You are on page 1of 31

Bài 1

Cho 3 số dương thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

DAPAN
Bài Nội dung Điểm

Ta có

0,25

(luôn đúng)
Bất đẳng thức xảy ra dấu “=” khi và chỉ khi .
Áp dụng bất đẳng thức ở phần trên liên tiếp hai lần ta có
Bài 6
0,75 đ

- Chứng minh với


0,25

Áp dụng bất đẳng thức trên ta có :

Do đó
0,25
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 21 khi

Bài 2
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
Chứng minh rằng :

Dấu “=” xảy ra khi nào?


DAPAN
Bài 6 Đáp án Điểm
Ta có
luôn đúng với mọi a, b

Áp dụng bất đẳng thức trên ta có :

0,25
Suy ra

(0,75đ) Do đó

Tương tự

0,25

Cộng theo vế của ba bất đẳng thức trên ta được:

Dấu bằng xẩy ra khi 0,25

Bài 3
1 1
Cho 2 số dương a, b thỏa mãn   2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b
1 1
Q 4  4 .
a  b  2ab b  a  2ba 2
2 2 2

DAPAN

Với a  0; b  0 ta có:
( a 2  b ) 2  0  a 4  2a 2 b  b 2  0  a 4  b 2  2 a 2 b
1 1
 a 4  b 2  2ab 2  2a 2b  2ab 2  a 4  b 2  2ab 2  2ab a  b (1) 0,25
 
1 1
Tương tự có  (2) .
b  a  2a b 2ab  a  b 
4 2 2

1
Từ (1) và (2)  Q  ab  a  b 

Vì mà

. 0,25
Khi a = b = 1 thì .

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là khi a = b = 1


0,25

Bài 4
Cho a, b, c > 0. Chứng minh:
DAP AN
Bài Đáp án Điểm
C/m :
0,25
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:

Chứng minh tương tự ta được:


0,25

0,25
⇒P
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c

Bài 5 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =

DAPAN
Ta có với mọi a,b,c Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ab + bc + ca (*)

0,25 đ

Ta có
A=

Áp dụng BĐT (*) với a= ;b= ;c= 0,25đ

Suy ra: A=

0,25 đ

Vậy A 3, dấu “=” xảy ra

Do đó GTNN của A là 3 khi x = y 0.


Bài 6
giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: E = .

DAPAN

Phần Nội dung Điểm


Với a > 1; b > 1 thì là hai số dương
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có
E= 0,25đ

CM được:
0,25đ

ta có E= => E 8 0,25đ
Vậy Emin= 8 khi a = b = 2
Bài 7
Cho 3 số thực dương a;b;c thỏa mãn a+b+c =2. Tìm GTLN của:

DAPAN
Bài Đáp án Điểm
0,25

+ Ta có
0,25
+ tương tự đối với 2 hạng tử còn lại
Ta suy ra

0,25

=> Khi a =b=c = .


Bài 8
Cho hai số dương x, y thỏa mãn: .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .

DAPAN
TT NỘI DUNG

Theo bđt Côsi ta có: . ( với x > 0)


6 0,25
Lập luận tương tự có: ( với y>0)

và (do ).

0,25
=> .
0,25

Vậy MinP = khi và chỉ khi .

Bài 9

Chứng minh rằng: với a,b,c là các số dương.

DAPAN

Đáp án Điểm
Ta có: 0,25

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương 4a,a + 3b, 4b, b + 3c,4c, c+3a ta
được:
Từ (2), (3) và (4) suy ra:

Từ (1) và (5) với điều kiện các số a,b,c đều dương ta suy ra:

.
0,25

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: .

