You are on page 1of 20

TRƯỜNG THPT LÊ THỊ RIÊNG

TỔ VẬT LÝ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
KHỐI 12
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Dao động điều hòa:
- Định nghĩa: là dao động mà li độ của vật là ham cosin (hay sin) của thời gian.
- Phương trình dao động: x  A cos(t   )
2  2
- Chu kỳ: T  ; Tần số: f  ; Tần số góc:   2 f 
 2 T
- Phương trình vận tốc trong dao động điều hòa: v   A sin(t   )
+ Tốc độ (độ lớn vận tốc) cực tiểu: v  0
+ Tốc độ (độ lớn vận tốc) cực đại: vmax   A
* Giá trị đại số: vmax   A ; vmin   A
- Phương trình gia tốc trong dao động điều hòa: a   A cos(t   )
+ Độ lớn gia tốc cực tiểu: a  0
+ Độ lớn gia tốc cực đại: amax   2 A

* Giá trị đại số: amax   2 A ; amin   2 A


- Lực kéo về: Luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
- Công thức độc lập thời gian:
x2 v2 a2 v2
 1 ;  1
A2  2 A2  4 A2  2 A2
- Các công thức liên quan:
2
amax vmax
 ; A
vmax amax
2. Con lắc lò xo:
k m 1 k
- Tần số góc:   ; Chu kỳ: T  2 ; Tần số: f 
m k 2 m
1 1
- Cơ năng: W  kA2  m 2 A2
2 2
- Khi con lắc lò xo thẳng đứng:
mg
+ Độ biến dạng ở vị trí cân bằng: l 
k
g l 1g
+ Tần số góc:   ; Chu kỳ: T  2 ; Tần số: f 
l g 2
l
- Trong quá trình dao động, tại vị trí mà động năng bằng n lần thế năng ( Wñ  nWt ) thì:
A n
Li độ: x   ; Vận tốc: v   A
n 1 n 1
- Độ lớn lực đàn hồi của lò xo:
Đề cương ôn thi HKI-VL12 Trang 1/20
+ Con lắc lò xo nằm ngang: Fmin  0; Fmax  kA
+ Con lắc lò xo thẳng đứng:
* Nếu l  A thì Fmin  0 ; Fmax  k ( l  A)
* Nếu l  A thì Fmin  k (l  A) Fmax  k ( l  A)
3. Con lắc đơn:
g l 1 g
- Tần số góc:   ; Chu kỳ: T  2 ; Tần số: f 
l g 2 l

- Phương trình dao động: + Dạng cung: s  S0 cos(t   )


+ Dạng góc:    0 cos( t   )
1
- Cơ năng: W  mgl(1  cos  0 )  m 2 S02
2
- Vận tốc con lắc đơn:
+ Vận tốc tại li độ góc  : v   2 gl(cos  cos 0 )

+ Vận tốc tại vị trí cân bằng: v   2 gl(1  cos 0 )


+ Tốc độ (độ lớn vận tốc) cực đại; độ lớn vận tốc tại vị trí cân bằng:
v  2 gl(1  cos 0 )
- Lực căng dây:
+ Lực căng tại li độ góc  : T  mg(3cos  2 cos 0 )
+ Lực căng cực đại: T  mg(3  2 cos  0 )
+ Lực căng cực tiểu: T  mg cos 0 )
4. Tổng hợp dao động:
Một dao động điều hòa được biểu diễn bằng một vectơ quay .
- Biên độ của dao động tổng hợp:

- Pha ban đầu của dao động tổng hợp:


Bấm máy tính để tìm tổng hợp dao động:
Mode 2 Shift Mode 4 Shift (-) + Shift (-) Shift 2 3 =
5. Cộng hưởng: Khi tần số (chu kỳ) ngoại lực bằng tần số (chu kỳ) riêng của hệ dao động
thì biên độ dao động đạt cực đại.
6. Sóng cơ:
a. Định nghĩa: Sóng cơ là những dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
b. Phân loại: Sóng cơ gồm sóng ngang và sóng dọc.
c. Bước sóng:
+ Là quãng đường mà sóng truyền đi được trong ột chu kỳ.
+ Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha.
v
Công thức:   v.T 
f
Trang 2/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12
d. Phương trình sóng:
x t x
uM  A cos(t  t )  A cos  (t  )  A cos2 (  )
v T 
e. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một đoạn d thì độ lệch pha giữa hai điểm đó
2 d
là:   .

