You are on page 1of 23

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


*****

BÁO CÁO
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

- Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thùy Linh

- Sinh viên thực hiện: 1. Hoàng Anh Hùng


2. Mã sv: 202504495
3.Lớp: XDDD&CN1

- Số liệum gốc: Góc phương vị gốc: 4 00 00


Tọa độ điểm gốc: I (680;680)m
Độ cao điểm gốc: 15m

HÀ NỘI, 5/2016

0
MỞ ĐẦU

Trắc địa trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông là môn học có tính thực
tiễn rất lớn. Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn phải tiến hành công việc đo
ngoài thực địa một cách vững chắc và thành thạo. Thực tập trắc địa được thực hiện sau khi
sinh viên đã học xong học phần Trắc địa. Đây là khâu rất quan trọng nhằm củng cố cho
sinh viên những kiến thức đã được học. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo
dụng cụ đo, đo đạc các yếu tố cơ bản, thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây
dựng công trình giao thông, mặt khác sinh viên còn biết cách tổ chức một đội khảo sát để
thực hiện và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa, lớp ………….đã tiến hành đi thực tập
ngoài hiện trường từ ngày 26/09/2022đến 1/10/2022 tại khu vực công viên Cầu Giấy với
nội dung thực tập :
- Thành lập lưới khống chế đo vẽ mặt bằng và độ cao
- Đo vẽ bình đồ khu vực
- Bố trí và đo vẽ mặt cắt.

Trong suốt thời gian thực tập nhóm II chúng em cũng như các sinh viên rất biết ơn thầy
………..đã luôn nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn chúng em hoàn thành tốt khóa thực tập này.

1
MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC…………………………………………………… 3

1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ ………………………………………........ 3

1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ…………………………………………………… 3

1.1.2. Công tác đo…………………………………………………………………………. 3

a. Đo góc đỉnh đường chuyền………………………………………………………….. 3

b. Đo cạnh đường chuyền………………………………………………………………. 4

c. Đo cao các đỉnh đường chuyền……………………………………………………… 5

1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ ………………………………………………… 6

a. Lưới khống đo vẽ mặt bằng………………………………………………………….. 6

b. Lưới khống đo vẽ độ cao…………………………………………………………….. 7

1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH……………………………………………. 8

1.2.1. Đo điểm chi tiết…………………………………………………………………….. 8

1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết………………………………………………………. 13

1.2.3.Vẽ bản đồ địa hình………………………………………………………………….. 15

PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH…………………………… 16

2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA…………………………………………….. 16

a. Điểm A………………………………………………………………………………. 16

b. Điểm B………………………………………………………………………………. 16

2.2. ĐO CHIỀU DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN AB…………………………………………… 17

2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB……………………. 17

2.4. ĐO CAO CHI TIẾT TUYẾN AB……………………………………………………….. 18

2.5. ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG…………………………………………………………….. 18

2
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ
Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được thành lập dưới dạng đường chuyền khép kín gồm 4
đỉnh, chiều dài cạnh từ 50m đến 150m. Các điểm của đường chuyền được chọn tại các vị trí ổn định
sao cho có thể bảo quản trong suốt thời gian thực tập và thuận tiện cho công tác đo đạc lưới khống
chế cũng như khi đo vẽ bình đồ khu vực. Các điểm đường chuyền sau khi chọn, được đánh dấu bằng
sơn đỏ hoặc bút xóa nếu ở trên nền đất hoặc bằng cọc gỗ có đóng đinh trên đỉnh nếu ở trên nền đất.
Sơ đồ đường chuyền khép kín

1.1.2. Công tác đo


a. Đo góc đỉnh đường chuyền
Đo các góc tại đỉnh đường chuyền:
 Dụng cụ: Máy kinh vĩ + cọc tiêu.
 Phương pháp đo: Phương pháp đo đơn giản với    2t (t = 60” với máy kinh vĩ quang cơ,
t = 30’’ với máy kinh vĩ điện tử). Sai số cho phép giữa hai nửa lần đo là ± 2t.
 Tiến hành: Đo tất cả các góc của đường chuyền, ví dụ đo góc II- I -IV
Tiến hành định tâm, cân máy kinh vĩ tại đỉnh I, dựng cọc tiêu tại đỉnh II và IV.
 Ở Vị trí thuận kính (TR): Quay máy ngắm tiêu tại II, ấn offset 2 lần để đưa giá trị trên bàn
độ ngang (a1) về 0o00’00” , sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV đọc giá trị
trên bàn độ ngang (b1) ⇒ Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính: β1=b1 - a1.
 Ở Vị trí đảo kính (PH): Đảo ống kính, quay máy 180º ngắm lại cọc tiêu tại IV đọc trị số trên
bàn độ ngang (b2), quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II, đọc trị số trên bàn độ ngang
(a2) ⇒ Góc đo ở một nửa lần đo đảo kính là: β2=b2 - a2.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≥ 2t. Đo không đạt yêu cầu,phải đo lại.
Các góc còn lại tai tiến hành đo tương tự .

