 ⋅ 10–13
Cadmium fluoride CdF2 6.44 ⋅ 10–3 Copper(II) arsenate Cu3(AsO4)2 7.95 ⋅ 10–36
Cadmium hydroxide Cd(OH)2 7.2 ⋅ 10–15 Copper(II) iodate Cu(IO3)2 ⋅ H2O 6.94 ⋅ 10–8
Cadmium iodate Cd(IO3)2 2.5 ⋅ 10–8 monohydrate
Cadmium oxalate trihydrate CdC2O4 ⋅ 3H2O 1.42 ⋅ 10–8 Copper(II) oxalate CuC2O4 4.43 ⋅ 10–10
Cadmium phosphate Cd3(PO4)2 2.53 ⋅ 10–33 Copper(II) phosphate Cu3(PO4)2 1.40 ⋅ 10–37
Calcium carbonate (calcite) CaCO3 3.36 ⋅ 10–9 Europium(III) hydroxide Eu(OH)3 9.38 ⋅ 10–27
Calcium fluoride CaF2 3.45 ⋅ 10–11 Gallium(III) hydroxide Ga(OH)3 7.28 ⋅ 10–36
Calcium hydroxide Ca(OH)2 5.02 ⋅ 10–6 Iron(II) carbonate FeCO3 3.13 ⋅ 10–11