7. Giao thoa sóng:
a. Định nghĩa: Giao thoa sóng là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng mà tại đó có những điểm
biên độ được tăng cường, có những điểm biên độ dao động bị triệt tiêu.
b. Điều kiện để có giao thoa: Hai sóng từ hai nguồn S 1 và S2 phải là hai nguồn kết hợp. Nghĩa
là chúng:
- Cùng phương, cùng tần số (cùng chu kỳ).
2 (d2  d1 )
- Hiệu số pha (   ) không đổi theo thời gian.

c. Vị trí cực đại: Là vị trí mà hiệu đường đi đến hai nguồn sóng bằng một số nguyên lần bước
sóng.
d2  d1  k  hay   2k ( k  0;  1;  2;... )
d. Vị trí cực tiểu: Là vị trí mà hiệu đường đi đến hai nguồn sóng bằng một số lẻ lần nửa bước
sóng.

d2  d1  (2k  1) hay   (2k  1) ( k  0;  1;  2;... )
2
* Lưu ý:
- Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, hai cực đại (hai cực tiểu) liền kề cách nhau nửa bước sóng.
- Trên đoạn thẳng từ nguồn S1 đến nguồn S2:
SS SS SS 1 SS 1
Số cực đại:  1 2  k  1 2 Số cực tiểu:  1 2   k  1 2 
   2  2
- Trong khoảng giữa nguồn S1 và nguồn S2:
SS SS SS 1 SS 1
Số cực đại:  1 2  k  1 2 Số cực tiểu:  1 2   k  1 2 
   2  2

8. Sóng dừng:
a. Định nghĩa: Là sóng có các nút sóng và các bụng sóng.
b. Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:

lk (Trong đó: k=số bụng sóng=số nút sóng – 1)
2
c. Sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do:

l  (2k  1) (Trong đó: k=số bụng sóng - 1 =số nút sóng – 1)
2

l  (2k ' 1) (Trong đó: k=số bụng sóng =số nút sóng)
2
* Lưu ý: Trong ống sao hoặc kèn, đầu hở là bụng sóng, đầu kín là nút sóng.
9. Sóng âm:
a. Định nghĩa: Âm (Sóng âm) là sóng cơ lan truyền trong một môi trường.
b. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Đề cương ôn thi HKI-VL12 Trang 3/20
c. Các đặc trưng vật lý của âm:
- Tần số âm (f).
P
- Cường độ âm: I 
S
I
- Mức cường độ âm: L ( dB)  10 lg
I0
- Âm cơ bản và họa âm. (Được biểu diễn bằng đồ thị âm)
d. Các đặc trưng sinh lý của âm:
- Độ cao: Phụ thuộc vào tần số.
- Độ to: Gắn liền với mức cường độ âm.
- Âm sắc: Phụ thuộc vào đồ thị âm.
10. Đại cương về dòng điện xoay chiều :
- Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian: u  U 0 cos(t  u ) .
- Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu của một đoạn mạch điện thì trong mạch có một
dòng điện dao động điện cưỡng bức cùng tần số nhưng nói chung lệch pha đối với điện áp.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian:
i  I 0 cos(t  i )
- Độ lệch pha giữa hiệu thế thế u so với dòng điện i:   u  i
I0 U E
- Giá trị hiệu dụng: I  ;U  0 ; E  0
2 2 2

11. Đoạn mạch RLC nối tiếp :


1 1
+ Cảm kháng: Z L   L  2 fL ; Dung kháng: Z C  
C 2 fC
+ Tổng trở: Z  R 2  ( Z L  Z C )2
+ Liên hệ giữa các điện áp: U  U R 2  U L  U C 2
+ Độ lệch pha giữa điện áp u ở hai đầu mạch so với cường độ dòng điện i qua mạch:
Z L  ZC U L  U C
tan   
R UR
. Nếu ZL >ZC thì  >0 : u sớm pha hơn i (mạch có tính cảm kháng)
. Nếu ZL <ZC thì  < 0 : u trễ pha hơn i (mạch có tính dung kháng)
. Nếu ZL =ZC thì  = 0 : u và i cùng pha (mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng)
U U R U L UC
+ Định luật Ôm: I    
Z R Z L ZC
U 2R
+ Công suất tiêu thụ hay công suất toả nhiệt : P = UI cos  = I2R =
Z2
R UR
+ Hệ số công suất : cos   
Z U
+ Hiện tượng cộng hưởng :
1 1
* Điều Kiện : ZL = ZC hay  2 LC  1 hay  2  hay  
LC LC
*Tính chất : Khi có cộng hưởng thì : Z min ; Imax ; Pmax ; cos  =1 (lớn nhất); u, i cùng pha( 
=0); UL=UC ; U=UR .
Trang 4/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12
U U2
Z = Zmin = R ; I  I max  ; P  Pmax 
R R
** Chú y : Nếu đoạn mạch RLC nhưng cuộn cảm L có thêm điện trở thuần r (điện trở trong) thì
điện trở tổng cộng trong mạch là (R + r)  Z  ( R  r ) 2  ( Z L  Z C ) 2 ; P = I2(R + r) …
12. Mạch thiếu 1 hoặc 2 phần tử: Nếu thiếu phần tử nào thì ta coi điện trở của phần tử đó = 0

