You are on page 1of 7

TỰ


訓読み:てら
わたし まち てら

音読み:ジ 私 の町に お寺が あります。(Ở thành phố của tôi có một ngôi chùa)

てんりゅうじ
天龍寺 (Thiên Long Tự)

NGÔN


訓読み:い・う

音読み:ゲン 言います (Nói)

げんご ほうげん
言語 (ngôn ngữ) 方言 (phương ngữ)
BỐI


訓読み:かい
みずがい

音読み:バイ 水貝 (sò nước ngọt)

かいばしら ば い も
貝 柱 (cồi thịt sò) 貝母 (cây bối mẫu)

ĐIỀN


訓読み:た
た かみ
田の神 (thần ruộng đồng và nông nghiệp)
音読み:デン
やまだ た な か
山田 (tên người) 田中 (tên người)

でんえん でんがく
田園 (nông thôn) 田楽 (nhạc tế lễ)
LỰC


訓読み:ちから
かれ わたし ばい ちから

音読み:リョク 彼は 私 の 2倍の力 があります。(Anh ấy có sức mạnh gấp 2 lần


tôi)

でんりょく どりょく のうりょく


電力(điện lực) 努力 (nỗ lực) 能力(năng lực)

MÔN


訓読み:
にゅうもん せんもん

音読み:モン 入門 (nhập môn) 専門 (chuyên môn)


NHỤC


訓読み:
さかな にく す
魚と 肉と どちらが 好きですか。
音読み:ニク
ぎゅうにく に くた い
牛肉 (thịt bò) 肉体 (cơ thể)
にくしん
肉親 (quan hệ ruột thịt)

LIỆU


訓読み:
ざいりょう ちょうみりょう

音読み:リヨウ 材料(nguyên liệu) 調味料(gia vị)

りょうきん ゆうりょう むりょう


料金(tiền phí) 有料(có phí) 無料 (miễn phí)


訓読み:
りょうり

音読み:リ 料理 (món ăn)

し ん り せいり
心理 (tâm lý) 生理 (sinh lý)


訓読み:の

音読み:ヤ 野バラ (hoa hồng dại)

やさい ぶ ん や
野菜 (rau củ) 分野 (lĩnh vực)

やきゅう
野球 (bóng chày)
BÁN


訓読み:
はんぶん はんがく

音読み:ハン 半分 (một nửa) 半額 (nửa giá tiền)

はんとう はんきゅう
半島 (bán đảo) 半球 (bán cầu)

ĐẠI


訓読み:
おお

おお・きい 大きい

音読み: だいがく たいしょう

タイ・ダイ 大学 大 正 (thời kì Taisho ở Nhật)


TIỂU


訓読み:
ちい

ちい・さい 小さい

音読み:ショウ しょうがっこう しょうちゅう


小学校 (trường tiểu học) 小中 (vừa và nhỏ)

You might also like