8-118

Section 8.indb 118 4/30/05 8:47:46 AM


Solubility Product Constants 8-119

Compound Formula Ksp Compound Formula Ksp


Iron(II) fluoride FeF2 2.36 ⋅ 10–6 Radium iodate Ra(IO3)2 1.16 ⋅ 10–9
Iron(II) hydroxide Fe(OH)2 4.87 ⋅ 10–17 Radium sulfate RaSO4 3.66 ⋅ 10–11
Iron(III) hydroxide Fe(OH)3 2.79 ⋅ 10–39 Rubidium perchlorate RbClO4 3.00 ⋅ 10–3
Iron(III) phosphate dihydrate FePO4 ⋅ 2H2O 9.91 ⋅ 10–16 Scandium fluoride ScF3 5.81 ⋅ 10–24
Lanthanum iodate La(IO3)3 7.50 ⋅ 10–12 Scandium hydroxide Sc(OH)3 2.22 ⋅ 10–31
Lead(II) bromide PbBr2 6.60 ⋅ 10–6 Silver(I) acetate AgCH3COO 1.94 ⋅ 10–3
Lead(II) carbonate PbCO3 7.40 ⋅ 10–14 Silver(I) arsenate Ag3AsO4 1.03 ⋅ 10–22
Lead(II) chloride PbCl2 1.70 ⋅ 10–5 Silver(I) bromate AgBrO3 5.38 ⋅ 10–5
Lead(II) fluoride PbF2 3.3 ⋅ 10–8 Silver(I) bromide AgBr 5.35 ⋅ 10–13
Lead(II) hydroxide Pb(OH)2 1.43 ⋅ 10–20 Silver(I) carbonate Ag2CO3 8.46 ⋅ 10–12
Lead(II) iodate Pb(IO3)2 3.69 ⋅ 10–13 Silver(I) chloride AgCl 1.77 ⋅ 10–10
Lead(II) iodide PbI2 9.8 ⋅ 10–9 Silver(I) chromate Ag2CrO4 1.12 ⋅ 10–12
Lead(II) selenate PbSeO4 1.37 ⋅ 10–7 Silver(I) cyanide AgCN 5.97 ⋅ 10–17
Lead(II) sulfate PbSO4 2.53 ⋅ 10–8 Silver(I) iodate AgIO3 3.17 ⋅ 10–8
Lithium carbonate Li2CO3 8.15 ⋅ 10–4 Silver(I) iodide AgI 8.52 ⋅ 10–17
Lithium fluoride LiF 1.84 ⋅ 10–3 Silver(I) oxalate Ag2C2O4 5.40 ⋅ 10–12
Lithium phosphate Li3PO4 2.37 ⋅ 10–11 Silver(I) phosphate Ag3PO4 8.89 ⋅ 10–17
Magnesium carbonate MgCO3 6.82 ⋅ 10–6 Silver(I) sulfate Ag2SO4 1.20 ⋅ 10–5
Magnesium carbonate MgCO3 ⋅ 3H2O 2.38 ⋅ 10–6 Silver(I) sulfite Ag2SO3 1.50 ⋅ 10–14
trihydrate Silver(I) thiocyanate AgSCN 1.03 ⋅ 10–12
Magnesium carbonate MgCO3 ⋅ 5H2O 3.79 ⋅ 10–6 Strontium arsenate Sr3(AsO4)2 4.29 ⋅ 10–19
pentahydrate
Strontium carbonate SrCO3 5.60 ⋅ 10–10
Magnesium fluoride MgF2 5.16 ⋅ 10–11
Strontium fluoride SrF2 4.33 ⋅ 10–9
Magnesium hydroxide Mg(OH)2 5.61 ⋅ 10–12
Strontium iodate Sr(IO3)2 1.14 ⋅ 10–7
Magnesium oxalate dihydrate MgC2O4 ⋅ 2H2O 4.83 ⋅ 10–6 Strontium iodate Sr(IO3)2 ⋅ H2O 3.77 ⋅ 10–7
Magnesium phosphate Mg3(PO4)2 1.04 ⋅ 10–24 monohydrate
Manganese(II) carbonate MnCO3 2.24 ⋅ 10–11 Strontium iodate hexahydrate Sr(IO3)2 ⋅ 6H2O 4.55 ⋅ 10–7
Manganese(II) iodate Mn(IO3)2 4.37 ⋅ 10–7 Strontium sulfate SrSO4 3.44 ⋅ 10–7
Manganese(II) oxalate MnC2O4 ⋅ 2H2O 1.70 ⋅ 10–7 Thallium(I) bromate TlBrO3 1.10 ⋅ 10–4
dihydrate
Thallium(I) bromide TlBr 3.71 ⋅ 10–6
Mercury(I) bromide Hg2Br2 6.40 ⋅ 10–23
Thallium(I) chloride TlCl 1.86 ⋅ 10–4
Mercury(I) carbonate Hg2CO3 3.6 ⋅ 10–17
Thallium(I) chromate Tl2CrO4 8.67 ⋅ 10–13
Mercury(I) chloride Hg2Cl2 1.43 ⋅ 10–18
Thallium(I) iodate TlIO3 3.12 ⋅ 10–6
Mercury(I) fluoride Hg2F2 3.10 ⋅ 10–6
Thallium(I) iodide TlI 5.54 ⋅ 10–8
Mercury(I) iodide Hg2I2 5.2 ⋅ 10–29
Thallium(I) thiocyanate TlSCN 1.57 ⋅ 10–4
Mercury(I) oxalate Hg2C2O4 1.75 ⋅ 10–13
Thallium(III) hydroxide Tl(OH)3 1.68 ⋅ 10–44
Mercury(I) sulfate Hg2SO4 6.5 ⋅ 10–7
Tin(II) hydroxide Sn(OH)2 5.45 ⋅ 10–27
Mercury(I) thiocyanate Hg2(SCN)2 3.2 ⋅ 10–20
Yttrium carbonate Y2(CO3)3 1.03 ⋅ 10–31
Mercury(II) bromide HgBr2 6.2 ⋅ 10–20
Yttrium fluoride YF3 8.62 ⋅ 10–21
Mercury(II) iodide HgI2 2.9 ⋅ 10–29
Yttrium hydroxide Y(OH)3 1.00 ⋅ 10–22
Neodymium carbonate Nd2(CO3)3 1.08 ⋅ 10–33
Yttrium iodate Y(IO3)3 1.12 ⋅ 10–10
Nickel(II) carbonate NiCO3 1.42 ⋅ 10–7
Zinc arsenate Zn3(AsO4)2 2.8 ⋅ 10–28
Nickel(II) hydroxide Ni(OH)2 5.48 ⋅ 10–16
Zinc carbonate ZnCO3 1.46 ⋅ 10–10
Nickel(II) iodate Ni(IO3)2 4.71 ⋅ 10–5
Zinc carbonate monohydrate ZnCO3 ⋅ H2O 5.42 ⋅ 10–11
Nickel(II) phosphate Ni3(PO4)2 4.74 ⋅ 10–32
Zinc fluoride ZnF2 3.04 ⋅ 10–2
Palladium(II) thiocyanate Pd(SCN)2 4.39 ⋅ 10–23
Zinc hydroxide Zn(OH)2 3 ⋅ 10–17
Potassium K2PtCl6 7.48 ⋅ 10–6
Zinc iodate dihydrate Zn(IO3)2 ⋅ 2H2O 4.1 ⋅ 10–6
hexachloroplatinate
Zinc oxalate dihydrate ZnC2O4 ⋅ 2H2O 1.38 ⋅ 10–9
Potassium perchlorate KClO4 1.05 ⋅ 10–2
Zinc selenide ZnSe 3.6 ⋅ 10–26
Potassium periodate KIO4 3.71 ⋅ 10–4
Zinc selenite monohydrate ZnSeO3 ⋅ H2O 1.59 ⋅ 10–7
Praseodymium hydroxide Pr(OH)3 3.39 ⋅ 10–24

Section 8.indb 119 4/30/05 8:47:47 AM


8-120 Solubility Product Constants

Sulfides
Compound Formula Kspa
Cadmium sulfide CdS 8 ⋅ 10–7
Copper(II) sulfide CuS 6 ⋅ 10–16
Iron(II) sulfide FeS 6 ⋅ 102
Lead(II) sulfide PbS 3 ⋅ 10–7
Manganese(II) sulfide (green) MnS 3 ⋅ 107
Mercury(II) sulfide (red) HgS 4 ⋅ 10–33
Mercury(II) sulfide (black) HgS 2 ⋅ 10–32
Silver(I) sulfide Ag2S 6 ⋅ 10–30
Tin(II) sulfide SnS 1 ⋅ 10–5
Zinc sulfide (sphalerite) ZnS 2 ⋅ 10–4
Zinc sulfide (wurtzite) ZnS 3 ⋅ 10–2

Section 8.indb 120 4/30/05 8:47:47 AM

You might also like