Vậy ta có điều phải chứng minh. 0,25


Bài 10
1 1 4
a)Cho x > 0; y > 0. Chứng minh:  
x y x y
1 1 1
b)Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn:    4 . Chứng minh:
x y z
1 1 1
  1
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z

DAPAN
Đáp án Điểm
2
( x  y) 4 xy
a)Vì (x – y)2 ≥ 0 nên (x + y)2 ≥ 4xy  
( x  y ) xy ( x  y ) xy
(vì x>0; y>0)
x y 4 1 1 4 0,25đ
     (đpcm). Dấu “=” xảy ra khi x = y
xy x y x y x y

1 1 0,25đ
b)Ta có: 
2 x  y  z ( x  y)  ( x  z )
Áp dụng câu 1 ta được:
4 1 1 1 1 1
    
( x  y)  ( x  z ) x  y x  z ( x  y )  ( x  z ) 4( x  y ) 4( x  z )
Tươngtự:
4 1 1 1 1 1
    
( x  y)  ( y  z) x  y y  z ( x  y )  ( y  z ) 4( x  y ) 4( y  z )
4 1 1 1 1 1
    
( x  z)  ( y  z) x  z y  z ( x  z )  ( y  z ) 4( x  z ) 4( y  z )
Suy ra:
1 1 1 1 1 1
     (1)
2 x  y  z x  2 y  z x  y  2 z 2( x  y ) 2( x  z ) 2( y  z )
4 1 1 1 1 1
Tương tự:     
x y x y 2 x  2 y 8x 8 y
4 1 1 1 1 1
     và
xz x z 2 x  2 z 8x 8z
4 1 1 1 1 1
    
yz y z 2 y  2 z 8 y 8z 0,25đ
1 1 1 1 1 1 11 1 1
           1 (2)
2( x  y ) 2( x  z ) 2( y  z ) 4 x 4 y 4 z 4  x y z 
1 1 1
Từ (1) và (2) suy ra   1
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z
Dấu “=” xảy ra khi
Bài 11
1. Cho hai số x, y  0. Chứng minh x + y  2 xy

2. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = 2 x  yz + 2 y  xz + 2 z  xy
DAPAN
1. 0,25 điểm
x + y  2 xy  x + y - 2 xy  0  ( x - y )2  0 luôn đúng với mọi x, y
 0 0,25
Dấu “=” xảy ra  x = y
2. 0,75 điểm
Xét 2 x  yz = x( x  y  z )  yz (do x + y + z = 2)
= x 2  xy  xz  yz = ( x  y )( x  z )
0,25
Áp dụng bất đẳng thức phần a cho 2 số dương x + y, x + z ta có:
2x  y  z
(x +y) +(x + z)  2 ( x  y )( x  z )  2 x  yz  (1)
2
Chứng minh tương tự có:
2y  x  z
2 y  xz  (2)
2
2z  x  y
2 z  xy  (3) 0,25
2
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được:
4( x  y  z )
P = 2 x  yz + 2 y  xz + 2 z  xy  =4 0,25
2
2
Vậy giá trị lớn nhất của P là 4 khi và chỉ khi x= y = z = .
3
Bài 12
Cho x>0, y>0 v à 2x + 3y 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

DAPAN
Bài Đáp án Điểm
6 (0.75 Ta có:
điểm)

với mọi x>0, y>0 0.25


Dấu “=” xảy ra khi x = y
Ta th ấy:
(1)
( Theo cmt)
Lại có 2x + 3y 2 (2)
Mặt khác: . ( Bất đẳng thức Cosi cho x,y>0) (3) 0.25
T ừ (1) v à (2) suy ra: (4)

T ừ (1) v à (4) suy ra:

V ậy Min A = 56 khi và
0.25

Bài 13
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6. Chứng minh rằng: .
DAPAN
Câu Đáp án Điểm
Ta có:

(Vì a+b+c =6 ) (1)


Với các số dương a,b, c ta có:
6
(0,75đ) (vì a > 0) (2);
0,25
Tương tự ta có: (vì b > 0) (3)

và (vì c > 0) (4)

Hai vế của cả ba bất đẳng thức (2), (3) và (4) đều dương nên nhân ba
bất đẳng thức theo từng vế ta suy ra :

0,25

(5)
Câu Đáp án Điểm

Từ (1) và (5)

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: .

