Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Sinh Hoc Dai Cuong
Trac Nghiem Sinh Hoc Dai Cuong
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM
2.1
2.2
2.3
Ệ ï
*
Á., Hãy xác định nội dung các câu sau đúng hay sai :
Sự sống là dạng hoạt động vật chất phức tạp hơn nhiều so với vật lý và hóa học.
Chỉ có 4 nguyên tố H, O, C,N tham gia vào cấu tạo chất sống.
Các nguyên tố H, O, C,N là các nguyên tố nặng hơn cả trong mỗi nhóm của bảng tuần
hoàn
các nguyên tố và do đó chúng tạo các liên kết cộng hóa trị yếu nhất,
24
2.5
Z
2.6
2.7
nên
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
Các nguyên tử Carbon có thể gắn với nhau thành mạch thẳng hay phân nhánh.
Carbon có thể kết hợp với Nitơ tạo liên kết -C=N.
Các chất hữu cơ trong cơ thể sống có cấu tạo rất phức tạp và đa dạng. Nhưng chúng
được tạo
theo nguyên tắc đơn giản là từ các đơn chất nối lại tạo nên nhiều đại phân tử khác
nhau.
Các dạng sống đầu tiên có thể xuất hiện từ 30 hợp chất hữu cơ đơn giản kiểu như
đường, acid
am, các nucleotid...
Nguyên tử với điện tử chuyển ra quỹ đạo ngoài là nguyên tử đã hấp thu năng lượng.
Vì điện tử hầu như không có khối lượng nên các đồng vị C'? và C! có cùng trọng
lượng phân
tử nhưng khác nhau ở tính chất hóa học giữa chúng,
Nguyễn tử Phosphore có số điện tử vòng ngoài là 5 nên có 3 điện tử ở quỹ đạo ba.
Chất làm giảm nẵng độ ion H" trong dung dịch nước là acid.
Nước đá nổi trong nước vì cấu trúc mạng của nó được nối lại nhờ liên kết iơn,
Các chất hữu cơ chiếm hơn ð0% trọng lượng tế bào sống.
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu gợi ý.
B.
Trong các kiểu liên kết sinh học quan trọng sau , cái nào cần ý năng lượng hơn để
làm đứt ?
Xứ Các tương tác ky nước ©) Các liên kết hydro.
“) Các liên kết cộng hóa trị d) Các liên kết ion.
2.17 Nguyên tố Silicium (8i) là nguyên tố nhiều thứ hai trong vỏ quả đất nhưng
thường không phải
là nguyên tố quan trọng đối với các sinh vật trên quả đất. Tuy nhiên, vài nhá khoa
học suy đoán
rằng Siicum sẽ là thành phần quan trọng của các sinh vật ở một nơi nào đó trong vũ
trụ. Cấu trúc
nguyên tử của Silicum có hai điện tử lớp trong cùng, lớp hai có 8 điện tử và lớp
ngoài cùng có ‹ 2 điện
tử. Về khả năng liên kết Silicum giống với các nguyên tố nào trong số C,H,O,N?
2.18 Liên kết cộng hóa trị phân cực được tạo ra khi:
SỐ, Một trong các nguyên tử thành phần có lực hút điện tử mạnh hơn cái kia.
b) Các nguyên tử thành phần hút các điện tử như nhau.
c}. Một điện tử của các nguyên tử thành phân được chuyển sang nguyên tử Kiã.z
đ) Phân tử trở nên ion hóa.
©) Nguyên tử Hydro nằm giữa hai nguyên tử khác nhau.
2.18 Các liên kết được tạo nên giữa các phân tử nước trong dung dịch là:
Q
a) Các liên kết cộng hóa trị b) Các liên kết ion
2 Gác Hộn Xết Hướng d) Các tương tác ky nước
2.20 Nước là dung môi rất tốt của các hệ thống sống, hòa tan được nhiều chất khác
nhau. Lý do vì :
2.22
2.24
2.25
2.26
2.27
2.28.
. Chất nào sau đây không được tạo ra do phản ứng trùng hợp? Có
Trong số sau đây loại chất nào khó tan trong nước:
a) Chất lon hóa
b) Chất hữu cực
Hai đồng vị của cùng một nguyên tố sẽ có số lượng khác nhau của:
xi Trung tử (neutron8) -` ©) Proton e) b và e.
b) Điện tử " đ) avàb
Xupia
G.
Dạng tích trữ năng lượng điển hình của carbohydrate ở động vật là:
»x Giycogen b) Tình bột ©} Cellulose d) Đường Saccharose
Mục nào sau đây minh họa cho sự thủy giải (Hydrolyse)?
a) Phản ứng của hai đường đơn tạo đường đôi giải phóng nước.
b) Sự kết hợp bai acid amin tạo dipeptid..
c) Phản ứng của lipid tạo ra glycerol và acid béo giải phóng nước.
Phần ứng của lipid tạo ra gÌycerol với acid béo có sử dụng nước.
Mục nào sau đây đúng cho các isomer cấu trúc?
,đ$ Chúng luôn luôn có hình của nhau qua mặt phẳng gương.
Cái nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị?
a) Cầu disulfide
2.29
2.30
2.31.
2.32.
2.383
2.34
2.35,
2.36.
2.37
2.38
Thuật ngữ đặc biệt nhất để dùng cho Saccharose trong các từ nêu dưới đây là:
a} Polycaccharide e) Monosaccharide e) Peptid
-xXDisaccharide d) Carbohydrate
Đột dễ đàng được tiêu hóa ở người, trong khi đó cullulose thì không vì:
a) Bột là polysaccharide còn cellulose thì không.
#6) Tỉnh bột là đại phân tử phân nhánh, còn cellnlose thì không phân nhánh.
: ŠCác phân tử glucose của tỉnh bột và cellulose gắn với nhau qua các liên kết khác
nhau.
S “Enzyme thủy giải Bột là protein còn enzyme thủy giải ciHulose không phải.
) Không có mục nào kế trên.
*ứ Carbohydrate d) Hydrocarbon
Mục nào sau đây đúng cho chức năng của cholesterol?
a) Nó là lipid.
b) Nó là chất ưa nước.
œ) Nó gây chứng đau tìm.
W Nó là thành phần cấu tạo bình thường của màng tế bào động vật có vú.
e) Một số lượng lớn rất cần cho ăn kiêng.
Đầu thực vật có điểm đông đặc thấp hơn mở động vật, vì :
a. thành phần acid béo trong dầu ít hơn trong mở
b. axit béo trong dầu có chuối cacbon ngắn hơn axit béo trong mở.
Ni dầu chứa nhiều gốc acid béo không no.
d. đầu chứa ít cholesterol
Nhóm nào trong số các nhóm hoạt động sau đây là ky nước:
O O
a) t-C-H b) R-C-OH c R- OH
H H
%< RC-H .., e© R-.N-H
tự ˆ l
Tz ` A- 3A, Tạ . ˆ V2 #-(œ = ƠP
Nhám nào trên đây là nhóm hoạt động carboxyl ? "ự Ạ vi
H. š Ñ _ nh
2.39. Bậc cấu trúc nào giữ vai trò quan trọng nhất trong phân tử protein :
a7 Cấu trúc bậc một. . sà :
b¬ Cấu trúc bậc hai. NI
c) Cấu trúc bậc ba.
đ) Cấu trúc bậc bốn.
2.40. Sắt Œe) là một nguyên tố gắn chặt với enzym và rất cần cho hoạt tính của
enzym. Trường hợp
này, Fe là :
Ȏ Cofactor.
Đ. Coenzym.
g Nhóm prosthetec-
Chất ức chế.
2.41. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với p#otein cấu trúc keratin :
a. Protein khối cầu
b. Dễ tan trong nước
c. Cấu trúc cấp 1 đặc trưng
d. Trung tâm hoạt động
Nối - 8 - 8 - giữa các chuỗi polypeptid ,
2.42 Protein nào sau đây không phải là chất có hoạt tính sinh học: ri;
a) Nọc rắn.
b) Hormone tăng trưởng.
»< Actin.
“đ) Protein gây độc thực phẩm. +
8.43. Protein nào sau đây không phải là Enzyme: #£ufov 2)
a) Amylase. mm
b) Trypsin.
, Ribonuelease.
X_Fibroin. Ẵ
2.44 Làn nào sau đây không phải là protein cấu trúc: “ức ae 7Í 3
a) Các protein của vỏ virus. `
b) Keratin.
Hemoglobine.
d)* CoHagen. — C S
2.45. Protein nào sau đây không phải là protein vận chuyển : _l AI 72
a) Myoglobine.
Ế Myosin. "ma. š
b) Trombine. ˆ í
cì Kháng thể,
8 *ệu
dj Kênh protein của màng.
Œ.
2.47. Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nueleotide?
RỒ, Base nitric và nhóm phosphate.
Base nitric, nhóm phosphate và đường 5C.
€) Base n¡itric và đường ðC,
dì Đường 5C và adenine hay uracl.
⁄ e) Đường 5C, nhóm phosphate và purine.
2.48. Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa ADN và ARN :
a) Mạch kép và maạch đơn.
b) Desoxyribose và ribose.
c) Thymine và Dracil.
Polynucleotidz
2.49 Những chất nào được gọi là các phân tử thông tin?
a) Polysaccharide.
b) Steroid.
c).Protein,
d) Acid nueleie.
Xe và d.
2.50 Điển nào không thuộc tầm quan trọng của các liên kết yếu:
a) Định hình cấu trúc không gian. :
b) Nhận biết đặc hiệu.
Đề tách chiết.
d) Tự lắp ráp.
LỜI GIẢI
A. ld. 24s. 3.s, 4đ. 5.đ. 6s, 7đ. 8d. 9,s. 10.đ. 11.s. 12.s. 13.s. 14s. 15.s.
H.l6.a. l7.a, 18.a. 19.b. 20.a. 2l.c. 22.a. 23.d.
€.24.a. 25.d. 26.e.27.d. 28.b. 29.b. 30.c. 31.d.
Ð.,32.d. 33.b. 34.d. 35.c. 36.d. 37.b. 38.d.
.39.a. 40.c. 4l.e. 42.c. 43.d. 44.c. 45.c. 46.a.
Á. Hãy trả lời các câu sau đây đúng hay sai và sửa sai:
3.1. Sự khuếch tán trong không khí nhanh hơn trong nước.
3.2. Các tế bào của củ khoai tây là nhược trương so với nước ngọt,
3.3. Nếu đặt vào môi trường ưu trương mạnh, tế bào của cơ thể bạn sẽ bị bể.
3.4. Nước ngọt có áp suất thẩm thấu cao hơn so với tế bào chất, của tế bào thực
vật.
3.5. Các tế bào nhận được nước và các chất hòa tan nhờ ẩm bào (Pinocytocls).
46. Vách tế bào thứ cấp dày đặc biệt có ở tế bào thực vật được chuyên hóa làm chỗ
dựa.
37. Theo mô hình hiện nay của màng, các permease cổ lẽ là các protein choán cả các
khe xuyên
qua màng. :
8.8. Tế bào trong môi trường nhược trương có xu hướng mất TƯỚC,
3.9. Vách sơ cấp của tế bào thực vật gân với màng tế bào hơn vách thứ cấp.
3.10. Chức năng ban đầu của các ribosome là nơi tổng hợp lipid.
3.11. Trong các tế bào procaryote bộ Golgi là một bào quan có thường xuyên.
3.19. Nhân tế bào chứa thông tin đi truyễn.
3.18. T¡ thể và lục lạp là các bào quan có chức năng biến đổi năng lượng.
3.14. Tế bào có kích thước nhỏ nên tỉ lệ bề mặt/khối lượng lớn.
3.15. Phần lớn chức năng đặc hiệu của màng tế bào liên quan đến các protein màng.
; ©,-
3⁄21 Tế bào của gan người và tế bào nhu mô vỏ của rễ, cả hai được đưa vào cốc chứa
nước cất. Sẽ
xảy ra điều gì?
»w4 Tế bào gan sẽ trương lên và có thể bị bể; tế bào thực vật sẽ rất căng phông.
bị Tế bào gan sẽ trương phống và có thể bị bể; tế bào thực vật sẽ co lại sao cho
màng sinh
chất tách khỏi vách tế bào.
# Tế bào gan co lại; tế bào thực vật co lại, làm cho tế bào chất tách khỏi vách tế
bào,
-} Cả hai loại tế bào sẽ có áp suất thẩm thấu cân bằng với nước vì thế tế bào không
trương
3.22 Tế bào động vật được đặt trong dung địch đẳng trương chứa glucose. Màng sinh
chất của tế
bào có cơ chế vận chuyển đặc trưng hấp thụ glucose. Giả định rằng các chất tan khác
không vào
cũng không ra khỏi tế bào, sự kiện này sau đây sẽ xây ra?
a) Tế bào sẽ co lại.
bì, Tế bào sẽ trương phông.
%6 “Glucose sẽ rời bỏ tế bào.
c Nước rời bỏ tế bào.
34) Khối lượng tế bào không đổi.
3.28 “quá trình đòi hỏi năng lượng mà nhờ nó các phân tử chuyển động qua màng được
gọi là:
) Sự vận chuyển tích cực. „£) Sự thẩm thấu.
b) Sự khuếch tán. 8X Thực bào.
3.24. Mục nào sau đây đúng cho vách tế bào thực vật:
Xe Mưặc không khí và các chất hòa tan có thể đi chuyển tự do qua vách tế bào.
Vách thứ cấp nằm bên ngoài vách sơ cấp.
c. Giúp tế bào thực vật sống được trong môi trường ưu trương mà không bị bể ra.
d. Phiến giữa nằm giữa các vách sơ cấp và thứ cấp.
e. Vách tế bão sơ cấp được cấu tạo sao cho nó xác định chất nào có thể vào và ra
khỏi tế bào.
3.25 Sự vận chuyển tích cực (active transport)
a) Không cần năng lượng hay permease
b)_ Cần năng lượng nhưng không đòi hỏi permease,
Cần permease và đòi hồi năng lượng.
d) Cần permease nhưng không sử dụng năng lượng.
h Không có mục nào trên đây.
NA
Ð. Các bào quan.
3.26 Mục nào sau đây không liên quan đến bộ Golgi:
-a{ Bộ golgi tiết ra và phóng thích các sản phẩm hóa học khác nhau từ tế bào.
Các enzyme tiêu hóa được hoàn chỉnh bởi bộ Golgi và được gói lại trong các bọt nhỏ
gắn
trên iãäng.
e) Khi sản phẩm đi qua bộ Golgi, nó thường được biến đổi do các enzyme.
đ) Các bọt tiết dịch được tạo ra nhờ bộ Golgi có thể làm tăng bề mặt của màng sinh
chất.
3.29 Các bạn được giao cho một sinh vật chưa biết: loại gì và tìm ra rằng nó không
có màng nhân
và tỉ thể. Không nghiên cứu tiếp, cái nào nào sau đây được dự đoán nó sẽ có:
b) Ribosome đ) E.coli
Đ. .
3.31. Tất cả các mục kể sau đây đều được tìm thấy ở tế bào procaryote trừ:
€ 3.32, Gấu trúc nào sau đây không thường tìm thấy ở cả trong tế bào Procaryote và
trong tế bào
"Etearyote? Tem ve
3.33. Theo giả thuyết nội cộng sinh ở tế bào eucaryote trong tiến hóa, bào quan nào
của tế bào bắt
nguồn từ tế bào Procaryote nội cộng sinh?
8.347 Vách tế bào thực vật đôi khi bị vỡ do áp suất từ trong tế bào, áp suất đó
được tạo ra do nước
xâm nhập vào:
G.
3.41. Tế bào thực vật khác với tế bào động vật bởi có :
a. Nhân >+tục lạp c. T¡ thể d. Ribosome.
3.42. Bào quan nào trong số sau đây không chứa ARN:
a) Nhân _>XKhông bào d) Ti thể
b) Tế bào chất : e) Lục lạp
3.44. Một vùng trọng tế bào, chứa dung dịch các chất tan, dự trữ khoáng, sản
phẩm.biến dưỡng, có
vai trò quan trọng trong sự trao đổi nước ở tế bào thực vật; Đó là:
8.45 Chất kháng sinh Stretomycin tiêu diệt vì khuẩn đo bám vào ribosornae của vi
khuẩn. Cụ thể là
chất này đã:
a) Làm rối loạn sự sinh sản của ví khuẩn.
H.
3.47 Người ta đặt lẫn lộn tế bào gan và tế bào thận vào chung trong một môi trường
nuôi cấy.
Nhưng khi tăng trưởng những tế bào gan liên kết lại tăng trưởng thành khối riêng,
những tế bào
thận tăng trưởng thành khối riêng. Thành phần nào trong cấu trúc của những tế bào
này đã giúp
chúng nhận biết nhau để kết hợp thành khối cùng loại?
a) protein màng
b) những protein đặc hiệu mà tế bào tiết ra.
xế lớp polysaccharid (đường đa) ở mặt ngoài tế bào.
d) thành phần acid béo đặc hiệu của màng tế bào.
e) lớp pectin (phiến giữa).
3.48. Glycocalyx ở tế bào động vật có điểm nào tương đồng với vách tế bào thực vật
trơng số sau đây:
a. khung chắc bao bọc tế bào
b. không dính chặt màng tế bào
cấu tạo là đường đa
„3, d. có thể khẩm chất khác ( suberin, lignin) nên không thấm nước hoặc cúng rắn.
G49) Trong tế bào, vi ống, vi sợi có chức năng
—=“ —X Làm phần tử cấu trúc €) Lối lưu chuyển các chất tổng hợp
“ bỳạ Chứa enzyme d) Cử động tế bào
3,50 Các chất tổng hợp trong tế bào có thể lưu chuyển từ vùng này tới vùng khác bên
trong tế bào
đó nhờ: c8eff7ZZTTTTTTTTSTTTTTT7
a) Nhập bào và xuất bào e) Cầu liên bào
›.1 Mạng lưới nội chất + đ) Kênh màng
3.ö1 Tế bào rễ và lá những thực vật sống ở môi trường ngập mặn thường tích lũy một
lượng khoáng
rất cao để đảm bảo áp suất thẩm thấu. Lượng khoáng này có thể được tích lũy ở đâu
để không gây
hại đến các hoạt động sống khác của tế bào ?
¬zÁ Trong không bào e) Trong tế bào chất (thể trong suốt)
b) Trong vách tế bào đ) Trong lysosome
3.52. Những vi ống của khung nội bào (eytoskeleton) có cấu tạo là:
a) Cellulose . Protein
b) Lớp đôi phospholipid d) Lipoprotein
a) Chuyển động của một chất trong dung môi của nó thuận theo gradien nồng độ
b) Sự khuếch tán một số chất tan qua màng thấm chọn lọc
Sự khuếch tần của nước qua một màng thấm chọn lọc
d) Chuyển động một chất xuyên qua màng thấm chọn lọc nhờ năng lượng tế bào
3.57 Một tế bào thực vật đã bị xử lý nước 100°C trong 2 phút, rồi đặt vào nước cất
300C, trạng thái
tế bào sẽ là:
3.58 Khi cô lập các bào quan, lục lạp chẳng hạn, để nghiên cứu chức năng của chúng,
tại søo phải
giử chúng trong dung dịch dẳng trương saccharose hay NaCl mà không phải trong n
nước cất?
a) Để cung cấp đường hoặc Na” cho bào quan
b) Để hoạt động hóa enzyme của bào quan
Để bào quan không bị biến dạng hoặc vở
° đ) Để giữ bào quan không bị khô và mất chức năng
ở. Sự vận chuyển tích cực.
3.59 Thuật ngữ “permease” dùng để chỉ:
a) Những enzyme thủy giải chứa trong lysosome.
b) Các protein khẩm trong màng tế bào và màng các bào quan.
Những protein khẩm xuyên màng có chức năng vận chuyển xuyên màng
d_ ở) Những protein khảm có chức năng vận chuyển điện tử
e6) Enzym thủy phân một protein đặc hiệu của màng
3.60 Điểm n nào không phải là mối liên hệ chủ yếu giữa các tế bào:
⁄ ¿ . ` R `
đ) Các cấu trúc liên bào trên màng.
12
3.61 Sự thấm của glueose vào tế bào máu đo protein tải được gọi là:
: Bơm Na-KRali.
3.83 Sứ vận chuyển có phối hợp để đưa 2 chất cùng lúc vào tế bào được gọi là:
a} Bơm Na-Kah,
b} Sự khuếch tán có chọn lọc.
c) Xuất bào.
xế Sự đồng chuyển.
>e, Các hormone vào máu tác động đến các tế bào khác.
b Tác động bằng các chất hóa học trung gian cục bộ.
c) Truyền qua synap. :
đ) Bơm Na-Eali
3.65 Điểm nào sau đây thuộc về sự truyền cận tiết:
a.) Các hormone vào máu tác động đến các tế bào khác.
vÓ: Tác động bằng các chất hóa học trung cục bộ.
mm Bơm Na-Ral.
ưN, đ) Truyền qua synap.
“ 8.66 Điểm nào thuộc về sự truyền tín hiệu qua điểm tiếp xúc giữa các tế bào thần
kinh:
CỔ ⁄ 8) Bơm Na-Eal1.
ị Nữ Tác động bằng các chất hóa học trung gian cục bộ.
°€) Các hôn vào máu tác động đến các tế bào khác.
đ) Truyền qua synap.
3.67 Các phân tử thông tin ưa nước gắn vào:
a) Các protein tải đặc biệt.
»< Các thể nhận trên màng tế bào
) Các enzyme.
d) Các hormone.
3.70 Điểm nào không phải là thể nhận protein trên bể. mặt tế bào
a) Các thể nhận gắn với các kênh. ˆ ¬
1B) Các hormone là protein.
s4 Protein G.
“đ) Các thể nhận xúc tác.
LỜI GIẢI
“hmzOmmpogz
1.Ả. 2..s. 3.s. 4.s. 5.d. 6.d. 7.s. 8.s. 9.s, 10/s. 11.s. 12.ảd. 18.đ. 14.d.
15.4.
1Ä
A. Xác định nội dung các câu sau đúng hay sai, nếu sai thì sửa.
4.1 ÁTP được sử dụng làm nguồn năng lượng cho các phần ng sinh tổng hợp.
4.3 Các cấu trúc và phản ứng hóa học trong cơ thể được duy trì theo trật tự sinh
học.
4.3 Các vitamin là những chất quan trọng vì chúng điều hòa trao đối chất.
4.4 hi xây ra phản ứng hóa học, có sự biến đổi năng lượng tự do. :
4.6 Một kiểu điều hòa thường gặp là sự điều hòa ngược khi sản ¿ phẩm cuối có nhiều
sẽ ức chế phản
. Ứng đầu làm ngưng tổng hợp.
- 46 Các enzyme được tạo thành phức hợp một các ngẫu nhiên không liên quan đến dây
chuyển
phản ứng.
4.7... Năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng cho sự sống trên trái đất.
4.8 Sự gắn các enzyme thành chuỗi trên các màng tế bào và các bào quan giúp chúng
khỏi bị bị phân
hủy.
4.9.- ATP là 'tiên tệ' năng lượng.
4.10. Các coenzyme làm nhiệm vụ thu nhận các nhóm hóa học đặc hiệu.
4.16. Theo sơ đồ: Trạng thái ban đầu (năng lượng cao)---> Trạng thái cuối (năng
lượng thấp hơn),
phân ứng là:
, tết, ấo th ` = z iên.
pxcrúa nhiệt b) Hấp thụ nhiệt ©) Phản ứng ngẫu nhiên
4.17. Tốc độ của các phản ứng hóa học tăng nhờ:
Giảm năng lượng hoạt hóa. e) Giảm nông độ các chất phần ứng.
b) Làm lạnh phản ứng. d) Lấy chất xúc tác ởi.
ÐĐ.
4.23. Chất nào sau đây không phải là chất mang lực "khử”?.
a)NAD-H;, ce) READ-H; e) Cytochrome
b) NADPH¿ X Acetyl-CoA
4.34. Tác nhân nào sau đây có tác dụng hạ thấp năng lượng hoạt hóa:
a. nhiệt độ d. coenzyme
b. chất xúc tác hóa học e. (a) và (b) đúng
" ..... 4K) và (e) đúng
4.27. Enzyme không khác với các chất xúc tác hóa học bởi đặc điểm nào:
a) Tính đặc hiệu phản ứng.
, b) Bản chất proteim.
+ "x4 Giảm nạng lượng hoạt hóa.
đ) trung tâm phản ứng.
4.28. Cần có những lượng nhỏ vitamine (thí dụ nhóm sinh tố B) trong khẩu phần để
cung cấp cho cơ
thể chúng ta vì những vitamine này
a) cung cấp nãng lượng cho tế bào.
b) là tiền chất tổng hợp nhiều enzyme.
»ila tiên chất tổng hợp nhiều coenzyme.
d) là chất xúc tác cho các phản ứng trong cơ thể.
4.29. Hình dạng, vị trí hoạt động của một enzyme có thể không bị biến đối bởi yếu
tố nào sau đây
mặc dù hoạt động xúc tác bị nó ức chế: l
c) pH xa pH tối ưu.
4.81. Thuốc Sulfamid tác động bằng cách gắn vào hay hoàn toàn chiếm trung tâm hoạt
động của
enzyme tham gia xúc tác một phản ứng quan trọng trong sự tăng trưởng của vi khuẩn
và như vậy
làm mất hoạt tính của enzyme. Trong trường hợp Sulfamid sẽ được miêu tả là:
a) Coenzyme c) Chất ức chế không cạnh tranh
b) Chất đệm Chất ức chế cạnh tranh e) Cơ chất
4.32, Cặp nào sau đây là sai? .
a) Enzyme- sự tăng tốc độ của phản ứng. ” 7”
b) Enzyme- trung tâm hoạt động.
Œnzyme- thay đổi hướng củ phản ứng.
_ đ) Pnzyme- phức hợp cấu trúc không gian ba chiều.
e) Enzyme- hoạt động trong một giới hạn hẹp của pH.
4.33. Một trong các vấn để nào nêu sau đây liên quan đến enzyme là sai:
a) Enzyme là các protein có chức năng là chất xúc tác.
17
b) Các enzyme có tính đặc hiệu cao đối với một số phân tử mà chúng tác động.
4 Các enzyme bảo đảm năng lượng hoạt hóa cho các phần ứng mà chúng xúc tác
đ) Hoạt tính của các enzym có thể được điểu hòa bởi các nhân tế trong môi trường
trực tiếp
với chúng
e) Một enzyme có thể được sử dụng nhiều lần.
4.35. Khi các enzyme bị nung nóng quá mức trong ống nghiệm thường chúng giảm hoạt
tính. Trong
vài trường hợp, hoạt tính được phục hồi khi nhiệt độ trở lại bình thường. Trong các
trường hợp đó
cái nào sau đây không bị tác động do nhiệt?
4.36. Hemoglobin có 4 nhóm hem không protein như là một thành phần của phân tử, mỗi
nhóm hem
được coi như :
xa và b.
4.39. Các con đường trao đổi chất được điều hòa bởi :
-_a)" Enzyme xúc tác phản ứng bị phân hủy. c) pH. ¬
bự Sự thay đổi hoạt tính enzyme. d) Sản phẩm cạnh tranh.
4.40. Để các phần ứng thực hiện theo dây chuyển hợp lý, các enzyme được:
Tạo thành phức hợp enzyme.
b) Gấn thành chuổi trên màng.
eì Gắn chặt với cơ chất,
đ) Nối xen với cơ chất,
: LỜI GIÁI
A.4.1đ. 2đ 3s, 4d 5.4. 6s. 7d. 8s, 9.đ. 10.5.
fB. 11a. 12.a. 13.d. 14.d. 15.a. 16.a. 17.a. 18.a.
C.19.b. 20.a. 21.b. 2⁄2.c. 28.d.
A. Hãy xác định các câu sau đây đúng hay sai, nếu sai thì sửa:
8.1. Phần lớn các ATP mới được tạo nên do sự phân hủy háo khí hoàn toàn glueose
thành CO; và
nước đã được tổng hợp nên do sự đi chuyển điện tử qua chuỗi hô hấp.
5.2, Sự hô hấp hoàn toàn 1 phân tử acid pyruvic sẽ cho nhiều ATP hơn sự hồ hấp hoàn
toàn 1 phân
tử acid acetic.
5,3. Đự hô hấp hoàn toàn một phân tử glucose tạo nên "CÓ,
5.4. Chu trình acid citrie kéo theo sự oxy hóa các acid amin và lpid cũng tốt như
glueose.
b5. Phần ứng PGAL thành acid pyruvic xảy ra bên trong tị thể,
5.6. Sự bẻ gãy một phân tử glucose tạo 2PGAL, sản sinh ra 2 ATP mới.
5.7. Một gram lipid tạo ra một năng lượng bằng một gram giucid."?
5.8. Tất cả các phản ứng hô hấp háo khí xảy ra trong tỉ thể.
õ.9.. Phần lớn năng lượng ATP được tạo ra khi oxy hóa glucose sinh ra qua tổng hợp
hóa thẩm thấu
(chemiosmosic). _
5.10. Ở thực vật, đường phân xảy ra trong ti thể.
5.11. Các enzyme xúc tác các phản ứng của chu trình Krebs được tìm thấy trong bào
quan. nào của
ucaryotœe?
5.18. Có bao nhiêu phân tử ATP được tổng hợp trực tiếp trong chu trình Krebs nếu
cung cấp cho tế
bào háo khí 10 phân tử acid pyruvic?
9.14 Có bao nhiêu phân tử CÓ; được tạo ra trong 10 vòng của chu trình Krebs?
a) 10 `‡720 e) 30 đ) 40 e) 300
5,15. Chu trình EKrebš sử dụng acetyl-coA làm chất xuất phát. Có. bao nhiêu CO;
được tạo ra trong
100 vòng của chu trình? z
a) Acetyl-coA mm
b) Ascid citric
c) ADP
5.18. Đối với tế bào động vật sống, chất nào sau đây có năng lượng lớn hơn cá trên
một phân tử?
a )ATP c) FAD-H; _*#Arebl CoAÁ
b) NAD-H; dị CÔ;
20
5.19. Khi tế bào cơ biến dưỡng glucose trong sự vắng mặt hoàn toàn Ở; tất cả các
chất sau được tạo
ra trừ:
5.22. Vai trò căn bản của O;¿ trong hô hấp là:
a) Cung cấp năng lượng tạo ATP khi nó đi qua chuối hô hấp.
„ Ấ Tác động như chất nhận điện tử và hydrogen, tạo thành nước.
_e) Kết hợp với carbon tạo ra CO;
đ) Kết hợp với acid lactic tạo acid pyruvic.
e) Xúc tác các phản ứng đường phân.
Đ. ,
5.23. Các giai đoạn của oxy hóa gÌucose được kể sau, giai đoạn nào sau đây tạo ra
nhiều ATP hơn cả
khi glueose bị oxy hóa hoàn toàn tạo ra CO¿ và nước?
a) Giai đoạn Ì: đường phân
b): Giai đoạn ÌI: oxy hóa acid Đyruvic. thành CoA
C, Giai đoạn II: chu trình krebs @¿ 2A, cj
Giai đoạn 1V: phosphoryÌl oxy hóa
b.35, Khi một sinh vật tạm thời thiếu Ó¿ nó nhận năng lượng từ:
a) Chu trình Krebs
Thí Đường phân và lên men
Ộ €) Oxy hóa acid pyruvic thành CoA
đd) Chuỗi hô hấp chuyển điện tử
©) 2 trong số trên
t.
5.36. Ở thực vật khi được chiếu sáng, phần lớn ATP dùng cho tổng hợp prptein, dòng
chảy tế bào
chất và các chức năng khác tạo nên từ:
a) Phản ứng tối của quang hợp.
Phản ứng sáng của quang hợp.
_e) Đường phân.
d) Tổng hợp điện thẩm thấu.
9) Sự lê men.
5.37: Có bao nhiêu ATP được tạo ra từ oxy hóa một acid pyruvic đến thành CÓs và
H;O?
vMÍU — b)8 e) 12 đ) 15 e) 36
5.38.frong biến đưỡng tế bào, oxy được sử dụng :
a) Đảm bảo điện tử cho quang phosphoryl hóa.
b),Trong đường phân.
Xi Làm chất nhận điện tử cuối cùng.
7 đ) Trong lên men.
e) Trong chu trình Krebs.
5.39. Trong chuối chuyển điện tử hô hấp, các điện tử được chuyển từ phân tử này
sang phân tử
khác. Chất nhận điện tử cuối cùng là:
xơ 'Oxy €) Ubiquinone (đã oxy hóa) e) Cytochrome-a
“ĐNAD b) PAD
đ) ATP được tổng hợp nhờ hóa thẩm thấu xuyên màng trong.
G.
5.41. Mục nào sau đây là sai đối với tổng hợp hóa thẩm thấu ATP? -
a) Gần sự tạo thành ATP vào chuối chuyển điện tử.
b) Oxy hóa NAD-H¿.
c) ATP được tổng hợp nhờ sự dùng năng lượng được tạo ra khi HỶ dị chuyển từ vùng có
nồng độ
cao đến thấp. :
) Một thang pH tồn tại xuyên qua màng trong của tì thể.
` đícó các điện tử và H" đêu đi từ cytochreme qua cytochrome và đương nhiên đến
oxy.
5.49 Giä thuyết hóa thấm thấu dựa vào chứng cứ nào sau đây?
Xe kiện rằng ti thế bị vỡ thì không tạo ATP
tì Sự tôn tại các hệ chuyển điện tử độc lập ở lục lạp.
c) Có sự khác nhau về điện tích giữa màng trong tỉ thể và màng tế bào.
d) Sự mất khả năng của FAD-H; chuyển năng lượng thừa để tạo ATP.
5.43. Phân tử glucose có thể được:oxy hóa hoàn toàn bởi:
a) tế bào trong điều kiện ky khí (không có mặt oxy).
tế bào trong điều kiện háo khí (có mặt oxy).
` l
e) ti thể cô lập trong điều kiện ky khí.
đ) tỉ thể cô lập trong điều kiện háo khi.
5.44. NAD, FAD, đối với các enzyme dehydrogenase ( thí dụ NAD đối với dehydrogenase
rượu trong
sự lên men, FAD đối với succinate dehydrogenase. trong chu trình Krebs ) là :
H.
5.47. Chất nào trong số các chất sinh ra từ quá trình lên men là cần thiết cho.
hoạt động sống của tế
bào trong: điều kiện thiếu 0XY:-
5.48. Thoái biến mỗi phân tử acid pyruvic theo cơ chế lên men trong điều kiện kị
khí,
tế bào trực tiếp tạo ra được:từ quá trình này
a. 2ATP _ `—e. TATP
b. 4ATP c 0 ATP
5.49. Cytochrorne có thể tham gia trong chuỗi chuyển điện tử hô hấp do cytochrome
a, đà coenzyme ' của một số dehydrogenase -
5.51. Đặt những mãnh màng trong tỉ thể có đính ATP-ase vào môi trường chứa n phân
tử ADP và
n P vô cơ.
a)n phân tử vô cơ tạo ra
b) n-1 phân tử ATP tạo ra
không tạo ATP nào
về %
6.62. Có những hóa chất làm cho màng trong tỉ thể trở nên thấm đối với EU. Xử lý
bằng những chất
này, tỉ thể không thể tổng hợp ATP dù vẫn tiếp tục oxy hóa cơ chất hữu cơ. Lý do
vì:
ä) Bơm màng không hoạt động.
b) Cấu trúc ATP-ase bị biến đổi.
e) Nông độ H' cao ức chế sự tổng hợp
`f Không hình thành được một gradient nông độ H” xuyên màng.
“g) Không tạo độc một gradient nồng độ thẩm thấu xuyên màng
ð.58. Phosphoryl oxy hóa (hay oxy - phosphory] hóa):
a) Phản ứng cặp giữa oxy hóa glucose và phosphoryÌ hóa ADP
b) Phản ứng cặp giữa oxy hóa glucose và phosphoryÌ hóa gÌucose
Oxy hóa NADH; và phosphoryl hóa ADP'
đ) Oxy hóa NADH¿ và phosphory] hóa ATP
e) Phần ứng phosphoryì hóa cung cấp năng lượng cho phản ứng oxy hóa
1.
5.54. Dùng sốc thẩm thấu người ta phá vỡ màng ngoài của tỉ thể. Nếu đặt những tỉ
thể không có
màng ngoài này vào môi trường chứa một cơ chất có thể được oxy hóa bởi tỉ thể, axit
succinie chẳng
hạn, bao nhiêu ATP sẽ được tạo ra khi mỗi phân tử axit succinic được oxy hóa ?
a.3 ATP b.2 ATP c1ATP .XVC0ATP
5.55. Giai đoạn nào của thoái biến glucose trong tế bào xảy ra giống nhau trong
điều kiện háo khí và
ky khí. Đó là giai đoạn :
a. axit pyruvic acetyl-CoA + CÓ;
“g]lucose —> 2 8XIL DYTUVIC
“Ýe. axit Dyruvic —› axIt lactic
d. Tổng hợp hóa thẩm thấu ATP (phosphoryÌ oxy hóa)
5.56. Cơ chế nào sau đây không xảy ra ở tế bào động vật :
a. Đường phân „Quang phosphoryl hóa
b. Tạo axit lactic d. Oxy phosphoryl hóa
5.67. Trong tổng số 36 ATP được tạo ra khi một phân tử glucose được oxy hóa hoàn
toàn trong tế
bào, bao nhiêu phân tử ATP là không do cơ chế hóa thẩm thấu ?
5.60. Sự vận chuyển các điện tử từ NADH, FADH; đến oxy giải phóng một lượng lớn
năng lượng,
nãng:lượng này được-dùng cho sự tổng hợp ATP từ ADP và P vô cơ, quá trình gọi | là;
sƒ Phosphoryl oxy hóa. ¬
b) Quang phosphoryl hóa.
e) Oxy hóa hiếu khí.
đ) Sự lên men.
LỜI GIẢI
Eowgr
b.
F.
6.
H.
1,
11.đ.
17.e.
23.d.
30.e.
36.b.
41e.
47.a.
12.a.
18.e.
24.a.
31.b.
đ:.a.
42.a.
48.d.
18.e. 14.b.
19.e. 20.b.
26.b.
33.a.
39.a.
15.b.
25.a.
32.e.
38.c. 40.e.
4ã.b. 44.d.
49.b. 50.a.
57.b.
45.d. 46.a.
B1.c. 52.d.
ã8.c. 59.b. 60.a.
.1.đ. 9.3. 3.đ. 4.d. 5.s. 6.s. 7.s. 8s. 9.đ. 10.5.
16.e.
21.d. 22,b:
27.d. 28,e.
34.a. 36.b..
28.e.
53,c.
25
CHƯƠNG VI. QUANG HỢP
A.Xác định nội dung các câu sau đây đúng bay sai, nếu sai thì sửa:
6.1. PGAL, là sản phẩm có năng lượng cao ổn định của quang hợp.
6.2. Màng thylakoid có chức năng quang hợp trong lục lạp.
6.8 .Trong quang phosphoryl hóa chlorophyll tác động cả điện tử ban đầu và chất
cuối,
768.5. Nước phải được phân hủy trong quang phosphoryl hóa vòng.
6.8. Ó¿ được tạo ra trong phosphoryl hóa không vòng chứ không trong phosphory]l hóa
vòng.