3
Kết quả đo các góc
Người đo: Nhóm II Máy đo: Kinh vĩ điện tử
Người ghi: Nhóm II Thời tiết:
Điểm đặt Vị trí Hướng Số đọc trên Trị số góc
 (’’) Góc đo  Phác họa
máy bàn độ ngắm bàn độ ngang nửa lần đo
II 0o0’00’’
TR 87o21’40’’ II
0 ’
IV 87 21 40’’ 00’’
I o ’
87 21 40’’ I
IV 267020’20’’ IV
PH 87o21’40’’
II 179o58’40’’
III 0o0’00’’
TR 81o59’00’’ III
o ’
I 81 59 00’’
II 20’’ 81o59’10’’ II
o ’
I 216 57 40’’ I
PH 81o59’20’’
III 179o58’20’’
IV 0o0’00’’
TR 102o25’40’’
o ’
II 102 25 40’’
III 00’’ 102o25’40’’ IV
o ’
II 282 24 20’’ III
PH 125o25’40’
IV 179058’40’’ II

I 0o0’00’’
TR 88o13’20’’ I
o ’
III 88 13 20’’
IV 20’’ 88o13’10’’ IV
o ’
III 268 12 40’’ III
PH 88o13’00’’
I 179o59’40’’

Sau khi đo các góc bằng ta thấy:


∆ β I < β cp =±2t = ± 60” ==> đo đạt yêu cầu
Kiểm tra :

- Tính sai số khép góc cho phép : fβcp=± 1,5t √n


= ± 1,5.30.√ 4 = ± 90”
- Tính sai số khép góc khi đo : fβđo= ∑ - (n-2).180°
fβđo= (87o21’40’’+ 81o59’10’’+ 102o25’40’’ + 88o13’10’’) -3600 = -20’’
Ta có: |fβđo| < |fβcp| thỏa mãn.
Kết luận : Kết quả đo các góc trong đường chuyền khép kín đạt yêu cầu .
b. Đo cạnh đường chuyền
+ Dụng cụ: Máy kinh vĩ +mia+thước dây.
+ Phương pháp đo: Sử dụng máy kinh vĩ và mia để xác định hướng đường thẳng, dùng thước thẳng
để đo khoảng cách, đo 2 lần (đo đi và đo về).
ΔS 1

S
Độ chính xác yêu cầu: TB
1000 ;
S đi + S vê
đi – Svề|, Stb=
2
Trong đó: ∆S = | S

4
1 ΔS ≤ 1 S đi + S vê
S
Nếu T = tb
1000 thì kết quả đo là Stb = 2
1 ΔS

1
T =
S tb 1000 kết quả đo không đạt phải đo lại các cạnh đường chuyền
Nếu

Kết quả đo chiều dài các cạnh của đường chuyền


Cạnh Sđi(m) Svề(m) S(m) Stb(m) S/Stb
1
I-II 28,322 28,314 0.004 28.318
7079.5

II-III 18,446 18.446 0 18.446 0

III-IV 24.898 24.890 0.004 24.894 1/6223.5

IV-I 20.202 20.202 0 20.202 0

Kết luận : Kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu .
c. Đo cao các đỉnh đường chuyền
- Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa. Độ chính xác
f hCP  30 L(k ) (m )
yêu cầu: m m .
- Dụng cụ: Máy thủy bình + mia đo cao.
- Phương pháp đo: Đo cao hình học từ giữa bằng máy thủy bình và mia đo cao.
- Tiến hành:
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (trạm J 1). Sau khi cân máy, quay máy ngắm
và đọc số trên mia tại I (mia sau) được a1 và tại II (mia trước) được b1; hiệu độ cao h1= a1 - b1.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh II và III của đường chuyền (trạm J 2). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại II (mia sau) được a2 và tại III (mia trước) được b2; hiệu độ cao: h2=a2-b2.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh III và IV của đường chuyền (trạm J 3). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại III (mia sau) được a3 và tại IV(mia trước) được b3;hiệu độ cao: h3=a3-b3.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh IV và I của đường chuyền (trạm J 4). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại IV (mia sau) được a4 và tại I (mia trước) được b4; hiệu độ cao: h4= a4-b4.

Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền

5
Trị số đọc trên Kiể
m Điểm đặt mia (mm) Độ chênh cao tra
Ghi chú
đo Trạm máy mia (m) cao
Sau Trước
đỉnh
I 1391
J1 0.033
II 1358
II 1359
J2 -0.043
III 1402
III 1405
J3 - 0.049
IV 1454
IV 1460
J4 0.060
I 1400
đường chuyền:
Ta ±30 √ L (km) =± 9.09(mm)
(với L = 28.318+18.446+24.894+20.202=91.86 (m)=0.0918 (km) )
f ℎđ = ∑ ℎi❑= 33+60-43-49= 1 (mm)
Ta thấy ¿ f ℎđ ∨¿∨f ℎcp ∨¿ thỏa mãn .
Kết luận: Kết quả đo chênh cao giữa các đỉnh đường chuyền đạt yêu cầu.

1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ


a. Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được tính toán bình sai bằng phần mềm DPSurvey 2.9
- Nhập số liệu gốc: tọa độ điểm I (680,680); góc định hướng α I − II = 4o00’00”
- Nhập số liệu đo: nhập số liệu đo góc, đo cạnh
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC

Tên công trình :

Số liệu khởi tính


+ Số điểm gốc :1
+ Số điểm mới lập :3
+ Số phương vị gốc :1
+ Số góc đo :4
+ Số cạnh đo :4
+ Sai số đo p.vị : m = 0.01"
+ Sai số đo góc : m = 5"
+ Sai số đo cạnh : mS = ±(2+3.ppm) mm

Bảng tọa độ các điểm gốc

STT Tên điểm X(m) Y(m)


1 I 680.000 680.000

Bảng góc phương vị khởi tính


6
S Hướng Góc phương vị
TT Đứng - Ngắm (° ' ")
1 III 04 00 00.0

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm

STT Tên điểm X(m) Y(m) Mx(m) My(m) Mp(m)


