Professional Documents
Culture Documents
10 THÔNG SỐ NƯỚC TIỂU
10 THÔNG SỐ NƯỚC TIỂU
1. Màu sắc:
- Vàng đậm:
+ Cô đặc : bình thường
+ Tăng bilirubin máu
+ Tăng UBG
+ Chế độ ăn dư vtm C
- Đỏ
+ Máu
+ Hemoglobin niệu
+ Myoglobin niệu
+ Thuốc: Phenazopyridine, Rifampicin
+ Bệnh Porphyrin niệu
- Màu đen sau khi để ra ánh sáng: Alkaptonuria niệu
2. Độ đục:
- Đục:
+ Bình thường: đục+ Ph acid (do Ph acid làm nc tiểu kết tủa), đục + ph
kiềm (do Ph kiềm làm nc tiểu kết tủa)
+ ko bình thường: đái ra mủ,..
3. Tỉ trọng nc tiểu: độ cô đặc
- Tỉ trong > 1.023-> thận có kn cô đặc
- Tỉ trọng <1.015 nc tiểu loãng
- Tỉ trọng 1.008-1.010 trong 1 tg dài và cố định-> mất kn cô đặc thường
gặp do suy thận mạn
Ít giá trị
4. Ph
- Phụ thuộc chê độ ăn: ăn chay thường có ph kiềm, ăn thịt ph acid
- Nc tiểu kiềm và rất khai: vi khuẩn thuỷ phân urea-> NH3
- Ph kiềm là đk cho gốc photphat kết tủa + Mg+ NH3 -> sỏi Struvite
- Ph acid , acid ủic kết tủa -> sỏi Uric
5. Pr niệu:
- Chỉ phát hiện albumin, ko phát hiện Globulin
- Xn phát hiện dc cả albumin và globulin là TPU
- Microalbumin niệu: phát hiện albumin với độ nhạy cao
VD bệnh thận ĐTĐ microalbumin niệu phát hiện 30-300mg/24h can thiệp
để làm chậm tiến triển bệnh
6. Gluco niệu:
- G máu> 180mg/dl-> có Gluco trong nc tiểu trong khi 7.0mmol/l
=126mg/dl
- Bn mang thai có ngưỡng đường của thận thấp-> có glu niệu dù ko tăng
glu máu
7. Keton niệu
- 3 thể keton
+ aceton
+ acetoacetic acid AcAc
+ b-hydroxybutiric
- 10 thông số nc tiểu chỉ xđ đc 2 thể đầu
- Thường dùng Keton niệu để xđ bệnh Toan keton ĐTĐ
+ Cấp: tăng b-OHB
+Phục hồi: AcAc
Keton niệu ko đánh giá đc gđ cấp, ko đánh giá đc sự phục hồi, độ nặng
của bệnh
- Chế độ ăn thể ceton ( nhiều acid béo, pr vừa đủ, Carbonhydrat thấp):
động kinh kháng trị (trẻ em)
8. Bilirubin và Urobilinogen
- Bilirubin ko liên hợp ko tan trong nước. Bilirubin liên hợp tan trong nước
có thể xh trong nc tiểu
- Urobilinogen là sp chuyển hoá đc thải qua thận