6.9. Các phản ứng sáng trong quang hợp cung cấp năng lượng cho pha tối.
6.10. NADPH được tạo cả trong phosphoryl hóa không vòng và phosphoryl hóa vòng.
6.11. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho quá trình khử PGA trong giai đoạn tối.
6.12. Trong đơn vị quang hợp , năng lượng ánh sáng được chuyển từ carotenoid đến
chlorophyll.
6.13. Trong đơn vị quang hợp , năng lượng ánh sáng được chuyển từ chlorophyll a đến
chlorophyll b
để sắc tố này thực hiện các phản ứng quang hóa học.
6.14. Pha sáng của quang hợp cung cấp oxy cho các phản ứng của chu trình Calvin.
6.15. Sự biến đối COÓa thành đường trực tiếp cần năng lượng ánh sáng, sự tạo thành
O2 chỉ cần
k"O;, ATP, NDAPH ce) Nước, ADP, NADP se) Nước, CO;, ATP
b) CO¿, PGAL, d) PGAL, ADP, Ribulose
6.24. Chất nào sau đây khơng cần tgong tất cả các giai đoạn của quá trình quang
hợp:
a) ADP O; ‹ e) HạO dđ) ATP e)NADP
6.25. Sản phẩm cuối cùng của phần ứng tối của quang hợp là:
a) ATP ,XẾPGAL ˆ_e)NADPH¿ d) O; 6) CO;
DĐ
6.26. Sự kiện nào trong số sau trong hoạt động của quang hệ thống II được nêu ra
không đúng:
a) Năng lượng ánh sáng kích thích các điệh tử trong các sắc tố antene của đơn vị
quang hợp.
b) Sự kích thích được truyền qua các sắc tố antene đến Paao trong đơn vị quang hợp.
xí Chlorophyll Paso cho cặp điện tử trực tiếp đến NADP để nó biến thành NADPH.
d) Các chỗ trống của điện tử ở Pạ;so được lắp bởi các điện tử nước.
e) Sự phá vỡ nước giải phóng O; phụ phẩm.
6.27. Mục nào sau đây về quang hợp là sai:
Ỹ Năng lượng ánh sáng thực hiện quang phosphoryl bóa có thể trước tiên được các sắc
tế
chlorophyÌI giữ lại trong quang hệ thống I và từ đó chuyển đến phân tử P700 và chắc
giữ nó lại.
b) ATP được tổng hợp khi các điện tử giàu năng lượng dì chuyển đọc theo các phân tử
nhận
điện tử và giảm bớt từng bước theo thang năng lượng .
c) Một số tế bào quang hợp cuả thực vật chỉ có quang phosphoryl hóa vòng nhưng
chúng
không giải phóng oxy và cũng không hòan tất được các phản ứng tối.
đ) Có hai phản ứng ánh sáng trong quang phosphoryl hóa không vòng.
6.28. Quang phosphoryÌ hóa không vòng:
a} Cần nước để phân hủy. z
b) Tạo ATP. ¬:
©) Xảy ra khi khử NADPH;.
S#ẾCả a và b
ếạ) Cả b và c. -
6.29. Trong quang hợp, nước được phân hủy để:
a) Tạo O; cần cho phản ứng tối.
» Cung cấp các điện tử để khử NADP.
€} Cung cấp điện tử cho quang phosphoryl hóa vòng.
đd) Cung cấp điện tử cần cho oxy hóa P680 và P700.
6,30. Trong các phản ứng tối của quang hợp:
¿
h2
—
`Xế OO, được gắn vào các phân tử chất hữu cơ.
b) Q; được tạo ra.
c) H;O bị phân hủy,
đ) ATP được tổng hợp.
©) Các điện tử quay lại chlorophylH. .
6.31. Các phản ứng tối quang hợp xảy ra ở;
8Ÿ Dịch củ lục lạp (stoma).
“bÌThylacoid.
€) Màng tế bào ,
d) Grana.
e) Các màng bao lục lạp.
6.32. Các phản ứng tối của quang hợp:
a) Xây ra chỉ ban đêm.
b) Thường xảy ra ban ngày.
€©) Không xảy ra ngoài sáng..
` Cả a và b.
Đ.
6.33. Khí oxy dược tạo ra trong quang hợp bắt nguồn từ:
a) Khử PGAI.
6.38. Bước nào sau đây mô tả chính xác bước gắn Carbon của chu trìng Calvin
b2
œ
a) CÖ¿ + 1; --> Ta
xi CO; + 1; —-> 2Ca
©) CO; + 5C: ---> 6,
d) CÓ, + 1G; ---> 2C;
8) CÖ¿ + 2) ---> 3y
6.39. Ban đêm chu trình Calvin của lục lạp kkông hoạt động vì:
a) Thiếu ánh sáng.. d) Thiếu ATP. :
b) Thiếu CO, e) Thiếu ATP và NADPH;
ái Thiếu H;O
6.40. Chất đường đầu tiên được tạo ra tử chu trình Calvin là:
a) Acid phosphoglyceric GA) c) Glueose
Phosphoglyceraldehyde (PGAL) đ) Sacchrose
6.41. Sự tổng hợp ATP trong quá trình phosphoryl hóa theo cơ chế nào:
Hóa thẩm thấu.
_b) Bơm điện tử.
c) Nhờ QH-I.
d) Nhờ QH II.
6.42. Tế bào lá cây có khả năng quang hợp, tế bào rễ cây không có khả năng vì:
a) Không được chiếu sáng. , XThiếu lục lạp.
b) Thiếu năng lượng. đ) Thiếu CO¿
6.43. Điểm nào sau đây về sự hấp thu năng lượng ánh sáng và quang phosphoryl hóa là
sai:
»xHai quá trình tách rời độc lập nhau.
) Hai quá trình song song tương tự hai giai đoạn hô hấp.
e) Hóa thẩm thấu tạo ATP.
đ) Pha sáng thu năng lượng tổng hợp ATP.
G,
6.44. Hệ thống quang phosphoryl hóa vòng gồm:
8Ÿ P;p;- plastoeyanine- plastoguinone - ferrodoxine.
“ĐY P&so - pÌastocyanine- pÌastoquinone - ferrodoxine.
©) NADP reductase - pÌastocyanine- pÌastoquinone - ferrodoxine.
d) Paso - plastocyanine- NADP reductase - ferrodoxine.
6.45. Hệ thống quang phosphoryl hóa không vòng gồm;
8) P›ạo- plastocyanine- plastoquinone - ferrodoxine - NADP reductase.
Tì Pam- plastoquinone - plastocyanine- P›ao - ferrodoxine - NADP reductase.
“e) SP ;ạ,- - NADP reductase - plastocyanine- plastoquinone - ferrodoxine.
đ) Pazo- plastocyanine- P;ạo - NADP reductase- ferrodoxine.
6.46. Chuỗi chuyển điện tử quang hợp vòng như sau :
a. P700 kích thích -> plastocyanine —> pÌastoquinone —> ferrodoxine.
b. P680 ~> plastocyanine —> pÌastoqguinone —> ferrodoxine.
P700 kích thích -> ferrodoxine-> plastoquinone —> plastocyanine,
d. P680 —> plastocyanine ~> NADP reductase —> ferrodoxine.
6.47.Chuỗi chuyển điện tử quang hợp không vòng như sau:
a) HạO ---> QH-I---> các chất trung gian---> QH-II---> NADPH;--->
N~ (QH: quang hệ thống)
xXắnuO —> QH-I1---> các chất trung gian---> QH-I---> NADPHz--->
“ ø) HạO ---> các chất trung gian--> QH-I---> QH-IIl--> NADPH;-—->
đ) HO --> QH-I---> QH-HI---> các chất trung gian--»>NADPHz--->
6.48. Nhóm sinh vật nào sử dụng điện tử từ HạS để quang hợp:
a) Thực vật.
b) Vị khuẩn lam.
sẩ Vĩ khuẩn sulfur lục và nâu,
7d) Thực vật Œ
6.49. Nhóm Sinh vật nào quang hợp không phóng thích Q¡;
Q Vi khuẩn sulfur lục và nâu.
ft) Thực vật.
©) Vị khuẩn lam,
d) Thực vật C,
=8, 50. Thực vật nào có quang hợp mà cố định CO¿ tách rời về không gian với chu
trình Calvin :
LỜI GIẢI
- 1s. 2đ. 3.s. 4.đ. 5.s 6.s. 7s. 8đ. 9đ. 10s. 11đ, 12.đ. 13.s. 14.s 15.s,
„lÓ,c 17.a. 18.c. 19b. 20b.
.21,d. 22.c. 23.a. 24.b. 25.b,
. 26.c. 27.a. 28.d. 29.b. 30a. 3l.a,. 324đ,
.33.c 34.e. 35.c. 36.d. 37.b,
F.38.b. 39,e. 40.b. 41a. 42c. 43a.
G.,44.a. 45,.b. 4ó.c. 47.b. 48.c. 49a, 50.a.
Đơc(-œtœz>
`)
\©
CHƯƠNG VI. CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA TÍNH DI TRUYỀN
Dưới đây là danh sách các sự kiện quan trọng đưa đến những kiến thức biện đại của
chúng ta
về bản chất của gen và tác động của chúng. Hãy gắn các nhà nghiên cứu sau đây với
công trình của
họ. .
a) Feulgen b) Chargaff c) Griffũth
d) Hershey và Chase ©) Meselson và Stahl fWatson và Chrick
gø) Wilkin và Franklin
7.1. Giả thuyết về mô hình xoắn kép DNA. Ỷ
a. b. c de. cm,
7.3. Biến nạp ở vi khuẩn. _ Ð
a. b. x de £ 8g
7.8. Dùng bacteriophage có đánh đấu phóng xạ gây nhiễm vi khuẩn.
a. b. Ồ 2 6e. Ÿ Ø.
7.4. Phát minh ra sự kiện ở bất kỹ loại DNA nào số lượng A=T và G=G.
ao c de. £Ê 8
7.6. Sử dụng DNA được đánh đấu N'? để chứng minh sao chép bán bảo tần.
a. be ác f.g.
Hãy gắn mỗi mục dưới đây vào các nội dung bên cạnh:
B. Thử kiến thức và hiểu biết: Chọn một câu trả lời tốt nhất,
7.13. Vấn đề nào sau đây không góp phần xác nhận quan niệm rằng DNA là chất di
truyền?
Số lượng DNA của nhân là cố định trong các tế bào của bất kỳ loại nào, nhưng chỉ có
một nửa
trong nhân của các giao tử.
b) Mỗi loài có số lượng bằng nhau của adenine và thynine; guanine và cytonine.
c) Số lượng DNA của nhân gấp đôi trước khi chia tế bào.
đ) Chỉ có DNA của bacteriophage xâm nhập và tế bào vi khuẩn chủ mới.
1.14. Aeid nucleic là một chuỗi các nucleotide. Các nuecleotide được tạo nên từ 3
thành phần. Thành
phần nào trong số đó có thể tách ra khối nucleotide mà không đứt mạch? :
a) Đường b) Phosphate ase nItơ. Đụ
š7.15; Trong phân tử acid nucleic phân tử cárbon nào của đường desoxyribose gắn với
phosphate, với
nhóm hydroxyl (OH) và với base nit†ogen ?
xác với base nitrogen, Ở3' với OH, C5' với phosphate.
b) C3' với base nitrogen, C1' với OH, C5 với phosphate.
©) C6' với base nitrogen, C3' với Of, C1' với phosphatbe.
d) C9' với base nitrogen, C3 với OH, CB' với phosphate.
7.16. Trong phân tử acid nucleic các nguyên tử carbon nào được nối bởi nhóm
phosphodiester?
a) Các Carbhon 3` và 1"
b) Các Carbon 1' và 8°
>xẴ Các Carbon 3' và 5'
d) Các Carbon 4' và 5" ,
7.17. Cấu trúc DNA do Watson và Crick nêu lên phụ thuộc vào tất cả các sự kiện Sau,
trì
4) DNA có khả năng tự sao chép chính xác. cc
sgƒ: Trình tự các base của DNA thay đổi từ sinh vật này sang sinh vật khác.
ˆ €) DNA chứa base nitơ, đường và phosphate.
đ) Chu kỳ tia X là 3,4nm, 2nm và 0,34nm.
©) Quy tắc của Chargaff là A=T và G=C.
7.18. Phân tử DNA mẹ chỉ chứa NỈ” phóng xạ được chuyển sang môi trường chỉ có N'',
Sau 4 lần sao
chép,có bao nhiêu phân tử DNA cò chứa một số NỀ ?
(2 b) 4 e)6 _đ)8 e).1ổ
DĐ.
7.19. Giá sử thỏa mãn đủ các điều kiện để tế bào E.coli chia nhanh với thymine
phóng xạ. Sẽ có kết
quả như thế nào nếu một tế bào sao chép DNA và chia một lần khi hiện diện base
phóng xạ?
4a) Mật tế bào con, nhưng không phải cái kia, sẽ có phóng xạ DNA.
b) Không tế bào con nào có DNA phóng xạ.
c) Cả 4 loại base của DNA đều sẽ phóng xạ.
đ) Thymine phóng xạ sẽ bất cặp với guanine không phóng xạ.
s DNA ở cả hai tế bào con đều mang dấu phóng xạ.
ữ 20. Ñếu một trong những enzyme sau đây vắng mặt, không có nucleotide nào được gắn
vào chế ba
saö chép. nzyme nào trong số này:
4) Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa).
b) Polymerase Ì tcó hoạt tính exonuecleose 5'--->3').
Polymerase II].
d) DNA- Hgase.
7.21. Mục nào sau đây mô tả đúng nhất sao chép của DNA?
a) Chuỗi xoắn kép bị cắt ở các liên kết phosphate và các nucleotide mới bắt cặp với
đường.
Các liên kết hydro giữa các base bị đứt ra và các nucleotide mới bắt cặp với các
base bổ sung
trên mạch cũ.
c) Các liên kết hydro giữa các base bị đứt ra và các base đó được thay thế bằng các
base mới.
d) Các base mới được thêm vào đầu 5° làm cho DNA sao chép theo hướng 3'---> õ',
e) DNA bị cắt bởi DNA- polyraerase và các nucleotide mới được gắn lại nhờ ligase.
7.22. RNA đóng vai trò gì trong sao chép DNA: :
) “Môi” để khởi đầu tổng hợp các mạch mới.
b) Để nối các đoạn ngắn lại.
c) “Mỗi” ở giữa để các đoạn DNA được tổng hợp hai bên.
đ) Chỗ bám của DNA- polymerase.
E.
1gase.
c) Topoisomerase.
đ) Primase.
1.28. Xác định vấn để nào sau đây là sai:
ä DNA- polymerase l tổng hợp các đoạn Okazaki.
a) DNA- polymerase III tổng hợp mạch trước và các đoạn Okazaki..Z
a) DNA- polymerase I tổng hợp các đoạn DNA ngắn thay thế mỗi RNA.?
7.39.Xác định mục nào sau đây là đúng:
t.
7.30. Replicon là :
a) Điểm xuất phát sao chép.
Đơn vị sao chép.
“ @® Điểm chấm dứt sao chép.
đ) Không mục nào kể trên.
1.31. Vai trò của helicase trong sao chép DNÁ:
a) Cất mạch tạo kẻ hở để sao chép.
`bÉTách hai mạch DNA hở ra để tạo chế ba sao chép.
“e) Căng mạch DNA cho thẳng và tránh chập lại.
d) Làm tháo xoắn phía sau chế ba sao chép.
7.33. Điểm nào sau đây không tạo ra biến đổi trên phân tử DNA:
a) Gãy và đứt mạch. ,
b) Base nitrie bị cắt mất.
e) Mất nhóm amin trên nucleobide.
X(Tách hai mạch DNA hở ra để tạo chế ba sao chép.
7.34. Điểm nào sau đây không tạo ra biến đổi trên phân tử DNA:
a) Bắt cặp nucleotide sai.
b) Base nitric bị cắt mất.
c) Tạo đimer thymine.
—
2 Theme cắt một mạch DNA phía sau chế ba sao chép để tháo xoấn.
G.
7.35. Sao chép DNA ïn piuo chính xác hơn nhiễu sơ với ïn 0iiro, vì:
8n oiuo các nucleotide bắt cặp chính xác hơn,
vn 0iuo có các cơ chế sửa sai chính xác.
c}Yn uiiro thiếu enzyme DNA-poÌymerase.
m6. d) ím" oitro thiếu hệ thống bảo vệ DNA.
7,361 DNA trong tế bào sống được bảo vệ nhờ cơ chế :
a) Kháng nguyên - kháng thể,
Biến đổi và endonuclease cất hạn chế.
c) Hệ thống cấp cứu SOS.
dđ) Exonuclease.
7.37. Ngoài hoạt tính polymer hóa, các DNA-polymerase còn có hoạt tính
exonuclease :
a) để lấp các nucletid bổ sung chính xác hơn.
để sửa sai trong sao chép.
c) để giảm xoắn khi sao chép.
d) để đoạn mới được tổng hợp không bị các nucleotide khác cắt.
7.38. Điểm nào sau đây là đúng:
a) DNA-polymerase I hoạt tính polymer hóa, exonuelease 8'--->8'.
b) DNA-polymerase II hoạt tính polymer hóa, exonuelease 5'--->8”,
DNA-polymerase 1: hoạt tính polymer hóa, exonuelease 5 --->8'và 8'-->5',
ä) DNA-polymerase I hoạt tính polymer hóa, exonuelease 8'--->B',
7.39. Có khoảng bao nhiêu enzyme chuyên phát hiện và sửa các sai hỏng trên DNA:
a) 10 b) 20 c)30 r 50 :
7.40. Biến đổi nào trên DNA không phát hiện được để sửa sai:
8) Adenine bị mất purine. _
õ-methyl-cytosine mất nhóm amine thành thymine.
©) Oytosine mất nhóm amin thành uracine
đ) Guanine bị mất piriridine.
LỜI GIẢI
Km...
CHƯƠNG VIH. SINH TỔNG HỢP PROTEIN
¬........‹...
B. Thử kiến thức và hiểu biết: Chọn một câu trả lời tốt nhất.
8.17. Mục nào sau đây không là sai hồng trong chu trình Phenylalnine :
a) Đạch tạng.
b), Altonuria.
Tế Mất khả năng tổng hợp Arginine.
đ) Tysosinosis.
-8.18. Giả thuyết về mối quan hệ giữa gen và các phản ứng sinh hóa được phát biểu
lại chính xác hơn
cả là: l
a) 1 gen - l enzyme
S1 gen - 1 đại phân tử sinh học
©) } gen - 1 protein
đ) 1 gen - 1 polypeptid
8.19. DNA chứ không phải RNA chứa:
a) Adenine 'Thymine e) Uracil
b) Guanine đ) Oytosine
—8.25.- Tên của bào quan-nơi codon và anticodon bất cặp với nhaữ? ~—-- - TƯ cuc, ¬—
Ribosome.
c) Tế bào chất.
b) lsoleucine-Acid glutamic-Valinea-Alanine.
©) Methionine-Acid aspartie-Valine-Alanine,
36
ĐXS Metbionine-Acid glutamie-Valine-Alanine,
8.27. Kếu mRNA được phiên mã từ mạch DNA có trình tự base 8Ì Ẹ AT + A G, thì mRNA
có trình
tự (đầu 5` nằm phía bên trái):
*sGễẪUAAUC , ©)TGCGGA eSẠGTUUTC
bGTAATCG dạTUCCUA-
Ð. Các câu hỏi 38 - 30 lên quan đến mạch DNA như sau trong tế bào vi khuẩn :
8 ATTTACCGATCCCGGGATTS
8.28. Sao chép mạch bổ sung:
a})3TAAATGGTAGGGCGCCTAAS
b)B'GŒAAATGGTAGGGCCCTAA#ở
058 TAAATGGTAGGGCCCTAA38
83 TAAAUGGTAGGGCCCTAAẽE
8.29. Nếu mạch đầu tiên là mạch mã hóa, thì mRNA phiên mã từ mạch trên là:
a)5E TA AATGGTAGGGCCCTAAð8
b)3 ỦUAAAUGGUAGGGCCCUAAS8
œẰ8'TAAATGGTAGGGCCCTAAZð
B)UAAAUGGUAGGGCCCUAAở
đá: 30) Sử dụng bảng mã di truyện nêu trên, địch mã của mRNA và cho trình tự chính
xác của các acid
amin được mã hóa ở mạch trên.
(Chớ quên rằng sự dịch mã bắt đầu từ codon xuất phát (start codon))
Methionine - Valine - Glycine - Proline
Ýb)`Không có acid amin nào
cơ) Tryptophan
đ) Methionine - Valine - Glycine - Proline - Asparagine
Các câu hỏi từ 31 - 33 lên quan đến một đoạn gen có trình tự base như sau:
3 ACGTGCCGGGATZ'
8.31. Polypeptid được thã hóa do " sẽ có bao nhiêu acid amin ?
4
a}1 b) 2 đ) 12 e) 36
8.32. Codon thứ 2 trên mRNA được tạo nên từ đoạn gen trên sẽ là :
a) TA € c)ATmG e)UGC
(ACOG CÁC
8.33. Anticodon của tRNA của codon đầu tiên là:
aTcG j)ATG eÀ)UGC
cG d)CAC
Mang các acid amin đến vị trí chính xác trên mRNA
8.39. tRNA vận chuyể của valine có anticođdon là CAU. Bộ ba base nào sau đây trên
DNA khuôn mã
hóa cho acid amin đó?
8.40. Căn cứ theo các quan điểm hiện nay về mã đi truyền của DNA, câu nào là §ai?)
a) Codon đài 3 nucleotide Sư
Mỹ Mỗi bộ ba mã hóa cho vài acid amin cIÁ tng
c) Mã dư thừa (tức có đồng nghĩa , nhiều bộ ba cho 1 acid amin) <©
đ) Mã được đọc theo thứ tự đều đặn bắt đầu từ đầu 5
Tae
Watsoen TAC ATG ATC ATT TCA CGG AAT TTC TAG CAT GTA.
Críck — ATG TAẠC TẠG TẠA AGT GCC TTA AAG ATC GTA CAT.
a) Mạch Watson dược đọc từ trái sang phải. .
Mạch Watson được đọc từ phải sang trái.
€) Mạch Crick được đọc từ trái sang phải.
d) Mạch Crick được đọc từ phải sang trái.
TỐ ®) Không có mạch nào (xác định để làm gì?)
“Gợi ý: Sẽ nhanh hơn-nếu “định được codon xuất. phát-methionine (AUG) và codon chấm
đứt.(stop
codon) trong các bộ ba trên DNA. Biết rằng có B5 acid amin, không cần nói rõ chúng
tên gì.
(xem bảng mã di truyền).
8.45. Intron là:
8) Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA bình thường của protein.
“>> Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã.
€) Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
đ) Trinh tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen.
©) Trình tự DNA không được phiên mã.
8.46. Exon là:
SVinnh tự RNA lạ được gắn vào raRNA bình thường của protein.
2% rình tự RNA được cắt ra khôi bản phiên mã trước khi địch mã.
€) Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasrnid với DNA lạ.
¬đố Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen.
e) Trình tự DNA không được phiên mã.
. Chốp 7-Guanosine-PPP có ở loại RNA nào?
> Xf mRNA của EBukaryota.
Bì mRNA của Prokaryota..
e) Ribozyme
d) mRNA của Eukaryota và Prokaryota.
3.48. Đuôi poly-A có ở loại RNA nào?
a) Ribozyme “>mRNA của Bukaryota.
b) mRNA của Prokaryota. đ) mRNA của Eukaryota và Prokaryota.
3.49. Splicing là quá trình được thực hiện trong phiên mã:
a) các tế bào động vật và thực vật. 4 Eukaryota.
b) Prokaryota. “q Vi khuẩn.
8.50. Ribozyme là :
a) Các enzaym nối các acid amin.
b) Các enzym gắn các đơn vị ribosome cho dịch mã.
c)_ Các enzym:giúp m.RNA gấn vào ribosome để dịch mã.
Các RNA có khả năng xúc tác.
8.51. Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại :
a) 808. 708. c) 6085. đ). 408.
8.52. Đơn vị lớn của riboso e Prokaryota là ;
a) đơn vị30S j?a) đơn vị 408 ` -e À( đơnvị{B508 đ)a) đơn vị 608
8.53. Đơn vị nhỏ của ribosome Eukaryota là; ˆ
a) đơn vị 305 Xa) đơn vị 405 c)a) đơn vị 505 đ)a) đơn vị 605
3.54. Đơn vị nào của ribosome chứa khoảng 4ð phân tử protein và 3rRNA:
a) đơn vị 30S bìa) đơn vị 405 c)a) đơn vị ã085 ếa) đơn vị 605
3.55. Loại RNA nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng RNA của tế bào:
.. »ó rRNA b) mRNA e) tRNA d) như nhau
c3
=
=
1
3.56. Điểm nào không thuộc đặc tính của tRNA:
a) Nhiều đoạn mạch kép. l
b) Anticodon.
Chung cho tất cả acid am. „,
đ) Đầu CCA. sữa ¬
3.57. tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme:
a).PeptidyÌ transferase.
mynoacyl tRNA synthetase.
“e) ATP-synthetase.
d) Không có cái nào kể trên.
3.58. mRNA của Bukaryota có trình tự nucleotide:
c———) vừa đủ €Ro ia hóá Phân tử Broteim.
b) ngoài phần mã hóa protein có thêm đầu 5 không mã hóa.
e) ngoài phần rnã hóa protein có thêm đuôi 3) không mã hóa.
cả b và e€.
R.
3.61. Điểm nào không đúng với CRNA-methionine khởi sự tổng hợp protein ở E.Coji:
Giống với LRNA ở giữa phân tử protein.
“b) Bất cặp với codon xuất phát AUQ.
ce) Gần với điểm -P ở ribosome.
xen» đ) Khác với LRNA ở giữa phân tử protein.
8.69. Từ aoid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào?
— >3⁄.Điểm -P rồi chuyển sang điểm -A.
bì Điểm -P.
2M Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P.
d) Điểm bất kỳ đúng theo codon.
8.63. Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme;
a) ATP-synthetase.
b) Aminoacyl tRNA synthetase.
P6 Peptidyl transferase. ,~-
d) Không có cái nào kế trên.
8.64. Mạch polypeptid được kết thúc khi gặp các codon;
a) AUG, UAG, UGA.
b})UAA, UAG, UGG.
ChUAA, UAG, UGA. -
d) UAA, UGA, UGG.
M.
8.65. Đột biến khuyết dưỡng (auxotroph) là:
8) Đột biến làm mất đoạn nueleotide.
b) Thay thế A bằng G.
e) Thay thế C€ bằng T.
Mất khả năng tổng hợp một hoặc một số chất. -
8.66. Đột biến nhằm nghĩa ( missense) làm :
a), dừng việc tổng hợp mạch polypeptid ở điểm đột biến.
thay thế acid amin này bằng acid amin khác...
€) thay đổi base, nhưng không làm thay đổi kiểu hình hoang đại.
d) mất đoạn nueleotid. ì
8.67. Đột biến im lặng là đột biến làm: .
Thay đổi base, nhưng không làm thay đổi kiểu hình hoang dại:
b) Thay thế acid amin này bằng acid amin khác.
©) Codon mã hóa acid amin thành codon kết thúc.
d) Dừng việc tổng hợp mạch polypeptid ở điểm đột biến.
8.68. Đột biến vô nghĩa là đột biến:
a)-Thay đổi baser-nhưng không làm thay:đổi kiểu hình hoang đại.
b) Thay thế acid amin này bằng acid amin khác,
Codon mã hóa acid amin thành codon kết thúc,
d) Mất đoạn nucleotide.
8.68. Giải thích vì sao một số thay đổi cặp base trong DNA không tạo ra các protein
với thay thế
acid amin?
a) Biến đổi không ảnh hưởng đến cấu trúc của phân tử protein.
b) Thường vài codon tương ứng với một acid amin.
Biến đổi không xảy ra ở vùng có hoạt tính quan trọng,
đ) Biến đổi không làm thay đổi điện tích của protein:
40
8.70. Giả sử gen có trình tự nueleotide của DNA được đánh số như sau:
1934567898 10 11 12 13 14 lỗ
CTGGCATGCTT CG6 A
Cái nào trong số các đột biến sau đây gây biến đổi lớn nhất trong hoạt tính của
protein do
gen trên mã hóa? , :
› ¡ Mất € ở vị trí 5.
LỜI GIẢI
A.1.b. 2. 3a. 4a. B.a. 6.c.7.d. 8.b. 9b. 10.c. 11.b. 19.đd. 13.b. 14.d. 15.đ.
B.17.c 18.b. 19.c.
C.20.b. 21d. 22.c. 23.b. 24.b. 25.a. 26.d.
D.28c. 29.d. 30.a. 31.c. 32.b. 33.b.
E.34b. 35.a. 36,c. 37.b. 38.e. 39.e.
E. 40.b. 41c. 42.a, 43.d.: 44. Watson.b.
G.45.b. 46.d. 47.a. 48.c. 49.c. 50.d.
H.51b. 52b. 53.b. 54.d. 55.a.
I.56.c. 57.b. 58.d. ð59.a. 60.c.
K.61.a. 62.c. 63.c. 64.c.
M.65.d. 66.b. 67.a. 68.c. 69.b. 70.b.
4I
CHƯƠNG IX. DI TRUYỀN HỌC VI RUS, VI KHUẨN VÀ KỸ THUẬT TÁI TỔ HỢP ĐNA
A., Xác định nội dung các câu sau đúng sai :
9.1. Virus có các bộ gen rất đa dạng. „2:
9.2. Capsid là màng bao ngoài cùng của virus, có nhiều gai. s
9.3. Các virus của vi khuẩn gọi là bacteriophage. „3
9.6. Trong chu trìng tan DNA của phage gắn vào bộ gen của vi khuẩn. si
9.6. Cấu tạo của viroid thực vật gồm 1 phân tử RNA nhỏ và vài phân tử protein, NÓ
9.7. Các virus sao chép DNA và RNA theo 3 con đường khác nhau. ®Ó DN? vay ĐC
z 9.8. Các quá trình sinh sản hữu tính không điển hình ở vi khuẩn được gọi là cận
hữu tính, *
9.9. Tải nạp là hiện tượng truyền thông tin nhờ DNA. Š
9.10. Trong biến nạp tế bào có khả năng nhận bất kỳ loại DNA nào. S -
9.11. Khi sinh sản trong tế bào vi khuẩn, vỏ protein của phêge c có thể ráp. nhằm
DNA vi khuẩn. È
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số nhiều cầu gợi ý : 1
B.
9.16. Virus có thành phần cấu tạo căn bản gồm :
Vỏ--c sid và ruột acid nucleie.
“bì Màng bao và ruột acid nueleie.
œ) Vỏ sid, màng bao và ruột RNA.
d) Vỏ sid và ruột DNA.
8.17. Capsid là:
a) Vỏ bao virus được tạo nên từ màng tế bào chủ.
b) Màng bao ngoài cùng của virus.
©) GÌycoprotein bề mặt của virus.
Vỏ protein bao bộ gen virus.
9.18. Màng bao có thành phần :
a) protein.
bệ Phospholipid, protein và gÌycoprotein.
€) protein và gÌycoprotein.
đ) glycoprotein.
9.19. Capsid của bacteriophage có cấu trúc gồm :
b.Ñ đầu đa điện.
" đầu đa diện và bao đuôi.
cì đầu đa diện và sợi gốc
đd) đầu đa điện
9.20. Điểm nào không thuộc đặc tính của virus:
a) Ký sinh nội bào bắt buộc.
__ B) Tạo ra hằng trăm virion mỗi thế hệ.
x06 thể sinh sản ngoài tế bào nếu gặp môi trường thích hợp. ¬_—-
“đ) Cách sinh sản khác phân bào của ví khuẩn.
9.31. Các virus sao chép acid nucleic của chúng nhờ:
ä) Các enzyme do chúng tự tổng hợp.
*bš Các enzyme của tế bào chủ.
'e) Các enzyme ngoại bào.
đ) Các enzyme restriction endonuelease.
{
4ã
€.
9.32. Điểm nào sau đây đúng với chu trình tan của bacteriophage:
a) DNA của phage gắn với DNÄ đủa tế bào chủ.
b) Sau mỗi vòng sao chép, DNA cøn được bao ngay bằng capsid.
>4 Enzyme đầu tiên được tạo ra cất DNA của tế bào chủ.
hđ) DNA tế bào chủ sao chép bình thường:
933. Diểm nào sau đây đúng với chủ trình tiểm tan của bacteriophage :
a) enzym đầu tiên được tạo ra cắt DNA của tế bào chủ.
b) Sao chép DNA nhờ các enzym đo chúng tự tổng hợp .
e) Sau mỗi vòng sao chép, DNA con được bao ngay bằng sỉd.
xi ĐNA của phage gắn vào DNA của tế bào chủ.
9.34. Chu trình sao chép của paramixouirus được thực hiện ở:
"»(ƒế bào chất của tế bào chủ.
b) Nhân tế bào chủ.
e) Vừa ở tế bào chất và cả ở nhân của tế bào chủ.
ộ đ) Ngoài tế bào.
9.95. Trong các tranh cổ động chống bệnh AIDS, virus HIV được mê tả giống trái chôm
chôm. Điểm
nào sau đây là đúng hơn cả: -
a) Đó chỉ là hình tượng 'để chỉ sự nguy hiểm của HIY.
ˆbứ Đúng hình tượng cấu trúc cửa HIV, nhựng các gai được vẽ nhọn để chỉ nguy hiểm.
€) Virus HIV hình tròn, vẽ thêm gai nhọn chỉ nguy hiểm,
dị Virus HTV có hình không tròn, nhưng bao nhưng bao ngoài có gai.
9.96. Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
a) Bộ gen DNA mạch đơn và DNA- polymerase.
(Bộ gen [NA mạch đơn và reVerse. transcripLase. í
e) Bộ gen RNA mạch đơn và ĐNA- polymerase.
đ) Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcripLase .
9.27. Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế :
a) RNA mạch đơn -> RNA mạch kép —> RNA mạch đơn.
bì) RNA mạch đơn -> RNA mạch kếp —> DNA mạch kép.
wí RNA mạch đơn —> RNA-eDNA lai -> DNA mạch kép.
d) RNA mạch đơn => DNA mạch kép —> DNA mạch kép.
Đ.
9/28. Điểm nào không là đặc điểm của di truyền vi khuẩn :
a) Bộ gen la DNA trần.
"b{ Hợp tử toàn phần.
e) Một nhóm liên kết gen.
đ) Truyền thông tín một chiều.
9.39. Biến nạp được thực hiện với những điều kiện:
a) Tế bào nhận có khá năng dung nạp.
b) DNA của thể cho mạch kép.
óc
43
E.
9.33. Tế bào vi khuẩn Z. coii nào được gọilà Hư? 4
a) không có plasmid. Ộ ¿
b) có plasmid ở dạng tự đo.
€ có plasmid được gắn vào bộ gen của tế bào chủ.
d) có mang DNA của phage.
9.34. Tế bào vi khuẩn của E.Col nào được gọi là E" ?
không có pÌasmid.
Ƒ có plasmid ở dạng tự đo.
£) có plasmid được gắn vào bộ gen của tế bào chủ,
đ) có mang DNA của phage.
9.35. Tế bào vi khuẩn của E.Coh nào được gọi là F*?
a) không có plasmid.
"BỊ, có plasmid ở dạng tự đo:
) có plasmid được gắn vào bộ gen của tế bào chủ.
d) có mang DNA của phage.
9.36. Vì sao tế bào Hữ lai với tần số cao?
a) Tế bào Hfr có màng mỏng. '
MHư có plasmid gắn sẵn vào bộ gen của tế bào chủ, khi tiếp hợp chuyển gen ngay.
©) Tế bào F có xu hướng bắt cập nhiều hơn với Hữ.
d) Tế bào Hf có các gen phụ hổ tyrợ cho lai,
9.37. Điểm nào sau đây không là đặc điểm của tái tổ hợp ở vi khuẩn ?
a) Truyền thông tin một chiều từ thể cho sang thể nhận
"bị Trao đổi các đoạn vật chất di truyền tương ứng bằng nhau
°œ) Tái tổ hợp giữa các phân tử chất di truyền
d) Sự bắt cặp các chất đi truyền ( DNA ) chỉ có ở 1 đoạn ngắn,
F.
9.38. Cặp nào sau đây không đúng với kỹ thuật tái tổ hợp DNA ?
a) Enzym Restriction endonuelease - các đoạn RFLP
TỦ DNA ligase - enzym cất DNA tạo các đầu "cố kết"
©) DNA polymerase - dùng trong khuếch đại DNA
d) Reserve transcriptase - tạo c - DNA từ mRNA
9.39. Cặp nào sau đây đúng với kỹ thuật tái tổ hợp DNA?
RA) DNA ligase - tạo e - DNA.
"BÉ Reserve transcriptase - tạo các đoạn RFLP,
“) Plasmid- vector chuyển gen.
d) Biến nạp- tạo DNA tái tổ hợp.
Tốc lay.
——9,4Ũ.'TFông các trình tự mạch kép của DNA, điểm cất nào của-
EcoREL--...... .. ..... ¬"¬—
a.. AAGG b. AGTC c. GGGC „4 AATT
TTOC - TCAG cCóGG TTIÀA
9.41. Cặp nào sau đây liên quan đến cắt DNA?
c a) Reserve transcriptase- c-DNA từ mRNA,
*bý“Restriction endonuclease - các đoạn RFLP.
“e) ĐNA ligase - nối DNA.
d) Phage lamda - vector chuyển gen.
9.42. Cặp nào sau đây liên quan đến thu nhận gen DNA ?
AC Reserve transcriptase - c-DNA từ mRNA
Ỷ
b, Restriction endonuclease - các đoạn RELP
e. DNA ligase - nối DNA.
d. Phage lamda - vector chuyển gen.
9.43. Trong kỹ thuật tái tố hợp DNA, vector chuyển gen là
: a. enzym cắt DNA thành các đoạn ngắn
b. các "đầu mút cế kết" của đoạn ĐNA
)K piasmid hay phágÈ 'ducc 'dùng để đưa gen vào tế bào sống
“â mẫu DNA dùng g để xác ; định một gen nào đó
9.44. YAC là gì ? W xà
a. Vector plasmid..
sư Nhiễm sắc thể nhân tạo ở nấm men.
c. Vector là phage.
d. Enzym chuyên biệt. ñ ể
G.
9.45. Mụe nào sau đây không thuộc về phương pháp thu nhận gen :
a. Tổng hợp bằng phương pháp hóa học.
b. Trích DNA từ bộ gen và cắt nhỏ.
< Lai DNA.
d. Sinh tổng hợp gen từ mRNA.