1 II 708.250 681.975 0.002 0.000 0.002
2 III 704.412 700.016 0.002 0.002 0.003
3 IV 679.520 700.197 0.001 0.002 0.002

Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai

Số Tên đỉnh góc Góc đo SHC Góc sau BS


TT Đỉnh trái Đỉnh giữa Đỉnh phải (° ' ") " (° ' ")
1 II I IV 87 21 40.0 +05.8 87 21 45.8
2 III II I 81 59 10.0 +04.9 81 59 14.9
3 IV III II 102 25 40.0 +04.3 102 25 44.3
4 I IV III 88 13 10.0 +05.0 88 13 15.0

Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai

Số Tên đỉnh cạnh Cạnh đo SHC Cạnh BS


TT Điểm đầu Điểm cuối (m) (m) (m)
1 I II 28.318 +0.001 28.319
2 II III 18.446 -0.001 18.445
3 III IV 24.894 -0.001 24.893
4 IV I 20.202 +0.001 20.203

Bảng sai số tương hỗ

Cạnh tương hỗ Chiều dài Phương vị ms/S m m(t.h)


Điểm đầu Điểm cuối (m) (° ' ") " (m)
I II 28.319 04 00 00.0 1/14100 00.0 0.002
II III 18.445 102 00 45.1 1/9100 05.8 0.002
III IV 24.893 179 35 00.8 1/12300 06.6 0.002
IV I 20.203 271 21 45.8 1/10200 05.8 0.002

Kết quả đánh giá độ chính xác

1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.


mo = ± 1.349
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0.003(m).
7
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (II-*-III)
mS/S = 1/ 9100
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (III-*-IV)
m = 06.6"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (III-*-IV)
m(t.h) = 0.002(m).
---------------------------------------------------------
b. Lưới khống chế đo vẽ độ cao
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ độ cao được tính toán bình sai bằng phần mềm
DPSurvey 2.8
- Nhập số liệu gốc: độ cao điểm I (HI = 22m)
- Nhập số liệu đo: chênh cao, khoảng cách giữa 2 điểm
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO

Tên công trình:

I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới

+ Tổng số điểm :4
+ Số điểm gốc :1
+ Số điểm mới lập :3
+ Số lượng trị đo :4
+ Tổng chiều dài đo : 0.090 km

II. Số liệu khởi tính

STT Tên điểm H (m) Ghi chú


1 I 15.0000

III. Kết quả độ cao sau bình sai

STT Tên điểm H(m) SSTP(mm)


1 II 15.0327 0.5
2 III 14.9895 0.5
3 IV 14.9402 0.4

IV. Trị đo và các đại lượng bình sai

S Điểm sau Điểm trước [S] Trị đo SHC Trị B.Sai SSTP
TT (i) (j) (km) (m) (mm) (m) (mm)
1 I II 0.028 0.0330 -0.3 0.0327 0.5
2 II III 0.018 -0.0430 -0.2 -0.0432 0.4
3 III IV 0.024 -0.0490 -0.3 -0.0493 0.4
4 IV I 0.02 0.0600 -0.2 0.0598 0.4

V. Kết quả đánh giá độ chính xác


8
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 3.33 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 0.50(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(I - II) = 0.46 (mm).
-----------------------------------------------------

1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH


1.2.1. Đo điểm chi tiết
Dùng phương pháp toàn đạc để xác định vị trí các điểm chi tiết. Tiến hành đặt máy tại các
đỉnh của đường chuyền để đo các điểm chi tiết. Trình tự tiến hành đo tại một trạm máy như sau:
Ví dụ tại trạm I: Tiến hành định tâm và cân bằng máy kinh vĩ tại điểm I, đo chiều cao máy
(i). Quay máy ngắm cọc tiêu dựng tại II và đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0 000’00”. Tiếp theo,
quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi tiết, tại các điểm chi tiết xác định các giá trị:
- Trên mia đọc: dây trên, dây giữa, dây dưới;
- Trên máy đọc: góc bằng, góc đứng hoặc góc thiên đỉnh.
Các trạm máy khác tiến hành tương tự.
Kết quả đo
Điểm đặt máy : IV Người đo :
Điểm định hướng : III Người ghi sổ :
Chiều cao máy : 1.57 m Thời tiết :
Giá trị trên bàn độ Giá trị trên bàn độ
Số đọc trên mia
Tên ngang đứng
(mm) Ghi
điể Hz Hv
chú
m Dây Dây Dây
Độ Phút Giây Độ Phút Giây
trên giữa dưới
1 1600 1438 1276 2 54 0 90 1 20
2 1580 1439 1298 5 54 0 90 1 20
3 1561 1410 1259 7 33 40 90 1 20
4 1597 1466 1335 5 35 20 90 1 20
5 1540 1439 1338 8 19 20 90 1 20
6 1548 1436 1324 7 30 0 90 1 20
7 1539 1441 1343 11 33 0 90 1 20
8 1613 1541 1469 5 26 40 90 1 20
9 1588 1540 1492 9 54 20 90 1 20
10 1483 1434 1385 23 1 20 90 1 20
11 1578 1539 1500 15 57 0 90 1 20
12 1470 1434 1398 31 40 0 90 1 20
13 1476 1438 1400 41 36 20 90 1 20
14 1458 1411 1364 41 36 20 90 1 20
15 1478 1436 1394 50 58 40 90 1 20
16 1560 1510 1460 61 51 0 90 1 20
17 1561 1504 1447 64 44 0 90 1 20
18 1568 1492 1416 67 53 40 90 1 20
19 1517 1448 1379 58 12 0 90 1 20
20 1478 1386 1294 62 5 20 90 1 20
21 1583 1490 1397 68 54 40 90 1 20
22 1600 1488 1376 69 27 0 90 1 20
23 1626 1498 1370 69 8 40 90 1 20
24 1658 1509 1360 68 43 20 90 1 20
25 1687 1525 1363 68 13 40 90 1 20

