Professional Documents
Culture Documents
KTCT
KTCT
1,Một số KN:
= năng lực sx của ng lao động: đc xdinh bởi số lượng sp đc sx ra trong 1 đvi tgian hoặc số tgian cần để sx ra 1 đơn vị sp.
Quy luật: năng suất lao động luôn gia tăng không có 1 điểm cực đại vì nhu cầu luôn gia tăng không ngừng
T: tgian sx
Q: số lg
Hàng hóa: là sp làm ra để thỏa mãn nhu cầu của con người, thông qua sự trao đổi/mua bán trên thị trường
∑h1: LLLĐ
∑h2: LLSX
Trình độ pt của llsx nói lên khả năng chinh phục tự nhiên của con người
LLSX là mặt tự nhiên, QHSX phản ánh mặt xã hội -> KTCT nghiên cứu qhsx
QHSX+LLSX -> Phương thức SX: là phương thức mà xh phải tiến hành để tạo ra của cải vật chất trong một thời kì xác
định
Các ptsx thay thế lẫn nhau trong quá trình phát triển của xh, khác nhau về chất (LLSX)
Tính chất của QHSX phải phù hợp với trình độ của LLSX.
Hình thái kinh tế XH: nghiên cứu kiến trúc thượng tầng, cơ sở hạ tầng của QHSX
LLSX CSHT
QHSX KtrucTT
Nguyên tắc trao đổi ngang giá: là ntac đc vận dụng trong quan hệ trao đổi, hai hàng hóa đc
trao đổi với nhau khi cùng kết tinh một lượng lao động như nhau hoặc trao đổi, mua bán hàng
hóa phải thực hiện với giá cả bằng giá trị
*Điều kiện ra đời của sx hàng hóa:
Sx hàng hóa chỉ ra đời khi có đủ 2 điều kiện đó là có phân công lao động xh, chuyên môn hóa
sx(đk tiên quyết-đk cần) và có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sx(đk
quyết định).