9.46. Khuôn để tạo ra e -pNA là . .
a. DNA NÁ mRNA e. Plasmid d. mẫu thử DNA
9.47. Mục nào sau đâỷ không thuộc về ứng đụng của kỹ thuật tái tổ hợp DNA 7?
a. Xác định trình tự các nueleotid của gen.
b. Dùng vi sinh vật sản xuất protein của người. ^
c. ,Phương pháp chẩn đoán mới bằng lai acid nucleic. -
` “Gây đột biến bằng tia tử ngoại.
9.48, Điểm não cho thấy kỹ thuật di truyền vượt . giới hạn tiến hóa trong chọn
giống:
a) Chấn đoán bằng lai acid nucleie. ~
b) Liệu pháp gen.
yÁ Cây thuốc lá mang gen đồm đốm.
d) Xác định trình tự nuecleotide của gen.
9.49. Nhờ kỹ thuật di truyền DNA trở nên dễ ngiên cứu vì:
"ý Có thể nhận được nhiều bản sao của gen.
®) Có thể cất gen đễ dàng hơn.
c) Có thể nối gen dễ dàng hơn.
đ) Sao chép gen tốt.
9,50. Phương pháp chửa bệnh đi truyền là :
a. Đưa gen để kháng bệnh vào người.
. Liệu pháp gen. —— gia hị
c. Vaccine DNA Ệ
d. YAC.
¬ LỜI GIẢI
A.ld. 2s. 3đ. 4s, 5s. 6s. 7đ. 8đ. 9s. 10.s. 11.đ. 12d. 13.d. 144. lãd.
B.l6a. 17.a. 18b, 19.a. 20.c. 21-b. TT l
ma
TÔ mệt CC
LI
CHƯƠNG X. ĐIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN VÀ SỰ BIỆT HÓA TẾ BẢO
A. Xác định nội dung các câu sau đúng sai, nếu sai thì sửa :
10.1. Điều hòa biểu hiện gen khác nhau nhiều giữa Prokaryota và Eukaryota. “Ứ
10.2. Điều hòa thích nghĩ do các biến để không thuận nghịch, C -
10.38. Các enzym được tổng hợp đều được gọi là cảm ứng)“ vá thế”
10.4. Các gen cơ cấu phiên mã liên tục. -Ð “ae
10.5. Ở Operon lactose, chất cảm ứng gắn với Operator để hoạt hóa Operon H6 - :
16.6. Đoạn Operator có thể kiểm soát 1 dãy gen cấu trúc. -* mm
10.8. Chất đẳng kìm hãm gắn vào Operator làm bất hoạt Operon.ˆ
10.9. Vùng phình của nhiễm sắc thể là chỗ tổng hợp nhiều mRNA. +8 vẽ
10.10. Các chỗ phình không đi chuyển đọc theo nhiễm sắc thể. §
B.
Câu 11 - 15 được trả lời bằng 1 trong các gợi ý chung sau :
a.. Cám ứng bởi cơ chất.
b. Đồng kìm hãm bởi sản phẩm cuối.
€. repressor có hoạt tính,
d. repressor mất hoạt tính
10.11. Trong hệ thống cảm ứng cơ chất, cái nào được gen điều hòa tổng hợp :
a. —b, xi d.
10.12. Tiểu ° chế kiểm soát theo mô hình operon lac lactose của Jacob-Monod:
c. d.
10.13. Kìm hàm vùng 0peraLor :
a. é ĐỘ đ.
Kết hợp với chất đồng kìm hãm làm đừng phiên mã :
a. ¬b, C. te
10.15. RNA Polymerase. thực hiện được phiên mã khi :
a. =b, `
014
Chón câu trả lời đúng nhất trong số nhiều câu gợi ý :
C.
10.16. Ở vị khuẩn, các gen cấu trúc được phiên r mã khi:
a. Thiếu chất cảm ứng.
»%< Protein kìm hãm bất hoạt.
c. Promotor bất hoạt.
d. Operator bị đóng.
10.17. Ở vi khuẩn cáy gen cấu trúc được đóng khi:
ä) Promotor bất hoạt.
Operator bị đóng. SuemjE € ƒ
'$) Protein kìm hãm bất hoạt. ˆ
đ) a và b.
10.18. Ở hệ thống cảm ứng, trạng thái nào thì mRNA được tạo ra:
a) Chất kìm hãm không được tạo ra.` ˆ
b) Chất kìm hãm gắn với RNA- -polymerase,
©) Chất kìm hãm gắn với Operator.
TT ¬x7 Chất kìm hãm có hoạt tính gắn với chất cảm ứng.
10.19. ở hệ thống. cảm ứng, mRNA được tạo ra đến khi nào thì dừng:
_. ạ. Chất kìm hãm không được tạo ra.
' Nông độ của các enzym nào sau đây không chịu sự kiểm soát của Ởperon :
a. EPnzym cảm ứng.
b. Enzym ức chế.
8) _Pnzyme ức chế. ˆ_
bi Enzyme cơ cấu.
*©) Enzyme tiêu hóa.
đ) Enzyme cảm ứng.
10.29. Trong hệ thống Operon lactose của # Coli, repressor là:
a) Bản phẩm của gen cấu trúc.
b) Lactose,
rotein.
Ýq) Chất bám vào promoter.
10.30. Sẽ xảy ra điều gì khi tế bào E.coii. không có đường lactose :
"& “Protein regulatdr gắn với operator.
7b. Protein regulaflor gắn với promoter,
€. Protein regulator bị bất hoạt,
d. Protein regulator gắn với RNA Eolymerase.
10.51. Trong hệ thống Operon, vùng nào không bao giờ phiên mã:
a) Regulatose,
>Xố Ðromoter.
KƯỜNG
F,
10.32. Ở tế bào 1.coli, tryptophan sau khi được tổng hợp dư thừa nó sẽ thành chất
gì ?
a. Chất kìm hãm. ì
b. Chất kìm hãm RNA polymerase.
e
"đ
a. Lai mRNA giữa hai loại tế bào biệt hóa không thấy có cạnh tranh.
b. 2 loại tế bào biệt hóa thường có các protein và mRNA khác nhau.
e. Chia tế bào không đồng thời.
xdẺa và b.
.„ Ð. b và c.
10.41.
Mục nào đúng nhất cho các chỗ phình trên nhiễm sắc thể khổng lã:
a. tRNA được tổng hợp nhiều. 2
b.rRNA được tổng hợp nhiều.
10.42.
10.48.
19.44.
H.
Có thể các chỗ phình trên trên nhiễm sắc thể khổng lồ là biểu hiện của :
kè
ra
2w
ÐmmĐ
„1đ
11.
16.
22.
27.
32.
3.
¡ 0 46; Chất nào sau đây có tác đụng điều hòa ngay trên nhiễm sắc thể của
Eukaryota:
a. Histon. >dếa và b.
b. Protein acid. e. b và c.
e. Ribozym.
LỜI GIẢI
A.
+ Căn cứ các sự kiện nêu dưới đây xem chúng xảy ra ở kỳ nào của phân bào nguyên
nhiễm;
a. Kỳ sau (anaphase) b. Gian kỳ (interphase)
d
d
KẾ
d
ả
® Jm Ja [la la la |a
B.
+ Hãy chỉ rõ các sự kiện mô tả ở dưới xẩy ra ở:
a. Nguyên phân:
b. Giảm nhiễm I (meiosis ]).
€. Giảm nhiễm II (meiosis ]]).
Một số sự kiện có thể xảy ra ở nhiều kiểu phân bào (Ghi a.b,c hay ở sau câu hỏi)?
11.9. Các nhiễm sắc thể có các chromauid chị em di chuyển về Các cực 2
11.10, Các nhiễm sắc thể ngắn hơn và dày hơn đều màch đôi -
11.11,Các tâm động (centromeres) phân chia ¿
11.12, Các nhiễm sắc thể đơn chuyển động về các cực ¿.;C
11.13. Măng nhân và hạch nhận (nucleolus) biến mất) ,
11.14, Các tế bào đơn bội được tạo ra ;
11.15. Trao đổi chéo (CroSsSing- over) XảY ra
11.17. Phức hợp bất cặp. GSynaplone mại, Complex) được tạo thành
C.
+ Hãy xác định nội dung các cầu sau đây đúng hay sai và sửa các nội dung sai:
11.18. Nếu tế bào ở kỳ trước của nguyên phân có 20 tâm động thì nó có 20 nhiễm sắc
thể, -È
11.19.Các tâm động không phân chia trong giảm nhiễm ï. -Ð Ệ
1.20. Sự nhân đôi (duplication) của vật chất di truyền DNA X y ra trong kỳ trướ :
11.21. Các trung thể (centrioles) đều quan ọng cho sự phân bào ở cả thực vật bậc
cao và động vật `
11.22. Tế bào ở kỳ trước I của chia giảm nhiễm có một nửa nhiễm sắc thể so với số
có trong tế bảo ở kỳ trước
H (prophaseH). vŠ
11.23. Các phức hợp bắt cặp synaptonemai complex hình thành trong nguyên "phần và
_§lảm m phân.
11.24. Trao đỗi chéo là sự kiện íLcó ở nhiễm sắc thể người. ẻ
. Ễ ‹ cư mài
Chọn c câu u trả lời đứng nhất trong số các câu gợi ý
Đ.
11.25. Kiểu nhân là:
a. Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về hình thái.
b. Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về số lượng.
xe “Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về hình thái và số lượng.
" Không mục nào kể trên.
11.26. Kiểu nhân được mô tả khi quan sát nguyên phân ở kỳ nào? _
a. Kỳ sau (anaphase) , b. Gian kỳ Kỳ giữa (metaphase)
đ. Kỳ trước (prophse} e. Kỳ cuối (telophase) e. Kỳ cuối
11.22. V ùng không nhuộm màu của nhiễm sắc thể được gọi là :
, Chất nguyên nhiễm sắc. Mu tà
Ỷ Chất dị nhiễm sắc. Lo
c. Chất vô nhiễm sắc.
d. Chất nhiễm sắc (chromatine).
11.28. Vùng nào của nhiễm sắc thể ở mạng thái Roại động: ,
»< Chất nguyên nhiễm sắc.
“b. Chất đị nhiễm sắc,
c. Chất vô nhiễm sắc.
d. Chất nhiễm sắc chromatine).
11.29. Trong giai đoạn § của chu trình tế bảo, tế bào :
a. chịu sự phân chia tế bào chất ( cytokinesis )
F.
11.35. Nếu có 12 nhiễm sắc thể ở tế bào vừa kết thúc chia giảm nhiễm, số nhiễm sắc
thể lưỡng bội của sinh vật
đó là bao nhiễu?
a) 6, b) 12 xé đ)36 e)48
I 36 Sự kiến nào sau đây xảy ra ở phân chia giãm nhiễm nhưng không xây ra ở nguyên
phân ?
Các nhiễm sắc thể đôi chuyển động về các cực. ì
Các nhiễm sắc thể ngắn hơn và dày hơn và đôi (2 chromatid).
Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (1 chromauid) chuyển dịch về các cực.
i š Màng nhân và hạch nhân (nucleolus) biến mất.
e) Tâm động phân chia.
11.37. Sự kiện nào sau đây xảy ra ở giảm phân Ì ?
a. Các tế bảo con lượng bội được tạo thành.
b. Các nhiễm sắc thể đơn (1 chrornatid) chuyển dịch về các cực.
Các nhiễm sắc thể tương đồng bất cập (tiếp hợp).
đ. Hai trong các sự kiện trên. `ˆ
Nếu các tế bào đang trong quá trình chia giảm nhiềm mà đơn bội và các nhiễm sắc thể
của chúng thấy
đc từng cái riêng lẻ, tế bảo đang ở thời kỳ nào?
. ẢN G. Ø7
3 j T141. Tại tổ hợp di truyền Xảy Ta trong: .
` ¬ Ai â. Nguyên phân. d, Trao đổi chéo.
H.
~11:47-Từ mỗi noãn'(nguyên) bào sơ cấp (primary 6ocyte) trải qua chia giầm nhiễm sẽ
tạo ra một số lượng trứng có +
hoạt động chức nãng là:
c. Noãn,
11.50. Ở cây bắp (ngô) bộ phận nào lưỡng bội:
a, Cây trưởng thành. d. avà b.
b. Phấn họa 'GỀa VÀ C.
c. Noãn. ⁄
LỜI GIẢI
A, Hãy xác định các câu sau đây đúng hay sai, nếu sai thì sửa:
ta
12.1, Trong lai phân tích, cá thể chưa biết kiểu gen được lai với đồng hợp tử
trọi.Š
12.2. Tỉ lệ kiểu hình I : 2: 1 có được khí tính trội không thể hiện. *#
12.3. Khi lai lưỡng tính với các gen độc lập, cả hai tính trạng biểu hiện sự di
truyền trung gian, lệ kiểu hình
của F; sẽ là 9;:3:3: 1. Ả Ỷ
12.4. Các ailel 1ˆ và 1” của nhóm máu A-B-O có sự di truyền tương đương. “
12.3. CƠ sổ tẾ bào học của lai đơn tính là sự phân ly các nhiễm sắc thể tương đồng
trong giảm phân, Ð .
Chọn câu trả lời đúng trong số nhiều gợi ý:
B.
12.6. Mất nâu thì trội, mắt xanh thì lặn. Nếu người dàn ông mắt nâu kết hôn với
người mắt xanh và họ có con trai
mất nâu và con gái mắt xanh, chúng ta có thể kết luận chắc chấn rằng:
12.8. Ở đậu vườn, cây cáo là trội, còn cây #ườn là lặn. Cây cao dị hợp tử lai với
cây lùn. Nếu 40 cây thế hệ con
được tạo ra thì số lượng các cá thể cao sẽ khoảng:
a.0- b. 30 c. 40 d. l0 „20
12.9. Có thể trồng cây thuốc lá đơn bội mọc lên được. Ở thuốc lá, allel lá rộng là
trội còn lá hẹp thì lặn. Nếu
€,
12.11. Ở đậu, hoa ở nách lá trội so với hoa ở đỉnh . Tỉ lệ kiểu hình ở hậu thế sẽ
như thế nào nếu lại giữa cây có
hoa nách lá dị hợp tử với cây có hoa ở đỉnh?
12.14. Gen trội W tạo lông cứng ở chó; aliéI Win của nó tạo lông mềm . Một nhóm chó
dị hợp tử lông cứng được
Elao phối với nhau và tất cả con lại EI được lai phần tích..Tỉ lệ kiểu hình sẽ như
thế nào ở thế hệ con có được do lai
phân tích 2
12.135. Ở bổ câu màu xám phụ thuộc vào gen trội G ( gray) trên nhiễm sắc thể thường
. Hai con bổ cầu xám giao phối
với nhau để ra ! bổ câu con không xám trong năm đầu. Nếu năm sau cặp bỗ câu xám
trên tiếp tục để con thì t lệ bổ
câu xám là bao nhiêu? '
ÐĐ.
13.16. Ở xã hội người da trắng, khi những người tóc thắng kết hôn với người tóc
quãn sẽ sinh ra con tóc gợn sóng.
Nếu hai người tóc gợn sóng kết hôn với nhau có thể tiên đoán được kiểu hình và tỉ
lệ con cái như thế nào ?
a.3 trắng : ! đỏ
b.3 đồ : I trắng
Á1 đồ : 2 hồng : l trắng
e.3 hồng : I đồ
12.18. Nếu lai cây có hóa xanh với cây hoa trắng thì tỉ lệ F› (tự thụ phấn F) sẽ
như thế nào nếu tính trạng trội không
hoàn toàn? l .
a.1;:Ð b.1:1 c.3:1 Nó: 2:41 e.9:3:3:1
12.19. Ở đậu hà lan cây cao là trội, còn cây lùn thì lận. Nếuta có đậu cao chưa
biết kiểu gen mà muốn xác
định là đồng hợp hay là dị hợp tử thì phải lai với cây nào? "
a, Đồng hợp tử trội. : í Z/b Cẹc ¿ ẹ
-êng hợp tử lặn. NẺ ae 68
íe. Dị hợp ủ xAZ2bb CC = &u
d. Cây cùng kiểu gen.
Œ. cây cao
12.20. Người ta lại cá thể A/A B/B C/C với a/a b/b cíc. Giả sử không có liên kết
gen, ở F; các cả thể A/A bíb Cíc
sẽ xuất hiện với tần số nào? ,
a. 16/64 b. 8/64 c. 4/64 Xe. ẹ.1⁄44
E.
12.21. Một bệnh đi truyền là hội chứng Marfan do một gen trội gây nên. Bệnh này còn
gọi là tật tay vượn, không
những các ngón tay mà tất cả các chỉ đều dài ra nhiều. Bệnh còn thể hiện ở sự phình
động mạch chủ và trật khớp
nhân mất, Một số có thể mất bệnh này có tất cả các sai lệch, số khác chỉ có một
hoặc hai sai lệch nhưng có con với
tất cả sai lệch. Giá sử người đàn bà bình thường kết hôn với người đàn ômmg mang
bệnh nhưng có mẹ bình thường.
Nếu tính trạng này có độ thâm nhập (penetrace) 90% thì con của họ biểu hiện tính
trạng là bao nhiêu %2?
13.33. Biến dị màu sáng của bướm đen có sự di truyền đo một gen lận trên nhiễm sắc
thể thường, Nếu bướm mầu
sáng lại với bướm đen có bố mẹ sáng thì bao nhiêu phần trăm bướm con sẽ màu sáng?
a. 0% b. 25 % c.33% »s0% e. 100%
12.24. Ở trạm cấp cứu, người có nhóm máu AB, có thể nhận máu của người có nhóm máu:
a. A và B b. AB và AB c.ABvaB — đABvà A e. Ab và O
12.26. Để xác định cha của một đứa trẻ bốn người đàn ông được xem xét. Đứa bế có
nhóm máu O, mẹ đứa bé có
nhóm máu B. Nhóm máu của 4 người đàn ông được nêu dưới đây. Người đần ông nào có
thể loại trữ trên cơ sở xem
xét nhóm máu? ;
8. Á b.B c. AB d.O
©. Không có người nào có thể được loại trữ: ai cũng có thể là cha của đứa bé.
12.32 Giả sử mội con chó đực lông đỏ đều mà mẹ nó đỏ đốm trắng giao phối với con
chó cái lỗng đen đều có mẹ
cũng đồ đốm. Kiểu hình nào vã tỉ lệ bao nhiêu sẽ có từ sự lai trên?
G.
12.34. Allel mòng gà hạt đậu (P) trội so với mòng gà đơn (p), nhưng allel đen B và
trắng B` đối với màu lông vũ thì
_„ Hội không.hòan toàn, cá-thể-B/B có màn "xanh". Nếu các gà -dị Hợp tử ở các
cặp:alal được giao phối thì các gà con,
H.
12.39. Ở gà hai cặp gen xác định kiểu mào gà. Gen R xác định mầu hoa hồng, alel r
lặn xác định mầu gà đơn. Gen P
xác định mâu hạt đậu, alal lận p cũng xác định mầu gà đơn. Khi R và P cùng hiện
diện (R/- P/-), chúng tạo mào bỗ
đào. Gà có kiểu gen rír píp có mào đơn, Giả sử lai gà mào bổ đão với gà mão hoo
hồng. Chúng tạo ra 3 gã con mào
hoa hồng, 3 gà con mào bổ đào, 1 gà con mão đơn và một gà con hình hạt đậu. Kiểu
gen của gà cha mẹ như thế nào? ˆ
12.42. Nếu gen trội € cần thiết cho tạo màu và gen trội A không tạo sắc tố, không
có gen khác tham gia thì bao
nhiêu phần trăm thế hệ con từ tổ hợp lai c/c A/a x C/c a/a sẽ có màu?
a. 25% b. 50% c. 66% d. 75% e. 100%
F.
Các bài toán 43 ---> 47 liên quan đến tình huống như sau; Ở bí đỏ, màu trắng do
allel trội W, có màu do
uilal lận ñ. Màu vàng do một gen Œ độc lập khác và màu xanh do allal lăn tương
ứngg. Khi các cây hợp từ của hai
gen được lai với nhau cho cây con có tỈ lệ như sau: 12 cây quả trắng : 3 cây quả
vàng : 1 cây quả xanh.
12.43. Sẽ nhận được tỉ lệ kiểu hình như thế nào khi lại W/w Gp x W/w G/G2
12.44. Sẽ nhận được tỉ lệ kiểu hình như thế nào khi lai W/w G/g x Cây có quả xanh?
12.45, Sẽ nhận được tỉ lệ kiểu hình như thế nào khi lai W/w gíg x w/w G/82
. 3/4 quả trắng : 1/4 quả-vàng.
12.46. Sẽ nhận được tỉ lệ kiểu hình như thế nào khi lai W/w G/g x W/wW g/g?
đd. 1⁄4 quả trắng : 2/4 quả vàng : L⁄4 quả xanh.
]3.47. Khi lai hai cây người ta nhận được 1⁄2 số cây quả vàng, 1⁄2 số cây quả xanh.
Các cây cha mẹ có kiểu gen
và kiểu hình như thế nào?
Đ o9 Œữ®
re 8®
57
K.
- 2.48, Gen có sự biểu hiện phụ thuộc giới tính là :
a/.Gen có sự biểu hiện trội ở giới tính này, lặn ở giới tính khác.
b/. Gen có sự biểu hiện chỉ ở một giới tính, :
c/. Gen không có biểu hiện kiểu hình , nhưng ảnh hưởng biểu hiện kiểu hình của gen
khác.
d/. gen liên kết với giới tính.
LỠI GIẢI
tà)
1Ó. Câu nào sau đây sai khi nói về phần ứng viêm :
a) Phản ứng viêm làm tăng tốc độ chuyển hóa của tế bào ở nơi bị tổn thương
b) Phân ứng viêm làm giảm tính thấm của mao mạch
¬
€) Phản ứng viêm làm tăng lượng tế bào lympho T. >á Hai trong ba câu trên
11. Lớp vỏ ở thân cây : “
a) Bao gồm nhụ mô, mô nền và cương mô. ý Trong nhiều trường hợp có chức năng chống
đổ
€) Kitin thường có mặt trong tế bào cương mô. đ) Cả ba câu trên
¡2. Các sắc tố hồ hấp pằm : 7
a) Hemoglobin. b) Hemocyanin. c) Myoglobin. » Cả ba câu trên
13. Cấu trúc của neuron bao gôm :
-—. 4) Các sợi nhánh, thân tế bào, sợi trục... , b) Sợi nhánh, đổi sợi trục, thân
tế bào, synap
“ CỲSợi nhánh, thân tế bào, synp `qy Không có cầu nào đúng
¡4, Câu nào sau đây đúng để nói về điện thế nghỉ :
a) Điện thế nghỉ hình thành do sự tích điện âm ở mặt ngoài tế bào cao hơn §O với
mặt trong
bì Điện thế nghỉ do hầm lượng các ion Na”, K” và C[ trong tế bào quyết định
“Tiện thế nghĩ được hình thành nhờ hoạt động của bơm Na-K-ATPase
Zđ) Hai trong ba câu trên
15. Trong sơ đổ sau :
a)1: ngưỡng, 2 : sự khử cực, 3: thời kỳ trợ, 4 : điện thế nghỉ
3h : điện thế nghĩ, 2 : sự khử cực, 3 : sự tái phân cực, 4: thời kỳ trợ
mỹ
Điện
thể
mã ng
©) 1: điện thế nghỉ, 2 : điện thế hoạt động, 3 : sự tái phân cực,
4: thời kỳ trở
đ) Không có câu nào đúng
tất lớn
đ) Hai trong ba câu trên
17. Hormone :
€) Điều hòa sự phân chía tế bào thực vật. Sếc: ba câu trên
23. Sinh sản vô tính ở thực vật có ý nghĩa tích cực khi : :
a) Môi trường ngoài không biến động. b) Cần thu nhận sản phẩm thực vật với số lượng
lớn
©) Cần chọn lọc trên một số lượng cá thể lớn. »à Hai trong ba câu trên : _
24. Câu nào sau đây đúng để nói về hoạt động của hormone :
ä) VỊ trí của thụ quan trong tế bào do bắn chất của hormone (steroid hay không phải
steroiđ) quyết định
b) Phức hợp thụ quan-hormone steroid có khả năng hoạt hoá các gene đáp ứng với
hormone ấy
Sa nao không phải steroid không xâm nhập vào tế bào mà điều hòa thông qua chất
truyền tin thứ hai
23, Các hormone giải phóng từ vùng dưới đổi và hormone tuyến yên tương ứng bao gồm
các nhóm sau :
—Í ACTH-CRH. b) ADH-ADHRH. . €) TH-TRIH. d) GH-GRI
26. Câu Hào sau đây đúng để nói về hoạt động của vùng dưới đôi :
ä) Các hormone giải phóng từ vùng dưới đổi điều hòa sự giải phóng các hormone thuỳ
trước tuyến yên
b) Các hormone vùng dưới đổi có khả năng điều hòa hoạt động một số vùng của não bộ
ngoài tuyến yên
€) Vùng dưới đổi sản sinh các hormone thuỷ sau tuyến yên là ADH và prolactin
Ề Hai trong ba câu trên
__ 7, Câu nào sau đầy đúng để nói về sự nây mẫm của hạt :
9
| Sự nảy mâm bất đầu khi hạt hấp thụ nước nhanh
“b) Cấu trúc đầu tiên phát triển từ hạt nảy mầm là chối
c) Tế bào của hạt phân chia mạnh ở vùng rễ, đ) Cả ba câu trên
28. Sự sinh trưởng sơ cấp của rễ ; .
a) LẠ sự tăng kích thước rễ do tầng số lượng tế bào ở vùng mô phân sinh
-h) là do sự chuyên hoá của các tế bào trưởng thành thành xylem và lông rễ
ƒChủ yếu là do hoạt động của vùng mô phân sinh và vùng phát triển đài ra
đ) Không có câu nào đúng
39. Sự tiêu hóa đạm xảy ru nhờ các nhân tố sau :
Các endopepHidase và các exopeptldase
b) Pepsin, chymotrypsi, trypsin
€) Pepsinogen, chymotrypsinogen, pepsin, trypsin, chymotrypsin
œ)ì Hài rong bà câu trên
30. Sự tái hấp thu ở thận là do :
ä) Nang Bowman
b) Ơng lượn xa
—#yØng lượn gần
B. ,
13.11, Điểm nào sau đây không là ưu thế của ruổi đấm trong nghiên cứu di truyên :
a. Chu trình sống ngắn, .
b. Các tỉnh trạng có biểu hiện rõ „
©. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 8.
‹ Khó nuôi trên môi trường nhân tạo.
13.12. Cơ chế xác định giới tính ở gã là:
) Con đực đồng hợp tử Z7,
b)`Con đực dị giao tử ZW
c) Con đực lưỡng bội WW
đ) Con cái đồng giao tử Z⁄Z,
13. 13. Cơ chế xác định giới tính ở con ong là :
a. Con đực đồng giao tử XX.
b._ Con đực dị giao tử XY.
Con đực đơn bội.
d. Con cải đị piao tử XY,
13.14. Cơ chế xác định giới tính ở con châu chấu là :
a. Con đực đẳng giao tử XX.
b. Con đực dị giao tử XY.
Con đực đị giao tử XO,
d, Con cái dị giao tử XY.
C,
13.15. Giả sử khả năng cuốn lưỡi tròn thành ống ( trội) liên kết với một đạng lùn
cũng trội. Nếu cha mẹ đều dị hợp
tử ở cả hai allel với hai trội trên một nhiễm sắc thể , còn hai allel lặn ở trên
cái kia, thì tỉ lệ kiểu hình ở các con sẽ
như thế nào? ( Giả sử không có trao đối chéo).
b. 9 lưỡi cuốn tròn lừn:3 không cuốn trồn lùn : không cuốn tròn-cao bình thường
€. L cuốn lưỡi tròn lùn : I không cuốn lưỡi cao thường
.„- „1 cuốn lưỡi tròn - cao bình thường : 1 không cuốn lưỡi lùn
CXÉI cuốn lười tròn làn :! bình thường
'€. không có lệ nào như trên
13.16.. Hai gen A và B liên kết nhau. Tỉ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình sẽ thế
ñãŠ-ð-các con nếu giao phối giữa chế
mẹ mà cá hai đều Ab/aB. ( Giả sử không trao đổi chéo, nhưng biểu hiện trội).
a. Kiểu gen và kiểu hình 3 : I
Kiểu gen và kiểu hình 1:2 : J
c. Kiểu gen 1:2: 1, kiểu hình 3:
d. Kiểu gen và kiểu hình 9: 3:3; 1
e. Không có tỉ lệ nào như trên
13.17. Dưới đây là bản đô của một nhiễm sắc thể đặc biệt có ghi rõ vị trí chính xác
của các gen giới tính (6 locus).
Đoạn nào của nhiễm sắc thể sẽ có số lượng trao đỗi chéo cao nhất trong giảm nhiễm?
6O ¡
VẤ =—Y “lân a
A B C D E F X
các cá thể đồng hợp từ lặn. Nếu tổ hợp lai trêd cho 1000 cá thể con, thì sẽ có bao
nhiêu con có kiểu hình tái tổ hợp?
a. 15 b. 30 «so d,400 e. 850
13.19. Dưới đây là một bản đồ nhiễm sắc thể , các cá thể đồng hợp tử trội của các
gen C và E được lai với các đông
hợp từ lặn, và F¡ được lai phân tích. Nếu có 500 cá thể con từ kết quả lai phân
tích trên sẽ có bao nhiêu cá thể tái tổ
hợp?
6% b. 8% c, 10%
D.
13.23. Một người đàn ông có kiểu gen AB/ab; các gen A và B nằm trên một nhiễm sắc
thể , còn a và b trên nhiễm
sắc thể tương đồng. Giả sử có trao đối chéo xảy ra trong quá trình phân chia giảm
nhiễm ở người nói trên. Nếu chỉ
xét các gen trên thì bao nhiêu kiểu tính trùng được hình thành?
Mn/mn 232
MN/mn 15
mN/mn 240
mmmn 13
Hai gẽn trến cách nhau bao nhiêu đơn vị trên nhiễm sắc thể?
a. 2/5 b.Sj1 .3,6 d.12 e.50
13.25. Tân số trao đổi chéo giửa các gen liên kết A và B là 35%, giữa B và C là
10%, giữa C và D là 15%, giữa C và
A là 25%, giữa D và B là 25%. Thứ tự của các gen trên nhiễm sắc thể là:
E.
13.29. Đột biến gây ra kiểu hình giả trội là do:
a. Tăng đôi doạn nhiễm sắc thể
b. Nhâm nghĩa
Mất đoạn nhiễm sắc thể.
d. Chuyển đoạn,
13.30. Đột biến gây hậu quả làm thay đổi nhóm liên kết gen là:
(Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
b. Đảo đoạn.
c. Tăng đôi đoạn.
đ. Mất đoạn.
13.31 Dưa hấu không hạt thuộc loại biến đị:
] a„Tam nhiễm
%ba bội thể thuần.
c. Đa bội thể lai.
„,d. Đa bội thể lệch.
(2 Một người đàn ông bị bệnh, thử nghiệm phát hiện tế bão có 1 thể Barr (biểu hiện
của nhiễm sắc thể X bất
hoạt). Kiểu gen của người đân ông lá:
xa 426722 tr
b.ØR + I§B
c.9R+ 9B
đ'18R + 18B
13.37. CorMai nào sau đây khi lưỡng bội hóa thì hữu thụ ốn định nhất:
a. 1SRR + 9B ` :
b.9R + 18B
xé 9R+9B
đề 1§R + 18B
13.38. Cây lai cổ cải với bắp cải có độ hữu thụ ổn định được gọi là:
a. Tam nhiễm.
b„ Đa bội thể thuần.
< Đa bội thể lại.
d: Đa bội thể lệch.
13.39. Điểm nào sau đây không chứng minh gen nằm trên nhiễm sắc thể ?
a/. Sự di truyền liên kết hoàn toàn.
/. Hiện tượng trội không hoàn toàn.
cŸ`Số nhóm liên kết gen tối đa bằng số cập nhiễm sắc thể.
đ/, Sự di truyền liên kết với giới tính.
13.40. Những gen nào có sự di truyền tế bào chất :
a. Gen của tỉ thể.
b. Gen của lục lạp,
c..Gen xác định giới tính.
`<a và b.
“ : LỜI GIẢI
.lđ, 2.s. 3.đ. 4,s. 5,đ, 6.s. 7.đ. 8,đ. 9.s, 10.đ.
11.d. 12.a. 13.c. I4.c.
15.d. l6.b. 17.c. 18.c. 19.c. 20.a. 21.d. 22.d.
.23.c. 24.c. 25.e. 26.b. 27.b. 28.d,
.29.c. 30.a, 31,b. 32.c. 33.b. 34.c. 35.b.
F.36.d. 37.c. 38.c. 39.b, 40.d.
^r
sec
CHƯƠNG XIV. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
A. Hãy gắn các nhà nghiên cứu sau đây với công trình của họ :
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số nhiều câu gợi ý :
B.
14.11. Điểm nào không thuộc quan điểm tiến hóa của Lamarck:
a) Xu hướng nội tại hướng tới hoàn thiện hơn,
b) sự biệt hóa thích nghỉ do biến đổi môi trường.
` Mối quan hệ phức tạp giữa sinh vật với môi trường.
đ) Sự tiệm tiến.
14.13. Điểm nào trong quan điểm tiến hóa của Lamarck giống với Darwin :
„4£ Con người có nguồn gốc từ loài vượn cổ.
b.Biến đổi ngoại cảnh làm các sinh vật khác nhan.
c. Sự thích nghĩ do xu hướng nội tại hướng tới hoàn thiện hơn,
d. Sinh giới có nhiều nguồn gốc ban đầu khác nhau.
14,14. Điểm nào trong quan điểm tiến hóa của Lamarck khác với Darwin:
ˆe Sinh vật biến đổi tiến hóa thích nghỉ với môi trường.
d) Sự sống có thể xuất hiện từ chất vô sinh,
14.16, Trong tự thuật tiểu sử của mình, Darwin coi Sự kiện nào là Quan trọng nhất
trong cuộc đời của ông:
Cuộc hành trình trên tần “Beagle".
14.17.Trong tự thuật tiểu sử của mình, Darwin coi sự kiện não là quan trọng nhất
làm hình thành quan điểm mới của
ông, — :
64
14.18: Tại sao quần đảo Galapagos được UNESCO chọn làm khu bảo tổn thiên nhiên.
» Phòng thi nghiệm tiến hóa thiên nhiên. Gư Đời Ễ Lượt
4® 'Nơi có cảnh thiên nhiên đẹp.
€) Một trong những chổ Darwin đã đến.
14.19. Tại sao ngày trong chương Ì, Darwin nói về các giống vật nuôi cây trồng:
a) Ví dụ dễ hiểu về quá trình tiến hóa. >t
b) Sự tiến hóa do con người điểu khiển. »
a) Dài đang.
``'ấ Sự thích nghỉ tốt trong thiên nhiên.
c) Nguồn gốc chung.
® Phục vụ lợi ích con người.
14.21. Các giống vật nuôi cây trồng xuất hiện đo:
8) Có nhiều biến dị.
bỳ Biến dị lớn xây ra đột ngột.
Con người đã tích lũy biến dị bằng chọn lọc.
đ) Thiên nhiên đã tích lũy biến đị bằng chọn lọc.
14.22. Theo Darwin, sự xuất hiện các biến dị chủ yếu phụ thuộc vào :
d. Sự luyện lận. ;Ã b s2 Z
14.23. Theo Darwin, các nào là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc;
8) Sự lai giống.
Đ.
14.24. Quan điểm tiến hóa của Darwin khác những người trước ông ở chổ:
8) Công nhận có sự tiến hóa.
xé Nhìn thấy mối quan hệ phức tạp giữa sinh vật với môi trường.
“) Nhìn thấy sự phát triển hài hòa giữa các sinh vật.
d) Nhìn thấy sự hũy diệt giữa các sinh vật,
14.25. Thuật ngữ đấu tranh sinh tổn được hiểu theo nghĩa rộng là:
8) Sự phụ thuộc một sinh vật với một sinh vậkhác, XÃ
bì Thành công trong để lại nhiều hậu thế. »
c) Sự canh tranh. 7
» a. và b,
14.26. Cây chùm sởi thành công trong đấu tranh sinh tổn nhờ :
a. Mọc lan nhanh trên cây ký chủ.
b. Tạo nhiều hạt rụng xuống đất.
“Có biến đổi cám dỗ chim ăn trái của chúng.
ˆ d.Có mùi hương hấp dẫn côn trùng.
14,27, Yếu tố quan trọng hàng đầu của đấu tranh sinh tổn là:
` a) Sức đề kháng với địch bệnh.
Xứ” Sinh sản theo cấp số nhân.
" Khả nãng thoát khỏi kế thủ,
đ) Chống chịu tốt với các điều kiện khí hậu.
14.28. Yếu tố nào kìm hãm sự gia tăng số lượng sinh vật:
8) Dịch bệnh,
Các điều kiện khí hậu bất lợi.
Kẻ thủ
an: :
¿14.29,'Yếu tố nào xác định số lượng tối đa của các sinh vật trên một vùng nhất
định:
c) Kẻ thù.
)
đ Tịch bệnh.
E. : ,
14.30. Chọn lọc tự nhiên được hiểu đúng nhất theo Darwin là:
.ữ Sự duy trì các biến đị có lợi.
b) ..Ssự hãy diệt các dạng có hại cho sinh vật.
Gì. › Sự sống côn các dạng thích nghỉ nhất
4 Tất cả các mục trên,
14.31. Bằng chọn lọc tự nhiên, Darwin đã giải thích hợp lý:
8) Sự thích nghĩ.
b) Sự đa dạng.
Ẳ} Sự xuất hiện nhiều biến dị.
14.33. Dạng chọn lọc nào xảy ra giữa các cá thể cùng phái tính:
u) Chọn lọc nhân tạo
Chọn lọc có phương pháp.
> Chọn lọc con đực khỏe mạnh hoặc hấp dẫn.
Xứ Sự cách ly. :
65
66
14.38. Trong 3 nhân tố tiến hóa, nhân tố não có tính định hướng:
a) Biến dị.
bì Đi truyền
14.39, Ý nghĩa quan tọng nhất của học thuyết tiến hóa Darwin vào thời điểm ra đặi
là:
à€ Đão lộn tư duy thời đại: con người không phải là trung tâm của vũ trụ.
e
a)
}
ây phát sinh chủng loài là gì?
}
„14.40.
â Cây ban đầu khởi nguồn của giới thực vật.
TH Sơ đỗ hình đạng của một cây phân nhánh phẩn ánh mối quan hệ họ hàng từ thấp lên
cao của thế
giới sinh vật.
t) Sơ để có nhiều nhánh chỉ các hướng tiến hóa của sinh giới.
dì b. vã c,
LỜI GIẢI
Á. l.c. 2đ, 3.e. 4.b. 5.a. 6n. 7e. §.d. 9.b, l0.c.
B.ilc. 12.b. 13.a. 14b: 15.a. 1l6.a. 17.d. 18.a.