9
26 1582 1423 1264 65 45 20 90 1 20
27 1710 1538 1366 67 51 0 89 59 20
28 1560 1383 1206 65 0 40 89 59 20
29 1530 1330 1130 64 14 40 89 59 39
30 1461 1267 1073 66 19 20 89 39 40
31 1564 1335 1106 66 55 40 89 39 40
32 1505 1280 1055 64 47 20 89 39 40
33 1600 1331 1062 67 31 0 89 39 40
34 1529 1270 1011 65 20 0 89 39 40
35 1674 1392 1110 68 20 20 89 39 40
36 1821 1539 1257 66 32 0 89 54 40
37 1918 1619 1320 69 9 0 89 54 40
38 1810 1505 1200 68 4 40 89 54 40
39 1780 1483 1186 72 26 0 89 57 40
40 1898 1600 1302 73 14 40 89 57 40
41 1830 1558 1286 71 47 0 89 45 40
42 1782 1548 1314 71 33 40 89 45 40
43 1610 1358 1106 73 19 40 89 45 40
44 1730 1528 1326 72 32 40 89 45 40
45 1558 1340 1122 73 47 0 89 45 40
46 1750 1578 1406 74 53 40 90 8 20
47 1710 1528 1346 77 3 30 90 8 20
48 1822 1661 1500 75 4 20 89 59 30
49 1778 1638 1498 76 45 20 89 59 30
50 1616 1474 1332 78 32 0 89 59 30
51 1584 1458 1332 79 51 40 89 59 30
52 1761 1649 1537 78 50 0 89 59 30
53 1776 1676 1576 81 46 20 89 59 30
54 1574 1499 1424 85 5 40 89 59 30
55 1683 1629 1575 84 33 0 89 59 30
56 1510 1454 1398 89 20 0 89 59 30
57 1669 1630 1591 87 58 40 89 59 30
58 1651 1634 1617 94 30 0 89 59 30
59 1499 1481 1463 109 25 0 89 59 30

Điểm đặt máy : III Ngày đo :


Điểm định hướng : IV Người đo : nhóm III
Chiều cao máy : 1.43 m Người ghi sổ : nhóm III
Thời tiết :
Giá trị trên bàn độ
Số đọc trên mia Giá trị trên bàn độ ngang
đứng
Tên (mm) Hz Ghi
Hv
điểm chú
Dây Dây Dây
Độ Phút Giây Độ Phút Giây
trên giữa dưới
60 1272 1135 998 0 30 0 90 15 20
61 1418 1286 1154 0 33 20 90 15 20
62 1602 1465 1328 12 50 20 90 15 20
63 1777 1632 1487 12 55 20 90 15 20
64 1608 1458 1308 21 18 40 90 15 20
65 1633 1487 1341 21 41 20 90 15 20
66 1801 1650 1499 22 33 20 90 15 20
67 1418 1364 1310 88 4 20 90 17 0

10
68 1437 1369 1301 89 15 40 90 13 0
69 1602 1526 1450 89 22 40 90 13 0
70 1532 1473 1414 61 23 20 90 12 0
71 1551 1481 1411 49 49 0 90 12 0
72 1415 1495 1575 41 12 40 90 12 0
73 1596 1505 1414 35 56 40 90 12 0
74 1469 1369 1269 34 45 20 90 12 0
75 1600 1491 1382 38 6 20 90 12 0
76 1608 1496 1384 49 8 0 90 12 0
77 1456 1353 1250 54 57 0 90 12 0
78 1458 1362 1266 61 27 0 90 12 0
79 1572 1483 1394 71 43 40 90 12 0
80 1416 1332 1248 81 48 0 90 12 0
81 1583 1527 1471 133 34 0 90 23 0
82 1547 1490 1433 122 56 0 90 23 0
83 1588 1519 1450 109 14 0 90 23 0
84 1592 1514 1436 108 59 0 90 23 0
85 1622 1535 1448 111 40 0 90 23 0
86 1680 1524 1368 26 35 60 90 15 40
87 1840 1689 1538 27 28 20 90 15 40
88 1700 1529 1358 30 25 40 90 15 40
89 1750 1550 1350 32 3 40 90 15 40

Điểm đặt máy : II Ngày đo :


Điểm định hướng : I Người đo : nhóm III
Người ghi sổ : nhóm III
Chiều cao máy : 1.43 m Thời tiết :
Giá trị trên bàn độ
Số đọc trên mia Giá trị trên bàn độ ngang
đứng
Tên (mm) Hz Ghi
Hv
điểm chú
Dây Dây Dây
Độ Phút Giây Độ Phút Giây
trên giữa dưới
90 1216 1194 1172 172 25 0 87 8 20
91 1168 1135 1102 133 43 0 87 8 20
92 1456 1413 1370 117 34 0 90 2 0
93 1458 1402 1346 102 4 0 90 2 0
94 1512 1425 1338 101 51 0 90 2 0
95 1553 1448 1343 99 17 20 90 2 0
96 1589 1426 1263 95 68 0 90 2 0
97 1586 1421 1256 85 8 0 90 2 0
98 1230 1083 936 80 0 20 90 2 0
99 1058 890 722 80 38 40 90 2 0
100 1072 897 722 68 20 20 89 17 40
101 1079 898 717 63 31 40 89 17 40
102 1070 882 694 59 1 20 89 17 40
103 1072 880 688 55 59 20 89 17 40
104 1082 892 702 54 39 40 89 17 40
105 1091 911 731 53 15 20 89 17 40
106 1098 925 752 53 19 0 89 17 40
107 1242 1080 918 58 32 20 89 17 40
108 1098 777 456 58 48 20 89 17 40
109 1105 956 807 69 27 0 89 17 40