Tổng trở - Định HS công suất –


Mạch Độ lệch pha Quan hệ u và i
Điện áp luật Ôm Công suất
Z=R U 0 cos   1
I tan   0
R U=UR R R U2 u và i cùng pha
 P
 0 R
U ZL
I tan    
Z=ZL ZL 0 cos   0 
ZL u sớm pha hơn i
U=UL 
  P=0 2
2
U ZC
I tan     
Z=ZC ZC 0 cos   0 
ZC u trễ pha hơn i
U=UC 
  P=0 2
2
U RL ZL 0  cos   1
Z RL  R 2  Z L2 I tan  
R
RL Z RL U2 u sớm pha hơn i
U RL  U  U2 2
0  
  0P
R L 2 R
U RC tan   
ZC 0  cos   1
Z RC  R 2  Z C2 I R
RC Z RC U2 u trễ pha hơn i
U RC  U  U2 2


  0
 0P
R C
2 R
U LC Z L  Z C : u sớm pha
I
Z LC Z L  ZC 
Z LC  Z L  Z C tan  
0
 
cos   0 hơn i
LC 2
U LC  U L  U C   P=0 Z L  ZC : u trễ pha
 
2

hơn i
2
U - Z L  Z C : u sớm
I pha hơn i.
Z Z L  ZC 0  cos   1
2
Z  R  (Z L  ZC ) 2 tan    - Z L  Z C : u trễ
R
RLC pha hơn i.
2
U  U  (U L  U C ) 2   U2
R    0P - Z L  Z C : u và i
2 2 R cùng pha (cộng
hưởng).

4/ Ý nghĩa của hệ số công suất: Để tăng cường hiệu quả sử dụng điện năng ta phải tìm cách
nâng cao hệ số công suất cos. Thông thường cos>0,85
5/ Các loại máy điện:
Các Máy phát một Động cơ không đồng
Máy phát ba pha Máy biến áp
loại máy pha (cở nhỏ) bộ ba pha
Cấu tạo . Stato là phần . Stato là phần ứng, . Stato : gồm 3 cuộn Gồm 2 cuộn dây có

Đề cương ôn thi HKI-VL12 Trang 5/20


cảm - NC vĩnh
gồm 3 cuộn dây giống dây giống nhau đặt điện trở nhỏ quấn
cửu . nhau đặt lệch nhau lệch nhau 1200 trên 1 trên cùng một lõi
. Rô to là phần
1200 trên 1 vòng tròn. vòng tròn. thép kỹ thuật.
ứng –Cuộn
. Rôto là phần cảm, .Rôto: là lõi thép hình
dây đó là một nam châm trụ
điện .
HT cảm ứng HT cảm ứng điện từ HT cảm ứng điện từ và . HT cảm ứng điện
điện từ tác dụng của từ trường từ.
NTHĐ quay. U1 N1 I 2
 
. U2 N2 I1

Tạo ra dòng .Tạo ra dòng 3 pha. Chế tạo các động cơ . Làm giảm hao phí
điện xoay .Tạo từ trường quay điện quạt máy, máy trong việc truyền tải
chiều 1 pha . Cách mắc hình sao quay sinh tố … điện năng đi xa.
như máy phát tiết kiệm 1/3 số lượng  P 
2

Ứng điện , đinamô dây dẫn ; cách mắc P=RI =R  2



dụng  Ucos 
xe đạp , … tam giác tiết kiệm ½
số lượng dy dẫn. * MBA làm biến
đổi ĐAXC nhưng
không thay đổi tần
số.