C. 19.d, 20.b. 2l1.c. 22.d. 23.d.
Xác định nội dung các câu sau đúng sai, nếu sai thì sửa :
15.1. Học thuyết tiến hóa hiện đại coi quần thể là đơn vị nghiên cứu,
15.2. Học thuyết tiểu tiến hóa nghiên cứu các chỉ tiết của quá trình tiến hóa.
15.3. Quần thể di truyền là tập hợp của nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau.
15.4. Phương trình Hardy- Weinberg đúng cho quần thể ngẫu nhiên.
15.5. Biến di di truyễn thích ứng cho cá thể,
15.6. Hiện tượng đa hình chỉ tính biến dị bên trong quân thể.
15.7 Tân số đật biến chỉ số cá thể mang kiểu hình đột biến,
15.8 Đột biến có thể làm thay đổi tính trạng của loài trong thời gian ngắn.
15.9. Chọn lọc có thể định nghĩa là quá trình xác định xác suất đạt tới tuổi sinh
sản.
15.10. Ấp lực chọn lọc được đánh giá theo tỉ lệ sống sót của các kiểu hình.
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số nhiều câu gợi ý:
B. Tiểu tiến hóa.
15.11. Học thuyết tiểu tiến hóa có các đặc điểm;
15.13. Điểm nào sau đây không là đặc tính của quần thể địa phương:
Các cá thể sống chung trên một lãnh thể hẹp.
b. Giao phối tự do.
15.17. Phần lớn sự đa dạng di truyền ở những quần thể tự nhiên xuất hiện do;
a. sự hủy diệt có chọn lọc của kẻ thù
b, sự di cư hay nhập cư của các cá thể
€. các đột biến mới
Xi tổ hợp do sinh sản hữu tính
Š?7
â. Quần thể sinh thái.
b. Quần thể cá thể có tuổi trung bình.
15.20. Vì sao nói "mỗi cá thể có thể tập trung phần lớn khả năng di truyền của quần
thể
Các gen tác động qua lại nhỡ vô số tổ hợp lai. l
3n ơe
a và b.
bvàc
15.21. Mục não sau đây là điều kiện tiên quyết của quần thể cân bằng 2
a. giao phối tự do c. không có đột biến
b. không có chọn lọc tự nhiên - d. các alen lặn chiếm ưu thế
15.25. Một quần thể cân bằng theo phương trình Hardy- Weinberg, tân số của kiểu gen
đồng hợp tử lặn là 0,09. Tân
số của kiểu gen đồng hợp tử trội là: :
15.28. Nếu tần số của hai allel trong vốn gen là 80% A và 20% a, thì tần số của các
cá thể Aa trong quần thể là bao
nhiêu
_8.0,16 X83 c. 0,64 đ.0,40 e.0.80
15.29. Trong quân thể người Ảnh, tần số của allel ¡ của nhóm máu A-B-O là 0,6. Điều
đó có nghĩa là:
Tần số của aHel IÊ là 0,4
a.
b. Tần số của allel I” là 0,4
»x Tần số của ailel IÊ cộng I là 0,4
đ. Tân số của allel 1ˆ là 0,2 và tần số của allel 1” là 0,2.
Ồ. Tần số của allel Iˆ cộng I” là 0,36
13.30, Cái nào trong các quân thể sau không đúng với phương trình Hardy-Weinberg:
a. 25% AA-S50% Aa-25%aa.
b.64% AA-32% Aa-4%aa.
c. 81% AA-18% Aa-l%aa.
œ
@
E.
15.31. Người ta nhận thấy các chó con từ những lứa để có số lượng trung bình thì
15.33 Kiểu chọn lọc quan trọng nhất tác động lên quần thể đã thích nghỉ tốt trong
điểu kiện môi trường ổn định
là:
F.
15.36. Các ông thợ nuôi đàn ong, nhưng không sinh sản điều này cho thấy:
sự thích nghỉ chỉ phụ thuộc ong chúa.
rờ thích nghỉ ở múc quần thể.
e. Biến dị có lợi ngẫu nhiên trong quần thể giúp chúng tổn tại.
d. Biến dị đổng thời trên nhiều cá thể mới có ý nghĩa tiến hóa.
15.37, Hiện tượng nào liên quan đến sự phát triển các dạng bướm ở vùng nông thôn
cạnh các khu công nghiệp được dùng
làm ví dụ minh họa tác động của chọn lọc tự nhiên?
a. Hiện tượng các bướm tăng sức chống chịu với khói nhà máy.
b. Hiện tượng các loài bướm trắng phát triển.
& Các bướm đen khó bị chim phát hiện nên tăng số lượng.
c. Các bướm đen bị tiêu diệt.
15.38. Khi cấy vi khuẩn lên môi trường đặc bình thường chúng mọc nhiều khuẩn lạc.
Nếu cấy lên môi trường có
. Strepiomycin thì lúc đầu không thấy có khuẩn lạc nào mọc lên. Nhưng sau một thời
gian có vài khuẩn lạc mọc lên. Điều đó
chứng tỏ:
a Vài tế bào kháng thuốc truyền đặc tính đó cho thế hệ con,
Vài tế bào có tính kháng thuốc từ trước khi tiếp xúc và sinh sản tạo khuẩn lạc.
c. Streptomicin gây đột biến.
d. Các tế bào vi khẩn quen thuốc.
_ 15.39. Khi cấy vi khuẩn lên môi trường có thuốc kháng sinh, phần lớn chết trừ một
số rất ít t sống SỐt tạo khuẩn lạc.
Các khẩn lạc này do: : : TỶ ¬.
“Vài tế bào có tính kháng thuốc từ trước khi tiếp xúc và sinh sản tạo khuẩn lạc.
b. Các tế bào vi khẩn quen thuốc.
c. Các tế bào vi khuẩn tạo khá ng thể chống thuốc.
đ. Thuốc gây đột biến,
15.40. Vì sao chọn lọc tự nhiên không tạo ra, ví dụ các sinh vật chạy nhanh thì
nhanh hơn nữa, đẻ nhiều thì nhiều hơn
nữa?
a. Chọn lọc chỉ tác động lên một tính trạng.
b. Chọn lọc chỉ tác động lên khả năng sinh sắn,
70
LỜI GIẢI
Á.,l.d. 24s. 3.s. 4.s. 5đ. 6đ. 7.s. §.s. 9đ. lÔ.s.
B,LI.d. 12c. 13.a. lá. d. 15,e. 16.d. 17.d.
A, Xác định nội tung các câu sau đúng sai, nếp sai thì sữa:
ló.1. Hai chủng của cùng một loài được sinh sản cô lập với nhau,
16.2. Các con lại giữa các quân thể cô lập có thể được tạo ra trong phòng thí
nghiệm,
16.3. Các quân thể là những đơn vị sinh sắn độc lập của loài.
16.4. Thông thường lai giữa các loi rất khó xảy ra.
16.5. Í oãi theo Linneaus là đơn vị phân loại.
ló.6. Loài sinh học chỉ căn cứ vào các đặc tính hình thái.
16.7. Các cd chế cách ly nội tại có lẽ hoạt động 'chủ yếu trong các quần thể khác
vùng cư trú hơn là trong các quần
thể cùng vùng cư trú. .
16.8. Do ngựa và lừa có thể lai với nhau tạo ra con la, ngựa và lừa phải thuộc một
loài,
16.9. Các dạng đa bội thể có thể tạo ra loài mới.
16.10. Trình tự lớp ~> họ —> bộ —> giống chỉ các mức phân loại giảm dẫn.
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số nhiều câu gợi ý:
16.11. Điểm nào không thuộc quan niệm về loài của Ray:
16.15.. Điểm nào không thuộc quan niệm về loãi sinh học?
Cổ quần thể tái sinh,
An ơn
Ð. Cách ly.
16,23. Điểm nào đúng nhất cho cách-ly?
a. Sự tách rời một số sinh vật vào một vùng tách biệt,
Mọi cơ chế ngăn trở sự giao phối tự do.
7c. Quần thể bị chia ra bởi nhánh sông.
đ. Quần thể bị chia ra bởi dãy núi.
16.24. Cơ chế cách ly nào tiết kiệm năng lượng hơn ?
S Cách ly tiền giao phối.
b. Cách ly hậu giao phối.
c. Cách ly do con lai bất thụ.
d. Cách ly do hợp tử bị chết.
16.25. Cơ chế cách ly nào sau đây thuộc hậu giao phối ?
a. Cách ly tậo tính.
b. Cách ly theo mùa.
Truyền tỉnh trùng nhưng giao tử chết.
d. avà b.
16.26. Cơ chế cách ly nào sau đây thuộc tiền giao phối ?
ách ly do con lai bất thụ.
Xe ly theo mùa.
c.Truyền tính trùng nhưng giao tử chết.
d.bvàc
16.27. Hiệu quả quan trọng của các cơ chế cách ly lã:
a. Hạn chế sinh sẵn.
b. Hạn chế tìm kiếm thức ăn.
xếm hiệu quả của sự giao phối.
đ. Tăng hiệu quả của sự giao phối.
16.28. Vai trò tiếnhóa của sự cách ly là:
a. Tạo điều kiện cho một số kiểu gen giao phối với nhau
b. Tạo điều kiện cho một quần thể phát triển theo một hướng mới.
c. Tạo điều kiện cho quân thể cạnh tranh,
x4. a và b.
F.
16.35, Hai loài thực vật thường có thể lai với nhau. Thế hệ cây lai con có thể trở
nên tự thụ phấn tạo ra loài mới tách
biệt. Đây là ví dụ về:
Z Chuyên hóa du đa bội thể.
^b.` Chuyên hóa phân ly.
c. Cách ly địa lý.
d. Cách ly sinh sản,
16.36. Hai quần thể lớn đã có trao đổi gen nhờ sinh sản hữu tính, Nay nếu chúng
được lai với nhau thì thế hệ con lai
bất thụ. Đây là ví dụ về :
a. Chuyên hóa do đa bội thể.
b. Chuyên hóa phân ly.
5s. na ốc... ............ốỐ
»£ Cách ly sinh sản.
16.37. cơ chế nào sau đây không phải là cách ly nội tại?
ˆ Cách ly địa lý.
b. Cách ly theo mùa.
c. Cách ly giao tử.
dở. Cách ly tập tính.
16.38. Quá trình, trong đó quần thể di chuyển đến môi trường mới và ở đó diễn ra sự
tiến hóa phân ly để tạo ra
nhiều loài cách biệt, được gọi là:
X<Sự thích nghí lan tỏa.
b. Sự thích nghi hội tụ.
74
LỜI GIẢI
A.1.s. 2đ. 3.s. 4:đ. 5.đ. 6.s, 7.s. 8.s. 9.đ. 10.s.
B.ll.c. 12.đ. 13.c. 14.b. 15.đ. 16,c, 17.€
A. Xác định nội đưng các câu sau đúng sai, nếu sai thì sửa :
17.6. Khí Oxy hiện nay trên thế giới không có nguẫn gốc sinh vật.
ˆ 111 Sự xuất hiện các sinhvật đa bào không quan trọng cho sự tiến hóa của sinh
giới.
17.6. Loài người xuất hiện cách nay 500.000 năm,
17.9 Lucy là mẫu xương sọ của Proconsul,
1710 Đồng đứng thẳng là khác biệt quan trọng tách người khỏi các sinh vật gần gủi.
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số nhiều câu gợi ý :
B. Lịch trình tiến hoá
17.11. Trong khoảng thời gian cáchnay 1,5 tỉ năm, trê quả đất sinh vật nào bắt đầu
xuất hiện?
. Eukaryota đơn bào
b. Vị khuẩn quang hợp
c. Vi khuẩn lam
d. Vi khuẩn yếm khí
17.12. Trong khoảng thời gian cáchnay 3,5- 3,0 tỉ năm, trên quả đất sinh vật nào
bắt đầu xuất hiện?
a. Eukaryota đơn bào
b. Vi khuẩn quang hợp
c. Vị khuẩn lam
Vi khuẩn yếm khí
17.13. Trong khoảng thời gian cáchnay 3,0 -2,5 ỉ năm, trên quả đất sinh vật nào bắt
đầu xuất hiện?
a. Vị khuẩn yếm khí
3<Vi khuẩn quang hợp
c. Vị khuẩn lam
đd.avàb
©.b và C.
17.14. Trong khoảng thời gian cáchnay 1,0 tỉ năm, trên quả đất sinh vật nào bắt đầu
xuất hiện?
a. Eukaryota đơn bào
o. Vị khuẩn quang hợp
c. Vị khuẩn làm
bukaryota đa bào
17.15. Trồng khoảng thời gian cáchnay 2,5 -2,0 năm, trên quả đất sinh vật nào phát
triển mạnh?
ä, Eukaryota đơn bào ' -
b. Vị khuẩn quang hợp
c. Vị khuẩn lam „
d.avàb
éb và c
€C. Sự xuất hiện các chất hữu cơ đầu tiên
17.16. Chất nào không có trong khí quyển cổ xưa trước khi xuất hiện quang hợp?
17.18. Nguôn dinh dưỡng cho các sinh vật đầu tiên KỂ
a. Nẵng lượng mật trời,
- Các chất hữu cơ.
ˆ e. Nước nóng.
d. Các chất khoáng có S. .
17.19. Tại sao các chất hữu cơ trước khi xuất hiện sự sống lâu bị phân hủy?
75
76
YÉRiboaym,
đ.a và b,
e.b và c.
17.25. Nếu RNA xuất hiện trước thì sự chuyên hóa chức năng chứa thông tin được
chuyển cho chất nào?
a. Protein cấu trúc.
` DNA của các gen.
e Rybozym,
d. a và b
Ẳ, b và c,
17.26. Khi xuất hiện Eukaryota tốc độ tiến hóa sinh giới nhanh hơn nhiều do:
a. Các sinh vật Eukaryota háo khí nên trao đổi chất mạnh hơn.
b. Các sinh vật Eukaryota có sinh sản hữu tính nên tăng sự đa dạng di truyền,
-É, Các sinh vật Eukaryotg có sự biệt hóa tế bào nến thích nghỉ tốt hơn VỚI môi
trường.
_ a và b.
.,a,b và c,
17.27. Sinh vật đa bào có ưu điểm nào?
â. Sử dụng nhiều nguồn tài nguyên hơn., »“
b. Tiến lên được mỗi trươ2ng cạn. sé
e. Có số lượngtế bào sinh đục cá nhiều,
»xé a: và b
e. a,b và c,
17.28.Cái nào sau đây là một hướng tiến hóa quan trọng của sinh giới?
a. Xuất hiện lớp vỏ bảo vệ cơ thể,
Xuất hiện nhiều cơ quan.,
Hoàn thiện cơ chế phát triển bảo vệ phôi.
Xuất hiện cơ chế chống mất nước.
17.29. Ở động Vật có xương có khoảng bao nhiêu loại tế bào biệt hóa khác nhau?
a.. 100
se
»uốo0
“e.300
đ.400
17.30, Hệ thống chuyên biệt nào ở động vật có xương có khả năng phần biệt chính xác
hóa học?
nUÉ zP
a và b.
bvac
17.32. Điểm nào không thuộc đặc tính của bộ Primaies:
8. Biến đổi vuốt thành móng.
b. Giũ 5 ngón chãn hoạt động ở bàn chân.
» Thường có nhiều vú.
—đ Thu ngắn mõm.
17.33. Trong những điểm sau đây, điểm nào không là khác biệt căn bản giữa
giống người Homo với các loãi vượn tạ?”
17.37. Thứ tự nào sau đây phần ánh đúng tiến hóa của loài người :
Australopithecus — Home habilis ~ HOmo erecius — Momo sdplens
b. Auatrdlonithecus - Homa *apiens — Homo erectws ~ Homo habilis
€ Hnamo erectWs = Hamo sapienx = Homo habilis — Australopithecus
Tử d. Ausralopihecus — Homo erectis — Homo ñabilis = Homa tapiens
17.38. Người vượn Australopithecus Lucy sống cách đây bao nhiêu năm?
t Người lava, , Ỉ
e.
LỜI GIẢI
A.l.s. 2đ, 3đ. 4đ. 5đ. 6s, 74s, §.s. 9,s. 10.đ,
B.1l.a. 12.4. 13.b. 14.d, 15.e.
€,16.b. 174đ. 18b. 19.d. 20c,
Đ.21.e. 22.d, 24.d 24b. 25.b.
E.26.e. 27.d. 28.c. 29.b. 30.b.
EF.31.d. 32.c. 33,d. 34c. 35.b. 36.b, 37.a. 38.a. 39c. 40.b.
N
#5
ĐỀ THỊ HỌC KỲ I NĂM! HỌC 2092 - 2083 ĐỀI PHẪN B: Ơi TRUYỀN ~ TIẾN HÓA
Ngành: SINH HỌC
Đề thi môn: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG A1/PHẪN B: DI TRUYỆN ~ TIẾN HÓA
Thời gian làm bài phân B: 60 phút, Không được phép dùng tài liệu.
Đề thi phân B gồm: 59 câu hỏi trắc nghiệm.
Trả lời vào bảng riêng (trang đầu).
Chọn câu trả lời đúng trong nhiều ý:
a) Người đàn ông không phải là cha để Người đàn ông là dị hợp tử
€)¡ Màu mất liên kết với giới tính đ) Cả hai cha mẹ đều đông hợo tử
3. Trong sao chép DNA, chiều tổng hợp (chiều kéo dài) của mạch trước là:
a) Chiều 5' - 3` cùng chiều tổng hợp các đoạn Okazaki trên mạch sau
b) Chiều 5' - 3 ngược chiểu với chiều đi chuyển của chế ba sao chép
v) Chiều 5' - 3' ngược chiều với chiều đi chuyển của iopoisomerase (gyrase)
TẾ Chiều 5' - 3' cùng chiêu với chiều di chuyển của helicase
4. Enzyme nào trong những enzyme sau đây khi vắng mật sẽ không có nucleotide nào
được gắn vào chế ba 280
chép”
8) Poly merase Ì (có hoạt tính polymer hóa) b) Polymerase ï (có hoạt tính
exonecleose 5°---
+1, Trong phân tử nuclelc acid các nguyên tử carbon nào được nối bởi nhóm
phosphodiester?
8) Các Clarbon 3" và U b) Các Carbon Ì' và 34"
bí Các Carboa 3` và 5' đ) Các Carbon 4" và 5'`
12. Khi cấy ví khuẩn lên môi trường có thuốc kháng sinh, phần lớn chết trừ một số
rất ít sống sót tạo khuẩn lạc. Các
khuẩn rấc tiầy do:
)ẾVài tế bào có tính kháng thuốc từ trước khi tiếp xúc và sinh sản tạo khuẩn lạc
b. Các tế bào vi khuẩn quen thuốc l
c. Các tế bào vi khuẩn tạo kháng thể chống thuốc
d. Thuốc gây đột biến. _
13. Trường hợp nào sau đây là đúng trong sao chép DNA?
a) Chuỗi xoắn kép bị cắt ở các liên kết phosphate và các nucleotide mới bắt cặp với
đường
Đứt liên kết hydro giữa các base và các nucleotide mới bất cập với các base bổ sung
trên mạch cũ
cì Các liên kết hydro giữa các base bị đứt ra và các base đó được thay thế bằng các
base mới
dì Các base mới được thêm vào đầu 5` làm cho DNA sao chép theo hướng 3'---> 5"
€) ĐNA bị cất bởi DNA- polymerase và các nucleotide mới được gắn lại nhờ ligase.
14. Các đoạn Okazaki được nối lại nhờ:
4) Polymerase Ï có hoạt tính 5'---> 3` exonuclease XHiease
€) Topoisoimerase (gyrase) đ) Primase
15. Trường hợp nào sau đây là đúng:
a) DNA-polymerase Ï nối các đoạn Okazaki
b) DNA-polymerase 1H tổng hợp các đoạn Okazaki và nối lại
XÊDNA-polymerase HI tổng hợp mạch trước và các đoạn Okazaki
đ) DNA-polymerase II tổng hợp các đoạn DNA ngấn thay thế mỗi RNA
16, Khung của phần tử DNA được hình thành bởi:
Liên kết đường - phosphate b) Các lực giữa hai mạch polynucleotide
€) Liên kết đường - đường đ) Liên kết hydrogen
20. Một mạch của phần tử DNA có trình tự base như sau: 3'TACCTTCAGCGTS'
Trình tự các base trên mạch mRNA được tổng hợp từ sợi khuôn DNA trên như thế nào?
a)5 ATGGAAGTCGCA3' b)3 ATGGAAGTCGCAS'
+?5) AUGGAAGUCGCA3' Mf?'AUGGAAGUCGCAZ'
€) Tập hợp các gen có kiểu hình trội _đ) Tập hợp các gen có kiểu hình lận
23. Trường hợp nào sau đây không đúng với điều hòa cấm ứng trong các quá trình dị
hóa (thoái đưỡng)?
ä) Khi thành phẩn repressor không gắn vào operator thì có sự phiên mã
b) Thành phẩn repressor có hoạt tính khi không gắn với cơ chất
€) Khi thành phần repressor gắn vào operator thì có sự ức chế phiên mã
Khi thành phần repressor gắn vào operator thì có sự tăng cường, hoại hóa phiên mã
24. Trường hợp nào sau đây là sai?
4) Virus là dạng sống đơn giản nhất
b) Virus không thể nhãn bản ngoài tế bào chủ
»ếvỏ protein của virus điển hòa sự nhân bản của virus trong tế bào chủ
d) Virus có bộ gen là DNA hoặc RNA
23. Trường hợp. nào sau đây là sai so với quan điểm hiện nay về mã di truyền?
3) Codon dài 3 nucleotide b) Có nhiều codon mã hóa cho một acid amin
28 Một codon mã hóa cho vài acid amin d) Codon được đọc liên tục theo thứ tự từ đầu
5°
3) Đệ gen DNA mạch đơn và DNA- poiymerase A BỘ gen RNA mạch đơn và reVeise
transcriptise
©) Bộ gen RNA mạch đơn và DNA- polymerase ở) Bộ gen DNA mạch đơn và reverse
transcriptase
27, Trường hợp nào sau đầy là điều kiện để xảy ra biến nạp?
4a) DNA mạch đơn và tế bảo R không có khả năng đụng nạp (cormpetence)
ĐŒDNA mạch kép và tế bào R có khả năng dung nạp (competence)
cì DNA mạch đơn và tế bào R có khả nã qg dung nạp (competence}
dì DNA mạch kép và tế bào R không có khả năng dụng nạp (competence)
28. Nhờ phát hiện nào mà giả thuyết về RNA xuất hiện trước DNA hiện nay được nhiều
người công nhận?
a) RNA có mạch đơn Ribozyme c) Phân tử DNA quá đài. đìa và b e)bvàc
. Trường hợp nào sau đãy của tế bào vĩ khuẩn £. coii được gọi là F'?
Không có plasmid F b) Có plasmid F ở dạng tự do
©) Có plasmid F được gấn vào bộ gen của tế bào chủ đ) Có mang DNA của phage F
30. Trong cơ chế điều hòa sự biểu hiện của gen ở các quá trình đị hóa (thoái
dưỡng), nRNA không được tạo ra khi:
b) Repressor không có hoạt tính
đ) Repressor gắn với chất cảm ứng
hi
«
31. Trường hợp nào sau đây liên quan đến phương pháp thủ nhận gen (NA)?
>Tqescrve transcriptase - cDNA từ mñRNA b) Restriction endonuclease - các đoạn RFLP
“c}+DNA Hgase - nối DNA đ) Phage lamda - vector chuyển gen
32. Các chổ. phình trên nhiễm sắc thể khổng lỗ là:
a) Vùng có hoạt tính phiên mã cao b) Vùng có hoại tính sao chép DNA cao
c) Vũng có hoạt tính địch mã cao 230 Vùng cổ hoạt tính tổng hợp tRNA
cau ,
33. Trường hợp nào sau đây không thuộc về ứng dụng của kỹ thuật tái tổ hợp DNA?
a) Xác định tình tự các nucleotid của gen b) Dùng vi sinh vật sẵn xuất protein của
người
€) Phương pháp chẩn đoán mới bằng lai axit nucleic „Gây đột biến bằng tia tử ngoại
34. Trường hợp nào sau đây là đúng cho các chỗ phình trên nhiễm sắc thể khổng lễ:
a) tRNA được tổng hợp nhiễu b) rRNA được tổng hợp nhiều
€) Protein được tổng hựnp nhiều XỹmRNA được tổng hợp nhiễu
35. Trong 3 nhân tố tiến hóa, nhân tố nào có tính định hướng:
a) Trong phân tử DNA mạch kếp, số lượng A luôn bằng T và số lượng G luôn bằng C.
3Xj Hai mạch của phân tử DNA có trình tự giống nhau nhưng ngược chiêu nhau
€) DNA chứa base nitợ, đường và phosphate.
d) Chủ kỳ tia X là 3,4am, 2nm và 0,34nm.
e) Hai mạch của phân tử DNA có trình tự bổ sung.
3€Gấn với repressor để làm bất hoạt d) Gắn với đoạn promoter để hoạt hóa
39. Trường hợp nào sau đây là không đúng với vector dòng hóa (vector chuyển gen)?
b) pBR322
#?*Chứa một promoter thích hợp của tế bào chủ để kiểm soát gen ngoại lai
đ) Đùng để mang gen và nhân bản sao của gen trong tế bào
40, Nếu có giai đoạn tế bào chứa RA vừa chứa thông tín đi truyền vừa có vai trò xúc
tác thì sự chuyên hóa chức năng
chứa thông tin di truyền được chuyển cho phân tử não Ở các tế bào về sau?
a) Khuếch đại đoạn gen không dựa vào thông tin về trình tự của gen
42. Ở tế bào £. coi, tryptophan sau khi được tổng hợp dư thữa sẽ: `
ä) Gắn với RNA polymerase lầm ngững phiên mã „Gắn và hoạt hóa repressor
c) Ức chế sự tổng hợp repressor
43. YAC là gì?
c)a, bvằc
đã. Trong sao chép DNA, chiều tổng hợp (chiều kéo đài) của mạch sau là:
a) Chiểu 5' - 3' cùng chiều với chiều đi chuyển của chế ba sao chép
b) Chiểu 5'- 3' cùng chiều với chiều đi chuyển của topoisomerase (gyrase)
46. Trường hợp nào sau đây là đúng về vị trí của tRNA trong quá trình địch mã?
a} Vai-IRNA gắn vào mRNA Val-tRNA gắn vào vị trí A của ribosp#e
c? Pepud-URNA gắn vào vị trí A của ribosome d) LRMA gắn vào vị trí A của ribosome
+7. Các nhà di truyền học nghiên cứu quần thể nào trong tiến hóa:
a) Quần thể sinh thái b) Quần thể cá thể có tuổi trung bình.
"É) Quần thể các gen d) Quần thể biệt lập
48. Sự kiện não sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong tải nạp sau khi phage xâm
nhập vi khuẩn?
4) Phage cất DNA của vi khuẩn và sao chép phage tổng hợp vỏ. capsid
1 ¬ 2# vỗ protein của capsid lấp vào bộ gen phage chứa DNA của vi khuẩn
39. Vấn để nào sau đây không góp phần xác nhận quan niệm rằng DNA là chất di
truyền?
Số lượng DNA của nhân là cố định trong các tế bào của bất kỳ loại nào, những chỉ c6
thột nữa trong
b) Mỗi loài có số lượng bằng nhau của adenine và thynine; guanine và cvtonine
c) SỐ lượng DNA của nhân gấp đôi trước khi chia tế bào
đ) Chỉ có DMA của bacteriophage xâm nhập vào tế bào vi khuẩn chủ mới
30. Các chứng cứ nào cho thấy các tế bào biệt hóa chứa thông tin di truyền như
nhau:
u. Số lượng nhiễm sắc thể như nhau Ở các loại tế bào khác nhau của cá thể,
b. TỈ lệ A+G /T+C như nhau ở các loại tế bào khác nhau của cá thể,
c. Số lượng DNA như nhau ở các loại tế bào khác nhau của cá thể,
XÉT ất cả các mục kể trên.
ĐÁP ẤN ï
9b
19.4
29a.
39c.
494,
!10b.
20.4.
30c.
40b.
50.d.
ĐỀ THỊ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2002 - 2003 ĐỀ2 — PHẨNB: DITRUYỂN - TIẾN HÓA
¡. Nếu có giai đoạn tế bào chứa RNA vừa chứa thông tin di truyền vừa có vai trò xúc
tác thì sự chuyên hóa chức năng chứa
thông tín di ruyễn được chuyển cho phân tử nào ở các tế bào về sau?
3. Trong sao chép DNA, chiều tổng hợp (chiều kéo dài) của mạch sau là:
a) Chiều 5' - 3' cùng chiều với chiếu đi chuyển của chế ba sao chép
b) Chiểu 5' - ? cùng chiều với chiều di chuyển của topoisomerase (gyrase)
xÁC hiểu 5' - 3' ngược chiếu với chiêu di chuyển của helicase
đ) Chiểu 3' - 3' ngược chiều tổng hợp các đoạn Okazaki
4. Trong phân tử nucleic acid các nguyên tử carbon nào được nối bởi nhóm
phosphodiester?
a) Sử dụng nhiều nguồn tài nguyên hơn ộ b) Tiến lên được môi trường cạn
c) Có số lượng tế bào sinh dục nhiều xa và b
e)a,bvàc
20. Ở người. màu mắt nâu lâ trội và mầu xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu
kết hôn với người mắt xanh
và họ có con trai mất nâu, con gái mất xanh. Có thể kết luận chấc chắn rằng:
8) Người đàn ông không phải là cha đẻ. „Người đàn ông là dị hợp tử.
€) Mẫu mất liên kết với giới tính. đ) Cả hai cha mẹ đều đồng hợo tử.
21, Gen C và Ð liên kết với nhaư và cách nhau 15 đơn.vị. Các cá thể dị hợp tử của
cả hai gen được giao phối với
các cá thể đồng hợp từ lận. Nếu tổ hợp lai trên cho 1000 cá thể con, thì sẽ có bao
nhiêu con có kiểu hình tái
tổ hợp? xơ
a.15 b.30 G150 d.300 e.850
32. Trường hơn nào sau đây đúng với Retovirus và HIV:
8) Bộ gen DNA mạch đơn và DNA- polymerase. .}Ấ Bộ gen RNA mạch đơn và rewerse
transcriptase,
€) Bộ gen RNA mạch đơn và DNAÁ- polymerase.d) Bộ gen ĐNA mạch đơn và reverse
transcriptase.
23. Trong cơ chế điều hòa sự biểu hiện của gen ở các quá trình dị hóa (thoái
dưỡng), InRNA không được tạo ra khí:
a) Reprcssor không được tạo ra. b) Repressor không có hoạt tính
#Repressor gắn vúi.Operator. đ) Repressor gắn với chất cầm ứng.
24. Trường hợp nào sau đây của tế bào vị khuẩn E. coii được gọi là F?
AI, Không có plasmid F. b) Có plasmid F ở dạng tự đo.
“e) Có plasmid F được gắn vào bộ gen của tế bào chủ. đ) Có mang DNA của phage F.
25. Các nhà di truyền học nghiên cứu quần thể nào trong tiến hóa:
3) Quần thể sinh thái b) Quần thể cá thể có tuổi trung bình.
`s} Quần thể các gen đ) Quần thể biệt lập
26. Các chứng cứ nào cho thấy các tế bào biệt hóa chứa thông tin di truyền như
nhau:
ủ. Số lượng nhiễm sắc thể như nhau ở các loại tế bào khác nhau của cá thể.
b. Tỉ lệ A+G / T+C như nhau ở các loại tế bào khác nhau của cá thể.
€. Số lượng DNA như nhau ở các loại tế bào khác nhau của cá thể,
#.Tất cả các mục kể trên.
27. Khung của phân tử DNA được hình thành hởi:
` Liên kết đường - phosphate b) Các lực giữa hai mạch polynucleotide
e) Liên kết đường - đường đ) Liên kết hydrogen
ti
30. Trường hợp nào sau đây là đúng cho các chỗ phình trên nhiễm sắc thể khổng lô:
ä) LRNA được tổng hợp nhiều. b) rRNA được tổng hợp nhiễu.
€} Protcin được tổng hợp nhiều. TY mRNA được tổng hợp: nhiều.
- Một mạch của phân tử DNA có trình tự base như sau: 3" ACCTTCAGECGTS'
Trình tự các base trên mạch raRNA được tổng hợp từ sợi khuôn DNA trên như thế nào?
4)5`ATGGAAGTCGCAS' b)3'ATGGAAGTCGCAS'
€5 AUGGAAGUCGCA3' X3 )AUGGAAGUCGCAS
32. Thành phẩn nào sau đây hiện điện trong rihosome?
ä) Chỉ RNA b) Chỉ protein „na và protein d) DNA, RNA và protein
33. Sự kiện nào sau đã y có ý nghĩa quan trọng nhất trong tải nạp sau khi phage xâm
nhập vi khuẩn?
8) Phú cất DNA của ví khuẩn và sao chép phage tổng hợp vỏ capsid
b) Phage tổng hợp vỏ capsid
xi 1 - 3% vỗ protein của capsid lấp vào bộ gen phage chứa DNA của vi khuẩn
đ) Vỏ protein của capsid lắp DNA của phage
34. Trường hợp nào sau đây là điều kiện để xảy ra biến nạp?
a) DNA mạch đơn và tế hào R không có khả năng dung nạp (competence)}
XDNA mạch kép và tế bào R có khả nãng dung nạp (competence)
c) DNA mạch đơn và tế bào R có khả năng khả năng dung nạp (competence)
dị DĐNA mạch kép và tế bào R không có khả năng khổ năng dung nạp (competence)
35.. Yấn để nào sau đây không góp phần xác nhận quan niệm rằng DNA là chất di
truyền?
Xi số lượng DNA của nhân là cố định trong các tế bào của bất kỳ loại nào, nhưng chỉ
có một nữa: trong. -
nhân của các giao tử.
b) Mỗi loài có số lượng bằng nhau của adenine và thynine; guanine và cytonine
c) Số lượng DNA của nhân gấp đôi trước khi chia tế bào
đ) Chỉ có DNA của bacteriophage xâm nhập vào tế bào vi khuẩn chủ mới
36. Trong 3 nhãn tố tiến hóa, nhân tố nào có tính định hướng:
ä) Biển dị b) Di truyền Xí Chọn lọc tự nhiên đ)a. và b
37. Mặc dù gen mã hóa cho tất cả các tính chất của cấu trúc protein, nó chỉ mã hóa
trực tiếp cho:
MCấu trúc bậc 1 (sơ cấp) b) Cấu trúc bậc 2
c) Cấu trúc bậc 3 8) Cấu trúc bậc 4
38. Trường hứp nào sau đây liên quan đến phương pháp thu nhận gen (DNA)?
3 RÑ€serve transcriptase - c-DNA từ mRNA b) Restriction endonuclease - các đoạn
RFLP
e6) DNA ligase - nối DNA. đ) Phage lamda - vector chuyển gen.
39, Nhờ nhất hiện nào mã giả thuyết về RNA xuất hiện trước DNA hiện nay được nhiều
người công nhận?
8) RNA có mạch đơn, ,XØ) Ribozyme. €) Phân tử DNA quá dài, đ) a và b.e) b và c,
40. Các chổ phình trên nhiễm sắc thể khổng lễ là:
8) Vùng có hoạt tính phiên mã cao. b) Vùng có hoạt tính sao chép DNA cao.
€) Vũng có hoạt tính dịch mã cao. --Ÿ Vùng có hoạt tính tổng hợp tRNA
cao.
41. Trường hợp nào sau đây không đúng với mô hình cấu trúc DNA của Watson và Crick?
a) Trong phân tử DNA mạch kép, số lượng A luôn bằng T và số lượng G luôn bằng C,
„ Hai mạch của phân tử DNA có trình tự giống nhau nhưng ngược chiêu nhau ˆ
42.
4.
44.
45.
46.
47.
48.
49,
30.
a) Gắn với operator để hoạt hóa v b) Gắn với các gen cấu trúc để hoạt hóa
Gắn với repressor để làm bất hoạt d) Gắn với đoạn promoter để hoạt hóa
3) Codon đài 3 nucleotide b) Có nhiều codon mã hóa cho một acid arain
®#Miột codon mã hóa cho vài acid amin 9© Codon được đọc liên tục theo thứ tự từ đầu
5"
ĐẤP ÁN
1b. 2.h. 3.c. 4c 5,c. 6b. 7.b. §.b. %c 10.a.
tl.a. 12.b 13.d, 144. i5.b. lốc 17.5. 18,b. 19.đ. 20.b.
2l.c. 22.b. 23.c. 24a. 35.c. 26.0. 27... 28.d. 29.b. 30.d.
31.d. 32.c. 33,c. 34.h, 35.... 36.c, 37.a. 38.a. 39.h. 49.d.
3iị,h, 43.0, dải, Hd. đãc, đó,c, đa, 48.a. 49.c. 30.b.
ĐỀ THỊ TUYỂN SINH CAO HỌC 2 (Tp
Phần Sinh học động thực vật
Năm học 2002-2003
79] Câu não sau đây đúng để nói về Sự cân bằng địch và khuếch tín các chất ;
í * số Cá © chất di chuyển từ niầu vào tế bào do tác động của hai lực ngược nhau
Ð) Ấp suất thẩm thấu của niầu ở mao mạch cuối động mạch thấp hơn áp suất thẩm thấu
của dịch ngoai bào
€) Ấp suất thẩm thấu của máu ở xao mạch đầu tĩnh mạch cao hơn ắp suất thẩm thấu của
địch ngọai bào
đ) Không có câu nào đúng
80.
82.
tạ)
8:
#4.
ta
8:
8ó.
81.
88.
se
90.