11
110 1099 954 809 76 8 40 89 17 40
111 1608 1494 1380 32 44 0 89 17 40
112 1588 1480 1372 26 13 0 90 1 20
113 1448 1338 1228 19 28 20 90 1 20
114 1621 1501 1381 13 56 40 90 1 20
115 1638 1508 1378 11 39 0 90 1 20
116 1667 1520 1373 11 43 20 90 1 20
117 1690 1532 1374 13 55 0 90 1 20
118 1538 1370 1202 17 48 40 90 1 20
119 1706 1533 1360 22 0 0 90 1 20
120 1547 1375 1203 22 1 20 90 1 20
121 1709 1536 1363 26 30 0 90 1 20
122 1543 1370 1197 26 25 0 90 1 20
123 1710 1541 1372 30 52 40 90 1 20
124 1518 1355 1192 34 23 40 90 1 20
125 1661 1510 1359 37 23 0 90 1 20
126 1645 1509 1373 38 7 20 90 1 20
127 1624 1501 1378 36 48 20 90 1 20

Điểm đặt máy : I Ngày đo :


Điểm định hướng : II Người đo : nhóm III
Chiều cao máy : 1.400 m Người ghi sổ : nhóm III
Thời tiết :
Giá trị trên bàn độ
Số đọc trên mia Giá trị trên bàn độ ngang
đứng
Tên (mm) Hz Ghi
Hv
điểm chú
Dây Dây Dây
Độ Phút Giây Độ Phút Giây
trên giữa dưới
128 1824 1521 1218 300 39 0 90 16 40
129 1824 1522 1220 301 13 0 90 16 40
130 1919 1630 1341 297 23 20 90 16 40
131 1810 1520 1230 297 11 40 90 16 40
132 1920 1649 1378 290 45 0 90 16 40
133 1722 1448 1174 290 15 20 90 16 40
134 1930 1670 1410 284 17 40 90 16 40
135 1802 1538 1274 284 5 40 90 16 40
136 1908 1652 1396 277 27 20 90 16 40
137 1762 1501 1240 277 28 0 90 16 40
138 1902 1646 1390 275 11 20 90 16 40
139 1746 1524 1302 271 58 40 90 16 40
140 1748 1549 1350 274 29 20 90 4 40
141 1570 1340 1110 273 22 20 90 4 40
142 1728 1556 1384 275 20 20 90 4 40
143 1522 1350 1178 273 55 40 90 4 40
144 1737 1581 1425 274 24 40 90 4 40
145 1503 1349 1195 271 44 20 90 4 40
146 1703 1571 1439 265 7 40 90 4 40
147 1679 1566 1453 265 11 0 90 4 40
148 1495 1377 1259 252 46 40 90 4 40
149 1507 1392 1277 241 4 0 90 5 40
150 1733 1625 1517 230 24 20 90 5 40
151 1464 1334 1204 233 38 40 90 5 40

12
152 1769 1644 1519 221 54 0 90 5 40
153 1559 1424 1289 225 46 20 90 5 40
154 1494 1352 1210 226 12 40 90 5 40
155 1810 1665 1520 214 29 40 90 5 40
156 1624 1470 1316 218 27 0 90 5 40
157 1512 1358 1204 219 35 20 90 5 40
158 1465 1510 1555 203 34 40 90 5 40
159 1528 1395 1262 202 34 0 90 5 40
160 1551 1439 1327 202 37 20 90 5 40
161 1599 1478 1357 201 20 0 90 5 40
162 1527 1448 1369 214 51 0 89 57 20
163 1514 1438 1362 217 33 40 89 57 20
164 1501 1429 1357 222 0 40 89 57 20
165 1400 1328 1256 227 32 0 89 57 20
166 1516 1435 1354 229 43 0 89 57 20
167 1540 1453 1366 225 48 40 89 57 20
168 1559 1465 1371 221 44 40 89 57 20
169 1565 1464 1363 217 55 40 89 57 20
170 1615 1487 1359 207 46 0 89 57 20
171 1600 1472 1344 189 42 20 89 39 0
172 1380 1256 1132 183 9 40 89 39 0
173 1289 1165 1041 180 16 0 89 39 0
174 1577 1473 1369 192 32 20 89 39 0
175 1369 1268 1167 184 41 20 89 39 0
176 1223 1123 1023 180 31 20 89 39 0
177 1569 1485 1401 196 9 40 89 39 0
178 1345 1264 1183 186 41 20 89 39 0
179 1248 1169 1090 182 9 0 89 39 0
180 1347 1281 1215 189 4 40 89 39 0
181 1283 1227 1171 185 3 40 89 39 0
182 1568 1505 1442 204 4 40 89 39 0
183 1345 1289 1233 190 3 40 89 39 0

1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết


-Từ tọa độ và độ cao các điểm của lưới khống chế đo vẽ, kết hợp với số liệu đo các điểm chi
tiết tính tọa độ các điểm chi tiết bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
-Phần mềm tính tọa độ điểm dựa trên công thức
Xi = XI + ∆XIi Trong đó: ∆XIi = SIi×cosαIi K = 100; n = Dây trên – Dây dưới
Yi = YI + ∆YIi ∆YIi = SIi×sinαIi V = MOTT –TR
Hi = HI + hIi hIi = SIi.tgV + i – l MOTT ≈ 90o; TR = HV
SIi = Kncos2V l: dây giữa; i: chiều cao máy
Kết quả tính tọa độ
Tên
Tên
điể Tọa độ Tọa độ Tọa độ Mã Tọa độ Tọa độ Tọa độ Mã
điểm
m X Y Z điểm X Y Z điểm
tính
tính
I 680 680 15.0000 MOC 93 1.458 1.402 102.04
II 708.25 681.975 15.0327 MOC 94 1.512 1.425 101.51
III 704.412 700.016 14.9895 MOC 95 1.553 1.448 99.172