B: BÀI TẬP:
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin(4 cm, biên độ dao động của vật

A. A = 1,5cm B. A = 3cm C. A = 12cm D. A = 6cm
Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sai?
A. Từ vị trí cân bằng ra biên, gia tốc giảm B. Từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc giảm
C. Từ biên về vị trí cân bằng, li độ giảm D. Từ biên về vị trí cân bằng, thế năng giảm
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động và . Dao
động tổng hợp có phương trình
A. B.

C. D.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, biên độ A=10cm, chu kì T=4s.
Khoảng thời gian vật đi từ li độ x=5cm về vị trí cân bằng là
A. B. C. D.

Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình: , vận tốc của chất điểm
có biểu thức
A. B.

C. D.

Trang 6/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12


Câu 6: Một chất điểm dao động theo phương trình: , gia tốc của chất điểm
có biểu thức
A. B.

C. D.
Câu 7: Một chất điểm dao động với biên độ A, tần số góc . Khi vật có li độ x, chất điểm có vận
tốc v. Công thức nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 8:Trong dao động điều hoà x = Acos( , gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.
A. a = B. a =  2Acos(
C. a = A ( . D. a = A
Câu 9: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động
qua
A. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. B. vị trí cân bằng.
C. vị trí vật có li độ cực đại D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. (với n Z). B. (với n Z).
C. (với n Z). D. (với n Z).
Câu 11: Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 12: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 16 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 16 cm. B. A = 12 cm. C. A = 3 cm. D. A = 28 cm.
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k =200 N/m, (lấy dao động điều hoà
với chu kì là
A. T = 0,3 s B. T = 0,1 s. C. T = 0,2 s D. T = 0,4 s
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Sau khi quả nặng chuyển
động được thời gian t=1,5T thì quãng đường con lắc chuyển động là bao nhiêu?
A. 6A B. 3A C. 1,5A D. 9A
Câu 17: Một chất điểm dao động với chiều dài quỹ đạo 16cm. Biên độ dao động là
A. 8 cm B. 4 cm C. 32 cm D. 16cm
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa?
A. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì tốc độ giảm.
Đề cương ôn thi HKI-VL12 Trang 7/20
B. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì gia tốc tăng.
C. Khi chất điểm ở vị trí cân bằng, tốc độ lớn nhất.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên, gia tốc bằng 0.
Câu 19: Trong mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Hình chiếu của chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường kính có quỹ đạo bằng
đường kính.
B. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều bằng tốc độ hình chiếu tại biên.
C. Gia tốc hướng tâm bằng gia tốc chất điểm tại vị trí cân bằng.
D. Khi chất điểm chuyển động tròn đều hết một vòng thì hình chiếu dao động được hai chu
kì.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m, tần số góc . Biểu thức
nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 cm, toạ độ của chất
điểm tại thời điểm t = 1,5s là
A. x = 1,5cm. B. x =  5cm C. x = 5cm D. x = 0cm

Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin(4t + /2)cm, vận tốc của vật tại
thời điểm t=7,5s là
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = 75,4cm/s D. V = 6cm/s.
Câu 23: “Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của con lắ lò xo nằm ngang luôn
……………”
Cụm từ nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. hướng về vị trí cân bằng. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 24: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=80N/m, quả nặng khối lượng m=200g. tần số góc
của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 25: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=80N/m, quả nặng khối lượng m=200g. Cho con
lắc dao động với biên độ A=6cm, chọn gốc thời gian lúc vật ở biên âm, phương trình dao động
của con lắc
A. B.
C. D.
Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao
động điều hòa.
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ
cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại
vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v 0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g =
10m/s2. Biên độ của dao động có trị số bằng
A. 6(cm) B. 0,3(m) C. 0,6(m) D. 0,5(cm)

Trang 8/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12


Câu 28: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: . Vectơ Fresnel biểu
diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. (rad) B. (rad) C. (rad) D. (rad)
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: ; . Dao động tổng hợp của vật có phương trình