9ị,
8) Sợi trục trước 5ynãäp->šsynap->sợi trục sau synan—›thân neurone sau Ssynap
`-JÕ Sửi trục trước SynAap->synap—»sgi nhánh sau synap
- Sau đãy là một số thành phẩn của sự bảo vệ cơ thể không đặc hiệu :
a) Biểu bì da nguyễn vẹn, lymphocyte B, protein kháng ví sinh vật, tế bào giết tự
nhiên
b) Biểu bì da và mắng nhày nguyên vẹn, kháng nguyên, interferon,, phần ứng sốt
Xáng thực bào, protein kháng vi sinh vậi, biểu bì đa nguyên vẹn, phản ứng sốt
ˆd) nterferon, tế bào giết tự nhiên, các dịch (chất nhày, nước bọt, địch vị,...),
tế bào T
l.oät tế bão có chức nã nạ kích thích sự sinh sản của các tế bào T và B là :
a) Tế bào T gây độc c) Tế bào B
b) Tế bào T trấn áp Ĩ (Tế bàoT hỗ trợ
bì Là do sự chuyên hoá của các tế bào trưởng thành thành xylem và lông rễ
VÝCng yếu là do hoạt động của vùng mô phân sinh và vùng phát triển đãi ra
b)Ở thực vật, các cơ quan rnới liên tục được tạo ra còn ở động vật, số lượng các cơ
quan được
€) Một tế bào thực vật đã biệt hoá có thể phát triển thành một cá thể hoàn chỉnh,
điều nây
Cả ba câu trên
Nhân tố cho phép nhận biết tế bào của cơ thể đã bị xầm nhiễm bởi tác nhân lạ là :
ä) Cytokine €) Interferon
a) Thân rễ ©) Lá cây
b) Thân bổ (Q, b và c
. Câu An kh nói về hiện tượng nước đi chuyển lên trên trong cầy :
Câu nào sai khi nói về hoạt động của khí khổng :
ä) Khí khổng mở cho CO: đi vào và ©;đi ta
b) Thế năng nước thấp làm khí khổng đóng lại
©) Vẫn có sự mất nước trong cây mặc đù có sự điều chỉnh của khí khổng
fSkKhông có cầu nào đúng
Động lực để di chuyển các chất trong phioem là :
8) Áp suất thẩm thấu của các tế bào tiếp nhận
b) Thế nước cao trong phioem
„ŠXắtp suất trương trong phioem
4) Không có câu nào đúng
93. Chí nào không dược văn vhuyển trong hệ thống phloem và xylem :
87 Protcin c) Vuamine
bị Lipid Xí Hormone
3. Câu nàd(§aj'khi nói về áp suất trương; — Z
8) Phụ thuộc vào áp suất thẩm thấu
b) Đóng vai trò chủ yếu trong vân chuyển ở hệ thống phioem cũng như xylem
©) Đơn vị tính là bar
ẩ) Câu b và c
H, Câu Hào sau đây sai để nói về auxin:
ä) Auxin làm thân cây nghiêng về phía ánh sáng do tíc dụng lầm nới lỏng vách tế bào
bì Tĩnh hướng trọng lực ở thực vật được quyết định một phần bởi auxin
€) Auxin được vận chuyển trong thực vật xuyên qua tế bào
Một tác dụng của auxia là kích thích sự tạo lớp cất bỏ trong sự rụng lá
95. Câu. nào Sau đây đúng để nói về sự vận chuyển chất troi : phioem :
`1 Chiều vận chuyển các chất trong phioem thay đổi théo trạng thái sinh lý của cây
b) Áp suất trương trong phioem giảm dẫn từ lí đến thân
©) Có sự di chuyển nước từ xylem sang phloem ở rễ
4) Hường trong nhiệm được thụ nhận chủ yếu bởi các tế bào thân
96, Nhân cực là :
a) Kết quả sự phân chia nguyên nhiễm của đại bào tử
b) l2o sự phân chia giảm nhiễm của tế bào mẹ đại bào tử
€) Do sự kết hợp của hai nhân đơn bội
›#jÿ Không có câu nào đúng
97. Thể nướê:
8) là áp suất trưởng của cây
V0} là íp suất thẩm thấu của cây
#Xlà áp suất trương kết hợp với áp suất thẩm thấu
d) không có câu nào đúng.
98. Sự tạo giọt nước ở lá là do :
'ay Ấp lực của rễ €) Sự thoát hơi nước
bì Hoạt động của mạch đ) Phối hợp của 3 hoạt động trên
99. Câu não sau đã yásaMể nói về hoạt động của thận ở động vật có xương sống :
`m) Gôm hai bước : sản xuất dịch lọc đầu tiên và bài xuất dịch lọc này
b) Dựa trên chức năng của nguyên thân
c) Nhằm cân bằng muối và nước, điều hòa pH, bài xuất chất thải
d) Cho phép tái hấp thu phần lớn hay toàn bộ amino acid, đường, vitamin
100. Trong sự điều hoã chức năng của thận :
a) Angiotensin 1 được giải phóng bởi các tế bào gắn cầu thận
SRf Vasobressin làm tầng tái hấp thu nước ở thân Í; :
_ €) Angiotensin I gây giải phóng aldosteron
đ) Renin chuyển hoá angiotensin I thành angiotensin II
TÔI. Một phân tử chất đạm không thể di chuyển từ mầu ra dịch ngoại bào theo cách
sau :
>#f Khuếch tín thẳng qua màng sinh chất
b) Thông qua các túi ẩm bảo
©) Thông qua các khe hẹp giữa các tế bào
đ) Hai trong ha câu trên
$4
x»
106.
xã
108.
109.
110.
=—
HÀ,
tra
114.
115.
. Câu nặc
bì Hệ miễn dịch có ba đặc tính cơ bản là : chỉ phần ứng với kháng nguyên đặc hiệu,
xây ra trong toần cơ thể
và có khá năng báo vệ kéo dài
° đ) Kháng nguyên gây đáp ứng miễn dịch mạnh nhất là protein
. Các nhóm nhân tổ nào sau đây thuộc cơ chế bảo vệ cơ thể đặc hiệu
a) Hermmoglobin
b) Hemocyanin
1#) Myoglobin
#J Cả bạ câu trên
¿khí nổi về hoại động của auxin :
&) Giúp thực vật đáp ứng với ánh sáng và trọng lực
HH
dl
li
12
12
12
6.
71.
8.
9,
1.
tò
3.
ˆ*
ta
Trong sơ đỒ sau :
, ñ),Ì : ngưỡng, 2 : sự khử cực, 3: thời kỳ trợ, 4: điện thế nghỉ
=Y xð) 1 : điện thế nghĩ, 2 ; sự khử cực, 3 : sự tái phận cực,
Điền “4: thời kỳ trợ -
mế €) 1: điện thể nghỉ, 2 ; điện thế hoạt động, 3 : sự tái phân cực,
mà a8 4: thời kỳ trợ
- Các ho tthone giải phóng từ vùng dưới đôi và hormone tuyến yên tương ứng bao gồm
các nhóm sau ;
ACTH-CRH
b) ADH-ADHRH
©) 'TH-TRIH
Mì GH-GRI
a) Cấu trúc rễ gồm : biểu bì, vỏ, nội bì, tượng tầng mạch
127.
_n
t2
°°
129.
xa)
"
133.
134.
13:
tn
136.
137.
a) Vitamine, amino acid: giucose được tái hấp thu ổ ống lượn gần
b) Hiện tượng tiết liên quan chủ yếu đến một số ion như H”, K*
€) tiện tượng cô đặc cho phép làm giảm thể tích nước tiểu bài xuất
¿ bà cầu trên
Cytđkinth có tác động : 2
A) Tăng vận chuyển chất dinh dưỡng đến một vũng nhất định trong cây
b) Ngăn sự lĩo hoá của tế bảo thực vật
€) Điều hòa sự phân chia tế bào thực vật
Cả ba câu trên
—~
. C vệ của neuron hao gồm :
3) Điện thể nghỉ hình thà nh đo sự tích điện ầm ở mặt ngoài tế bào cao hơn so với
mặt trong
b} Điện thể nghỉ do hàm lượng các ion Na*, K* và CƯ trong tế bào quyết định
bếp lên thế nghĩ được hình thà nh nhờ hoạt độ ng của bơm Na-K-ATPase
Có độ Ẩm cao
~-¬Í
73
a) Bao gồm nhiễu loại hoá chất do các tế bào T và B giải phóng
©) Có vai trờ trong phần ứng viêm, chủ yếu làm tăng cường đáp ứng miễn dịch
Ai trong ba cầu trên
ä) Hệ miễn dịch khác với sự báo vệ không đặc hiệu ở chỗ là hệ miễn địch phản ứng
chậm hơn
b) Hệ miễn dịch có ba đặc tính cơ bản là : chỉ phản ứng với kháng nguyên đặc hiệu,
xây ra trong toàn cơ thể và có
khả năng bảo vệ kéo đài
Emterferon alpha là một thành phần của hệ miễn dịch
d) Kháng nguyên gây đếp ứng miễn dịch mạnh nhất là protein
. Nhân cực là :
74. Đặc fĩnĩ nào sau đây không phải là đặc tính của horroone :
Tã
a) Được tiết trong cơ thể không thông qua các ống dẫn
Có tế bào đích luôn luôn nằm gần nơi hormone được tiết
7e) Có bản chất là protein hay lipid
đ) Có tác động khác nhau trên các tế bào đích khác nhau,
. Sự khác biệt trong cơ chế tác động của hormone steroid và không phải steroid là :
ñ) lo bản chất protein hay lipid của hai nhóm hormone này
» ŸHorrnone steroid tác động trên gene còn hormone không phải steroid tác động lên
các protein có sẵn trong tế báo.
“e}Hormone không phải steroid liên kết với phần tử thụ quan thì mới được vận chuyển
vào trong tế bào
đ) Phân tử thụ quan của hormone steroid có thể tìm thấy ở mà ng tế bào, tế bào chất
hay nhân
80
4) Được quyết định hòan tòan bởi hoạt động của các bơm Na-K-ATPase
b) Khiến cho bể mật măng tế hào tích điện âm
€) Có giá trị khôang 7ÔmV
b)Ở thực vật, các cơ quan mới liên tịc được tạo ra cồn ở động vật, số lượng các cơ
quan được xác định
từ thời kỳ phôi
€) Một tế bào thực vật đã biệt hoá có thể phái triển thành một cá thể hoàn chỉnh,
điều này không tổn
tạiở động vật -
ri ^ ^“, + .. g rẻ
. Cây thu nhận chất khoáng với các đặc điểm sau :
J8) Tuỳ thuộc hẳn chất của đất, ví dụ đất cát cung cấp chất khoáng tốt hơn
.MÄ Môi trường đất có pH thấp cho phép thu nhận chất khoáng tốt
ˆe) Đất chứa ít chất hữu cơ thì cũng cấp chất khoáng nhiều hơn
- trong sự rụng lá : ˆ
x8) Ahscisic acid có tác động làm giảm sự rụ ng, ngược với tác động của auxin
“BÉ Anxin có tác động ức chế ngược lại với ethylen có tác động kích thích hiện
tượng này
€) Nhiều hormone có tác động cùng chiều kích thích sự tụng lá
đ) Không có câu nào dúng
- Câu nào sau đây đúng để nói về sự cần bằng dịch và khuếch tần các chất :
"aš Các chất di chuyển từ máu vào tế bào do tác động của hai lực ngược nhau
b) Ấp suất thẩm thấu của máu ở mao mạch cuối động mạch thấp hơn áp suất thẩm thấu
của dịch ngọai bào
€) Ấp suất thẩm thấu của máu ở mao mạch đầu tĩnh mạch cao hơn áp suất thẩm thấu của
dịch ngọai bào
8
82.
83.
tì
84.
va
87.
bì
x^
90.
4J Cytokine €} Interferon
Kế proicin MHC đì Tế bào nhớ
Hệ điều hòa thẩm thấu có ý nghĩa :
3) Giúp sinh vật thích nghỉ với môi trường có áp suất thẩm thấu quá khác biệt với
áp suất thẩm thấu trong cơ thổ,
bì Giúp sinh vật điều hòa cân bằng muối và nước bên trong cơ thể để không gây tổn
hại đến các protein
€) Duy trì Ứ lệ các lọai muối khác nhau trong cơ thể
. Thế ñướèx
3) là áp suất trương của cây
- Câu Hảo sai khi nói về hoại động của khí khổng :
€) Vẫn có sự mất nước trong cây mặc dù có sự điều chỉnh của khí khổng
/#fMKHông có câu nào đúng
- 8au đầy là một số thành phần của sự bảo vệ cơ thể không đặc hiệu :
a) Biểu bì đa nguyên vẹn, lymphocyte B., protein kháng vi sinh vật, tế bào giết tự
nhiên
b) Biểu bì da và màng nhày nguyên vẹn, kháng nguyên, interferon, nhân Ứng sốt
"Đai thực bào, protein khá ng vi sinh vật, biểu bì da nguyên vẹn, phần ứng sốt
“ đ) Interferon, tế bào giết tự nhiên, các dịch (chất nhày, nước bọt, dịch vị,...1,
tế bào T
Loại tế bào có chức nã ng kích thích sự sinh sản của các tế bào T và B là :
- Để nói về sự lăn truyền của điện thể họai động, câu nào sau đây đúng :
â) Điện thế hoại động lan truyền từ thân đến sợi trục và Sợi nhánh của tế bào thân
kinh
-_Ð) Điện thế hoại động lan truyền với tốc độ và cường độ ngày càng thấp
M€Đường kinh sợi trục càng lớn thì tốc độ truyền càng lớn,
d) Điện thế hoại động lan truyền do sự khử cực màng từ hai phía của vị trí phát
sinh
105.
107.
10.
109.
119.
li
113.
H14.
Hồ,
116.
8) Sợi trục trước 5ÿñAp~»synap~>sợi trục sau synap~>thân neurone sau synap
'Sợi trục trước synap~»synap—>sợi nhánh sau synap
€) Sợi nhính trước 3ynap->šsynap->»sợi trục sau synap
đ} SỢI nhá nh trước 5Ynap~>synap->sợi nhánh sau synaäp-
Câu nào sau đã y sai khi nói về phần ứng viêm :
3) Phản ứng viêm làm tăng tốc độ chuyển hóa của tế bào ở nơi bị tổn thương
b) Phản ứng viêm làm giầm tính thấm của mao mạch :
€) Phản ứng viêm làm tăng lượng tế bào Iympho T
xã) Hai trong ba câu trên
Lớp vỗ ở thân cây :
3) Bao gồm như mô, mô nên và cương mô
„BỊ Trong nhiều trường hợp có chức nã ng chống đỡ
€) Kiin thường có mật trong tế bào cương mô
d) Cả ba câu trên
Câu nào sai khi nói về hoạt động của auxin :
3) Kích thích sự kéo đãi tế bào thực vật
`) Xúc tiến sự lão hóa ở thực vật
ˆ €) KÍch thích sự phân chía tế bào thực vật
8) Giúp thực vật đáp ứng với ánh sá ng và trọng lực
Các sắc tố hô hấn sốm :
8) HGrnoglohin
B) Hemecyanin
€ Myogiobin
Cả ba câu trên
117. Cấu trúc của neuron bao gồm :
`SÉCác sợi nhánh, thân tế bào, sợi trục
Bì Nơi nh nh, đối sợi trục, thân tế bào, synap
€) Sợi nhánh, thân tế bào, synap
đ) Không có câu nào đúng
118. Câu nào sau đây đúng để nói về điện thế nghỉ :
a) Điện thể nghỉ hình thành do Sự tích điện Âm Ở mật ngoài tế bào cao hơn so với
mặt trong
b) Điện thể nghĩ do hàm lượng các lon Na", KỪ và CT trong tế bào quyết định
©) Điện thế nghỉ được hình thành nhờ hoạt động của bơm Na-K-A'TPase
0) Hai trong bà câu trên
119, Trong sở đồ sau
A)1: ngưỡng, 2 : sự khử cực, 3: thời kỳ trơ, 4 : điện thế nghỉ
Ý) 1: điện thế nghĩ, 2 : điện thế hoại động, 3 : sự tái phân cực,
4: thời kỳ trợ
d) Không có câu nào đúng
121. Hormone :
ä) Có thể có bản chất hóa học là polypeptide, phospholipid hay steroid
b) Chỉ tác động lên các tế bào có mang thụ quan đối với hormone đó.
€ì Có hầm lượng trong máu được điều hòa theo cơ chế điều hòa ngược âm
Hai trọng bà cầu trên
122. Các bê TnãL hô hấp thường có các đặc điểm sau :
a) Có độ ẩm cao
b) Có diện tích hể mặt lớn
©) Tiếp xức chặt chẽ với hệ thống mao mạch
Cả ba cầu trên
123. Câu hào sau đây sai khi nói về hệ bài xuất ở động vật có xương sống :
4) Đơn vị hoại động của thận là nguyên thần
- b) Trung thản kém phát triển hơn hậu thận
##Hệ bài xuất ở động vật có xương sống bao gồm đơn thận, trung thận, nguyên thận
ở) Nguyên thân bao gồm miễn vó và miễn tủy
124. Câu nào sau đây đúng để nói về rễ cây :
a) Cấu trúc rễ gồm : biểu bì, vỏ, nội bì, tượng tầng mạch
b) Mô biểu bì của rễ đôi khi được bao bởi lớp cuucul
“Nước có thể đi chuyển qua lớp vỏ bằng cách đi xuyên qua tế bào hoặc qua các khoảng
không giữa
cá tế bào
đ) Hai trong hà Câu trên
125. Trong hoạt động của thân :
3) Viiarnine, arniao acid, glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần
b) Hiện tượng tiết liên quan chủ yếu đến mội số ion như H”, KỶ
©) Hiện tượng cô đặc cho phép lâm giảm thể tích nước tiểu bài xuất
XỸỸ !: điện thể nghỉ, 2 : sự khử cực, 3 : sự tái phân cực, 4 ; thời kỳ trở
-đÍ Cả ba cầu trên
` CSIORIH vớ Lác động :
4) Tăng vận chuyển chất dinh dưỡng đến một vùng nhất định trong cây
b) Ngăn sự lão hoá của tế bào thực vật
c) Điều hôa sự phân chia tế bào thực vật
¬gi Cả ba cầu trên
127. SinR sản vô tính ở thực vật có ý nghĩa tích cực khi :
a4) Môi trường ngoài không biến động
b) Cần thu nhận sản phẩm thực vật với số lượng lớn
cÿkCần chọn lọc trên một số lượng cá thể lớn
) Hai trong ba câu trên
128. Câu nào sau đây đúng để nói về hoạt động của hormone : .
3) Vị trí của tìiụ quan trong tế bào do bản chất của hormone (steroid hay không
phải steroid) quyết định
b) Phức hợp thụ quan-hormone steroid có khả năng hoại hoá các gene đáp ứng với
hormone ấy
€) Hormone không phải steroid không xâm nhập vào tế bào mà điều hòa thông qua chất
truyền tỉn thứ hai
Đ. ba câu trên
129. Các hormone giải phóng từ vũng dưới đổi vã hormone tuyến yên tương ứng bao gồm
các nhóm sau :
FACTH-C RH
*b) AH-ADHRH
c)TH-TRIH
q)GH-GRI
130. Câu nào sau đã y đúng để nói về hoạt động của vùng dưới đôi :
a) Các horraone giải phóng từ vùng dưới đổi điều hòa sự giải phóng các hormone thuỳ
trước tuyến yên
b) Các hormone vùng dưới đổi có khả nã ng điều hòa hoạt động một số vùng của não bộ
ngoài tuyến yên
€) Vùng dưới đổi sản sinh các hormone thuỷ sau tuyến yên là ADH và prolactin
đ) Hai trong ba câu trên
: Cu ti ảo sau đã y đúng để nói về sự nảy mầm của hạt:
Ổ Sự nầy mẫm hát đầu khi hạt hấp thụ nước nhanh
'b) Cấu trúc đầu tiên phát triển từ hạt nầy mắm là chỗi
c) Tế bào của hạt phần chia mạnh ở vùng rễ
d) Cả ba cầu trên
(tiyvện ven
c) Mội số hormone của thủy trước tuyến yên là do một nhóm tế bào thần kinh-iiết của
vùng đưới đổi sản sinh và
chuyển đến tuyến yên
đ) Một hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra luôn luôn đượ
vàng dưới đãi
4139. Sự tiêu hóa đam xảy ra nhờ các nhân tổ sau :
'Các endopeptidase và các exopeptidase
b) Pepsin, chymotrypsin, trypsin
£) Pepsinogvn, chymotrypsinogen, pepsin, trypsin, chymotrypsin
đ) Hai trong bà câu trên
140. Sự tái hấp thu ở thận là do :
ã)}Nnng Bowman
b) Ống lượn xa
c điểu hòa bởi hai hormone có tác động đối kháng của
71)d
72)b
73)b
74}b
75)b
76)d
77)d
78)b
79)b
80) d
8i)d
82)a
83)c
84)d
85)c
386) d
87)b
88) d
89)a
90)d
SlỌc
92)dđ
93)dđ
94) a
95)b
96)d
97)c
98)d
99)b
100) a
1013a
102)b
103)a
104)d
105)d
ĐÁP ÁN ĐỀ ! (0)
106)b
187)b
108) d
199)d
1i10}b
1i1d
112)d
113)d
114)a
i15)c
1l6)b
112)c
l18)a
119)d
120)b
l21d
122)4d
123)a
124)d
125)d
126) d
127)d
128) a
129)c
130)c
I3lỌc
132)d
133)a
134)c
135}b
136)c..
137)b
138)c
139)d
140) d
71d
72)c
73)d
74)b
75)b
79)d
77)d
78)b
79)b
80)a
8i)d
82}b
83)d
84)d
85)c
86) a
87d
88)d
89)c
90) d
9Slọc
92)c
93)d
94)a
95)dđ
%6) d
97)a
9§8)b
99)1a
100}1b
1819a
182)b
183)a
104) d
185) d
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 ()
106) đ
107) d
108) d
109)b
110) d
111b
112)b
113)
114)b
115)b
li@d
117?)a
1iã8)c
119)b
120)b
121)d
122)d
123)c
124) c
125)d
126) d
127d
128)d
129)a
130) d
131a
132)c
133)c
134)d
135)d
136)b
137)ec
138)b
139)a
140)c
7l1)c
72)b
73)d
74)d
75)b
76)b
77)b
78)d
79)a
80)b
8i)ọb
82)d
S3)c
84)d
85)c
86) đ
87)b
8ã)d
89)a
90)d
SiỌọc
92)d
93) d
94)d
95)a
96) d
9?)c
9S8)a
99)a
100)b
101)a
102)b
1023)a
104) c
105) d
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 (1)
106) d
107)d
108)d
109)c
110)d
i11ad
112)b
113)d
l14)a
iiã)c
116)b
i17ád
118)e
i19)b
120)d
121b
122)
123)d
124) a
125)c
126) d
127)d
128) d
129) d
130)a
13i)c
132)d
133)b
134)b
135)d
136) a
137)b
138)b
139)d
140) c
ĐỀ THỊ TUYỂN SINH CAO HỌC ï DĐ
Phần Sinh học động thực vật
Năm học 2002-2003
ä) Các tế bào thần kinh-tiết của vàng dưới đổi điều khiển sự tiết các hormone tuyến
yên thông qua sự đẫn truyền các
xung thần kinh :
J Các hormone dụ cáu tế
tưryến yên
€) Một số hormone của thầy trước tuyến yên là do một nhóm tế bào thần kinh-tiết của
vùng dưới đổi sản sinh và
chuyển đến tuyến yên
đ) Một hormone do thuỷ trước tuyến yên tiết ra luôn luôn được điều hòa bởi hai
hormone có tác động đối kháng của
vùng dưới đổi
73. Để nói về sự lan truyền của điện thế hoạt động, câu nào sau đây đúng :
4) Điện thế hoat động lan truyễn từ thân đến sợi trục và sợi nhánh của tế bào thân
kinh
bị Điện thế hoat động lan truyền với tốc độ và cường độ ngày càng thấp
z4) Đường kính sợi trục càng lớn thì tốc độ truyền căng lớn,
d) Điện thế hoạt động lan truyền do sự khử cực mà ng từ hai phía của vị trí phất
sinh
74. Synap điện và hóa khác nhau ở chỗ ;
XŸšynap điện tuyển xung nhanh hơn synap hóa
Má sự truyền xung qua 3ynap điện theo hai chiều, qua Synap hóa theo một chiều
€) 3ynap điện và $ynap hóa đặc trưng cho những lọai tế bão khác nhau
Đ#(Hai trong số ba câu trên
75. Đặc lính não sau đây không phải là đặc tính của hormone :
ä) DƯỢC tIẾI trong cơ thể không thông qua các ống dẫn
Có tế bào đích luôn luôn năm gần nơi hornone được tiết
©) Có bản chất là protein hay lipid -
d) Có tác động khác nhaụ trên các tế bào đích khác nhau,
76. Sự khác biệt trong cơ chế tác động của honnone sferoid và không phải steroid là
;
â) Do bản chất protein hay lipid của hai nhóm hounone này
Ormone steroid tác động trên gene còn hormone không phải steroid tác động lên các
protein có sẵn trodg: tế bào:
€) Hormone không phải steroid phải liên kết với phân tử thụ quan thì mới được vận
chuyển
vào trong tế bào
d) Phân tử thụ quan của hormone steroid có thể tìm thấy ở màng tế bào, tế bào chất
hay nhân
T7. Câu nào sau đâ y sai để nói vệ tuyến yên :
3) Đây là tuyến nội tiết có chức năng điều hoà quan trọng nhất ở động vật có xương
sống
(Tuyến yên không tổng hợp hormone mà chỉ tiết các tormone được tống hợp từ não bộ
€) Các hormone do tuyến yên sản xuất có bắn chất protein
d) Hai trong số ba câu trên
78. Câu nào sau đây đúng để nói về synap hóa :
8) Màng của hai tế bào ở šynap không tiếp xúc trực tiếp mà nối với nhau bởi các
kênh
'Íc xung điện được chuyỂn qua synap nhờ sự giải phóng các chất truyền thân kinh từ
túi synap
?€) Có năm lọai chất truyền thần kinh ở người
d) 5ynap hóa có khả năng chuyển thông tin giới bạn vì chỉ truyền được theo một
chiều
T9. Hướng truyễn xung qua synap lâ :
8) Sợi trục trước Šÿnap—>synap—»sgi trục sau 3ynap~»thân neiirỏne sau Synap
` Sợi trực trước 5ynap~>»synap~»sợi nhánh sau synap
7ø) Sợi nhá nh trƯỚC synap-»synap—zsợi trục sau synap
đ) Sợi nhãnh trước 3yn8P~3šynap~»sợi nhánh sau synaàp-
bào thần kinh-tiết của vùng dưới đôi có thể kích thích hay kìm hãm sự tiết các
kdgdidue của
6
+) Giúp sinh vật điều hòa cần bằng muối và nước bên trong cơ thể để không gây tổn
hại đến các protein “
7 Duy trì t lệ các lọai muối khác nhau trong cơ thể
>đ) Tất cả các câu trên
. Thật ở người :
a) Bao gồm nhiều dơn vị gọi là cầu thận
b} Thực hiện các chức năng : lọc, tái hấp thu và cô đặc
c€) Có chức năng chính là lọc máu
KCó thể thụ lại nước và nhiều chất có ích từ địch lọc ban đầu
82. Câu đảo sau đây đúng để nói về sự cân bằng địch và khuếch tín các chất :
Các chất di chuyển từ máu vào tế bào do tác động của hai lực ngược nhau
b) Ấp suất thẩm thấu của máu ở mao mạch cuối động mạch thấp hơn áp suất thẩm thấu
của
địch ngọai bào ,
€) Ấp suất thẩm thấu của máu ở mao mạch đầu tĩnh mạch cao hơn áp suất thẩm thấu của
dịch ngoai bào
d) Không có câu nào đúng
3. Sau đây là một số thành phần của sự bảo vệ cơ thể không đặc hiệu :
a) Biểu bì da nguyên vẹn. lymphocyte B., protein kháng vi sinh vật, tế bào giết tự
nhiên
b) Biển hì da và tnằng nhà y nguyên vẹn, kháng nguyên, interferon, phần ứng sốt
ại thực bảo, protein kháng vi sinh vật, biểu bà da nguyền vẹn, phần Ứng sốt ›
đ) Imierferon, tế hào giết tự nhiên, các dịch (chất nhà y, nước bọt, dịch vị,...),
tế bào T
84. Loai tế bào có chức năng kích thích sự sinh sản của các tế bào T và Ba :
0a
to
b) Lipid X@emene
huếch tần thẲng qua mà ng sinh chất
b) Thông qua các túi ẩm bào
©) Thông qua các khe hẹp giữa các tế bào
đ) Hai trong bà câu trên
105. Sự tái hấp thu ở thận là do ;
qÐ Năng Bowman
b) Ống lượn xu
Ông lượn gần
qd) Quai Henle
16. Câu nào sau đây sai khi nói về hệ bài xuất ở động vật có xương sống :
a) Đơn vị hoạt động của thận là nguyên thận
b) Trung thận kém phát triển hơn hậu thận
tệ bài xuất ở động vật có xương sống bao gồm đơn thận, trung thận; nguy @ñ tiểu:
đ) Nguyên thận bao gồm miễn vỏ và miễn tủy
107. Cấu trúc của ncuron bao gốm :
Các sợi nhánh, thân tế bào, sợi trục
b) Sợi nhánh, đổi sợi trục, thân tế bào, synap
©) Sgi nhánh, thân tế bào, Synap
d) Không có câu nào đú ng
108. Các nhóm nhân tố nào sau đây thuộc cơ chế bảo vệ cơ thể đặc hiệu
a) Tế bào giết tự nhiên, đại thực bào, chất bổ trợ
b) lmerleukin, tế bão lympho B, đại thực bào
€) Emmunoglobulin, tế bào lympho T, tế bào lympho B
ai trong ba câu trên
109. Câu nào sau đầy sai khi nói về phần ứng viêm :
a) Phản ứng viêm làm t ng tốc độ chuyển hóa của tế bào ở nơi bị tổn thương
b) Phần ứng viêm làm giảm tính thẩm của mao mạch
€) Phản ứng viêm lầm tăng lượng tế bào Jympho T_
Hai trong bà câu trên
110. Câ tí nào sau đã y đúng để nói về sự n¬y mâm của hạt :
Sự nây mâm bất đầu khi hạt hấp thụ nước nhanh
b) Vấu tríc đầu tiên phát triển từ hạt nấy mẫm là chỏi
©) Tế bào của hạt phân chia mạnh ở vùng rễ
đ) Cả ba câu trên
. Sự sinh trưởng sơ cấp của rễ :
8) Lầ sự tăng kích thước rễ do tăng số lượng tế bào ở vùng mô phân sinh
b) Là dơ sự chuyên hoá của các tế bào trưởng thành thành xylem và lông rễ
„#4 Chủ yếu ià.do hoạt động của vùng mô phân sinh và vùng phát triển đài m ¿
đ) Không có câu nào đúng ,
113. Sự khác biệt trong sinh trưởng ở thực vật và động vật là :
b) Ở thực vật, các cổ quan mới liên tục được tạo ra còn ở
xác định từ chði k$ phậi _
©) Một tế bào thực vật đã biệt hoá có thể phát triển thành một cá-thể hoàn chỉnh,
điều này
không tồn tại ở động vật
Z4 ba câu trên
. Tế Õảo ung thư sẽ bị tiêu điệt do :
3) Hoạt động của tế bào lympbo T_gây độc
h) Hoạt kủng của ỨNE
€) Hoạt động của inter[eron gantma.
Cả ba câu trên
114. Các sắÈYố hô hấp gồm :
8) Hemoglobin
b) Hemocyanin
„€) Myoglobin
CẢ ba cầu trên
| 15. Sựiêu hồa đạm Xẩy ra nhờ các nhân tổ sau ;
}_
tủ
đ) Hai trong ba câu trên
116. Câu não sau đã y đúng để nói về điện thế nghỉ :
8) Điện thế nghị hình thành do sự tích điện âm Ở mật ngoài tế bào cao hơn so với
mãi trong
b) Điện thế nghĩ do hà m lượng các ion Na*, K? và CL trong tế bào quyết định
Điện thể nghỉ được hình thành nhờ hoạt động của bơm Na-K-ATPase
đ) Hai trong ba cân trên
v
, b) 1: điện thế nghỉ, 2 : sự khử cực, 3 : sự tái phần cực,
thờ ©) 1: điện thế nghỉ, 2 : điện thế hoạt động, 3: sự tái phân cực,
118. Vận tốc đẫn truyền xung được quyết định bởi :
a) Đường kính sợi trục -
b) Bao nayelin bạo quanh Sợi trạc
©) Đặc tính loài
A) Vị trí của thụ quan hong tế bioẩt lạn chất của hormone bxeroi hay không phải
steroid)-
__. -
E2
~
128.
129.
=
=
..
135.
136.
d) GH-GRT
Câu nào sau đây đúng để nói về hoại đông của vùng dưới đổi :
A‡ Các hormone giải phóng từ vùng dưới đổi điểu hỗa sử giải phóng các hormone thuỳ
trước
tuyển yên
b) Các hormone vũng đưới đổi có khả nầng điều hòa hoạt động một số vùng của não bộ
ngoài
tuyến yên
€) xùng đưới đổi sản sinh các hormone thuỷ sau tuyến yên là ADH và prolacin
xám, trong ba câu trên
ñ) Vitamine, amino acid, glueose được tái hấp thu ở ống lượn gắn
b) Hiện tượng tiết liên quan chủ yếu đến một số ion như H", K*
„Hiện tượng cô đặc cho phép làm giảm thể tích nước tiểu bài xuất
GÀ ba câu trên
C
2
. Lớp vỗ ở thân cây:
ä) Cấu trúc rễ gồm : biểu bì, vỏ, nội bì, tượng tầng mạch
b) Mô biểu bì của rễ đôi khi được bao bởi lớp cuticul
“ước có thể di chuyển qua lớp vỏ bằng cách đi xuyên qua tế bào hoặc qua các khoảng
không giữa các tế bào
đ) Hai trong ba câu trên
1Ì
d) Không có câu nào đúng
137. Điện thế nghỉ :
4) Được quyết định hòan tònn bởi hoạt động của các bơm Na-K-ATPase
h) Khiến cho bổ mặt măng tế bào tích điện âm
„46 giá trị khỏang 70mV
Xgoen có câu nào đúng
138, Câd nào sau đầy đúng để nói về điện thế họat động : -
3) Điện thế hoat động phát sinh khi tế bào thân kinh, cơ và rnột số tế bão cằm:
giác bị kích thích.
b) Điện thể họat động chỉ phát sinh khi kích thích đạt điện thế ngưỡng
63 Nguyên nhân phát sinh điện thế họat động là dòng Na+ dồn vào tế bào qua kênh lon
ba câu trên Ộ
139. Sự tạo piời nước ð lá lã do:
XNIẤp lực của rễ €) Sự thoát hơi nước
b)"Hoạt động của mạch đ) Phối hợp của 3 hoạt động trên
146. Câu nào sai khi nói về hiện tượng nước dì chuyển lên trên trong cây :
} Đồ là do sự phối hợp hoạt động của mạch và rễ,
b) Do sự thoái hơi nước.
c) Phụ thuộc vào tính chất của phân tử nước.
q€ Phụ thuộc vào sự đóng mở khí khổng.
=
72.
73.
74.
La
7T.
78.
79.
50.
82.
. Sự khác biệt trong cơ chế tác động của horraone sieroid và không phải steroid
là :
a) Đo bản chất protein hay lipid của hai nhóm hormone này
Hormone steroid tác động trên gone còn hormone không phải steroid tác động lên các
protein có sẵn trong tế bào.
_ €)Honmone không phải steroid liên kết với phân tử thụ quan thì mới được vận
chuyển vào trong tế bào
đ) Phân tử thụ quan của horrmmone steroid có thể tìm thấy ở màng tế bào, tế bào
chất hay nhân
a) Được quyết định hòan tòan bởi hoạt động của các bơm Na-K-ATPase
3) Điện thế hoat động phát sinh khí tế bào thần kinh, cd và một số tế bão cảm giác
bị kích thích
b) Điện thế hoat động chỉ phát sinh khi kích thích đạt điện thế ngưỡng
£ Nguyên nhân phát sinh điện thế hoat động là dòng Na+ dên vào tế bào qua kênh ion
ä) Màng của hai tế bào ở synap không tiếp xúc trực tiếp mã nối với nhau bởi các
kênh
Các xung điện được chuyển qua synap nhỡ sự giải phóng các chất truyền thần kinh từ
túi synap
đ) Synap hóa có khả năng chuyển thông tin giới hạn vì chỉ truyền được theo rột
chiều
Hướng truyền xung qua synap lâ :
8) Giúp sinh vật thích nghỉ với môi trường có áp suất thẩm thấu quá khác biệt với
áp suất thẩm thấu trong cơ thể.
b) Giúp sinh vật điều hòa cân bằng muối và nước trong cơ thể để không gây tổn hại
đến các protein
Ă©} Duy trì tỉ lệ các lọai muối khác nhau trong cơ thể, “Tất cả các câu trên
. Thận ở người ;
8) Bao gồm nhiều đơn vị gọi là cầu thận. bì Thực hiện các chức nãng : lọc, tái hấp
thu và cô đặc
€) Có chức năng chính lâ lọc máu. yícó thể thu lại nước và nhiều chất có ích từ
địch lọc ban đầu
Cầu nào sau đây đúng để nói về sự cân bằng dịch và khuếch tán các chất ;
) Các chất di chuyển từ máu vào tế bào đo tác động của hai lực ngược nhau
bì Ấp suất thẩm thấu của máu Ở mao mạch cuối động mạch thấp hơn áp suất thẩm thấu
của địch ngoai bào
©ì Ấp suất thẩm thấu của máu ở mao mạch đầu tĩnh mạch cao hơn áp suất thẩm thấu của
địch ngoai bào,
đ) Không có cầu nào đúng
3. Sau đã y là một số thả nh phần của sự bảo vệ cơ thể không đặc hiệu :
84.
86.
87.
89.