Vậy ta có điều phải chứng minh. 0,25


Bài 14
a) Cho x, y là các số thực dương. Chứng minh:

b) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

DAPAN

Phần Đáp án Điểm


a.( 0,25 Điểm )
0,25
 Với x, y > 0 ta có:

<=> (x + y)2 - 4xy ≥ 0

<=> (x - y)2 ≥ 0 ( luôn đúng)

Bài 5 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=y

(1đ) Do a, b, c là các số thực dương nên a + 3b > 0, b + 2c + a > 0 0,25

Theo câu a, ta có:

Tương tự, ta có: 0,25


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c 0,25

Bài 5 (1 điểm)
a) Cho x, y là các số thực dương. Chứng minh:

b) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

DAPAN

Phần Đáp án Điểm


a.( 0,25 Điểm )
0,25
 Với x, y > 0 ta có:

<=> (x + y)2 - 4xy ≥ 0

<=> (x - y)2 ≥ 0 ( luôn đúng)

Bài 5 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=y

(1đ) Do a, b, c là các số thực dương nên a + 3b > 0, b + 2c + a > 0 0,25

Theo câu a, ta có:

Tương tự, ta có: 0,25


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c 0,25

Bài 15. Cho 3 số , và x + y +z = 1. Chứng minh rằng :

DAP AN
Bài Đáp án Điểm
Ta có x+y+z=1 => (x+y+z) = (x2+y2+z2)+2(xy+yz+zx)=1
2

0,25

Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương ta có:

0,25
=8+2

Mà 8+2 > 8+2 =14 .Suy ra điều phải chứng minh 0,25
Bài 16
Cho a, b, c > 0 thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

DAPAN
Bài Điểm
Nội dung
6 Vì a; b là các số thực dương theo BĐT Côsi ta có 0.25
(0,75
đ) (1)
Dấu "=" xảy ra .
Áp dụng bđt (1) ta được:
.

=> ; với a, b, c > 0. (2)


Áp dụng (2) ta có
. (3)
0.25
Áp dụng (2) và (3) ta được:
.

Mà theo đề bài có
0.25
Suy ra
Suy ra GTLN của M = 1 khi a=b=c
Bài 17
Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P= + +
DAPAN

Bài Đáp án Điểm


Xét = (do x + y + z = 2)
= =
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương x + y, x + z ta có:
(x +y) +(x + z) 2 0,25

 (1)

Chứng minh tương tự có:


(2) 0,25

(3)
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được:
P= + + =4
0,25
Vậy giá trị lớn nhất của P là 4 khi và chỉ khi x= y = z = .
Bài 18. Cho a, b, c > 0. Chứng minh:
a)
b)

DAPAN
a) (0,25 điểm)
Với a,b,c > 0

Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta chứng minh được 0,25


bất đẳng thức trên
Dấu = xảy ra khi a = b = c
b.(0,5 điểm)
Bài 6 Áp dụng bất đẳng thức câu a)
(0,75đ)

Tương tự có:

0,25
Cộng ba bất đẳng thức trên vế với vế:

0,25
Dấu = xảy ra khi a = b = c > 0

Bài 19
Cho a, b, c > 0 thoả . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

DAPAN

BÀI NỘI DUNG ĐIỂM


Do a, b > 0 nên ta có

BĐT (*) luôn đúng. Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh.
0.25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b>0

Áp dụng (1) ta được: .

=> ; với a, b, c > 0. (2)


Áp dụng (2) ta có
Bài 6 ;
(0,75 điểm)
với a, b, c > 0. (3) 0.25
Áp dụng (2) và (3) ta được:
.

Mà theo đề bài có
0.25
Suy ra
Suy ra GTLN của M = 505 khi a = b = c
Bài 20. Cho a, b,c là các số thực dương, thoả mãn a + b+ c = 3

Chứng minh:

DAPAN

Bài 6 Đáp án Điểm

Tương tự: 0,25

Mặt khác:
0.25
Lại có :

Từ (1) và (2) suy ra :

Áp dụng b.đ.t Cô – si cho hai số dương ta có :

Tương tự :

Suy ra :

Trừ theo từng vế của (4) cho (3)


0.25

Vậy:

Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1


Bài 21
Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức .

DAPAN
Bài 6

Ta có:

Dấu “=” xảy ra


Với , áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:

0,25đ
Dấu “=” xảy ra
Với , áp dụng các kết quả trên, ta có:

0,25đ

Dấu “=” xảy ra


0,25đ
Vậy

Bài 22. Cho các số dương x , y , z thoả mãn x 3  y 3  z 3  1 . Chứng minh:


x2 y2 z2
  2
1  x2 1 y2 1 z2

DAPAN
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
3 3
x  y  z  1 3 0,25
Ta có   0 < x, y, z < 1
 x, y , z  0
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương ta có:
x2  1  x2 1 x2
x 1  x2     2 x3
2 2 1 x 2

5 y 2
3 z2
Tương tự:  2 y ;  2 z3
2
1 y 1 z 2

x2 y2 z2 0,25
    2( x 3  y 3  z 3 )  2
2 2 2
1 x 1 y 1 z
3 3 3
 x  0; y  0; z  0; x  y  z  1 0,25
Dấu “=” xảy ra   2 2 2 2 2 2
 x  1  x ; y  1  y ; z  1  z
Không tồn tại bộ số x; y; z thỏa mãn
Vậy
x2 y2 z2
  2
1  x2 1  y2 1 z2
Bài 23
Cho các số dương . Chứng minh bất đẳng thức: .
DAPAN
Bài Đáp án Điểm
Vì các số dương nên áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số
ta có:
Þ
0,25
Tương tự ta cũng có:
Bài 6
,
(0,75đ
) Cộng các bất đẳng thức cùng chiều trên ta có
.
0,25
Dấu bằng xảy ra , không thoả
mãn.
Vậy .
0,25

Bài 24: Chứng minh rằng:

DAPAN

Câu Đáp án Điểm


Bài 6 Chứng minh bất đẳng thức
(0.75
Ta có:
điểm)

0,25

Luôn đúng do ab>1

Áp dụng bất đẳng thức trên ta có


0,25

Tương tự:

0,25
Từ đó suy ra

Dấu bằng xảy ra khi a = b = c >1

Bài 25 Cho thoả mãn

Chứng minh rằng

DAPAN
Bài 6
(0,75 Nội dung Điểm
điểm)

+ Ta có :
+ Theo bất đẳng thức Bu-nhi-a ta có :

0,25

+ Chứng minh tương tự ta cũng có :

Vậy :
0,25

0,25

Dấu khi
Bài 26

Chứng minh rằng: với a, b là các số dương.

DAPAN
Đáp án Điểm

Ta có:

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương 4a,a + 3b, 4b, b + 3a ta
được:
0,25
Từ (2) và (3) suy ra:
Từ (1) và (4) với điều kiện các số a,b đều dương ta suy ra: 0,25
.

Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi . 0,25


Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 27. a) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:
b) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:

DAPAN

Bài Nội dung cần đạt Điểm


a) Ta có:

( vì a, b dương) 0,25

Dấu “=” xảy ra khi a=b

b) Áp dụng BĐT phần a ta có:


0,25
Bài 6 Khi đó:
(0,75 điểm)
Áp dụng BĐT Côsi ta có:

Vì nên ta có: . Khi đó: P 5


0,25
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi

Vậy GTNN của P bằng 5 khi

Bài 28

Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh:

DAPAN
Bài 6
Đáp án Điểm
(1,0điểm)
6
b) Ta có:
(0,75 điểm)
*) HS cm phải chứng minh bđt (*)

(**).

Vì (**) luôn đúng với mọi số thực không âm, nên BĐT đã cho đúng. 0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = y)

*) Áp dụng bất đẳng thức (*) cho các số dương

4a, a +3b, 4b, b + 3c, 4c, c+3a ta được:

0,25

Từ (2), (3) và (4) suy ra:

Từ (1) và (5) với điều kiện các số a, b, c đều dương ta suy ra:

0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: .