A. B.

C. D.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ
thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 31: Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng cosin (hoặc sin)
theo thời gian, , trong đó A, , là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống
một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ quay.
D. Khi một vật dao động tuần hoàn thì vật đó cũng dao động điều hòa.
Câu 32: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Câu 19: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. B. dao động riêng.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn.
Câu 33: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số và ngược pha khi
A. độ lệch pha là một số lẻ của B. độ lệch pha là một số chẳn của
C. độ lệch pha là một số lẻ của D. độ lệch pha là một số chẳn của
Câu 34: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên
cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên. B. giảm xuống.
C. không thay đổi. D. không xác định được tăng hay giảm.
Câu 35: Một con lắc có tần số dao động riêng là được duy trì dao động không tắt nhờ
một ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Tần số f có giá trị nào sau đây thì biên độ dao động lơn nhất?
A. B. C. D.
Câu 36: Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng
của con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = -3cm là:
A. 0,032J B. 0,064J C. 0,096J D. 0,128J
Đề cương ôn thi HKI-VL12 Trang 9/20
Câu 37: Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên
độ dao động cưỡng bức
A. không đổi. B. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. tăng dần. D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
Câu 38: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Thế năng và động năng của vật dao động
A. không phải là các đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. là các đại lượng biến thiên tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật.
C. là các đại lượng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động của vật.
D. là các đại lượng biến thiên tuần hoàn với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi
chuyển động từ vị trí P đến Q, chất điểm có
A. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi.
C. vận tốc đổi chiều một lần. D. gia tốc đổi chiều một lần.
Câu 40: Khi một chất điểm dao động điều hòa, tổng hợp lực tác dụng lên vật có
A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng
lại ở hai biên.
B. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân
bằng.
C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật.
D. độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
Câu 41: Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo.
A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo.
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì tổng hợp lực gây ra dao động điều hòa bằng
với lực đàn hồi của lò xo.
D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn
bậc hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng.
Câu 42: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A 1 và A2 = 5 cm. Độ
cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A 1 của con lắc
(1) là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. cm D. 5 cm
Câu 43: Có hai dao động điều hòa cùng phương ; .Phương
trình dao động tổng hợp x= x1 + x2 là
A. B. (cm)

C. (cm) D.
Câu 44: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh vị trí cân bằng O, giữa
hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng?
A. B đến C B. O đến B C. C đến B D. C đến O
Câu 45: Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
. Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là:
A. 2,4s B. 1,2s C. 0,6s D. 0,3s
Câu 46: Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm
của OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N là

Trang 10/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12


A. B. C. D.
Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân
bằng 4cm thì cơ năng bằng mấy lần động năng?
A. 15 B. 16 C. 3 D.
Câu 48:  Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
Câu 49:  Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 50: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương trình: .
Lấy . Quãng đường vật đi được trong thời gian là:
A. 160cm B. 40cm C. 80cm D. 120cm
Câu 51: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần. C. không đổi D. tăng 4 lần.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai nguồn sóng có các đặc
điểm sau:
A. Cùng tần số, ngược pha.
B. Cùng biên độ, cùng pha.
C. Cùng tần số, cùng pha.
D. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
Câu 53: Bước sóng của một sóng cơ là . Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha
gần nhau nhất bằng
A. 4m B. 0,5m C. 1m D. 2m
Câu 54: Âm sắc của âm là đặc tính sinh lý của âm, phụ thuộc vào
A. đồ thị âm. B. biên độ âm C. tốc độ âm D. cường độ âm
Câu 55: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, chiều dài l, bước sóng thì số nút sóng là

A. B. C. D.

Câu 56: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được
sóng cơ học nào sau đây
A. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 . D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
Câu 57: Trên sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng
A. bằng nửa bước sóng. B. bằng một số lẻ của nửa bước sóng.
C. bằng một số lẻ của bước sóng. D. bằng một số nguyên của bước sóng.
Câu 58: Trong vùng giao thoa điểm M có hiệu đường đi bằng , điểm N có hiệu đường đi bằng
. Giữa M và N có bao nhiêu cực đại, bao nhiêu cực tiểu?
A. 3 cực đại, 4 cực tiểu B. 4 cực đại, 4 cực tiểu
Đề cương ôn thi HKI-VL12 Trang 11/20
C. 3 cực đại, 3 cực tiểu D. 4 cực đại, 3 cực tiểu
Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa, hai sóng từ S 1 và S2 lan truyền với tần số 20Hz và tốc độ
100cm/s. Hai nguồn cách nhau 26cm. Số cực đại và số cực tiểu giữa S1 và S2 là:
A. 11 cực đại, 12 cực tiểu B. 13 cực đại, 12 cực tiểu
C. 13 cực đại, 14 cực tiểu D. 11 cực đại, 10 cực tiểu
Câu 60: Chọn phát biểu sai.
A. Máy biến áp chỉ có thể tăng áp.
B. Máy biến áp lí tưởng thì không có hao phí.
C. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Máy biến áp có hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau.
Câu 61: Cho . Chọn phát biểu sai.
A. Cường độ dòng điện cực đại I0. B. Cường độ dòng điện tức thời là i.
C. Pha của cường độ dòng điện là . D. Đơn vị tính cường độ dòng điện là Ampe(A).
Câu 62: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ quay của Rôto bằng tần số góc của dòng điện ba pha.
B. Từ trường quay được tạo ra bằng cách cho dòng điện ba pha chạy vào ba cuộn dây được
bố trí cách nhau 1200 trên vòng tròn.
C. Các cuộn dây là Stato và khung dây là Rôto.
D. Tốc độ của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 63: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng
giá trị hiệu dụng?
A. Tần số. B. Chu kì. C. Điện áp. D. Công suất
Câu 64: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Khí và rắn B. Lỏng và khí C. Rắn, lỏng và khí D. Rắn và mặt nước.
Câu 65: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. B.