13
IV 679.52 700.197 14.9402 MOC 96 1.589 1.426 95.68
1 1.600 1.438 2.54 97 1.586 1.421 85.08
2 1.580 1.439 5.54 98 1.23 1.083 80.002
3 1.561 1.41 7.334 99 1.058 0.89 80.384
4 1.597 1.466 5.352 100 1.072 0.897 68.202
5 1.540 1.439 8.192 101 1.079 0.898 63.314
6 1.548 1.436 7.3 102 1.07 0.882 59.012
7 1.539 1.441 11.33 103 1.072 0.88 55.592
8 1.613 1.541 5.264 104 1.082 0.892 54.394
9 1.588 1.54 9.542 105 1.091 0.911 53.152
10 1.483 1.434 23.012 106 1.098 0.925 53.19
11 1.578 1.539 15.57 107 1.242 1.08 58.322
12 1.470 1.434 31.4 108 1.098 0.777 58.482
13 1.476 1.438 41.362 109 1.105 0.956 69.27
14 1.458 1.411 41.362 110 1.099 0.954 76.084
15 1.478 1.436 50.584 111 1.608 1.494 32.44
16 1.560 1.51 61.51 112 1.588 1.48 26.13
17 1.561 1.504 64.44 113 1.448 1.338 19.282
18 1.568 1.492 67.534 114 1.621 1.501 13.564
19 1.517 1.448 58.12 115 1.638 1.508 11.39
20 1.478 1.386 62.052 116 1.667 1.52 11.432
21 1.583 1.49 68.544 117 1.69 1.532 13.55
22 1.600 1.488 69.27 118 1.538 1.37 17.484
23 1.626 1.498 69.084 119 1.706 1.533 22
24 1.658 1.509 68.432 120 1.547 1.375 22.012
25 1.687 1.525 68.134 121 1.709 1.536 26.3
26 1.582 1.423 65.452 122 1.543 1.37 26.25
27 1.710 1.538 67.51 123 1.71 1.541 30.524
28 1.560 1.383 65.004 124 1.518 1.355 34.234
29 1.530 1.33 64.144 125 1.661 1.51 37.23
30 1.461 1.267 66.192 126 1.645 1.509 38.072
31 1.564 1.335 66.554 127 1.624 1.501 36.482
32 1.505 1.28 64.472 128 1.824 1.521 300.39
33 1.600 1.331 67.31 129 1.824 1.522 301.13
34 1.529 1.27 65.2 130 1.919 1.63 297.232
35 1.674 1.392 68.202 131 1.81 1.52 297.114
36 1.821 1.539 66.32 132 1.92 1.649 290.45
37 1.918 1.619 69.09 133 1.722 1.448 290.152
38 1.810 1.505 68.044 134 1.93 1.67 284.174
39 1.780 1.483 72.26 135 1.802 1.538 284.054
40 1.898 1.6 73.144 136 1.908 1.652 277.272
14
41 1.830 1.558 71.47 137 1.762 1.501 277.28
42 1.782 1.548 71.334 138 1.902 1.646 275.112
43 1.610 1.358 73.194 139 1.746 1.524 271.584
44 1.730 1.528 72.324 140 1.748 1.549 274.292
45 1.558 1.34 73.47 141 1.57 1.34 273.222
46 1.750 1.578 74.534 142 1.728 1.556 275.202
47 1.710 1.528 77.033 143 1.522 1.35 273.554
48 1.822 1.661 75.042 144 1.737 1.581 274.244
49 1.778 1.638 76.452 145 1.503 1.349 271.442
50 1.616 1.474 78.32 146 1.703 1.571 265.074
51 1.584 1.458 79.514 147 1.679 1.566 265.11
52 1.761 1.649 78.5 148 1.495 1.377 252.464
53 1.776 1.676 81.462 149 1.507 1.392 241.04
54 1.574 1.499 85.054 150 1.733 1.625 230.242
55 1.683 1.629 84.33 151 1.464 1.334 233.384
56 1.510 1.454 89.2 152 1.769 1.644 221.54
57 1.669 1.63 87.584 153 1.559 1.424 225.462
58 1.651 1.634 94.3 154 1.494 1.352 226.124
59 1.499 1.481 109.25 155 1.81 1.665 214.294
60 1.272 1.135 0.3 156 1.624 1.47 218.27
61 1.418 1.286 0.332 157 1.512 1.358 219.352
62 1.602 1.465 12.502 158 1.465 1.51 203.344
63 1.777 1.632 12.552 159 1.528 1.395 202.34
64 1.608 1.458 21.184 160 1.551 1.439 202.372
65 1.633 1.487 21.412 161 1.599 1.478 201.2
66 1.801 1.65 22.332 162 1.527 1.448 214.51
67 1.418 1.364 88.042 163 1.514 1.438 217.334
68 1.437 1.369 89.154 164 1.501 1.429 222.004
69 1.602 1.526 89.224 165 1.4 1.328 227.32
70 1.532 1.473 61.232 166 1.516 1.435 229.43
71 1.551 1.481 49.49 167 1.54 1.453 225.484
72 1.415 1.495 41.124 168 1.559 1.465 221.444
73 1.596 1.505 35.564 169 1.565 1.464 217.554
74 1.469 1.369 34.452 170 1.615 1.487 207.46
75 1.6 1.491 38.062 171 1.6 1.472 189.422
76 1.608 1.496 49.08 172 1.38 1.256 183.094
77 1.456 1.353 54.57 173 1.289 1.165 180.16
78 1.458 1.362 61.27 174 1.577 1.473 192.322
79 1.572 1.483 71.434 175 1.369 1.268 184.412
80 1.416 1.332 81.48 176 1.223 1.123 180.312
81 1.583 1.527 133.34 177 1.569 1.485 196.094
15
82 1.547 1.49 122.56 178 1.345 1.264 186.412
83 1.588 1.519 109.14 179 1.248 1.169 182.09
84 1.592 1.514 108.59 180 1.347 1.281 189.044
85 1.622 1.535 111.4 181 1.283 1.227 185.034
86 1.68 1.524 26.356 182 1.568 1.505 204.044
87 1.84 1.689 27.282 183 1.345 1.289 190.034
88 1.7 1.529 30.254
89 1.75 1.55 32.034
90 1.216 1.194 172.25
91 1.168 1.135 133.43
92 1.456 1.413 117.34