Bài 29
a) Chứng minh rằng với mọi a, b ta có:
b) Cho các số thực dương x,y,z , thỏa mãn

Chứng minh rằng :

DAPAN

Bài 5 Đáp án Điểm


Bài 5 Ta có
(1,0
điểm) luôn đúng với mọi a, b 0,25
Suy ra điều cần chứng minh
Áp dụng bất đẳng thức câu a ta có :

0,25
Suy ra

Chứng minh được với a, b >0

Do đó 0,25

Tương tự

Cộng ba bất đẳng thức trên theo vế ta được:


0,25

Dấu bằng xảy ra khi x = y = z =

Bài 30
a) Chứng minh rằng với mọi số thực x; y không âm ta có
b) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

DAPAN

Bài 5 Đáp án Điểm

Với mọi số thực x; y không âm ta có

a) 0,25

Đẳng thức xảy ra khi x = y


* Vì a + b + c = 2
nên 2c + ab = c(a + b + c) + ab= ca + cb + c2 + ab = (ca + c2)+(bc + ab)
= c(a+c) + b(a+c)=(c+a)(c+b) 2c+ab = (c+a)(c+b)
Vì a ; b ; c > 0 nên và
0,25
Áp dụng câu a) ta có 2.

Đẳng thức xảy ra  a+c=b+c a=b


b)
hay

(1)

Đẳng thức xảy ra  a = b

Tương tự: (2)


Đẳng thức xảy ra  b = c 0,25
(3)
Đẳng thức xảy ra  a = c

Cộng vế với vế của (1) ; (2) ; (3) ta có


P= ( + +

P= ≤1 0,25

Đẳng thức xảy ra  a = b = c =

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1 khi a = b = c =

Bài 31

a) Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có .

b) Cho 3 số dương a, b, c với abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

DAPAN

Câu Nội dung Điểm

5a a) Chứng minh : (x, y > 0)

Vì x, y > 0 nên

Do đó :
với mọi x, y > 0 0,25
Dấu bằng xảy ra khi x = y = 1.

5b Áp dụng bất đẳng thức ở câu a) ta có:

0,25

Cộng từng vế của các bất đẳng thức cùng chiều ta được:
0,25

Do abc = 1 nên:

Do đó . Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1.


0,25
Vậy đạt được khi a = b = c =1.

Bài 32
1 1 4
1. Cho x > 0; y > 0. Chứng minh:  
x y x y
1 1 1
2. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn:    4 . Chứng minh:
x y z
1 1 1
  1
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z

ĐÁP ÁN

Bài Đáp án Điểm


2
( x  y) 4 xy
1. Vì (x – y)2 ≥ 0 nên (x + y)2 ≥ 4xy  
( x  y ) xy ( x  y ) xy
Bài 5
(vì x>0; y>0) 0,25đ
(1điểm) x y 4 1 1 4
     (đpcm). Dấu “=” xảy ra khi x = y
xy x y x y x y

1 1 0,25đ
2. Ta có: 
2 x  y  z ( x  y)  ( x  z)
Áp dụng câu 1 ta được:
4 1 1 1 1 1
    
( x  y)  ( x  z) x  y x  z ( x  y )  ( x  z ) 4( x  y ) 4( x  z )
4 1 1
Tươngtự:   
( x  y)  ( y  z ) x  y y  z
1 1 1
 
( x  y )  ( y  z ) 4( x  y ) 4( y  z )
4 1 1
  
( x  z)  ( y  z) x  z y  z
1 1 1
 
( x  z )  ( y  z ) 4( x  z ) 4( y  z )
Suy ra:
1 1 1 1 1 1
     (1)
2 x  y  z x  2 y  z x  y  2 z 2( x  y ) 2( x  z ) 2( y  z )

4 1 1 1 1 1
Tương tự:     
x y x y 2 x  2 y 8x 8 y
4 1 1 1 1 1
    
xz x z 2x  2z 8x 8z 0,25đ
4 1 1 1 1 1
    
yz y z 2 y  2 z 8 y 8z
1 1 1 1 1 1 11 1 1
=>            1 (2)
2( x  y ) 2( x  z ) 2( y  z ) 4 x 4 y 4 z 4  x y z 
1 1 1
Từ (1) và (2) suy ra 2 x  y  z  x  2 y  z  x  y  2 z  1 0,25đ
Dấu “=” xảy ra khi
Bài 33
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, b.

b) Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng:

ĐÁP ÁN

Bài Đáp án Biểu


điểm

0,25 điểm
(luôn đúng với mọi giá trị của a, b)
Đẳng thức xảy ra khi a = b
=> đpcm
Ta có

nên

Theo kết quả câu a ta có

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c

Bài 34
a) Cho x; y là các số thực dương bất kỳ. Chứng minh .
b) Cho a, b và c là các số thực không âm thỏa mãn .
Chứng minh rằng .