90.
ke)
rẻ
94,
v¬
96,
tần
a3 Biểu Đi ta nguyên vẹn, lymphocyt B. protein kháng vi sinh vật, tế bào giết tự
nhiên
b) Hiểu bì đa và màng nhãy nguyên vẹn, kháng nguýth, interferon, phần ứng sốt
Đại thực bào, protein khá ng vi sinh vật, biểu bì đã nguyễn vẹn, phần ứng sốt
+ ;l1h
ˆđ) Interferon, tế bão giết tự nhiên, các dịch (chất nhày, nước bọt, địch vị,...),
tế bào 7
L.oai tế bão có chức năng kích thích sự sinh sản của các tế bào T và B là : c
aJ Tế bào T gây độc ©) Tế bão B
. ĐỀ nói về sự lan truyền của điện thế hoat động, câu não sau đây đúng :
a) Điện thế hoại động lan truyền từ thân đến Sợi trục và sợi nhánh của tế bào thần
kinh
Bộ Điện thế hoại động lan truyền với tốc độ và cường độ ngày càng thấp
Xe ene kính sợi trục càng lớn thì tốc độ truyễn càng lớn.
q) Điện thế hoat động lan truyền do sự khử cực rằng từ hai phía của vị trí phái
sinh
Synap điện và hóa khác nhau ở chễ :
bX5Sự truyền xung qua synap điện theo hai chiều, qua synap hóa theo một chiều
Sz+ c) §ynap điện và 5ynap hóa đặc trưng cho những lọai tế bào khác nhau, XXe®mi
trong ba câu trên
Nhân tố cho phép nhận hiết tế bào của cơ thể đã bị xâm nhiễm bởi tác nhân lạ là r
8) Ấp suất thẩm thấu của các tế bào tiếp nhận. b) Thế nước cao trong phioem
T Ấp suất hrưgngÌtrong phioem. đ) Không có cân nào đúng
8) Auxin làm thân cây nghiêng về phía ánh sáng do tác dụng làm nới lỏng vách tế bào
b) Tĩnh hướng trọng lực ở thực vật được quyết định một phần bởi auxin
€) Auxin được vận chuyển trong thực vật xuyên qua tế bào
Một tác đụng của auXin lä kích thích sự tạo lớp cất bỏ trong sự rụng lá
Câu nào sau đã y đúng để nói về sự vận chuyển chất trong phioem :
Chiêu vận chuyển các chất trong phioem thay đổi theo trạng thái sinh lý của cây `
b) Áp suất trương trong phioem giảm dần từ l4 đến thân „ - / 8z - .. lau ÉvqQw sử
€) Có sự di chuyển nước từ xyl PP budem ở rễ CA? @ kh r1 ne tử s“ 2 si Ỷ x -
đ) Đường trong plhoem được thủ nhận chủ yếu bởi các tế bào thân +ÑL œ4 lu a€
a) Khác với miễn dịch thể dịch ở lớại kháng nguyên. ầ Chủ yếu chống lại các tế bào
lạ
©) Có cơ chế hoại động dựa trên các lymphocyte B
d) Chỉ tíc động ở phạm vi hẹp do không lưu thông trong máu như kháng thể, t&ửn
ĐỂ nói về các cytokines, cầu nào sau đây đú ng : TW V tụ
XS Bao gồm nhiều loại hoá chất do các tế bào T và B giải phóng
b) Có chức năng đa dạng và đôi khi đối kháng
xá Có vai trô trong phản ứng viêm, chủ yếu tăng cường đáp ứng miễn dịch, A(Hai
trong ba câu trên
a) Hệ miễn dịch khác với sự bảo vệ không đặc hiệu ở chỗ là hệ miễn dịch phản ứng
chậm hơn
b} Hệ miễn dịch có ba đặc tính cơ bản là : chỉ phẫn ứng với kháng nguyên đặc hiệu,
xả y ra trong toàn cơ thể và có
Khuếch tần thẳng qua măng sinh chất. B) Thông qua các túi Ẩm bào
€) Thông qua các khe hẹp giữa các tế bào. đ) Hai trong ba câu trên
104. Các nhóm nhân tổ nào sau đô huôo cơ chế hảo vệ cơ thể đặc hiệu
4) TẾ bào giết tự nhiên, đặt thực bào, chất bổ tệ Xứ ĐbŸTnterleukin, tế bào lympho
B, đại thực bào
'# Immunoglobulin, tế bào Iympho T, tế bào lympho B, x@mai trong ba câu trên
105. Câu não sau đây sai khi nói về phần ứng viêm :
A7 Phần ứng viêm làm tăng tốc độ chuyển hón của tế bào ở nơi bị tổn thương
b) Phần ứng viêm làm giảm tính thấm của mao mạch
c)Phẫn ứng viêm làm tăng lượng tế bảo lympho T. mai trong ba câu trên
106. Lớp vỗ ở thân cây : TC
8) Bao gồm nhù mô, mô nền và cương mô. Trong nhiều trường hợp có chức năng chống $6
4 8É: Kiun thường có mật trong tế bào cương mô. d) Cả ba câu trên
107. Cầu nào Sai khi nói về hoại động của auxin : -
a) Kích thích sự kéo dài tế bào thực vật, 3e tiến sự lão hóa ở thực vật —
©) Kích thích sự phân chia tế bào thực vật. đ) Giúp thực vật đáp ứng với ánh sáng
và trọng lực
1Ó8. Sự thụ phấn và sự thụ tỉnh :
a8) Là hai quá trình khác nhau, hoạt động độc lập.b) Là hai tên gọi khác nhau của
cùng một quá tảnh.
€) Sự thụ tình xây ra ở động vật, sự thụ phấn Xổ y rä Ở thực vật
Xe thụ phấn xẩy ra trước, Sự thụ tình xã y ra sau, -
109. Chất nào không dược vận chuyển trong hệ thống phioem và xylem :
8) Protein 0) kìpid ¿) Vitamine. 3X Homone
110. Mô mạch bao gốm các loại tế bào sau : ị
ˆ _a) TẾ bào ống, tế bào hậu mô, tế bảo xylem. »ứTế bảo xyÌem, yếu tố ống sàng, tế
bào kèm
©) Quản bào, tế bào kèm, tế bào hậu mô. d) Không có câu nào đúng -
Địa °
thể , »«: điện thế nghỉ, 2 : sự khử cực, 3 : sự tái phân cực, 4 : thời Kỳ trở
mang €) 1; điện thế nghĩ, 2 : điện thế hoạt động. 3: sự tái phân cực,
4: thời kỳ ng
đ) Không có câu nào đúng
©} Tiếp xúc chặt chẽ với hệ thống mao mạch. „Xã ba câu trên
128. Sự tiêu hóa đạm xây ra nhữ các nhân tế sau :
8) Nâng Howman. h) Ơng lượn xa, son lượn gần. d) Quai Henle
130. Câu nào sau đây sai khi nói vệ hệ bài xuất ở động Ởật có xương sống :
A) Đơn vị hoạt động của thận là nguyên thận. - b) Trung thận kém phái triển hơn hậu
thận
4 Hệ bài xuất ở động vật có xương sống bao gồm đơn thận, trung thận, nguyên thận
4) Nguyên thận bao gồm miễn vỏ và miễn tủy
131. Câu nào sau đây đúng để nói về rẻ cây :
37 Cấu trúc rễ sâm ; biểu bì, v, nội bì, tượng tầng mạch.
b) Mô biểu bì của rễ đôi khi được bao bởi lớp cuticul
XẾ Nước có thể di chuyển qua lớp vồ bằng cách đi xuyên qua tế bào hoặc qua các
khoáng không giữa
133. Câu nào sau đây đúng để nói về sự nấy mầm của hạt :
>#ƒSự nấy mâm bất đầu khi hạt hấp thụ nước nhanh
b) Cấu trúc đầu tiên phát triển từ hạt nây mầm là chổi
©) Tế bảo của hạt nhân chia mạnh ở vùng rễ. d) Cả ba cầu trên
134. Sự sinh trưởng sơ cấp của rễ :
a) Là sự tăng kích thước rễ do tăng số lượng tế bào ở vùng mô phân sinh
b) Là do sự chuyên hoá của các tế bào trưởng thành thành xylem và lông rễ
>xẾ Chủ yếu là do hoạt động của vũng mô phân sinh và vồng phát triển đài ra.
đ) Không có câu nào đúng
133. Câu nào sau đây sai để nói về tuyến yến :
ä) Đây là tuyến nội nết có chức năng điều hoà quan trọng nhất ở động vật có xương
sống
3 tuyển yên không tổng hợp hormone mà chỉ tiết các hormone được tổng hợp từ não bộ
c) Các hormone do tuyến yên sản xuất có bản chất protein. đ) Hai trong số ba câu
trên
136. Các hormone do thủy Árướ tuyến yên tiết ra gầm :
a}TH, GHI. Oxytocin, ACTH. b) GH, L.H. FSH, TRH
“nà Prolactin, LH, GH, FSH. đ) ACTH. somatomedin, TH, FSH
137. Điểu nấu sau đây đúng để nói về sự liên hệ vùng dưới đổi-tuyến yên :
ä) Các tế bào thần kinh-tiết của vũng dưới đôi điều khiển sự tiết các hormone tuyến
yên thông qua sự dẫn truyền các
xung thần kinh
Các hormone đo các tế bào thần kinh-tiết của vùng đưới đổi có thể kích thích hay
kìm hãm sự tiết các hormone của
tuyến yên
€) Một số horraone của thủy trước tuyến yên là do một nhóm tế bào thần kinh-tiết
của vùng đưới đôi sẵn sinh và
chuyển đến tuyến yên
đ) Một hormone do thuỳ trước tiyến yên tiết ra luôn luôn được điều hòn hởi hai
horrnone có tác động đối kháng của
140. Câu nào sau đây đúng để nói về sự lọai chất thải nitrogen :
#ĩ Sự lọai chất thải nitrogen luôn luôn đi đôi với sự lọai nước
bý Sự lọai chất thải nirogen có thể được tiến hành sau khi chất thải được biến đổi
thành chất ít gây độc
Mộ Cá nước ngọi lọai chất thải nirogen bằng cách pha lõang
ở) Tất cả các câu trên
S0 @ÿ |7
l
^
l
{. Câu trúc tỄ bào EwEaryoroe và cấu trúc và chức nã ng các bão quan, .
5, Miãng tế bàn:Lớp đôi phospholipid. Protcin mãng, đường đa, Sự trao đổi chất qua
màng.
¡ụ hp,
* SỞ DI TRUYỆN HỌC.
œ Vũ sự phần bào,
ta sử hệ
Tiia tự Du,
4.”
3. i0 chén ĐNA,
1 DNÀ thủa mãn các vều cầu đối với chất di nuyền,
Chương VI: Hiển thực hóa thông tín di truyền : phiên mã và địch mã, ¿
1. Học thuyết rung lâm. :
. Alã di tuyển. ;
..ARN,
- sự phiên mã.
5, Sự dịch mã.
Chương IX : Kiểm seát sự biểu hiện của gen và sự phát triển,
—_1, Khải quát Về sự biểu hiện của gen.
Kiểm soátisự hiểu hiện #en ở Prolsryotde.
Kiểm soáLSỰ biểu hiện gen Ở EUÈdrvotde,
4. Sự biệt hóa tế bão.
Chương X : Kỹ thuật di thiyỂn và các ứng dụng.
. Di truyền lọc của virus và vi khuẩn,
. Kỹ thuật tái tổ hợp DNA.
. Các ứng dụng của kỹ thuật tạo dònh DNA,
. Bộ gen người,
- . Genomics tà Protcomics,
PHẦN 3 : HỌC THUYẾT TIẾN HÓA.
Chương XI : Học thuyết tiến hóa của Darwim. —M
. Các quan điểm tiến hóa trước Đarwin.
. Học thuyết tiến hóa của Darwin.
3. Sự phát triển tiếp tục học thuyết tiến hóa của Darwin.
Chương XH : Quần thể là đơn vị tiến búa cơ số,
: . Tiểu tiến hóa và đại tiến húa.
dh SH: to
1.
3,
3.
22 Ð.JÐ —
$r 1.)
Tx>
+ 2a TQ =——
Ì.- Binh hục Đại cương PHAM THÀNH HỖ, ĐHQG Tp. HCM, 2003, 433 trang,
"
Biology/N.A. CAMIPBELL, J.B. REECE, I..G. NIECHELL The Benlaminm Cununtina Đến
Companwv, Ine,, 2002.- 1180p, : —
Gà
#m cơ bản để có định hướng đúng trong học tập, giảng dạy và nghiên cứu.
Tắt kIUAñ di
V, Ôn toàn ha, „
tion HH x3 1V, :
# Cầu niều Từ hà để trắc nghiệm để tham khảo biết cách thí. Mỗi chương một số câu.
39. lậc cấu trúc nào piữ vai trò quan trạng nhất trong phân tử protcin :
34,116 đoễm nào sảu đây phủ hợp với protein cấu trúc Kerain ;
a1 Otein khói cầu, b. Để tan trang nước
1 >d Polynuclcoude.
liãy trả lời các cầu sau dãy đúng hay sai và sUa sai:
Sự khuếch tần trang không. khí nhanh hơn trong nước. ⁄'
. Các tế bào của củ khoai tây [R nhược trưởng so VỚI nước ngọt. Š
. Nếu đặt vào nôi trưỡng tú (trương mạnh, tẾ bào của cơ thể bạn sẽ bị bể
3,4, Nước ngọt có ấp suất thẩn] thấu cao hơn so với tế bào chất của tế bão thực
vật, %
3.5. Các tế bào nhân được nước xà các chất hòa tan nhớ ẩm bào (Pinoeytoeis).ˆ `
3.6. Vách tế bão thứ cấp dày đặc biệt có ở tế hảo thực vật được chuyên hóa làm chỗ
dựa.
7, Thuo mỏ hình hiện nay œ độ màng, các permease có lẽ là các protein choán cả các
khe xuyên qua màng, €
Š. Tế bão trong mêi trưởng nhược trương có xu hướng niất nước. Ks [
g.v vũa kế bào thực vật gần với màng tế bảo hơn vách thứ cấH£-
bạn đầu của cặc ribosome là nơi tổng hợp lipid. $ .
ộie bộ Golgi là một bào quan có thường xuyên, <
=Ắ
SAU đợc K2
tựa
1{
‡
"
ta Gà trà
Ệ
4
5. Phẫn lớn chức năng đặc hiệu của màng tế bào liên quan đến các protein màng: “
tra
3,16, Theo mô hình cấu trúc của măng tế bảo được chấp nhận hiện nay, nhẫn ngoài của
măng tế hào gỗ
a. Các phẩn ngoài ky nước của các phân tử. thì Các phần ưa nước của các phần tử.
a¿ €, Các phân tử không tích diện, d. Các đầu không phân'cực của các phần tử,
34.18 Khi một mảnh lá cây đặt vào nước cấu: h
a. Các tế bào là nhược trường đối với nước. XÁ Nước là nhược trường đối với tế bào
lá.
c. Tế bào đẳng trưởng đối với nước. ˆ d Nước là ưu trường đối với tế bảo.
3.14, Mục nào sau đây dúhg cho vách tế bào thực vậu :
a. Nước, không khí và các chất hàa tan có thể dị chuyển tự do qua vách tế ì Đủ, :
b. Vách thứ cấp nằm bên ngoài vách sơ cấp,
s Giúp tế bảo thực vật sống được trong niễi trường ưu trương mà không bị bế tí,
4, JPhiến giữa nằm giữn các vách sơ cấp và thứ cấp. ;
cLẰ. e. Vách tế bào sơ cấp dược cấu tạo sao cho nó xác định chất nào có thể vào xã
ra khối tế bào.
v .
va) Chlororwdast __ _€) Tithể : œ} Lỗ của màng nhân ¡
sb) Ribosoine ` dì E.coli :
3.34. Cấu trúc nào sau đầy -có chứa ADN? “7 ,
sín) Nhân tế bào ——€} Nhiễm sắc thể @) Tất cả các mục trên - :
b) T¡ thể :, ) Lục lập" _ .
3.41. Tế bào thực vậi khác với tế bào động vật bởi có :
ä. Nhân 2b. Lục lạp €. Tỉ thể đ, Ribosome,
3.48. Giycocalyx ở tế bào động VậI có điểm nào tương dễng với vách tế bào thực vật
ữ
- khung chắc bao bọc tế bào. b. không dĩnh chật măng tế bầu
“cấu tạo là dưỡng đau :
Tố. có thể khẩm chất khúc ( subcrin, hgnin) nên không thấm nước hoặc cứng rấn,
Xác định nội dụng các câu sau đúng hay sa), nểu sai thì sửa, _
4.1, ATP được sử dụng làm nguồn năng lượng cho các phần ứng sinh tổng hơn. -“
4.3. Cúc rấu trúc và phản ứng hóa học Hong cơ thể được dúy tí theo trật tự sinh
học“ -“
4.3. Các vitamin là những chất quan trọng vì chúng điều hòa Hao dối chất, <
3.4. Khi xây ra phản ứng hảa học , có sự biển đổi nã nụ lượng tự do.
3ã . Sự điều hỏa ngược lä khi sẵn phẩm cuối tích tạ nhiều sẽ ức chế phản ứng đấu
làm ngưng sinh tổng hớn. ⁄⁄
0. Các enzyrne táo thành phức hựp một các ngẫu nhiên không Hến quan đến đây chuyển
nhân ứng ề
4.7. Nâng lượng mật Hờỡi là nguồn nẵng lượng chủ sự sống trên trái đất. -
4.8. Sự gắn các cnzyme thành chuối trên các măng tế hão và bảo quan giip chúng khỏi
Bị phản hủy, $
4.9. ATP là 'Hiên tỷ nâng lượng.
4.10. Các coenzyrme iâm nhiệm vụ thụ nhận các nhóm bóa học đặc hiệu. G
. Tế bào sống cũng tuần theu tuy luật nhuệt động học 1 vì:
Hoạt độn sũ 1a tế bào sống lâm tăng sự hộn loàn môi đưỡng xung quanh,
b. Các phản ứ g thu nhiệt. +. thay dối nàng laïng
“ d Hấp. thụ nâng lượng tật tHỈ
. Giảm nã ng - lượng hoại hóa. b. Giảm nổng dộ các chất phần ứng,
c. Lãm lạnh phần ứng. d. Lấy chất xúc tác di,
t%
—4. En¿Yyc xục tác phán ứng bị phân hây, t,. pH.
%. Sự thay dối hoại Hnh enzvme. đ. Sản phẩm canh tranh,
cúc câu sau đây đúng hay sai, nếu sai thì sửa:
Ä,1. Phần lồn cúc A TP mới d ø nến do sự phân hảy báo khí hann toàn slucose thành
CO: và nước đã được tổng
hợp nền đố sử di chúy ổn điện tử qua chuỗi hộ hấp
Sự hệ hấp hoàn toàn † phân tử acid pyr0Yi€ sẽ cho nhiều ATTP hơn sự hộ hấn hoïn
toần 1 phân tử acid acetic.x
.3. Sự bỏ hấp huân toân một nhân tử glucose tạo nên CÓ, _ ~Z
x‹‡, Chú trình acid citric kếo Theo sự ðxv hóa các ñeÌd amis và Hpid rồng tốt nhữ
glucoxg,
Ầ 5X Phân ứng PGAI, thành acid Byruvie xây ra bên trang tí thể, 4
5.6, Sự hè gấu một phần tử giưc €ase tìo 3PGAI, sản sinh r¡ 2 2VV †* mài, 7
É lượng bầng một grani plúcid, €
qc phần nạ hộ bị hấp hán khí xây ra trong tỉ thể, Ế È
3 nìng Hữnng VFD' dược tạo ra khí oAy hóa ghìrosg xinh ra qua tổng iuớp hóa thẩm
tấu § "5
"ăt, đường phản vậy ra trong tÌ thể ©,
_
mì
`... .ˆ^Š... phần ứng chủ trình Krcbs tìm thấy trong bào quan nào của Ƒ cHbdryetae1
1 tư igp * Ï.yb0soime e) 1261 nài chất
Rinotoine Xu Ti thể -
gệ sản nhẩnn của sự. biển dưỡng hoàn toàn giuCoe là: .
c) Acid lacue #) Ác pyruvie
dì Accty†l coenzyme
ti tuểu Ô; nó nhận nẵng lượng từ: ¡
th. Đường phân và lên men
ic thành CóA, d. Chuỗi hỗ hấp chuyển điện tử. „ -_ „3. 2 trong sổ trên
giai đoạn nào sau đầy tạo ra nhiều -VLP hưa cả khi glucose bị
?áC?d nềñ
doạn te DXYV hóa glucosc được kể xu,
Gim đoạn HH chú trình Kreba, Ad, Cai doan TV: phošnhàryE axy hóa
tình RKicls sử dụng ácciyl-CơA lầm chất xuất phát. 13ao nhiều CC Ởz tạo ra trong
100 vòng của chủ trình?
dt T°0 ÝÖ 200. ⁄ cj 300 dị 40D c+ TÔO
XI, EAVD, đãi với các Yme dchy đrogenase ( thí dụ N:XD dối với dghydro echasc rượu
trong sự lên men.
€ Nhóm prosthuuc.
t ¡ lập thể vư. Cueizyne rZ ¬
Zn mỗi phản tử acid pyruvic do lên nen kị khí, tế bào trực tiến lạo ra dược từ quá
trình nà
„.ñ. ATP ,b. TẠTP ‹. +ATP. ._W DATP
All, CVtochrame có thể thảm 9) lạ trong chuỗi chuyển điện tử bộ nấn do cylocioine
có thần hơi chứa le
chuyển 2 điện từ và 1H
#‹ là cocn⁄ym của một tổ dehydrogenasc,
—- chuyển Í tiên tử
ñng luớng ũ
€. 4 tl Ỗ
CHƯƠNG VỊ, QUANG HỢP
Xác định nội dụng các cầu sau đây đúng hay sai, nữu sai thì sửa:
6.1. ÊGAL là sẵn phẩm có năng lượng cao ổn định của quang hợp Ê
6.2. Măng thylakoid có chức nãng quang hợp trong lục lập.. ““
6.3 .Trong quang phosphor+l hóa chiorophyH tác dong cả điện tử bạn đầu và chất
cuối. $
6.4. Khí Ở; thoát ra trong guang hợp từ sự phân hủy nước. -“ , b
6.5. Nước phãi được phân hủy trong quang phosphoryl hóa vòng. e“ Ï
6.6. ATP được tạo ra cả ở pha tới và phá sáng. , :
6.7. PGAI chỉ được tạo ra ở phản ứng sáng. -€ â
6,š. Khi Oa đƯỢC tạo ra tronE phosphoryl hóa không vòng chứ không trong phosphory]
hóa vòng. /⁄⁄
6.9. Các phấn ứng sáng trong quang hợp cung cấp năng lượng cho phá tối.
6.10. NADPH được tạo cả trong phosphoryTl hóa không vòng và phosphoryl hóa vòng:
6.11. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho quá trình khử PGA trong giải doạn tối;
6.12. Trong đơn vị quang hợp , năng lượng ảnh sáng được chuyển từ carotenoid đến
điệp lục tố. 7
6.13. Trong đơn vị quang hợp, nẵng lượng ánh sáng được chuyển từ diệp lục tố a đến
diệp lục tổ b để sắc tế này
thực hiện các phần Ứng quadg hảa học
6.14. Pha sáng của quang hợnp cùng cấp oxy chẹ =ắäc phản ứng của chủ trình Gulvim.
`
6.15. Sự biến đổi CO2 thành dường trực tiếp cần năng lượng ánhsáng, sự tạo thành Q;
chỉ cần ánh sáng muội cách
giin tiến. ẹ l
+
7.6. Dùng DNA đánh đấu NIS dể chứng mình xảo chép bán báo tốn. ác he dc Ề
Hay mẵn mỗi mục dưới đây vào các nội dụng bến cánh:
ä. Liên kết đường - phošphate T1, Khung củu phân tử ĐNA. a5. c. ở. e.
b. Cóc nurme 7.8: Các lực giữu hai mạch polynuelcotuila. b. c. dd. e
c. Các pirimidines _ 3/U, Các basc nở có mội vòng a b c de.
dđ. Liên kết công hóa ứị 7216. Các bast nữ có hai vòng, =a. b. c. de.
Liên kết hvdrô 7.11. Adcnine và Ouanine. ah óc de,
7.13, Cytosine và Thynine, ä he d e@
l3 'bứ kiến thức và hiểu biếu: Chọn một cầu trả lời tốt nhất,
h) Trình tự các base của ĐÔNA thay đổi từ sinh vátnầy »ane sinh và
€) Một mạch đơn của ĐT À có thể được sao chép nếu có 4 loại nucleoside triphosphatc
và DNA-
PBolVmVruse T, ˆ
TA
đ) RNA "mỗi" phải có trình tự bể sung với vải đoạn NA mới khởi sự tổng hợp.DNA
được.
3Q. iepieon là :
NI”
8.3.
Ñ.3.
§4,
8.5.
S6:
87.
§.8.
Š.9.
&.10.
§.11.
§.12.
8.13.
§.14,
§.1ã.
B. Thử Ì
§.1Ó.
CHƯƠNG VHI.
„tr. z
tưưzrơ
chỉ rõ mỗi một cấu trúc hay chức năng là đúng đối với:
€j Cả DNA lẫn RNA
Ầ, d.
€. d.
e. Ả.¿
Ẹ. ả. '
€. d. 1
€. d. ‡
€. 4
c la.
e. d. h
E. dở
Œ. dị
e. đ. \
€. d.
€. dị
€. “
3.17, Mục nào sau đây không là sai hồng trong chủ trình Phenylalnine :
b} Alcapionuria.
ÿ.20.
312
a) Bạch tạng. ị
©) Mất khả nã nề tổng hợp Arginine,
đ) Tysosinosis.
4a) 3 ATGGAAGTCGCAS
bì 5 ATGGAAGTCGCAS
c3 ÁAUGGAVGỨCGCAS'
gã ổ AUGGAAGUCGCAS
a) 5 AT7GGAAGTCGCA^2
b) 3) ATGGAAGTCGCAS
3) 3 ÀXUGGAAGL€CGCAA,
g8 5 AU/GGAAGLUCGCA3
CQ
GằCAÁ
a} Ribosomo. bị 1.ưúi nội chất,
4) Methioniie-Acid gintanie-Valine-Glyeiae.
c) Methionine-Acid aspardc-Valine- Alanine.
cì Nhân tế bào,
34. Các nnicodon đối với nHˆNA dược phiên mã từ đoạa DNA néu trên?
`
to AT?OG GAÁA GTCG
- Tên của bào qưan nơi codon và antcodon bất câp vái nhàu?
+ Tế bào chất.
76. Sử dụng bảng mã đi ruyền và trình tự các codon trên nách mRNA xác định trình tự
va các
HH
3'TACCTTCAGCGIðš
- Trình tự các hase trên mạch nRMA dược tổng hợp từ mạch gốc trên như thể nàn?
'
Cíúũt tố
2¬.
Gt1ŒU CAO
âu đầy là ƒịnh tư ngẵn của nH`NA, sử dụng (HINH Tự này và bảng mã đi truyền ủ trên
trả lời 4 câu hỏi sau:
CC CU AC AO3 Ẻ
gà: “Tinh t mạch Khuôn DNA của gen mã hóa cho mÌNA¡ thống tìn sẽ là (giả sử đầu 3'
nằm bên trái câu)
83) AUGCVCCAAC UÁC € HH G go ng no
@ UTGCC CTAC d UACGGGUUGAUG
#ÓÀA [GCCCTACTAC
t.33. Anticddon ở RNAI mẩn vÀo codon thứ nhất ià
8 UAC - LÂAUOIG €@} AÁTG bì TÁC đ® GUA
Š.36. Protehi được mã hóa Bởi RNAm trên sẽ có hao nhiều acid amin. *
a] 1 bị 3 €) 4 đ) § €) l2.
8.37. Acid nmin thứ hủ của mạch polypepdd sẽ là:
8 Ìysine - '©) glycine c? phenvlalanine »
921 nroline ` đ] acid asparúc
Š.44. Phân tử DNA mạch kếp với trình tự như sau, nằm trong hệ thống phiên mã - địch
mã invivo, tạo ra chuỗi
Poiypeptide có chiếu đài 5 acid arain, Mạch nâu của DNÀ được phiên mã? Gnach
XVatson hay mạch
Criek) Hướng phiên mã theo chiều nào?
Watson TẠI ATG ATC ATT TCA CGG AAT TTC TẠG CAT GTA. ị
Crick- ATG TÁC TẠC TẠA AOT QC C TTA AAG ATC GTA CAT,
zl} XTạch Watson được đọc từ trái sang phải.
ĐỊ Mạch Watson được đọc từ phải sang trải.
v) Mạch Crick dược dọc từ tr sang phải.
đ) Miạch Crick dược độc từ phải sang trái. “ ị
Không có mạch nãỏ (xác định để làm g?” Ỷ
Gợi ý: Sẽ nhanh hơn nếu định được codon xuất phát methionine (A7) và ieodan chấm
dứt (siop codon)
trong cũc bộ bạ trên ĐNA, Biải 'Í rằng có Ấ acid amin, không cần nói rõ chúng tên
gì. ;(xeim bảng mã di truyện).
š.30. lRibozyme là : :
a1 Các en⁄vm nối cắt acid amin. bì Các cnzym gấn các dơa vị ribosome cho dịch mÃ,
Cì Các ¿nZVTa lúp mRNA sẵn vào ribosome để địch mã. dị Cúc RNA có khá năng xúc tác,
¿ bào Prok 81YUTA cố riaesome thuộc loại:
3) $6 § h) 70S . cì 60S. d) 40S.
ÄNã2. trơn vị lớn của rỉbosorie Prokarvota là ;
4} đứn vị 30S p BỊ ¡a) đơn vị 40S €)ñ}) đơn vị 50S dìỳa) đơn vị 6QS
*, Đột biến nhầm nghĩa ( miỆscnse) làm :
4} dũng việc tổng hợp: mạch polypeptd ở điểm đột biến,
bì thay thế acid amin dãy bằng acid amin khác.
e1 thấy đổi bus, nhưng không làm thay đổi kiểu hình hoang dại.
d} mất đoạn nueleoddt
Œ]
vă
ĐI,
9.16.
9.19.
9,57
9.28.
9.31.
3.33.
9.37,
vs
t3
œ
9.40,
. Điểm não sau đây đúng với chủ trình tiểm tan của bacleriophage :
: g8} enzym đầu tiên được tạo ra cất DNA của tế bão chủ.
c) Sau mỗi võng sao chép, ĐNA con được hao ngày bằng sỉd.
đì DNA của phagc # gấn vào TA của tế bào chủ.
37. Sao chép bộ sen của Retrovirus theo cơ chế :
a) RNA mạch đơn —> RNA mạch kép —>RNA mạch đơn.
b) RNA mạch đơn -—> RNAÁ mạch kếp ~> DNA mạch kếp.
ec)ì RNA mạch đơn ~> RNA-cDNA lại ~> DNA mạch kếp.
đ)ì RNA mạch đơn —> DNA mạch kép —> DNA mạch kép.
Điểm nào không lã đặc điểm của đi ưuyển vi khuẩn :
a) Phage xâm nhập vị khuẩn bì Phapc A mang gen của phagc D dưa vậo ví khuẩn
c) Phage mang gen của vi khuẩn A đưa vào ví khuẩn B, d) Vị khuẩn A chuyển gen vào
vì khuẩn B
. Sau khi phaøge xâm nhập vì khuẩn, sự kiện nảo có ý nghĩa quan ưọng nhất trong tải
nạp 7
a) Phage cất DNA của vì khuẩn và sao chép phaøc tổng hđp về capsid
bì Phage tổng hợp vẻ capsid. €) 1- 3% võ protein của capsid lấp nhằm DĐNA của vị
khuẩn
ä, Không có plasmid.
c. Có plasmid được gẩn vào bỏ gen của tế bào chủ. à Có mang DNA của phan,
Điểm não sau đây không là đặc điểm của tái tổ hựp ở ví khuẩn 2
a) Truyền thông tỉa một chiều từ thể cho sang thể nhận
bì Trao đổi các đoạn vật chất đi ưuyền tưởng ứng bằng nhu
„ Cập nào sau đây không đồng với kỹ thuật tải tổ hựp DNA ?
18
+: Cấp não xgữ đây liên quan dến thu nhân gen DNX
8. Vector nh«núd + b.
¬_.......
tục nào
9.47, Mục nào sau đầy không thuộc về ứng dụng của kỹ thuật tải tổ hựp DNA 2
a. Xác định trình tư các nucleotid của „cn. b. Dùng vỉ sinh vật sản xuất protcin
Của người,
€. Phương pháp chấn đoán mới bằng lai acid nucleie, d. Gây đột biến bằng tia tử
ngoại.
CHUNG N. ĐIÊU HÒA SỰ BIẾU HIỄN CỦA GIIN VÀ SỰ BIữ THÔ Ẩ TẾ BẢO
Xắc định nội dung các câu sau đúng sai, nếu sai thì sữa :
. Điều hòa biểu hiện gen khác nhầu nhiều giữa Prokaryota và Eukaryoti. :
- Điều hòa thích nghi do các biến để không thuận nghịch.
- Cúc £0⁄vm được tổng hợp đều được gọi là cảm ứng
gen cơ cấu nhiên mã liên tục,
ở
+ ÊS)pcTon laclosc, chất cảm ứng gần với Operator dể hoạt hóa Operon.
Hoạn Operalor có thể kiểm soát Ì dãy gen cấu trúc.
Chất đẳng kìm hãm gấm vào Operator làm bất hoạt Oneron, T3)
š phình của nhiễm sắc thể là chỗ tổng hợp nhiều mRNA.
19.16, Các chỗ phình không dị chuyển đọc theo nhiễm sắc thể,
Câu lï - là được trả lời bằng 1 rong các gợi ý chung sau
a. Cảm ng bồi cơ chất. b. Đồng kìm hãm bởi sản phẩm cuối.
C. TCDTCS5SOT có hoạt tính. d. repressor rất hoạt tính
ũ
19.11. Trang hệ thống căm ứng Qơ chất cải não được gen diểu hộa tổng hợp : a. b. Œc
d.
10.12. Kiểu cơ chế kiểm soát thêo taô hình operon lactose của Jacab-Mionad: a. be
d.
12/13. im hãm vũng aperater Š 8. be
¡0.14 t hợp với chất đẳng kim hãm lãm đừng phiên mã : an. b, c.d.
10,15. RNA Eolymecrusc thực hiện được phiên mã khi: 8. -b. c d.
Chạn câu trả Hải đúng nhất trong số nhiều câu gợi €:
a. chất gấn với operator để hoạt hóa. b. chất gấn với cúc sen cấu trúc để hoạt hóa.
-
c. chất gấn với Tepressor (chất kìm hãm) để lâm bất hoạt. ,
d. chất gần với đoạn promoter để hoạt hóa.
10.26. Trong hệ thống Operon lhctose, RNA polymerase :
a. gấn với operator để phiên mã.
c. gắn với promoter khi lactose hoạt hóa regulutor, d. gấn với cất gen cấu trúc,
10.27. Nẵng độ của các enzym não sau đây không chịu sự kiểm soát của Qperon :
: b. Enzym ức chế.
d. Enzym cơ cấu.
. Chất kìm hãm các gen cấu trúc. d. Chất đẳng kìm hãm.
10.33, Ời tế bão E,coli, tryptophan sau khi được tổng hợp dư thừa nó sẽ:
a. gắn với RNA polymerase lâm ngừng phiên mã. b. gắn với chất kìm hãm, lâm hoại
hóa.
c. làm ngững tổng hợp protein kìm hãm. d.. gắn với opcrator:
10.34. Mục nào sau đây dúng cho Opnecon laCtoso : .
a. Đồng lại khi có cơ chấU. b. Mở ra khi có cử chất,
e. Đóng lại khi chất cần tổng hợp dư thữa, . d. Lúc nào cũng mở,
10.37. Điểm não sau đây là sai nhi nói về các hệ thống cizym cắm ứng hay kìm hãm :
a. Các enzym kìm hãm thường được điều hoà bởi sẵn phẩm cuối, còn các enzym cảm ứng
dược điều hòa
bởi lượng cơ chất,
b. Các enzym kìm hãm thường được kìm hầm bởi sản phẩm cuối, còn các cnzym cảm ứng
được hoạt hóa
bởi cơ chất.
c. Các enzym kìm hãm thường được điều hoà bởi kiểm soát âm, còn các enzym cẩn ứng
được điểu hòa
kiểm soát dương tính.
d. Các enzym kìm hầm đòi hồi chất đồng Kìm hãm để ức chế phiên mã của gen, củn vác
¿nzym
c. Các điểm sao chép DNA mạnh. d. Các điểm tổng hợp nhiều acid smín.
10.43. Nhiễm sắc thể khổng lỗ của ruổi đấm có một số chả phình thường xuyên, đồ
là :
a. Vũng các gen hoạt dàng rất mạnh. b. Vũng suo chép DNA mạnh,
h
c. Vũng các gen điểu hòa có biểu hiện. d. Vũng cnzym resuicton hoạt động mạnh,
10.14. Cơ chế điều hòa não là nguấn gốc cân bản các sai khúc giữa những tế bào biệt
hỏi:
a, Điều hòa nổi tiếp. b. Diều hòa sau phiên mã.
c. Điều hôu phiên mã, d, Điều hôa dịch mã,
!0.45, Hormone ccdyson có tác dụng ¿
a. Tạo các chỗ phình sớm, b. PFạo các chỗ phình muộn,
c. Tạo các chỗ phình sớm và muộn, d, Km hăm: việc to các chỗ phình.
b
ị
CHƯƠNG XI. NHIỄÊM SẮC THỂ
1U gợi
bão :
{ cytokinesis }
Ỷz
11.30. Giai đoạn nào của chụ trình tế bào là đài nhất 2
tá. Kỹ sau ( ananhaso }: b. gian kỳ ¿ HHfCrnhase } c. Kš giữa (mctaphase )
d. Kỹ trước ( pronhase') €. Kỳ cuối ( trlophase } TỐ
11.32. Sự kiên nào sau đây xây ra trong nguyên phân 2 sẻ
a. Các nhiễm sắc thể đôi (có 2 chromatid chị dn —b, Hai tế bào Con 2n tương tự tế
bão In đưỢC tạo ra
c. Trao đổi chéo xây ra giữa các nhiễm Sắc thỂ ttưtnụ các cực.
d. Các nhiễm sắc thể tướng đồng tiếp hợp. ©. [lai trong các sự kiên trên.
11.33. Sự kiện não sau đây xây ra ở giảm phân 1 ? :
a. Các tế bào con lưỡng bội được tạo thănh.
h. Các nhiễm sấc thể đơn (1 chromatid) chuyển dịch về các cực,
c. Số lượng nhiễm sắc thể giảm từ 2n xuống còn In. d. Các nhiễm sắc thể tương đồng
bất cặn,
11.45. Kiểu sinh sẵn hữu tính cổ đặc điểm : _
ä. do giẩm phân. b. thế hỆ con giống mẹ,
Ăc. thế hệ con khác mẹ, đ. avà b, _ —C. qVẶC
‡1.16. Vòng đổi của sinh vật lï ; :
3 nấch lá : 1 định
tất cả hoa ở nách lá :
b. 3 đỉnh : | nách lä
d.
b. 25%
hg màu s
c. 33% d.
ng CÓ sự đi truyền do mỘt ø
kiểu hình ở hậu thế sẽ như thế nào nếu lai giữa cây
có hoa
€. Ì nách lá : 1 đỉnh
30%
Sâm nây có một trang hai bố mở mâu sáng, thì ở thế hệ con bao nhiêu phần trãm' có
mâu sáng?
a. 25% b.33⁄%, c. 50% d. 75% e. IDỢ%
;a
đi piúi tính,
0%
3SƠ
€.
13,1, Giả sử khả nâng cuốn lưỡi tròn thành ống ( trội) liên kết với một đạng lùn
cũng nội. Nếu cha mẹ đều đị hợp tử
ở cả hai aHlel với hai trội trên một nhiễm sắc thể, còn hai allel lận ở trên cái
kìa, thì lệ kiểu hình ở các con sẽ như
thế nào? ( Giả sử không có trao đổi chéo}. ị
b. Ø lưỡi cuốn tròn lẫn:3: thôn cuốn tròn lồn :1 không cuốn tròn-caño pình thường
1 cuốn lưỡi trôn - cao bình thường : ! không cuốn lưỡi lần
d. 1 cuốn lưỡi tròn lên :! bình thường e, không có lệ nào như trên
13.2. Hai gen Á và B liên kết với nhau. Tỉ lệ phân ly kiểu gen và viểu hình sẽ như
thế nào ở các con nếu có sự giao
phối giữa cha mẹ mà cả hai đều là Ab/aB. ( Giả sử không có trao đổi chéo, nhưng có
biểu hiện trội ).
c. Kiểu gen 1:2: Ì „ kiểu hình 3: 1. d. Kiểu gen vã kiểu hình 9:3: 3: Ì
a. Con đực đồng giao tử XX. ˆb, Con đực đị giao tử XY,
a/. Sự đi truyền liên kết hoàn toàn. b/, Hiện tượng trội không hoằn toàn.
c/. Số nhóm liên kết gơn tối đa bằng số cận nhiềm sắc thể. d/. Sự đi truyền liên
kết với giới tính.