C. D.
Câu 66: “Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm”.
Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chỉ có năng lượng sóng. B. chỉ có biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D. biên độ sóng và năng lượng sóng.
Câu 67: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: , (với t tính bằng s), vận tốc
truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A. B.

C. D.

Câu 68: Một sóng cơ học có phương trình sóng: , trong đó x đo bằng cm, t
đo bằng s. Vận tốc truyền sóng sẽ là
A. 4 cm/s B. 4 m/s C. 5 cm/s D. 20 cm/s
Câu 69: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn của âm đó là I o = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức
cường độ âm là L=50dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
Trang 12/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12
A. 10-7(W/m2) B. 10-5(W/m2) C. 10-3(W/m2) D. 10-17(W/m2)
Câu 70: Trên một sợi dây có sóng dừng với hai đầu cố định, chiều dài dây bằng bước sóng. Trên
dây có
A. 3 nút, 2 bụng B. 2 nút, 1 bụng C. 4 nút, 3 bụng D. 5 nút, 4 bụng
Câu 71: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số 20Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại,
giữa M và đường trung trực của AB có 4 dãy cực tiểu. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu ?
A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s. C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s
Câu 72: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S 1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ
1cm, bước sóng thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có
biên độ sóng tổng hợp là
A. 2 cm B. 0 cm C. cm D. cm
Câu 73: Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại
những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A. B. C. D.
Câu 74: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz,
vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng
giao thoa là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 75: Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng. B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. sức căng dây.
Câu 76: Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn. D. vận tốc truyền sóng càng giảm.
Câu 77:  Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kì dao
động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 2m/s B. 3,3m/s C. 1,7m/s D. 3,125m/s
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ?
A. Sóng cơ là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất.
B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng ngang truyền được trong
chân không.
Câu 79: A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một sóng cơ học. Với là bước
sóng và d là khoảng cách AB, thì hiệu số pha của dao động tại A và B là
A. với B. với

C. với D. với
Câu 80:  Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trong
không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một
đoạn
A. 0,85m B. 0,425m C. 0,2125m D. 0,294m
Câu 81: Cho cường độ âm chuẩn . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ
âm là
Đề cương ôn thi HKI-VL12 Trang 13/20
A. B. C. D.
Câu 82: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90(dB) và tại điểm B là 50(dB). Hãy
so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB).
A. B. IA = 40 IB C. IA = 10000 IB D. IA = 100 IB
Câu 83: Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A. cường độ và biên độ của âm. B. cường độ của âm và vận tốc âm.
C. mức cường độ âm. D. tần số của âm và vận tốc âm.
Câu 84: Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau
A. vkhí < vlỏng < vrắn B. vrắn < vlỏng < vkhí C. vlỏng < vrắn < vkhí D. vkhí < vrắn < vlỏng
Câu 85: Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần
nhau nhất sẽ dao động.
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 900. D. lệch pha 450.
Câu 86: Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp đo được là 10cm. Tần số sóng f =10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương x’Ox là
A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s.
Câu 87: Trên một sợi dây hai đầu cố định, chiều dài l=120cm, có 8 bụng sóng. Vận tốc sóng là
v=4,5m/s. Tần số sóng là
A. 0,15 Hz B. 1,5 Hz C. 15 Hz D. 150 Hz
Câu 88: Trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do, gồm 6 nút. Tốc độ truyền sóng là
v=4m/s, tần số sóng là f=25 Hz. Chiều dài dây bằng
A. 100 cm B. 160 cm D. 60 cm D. 44cm
Câu 89: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương
trình: . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt
nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai
dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 900. D. lệch pha 1200.
Câu 90: Một dòng điện xoay chiều có cường độ . Chọn câu phát biểu sai
khi nói về i.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B. Tần số dòng điện là 50Hz.
C. Pha ban đầu là .
D. Tại thời điểm t = 0,02s cường độ dòng điện cực đại.
Câu 91: Dòng điện xoay chiều có dạng: chạy qua một cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng là thì điện áp hai đầu cuộn dây có dạng
A. B.