DAPAN

Bài Đáp án Điểm


1) Thật vậy: Vì x; y là các số thực dương theo BĐT Côsi ta có
0,25
(1)
2) Áp dụng BĐT (1) ta có:
Bài 5 (1’)

1,0đ Tương tự (2’); (3’)


0, 25
Cộng vế với vế của ba đẳng thức trên ta được:
0, 25

0, 25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .

Bài 35
a)Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng .
Dấu “=” xảy ra khi nào?

b) Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =2018. Chứng minh rằng:

DAPAN

Bài Nội dung Điểm


5 a. (0,25 điểm)
(1,0 điểm) a) Ta có
0,25

luôn đúng với mọi x, y, z và yz > 0. Dấu “=” khi x2 = yz.


b. (0,75 điểm) 0,25
Ta có: 2018x + yz = (x + y + z)x + yz = x + yz + x(y + z)
2

Suy ra

(theo câu a)

(1)

Tương tự ta có: (2),


0,25
(3)

Từ (1), (2), (3) ta có

0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1

Bài 36
a) Cho a, b là hai số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng .
Dấu “=” xảy ra khi nào?
b) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

DAPAN

Bài Lời giải sơ lược Điểm


0,25
a) Có
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b
5 0,25
b) Có
1,0đ Biến đổi và áp dụng kết quả trên ta có 0,25

0,25
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi và chỉ khi

Bài 37
a) Chứng minh rằng x2 + y2 + 2 ≥ 2x + 2y với mọi x, y. Dấu “=” xảy ra khi
nào ?
b) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy = 1.
2 2 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  x  y 
x  y 1
Bài 5 Đáp án Điểm
a) Chứng minh rằng x + y + 2 ≥ 2x + 2y với mọi x, y.
2 2

Dấu “=” xảy ra khi nào ?


a
0,25

Dấu “=” xảy ra khi x = y =1.


b) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy = 1.
2 2 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  x  y 
x  y 1
Áp dụng bất đẳng thức ở phần a ta được:
0,25
b
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
x  y 1 3 x  y 1 3
 2  2
3 x  y 1 3 x  y 1
x  y  2 xy  2 (do xy  1) 0,25
5 7
Từ đó suy ra: M  2   2   3
3 3
x  y  1
 0,25
Dấu “=” xảy ra   x  y  1  3  x  y 1
 3 x  y 1

Vậy Mmin=3 Khi x=y=1.
Bài 38
a) Cho a, b > 0; Chứng minh rằng: 3(b2 + 2a2)  (b + 2a)2
b) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = abc.

Chứng minh rằng: .

DAPAN

Phần Đáp án Điểm


a.( 0,25 Điểm )
0,25
3(b2 + 2a2)  (b + 2a)2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.

Theo câu a ta có:

Bài 5

(1đ)
0,25
Chứng minh tương tự:
0,25

Cộng (1), (2) và (3) vế với vế ta được

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c


0,25

Bài 39
a) Chứng minh rằng với mọi số thực x,y không âm ta có
b) Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

DAPAN

Phần Đáp án Điểm


a.( 0,25 Điểm )
0,25

(luôn đúng)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.

Theo câu a ta có:

Bài 5

(1đ)
0,25

Cộng (1), (2) và (3) vế với vế ta được

0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi và chỉ khi a=b=c
0,25

Bài 40
a) Cho x, y là các số thực dương. Chứng minh:

b) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

DAPAN

Phần Đáp án Điểm


a.( 0,25 Điểm )
0,25
 Với x, y > 0 ta có:

<=> (x + y)2 - 4xy ≥ 0

<=> (x - y)2 ≥ 0 ( luôn đúng)

Bài 5 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=y

(1đ) Do a, b, c là các số thực dương nên a + 3b > 0, b + 2c + a > 0 0,25

Theo câu a, ta có:

Tương tự, ta có: 0,25


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c 0,25

You might also like