13.40. Những gen nào có sự di truyền tế bào chất : ñ
a. Gen của tì thể. b. Gén của lục lạp. c. Gen xác định giới nh, d. 8 và Ð.
14.2. Chọn lọc nhân tạo đã hoàn thiện các giống vật nuôi vây trồng.
14.3. Theo Darwin, những sai khác cá thể là khởi điểm của những sai khác giữu các
loãt,
14.4. Theo Darwin, trong đấu tranh sinh tôn kể niạnh sẽ chiến thắng.
14.5. Sự phân ly đấu hiệu là yếu tố hãng đầu giúp các sinh vật thích nghỉ,
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số nhiều câu gợi ý:
14.10. Dạng chọn lọc não hoàn thiên nhanh các giống vật nuôi cây trồng :
a. Chọn lọc có phương pháp. b. Chọn lọc tự phát. c. Chọn lọc giới tính. d. Chọn lọc
cả thể.
14.12. Đấu tranh sinh tổn hiểu theo nghĩa rộng là :
Chọn cầu trả lời đúng nhất trong số nhiều cân gợi &¿?
15.11, Phần lớn sự đa dang di tuyển ở những quần thể tr nhiên xuất hiện do:
a. sự hủy diệt có chọn lọc của kế thủ, b. sự đi cư hay nhập cư của các cá thể
©. các đôi biển múi, d, tái tổ hợp : do Kinh sản hữu tính
tã.14. Mục não sau đây là điều kiện tiện quyết của quần thể cân hằng ?
a. giao phối tự do Ă€, không có đột biến ị i +
b. không có chọn lọc tự nhiên đ, các dien lần chiếm ưu thể, c.a,b.c
15.18. Quân thể người ở Úc có tấn số của IA = 06.1 s03 trong các nhóm mầu À - B~O.
Điều đó có nghĩa :
¡a, Tân số của i= 0,2 c. Tân số của nhóm máu A là 0,6 :
Xúc định nội dụng các câu sau đúng sai. nếu xi thì sửa :
16.1. Hai chủng của vũng một loài đuợc sinh sẵn cô lận với nhau, -
16.2. Các con lai giữa các quần thể cô lập có thể được tao ra trong phòng ti diạh
ló.3. Các quân thể là những đơn vị sinh sản độc l ập cũ: loài,
16.4. Thông thường, lai giữa äẶ€ loài rất khó xây ru,
‡6.6. Loài sinh học chỉ căn cứ vào các đặc tính hình thái. .
16.7. Các cơ chế cách ly nội tải cở lẽ hoạt động chủ yếu trong cúc quần thể khác
vũng cư trú hơn là trong các quần
thể cùng vũng cư trú. ị
lồ.Š. Do ngựa và lừa cá thể liổ với nhau tạo ra con la, ngựa và lừa phải thuộc một
loài,
1í Các đạng đa hội thể có thể aÓ ra loại mới, ệ
l6.LŨ. Trình tự lớp - họ - bộ -;
l6.!1i. Điểm não không thuộc. quận niệm về loài của Ray
a. Các cá thể siống nhau về hình thái, b. Các cá thể giống nhau về sinh lý.
c. Đơn vị phân loại. : d. Đơn vị sinh sẵn. .
16.12. Điểm nào không thuộc quan niệm về loài của Linneaus 2
3. Đơn vị phân loại... b. Tính phổ biến. .€. Tỉnh bổn vững. -d. Không mục nào kể
trên,
1É.i6. T.aäi là một quân xã tái sinh vì;
a. Các cá thể trẻ thấy thế các cá thể già. b. Nhiều cặp có khả năng giao phối.
€. Các cơ chế chuyên biệt sinh sản bên trong loài, d. Các cá thể có quan hệ sinh
thái với nhau.
16,17, Loài là một đơn vị di truyền vì:
a. Có vến sen, b. Các nhóm quần thể lai được vớ nhau.
c. Cách ly sinh sẵn với các loài khác. d. avà b. cœ.a, b và c,
16.18. Các đấu hiệu não của loài được đánh giá cao trong phân loại :
. Các đấu hiệu hình thái. b. Các dấu hiệu tế bào học,
€. Các dấu hiệu sinh lý, ủ. Các dấu hiệu di truyền.
16.20. Các cơ chế thích nghĩ nào quan trọng hơn cả :
Thích nghị kiểu hình như biến đổi mầu lông theo mùa. — b. Các cơ chế điều chỉnh
hoại động sinh lý.
€. Thích nghị với nhiệt độ, d, Thích nghỉ với ánh sáng.
16.34. Cơ chế cách Ìy nàn tiết kiệm năng lượng hơn ”
Cách ly tiến giao nhối. b. Cách ly hậu giao phối.
€ Cách ly do con lại bất thụ, d, Cách ly de hợp tử bị chết.
16.35. Cd chế cách lY nào sau đây thuộc hậu giao phối ?
..
¿$5 4ú N
— ~ 7 Ậ
á ý Ä
te
c
é®
(
r®
ề
(s
Cˆ LẦN ⁄ ` SẮ —_ 2 4o 44 “È
# ề G + Y
16.36, Cơ chế cách ly nào sau đây thuộc HIỀn giáo phối 2 :
a, Cách lý do con hú bất thụ, b. Cách ly Ủico Hồi $
e. Truyền tính rùng nhưng giao tử chết, d. bvãc.
CHƯƠNG XVIL SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỀN SỰ SỐNG TRÊN TRẤI ĐẤT
Xác định nội đụng các câu sau đúng sai, nếu sai thì sửa :
. Sự sống xuất hiện cách nay 3 tÍ năm.
. Các sinh vật dẫu tiên là các ví khuẩn yếm khí.
Các Eukayeae dẫu tiến xuất hiện cách nay khoảng 1,5 tỉ năm. ¡
. Loài người xuất hiện cách nay 500.000 năm, '
. Lụcy là mẫu xương sọ của Proconsul. ;
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số nhiều câu sợi ý:
——--
r2 tả mm
`... .-
Ki
17.14. Chất nào không có trong khí quyển cổ xưa trước khi xuất hiện quang hợp?
a). Nước bì. ÓxV cì. NH3 d). CHỊ
17.15, Trong thí nghiệm của mình, MIHIer tổng hựp được tất cả các chất sau, rữ :
a.các acid amimn — - b.acidacele v).acid lacúc — d). không có nưực nào kể ra dãy
17.18. Trong những diểm sau, điểm rửa không lì khác biệt căn bản giữa giống người
Hoino với các loài vượn to:
a. Người có tiếng nói c„ —£ Người chế tạo công œýÿ tỉnh vì
b, Người đứng thẳng —, d. Người không có đuôi
.19, Thứ tự não sau đây phần ánh đúng tiến hóa của loii người :
đa. Angtrdtopitiecb — Tfoma hdbijs « TRÔNG chécHHỈ — TÍNH SaDeHS
bà Austrahnpithteers = finma sapiena = llaman erectHx ~ thume habilis
c Motna crects = Hobo suJaieng = Tam hat + -Àwradlapithecua
tk, Australapithecuas — Hom0 ef6CIIS — Han! huBÌlS — Tung xuplehs
17.20. Cần cứ vào đâu nói rằng l.ucy đã đứng thíng : -
a. xương Dàn chân ị h. xương số cơ. xương chậu d. xương dù:
LỠI GIẢI
Chương H. 39. á. 40.0. 41.e.:45.c. 46, a. -Ð7, hbảN, d
Chương HH. 1. d. 3v 3à, s1cà, Ấ.d.Ó.đ Tay. R.a 2à, TÔ. s, H1. 123đ, 13, d, 14 d,
LR.d, lo. b, lá,b.24, d, 30. a.
44.e. đ1l,b. 4.c.
1V, 1đ, 2d, 3,5, d.d. 3.Œ. 6.a. T4. MN, Wd, 105 112a, 172a, 21.2, 34.e, 49,Ú,
4.đ
.đ. 3.5. 4.đ. 5s. 64a. 7.S. .d. 9d, 17+, D1.d, Í22đ, 13-4. 14x, 1Á¿x. 17. a. 23.a.
29,b, 46, c Sa,
Ầ 1.h.12.c, 14.h. 17.h, 1U. .c. 40.h. 36.b.37.h.
134 13ch, 1124, 1Ã4L 1ö.tý điện, F2, 30.h.
xe, 37.b, +: Watson,b, ŠÚ.d. Ãlh, 523,b. G6,h.
VH. 1.£ 3€. 3d. 1b. Ấ.g, Ô.c. 4a, Re, 24c ÐÚ h.
VHILh 23. Gv Tai A.h. 9b, 10, 7l
h - , 3Ấ,n, 26.d, 34h, 3X.a,
1N. bủ, . 3. ÿs. 6%, 7đ, KỦ, Ux, 1Ó, T1á1 124đ 13/đ 144đ, đã.d lốia. l5h. Ha
23.đ: 27.C.2N.h. 3U.h, 3l.c, 32c, 33c, 37.b, 3R.b, 40.đ. 43a. 43. 4b, 4Ã, 4ồ.h,
4744, SÚ.
X. 1d. 24s, 3⁄4.4.d. Ass. 6đ, C.đ. Hạn Ø/đ, 102. Eic, 3á. 3 bvá c, D4.hb. 15.4,
l6b. 19b. 20a. 22c, 24c. 26.h., 27⁄c.30.a, 324đ. 33h, 34h, 37v, 126. đồn. đức, duc,
NI. 37.a. 29, c, 30,hb, 32, b, 33, dJ, 4Ã. e. do, c,
:
‡
b
.ñ
ví
‡ð
ta
=.
ca -
sa
§
NVEL 1s, 2d 3a. 4d, XS.d, B.à, Tà. Na, 2đ, TÓAI, 1e 132đ 16c 7c, THca. 20ch, 31h
24a TẾ h, cố,
h, 39.b, 30.b. 31c. 3ó.c. 39.ä, 40, ad,
Chương 1. Nấm vững các quan điểm cơ bản để có định hưởng đúng trong học lập, giảng
dạy và nghiên cứu,
Chương ï1, Ôn cả chương, chủ ý :1, Các đại phân tử sinh học.
Chương TT1. On cả chương trừ 1. 2. Các phương pháp nghiên cứu tế bàn.
Chương XI. Chú ý : Những phức tạp trong biểu hiện của gen.
Dười đây chỉ là những cầu mẫu từ bộ đề trắc nghiệm để tham khảo biết cách thí, Mỗi
chương một số cầu, nên số thứ tự không liên tục.
CHƯƠNG LÍ. CƠ SỐ HÓA HỌC CỦA SỰ SỐNG
A. Hãy xác định nội đụng các cầu sau đúng hay sai ; ị
2.1. Sự sống là dạng hoạt động vật chất phức tạp hơn nhiều so với vật lý và hóa
học, €
2.2, Chỉ có 4 nguyên tố H, O,C, N tham gia vào cấu tạo chất sống. ¿,
3.3. Các nguyễn tế H, O, C,N là các nguyễn tố nˆné hơn cả trong mỗi nhốm cũa bằng
tiển hoàn các nguyên tổ vã do đồ chúng tạo các liên kết
3.1. Các nguyên tử. Carbon có thể gấn với nhau thành mạch thẳng hay phân nhánh.
2.3. Carbon có thể kết hợp với Nitd tạo liên kết -Œm.
3.?. Các chất hữu cơ trong cử thể sống cổ cấu tạo rất phức tạp vã đa đạng, Nhưng
chứng dược tạo nên theo nguyên tắc đơn giên !3 từ các dơn
chất nối lại tạo nên nhiều đại phân tử khác nhau. : : ¬
2-8. Các dạng sống đầu tiên có thể xuất hiện từ 30 bợp chất hữu cơ đơn giỗn kiểu
như đường, acid amin, các nucleoiide...
2.10, Nguyên tử với điện tử chuyển ra quỹ đạo ngoài là nguyên tử đã hấp thu nẵng
lượng.
3.11. Vì điện tử hấu như không có khối lượng,các đồng vị Cị; và Cụ có cũng trọng
lượng phần tử nhưng khác ở tính chất hớa học giữa chúng,
2.12. Nguyễn tử Phosphore có sổ điện tử vòng ngoài là 5 nên cố 3 điện tử ở quỹ đạo
ba.
3.13. Chất lầm giảm nống độ lon He trong đụng dịch nước là scid.
2.14. Mước đá nổi trong nước vì cấu trúc Trạng của nó được nối lại nhờ liên kết
lon.
~.15. Các chất hữu cơ chiếm hơa 50% trọng lượng tế bào sống,
Chọn cầu trả lời đúng nhất trong số các câu gợi ý.
4-16. Trong các kiểu liên kết quan trọng sau đây, cái nào cần ít năng lượng hơn cả
để làm đứt ?
4) Các tượng tác ky nước - ©) Các liên kết hydro,
bì Các liên kết cộng hớa trị đ) Các liên kết lon. -
2.!Š. Liên kết cộng hóa trị phân cực được tạo ra khi: ` `
3} Một trong các nguyền tử thành phần có lực hút điện tử mạnh hơn cải kia.
b) Các nguyên tử thành phần húi các điện tử như nhau,
©) Một điện tử của các nguyên tử thành phần được chuyển sang nguyễn tử kia.
dì Phân tử trõ nên ion hóa,
€1 Nguyên tử Hydro nằm giữa bai nguyên tử khác nhau,
3.20. Nước là dụng muôi rất tốt của các hệ thống sống, hòa tan được chiểu chất khác
nhau, Lý do vì :
€. nƯỚc có sức căng bể mặt lần d các phân tử nước có đặc tính kết dính { cohision }
+32, Hui đồng vị cũa cùng một nguyên tố sẽ có sổ lượng khác nhan cêu:
bì Điện tử . đồ nvậb
^.24. Dạng ch trữ năng lượng điển hình của carbohydrate ở động vật là:
+3. Chúng cú cũng một công thức phân tử. b. Chúng có cũng một công thức cấu trúc.
c, Chúng có các tính chất húa Ìý tưởng tự. - d, Chúng luôn luôn có hình của nhau
qua mặt phẳng gưững,
+.2E. Cửi não sau đây không phải là liên kếi cộng hóa trí? . ,
a. Cầu disulfide b. Liên kết tạo xoắn ( trong cấu trúc xoắn
©. Liên kết gắn hai Hydro vôi Q cũa phân từ nước 4. Liên kết pepdd
2-ÄI, Hyrocarbon của các acid bêo có chứa:
3) Không có liên kết đôi bì Các liên kết đôi carbun - carbon
3.35, Dấu thực vật có điển: đồng đặc thấp hơn mỗ đồng vật, VÌ
z. thành phẫn acid bên rong đầu ï¡ hơn trong mã
banh bên trang đấu có chuối cachon ngắn hơn axit béo rong mổ,
9 7 Q
ai R-C-Rd bị R-C-0H e@ R- OH
8 B
đì R-C-H £& R-N-H
H -
3.39, Bậc cẩn trúc nào giữ vai rö quan trọng nhất trong phần tử protein :
a) Cấu trúc bậc một, bì Cấu trúc bậc hai.
cị Cấu túc bậc ba.. d) Cấu trúc bậc bến.
3.40, Sất (Fe) là một nguyên tổ gấn chặt vôi en7yTu và rất cần cha hoạt tĩnh của
enzym. Trường hợp này, Fe là:
a. Cofactor. ; “ b. Coenzym.
c. Nhôm prostheic. d. Chất ức chế.
2.41, Đặc điểm nào sau đầy phù hợp với protein cấu trúc kerain :
ä.Pnnein khối cầu b. Dễ tan trong nước
c. Cấu trúc cấp Ì Đặc trưng d. Trung tâm huạt động
3-11. Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nuecleodde?
. z. Buse niưic và nhóm phaxphate. b. Base niưic, nhóm phogphate và đường 5C.
Hãy trả Ki các cầu sanh đây đúng hay sai và sử Sai:
3.1, Sự khuếch tần trong không, khí nhanh hún trong nước. “
3.3, Cúc tế bào của cũ khoai tây là nhược trương s© với nước 8 V01.
3.3, Nếu đặt vào môi trường tu trưởng, mạnh, tế bào của cổ thể bạn sẽ bị bể,
3.4. Nước ngợi có áp suất thẩm thấu cau hơn so với tế bào chất của tế bào thực vật
3.5. Các tế bần nhận được nước và các chất hòa tan nhữ ẩm bào (Pinocytocis).
3.6. Vách vế bào thứ cấp dây đặc biệt cổ 8 tế bão thực vật được chuyên bảo lầm chỗ
dựa. :
3.7. “hen mỗ hình hiện nay của mồng, CÁC PETDI6456 có lẽ là các protein choán cả
cấc khe xuyên qua rồng.
3.N. “Tế bào trung mỗi trường nhược trưởng, có xu hướng mất nước.
ậ.9, Vách sư cấp cũa tế bào thực vật gŠn với màng tế bảo hơn vách thứ cấp.
3.10. — Chức năng bạn đếu của các riboxome là nơi tổng hợp Hgid.
3.11. - Trung cốc tế bão psocaryole bộ Goigi là một bào quan có thường xuyên.
3.13, "Tỉ thể và bạc lạp ÍŠ các bản quan có chức nắng biến đổi năng lượng.
tra ®AU
a. Các phần ngoài ky nước của các phần tử. .b. Các phần tu nước của rắc phân tổ,
c. Các phân tử không tích điện. 4. Các đầu không phân cực của các phần tử.
3.1§ Khi mội mãnh lá cây đội văn nước cẩu:
ä. Các sẽ bào 1ã nhược trương đối với nước. bị. Nước là nhược trưởng đối với tế bào
tá.
£, Tế hãu đẳng trưởng đối với nước. d. Nước là ưu trưởng, đổi với tế bào,
3214, Mục nào sau đây đồng chủ vách tế bào thực vật
ä. Nước, không khí và các chất hữu kản CỔ thể dị chuyển tự do qua vách tế bào, b.
Vách thứ cấp nằm bên ngiồi vách sử cấp.
c. Giúp tế bào thực vật sống được Hong môi trường ưu trướng mà không bị bể ra.
d. Phiến giữa nằm giữa các vách sỞ zấp và thứ cấp.
“—...›.
3.30. Cái nàu sau đây lớn nhấu
3.41, Tế bản thực vậi khác với tế bào động vật bởi có :
a. Nhân b. Lục lạp ec. Tỉ thể d. Ribosome,
3.48, Glycocalyx ở tế bào động vất có điển nào tương đồng với vách tế bào thực vật
trong số sau đây:
a. khung chắc bao bọc tế bão b. không đính chặt măng tế bào
.b. Các phản ứng thu nhiệt. e. Thay đổi năng lượng tự do.
di. Hấp thu năng lượng mật trời.
4.17, Tốc độ của các phần ứng hóa học tăng nhữ: .
+, Giảm năng lượng hoạt hóa. b. Giảm nỗng độ các chất phản ứng.
c. Lâm lạnh phần ứng. d. Lấy chất xúc tác đi.
œ. Hai trong số các mục trên đây đúng,
+21, Phần ứng thủy giải ATTP tạo ro AMÁP và 2 P trải qua miấy giai đoạn?
a3 1 .B) 2 sì 3 đỳ 4 e5
3.24. Tác nhẫn não sau đây có tác dụng bạ thấp năng lượng hoại hóa:
¡. nhiệt độ b.enzyme -
+. chất xúc tác hóa học -đ, (b) và (c) đúng
3.1, Phản lăn các ATTP mới được tạo nên do sự phần hủy háo khí hoàn toần giucose
thành CO: và nước để được tổng hợp nên do sự di chuyển điện
tử qua chuỗi hồ hấp.
32. Sự hô hấp hoàn toần Í phân tử acid pyruvic sẽ cho nhiều ATP hơn sự hỗ hấp he
hoãn toãn Ì phân tử acid acotc.
5.3, Sự hỗ hấp hoàn toàn một phân tử glucose tạo nền CO.
3.1. Chư trình acid citric kén theo sự oxy hóa các acid amin và lipid cũng tốt như
giucose.
3.5, Phần ứng PGAIL thành acid pyruvic xây ra bên trong tỉ thể.
3.6. Sự bé sấy một phần tử giucose tạo 2PGAL sản sinh ra 2 ATP mới,
3.7, Miệt gram lipiđ tạo ra một năng lượng bằng một gram giucid. #
3.8, Tất tả các phần ứng hô hấp háo khí xây m trong l thể, .-
3.Ð. Phần lớn năng lượng ATP được tạo ra khi oxy hồa glucose sinh ra qua tổng hợp
hóa thẩm thấu.
344. NẠD, FAD, đốt với các cnzyme dehydrosenase ( thí dụ NAD đổi với dehydrogsenane
rượu trong sự lên men , FÁD đối với Siiccinale
debydrogenase tong chủ trình Krebs } là :
a. 2ATP c T]ATP
b. 4ATP 8 O0ATP
3.49. Cytochrome cả thể tham gia trong chuỗi chuyển điện tử hô hấp do cytachrame
á. lã coen2yme của một số dehydroeenase b. có nhân heme chứa Fe
c. có nhiều nổi đôi không vững d. có khã năng chuyển 2 điện tử và I H+
ø) Wilkin và Frankiin
7.1. Giả thuyết về mô hình xoắn kép DNA. -
äa b. €© đe Ê g
2.2. Biến nạp ở vị khuẩn. . a. b. € de Ê £
7.3. Dùng bacteriophage có dấu phóng xạ gây nhiềm vì khuẩn. a. b. c de Ê
1.4, Phát mính ra ở bấi kỹ loại DNA não số lượng A=T và G=C. a. b. c de Í &
7.3, Các nghiên cứu tín xạ tia X của DNA. äa.-b. c de Ÿ £
7.6. Dùng DNA đánh đấu NI5 để chứng mình sao chép bán bão tỒn. Aa b. c d 6e E
Hãy gắn mỗi mục dưới đây vào các nội dung bên cạnh:
a. Liên kết đường - phosphate 7.7?. Khung của phân tử DNA. . a b, € d. se
b, Các puyïne 7.8. Các lực giữa bai mạch polynuclcodd. ¬ a.b. e d. e.
c. Các pirimidines 7.9. Các base nitØ có một vòng. 5 b. c. d. e.
d. Liên kết công hóa trị 7.10. Các base nơ có hai vòng. 8 be d e
e. Liên kết hydrô 7,11, Adenine và Quanine,. Aa. b. c đ e
: 7.12. Cytosine và Thynine. . 4A. bec d se.
B. Thử kiến thức và hiểu biết: Chọn một câu trả lời tốt nhất,
Điểm nàn sau đây không cẩn cho chứng mình rằng DHA là chất đi truyền?
a) Số lượng DMA của nhân là cố định trong các tế bào của bất kỳ loại nào, nhưng chỉ
có một nữa trong nhắn của các giao tử.
bỳ Mỗi loài có số lượng bằng nhau của adenine và thynine; guanine và cytonine.
c) Số lượng DMA của nhân gấp đôi rước khi chia tế bão.
d) Chỉ có DNA của bacleriophage xâm nhập và tế bào vị khuẩn chủ mới. . -
717. Cấu trúc DNA do Watsoa và Ciick nêu lên phụ thuộc vào tất cả các sự kiện san,
tử -
a) DNA. có khả năng tự sao chép chính xác.
b} Tĩnh tự các base cũa DNA thay đổi từ sinh vật này sang sinh vật khác.
c) DNA chứa base rútd, đường và phosphate..
d) Chủ kỳ tia X là 3,4nm, 2nm và 0,34nmm,
e} Quy tác của Chargaff là A=T và GeC,
7.19, Giả sử thôa mãn đủ các điều kiện để tế bào £ coii chia nhanh với thymnine
phóng xạ, Sẽ có kết quả như thể nần nếu một tế bão sao chếp
DNA và chia mặt lần khi hiện diện base phóng xạ? "
4) Mội tế bào con, nhưng không phải cái kia, sẽ có phóng xạ DNA.
b) Không tế bảo con nào có DNA phông xạ. -
€) Cả 3 loại base của DNA đều sẽ phóng xạ.
d) Thymine phúng x;¿ sẽ bất cập với guanine không phóng xạ.
#) DNA ở cả hai tế bào con đều mang dấu phóng xạ.
3.34, Xác định vấn đề nào sau đây là sai:
ä) Trong tổng hợp DHA liên kết cộng hóa trị tạo nền giữa 3-OH và nhóm 5'-P,
b} Nói chung, enzyme sao chép DNA ở E.coli lã ĐNA-polymerasell..
€) Một mạch đơn của DA có thể được sao chép nếu có 4 loại nucleoside triphosphate
và DNA- -polyrnerase 1,
d) RNA “mỗi” phải có trình tự bố xung với vài đoạn DNA mới khối sự tổng hựp DNA
được,
7.30. Replicoa là :
-
p3
+} để giảm xoấn khi sao chép. đ) để đoạn mớt được tổng hợp không bị các auclenid
khác cất.
Các cầu hỏi 1-15 dẻ cập đến vấn để sau: chỉ rõ mỗi một cấu trúc hay chức năng là
đứng đối với:
ä) Chỉ DNA, bì Chỉ RNA cì Cả DNA lần RNA đ) Không DMA lla RNA
Đ Đề PP} R BÍ mỳ
cưegvegự
nan na nếp
E Em BE
t2
VN
„nh nnn
mguưưvưzrr
ĐÓ p MP PM PP
PB B6 he
B. Thử kiến thức vã hiểu biết: Chọn mật câu trả lời tết nhất,
8.!?. Mục nào sau đây không là sai hồng trang chủ tình Phenylalnine :
a) Bạch tạng. l ị
bì Alcaplonuria. : :
c) Mất khả năng tổng hợp Arginine.
đ) Tysosinosis.
"nan
ä.+4. Phần tử DNA mạch kép với trình tự như sau, nằm trong hệ thống phiên mã - dịch
mã invivo, tạo ra chuỗi polypepiide có chiều đài 5 scid
amia. Mạch nào của DNA được phiển mã? (mạch Watson hay mạch _. Hướng phiên mã theo
chiều nào?
: ĐÀ
Watson TÁC ATG ATC ATT TCA CGG AÁT TTC TẠO CÁT GTA.
Chck - ATG TẠC TẠO TẠA AGT GCC TTA AAG ATC GTA CAT.
a) Các enzym nổi ‹ các acid amin. b) Các enzym sắn các đơn vị ribosorne cho dịch
mã.
c Các enzym giúp mRNA gấn vào ribosome để dịch mã. đ) Các RNA cổ khả năng xúc tác.
SH
8.51, Tế bão Prokaryota có rdibosome thuộc loại : :
a) B0 S. b) 705... c) 608. đ) 408.
8.52. Đơn vị lớn của ribosome Prukaryotae là ; -
4) đơn vị 30S bì đơn vị 40S c) đơn vị 30S đ)ì đơn vị 60$
1.66. Đột biển nhằm nghĩa ( missense) làm : ,
ä} dững việc tổng hợp mạch polypepdd ð điểm đội biến. . b} thay thể acid amin này
bằng acid amin khác.
c) thay đổi base, nhưng không làm thay đổi kiểu hình hoang đại. đ) mất đoạn
nucleobd.
CHƯƠNG 1X. DI TRUYỀN HỌC Vi RuUS. VI KHUẨN VÀ KỸ THUẬT TÁI rổ HỢP DNA
Chọn cầu trả lời đúng nhất trong số nhiều cầu gợi ý:
9.16. Virus cú thành phân cấu tạo cân bản gầm :ˆ
9.13. Điểm não sau đây đăng với chủ uình tiểm tan của bacleriophage :
3) cazym đầu tiên được tạo ra cất DHA của tế bảo chủ,
xì Sau mỗi vòng sao chép, DMA coa được bao ngay bằng sid.
3) RMA mạch đơn -> RNA mạch kép —> RNA rạch đơn.
b} RNA mạch đơn —> RMA mạch kép —> DNA mạch kép.
c) RNA mạch đơn —> RMA-CDNA lại —> DNA mạch kép,
d) RHÀ nạch đơn ¬> DNA mạch kép —> DMA mạch kép.
9.28. Điểm nào không là đặc điểm của đi ưuyễn vị khuẩn :
c} Một nhóm liên kết gen. đì Truyền thông tín một chiều.
9.350. Cặp a3o sau đây cho hiệu quả biến nạp 7
c}: DNA mạch đơn và tế bào Ê có khả năng dung nạp. đ). DNA mạch kép và tế bào R
không có khả nững dung nạp
ải, Tải nạp là ;
Bì Phagc xâm nhập vị khuẩn
E1 Phage mang gen của vì khuẩn Á đưa vào vì khuẩn 8
3.33. Sáu khi pháp: xâm nhập vị khuẩn , sự kiện nho có ÿ nghĩa quan trọng nhất
trong tãi nạp 7
#} Phugg cất DNA của vì khuẩn và sao chép phage tổng hợp vũ sĩd
b. mRNA e. Pluasmid
9.47. Mục nào sau đây không thuộc về ứng dụng của kỹ thuật tải tổ hợp DNA ?
`
b
AGTC - £:
b} có plasmid ð dạng tự do,
đ) có mang DNA của phuge.
b) Trao đổi các đoạn vật chất di truyền tưởng ứng bằng nhau
dì Sự bất cập các chất di tuyển (DMA 3 chỉ có ở Ì đoạn ngắn.
b) DNA ligase - enzym cất DNA tạo các đầu "cổ kết"
đì Reserve transcriptase - tạo c - DNA từ mRNA
— AATT
TTAA
GGCC á,
ccoG
18.1.
183.
CHƯƠNGX. BIÊU HỒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN VÀ SỰ BIỆT HÓA TẾ BÀO "-
Xác định nội dung các câu sau đúng sai, nếu sai thì sữa : ¬ ^
Điều hòa biểu hiện gen khác nhau nhiều giữa Prokaryota và Eukaryota. ¬-—
Điều hòa thích nghĩ do các biến đổ không thuận nghịch. vn H ĐÓ lê x ; 7
10.3. Các enzym được tổng hợp đểu được gọi là cẩm đứng. số :
10.4. Các gen cơ cấu phiên mã liên tục, ch nợ : ,
10-5. Ở Operon lactose, chất cảm ứng gắn với Operater đỂ hoạt hóa Operon, „⁄ J_—””
10.6. Đoạn Qperator có thể kiểm soát Ì dãy gen cấu trúc. 2 : .
16.7, Operon tryptopban có 3 gen cấu trúc, - - : - `
1E. Chất đồng kìm hầm gần vào Operater làm bất hoại Operon. -- ặ l
10.9. Vũng phình của nhiềm sắc thể là chỗ tổng hợp nhiễu nRNA..
10.16. Các chỗ phình không đi chuyển đọc theo nhiềm sắc thể,
Cầu l! - 15 được trễ lời bằng † trong các gợi ý chung sau :
a. Cảm ứng bồi cơ chất,
b. Đẳng kim hãm bối sẵn phẩm cuối.
€, f€pfexsor có hoạt tính,
d. repressor mấi hoại tính
10.11. Trong hệ thống cằm ứng cơ chất, cái nào được gen điều hòa tổng hợp : 8h «œ d
10.13. Kiểu có chế kiểm soát theo mô hình operon lactose của Jacob-Mlanod: % b. c.
d
10.13. Kầìm hầm vùng Øperalor : A.Đ. £ d.
10.14. Kết hợp với chất đồng kìm hấm làm dừng phiên mã : ah. c đ
——......a.
Chọn cầu trả lời đúng nhất trong số nhiều cầu gỚI ÿ:
18.16. Ở vì khuẩn, các gen cấu trúc được phiên mã khi :
3. Thiểu chất cảm ứng. ;b. Profein kìm hấm bất hoạt,
€. Prtmotar bất Hoạt d. Operator bị đồng.
10.19, Ở hệ thống cảm ứng, mmRNA được tạo ra đến khi nho thì đừng: :
a. Chất kìm hãm không được tạo ra, b. Chất cẩm ứng đã hết ˆ
„. Chất kìm hãm gắn với Operator, d. Chất kìm hãm có hoạt tính gắn với chất cảm
ứng.
10.20. Khi laciose xâm nhập tế bào E.coli thì : ¬
l ;8- kcarlose gắn với protein kìm hăng, ˆ 7 b. Chất kim hãm gắn với Regulator.
€. Lactose gấn với Regulator, d. Chất kim hầm gắa với RMA Polymerase,
H.22. Gen điều hòa (Regulaton : -
a. mã húa các chất cảm ứng, b. mã hổa protein căm ứng.
e. là khóa đóng mỡ các gen cấu trúc. d. không cho chất cảm ứng xâm nhập vào tế bào,
10.25. Chất cảm ứng có khả năng l: : :
a. chất gần với operator để hoại hóa. b. chất gắn với các sen cấu trúc để hoạt hóa,
œ; chất gắn với tepressor (chất kìm hãm) để lầm bất hoạt, d. chất gấn với đoạn
promaoter để hoạt hóa.
10.26. Trong hệ thống Operon lactose, RMA polymerase : + .¬
a. gắn với operator để nhiên mã, ˆ _-h, gần với promoter khí Tepressor bất hoại,
c. gắn với promoter khi lactose hoạt hóa tegulator. d, gắn với các sen cấu trúc.
10.27. Nẵng độ của các €ñi2ym nào sau đây không chịu sự kiểm soát cũa Operon : `
a. Bnzym cảmng - b. Enzym ức chế,
©. Enzym tiêu hóa, - : d. Enzym cơ cấu.
10.30. Sẽ xây ra điều gì khi tế bào Ecoli không có đường lactose : -
8. Protein regulator gẵn với Operator. b. Protein regulator gắn với prornpter,
-:€. Protein regulator bị bất hoạt, d. Protein regulator gấn với RNA palymerase,
10.32. Ở tế bào E.colï, tryptopban sau khi được tổng hợp dư thừa nó sẽ thành chất
gi ?
a, Chất kìm hãm. ì b. Chất kìm hãm RNA polymerase,. ca đai
€. Chất kìm hãm các gen cấu trúc. -d, Chất đẳng kim hãm. MÔ nh TU NH y2
10.33. Ở tế bào E.coii, typtophan sau khí được tổng hợp đư thừa nó sẽ:
a. gần với RNA:polymerase lầm ngững phiên mã,
:8. gắn với chất kìm bấm làm hoạt hóa.
c. lầm ngững tổng hợp prorein kìm hãm, ' d. gần với 0pefator. „
10.34. Me nào sau đây đông cho Qperon lactose :
°. Đồng lại khi chất cẩn tổng hợp dư thữn, ở, Lắc nào cũng mô.
10.37. Điểm nào sau đây là sai khi nối về các hệ thống enzym cảm tứng bay kim hầm ;
a. Các enzym kim hãm thường được điểu hoà bởi sản phẩm cuốt, cần các enzym cầm ứng
được điều hòa bởi lượng cơ chất,
b. Các snzym kùn hãm thường được kim hãm bồi sẵn phẩm cuối, còn các cnzvm cằm ứng
được hoạt hổi bội eơ chất,
€©. Cúc enzym kim hãm thường được điểu hoà bôi kiểm soát 8m, cồn các &azym cẩm ứng
được điều hỗa kiểm soát dương tính,
d. Các enzym kìm hãm đòi hội chất đồng kim hầm để ức chế phiên mã của sen, còn
enzym cảm tứng không cần chất đồng kìm hãm.
10.42. Cả thể các chỗ phình trên trên nhiền: sắc thể khổng lồ la biểu hiện cũa :
ä. Các gen bị kìm hãm, ›„Ð. Các gen có hoại tính mạnh.
Ăc. Các điểm sao chếp DMA mạnh. `. Các điểm tổng hợp nhiều acid amin,
10.43. Nhiễm sắc thể khẳng lỗ của ruổi đấm có một số chỗ phình thường xuyên, đó
Mì :
-a. Vũng các gen hoại động rất mạnh. b. Vùng sao chép DNA mạnh.
€. Vũng các gen điểu hòa cú biểu hiện. d. Vũng enzym restricion hoạt động mạnh.
10.+1. Cũ chế điều hòa nào là aguỗn gốc căn bản các sai khác giữa những tế bào biệt
hóa:
4. Tạo các chỗ phình sớm, Ðb. Tạo các chỗ phình muyộn,
€. To các chỗ phình sớm và muộn, d. Kim hãm việc tạo các chỗ phình,
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số nhiều cầu gợi ý :„
11.327. Vũng không nhuộm mầu của nhiễm sắc thể được gọi là :
xe
11.33. Sự kiện nào gau đây xây re trong nguyên phân 7
a. Các nhiễm sắc thể đôi (có 3 chramatid chị em). b. Hai tế bào can 2n tướng tự tế
bào mẹ được tạo Ta
Ăe. Trao đổi théo xây ra giữa các nhiễm sắc thể rương các rực, d1, Các nhiễm sắc
thể tướng đồng tiếp hợp.
a. Các tế bào con lưỡng bội được tạo thành, ˆ b. Các nhiềm sắc thể đơn (1
chroeszld) chuyển dịch về các cực.
c. Số lượng nhiễm sắc thể giảm từ 2a xuống cônln. Ô đ. Các nhiễm sắc thể tương đồng
bất cặp.
11.45. Kiểu sinh sẵn hữu tính có đặc điểm : ,
¡. da giảm phần. b. thế hệ con giống mẹ.
c. thế hệ con khác mẹ. : d. a và b. 6. AVẶC
11.46. Vòng đời của sinh vật lâ : ˆ ¬ s -
ä. Chu trình sinh sẵn hữu tính. - b. Ch“ tình sinh sẵn vô tỉnh.
e. Sự nối tiếp thế hệ đơa bội và lưỡng bội. d. Không cổ mục nào kể trên.
Chọn câu trả lời đứng nhất trong số nhiễu câu u gợi #:
12.1. Ở đậu, hoa ở nách lá trội sa với hoa ở đỉnh . Tỉ lệ Kiểu hình ở hậu thể sẽ
như thế nào nếu lai giữa cây có hoa nách lá đị hợp tử với cây có
hoa ð đình? v
b. 9 lưỡi cuốn tròn lùa:3 không cuốn tròn ln :Í không cuốn tròn-cao bình thường „
e. 1 cuốn lưỡi trên lùn : Ì không cuốn lưỡi cao thường : Í cuốn lưỡi tiỒn - cao
bình thường : 1 không cuốn lưỡi làn
Xúc định nội dụng các cầu sau đúng sai, tiểu sai thì sỮa :
14.1, Các giống vật nuôi và cây trồng bất nguên từ nhiều tổ tiên hoang dại ban đầu,
14.3. Chọn lọc nhần tạo đã hoàn thiện các giống vật nuôi cây trồng.
4.3. Theo Durvin, những sai khác cá thể là thổi điểm của những sai khác giữa các
loi,
14.4, Theo Darwin, trong đấu tranh sinh tốn kê mạnh sẽ chiến tiếng,
l4.5. Sự phân ly dấu hiệu là yếu tố bàng đầu giúp các sinh vật thích nghỉ.