C. D.
Câu 92: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là được duy trì một điện áp có
dạng: thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A. B.

Trang 14/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12


C. D.

 Câu 93: Một đoạn mạch điện gồm ; ; mắc nối tiếp. Cho dòng
điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. B. 10 C. 100 D. 200
Câu 94: Một mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở
; cuộn dây thuần cảm kháng ; tụ điện có dung kháng . Tổng trở Z của
đoạn mạch AB bằng
A. 38 không đổi theo tần số. B. 38 và đổi theo tần số.
C. 10 không đổi theo tần số. D. 10 và thay đổi theo tần số dòng điện.
Câu 95: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện áp hiệu dụng?
A. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng.
B. Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với Vôn kế DC.
C. Điện áp hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia .
D. Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế không đổi khi
lần lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
Câu 96: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 97: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 100 thì sau thời
gian 5 phút nhiệt tỏa ra từ điện trở là:
A. 240 J B. 120 kJ C. 240 kJ D. 12 kJ
Câu 98: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Công thức có thể cho biết công suất lớn hơn tích số UI bao nhiêu lần.
B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được điện áp
sớm pha hay trễ pha hơn dòng điện trên đoạn mạch đó một góc bằng bao nhiêu?
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trong
đoạn mạch đó.
Câu 99: Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất cos của một mạch điện xoay
chiều?
A. Mạch R, L nối tiếp: B. Mạch R, C nối tiếp:
C. Mạch L, C nối tiếp: D. Mạch chỉ có R:
Câu 100: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng
A. từ trễ. B. cảm ứng điện từ. C. tự cảm. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 101: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của
dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.
Câu 102: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng
và . I0 và có giá trị nào sau đây?

A. B.

Đề cương ôn thi HKI-VL12 Trang 15/20


C. D.
Câu 103: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng
và . I0 và có giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.
Câu 104: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều có giá trị như thế nào
A. B. C. D.
Câu 105: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi đang cộng hưởng thì phát biểu nào sai?
A. Tích số ZL.ZC cực đại B. Điện áp hai đầu điện trở cực đại.
C. Tổng trở cực tiểu D. Hệ số công suất cực đại.
Câu 106: Khi hệ số công suất , kết luận nào đúng?

A. B. C. D.
Câu 107: Đặt một điện áp hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm . Công suất
trên đoạn mạch là P=80W. Điện áp U bằng
A. 40(V) B. 80(V) C. 20(V) D. (V)
Câu 108: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau:
, dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức . Điện trở
của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 109: Trong đoạn mạch có R; L; C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch u sớm pha hơn
điện áp hai đầu tụ uC một góc . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Điện áp u sớm pha hơn i một góc . B. Điện áp u trễ pha hơn uR một góc .

C. Điện áp u trễ pha hơn uL một góc . D. Điện áp uLC sớm pha hơn uR một góc .
Câu 120: Đoạn mạch RLC có , , . Kết luận nào sau đây sai?
A. B. u sớm pha hơn i. C. D.
Câu 121: Một tụ điện dung mắc nối tiếp với điện trở thành một đoạn mạch.
Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 200V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ
trong một phút là
A. 28,8kJ B. 28,8 J C. 36kJ D. 360J
Câu 122: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện F và cuộn

cảm L= H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng
(V). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

