Professional Documents
Culture Documents
HTHT
HTHT
- Hành động dã xảy ra, đã kết thúc, không còn liên - Kết quả của hành động vẫn còn liên quan đến hiện tại
quan đến hiện tại - Không rõ về thời gian
- Hành động xảy rả phải có thời gian cụ thể - Thời gian của hành động vẫn còn ý nghĩa
- Thời gian của hành động đã kết thúc
II. The present perfect continuous tense
1. Form
S + have/ has + been + V_ing
2. Uses:
- Diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại thậm chí còn kéo dài đến tương lai
Note : Thì HTHT có thể được sử dụng thay thế cho thì HTHTTD
Nhưng Thì HTHTTD ko thể thay thế cho thì HTHT