You are on page 1of 5

QUY ĐỊNH NỘP BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG

Mỗi sinh viên phải nộp báo cáo với những nội dung như sau:

PHẦN 1: BÁO CÁO SỐ LIỆU


1. Trang bìa:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM


KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Bộ Môn Địa Tin Học
 

BÁO CÁO THỰC TẬP


TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG

GVHD: Đặng Văn Công Bằng...............................................

Họ Tên Sinh Viên:...................................................................

MSSV:......................................................................................

Nhóm:........................................Tổ:.........................................

Ngày học (Sáng/Chiều, thứ ….):............................................


2. Kết quả đo lưới khống chế

 Kết quả đo góc bằng:

Trạm Vị trí Số đọc trên bàn độ Trị số góc nửa lần Trị số góc một
Điểm ngắm
đo BĐĐ ngang đo lần đo
A 10028'30"
Trái 98030'18"
B 108058'48" 98030'27"
O B 288058'48"
Phải 98030'36"
A 190028'12"
 Kết quả đo dài:

Tên cạnh Đo đi Đo về Trung bình S/STB Ghi chú


A-B 110.235 110.233 110.234 1/55.117

 Kết quả đo chênh cao:

Số đọc mia Độ dài Chênh cao


Trạm Lần
Điểm mia đường đo Một lần TB htb
đo đo T (m) G (m) D (m) (m) đo (m) (m)
A L1  1,400 1,186  0,970
43,000  -0,316
(Mia sau) L2    5,758
1 -0,318 
B L1 1,700  1,502  1,302 
39,800 -0,320 
(Mia trước) L2   6,078   
3. Kết quả đo chi tiết, sơ họa trạm đo: mỗi thành viên trong tổ đo ít nhất 5 điểm chi tiết.
Trình bày phần đo riêng của cá nhân và phần đo chung của cả tổ

- Kết quả đo chi tiết cá nhân:

MẪU SỔ ĐO CHI TIẾT DÙNG MÁY KINH VĨ


Ngày..............tháng........ năm……… Trạm máy..................……………….
Bắt đầu đo:…………………………… Hướng ngắm chuẩn:…………………
Kết thúc đo:………………………….. Chiều cao máy i:.......………………..
Người đo:……………………………. Người ghi:…………………………...

Số đọc trên mia Chênh


Số Góc K/c ngang Độ cao
Chỉ Chỉ Chỉ Góc đứng cao h Ghi chú
TT ngang (m) H (m)
trên giữa dưới (m)
90000’00 Góc
1 1881 1740 1600 3050’30”
” nhà
2
3
4
5

- Kết quả đo chi tiết chung cả tổ:

MẪU SỔ ĐO CHI TIẾT DÙNG MÁY KINH VĨ


Ngày..............tháng........ năm……… Trạm máy..................……………….
Bắt đầu đo:…………………………… Hướng ngắm chuẩn:…………………
Kết thúc đo:………………………….. Chiều cao máy i:.......………………..
Người đo:……………………………. Người ghi:…………………………...

Số đọc trên mia Chênh


Số Góc K/c ngang Độ cao
Chỉ Chỉ Chỉ Góc đứng cao h Ghi chú
TT ngang (m) H (m)
trên giữa dưới (m)
90000’00 Góc
1 1881 1740 1600 3050’30”
” nhà
2
3
4
5
6
7
8
….
.
- Sơ họa trạm đo: (phần sơ họa này trong cùng một tổ sẽ trình bày giống nhau) SV
chụp lại bảng sơ họa trạm đo có ghi số thứ tự của các điểm đo.
PHẦN 2: BẢN VẼ
Mỗi sinh viên tự vẽ và biên tập tờ bản đồ hiện trạng tỉ lệ 1:500 của khu đo với giá trị
lưới khống chế do mình tự tính ra và số lượng điểm chi tiết đầy đủ của cả tổ đã đo. Số
liệu gốc về lưới khống chế được cho như sau:
-
XI = 1192400.000m + n x 10m
-
YI = 607400.000m + n x 10m
-
αI-II = 40 + n x 10
-
HI = 11.300m + n x 0,5m

Lưu ý: n là 2 số cuối của mã số sinh viên (ví dụ sinh viên A có mã số 2014105 thì bạn A sẽ
có số n = 05). Khi trình bày phần tính toán số liệu chi tiết và vẽ bình đồ SV phải ghi rõ số n
của mình và tính ra giá trị tọa độ, góc định hướng αI-II và độ cao của điểm I.

Mỗi sinh viên tự vẽ và biên tập bản đồ cho tất cả các điểm chi tiết đo được của cả tổ.

You might also like