Trang 16/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12


A. B. C. D.
Câu 123: Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng
lượng?
A. B. C. D.
Câu 124: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cuộn sơ cấp của máy biến áp có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp.
B. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ.
C. Điện áp hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây.
D. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% - 99,5%.
Câu 125: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao
nhiêu?
A. 0,15 B. 0,25 C. 0,50 D. 0,75
Câu 126: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số
50Hz. Nếu máy có 3 cặp cực thì trong mỗi phút rôto quay được bao nhiêu vòng?
A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 300 vòng/phút
Câu 127: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 8 cặp
cực, phần ứng có 16 cuộn dây tương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể phát ra dòng
điện xoay chiều có tần số 50Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ
A. 50 vòng/s B. 25 vòng/s C. 6,25 vòng/s D. 3,125 vòng/s
Câu 128: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha?
A. Có cấu tạo đơn giản, dễ dàng đổi chiều quay.
B. Động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất lớn.
C. Động cơ điện xoay chiều ba pha chỉ hoạt động được với dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Động cơ điện xoay chiều ba pha có stato quay còn rôto đứng yên.
Câu 129: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
Câu 130: Một máy biến áp lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần
R=110 , cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu
dụng 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là:
A. 0,1 A B. 2 A C. 0,2 A D. 1 A

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 131, 132, 133


Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần , một cuộn dây thuần cảm có độ

tự cảm và một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp

Câu 131: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:

A. B.

Đề cương ôn thi HKI-VL12 Trang 17/20


C. D.
Câu 132: Điện áp hai đầu cuộn cảm là:

A. B.

C. D.
Câu 133: Điện áp hai đầu tụ là:

A. B.

C. D.
Câu 134: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, ,
tần số dòng điện f = 50Hz. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu
umạch và i lệch nhau 1 góc , cho biết giá trị công suất của mạch lúc đó.
A. B.

C. D.

Câu 135: Một đoạn mạch gồm tụ và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu cuộn dây là . Điện áp tức thời ở hai
đầu tụ có biểu thức như thế nào?
A. B.

C. D.

Câu 136. Đồ thị biểu diễn động năng của Wđ(mJ)


một vật m=200 g dao động điều hòa ở hình
vẽ ứng với phương trình dao động nào sau 40
đây:
A. x=5cos(4πt-3π/4) cm
B. x=5cos(4πt+π/4)cm 20
C. x=4cos(4πt-π/4) cm
D. x=4cos(4πt-3π/4) cm
t(s)
1/16

Trang 18/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12


Câu 139: Một vật có khối lượng 10g dao F(N)
động điều hòa quanh vị trí cân bằng x=0, có
đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật 0,8
vào li độ như hình vẽ. Chu kỳ dao động là
A. 0,256 s
B. 0,152 s x(m)
C. 0,314 s -0,2 0,2
D. 1,255 s
-0,8
142. Một chất điểm thực
hiện đồng thời hai dao x(cm)
động điều hòa cùng
phương cùng chu kỳ T mà x2
đồ thị x1 và x2 phụ thuộc
vào thời gia như hình vẽ. x1
Biết x2=v1T, tốc độ cực đại t(s)
0
của chất điểm là 53,4 2,5
cm/s. Giá trị T gần giá trị -3,95
nào nhất:
A. 2,56s
B. 2,99s
C. 2,75s
D. 2,64s
u(x100V)
uAN
Câu 143. Đặt điện áp xoay chiều 2
ổn định vào hai đầu đoạn mạch
uMB
AB theo thứ tự cuộn dây thuần 1
cảm L, hộp X, và tụ C. mắc nối
tiếp . M là điểm giữa L và X, N t(ms)
là điểm giữa X và C. Biết 0
3ZL=2ZC. Đồ thị biểu diễn sự
15 20
phụ thuộc vào thời gia của điện -1
áp hai đầu đoạn mạch AN và
MB như hình vẽ. Điện áp hiệu
dụng hai đầu MN gần giá trị nào -2
nhất:
A.150V
B.80V
C.220V i
D.100V I0
Câu 144. Cho mạch điện xoay chiều
RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều I0/
u=U0cosωt(V). ω có thể thay đổi. Đồ

0
Đề cương ôn thi HKI-VL12 ω1 ω0 ω2 ω
Trang 19/20
thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. ,

. Tính R.
A.150Ω B.160Ω
C.200 Ω D.100 Ω
uMB(V)
120
Câu 145. Cho mạch điện xoay chiều AB theo
thứ tự điện trở thuần R, cuộn dây không thuần
cảm, tụ C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và
cuộn dây. Đồ thị uMB phụ thuộc vào ZL-ZC như
hình vẽ. Tính điện trở thuần của cuộn dây:

A.10Ω
B. 5 Ω ZL-ZC
C.16 Ω 20
D.20 Ω

---HẾT---

Trang 20/20 Đề cương ôn thi HKI-VL12

You might also like