You are on page 1of 5

MẪU CÂU BÀI 1

I. Từ vựng
① スポーツ: thể thao
② おんがく: âm nhạc
どくしょ

③ 読書: đọc sách


が いこ く ご べんきょう

④ 外国語の勉強 : học tiếng nước ngoài


⑤ 釣り: câu cá
りょうり

⑥ 料理: nấu ăn
⑦ りょこう: du lịch
⑧ ゲーム: game
⑨ ショッピング: shopping

⑩ ビールを飲むこと: uống bia


⑪ サッカーをすること: chơi đá bóng
え い が

⑫ 映画をみること: xem phim rạp


ま ん が

⑬ 漫画をみること: xem manga


⑭ コーヒを飲むこと: uống cà phê


やま のぼ

⑮ 山に登ること: leo núi


⑯ ギターをひくこと: chơi guitar

⑰ 食べること: ăn
⑱ バドミントン: cầu lông
⑲ バレーボール: bóng chuyền
⑳ テニス: tennis
㉑ピアノ: piano
㉒リュウガン: quả nhãn
㉓ライチ: quả vải
㉔パイナップル: quả dứa
㉕ココナッツ: quả dừa
㉖マンゴー: quả xoài
㉗ザボン: quả bưởi
㉘ドリアン: quả sầu riêng
㉙フォー: phở
㉚ブンドウマムトム: bún đậu mắm tôm
㉛バインセオ: bánh xèo
㉜バインミー: bánh mì
かいさんぶつ

㉝海産物: hải sản


㉞かおり: hương thơm
㉝さくら: hoa anh đào
㉞ひかり: ánh sáng
しゅっしん

㉟出身 : xuất thân


まち

㊱町: con phố


ゆうめい

㊲有名: nổi tiếng


㊳ホアンキム: Hoàn Kiếm
㊴ハイフォン: Hải Phòng
㊵フンイエン: Hưng Yên
㊶ハノイ: Hà Nội
㊷ゲアン: Nghệ An
II. Các cách nói hay dùng

に ほ ん き

日本に来たばかりです。
Tôi vừa đến Nhật.

② Chào hỏi lần đầu gặp mặt.

はじめまして。
Rất vui khi được gặp bạn.

③ Lời kết khi giới thiệu.

ねが

どうぞよろしくお願いします。
Mong anh/chị giúp đỡ.

④ Hứa hẹn, quyết tâm

いっしょうけんめい が ん ば
一 生 懸 命 頑張ります。
Tôi sẽ cố gắng hết sức.

⑤ Gọi tên, giải thích

A という B。
B gọi là A.
III. Các mẫu ngữ pháp chính
①Hỏi đáp về sở thích

*Câu hỏi

しゅ み なん

趣味は何ですか。
Sở thích của anh/chị là gì?

*Câu khẳng định

しゅ み

趣味は N です。
Sở thích của tôi là N.

-Thành phần: N: danh từ

例:

しゅ み

1. A: 趣味は、なんですか。
Sở thích của chị là gì
しゅ み おんがく

B: 趣味?えっと、音楽をきくことです。
Sở thích à? Là nghe nhạc.
しゅ み の
2. 趣味はビールを飲むことです。
Sở thích của tôi là uống bia.
②Nêu định nghĩa

N1 という N2
N2 gọi là N1

-Thành phần: N: danh từ

Chú ý: N2 chỉ đối tượng, nhóm nói chung; N1 chỉ đối tượng cụ thể

例:
わたし まち き

1. 私 はベトナムのフンイエンという町から来ました。
Tôi đến từ một tỉnh có tên là Hưng Yên của Việt Nam.
はじ もう

2. 初めまして。グエン・ティ・ホアと申します。
はな い み

ホアは「花」という意味です。
Rất vui được gặp mọi người. Tôi tên là Nguyễn Thị Hoa.
Hoa có nghĩa là bông hoa.

You might also like