1.2.3. Vẽ bản đồ địa hình


Vẽ trên phần mềm Autocad:
- Dựa vào bản sơ họa và ghi chú
- Nối các điểm địa vật (mép sông, mép đường, vỉa hè, mương)
- Ghi chú các địa danh
- Biên tập và chỉnh sửa
- Chèn khung bản vẽ
- In bản đồ

PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH


2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA

a. Điểm A
Đặt máy tại I và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân máy ta quay máy về II làm
hướng chuẩn (hướng 0°0’0’’) . Quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc β I-A =221017’55’’ ta sẽ
được hướng I-A. Trên hướng này dùng thước đo bố trí 1 đoạn S I-A = 5.743 m, dùng bút xóa đánh
dấu mút cuối của đoạn thẳng vừa bố trí sẽ được vị trí điểm A trên thực địa
b. Điểm B
Đặt máy tại IV và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân máy ta quay máy về III làm
hướng chuẩn (hướng 0°0’0’’) . Quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc β IV-B =75044’26’’ ta sẽ
được hướng III-B. Trên hướng này dùng thước đo bố trí 1 đoạn SIII-B = 5.854 m, dùng bút xóa đánh
dấu mút cuối của đoạn thẳng vừa bố trí sẽ được vị trí điểm B trên thực địa
2.2. ĐO CHIỀU DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN AB

16
- Đo chiều dài tổng quát là xác định chiều dài trục chính công trình bằng thước thép với 02 lần đo.
ΔS 1

Yêu cầu độ chính xác S TB 1000 .
Số liệu đo dài tổng quát tuyến đường A-B
KẾT QUẢ ĐO (m) KẾT QUẢ 1 ΔS
KHOẢNG =
TRUNG BÌNH GHI CHÚ
CÁCH ĐO ĐI ĐO VỀ T S
(m)
A-B 46.982 46.982 46.982 0 Thỏa mãn
Sau khi có số liệu đo dài tổng quát, ta có:
1 ∆S 0 1
= = = 0 <
T S TB 46.982 1000
=> Vậy kết quả đo đạt yêu cầu.

2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB
- Bố trí cọc tri tiết:
Cọc chi tiết là cọc thay đổi địa hình trên hướng tuyến A-B, trường hợp địa hình bằng phẳng
hoặc dốc đều thì khoảng 5-8m bố trí một cọc.
Cách bố trí:
+ Đặt máy tại A, ngắm về B, khóa chặt máy
+ Dùng cọc tiêu xác định các điểm chi tiết trên hướng ngắm A-B
- Đo chiều dài chi tiết
Đo chiều dài chi tiết là xác định khoảng cách giữa các điểm chi tiết trên trục chính bằng
ΔS STQ −S CT 1
= ≤
thước thép với 1 lần đo. Yêu cầu độ chính xác S TQ S TQ 500 .
Sổ đo chiều dài chi tiết dọc tuyến
TÊN CỌC KHOẢNG CÁCH LẺ (m) KHOẢNG CÁCH CỘNG DỒN (m) GHI CHÚ
A 0.000
5.216
1 5.216
4.762
2 9.978
7.022
3 17.000
4.120
4 21.120
4.864
5 25.984
4.016
6 30.000
5.478
7 35.478
6.464
8 41.942
5.039
B 35.478

17
Kiểm tra:

∆S ( STQ - Sct ) 1 1
= = <
STB STQ 46.982 500

=> Vậy kết quả đo thỏa mãn yêu cầu.

2.4. ĐO CAO CHI TIẾT TUYẾN AB


Đo bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa kết hợp ngắm tỏa, đo khép về các đỉnh đường
chuyền với sai số khépf hcp = ± 50 √ L ( km ) (mm). Số liệu đo:

Điểm Giá trị đọc mia (mm) Độ cao đường Độ cao cọc
Ghi chú
ngắm Sau Tỏa Trước ngắm (m) (m)
I 1415 15.415 14.000
A 1490 13.925
1 1510 13.905
2 1385 14.03
3 1487 13.928
4 1470 13.945
5 1541 1450 15.506 13.965 Điểm chuyển
6 1529 13.977
7 1518 13.988
8 1525 13.981
B 1550 13.956
13.9402
IV 1568

Ta có:
f hcp = ± 50 √ L(km) = ± 50 √ 0. 046982 = ± 10.84 mm

= ∑ trị số mia sau - ∑ trị số mia trước – (Hcuối – Hđầu)