Chọn câu trễ lời đúng nhất troag số nhiều câu gợi ý :
14.10. Dạng chọn lọc nào hoàn thiện nhanh các giống vật nuôi cây trồng :
{
l
13-4. Giao phối tự đo " yếu tế quan trọng hằng đâu đối v với quần thể đi truyền,
Ha Các nhà đi truyền học nghiên cứu quần thể gen.
Chọn câu trễ lời đúng nhất rong số nhiều câu sợi ý : c.
13.11. Phần lđa sự đa đạng đi truyền ở những quân thể tự nhiên xuất hiện đo: :
a, sự hủy điệt có chọn lọc của kẻ thù b. sự di cư hay nhập cư của các cá thể
c. các đột biến mới ˆ d. tái tổ hợp do sinh sẵn hữu tính
15.14. Miq nào sau đây là điều kiện tiên quyết của quân thể cân bằng ? :
b. không có chọn lọc tự nhiên đ. các alen lặn chiến ứu thế — c.a.b,e f.b.e
15.H#. Quần thể người ở Úc có tấn số của IA = 0,6 ,IB =0,2 trong các nhóm máu A - B
-O, Điều đó có nghĩa:
Xác định nội dung các cầu sau đúng sai, nếu sai thì sửa :
\6.i. Hai chẳng của cùng một luài được sinh sản cô lập với nhau.
l6... Các con lại giữa các quần thể cô lập có thể được tạo ra trong phòng thí
nghiệm.
16.3. Cúc quần thể là những đơn vị sinh sẵn độc lập của loài.
l6.#. Thông thường, lai giữa các loài rất khổ xây ra.
16.5. Loài theo Linneaus là đơn vị phân loại.
16.6. Luài sinh học chỉ căn cứ vào các đặc tính hình thái,
Lế.7. Các cơ chế cách ly nội tại có l8 hoạt động chủ yếu trong các quần thể khác
vùng cư rú hơn là trong các quần thể cùng vùng cư trú.
l6.8. Du ngựa và lừa có thể lại với nhau tạo ra con la, ngựa và lừa phải thuc một
loài.
16.9. Các dạng đa bội thể có thể tạo ra loài mới.
16.10. Trình tự ldp - họ - bộ - giống chỉ các mức phân loại giãm đẫn,
Chọn cầu trả lời đúng nhất trong số nhiều cầu gợi ý :
(6.11. Điểm não không thuộc quan niệm về loi của Ray ?
4. Các cá thể giống nhau vẻ hình thái. b. Các cá thể giống nhau về sinh lý.
©. Đơn vị phần loại, d' Đơn vị sinh sản,
16.12. Điểm não không thuộc quan niệm về luài của Linneaus ?
4. Đưn vị phân loại. b. Tính phổ biến,
©. Tĩnh bến vững, d. Không mục nào kể trên,
lố.16. Loài là một quấn xã tải sinh vì :
¿. Các cá thể trẻ thay thể các cá thể giả. b. Nhiều cập có khả năng riao phối.
€. Các cơ chế chuyền biệt sinh sẵn bến trong loài. d. Các cá thể có quan bệ sinh
thái với nhau.
16.17. Luài là một đơn vị đi truyền vì :
CHƯƠNG XVII SỰ PHÁT SINH VÀ PHẤT TRIỄN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
Xác định nội dung các câu sau đồng sai, nếu sai thì sửa -
17.1. Sự sống xuất hiện cách nay 3 ỉ năm.
11⁄2. Các sinh vật đâu tiên là các ví khuẩn yếm khi.
11⁄3. Các Euksryotas đầu tiên suối hiện cách nay khoảng 1.5 l năm.
12.4. Loài người xuất hiện cách nay 390.000 năm.
17.5. Lucy là mẫu xương sợ của Proconsul,
Chọn câu trả Hi đúng nhất trong số nhiễu cầu gợi Ÿ :
T114, Chất nàn không có trong khí quyển cổ xưa rước Rhi xui hiện quang hợp?
11.19. Thứ tự nào sau đây phần ảnh đúng tiến hóa của loài người :
a. Australapithecus ~ toma habilis ~ #lamao ereeius — fi@mo sajiiere
ð. Ausrralagpaithecus ~ lÍomo soplene ~ tiama enectas — Homa habilis
€ Home erectas — lon saplena — Home habilie — Ausiralapithecus
đ Austrolopithecux— Home erecius= Home hobils — Home sapien)
17.20. Căn cứ vào đầu nói rằng Lacy đã đứng thẳng :
ä. xưởng bàn chân b. xướng sợ €. xướng chậu d. xương đùi
+
ì
1
‡
TẾ Ngư
tư
LỜI GIẢI
14,
24.ƒ 38.b. .” cội
35.b. +1.d. ‡l.d,.49.e. 39.b. 7
„
É
#
n
Chương HH, 1đ. 21x, 3g 4g, 3.ữ.6.đ 7%. 8.s, 9.s. 10, s, 1Ì, g, 12.đ. 13. đ,
1V, 1đ, Ủ. 3.ä. 4Ú 5.đ 6s. 7d. 8S, 9d. 105 1Í,a.17.a. 21,7,
%
‡*
e
V.iIVđ 2đ 3.đ
VÌ. 1=. 3.đ.3.5. 4đ 5s 6.7.6. Š.4.9.d. 10. 11,đ 12143, 13s l4, lã-š.
I7.3.23.a.29.b.46,c.504, „--
VI. I.E 3c 3d 4b. $S, 5. Ố.€.74a. He. đc10.b.I1,.b. I2, E, l3.b. I7,b. 19.e, 24,c.
30.b, 36.b.37.b,
VHI. Ì.b.3.c.3.a. 4.a. 5a, Ốc ?ủ Êb. 9.b. 10,c. Fl.b. 12.d 13.b l4d 15d, l6_tự
điền. 17. 20,b. 21,4, 23.c. 23.b. 24h, 2544.
26.d. 34.b, 351, lốc. 37.b, 44 Watson.b, 50.d. SIb, 5b, 66.b,
IX: ổ. 1x, 3đ, 4%. 5, 6s. 1d, tú %, 10s, Trở. Đổ, 13.4. l4d. 154, la. 185. 19a
tà.d. 37.e.38.b. 306, 31c. 32c. 33c. 375. 38b. 40. 424. 43c. 4b. 45c, 46b, 47.d.
SÓb,
X. lLử. 2s. 3x.4.đ. 5s. 6đ 74, 8s, 9d. 10s. lie 12a, 13.bvãc. l4 b, l5d,
. lế¿b. I8b. 20a, 22c. 25c, 26b.. 21ec.30s. 524đ, 335, 34.b. 37... 42b. 43a. đác.
4%,
XI. 27.a. 28.c. 30.b.32.b. 31. d 45.646 c.
XI. Ì.. 34a..3.c. 4.b, 5b, Sa.
XI. la. 2.b. 3c. 4.c. 35,b, 40, d.
XIV. la. 3đ 3.đ 4s 5s, IÚca. l2. 11a. 15. b.
Xv. liổ. 2.5. 3.s. 4đ. 5đ. 1.d. 14e. 182. 20, ộ ¬
XVI.IẾ.ls 162.đ. L6.3s. 164đ 165.4. 166, lẾ7s. l6 169đ. 1610s ˆ I6lic. I612d.
16.16c. Lổ.!7.e,
l6.I§a. I6.30.b. 16.21.b. I624.s. 1625.c, l6.26.b. 16.29.b. 1630.b. 163l1c. 1636.
16.39, 16.40...
XVH. Là. 2đ. 3.đ. 4s. 5.s. 14.b. 15đ. 8d, 19.3. 20.c,
h
—————..Ss
Tre
Presented by: 'Đo Manh. Luông - tị H Games -
` = *Trãn TRanhVu ˆ ˆ 8 Custöie Ang TabboE`
e thề { sờ “ inis Ỉ ¬ vũ
-calertdar. The 1 TiatfE c Tết Nguyễn Đán ạ
ch Xe.
B ¬_ 8: R g
"..<- #oola šrf walt for relatdvei q8 THÊ A Hệ kuh tị đột/00 [Ra
tọrehuin ñorna s löF Bảnt lề Bolier tá
T1. Trÿ tB Bấy BẾP „_ the riew chief lạm bờ ôm
be-debt-Iree nn Tốt. - .MI hứ | ũ
HT ñ T_
8 ` gị
Ø_Farewel'ceremony lốc trie Kitche:Ggđs (Ong Tao). _ thê
: grestnh vân dế
Tu k đc {the 3ãrd night of the last lunar month) _ đất êm lông guetiesa
Bẽcorations.
Greetings
F
h8 nhậm ng”
.... Ben -
: test tụy, tóm te Sh 304
'DEFQSPOFOUS) .- -
n Tiếp, dc rời HH TRôñéy fiöW im Wkẽ pamH; BẠN.
Informaity
'branches. Ất thụ p-
ĐỘ the GÌ BI: tres, 8 smail hôn bi Taínp ?s lt MỂ
—...3
partidpate Ì in some cómnefifone presen từng
thelr khowledgs, Strength. and aestheticlsm
_ŠI6H a5: birđ 6: Ngâm thở cðrngBetitionl..
TẠI
tOđ) đã Hư, Ghế đanld not
>2)
Z1.
~^
⁄Z
\ ~ ˆ
Vự Ticsr 4 đán
ú
Sinh học đại cương Á1~ Phần Sinh học tế bào (50 câu trắc nghiệm)
c. có vách s.
c.hóa thẩm.
b. lục lạp
c. tỉ thể
d. màng nguyên sinh chất
`; thylakoid
. thể Golgi
0 œŒ m1 A92 ph o5 Ơ
trên
10. Ngăn nào lớn nhất trong tế bào ?
a. nguyên sinh chất (protoplasm)
c- Sự mất gen
d- Sự thêm gen
-„#- aciin
b- tubuln
a, rriột vùng số ng
b. cân xứng
a. liposome
b.ribosome _„
-É. proteasome
đ. lysosorme
ä. monosacarid
b. đisacarid
c. polysacarid
Xolgosacand
S18, Đặc tính thường có của mệt protein
xuyên màng:
a. bất động
b. không cần xứng
c. thích nước ,
& thích Hpi:d
19. Các phân tử phospholipid của màng được
giữ bên cạnh nhau là nhờ:
a. sự hút nhau của các phân tử phospholipid
b. sự đẩy nhau của các phân tử phospholipid
z€. đặc tính ky nước của lipid
d. đặc tính thích nước của các phân tử
phospholipid
20. Trong sự thẩm thấu, nước qua màng theo
hướng:
a.CT
b. Na”
c.K
_d.CO;
#7 matrix
b. stroma
d. - thylakoid
b. acid malic
›Íacid pyruvie
d. acid oxaloacetic
b- tính lông
a.Ì
>°b.2
c.3
d. 4 7
29. Khi đã vào matrix, mỗi NADH do giyco-
giải tạo ra cho phép tạo bao nhiêu AT từ sự
chuyển điện tử ở mồng tỉ thể 7?
a.Ì
%2
c.3
đ.4
30. Sự tạo ATP từ chu trình Krebs được gọi
là:
8. SỰ phosphoryl hóa... Ki
ñ sự phosphoryl hóa cả hóa `
c. sự phosphoryl hóa ở mức đài chất
d. sự hóa thẩm
a, cytosol
ð, mằng trong tì thể
€ matrix
d. strora
b. phosphoryl hóa
c. chủ trình Krebs
d. gìyco-giải
ˆ thu photon
c. phóng thích điện tử ở PSH.
d. phóng thích điện tử ở PŠI
a, điệp tực tố a
b. điệp tục tố b
c. carotenoid
d. sắc tố phụ
a.Cytosol ˆ
b/khuếch tần dễ
d. hoạt hóa
b. hóa thẩm.
b. phosphoglycerat
c. acid citric
d. oxaloacetat
a. OXYygenaz
b¿ carboxylaz
€. oxygenaz và carboxyÌaz
d. _đecarboxyÌaZ
quang hợp ? -
a. OXV8ETAZ
b.carboxylaz' ˆ
c. oxygenaz và carboxylaz
d. decarboxylaz
a- fnh
b- động
_a
'£: cân bằng động học
d- mất cân bằng
46. Theo học thuyết tế bào:
a- DNA mang thông tín đi truyền
-b- Tế bào sinh ra từ tế bào
c- Tế bào sinh ra từ thế giới vô cơ
d- Có sự liên hệ giữa cấu trúc và chức nănã
41- Sự sống được tạo từ bao nhiêu nguyên tố
ạ l
ạ- 'ø
b- trên 100
c- hàng tỉ
d- khoảng vài chục
'4Š- Nguyên tử có 4 điện tử ở lớp ngoài sẽ có
khuynh bướng tạo bao nhiêu cần nối cộng
hóa trị với các nguyên tử khác ?
a-Ì
b-2
c3
ỏ- 4
49. "Trong phân ! tử nước, hai cầu nổi cộng hóa
trị giữa O và mỗi H:
a- thẳng hàng
tạo một góc 105°
c thẳng góc
"để tạo một góc 135
50. Nước được xem là một phân tử khổng lỗ,
nhờ cầu nốt:
_aH
b- cộng hóa trị
c- van der Waals
d- ky nước
-Hết-
14. Dưới kính hiển vi quang học, màng
nguyên sinh chất giống như:
b. cân xứng
a. liposome
b. ribosorne
C. proteasorne
d. lysosome
a. monosacartd
b. đisacarid
c, polysacarid
d. oligosacarid
a. bất động
c. thích nước
d. thích lipid
a.CT
b. Na”
c.K
d. CO;
ä. proteasome
b.aguaporin
C. perrneaz
a. matrix
b. stroma
d. thylakoid
b. acid malic
c. acid pyTuvic`
d, acid oxaloacetic
Sinh học đại cương A1 — Phần Sinh học tế bào (59 câu trắc nghiệm)
b. lục lạp
c. tỉ thể
d. màng nguyên sinh chất
_a: thylakoid
b. thể Golgi
c. mạng nội chất trơn
c- Sự mất gen
d- Sự thêm gen
12. Đơn vị protein của vi sợi:
a- actin
- b- tubuln
b- tính lông
a.l
b,2
sa
`4.4
29. Khi đã vào matrix, mỗi NADH do glyco-
a. 1
b.2
c.3
d.4
30. Sự tạo ATP từ chu trình Krebs được gọi
là:
- 1a; sự phosphoryl hóa .
b. sự phosphoryl hóa oxidhóa “ “7
c. sự phosphoryl hóa ở mức đài chất :
đ. sự hóa thẩm
31. Acid citric là một
a. một acid tricarboxylie
b. một acid đicarboxylic
c. một chất nhận acetyl CoA
d. một chất nhận CO;
a. cytosol
a. chuyển điện tử
b. phospborv] hóa
œ ch trầu®bek E¬hbe
đ. giyco-giải
34. Hiện tượng xây ra sớm nhất trong quang
hợp ?
b. thu photon
a. điệp tục tố a
b. điệp tục tố b
C. Carotenoi¡d
d, sắc tố phụ
a. cytosol
a. thẩm thấu
b. khuếch tán đễ
d. hoạt hóa
b. hóa thẩm
a. ribuloz biphosphat
b. phosphoglycerat
c. acid citric
d. oxaloacetaT
40. Hoạt tính xúc tác của Rubisco ?
a. 0xygenaz
b. carboxylaz
%. OxYgenaz và carboxylaz
d. decarboxylaz .
41. Hoạt tính xúc tác, của Rubisco trong
quang hợp 2?
a, OXVEenaz
b. carboxylaz
c. oXygenaz và carboxylaz
d. đecarboxylaz
C.ÁM..?
b- động -
2 ¿
a- 92
b- trên 100
c- hãng tỉ
a-I
b-2
œ3
d- 4
a- thẳng hàng
_e-thẳng góc
a-H
_ đ- ky nước
-Hết-
14. Dưới kính hiển vi quang học, măng
nguyên sinh chất giống như:
b. cân xứng
a. liposormne
b. ribosome
c. protcasome
+: lysosome
a. monosacarid
b. đisacarid
c. polysacarid
4d. oligosacarid
15. Đặc tính thường có của một protein
xuyên màng:
a. bất động
b. không cân xứng
c. thích nước
&. thích lipid
19. Các phân tử phospholipid của màng được
giữ bên cạnh nhau là nhờ:
a, sự hút nhau của các phân tử phospholipid
b. sự đẩy nhau của các phân tử phospholipid
c. đặc tính ky nước của lipid
ˆ“
2 vư }t “4 SA
20. Trong sự thẩm thấu, nước qua mầng theo
hướng:
2e
trường ưu tương
a,CT
b. Na”
c.K
ủd. CO;
ä. pểOfeasome
3b. aguaporin
C. permeaz
`a, matriX
b. stroma
d. thylakoid
b. acid malic
c. acid pyruvic
d. acid oxaloacedc
mm e - „ ®..
Ho và tên sinh viêm I1 Xuan Hướng The,
Sinh học đại cương A1 — Phân Sinh học tế bào (530 câu trắc nghiệm)
c. tỉ thể
đ. màng nguyên sinh chất
. thylakoid
. thể Golgi
# m® +®OÐ nh n
chương trình
-.:a: actin
b- tubuln
b- tính lỏng
Aa.l
b.2
`3
d.4
29. Khi đã vào matrix, mỗi NADH do giyco-
a.l
b.2
„e3
đ.4
sư Sự nhosphoryl hóa
b. sự phosphoryl hóa oxid hóa
a. cytosol
3 “màng trong li thể
# rnatrix
d, stroma
a. chuyển điện tử
b, phosphoryl hóa
d. glyco-giải
b. thu photon
a. điệp tục tố a
b. điệp tục tế b
c. carotenoid
d. sắc tố phụ
a. cytosol TỐ y cu
c. stroma
b, khuếch tán dễ
d. hoạt hóa
b. hóa thẩm _ ẻ
c. oxid hóa khử và hóa thẩm
a. ribuloz biphosphat
b. phosphoglycerat
c. acid citric
d. oxaloacetat
b. carboxylaz
c. oxygenaz và carboxylaz
đ. decarboxy1az
a. OXY8EnaZ
b.catboxyla2z -
c. oxygenaz và carboxYÌaz
d. decatboxylaz -
a- nh
b- động
c- cân bằng động học
a- 92
b- trên 100
c- hàng tỉ
a-
b-2
c-3
d4
a- thẳng hàng
c- thẳng góc
a- H
d- ky nước
-Hết-
“
Họ, tên và mã số sinh viên: ` ` 94:2
Chữ ký của cần bộ coi Chị:
1. tá 4
3
/)
(2
t2
Ị
_
»»
~
~
Sinh học đại cương A1 — Phần Sinh học tế bào (50 câu rắc nghiệm)
a- hô hấp
b- quang hợp
e- phân chia tế bào thành hai ngăn
phân biệt
. đ- thực hiện các phần ứng biến đưỡng
2. Trong thí nghiệm của Hammmerling,
nếu ghép rễ giả của Acetabularia
rmnediferranea (med) với khúc cuống A.
a- med
-' B- Cr©
a- med
b- cre
zc- CỔ DNA
hóa
; tị ATPazZ
,š: kênh
d- thể nhận
te etanol
c- acid Đbu†yric
đ- carbon đioxid
a- từ đường tới ©a
_;“ từ đường tới CO›
c- từ nước tới Ca.
d- từ nước tới Ô›
a- từ đường tới O›
b- từ đường tới CO¿
c- tY nước tới COa
-; đ: từ nước tới O›
a- matrix
¿ a- matrix
c- màng thyÌakoid
d- strora
ẶN
a- TAAfIX-
“á- oxaloacetaL
b- citrat
C- pyruvat
a~ oxaloacetat
¬“H* citrat
c- pyruvaft
d- một acid tricarboxylc
a- mat1xX
c- màng thylakoid :›
d- màng trong lục lạp
27. Oxygen phóng thích từ
có nguồn gốc từ:
quang hợp
' a nước
ˆ b« carbon địoxid
a~ stroma
h- matrix
a- đỏ 680nm
b- đỏ ?0Dam
xe= lục
a- 38Dnm
b- 530nm
c- 68Önmm
„a- NADPH
h- ATE
c- Qxygen
d- Carbon đioxid
c- cytosol và matrix
a~- PEPC
b- RuBP
»c- Rmbisco
đ- PERPC và Rubisco
36. Người ta còn gọi chu trình Calvin là
chu trình C3 vì:
>.,a~ Protista
b- Thực vật
c- Nấm
d- Monera
b- tế bào
c- quân xã
b- ky nước
c- lon s
a- chất hữu cơ
đ- vitamin
& tactan
b- amoniac
c- acid amin
a- quang tự dưỡng
_ b-hóa tự đưỡng
=- quang đị đưỡng
d- hóa dị dưỡng
tế bào chân
a- nhân
b- lục lạp
c- tế bào
d- tế bào chất
là:
ø- vách tế bào ˆ
ˆ b- cầu liên bào
Äñ%w thái ¬h
Thị, - G55 H7
Sinh học đại cương A1'~ Phần Sinh học tế bào (50 câu trắc nghiệm)
a- hô hấp
b- quang hợp.
a- med
bˆ cre
'a- med
b- cre
hơn
lọc
màng
d- trọng lực
tấn đề -
b- rất nhanh
hóa .
16. Trong sự vận chuyển hoạt động,
protein vận chuyển được gọi là:
.a- bơm sinh điện
ĐATPaz ˆ
c- kênh
ve
đ- thể nhận
_2 từ đường tới O›
d- từ nước tới O;
a- từ đường tới O›
thể:
ứŒ matrix
”b- màng trong tỉ thể `
c- màng thylakoid
d- sfoina
21. NADH chuyển điện tử vào. ngăn
nào trong sự: Phosphoryl] hóa oxki hóa:
auế _
%- màng trong tỉ thể
C- màng thylakoid
`. tp Pưệy
đ- sroma--”' `? 4 ¿
23. Thứ tự của các hiện tượng trong sự
hóa thẩm: .
. trình Krebs:
⁄a) oxaloacetat
b- citrat
. Pyruvat
a- oxaÌoaceLat - tố He
„SỞ ciat
C- pYyruvat -
d~ một acid triearbozylie' ”
đígăn ï HỘ [##t
@ matrix 7 chnể :j
b- màng trong tÍ thể
C- màng qhylakoid
{
27. Oxygen phóng thích từ quang hợp
có nguồn gốc từ:
#“ nước
b- carhon đioxid
c- nước và carbon đioxid
d- niớc hay carbon dioxid,
a~ stroma
bi max '. 7
a- đỗ 68Onm
b- đồ ?00nm
_e lục
d- khoảng giữa tím lam
a- 380nm
b- 530nm
c- 68Ormn
. a- NADPH
“tZATP
Suả
c- Oxygen
đ- Carbon dioxid
b- naằng thylakoid
€- cytosol và matrix
a~ PEPC
b- RUBPZ
c- Rúbisco
_ để PEPC và Rubisco
36. Người ta còn gọi chu trình Calvin là
chu trình C3 vì:
a- sản phẩm đẫn tiên của chu trình là
mnỘI trioz
nghiệm là:
b- amoniac
c- acid amin
d- Miller chỉ dùng các chất vô cơ
a- quang tự đưỡng
b- bóa tý đưỡng
„£Z quang đị dưỡng
đ- hóa đị đưỡng
a- nhân ` sử
b- lục lập -
c- tế bào
đ tế bào chất
ị aà vách tế bào
a- thể Golgi
b- túi măng chứa dịch
“4 bóng vận chuyển
"hột
b- trất
5- Giai đoạn bão tử thực vật 2n tru thế trong chủ trình sống của mọi thực vật trừ:
a- dương xỉ :
b- thông
C- hỗn g „
xéyêu « qh: Œ N: t
6- Giai đoạn bào tử thực vật tron g chủ. trình sống thực vật khởi đầu hởi sự giảm
phận HN
7- Nấm thủy giải thực phẩm trước khi hấp tua các chất nãy.
ä- Dương xi chưa có mô mạch.
_89- Nơi chứa các tế bào có khả năng phần chia mạnh trong cơ thể thực vật? Í%¿ 3
10. Mô não ở sâu bên trong thân cây gỗ? .. Ỷ
^ vi
a- tng sinh mạch '
b- bbe non :
. haC?
c- be mi x4 " 2n A
* 7 !
"mộc non ._ & mộc giả c ~ 5 gu gÍo« : am <. “
Các sự kiện nào giúp nước từ đất tới là của các cây cao trên 10m $ ấ-
-Nước ổi lên trong na ch mộc ở; các cây CAO trên )0m chủ yếu là nhữ:
# ˆ
6, Các gọt nước ờ ngọn cô bây ràa \á câyhboa pnỗng được thấy vào sánE sớm là do:
X5 £ . +
.Z sức đẩy nước Lĩ r©
1. Tế bào thực x»âtL 1uôn Muôn phái cần ATP dể hÃp thu chất khoán: S À Khu ẻeh r W
Ạ
8. Sự đ chuyển đường đài trong he hay mạch mộc tà sai biệt xẽ áp suất thấp hấu. X-
_“. PP tro
9. Thực vật cân phải có đủ 22 nguyên tế hiện điện tron thiên nhiên để tăng nườnš§
.. - &l
10. ÑOz baY 1ãH¿` thường gia nhập vào các phân tử protein› nhưng K” có: thể nạn§
thái tự do ren kbôn§ bào thức vật để lầm tầnE át suất thẩm thấu. Ồ
1, Các cyanctbactetia cổ xưa béa thạch có vai trò rất quan trọn # eng lịch sử tiến
núa bó Đà ứ
của sự sống bởi Vì chúng sản xuất chất E s cho khí quyền. s. óv) cn ".- *&
2 Phẫn lớn các chất bữu cổ đúS” & thực vật tạo 7a lữ CÁC chất được rễ hấp tbv từ
đất. $. coy PP
a, Cây Ca hấp tu CO; kí quyền khi ưồi nắng E it là nhồ enZ78 rubisco‹ tro cSy cha e
RỂ Ì écA#
4. Chỉ có CÁ € £ ay C3 mới cùng chủ tình Caivin “thay chủ mình Œ3) cho sự đền ạ hỗa
C. nêm cua N '
3š, Quang bợp 1à yếu tế quyết định sử tích lũy tảnh bột !70A Š hột thực vật. v ứ
đền k xi BÀ © S
6 Lá là có quan tý dưỡng tron £ quốt đời sống của nó. ctf^me^ 9® nhớ hÀ£v tÉ N4
]. Sự gìycœ giải là con ÂườồnE biến dưỡng duy nấ(Chun chở hấu hết toi sinh vật 2
Điều này có ngiữa là con đườnš gÌysœ BIẢI:
Ðb- xuấthiệu gần đây kơn trong lịch sử ến hóa của sự sốn§
§.T¡ thể kháng rotenon là nhữ có riệt oxydaz bổ + sung ý ( ;Ät Nà si La 'Ị
9. Chức năng của hề tấp là tạo ATE.2'
10. Theo phươn ế tình tổng quát của quang hợi: chất cho £ là CO. € ( M 0) cv
Chương Á- Phát triỆn và hormon LÃn§ trưởng thực vật :
1. Tròn mùa đông )4Y trong gai Úoan hạn hắn, chất điều hòa tần trường thực vật
nào dưới đây cản sự tăng rườn 8. và sự nảy mầm của hột? Bo ¬
2. Một CNNr4 họa khi ng3Ÿ ngần hóa 12 giỒ. Câ y nay f2 An xhi nắc "... vn JY THỊ
.Yf hín Ha dưền: 1T : đụ Đó. ¬
— #1 hở I1 chứ Ai tỰ +. “Sony
Ẻ l `
— — ". e Đo \
€ LŠ cú , t7 L4 LUẬYS, .. Đ "
HÀ !
Đan: { r b
ị
cc
.J Tờ
cha bị :
r
¬ 1 +
3 { ‡
b- § giữ sắng và 16 giữ tối với một chớp ánh sáng trắng sau Š giờ
” ˆ k- .. z ..c ;› ` ˆ ˆ + è #„ cư
3. Auxiun lâm chỗ non nghiêng về phía chiếu sáng là đo auxin đi chuyển về phía được
z ` 2 ,^ + ^ ® t2 - - ~. S.® VÀ * Š{
che sáng và sau đó tập tring ở nỗng độ cao và kích thích kéo đài của vũng nảy. T\}
+ %
$. Auxin lãm cho ngọn cễ nằm ngang hướng theo trọng lực là do auxin tập trung ‹
^ + + t . ^~* ® ^ _. "- x
nông độ cao kích thích sự kéo dài của phẩn dưới. ! `! t¡2/ Q,
53. Vào mùa thụ, hầm lượng cllen tăng nhưng auxin giảm troag cuống lá và trái dẫn
tới sự,lá và trái. £
¬ ¬ " - s. Ệ- ˆ ( ậ ) :
6. Tỉ lệ âuxin cytokinin cao kích thích sự tạo chổi, 3x .&`
7, Giberelin kích thích sự nảy mầm ngược với acid abcisie, l.ấ
^ :‹ £ +. z £ . .—. ` Ä ^ _” 4 „3
8. Một auxin có thể kích thích sự kéo đài tế bào ở nồng độ thấp nhưng có thể cần sự
kéo dài tế bão ở nồng độ cao hơn. ý LỀ.
‹ “ ca % °
9. Auxin, giberelin, cytokinia và acid abcisiế luôn luôn được dùng ở số nhiều.(để
chỉ
“ - ._t ——————~” " %
rnột nhóm chất có tác động giống nhan). ˆ. AI + 1 /
x ; - 3 ai 4e/<< + (leo Xk
10. Sắc tế kiểm soát sự ra hoa là gì? đụ ;" ` qia# ] A+
Ị —.‹ ft” tek<t
_ TH vá by Cóa
ku CV" — gà.
— (>3 -. bự ư^ l
VN tứ lXz}y. `
Họ và tên sinh viên: Xu, Tế 48 fiụ
Mã số sinh viên: Ø0424Á239
Mã số đề thị: SH ĐD 0405 À
? . “ơn ` „ z
wỎ mạch mộc
c- Dòng nước không thể đi lên trong
thân nhưng dòng Ì libe có thể xuống
rễ
giảm do
rễ thiếu sacaroz
HH
d- Cần ATP
f2.
a-N
b- Ca
c- K
đ- Cu
-9- Hấp thu lãng phí là sự hấp thu:
a- không đi kèm với sự tăng trưởng
thực vật.
ion khác
sé NADH-.
d- ATP
_b-NADPH:
¬#- Nước -
.
-
d- Oxygen †¿ -
15- Ba yếu tố giới hạn chủ yếu của
quang hợp:. ; "
sáng, nhiệt độ
c- Nềng độ CO¿, cường độ ánh
sáng, nhiệt kỳ
d- Nẵng độ CO;, cường độ ánh
a- Lúa và cỏ tranh
b- Lúa và. xương rồng
tà
a- Rễ
b- Lá non
«- Trái và hột
d- Rễ và lá non
uc
b- Lực hút trong libe theo hướng từ
lá non tới lá trưởng thành
chuyển điện tử
4- Oxid hóa glucoz, chuyển điện tử,
phosphory! hóa
d- Có chứa rotenon
nhờ:
a- Các dehydrogenaz bổ sung
“Ỹ.
"cyanid
. thành lập ˆ
b- lục lạp
c- không bào-
d- thể Golgi
36- Stress là:
a- Thíchnghi
b- Thích ứng
c- Kháng chéo
d- Chống chịu
b- Giberelin
c- Acid abcisic
d- Eulen
- Cả ba cách trên
b- Acid abcisic :
d- Một osmoticum
vẬt
“măng tế bào
c- Sự khuếch tần của nước trong tế
bào
trưởng
c- BỊ vỡ trong môi trường nhược
trương
d- Trương nước trong môi trường
nhược trương. .
47- Sự dì chuyển đi lên trong mạch
mộc của một cây cao được thực
hiện nhờ:
„8° Lực đẩy của rễ phát triển rất
rnạnh vào ban ngày ' '
b- Lực đẩy của rễ phát triển rất
tuanh vào ban đêm
a- Dùng ATP
c- Nhờ ATPaz
d- Nhờ ATPsynthaz
TỰ
a- Eulen
b- ACC
c- SAM
b- Cây.ma lúa
c- Mô lõi thuốc lá
a- 2,4-D '
b- NÀA
a- Hoạt tính biến dưỡng mạnh
Ccường độ hô hấp gia tăng)
b- Chứa phôi
c- Chứa chất dự trữ
đ- Chữa rất ít nước
79- Trong giai đoạn sau cùng của sự
phát triển phôi, hột 81a tăng tích lũy
chất đự trữ do hoạt động chủ yếu
của: i
a- Auxin
b- Acid abecisic
c- Etlen ¬
„# Giberelin :
80- Đặc điểm Quan trọng của sự
phát triển phôi hợp tử:
a- Hợp tử phân chia theo cách
không cân xứng
b- ilợp tử phân ch
xứng
c- Hợp tử gia tăng kích thước theo
mọi hướng trước sự phân chia
d- Hợp tử giảm kích thước. trước sự
phân chia
cắt
Xi: Chổi nách ngay bên dưới chổi ˆ
10
a- Ngủ
b- Cần
_ Sống
q&N ghí
⁄
N 33. Trường hợp nào thật sự là sự
ngủ do phôi: -
a- Hột nảy mầm nhờ khí quyển khô
-amylaz
zZ
_b-celhulaz
C- peclinaz ~
d- hemicellulaz
#đ AAĐ
đổi nào 7
a- Các biến đổi không thể đảo
ngược
c- Ở mức tế bào
sinh ?
a- Rễ
b- Chồi dinh đưỡng
c- Nụ hoa
¬¬
12
đài sơ khởi
cần auxin ở
X: Vũng đỉnh
_ quang hợp
d- Celluloz và protein
Sinh học đại cương A1~ Phân Sinh học tế bào (Go câu trắc nghiệm)
a-thẳng hàng _
( -b- tạo một góc 1059
'c- thẳng gÓC
d- tạo một góc 13 1250
2. Nước được xem là một phân tử khổng lễ,
nhờ cầu nối?
a-H
b- cộng hóa trị
c- van der Waals
d- ky nước
3. Vai trò của enzym trong tế Đào:
a- đổi hướng các phân. ứng :
`be “hạ thấp năng lượng hoạt hóa
Se- tĩng cao năng lượng hoạt hóa
d- giúp các phần ứng sinh tổng hợp
4. Sự gắn acid amin vào chuỗi polypepHd
đang kéo dài liên quan tới:
- a- sự loại một chức hóa học
Àk⁄ loại một phân tử nước
c- sự đùng H” và OH
đ- sự dùng một phân tử nước
5. Nhóm chất nào không thực sự là một
polymer ?
a- polysacarid
b- polynucleotid
c polypeptd
vw tpid
6. Tế bào có kích thước thước nhỏ để bảo
_ đảm:
c. có vách
c. hóa thẩnr ˆ
ven Si h t ¬x ¬
b, lục lạp ` +:
c. tì thể
d. màng nguyên sinh chất
'
, '
s3 20 ° % _
2
Kn
14. Đơn vị protein của Vị sợi: - , 21. Các phân tử phospholipid của ràng được
`2Zacin giữ bên cạnh nhau là nhờ:
`b-tubulln + z 222 Í ¬-
c. sinh vật nguyên sinh (chân hạch), „. â. lá khuynh độ thế nước được thiết
r cã các sinh vật trên thổ 1â qua mầng
Ì6. Dưới kính biển vi quaốg "học, màng xw từ môi trường nhược trương sang môi
nguyên sinh chất giống như: “tường tưu trưởng
ã. một vùng sáng " c. từ môi trường ưu trương sang môi trường
".
chất là nhờ:
â. proteasốfne
a.liposome . *+?°Ÿ
=X
b. ribosome . aquapoiin
¿. permeaz ˆ
Ì . 2 _ s
cổ. tính hữu cực của phân tử nước
c. protểasome
-#:Tgsosome ¬—... Me va
19, Giycoprotein của màng nguyên sinh chất
tà phân tử protein được gắn thêm một: : a. lớp đôi phospholipid
a. 8onosacarid
X . ã
c. màng trong tí thể
b. disacarid
c. polysacarid
A⁄ oligosacarid ƒ “” - “.h Ỷ hộ 26. Chất dịch trong ti thể được gọi lầ:
bị acid malic
c. acid pYFUVIC £?
X
`. 1p? siền!
d. acid oxaloacetic +
xi tà
c %
a.1
AC.
đả.
32. Sự tạo ATP từ chu trình Krebs được gọi
là: Ì "
đ tờ tà
srŠ
- + enye:4 điện tử
tờ.
a, cytosol l - "
“màng trong tí thể Í'
c.matfix sẻ cÔ
đ. stroma
chân) @š*®
t5
MỆ
b, phosphoryl hóa
CV
a, cytosol Âu» Ị
.. ¬..ư
"¬.a
C. stroma
.d: "khoảng trong thylakod [+
.—”
a. thẩm thấu
3È/Xhuếch tán dễ | Ế
c. vận chuyển hoạt động
- đ, hoạt hóa
"20. NADPH được tạo nhờ phân ứng não ?
b. hóa thẩm
c. oxid hóa khử và hóa thẩm
đ. không phải các phần ứng trên
c. acid citric
d. oxalOacetat ..
42. Hoạt tính xúc tác của Rubisco ?
â, OXygenaz
b.carboxylaz „ :
É. oxygenaz và carboxylaz
d. decarboxylaz
â. OXYgenaz
b. carboxylaz
c. OXygenaz và carboxyviaz
d, decarboxylaz , '
44. Ba đặc tính căn bản của sự. sống:.
a- tĩnh
b- động
,e- cân bằng động học
a- 92
b- trên 100
œ hàng tỉ
a-Ì ¬ ộ
b2. AC SÊn at
c3. : _
„# Ý
Calvin ?
a. ribuloz biphosphat
b. phosphoglycerat
c. acid citric
đ. oxaÌloacetat
b. carboxylaz
`¿ €, 0XVE€naz Và carDoxylaz
đ. decarboxyÌlaz
a. 0XYgenaz
-b. carboxylaz
d. decarboxylaz
44, Ba đặc tính căn bắn của sự sống:
<
a- tĩnh
b- động
- e- cân bằng động học
Xa- 92
b- trên 100
Œ- hàng ũ
a-Ì
b- 2
'e.3
d- 4
trong tối
b. có một hay hai lần cố định COa
c. có hoạt động của Rubisco hay không
hay thấp
_ Sinh học đại cương A1 — Phần Sinh học tế bào S0 ‹ câu trắc nghiệm)
'e- sự đùng H và OH
polymer ?
a- polysacarid
b- polynucleotid
c- polypepdid -
ˆ £ lipmđa ;
đảm:
¬á- mối liên hệ cấu trúc và chức năng
c. có vách
c- Sự mất gen
d- Sự thêm gen