= (1415 + 1541) – (1450 + 1568) – (13938 – 14000) = 0 (mm)


Vậy kết quả đo thỏa mãn yêu cầu.
Tính toán:
H đ /n=H đb+ mia sau
H tỏa =H đ / n − mia tỏa
H CH =H đ / n − mia trước
Vẽ mặt cắt dọc trục chính công trình: Tỷ lệ ngang 1/250, tỷ lệ đứng 1/25 thể hiện trên khổ
giấy A3. (Vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8)

2.5. ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG


Đo các mặt cắt ngang tại tất cả các vị trí trên mặt cắt dọc. Phạm vi đo mỗi bên khoảng 15m.
Theo số liệu đo vẽ của nhóm II, từ A->B có tất cả 12 vị trí mặt cắt ngang.

18
Dưới đây trình bày 4 mặt cắt ngang của nhóm nhỏ II-1.
- Dụng cụ: Máy kinh vĩ + Mia + thước dây.
- Phương pháp đo:
+ Dựng máy kinh vĩ tại điểm cần đo mặt cắt ngang, định tâm cân bằng máy, dùng máy kinh vĩ
xác định 1 hướng vuông góc với tuyến A-B. Trên hướng đó, xác định các điểm chi tiết có địa hình
thay đổi
+ Dựng máy thủy bình ở 1 vị trí bất kì, đo độ cao tại điểm cần vẽ mặt cắt ngang và các điểm
chi tiết thay đổi địa hình vừa xác định bằng máy kinh vĩ.
+ Dùng thước thép đo khoảng cách giữa các điểm chi tiết.
Kết quả đo mặt cắt ngang

Mặt cắt ngang tại cọc A


Htim = 14.905 m
Trái Phải
Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệ
(m) (m) (m) (m) (m)
6.128 14.964 0.039 2.512 14.79
0 15.129 0.204 0 14.943
6.27 15.136 0.211 4.44 14.98
0 14.985 0.06 0 15.055
5.848 14.964 0.039

Mặt cắt ngang tại cọc 1


Htim = 15.03 m
Trái Phải
Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu
(m) (m) (m) (m) (m)
6.068 14.986 0.081 0.44 14.856 -0
5.118 14.987 0.082 0 15.004 0
4.566 15.093 0.188 1.346 15.025
0 15.112 0

19
Mặt cắt ngang tại cọc 2
Htim = 14.928 m
Trái Phải
Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu
(m) (m) (m) (m) (m)
0.456 15.03 0 0.42 15.032 0
0 14.872 -0.158 0 15.102 0
4.75 14.976 -0.054
5.51 14.994 -0.036
5.998 14.993 -0.037

Mặt cắt ngang tại cọc 3


Htim = 14.928 m
Trái Phải
Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu
(m) (m) (m) (m) (m)
5.3 14.981 0.053 0.558 14.889 -0
4.936 14.978 0.05 0 15.058
5.72 14.977 0.049 0.94 15.057 0
5.7 15.125 0.197 0 15.124 0

Mặt cắt ngang tại cọc 4


Htim = 14.945 m
Trái Phải
Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu
(m) (m) (m) (m) (m) (
5.18 15.042 0.097 1.484 14.909 -0
4.9 15.072 0.127 0 15.076 0
5.1 15.039 0.094 0.9 15.086 0
3.904 15.019 0.074 0 15.166 0

20
Mặt cắt ngang tại cọc 5
Htim = 14.965 m
Trái Phải
Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu
(m) (m) (m) (m) (m)
4.828 14.995 0.03 1.948 14.902 -0
5.466 15.012 0.047 0 15.061 0
4.622 15.011 0.046 6.884 15.072 0
5.488 15.013 0.048 0 15.138 0

Mặt cắt ngang tại cọc 6


Htim = 14.977 m
Trái Phải
Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu
(m) (m) (m) (m) (m)
2.3 15.008 0.031 2.34 14.896 -0
0 15.067 0.09 0 15.06 0
1.11 15.073 0.8 15.056 0

Mặt cắt ngang tại cọc 7


Htim = 14.988 m
Trái Phải
Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ Cao độ TN Hiệu
(m) (m) (m) (m) (m)
1.66 15.018 0.03 2.396 14.895 -0
0 15.098 0.11 0 15.044 0
0.89 15.107 0.119 0.888 15.067
0 15.178 0.19 0 15.137

Mặt cắt ngang tại cọc 8


Htim =14.981 m
Trái Phải
Khoảng Cao độ Hiệu độ Khoảng Cao độ
Hiệu độ cao
cách lẻ TN cao cách lẻ TN
(m)
(m) (m) (m) (m) (m)
2.946 15.023 0.042 1.938 14.853 -0.128
0 15.104 0.123 0 15.025
21
0.908 15.124 0.143 0.9 15.024
0 15.197 0.216 0 15.098

Mặt cắt ngang tại cọc B


Htim = 14.925 m
Trái Phải
Khoảng Cao độ Hiệu độ Khoảng Cao độ
Hiệu độ cao
cách lẻ TN cao cách lẻ TN
(m)
(m) (m) (m) (m) (m)
2.562 15.018 0.093 1.304 14.855 -0.07
0 15.094 0.169 0 15.015 0.09
0.904 15.074 0.149 0.912 15.036 0.111
0 15.141 0.216 0 15.106 0.181

Vẽ mặt cắt ngang tại tất cả các cọc tỉ lệ ngang 1/200 ,tỉ lệ đứng 1/200 thể hiện trên khổ giấy
A4 .(Vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8)

22

You might also like